63
1 Phlc 1: ĐỀ ÁN TUYN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC NĂM 2020 (GSA) (Kèm theo Công văn số: /ĐHGTVT-PH.HCM, ngày / /2020 của Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT PHÂN HIỆU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc ĐỀ ÁN TUYN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC NĂM 2020 (GSA) I. Thông tin chung 1. Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải. Sứ mệnh: Trường Đại học Giao thông Vận tải có sứ mạng đào tạo cho ngành giao thông vận tải và đất nước những cán bộ khoa học kỹ thuật có năng lực và lòng yêu nghề, có khả năng sáng tạo và tính nhân văn. Hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và các hoạt động khác của Nhà trường nhằm mang lại những lợi ích với chất lượng tốt nhất cho cộng đồng và xã hội”. Địa chỉ của trường: Trụ sở chính: Số 3 phố Cầu giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội. Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh: 450 - 451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh. Địa chỉ trang thông tin điện tử: utc.edu.vn và utc2.edu.vn, tuyensinh.utc2.edu.vn 2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019: 5801 (người học) STT Theo phương thức, trình độ đào tạo Quy mô theo khối ngành đào tạo Tng Khi ngành I Khi ngành II Khi ngành III Khi ngành IV Khi ngành V Khi ngành VI Khi ngành VII I. Chính quy 1 Sau đại hc 1.1 Tiến sĩ 1.2 Thạc sĩ 1.2.1 Qun trkinh doanh 45 45 1.2.2 Qun lý kinh tế 11 11 1.2.3 Kthuật cơ khí động lc 15 15 1.2.4 Kthut vin thông 6 6 1.2.5 Kthuật điều khin và tđộng hóa 5 5 1.2.6 Kthut xây dng 100 100

Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

1

Phụ lục 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020 (GSA)

(Kèm theo Công văn số: /ĐHGTVT-PH.HCM, ngày / /2020

của Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT

PHÂN HIỆU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020 (GSA)

I. Thông tin chung

1. Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải.

Sứ mệnh: “Trường Đại học Giao thông Vận tải có sứ mạng đào tạo cho ngành giao

thông vận tải và đất nước những cán bộ khoa học kỹ thuật có năng lực và lòng yêu nghề,

có khả năng sáng tạo và tính nhân văn. Hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học,

chuyển giao công nghệ và các hoạt động khác của Nhà trường nhằm mang lại những lợi

ích với chất lượng tốt nhất cho cộng đồng và xã hội”.

Địa chỉ của trường:

Trụ sở chính: Số 3 phố Cầu giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội.

Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh: 450 - 451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A,

Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh.

Địa chỉ trang thông tin điện tử: utc.edu.vn và utc2.edu.vn, tuyensinh.utc2.edu.vn

2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019: 5801 (người học)

STT Theo phương thức,

trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành

I

Khối

ngành II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

I. Chính quy

1 Sau đại học

1.1 Tiến sĩ

1.2 Thạc sĩ

1.2.1 Quản trị kinh doanh 45 45

1.2.2 Quản lý kinh tế 11 11

1.2.3 Kỹ thuật cơ khí động

lực 15 15

1.2.4 Kỹ thuật viễn thông 6 6

1.2.5 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hóa 5 5

1.2.6 Kỹ thuật xây dựng 100 100

Page 2: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

2

công trình giao thông

1.2.7 Quản lý xây dựng 150 150

2 Đại học

2.1 Chính quy

2.1.1 Các ngành đào tạo trừ

ngành đào tạo ưu tiên

2.1.1.1 Kinh tế 154 154

2.1.1.2 Quản trị kinh doanh 252 252

2.1.1.3 Kế toán 253 253

2.1.1.4 Quản lý xây dựng 180 180

2.1.1.5 Kỹ thuật cơ điện tử 175 175

2.1.1.6 Kỹ thuật cơ khí động

lực 105 105

2.1.1.7 Kỹ thuật ô tô 384 384

2.1.1.8 Kỹ thuật điện 193 193

2.1.1.9 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông 244 244

2.1.1.10 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá 285 285

2.1.1.11 Kỹ thuật môi trường 66 66

2.1.1.12 Kỹ thuật xây dựng 693 693

2.1.1.13 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông 1300 1300

2.1.1.14 Kinh tế xây dựng 471 471

2.1.1.15 Khai thác vận tải 364 364

2.1.1.16 Kinh tế vận tải 216 216

2.1.2 Các ngành đào tạo

ưu tiên

2.1.2.1 Công nghệ thông tin 376 376

2.2

Liên thông từ trung

cấp lên đại học chính

quy

2.3

Liên thông từ cao

đẳng lên đại học

chính quy

2.3.1 Kỹ thuật xây dựng 36 36

2.3.2 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông 46 46

2.4

Đào tạo chính quy

đối với người đã có

bằng tốt nghiệp trình

độ đại học trở lên

Page 3: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

3

2.4.1 Kỹ thuật xây dựng 8 8

3 Cao đẳng ngành

Giáo dục mầm non

3.1 Chính quy

3.2

Liên thông từ trung

cấp lên cao đẳng

chính quy

3.3

Đào tạo chính quy

đối với người đã có

bằng tốt nghiệp trình

độ cao đẳng

II Vừa làm vừa học

1 Đại học

1.1 Vừa làm vừa học

1.1.1 Kỹ thuật cơ khí động

lực 55 55

1.1.2 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông 12 12

1.1.3 Kinh tế vận tải 13 13

1.2

Liên thông từ trung

cấp lên đại học vừa

làm vừa học

1.3

Liên thông từ cao

đẳng lên đại học vừa

làm vừa học

1.4

Đào tạo vừa làm vừa

học đối với người đã

có bằng tốt nghiệp

trình độ đại học trở

lên

2 Cao đẳng ngành giáo

dục mầm non

2.1 Vừa làm vừa học

2.2

Liên thông từ trung

cấp lên cao đẳng Vừa

làm vừa học

2.3

Đào tạo vừa làm vừa

học đối với người đã

có bằng tốt nghiệp

trình độ cao đẳng

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi

tuyển và xét tuyển): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, học bạ THPT

Page 4: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

4

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc

gia)

Khối ngành/ngành

Tổ

hợp

xét

tuyển

Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển

KQ thi

THPTQG

Học bạ

THPT

KQ thi

THPTQG

Học bạ

THPT

Khối ngành III

Ngành Quản trị kinh

doanh

A00

60

37

17,00 65

33

18.00 A01 7 7

D01 19 22

D07 1 3

Ngành Kế toán

A00

60

47

17,25 70

41

18.70 A01 5 2

D01 18 29

D07 2 1

Khối ngành V

Ngành Công nghệ thông

tin

A00

110

80

17,40 110

92 18.25

A01 24 33

D07 4 5

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ

khí động lực, cơ điện tử

A00

80

80

17,10 90

53

17.45 A01 9 16

D01 14

D07 5 0

Ngành Kỹ thuật ôtô

A00

120

107

18,00 130

101

19.95 A01 17 16

D01 12

D07 2 1

Ngành Kỹ thuật điện

A00

40

41

16,95 50

31

17.15 A01 9 5

D01 6

D07 1

Ngành Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

A00

80

59

15,35 85

45

15.00 A01 15 3

D01 18

D07 4 1

Ngành Kỹ thuật điều

khiển và tự động hoá

A00

80

72

16,35 90

67

17.30 A01 11 13

D01 21

D07 5 0

Ngành Kỹ thuật xây dựng

A00

150

138

15,80 165

118

16.00 A01 20 18

D01 32

D07 3 1

Ngành Kỹ thuật xây dựng A00

30 1

14,05

A01

Page 5: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

5

Khối ngành/ngành

Tổ

hợp

xét

tuyển

Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển

KQ thi

THPTQG

Học bạ

THPT

KQ thi

THPTQG

Học bạ

THPT

công trình thủy D07 1

Ngành Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

A00

350

138

14,00 260

63 36

14.10 20.15 A01 31 14 4

D01 37 1

D07 3 2 1

Ngành Kinh tế xây dựng

A00

100

64

16,40 110

52

16.95 A01 4 18

D01 41 41

D07 4 2

Ngành Quản lý xây dựng

A00

40

13

15,65 45

17

16.20 A01 2 2

D01 30 15

D07 1 2

Khối ngành VII

Ngành Kinh tế

A00

40

12

16,90 40

15

17.50 A01 2 3

D01 21 18

D07 1 3

Ngành Khai thác vận tải

A00

110

61

19,15 130

59

20.80 A01 19 29

D01 46 50

D07 1 16

Ngành Kinh tế vận tải

A00

50

30

18,25 60

31

19.85 A01 7 7

D01 23 28

D07 3 3

Tổng 1400 1388 42

- Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành

- Nếu tuyển sinh năm 2020 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2018; “Năm

tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2019

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường 216.940 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh: 1445

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một

sinh viên chính quy: 2.9 m2

Stt Loại phòng Số

lượng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Page 6: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

6

1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,

phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 293 41865

1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3 3446

1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 22 5493

1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 111 14419

1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 47 4280

1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446

1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 106 9695

2. Thư viện, trung tâm học liệu 2 4566

3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở

thực hành, thực tập, luyện tập 98 12731

Tổng 393 59162

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị:

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

1 PTN Tự

động hóa

Máy tính

- Kỹ thuật điện

- Kỹ thuật điện

tử-viễn thông

- Kỹ thuật điều

khiển và Tự

động hóa

Bộ thực hành đo lường điện EM600

Bộ thực hành cảm biến đo lường điện MTS-41N

Bộ thực hành điện tử công suất

Biến tần 3 pha 0.75KW AC70 VEICHI

Động cơ 3 pha 0.55KW HP1637

Động cơ 3 pha 0.18KW HP1802

Bộ thực hành vi xử lý MPE-300-V5

Giao diện máy tính µPTS-31

Bộ thực hành LOGO

Bộ thực hành PLC S7-200

Bộ thực hành PLC S7-300 và SCADA

CPU 1215C S7-1200

CPU Lx-3624MR WECON

CPU Lx-2416MR WECON

Bộ thực hành FPGA

Màn hình cảm ứng Simatic HMI Siemens

Máy chiếu 3M Overhead

Mô hình dàn máy CompactDisk

Đồng hồ VOM YX-360 Sunwa

Đồng hồ VOM YX-360 Sunwa

Page 7: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

7

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

Đồng hồ VOM số Victor

Dao động ký số Rigol DS1102E

Máy tạo hàm Rigol DG1022A

Máy phân tích phổ Rigol DSA1030

CPU PLC S7-200

CPU PLC S7-300

Bộ điều khiển và giám sát VT150W + LCD

Máy hiện sóng Kenwood 40Mhz

Máy hiện sóng Pintek 15Mhz

Bộ nạp EPROM

Pipeline Remote Access Router

Máy đo công suất phát sóng DTS (Skyplex

I64S)

Bộ KIT lập trình SG8V1

Power supply

2 PTN Hóa học

Máy lạnh

- Các khối

ngành

Thiết bị điện phân nước

Thiết bị xác định nhiệt hóa hơi, nhiệt trung hòa,

nhiệt hòa tan và nhiệt phản ứng

Thiết bị xác định khối lượng phân tử

Thiết bị đo PH để bàn

Thiết bị xác định đương lượng

Đồng hồ VOM YX-360 Sunwa

Cân phân tích 210g

Bếp điện Liên Xô

Bình Oxy

Cân Roberval + hộp quả cân

Kẹp ống thủy tinh

3 P. Tin học 1

(202E7) Máy tính

- Các khối

ngành

4 P. Tin học 2

(203E7) Máy tính

5 P. Tin học 3

(204E7) Máy tính

6 P.Tin học 4

(205E7) Máy tính

7 P.Tin học 5 Máy tính

Page 8: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

8

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

(106E7)

8 P.Tin học 6

(Thư viện) Máy tính

9 PTN. Vật Lý

Khảo sát các định luật động lực học trên máy

Atwood

- Các khối

ngành

Khảo sát hệ chuyển đông tinh tiến - quay. Xác

định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát

ổ trục

Khảo sát dao động con lắc vật lý. Xác định gia

tốc trọng trường

Khảo sát các quá trình động lực học và va chạm

trên đệm không khí. Nghiệm định luật Newton

và định luật bảo toàn động lượng.

Khảo sát sóng dừng trên sợi dây. Xác định vận

tốc truyền sóng trên dây

Khảo sát quá trình trao đổi nhiệt. Xác định nhiệt

dung riêng của vật rắn

Khảo sát chuyển pha rắn - lỏng của thiếc kim

loại. Xác định nhiệt độ chuyển pha rắn - lỏng

Làm quen với các dụng cụ đo điện. Khảo sát

mạch điện một chiều và xoay chiều

Đo điện trở bằng mạch cầu 1 chiều. Đo suất điện

động bằng mạch xung đối.

Khảo sát đặc tính của diode và transistor

Khảo sát mạch cộng hưởng RLC

Khảo sát định luật của quang hình học dùng tia

laser

Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng qua khe

Young. Xác định bước sóng của tia laser

Khảo sát nhiễu xạ tia laser qua khe hẹp. Nghiệm

hệ thức bất định Heisenberg

Khảo sát các quá trình động lực học và va chạm

trên đệm không khí. Nghiệm định luật Newton

và định luật bảo toàn động lượng.

Khảo sát hệ chuyển đông tinh tiến - quay. Xác

định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát

ổ trục

Khảo sát đặc tính của diode và transistor

Page 9: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

9

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

Máy đo thời gian hiện số MC-963A

Milivon kế điện tử MC-978A

Máy phát tín hiệu xoay chiều GF-597A

Nguồn AC/DC n 0-12V/3A

Hộp biến trở có núm xoay

Điện kế điện tử

Dao động ký Caltek J2459 2Mhz

Đồng hồ vạn năng DT9202

Đồng hồ vạn năng 4000ZA

Đồng hồ vạn năng Wellink HC-1100

Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1009

Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1008

Bộ thí nghiệm cầu đo điện trở

10 PTN. Điện tử

Bộ thiết bi thực tập cơ sở chuyên ngành

- Kỹ thuật điện

- Kỹ thuật điện

tử-viễn thông

- Kỹ thuật điều

khiển và Tự

động hóa

Đồng hồ hồ vạn năng Kyoritsu 1018

Bộ thiết bi thực tập điện tử

Rack 19"

Tủ nguồn (2x REC 48V-50A)

Máy nắn (rectifier) MARCONI-48V/50A

Hộp phân phối nguồn DC

Giá DDF

Cáp quang 100 mét

Hộp ODF

Tổng đài Panasonic D500 (8 card thuê bao)

Bộ thí nghiệm cáp quang

Dụng cụ kiểm tra đường dây

Bộ xử lý tín hiệu số TMS 320C 6771

Ăng-ten viba microwave

Radio NEC PANASONIC 15G

Ăng-ten di động dual band

Ăng-ten di động band 900

Ăng-ten di động band 900/1800

Optix Metro 500

Router Cisco

IP phone

Măng song quang

Repeater 900/1800 Mhz

Page 10: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

10

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

Camera giám sát giao

thông, nhận dạng biển số

Đèn Hồng Ngoại Ban Đêm

Cho Camera - IR LED

11 PTN. Môi

trường

Máy lạnh LG

-Kỹ thuật môi

trường

Tủ sắt đựng thiết bị

Tủ sắt đựng thiết bị

Bàn Đá hoa cương Inox

Máy lấy mẫu khí

Máy quang phổ UV-VIS

Máy vi tính

Máy in Laser HP

Máy đo bụi

Máy xác định hàm lượng dầu trong nước

Máy đo DO

Máy đo độ dẫn

Máy đo độ đục

Máy đo pH cầm tay

Thiết bị xác định BOD

Tủ ấm BOD

Bộ Micropipet

Bếp phá mẫu COD

Máy so màu cầm tay

Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió

Đồng hồ đo áp suất không khí

Bộ lấy mẫu nước theo phương đứng

Bộ lấy mẫu nước theo phương ngang

Máy quay kỹ thuật số Sony

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

Tủ hút khí độc không ống dẫn

Tủ sấy Ecocell

Máy chưng cất nước

Thiết bị kiểm tra độ lắng

Đèn

Quạt trần

Ghế Xuân hòa

12 PTN. Hiện Máy siêu âm bêtông TICO - Kỹ thuật cơ

Page 11: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

11

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

trường Cân phân tích điện tử khí động lực

- Kỹ thuật Cơ

điện tử

- Kỹ thuật ô tô

- Kỹ thuật xây

dựng công trình

giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

Kính lúp đo vết nứt C399

Máy đo tiếng ồn 6224

Máy định vị cốt thép (Profometter 5+)

Phễu rót cát GRY-2

Súng bật nẩy M99961

Máy thủy bình NI030

Máy thủy bình SLOM

Máy thủy bình N11263

Máy kinh vĩ THEO 020B

Máy toàn đạc điện tử Leica

Máy kinh vĩ điện tử EDT 02 (Glunz)

Máy Thủy bình Jogger 28

Máy Thủy chuẩn Pentax

Máy kinh vĩ điện tử Pentax

Con lắc Anh

Đồng hồ đo chuyển vị 5cm

Thước đo độ bằng phẳng 3m

Đầu đo chuyển vị

Bộ cần BenKenman B102

Máy đo dao động tần số thấp

Quạt trần

Đèn

Máy lạnh LG

Thiên phân kế

Tủ sắt lưới đựng thiết bị

Bộ rắc cát

Bộ dao vòng TN Độ chặt

Máy toàn đạc điện tử Sokia

Máy định vị GPS-TQ

Bàn ván ép 0,6*1,2m

Thiết bị chẩn đoán ô tô

Súng bật nẩy Matest

Máy Thủy chuẩn Pentax

Máy toàn đạc điện tử Pentax

Máy kinh vĩ điện tử Pentax

Máy siêu âm bêtông Thụy Sỹ

Page 12: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

12

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

Máy dò cốt thép Thụy Sỹ

Máy toàn đạc điện tử Sokkia-Topcon

Máy đọc dữ liệu

Thiết bị đo khí thải động cơ ô tô con

Thiết bị đo khí thải động cơ ô tô con

Thiết bị đo rung

Súng bắn tốc độ

Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay

Máy đếm lưu lượng xe

Thiết bị đo IRI (Disktip)

Thiết bị đo độ bằng phẳng mặt đường Ames

Thiết bị đếm sóc nảy (Bump Integrator)

13 PTN. Thủy

Lực

Bộ thí nghiệm Thủy lực đại cương - Kỹ thuật xây

dựng công trình

giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

- Kỹ thuật cơ

khí động lực

- Kỹ thật Cơ

điện tử

- Kỹ thật ô tô

Máy đo độ nhớt

Bộ thí nghiệm thủy tĩnh

Bộ Thí nghiệm máng kính

14 PTN. Địa kỹ

thuật 01

Máy nén CBR điện tử

- Kỹ thuật xây

dựng công trình

giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

Máy nén ba trục

Máy thử cắt đất tự động

Máy nén cố kết đất

Máy hút chân không

Bếp điện phẳng

Bếp cách cát

15 PTN. Sức

bền vật liệu

Máy kéo vạn năng 10 tấn - Kỹ thuật xây

dựng công trình

giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

- Kỹ thuật cơ

khí động lực

- Kỹ thật Cơ

điện tử

Máy đo biến dạng DRA-30A

Bộ thiết bị đo góc xoắn thanh thép

Bộ thiết bị đo độ võng, góc quay dầm chịu uốn

Bộ thiết bị đo ứng suất dầm chịu uốn ngang

Bộ thiết bị đo ứng suất dầm chịu uốn thuần túy

Bộ thiết bị xác định phản lực dầm liên tục

Máy kéo thép 100Tấn

Page 13: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

13

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

- Kỹ thật ô tô

16 P. Thực tập

xưởng

Máy phay nằm WaKly

- Kỹ thuật xây

dựng công trình

giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

- Kỹ thuật cơ

khí động lực

- Kỹ thật Cơ

điện tử

- Kỹ thật ô tô

Máy tiện TS- 1000B

Máy tiện TSL-800

Máy khoan bàn

Máy hàn bấm VN

Máy hàn điện 1 chiều VN

Máy hàn điện xoay chiều VN

Quạt công nghiệp VN

Bàn nguội

Êtô gắn trên bàn nguội

Máy cắt sắt Hồng ký cắt tay

Máy mài 2 đá nhỏ di động

Tủ sắt đựng dụng cụ

Bàn máp

Bàn VAM

Máy trộn bê tông 135 lít

Máy cắt phôi thép

Máy mài góc Bosch

Máy cắt gỗ cầm tay Stanley

Máy phay CNC 1000x240

Máy cắt plasma

Máy hàn Mig

Máy hàn Tig

17 Xưởng thực

tập ô tô

Xe ô tô thực hành

Cầu nâng 3 tấn

18 Phòng mô

hình cơ khí

Động cơ DIEZEL RV95

- Kỹ thuật cơ

khí động lực

- Kỹ thật Cơ

điện tử

- Kỹ thật ô tô

Mô hình điện thân xe

Mô hình giảng dạy hộp số tự động

Mô hình hệ thống phanh ABS

Mô hình giảng dạy động cơ phun xăng và đánh

lửa trực tiếp

Mô hình động cơ Toyota phun xăng điện tử đa

điểm

Mô hình hệ thống điều hòa tự động

Mô hình động cơ phun dầu điện tử ComMon rail

Mô hình động cơ phun dầu điện tử

Page 14: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

14

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

Mô hình pa lăng điện

Mô hình động cơ tàu thủy

Bộ đồ nghề tháo lắp cơ khí

Xe ô tô con (mô hình)

Thước cặp cơ 120 mm

Thước cặp hiện số

Panme cơ 25mm

Panme hiện số 25mm

Đồng hồ so cơ

Đồng hồ so điện tử

Bộ nguồn một chiều

Card giao tiếp máy tính

Cảm biến đo tải

Đồng hồ đo áp suất động cơ diesel & động cơ

xăng

Máy nén khí

Tủ đựng dụng cụ

Súng hơi tháo đai ốc

Cần siết lực

Cảo 3 chấu thủy lực

Dụng cụ lắp piston

Đồng hồ VOM hiển thị số

Cẩu kích nâng thủy lực 2T

Kích đội cá sấu 1.5T

Bộ CO LE

Mô hình phun xăng điện tử

Máy chiếu Hitachi

Hệ thống thiết bị thủy lực cắt bổ

Các thiết bị khí nén

Các thiết bị cơ khí và điện

Trạm nguồn thủy lực I

Trạm nguồn thủy lực II

Bộ dụng cụ tháo lắp

Thiết bị chuẩn đoán ô tô

Thiết bị test lỗi điện ô tô

19 PTN. Địa kỹ

thuật 02

Tủ sắt đựng hồ sơ - Kỹ thuật xây

dựng công trình Máy cắt đất TQ

Page 15: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

15

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

Máy cắt đất TQ giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

Máy cắt đất TQ

Máy nén đất TQ

Máy nén đất TQ

Máy nén đất TQ

Tủ sấy TQ 300 độ

Cân kỹ thuật 0,01g USA

Cốc sắt và chùy Vasiliev

Cối Casagrande

Máy lắc đương lượng cát

20 PTN. Bê

tông nhựa

Bàn thí nghiệm khối lượng thể tích

- Kỹ thuật xây

dựng công trình

giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

Bể điều nhiệt Marshall

Bộ sàng thành phần hạt

Bộ đo nhiệt độ chớp cháy+bình ga

Kích tháo mẫu

Máy kéo dài nhựa

Máy quay li tâm

Máy trộn Bê tông nhựa

Tủ sấy 300 độ

Độ kim lún

Máy đầm Marshall

Máy nén Marshall

Máy kéo dài có hệ thống làm lạnh

Cối Proctor ĐK 101 mm

Cối Proctor ĐK 152 mm

Thùng rửa đá

Thùng rửa cát

Máy đầm CBR

Cối CBR

TN khối lượng riêng bitum-Ý

Độ kim lún điện tử-TQ

Nhiệt độ hóa mềm-TQ

Vòng lực Marshall-Ý

TN Khối lượng riêng của BTN-VN

Xác định độ hòa tan Tricloetylen

Nhớt kế Brookfiel

Dụng cụ thử thấm BTN

Page 16: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

16

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

Cân bàn điện tử 150Kg

Giá thử kiểm tra cường độ ép chẻ

21 PTN. Bê

tông xi măng

Bộ vica

- Kỹ thuật xây

dựng công trình

giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

Cân hiện trường (BC-15)

Côn thử độ sụt

Máy rung mẫu

Máy lắc sàng

Khuôn 7,07x7,07x7,07

Khuôn đúc mẫu 15x15x60

Khuôn đúc mẫu10x10x10

Khuôn đúc mẫu 4x4x4

Máy mài mòn Losangeles

Máy nén bê tông Xi măng

Sàng 6.3mm

Sàng 1.7mm

Khuôn nén dập F 75mm

Khuôn nén dập F 150mm

Khuôn Trụ 15x30

Khuôn đúc mẫu 15x15x15 cm (3 viên)

Chảo trộn+bay

Bộ TN khối lượng riêng, KLTT vật liệu

Sàng xi măng (0.08mm)

Máy thử uốn BTXM

Máy nén xi măng

Máy thử độ thấm BTXM

Máy thử mài mòn BTXM

Nhớt kế Vêbe

Bàn tròn đá

Máy trộn vữa xi măng-Ý

Máy rung đúc mẫu xi măng-Ý

Khuôn trụ bê tông xi măng

Khuôn uốn mẫu xi măng 40*40*160

22

Phòng thí

nghiệm

UTC2

Máy đo kim lún tự động - Kỹ thuật xây

dựng công trình

giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

Máy đo hóa mềm tự động

Bếp gia nhiệt hóa mềm

Tủ sấy tổn thất khối lượng

Tủ sấy khay quay màng mỏng

Page 17: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

17

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

Máy bơm nén khí

Máy đo độ nhớt động - lực học

Giá đỡ nhớt kế

Máy đo độ nhớt Saybolt Furol

Máy đo độ nhớt Brookfield

Thiết bị chưng cất thu hồi nhựa

Máy kéo dài nhựa

Dụng cụ thí nghiệm điểm chớp cháy

Thiết bị thí nghiệm hàm lượng Paraphin

Máy chiết nhựa

Máy chiết bột khoáng

23

Phòng thí

nghiệm

UTC2

Thiết bị thí nghiệm khối lượng riêng

- Kỹ thuật xây

dựng công trình

giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

Thiết bị thử thấm BTN trong phòng

Bơm hút chân không

Quạt trần

Camera

Máy nén Marshall Khắc Đạo

Máy nén Marshall Humbolt

Bể điều nhiệt

Máy thí nghiệm VHBX

Cân 4 kg

Cân 30 kg

Giá cân trong nước

24

Phòng thí

nghiệm

UTC2

Tủ sấy Memmet lớn

- Kỹ thuật xây

dựng công trình

giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

Tủ sấy Memmet nhỏ

Tủ sấy Trung Quốc lớn

Tủ sấy Trung Quốc nhỏ

Máy trộn cốt liệu

Giá để mẫu

Lò nung

Bể điều nhiệt Khắc Đạo

Máy khoan BTN hiện trường

Máy đầm lăn + xe nâng

Máy đầm Marshall Humbolt

Máy đầm Marshall Khắc Đạo

Máy lắc sàng

Thiết bị đầm Marshall cải tiến

Page 18: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

18

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ

Ngành/Nhóm

ngành/Khối

ngành đào tạo

Máy cắt BTN lớn

Máy cắt BTN nhỏ

Sàng BTN - Ý

Sàng BTN - Trung Quốc

Kích mẫu Marshall

Cân 150 kg

Cân 30 kg

25

Phòng thí

nghiệm

UTC2

Máy chiết bột khoáng

- Kỹ thuật xây

dựng công trình

giao thông

- Kỹ thuật xây

dựng

Máy chiết nhựa Khắc Đạo

Máy cắt BTN hiện trường

Điều hòa

Máy quay Los-Angles

Máy nén nhỏ

Máy khoan điện

Máy lắc sàng

Cân 30 kg

Tủ sấy Trung Quốc nhỏ

Bể ổn nhiệt Khắc đạo

Lò nung Trung Quốc

Bàn gấp

Ghế nhựa

Máy nén lớn

Kích thủy lực

Giá để mẫu

Cần Benkenman

Cần đo E

Thước dài 3m

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp

chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Stt Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

1 Khối ngành/Nhóm ngành I

2 Khối ngành II

3 Khối ngành III 480 đầu/3.388 bản

50 đầu Ebook

Page 19: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

19

02 tạp chí

Quyền truy cập CSDL điện tử:

Proquest, IEEE, Springer, Tạp chí

KH & CN, … tài liệu số nội sinh

của Thư viện và 1.6 triệu tài liệu

số liên kết với tailieu.vn

4 Khối ngành IV

5 Khối ngành V

2.537 đầu/16.449 bản

59 đầu sách tài liệu điện tử

38 đầu Ebook

12 tạp chí

Quyền truy cập CSDL điện tử:

Proquest, IEEE, Springer, Tạp chí

KH & CN, … tài liệu số nội sinh

của Thư viện và 1.6 triệu tài liệu

số liên kết với tailieu.vn

6 Khối ngành VI

7 Khối ngành VII

193 đầu/841 bản

05 đầu Ebook

01 tạp chí

8 Các môn chung

818 đầu/10.688 bản

186 đầu Ebook

03 tạp chí

Tổng

4.029 đầu/31.366 bản tài liệu

279 đầu Ebook

18 tạp chí

Các CSDL điện tử nội sinh và liên

kết.

Page 20: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

8

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục

Mầm non

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

1 An Minh Ngọc Nữ

Tiến sĩ Tin học kinh tế

7340101 Quản trị kinh doanh

2 Bùi Đức Chính Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm

7340101 Quản trị kinh doanh

3 Bùi Ngọc Dũng Nam

Tiến sĩ Công nghệ thông tin

7480201 Công nghệ thông

tin

4 Bùi Phương Anh Nam

Đại học Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

5 Bùi Thị Mai Hương Nữ

Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông 7580101 Kiến trúc

6 Bùi Thị Nga Nữ

Thạc sĩ Tiếng Anh x

7 Bùi Trọng Cầu Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Kinh tế xây dựng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

8 Bùi Tuấn Anh Nam

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7580301 Kinh tế xây dựng

9 Bùi Việt Hương Nữ

Tiến sĩ Toán học

7480201 Công nghệ thông

tin

10 Bùi Vĩnh Phúc Nam

Thạc sĩ Cơ khí ô tô

7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

11 Chu Công Cẩn Nam

Thạc sĩ Kỹ thuật thông tin

7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

Page 21: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

9

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

12 Chử Hoài Nam Nam

Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông

7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

13 Chu Minh Anh Nữ

Thạc sĩ Kinh tế

7340101 Quản trị kinh doanh

14 Chu Tiến Dũng Nam

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7580301 Kinh tế xây dựng

15 Đặng Hoài Nam Nam

Thạc sĩ Kiến trúc

7580101 Kiến trúc

16 Đặng Hồng Lam Nam

Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm

7340101 Quản trị kinh doanh

17 Đặng Thị Nga Nữ

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

18 Đặng Thị Thu Thảo Nữ

Thạc sĩ Kiến trúc

7580101 Kiến trúc

19 Đặng Thị Thùy

Dung Nữ

Thạc sĩ Kinh tế xây dựng

7340301 Kế toán

20 Đặng Thùy Chi Nữ

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

7580201 Kỹ thuật xây dựng

21 Đặng Trần Thắng Nam

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7520130 Kỹ thuật ô tô

22 Đặng Văn Ơn Nam

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

23 Đặng Việt Tuấn Nam

Thạc sĩ Xây dựng dân dụng

& CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

24 Đào Sỹ Đán Nam

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7480201

Công nghệ thông

tin

Page 22: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

10

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

25 Đào Văn Dinh Nam

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

26 Diệp Thành Hưng Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

7580301 Kinh tế xây dựng

27 Đinh Hữu Tài Nam

Thạc sĩ Kỹ thuật bền vững

7580201 Kỹ thuật xây dựng

28 Đinh Trọng Hùng Nam

Thạc sĩ Kinh tế xây dựng

7340301 Kế toán

29 Đỗ Anh Tú Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm

7580302 Quản lý xây dựng

30 Đỗ Khắc Sơn Nam

Thạc sĩ Cơ khí ô tô

7520130 Kỹ thuật ô tô

31 Đỗ Minh Khánh Nam

Thạc sĩ Xây dựng đường ô tô

sân bay 7580301 Kinh tế xây dựng

32 Đỗ Thành Hiếu Nam

Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT

7580301 Kinh tế xây dựng

33 Đỗ Thị Hải Yến Nữ

Thạc sĩ Kế toán tổng hợp

7340301 Kế toán

34 Đỗ Văn Bình Nam

Tiến sĩ Xây dựng dân dụng

& CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

35 Đỗ Văn Linh Nam

Thạc sĩ Xây dựng dân dụng

& CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

Page 23: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

11

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

36 Đỗ Văn Mạnh Nam

Thạc sĩ Trắc địa

7310101 Kinh tế

37 Đỗ Văn Trấn Nam

Thạc sĩ Máy động lực

7520130 Kỹ thuật ô tô

38 Đỗ Xuân Cảnh Nam

Tiến sĩ Tự động hoá - TK

cầu đường 7480201

Công nghệ thông

tin

39 Đoàn Tấn Thi Nam

Thạc sĩ Xây dựng dân dụng

& CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

40 Đoàn Văn Tú Nam

Tiến sĩ Cơ giới hoá XDGT

7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

41 Đới Thị Huyền Thư Nữ

Thạc sĩ Kinh doanh và quản

lý 7340101 Quản trị kinh doanh

42 Hà Ngọc Huy Nam

Thạc sĩ Thể dục thể thao x

43 Hà Quang Hùng Nam

Tiến sĩ Kiến trúc

7580101 Kiến trúc

44 Hà Thị Thanh Nữ

Thạc sĩ Tiếng Anh x

Page 24: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

12

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

45 Hà Trung Hiếu Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

7580301 Kinh tế xây dựng

46 Hồ Sỹ Diệp Nam

Thạc sĩ Trắc địa

7310101 Kinh tế

47 Hồ Việt Long Nam

Thạc sĩ Cầu hầm

7840101 Khai thác vận tải

48 Hồ Vĩnh Hạ Nam

Thạc sĩ Cầu đường

7840101 Khai thác vận tải

49 Hồ Xuân Ba Nam

Thạc sĩ Cầu hầm

7840101 Khai thác vận tải

50 Hoàng Hải Long Nam

Thạc sĩ Kiến trúc

7580101 Kiến trúc

51 Hoàng Thị Minh

Hải Nữ

Thạc sĩ Đường bộ

7520116

Kỹ thuật cơ khí

động lực

52 Hoàng Thị Minh

Phúc Nữ

Tiến sĩ Tiếng Nga

7520216

Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

53 Hoàng Thị Thanh

Nhàn Nữ

Tiến sĩ

Xây dựng cầu đường

bộ 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

54 Hoàng Thùy Linh Nữ

Thạc sĩ Tự động hoá - TK

cầu đường 7310101 Kinh tế

Page 25: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

13

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

55 Hoàng Văn Hào Nam

Thạc sĩ Vận tải đường sắt

7840104 Kinh tế vận tải

56 Hoàng Văn Tuấn Nam

Đại học Xây dựng cầu đường

7480201 Công nghệ thông

tin

57 Huỳnh Thị Thúy

Kiều Nữ

Đại học Kinh tế vận tải

7340101 Quản trị kinh doanh

58 Huỳnh Văn Quân Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường x

59 Huỳnh Xuân Tín Nam

Thạc sĩ Tự động hoá thiết kế

cầu đường 7840101 Khai thác vận tải

60 Lã Ngọc Minh Nam

Thạc sĩ Kinh tế xây dựng

7340301 Kế toán

61 Lâm Quang Thái Nam

Đại học Kỹ thuật điều khiển

và tự động hóa 7520201 Kỹ thuật điện

62 Lê Anh Đức Nam

Thạc sĩ Địa chất công trình

7520116 Kỹ thuật cơ khí

động lực

63 Lê Đắc Hiền Nam

Thạc sĩ Tự động hoá - TK

cầu đường 7520201 Kỹ thuật điện

Page 26: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

14

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

64 Lê Đình Thục Nam

Thạc sĩ Quản lý xây dựng

7840104 Kinh tế vận tải

65 Lê Gia Khuyến Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

66 Lê Hải Quân Nam

Thạc sĩ Dự án và Quản lý dự

án 7580301 Kinh tế xây dựng

67 Lê Hữu Đạt Nam

Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông x

68 Lê Khánh Chi Nữ

Thạc sĩ Kinh tế xây dựng

7340301 Kế toán

69 Lê Mạnh Tuấn Nam

Thạc sĩ Kỹ thuật Điện - Điện

tử 7520201 Kỹ thuật điện

70 Lê Minh Ngọc Nữ

Thạc sĩ Cầu đường

7340301 Kế toán

71 Lê Nhật Tùng Nam

Thạc sĩ Hệ thống thông tin

7480201 Công nghệ thông

tin

Page 27: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

15

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

72 Lê Quang Nam

Thạc sĩ Trắc địa

7340301 Kế toán

73 Lê Quang Hưng Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm

7840104 Kinh tế vận tải

74 Lê Quang Hưng Nam

Thạc sĩ Xây dựng đường sắt

7480201 Công nghệ thông

tin

75 Lê Quang Vũ Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm

7480201 Công nghệ thông

tin

76 Lê Quỳnh Nga Nữ

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7480201

Công nghệ thông

tin

77 Lê Thanh Tâm Nữ

Tiến sĩ Toán học

7480201 Công nghệ thông

tin

78 Lê Thanh Tâm Nam

Thạc sĩ Cơ khí chuyên dùng

7520116 Kỹ thuật cơ khí

động lực

79 Lê Thị Hà Nữ

Thạc sĩ Trắc địa

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

80 Lê Thị Hồng Vân Nữ

Thạc sĩ Xây dựng đường bộ

7520116 Kỹ thuật cơ khí

động lực

Page 28: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

16

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

81 Lê Thị Thi Hạ Nữ

Thạc sĩ Hóa lý thuyết và hóa

lý x

82 Lê Thị Thu Thủy Nữ

Đại học Hình hoạ - vẽ kỹ

thuật x

83 Lê Thị Việt Hà Nữ

Tiến sĩ Công trình thuỷ

7510605 Logistics và quản

lý chuỗi cung ứng

84 Lê Trọng Tùng Nam

Thạc sĩ Kinh tế xây dựng

7840104 Kinh tế vận tải

85 Lê Văn Bách Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Đường bộ

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

86 Lê Văn Dậu Nam

Thạc sĩ Thể dục thể thao x

87 Lê Văn Dũng Nam

Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

88 Lê Văn Hiến Nam

Tiến sĩ Trắc địa

7510605 Logistics và quản

lý chuỗi cung ứng

Page 29: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

17

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

89 Lê Văn Ninh Nam

Thạc sĩ Thể dục thể thao x

90 Lê Văn Phúc Nam

Tiến sĩ Kỹ thuật

7580301 Kinh tế xây dựng

91 Lê Văn Thọ Nam

Tiến sĩ Điều khiển các quá

trình vận tải 7510605

Logistics và quản

lý chuỗi cung ứng

92 Lê Xuân Lưu Nam

Đại học Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

93 Lê Xuân Quý Nam

Thạc sĩ Cầu đường bộ

7520116 Kỹ thuật cơ khí

động lực

94 Lương Xuân Bính Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

95 Mạc Văn Hà Nam

Thạc sĩ Công trình GTTP

7520201 Kỹ thuật điện

96 Mai Hải Đăng Nam

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

97 Mai Quang Huy Nam

Tiến sĩ Cầu đường bộ

7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

98 Mai Tiến Chinh Nam

Tiến sĩ Xây dựng đường sắt

7510605 Logistics và quản

lý chuỗi cung ứng

Page 30: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

18

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

99 Mai Văn Bắc Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7520201 Kỹ thuật điện

100 Mai Văn Hiếu Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7520201 Kỹ thuật điện

101 Mai Vinh Dự Nam

Tiến sĩ Điều khiển học

7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

102 Ngô Châu Phương Nữ

Tiến sĩ Cầu hầm

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

103 Ngô Quang Quỳnh Nam

Thạc sĩ Toán học

7480201 Công nghệ thông

tin

104 Ngô Thanh Thủy Nữ

Tiến sĩ Đường sắt

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

105 Ngô Thế Anh Nam

Thạc sĩ Vô tuyến điện và

TTLL 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

106 Ngô Thị Thu Hương Nữ

Đại học Điều khiển học và kỹ

thuật GTVT 7520216

Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

107 Ngô Văn Minh Nam

Tiến sĩ Cầu đường Anh

7520130 Kỹ thuật ô tô

Page 31: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

19

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

108 Nguyễn Anh Ngọc Nam

Thạc sĩ Toán ứng dụng

7480201 Công nghệ thông

tin

109 Nguyễn Anh Tuấn Nam

Thạc sĩ Địa chất công trình -

Địa kỹ thuật 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

110 Nguyễn Bá Đồng Nam

Thạc sĩ Xây dựng đường bộ

7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

111 Nguyễn Châu Lân Nam

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

7520130 Kỹ thuật ô tô

112 Nguyễn Chí Trung Nam

Đại học Kỹ thuật an toàn giao

thông 7510605

Logistics và quản

lý chuỗi cung ứng

113 Nguyễn Công Định Nam

Thạc sĩ Địa chất công trình

7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

114 Nguyễn Công Hậu Nam

Đại học Kỹ thuật xây dựng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

115 Nguyễn Công Thức Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

116 Nguyễn Đắc Đức Nam

Thạc sĩ Cầu đường

7580302 Quản lý xây dựng

117 Nguyễn Đăng Điềm Nam

Thạc sĩ Công trình giao

thông thành phố 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

Page 32: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

20

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

thông

118 Nguyễn Đăng Hanh Nam

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

7520130 Kỹ thuật ô tô

119 Nguyễn Đăng Khoa Nam

Thạc sĩ Phát triển đô thị bền

vững 7580101 Kiến trúc

120 Nguyễn Đăng

Phóng Nam

Tiến sĩ Đường bộ

7520130 Kỹ thuật ô tô

121 Nguyễn Danh Huy Nam

Thạc sĩ Xây dựng CT GTTP

& CTT 7580201 Kỹ thuật xây dựng

122 Nguyễn Đình Dũng Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm

7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

123 Nguyễn Đình

Phương Nam

Thạc sĩ

Tự động hoá - TK

cầu đường 7520216

Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

124 Nguyễn Đình Thạo Nam

Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông 7520201 Kỹ thuật điện

125 Nguyễn Đức Dũng Nam

Thạc sĩ Cầu đường Anh

7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

126 Nguyễn Đức Hạnh Nam

Tiến sĩ Xây dựng đường bộ

7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

Page 33: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

21

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

127 Nguyễn Đức Hiếu Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

128 Nguyễn Đức

Khương Nam

Thạc sĩ Trang bị điện

7520201 Kỹ thuật điện

129 Nguyễn Đức Tâm Nam

Thạc sĩ Đường sắt

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

130 Nguyễn Đức Thị

Thu Định Nữ

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

7580201 Kỹ thuật xây dựng

131 Nguyễn Đức Trọng Nam

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

132 Nguyễn Đức Vinh Nam

Thạc sĩ Địa chất công trình

7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

133 Nguyễn Duy Hưng Nam

Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

Page 34: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

22

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

134 Nguyễn Hà Linh Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7520216

Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

135 Nguyễn Hải Hà Nữ

Thạc sĩ Địa chất - Xây dựng

cầu đường bộ 7520216

Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

136 Nguyễn Hoài Cương Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7520216

Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

137 Nguyễn Hoàng

Tùng Nam

Tiến sĩ Quản lý xây dựng

7840104 Kinh tế vận tải

138 Nguyễn Hồng

Phong Nam

Tiến sĩ Xây dựng đường sắt

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

139 Nguyễn Hùng Mạnh Nam

Tiến sĩ Cơ khí ô tô

7520130 Kỹ thuật ô tô

140 Nguyễn Hữu Dũng Nam

Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7580301 Kinh tế xây dựng

141 Nguyễn Hữu Duy Nam

Thạc sĩ Hình hoạ - vẽ kỹ

thuật x

Page 35: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

23

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

142 Nguyễn Hữu Thiện Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Xây dựng đường sắt

7580301 Kinh tế xây dựng

143 Nguyễn Hữu Thuấn Nam

Tiến sĩ Cầu đường

7580201 Kỹ thuật xây dựng

144 Nguyễn Huy Cường Nam

Thạc sĩ Xây dựng dân dụng

& CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

145 Nguyễn Huy Hoàng Nam

Tiến sĩ Toán học

7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

146 Nguyễn Huy Hùng Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

147 Nguyễn Kim Sao Nữ

Thạc sĩ Tin học

7480201 Công nghệ thông

tin

148 Nguyễn Lan Anh Nữ

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

149 Nguyễn Lê Minh Nam

Thạc sĩ

Kỹ thuât và đổi mới

trong xử lý ảnh và

mạng

7480201 Công nghệ thông

tin

150 Nguyễn Lộc Kha Nam

Tiến sĩ Kỹ thuật XD CTGT

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

Page 36: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

24

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

151 Nguyễn Mai Chí

Nghĩa Nam

Thạc sĩ Công trình GTCC

7310101 Kinh tế

152 Nguyễn Mạnh Hải Nam

Đại học Cầu đường

7840101 Khai thác vận tải

153 Nguyễn Minh Nhật Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

154 Nguyễn Minh

Quang Nam

Thạc sĩ

Xây dựng cầu đường

bộ 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

155 Nguyễn Minh Tân Nam

Thạc sĩ Thể dục thể thao x

156 Nguyễn Ngọc Lâm Nam

Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm

7580201 Kỹ thuật xây dựng

157 Nguyễn Ngọc Lân Nam

Tiến sĩ Xây dựng đường bộ

7580201 Kỹ thuật xây dựng

158 Nguyễn Ngọc

Quang Nam

Thạc sĩ

Xây dựng cầu đường

bộ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

159 Nguyễn Nhật Minh

Trị Nam

Thạc sĩ Xây dựng đường bộ

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

160 Nguyễn Phi Yến Nữ

Thạc sĩ Thể dục thể thao x

161 Nguyễn Phước

Minh Nam

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

Page 37: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

25

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

162 Nguyễn Phương

Thanh Nữ

Thạc sĩ Quản lý xây dựng

7580301 Kinh tế xây dựng

163 Nguyễn Phương

Vân Nữ

Thạc sĩ Kinh tế xây dựng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

164 Nguyễn Quang

Cường Nam

Thạc sĩ Cơ khí ô tô

7520130 Kỹ thuật ô tô

165 Nguyễn Quang Hiển Nam

Thạc sĩ Cầu đường Pháp

7580302 Quản lý xây dựng

166 Nguyễn Quang Huy Nam

Thạc sĩ Kinh tế xây dựng

7840104 Kinh tế vận tải

167 Nguyễn Quang Sĩ Nam

Đại học Kỹ thuật xây dựng

7580101 Kiến trúc

168 Nguyễn Sơn Đông Nam

Thạc sĩ Đường bộ

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

169 Nguyễn Tài Duy Nữ

Thạc sĩ Kinh tế xây dựng

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

170 Nguyễn Thạc Quang Nam

Tiến sĩ Cầu hầm

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

171 Nguyễn Thạch Bích Nam

Thạc sĩ Cầu hầm

7580302 Quản lý xây dựng

Page 38: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

26

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

172 Nguyễn Thái Linh Nam

Thạc sĩ Xây dựng đường bộ

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

173 Nguyễn Thanh Hà Nam

Thạc sĩ Kỹ thuật CSHT x

174 Nguyễn Thanh Hải Nam

Thạc sĩ Cầu đường bộ

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

175 Nguyễn Thanh Nga Nữ

Thạc sĩ Cầu hầm

7580301 Kinh tế xây dựng

176 Nguyễn Thị Bích

Hằng Nữ

Phó

giáo sư Tiến sĩ Kinh tế vận tải

7840101 Khai thác vận tải

177 Nguyễn Thị Cẩm

Nhung Nữ

Tiến sĩ Cầu hầm

7580301 Kinh tế xây dựng

178 Nguyễn Thị Hiên Nữ

Thạc sĩ Kinh tế

7310101 Kinh tế

179 Nguyễn Thị Hồng Nữ

Thạc sĩ Cấp thoát nước

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

Page 39: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

27

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

180 Nguyễn Thị Hương Nữ

Thạc sĩ Kinh tế xây dựng

7580302 Quản lý xây dựng

181 Nguyễn Thị Nhung Nữ

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

bộ 7510605

Logistics và quản

lý chuỗi cung ứng

182 Nguyễn Thị Thái Hà Nữ

Thạc sĩ Toán tin x

183 Nguyễn Thị Thanh

Giang Nữ

Thạc sĩ Địa chất công trình

7510605

Logistics và quản

lý chuỗi cung ứng

184 Nguyễn Thị Thanh

Hương Nữ

Tiến sĩ Kinh tế

7340301 Kế toán

185 Nguyễn Thị Thu

Hằng Nữ

Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

186 Nguyễn Thị Thu

Thủy Nữ

Thạc sĩ Công nghệ vật liệu

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

187 Nguyễn Thị Tuyết

Trinh Nữ Đại học Thiết kế đô thị 7580101 Kiến trúc

188 Nguyễn Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Trắc địa 7840104 Kinh tế vận tải

189 Nguyễn Tiến Dũng Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu đường 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

Page 40: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

28

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

190 Nguyễn Trung Dũng Nam Thạc sĩ Tự động hoá 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

191 Nguyễn Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Chế tạo máy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

192 Nguyễn Tuấn

Cường Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu đường 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

193 Nguyễn Tuấn Thành Nam Đại học Kỹ thuật an toàn giao

thông 7510605

Logistics và quản

lý chuỗi cung ứng

194 Nguyễn Văn Bình Nam Tiến sĩ Điều khiển học 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

195 Nguyễn Văn Du Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

196 Nguyễn Văn Dũng Nam Thạc sĩ Quy hoạch và quản

lý giao thông vận tải 7510605

Logistics và quản

lý chuỗi cung ứng

197 Nguyễn Văn Hậu Nam Tiến sĩ Cầu hầm 7580201 Kỹ thuật xây dựng

198 Nguyễn Văn Hùng Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Cầu đường 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

199 Nguyễn Văn

Thuyên Nam Tiến sĩ Máy xây dựng 7520116

Kỹ thuật cơ khí

động lực

200 Nguyễn Xuân Nam Đại học Kỹ thuật XD CTGT 7580205 Kỹ thuật xây dựng

Page 41: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

29

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

Trường công trình giao

thông

201 Nguyễn Xuân Tùng Nam Thạc sĩ Cầu đường 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

202 Phạm Bá Hưng Nam Thạc sĩ Địa kỹ thuật 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

203 Phạm Huy Khương Nam Thạc sĩ Đầu máy toa xe 7520130 Kỹ thuật ô tô

204 Phạm Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

205 Phạm Mỹ Quyên Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7310101 Kinh tế

206 Phạm Ngọc Bảy Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

207 Phạm Nguyễn

Quỳnh Hương Nữ Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7510605

Logistics và quản

lý chuỗi cung ứng

208 Phạm Phú Cường Nam Tiến sĩ Kinh tế xây dựng 7840101 Khai thác vận tải

209 Phạm Thị Kiều Nữ Thạc sĩ Xây dựng cầu đường 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

Page 42: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

30

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

210 Phạm Thị Kim Thúy Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng x

211 Phạm Trọng Hòa Nam Tiến sĩ Máy xây dựng 7520130 Kỹ thuật ô tô

212 Phạm Trung Dũng Nam Thạc sĩ Cơ khí ô tô 7520130 Kỹ thuật ô tô

213 Phạm Văn Lương Nam Thạc sĩ Lịch sử x

214 Phạm Văn Tiến Nam Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

215 Phan Lê Như Thủy Nữ Thạc sĩ Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải

216 Phan Thị Hiền Anh Nữ Thạc sĩ Lý luận và PP dạy

học môn vật lý x

217 Tạ Quốc Việt Nam Thạc sĩ Kỹ thuật XD công

trình GT 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

218 Tạ Thị Huệ Nữ Thạc sĩ Thể dục thể thao x

219 Thái Hà Phi Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Máy xây dựng 7520130 Kỹ thuật ô tô

220 Thái Thị Xuân Hà Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x

221 Tống Kim Đông Nam Thạc sĩ Chính trị học x

222 Trần Anh Đạt Nam Tiến sĩ Công trình GTTP 7580201 Kỹ thuật xây dựng

223 Trần Huy Thiệp Nam Thạc sĩ

Công trình giao

thông công chính và

môi trường

7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

224 Trần Minh Ngọc Nữ Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng

Page 43: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

31

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

225 Trần Phong Nhã Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông

tin

226 Trần Quang Đạt Nam Thạc sĩ Vật lý x

227 Trần Quang Hải

Bằng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201

Công nghệ thông

tin

228 Trần Quang Vượng Nam Thạc sĩ Công trình GTCC &

MT 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

229 Trần Quốc Đạt Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Xây dựng đường sắt 7840101 Khai thác vận tải

230 Trần Thế Truyền Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Cầu đường Pháp 7580301 Kinh tế xây dựng

231 Trần Thị Dung Nữ Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông

tin

232 Trần Thị Kim Đăng Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ

Xây dựng cầu đường

bộ 7580302 Quản lý xây dựng

233 Trần Thị Thanh

Loan Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x

234 Trần Thị Thu Nữ Thạc sĩ Kế toán tổng hợp 7340301 Kế toán

235 Trần Thị Trúc Liểu Nữ Tiến sĩ Công trình GTCC &

MT 7580201 Kỹ thuật xây dựng

236 Trần Văn Lợi Nam Thạc sĩ Cơ khí ô tô 7520130 Kỹ thuật ô tô

Page 44: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

32

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

237 Trần Văn Thuận Nam Thạc sĩ Cơ đất nền móng 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

238 Trần Xuân Hòa Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm 7840101 Khai thác vận tải

239 Trần Xuân Trường Nam Tiến sĩ Vô tuyến điện và

TTLL 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

240 Trịnh Thị Thanh Nữ Thạc sĩ Kế toán x

241 Trịnh Thị Trang Nữ Thạc sĩ Kế toán 7310101 Kinh tế

242 Võ Hồng Lâm Nam Thạc sĩ Đường bộ 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

243 Võ Thị Bích Trâm Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật x

244 Võ Thiện Lĩnh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Điện - Điện

tử 7520201 Kỹ thuật điện

245 Võ Trường Sơn Nam Tiến sĩ Vô tuyến điện và

TTLL 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

246 Võ Xuân Lý Nam Thạc sĩ Cầu đường 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

247 Vũ Đoàn Quân Nam Thạc sĩ Đường sắt 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

Page 45: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

33

STT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng

dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

ngành

Tên

ngành

ngành Tên ngành

248 Vũ Hiệp Nam Đại học Kiến trúc - Quy

hoạch 7580101 Kiến trúc

249 Vũ Hồng Vận Nữ Tiến sĩ Giáo dục chính trị x

250 Vũ Quang Huy Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông 7580301 Kinh tế xây dựng

251 Vũ Thị Hiên Nữ Thạc sĩ Triết học x

252 Vũ Văn Định Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí và

động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô

253 Vũ Văn Toản Nam Tiến sĩ Cầu hầm 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao

thông

254 Vũ Việt Hưng Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường 7580201 Kỹ thuật xây dựng

255 Vũ Xuân Thiệp Nam Thạc sĩ Động cơ đốt trong 7520130 Kỹ thuật ô tô

Tổng số giảng viên

toàn trường 255

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo

dục Mầm non (Không có)

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

Page 46: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

34

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông

chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng

CĐ)

1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (Theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành

giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển

- Theo kết quả thi THPT năm 2020: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Riêng

ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển

cùng điểm thi THPT 2020 của 02 môn còn lại trong tổ hợp.

- Theo Học bạ THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 +

điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 18,00 điểm trở lên. Riêng ngành Kiến trúc,

với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm

trong Học bạ THPT của 02 môn còn lại trong tổ hợp. Tổng điểm hai môn học còn lại trong Học bạ của tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả

năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 12,00 điểm trở lên. Lưu ý: Ba

môn trong tổ hợp xét tuyển, không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.

- Tuyển thẳng:

+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi

chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

STT Tên môn thi HSG/

Nội dung đề tài dự thi Tên ngành xét tuyển

1 Toán Tất cả các ngành

2 Vật lý

Page 47: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

35

STT Tên môn thi HSG/

Nội dung đề tài dự thi Tên ngành xét tuyển

3 Hóa học

4 Tin học Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

+ Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học,

kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã

đoạt giải. Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển thẳng vào các ngành sau: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật cơ khí động lực,

Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông.

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm

quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương

thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;

STT Mã ngành Tên ngành

Số quyết định

mở ngành

hoặc chuyển

đổi tên ngành

(gần nhất)

Ngày tháng năm

ban hành Số quyết

định mở ngành

hoặc chuyển đổi

tên ngành (gần

nhất)

Trường tự chủ

QĐ hoặc Cơ

quan có thẩm

quyền cho

phép

Năm bắt

đầu đào

tạo

Năm tuyển

sinh và đào

tạo gần nhất

với năm tuyển

sinh

1. 7520130 Kỹ thuật ô tô 13/QĐ-

BGDĐT 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2019

Page 48: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

36

STT Mã ngành Tên ngành

Số quyết định

mở ngành

hoặc chuyển

đổi tên ngành

(gần nhất)

Ngày tháng năm

ban hành Số quyết

định mở ngành

hoặc chuyển đổi

tên ngành (gần

nhất)

Trường tự chủ

QĐ hoặc Cơ

quan có thẩm

quyền cho

phép

Năm bắt

đầu đào

tạo

Năm tuyển

sinh và đào

tạo gần nhất

với năm tuyển

sinh

2 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 13/QĐ-

BGDĐT 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2019

3 7520103 Kỹ thuật cơ khí 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1960 2019

4 7520201 Kỹ thuật điện 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1968 2019

5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn

thông

1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1968 2019

6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hoá

1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1995 2019

7 7480201 Công nghệ thông tin 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2001 2019

8 7340301 Kế toán 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2007 2019

9 7310101 Kinh tế 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2019

10 7840104 Kinh tế vận tải 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1968 2019

11 7580301 Kinh tế xây dựng 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1967 2019

12 7520320 Kỹ thuật môi trường 1138/QĐ- 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2005 2019

Page 49: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

37

STT Mã ngành Tên ngành

Số quyết định

mở ngành

hoặc chuyển

đổi tên ngành

(gần nhất)

Ngày tháng năm

ban hành Số quyết

định mở ngành

hoặc chuyển đổi

tên ngành (gần

nhất)

Trường tự chủ

QĐ hoặc Cơ

quan có thẩm

quyền cho

phép

Năm bắt

đầu đào

tạo

Năm tuyển

sinh và đào

tạo gần nhất

với năm tuyển

sinh

BGDĐT

13 7580201 Kỹ thuật xây dựng 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2008 2019

14 7340101 Quản trị kinh doanh 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1995 2019

15 7840101 Khai thác vận tải 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1963 2019

16 7580205 Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông

1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1961 2019

17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công

trình thuỷ

1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2018 2019

18 7580302 Quản lý xây dựng 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2018 2019

19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 13/QĐ-

BGDĐT 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2019

20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và

lữ hành

2773/QĐ

ĐHGTVT 26/12/2019

Trường ĐH

GTVT 2020 2020

21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi

cung ứng

2774/QĐ

ĐHGTVT 26/12/2019

Trường ĐH

GTVT 2020 2020

22 7580101 Kiến trúc 2775/QĐ

ĐHGTVT 26/12/2019

Trường ĐH

GTVT 2020 2020

Page 50: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

38

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào

tạo.

STT

Trình

độ đào

tạo

ngành Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4 Theo kết

quả thi

THPT năm

2020, xét

tuyển

thẳng

Theo

phương

thức

khác

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

1 Đại học 7580101 Kiến trúc 24 16 A00 Toán A01 Toán V00 Toán V01 Toán

2 Đại học 7520116 Kỹ thuật cơ khí động

lực 24 16 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán

3 Đại học 7310101 Kinh tế 24 16 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán

4 Đại học 7840101 Khai thác vận tải 24 16 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán

5 Đại học 7580302 Quản lý xây dựng 24 16 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán

6 Đại học 7520201 Kỹ thuật điện 30 20 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán

7 Đại học 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25 35 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán

8 Đại học 7840104

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành: Kinh

tế Vận tải Du lịch)

35 25 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán

9 Đại học 7340101 Quản trị kinh doanh 40 25 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán

10 Đại học 7340301 Kế toán 40 30 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán

11 Đại học 7510605 Logistics và Quản lý

chuỗi cung ứng 45 45 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán

12 Đại học 7520207 Kỹ thuật điện tử -

viễn thông 50 35 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán

Page 51: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

39

STT

Trình

độ đào

tạo

ngành Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4 Theo kết

quả thi

THPT năm

2020, xét

tuyển

thẳng

Theo

phương

thức

khác

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

13 Đại học 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá 40 50 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán

14 Đại học 7480201 Công nghệ thông tin 45 65 A00 Toán A01 Toán D07 Toán

15 Đại học 7580301 Kinh tế xây dựng 60 40 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán

16 Đại học 7520130 Kỹ thuật ô tô 60 60 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán

17 Đại học 7580201 Kỹ thuật xây dựng 70 90 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán

18 Đại học 7580205 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông 120 120 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán

Ghi chú: Các môn của Tổ hợp xét tuyển

A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí V00: Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật

V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020 có tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) dự

Page 52: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

40

kiến từ 15,00 điểm trở lên. Riêng ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường tổ

chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm thi THPT năm 2020 của 02 môn còn lại trong tổ hợp, tổng điểm hai môn thi THPT

năm 2020 còn lại của tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) từ 10,00 điểm trở lên. (ngưỡng đảm bảo chất lượng có thể sẽ được điều

chỉnh sau khi thí sinh có điểm thi THPT năm 2020).

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm

lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 18,00 điểm trở lên. Riêng ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí

sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm trong Học bạ THPT của 02 môn

còn lại trong tổ hợp, tổng điểm hai môn học còn lại trong Học bạ của tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình

cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 12,00 điểm trở lên. Lưu ý: Ba môn trong tổ hợp xét tuyển,

không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.

- Thí sinh tốt nghiệp THPT tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức và có điểm thi

đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 600 điểm trở lên - theo thang điểm 1200. Mức điểm ưu tiên của các khu vực và đối tượng

như sau:

Khu vực 3: 0 điểm

Khu vực 2: 10 điểm

Khu vực 2-NT: 20 điểm

Khu vực 1: 30 điểm

Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm

Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Mã trường: GSA (tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh)

Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển: Theo bảng trong mục 1.4.b chỉ tiêu tuyển sinh.

Page 53: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

41

Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh lấy điểm

trúng tuyển theo từng Mã ngành và không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển (theo kết quả thi THPT năm 2020 hoặc

tổng điểm theo học bạ) bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn.

1.7. Tổ chức tuyển sinh:

Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong Quy chế tuyển sinh trình độ đại học. Cụ thể:

- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT 2020:

+ Từ ngày 15/6/2020 đến ngày 30/6/2020: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT, các Sở GDĐT;

+ Từ ngày 09/9/2020 đến 17 giờ 00 ngày 16/9/2020: Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức

trực tuyến;

+ Từ ngày 09/9/2020 đến 17 giờ 00 ngày 18/9/2020: Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng Phiếu ĐKXT tại

các điểm thu nhận hồ sơ;

+ Dự kiến từ ngày 24/9/2020 đến 17 giờ 00 ngày 26/9/2020: Nhà trường thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1;

+ Dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 27/9/2020: Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1;

+ Dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 03/10/2020 (tính theo dấu bưu điện): Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học.

- Với thí sinh xét tuyển thẳng:

+ Trước ngày 20/7/2020: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở GDĐT;

+ Trước 17 giờ 00 ngày 20/8/2020: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển thẳng;

+ Trước ngày 05/9/2020: Thí sinh trúng tuyển thẳng gửi Hồ sơ và xác nhận nhập học tại trường.

- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT:

* Đợt 1:

Page 54: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

42

+ Từ ngày 11/5/2020 đến hết ngày 30/06/2020: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tuyển vào trường bằng một trong 3 cách: đăng ký

trực tuyến, nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện (Hướng dẫn chi tiết thí sinh xem tại tuyensinh.utc2.edu.vn);

+ Trước 17 giờ 00 ngày 10/7/2020: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1.

+ Từ ngày 20/8/2020 đến trước 17 giờ 00 ngày 05/9/2020 (tính theo dấu bưu điện): Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học

và nhập học.

* Đợt 2: thông báo sau (nếu còn chỉ tiêu).

- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2020: Nhà trường sẽ thông

báo chi tiết sau khi Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh công bố kế hoạch chính thức tổ chức thi đánh giá năng lực năm 2020.

- Với thí sinh xét tuyển ngành Kiến trúc bằng tổ hợp V00, V01: Nhà trường sẽ thông báo sau.

Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT, các Sở GDĐT.

- Với thí sinh xét tuyển thẳng: Thí sinh gửi Hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở GDĐT.

- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: Thí sinh đăng ký trực tuyến hay nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Phân hiệu Trường

ĐHGTVT tại TP.HCM hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Khảo thí & ĐBCLĐT, Phân hiệu Trường ĐHGTVT tại TP.HCM,

450 - 451 Lê Văn Việt, P.Tăng Nhơn Phú A, Q.9, TP.HCM.

- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2020: Thí sinh nộp hồ sơ

ĐKXT trực tiếp tại Phân hiệu Trường ĐHGTVT tại TP.HCM hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Khảo thí & ĐBCLĐT,

Phân hiệu Trường ĐHGTVT tại TP.HCM, 450 - 451 Lê Văn Việt, P.Tăng Nhơn Phú A, Q.9, TP.HCM.

- Với thí sinh xét tuyển ngành Kiến trúc bằng tổ hợp V00, V01: Thi sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường có tổ chức

thi môn này trực tiếp tại Phân hiệu Trường ĐHGTVT tại TP.HCM hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Khảo thí & ĐBCLĐT,

Phân hiệu Trường ĐHGTVT tại TP.HCM, 450 - 451 Lê Văn Việt, P.Tăng Nhơn Phú A, Q.9, TP.HCM.

Các điều kiện xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong quy chế tuyển sinh trình độ đại học.

Tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo: Theo bảng trong mục 1.4 b chỉ tiêu tuyển sinh.

Page 55: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

43

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong quy chế tuyển sinh

trình độ đại học.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

- Với phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT và kết quả thi THPT năm 2020: Theo quy định của Bộ GD&ĐT: 30.000

đ/nguyện vọng;

- Với các phương thức xét tuyển khác: Nhà trường miễn hoàn toàn phí xét tuyển;

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) Theo quy định về học phí của

Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1TC, khối Kinh tế là 251.000đ/1TC.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định

về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí

đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.

1.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển năm 2020: Địa chỉ website của

trường: utc2.edu.vn; tuyensinh.utc2.edu.vn.

TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email

1 Bộ phận phụ trách về quy chế

Nguyễn Văn Du Trưởng Phòng KT&ĐBCLĐT PH 0903994008 [email protected]

Huỳnh Văn Quân Phó Trưởng Phòng KT&ĐBCLĐT PH 0986503205 [email protected]

2 Bộ phận xử lý thông tin TS

Nguyễn Văn Du Trưởng Phòng KT&ĐBCLĐT PH 0903994008 [email protected]

Ngô Duy Tân CV Phòng KT&ĐBCLĐT Phân hiệu 0919486457 [email protected]

3 Bộ phận tư vấn ngành nghề

Nguyễn Văn Du Trưởng Phòng KT&ĐBCLĐT PH 0903994008 [email protected]

Huỳnh Văn Quân Phó trưởng Phòng KT&ĐBCLĐT PH 0986503205 [email protected]

Page 56: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

44

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác

định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).

1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện

đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.

1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng

thêm theo quy định đặc thù

1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin

trình độ đại học. Căn cứ vào các khảo sát về nhu cầu nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học trong giai

đoạn gần đây.

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

1.13.1. Năm tuyển sinh 2018

TT Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt

nghiệp đã có việc làm

thống kê cho 2 khóa

tốt nghiệp gần nhất

đã khảo sát so với

năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

1. Khối ngành/Nhóm ngành

2. Khối ngành II

3. Khối ngành III 120 136 115 94.7

4. Khối ngành IV

5. Khối ngành V 1180 1038 674 96.9

6. Khối ngành VI

Page 57: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

45

7. Khối ngành VII 200 226 198 100

1.13.2. Năm tuyển sinh 2019

TT Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt

nghiệp đã có việc làm

thống kê cho 2 khóa tốt

nghiệp gần nhất đã

khảo sát so với năm

tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

1. Khối ngành/Nhóm ngành

2. Khối ngành II

3. Khối ngành III 135 138 130 98.2

4. Khối ngành IV

5. Khối ngành V 1135 1030 632 98.8

6. Khối ngành VI

7 Khối ngành VII 230 262 114 98.2

1.14. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường; 82 tỉ đồng.

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 16 triệu/đồng.

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (không bao gồm chỉ tiêu liên

thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và chỉ tiêu liên thông VLVH từ ĐH đối với người có bằng ĐH)

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (Theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng

ngành giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

Page 58: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

46

2.3. Phương thức tuyển sinh: Theo 2 phương thức xét tuyển hoặc thi tuyển 03 môn Toán, Vật lí, Hóa học.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT

ngành

Tên ngành Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số QĐ đào tạo

VLVH

Ngày tháng

năm ban hành

Cơ quan có

thẩm quyền

cho phép hoặc

trường tự chủ

Năm bắt đầu

đào tạo

1 7340101 Quản trị kinh doanh 10 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1995

2 7340301 Kế toán 10 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2007

3 7580205 Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 20 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1961

4 7840101 Khai thác vận tải 10 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1963

5 7840104 Kinh tế vận tải 10 1138/QĐ-

BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1968

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Xét tuyển:

+ Đối với thí sinh hoàn thành chương trình trung học phổ thông: Điểm tổng kết môn học năm lớp 12 bậc trung học của các môn thuộc

tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên;

+ Đối với thí sinh hoàn thành chương trình TCCN, Cao đẳng/ Cao đẳng nghề: điểm trung bình toàn khoá học đạt từ 5,0 điểm trở lên.

- Thi tuyển: Tổng số điểm 3 môn thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điểm mỗi môn thi không có điểm liệt.

Page 59: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

47

2.6. Điều kiện mở lớp: Các chuyên ngành có từ 15 thí sinh trúng tuyển trở lên sẽ được mở lớp. Nếu thí sinh trúng tuyển vào trường

nhưng chuyên ngành đăng ký không đủ mở lớp sẽ được chuyển sang học ghép cùng các lớp tương ứng hệ chính quy.

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian phát hành hồ sơ: Từ tháng 06/2020;

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ tháng 06/2020;

- Thời gian dự kiến xét tuyển và công bố kết quả:

+ Đợt 1: Từ ngày 15/08/2020 đến 31/08/2020

+ Đợt 2: Từ ngày 15/12/2020 đến 31/12/2020.

2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định hiện hành.

2.9. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển: Theo quy định hiện hành.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 1.590.000 đ/1

tháng, khối Kinh tế là 1.335.000 đ/1 tháng (đào tạo 07 tháng/1 năm và 3,5 tháng/ 1 học kỳ).

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định

về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí

đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.

3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ TC, CĐ lên ĐH, từ TC lên CĐ, từ CĐ ngành Giáo dục Mầm non

3.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định hiện hành đối tượng tuyển sinh là những người đã bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các

cơ sở đào tạo trong nước cấp hoặc đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp được công nhận theo quy

định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

Page 60: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

48

3.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển, gồm 3 môn thi: Toán cao cấp, Cơ sở ngành, Chuyên ngành.

3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Stt Trình

độ

ngành Tên ngành

Chỉ tiêu

chính quy

(dự kiến)

Chỉ tiêu

VLVH

(dự kiến)

Số QĐ đào

tạo LT

Ngày tháng

năm ban

hành QĐ

Cơ quan có TQ

cho phép hoặc

trường tự chủ

Năm bắt

đầu đào

tạo

1 CĐ lên

ĐH 7480201 Công nghệ thông tin 15

1804/QĐ-

ĐHGTVT 05/9/2016 Trường ĐHGTVT 2016

2 CĐ lên

ĐH 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 15

1723/KHTC-

BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997

3 CĐ lên

ĐH 7520130 Kỹ thuật ô tô 15

1723/KHTC-

BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997

4 CĐ lên

ĐH 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông 15

1723/KHTC-

BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997

5 CĐ lên

ĐH 7580301 Kinh tế xây dựng 10

1723/KHTC-

BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

Thí sinh có đủ các điều kiện dự thi, dự thi đủ số môn quy định, đạt điểm trúng tuyển do trường quy định cho từng đối tượng, theo từng

khu vực và được thực hiện theo quyết định số 18/2017/QĐ- TTg ngày 31/05/2017 ban hành về “quy định về liên thông giữa trình độ trung

cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học” của Thủ tướng chính phủ.

3.6. Điều kiện mở lớp: Các chuyên ngành có từ 15 thí sinh trúng tuyển trở lên sẽ được mở lớp. Nếu thí sinh trúng tuyển vào trường

nhưng chuyên ngành đăng ký không đủ mở lớp sẽ được bảo lưu kết quả thi 01 năm.

3.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian phát hành hồ sơ: Từ ngày 06/07/2020 đến ngày 03/09/2020;

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 13/07/2020 đến ngày 07/09/2020;

Page 61: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

49

- Thời gian ôn tập: Dự kiến từ ngày 31/07/2020 đến ngày 11/09/2020;

- Thời gian thi tuyển: Dự kiến các ngày 19 và 20 tháng 09 năm 2020.

3.8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển: Theo quy định hiện hành.

3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 1.060.000 đ/1

tháng, khối Kinh tế là 890.000 đ/1 tháng (đào tạo 10 tháng/ 1 năm học và 05 tháng/ 1 học kỳ).

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định

về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí

đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.

4. Tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa

học đối với người có bằng CĐ; ĐH.

4.1. Đối tượng tuyển sinh: Là người có bằng tốt nghiệp trình độ đại học. Nếu bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải

có công nhận văn bằng do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác nhận.

4.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

4.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển 02 môn Toán cao cấp và Ngoại ngữ (Tiếng Anh).

4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu

chính quy

(dự kiến)

Chỉ tiêu VLVH

(dự kiến)

Số QĐ đào tạo

bằng tốt nghiệp

đại học thứ hai

Ngày

tháng năm

ban hành

Cơ quan có

TQ cho phép

hoặc trường

tự chủ QĐ

Năm bắt

đầu đào tạo

1 7520207

Kỹ thuật

điện tử -

viễn thông

10 1724/KHTC-

BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997

Page 62: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

50

2 7580205

Kỹ thuật xây

dựng công

trình giao

thông

40 1724/KHTC-

BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997

3 7580301 Kinh tế xây

dựng 20

1724/KHTC-

BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997

4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh có đủ các điều kiện dự thi, dự thi đủ số môn quy định, đạt điểm trúng tuyển do

trường quy định, không có điểm liệt.

4.6. Điều kiện mở lớp: Các chuyên ngành có từ 15 thí sinh trúng tuyển trở lên sẽ được mở lớp. Nếu thí sinh trúng tuyển vào trường

nhưng chuyên ngành đăng ký không đủ mở lớp sẽ được bảo lưu kết quả thi 01 năm.

4.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian phát hành hồ sơ: Từ ngày 01/06/2020 đến ngày 03/09/2020;

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 08/06/2020 đến ngày 07/09/2020;

- Thời gian ôn tập: Dự kiến từ ngày 10/08/2020 đến ngày 11/09/2020;

- Thời gian thi tuyển: Dự kiến ngày 20/09/2020.

4.8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển: Theo quy định hiện hành.

4.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 1.060.000 đ/1

tháng, khối Kinh tế là 890.000 đ/1 tháng (đào tạo 10 tháng/ 1 năm học và 05 tháng/ 1 học kỳ).

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định

về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí

đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo./

Page 63: Phân hiệu trường ĐH GTVT tại TP. Hồ Chí Minh - ĐỀ ÁN ...tuyensinh.utc2.edu.vn/uploads/img/files/30_5_2020_GSA_De...1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446 1.6

51

5. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và

vừa làm vừa học

5.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin liên quan (Bộ ngành, UBND tỉnh)

5.2. Chỉ tiêu đào tạo

5.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

5.4. Các nội dung tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy định (không trái quy định hiện hành).

Cán bộ kê khai

(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)

Ngô Duy Tân

Điện thoại: 0919486457

Email: [email protected]

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 05 năm 2020

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

TS. Võ Trường Sơn