6
QCVN 51:2013/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT THÉP National Technical Regulation on Emission for Steel Industry Lời nói đầu QCVN 51:2013/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường cho ngành công nghiệp sản xuất thép biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 32/2013/TT- BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT THÉP National Technical Regulation on Emission for Steel Industry 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất thép khi phát thải vào môi trường không khí. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng riêng cho cơ sở sản xuất thép. Mọi tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động phát thải khí thải công nghiệp sản xuất thép vào môi trường không khí tuân thủ quy định tại quy chuẩn này. 1.3. Giải thích thuật ngữ Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Khí thải công nghiệp sản xuất thép là hỗn hợp các thành phần vật chất phát thải ra môi trường không khí từ ống khói của các cơ sở sản xuất thép. 1.3.2. Cơ sở sản xuất thép là nhà máy, cơ sở sản xuất có ít nhất một trong những công đoạn sản xuất sau: sản xuất cốc, thiêu kết, quặng hoàn nguyên trước, sản xuất gang, luyện thép, cán thép. 1.3.3. Mét khối khí thải chuẩn (Nm 3 ) là mét khối khí thải ở nhiệt độ 25°C và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân. 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất thép: Trong quá trình hoạt động bình thường, giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất thép được tính theo công thức sau: C max = C x K p x K v Trong đó: - C max là giá trị tối đa cho phép của các thông số trong khí thải công nghiệp sản xuất thép, tính bằng miligam trên mét khối khí thải chuẩn (mg/Nm 3 ); - C là giá trị của các thông số quy định tại mục 2.2; - K p là hệ số lưu lượng nguồn thải ứng với lưu lượng khí thải từng ống khói của cơ sở sản xuất thép quy định tại mục 2.3;

QCVN-51-2013-BTNMT

  • Upload
    dinh-le

  • View
    219

  • Download
    6

Embed Size (px)

DESCRIPTION

QCVN-51-2013-BTNMT

Citation preview

TH VIN PHP LUT

QCVN 51:2013/BTNMTQUY CHUN K THUT QUC GIA V KH THI CNG NGHIP SN XUT THP

National Technical Regulation on Emission for Steel IndustryLi ni u

QCVN 51:2013/BTNMT do T son tho quy chun k thut quc gia v mi trng cho ngnh cng nghip sn xut thp bin son, Tng cc Mi trng, V Khoa hc v Cng ngh, V Php ch trnh duyt v c ban hnh theo Thng t s 32/2013/TT-BTNMT ngy 25 thng 10 nm 2013 ca B trng B Ti nguyn v Mi trng.

QUY CHUN K THUT QUC GIA V KH THI CNG NGHIP SN XUT THP

National Technical Regulation on Emission for Steel Industry1. QUY NH CHUNG

1.1. Phm vi iu chnh

Quy chun ny quy nh gi tr ti a cho php ca cc thng s nhim trong kh thi cng nghip sn xut thp khi pht thi vo mi trng khng kh.

1.2. i tng p dng

Quy chun ny p dng ring cho c s sn xut thp. Mi t chc, c nhn lin quan n hot ng pht thi kh thi cng nghip sn xut thp vo mi trng khng kh tun th quy nh ti quy chun ny.

1.3. Gii thch thut ng

Trong quy chun ny, cc thut ng di y c hiu nh sau:

1.3.1. Kh thi cng nghip sn xut thp l hn hp cc thnh phn vt cht pht thi ra mi trng khng kh t ng khi ca cc c s sn xut thp.

1.3.2. C s sn xut thp l nh my, c s sn xut c t nht mt trong nhng cng on sn xut sau: sn xut cc, thiu kt, qung hon nguyn trc, sn xut gang, luyn thp, cn thp.

1.3.3. Mt khi kh thi chun (Nm3) l mt khi kh thi nhit 25C v p sut tuyt i 760 mm thy ngn.

2. QUY NH K THUT2.1. Gi tr ti a cho php ca cc thng s nhim trong kh thi cng nghip sn xut thp:

Trong qu trnh hot ng bnh thng, gi tr ti a cho php ca cc thng s nhim trong kh thi cng nghip sn xut thp c tnh theo cng thc sau:

Cmax = C x Kp x KvTrong :

- Cmax l gi tr ti a cho php ca cc thng s trong kh thi cng nghip sn xut thp, tnh bng miligam trn mt khi kh thi chun (mg/Nm3);

- C l gi tr ca cc thng s quy nh ti mc 2.2;

- Kp l h s lu lng ngun thi ng vi lu lng kh thi tng ng khi ca c s sn xut thp quy nh ti mc 2.3;

- Kv l h s vng, khu vc ng vi a im t cc c s sn xut thp quy nh ti mc 2.4.

2.2. Gi tr C

2.2.1. Gi tr C ca cc thng s trong kh thi ti cng on sn xut qung hon nguyn trc, thiu kt, sn xut gang, luyn thp v cn thp quy nh ti Bng 1

Bng 1 - Gi tr C ca cc thng s lm c s tnh nng ti a cho php trong kh thi cng nghip sn xut thp

(khng p dng cho cng on sn xut cc)

TTThng sn vGi tr C

AB1B2

1Bi tngmg/Nm3400200100

2Cacbon oxit, CO (*)mg/Nm31.0001.000500

3Nit oxit, NOx (tnh theo NO2)mg/Nm31.000850500

4Lu hunh ioxit, SO2mg/Nm31.500500500

5Cadmi v hp cht (tnh theo Cd)mg/Nm32051

6ng v hp cht (tnh theo Cu)mg/Nm3201010

7Ch v hp cht (tnh theo Pb)mg/Nm31052

8Km v hp cht (tnh theo Zn)mg/Nm3303020

9Antimon v hp cht (tnh theo Sb)mg/Nm3201010

10Tng cht hu c d bay hi, VOC(**)mg/Nm32020

11Tng Dioxin/Furan (tnh theo TEQ)(***)ng/Nm30.60,1

(*) i vi cng on thiu kt, khng p dng gi tr thng s CO quy nh trong Bng. Kim sot CO cng on thiu kt thng qua vic tnh ton chiu cao ng khi t yu cu v cht lng khng kh xung quanh;(**) Tng cht hu c d bay hi VOC ch kim sot vi kh thi cng on thiu kt;

(***) Tng Dioxin/Furan ch kim sot vi kh thi cng on thiu kt v l h quang in.Hm lng xy tham chiu trong kh thi cng nghip sn xut thp l 7%

2.2.2. Gi tr C ca cc thng s trong kh thi cng on sn xut cc quy nh ti Bng 2 di y:

Bng 2 - Gi tr C ca cc thng s lm c s tnh nng ti a cho php trong kh thi cng on sn xut cc

TTThng sn vGi tr C

AB1B2

1Bi tngmg/Nm3400200100

2Lu hunh ioxit, SO2mg/Nm31.500500500

3Nit oxit NOx (tnh theo NO2)mg/Nm31.000850750

4Cadmi v hp cht (tnh theo Cd)mg/Nm32051

5Ch v hp cht (tnh theo Pb)mg/Nm31052

6Tng cht hu c d bay hi, VOCmg/Nm32020

7Benzo(a)pyrenmg/Nm3-0,10,1

8Amoniac v cc hp cht amoni (tnh theo NH3)mg/Nm3765030

9Axit clohydric, HCImg/Nm32005020

10Flo, HF, hoc cc hp cht v c ca Flo (tnh theo HF)mg/Nm3502010

11Hydro sunphua, H2Smg/Nm37,57,55

Hm lng xy tham chiu trong kh thi cng nghip sn xut thp l 7%

2.2.3. L trnh p dng:

- Cc c s sn xut thp u t mi (ph duyt bo co nh gi tc ng mi trng, cam kt bo v mi trng sau ngy quy chun ny c hiu lc thi hnh) p dng gi tr C trong ct B2 ca Bng 1 hoc Bng 2

- Cc c s sn xut thp hot ng trc ngy 16 thng 01 nm 2007 p dng gi tr C trong ct A ca Bng 1 hoc Bng 2 n ht ngy 31 thng 12 nm 2014, k t ngy 01 thng 01 nm 2015 p dng gi tr C trong ct B1 ca Bng 1 hoc Bng 2.

- Cc c s cn li p dng gi tr C trong ct B1 Bng 1 hoc Bng 2.

- Thng s Benzo(a)pyren v thng s VOC p dng t ngy 01 thng 01 nm 2015.

- Thng s Dioxin/Furan p dng t ngy 01 thng 01 nm 2017.

2.3. H s lu lng ngun thi KpH s lu lng ngun thi Kp c quy nh ti Bng 3 di y:Bng 3: H s lu lng ngun thi Kp tnh theo tng ng khiLu lng ngun thi (m3/h)H s Kp

P 20.0001

20.000 < P 100.0000,9

P > 100.0000,8

Lu lng ngun thi P c tnh theo lu lng thi ln nht ca tng ng khi nu trong Bo co nh gi tc ng mi trng, Cam kt bo v mi trng, n bo v mi trng hoc Giy xc nhn vic hon thnh cc cng trnh, bin php bo v mi trng c c quan c thm quyn ph duyt.

Khi lu lng ngun thi P thay i, khng cn ph hp vi gi tr h s Kp ang p dng, c s sn xut thp phi bo co vi c quan c thm quyn iu chnh h s Kp.

2.4. H s vng, khu vc KvH s vng, khu vc Kv c quy nh ti Bng 4 di y:

Bng 4: H s vng, khu vc KvPhn vng, khu vcH s Kv

Vng 1Ni thnh th loi c bit (1) v th loi I (1); rng c dng (2); di sn thin nhin, di tch lch s, vn ha c xp hng (3); hoc khu vc c khong cch n ranh gii cc vng ny di 02 km.0,6

Vng 2Ni thnh, ni th th loi II, III, IV (1) v khu vc c khong cch n ranh gii cc vng ny di 02 km; vng ngoi thnh th loi c bit, th loi I c khong cch n ranh gii ni thnh ln hn hoc bng 02 km v nh hn hoc bng 06 km.0,8

Vng 3Khu cng nghip; th loi V (1); vng ngoi thnh, ngoi th th loi II, III, IV c khong cch n ranh gii ni thnh, ni th ln hn hoc bng 02 km; khu vc c khong cch n ranh gii cc vng ny di 02 km (4)1,0

Vng 4Nng thn1,2

Vng 5Nng thn min ni1,4

Ch thch:

(1) th c xc nh theo quy nh ti Ngh nh s 42/2009/N-CP ngy 07 thng 5 nm 2009 ca Chnh ph v vic phn loi th;(2) Rng c dng xc nh theo Lut Bo v v pht trin rng ngy 14 thng 12 nm 2004 gm: vn quc gia; khu bo tn thin nhin; khu bo v cnh quan; khu rng nghin cu, thc nghim khoa hc;(3) Di sn thin nhin, di tch lch s, vn ha c UNESCO, Th tng Chnh ph hoc b ch qun ra quyt nh thnh lp v xp hng;(4) Trng hp ngun pht thi c khong cch n 02 vng tr ln nh hn 02 km th p dng h s vng, khu vc Kv i vi vng c h s nh nht;

(5) Khong cch quy nh ti Bng 4 c tnh t ngun pht thi.

3. PHNG PHP XC NH

3.1. Phng php ly mu v xc nh cc thng s trong kh thi cng nghip sn xut thp thc hin theo cc tiu chun di y:

TTThng sPhng php phn tch, s hiu tiu chun

1Xc nh im ly mu- EPA 1 (Sample and velocity traverses for stationary sources) - Mt phng ly mu v tc dng kh theo phng ngang ca ngun thi c nh

2Tc v lu lng- EPA 2 (Determination of stack gas velocity and volumetric flow rate) - Xc nh tc v lu lng dng kh trong ng khi

3Khi lng mol phn t kh kh- EPA 3 (Gas analysis for the determination of dry molecular weight) - Phn tch kh xc nh khi lng phn t kh

4 m ca kh- EPA 4 (Determination of moisture content in stack gases) - Xc nh m trong kh ng khi

5Bi tng- TCVN 5977:2009 S pht thi ca ngun tnh - Xc nh nng khi lng ca bi bng phng php th cng;

- EPA 5 (Determination of particulate matter emissions from stationary sources) - Xc nh bi tng trong kh thi t ngun c nh.

6Lu hunh ioxit, SO2- TCVN 6750:2000 S pht thi ca ngun tnh - Xc nh nng khi lng lu hunh ixit - Phng php sc k kh ion;

- EPA 6 (Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources) - Xc nh lu hunh ixt trong kh thi t ngun c nh.

7Nit oxit, NoX- TCVN 7172:2002 S pht thi ca ngun tnh - Xc nh nng khi lng nit xit - Phng php trc quang dng naphtyletylendiamin;

- EPA 7 (Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources) - Xc nh nit xt trong kh thi t ngun c nh

8Cacbon oxit, CO- TCVN 7242:2003 L t cht thi y t - Phng php xc nh nng cacbon monoxit (CO) trong kh thi;

- EPA 10 (Determination of carbon monoxide emissions from stationary sources) - Xc nh cacbon monoxit trong kh thi t ngun c nh.

9Cadmi v hp cht- TCVN 7557-1:2005 L t cht thi rn y t - Phng php xc nh kim loi nng trong kh thi. Phn 1: Quy nh chung;

- TCVN 7557-3:2005 L t cht thi rn y t - Phng php xc nh kim loi nng trong kh thi. Phn 3: Phng php xc nh nng Cadmi v ch bng quang ph hp th ngn la v khng ngn la;

- EPA 29 (Determination of metals emissions from stationary sources) - Xc nh kim loi trong kh thi t ngun c nh.- EPA 12 (Determination of inorganic lead emissions from stationary sources) - Xc nh ch v c trong kh thi t ngun c nh

10ng v hp cht

11Ch v hp cht

12Km v hp cht

13Antimon v hp cht

14Benzo(a)pyrenCalifornia EPA Method 429 (Determination of Polycyclic Aromatic Hydrocarbon (PAH) Emissions from Stationary Sources) - Xc nh hp cht thm a vng (PAH) trong kh thi t ngun c nh.

15Amoniac v cc hp cht amoniSouth Coast Air Quality Management District Method 207.1 (Determination of Amonia Emissions from Statitionary Sources) - Xc nh amoni trong kh thi t ngun c nh.

16Axit clohydric, HCI- TCVN 7244:2003 L t cht thi y t - Phng php xc nh nng axit clohydric (HCI) trong kh thi;

- EPA 26 (Determination of Hydrogen Chloride Emissions From Stationary Sources) - Xc nh axit clohydric trong kh thi t ngun c nh.

17Flo, HF, hoc cc hp cht v c ca Flo- TCVN 7243:2003 L t cht thi y t - Phng php xc nh nng axit flohydric (HF) trong kh thi; Method 13A (Determination of total fluoride emissions from stationary sources - SPADNS zirconium Lake method) - Xc nh tng Flo trong kh thi t ngun c nh. Phng php SPADNS zirconium Lake.

Method 13B (Determination of total fluoride emissions from stationary sources - Specific ion electrode method)

- Xc nh tng Flo trong kh thi t ngun c nh. Phng php in cc chn lc ion.

18Hydro sunphua, H2SEPA 15 (Determination of hydrogen sulfide, carbonyl sulfide, and carbon disulfide emissions from stationary sources) - Xc nh hydro sunphua, carbon sunphua v carbon isunphua trong kh thi t ngun c nh.

19Tng Dioxin/Furan- TCVN 7556-1:2005 L t cht thi rn y t - Xc nh nng khi lng PCDD/PCDF. Phn 1: Ly mu.

- TCVN 7556-2:2005 L t cht thi rn y t - Xc nh nng khi lng PCDD/PCDF. Phn 2: Chit v lm sch.

- TCVN 7556-3:2005 L t cht thi rn y t - Xc nh nng khi lng PCDD/PCDF. Phn 3: nh tnh v nh lng.

- EPA 23 (Determination of Polychlorinated Dibenzo-p-Dioxins and Polychlorinated Dibenzofurans From Stationary Sources) - Xc nh PCDD/PCDF t ngun thi c nh.

20Tng cht hu c d bay hi, VOC- EPA 18 (Measurement of gaseous organic compound emissions by gas chromatography) - o hp cht hu c bay hi trong kh thi bng sc k kh

21o bng thit b o nhanh cm tay- TCVN 5976:1995 Kh thi ngun tnh - Xc nh nng khi lng ca lu hunh ixit (SO2) - c tnh ca cc phng php o t ng

3.2. Chp nhn cc phng php phn tch hng dn trong cc tiu chun quc gia v quc t khc c chnh xc tng ng hoc cao hn cc tiu chun vin dn mc 3.1.

4. T CHC THC HIN

4.1. C quan qun l nh nc v mi trng c trch nhim hng dn, kim tra, gim st vic thc hin quy chun ny.

4.2. Trng hp cc tiu chun vin dn trong mc 3.1 ca quy chun ny sa i, b sung hoc thay th th p dng theo vn bn mi.