18
CHƯƠNG II GI TR THEO THI GIAN CA TIN T user: [email protected] pass: huynhbaotuan MÔN HỌC: QUẢN LÝ DOANH NGHIP Ging viên: Th.S. Hunh Bo Tuân 1

QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

CHƯƠNG IIGIA TRI THEO THƠI GIAN CUA TIÊN TÊ

user: [email protected]: huynhbaotuan

MÔN HỌC: QUẢN LÝ DOANH NGHIÊP

Giang viên: Th.S. Huynh Bao Tuân 1

Page 2: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

NỘI DUNG

Lai suât danh nghia, lai suât thưc

Cac dang tinh toan trong cac bai toan vê dong tiên

Khai niêm

Lai đơn – Lai kep

Biêu đô dong tiên tê

2

Page 3: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

Khai niêm

Xem xet vi du sau:

Ngươi cha qua đơi đê lai khoan thưa kê cho hai ngươi con trai, môi đưa 20.000 USD tiên măt.Vi ngươi em trai con đang hoc năm cuôi ĐH BK TPHCM, nên ngươi anh đê nghi vơi em giư hô sô tiên cua em minh đên khi ngươi em ra trương ngươi anh se đưa cho.Nêu ban la ngươi em, ban co đông y không ?

Ngươi em hoi lai ngươi anh: anh giư cung đươc, năm sau em ra trương cân tiên đi du hoc sau đai hoc, anh đưa lai cho em 22,000 USD đươc không ?Nêu ban la ngươi anh, ban co đông y không ?

Sau môt thoang do dư, ngươi anh tra lơi. Em đi du hoc mang theo tât ca tiên lam gi. Khi nao em đi, môi 6 thang anh se gưi cho em 5,000 USD. Đên khi em ra trương 2,5 năm thi thôi.Nêu la ngươi em, ban co đông y không ?

GIA TRI THEO THƠI GIAN CUA TIÊN TÊ

3

Page 4: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

GIA TRI THEO THƠI GIAN CUA TIÊN TÊ

Khai niêm

Hiên taiP gia tri 1.000.000 đvn

Tương laico gia tri > 1.000.000 đvn ?

1 năm

= 1.000.000 + m ?= 1.000.000 + 1.000.000 x r

Theo quan điêm gia tri kinh têMôt triêu đông hôm nay se tương đương vơi (1triêu+m) đông môt năm sau

Sư thay đôi sô lương tiên sau môt thơi đoan nao đo biêu hiên gia tri theo thơi gian cua đông tiên (the time value of money)

Môt cach tông quat, P la gia tri hiên tai cua đông tiên se tương đương vơi F la gia tri tương lai cua đông tiên đo trong môt thơi đoan nao đo.F = P + P x r = P (1+r)r đươc goi chung la suât chiêt tinh (discount rate). Trong tưng bai toan cu thê r se co nhưng tên goi khac nhau

“Tiên sinh ra tiên”

4

Page 5: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

5

`

5 10 15 năm

10$

5 $

1-

15 %

10%

5%

1%

Gi¸ trÞ t ¬ng lai cña 1 $ theo thêi gian & l·i suÊt

L·i suÊt cµng cao th× ®é do·ng cµng lín theo thơi gian

GIA TRI THEO THƠI GIAN CUA TIÊN TÊ

Đưng ơ hiên tai, nhin sư thay đôi gia tri cua 1 $ trong tương lai

Page 6: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

6

-15 -10 -5 0 năm

1$

0 .75

0.50

0.25

1 %

5%

10%

15%

L·i suÊt cµng cao th× sù gi¶m gi¸ cña 1$ vÒ 0 cµng nhanh h¬n.

GIA TRI THEO THƠI GIAN CUA TIÊN TÊ

Đưng ơ hiên tai, nhin sư thay đôi gia tri cua 1 $ trong qua khư

Page 7: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

• Tại sao?

+ Lạm phát: làm giảm sức mua của đồng tiền

+ Tâm lý tiêu dùng: người ta thích tiêu xài ngay để thỏa mãn nhu cầu

+ Khả năng không chắc chắn nhận được đủ số tiền trong tương lai

+ Đông tiền năm yên la đông tiền “chêt” Yêu cầu một mức đền bù tương xứng để hoãn nhu cầu tiêu dùng cho

đến 1 thời điểm trong tương lai Mức đền bù = giá trị thời gian của đồng tiền = lãi suất Để so sánh các khoản tiền tại các thời điểm khác nhau nhất thiêt phải

qui về cùng một thời điểm với cùng một mức lãi suất Phải đầu tư đồng tiền va phải nhân đươc lơi tức thoa đáng tư đồng

tiền

đầu tư đo

GIA TRI THEO THƠI GIAN CUA TIÊN TÊ

7

Page 8: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

LÃI ĐƠN & LÃI KÉP

• Lãi đơn: khi lãi đươc trả trên vốn gốc

• Lãi kép: khi lãi đươc trả cả trên vốn gốc va trên phần lãi sinh thêm tư vốn gốc trong các khoản thời gian trước đo

• Ví dụ: Vốn gốc la P, lãi suất la r %/ năm

Lãi đơn Lãi kép

Năm Đầu kỳ Lãi Cuối kỳ Đầu kỳ Lãi Cuối kỳ

1 P P r P (1+r) P Pr P (1+r)

2 P P r P (1+ 2r) P(1+r) P(1+r) r P (1+r)2

3 P P r P (1 + 3r) P (1+r)2 P(1+r)2r P(1+r)3

n P P r P (1+ nr) P (1+r)n-1 P(1+r)n-1 I P(1+r)n

Kêt quả

P (1+ nr) P (1+r)n

GIA TRI THEO THƠI GIAN CUA TIÊN TÊ

8

Page 9: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

BIỂU ĐỒ DÒNG TIÊN TÊ

• Dong tiên tê (Cash Flows - CF):– CF bao gôm cac khoan thu va cac khoan chi, đươc quy vê cuôi thơi

đoan. Trong đo, khoan thu đươc quy ươc la CF dương, khoan chi la CF âm.

– Dong tiên tê rong = Khoan thu – Khoan chi – Biêu đô dong tiên tê (Cash Flows Diagrams - CFD): môt đô thi biêu

diễn cac CF theo thơi gian.• Cac ky hiêu dùng trong CFD

– P: Gia tri hay tổng sô tiên ở môc thơi gian quy ươc nao đo đươc goi la hiên tai. Trên CFD, P ở cuôi thơi đoan 0.

– F: Gia tri hay tổng sô tiên ở môc thơi gian quy ươc nao đo đươc goi la tương lai. Trên CFD, F co thê ở cuôi bât kỳ thơi đoan nao.

– A: Môt chuôi cac gia tri tiên tê co gia tri bằng nhau.– N: Sô thơi đoan (năm, thang,…).– i (%): Lãi suât chiêt tính (măc đinh la lãi suât ghép).

9

Page 10: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

P (Gia tri hiên tai)

F (Gia tri tương lai)

0 1 2

3

N-1

N

F (Gia tri tương lai)

A (Dong thu đêu môi thơi đoan)

0

1 2 3 N-1 N

P (Gia tri hiên tai) A (Dong chi đêu môi thơi đoan)

VÍ DỤ VÊ CFDCF thu

CF chi

i %

i % 10

Page 11: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

Công thưc tinh gia tri tương đương cho cac dong tiên tê đơn va phân bô đêuCac dang tinh toan trong cac bai toan vê dong tiên F (Gia tri tương lai)

0 1 2

N thơi đoan

N

P (Gia tri hiên tai)

Cho P tim F: F = P ( 1 + i )N

( 1 + i )N : ky hiêu la (F/P, i%, N) (tra bang) F = P (F/P,i%,N) Ví du: Gưi vao tiêt kiêm 10 triêu đông, sau 5 năm co đươc bao nhiêu, lãi suât tiên gưi kỳ han 5 năm la 12%/năm

Cho F tim P P = F / ( 1 + i )N

1 / ( 1 + i )N : ky hiêu la (P/F, i%, N) (tra bang) P = F (P/F,i%,N) Ví du: 10 năm nưa cân sô tiên 100 triêu đông đê cươi vơ. Hôm nay cân gưi vao ngân hang bao nhiêu tiên, lãi suât tiên gưi kỳ han 10 năm la 14%/năm

i %

N-1

11

Page 12: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

Công thưc tinh gia tri tương đương cho cac dong tiên tê đơn va phân bô đêuCac dang tinh toan trong cac bai toan vê dong tiên

Cho A tim F: F = A [( 1 + i )N – 1] / i [( 1 + i )N – 1] / i : ky hiêu la (F/A, i%, N) (tra bang) F = A (F/A,i%,N) Ví du: Gưi vao tiêt kiêm môi năm môt lân, môi lân 5 triêu, trong 5 năm, lãi suât 14%/năm. Sô tiên tích luy đươc la bao nhiêu ngay luc gưi lân cuôi cùng.

Cho F tim A A = F { i / [( 1 + i )N – 1] } { i / [( 1 + i )N – 1] } : ky hiêu la (A/F, i%, N) (tra bang) A = F (A/F,i%,N) Ví du: 10 năm nưa cân sô tiên 500 triêu đông đê mua xe. Môi năm cân gưi vao ngân hang bao nhiêu, trong suôt mươi năm. Lãi suât la 16%/năm

F (Gia tri tương lai)

A

0

1 2 3

i %

N-1 N

12

Page 13: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

Công thưc tinh gia tri tương đương cho cac dong tiên tê đơn va phân bô đêuCac dang tinh toan trong cac bai toan vê dong tiên

Cho A tim P: P = A { [ ( 1 + i )N – 1] / [ i ( 1 + i )N ] } { [ ( 1 + i )N – 1] / [ i ( 1 + i )N ] } : ky hiêu la (P/A, i%, N) (tra bang) P = A (P/A,i%,N) Ví du: Đê co 2 triêu đông / thang cho con hoc ĐH, trong vong 05 năm. Ông A cân gưi vao tai khoan tiêt kiêm tai thơi điêm hiên tai la bao nhiêu ? Biêt lãi suât ngân hang 0.75%/thang

Cho P tim A A = P { [ i ( 1 + i )N / [ ( 1 + i )N – 1] } { [ i ( 1 + i )N / [ ( 1 + i )N – 1] } : ky hiêu la (A/P, i%, N) (tra bang) A = P (A/P,i%,N) Ví du: Anh B mua căn hô tra gop tri gia 1 ty, vơi hinh thưc 06 thang trã vôn + lãi môt lân, trong vong 10 năm, vơi lãi suât cô đinh la 7%/6 thang.

0

1 2 3 N-1 N

P (Gia tri hiên tai) i %

A

13

Page 14: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

Công thưc tinh gia tri tương đương cho cac dong tiên tê đơn va phân bô đêuBai toan hôn hơp cac dong tiên

14

• Môt sinh viên mua tra gop môt laptop vơi cac điêu kiên chi tra như sau.

• Tra ngay khi mua: 5 triêu đông• Hang thang tra gop: 200.000 đ, trong 2 năm• Sinh viên nay dư đinh dùng laptop trong 2 năm, sau đo ban lai vơi

gia khoang 1 triêu.• Hoi gia tri hiên tai cua Laptop nay la bao nhiêu. Biêt lãi suât ngân

hang 1,20%/thang

Page 15: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

• Thơi đoan phat biêu va thơi đoan ghep lai:Xem cach phat biêu: Lãi suât 12% năm ghép lãi theo quy. Thơi đoan phat biêu: NĂMThơi đoan ghép lãi: QUÝ, cư môi quy tiên lãi se đươc

nhập vao vôn gôc đê tính tiên lãi cho quy sau.• Lai suât danh nghia:

– Thơi đoan phat biêu khac vơi thơi đoan ghép lãi (ma không co xac đinh la lãi suât thưc).

– La lãi suât đơn.– Ví du: Lãi suât 12% năm ghép lãi theo thang Lãi suât danh nghĩa 12% năm, Thơi đoan ghép lãi la

thang.

Lai suât danh nghia, lai suât thưc

15

Page 16: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

Lai suât danh nghia, lai suât thưc

• Lai suât thưc (lai suât hiêu dung):– Lãi suât phat biêu không co xac đinh thơi đoan ghép lãi Ví du: Lãi suât 12% năm: Lãi suât thưc 12% năm. Thơi

đoan ghép lãi la năm– Đươc xac đinh la lãi suât thưc Ví du: Lãi suât thưc 12% năm ghép lãi theo thang: Lãi

suât thưc 12% năm. Thơi đoan ghép lãi la thang.

Công thưc chuyên đôi

duïng usuaát hieä laõi1t

tnghóa danhsuaát laõi

1

với t kỳ trả lãi trong năm và tiền lãi được tính nhập gốc16

Page 17: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

Chu kỳ thanh toán

lãi

Lãi suất công bố r(%/năm)

Số lần thanh

toán lãi

Công thức Lãi suất thực

(%/năm)

Hàng năm 10% 1 r 10%

6 tháng 10% 2 (1+r/2)2-1 10.25%

Hàng tháng 10% 12 (1+r/12)12-1

10.47%

Hàng ngày 10% 365 (1+r/365)365-1

10.5156%

Liên tục (sinh lời từng giây)

10% →∞ er - 110.5171%

Lai suât danh nghia, lai suât thưc

17

Page 18: QLDN-Bai 2 Gia Tri Theo Thoi Gian Cua Tien Te

Bai tâp

-Trong chương nay, sinh viên lưu y bai tập sau: 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.9, 2.10, 2.12, 2.13, 2.14, 2.16 TRANG 63, 64, 65

Tai liêu: G.S. Pham Phu, Kinh tê ky thuật - Phân tích va lưa chon dư an đâu tư, ĐH Bach khoa TPHCM 04/1991

KÊT THUC CHƯƠNG IICAM ƠN SƯ CHU Ý LĂNG NGHE

18