Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
l
Tấm chịu mòn 2 thành phần Tối ưu khả năng chịu mòn của tấm bằng công nghệ hàn Hardcored
Bao Chi Corp cung cấp nhiều loại giải pháp về hàn đắp cứng sử dụng công nghệ hàn Hardcored. D-PlateTM là sản phẩm được tạo ra nhằm tối ưu hóa khả năng chịu mòn của tấm mà vẫn giữ khả năng gia công.
Ưu điểm nổi trội của tấm D-Plate:
ü Kiểm soát chặt chẽ thong số độ cứng của lớp đắp ngay từ quá trình sản xuất
ü D-Plate kết hợp cơ tính và tính hàn tốt của lớp thép nền với khả năng chịu mòn cao cấp của lớp vật liệu hàn
ü Hạt các-bit được phân bố có tính định h ướng so với bề mặt tấm, do đó D-Plate có tính ưu việt vượt trội trong khả năng chịu mài mòn cao
ü Tuổi thọ của bề mặt lớp hàn đắp hàn liên kết các tấm D-Plate cao bằng sự kết hợp của d òng vật liệu hàn đặc biệt Innovative Alloys (Hardcored).
ü Linh hoạt trong chiều dày và kích thước
ü Thiết bị sản xuất lập tr ình máy tính đảm bảo tạo ra lớp phủ chất lượng cao. Các thông số hàn được kiểm soát liên tục.
ü Phương pháp sản xuất lốc tròn để tạo biên dạng hàn và lốc phẳng ngược lại sau khi hàn xong. Phương pháp sản xuất đã làm giảm ứng suất dư tồn tại trong kết cấu của tấm.
ü Máy cắt Plasma giúp cắt chính xác và tạo chất lượng tốt. Sự chính xác và chất lượng cao cũng tạo được ở các chi tiết bên trong
D-PlateTM là tấm chịu mòn 2 thành phần sử dụng công nghệ hàn Hardcored dưới sự ủy quyền của Innovative Alloys.
Hệ thống hàn Bảo Chi được thiết kế đặc biệt để sản xuát tấm D-PlateTM với công suất thiết kế 550 tấm/năm
Bao
Chi
Cor
p
www.d-‐plate.com
Những ứng dụng điển hình của tấm 2 thành phần D-Plate
Gọi: 0908.32.2112
CÔNG TY TNHH BẢO CHI Tổ 7, TT Chi Đông, Mê Linh, Hà Nội. Phone: (04) 4470-9000 Fax: (04) 3586-664 Email: [email protected]
“Maximizing Your Profilt”
Khoảng sản phẩm & Đặc tính kỹ thuật B
ao C
hi C
orp
Mô tả chung: Đây là tấm chịu mòn crôm carbon mịn chống chịu tốt trước bào mòn và lực thổi mạnh. Đặc .nh cơ bản: Vật liệu tấm nền: Thép tương ứng với: ASTM-‐ A36 (SS400-‐JIS) Chiều dầy (Tổng chiều dầy tấm nền v à chiều dầy lớp đắp , mm): 5+3, 6+4, 7+5, 8+5, 10+5, 12+5, 15+5, 20+5 , 25+5 (và tùy theo yêu c ầu) Sai số về chiều dầy 0.75/-‐0.00 mm
D-‐100
Vi cấu trúc chỉ ra các các-‐bít cơ bản. Phần
carbide chiếm 20 -‐25%
D-‐200 Mô tả chung: Là tấm chịu mòn có một lớp đắp các-‐bít tổng hợp gồm Crôm và Niobium. Có th ể chống chịu trước bào mòn và ăn mòn mạnh ở các nhiệt độ cao lên tới 350°C. Các ứng dụng điển hình: Lò thổi, lưới chắn, lưỡi quạt hút, máy nghiền peclit,… Đặc .nh cơ bản: Vật liệu tấm nền: Thép tương ứng với: ASTM-‐ A36 (SS400-‐JIS) Chiều dầy (Tổng chiều dầy tấm nền v à chiều dầy lớp đắp , mm): 5+3, 6+4, 7+5, 8+5, 10+5, 12+5, 15+5, 20+5 , 25+5 (và tùy theo yêu c ầu) Sai số về chiều dầy 0.75/-‐0.00 mm
Thành phần hóa học : (%wt) (ở bề mặt trên cùng)
C Cr Si Mn Fe 5.2 22.5 0.9 0.5 Còn lại Nb V 6.8 0.45
Độ cứng lớp phủ (HRC) 63 - 65 Độ cứng (VPN) Tải trọng (gm)
các-bít Mạng 1000-1150 520-580 100 200
Tổ chức tế vi chính
Austenit Tổ chức ma trận Austenit với sự kết hợp của nhiều loại các-bit
Thành phần hóa học : (% Wt) ở bề mặt trên cùng
C Cr Si Mn Fe
5.15
28-30
-
1.35
Còn lại
Độ cứng lớp phủ (HRC) 58 - 60 Độ cứng (VPN) Tải trọng (gm)
Carbides Mạng 1000-1150 520-580 100 200
Tổ chức tế vi chính
Các-bít chính là M7C3 hệ Austenit
Vi cấu trúc chi ra các carbide cơ bản. Phần các-‐
bít chiếm 15 -‐22%