24
Trường Đại hc Kinh tế Quc dân Vin Dân svà các vn đề xã hi Hà Ni Vin Kinh Tế Thành PhHChí Minh Vin Nghiên cu vì sphát trin Paris ĐIU TRA “DI DÂN, NGHÈO ĐÓI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ TH: HÀ NI VÀ THÀNH PHHCHÍ MINH” Các ni dung trong phiếu chphc vmc đích nghiên cu và hoàn toàn được gikín PHIU KHO SÁT Phiếu s(điu tra viên không ghi vào đây) : ____________________________ |___|___|___|___| Hvà tên chh: ................................................................................................................. Thành phHChí Minh _______________________________________________ |_2_| Qun/ huyn : ___________________________________________________ |___|___| Phường/ xã : ____________________________________________________ |___|___| Tdân ph/ tnhân dân : ............................................................................... |___|___|___| Snhà : .....................................Đường/Ph: ........................................................................ Mã sđiu tra viên : ______________________________________________ |___|___| Sththgia đình : ____________________________________________ |___|___| Tình trng di chuyn ca hgia đình khi lp danh sách : _____________________ |___| (1. Hkhông di chuyn ; 2. Hcó di chuyn) BIÊN BN PHNG VN, KIM TRA, GIÁM SÁT Hvà tên điu tra viên :..................................................................................................... Ngày hoàn tt phng vn : Ngày……….Tháng............ Tng sphiếu hdùng cho phng vn :……... Sthtngười trli chính trong bng hgia đình : __________________ |___|___| Nhn xét : ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Nhn xét ca kim soát viên ti địa bàn : .......................................................................... ............................................................................................................................................ Nhn xét ca giám sát viên :............................................................................................... ............................................................................................................................................ Chương trình nghiên cu trong khuôn khDán Quđoàn kết Ưu tiên vsphát trin (FSP) – Đại squán Cng hòa Pháp ti Vit Nam

PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

  • Upload
    dinhnga

  • View
    221

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Viện Dân số và các vấn đề xã hội

Hà Nội

Viện Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh

Viện Nghiên cứu vì sự phát triển

Paris

ĐIỀU TRA “DI DÂN, NGHÈO ĐÓI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ : HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH”

Các nội dung trong phiếu chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu và hoàn toàn được giữ kín

PHIẾU KHẢO SÁT

Phiếu số (điều tra viên không ghi vào đây) : ____________________________ |___|___|___|___|

Họ và tên chủ hộ : .................................................................................................................

Thành phố Hồ Chí Minh _______________________________________________ |_2_|

Quận/ huyện : ___________________________________________________ |___|___|

Phường/ xã : ____________________________________________________ |___|___|

Tổ dân phố/ tổ nhân dân : ............................................................................... |___|___|___|

Số nhà : .....................................Đường/Phố : ........................................................................

Mã số điều tra viên : ______________________________________________ |___|___|

Số thứ tự hộ gia đình : ____________________________________________ |___|___|

Tình trạng di chuyển của hộ gia đình khi lập danh sách : _____________________ |___| (1. Hộ không di chuyển ; 2. Hộ có di chuyển)

BIÊN BẢN PHỎNG VẤN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT

Họ và tên điều tra viên :..................................................................................................... Ngày hoàn tất phỏng vấn : Ngày……….Tháng............

Tổng số phiếu hộ dùng cho phỏng vấn :……...

Số thứ tự người trả lời chính trong bảng hộ gia đình : __________________ |___|___|

Nhận xét : ...........................................................................................................................

............................................................................................................................................

Nhận xét của kiểm soát viên tại địa bàn : ..........................................................................

............................................................................................................................................

Nhận xét của giám sát viên :...............................................................................................

............................................................................................................................................

Chương trình nghiên cứu trong khuôn khổ Dự án Quỹ đoàn kết Ưu tiên về sự phát triển (FSP) –

Đại sứ quán Cộng hòa Pháp tại Việt Nam

Page 2: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

2

PHẦN 1 : THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ GIA ĐÌNH

Số thứ tự

Họ và Tên

(Ghi câu trả lời của người trực tiếp

phỏng vấn)

Quan hệ với chủ hộ

(Chọnmột

mã số)

Giới tính

1=Nam2=Nữ

Năm sinh

(Ghi đầy đủ 4 số ví dụ 1985)

Tuổi

Tình trạng hôn

nhân

(Chọn một mã số)

Nơi sinh

(Chọn một mã

số)

Nếu làngười

từ 13 tuổitrở lênđánh dấu X

1 2 3 4 5 6 7 8 9

3. Quan hệ với chủ hộ 1. Chủ hộ 2. Vợ/chồng 3. Con ruột 4. Cha mẹ 5. Ông bà 6. Cháu nội/ngoại 7. Anh/chị/em 8. Bà con khác 9. Không có quan hệ

7. Tình trạng hôn nhân 1. Chưa có vợ/chồng 2. Đã có vợ/chồng 3. Goá vợ/chồng 4. Li dị, li thân

8. MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ TRONG CẢ NƯỚC

01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11.

TP.Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Hà Tây Hải Dương Hải Phòng Hưng Yên Thái Bình Hà Nam Nam Định Ninh Bình

12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.

Hà Giang Cao Bằng Bắc Cạn Tuyên Quang Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên Lạng Sơn Quảng Ninh Bắc Giang Phú Thọ

23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.

Điện Biên Lai Châu Sơn La Hoà Bình Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên HuếĐà Nẵng

34.35.36.37.38.39.40.41.42.43.44.

Quảng NamQuảng NgãiBình Định Phú Yên Khánh HoàKon Tum Gia Lai Đắc Lắc Đắc Nông Lâm Đồng Ninh Thuận

45.46.47.48.49.50.51.52.53.54.55.

Bình Thuận Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bà Rịa V. Tàu TP.HCM Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh

56.57.58.59.60.61.62.63.64.99.

Vĩnh LongĐồng ThápAn Giang Kiên GiangCần Thơ Hậu GiangSóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Nước ngoài

Page 3: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

3

Chỉ hỏi những người

từ 6 tuổi trở lên

Chỉ hỏi những người trên 13 tuổi

Ông/bà có từng chuyển chỗ ở

không ?

1. Có 2. Không

Nếu có thì ông/

bà về đây sống từ năm nào ?

(Ghi đầy đủ 4 chữ

số)

Ông/bà đăng ký hộ khẩu thường trú ở đâu ?

(Chọn một mã

số)

Trình độ văn hoá (Ghi lớp

phổ thông đã học xong hoặc số 0)

Trình độchuyên

môn

(Chọn mộtmã số)

Tình trạng

hoạt độnghiện nay

(Chọn mộtmã số)

Nghề nghiệp chính (Chọn một mã

số)*

Thành phần

kinh tế (Chọn một mã

số)*

Vị trí trong

công việc(Chọn một mã

số)* 10 11 12 13 14 15 16 17 18

* Chỉ áp dụng cho người đang làm việc

12. Ông/bà đăng ký hộ khẩu thường trú ở đâu ?

1. Phường/xã

này 2. Phường/xã

khác trong quận/huyện

3. Quận/huyện khác trong thành phố

4. Tỉnh khác 5. Không đăng ký

14. Trình độ chuyên môn

1. Không có

trình độ 2. Công nhân

kỹ thuật 3. Trung học

chuyên nghiệp4. Cao đẳng 5. Đại học

hoặc trên đại học

15. Tình trạng hoạt động hiện nay

1. Đang làm việc 2. Thất nghiệp 3. Đang đi học 4. Nội trợ trong

gia đình 5. Không làm việc

do già, mất sức 6. Không có nhu

cầu làm việc

16. Nghề nghiệp chínhđang làm

1. Nông, lâm nghiệp,

chăn nuôi, đánh cá 2. Công nghiệp,

tiểu thủ công nghiệp 3. Xây dựng 4. Giao thông vận tải 5. Thương mại 6. Dịch vụ (trừ dịch vụ

gia đình và dịch vụ công cộng)

7. Dịch vụ gia đình 8. Dịch vụ công cộng :

Quản lí nhà nước, an ninh quốc phòng, y tế, giáo dục đào tạo,bưu điện, các tổ chứcxã hội Đảng, đoàn thể

17. Thành phần kinh tế

1. Nhà nước 2. HTX, tập thể 3. Doanh nghiệp

tư nhân 4. Doanh nghiệp

gia đình hay cá thể

5. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

18. Vị trí trongcông việc

1. Làm chủ 2. Làm hưởng

lương dài hạn3. Làm hưởng

lương ngắn hạn

4. Làm riêng lẻ,cá thể

5. Làm cho gia đình mìnhkhông hưởnglương

Page 4: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

Mã số Quận/huyện, phường/xã Mã số Quận/huyện,

phường/xã Mã số Quận/huyện,phường/xã Mã số Quận/huyện,

phường/xã 01 Quận 1 07 Quận 7 13 Gò Vấp 17 Phú Nhuận 01 Tân Định 01 Phú Mỹ 01 Phường 01 01 Phường 02 02 Đa Kao 02 Tân Thuận Đông 02 Phường 03 02 Phường 04 03 Bến Nghé 03 Binh Thuận 03 Phường 04 03 Phường 05 04 Bến Thành 04 Tân Thuận Tây 04 Phường 05 04 Phường 07 05 Nguyễn Thái Bình 05 Tân Kiểng 05 Phường 06 05 Phường 09 06 Phạm Ngũ Lão 06 Tân Phong 06 Phường 07 06 Phường 10 07 Cầu Ông Lãnh 07 Tân Hưng 07 Phường 09 07 Phường 12 08 Cô Giang 08 Quận 8 08 Phường 10 08 Phường 14 09 Nguyễn Công Trứ 01 Phường 01 09 Phường 11 09 Phường 17 10 Cầu Kho 02 Phường 02 10 Phường 12 18 Thủ Đức 02 Quận 2 03 Phường 03 11 Phường 14 01 Linh Đông 01 Thảo Điền 04 Phường 04 12 Phường 15 02 Hiệp Bình Chánh 02 An Khánh 05 Phường 05 13 Phường 16 03 Hiệp Bình Phước 03 Bình An 06 Phường 06 14 Phường 17 04 Linh Xuân 04 An Lợi Đông 07 Phường 07 14 Tân Bình 05 Linh Chiểu 05 Binh Trưng Tây 08 Phường 08 01 Phường 01 06 Trường Thọ 06 Cát Lái 09 Phường 09 02 Phường 02 07 Bình Chiểu 03 Quận 3 10 Phường 10 03 Phường 04 08 Bình Thọ 01 Phường 01 11 Phường 11 04 Phường 05 09 Linh Trung 02 Phường 03 12 Phường 12 05 Phường 06 19 Bình Tân 03 Phường 04 13 Phường 14 06 Phường 07 01 Bình Hưng Hòa 04 Phường 05 14 Phường 15 07 Phường 08 02 Bình Hưng Hoà A 05 Phường 06 15 Phường 16 08 Phường 09 03 Bình Hưng Hoà B 06 Phường 08 09 Quận 9 09 Phường 10 04 Bình Trị Đông 07 Phường 09 01 Phước Long A 10 Phường 11 05 Bình Trị Đông A 08 Phường 10 02 Tăng Nhơn Phú 11 Phường 12 06 Bình Trị Đông B 09 Phường 12 03 Long Trường 12 Phường 13 07 Tân Tạo 10 Phường 14 04 Phước Bình 13 Phường 14 08 Tân Tạo A 04 Quận 4 05 Tân Phú 14 Phường 15 09 An Lạc 01 Phường 02 06 Long Thạnh Mỹ 15 Tân Phú 10 An Lạc A 02 Phường 03 07 Long Bình 01 Tân Sơn Nhì 20 Hóc Môn 03 Phường 05 08 Phú Hữu 02 Tây Thạnh 01 Thị trấn Hóc Môn 04 Phường 08 10 Quận 10 03 Tây Thạnh 02 Tân Thới Nhì 05 Phường 10 01 Phường 02 04 Sơn Kỳ 03 Tân Hiệp 06 Phường 13 02 Phường 03 05 Tân Qúy 04 Thới Tam Thôn 07 Phường 15 03 Phường 05 06 Tân Thành 05 Đông Thạnh 08 Phường 18 04 Phường 07 07 Phú Thọ Hoà 06 Nhị Bình 05 Quận 5 05 Phường 09 08 Phú Thạnh 07 Xuân Thới Sơn 01 Phường 01 06 Phường 11 09 Phú Trung 08 Trung Chánh 02 Phường 03 07 Phường 12 10 Hoà Thạnh 09 Xuân Thới Thượng 03 Phường 05 08 Phường 13 11 Hiệp Tân 10 Xuân Thới Đông 04 Phường 06 09 Phường 14 12 Tân Thới Hoà 11 Bà Điểm 05 Phường 08 10 Phường 15 16 Bình Thạnh 21 Bình Chánh 06 Phường 09 11 Quận 11 01 Phường 02 01 Bình Hưng 07 Phường 11 01 Phường 02 02 Phường 03 02 Phong Phú 08 Phường 13 02 Phường 03 03 Phường 05 03 Đa Phước 09 Phường 14 03 Phường 05 04 Phường 07 04 Hưng Long 06 Quận 6 04 Phường 06 05 Phường 11 05 Tân Quý Tây 01 Phường 01 05 Phường 07 06 Phường 12 06 Binh Chánh 02 Phường 02 06 Phường 09 07 Phường 13 07 Vĩnh Lộc A 03 Phường 03 07 Phường 11 08 Phường 14 08 Vĩnh Lộc B 04 Phường 05 08 Phường 13 09 Phường 15 09 Phạm Văn Hai 05 Phường 06 09 Phường 14 10 Phường 17 10 Lê Minh Xuân 06 Phường 08 10 Phường 16 11 Phường 21 11 Tân Nhựt 07 Phường 09 12 Quận 12 12 Phường 22 12 Thị trấn Tân Túc 08 Phường 10 01 Tân Thới Nhất 13 Phường 24 13 Tân Kiên 09 Phường 11 02 Đông Hưng Thuận 14 Phường 25 14 An Phú Tây 10 Phường 12 03 Tân Hưng Thuận 15 Phường 26 22 Nhà Bè 11 Phường 13 04 An Phú Đông 16 Phường 27 01 Thị trấn Nhà Bè 12 Phường 14 05 Tân Chánh Hiệp 17 Phường 28 02 Phú Xuân 06 Thạnh Lộc 03 Phước Lộc 07 Thanh Xuân 04 Hiệp Phước 08 Hiệp Thành 23 Củ Chi 09 Tân Thới Hiệp 24 Cần Giờ

Page 5: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

5

PHẦN 2 : THÔNG TIN VỀ VIỆC DI CHUYỂN CỦA HỘ GIA ĐÌNH (Phần nầy nên hỏi chủ hộ nếu có thể)

Họ và tên chủ hộ : .................................................................................................................

Thành phố Hồ Chí Minh ______________________________________________ |_2_|

Quận/ huyện : ___________________________________________________ |___|___|

Phường/ xã : ____________________________________________________ |___|___|

Tổ dân phố/ tổ nhân dân : .......................................................................... .... |___|___|___|

Mã số điều tra viên : ______________________________________________ |___|___|

Số thứ tự hộ gia đình : ____________________________________________ |___|___|

2.1. Từ ngày 1/1/ 2002 đến nay gia đình ông/bà có chuyển chỗ ở không ?

(Nếu là một nhóm thành viên trong hộ đến một chỗ ở mới ; ĐTV đối chiếu với cột 11 trong phiếu hộ ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có 2. Không (chuyển sang phần 3)

2.2. Nếu có, ông/bà chuyển đến đây năm nào ?___________________ |___|___|___|___|

(Ghi số năm) 2.3. Nhà ông/bà trước đây ở đâu ?

Tên quận/ huyện (Nếu ở trong thành phố) : ................................................. |___|___|

Tên tỉnh (Nếu từ tỉnh khác ở Việt Nam tới) : ................................................ |___|___|

Tên nước (Nếu ở nước ngoài về) : ................................................................ |___|___| 2.4. Đó là loại hình địa bàn nào ? Nơi đó thuộc địa bàn nào ?

(Đối chiếu với câu 2.3. và khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Thành phố trực thuộc trung ương 2. Thành phố trực thuộc tỉnh 3. Thị trấn 4. Nông thôn 5. Nước ngoài

Page 6: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

6

2.5. Xin Ông/bà vui lòng cho biết lý do chính khiến gia đình chuyển đến đây sinh

sống ? (Có thể lựa chọn nhiều phương án trả lời ; khoanh tròn các số thích hợp)

1. Tìm việc làm hoặc thu nhập cao hơn 2. Kết hôn, ly hôn 3. Học tập 4. Gần người thân, đoàn tụ gia đình 5. Cơ sở hạ tầng tốt hơn 6. Môi trường tốt hơn 7. Địa điểm tốt hơn để kinh doanh hoặc làm nghề thủ công 8. Chỗ ở tốt hơn hoặc rẻ hơn 9. Trở thành chủ sở hữu hoặc được thừa kế 10. Tách hộ 11. Tái định cư có tổ chức 12. Lý do khác (ghi cụ thể). ..………………………………………………...

2.6. Trong những lý do trên, xin nêu ra 1 lý do chính ____________________ |___|___|

(Ghi số tương ứng) 2.7. Ai là người ra quyết định chính trong việc di chuyển ?

(Khoanh tròn câu trả lời)

1. Chủ hộ (bản thân) 2. Vợ/chồng 3. Con 4. Bố/mẹ 5. Họ hàng khác 6. Không phải họ hàng 7. Không biết

2.8. Ông/bà di chuyển đến đây cùng ai ?

(Khoanh tròn câu trả lời)

1. Một mình 2. Với một hoặc các thành viên khác của gia đình

Page 7: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

7

2.9. Xin cho biết những khó khăn do di chuyển đến với các thành viên trong gia đình ?

(Có thể lựa chọn nhiều phương án; khoanh tròn các số thích hợp)

00. Không có khó khăn gì 01. Để có một chỗ ở với giá thích hợp 02. Để có một việc làm hay thu nhập 03. Để tiếp cận được với điện 04. Để tiếp cận được với nước 05. Để tiếp cận được với dịch vụ y tế 06. Để đăng ký cho con đi học 07. Để đăng ký hộ khẩu 08. Để hoàn thành thủ tục mua nhà hoặc xe 09. Vì lý do an toàn (an ninh) 10. Để thích nghi với bối cảnh mới của cuộc sống 11. Khác (ghi cụ thể) ……………………………………………………….

2.10. Trong những phương án trên, đâu là khó khăn cơ bản nhất ?___________ |___|___| (Ghi số tương ứng)

2.11. So với nơi cư trú trước khi di chuyển, ông/bà thấy tình trạng nơi ở hiện nay của

gia đình mình như thế nào : tốt hơn rất nhiều, tốt hơn, vẫn như cũ, xấu hơn hay xấu hơn rất nhiều ? (Chọn một mã số và ghi số thích hợp)

1. Việc làm, thu nhập ____________________________ |___| 2. Nơi ở ______________________________________ |___| 3. Học tập của con cái ___________________________ |___| 4. Dịch vụ y tế _________________________________ |___| 5. Môi trường xã hội, an ninh, quan hệ với hàng xóm __ |___| 6. Môi trường tự nhiên, không gian xanh, ô nhiễm _____ |___|

Mã số : 1 = tốt hơn rất nhiều 2 = tốt hơn 3 = vẫn như cũ 4 = xấu hơn 5 = xấu hơn rất nhiều

Page 8: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph
Page 9: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

9

PHẦN 3 : THÔNG TIN VỀ VIỆC LÀM VÀ DI CHUYỂN CÁ NHÂN

Chỉ dành cho những người từ 13 tuổi trở lên, có di chuyển chỗ ở từ 1/1/2002 ; đối chiếu với cột 11 trong phiếu hộ ; nếu không có người nào di chuyển chuyển sang phần 4

Họ và tên chủ hộ : .................................................................................................................

Thành phố Hồ Chí Minh ______________________________________________ |_2_|

Quận/ huyện : ___________________________________________________ |___|___|

Phường/ xã : ____________________________________________________ |___|___|

Tổ dân phố/ tổ nhân dân : .......................................................................... .... |___|___|___|

Mã số điều tra viên : ______________________________________________ |___|___|

Số thứ tự hộ gia đình : ____________________________________________ |___|___|

Câu hỏi Ngườithứ 1

Người thứ 2

Ngườithứ 3

Ngườithứ 4

3.1. Số thứ tự trong phiếu hộ

3.2. Sau khi đến, ông/bà có tìm được việc làm không ? (Chọn một mã số)

1. Có 2. Không, vẫn chưa có việc làm (chuyển sang câu 3.7.) 3. Không cần việc làm (chuyển sang câu 3.7.)

3.3. Sau bao lâu, ông/bà tìm được việc làm ? (Ghi số tháng)

3.4. Ông/bà làm công việc đầu tiên ở khu vực kinh tế nào ? (Chọn một mã số)

1. Nhà nước 2. Hợp tác xã, tập thể 3. Tư nhân 4. Doanh nghiệp gia đình hoặc cá nhân 5. Có vốn đầu tư nước ngoài

Page 10: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

10

Câu hỏi Ngườithứ 1

Người thứ 2

Người thứ 3

Ngườithứ 4

3.5. Những thuận lợi trong quá trình tìm việc ? (Có thể chọn nhiều phương án)

0. Không có thuận lợi nào 1. Dễ tìm việc 2. Thu nhập cao hơn 3. Chính quyền địa phương tạo điều kiện thuận lợi 4. Thủ tục hành chính đơn giản 5. Khác (ghi cụ thể)

3.6. Những khó khăn trong quá trình tìm việc ? (Có thể chọn nhiều phương án)

0. Không có khó khăm gì 1. Khó tìm việc 2. Thu nhập ít hơn 3. Chính quyền địa phương gây khó khăn 4. Thủ tục hành chính phức tạp hơn 5. Khác (ghi cụ thể)

3.7. Ông/bà có định di chuyển chổ ở trong tương lai ? (Chọn một mã số)

1. Có, chắc chắn 2. Có, có thể 3. Không biết (chuyển sang phần 4) 4. Chắc chắn không (chuyển sang phần 4)

3.8. Xin cho biết lý do vì sao ông/bà lại có dự định chuyển nơi ở một lần nữa ?

Page 11: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

11

PHẦN 4 : THÔNG TIN VỀ MỨC SỐNG

Họ và tên chủ hộ : .................................................................................................................

Thành phố Hồ Chí Minh ______________________________________________ |_2_|

Quận/ huyện : ___________________________________________________ |___|___|

Phường/ xã : ____________________________________________________ |___|___|

Tổ dân phố/ tổ nhân dân : .......................................................................... .... |___|___|___|

Mã số điều tra viên : ______________________________________________ |___|___|

Số thứ tự hộ gia đình : ____________________________________________ |___|___|

4.1. Thu nhập của các thành viên trong 12 tháng qua

(Chỉ hỏi những người từ 13 tuổi trở lên)

Thu nhập trong 12 tháng qua (1.000 đồng) STT Tiêu chí Người

thứ nhấtNgườithứ hai

Người thứ ba

Người thứ tư

Tổng cộng

1 Số thứ tự của thành viên trong phần 1 (cột 1)

2 Tiền lương

3 Thu nhập khác (cho thuê nhà hayđất, lãi suất, cổ tức...)

4 Tiền gởi từ người thân trong gia đình (trong và ngoài nước)

5 Tổng thu nhập

Page 12: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

12

4.2. Xin ông bà cho biết các khoản chi tiêu sau đây của hộ gia đình trong 12 tháng qua ?

STT Loại chi tiêu Chi tiêu trong 12 tháng qua(1.000 đồng)

Chi chăm sóc sức khoẻ 01 Khám bác sỹ, nha sỹ, y tá (tây và đông y) 02 Mua thuốc (tây và đông y) 03 Chi phí đi bệnh viện, trung tâm y tế

Giáo dục 04 Tiền học chính khóa 05 Tiền học thêm, phụ đạo…

Chi mua hàng hóa lâu bền 06 Xe gắn máy 07 Tủ lạnh, tủ đông 08 Máy giặt 09 Máy điều hòa

Tiền gởi 10 Tiền gởi về cho cha mẹ hoặc người thân

Thuế 11 Thuế nhà đất

4.3. Trong 12 tháng qua, thu nhập của hộ ông bà có đủ để trang trải tất cả các khoản

chi tiêu hay ông bà cần nguồn tiền khác bổ sung? (Khoanh tròn số thích hợp)

1. Có, thu nhập đủ cho chi tiêu (chuyển sang câu 4.5.) 2. Không, cần phải tìm nguồn bổ sung

4.4. Nếu không, gia đình ông bà bù đắp khoản thâm hụt này bằng cách ?

STT Khoản tiền Tổng số tiền đã sử

dụng (1.000 đồng)

1 Tiền dành dụm trước đây

2 Bán tài sản

3 Mượn tiền (không có lãi) từ người thân, bạn bè...

4 Vay mượn nợ (có trả lãi)

5 Khác (ghi cụ thể)...........................................................................................................................

Tổng

Page 13: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

13

4.5. Xin ông/bà cho biết gia đình có các đồ dùng sau đây không ? Số lượng là bao nhiêu chiếc ? (Không tính các đồ dùng không còn sử dụng và được thay bằng cái mới)

STT Loại hàng lâu bền Số lượng (chiếc)

01 Radio, caset 02 Tivi (trắng đen, màu) 03 Tivi plasma, tinh thể lỏng 04 Dàn máy nghe nhạc 05 Đầu đĩa VCD/DVD 06 Máy tính để bàn 07 Máy tính xách tay 08 Nối mạng Internet ADSL 09 Điện thoại cố định 10 Điện thoại di động 11 Máy ảnh, máy ảnh kỹ thuật số 12 Máy quay video, máy quay video kỹ thuật số 13 Bếp gas, bếp điện 14 Lò nướng 15 Lò vi sóng 16 Nồi cơm điện, nồi áp suất 17 Tủ lạnh, tủ đông 18 Bình tắm nước nóng 19 Máy điều hòa 20 Máy hút bụi 21 Máy giặt 22 Máy rửa chén bát 23 Xe đạp 24 Xe gắn máy/mô tô 25 Xe hơi/ô tô

4.6. Trong 12 tháng qua gia đình ông bà có nhận được hỗ trợ gì từ chính quyền địa

phương, các đoàn thể, hội từ thiện… không ? (Khoanh tròn số thích hợp)

1. Có 2. Không (chuyển sang câu 4.8.)

Page 14: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

14

4.7. Hình thức hỗ trợ gia đình ông bà nhận được trong 12 tháng qua là gì ? Sự hỗ trợ đó có ý nghĩa như thế nào đối với gia đình ông bà ? Mã số : 1. Không quan trọng, 2. Quan trọng, 3. Rất quan trọng

STT Hình thức hỗ trợ Số lần được hỗ trợ

Mức quan trọng

1 Tín dụng ưu đãi 2 Chăm sóc sức khoẻ miễn phí 3 Miễn giảm học phí 4 Hỗ trợ tìm việc làm 5 Hỗ trợ chỗ ở 6 Khác (Ghi rõ)………………..

……………………………..

4.8. Gia đình ông bà có phải là hộ nghèo không ?

(Khoanh tròn số thích hợp)

1. Có 2. Không

Page 15: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

15

PHẦN 5 : CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN MÔI TRƯỜNG (Các câu hỏi này chỉ dành cho chủ hộ hoặc người đại diện cho chủ hộ)

I. Hiểu biết về môi trường 5.1. Ông/bà hiểu môi trường là gì ? …………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5.2. Theo ông/bà, những từ được liệt kê dưới đây có liên quan đến môi trường không ?

(Khoanh tròn vào số thích hợp)

STT Từ Trả lời 01 Hành tinh 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 02 Khí hậu 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 03 Thiên nhiên 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 04 Thực vật 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 05 Nông thôn 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 06 Nông nghiệp 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 07 Động vật 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 08 Nước 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 09 Thành phố 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 10 Đường xá 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 11 Nhà ở 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 12 Nhà máy 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 13 Láng giềng 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 14 Tiếng ồn 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 15 Bụi 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 16 Khói 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 17 Mùi dễ chịu 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 18 Mùi khó chịu 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 19 Bệnh tật 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không 20 Nguy hiểm 1. Có, nhiều 2. Có, ít 3. Không

5.3. Ông/bà có quan tâm đến môi trường không ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có 2. Không 3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.5.)

5.4. Nếu Có hoặc Không, xin cho biết tại sao ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Page 16: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

16II. Môi trường hộ gia đình Các đặc điểm của nhà ở 5.5. Nhà ở của ông/bà thuộc loại nào dưới đây ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Nhà chia lô 2. Nhà biệt lập 3. Căn hộ chung cư 4. Loại khác (ghi cụ thể ) ................................................

5.6. Nhà ông/bà thuộc loại sở hữu nào dưới đây ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Nhà riêng 2. Thuê của nhà nước 3. Thuê của tư nhân 4. Nhà nhà nước (cơ quan nhà nước) ở không mất tiền 5. Nhà cơ quan (tư nhân) ở không mất tiền 6. Ở nhờ nhà người khác 7. Khác (ghi cụ thể) .........................................................

5.7. Tường nhà của ông/bà được xây dựng bằng vật liệu gì ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Bê tông đúc 2. Gạch, đá 3. Tôn, sắt thép, nhôm 4. Gỗ, ván gỗ 5. Tre nứa, lá 6. Bùn đất 7. Khác (ghi cụ thể) .........................................................

5.8. Mái nhà của ông/bà được làm bằng vật liệu gì ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Bê tông đúc 2. Ngói 3. Tôn 4. Tấm lợp nhựa (PVC) 5. Vải bạt, giấy dầu 6. Gỗ 7. Tre nứa, rơm rạ, lá 8. Khác (ghi cụ thể)........................................................

Page 17: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

175.9. Nhà ông/bà có những loại phòng nào dưới đây ?

(Ghi số phòng mà ông/bà sở hữu một phần hoặc toàn bộ, nếu những phòng này nằm trong nhà của ông/bà)

Loại phòng Số phòng1. Bếp riêng (phòng dành riêng làm bếp) 2. Nhà tắm (có hoặc không có nhà vệ sinh) 3. Nhà vệ sinh riêng (phòng dành riêng làm nhà vệ sinh) 4. Các loại phòng khác (phòng ăn; phòng khách; phòng ngủ…)

5.10. Bếp chính mà gia đình ông/bà đang sử dụng thuộc loại nào dưới đây ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Bếp riêng khép kín trong nhà 2. Bếp riêng ghép với phòng khác khép kín trong nhà 3. Bếp riêng nằm ngoài nhà ở 4. Bếp chung với hộ khác nằm trong hoặc ngoài nhà ở 5. Không có bếp

5.11. Hộ gia đình ông/bà sử dụng loại nhà tắm chính nào dưới đây ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Nhà tắm riêng khép kín trong nhà 2. Nhà tắm riêng nằm ngoài nhà ở 3. Nhà tắm chung với hộ khác nằm trong hoặc ngoài nhà ở 4. Không có nhà tắm

5.12. Vị trí nhà vệ sinh chính của ông/bà như thế nào ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Nhà vệ sinh riêng khép kín trong nhà 2. Nhà vệ sinh riêng ghép với nhà tắm trong nhà 3. Nhà vệ sinh riêng nằm ngoài nhà ở 4. Nhà vệ sinh chung với các hộ khác 5. Không có nhà vệ sinh

5.13. Gia đình ông/bà sử dụng nhà vệ sinh loại nào ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Hố xí dội nước 2. Hố xí hai ngăn 3. Hố xí một ngăn 4. Hố xí xây bằng xi măng 5. Hố xí xây bằng đất 6. Hố xí công cộng 7. Trên sông, hồ, ao 8. Không có hố xí

Page 18: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

185.14. Tổng diện tích nhà ở của ông/bà bao nhiêu mét vuông (m2) ?

Tổng diện tích nhà ở (m2) (Tổng diện tích các phòng và hành lang)

Quản lí nước 5.15. Hộ gia đình ông/bà dùng nguồn nước sinh hoạt nào là chính (nước ăn và uống) ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Nước máy riêng trong nhà 2. Nước máy công cộng 3. Nước giếng khoan 4. Nước giếng dùng gàu múc 5. Nước mưa 6. Nước sông, hồ, kinh rạch 7. Khác (ghi cụ thể) ..............................................................

5.16. Ông/bà xử lí nước như thế nào để uống ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Không xử lí gì 2. Đun sôi 3. Lọc 4. Thêm hóa chất để xử lí 5. Mua nước đóng chai để uống

5.17. Ông/bà cho rằng nước đó có thể uống ngay được không ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có 2. Không 3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.19.)

5.18. Nếu Có hoặc Không xin cho biết tại sao ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 5.19. Theo ông bà, sức khỏe của các thành viên trong hộ gia đình của ông bà có bị ảnh hưởng bởi

ô nhiễm nguồn nước hay không ? (Chỉ chọn một phương án ; khoanh tròn vào ô thích hợp)

1. Có 2. Không (chuyển sang câu hỏi 5.21.) 3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.21.)

Page 19: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

195.20. Nếu Có, xin cho biết đó là những vấn đề gì ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 5.21. Nước thải nhà ông bà được xử lý như thế nào ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Thóat ra cống ngầm 2. Thóat ra sông, kênh, hồ, ao3. Thóat ra vườn 4. Thóat ra đường

5.22. Theo ông/bà cách thoát nước này có gây ô nhiễm không ?

1. Có 2. Không (chuyển sang câu hỏi 5.24.) 3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.24.)

5.23. Nếu Có, thì ô nhiễm như thế nào ? ………………………………………………………………………………………………………. Xử lý rác thải 5.24. Rác thải của gia đình ông/bà thường xuyên được xử lí như thế nào ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Dịch vụ thu gom rác tại nhà 2. Ðưa rác đến nơi thu gom rác 3. Tự xử lí (chôn lấp, ủ làm phân bón, đốt...)4. Vứt bỏ ở đâu đó

5.25. Theo ông/bà cách xử lý rác thải nước này có gây ô nhiễm không ?

1. Có 2. Không (chuyển sang câu hỏi 5.27.) 3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.27.)

5.26. Nếu Có, thì ô nhiễm như thế nào ? …………………………………………………………....................................................................

Page 20: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

20Quản lí năng lượng 5.27. Hộ gia đình ông/bà sử dụng nguồn thắp sáng nào là chính ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Dùng điện lưới quốc gia 2. Ðèn măng sông, pin, acqui 3. Dùng đèn dầu, ga, nến 4. Khác (ghi cụ thể) ...................................................... 5. Không thắp sáng

5.28. Loại năng lượng sử dụng để nấu ăn ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Điện (chuyển sang câu hỏi 5.30.) 2. Gas (chuyển sang câu hỏi 5.30.) 3. Than đá 4. Củi 5. Dầu (chuyển sang câu hỏi 5.30.) 6. Cồn (chuyển sang câu hỏi 5.30.) 7. Khác (ghi cụ thể) .…………………………………..(chuyển sang câu hỏi 5.30.)

5.29. Đối với hộ sử dụng than đá hoặc củi (phương án trả lời 3 hay 4) :

Ông/bà có cảm thấy khó chịu vì khói không ? (Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có 2. Không

5.30. Ngoài khói bếp, trong nhà ông/bà có ai thường xuyên hút thuốc không ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có 2. Không

Phương tiện đi lại 5.31. Ông/bà thường sử dụng phương tiện gì để đi lại trong thành phố ?

(Khoanh tròn vào số thích hợp) 1. Đi bộ 2. Xe đạp 3. Xe máy4. Ô tô 5. Taxi 6. Xe bus 7. Xe lam 8. Xích lô 9. Xe ôm

Page 21: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

21III. Môi trường xung quanh Đánh giá/Nhận định chung 5.32. Tình trạng môi trường trong khu phố của ông/bà hiện nay là rất tốt, tốt, bình thường, xấu

hay rất xấu ? (Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Rất tốt (chuyển sang câu hỏi 5.34.) 2. Tốt (chuyển sang câu hỏi 5.34.) 3. Bình thường (chuyển sang câu hỏi 5.34.)4. Xấu 5. Rất xấu

5.33. Nếu môi trường nơi ở của ông/bà là xấu (lựa chọn 4) hoặc rất xấu (lựa chọn 5) thì các ảnh

hưởng do môi trường gây ra là gì ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................……………………………………………………………………………………………………… 5.34. Tình trạng môi trường nơi ông/bà đang ở tốt hơn, xấu đi hay không thay đổi ?

(Chỉ chọn một câu trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Tốt hơn 2. Xấu đi 3. Không thay đổi (chuyển sang câu 5.36.)

5.35. Tại sao ? ……………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………………………………… Vị trí nhà ở 5.36. Môi trường xung quanh nhà ở của ông/bà thuộc loại nào dưới đây ?

(Có thể nhiều phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

01. Gần nhà máy lớn 02. Gần cơ sở sản xuất, xí nghiệp03. Gần công trường xây dựng 04. Gần bãi rác 05. Gần trục đường lớn 06. Gần đường tàu 07. Gần sân bay, đường bay 08. Gần công viên 09. Gần nghĩa trang

Page 22: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

22

10. Gần ao 11. Gần sông 12. Gần ruộng, rẫy, ruộng hoang13. Gần nơi có nhiều cây cối 14. Không có gì đặc biệt

5.37. Vị trí nhà ở của ông/bà thuộc loại nào dưới đây ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Mặt phố 2. Trong hẻm/ngõ rộng (rộng hơn 4 m) 3. Trong hẻm/ngõ hẹp (rộng dưới 4 m) 4. Nhà ven sông, hồ, trên kinh rạch có qui hoạch 5. Nhà ven sông, hồ, trên kinh rạch không có qui hoạch 6. Nhà khác (ghi cụ thể) ............................................................

5.38. Kết cấu mặt đường (phố, hẻm/ngõ) của khu nhà ông/bà ở thuộc loại nào dưới đây ?

(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Ðường trải nhựa 2. Ðường bê tông hoặc lát lát xi măng3. Ðường trải đá 4. Ðường đất

5.39. Ông/bà có thấy tình trạng lấn chiếm đường phố/vỉa hè nào trên đường vào nhà ông/bà ?

(Có thể lựa chọn nhiều phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Không lấn chiếm 2. Những người kinh doanh nhỏ lấn chiếm đường phố hoặc vỉa hè 3. Các công trường nhỏ lấn chiếm đường phố hoặc vỉa hè 4. Dựng/đỗ xe trên vỉa hè 5. Dựng/đỗ xe dưới lòng đường 6. Rác thải dưới lòng đường hoặc trên vỉa hè

Tình trạng ngập lụt 5.40. Nhà của ông/bà có bị ngập nước không ?

(Chỉ chọn một câu trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có, bị ngập do nước sông và/hoặc nước mưa theo từng thời điểm 2. Có, chỉ bị ngập do nước sông 3. Có, chỉ bị ngập do nước mưa 4. Không bị ngập bao giờ

Page 23: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

23Ô nhiễm không khí 5.41. Ông/bà thấy chất lượng không khí ở khu vực đang sống như thế nào ?

(Chỉ chọn một câu trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Không khí rất tốt (chuyển sang câu hỏi 5.43.) 2. Không khí tốt (chuyển sang câu hỏi 5.43.) 3. Không khí bình thường (chuyển sang câu hỏi 5.43.) 4. Ít bị ô nhiễm 5. Ô nhiễm nặng

5.42. Nếu không khí bị ô nhiễm (chọn 4 hoặc 5), xin cho biết nguyên nhân của tình trạng ô nhiễm

không khí ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 5.43. Trong gia đình ông/bà có ai bị ảnh hưởng sức khoẻ do ô nhiễm không khí không ?

(Chỉ chọn một câu trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có 2. Không (chuyển sang câu hỏi 5.45.) 3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.45.)

5.44. Nếu Có, thì ảnh hưởng đó như thế nào ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ô nhiễm tiếng ồn 5.45. Ông/bà có cho rằng nơi đang sống là quá ồn không ?

(Chỉ chọn một câu trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có 2. Không (chuyển sang câu hỏi 5.49.)

5.46. Nếu có, thì ông/bà cảm thấy khó chịu về tiếng ồn như thế nào theo thang đánh giá từ

0 (không khó chịu) đến 10 (rất rất khó chịu) ? (Khoanh tròn vào số thích hợp)

0____1____2____3____4____5____6____7____8____9____10

Page 24: PHIẾU KHẢO SÁT - pantheonsorbonne.fr¡c nội dung trong phiếu chỉ ph

245.47. Nguyên nhân gây ra tiếng ồn ?

(Có thể chọn nhiều phương án ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Do giao thông 2. Do gần trường học 3. Do gần chợ 4. Gần xưởng sản xuất thủ công 5. Gần nhà máy 6. Gần quán karaoke 7. Do hàng xóm gây ra 8. Gần sân bay 9. Khác (ghi cụ thể) …………………………...............…..

5.48. Trong số các loại tiếng ồn trên, loại nào gây khó chịu nhất ? ___________________ |__|

(Ghi số loại gây khó chịu nhất) Ý kiến của người dân về cách giải quyết các vấn đề ô nhiễm 5.49. Nếu ông/bà cho rằng có vấn đề ô nhiễm thì ông/bà sẽ đề xuất những biện pháp gì cho các cơ

quan hữu trách để giải quyết vấn đề này ? Những người không gặp phải vấn đề về ô nhiễm chuyển sang câu 5.50.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Các vấn đề về an toàn 5.50. Nơi ông bà sinh sống có an toàn xét trên góc độ trộm cắp và bạo lực không ?

(Chỉ chọn một phương án ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có (kết thúc phỏng vấn)2. Không

5.51. Nếu Không, thì ông/bà đánh giá mức độ nguy hiểm thế nào theo thang đánh giá từ 0 (không

nguy hiểm) đến 10 (rất rất nguy hiểm) ? (Khoanh tròn vào số thích hợp)

0____1____2____3____4____5____6____7____8____9____10

5.52. Vấn đề không an toàn ở đây là gì ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 5.53. Ông/bà có đề nghị gì để cải thiện an toàn tại khu vực mình sinh sống ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………