19
JAPANESE STYLE KAIZEN WAY PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN Diễn giả: Mr. Hiroaki Kagawa Chuyên gia của Trung tâm Năng suất Nhật Bản LEAN MARATHON SUMMIT 2016 “CHIẾN LƯỢC CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP LEAN NÂNG CAO NĂNG LỰC HỘI NHẬP QUỐC TẾ” Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2016

PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

JAPANESE STYLE KAIZEN WAYPHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN

Diễn giả: Mr. Hiroaki Kagawa

Chuyên gia của Trung tâm Năng suất Nhật Bản

LEAN MARATHON SUMMIT 2016“CHIẾN LƯỢC CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP LEAN

NÂNG CAO NĂNG LỰC HỘI NHẬP QUỐC TẾ”

Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2016

Page 2: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

< Contents / Nội dung>

1. What is TQM, TPM & TPS in the Japanese style Kaizen way?Thế nào là TQM, TPM & TPS trong Phương thức Kaizen Nhật Bản

(1) The point of TQMTrọng điểm của TQM

(2) The point of TPMTrọng diểm của TPM

(3) The point of TPSTrọng điểm của TPS

2. How do you combine the “3 –T” Kaizen way?Cách thức kết hợp “3-T” trong Phương thức Kaizen

3. The step of Total kaizen way constructingCác bước xây dựng Phương thức Kaizen

Japanese style kaizen wayPhương thức Kaizen Nhật Bản

How to practice total kaizen way / Cách thực hành phương thức Kaizen toàn diện

Page 3: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

What is TQM?TQM là gì

Quality firstChất lượng là số 1

Full participation & cooperationTham gia và hợp

tác toàn diện

Continuous improvementCải tiến liên tục

1. Total Kaizen activity / Các hoạt động Kaizen toàn diện

(Every division relates and every employee participates / Mọi bộ phận đều

liên quan và mọi người đều tham gia)

2. Quality first / Chất lượng là số một

(Not only the production, but also production management system / Không chỉ sản xuất, mà còn Hệ thống quản lý sản xuất)

3.Continuous Kaizen, full participation / Kaizen liên tục, tham gia toàn diện

<Aim / Mục đích>Make the strong company and contribute the social development / Xây dựng Công ty vững mạnh và đóng góp cho phát triển xã hội

Houshin kanri / Hoshin Kanri

(policy management /

Chiển khai chính sách)

Small group kaizen team /

Các nhóm Kaizen nhỏm

QC methods, QC tools kaizen storyMake the management system of kaizen/ Standardize(maintenance) and improvement

Education / Giáo dục

Award, reward / Khen thưởng

Customer orientation /

Hướng vào khách hàng

The pointTrọng điểm

1. Make the kaizen organization / Xây dựng cơ cấu Kaizen

2. Make the small group teams / Lập các nhóm nhỏ

3. Make the education & reward system / Lập hệ thống giáo dục và khen thưởng

The step Bước

<Total Quality Management>Quản lý Chất lượng Toàn diện

Page 4: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

What is TPM?TPM là gì?

Self-machine maintenanceTự bảo dưỡng

OEE improvementCải tiến OEE

1. 1.Total Kaizen activity / Các hoạt động Kaizen toàn diện

(Every division relates and every employee participates / Mọi bộ

phận đều liên quan và mọi người đều tham gia)

2. Improve machine efficiency / Cải tiến hiệu suất thiết bị

3. Self-machine maintenance and machine kaizen activity / Các hoạt động tự bảo dưỡng và cải tiến thiết bị

The pointTrọng điểm

1. Make the kaizen organization / Xây dựng cơ cấu Kaizen

2. Make the model kaizen teams / Lập nhóm Kaizen mẫu

3. 5S ,self-maintenance & Self-machine kaizen activities / Các hoạt động 5S, tự bảo dưỡng, cải tiến thiết bị

4. Make the education & reward system / Lập hệ thống giáo dục và khen thưởng

The stepBước

ProductivityNăng suất

<Total Productive Maintenance><Bảo trì Năng suất Tổng thể>

Rate of machine operation / Hiệu suất hoạt động thiết bị

5-why analysis / Phân tích 5 Why

Improve the bottle neck machine/processCải tiến quá trình/thiết bị ở điểm thắt cổ chai

5S, Small group kaizen teams /

Các nhóm Kaizen nhỏ

*OEE: Overall Equipment efficiency / Hiệu suất thiết bị toàn diện

Continuous improvementCải tiến liên tục

Education / Giáo dục

Award, reward / Khen thưởng

Page 5: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

5

Two pillarsHai trụ cột

Thorough waste elimination

Loại bỏ toàn diện lãng phí

Small group activity Hoạt động nhóm nhỏ

Human resource development Phát triển nhân sự

What is TPS?TPS là gì?

Automation with

human element

Tự động hóa với yếu

tố con người

Q: High quality

Chất lượng cao

C: High productivity

Năng suất cao

D: Immediate

response Phản ứng kịp thời

<7 types of waste / 7 Lãng phi>

• Waste of over-production / Sản xuất thừa

• Waste of inventory / Tồn kho• Waste of waiting / Chờ đợi

• Waste in transportation / Vận chuyển

• Waste of motion / Thao tác• Waste of making defects / Chất

lượng• Waste of processing / Gia công quá

Customer Satisfaction Thỏa mãn khách hàng

Total productivity Năng suất tổng thể

Jidouka Just in time

Make the flow Tạo dòng chảy

1. Total Kaizen activity / Các hoạt động Kaizen toàn diện 2. Thorough waste elimination (the base on IE) / Loại bỏ toàn diện các lãng

phí (trên cơ sở IE)

3. Make the flow (JIT, Kanban system) / Tạo dòng chảy (JIT, hệ thống Kanban)

4. Continuous kaizen / Kaizen liên tục.

The point Trọng điểm

1. Make autonomous kaizen practice project / Lập các dự án tự thực hành

Kaizen

2. Make the small kaizen teams / Lập các

nhóm Kaizen nhỏ

3. Every teams eliminate waste continuously / Mọi nhóm liên tục loại bỏ lãng phí

The step Bước

<Toyota Production System><Hệ thống Sản xuất của Toyota

Page 6: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

How do you combine the “3-T” kaizen way?Cách thức kết hợp “3-T” trong phương thức Kaizen

< The common point of 3-T kaizen way >< Các điểm chung của phương thức 3-T>

1. Total kaizen (full participation & cooperation) Các hoạt động Kaizen toàn diện

1. Small group teams activityHoạt động của các nhóm nhỏ

1. Continuous kaizen (kaizen education and reward system)Kaizen liên tục (hệ thống giáo dục Kaizen và khen thưởng)

We need these 3 points for practicing total kaizen wayChúng ta cần ba điểm này để thực hành Kaizen toàn diện

How do you constructs the total kaizen way?Bạn sẽ xây dựng phương thức Kaizen toàn diện như thế nào?

Page 7: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

The step of Total kaizen way constructingCác bước xây dựng Phương thức Kaizen toàn diện

1. Set a target for kaizen activity (clarify your problem ,and consider your aim and target) / Thiết lập mục tiêu cho hoạt động Kaizen (làm rõ vấn đề và xem xét đến mục tiêu và chỉ tiêu)

2. Make a model kaizen team / Triển khai nhóm Kaizen mẫu

3. Implement actual kaizen in model team / Thực hiện kaizen thực tế với nhóm kaizen mẫu

4. Educate kaizen methods & tools / Giáo dục về phương pháp và công cụ Kaizen

5. Make other small kaizen teams and expand other theme / Mở rộng các nhóm Kaizen nhỏ khác và mở rộng phạm vi

Quality Defect,Sai lỗi chất lượng

Machine (efficiency, trouble) / Thiết bị

(vấn đề với hiệu suất)

Human efficiency , stock / Hiệu suất nhân

sự, tồn kho

What is your factory’s problem?Vấn đề của nhà máy của bạn là gì?

TPM TPS

TQM TPS

TQM TPM

TQM

TPM

TQM

TPM

TPS

TPS

*You should consider how to apply and choose the kaizen methods against the problem / Bạn nên xem xét cách thức áp dụng và chọn các phương pháp Kaizen

theo vấn đề cần giải quyết.

Set the target for your company.Improve continuously in fullparticipation & cooperation.Thiết lập mục tiêu cho Công ty củabạn. Cải tiến liên tục với sự tham giavà hợp tác toàn diện.

StepBước

Page 8: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

Step 1. Set the target for total kaizen activityBước 1. Thiết lập mục tiêu cho Kaizen toàn diện

Step 2. Make a model kaizen team Bước 2. Lập nhóm Kaizen mẫu

Make a model kaizen teamLập nhóm Kaizen mẫu

Grapes in Genchi , Genbutu (actual work sites)Nắm bắt Genchi, Genbutsu (hiện trường)

Grapes current situation / Nắm bắt hiện trạng.

What is your factory’s current problem? / Vấn đề hiện tại

của nhá máy là gì?

Consider & set the target / Xem xét và lập mục tiêu.

Page 9: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

Step3. Implement actual kaizen in model teamBước 3. Thực hiện cải tiến với nhóm Kaizen mẫu

Autonomous kaizen practiceThực hành Kaizen tự chủ

Page 10: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

Step 4. Educate kaizen methods and toolsBước 4. Đào tạo phương pháp và công cụ Kaizen

Step 5. Expand other themeBước 5. Mở rộng phạm vi

・QC-methods , tools / Phương pháp và công cụ QC

・eliminate Muda / Loại bỏ lãng phí

・ 5S / 5S・make the flow / Tạo dòng chảy

・standardized operation / Công việc tiêu chuẩn

・5-why analysis / Phân tích 5 why

Page 11: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

Visualization in Genchi and Genbutu / Trực quan hóa hiện trường, hiện vật(actual work sites and real goods / Nơi công việc được thực hiện và với hàng hóa thực tế)

Datengày

Products machine No.

Mon ThuWed Thurs

Fri

Next week

There are products order inthese days / Có đơn hàng sản

xuất cho những ngày này không?

Page 12: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

12

How to Proceed Kaizen (Make the Flow)

- Standard OperationsCách thức thực hiện Kaizen

(Tạo dòng chảy)- Các tác nghiệp tiêu chuẩn

Page 13: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

13

Le

ve

l o

f jo

b /

Mứ

c đ

ộ c

ôn

g v

iệc

(co

ntr

ol c

hara

cte

ris

tics

)(K

iểm

so

át

các đ

ặc đ

iểm

)

Time / Thời gian

Image of problem challenge and KaizenHình ảnh của vấn đề => Thách thức và Kaizen

Current status / Tình trạng hiện tại

(reality /Thực tế)

Go

od

Tốt

The vision / Ideal shapeTầm nhìn, tinh trạng lý tưởng

Gap / Khoảng cách = Problem / Vấn đề

Goal Mục tiêu

Kaizen

First, notice a problem. Then, take the problem as a challenge to be solved, set it as a goal to kaizen.

Recognition Ghi nhận

Challenge / Thách thức

- What / Cái gì (control characteristics/ Các đặc điểm cần kiểm soát)

- By when (deadline)/ Khi nào (thời hạn)

- How much/ Bao nhiêu(quantification/ định lượng)

1. Set the target /What problems/challenges are?Thiết lập mục tiêu / Xác định vấn đề và thách thức

Page 14: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

14

Time / Thời gian

Kaizen

Kaizen

Kaizen

Kaizen is maintained and further improved through 5S / Kaizen được duy

trì và tiếp tục cải tiến quả 5S.

5S is the basis for Kaizen.5S là nền tảng của Kaizen

Le

ve

l o

f m

an

ufa

ctu

rin

gC

ấp

độ

củ

a s

ản

xu

ất

Plan

DoCheck

Act

2. What Kaizen isKaizen là gì

5S, Standardization5S, Tiêu chuẩn hóa

* Kaizen is the source of human development / Kaizen là nguồn phát triển nhân lực.

P.Q.C.D.S.M.E.

5S, Standardization5S, Tiêu chuẩn hóa

5S, Standardization5S, Tiêu chuẩn hóa

Page 15: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

Flow of manufacturing/

Dòng chảy sản xuất

Process 1

Process 2

Next process

Work1-1

Work 1-2

Work 2-1

Works2-2

Motion 1-1-1

Motion 1-1-2

Motion1-2-1

Motion 1-2-2

Motion 2-2-1

Motion2-1-2

Motion 2-1-3

Motion 2-2-1

Waste

Add value

Waste

Waste

Waste

Add value

Add value

Add value

Motion 2

Motion 1

Motion 3

(newly required)

Motion 4

Motion 5

Elimination

Elimination

Elimination

Elimination

Analysis of work / Phân tích công việc (dismantlement/measurement/ Chia nhỏ &

đo lường)

Design of work / Thiết kế công việc

(formation of Kaizen / Hình thành Kaizen)

Flow of processDòng chảy quá trình

Flow of work

Work 1

Work 2

Process 1

Post-process

Flow of manufacturing Dòng chảy sản xuất

Be

fore

K

aize

n /

Tr

ướ

c cả

i tiế

n Focus on waste elimination Tập trung vào loại bỏ lãng phí

Step / Bước 1 Step / Bước 2 Step / Bước 3

Waste & value added work

Flow of motion

Motion 2-2-2

Add value

・・・

・・・

Pre-process

Pre-process

Next Kaizen target/ Mục

tiêu Kaizen tiếp theo

・・・

・・・

Problems of quality and machines

cutting flow / Các vấn đề chất lượng, thiết bị làm ngắt

dòng chảy

QC methodsCông cụ QC

why-why analysis Phân tích 5 Why

Pursuit of the root cause / Theo đuổi nguyên nhân gốc

Simple steps for Kaizen / Bước đơn giản cho Kaizen

Analysis of process

Collaboration between processesDesign of the entire

flow

Waste elimination/design of work

Analysis of motion/work

Focus on waste

1 2 3 4 5

Kaizen ECRS

OUT

IN

OUT

IN

3. Steps for Total Kaizen 1 / Các bước cho Kaizen toàn diện 1

Aft

er

Kai

zen

Sa

u c

ải t

iến

Formulation of standard Operations / Tạo tác nghiệp tiêu chuẩn

1

2

3

4

5

Phân tích quá trình

Phân tích công việc,thao tác

Tập trung vào lãngphí

Loại bỏ lãng phí /Thiết kế công việc

Kết hợp các quátrình. Thiết kế toànbộ dòng chảy

Next Kaizen target/ Mục

tiêu Kaizen tiếp theo

CHÚ GIẢI

Process = Quá trìnhPre-process = Quá trìnhtrướcPost process = Quá trình sauWaste & value added work =Lãng phí và công việc giatăng giá trịWork = Công việcMotion = Thao tácWaste = Lãng phíElemination = Loại bỏAdd value = Gia tăng giá trị

Kaizen ECRSKaizen thông qua các giảipháp Loại bỏ, Kết hợp, Bố trílại, Đơn giản hóa

Page 16: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

Process 1

Process 2

Next process

Work 1-1

Work 1-2

Work 2-1

Work 2-2

Motion 1-1-1

Motion1-1-2

Motion1-2-1

Motion1-2-2

Motion2-1-1

Motion 2-1-2

Motion 2-1-3

Motion 2-2-1

Waste

Add value

waste

Waste

Waste

Add value

Add value

Add value

Motion 2

Motion 1

Motion 3

(newly required)

Motion 4

Motion 5

Elimination

Elimination

Elimination

Elimination

Flow of process

Flow of work

Work 1

Work 2

Process 1

Next process

Be

fore

Kai

zen

Tr

ướ

c cả

i tiế

n

Waste and value added work

Flow of motion

Motion 2-2-2

Add value

・・・

・・・

Pre-process Pre-process

・・・

・・・

Areas to be worked on by small groups or through circle activities at work sites / Khu vực thực hiện bởi nhóm nhro qua

hoạt động QCC

Areas to be worked on by the manufacturing division / Khu vực

thực hiện bởi bộ phận sản xuất

Areas to be worked on as the entire factory / Kh vực được thực

hiện bởi toàn Công ty

Whether or not work Kaizen aremerely accumulated in the meeting(tracing meetings for addition)?Upper meeting must be the placewhere the method of collaborationis proposed.Cho dù Kaizen công việc được tichlũy qua các cuộc họp (theo đuổicác cuộc họp để cộng thêm. Cáccuộc họp ở cấp cao là nơi phươngthức phối hợp được đề xuất.

Simple steps for Kaizen / Bước đơn giản cho Kaizen

Kaizen ECRS

Aft

er

aize

nSa

u c

ải t

iến

Formulation of standard operations

3. Steps for Total Kaizen 2 / Các bước cho Kaizen toàn diện 2

Analysis of work / Phân tích công việc (dismantlement/measurement/ Chia nhỏ &

đo lường)

Design of work / Thiết kế công việc

(formation of Kaizen / Hình thành Kaizen)

Focus on waste elimination Tập trung vào loại bỏ lãng phí

Step / Bước 1 Step / Bước 2 Step / Bước 3

Analysis of process

Collaboration between processesDesign of the entire

flow

Waste elimination/design of work

Analysis of motion/work

Focus on waste

1 2 3 4 5

Flow of manufacturing

/ Dòng chảy sản xuất

Flow of manufacturing Dòng chảy sản

xuất

1

2

3

4

5

Phân tích quá trình

Phân tích công việc,thao tác

Tập trung vào lãngphí

Loại bỏ lãng phí /Thiết kế công việc

Kết hợp các quátrình. Thiết kế toànbộ dòng chảy

CHÚ GIẢI

Process = Quá trìnhPre-process = Quá trình trướcPost process = Quá trình sauWaste & value added work = Lãngphí và công việc gia tăng giá trịWork = Công việcMotion = Thao tácWaste = Lãng phíElemination = Loại bỏAdd value = Gia tăng giá trị

Kaizen ECRSKaizen thôngqua các giảipháp Loại bỏ,Kết hợp, Bố trílại, Đơn giảnhóa

Page 17: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

Flow of goodsDòng chảy hàng

hóaStagnation of goods / Hàng hóa bị tồn, chậm

Goods are stagnant / Hàng hóa bị tồn,

chậm.

Searching goods / Tìm kiếm hàng hóa

Reloading goods / Tái cấp hàng hóa

Process 1Quá trình 1

Process 2Quá trình 2

Process 3Quá trình 3

Input / Đầu vào

Shipment / Xuất hàng

: Goods (products) / Hàng hóa (sản phẩm)

Processing machine 1 / Thiết bị gia

công 1

OperatorCông nhân

4. Work site where flow of goods is badHiện trường sản xuất khi dòng chảy sản phẩm tồi

Processing machine 2/ Thiết bị gia

công 2

Processing machine 3/ Thiết bị gia

công 3

Page 18: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

5. Work site where flow of goods is goodHiện trường khi dòng chảy sản phẩm tốt

*(1)~(5);work procedures / Trình tự công việc

(1) (3)(2) (4) (5)

Visualization / Trực quan hóa Standardization of work

procedures / Tiêu chuẩn hóa quy trình công việc

Kaizen of making the flow / Cải tiến

dòng chảy

: Goods (products) / Hàng hóa (sản phẩm)

Process 1Quá trình 1

Process 2Quá trình 2

Process 3Quá trình 3

Processing machine 1 / Thiết bị gia

công 1

Processing machine 2/ Thiết bị gia

công 2

Processing machine 3/ Thiết bị gia

công 3Input / Đầu vào Shipment /

Xuất hàng

Page 19: PHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN · 2019-05-22 · Total productivity Năng suất tổng thể Jidouka Just in time Make the flow Tạo dòng chảy 1. Total Kaizen activity

6. Organize the flow / Tổ chức dòng chảy

Kaizen of flow

Rules on work (procedure) doesn’t exist, goods are moving irregularly and stagnation occurs between processes. Không có quy trình chuẩn cho công việc, hàng hóa di chuyển không theo quy tắc, tồn và chậm phát sinh giữa các công đoạn

Work is standardized, goods are moving regularly and no stagnation occurs.Công việc được tiêu chuẩn hóa, hành hóa di chuyển theo quy tắc và không có tồn, chậm phát sinh giữa các công đoạn

By “make the flow” for improving the flow, motion of people is standardized, repeated rhythm is created in work, and the level of QCDSME is improved. Thông qua “tạo dòng chảy” để cải tiến dòng chảy, thao tác của nhân viên được tiêu chuẩn hóa, tạo ra nhịp lặp lại trong công việc và mức độ QCDSME được cải tiến.

Work site where flow of goods is bad/ Hiện trường khi dòng chảy sản phẩm tồi

Work site where flow of goods is good / Hiện trường khi dòng chảy sản phảm tốt

Collaboration of work