64
Page 1 of 64 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA DANH SÁCH NHẬN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỢT 2 NĂM 2007 (Bổ sung) (Kèm theo quyết định số: 336 /QĐ-ĐHBK-SĐH ngày 20 tháng 06 năm 2007 của Hiệu Trưởng Trường Đại Học Bách Thời gian thực hiện luận văn thạc sĩ: từ 16-07-2007 đến 16-12-2007 STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 I- CHUYÊN NGÀNH ĐIẠ KỸ THUẬT 01 01604393 Bùi Đình Hoàn Nam 9/2/1981 Nam Ðịnh II- CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN 02 00205026 Phạm Công Khanh Nam 10/14/1982 03 00205027 Nam 2/25/1982 Long An 04 00205030 Phan Hồng Thái Nam 8/26/1978 Bến Tre 05 00205029 Đỗ Hoài Nam Nam 10/19/1975 Thái Bình 06 00206026 Phạm Trung Nam 10/16/1972 Hà Nam 07 00205025 Vũ Thanh Huy Nam 12/25/1981 Thanh Hóa 08 00205024 Nữ 9/2/1980 Bình Định Nghiên cứu đặc tính trương nở và co ngót của đất tàn tích trên đá sét – bộât kết chứa vôi khu vưc tỉnh Đồng Nai. TS. Nguyễn Mạnh Thủy Bà Rịa - Vũng Tàu Tính toán tuổi thọ mỏi tại chi tiết mối nối giữa chân đế dàn khoan và topside có tải trọng lớn TS. Ngô Nhật Hưng Nguyễn Đăng Khoa Nghiên cứu các mô hình truyền sóng dựa trên hệ phương trình Boussinesq không tuyến tính của Kirby TS. Trần Thu Tâm Nghiên cứu ảnh hưởng của Dự án cảng đến các yếu tố môi trường. Ứng dụng cho dự án cảng khu vực TP. HCM. TS. Ngô Nhật Hưng Nghiên cứu diễn biến và quan hệ hình thái sông Nhà Bè (sông chịu ảnh hưởng triều) và đề xuất các giải pháp nhằm ổn định lòng dẫn PGS.TS Trần Minh Quang Phát triển mô hình one-line tính toán diễn biến đường bờ TS. Trần Thu Tâm Nghiên cứu hiện trạng hệ thống đê biển Việt Nam và kiến nghị phương pháp tính toán thiết kế. TS. Nguyễn Thế Duy Nguyễn thị Thu Hiền Tính toán dòng chảy và lan truyền dầu TS. Trương Ngọc Tường

Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Page 1 of 55

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DANH SÁCH NHẬN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỢT 2 NĂM 2007 (Bổ sung)

(Kèm theo quyết định số: 336 /QĐ-ĐHBK-SĐH ngày 20 tháng 06 năm 2007 của Hiệu Trưởng Trường Đại Học Bách Khoa)Thời gian thực hiện luận văn thạc sĩ: từ 16-07-2007 đến 16-12-2007

STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

I- CHUYÊN NGÀNH ĐIẠ KỸ THUẬT

01 01604393 Bùi Đình Hoàn Nam 9/2/1981 Nam Ðịnh

II- CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN

02 00205026 Phạm Công Khanh Nam 10/14/1982 TS. Ngô Nhật Hưng

03 00205027 Nguyễn Đăng Khoa Nam 2/25/1982 Long An TS. Trần Thu Tâm

04 00205030 Phan Hồng Thái Nam 8/26/1978 Bến Tre TS. Ngô Nhật Hưng

05 00205029 Đỗ Hoài Nam Nam 10/19/1975 Thái Bình

06 00206026 Phạm Trung Nam 10/16/1972 Hà Nam TS. Trần Thu Tâm

07 00205025 Vũ Thanh Huy Nam 12/25/1981 Thanh Hóa

08 00205024 Nữ 9/2/1980 Bình Định Tính toán dòng chảy và lan truyền dầu

Nghiên cứu đặc tính trương nở và co ngót của đất tàn tích trên đá sét – bộât kết chứa vôi khu vưc tỉnh Đồng Nai.

TS. Nguyễn Mạnh Thủy

Bà Rịa - Vũng Tàu

Tính toán tuổi thọ mỏi tại chi tiết mối nối giữa chân đế dàn khoan và topside có tải trọng lớn

Nghiên cứu các mô hình truyền sóng dựa trên hệ phương trình Boussinesq không tuyến tính của Kirby

Nghiên cứu ảnh hưởng của Dự án cảng đến các yếu tố môi trường. Ứng dụng cho dự án cảng khu vực TP. HCM.

Nghiên cứu diễn biến và quan hệ hình thái sông Nhà Bè (sông chịu ảnh hưởng triều) và đề xuất các giải pháp nhằm ổn định lòng dẫn

PGS.TS Trần Minh Quang

Phát triển mô hình one-line tính toán diễn biến đường bờ

Nghiên cứu hiện trạng hệ thống đê biển Việt Nam và kiến nghị phương pháp tính toán thiết kế.

TS. Nguyễn Thế Duy

Nguyễn thị Thu Hiền

TS. Trương Ngọc Tường

Page 2: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Page 2 of 55

STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

09 00205023 Nguyễn Văn Đông Nam 8/24/1979 Bắc Ninh

10 00205028 Thái Duy Lợi Nam 2/25/1980 TP.HCM

III- CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

11 02104534 Trần Văn Bền Nam 9/24/1975

12 02105487 Nguyễn Thái Bình Nam 7/3/1982 TP. HCM

13 02105495 Lê Minh Chính Nam 6/9/1977 Bình Định

14 02104549 Nguyễn Thị Hương Nữ 6/29/1977 Hà Tĩnh

15 02105504 Nam 10/17/1963 TP. Hà Nội

16 02106535 Nguyễn Thanh Minh Nam 4/4/1982 Thanh Hóa

17 02105506 Phan Thành Nhân Nam 11/3/1982 Bình Dương

18 02106543 Dương Ngọc Sinh Nam 10/10/1980 Thanh Hóa

19 02105516 Lê Anh Thái Nam Năm 1982 Tiền Giang

20 02105520 Phạm Cảnh Tiến Nam 7/2/1979 Bình Định

21 02104537 Võ Minh Cường Nam 10/15/1979 TP. HCM

22 82105679 Huỳnh Thị Mỹ Điệp Nữ 12/31/1980 TP. Ha Nội TS. Hồ Hữu Chỉnh ThS. Lê Văn Minh

Một số giải pháp công trình chắn sóng trên nền đất yếu

TS. Trương Ngọc Tường

Nghiên cứu áp dụng và phân tích mô hình dòng chảy 2 chiều và 3 chiều

TS. Trương Ngọc Tường

TP. Hải Phòng

Điều khiển kết cấu chịu tải trọng động đất với hệ cản ma sát biến thiên và hệ cản có độ cứng thay đổi kết hợp.

PGS.TS. Chu Quốc Thắng

Khảo sát dao động và hiện tượng mất ổn định của tấm Mindlin-Reissner sử dụng phần tử MITC-4

PGS.TS. Chu Quốc Thắng

Khảo sát ảnh hưởng của vách cứng trong đáp ứng động lực học của kết cấu nhà cao tầng.

PGS.TS. Chu Quốc Thắng

Phân tích động lực học khung thép phẳng với liên kết nửa cứng, tiết diện dạng ống.

PGS.TS. Bùi Công Thành

Nguyễn Minh Khánh

Phân tích kết cấu BTCT chịu tải trọng động đất theo phương pháp phi tuyến tĩnh (phương pháp đẩy cưỡng bức – Pushover)

PGS.TS. Bùi Công Thành

Phân tích khung thép chịu tải trọng động đất có kể đến hệ tiêu tán năng lượng bị động bằng phương pháp Pushover.

PGS.TS. Bùi Công Thành

Tối ưu dàn không gian dùng phương pháp mờ.

PGS.TS. Chu Quốc Thắng

Phân tích độ tin cậy (an toàn) của nhà gỗ thấp tầng chịu động đất.

PGS.TS. Bùi Công Thành

Thiết kế tối ưu kết cấu khung BTCT theo TCVN sử dụng thuật giải di truyền.

PGS.TS. Bùi Công Thành

Ảnh hưởng của vênh trong phân tích phi tuyến hình học dầm không gian.

PGS.TS. Chu Quốc Thắng

Khảo sát ứng xử khung thép phẳng liên kết nửa cứng chịu tải trọng động đất.

PGS. Phan Ngọc Châu

Nghiên cứu thực nghiệm khả năng chống cắt của dầm cao BTCT.

Page 3: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Page 3 of 55

STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

23 02105501 Nguyễn Công Hưng Nam 10/1/1981 TP. Ha Nội TS. Vũ Xuân Hòa TS. Hồ Hữu Chỉnh

24 02105502 Trần Phi Hùng Nam 10/19/1981 Tiền Giang

25 02106539 Nữ 9/16/1981 Tiền Giang

26 02105508 Đỗ Huỳnh Phước Nam 12/8/1976

27 02105512 Thái Hồng Sơn Nam 10/10/1981 Tiền Giang

28 02105514 Hồ Ngọc Tri Tân Nam 9/22/1972 TP. HCM TS. Hồ Hữu Chỉnh

29 02105517 Hoàng Quốc Thanh Nam 11/7/1982 Bình Dương

30 02105522 Nam 11/26/1977 TP. Cần Thơ TS. Hồ Hữu Chỉnh

IV- CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

31 02506564 Nguyễn Thanh Bình Nam 3/1/1973 Thái Bình

32 02506572 Nguyễn Như Hiển Nam 3/10/1980 Quảng Bình

33 02506751 Lê Trọng Thành Nam 12/15/1970 TP. Hà Nội

Nghiên cứu sự làm việc ngoài miền đàn hồi của sàn bê tông dự ứng lực.

Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nhiệt và co ngót đối với nứt dột mái BTCT.

PGS.TS Đỗ Kiến Quốc

Huỳnh Hữu Thảo Nguyên

Nghiên cứu ảnh hưởng sự hóa lỏng của đất đến công trình khi chịu tải trọng động đất.

PGS.TS Đỗ Kiến Quốc

Thừa Thiên - Huế

Ảnh hưởng của các đặc trưng khớp dẻo trong phân tích tĩnh phi tuyến kết cấu BTCT – Effects of Plastic Hinge Properties in Nonlinear Static (Pushover) Analysis of RC Structures.

PGS. Phan Ngọc Châu

Nghiên cứu hàm dạng siêu việt để giải bài toán dao động của hệ tấm và thanh.

PGS.TS Đỗ Kiến Quốc

Nghiên cứu ảnh hưởng của cốt ngang đối với kết cấu BTCT chịu uốn bằng phương pháp thực nghiệm.

Phân tích động đất lên nhà công nghiệp một tầng bằng thép so với các tiêu chuẩn.

PGS. Phan Ngọc Châu

Dương Nguyễn Hồng Toàn

Khảo sát thực nghiệm ứng xử của kết cấu BTCT chịu uốn xoắn.

Nghiên cứu các quá trình tách mũ cao su dư trong nước thải cao su

PGS.TS Nguyễn Văn Phước

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình Anammox khử N-Ammonia nồng độ cao của nước rỉ bãi rác cũ

TS. Nguyễn Phước Dân

Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý chất thải rắn công nghiệp phát sinh trong quá trình sản xuất gạch men

TS. Nguyễn Quốc Bình

Page 4: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Page 4 of 55

STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

34 02505558 Lê Đức Khải Nam 3/19/1981 TP. HCM

35 02505555 Nguyễn Hữu Danh Nam 2/24/1974 TP. HCM

36 02505553 Nguyễn Thị Nam Chi Nữ 7/17/1981 Phú Yên TS. Đặng Viết Hùng

V- CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

37 02605578 Nguyễn Tuyết Nga Nữ 7/25/1970 TP. HCM

VI- CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU

38 00305036 Nam 8/19/1981 Quảng Ngãi

39 00305039 Nam 9/17/1982 Long An TS. Võ Hữu Thảo

40 00305038 Nữ 3/5/1980 Long An

41 00304056 Lê Nguyên Khôi Nam 3/21/1974 Lâm Đồng TS. La Thị Thái Hà

42 00305041 Lê Đỗ Kim Ngân Nữ 5/1/1977 Khánh Hòa TS. Võ Hữu Thảo

43 00305043 Huỳnh Lưu Nhiên Nam 4/12/1982 Đồng Nai TS. Võ Hữu Thảo

44 00305044 Nguyễn Chí Thiện Nam 2/18/1981 TP. Đà Nẳng

45 00305047 Nguyễn Quốc Việt Nam 11/20/1980 Hà Tĩnh

VII- CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Hybrid để xử lý nước thải sinh hoạt trong điều kiện Việt Nam

GS.TS Lâm Minh Triết

Nghiên cứu xử lý nitơ ammonic bằng sự cộng sinh giữa hai nhóm vi khuẩn AOB và vi khuẩn Anammox

PGS.TSKH Ngô Kế Sương

So sánh khả năng xử lý nước thải chế biến thủy sản trên mô hình UASB và mô hình AF

Nghiên cứu đề xuất quy hoạch khu liên hợp xử lý chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại cho TP. HCM đến năm 2020

PGS.TS Nguyễn Văn Phước

Nguyễn Hoàng Dương

Nghiên cứu biến tính hệ epoxy phân tán trong nước và khả năng ứng dụng của nó

GS.TS Nguyễn Hữu Niếu

Nguyễn Bá Hoàng Huy

Nghiên cứu khả năng trộn hợp PVC và PE/PP

Huỳnh Thị Thanh Hương

Nghiên cứu công thức sản xuất hạt mềm PVC bọc dây cáp viễn thông

TS. Nguyễn Đắc Thành

Nghiên cứu và thử nghiệm hệ sơn UV trên gỗ và kim loại

Nghiên cứu tính chất các polymer dẫn điện

Nghiên cứu cải thiện tính năng cơ lý hỗn hợp NR/EPDM

Nghiên cứu tính chất các polymer dẫn điện trên máy tính

TS. Nguyễn Thành Lộc

Vật liệu composite trên nền nhựa bismalemid - Khả năng ứng dụng

GS.TS Nguyễn Hữu Niếu

Page 5: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Page 5 of 55

STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

46 01705432 Thới Thanh Tuấn Nam 11/30/1978 Quảng Ngãi

VIII- CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ NHIỆT

47 00604152 Trần Hữu Phước Nam 5/24/1978 Hà Tĩnh PGS.TS Lê Chí Hiệp

48 00604143 Trần Thanh Hải Nam 4/10/1979 Quảng Trị PGS.TS Lê Chí Hiệp

49 00606112 Lâm Thanh Hùng Nam 6/19/1972 Bạc Liêu TS. Nguyễn Thế Bảo

50 00604146 Lê Quang Huy Nam 1/1/1971 TS. Nguyễn Thế Bảo

51 00604155 Trần Văn Thống Nam 11/24/1973 Quảng Ngãi TS. Bùi Ngọc Hùng

52 00604145 Phạm Văn Hùng Nam 8/13/1976 Ninh Bình TS. Bùi Ngọc Hùng

IX- CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ÔTÔ - MÁY KÉO

53 01304317 Lê Minh Hải Nam 10/8/1969 TP. Hà Nội

54 01304318 Nguyễn Văn Hưng Nam 11/4/1977 Hà Tây TS. Trịnh Văn Chính

X- CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ & ĐƯỜNG THÀNH PHỐ; XÂY DỰNG CẦU, HẦM

55 00105006 Vũ Quang Diệu Nam 1/6/1980 TP. HCM TS.Vũ Xuân Hoà

Các biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm Kashito Hita tại Công ty Kurabe Industrial Việt Nam

PGS.TS Bùi Nguyên Hùng

Ứng dụng vật liệu biến đổi pha để đáp ứng yêu cầu sử dụng hiệu quả năng lượng trong hệ thống ĐHKK trung tâm

Hệ thống bơm nhiệt cung cấp nước nóng ở các khách sạn

Nghiên cứu ứng dụng làm lạnh bay hơi có sử dụng chất hút ẩm trong ĐHKK nhằm tiết kiệm năng lượng

Thừa Thiên - Huế

Nghiên cứu khả năng sử dụng các qui trình hút ẩm để làm khô không khí trong điều kiện khí hậu miền Nam Việt Nam

Nghiên cứu ứng dụng thay thế môi chất lạnh R22 bằng các môi chất lạnh mới R404A và R407C

Nghiên cứu máy sản xuất nước đá viên dạng ống

Nghiên cứu chuyển đổi động cơ diesel D6AV sang động cơ đơn nhiên liệu gas D-L6AV cho xe buýt BT 80 của Công ty xe buýt Tp.HCM (Saigon Bus)

PGS.TS. Phạm Xuân Mai

Nghiên cứu mô hình hệ thống xe buýt đệin bánh hơi có ray dẫn hướng trong đô thị cho Tp.HCM

Nghiên cứu ảnh hưởng " Chiều cao tương đối" của trụ tháp đến sự phân bố nội lực trong cầu treo dây văng hai nhịp

Page 6: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Page 6 of 55

STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

56 00106012 Mai Đức Lộc Nam 7/16/1977 Đồng Nai TS. Trần Xuân Thọ

57 00105004 Trần Công Chánh Nam 1/3/1981 Quảng Ngãi

58 00105008 Hoàng Định Nam 6/1/1981 Nam Định

59 04005669 Trần Bảo Phương Nam 4/8/1980 Lâm Đồng

60 04005658 Trần Đắc Nam 7/26/1980 Vĩnh Long TS. Võ Phán

61 03806723 Trịnh Kỳ Quang Nam 10/23/1978 Lâm Đồng

XI- CHUYÊN NGÀNH THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN

62 01806735 Phan Thiện Ân Nam 4/24/1981 Vĩnh Long TS. Quyền Huy Ánh

63 01803449 Nam 7/4/1977 TP. HCM

64 01805448 Nam 9/2/1981 Quảng Ngãi TS. Hồ Văn Hiến

65 01804506 Nguyễn Quý Nam 2/18/1979

Xây dựng mối quan hệ giữa thí nghiệm độ chặt K và thí nghiệm xuyên động hiện trường cho nền cát san lấp

Phân tích dao động của cầu dưới tác động của tải trọng di động

PGS. Phan Ngọc Châu

Nghiên cứu xác định chiều cao tối thiểu của nền đường đắp nhằm loại trừ dao động đàn hồi không cho phép do tải trọng động gầy ra trong điều kiện nền đất yếu ờ phía nam

PGS.TS Nguyễn Xuân Vinh

Nghiên cứu xác định khả năng chịu tải của cọc khoan nhồi có khuyết tật

TS. Phùng Mạnh Tiến

Phâân tích, so sánh giải pháp giếng cát và bấc thấm để xử lý nền đất yếu của đường vào cầu

Nghiên cứu tỷ lệ chiều dày bản bêtông và chiều cao dầm thép trong kết cấu cầu dầm liên hợp

TS. Phùng Mạnh Tiến

Đánh giá khoảng cách bảo vệ có hiệu quả từ thiết bị bảo vệ chống sét hạ thế đến thiết bị

TBM & NMĐ

Nguyễn Ngọc Việt Cường

Giải pháp nâng cao khả năng tải và độ tin cậy của lưới truyền tải.

TS. Nguyễn Hoàng Việt

TBM & NMĐ

Huỳnh Vũ Quốc Khánh

Ứng dụng thiết bị FACTS để ổn định điện áp

TBM & NMĐ

Thừa Thiên - Huế

Phân tích chuyển động con lắc lò xo gắn trên trục quay để khảo sát ổn định

PGS.TS Phan Thị Thanh Bình

TBM & NMĐ

Page 7: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Page 7 of 55

STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

66 01806503 Lê Ngọc Tâm Nam 11/4/1978 TP. HCM

67 01805467 Nguyễn Thành Nam 12/17/1978 Quảng Nam

XII- CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

68 00805169 Nguyễn Sơn Hà Nam 9/19/1976 Lạng Sơn

69 00804196 Đào Trung Dũng Nam 1/10/1980 TP. Cần Thơ

70 00805175 Nguyễn Hoài Nghĩa Nam 5/23/1979 TP. HCM

71 00806176 Đỗ Ngọc Khánh Nam 5/10/1982 Hà Tây TS. Đinh Công Tịnh

72 00805176 Dương Thành Nhân Nam 7/1/1981 Bến Tre

73 00806175 Cao Trọng Khánh Nam 8/25/1982 Cà Mau PGS. Lê Văn Kiểm

74 00806166 Nguyễn Hoàng Hà Nam 8/20/1981 Bắc Ninh PGS. Lê Văn Kiểm

Ứng dụng phân tích wavelet và fuzzy logic trong bảo vệ đường dây truyền tải

TS. Nguyễn Hoàng Việt

TBM & NMĐ

Nghiên cứu mô hình tòa nhà thông minh - vấn đè quản lý và tiết kiệm năng lượng trong tòa nhà.

PGS.TS Nguyễn Hữu Phúc

TBM & NMĐNghiên cứu và đánh giá hiệu quả kinh tế

chuyển giao công nghệ thi công tường vây Yamil – Đài Loan

TS. Ngô Quang Tường

Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá hiệu quả kinh té công nghệ thi công sàn bằng phương pháp BUBBLE DECK

TS. Ngô Quang Tường

CN&QLXDNghiên cứu và ứng dụng lý thuyết mờ

trong đánh giá giá trị hiện tại (NPV) của dự án xây dựng

TS. Phạm Hồng Luân

CN&QLXDỨng dụng giải thuật di truyền vào tối ưu

chi phí, thời gian và nhân vật lực

CN&QLXDXây dựng thuật toán để tối ưu tiến độ

theo thời gian và nguồn lực trong giai đoạn thi công cho các công trình xây dựng có công tác lặp ( DAAD: Sửa chữa đảm bảo giao thông quốc lộ 50 – Q. Bình Chánh, TP.HCM

TS. Ngô Quang Tường

CN&QLXD

Dự đoán độ chính xác việc ước lượng chi phí các dự án xây dựng trong giai đoạn hình thành dự án sử dụng nhân tố phân tích và mạng nơron mờ

CN&QLXD

Dự đoán chi phí đầu tư xây dựng bị vượt dựa trên ứng dụng logic mờ

CN&QLXD

Page 8: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Page 8 of 55

STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

75 00806749 Nguyễn Hải Thanh Nam 12/27/1977 Khánh Hòa PGS. Lê Văn Kiểm

76 00805194 Trương Quốc Tuệ Nam 4/20/1982 Quảng Bình

77 00805190 Nam 5/9/1981 Khánh Hòa PGS. Lê Văn Kiểm

78 00805165 Nam 4/12/1981 Bính Định

79 00804206 Trương Quốc Hùng Nam 1/27/1979 Quảng Ngãi PGS. Lê Văn Kiểm

80 00804224 Nguyễn Hữu Thành Nam 7/25/1976 Đồng Nai

81 00806192 Nguyễn Kiên Trung Nam 9/26/1977 Tiền Giang

XIII- CHUYÊN NGÀNH TỰ ĐỘNG HÓA

82 01504605 Ngô Thị Thanh Bình Nữ 12/18/1978 Thái Bình Điều khiển thích nghi tháp chưng cất

83 01506344 Nam 11/1/1981 Bình Định

84 01503358 Phạm Minh Đức Nam 1/20/1976 TP. HCM

85 01506349 Phạm Thanh Hải Nam 3/6/1979 TP. HCM

86 01506355 Phan Quang Hùng Nam 8/15/1981 Đồng Nai

87 01505351 Hoàng Đình Long Nam 9/7/1979 TS. Hoàng Minh Trí

Phân tích các nhân tố làm thay đổi chi phí trong các dự án đầu tư xây dựng ở Việt Nam

Nghiên cứu ứng dụng quản lý chất lượng toàn diện ( Total quality Management – TQM) trong các công ty tư vấn xây dựng Việt Nam

TS. Nguyễn Công Thạnh

CN&QLXD

Huỳnh Văn Anh Tuấn

Kết hợp lý thuyết tập mờ và thuật giải di truyền để giải bài toán cực tiểu hóa về thời gian và chi phí dự án

CN&QLXDNguyễn Ngọc

CườngĐánh giá khả năng thực hiện của nhà thầu EPC bằng công cụ QFD

THS. Đỗ Thị Xuân Lan

Nghiên cứu nguyên nhân làm aûnh höôûng chi phí vaø lôïi ích taøi chính cuûa công ty keát caáu theùp trong quaù trình thieát keá, cheá taïo vaø laép döïng

Ưng dụng hệ thống nơron mờ dự đoán tính khả thi thiết kế các dự án xây dựng

TS. Phạm Hồng Luân

CN&QLXD

Nghiên cứu ứng dụng mạng Nơron nhân tạo trong dự báo giá xi măng TP.HCM

TS. Phạm Hồng Luân

CN&QLXDTS. Trương Đình

Châu

Trương Việt Chương

Điều khiển nơrôn mờ thích nghi hệ thống phi tuyến

TS. Dương Hoài Nghĩa

Thiết kế hệ thống điều khiển thích nghi học trực tuyến cho cánh tay mềm dẻo

TS. Nguyễn Thiện Thành

Điều khiển song song quá trình công nghệ

TS. Trương Đình Châu

Hiển thị và điều khiển đối tượng bằng điện thoại di động

TS. Trương Đình Châu

Thừa Thiên - Huế

Xây dựng bộ điều khiển mờ trong phần mềm PCS7

Page 9: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Page 9 of 55

STT MSHV HỌ & TÊN HV PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

88 01504374 Nguyễn Thanh Phúc Nam 4/15/1981 Long An TS. Hoàng Minh Trí

89 01504377 Phan Thanh Phương Nam 4/16/1979 TS. Hoàng Minh Trí

90 01506372 Nguyễn Văn Tấn Nam Năm 1977 Tiền Giang TS. Hoàng Minh Trí

91 01506375 Nam 4/23/1981 TP. Đà Nẳng

92 01504384 Trần Văn Trinh Nam 8/20/1976 Vĩnh Long Nhận dạng trạng thái mặt

93 01504385 Nguyễn Anh Tuấn Nam 8/12/1981 Vĩnh Long

Tổng cộng: 93 học viên được giao đề tài luận văn

Điều khiển mờ thích nghi hệ con lắc ngược quay

Thừa Thiên - Huế

Xây dựng Web Server quản lý và giám sát cho nhà máy sản xuất ximăng

Xây dựng mô hình điều khiển và giám sát quy trình xử lý nước ngầm thông qua Web Server

Nguyễn Tất Bảo Thiện

Điều khiển cánh tay mềm dẻo dùng nơrôn mờ thích nghi

TS. Nguyễn Thiện Thành

TS. Nguyễn Đức Thành

Hệ thống xác thực tự động dựa vào đặc điểm của dấu vân tay

TS. Nguyễn Đức Thành

Page 10: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: ĐỊA KỸ THUẬT

TT MSHV HỌ VÀ TÊN PHÁI NGÀY SINH NOI SINH

1 01604393 Bùi Đình Hoàn Bùi Ðình Hoàn Nam 9/2/1981 Nam Ð?nh

Page 11: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: ĐỊA KỸ THUẬT

ĐỀ TÀI CBHD

TS. Nguyễn Mạnh ThủyNghiên cứu đặc tính trương nở và co ngót của đất tàn tích trên đá sét – bộât kết chứa vôi khu vưc tỉnh Đồng Nai.

Page 12: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Ð?a K? Thu?t

Page 13: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH ĐỀ TÀI LUẬN VĂN CAO HỌCNGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN, KHÓA 2005

TT MSHV HỌ VÀ TÊN PHÁI NGÀY SINH

1 00205026 Phạm Công Khanh Phạm Công Khanh Nam 10/14/1982

2 00205027 Nguyễn Đăng Khoa Nguyễn Đăng Khoa Nam 2/25/1982

3 00205030 Phan Hồng Thái Phan Hồng Thái Nam 8/26/1978

4 00205029 Đỗ Hoài Nam Đỗ Hoài Nam Nam 10/19/1975

5 00206026 Phạm Trung Phạm Trung Nam 10/16/1972

6 00205025 Vũ Thanh Huy Vũ Thanh Huy Nam 12/25/1981

7 00205024 Nguyễn thị Thu Hiền Nguyễn thị Thu Hiền Nữ 9/2/1980

8 00205023 Nguyễn Văn Đông Nguyễn Văn Đông Nam 8/24/1979

9 00205028 Thái Duy Lợi Thái Duy Lợi Nam 2/25/1980

Page 14: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH ĐỀ TÀI LUẬN VĂN CAO HỌCNGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN, KHÓA 2005

NOI SINH ĐỀ TÀI CBHD

TS. Ngô Nhật Hưng

Long An TS. Trần Thu Tâm

Bến Tre TS. Ngô Nhật Hưng

Thái Bình PGS.TS Trần Minh Quang

Hà Nam TS. Trần Thu Tâm

Thanh Hóa TS. Nguyễn Thế Duy

Bình Định Tính toán dòng chảy và lan truyền dầu TS. Trương Ngọc Tường

Bắc Ninh TS. Trương Ngọc Tường

TP.HCM TS. Trương Ngọc Tường

Bà Rịa - Vũng Tàu

Tính toán tuổi thọ mỏi tại chi tiết mối nối giữa chân đế dàn khoan và topside có tải trọng lớn

Nghiên cứu các mô hình truyền sóng dựa trên hệ phương trình Boussinesq không tuyến tính của Kirby

Nghiên cứu ảnh hưởng của Dự án cảng đến các yếu tố môi trường. Ứng dụng cho dự án cảng khu vực TP. HCM.

Nghiên cứu diễn biến và quan hệ hình thái sông Nhà Bè (sông chịu ảnh hưởng triều) và đề xuất các giải pháp nhằm ổn định lòng dẫn

Phát triển mô hình one-line tính toán diễn biến đường bờ

Nghiên cứu hiện trạng hệ thống đê biển Việt Nam và kiến nghị phương pháp tính toán thiết kế.

Một số giải pháp công trình chắn sóng trên nền đất yếu

Nghiên cứu áp dụng và phân tích mô hình dòng chảy 2 chiều và 3 chiều

Page 15: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Xây Dựng Công Trình Biển

Xây Dựng Công Trình Biển

Xây Dựng Công Trình Biển

Xây Dựng Công Trình Biển

Xây Dựng Công Trình Biển

Xây Dựng Công Trình Biển

Xây Dựng Công Trình Biển

Xây Dựng Công Trình Biển

Xây Dựng Công Trình Biển

Page 16: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ K2005 ĐỢT 2

STT MSHV HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH

1 02104534 Trần Văn Bền Nam 9/24/1975 TP. Hải Phòng

2 02105487 Nguyễn Thái Bình Nam 7/3/1982 TP. HCM

3 02105495 Lê Minh Chính Nam 6/9/1977 Bình Định

4 02104549 Nguyễn Thị Hương Nữ 6/29/1977 Hà Tĩnh

5 02105504 Nguyễn Minh Khánh Nam 10/17/1963 TP. Hà Nội

6 02106535 Nguyễn Thanh Minh Nam 4/4/1982 Thanh Hóa

7 02105506 Phan Thành Nhân Nam 11/3/1982 Bình Dương

8 02106543 Dương Ngọc Sinh Nam 10/10/1980 Thanh Hóa

9 02105516 Lê Anh Thái Lê Anh Thái Nam Năm 1982 Tiền Giang

10 02105520 Phạm Cảnh Tiến Nam 7/2/1979 Bình Định

11 02104537 Võ Minh Cường Nam 10/15/1979 TP. HCM

12 82105679 Huỳnh Thị Mỹ Điệp Nữ 12/31/1980 TP. Ha Nội

13 02105501 Nguyễn Công Hưng Nam 10/1/1981 TP. Ha Nội

14 02105502 Trần Phi Hùng Nam 10/19/1981 Tiền Giang

15 02106539 Huỳnh Hữu Thảo Nguyên Nữ 9/16/1981 Tiền Giang

16 02105508 Đỗ Huỳnh Phước Nam 12/8/1976

NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Trần Văn Bền

Nguyễn Thái Bình

Lê Minh Chính

Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Minh Khánh

Nguyễn Thanh Minh

Phan Thành Nhân

Dương Ngọc Sinh

Phạm Cảnh Tiến

Võ Minh Cường

Huỳnh Thị Mỹ Điệp

Nguyễn Công Hưng

Trần Phi Hùng

Huỳnh Hữu Thảo Nguyên

Đỗ Huỳnh Phước

Thừa Thiên - Huế

Page 17: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

17 02105512 Thái Hồng Sơn Nam 10/10/1981 Tiền Giang

18 02105514 Hồ Ngọc Tri Tân Nam 9/22/1972 TP. HCM

19 02105517 Hoàng Quốc Thanh Nam 11/7/1982 Bình Dương

20 02105522 Dương Nguyễn Hồng Toàn Nam 11/26/1977 TP. Cần Thơ

Thái Hồng Sơn

Hồ Ngọc Tri Tân

Hoàng Quốc Thanh

Dương Nguyễn Hồng Toàn

Page 18: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ K2005 ĐỢT 2

TÊN ĐỀ TÀI CB HƯỚNG DẪN 1 CB HƯỚNG DẪN 2

PGS.TS. Chu Quốc Thắng

PGS.TS. Chu Quốc Thắng

PGS.TS. Chu Quốc Thắng

PGS.TS. Bùi Công Thành

PGS.TS. Bùi Công Thành

PGS.TS. Bùi Công Thành

PGS.TS. Chu Quốc Thắng

PGS.TS. Bùi Công Thành

PGS.TS. Bùi Công Thành

PGS.TS. Chu Quốc Thắng

PGS. Phan Ngọc Châu

TS. Hồ Hữu Chỉnh ThS. Lê Văn Minh

TS. Vũ Xuân Hòa TS. Hồ Hữu Chỉnh

PGS.TS Đỗ Kiến Quốc

PGS.TS Đỗ Kiến Quốc

PGS. Phan Ngọc Châu

NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Điều khiển kết cấu chịu tải trọng động đất với hệ cản ma sát biến thiên và hệ cản có độ cứng thay đổi kết hợp.

Khảo sát dao động và hiện tượng mất ổn định của tấm Mindlin-Reissner sử dụng phần tử MITC-4

Khảo sát ảnh hưởng của vách cứng trong đáp ứng động lực học của kết cấu nhà cao tầng.

Phân tích động lực học khung thép phẳng với liên kết nửa cứng, tiết diện dạng ống.

Phân tích kết cấu BTCT chịu tải trọng động đất theo phương pháp phi tuyến tĩnh (phương pháp đẩy cưỡng bức – Pushover)

Phân tích khung thép chịu tải trọng động đất có kể đến hệ tiêu tán năng lượng bị động bằng phương pháp Pushover.

Tối ưu dàn không gian dùng phương pháp mờ.

Phân tích độ tin cậy (an toàn) của nhà gỗ thấp tầng chịu động đất.

Thiết kế tối ưu kết cấu khung BTCT theo TCVN sử dụng thuật giải di truyền.

Ảnh hưởng của vênh trong phân tích phi tuyến hình học dầm không gian.

Khảo sát ứng xử khung thép phẳng liên kết nửa cứng chịu tải trọng động đất.

Nghiên cứu thực nghiệm khả năng chống cắt của dầm cao BTCT.

Nghiên cứu sự làm việc ngoài miền đàn hồi của sàn bê tông dự ứng lực.

Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nhiệt và co ngót đối với nứt dột mái BTCT.

Nghiên cứu ảnh hưởng sự hóa lỏng của đất đến công trình khi chịu tải trọng động đất.

Ảnh hưởng của các đặc trưng khớp dẻo trong phân tích tĩnh phi tuyến kết cấu BTCT – Effects of Plastic Hinge Properties in Nonlinear Static (Pushover) Analysis of RC Structures.

Page 19: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

PGS.TS Đỗ Kiến Quốc

TS. Hồ Hữu Chỉnh

PGS. Phan Ngọc Châu

TS. Hồ Hữu Chỉnh

Nghiên cứu hàm dạng siêu việt để giải bài toán dao động của hệ tấm và thanh.

Nghiên cứu ảnh hưởng của cốt ngang đối với kết cấu BTCT chịu uốn bằng phương pháp thực nghiệm.

Phân tích động đất lên nhà công nghiệp một tầng bằng thép so với các tiêu chuẩn.

Khảo sát thực nghiệm ứng xử của kết cấu BTCT chịu uốn xoắn.

Page 20: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CHUYÊN NGÀNH

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Page 21: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Xây Dựng Công trình DD&CN

Page 22: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH

1 02506564 Nguyễn Thanh Bình Nguyễn Thanh Bình Nam 3/1/1973 Thái Bình

2 02506572 Nguyễn Như Hiển Nguyễn Như Hiển Nam 3/10/1980 Quảng Bình

3 02506751 Lê Trọng Thành Lê Trọng Thành Nam 12/15/1970 TP. Hà Nội

4 02505558 Lê Đức Khải Lê Đức Khải Nam 3/19/1981 TP. HCM

5 02505555 Nguyễn Hữu Danh Nguyễn Hữu Danh Nam 2/24/1974 TP. HCM

6 02505553 Nguyễn Thị Nam Chi Nguyễn Thị Nam Chi Nữ 7/17/1981 Phú Yên

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH

1 02605578 Nguyễn Tuyết Nga Nguyễn Tuyết Nga Nữ 7/25/1970 TP. HCM

Page 23: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

TS. Nguyễn Phước Dân

TS. Nguyễn Quốc Bình

GS.TS Lâm Minh Triết

TS. Đặng Viết Hùng

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

Nghiên cứu các quá trình loại bỏ mũ cao su trong nước thải nhà máy chế biến cao su

PGS.TS Nguyễn Văn Phước

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình Anammox khử N-Ammonia nồng độ cao của nước rỉ bãi rác cũ

Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý chất thải rắn công nghiệp phát sinh trong quá trình sản xuất gạch men

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Hybrid để xử lý nước thải sinh hoạt trong điều kiện Việt Nam

Nghiên cứu xử lý nitơ ammonic bằng sự cộng sinh giữa hai nhóm vi khuẩn AOB và vi khuẩn Anammox

PGS.TSKH Ngô Kế Sương

So sánh khả năng xử lý nước thải chế biến thủy sản trên mô hình UASB và mô hình AF

Nghiên cứu đề xuất quy hoạch khu liên hợp xử lý chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại cho TP. HCM đến năm 2020

PGS.TS Nguyễn Văn Phước

Page 24: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CHUYÊN NGÀNH

Công nghệ Môi trường

Công nghệ Môi trường

Công nghệ Môi trường

Công nghệ Môi trường

Công nghệ Môi trường

Công nghệ Môi trường

CHUYÊN NGÀNH

Quản lý Môi trường

Page 25: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU

STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH

1 00305036 Nguyễn Hoàng Dương Nguyễn Hoàng Dương Nam 8/19/1981 Quảng Ngãi

2 00305039 Nguyễn Bá Hoàng Huy Nguyễn Bá Hoàng Huy Nam 9/17/1982 Long An

3 00305038 Huỳnh Thị Thanh Hương Huỳnh Thị Thanh Hương Nữ 3/5/1980 Long An

4 00304056 Lê Nguyên Khôi Lê Nguyên Khôi Nam 3/21/1974 Lâm Đồng

5 00305041 Lê Đỗ Kim Ngân Lê Đỗ Kim Ngân Nữ 5/1/1977 Khánh Hòa

6 00305043 Huỳnh Lưu Nhiên Huỳnh Lưu Nhiên Nam 4/12/1982 Đồng Nai

7 00305044 Nguyễn Chí Thiện Nguyễn Chí Thiện Nam 2/18/1981 TP. Đà Nẳng

8 00305047 Nguyễn Quốc Việt Nguyễn Quốc Việt Nam 11/20/1980 Hà Tĩnh

Page 26: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU

TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

Nghiên cứu khả năng trộn hợp PVC và PE/PP TS. Võ Hữu Thảo

TS. Nguyễn Đắc Thành

TS. La Thị Thái Hà

Nghiên cứu tính chất các polymer dẫn điện TS. Võ Hữu Thảo

TS. Võ Hữu Thảo

TS. Nguyễn Thành Lộc

Nghiên cứu biến tính hệ epoxy phân tán trong nước và khả năng ứng dụng của nó

GS.TS Nguyễn Hữu Niếu

Nghiên cứu công thức sản xuất hạt mềm PVC bọc dây cáp viễn thông

Nghiên cứu và thử nghiệm hệ sơn UV trên gỗ và kim loại

Nghiên cứu cải thiện tính năng cơ lý hỗn hợp NR/EPDM

Nghiên cứu tính chất các polymer dẫn điện trên máy tính

Vật liệu composite trên nền nhựa bismalemid - Khả năng ứng dụng

GS.TS Nguyễn Hữu Niếu

Page 27: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CHUYÊN NGÀNH

Công nghệ Vật Liệu

Công nghệ Vật Liệu

Công nghệ Vật Liệu

Công nghệ Vật Liệu

Công nghệ Vật Liệu

Công nghệ Vật Liệu

Công nghệ Vật Liệu

Công nghệ Vật Liệu

Page 28: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: QUẢN TRỊ KINH DOANH

STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH

1 01705432 Thới Thanh Tuấn Thới Thanh Tuấn Nam 11/30/1978 Quảng Ngãi

Page 29: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: QUẢN TRỊ KINH DOANH

TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

Các biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm Kashito Hita tại Công ty Kurabe Industrial Việt Nam

PGS.TS Bùi Nguyên Hùng

Page 30: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CHUYÊN NGÀNH

Quản Trị Kinh Doanh

Page 31: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU

STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH

1 03105621 Chu Thị Hà Chu Thị Hà Nữ 11/1/1981 Thái Bình

Page 32: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU

TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

Page 33: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CHUYÊN NGÀNH

Công nghệ Sinh Học

Page 34: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ NHIỆT

STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH

1 00604152 Trần Hữu Phước Trần Hữu Phước Nam 5/24/1978 Hà Tĩnh

2 00604143 Trần Thanh Hải Trần Thanh Hải Nam 4/10/1979 Quảng Trị

3 00606112 Lâm Thanh Hùng Lâm Thanh Hùng Nam 6/19/1972 Bạc Liêu

4 00604146 Lê Quang Huy Lê Quang Huy Nam 1/1/1971

5 00604155 Trần Văn Thống Trần Văn Thống Nam 11/24/1973 Quảng Ngãi

6 00604145 Phạm Văn Hùng Phạm Văn Hùng Nam 8/13/1976 Ninh Bình

Thừa Thiên - Huế

Page 35: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ NHIỆT

TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

PGS.TS Lê Chí Hiệp

PGS.TS Lê Chí Hiệp

TS. Bùi Ngọc Hùng

TS. Bùi Ngọc Hùng

Ứng dụng vật liệu biến đổi pha để đáp ứng yêu cầu sử dụng hiệu quả năng lượng trong hệ thống ĐHKK trung tâm

Hệ thống bơm nhiệt cung cấp nước nóng ở các khách sạn

Nghiên cứu ứng dụng làm lạnh bay hơi có sử dụng chất hút ẩm trong ĐHKK nhằm tiết kiệm năng lượng

TS. Nguyễn Thế Bảo

Nghiên cứu khả năng sử dụng các qui trình hút ẩm để làm khô không khí trong điều kiện khí hậu miền Nam Việt Nam

TS. Nguyễn Thế Bảo

Nghiên cứu ứng dụng thay thế môi chất lạnh R22 bằng các môi chất lạnh mới R404A và R407C

Nghiên cứu máy sản xuất nước đá viên dạng ống

Page 36: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CHUYÊN NGÀNH

Công nghệ nhiệt

Công nghệ nhiệt

Công nghệ nhiệt

Công nghệ nhiệt

Công nghệ nhiệt

Công nghệ nhiệt

Page 37: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: KỸ THUẬT ÔTÔ - MÁY KÉO

STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH

1 01304317 Lê Minh Hải Lê Minh Hải Nam 10/8/1969

2 01304318 Nguyễn Văn Hưng Nguyễn Văn Hưng Nam 11/4/1977

Page 38: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: KỸ THUẬT ÔTÔ - MÁY KÉO

NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

TP. Hà Nội

Hà Tây TS. Trịnh Văn Chính

Nghiên cứu chuyển đổi động cơ diesel D6AV sang động cơ đơn nhiên liệu gas D-L6AV cho xe buýt BT 80 của Công ty xe buýt Tp.HCM (Saigon Bus)

PGS.TS. Phạm Xuân Mai

Nghiên cứu mô hình hệ thống xe buýt đệin bánh hơi có ray dẫn hướng trong đô thị cho Tp.HCM

Page 39: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CHUYÊN NGÀNH

KT Ôtô-MK

KT Ôtô-MK

Page 40: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NƠI SINH

1 00105006 Vũ Quang Diệu Diệu Nam 1/6/1980 TP. HCM

2 00106012 Mai Đức Lộc Mai Đức Lộc Nam 7/16/1977 Đồng Nai

3 00105004 Trần Công Chánh Chánh Nam 1/3/1981 Quảng Ngãi

4 00105008 Hoàng Định Hoàng Định Nam 6/1/1981 Nam Định

5 04005669 Trần Bảo Phương Trần Bảo Phương Nam 4/8/1980 Lâm Đồng

6 04005658 Trần Đắc Trần Đắc Nam 7/26/1980 Vĩnh Long

7 03806723 Trịnh Kỳ Quang Trịnh Kỳ Quang Nam 10/23/1978 Lâm Đồng

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ VÀ ĐƯỜNG THÀNH PHỐ; XÂY DỰNG CẦU HẦM

NGÀY SINH

Vũ Quang

Trần Công

Page 41: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

TS.Vũ Xuân Hoà

TS. Trần Xuân Thọ

TS. Võ Phán

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: XÂY DỰNG ĐƯỜNG ÔTÔ VÀ ĐƯỜNG THÀNH PHỐ; XÂY DỰNG CẦU HẦM

Nghiên cứu ảnh hưởng " Chiều cao tương đối" của trụ tháp đến sự phân bố nội lực trong cầu treo dây văng hai nhịp

Xây dựng mối quan hệ giữa thí nghiệm độ chặt K và thí nghiệm xuyên động hiện trường cho nền cát san lấp

Phân tích dao động của cầu dưới tác động của tải trọng di động

PGS. Phan Ngọc Châu

Nghiên cứu xác định chiều cao tối thiểu của nền đường đắp nhằm loại trừ dao động đàn hồi không cho phép do tải trọng động gầy ra trong điều kiện nền đất yếu ờ phía nam

PGS.TS Nguyễn Xuân Vinh

Nghiên cứu xác định khả năng chịu tải của cọc khoan nhồi có khuyết tật

TS. Phùng Mạnh Tiến

Phâân tích, so sánh giải pháp giếng cát và bấc thấm để xử lý nền đất yếu của đường vào cầu

Nghiên cứu tỷ lệ chiều dày bản bêtông và chiều cao dầm thép trong kết cấu cầu dầm liên hợp

TS. Phùng Mạnh Tiến

Page 42: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CHUYÊN NGÀNH

XDD ôtô; XD Cầu hầm

XDD ôtô; XD Cầu hầm

XDD ôtô; XD Cầu hầm

XDD ôtô; XD Cầu hầm

XDD ôtô; XD Cầu hầm

XDD ôtô; XD Cầu hầm

XDD ôtô; XD Cầu hầm

Page 43: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN

STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH

1 01806735 Phan Thiện Ân Phan Thiện Ân Nam 4/24/1981

2 01803449 Cường Nam 7/4/1977

3 01805448 Huỳnh Vũ Quốc Khánh Huỳnh Vũ Quốc Khánh Nam 9/2/1981

4 01804506 Nguyễn Quý Nguyễn Quý Nam 2/18/1979

5 01806503 Lê Ngọc Tâm Lê Ngọc Tâm Nam 11/4/1978

6 01805467 Nguyễn Thành Nguyễn Thành Nam 12/17/1978

Nguyễn Ngọc Việt Cường

Nguyễn Ngọc Việt

Page 44: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN

NƠI SINH TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

Vĩnh Long TS. Quyền Huy Ánh

TP. HCM

Quảng Ngãi TS. Hồ Văn Hiến

TP. HCM

Quảng Nam

Đánh giá khoảng cách bảo vệ có hiệu quả từ thiết bị bảo vệ chống sét hạ thế đến thiết bị

Giải pháp nâng cao khả năng tải và độ tin cậy của lưới truyền tải.

TS. Nguyễn Hoàng Việt

Ứng dụng thiết bị FACTS để ổn định điện áp

Thừa Thiên - Huế

Phân tích chuyển động con lắc lò xo gắn trên trục quay để khảo sát ổn định

PGS.TS Phan Thị Thanh Bình

Ứng dụng phân tích wavelet và fuzzy logic trong bảo vệ đường dây truyền tải

TS. Nguyễn Hoàng Việt

Nghiên cứu mô hình tòa nhà thông minh - vấn đè quản lý và tiết kiệm năng lượng trong tòa nhà.

PGS.TS Nguyễn Hữu Phúc

Page 45: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CHUYÊN NGÀNH

TBM & NMĐ

TBM & NMĐ

TBM & NMĐ

TBM & NMĐ

TBM & NMĐ

TBM & NMĐ

Page 46: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM.TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH

1 00805169 Nguyễn Sơn Hà Nguyễn Sơn Hà Nam 9/19/1976 Lạng Sơn

2 00804196 Đào Trung Dũng Đào Trung Dũng Nam 1/10/1980 TP. Cần Thơ

3 00805175 Nguyễn Hoài Nghĩa Nguyễn Hoài Nghĩa Nam 5/23/1979 TP. HCM

4 00806176 Đỗ Ngọc Khánh Đỗ Ngọc Khánh Nam 5/10/1982 Hà Tây

5 00805176 Dương Thành Nhân Dương Thành Nhân Nam 7/1/1981 Bến Tre

6 00806175 CaoTrọng Khánh CaoTrọng Khánh Nam 8/25/1982 Cà Mau

7 00806166 Nguyễn Hoàng Hà Nguyễn Hoàng Hà Nam 8/20/1981 Bắc Ninh

8 00806749 Nguyễn Hải Thanh Nguyễn Hải Thanh Nam 12/27/1977 Khánh Hòa

9 00805194 Trương Quốc Tuệ Trương Quốc Tuệ Nam 4/20/1982 Quảng Bình

10 00805190 Huỳnh Văn Anh Tuấn Huỳnh Văn Anh Tuấn Nam 5/9/1981 Khánh Hòa

11 00805165 Nguyễn Ngọc Cường Nguyễn Ngọc Cường Nam 4/12/1981 Bính Định

Page 47: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

12 00804206 Trương Quốc Hùng Trương Quốc Hùng Nam 1/27/1979 Quảng Ngãi

13 00804224 Nguyễn Hữu Thành Nguyễn Hữu Thành Nam 7/25/1976 Đồng Nai

14 00806192 Nguyễn Kiên Trung Nguyễn Kiên Trung Nam 9/26/1977 Tiền Giang

Tổng cộng: 14 học viên

Page 48: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 2005 – CN: CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2

Ngô Quang Tường

Ngô Quang Tường

Phạm Hồng Luân

Đinh Công Tịnh

Ngô Quang Tường

Leâ Vaên Kieåm

Leâ Vaên Kieåm

Lê Văn Kiểm

Nguyễn Công Thạnh

Lê Văn Kiểm

Đỗ Thị Xuân Lan

Nghiên cứu và đánh giá hiệu quả kinh tế chuyển giao công nghệ thi công tường vây Yamil – Đài Loan

Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá hiệu quả kinh té công nghệ thi công sàn bằng phương pháp BUBBLE DECK

Nghiên cứu và ứng dụng lý thuyết mờ trong đánh giá giá trị hiện tại (NPV) của dự án xây dựng

Ứng dụng giải thuật di truyền vào tối ưu chi phí, thời gian và nhân vật lực

Xây dựng thuật toán để tối ưu tiến độ theo thời gian và nguồn lực trong giai đoạn thi công cho các công trình xây dựng có công tác lặp ( DAAD: Sửa chữa đảm bảo giao thông quốc lộ 50 – Q. Bình Chánh, TP.HCM

Dự đoán độ chính xác việc ước lượng chi phí các dự án xây dựng trong giai đoạn hình thành dự án sử dụng nhân tố phân tích và mạng nơron mờ

Dự đoán chi phí đầu tư xây dựng bị vượt dựa trên ứng dụng logic mờ

Phân tích các nhân tố làm thay đổi chi phí trong các dự án đầu tư xây dựng ở Việt Nam

Nghiên cứu ứng dụng quản lý chất lượng toàn diện ( Total quality Management – TQM) trong các công ty tư vấn xây dựng Việt Nam

Kết hợp lý thuyết tập mờ và thuật giải di truyền để giải bài toán cực tiểu hóa về thời gian và chi phí dự án

Đánh giá khả năng thực hiện của nhà thầu EPC bằng công cụ QFD

Page 49: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

Leâ Vaên Kieåm

Phạm Hồng Luân

Phạm Hồng Luân

Nghiên cứu nguyên nhân làm aûnh höôûng chi phí vaø lôïi ích taøi chính cuûa công ty keát caáu theùp trong quaù trình thieát keá, cheá taïo vaø laép döïng Ưng dụng hệ thống nơron mờ dự đoán tính khả thi thiết kế các dự án xây dựng

Nghiên cứu ứng dụng mạng Nơron nhân tạo trong dự báo giá xi măng TP.HCM

Page 50: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CHUYÊN NGÀNH

CN&QLXD

CN&QLXD

CN&QLXD

CN&QLXD

CN&QLXD

CN&QLXD

CN&QLXD

CN&QLXD

CN&QLXD

CN&QLXD

CN&QLXD

Page 51: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CN&QLXD

CN&QLXD

CN&QLXD

Page 52: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

KHOA : ĐIỆN - ĐIỆN TỬBỘ MÔN: ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG(V/v: kết quả bảo vệ đề cương khóa 15)

DANH SÁCH HỌC VIÊN BẢO VỆ ÐỀ CUƠNG CHUYÊN NGÀNH: ĐIỀU KHIỂN HỌC KỸ THUẬT

ÐỢT : 2 KHÓA: 15.

Ngày bảo vệ: 20/05/2007Địa điểm: Văn phòng Bộ môn ĐK Tự độngThành phần hội đồng:

1- TS. Nguyễn Đức Thành2- TS.Dương Hoài Nghĩa

3- TS. Nguyeãn Thieän Thaønh4- TS. Hoàng Minh Trí5- TS.Trương Đình Châu

STT MSHV HỌ & TÊN HỌ TÊN PHÁI NGÀY SINH NƠI SINH

1 01504605 Ngô Thị Thanh Bình Ngô Thị Thanh Bình Nữ 12/18/1978 Thái Bình

2 01506344 Trương Việt Chương Trương Việt Chương Nam 11/1/1981 Bình Định

3 01503358 Phạm Minh Đức Phạm Minh Đức Nam 1/20/1976 TP. HCM

4 01506349 Phạm Thanh Hải Phạm Thanh Hải Nam 3/6/1979 TP. HCM

5 01506355 Phan Quang Hùng Phan Quang Hùng Nam 8/15/1981 Đồng Nai

Page 53: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

6 01505351 Hoàng Đình Long Hoàng Đình Long Nam 9/7/1979

7 01504374 Nguyễn Thanh Phúc Nguyễn Thanh Phúc Nam 4/15/1981 Long An

8 01504377 Phan Thanh Phương Phan Thanh Phương Nam 4/16/1979

9 01506372 Nguyễn Văn Tấn Nguyễn Văn Tấn Nam Năm 1977 Tiền Giang

10 01506375 Nguyễn Tất Bảo Thiện Nguyễn Tất Bảo Thiện Nam 4/23/1981 TP. Đà Nẳng

11 01504384 Trần Văn Trinh Trần Văn Trinh Nam 8/20/1976 Vĩnh Long

12 01504385 Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Anh Tuấn Nam 8/12/1981 Vĩnh Long

Ban chủ nhiệm Khoa

Thừa Thiên - Huế

Thừa Thiên - Huế

Page 54: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

DANH SÁCH HỌC VIÊN BẢO VỆ ÐỀ CUƠNG CHUYÊN NGÀNH: ĐIỀU KHIỂN HỌC KỸ THUẬT

ÐỢT : 2 KHÓA: 15.

TÊN ĐỀ TÀI CBHD 1 CBHD 2 CHUYÊN NGÀNH

Điều khiển thích nghi tháp chưng cất TS. Trương Đình Châu Tự động hóa

TS. Dương Hoài Nghĩa Tự động hóa

Tự động hóa

Điều khiển song song quá trình công nghệ TS. Trương Đình Châu Tự động hóa

TS. Trương Đình Châu Tự động hóa

Điều khiển nơrôn mờ thích nghi hệ thống phi tuyến

Thiết kế hệ thống điều khiển thích nghi học trực tuyến cho cánh tay mềm dẻo

TS. Nguyễn Thiện Thành

Hiển thị và điều khiển đối tượng bằng điện thoại di động

Page 55: Qd Nhan de Tai Dot 2-2-2007(93)_new

TS. Hoàng Minh Trí Tự động hóa

TS. Hoàng Minh Trí Tự động hóa

TS. Hoàng Minh Trí Tự động hóa

TS. Hoàng Minh Trí Tự động hóa

Tự động hóa

Nhận dạng trạng thái mặt TS. Nguyễn Đức Thành Tự động hóa

TS. Nguyễn Đức Thành Tự động hóa

Ngày 20 tháng 05 năm 2007

Chủ nhiệm bộ môn

TS. Nguyễn Đức Thành

Xây dựng bộ điều khiển mờ trong phần mềm PCS7

Điều khiển mờ thích nghi hệ con lắc ngược quay

Xây dựng Web Server quản lý và giám sát cho nhà máy sản xuất ximăng

Xây dựng mô hình điều khiển và giám sát quy trình xử lý nước ngầm thông qua Web Server

Điều khiển cánh tay mềm dẻo dùng nơrôn mờ thích nghi

TS. Nguyễn Thiện Thành

Hệ thống xác thực tự động dựa vào đặc điểm của dấu vân tay