Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Tài chính ngân hàng
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Tài chính ngân hàng/FINANCE - BANKING
Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo đại học ngành Tài chính ngân hàng cung cấp cho sinh viên môi
trường và những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý thức
công dân, tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được thành
công nghề nghiệp trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng và lĩnh vực liên quan, đáp yêu cầu phát
triển của xã hội với 3 chuyên ngành:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính - Thuế
2. Mục tiêu cụ thể (CĐR)
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:
1. Số tín chỉ của chương trình:
- CTĐT đại học: 125 tín chỉ (Khối lượng kiến thức quy định trên không kể khối lượng
kiến thức GD thể chất và GD quốc phòng).
2. Số học phần trong chương trình:
- CTĐT đại học 41 HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục thể chất và
Giáo dục quốc phòng.
3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 36%.
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 64%.
- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 25%.
4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm từ 10% ÷ 15% cho mỗi khối kiến thức.
5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét
tuyển vào ngành:Tài chính ngân hàng Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại
học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Khung chƣơng trình
TT Các khối kiến thức Tổng số
tín chỉ
Bắt
buộc
Tự
chọn
Ghi
chú
1 Kiến thức giáo dục đại cương 45 40 5 36%
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 80 65 15 64%
Tổng 125 105 20 100%
*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (14,15,16)
VIII. Nội dung chƣơng trình
TT TÊN MÔN HỌC
SỐ
TÍN
CHỈ
Phân bổ theo tiết
Lên lớp
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Thực
hành,
thực
tập
Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 45 440 145 60 30
I Học phần bắt buộc (Kiến thức chung tự nhiên
XHNV Không tính các HP 14,15,16) 40 390 120 60 30
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng HCM 2 15 15 2
4 Đường lối CM của ĐCSVN 3 30 15 3
5 Tin học văn phòng1 3 30 15 Không
6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5
7 Tiếng Anh 1 4 40 20 Không
8 Tiếng Anh 2 4 40 20 7
9 Tiếng Anh 3 4 40 20 8
10 Tiếng Anh 4 4 40 20 9
11 Tiếng Anh 5 4 40 20 10
12 Pháp luật đại cương 2 20 10 1
13 Xác suất thống kê toán 2 20 10 Không
14 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không
15 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không
16 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không
II Các học phần tự chọn 5 50 25 0 0
17 Tâm lý học đại cương 2 20 10 Không
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 20 10 5
18 Toán cao cấp 3 30 15 Không
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3 30 9 6 5
B.KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80 615 181 74 180
I Kiến thức cơ sở 32 305 111 49 15
I.1 Các học phần bắt buộc 26 250 81 44 15
19 Kinh tế vi mô 3 30 15 13
20 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 19
21 Nguyên lý kế toán 3 30 15 13
22 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 30 15 Không
23 Quản trị học đại cương 3 30 6 9 12
24 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 22
25 Markerting căn bản 3 20 10 15 23
26 Tài chính công 3 30 10 5 24
27 Phân tích tài chính doanh nghiệp 2 20 10 24
I.2 Các học phần tự chọn 6 55 30 5 0
28 Luật kinh tế* 2 20 5 5 12
Nguyên lý thực hành bảo hiểm 2 20 8 2 22
29 Nguyên lý thống kê kinh tế 2 15 15 13
Thuế* 2 15 15 20
30 Quy hoạch tuyến tính * 2 20 10 18
Kinh tế lượng 2 20 6 4 18
II Kiến thức ngành 38 220 70 25 105
II.1 Kiến thức chung ngành chính 34 220 70 25 45
II.1.1 Các học phần bắt buộc 25 140 45 10 30
31 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3 30 10 5 22
32 Kế toán tài chính 3 30 15 21
33 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3 20 5 5 15 24,31
34 Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng 3 30 15 11
35 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6
36 Tín dụng và thẩm định tín dụng 3 20 5 5 15 31
37 Kế toán ngân hàng thương mại 3 20 5 5 15 21,31
38 Đầu tư tài chính 2 20 10 10 5 24
39 Kê khai thuế 2 20 10 10 5 29
II.1.2 Các học phần tự chọn 9 80 25 15 15
40 Markerting ngân hàng* 2 20 10 31
Quản trị dự án 2 20 10 33
41 Nghiệp vụ ngân hàng Trung ương 2 20 5 5 22
Kinh doanh bảo hiểm* 2 20 5 5 22
42 Thanh toán quốc tế* 2 20 5 5 31
Tài chính quốc tế 2 20 5 5 22
43 Phân tích đầu tư chứng khoán* 3 20 5 5 15 27
Quản trị doanh nghiệp 3 20 5 5 15 23
II.2 Kiến thức chuyên ngành 4 0 0 0 60
44
Thực tập chuyên ngành
4
60
a. Tài chính Ngân hàng: Thực tập nghiệp vụ tín dụng
ngân hàng
60
36
b. Tài chính doanh nghiệp: Thực tập Tài chính doanh
nghiệp 24
c. Tài chính - Thuế: Thực tập kê khai thuế 29
III.
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn.1. Mô phỏng giao dịch ngân hàng; 2.
Thị trƣờng tài chính; 3.Kiểm toán
10 90 60
IX. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2
Tin học văn phòng 1 3
Pháp luật đại cương 2
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3
Tiếng Anh 1 4
Giáo dục thể chất 1 2
Tổng 18
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3
Tiếng Anh 2 4
Tin học văn phòng 2 3
Kinh tế vi mô 3
Giáo dục thể chất 2 2
Giáo dục quốc phòng 6
Tổng 21
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Tiếng Anh 3 4
Kinh tế vĩ mô 3
Lý thuyết tài chính tiền tệ 3
Quản trị học đại cương 3
Giáo dục thể chất 3 2
Tổng 17
4
Ðường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Tiếng Anh 4 4
Tài chính doanh nghiệp 3
Marketing căn bản 3
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2
Quy hoạch tuyến tính* 2
Tổng 17
5
Thuế* 2
Luật kinh tế* 2
Nguyên lý kế toán 3
Tiếng Anh 5 4
Markerting ngân hàng* 2
Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại 3
Tổng 16
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
6
Tài chính công 3
Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3
Phân tích Tài chính doanh nghiệp 2
Kế toán tài chính 3
Phân tích đầu tư chứng khoán* 3
Kinh doanh bảo hiểm* 2
Tổng 16
7
Thanh toán quốc tế* 2
Thẩm định tín dụng 3
Kế toán ngân hàng thương mại 3
Đầu tư tài chính 2
Kê khai thuế 2
Thực tập chuyên ngành
4 Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng (a)
Tài chính doanh nghiệp (b)
Kê khai thuế (c)
Tổng 16
8
Tin học chuyên ngành 3
Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng (Học riêng) 3
Ðối với sinh viên thực hiện khóa luận tốt nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp 10
Ðối với sinh viên không thực hiện khóa luận tốt nghiệp
1.Mô phỏng giao dịch ngân hàng 3
2. Thị trường tài chính 4
3. Kiểm toán 3
Tổng 16
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Thanh Vân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Kế toán
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kế toán - ACCOUNTING
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo đại học ngành Kế toán cung cấp cho sinh viên môi trường và
những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý thức công dân,
tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được thành công nghề
nghiệp trong lĩnh vực Kế toán và lĩnh vực liên quan, đáp yêu cầu phát triển của xã hội với 3
chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán - Thuế
2. Mục tiêu cụ thể (Chuẩn đầu ra)
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:
1. Số tín chỉ của chương trình:
- CTĐT đại học: 125 tín chỉ (Không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.)
2. Số học phần trong chương trình:
- CTĐT đại học bao gồm 41HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục thể
chất và Giáo dục quốc phòng.
3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 36 %.
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 64%
- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 25%.
4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm khoảng 10% - 15% cho mỗi khối
kiến thức.
5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét
tuyển vào ngành Kế toán. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại
học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII.Khung chƣơng trình
TT Các khối kiến thức Tổng số
tín chỉ
Bắt
buộc
Tự
chọn
Ghi
chú
1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 45 40 5 36%
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 80 65 15 64%
Tổng 125 105 20 100%
*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (14,15,16)
VIII. Nội dung chƣơng trình
TT TÊN MÔN HỌC
SỐ
TÍN
CHỈ
Phân bổ theo tiết
Lên lớp
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Thực
hành,
thực
tập
Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 45
I Học phần bắt buộc (Kiến thức chung tự nhiên
XHNV Không tính các HP 14,15,16) 40
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15 2
4 Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 3
5 Tin học cơ sở 1 3 30 15 Không
6 Tin học cơ sở 2 3 30 15 5
7 Lí thuyết xác suất và thống kê toán 2 15 15 Không
8 Pháp luật đại cương 2 20 10 1
9 Tiếng Anh 1 4 15 15 15 15 Không
10 Tiếng Anh 2 4 15 15 15 15 9
11 Tiếng Anh 3 4 15 15 15 15 10
12 Tiếng Anh 4 4 15 15 15 15 11
13 Tiếng Anh 5 4 12
14 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không
15 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không
16 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không
II Các học phần tự chọn 5
17 Tâm lý học đại cương 2 15 15 Không
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 15 15 5
18 Toán cao cấp 3 30 15 Không
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3 30 15 5
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80
I Kiến thức cơ sở 32
I.1 Các học phần bắt buộc 26
19 Kinh tế vi mô 3 30 15 7
20 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 19
21 Nguyên lý kế toán 3 30 15 7
22 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 30 15 Không
23 Quản trị học đại cương 3 20 10 8
24 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 22
25 Marketing căn bản 3 30 15 23
26 Kế toán quản trị 3 30 15 21
27 Hệ thống thông tin kế toán 1 2 20 10 6
I.2 Các học phần tự chọn 6
28 Bảo Hiểm 2 20 10 22
Luật kinh tế* 2 20 10 7
29 Thuế * 2 20 10 20
Nguyên lý thống kê kinh tế 2 20 10 7
30 Quy hoạch tuyến tính * 2 20 10 18
Kinh tế lượng 2 20 10 18
II Kiến thức ngành 38
II.1 Kiến thức chung ngành chính 34
II.1.1 Các học phần bắt buộc 28
31 Hệ thống thông tin kế toán 2 2 20 10 27
32 Kế toán tài chính 1 3 30 15 21
33 Kế toán tài chính 2 3 30 15 32
34 Kế toán tài chính 3 3 30 15 33
35 Kiểm toán cơ bản 3 30 15 21
36 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6
37 Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán 3 30 15 13
38 Kiểm toán nâng cao 3 30 15 35
39 Kế toán công ty cổ phần 2 20 10 34
40 Kế toán thuế 3 30 15 29
II.1.2 Các học phần tự chọn 6
41 Phân tích báo cáo tài chính*
2 15 15 32
Quản trị tài chính 20 10 24
42 Kế toán chi phí*
2 20 10 21
Thanh toán quốc tế 20 10 Không
43 Lập và trình bày báo cáo tài chính*
2 20 10 34
Pháp luật kế toán và chuẩn mực kế toán 20 10 34
II.2 Kiến thức chuyên ngành 4
44
Thực tập chuyên ngành
4
60
a. Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp: Lập và
trình bày Báo cáo tài chính
60
43
b. Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán: Trợ lý kiểm toán 35
c. Chuyên ngành Kế toán - Thuế: Quyết toán và báo
cáo thuế 40
III
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn. (1.Kỹ năng tổ chức kế toán doanh
nghiệp 4TC; 2.Mô phỏng kế toán nâng cao 3TC; 3.
Thực hành kiểm toán 3TC)
10 90 60
IX. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Tin học văn phòng 1 3
Pháp luật đại cương 2
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3
Tiếng Anh 1 4
Giáo dục thể chất 1 2
Tổng 18
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3
Tiếng Anh 2 4
Tin học văn phòng 2 3
Kinh tế vi mô 3
Giáo dục thể chất 2 2
Giáo dục quốc phòng 6
Tổng 21
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Tiếng Anh 3 4
Kinh tế vĩ mô 3
Lý thuyết tài chính tiền tệ 3
Quản trị học đại cương 3
Giáo dục thể chất 3 2
Tổng 17
4
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Tiếng Anh 4 4
Tài chính doanh nghiệp 3
Marketing căn bản 3
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2
Quy hoạch tuyến tính* 2
Tổng 17
5
Thuế* 2
Luật kinh tế* 2
Nguyên lý kế toán 3
Tiếng Anh 5 4
Kế toán tài chính 1 3
Hệ thống thông tin kế toán 1 2
Tổng 16
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
6
Hệ thống thông tin kế toán 2 2
Phân tích báo cáo tài chính 2
Kế toán tài chính 2 3
Lập và trình bày báo cáo tài chính * 2
Kế toán chi phí 2
Kế toán công ty cổ phần 2
Kiểm toán cơ bản 3
Tổng 16
7
Kế toán tài chính 3 3
Kiểm toán nâng cao 3
Kế toán quản trị 3
Kế toán thuế 3
Thực tập chuyên ngành
4
a. Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp:
Lập và trình bày Báo cáo tài chính
b. Chuyên ngành Kế toán-Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
c. Chuyên ngành Kế toán - Thuế
Quyết toán và báo cáo thuế
Tổng 16
8
Tin học chuyên ngành 3
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán 3
Đối với sinh viên thực hiện khóa luận tốt nghiệp 10
Khóa luận tốt nghiệp 10
Đối với sinh viên không thực hiện khóa luận tốt nghiệp 10
1. Kỹ năng tổ chức kế toán doanh nghiệp 4
2. Mô phỏng kế toán nâng cao 3
3. Thực hành kiểm toán 3
Tổng 16
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Thanh Vân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Quản trị kinh doanh
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh - BUSINESS ADMINISTRATION
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh cung cấp cho sinh viên môi trường và những
hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý thức công dân, tri thức, các
kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được thành công nghề nghiệp trong lĩnh
vực quản trị kinh doanh đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội với 3 chuyên ngành:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị kinh doanh du lịch
2. Mục tiêu cụ thể (Chuẩn đầu ra)
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:
1. Số tín chỉ của chương trình:
- CTĐT đại học: 125 tín chỉ. (Không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.)
2. Số học phần trong chương trình:
- CTĐT đại học bao gồm 40 HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục thể
chất và Giáo dục quốc phòng.
3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 36%.
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 64%.
- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 25%.
4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm từ 13-15% cho mỗi khối kiến thức.
5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét tuyển
vào ngành Quản trị kinh doanh, cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo quy định tại thông tư liên Bộ Y tế - Đại
học, THCN&DN số 10/TT-LB ngày 18/8/1998 và công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ
chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Khung chƣơng trình:
TT Các khối kiến thức Tổng số
tín chỉ
Bắt
buộc
Tự
chọn
Ghi
chú
1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 45 40 5 36%
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 80 65 15 64%
Tổng 125 105 20 100%
*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (14,15,16)
VIII. Nội dung chƣơng trình
TT TÊN MÔN HỌC
SỐ
TÍN
CHỈ
Phân bổ theo tiết Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
Lên lớp Thực
hành,
thực
tập
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 45 440 129 76 30
I
Các học phần bắt buộc ( Kiến thức chung KH tự
nhiên, xã bội nhân văn. Không tính các HP
14,15,16) 40 390 120 60 30
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng HCM 2 15 15 2
4 Đường lối CM của ĐCSVN 3 30 15 3
5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không
6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5
7 Lí thuyết xác suất và thống kê toán 2 20 10 Không
8 Pháp luật đại cương 2 20 10 1
9 Tiếng Anh 1 4 40 20 Không
10 Tiếng Anh 2 4 40 20 9
11 Tiếng Anh 3 4 40 20 10
12 Tiếng Anh 4 4 40 20 11
13 Tiếng Anh 5 4 40 20 12
14 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không
15 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không
16 Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 20 70 Không
II Các học phần tự chọn 5 50 9 16 0
17 Tâm lý học đại cương 2 20 10 Không
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 20 10 5
18 Toán cao cấp 3 30 15 Không
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3 30 9 6 5
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80 735 66 119 280
I Kiến thức cơ sở 32 305 66 54 55
I.1 Các học phần bắt buộc 26 245 51 49 45
19 Kinh tế vi mô 3 30 15 7
20 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 19
21 Nguyên lý kế toán 3 30 15 7
22 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 30 15 Không
23 Quản trị học đại cương 3 30 6 9 8
24 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 22
25 Marketing căn bản 3 30 15 23
26 Nghiên cứu thị trường 3 15 30 18
27 QT thương hiệu 2 20 10 23
I.2 Các học phần tự chọn 6 60 15 5 10
28 Luật kinh tế* 2 20 5 5 8
Bảo hiểm 2 20 8 2 22
29 Nguyên lý thống kê kinh tế 2 20 10 7
Thuế* 2 20 10 20
30 Quy hoạch tuyến tính * 2 20 10 18
Kinh tế lượng 2 20 6 4 18
II Kiến thức ngành 38 340 0 65 165
II.1 Kiến thức chung ngành chính 23 230 0 55 60
II.1.1 Các học phần bắt buộc 18 180 0 45 45
31 Quản trị nhân sự 3 30 15 23
32 Quản trị rủi ro 3 30 15 23
33 Quản trị văn phòng 3 30 15 23
34 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6
35 Anh văn chuyên ngành Quản trị kinh doanh 3 30 15 13
36 Quản trị chiến lược 3 30 15 23
II.1.2 Các học phần tự chọn 5 50 0 10 15
37 Thương mại điện tử 2 20 5 5 32
Quản trị quan hệ khách hàng* 2 20 10 25
38 Hệ thống thông tin quản lý 3 30 15 32
Lễ tân ngoại giao* 3 30 15 25
II.2 Kiến thức chuyên ngành
a. Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp 15 110 0 10 105
II.2.1 Các học phần bắt buộc 13 90 0 0 105
39 Lập kế hoạch kinh doanh 3 30 15 18
40 Quản trị tài chính 3 30 15 24
41 Quản trị sản xuất và điều hành 3 30 15 36
42 Thực tập chuyên ngành: Quản trị sản xuất - bán hàng 4 60 39
II.2.2 Các học phần tự chọn 2 20 0 10 0
43 Quản trị công nghệ 2 20 10 23
Quản trị chất lượng* 2 20 10 23
III
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn. (1. Quản trị kinh doanh quốc tế; 2. Nghệ
thuật thương lượng và đàm phán trong kinh doanh; 3.
Kế toán tài chính.)
10 90 60
II.2 Kiến thức chuyên ngành
b. Chuyên ngành Quản trị hành chính văn phòng 15 110 5 5 105
II.2.1 Các học phần bắt buộc 13 90 0 0 105
39 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ 3 30 15 31
40 Nghiệp vụ thư ký văn phòng 3 30 15 31
41 Soạn thảo và ban hành văn bản quản lý 3 30 15 17
42 Thực tập chuyên ngành: Nghiệp vụ hành chính văn
phòng 4 60 40
II.2.2 Các học phần tự chọn 2 20 5 5 0
43 Tổ chức lao động khoa học và thiết bị văn phòng* 2 20 5 5 31
Văn hóa doanh nghiệp 2 20 4 6 31
III
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn. (1.Tổ chức sự kiện; 2.Luật hành chính
VN; 3. Nghiệp vụ kế toán văn phòng;) 10 90 60
c. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch 15 110 0 0 115
II.2.1 Các học phần bắt buộc 13 90 0 0 105
39 Tổng quan du lịch 3 30 15 25
40 Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn 3 30 15 39
41 Thiết kế và điều hành tour 3 30 15 39
42 Thực tập chuyên ngành: Thiết kế điều hành tour 4 60 41
II.2.2 Các học phần tự chọn 2 20 0 0 10
43 Nghiệp vụ hướng dẫn * 2 20 10 41
Quản trị lữ hành 2 20 10 41
III
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn. 1. Du lịch MICE; 2. Cơ sở văn hóa VN;
3. Thanh toán trong du lịch) 10 90 60
IX. Kế hoạch giảng dạy:
Học kỳ Tên học phần
Tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Tin học văn phòng 1 3
Pháp luật đại cương 2
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3
Tiếng Anh 1 4
Giáo dục thể chất 1 2
Tổng 18
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3
Tiếng Anh 2 4
Tin học văn phòng 2 3
Kinh tế vi mô 3
Giáo dục thể chất 2 2
Giáo dục quốc phòng 6
Tổng 21
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Tiếng Anh 3 4
Kinh tế vĩ mô 3
Lý thuyết tài chính tiền tệ 3
Quản trị học đại cương 3
Giáo dục thể chất 3 2
Tổng 17
4
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Tiếng Anh 4 4
Tài chính doanh nghiệp 3
Marketing căn bản 3
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2
Quy hoạch tuyến tính* 2
Tổng 17
5
Thuế* 2
Luật kinh tế* 2
Nguyên lý kế toán 3
Tiếng Anh 5 4
Quản trị thương hiệu 2
Nghiên cứu thị trường 3
Tổng 16
6
Quản trị rủi ro 3
Quản trị văn phòng 3
Lễ tân ngoại giao* 3
Quản trị quan hệ khách hàng 2
Lập kế hoạch kinh doanh [a]
3 Nghiệp vụ thư ký văn phòng[b]
Tổng quan du lịch[c]
Quản trị chất lượng *[a]
2 Tổ chức lao động khoa học và thiết bị văn phòng *[b]
Nghiệp vụ hướng dẫn *[c]
Tổng 16
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
7
Quản trị chiến lược 3
Quản trị nhân sự 3
Quản trị sản xuất và điều hành[a]
3 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ [b]
Quản trị nhà hàng khách sạn[c]
Quản trị tài chính[a]
3 Soạn thảo và ban hành văn bản quản lý[b]
Thiết kế và điều hành tour[c]
Thực tập chuyên ngành
4 a. Quản trị sản xuất - bán hàng
b. Nghiệp vụ hành chính văn phòng
c. Thiết kế điều hành tour
Tổng 16
8
Tin học chuyên ngành 3
Anh văn chuyên ngành 3
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy học phần thay thế 10
a. Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp 10
1. Quản trị kinh doanh quốc tế 4
2. Nghệ thuật thương lượng và đàm phán trong kinh doanh 3
3. Kế toán tài chính 3
b. Chuyên ngành Quản trị hành chính văn phòng 10
1. Tổ chức sự kiện 3
2. Luật hành chính Việt Nam 4
3. Nghiệp vụ kế toán văn phòng 3
c. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch 10
1. Du lịch MICE 4
2. Cơ sở văn hóa Việt Nam 3
3. Thanh toán trong du lịch 3
Tổng 16
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Thanh Vân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Công nghệ thông tin
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin - Information Technology
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1. Mục tiêu chung
Đào tạo kỹ sư:
- Có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; kỹ năng
giao tiếp tốt, tinh thần làm việc tập thể cao;
- Có kiến thức cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành vững, kỹ năng thực hành giỏi. Góp
phần cung cấp nguồn nhân lực phục vụ cho công tác công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
- Có khả năng nghiên cứu khoa học, giảng dạy và tự đào tạo;
- Có khả năng tham gia công tác quản lý, tổ chức và điều hành sản xuất; có khả năng
cập nhật kiến thức, thích ứng với sự phát triển của khoa học công nghệ.
I.2. Mục tiêu cụ thể
I.2.1. Về kiến thức
- Có kiến thức cơ bản về toán học và Khoa học Tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến
thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Đọc hiểu tài liệu kỹ thuật máy tính bằng tiếng Anh, có trình độ tiếng Anh bằng B hoặc
tương đương TOEIC từ 350 điểm trở lên.
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: Kỹ thuật lập trình, Cấu trúc dữ liệu, Cơ
sở dữ liệu, Mạng máy tính, Hệ điều hành, Lý thuyết đồ thị, Lập trình hướng đối tượng, … làm nền
tảng cho việc học các kiến thức cao hơn và sâu hơn.
- Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động về CNTT.
Sinh viên nắm vững các công nghệ như: Java, C#/ASP.NET, Công nghệ phần mềm, Phát triển
phần mềm nguồn mở, Quản trị dự án, Phân tích thiết kế hướng đối tượng, Phân tích thiết kế hệ
thống thông tin, Quản trị dự án, C#/ASP.NET, Phân tích thiết kế hướng đối tượng, Các hệ
quản trị CSDL, Các kiến thức về quản trị mạng, bảo mật mạng, An toàn mạng.
I.2.2. Về kỹ năng
- Tổ chức, triển khai và quản lý các dự án phần mềm tại các công ty. Thành thạo trong
việc áp dụng các qui trình xây dựng phần mềm chuyên nghiệp.
- Thiết kế, xây dựng vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống thông tin cho cơ quan,
trường học, doanh nghiệp. Sử dụng thành thạo các hệ quản trị CSDL thường dùng.
- Thiết kế, vận hành, bảo trì hệ thống mạng cho các doanh nghiệp. Có khả năng tiếp cận
được các công nghệ mới.
I.2.3. Về kỹ năng mềm
- Sinh viên có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư
duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa
ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế.
I.2.4. Về năng lực
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các công ty phần mềm, các công ty tư vấn
và thiết kế giải pháp: mạng, phần mềm; các công ty lắp ráp, phân phối thiết bị tin học, bộ phận
vận hành và phát triển CNTT của các doanh nghiệp, nhà máy, trường học, ngân hàng, … Ngoài
ra khi ra trường, sinh viên còn có thể tham gia giảng dạy tại các trường phổ thông, THCN, …
I.2.5. Về hành vi đạo đức
- Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm, theo dự án,
say mê khoa học và luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn.
- Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại,
hiểu rõ vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu
và trong bối cảnh riêng của đất nước.
- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực
chuyên môn và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời.
I.2.6. Về ngoại ngữ
Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất
và Giáo dục quốc phòng)
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét
tuyển vào ngành Công nghệ Thông tin Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại
học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chƣơng trình:
TT TÊN MÔN HỌC
SỐ
TÍN
CH
Ỉ Lên lớp (tiết)
Th
ực
hà
nh
,
thự
c tậ
p Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần) Lý t
hu
yết
Bài
tập
Th
ảo l
uận
I Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52
I.1 Kiến thức chung 30
1 Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 1 2 15 15
2 Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15
4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam 3 30 15
2
5 Tiếng Anh 1 4 15 15 15 15
6 Tiếng Anh 2 4 15 15 15 15 5
7 Tiếng Anh 3 4 15 15 15 15 6
8 Tiếng Anh 4 4 15 15 15 15 7
9 Tiếng Anh 5 4 15 15 15 15 8
10 Giáo dục thể chất 1
11 Giáo dục thể chất 2
12 Giáo dục thể chất 3
13 Giáo dục quốc phòng
I.2 Khoa học xã hội và nhân văn 7
I.2.1 Học phần bắt buộc 5
14 Pháp luật đại cương 2 30
15 Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 30 15
I.2.2 Học phần tự chọn 2
16
Tâm lý học đại cương 2 20 10
Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 20 10
Kỹ năng làm việc nhóm 2 30
I.3 Toán và khoa học tự nhiên 15
17 Giải tích 1 3 30 15
18 Giải tích 2 3 30 15 17
19 Xác suất thống kê 3 30 15
20 Toán rời rạc 3 30 15
21 Tối ưu hóa 3 30 15
II Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 78
II.1 Kiến thức cơ sở 26
22 Kỹ thuật lập trình 4 30 15 15
23 Kiến trúc máy tính 3 30 15
24 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 3 30 15 22
25 Hệ điều hành 3 30 15 23
26 Mạng máy tính 3 30 15
27 Cơ sở dữ liệu 3 30 15 22
28 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 15 27
29 Lập trình hướng đối tượng 4 30 15 15 22, 24
II.2 Kiến thức ngành 43
II.2.1 Kiến thức chung 25
II.2.1.1 Học phần bắt buộc 19
30 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý 3 30 15 28
31 Lập trình Windows 3 30 15 29
32 Xây dựng ứng dụng Web 3 30 15 29
33 Quản trị Mạng 3 30 15 26
34 Anh văn chuyên ngành công nghệ thông tin 3 30 15
35 Đồ án thực tập lập trình 2
36 Đồ án thực tập ngành 2
II.2.1.2 Học phần tự chọn 6
37 Hệ điều hành Linux 3 30 15 25
38 Công nghệ Mạng 3 30 15 33
39 Quản trị Microsoft 3 30 15 33
40 Quản trị Linux 3 30 15 33, 37
41 Kỹ thuật mật mã 3 15 15 15
42 Cơ sở an ninh Mạng 3 30 15
43 Xử lý ảnh 3 30 15
44 Lập trình Mạng 3 30 15 33
45 Lập trình thời gian thực 3 30 15
46 Công nghệ Internet 3 30 15
47 Hệ thống phân tán và xử lý song song 3 30 15
48 Lập trình Windows nâng cao 3 30 15 31
49 Lập trình quản lý 3 30 15 32
II.2.2 Kiến thức chuyên sâu 18
Học phần bắt buộc
a. Chuyên ngành Hệ thống Thông tin 12
50 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3 30 15 27, 30
51 Quản trị dự án phần mềm 3 30 15
52 Hệ thống Thông tin Doanh nghiệp và
Thương mại Điện tử 3 30 15 30
53 Khai thác dữ liệu 3 30 15
Môn tự chọn 6
54 ERP 3 30 15 30
55 Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện 3 30 15
56 Các hệ cơ sở tri thức 3 30 15
57 Hệ thống thông tin di dộng 3 30 15
58 Hệ thống thông tin địa lý 3 30 15
b. Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm 18
59 Rà soát và kiểm chứng phần mềm 3 30 15
60 Quản lý chất lượng phần mềm 3 30 15
61 Quản trị dự án phần mềm 3 30 15
62 Kiến trúc phần mềm 3 30 15
63 Kỹ thuật thu thập yêu cầu phần mềm 3 30 15
64 Quy trình và công cụ phát triển phần mềm 3 30 15
c. Chuyên ngành Khoa học máy tính 18
65 Phân tích và thiết kế thuật toán 3 30 15
66 Cơ sở dữ liệu phân tán 3 30 15 27
67 Các hệ cơ sở tri thức 3 30 15
68 Tương tác người máy 3 30 15
69 Hệ hỗ trợ ra quyết định 3 30 15
70 Kiến trúc và thuật toán song song 3 30 15
II.3 Tốt nghiệp 9
71
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học
phần chuyên môn:
*Chuyên ngành Hệ thống Thông tin
- Phát triển hệ thống thương mại điện tử
(3TC)
- Phát triển hệ thống thông tin quản lý
(3TC)
- Cơ sở dữ liệu phân tán (3TC)
*Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
- Dự án bảo trì phần mềm (3TC)
- Phát triển phần mềm hướng dịch vụ (3TC)
- Phát triển ứng dụng cho các thiết bị di
động (3TC)
*Chuyên ngành Khoa học máy tính
- Agent và hệ đa Agent (3TC)
- Các hệ thống phân tán (3TC)
- Quản lý dự án phần mềm (3TC)
VIII. Kế hoạch giảng dạy:
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Giải tích 1 3
Pháp luật đại cương 2
Kỹ thuật lập trình 4
Kiến trúc máy tính 3
Tiếng Anh 1 4
Phương pháp nghiên cứu khoa học 3
Giáo dục thể chất 1
Tổng 21
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3
Xác xuất thống kê 3
Giải tích 2 3
Mạng máy tính 3
Hệ điều hành 3
Tiếng Anh 2 4
Giáo dục thể chất 2
Tổng 19
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Tối ưu hóa 3
Toán rời rạc 3
Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 3
Cơ sở dữ liệu 3
Tiếng Anh 3 4
Chọn 1 trong 3
1. Tâm lý học đại cương
2. Kỹ thuật soạn thảo văn bản
3. Kỹ năng làm việc nhóm
2
Tổng 20
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
4
Đường lối Cách mạng của Đảng Công sản Việt Nam 3
Lập trình hướng đối tượng 4
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý 3
Quản trị Mạng 3
Tiếng Anh 4 4
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 3
Tổng 20
5
Lập trình Windows 3
Anh văn chuyên ngành công nghệ thông tin 3
Tiếng Anh 5 4
Xây dựng ứng dụng Web 3
Đồ án thực tập lập trình 2
Tổng 15
6
Đồ án thực tập ngành 3
Chọn 2 trong 13 học phần
1. Hệ điều hành Linux
2. Công nghệ Mạng
3. Quản trị Microsoft
4. Quản trị Linux
5. Kỹ thuật mật mã
6. Cơ sở an ninh Mạng
7. Xử lý ảnh
8. Lập trình Mạng
9. Lập trình thời gian thực
10. Công nghệ Internet
11. Hệ thống phân tán và xử lý song song
12. Lập trình Windows nâng cao
13. Lập trình quản lý
6
Tổng 12
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
7
Cơ sở dữ liệu nâng cao 3
Quản trị dự án phần mềm 3
Hệ thống thông tin Doanh nghiệp và Thương mại điện tử 3
Khai thác dữ liệu 3
Chọn 2 trong 5 môn
1. ERP
2. Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện
3. Các hệ cơ sở tri thức
4. Hệ thống thông tin di động
5. Hệ thống thông tin địa lý
6
Tổng 18
8
Khóa luận tốt nghiệp/ Tích lũy các học phần chuyên
môn
*Chuyên ngành Hệ thống Thông tin
- Phát triển hệ thống thương mại điện tử (3TC)
- Phát triển hệ thống thông tin quản lý (3TC)
- Cơ sở dữ liệu phân tán (3TC)
*Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
- Dự án bảo trì phần mềm (3TC)
- Phát triển phần mềm hướng dịch vụ (3TC)
- Phát triển ứng dụng cho các thiết bị di động (3TC)
*Chuyên ngành Khoa học máy tính
- Agent và hệ đa Agent (3TC)
- Các hệ thống phân tán (3TC)
- Quản lý dự án phần mềm (3TC)
9
Tổng 09
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
PGS-TS. Nguyễn Văn Ba
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Ngôn ngữ Anh
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh - English Language
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-ĐHTBD ngày /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
I. Mục tiêu đào tạo:
1. Mục tiêu chung:
Chương trình giáo dục đại học ngành Ngôn Ngữ Anh cung cấp cho sinh viên môi
trường học và rèn luyện thể hiện qua các hoạt động giáo dục qua đó họ có thể tự hình thành và
phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, ý thức công dân cùngcác kỹ năng cơ bản cần thiết để có
năng lực tiếp cận việc làm nhằm đạt được thành công nhất định về nghề nghiệp trong lĩnh vực đã
được học, đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội.
2. Mục tiêu cụ thể: (CĐR)
2.1. Kiến thức:
2.1.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng:
- Trang bị lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật, hiểu biết để
hành động theo đúng các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân.
- Được cung cấp kiến thức cơ bản về văn hóa-xã hội, và pháp luật.
- Được luyện tập để có sức khỏe tốt nhằm đáp ứng công việc .
- Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối
cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Hiểu và có khả năng vận dụng kiến thức khoa học xã hội-nhân văn, công nghệ thông tin
và kiến thức cơ sở phù hợp với chuyên ngành đào tạo.
- Ngoại ngữ thứ 2 đạt chuẩn một trong các ngoại ngữ sau: DELF A2 tiếng Pháp, HSK 2
tiếng Trung, TRK1 cấp độ 2 tiếng Nga.
2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
- Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến lĩnh vực chuyên môn.
- Được trang bị các kiến thức như:
+ Hệ thống âm và phát âm chuẩn mực tiếng Anh.
+ Từ vựng Tiếng Anh trong lĩnh vực du lịch.
+ Văn phạm Tiếng Anh
+ Các chủ đề văn hóa, xã hội, thể thao, kinh tế, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.
+ Viết luận về một số chủ đề nhất định .
+ Văn hóa và nền văn minh một số nước nói Tiếng Anh
- Có năng lực vận dụng các kiến thức chuyên môn của ngành vào lĩnh vực du lịch - Du
lịch và Thương mại:
+ Văn hóa du lịch Việt Nam.
+ Quản trị Lữ hành & Du Llịch.
+ Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch.
+ Nghiệp vụ Nhà hàng - Khách sạn.
+ Thuyết minh du lịch
+ Giao tiếp thương mại.
+ Sự hạn chế thương mại & chính sách thương mại.
+ Lý thuyết thương mại hiện đại- vai trò của công ty.
2. 2 . Kỹ năng
2.2.1. Kỹ năng nghề nghiệp
- Biên - Phiên dịch Anh-Việt, Việt-Anh trong một số lĩnh vực chuyên môn được đào
tạo như văn hóa, xã hội, thể thao, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.
- Giao tiếp Tiếng Anh (Nghe, nói, đọc, viết) ở mức độ thành thạo trong các tình huống
xã hội và trong ngành du lịch, thương mại. Đạt chuẩn B2, tương đương TOEIC 750 .
- Hướng dẫn, điều hành và tổ chức tour du lịch.
- Quản lý nhà hàng, lễ tân, khách sạn, khu resort và khu vui chơi giải trí.
- Lập kế hoạch và kiểm soát tốt các vấn đề thương mại.
- Là nhân tố, động lực trong hệ thống thương mại.
- Kỹ năng xử lý tình huống tốt.
2.2.2. Kỹ năng mềm
- Làm việc độc lập.
- Làm việc theo nhóm và với cộng đồng.
- Giao tiếp và truyền đạt thông tin trong lĩnh vực chuyên môn.
- Thu thập, xử lý thông tin để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn.
- Sử dụng tin học phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.
2.3. Thái độ:
- Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ tốt.
- Thể hiện tinh thần hợp tác, chia sẻ khi làm việc nhóm.
- Luôn chuyên cần học hỏi và hiếu học, cập nhật kiến thức để đáp ứng nhu cầu đổi mới
- Luôn sáng tạo trong công việc.
- Luôn bình tĩnh , vui vẻ lắng nghe và từ tốn.
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 125 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất
và Giáo dục quốc phòng)
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét
tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại
học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chƣơng trình:
TT TÊN HỌC PHẦN
SỐ
TÍN
CH
Ỉ
Phân bổ theo tiết Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
Lên lớp
Thự
c hàn
h,
Thự
c tậ
p,
Lý t
huy
ết
Bài
tập
Thảo
lu
ận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 45
I Kiến thức chung
(Không tính các học phần 12.13.14) 31
1 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 15 15
2 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15
4 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 30 15 1, 2
5 Tin học văn phòng 1 3 10 35
6 Tin học văn phòng 2 3 10 35
7 Phương pháp học & nghiên cứu khoa học 3 10 35
8 Tiếng Nga 1 (Tiếng Trung 1, Tiếng Pháp 1) 4 20 40
9 Tiếng Nga 2 (Tiếng Trung 2, Tiếng Pháp 2) 3 10 35
10 Tiếng Nga 3 (Tiếng Trung 3, Tiếng Pháp 3) 3 10 35
11 Ngữ pháp 2 10 20
12 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (điền kinh) 2 8 10 12
13 Giáo dục thể chất 2&3 (tự chọn) 4 16 20 24
14 Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 20 70
II Khoa học xã hội và nhân văn 14
Các học phần bắt buộc 8
1 Cơ sở ngôn ngữ 2 10 20
2 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 10 20
3 Kỹ năng làm việc nhóm 2 5 25
4 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 5 25
Các học phần tự chọn 6
1 Pháp luật đại cương 2 10 20
2 Tâm lý học đại cương 2 10 20
3 Kỹ năng viết khoa học 2 10 20
III. Toán, Khoa học tự nhiên và môi trƣờng
Học phần bắt buộc 2
1 Tiếng Anh Du lịch và môi trường 2 5 25
2 Hoặc Tiếng Anh Thương mại và môi trường 2 5 25
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80
I Kiến thức cơ sở 33
Chuyên ngành Quản Trị Dulịch &Thƣơng mại
I.1 Các học phần bắt buộc 29
1 Văn hóa Anh - Mỹ (B-A Culture) 3 10 35
2 Văn minh Anh - Mỹ (B-A Civilization) 3 10 35
3 Lý thuyết dịch 2 5 25
4 Biên - phiên dịch (Translation-Interpretation ) 3 10 35
5 Đi thực tế 2
6 Nghe 1 2 10 20
7 Nói 1 2 10 20
8 Đọc 1 2 10 20
9 Viết 1 2 10 20
10 Nghe 2 2 15 5 15
11 Nói 2 2 15 5 15
12 Đọc 2 2 15 5 15
13 Viết 2 2 15 5 15
I.2 Các học phần tự chọn 4
1 Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh 2 5 25
2 Kỹ năng giao tiếp trước công chúng 2 10 20
II Kiến thức ngành 37
II.1 Kiến thức chung ngành chính 16
Các học phần bắt buộc
1 Nghe 3 2 10 20
2 Nói 3 2 10 20
3 Đọc 3 2 10 20
4 Viết 3 2 10 20
5 Nghe 4 2 15 5 15
6 Nói 4 2 15 5 15
7 Đọc 4 2 15 5 15
8 Viết 4 2 15 5 15
II.2 Kiến thức chuyên ngành 15
II.2.1 Các học phần bắt buộc 2
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh du lịch
1 Tiếng Anh thuyết minh du lịch - (English for Tour guide) 2 10 20
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thƣơng mại
1 Tiếng Anh giao tiếp thương mại 2 10 20
II.2.2 Các học phần tự chọn 13
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh du lịch
1 Tâm lý du lịch (Tourism Psychology) 3 15 10 20
2 Quản trị lữ hành du lịch 3 15 10 20
3 Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch 3 15 10 20
4 Đi thực tế 1 (Field trip 1) 2
5 Đi thực tế 2 (Field trip 2) 2
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thƣơng mại
1 Cạnh tranh thương mại (Trade Competition) 3 15 10 20
2 Chính sách thương mại 3 15 10 20
3 Lý thuyết thương mại 3 15 10 20
4 Đi thực tế 1 (Field trip 1) 2
5 Đi thực tế 2 (Field trip 2) 2
II.2.3 Thực tập tốt nghiệp 6
III. Khóa luậnTN/Các học phần chuyên môn bắt buộc. 10
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh du lịch
1 Giao thoa du lịch văn hóa (Cross - cultural Tourism) 4 15 45
2 Chiến lược phát triển Lữ hành - Du lịch (Strategic
methods of development for travel & tourism) 3 15 30
3 Tiếp thị du lịch (Marketing for Tourism)) 3 10 35
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thƣơng mại
1 Thương mại quốc tế (International Trade) 4 15 45
2 Tiếp thị thương mại (Business Marketing) 3 10 35
3 Quản lý thương mại ( Business Management) 3 10 35
VIII. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
1
HPBB: 18
Nghe 1 (Listening 1) 2
Nói 1 + Luyện âm (Speaking1 + Pronunciation) 2
Đọc 1 (Reading 1) 2
Viết 1 (Writing 1) 2
Ngữ pháp (Grammar) 2
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học 3
Tin học văn phòng 1 3
Giáo dục thể chất 1
HPTC: 2
Pháp luật đại cương 2
Tâm lý đại cương 2
Tổng 20
2
HPBB: 16
Nghe 2 (Listening 2) 2
Nói 2 + Luyện âm (Speaking 2 + Pronunciation) 2
Đọc 2 (Reading 2) 2
Viết 2 (Writing 2) 2
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3
Tin học văn phòng 2 3
Cơ sở văn hóa Việt Nam 2
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục quốc phòng
HPTC: 2
Kỹ năng giao tiếp trước công chúng 2
Tổng 18
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
3
HPBB: 15
Nghe 3 (Listening 3) 2
Nói 3 (Speaking 3) 2
Đọc 3 (Writing 3 2
Viết 3 (Reading 3) 2
Cơ sở ngôn ngữ 2
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Tổng 15
4
HPBB: 18
Nghe 4 (Listening 4) 2
Nói 4 (Speaking 4) 2
Đọc 4 (Reading 4) 2
Viết 4 (Writing 4) 2
Thực hành văn bản Tiếng Việt 2
Kỹ năng làm việc nhóm 2
Tiếng Anh Du lịch và môi trường 2
Hoặc Tiếng Anh Thương mại & Môi trường
HPTC
Ngoại ngữ 2: 4
Tiếng Nga 1 (hoặc Tiếng Pháp 1/Tiếng Trung 1) 4
Tổng 18
5
HPBB: 13
Văn hóa Anh - Mỹ (British- American culture) 3
Văn minh Anh – Mỹ (British- American civilization) 3
Lý thuyết dịch 2
Biên - Phiên dịch 3
Đi thực tế 1 2
HPTC: 5
Ngoại ngữ 2: 3
Tiếng Nga 2 (hoặc Tiếng Pháp 2/Tiếng Trung 2) 3
Kỹ năng viết khoa học 2
Tổng 18
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
6
HPTC: 14
Ngoại ngữ 2: 3
Tiếng Nga 3 (hoặc Tiếng Pháp 3/Tiếng Trung 3) 3
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch 3
- Tâm lý du lịch 3
- Quản trị lữ hành du lịch 3
- Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch 3
- Đi thực tế 2 2
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại
- Cạnh tranh thương mại 3
- Chính sách thương mại 3
- Lý thuyết thương mại 3
- Đi thực tế 2 2
Tổng 14
7
HPBB: 12
Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh 2
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch
- Tiếng Anh thuyết minh du lịch 4
- Thực tập tốt nghiệp 6
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại
- Tiếng Anh giao tiếp thương mại 4
- Thực tập tốt nghiệp 6
Tổng 12
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
8
Khóa luậnTN/Các học phần chuyên môn bắt buộc. 10
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh du lịch
Giao thoa du lịch văn hóa (Cross - cultural Tourism) 4
Chiến lược phát triển Lữ hành - Du lịch (Strategic methods
of development for travel & tourism) 3
Tiếp thị du lịch (Marketing for Tourism)) 3
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thƣơng mại
Thương mại quốc tế (International Trade) 4
Tiếp thị thương mại (Business Marketing) 3
Quản lý thương mại ( Business Management) 3
Tổng 10
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Nam Hà
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Ngôn ngữ Anh
Trình độ đào tạo: Đại học (Bằng đại học thứ 2)
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh - English Language
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-ĐHTBD ngày /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
I. Mục tiêu đào tạo:
1. Mục tiêu chung:
Chương trình giáo dục đại học bằng thứ hai ngành Ngôn Ngữ Anh cung cấp cho người
học môi trường học và rèn luyện thể hiện qua các hoạt động giáo dục qua đó họ có thể tự bồi
dưỡng và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, ý thức công dân cùngcác kỹ năng cơ bản cần
thiết để có năng lực tiếp cận việc làm nhằm đạt được thành công nhất định về nghề nghiệp trong
lĩnh vực đã được học, đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội.
2. Mục tiêu cụ thể: (CĐR)
2.1. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
1. Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến lĩnh vực chuyên môn.
2. Được trang bị các kiến thức như:
2.1. Hệ thống âm và phát âm chuẩn mực tiếng Anh.
2.2. Từ vựng Tiếng Anh trong lĩnh vực du lịch.
2.3. Văn phạm Tiếng Anh
2.4. Các chủ đề văn hóa, xã hội, thể thao, kinh tế, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc
sống, thương mại.
2.5. Viết luận về một số chủ đề nhất định .
2.6. Văn hóa và nền văn minh một số nước nói Tiếng Anh
3. Có năng lực vận dụng các kiến thức chuyên môn của ngành vào lĩnh vực du lịch -
Du lịch và Thương mại:
3.1.Văn hóa du lịch Việt Nam.
3. 2. Quản trị Lữ hành & Du Llịch.
3.3 Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch +Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách Sạn.
3.4. Thuyết minh du lịch
3.5. Giao tiếp thương mại.
3.6. Sự hạn chế thương mại & chính sách thương mại.
3.7. Lý thuyết thương mại hiện đại- vai trò của công ty.
2. 2 . Kỹ năng
2.2.1. Kỹ năng nghề nghiệp
- Biên - Phiên dịch Anh-Việt, Việt-Anh trong một số lĩnh vực chuyên môn được đào
tạo như văn hóa, xã hội, thể thao, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.
- Giao tiếp Tiếng Anh (Nghe, nói, đọc, viết) ở mức độ thành thạo trong các tình huống
xã hội và trong ngành du lịch, thương mại.
- Hướng dẫn, điều hành và tổ chức tour du lịch.
- Quản lý nhà hàng, lễ tân, khách sạn, khu resort và khu vui chơi giải trí.
- Lập kế hoạch và kiểm soát tốt các vấn đề thương mại.
- Là nhân tố, động lực trong hệ thống thương mại.
- Kỹ năng xử lý tình huống tốt.
2.2.2. Kỹ năng mềm
- Làm việc độc lập.
- Làm việc theo nhóm và với cộng đồng.
- Giao tiếp và truyền đạt thông tin trong lĩnh vực chuyên môn.
- Thu thập, xử lý thông tin để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn.
- Sử dụng tin học phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.
2.3. Thái độ:
- Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ tốt.
- Thể hiện tinh thần hợp tác, chia sẻ khi làm việc nhóm.
- Luôn chuyên cần học hỏi và hiếu học, cập nhật kiến thức để đáp ứng nhu cầu đổi mới
- Luôn sáng tạo trong công việc.
- Luôn bình tĩnh , vui vẻ lắng nghe và từ tốn.
II. Thời gian đào tạo: 2 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 84 tín chỉ
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét
tuyển vào ngành: Ngôn Ngữ Anh, bằng đại học thứ hai. Cụ thể:
- Có bằng đại học chính quy khác.
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại
học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20 /5 /2013 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Thái Bình Dương ban hành qui định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ
thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chƣơng trình:
TT TÊN HỌC PHẦN
SỐ
TÍN
CH
Ỉ
Phân bổ theo tiết Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
Lên lớp
Thự
c hàn
h,
Thự
c tậ
p,
Lý t
huy
ết
Bài
tập
Thảo
lu
ận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
I Kiến thức cơ sở 59
Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Thƣơng mại
I.1 Các học phần bắt buộc (Compulsory course) 57
1 Văn hóa Anh - Mỹ (B-A Culture) 3 10 35
2 Văn minh Anh - Mỹ (B-A Civilization) 3 10 35
3 Lý thuyết dịch (Translation theory) 2 5 25
4 Biên - Phiên dịch (Translation-Interpretation ) 3 10 35
5 Nghe 1 (Listening 1) 2 10 20
6 Nói 1 + Luyện âm (Speaking 1 + Pronunciation) 2 10 20
7 Đọc 1 (Reading 1) 2 10 20
8 Viết 1 (Writing 1) 2 10 20
9 Nghe 2 (Listening 2) 2 10 20
10 Nói 2 (Speaking 2) 2 10 20
11 Đọc 2 (Reading 2) 2 10 20
12 Viết 2 (Writing 2) 2 10 20
13 Nghe 3 (Listening 3) 2 10 20
14 Nói 3 (Speaking 3) 2 10 20
15 Đọc 3 (Reading 3) 2 10 20
16 Viết 3 (Writing 3) 2 10 20
17 Nghe 4 (Listening 4) 2 10 20
18 Nói 4 (Speaking 4) 2 10 20
19 Đọc 4 (Reading 4) 2 10 20
20 Viết 4 (Writing 4) 2 10 20
21 Ngữ pháp 1 (Grammar 1) 2 5 25
22 Ngữ Pháp 2 (Grammar 2) 2 5 25
23 Tiếng Nga 1 4 20 40
24 Tiếng Nga 2 3 10 35
25 Tiếng Nga 3 3 10 35
I.2 Các học phần tự chọn (Optional course) 2
1 Cơ sở ngôn ngữ 2 10 20
II Kiến thức ngành 16
II.1 Các học phần bắt buộc 8
1 Tiếng Anh thuyết minh du lịch 2 5 25
Hoặc Tiếng Anh giao tiếp thương mại 2 5 25
2 Đề án dịch thuật 2 5 25
3 Đi thực tế (Field trip) 2
4 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2
II.2 Các học phần tự chọn 3
Chuyên ngành Du lịch
1 Tâm lý du lịch 3 20 20 20
2 Thiết kế và điều hành tour 3 20 40
3 Quản trị kinh doanh Nhà hàng - Khách sạn 3 20 40
Chuyên ngành Thƣơng mại
1 Tiếng Anh kinh tế thương mại 3 20 40
2 Quản trị thương hiệu 3 20 40
3 Quản trị nhân sự 3 20 40
II.2.3 Thực tập tốt nghiệp (Graduation Practicum)
5 weeks 5
III Tốt nghiệp 9
1 Khóa luận tốt nghiệp 9
2 Hoặc chọn các học phần thay thế 9
Các học phần thay thế (chọn 1 trong 2 nhóm)
- Chuyên ngành tiếng Anh du lịch
1 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 9
(Theo học chương trình lấy chứng chỉ hành nghề của
tổng cục du lịch)
Hoặc
2 Chuyên đề du lịch 1 3 15 30
Bộ môn phân
nội dung phù
hợp với thời
điểm
3 Chuyên đề du lịch 2 3 15 30
4 Chuyên đề du lịch 3 3 15 30
- Chuyên ngành tiếng Anh thương mại
5 Chuyên đề thương mại 1 3 15 30
Bộ môn phân
nội dung phù
hợp với thời
điểm
6 Chuyên đề thương mại 2 3 15 30
7 Chuyên đề thương mại 3 3 15 30
VIII. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
1
Nghe 1 (Listening 1) 2
Nói 1 (Speaking 1) 2
Đọc 1 (Reading 1) 2
Viết 1 (Writing 1) 2
Nghe 2 (Listening 2) 2
Nói 2 (Speaking 2) 2
Đọc 2 (Reading 2) 2
Viết 2 (Writing 2) 2
Ngữ pháp 1 (Grammar 1) 2
Tiếng Nga 1 4
Tổng 22
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
2
Nghe 3 (Listening 3) 2
Nói 3 (Speaking 3) 2
Đọc 3 (Reading 3) 2
Viết 3 (Writing 3) 2
Nghe 4 (Listening 4) 2
Nói 4 (Speaking 4) 2
Đọc 4 (Reading 4) 2
Viết 4 (Writing 4) 2
Ngữ pháp 2 (Grammar 2) 2
Tiếng Nga 2 3
Tổng 21
3
Văn hóa Anh - Mỹ (B-A Culture) 3
Văn minh Anh - Mỹ ( B-A Civilization) 3
Lý thuyết dịch (Translation theory) 2
Biên - Phiên dịch (Interpretation - Translation) 3
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2
Đi thực tế 2
Cơ sở ngôn ngữ 2
Tiếng Nga 3 3
Tổng 20
4
HPBB: 9
Tiếng Anh thuyết minh du lịch 2
Hoặc Tiếng Anh giao tiếp thương mại
Đề án dịch thuật 2
Thực tập tốt nghiệp 5
HPTC: 3
Tâm lý du lịch (Chuyên ngành du lịch) 3
Quản trị thương hiệu
Tổng 12
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
Tốt
nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp 9
Hoặc chọn các học phần thay thế (chọn 1 trong 2 nhóm) 9
- Chuyên ngành tiếng Anh du lịch
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 9
(Theo học chương trình lấy chứng chỉ hành nghề của tổng
cục du lịch)
Hoặc
Chuyên đề du lịch 1 3
Chuyên đề du lịch 2 3
Chuyên đề du lịch 3 3
- Chuyên ngành tiếng Anh thương mại
Chuyên đề thương mại 1 3
Chuyên đề thương mại 2 3
Chuyên đề thương mại 3 3
Tổng 9
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Nam Hà
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Tên chương trình: Ngôn ngữ Anh
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Tiếng Anh - English Language
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
I. Mục tiêu đào tạo:
1. Mục tiêu chung:
Chương trình giáo dục cao đẳng ngành Ngôn Ngữ Anh cung cấp cho sinh viên môi
trường học và rèn luyện thể hiện qua các hoạt động giáo dục qua đó họ có thể tự hình thành và
phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, ý thức công dân cùngcác kỹ năng cơ bản cần thiết để có
năng lực tiếp cận việc làm nhằm đạt được thành công nhất định về nghề nghiệp trong lĩnh vực đã
được học, đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội.
2. Mục tiêu cụ thể: (CĐR)
2.1. Kiến thức:
2.1.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng:
- Trang bị lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật, hiểu biết để
hành động theo đúng các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân.
- Được cung cấp kiến thức cơ bản về văn hóa-xã hội, và pháp luật.
- Được luyện tập để có sức khỏe tốt nhằm đáp ứng công việc .
- Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường
lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Hiểu và có khả năng vận dụng kiến thức khoa học xã hội-nhân văn, công nghệ thông
tin và kiến thức cơ sở phù hợp với chuyên ngành đào tạo.
- Ngoại ngữ thứ 2 đạt chuẩn một trong các ngoại ngữ sau: DELF A1 tiếng Pháp, HSK 1
tiếng Trung, TRK1 cấp độ 1 tiếng Nga.
2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
- Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến lĩnh vực chuyên môn.
- Được trang bị các kiến thức như:
+ Hệ thống âm và phát âm chuẩn mực Tiếng Anh
+ Từ vựng Tiếng Anh trong lĩnh vực du lịch.
+ Văn phạm Tiếng Anh
+ Các chủ đề văn hóa, xã hội, thể thao, kinh tế, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.
+ Viết luận về một số chủ đề nhất định .
+ Văn hóa và nền văn minh một số nước nói Tiếng Anh
- Có năng lực vận dụng các kiến thức chuyên môn của ngành vào lĩnh vực Du lịch -
Quản trị du lịch:
+ Hạn chế văn hóa du lịch.
+ Tâm lý du lịch.
+ Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch
+ Nghiệp vụ Nhà hàng - Khách sạn.
+ Thuyết minh du lịch.
+ Giao tiếp thương mại.
+ Sự hạn chế thương mại & chính sách thương mại.
+ Lý thuyết thương mại hiện đại- vai trò của các công ty.
2. 2 . Kỹ năng
2.2.1. Kỹ năng nghề nghiệp
- Biên - Phiên dịch Anh-Việt, Việt-Anh trong một số lĩnh vực chuyên môn được đào
tạo như văn hóa, xã hội, thể thao, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.
- Giao tiếp Tiếng Anh (Nghe, nói, đọc, viết) ở mức độ thành thạo trong các tình huống
xã hội và trong ngành du lịch. Đạt chuẩn B1, tương đương TOEIC 600.
- Hướng dẫn, điều hành và tổ chức tour du lịch.
- Quản lý nhà hàng, lễ tân, khách sạn, khu resort và khu vui chơi giải trí.
- Kỹ năng xử lý tình huống tốt.
- Lập kế hoạch và kiểm soát tốt các vấn đề thương mại.
- Là nhân tố, động lực trong hệ thống thương mại.
- Kỹ năng xử lý tình huống tốt.
2.2.2. Kỹ năng mềm
- Làm việc độc lập.
- Làm việc theo nhóm và với cộng đồng.
- Giao tiếp và truyền đạt thông tin trong lĩnh vực chuyên môn.
- Thu thập, xử lý thông tin để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn.
- Sử dụng tin học phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.
2.3. Thái độ:
- Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ tốt.
- Thể hiện tinh thần hợp tác, chia sẻ khi làm việc nhóm.
- Luôn chuyên cần học hỏi và hiếu học, cập nhật kiến thức để đáp ứng nhu cầu đổi mới.
- Luôn sáng tạo trong công việc.
- Luôn bình tĩnh, vui vẻ lắng nghe và từ tốn.
II. Thời gian đào tạo: 3 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 96 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất và
Giáo dục quốc phòng)
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét
tuyển vào ngành: Tiếng Anh. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại
học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo quyết định số 184/2013 QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Thái Bình Dương ban hành qui định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ
thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chƣơng trình:
TT TÊN HỌC PHẦN
SỐ
TÍN
CH
Ỉ
Phân bổ theo tiết Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
Lên lớp
Thự
c hàn
h,
Thự
c tậ
p,
Lý t
huy
ết
Bài
tập
Thảo
lu
ận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 33
I Kiến thức chung
(Không tính các học phần 9,10,11) 25
1 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 10 20
2 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 10 35
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15
4 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 15 15 15
5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không
6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5
12 Tiếng Nga 1 (hoặc Tiếng Pháp 1/Tiếng Trung 1) 4 10 35
8 Tiếng Nga 2 (hoặc Tiếng Pháp 2/Tiếng Trung 2) 3 10 35
7 Ngữ pháp 2 10 20
9 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (điền kinh) 2 8 10 12
10 Giáo dục thể chất 2 & 3 (tự chọn) 4 16 20 24
11 Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 20 70
II Khoa học xã hội và nhân văn 8
II.1 Các học phần bắt buộc 6
1 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 5 25
2 Kỹ năng làm việc nhóm 2 5 25
3 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 5 25
II.2 Các học phần tự chọn 2
1 Pháp luật đại cương 2 5 25
2 Tâm lý học đại cương 2 5 25
3 Kỹ năng viết khoa học 2 5 25
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 63
I Kiến thức cơ sở 23
I.1 Các học phần bắt buộc 19
1 Văn hóa Anh - Mỹ (B-A Culture) 3 10 35
2 Văn minh Anh – Mỹ (B-A Civilization) 3 10 35
3 Lý thuyết dịch 2 10 20
4 Biên - phiên dịch (Translation-Interpretation 1) 3 10 35
5 Nghe 1 2 10 20
6 Nói 1 2 10 20
7 Đọc 1 2 10 20
8 Viết 1 2 10 20
I.2 Các học phần tự chọn 4
1 Kỹ năng giao tiếp trước công chúng 2 5 25
2 Kỹ năng làm việc nhóm 2 5 25
II Kiến thức ngành 33
II.1 Kiến thức chung ngành chính 16
II.1.1 Các học phần bắt buộc 16
3 Nghe 2 2 10 20
4 Nói 2 2 10 20
5 Đọc 2 2 10 20
6 Viết 2 2 10 20
7 Nghe 3 2 10 20
8 Nói 3 2 10 20
9 Đọc 3 2 10 20
10 Viết 3 2 10 20
II.2 Kiến thức chuyên ngành 12
II.2.1 Các học phần bắt buộc 2
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch
1 Tiếng Anh Thuyết minh du lịch 2 5 25
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại
2 Tiếng Anh giao tiếp thương mại 2 5 25
II.2.2 Các học phần tự chọn 10
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch
1 - Tâm lý du lịch 3 10 10 25
2 - Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch 3 10 10 25
3 - Đi thực tế 1 (Field trip 1) 2
4 - Đi thực tế 2 (Field trip 2) 2
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại
1 Chính sách thương mại 3 10 10 25
2 Lý thuyết thương mại 3 10 10 25
3 - Đi thực tế 1 (Field trip 2) 2
4 - Đi thực tế 2 (Field trip 2) 2
II.2.3 Thực tập tốt nghiệp 5
III Các học phần chuyên môn thay khóa luận 7
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch
1 - Giao thoa du lịch văn hóa (Cross - cultural tourism) 4 10 20
2 - Chiến lược phát triển lữ hành và du lịch (Strategic
methods of development for travel & tourism) 3 10 20
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại
1 Thương mại quốc tế (International Trade) 4 10 10 25
2 Tiếp thị thương mại (Business Marketing) 3 10 10 25
VIII. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
1
HPBB: 15
Nghe 1 (Listening 1) 2
Nói 1 + Luyện âm (Speaking 1 + Pronunciation) 2
Đọc 1 (Reading 1) 2
Viết 1 (Writing 1) 2
Ngữ pháp (Grammar) 2
Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Tin học văn phòng 1 3
Giáo dục thể chất 1
HPTC: 2
Pháp luật đại cương 2
Tâm lý đại cương 2
Tổng 17
2
HPBB: 16
Nghe 2 (Listening 2) 2
Nói 2 + Luyện âm (Speaking 2 + Pronunciation) 2
Đọc 2 (Reading 2) 2
Viết 2 (Writing 2) 2
Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3
Tin học văn phòng 2 3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục quốc phòng an ninh
HPTC: 2
Kỹ năng giao tiếp trước công chúng 2
Tổng 18
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
3
HPBB: 13
Nghe 3 (Listening 3) 2
Nói 3 (Speaking 3) 2
Đọc 3 (Reading 3) 2
Viết 3 (Writing 3) 2
Đường lối Cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Cơ sở văn hóa Việt Nam 2
HPTC: 4
Tiếng Nga 1 (hoặc Tiếng Pháp 1/Tiếng Trung 1) 4
Tổng 17
4
HPBB: 10
Thực hành văn bản Tiếng Việt 2
Kỹ năng làm việc nhóm 2
Văn hóa Anh - Mỹ (British - American culture) 3
Văn minh Anh - Mỹ (British - American civilization) 3
HPTC: 3
Tiếng Nga 2 (hoặc Tiếng Pháp 2/Tiếng Trung 2) 3
Tổng 13
5
HPBB: 5
Lý thuyết dịch 2
Biên - Phiên dịch 3
HPTC: 10
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch
- Tâm lý du lịch 3
- Nghiệp vụ kinh doanh và lữ hành du lịch 3
- Đi thực tế 1 2
- Đi thực tế 2 2
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại 3
- Chính sách thương mại 3
- Lý thuyết thương mại (Trade theory) 3
- Đi thực tế 1 2
- Đi thực tế 2 2
Tổng 15
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
6
HPBB:
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch
- Tiếng Anh thuyết minh du lịch 4
- Thực tập tốt nghiệp 5
- Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (02 học phần)
+ Giao thoa du lịch văn hóa (Cross- cultural tourism) 4
+ Chiến lược phát triển lữ hành và du lịch (Strategic
methods of development for travel & tourism) 3
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại
- Tiếng Anh giao tiếp thương mại 4
- Thực tập tốt nghiệp 5
- Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (02 học phần)
+ Thương mại quốc tế (International Trade) 4
+ Tiếp thị thương mại (Business Marketing) 3
Tổng 16
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Nam Hà
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Tên chương trình: Kế toán
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Kế toán - Accounting
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo cao đẳng ngành Kế toán cung cấp cho sinh viên môi trường và
những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý thức công dân,
tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được thành công nghề
nghiệp trong lĩnh vực Kế toán và lĩnh vực liên quan, đáp yêu cầu phát triển của xã hội.
2. Mục tiêu cụ thể (Chuẩn đầu ra)
II. Thời gian đào tạo: 3 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:
1. Số tín chỉ của chương trình:
- CTĐT cao đẳng: 88 tín chỉ (Không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
2. Số học phần trong chương trình:
- CTĐT cao đẳng bao gồm 29 HP.Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục thể
chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh (HP:12,13,14).
3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 %.
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 59%.
- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 30%.
4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm khoảng 9% cho mỗi khối kiến thức.
5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét
tuyển vào ngành Kế toán. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại
học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Khung chƣơng trình
TT Các khối kiến thức Tổng số
tín chỉ
Bắt
buộc
Tự
chọn
Ghi
chú
1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 36 34 2 41%
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 52 47 5 59%
Tổng 88 81 7 100%
*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (12,13,14)
VIII. Nội dung chƣơng trình
TT TÊN MÔN HỌC
SỐ
TÍN
CHỈ
Phân bổ theo tiết
Lên lớp
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Thực
hành,
thực
tập
Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 36
I Học phần bắt buộc (Kiến thức chung tự nhiên
XHNV Không tính các HP 12, 13,14) 34
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng HCM 2 15 15 2
4 Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 3
5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không
6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5
7 Tiếng Anh 1 4 40 20 Không
8 Tiếng Anh 2 4 40 20 7
9 Tiếng Anh 3 4 40 20 8
10 Tiếng Anh 4 4 40 20 9
11 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2 30 10 Không
12 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không
13 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không
14 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không
II Các học phần tự chọn 2
15 Tâm lý học đại cương 2 15 15 Không
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 15 15 5
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 52
I Kiến thức cơ sở 22
I.1 Các học phần bắt buộc 20
16 Kinh tế vi mô 3 30 15 11
17 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 16
18 Nguyên lý kế toán 3 30 15 11
19 Quản trị học đại cương 3 30 15 Không
20 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 Không
21 Marketing căn bản 3 30 15 19
22 Hệ thống thông tin kế toán 1 2 20 10 6
I.2 Các học phần tự chọn 2
23 Thuế* 2 20 10 17
Nguyên lý thống kê kinh tế 2 20 10 11
II Kiến thức ngành 24
II.1 Kiến thức chung ngành chính 20
II.1.1 Các học phần bắt buộc 16
24 Kế toán tài chính 1 3 30 15 18
25 Kiểm toán cơ bản 2 20 10 18
26 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6
27 Tiếng Anh chuyên ngành 3 20 10 10
28 Kế toán công ty cổ phần 2 20 10 18
29 Kế toán thuế 3 30 15 23
II.1.2 Các học phần tự chọn 4
30 Phân tích báo cáo tài chính*
2 15 15 20
Quản trị tài chính 20 10 19
31 Lập và trình bày báo cáo tài chính*
2 20 10 20
Pháp luật kế toán và chuẩn mực kế toán 20 10 18
II.2 Kiến thức chuyên ngành 4
32
Thực tập chuyên ngành
4
60
a. Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp:
Lập và trình bày Báo cáo tài chính
60
31
b. Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán: Trợ lý kiểm toán 25
c. Chuyên ngành Kế toán - Thuế: Quyết toán và báo
cáo thuế 29
III
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn. (1.Mô phỏng kế toán nâng cao 3TC; 2.
Thực hành kiểm toán 3TC) 6 90
IX. Kế hoạch giảng dạy
Học
kỳ Tên học phần
Tín
chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Tin học văn phòng 1 3
Kinh tế vi mô 3
Quản trị học đại cương 3
Tiếng Anh 1 4
Giáo dục thể chất 1 2
Tổng 17
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3
Tiếng Anh 2 4
Tin học văn phòng 2 3
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2
Giáo dục thể chất 2 2
Giáo dục quốc phòng - an ninh 6
Tổng 20
Học
kỳ Tên học phần
Tín
chỉ
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Tiếng Anh 3 4
Kinh tế vĩ mô 3
Nguyên lý kế toán 3
Marketing căn bản 3
Giáo dục thể chất 3 2
Tổng 17
4
Đường lối CM của ĐCSVN 3
Tiếng Anh 4 4
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2
Thuế* 2
Tài chính doanh nghiệp 3
Hệ thống thông tin kế toán 1 2
Phân tích báo cáo tài chính 2
Tổng 18
5
Lập và trình bày báo cáo tài chính* 2
Kế toán tài chính 1 3
Kế toán thuế 3
Kế toán công ty cổ phần 2
Kiểm toán cơ bản 2
Thực tập chuyên ngành
4 a. Lập và trình bày Báo cáo tài chính
b. Trợ lý kiểm toán
c. Quyết toán và báo cáo thuế
Tổng 16
Học
kỳ Tên học phần
Tín
chỉ
6
Tiếng Anh chuyên ngành 3
Tin học chuyên ngành 3
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy học phần thay thế 6
1. Mô phỏng kế toán nâng cao 3
2. Thực hành kiểm toán 3
Tổng 12
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Thanh Vân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Tên chương trình: Tài chính - Ngân hàng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Tài chính - Ngân hàng/Finace - Banking
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo cao đẳng ngành Tài chính - Ngân hàng cung cấp cho sinh viên
môi trường và những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý
thức công dân, tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được
thành công nghề nghiệp trong lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng và lĩnh vực liên quan, đáp yêu
cầu phát triển của xã hội với 3 chuyên ngành
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính - Thuế
2. Mục tiêu cụ thể (CĐR)
II. Thời gian đào tạo: 3 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:
1. Số tín chỉ của chương trình:
- CTĐT cao đẳng: 88 tín chỉ (Khối lượng kiến thức quy định trên không kể khối lượng
kiến thức GD thể chất và GD quốc phòng).
2. Số học phần trong chương trình:
- CTĐT cao đẳng: 28 HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục thể chất và
Giáo dục quốc phòng – an ninh (HP:12,13,14).
3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41%.
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 59%.
- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 30%.
4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm từ 5-10% cho mỗi khối kiến thức.
5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét
tuyển vào ngành:Tài chính ngân hàng Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học,
THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990
của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VIII. Khung chƣơng trình
TT Các khối kiến thức Tổng số
tín chỉ
Bắt
buộc
Tự
chọn
Ghi
chú
1 Kiến thức giáo dục đại cương 36 34 2 41%
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 52 48 4 59%
Tổng 88 82 6 100%
*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (12,13,14)
VIII. Nội dung chƣơng trình
TT TÊN MÔN HỌC
SỐ
TÍN
CHỈ
Phân bổ theo tiết
Lên lớp
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Thực
hành,
thực
tập
Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 36 310 80 60 30
I
Học phần bắt buộc (Kiến thức chung tự nhiên
XHNV Không tính các HP 12, 13,14) 34 290 70 60 30
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng HCM 2 15 15 2
4 Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 3
5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không
6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5
7 Tiếng Anh 1 4 Không
8 Tiếng Anh 2 4 40 20 7
9 Tiếng Anh 3 4 40 20 8
10 Tiếng Anh 4 4 40 20 9
11 Xác suất thống kê toán 2 20 10 Không
12 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không
13 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không
14 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không
II Các học phần tự chọn 2 20 10 0 0
15 Tâm lý học đại cương 2 20 10 Không
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 20 10 5
B.KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 52 425 96 64 135
I Kiến thức cơ sở 23 225 66 54 0
I.1 Các học phần bắt buộc 21 210 51 54 0
16 Kinh tế vi mô 3 30 15 11
17 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 16
18 Nguyên lý kế toán 3 30 15 11
19 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 30 15 Không
20 Quản trị học đại cương 3 30 6 9 Không
21 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 19
22 Marketing căn bản 3 30 15 20
I.2 Các học phần tự chọn 2 15 15 0 0
23 Nguyên lý thống kê kinh tế 2 15 15 11
Thuế* 2 15 15 17
II Kiến thức ngành 23 110 30 10 75
II.1 Kiến thức chung ngành chính 19 110 30 10 15
II.1.1 Các học phần bắt buộc 17 90 25 5 15
24 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3 30 10 5 19
25 Tiếng Anh chuyên ngành 3 30 15 10
26 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6
27 Tín dụng và thẩm định tín dụng 3 20 5 5 15 24
28 Kế toán ngân hàng thương mại 3 20 5 5 15 18, 24
29 Kê khai thuế 2 20 10 10 5 23
II.1.2 Các học phần tự chọn 2 20 5 5 0
30 Thanh toán quốc tế* 2 20 5 5 24
Tài chính quốc tế 2 20 5 5 19
II.2 Kiến thức chuyên ngành 4 0 0 0 60
31
Thực tập chuyên ngành
4
60
a. Tài chính Ngân hàng: Thực tập nghiệp vụ tín dụng
ngân hàng
60
27
b. Tài chính doanh nghiệp: Thực tập Tài chính doanh nghiệp 21
c. Tài chính - Thuế: Thực tập kê khai thuế 29
III.
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn.1. Mô phỏng giao dịch ngân hàng; 2.
Thị trƣờng tài chính; 3.Kiểm toán
6 90 60
IX. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Tin học văn phòng 1 3
Kinh tế vi mô 3
Tiếng Anh 1 4
Quản trị học đại cương 3
Giáo dục thể chất 1 2
Tổng 17
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3
Tiếng Anh 2 4
Tin học văn phòng 2 3
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2
Giáo dục thể chất 2 2
Giáo dục quốc phòng - an ninh 6
Tổng 20
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Tiếng Anh 3 4
Kinh tế vĩ mô 3
Marketing căn bản 3
Nguyên lý kế toán 3
Giáo dục thể chất 3 2
Tổng 17
4
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Thuế* 2
Tiếng Anh 4 4
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2
Tài chính doanh nghiệp 3
Lý thuyết tài chính tiền tệ 3
Tổng 17
5
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3
Tín dụng và thẩm định tín dụng 3
Kế toán ngân hàng thương mại 3
Thanh toán quốc tế* 2
Kê khai Thuế 2
Thực tập chuyên ngành:
4 Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng (a)
Thực tập Tài chính doanh nghiệp (b)
Thực tập Kê khai thuế (c)
Tổng 17
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
6
Tin học chuyên ngành 3
Tiếng anh chuyên ngành 3
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy học phần thay thế 6
1.Mô phỏng giao dịch ngân hàng 3
2. Kiểm toán 3
Tổng 12
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Thanh Vân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Tên chương trình: Quản trị kinh doanh
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh – Business administration
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh cung cấp cho sinh viên bậc cao đẳng
môi trường và những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý
thức công dân, tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được
thành công nghề nghiệp trong lĩnh vực quản trị kinh doanh đáp ứng yêu cầu phát triển của xã
hội với 3 chuyên ngành:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị kinh doanh du lịch
2. Mục tiêu cụ thể (Chuẩn đầu ra)
II. Thời gian đào tạo: 3 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:
1. Số tín chỉ của chương trình:
- CTĐT cao đẳng: 88 tín chỉ. (Khối lượng kiến thức quy định trên không kể khối lượng
kiến thức GD thể chất và GD quốc phòng.)
2. Số học phần trong chương trình:
- CTĐT cao đẳng bao gồm 28 HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục
thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh (HP:12,13,14).
3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41%.
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 59%.
- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 30%.
4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm từ 5-10% cho mỗi khối kiến thức.
5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét tuyển
vào ngành Quản trị kinh doanh, cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo quy định tại thông tư liên Bộ Y tế - Đại
học, THCN&DN số 10/TT-LB ngày 18/8/1998 và công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ
chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Khung chƣơng trình:
TT Các khối kiến thức Tổng số
tín chỉ
Bắt
buộc
Tự
chọn
Ghi
chú
1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 36 34 2 41%
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 52 47 5 59%
Tổng 88 81 7 100%
*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (12,13,14)
VIII. Nội dung chƣơng trình
TT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN
CHỈ
Phân bổ theo tiết Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
Lên lớp Thực
hành,
thực
tập
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 36
I Học phần bắt buộc (Kiến thức chung tự nhiên
XHNV. Không tính các HP 12, 13,14) 34
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng HCM 2 15 15 2
4 Đường lối CM của ĐCSVN 3 30 15 3
5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không
6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5
7 Lí thuyết xác suất và thống kê toán 2 20 10 Không
8 Tiếng Anh 1 4 40 20 Không
9 Tiếng Anh 2 4 40 20 8
10 Tiếng Anh 3 4 40 20 9
11 Tiếng Anh 4 4 40 20 10
12 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không
13 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không
14 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không
II Các học phần tự chọn 2
15 Tâm lý học đại cương 2 20 10 Không
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 20 10 5
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 52
I Kiến thức cơ sở 20
I.1 Các học phần bắt buộc 18
16 Kinh tế vi mô 3 30 15 11
17 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 16
18 Nguyên lý kế toán 3 30 15 11
19 Quản trị học đại cương 3 30 6 9 Không
20 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 Không
21 Marketing căn bản 3 30 15 19
I.2 Các học phần tự chọn 2
22 Nguyên lý thống kê kinh tế 2 20 10 7
Thuế* 2 20 10 17
II Kiến thức ngành 26 210 15 35 130
II.1 Kiến thức chung ngành chính 11 100 15 25 25
II.1.1 Các học phần bắt buộc 9 80 15 15 25
23 Quản trị văn phòng 3 30 15 19
24 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6
25 Anh văn chuyên ngành 3 20 15 10 11
II.1.2 Các học phần tự chọn 2 20 0 10 0
26 Thương mại điện tử 2 20 5 5 Không
Quản trị quan hệ khách hàng* 2 20 10 21
II.2 Kiến thức chuyên ngành
a. Chuyên ngành quản trị doanh nghiệp 15 110 0 10 105
II.2.1 Các học phần bắt buộc 13 90 0 0 105
27 Lập kế hoạch kinh doanh 3 30 15 Không
28 Quản trị tài chính 3 30 15 20
29 Quản trị sản xuất và điều hành 3 30 15 19
30 Thực tập chuyên ngành: Quản trị sản xuất - bán hàng 4 60 29
II.2.2 Các học phần tự chọn 2 20 0 10 0
31 Quản trị công nghệ 2 20 10 19
Quản trị chất lượng* 2 20 10 19
III
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn. (1. Nghệ thuật thương lượng và đàm
phán trong kinh doanh; 2. Kế toán tài chính.) 6 60 30
b. Chuyên ngành Quản trị hành chính văn phòng 15
II.2.1 Các học phần bắt buộc 13
27 Soạn thảo và ban hành văn bản quản lý 3 30 15 15
28 Nghiệp vụ thư ký văn phòng 3 30 15 23
29 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ 3 30 15 23
30 Thực tập chuyên ngành: Nghiệp vụ hành chính văn phòng 4 60 28,29
II.2.2 Các học phần tự chọn 2
31 Tổ chức lao động khoa học và thiết bị văn phòng* 2 20 5 5 23
Văn hóa doanh nghiệp 2 20 4 6 23
III
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn. (1.Tổ chức sự kiện; 2.Nghiệp vụ kế toán
văn phòng;) 6 60 30
c. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch 15
II.2.1 Các học phần bắt buộc 13
27 Tổng quan du lịch 3 30 15 21
28 Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn 3 30 15 27
29 Thiết kế và điều hành tour 3 30 15 27
30 Thực tập chuyên ngành: Thiết kế điều hành tour 4 60 29
II.2.2 Các học phần tự chọn 2
31 Nghiệp vụ hướng dẫn * 2 20 10 29
Quản trị lữ hành 2 20 10 29
III
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn. 1. Cơ sở văn hóa VN; 2. Thanh toán
trong du lịch) 6 60 30
IX. Kế hoạch giảng dạy:
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Tin học văn phòng 1 3
Kinh tế vi mô 3
Quản trị học đại cương 3
Tiếng Anh 1 4
Giáo dục thể chất 1 2
Tổng 17
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3
Tiếng Anh 2 4
Tin học văn phòng 2 3
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2
Giáo dục thể chất 2 2
Giáo dục quốc phòng - an ninh 6
Tổng 20
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Tiếng Anh 3 4
Kinh tế vĩ mô 3
Nguyên lý kế toán 3
Marketing căn bản 3
Giáo dục thể chất 3 2
Tổng 17
4
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Thuế* 2
Anh ngữ 4 4
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2
Tài chính doanh nghiệp 3
Quản trị văn phòng 3
Tổng 17
Học kỳ Tên học phần Tín chỉ
5
Quản trị quan hệ khách hàng* 2
Quản trị chất lượng * [a]
2 Tổ chức lao động khoa học và thiết bị văn phòng * [b]
Nghiệp vụ hướng dẫn * [c]
Lập kế hoạch kinh doanh [a]
3 Nghiệp vụ thư ký văn phòng [b]
Tổng quan du lịch [c]
Quản trị tài chính [a]
3 Soạn thảo và ban hành văn bản quản lý [b]
Thiết kế và điều hành tour [c]
Quản trị sản xuất và điều hành [a]
3 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ [b]
Quản trị nhà hàng khách sạn [c]
Thực tập chuyên ngành:
4 a. Quản trị sản xuất - bán hàng
b. Nghiệp vụ hành chính văn phòng
c. Thiết kế điều hành tour
6
Tổng 17
Anh văn chuyên ngành 3
Tin học chuyên ngành 3
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy học phần thay thế 6
a. Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp 6
1. Nghệ thuật thương lượng và đàm phán trong kinh doanh 3
2. Kế toán tài chính 3
b. Chuyên ngành Quản trị hành chính văn phòng 6
1. Tổ chức sự kiện 3
2. Nghiệp vụ kế toán văn phòng 3
c. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch 6
1. Cơ sở văn hóa Việt Nam 3
2. Thanh toán trong du lịch 3
Tổng 12
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Thanh Vân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Tên chương trình: Công nghệ thông tin
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Tin học ứng dụng - Applied Informatics
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân cao đẳng:
- Có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; kỹ năng
giao tiếp tốt, tinh thần làm việc tập thể cao;
- Có kiến thức nền tảng cơ bản (bao gồm các kiến thức cơ bản và phương pháp luận) về
chuyên ngành đào tạo, kỹ năng thực hành giỏi;
- Có khả năng nghiên cứu khoa học, giảng dạy và tự đào tạo;
- Có khả năng tham gia công tác quản lý, tổ chức và điều hành sản xuất; có khả năng
cập nhật kiến thức, thích ứng với sự phát triển của khoa học công nghệ.
2. Mục tiêu cụ thể
2.1. Về kiến thức
- Có kiến thức cơ bản về toán học và Khoa học Tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến
thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Đọc hiểu tài liệu kỹ thuật máy tính bằng tiếng Anh, có trình độ tiếng Anh bằng B hoặc
tương đương TOEIC từ 350 điểm trở lên.
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: Kỹ thuật lập trình, Cấu trúc dữ liệu, Cơ
sở dữ liệu, Mạng máy tính, Hệ điều hành, Lý thuyết đồ thị, Lập trình hướng đối tượng, … làm
nền tảng cho việc học các kiến thức cao hơn và sâu hơn.
- Sinh viên nắm vững các công nghệ để đáp ứng được yêu cầu của thị trường lao động
về CNTT như: Java, C#/ASP.NET, Công nghệ phần mềm, Phát triển phần mềm nguồn mở,
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin, Các hệ quản trị CSDL…; Các kiến thức về quản trị
mạng, Lập trình mạng, An ninh mạng, …;
2.2. Về kỹ năng
- Tổ chức, triển khai và quản lý các dự án phần mềm tại các công ty. Thành thạo trong
việc áp dụng các qui trình xây dựng phần mềm chuyên nghiệp.
- Thiết kế, xây dựng vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống thông tin cho cơ quan,
trường học, doanh nghiệp. Sử dụng thành thạo các hệ quản trị CSDL thường dùng.
- Thiết kế, vận hành, bảo trì hệ thống mạng cho các doanh nghiệp. Có khả năng tiếp cận
được các công nghệ mới.
2.3. Về kỹ năng mềm
Sinh viên có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư
duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa
ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế.
2.4. Về năng lực
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các công ty phần mềm, các công ty tư vấn
và thiết kế giải pháp: mạng, phần mềm; các công ty lắp ráp, phân phối thiết bị tin học, bộ phận vận
hành và phát triển CNTT của các doanh nghiệp, nhà máy, trường học, ngân hàng, … Ngoài ra khi
ra trường, sinh viên còn có thể tham gia giảng dạy tại các trường phổ thông, THCN, …
2.5. Về hành vi đạo đức
- Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm, theo dự án,
say mê khoa học và luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn.
- Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại,
hiểu rõ vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu
và trong bối cảnh riêng của đất nước.
- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực
chuyên môn và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời.
2.6. Về ngoại ngữ
Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được
đào tạo.
II. Thời gian đào tạo: 3 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa: 91 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất
và Giáo dục quốc phòng)
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét
tuyển vào ngành Công nghệ Thông tin. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại
học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chƣơng trình:
TT TÊN MÔN HỌC
SỐ
TÍN
CH
Ỉ Lên lớp (tiết)
Th
ực
hàn
h,
thự
c tậ
p
Học
phần tiên
quyết (ghi
số thứ tự
của học
phần) Lý t
hu
yết
Bài
tập
Th
ảo l
uận
I Kiến thức giáo dục đại cƣơng 39
I.1 Kiến thức chung 26
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac - Lênin 1 2 15 15
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac - Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15
4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 2
5 Tiếng Anh 1 4 15 15 15 15
6 Tiếng Anh 2 4 15 15 15 15 5
7 Tiếng Anh 3 4 15 15 15 15 6
8 Tiếng Anh 4 4 15 15 15 15 7
9 Giáo dục thể chất 1
10 Giáo dục thể chất 2
11 Giáo dục thể chất 3
12 Giáo dục quốc phòng - an ninh
I.2 Khoa học xã hội và nhân văn 4
I.2.1 Học phần bắt buộc 2
13 Pháp luật đại cương 2 30
I.2.2 Học phần tự chọn 2
15 Tâm lý học đại cương 2 20 10
Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 20 10
Kỹ năng làm việc nhóm 2 30
I.3 Toán và khoa học tự nhiên 9
16 Giải tích 1 3 30 15
17 Giải tích 2 3 30 15 16
18 Xác suất thống kê 3 30 15
II Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 52
II.1 Kiến thức cơ sở 26
19 Kỹ thuật lập trình 4 30 15 15
20 Kiến trúc máy tính 3 30 15
21 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 3 30 15 19
22 Hệ điều hành 3 30 15 20
23 Mạng máy tính 3 30 15
24 Cơ sở dữ liệu 3 30 15 19
25 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 15 24
26 Lập trình hướng đối tượng 4 30 15 15 19, 21
II.2 Kiến thức ngành 17
27 Quản trị Linux 3 30 15 24
28 Lập trình Windows 3 30 15 26
29 Xây dựng ứng dụng Web 3 30 15 28
30 Quản trị Mạng 3 30 23
31 Hệ điều hành Linux 3 30 15
32 Đồ án thực tập lập trình 2
II.3 Tốt nghiệp 9
33
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học
phần chuyên môn:
- Phát triển phần mềm nguồn mở (3TC)
- Quản trị Microsoft (3TC)
- Cơ sở anh ninh Mạng (3TC)
VIII. Kế hoạch giảng dạy:
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2
Giải tích 1 3
Pháp luật đại cương 2
Kỹ thuật lập trình 4
Kiến trúc máy tính 3
Tiếng Anh 1 4
Giáo dục thể chất 1
Tổng 18
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3
Giải tích 2 3
Mạng máy tính 3
Hệ điều hành 3
Tiếng Anh 2 4
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục quốc phòng - an ninh
Tổng 16
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Xác suất thống kê 3
Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 3
Cơ sở dữ liệu 3
Tiếng Anh 3 4
Chọn 1 trong 3
1. Tâm lý học đại cương
2. Kỹ thuật soạn thảo văn bản
3. Kỹ năng làm việc nhóm
2
Tổng 17
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
4
Đường lối Cách mạng của Đảng CSVN 3
Lập trình hướng đối tượng 4
Hệ điều hành Linux 3
Quản trị Mạng 3
Anh văn 4 4
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 3
Tổng 20
5
Lập trình Windows 3
Quản trị Linux 3
Xây dựng ứng dụng Web 3
Đồ án thực tập lập trình 2
Tổng 11
6
Khóa luận tốt nghiệp/ Tích lũy các học phần chuyên môn 3
1. Phát triển phần mềm nguồn mở (3TC)
2. Quản trị Microsoft (3TC)
3. Cơ sở an ninh Mạng (3TC)
9
Tổng 9
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
PGS-TS. Nguyễn Văn Ba
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TCCN
Tên chương trình: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Trình độ đào tạo: TCCN
Ngành đào tạo: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)
I. Mục tiêu đào tạo:
1. Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ thuật viên Xây dựng dân dụng và Công nghiệp có kiến thức, kỹ năng cơ
bản về Xây dựng dân dụng và Công nghiệp trình độ trung cấp chuyên nghiệp để đảm nhận
được nhiệm vụ tại các doanh nghiệp xây dựng, công ty tư vấn xây dựng, các cơ quan quản lý
xây dựng và các cơ sở đào tạo ngành xây dựng. Đồng thời có khả năng tiếp tục học tập lên các
trình độ cao hơn.
2. Mục tiêu cụ thể:
2.1. Về kiến thức:
- Trình bày được những nội dung cơ bản về dự toán, vẽ kỹ thuật, cấu tạo và thi công
công trình xây dựng;
- Áp dụng những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học để tính dự toán, thiết kế các
bản vẽ kỹ thuật và tính kết cấu cho công trình.
2.2. Về kỹ năng;
- Có khả năng tham gia triển khai thiết kế, tổ chức chỉ đạo, thi công các công trình xây dựng;
- Đối với từng hạng mục công trình, các công trình quy mô nhỏ, kỹ thuật viên Xây
dựng dân dụng và công nghiệp có thể chỉ đạo toàn bộ công tác kỹ thuật từ khâu chuẩn bị xây
dựng, xây dựng nghiệm thu bàn giao và bảo hành sau xây dựng;
- Ngoài chức năng chỉ đạo công tác kỹ thuật như trên, kỹ thuật viên Xây dựng dân dụng
và công nghiệp thực hiện áp dụng các thiết bị định hình để thiết kế công trình có quy mô nhỏ;
- Có thể làm tổ trưởng, đội trưởng chịu trách nhiệm điều hành mọi công việc trong tổ,
đội theo cơ chế mới hạch toán kinh doanh.
2.3. Về thái độ:
- Có lập trường và quan điểm vững vàng về chủ nghĩa Mác - Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí
Minh. Nắm vững và vận dụng sáng tạo các chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước vào
lĩnh vực xây dựng. Hiểu và thực hiện đúng đắn giữa nghĩa vụ và quyền lợi của người công dân
đối với đất nước.
- Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, có đức tính cần cù chịu khó và sáng tạo trong nghề
nghiệp. Có tác phong nhanh nhẹn, khiêm tốn, trung thực trong hoạt động nghề nghiệp. Có ý thức
vươn lên trong học tập, không ngừng đưa tiến bộ kỹ thuật mới vào lĩnh vực sản xuất của ngành
nhằm tạo ra các sản phẩm có chất lượng, giá trị kinh tế cao cho xã hội.
II. Thời gian đào tạo: 2 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa: 113 ĐVHT (không bao gồm Giáo dục thể chất
và Giáo dục quốc phòng)
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét
tuyển vào ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc hoàn thành chương trình lớp 12;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại
học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 40/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc “Ban hành Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy”;
VI. Thang điểm: 10
VII. Nội dung chƣơng trình:
TT Tên học phần Tổng số
ĐVHT
Phân bổ thời lƣợng dạy học (ĐVHT)
HK-I
(LT/TH)
HK-II
(LT/TH)
HK-III
(LT/TH)
HK-IV
(LT/TH)
I Các học phần chung 22
1 Chính trị 1 3 3/0
2 Chính trị 2 2 2/0
3 Tiếng Anh 1 4 4/0
4 Tiếng Anh 2 4 4/0
5 Tin học cơ sở 3 2/1
6 Giáo dục thể chất 1 2 1/1 1/1
7 Giáo dục thể chất 2 2 1/1 1/1
8 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 1/2
10 Giáo dục pháp luật 2 2/0
II Các học phần cơ sở 14
1 Vẽ xây dựng 4 2/2
2 An toàn lao động 2 2/0
3 Điện kỹ thuật/Máy xây dựng 2 2/0
4 Vật liệu xây dựng 2 2/0
5 Tổ chức quản lý thi công 2 2/0
III Các học phần chuyên môn 32
1 Cơ học xây dựng 1 3 3/0
2 Cơ học xây dựng 2 3 3/0
3 Kết cấu xây dựng 4 4/0
4 Trắc địa và thực hành 4
5 Cấu tạo kiến trúc và kết cấu 4 4/0
6 Kỹ thuật thi công 4 4/0
7 Lập hồ sơ dự thầu 2 2/0
8 Dự toán xây dựng công trình 4 4/0
9 Vẽ xây dựng trên máy tính 4 4/0
IV Thực tập 45
1 Thực hành dự toán xây dựng 5
(200 giờ)
5
(5 tuần)
2 Thực hành lập hồ sơ dự thầu 5
(200 giờ)
5
(5 tuần)
3 Thực tập lập biện pháp kỹ
thuật thi công
5
(200 giờ)
5
(5 tuần)
4 Thực tập lập biện pháp tổ
chức thi công
5
(200 giờ)
5
(5 tuần)
5 Thực tập vẽ AutoCad 5
(200 giờ)
5
(5 tuần)
6 Thực tập tay nghề công nhân 10
(400 giờ)
10
(10 tuần)
7 Thực tập tốt nghiệp 10
(400 giờ)
10
(10 tuần)
Tổng cộng (ĐVHT) 113
Thi tốt nghiệp:
TT Nội dung Hình thức thi Thời gian thi
1 Chính trị Viết 150 phút
2 Lý thuyết tổng hợp: Viết 150 phút
3 Thực hành nghề nghiệp Thực hành 150 phút
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
PGS-TS. Nguyễn Văn Ba