Upload
nhat-thuy
View
234
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Probiotic
Citation preview
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCMĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCMĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Tiểu luận môn học “Sản xuất sinh khối vi sinh vật”Tiểu luận môn học “Sản xuất sinh khối vi sinh vật”
Đề tài: Đề tài:
““SẢN XUẤT SINH KHỐI PROBIOTIC TỪ SẢN XUẤT SINH KHỐI PROBIOTIC TỪ Lactobacillus caseiLactobacillus casei””
HVTH: Nguyễn Thị Thu Phương - 7140291
04/18/23 1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
04/18/23
2
1. Đặt vấn đề
2. Probiotics
3. Sản xuất sinh khối probiotic từ Lactobacillus casei
4. Kết luận và kiến nghị
1. Đặt vấn đề
04/18/23
3
Tại sao chọn sản xuất sinh khối probiotic?
2. Probiotics
04/18/23
4
2.1. Định nghĩa probiotics2.2. Cơ chế tác động của probiotics2.3. Vai trò của probiotics2.4. Các chủng probiotics
2.1. Định nghĩa
04/18/23
5
Parker (1974)
Fuller (1989)
Havenaar và Huis in’t Veld (1992)
Salminen và cs. (1997)
WHO (2001)
pro: vì biotic:sự sống
PROBIOTICS
2.2. Cơ chế tác động của probiotics
04/18/23
6
Hình 1. Hoạt động của probiotic trong đương ruột (Dương Thanh Liêm, 2012)
1. Nảy chồi trong đương ruột
hiệu quả hàng rào sinh học
2. Tăng cương tái hấp thu Nitơ
3. Sản xuất các enzyme
4. Sản xuất các acid hữu cơ
5. Kích thích miễn dịch cục bộ
2.3. Vai trò của probiotics
04/18/23
7
• Tăng khả năng hấp thu lactose• Cải thiện sự chuyển động của ruột• Làm giảm một số bệnh đương tiêu hóa• Tổng hợp một số vitamin• Giảm lượng cholesterol trong máu• Hệ thống bảo vệ miễn dịch quan trọng nhất
của cơ thể
2.4. Các chủng Probiotics
04/18/23
8
Chủng
Lactobacillus
Chủng
Bifidobacterum
Các chủng vi
khuẩn lactic khác
Các loài vi sinh vật
khác
L. acidophilus
L. amylovocus
L. casei
L. crispatus
L. gallinarum
L. gasseri
L. johnsonii
L. paracaseii
L. plantarum
L. reuteri
L. rhamnosus
L. salivarius
B. adolescentis
B. alimalis
B. bifidum
B. breve
B. infatis
B. lactis
B. longum
Enterococcus faecalis
Enterococcus faecium
Lactococcus lactis
Leuconostoc
mesenteroides
Pediococus acidilactici
Sporolactobacillus
inulinus
Strepcocus thermophilus
Bacillus cereus
Escherichia coli
Propionibacterium
freudenreichii
Saccharomyces cerevisiae
Saccharomyces boulardii
3. Sản xuất sinh khối probiotic từ Lactobacillus casei
04/18/23
9
3.1. Chủng Lactobacillus casei 3.2. Môi trương nuôi cấy3.3. Phương pháp nuôi cấy
3.1. Lactobacillus casei
04/18/23
10
Phân loại khoa họcGiới: Bacteria
Ngành : FirmicutesLớp: Bacilli
Họ: LactobacillaceaeChi: Lactobacillus
Loài: Lactobacillus casei
Đặc điểm: VK gram dương, kỵ khí tùy tiện, không di chuyển và không hình thành bào tử, hình que.
Kích thước tế bào: khoảng 0.7 – 1.1 x 2.0 – 4.0 µm.
Photo courtesy of Jeff Broadbent, Utah State University
3.1. Lactobacillus casei
04/18/23
11
Tác dụng Nghiên cứu
Kháng khuẩn (antimicrobial) (Ingrassia et al., 2005; Brink and Todorov, 2006; Nemeth and Fajdiga, 2006)
Chống tiêu chảy (Isolauri, 1991; Srinivasan and Meyer, 2006);
Chống gây đột biến (Wendakoon et al., 2007).
Mức độ cholesterol trong máu (Liong and Shah, 2006; Park and Kim, 2008)
Chống chịu cao với điều kiện acid (Yuki et al., 1999; Brink and Todorov, 2006).
Lựa chọn chủng Lactobacillus casei
3.2. Môi trường nuôi cấy
04/18/23
12
Ở PTN, môi trường chuẩn vi khuẩn Lactic: môi trường MRS: - glucose: 20g- Peptone :10g- Beef extract (huyết thanh bò): 8g- Sodium acetate.3H2O: 5g- Yeast extract (cao nấm men): 4g- K2HPO4 : 4g- Triamonium citrate: 2g- MgSO 4.7H2O: 0.2g- MnSO4.4H2O: 0.05g- tween: 1ml.
Ở quy mô sản xuất: tìm nguyên liệu thay thế rẻ tiền, tận dụng chất thải từ những ngành công nghiệp khác.- Nguồn carbon?- Nguồn nitơ?
Chi phí cao
3.2. Môi trường nuôi cấy
04/18/23
13
3.2. Môi trường nuôi cấy
04/18/23
14
Huyết thanh sữa (Whey) cung cấp nguồn cacbon, protein
Rỉ đương cung cấp cacbon (nguyên liệu rẻ nhưng tốn chi phí xử lý)
Cao nấm men cung cấp nguồn nitơ (tốn chi phí)… có cần thiết không????
3.3. Phương pháp nuôi cấy
04/18/23
15
Nuôi cấy mẻ (batch): Thơi gian nuôi cấy là 23 giơ.
- Nuôi cấy liên tục: trong 20 giơ (sau 23 giơ lên men batch)
- Nuôi cấy mẻ bổ sung (fed-batch): thực hiện feed 3 lần, chu kỳ: 5h/lần
- Tiêu thụ cơ chất:Nuôi cấy mẻ bổ sung (33g/L)> nuôi cấy mẻ (28.36 g/L) >
nuôi cấy liên tục 20.0 g/L- Tốc độ sản xuất sinh khối chung: nuôi cấy fed batch>>> nuôi cấy batch.- Tỉ lệ sống của L.casei: nuôi cấy mẻ bổ sung > nuôi cấy liên tục > nuôi cấy mẻ
3.4. Quy trình sản xuất sinh khối probiotic ở Yakult
04/18/23
16
4. Kết luận và kiến nghị
04/18/23
17
Môi trương: Phương pháp nuôi cấy:
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI
04/18/23
18