Upload
duc-luong-van
View
117
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
Page 1 of 55
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
DANH SÁCH NHẬN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỢT 2 NĂM 2007 (Bổ sung)
(Kèm theo quyết định số: 336 /QĐ-ĐHBK-SĐH ngày 20 tháng 06 năm 2007 của Hiệu Trưởng Trường Đại Học Bách Khoa)Thời gian thực hiện luận văn thạc sĩ: từ 16-07-2007 đến 16-12-2007
STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
I- CHUYÊN NGÀNH ĐIẠ KỸ THUẬT
01 01604393 Bùi Đình Hoàn Nam 9/2/1981 Nam Ðịnh
II- CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
02 00205026 Phạm Công Khanh Nam 10/14/1982 TS. Ngô Nhật Hưng
03 00205027 Nguyễn Đăng Khoa Nam 2/25/1982 Long An TS. Trần Thu Tâm
04 00205030 Phan Hồng Thái Nam 8/26/1978 Bến Tre TS. Ngô Nhật Hưng
05 00205029 Đỗ Hoài Nam Nam 10/19/1975 Thái Bình
06 00206026 Phạm Trung Nam 10/16/1972 Hà Nam TS. Trần Thu Tâm
07 00205025 Vũ Thanh Huy Nam 12/25/1981 Thanh Hóa
08 00205024 Nữ 9/2/1980 Bình Định Tính toán dòng chảy và lan truyền dầu
Nghiên cứu đặc tính trương nở và co ngót của đất tàn tích trên đá sét – bộât kết chứa vôi khu vưc tỉnh Đồng Nai.
TS. Nguyễn Mạnh Thủy
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tính toán tuổi thọ mỏi tại chi tiết mối nối giữa chân đế dàn khoan và topside có tải trọng lớn
Nghiên cứu các mô hình truyền sóng dựa trên hệ phương trình Boussinesq không tuyến tính của Kirby
Nghiên cứu ảnh hưởng của Dự án cảng đến các yếu tố môi trường. Ứng dụng cho dự án cảng khu vực TP. HCM.
Nghiên cứu diễn biến và quan hệ hình thái sông Nhà Bè (sông chịu ảnh hưởng triều) và đề xuất các giải pháp nhằm ổn định lòng dẫn
PGS.TS Trần Minh Quang
Phát triển mô hình one-line tính toán diễn biến đường bờ
Nghiên cứu hiện trạng hệ thống đê biển Việt Nam và kiến nghị phương pháp tính toán thiết kế.
TS. Nguyễn Thế Duy
Nguyễn thị Thu Hiền
TS. Trương Ngọc Tường
Page 2 of 55
STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
09 00205023 Nguyễn Văn Đông Nam 8/24/1979 Bắc Ninh
10 00205028 Thái Duy Lợi Nam 2/25/1980 TP.HCM
III- CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
11 02104534 Trần Văn Bền Nam 9/24/1975
12 02105487 Nguyễn Thái Bình Nam 7/3/1982 TP. HCM
13 02105495 Lê Minh Chính Nam 6/9/1977 Bình Định
14 02104549 Nguyễn Thị Hương Nữ 6/29/1977 Hà Tĩnh
15 02105504 Nam 10/17/1963 TP. Hà Nội
16 02106535 Nguyễn Thanh Minh Nam 4/4/1982 Thanh Hóa
17 02105506 Phan Thành Nhân Nam 11/3/1982 Bình Dương
18 02106543 Dương Ngọc Sinh Nam 10/10/1980 Thanh Hóa
19 02105516 Lê Anh Thái Nam Năm 1982 Tiền Giang
20 02105520 Phạm Cảnh Tiến Nam 7/2/1979 Bình Định
21 02104537 Võ Minh Cường Nam 10/15/1979 TP. HCM
22 82105679 Huỳnh Thị Mỹ Điệp Nữ 12/31/1980 TP. Ha Nội TS. Hồ Hữu Chỉnh ThS. Lê Văn Minh
Một số giải pháp công trình chắn sóng trên nền đất yếu
TS. Trương Ngọc Tường
Nghiên cứu áp dụng và phân tích mô hình dòng chảy 2 chiều và 3 chiều
TS. Trương Ngọc Tường
TP. Hải Phòng
Điều khiển kết cấu chịu tải trọng động đất với hệ cản ma sát biến thiên và hệ cản có độ cứng thay đổi kết hợp.
PGS.TS. Chu Quốc Thắng
Khảo sát dao động và hiện tượng mất ổn định của tấm Mindlin-Reissner sử dụng phần tử MITC-4
PGS.TS. Chu Quốc Thắng
Khảo sát ảnh hưởng của vách cứng trong đáp ứng động lực học của kết cấu nhà cao tầng.
PGS.TS. Chu Quốc Thắng
Phân tích động lực học khung thép phẳng với liên kết nửa cứng, tiết diện dạng ống.
PGS.TS. Bùi Công Thành
Nguyễn Minh Khánh
Phân tích kết cấu BTCT chịu tải trọng động đất theo phương pháp phi tuyến tĩnh (phương pháp đẩy cưỡng bức – Pushover)
PGS.TS. Bùi Công Thành
Phân tích khung thép chịu tải trọng động đất có kể đến hệ tiêu tán năng lượng bị động bằng phương pháp Pushover.
PGS.TS. Bùi Công Thành
Tối ưu dàn không gian dùng phương pháp mờ.
PGS.TS. Chu Quốc Thắng
Phân tích độ tin cậy (an toàn) của nhà gỗ thấp tầng chịu động đất.
PGS.TS. Bùi Công Thành
Thiết kế tối ưu kết cấu khung BTCT theo TCVN sử dụng thuật giải di truyền.
PGS.TS. Bùi Công Thành
Ảnh hưởng của vênh trong phân tích phi tuyến hình học dầm không gian.
PGS.TS. Chu Quốc Thắng
Khảo sát ứng xử khung thép phẳng liên kết nửa cứng chịu tải trọng động đất.
PGS. Phan Ngọc Châu
Nghiên cứu thực nghiệm khả năng chống cắt của dầm cao BTCT.
Page 3 of 55
STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
23 02105501 Nguyễn Công Hưng Nam 10/1/1981 TP. Ha Nội TS. Vũ Xuân Hòa TS. Hồ Hữu Chỉnh
24 02105502 Trần Phi Hùng Nam 10/19/1981 Tiền Giang
25 02106539 Nữ 9/16/1981 Tiền Giang
26 02105508 Đỗ Huỳnh Phước Nam 12/8/1976
27 02105512 Thái Hồng Sơn Nam 10/10/1981 Tiền Giang
28 02105514 Hồ Ngọc Tri Tân Nam 9/22/1972 TP. HCM TS. Hồ Hữu Chỉnh
29 02105517 Hoàng Quốc Thanh Nam 11/7/1982 Bình Dương
30 02105522 Nam 11/26/1977 TP. Cần Thơ TS. Hồ Hữu Chỉnh
IV- CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
31 02506564 Nguyễn Thanh Bình Nam 3/1/1973 Thái Bình
32 02506572 Nguyễn Như Hiển Nam 3/10/1980 Quảng Bình
33 02506751 Lê Trọng Thành Nam 12/15/1970 TP. Hà Nội
Nghiên cứu sự làm việc ngoài miền đàn hồi của sàn bê tông dự ứng lực.
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nhiệt và co ngót đối với nứt dột mái BTCT.
PGS.TS Đỗ Kiến Quốc
Huỳnh Hữu Thảo Nguyên
Nghiên cứu ảnh hưởng sự hóa lỏng của đất đến công trình khi chịu tải trọng động đất.
PGS.TS Đỗ Kiến Quốc
Thừa Thiên - Huế
Ảnh hưởng của các đặc trưng khớp dẻo trong phân tích tĩnh phi tuyến kết cấu BTCT – Effects of Plastic Hinge Properties in Nonlinear Static (Pushover) Analysis of RC Structures.
PGS. Phan Ngọc Châu
Nghiên cứu hàm dạng siêu việt để giải bài toán dao động của hệ tấm và thanh.
PGS.TS Đỗ Kiến Quốc
Nghiên cứu ảnh hưởng của cốt ngang đối với kết cấu BTCT chịu uốn bằng phương pháp thực nghiệm.
Phân tích động đất lên nhà công nghiệp một tầng bằng thép so với các tiêu chuẩn.
PGS. Phan Ngọc Châu
Dương Nguyễn Hồng Toàn
Khảo sát thực nghiệm ứng xử của kết cấu BTCT chịu uốn xoắn.
Nghiên cứu các quá trình tách mũ cao su dư trong nước thải cao su
PGS.TS Nguyễn Văn Phước
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình Anammox khử N-Ammonia nồng độ cao của nước rỉ bãi rác cũ
TS. Nguyễn Phước Dân
Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý chất thải rắn công nghiệp phát sinh trong quá trình sản xuất gạch men
TS. Nguyễn Quốc Bình
Page 4 of 55
STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
34 02505558 Lê Đức Khải Nam 3/19/1981 TP. HCM
35 02505555 Nguyễn Hữu Danh Nam 2/24/1974 TP. HCM
36 02505553 Nguyễn Thị Nam Chi Nữ 7/17/1981 Phú Yên TS. Đặng Viết Hùng
V- CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
37 02605578 Nguyễn Tuyết Nga Nữ 7/25/1970 TP. HCM
VI- CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
38 00305036 Nam 8/19/1981 Quảng Ngãi
39 00305039 Nam 9/17/1982 Long An TS. Võ Hữu Thảo
40 00305038 Nữ 3/5/1980 Long An
41 00304056 Lê Nguyên Khôi Nam 3/21/1974 Lâm Đồng TS. La Thị Thái Hà
42 00305041 Lê Đỗ Kim Ngân Nữ 5/1/1977 Khánh Hòa TS. Võ Hữu Thảo
43 00305043 Huỳnh Lưu Nhiên Nam 4/12/1982 Đồng Nai TS. Võ Hữu Thảo
44 00305044 Nguyễn Chí Thiện Nam 2/18/1981 TP. Đà Nẳng
45 00305047 Nguyễn Quốc Việt Nam 11/20/1980 Hà Tĩnh
VII- CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Hybrid để xử lý nước thải sinh hoạt trong điều kiện Việt Nam
GS.TS Lâm Minh Triết
Nghiên cứu xử lý nitơ ammonic bằng sự cộng sinh giữa hai nhóm vi khuẩn AOB và vi khuẩn Anammox
PGS.TSKH Ngô Kế Sương
So sánh khả năng xử lý nước thải chế biến thủy sản trên mô hình UASB và mô hình AF
Nghiên cứu đề xuất quy hoạch khu liên hợp xử lý chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại cho TP. HCM đến năm 2020
PGS.TS Nguyễn Văn Phước
Nguyễn Hoàng Dương
Nghiên cứu biến tính hệ epoxy phân tán trong nước và khả năng ứng dụng của nó
GS.TS Nguyễn Hữu Niếu
Nguyễn Bá Hoàng Huy
Nghiên cứu khả năng trộn hợp PVC và PE/PP
Huỳnh Thị Thanh Hương
Nghiên cứu công thức sản xuất hạt mềm PVC bọc dây cáp viễn thông
TS. Nguyễn Đắc Thành
Nghiên cứu và thử nghiệm hệ sơn UV trên gỗ và kim loại
Nghiên cứu tính chất các polymer dẫn điện
Nghiên cứu cải thiện tính năng cơ lý hỗn hợp NR/EPDM
Nghiên cứu tính chất các polymer dẫn điện trên máy tính
TS. Nguyễn Thành Lộc
Vật liệu composite trên nền nhựa bismalemid - Khả năng ứng dụng
GS.TS Nguyễn Hữu Niếu
Page 5 of 55
STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
46 01705432 Thới Thanh Tuấn Nam 11/30/1978 Quảng Ngãi
VIII- CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ NHIỆT
47 00604152 Trần Hữu Phước Nam 5/24/1978 Hà Tĩnh PGS.TS Lê Chí Hiệp
48 00604143 Trần Thanh Hải Nam 4/10/1979 Quảng Trị PGS.TS Lê Chí Hiệp
49 00606112 Lâm Thanh Hùng Nam 6/19/1972 Bạc Liêu TS. Nguyễn Thế Bảo
50 00604146 Lê Quang Huy Nam 1/1/1971 TS. Nguyễn Thế Bảo
51 00604155 Trần Văn Thống Nam 11/24/1973 Quảng Ngãi TS. Bùi Ngọc Hùng
52 00604145 Phạm Văn Hùng Nam 8/13/1976 Ninh Bình TS. Bùi Ngọc Hùng
IX- CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ÔTÔ - MÁY KÉO
53 01304317 Lê Minh Hải Nam 10/8/1969 TP. Hà Nội
54 01304318 Nguyễn Văn Hưng Nam 11/4/1977 Hà Tây TS. Trịnh Văn Chính
X- CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ & ĐƯỜNG THÀNH PHỐ; XÂY DỰNG CẦU, HẦM
55 00105006 Vũ Quang Diệu Nam 1/6/1980 TP. HCM TS.Vũ Xuân Hoà
Các biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm Kashito Hita tại Công ty Kurabe Industrial Việt Nam
PGS.TS Bùi Nguyên Hùng
Ứng dụng vật liệu biến đổi pha để đáp ứng yêu cầu sử dụng hiệu quả năng lượng trong hệ thống ĐHKK trung tâm
Hệ thống bơm nhiệt cung cấp nước nóng ở các khách sạn
Nghiên cứu ứng dụng làm lạnh bay hơi có sử dụng chất hút ẩm trong ĐHKK nhằm tiết kiệm năng lượng
Thừa Thiên - Huế
Nghiên cứu khả năng sử dụng các qui trình hút ẩm để làm khô không khí trong điều kiện khí hậu miền Nam Việt Nam
Nghiên cứu ứng dụng thay thế môi chất lạnh R22 bằng các môi chất lạnh mới R404A và R407C
Nghiên cứu máy sản xuất nước đá viên dạng ống
Nghiên cứu chuyển đổi động cơ diesel D6AV sang động cơ đơn nhiên liệu gas D-L6AV cho xe buýt BT 80 của Công ty xe buýt Tp.HCM (Saigon Bus)
PGS.TS. Phạm Xuân Mai
Nghiên cứu mô hình hệ thống xe buýt đệin bánh hơi có ray dẫn hướng trong đô thị cho Tp.HCM
Nghiên cứu ảnh hưởng " Chiều cao tương đối" của trụ tháp đến sự phân bố nội lực trong cầu treo dây văng hai nhịp
Page 6 of 55
STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
56 00106012 Mai Đức Lộc Nam 7/16/1977 Đồng Nai TS. Trần Xuân Thọ
57 00105004 Trần Công Chánh Nam 1/3/1981 Quảng Ngãi
58 00105008 Hoàng Định Nam 6/1/1981 Nam Định
59 04005669 Trần Bảo Phương Nam 4/8/1980 Lâm Đồng
60 04005658 Trần Đắc Nam 7/26/1980 Vĩnh Long TS. Võ Phán
61 03806723 Trịnh Kỳ Quang Nam 10/23/1978 Lâm Đồng
XI- CHUYÊN NGÀNH THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN
62 01806735 Phan Thiện Ân Nam 4/24/1981 Vĩnh Long TS. Quyền Huy Ánh
63 01803449 Nam 7/4/1977 TP. HCM
64 01805448 Nam 9/2/1981 Quảng Ngãi TS. Hồ Văn Hiến
65 01804506 Nguyễn Quý Nam 2/18/1979
Xây dựng mối quan hệ giữa thí nghiệm độ chặt K và thí nghiệm xuyên động hiện trường cho nền cát san lấp
Phân tích dao động của cầu dưới tác động của tải trọng di động
PGS. Phan Ngọc Châu
Nghiên cứu xác định chiều cao tối thiểu của nền đường đắp nhằm loại trừ dao động đàn hồi không cho phép do tải trọng động gầy ra trong điều kiện nền đất yếu ờ phía nam
PGS.TS Nguyễn Xuân Vinh
Nghiên cứu xác định khả năng chịu tải của cọc khoan nhồi có khuyết tật
TS. Phùng Mạnh Tiến
Phâân tích, so sánh giải pháp giếng cát và bấc thấm để xử lý nền đất yếu của đường vào cầu
Nghiên cứu tỷ lệ chiều dày bản bêtông và chiều cao dầm thép trong kết cấu cầu dầm liên hợp
TS. Phùng Mạnh Tiến
Đánh giá khoảng cách bảo vệ có hiệu quả từ thiết bị bảo vệ chống sét hạ thế đến thiết bị
TBM & NMĐ
Nguyễn Ngọc Việt Cường
Giải pháp nâng cao khả năng tải và độ tin cậy của lưới truyền tải.
TS. Nguyễn Hoàng Việt
TBM & NMĐ
Huỳnh Vũ Quốc Khánh
Ứng dụng thiết bị FACTS để ổn định điện áp
TBM & NMĐ
Thừa Thiên - Huế
Phân tích chuyển động con lắc lò xo gắn trên trục quay để khảo sát ổn định
PGS.TS Phan Thị Thanh Bình
TBM & NMĐ
Page 7 of 55
STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
66 01806503 Lê Ngọc Tâm Nam 11/4/1978 TP. HCM
67 01805467 Nguyễn Thành Nam 12/17/1978 Quảng Nam
XII- CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
68 00805169 Nguyễn Sơn Hà Nam 9/19/1976 Lạng Sơn
69 00804196 Đào Trung Dũng Nam 1/10/1980 TP. Cần Thơ
70 00805175 Nguyễn Hoài Nghĩa Nam 5/23/1979 TP. HCM
71 00806176 Đỗ Ngọc Khánh Nam 5/10/1982 Hà Tây TS. Đinh Công Tịnh
72 00805176 Dương Thành Nhân Nam 7/1/1981 Bến Tre
73 00806175 Cao Trọng Khánh Nam 8/25/1982 Cà Mau PGS. Lê Văn Kiểm
74 00806166 Nguyễn Hoàng Hà Nam 8/20/1981 Bắc Ninh PGS. Lê Văn Kiểm
Ứng dụng phân tích wavelet và fuzzy logic trong bảo vệ đường dây truyền tải
TS. Nguyễn Hoàng Việt
TBM & NMĐ
Nghiên cứu mô hình tòa nhà thông minh - vấn đè quản lý và tiết kiệm năng lượng trong tòa nhà.
PGS.TS Nguyễn Hữu Phúc
TBM & NMĐNghiên cứu và đánh giá hiệu quả kinh tế
chuyển giao công nghệ thi công tường vây Yamil – Đài Loan
TS. Ngô Quang Tường
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá hiệu quả kinh té công nghệ thi công sàn bằng phương pháp BUBBLE DECK
TS. Ngô Quang Tường
CN&QLXDNghiên cứu và ứng dụng lý thuyết mờ
trong đánh giá giá trị hiện tại (NPV) của dự án xây dựng
TS. Phạm Hồng Luân
CN&QLXDỨng dụng giải thuật di truyền vào tối ưu
chi phí, thời gian và nhân vật lực
CN&QLXDXây dựng thuật toán để tối ưu tiến độ
theo thời gian và nguồn lực trong giai đoạn thi công cho các công trình xây dựng có công tác lặp ( DAAD: Sửa chữa đảm bảo giao thông quốc lộ 50 – Q. Bình Chánh, TP.HCM
TS. Ngô Quang Tường
CN&QLXD
Dự đoán độ chính xác việc ước lượng chi phí các dự án xây dựng trong giai đoạn hình thành dự án sử dụng nhân tố phân tích và mạng nơron mờ
CN&QLXD
Dự đoán chi phí đầu tư xây dựng bị vượt dựa trên ứng dụng logic mờ
CN&QLXD
Page 8 of 55
STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
75 00806749 Nguyễn Hải Thanh Nam 12/27/1977 Khánh Hòa PGS. Lê Văn Kiểm
76 00805194 Trương Quốc Tuệ Nam 4/20/1982 Quảng Bình
77 00805190 Nam 5/9/1981 Khánh Hòa PGS. Lê Văn Kiểm
78 00805165 Nam 4/12/1981 Bính Định
79 00804206 Trương Quốc Hùng Nam 1/27/1979 Quảng Ngãi PGS. Lê Văn Kiểm
80 00804224 Nguyễn Hữu Thành Nam 7/25/1976 Đồng Nai
81 00806192 Nguyễn Kiên Trung Nam 9/26/1977 Tiền Giang
XIII- CHUYÊN NGÀNH TỰ ĐỘNG HÓA
82 01504605 Ngô Thị Thanh Bình Nữ 12/18/1978 Thái Bình Điều khiển thích nghi tháp chưng cất
83 01506344 Nam 11/1/1981 Bình Định
84 01503358 Phạm Minh Đức Nam 1/20/1976 TP. HCM
85 01506349 Phạm Thanh Hải Nam 3/6/1979 TP. HCM
86 01506355 Phan Quang Hùng Nam 8/15/1981 Đồng Nai
87 01505351 Hoàng Đình Long Nam 9/7/1979 TS. Hoàng Minh Trí
Phân tích các nhân tố làm thay đổi chi phí trong các dự án đầu tư xây dựng ở Việt Nam
Nghiên cứu ứng dụng quản lý chất lượng toàn diện ( Total quality Management – TQM) trong các công ty tư vấn xây dựng Việt Nam
TS. Nguyễn Công Thạnh
CN&QLXD
Huỳnh Văn Anh Tuấn
Kết hợp lý thuyết tập mờ và thuật giải di truyền để giải bài toán cực tiểu hóa về thời gian và chi phí dự án
CN&QLXDNguyễn Ngọc
CườngĐánh giá khả năng thực hiện của nhà thầu EPC bằng công cụ QFD
THS. Đỗ Thị Xuân Lan
Nghiên cứu nguyên nhân làm aûnh höôûng chi phí vaø lôïi ích taøi chính cuûa công ty keát caáu theùp trong quaù trình thieát keá, cheá taïo vaø laép döïng
Ưng dụng hệ thống nơron mờ dự đoán tính khả thi thiết kế các dự án xây dựng
TS. Phạm Hồng Luân
CN&QLXD
Nghiên cứu ứng dụng mạng Nơron nhân tạo trong dự báo giá xi măng TP.HCM
TS. Phạm Hồng Luân
CN&QLXDTS. Trương Đình
Châu
Trương Việt Chương
Điều khiển nơrôn mờ thích nghi hệ thống phi tuyến
TS. Dương Hoài Nghĩa
Thiết kế hệ thống điều khiển thích nghi học trực tuyến cho cánh tay mềm dẻo
TS. Nguyễn Thiện Thành
Điều khiển song song quá trình công nghệ
TS. Trương Đình Châu
Hiển thị và điều khiển đối tượng bằng điện thoại di động
TS. Trương Đình Châu
Thừa Thiên - Huế
Xây dựng bộ điều khiển mờ trong phần mềm PCS7
Page 9 of 55
STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
88 01504374 Nguyễn Thanh Phúc Nam 4/15/1981 Long An TS. Hoàng Minh Trí
89 01504377 Phan Thanh Phương Nam 4/16/1979 TS. Hoàng Minh Trí
90 01506372 Nguyễn Văn Tấn Nam Năm 1977 Tiền Giang TS. Hoàng Minh Trí
91 01506375 Nam 4/23/1981 TP. Đà Nẳng
92 01504384 Trần Văn Trinh Nam 8/20/1976 Vĩnh Long Nhận dạng trạng thái mặt
93 01504385 Nguyễn Anh Tuấn Nam 8/12/1981 Vĩnh Long
Tổng cộng: 93 học viên được giao đề tài luận văn
Điều khiển mờ thích nghi hệ con lắc ngược quay
Thừa Thiên - Huế
Xây dựng Web Server quản lý và giám sát cho nhà máy sản xuất ximăng
Xây dựng mô hình điều khiển và giám sát quy trình xử lý nước ngầm thông qua Web Server
Nguyễn Tất Bảo Thiện
Điều khiển cánh tay mềm dẻo dùng nơrôn mờ thích nghi
TS. Nguyễn Thiện Thành
TS. Nguyễn Đức Thành
Hệ thống xác thực tự động dựa vào đặc điểm của dấu vân tay
TS. Nguyễn Đức Thành
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: ĐỊA KỸ THUẬT
TT MSHV HỌ VÀ TÊN PHÁI NGÀY SINH NOI SINH
1 01604393 Bùi Đình Hoàn Bùi Ðình Hoàn Nam 9/2/1981 Nam Ð?nh
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: ĐỊA KỸ THUẬT
ĐỀ TÀI CBHD
TS. Nguyễn Mạnh ThủyNghiên cứu đặc tính trương nở và co ngót của đất tàn tích trên đá sét – bộât kết chứa vôi khu vưc tỉnh Đồng Nai.
Ð?a K? Thu?t
DANH SÁCH ĐỀ TÀI LUẬN VĂN CAO HỌCNGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN, KHÓA 2005
TT MSHV HỌ VÀ TÊN PHÁI NGÀY SINH
1 00205026 Phạm Công Khanh Phạm Công Khanh Nam 10/14/1982
2 00205027 Nguyễn Đăng Khoa Nguyễn Đăng Khoa Nam 2/25/1982
3 00205030 Phan Hồng Thái Phan Hồng Thái Nam 8/26/1978
4 00205029 Đỗ Hoài Nam Đỗ Hoài Nam Nam 10/19/1975
5 00206026 Phạm Trung Phạm Trung Nam 10/16/1972
6 00205025 Vũ Thanh Huy Vũ Thanh Huy Nam 12/25/1981
7 00205024 Nguyễn thị Thu Hiền Nguyễn thị Thu Hiền Nữ 9/2/1980
8 00205023 Nguyễn Văn Đông Nguyễn Văn Đông Nam 8/24/1979
9 00205028 Thái Duy Lợi Thái Duy Lợi Nam 2/25/1980
DANH SÁCH ĐỀ TÀI LUẬN VĂN CAO HỌCNGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN, KHÓA 2005
NOI SINH ĐỀ TÀI CBHD
TS. Ngô Nhật Hưng
Long An TS. Trần Thu Tâm
Bến Tre TS. Ngô Nhật Hưng
Thái Bình PGS.TS Trần Minh Quang
Hà Nam TS. Trần Thu Tâm
Thanh Hóa TS. Nguyễn Thế Duy
Bình Định Tính toán dòng chảy và lan truyền dầu TS. Trương Ngọc Tường
Bắc Ninh TS. Trương Ngọc Tường
TP.HCM TS. Trương Ngọc Tường
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tính toán tuổi thọ mỏi tại chi tiết mối nối giữa chân đế dàn khoan và topside có tải trọng lớn
Nghiên cứu các mô hình truyền sóng dựa trên hệ phương trình Boussinesq không tuyến tính của Kirby
Nghiên cứu ảnh hưởng của Dự án cảng đến các yếu tố môi trường. Ứng dụng cho dự án cảng khu vực TP. HCM.
Nghiên cứu diễn biến và quan hệ hình thái sông Nhà Bè (sông chịu ảnh hưởng triều) và đề xuất các giải pháp nhằm ổn định lòng dẫn
Phát triển mô hình one-line tính toán diễn biến đường bờ
Nghiên cứu hiện trạng hệ thống đê biển Việt Nam và kiến nghị phương pháp tính toán thiết kế.
Một số giải pháp công trình chắn sóng trên nền đất yếu
Nghiên cứu áp dụng và phân tích mô hình dòng chảy 2 chiều và 3 chiều
Xây Dựng Công Trình Biển
Xây Dựng Công Trình Biển
Xây Dựng Công Trình Biển
Xây Dựng Công Trình Biển
Xây Dựng Công Trình Biển
Xây Dựng Công Trình Biển
Xây Dựng Công Trình Biển
Xây Dựng Công Trình Biển
Xây Dựng Công Trình Biển
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ K2005 ĐỢT 2
STT MSHV HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH
1 02104534 Trần Văn Bền Nam 9/24/1975 TP. Hải Phòng
2 02105487 Nguyễn Thái Bình Nam 7/3/1982 TP. HCM
3 02105495 Lê Minh Chính Nam 6/9/1977 Bình Định
4 02104549 Nguyễn Thị Hương Nữ 6/29/1977 Hà Tĩnh
5 02105504 Nguyễn Minh Khánh Nam 10/17/1963 TP. Hà Nội
6 02106535 Nguyễn Thanh Minh Nam 4/4/1982 Thanh Hóa
7 02105506 Phan Thành Nhân Nam 11/3/1982 Bình Dương
8 02106543 Dương Ngọc Sinh Nam 10/10/1980 Thanh Hóa
9 02105516 Lê Anh Thái Lê Anh Thái Nam Năm 1982 Tiền Giang
10 02105520 Phạm Cảnh Tiến Nam 7/2/1979 Bình Định
11 02104537 Võ Minh Cường Nam 10/15/1979 TP. HCM
12 82105679 Huỳnh Thị Mỹ Điệp Nữ 12/31/1980 TP. Ha Nội
13 02105501 Nguyễn Công Hưng Nam 10/1/1981 TP. Ha Nội
14 02105502 Trần Phi Hùng Nam 10/19/1981 Tiền Giang
15 02106539 Huỳnh Hữu Thảo Nguyên Nữ 9/16/1981 Tiền Giang
16 02105508 Đỗ Huỳnh Phước Nam 12/8/1976
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Trần Văn Bền
Nguyễn Thái Bình
Lê Minh Chính
Nguyễn Thị Hương
Nguyễn Minh Khánh
Nguyễn Thanh Minh
Phan Thành Nhân
Dương Ngọc Sinh
Phạm Cảnh Tiến
Võ Minh Cường
Huỳnh Thị Mỹ Điệp
Nguyễn Công Hưng
Trần Phi Hùng
Huỳnh Hữu Thảo Nguyên
Đỗ Huỳnh Phước
Thừa Thiên - Huế
17 02105512 Thái Hồng Sơn Nam 10/10/1981 Tiền Giang
18 02105514 Hồ Ngọc Tri Tân Nam 9/22/1972 TP. HCM
19 02105517 Hoàng Quốc Thanh Nam 11/7/1982 Bình Dương
20 02105522 Dương Nguyễn Hồng Toàn Nam 11/26/1977 TP. Cần Thơ
Thái Hồng Sơn
Hồ Ngọc Tri Tân
Hoàng Quốc Thanh
Dương Nguyễn Hồng Toàn
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ K2005 ĐỢT 2
TÊN ĐỀ TÀI CB HƯỚNG DẪN 1 CB HƯỚNG DẪN 2
PGS.TS. Chu Quốc Thắng
PGS.TS. Chu Quốc Thắng
PGS.TS. Chu Quốc Thắng
PGS.TS. Bùi Công Thành
PGS.TS. Bùi Công Thành
PGS.TS. Bùi Công Thành
PGS.TS. Chu Quốc Thắng
PGS.TS. Bùi Công Thành
PGS.TS. Bùi Công Thành
PGS.TS. Chu Quốc Thắng
PGS. Phan Ngọc Châu
TS. Hồ Hữu Chỉnh ThS. Lê Văn Minh
TS. Vũ Xuân Hòa TS. Hồ Hữu Chỉnh
PGS.TS Đỗ Kiến Quốc
PGS.TS Đỗ Kiến Quốc
PGS. Phan Ngọc Châu
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Điều khiển kết cấu chịu tải trọng động đất với hệ cản ma sát biến thiên và hệ cản có độ cứng thay đổi kết hợp.
Khảo sát dao động và hiện tượng mất ổn định của tấm Mindlin-Reissner sử dụng phần tử MITC-4
Khảo sát ảnh hưởng của vách cứng trong đáp ứng động lực học của kết cấu nhà cao tầng.
Phân tích động lực học khung thép phẳng với liên kết nửa cứng, tiết diện dạng ống.
Phân tích kết cấu BTCT chịu tải trọng động đất theo phương pháp phi tuyến tĩnh (phương pháp đẩy cưỡng bức – Pushover)
Phân tích khung thép chịu tải trọng động đất có kể đến hệ tiêu tán năng lượng bị động bằng phương pháp Pushover.
Tối ưu dàn không gian dùng phương pháp mờ.
Phân tích độ tin cậy (an toàn) của nhà gỗ thấp tầng chịu động đất.
Thiết kế tối ưu kết cấu khung BTCT theo TCVN sử dụng thuật giải di truyền.
Ảnh hưởng của vênh trong phân tích phi tuyến hình học dầm không gian.
Khảo sát ứng xử khung thép phẳng liên kết nửa cứng chịu tải trọng động đất.
Nghiên cứu thực nghiệm khả năng chống cắt của dầm cao BTCT.
Nghiên cứu sự làm việc ngoài miền đàn hồi của sàn bê tông dự ứng lực.
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nhiệt và co ngót đối với nứt dột mái BTCT.
Nghiên cứu ảnh hưởng sự hóa lỏng của đất đến công trình khi chịu tải trọng động đất.
Ảnh hưởng của các đặc trưng khớp dẻo trong phân tích tĩnh phi tuyến kết cấu BTCT – Effects of Plastic Hinge Properties in Nonlinear Static (Pushover) Analysis of RC Structures.
PGS.TS Đỗ Kiến Quốc
TS. Hồ Hữu Chỉnh
PGS. Phan Ngọc Châu
TS. Hồ Hữu Chỉnh
Nghiên cứu hàm dạng siêu việt để giải bài toán dao động của hệ tấm và thanh.
Nghiên cứu ảnh hưởng của cốt ngang đối với kết cấu BTCT chịu uốn bằng phương pháp thực nghiệm.
Phân tích động đất lên nhà công nghiệp một tầng bằng thép so với các tiêu chuẩn.
Khảo sát thực nghiệm ứng xử của kết cấu BTCT chịu uốn xoắn.
CHUYÊN NGÀNH
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
Xây Dựng Công trình DD&CN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH
1 02506564 Nguyễn Thanh Bình Nguyễn Thanh Bình Nam 3/1/1973 Thái Bình
2 02506572 Nguyễn Như Hiển Nguyễn Như Hiển Nam 3/10/1980 Quảng Bình
3 02506751 Lê Trọng Thành Lê Trọng Thành Nam 12/15/1970 TP. Hà Nội
4 02505558 Lê Đức Khải Lê Đức Khải Nam 3/19/1981 TP. HCM
5 02505555 Nguyễn Hữu Danh Nguyễn Hữu Danh Nam 2/24/1974 TP. HCM
6 02505553 Nguyễn Thị Nam Chi Nguyễn Thị Nam Chi Nữ 7/17/1981 Phú Yên
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH
1 02605578 Nguyễn Tuyết Nga Nguyễn Tuyết Nga Nữ 7/25/1970 TP. HCM
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
TS. Nguyễn Phước Dân
TS. Nguyễn Quốc Bình
GS.TS Lâm Minh Triết
TS. Đặng Viết Hùng
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
Nghiên cứu các quá trình loại bỏ mũ cao su trong nước thải nhà máy chế biến cao su
PGS.TS Nguyễn Văn Phước
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình Anammox khử N-Ammonia nồng độ cao của nước rỉ bãi rác cũ
Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý chất thải rắn công nghiệp phát sinh trong quá trình sản xuất gạch men
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Hybrid để xử lý nước thải sinh hoạt trong điều kiện Việt Nam
Nghiên cứu xử lý nitơ ammonic bằng sự cộng sinh giữa hai nhóm vi khuẩn AOB và vi khuẩn Anammox
PGS.TSKH Ngô Kế Sương
So sánh khả năng xử lý nước thải chế biến thủy sản trên mô hình UASB và mô hình AF
Nghiên cứu đề xuất quy hoạch khu liên hợp xử lý chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại cho TP. HCM đến năm 2020
PGS.TS Nguyễn Văn Phước
CHUYÊN NGÀNH
Công nghệ Môi trường
Công nghệ Môi trường
Công nghệ Môi trường
Công nghệ Môi trường
Công nghệ Môi trường
Công nghệ Môi trường
CHUYÊN NGÀNH
Quản lý Môi trường
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH
1 00305036 Nguyễn Hoàng Dương Nguyễn Hoàng Dương Nam 8/19/1981 Quảng Ngãi
2 00305039 Nguyễn Bá Hoàng Huy Nguyễn Bá Hoàng Huy Nam 9/17/1982 Long An
3 00305038 Huỳnh Thị Thanh Hương Huỳnh Thị Thanh Hương Nữ 3/5/1980 Long An
4 00304056 Lê Nguyên Khôi Lê Nguyên Khôi Nam 3/21/1974 Lâm Đồng
5 00305041 Lê Đỗ Kim Ngân Lê Đỗ Kim Ngân Nữ 5/1/1977 Khánh Hòa
6 00305043 Huỳnh Lưu Nhiên Huỳnh Lưu Nhiên Nam 4/12/1982 Đồng Nai
7 00305044 Nguyễn Chí Thiện Nguyễn Chí Thiện Nam 2/18/1981 TP. Đà Nẳng
8 00305047 Nguyễn Quốc Việt Nguyễn Quốc Việt Nam 11/20/1980 Hà Tĩnh
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
Nghiên cứu khả năng trộn hợp PVC và PE/PP TS. Võ Hữu Thảo
TS. Nguyễn Đắc Thành
TS. La Thị Thái Hà
Nghiên cứu tính chất các polymer dẫn điện TS. Võ Hữu Thảo
TS. Võ Hữu Thảo
TS. Nguyễn Thành Lộc
Nghiên cứu biến tính hệ epoxy phân tán trong nước và khả năng ứng dụng của nó
GS.TS Nguyễn Hữu Niếu
Nghiên cứu công thức sản xuất hạt mềm PVC bọc dây cáp viễn thông
Nghiên cứu và thử nghiệm hệ sơn UV trên gỗ và kim loại
Nghiên cứu cải thiện tính năng cơ lý hỗn hợp NR/EPDM
Nghiên cứu tính chất các polymer dẫn điện trên máy tính
Vật liệu composite trên nền nhựa bismalemid - Khả năng ứng dụng
GS.TS Nguyễn Hữu Niếu
CHUYÊN NGÀNH
Công nghệ Vật Liệu
Công nghệ Vật Liệu
Công nghệ Vật Liệu
Công nghệ Vật Liệu
Công nghệ Vật Liệu
Công nghệ Vật Liệu
Công nghệ Vật Liệu
Công nghệ Vật Liệu
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: QUẢN TRỊ KINH DOANH
STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH
1 01705432 Thới Thanh Tuấn Thới Thanh Tuấn Nam 11/30/1978 Quảng Ngãi
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: QUẢN TRỊ KINH DOANH
TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
Các biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm Kashito Hita tại Công ty Kurabe Industrial Việt Nam
PGS.TS Bùi Nguyên Hùng
CHUYÊN NGÀNH
Quản Trị Kinh Doanh
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH
1 03105621 Chu Thị Hà Chu Thị Hà Nữ 11/1/1981 Thái Bình
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
CHUYÊN NGÀNH
Công nghệ Sinh Học
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ NHIỆT
STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH
1 00604152 Trần Hữu Phước Trần Hữu Phước Nam 5/24/1978 Hà Tĩnh
2 00604143 Trần Thanh Hải Trần Thanh Hải Nam 4/10/1979 Quảng Trị
3 00606112 Lâm Thanh Hùng Lâm Thanh Hùng Nam 6/19/1972 Bạc Liêu
4 00604146 Lê Quang Huy Lê Quang Huy Nam 1/1/1971
5 00604155 Trần Văn Thống Trần Văn Thống Nam 11/24/1973 Quảng Ngãi
6 00604145 Phạm Văn Hùng Phạm Văn Hùng Nam 8/13/1976 Ninh Bình
Thừa Thiên - Huế
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ NHIỆT
TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
PGS.TS Lê Chí Hiệp
PGS.TS Lê Chí Hiệp
TS. Bùi Ngọc Hùng
TS. Bùi Ngọc Hùng
Ứng dụng vật liệu biến đổi pha để đáp ứng yêu cầu sử dụng hiệu quả năng lượng trong hệ thống ĐHKK trung tâm
Hệ thống bơm nhiệt cung cấp nước nóng ở các khách sạn
Nghiên cứu ứng dụng làm lạnh bay hơi có sử dụng chất hút ẩm trong ĐHKK nhằm tiết kiệm năng lượng
TS. Nguyễn Thế Bảo
Nghiên cứu khả năng sử dụng các qui trình hút ẩm để làm khô không khí trong điều kiện khí hậu miền Nam Việt Nam
TS. Nguyễn Thế Bảo
Nghiên cứu ứng dụng thay thế môi chất lạnh R22 bằng các môi chất lạnh mới R404A và R407C
Nghiên cứu máy sản xuất nước đá viên dạng ống
CHUYÊN NGÀNH
Công nghệ nhiệt
Công nghệ nhiệt
Công nghệ nhiệt
Công nghệ nhiệt
Công nghệ nhiệt
Công nghệ nhiệt
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: KỸ THUẬT ÔTÔ - MÁY KÉO
STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH
1 01304317 Lê Minh Hải Lê Minh Hải Nam 10/8/1969
2 01304318 Nguyễn Văn Hưng Nguyễn Văn Hưng Nam 11/4/1977
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: KỸ THUẬT ÔTÔ - MÁY KÉO
NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
TP. Hà Nội
Hà Tây TS. Trịnh Văn Chính
Nghiên cứu chuyển đổi động cơ diesel D6AV sang động cơ đơn nhiên liệu gas D-L6AV cho xe buýt BT 80 của Công ty xe buýt Tp.HCM (Saigon Bus)
PGS.TS. Phạm Xuân Mai
Nghiên cứu mô hình hệ thống xe buýt đệin bánh hơi có ray dẫn hướng trong đô thị cho Tp.HCM
CHUYÊN NGÀNH
KT Ôtô-MK
KT Ôtô-MK
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NƠI SINH
1 00105006 Vũ Quang Diệu Diệu Nam 1/6/1980 TP. HCM
2 00106012 Mai Đức Lộc Mai Đức Lộc Nam 7/16/1977 Đồng Nai
3 00105004 Trần Công Chánh Chánh Nam 1/3/1981 Quảng Ngãi
4 00105008 Hoàng Định Hoàng Định Nam 6/1/1981 Nam Định
5 04005669 Trần Bảo Phương Trần Bảo Phương Nam 4/8/1980 Lâm Đồng
6 04005658 Trần Đắc Trần Đắc Nam 7/26/1980 Vĩnh Long
7 03806723 Trịnh Kỳ Quang Trịnh Kỳ Quang Nam 10/23/1978 Lâm Đồng
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ VÀ ĐƯỜNG THÀNH PHỐ; XÂY DỰNG CẦU HẦM
NGÀY SINH
Vũ Quang
Trần Công
TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
TS.Vũ Xuân Hoà
TS. Trần Xuân Thọ
TS. Võ Phán
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ VÀ ĐƯỜNG THÀNH PHỐ; XÂY DỰNG CẦU HẦM
Nghiên cứu ảnh hưởng " Chiều cao tương đối" của trụ tháp đến sự phân bố nội lực trong cầu treo dây văng hai nhịp
Xây dựng mối quan hệ giữa thí nghiệm độ chặt K và thí nghiệm xuyên động hiện trường cho nền cát san lấp
Phân tích dao động của cầu dưới tác động của tải trọng di động
PGS. Phan Ngọc Châu
Nghiên cứu xác định chiều cao tối thiểu của nền đường đắp nhằm loại trừ dao động đàn hồi không cho phép do tải trọng động gầy ra trong điều kiện nền đất yếu ờ phía nam
PGS.TS Nguyễn Xuân Vinh
Nghiên cứu xác định khả năng chịu tải của cọc khoan nhồi có khuyết tật
TS. Phùng Mạnh Tiến
Phâân tích, so sánh giải pháp giếng cát và bấc thấm để xử lý nền đất yếu của đường vào cầu
Nghiên cứu tỷ lệ chiều dày bản bêtông và chiều cao dầm thép trong kết cấu cầu dầm liên hợp
TS. Phùng Mạnh Tiến
CHUYÊN NGÀNH
XDD ôtô; XD Cầu hầm
XDD ôtô; XD Cầu hầm
XDD ôtô; XD Cầu hầm
XDD ôtô; XD Cầu hầm
XDD ôtô; XD Cầu hầm
XDD ôtô; XD Cầu hầm
XDD ôtô; XD Cầu hầm
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN
STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH
1 01806735 Phan Thiện Ân Phan Thiện Ân Nam 4/24/1981
2 01803449 Cường Nam 7/4/1977
3 01805448 Huỳnh Vũ Quốc Khánh Huỳnh Vũ Quốc Khánh Nam 9/2/1981
4 01804506 Nguyễn Quý Nguyễn Quý Nam 2/18/1979
5 01806503 Lê Ngọc Tâm Lê Ngọc Tâm Nam 11/4/1978
6 01805467 Nguyễn Thành Nguyễn Thành Nam 12/17/1978
Nguyễn Ngọc Việt Cường
Nguyễn Ngọc Việt
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN
NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
Vĩnh Long TS. Quyền Huy Ánh
TP. HCM
Quảng Ngãi TS. Hồ Văn Hiến
TP. HCM
Quảng Nam
Đánh giá khoảng cách bảo vệ có hiệu quả từ thiết bị bảo vệ chống sét hạ thế đến thiết bị
Giải pháp nâng cao khả năng tải và độ tin cậy của lưới truyền tải.
TS. Nguyễn Hoàng Việt
Ứng dụng thiết bị FACTS để ổn định điện áp
Thừa Thiên - Huế
Phân tích chuyển động con lắc lò xo gắn trên trục quay để khảo sát ổn định
PGS.TS Phan Thị Thanh Bình
Ứng dụng phân tích wavelet và fuzzy logic trong bảo vệ đường dây truyền tải
TS. Nguyễn Hoàng Việt
Nghiên cứu mô hình tòa nhà thông minh - vấn đè quản lý và tiết kiệm năng lượng trong tòa nhà.
PGS.TS Nguyễn Hữu Phúc
CHUYÊN NGÀNH
TBM & NMĐ
TBM & NMĐ
TBM & NMĐ
TBM & NMĐ
TBM & NMĐ
TBM & NMĐ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH
1 00805169 Nguyễn Sơn Hà Nguyễn Sơn Hà Nam 9/19/1976 Lạng Sơn
2 00804196 Đào Trung Dũng Đào Trung Dũng Nam 1/10/1980 TP. Cần Thơ
3 00805175 Nguyễn Hoài Nghĩa Nguyễn Hoài Nghĩa Nam 5/23/1979 TP. HCM
4 00806176 Đỗ Ngọc Khánh Đỗ Ngọc Khánh Nam 5/10/1982 Hà Tây
5 00805176 Dương Thành Nhân Dương Thành Nhân Nam 7/1/1981 Bến Tre
6 00806175 CaoTrọng Khánh CaoTrọng Khánh Nam 8/25/1982 Cà Mau
7 00806166 Nguyễn Hoàng Hà Nguyễn Hoàng Hà Nam 8/20/1981 Bắc Ninh
8 00806749 Nguyễn Hải Thanh Nguyễn Hải Thanh Nam 12/27/1977 Khánh Hòa
9 00805194 Trương Quốc Tuệ Trương Quốc Tuệ Nam 4/20/1982 Quảng Bình
10 00805190 Huỳnh Văn Anh Tuấn Huỳnh Văn Anh Tuấn Nam 5/9/1981 Khánh Hòa
11 00805165 Nguyễn Ngọc Cường Nguyễn Ngọc Cường Nam 4/12/1981 Bính Định
12 00804206 Trương Quốc Hùng Trương Quốc Hùng Nam 1/27/1979 Quảng Ngãi
13 00804224 Nguyễn Hữu Thành Nguyễn Hữu Thành Nam 7/25/1976 Đồng Nai
14 00806192 Nguyễn Kiên Trung Nguyễn Kiên Trung Nam 9/26/1977 Tiền Giang
Tổng cộng: 14 học viên
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2
Ngô Quang Tường
Ngô Quang Tường
Phạm Hồng Luân
Đinh Công Tịnh
Ngô Quang Tường
Leâ Vaên Kieåm
Leâ Vaên Kieåm
Lê Văn Kiểm
Nguyễn Công Thạnh
Lê Văn Kiểm
Đỗ Thị Xuân Lan
Nghiên cứu và đánh giá hiệu quả kinh tế chuyển giao công nghệ thi công tường vây Yamil – Đài Loan
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá hiệu quả kinh té công nghệ thi công sàn bằng phương pháp BUBBLE DECK
Nghiên cứu và ứng dụng lý thuyết mờ trong đánh giá giá trị hiện tại (NPV) của dự án xây dựng
Ứng dụng giải thuật di truyền vào tối ưu chi phí, thời gian và nhân vật lực
Xây dựng thuật toán để tối ưu tiến độ theo thời gian và nguồn lực trong giai đoạn thi công cho các công trình xây dựng có công tác lặp ( DAAD: Sửa chữa đảm bảo giao thông quốc lộ 50 – Q. Bình Chánh, TP.HCM
Dự đoán độ chính xác việc ước lượng chi phí các dự án xây dựng trong giai đoạn hình thành dự án sử dụng nhân tố phân tích và mạng nơron mờ
Dự đoán chi phí đầu tư xây dựng bị vượt dựa trên ứng dụng logic mờ
Phân tích các nhân tố làm thay đổi chi phí trong các dự án đầu tư xây dựng ở Việt Nam
Nghiên cứu ứng dụng quản lý chất lượng toàn diện ( Total quality Management – TQM) trong các công ty tư vấn xây dựng Việt Nam
Kết hợp lý thuyết tập mờ và thuật giải di truyền để giải bài toán cực tiểu hóa về thời gian và chi phí dự án
Đánh giá khả năng thực hiện của nhà thầu EPC bằng công cụ QFD
Leâ Vaên Kieåm
Phạm Hồng Luân
Phạm Hồng Luân
Nghiên cứu nguyên nhân làm aûnh höôûng chi phí vaø lôïi ích taøi chính cuûa công ty keát caáu theùp trong quaù trình thieát keá, cheá taïo vaø laép döïng Ưng dụng hệ thống nơron mờ dự đoán tính khả thi thiết kế các dự án xây dựng
Nghiên cứu ứng dụng mạng Nơron nhân tạo trong dự báo giá xi măng TP.HCM
CHUYÊN NGÀNH
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
CN&QLXD
KHOA : ĐIỆN - ĐIỆN TỬBỘ MÔN: ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG(V/v: kết quả bảo vệ đề cương khóa 15)
DANH SÁCH HỌC VIÊN BẢO VỆ ÐỀ CUƠNG CHUYÊN NGÀNH: ĐIỀU KHIỂN HỌC KỸ THUẬT
ÐỢT : 2 KHÓA: 15.
Ngày bảo vệ: 20/05/2007Địa điểm: Văn phòng Bộ môn ĐK Tự độngThành phần hội đồng:
1- TS. Nguyễn Đức Thành2- TS.Dương Hoài Nghĩa
3- TS. Nguyeãn Thieän Thaønh4- TS. Hoàng Minh Trí5- TS.Trương Đình Châu
STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH
1 01504605 Ngô Thị Thanh Bình Ngô Thị Thanh Bình Nữ 12/18/1978 Thái Bình
2 01506344 Trương Việt Chương Trương Việt Chương Nam 11/1/1981 Bình Định
3 01503358 Phạm Minh Đức Phạm Minh Đức Nam 1/20/1976 TP. HCM
4 01506349 Phạm Thanh Hải Phạm Thanh Hải Nam 3/6/1979 TP. HCM
5 01506355 Phan Quang Hùng Phan Quang Hùng Nam 8/15/1981 Đồng Nai
6 01505351 Hoàng Đình Long Hoàng Đình Long Nam 9/7/1979
7 01504374 Nguyễn Thanh Phúc Nguyễn Thanh Phúc Nam 4/15/1981 Long An
8 01504377 Phan Thanh Phương Phan Thanh Phương Nam 4/16/1979
9 01506372 Nguyễn Văn Tấn Nguyễn Văn Tấn Nam Năm 1977 Tiền Giang
10 01506375 Nguyễn Tất Bảo Thiện Nguyễn Tất Bảo Thiện Nam 4/23/1981 TP. Đà Nẳng
11 01504384 Trần Văn Trinh Trần Văn Trinh Nam 8/20/1976 Vĩnh Long
12 01504385 Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Anh Tuấn Nam 8/12/1981 Vĩnh Long
Ban chủ nhiệm Khoa
Thừa Thiên - Huế
Thừa Thiên - Huế
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
DANH SÁCH HỌC VIÊN BẢO VỆ ÐỀ CUƠNG CHUYÊN NGÀNH: ĐIỀU KHIỂN HỌC KỸ THUẬT
ÐỢT : 2 KHÓA: 15.
TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2 CHUYÊN NGÀNH
Điều khiển thích nghi tháp chưng cất TS. Trương Đình Châu Tự động hóa
TS. Dương Hoài Nghĩa Tự động hóa
Tự động hóa
Điều khiển song song quá trình công nghệ TS. Trương Đình Châu Tự động hóa
TS. Trương Đình Châu Tự động hóa
Điều khiển nơrôn mờ thích nghi hệ thống phi tuyến
Thiết kế hệ thống điều khiển thích nghi học trực tuyến cho cánh tay mềm dẻo
TS. Nguyễn Thiện Thành
Hiển thị và điều khiển đối tượng bằng điện thoại di động
TS. Hoàng Minh Trí Tự động hóa
TS. Hoàng Minh Trí Tự động hóa
TS. Hoàng Minh Trí Tự động hóa
TS. Hoàng Minh Trí Tự động hóa
Tự động hóa
Nhận dạng trạng thái mặt TS. Nguyễn Đức Thành Tự động hóa
TS. Nguyễn Đức Thành Tự động hóa
Ngày 20 tháng 05 năm 2007
Chủ nhiệm bộ môn
TS. Nguyễn Đức Thành
Xây dựng bộ điều khiển mờ trong phần mềm PCS7
Điều khiển mờ thích nghi hệ con lắc ngược quay
Xây dựng Web Server quản lý và giám sát cho nhà máy sản xuất ximăng
Xây dựng mô hình điều khiển và giám sát quy trình xử lý nước ngầm thông qua Web Server
Điều khiển cánh tay mềm dẻo dùng nơrôn mờ thích nghi
TS. Nguyễn Thiện Thành
Hệ thống xác thực tự động dựa vào đặc điểm của dấu vân tay