145
MỤC LỤC Phần I. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG TỔNG HỢP........................................ 2 I.1. QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC .................................................................... 2 I.2. QUY TRÌNH CỬ VÀ THU NHẬN CBVC ĐI CÔNG TÁC, HỌC TẬP, BỒI DƢỠNG..... 19 I.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN ................................................................................ 31 Phần II. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG ĐÀO TẠO ....................................... 42 II.1. QUY TRÌNH QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP................ 42 II.2. QUY TRÌNH QUẢN LÝ MỞ NGÀNH......................................................................... 49 II.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ HỌC LẠI............................................................................... 50 II.4. QUY TRÌNH THỰC TẬP, ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CÁC HỆ TRONG VÀ NGOÀI TRƢỜ NG ... 54 II.5. QUY TRÌNH XẾP LỊCH HỌC, LỊCH THI VÀ TỔ CHỨC CHO SINH VIÊN ĐĂNG KÝ HỌC ... 68 II.6. QUY TRÌNH QUẢN LÝ BÀI GIẢNG .......................................................................... 74 Phần III. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG CÔNG TÁC HSSV ....................... 77 III.1. QUY TRÌNH NHẬP HỌC CHO HSSV TRONG TRƢỜNG ...................................... 77 III.2. QUY TRÌNH PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM KIÊM CỐ VẤN HỌC TẬP .. 78 III.3. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN .................................................. 79 III.4. QUY TRÌNH XÉT KỶ LUẬT HSSV........................................................................... 83 III.5. QUY TRÌNH CẤP, PHÁT BẰNG TỐT NGHIỆP ....................................................... 85 III.6. QUY TRÌNH KHEN THƢỞNG HSSV HỌC TẬP TỐT, RÈN LUYỆN TỐT............ 86 III.7. QUY TRÌNH XÉT LÊN LỚP ....................................................................................... 87 III.8. QUY TRÌNH QUẢN LÝ KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG ................................................... 88 III.9. QUY TRÌNH BÀN GIAO TÀI SẢN CỦA KÍ TÚC XÁ.............................................. 93 III.10. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ PHÒNG KÍ TÚC XÁ CHO HSSV ................................... 95 III.11. QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ TRONG KÍ TÚC XÁ ................................................. 97 Phần IV. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG THANH TRA, KT & ĐBCLGD .. 99 IV.1. QUY TRÌNH XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ ........................................................... 99 IV.2. QUY TRÌNH XỬ LÝ PHÚC KHẢO BÀI THI .......................................................... 112 IV.3. QUY TRÌNH XỬ LÝ PHÚC KHẢO BÀI THI TỐT NGHIỆP ................................. 115 IV.4. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG.. 118 IV.5. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC DỰ GIỜ THEO KẾ HOẠCH ................. 123 IV.6. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC DỰ GIỜ KHÔNG BÁO TRƢỚC ........... 129 IV.7. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY .... 133 IV.8. QUY TRÌNH TỔ CHỨC THI TUYỂN SINH, TỐT NGHIỆP .................................. 137 IV.9. QUY TRÌNH THANH TRA HỒ SƠ GIẢNG DẠY .................................................. 138 IV.10. QUY TRÌNH ĐỔI LỊCH GIẢNG DẠY ................................................................... 139 IV.11. QUY TRÌNH LÀM ĐƠN CHUYỂN LỊCH GIẢNG DẠY ...................................... 141 IV.12. QUY TRÌNH TỔNG HỢP XẾP LOẠI LAO ĐỘNG HÀNG THÁNG ................... 143

QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG TỔNG HỢP2 42 TRINH TAC NGHIEP.pdfQUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG TỔNG HỢP2 42

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

MỤC LỤC

Phần I. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG TỔNG HỢP ........................................ 2

I.1. QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC .................................................................... 2

I.2. QUY TRÌNH CỬ VÀ THU NHẬN CBVC ĐI CÔNG TÁC, HỌC TẬP, BỒI DƢỠNG ..... 19

I.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN ................................................................................ 31

Phần II. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG ĐÀO TẠO ....................................... 42

II.1. QUY TRÌNH QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP ................ 42

II.2. QUY TRÌNH QUẢN LÝ MỞ NGÀNH ......................................................................... 49

II.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ HỌC LẠI............................................................................... 50

II.4. QUY TRÌNH THỰC TẬP, ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CÁC HỆ TRONG VÀ NGOÀI TRƢỜNG ... 54

II.5. QUY TRÌNH XẾP LỊCH HỌC, LỊCH THI VÀ TỔ CHỨC CHO SINH VIÊN ĐĂNG KÝ HỌC ... 68

II.6. QUY TRÌNH QUẢN LÝ BÀI GIẢNG .......................................................................... 74

Phần III. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG CÔNG TÁC HSSV ....................... 77

III.1. QUY TRÌNH NHẬP HỌC CHO HSSV TRONG TRƢỜNG ...................................... 77

III.2. QUY TRÌNH PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM KIÊM CỐ VẤN HỌC TẬP .. 78

III.3. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN .................................................. 79

III.4. QUY TRÌNH XÉT KỶ LUẬT HSSV ........................................................................... 83

III.5. QUY TRÌNH CẤP, PHÁT BẰNG TỐT NGHIỆP ....................................................... 85

III.6. QUY TRÌNH KHEN THƢỞNG HSSV HỌC TẬP TỐT, RÈN LUYỆN TỐT ............ 86

III.7. QUY TRÌNH XÉT LÊN LỚP ....................................................................................... 87

III.8. QUY TRÌNH QUẢN LÝ KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG ................................................... 88

III.9. QUY TRÌNH BÀN GIAO TÀI SẢN CỦA KÍ TÚC XÁ .............................................. 93

III.10. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ PHÒNG KÍ TÚC XÁ CHO HSSV ................................... 95

III.11. QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ TRONG KÍ TÚC XÁ ................................................. 97

Phần IV. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG THANH TRA, KT & ĐBCLGD .. 99

IV.1. QUY TRÌNH XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ ........................................................... 99

IV.2. QUY TRÌNH XỬ LÝ PHÚC KHẢO BÀI THI .......................................................... 112

IV.3. QUY TRÌNH XỬ LÝ PHÚC KHẢO BÀI THI TỐT NGHIỆP ................................. 115

IV.4. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG .. 118

IV.5. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC DỰ GIỜ THEO KẾ HOẠCH ................. 123

IV.6. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC DỰ GIỜ KHÔNG BÁO TRƢỚC ........... 129

IV.7. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY .... 133

IV.8. QUY TRÌNH TỔ CHỨC THI TUYỂN SINH, TỐT NGHIỆP .................................. 137

IV.9. QUY TRÌNH THANH TRA HỒ SƠ GIẢNG DẠY .................................................. 138

IV.10. QUY TRÌNH ĐỔI LỊCH GIẢNG DẠY ................................................................... 139

IV.11. QUY TRÌNH LÀM ĐƠN CHUYỂN LỊCH GIẢNG DẠY ...................................... 141

IV.12. QUY TRÌNH TỔNG HỢP XẾP LOẠI LAO ĐỘNG HÀNG THÁNG ................... 143

2

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỆ THỐNG QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 255/QĐ-ĐHCNTT&TT ngày 06/4/2012)

Phần I

QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG TỔNG HỢP

I.1. QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC

1. Mục đích xây dựng quy trình

- Đảm bảo kế hoạch chiến lƣợc xây dựng và phát triển đội ngũ;

- Nâng cao chất lƣợng và hiệu quả trong việc tuyển dụng cán bộ viên chức nguồn

cho nhà trƣờng.

2. Phạm vi áp dụng

Quy trình này đƣợc áp dụng tại Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và

Truyền thông.

3. Tài liệu tham chiếu

- Luật cán bộ, công chức (Luật số 22/2008/QH12);

- Luật viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Thủ tƣớng

Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị

sự nghiệp của Nhà nƣớc.

4. Định nghĩa và chữ viết tắt

a. Chữ viết tắt:

- BGH: Ban Giám hiệu

- CNTT & TT: Công nghệ Thông tin và Truyền thông

- CV: Chuyên viên

- CS: Cán sự

- GV: Giảng viên

- KS: Kỹ sƣ

- KTV: Kỹ thuật viên

- NV: Nhân viên

- TCCB: Tổ chức cán bộ

b. Định nghĩa - giải thích từ ngữ:

- “Tuyển dụng”: Là việc tuyển ngƣời vào làm việc trong cơ quan nhà nƣớc thông

qua thi tuyển hoặc xét tuyển.

- “Vị trí việc làm”: Là công việc gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu và ngạch

công chức để xác định biên chế và bố trí viên chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.

3

- “Ngạch”: là tên gọi thể hiện thứ bậc về năng lực và trình độ chuyên môn,

nghiệp vụ của viên chức.

5. Nội dung quy trình

5.1. Sơ đồ quy trình

Bƣớc Đơn vị/cá nhân

thực hiện Trình tự thực hiện Thời gian

Tài liệu tham

chiếu, biểu mẫu

1

- Bộ phận

TCCB;

- Lãnh đạo các

đơn vị.

Xây dựng kế hoạch

tuyển dụng bổ sung nhân

sự của các đơn vị.

Tháng 01, 02,

3 hàng năm Mẫu 1

2 Hiệu trƣởng

Phê duyệt và phân bổ chỉ

tiêu tuyển dụng cho các

đơn vị.

Tháng 3 hàng

năm

3 Bộ phận TCCB

- Thông báo tuyển dụng.

- Thu nhận và tổng hợp

hồ sơ dự tuyển.

- Đợt 1: Tháng

3, 4;

- Đợt 2: Tháng

7, 8

Mẫu 2, mẫu 3,

mẫu 4

4 Hội đồng Họp Hội đồng tuyển

dụng để sơ tuyển.

- Đợt 1: Cuối

tháng 4;

- Đợt 2: Cuối

tháng 8.

5 Bộ phận TCCB

Thông báo những ngƣời

đủ điều kiện thi tuyển và

kế hoạch thi tuyển.

Sau 01 tuần kể

từ khi Hội

đồng tuyển

dụng họp.

6

- Bộ phận

TCCB;

- Hội đồng thi.

Tổ chức thi tuyển.

- Đợt 1: Tháng

5 hàng năm;

- Đợt 2: Tháng

9 hàng năm.

7 Bộ phận TCCB Tổng hợp và thông báo

kết quả thi tuyển.

03 ngày sau

mỗi đợt thi

tuyển.

8 Hội đồng Họp Hội đồng tuyển

dụng để xét tuyển.

05 ngày sau

khi có kết quả

thi tuyển.

9 Bộ phận TCCB

- Thông báo những

ngƣời trúng tuyển và các

đơn vị có liên quan.

- Làm thủ tục hợp đồng.

- Sau khi có

kết quả xét

tuyển 1 tuần;

- Trong 1 tuần.

Mẫu 5

10 Hiệu trƣởng Ký duyệt.

5.2. Mô tả quy trình

* Điều kiện tuyển dụng:

Đối với ngƣời xin dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện sau:

(1) Là Công dân nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

(2) Có tuổi đời từ 18 đến dƣới 45 (cán bộ có trình độ tiến sĩ tuổi đời dƣới 50);

4

(3) Có lý lịch rõ ràng;

(4) Có bằng cấp, chứng chỉ đào tạo phù hợp với tiêu chuẩn của ngạch viên chức

dự tuyển;

(5) Đối với ngƣời xin dự tuyển vào ngạch giảng viên tối thiểu phải có bằng tốt

nghiệp đại học chính quy tập trung tại các trƣờng công lập và từ loại khá trở lên, có

chứng chỉ Tiếng Anh trình độ C trở lên;

(6) Ngƣời xin dự tuyển vào các ngạch viên chức khác phải có ít nhất là bằng

trung học chuyên nghiệp (trung cấp) đúng chuyên ngành (trừ lao động tạp vụ, khoán

việc);

(7) Có ngoại hình cân đối, phù hợp với môi trƣờng giáo dục;

(8) Có đủ điều kiện sức khỏe để làm việc (đƣợc các Trung tâm y tế, bệnh viện

xác nhận);

(9) Thỏa mãn các điều kiện bổ sung khác theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng.

Không nhận các trƣờng hợp sau:

- Không đủ các điều kiện trong phần thứ hai (từ (1) đến (8));

- Nói ngọng hoặc viết sai chính tả;

- Đang trong thời gian học tập tại nƣớc ngoài hoặc làm việc tại các đơn vị khác;

- Vi phạm pháp luật;

* Quy định về hồ sơ dự tuyển:

- Lý lịch rõ ràng có dán ảnh và đóng dấu giáp lai, xác nhận của chính quyền địa

phƣơng nơi cƣ trú (UBND xã/phƣờng/thị trấn xác nhận trong thời gian không quá 06

tháng);

- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ đào tạo theo tiêu chuẩn của ngạch viên chức

tuyển dụng;

- Giấy chứng nhận sức khoẻ của cơ quan có thẩm quyền chứng nhận có đủ điều

kiện đảm nhận nhiệm vụ (trong thời gian không quá 03 tháng);

- Bản sao các loại giấy tờ khác xác nhận chế độ ƣu tiên (nếu có). Riêng ƣu tiên là

đối tƣợng dân tộc thiểu số thì không cần phải có xác nhận riêng mà căn cứ vào giấy

khai sinh để xác định;

- Bản sao sổ học tập (hoặc bảng điểm, học bạ nếu có) xác định rõ điểm trung bình

toàn khóa học đào tạo theo tiêu chuẩn của ngạch viên chức tuyển dụng;

- Mẫu đơn đăng ký dự tuyển, mẫu lý lịch của ngƣời đăng ký dự tuyển liên hệ tại

Bộ phận TCCB của Trƣờng Đại học CNTT & TT. Mỗi thí sinh chỉ đƣợc đăng ký một

nguyện vọng vào một đơn vị thuộc trƣờng;

- Bản cam kết cá nhân chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về các bản sao từ bản

gốc (đã nộp) là đúng theo quy định hiện hành.

- Đối với các trƣờng hợp đã đƣợc cấp có thẩm quyền quyết định ký hợp đồng lao

động và đang hƣởng lƣơng của các mã số ngạch công chức, viên chức nhóm A0, A1,A2,

loại B, loại C ngoài quy định theo Thông tƣ số 01/2005/TTLT-BNV-BTC trong hồ sơ

phải có bản sao các quyết định hợp đồng, quyết định về lƣơng, các khoản phụ cấp; quyết

định chấm dứt hợp đồng lao động.

5

* Hình thức tuyển:

- Sơ tuyển;

- Thi tuyển (thi vấn đáp, thi viết).

* Thời gian tổ chức tuyển dụng:

Mỗi năm tổ chức làm 2 đợt:

- Đợt 1: Tháng 5;

- Đợt 2: Tháng 9.

Trừ hợp đồng tạp vụ, khoán việc.

* Mô tả các bƣớc tuyển dụng:

Bƣớc 1. Xây dựng kế hoạch tuyến dụng (bổ sung) nhân sự hàng năm.

Quý I hàng năm, Bộ phận TCCB phối hợp với các đơn vị xây dựng kế hoạch

tuyển dụng bổ sung nhân sự để trình Hiệu trƣởng phê duyệt (Mẫu 1).

Bƣớc 2. Tháng 3 hàng năm, Hiệu trƣởng xem xét phê duyệt kế hoạch tuyển dụng

của nhà trƣờng và phân bổ chỉ tiêu cho các đơn vị.

Bƣớc 3. Bộ phận TCCB thông báo tuyển dụng.

- Đợt 1 vào tháng 3 - 4; đợt 2 vào tháng 7 - 8 hàng năm.

- Phát và thu nhận hồ sơ (Mẫu đơn, lý lịch).

+ Ngƣời dự tuyển nhận hồ sơ, khai và nộp tại Bộ phận TCCB.

+ Bộ phận TCCB có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, tổng hợp và lập báo cáo trình

Hiệu trƣởng.

Bƣớc 4. Cuối tháng 4 (đối với đợt 1), tháng 8 (đối với đợt 2) hàng năm, Hội

đồng tuyển dụng họp để sơ tuyển hồ sơ.

Hội đồng tuyển dụng gồm:

(1) Hiệu trƣởng làm Chủ tịch Hội đồng;

(2) Trƣởng phòng Tổng hợp (TCCB) làm Phó chủ tịch Hội đồng;

(3) Cán bộ phụ trách công tác TCCB làm thƣ ký Hội đồng;

(4) Đại diện lãnh đạo các đơn vị có liên quan làm ủy viên Hội đồng.

Bƣớc 5. Một tuần sau khi Hội đồng tuyển dụng họp để sơ tuyển, Bộ phận TCCB

thông báo những ngƣời đủ điều kiện thi tuyển và kế hoạch thi tuyển.

Bƣớc 6. Tổ chức thi tuyển

+ Đợt 1 vào tháng 5;

+ Đợt 2 vào tháng 9.

- Hội đồng thi gồm:

(1) Hiệu trƣởng làm Chủ tịch Hội đồng;

(2) Trƣởng phòng Tổng hợp (TCCB) làm Phó chủ tịch Hội đồng;

(3) Cán bộ TCCB làm thƣ ký Hội đồng;

(4) Đại diện lãnh đạo các đơn vị có liên quan làm ủy viên Hội đồng;

(5) Giúp việc cho Hội đồng có ban coi thi, chấm thi.

- Hình thức thi:

+ Thi giảng đối với giảng viên.

6

+ Thi kiến thức chung về hiểu biết xã hội (Luật lao động, Pháp lệnh cán bộ

Công chức, hiểu biết về Trường Đại học CNTT & TT, ĐHTN…).

+ Thi tin học, ngoại ngữ đối với giảng viên.

Bƣớc 7. 03 ngày sau khi thi tuyển, Bộ phận TCCB có trách nhiệm tổng hợp kết

quả thi tuyển.

Bƣớc 8. 05 ngày sau khi có kết quả thi tuyển, Hội đồng tuyển dụng họp để thống

nhất xét tuyển.

Bƣớc 9. Sau khi có kết quả xét tuyển 1 tuần, Bộ phận TCCB:

- Thông báo những ngƣời trúng tuyển và các đơn vị có liên quan đƣợc biết.

- Hƣớng dẫn những ngƣời trúng tuyển làm thủ tục hợp đồng trong 1 tuần (Mẫu

hợp đồng lao động, mẫu cam kết).

Bƣớc 10. Bộ phận TCCB trình Hiệu trƣởng ký quyết định, hợp đồng tiếp nhận và

phân công nhân sự.

6. Phụ lục

- Mẫu 1: Kế hoạch tuyển dụng cán bộ

- Mẫu 2: Đơn xin dự tuyển viên chức

- Mẫu 3: Sơ yếu lý lịch tự thuật

- Mẫu 4: Hợp đồng lao động

- Mẫu 5: Bản cam kết

7

Mẫu 1. Kế hoạch tuyển dụng

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG CÁN BỘ

Năm …

TT Đơn vị/

Bộ phận

Số lƣợng

biên chế

và hợp

đồng

hiện có

Nhu cầu

cần tuyển

mới

(Người)

Nội dung

công việc

Yêu cầu về

trình độ

chuyên môn,

ngoại ngữ

Các yêu

cầu

khác

(Nếu có)

Ghi

chú

I Phòng

Tổng hợp

1 Bộ phận

Hành chính

II

Khoa Công

nghệ thông

tin

1

Bộ môn

Khoa học

máy tính

Tổng cộng

Ngày tháng năm

Ngƣời lập biểu THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ

8

Mẫu 2. Đơn xin dự tuyển viên chức

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……………………, ngày ...... tháng ...... năm 20......

ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC

Vào làm việc tại Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông

1. Tên tôi là (Chữ in hoa) ......................................................................... Nam, nữ ....................

2. Sinh ngày .......... tháng .......... năm ...............................................................................

3. Quê quán: .......................................................................................................................

4. Hộ khẩu thƣờng trú: .......................................................................................................

5. Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................

6. Điện thoại liên lạc: .........................................................................................................

7. Dân tộc: ..........................................................................................................................

8. Trình độ chuyên môn đƣợc đào tạo: ..............................................................................

9. Thuộc đối tƣợng ƣu tiên: ...............................................................................................

10. Năng lực, sở trƣờng: ....................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Sau khi nghiên cứu điều kiện và tiêu chuẩn tuyển dụng cán bộ vào ngạch viên

chức, tôi thấy bản thân tôi có đủ điều kiện, tiêu chuẩn để tham dự kỳ xét tuyển viên

chức tại đơn vị ....................................................................................................................

thuộc Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông. Vì vậy tôi làm đơn này

xin đăng ký dự tuyển tại Hội đồng xét tuyển Trƣờng Đại học CNTT & TT. Nếu đƣợc

tuyển dụng, tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của Nhà nƣớc, nội quy quy

chế của nhà trƣờng.

11. Tôi xin gửi đơn này kèm theo hồ sơ dự tuyển gồm:

- Sơ yếu lý lịch;

- Giấy chứng nhận sức khoẻ;

- Bản sao giấy khai sinh;

- Bản sao chứng minh nhân dân;

- Bản sao bảng điểm (hoặc sổ học tập);

- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ:

+ ..................................................................................................................................

+ ..................................................................................................................................

+ ..................................................................................................................................

+ ..................................................................................................................................

+ ..................................................................................................................................

9

- Các giấy tờ ƣu tiên:

+ ..................................................................................................................................

+ ..................................................................................................................................

- 02 phong bì có dán tem, 02 ảnh màu cỡ 4 x 6.

Tôi xin cam đoan hồ sơ dự tuyển của tôi là đúng sự thật, nếu có gì sai tôi xin hoàn

toàn chịu trách nhiệm.

Ngƣời viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên)

10

Mẫu 3. Sơ yếu lý lịch

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SƠ YẾU LÝ LỊCH

TỰ THUẬT

Họ và tên (Chữ in hoa): ..................................................................... Nam, nữ: ............

Sinh năm: ...........................................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thƣờng trú hiện nay: .......................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Chứng minh thƣ nhân dân số: ...................................... cấp tại .......................................

Ngày ....... tháng ........ năm .........

Khi cần báo tin cho ai, ở đâu?

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Số .......................................................

Ký hiệu ..............................................

ẢNH

4 x 6

(đóng dấu giáp

lai của nơi xác

nhận lý lịch)

11

Họ và tên: ............................................................ Bí danh: ............................................

Tên thƣờng gọi: ................................................................................................................

Sinh ngày ......... tháng ....... năm .......... tại ...................................................................

Nguyên quán: ...................................................................................................................

Nơi đăng ký thƣờng trú hiện nay: ....................................................................................

Dân tộc ....................................................... Tôn giáo .....................................................

Thành phần gia đình sau cải cách ruộng đất (hoặc cải tạo công thƣơng nghiệp) ............

...........................................................................................................................................

Thành phần bản thân hiện nay: ........................................................................................

Trình độ văn hóa: ....................................... Trình độ ngoại ngữ: ....................................

Kết nạp Đảng Cộng sản Việt Nam ngày ...... tháng ........ năm ......................................

Nơi kết nạp: ......................................................................................................................

Kết nạp Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ngày ....... tháng ...... năm ................

Nơi kết nạp: ......................................................................................................................

Tình trạng sức khỏe hiện nay: ..........................................................................................

Nghề nghiệp hoặc trình độ chuyên môn: .........................................................................

Cấp bậc: ...................................................... Lƣơng chính hiện nay: ..............................

Ngày nhập ngũ QĐNDVN (TNXP) ............................. Ngày xuất ngũ ..........................

Lý do: ...............................................................................................................................

HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH

Họ và tên bố: .............................................. Tuổi ....... Nghề nghiệp .............................

Trƣớc cách mạng Tháng 8 làm gì? Ở đâu? ......................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Trong kháng chiến chống thực dân Pháp làm gì? Ở đâu? ................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Từ năm 1955 đến nay làm gì? Ở đâu? (Ghi rõ tên cơ quan, xí nghiệp hiện nay đang làm)

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

12

Họ và tên mẹ: ............................................. Tuổi ....... Nghề nghiệp .............................

Trƣớc cách mạng Tháng 8 làm gì? Ở đâu? ......................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Trong kháng chiến chống thực dân Pháp làm gì? Ở đâu? ................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Từ năm 1955 đến nay làm gì? Ở đâu? (Ghi rõ tên cơ quan, xí nghiệp hiện nay đang làm)

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

HỌ VÀ TÊN ANH CHỊ EM RUỘT

(Ghi rõ tên, tuổi, chỗ ở, nghề nghiệp và trình độ chính trị của từng người)

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

13

Họ và tên vợ hoặc chồng: .............................................................. Tuổi: .......................

Nghề nghiệp: ....................................................................................................................

Nơi làm việc: ....................................................................................................................

Chỗ ở hiện nay: ................................................................................................................

Họ và tên các con Tuổi Nghề nghiệp

1) ........................................................................................................................................

2) ........................................................................................................................................

3) ........................................................................................................................................

4) ........................................................................................................................................

5) ........................................................................................................................................

QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN

Từ tháng năm

đến tháng năm Làm công tác gì? Ở đâu? Giữ chức vụ gì?

KHEN THƢỞNG VÀ KỶ LUẬT

Khen thƣởng: ....................................................................................................................

Kỷ luật: .............................................................................................................................

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai man tôi

xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

Xác nhận của Thủ trƣởng Cơ quan

Xí nghiệp, Chủ tịch UBND Xã, phƣờng

Ngày …… tháng …… năm 20…

Ngƣời khai

(Ký, ghi rõ họ tên)

14

Mẫu 4. Hợp đồng lao động

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày …….. tháng …… năm 20……

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 của Bộ

Lao động – Thương binh và Xã hội)

Chúng tôi, một bên là Ông, Bà: ................................................... Quốc tịch ..................

Chức vụ: ...........................................................................................................................

Đại diện cho (1) ................................................................................................................

Địa chỉ: ................................................................................ Điện thoại: ........................

Và một bên là Ông, Bà: ............................................................. Quốc tịch .....................

Sinh ngày ....... tháng ...... năm ………. tại ......................................................................

Nghề nghiệp (2): ...............................................................................................................

Địa chỉ thƣờng trú: ...........................................................................................................

Số CMTND: .............................. cấp ngày ....../....../.......... tại ........................................

Số sổ lao động (nếu có): ........................... cấp ngày ....../....../.......... tại ........................

Thỏa thuận ký kết Hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:

Điều 1. Thời hạn và công việc hợp đồng: ........................................................................

- Loại hợp đồng lao động (3): ..........................................................................................

- Từ ngày .......... tháng …...... năm ............. đến ngày …....... tháng ......... năm .............

- Thử việc từ ngày ........ tháng ….... năm ........... đến ngày ...... tháng ....... năm ............

- Địa điểm làm việc (4): ...................................................................................................

- Chức danh chuyên môn: ................................................................................................

- Chức vụ (nếu có): ...........................................................................................................

- Công việc phải làm (5): ..................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Tên đơn vị: ………………….

Số: ……………………………….

15

Điều 2. Chế độ làm việc:

- Thời giờ làm việc (6): ....................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Đƣợc cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: ...............................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Điều 3. Nghĩa vụ và quyền lợi của ngƣời lao động:

1. Quyền lợi:

- Phƣơng tiện đi lại làm việc (7): .....................................................................................

- Mức lƣơng chính hoặc tiền công (8): .............................................................................

...........................................................................................................................................

- Hình thức trả lƣơng: .......................................................................................................

- Phụ cấp gồm (9): ............................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Đƣợc trả lƣơng vào các ngày ..................................... hàng tháng

- Tiền thƣởng: ...................................................................................................................

- Chế độ nâng lƣơng: ........................................................................................................

- Đƣợc trang bị bảo hộ lao động gồm: .............................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ, tết,…): .............................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp (10): .....................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Chế độ đào tạo (11): .......................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Những thỏa thuận khác (12): .........................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

16

2. Nghĩa vụ:

- Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.

- Chấp hành lệnh điều hành sản xuất – kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao

động…

- Bồi thƣờng vi phạm và vật chất (13): ............................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Điều 4. Nghĩa vụ và quyền hạn của ngƣời sử dụng lao động:

1. Nghĩa vụ:

- Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao

động.

- Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho ngƣời lao động theo

hợp đồng lao động, thỏa ƣớc lao động tập thể (nếu có).

2. Quyền hạn:

- Điều hành ngƣời lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển,

tạm ngừng việc).

- Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật ngƣời lao động theo quy định của

pháp luật, thỏa ƣớc lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.

Điều 5. Điều khoản thi hành:

- Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng quy

định của thỏa ƣớc lao động tập thể, trƣờng hợp chƣa có thỏa ƣớc lao động tập thể thì áp

dụng quy định của pháp luật lao động.

- Hợp đồng lao động đƣợc lập thành 02 bản có giá trị nhƣ nhau, mỗi bên giữ một bản và

có hiệu lực kể từ ngày …… tháng …… năm ……… Khi hai bên ký kết phụ lục hợp

đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị nhƣ các nội

dung của bản hợp đồng lao động này.

Hợp đồng này làm tại ....................................... ngày …… tháng …… năm ........

NGƢỜI LAO ĐỘNG

(Ký, ghi rõ họ tên) NGƢỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

17

HƢỚNG DẪN CÁCH GHI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

1. Ghi cụ thể tên cơ quan, tổ chức.

2. Ghi rõ tên nghề nghiệp (nếu có nhiều nghề nghiệp thì ghi nghề nghiệp chính).

Ví dụ: Kỹ sƣ.

3. Ghi rõ loại hợp đồng lao động. Ví dụ 1: Không xác định thời hạn. Ví dụ 2: 06

tháng.

4. Ghi cụ thể địa điểm chính và địa điểm phụ (nếu có).

5. Ghi các công việc chính phải làm.

6. Ghi cụ thể số giờ làm việc trong ngày hoặc trong tuần. Ví dụ: 08 giờ/ngày.

7. Ghi rõ phƣơng tiện đi lại do bên nào đảm nhiệm. Ví dụ: xe đơn vị đƣa đón hoặc

cá nhân tự túc.

8. Ghi cụ thể tiền lƣơng theo thang lƣơng hoặc bảng lƣơng mà đơn vị áp dụng.

9. Ghi tên loại phụ cấp, hệ số, mức phụ cấp tại thời điểm ký kết hợp đồng lao

động.

10. Đối với ngƣời lao động thuộc đối tƣợng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thì ghi

tỷ lệ % tiền lƣơng hàng tháng hai bên phải trích nộp cho cơ quan bảo hiểm xã hội. Đối

với ngƣời lao động không đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thì khoản tiền bảo hiểm xã

hội tính thêm vào tiền lƣơng để ngƣời lao động tham gia Bảo hiểm tự nguyện hoặc tự lo

lấy bảo hiểm.

11. Ghi cụ thể trƣờng hợp đơn vị cử đi đào tạo thì ngƣời lao động phải có nghĩa vụ

gì và đƣợc hƣởng quyền lợi gì.

12. Ghi những quyền lợi mà chƣa có trong Bộ Luật Lao động, trong thỏa ƣớc lao

động tập thể hoặc đã có nhƣng có lợi hơn cho ngƣời lao động.

13. Ghi rõ mức bồi thƣờng cho mỗi trƣờng hợp vi phạm.

18

Mẫu 5. Bản cam kết

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày …… tháng…… năm 20……

BẢN CAM KẾT

Kính gửi: Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.

Tên tôi là: ................................................................... Sinh ngày .............................

Tôi đã trúng tuyển đợt xét tuyển viên chức hợp đồng của Trƣờng Đại học Công

nghệ Thông tin và Truyền thông từ ngày ……… tháng ……… năm ………, tôi tự nguyện

làm bản cam kết này với các điều khoản nhƣ sau:

1. Chấp hành đầy đủ đƣờng lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nƣớc; nội

quy, quy chế của ngành và cơ quan.

2. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, đoàn thể tại đơn vị và thực hiện đầy đủ các

nhiệm vụ đƣợc phân công.

3. Tự giác, tích cực học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, lý luận

chính trị và bồi dƣỡng ngoại ngữ đạt trình độ chuẩn theo quy định của Đại học Thái

Nguyên và Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông:

- Đăng ký học ngoại ngữ: + Trong nƣớc: 6 tháng 12 tháng

+ Nƣớc ngoài: 6 tháng 12 tháng

- Đăng ký học Thạc sĩ: Trong nƣớc Nƣớc ngoài

Sau khi đƣợc đào tạo và nâng cao trình độ, tiếp tục làm việc tại trƣờng ít nhất 5

năm. Trong thời gian 2 năm đầu công tác, không sinh con ngay (không áp dụng đối với

cán bộ nữ đã được 28 tuổi tính đến thời điểm ký hợp đồng) để dành thời gian cho công

tác và học tập.

4. Nếu xảy ra tranh chấp lao động, đơn phƣơng hủy hợp đồng và vi phạm các điều

khoản trên, tôi sẽ bị chấm dứt Hợp đồng lao động và bồi hoàn lại cho nhà trƣờng toàn

bộ số kinh phí (lương, bảo hiểm và chi phí đào tạo) đã đƣợc chi trả trong thời gian công

tác tại trƣờng.

Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật của Nhà nƣớc và nhà trƣờng

về những điều cam kết trên.

THỦ TRƢỞNG CƠ QUAN DUYỆT NGƢỜI LÀM BẢN CAM KẾT

(Ký và ghi rõ họ tên)

19

I.2. QUY TRÌNH CỬ VÀ THU NHẬN CBVC ĐI CÔNG TÁC, HỌC TẬP, BỒI

DƢỠNG TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC

1. Mục đích

Quy trình này quy định về trình tự, thủ tục cử CBVC đi công tác, học tập, bồi

dƣỡng trong và ngoài nƣớc.

2. Phạm vi áp dụng

- Quy trình này áp dụng trong việc cử CBVC của Trƣờng Đại học Công nghệ

Thông tin và Truyền thông - ĐHTN đi công tác, học tập, bồi dƣỡng trong và ngoài

nƣớc.

- Bộ phận Tổ chức cán bộ - Phòng Tổng hợp là đơn vị giúp Hiệu trƣởng tổ chức

thực hiện quy trình này.

3. Tài liệu tham chiếu

- Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Thái Nguyên đƣợc phê duyệt tại

Quyết định số 3647/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Bộ trƣởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

- Quy định về cơ cấu tổ chức của Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền

thông và chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị ban hành theo Quyết định số 379/QĐ-

ĐHCNTT&TT ngày 28 tháng 9 năm 2011 của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Công nghệ

Thông tin và Truyền thông.

- Quyết định số 351/QĐ-TCCB ngày 24 tháng 6 năm 2006 của Giám đốc Đại

học Thái Nguyên quy định về công tác tổ chức và cán bộ của Đại học Thái Nguyên;

- Quyết định số 1088/QĐ-ĐHTN ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Giám đốc Đại

học Thái Nguyên về việc ban hành Quy định về phân cấp thực hiện nhiệm vụ, tổ chức

bộ máy, biên chế đối với các trƣờng đại học, cao đẳng thuộc Đại học Thái Nguyên;

- Quyết định số 1245/QĐ-ĐHTN ngày 03/11/2011 của Giám đốc Đại học Thái

Nguyên về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức cho các trƣờng

đại học, cao đẳng trực thuộc Đại học Thái Nguyên.

20

4. Nội dung quy trình

4.1. Quy trình cử CBVC đi học tập, bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên môn,

nghiệp vụ

Bƣớc Đơn vị/cá nhân

thực hiện Trình tự thực hiện

Thời gian

thực hiện

Mô tả/

biểu mẫu

1 Bộ phận TCCB

Mẫu 1

2 Trƣởng phòng

Phòng Tổng hợp

3 Bộ phận TCCB

Mẫu 1,

mẫu 2,

mẫu 3

4 Hiệu trƣởng

5

Đại học Thái

Nguyên hoặc Bộ

GD & ĐT

6 Bộ phận TCCB

Bƣớc 1. Bộ phận TCCB - Phòng Tổng hợp tiếp nhận đơn xin đi học tập, bồi

dƣỡng của CBVC bao gồm:

- Đơn xin đi học tập, bồi dƣỡng có ý kiến của lãnh đạo đơn vị (mẫu 1).

- Bản chính giấy triệu tập đi học hoặc tƣơng tự (và bản dịch, công chứng nếu văn

bản bằng tiếng nước ngoài).

Bƣớc 2. Căn cứ kế hoạch đào tạo, bồi dƣỡng hàng năm của nhà trƣờng, Trƣởng

phòng Phòng Tổng hợp đề xuất ý kiến với Hiệu trƣởng về việc cử CBVC đi học tập, bồi

dƣỡng.

Bƣớc 3. Bộ phận TCCB hƣớng dẫn cho CBVC hoàn thiện hồ sơ cử đi học tập, bồi

dƣỡng. Hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin đi học tập, bồi dƣỡng có ý kiến của lãnh đạo đơn vị (mẫu 1);

- Bản chính giấy triệu tập đi học hoặc tƣơng tự (và bản dịch, công chứng nếu văn

bản bằng tiếng nƣớc ngoài).

Tiếp nhận đơn xin đi học tập,

bồi dƣỡng của CBVC

Xem xét, đề xuất ý kiến với

Hiệu trƣởng

Hƣớng dẫn thủ tục cho CBVC

hoàn thiện hồ sơ cử đi học tập,

bồi dƣỡng

Ký duyệt

Ký duyệt

- Gửi quyết định cho CBVC.

- Lƣu hồ sơ CBVC.

21

- Đối với CBVC đi học ngoại ngữ, cao học, NCS ở trong nước cần có thêm: Bản

cam kết (mẫu 2, mẫu 3).

- Đối với CBVC đi học tập, bồi dưỡng ở nước ngoài cần có thêm các giấy tờ

sau:

+ Chƣơng trình làm việc tại nƣớc đến học tập, công tác; nếu đi NCS cần có

chƣơng trình nghiên cứu chi tiết và công trình NCKH.

+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của nhà trƣờng.

+ Nếu CBVC đi học tập, bồi dƣỡng thời gian từ 03 tháng trở lên cần có thêm các

giấy tờ: Bản cam kết (mẫu 4, mẫu 5), giấy bảo lãnh (mẫu 6).

+ Nếu CBVC đi học cao học, NCS cần nộp bằng cấp, bảng điểm của bậc học trƣớc

đó (bản chính và bản sao, dịch công chứng nếu bằng cấp là tiếng nƣớc ngoài).

+ Trình độ ngoại ngữ (chứng chỉ, bằng…) phù hợp với nƣớc đƣợc cử đi học tập,

công tác.

+ Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động (bản sao).

Bƣớc 4.

a. Bộ phận TCCB trình Hiệu trƣởng ký duyệt hồ sơ đề nghị cử CBVC đi học tập,

bồi dƣỡng trong nƣớc và ở nƣớc ngoài (dƣới 3 tháng).

b. Bộ phận TCCB trình Hiệu trƣởng ký duyệt hồ sơ đề nghị ĐHTN/Bộ GD&ĐT quyết

định cử CBVC đi học tập, bồi dƣỡng ở nƣớc ngoài (từ 3 tháng trở lên).

Bƣớc 5. Bộ phận TCCB gửi quyết định cho đơn vị và CBVC qua văn thƣ; lƣu hồ sơ

CBVC.

4.2. Quy trình thu nhận và phân công công tác cho CBVC sau khi hoàn thành

chƣơng trình học tập, bồi dƣỡng

Bƣớc Đơn vị/cá nhân

thực hiện Trình tự thực hiện

Thời gian

thực hiện

Mô tả/

biểu mẫu

1 Bộ phận TCCB

Mẫu 7

2 Trƣởng phòng

Phòng Tổng hợp

03 ngày

làm việc

sau khi

nhận hồ sơ

3 Hiệu trƣởng

4 Bộ phận TCCB

Tiếp nhận hồ sơ của CBVC

hoàn thành chƣơng trình học

tập, bồi dƣỡng

Ký duyệt

Đề xuất ý kiến với Hiệu

trƣởng về việc thu nhận và

phân công công tác cho

CBVC

- Gửi quyết định cho CBVC.

- Lƣu hồ sơ CBVC.

22

Bƣớc 1. Bộ phận TCCB - Phòng Tổng hợp tiếp nhận hồ sơ của CBVC hoàn

thành chƣơng trình học tập, bồi dƣỡng bao gồm:

- Bản dịch, công chứng bằng cấp, chứng chỉ hoặc tƣơng tự; bản dịch, công

chứng bảng điểm (nếu có); riêng đối với CBVC đi học cao học, NCS, nộp thêm bản

chính bằng tốt nghiệp.

Nếu chƣa đƣợc cấp bằng phải có quyết định công nhận tốt nghiệp/xác nhận về

kết quả học tập của cơ sở đào tạo hoặc tƣơng tự.

- Đối với CBVC đi học tập, bồi dƣỡng ở nƣớc ngoài cần có thêm các giấy tờ:

+ Bản chính quyết định thu nhận CBVC của Bộ GD&ĐT/ĐHTN (đối với CBVC

đi học tập, bồi dƣỡng ở nƣớc ngoài từ 3 tháng trở lên).

+ Báo cáo tình hình và kết quả học tập, bồi dƣỡng (mẫu 7).

+ Nhận xét cuối khóa học của cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nƣớc

sở tại.

+ Hộ chiếu.

Bƣớc 2. Căn cứ kết quả học tập của CBVC đƣợc cử đi học tập, bồi dƣỡng và nhu

cầu công tác, năng lực CBVC, Trƣởng phòng Phòng Tổng hợp đề xuất ý kiến với Hiệu

trƣởng về việc thu nhận và phân công công tác cho CBVC.

Bƣớc 3. Hiệu trƣởng ký duyệt hồ sơ thu nhận và phân công công tác cho CBVC.

Bƣớc 4. Bộ phận TCCB gửi quyết định cho đơn vị và CBVC qua văn thƣ; lƣu hồ

sơ CBVC.

5. Hồ sơ lƣu

Lƣu tất cả hồ sơ thực hiện.

6. Biểu mẫu

23

Mẫu 1. Đơn xin đi học tập, bồi dƣỡng

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN ĐI ........................................................................

Kính gửi: - Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học CNTT & TT;

- Phòng Tổng hợp;

- Khoa/Phòng/Trung tâm ................................................................

Tên tôi là: ........................................................... , sinh ngày ...................................

Chức vụ, đơn vị công tác: ........................................................................................

Trình bày lý do (*) ....................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Cam kết (nếu có) (**) ...............................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Kính đề nghị nhà trƣờng xem xét, phê duyệt.

…………………, ngày…… tháng…… năm 20…

Ý KIẾN CỦA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ NGƢỜI VIẾT ĐƠN

HIỆU TRƢỞNG PHÊ DUYỆT ĐỀ XUẤT CỦA PHÕNG TỔNG HỢP

(*) Cán bộ trình bày rõ lý do xin đi học tập, bồi dƣỡng, công tác và nội dung

(bậc, ngành, chuyên ngành, lĩnh vực…), thời gian (từ ngày, tháng, năm đến ngày,

tháng, năm), địa điểm (cơ sở đào tạo, nơi học tập, bồi dưỡng…), hình thức (tập trung,

không tập trung,… - nếu có).

(**) Cam kết thực hiện các nghĩa vụ của mình theo các quy định hiện hành.

24

Mẫu 2. Bản cam kết dành cho CBVC đƣợc cử đi học tập, bồi dƣỡng trong nƣớc

(mẫu của ĐHTN)

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày ...... tháng ...... năm 20...

BẢN CAM KẾT

(Dành cho cán bộ đi đào tạo sau đại học trong nƣớc)

Tên tôi là: ............................................................................................................................

Ngày tháng năm sinh: .........................................................................................................

Số CMND: ................................. cấp ngày: ......./......../............ Nơi cấp: ..........................

Địa chỉ thƣờng trú: .............................................................................................................

.............................................................................................................................................

Công việc đang đảm nhiệm: ...............................................................................................

Đơn vị công tác: .................................................................................................................

Tôi đã trúng tuyển đi đào tạo Thạc sĩ (Tiến sĩ):

Chuyên ngành: .........................................................................................................

Nơi đào tạo: .............................................................................................................

Thời gian đào tạo: ....................................................................................................

Hình thức đào tạo: ...................................................................................................

Tôi xin cam kết nhƣ sau:

1. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của đơn vị quản lý, của Nhà nƣớc.

2. Hoàn thành mọi công việc đƣợc giao trong thời gian đi học.

3. Hoàn thành khóa học đúng thời hạn theo quy định hiện hành của Nhà nƣớc và

của đơn vị đào tạo.

4. Sau khi đào tạo xong sẽ quay trở về phục vụ lâu dài theo sự phân công công

tác của đơn vị quản lý hoặc theo thời gian do đơn vị quản lý quy định.

Nếu không thực hiện đúng các cam kết trên, tôi xin bồi hoàn lại toàn bộ kinh phí

cho đơn vị và chịu mọi hình thức kỷ luật theo quy định hiện hành.

XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƢỞNG

ĐƠN VỊ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP

(Ký tên, đóng dấu)

NGƢỜI CAM KẾT

(Ký, ghi rõ họ tên)

25

Mẫu 3. Bản cam kết dành cho CBVC đƣợc cử đi học tập, bồi dƣỡng trong nƣớc

(mẫu của trường) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày tháng năm 20.........

BẢN CAM KẾT Dành cho CBVC đƣợc cử đi học cao học, NCS và học ngoại ngữ (ở trong nƣớc)

Kính gửi: Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.

Tên tôi là: ..................................................................................................................

Hiện là: ........................ Đang công tác tại: ...........................................................

Tôi đƣợc nhận vào công tác tại Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền

thông từ ngày tháng năm 20 ; Để nâng cao trình độ chuyên môn tôi làm đơn xin

đi .......................................... , ngành/chuyên ngành .................................................... ;

Khoá học: ............................. Tại: ................................................................................

Trƣớc khi đi học, tôi tự nguyện làm bản cam kết này với Ban Giám hiệu Trƣờng

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông với các điều nhƣ sau:

1. Hoàn thành các thủ tục cần thiết trƣớc khi đi học và nộp bằng tốt nghiệp đại

học, thạc sĩ bản chính.

2. Chấp hành đầy đủ đƣờng lối chính sách của Đảng; pháp luật của nhà nƣớc; nội

quy, quy chế của ngành và cơ quan.

3. Trong thời gian đi học, tôi xin đăng ký sinh hoạt chuyên môn tại đơn vị công

tác và thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ đƣợc phân công.

4. Báo cáo kết quả học tập sau khi hoàn thành khóa học và sẽ công tác tại trƣờng

ít nhất là (bắt đầu tính từ thời điểm hoàn thành khóa học):

- 2 năm đối với trƣờng hợp đi học ngoại ngữ tập trung từ 5 tháng trở lên.

- 5 năm đối với trƣờng hợp đi học cao học.

- 10 năm đối với trƣờng hợp đi làm nghiên cứu sinh.

5. Nếu trƣớc thời hạn nêu trong mục 4, tôi có nhu cầu chuyển công tác thì tôi sẽ

hoàn trả lại cho trƣờng các khoản kinh phí sau đây:

- Kinh phí đào tạo trong thời gian học và các kinh phí hỗ trợ của trƣờng.

- Tiền lƣơng, tiền chi đóng bảo hiểm xã hội do trƣờng chi trả cho cá nhân tôi

trong thời gian công tác ở trƣờng.

Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng và pháp luật của Nhà nƣớc

CHXHCN Việt Nam về những điều cam kết trên.

HIỆU TRƢỞNG NGƢỜI CAM KẾT

26

Mẫu 4. Bản cam kết dành cho CBVC đƣợc cử đi học tập, bồi dƣỡng ở nƣớc ngoài

(mẫu của ĐHTN) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN CAM KẾT

THỰC HIỆN NGHĨA VỤ CỦA CÁN BỘ/GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

ĐƢỢC CỬ ĐI ĐÀO TẠO Ở NƢỚC NGOÀI

Kính gửi: Đại học Thái Nguyên.

Tên tôi là: ..................................................................................................................................................................................................

Sinh ngày: .................................................................... Số CMTND hoặc hộ chiếu: ...................................................

Hiện là: ........................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

Đƣợc Nhà nƣớc cử đi học sau đại học tại nƣớc ngoài để về làm cán bộ/giảng viên đại

học, cao đẳng, tôi xin cam kết thực hiện các nghĩa vụ sau:

1. Chấp hành nghiêm túc Quy chế quản lý lƣu học sinh ở nƣớc ngoài, quyết định cử

đi học của Đại học Thái Nguyên và chấp nhận các quy định hiện hành của Nhà

nƣớc về tài chính.

2. Không xin chuyển trƣờng, chuyển nƣớc hoặc thay đổi khóa học, chƣơng trình học.

Cam kết tích cực học tập, nghiên cứu để hoàn thành chƣơng trình đào tạo đúng

thời hạn đƣợc cho phép. Nếu bị buộc thôi học sẽ bồi thƣờng kinh phí theo quy

định của Nhà nƣớc. Nếu phải gia hạn sẽ tự túc kinh phí trong thời gian gia hạn.

3. Sau khi kết thúc khóa học về nƣớc ngay và thực hiện mọi thủ tục cần thiết tại

Đại học Thái Nguyên. Cam kết làm cán bộ/giảng viên lâu dài (6 năm cho ngƣời

tốt nghiệp thạc sĩ và 12 năm cho ngƣời tốt nghiệp tiến sĩ) cho trƣờng đại học, cao

đẳng theo sự điều động của Nhà nƣớc.

4. Tiếp tục đóng bảo hiểm xã hội trong thời gian đi học ở nƣớc ngoài.

5. Nếu không thực hiện đúng các điều đã cam kết trên, tôi xin bồi hoàn toàn bộ chi

phí đào tạo theo các quy định của Chính phủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm về

việc xử lý kỷ luật theo các quy định hiện hành của Nhà nƣớc.

Thái Nguyên, ngày tháng năm 20

Ngƣời viết cam kết

Ý kiến xác nhận bảo lãnh của nhà trƣờng:

Xác nhận anh/chị ......................................................................................................... , hiện đang là cán bộ/giảng

viên (biên chế hay hợp đồng?) ........................................................................ của trƣờng. Trƣờng chúng

tôi cam kết thực hiện trách nhiệm:

1. Tiếp nhận lại và bố trí công tác phù hợp với chuyên môn và trình độ đào tạo sau

khi cán bộ/giảng viên có tên trên tốt nghiệp về nƣớc.

2. Giúp đỡ, tạo điều kiện để cán bộ/giảng viên có tên trên đƣợc tiếp tục đóng bảo

hiểm xã hội trong thời gian đi đào tạo ở nƣớc ngoài.

3. Phối hợp với các cơ quan liên quan yêu cầu cán bộ/giảng viên có tên trên thực

hiện đúng lời cam kết trên đây.

Thái Nguyên, ngày tháng năm 20

Thủ trƣởng cơ quan

27

Mẫu 5. Bản cam kết dành cho CBVC đƣợc cử đi học tập, bồi dƣỡng ở nƣớc ngoài

(mẫu của trường) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày tháng năm 20.........

BẢN CAM KẾT

Dành cho CBVC đƣợc cử đi học cao học, NCS và học ngoại ngữ (ở nƣớc ngoài)

Kính gửi: Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.

Tên tôi là: ................................................................................................................

Hiện là: ........................ Đang công tác tại: .........................................................

Tôi đƣợc nhận vào công tác tại Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền

thông từ ngày tháng năm 20 ; Để nâng cao trình độ chuyên môn tôi làm đơn xin

đi .......................................... , ngành/chuyên ngành .................................................... ;

Khoá học: ............................. Tại: ................................................................................

Trƣớc khi đi học, tôi tự nguyện làm bản cam kết này với Ban Giám hiệu Trƣờng

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông với các điều nhƣ sau:

1. Hoàn thành các thủ tục cần thiết trƣớc khi đi học và nộp bằng tốt nghiệp đại

học, thạc sĩ bản chính.

2. Chấp hành đầy đủ đƣờng lối chính sách của Đảng; pháp luật của nhà nƣớc; nội

quy, quy chế của ngành và cơ quan.

3. Trong thời gian đi học, tôi xin đăng ký sinh hoạt chuyên môn tại đơn vị công

tác và thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ đƣợc phân công.

4. Báo cáo kết quả học tập sau khi hoàn thành khóa học và sẽ công tác tại trƣờng

ít nhất là (bắt đầu tính từ thời điểm hoàn thành khóa học):

- 3 năm đối với trƣờng hợp đi học ngoại ngữ ở nƣớc ngoài từ 5 tháng trở lên.

- 6 năm đối với trƣờng hợp đi học cao học.

- 12 năm đối với trƣờng hợp đi làm nghiên cứu sinh.

5. Nếu trƣớc thời hạn nêu trong mục 4, tôi có nhu cầu chuyển công tác thì tôi sẽ

hoàn trả lại cho trƣờng các khoản kinh phí sau đây:

- Kinh phí đào tạo trong thời gian học và các kinh phí hỗ trợ của trƣờng.

- Tiền lƣơng, tiền chi đóng bảo hiểm xã hội do trƣờng chi trả cho cá nhân tôi

trong thời gian công tác ở trƣờng.

Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng và pháp luật của Nhà nƣớc

CHXHCN Việt Nam về những điều cam kết trên.

HIỆU TRƢỞNG NGƢỜI CAM KẾT

28

Mẫu 6. Giấy bảo lãnh

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY BẢO LÃNH

Kính gửi: Đại học Thái Nguyên.

Tên tôi là: .....................................................................................................................................................................................................

Sinh ngày: ............................................... Số CMND hoặc hộ chiếu ...............................................................................

Quê quán: .....................................................................................................................................................................................................

Đơn vị công tác hiện tại: ................................................................................................................................................................

Có ........................ là: ................................................................................................ , hiện đang công tác

tại................................. ............................................................................................................................................... , đƣợc Đại

học Thái Nguyên cử đi học tập tại ................................................. từ ngày ........ tháng ......... năm .............

đến ngày ........ tháng ......... năm .............

Tôi xin cam kết với Quý cơ quan rằng ........................ tôi sẽ:

1. Chấp hành nghiêm túc mọi quy định của Đại học Thái Nguyên.

2. Chấp hành nghiêm túc Quy chế quản lý lƣu học sinh ở nƣớc ngoài, Quy định của

cơ sở đào tạo tại nƣớc sở tại.

3. Nỗ lực, cố gắng phấn đấu học tập để hoàn thành tốt chƣơng trình đào tạo và về

nƣớc đúng thời hạn.

4. Sau khi hoàn thành khóa học sẽ về nƣớc công tác và phục vụ cho Đại học Thái

Nguyên.

Nếu .......................... tôi không chấp hành đúng những cam kết ở trên, tôi xin hoàn toàn

chịu trách nhiệm trƣớc Quý cơ quan và bồi hoàn mọi kinh phí đào tạo, các kinh phí

khác theo quy định.

................................., ngày ........ tháng .......... năm 20……

Xác nhận và đóng dấu của Cơ quan

công tác hoặc Chính quyền địa phƣơng

của ngƣời bảo lãnh

Ngƣời bảo lãnh

29

Mẫu 7. Báo cáo kết quả học tập

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌC TẬP

Kính gửi: - Đại học Thái Nguyên;

- Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.

Tôi là: .............................................................................................................................................................................................

Ngày và nơi sinh: .................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

Đơn vị công tác tại Việt Nam trƣớc khi đi học: .......................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

Địa chỉ liên hệ khi trở về Việt Nam/số điện thoại (ĐT bàn, DĐ, e-mail): .......................

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

Nơi học tập ở nƣớc ngoài (Ghi tên và địa chỉ của cơ sở đào tạo): ..........................................

..............................................................................................................................................................................................................................

Thời gian đi học theo Quyết định số ................................................... ngày ...............................................

của ...................................................................................................................................................................................................................

(kể cả thời gian gia hạn (nếu có): ........................................................................................................................................

Thời gian thực tế học tập ở nƣớc ngoài: ...........................................................................................................

Bậc học/ngành học: ...........................................................................................................................................................

Nguồn kinh phí chi cho việc học tập: ................................................................................................................

Ngày về nƣớc: ........................................................................................................................................................................

I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐÃ LÀM:

Tóm tắt những nội dung học tập, làm việc (thời gian, học/làm gì): .......................................

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

30

Kết quả: Đã tốt nghiệp có bằng/có chứng nhận bảo vệ luận án thành công/chƣa

hoàn thành khóa học.

Những vấn đề cần nói rõ thêm: ...............................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

II. TỰ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ:

- Về chuyên môn: ................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

- Về chính trị, tƣ tƣởng, quan hệ quốc tế, chấp hành pháp luật, Quy chế, Quy định:

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

III. NGUYỆN VỌNG, ĐỀ NGHỊ (NẾU CÓ):

................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan nội dung báo cáo là đúng sự thật. Nếu có gì sai trái, tôi xin hoàn

toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật.

...................................... , ngày ...... tháng ...... năm 20......

Ngƣời khai

(ký, ghi rõ họ tên)

31

I.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN

1. Mục đích xây dựng quy trình

- Nâng cao chất lƣợng và hiệu quả công tác quản lý, mua sắm, cấp phát và thu

hồi tài sản.

- Đảm bảo đúng nguyên tắc, quy định của Nhà nƣớc về quản lý tài sản và cải

cách thủ tục hành chính.

- Quy trình này qui định thống nhất việc mua sắm, quản lý tài sản của Trƣờng

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.

2. Phạm vi áp dụng

Quy trình này áp dụng tại Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông

để quản lý tài sản của Nhà nƣớc (sau đây gọi chung là tài sản của nhà trường); Áp

dụng cho Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng Tổng hợp và các đơn vị liên quan để tiến

hành các thủ tục mua, giao nhận, kiểm tra, sử dụng và bảo quản tài sản.

* Tài sản nhà trƣờng bao gồm:

a) Đất và công trình xây dựng;

b) Máy móc, thiết bị, dụng cụ phục vụ đào tạo, NCKH;

c) Phƣơng tiện vận tải, thiết bị mạng, thông tin liên lạc;

d) Bàn ghế, dụng cụ, thiết bị văn phòng;

e) Tài sản vô hình: Phần mềm máy vi tính, các phần mềm chuyên dụng, bản

quyền tác giả, bằng phát minh sáng chế;

f) Các loại tài sản khác.

* Tài sản của nhà trƣờng đƣợc hình thành do:

a) Tài sản Nhà nƣớc giao cho nhà trƣờng quản lý, mua sắm bằng tiền từ ngân

sách Nhà nƣớc hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nƣớc.

b) Tài sản mua sắm từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, quỹ phúc lợi.

c) Tài sản viện trợ của các Chính phủ, các tổ chức nƣớc ngoài; tài sản do tổ chức,

cá nhân trong và ngoài nƣớc biếu tặng.

d) Các tài sản khác đƣợc xác lập sở hữu Nhà nƣớc.

3. Cơ sở xây dựng quy trình

- Thông tƣ số 63/2007/TT-BTC ngày 15/6/2007 của Bộ Tài chính về việc hƣớng

dẫn thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thƣờng xuyên của cơ

quan Nhà nƣớc bằng vốn Nhà nƣớc.

32

- Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hƣớng dẫn thi

hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu.

- Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ thi

hành một số điều của pháp lệnh giá quy định tài sản của Nhà nƣớc nếu không qua đấu

thầu.

- Căn cứ Nghị định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29/5/2008 của Bộ tài chính về

việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà

nƣớc, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách Nhà nƣớc.

- Căn cứ tình hình thực tế của đơn vị và tham khảo các đơn vị đã thực hiện và

đang áp dụng quy trình này.

4. Nội dung quy trình

4.1. Sơ đồ tổng quát

QUẢN LÝ TÀI SẢN TĂNG TÀI SẢN GIẢM TÀI SẢN

TIẾP

NHẬN

(1)

TRỰC

TIẾP

ĐẦU

TƢ (2)

THANH

(9)

HỦY

(10)

LẬP

KẾ

HOẠCH

ĐT (3)

KIỂM

(8)

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG (5)

MÃ HÓA SỐ ĐƢA VÀO QUẢN LÝ (4) SỬA CHỮA (7)

ĐIỀU CHUYỂN (6)

33

4.2. Sơ đồ chi tiết

TIẾP NHẬN (1)

B Đơn vị thực hiện Quá trình thực hiện Mô tả/

Biểu mẫu

Nơi nhận,

lƣu VB

B1

1. Đơn vị bàn

giao (ĐHTN; tổ

chức khác ...)

2. Đơn vị nhận

(Ban GH; Kế

toán; QTTB, ĐV

sử dụng ...)

QTTB.1.1

hoặc BM

đơn vị bàn

giao

Đơn vị

giao; Kế

toán;

QTTB;

ĐV sử

dụng

B2 Ý kiến Ban GH;

QTTB; Các đơn

vị

B3

1. Đơn vị bàn

giao

2. Đơn vị nhận

(Ban GH; ĐV

trực tiếp sử dụng,

QTTB; Kế toán...)

3. Thủ kho

- QTTB.1.2

nhập kho

- QTTB.1.3

bàn giao

ĐVSD

- Sổ sách;

Phần mềm

quản lý

Kế toán,

Thủ Kho,

QTTB

ĐVSD

Bƣớc 1: Đại học Thái Nguyên, Các tổ chức khác có kế hoạch (thông báo, công

văn) để giao tài sản cho nhà trƣờng. Nhà trƣờng chủ động tiếp nhận, chuẩn bị phòng,

điện, nƣớc… để tiếp nhận tài sản.

Bƣớc 2: Các đơn vị, Quản trị thiết bị có trách nhiệm cung cấp thông tin tài sản,

tham mƣu cho lãnh đạo nhà trƣờng ra Quyết định việc khai thác sử dụng tài sản sao cho

hiệu quả cao nhất (tài sản có thể đƣa thẳng vào sử dụng hoặc nhập kho tùy theo nhu cầu

sử dụng thực tế).

Bƣớc 3: Thực hiện các thủ tục hành chính để triển khai Quyết định của lãnh đạo

nhà trƣờng:

- Nếu tài sản phải nhập kho thì làm thủ tục nhập kho (theo mẫu QTTB.1.2).

- Bàn giao đƣa vào sử dụng thì tiến hành bàn giao cho đơn vị sử dụng (kiểm tra

thông số kỹ thuật, vận hành chạy thử, hƣớng dẫn sử dụng …). Lập biên bản bàn giao tài

sản (theo mẫu QTTB1.3).

- Bộ phận QTTB và kế toán tiến hành mã hóa quản lý tài sản bằng phần mềm

theo chức năng MÃ HÓA SỐ ĐƢA VÀO QUẢN LÝ (4)

MÃ HÓA SỐ ĐƢA VÀO QUẢN LÝ (4)

Quyết định

Tiếp nhận thiết bị

Thủ tục

nhập kho

Thủ tục bàn giao

đơn vị sử dụng

Nhập

kho Giao

ĐVSD

34

TRỰC TIẾP ĐẦU TƢ (2)

B Đơn vị thực hiện Quá trình thực hiện Mô tả/Biểu

mẫu

Nơi nhận,

lƣu VB

B1 1. Ban GH

2. Các đơn vị

3. Quản trị TB

QTTB.2.1

Ban GH;

Các đơn

vị; QTTB

B2 1. Ban GH

2. Quản trị thiết bị

B3

1.Ban GH

2.Quản trị thiết bị

3.Kế toán, thủ

kho

4. ĐVSD; ĐVĐC

QTTB.2.2

QTTB.2.3

QTTB.2.4

Kế toán;

QTTB;

ĐVSD;

ĐVĐC

B4

1. Ban GH

2. Ban KSG

3. QTTB

4. Kế toán

QTTB.2.5

QTTB.2.6

Theo mẫu

quy định

QTTB;

Kế toán

B5

1. Đơn vị bàn

giao (QTTB; Kế

toán)

2. Đơn vị nhận

(Lãnh đạo đơn vị;

Người trực tiếp sử

dụng TS ...)

3. Thủ kho

- QTTB.1.2

nhập kho

- QTTB.1.3

giao ĐVSD

- Sổ sách;

Phần mềm

quản lý

- TTB.1.2

Kế toán,

Thủ Kho,

QTTB

- TTB.1.3

Kế toán,

QTTB,

ĐVSD

Bƣớc 1. Quản trị thiết bị tiếp nhận các thông tin nhu cầu sử dụng tài của các đơn

vị theo mẫu biểu QTTB.2.1, các ý kiến chỉ đạo của Ban Giám hiệu và căn cứ kế hoạch

đầu tƣ trong năm.

Bƣớc 2. Quản trị thiết bị xem xét nhu cầu sử dụng tài sản của các đơn vị theo mẫu

biểu QTTB.2.1 và kiểm tra định mức sử dụng tài sản để tham mƣu Ban Giám hiệu có

đầu tƣ không, hay điều chuyển, xuất kho.

LẬP KẾ

HOẠC ĐẦU

TƢ (4)

Ý kiến đề xuất

của Ban GH,

các đơn vị,

QTTB

ĐC;

XK Xem xét

Mua mới

Tờ trình

mua sắm

Đ.chuyển; X.kho

ĐIỀU CHUYỂN

(6)

Xuất

kho

>100 triệu

1. 3 báo giá

2. BB khảo sát giá

3. Quyết định KSG

Đúng

Sai

1. Theo luật đấu thầu

2. Theo QĐ Bộ TC

3. Theo QĐ Bộ XD

1. Hợp đồng kinh tế

2. Biên bản nghiệm thu

3. Biên bản thanh lý; Giấy BH; Hóa đơn

MÃ HÓA SỐ ĐƢA VÀO QUẢN LÝ (4)

Thủ tục

nhập kho

Thủ tục bàn giao

đơn vị sử dụng

35

Bƣớc 3. Tiến hành các thủ tục đầu tƣ, điều chuyển, xuất kho.

- Mua mới tài sản: Căn cứ vào thông tin tài sản QTTB.2.1, Bộ phận QTTB tìm

hiểu thông tin thị trƣờng (thông số kỹ thuật, giá, …) làm tờ trình trình lên Ban Giám

hiệu để quyết định đầu tƣ. Trƣớc khi trình Ban Giám hiệu, phải phối hợp với Phòng Kế

hoạch – Tài chính kiểm tra nguồn vốn đầu tƣ có đƣợc đảm bảo không (Mẫu QTTB.2.2).

- Điều chuyển (6): Căn cứ tài sản của đơn vị, tần suất sử dụng và hiệu quả sử dụng

để điều chuyển tài sản về đơn vị thích hợp nhất (Mẫu QTTB.2.3).

- Xuất kho: Thủ tục xuất kho (Mẫu QTTB.2.4).

Bƣớc 4. Thủ tục hành chính đầu tƣ tài sản.

1. Các tài sản có tổng giá trị mua (đầu tƣ) 1 lần nhỏ hơn 100 triệu tiến hành làm

các thủ tục sau: Tham khảo trên thị trƣờng và lấy 3 báo giá của ba pháp nhân; Hội đồng

khảo sát giá căn cứ vào 3 báo giá tiến hành đánh giá chọn lựa nhà cung cấp có đủ năng

lực, hàng hóa đảm bảo đúng yêu cầu, giá rẻ nhất. Hội đồng khảo sát giá tiến hành lập

biên bản khảo sát giá (Mẫu QTTB.2.5). Chủ đầu tƣ căn cứ biên bản khảo sát giá ra

Quyết định đầu tƣ (Mẫu QTTB.2.6).

2. Các tài sản có tổng giá trị mua (đầu tƣ) 1 lần lớn hơn 100 triệu tiến hành làm

các thủ tục sau: Nếu đầu tƣ xây dựng cơ bản, tiến hành các thủ tục theo quy định của

Bộ Xây dựng. Nếu đầu tƣ mua sắm hàng hóa, tiến hành các thủ tục theo quy định của

Bộ Tài chính.

Quá trình đầu tƣ nếu 1 lần đầu tƣ có giá trị nhỏ hơn 5 triệu đồng thì trong Bƣớc 4

chỉ tiến hành khảo sát giá và bàn giao nghiệm thu. Còn giá trị đầu tƣ lớn hơn 5 triệu

đồng qua các trình tự trên và tiến hành làm các thủ tục về hợp đồng, nghiệm thu, thanh

lý...

Bƣớc 5. Thực hiện bƣớc 3 của chức năng TIẾP NHẬN (1).

36

LẬP KẾ HOẠCH ĐẦU TƢ (3)

B Đơn vị

thực hiện Quá trình thực hiện

Mô tả/

Biểu mẫu

Nơi nhận,

lƣu VB

B1

1. Ban GH

2. Các đơn vị

3. Quản trị TB

4. Kế toán

QTTB.3.1

Ban GH;

Các đơn

vị; QTTB

B2 1. Quản trị TB

2. Kế toán QTTB.3.2

Ban GH;

QTTB; Kế

toán

B3 Ban GH QTTB.3.3

Ban GH;

QTTB; Kế

toán; Các

đơn vị

Bƣớc 1. Tháng 11, 12 hàng năm các đơn vị có ý kiến đề xuất đầu tƣ gửi về Bộ

phận QTTB (Mẫu QTTB.3.1). Bộ phận QTTB tập hợp đề xuất của các đơn vị, căn cứ

kế hoạch đầu tƣ của ĐHTN trong năm tới và kế hoạch chiến lƣợc của nhà trƣờng.

Bƣớc 2. Bộ phận QTTB phối hợp với Phòng Kế hoạch - Tài chính tiến hành lập

kế hoạch đầu tƣ trong năm tới trình Ban Giám hiệu (Mẫu QTTB.2.2).

Bƣớc 3. Ban Giám hiệu xem xét, phê duyệt kế hoạch đầu tƣ trong năm tới; nếu

chƣa đồng ý thì Bộ phận QTTB và Phòng Kế hoạch - Tài chính phải làm lại kế hoạch.

Kế hoạch đầu

tƣ của ĐH TN

trong năm

Ý kiến đề xuất Ban

GH, các đơn vị đầu

tƣ trong năm

Xem xét

Điều chỉnh

Quyết

định

Tập hợp cân đối thu/chi lập kế hoạch đầu tƣ

CSVC trong năm

Kế hoạch đầu tƣ

của ĐH TN

trong năm

Đồng ý

37

SỬA CHỮA (7)

B Đơn vị

thực hiện Quá trình thực hiện

Mô tả/

Biểu mẫu

Nơi nhận,

lƣu VB

B1 1. Ban GH

2. Các đơn vị

3. Quản trị TB

QTTB.7.1 Các đơn

vị; QTTB

B2

1. Quản trị TB

2. Các đơn vị

3. Đơn vị CM

QTTB.7.2 QTTB

B3

1. Ban GH

2. Quản trị TB

3. Kế toán

4. Đơn vị CM

QTTB.7.3

Ban GH;

QTTB; Kế

toán; Các

đơn vị

B4

1. Đơn vị SD

2. Quản trị TB

3. Kế toán

QTTB.1.3

QTTB; Kế

toán; Đơn

vị SD

Bƣớc 1. Các đơn vị khi có tài sản bị hỏng báo Bộ phận QTTB bằng phiếu theo

mẫu QTTB.7.1

Bƣớc 2. Bộ phận QTTB tiến hành kiểm tra (đơn vị chuyên môn kiểm tra). Tài sản

không thể sửa chữa đƣợc tiến hành tiếp Bƣớc 2 của TRỰC TIẾP ĐẦU TƢ (2), tài sản

có thể sửa chữa đƣợc tiếp Bƣớc 3.

Bƣớc 3. Giá trị sửa chữa nhỏ hơn 2 triệu Bộ phận QTTB phối hợp với đơn vị

chuyên môn tiến hành sửa chữa (mẫu của đơn vị chuyên môn). Nếu giá trị sửa chữa lớn

hơn 2 triệu, Bộ phận QTTB tiến hành làm tờ trình trình Ban Giám hiệu (Mẫu

QTTB.7.3) và thực hiện tiếp B4 của TRỰC TIẾP ĐẦU TƢ (2).

Bƣớc 4. Tiến hành các thủ tục bàn giao theo mẫu QTTB.1.3.

Báo, ý kiến đề xuất của Ban GH,

Các đơn vị trong nhà trƣờng

Kiểm tra

Đúng

B2 của TRỰC

TIẾP ĐẦU TƢ (2)

Sai

Mua thay thế

Sửa chữa

> 2 triệu

Tờ trình

sửa chữa

Sửa chữa

B4 của TRỰC TIẾP

ĐẦU TƢ (2)

Thủ tục bàn giao

cho đơn vị sử dụng

38

Mẫu biểu QTTB.7.1

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 20…..

PHIẾU BÁO SỬA CHỮA

Đơn vị: ......................................................................................................................

Kính gửi: ...................................................................................................................

STT Tên thiết bị SL Mô tả, lý do

1

2

3

4

5

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ

Chú ý: Các sửa chữa nhỏ như hết mực, bóng điện hỏng …CBNV có thể ký phiếu báo sửa chữa

39

Mẫu biểu QTTB.2.1

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 20…..

PHIẾU ĐỀ XUẤT ĐẦU TƢ

Đơn vị: ......................................................................................................................

Kính gửi: ...................................................................................................................

STT Tên thiết bị SL Mô tả, thông số kỹ thuật

1

2

3

4

5

Thuyết minh lý do đề xuất: .................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

LÃNH ĐẠO NHÀ TRƢỜNG LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ

Chú ý: Trong phiếu đề xuất đầu tư có thể chỉ cần chữ ký của lãnh đạo đơn vị

40

Mẫu biểu QTTB.1.3 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN BÀN GIAO

Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm …..….., tại Trƣờng Đại học Công nghệ

Thông tin và Truyền thông chúng tôi gồm:

A- Đại diện Bên giao: ……………………………………………………………

1. Ông (bà) .............................................. Chức vụ: ................................................

2. Ông (bà) .............................................. Chức vụ: ................................................

3. Ông (bà) .............................................. Chức vụ: ................................................

B- Đại diện bên nhận:…………...……………………………………………….

1. Ông (bà) .............................................. Chức vụ: ................................................

2. Ông (bà) .............................................. Chức vụ: ................................................

Thực hiện bàn giao và tiếp nhận số tài sản nhƣ sau:

I. Tài sản

TT TÊN THIẾT BỊ – QUI CÁCH ĐVT SL Tình trạng thiết bị

(mới, cũ, hỏng, thiếu)

1

2

3

4

5

II. Hồ sơ về tài sản

.............................................................................................................................................

III. Ý kiến các bên giao nhận

1. Bên nhận: ...........................................................................................................

.............................................................................................................................................

2. Bên giao: .............................................................................................................

.............................................................................................................................................

ĐẠI DIỆN BÊN GIAO KẾ TOÁN TÀI SẢN ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN

41

Mẫu biểu QTTB.7.2 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 20…..

BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT HIỆN TRẠNG THIẾT BỊ

Tại: ...................................................................................................... Thành phần tham gia gồm:

A. Tổ Quản trị Thiết bị

1. Ông (bà) .................................................................Chức vụ:...................................................................

2. Ông (bà) .................................................................Chức vụ:...................................................................

3. Ông (bà) .................................................................Chức vụ:...................................................................

B. Đơn vị sử dụng thiết bị: …………………...…………………………………..

1. Ông (bà) .................................................................Chức vụ:...................................................................

2. Ông (bà) .................................................................Chức vụ:...................................................................

Cùng nhau tiến hành kiểm tra thiết bị, lập biên bản xác nhận sự cố kỹ thuật cụ thể nhƣ sau:

TT TÊN THIẾT BỊ

QUI CÁCH ĐVT SL

Tình trạng thiết bị

(hỏng, hết mực, in

mờ, cháy nổ …)

Cách khắc phục

(thay thế, sửa

chữa)

1

2

3

4

5

1. Ý kiến tổ QTTB: ........................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

2. Ý kiến đơn vị sử dụng: .............................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

ĐƠN VỊ SỬ DỤNG KẾ TOÁN TÀI SẢN TỔ QUẢN TRỊ THIẾT BỊ

Phần II

QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG ĐÀO TẠO

II.1. QUY TRÌNH QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP

Thứ

tự (A) Nội dung

(B) Thời

gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1

Giáo viên lấy danh sách điểm danh,

bảng cho điểm thƣờng xuyên tại văn

phòng các khoa, bộ môn trực thuộc.

Khi bắt đầu

giảng dạy

Lịch học và bảng

phân công giảng dạy

[ĐT01.1],

[ĐT01.2]

2

Phòng Đào tạo lập kế hoạch thi, lịch

thi gửi Phòng TTKT&ĐBCLGD,

các Khoa, Bộ môn trực thuộc.

Trƣớc khi

kết thúc

môn học 4

tuần

Kế hoạch đào tạo Lịch thi

3 Khoa, bộ môn phân công cán bộ coi

thi, chấm thi. Lịch thi Bảng phân công

4

Giáo viên nộp điểm kiểm tra thƣờng

xuyên cho Phòng đào tạo và điều

kiện dự thi cho Phòng

TTKT&ĐBCLGD để in danh sách

thi của sinh viên.

Ngay khi

kết thúc

môn học

Lịch thi

Bảng điểm kiểm tra

thƣờng xuyên và

điều kiện dự thi

[1]

5

Phòng TTKT&ĐBCLGD kết hợp

với các Khoa, Bộ môn trực thuộc tổ

chức bốc thăm đề thi, in sao đề thi.

Trƣớc khi

thi 2 ngày Lịch thi Đề thi [2]

6

Phòng TTKT&ĐBCLGD thanh tra

quá trình thi. Cán bộ của khoa coi

thi.

Theo lịch Lịch thi Bài thi [3]

43

Thứ

tự (A) Nội dung

(B) Thời

gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

7 Phòng TTKT&ĐBCLGD tổ chức

cắt phách và in biểu 4.

Sau 2 ngày

thi Kế hoạch chấm thi

Bài thi đã cắt phách,

biểu 4 [ĐT01.3]

8 Giáo viên thực hiện chấm thi.

Từ ngày thứ

3 – 7 sau

ngày thi

Lịch thi Bài thi đã chấm, biểu

4 đã nhập điểm [4]

9

Khi chấm xong:

+ Trả lại bài thi tại Phòng

TTKT&ĐBCLGD .

+ Nộp biểu 4 tại Phòng Đào tạo.

Ngay khi

chấm xong Bài thi, biểu 4

Bài thi đã chấm, biểu

4 đã nhập điểm

10

Cán bộ nhập điểm phòng Đào tạo

kết hợp với giáo viên chấm nhập

điểm vào máy, kết quả đƣợc in 03

bản:

+ 02 bản đƣa cho giáo viên chấm thi

chuyển về Khoa, Bộ môn lƣu giữ.

+ 01 bản lƣa tại Phòng Đào tạo.

Ngay khi

chấm xong Biểu 4 đã nhập điểm Kết quả của môn thi [ĐT01.4] [5]

11

Khoa thông báo điểm cho sinh viên

Phòng đào tạo chuyển điểm sang hệ

thống điểm trên Web.

Không quá

5 ngày sau

khi có kết

quả

Bảng điểm Trên hệ thống mạng

12

Khi sai sót về điểm: Ngƣời phát

hiện làm đơn gửi về phòng

TTKT&ĐBCLGD .

Trong vòng

1 tuần sau

khi thông

báo điểm

Đơn khiếu nại, xin

sửa chữa sai sót

Đơn đã có xác nhận

của phòng

TTKT&ĐBCLGD .

[6]

44

Các mẫu: [ĐT01.1] Mẫu bảng điểm danh.

[ĐT01.2] Mẫu điểm thƣờng xuyên, điều kiện dự thi.

[ĐT01.3] Mẫu biểu 4.

[ĐT01.4] Mẫu bảng điểm môn học.

Các văn bản liên quan: Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ghi chú: [1] Đối với các lớp tỉnh ngoài giáo viên phải điều kiện thi, điểm kiểm tra thƣờng xuyên sau khi kết thúc giảng dạy chậm nhất

3 ngày.

[2] Chỉ áp dụng với môn tự luận, vấn đáp, trắc nghiêm trên giấy. Đối với các buổi thi vào thứ 7, chủ nhật phải hoàn thiện

trƣớc thứ 5 trong tuần. Đối với các môn học chƣa có ngân hàng đề thi, giáo viên phải nộp đề thi sau khi kết thúc giảng

dạy chậm nhất 3 ngày đối với các lớp ngoài trƣờng và trƣớc 5 ngày thi đối với các lớp trong Trƣờng .

[3] Nếu thi trắc nghiệm trên máy hoặc thi vấn đáp thì cán bộ coi thi nộp bảng điểm có ký giáo viên chấm 1,2 và cán bộ quản

lý của phòng TTKT&ĐBCLGD cho phòng Đào tạo.

[4] Đối với lớp ngoài trƣờng thời hạn trên đƣợc tính từ khi nhận bài về phòng TTKT&ĐBCLGD. Phòng TTKT&ĐBCLGD

có trách nhiệm báo với văn phòng khoa phụ trách. Riêng đối các môn thi thuộc tuần cuối cùng của học kỳ thì phải hoàn

thiện công tác chấm thi sau 3 ngày thi.

[5] Bảng điểm học kỳ, điểm tổng kết toàn khóa phải đƣợc sao thành 03 bản để lƣu: Phòng Đào tạo, phòng TTKT&ĐBCLGD,

văn phòng khoa.

[6] Khi có khiếu nại về điểm của sinh viên, giáo viên giảng dạy hoặc chấm thi có sai sót về điểm xem quy trình phúc tra, phúc

khảo của Phòng TTKT&ĐBCLGD. Phòng TTKT&ĐBCLGD kiểm tra và xác nhận kết quả gửi về Phòng Đào tạo. Phòng

Đào tạo cập nhật điểm và in làm 03 bản lƣu nhƣ bƣớc 10.

45

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐH CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH ĐIỂM DANH SINH VIÊN

Lớp: Học kỳ: Năm học:

Môn học: Số ĐVHT:

Giáo viên dùng danh sách này để:

1. Điểm danh quá trình học tập của sinh viên

2. Nộp lại cho phòng TT-KT&ĐBCLGD ngay sau khi kết thúc giảng dạy học phần.

Stt Mã sinh

viên Họ và tên

NGÀY/THÁNG ĐIỂM DANH

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

...../

….

1

2

3

Thái Nguyên, ngày 27 tháng 10 năm 2011

XÁC NHẬN CỦA BỘ MÔN HỌ TÊN, CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN

Mẫu ĐT01.1

46

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG GHI ĐIỂM THƢỜNG XUYÊN

Lớp: Năm học:

Môn học: Số ĐVHT:

Giáo viên dùng danh sách này để:

1. Ghi điểm các bài kiểm tra thƣờng xuyên, điểm đánh giá ý thức học tập của sinh viên

2. Nộp lại cho Phòng Đào tạo ngay sau khi kết thúc giảng dạy học phần, và 1 bản phô tô cho Phòng TTKT&ĐBCLGD

để xác định điều kiện dự thi.

Stt Mã sinh viên Họ và tên Ngày sinh Điểm

ĐTB C.CẦN BÀI 1 BÀI 2 BÀI 3 BÀI 4

Thái Nguyên, ngày 27 tháng 10 năm 2011

HỌ TÊN, CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN XÁC NHẬN CỦA BỘ MÔN

Mẫu ĐT01.2

47

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU CHẤM THI TÖI: …

Học kỳ ... Năm học ….

Đợt thi: Hình thức thi:

Môn học: Trọng số điểm quá trình: …%

Số ĐVHT:

Số Phách Điểm

Ghi chú

Số Phách Điểm

Ghi chú Số Chữ Số Chữ

Tổng số điểm (bằng số): …….. Bằng chữ: …………………………………………………………….

Số sinh viên không đạt: ………

Thái Nguyên, ngày tháng năm

CÁN BỘ CHẤM THI 1 CÁN BỘ CHẤM THI 2 CÁN BỘ PHÒNG TTKH&ĐBCLGD

Mẫu ĐT01.3

48

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐH CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG ĐIỂM THI HẾT HỌC PHẦN

Lớp học phần

Học kỳ ….. Năm học ……..

Số tín chỉ: CC *0.4+THI *0.6

STT Mã sinh viên Họ và tên Lớp Lần học CC THI TKHP Điểm hệ chữ Đánh giá Ghi chú

Tổng số điểm(bằng số): ……………. Bằng chữ…………….

Số sinh viên không đạt: …………….

Thái Nguyên, ngày tháng năm 20

HỌ TÊN, CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN NGƢỜI NHẬP ĐIỂM

Mẫu ĐT01.4

49

II.2. QUY TRÌNH QUẢN LÝ MỞ NGÀNH

Thứ

tự (A) Nội dung

(B) Thời

gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên

quan

(F) Ghi

chú

1

Các khoa khảo sát nhu cầu các

ngành cần mở mới, làm đề xuất với

Ban giám hiệu và gửi phòng Đào

tạo.

Nhu cầu nguồn nhân

lực của xã hội, các

chƣơng trình đào tạo

Phiếu đề xuất

2

Hội đồng đào tạo khoa học họp bàn

dựa trên công tác khảo sát nhu cầu

và xu thế phát triển nguồn nhân lực

để đƣa ra các ngành cần mở mới.

Các khoa báo cáo về kết quả khảo

sát và các chƣơng trình đào tạo đã

tham khảo.

15/10 hàng

năm Thông tin khảo sát

Quyết định thành lập

Ban xây dựng đề án

mở ngành

3 Ban xây dựng đề án mở ngành sẽ

họp và phân công nhiêm vụ

Sau 1 tuần

có QĐ

Thông tin khảo sát và

nhân lực hiện có

Bảng phân công

nhiệm vụ

4 Hội đồng đào tạo khoa học sẽ họp

và có biên bản thông qua

Sau 3 tháng

có QĐ Bản đề án mở ngành

Biên bản họp Hội

đồng

5

Phòng Đào tạo sẽ làm tờ trình đề

nghị các cấp có thẩm quyền phê

duyệt đề án và in sao các hồ sơ mở

ngành

Bản đề án mở ngành,

Biên bản họp Hội

đồng

Hồ sơ mở ngành

6

Khi hoàn thành công tác mở ngành,

phòng Đào tạo thực hiên công tác

làm thủ tục thanh toán

Hồ sơ mở ngành Kinh phí mở ngành

Văn bản: Thông tƣ 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17/02/2011 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Thông tƣ 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22/12/2010 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

50

II.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ HỌC LẠI

(Đặt thời điểm xét ban đầu là X. Các thời điểm trong cột B đƣợc tính theo độ lệch ngày so với mốc ban đầu)

TT (A) Nội dung Đơn vị

thực hiện

(B)

Thời

gian

(C) Thông tin

vào

(D) Thông

tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan (F) Ghi chú

1 Dự kiến mở các lớp học

phần

Phòng Đào tạo,

Các Khoa X

Bảng điểm các

môn học

Thông báo kế

hoạch mở lớp ĐT03.1

2 Nhận giáo viên giảng

dạy từ các khoa

Phòng Đào tạo,

Các Khoa X+2

Kế hoạch mở

lớp

Danh sách

giáo viên ĐT03.2

3

Gửi lịch học cho các

Khoa, TB sinh viên đăng

kí học

Các khoa X+7 Thông báo,

lịch học Lịch học

4 Đăng kí học

Các khoa, Cố vấn

học tập, sinh viên các

lớp

X+8 Lịch học SV đăng kí

online

Sinh viên đăng kí học

tại trang:

daotao.tnu.edu.vn/kcntt

5 Thống kê tình trạng đăng

kí học Phòng Đào tạo X+11

Dữ liệu đăng

kí online

Số lƣợng

sinh viên

từng lớp học

phần

6 Thu học phí Phòng Kế hoạch -

Tài chính X+12

Dữ liệu đăng

kí học online

Danh sách

sinh viên lớp

học phần nộp

học phí học

lại.

7 Thông báo các lớp hủy Các Khoa,

Phòng Đào tạo X+12

Số lƣợng SV

đăng kí vào

các lớp học

phần

DS các học

phần bị hủy

51

TT (A) Nội dung Đơn vị

thực hiện

(B)

Thời

gian

(C) Thông tin

vào

(D) Thông

tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan (F) Ghi chú

8 Tổ chức thi

Phòng Đào tạo,

P.

TTKT&ĐBCLGD,

GVGD Các Khoa

Kế hoạch (lịch

học, lịch thi)

Điều kiện thi,

điểm thƣờng

xuyên, điểm

thi

9 Thanh toán cho giáo viên

khi kết thúc đợt học lại

Phòng Đào tạo,

Phòng Kế hoạch -

Tài chính

Lịch học, Kết

quả học tập

Bảng thanh

toán

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

PHÕNG ĐÀO TẠO

Số: /ĐT-CNTT&TT

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO

Kính gửi: Các khoa; Bộ môn trực thuộc

Trong thời gian từ ... đến .... Phòng Đào tạo dự kiến mở một số lớp học phần cho

sinh viên học lại. Yêu cầu các Khoa xem xét bố trí giáo viên giảng dạy và gửi lại cho

Phòng Đạo tạo (theo mẫu ĐT03.2) chậm nhất là ngày ... để Phòng Đào tạo sắp xếp lịch.

DANH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN DỰ KIẾN MỞ CHO SINH VIÊN HỌC LẠI

TT Học phần Số tín chỉ Số lớp Khoa đảm nhận

Thái Nguyên, ngày tháng năm

NGƢỜI LẬP PHÕNG ĐÀO TẠO

Mẫu ĐT03.1

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

KHOA…

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY HỌC LẠI

(Phân công theo thông báo số /ĐT-CNTT&TT của phòng Đào tạo ngày … tháng … năm …)

TT Lớp học phần Số đvht Giáo viên Bộ môn Ghi chú (*)

1

2

3

Thái Nguyên, ngày tháng năm 201

NGƢỜI LẬP TRƢỞNG KHOA

Mẫu ĐT03.2

54

II.4. QUY TRÌNH THỰC TẬP, ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CÁC HỆ TRONG VÀ NGOÀI TRƢỜNG

A. Thực tập cơ sở, chuyên ngành, tốt nghiệp

STT Nội dung Đơn vị thực

hiện Thời gian Thông tin vào Thông tin ra

Văn bản/

Mẫu liên quan

Ghi

chú

1

Phòng Đào tạo gửi thông báo kế

hoạch thực tập tới, khoa quản

lý, lớp sinh viên, đơn vị liên kết

đào tạo.

Phòng Đào tạo

Trƣớc 2 tuần

theo kế hoạch

năm học

Kế hoạch năm

học

Thông báo kế

hoạch thực tập,

danh sách sinh

viên thực tập

2

Các khoa lập danh sách sinh

viên thực tập lại (ghép với lớp

thực tập) gửi phòng Đào tạo

Các khoa

Trƣớc 12 ngày

theo kế hoạch

năm học

Thông báo kế

hoạch thực tập

Danh sách sinh

viên thực tập

ghép

ĐT04.7,

ĐT04.8,

ĐT04.9,

3

Phòng Đào tạo tạo lớp thực tập

lại và thông báo cho phòng KH-

TC thu học phí.

Trƣớc 10 ngày

theo kế hoạch

năm học

Danh sách sinh

viên thực tập

ghép

Lớp thực tập lại

4 Phòng KH – TC thu học phí

thực tập lại

Trong 5 ngày

theo

Danh sách sinh

viên thực tập

ghép

Chốt danh sách

sinh viên thực

tập ghép

5

Khoa lấy danh sách thực tập và

thực tập lại trên hệ thống. Khoa

triển khai cho sinh viên đăng

ký, phân công giáo viên hƣớng

dẫn và tổ chức giao đề tài thực

tập.

Các Khoa,

sinh viên

Theo kế hoạch

năm học

Thông báo kế

hoạch thực tập,

danh sách sinh

viên thực tập

Danh sách đề tài

và cán bộ hƣớng

dẫn, sinh viên

thực tập.

ĐT04.1A [1]

6

Lập danh sách đề tài và cán bộ

hƣớng dẫn, sinh viên thực tập

gửi phòng Đào tạo.

Các Khoa

Sau khi giao

đề tài thực tập

1 tuần

Danh sách đề tài

và cán bộ hƣớng

dẫn, sinh viên

thực tập.

ĐT04.1B

55

STT Nội dung Đơn vị thực

hiện Thời gian Thông tin vào Thông tin ra

Văn bản/

Mẫu liên quan

Ghi

chú

7

Các Khoa thành lập Hội đồng,

tổ chức chấm đề tài thực tập cho

sinh viên và gửi điểm về phòng

Đào tạo. Khoa lƣu các kết quả,

minh chứng.

Các Khoa

Ngay khi hoàn

thành chấm

thực tập

Danh sách đề tài

và cán bộ hƣớng

dẫn, sinh viên

thực tập.

Kết quả điểm ĐT04.2

Mẫu hội đồng [1]

8

Cán bộ nhập điểm phòng Đào

tạo kết hợp với giáo viên chấm

nhập điểm vào máy, kết quả

đƣợc in 03 bản:

+ 02 bản đƣa cho giáo viên

chấm thi chuyển về Khoa, Bộ

môn lƣu giữ.

+ 01 bản lƣa tại Phòng Đào tạo.

Các khoa,

phòng Đào tạo

Ngay khi hoàn

thành chấm

thực tập

Kết quả điểm Danh sách điểm

B. Đồ án tốt nghiệp

1

Căn cứ vào kế hoạch khóa học,

năm học, kết quả học tập của

sinh viên, Hội đồng xét điều

kiện sinh viên đƣợc nhận đồ án

tốt nghiệp.

BGH, Lãnh

đạo các phòng,

Khoa

Trƣớc 2 tuần Kết quả học tập

của sinh viên

Danh sách sinh

viên đủ điều

kiện làm đồ án

tốt nghiệp

2

Phòng Đào tạo gửi danh sách

sinh viên đủ điều kiện làm đồ

án tốt nghiệp và kế hoạch làm

đồ án tốt nghiệp tới khoa quản

lý ngành học, lớp sinh viên, đơn

vị liên kết.

Phòng Đào tạo Trƣớc 1 tuần

Danh sách sinh

viên đủ điều

kiện làm đồ án

tốt nghiệp

Kế hoạch

56

STT Nội dung Đơn vị thực

hiện Thời gian Thông tin vào Thông tin ra

Văn bản/

Mẫu liên quan

Ghi

chú

3

Khoa tiến hành phân công giáo

viên hƣớng dẫn, cho sinh viên

đăng ký đề tài. Khoa duyệt đề

cƣơng. Khoa lập danh sách giáo

viên hƣớng dẫn, tên đề tài, sinh

viên làm đồ án gửi phòng Đào

tạo.

Các Khoa Trong 1 tuần

Danh sách sinh

viên đủ điều

kiện và kế hoạch

Danh sách phân

công giáo viên

hƣớng dẫn, tên

đề tài, sinh viên.

ĐT04.3

[2]

4

Phòng Đào tạo tham mƣu Hiệu

trƣởng ra Quyết định giao đồ án

tốt nghiệp và giáo viên hƣớng

dẫn

Phòng Đào tạo Sau 2 tuần

Danh sách phân

công giáo viên

hƣớng dẫn, tên

đề tài, sinh viên.

Quyết định và

danh sách đề tài,

giáo viên hƣớng

dẫn, sinh viên

thực hiện.

5 Khoa kiểm tra tiến độ đồ án. Các Khoa Giữa đợt làm

đồ án

Danh sách đề

tài, giáo viên

hƣớng dẫn, sinh

viên thực hiện.

Phiếu báo cáo

tiến độ ĐT04.4

6

Khoa duyệt đồ án của sinh viên,

giới thiệu giáo viên phản biện,

giới thiệu giáo viên tham gia

Hội đồng gửi phòng Đào tạo

Các Khoa

Trong 1 tuần

sau kết thục

thời gian làm

đồ án

Quyết định và

danh sách đề tài,

giáo viên hƣớng

dẫn, sinh viên

thực hiện.

Danh sách sinh

viên đủ điều

kiện bảo vệ, giới

thiệu giáo viên

phản biện, dự

kiến giáo viên

tham gia Hội

đồng

ĐT04.5

57

STT Nội dung Đơn vị thực

hiện Thời gian Thông tin vào Thông tin ra

Văn bản/

Mẫu liên quan

Ghi

chú

7

Hiệu trƣởng ra Quyết định Phản

biện, Quyết định Hội đồng bảo

vệ

Ban giám

hiệu,

Phòng Đào tạo

Trong 2 ngày

sau khi có

danh sách đề

nghị của khoa

Kết quả học tập

và danh sách

sinh viên đủ

điều kiện bảo

vệ, giới thiệu

giáo viên phản

biện, dự kiến

giáo viên tham

gia Hội đồng

Quyết định

Phản biện,

Quyết định Hội

đồng bảo vệ

8 Phòng Đào tạo phối hợp với

Khoa tổ chức bảo vệ đồ án.

Phòng Đào

tạo, các Khoa Theo kế hoạch

Kết quả đánh

giá của Hội

đồng

[2]

[1] Nếu Đồ án các lớp ở ngoài trƣờng (Đơn vị liên kết), các Khoa gửi kế hoạch đi giao hoặc chấm đồ án và danh sách giáo viên đi về Phòng

Đào tạo trƣớc 1 tuần.

[2] Đối với sinh viên làm lại đồ án: Sinh viên làm đơn xin đăng ký làm đồ án tốt nghiệp lại (Mẫu 6) gửi về phòng Đào tạo. Phòng Đào tạo

căn cứ vào các đợt làm đồ án sẽ ghép vào các lớp tƣơng ứng.

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐĂNG KÝ THỰC TẬP.............................

Kính gửi: Khoa ......................................................................................

Họ và tên: ................................................................................................................

Sinh viên lớp: ..........................................................................................................

Tên đề tài: ...............................................................................................................

Em làm đơn này có nguyện vọng sau:

Trong đợt thực tập ……… tới và để thuận tiện cho công việc sau này, em có

nguyện vọng đƣợc thầy (cô)………………. của Bộ môn…………… Khoa:

…………………… Trƣờng Đại học CNTT&TT – ĐHTN hƣớng dẫn làm đề tài.

Vậy em làm đơn này rất mong Lãnh đạo khoa:…………………..,và thầy (cô)

tạo điều kiện giúp đỡ.

Em xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày tháng năm

Ý kiến của giáo viên SINH VIÊN

Mẫu ĐT04.1A

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH HƢỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC TẬP, ĐỒ ÁN

Hệ:…………………………………………………………………

Khoa:…………

STT Họ và tên Ngày sinh Lớp Tên đề tài Tên giáo viên Ghi chú

Tổng số:… Sinh viên Thái nguyên, ngày…tháng…năm…

Ngƣời lập LÃNH ĐẠO KHOA

Mẫu ĐT04.1B

60

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG KẾT QUẢ THỰC TẬP:…………………………..

Hệ:…………………………………………………………

Khoa:………………………………………………………

STT Họ và tên Ngày sinh Lớp Tên đề tài Tên giáo viên

hƣớng dẫn ĐTB SV KÝ

Tổng số:…..sinh viên (Số sinh viên đạt:…..không đạt:……)

Thái nguyên, ngày…tháng…năm…

NGƢỜI LẬP LÃNH ĐẠO KHOA

Mẫu ĐT04.2

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐĂNG KÝ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Họ và tên sinh viên: ....................................................................................................

Lớp: .............................................................................................................................

Tên đề tài:....................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Giáo viên hƣớng dẫn: ..................................................................................................

Bộ môn, khoa: .............................................................................................................

1. Mục đích: .......................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

2. Nội dung nghiên cứu chính: ...........................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

3. Dự kiến kết quả đạt đƣợc: ..............................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Thái Nguyên, ngày tháng năm

GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN SINH VIÊN

Mẫu ĐT04.2 Mẫu ĐT04.3

62

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO TIẾN ĐỘ LÀM ĐỒ ÁN/KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

- Họ tên sinh viên: ............................................................................................................

- Lớp: ................................................................................................................................

- Tên đề tài: .......................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Giáo viên hƣớng dẫn: .....................................................................................................

- Bộ môn, khoa: ................................................................................................................

- Khối lƣợng công việc đã thực hiện đƣợc theo đề cƣơng: ..............................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Ý kiến đề xuất (nếu có): .................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Thái Nguyên, ngày tháng năm 20 Xác nhận của giáo viên hƣớng dẫn SINH VIÊN

Mẫu ĐT04.2 Mẫu ĐT04.4

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH SINH VIÊN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BẢO VỆ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA: .....................................................................................

Hội đồng:……….. ( ghi rõ các thành viên tham gia hội đồng Giới thiệu 07 giáo viên tham gia )

STT HỌ VÀ TÊN LỚP TÊN ĐỒ ÁN GVHD GVPB GHI CHÚ

Tổng số:…….Sinh viên Thái Nguyên, ngày tháng năm…

Ngƣời lập TRƢỞNG KHOA

Mẫu ĐT04.5

64

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH GIÁO VIÊN THAM GIA HỘI ĐỒNG CHẤM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LỚP:………………………………………

HỘI ĐỒNG:….

A…………… B……………… C………………

D……………… E……………….. F………………

STT Họ và tên Tên đồ án GVHD GVPB CT TK UV UV UV Ghi chú

Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 20..

Tổng số:……….Sinh viên LÃNH ĐẠO KHOA

Mẫu ĐT04.6

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN THỰC TẬP (ĐỒ ÁN) LẠI

Kính gửi: - Khoa …;

- Phòng Đào tạo.

Tên em là: ..............................................................................................................

Sinh ngày …... tháng ….. năm ..............................................................................

Sinh viên lớp: .........................................................................................................

Số điện thoại: …………………………. Email: ...................................................

Trong đợt thực tập (Đồ án): …………………… em chƣa hoàn thành yêu cầu

của Khoa và trƣờng, do vậy em làm đơn này xin phép đƣợc thực tập (đồ án) lại.

Em xin hứa sẽ hoàn thành thực tập (đồ án) đúng thời hạn và chấp hành nghiêm túc

các quy định của Khoa và trƣờng.

Thái Nguyên, ngày tháng năm….

Sinh viên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu ĐT04.2 Mẫu ĐT04.7

66

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH SINH VIÊN ĐĂNG KÝ THỰC TẬP LẠI

HỆ:…………………………………………

KHOA:……………………………………..

STT Họ và tên Lớp Thực tập Số tuần Số ĐVHT Ghi chú

Tổng số:….Sinh viên Thái Nguyên, ngày tháng năm ….

LÃNH ĐẠO KHOA

Ghi chú:

- Sinh viên thực tập lại phải nộp tiền lệ phí tại phòng Kế hoạch tài chính (01

tuần) sau khi có danh sách.

- Nếu sinh viên không nộp tiền đúng thời gian quy định sẽ không được giao đề tài

thực tập.

Mẫu ĐT04.2 Mẫu ĐT04.8

67

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC TẬP LẠI

HỆ:………………………………………….

KHOA:……………………………………..

STT Họ và tên Lớp Tên đề tài Giáo viên hƣớng dẫn Ghi chú

Tổng số:….Sinh viên Thái Nguyên, ngày tháng năm ….

LÃNH ĐẠO KHOA

Mẫu ĐT04.2 Mẫu ĐT04.9

II.5. QUY TRÌNH XẾP LỊCH HỌC, LỊCH THI VÀ TỔ CHỨC CHO SINH VIÊN ĐĂNG KÝ HỌC

(Áp dụng với đào tạo theo tín chỉ tại trƣờng)

TT Nội dung Thời gian Đơn vị thực hiện Thông tin vào Thông tin ra

Văn bản/

Mẫu liên

quan

Ghi chú

1 Lập khối lƣợng dự kiến cho

năm học Tháng 4 Phòng Đào tạo

Chƣơng trình đào

tạo các ngành,

các hệ, các khóa

Bảng thống kê

khối lƣợng của

năm gửi các khoa

[ĐT05.1]

2

Khoa cung cấp giáo viên

giảng dạy các học phần trong

năm học

15/06 Phòng ĐT, Các

khoa

Khối lƣợng dự

kiến năm học

DS giáo viên

giảng dạy [ĐT05.2]

3 Thông báo lịch học Trƣớc ngày

học 2 tuần

Phòng ĐT, Các

khoa, phòng thực

hành, phòng khảo

thí, giảng đƣờng

Lịch học của các

học phần

Lịch học của các

học phần [ĐT05.3]

4 Tổ chức cho sinh viên đăng

ký học

Theo kế hoạch

đào tạo hàng

năm

Phòng ĐT Theo kế hoạch

đào tạo hàng năm

Dữ liệu sinh viên

đăng ký học

5

Thống kê tình trạng đăng kí

học, thông báo các lớp học bị

hủy

Sau khi hết hạn

đăng kí học

Phòng ĐT; các

Khoa

Dữ liệu sinh viên

đăng kí học

Danh sách các

lớp học phần mở,

hủy

[ĐT05.4]

6 In danh sách điểm danh cho

giáo viên giảng dạy

Tuần đầu tiên

của lịch học Các khoa

Dữ liệu trên hệ

thống website

Danh sách các

lớp học phần

7 Nhận hình thức thi các học

phần từ phòng Khảo thí

Trƣớc khi thi 7

tuần

Phòng ĐT; Phòng

khảo thí Hình thức thi Hình thức thi

8 Thông báo lịch thi cho các

đơn vị liên quan

Trƣớc khi thi 4

tuần Phòng ĐT

Hình thức thi, các

lớp học phần đã

mở

Lịch thi [ĐT05.5]

69

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHỐI LƢỢNG DỰ KIẾN NĂM HỌC …

TT Học phần

Số

tín

chỉ

Thực

hành Khóa Số SV

Số

lớp

Khoa

đảm nhận Học kì

Giờ quy đổi

thuyết Thảo

luận

Thực

hành

Kiểm

tra Tổng

NGƢỜI LẬP

Thái Nguyên, ngày tháng năm

HIỆU TRƢỞNG

Mẫu ĐT05.1

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

KHOA …

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY HỌC KÌ … NĂM HỌC …

TT Lớp học phần Số TC Giáo viên Bộ môn Ghi chú

(*)

1

2

3

NGƢỜI LẬP

Thái Nguyên, ngày tháng năm 201..

TRƢỞNG KHOA

(*) Giáo viên nào có lịch bận thì ghi vào cột này để tránh trùng lịch

Mẫu ĐT05.2

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THỜI KHÓA BIỂU HỌC KÌ ….. NĂM HỌC …... CÁC LỚP TÍN CHỈ

Đơn vị đảm nhận:

TT Số

TC

Lớp

học

phần

Số

SV

Kiểu

học

Giảng

viên

Thời

gian

Số

tuần

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ Nhật

Tiết

học

Giảng

đƣờng

Tiết

học

Giảng

đƣờng

Tiết

học

Giảng

đƣờng

Tiết

học

Giảng

đƣờng

Tiết

học

Giảng

đƣờng

Tiết

học

Giảng

đƣờng

Tiết

học

Giảng

đƣờng

Thái Nguyên, ngày … tháng … năm …

HIỆU TRƢỞNG

Mẫu ĐT05.3

72

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BỊ HỦY

STT Tên học phần Số TC Giáo viên Khoa Số sv

dự kiến

Số sinh viên

đăng kí Ghi chú

1

2

3

Ngƣời lập danh sách

Thái Nguyên, ngày ... tháng ... năm 20…

HIỆU TRƢỞNG

Mẫu ĐT05.4

73

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH THI HỌC KỲ ... NĂM HỌC … KHÓA ...

STT Tên học phần Số

TC Hình thức thi Ngày thi

Ca thi

(Giờ thi) Số SV Số phòng Tên phòng Khoa

1

2

3

Ngƣời lập kế hoạch

Thái Nguyên, ngày ... tháng ... năm 20…

HIỆU TRƢỞNG

Mẫu ĐT05.5

74

II.6. QUY TRÌNH QUẢN LÝ BÀI GIẢNG

Thứ

tự (A) Nội dung

(B) Thời

gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1

Các Khoa và bộ môn trực thuộc

đăng ký viết giáo trình môn học gửi

phòng Đào tạo

Trƣớc 15/8

hàng năm

Yêu cầu về giáo trình

môn học

Danh mục đề xuất

viết giáo trình [ĐT06.1]

2

Phòng Đào tạo dựa trên yêu cầu

thực tế giáo trình và kinh phí dành

cho biên soạn giáo trình sẽ đề xuất

số lƣợng giáo trình cần biên soạn.

Phòng Đào tạo tham mƣu với Hiệu

trƣởng ra Quyết định giao nhiệm vụ

soạn giáo trình

Trƣớc 15/9

hàng năm

Danh mục đề xuất

viết giáo trình

Quyết định giao

nhiệm vụ biên

soạn giáo trình

3

Các khoa, bộ môn trực thuộc tiến

hành giao nhiệm vụ và đôn đốc

công tác biên soạn

Từ 16/9-

15/5

Quyết định giao

nhiệm vụ biên soạn

giáo trình

Giáo trình

4

Các khoa và bộ môn trực thuộc đề

xuất danh sách Hội đồng nghiệm

thu giáo trình, giáo trình đã biên

soạn (1 bản cứng và 1 đĩa CD chứa

nội dung giáo trình) gửi phòng Đào

tạo.

Trƣớc 15/5

hàng năm

Giáo trình, các thủ tục

liên quan

Danh sách dự

kiến Hội đồng

nghiệm thu giáo

trình, giáo trình

đã biên soạn.

[ĐT06.2]

75

Thứ

tự (A) Nội dung

(B) Thời

gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

5 Hiệu trƣởng ra quyết định thành lập

Hội đồng nghiệm thu

Trƣớc 30/5

hàng năm

Danh sách dự kiến

Hội đồng nghiệm thu

giáo trình, giáo trình

đã biên soạn.

Quyết định thành

lập Hội đồng

6

Phòng đào tạo dựa vào Quyết định

Hội đồng lên lịch nghiệm thu và

các Hội đồng tiến hành nghiệm thu.

1/6-15/6

Quyết định thành lập

Hội đồng, Hồ sơ

nghiệm thu

Kết quả đánh giá [ĐT06.3]

7

Phòng Đào tạo dựa vào kết quả của

Hội đồng để tiến hành làm thủ tục

thanh toán kinh phí biên soạn và đề

xuất danh mục các giáo trình cần in

đề nghị Hiệu trƣởng phê duyệt để

gửi phòng CNTT-TV thực hiện

công tác in, sao.

Trƣớc 30/6 Kết quả đánh giá

Quyết định công

nhận và đƣa vào

sử dụng

Các mẫu: [ĐT06.1] Mẫu đăng ký viết giáo trình.

[ĐT06.2] Mẫu danh sách đề cử Hội đồng nghiệm thu giáo trình.

[ĐT06.3] Mẫu biên bản họp nghiệm thu giáo trình.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Đơn vị:.........................................

DANH MỤC ĐỀ XUẤT VIẾT GIÁO TRÌNH NĂM 20...

TT Tên giáo

trình

Chủ

biên

Mục tiêu và nội

dung chính

Tài liệu

tham khảo

Thời gian

thực hiện Số

trang

dự kiến Bắt

đầu

Kết

thúc

1 15/5

2 15/5

3 15/5

Thái Nguyên, ngày tháng năm 20

Thủ trƣởng đơn vị

Mẫu ĐT06.1

Phần III

QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG CÔNG TÁC HSSV

III.1. QUY TRÌNH NHẬP HỌC CHO HSSV TRONG TRƢỜNG

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan (F) Ghi chú

1 Ra quyết định Ban đón tiếp sinh viên

2 ngày sau khi

nhận QĐ trúng

tuyển từ ĐHTN

Quyết định trúng

truyển

Quyết định ban

đón tiếp [1.1]

Gồm cả

BCN Khoa,

GVCN

2 Chuẩn bị cơ sở vật chất để đón tiếp,

phân lớp, đánh mã...

2 ngày trƣớc

đón tiếp

3 Đón tiếp sinh viên Theo quyết

định

Danh sách trúng

tuyển

Danh sách nhập

học [1.2], [1.3], [1.4]

4 Nhập hồ sơ Tuần đầu khi

nhập học Hồ sơ sinh viên Danh sách lớp [1.5]

5 Bàn giao danh sách lớp ấn định cho

các Khoa

Tuần đầu nhập

học Hồ sơ, danh sách

Danh sách lớp ấn

định [1.6]

6 Tổ chức học chính trị đầu khóa cho

sinh viên

Trong 2 tuần

sau ngày nhập

học

Quyết định, kế

hoạch học chính trị

đầu khóa

Báo cáo tổng hợp,

Bài thu hoạch của

sinh viên

[1.7]

Các mẫu biểu liên quan:

[1.1] Quyết định ban đón tiếp [ Tùy theo hệ đào tạo]

[1.2] Giấy biên nhận [ Tùy theo hệ đào tạo]

[1.3] Sổ theo dõi học tập, rèn luyện [ Mẫu sổ của ĐHTN cấp]

[1.4] Sổ tay sinh viên [ Tùy theo năm học]

[1.5] Danh sách lớp [ Tùy theo lớp]

[1.6] Danh sách lớp ấn định [ Tùy theo lớp]

[1.7] Lịch học chính trị đầu khóa [ Tùy theo hệ đào tạo]

78

III.2. QUY TRÌNH PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM KIÊM CỐ VẤN HỌC TẬP

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1

Phòng Công tác HSSV chuyển danh

sách các lớp do Khoa quản lý trong

năm

Tuần đầu của

năm học

Thông tin từ hệ

thống

Danh sách các

lớp

2 Khoa lập danh sách GVCNdự kiến

gửi về Phòng Công tác HSSV

Sau khi nhận danh

sách các lớp 3

ngày

Danh sách các lớp Danh sách

GVCN

3 Phòng Công tác HSSV tổng hợp,

kiểm tra, trình Ban giám hiệu

2 ngày sau khi

nhận danh sách

GVCN từ các

Khoa

Danh sách GVCN từ

các Khoa

Danh sách tổng

hợp

4 Ban Giám hiệu ra quyết định phân

công

1 ngày sau khi

trình BGH Danh sách tổng hợp

Quyết định phân

công

5 GVCN tiếp nhận lớp Sau khi nhận

quyết định

Ghi chú: Khi có sự thay đổi GVCN kiêm CVHT cũng tiến hành theo quy trình trên.

79

III.3. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN

Căn cứ Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV các cơ sở giáo dục đại học và trƣờng trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy

(Quyết định số 60/2007/QĐ-BGD&ĐT)

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1 GVCN chuyển mẫu tự đánh giá cho

HSSV, HSSV tự đánh giá

Trƣớc khi thi học kỳ

02 tuần

Phiếu đánh giá kết

quả rèn luyện

Phiếu đánh giá

kết quả rèn luyện [3.1]

2 GVCN họp lớp để xét kết quả rèn

luyện Sau đợt thi

Phiếu đánh giá kết

quả rèn luyện

Phiếu đánh giá

kết quả rèn luyện [3.1]

3 GVCN tổng hợp kết quả và gửi cho

Khoa

Sau khi GVCN họp

lớp 1 ngày

Bảng tổng hợp điểm

rèn luyện của từng

lớp

Bảng tổng hợp

điểm rèn luyện

của từng lớp

[3.2]

4

Khoa tổ chức đánh giá điểm rèn

luyện của từng lớp, tổng hợp gửi

Hội đồng nhà trƣờng qua Phòng

Công tác HSSV

1 ngày sau khi có

điểm thi

Bảng tổng hợp điểm

rèn luyện của từng

lớp của Khoa

Bảng tổng hợp

điểm rèn luyện

của từng lớp

5

Các đơn vị gửi danh sách HSSV vi

phạm nội quy, quy chế cho Phòng

Công tác HSSV tổng hợp

Tuần đầu sau đợt thi Thông tin về sinh

viên vi pham

Bảng tổng hợp

sinh viên vi

phạm

6

Hội đồng nhà trƣờng họp xét, đánh

giá, ra quyết định công nhận kết quả

rèn luyện

Tuần thứ hai sau đợt

thi

Hồ sơ xét điểm rèn

luyện của từng lớp

Quyết định công

nhận điểm rèn

luyện

[3.3]

7 Công bố, GVCN vào Sổ theo dõi

kết quả học tập, rèn luyện

1 ngày sau khi có

Quyết định công

nhận điểm rèn luyện

Quyết định công

nhận điểm rèn luyện

Sổ theo dõi kết

quả học tập, rèn

luyện

80

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

8

Lãnh đạo Khoa ký vào Sổ theo dõi

kết quả học tập, rèn luyện và gửi

Phòng Công tác HSSV để xác nhận.

2 tuần sau khi có

Quyết định công

nhận điểm rèn luyện

Sổ theo dõi kết quả

học tập, rèn luyện

Sổ theo dõi kết

quả học tập, rèn

luyện

Các biểu mẫu liên quan:

[3.1] Phiếu đánh giá kết quả rèn luyện

[3.2] Bảng tổng hợp điểm rèn luyện

[3.3] Quyết định công nhận điểm rèn luyện [ Sau khi có quyết định của hội đồng]

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN HỌC KỲ………….NĂM

HỌC…………….

Họ tên:……………………….……. Lớp ………………… Ngày sinh: ……………………

Nội dung đánh giá Điểm

tối đa

SV tự

đánh

giá

GVCN,

BCS lớp

đánh giá

I. Đánh giá ý thức học tập 30 điểm

1.1. Đi học đầy đủ, đúng giờ, không mất trật tự trong giờ học. 5 điểm

1.2. Có tinh thần cố gắng vƣơn lên trong học tập. 5 điểm

1.3. Chuẩn bị bài làm bài tập đầy đủ. 5 điểm

1.4. Không phải thi lại môn nào và

5,00 < = TBCHT < 6,00 (Theo NC)…1,00 TBCHT < 2,00 (Theo TC)

6,00 < = TBCHT < 7,00 (Theo NC)…2,00 TBCHT < 3,00 (Theo TC)

TBCHT > = 7,00 (Theo NC)… TBCHT >=3,00 (TheoTC)

Ghi chú: TC: Tín chỉ; NC: Niên chế.

3 điểm

6 điểm

8 điểm

1.5. Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 7 điểm

II. Đánh giá ý thức chấp hành nội quy, quy chế trong trƣờng 25 điểm

2.1. Có ý thức bảo vệ tài sản nhà trƣờng, giữ gìn vệ sinh môi trƣờng. 5 điểm

2.2. Thực hiện tốt nếp sống văn hoá, nội quy, quy định trong trƣờng. 5 điểm

2.3. Phần dành cho sinh viên nội trú: Không vi phạm nội quy, quy chế

sinh viên nội trú.

5 điểm

2.4. Phần dành cho sinh viên ngoại trú: Không vi phạm nội quy, quy chế

sinh viên ngoại trú.

5 điểm

2.5. Có sáng kiến. 5 điểm

2.6. Đóng học phí và lệ phí đầy đủ đúng thời hạn. 5 điểm

III. Đánh giá ý thức việc tham gia các hoạt động rèn luyện chính trị, xã

hội, văn hoá, văn thể và phòng chống các TNXH

20 điểm

3.1. Hoàn thành mọi nhiệm vụ đƣợc giao. 4 điểm

3.2. Tích cực tham gia các buổi sinh hoạt lớp, hoạt động các câu lạc bộ. 4 điểm

3.3. Không vi phạm các quy định về phòng, chống tội phạm, ma tuý và các

tệ nạn xã hội.

4 điểm

3.4. Tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao. 4 điểm

3.5. Tích cực học tập và rèn luyện kỹ năng. 4 điểm

I.V. Đánh giá phẩm chất công dân, quan hệ cộng đồng 15 điểm

4.1. Gƣơng mẫu, chấp hành nghiêm túc chủ trƣơng chính sách của Đảng,

pháp luật của nhà nƣớc.

5 điểm

4.2. Tham gia các hoạt động vì cộng đồng. 5 điểm

4.3. Có tinh thần đấu tranh phê bình và tự phê bình. 5 điểm

V. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia phụ trách lớp, Đoàn thể 10 điểm

5.1. Cán bộ Đoàn - Hội cấp trƣờng, ủy viên BCH Liên chi Đoàn, cán bộ

lớp, cán bộ chi đoàn

5 điểm

5.2. Đội thanh niên xung kích, sinh viên tham gia đội tuyển. 5 điểm

Tổng điểm: 100 điểm

SINH VIÊN LỚP TRƢỞNG

Ghi chú: Hƣớng dẫn chi tiết cách tính điểm xem Quyết định số 51/QĐ- ĐHCNTT&

TT kèm theo.

Mẫu 3.1

82

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÈN LUYỆN

Học kì......... Năm học ……...-……..

Lớp …………… Tổng số sinh viên ………… Khoa ……………………………

STT HỌ VÀ TÊN NGÀY

SINH

KHOA

ĐÁNH

GIÁ

HỘI ĐỒNG

NHÀ TRƢỜNG

ĐÁNH GIÁ

XẾP

LOẠI

GHI

CHÚ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM TRƢỞNG KHOA

XẾP LOẠI:

+ XUẤT SẮC: ……

+ TỐT:……………

+ KHÁ:……………

+ TB KHÁ:……….

+ TB:………………

+ YẾU:……………

Ghi chú: Sau khi Hội đồng nhà trƣờng xét và ra Quyết định, GVCN ghi kết quả vào các cột

5,8,9 trong Sổ theo dõi kết quả học học tập & rèn luyện của HSSV.

Mẫu 3.2

III.4. QUY TRÌNH XÉT KỶ LUẬT HSSV

Căn cứ Quy chế HSSV các trƣờng Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp hệ chính quy ngày 13 tháng 08 năm 2007 của Bộ trƣởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quyết định 42/2007/QĐ- BGD&ĐT); căn cứ theo Quyết định số 655/QĐ- ĐHTT&TT của Hiệu trƣởng Trƣờng

Đại học CNTT&TT v/v sửa đổi, bổ sung nội dung vi phạm và khung xử lý kỷ luật đối với HSSV tại Trƣờng Đại học CNTT& TT

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên

quan

(F)

Ghi

chú

1

Phòng Công tác HSSV nhận biên bản xác

minh sự việc, đề nghị các Khoa tiến hành

các thủ tục xét kỷ luật

01 ngày sau khi

HSSV vi phạm

Biên bản xác minh sự

việc

Thông báo cho

Khoa

2

HSSV có hành vi vi phạm nộp bản tƣờng

trình, bản tự kiểm điểm và tự nhận hình

thức kỷ luật cho GVCN

Sau khi vi

phạm

Biên bản sự việc của đơn

vị chức năng

Bản kiểm điểm,

bản tƣờng trình

của HSSV

3

Giáo viên chủ nhiệm họp lớp, phân tích,

đề nghị hình thức kỷ luật gửi lên Khoa

phụ trách

Trong 01 tuần Bản kiểm điểm, bản

tƣờng trình của HSSV Biên bản họp lớp

Khoa phụ trách họp xét, đề nghị hình thức

kỷ luật lên Hội đồng kỷ luật của Nhà

trƣờng

01 tuần sau khi

HSSV vi phạm

Bản kiểm điểm, bản

tƣờng trình của HSSV,

biên bản họp lớp

Biên bản họp xét

kỷ luật của Khoa

4 Phòng Công tác HSSV tổng hợp hồ sơ

báo cáo Hội đồng kỷ luật Trong 01 tuần

5 Hội đồng kỷ luật của Nhà trƣờng họp xét

10 ngày sau

khi HSSV vi

phạm

Hồ sơ xét kỷ luật Biên bản họp xét

kỷ luật cấp Trƣờng [4.1]

6 Ra quyết định kỷ luật

01 ngày sau khi

Hội đồng cấp

trƣờng xét

Hồ sơ xét kỷ luật, biên

bản họp xét kỷ luật cấp

Trƣờng

Quyết định kỷ luật

84

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên

quan

(F)

Ghi

chú

7 Thông báo cho HSSV, gia đình& địa

phƣơng, các đơn vị có liên quan

01 ngày sau khi

có Quyết định

kỷ luật

Quyết định kỷ luật Thông báo bằng

văn bản

Các biểu mẫu liên quan:

[4.1] Quyết định thành lập Hội đồng kỷ luật của nhà trƣờng [Quyết định ban hành đầu năm học]

Hồ sơ xét kỷ luật bao gồm: Biên bản sự việc của đơn vị chức năng, bản kiểm điểm, bản tƣờng trình của HSSV, biên bản họp lớp, biên

bản họp xét kỷ luật của Khoa.

85

III.5. QUY TRÌNH CẤP, PHÁT BẰNG TỐT NGHIỆP

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên

quan

(F) Ghi

chú

1 Xét tốt nghiệp

Sau 1 tuần kể từ khi

có điểm toàn khóa

của sinh viên

Bảng điểm toàn khóa

(học tập & rèn luyện),

chứng chỉ GDTC,

GDQP

Biên bản xét tốt

nghiệp [5.1]

2 Ra quyết định tốt nghiệp Sau khi xét tốt

nghiệp 01 ngày

Biên bản họp xét tốt

nghiệp

Quyết định tốt

nghiệp, danh sách

sinh viên tốt nghiệp

[5.2], [5.3]

3 Làm tờ trình ĐHTN xin phôi

bằng tốt nghiệp

Sau khi có quyết

định tốt nghiệp 01

ngày

Quyết định tốt nghiệp,

danh sách sinh viên tốt

nghiệp

Tờ trình xin cấp

phôi bằng tốt

nghiệp

4 Nhận và in phôi bằng tốt nghiệp

05 ngày ngay sau

khi nhận phôi bằng

từ ĐHTN

Phôi bằng tốt nghiệp Bằng tốt nghiệp

chƣa ký

5 Hiệu trƣởng ký bằng tốt nghiệp Sau khi in xong

bằng 01 ngày

Bằng tốt nghiệp chƣa

Bằng tốt nghiệp đã

6 Phát bằng tốt nghiệp cho sinh

viên

Sau khi ký bằng tốt

nghiệp 02 tuần Bằng tốt nghiệp đã ký

Các mẫu biểu liên quan:

[5.1] Quyết định thành lập hội đồng [ Quyết định ban hành tùy theo hệ tốt nghiệp]

[5.2] Quyết định trúng tuyển đầu vào của ĐHTN [ Do Phòng Đào tạo cung cấp]

[5.3] Công văn mở lớp [ Do Phòng Đào tạo cung cấp]

86

III.6. QUY TRÌNH KHEN THƢỞNG HSSV HỌC TẬP TỐT, RÈN LUYỆN TỐT

Căn cứ Quy chế HSSV các trƣờng Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp hệ chính quy ngày 13 tháng 08 năm 2007 của Bộ trƣởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quyết định 42/2007/QĐ- BGD&ĐT)

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên

quan

(F) Ghi

chú

1

Các lớp lập danh sách khen thƣởng kèm

theo bản thành tích cá nhân và tập thể lớp

có xác nhận của GVCN gửi lên Khoa

chuyên ngành

Tuần đầu của

năm học mới

Bảng điểm học

tập& rèn luyện,

giấy khen các lớp

Danh sách khen

thƣởng dự kiến [6.1]

2

Các Khoa chuyên ngành họp, xét và gửi

danh sách đề nghị cho Phòng Công tác

HSSV

Tuần 2 của

năm học mới

Danh sách khen

thƣởng dự kiến

Danh sách khen

thƣởng đề nghị [6.2]

3

Phòng Công tác HSSV kiểm tra, điều

chỉnh, lập danh sách toàn trƣờng và trình

Hội đồng thi đua, khen thƣởng của

Trƣờng

Tuần 3 của

năm học mới

Danh sách khen

thƣởng đề nghị

Danh sách khen

thƣởng xét duyệt [6.3]

4 Hội đồng thi đua, khen thƣởng họp xét và

ra quyết định

Tuần 4 của

năm học mới

Danh sách khen

thƣởng xét duyệt

Quyết định khen

thƣởng [6.4]

5 Trao quà, chứng nhận khen thƣởng Lễ khai giảng Quyết định khen

thƣởng

Các biểu mẫu liên quan:

[6.1] Danh sách khen thƣởng dự kiến [Phụ thuộc vào học kỳ xét]

[6.2] Danh sách khen thƣởng đề nghị [Phụ thuộc vào học kỳ xét]

[6.3] Danh sách khen thƣởng xét duyệt [Phụ thuộc vào học kỳ xét]

[6.4] Quyết định khen thƣởng [Phụ thuộc vào học kỳ xét]

87

III.7. QUY TRÌNH XÉT LÊN LỚP

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên

quan

(F) Ghi chú

1 Phòng Đào tạo chuyển kết quả

học tập cho các Khoa quản lý

01 tuần sau khi

kết thúc học kỳ

Kết quả học tập của

sinh viên

2

Khoa tổ chức xét theo quy chế

đào tạo, tổng hợp danh sách gửi

Phòng Công tác HSSV

02 ngày sau

khi nhận điểm

từ Phòng Đào

tạo

Kết quả học tập của

sinh viên

Danh sách tổng hợp,

kiến nghị, đề xuất

của Khoa

3 Phòng CT HSSV tổng hợp kêt

quả trình Hội đồng nhà trƣờng

02 ngày sau khi

nhận kết quả từ

các Khoa

Danh sách tổng hợp,

kiến nghị, đề xuất

của Khoa

Danh sách tổng hợp

4 Hội đồng xét, ra quyết định

03 ngày sau khi

Phòng Công

tác HSSV tổng

hợp danh sách

Danh sách tổng hợp

Quyết định lên lớp,

cảnh cáo học vụ,

buộc thôi học..

88

III.8. QUY TRÌNH QUẢN LÝ KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên

quan

(F) Ghi chú

1 Nhận kế hoạch lao động từ

Phòng Tổng hợp

Đầu mỗi học

kỳ Kế hoạch lao động

Kế hoạch lao động

phân công cho HSSV

các Khoa.

[8.1]

2

Phân công số lƣợng sinh viên

các Khoa, kèm theo bản đăng

ký lao động

Sau khi nhận

đƣợc kế hoạch

Kế hoạch lao động

của các Khoa.

Thông báo kế hoạch

lao động trình Hiệu

trƣởng. [8.2]

3 Nhận bản đăng ký lao động từ

các Khoa

Sau khi gửi

thông báo lao

động

Bản đăng ký lao

động Phòng Tổng hợp [8.3]

Phòng Tổng hợp,

GVCN giám sát

HSSV thực hiện

nghĩa vụ lao

động

4 Nhận danh sách HSSV tham

gia lao động.

Sau mỗi buổi

lao động

Danh sách HSSV

tham gia lao động

Tổng hợp D/s HSSV

đã tham gia lao động

CT HSSV (kết

quả này làm cơ

sở để tính điểm

rèn luyện sau

mỗi HK)

Các biểu mẫu liên quan: [8.1] Kế hoạch lao động theo học kỳ của Phòng Tổng hợp [Phụ thuộc vào học kỳ]

[8.2] Thông báo kế hoạch lao động gửi các Khoa [Phụ thuộc vào học kỳ]

[8.3] Bản đăng ký lịch lao động của HSSV các Khoa [Phụ thuộc vào học kỳ]

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Số: /KH-ĐHCNTT&TT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày tháng năm 20…

KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG

Nội dung

công việc Địa điểm

Ngƣời thực

hiện

Thời gian

thực hiện Ghi chú

Phụ trách, giám

sát, chịu trách

nhiệm về kết

quả lao động:

Đ/c Nguyễn

Xuân Hƣng và

GVCN.

- THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ

Mẫu 8.1

90

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Số: /TB-ĐHCNTT&TT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày tháng 02 năm 2012

THÔNG BÁO

Kính gửi: - Khoa Công nghệ tự động hóa;

- Khoa Hệ thống thông tin kinh tế.

Căn cứ chƣơng II, điều 5 khoản 7 Quy chế 42/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 13 tháng

8 năm 2007 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về quyền và nghĩa vụ của HSSV;

Căn cứ kế hoạch số 127/KH-ĐHCNTT&TT ngày 25 tháng 12 năm 2011 của

Phòng Tổng hợp về kế hoạch lao động quý 1 năm 2012;

Căn cứ đề nghị của Phòng Công tác học sinh sinh viên,

Đề nghị các Khoa phân công điều động GVCN và HSSV thực hiện nghĩa vụ lao

động theo kế hoạch nhƣ sau:

I. Khoa Hệ thống thông tin kinh tế

STT Nội dung công

việc Địa điểm

Ngƣời

thực

hiện

Thời gian

thực hiện Ghi chú

1 Vệ sinh, nhổ, dọn

sạch cỏ

Sân trƣớc Khoa

Ngoại ngữ, cổng

trƣờng Sinh

viên

(150

ngƣời)

Tuần 3

tháng

01,02,03

Phụ trách, giám

sát, chịu trách

nhiệm về kết

quả lao động:

Đ/c Nguyễn

Xuân Hƣng và

GVCN các lớp.

2 Vệ sinh, phát cỏ,

thu dọn cỏ, rác

Sân sau Khoa

Ngoại ngữ, cổng

trƣờng

3 Vệ sinh, phát cỏ,

thu dọn cỏ, rác

Đầu giảng đƣờng

C4

II. Khoa Công nghệ tự động hóa

STT Nội dung công

việc Địa điểm

Ngƣời

thực hiện

Thời

gian thực

hiện

Ghi chú

1 Quét dọn, nhổ cỏ

Nhà C1 và

khuôn viên nhà

C1

Sinh viên

(150

ngƣời)

Tuần 3

tháng

01,02,03

Phụ trách, giám

sát, chịu trách

nhiệm về kết quả

lao động: Đ/c

Nguyễn Xuân

Hƣng và GVCN

các lớp.

2 Quét dọn, nhổ cỏ

Nhà C2 và

khuôn viên nhà

C2

3 Vệ sinh, phát cỏ,

thu dọn cỏ, rác

Sân, bãi tập, đầu

nhà C3

Mẫu 8.2

91

III. Tổ chức thực hiện

Đơn vị, cá nhân phụ trách có trách nhiệm giám sát, nghiệm thu kết quả. Chịu

trách nhiệm trƣớc Hiệu trƣởng về quá trình thực hiện và kết quả công tác VSMT.

Cán bộ lớp lập danh sách đăng ký lao động (có xác nhận của GVCN) nộp về

phòng Tổng hợp (đ/c Nguyễn Xuân Hƣng).

HSSV trực tiếp thực hiện công tác VSMT cần nâng cao tinh thần trách nhiệm

đối với nhiệm vụ đƣợc giao.

Nơi nhận: - Nhƣ kính gửi;

- P. Tổng hợp (phối hợp t/h);

- Lƣu: VT, CTHSSV.

HIỆU TRƢỞNG

92

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT

KHOA……………………………….

BẢN ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG

Quý 1 năm 2012

STT Nội dung công việc Địa điểm Lớp thực hiện Thời gian thực

hiện

1 (Theo kế hoạch phân

công cho từng Khoa)

(Theo kế hoạch phân

công cho từng Khoa)

(Tên lớp, tên

GVCN)

(Ghi rõ ngày,

tháng, năm)

2

TRƢỞNG KHOA

Mẫu 8.3

III.9. QUY TRÌNH BÀN GIAO TÀI SẢN CỦA KÍ TÖC XÁ

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian

(C) Thông tin

vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan (F) Ghi chú

1

BP QLKTX phối hợp với BP

QTTB nhận bàn giao tài từ

HSSV

Khi HSSV trả

phòng trƣớc

30/6

Hợp đồng và biên

bản bàn giao tài

sản ban đầu

Biên bản bàn giao

tài sản cho BP

QTTB

[9.1] [1]

2

BP QTTB bàn giao lại tài sản

cho BP QLKTX sau khi tu bổ

xong

Từ 7/8 đến 15/8

Biên bản bàn giao

tài sản cho ban

đầu

Biên bản bàn giao

tài sản giữa BP

QLKTX – BP

QTTB

[9.1]

Các mẫu biểu kèm theo quy trình:

[9.1] Biên bản bàn giao tài sản

Ghi chú:

[1] BP QTTB thực hiện đánh giá tình trạng tài sản và đề xuất thay mới hoặc phối hợp với BP QLKTX yêu cầu HSSV nội trú chịu

trách nhiệm đền bù thiệt hại nếu tài sản hƣ hỏng do nguyên nhân chủ quan.

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thái nguyên, ngày tháng năm 2012

BIÊN BẢN BÀN GIAO

Hôm nay, ngày tháng năm 2012, tại KNT Trƣờng Đại học Công nghệ Thông

tin và Truyền thông chúng tôi gồm:

A- Đại diện bên giao : Phòng CT-HSSV

Ông: Đinh Xuân Lâm Chức vụ: Phó Trƣởng phòng CT - HSSV

Ông: Vũ Duy Thái Chức vụ: Cán bộ quản lý sinh viên nội trú

B- Đại diện bên nhận: Sinh viên KNT

Sinh viên:…………………………...…………… Phòng …..…. Nhà……………

Thực hiện bàn giao và tiếp nhận một số tài sản trong phòng số…….nhà……..nhƣ sau:

STT Tên tài sản Đơn vị

tính

Số

lƣợng Ghi chú

1 Giƣờng sắt Hòa Phát Chiếc 4

2 Quạt trần+hộp số Chiếc 1

3 Bóng đèn tuýp đơn 1.2m Bộ 3

4 Bộ đèn Compax pvs Bộ 1

5 Vòi+Sen tắm VANTA Bộ 1

6 Đồng hồ nƣớc Chiếc 1

7 Đồng hồ điện Chiếc 1

8 Bộ xí bệt Thanh Trì Bộ 1

9 Chậu rửa mặt MONACO Chiếc 2

10 Vòi chậu rửa mặt COMA Chiếc 2

11 Gƣơng tƣờng Chiếc 2

12 Kệ kính gƣơng Chiếc 2

13 Vòi rửa tay Chiếc 1

14 Mắc áo treo tƣờng Chiếc 1

15 Bộ ổ cắm đôi Bộ 5

16 Bộ công tắc đơn Bộ 3

18 Attomat Chiếc 3

19 Vòi xịt nƣớc chậu bệt vs Bộ 1

20 Bộ ổ khóa cửa khu vệ sinh Bộ 3

21 Bộ ổ khóa cửa chính Bộ 1

22 Chống cửa nam châm Bộ 1

23 Bảng nội quy phòng ở Bản 1

24 Quạt thông gió Chiếc 1

25 Ô kính cửa phòng ở Ô

26 Chỉ số điện

27 Chỉ số nƣớc

Đại diện bên giao Đại diện bên nhận

Mẫu 9.1

III.10. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ PHÕNG KÍ TÖC XÁ CHO HSSV

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan (F) Ghi chú

1 Duyệt đơn xin đăng ký ở KTX Khi có đơn Đơn xin đăng ký ở

KTX của HSSV

Đơn xin đăng ký

ở KTX đã xác

nhận

[10.1]

Bắt đầu từ

15/8 hàng

năm

2 Phòng KH-TC thu lệ phí phòng ở

KTX của HSSV

1 ngày sau khi

có đơn đăng ký

Đơn xin đăng ký ở

KTX đã xác nhận Phiếu thu [10.2] [1]

3 Ký hợp đồng và xếp phòng ở

KTX cho HSSV

1 ngày sau khi

có phiếu thu Phiếu thu Hợp đồng ở KTX

Các mẫu biểu kèm theo quy trình:

[10.1] Đơn xin đăng ký ở KTX

[10.2] Phiếu thu lệ phí phòng ở KTX (mẫu của Phòng KH-TC)

Các văn bản liên quan quy trình: Thông tƣ số 27/2011/TT-BGD&ĐT ký ngày 27/06/2011 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ghi chú:

[1] Phòng KH-TC thực hiện thu lệ phí phòng ở KTX và xuất phiếu thu cho HSSV

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN Ở KÝ TÖC XÁ

Kính gửi: Phòng Công tác học sinh sinh viên - Trƣờng Đại học Công nghệ

Thông tin &Truyền thông.

Sau khi nghiên cứu Nội quy Ký túc xá và các quy định khác của Trƣờng.

Chúng em viết đơn này kính đề nghị Nhà trƣờng cho chúng em ở Ký túc xá năm học

2011 – 2012 tại phòng........nhà A......với số lƣợng........sinh viên cụ thể nhƣ sau:

STT Họ tên Giới

tính

Ngày,tháng,

năm sinh Trƣờng-Lớp Quê quán

1

2

3

4

5

6

7

Chúng em xin cam kết với nhà trƣờng thực hiện tốt các điều sau đây:

- Thực hiện nghiêm túc Quy chế học sinh sinh viên nội trú: Nội trú Ký túc xá và các

quy định khác cũng nhƣ các khoản đóng góp đầy đủ theo quy định của nhà trƣờng:

- Tự bảo quản tài sản cá nhân: Sử dụng và bảo quản tài sản trong Ký tác xá đúng quy

định: Xây dựng “Phòng ở văn minh, lịch sự”: Tích cực tham gia các hoạt động tự quản

đảm bảo trật tự, trị an tại khu nội trú nhằm tạo môi trƣờng sinh hoạt, học tập lành mạnh.

Nếu vi phạm các nội quy đã cam kết trên, chúng em xin chấp nhận mọi hình

thức xử lý của Phòng Công tác học sinh sinh viên và Nhà trƣờng.

Thái Nguyên, ngày........tháng.........năm 2011

Sinh viên ký tên

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

.

Ý KIẾN CỦA PHÕNG CÔNG TÁC HỌC SINH SINH VIÊN

Đồng ý cho những sinh viên có tên trên vào ở tại phòng số:...... Nhà:........ thuộc

Ký túc xá của Trƣờng. Sinh viên đƣợc sử dụng các trang thiết bị tại Ký túc xá theo quy

định và chấp hành đầy đủ nghĩa vụ nhƣ cam kết/.

Cán bộ quản lý KTX

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu 10.1

III.11. QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ TRONG KÍ TÖC XÁ

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1 Duyệt đơn báo hỏng thiết bị và

vào sổ theo dõi sự cố Khi xảy ra sự cố

Đơn bảo hỏng thiết bị

của HSSV nội trú

Đơn báo hỏng thiết bị

đã đƣợc duyệt [11.1]

2 Chuyển đơn báo hỏng thiết bị

cho BP QTTB – P. Tổng hợp

Trong ngày, sau

khi xảy ra sự cố

Đơn báo hỏng thiết bị

đã đƣợc duyệt

Đơn báo hỏng thiết bị

có xác nhận tình trạng

thiết bị và hƣớng khắc

phục

3 BP QTTB thực hiện sửa chữa

thiết bị

1 ngày sau khi

xác nhận đơn

Đơn báo hỏng thiết bị

có xác nhận tình trạng

thiết bị và hƣớng khắc

phục

Đơn báo hỏng thiết bị

có xác nhận đã khắc

phục của HSSV

[1]

Các mẫu biểu kèm theo quy trình:

[11.1] Đơn báo hỏng thiết bị

Ghi chú:

[1] BP QTTB đánh giá tình trạng tài sản hƣ hỏng do nguyên nhân chủ quan hoặc khách quan để có phƣơng án giải quyết.

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày……tháng……năm………

ĐƠN BÁO HỎNG THIẾT BỊ

Kính gửi: Phòng Công tác học sinh sinh viên - Bộ phận quản lý sinh viên nội trú -

Trƣờng Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông;

Tên em là:………………………………………..…………………………....…

Sinh viên trƣờng:……………………………………………………….………..

Hiện đang ở phòng: ………….. Nhà:……………………..………………….…

Hiện phòng em đang có một số thiết bị hƣ hỏng và sự cố nhƣ sau:

1:……………………………….Tình trạng:………….……………………………

2:……………………………….Tình trạng:……………………….………………

3:…………………………….…Tình trạng:………………………………………

4:……………………………..…Tình trạng:………………………………………

5:……………………………..…Tình trạng:………………………………………

6:……… …………………….…Tình trạng:…………………………..….……….

7:……………………………..…Tình trạng……………………………………….

8:……………………………..…Tình trạng:………………………………………

Vậy em viết đơn này, kính mong Phòng công tác học sinh sinh viên, Bộ phận

quản lý sinh viên nội trú chuyển đơn tới Bộ phận quản trị thiết bị trong thời gian sớm

nhất để sửa chữa nhằm phục vụ cho học tập và sinh hoạt.

Đại diện sinh viên

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu 11.1

Phần IV

QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG THANH TRA, KT & ĐBCLGD

IV.1. QUY TRÌNH XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ

Thứ

tự (A) Nội dung

(B) Thời

gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1

Đầu năm học, Khoa gửi kế hoạch

xây dựng, bổ sung ngân hàng đề

trong năm học cho Phòng

TT,KT&ĐBCLGD

Trƣớc 30/8 Ngân hàng đề thực tế

của các Khoa

KH xây dựng NHĐ

của các Khoa [1.1]

2

Trƣờng tổ chức họp rà soát và phê

duyệt Kế hoạch xây dựng ngân

hàng đề trong năm học của nhà

trƣờng.

1/9-13/9 KH xây dựng NHĐ

của các Khoa

KH xây dựng NHĐ

của đơn vị [1.2]

3 Trƣờng ký Hợp đồng xây dựng

ngân hàng đề với các Khoa 14/9-20/9 Kế hoạch phê duyệt

Hợp đồng kinh tế xây

dựng NHĐ [1.3]

4 Khoa, bộ môn tổ chức thực hiện

theo kế hoạch

21/9-30/4

năm sau

5 Khoa tổ chức nghiệm thu chuyên

môn 1/5-30/5 Sản phẩm

Hồ sơ nghiệm thu

chuyên môn cấp Khoa [1.4]

6

Khoa bàn giao sản phẩm, hồ sơ

nghiệm thu cho Phòng

TT,KT&ĐBCLGD; Phòng làm thủ

tục ra Quyết định thành lập Hội

đồng nghiệm thu cấp Trƣờng

1/6-5/6 [1.5] [1]

100

Thứ

tự (A) Nội dung

(B) Thời

gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

7

Tổ chức nghiệm thu cấp Trƣờng và

hoàn thành các thủ tục để thanh

quyết toán đối với các ngân hàng

đề đạt yêu cầu (thanh lý hợp đồng,

chuyển hồ sơ đến bộ phận thanh

toán)

6/6-30/6

Hồ sơ nghiệm thu

chuyên môn cấp

Khoa

Hồ sơ nghiệm thu

cấp Trƣờng [1.6], [1.7] [2]

Các mẫu: [1.1] Kế hoạch xây dựng ngân hàng đề năm học của Khoa

[1.2] Kế hoạch xây dựng ngân hàng đề trong năm học của Trƣờng đã đƣợc phê duyệt

[1.3] Hợp đồng xây dựng Ngân hàng đề của Trƣờng với Khoa

[1.4] Biên bản nghiệm thu chuyên môn cấp Khoa

[1.5] Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu cấp Trƣờng

[1.6] Biên bản nghiệm thu chuyên môn cấp Trƣờng

[1.7] Biên bản thanh lý Hợp đồng

Ghi chú

[1] Khoa giao cho Phòng:

- Biên bản nghiệm thu chuyên môn cấp Khoa (có các phụ lục chi tiết kèm theo)

- Đĩa CD chứa toàn bộ dữ liệu ngân hàng dữ liệu. Phía mặt nhãn đĩa ghi tên Khoa, ngày giao, chữ kỳ ngƣời giao (bằng bút chống xóa)

[2] Hồ sơ thanh toán

101

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA……………………………………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ NĂM HỌC 20……- 20…..

TT TÊN MÔN HỌC THUỘC BỘ MÔN Số tín

chỉ/đvht Hệ

Hình thức thi Đăng ký

thời gian

hoàn

thành

Ghi chú Tự

luận

Vấn

đáp

TN

máy

TN

giấy …..

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

TỔNG CỘNG:

Ngày tháng năm 201…

NGƢỜI LẬP TRƢỞNG KHOA

Mẫu 1.1

102

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ NĂM HỌC 20……- 20…..

TT TÊN MÔN HỌC Số tín

chỉ/đvht Hệ

Hình thức thi Đăng ký

thời gian

hoàn thành

Ghi chú Tự

luận

Vấn

đáp

TN

máy

TN

giấy

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TỔNG CỘNG:

Ngày tháng năm 201…

NGƢỜI LẬP TRƢỞNG PHÕNG TT,KT&ĐBCLGD HIỆU TRƢỞNG

Mẫu 1.2

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ THI

Số: /HĐKT-CNTT&TT

- Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Thủ tƣớng

Chính phủ về việc thành lập Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông

thuộc Đại học Thái Nguyên;

- Căn cứ Quy định về cơ cấu tổ chức, chức năng và nhiệm vụ của các đơn vị

thuộc Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông ban hành theo Quyết

định số 379/QĐ-ĐHCNTT&TT ngày 28 tháng 9 năm 2011 của Hiệu trƣởng Trƣờng

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông;

- Căn cứ kế hoạch xây dựng ngân hàng đề thi năm học ......................... đã đƣợc

nhà trƣờng phê duyệt;

Hôm nay, ngày ...... tháng ...... năm 20......... chúng tôi gồm:

Bên A: Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: ...............................................................................................................................

Điện thoại: ..........................................................................................................................

Tài khoản: ...........................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Đại diện: ............................................................. Chức vụ:.................................................

Bên B:

Đại diện: ............................................................. Chức vụ:.................................................

Đơn vị công tác: ..................................................................................................................

Hai bên đã thống nhất ký hợp đồng xây dựng ngân hàng đề thi hết học phần các

môn học thuộc ...............................................

Điều 1. Số lƣợng môn và tổng kinh phí

- Số môn đăng ký soạn thảo đề thi: ...........................................................................

- Số lƣợng, chất lƣợng, câu hỏi chi tiết từng môn (Bảng phụ lục chi tiết hợp đồng

kèm theo).

-Tổng kinh phí thanh toán khối lƣợng đề thi và câu hỏi: ..........................................

Bằng chữ: ..................................................................................................................

Mẫu 1.3

104

Điều 2. Trách nhiệm của mỗi bên

*Bên A chịu trách nhiệm:

- Lập kế hoạch, dự toán chi tiết, yêu cầu về số lƣợng và chất lƣợng nội dung đề

thi, câu hỏi giao cho từng khoa trên cơ sở báo cáo tổng hợp của khoa tình hình thực

hiện đề thi và các câu hỏi thi hết học phần của các khoa.

- Tổ chức nghiệm thu số lƣợng đề thi, câu hỏi thi hết học phần của các khoa.

- Phối hợp với bên B cùng giải quyết những vấn đề phát sinh liên quan đến quá

trình tổ chúc xây dựng ngân hàng đề thi, câu hỏi thi hết học phần.

- Thực hiện thanh toán hợp đồng cho các khoa sau khi nghiệm thu ngân hàng dữ

liệu thi.

* Bên B chịu trách nhiệm:

- Tổ chức soạn thảo cho bên A số lƣợng yêu cầu về nội dung các đề thi, câu hỏi

thi hết môn học thuộc ........................................theo bảng kê chi tiết phụ lục hợp đồng

kèm theo).

- …………………………….

- Tổ chức nghiệm thu các nội dung đề thi, câu hỏi thi các môn học mà bên B đã

đăng ký.

Điều 3. Điều khoản chung

Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản của hợp đồng đã ký kết. Nếu

có vấn đề gì trở ngại hoặc phát sinh trong quá trình thực hiện, hai bên cùng nhau bàn

bạc giải quyết. Bên nào vi phạm các điều khoản đã ghi trong hợp đồng làm ảnh hƣởng

tới tiến độ và chất lƣợng đào tạo thì bên đó phải hoàn toàn chịu trách nhiệm và bồi

hoàn kinh phí.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và đƣợc lập thành 04 bản có giá trị pháp

lý nhƣ nhau; Bên A giữ 2 bản, Bên B giữ 2 bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A KẾ TOÁN TRƢỞNG ĐẠI DIỆN BÊN B

105

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:…….. Thái Nguyên, ngày tháng năm 20…

BIÊN BẢN NGHIỆM THU

NGÂN HÀNG DỮ LIỆU THI CẤP KHOA

Hôm nay, vào hồi………giờ……..phút…….ngày……tháng...….năm 20….

Địa điểm thực hiện:………………………………………………………………...

Thành phần hội đồng nghiệm thu Khoa..................................................................gồm:

-

-

-

-

-

-

Căn cứ vào hợp đồng số:…../………..ký ngày……tháng……..năm 20….

Số môn đăng ký soạn thảo đề thi, câu hỏi thi theo hợp đồng đã đăng ký:……môn.

Số môn đăng ký nghiệm thu:……………môn.

Số lƣợng, chất lƣợng đề thi, câu hỏi chi tiết từng môn (có bảng đánh giá chi tiết kèm

theo)

Hội đồng nghiêm thu thống nhất:

1. Đồng ý nghiệm thu:…………..môn

2. Để nghị hội đồng nghiệm thu cấp Khoa tổ chức nghiệm thu……môn.

Biên bản nghiệm thu đề thi, câu hỏi các môn học thuộc bộ môn…………………

……………….kết thúc vào hồi …….giờ……ngày…….tháng………năm 20….

Biên bản đƣợc lập thành 04 bản, 01 bản lƣu tại Bộ môn, 01 bản lƣu tại Khoa, 02 bản

nộp Phòng TT-KT&ĐBLCG.

THƢ KÝ HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

Mẫu 1.4

106

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập -

Tự do - Hạnh phúc

Đ ĐHCNTT TTKT & Số: ......./QĐ-ĐHCNTT&TT.

Thái Nguyên, ngày tháng năm

11 111

QUYẾT ĐỊNH

Thành lập hội đồng nghiệm thu ngân hàng đề thi năm 2011......0cho các hệ Cao

đẳng và các hệ khác

TRƢỞNG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINHIỆU TRƢỞNG TRƢỜNG ĐẠI

HỌC CNTT&TT

Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 30/03/2011 của Thủ tƣớng Chính phủ

về việc thành lập trƣờng Đại học Công nghệ thông tin & Truyền thông thuộc ĐH TN;

Căn cứ Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức của Trƣờng Đại học Công

nghệ thông tin ban hành theo Quyết định số 379/QĐ-ĐHCNTT&TT ngày 28/09/2011

về việc ban hành Quy định về cơ cấu tổ chức của Trƣờng Đại học CNTT & TT;

Căn cứ Quyết định số 6946/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 14/12/2001 của Bộ

trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập khoa Công nghệ thông tin trực

thuộc Đại học Thái Nguyên;

Căn cứ Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức của khoa Công nghệ thông tin

ban hành theo Quyết định số 363/QĐ-TCCB ngày 18/12/2001 của Giám đốc Đại học

Thái Nguyên;Căn cứ vào kết quả điểm chứng chỉ CCNA1đƣợc trung tâm PTƢD

CNTT&TT kế hoạch triển khai xây dựng và nghiệm thu ngân hàng đề thi năm 20…;0;

Theo đề nghị của Trƣởng pPhòng Phòng Thanh tra, KT&ĐBCLGD,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận kết quả thi của những sinh viên có chứng chỉ quốc tế

CCNA1 (có danh sách kèm theo). Kết quả này đƣợc tính là điểm kết thúc học phần

cho học phần Mạng máy tính.Thành lập 095 Hội đồng nghiệm thu để nghiệm thu,

đánh giá ngân hàng đề năm 2010120........... Thời gian từ ngày 216 /110

/2011......0 đến ngày / /20...... ngày 129/110/20101. (có danh sách kèm theo)

Điều 2. Các sinh viên đƣợc miễn thi học phần Mạng máy tính trong chƣơng

trình đào tạo của Khoa.Hội đồng có tránh nhiệm đánh giá, góp ý về mặt nội dung, bố

Mẫu 1.5

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,Check spelling and grammar

Formatted: Normal, Space Before: 6 pt, Tabstops: 1.18", Centered

Formatted: Font: Times New Roman, Italic

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: (Default) Times New Roman,13 pt

Formatted: Font: (Default) Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,Bold

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Indent: First line: 0.49", Linespacing: 1.5 lines

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Justified, Indent: First line: 0.49",Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Space Before: 7 pt, After: 7 pt,Line spacing: Multiple 1.3 li

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

107

cục, hình thức và chọn ra các đề thi đáp ứng yêu cầu chất lƣợng chuyên môn để áp

dụng cho các kỳ thi học kỳ trongở các Khoa trong trƣờng.

Điều 3 Các phòng chức năng liên quan và sinh viên có tên chịu trách nhiệm thi

hành Quyết định này.Trƣởng các phòng chức năng, các thành viên Hội đồng chịu trách

nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận: TRƢỞNG KHOAHIỆU

TRƢỞNG - Nơi nhận:

-Ban chủ nhiệm hoa;

-Phòng ĐT,CTHSSV, TTKT&ĐBCLGD;

-Lƣu VT.Nhƣ Điều 3;

- Lƣu: THVT, TT-KT&ĐBCLGD.

Formatted: Justified, Tab stops: Not at 4.73"

Formatted: Justified

Formatted: Font: Times New Roman, 11 pt

Formatted: Justified, Indent: Left: -0.73"

Formatted: Bullets and Numbering

Formatted: Justified, No bullets or numbering

Formatted: Bullets and Numbering

Formatted: Font: Times New Roman, 11 pt

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

108

KẾT QUẢ ĐIỂM CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ CCNA1 VÀ ĐIỂM CHUYÊN

ĐỔIDANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU NGÂN HÀNG NĂM

20101.......

(Kèm theo Quyết định số.......651....../QĐ-ĐHCNTT&TT ngày …/…/20… 11 111)

Hội đồng số 1.......(Nghiêm thu các môn của Khoa Công nghệ điện tử & truyền

thông.................................................. )

STT HỌ VÀ TÊN ĐIỂM CHỨNG

CHỈĐơn vị

ĐIỂM QUY

ĐỔINhiệm vụ

trong Hội đồng

TS. Phạm Việt Bình Trƣởng Khoa Chủ tịch

1 TS. Phạm Việt Bình Hiệu trƣởng Chủ tịch

2 ThS. Nguyễn Hữu Thái Trƣởng phòng TT-KT Phó chủ tịch

3 ThS. Vũ Đức TháiNgô Thị

Lan Phƣơng

Phó phòng TT-

KTTrƣởng phòng Đào

tạo

Uỷ viên 1

4 ThS. Vũ Thành Vinh Phó Bộ mônKhoa CN

ĐTV&TT Uỷ viên 2

5 ThS. Hoàng Quang

TrungBùi Thị Trung Thành

Phó Khoa CNĐT&TT

Phòng TT-

KT&ĐBCLGD

Uỷ viên 3Thƣ ký

6 Nguyễn Thị Thanh Thúy Chuyên viên Thƣ ký

Formatted: Left, Indent: Left: 0", Linespacing: 1.5 lines

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted Table

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

Formatted Table

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold

Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

109

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:……/QĐ-ĐHCNTT&TT Thái Nguyên, ngày tháng năm 20…

BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÂN HÀNG DỮ LIỆU THI CẤP TRƢỜNG

Thời gian thực hiện:………giờ……..phút……. ngày……tháng……….năm 20….

Địa điểm thực hiện:……………………………………………………………………...

Thành phần Hội đồng nghiệm thu:

1…………………………………………………………….

2.…………………………………………………………….

3.…………………………………………………………….

4.…………………………………………………………….

5.…………………………………………………………….

6.…………………………………………………………….

NỘI DUNG NGHIỆM THU:

Ngân hàng dữ liệu thi thuộc Bộ môn………….......……….Khoa:…………………..

Căn cứ vào hợp đồng số:…......../………..ký ngày……tháng……..năm 20….............

Số môn đăng ký soạn thảo đề thi, câu hỏi thi theo hợp đồng đã đăng ký:….....…môn.

Số môn đăng ký nghiệm thu:……………môn.

Số lƣợng, chất lƣợng đề thi, câu hỏi chi tiết từng môn (có bảng đánh giá chi tiết kèm

theo)

Hội đồng nghiệm thu thống nhất:

1. Đồng ý nghiệm thu:…………..môn

2. Để nghị hội đồng nghiệm thu cấp Trƣờng tổ chức nghiệm thu………môn.

Cuộc họp nghiệm thu kết thúc vào hồi …. giờ … ngày …. tháng … năm 20….

Biên bản đƣợc lập thành 03 bản, 01 bản giao cho Khoa, 02 bản: Phòng

TT,KT&ĐBCLGD.

THƢ KÝ HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

Mẫu 1.6

110

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG ĐỀ THI, CÂU HỎI (Phụ lục kèm theo biên bản nghiệm thu ngân hàng đề thi, câu hỏi

Bộ môn/Khoa: )

TT Tên môn học

Hình

thức

thi

ĐVT

Đánh giá

chất lƣợng SL

đồng ý

nghiệm

thu

Ghi

chú SL

đạt

Không

đạt

THƢ KÝ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

111

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:

BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ

HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ THI

Căn cứ vào Hợp đồng số: ngày / / và Biên bản

nghiệm thu cấp Trƣờng ngày / / .

Hôm nay, ngày tại Trƣờng ĐH Công nghệ thông tin & Truyền thông

chúng tôi gồm có:

Bên A: Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông

1. Ông (bà) Chức vụ:

2. Ông (bà) Chức vụ:

3. Ông (bà) Chức vụ:

Bên B:

1. Ông (bà) Chức vụ:

Đơn vị công tác: ................................................................................................................

Hai bên cùng bàn bạc và thống nhất một số nội dung về việc thực hiên xây dựng

ngân hàng dự liệu thi theo HĐ số .......................................với nội dung sau:

- Bên B đã thực hiện đúng các điều khoản đã đăng ký thoả thuận trong HĐ.

- Bên A đồng ý thanh toán khối lƣợng đề thi và câu hỏi của Khoa ...........................

(theo bảng chi tiết thanh toán kèm theo):

- Tổng kinh phí bằng số: ...................................................................................................

Bằng chữ: ....................................................................................................................

- Số tiền bên B đã tạm ứng: ..........................................................................................

- Số tiền bên A còn phải thanh toán cho bên B: ...........................................................

Bằng chữ: .....................................................................................................................

- Thời hạn thanh toán: Ngay sau khi biên bản thanh lý này có hiệu lực.

Biên bản có hiệu lực kể từ ngày và đƣợc lập thành 04 bản có giá trị pháp lý nhƣ

nhau; Bên A giữ 2 bản, Bên B giữ 2 bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A KẾ TOÁN TRƢỞNG ĐẠI DIỆN BÊN B

Mẫu 1.7

112

IV.2. QUY TRÌNH XỬ LÝ PHÖC KHẢO BÀI THI

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1

Sinh viên nộp đơn yêu cầu và lệ phí

chấm phúc khảo bài thi cho Phòng

TT, KT&ĐBCLGD

Không quá

7 ngày (thời điểm

công bố điểm)

Đơn phúc khảo

của sinh viên

Đơn đã có ý kiến xác

nhận của Phòng

TT,KT&ĐBCLGD

[2.1] [1]

2

Phòng chuyển đơn về bộ môn; bộ

môn cử 02 giáo viên chấm phúc

khảo (theo mẫu trong đơn)

Không quá

1 ngày (thời điểm

nhận đơn)

Đơn do Phòng

Khảo thí chuyển

đến

Đơn có phân công GV

chấm phúc khảo và chữ

ký của Phụ trách bộ môn

3 Giáo viên chấm phúc khảo bài thi

Trong thời hạn 03

ngày kể từ ngày

nhận thông báo

Bài thi Biên bản chấm phúc

khảo bài thi [2.2] [2]

4 Biên bản đƣợc sao thành 4 bản

chuyển cho các bộ phận liên quan [3]

Các mẫu: [2.1] Đơn xin chấm phúc khảo

[2.2] Biên bản chấm phúc khảo

Các văn bản liên quan:

Ghi chú [1] Điểm thƣờng xuyên, điểm kiểm tra giữa kỳ sinh viên khiếu nại trực tiếp với cán bộ giảng dạy. Sau khi bảng ghi điểm đã nộp

cho Phòng đào tạo, sinh viên không có quyền khiếu nại về cột điểm thƣờng xuyên nữa (Giáo viên phải công bố những điểm này cho sinh

viên khi kết thúc học phần)

[2] Khi đến chấm giáo viên chấm phúc khảo mang theo đơn đã có sự phân công của bộ môn

- Trƣờng hợp điểm chấm phúc khảo có sai lệch so với điểm chấm lần 1........ thì các giáo viên chấm phúc khảo phải cùng với các

giáo viên chấm lần 1 tham gia đối thoại để thống nhất điểm bài thi.

- Trong trƣờng hợp điểm chấm phúc khảo không thay đổi so với điểm chấm lần 1, thì trong mẫu Biên bản đối thoại chấm phúc

khảo không cần phải có chữ ký của các giáo viên chấm lần 1.

Chú ý: Bút dùng chấm phúc khảo có màu mực phân biệt (do Phòng Khảo thí cung cấp trong khi chấm)

[3] Biên bản chấm phúc khảo bài thi đƣợc lƣu tại các bộ phận: Phòng TT, KT& ĐBCLGD, Phòng Đào tạo (để nhập lại kết quả điểm),

Khoa, Bộ môn.

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày tháng năm

ĐƠN PHÖC KHẢO BÀI THI KẾT THÖC HỌC PHẦN

Kính gửi: - Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học CNTT&TT;

- Phòng Thanh tra, khảo thí & ĐBCLGD.

Tên em là:……………………….……..Ngày sinh…………….Mã SV:……….............

Sinh viên lớp:…………………..….. Ngành………………..……………….…………..

Em xin phúc khảo môn thi:……………….……….……………………………..……...

Ngày thi:…………………………...Giờ thi……………Lần thi…….………………….

Số báo danh………………………...Phòng thi…………………..………………….…..

Điểm đạt đƣợc………………………điểm; ngày công bố điểm thi………….…............

Lý do phúc khảo:…………………………………….………………………..................

Kính mong Ban Giám hiệu nhà trƣờng, Phòng TT, KT&ĐBCLGD xem xét.

Em xin chân thành cảm ơn!

TRƢỞNG PHÕNG

TT,KT&ĐBCLGD

Ngày nhận: ...../......./...........

NGƢỜI NHẬN ĐƠN

NGƢỜI LÀM ĐƠN

(ký, ghi đầy đủ họ tên)

Bộ môn cử các giáo viên sau chấm phúc khảo:

1. ..............................................................................

2. ..............................................................................

Ngày tháng năm 20…

TRƢỞNG BỘ MÔN

Mẫu 2.1

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN CHẤM PHÖC KHẢO

Môn: ................................................................................................Phách........................................Ngày chấm:....................................

ĐIỂM BẢI THI ĐIỂM CHẤM

PHÚC KHẢO

CÁN BỘ CHẤM PHÚC KHẢO CÁN BỘ CHẤM LẦN 1

CB CHẤM 1 CB CHẤM 2 CB CHẤM 1 CB CHẤM 2

Điểm: ....................

Họ tên, chữ ký

Điểm: ....................

Họ tên, chữ ký

Điểm: ....................

Họ tên, chữ ký

Điểm: ....................

Họ tên, chữ ký

- Điểm kết luận sau khi đối thoại: ...........................(Bằng

chữ:..................................................................................................................................)

- Lý do thay đổi điểm: ......................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................

PHÕNG TT,KT&ĐBCLGD TRƢỞNG BỘ MÔN

(Ký và ghi đầy đủ họ tên)

Chú ý: Trƣờng hợp điểm chấm phúc khảo không thay đổi so với chám lần 1, thì không cấn xác nhận của các cán bộ chấm lần 1.

Mẫu 2.2

115

IV.3. QUY TRÌNH XỬ LÝ PHÖC KHẢO BÀI THI TỐT NGHIỆP

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1

Sinh viên nộp đơn yêu cầu và lệ phí

chấm phúc khảo bài thi cho Hội

đồng thi tốt nghiệp

Không quá

7 ngày (thời điểm

công bố điểm)

Đơn phúc khảo của

sinh viên

Đơn đã có ý kiến

xác nhận của Chủ

tịch Hội đồng thi

[3.1]

2

Thƣ ký Hội đồng thi làm thủ tục ra

Quyết định cử giáo viên chấm phúc

khảo

Không quá

1 ngày (thời điểm

nhận đơn)

3 Giáo viên chấm phúc khảo bài thi

Trong thời hạn 03

ngày kể từ ngày

nhận thông báo

Bài thi Biên bản chấm phúc

khảo bài thi [3.2]

4 Thông báo kết quả chấm phúc khảo

cho sinh viên

5 Kết quả đƣợc chuyển đến các bộ

phận liên quan

Các mẫu: [3.1] Đơn xin chấm phúc khảo

[3.2] Biên bản chấm phúc khảo

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày tháng năm 201…

ĐƠN PHÖC KHẢO BÀI THI TỐT NGHIỆP

Kính gửi: - Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học CNTT&TT;

- Hội đồng thi tốt nghiệp.

Tên em là:……………….……………..Ngày sinh…………….Mã SV:……….............

Sinh viên lớp:……………………….. Ngành…………….……...………….…………..

Em xin phúc khảo môn thi:…………………….….……………………………..……...

Trong kỳ thi tốt nghiệp hệ:……………………………………….……………………...

Ngày thi:…………………………...Giờ thi………….………….………………………

Số báo danh………………………...Phòng thi…………..………….…………………..

Điểm đạt đƣợc………………………điểm; ngày công bố điểm thi………….…............

Lý do phúc khảo:……………………………………………………………..................

Kính mong Hội đồng thi tốt nghiệp xem xét.

Em xin chân thành cảm ơn!

NGƢỜI LÀM ĐƠN

(ký, ghi đầy đủ họ tên)

Mẫu 3.1

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN CHẤM PHÖC KHẢO

Môn: ................................................................................................Phách........................................Ngày chấm:....................................

ĐIỂM BẢI THI ĐIỂM CHẤM

PHÚC KHẢO

CÁN BỘ CHẤM PHÚC KHẢO CÁN BỘ CHẤM LẦN 1

CB CHẤM 1 CB CHẤM 2 CB CHẤM 1 CB CHẤM 2

Điểm: ....................

Họ tên, chữ ký

Điểm: ....................

Họ tên, chữ ký

Điểm: ....................

Họ tên, chữ ký

Điểm: ....................

Họ tên, chữ ký

- Điểm kết luận sau khi đối thoại: ...........................(Bằng chữ:...........................................................................................................................)

- Lý do thay đổi điểm: ......................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................

THƢ KÝ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

Chú ý: Trƣờng hợp điểm chấm phúc khảo không thay đổi so với chám lần 1, thì không cấn xác nhận của các cán bộ chấm lần 1.

Mẫu 3.2

118

IV.4. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan (F) Ghi chú

1

Các đơn vị gửi bản đề xuất kế

hoạch đảm bảo chất lƣợng của

năm học về Bộ phận ĐBCL

Từ 20/8 đến

30/08

Dựa vào thực tế của

các đơn vị

Bản đề xuất kế hoạch

đảm bảo chất lƣợng

năm học của các đơn

vị

[4.1], [4.2]

2

Bộ phận ĐBCL kết hợp với

các đơn vị rà soát và bổ sung

kế hoạch đảm bảo chất lƣợng

do các đơn vị đề xuất

Từ 1/9 đến 15/9

Bản đề xuất kế hoạch

cải thiện chất lƣợng

năm học của các đơn

vị

Bản đề xuất kế hoạch

đảm bảo chất lƣợng

năm học của các đơn

vị đã góp ý bổ sung,

điều chỉnh

3

Bộ phận ĐBCL xây dựng kế

hoạch đảm bảo chất lƣợng cho

toàn trƣờng.

Trƣớc 20/9

Bản đề xuất kế hoạch

cải thiện chất lƣợng

năm học của các đơn

vị đã góp ý bổ sung,

điều chỉnh

Kế hoạch đảm bảo

chất lƣợng năm học

của Trƣờng

4

Các đơn vị triển khai thực hiện

các nhiệm vụ theo đúng kế

hoạch

Nội dung công việc

trong kế hoạch cải

thiện

Các minh chứng liên

quan (Biên bản họp;

Quyết định; Văn

bản,…)

5

Các đơn vị nộp minh chứng về

bộ phận Đảm bảo chất lƣợng-

Phòng TTKT

Từ 27 đến ngày

30 hàng tháng Minh chứng

119

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan (F) Ghi chú

6

Phòng TTKT đánh giá về tiến

độ, kết quả thực hiện kế hoạch

đảm bảo chất lƣợng tại mỗi đơn

vị

Cuỗi mỗi quý Các minh chứng đã

nộp

Báo cáo gửi BGH,

các đơn vị

7

Các đơn vị gửi báo cáo kết quả

thực hiện kế hoạch đảm bảo

chất lƣợng năm học cho Bộ

phận ĐBCL

Học kỳ 1: từ

10/6 đến 15/06;

Học kỳ 2: Từ

25/12 đến 30/12.

Kế hoạch cải thiện

đầu năm;

Báo cáo kết quả đảm

bảo chất lƣợng của

từng đơn vị

[4.3]

8

Phòng TTKT tổ chức hội nghị

đánh giá về công tác đảm bảo

chất lƣợng.

Học kỳ 1: Trƣớc

20/08

Học kỳ 2:Trƣớc

15/01

Báo cáo cải thiện chất

lƣợng của từng đơn

vị;

Dựa vào các tiêu

chuẩn, tiêu chí đánh

giá trƣờng đại học

- Điểm mạnh; Điểm

yếu;

9 Hoàn thiện báo cáo tự đánh giá Trƣớc 30/09 Minh chứng Báo cáo tự đánh giá

Các mẫu: [4.1] Bản kế hoạch đảm bảo chất lƣợng cho Khoa/Bộ môn thuộc trƣờng

[4.2] Bản kế hoạch đảm bảo chất lƣợng cho Phòng/Trung tâm

[4.3] Báo cáo kế hoạch đảm bảo chất lƣợng

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH CẢI THIỆN CHẤT LƢỢNG NĂM HỌC ………….

KHOA:……………………………………………

STT Nội dung các hoạt động Thời gian

thực hiện

Chỉ tiêu/Số

lƣợng (nếu có) Ghi chú

I. Chƣơng trình đào tạo

1

2

3

II. Đổi mới phƣơng pháp giảng dạy

1

2

...

III. Xây dựng giáo trình bài giảng

IV. Công tác nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

V. Xây dựng ngân hàng đề

VI. Công tác khác

Thái Nguyên, ngày…tháng …. năm 20…

BAN CHỦ NHIỆM KHOA NGƢỜI LẬP

Mẫu 4.1

121

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG NĂM HỌC ………….

Phòng/Trung tâm:……………………………………………

Tiêu

chí Nội dung tiêu chí

Nội dung các hoạt động

cải thiện

Thời gian

thực hiện Ghi chú

Thái Nguyên, ngày…tháng …. năm…

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu 4.2

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO KẾ HOẠCH ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG NĂM HỌC ………………

Đơn vị thực hiện: …………………………

STT Nhiệm vụ đã đăng ký cải thiện Nội dung đã thực hiện Minh chứng Ghi chú

Ghi chú:

+ Cột “Nội dung đã thực hiện” đề nghị ghi rõ các hoạt động đã thực hiện được trong năm so với các nội dung đã đăng ký; ngoài ra có thể

bổ sung thêm các hoạt động không có trong danh sách đăng ký;

+ Cột “Minh chứng” đề nghị ghi rõ tên các văn bản hoặc quyết định có liên quan đến hoạt động đã thực hiện.

Thái Nguyên, ngày tháng năm 201... TRƢỞNG ĐƠN VỊ

Mẫu 4.3

123

IV.5. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC DỰ GIỜ THEO KẾ HOẠCH

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian

(C) Thông tin

vào

(D) Thông tin

ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1

Các Khoa lập kế hoạch dự giờ của đơn vị (theo

mẫu [5.1], [5.2]) và gửi về phòng TTKT gồm

một bản giấy và bản mềm.

Đầu học kỳ 1,2

Kế hoạch dự giờ

của các bộ môn;

Kế hoạch dự giờ

của Khoa; [5.1], [5.2]

2

Bộ môn (Khoa) lập các nhóm chuyên môn tham

gia công tác dự giờ. Mỗi nhóm chuyên môn dự

giờ phải đảm bảo ít nhất 3 CBGV có uy tín về

chuyên môn và kinh nghiệm giảng dạy.

Kế hoạch dự giờ

của các bộ môn;

D/s nhóm

chuyên môn

3

Các Khoa/ Bộ môn tự tổ chức dự giờ theo kế

hoạch; Nhận xét đánh giá theo các tiêu chí của

„Phiếu dự giờ‟; Ghi biên bản dự giờ ngay sau khi

kết thúc tiết giảng.

Học kỳ 1:

Tháng 9,10,11.

Học kỳ 2:

Tháng 2,3,4

Kế hoạch dự giờ

của đơn vị

Phiếu dự giờ

Biên bản dự giờ [5.3], [5.4]

4 Các Khoa nộp “Phiếu dự giờ” cho Phòng TTKT. Từ 01 Tháng 5

đến 7 Tháng 5. Kết quả dự giờ Phiếu dự giờ

5

Phòng TTKT tổng hợp kết quả dự giờ theo năm

học, báo cáo Ban Giám hiệu và các đơn vị có liên

quan.

Trƣớc 30/05 Kết quả dự giờ

các khoa

Báo cáo công tác

dự giờ năm học

Các mẫu biểu kèm theo quy trình:

[5.1] Kế hoạch dự giờ của CBGV

[5.2] Kế hoạch dự giờ của GV tập sự

[5.3] Phiếu dự giờ

[5.4] Biên bản dự giờ

124

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

KHOA :……………………

Bộ môn:………………………..

KẾ HOẠCH DỰ GIỜ CÁN BỘ GIẢNG VIÊN

HỌC KỲ…..NĂM HỌC 20.. - 20..

STT HỌ VÀ TÊN

GIẢNG VIÊN TÊN MÔN DẠY LỚP DẠY

DỰ KIẾN THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GHI

CHÚ Ngày Thứ Tiết học Địa điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng số:……..Cán bộ

Thái nguyên, ngày tháng năm

BAN CHỦ NHIỆM KHOA TRƢỞNG BỘ MÔN

Mẫu 5.1

125

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

KHOA :……………………

Bộ môn:………………………..

KẾ HOẠCH DỰ GIỜ GIẢNG ĐỐI VỚI GIẢNG VIÊN TẬP SỰ

HỌC KỲ….. NĂM HỌC 20.. - 20..

STT HỌ VÀ TÊN GIẢNG VIÊN NĂM SINH NGÀY

VỀ TRƢỜNG TÊN MÔN DẠY

DỰ KIẾN THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GHI CHÚ

Giờ, Ngày Thứ Địa điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

Thái nguyên, ngày tháng năm

BAN CHỦ NHIỆM KHOA TRƢỞNG BỘ MÔN

Mẫu 5.2

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHIẾU DỰ GIỜ GIẢNG VIÊN Ngày dự giờ: .................................................................... ................................... ..................

Địa điểm dự giờ: ................................................. Lớp dự: .................................. ..................

Tên giảng viên đƣợc đánh giá: ........................................ ................................... ..................

Số sinh viên có mặt/ tổng số sinh viên: .................................................................................

Môn học: ................................................................................................................................

Tên bài giảng: ........................................................................................................................

Tên ngƣời dự giờ: ..................................................................................................................

TT CÁC VẤN ĐỀ ĐƢỢC ĐÁNH GIÁ Khoanh tròn điểm phù

hợp với quan sát

I. Cấu trúc và sự phù hợp của bài giảng

1. Nêu rõ đƣợc mục đích, yêu cầu của bài giảng14

1 2 3 4

2. Cấu trúc của bài giảng đƣợc thiết kế có hệ thống và logic 1 2 3 4

3. Phân bố thời gian hợp lý cho các vấn đề trong bài giảng 1 2 3 4

4. Bài giảng, tài liệu sử dụng phù hợp với mục tiêu và yêu cầu môn

học. 1 2 3 4

5. Có trích dẫn các tài liệu thích hợp làm căn cứ cho bài giảng 1 2 3 4

II. Phƣơng pháp giảng dạy

6. Sử dụng các thiết bị/công cụ giảng dạy phù hợp 1 2 3 4

7. Các ví dụ minh họa rõ rang, đơn giản, phù hợp với trình độ nhận

thức của sinh viên 1 2 3 4

8. Áp dụng các phƣơng pháp dạy học đa dạng thu hút sự chú ý của

sinh viên 1 2 3 4

9. Sử dụng các kỹ thuật giảng dạy gợi mở để sinh viên chủ động và

tích cực tham gia vào bài học 1 2 3 4

10. Phƣơng pháp giảng dạy tạo điều kiện để phát triển tƣ duy sáng

tạo, độc lập phân tích phê phán của sinh viên 1 2 3 4

11. Tạo cơ hội để sinh viên đặt câu hỏi và thảo luận các vấn đề theo

nhóm (nếu phù hợp với đặc thù của môn học) 1 2 3 4

12. Nhấn mạnh vào kiến thức trọng tâm và kỹ năng sinh viên cần

nắm đƣợc. 1 2 3 4

13. Giải quyết các thắc mắc của sinh viên 1 2 3 4

14. Giải quyết các vấn đề trong nội dung bài giảng 1 2 3 4

15. Sử dụng các câu hỏi đa dạng để đánh giá kết quả tiếp thu bài

giảng của sinh viên 1 2 3 4

14

Bài giảng trong phiếu này bao hàm: giáo án, các nội dung và hoạt động trên lớp (lý thuyết, thực hành)

Anh chị đánh giá bằng cách khoanh tròn một số phù hợp nhất với những gì quan sát được theo từng vấn đề nêu

trong Bảng dưới, dùng thang điểm đánh giá:

1 = Không đạt yêu cầu 3* = Đạt yêu cầu

2 = Cần khắc phục một số điểm 4** = Tốt

Ghi chú: * 3 = Hoàn thành đúng các quy định, yêu cầu liên quan đến vấn đề đƣợc hỏi trong Bảng.

** 4 = Là mức độ đánh giá cao nhất, hoàn thành xuất sắc các quy định, yêu cầu liên quan đến vấn đề đƣợc hỏi trong

Bảng

Mẫu 5.3

127

III. Phong cách trên lớp

16. Trang phục và phong cách lịch sự 1 2 3 4

17. Diễn đạt với ngôn ngữ rõ rang, dễ hiểu 1 2 3 4

18. Tốc độ giảng dạy nhanh chậm linh hoạt phù hợp với từng vấn

đề. 1 2 3 4

19. Thể hiện khả năng làm chủ các hoạt động trên lớp 1 2 3 4

IV. Đánh giá chung

20. Quản lý và tổ chức các hoạt động của sinh viên trong giờ học 1 2 3 4

21. Mức độ chính xác của nội dung khoa học thể hiện trong bài

giảng 1 2 3 4

22. Năng lực làm chủ kiến thức trong lĩnh vực chuyên môn của

môn học 1 2 3 4

23. Đánh giá hiệu quả của giờ dạy 1 2 3 4

Các nhận xét khác (nếu có):

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Thái nguyên, ngày….....tháng…..năm 20..

Ngƣời dự giờ

(ký và ghi rõ họ tên)

128

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN DỰ GIỜ

Giáo viên giảng dạy: ………….…………………………………………………..…….

Bộ môn:……………………………… Khoa……………….……………………..…….

Ngày: ……………… Buổi:………….. Tiết:……….. Lớp: ………………………..….

Tên môn học:…………………………………………………..………………………...

Tên bài giảng: ……………………………………………………..…………………….

………………………………………………………………………..………………….

Ngƣời dự:

1. …………………………………………………………………………

2. …………………………………………………………………………

3. …………………………………………………………………………

4. …………………………………………………………………………

5. …………………………………………………………………………

Nội dung nhận xét:

- Công tác chuẩn bị: …………………………………………………………

……………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………...

- Nội dung kiến thức: ………………………………………………………..

……………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………...

- Phƣơng pháp giảng dạy và khả năng tổ chức bài giảng:

……………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………...

- Tài liệu học tập của sinh viên: ……………………………………………..

……………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………...

- Kết luận:

……………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………...

Thái Nguyên, ngày ….. tháng…. năm 20…

TRƢỞNG BỘ MÔN THƢ KÝ

Mẫu 5.4

IV.6. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC DỰ GIỜ KHÔNG BÁO TRƢỚC

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian

(C) Thông tin

vào

(D) Thông

tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F)

Ghi

chú

1

Căn cứ vào các ý kiến phản hồi từ sinh viên,

đồng nghiệp, cán bộ viên chức, Phòng TTKT lên

kế hoach dự giờ không báo trƣớc đối với cán bộ

giảng dạy của các Khoa

Trong năm học Kế hoạch dự

giờ [6.1]

2

Phòng TTKT lập các nhóm chuyên môn tham gia

công tác dự giờ. Mỗi nhóm gồm: BGH, Lãnh đạo

khoa, Lãnh đạo bộ môn; LĐ phòng ĐT; LĐ

phòng TTKT

3 Tổ chức dự giờ theo đúng kế hoạch Kế hoạch dự

giờ Phiếu dự giờ [6.2]

4

Phòng TTKT tổng hợp kết quả dự giờ theo từng

học kỳ và năm học báo cáo Ban Giám hiệu, các

đơn vị có liên quan

Ngay sau khi kết

thúc tiết giảng 1

ngày

Kết quả dự

giờ đánh giá

giảng viên

Các mẫu biểu kèm theo quy trình:

[6.1] Kế hoạch dự giờ của CBGV

[6.3] Phiếu dự giờ

130

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

KHOA :……………………

Bộ môn:………………………..

KẾ HOẠCH DỰ GIỜ CÁN BỘ GIẢNG VIÊN

HỌC KỲ….. NĂM HỌC 20.. - 20..

STT HỌ VÀ TÊN

GIẢNG VIÊN TÊN MÔN DẠY LỚP DẠY

DỰ KIẾN THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GHI

CHÚ Ngày Thứ Tiết học Địa điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng số:……..Cán bộ

Thái nguyên, ngày tháng năm

BAN CHỦ NHIỆM KHOA TRƢỞNG BỘ MÔN

Mẫu 6.1

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHIẾU DỰ GIỜ GIẢNG VIÊN Ngày dự giờ: .................................................................... ................................... ..................

Địa điểm dự giờ: ................................................. Lớp dự: .................................. ..................

Tên giảng viên đƣợc đánh giá: ........................................ ................................... ..................

Số sinh viên có mặt/ tổng số sinh viên: .................................................................................

Môn học: ................................................................................................................................

Tên bài giảng: ........................................................................................................................

Tên ngƣời dự giờ: ..................................................................................................................

TT CÁC VẤN ĐỀ ĐƢỢC ĐÁNH GIÁ Khoanh tròn điểm phù

hợp với quan sát

I. Cấu trúc và sự phù hợp của bài giảng

24. Nêu rõ đƣợc mục đích, yêu cầu của bài giảng14

1 2 3 4

25. Cấu trúc của bài giảng đƣợc thiết kế có hệ thống và logic 1 2 3 4

26. Phân bố thời gian hợp lý cho các vấn đề trong bài giảng 1 2 3 4

27. Bài giảng, tài liệu sử dụng phù hợp với mục tiêu và yêu cầu môn

học. 1 2 3 4

28. Có trích dẫn các tài liệu thích hợp làm căn cứ cho bài giảng 1 2 3 4

II. Phƣơng pháp giảng dạy

29. Sử dụng các thiết bị/công cụ giảng dạy phù hợp 1 2 3 4

30. Các ví dụ minh họa rõ rang, đơn giản, phù hợp với trình độ nhận

thức của sinh viên 1 2 3 4

31. Áp dụng các phƣơng pháp dạy học đa dạng thu hút sự chú ý của

sinh viên 1 2 3 4

32. Sử dụng các kỹ thuật giảng dạy gợi mở để sinh viên chủ động và

tích cực tham gia vào bài học 1 2 3 4

33. Phƣơng pháp giảng dạy tạo điều kiện để phát triển tƣ duy sáng

tạo, độc lập phân tích phê phán của sinh viên 1 2 3 4

34. Tạo cơ hội để sinh viên đặt câu hỏi và thảo luận các vấn đề theo

nhóm (nếu phù hợp với đặc thù của môn học) 1 2 3 4

35. Nhấn mạnh vào kiến thức trọng tâm và kỹ năng sinh viên cần

nắm đƣợc. 1 2 3 4

36. Giải quyết các thắc mắc của sinh viên 1 2 3 4

37. Giải quyết các vấn đề trong nội dung bài giảng 1 2 3 4

38. Sử dụng các câu hỏi đa dạng để đánh giá kết quả tiếp thu bài

giảng của sinh viên 1 2 3 4

14

Bài giảng trong phiếu này bao hàm: giáo án, các nội dung và hoạt động trên lớp (lý thuyết, thực hành)

Anh chị đánh giá bằng cách khoanh tròn một số phù hợp nhất với những gì quan sát được theo từng vấn đề nêu

trong Bảng dưới, dùng thang điểm đánh giá:

1 = Không đạt yêu cầu 3* = Đạt yêu cầu

2 = Cần khắc phục một số điểm 4** = Tốt

Ghi chú: * 3 = Hoàn thành đúng các quy định, yêu cầu liên quan đến vấn đề đƣợc hỏi trong Bảng.

** 4 = Là mức độ đánh giá cao nhất, hoàn thành xuất sắc các quy định, yêu cầu liên quan đến vấn đề đƣợc hỏi trong

Bảng

Mẫu 6.2

132

III. Phong cách trên lớp

39. Trang phục và phong cách lịch sự 1 2 3 4

40. Diễn đạt với ngôn ngữ rõ rang, dễ hiểu 1 2 3 4

41. Tốc độ giảng dạy nhanh chậm linh hoạt phù hợp với từng vấn

đề. 1 2 3 4

42. Thể hiện khả năng làm chủ các hoạt động trên lớp 1 2 3 4

IV. Đánh giá chung

43. Quản lý và tổ chức các hoạt động của sinh viên trong giờ học 1 2 3 4

44. Mức độ chính xác của nội dung khoa học thể hiện trong bài

giảng 1 2 3 4

45. Năng lực làm chủ kiến thức trong lĩnh vực chuyên môn của

môn học 1 2 3 4

46. Đánh giá hiệu quả của giờ dạy 1 2 3 4

Các nhận xét khác (nếu có):

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Thái nguyên, ngày….....tháng…..năm 20..

Ngƣời dự giờ

(ký và ghi rõ họ tên)

IV.7. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1

Các giáo viên/bộ môn/khoa đăng

ký đổi mới phƣơng pháp giảng

dạy theo mẫu [7.1]. Khoa tổng

hợp theo mẫu [7.2] và gửi về

Phòng TTKT

Học kỳ I: từ 15/8

đến 30/8;

Học kỳ II: từ 1/02

đến 15/2

Bản đăng ký đổi mới

PPGD của giáo viên

Bản tổng hợp đăng

ký đổi mới PPGD [7.1], [7.2]

2 Các Khoa tổ chức hội nghị đổi

mới phƣơng pháp giảng dạy

Học kỳ 1: tháng

12;

Học kỳ 2: tháng 6

Biên bản hội nghị đổi

mới PPGD cấp khoa

3

Các Khoa nộp báo cáo đổi mới

phƣơng pháp giảng dạy về Phòng

TTKT

Học kỳ 1: từ

15/12 đến 30/12.

Học kỳ 2: từ

15/06 đến 30/06

Báo cáo đổi mới

PPGD [7.3]

4 Phòng TTKT&ĐBCL tổ chức hội

nghị đổi mới PPGV

Tháng 10 hàng

năm

Biên bản hội nghị đổi

mới PPGD cấp khoa

Các mẫu biểu kèm theo quy trình:

[7.1] Phiếu đăng ký đổi mới PPGD

[7.2] Bảng tổng hợp đăng ký đổi mới PPGD

[7.3] Báo cáo đổi mới PPGD

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

KHOA …………………………………………………

Bộ môn: …………………………………………………

PHIẾU ĐĂNG KÝ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

HỌC KỲ …. NĂM HỌC 20… -20…

1. Họ và tên giáo viên đăng ký: ..................................................................................

2. Tên các học phần giảng dạy: ...................................................................................

.......................................................................................................................................

3. Nội dung dự kiến đổi mới phƣơng pháp giảng dạy: ................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

4. Những yêu cầu về trang thiết bị, tài liệu

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Thái nguyên, ngày……tháng……năm 20……

Trƣởng Khoa Trƣởng Bộ môn GV đăng ký

(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)

Ghi chú: Đối với các Bộ môn trực thuộc, Trƣởng bộ môn ký xác nhận và cam kết

hỗ trợ không cần có chữ ký Lãnh đạo khoa.

Mẫu 7.1

135

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

KHOA :……………………

BẢNG TỔNG HỢP CBGV ĐĂNG KÝ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

HỌC KỲ….... NĂM HỌC 20... - 20…

STT HỌ VÀ TÊN GIẢNG VIÊN BỘ MÔN GHI CHÚ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

….

Tổng số: …….. cán bộ giảng viên.

Thái nguyên, ngày….tháng….năm…..

BAN CHỦ NHIỆM KHOA NGƢỜI LẬP

Mẫu 6.1 Mẫu 7.2

136

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA ………………………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO VỀ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

HỌC KỲ … NĂM HỌC 20… - 20…

1. Tỷ lệ % số GV trong Khoa/ trong Bộ môn đăng ký cải tiến PPGD ………%

2. Số lần tổ chức dự giờ của GV ……………………………………………lần

3. Xếp loại giờ giảng của giảng viên:

Tốt: Tổng số CBGV:……ngƣời, tỷ lệ:……….%

Khá: Tổng số CBGV:……ngƣời, tỷ lệ:……….%

Trung bình: Tổng số CBGV:……ngƣời, tỷ lệ:……….%

Không đạt: Tổng số CBGV:……ngƣời, tỷ lệ:……….%

4. Số lần tổ chức hội nghị chuyên đề về đổi mới PPGD …………………..lần

5. Những đổi mới PPGD đã thực hiện trong kỳ học ……………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

6. Những dự định của Khoa về đổi mới PPGD trong kỳ học, năm học tới

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

7. Những kiến nghị hỗ trợ việc đổi mới PPGD

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thái nguyên, ngày….. tháng….. năm 20…

Trƣởng khoa/ Trƣởng bộ môn

(Ký, ghi họ tên)

Mẫu 7.3

IV.8. QUY TRÌNH TỔ CHỨC THI TUYỂN SINH, TỐT NGHIỆP

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1

Phòng đào tạo ra quyết định về

việc thành lập hội đồng, Ban

thƣ ký, Ban đề, Ban coi thi,

Ban chấm thi

Trƣớc ngày thi 7

ngày

Khoa gửi d/s cán bộ

ra đề, chấm thi, coi thi

(theo yêu cầu của

P.ĐT)

Quyết định về việc

thành lập hội đồng,

Ban thƣ ký, Ban đề,

Ban coi thi

2

Cán bộ ra đề thi nộp 3 đề thi +

đáp án+ Phiếu chấm cho phòng

TTKT (đối với môn thi chƣa có

ngân hàng đề)

Trƣớc ngày thi

2 ngày

3 đề thi + đáp án +

phiếu chấm (Có chữ

ký xác nhận của CB

ra đề)

3 Ban đề thi có nhiệm vụ duyệt

đề, sao in đề thi

trƣớc ngày thi

một ngày Đề thi chính thức

4

Giáo viên ra đề có mặt tại Khoa

trong khoảng thời gian Ban đề

thi làm nhiệm vụ.

5 Tổ chức thi Theo quyết định

6 Tổ chức chấm thi Sau đợt thi 3

ngày Bảng điểm

7 Thông báo kết quả trúng tuyển Danh sách trúng

tuyển

138

IV.9. QUY TRÌNH THANH TRA HỒ SƠ GIẢNG DẠY

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1

Phòng TTKT gửi kế hoạch

thanh tra hồ sơ giảng dạy tới

các Khoa

Học kỳ I:

trƣớc15/10

Hock kỳ II:

trƣớc 15/3

Kế hoạch thanh tra

năm học

Kế hoạch thanh tra hồ

sơ giảng dạy

2

Văn phòng các Khoa sẽ thông

báo tới các bộ môn trực thuộc

để chuẩn bị hồ sơ.

Kế hoạch thanh tra

Hồ sơ đƣợc chuẩn bị

theo các yêu cầu

trong kế hoạch

3

Phòng TTKT thành lập đoàn

thanh tra gồm (Tổ thanh tra;

Lãnh đạo P.ĐT;LĐ

P.TTKT;BCN Khoa)

4 Đoàn thanh tra tiến hành thanh

tra theo kế hoạch

Theo theo kế

hoạch

Hồ sơ bộ môn, từng

cán bộ giảng viên

Biên bản thanh tra hồ

sơ tại các bộ môn

5

Bộ phận Thanh tra tổng hợp kết

quả thanh tra kết luận thanh tra

gửi các Khoa, lãnh đạo nhà

trƣờng

15 ngày sau khi

kết thúc đợt

thanh tra

Các biên bản thanh

tra hồ sơ của các bộ

môn

Báo cáo kết quả thanh

tra

139

IV.10. QUY TRÌNH ĐỔI LỊCH GIẢNG DẠY

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan

(F) Ghi

chú

1

Giáo viên Download Đơn đổi

lịch dạy trên website của

trƣờng

Trƣớc khi thực

hiện lịch dạy [10.1]

2

Trao đổi với sinh viên, giáo

viên và giảng đƣờng để bố trí

lịch học và giảng đƣờng cho

phù hợp

Có sự nhất trí giáo

viên, sinh viên và

giảng đƣờng

3 Điền đầy đủ thông tin vào đơn

đổi lịch dạy

Trƣớc khi thực

hiện lịch dạy Lịch dạy cũ Lịch dạy mới

4

Xin chữ ký xác nhận của giáo

viên, Bộ môn (khoa), Phòng

đào tạo, Phòng

TTKT&ĐBCLGD vào đơn đổi

lịch dạy

Trƣớc khi thực

hiện lịch dạy Đơn đổi lịch dạy

5

Giáo viên gửi 01 bản cho bộ

phân Thanh tra - Phòng Thanh

tra, Khảo thí & ĐBCLGD; 01

bản gửi bộ phận trực giảng

đƣờng; Báo cho sinh viên biết

Trƣớc khi thực

hiện lịch giảng

dạy ít nhất 1

ngày

- Báo sinh viên

- Gửi 1 bản cho bộ

phận trực giảng đƣờng

- Gửi 1 bản cho Bộ

phận Thanh tra

Đơn đổi lịch dạy

Các mẫu biểu kèm theo quy trình: [10.1] Đơn xin đổi lịch dạy.

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN ĐỔI LỊCH DẠY

Tên tôi là: ...........................................................................................................................

Bộ môn: .......................................................................................................................................

Lý do xin đổi: ..............................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Đƣợc sự đồng ý của giáo viên: .................................................................................................

Bộ môn: .......................................................................................................................................

Xin đƣợc đổi lịch dạy cụ thể nhƣ sau:

Lịch dạy hiện tại: (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm )

Môn học: …………………………...…..

Giáo viên: ………………...……………

Môn học: …………...…………………..

Giáo viên: …………...…………………

LỚP THỨ TIẾT/CA ĐỊA ĐIỂM LỚP THỨ TIẾT/CA ĐỊA ĐIỂM

Lịch mới: (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm )

Môn học: …………………………...…..

Giáo viên: ………………...……………

Môn học: …………...…………………..

Giáo viên: ………….…..………………

LỚP THỨ TIẾT/CA ĐỊA ĐIỂM LỚP THỨ TIẾT/CA ĐỊA ĐIỂM

PHÒNG TT,

KT&ĐBCLGD

PHÒNG

ĐÀO TẠO

KHOA

BỘ MÔN

GIÁO VIÊN

(đồng ý đổi)

Ngày tháng năm 20…

NGƢỜI LÀM ĐƠN

Mẫu 10.1

IV.11. QUY TRÌNH LÀM ĐƠN CHUYỂN LỊCH GIẢNG DẠY

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan (F) Ghi chú

1

Giáo viên Download Đơn

chuyển lịch dạy trên website

của trƣờng

Trƣớc khi thực

hiện lịch dạy

Mẫu đơn chuyển lịch

dạy [11.1]

2

Giáo viên phải trao đổi với sinh

viên và cán bộ trực giảng

đƣờng để bố trí lịch học bù cho

phù hợp

Có sự nhất trí của

sinh viên và giảng

đƣờng

3 Giáo viên điền đầy đủ thông tin

vào Đơn chuyển lịch dạy

Trƣớc khi thực

hiện lịch dạy Lịch xin nghỉ Lịch dạy bù

4

Xin xác nhận của Bộ môn

(hoặc Khoa), Phòng đào tạo,

Phòng TTKT&ĐBCLGD vào

Đơn chuyển lịch dạy

Trƣớc khi thực

hiện lịch dạy Đơn chuyển lịch dạy

5

Giáo viên gửi 01 bản cho bộ

phận Thanh Tra- Phòng

TTKT&ĐBCLGD; 01 bản gửi

bộ phận trực giảng đƣờng; Báo

cho sinh viên biết

Trƣớc khi thực

hiện lịch giảng

dạy ít nhất 1

ngày

- Báo sinh viên

- Gửi 1 bản cho bộ

phận trực giảng

đƣờng

- Gửi 1 bản cho Bộ

phận Thanh tra

Đơn chuyển

lịch dạy

Các mẫu biểu kèm theo quy trình: [11.1] Đơn xin chuyển lịch dạy.

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN CHUYỂN LỊCH DẠY

Tên tôi là: ....................................................................................................................................

Bộ môn: .......................................................................................................................................

Lý do xin nghỉ: ...........................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Lịch xin nghỉ:

MÔN LỚP TIẾT/CA THỨ-NGÀY-THÁNG ĐỊA ĐIỂM

Lịch dạy bù:

MÔN LỚP TIẾT/CA THỨ-NGÀY-THÁNG ĐỊA ĐIỂM

PHÒNG TTKT

& ĐBCLGD

PHÒNG

ĐÀO TẠO

KHOA

BỘ MÔN

Ngày… tháng … năm …

NGƢỜI LÀM ĐƠN

Mẫu 11.1

IV.12. QUY TRÌNH TỔNG HỢP XẾP LOẠI LAO ĐỘNG HÀNG THÁNG

Thứ

tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra

(E) Văn bản/

Mẫu liên quan (F) Ghi chú

1

Các phòng ban và các Khoa gửi

bảng chấm công về phòng

TTKT&ĐBCLGD

Ngày cuối cùng

của tháng

Bảng chấm công thể

hiện chính xác tình

hình đi làm của các

cá nhân trong đơn vị

[12.1]

2

Phòng TTKT&ĐBCLGD gửi

bảng tổng hợp vi phạm của các

cá nhân trong toàn trƣờng cho

các đơn vị

Trƣớc ngày 2

hàng tháng

Bảng tổng hợp

vi phạm trong

tháng

3

Các phòng ban và các Khoa gửi

bảng tổng hợp xếp loại lao

động của tháng về phòng

TTKT & ĐBCLGD

Trƣớc ngày 5

hàng tháng

Bảng tổng hợp xếp

loại lao động của tất

cả các cán bộ trong

đơn vị

[12.2]

4

Phòng TTKT & ĐBCLGD tổng

hợp và gửi bảng xếp loại lao

động trong tháng của toàn

trƣờng cho Ban giám hiệu và

các đơn vị

Trƣớc ngày 10

hàng tháng

Bảng tổng hợp

xếp loại lao

động trong

tháng

Các mẫu biểu kèm theo quy trình:

[12.1] Bảng chấm công

[12.2] Bảng tổng hợp xếp loại lao động

144

Đơn vị:………………………………….

Bộ phận: ………………………………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG CHẤM CÔNG

Tháng … năm 20…

TT Họ và tên

Ngày trong tháng Quy ra công

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Số công được hưởng

thời gian

Số công nghỉ

không lương

Số công

hưởng BHXH

1

2

3

4

5

6

Ngày......tháng .... năm...

Ngƣời chấm công

(Ký, họ tên) Phụ trách bộ phận

(Ký, họ tên) Thủ trƣởng đơn vị

(Ký, họ tên)

Ký hiệu chấm công:

Lƣơng thời gian: +

Ốm, điều dƣỡng: Ô

Con ốm: Cô

Hội nghị, học tập: H

Nghỉ bù: Nb

Nghỉ không lƣơng: No

Thai sản: Ts

Tai nạn: T

Nghỉ phép: P

Ngừng việc: N

Lao động nghĩa vụ: Lđ

Mẫu 12.1

145

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT

Đơn vị: ………………………..

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢNG TỔNG HỢP XẾP LOẠI LAO ĐỘNG THÁNG …/20….

STT Họ và tên Chức vụ Xếp loại

Ghi chú A B C D

Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 20…

Lãnh đạo đơn vị Ngƣời lập

Mẫu 12.2