Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
PHẦN MỀM QUẢN LÝ THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
SPOS
Trang 1/ 67
MỤC LỤC
Phần 1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ SPOS .............................. 3
1. Giới thiệu .................................................................................................................... 3
2. Hướng dẫn thao tác .................................................................................................... 3
2.1 Đăng nhập ................................................................................................................... 3
2.2 Thông tin tài khoản .................................................................................................... 3
2.3 Quản trị hệ thống........................................................................................................ 4
2.3.1 Vai trò người dùng ..................................................................................................... 4
2.3.2 Quản lý người dùng ................................................................................................... 7
2.3.3 Nhật ký sử dụng ....................................................................................................... 12
2.4 Danh mục.................................................................................................................. 12
2.4.1 Danh mục khách hàng ............................................................................................. 12
2.5 Số liệu ....................................................................................................................... 15
2.5.1 Quản lý dữ liệu sản phẩm ........................................................................................ 15
2.5.1.1 Thông tin nhóm sản phẩm ....................................................................................... 15
2.5.1.2 Thông tin thuộc tính sản phẩm ................................................................................ 17
2.5.1.3 Thông tin sản phẩm.................................................................................................. 18
2.5.2 Quản lý các dịch vụ liên quan sản phẩm ................................................................ 23
2.5.2.1 Dịch vụ gia tăng trên sản phẩm ............................................................................... 23
2.5.2.2 Thông tin đợt khuyến mãi ....................................................................................... 24
2.5.2.3 Thông tin mã giảm giá ............................................................................................. 26
2.5.3 Quản lý dữ liệu bán hàng ......................................................................................... 26
2.5.3.1 Thông tin điểm POS ................................................................................................ 26
2.5.3.2 Quản lý đơn hàng ..................................................................................................... 28
2.6 Báo cáo, thống kê ..................................................................................................... 30
2.6.1 Truy cập giao diện danh sách tất cả các loại báo cáo ............................................ 30
2.6.2 Biểu đồ doanh thu theo ngày ................................................................................... 32
2.6.3 Biểu đồ doanh thu theo tháng .................................................................................. 33
2.6.4 Biểu đồ doanh thu theo tháng – user....................................................................... 34
2.6.5 Biểu đồ doanh thu theo năm .................................................................................... 35
2.6.6 Biểu đồ top sản phẩm bán chạy............................................................................... 36
2.6.7 Biểu đồ so sánh lượng đơn hàng theo user ............................................................. 37
2.6.8 Biểu đồ line doanh thu theo ngày............................................................................ 38
2.6.9 Biểu đồ line doanh thu theo ngày – user ................................................................ 39
Trang 2/ 67
2.6.10 Báo cáo doanh thu đơn hàng ................................................................................... 40
2.6.11 Bảng dữ liệu trạng thái đơn hàng ............................................................................ 41
2.6.12 Biểu đồ trạng thái đơn hàng theo ngày ................................................................... 42
Phần 2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SPOS ĐỂ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CỬA HÀNG ........................................................................................................................ 43
1. Giới thiệu .................................................................................................................. 43
2. Hướng dẫn thao tác .................................................................................................. 44
2.1 Đăng nhập ................................................................................................................. 44
2.2 Quên mật khẩu ......................................................................................................... 44
2.3 Tài khoản .................................................................................................................. 45
2.4 Sản phẩm .................................................................................................................. 45
2.4.1 Danh mục sản phẩm ................................................................................................. 45
2.4.2 Xem danh sách tất cả sản phẩm .............................................................................. 45
2.4.3 Tạo đơn hàng bán sản phẩm .................................................................................... 46
2.5 Quản lý đơn hàng ..................................................................................................... 54
2.5.1 Danh sách đơn hàng ................................................................................................. 54
2.5.2 Chi tiết đơn hàng mới nhất ...................................................................................... 55
2.5.3 Xác nhận đơn hàng .................................................................................................. 55
2.5.4 Trả hàng, hoàn tiền .................................................................................................. 56
2.6 Đơn hàng đợi ............................................................................................................ 56
2.6.1 Đơn hàng đợi là gì ? ................................................................................................. 56
2.6.2 Xử lý các đơn hàng đợi như thế nào ? .................................................................... 57
2.7 Quản lý thu ngân ...................................................................................................... 59
2.8 Báo cáo doanh thu .................................................................................................... 61
2.8.1 Báo cáo doanh thu theo ngày .................................................................................. 61
2.8.2 Báo cáo thống kê sản phẩm bán chạy ..................................................................... 61
2.9 Cấu hình .................................................................................................................... 62
2.10 Đơn hàng chưa đồng bộ ........................................................................................... 63
Trang 3/ 67
Phần 1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ SPOS
1. Giới thiệu
Quản trị sPOS cung cấp cho người dùng một công cụ hỗ trợ thiết lập và quản lý tài khoản người
dùng và các dữ liệu hỗ trợ hoạt động của sPOS như sản phẩm, đơn giá, quản lý đơn hàng,…
2. Hướng dẫn thao tác
2.1 Đăng nhập
Truy cập đường dẫn: http://quantrispos.qltttt.vn/
Nhập tài khoản để đăng nhập:
2.2 Thông tin tài khoản
Mở màn hình thông tin tài khoản : nhấn vào biểu tượng
Nhấn vào nút Thông tin cá nhân để xem chi tiết hoặc thay đổi thông tin cá nhân
Trang 4/ 67
- Nhập nội dung chỉnh sửa thông tin cá nhân (nếu có)
- Nhấn nút Lưu để cập nhật lại thông tin thay đổi vừa nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để tắt màn hình Thay đổi thông tin cá nhân
2.3 Quản trị hệ thống
2.3.1 Vai trò người dùng
Vai trò của người dùng là nhóm các tài khoản người dùng có cùng nhiệm vụ, có cùng phạm vi
quyền hạn truy cập và thao tác các chức năng trên phần mềm như nhau.
Trang 5/ 67
Để truy cập chức năng quản lý vai trò người dùng Nhấn vào menu Vai trò người dùng
Giao diện sẽ hiển thị như sau:
Để chỉnh sửa vai trò Nhấn biểu tượng ở cột Quản trị tại vị trí dòng vai trò cần chỉnh
sửa:
Nhập nội dung cần thay đổi
Nhấn nút Lưu để giữ lại nội dung đã chỉnh sửa
Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để bỏ yêu cầu chỉnh sửa vai trò
Để xóa vai trò Nhấn biểu tượng ở cột Quản trị tại vị trí dòng vai trò cần xóa Nhấn nút
Đồng ý để xác nhận xóa vai trò hoặc nút Hủy bỏ để bỏ yêu cầu xóa vai trò.
Để tạo mới vai trò người dùng Nhấn vào nút Thêm mới
Nhập thông tin vai trò cần tạo Nhấn nút Lưu để thêm mới vai trò hoặc nhấn Hủy bỏ để bỏ
yêu cầu tạo vai trò
Trang 6/ 67
Để phân quyền những chức năng được phép thao tác cho vai trò Nhấn vào biểu tượng ở
cột Quản trị tại vị trí dòng vai trò cần gán quyền Chọn tên các chức năng được phân quyền,
nhấn nút Lưu
Trang 7/ 67
Để thêm tài khoản người dùng vào vai trò Nhấn vào biểu tượng ở cột Quản trị tại vị trí
dòng vai trò cần gán người dùng để chọn tài khoản người dùng Nhấn nút Lưu để hoàn tất
thêm tài khoản người dùng vào vai trò
2.3.2 Quản lý người dùng
Chức năng Quản lý người dùng hỗ trợ tạo và quản lý tài khoản của người dùng thao tác trong
hệ thống sPOS
Để truy cập chức năng Quản lý người dùng Nhấn vào menu Quản lý người dùng Giao
diện Quản lý người dùng sẽ hiển thị như sau:
Trang 8/ 67
Để tạo mới tài khoản người dùng Nhấn nút Thêm mới ở góc dưới bên trái bảng danh sách
người dùng của đơn vị
Khi tạo tài khoản người dùng thành công, các bạn sẽ nhận được thông báo sau:
Nhấn nút Đóng để tắt thông báo
Trang 9/ 67
Để chỉnh sửa tài khoản người dùng Nhấn biểu tượng trong cột Quản trị tại vị trí dòng tài
khoản người dùng cần chỉnh sửa Nhập nội dung cần điều chỉnh Nhấn nút Lưu để Lưu lại
dữ liệu vừa chỉnh sửa, hoặc nhấn nút Hủy bỏ để bỏ yêu cầu chỉnh sửa tài khoản người dùng.
Để gán tài khoản người dùng vào đơn vị công tác Nhấn biểu tượng để chọn đơn vị công
tác cho người dùng có tài khoản cần gán Đánh dấu chọn tại dòng tên đơn vị cần gán
Nhấn nút Lưu để lưu thông tin gán người dùng vào đơn vị công tác, hoặc nhấn nút Hủy bỏ để
hủy yêu cầu gán người dùng vào đơn vị công tác.
Trang 10/ 67
Để phân quyền truy cập các chức năng cho người dùng (gán người dùng vào các nhóm vai trò
tương ứng) Nhấn vào biểu tượng trong cột Quản trị tại dòng vị trí của tài khoản người
dùng cần phân quyền Chọn vai trò cần gán cho người dùng Nhấn Lưu để xác nhận phân
quyền cho người dùng hoặc nhấn nút Hủy bỏ để bỏ yêu cầu phân quyền
Để người dùng có thể sử dụng tài khoản thì tài khoản cần được duyệt Nhấn biểu tượng
trong cột Quản trị tại dòng vị trí của tài khoản cần duyệt.
Trang 11/ 67
Để hủy duyệt tài khoản người dùng Nhấn vào biểu tượng trong cột Quản trị tại dòng vị
trí của tài khoản cần hủy duyệt.
Trang 12/ 67
2.3.3 Nhật ký sử dụng
Nhật ký sử dụng là chức năng hỗ trợ người Quản trị hệ thống xem được lịch sử tất cả các hoạt
động truy cập, thao tác mà tất cả người dùng đã thực hiện tác động vào hệ thống.
Để sử dụng được chức năng Nhật ký sử dụng, đầu tiên nhấn vào menu Nhật ký sử dụng:
Nhật ký mặc định liệt kê lịch sử hoạt động của tất cả người dùng theo thời gian mới nhất hiển thị
trước.
Để xem lịch sử hoạt động của một người dùng cụ thể hoặc trong một khoảng thời gian cụ thể
Đánh dấu chọn tại tên tài khoản hoặc khoảng thời gian cần xem.
2.4 Danh mục
2.4.1 Danh mục khách hàng
Chức năng này hỗ trợ quản lý danh sách khách hàng thân thiết thường mua sản phẩm tại cửa
hàng hoặc mua với đơn hàng giá trị lớn. Quản trị hệ thống sPOS có thể thêm mới thông tin khách
hàng, tra cứu, cập nhật thông tin khách hàng khi cần.
Nhấn vào menu Danh mục khách hàng để mở giao diện chức năng Danh mục khách hàng:
Trang 13/ 67
Để Thêm mới khách hàng Nhấn nút Thêm mới ở góc dưới bên trái của bảng Danh sách
Danh mục khách hàng Nhập thông tin khách hàng cần Thêm mới Nhấn nút Lưu để tạo
bản ghi thông tin khách hàng, hoặc nhấn nút Hủy bỏ để bỏ yêu cầu tạo mới thông tin khách
hàng.
Trang 14/ 67
Để điều chỉnh thông tin khách hàng Nhấn biểu tượng trong cột Quản trị tại dòng vị trí
của bản ghi khách hàng cần chỉnh Nhập nội dung thay đổi Nhấn nút Lưu để Lưu thông
tin vừa thay đổi, hoặc nhấn nút Hủy bỏ để bỏ yêu cầu chỉnh thông tin khách hàng
Để xóa thông tin khách hàng Nhấn nút trong cột Quản trị tại dòng vị trí của bản ghi
khách hàng cần xóa Nhấn nút Đồng ý để xác nhận xóa bản ghi thông tin khách hàng.
Trang 15/ 67
2.5 Số liệu
2.5.1 Quản lý dữ liệu sản phẩm
2.5.1.1 Thông tin nhóm sản phẩm
Nhóm sản phẩm cung cấp chức năng tạo các cấp danh mục sản phẩm theo thể loại. Trong một
thể loại lớn có thể có một hoặc nhiều thể loại con.
Để truy cập chức năng Thông tin nhóm sản phẩm, nhấn vào menu Thông tin nhóm sản phẩm
giao diện hiển thị như sau:
Để chỉnh sửa nhóm sản phẩm Nhấn vào biểu tượng trong cột Quản trị tại dòng vị trí của
nhóm sản phẩm cần chỉnh
Trang 16/ 67
- Nhập nội dung thay đổi
- Nhấn nút Lưu để Lưu lại thông tin chỉnh sửa vừa nhập
- Nhấn nút Đóng để bỏ yêu cầu chỉnh sửa nhóm sản phẩm
- Nhấn nút Xóa để xóa bản ghi nhóm sản phẩm cha
Để xóa nhóm sản phẩm Nhấn vào biểu tượng trong cột Quản trị tại dòng vị trí của nhóm
sản phẩm cần xóa
Để xem danh sách nhóm sản phẩm con, nhấn vào biểu tượng trong cột Quản trị tại dòng vị
trí của nhóm sản phẩm cha:
Để chỉnh sửa nhóm sản phẩm con Nhấn vào biểu tượng tại cột Quản trị ở cuối dòng vị
trí của nhóm sản phẩm cần chỉnh:
- Nhập nội dung thay đổi
- Nhấn nút Lưu để Lưu lại thông tin chỉnh sửa vừa nhập
- Nhấn nút Đóng để bỏ yêu cầu chỉnh sửa nhóm sản phẩm
Trang 17/ 67
- Nhấn nút Xóa để xóa bản ghi nhóm sản phẩm con
Để xóa nhóm sản phẩm con Nhấn vào biểu tượng tại cột Quản trị ở cuối dòng vị trí của
nhóm sản phẩm cần chỉnh
Để quay về nhóm sản phẩm cha Nhấn vào biểu tượng
2.5.1.2 Thông tin thuộc tính sản phẩm
Thuộc tính sản phẩm hỗ trợ người dùng thiết lập các trường mô tả sản phẩm và chi tiết dữ liệu
trong trường thuộc tính đó.
Để mở giao diện chức năng Thông tin thuộc tính sản phẩm Nhấn vào menu Thông tin
thuộc tính sản phẩm
Để thêm mới thuộc tính sản phẩm Nhấn vào nút Thêm mới:
- Nhập thông tin thuộc tính sản phẩm vào các trường tương ứng
Trang 18/ 67
- Nhấn nút Lưu để tạo mới thuộc tính sản phẩm
- Nhấn nút Xóa để xóa thuộc tính sản phẩm đã có
- Nhấn nút Đóng để quay về màn hình danh sách thuộc tính sản phẩm
- Để nhập thuộc tính chi tiết cho thuộc tính sản phẩm đang tạo Nhấn nút Thêm mới
trong khu vực Thuộc tính chi tiết tại màn hình tạo bản ghi thuộc tính sản phẩm:
Nhập tên thuộc tính chi tiết cần tạo Nhấn nút Lưu để tạo bản ghi thuộc tính chi tiết,
hoặc nhấn nút Hủy bỏ để hủy yêu cầu tạo thuộc tính chi tiết sản phẩm
Để chỉnh sửa thuộc tính chi tiết Nhấn biểu tượng tại cột Quản trị cuối dòng thuộc
tính chi tiết cần sửa
Để xóa thuộc tính chi tiết Nhấn vào biểu tượng tại cột Quản trị cuối dòng thuộc
tính chi tiết cần xóa
2.5.1.3 Thông tin sản phẩm
Thông tin sản phẩm là chức năng hỗ trợ tạo và quản lý tất cả sản phẩm của cửa hàng. Chức
năng này còn hỗ trợ người dùng xuất mã vạch sản phẩm để in tem dán lên sản phẩm.
Nhấn vào menu Thông tin sản phẩm để mở giao diện danh sách thông tin tất cả sản phẩm đang
có:
Trang 19/ 67
Để xuất mã vạch của các sản phẩm để in tem phục vụ quá trình bán hàng:
Tìm kiếm sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm cần xuất mã vạch
Nhấn nút Xuất mã vạch để hệ thống hỗ trợ tạo các hình mã vạch theo nội dung mã vạch
sản phẩm
Nhấn nút In để xuất bản in mã vạch. Ở bước này, người dùng có thể xuất bản in mã vạch
lên giấy in thông thường hoặc in trên các tem decal để tiện sử dụng.
Để chỉnh sửa một bản ghi thông tin giá sản phẩm hàng đã có Nhấn biểu tượng trong cột
Quản trị tại vị trí dòng của bảng ghi giá sản phẩm cần chỉnh sửa Nhấn nút Lưu để lưu thông
tin vừa thay đổi, hoặc nhấn nút Hủy bỏ để hủy yêu cầu chỉnh sửa giá sản phẩm.
Để xóa thông tin giá sản phẩm đã có Nhấn biểu tượng trong cột Quản trị tại vị trí dòng
của bản ghi giá sản phẩm cần xóa
Để Thêm mới thông tin sản phẩm Nhấn vào nút Thêm mới:
Nhấn nút Lưu để lưu thông tin sản phẩm
Nhấn nút Xóa để xóa thông tin sản phẩm
Nhấn nút Đóng để quay về màn hình Danh sách thông tin sản phẩm
Trang 20/ 67
Để thêm mới ảnh minh họa sản phẩm Nhấn nút Thêm mới trong khu vực Thông tin ảnh sản
phẩm:
Trang 21/ 67
Nhấn nút Lưu để lưu ảnh vừa tải lên
Nhấn nút Hủy bỏ để hủy yêu cầu tải ảnh lên
Để chỉnh sửa thông tin ảnh đã có Nhấn biểu tượng trong cột Quản trị tại vị trí
dòng của ảnh cần chỉnh sửa Nhấn nút Lưu để lưu thông tin vừa thay đổi, hoặc nhấn
nút Hủy bỏ để hủy yêu cầu chỉnh sửa ảnh.
Để xóa thông tin ảnh đã có Nhấn biểu tượng trong cột Quản trị tại vị trí dòng của
ảnh cần xóa
Để quản lý số lượng sản phẩm nhập kho theo thời gian Nhấn nút Thêm mới trong khu vực
Thông tin số lượng sản phẩm:
Trang 22/ 67
Nhấn nút Lưu để lưu thông tin số lượng sản phẩm nhập kho
Nhấn nút Hủy bỏ để hủy yêu cầu tạo mới thông tin số lượng sản phẩm nhập kho
Để chỉnh sửa thông tin số lượng sản phẩm đã có Nhấn biểu tượng trong cột Quản
trị tại vị trí dòng của thông tin số lượng cần chỉnh sửa Nhấn nút Lưu để lưu thông tin
vừa thay đổi, hoặc nhấn nút Hủy bỏ để hủy yêu cầu chỉnh sửa thông tin số lượng.
Để xóa thông tin số lượng đã có Nhấn biểu tượng trong cột Quản trị tại vị trí dòng
của thông tin số lượng cần xóa
Chức năng này hỗ trợ cho quá trình quản lý tồn kho về sau: Số lượng tồn kho sẽ được
tính theo công thức Tổng số lượng sản phẩm nhập kho – Tổng số lượng sản phẩm đã
bán
Để cập nhật giá bán sản phẩm tại từng thời đểm Nhấn vào nút Thêm mới trong khu vực
Thông tin giá sản phẩm:
Trang 23/ 67
Nhấn nút Lưu để lưu thông tin giá sản phẩm
Nhấn nút Hủy bỏ để hủy yêu cầu tạo mới thông tin giá sản phẩm
2.5.2 Quản lý các dịch vụ liên quan sản phẩm
2.5.2.1 Dịch vụ gia tăng trên sản phẩm
Để truy cập chức năng Dịch vụ gia tăng trên sản phẩm Nhấn chọn menu Dịch vụ gia tăng
trên sản phẩm
Để thêm mới Dịch vụ gia tăng trên sản phẩm Nhấn nút Thêm mới Nhập thông tin dịch
vụ gia tăng trên sản phẩm
Nhấn nút Lưu để tạo bản ghi dịch vụ gia tăng trên sản phẩm
Nhấn nút Xóa để xóa bản ghi dịch vụ gia tăng đã có
Nhấn nút Đóng để quay về màn hình danh sách dịch vụ gia tăng trên sản phẩm
Trang 24/ 67
Để chỉnh sửa thông tin dịch vụ gia tăng đã có Nhấn biểu tượng trong cột Quản trị tại
dòng vị trí của dịch vụ gia tăng cần chỉnh sửa
Để xóa thông tin dịch vụ gia tăng trên sản phẩm Nhấn biểu tượng trong cột Quản trị tại
dòng vị trí của dịch vụ gia tăng cần xóa
2.5.2.2 Thông tin đợt khuyến mãi
Nhấn vào menu Thông tin đợt khuyến mãi để xem danh sách các đợt khuyến mãi hiện có:
Để thêm mới đợt khuyến mãi trên sản phẩm Nhấn nút Thêm mới Nhập thông tin đợt
khuyến mãi trên sản phẩm
Trang 25/ 67
Để nhập thông tin sản phẩm được áp dụng khuyến mãi Nhấn nút Thêm mới trong khu vực
Thông tin sản phẩm giảm giá tại màn hình nhập liệu tạo thông tin đợt khuyến mãi
Nhấn nút Lưu để tạo bản ghi đợt khuyến mãi trên sản phẩm
Nhấn nút Xóa để xóa bản ghi đợt khuyến mãi đã có
Nhấn nút Đóng để quay về màn hình danh sách đợt khuyến mãi trên sản phẩm
Để chỉnh sửa thông tin đợt khuyến mãi đã có Nhấn biểu tượng trong cột Quản trị tại
dòng vị trí của đợt khuyến mãi cần chỉnh sửa
Để xóa thông tin đợt khuyến mãi trên sản phẩm Nhấn biểu tượng trong cột Quản trị tại
dòng vị trí của đợt khuyến mãi cần xóa
Trang 26/ 67
2.5.2.3 Thông tin mã giảm giá
Nhấn vào menu Thông tin mã giảm giá để mở màn hình chức năng Danh sách Thông tin mã
giảm giá
Để chỉnh sửa mã giảm giá đã có Nhấn vào biểu tượng trong cột Quản trị tại cuối dòng vị
trí của mã giảm giá cần chỉnh sửa
Để xóa mã giảm giá đã có Nhấn vào biểu tượng trong cột Quản trị tại cuối dòng vị trí của
mã giảm giá cần xóa
Để tạo mới thông tin mã giảm giá Nhấn vào nút Thêm mới:
Nhập thông tin mã giảm giá
Nhấn nút Lưu để tạo mới bản ghi thông tin giảm giá
Nhấn nút Xóa để xóa bản ghi đã có
Nhấn nút Đóng để quay về màn hình Danh sách Thông tin mã giảm giá
2.5.3 Quản lý dữ liệu bán hàng
2.5.3.1 Thông tin điểm POS
Nhấn vào menu Thông tin điểm POS Hiển thị giao diện danh sách các điểm POS hiện có
Trang 27/ 67
Để chỉnh sửa thông tin điểm POS đã có Nhấn vào biểu tượng trong cột Quản trị cuối
dòng vị trí của điểm POS cần chỉnh sửa
Để xóa thông tin điểm POS đã có Nhấn vào biểu tượng trong cột Quản trị cuối dòng vị trí
của điểm POS cần xóa
Để thêm mới thông tin điểm POS Nhấn vào nút Thêm mới
Trang 28/ 67
Nhập thông tin điểm POS cần tạo; quãng đường giao hàng và phí giao hàng tương ứng;
độ ưu tiên về thời gian giao hàng và mức phí tương ứng.
Nhấn nút Lưu để lưu thông tin điểm POS vừa nhập
Nhấn nút Xóa để xóa điểm POS đã có
Nhấn nút Đóng để quay về màn hình Danh sách Thông tin điểm POS
2.5.3.2 Quản lý đơn hàng
Quản lý đơn hàng phục vụ chức năng xem log các đơn hàng, còn xử lý, chuyển trạng thái đơn
hàng thì sẽ thao tác trên giao diện bán hàng sPOS
Để truy cập chức năng Quản lý đơn hàng Nhấn chọn menu Quản lý đơn hàng:
Trang 29/ 67
Để chỉnh sửa đơn hàng Nhấn vào biểu tượng tại cột Quản trị tại cuối dòng vị trí của đơn
hàng cần chỉnh sửa
Để xóa đơn hàng Nhấn vào biểu tượng tại cột Quản trị tại cuối dòng vị trí của đơn hàng
cần xóa
Để thêm mới đơn hàng Nhấn vào nút Thêm mới :
Trang 30/ 67
2.6 Báo cáo, thống kê
2.6.1 Truy cập giao diện danh sách tất cả các loại báo cáo
Để mở chức năng Báo cáo, thống kê Vào Menu Báo cáo, nhấn chọn Báo cáo, thống kê
Trang 31/ 67
Nhấn vào đường dẫn tại chữ Báo cáo trong cụm Trang chủ Báo cáo Báo cáo, thống kê
để xem các biểu đồ và báo cáo tiêu biểu trong tháng (từ ngày 1 của tháng đến thời điểm xem báo
cáo)
Trang 32/ 67
2.6.2 Biểu đồ doanh thu theo ngày
Biểu đồ dạng cột, hỗ trợ báo cáo doanh thu theo các ngày trong khoảng thời gian tạo báo cáo
- Vào menu Báo cáo, thống kê Chọn tên báo cáo Biểu đồ doanh thu theo ngày
- Nhập tiêu chí tạo báo cáo. VD: tạo báo cáo từ ngày 01/07/2016 – 24/08/2016
- Nhấn nút Xem báo cáo để tạo biểu đồ báo cáo theo tiêu chí thống kê đã nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để quay về màn hình Báo cáo, thống kê
Trang 33/ 67
2.6.3 Biểu đồ doanh thu theo tháng
Biểu đồ dạng cột, hỗ trợ báo cáo doanh thu theo các tháng trong khoảng thời gian tạo báo cáo
- Vào menu Báo cáo, thống kê Chọn tên báo cáo Biểu đồ doanh thu theo tháng
- Nhập tiêu chí tạo báo cáo. VD: tạo báo cáo từ ngày 01/07/2016 – 24/08/2016
- Nhấn nút Xem báo cáo để tạo biểu đồ báo cáo theo tiêu chí thống kê đã nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để quay về màn hình Báo cáo, thống kê
Trang 34/ 67
2.6.4 Biểu đồ doanh thu theo tháng – user
Biểu đồ dạng cột, hỗ trợ báo cáo doanh thu theo các tháng trong khoảng thời gian tạo báo cáo và
theo tên tài khoản tạo ra các dữ liệu doanh thu (đơn hàng, thu, xuất)
- Vào menu Báo cáo, thống kê Chọn tên báo cáo Biểu đồ doanh thu theo tháng - user
- Nhập tiêu chí tạo báo cáo.
VD: tạo báo cáo từ ngày 01/07/2016 – 24/08/2016, người tạo là: lephuong
- Nhấn nút Xem báo cáo để tạo biểu đồ báo cáo theo tiêu chí thống kê đã nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để quay về màn hình Báo cáo, thống kê
Trang 35/ 67
2.6.5 Biểu đồ doanh thu theo năm
Biểu đồ dạng cột, hỗ trợ báo cáo doanh thu theo năm trong khoảng thời gian tạo báo cáo
- Vào menu Báo cáo, thống kê Chọn tên báo cáo Biểu đồ doanh thu theo năm
- Nhập tiêu chí tạo báo cáo. VD: tạo báo cáo từ ngày 01/01/2016 – 31/12/2016
- Nhấn nút Xem báo cáo để tạo biểu đồ báo cáo theo tiêu chí thống kê đã nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để quay về màn hình Báo cáo, thống kê
Trang 36/ 67
2.6.6 Biểu đồ top sản phẩm bán chạy
Biểu đồ tròn, hỗ trợ báo cáo chi tiết các sản phẩm bán chạy nhất trong khoảng thời gian tạo báo
cáo
- Vào menu Báo cáo, thống kê Chọn tên báo cáo Biểu đồ top sản phẩm bán chạy
- Nhập tiêu chí tạo báo cáo. VD: tạo báo cáo các sản phẩm có trạng thái là Đã bán
- Nhấn nút Xem báo cáo để tạo biểu đồ báo cáo theo tiêu chí thống kê đã nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để quay về màn hình Báo cáo, thống kê
Trang 37/ 67
2.6.7 Biểu đồ so sánh lượng đơn hàng theo user
Biểu đồ tròn, hỗ trợ báo cáo so sánh lượng đơn hàng đã tạo theo tài khoản người dùng
- Vào menu Báo cáo, thống kê Chọn tên báo cáo Biểu đồ so sánh lượng đơn hàng
theo user
- Nhập tiêu chí tạo báo cáo. VD: tạo báo cáo từ ngày 01/07/2016 – 24/08/2016
- Nhấn nút Xem báo cáo để tạo biểu đồ báo cáo theo tiêu chí thống kê đã nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để quay về màn hình Báo cáo, thống kê
Trang 38/ 67
2.6.8 Biểu đồ line doanh thu theo ngày
Biểu đồ dạng đường, hỗ trợ báo cáo doanh thu theo các ngày trong khoảng thời gian tạo báo cáo
- Vào menu Báo cáo, thống kê Chọn tên báo cáo Biểu đồ line doanh thu theo ngày
- Nhập tiêu chí tạo báo cáo. VD: tạo báo cáo từ ngày 01/07/2016 – 24/08/2016
- Nhấn nút Xem báo cáo để tạo biểu đồ báo cáo theo tiêu chí thống kê đã nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để quay về màn hình Báo cáo, thống kê
Trang 39/ 67
2.6.9 Biểu đồ line doanh thu theo ngày – user
Biểu đồ dạng đường, hỗ trợ báo cáo doanh thu theo các ngày trong khoảng thời gian tạo báo cáo
và theo tài khoản người dùng tạo ra doanh thu đó.
- Vào menu Báo cáo, thống kê Chọn tên báo cáo Biểu đồ line doanh thu theo ngày -
user
- Nhập tiêu chí tạo báo cáo.
VD: tạo báo cáo từ ngày 01/07/2016 – 24/08/2016, người tạo : test05
- Nhấn nút Xem báo cáo để tạo biểu đồ báo cáo theo tiêu chí thống kê đã nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để quay về màn hình Báo cáo, thống kê
Trang 40/ 67
2.6.10 Báo cáo doanh thu đơn hàng
Hỗ trợ báo cáo doanh thu đơn hàng theo các ngày trong khoảng thời gian tạo báo cáo
- Vào menu Báo cáo, thống kê Chọn tên báo cáo Báo cáo doanh thu đơn hàng
- Nhập tiêu chí tạo báo cáo. VD: tạo báo cáo từ ngày 01/07/2016 – 24/08/2016
- Nhấn nút Xem báo cáo để tạo biểu đồ báo cáo theo tiêu chí thống kê đã nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để quay về màn hình Báo cáo, thống kê
Trang 41/ 67
2.6.11 Bảng dữ liệu trạng thái đơn hàng
Hỗ trợ báo cáo trạng thái đơn hàng trong khoảng thời gian tạo báo cáo, giúp người quản trị đánh
giá được tình trạng xử lý các đơn hàng để có kế hoạch giải quyết các đơn hàng, tránh tình trạng
đơn hàng bị tồn đọng, chậm trễ giao hàng cho khách.
- Vào menu Báo cáo, thống kê Chọn tên báo cáo Bảng dữ liệu trạng thái đơn hàng
- Nhập tiêu chí tạo báo cáo. VD: tạo báo cáo từ ngày 01/07/2016 – 24/08/2016
Trang 42/ 67
- Nhấn nút Xem báo cáo để tạo biểu đồ báo cáo theo tiêu chí thống kê đã nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để quay về màn hình Báo cáo, thống kê
2.6.12 Biểu đồ trạng thái đơn hàng theo ngày
Biểu đồ cột, hỗ trợ báo cáo trạng thái đơn hàng theo từng ngày trong khoảng thời gian tạo báo
cáo, giúp người quản trị đánh giá được tình trạng xử lý các đơn hàng để có kế hoạch giải quyết
các đơn hàng, tránh tình trạng đơn hàng bị tồn đọng, chậm trễ giao hàng cho khách.
- Vào menu Báo cáo, thống kê Chọn tên báo cáo Biểu đồ trạng thái đơn hàng theo
ngày
- Nhập tiêu chí tạo báo cáo. VD: tạo báo cáo từ ngày 01/06/2016 – 10/06/2016
- Nhấn nút Xem báo cáo để tạo biểu đồ báo cáo theo tiêu chí thống kê đã nhập
- Hoặc nhấn nút Hủy bỏ để quay về màn hình Báo cáo, thống kê
Trang 43/ 67
Phần 2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SPOS ĐỂ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CỬA HÀNG
1. Giới thiệu
sPOS là phần mềm quản lý hoạt động bán sản phẩm tại các cửa hàng dựa trên các thông tin sản
phẩm, chương trình khuyến mãi, giảm giá,…được thiết lập từ phần mềm Quản trị sPOS
sPOS còn hỗ trợ người dùng nhiều chức năng tiện ích và hấp dẫn: tạo và quản lý đơn hàng, cập
nhật tình trạng trả hàng và hoàn tiền, quản lý hoạt động thu – chi, bán hàng khi mất kết nối với
máy chủ và đồng bộ đơn hàng khi có kết nối trở lại, thống kê - báo cáo,….
Trang 44/ 67
2. Hướng dẫn thao tác
2.1 Đăng nhập
Truy cập đường dẫn : http://spos.qltttt.vn/
Nhập thông tin tài khoản cần đăng nhập:
2.2 Quên mật khẩu
Chức năng này hỗ trợ người dùng trên sPOS gửi thông báo quên mật khẩu về server để được hỗ
trợ cấp lại mật khẩu qua email
Trên màn hình Đăng nhập Nhấn chọn đường dẫn Quên mật khẩu?
Nhập email tài khoản và mã xác nhận => Nhấn nút Gửi đi
Trang 45/ 67
2.3 Tài khoản
Nhấn vào menu Tài khoản để xem thông tin tài khoản của người dùng trên sPOS
2.4 Sản phẩm
2.4.1 Danh mục sản phẩm
Hiển thị thông tin Danh mục sản phẩm cấp cha và các danh mục sản phẩm con đã tạo trong Quản
trị sPOS
2.4.2 Xem danh sách tất cả sản phẩm
Hiển thị tất cả sản phẩm đã tạo trong Quản trị sPOS theo dạng lưới, mỗi sản phẩm gồm 1 hình
đại diện, tên sản phẩm, giá bán và % giảm giá
Trang 46/ 67
2.4.3 Tạo đơn hàng bán sản phẩm
Chức năng Tạo đơn hàng hỗ trợ người vận hành máy sPOS tạo các hóa đơn bán hàng từ sản
phẩm có trong danh mục và sản phẩm ngoài danh mục
Bước 1: Chọn sản phẩm có trong danh mục vào đơn hàng:
Cách 1: Nhập tên sản phẩm hoặc quét barcode của sản phẩm cần chọn vào đơn hàng =>
Tên sản phẩm sẽ hiển thị trực tiếp vào đơn hàng:
Cách 2: nhấn chọn trực tiếp sản phẩm trong danh sách tất cả sản phẩm trên màn hình:
Trang 47/ 67
Bước 1.1: Thêm sản phẩm ngoài danh mục vào đơn hàng:
Bước 2: Điều chỉnh giá hoặc giảm giá trực tiếp với các sản phẩm đã chọn vào đơn hàng:
Nhấn vào dòng vị trí của sản phẩm cần điều chỉnh giá :
Trang 48/ 67
Để điều chỉnh giá Nhấn vào nút Giá tùy chỉnh:
Có hai cách điều chỉnh giá:
Cách 1: Nhập số tiền trực tiếp
Trang 49/ 67
Cách 2: nhập tỉ lệ % của giá tiền mới so với giá tiền ban đầu
Bước 3: Để giảm giá cho sản phẩm Nhấn vào nút Giảm giá:
Có hai cách giảm giá:
Cách 1: Nhập số tiền trực tiếp cần giảm
Trang 50/ 67
Cách 2: nhập tỉ lệ % cần giảm
Bước 4: Để hủy toàn bộ đơn hàng đã chọn Nhấn vào biểu tượng
Bước 5: Xử lý đơn hàng đã chọn xong sản phẩm hoặc tạm dừng quá trình chọn :
Trường hợp 1: Chuyển đơn hàng sang chế độ đợi khi khách hàng chưa thực hiện thanh toán
ngay Nhấn nút Đợi để chuyển đơn hàng vào danh sách chờ xử lý sau
Trang 51/ 67
Trường hợp 2: Nhấn nút Lưu để chuyển sang màn hình cập nhật đơn hàng – thanh toán
Thêm thông tin khách hàng thành viên
Thêm thông tin giao hàng (áp dụng cho đơn hàng có giao hàng)
Trang 52/ 67
Thêm thông tin giảm giá
Trang 53/ 67
Thanh toán
Cập nhật đơn hàng
Trang 54/ 67
In phiếu tính tiền
2.5 Quản lý đơn hàng
Chức năng Quản lý đơn hàng cho phép người dùng xem lại tất cả đơn hàng đã tạo và qua thanh
toán. Người dùng có thể xem lại chi tiết của từng đơn hàng, tình trạng đơn hàng đã hoàn thành
hoặc đang xử lý/ chờ ship,…
2.5.1 Danh sách đơn hàng
Trang 55/ 67
2.5.2 Chi tiết đơn hàng mới nhất
2.5.3 Xác nhận đơn hàng
Trang 56/ 67
2.5.4 Trả hàng, hoàn tiền
Chức năng trả hàng, hoàn tiền áp dụng cho các đơn hàng đã Thành công nhưng khách hàng
muốn đổi, trả lại sản phẩm
2.6 Đơn hàng đợi
2.6.1 Đơn hàng đợi là gì ?
Trong quá trình chọn sản phẩm thêm vào đơn hàng, nếu có một vài lý do khiến quá trình này tạm
dừng, để tránh tình trạng việc vì một đơn hàng chưa hoàn thành mà ảnh hưởng đến quá trình
thanh toán của những khách hàng khác, sPOS cung cấp chức năng lưu đơn hàng đang xử lý vào
hàng đợi.
Cách tạo đơn hàng đợi:
Trang 57/ 67
Tại giao diện tạo đơn hàng Nhấn nút Đợi
- Nhập nội dung ghi chú về đơn hàng đợi
- Nhấn nút Lưu để xác nhận lưu đơn hàng vào hàng đợi
Khi tạo đơn hàng đợi thành công, người dùng sẽ nhận được một thông báo :
2.6.2 Xử lý các đơn hàng đợi như thế nào ?
Để xử lý các đơn hàng đợi Nhấn vào menu Đơn hàng đợi để xem danh sách các đơn hàng
đang đợi:
Trang 58/ 67
Xử lý tiếp đơn hàng Nhấn nút Tiếp tục
Hủy đơn hàng đợi Nhấn nút Hủy đợi
Hoặc
Trang 59/ 67
Khi hủy đơn hàng đợi thành công, hệ thống hiển thị thông báo :
2.7 Quản lý thu ngân
Chức năng Quản lý thu ngân giúp người dùng quản lý được nguồn tiền thu – xuất trong ngăn
đựng tiền của máy POS : tiền nhận từ khách thanh toán đơn hàng, tiền thu – xuất các khoản
khác, biết được tổng số tiền hiện có trong ngăn và cập nhật các giao dịch thu – xuất tiền ngoài
khoản thu từ đơn hàng
Để truy cập chức năng Quản lý thu ngân Nhấn vào menu Quản lý thu ngân
Để thực hiện giao dịch Thu tiền :
- Nhập số tiền
- Chọn loại giao dịch là Thu tiền
- Nhập nội dung ghi chú. VD: Thu tiền khách mua trả góp sản phẩm,…
- Nhấn nút Lưu giao dịch
Trang 60/ 67
Để thực hiện giao dịch Xuất tiền:
- Nhập số tiền
- Chọn loại giao dịch là Xuất tiền
- Nhập nội dung ghi chú. VD: Thanh toán tiền hàng văn phòng phẩm,…
- Nhấn nút Lưu giao dịch
Trang 61/ 67
2.8 Báo cáo doanh thu
2.8.1 Báo cáo doanh thu theo ngày
Báo cáo biểu đồ dạng cột, báo cáo tình hình doanh thu của mỗi ngày của cửa hàng
- Chọn loại báo cáo: Báo cáo doanh thu theo ngày
- Nhấn nút Xem báo cáo
2.8.2 Báo cáo thống kê sản phẩm bán chạy
Chức năng hỗ trợ thống kê tỉ lệ bán chạy của sản phẩm/ nhóm sản phẩm
- Chọn loại báo cáo: Báo cáo thống kê sản phẩm bán chạy
- Nhấn nút Xem báo cáo
Trang 62/ 67
2.9 Cấu hình
Chức năng cấu hình hỗ trợ người dùng thiết lập thời gian tự động đăng xuất khi người dùng
không thao tác vào phần mềm trong một thời gian quy địng , đồng bộ dữ liệu từ máy chủ và đổi
mật khẩu tài khoản
Để truy cập chức năng Cấu hình => Nhấn vào menu
- Cấu hình thời gian tự đăng xuất
Chọn khoảng thời gian muốn thiết lập
Trang 63/ 67
- Lấy dữ liệu từ máy chủ
Nhấn vào nút Lấy dữ liệu từ máy chủ
- Đổi mật khẩu => Nhấn vào chức năng Đổi mật khẩu
Nhập lại mật khẩu cũ
Nhập mật khẩu mới và xác nhận mật khẩu mới
2.10 Đơn hàng chưa đồng bộ
Thế nào là đơn hàng chưa đồng bộ?
Là những đơn hàng được tạo khi tài khoản người dùng ở trạng thái offline hoặc sPOS mất
kết nối với server
Trong những trường hợp này, người dùng thực hiện tạo đơn hàng bình thường như thao tác
ở mục 2.2.4.3. Tạo đơn hàng bán sản phẩm
Trang 64/ 67
Thanh toán đơn hàng offline
Các đơn hàng thành công sẽ được lưu vào chức năng Đơn hàng chưa đồng bộ
Khi tài khoản người dùng ở trạng thái online, nhấn vào menu Đơn hàng chưa đồng bộ để
kiểm tra và đồng bộ lại các đơn hàng.
Danh sách đơn hàng chưa đồng bộ
Trang 65/ 67
Yêu cầu đồng bộ đơn hàng và theo dõi quá trình đơn hàng đang đồng bộ về server
Trang 66/ 67
Đồng bộ đơn hàng về server thành công