Upload
buihanh
View
223
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC ĐỊNH KỲ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
I 97 147 227 227 178 203 203 96 173 173
1.1 25 42 51 51 32 35 35 14 20 20
1 Hà NộiKCN Thăng
Long
Xã Võng La - Đông
Anh - Hà Nội
KK_HN_
01105o46
'31,6"21o07'27,8'' x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Thăng Long
2 Hà Nội KCN Nội Bài Mai Đình - Hà NộiKK_HN_
02105o48
'58,2"21o14'18,2'' x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Nội Bài
3 Hà Nội
Khu dân cư
Trung hoà -
Nhân Chính
Trung Hòa - Cầu
Giấy - Hà Nội
KK_HN_
03105o48 '3,9" 21o00'4,7'' x x
Điểm quan trắc KDC: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại khu vực dân cư sinh
sống
4 Hà NộiĐường Phùng
Hưng
Phùng Hưng - Phúc
La - Hà Đông - Hà
Nội
KK_HN_
04105o47'14'3'
'20o58'05,2'' x 1 x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giâ chất lượng không khí
tại khu vực dân cư nội thành
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT
Vùng KTTĐ phía Bắc
Vùng Kinh tế trọng điểm
Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
Nội tại khu vực dân cư nội thành
5 Hà NộiKhu vực bến xe
thị xã
Nguyễn Trãi - Văn
Quán - Hà Đông -
Hà Nội
KK_HN_
05105o47'04,1'
'20o58'40,2'' x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giâ chất lượng không khí
tại khu vực dân cư nội thành
6 Hà Nội
Khu dân cư gần
NM Bia Hà
Đông
Quang Trung - Hà
Đông - Hà Nội
KK_HN_
06105o46'15,4'
'20o58'02,5'' x x x
Điểm quan trắc KDC: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại khu vực dân cư sinh
sống
7 Hà Nội KCN Ba LaYên Nghĩa - Ba La,
Hà Nội
KK_HN_
07105o50'42,9'
'21o00'21,6'' x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Ba La
8 Hà Nội KCN Sài đồng APhúc Lợi - Long
Biên - Hà Nội
KK_HN_
08105o55'28,8'
'21o01'21,6'' x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Sài Đồng A
9 Hà Nội KCN Sài đồng BThạch Bàn - Long
Biên - Hà Nội
KK_HN_
09105o54'16,9'
'21o01'46,5'' x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Sài Đồng B
10 Hà NộiKCN Láng Hòa
Lạc
Huyện Thạch Thất,
TP. Hà Nội
KK_HN_
10105o32'53,3'
'21o01'46,5'' x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Láng Hòa Lạc
11 Hà NộiKCN Quang
Minh
Võ Văn Kiệt - Thị
Trấn Quang Minh -
Mê Linh - Hà Nội
KK_HN_
11105o46'49,3'
'21o11'31,2'' x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Quang Minh
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
12 Hà NộiNút cầu giao
Chương Dương
Quận Hoàn Kiếm -
Hà Nội
KK_HN_
12
105°51'16.6
"21°02'07.0" x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giâ chất lượng không khí
tại khu vực dân cư nội thành
13 Hà Nội
Khu dân cư gần
KCN Thượng
Đình
Nguyễn Trãi -
Thanh Xuân - Hà
Nội
KK_HN_
13
105o 48'
40,00''
20o 59'
19,00''x TQG
14 Hà Nội
Khu dân cư gần
CN Mai Động,
Cty Dệt nhuộm
Hà Nội
Minh Khai - Hoàng
- Hà Nội
KK_HN_
14
105o 52'
10,70''
20o 59'
29,00'' x TQG
15 Hà Nội
Phố Lý Quốc Sư
(đối diện chùa
Lý Triều Quốc
Sư)
Phố Lý Quốc Sư,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
KK_HN_
15
105o 51'
40,90''
21o 01'
42,60'' x TQG
16 Hà NộiVạn Phúc (sân
đình làng Chanh)
xã Duyên Hà ,
Thanh Trì, TP Hà
Nội
KK_HN_
16
105o 53'
36,10''
20o 55'
24,,20'' x TQG
Nội
17 Hà NộiNút giao thông
Kim Liên
Xã Đàn - Đống Đa -
Hà Nội
KK_HN_
17
105o 50'
42,90''
21o 00'
21,60'' x TQG
18 Hà Nội
Khu dân cư
Nam Thành
Công
Thành Công - Đống
Đa - Hà Nội
KK_HN_
18
105o 48'
42,40''
21o 01'
21,60'' x TQG
19 Hà Nội
Đường Nguyễn
Văn Linh gần
Sài Đồng
Long Biên - Hà NộiKK_HN_
19
105o 54'
03,9''
21o 02'
28,7'' x TQG
20 Hà Nội
Quốc lộ 1 (dưới
bến xe phía
Nam)
Giải Phóng - Hoàng
Mai - Hà Nội
KK_HN_
20
105o 50'
42,2''
20o 51'
41,4'' x TQG
21 Hà Nội
Đường Trần
Hưng Đạo (giữa
Bà Triệu - phố
Huế)
Hai Bà Trưng - Hà
Nội
KK_HN_
21105o 51' 19,5''
20o 01'
12,0'' x TQG
22 Hải Phòng KCN Nomura
Xã An Hưng -
huyện An Dương -
Hải Phòng
KK_HP_2
2106o35'0,6'' 20o53'48,2'' x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Nomura
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
23 Hải Phòng KCN Vật Cách
Xã Tân Tiến - huyện
An Dương - Hải
Phòng
KK_HP_2
3106o37'56,3'
'20o52'40,7'' x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Vật Cách
24 Hải Phòng KDC Văn CaoĐường Văn Cao, TP
Hải Phòng
KK_HP_2
4
106°42'04.7
"
20°50'09.4"
Nx x x
Điểm quan trắc KDC: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại khu vực dân cư sinh
sống
25 Hải Phòng KCN Đình VũHuyện Hải An, TP
Hải Phòng
KK_HP_2
5
106°46'30.6
"20°49'54.3" x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Đình Vũ
26 Hải PhòngCụm CN Bến
Rừng
Huyện Thủy
Nguyên, TP Hải
Phòng
KK_HP_2
6
106°44'32.1
"20°56'44.8" x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Bên Rừng - Nam
Triệu
27 Hải Phòng
Khu vực gần các
Nhà máy luyện
thép khu vực
Hồng Bàng - Hải
Phòng
KK_HP_2
7
106o 36'
39,2''
20o 53'
15,7'' x TQG
thép khu vực
Quán Toan
Phòng 7 39,2'' 15,7''
28 Hải Phòng
Phường Vạn Mỹ
(Khu tập thể
Vạn Mỹ phía
đường Vạn Mỹ)
Ngô Quyền - Hải
Phòng
KK_HP_2
8
106o 42'
56,6''
20o 51'
43,10'' x TQG
29 Hải Phòng
Đường Nguyễn
Văn Linh gần
cầu vượt Lạch
Tray
Ngô Quyền - Hải
Phòng
KK_HP_2
9
106o 41'
35,4''
20o 50'
09,90'' x TQG
30 Hải Phòng
Khu vực gần
Cầu Rào, vườn
cây Khách sạn
Ngôi Sao ( Cầu
Rào)
Thiên Lôi - Ngô
Quyền - Hải Phòng
KK_HP_3
0
106o 42'
02,5''
20o 49'
44,50'' x TQG
31 Hải Phòng
Đường Nguyễn
Đức Cảnh cách
ngã 3 với phố
Cầu Đất 100 m
Ngô Quyền - Hải
Phòng
KK_HP_3
1
106o 41'
42,5''
20o 50'
09,9'' x TQG
32 Hải Phòng
Quốc lộ 5 qua
Hải Phòng Gần
Cầu Vượt Lạch
Tray
Ngô Quyền - Hải
Phòng
KK_HP_3
2
106o 41'
46,7''
20o 50'
09,6'' x TQG
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
33 Hải Phòng
Phố Lạch Tray
gần Sở TN&MT
Hải Phòng
Lạch Tray - Ngô
Quyền - Hải Phòng
KK_HP_3
3
106o 41'
09,8''
20o 51'
17,4'' x TQG
34Quảng
NinhKCN Cái Lân
Đường Cái Lân -
Phường Bãi Cháy -
TP Hạ Long -
Quảng Ninh
KK_QN_
34107o02'51,5'
'20o58'33,4'' x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Cái Lân
35Quảng
Ninh
Khu dân cư Hà
Tu
Trịnh Văn Nghinh -
Hà Tu - TP Hạ Long
- Quảng Ninh
KK_QN_
35107o09'33,4'
'20o57'34,7'' x x
Điểm quan trắc KDC: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại khu vực dân cư sinh
sống
36Quảng
Ninh
KCN Cảng Cửa
Ông
Cẩm Phả, Quảng
Ninh
KK_QN_
36
107°21'25.3
"21°00'39.9" x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Cảng Cửa Ông
37Quảng
NinhPhố Cao Thắng
Phố Cao Thắng, TP
Hạ Long, Quảng KK_QN_
37107o03'7,9'' 20o57'12,2'' x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giâ chất lượng không khí 37Ninh
Phố Cao Thắng Hạ Long, Quảng
Ninh37
107 03'7,9'' 20 57'12,2'' x x x Đánh giâ chất lượng không khí
tại khu vực dân cư nội thành
38Quảng
Ninh
Gần Cty Sàng và
Tuyển than Hòn
Gai- Nhà dân
cách cổng NM
phía trái 200m
Phường Bạch Đằng,
TP. Hạ Long, Quảng
Ninh
KK_QN_
38
107o 08'
19,9''
20o 56'
54,9'' x TQG
39Quảng
Ninh
Vườn hoa trước
Trụ sở UBND
phường Bạch
Đằng
Phố Lê Thánh Tông,
P. Bạch Đằng, TP.
Hạ Long, Quảng
Ninh
KK_QN_
39
107o 05'
06,9''
20o 57'
00,1'' x TQG
40Quảng
Ninh
Bãi tắm cạnh
bãi Hoàng Gia,
Bãi Cháy
Hạ Long - Quảng
Ninh
KK_QN_
40107o 03' 07,9''
20o 57'
12,2'' x TQG
41Quảng
Ninh
Khu vực cạnh
Bãi tắm Hoàng
Gia, Bãi Cháy
Đường Hạ Long,
TP. Hạ Long, Quảng
Ninh
KK_QN_
41
107o 03'
07,9''
20o 57'
12,2''x TQG
42Quảng
Ninh
Phố Lê Thánh
Tông - gần Trụ
sở UBND
phường Bạch
Đằng, Hòn
Gai
Phố Lê Thánh Tông,
P. Bạch Đằng, TP.
Hạ Long, Quảng
Ninh
KK_QN_
42
107o 08'
19,9''20o 57' 00,1' x TQG
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
43 Vĩnh Phúc KCN Phúc Yên
Thị Xã Phúc Yên -
Vĩnh Thịnh - Vĩnh
Phúc
KK_VP_4
3105o4649,3'' 21o13'51,4'' x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Phúc Yên
44 Vĩnh PhúcKCN Bình
Xuyên
Bắc Kế - Bá Hiến -
Bình Xuyên - Vĩnh
Phúc
KK_VP_4
4105o39'40,0'
'21o15'26,7'' x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Bình Xuyên45 Vĩnh Phúc
KCN Khai
Quang
TP Vĩnh Yên, Vĩnh
Phúc
KK_VP_4
5
105°37'59.9
"
21°18'29.4" x x xĐiểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Khai Quang
46 Vĩnh PhúcKhu dân cư TP
Vĩnh Yên
TP Vĩnh Yên - tỉnh
Vĩnh Phúc
KK_VP_4
6105o50'42,9'
'21o00'21,6'' x x x
Điểm quan trắc KDC: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại khu vực dân cư sinh
sống
47 Bắc Ninh KCN Tiên SơnTX. Từ Sơn - Bắc
Ninh
KK_BN_
47105o59'29,6'
'21o07''11,2'' x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Tiên Sơn
48 Bắc Ninh KCN Quế Võ 1Xã Phương Liễu -
Quế Võ - Bắc Ninh
KK_BN_
48106o06'36,3'
'21o09'48,2'' x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Quế Võ 1'
quanh KCN Quế Võ 1
49 Bắc NinhKhu dân cư TP
Bắc Ninh
Phường Đình Bảng -
Thị Xã Từ Sơn -
Bắc Ninh
KK_BN_
49106o04'31,2'
'21o11'24,3'' x x x x
Điểm quan trắc KDC: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại khu vực dân cư sinh
sống
50 Bắc Ninh KCN Từ SơnThị xã Từ Sơn, Bắc
Ninh
KK_BN_
50
105°57'43.3
"21°06'21.7" x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Từ Sơn
51 Bắc NinhKhu vực nghĩa
trang Liệt sỹ
Nguyễn Văn Cừ -
Võ Cường - Bắc
Ninh
KK_BN_
51105o50'42,9'
'21o00'21,6'' x x
Điểm quan trắc KDC: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại khu vực dân cư sinh
sống
52 Hải Dương KCN Đại AnTứ Minh - Tp Hải
Dương
KK_HD_
52106o16''32,9
''20o56''03,7'' x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Phú Bài
53 Hải Dương KCN Nam SáchQL5 - Ái Quốc - Hải
Dương
KK_HD_
53106o22'01,4'
'20o57'30,4'' x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Phú Bài
54 Hải DươngĐường Điện
Biên Phủ
Phường Bình Hàn,
TP Hải Dương
KK_HD_
54106o04'31,2'
'21o11'24,3'' x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giâ chất lượng không khí
tại khu vực dân cư nội thành
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
55 Hải DươngKhu dân cư phố
Trần Hưng Đạo
phố Trần Hưng Đạo -
tp Hải Dương
KK_HD_
55106o20'02,7'
'20o59'16,0'' x x x x
Điểm quan trắc KDC: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại khu vực dân cư sinh
sống
56 Hưng Yên KCN Phố Nối APhố Nối A - Văn
Lâm - Hưng Yên
KK_HY_
56105o01'35,1'
'20o56''37'' x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Phú Bài
57 Hưng YênKCN Như
Quỳnh
Huyện Văn Lâm -
Hưng Yên
KK_HY_
57105o58'48,5'
'20o59'14,2'' x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Phú Bài
58 Hưng YênKhu dân cư Phố
NốiPhố Nối -Hưng Yên
KK_HY_
58106o04'31,2'
'21o11'24,3'' x x x x
Điểm quan trắc KDC: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại khu vực dân cư sinh
sống
59 Hưng YênKDC thành phố
Hưng Yên
Thành phố Hưng
Yên
KK_HY_
59
106°03'26.7
"20°39'17.5" x x x
Điểm quan trắc KDC: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại khu vực dân cư sinh Hưng Yên Yên 59 " quanh tại khu vực dân cư sinh
sống
1.2Vùng
KTTĐ
miền
34 41 61 61 41 61 61 28 48 48
1Thừa
Thiên Huế
Bắc KTTM
Chân Mây
Xã Lộc Vĩnh, Huyện
Phú Lộc, Tỉnh Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_601080 01’ 36‘’ 160 18’ 32‘’ x x x x
Điểm quan trắc khu kinh tế
thương mại: Đánh giá chất
lượng không khí xung quanh
Khu KTTM Chân Mây
2Thừa
Thiên Huế
Nam KTTM
Chân Mây
Xã Lộc Tiên, Huyện
Phú Lộc, Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_611080 01’ 32‘’ 160 16’ 19‘’ x x x x
Điểm quan trắc khu kinh tế
thương mại: Đánh giá chất
lượng không khí xung quanh
Khu KTTM Chân Mây
3Thừa
Thiên Huế
KTTM Chân
Mây (khu dân
cư)
Xã Lộc Tiên, Huyện
Phú Lộc, Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_621070 58’ 14‘’ 160 16’ 51‘’ x x x
Điểm quan trắc khu dân cư:
Đánh giá chất lượng không khí
xung quanh khu vực dân cư
thuộc Khu KTTM Chân Mây
4Thừa
Thiên Huế
Tây Bắc KCN
Phú Bài
Phú Bài, Thị trấn
Phú Bài, Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_631070 42’ 00‘’ 160 23’ 08‘’ x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Phú Bài
5Thừa
Thiên Huế
Đông Nam KCN
Phú Bài
Thủy Phù, Thị xã
Hương Thủy, Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_641070 41’ 19‘’ 160 23’ 07‘’ x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Phú Bài
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
6Thừa
Thiên Huế
Đông Nam
KCN Tứ Hạ
Tứ Hạ, Thị xã
Hương Trà, Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_65107028’13.2
”16030’29.2” x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Tứ Hạ
7Thừa
Thiên Huế
Tây Bắc KCN
Tứ Hạ
Hương Vân , Thị xã
Hương Trà, Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_66107027’46.0
”16030’22.8” x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN Tứ Hạ
8Thừa
Thiên Huế
Đông Bắc KCN
Phong Điền
Phong An , Huyện
Phong Điền, Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_67107024’48.3
”16033’25.1” x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN
9Thừa
Thiên Huế
Tây Nam KCN
Phong Điền
Phong Hiền, Huyện
Phong Điền, Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_68107025’12.5
”16033’10.8” x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN
10Thừa
Thiên HuếChợ Đông Ba
Phường Phú Hội,
TP. Huế
KK_TTH
_691070 35’ 31‘’ 160 28’ 10‘’ x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giâ chất lượng không khí
tại khu vực giao thông đông đúctại khu vực giao thông đông đúc
11Thừa
Thiên Huế
Đường Thạch
Hãn
Phường Thuận Hòa
, TP. Huế, tỉnh
Thừa Thiên Huế
KK_TTH
_701070 34’ 13‘’ 160 28’ 11‘’ x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giâ chất lượng không khí
tại khu dân cư trong nội thành
12Thừa
Thiên HuếThị trấn Tứ Hạ
Đườnng Cách mạng
tháng 8, Thị trấn
Tứ Hạ, tỉnh Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_71107028’48.2
”16031’18.0” x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giâ chất lượng không khí
tại khu vực giao thông đông đúc
13Thừa
Thiên Huế
Gần Công ty Xi
măng Long Thọ-
trên đồi Long
Thọ đối diên Cty
Đồi Long Thọ,
Phường Thủy Biều,
TP. Huế, tỉnh Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_72
107o 33'
13,3''
16o 26'
53,8'' x TQG
14Thừa
Thiên Huế
Khu dân cư hồ
Tĩnh Tâm -nhà
dân trong trường
Cao đẳng Nhạc -
Hoạ
Phường Thuận
Thành, TP. Huế,
tỉnh Thừa Thiên Huế
KK_TTH
_73
107o 34'
46,8'' 16o 28' 35,1'' x TQG
15Thừa
Thiên Huế
Bãi cỏ bên trái
trước Đàn Nam
Giao
Phường Trường An,
TP. Huế, tỉnh Thừa
Thiên Huế
KK_TTH
_74
107o 33'
18,2''
16o 26'
14,1''x TQG
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
16Thừa
Thiên Huế
Quốc lộ 1 đi vào
thành phố cạnh
Phú Văn Lâu
Đường Lê Duẩn,
Phường Phú Hòa,
Huế
KK_TTH
_75
107o 33'
40"
16o 28'
12,0'' x x TQG
17Thừa
Thiên Huế
Đường Đinh
Tiên Hoàng
cạnh công viên.
Phường Thuận Lộc,
TP. Huế
KK_TTH
_76107o 33' 45''
16o 27'
32,1'' x x TQG
18Thừa
Thiên Huế
Đường Lê Lợi -
phía sông
Hương cách
Quốc học 100m
về phía cầu Phú
Xuân.
Phường Vĩnh Ninh,
TP. Huế
KK_TTH
_77
107o 35'
11"
16o 27'
30,0'' x x TQG
19 Đà NẵngĐông Bắc KCN
Liên Chiểu
Phường Hòa Hiệp
Bắc, Q.Liên Chiều,
Đà Nẵng
KK_ĐNa
_781080 08’ 27‘’ 160 07’ 42‘’ x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh phía Đông Bắc KCN Liên
ChiểuChiểu
20 Đà NẵngTây KCN Liên
Chiểu
Phường Hòa Hiệp
Bắc, Q.Liên Chiều,
Đà Nẵng
KK_ĐNa
_791080 07’ 01‘’ 160 07’ 38‘’ x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh phía Tây KCN Liên
Chiểu
21 Đà NẵngĐông KCN Hòa
Khánh
Phường Hòa Khánh
Bắc, Q.Liên Chiều,
Đà Nẵng
KK_ĐNa
_801080 08’ 57‘’ 160 04’ 52‘’ x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh phía Tây KCN Hòa Khánh
22 Đà NẵngTây KCN Hòa
Khánh
Phường Hòa Khánh
Bắc, Q.Liên Chiều,
Đà Nẵng
KK_ĐNa
_811080 07’ 55‘’ 160 04’ 46‘’ x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh KCN
23 Đà Nẵng
KCN Liên
Chiểu (khu dân
cư)
Phường Hòa Hiệp
Bắc, Q.Liên Chiều,
Đà Nẵng
KK_ĐNa
_821080 07’ 40‘’ 160 06’ 01‘’ x x x x
Điểm quan trắc khu dân cư gần
KCN: Đánh giá chất lượng
không khí quanh khu dân cư gần
KCN Liên Chiểu
24 Đà NẵngTây KCN An
Đồn
Phường An Hải Bắc,
Q.Sơn Trà, Đà Nẵng
KK_ĐNa
_83108013’56.5
”16004’39.7” x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh phía Tây KCN An Đồn
25 Đà NẵngĐông Nam KCN
An Đồn
Phường An Hải Bắc,
Q.Sơn Trà, Đà Nẵng
KK_ĐNa
_84108014’23.3
”16004’17.3” x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh phía Đông Nam KCN An
Đồn
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
26 Đà NẵngNgã 5 đường
Trần Bình Trọng
Phường Hải Châu 1,
Q. Hải Châu, Đà
Nẵng
KK_ĐNa
_851080 13’ 29‘’ 160 03’ 53‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giâ chất lượng không khí
tại khu vực giao thông đông đúc
27 Đà NẵngPhường Thạch
Thang
Phường Thanh
Bình, Q. Hải Châu,
Đà Nẵng
KK_ĐNa
_861080 12’ 59‘’ 160 04’ 21‘’ x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giâ chất lượng không khí
tại khu vực dân cư nội thành
28 Đà NẵngKV Miếu Bông,
Q. Cẩm Lệ
xã Hòa Phước,
Huyện Hòa Vang,
Đà Nẵng
KK_ĐNa
_87108012’29.5
”15058’47.3” x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng không khí
tại khu vực đường tránh và
đường trong nội thành
29 Đà Nẵng Hòa Ninh xã Hòa Ninh, Huyện
Hòa Vang, Đà Nẵng
KK_ĐNa
_881080 05’ 21‘’ 160 03’ 19‘’ x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giâ chất lượng không khí
tại khu vực dân cư
30 Đà NẵngChân đèo Hải
Vân Nam
Phường Hòa Hiệp
Bắc, Q.Liên Chiều,
Đà Nẵng
KK_ĐNa
_89108.1261 16.0098 x x x
Môi trường nền: Khu vực chân
đèo ít dân cưTQG
Vân NamĐà Nẵng
_89 đèo ít dân cư
31 Đà Nẵng
Cổng trường
PTTH Nguyễn
Trãi
Quận Liên Chiểu,
Đà Nẵng
KK_ĐNa
_90108.1452 16.0877 x x x
Điểm chịu tác động: Khu dân cư
cạnh khu công nghiệpTQG
32 Đà Nẵng
Quảng trường
nhà hát Trưng
Vương
Đường Hùng
Vương, phường Hải
Châu 1, quận Hải
Châu, Đà Nẵng
KK_ĐNa
_91108.2203 16.0683 x x x
Điểm chịu tác động: Khu dân cư
đô thịTQG
33 Đà NẵngNút giao thông
ngã ba Huế
đường Điện Biên
Phủ, quận Thanh
Khê, Đà Nẵng
KK_ĐNa
_92108.1792 16.0623 x x x Điểm tác động: Nút giao thông TQG
34Quảng
Nam
Khu dân cư gần
Cảng Kỳ Hà
xã Tam Quang,
Huyện Núi Thành,
Quảng Nam
KK_QNa
_931080 41’ 15‘’ 150 28’ 11‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng không khí
tại khu vựi khu dân cư gần khu
vực hoạt động của bến cảng
35Quảng
Nam
Trước ô tô
Trường Hải
xã Tam Hiệp ,
Huyện Núi Thành,
Quảng Nam
KK_QNa
_941080 36’ 59‘’ 150 27’ 10‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng không khí
trước nhà máy ô tô Trường Hải
36Quảng
Nam
KDC phía Tây
KCN Tam Hiệp
xã Tam Hiệp ,
Huyện Núi Thành,
tỉnh Quảng Nam
KK_QNa
_951080 36’ 53‘’ 150 27’ 42‘’ x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh phía Tây KCN Tam Hiệp
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
37Quảng
Nam
KDC phía Bắc
KCN Tam Hiệp
xã Tam Hiệp ,
Huyện Núi Thành,
Quảng Nam
KK_QNa
_961080 33’ 40‘’ 150 31’ 08‘’ x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh phía Bắc KCN An Đồn
38Quảng
Nam
Phía Tây KCN
Điện Nam- Điện
Ngọc
xã Điện Ngọc,
Huyện Điện Bàn,
Quảng Nam
KK_QNa
_971080 15’ 23‘’ 160 56’ 09‘’ x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh phía Tây KCN Điện Nam
- Điện Ngọc
39Quảng
Nam
Phía Đông KCN
Điện Nam- Điện
Ngọc
xã Điện Ngọc,
Huyện Điện Bàn,
Quảng Nam
KK_QNa
_981080 17’ 35‘’ 150 57’ 19‘’ x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh phía Đông KCN Điện
Nam - Điện Ngọc
40Quảng
NamChợ Tam Kỳ
phường Phước Hòa,
TP.Tam Kỳ, Quảng
Nam
KK_QNa
_991080 29’ 37‘’ 150 34’ 01‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại khu vực nội thị tại
chợ Tam Kỳ
41Quảng
Nam
KDC phường
An Xuân
phường An Xuân,
TP.Tam Kỳ, Quảng
Nam
KK_QNa
_1001080 29’ 15‘’ 150 34’ 00‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại khu dân cưNam An Xuân
Nam_100
không khí tại khu dân cư
42Quảng
NamBến xe Tam Kỳ
phường Tân Thạnh,
TP.Tam Kỳ, Quảng
Nam
KK_QNa
_101108027’50.6
”15035’16.7” x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại khu vực cửa ngõ
của thành phố, gần trục đường
quốc lộ
43Quảng
NamTP. Hội An
phường Cẩm Nam,
TP. Hội An
KK_QNa
_1021080 20’ 10‘’ 150 52’ 24‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại khu vực thành phố
Hội An
44Quảng
NgãiKDC Tân Hy
Xã Bình Đông,
Huyện Bình Sơn,
Quảng Ngãi
KK_QNg
_1031080 47’ 07‘’ 150 22’ 26‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại khu vực dân cư
45Quảng
Ngãi
KDC phía Tây
NM Dung Quất
Xã Bình Trị, Huyện
Bình Sơn, Quảng
Ngãi
KK_QNg
_1041080 49’ 34‘’ 150 20’ 51‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại khu vực dân cư
46Quảng
Ngãi
KDC trước
KCN Sài Gòn -
Dung Quất
Xã Bình Thạnh,
Huyện Bình Sơn,
Quảng Ngãi
KK_QNg
_1051080 45’ 50‘’ 150 22’ 07‘’ x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại khu vực dân cư
gần KCN
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
47Quảng
Ngãi
Khu đô thị Vạn
Tường
Xã Bình Hải, Huyện
Bình Sơn, Quảng
Ngãi
KK_QNg
_1061080 51’ 36‘’ 150 17’ 49‘’ x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại khu đô thị Vạn
Tường
48Quảng
Ngãi
Đông Bắc KCN
Quảng Phú
Phường Trần Phú,
TP.Quảng Ngãi,
Quảng Ngãi
KK_QNg
_1071080 46’ 41‘’ 150 07’ 34‘’ x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh phía Đông Bắc KCN
Quảng Phú
49Quảng
Ngãi
Tây Nam KCN
Quảng Phú
Phường Quảng Phú,
TP.Quảng Ngãi
KK_QNg
_1081080 45’54‘’ 150 06’ 56‘’ x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh phía Tây Nam KCN
Quảng Phú
50Quảng
Ngãi
Trước KCN
Tịnh Phong
Tịnh Phong, Huyện
Sơn Tịnh, Quảng
Ngãi
KK_QNg
_109
108047’37.2‘’ 15011’ 45.2‘’ x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại KCN Tịnh Phong
51Quảng
Ngãi
Đông Nam KCN
Tịnh Phong
Tịnh Phong, Huyện
Sơn Tịnh, Quảng
Ngãi
KK_QNg
_110
108047’57.3‘’ 15011’50.5‘’ x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại KCN Tịnh Phong
52Quảng
Ngãi
Ngã tư Quang
Trung - Hùng
Vương
Phường Nguyễn
Nghiêm, TP.Quảng
Ngãi
KK_QNg
_1111080 48’ 23‘’ 150 07’ 17‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại khu đô thị
53Quảng
Ngãi
Trạm KT Quảng
Ngãi
Phường Trần Phú,
TP.Quảng Ngãi
KK_QNg
_1121080 47’ 33‘’ 150 07’ 14‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại Trạm KT Quảng
Ngãi
54Quảng
Ngãi
Cổng chào TP
Quảng Ngãi
Xã Đức Lân, Huyện
Mộ Đức, Quảng
Ngãi
KK_QNg
_113108055’17.2
”14053’15.7” x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại cổng chào thành
phố, trục quốc lộ cửa ngõ của
thành phố
55 Bình ĐịnhKhu KTTH
Nhơn Hội
Phường Nhơn Lý,
TP. Quy Nhơn, Bình
Định
KK_BĐ_
1141090 15’ 48‘’ 130 48’ 54‘’ x x
Điểm quan trắc Khu kinh tế tổng
hợp: Đánh giá chất lượng không
khí xung quanh tại Khu KTTH
Nhơn Hội
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
56 Bình ĐịnhKhu dân cư
Nhơn Hội
Phường Nhơn Lý,
TP. Quy Nhơn, Bình
Định
KK_BĐ_
1151090 15’ 23‘’ 130 52’ 25’’ x x x x
Điểm quan trắc Khu kinh tế tổng
hợp: Đánh giá chất lượng không
khí xung quanh tại Khu dân cư
tại KTTH Nhơn Hội
57 Bình ĐịnhĐông Nam KCN
Phú Tài
Phường Trần Quang
Diệu, TP. Quy
Nhơn, Bình Định
KK_BĐ_
1161090 08’ 43‘’ 130 47’ 20‘’ x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại KCN Phú Tài
58 Bình ĐịnhTây Bắc KCN
Phú Tài
Phường Trần Quang
Diệu, TP. Quy
Nhơn, Bình Định
KK_BĐ_
1171090 08’ 02‘’ 130 47’ 25‘’ x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại KCN Phú Tài
59 Bình ĐịnhTây Bắc KCN
Long Mỹ
Phước Mỹ, Huyện
Tuy Phước, Bình
Định
KK_BĐ_
118109007’47.0
”13043’35.1” x x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại KCN Long Mỹ
60 Bình ĐịnhĐông KCN
Long Mỹ
Phước Mỹ, Huyện
Tuy Phước
KK_BĐ_
119109008’20.4
”13044’10.4” x x x
Điểm quan trắc KCN: Đánh giá
chất lượng không khí xung
quanh tại KCN Long Mỹ
61 Bình ĐịnhNgã Tư Ỷ Lan -
Lê Hồng Phong
Số 10 Ỷ Lan, TP.
Quy Nhơn, Bình
Định
KK_BĐ_
1201090 13’ 50‘’ 130 46’ 39‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại các nút giao thông
và đô thị lớn
62 Bình Định
Phường Quang
Trung - TP Quy
Nhơn
Phường Quang
Trung, TP. Quy
Nhơn, Bình Định
KK_BĐ_
1211090 12’ 37‘’ 130 45’ 44‘’ x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại các khu vực dân
cư trong đô thị
63 Bình ĐịnhCổng chào TP
Quy Nhơn
Đường Trần Quang
Diêu, TP. Quy
Nhơn, Bình Định
KK_BĐ_
122109008’52.1 13047’33.4 x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại cổng chào thành
phố, trục quốc lộ cửa ngõ của
thành phố
64 Bình Định Bình Nghi
Xã Bình Nghi,
Huyện Tây Sơn,
Bình Định
KK_BĐ_
1231080 59’ 39‘’ 130 52’ 39‘’ x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá chất lượng môi trường
không khí tại khu vực dân cư
1.3Vùng
KTTĐ
miền Nam
18 53 84 84 78 80 80 54 85 85
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
1 Hồ Chí MinhKCN Tây Bắc
Củ Chi
Huyện Củ Chi, TP
Hồ Chí Minh
KK_HCM
_124106033'11,0
"10055’54,0" x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Tây Bắc Củ Chi
2 Hồ Chí MinhKCN Hiệp
Phước
Huyện Nhà Bè, TP
Hồ Chí Minh
KK_HCM
_125106044’54,0
”10047’29,0” x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Hiệp Phước
3 Hồ Chí MinhNgã tư 4 xãQuận Bình Tân, TP
Hồ Chí Minh
KK_HCM
_12610°46'24,0" 106°37'17,0" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại nút giao
thông đô thị ngã tư 4 xã
4 Hồ Chí MinhBến xe miền TâyQuận 6, TP Hồ Chí
Minh
KK_HCM
_127106039'06,0
"10045’04,0" x x x x
Đánh giá chất lượng không khí
xung quanh tại KV Bến xe miền
Tây
5 Hồ Chí MinhNgã tư Bình Quận Thủ Đức, TP. KK_HCM 106043’26,2
10051’53,8” x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại nút giao 5 Hồ Chí Minh
Ngã tư Bình
Phước
Quận Thủ Đức, TP.
Hồ Chí Minh
KK_HCM
_128106 43’26,2
”10051’53,8” x x x x thông cửa ngõ thành phố HCM
đi các tỉnh Bình Dương, Đồng
Nai
6 Hồ Chí MinhNgã 3 Cát Lái -
Xa lộ Hà Nội
Quận 2, TP. Hồ CHí
Minh
KK_HCM
_129106045’10,0
”10048’17,0” x x x x
'Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại nút giao
thông cửa ngõ thành phố HCM
7 Hồ Chí Minh
Ban Quản lý
Khu dự trữ sinh
quyển Cần Giờ
Huyện Cần Giờ, Tp.
Hồ Chí minh
KK_HCM
_130106°57'17,0" 10°24'40,0" x x x
Điểm quan trắc nền: Đánh giá
chất lượng không khí nền tại Tp.
HCM
8 Hồ Chí MinhCông trường
dân chủ
Quận 3, TP Hồ Chí
Minh
KK_HCM
_131106040'53,0
"10046’40,0"
xx x
x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại nút giao
thông đô thị Công trường dân
chủ
9 Hồ Chí MinhKCN Tân BìnhQuận Tân Bình, TP.
Hồ Chí Minh
KK_HCM
_132106°37'9" 10°49'2"
xx x
x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Tân Bình
10 Hồ Chí MinhNút giao An PhúQuận 2, TP. Hồ Chí
Minh
KK_HCM
_133106°45'15" 10°47'33"
xx x
xĐiểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại nút giao
thông đô thị An Phú
11 Hồ Chí Minh
Đường vào bãi
chôn lấp CTR
Đa Phước
huyện Bình Chánh,
TP. Hồ Chí Minh
KK_HCM
_134X X
xx x
x Đánh giá chất lượng không khí
xung quanh tại bãi rác Đa Phước
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
12 Hồ Chí Minh
Ngã tư Đinh
Tiên Hoàng -
Điện Biên Phủ
Quận 1, Hồ Chí
Minh
KK_HCM
_135106.6957 10.7914 x x x
Nút giao thông chính trong khu
vực nội thành – cường độ dòng
xe lớn
TQG
13 Hồ Chí Minh339/34A24 Tô
Hiến Thành
Phường 12, Quận
10, Hồ Chí Minh
KK_HCM
_136106.6650 10.7775 x
Khu dân cư nội thành, ít bị ảnh
hưởng của công nghiệp và giao
thong
TQG
14 Hồ Chí MinhKCN Tân BìnhTrường Chinh, Tây
Thạnh, Hồ Chí Minh
KK_HCM
_137106.6304 10.8203 x Khu công nghiệp TQG
15 Hồ Chí Minh
Số F001, Chung
cư KCN Tân
Bình
Phường 15, Quận
Tân Bình, Hồ Chí
Minh
KK_HCM
_138106.6255 10.8189 x Khu dân cư cạnh KCN TQG
16 Hồ Chí MinhKCN Lê Minh
Xuân
Trần Đại Nghĩa, Tân
Nhựt, Bình Chánh,
Hồ Chí Minh
KK_HCM
_139106.5405 10.7415 x Khu công nghiệp TQG
17 Hồ Chí MinhNgã ba An Lạc Bình Tân, Hồ Chí KK_HCM
106.5991 10.7235 x x xNút giao thông chính khu vực
TQG17 Hồ Chí MinhNgã ba An Lạc Bình Tân, Hồ Chí
Minh
KK_HCM
_140106.5991 10.7235 x x x
Nút giao thông chính khu vực
ngoại ô trung tâm thành phố TQG
18 Hồ Chí MinhNgã tư An
Sương
Quận 12, Hồ Chí
Minh
KK_HCM
_141106.6154 10.8427 x x x
Nút giao thông chính khu vực
ngoại ô trung tâm thành phố TQG
19 Hồ Chí Minh
Vòng xoay công
trường Quách
Thị Trang
(trước chợ Bến
Thành)
Quận 1, Hồ Chí
Minh
KK_HCM
_142106.6886 10.7723 x x x
Khu thương mại – dân cư trung
tâm thành phố TQG
20 Hồ Chí Minh
Ngã tư Nguyễn
Văn Linh - QL
1A
Bình Chánh, Hồ Chí
Minh
KK_HCM
_143106.6112 10.6894 x x x
Nút giao thông chính khu vực
ngoại ô trung tâm thành phố
(Đầu đường cao tốc TpHCM –
Trung Lương)
TQG
21 Hồ Chí MinhNgã tư Thủ Đức
QL -1A
Quận 9, Hồ Chí
Minh
KK_HCM
_144106.7741 10.8488 x x x
Nút giao thông chính khu vực
ngoại ô trung tâm thành phố TQG
22 Hồ Chí Minh
Ấp 2, xã Tân
Kiên, Bình
Chánh
Bình Chánh, Hồ Chí
Minh
KK_HCM
_145106.5890 10.7278 x x TQG
23 Bình Dương
Khu đô thị CN
Mỹ Phước -
Vành đai 4
Tx Bến Cát, tỉnh
Bình Dương
KK_BD_
146106037’47,8
”11006’52,4” x x x
Điểm quan trắc dân cư: đánh giá
chất lượng không khí khu vực
Khu đô thị Mỹ Phước
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
24 Bình Dương KCN VSip ITx Thuận An, Bình
Dương
KK_BD_
147106042’49,3
”10055’26,7” x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
VietNam - Singapor
25 Bình DươngKCN Sóng Thần
II
Tx Thuận An, tỉnh
Bình Dương
KK_BD_
148106044’24,8
”10053’51,7” x x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Sóng Thần II
26 Bình DươngNgã ba Châu
Thới
Tx Dĩ An, tỉnh Bình
Dương
KK_BD_
149106043’30,0
”10055’15,3” x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh tại khu
vực gần mỏ khai thác đá và
KCN Tân Đông Hiệp A, B
27 Bình Dương Bán đảo Tha La huyện Dầu Tiếng,
Bình Dương
KK_BD_
150
106°20'54,0
"11°21'09,0" x x x x
Điểm quan trắc nền: Đánh giá
chất lượng không khí nền tại
Bình DươngBình Dương 150 "
Bình Dương
28 Bình DươngKCN
Nam Tân Uyên
Tx Tân Uyên, Bình
Dương
KK_BD_
151 106°45'8" 11°3'31""
xx
x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Nam Tân Uyên và các cơ sở SX
Phân tán
29 Bình Dương KCN Visip IITx Tân Uyên, Bình
Dương
KK_BD_
152106°40'53" 11°4'58"
xx
x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh Visip II,
KCN Đồng An II, KCN Phú Gia,
KCN Đài Loan
30 Bình Dương Vòng xoay ngã 6Tp Thủ Dầu Một,
Bình Dương
KK_BD_
153106°39'13" 10°58'51"
xx
x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại nút giao
thông đô thị trung tâm Tp Thủ
Dầu Một
31 Bình Dương Ngã tư Phú Lợi
Phường Phú Hòa,
Thủ Dầu Một, Bình
Dương
KK_BD_
154106.6663 10.9840 x x x Điểm tác động: Nút giao thông TQG
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
32 Bình DươngChợ Thủ Dầu
Một
Đường Nguyễn Thái
Học, Phú Cường,
Thủ Dầu Một
KK_BD_
155106.6532 10.9795 x x x
Điểm tác động: Khu thương mại
nội thịTQG
33 Bình DươngKhu vực Cầu
Ngang
Thuận An, Bình
Dương
KK_BD_
156106.6878 10.9380 x x x
Điểm chịu tác động: Khu dân
cư, khu du lịchTQG
34 Bình DươngCổng BV Quân
đoàn 4
Thị xã Dĩ An, Bình
Dương
KK_BD_
157106.7522 10.8852 x x x
Điểm chịu tác động: Khu dân cư
cạnh KCNTQG
35 Đồng NaiQuảng trường
tỉnh
Tp Biên Hòa, Đồng
Nai
KK_ĐN_
158106053’11,0” 10056’10,2” x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại nút giao
thông chính trong thành phố
Biên Hòa
36 Đồng NaiNgã ba Dầu Dây
- QL1A
Huyện Thống Nhất,
Đồng Nai
KK_ĐN_
159107008’24,0
”10056’32,0” x x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Sông Mây
37 Đồng Nai KCN Sông MâyHuyện Trảng Bom,
Đồng Nai
KK_ĐN_
160107000’21,0
10057’13,0” x x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN 37 Đồng Nai KCN Sông Mây
Đồng Nai 160 ”10057’13,0” x x x x
không khí xung quanh KCN
Nhơn Trạch
38 Đồng NaiKCN Nhơn
Trạch I
Huyện Nhơn Trạch,
Đồng Nai
KK_ĐN_
161
106°55'55,0
"10°44'11,0" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại nút giao
thông chính cạnh các KCN
39 Đồng NaiNgã ba Vũng
Tàu
Tp Biên Hòa, Đồng
Nai
KK_ĐN_
162106o50’55,5
”10o54’21,2” x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại nút giao
thông chính cửa ngõ Đồng Nai
đi các tỉnh Tp. HCM, Bình
Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu
40 Đồng Nai
Vườn Quốc Gia
Nam
Cát Tiên
Huyện Tân Phú,
Đồng Nai
KK_ĐN_
163
107°19'28,0
"11°28'20,0" x x x x x
Điểm quan trắc nền: Đánh giá
chất lượng không khí nền tại
Đồng Nai
41 Đồng Nai
Nút giao cao tốc
Long Thành
Dầu Dây và
Quốc lộ 51
Huyện Long Thành,
Đồng Nai
KK_ĐN_
164106°57'18" 10°47'13"
xx
xx
xĐiểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại nút giao
thông liên tỉnh
42 Đồng NaiNM thép
VICASA
Đường số 9, TP.
Biên Hòa, Đồng Nai
KK_ĐN_
165106.8533 10.9200 x x x
Điểm tác động: Khu công
nghiệp cũ không quy hoạchTQG
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
43 Đồng NaiNM Oxy Đồng
Nai
Phường An Bình,
Biên Hòa , Đồng Nai
KK_ĐN_
166106.8683 10.9140 x x x
Điểm tác động: Khu công
nghiệp có quy hoạchTQG
44 Đồng Nai Ngã tư Tam Hiệp Biên Hòa, Đồng NaiKK_ĐN_
167106.8685 10.9380 x x x Điểm tác động: Nút giao thông TQG
45 Đồng Nai KDL Bửu Long
Phường Bửu Long
TP. Biên Hòa,
Đồng Nai
KK_ĐN_
168106.7895 10.9613 x x x
Môi trường nền: Khu dân cư,
khu du lịchTQG
46Bà Rịa - Vũng TBùng bình đài
liệt sỹ
Tp. Vũng Tàu, tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
KK_BV_
169107009’24,0
”10024’40,0” x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông chính
47Bà Rịa - Vũng TKCN Mỹ Xuân
A
Huyện Tân Thành,
tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
KK_BV_
170107002’20,0
”10039’15,0” x x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Mỹ Xuân A
48Bà Rịa - Vũng TKhu bảo tồn
Bình Châu
Huyện Xuyên Mộc,
tỉnh Bà Rịa - Vũng KK_BV_
171 107°33'20,0" 10°36'13,0" x x x x
Điểm quan trắc nền: Đánh giá
chất lượng không khí nền tại 48Bà Rịa - Vũng TBình Châu
tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu171
107°33'20,0" 10°36'13,0" x x x x chất lượng không khí nền tại
BR-VT
49Bà Rịa - Vũng TKCN Phú Mỹ I
Huyện Tân Thành,
tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
KK_BV_
172 107°2'13" 10°35'9"
xx x
x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Phú Mỹ I
50Bà Rịa - Vũng TNgã ba Bà RịaTP Vũng Tàu, tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
KK_BV_
173107.1740 10.4877 x x x
Điểm tác động: Nút giao thông
cạnh nhóm công nghiệpTQG
51Bà Rịa - Vũng T
Trường PTCS
Lê Lợi KCN
Phú Mỹ
Huyện Châu Đức,
TP. Vũng Tàu, tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
KK_BV_
174107.0490 10.5995 x x x
Điểm tác động: Dân cư cạnh
KCNTQG
52Bà Rịa - Vũng T
Khu vực Nhà
thờ chợ cũ Bãi
Trước
Phường 5, TP Vũng
Tàu, tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
KK_BV_
175107.0767 10.3458 x x x Điểm tác động: Dân cư đô thị TQG
53Bà Rịa - Vũng TNgã ba Thùy
Vân - Lê Hồng
Phong (Bãi Sau)
Phường 8, TP Vũng
Tàu, tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
KK_BV_
176107.0964 10.3460 x x x Điểm tác động: Khu du lịch TQG
54 Bình Phước KCN Minh Hưng Bình PhướcKK_BP_1
77
106°37'11,0
"11°26'36,0" x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Minh Hưng
55 Bình PhướcThị xã Đồng
Xoài
Đồng Xoài, Bình
Phước
KK_BP_1
78106054’06,6
”11032’12,1” x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông đô thị trong thị xã
Đồng Xoài
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
56 Bình Phước
Hồ Thác Mơ -
huyện Phước
Long
Phước Long, Bình
Phước
KK_BP_1
79
106°59'37,0
"11°50'04,0" x x x x
Điểm quan trắc nền: Đánh giá
chất lượng không khí nền tại
Bình Phước
57 Tây NinhVòng xoay CMT
8Tp Tây Ninh
KK_TN_
180106005’34,4
”11018’57,9” x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông đô thị Thành phố Tây
Ninh
58 Tây NinhKhu kinh tế cửa
khẩu Mộc Bài
Huyện Bến Cầu,
Tây Ninh
KK_TN_
181106010’29,9
"11004’35,6" x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh Khu
kinh tế Mộc Bài
59 Tây NinhKCN Trảng
Bàng
Huyện Trảng Bàng,
Tây Ninh
KK_TN_
182106023’40,4
”11001’05,0” x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Trảng Bàng
Huyện Hòa Thành, KK_TN_
Điểm quan trắc khu thương mại:
Đánh giá chất lượng không khí 60 Tây Ninh Chợ Long Hoa
Huyện Hòa Thành,
Tây Ninh
KK_TN_
183 106°07'47,0" 11°16'59,0" x x x x x
Đánh giá chất lượng không khí
xung quanh thương mại tập
trung của tỉnh Tây Ninh
61 Tây NinhVườn quốc gia
Lò Gò – Xa Mát
Huyện Tân Biên,
Tây Ninh
KK_TN_
184
105°51'34,0
"
11°37'52,0" x x x
Điểm quan trắc nền: Đánh giá
chất lượng không khí nền tại
Tây Ninh
62 Tây NinhKCN Phước
Đông
Huyện Gò Dầu, Tây
Ninh
KK_TN_
185 106°19'47" 11°8'46" x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Phước Đông
63 Long An KCN Long Hậu Huyện Cần Giuộc,
tỉnh Long An
KK_LA_1
86106°43'43,0" 10°37'51,0" x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Long Hậu
64 Long AnThị trấn Đức
Hòa
Huyện Đức Hòa,
Long An
KK_LA_1
87106°19'06,0" 10°54'50,0" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông chính và khu dân cư
tập trung tại Thị trấn Đức Hòa
65 Long An KCN Thuận ĐạoHuyện Bến Lức,
Long An
KK_LA_1
88106029’29,0
”10037’31,0” x x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Thuận Đạo và cụm CN Long
Định
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
66 Long An KCN Xuyên ÁHuyện Đức Hòa,
Long An
KK_LA_1
89106031’14,0
”10052’43,0” x x x x x
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng
không khí xung quanh KCN
Xuyên Á
67 Long An
Khu bảo tồn đất
ngập nước Láng
Sen
Huyện Tân Hưng,
Long An
KK_LA_1
90
105°45'16,0
"10°48'07,0" x x x
Điểm quan trắc nền: Đánh giá
chất lượng không khí nền tại
Long An
68 Long AnBưu điện Long
AnTp Tân An, Long An
KK_LA_1
91106°24'31" 10°32'23" x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông chính thành phố Tân
An
69 Long AnCao Tốc Trung
LươngTp Tân An, Long An
KK_LA_1
92106°21'46" 10°32'54" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông chính Nút giao thông
liên tỉnh đi các tỉnh miền Tây và
Tp. HCM
70 Long AnVòng xoay
thành phố
Thành Phố Tân An,
Long An
KK_LA_1
93106.4191 10.5616 x x x x
Nút giao thông chính khu vực
trung tâm thị xã – cường độ
dòng xe lớn
TQG
71 Long An
Số 102/15, Thủ
Khoa Huân,
KP5, P1, TP Tân
An
Phường 1, TP Tân
An, Long An
KK_LA_1
94106.4156 10.5371 x x x
Khu dân cư cách xa KCN và ít
bị ảnh hưởng giao thongTQG
72 Long An
ấp Nhang Đông,
xã Bình Hòa
Tây, huyện Mộc
Hóa
Mộc Hóa, tỉnh Long
An
KK_LA_1
95105.9389 10.8076 x x x
Chưa bị ảnh hưởng của dân cư
và giao thông
TQG
73 Long An KCN Bến Lức Bến Lức, Long AnKK_LA_1
96106.4708 10.6341 x Khu vực công nghiệp TQG
74 Long AnẤp 1 – xã Nhật
Chánh – Bến
Lức
Bến Lức, Long AnKK_LA_1
97106.4695 10.6285 x x x Khu dân cư cạnh KCN TQG
75 Long AnTrung tâm Thị
trấn Đức Hòa
Huyện Đức Hòa,
Long An
KK_LA_1
98106.4551 10.8206 x x x Hoạt động giao thông TQG
76 Long AnKCN Đức Hòa 1
(Tỉnh lộ 10)
Ấp 5, xã Đức Hòa
Đông, huyện Đức
Hòa, Long An
KK_LA_1
99106.5019 10.7991 x Khu vực công nghiệp, giao thông TQG
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
77 Long An
Vòng xoay
nghĩa trang liệt
sỹ
Tân An, Long AnKK_LA_2
00106.4189 10.5613 x x x
Nút giao thông chính khu vực
ngoại ô trung tâm thành phố TQG
78 Tiền Giang
Trung tâm
thương mại Tp.
Mỹ Tho
Tp. Mỹ Tho, Tiền
Giang
KK_TG_2
01106022’01,8
”10021’28,4” x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông đô thị thành phố Mỹ
Tho
79 Tiền Giang Ngã ba An HữuHuyện Cái Bè, Tiền
Giang
KK_TG_2
02105053’24,7
”10019’09,6” x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông chính liên tỉnh Tiền
Giang, Đồng Tháp
80 Tiền Giang
Nút giao thông
QL1A và đường
cao tốc Tp.
HCM – Trung
Huyện Châu Thành,
Tiền Giang
KK_TG_2
03
106°20'11,0
"10°26'17,0" x x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông chính liên tỉnh
81 Tiền Giang KCN Tân HươngHuyện Châu Thành, KK_TG_2
106°21'32" 10°29'8"x
xx
Điểm quan trắc khu công
nghiệp: Đánh giá chất lượng 81 Tiền Giang KCN Tân Hương
Huyện Châu Thành,
Tiền Giang
KK_TG_2
04106°21'32" 10°29'8"
xx
xkhông khí xung quanh KCN
Tân Hương (Giáp ranh giữ Long
và Tiền Giang)
82 Tiền Giang
Ngã tư Nguyễn
Trãi – Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
Mỹ Tho, Tiền GiangKK_TG_2
05106.3603 10.3626 x x
Nút giao thông chính khu vực
trung tâm thành phố – cường độ
dòng xe lớn
TQG
83 Tiền Giang46/3 Phan Hiến
ĐạoMỹ Tho, Tiền Giang
KK_TG_2
06106.3620 10.3638 x
Khu dân cư cách xa KCN và ít
bị ảnh hưởng giao thongTQG
84 Tiền Giang KCN Bình ĐứcHuyện Châu Thành,
Tiền Giang
KK_TG_2
07106.3207 10.3436 x Khu công nghiệp TQG
85 Tiền Giang65/3 ấp Bình
Tạo – Bình Đức
Huyện Châu Thành,
Tiền Giang
KK_TG_2
08106.3296 10.3472 x Khu dân cư cạnh KCN TQG
86 Tiền GiangNgã ba Trung
Lương
Phường 10, Mỹ Tho,
Tiền Giang
KK_TG_2
09106.3389 10.3842 x
Nút giao thông quốc lộ khu vực
ngoại ô thành phốTQG
87 Tiền GiangẤp Tân Thuận –
xã Bình Đức
Huyện Châu Thành,
Tiền Giang
KK_TG_2
10106.2961 10.3399 x
Khu dân cưu ngoại thành thành
phố Mỹ ThoTQG
1.4Vùng
KTTĐ
đồng
20 11 31 31 27 27 27 0 20 20
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
1 Cần Thơ
Ngã 4 CMT8 -
Hùng Vương
(siêu thị
Vincom)
P. Thới Bình, Q.
Ninh Kiều, TP. Cần
Thơ
KK_CT_2
11105o46'48.5" 10o02'42.8" x x x x
- Đánh giá CLKK xung quanh
KCN Trà Nóc, trục đường giao
thông chính và khu dân cư tập
trung;
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
trục đường lớn cạnh KCN Trà
Nóc 1 và đếm cường độ dòng xe.
2 Cần Thơ KCN Trà NócP. Trà Nóc, Q. Bình
Thủy, TP. Cần Thơ
KK_CT_2
12105o42'57.4" 10o05'59.0" x x x x
- Đánh giá CLKK xung quanh
KCN Trà Nóc, trục đường giao
thông chính và khu dân cư tập
trung;
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
trục đường lớn cạnh KCN Trà
Nóc 1 và đếm cường độ dòng xe.
3 Cần ThơNgã ba Lộ Tẻ
(KCN Thốt Nốt)
P. Thới Thuận, Q.
Thốt Nốt, TP. Cần
Thơ
KK_CT_2
13105o29'13.3" 10o18'50.9" x x x x
- Đánh giá CLKK xung quanh
KCN Thốt Nốt, trục đường giao
thông chính và khu dân cư tập
trung;
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
trục đường lớn cạnh KCN Thốt
Nốt và đếm cường độ dòng xe
4 Cần ThơNgã tư Quốc lộ
91B - đường 3/2,
P. Hưng Lợi, Q.
Ninh Kiều, TP.Cần
Thơ
KK_CT_2
14105o45'53.4" 10o01'17.4" x x x x
- Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông chính và khu dân cư
tập trung
- Đánh giá độ ồn tại nút giao
thông đô thị và đếm cường độ
dòng xe
5 Cần ThơGiao lộ QL 1A-
QL 61B
P. Ba Láng, Q. Cái
Răng, TP. Cần Thơ
KK_CT_2
15105o44'50.3" 09o59'05.9" x x x x
- Đánh giá CLKK tại nút giao
thông chính
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
trục đường lớn và đếm cường độ
dòng xe
6 Cần ThơBến xe mới - 4B
CMT8 – Cần
Thơ
Phường Cái Khế,
Quận Ninh Kiều,
Cần Thơ
KK_CT_2
16106.7778 10.0469 x x
Nút giao thông chính quốc lộ –
cường độ dòng xe lớnTQG
7 Cần Thơ14 Nguyễn Cư
Trinh
Quận Ninh Kiều,
Cần Thơ
KK_CT_2
17105.7741 10.0353 x
Khu dân cư cách xa KCN và ít
bị ảnh hưởng giao thongTQG
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
8 Cần Thơ KCN Trà NócQuận Bình Thủy,
Cần Thơ
KK_CT_2
18105.7074 10.1077 x Khu công nghiệp TQG
9 Cần Thơ19C – khu vực 2
– Trà Nóc
Quận Bình Thủy,
Cần Thơ
KK_CT_2
19105.7149 10.0994 x Khu dân cư cạnh KCN TQG
10 Cần Thơ
Vòng xoay trung
tâm thành phố
(Gần UBND TP)
Quận Ninh Kiều,
Cần Thơ
KK_CT_2
20105.7910 10.0416 x x
Nút giao thông chính khu vực
trung tâm thành phốTQG
11 Cần ThơCầu Cái Răng –
Quốc lộ 1ACái Răng, Cần Thơ
KK_CT_2
21105.7499 10.0078 x Đường quốc lộ TQG
12 Cần ThơẤp Lợi Nguyên
– xã An Bình (5)
Quận Ninh Kiều,
Cần Thơ
KK_CT_2
22105.7509 10.0117 x Ngoại thành thành phố TQG
- Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông chính và khu dân cư
13 An GiangNgã 4 đèn 4
ngọn
P. Mỹ Long, Tp.
Long Xuyên, tỉnh
An Giang
KK_AG_
223105o26'23.4" 10o22'42.4" x x x x
giao thông chính và khu dân cư
tập trung
- Đánh giá độ ồn tại nút giao
thông đô thị và đếm cường độ
dòng xe
14 An Giang KCN Bình Long,Bình Long, Cái Dầu,
Châu Phú, An Giang
KK_AG_
224105o14'53.8" 10o33'58.6" x x x x
- Đánh giá CLKK xung quanh
KCN Bình Long
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
KCN sát trục đường lớn và đếm
cường độ dòng xe
15 An GiangLò gạch Bình
Thành,
ấp Bình Thành, xã
Bình Mỹ, huyện
Châu Phú, An Giang
KK_AG_
225105o32'04.8" 10o33'24.0" x x x x
- Đánh giá CLKK tại khu lò gạch
- Đánh giá độ ồn giao thông và
đếm cường độ dòng xe
16 An GiangKhu du lịch Núi
Sam
P. Núi Sam, Tp.
Châu Đốc, tỉnh An
Giang
KK_AG_
226105o04'58.0" 10o40'56.5" x x x x
- Đánh giá CLKK tại khu du lịch
và khu dân cư tập trung
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
khu du lịch và khu dân cư tập
trung và đếm cường độ dòng xe
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
17 An GiangBãi đá Châu
Lăng,
xã Châu Lăng,
huyện Tri Tôn, tỉnh
An Giang
KK_AG_
227105o00'39.3" 10o21'39.8" x x x x
- Đánh giá CLKK xung quanh
bãi đá Châu Lăng
'- Đánh giá độ ồn giao thông tại
bãi đá sát trục đường lớn và đếm
cường độ dòng xe
18 Kiên GiangCảng Cá Tắc
Cậu
Rạch Sỏi, Tp. Rạch
Giá, tỉnh Kiên Giang
KK_KG_
228105o37'25.2" 09o52'58.7" x x x x
- Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông chính và khu dân cư
tập trung
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
khu Cảng cá, khu dân cư tập
trung và đếm cường độ dòng xe
19 Kiên Giang
Ngã ba đi Hà
Tiên, Trần
Phú_Mạc Cửu
Tp. Rạch Giá, tỉnh
Kiên Giang
KK_KG_
229105o04'59.5" 10o00'49.0" x x x x
- Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông chính và khu dân cư
tập trung
'- Đánh giá độ ồn giao thông tại
khu dân cư tập trung và đếm khu dân cư tập trung và đếm
cường độ dòng xe
20 Kiên GiangBãi khai thác đá
Hòn Sóc
xã Thổ Sơn, huyện
Hòn Đất, tỉnh Kiên
Giang
KK_KG_
230104o54'18.8" 10o09'01.4" x x x x
- Đánh giá CLKK xung quanh
bãi đá Hòn Sóc và khu dân cư
tập trung
- Đánh giá độ ồn tại bãi đá và
đếm cường độ dòng xe
21 Kiên GiangXi măng Vicem
Hà Tiên
xã Tám Thước,
huyện Kiên Lương,
tỉnh Kiên Giang
KK_KG_
231104o37'17.4" 10o16'17.3" x x x x
- Đánh giá KK xung quanh nhà
máy Vicem Hà Tiên
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
nhà máy xi măng sát trục đường
giao thông chính và đếm cường
độ dòng xe
22 Kiên Giang
Trung tâm TX.
Hà Tiên (Mạc
Cửu-Mạc Thiên
Tích-Phương
Thành)
P. Bình San, thị xã
Hà Tiên, tỉnh Kiên
Giang
KK_KG_
232104o29'14.8" 10o23'03.3" x x x x
- Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông đô thị và khu dân cư
tập trung
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
khu dân cư tập trung và đếm
cường độ dòng xe
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
23 Cà Mau Bến xe Cà Mauphường 6, TP. Cà
Mau, tỉnh Cà Mau
KK_CM_
233105o10'14.6" 09o10'32.3" x x x x
- Đánh giá CLKK tại bến xe Cà
Mau trên trục đường giao thông
chính và khu dân cư tập trung
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
khu dân cư tập trung và đếm
cường độ dòng xe
24 Cà Mau
Ngã 4 đường
Nguyễn Trãi-
Ngô Quyền
TP. Cà Mau, tỉnh Cà
Mau
KK_CM_
234105o08'41.3" 09o10'50.2" x x x x
- Đánh giá CLKK tại trục đường
giao thông chính và khu dân cư
tập trung
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
khu dân cư tập trung và đếm
cường độ dòng xe
25 Cà Mau KCN Hòa Trung
xã Lương Thế Trân,
huyện Cái Nước,
tỉnh Cà Mau
KK_CM_
235105o09'18.5" 09o05'55.3" x x x x
- Đánh giá MT xung quanh KCN
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
KCN sát trục đường lớn và đếm
cường độ dòng xetỉnh Cà Mau
cường độ dòng xe
26 Cà MauNhà máy xử lý
rác Cà Mau
P. Tân Xuyên, TP.
Cà Mau, tỉnh Cà
Mau
KK_CM_
236105o10'07.1" 09o13'20.6" x x x x
- Đánh giá CLKK xung quanh
khu nhà máy xử lý rác.
- Đánh giá độ ồn giao thông và
đếm cường độ dòng xe
27 Cà Mau KCN Sông Đốc,
xã Khánh Hải,
huyện Trần Vãn
Thời, tỉnh Cà Mau
KK_CM_
237104o51'41.8" 09o02'58.9" x x x x
- Đánh giá MT xung quanh KCN
- Đánh giá độ ồn giao thông tại
KCN sát trục đường lớn và đếm
cường độ dòng xe
28 Cà Mau
Công trường
Bạch Đằng – Cà
Mau
Cà MauKK_CM_
238105.1360 9.1491 x x
Nút giao thông chính – cường
độ dòng xe lớnTQG
29 Cà Mau167 Lâm Thành
MậuPhường 4, Cà Mau
KK_CM_
239105.1485 9.1848 x
Khu dân cư cách xa KCN và ít
bị ảnh hưởng giao thongTQG
30 Cà Mau
Khu vực các nhà
máy thủy sản
đông lạnh
Phường 8, Cà MauKK_CM_
240 105,1485 9.1701 x Khu công nghiệp TQG
31 Cà Mau
263 Nguyễn
Công Trứ, khóm
2, Phường 8
Phường 8, Cà MauKK_CM_
241105.1488 9.1662 x Khu dân cư cạnh KCN TQG
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
32 Cà MauCụm Khí - Điện
Đạm Cà Mau
Khánh An, U Minh,
Cà Mau
KK_CM_
242105.1286 9.2016 x Khu vực công nghiệp TQG
33 Cà Mau
Khu vực dân cư
xung quanh
Cụm Khí - Điện
Đạm Cà Mau
Khánh An, U Minh,
Cà Mau
KK_CM_
243105.1327 9.1937 x Khu vực dân cư TQG
34 Cà MauKm 2246 Quốc
lộ 1ATp Cà Mau
KK_CM_
244105.1632 9.1759 x Quốc lộ TQG
35 Cà Mau
Khu dân cư P.5
– ấp Bà Điều, xã
Lý Văn Bôn
Tp Cà MauKK_CM_
245105.1336 9.1493 x Ngoại thành thành phố TQG
II
Điểm
quan trắc
tại các 0 18 48 48 0 47 47 0 47 47II tại các
vùng có
tính đặc
0 18 48 48 0 47 47 0 47 47
1 Lâm Đồng
Ngã ba vào văn
phòng xí nghiệp
mỏ tuyển thị
trấn Lộc Thắng
Thị trấn Lộc Thắng,
Bảo Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
46107049'48.3
0”11038'40.74” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm đối diện cổng nhà máy
tuyển quặng, khu chứa quặng và
gần khu vực khai thác quặng
giai đoạn 1
2 Lâm Đồng
Ngã ba đường
vào thôn 7 xã
Lộc Ngãi
Xã Lộc Ngãi, Bảo
Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
47107048'03.3
6”11039'50.64” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm gần mỏ khai thác quặng và
gần nhà máy tuyển quặng
3 Lâm Đồng
Băng tải trước
công ty TNHH
trà giống cao
nguyên
Thị trấn Lộc Thắng,
Bảo Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
48107048'41.4
0”11039'57.06” x x x
Đánh giá CLKK khu vực nằm
gần nhà máy chế biến alumin,
hồ bùn đỏ giai đoạn 1 và khu
dân cư trên tuyến đường băng
tải vận chuyển quặng
4 Lâm ĐồngTổ 22 thị trấn
Lộc Thắng
Thị trấn Lộc Thắng,
Bảo Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
49107047'54.3
0”11040'04.14” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm gần nhà máy chế biến
alumin, hồ bùn đỏ và gần băng
tải vận chuyển quặng cho nhà
máy
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
5 Lâm ĐồngCổng chính nhà
máy Alumin
Thị trấn Lộc Thắng,
Bảo Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
50107048’03.36”11039’50.64” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm cạnh tuyến đường vận
chuyển nguyên liệu và sản phẩm
cho nhà máy
6 Lâm Đồng
Ngã ba Cát Quế,
thị trấn Lộc
Thắng
Thị trấn Lộc Thắng,
Bảo Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
51107048'14” 11039'04” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm cạnh nhà máy chế biến
alumin, hồ bùn đỏ và gần tuyến
đường vận chuyển nguyên liệu
và sản phẩm cho nhà máy
7 Lâm Đồng
Khu vực giữa
khoang số 1 và
hoang số 2 của
hồ bùn đỏ
Thị trấn Lộc Thắng,
Bảo Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
521070 48'08” 110 39'16” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm cạnh nhà máy chế biến
alumin, hồ bùn đỏ và gần tuyến
đường vận chuyển nguyên liệu
và sản phẩm cho nhà máy
Trung tâm dạy Thị trấn Lộc Thắng, KK_LĐ_2
Đánh giá CLKK khu dân cư
8 Lâm Đồng
Trung tâm dạy
nghề huyện Bảo
Lâm
Thị trấn Lộc Thắng,
Bảo Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
53107047’58.26”11038’47.22” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm phía sau nhà máy chế biến
alumin và hồ bùn đỏ
9 Lâm Đồng
Khu dân cư tổ
24, thị trấn Lộc
Thắng
Thị trấn Lộc Thắng,
Bảo Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
54107047’05.34”11039’26.46” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm phía sau nhà máy chế biến
alumin và hồ bùn đỏ
10 Lâm ĐồngKhu vực đập
tràn cuối cùng
Thị trấn Lộc Thắng,
Bảo Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
55107047’38.78”11038’55.12” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm phía sau nhà máy chế biến
alumin và hồ bùn đỏ
11 Lâm ĐồngKhu vực thị trấn
Lộc Thắng
Thị trấn Lộc Thắng,
Bảo Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
56107°50'18" 11°37'43" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên tỉnh lộ 725
12 Lâm Đồng
Quốc lộ 20 đoạn
chạy qua thành
phố Bảo Lộc
Phường Lộc Sơn,
Lâm Đồng
TP. Bảo Lộc
KK_LĐ_2
57107°49'38" 11°32'05" x x x
Đánh giá CLKK khu vực dân cư
tập trung đông đúc nằm trên
quốc lộ 20
13 Lâm Đồng
Khu vực ngã ba
quân sự, thị trấn
Lộc Thắng
Thị trấn Lộc Thắng,
Bảo Lâm, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
58107048'27.4
0”11040'35.48” x x x
Đánh giá CLKK khu vực đối
diện nhà máy tuyển quặng và
bãi tập kết quặng
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
14 Lâm Đồng
Quốc lộ 20 đoạn
chạy qua thị trấn
Mađagui
Thị trấn Mađagui,
Đạ Oai, Lâm Đồng
KK_LĐ_2
59107°32'05" 11°23'06" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên quốc lộ 20
15 Đồng Nai
Quốc lộ 20 đoạn
chạy qua thị trấn
Tân Phú, Đồng
Nai
Thị trấn Tân Phú,
Tân Phú, Đồng Nai
KK_ĐN_
260107°26'11" 11°16'15" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên quốc lộ 20
16 Đồng Nai
Quốc lộ 20 đoạn
chạy qua thị trấn
Định Quán
Thị trấn Định Quán,
Định Quán, Đồng
Nai
KK_ĐN_
261107°21'23" 11°12'02" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên quốc lộ 20đông đúc nằm trên quốc lộ 20
17 Đồng Nai 0 0 0 107°10'11" 11°03'35" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên quốc lộ 20
18 Đồng Nai Ngã ba Dầu Dây
Thị trấn Thống
Nhất, Thống Nhất,
Đồng Nai
KK_ĐN_
263107°08'24" 10°56'31" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên quốc lộ 20
19 Đồng Nai
Tỉnh lộ 769
đoạn qua xã
Bình Sơn
Xã Bình Sơn, Long
Thành, Đồng Nai
KK_ĐN_
264107°01'06" 10°47'33" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên tỉnh lộ 769
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
20 Đồng Nai
Ngã tư tỉnh lộ
769 và quốc lộ
51
Long Thành, Đồng
Nai
KK_ĐN_
265106°57'25" 10°46'57" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên tỉnh lộ 769
21 Đồng Nai
Quốc lộ 51 đoạn
qua công ty hữu
hạn Vedan Việt
Nam
Thị trấn Phú Mỹ,
Long Thành, Đồng
Nai
KK_ĐN_
266107°02'14" 10°39'35" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên quốc lộ 51
28 Đồng NaiDT747 đoạn ngã
4 Cầu Mới
Phường Bửu
Long,TP. Biên Hòa,
Đồng Nai
KK_ĐN_
267106°48'16" 10°56'34" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến khu
vực dân cư tập trung đông đúc
nằm trên tuyến đường dt747nằm trên tuyến đường dt747
29 Đồng Nai
Quốc lộ 51 đoạn
qua ngã ba cổng
11
Xã Phước Tân,
TP. Biên Hòa, Đồng
Nai
KK_ĐN_
268106°53'30" 10°53'44" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến khu
vực dân cư tập trung đông đúc
nằm trên tuyến đường dt747
22 Đắk Nông
Cổng nhà máy
tuyển quặng -
thôn 2 xã Nhân
Đạo
Xã Nhân Đạo,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_269107033’10.37”11056’41.55” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm đối diện cổng nhà máy
tuyển quặng, khu chứa quặng và
khu vực khai thác quặng giai
23 Đắk Nông
Khu vực băng
tải vận chuyển
quặng đi qua
ngã ba Nhân Đạo
Xã Nhân Đạo,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_270107033’48.64”11057’34.03” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư xã
Nhân Đạo dọc theo băng tải vận
chuyển quặng về nhà máy
Alumina
24 Đắk Nông
Trước trường
mầm non Hoa
Mai, Thôn 3 - xã
Nhân Cơ
Xã Nhân Cơ,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_271107034’54.03”11058’35.94” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm cạnh nhà máy chế biến
Alumina và hồ bùn đỏ Nằm gần
tuyến đường vận chuyển nguyên
liệu và sản phẩm cho nhà máy
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
25 Đắk Nông
Khu dân cư
Thôn 4 xã Nhân
Cơ
Xã Nhân Cơ
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_272107035’08.91”11058’22.32” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm cạnh nhà máy chế biến
Alumina và hồ bùn đỏ, gần
tuyến đường vận chuyển nguyên
liệu và sản phẩm cho nhà máy
26 Đắk NôngKhu 21 ha xã
Nhân Cơ
Xã Nhân Cơ,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_273107035’43.83”11058’05.68” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm phía Đông nhà máy chế
biến Alumina và hồ bùn đỏ
27 Đắk NôngCổng chính nhà
máy Alumin
Xã Nhân Cơ,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_274107°34'41.99"11°57'56.47" x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm cạnh nhà máy chế biến
Alumina và hồ bùn đỏ
30 Đắk Nông
Ngã ba đường
liên thôn Quảng
Bình - Bù Y Rá
xã Nghĩa Thắng
Xã Nghĩa Thắng,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_275107033’15.84”11055’38.28” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm phía tây nhà máy tuyển
quặng, khu chứa quặng, khu vực
khai thác quặng giai đoạn 1 và
hồ cầu tưxã Nghĩa Thắng
hồ cầu tư
31 Đắk NôngThôn Bù Đốp xã
nghĩa thắng
Xã Nghĩa Thắng,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_276107°32'13.05"11°56'12.54" x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm phía bắc nhà máy tuyển
quặng, khu chứa quặng, khu vực
khai thác bãi thải quặng đuôi
giai đoạn 3
32 Đắk Nông Thôn 13 xã Đăk Wer
Xã Đăk Wer,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_277107033’06.09”11057’43.32” x x x
Đánh giá CLKK khu vực khai
thác quặng giai đoạn 1
33 Đắk Nông Thôn 1 xã Nhân Đ
Xã Nhân Đạo,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_278107034'12.58"11057'36.16" x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
thôn 1, xã Nhân Đạo dọc theo
băng tải vận chuyển quặng về
nhà máy Alumina
Gần khu vực hồ bùn đỏ giai
đoạn 1
34 Đắk Nông
Trường THCS
Nguyễn Công
Trứ, thôn 3 xã
Nhân Cơ
Xã Nhân Cơ,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_279107034'17.30"11058'41.20" x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm phía tây nhà máy chế biến
Alumina và hồ bùn đỏ, tuyến
đường vận chuyển nguyên liệu
và sản phẩm cho nhà máy
35 Đắk NôngUBND xã Nhân
Cơ - thôn 9
Xã Nhân Cơ,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_280107°35'17.31"11°58'50.65" x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm phía bắc nhà máy chế biến
Alumina và hồ bùn đỏ
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
36 Đắk Nông
Khu vực gần
mặt bằng Nhà
máy Alumin
Nhân Cơ
Xã Nhân Cơ,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_281107°35'37.1" 11°58'15.0" x x x
Thêm mới để đánh giá tác động
của hoạt động chế biến Alumina
và của hồ bùn đỏ đến chất lượng
môi trường không khí xung
quanh.
37 Đắk Nông Khu vực bãi thải xỉ
Xã Nhân Cơ,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_282107035’20.86”11057’52.81” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm phía Nam nhà máy chế biến
Alumina và hồ bùn đỏ
38 Đắk Nông
Đường vào khu
chuyên gia
Trung Quốc,
thôn 11 xã Nhân
Cơ
Xã Nhân Cơ,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_283107034’29.04”11058’08.94” x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm cạnh nhà máy chế biến
Alumina và hồ bùn đỏ
39 Đắk Nông
Khu dân cư phía
Tây hồ bùn đỏ,
Thôn 11 xã
Xã Nhân Cơ,
Đắk R' Lấp, Đắk
Nông
KK_ĐNo
_284107034'20.50"11057'55.76" x x x
Đánh giá CLKK khu dân cư
nằm cạnh nhà máy chế biến
Alumina và hồ bùn đỏ Thôn 11 xã
Nhân CơNông
_284Alumina và hồ bùn đỏ
40 Đắk Nông
Quốc lộ 14 đoạn
chạy qua thị trấn
Kiến Đức
Thị trấn Kiến Đức,
Đắk R' Lấp , Đắk
Nông
KK_ĐNo
_285107°30'59" 11°59'48" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên đường quốc
lộ 14
41Bình
Phước
Quốc lộ 14 đoạn
qua thị trấn Đức
Phong
Thị trấn Đức Phong,
Bù Đăng, Bình
Phước
KK_BP_2
86107°14'48" 11°48'48" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên đường quốc
lộ 14
42Bình
Phước
DT741 đoạn
chạy qua chợ
Đồng Xoài
Thị xã Đồng Xoài,
Bình Phước
KK_BP_2
87106°53'52" 11°32'6" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên tuyến đường
dt741
Kinh độ
(Y)Vĩ độ (X)
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Đến
2016
2017 -
2020
2021 -
2025
Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn
h phố
Tọa độThành phần môi trường quan trắc
Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy
hoạch
90
Độ rung
43Bình
Phước
DT741 đoạn qua
thị trấn Tân Phú
Thị trấn Tân Phú,
Đồng Phú, Bình
Phước
KK_BP_2
88106°52'04" 11°27'05" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên tuyến đường
dt741
44Bình
Dương
DT741 đoạn qua
Thị trấn Phước
Vĩnh
Thị trấn Phước
Vĩnh,
Phú Giáo, Bình
Dương
KK_BD_
289106°47'49" 11°17'36" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên tuyến đường
dt741
45Bình
Dương
DT747 đoạn qua
Thị trấn Uyên
Hưng
Thị trấn Uyên Hưng,
Tân Uyên, Bình
Dương
KK_BD_
290106°47'44" 11°03'31" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên tuyến đường đông đúc nằm trên tuyến đường
dt747
46Bình
Dương
DT747 đoạn ngã
3 chợ Tân Ba
Thị trấn Uyên Hưng,
Tân Uyên, Bình
Dương
KK_BD_
291106°45'57" 10°58'31" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên tuyến đường
dt747
47Bình
DươngNgã ba Tân Vạn
Phường Bình An,
TX. Dĩ An, Bình
Dương
KK_BD_
292106°49'45" 10°53'53" x x x
Điểm quan trắc giao thông:
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động vận chuyển Bauxit đến
CLKK khu vực dân cư tập trung
đông đúc nằm trên tuyến đường
dt747
IIITổng cộng
(III=I+II)97 165 275 275 178 250 250 96 220 220
Y XĐến 2016
2017-
2020
2021-
2025
1Bà Rịa -
Vũng TàuVũng Tàu P8, TP.Vũng Tàu BV_1 1146322.39 729121.35 1 1
Trạm không khí
dân cư
2 Bắc Giang Xương GiangP. Ngô Quyền -
TP.Bắc GiangBG_1 2353772.30 624214.53 1 1
Trạm không khí
dân cư
3 Bắc Ninh Trần Hưng Đạo Quế Võ, Bắc Ninh BN_1 2342735.66 610284.24 1 1Trạm giao thông
ven đường
4 Bình Định Bình ĐịnhP.Lý Thường Kiệt,
TP.Quy NhơnBĐ_1 1526870.77 956884.68 1 1
Trạm giao thông
ven đường
5 Bình Dương Bình DươngThủ Dầu Một, Bình
DươngBD_1 1215823.10 680863.07 1 1
Trạm giao thông
ven đường
DANH SÁCH TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Tọa độ Quy
hoạch
90
Lý do lựa chọn vị
trí đặt Trạm quan
trắc
TTTỉnh/ Thành
phốTên trạm Địa danh Ký hiệu
Giai đoạn
6 Đà Nẵng Đà Nẵng 41 Lê Duẩn - Đà Nẵng ĐNa_1 1779499.01 844561.40 1 1Trạm giao thông
ven đường
7 Đà NẵngNguyễn Lương
Bằng
54 Nguyễn Lương
Bằng, Q.Liên ChiềuĐNa_2 1779389.91 837077.10 1 1
Trạm giao thông
ven đường
8 Đăk Lăk Buôn Ma Thuột88 Bà Triệu - Buôn
Ma ThuộtĐL_1 1403940.71 831203.96 1 1
Trạm giao thông
ven đường
9 Hà Nam Quy Lưu Minh Khai, TP.Phủ Lý HNa_1 2271715.15 595634.16 1 1 Trạm giao thông
ven đường
10 Hà Nội Nguyễn TrãiNguyễn Trãi - Thanh
XuânHN_1 2320915.05 582878.91 1 1
Trạm giao thông
ven đường
11 Hà Nội Nguyễn Văn Cừ556 Nguyễn Văn Cừ -
Long BiênHN_2 2327801.91 591720.44 1 1
Trạm giao thông
ven đường
12 Hà Nội Ngã Tư VọngNgã Tư Vọng - Thanh
XuânHN_3 2322104.56 587400.00 1 1
Trạm giao thông
ven đường
13 Hà NộiTrạm Lăng Chủ
tịch Hồ Chí Minh
Số 9 Chùa Một Cột -
Đống ĐaHN_4 2326257.59 586778.72 1 1
Trạm không khí
dân cư, chất lượng
không khí khu vực
Lăng Bác
Y XĐến 2016
2017-
2020
2021-
2025
Tọa độ Quy
hoạch
90
Lý do lựa chọn vị
trí đặt Trạm quan
trắc
TTTỉnh/ Thành
phốTên trạm Địa danh Ký hiệu
Giai đoạn
14 Hải DươngNguyễn Lương
Bằng
Nguyễn Lương Bằng -
TP. Hải DươngHD_1 2315839.01 636629.22 1 1
Trạm giao thông
ven đường
15TP. Hồ Chí
MinhTân Bình
Trường Chinh - Tân
BìnhHCM_1 1195911.67 678421.69 1 1
Trạm không khí
dân cư
16TP. Hồ Chí
MinhThảo Điền
(Trạm Vùng) Khu Đô
Thị An Phú - Thảo
Điền - Quận 2
HCM_2 1195151.31 689626.57 1 1Trạm không khí
dân cư
17TP. Hồ Chí
MinhVõ Văn Kiệt Võ Văn Kiệt - Quận 8 HCM_3 1186291.22 677153.75 1 1
Trạm giao thông
ven đường
18 Huế HuếHùng Vương - Xuân
PhúTTH_1 1821491.19 777544.83 1 1
Trạm giao thông
ven đườngPhú ven đường
19 Hưng YênNguyễn Văn
Linh
Nguyễn Văn Linh -
TP.Hưng Yên HY_1 2284428.46 610306.02 1 1
Trạm không khí
dân cư
20 Khánh Hòa Khánh Hòa Trần Phú - Lộc Thọ KH_1 1356552.33 956836.43 1 1 Trạm không khí
dân cư
21 Lâm Đồng Đà LạtHai Bà Trưng - P2 -
TP.Đà LạtLĐ_1 1323525.81 873852.89 1 1
Trạm không khí
dân cư
22 Lạng Sơn Trần PhúHoàng Văn Thụ - TP.
Lạng SơnLS_1 2418674.36 682151.79 1 1
Trạm không khí
dân cư
23 Long An Long AnHoàng Hoa Thám - P2
- TX Tân AnLA_1 1165518.18 654243.25 1 1
Trạm giao thông tại
nút giao QL 62 và
QL 1A
24 Nam Định Nam ĐịnhTrần Hưng Đạo - TP
Nam ĐịnhNĐ_1 2259187.80 622556.24 1 1
Trạm giao thông
ven đường
25 Ninh Thuận Phan Rang
Thống Nhất - Kinh
Dinh - TP.Phan Rang -
Tháp Chàm
NT_1 1281583.11 935498.58 1 1Trạm không khí
dân cư
Y XĐến 2016
2017-
2020
2021-
2025
Tọa độ Quy
hoạch
90
Lý do lựa chọn vị
trí đặt Trạm quan
trắc
TTTỉnh/ Thành
phốTên trạm Địa danh Ký hiệu
Giai đoạn
26 Bình Thuận Phan ThiếtTrần Hưng Đạo - Bình
Hưng - TP.Phan ThiếtBTh_1 1209907.30 839377.23 1 1
Trạm giao thông
ven đường
27 Phú Thọ Phú Thọ1268 Hùng Vương -
TP. Việt TrìPT_1 2358194.64 539695.82 1 1
Trạm giao thông
ven đường
28 Quảng Nam Tam KỳHùng Vương -
TP.Tam KỳQNa_1 1723278.83 874369.88 1 1
Trạm không khí
dân cư
29 Quảng Ngãi Quảng NgãiNguyễn Nghiêm,
TP.Quảng NgãiQNg_1 1675571.92 908993.97 1 1
Trạm giao thông
ven đường
30 Quảng Ninh Hồng HàP.Hồng Hà, TP.Hạ
LongQN_1 2317598.57 721023.34 1 1
Trạm giao thông
ven đường
31 Quảng Trị Quảng TrịLê Duẩn - TX. Đông
QT_1 1860626.45 724581.21 1 1Trạm không khí
31 Quảng Trị Quảng TrịLê Duẩn - TX. Đông
HàQT_1 1860626.45 724581.21 1 1
Trạm không khí
dân cư
32 Tây Ninh Tây NinhCách Mạng Tháng
Tám, TP.Tây NinhTN_1 1250945.37 619842.25 1 1
Trạm không khí
dân cư
33 Thái Bình Trần Thái TôngBôi Xuyên - TP. Thái
BìnhTB_1 2261844.42 639168.10 1 1
Trạm giao thông
ven đường
34 Thái NguyênLương Ngọc
Quyến
Phan Đình
Phùng,TP.Thái NguyênTNg_1 2387474.44 585802.21 1 1
Trạm giao thông
ven đường
35 Thanh Hóa Lê LợiLam Sơn - TP.Thanh
HóaTH_1 2190373.14 581213.59 1 1
Trạm không khí
dân cư
36 Vĩnh Phúc Trần PhúĐống Đa - TP. Vĩnh
YênVP_1 2357044.51 561969.67 1 1
Trạm không khí
dân cư
Tổng 36 7 13 16