Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
Phụ lục 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020 (GSA)
(Kèm theo Công văn số: /ĐHGTVT-PH.HCM, ngày / /2020
của Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
PHÂN HIỆU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020 (GSA)
I. Thông tin chung
1. Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải.
Sứ mệnh: “Trường Đại học Giao thông Vận tải có sứ mạng đào tạo cho ngành giao
thông vận tải và đất nước những cán bộ khoa học kỹ thuật có năng lực và lòng yêu nghề,
có khả năng sáng tạo và tính nhân văn. Hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học,
chuyển giao công nghệ và các hoạt động khác của Nhà trường nhằm mang lại những lợi
ích với chất lượng tốt nhất cho cộng đồng và xã hội”.
Địa chỉ của trường:
Trụ sở chính: Số 3 phố Cầu giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội.
Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh: 450 - 451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A,
Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ trang thông tin điện tử: utc.edu.vn và utc2.edu.vn, tuyensinh.utc2.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019: 5801 (người học)
STT Theo phương thức,
trình độ đào tạo
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Tổng Khối
ngành
I
Khối
ngành II
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VI
Khối
ngành
VII
I. Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Quản trị kinh doanh 45 45
1.2.2 Quản lý kinh tế 11 11
1.2.3 Kỹ thuật cơ khí động
lực 15 15
1.2.4 Kỹ thuật viễn thông 6 6
1.2.5 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa 5 5
1.2.6 Kỹ thuật xây dựng 100 100
2
công trình giao thông
1.2.7 Quản lý xây dựng 150 150
2 Đại học
2.1 Chính quy
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ
ngành đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Kinh tế 154 154
2.1.1.2 Quản trị kinh doanh 252 252
2.1.1.3 Kế toán 253 253
2.1.1.4 Quản lý xây dựng 180 180
2.1.1.5 Kỹ thuật cơ điện tử 175 175
2.1.1.6 Kỹ thuật cơ khí động
lực 105 105
2.1.1.7 Kỹ thuật ô tô 384 384
2.1.1.8 Kỹ thuật điện 193 193
2.1.1.9 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông 244 244
2.1.1.10 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá 285 285
2.1.1.11 Kỹ thuật môi trường 66 66
2.1.1.12 Kỹ thuật xây dựng 693 693
2.1.1.13 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông 1300 1300
2.1.1.14 Kinh tế xây dựng 471 471
2.1.1.15 Khai thác vận tải 364 364
2.1.1.16 Kinh tế vận tải 216 216
2.1.2 Các ngành đào tạo
ưu tiên
2.1.2.1 Công nghệ thông tin 376 376
2.2
Liên thông từ trung
cấp lên đại học chính
quy
2.3
Liên thông từ cao
đẳng lên đại học
chính quy
2.3.1 Kỹ thuật xây dựng 36 36
2.3.2 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông 46 46
2.4
Đào tạo chính quy
đối với người đã có
bằng tốt nghiệp trình
độ đại học trở lên
3
2.4.1 Kỹ thuật xây dựng 8 8
3 Cao đẳng ngành
Giáo dục mầm non
3.1 Chính quy
3.2
Liên thông từ trung
cấp lên cao đẳng
chính quy
3.3
Đào tạo chính quy
đối với người đã có
bằng tốt nghiệp trình
độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
1.1.1 Kỹ thuật cơ khí động
lực 55 55
1.1.2 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông 12 12
1.1.3 Kinh tế vận tải 13 13
1.2
Liên thông từ trung
cấp lên đại học vừa
làm vừa học
1.3
Liên thông từ cao
đẳng lên đại học vừa
làm vừa học
1.4
Đào tạo vừa làm vừa
học đối với người đã
có bằng tốt nghiệp
trình độ đại học trở
lên
2 Cao đẳng ngành giáo
dục mầm non
2.1 Vừa làm vừa học
2.2
Liên thông từ trung
cấp lên cao đẳng Vừa
làm vừa học
2.3
Đào tạo vừa làm vừa
học đối với người đã
có bằng tốt nghiệp
trình độ cao đẳng
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, học bạ THPT
4
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc
gia)
Khối ngành/ngành
Tổ
hợp
xét
tuyển
Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
KQ thi
THPTQG
Học bạ
THPT
KQ thi
THPTQG
Học bạ
THPT
Khối ngành III
Ngành Quản trị kinh
doanh
A00
60
37
17,00 65
33
18.00 A01 7 7
D01 19 22
D07 1 3
Ngành Kế toán
A00
60
47
17,25 70
41
18.70 A01 5 2
D01 18 29
D07 2 1
Khối ngành V
Ngành Công nghệ thông
tin
A00
110
80
17,40 110
92 18.25
A01 24 33
D07 4 5
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ
khí động lực, cơ điện tử
A00
80
80
17,10 90
53
17.45 A01 9 16
D01 14
D07 5 0
Ngành Kỹ thuật ôtô
A00
120
107
18,00 130
101
19.95 A01 17 16
D01 12
D07 2 1
Ngành Kỹ thuật điện
A00
40
41
16,95 50
31
17.15 A01 9 5
D01 6
D07 1
Ngành Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
A00
80
59
15,35 85
45
15.00 A01 15 3
D01 18
D07 4 1
Ngành Kỹ thuật điều
khiển và tự động hoá
A00
80
72
16,35 90
67
17.30 A01 11 13
D01 21
D07 5 0
Ngành Kỹ thuật xây dựng
A00
150
138
15,80 165
118
16.00 A01 20 18
D01 32
D07 3 1
Ngành Kỹ thuật xây dựng A00
30 1
14,05
A01
5
Khối ngành/ngành
Tổ
hợp
xét
tuyển
Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
KQ thi
THPTQG
Học bạ
THPT
KQ thi
THPTQG
Học bạ
THPT
công trình thủy D07 1
Ngành Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
A00
350
138
14,00 260
63 36
14.10 20.15 A01 31 14 4
D01 37 1
D07 3 2 1
Ngành Kinh tế xây dựng
A00
100
64
16,40 110
52
16.95 A01 4 18
D01 41 41
D07 4 2
Ngành Quản lý xây dựng
A00
40
13
15,65 45
17
16.20 A01 2 2
D01 30 15
D07 1 2
Khối ngành VII
Ngành Kinh tế
A00
40
12
16,90 40
15
17.50 A01 2 3
D01 21 18
D07 1 3
Ngành Khai thác vận tải
A00
110
61
19,15 130
59
20.80 A01 19 29
D01 46 50
D07 1 16
Ngành Kinh tế vận tải
A00
50
30
18,25 60
31
19.85 A01 7 7
D01 23 28
D07 3 3
Tổng 1400 1388 42
- Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành
- Nếu tuyển sinh năm 2020 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2018; “Năm
tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2019
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường 216.940 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh: 1445
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một
sinh viên chính quy: 2.9 m2
Stt Loại phòng Số
lượng
Diện tích
sàn xây
dựng (m2)
6
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 293 41865
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3 3446
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 22 5493
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 111 14419
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 47 4280
1.5 Số phòng học đa phương tiện 4 446
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 106 9695
2. Thư viện, trung tâm học liệu 2 4566
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở
thực hành, thực tập, luyện tập 98 12731
Tổng 393 59162
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị:
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
1 PTN Tự
động hóa
Máy tính
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện
tử-viễn thông
- Kỹ thuật điều
khiển và Tự
động hóa
Bộ thực hành đo lường điện EM600
Bộ thực hành cảm biến đo lường điện MTS-41N
Bộ thực hành điện tử công suất
Biến tần 3 pha 0.75KW AC70 VEICHI
Động cơ 3 pha 0.55KW HP1637
Động cơ 3 pha 0.18KW HP1802
Bộ thực hành vi xử lý MPE-300-V5
Giao diện máy tính µPTS-31
Bộ thực hành LOGO
Bộ thực hành PLC S7-200
Bộ thực hành PLC S7-300 và SCADA
CPU 1215C S7-1200
CPU Lx-3624MR WECON
CPU Lx-2416MR WECON
Bộ thực hành FPGA
Màn hình cảm ứng Simatic HMI Siemens
Máy chiếu 3M Overhead
Mô hình dàn máy CompactDisk
Đồng hồ VOM YX-360 Sunwa
Đồng hồ VOM YX-360 Sunwa
7
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Đồng hồ VOM số Victor
Dao động ký số Rigol DS1102E
Máy tạo hàm Rigol DG1022A
Máy phân tích phổ Rigol DSA1030
CPU PLC S7-200
CPU PLC S7-300
Bộ điều khiển và giám sát VT150W + LCD
Máy hiện sóng Kenwood 40Mhz
Máy hiện sóng Pintek 15Mhz
Bộ nạp EPROM
Pipeline Remote Access Router
Máy đo công suất phát sóng DTS (Skyplex
I64S)
Bộ KIT lập trình SG8V1
Power supply
2 PTN Hóa học
Máy lạnh
- Các khối
ngành
Thiết bị điện phân nước
Thiết bị xác định nhiệt hóa hơi, nhiệt trung hòa,
nhiệt hòa tan và nhiệt phản ứng
Thiết bị xác định khối lượng phân tử
Thiết bị đo PH để bàn
Thiết bị xác định đương lượng
Đồng hồ VOM YX-360 Sunwa
Cân phân tích 210g
Bếp điện Liên Xô
Bình Oxy
Cân Roberval + hộp quả cân
Kẹp ống thủy tinh
3 P. Tin học 1
(202E7) Máy tính
- Các khối
ngành
4 P. Tin học 2
(203E7) Máy tính
5 P. Tin học 3
(204E7) Máy tính
6 P.Tin học 4
(205E7) Máy tính
7 P.Tin học 5 Máy tính
8
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
(106E7)
8 P.Tin học 6
(Thư viện) Máy tính
9 PTN. Vật Lý
Khảo sát các định luật động lực học trên máy
Atwood
- Các khối
ngành
Khảo sát hệ chuyển đông tinh tiến - quay. Xác
định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát
ổ trục
Khảo sát dao động con lắc vật lý. Xác định gia
tốc trọng trường
Khảo sát các quá trình động lực học và va chạm
trên đệm không khí. Nghiệm định luật Newton
và định luật bảo toàn động lượng.
Khảo sát sóng dừng trên sợi dây. Xác định vận
tốc truyền sóng trên dây
Khảo sát quá trình trao đổi nhiệt. Xác định nhiệt
dung riêng của vật rắn
Khảo sát chuyển pha rắn - lỏng của thiếc kim
loại. Xác định nhiệt độ chuyển pha rắn - lỏng
Làm quen với các dụng cụ đo điện. Khảo sát
mạch điện một chiều và xoay chiều
Đo điện trở bằng mạch cầu 1 chiều. Đo suất điện
động bằng mạch xung đối.
Khảo sát đặc tính của diode và transistor
Khảo sát mạch cộng hưởng RLC
Khảo sát định luật của quang hình học dùng tia
laser
Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng qua khe
Young. Xác định bước sóng của tia laser
Khảo sát nhiễu xạ tia laser qua khe hẹp. Nghiệm
hệ thức bất định Heisenberg
Khảo sát các quá trình động lực học và va chạm
trên đệm không khí. Nghiệm định luật Newton
và định luật bảo toàn động lượng.
Khảo sát hệ chuyển đông tinh tiến - quay. Xác
định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát
ổ trục
Khảo sát đặc tính của diode và transistor
9
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Máy đo thời gian hiện số MC-963A
Milivon kế điện tử MC-978A
Máy phát tín hiệu xoay chiều GF-597A
Nguồn AC/DC n 0-12V/3A
Hộp biến trở có núm xoay
Điện kế điện tử
Dao động ký Caltek J2459 2Mhz
Đồng hồ vạn năng DT9202
Đồng hồ vạn năng 4000ZA
Đồng hồ vạn năng Wellink HC-1100
Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1009
Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1008
Bộ thí nghiệm cầu đo điện trở
10 PTN. Điện tử
Bộ thiết bi thực tập cơ sở chuyên ngành
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện
tử-viễn thông
- Kỹ thuật điều
khiển và Tự
động hóa
Đồng hồ hồ vạn năng Kyoritsu 1018
Bộ thiết bi thực tập điện tử
Rack 19"
Tủ nguồn (2x REC 48V-50A)
Máy nắn (rectifier) MARCONI-48V/50A
Hộp phân phối nguồn DC
Giá DDF
Cáp quang 100 mét
Hộp ODF
Tổng đài Panasonic D500 (8 card thuê bao)
Bộ thí nghiệm cáp quang
Dụng cụ kiểm tra đường dây
Bộ xử lý tín hiệu số TMS 320C 6771
Ăng-ten viba microwave
Radio NEC PANASONIC 15G
Ăng-ten di động dual band
Ăng-ten di động band 900
Ăng-ten di động band 900/1800
Optix Metro 500
Router Cisco
IP phone
Măng song quang
Repeater 900/1800 Mhz
10
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Camera giám sát giao
thông, nhận dạng biển số
Đèn Hồng Ngoại Ban Đêm
Cho Camera - IR LED
11 PTN. Môi
trường
Máy lạnh LG
-Kỹ thuật môi
trường
Tủ sắt đựng thiết bị
Tủ sắt đựng thiết bị
Bàn Đá hoa cương Inox
Máy lấy mẫu khí
Máy quang phổ UV-VIS
Máy vi tính
Máy in Laser HP
Máy đo bụi
Máy xác định hàm lượng dầu trong nước
Máy đo DO
Máy đo độ dẫn
Máy đo độ đục
Máy đo pH cầm tay
Thiết bị xác định BOD
Tủ ấm BOD
Bộ Micropipet
Bếp phá mẫu COD
Máy so màu cầm tay
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió
Đồng hồ đo áp suất không khí
Bộ lấy mẫu nước theo phương đứng
Bộ lấy mẫu nước theo phương ngang
Máy quay kỹ thuật số Sony
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử
Tủ hút khí độc không ống dẫn
Tủ sấy Ecocell
Máy chưng cất nước
Thiết bị kiểm tra độ lắng
Đèn
Quạt trần
Ghế Xuân hòa
12 PTN. Hiện Máy siêu âm bêtông TICO - Kỹ thuật cơ
11
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
trường Cân phân tích điện tử khí động lực
- Kỹ thuật Cơ
điện tử
- Kỹ thuật ô tô
- Kỹ thuật xây
dựng công trình
giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
Kính lúp đo vết nứt C399
Máy đo tiếng ồn 6224
Máy định vị cốt thép (Profometter 5+)
Phễu rót cát GRY-2
Súng bật nẩy M99961
Máy thủy bình NI030
Máy thủy bình SLOM
Máy thủy bình N11263
Máy kinh vĩ THEO 020B
Máy toàn đạc điện tử Leica
Máy kinh vĩ điện tử EDT 02 (Glunz)
Máy Thủy bình Jogger 28
Máy Thủy chuẩn Pentax
Máy kinh vĩ điện tử Pentax
Con lắc Anh
Đồng hồ đo chuyển vị 5cm
Thước đo độ bằng phẳng 3m
Đầu đo chuyển vị
Bộ cần BenKenman B102
Máy đo dao động tần số thấp
Quạt trần
Đèn
Máy lạnh LG
Thiên phân kế
Tủ sắt lưới đựng thiết bị
Bộ rắc cát
Bộ dao vòng TN Độ chặt
Máy toàn đạc điện tử Sokia
Máy định vị GPS-TQ
Bàn ván ép 0,6*1,2m
Thiết bị chẩn đoán ô tô
Súng bật nẩy Matest
Máy Thủy chuẩn Pentax
Máy toàn đạc điện tử Pentax
Máy kinh vĩ điện tử Pentax
Máy siêu âm bêtông Thụy Sỹ
12
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Máy dò cốt thép Thụy Sỹ
Máy toàn đạc điện tử Sokkia-Topcon
Máy đọc dữ liệu
Thiết bị đo khí thải động cơ ô tô con
Thiết bị đo khí thải động cơ ô tô con
Thiết bị đo rung
Súng bắn tốc độ
Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay
Máy đếm lưu lượng xe
Thiết bị đo IRI (Disktip)
Thiết bị đo độ bằng phẳng mặt đường Ames
Thiết bị đếm sóc nảy (Bump Integrator)
13 PTN. Thủy
Lực
Bộ thí nghiệm Thủy lực đại cương - Kỹ thuật xây
dựng công trình
giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
- Kỹ thuật cơ
khí động lực
- Kỹ thật Cơ
điện tử
- Kỹ thật ô tô
Máy đo độ nhớt
Bộ thí nghiệm thủy tĩnh
Bộ Thí nghiệm máng kính
14 PTN. Địa kỹ
thuật 01
Máy nén CBR điện tử
- Kỹ thuật xây
dựng công trình
giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
Máy nén ba trục
Máy thử cắt đất tự động
Máy nén cố kết đất
Máy hút chân không
Bếp điện phẳng
Bếp cách cát
15 PTN. Sức
bền vật liệu
Máy kéo vạn năng 10 tấn - Kỹ thuật xây
dựng công trình
giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
- Kỹ thuật cơ
khí động lực
- Kỹ thật Cơ
điện tử
Máy đo biến dạng DRA-30A
Bộ thiết bị đo góc xoắn thanh thép
Bộ thiết bị đo độ võng, góc quay dầm chịu uốn
Bộ thiết bị đo ứng suất dầm chịu uốn ngang
Bộ thiết bị đo ứng suất dầm chịu uốn thuần túy
Bộ thiết bị xác định phản lực dầm liên tục
Máy kéo thép 100Tấn
13
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
- Kỹ thật ô tô
16 P. Thực tập
xưởng
Máy phay nằm WaKly
- Kỹ thuật xây
dựng công trình
giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
- Kỹ thuật cơ
khí động lực
- Kỹ thật Cơ
điện tử
- Kỹ thật ô tô
Máy tiện TS- 1000B
Máy tiện TSL-800
Máy khoan bàn
Máy hàn bấm VN
Máy hàn điện 1 chiều VN
Máy hàn điện xoay chiều VN
Quạt công nghiệp VN
Bàn nguội
Êtô gắn trên bàn nguội
Máy cắt sắt Hồng ký cắt tay
Máy mài 2 đá nhỏ di động
Tủ sắt đựng dụng cụ
Bàn máp
Bàn VAM
Máy trộn bê tông 135 lít
Máy cắt phôi thép
Máy mài góc Bosch
Máy cắt gỗ cầm tay Stanley
Máy phay CNC 1000x240
Máy cắt plasma
Máy hàn Mig
Máy hàn Tig
17 Xưởng thực
tập ô tô
Xe ô tô thực hành
Cầu nâng 3 tấn
18 Phòng mô
hình cơ khí
Động cơ DIEZEL RV95
- Kỹ thuật cơ
khí động lực
- Kỹ thật Cơ
điện tử
- Kỹ thật ô tô
Mô hình điện thân xe
Mô hình giảng dạy hộp số tự động
Mô hình hệ thống phanh ABS
Mô hình giảng dạy động cơ phun xăng và đánh
lửa trực tiếp
Mô hình động cơ Toyota phun xăng điện tử đa
điểm
Mô hình hệ thống điều hòa tự động
Mô hình động cơ phun dầu điện tử ComMon rail
Mô hình động cơ phun dầu điện tử
14
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Mô hình pa lăng điện
Mô hình động cơ tàu thủy
Bộ đồ nghề tháo lắp cơ khí
Xe ô tô con (mô hình)
Thước cặp cơ 120 mm
Thước cặp hiện số
Panme cơ 25mm
Panme hiện số 25mm
Đồng hồ so cơ
Đồng hồ so điện tử
Bộ nguồn một chiều
Card giao tiếp máy tính
Cảm biến đo tải
Đồng hồ đo áp suất động cơ diesel & động cơ
xăng
Máy nén khí
Tủ đựng dụng cụ
Súng hơi tháo đai ốc
Cần siết lực
Cảo 3 chấu thủy lực
Dụng cụ lắp piston
Đồng hồ VOM hiển thị số
Cẩu kích nâng thủy lực 2T
Kích đội cá sấu 1.5T
Bộ CO LE
Mô hình phun xăng điện tử
Máy chiếu Hitachi
Hệ thống thiết bị thủy lực cắt bổ
Các thiết bị khí nén
Các thiết bị cơ khí và điện
Trạm nguồn thủy lực I
Trạm nguồn thủy lực II
Bộ dụng cụ tháo lắp
Thiết bị chuẩn đoán ô tô
Thiết bị test lỗi điện ô tô
19 PTN. Địa kỹ
thuật 02
Tủ sắt đựng hồ sơ - Kỹ thuật xây
dựng công trình Máy cắt đất TQ
15
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Máy cắt đất TQ giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
Máy cắt đất TQ
Máy nén đất TQ
Máy nén đất TQ
Máy nén đất TQ
Tủ sấy TQ 300 độ
Cân kỹ thuật 0,01g USA
Cốc sắt và chùy Vasiliev
Cối Casagrande
Máy lắc đương lượng cát
20 PTN. Bê
tông nhựa
Bàn thí nghiệm khối lượng thể tích
- Kỹ thuật xây
dựng công trình
giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
Bể điều nhiệt Marshall
Bộ sàng thành phần hạt
Bộ đo nhiệt độ chớp cháy+bình ga
Kích tháo mẫu
Máy kéo dài nhựa
Máy quay li tâm
Máy trộn Bê tông nhựa
Tủ sấy 300 độ
Độ kim lún
Máy đầm Marshall
Máy nén Marshall
Máy kéo dài có hệ thống làm lạnh
Cối Proctor ĐK 101 mm
Cối Proctor ĐK 152 mm
Thùng rửa đá
Thùng rửa cát
Máy đầm CBR
Cối CBR
TN khối lượng riêng bitum-Ý
Độ kim lún điện tử-TQ
Nhiệt độ hóa mềm-TQ
Vòng lực Marshall-Ý
TN Khối lượng riêng của BTN-VN
Xác định độ hòa tan Tricloetylen
Nhớt kế Brookfiel
Dụng cụ thử thấm BTN
16
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Cân bàn điện tử 150Kg
Giá thử kiểm tra cường độ ép chẻ
21 PTN. Bê
tông xi măng
Bộ vica
- Kỹ thuật xây
dựng công trình
giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
Cân hiện trường (BC-15)
Côn thử độ sụt
Máy rung mẫu
Máy lắc sàng
Khuôn 7,07x7,07x7,07
Khuôn đúc mẫu 15x15x60
Khuôn đúc mẫu10x10x10
Khuôn đúc mẫu 4x4x4
Máy mài mòn Losangeles
Máy nén bê tông Xi măng
Sàng 6.3mm
Sàng 1.7mm
Khuôn nén dập F 75mm
Khuôn nén dập F 150mm
Khuôn Trụ 15x30
Khuôn đúc mẫu 15x15x15 cm (3 viên)
Chảo trộn+bay
Bộ TN khối lượng riêng, KLTT vật liệu
Sàng xi măng (0.08mm)
Máy thử uốn BTXM
Máy nén xi măng
Máy thử độ thấm BTXM
Máy thử mài mòn BTXM
Nhớt kế Vêbe
Bàn tròn đá
Máy trộn vữa xi măng-Ý
Máy rung đúc mẫu xi măng-Ý
Khuôn trụ bê tông xi măng
Khuôn uốn mẫu xi măng 40*40*160
22
Phòng thí
nghiệm
UTC2
Máy đo kim lún tự động - Kỹ thuật xây
dựng công trình
giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
Máy đo hóa mềm tự động
Bếp gia nhiệt hóa mềm
Tủ sấy tổn thất khối lượng
Tủ sấy khay quay màng mỏng
17
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Máy bơm nén khí
Máy đo độ nhớt động - lực học
Giá đỡ nhớt kế
Máy đo độ nhớt Saybolt Furol
Máy đo độ nhớt Brookfield
Thiết bị chưng cất thu hồi nhựa
Máy kéo dài nhựa
Dụng cụ thí nghiệm điểm chớp cháy
Thiết bị thí nghiệm hàm lượng Paraphin
Máy chiết nhựa
Máy chiết bột khoáng
23
Phòng thí
nghiệm
UTC2
Thiết bị thí nghiệm khối lượng riêng
- Kỹ thuật xây
dựng công trình
giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
Thiết bị thử thấm BTN trong phòng
Bơm hút chân không
Quạt trần
Camera
Máy nén Marshall Khắc Đạo
Máy nén Marshall Humbolt
Bể điều nhiệt
Máy thí nghiệm VHBX
Cân 4 kg
Cân 30 kg
Giá cân trong nước
24
Phòng thí
nghiệm
UTC2
Tủ sấy Memmet lớn
- Kỹ thuật xây
dựng công trình
giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
Tủ sấy Memmet nhỏ
Tủ sấy Trung Quốc lớn
Tủ sấy Trung Quốc nhỏ
Máy trộn cốt liệu
Giá để mẫu
Lò nung
Bể điều nhiệt Khắc Đạo
Máy khoan BTN hiện trường
Máy đầm lăn + xe nâng
Máy đầm Marshall Humbolt
Máy đầm Marshall Khắc Đạo
Máy lắc sàng
Thiết bị đầm Marshall cải tiến
18
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Máy cắt BTN lớn
Máy cắt BTN nhỏ
Sàng BTN - Ý
Sàng BTN - Trung Quốc
Kích mẫu Marshall
Cân 150 kg
Cân 30 kg
25
Phòng thí
nghiệm
UTC2
Máy chiết bột khoáng
- Kỹ thuật xây
dựng công trình
giao thông
- Kỹ thuật xây
dựng
Máy chiết nhựa Khắc Đạo
Máy cắt BTN hiện trường
Điều hòa
Máy quay Los-Angles
Máy nén nhỏ
Máy khoan điện
Máy lắc sàng
Cân 30 kg
Tủ sấy Trung Quốc nhỏ
Bể ổn nhiệt Khắc đạo
Lò nung Trung Quốc
Bàn gấp
Ghế nhựa
Máy nén lớn
Kích thủy lực
Giá để mẫu
Cần Benkenman
Cần đo E
Thước dài 3m
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1 Khối ngành/Nhóm ngành I
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III 480 đầu/3.388 bản
50 đầu Ebook
19
02 tạp chí
Quyền truy cập CSDL điện tử:
Proquest, IEEE, Springer, Tạp chí
KH & CN, … tài liệu số nội sinh
của Thư viện và 1.6 triệu tài liệu
số liên kết với tailieu.vn
4 Khối ngành IV
5 Khối ngành V
2.537 đầu/16.449 bản
59 đầu sách tài liệu điện tử
38 đầu Ebook
12 tạp chí
Quyền truy cập CSDL điện tử:
Proquest, IEEE, Springer, Tạp chí
KH & CN, … tài liệu số nội sinh
của Thư viện và 1.6 triệu tài liệu
số liên kết với tailieu.vn
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII
193 đầu/841 bản
05 đầu Ebook
01 tạp chí
8 Các môn chung
818 đầu/10.688 bản
186 đầu Ebook
03 tạp chí
Tổng
4.029 đầu/31.366 bản tài liệu
279 đầu Ebook
18 tạp chí
Các CSDL điện tử nội sinh và liên
kết.
8
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục
Mầm non
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
1 An Minh Ngọc Nữ
Tiến sĩ Tin học kinh tế
7340101 Quản trị kinh doanh
2 Bùi Đức Chính Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm
7340101 Quản trị kinh doanh
3 Bùi Ngọc Dũng Nam
Tiến sĩ Công nghệ thông tin
7480201 Công nghệ thông
tin
4 Bùi Phương Anh Nam
Đại học Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
5 Bùi Thị Mai Hương Nữ
Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông 7580101 Kiến trúc
6 Bùi Thị Nga Nữ
Thạc sĩ Tiếng Anh x
7 Bùi Trọng Cầu Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Kinh tế xây dựng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
8 Bùi Tuấn Anh Nam
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7580301 Kinh tế xây dựng
9 Bùi Việt Hương Nữ
Tiến sĩ Toán học
7480201 Công nghệ thông
tin
10 Bùi Vĩnh Phúc Nam
Thạc sĩ Cơ khí ô tô
7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
11 Chu Công Cẩn Nam
Thạc sĩ Kỹ thuật thông tin
7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
9
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
12 Chử Hoài Nam Nam
Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông
7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
13 Chu Minh Anh Nữ
Thạc sĩ Kinh tế
7340101 Quản trị kinh doanh
14 Chu Tiến Dũng Nam
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7580301 Kinh tế xây dựng
15 Đặng Hoài Nam Nam
Thạc sĩ Kiến trúc
7580101 Kiến trúc
16 Đặng Hồng Lam Nam
Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm
7340101 Quản trị kinh doanh
17 Đặng Thị Nga Nữ
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
18 Đặng Thị Thu Thảo Nữ
Thạc sĩ Kiến trúc
7580101 Kiến trúc
19 Đặng Thị Thùy
Dung Nữ
Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
7340301 Kế toán
20 Đặng Thùy Chi Nữ
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
7580201 Kỹ thuật xây dựng
21 Đặng Trần Thắng Nam
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7520130 Kỹ thuật ô tô
22 Đặng Văn Ơn Nam
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
23 Đặng Việt Tuấn Nam
Thạc sĩ Xây dựng dân dụng
& CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
24 Đào Sỹ Đán Nam
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7480201
Công nghệ thông
tin
10
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
25 Đào Văn Dinh Nam
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
26 Diệp Thành Hưng Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
7580301 Kinh tế xây dựng
27 Đinh Hữu Tài Nam
Thạc sĩ Kỹ thuật bền vững
7580201 Kỹ thuật xây dựng
28 Đinh Trọng Hùng Nam
Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
7340301 Kế toán
29 Đỗ Anh Tú Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Cầu hầm
7580302 Quản lý xây dựng
30 Đỗ Khắc Sơn Nam
Thạc sĩ Cơ khí ô tô
7520130 Kỹ thuật ô tô
31 Đỗ Minh Khánh Nam
Thạc sĩ Xây dựng đường ô tô
sân bay 7580301 Kinh tế xây dựng
32 Đỗ Thành Hiếu Nam
Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT
7580301 Kinh tế xây dựng
33 Đỗ Thị Hải Yến Nữ
Thạc sĩ Kế toán tổng hợp
7340301 Kế toán
34 Đỗ Văn Bình Nam
Tiến sĩ Xây dựng dân dụng
& CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
35 Đỗ Văn Linh Nam
Thạc sĩ Xây dựng dân dụng
& CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
11
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
36 Đỗ Văn Mạnh Nam
Thạc sĩ Trắc địa
7310101 Kinh tế
37 Đỗ Văn Trấn Nam
Thạc sĩ Máy động lực
7520130 Kỹ thuật ô tô
38 Đỗ Xuân Cảnh Nam
Tiến sĩ Tự động hoá - TK
cầu đường 7480201
Công nghệ thông
tin
39 Đoàn Tấn Thi Nam
Thạc sĩ Xây dựng dân dụng
& CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
40 Đoàn Văn Tú Nam
Tiến sĩ Cơ giới hoá XDGT
7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
41 Đới Thị Huyền Thư Nữ
Thạc sĩ Kinh doanh và quản
lý 7340101 Quản trị kinh doanh
42 Hà Ngọc Huy Nam
Thạc sĩ Thể dục thể thao x
43 Hà Quang Hùng Nam
Tiến sĩ Kiến trúc
7580101 Kiến trúc
44 Hà Thị Thanh Nữ
Thạc sĩ Tiếng Anh x
12
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
45 Hà Trung Hiếu Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
7580301 Kinh tế xây dựng
46 Hồ Sỹ Diệp Nam
Thạc sĩ Trắc địa
7310101 Kinh tế
47 Hồ Việt Long Nam
Thạc sĩ Cầu hầm
7840101 Khai thác vận tải
48 Hồ Vĩnh Hạ Nam
Thạc sĩ Cầu đường
7840101 Khai thác vận tải
49 Hồ Xuân Ba Nam
Thạc sĩ Cầu hầm
7840101 Khai thác vận tải
50 Hoàng Hải Long Nam
Thạc sĩ Kiến trúc
7580101 Kiến trúc
51 Hoàng Thị Minh
Hải Nữ
Thạc sĩ Đường bộ
7520116
Kỹ thuật cơ khí
động lực
52 Hoàng Thị Minh
Phúc Nữ
Tiến sĩ Tiếng Nga
7520216
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
53 Hoàng Thị Thanh
Nhàn Nữ
Tiến sĩ
Xây dựng cầu đường
bộ 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
54 Hoàng Thùy Linh Nữ
Thạc sĩ Tự động hoá - TK
cầu đường 7310101 Kinh tế
13
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
55 Hoàng Văn Hào Nam
Thạc sĩ Vận tải đường sắt
7840104 Kinh tế vận tải
56 Hoàng Văn Tuấn Nam
Đại học Xây dựng cầu đường
7480201 Công nghệ thông
tin
57 Huỳnh Thị Thúy
Kiều Nữ
Đại học Kinh tế vận tải
7340101 Quản trị kinh doanh
58 Huỳnh Văn Quân Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường x
59 Huỳnh Xuân Tín Nam
Thạc sĩ Tự động hoá thiết kế
cầu đường 7840101 Khai thác vận tải
60 Lã Ngọc Minh Nam
Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
7340301 Kế toán
61 Lâm Quang Thái Nam
Đại học Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa 7520201 Kỹ thuật điện
62 Lê Anh Đức Nam
Thạc sĩ Địa chất công trình
7520116 Kỹ thuật cơ khí
động lực
63 Lê Đắc Hiền Nam
Thạc sĩ Tự động hoá - TK
cầu đường 7520201 Kỹ thuật điện
14
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
64 Lê Đình Thục Nam
Thạc sĩ Quản lý xây dựng
7840104 Kinh tế vận tải
65 Lê Gia Khuyến Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
66 Lê Hải Quân Nam
Thạc sĩ Dự án và Quản lý dự
án 7580301 Kinh tế xây dựng
67 Lê Hữu Đạt Nam
Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông x
68 Lê Khánh Chi Nữ
Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
7340301 Kế toán
69 Lê Mạnh Tuấn Nam
Thạc sĩ Kỹ thuật Điện - Điện
tử 7520201 Kỹ thuật điện
70 Lê Minh Ngọc Nữ
Thạc sĩ Cầu đường
7340301 Kế toán
71 Lê Nhật Tùng Nam
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
7480201 Công nghệ thông
tin
15
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
72 Lê Quang Nam
Thạc sĩ Trắc địa
7340301 Kế toán
73 Lê Quang Hưng Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm
7840104 Kinh tế vận tải
74 Lê Quang Hưng Nam
Thạc sĩ Xây dựng đường sắt
7480201 Công nghệ thông
tin
75 Lê Quang Vũ Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm
7480201 Công nghệ thông
tin
76 Lê Quỳnh Nga Nữ
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7480201
Công nghệ thông
tin
77 Lê Thanh Tâm Nữ
Tiến sĩ Toán học
7480201 Công nghệ thông
tin
78 Lê Thanh Tâm Nam
Thạc sĩ Cơ khí chuyên dùng
7520116 Kỹ thuật cơ khí
động lực
79 Lê Thị Hà Nữ
Thạc sĩ Trắc địa
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
80 Lê Thị Hồng Vân Nữ
Thạc sĩ Xây dựng đường bộ
7520116 Kỹ thuật cơ khí
động lực
16
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
81 Lê Thị Thi Hạ Nữ
Thạc sĩ Hóa lý thuyết và hóa
lý x
82 Lê Thị Thu Thủy Nữ
Đại học Hình hoạ - vẽ kỹ
thuật x
83 Lê Thị Việt Hà Nữ
Tiến sĩ Công trình thuỷ
7510605 Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng
84 Lê Trọng Tùng Nam
Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
7840104 Kinh tế vận tải
85 Lê Văn Bách Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Đường bộ
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
86 Lê Văn Dậu Nam
Thạc sĩ Thể dục thể thao x
87 Lê Văn Dũng Nam
Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
88 Lê Văn Hiến Nam
Tiến sĩ Trắc địa
7510605 Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng
17
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
89 Lê Văn Ninh Nam
Thạc sĩ Thể dục thể thao x
90 Lê Văn Phúc Nam
Tiến sĩ Kỹ thuật
7580301 Kinh tế xây dựng
91 Lê Văn Thọ Nam
Tiến sĩ Điều khiển các quá
trình vận tải 7510605
Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng
92 Lê Xuân Lưu Nam
Đại học Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
93 Lê Xuân Quý Nam
Thạc sĩ Cầu đường bộ
7520116 Kỹ thuật cơ khí
động lực
94 Lương Xuân Bính Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
95 Mạc Văn Hà Nam
Thạc sĩ Công trình GTTP
7520201 Kỹ thuật điện
96 Mai Hải Đăng Nam
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
97 Mai Quang Huy Nam
Tiến sĩ Cầu đường bộ
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
98 Mai Tiến Chinh Nam
Tiến sĩ Xây dựng đường sắt
7510605 Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng
18
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
99 Mai Văn Bắc Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7520201 Kỹ thuật điện
100 Mai Văn Hiếu Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7520201 Kỹ thuật điện
101 Mai Vinh Dự Nam
Tiến sĩ Điều khiển học
7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
102 Ngô Châu Phương Nữ
Tiến sĩ Cầu hầm
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
103 Ngô Quang Quỳnh Nam
Thạc sĩ Toán học
7480201 Công nghệ thông
tin
104 Ngô Thanh Thủy Nữ
Tiến sĩ Đường sắt
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
105 Ngô Thế Anh Nam
Thạc sĩ Vô tuyến điện và
TTLL 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
106 Ngô Thị Thu Hương Nữ
Đại học Điều khiển học và kỹ
thuật GTVT 7520216
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
107 Ngô Văn Minh Nam
Tiến sĩ Cầu đường Anh
7520130 Kỹ thuật ô tô
19
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
108 Nguyễn Anh Ngọc Nam
Thạc sĩ Toán ứng dụng
7480201 Công nghệ thông
tin
109 Nguyễn Anh Tuấn Nam
Thạc sĩ Địa chất công trình -
Địa kỹ thuật 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
110 Nguyễn Bá Đồng Nam
Thạc sĩ Xây dựng đường bộ
7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
111 Nguyễn Châu Lân Nam
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
7520130 Kỹ thuật ô tô
112 Nguyễn Chí Trung Nam
Đại học Kỹ thuật an toàn giao
thông 7510605
Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng
113 Nguyễn Công Định Nam
Thạc sĩ Địa chất công trình
7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
114 Nguyễn Công Hậu Nam
Đại học Kỹ thuật xây dựng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
115 Nguyễn Công Thức Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
116 Nguyễn Đắc Đức Nam
Thạc sĩ Cầu đường
7580302 Quản lý xây dựng
117 Nguyễn Đăng Điềm Nam
Thạc sĩ Công trình giao
thông thành phố 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
20
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
thông
118 Nguyễn Đăng Hanh Nam
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
7520130 Kỹ thuật ô tô
119 Nguyễn Đăng Khoa Nam
Thạc sĩ Phát triển đô thị bền
vững 7580101 Kiến trúc
120 Nguyễn Đăng
Phóng Nam
Tiến sĩ Đường bộ
7520130 Kỹ thuật ô tô
121 Nguyễn Danh Huy Nam
Thạc sĩ Xây dựng CT GTTP
& CTT 7580201 Kỹ thuật xây dựng
122 Nguyễn Đình Dũng Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm
7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
123 Nguyễn Đình
Phương Nam
Thạc sĩ
Tự động hoá - TK
cầu đường 7520216
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
124 Nguyễn Đình Thạo Nam
Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông 7520201 Kỹ thuật điện
125 Nguyễn Đức Dũng Nam
Thạc sĩ Cầu đường Anh
7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
126 Nguyễn Đức Hạnh Nam
Tiến sĩ Xây dựng đường bộ
7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
21
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
127 Nguyễn Đức Hiếu Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
128 Nguyễn Đức
Khương Nam
Thạc sĩ Trang bị điện
7520201 Kỹ thuật điện
129 Nguyễn Đức Tâm Nam
Thạc sĩ Đường sắt
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
130 Nguyễn Đức Thị
Thu Định Nữ
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
7580201 Kỹ thuật xây dựng
131 Nguyễn Đức Trọng Nam
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
132 Nguyễn Đức Vinh Nam
Thạc sĩ Địa chất công trình
7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
133 Nguyễn Duy Hưng Nam
Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
22
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
134 Nguyễn Hà Linh Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7520216
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
135 Nguyễn Hải Hà Nữ
Thạc sĩ Địa chất - Xây dựng
cầu đường bộ 7520216
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
136 Nguyễn Hoài Cương Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7520216
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
137 Nguyễn Hoàng
Tùng Nam
Tiến sĩ Quản lý xây dựng
7840104 Kinh tế vận tải
138 Nguyễn Hồng
Phong Nam
Tiến sĩ Xây dựng đường sắt
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
139 Nguyễn Hùng Mạnh Nam
Tiến sĩ Cơ khí ô tô
7520130 Kỹ thuật ô tô
140 Nguyễn Hữu Dũng Nam
Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7580301 Kinh tế xây dựng
141 Nguyễn Hữu Duy Nam
Thạc sĩ Hình hoạ - vẽ kỹ
thuật x
23
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
142 Nguyễn Hữu Thiện Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Xây dựng đường sắt
7580301 Kinh tế xây dựng
143 Nguyễn Hữu Thuấn Nam
Tiến sĩ Cầu đường
7580201 Kỹ thuật xây dựng
144 Nguyễn Huy Cường Nam
Thạc sĩ Xây dựng dân dụng
& CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng
145 Nguyễn Huy Hoàng Nam
Tiến sĩ Toán học
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
146 Nguyễn Huy Hùng Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
147 Nguyễn Kim Sao Nữ
Thạc sĩ Tin học
7480201 Công nghệ thông
tin
148 Nguyễn Lan Anh Nữ
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
149 Nguyễn Lê Minh Nam
Thạc sĩ
Kỹ thuât và đổi mới
trong xử lý ảnh và
mạng
7480201 Công nghệ thông
tin
150 Nguyễn Lộc Kha Nam
Tiến sĩ Kỹ thuật XD CTGT
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
24
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
151 Nguyễn Mai Chí
Nghĩa Nam
Thạc sĩ Công trình GTCC
7310101 Kinh tế
152 Nguyễn Mạnh Hải Nam
Đại học Cầu đường
7840101 Khai thác vận tải
153 Nguyễn Minh Nhật Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
154 Nguyễn Minh
Quang Nam
Thạc sĩ
Xây dựng cầu đường
bộ 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
155 Nguyễn Minh Tân Nam
Thạc sĩ Thể dục thể thao x
156 Nguyễn Ngọc Lâm Nam
Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm
7580201 Kỹ thuật xây dựng
157 Nguyễn Ngọc Lân Nam
Tiến sĩ Xây dựng đường bộ
7580201 Kỹ thuật xây dựng
158 Nguyễn Ngọc
Quang Nam
Thạc sĩ
Xây dựng cầu đường
bộ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
159 Nguyễn Nhật Minh
Trị Nam
Thạc sĩ Xây dựng đường bộ
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
160 Nguyễn Phi Yến Nữ
Thạc sĩ Thể dục thể thao x
161 Nguyễn Phước
Minh Nam
Tiến sĩ
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
25
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
162 Nguyễn Phương
Thanh Nữ
Thạc sĩ Quản lý xây dựng
7580301 Kinh tế xây dựng
163 Nguyễn Phương
Vân Nữ
Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
164 Nguyễn Quang
Cường Nam
Thạc sĩ Cơ khí ô tô
7520130 Kỹ thuật ô tô
165 Nguyễn Quang Hiển Nam
Thạc sĩ Cầu đường Pháp
7580302 Quản lý xây dựng
166 Nguyễn Quang Huy Nam
Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
7840104 Kinh tế vận tải
167 Nguyễn Quang Sĩ Nam
Đại học Kỹ thuật xây dựng
7580101 Kiến trúc
168 Nguyễn Sơn Đông Nam
Thạc sĩ Đường bộ
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
169 Nguyễn Tài Duy Nữ
Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
170 Nguyễn Thạc Quang Nam
Tiến sĩ Cầu hầm
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
171 Nguyễn Thạch Bích Nam
Thạc sĩ Cầu hầm
7580302 Quản lý xây dựng
26
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
172 Nguyễn Thái Linh Nam
Thạc sĩ Xây dựng đường bộ
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
173 Nguyễn Thanh Hà Nam
Thạc sĩ Kỹ thuật CSHT x
174 Nguyễn Thanh Hải Nam
Thạc sĩ Cầu đường bộ
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
175 Nguyễn Thanh Nga Nữ
Thạc sĩ Cầu hầm
7580301 Kinh tế xây dựng
176 Nguyễn Thị Bích
Hằng Nữ
Phó
giáo sư Tiến sĩ Kinh tế vận tải
7840101 Khai thác vận tải
177 Nguyễn Thị Cẩm
Nhung Nữ
Tiến sĩ Cầu hầm
7580301 Kinh tế xây dựng
178 Nguyễn Thị Hiên Nữ
Thạc sĩ Kinh tế
7310101 Kinh tế
179 Nguyễn Thị Hồng Nữ
Thạc sĩ Cấp thoát nước
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
27
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
180 Nguyễn Thị Hương Nữ
Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
7580302 Quản lý xây dựng
181 Nguyễn Thị Nhung Nữ
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
bộ 7510605
Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng
182 Nguyễn Thị Thái Hà Nữ
Thạc sĩ Toán tin x
183 Nguyễn Thị Thanh
Giang Nữ
Thạc sĩ Địa chất công trình
7510605
Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng
184 Nguyễn Thị Thanh
Hương Nữ
Tiến sĩ Kinh tế
7340301 Kế toán
185 Nguyễn Thị Thu
Hằng Nữ
Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
186 Nguyễn Thị Thu
Thủy Nữ
Thạc sĩ Công nghệ vật liệu
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
187 Nguyễn Thị Tuyết
Trinh Nữ Đại học Thiết kế đô thị 7580101 Kiến trúc
188 Nguyễn Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Trắc địa 7840104 Kinh tế vận tải
189 Nguyễn Tiến Dũng Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu đường 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
28
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
190 Nguyễn Trung Dũng Nam Thạc sĩ Tự động hoá 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
191 Nguyễn Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Chế tạo máy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
192 Nguyễn Tuấn
Cường Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu đường 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
193 Nguyễn Tuấn Thành Nam Đại học Kỹ thuật an toàn giao
thông 7510605
Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng
194 Nguyễn Văn Bình Nam Tiến sĩ Điều khiển học 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
195 Nguyễn Văn Du Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
196 Nguyễn Văn Dũng Nam Thạc sĩ Quy hoạch và quản
lý giao thông vận tải 7510605
Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng
197 Nguyễn Văn Hậu Nam Tiến sĩ Cầu hầm 7580201 Kỹ thuật xây dựng
198 Nguyễn Văn Hùng Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Cầu đường 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
199 Nguyễn Văn
Thuyên Nam Tiến sĩ Máy xây dựng 7520116
Kỹ thuật cơ khí
động lực
200 Nguyễn Xuân Nam Đại học Kỹ thuật XD CTGT 7580205 Kỹ thuật xây dựng
29
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
Trường công trình giao
thông
201 Nguyễn Xuân Tùng Nam Thạc sĩ Cầu đường 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
202 Phạm Bá Hưng Nam Thạc sĩ Địa kỹ thuật 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
203 Phạm Huy Khương Nam Thạc sĩ Đầu máy toa xe 7520130 Kỹ thuật ô tô
204 Phạm Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật XD CTGT 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
205 Phạm Mỹ Quyên Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7310101 Kinh tế
206 Phạm Ngọc Bảy Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
207 Phạm Nguyễn
Quỳnh Hương Nữ Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7510605
Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng
208 Phạm Phú Cường Nam Tiến sĩ Kinh tế xây dựng 7840101 Khai thác vận tải
209 Phạm Thị Kiều Nữ Thạc sĩ Xây dựng cầu đường 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
30
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
210 Phạm Thị Kim Thúy Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng x
211 Phạm Trọng Hòa Nam Tiến sĩ Máy xây dựng 7520130 Kỹ thuật ô tô
212 Phạm Trung Dũng Nam Thạc sĩ Cơ khí ô tô 7520130 Kỹ thuật ô tô
213 Phạm Văn Lương Nam Thạc sĩ Lịch sử x
214 Phạm Văn Tiến Nam Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
215 Phan Lê Như Thủy Nữ Thạc sĩ Kinh tế vận tải 7840104 Kinh tế vận tải
216 Phan Thị Hiền Anh Nữ Thạc sĩ Lý luận và PP dạy
học môn vật lý x
217 Tạ Quốc Việt Nam Thạc sĩ Kỹ thuật XD công
trình GT 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
218 Tạ Thị Huệ Nữ Thạc sĩ Thể dục thể thao x
219 Thái Hà Phi Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Máy xây dựng 7520130 Kỹ thuật ô tô
220 Thái Thị Xuân Hà Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x
221 Tống Kim Đông Nam Thạc sĩ Chính trị học x
222 Trần Anh Đạt Nam Tiến sĩ Công trình GTTP 7580201 Kỹ thuật xây dựng
223 Trần Huy Thiệp Nam Thạc sĩ
Công trình giao
thông công chính và
môi trường
7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
224 Trần Minh Ngọc Nữ Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng
31
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
225 Trần Phong Nhã Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông
tin
226 Trần Quang Đạt Nam Thạc sĩ Vật lý x
227 Trần Quang Hải
Bằng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201
Công nghệ thông
tin
228 Trần Quang Vượng Nam Thạc sĩ Công trình GTCC &
MT 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
229 Trần Quốc Đạt Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Xây dựng đường sắt 7840101 Khai thác vận tải
230 Trần Thế Truyền Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Cầu đường Pháp 7580301 Kinh tế xây dựng
231 Trần Thị Dung Nữ Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông
tin
232 Trần Thị Kim Đăng Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ
Xây dựng cầu đường
bộ 7580302 Quản lý xây dựng
233 Trần Thị Thanh
Loan Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x
234 Trần Thị Thu Nữ Thạc sĩ Kế toán tổng hợp 7340301 Kế toán
235 Trần Thị Trúc Liểu Nữ Tiến sĩ Công trình GTCC &
MT 7580201 Kỹ thuật xây dựng
236 Trần Văn Lợi Nam Thạc sĩ Cơ khí ô tô 7520130 Kỹ thuật ô tô
32
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
237 Trần Văn Thuận Nam Thạc sĩ Cơ đất nền móng 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
238 Trần Xuân Hòa Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu hầm 7840101 Khai thác vận tải
239 Trần Xuân Trường Nam Tiến sĩ Vô tuyến điện và
TTLL 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
240 Trịnh Thị Thanh Nữ Thạc sĩ Kế toán x
241 Trịnh Thị Trang Nữ Thạc sĩ Kế toán 7310101 Kinh tế
242 Võ Hồng Lâm Nam Thạc sĩ Đường bộ 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
243 Võ Thị Bích Trâm Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật x
244 Võ Thiện Lĩnh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Điện - Điện
tử 7520201 Kỹ thuật điện
245 Võ Trường Sơn Nam Tiến sĩ Vô tuyến điện và
TTLL 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
246 Võ Xuân Lý Nam Thạc sĩ Cầu đường 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
247 Vũ Đoàn Quân Nam Thạc sĩ Đường sắt 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
33
STT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ
chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng
dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã
ngành
Tên
ngành
Mã
ngành Tên ngành
248 Vũ Hiệp Nam Đại học Kiến trúc - Quy
hoạch 7580101 Kiến trúc
249 Vũ Hồng Vận Nữ Tiến sĩ Giáo dục chính trị x
250 Vũ Quang Huy Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông 7580301 Kinh tế xây dựng
251 Vũ Thị Hiên Nữ Thạc sĩ Triết học x
252 Vũ Văn Định Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí và
động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô
253 Vũ Văn Toản Nam Tiến sĩ Cầu hầm 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao
thông
254 Vũ Việt Hưng Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
255 Vũ Xuân Thiệp Nam Thạc sĩ Động cơ đốt trong 7520130 Kỹ thuật ô tô
Tổng số giảng viên
toàn trường 255
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non (Không có)
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
34
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông
chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng
CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (Theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành
giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển
- Theo kết quả thi THPT năm 2020: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Riêng
ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển
cùng điểm thi THPT 2020 của 02 môn còn lại trong tổ hợp.
- Theo Học bạ THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 +
điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 18,00 điểm trở lên. Riêng ngành Kiến trúc,
với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm
trong Học bạ THPT của 02 môn còn lại trong tổ hợp. Tổng điểm hai môn học còn lại trong Học bạ của tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả
năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 12,00 điểm trở lên. Lưu ý: Ba
môn trong tổ hợp xét tuyển, không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.
- Tuyển thẳng:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi
chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
STT Tên môn thi HSG/
Nội dung đề tài dự thi Tên ngành xét tuyển
1 Toán Tất cả các ngành
2 Vật lý
35
STT Tên môn thi HSG/
Nội dung đề tài dự thi Tên ngành xét tuyển
3 Hóa học
4 Tin học Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
+ Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học,
kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã
đoạt giải. Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển thẳng vào các ngành sau: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật cơ khí động lực,
Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông.
- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm
quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương
thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
STT Mã ngành Tên ngành
Số quyết định
mở ngành
hoặc chuyển
đổi tên ngành
(gần nhất)
Ngày tháng năm
ban hành Số quyết
định mở ngành
hoặc chuyển đổi
tên ngành (gần
nhất)
Trường tự chủ
QĐ hoặc Cơ
quan có thẩm
quyền cho
phép
Năm bắt
đầu đào
tạo
Năm tuyển
sinh và đào
tạo gần nhất
với năm tuyển
sinh
1. 7520130 Kỹ thuật ô tô 13/QĐ-
BGDĐT 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2019
36
STT Mã ngành Tên ngành
Số quyết định
mở ngành
hoặc chuyển
đổi tên ngành
(gần nhất)
Ngày tháng năm
ban hành Số quyết
định mở ngành
hoặc chuyển đổi
tên ngành (gần
nhất)
Trường tự chủ
QĐ hoặc Cơ
quan có thẩm
quyền cho
phép
Năm bắt
đầu đào
tạo
Năm tuyển
sinh và đào
tạo gần nhất
với năm tuyển
sinh
2 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 13/QĐ-
BGDĐT 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2019
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1960 2019
4 7520201 Kỹ thuật điện 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1968 2019
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn
thông
1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1968 2019
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự
động hoá
1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1995 2019
7 7480201 Công nghệ thông tin 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2001 2019
8 7340301 Kế toán 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2007 2019
9 7310101 Kinh tế 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2019
10 7840104 Kinh tế vận tải 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1968 2019
11 7580301 Kinh tế xây dựng 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1967 2019
12 7520320 Kỹ thuật môi trường 1138/QĐ- 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2005 2019
37
STT Mã ngành Tên ngành
Số quyết định
mở ngành
hoặc chuyển
đổi tên ngành
(gần nhất)
Ngày tháng năm
ban hành Số quyết
định mở ngành
hoặc chuyển đổi
tên ngành (gần
nhất)
Trường tự chủ
QĐ hoặc Cơ
quan có thẩm
quyền cho
phép
Năm bắt
đầu đào
tạo
Năm tuyển
sinh và đào
tạo gần nhất
với năm tuyển
sinh
BGDĐT
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2008 2019
14 7340101 Quản trị kinh doanh 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1995 2019
15 7840101 Khai thác vận tải 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1963 2019
16 7580205 Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông
1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1961 2019
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công
trình thuỷ
1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2018 2019
18 7580302 Quản lý xây dựng 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2018 2019
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 13/QĐ-
BGDĐT 05/01/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2019
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành
2773/QĐ
ĐHGTVT 26/12/2019
Trường ĐH
GTVT 2020 2020
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng
2774/QĐ
ĐHGTVT 26/12/2019
Trường ĐH
GTVT 2020 2020
22 7580101 Kiến trúc 2775/QĐ
ĐHGTVT 26/12/2019
Trường ĐH
GTVT 2020 2020
38
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào
tạo.
STT
Trình
độ đào
tạo
Mã
ngành Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4 Theo kết
quả thi
THPT năm
2020, xét
tuyển
thẳng
Theo
phương
thức
khác
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
1 Đại học 7580101 Kiến trúc 24 16 A00 Toán A01 Toán V00 Toán V01 Toán
2 Đại học 7520116 Kỹ thuật cơ khí động
lực 24 16 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán
3 Đại học 7310101 Kinh tế 24 16 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán
4 Đại học 7840101 Khai thác vận tải 24 16 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán
5 Đại học 7580302 Quản lý xây dựng 24 16 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán
6 Đại học 7520201 Kỹ thuật điện 30 20 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán
7 Đại học 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25 35 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán
8 Đại học 7840104
Kinh tế vận tải
(chuyên ngành: Kinh
tế Vận tải Du lịch)
35 25 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán
9 Đại học 7340101 Quản trị kinh doanh 40 25 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán
10 Đại học 7340301 Kế toán 40 30 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán
11 Đại học 7510605 Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng 45 45 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán
12 Đại học 7520207 Kỹ thuật điện tử -
viễn thông 50 35 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán
39
STT
Trình
độ đào
tạo
Mã
ngành Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4 Theo kết
quả thi
THPT năm
2020, xét
tuyển
thẳng
Theo
phương
thức
khác
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
13 Đại học 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá 40 50 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán
14 Đại học 7480201 Công nghệ thông tin 45 65 A00 Toán A01 Toán D07 Toán
15 Đại học 7580301 Kinh tế xây dựng 60 40 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C01 Toán
16 Đại học 7520130 Kỹ thuật ô tô 60 60 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán
17 Đại học 7580201 Kỹ thuật xây dựng 70 90 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán
18 Đại học 7580205 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông 120 120 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán
Ghi chú: Các môn của Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí V00: Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020 có tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) dự
40
kiến từ 15,00 điểm trở lên. Riêng ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường tổ
chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm thi THPT năm 2020 của 02 môn còn lại trong tổ hợp, tổng điểm hai môn thi THPT
năm 2020 còn lại của tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) từ 10,00 điểm trở lên. (ngưỡng đảm bảo chất lượng có thể sẽ được điều
chỉnh sau khi thí sinh có điểm thi THPT năm 2020).
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm
lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 18,00 điểm trở lên. Riêng ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí
sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm trong Học bạ THPT của 02 môn
còn lại trong tổ hợp, tổng điểm hai môn học còn lại trong Học bạ của tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình
cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 12,00 điểm trở lên. Lưu ý: Ba môn trong tổ hợp xét tuyển,
không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức và có điểm thi
đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 600 điểm trở lên - theo thang điểm 1200. Mức điểm ưu tiên của các khu vực và đối tượng
như sau:
Khu vực 3: 0 điểm
Khu vực 2: 10 điểm
Khu vực 2-NT: 20 điểm
Khu vực 1: 30 điểm
Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm
Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: GSA (tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh)
Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển: Theo bảng trong mục 1.4.b chỉ tiêu tuyển sinh.
41
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh lấy điểm
trúng tuyển theo từng Mã ngành và không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển (theo kết quả thi THPT năm 2020 hoặc
tổng điểm theo học bạ) bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn.
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong Quy chế tuyển sinh trình độ đại học. Cụ thể:
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT 2020:
+ Từ ngày 15/6/2020 đến ngày 30/6/2020: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT, các Sở GDĐT;
+ Từ ngày 09/9/2020 đến 17 giờ 00 ngày 16/9/2020: Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức
trực tuyến;
+ Từ ngày 09/9/2020 đến 17 giờ 00 ngày 18/9/2020: Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng Phiếu ĐKXT tại
các điểm thu nhận hồ sơ;
+ Dự kiến từ ngày 24/9/2020 đến 17 giờ 00 ngày 26/9/2020: Nhà trường thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1;
+ Dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 27/9/2020: Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1;
+ Dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 03/10/2020 (tính theo dấu bưu điện): Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học.
- Với thí sinh xét tuyển thẳng:
+ Trước ngày 20/7/2020: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở GDĐT;
+ Trước 17 giờ 00 ngày 20/8/2020: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển thẳng;
+ Trước ngày 05/9/2020: Thí sinh trúng tuyển thẳng gửi Hồ sơ và xác nhận nhập học tại trường.
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT:
* Đợt 1:
42
+ Từ ngày 11/5/2020 đến hết ngày 30/06/2020: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tuyển vào trường bằng một trong 3 cách: đăng ký
trực tuyến, nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện (Hướng dẫn chi tiết thí sinh xem tại tuyensinh.utc2.edu.vn);
+ Trước 17 giờ 00 ngày 10/7/2020: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1.
+ Từ ngày 20/8/2020 đến trước 17 giờ 00 ngày 05/9/2020 (tính theo dấu bưu điện): Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học
và nhập học.
* Đợt 2: thông báo sau (nếu còn chỉ tiêu).
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2020: Nhà trường sẽ thông
báo chi tiết sau khi Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh công bố kế hoạch chính thức tổ chức thi đánh giá năng lực năm 2020.
- Với thí sinh xét tuyển ngành Kiến trúc bằng tổ hợp V00, V01: Nhà trường sẽ thông báo sau.
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT, các Sở GDĐT.
- Với thí sinh xét tuyển thẳng: Thí sinh gửi Hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở GDĐT.
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: Thí sinh đăng ký trực tuyến hay nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Phân hiệu Trường
ĐHGTVT tại TP.HCM hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Khảo thí & ĐBCLĐT, Phân hiệu Trường ĐHGTVT tại TP.HCM,
450 - 451 Lê Văn Việt, P.Tăng Nhơn Phú A, Q.9, TP.HCM.
- Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2020: Thí sinh nộp hồ sơ
ĐKXT trực tiếp tại Phân hiệu Trường ĐHGTVT tại TP.HCM hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Khảo thí & ĐBCLĐT,
Phân hiệu Trường ĐHGTVT tại TP.HCM, 450 - 451 Lê Văn Việt, P.Tăng Nhơn Phú A, Q.9, TP.HCM.
- Với thí sinh xét tuyển ngành Kiến trúc bằng tổ hợp V00, V01: Thi sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường có tổ chức
thi môn này trực tiếp tại Phân hiệu Trường ĐHGTVT tại TP.HCM hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Khảo thí & ĐBCLĐT,
Phân hiệu Trường ĐHGTVT tại TP.HCM, 450 - 451 Lê Văn Việt, P.Tăng Nhơn Phú A, Q.9, TP.HCM.
Các điều kiện xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong quy chế tuyển sinh trình độ đại học.
Tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo: Theo bảng trong mục 1.4 b chỉ tiêu tuyển sinh.
43
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong quy chế tuyển sinh
trình độ đại học.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Với phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT và kết quả thi THPT năm 2020: Theo quy định của Bộ GD&ĐT: 30.000
đ/nguyện vọng;
- Với các phương thức xét tuyển khác: Nhà trường miễn hoàn toàn phí xét tuyển;
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) Theo quy định về học phí của
Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1TC, khối Kinh tế là 251.000đ/1TC.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định
về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí
đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.
1.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển năm 2020: Địa chỉ website của
trường: utc2.edu.vn; tuyensinh.utc2.edu.vn.
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Bộ phận phụ trách về quy chế
Nguyễn Văn Du Trưởng Phòng KT&ĐBCLĐT PH 0903994008 [email protected]
Huỳnh Văn Quân Phó Trưởng Phòng KT&ĐBCLĐT PH 0986503205 [email protected]
2 Bộ phận xử lý thông tin TS
Nguyễn Văn Du Trưởng Phòng KT&ĐBCLĐT PH 0903994008 [email protected]
Ngô Duy Tân CV Phòng KT&ĐBCLĐT Phân hiệu 0919486457 [email protected]
3 Bộ phận tư vấn ngành nghề
Nguyễn Văn Du Trưởng Phòng KT&ĐBCLĐT PH 0903994008 [email protected]
Huỳnh Văn Quân Phó trưởng Phòng KT&ĐBCLĐT PH 0986503205 [email protected]
44
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác
định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện
đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng
thêm theo quy định đặc thù
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin
trình độ đại học. Căn cứ vào các khảo sát về nhu cầu nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học trong giai
đoạn gần đây.
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Năm tuyển sinh 2018
TT Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh
Số SV trúng tuyển nhập
học Số SV tốt nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
thống kê cho 2 khóa
tốt nghiệp gần nhất
đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1. Khối ngành/Nhóm ngành
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III 120 136 115 94.7
4. Khối ngành IV
5. Khối ngành V 1180 1038 674 96.9
6. Khối ngành VI
45
7. Khối ngành VII 200 226 198 100
1.13.2. Năm tuyển sinh 2019
TT Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh
Số SV trúng tuyển nhập
học Số SV tốt nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
thống kê cho 2 khóa tốt
nghiệp gần nhất đã
khảo sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1. Khối ngành/Nhóm ngành
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III 135 138 130 98.2
4. Khối ngành IV
5. Khối ngành V 1135 1030 632 98.8
6. Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 230 262 114 98.2
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường; 82 tỉ đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 16 triệu/đồng.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (không bao gồm chỉ tiêu liên
thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và chỉ tiêu liên thông VLVH từ ĐH đối với người có bằng ĐH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (Theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng
ngành giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
46
2.3. Phương thức tuyển sinh: Theo 2 phương thức xét tuyển hoặc thi tuyển 03 môn Toán, Vật lí, Hóa học.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT
Mã
ngành
Tên ngành Chỉ tiêu
(dự kiến)
Số QĐ đào tạo
VLVH
Ngày tháng
năm ban hành
QĐ
Cơ quan có
thẩm quyền
cho phép hoặc
trường tự chủ
QĐ
Năm bắt đầu
đào tạo
1 7340101 Quản trị kinh doanh 10 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1995
2 7340301 Kế toán 10 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 2007
3 7580205 Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông 20 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1961
4 7840101 Khai thác vận tải 10 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1963
5 7840104 Kinh tế vận tải 10 1138/QĐ-
BGDĐT 26/03/2018 Bộ GD&ĐT 1968
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Xét tuyển:
+ Đối với thí sinh hoàn thành chương trình trung học phổ thông: Điểm tổng kết môn học năm lớp 12 bậc trung học của các môn thuộc
tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên;
+ Đối với thí sinh hoàn thành chương trình TCCN, Cao đẳng/ Cao đẳng nghề: điểm trung bình toàn khoá học đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Thi tuyển: Tổng số điểm 3 môn thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điểm mỗi môn thi không có điểm liệt.
47
2.6. Điều kiện mở lớp: Các chuyên ngành có từ 15 thí sinh trúng tuyển trở lên sẽ được mở lớp. Nếu thí sinh trúng tuyển vào trường
nhưng chuyên ngành đăng ký không đủ mở lớp sẽ được chuyển sang học ghép cùng các lớp tương ứng hệ chính quy.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian phát hành hồ sơ: Từ tháng 06/2020;
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ tháng 06/2020;
- Thời gian dự kiến xét tuyển và công bố kết quả:
+ Đợt 1: Từ ngày 15/08/2020 đến 31/08/2020
+ Đợt 2: Từ ngày 15/12/2020 đến 31/12/2020.
2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định hiện hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển: Theo quy định hiện hành.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 1.590.000 đ/1
tháng, khối Kinh tế là 1.335.000 đ/1 tháng (đào tạo 07 tháng/1 năm và 3,5 tháng/ 1 học kỳ).
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định
về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí
đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ TC, CĐ lên ĐH, từ TC lên CĐ, từ CĐ ngành Giáo dục Mầm non
3.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định hiện hành đối tượng tuyển sinh là những người đã bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các
cơ sở đào tạo trong nước cấp hoặc đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp được công nhận theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
48
3.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển, gồm 3 môn thi: Toán cao cấp, Cơ sở ngành, Chuyên ngành.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Stt Trình
độ
Mã
ngành Tên ngành
Chỉ tiêu
chính quy
(dự kiến)
Chỉ tiêu
VLVH
(dự kiến)
Số QĐ đào
tạo LT
Ngày tháng
năm ban
hành QĐ
Cơ quan có TQ
cho phép hoặc
trường tự chủ
QĐ
Năm bắt
đầu đào
tạo
1 CĐ lên
ĐH 7480201 Công nghệ thông tin 15
1804/QĐ-
ĐHGTVT 05/9/2016 Trường ĐHGTVT 2016
2 CĐ lên
ĐH 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 15
1723/KHTC-
BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997
3 CĐ lên
ĐH 7520130 Kỹ thuật ô tô 15
1723/KHTC-
BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997
4 CĐ lên
ĐH 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông 15
1723/KHTC-
BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997
5 CĐ lên
ĐH 7580301 Kinh tế xây dựng 10
1723/KHTC-
BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Thí sinh có đủ các điều kiện dự thi, dự thi đủ số môn quy định, đạt điểm trúng tuyển do trường quy định cho từng đối tượng, theo từng
khu vực và được thực hiện theo quyết định số 18/2017/QĐ- TTg ngày 31/05/2017 ban hành về “quy định về liên thông giữa trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học” của Thủ tướng chính phủ.
3.6. Điều kiện mở lớp: Các chuyên ngành có từ 15 thí sinh trúng tuyển trở lên sẽ được mở lớp. Nếu thí sinh trúng tuyển vào trường
nhưng chuyên ngành đăng ký không đủ mở lớp sẽ được bảo lưu kết quả thi 01 năm.
3.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian phát hành hồ sơ: Từ ngày 06/07/2020 đến ngày 03/09/2020;
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 13/07/2020 đến ngày 07/09/2020;
49
- Thời gian ôn tập: Dự kiến từ ngày 31/07/2020 đến ngày 11/09/2020;
- Thời gian thi tuyển: Dự kiến các ngày 19 và 20 tháng 09 năm 2020.
3.8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển: Theo quy định hiện hành.
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 1.060.000 đ/1
tháng, khối Kinh tế là 890.000 đ/1 tháng (đào tạo 10 tháng/ 1 năm học và 05 tháng/ 1 học kỳ).
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định
về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí
đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.
4. Tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa
học đối với người có bằng CĐ; ĐH.
4.1. Đối tượng tuyển sinh: Là người có bằng tốt nghiệp trình độ đại học. Nếu bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải
có công nhận văn bằng do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác nhận.
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
4.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển 02 môn Toán cao cấp và Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu
chính quy
(dự kiến)
Chỉ tiêu VLVH
(dự kiến)
Số QĐ đào tạo
bằng tốt nghiệp
đại học thứ hai
Ngày
tháng năm
ban hành
QĐ
Cơ quan có
TQ cho phép
hoặc trường
tự chủ QĐ
Năm bắt
đầu đào tạo
1 7520207
Kỹ thuật
điện tử -
viễn thông
10 1724/KHTC-
BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997
50
2 7580205
Kỹ thuật xây
dựng công
trình giao
thông
40 1724/KHTC-
BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997
3 7580301 Kinh tế xây
dựng 20
1724/KHTC-
BGDĐT 17/3/1997 Bộ GD&ĐT 1997
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh có đủ các điều kiện dự thi, dự thi đủ số môn quy định, đạt điểm trúng tuyển do
trường quy định, không có điểm liệt.
4.6. Điều kiện mở lớp: Các chuyên ngành có từ 15 thí sinh trúng tuyển trở lên sẽ được mở lớp. Nếu thí sinh trúng tuyển vào trường
nhưng chuyên ngành đăng ký không đủ mở lớp sẽ được bảo lưu kết quả thi 01 năm.
4.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian phát hành hồ sơ: Từ ngày 01/06/2020 đến ngày 03/09/2020;
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 08/06/2020 đến ngày 07/09/2020;
- Thời gian ôn tập: Dự kiến từ ngày 10/08/2020 đến ngày 11/09/2020;
- Thời gian thi tuyển: Dự kiến ngày 20/09/2020.
4.8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển: Theo quy định hiện hành.
4.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 1.060.000 đ/1
tháng, khối Kinh tế là 890.000 đ/1 tháng (đào tạo 10 tháng/ 1 năm học và 05 tháng/ 1 học kỳ).
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định
về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí
đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo./
51
5. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và
vừa làm vừa học
5.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin liên quan (Bộ ngành, UBND tỉnh)
5.2. Chỉ tiêu đào tạo
5.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.4. Các nội dung tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy định (không trái quy định hiện hành).
Cán bộ kê khai
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)
Ngô Duy Tân
Điện thoại: 0919486457
Email: [email protected]
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 05 năm 2020
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
TS. Võ Trường Sơn