34
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC ĐỊNH KỲ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH Kinh độ (Y) Vĩ độ (X) Đến 2016 2017 - 2020 2021 - 2025 Đến 2016 2017 - 2020 2021 - 2025 Đến 2016 2017 - 2020 2021 - 2025 I 97 147 227 227 178 203 203 96 173 173 1.1 25 42 51 51 32 35 35 14 20 20 1 Hà Nội KCN Thăng Long Xã Võng La - Đông Anh - Hà Nội KK_HN_ 01 105 o 46 '31,6" 21 o 07'27,8'' x x x Điểm quan trắc KCN: Đánh giá chất lượng không khí xung quanh KCN Thăng Long 2 Hà Nội KCN Nội Bài Mai Đình - Hà Nội KK_HN_ 02 105 o 48 '58,2" 21 o 14'18,2'' x x x Điểm quan trắc KCN: Đánh giá chất lượng không khí xung quanh KCN Nội Bài 3 Hà Nội Khu dân cư Trung hoà - Nhân Chính Trung Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội KK_HN_ 03 105 o 48 '3,9" 21 o 00'4,7'' x x Điểm quan trắc KDC: Đánh giá chất lượng không khí xung quanh tại khu vực dân cư sinh sống 4 Hà Nội Đường Phùng Hưng Phùng Hưng - Phúc La - Hà Đông - Hà Nội KK_HN_ 04 105 o 47'14'3' ' 20 o 58'05,2'' x 1 x Điểm quan trắc giao thông: Đánh giâ chất lượng không khí tại khu vực dân cư nội thành Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chú TT Vùng KTTĐ phía Bắc Vùng Kinh tế trọng điểm Ký hiệu Địa danh Tên điểm Tỉnh/thàn h phố Tọa độ Thành phần môi trường quan trắc Không khí xung quanh Tiếng ồn Quy hoạch 90 Độ rung Nội tại khu vực dân cư nội thành 5 Hà Nội Khu vực bến xe thị xã Nguyễn Trãi - Văn Quán - Hà Đông - Hà Nội KK_HN_ 05 105 o 47'04,1' ' 20 o 58'40,2'' x x Điểm quan trắc giao thông: Đánh giâ chất lượng không khí tại khu vực dân cư nội thành 6 Hà Nội Khu dân cư gần NM Bia Hà Đông Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội KK_HN_ 06 105 o 46'15,4' ' 20 o 58'02,5'' x x x Điểm quan trắc KDC: Đánh giá chất lượng không khí xung quanh tại khu vực dân cư sinh sống 7 Hà Nội KCN Ba La Yên Nghĩa - Ba La, Hà Nội KK_HN_ 07 105 o 50'42,9' ' 21 o 00'21,6'' x x Điểm quan trắc KCN: Đánh giá chất lượng không khí xung quanh KCN Ba La 8 Hà Nội KCN Sài đồng A Phúc Lợi - Long Biên - Hà Nội KK_HN_ 08 105 o 55'28,8' ' 21 o 01'21,6'' x Điểm quan trắc KCN: Đánh giá chất lượng không khí xung quanh KCN Sài Đồng A 9 Hà Nội KCN Sài đồng B Thạch Bàn - Long Biên - Hà Nội KK_HN_ 09 105 o 54'16,9' ' 21 o 01'46,5'' x Điểm quan trắc KCN: Đánh giá chất lượng không khí xung quanh KCN Sài Đồng B 10 Hà Nội KCN Láng Hòa Lạc Huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội KK_HN_ 10 105 o 32'53,3' ' 21 o 01'46,5'' x x Điểm quan trắc KCN: Đánh giá chất lượng không khí xung quanh KCN Láng Hòa Lạc 11 Hà Nội KCN Quang Minh Võ Văn Kiệt - Thị Trấn Quang Minh - Mê Linh - Hà Nội KK_HN_ 11 105 o 46'49,3' ' 21 o 11'31,2'' x x Điểm quan trắc KCN: Đánh giá chất lượng không khí xung quanh KCN Quang Minh

Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

  • Upload
    buihanh

  • View
    223

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC ĐỊNH KỲ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

I 97 147 227 227 178 203 203 96 173 173

1.1 25 42 51 51 32 35 35 14 20 20

1 Hà NộiKCN Thăng 

Long

Xã Võng La - Đông 

Anh - Hà Nội

KK_HN_

01105o46 

'31,6"21o07'27,8'' x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Thăng Long

2 Hà Nội KCN Nội Bài Mai Đình - Hà NộiKK_HN_

02105o48 

'58,2"21o14'18,2'' x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Nội Bài

3 Hà Nội

Khu dân cư 

Trung hoà - 

Nhân Chính

Trung Hòa - Cầu 

Giấy - Hà Nội

KK_HN_

03105o48 '3,9" 21o00'4,7'' x x

Điểm quan trắc KDC: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại khu vực dân cư sinh 

sống

4 Hà NộiĐường Phùng 

Hưng

Phùng Hưng - Phúc 

La - Hà Đông - Hà 

Nội

KK_HN_

04105o47'14'3'

'20o58'05,2'' x 1 x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giâ chất lượng không khí 

tại khu vực dân cư nội thành

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT

Vùng KTTĐ phía Bắc

Vùng Kinh tế trọng điểm

Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

Nội tại khu vực dân cư nội thành

5 Hà NộiKhu vực bến xe 

thị xã

Nguyễn Trãi - Văn 

Quán - Hà Đông - 

Hà Nội

KK_HN_

05105o47'04,1'

'20o58'40,2'' x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giâ chất lượng không khí 

tại khu vực dân cư nội thành

6 Hà Nội

Khu dân cư gần 

NM Bia Hà 

Đông

 Quang Trung - Hà 

Đông - Hà Nội

KK_HN_

06105o46'15,4'

'20o58'02,5'' x x x

Điểm quan trắc KDC: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại khu vực dân cư sinh 

sống

7 Hà Nội KCN Ba LaYên Nghĩa - Ba La, 

Hà Nội

KK_HN_

07105o50'42,9'

'21o00'21,6'' x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Ba La

8 Hà Nội KCN Sài đồng APhúc Lợi - Long 

Biên - Hà Nội

KK_HN_

08105o55'28,8'

'21o01'21,6'' x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Sài Đồng A

9 Hà Nội KCN Sài đồng BThạch Bàn - Long 

Biên - Hà Nội

KK_HN_

09105o54'16,9'

'21o01'46,5'' x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Sài Đồng B

10 Hà NộiKCN Láng Hòa 

Lạc

Huyện Thạch Thất, 

TP. Hà Nội

KK_HN_

10105o32'53,3'

'21o01'46,5'' x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Láng Hòa Lạc

11 Hà NộiKCN Quang 

Minh

Võ Văn Kiệt - Thị 

Trấn Quang Minh - 

Mê Linh - Hà Nội

KK_HN_

11105o46'49,3'

'21o11'31,2'' x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Quang Minh

Page 2: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

12 Hà NộiNút cầu giao 

Chương Dương

Quận Hoàn Kiếm - 

Hà Nội

KK_HN_

12

105°51'16.6

"21°02'07.0"  x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giâ chất lượng không khí 

tại khu vực dân cư nội thành

13 Hà Nội

Khu dân cư gần 

KCN  Thượng 

Đình 

Nguyễn Trãi - 

Thanh Xuân - Hà 

Nội

KK_HN_

13

  105o 48' 

40,00'' 

20o 59' 

19,00''x TQG

14 Hà Nội

Khu dân cư gần 

CN Mai Động, 

Cty Dệt nhuộm 

Hà Nội

Minh Khai - Hoàng  

- Hà Nội

KK_HN_

14

105o 52' 

10,70''

20o 59' 

29,00'' x TQG

15 Hà Nội

Phố Lý Quốc Sư  

 (đối diện chùa 

Lý Triều Quốc 

Sư)

Phố Lý Quốc Sư, 

Hoàn Kiếm, Hà Nội

KK_HN_

15

105o 51' 

40,90''

21o 01' 

42,60'' x TQG

16 Hà NộiVạn Phúc (sân 

đình làng Chanh)

xã Duyên Hà , 

Thanh Trì, TP Hà 

Nội

KK_HN_

16

105o 53' 

36,10''

20o 55' 

24,,20'' x TQG

Nội

17 Hà NộiNút giao thông  

Kim Liên

Xã Đàn -  Đống Đa - 

Hà Nội

KK_HN_

17

105o 50' 

42,90'' 

21o 00' 

21,60'' x TQG

18 Hà Nội

Khu dân cư 

Nam Thành 

Công

Thành Công - Đống 

Đa - Hà Nội

KK_HN_

18

105o 48' 

42,40'' 

21o 01' 

21,60'' x TQG

19 Hà Nội

Đường Nguyễn 

Văn Linh gần 

Sài Đồng

Long Biên - Hà NộiKK_HN_

19

105o 54' 

03,9''

21o 02' 

28,7'' x TQG

20 Hà Nội

Quốc lộ 1 (dưới 

bến xe phía 

Nam)

Giải Phóng - Hoàng 

Mai - Hà Nội

KK_HN_

20

105o 50' 

42,2''

20o 51' 

41,4'' x TQG

21 Hà Nội

Đường Trần 

Hưng Đạo (giữa 

Bà Triệu - phố 

Huế)

Hai Bà Trưng - Hà 

Nội

KK_HN_

21105o 51' 19,5''

20o 01' 

12,0'' x TQG

22 Hải Phòng KCN Nomura

Xã An Hưng - 

huyện An Dương - 

Hải Phòng

KK_HP_2

2106o35'0,6'' 20o53'48,2'' x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Nomura

Page 3: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

23 Hải Phòng KCN Vật Cách

Xã Tân Tiến - huyện 

An Dương - Hải 

Phòng

KK_HP_2

3106o37'56,3'

'20o52'40,7'' x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Vật Cách

24 Hải Phòng KDC Văn CaoĐường Văn Cao, TP 

Hải Phòng

KK_HP_2

4

106°42'04.7

"

20°50'09.4"

Nx x x

Điểm quan trắc KDC: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại khu vực dân cư sinh 

sống

25 Hải Phòng KCN Đình VũHuyện Hải An, TP 

Hải Phòng

KK_HP_2

5

106°46'30.6

"20°49'54.3"  x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Đình Vũ

26 Hải PhòngCụm CN Bến 

Rừng

Huyện Thủy 

Nguyên, TP Hải 

Phòng

KK_HP_2

6

106°44'32.1

"20°56'44.8"  x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Bên Rừng - Nam 

Triệu

27 Hải Phòng

Khu vực gần các 

Nhà máy luyện 

thép khu vực 

Hồng Bàng - Hải 

Phòng

KK_HP_2

7

106o 36' 

39,2''

20o 53' 

15,7'' x TQG

thép khu vực 

Quán Toan

Phòng 7 39,2'' 15,7'' 

28 Hải Phòng

Phường Vạn Mỹ 

(Khu tập thể 

Vạn Mỹ phía 

đường Vạn Mỹ)

Ngô Quyền  - Hải 

Phòng

KK_HP_2

8

106o 42' 

56,6''

20o 51' 

43,10'' x TQG

29 Hải Phòng

Đường Nguyễn 

Văn Linh gần 

cầu vượt Lạch 

Tray

Ngô Quyền  - Hải 

Phòng

KK_HP_2

9

106o 41' 

35,4'' 

20o 50' 

09,90'' x TQG

30 Hải Phòng

Khu vực gần 

Cầu Rào, vườn 

cây Khách sạn 

Ngôi Sao ( Cầu 

Rào)

Thiên Lôi - Ngô 

Quyền - Hải Phòng

KK_HP_3

0

106o 42' 

02,5'' 

20o 49' 

44,50'' x TQG

31 Hải Phòng

Đường Nguyễn  

Đức Cảnh cách 

ngã 3 với phố 

Cầu Đất 100 m

Ngô Quyền  - Hải 

Phòng

KK_HP_3

1

106o 41' 

42,5''

20o 50' 

09,9''  x TQG

32 Hải Phòng

Quốc lộ 5 qua 

Hải Phòng Gần 

Cầu Vượt Lạch 

Tray

Ngô Quyền  - Hải 

Phòng

KK_HP_3

2

106o 41' 

46,7''

20o 50' 

09,6''  x TQG

Page 4: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

33 Hải Phòng

Phố Lạch Tray  

gần Sở TN&MT 

Hải Phòng 

Lạch Tray - Ngô 

Quyền - Hải Phòng

KK_HP_3

3

106o 41' 

09,8''

20o 51' 

17,4''  x TQG

34Quảng 

NinhKCN Cái Lân

Đường Cái Lân - 

Phường Bãi Cháy - 

TP Hạ Long - 

Quảng Ninh

KK_QN_

34107o02'51,5'

'20o58'33,4'' x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Cái Lân

35Quảng 

Ninh

Khu dân cư  Hà 

Tu

Trịnh Văn Nghinh - 

Hà Tu - TP Hạ Long 

- Quảng Ninh

KK_QN_

35107o09'33,4'

'20o57'34,7'' x x

Điểm quan trắc KDC: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại khu vực dân cư sinh 

sống

36Quảng 

Ninh

KCN Cảng Cửa 

Ông

Cẩm Phả, Quảng 

Ninh

KK_QN_

36

107°21'25.3

"21°00'39.9"  x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Cảng Cửa Ông

37Quảng 

NinhPhố Cao Thắng

Phố Cao Thắng, TP 

Hạ Long, Quảng KK_QN_

37107o03'7,9'' 20o57'12,2'' x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giâ chất lượng không khí 37Ninh

Phố Cao Thắng Hạ Long, Quảng 

Ninh37

107 03'7,9'' 20 57'12,2'' x x x Đánh giâ chất lượng không khí 

tại khu vực dân cư nội thành

38Quảng 

Ninh

Gần Cty Sàng và 

Tuyển than Hòn 

Gai- Nhà dân 

cách cổng NM 

phía trái 200m

Phường Bạch Đằng, 

TP. Hạ Long, Quảng 

Ninh

KK_QN_

38

107o 08' 

19,9'' 

20o 56' 

54,9''  x TQG

39Quảng 

Ninh

Vườn hoa trước 

Trụ sở UBND 

phường Bạch 

Đằng

Phố Lê Thánh Tông, 

P. Bạch Đằng, TP. 

Hạ Long, Quảng 

Ninh

KK_QN_

39

107o 05' 

06,9'' 

20o 57' 

00,1''  x TQG

40Quảng 

Ninh

Bãi tắm cạnh 

bãi Hoàng Gia, 

Bãi Cháy

Hạ Long - Quảng 

Ninh

KK_QN_

40107o 03' 07,9'' 

20o 57' 

12,2''  x TQG

41Quảng 

Ninh

Khu vực cạnh 

Bãi tắm Hoàng 

Gia, Bãi Cháy 

Đường Hạ Long, 

TP. Hạ Long, Quảng 

Ninh

KK_QN_

41

107o 03' 

07,9''

20o 57' 

12,2''x TQG

42Quảng 

Ninh

Phố Lê Thánh 

Tông - gần Trụ 

sở UBND 

phường Bạch 

Đằng, Hòn

Gai

Phố Lê Thánh Tông, 

P. Bạch Đằng, TP. 

Hạ Long, Quảng 

Ninh

KK_QN_

42

107o 08' 

19,9''20o 57' 00,1' x TQG

Page 5: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

43 Vĩnh Phúc KCN Phúc Yên

Thị Xã Phúc Yên - 

Vĩnh Thịnh - Vĩnh 

Phúc

KK_VP_4

3105o4649,3'' 21o13'51,4'' x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Phúc Yên

44 Vĩnh PhúcKCN Bình 

Xuyên

Bắc Kế - Bá Hiến - 

Bình Xuyên - Vĩnh 

Phúc

KK_VP_4

4105o39'40,0'

'21o15'26,7'' x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Bình Xuyên45 Vĩnh Phúc

KCN Khai 

Quang

TP Vĩnh Yên, Vĩnh 

Phúc

KK_VP_4

5

 

105°37'59.9

"

21°18'29.4" x x xĐiểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Khai Quang

46 Vĩnh PhúcKhu dân cư TP 

Vĩnh Yên

TP Vĩnh Yên - tỉnh 

Vĩnh Phúc

KK_VP_4

6105o50'42,9'

'21o00'21,6'' x x x

Điểm quan trắc KDC: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại khu vực dân cư sinh 

sống

47 Bắc Ninh KCN Tiên SơnTX. Từ Sơn - Bắc 

Ninh

KK_BN_

47105o59'29,6'

'21o07''11,2'' x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Tiên Sơn

48 Bắc Ninh KCN Quế Võ 1Xã Phương Liễu - 

Quế Võ - Bắc Ninh

KK_BN_

48106o06'36,3'

'21o09'48,2'' x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Quế Võ 1'

quanh KCN Quế Võ 1

49 Bắc NinhKhu dân cư TP 

Bắc Ninh

Phường Đình Bảng - 

Thị Xã Từ Sơn - 

Bắc Ninh

KK_BN_

49106o04'31,2'

'21o11'24,3'' x x x x

Điểm quan trắc KDC: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại khu vực dân cư sinh 

sống

50 Bắc Ninh KCN Từ SơnThị xã Từ Sơn, Bắc 

Ninh

KK_BN_

50

105°57'43.3

"21°06'21.7"  x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Từ Sơn

51 Bắc NinhKhu vực nghĩa 

trang Liệt sỹ 

Nguyễn Văn Cừ - 

Võ Cường - Bắc 

Ninh

KK_BN_

51105o50'42,9'

'21o00'21,6'' x x

Điểm quan trắc KDC: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại khu vực dân cư sinh 

sống

52 Hải Dương KCN Đại AnTứ Minh - Tp Hải 

Dương

KK_HD_

52106o16''32,9

''20o56''03,7'' x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Phú Bài 

53 Hải Dương KCN Nam SáchQL5 - Ái Quốc - Hải 

Dương

KK_HD_

53106o22'01,4'

'20o57'30,4'' x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Phú Bài 

54 Hải DươngĐường Điện 

Biên Phủ

Phường Bình Hàn, 

TP Hải Dương

KK_HD_

54106o04'31,2'

'21o11'24,3'' x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giâ chất lượng không khí 

tại khu vực dân cư nội thành

Page 6: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

55 Hải DươngKhu dân cư phố 

Trần Hưng Đạo

phố Trần Hưng Đạo - 

 tp Hải Dương

KK_HD_

55106o20'02,7'

'20o59'16,0'' x x x x

Điểm quan trắc KDC: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại khu vực dân cư sinh 

sống

56 Hưng Yên KCN Phố Nối APhố Nối A - Văn 

Lâm - Hưng Yên

KK_HY_

56105o01'35,1'

'20o56''37'' x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Phú Bài 

57 Hưng YênKCN Như 

Quỳnh

Huyện Văn Lâm - 

Hưng Yên

KK_HY_

57105o58'48,5'

'20o59'14,2'' x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Phú Bài 

58 Hưng YênKhu dân cư Phố 

NốiPhố Nối -Hưng Yên

KK_HY_

58106o04'31,2'

'21o11'24,3'' x x x x

Điểm quan trắc KDC: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại khu vực dân cư sinh 

sống

59 Hưng YênKDC thành phố 

Hưng Yên

Thành phố Hưng 

Yên

KK_HY_

59

106°03'26.7

"20°39'17.5"  x x x

Điểm quan trắc KDC: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại khu vực dân cư sinh Hưng Yên Yên 59 " quanh tại khu vực dân cư sinh 

sống

1.2Vùng

KTTĐ

miền

34 41 61 61 41 61 61 28 48 48

1Thừa 

Thiên Huế

Bắc KTTM

Chân Mây

Xã Lộc Vĩnh, Huyện 

Phú Lộc, Tỉnh Thừa 

Thiên Huế

KK_TTH

_601080 01’ 36‘’ 160 18’ 32‘’ x x x x

Điểm quan trắc khu kinh tế 

thương mại: Đánh giá chất 

lượng không khí xung quanh 

Khu KTTM Chân Mây 

2Thừa 

Thiên Huế

Nam KTTM

Chân Mây

Xã Lộc Tiên, Huyện 

Phú Lộc, Thừa 

Thiên Huế

KK_TTH

_611080 01’ 32‘’ 160 16’ 19‘’ x x x x

Điểm quan trắc khu kinh tế 

thương mại: Đánh giá chất 

lượng không khí xung quanh 

Khu KTTM Chân Mây 

3Thừa 

Thiên Huế

KTTM Chân

Mây (khu dân

cư)

Xã Lộc Tiên, Huyện 

Phú Lộc, Thừa 

Thiên Huế

KK_TTH

_621070 58’ 14‘’ 160 16’ 51‘’ x x x

Điểm quan trắc khu dân cư: 

Đánh giá chất lượng không khí 

xung quanh khu vực dân cư 

thuộc Khu KTTM Chân Mây 

4Thừa 

Thiên Huế

Tây Bắc KCN

Phú Bài

Phú Bài, Thị trấn 

Phú Bài, Thừa 

Thiên Huế

KK_TTH

_631070 42’ 00‘’ 160 23’ 08‘’ x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Phú Bài 

5Thừa 

Thiên Huế

Đông Nam KCN

Phú Bài

Thủy Phù, Thị xã 

Hương Thủy, Thừa 

Thiên Huế

KK_TTH

_641070 41’ 19‘’ 160 23’ 07‘’ x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Phú Bài 

Page 7: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

6Thừa 

Thiên Huế

Đông Nam

KCN Tứ Hạ

Tứ Hạ, Thị xã

Hương Trà, Thừa

Thiên Huế

KK_TTH

_65107028’13.2

”16030’29.2” x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Tứ Hạ

7Thừa 

Thiên Huế

Tây Bắc KCN

Tứ Hạ

Hương Vân , Thị xã

Hương Trà, Thừa

Thiên Huế

KK_TTH

_66107027’46.0

”16030’22.8” x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN Tứ Hạ

8Thừa 

Thiên Huế

Đông Bắc KCN

Phong Điền

Phong An , Huyện

Phong Điền, Thừa

Thiên Huế

KK_TTH

_67107024’48.3

”16033’25.1” x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN 

9Thừa 

Thiên Huế

Tây Nam KCN

Phong Điền

Phong Hiền, Huyện

Phong Điền, Thừa

Thiên Huế

KK_TTH

_68107025’12.5

”16033’10.8” x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN 

10Thừa 

Thiên HuếChợ Đông Ba

Phường Phú Hội, 

TP. Huế

KK_TTH

_691070 35’ 31‘’ 160 28’ 10‘’ x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giâ chất lượng không khí 

tại khu vực giao thông đông đúctại khu vực giao thông đông đúc

11Thừa 

Thiên Huế

Đường Thạch

Hãn

Phường Thuận Hòa

, TP. Huế, tỉnh

Thừa Thiên Huế

KK_TTH

_701070 34’ 13‘’ 160 28’ 11‘’ x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giâ chất lượng không khí 

tại khu dân cư trong nội thành

12Thừa 

Thiên HuếThị trấn Tứ Hạ

Đườnng Cách mạng

tháng 8, Thị trấn

Tứ Hạ, tỉnh Thừa

Thiên Huế

KK_TTH

_71107028’48.2

”16031’18.0” x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giâ chất lượng không khí 

tại khu vực giao thông đông đúc

13Thừa 

Thiên Huế

Gần Công ty Xi 

măng Long Thọ- 

trên đồi Long 

Thọ đối diên Cty 

Đồi Long Thọ, 

Phường Thủy Biều, 

TP. Huế, tỉnh Thừa 

Thiên Huế

KK_TTH

_72

107o 33' 

13,3'' 

16o 26' 

53,8''  x TQG

14Thừa 

Thiên Huế

Khu dân cư hồ 

Tĩnh Tâm -nhà 

dân trong trường 

Cao đẳng Nhạc - 

Hoạ

Phường Thuận 

Thành, TP. Huế, 

tỉnh Thừa Thiên Huế

KK_TTH

_73

107o 34' 

46,8'' 16o 28' 35,1''   x TQG

15Thừa 

Thiên Huế

Bãi cỏ bên trái 

trước Đàn Nam 

Giao

Phường Trường An, 

TP. Huế, tỉnh Thừa 

Thiên Huế

KK_TTH

_74

107o 33' 

18,2'' 

16o 26' 

14,1''x TQG

Page 8: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

16Thừa 

Thiên Huế

Quốc lộ 1 đi vào 

thành phố cạnh 

Phú Văn Lâu

Đường Lê Duẩn, 

Phường Phú Hòa, 

Huế

KK_TTH

_75

107o 33' 

40"

16o 28' 

12,0''  x x TQG

17Thừa 

Thiên Huế

Đường Đinh 

Tiên Hoàng 

cạnh công viên.

Phường Thuận Lộc, 

TP. Huế

KK_TTH

_76107o 33' 45''

16o 27' 

32,1''  x x TQG

18Thừa 

Thiên Huế

Đường Lê Lợi - 

phía sông 

Hương cách 

Quốc học 100m 

về phía cầu Phú 

Xuân.

Phường Vĩnh Ninh, 

TP. Huế

KK_TTH

_77

107o 35' 

11"

16o 27' 

30,0''  x x TQG

19 Đà NẵngĐông Bắc KCN 

Liên Chiểu

Phường Hòa Hiệp 

Bắc, Q.Liên Chiều, 

Đà Nẵng

KK_ĐNa

_781080 08’ 27‘’ 160 07’ 42‘’ x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh phía Đông Bắc KCN Liên 

ChiểuChiểu

20 Đà NẵngTây KCN Liên 

Chiểu

Phường Hòa Hiệp 

Bắc, Q.Liên Chiều, 

Đà Nẵng

KK_ĐNa

_791080 07’ 01‘’ 160 07’ 38‘’ x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh phía Tây  KCN Liên 

Chiểu

21 Đà NẵngĐông KCN Hòa 

Khánh

Phường  Hòa Khánh 

Bắc, Q.Liên Chiều, 

Đà Nẵng

KK_ĐNa

_801080 08’ 57‘’ 160 04’ 52‘’ x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh phía Tây KCN Hòa Khánh

22 Đà NẵngTây KCN Hòa 

Khánh

Phường  Hòa Khánh 

Bắc, Q.Liên Chiều, 

Đà Nẵng

KK_ĐNa

_811080 07’ 55‘’ 160 04’ 46‘’ x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh KCN 

23 Đà Nẵng

KCN Liên 

Chiểu (khu dân 

cư)

Phường Hòa Hiệp 

Bắc, Q.Liên Chiều, 

Đà Nẵng

KK_ĐNa

_821080 07’ 40‘’ 160 06’ 01‘’ x x x x

Điểm quan trắc khu dân cư gần 

KCN: Đánh giá chất lượng 

không khí quanh khu dân cư gần 

KCN Liên Chiểu

24 Đà NẵngTây KCN An 

Đồn

Phường An Hải Bắc, 

Q.Sơn Trà, Đà Nẵng

KK_ĐNa

_83108013’56.5

”16004’39.7” x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh phía Tây KCN An Đồn

25 Đà NẵngĐông Nam KCN 

An Đồn

Phường An Hải Bắc, 

Q.Sơn Trà, Đà Nẵng

KK_ĐNa

_84108014’23.3

”16004’17.3” x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh phía Đông Nam KCN An 

Đồn

Page 9: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

26 Đà NẵngNgã 5 đường 

Trần Bình Trọng

Phường Hải Châu 1, 

Q. Hải Châu, Đà 

Nẵng

KK_ĐNa

_851080 13’ 29‘’ 160 03’ 53‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giâ chất lượng không khí 

tại khu vực giao thông đông đúc

27 Đà NẵngPhường Thạch 

Thang 

Phường Thanh 

Bình, Q. Hải Châu, 

Đà Nẵng

KK_ĐNa

_861080 12’ 59‘’ 160 04’ 21‘’ x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giâ chất lượng không khí 

tại khu vực dân cư nội thành

28 Đà NẵngKV Miếu Bông, 

Q. Cẩm Lệ

xã Hòa Phước, 

Huyện  Hòa Vang, 

Đà Nẵng

KK_ĐNa

_87108012’29.5

”15058’47.3” x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng không khí 

tại khu vực đường tránh và 

đường trong nội thành

29 Đà Nẵng Hòa Ninh xã Hòa Ninh, Huyện  

 Hòa Vang, Đà Nẵng

KK_ĐNa

_881080 05’ 21‘’ 160 03’ 19‘’ x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giâ chất lượng không khí 

tại khu vực dân cư

30 Đà NẵngChân đèo Hải 

Vân Nam

Phường Hòa Hiệp 

Bắc, Q.Liên Chiều, 

Đà Nẵng

KK_ĐNa

_89108.1261 16.0098 x x x

Môi trường nền: Khu vực chân 

đèo ít dân cưTQG

Vân NamĐà Nẵng

_89 đèo ít dân cư

31 Đà Nẵng

Cổng trường 

PTTH Nguyễn 

Trãi 

Quận Liên Chiểu, 

Đà Nẵng

KK_ĐNa

_90108.1452 16.0877 x x x

Điểm chịu tác động: Khu dân cư 

cạnh khu công nghiệpTQG

32 Đà Nẵng

Quảng trường 

nhà hát Trưng 

Vương

Đường Hùng 

Vương, phường Hải 

Châu 1, quận Hải 

Châu, Đà Nẵng

KK_ĐNa

_91108.2203 16.0683 x x x

Điểm chịu tác động: Khu dân cư 

đô thịTQG

33 Đà NẵngNút giao thông 

ngã ba Huế

đường Điện Biên 

Phủ, quận Thanh 

Khê, Đà Nẵng

KK_ĐNa

_92108.1792 16.0623 x x x Điểm tác động: Nút giao thông TQG

34Quảng 

Nam

Khu dân cư gần 

Cảng Kỳ Hà

xã Tam Quang, 

Huyện Núi Thành, 

Quảng Nam

KK_QNa

_931080 41’ 15‘’ 150 28’ 11‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng không khí 

tại khu vựi khu dân cư gần khu 

vực hoạt động của bến cảng

35Quảng 

Nam

Trước ô tô 

Trường Hải

 xã Tam Hiệp , 

Huyện Núi Thành, 

Quảng Nam

KK_QNa

_941080 36’ 59‘’ 150 27’ 10‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng không khí  

trước nhà máy ô tô Trường Hải

36Quảng 

Nam

KDC phía Tây 

KCN Tam Hiệp

 xã Tam Hiệp , 

Huyện Núi Thành, 

tỉnh Quảng Nam

KK_QNa

_951080 36’ 53‘’ 150 27’ 42‘’ x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh phía Tây KCN Tam Hiệp

Page 10: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

37Quảng 

Nam

KDC phía Bắc 

KCN Tam Hiệp

 xã Tam Hiệp , 

Huyện Núi Thành, 

Quảng Nam

KK_QNa

_961080 33’ 40‘’ 150 31’ 08‘’ x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh phía Bắc KCN An Đồn

38Quảng 

Nam

Phía Tây KCN 

Điện Nam- Điện 

Ngọc

xã Điện Ngọc, 

Huyện Điện Bàn, 

Quảng Nam

KK_QNa

_971080 15’ 23‘’ 160 56’ 09‘’ x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh phía Tây KCN Điện Nam 

- Điện Ngọc

39Quảng 

Nam

Phía Đông KCN 

Điện Nam- Điện 

Ngọc

xã Điện Ngọc, 

Huyện Điện Bàn, 

Quảng Nam

KK_QNa

_981080 17’ 35‘’ 150 57’ 19‘’ x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh phía Đông KCN Điện 

Nam - Điện Ngọc

40Quảng 

NamChợ Tam Kỳ 

phường Phước Hòa, 

TP.Tam Kỳ, Quảng 

Nam

KK_QNa

_991080 29’ 37‘’ 150 34’ 01‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại khu vực nội thị tại 

chợ Tam Kỳ

41Quảng 

Nam

KDC phường 

An Xuân

phường An Xuân, 

TP.Tam Kỳ, Quảng 

Nam

KK_QNa

_1001080 29’ 15‘’ 150 34’ 00‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại khu dân cưNam An Xuân

Nam_100

không khí tại khu dân cư

42Quảng 

NamBến xe Tam Kỳ 

phường Tân Thạnh, 

TP.Tam Kỳ, Quảng 

Nam

KK_QNa

_101108027’50.6

”15035’16.7” x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại khu vực cửa ngõ 

của thành phố, gần trục đường 

quốc lộ

43Quảng 

NamTP. Hội An

phường Cẩm Nam, 

TP. Hội An

KK_QNa

_1021080 20’ 10‘’ 150 52’ 24‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại khu vực thành phố 

Hội An

44Quảng 

NgãiKDC Tân Hy 

Xã Bình Đông, 

Huyện Bình Sơn, 

Quảng Ngãi

KK_QNg

_1031080 47’ 07‘’ 150 22’ 26‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại khu vực dân cư 

45Quảng 

Ngãi

KDC phía Tây 

NM Dung Quất

Xã Bình Trị, Huyện 

Bình Sơn, Quảng 

Ngãi

KK_QNg

_1041080 49’ 34‘’ 150 20’ 51‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại khu vực dân cư 

46Quảng 

Ngãi

KDC trước 

KCN Sài Gòn - 

Dung Quất

Xã Bình Thạnh, 

Huyện Bình Sơn, 

Quảng Ngãi

KK_QNg

_1051080 45’ 50‘’ 150 22’ 07‘’ x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại khu vực dân cư 

gần KCN

Page 11: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

47Quảng 

Ngãi

Khu đô thị Vạn 

Tường 

Xã Bình Hải, Huyện 

Bình Sơn, Quảng 

Ngãi

KK_QNg

_1061080 51’ 36‘’ 150 17’ 49‘’ x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại khu đô thị Vạn 

Tường

48Quảng 

Ngãi

Đông Bắc KCN 

Quảng Phú

Phường Trần Phú, 

TP.Quảng Ngãi, 

Quảng Ngãi

KK_QNg

_1071080 46’ 41‘’ 150 07’ 34‘’ x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh phía Đông Bắc KCN 

Quảng Phú

49Quảng 

Ngãi

Tây Nam KCN 

Quảng Phú

Phường Quảng Phú, 

TP.Quảng Ngãi

KK_QNg

_1081080 45’54‘’ 150 06’ 56‘’ x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh phía Tây Nam KCN 

Quảng Phú

50Quảng 

Ngãi

Trước KCN 

Tịnh Phong

Tịnh Phong, Huyện 

Sơn Tịnh, Quảng 

Ngãi

KK_QNg

_109

108047’37.2‘’ 15011’ 45.2‘’ x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại KCN Tịnh Phong

51Quảng 

Ngãi

Đông Nam KCN 

Tịnh Phong

Tịnh Phong, Huyện 

Sơn Tịnh, Quảng 

Ngãi

KK_QNg

_110

108047’57.3‘’ 15011’50.5‘’ x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại KCN Tịnh Phong

52Quảng 

Ngãi

Ngã tư Quang 

Trung - Hùng 

Vương 

Phường Nguyễn 

Nghiêm, TP.Quảng 

Ngãi

KK_QNg

_1111080 48’ 23‘’ 150 07’ 17‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại khu đô thị 

53Quảng 

Ngãi

Trạm KT Quảng 

Ngãi

Phường Trần Phú, 

TP.Quảng Ngãi

KK_QNg

_1121080 47’ 33‘’ 150 07’ 14‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại Trạm KT Quảng 

Ngãi

54Quảng 

Ngãi

Cổng chào TP 

Quảng Ngãi

Xã Đức Lân, Huyện 

Mộ Đức, Quảng 

Ngãi

KK_QNg

_113108055’17.2

”14053’15.7” x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại cổng chào thành 

phố, trục quốc lộ cửa ngõ của 

thành phố

55 Bình ĐịnhKhu KTTH 

Nhơn Hội

Phường Nhơn Lý, 

TP. Quy Nhơn, Bình 

Định

KK_BĐ_

1141090 15’ 48‘’ 130 48’ 54‘’ x x

Điểm quan trắc Khu kinh tế tổng 

hợp: Đánh giá chất lượng không 

khí xung quanh tại Khu KTTH 

Nhơn Hội

Page 12: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

56 Bình ĐịnhKhu dân cư 

Nhơn Hội

Phường Nhơn Lý, 

TP. Quy Nhơn, Bình 

Định

KK_BĐ_

1151090 15’ 23‘’ 130 52’ 25’’ x x x x

Điểm quan trắc Khu kinh tế tổng 

hợp: Đánh giá chất lượng không 

khí xung quanh tại Khu dân cư 

tại KTTH Nhơn Hội

57 Bình ĐịnhĐông Nam KCN 

Phú Tài

Phường Trần Quang 

Diệu, TP. Quy 

Nhơn, Bình Định

KK_BĐ_

1161090 08’ 43‘’ 130 47’ 20‘’ x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại KCN Phú Tài 

58 Bình ĐịnhTây Bắc KCN 

Phú Tài

Phường Trần Quang 

Diệu, TP. Quy 

Nhơn, Bình Định

KK_BĐ_

1171090 08’ 02‘’ 130 47’ 25‘’ x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại KCN Phú Tài 

59 Bình ĐịnhTây Bắc KCN 

Long Mỹ

Phước Mỹ, Huyện 

Tuy Phước, Bình 

Định

KK_BĐ_

118109007’47.0

”13043’35.1” x x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại KCN Long Mỹ

60 Bình ĐịnhĐông KCN 

Long Mỹ

Phước Mỹ, Huyện 

Tuy Phước

KK_BĐ_

119109008’20.4

”13044’10.4” x x x

Điểm quan trắc KCN: Đánh giá 

chất lượng không khí xung 

quanh tại KCN Long Mỹ

61 Bình ĐịnhNgã Tư Ỷ Lan - 

Lê Hồng Phong 

Số 10 Ỷ Lan, TP. 

Quy Nhơn, Bình 

Định

KK_BĐ_

1201090 13’ 50‘’ 130 46’ 39‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại các nút giao thông 

và đô thị lớn

62 Bình Định

Phường Quang 

Trung - TP Quy 

Nhơn

Phường Quang 

Trung, TP. Quy 

Nhơn, Bình Định

KK_BĐ_

1211090 12’ 37‘’ 130 45’ 44‘’ x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại các khu vực dân 

cư trong đô thị 

63 Bình ĐịnhCổng chào TP 

Quy Nhơn 

Đường Trần Quang 

Diêu, TP. Quy 

Nhơn, Bình Định

KK_BĐ_

122109008’52.1 13047’33.4 x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại cổng chào thành 

phố, trục quốc lộ cửa ngõ của 

thành phố

64 Bình Định Bình Nghi

Xã Bình Nghi, 

Huyện Tây Sơn, 

Bình Định

KK_BĐ_

1231080 59’ 39‘’ 130 52’ 39‘’ x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá chất lượng môi trường 

không khí tại  khu vực dân cư

1.3Vùng

KTTĐ

miền Nam

18 53 84 84 78 80 80 54 85 85

Page 13: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

1 Hồ Chí MinhKCN Tây Bắc 

Củ Chi

Huyện Củ Chi, TP 

Hồ Chí Minh

KK_HCM

_124106033'11,0

"10055’54,0" x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Tây Bắc Củ Chi

2 Hồ Chí MinhKCN Hiệp 

Phước

Huyện Nhà Bè, TP 

Hồ Chí Minh

KK_HCM

_125106044’54,0

”10047’29,0” x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Hiệp Phước

3 Hồ Chí MinhNgã tư 4 xãQuận Bình Tân, TP 

Hồ Chí Minh

KK_HCM

_12610°46'24,0"   106°37'17,0" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại nút giao 

thông đô thị ngã tư 4 xã

4 Hồ Chí MinhBến xe miền TâyQuận 6, TP Hồ Chí 

Minh

KK_HCM

_127106039'06,0

"10045’04,0" x x x x

Đánh giá chất lượng không khí  

xung quanh tại KV Bến xe miền 

Tây 

5 Hồ Chí MinhNgã tư Bình  Quận Thủ Đức, TP.  KK_HCM 106043’26,2

10051’53,8” x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại nút giao 5 Hồ Chí Minh

Ngã tư Bình 

Phước

Quận Thủ Đức, TP. 

Hồ Chí Minh

KK_HCM

_128106 43’26,2

”10051’53,8” x x x x thông cửa ngõ thành phố HCM 

đi các tỉnh Bình Dương, Đồng 

Nai

6 Hồ Chí MinhNgã 3 Cát Lái - 

Xa lộ Hà Nội

Quận 2, TP. Hồ CHí 

Minh

KK_HCM

_129106045’10,0

”10048’17,0” x x x x

'Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại nút giao 

thông cửa ngõ thành phố HCM

7 Hồ Chí Minh

Ban Quản lý 

Khu dự trữ sinh 

quyển Cần Giờ

Huyện Cần Giờ, Tp. 

Hồ Chí minh

KK_HCM

_130106°57'17,0" 10°24'40,0"   x x x

Điểm quan trắc nền: Đánh giá 

chất lượng không khí nền tại Tp. 

HCM

8 Hồ Chí MinhCông trường 

dân chủ

Quận 3, TP Hồ Chí 

Minh

KK_HCM

_131106040'53,0

"10046’40,0"

xx x

x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại nút giao 

thông đô thị Công trường dân 

chủ

9 Hồ Chí MinhKCN Tân BìnhQuận Tân Bình, TP. 

Hồ Chí Minh

KK_HCM

_132106°37'9" 10°49'2"

xx x

x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Tân Bình

10 Hồ Chí MinhNút giao An PhúQuận 2, TP. Hồ Chí 

Minh

KK_HCM

_133106°45'15" 10°47'33"

xx x

xĐiểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại nút giao 

thông đô thị An Phú

11 Hồ Chí Minh

Đường vào bãi 

chôn lấp CTR 

Đa Phước

huyện Bình Chánh, 

TP. Hồ Chí Minh

KK_HCM

_134X X

xx x

x Đánh giá chất lượng không khí  

xung quanh tại  bãi rác Đa Phước

Page 14: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

12 Hồ Chí Minh

Ngã tư  Đinh 

Tiên Hoàng - 

Điện Biên Phủ

Quận 1, Hồ Chí 

Minh

KK_HCM

_135106.6957 10.7914 x x x

Nút giao thông chính trong khu 

vực nội thành – cường độ dòng 

xe lớn

TQG

13 Hồ Chí Minh339/34A24 Tô 

Hiến Thành

Phường 12, Quận 

10, Hồ Chí Minh

KK_HCM

_136106.6650 10.7775 x

Khu dân cư nội thành, ít bị ảnh 

hưởng của công nghiệp và giao 

thong

TQG

14 Hồ Chí MinhKCN Tân BìnhTrường Chinh, Tây 

Thạnh, Hồ Chí Minh

KK_HCM

_137106.6304 10.8203 x Khu công nghiệp TQG

15 Hồ Chí Minh

Số F001, Chung 

cư KCN Tân 

Bình

Phường 15, Quận 

Tân Bình, Hồ Chí 

Minh

KK_HCM

_138106.6255 10.8189 x Khu dân cư cạnh KCN TQG

16 Hồ Chí MinhKCN Lê Minh 

Xuân

Trần Đại Nghĩa, Tân 

Nhựt, Bình Chánh, 

Hồ Chí Minh

KK_HCM

_139106.5405 10.7415 x Khu công nghiệp TQG

17 Hồ Chí MinhNgã ba An Lạc Bình Tân, Hồ Chí  KK_HCM

106.5991 10.7235 x x xNút giao thông chính khu vực 

TQG17 Hồ Chí MinhNgã ba An Lạc Bình Tân, Hồ Chí 

Minh

KK_HCM

_140106.5991 10.7235 x x x

Nút giao thông chính khu vực 

ngoại ô trung tâm thành phố TQG

18 Hồ Chí MinhNgã tư An 

Sương 

Quận 12, Hồ Chí 

Minh

KK_HCM

_141106.6154 10.8427 x x x

Nút giao thông chính khu vực 

ngoại ô trung tâm thành phố TQG

19 Hồ Chí Minh

Vòng xoay công 

trường Quách 

Thị Trang        

(trước chợ Bến 

Thành)

Quận 1, Hồ Chí 

Minh

KK_HCM

_142106.6886 10.7723 x x x

Khu thương mại – dân cư trung 

tâm thành phố TQG

20 Hồ Chí Minh

Ngã tư Nguyễn 

Văn Linh - QL 

1A 

Bình Chánh, Hồ Chí 

Minh

KK_HCM

_143106.6112 10.6894 x x x

Nút giao thông chính khu vực 

ngoại ô trung tâm thành phố  

(Đầu đường cao tốc TpHCM – 

Trung Lương)

TQG

21 Hồ Chí MinhNgã tư Thủ Đức  

 QL -1A 

Quận 9, Hồ Chí 

Minh

KK_HCM

_144106.7741 10.8488 x x x

Nút giao thông chính khu vực 

ngoại ô trung tâm thành phố TQG

22 Hồ Chí Minh

Ấp 2, xã Tân 

Kiên, Bình 

Chánh 

Bình Chánh, Hồ Chí 

Minh

KK_HCM

_145106.5890 10.7278 x x TQG

23 Bình Dương

Khu đô thị CN 

Mỹ Phước -

Vành đai 4

Tx Bến Cát, tỉnh 

Bình Dương

KK_BD_

146106037’47,8

”11006’52,4” x x x

Điểm quan trắc dân cư: đánh giá 

chất lượng không khí khu vực 

Khu đô thị Mỹ Phước

Page 15: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

24 Bình Dương KCN VSip ITx Thuận An, Bình 

Dương

KK_BD_

147106042’49,3

”10055’26,7” x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

VietNam - Singapor

25 Bình DươngKCN Sóng Thần 

II

Tx Thuận An, tỉnh 

Bình Dương

KK_BD_

148106044’24,8

”10053’51,7” x x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Sóng Thần II

26 Bình DươngNgã ba Châu 

Thới

Tx Dĩ An, tỉnh Bình 

Dương

KK_BD_

149106043’30,0

”10055’15,3” x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh tại khu 

vực gần mỏ khai thác đá và 

KCN Tân Đông Hiệp A, B

27 Bình Dương Bán đảo Tha La huyện Dầu Tiếng, 

Bình Dương

KK_BD_

150

106°20'54,0

"11°21'09,0" x x x x

Điểm quan trắc nền: Đánh giá 

chất lượng không khí nền tại 

Bình DươngBình Dương 150 "

Bình Dương

28 Bình DươngKCN 

Nam Tân Uyên

Tx Tân Uyên, Bình 

Dương

KK_BD_

151 106°45'8" 11°3'31""

xx

x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Nam Tân Uyên và các cơ sở SX 

Phân tán

29 Bình Dương KCN Visip IITx Tân Uyên, Bình 

Dương

KK_BD_

152106°40'53" 11°4'58"

xx

x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh  Visip II, 

KCN Đồng An II, KCN Phú Gia, 

KCN Đài Loan

30 Bình Dương Vòng xoay ngã 6Tp Thủ Dầu Một, 

Bình Dương

KK_BD_

153106°39'13" 10°58'51"

xx

x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại nút giao 

thông đô thị trung tâm Tp Thủ 

Dầu Một

31 Bình Dương Ngã tư Phú Lợi 

Phường Phú Hòa, 

Thủ Dầu Một, Bình 

Dương

KK_BD_

154106.6663 10.9840 x x x Điểm tác động: Nút giao thông TQG

Page 16: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

32 Bình DươngChợ Thủ Dầu 

Một

Đường Nguyễn Thái 

Học, Phú Cường, 

Thủ Dầu Một

KK_BD_

155106.6532 10.9795 x x x

Điểm tác động: Khu thương mại 

nội thịTQG

33 Bình DươngKhu vực Cầu 

Ngang

Thuận An, Bình 

Dương

KK_BD_

156106.6878 10.9380 x x x

Điểm chịu tác động: Khu dân 

cư, khu du lịchTQG

34 Bình DươngCổng BV Quân 

đoàn 4

Thị xã Dĩ An, Bình 

Dương

KK_BD_

157106.7522 10.8852 x x x

Điểm chịu tác động: Khu dân cư 

cạnh KCNTQG

35 Đồng NaiQuảng trường 

tỉnh

Tp Biên Hòa, Đồng 

Nai

KK_ĐN_

158106053’11,0” 10056’10,2” x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại nút giao 

thông chính trong thành phố 

Biên Hòa

36 Đồng NaiNgã ba Dầu Dây 

- QL1A

Huyện Thống Nhất, 

Đồng Nai

KK_ĐN_

159107008’24,0

”10056’32,0” x x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Sông Mây

37 Đồng Nai KCN Sông MâyHuyện Trảng Bom, 

Đồng Nai

KK_ĐN_

160107000’21,0

10057’13,0” x x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 37 Đồng Nai KCN Sông Mây

Đồng Nai 160 ”10057’13,0” x x x x

không khí  xung quanh KCN 

Nhơn Trạch 

38 Đồng NaiKCN Nhơn 

Trạch I

Huyện Nhơn Trạch, 

Đồng Nai

KK_ĐN_

161

106°55'55,0

"10°44'11,0"   x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại nút giao 

thông chính cạnh các KCN

39 Đồng NaiNgã ba Vũng 

Tàu

Tp Biên Hòa, Đồng 

Nai

KK_ĐN_

162106o50’55,5

”10o54’21,2” x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại nút giao 

thông chính cửa ngõ Đồng Nai 

đi các tỉnh Tp. HCM, Bình 

Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu

40 Đồng Nai

Vườn Quốc Gia 

Nam 

Cát Tiên

Huyện Tân Phú, 

Đồng Nai

KK_ĐN_

163

107°19'28,0

"11°28'20,0"    x x x x x

Điểm quan trắc nền: Đánh giá 

chất lượng không khí nền tại 

Đồng Nai

41 Đồng Nai

Nút giao cao tốc 

Long Thành 

Dầu Dây và 

Quốc lộ 51

Huyện Long Thành, 

Đồng Nai

KK_ĐN_

164106°57'18" 10°47'13"

xx

xx

xĐiểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại nút giao 

thông liên tỉnh

42 Đồng NaiNM thép 

VICASA

Đường số 9, TP. 

Biên Hòa, Đồng Nai

KK_ĐN_

165106.8533 10.9200 x x x

Điểm tác động: Khu công 

nghiệp cũ không quy hoạchTQG

Page 17: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

43 Đồng NaiNM Oxy Đồng 

Nai

Phường An Bình, 

Biên Hòa , Đồng Nai

KK_ĐN_

166106.8683 10.9140 x x x

Điểm tác động: Khu công 

nghiệp có quy hoạchTQG

44 Đồng Nai Ngã tư Tam Hiệp Biên Hòa, Đồng NaiKK_ĐN_

167106.8685 10.9380 x x x Điểm tác động: Nút giao thông TQG

45 Đồng Nai KDL Bửu Long

Phường Bửu Long

 TP. Biên Hòa, 

Đồng Nai

KK_ĐN_

168106.7895 10.9613 x x x

Môi trường nền: Khu dân cư, 

khu du lịchTQG

46Bà Rịa - Vũng TBùng bình đài 

liệt sỹ 

Tp. Vũng Tàu, tỉnh 

Bà Rịa - Vũng Tàu

KK_BV_

169107009’24,0

”10024’40,0” x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông chính 

47Bà Rịa - Vũng TKCN Mỹ Xuân 

A

Huyện Tân Thành, 

tỉnh Bà Rịa - Vũng 

Tàu

KK_BV_

170107002’20,0

”10039’15,0” x x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Mỹ Xuân A

48Bà Rịa - Vũng TKhu bảo tồn 

Bình Châu   

Huyện Xuyên Mộc, 

tỉnh Bà Rịa - Vũng KK_BV_

171  107°33'20,0" 10°36'13,0"  x x x x

Điểm quan trắc nền: Đánh giá 

chất lượng không khí nền tại  48Bà Rịa - Vũng TBình Châu   

tỉnh Bà Rịa - Vũng 

Tàu171

  107°33'20,0" 10°36'13,0"  x x x x chất lượng không khí nền tại  

BR-VT

49Bà Rịa - Vũng TKCN Phú Mỹ I

Huyện Tân Thành, 

tỉnh Bà Rịa - Vũng 

Tàu

KK_BV_

172 107°2'13" 10°35'9"

xx x

x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Phú Mỹ I

50Bà Rịa - Vũng TNgã ba Bà RịaTP Vũng Tàu, tỉnh 

Bà Rịa - Vũng Tàu

KK_BV_

173107.1740 10.4877 x x x

Điểm tác động: Nút giao thông 

cạnh nhóm công nghiệpTQG

51Bà Rịa - Vũng T

Trường PTCS 

Lê Lợi KCN 

Phú Mỹ

Huyện Châu Đức, 

TP. Vũng Tàu, tỉnh 

Bà Rịa - Vũng Tàu

KK_BV_

174107.0490 10.5995 x x x

 Điểm tác động: Dân cư cạnh 

KCNTQG

52Bà Rịa - Vũng T

Khu vực Nhà 

thờ chợ cũ Bãi 

Trước

Phường 5, TP Vũng 

Tàu, tỉnh Bà Rịa - 

Vũng Tàu

KK_BV_

175107.0767 10.3458 x x x Điểm tác động: Dân cư đô thị TQG

53Bà Rịa - Vũng TNgã ba Thùy 

Vân - Lê Hồng 

Phong (Bãi Sau)

Phường 8, TP Vũng 

Tàu, tỉnh Bà Rịa - 

Vũng Tàu

KK_BV_

176107.0964 10.3460 x x x Điểm tác động: Khu du lịch TQG

54 Bình Phước KCN Minh Hưng Bình PhướcKK_BP_1

77

106°37'11,0

"11°26'36,0"   x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Minh Hưng

55 Bình PhướcThị xã Đồng 

Xoài

Đồng Xoài, Bình 

Phước

KK_BP_1

78106054’06,6

”11032’12,1” x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông đô thị trong thị xã 

Đồng Xoài

Page 18: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

56 Bình Phước

Hồ Thác Mơ - 

huyện Phước 

Long

Phước Long, Bình 

Phước

KK_BP_1

79

106°59'37,0

"11°50'04,0"    x x x x

Điểm quan trắc nền: Đánh giá 

chất lượng không khí nền tại 

Bình Phước

57 Tây NinhVòng xoay CMT 

8Tp Tây Ninh

KK_TN_

180106005’34,4

”11018’57,9” x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông đô thị Thành phố Tây 

Ninh

58 Tây NinhKhu kinh tế cửa 

khẩu Mộc Bài

Huyện Bến Cầu, 

Tây Ninh

KK_TN_

181106010’29,9

"11004’35,6" x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh Khu 

kinh tế Mộc  Bài

59 Tây NinhKCN Trảng 

Bàng

Huyện Trảng Bàng, 

Tây Ninh

KK_TN_

182106023’40,4

”11001’05,0” x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Trảng Bàng

 Huyện Hòa Thành,  KK_TN_

Điểm quan trắc khu thương mại: 

Đánh giá chất lượng không khí  60 Tây Ninh Chợ Long Hoa 

 Huyện Hòa Thành, 

Tây Ninh

KK_TN_

183  106°07'47,0" 11°16'59,0"  x x x x x

Đánh giá chất lượng không khí  

xung quanh thương mại tập 

trung của tỉnh Tây Ninh

61 Tây NinhVườn quốc gia 

Lò Gò – Xa Mát

 Huyện Tân Biên, 

Tây Ninh

KK_TN_

184

 

105°51'34,0

"

11°37'52,0"   x x x

Điểm quan trắc nền: Đánh giá 

chất lượng không khí nền tại 

Tây Ninh

62 Tây NinhKCN Phước 

Đông

Huyện Gò Dầu, Tây 

Ninh

KK_TN_

185 106°19'47" 11°8'46" x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Phước Đông

63 Long An KCN Long Hậu Huyện Cần Giuộc, 

tỉnh Long An

KK_LA_1

86106°43'43,0" 10°37'51,0" x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Long Hậu

64 Long AnThị trấn Đức 

Hòa

Huyện Đức Hòa, 

Long An

KK_LA_1

87106°19'06,0" 10°54'50,0" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông chính và khu dân cư 

tập trung tại Thị trấn Đức Hòa

65 Long An KCN Thuận ĐạoHuyện Bến Lức, 

Long An

KK_LA_1

88106029’29,0

”10037’31,0” x x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Thuận Đạo và cụm CN Long 

Định

Page 19: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

66 Long An KCN Xuyên ÁHuyện Đức Hòa, 

Long An

KK_LA_1

89106031’14,0

”10052’43,0” x x x x x

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 

không khí  xung quanh KCN 

Xuyên Á

67 Long An

Khu bảo tồn đất 

ngập nước Láng 

Sen

Huyện Tân Hưng, 

Long An

KK_LA_1

90

105°45'16,0

"10°48'07,0" x x x

Điểm quan trắc nền: Đánh giá 

chất lượng  không khí nền tại 

Long An

68 Long AnBưu điện Long 

AnTp Tân An, Long An

KK_LA_1

91106°24'31"  10°32'23" x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông chính thành phố Tân 

An

69 Long AnCao Tốc Trung 

LươngTp Tân An, Long An

KK_LA_1

92106°21'46" 10°32'54" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông chính Nút giao thông 

liên tỉnh đi các tỉnh miền Tây và 

Tp. HCM

70 Long AnVòng xoay 

thành phố

Thành Phố Tân An, 

Long An

KK_LA_1

93106.4191 10.5616 x x x x

Nút giao thông chính khu vực 

trung tâm thị xã – cường độ 

dòng xe lớn

TQG

71 Long An

Số 102/15, Thủ 

Khoa Huân, 

KP5, P1, TP Tân 

An

Phường 1, TP Tân 

An, Long An

KK_LA_1

94106.4156 10.5371 x x x

Khu dân cư cách xa KCN và ít 

bị ảnh hưởng giao thongTQG

72 Long An

ấp Nhang Đông, 

xã Bình Hòa 

Tây, huyện Mộc 

Hóa

Mộc Hóa, tỉnh Long 

An 

KK_LA_1

95105.9389 10.8076 x x x

Chưa bị ảnh hưởng của dân cư 

và giao thông

TQG

73 Long An KCN Bến Lức Bến Lức, Long AnKK_LA_1

96106.4708 10.6341 x Khu vực công nghiệp TQG

74 Long AnẤp 1 – xã Nhật 

Chánh – Bến 

Lức

Bến Lức, Long AnKK_LA_1

97106.4695 10.6285 x x x Khu dân cư cạnh KCN TQG

75 Long AnTrung tâm Thị 

trấn Đức Hòa

Huyện Đức Hòa, 

Long An

KK_LA_1

98106.4551 10.8206 x x x Hoạt động giao thông TQG

76 Long AnKCN Đức Hòa 1 

(Tỉnh lộ 10)

Ấp 5, xã Đức Hòa 

Đông, huyện Đức 

Hòa, Long An

KK_LA_1

99106.5019 10.7991 x Khu vực công nghiệp, giao thông TQG

Page 20: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

77 Long An

Vòng xoay 

nghĩa trang liệt 

sỹ

Tân An, Long AnKK_LA_2

00106.4189 10.5613 x x x

Nút giao thông chính khu vực 

ngoại ô trung tâm thành phố TQG

78 Tiền Giang

Trung tâm 

thương mại Tp. 

Mỹ Tho

Tp. Mỹ Tho, Tiền 

Giang

KK_TG_2

01106022’01,8

”10021’28,4” x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông đô thị thành phố Mỹ 

Tho

79 Tiền Giang Ngã ba An HữuHuyện Cái Bè, Tiền 

Giang

KK_TG_2

02105053’24,7

”10019’09,6” x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông chính liên tỉnh Tiền 

Giang, Đồng Tháp

80 Tiền Giang

Nút giao thông 

QL1A và đường 

cao tốc Tp. 

HCM – Trung 

Huyện Châu Thành, 

Tiền Giang

KK_TG_2

03

106°20'11,0

"10°26'17,0" x x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông chính liên tỉnh 

81 Tiền Giang KCN Tân HươngHuyện Châu Thành,  KK_TG_2

106°21'32" 10°29'8"x

xx

Điểm quan trắc khu công 

nghiệp: Đánh giá chất lượng 81 Tiền Giang KCN Tân Hương

Huyện Châu Thành, 

Tiền Giang

KK_TG_2

04106°21'32" 10°29'8"

xx

xkhông khí  xung quanh KCN 

Tân Hương (Giáp ranh giữ Long 

và Tiền Giang)

82 Tiền Giang

Ngã tư Nguyễn 

Trãi – Nam Kỳ 

Khởi Nghĩa

Mỹ Tho, Tiền GiangKK_TG_2

05106.3603 10.3626 x x

Nút giao thông chính khu vực 

trung tâm thành phố – cường độ 

dòng xe lớn

TQG

83 Tiền Giang46/3 Phan Hiến 

ĐạoMỹ Tho, Tiền Giang

KK_TG_2

06106.3620 10.3638 x

Khu dân cư cách xa KCN và ít 

bị ảnh hưởng giao thongTQG

84 Tiền Giang KCN Bình ĐứcHuyện Châu Thành, 

Tiền Giang

KK_TG_2

07106.3207 10.3436 x Khu công nghiệp TQG

85 Tiền Giang65/3 ấp Bình 

Tạo – Bình Đức

Huyện Châu Thành, 

Tiền Giang

KK_TG_2

08106.3296 10.3472 x Khu dân cư cạnh KCN TQG

86 Tiền GiangNgã ba Trung 

Lương

Phường 10, Mỹ Tho, 

Tiền Giang

KK_TG_2

09106.3389 10.3842 x

Nút giao thông quốc lộ khu vực 

ngoại ô thành phốTQG

87 Tiền GiangẤp Tân Thuận – 

xã Bình Đức

Huyện Châu Thành, 

Tiền Giang

KK_TG_2

10106.2961 10.3399 x

Khu dân cưu ngoại thành thành 

phố Mỹ ThoTQG

1.4Vùng

KTTĐ

đồng

20 11 31 31 27 27 27 0 20 20

Page 21: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

1 Cần Thơ

Ngã 4 CMT8 - 

Hùng Vương 

(siêu thị 

Vincom)

P. Thới Bình, Q. 

Ninh Kiều, TP. Cần 

Thơ

KK_CT_2

11105o46'48.5" 10o02'42.8"  x x x x

- Đánh giá CLKK xung quanh 

KCN Trà Nóc, trục đường giao 

thông chính và khu dân cư tập 

trung;

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

trục đường lớn cạnh KCN Trà 

Nóc 1 và đếm cường độ dòng xe.

2 Cần Thơ KCN Trà NócP. Trà Nóc, Q. Bình 

Thủy, TP. Cần Thơ 

KK_CT_2

12105o42'57.4" 10o05'59.0"  x x x x

- Đánh giá CLKK xung quanh 

KCN Trà Nóc, trục đường giao 

thông chính và khu dân cư tập 

trung;

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

trục đường lớn cạnh KCN Trà 

Nóc 1 và đếm cường độ dòng xe.

3 Cần ThơNgã ba Lộ Tẻ 

(KCN Thốt Nốt)

P. Thới Thuận, Q. 

Thốt Nốt, TP. Cần 

Thơ 

KK_CT_2

13105o29'13.3" 10o18'50.9"  x x x x

- Đánh giá CLKK xung quanh 

KCN Thốt Nốt, trục đường giao 

thông chính và khu dân cư tập 

trung;

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

trục đường lớn cạnh KCN Thốt 

Nốt và đếm cường độ dòng xe

4 Cần ThơNgã tư Quốc lộ 

91B - đường 3/2,

P. Hưng Lợi, Q. 

Ninh Kiều, TP.Cần 

Thơ

KK_CT_2

14105o45'53.4" 10o01'17.4"  x x x x

- Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông chính và khu dân cư 

tập trung

- Đánh giá độ ồn tại nút giao 

thông đô thị và đếm cường độ 

dòng xe

5 Cần ThơGiao lộ QL 1A-

QL 61B

P.  Ba Láng, Q. Cái 

Răng, TP. Cần Thơ

KK_CT_2

15105o44'50.3" 09o59'05.9"  x x x x

- Đánh giá CLKK tại nút giao 

thông chính

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

trục đường lớn và đếm cường độ 

dòng xe

6 Cần ThơBến xe mới - 4B 

CMT8 – Cần 

Thơ

Phường Cái Khế, 

Quận Ninh Kiều, 

Cần Thơ

KK_CT_2

16106.7778 10.0469 x x

Nút giao thông chính quốc lộ – 

cường độ dòng xe lớnTQG

7 Cần Thơ14 Nguyễn Cư 

Trinh

Quận Ninh Kiều, 

Cần Thơ

KK_CT_2

17105.7741 10.0353 x

Khu dân cư cách xa KCN và ít 

bị ảnh hưởng giao thongTQG

Page 22: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

8 Cần Thơ KCN Trà NócQuận Bình Thủy, 

Cần Thơ

KK_CT_2

18105.7074 10.1077 x Khu công nghiệp TQG

9 Cần Thơ19C – khu vực 2 

– Trà Nóc

Quận Bình Thủy, 

Cần Thơ

KK_CT_2

19105.7149 10.0994 x Khu dân cư cạnh KCN TQG

10 Cần Thơ

Vòng xoay trung 

tâm thành phố 

(Gần UBND TP)

Quận Ninh Kiều, 

Cần Thơ

KK_CT_2

20105.7910 10.0416 x x

Nút giao thông chính khu vực 

trung tâm thành phốTQG

11 Cần ThơCầu Cái Răng – 

Quốc lộ 1ACái Răng, Cần Thơ

KK_CT_2

21105.7499 10.0078 x Đường quốc lộ TQG

12 Cần ThơẤp Lợi Nguyên 

– xã An Bình (5)

Quận Ninh Kiều, 

Cần Thơ

KK_CT_2

22105.7509 10.0117 x Ngoại thành thành phố TQG

- Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông chính và khu dân cư 

13 An GiangNgã 4 đèn 4 

ngọn

P.  Mỹ Long, Tp. 

Long Xuyên, tỉnh 

An Giang  

KK_AG_

223105o26'23.4" 10o22'42.4"  x x x x

giao thông chính và khu dân cư 

tập trung

- Đánh giá độ ồn tại nút giao 

thông đô thị và đếm cường độ 

dòng xe

14 An Giang KCN Bình Long,Bình Long, Cái Dầu, 

Châu Phú, An Giang

KK_AG_

224105o14'53.8" 10o33'58.6"  x x x x

- Đánh giá CLKK xung quanh 

KCN Bình Long

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

KCN sát trục đường lớn và đếm 

cường độ dòng xe

15 An GiangLò gạch Bình 

Thành,

ấp Bình Thành, xã 

Bình Mỹ, huyện 

Châu Phú, An Giang

KK_AG_

225105o32'04.8" 10o33'24.0"  x x x x

- Đánh giá CLKK tại khu lò gạch

- Đánh giá độ ồn giao thông và 

đếm cường độ dòng xe

16 An GiangKhu du lịch Núi 

Sam

P. Núi Sam, Tp. 

Châu Đốc, tỉnh An 

Giang

KK_AG_

226105o04'58.0" 10o40'56.5"  x x x x

- Đánh giá CLKK tại khu du lịch 

và khu dân cư tập trung

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

khu du lịch và khu dân cư tập 

trung và đếm cường độ dòng xe

Page 23: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

17 An GiangBãi đá Châu 

Lăng,

xã  Châu Lăng, 

huyện Tri Tôn, tỉnh 

An Giang

KK_AG_

227105o00'39.3" 10o21'39.8"  x x x x

- Đánh giá CLKK xung quanh 

bãi đá Châu Lăng

'- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

bãi đá sát trục đường lớn và đếm 

cường độ dòng xe

18 Kiên GiangCảng Cá Tắc 

Cậu

Rạch Sỏi, Tp. Rạch 

Giá, tỉnh Kiên Giang

KK_KG_

228105o37'25.2" 09o52'58.7"  x x x x

- Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông chính và khu dân cư 

tập trung

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

khu Cảng cá, khu dân cư tập 

trung và đếm cường độ dòng xe

19 Kiên Giang

Ngã ba đi Hà 

Tiên, Trần 

Phú_Mạc Cửu

Tp. Rạch Giá, tỉnh 

Kiên Giang

KK_KG_

229105o04'59.5" 10o00'49.0"  x x x x

- Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông chính và khu dân cư 

tập trung

'- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

khu dân cư tập trung và đếm khu dân cư tập trung và đếm 

cường độ dòng xe

20 Kiên GiangBãi khai thác đá 

Hòn Sóc

xã Thổ Sơn, huyện 

Hòn Đất, tỉnh Kiên 

Giang

KK_KG_

230104o54'18.8" 10o09'01.4"  x x x x

- Đánh giá CLKK xung quanh 

bãi đá Hòn Sóc và khu dân cư 

tập trung

- Đánh giá độ ồn tại bãi đá và 

đếm cường độ dòng xe

21 Kiên GiangXi măng Vicem 

Hà Tiên

xã Tám Thước, 

huyện Kiên Lương, 

tỉnh Kiên Giang

KK_KG_

231104o37'17.4" 10o16'17.3"  x x x x

- Đánh giá KK xung quanh nhà 

máy Vicem Hà Tiên

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

nhà máy xi măng sát trục đường 

giao thông chính và đếm cường 

độ dòng xe

22 Kiên Giang

Trung tâm TX. 

Hà Tiên (Mạc 

Cửu-Mạc Thiên 

Tích-Phương 

Thành)

P. Bình San, thị xã 

Hà Tiên, tỉnh Kiên 

Giang

KK_KG_

232104o29'14.8" 10o23'03.3"  x x x x

- Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông đô thị và khu dân cư 

tập trung

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

khu dân cư tập trung và đếm 

cường độ dòng xe

Page 24: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

23 Cà Mau Bến xe Cà Mauphường 6, TP. Cà 

Mau, tỉnh Cà Mau

KK_CM_

233105o10'14.6" 09o10'32.3"  x x x x

- Đánh giá CLKK tại bến xe Cà 

Mau trên trục đường giao thông 

chính và khu dân cư tập trung

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

khu dân cư tập trung và đếm 

cường độ dòng xe

24 Cà Mau

Ngã 4 đường 

Nguyễn Trãi-

Ngô Quyền

TP. Cà Mau, tỉnh Cà 

Mau

KK_CM_

234105o08'41.3" 09o10'50.2"  x x x x

- Đánh giá CLKK tại trục đường 

giao thông chính và khu dân cư 

tập trung

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

khu dân cư tập trung và đếm 

cường độ dòng xe

25 Cà Mau KCN Hòa Trung

xã Lương Thế Trân, 

huyện Cái Nước, 

tỉnh Cà Mau 

KK_CM_

235105o09'18.5" 09o05'55.3"  x x x x

- Đánh giá MT xung quanh KCN

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

KCN sát trục đường lớn và đếm 

cường độ dòng xetỉnh Cà Mau 

cường độ dòng xe

26 Cà MauNhà máy xử lý 

rác Cà Mau

P. Tân Xuyên, TP. 

Cà Mau, tỉnh Cà 

Mau

KK_CM_

236105o10'07.1" 09o13'20.6"  x x x x

- Đánh giá CLKK xung quanh 

khu nhà máy xử lý rác.

- Đánh giá độ ồn giao thông và 

đếm cường độ dòng xe

27 Cà Mau KCN Sông Đốc,

xã Khánh Hải, 

huyện Trần Vãn 

Thời, tỉnh Cà Mau

KK_CM_

237104o51'41.8" 09o02'58.9"  x x x x

- Đánh giá MT xung quanh KCN

- Đánh giá độ ồn giao thông tại 

KCN sát trục đường lớn và đếm 

cường độ dòng xe

28 Cà Mau

Công trường 

Bạch Đằng – Cà 

Mau

Cà MauKK_CM_

238105.1360 9.1491 x x

Nút giao thông chính – cường 

độ dòng xe lớnTQG

29 Cà Mau167 Lâm Thành 

MậuPhường 4, Cà Mau

KK_CM_

239105.1485 9.1848 x

Khu dân cư cách xa KCN và ít 

bị ảnh hưởng giao thongTQG

30 Cà Mau

Khu vực các nhà 

máy thủy sản 

đông lạnh

Phường 8, Cà MauKK_CM_

240 105,1485 9.1701 x Khu công nghiệp TQG

31 Cà Mau

263 Nguyễn 

Công Trứ, khóm 

2, Phường 8

Phường 8, Cà MauKK_CM_

241105.1488 9.1662 x Khu dân cư cạnh KCN TQG

Page 25: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

32 Cà MauCụm Khí - Điện 

Đạm Cà Mau

Khánh An, U Minh, 

Cà Mau

KK_CM_

242105.1286 9.2016 x Khu vực công nghiệp TQG

33 Cà Mau

Khu vực dân cư 

xung quanh 

Cụm Khí - Điện 

Đạm Cà Mau

Khánh An, U Minh, 

Cà Mau

KK_CM_

243105.1327 9.1937 x Khu vực dân cư TQG

34 Cà MauKm 2246 Quốc 

lộ 1ATp Cà Mau

KK_CM_

244105.1632 9.1759 x Quốc lộ TQG

35 Cà Mau

Khu dân cư P.5 

– ấp Bà Điều, xã 

Lý Văn Bôn

Tp Cà MauKK_CM_

245105.1336 9.1493 x Ngoại thành thành phố TQG

II

Điểm

quan trắc

tại các 0 18 48 48 0 47 47 0 47 47II tại các

vùng có

tính đặc

0 18 48 48 0 47 47 0 47 47

1 Lâm Đồng

Ngã ba vào văn 

phòng xí nghiệp 

mỏ tuyển thị 

trấn Lộc Thắng

Thị trấn Lộc Thắng, 

Bảo Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

46107049'48.3

0”11038'40.74” x   x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm đối diện cổng nhà máy 

tuyển quặng, khu chứa quặng và 

gần khu vực khai thác quặng 

giai đoạn 1

2 Lâm Đồng

Ngã ba đường 

vào thôn 7 xã 

Lộc Ngãi

Xã Lộc Ngãi, Bảo 

Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

47107048'03.3

6”11039'50.64” x x x

 Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm gần mỏ khai thác quặng và 

gần nhà máy tuyển quặng

3 Lâm Đồng

Băng tải trước 

công ty TNHH 

trà giống cao 

nguyên

Thị trấn Lộc Thắng, 

Bảo Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

48107048'41.4

0”11039'57.06” x x x

Đánh giá CLKK khu vực nằm 

gần nhà máy chế biến alumin, 

hồ bùn đỏ giai đoạn 1 và khu 

dân cư trên tuyến đường băng 

tải vận chuyển quặng

4 Lâm ĐồngTổ 22 thị trấn 

Lộc Thắng

Thị trấn Lộc Thắng, 

Bảo Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

49107047'54.3

0”11040'04.14” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm gần nhà máy chế biến 

alumin, hồ bùn đỏ và gần băng 

tải vận chuyển quặng cho nhà 

máy

Page 26: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

5 Lâm ĐồngCổng chính nhà 

máy Alumin

Thị trấn Lộc Thắng, 

Bảo Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

50107048’03.36”11039’50.64” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm cạnh  tuyến đường vận 

chuyển nguyên liệu và sản phẩm 

cho nhà máy

6 Lâm Đồng

Ngã ba Cát Quế, 

thị trấn Lộc 

Thắng

Thị trấn Lộc Thắng, 

Bảo Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

51107048'14” 11039'04” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm cạnh nhà máy chế biến 

alumin, hồ bùn đỏ và gần tuyến 

đường vận chuyển nguyên liệu 

và sản phẩm cho nhà máy

7 Lâm Đồng

Khu vực giữa 

khoang số 1 và 

hoang số 2 của 

hồ bùn đỏ

Thị trấn Lộc Thắng, 

Bảo Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

521070 48'08” 110 39'16” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm cạnh nhà máy chế biến 

alumin, hồ bùn đỏ và gần tuyến 

đường vận chuyển nguyên liệu 

và sản phẩm cho nhà máy

Trung tâm dạy Thị trấn Lộc Thắng,  KK_LĐ_2

Đánh giá CLKK khu dân cư 

8 Lâm Đồng

Trung tâm dạy 

nghề huyện Bảo 

Lâm

Thị trấn Lộc Thắng, 

Bảo Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

53107047’58.26”11038’47.22” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm phía sau nhà máy chế biến 

alumin và hồ bùn đỏ 

9 Lâm Đồng

Khu dân cư tổ 

24, thị trấn Lộc 

Thắng

Thị trấn Lộc Thắng, 

Bảo Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

54107047’05.34”11039’26.46” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm phía sau nhà máy chế biến 

alumin và hồ bùn đỏ 

10 Lâm ĐồngKhu vực đập 

tràn cuối cùng

Thị trấn Lộc Thắng, 

Bảo Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

55107047’38.78”11038’55.12” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm phía sau nhà máy chế biến 

alumin và hồ bùn đỏ

11 Lâm ĐồngKhu vực thị trấn 

Lộc Thắng

Thị trấn Lộc Thắng, 

Bảo Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

56107°50'18" 11°37'43" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên tỉnh lộ 725

12 Lâm Đồng

Quốc lộ 20 đoạn 

chạy qua thành 

phố Bảo Lộc

Phường Lộc Sơn, 

Lâm Đồng

 TP. Bảo Lộc

KK_LĐ_2

57107°49'38" 11°32'05" x x x

Đánh giá CLKK khu vực dân cư 

tập trung đông đúc nằm trên 

quốc lộ 20

13 Lâm Đồng

Khu vực ngã ba 

quân sự, thị trấn 

Lộc Thắng

Thị trấn Lộc Thắng, 

Bảo Lâm, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

58107048'27.4

0”11040'35.48” x x x

Đánh giá CLKK khu vực đối 

diện nhà máy tuyển quặng và 

bãi tập kết quặng

Page 27: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

14 Lâm Đồng

Quốc lộ 20 đoạn 

chạy qua thị trấn 

Mađagui

Thị trấn Mađagui, 

Đạ Oai, Lâm Đồng

KK_LĐ_2

59107°32'05" 11°23'06" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên quốc lộ 20

15 Đồng Nai

Quốc lộ 20 đoạn 

chạy qua thị trấn 

Tân Phú, Đồng 

Nai

Thị trấn Tân Phú, 

Tân Phú, Đồng Nai

KK_ĐN_

260107°26'11" 11°16'15" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên quốc lộ 20

16 Đồng Nai

Quốc lộ 20 đoạn 

chạy qua thị trấn 

Định Quán

Thị trấn Định Quán, 

Định Quán, Đồng 

Nai

KK_ĐN_

261107°21'23" 11°12'02" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên quốc lộ 20đông đúc nằm trên quốc lộ 20

17 Đồng Nai 0 0 0 107°10'11" 11°03'35" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên quốc lộ 20

18 Đồng Nai Ngã ba Dầu Dây

Thị trấn Thống 

Nhất, Thống Nhất, 

Đồng Nai

KK_ĐN_

263107°08'24" 10°56'31" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên quốc lộ 20

19 Đồng Nai

Tỉnh lộ 769 

đoạn qua xã 

Bình Sơn

Xã Bình Sơn, Long 

Thành, Đồng Nai

KK_ĐN_

264107°01'06" 10°47'33" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên tỉnh lộ 769

Page 28: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

20 Đồng Nai

Ngã tư tỉnh lộ 

769 và quốc lộ 

51

Long Thành, Đồng 

Nai

KK_ĐN_

265106°57'25" 10°46'57" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên tỉnh lộ 769

21 Đồng Nai

Quốc lộ 51 đoạn 

qua công ty hữu 

hạn Vedan Việt 

Nam

Thị trấn Phú Mỹ, 

Long Thành, Đồng 

Nai

KK_ĐN_

266107°02'14" 10°39'35" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên quốc lộ 51

28 Đồng NaiDT747 đoạn ngã 

4 Cầu Mới

Phường Bửu 

Long,TP. Biên Hòa, 

Đồng Nai

KK_ĐN_

267106°48'16" 10°56'34" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến khu 

vực dân cư tập trung đông đúc 

nằm trên tuyến đường dt747nằm trên tuyến đường dt747

29 Đồng Nai

Quốc lộ 51 đoạn 

qua ngã ba cổng 

11

Xã Phước Tân, 

TP. Biên Hòa, Đồng 

Nai

KK_ĐN_

268106°53'30" 10°53'44" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến khu 

vực dân cư tập trung đông đúc 

nằm trên tuyến đường dt747

22 Đắk Nông

Cổng nhà máy 

tuyển quặng - 

thôn 2 xã Nhân 

Đạo

Xã Nhân Đạo,

 Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_269107033’10.37”11056’41.55” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm đối diện cổng nhà máy 

tuyển quặng, khu chứa quặng và 

khu vực khai thác quặng giai 

23 Đắk Nông

Khu vực băng 

tải vận chuyển 

quặng đi qua 

ngã ba Nhân Đạo 

Xã Nhân Đạo, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_270107033’48.64”11057’34.03” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư xã 

Nhân Đạo dọc theo băng tải vận 

chuyển quặng về nhà máy 

Alumina

24 Đắk Nông

Trước trường 

mầm non Hoa 

Mai, Thôn 3 - xã 

Nhân Cơ

Xã Nhân Cơ, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_271107034’54.03”11058’35.94” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm cạnh nhà máy chế biến 

Alumina và hồ bùn đỏ Nằm gần 

tuyến đường vận chuyển nguyên 

liệu và sản phẩm cho nhà máy

Page 29: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

25 Đắk Nông

Khu dân cư 

Thôn 4 xã Nhân 

Xã Nhân Cơ

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_272107035’08.91”11058’22.32” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm cạnh nhà máy chế biến 

Alumina và hồ bùn đỏ, gần 

tuyến đường vận chuyển nguyên 

liệu và sản phẩm cho nhà máy

26 Đắk NôngKhu 21 ha xã 

Nhân Cơ

Xã Nhân Cơ,

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_273107035’43.83”11058’05.68” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm phía Đông nhà máy chế 

biến Alumina và hồ bùn đỏ 

27 Đắk NôngCổng chính nhà 

máy Alumin

Xã Nhân Cơ, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_274107°34'41.99"11°57'56.47" x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm cạnh nhà máy chế biến 

Alumina và hồ bùn đỏ 

30 Đắk Nông

Ngã ba đường 

liên thôn Quảng 

Bình - Bù Y Rá 

xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thắng, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_275107033’15.84”11055’38.28” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm phía tây nhà máy tuyển 

quặng, khu chứa quặng, khu vực 

khai thác quặng giai đoạn 1 và 

hồ cầu tưxã Nghĩa Thắng

hồ cầu tư

31 Đắk NôngThôn Bù Đốp xã 

nghĩa thắng

Xã Nghĩa Thắng, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_276107°32'13.05"11°56'12.54" x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm phía bắc nhà máy tuyển 

quặng, khu chứa quặng, khu vực 

khai thác bãi thải quặng đuôi 

giai đoạn 3

32 Đắk Nông Thôn 13 xã Đăk Wer

 Xã Đăk Wer, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_277107033’06.09”11057’43.32” x x x

Đánh giá CLKK khu vực khai 

thác quặng giai đoạn 1

33 Đắk Nông  Thôn 1 xã Nhân Đ

Xã Nhân Đạo, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_278107034'12.58"11057'36.16" x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

thôn 1, xã Nhân Đạo dọc theo 

băng tải vận chuyển quặng về 

nhà máy Alumina

Gần khu vực hồ bùn đỏ giai 

đoạn 1

34 Đắk Nông

Trường THCS 

Nguyễn Công 

Trứ, thôn 3 xã 

Nhân Cơ

Xã Nhân Cơ, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_279107034'17.30"11058'41.20" x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm phía tây nhà máy chế biến 

Alumina và hồ bùn đỏ, tuyến 

đường vận chuyển nguyên liệu 

và sản phẩm cho nhà máy

35 Đắk NôngUBND xã Nhân 

Cơ - thôn 9

Xã Nhân Cơ, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_280107°35'17.31"11°58'50.65" x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm phía bắc nhà máy chế biến 

Alumina và hồ bùn đỏ 

Page 30: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

36 Đắk Nông

Khu vực gần 

mặt bằng Nhà 

máy Alumin 

Nhân Cơ

Xã Nhân Cơ, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_281107°35'37.1" 11°58'15.0" x x x

Thêm mới để đánh giá tác động 

của hoạt động chế biến Alumina 

và của hồ bùn đỏ đến chất lượng 

môi trường không khí xung 

quanh.

37 Đắk Nông Khu vực bãi thải xỉ 

Xã Nhân Cơ, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_282107035’20.86”11057’52.81” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm phía Nam nhà máy chế biến 

Alumina và hồ bùn đỏ 

38 Đắk Nông

Đường vào khu 

chuyên gia 

Trung Quốc, 

thôn 11 xã Nhân 

Xã Nhân Cơ, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_283107034’29.04”11058’08.94” x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm cạnh nhà máy chế biến 

Alumina và hồ bùn đỏ 

39 Đắk Nông

Khu dân cư phía 

Tây hồ bùn đỏ, 

Thôn 11 xã 

Xã Nhân Cơ, 

Đắk R' Lấp, Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_284107034'20.50"11057'55.76" x x x

Đánh giá CLKK khu dân cư 

nằm cạnh nhà máy chế biến 

Alumina và hồ bùn đỏ Thôn 11 xã 

Nhân CơNông

_284Alumina và hồ bùn đỏ 

40 Đắk Nông

Quốc lộ 14 đoạn 

chạy qua thị trấn 

Kiến Đức 

Thị trấn Kiến Đức, 

Đắk R' Lấp , Đắk 

Nông

KK_ĐNo

_285107°30'59" 11°59'48" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên đường quốc 

lộ 14

41Bình 

Phước

Quốc lộ 14 đoạn 

qua thị trấn Đức 

Phong

Thị trấn Đức Phong, 

Bù Đăng, Bình 

Phước

KK_BP_2

86107°14'48" 11°48'48" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên đường quốc 

lộ 14

42Bình 

Phước

DT741 đoạn 

chạy qua chợ 

Đồng Xoài

Thị xã Đồng Xoài, 

Bình Phước

KK_BP_2

87106°53'52" 11°32'6" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên tuyến đường 

dt741

Page 31: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Kinh độ

(Y)Vĩ độ (X)

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Đến

2016

2017 -

2020

2021 -

2025

Lý do lựa chọn vị trí quan trắc Ghi chúTT Ký hiệuĐịa danhTên điểmTỉnh/thàn

h phố

Tọa độThành phần môi trường quan trắc

Không khí xung quanh Tiếng ồnQuy

hoạch

90

Độ rung

43Bình 

Phước

DT741 đoạn qua 

thị trấn Tân Phú

Thị trấn Tân Phú, 

Đồng Phú, Bình 

Phước

KK_BP_2

88106°52'04" 11°27'05" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên tuyến đường 

dt741

44Bình 

Dương

DT741 đoạn qua 

Thị trấn Phước 

Vĩnh

Thị trấn Phước 

Vĩnh, 

 Phú Giáo, Bình 

Dương

KK_BD_

289106°47'49" 11°17'36" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên tuyến đường 

dt741

45Bình 

Dương

DT747 đoạn qua 

Thị trấn Uyên 

Hưng

Thị trấn Uyên Hưng, 

Tân Uyên, Bình 

Dương

KK_BD_

290106°47'44" 11°03'31" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên tuyến đường đông đúc nằm trên tuyến đường 

dt747

46Bình 

Dương

DT747 đoạn ngã 

3 chợ Tân Ba

Thị trấn Uyên Hưng, 

Tân Uyên, Bình 

Dương

KK_BD_

291106°45'57" 10°58'31" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên tuyến đường 

dt747

47Bình 

DươngNgã ba Tân Vạn

Phường Bình An, 

TX. Dĩ An, Bình 

Dương

KK_BD_

292106°49'45" 10°53'53" x x x

Điểm quan trắc giao thông: 

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt 

động vận chuyển Bauxit đến 

CLKK khu vực dân cư tập trung 

đông đúc nằm trên tuyến đường 

dt747

IIITổng cộng

(III=I+II)97 165 275 275 178 250 250 96 220 220

Page 32: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Y XĐến 2016

2017-

2020

2021-

2025

1Bà Rịa -

Vũng TàuVũng Tàu P8, TP.Vũng Tàu BV_1 1146322.39 729121.35 1 1

Trạm không khí

dân cư

2 Bắc Giang Xương GiangP. Ngô Quyền -

TP.Bắc GiangBG_1 2353772.30 624214.53 1 1

Trạm không khí

dân cư

3 Bắc Ninh Trần Hưng Đạo Quế Võ, Bắc Ninh BN_1 2342735.66 610284.24 1 1Trạm giao thông

ven đường

4 Bình Định Bình ĐịnhP.Lý Thường Kiệt,

TP.Quy NhơnBĐ_1 1526870.77 956884.68 1 1

Trạm giao thông

ven đường

5 Bình Dương Bình DươngThủ Dầu Một, Bình

DươngBD_1 1215823.10 680863.07 1 1

Trạm giao thông

ven đường

DANH SÁCH TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

Tọa độ Quy

hoạch

90

Lý do lựa chọn vị

trí đặt Trạm quan

trắc

TTTỉnh/ Thành

phốTên trạm Địa danh Ký hiệu

Giai đoạn

6 Đà Nẵng Đà Nẵng 41 Lê Duẩn - Đà Nẵng ĐNa_1 1779499.01 844561.40 1 1Trạm giao thông

ven đường

7 Đà NẵngNguyễn Lương

Bằng

54 Nguyễn Lương

Bằng, Q.Liên ChiềuĐNa_2 1779389.91 837077.10 1 1

Trạm giao thông

ven đường

8 Đăk Lăk Buôn Ma Thuột88 Bà Triệu - Buôn

Ma ThuộtĐL_1 1403940.71 831203.96 1 1

Trạm giao thông

ven đường

9 Hà Nam Quy Lưu Minh Khai, TP.Phủ Lý HNa_1 2271715.15 595634.16 1 1 Trạm giao thông

ven đường

10 Hà Nội Nguyễn TrãiNguyễn Trãi - Thanh

XuânHN_1 2320915.05 582878.91 1 1

Trạm giao thông

ven đường

11 Hà Nội Nguyễn Văn Cừ556 Nguyễn Văn Cừ -

Long BiênHN_2 2327801.91 591720.44 1 1

Trạm giao thông

ven đường

12 Hà Nội Ngã Tư VọngNgã Tư Vọng - Thanh

XuânHN_3 2322104.56 587400.00 1 1

Trạm giao thông

ven đường

13 Hà NộiTrạm Lăng Chủ

tịch Hồ Chí Minh

Số 9 Chùa Một Cột -

Đống ĐaHN_4 2326257.59 586778.72 1 1

Trạm không khí

dân cư, chất lượng

không khí khu vực

Lăng Bác

Page 33: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Y XĐến 2016

2017-

2020

2021-

2025

Tọa độ Quy

hoạch

90

Lý do lựa chọn vị

trí đặt Trạm quan

trắc

TTTỉnh/ Thành

phốTên trạm Địa danh Ký hiệu

Giai đoạn

14 Hải DươngNguyễn Lương

Bằng

Nguyễn Lương Bằng -

TP. Hải DươngHD_1 2315839.01 636629.22 1 1

Trạm giao thông

ven đường

15TP. Hồ Chí

MinhTân Bình

Trường Chinh - Tân

BìnhHCM_1 1195911.67 678421.69 1 1

Trạm không khí

dân cư

16TP. Hồ Chí

MinhThảo Điền

(Trạm Vùng) Khu Đô

Thị An Phú - Thảo

Điền - Quận 2

HCM_2 1195151.31 689626.57 1 1Trạm không khí

dân cư

17TP. Hồ Chí

MinhVõ Văn Kiệt Võ Văn Kiệt - Quận 8 HCM_3 1186291.22 677153.75 1 1

Trạm giao thông

ven đường

18 Huế HuếHùng Vương - Xuân

PhúTTH_1 1821491.19 777544.83 1 1

Trạm giao thông

ven đườngPhú ven đường

19 Hưng YênNguyễn Văn

Linh

Nguyễn Văn Linh -

TP.Hưng Yên HY_1 2284428.46 610306.02 1 1

Trạm không khí

dân cư

20 Khánh Hòa Khánh Hòa Trần Phú - Lộc Thọ KH_1 1356552.33 956836.43 1 1 Trạm không khí

dân cư

21 Lâm Đồng Đà LạtHai Bà Trưng - P2 -

TP.Đà LạtLĐ_1 1323525.81 873852.89 1 1

Trạm không khí

dân cư

22 Lạng Sơn Trần PhúHoàng Văn Thụ - TP.

Lạng SơnLS_1 2418674.36 682151.79 1 1

Trạm không khí

dân cư

23 Long An Long AnHoàng Hoa Thám - P2

- TX Tân AnLA_1 1165518.18 654243.25 1 1

Trạm giao thông tại

nút giao QL 62 và

QL 1A

24 Nam Định Nam ĐịnhTrần Hưng Đạo - TP

Nam ĐịnhNĐ_1 2259187.80 622556.24 1 1

Trạm giao thông

ven đường

25 Ninh Thuận Phan Rang

Thống Nhất - Kinh

Dinh - TP.Phan Rang -

Tháp Chàm

NT_1 1281583.11 935498.58 1 1Trạm không khí

dân cư

Page 34: Phu luc danh sach diem quan trac MTKK.pdf

Y XĐến 2016

2017-

2020

2021-

2025

Tọa độ Quy

hoạch

90

Lý do lựa chọn vị

trí đặt Trạm quan

trắc

TTTỉnh/ Thành

phốTên trạm Địa danh Ký hiệu

Giai đoạn

26 Bình Thuận Phan ThiếtTrần Hưng Đạo - Bình

Hưng - TP.Phan ThiếtBTh_1 1209907.30 839377.23 1 1

Trạm giao thông

ven đường

27 Phú Thọ Phú Thọ1268 Hùng Vương -

TP. Việt TrìPT_1 2358194.64 539695.82 1 1

Trạm giao thông

ven đường

28 Quảng Nam Tam KỳHùng Vương -

TP.Tam KỳQNa_1 1723278.83 874369.88 1 1

Trạm không khí

dân cư

29 Quảng Ngãi Quảng NgãiNguyễn Nghiêm,

TP.Quảng NgãiQNg_1 1675571.92 908993.97 1 1

Trạm giao thông

ven đường

30 Quảng Ninh Hồng HàP.Hồng Hà, TP.Hạ

LongQN_1 2317598.57 721023.34 1 1

Trạm giao thông

ven đường

31 Quảng Trị Quảng TrịLê Duẩn - TX. Đông

QT_1 1860626.45 724581.21 1 1Trạm không khí

31 Quảng Trị Quảng TrịLê Duẩn - TX. Đông

HàQT_1 1860626.45 724581.21 1 1

Trạm không khí

dân cư

32 Tây Ninh Tây NinhCách Mạng Tháng

Tám, TP.Tây NinhTN_1 1250945.37 619842.25 1 1

Trạm không khí

dân cư

33 Thái Bình Trần Thái TôngBôi Xuyên - TP. Thái

BìnhTB_1 2261844.42 639168.10 1 1

Trạm giao thông

ven đường

34 Thái NguyênLương Ngọc

Quyến

Phan Đình

Phùng,TP.Thái NguyênTNg_1 2387474.44 585802.21 1 1

Trạm giao thông

ven đường

35 Thanh Hóa Lê LợiLam Sơn - TP.Thanh

HóaTH_1 2190373.14 581213.59 1 1

Trạm không khí

dân cư

36 Vĩnh Phúc Trần PhúĐống Đa - TP. Vĩnh

YênVP_1 2357044.51 561969.67 1 1

Trạm không khí

dân cư

Tổng 36 7 13 16