81
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp Tdo Hnh phúc CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HC Tên chương trình: Tài chính ngân hàng Trình độ đào tạo: Đại hc Ngành đào tạo: Tài chính ngân hàng/FINANCE - BANKING Hình thức đào tạo: Chính quy (Ban hành theo Quyết định s: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015 ca Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương) I. Mục tiêu đào tạo 1. Mc tiêu chung Chương trình đào tạo đại hc ngành Tài chính ngân hàng cung cp cho sinh viên môi trường và nhng hoạt động đào tạo để hhình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý thc công dân, tri thc, các knăng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cn việc làm và đạt được thành công nghnghiệp trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng và lĩnh vực liên quan, đáp yêu cầu phát trin ca xã hi vi 3 chuyên ngành: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghip - Tài chính - Thuế 2. Mc tiêu cth(CĐR) II. Thời gian đào tạo: 4 năm III. Khối lƣợng kiến thc toàn khóa: 1. Stín chcủa chương trình: - CTĐT đại hc: 125 tín ch(Khối lượng kiến thức quy định trên không kkhối lượng kiến thc GD thcht và GD quc phòng). 2. Shc phần trong chương trình: - CTĐT đại hc 41 HP. Shc phn trên không kcác hc phn Giáo dc thcht và Giáo dc quc phòng. 3. Ttrng các khi kiến thc phân bnhư sau: - Khi kiến thc giáo dục đại cương: 36%. - Khi kiến thc giáo dc chuyên nghip: 64%. - Tlthời lượng thc hành đối vi kiến thc ngành là 25%.

pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Tài chính ngân hàng

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Tài chính ngân hàng/FINANCE - BANKING

Hình thức đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

I. Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo đại học ngành Tài chính ngân hàng cung cấp cho sinh viên môi

trường và những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý thức

công dân, tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được thành

công nghề nghiệp trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng và lĩnh vực liên quan, đáp yêu cầu phát

triển của xã hội với 3 chuyên ngành:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Tài chính - Thuế

2. Mục tiêu cụ thể (CĐR)

II. Thời gian đào tạo: 4 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:

1. Số tín chỉ của chương trình:

- CTĐT đại học: 125 tín chỉ (Khối lượng kiến thức quy định trên không kể khối lượng

kiến thức GD thể chất và GD quốc phòng).

2. Số học phần trong chương trình:

- CTĐT đại học 41 HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục thể chất và

Giáo dục quốc phòng.

3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:

- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 36%.

- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 64%.

- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 25%.

Page 2: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm từ 10% ÷ 15% cho mỗi khối kiến thức.

5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét

tuyển vào ngành:Tài chính ngân hàng Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại

học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày

20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại

học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy

theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.

VI. Thang điểm: 4

VII. Khung chƣơng trình

TT Các khối kiến thức Tổng số

tín chỉ

Bắt

buộc

Tự

chọn

Ghi

chú

1 Kiến thức giáo dục đại cương 45 40 5 36%

2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 80 65 15 64%

Tổng 125 105 20 100%

*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (14,15,16)

VIII. Nội dung chƣơng trình

TT TÊN MÔN HỌC

SỐ

TÍN

CHỈ

Phân bổ theo tiết

Lên lớp

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

Thực

hành,

thực

tập

Học phần

tiên quyết

(ghi số thứ

tự của học

phần)

A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 45 440 145 60 30

I Học phần bắt buộc (Kiến thức chung tự nhiên

XHNV Không tính các HP 14,15,16) 40 390 120 60 30

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1

3 Tư tưởng HCM 2 15 15 2

Page 3: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

4 Đường lối CM của ĐCSVN 3 30 15 3

5 Tin học văn phòng1 3 30 15 Không

6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5

7 Tiếng Anh 1 4 40 20 Không

8 Tiếng Anh 2 4 40 20 7

9 Tiếng Anh 3 4 40 20 8

10 Tiếng Anh 4 4 40 20 9

11 Tiếng Anh 5 4 40 20 10

12 Pháp luật đại cương 2 20 10 1

13 Xác suất thống kê toán 2 20 10 Không

14 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không

15 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không

16 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không

II Các học phần tự chọn 5 50 25 0 0

17 Tâm lý học đại cương 2 20 10 Không

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 20 10 5

18 Toán cao cấp 3 30 15 Không

Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3 30 9 6 5

B.KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80 615 181 74 180

I Kiến thức cơ sở 32 305 111 49 15

I.1 Các học phần bắt buộc 26 250 81 44 15

19 Kinh tế vi mô 3 30 15 13

20 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 19

21 Nguyên lý kế toán 3 30 15 13

22 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 30 15 Không

23 Quản trị học đại cương 3 30 6 9 12

24 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 22

25 Markerting căn bản 3 20 10 15 23

26 Tài chính công 3 30 10 5 24

27 Phân tích tài chính doanh nghiệp 2 20 10 24

I.2 Các học phần tự chọn 6 55 30 5 0

28 Luật kinh tế* 2 20 5 5 12

Nguyên lý thực hành bảo hiểm 2 20 8 2 22

29 Nguyên lý thống kê kinh tế 2 15 15 13

Thuế* 2 15 15 20

30 Quy hoạch tuyến tính * 2 20 10 18

Kinh tế lượng 2 20 6 4 18

II Kiến thức ngành 38 220 70 25 105

II.1 Kiến thức chung ngành chính 34 220 70 25 45

II.1.1 Các học phần bắt buộc 25 140 45 10 30

31 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3 30 10 5 22

Page 4: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

32 Kế toán tài chính 3 30 15 21

33 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3 20 5 5 15 24,31

34 Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng 3 30 15 11

35 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6

36 Tín dụng và thẩm định tín dụng 3 20 5 5 15 31

37 Kế toán ngân hàng thương mại 3 20 5 5 15 21,31

38 Đầu tư tài chính 2 20 10 10 5 24

39 Kê khai thuế 2 20 10 10 5 29

II.1.2 Các học phần tự chọn 9 80 25 15 15

40 Markerting ngân hàng* 2 20 10 31

Quản trị dự án 2 20 10 33

41 Nghiệp vụ ngân hàng Trung ương 2 20 5 5 22

Kinh doanh bảo hiểm* 2 20 5 5 22

42 Thanh toán quốc tế* 2 20 5 5 31

Tài chính quốc tế 2 20 5 5 22

43 Phân tích đầu tư chứng khoán* 3 20 5 5 15 27

Quản trị doanh nghiệp 3 20 5 5 15 23

II.2 Kiến thức chuyên ngành 4 0 0 0 60

44

Thực tập chuyên ngành

4

60

a. Tài chính Ngân hàng: Thực tập nghiệp vụ tín dụng

ngân hàng

60

36

b. Tài chính doanh nghiệp: Thực tập Tài chính doanh

nghiệp 24

c. Tài chính - Thuế: Thực tập kê khai thuế 29

III.

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần

chuyên môn.1. Mô phỏng giao dịch ngân hàng; 2.

Thị trƣờng tài chính; 3.Kiểm toán

10 90 60

IX. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2

Tin học văn phòng 1 3

Pháp luật đại cương 2

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2

Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3

Tiếng Anh 1 4

Giáo dục thể chất 1 2

Tổng 18

Page 5: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3

Tiếng Anh 2 4

Tin học văn phòng 2 3

Kinh tế vi mô 3

Giáo dục thể chất 2 2

Giáo dục quốc phòng 6

Tổng 21

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Tiếng Anh 3 4

Kinh tế vĩ mô 3

Lý thuyết tài chính tiền tệ 3

Quản trị học đại cương 3

Giáo dục thể chất 3 2

Tổng 17

4

Ðường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3

Tiếng Anh 4 4

Tài chính doanh nghiệp 3

Marketing căn bản 3

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2

Quy hoạch tuyến tính* 2

Tổng 17

5

Thuế* 2

Luật kinh tế* 2

Nguyên lý kế toán 3

Tiếng Anh 5 4

Markerting ngân hàng* 2

Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại 3

Tổng 16

Page 6: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

6

Tài chính công 3

Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3

Phân tích Tài chính doanh nghiệp 2

Kế toán tài chính 3

Phân tích đầu tư chứng khoán* 3

Kinh doanh bảo hiểm* 2

Tổng 16

7

Thanh toán quốc tế* 2

Thẩm định tín dụng 3

Kế toán ngân hàng thương mại 3

Đầu tư tài chính 2

Kê khai thuế 2

Thực tập chuyên ngành

4 Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng (a)

Tài chính doanh nghiệp (b)

Kê khai thuế (c)

Tổng 16

8

Tin học chuyên ngành 3

Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng (Học riêng) 3

Ðối với sinh viên thực hiện khóa luận tốt nghiệp

Khóa luận tốt nghiệp 10

Ðối với sinh viên không thực hiện khóa luận tốt nghiệp

1.Mô phỏng giao dịch ngân hàng 3

2. Thị trường tài chính 4

3. Kiểm toán 3

Tổng 16

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

TS. Nguyễn Thanh Vân

Page 7: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Kế toán

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Kế toán - ACCOUNTING

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

I. Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo đại học ngành Kế toán cung cấp cho sinh viên môi trường và

những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý thức công dân,

tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được thành công nghề

nghiệp trong lĩnh vực Kế toán và lĩnh vực liên quan, đáp yêu cầu phát triển của xã hội với 3

chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán - Kiểm toán

- Kế toán - Thuế

2. Mục tiêu cụ thể (Chuẩn đầu ra)

II. Thời gian đào tạo: 4 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:

1. Số tín chỉ của chương trình:

- CTĐT đại học: 125 tín chỉ (Không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.)

2. Số học phần trong chương trình:

- CTĐT đại học bao gồm 41HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục thể

chất và Giáo dục quốc phòng.

3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:

- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 36 %.

- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 64%

- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 25%.

Page 8: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm khoảng 10% - 15% cho mỗi khối

kiến thức.

5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét

tuyển vào ngành Kế toán. Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại

học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày

20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại

học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy

theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.

VI. Thang điểm: 4

VII.Khung chƣơng trình

TT Các khối kiến thức Tổng số

tín chỉ

Bắt

buộc

Tự

chọn

Ghi

chú

1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 45 40 5 36%

2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 80 65 15 64%

Tổng 125 105 20 100%

*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (14,15,16)

VIII. Nội dung chƣơng trình

TT TÊN MÔN HỌC

SỐ

TÍN

CHỈ

Phân bổ theo tiết

Lên lớp

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

Thực

hành,

thực

tập

Học phần

tiên quyết

(ghi số thứ

tự của học

phần)

A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 45

I Học phần bắt buộc (Kiến thức chung tự nhiên

XHNV Không tính các HP 14,15,16) 40

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1

3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15 2

Page 9: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

4 Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 3

5 Tin học cơ sở 1 3 30 15 Không

6 Tin học cơ sở 2 3 30 15 5

7 Lí thuyết xác suất và thống kê toán 2 15 15 Không

8 Pháp luật đại cương 2 20 10 1

9 Tiếng Anh 1 4 15 15 15 15 Không

10 Tiếng Anh 2 4 15 15 15 15 9

11 Tiếng Anh 3 4 15 15 15 15 10

12 Tiếng Anh 4 4 15 15 15 15 11

13 Tiếng Anh 5 4 12

14 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không

15 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không

16 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không

II Các học phần tự chọn 5

17 Tâm lý học đại cương 2 15 15 Không

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 15 15 5

18 Toán cao cấp 3 30 15 Không

Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3 30 15 5

B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80

I Kiến thức cơ sở 32

I.1 Các học phần bắt buộc 26

19 Kinh tế vi mô 3 30 15 7

20 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 19

21 Nguyên lý kế toán 3 30 15 7

22 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 30 15 Không

23 Quản trị học đại cương 3 20 10 8

24 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 22

25 Marketing căn bản 3 30 15 23

26 Kế toán quản trị 3 30 15 21

27 Hệ thống thông tin kế toán 1 2 20 10 6

I.2 Các học phần tự chọn 6

28 Bảo Hiểm 2 20 10 22

Luật kinh tế* 2 20 10 7

29 Thuế * 2 20 10 20

Nguyên lý thống kê kinh tế 2 20 10 7

30 Quy hoạch tuyến tính * 2 20 10 18

Kinh tế lượng 2 20 10 18

II Kiến thức ngành 38

II.1 Kiến thức chung ngành chính 34

II.1.1 Các học phần bắt buộc 28

31 Hệ thống thông tin kế toán 2 2 20 10 27

Page 10: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

32 Kế toán tài chính 1 3 30 15 21

33 Kế toán tài chính 2 3 30 15 32

34 Kế toán tài chính 3 3 30 15 33

35 Kiểm toán cơ bản 3 30 15 21

36 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6

37 Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán 3 30 15 13

38 Kiểm toán nâng cao 3 30 15 35

39 Kế toán công ty cổ phần 2 20 10 34

40 Kế toán thuế 3 30 15 29

II.1.2 Các học phần tự chọn 6

41 Phân tích báo cáo tài chính*

2 15 15 32

Quản trị tài chính 20 10 24

42 Kế toán chi phí*

2 20 10 21

Thanh toán quốc tế 20 10 Không

43 Lập và trình bày báo cáo tài chính*

2 20 10 34

Pháp luật kế toán và chuẩn mực kế toán 20 10 34

II.2 Kiến thức chuyên ngành 4

44

Thực tập chuyên ngành

4

60

a. Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp: Lập và

trình bày Báo cáo tài chính

60

43

b. Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán: Trợ lý kiểm toán 35

c. Chuyên ngành Kế toán - Thuế: Quyết toán và báo

cáo thuế 40

III

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần

chuyên môn. (1.Kỹ năng tổ chức kế toán doanh

nghiệp 4TC; 2.Mô phỏng kế toán nâng cao 3TC; 3.

Thực hành kiểm toán 3TC)

10 90 60

IX. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2

Tin học văn phòng 1 3

Pháp luật đại cương 2

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2

Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3

Tiếng Anh 1 4

Giáo dục thể chất 1 2

Tổng 18

Page 11: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3

Tiếng Anh 2 4

Tin học văn phòng 2 3

Kinh tế vi mô 3

Giáo dục thể chất 2 2

Giáo dục quốc phòng 6

Tổng 21

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Tiếng Anh 3 4

Kinh tế vĩ mô 3

Lý thuyết tài chính tiền tệ 3

Quản trị học đại cương 3

Giáo dục thể chất 3 2

Tổng 17

4

Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3

Tiếng Anh 4 4

Tài chính doanh nghiệp 3

Marketing căn bản 3

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2

Quy hoạch tuyến tính* 2

Tổng 17

5

Thuế* 2

Luật kinh tế* 2

Nguyên lý kế toán 3

Tiếng Anh 5 4

Kế toán tài chính 1 3

Hệ thống thông tin kế toán 1 2

Tổng 16

Page 12: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

6

Hệ thống thông tin kế toán 2 2

Phân tích báo cáo tài chính 2

Kế toán tài chính 2 3

Lập và trình bày báo cáo tài chính * 2

Kế toán chi phí 2

Kế toán công ty cổ phần 2

Kiểm toán cơ bản 3

Tổng 16

7

Kế toán tài chính 3 3

Kiểm toán nâng cao 3

Kế toán quản trị 3

Kế toán thuế 3

Thực tập chuyên ngành

4

a. Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp:

Lập và trình bày Báo cáo tài chính

b. Chuyên ngành Kế toán-Kiểm toán

Trợ lý kiểm toán

c. Chuyên ngành Kế toán - Thuế

Quyết toán và báo cáo thuế

Tổng 16

8

Tin học chuyên ngành 3

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán 3

Đối với sinh viên thực hiện khóa luận tốt nghiệp 10

Khóa luận tốt nghiệp 10

Đối với sinh viên không thực hiện khóa luận tốt nghiệp 10

1. Kỹ năng tổ chức kế toán doanh nghiệp 4

2. Mô phỏng kế toán nâng cao 3

3. Thực hành kiểm toán 3

Tổng 16

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

TS. Nguyễn Thanh Vân

Page 13: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Quản trị kinh doanh

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh - BUSINESS ADMINISTRATION

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

I. Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh cung cấp cho sinh viên môi trường và những

hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý thức công dân, tri thức, các

kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được thành công nghề nghiệp trong lĩnh

vực quản trị kinh doanh đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội với 3 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị hành chính văn phòng

- Quản trị kinh doanh du lịch

2. Mục tiêu cụ thể (Chuẩn đầu ra)

II. Thời gian đào tạo: 4 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:

1. Số tín chỉ của chương trình:

- CTĐT đại học: 125 tín chỉ. (Không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.)

2. Số học phần trong chương trình:

- CTĐT đại học bao gồm 40 HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục thể

chất và Giáo dục quốc phòng.

3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:

- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 36%.

- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 64%.

- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 25%.

4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm từ 13-15% cho mỗi khối kiến thức.

5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.

Page 14: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét tuyển

vào ngành Quản trị kinh doanh, cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo quy định tại thông tư liên Bộ Y tế - Đại

học, THCN&DN số 10/TT-LB ngày 18/8/1998 và công văn hướng dẫn 2445/TS ngày

20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:

Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Hiệu trưởng

Trường Đại học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ

chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.

VI. Thang điểm: 4

VII. Khung chƣơng trình:

TT Các khối kiến thức Tổng số

tín chỉ

Bắt

buộc

Tự

chọn

Ghi

chú

1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 45 40 5 36%

2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 80 65 15 64%

Tổng 125 105 20 100%

*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (14,15,16)

VIII. Nội dung chƣơng trình

TT TÊN MÔN HỌC

SỐ

TÍN

CHỈ

Phân bổ theo tiết Học phần

tiên quyết

(ghi số thứ

tự của học

phần)

Lên lớp Thực

hành,

thực

tập

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 45 440 129 76 30

I

Các học phần bắt buộc ( Kiến thức chung KH tự

nhiên, xã bội nhân văn. Không tính các HP

14,15,16) 40 390 120 60 30

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1

3 Tư tưởng HCM 2 15 15 2

4 Đường lối CM của ĐCSVN 3 30 15 3

Page 15: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không

6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5

7 Lí thuyết xác suất và thống kê toán 2 20 10 Không

8 Pháp luật đại cương 2 20 10 1

9 Tiếng Anh 1 4 40 20 Không

10 Tiếng Anh 2 4 40 20 9

11 Tiếng Anh 3 4 40 20 10

12 Tiếng Anh 4 4 40 20 11

13 Tiếng Anh 5 4 40 20 12

14 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không

15 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không

16 Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 20 70 Không

II Các học phần tự chọn 5 50 9 16 0

17 Tâm lý học đại cương 2 20 10 Không

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 20 10 5

18 Toán cao cấp 3 30 15 Không

Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3 30 9 6 5

B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80 735 66 119 280

I Kiến thức cơ sở 32 305 66 54 55

I.1 Các học phần bắt buộc 26 245 51 49 45

19 Kinh tế vi mô 3 30 15 7

20 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 19

21 Nguyên lý kế toán 3 30 15 7

22 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 30 15 Không

23 Quản trị học đại cương 3 30 6 9 8

24 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 22

25 Marketing căn bản 3 30 15 23

26 Nghiên cứu thị trường 3 15 30 18

27 QT thương hiệu 2 20 10 23

I.2 Các học phần tự chọn 6 60 15 5 10

28 Luật kinh tế* 2 20 5 5 8

Bảo hiểm 2 20 8 2 22

29 Nguyên lý thống kê kinh tế 2 20 10 7

Thuế* 2 20 10 20

30 Quy hoạch tuyến tính * 2 20 10 18

Kinh tế lượng 2 20 6 4 18

Page 16: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

II Kiến thức ngành 38 340 0 65 165

II.1 Kiến thức chung ngành chính 23 230 0 55 60

II.1.1 Các học phần bắt buộc 18 180 0 45 45

31 Quản trị nhân sự 3 30 15 23

32 Quản trị rủi ro 3 30 15 23

33 Quản trị văn phòng 3 30 15 23

34 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6

35 Anh văn chuyên ngành Quản trị kinh doanh 3 30 15 13

36 Quản trị chiến lược 3 30 15 23

II.1.2 Các học phần tự chọn 5 50 0 10 15

37 Thương mại điện tử 2 20 5 5 32

Quản trị quan hệ khách hàng* 2 20 10 25

38 Hệ thống thông tin quản lý 3 30 15 32

Lễ tân ngoại giao* 3 30 15 25

II.2 Kiến thức chuyên ngành

a. Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp 15 110 0 10 105

II.2.1 Các học phần bắt buộc 13 90 0 0 105

39 Lập kế hoạch kinh doanh 3 30 15 18

40 Quản trị tài chính 3 30 15 24

41 Quản trị sản xuất và điều hành 3 30 15 36

42 Thực tập chuyên ngành: Quản trị sản xuất - bán hàng 4 60 39

II.2.2 Các học phần tự chọn 2 20 0 10 0

43 Quản trị công nghệ 2 20 10 23

Quản trị chất lượng* 2 20 10 23

III

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần

chuyên môn. (1. Quản trị kinh doanh quốc tế; 2. Nghệ

thuật thương lượng và đàm phán trong kinh doanh; 3.

Kế toán tài chính.)

10 90 60

II.2 Kiến thức chuyên ngành

b. Chuyên ngành Quản trị hành chính văn phòng 15 110 5 5 105

II.2.1 Các học phần bắt buộc 13 90 0 0 105

39 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ 3 30 15 31

40 Nghiệp vụ thư ký văn phòng 3 30 15 31

41 Soạn thảo và ban hành văn bản quản lý 3 30 15 17

42 Thực tập chuyên ngành: Nghiệp vụ hành chính văn

phòng 4 60 40

Page 17: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

II.2.2 Các học phần tự chọn 2 20 5 5 0

43 Tổ chức lao động khoa học và thiết bị văn phòng* 2 20 5 5 31

Văn hóa doanh nghiệp 2 20 4 6 31

III

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần

chuyên môn. (1.Tổ chức sự kiện; 2.Luật hành chính

VN; 3. Nghiệp vụ kế toán văn phòng;) 10 90 60

c. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch 15 110 0 0 115

II.2.1 Các học phần bắt buộc 13 90 0 0 105

39 Tổng quan du lịch 3 30 15 25

40 Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn 3 30 15 39

41 Thiết kế và điều hành tour 3 30 15 39

42 Thực tập chuyên ngành: Thiết kế điều hành tour 4 60 41

II.2.2 Các học phần tự chọn 2 20 0 0 10

43 Nghiệp vụ hướng dẫn * 2 20 10 41

Quản trị lữ hành 2 20 10 41

III

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần

chuyên môn. 1. Du lịch MICE; 2. Cơ sở văn hóa VN;

3. Thanh toán trong du lịch) 10 90 60

IX. Kế hoạch giảng dạy:

Học kỳ Tên học phần

Tín chỉ

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2

Tin học văn phòng 1 3

Pháp luật đại cương 2

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2

Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3

Tiếng Anh 1 4

Giáo dục thể chất 1 2

Tổng 18

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3

Tiếng Anh 2 4

Tin học văn phòng 2 3

Kinh tế vi mô 3

Giáo dục thể chất 2 2

Giáo dục quốc phòng 6

Tổng 21

Page 18: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Tiếng Anh 3 4

Kinh tế vĩ mô 3

Lý thuyết tài chính tiền tệ 3

Quản trị học đại cương 3

Giáo dục thể chất 3 2

Tổng 17

4

Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3

Tiếng Anh 4 4

Tài chính doanh nghiệp 3

Marketing căn bản 3

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2

Quy hoạch tuyến tính* 2

Tổng 17

5

Thuế* 2

Luật kinh tế* 2

Nguyên lý kế toán 3

Tiếng Anh 5 4

Quản trị thương hiệu 2

Nghiên cứu thị trường 3

Tổng 16

6

Quản trị rủi ro 3

Quản trị văn phòng 3

Lễ tân ngoại giao* 3

Quản trị quan hệ khách hàng 2

Lập kế hoạch kinh doanh [a]

3 Nghiệp vụ thư ký văn phòng[b]

Tổng quan du lịch[c]

Quản trị chất lượng *[a]

2 Tổ chức lao động khoa học và thiết bị văn phòng *[b]

Nghiệp vụ hướng dẫn *[c]

Tổng 16

Page 19: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

7

Quản trị chiến lược 3

Quản trị nhân sự 3

Quản trị sản xuất và điều hành[a]

3 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ [b]

Quản trị nhà hàng khách sạn[c]

Quản trị tài chính[a]

3 Soạn thảo và ban hành văn bản quản lý[b]

Thiết kế và điều hành tour[c]

Thực tập chuyên ngành

4 a. Quản trị sản xuất - bán hàng

b. Nghiệp vụ hành chính văn phòng

c. Thiết kế điều hành tour

Tổng 16

8

Tin học chuyên ngành 3

Anh văn chuyên ngành 3

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy học phần thay thế 10

a. Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp 10

1. Quản trị kinh doanh quốc tế 4

2. Nghệ thuật thương lượng và đàm phán trong kinh doanh 3

3. Kế toán tài chính 3

b. Chuyên ngành Quản trị hành chính văn phòng 10

1. Tổ chức sự kiện 3

2. Luật hành chính Việt Nam 4

3. Nghiệp vụ kế toán văn phòng 3

c. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch 10

1. Du lịch MICE 4

2. Cơ sở văn hóa Việt Nam 3

3. Thanh toán trong du lịch 3

Tổng 16

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

TS. Nguyễn Thanh Vân

Page 20: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Công nghệ thông tin

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin - Information Technology

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

I. Mục tiêu đào tạo

I.1. Mục tiêu chung

Đào tạo kỹ sư:

- Có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; kỹ năng

giao tiếp tốt, tinh thần làm việc tập thể cao;

- Có kiến thức cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành vững, kỹ năng thực hành giỏi. Góp

phần cung cấp nguồn nhân lực phục vụ cho công tác công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;

- Có khả năng nghiên cứu khoa học, giảng dạy và tự đào tạo;

- Có khả năng tham gia công tác quản lý, tổ chức và điều hành sản xuất; có khả năng

cập nhật kiến thức, thích ứng với sự phát triển của khoa học công nghệ.

I.2. Mục tiêu cụ thể

I.2.1. Về kiến thức

- Có kiến thức cơ bản về toán học và Khoa học Tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến

thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.

- Đọc hiểu tài liệu kỹ thuật máy tính bằng tiếng Anh, có trình độ tiếng Anh bằng B hoặc

tương đương TOEIC từ 350 điểm trở lên.

- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: Kỹ thuật lập trình, Cấu trúc dữ liệu, Cơ

sở dữ liệu, Mạng máy tính, Hệ điều hành, Lý thuyết đồ thị, Lập trình hướng đối tượng, … làm nền

tảng cho việc học các kiến thức cao hơn và sâu hơn.

- Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động về CNTT.

Sinh viên nắm vững các công nghệ như: Java, C#/ASP.NET, Công nghệ phần mềm, Phát triển

phần mềm nguồn mở, Quản trị dự án, Phân tích thiết kế hướng đối tượng, Phân tích thiết kế hệ

Page 21: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

thống thông tin, Quản trị dự án, C#/ASP.NET, Phân tích thiết kế hướng đối tượng, Các hệ

quản trị CSDL, Các kiến thức về quản trị mạng, bảo mật mạng, An toàn mạng.

I.2.2. Về kỹ năng

- Tổ chức, triển khai và quản lý các dự án phần mềm tại các công ty. Thành thạo trong

việc áp dụng các qui trình xây dựng phần mềm chuyên nghiệp.

- Thiết kế, xây dựng vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống thông tin cho cơ quan,

trường học, doanh nghiệp. Sử dụng thành thạo các hệ quản trị CSDL thường dùng.

- Thiết kế, vận hành, bảo trì hệ thống mạng cho các doanh nghiệp. Có khả năng tiếp cận

được các công nghệ mới.

I.2.3. Về kỹ năng mềm

- Sinh viên có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư

duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa

ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế.

I.2.4. Về năng lực

Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các công ty phần mềm, các công ty tư vấn

và thiết kế giải pháp: mạng, phần mềm; các công ty lắp ráp, phân phối thiết bị tin học, bộ phận

vận hành và phát triển CNTT của các doanh nghiệp, nhà máy, trường học, ngân hàng, … Ngoài

ra khi ra trường, sinh viên còn có thể tham gia giảng dạy tại các trường phổ thông, THCN, …

I.2.5. Về hành vi đạo đức

- Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm, theo dự án,

say mê khoa học và luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn.

- Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại,

hiểu rõ vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu

và trong bối cảnh riêng của đất nước.

- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực

chuyên môn và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời.

I.2.6. Về ngoại ngữ

Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.

II. Thời gian đào tạo: 4 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất

và Giáo dục quốc phòng)

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét

tuyển vào ngành Công nghệ Thông tin Cụ thể:

Page 22: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại

học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày

20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp

Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại

học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy

theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.

VI. Thang điểm: 4

VII. Nội dung chƣơng trình:

TT TÊN MÔN HỌC

SỐ

TÍN

CH

Ỉ Lên lớp (tiết)

Th

ực

nh

,

thự

c tậ

p Học phần

tiên quyết

(ghi số thứ

tự của học

phần) Lý t

hu

yết

Bài

tập

Th

ảo l

uận

I Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52

I.1 Kiến thức chung 30

1 Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 1 2 15 15

2 Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 2 3 30 15 1

3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15

4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản

Việt Nam 3 30 15

2

5 Tiếng Anh 1 4 15 15 15 15

6 Tiếng Anh 2 4 15 15 15 15 5

7 Tiếng Anh 3 4 15 15 15 15 6

8 Tiếng Anh 4 4 15 15 15 15 7

9 Tiếng Anh 5 4 15 15 15 15 8

10 Giáo dục thể chất 1

11 Giáo dục thể chất 2

12 Giáo dục thể chất 3

13 Giáo dục quốc phòng

I.2 Khoa học xã hội và nhân văn 7

I.2.1 Học phần bắt buộc 5

Page 23: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

14 Pháp luật đại cương 2 30

15 Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 30 15

I.2.2 Học phần tự chọn 2

16

Tâm lý học đại cương 2 20 10

Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 20 10

Kỹ năng làm việc nhóm 2 30

I.3 Toán và khoa học tự nhiên 15

17 Giải tích 1 3 30 15

18 Giải tích 2 3 30 15 17

19 Xác suất thống kê 3 30 15

20 Toán rời rạc 3 30 15

21 Tối ưu hóa 3 30 15

II Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 78

II.1 Kiến thức cơ sở 26

22 Kỹ thuật lập trình 4 30 15 15

23 Kiến trúc máy tính 3 30 15

24 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 3 30 15 22

25 Hệ điều hành 3 30 15 23

26 Mạng máy tính 3 30 15

27 Cơ sở dữ liệu 3 30 15 22

28 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 15 27

29 Lập trình hướng đối tượng 4 30 15 15 22, 24

II.2 Kiến thức ngành 43

II.2.1 Kiến thức chung 25

II.2.1.1 Học phần bắt buộc 19

30 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý 3 30 15 28

31 Lập trình Windows 3 30 15 29

32 Xây dựng ứng dụng Web 3 30 15 29

33 Quản trị Mạng 3 30 15 26

34 Anh văn chuyên ngành công nghệ thông tin 3 30 15

Page 24: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

35 Đồ án thực tập lập trình 2

36 Đồ án thực tập ngành 2

II.2.1.2 Học phần tự chọn 6

37 Hệ điều hành Linux 3 30 15 25

38 Công nghệ Mạng 3 30 15 33

39 Quản trị Microsoft 3 30 15 33

40 Quản trị Linux 3 30 15 33, 37

41 Kỹ thuật mật mã 3 15 15 15

42 Cơ sở an ninh Mạng 3 30 15

43 Xử lý ảnh 3 30 15

44 Lập trình Mạng 3 30 15 33

45 Lập trình thời gian thực 3 30 15

46 Công nghệ Internet 3 30 15

47 Hệ thống phân tán và xử lý song song 3 30 15

48 Lập trình Windows nâng cao 3 30 15 31

49 Lập trình quản lý 3 30 15 32

II.2.2 Kiến thức chuyên sâu 18

Học phần bắt buộc

a. Chuyên ngành Hệ thống Thông tin 12

50 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3 30 15 27, 30

51 Quản trị dự án phần mềm 3 30 15

52 Hệ thống Thông tin Doanh nghiệp và

Thương mại Điện tử 3 30 15 30

53 Khai thác dữ liệu 3 30 15

Môn tự chọn 6

54 ERP 3 30 15 30

55 Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện 3 30 15

56 Các hệ cơ sở tri thức 3 30 15

57 Hệ thống thông tin di dộng 3 30 15

58 Hệ thống thông tin địa lý 3 30 15

Page 25: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

b. Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm 18

59 Rà soát và kiểm chứng phần mềm 3 30 15

60 Quản lý chất lượng phần mềm 3 30 15

61 Quản trị dự án phần mềm 3 30 15

62 Kiến trúc phần mềm 3 30 15

63 Kỹ thuật thu thập yêu cầu phần mềm 3 30 15

64 Quy trình và công cụ phát triển phần mềm 3 30 15

c. Chuyên ngành Khoa học máy tính 18

65 Phân tích và thiết kế thuật toán 3 30 15

66 Cơ sở dữ liệu phân tán 3 30 15 27

67 Các hệ cơ sở tri thức 3 30 15

68 Tương tác người máy 3 30 15

69 Hệ hỗ trợ ra quyết định 3 30 15

70 Kiến trúc và thuật toán song song 3 30 15

II.3 Tốt nghiệp 9

71

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học

phần chuyên môn:

*Chuyên ngành Hệ thống Thông tin

- Phát triển hệ thống thương mại điện tử

(3TC)

- Phát triển hệ thống thông tin quản lý

(3TC)

- Cơ sở dữ liệu phân tán (3TC)

*Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm

- Dự án bảo trì phần mềm (3TC)

- Phát triển phần mềm hướng dịch vụ (3TC)

- Phát triển ứng dụng cho các thiết bị di

động (3TC)

*Chuyên ngành Khoa học máy tính

- Agent và hệ đa Agent (3TC)

- Các hệ thống phân tán (3TC)

- Quản lý dự án phần mềm (3TC)

Page 26: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

VIII. Kế hoạch giảng dạy:

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2

Giải tích 1 3

Pháp luật đại cương 2

Kỹ thuật lập trình 4

Kiến trúc máy tính 3

Tiếng Anh 1 4

Phương pháp nghiên cứu khoa học 3

Giáo dục thể chất 1

Tổng 21

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3

Xác xuất thống kê 3

Giải tích 2 3

Mạng máy tính 3

Hệ điều hành 3

Tiếng Anh 2 4

Giáo dục thể chất 2

Tổng 19

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Tối ưu hóa 3

Toán rời rạc 3

Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 3

Cơ sở dữ liệu 3

Tiếng Anh 3 4

Chọn 1 trong 3

1. Tâm lý học đại cương

2. Kỹ thuật soạn thảo văn bản

3. Kỹ năng làm việc nhóm

2

Tổng 20

Page 27: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

4

Đường lối Cách mạng của Đảng Công sản Việt Nam 3

Lập trình hướng đối tượng 4

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý 3

Quản trị Mạng 3

Tiếng Anh 4 4

Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 3

Tổng 20

5

Lập trình Windows 3

Anh văn chuyên ngành công nghệ thông tin 3

Tiếng Anh 5 4

Xây dựng ứng dụng Web 3

Đồ án thực tập lập trình 2

Tổng 15

6

Đồ án thực tập ngành 3

Chọn 2 trong 13 học phần

1. Hệ điều hành Linux

2. Công nghệ Mạng

3. Quản trị Microsoft

4. Quản trị Linux

5. Kỹ thuật mật mã

6. Cơ sở an ninh Mạng

7. Xử lý ảnh

8. Lập trình Mạng

9. Lập trình thời gian thực

10. Công nghệ Internet

11. Hệ thống phân tán và xử lý song song

12. Lập trình Windows nâng cao

13. Lập trình quản lý

6

Tổng 12

Page 28: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

7

Cơ sở dữ liệu nâng cao 3

Quản trị dự án phần mềm 3

Hệ thống thông tin Doanh nghiệp và Thương mại điện tử 3

Khai thác dữ liệu 3

Chọn 2 trong 5 môn

1. ERP

2. Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện

3. Các hệ cơ sở tri thức

4. Hệ thống thông tin di động

5. Hệ thống thông tin địa lý

6

Tổng 18

8

Khóa luận tốt nghiệp/ Tích lũy các học phần chuyên

môn

*Chuyên ngành Hệ thống Thông tin

- Phát triển hệ thống thương mại điện tử (3TC)

- Phát triển hệ thống thông tin quản lý (3TC)

- Cơ sở dữ liệu phân tán (3TC)

*Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm

- Dự án bảo trì phần mềm (3TC)

- Phát triển phần mềm hướng dịch vụ (3TC)

- Phát triển ứng dụng cho các thiết bị di động (3TC)

*Chuyên ngành Khoa học máy tính

- Agent và hệ đa Agent (3TC)

- Các hệ thống phân tán (3TC)

- Quản lý dự án phần mềm (3TC)

9

Tổng 09

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

PGS-TS. Nguyễn Văn Ba

Page 29: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Ngôn ngữ Anh

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh - English Language

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-ĐHTBD ngày /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

I. Mục tiêu đào tạo:

1. Mục tiêu chung:

Chương trình giáo dục đại học ngành Ngôn Ngữ Anh cung cấp cho sinh viên môi

trường học và rèn luyện thể hiện qua các hoạt động giáo dục qua đó họ có thể tự hình thành và

phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, ý thức công dân cùngcác kỹ năng cơ bản cần thiết để có

năng lực tiếp cận việc làm nhằm đạt được thành công nhất định về nghề nghiệp trong lĩnh vực đã

được học, đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội.

2. Mục tiêu cụ thể: (CĐR)

2.1. Kiến thức:

2.1.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng:

- Trang bị lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật, hiểu biết để

hành động theo đúng các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân.

- Được cung cấp kiến thức cơ bản về văn hóa-xã hội, và pháp luật.

- Được luyện tập để có sức khỏe tốt nhằm đáp ứng công việc .

- Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối

cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.

- Hiểu và có khả năng vận dụng kiến thức khoa học xã hội-nhân văn, công nghệ thông tin

và kiến thức cơ sở phù hợp với chuyên ngành đào tạo.

- Ngoại ngữ thứ 2 đạt chuẩn một trong các ngoại ngữ sau: DELF A2 tiếng Pháp, HSK 2

tiếng Trung, TRK1 cấp độ 2 tiếng Nga.

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:

- Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến lĩnh vực chuyên môn.

Page 30: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

- Được trang bị các kiến thức như:

+ Hệ thống âm và phát âm chuẩn mực tiếng Anh.

+ Từ vựng Tiếng Anh trong lĩnh vực du lịch.

+ Văn phạm Tiếng Anh

+ Các chủ đề văn hóa, xã hội, thể thao, kinh tế, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.

+ Viết luận về một số chủ đề nhất định .

+ Văn hóa và nền văn minh một số nước nói Tiếng Anh

- Có năng lực vận dụng các kiến thức chuyên môn của ngành vào lĩnh vực du lịch - Du

lịch và Thương mại:

+ Văn hóa du lịch Việt Nam.

+ Quản trị Lữ hành & Du Llịch.

+ Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch.

+ Nghiệp vụ Nhà hàng - Khách sạn.

+ Thuyết minh du lịch

+ Giao tiếp thương mại.

+ Sự hạn chế thương mại & chính sách thương mại.

+ Lý thuyết thương mại hiện đại- vai trò của công ty.

2. 2 . Kỹ năng

2.2.1. Kỹ năng nghề nghiệp

- Biên - Phiên dịch Anh-Việt, Việt-Anh trong một số lĩnh vực chuyên môn được đào

tạo như văn hóa, xã hội, thể thao, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.

- Giao tiếp Tiếng Anh (Nghe, nói, đọc, viết) ở mức độ thành thạo trong các tình huống

xã hội và trong ngành du lịch, thương mại. Đạt chuẩn B2, tương đương TOEIC 750 .

- Hướng dẫn, điều hành và tổ chức tour du lịch.

- Quản lý nhà hàng, lễ tân, khách sạn, khu resort và khu vui chơi giải trí.

- Lập kế hoạch và kiểm soát tốt các vấn đề thương mại.

- Là nhân tố, động lực trong hệ thống thương mại.

- Kỹ năng xử lý tình huống tốt.

2.2.2. Kỹ năng mềm

- Làm việc độc lập.

- Làm việc theo nhóm và với cộng đồng.

- Giao tiếp và truyền đạt thông tin trong lĩnh vực chuyên môn.

- Thu thập, xử lý thông tin để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn.

- Sử dụng tin học phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.

Page 31: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

2.3. Thái độ:

- Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ tốt.

- Thể hiện tinh thần hợp tác, chia sẻ khi làm việc nhóm.

- Luôn chuyên cần học hỏi và hiếu học, cập nhật kiến thức để đáp ứng nhu cầu đổi mới

- Luôn sáng tạo trong công việc.

- Luôn bình tĩnh , vui vẻ lắng nghe và từ tốn.

II. Thời gian đào tạo: 4 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 125 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất

và Giáo dục quốc phòng)

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét

tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh. Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại

học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày

20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp

Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại

học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy

theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.

VI. Thang điểm: 4

VII. Nội dung chƣơng trình:

TT TÊN HỌC PHẦN

SỐ

TÍN

CH

Phân bổ theo tiết Học phần

tiên quyết

(ghi số thứ

tự của học

phần)

Lên lớp

Thự

c hàn

h,

Thự

c tậ

p,

Lý t

huy

ết

Bài

tập

Thảo

lu

ận

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 45

I Kiến thức chung

(Không tính các học phần 12.13.14) 31

1 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 15 15

2 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 30 15 1

3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15

Page 32: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

4 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 30 15 1, 2

5 Tin học văn phòng 1 3 10 35

6 Tin học văn phòng 2 3 10 35

7 Phương pháp học & nghiên cứu khoa học 3 10 35

8 Tiếng Nga 1 (Tiếng Trung 1, Tiếng Pháp 1) 4 20 40

9 Tiếng Nga 2 (Tiếng Trung 2, Tiếng Pháp 2) 3 10 35

10 Tiếng Nga 3 (Tiếng Trung 3, Tiếng Pháp 3) 3 10 35

11 Ngữ pháp 2 10 20

12 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (điền kinh) 2 8 10 12

13 Giáo dục thể chất 2&3 (tự chọn) 4 16 20 24

14 Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 20 70

II Khoa học xã hội và nhân văn 14

Các học phần bắt buộc 8

1 Cơ sở ngôn ngữ 2 10 20

2 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 10 20

3 Kỹ năng làm việc nhóm 2 5 25

4 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 5 25

Các học phần tự chọn 6

1 Pháp luật đại cương 2 10 20

2 Tâm lý học đại cương 2 10 20

3 Kỹ năng viết khoa học 2 10 20

III. Toán, Khoa học tự nhiên và môi trƣờng

Học phần bắt buộc 2

1 Tiếng Anh Du lịch và môi trường 2 5 25

2 Hoặc Tiếng Anh Thương mại và môi trường 2 5 25

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80

I Kiến thức cơ sở 33

Chuyên ngành Quản Trị Dulịch &Thƣơng mại

I.1 Các học phần bắt buộc 29

1 Văn hóa Anh - Mỹ (B-A Culture) 3 10 35

2 Văn minh Anh - Mỹ (B-A Civilization) 3 10 35

Page 33: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

3 Lý thuyết dịch 2 5 25

4 Biên - phiên dịch (Translation-Interpretation ) 3 10 35

5 Đi thực tế 2

6 Nghe 1 2 10 20

7 Nói 1 2 10 20

8 Đọc 1 2 10 20

9 Viết 1 2 10 20

10 Nghe 2 2 15 5 15

11 Nói 2 2 15 5 15

12 Đọc 2 2 15 5 15

13 Viết 2 2 15 5 15

I.2 Các học phần tự chọn 4

1 Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh 2 5 25

2 Kỹ năng giao tiếp trước công chúng 2 10 20

II Kiến thức ngành 37

II.1 Kiến thức chung ngành chính 16

Các học phần bắt buộc

1 Nghe 3 2 10 20

2 Nói 3 2 10 20

3 Đọc 3 2 10 20

4 Viết 3 2 10 20

5 Nghe 4 2 15 5 15

6 Nói 4 2 15 5 15

7 Đọc 4 2 15 5 15

8 Viết 4 2 15 5 15

II.2 Kiến thức chuyên ngành 15

II.2.1 Các học phần bắt buộc 2

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh du lịch

1 Tiếng Anh thuyết minh du lịch - (English for Tour guide) 2 10 20

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thƣơng mại

1 Tiếng Anh giao tiếp thương mại 2 10 20

Page 34: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

II.2.2 Các học phần tự chọn 13

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh du lịch

1 Tâm lý du lịch (Tourism Psychology) 3 15 10 20

2 Quản trị lữ hành du lịch 3 15 10 20

3 Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch 3 15 10 20

4 Đi thực tế 1 (Field trip 1) 2

5 Đi thực tế 2 (Field trip 2) 2

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thƣơng mại

1 Cạnh tranh thương mại (Trade Competition) 3 15 10 20

2 Chính sách thương mại 3 15 10 20

3 Lý thuyết thương mại 3 15 10 20

4 Đi thực tế 1 (Field trip 1) 2

5 Đi thực tế 2 (Field trip 2) 2

II.2.3 Thực tập tốt nghiệp 6

III. Khóa luậnTN/Các học phần chuyên môn bắt buộc. 10

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh du lịch

1 Giao thoa du lịch văn hóa (Cross - cultural Tourism) 4 15 45

2 Chiến lược phát triển Lữ hành - Du lịch (Strategic

methods of development for travel & tourism) 3 15 30

3 Tiếp thị du lịch (Marketing for Tourism)) 3 10 35

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thƣơng mại

1 Thương mại quốc tế (International Trade) 4 15 45

2 Tiếp thị thương mại (Business Marketing) 3 10 35

3 Quản lý thương mại ( Business Management) 3 10 35

Page 35: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

VIII. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

1

HPBB: 18

Nghe 1 (Listening 1) 2

Nói 1 + Luyện âm (Speaking1 + Pronunciation) 2

Đọc 1 (Reading 1) 2

Viết 1 (Writing 1) 2

Ngữ pháp (Grammar) 2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2

Phương pháp học và nghiên cứu khoa học 3

Tin học văn phòng 1 3

Giáo dục thể chất 1

HPTC: 2

Pháp luật đại cương 2

Tâm lý đại cương 2

Tổng 20

2

HPBB: 16

Nghe 2 (Listening 2) 2

Nói 2 + Luyện âm (Speaking 2 + Pronunciation) 2

Đọc 2 (Reading 2) 2

Viết 2 (Writing 2) 2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3

Tin học văn phòng 2 3

Cơ sở văn hóa Việt Nam 2

Giáo dục thể chất 2

Giáo dục quốc phòng

HPTC: 2

Kỹ năng giao tiếp trước công chúng 2

Tổng 18

Page 36: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

3

HPBB: 15

Nghe 3 (Listening 3) 2

Nói 3 (Speaking 3) 2

Đọc 3 (Writing 3 2

Viết 3 (Reading 3) 2

Cơ sở ngôn ngữ 2

Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Tổng 15

4

HPBB: 18

Nghe 4 (Listening 4) 2

Nói 4 (Speaking 4) 2

Đọc 4 (Reading 4) 2

Viết 4 (Writing 4) 2

Thực hành văn bản Tiếng Việt 2

Kỹ năng làm việc nhóm 2

Tiếng Anh Du lịch và môi trường 2

Hoặc Tiếng Anh Thương mại & Môi trường

HPTC

Ngoại ngữ 2: 4

Tiếng Nga 1 (hoặc Tiếng Pháp 1/Tiếng Trung 1) 4

Tổng 18

5

HPBB: 13

Văn hóa Anh - Mỹ (British- American culture) 3

Văn minh Anh – Mỹ (British- American civilization) 3

Lý thuyết dịch 2

Biên - Phiên dịch 3

Đi thực tế 1 2

HPTC: 5

Ngoại ngữ 2: 3

Tiếng Nga 2 (hoặc Tiếng Pháp 2/Tiếng Trung 2) 3

Kỹ năng viết khoa học 2

Tổng 18

Page 37: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

6

HPTC: 14

Ngoại ngữ 2: 3

Tiếng Nga 3 (hoặc Tiếng Pháp 3/Tiếng Trung 3) 3

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch 3

- Tâm lý du lịch 3

- Quản trị lữ hành du lịch 3

- Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch 3

- Đi thực tế 2 2

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại

- Cạnh tranh thương mại 3

- Chính sách thương mại 3

- Lý thuyết thương mại 3

- Đi thực tế 2 2

Tổng 14

7

HPBB: 12

Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh 2

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch

- Tiếng Anh thuyết minh du lịch 4

- Thực tập tốt nghiệp 6

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại

- Tiếng Anh giao tiếp thương mại 4

- Thực tập tốt nghiệp 6

Tổng 12

Page 38: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

8

Khóa luậnTN/Các học phần chuyên môn bắt buộc. 10

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh du lịch

Giao thoa du lịch văn hóa (Cross - cultural Tourism) 4

Chiến lược phát triển Lữ hành - Du lịch (Strategic methods

of development for travel & tourism) 3

Tiếp thị du lịch (Marketing for Tourism)) 3

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thƣơng mại

Thương mại quốc tế (International Trade) 4

Tiếp thị thương mại (Business Marketing) 3

Quản lý thương mại ( Business Management) 3

Tổng 10

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

TS. Nguyễn Nam Hà

Page 39: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Ngôn ngữ Anh

Trình độ đào tạo: Đại học (Bằng đại học thứ 2)

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh - English Language

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-ĐHTBD ngày /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

I. Mục tiêu đào tạo:

1. Mục tiêu chung:

Chương trình giáo dục đại học bằng thứ hai ngành Ngôn Ngữ Anh cung cấp cho người

học môi trường học và rèn luyện thể hiện qua các hoạt động giáo dục qua đó họ có thể tự bồi

dưỡng và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, ý thức công dân cùngcác kỹ năng cơ bản cần

thiết để có năng lực tiếp cận việc làm nhằm đạt được thành công nhất định về nghề nghiệp trong

lĩnh vực đã được học, đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội.

2. Mục tiêu cụ thể: (CĐR)

2.1. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:

1. Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến lĩnh vực chuyên môn.

2. Được trang bị các kiến thức như:

2.1. Hệ thống âm và phát âm chuẩn mực tiếng Anh.

2.2. Từ vựng Tiếng Anh trong lĩnh vực du lịch.

2.3. Văn phạm Tiếng Anh

2.4. Các chủ đề văn hóa, xã hội, thể thao, kinh tế, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc

sống, thương mại.

2.5. Viết luận về một số chủ đề nhất định .

2.6. Văn hóa và nền văn minh một số nước nói Tiếng Anh

3. Có năng lực vận dụng các kiến thức chuyên môn của ngành vào lĩnh vực du lịch -

Du lịch và Thương mại:

3.1.Văn hóa du lịch Việt Nam.

3. 2. Quản trị Lữ hành & Du Llịch.

3.3 Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch +Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách Sạn.

Page 40: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

3.4. Thuyết minh du lịch

3.5. Giao tiếp thương mại.

3.6. Sự hạn chế thương mại & chính sách thương mại.

3.7. Lý thuyết thương mại hiện đại- vai trò của công ty.

2. 2 . Kỹ năng

2.2.1. Kỹ năng nghề nghiệp

- Biên - Phiên dịch Anh-Việt, Việt-Anh trong một số lĩnh vực chuyên môn được đào

tạo như văn hóa, xã hội, thể thao, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.

- Giao tiếp Tiếng Anh (Nghe, nói, đọc, viết) ở mức độ thành thạo trong các tình huống

xã hội và trong ngành du lịch, thương mại.

- Hướng dẫn, điều hành và tổ chức tour du lịch.

- Quản lý nhà hàng, lễ tân, khách sạn, khu resort và khu vui chơi giải trí.

- Lập kế hoạch và kiểm soát tốt các vấn đề thương mại.

- Là nhân tố, động lực trong hệ thống thương mại.

- Kỹ năng xử lý tình huống tốt.

2.2.2. Kỹ năng mềm

- Làm việc độc lập.

- Làm việc theo nhóm và với cộng đồng.

- Giao tiếp và truyền đạt thông tin trong lĩnh vực chuyên môn.

- Thu thập, xử lý thông tin để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn.

- Sử dụng tin học phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.

2.3. Thái độ:

- Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ tốt.

- Thể hiện tinh thần hợp tác, chia sẻ khi làm việc nhóm.

- Luôn chuyên cần học hỏi và hiếu học, cập nhật kiến thức để đáp ứng nhu cầu đổi mới

- Luôn sáng tạo trong công việc.

- Luôn bình tĩnh , vui vẻ lắng nghe và từ tốn.

II. Thời gian đào tạo: 2 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 84 tín chỉ

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét

tuyển vào ngành: Ngôn Ngữ Anh, bằng đại học thứ hai. Cụ thể:

Page 41: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

- Có bằng đại học chính quy khác.

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại

học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày

20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Theo quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20 /5 /2013 của Hiệu trưởng Trường Đại

học Thái Bình Dương ban hành qui định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ

thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.

VI. Thang điểm: 4

VII. Nội dung chƣơng trình:

TT TÊN HỌC PHẦN

SỐ

TÍN

CH

Phân bổ theo tiết Học phần

tiên quyết

(ghi số thứ

tự của học

phần)

Lên lớp

Thự

c hàn

h,

Thự

c tậ

p,

Lý t

huy

ết

Bài

tập

Thảo

lu

ận

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

I Kiến thức cơ sở 59

Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Thƣơng mại

I.1 Các học phần bắt buộc (Compulsory course) 57

1 Văn hóa Anh - Mỹ (B-A Culture) 3 10 35

2 Văn minh Anh - Mỹ (B-A Civilization) 3 10 35

3 Lý thuyết dịch (Translation theory) 2 5 25

4 Biên - Phiên dịch (Translation-Interpretation ) 3 10 35

5 Nghe 1 (Listening 1) 2 10 20

6 Nói 1 + Luyện âm (Speaking 1 + Pronunciation) 2 10 20

7 Đọc 1 (Reading 1) 2 10 20

8 Viết 1 (Writing 1) 2 10 20

9 Nghe 2 (Listening 2) 2 10 20

10 Nói 2 (Speaking 2) 2 10 20

11 Đọc 2 (Reading 2) 2 10 20

12 Viết 2 (Writing 2) 2 10 20

13 Nghe 3 (Listening 3) 2 10 20

Page 42: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

14 Nói 3 (Speaking 3) 2 10 20

15 Đọc 3 (Reading 3) 2 10 20

16 Viết 3 (Writing 3) 2 10 20

17 Nghe 4 (Listening 4) 2 10 20

18 Nói 4 (Speaking 4) 2 10 20

19 Đọc 4 (Reading 4) 2 10 20

20 Viết 4 (Writing 4) 2 10 20

21 Ngữ pháp 1 (Grammar 1) 2 5 25

22 Ngữ Pháp 2 (Grammar 2) 2 5 25

23 Tiếng Nga 1 4 20 40

24 Tiếng Nga 2 3 10 35

25 Tiếng Nga 3 3 10 35

I.2 Các học phần tự chọn (Optional course) 2

1 Cơ sở ngôn ngữ 2 10 20

II Kiến thức ngành 16

II.1 Các học phần bắt buộc 8

1 Tiếng Anh thuyết minh du lịch 2 5 25

Hoặc Tiếng Anh giao tiếp thương mại 2 5 25

2 Đề án dịch thuật 2 5 25

3 Đi thực tế (Field trip) 2

4 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2

II.2 Các học phần tự chọn 3

Chuyên ngành Du lịch

1 Tâm lý du lịch 3 20 20 20

2 Thiết kế và điều hành tour 3 20 40

3 Quản trị kinh doanh Nhà hàng - Khách sạn 3 20 40

Chuyên ngành Thƣơng mại

1 Tiếng Anh kinh tế thương mại 3 20 40

2 Quản trị thương hiệu 3 20 40

3 Quản trị nhân sự 3 20 40

II.2.3 Thực tập tốt nghiệp (Graduation Practicum)

5 weeks 5

Page 43: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

III Tốt nghiệp 9

1 Khóa luận tốt nghiệp 9

2 Hoặc chọn các học phần thay thế 9

Các học phần thay thế (chọn 1 trong 2 nhóm)

- Chuyên ngành tiếng Anh du lịch

1 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 9

(Theo học chương trình lấy chứng chỉ hành nghề của

tổng cục du lịch)

Hoặc

2 Chuyên đề du lịch 1 3 15 30

Bộ môn phân

nội dung phù

hợp với thời

điểm

3 Chuyên đề du lịch 2 3 15 30

4 Chuyên đề du lịch 3 3 15 30

- Chuyên ngành tiếng Anh thương mại

5 Chuyên đề thương mại 1 3 15 30

Bộ môn phân

nội dung phù

hợp với thời

điểm

6 Chuyên đề thương mại 2 3 15 30

7 Chuyên đề thương mại 3 3 15 30

VIII. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

1

Nghe 1 (Listening 1) 2

Nói 1 (Speaking 1) 2

Đọc 1 (Reading 1) 2

Viết 1 (Writing 1) 2

Nghe 2 (Listening 2) 2

Nói 2 (Speaking 2) 2

Đọc 2 (Reading 2) 2

Viết 2 (Writing 2) 2

Ngữ pháp 1 (Grammar 1) 2

Tiếng Nga 1 4

Tổng 22

Page 44: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

2

Nghe 3 (Listening 3) 2

Nói 3 (Speaking 3) 2

Đọc 3 (Reading 3) 2

Viết 3 (Writing 3) 2

Nghe 4 (Listening 4) 2

Nói 4 (Speaking 4) 2

Đọc 4 (Reading 4) 2

Viết 4 (Writing 4) 2

Ngữ pháp 2 (Grammar 2) 2

Tiếng Nga 2 3

Tổng 21

3

Văn hóa Anh - Mỹ (B-A Culture) 3

Văn minh Anh - Mỹ ( B-A Civilization) 3

Lý thuyết dịch (Translation theory) 2

Biên - Phiên dịch (Interpretation - Translation) 3

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2

Đi thực tế 2

Cơ sở ngôn ngữ 2

Tiếng Nga 3 3

Tổng 20

4

HPBB: 9

Tiếng Anh thuyết minh du lịch 2

Hoặc Tiếng Anh giao tiếp thương mại

Đề án dịch thuật 2

Thực tập tốt nghiệp 5

HPTC: 3

Tâm lý du lịch (Chuyên ngành du lịch) 3

Quản trị thương hiệu

Tổng 12

Page 45: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

Tốt

nghiệp

Khóa luận tốt nghiệp 9

Hoặc chọn các học phần thay thế (chọn 1 trong 2 nhóm) 9

- Chuyên ngành tiếng Anh du lịch

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 9

(Theo học chương trình lấy chứng chỉ hành nghề của tổng

cục du lịch)

Hoặc

Chuyên đề du lịch 1 3

Chuyên đề du lịch 2 3

Chuyên đề du lịch 3 3

- Chuyên ngành tiếng Anh thương mại

Chuyên đề thương mại 1 3

Chuyên đề thương mại 2 3

Chuyên đề thương mại 3 3

Tổng 9

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

TS. Nguyễn Nam Hà

Page 46: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Tên chương trình: Ngôn ngữ Anh

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Ngành đào tạo: Tiếng Anh - English Language

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

I. Mục tiêu đào tạo:

1. Mục tiêu chung:

Chương trình giáo dục cao đẳng ngành Ngôn Ngữ Anh cung cấp cho sinh viên môi

trường học và rèn luyện thể hiện qua các hoạt động giáo dục qua đó họ có thể tự hình thành và

phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, ý thức công dân cùngcác kỹ năng cơ bản cần thiết để có

năng lực tiếp cận việc làm nhằm đạt được thành công nhất định về nghề nghiệp trong lĩnh vực đã

được học, đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội.

2. Mục tiêu cụ thể: (CĐR)

2.1. Kiến thức:

2.1.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng:

- Trang bị lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật, hiểu biết để

hành động theo đúng các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân.

- Được cung cấp kiến thức cơ bản về văn hóa-xã hội, và pháp luật.

- Được luyện tập để có sức khỏe tốt nhằm đáp ứng công việc .

- Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường

lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.

- Hiểu và có khả năng vận dụng kiến thức khoa học xã hội-nhân văn, công nghệ thông

tin và kiến thức cơ sở phù hợp với chuyên ngành đào tạo.

- Ngoại ngữ thứ 2 đạt chuẩn một trong các ngoại ngữ sau: DELF A1 tiếng Pháp, HSK 1

tiếng Trung, TRK1 cấp độ 1 tiếng Nga.

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:

- Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến lĩnh vực chuyên môn.

Page 47: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

- Được trang bị các kiến thức như:

+ Hệ thống âm và phát âm chuẩn mực Tiếng Anh

+ Từ vựng Tiếng Anh trong lĩnh vực du lịch.

+ Văn phạm Tiếng Anh

+ Các chủ đề văn hóa, xã hội, thể thao, kinh tế, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.

+ Viết luận về một số chủ đề nhất định .

+ Văn hóa và nền văn minh một số nước nói Tiếng Anh

- Có năng lực vận dụng các kiến thức chuyên môn của ngành vào lĩnh vực Du lịch -

Quản trị du lịch:

+ Hạn chế văn hóa du lịch.

+ Tâm lý du lịch.

+ Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch

+ Nghiệp vụ Nhà hàng - Khách sạn.

+ Thuyết minh du lịch.

+ Giao tiếp thương mại.

+ Sự hạn chế thương mại & chính sách thương mại.

+ Lý thuyết thương mại hiện đại- vai trò của các công ty.

2. 2 . Kỹ năng

2.2.1. Kỹ năng nghề nghiệp

- Biên - Phiên dịch Anh-Việt, Việt-Anh trong một số lĩnh vực chuyên môn được đào

tạo như văn hóa, xã hội, thể thao, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.

- Giao tiếp Tiếng Anh (Nghe, nói, đọc, viết) ở mức độ thành thạo trong các tình huống

xã hội và trong ngành du lịch. Đạt chuẩn B1, tương đương TOEIC 600.

- Hướng dẫn, điều hành và tổ chức tour du lịch.

- Quản lý nhà hàng, lễ tân, khách sạn, khu resort và khu vui chơi giải trí.

- Kỹ năng xử lý tình huống tốt.

- Lập kế hoạch và kiểm soát tốt các vấn đề thương mại.

- Là nhân tố, động lực trong hệ thống thương mại.

- Kỹ năng xử lý tình huống tốt.

2.2.2. Kỹ năng mềm

- Làm việc độc lập.

- Làm việc theo nhóm và với cộng đồng.

- Giao tiếp và truyền đạt thông tin trong lĩnh vực chuyên môn.

Page 48: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

- Thu thập, xử lý thông tin để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn.

- Sử dụng tin học phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.

2.3. Thái độ:

- Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ tốt.

- Thể hiện tinh thần hợp tác, chia sẻ khi làm việc nhóm.

- Luôn chuyên cần học hỏi và hiếu học, cập nhật kiến thức để đáp ứng nhu cầu đổi mới.

- Luôn sáng tạo trong công việc.

- Luôn bình tĩnh, vui vẻ lắng nghe và từ tốn.

II. Thời gian đào tạo: 3 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 96 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất và

Giáo dục quốc phòng)

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét

tuyển vào ngành: Tiếng Anh. Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại

học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày

20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Theo quyết định số 184/2013 QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại

học Thái Bình Dương ban hành qui định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ

thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.

VI. Thang điểm: 4

VII. Nội dung chƣơng trình:

TT TÊN HỌC PHẦN

SỐ

TÍN

CH

Phân bổ theo tiết Học phần

tiên quyết

(ghi số thứ

tự của học

phần)

Lên lớp

Thự

c hàn

h,

Thự

c tậ

p,

Lý t

huy

ết

Bài

tập

Thảo

lu

ận

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 33

I Kiến thức chung

(Không tính các học phần 9,10,11) 25

1 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 10 20

Page 49: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

2 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 10 35

3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15

4 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 15 15 15

5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không

6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5

12 Tiếng Nga 1 (hoặc Tiếng Pháp 1/Tiếng Trung 1) 4 10 35

8 Tiếng Nga 2 (hoặc Tiếng Pháp 2/Tiếng Trung 2) 3 10 35

7 Ngữ pháp 2 10 20

9 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (điền kinh) 2 8 10 12

10 Giáo dục thể chất 2 & 3 (tự chọn) 4 16 20 24

11 Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 20 70

II Khoa học xã hội và nhân văn 8

II.1 Các học phần bắt buộc 6

1 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 5 25

2 Kỹ năng làm việc nhóm 2 5 25

3 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 5 25

II.2 Các học phần tự chọn 2

1 Pháp luật đại cương 2 5 25

2 Tâm lý học đại cương 2 5 25

3 Kỹ năng viết khoa học 2 5 25

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 63

I Kiến thức cơ sở 23

I.1 Các học phần bắt buộc 19

1 Văn hóa Anh - Mỹ (B-A Culture) 3 10 35

2 Văn minh Anh – Mỹ (B-A Civilization) 3 10 35

3 Lý thuyết dịch 2 10 20

4 Biên - phiên dịch (Translation-Interpretation 1) 3 10 35

5 Nghe 1 2 10 20

6 Nói 1 2 10 20

7 Đọc 1 2 10 20

8 Viết 1 2 10 20

Page 50: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

I.2 Các học phần tự chọn 4

1 Kỹ năng giao tiếp trước công chúng 2 5 25

2 Kỹ năng làm việc nhóm 2 5 25

II Kiến thức ngành 33

II.1 Kiến thức chung ngành chính 16

II.1.1 Các học phần bắt buộc 16

3 Nghe 2 2 10 20

4 Nói 2 2 10 20

5 Đọc 2 2 10 20

6 Viết 2 2 10 20

7 Nghe 3 2 10 20

8 Nói 3 2 10 20

9 Đọc 3 2 10 20

10 Viết 3 2 10 20

II.2 Kiến thức chuyên ngành 12

II.2.1 Các học phần bắt buộc 2

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch

1 Tiếng Anh Thuyết minh du lịch 2 5 25

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại

2 Tiếng Anh giao tiếp thương mại 2 5 25

II.2.2 Các học phần tự chọn 10

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch

1 - Tâm lý du lịch 3 10 10 25

2 - Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch 3 10 10 25

3 - Đi thực tế 1 (Field trip 1) 2

4 - Đi thực tế 2 (Field trip 2) 2

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại

1 Chính sách thương mại 3 10 10 25

2 Lý thuyết thương mại 3 10 10 25

3 - Đi thực tế 1 (Field trip 2) 2

4 - Đi thực tế 2 (Field trip 2) 2

II.2.3 Thực tập tốt nghiệp 5

Page 51: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

III Các học phần chuyên môn thay khóa luận 7

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch

1 - Giao thoa du lịch văn hóa (Cross - cultural tourism) 4 10 20

2 - Chiến lược phát triển lữ hành và du lịch (Strategic

methods of development for travel & tourism) 3 10 20

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại

1 Thương mại quốc tế (International Trade) 4 10 10 25

2 Tiếp thị thương mại (Business Marketing) 3 10 10 25

VIII. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

1

HPBB: 15

Nghe 1 (Listening 1) 2

Nói 1 + Luyện âm (Speaking 1 + Pronunciation) 2

Đọc 1 (Reading 1) 2

Viết 1 (Writing 1) 2

Ngữ pháp (Grammar) 2

Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2

Tin học văn phòng 1 3

Giáo dục thể chất 1

HPTC: 2

Pháp luật đại cương 2

Tâm lý đại cương 2

Tổng 17

2

HPBB: 16

Nghe 2 (Listening 2) 2

Nói 2 + Luyện âm (Speaking 2 + Pronunciation) 2

Đọc 2 (Reading 2) 2

Viết 2 (Writing 2) 2

Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3

Tin học văn phòng 2 3

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Giáo dục thể chất 2

Giáo dục quốc phòng an ninh

HPTC: 2

Kỹ năng giao tiếp trước công chúng 2

Tổng 18

Page 52: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

3

HPBB: 13

Nghe 3 (Listening 3) 2

Nói 3 (Speaking 3) 2

Đọc 3 (Reading 3) 2

Viết 3 (Writing 3) 2

Đường lối Cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam 3

Cơ sở văn hóa Việt Nam 2

HPTC: 4

Tiếng Nga 1 (hoặc Tiếng Pháp 1/Tiếng Trung 1) 4

Tổng 17

4

HPBB: 10

Thực hành văn bản Tiếng Việt 2

Kỹ năng làm việc nhóm 2

Văn hóa Anh - Mỹ (British - American culture) 3

Văn minh Anh - Mỹ (British - American civilization) 3

HPTC: 3

Tiếng Nga 2 (hoặc Tiếng Pháp 2/Tiếng Trung 2) 3

Tổng 13

5

HPBB: 5

Lý thuyết dịch 2

Biên - Phiên dịch 3

HPTC: 10

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch

- Tâm lý du lịch 3

- Nghiệp vụ kinh doanh và lữ hành du lịch 3

- Đi thực tế 1 2

- Đi thực tế 2 2

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại 3

- Chính sách thương mại 3

- Lý thuyết thương mại (Trade theory) 3

- Đi thực tế 1 2

- Đi thực tế 2 2

Tổng 15

Page 53: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

6

HPBB:

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Du lịch

- Tiếng Anh thuyết minh du lịch 4

- Thực tập tốt nghiệp 5

- Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (02 học phần)

+ Giao thoa du lịch văn hóa (Cross- cultural tourism) 4

+ Chiến lược phát triển lữ hành và du lịch (Strategic

methods of development for travel & tourism) 3

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Thương mại

- Tiếng Anh giao tiếp thương mại 4

- Thực tập tốt nghiệp 5

- Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (02 học phần)

+ Thương mại quốc tế (International Trade) 4

+ Tiếp thị thương mại (Business Marketing) 3

Tổng 16

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

TS. Nguyễn Nam Hà

Page 54: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Tên chương trình: Kế toán

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Ngành đào tạo: Kế toán - Accounting

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

I. Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo cao đẳng ngành Kế toán cung cấp cho sinh viên môi trường và

những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý thức công dân,

tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được thành công nghề

nghiệp trong lĩnh vực Kế toán và lĩnh vực liên quan, đáp yêu cầu phát triển của xã hội.

2. Mục tiêu cụ thể (Chuẩn đầu ra)

II. Thời gian đào tạo: 3 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:

1. Số tín chỉ của chương trình:

- CTĐT cao đẳng: 88 tín chỉ (Không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)

2. Số học phần trong chương trình:

- CTĐT cao đẳng bao gồm 29 HP.Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục thể

chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh (HP:12,13,14).

3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:

- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 %.

- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 59%.

- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 30%.

4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm khoảng 9% cho mỗi khối kiến thức.

5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.

Page 55: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét

tuyển vào ngành Kế toán. Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại

học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày

20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại

học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy

theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.

VI. Thang điểm: 4

VII. Khung chƣơng trình

TT Các khối kiến thức Tổng số

tín chỉ

Bắt

buộc

Tự

chọn

Ghi

chú

1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 36 34 2 41%

2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 52 47 5 59%

Tổng 88 81 7 100%

*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (12,13,14)

VIII. Nội dung chƣơng trình

TT TÊN MÔN HỌC

SỐ

TÍN

CHỈ

Phân bổ theo tiết

Lên lớp

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

Thực

hành,

thực

tập

Học phần

tiên quyết

(ghi số thứ

tự của học

phần)

A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 36

I Học phần bắt buộc (Kiến thức chung tự nhiên

XHNV Không tính các HP 12, 13,14) 34

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1

3 Tư tưởng HCM 2 15 15 2

4 Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 3

Page 56: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không

6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5

7 Tiếng Anh 1 4 40 20 Không

8 Tiếng Anh 2 4 40 20 7

9 Tiếng Anh 3 4 40 20 8

10 Tiếng Anh 4 4 40 20 9

11 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2 30 10 Không

12 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không

13 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không

14 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không

II Các học phần tự chọn 2

15 Tâm lý học đại cương 2 15 15 Không

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 15 15 5

B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 52

I Kiến thức cơ sở 22

I.1 Các học phần bắt buộc 20

16 Kinh tế vi mô 3 30 15 11

17 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 16

18 Nguyên lý kế toán 3 30 15 11

19 Quản trị học đại cương 3 30 15 Không

20 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 Không

21 Marketing căn bản 3 30 15 19

22 Hệ thống thông tin kế toán 1 2 20 10 6

I.2 Các học phần tự chọn 2

23 Thuế* 2 20 10 17

Nguyên lý thống kê kinh tế 2 20 10 11

II Kiến thức ngành 24

II.1 Kiến thức chung ngành chính 20

II.1.1 Các học phần bắt buộc 16

24 Kế toán tài chính 1 3 30 15 18

25 Kiểm toán cơ bản 2 20 10 18

26 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6

27 Tiếng Anh chuyên ngành 3 20 10 10

Page 57: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

28 Kế toán công ty cổ phần 2 20 10 18

29 Kế toán thuế 3 30 15 23

II.1.2 Các học phần tự chọn 4

30 Phân tích báo cáo tài chính*

2 15 15 20

Quản trị tài chính 20 10 19

31 Lập và trình bày báo cáo tài chính*

2 20 10 20

Pháp luật kế toán và chuẩn mực kế toán 20 10 18

II.2 Kiến thức chuyên ngành 4

32

Thực tập chuyên ngành

4

60

a. Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp:

Lập và trình bày Báo cáo tài chính

60

31

b. Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán: Trợ lý kiểm toán 25

c. Chuyên ngành Kế toán - Thuế: Quyết toán và báo

cáo thuế 29

III

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần

chuyên môn. (1.Mô phỏng kế toán nâng cao 3TC; 2.

Thực hành kiểm toán 3TC) 6 90

IX. Kế hoạch giảng dạy

Học

kỳ Tên học phần

Tín

chỉ

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2

Tin học văn phòng 1 3

Kinh tế vi mô 3

Quản trị học đại cương 3

Tiếng Anh 1 4

Giáo dục thể chất 1 2

Tổng 17

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3

Tiếng Anh 2 4

Tin học văn phòng 2 3

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2

Giáo dục thể chất 2 2

Giáo dục quốc phòng - an ninh 6

Tổng 20

Page 58: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học

kỳ Tên học phần

Tín

chỉ

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Tiếng Anh 3 4

Kinh tế vĩ mô 3

Nguyên lý kế toán 3

Marketing căn bản 3

Giáo dục thể chất 3 2

Tổng 17

4

Đường lối CM của ĐCSVN 3

Tiếng Anh 4 4

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2

Thuế* 2

Tài chính doanh nghiệp 3

Hệ thống thông tin kế toán 1 2

Phân tích báo cáo tài chính 2

Tổng 18

5

Lập và trình bày báo cáo tài chính* 2

Kế toán tài chính 1 3

Kế toán thuế 3

Kế toán công ty cổ phần 2

Kiểm toán cơ bản 2

Thực tập chuyên ngành

4 a. Lập và trình bày Báo cáo tài chính

b. Trợ lý kiểm toán

c. Quyết toán và báo cáo thuế

Tổng 16

Page 59: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học

kỳ Tên học phần

Tín

chỉ

6

Tiếng Anh chuyên ngành 3

Tin học chuyên ngành 3

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy học phần thay thế 6

1. Mô phỏng kế toán nâng cao 3

2. Thực hành kiểm toán 3

Tổng 12

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

TS. Nguyễn Thanh Vân

Page 60: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Tên chương trình: Tài chính - Ngân hàng

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Ngành đào tạo: Tài chính - Ngân hàng/Finace - Banking

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

I. Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo cao đẳng ngành Tài chính - Ngân hàng cung cấp cho sinh viên

môi trường và những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý

thức công dân, tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được

thành công nghề nghiệp trong lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng và lĩnh vực liên quan, đáp yêu

cầu phát triển của xã hội với 3 chuyên ngành

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Tài chính - Thuế

2. Mục tiêu cụ thể (CĐR)

II. Thời gian đào tạo: 3 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:

1. Số tín chỉ của chương trình:

- CTĐT cao đẳng: 88 tín chỉ (Khối lượng kiến thức quy định trên không kể khối lượng

kiến thức GD thể chất và GD quốc phòng).

2. Số học phần trong chương trình:

- CTĐT cao đẳng: 28 HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục thể chất và

Giáo dục quốc phòng – an ninh (HP:12,13,14).

3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:

- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41%.

- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 59%.

- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 30%.

Page 61: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm từ 5-10% cho mỗi khối kiến thức.

5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét

tuyển vào ngành:Tài chính ngân hàng Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học,

THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990

của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại

học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy

theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.

VI. Thang điểm: 4

VIII. Khung chƣơng trình

TT Các khối kiến thức Tổng số

tín chỉ

Bắt

buộc

Tự

chọn

Ghi

chú

1 Kiến thức giáo dục đại cương 36 34 2 41%

2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 52 48 4 59%

Tổng 88 82 6 100%

*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (12,13,14)

VIII. Nội dung chƣơng trình

TT TÊN MÔN HỌC

SỐ

TÍN

CHỈ

Phân bổ theo tiết

Lên lớp

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

Thực

hành,

thực

tập

Học phần

tiên quyết

(ghi số thứ

tự của học

phần)

A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 36 310 80 60 30

I

Học phần bắt buộc (Kiến thức chung tự nhiên

XHNV Không tính các HP 12, 13,14) 34 290 70 60 30

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1

Page 62: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

3 Tư tưởng HCM 2 15 15 2

4 Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 3

5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không

6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5

7 Tiếng Anh 1 4 Không

8 Tiếng Anh 2 4 40 20 7

9 Tiếng Anh 3 4 40 20 8

10 Tiếng Anh 4 4 40 20 9

11 Xác suất thống kê toán 2 20 10 Không

12 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không

13 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không

14 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không

II Các học phần tự chọn 2 20 10 0 0

15 Tâm lý học đại cương 2 20 10 Không

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 20 10 5

B.KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 52 425 96 64 135

I Kiến thức cơ sở 23 225 66 54 0

I.1 Các học phần bắt buộc 21 210 51 54 0

16 Kinh tế vi mô 3 30 15 11

17 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 16

18 Nguyên lý kế toán 3 30 15 11

19 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 30 15 Không

20 Quản trị học đại cương 3 30 6 9 Không

21 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 19

22 Marketing căn bản 3 30 15 20

I.2 Các học phần tự chọn 2 15 15 0 0

23 Nguyên lý thống kê kinh tế 2 15 15 11

Thuế* 2 15 15 17

II Kiến thức ngành 23 110 30 10 75

II.1 Kiến thức chung ngành chính 19 110 30 10 15

II.1.1 Các học phần bắt buộc 17 90 25 5 15

24 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3 30 10 5 19

25 Tiếng Anh chuyên ngành 3 30 15 10

Page 63: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

26 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6

27 Tín dụng và thẩm định tín dụng 3 20 5 5 15 24

28 Kế toán ngân hàng thương mại 3 20 5 5 15 18, 24

29 Kê khai thuế 2 20 10 10 5 23

II.1.2 Các học phần tự chọn 2 20 5 5 0

30 Thanh toán quốc tế* 2 20 5 5 24

Tài chính quốc tế 2 20 5 5 19

II.2 Kiến thức chuyên ngành 4 0 0 0 60

31

Thực tập chuyên ngành

4

60

a. Tài chính Ngân hàng: Thực tập nghiệp vụ tín dụng

ngân hàng

60

27

b. Tài chính doanh nghiệp: Thực tập Tài chính doanh nghiệp 21

c. Tài chính - Thuế: Thực tập kê khai thuế 29

III.

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần

chuyên môn.1. Mô phỏng giao dịch ngân hàng; 2.

Thị trƣờng tài chính; 3.Kiểm toán

6 90 60

IX. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2

Tin học văn phòng 1 3

Kinh tế vi mô 3

Tiếng Anh 1 4

Quản trị học đại cương 3

Giáo dục thể chất 1 2

Tổng 17

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3

Tiếng Anh 2 4

Tin học văn phòng 2 3

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2

Giáo dục thể chất 2 2

Giáo dục quốc phòng - an ninh 6

Tổng 20

Page 64: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Tiếng Anh 3 4

Kinh tế vĩ mô 3

Marketing căn bản 3

Nguyên lý kế toán 3

Giáo dục thể chất 3 2

Tổng 17

4

Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3

Thuế* 2

Tiếng Anh 4 4

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2

Tài chính doanh nghiệp 3

Lý thuyết tài chính tiền tệ 3

Tổng 17

5

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3

Tín dụng và thẩm định tín dụng 3

Kế toán ngân hàng thương mại 3

Thanh toán quốc tế* 2

Kê khai Thuế 2

Thực tập chuyên ngành:

4 Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng (a)

Thực tập Tài chính doanh nghiệp (b)

Thực tập Kê khai thuế (c)

Tổng 17

Page 65: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

6

Tin học chuyên ngành 3

Tiếng anh chuyên ngành 3

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy học phần thay thế 6

1.Mô phỏng giao dịch ngân hàng 3

2. Kiểm toán 3

Tổng 12

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

TS. Nguyễn Thanh Vân

Page 66: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Tên chương trình: Quản trị kinh doanh

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh – Business administration

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

I. Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh cung cấp cho sinh viên bậc cao đẳng

môi trường và những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý

thức công dân, tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được

thành công nghề nghiệp trong lĩnh vực quản trị kinh doanh đáp ứng yêu cầu phát triển của xã

hội với 3 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị hành chính văn phòng

- Quản trị kinh doanh du lịch

2. Mục tiêu cụ thể (Chuẩn đầu ra)

II. Thời gian đào tạo: 3 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:

1. Số tín chỉ của chương trình:

- CTĐT cao đẳng: 88 tín chỉ. (Khối lượng kiến thức quy định trên không kể khối lượng

kiến thức GD thể chất và GD quốc phòng.)

2. Số học phần trong chương trình:

- CTĐT cao đẳng bao gồm 28 HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục

thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh (HP:12,13,14).

3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:

- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41%.

- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 59%.

- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 30%.

Page 67: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm từ 5-10% cho mỗi khối kiến thức.

5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét tuyển

vào ngành Quản trị kinh doanh, cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo quy định tại thông tư liên Bộ Y tế - Đại

học, THCN&DN số 10/TT-LB ngày 18/8/1998 và công văn hướng dẫn 2445/TS ngày

20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:

Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Hiệu trưởng

Trường Đại học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ

chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.

VI. Thang điểm: 4

VII. Khung chƣơng trình:

TT Các khối kiến thức Tổng số

tín chỉ

Bắt

buộc

Tự

chọn

Ghi

chú

1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 36 34 2 41%

2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 52 47 5 59%

Tổng 88 81 7 100%

*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (12,13,14)

VIII. Nội dung chƣơng trình

TT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN

CHỈ

Phân bổ theo tiết Học phần

tiên quyết

(ghi số thứ

tự của học

phần)

Lên lớp Thực

hành,

thực

tập

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 36

I Học phần bắt buộc (Kiến thức chung tự nhiên

XHNV. Không tính các HP 12, 13,14) 34

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1

3 Tư tưởng HCM 2 15 15 2

4 Đường lối CM của ĐCSVN 3 30 15 3

Page 68: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không

6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5

7 Lí thuyết xác suất và thống kê toán 2 20 10 Không

8 Tiếng Anh 1 4 40 20 Không

9 Tiếng Anh 2 4 40 20 8

10 Tiếng Anh 3 4 40 20 9

11 Tiếng Anh 4 4 40 20 10

12 Giáo dục thể chất 1 bắt buộc (Điền kinh) 2 8 10 12 Không

13 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không

14 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không

II Các học phần tự chọn 2

15 Tâm lý học đại cương 2 20 10 Không

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 20 10 5

B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 52

I Kiến thức cơ sở 20

I.1 Các học phần bắt buộc 18

16 Kinh tế vi mô 3 30 15 11

17 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 16

18 Nguyên lý kế toán 3 30 15 11

19 Quản trị học đại cương 3 30 6 9 Không

20 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 Không

21 Marketing căn bản 3 30 15 19

I.2 Các học phần tự chọn 2

22 Nguyên lý thống kê kinh tế 2 20 10 7

Thuế* 2 20 10 17

II Kiến thức ngành 26 210 15 35 130

II.1 Kiến thức chung ngành chính 11 100 15 25 25

II.1.1 Các học phần bắt buộc 9 80 15 15 25

23 Quản trị văn phòng 3 30 15 19

24 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6

25 Anh văn chuyên ngành 3 20 15 10 11

II.1.2 Các học phần tự chọn 2 20 0 10 0

26 Thương mại điện tử 2 20 5 5 Không

Quản trị quan hệ khách hàng* 2 20 10 21

Page 69: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

II.2 Kiến thức chuyên ngành

a. Chuyên ngành quản trị doanh nghiệp 15 110 0 10 105

II.2.1 Các học phần bắt buộc 13 90 0 0 105

27 Lập kế hoạch kinh doanh 3 30 15 Không

28 Quản trị tài chính 3 30 15 20

29 Quản trị sản xuất và điều hành 3 30 15 19

30 Thực tập chuyên ngành: Quản trị sản xuất - bán hàng 4 60 29

II.2.2 Các học phần tự chọn 2 20 0 10 0

31 Quản trị công nghệ 2 20 10 19

Quản trị chất lượng* 2 20 10 19

III

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần

chuyên môn. (1. Nghệ thuật thương lượng và đàm

phán trong kinh doanh; 2. Kế toán tài chính.) 6 60 30

b. Chuyên ngành Quản trị hành chính văn phòng 15

II.2.1 Các học phần bắt buộc 13

27 Soạn thảo và ban hành văn bản quản lý 3 30 15 15

28 Nghiệp vụ thư ký văn phòng 3 30 15 23

29 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ 3 30 15 23

30 Thực tập chuyên ngành: Nghiệp vụ hành chính văn phòng 4 60 28,29

II.2.2 Các học phần tự chọn 2

31 Tổ chức lao động khoa học và thiết bị văn phòng* 2 20 5 5 23

Văn hóa doanh nghiệp 2 20 4 6 23

III

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần

chuyên môn. (1.Tổ chức sự kiện; 2.Nghiệp vụ kế toán

văn phòng;) 6 60 30

c. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch 15

II.2.1 Các học phần bắt buộc 13

27 Tổng quan du lịch 3 30 15 21

28 Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn 3 30 15 27

29 Thiết kế và điều hành tour 3 30 15 27

30 Thực tập chuyên ngành: Thiết kế điều hành tour 4 60 29

II.2.2 Các học phần tự chọn 2

31 Nghiệp vụ hướng dẫn * 2 20 10 29

Quản trị lữ hành 2 20 10 29

III

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần

chuyên môn. 1. Cơ sở văn hóa VN; 2. Thanh toán

trong du lịch) 6 60 30

Page 70: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

IX. Kế hoạch giảng dạy:

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2

Tin học văn phòng 1 3

Kinh tế vi mô 3

Quản trị học đại cương 3

Tiếng Anh 1 4

Giáo dục thể chất 1 2

Tổng 17

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3

Tiếng Anh 2 4

Tin học văn phòng 2 3

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2

Giáo dục thể chất 2 2

Giáo dục quốc phòng - an ninh 6

Tổng 20

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Tiếng Anh 3 4

Kinh tế vĩ mô 3

Nguyên lý kế toán 3

Marketing căn bản 3

Giáo dục thể chất 3 2

Tổng 17

4

Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3

Thuế* 2

Anh ngữ 4 4

Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2

Tài chính doanh nghiệp 3

Quản trị văn phòng 3

Tổng 17

Page 71: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Tín chỉ

5

Quản trị quan hệ khách hàng* 2

Quản trị chất lượng * [a]

2 Tổ chức lao động khoa học và thiết bị văn phòng * [b]

Nghiệp vụ hướng dẫn * [c]

Lập kế hoạch kinh doanh [a]

3 Nghiệp vụ thư ký văn phòng [b]

Tổng quan du lịch [c]

Quản trị tài chính [a]

3 Soạn thảo và ban hành văn bản quản lý [b]

Thiết kế và điều hành tour [c]

Quản trị sản xuất và điều hành [a]

3 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ [b]

Quản trị nhà hàng khách sạn [c]

Thực tập chuyên ngành:

4 a. Quản trị sản xuất - bán hàng

b. Nghiệp vụ hành chính văn phòng

c. Thiết kế điều hành tour

6

Tổng 17

Anh văn chuyên ngành 3

Tin học chuyên ngành 3

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy học phần thay thế 6

a. Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp 6

1. Nghệ thuật thương lượng và đàm phán trong kinh doanh 3

2. Kế toán tài chính 3

b. Chuyên ngành Quản trị hành chính văn phòng 6

1. Tổ chức sự kiện 3

2. Nghiệp vụ kế toán văn phòng 3

c. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch 6

1. Cơ sở văn hóa Việt Nam 3

2. Thanh toán trong du lịch 3

Tổng 12

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

TS. Nguyễn Thanh Vân

Page 72: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Tên chương trình: Công nghệ thông tin

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Ngành đào tạo: Tin học ứng dụng - Applied Informatics

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

)

I. Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân cao đẳng:

- Có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; kỹ năng

giao tiếp tốt, tinh thần làm việc tập thể cao;

- Có kiến thức nền tảng cơ bản (bao gồm các kiến thức cơ bản và phương pháp luận) về

chuyên ngành đào tạo, kỹ năng thực hành giỏi;

- Có khả năng nghiên cứu khoa học, giảng dạy và tự đào tạo;

- Có khả năng tham gia công tác quản lý, tổ chức và điều hành sản xuất; có khả năng

cập nhật kiến thức, thích ứng với sự phát triển của khoa học công nghệ.

2. Mục tiêu cụ thể

2.1. Về kiến thức

- Có kiến thức cơ bản về toán học và Khoa học Tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến

thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.

- Đọc hiểu tài liệu kỹ thuật máy tính bằng tiếng Anh, có trình độ tiếng Anh bằng B hoặc

tương đương TOEIC từ 350 điểm trở lên.

- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: Kỹ thuật lập trình, Cấu trúc dữ liệu, Cơ

sở dữ liệu, Mạng máy tính, Hệ điều hành, Lý thuyết đồ thị, Lập trình hướng đối tượng, … làm

nền tảng cho việc học các kiến thức cao hơn và sâu hơn.

- Sinh viên nắm vững các công nghệ để đáp ứng được yêu cầu của thị trường lao động

về CNTT như: Java, C#/ASP.NET, Công nghệ phần mềm, Phát triển phần mềm nguồn mở,

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin, Các hệ quản trị CSDL…; Các kiến thức về quản trị

mạng, Lập trình mạng, An ninh mạng, …;

Page 73: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

2.2. Về kỹ năng

- Tổ chức, triển khai và quản lý các dự án phần mềm tại các công ty. Thành thạo trong

việc áp dụng các qui trình xây dựng phần mềm chuyên nghiệp.

- Thiết kế, xây dựng vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống thông tin cho cơ quan,

trường học, doanh nghiệp. Sử dụng thành thạo các hệ quản trị CSDL thường dùng.

- Thiết kế, vận hành, bảo trì hệ thống mạng cho các doanh nghiệp. Có khả năng tiếp cận

được các công nghệ mới.

2.3. Về kỹ năng mềm

Sinh viên có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư

duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa

ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế.

2.4. Về năng lực

Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các công ty phần mềm, các công ty tư vấn

và thiết kế giải pháp: mạng, phần mềm; các công ty lắp ráp, phân phối thiết bị tin học, bộ phận vận

hành và phát triển CNTT của các doanh nghiệp, nhà máy, trường học, ngân hàng, … Ngoài ra khi

ra trường, sinh viên còn có thể tham gia giảng dạy tại các trường phổ thông, THCN, …

2.5. Về hành vi đạo đức

- Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm, theo dự án,

say mê khoa học và luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn.

- Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại,

hiểu rõ vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu

và trong bối cảnh riêng của đất nước.

- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực

chuyên môn và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời.

2.6. Về ngoại ngữ

Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được

đào tạo.

II. Thời gian đào tạo: 3 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa: 91 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất

và Giáo dục quốc phòng)

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét

tuyển vào ngành Công nghệ Thông tin. Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;

Page 74: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại

học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày

20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp

Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại

học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy

theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.

VI. Thang điểm: 4

VII. Nội dung chƣơng trình:

TT TÊN MÔN HỌC

SỐ

TÍN

CH

Ỉ Lên lớp (tiết)

Th

ực

hàn

h,

thự

c tậ

p

Học

phần tiên

quyết (ghi

số thứ tự

của học

phần) Lý t

hu

yết

Bài

tập

Th

ảo l

uận

I Kiến thức giáo dục đại cƣơng 39

I.1 Kiến thức chung 26

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac - Lênin 1 2 15 15

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac - Lênin 2 3 30 15 1

3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15

4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 2

5 Tiếng Anh 1 4 15 15 15 15

6 Tiếng Anh 2 4 15 15 15 15 5

7 Tiếng Anh 3 4 15 15 15 15 6

8 Tiếng Anh 4 4 15 15 15 15 7

9 Giáo dục thể chất 1

10 Giáo dục thể chất 2

11 Giáo dục thể chất 3

12 Giáo dục quốc phòng - an ninh

I.2 Khoa học xã hội và nhân văn 4

I.2.1 Học phần bắt buộc 2

13 Pháp luật đại cương 2 30

I.2.2 Học phần tự chọn 2

15 Tâm lý học đại cương 2 20 10

Page 75: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 20 10

Kỹ năng làm việc nhóm 2 30

I.3 Toán và khoa học tự nhiên 9

16 Giải tích 1 3 30 15

17 Giải tích 2 3 30 15 16

18 Xác suất thống kê 3 30 15

II Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 52

II.1 Kiến thức cơ sở 26

19 Kỹ thuật lập trình 4 30 15 15

20 Kiến trúc máy tính 3 30 15

21 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 3 30 15 19

22 Hệ điều hành 3 30 15 20

23 Mạng máy tính 3 30 15

24 Cơ sở dữ liệu 3 30 15 19

25 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 15 24

26 Lập trình hướng đối tượng 4 30 15 15 19, 21

II.2 Kiến thức ngành 17

27 Quản trị Linux 3 30 15 24

28 Lập trình Windows 3 30 15 26

29 Xây dựng ứng dụng Web 3 30 15 28

30 Quản trị Mạng 3 30 23

31 Hệ điều hành Linux 3 30 15

32 Đồ án thực tập lập trình 2

II.3 Tốt nghiệp 9

33

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học

phần chuyên môn:

- Phát triển phần mềm nguồn mở (3TC)

- Quản trị Microsoft (3TC)

- Cơ sở anh ninh Mạng (3TC)

Page 76: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

VIII. Kế hoạch giảng dạy:

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2

Giải tích 1 3

Pháp luật đại cương 2

Kỹ thuật lập trình 4

Kiến trúc máy tính 3

Tiếng Anh 1 4

Giáo dục thể chất 1

Tổng 18

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3

Giải tích 2 3

Mạng máy tính 3

Hệ điều hành 3

Tiếng Anh 2 4

Giáo dục thể chất 2

Giáo dục quốc phòng - an ninh

Tổng 16

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Xác suất thống kê 3

Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 3

Cơ sở dữ liệu 3

Tiếng Anh 3 4

Chọn 1 trong 3

1. Tâm lý học đại cương

2. Kỹ thuật soạn thảo văn bản

3. Kỹ năng làm việc nhóm

2

Tổng 17

Page 77: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ

4

Đường lối Cách mạng của Đảng CSVN 3

Lập trình hướng đối tượng 4

Hệ điều hành Linux 3

Quản trị Mạng 3

Anh văn 4 4

Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 3

Tổng 20

5

Lập trình Windows 3

Quản trị Linux 3

Xây dựng ứng dụng Web 3

Đồ án thực tập lập trình 2

Tổng 11

6

Khóa luận tốt nghiệp/ Tích lũy các học phần chuyên môn 3

1. Phát triển phần mềm nguồn mở (3TC)

2. Quản trị Microsoft (3TC)

3. Cơ sở an ninh Mạng (3TC)

9

Tổng 9

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

PGS-TS. Nguyễn Văn Ba

Page 78: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TCCN

Tên chương trình: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Trình độ đào tạo: TCCN

Ngành đào tạo: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 34 /QĐ-ĐHTBD ngày 16 /03/2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Thái Bình Dương)

I. Mục tiêu đào tạo:

1. Mục tiêu chung:

Đào tạo kỹ thuật viên Xây dựng dân dụng và Công nghiệp có kiến thức, kỹ năng cơ

bản về Xây dựng dân dụng và Công nghiệp trình độ trung cấp chuyên nghiệp để đảm nhận

được nhiệm vụ tại các doanh nghiệp xây dựng, công ty tư vấn xây dựng, các cơ quan quản lý

xây dựng và các cơ sở đào tạo ngành xây dựng. Đồng thời có khả năng tiếp tục học tập lên các

trình độ cao hơn.

2. Mục tiêu cụ thể:

2.1. Về kiến thức:

- Trình bày được những nội dung cơ bản về dự toán, vẽ kỹ thuật, cấu tạo và thi công

công trình xây dựng;

- Áp dụng những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học để tính dự toán, thiết kế các

bản vẽ kỹ thuật và tính kết cấu cho công trình.

2.2. Về kỹ năng;

- Có khả năng tham gia triển khai thiết kế, tổ chức chỉ đạo, thi công các công trình xây dựng;

- Đối với từng hạng mục công trình, các công trình quy mô nhỏ, kỹ thuật viên Xây

dựng dân dụng và công nghiệp có thể chỉ đạo toàn bộ công tác kỹ thuật từ khâu chuẩn bị xây

dựng, xây dựng nghiệm thu bàn giao và bảo hành sau xây dựng;

- Ngoài chức năng chỉ đạo công tác kỹ thuật như trên, kỹ thuật viên Xây dựng dân dụng

và công nghiệp thực hiện áp dụng các thiết bị định hình để thiết kế công trình có quy mô nhỏ;

- Có thể làm tổ trưởng, đội trưởng chịu trách nhiệm điều hành mọi công việc trong tổ,

đội theo cơ chế mới hạch toán kinh doanh.

2.3. Về thái độ:

- Có lập trường và quan điểm vững vàng về chủ nghĩa Mác - Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí

Minh. Nắm vững và vận dụng sáng tạo các chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước vào

Page 79: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

lĩnh vực xây dựng. Hiểu và thực hiện đúng đắn giữa nghĩa vụ và quyền lợi của người công dân

đối với đất nước.

- Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, có đức tính cần cù chịu khó và sáng tạo trong nghề

nghiệp. Có tác phong nhanh nhẹn, khiêm tốn, trung thực trong hoạt động nghề nghiệp. Có ý thức

vươn lên trong học tập, không ngừng đưa tiến bộ kỹ thuật mới vào lĩnh vực sản xuất của ngành

nhằm tạo ra các sản phẩm có chất lượng, giá trị kinh tế cao cho xã hội.

II. Thời gian đào tạo: 2 năm

III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa: 113 ĐVHT (không bao gồm Giáo dục thể chất

và Giáo dục quốc phòng)

IV. Đối tƣợng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc xét

tuyển vào ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp. Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc hoàn thành chương trình lớp 12;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại

học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày

20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.

V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp

Theo Quyết định số 40/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ

Giáo dục và Đào tạo về việc “Ban hành Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy”;

VI. Thang điểm: 10

VII. Nội dung chƣơng trình:

TT Tên học phần Tổng số

ĐVHT

Phân bổ thời lƣợng dạy học (ĐVHT)

HK-I

(LT/TH)

HK-II

(LT/TH)

HK-III

(LT/TH)

HK-IV

(LT/TH)

I Các học phần chung 22

1 Chính trị 1 3 3/0

2 Chính trị 2 2 2/0

3 Tiếng Anh 1 4 4/0

4 Tiếng Anh 2 4 4/0

5 Tin học cơ sở 3 2/1

6 Giáo dục thể chất 1 2 1/1 1/1

7 Giáo dục thể chất 2 2 1/1 1/1

8 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 1/2

10 Giáo dục pháp luật 2 2/0

Page 80: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

II Các học phần cơ sở 14

1 Vẽ xây dựng 4 2/2

2 An toàn lao động 2 2/0

3 Điện kỹ thuật/Máy xây dựng 2 2/0

4 Vật liệu xây dựng 2 2/0

5 Tổ chức quản lý thi công 2 2/0

III Các học phần chuyên môn 32

1 Cơ học xây dựng 1 3 3/0

2 Cơ học xây dựng 2 3 3/0

3 Kết cấu xây dựng 4 4/0

4 Trắc địa và thực hành 4

5 Cấu tạo kiến trúc và kết cấu 4 4/0

6 Kỹ thuật thi công 4 4/0

7 Lập hồ sơ dự thầu 2 2/0

8 Dự toán xây dựng công trình 4 4/0

9 Vẽ xây dựng trên máy tính 4 4/0

IV Thực tập 45

1 Thực hành dự toán xây dựng 5

(200 giờ)

5

(5 tuần)

2 Thực hành lập hồ sơ dự thầu 5

(200 giờ)

5

(5 tuần)

3 Thực tập lập biện pháp kỹ

thuật thi công

5

(200 giờ)

5

(5 tuần)

4 Thực tập lập biện pháp tổ

chức thi công

5

(200 giờ)

5

(5 tuần)

5 Thực tập vẽ AutoCad 5

(200 giờ)

5

(5 tuần)

6 Thực tập tay nghề công nhân 10

(400 giờ)

10

(10 tuần)

7 Thực tập tốt nghiệp 10

(400 giờ)

10

(10 tuần)

Tổng cộng (ĐVHT) 113

Page 81: pou.edu.vnpou.edu.vn/img/userupload/6/CTDT/CTDT_tu khoa_2014 tro di.pdfpou.edu.vn

Thi tốt nghiệp:

TT Nội dung Hình thức thi Thời gian thi

1 Chính trị Viết 150 phút

2 Lý thuyết tổng hợp: Viết 150 phút

3 Thực hành nghề nghiệp Thực hành 150 phút

HIỆU TRƢỞNG

Đã ký

PGS-TS. Quách Đình Liên

TRƢỞNG KHOA

Đã ký

PGS-TS. Nguyễn Văn Ba