14
____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 1 RETURN (Phiếu nhập hàng trả bán bị trả lại) Mục tiêu kho bá bị khách hàng rả ạ Phạm vi tài liệu b License: Professional, Limited CRM, Limited Logistics Định nghĩa - Customer: Khách hàng - Rer: P bá rả ạ - Deer: P xấ bá Tham chiếu Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan: - Business Partner Master Data - Item Master Data - System Initialization - Business One Main Menu - Sales Process in SAP Business One - GEN- Find and update a document Quy trình Có 3 á để bá bị rả ạ 1 Cách 1: Tạo mới hoàn toàn Return 1.1 ớc 1: Tru cập hệ thng m orm Return mới Main Menu Modules Sales – A/R Return

RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 1

RETURN

(Phiếu nhập hàng trả bán bị trả lại)

Mục tiêu

kho bá bị khách hàng rả ạ

Phạm vi tài liệu

b

License: Professional, Limited CRM, Limited Logistics

Định nghĩa

- Customer: Khách hàng

- Re r : P bá rả ạ

- De er : P x ấ bá

Tham chiếu

Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan:

- Business Partner Master Data

- Item Master Data

- System Initialization

- Business One Main Menu

- Sales Process in SAP Business One

- GEN- Find and update a document

Quy trình

Có 3 á để bá bị rả ạ

1 Cách 1: Tạo mới hoàn toàn Return

1.1 ớc 1: Tru cập hệ th ng m orm Return mới

Main Menu Modules Sales – A/R Return

Page 2: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 2

1.2 ớc : Ch n khách hàng

Có á á :

- Cá : D á

ạ r Customer click ú b ể ợ ì ặ ù í b r b

phím ể ị á á ó, n double-cl để á

.

- Cá : D á

ạ r Name ợ để r ấ * rồ b đ

á á ợ double-cl để á .

Page 3: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 3

1.3 ớc 3: Điền ngà + Loại ồng tiền hạch toán

Tên trường Mô tả

Posting Date Ngày hạch toán vào hệ thống

Due Date Ngày dự kiến hoàn thành việc nhập kho

Document Date Ngày in trên phiếu nhập hàng bán trả lại

Tên trường Mô tả

Local Currency Đồng tiền địa phương (tham khảo tài liệu System Initialization ->

Page 4: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 4

Company Details)

System Currency Đồng tiền hệ thống (tham khảo tài liệu System Initialization -> Company

Details)

BP Currency Đồng tiền giao dịch với BP (tham khảo tài liệu Business Partner Master

Data)

Đối với BP Currency: Lựa chọn thêm đồng tiền và tỷ giá bên cạnh.

1.4 ớc : hập anh mục hàng bán trả lại

Người dùng lựa chọn loại Item/Service Type:

- Item: Bán các mặt hàng có quản lý tồn kho

- Service: Các dịch vụ

Có cách nhập danh mục hàng bán như au:

- Cách : ựa vào m hàng hóa

Tại trường Item No. người ử dụng click vào n t bi u tư ng như h nh dưới hoặc dùng ph m Tab hệ thống tự

đ ng hi n thị danh ách các mặt hàng người ử dụng double-click đ chọn mặt hàng c n nhập về.

Page 5: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 5

- Cách : ựa vào tên hàng hóa

Tại trường Item Description người ử dụng nhập th ng tin g i nhớ đ trong d u * rồi Tab hệ thống tự đ ng

liệt kê danh ách các mặt hàng người ử dụng double-click đ chọn mặt hàng c n nhập về.

1.5 ớc 5: Điền ầ ủ một s thông tin tab Contents

- Sau khi thực hiện bước 4 hệ thống hi n thị m t ố th ng tin mặc định theo ph n etup Item hoặc BP

đư c chọn (tham khảo tài liệu Item Master Data, Business Partner Master Data) -> người dùng có th

chỉnh ửa lại cho th ch h p.

Tên trường Mô tả

Unit Price Đơn giá (mặc định khi thiết lập bảng giá – Price List và Price List trong

tab Payment Terms trên BP Master Data)

Tax Code Mã thuế VAT bán ra (mặc định trong tab Sales Data trên Item Master

Data)

Whse Kho nhập hàng về (mặc định trên Item Master Data -> tab Inventory

Data -> Default Warehouse)

Page 6: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 6

Enable Setting

Cost

Đư c phép thiết lập giá vốn hàng nhập về (Nếu không check có nghĩa

giá vốn hàng nhập về hệ thống s l y Item Cost hiện tại trên kho nhập)

Return Cost Giá vốn nhập về

- M t ố th ng tin quan trọng khác:

Tên trường Mô tả

Quantity Số lư ng nhập về

Discount % Ph n trăm chiết kh u

Total (LC) Tổng giá trị (theo đồng tiền Local Currency)

Total (Doc) Tổng giá trị (theo đồng tiền của BP)

Total (SC) Tổng giá trị (theo đồng tiền System Currency)

Gross Price Đơn giá đ gồm VAT

Gross Total Tổng giá trị đ bao gồm VAT

- M t ố th ng tin chung:

Tên trường Mô tả

Sales Employee Nhân viên kinh doanh (mặc định theo tab General trên BP Master Data)

Discount % Ph n trăm chiết kh u (mặc định theo tab Payment Term trên BP Master Data)

Remarks N i dung (254 kí tự)

Chú ý: Đ mở hi n thị thêm hoặc ẩn bớt đi các trường kh ng c n thiết hoặc di chuy n thứ tự trước au

các trường người dùng vào chức năng Form Setting trên thanh c ng cụ tab Table Format (tham

khảo tài liệu Business One Main Menu)

Page 7: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 7

1.6 ớc 6: i m tra lại thông tin

Người dùng ki m tra lại các th ng tin rồi click n t Add đ nhập phiếu nhận hàng bán trả lại vào hệ thống

1.7 Hạch toán kế toán

Trường h p Hạch toán Giá trị hạch toán

Không tích chọn vào

“Enable Setting Co t”

N tài khoản Inventory Account

Có tài khoản Cost of Goods Sold

Giá vốn (Item Cost) của mặt

hàng tại thời đi m xu t.

Tích chọn vào “Enable

Setting Co t”

N tài khoản Inventory Account

Có tài khoản Cost of Goods Sold

Giá vốn (Item Cost) của mặt

hàng tại trường “Return

Co t”.

2 Cách : Sử ụng tính năng Cop To

Cách này thường đư c áp dụng trong trường h p m t phiếu Return lập cho m t Delivery

Phiếu xu t hàng ( elivery) phải còn trạng thái là “Open”

2.1 ớc 1: M eliver nhập ra

Cách mở Delivery xem tài liệu hướng d n GEN- Find and update a document

2.2 ớc : Sử ụng tính năng Cop To

Người ử dụng chọn Copy To >> Return hệ thống tự đ ng chuy n toàn b th ng tin t Delivery sang

Return, người dùng ki m tra các trường thông tin

- Nếu n i dung trên Return giống như n i dung của Delivery th người dùng click Add đ nhập Return vào

hệ thống.

- Nếu trên Return có ự thay đổi o với Delivery th người dùng ửa lại rồi click Add đ nhập Return vào hệ

thống.

3 Cách : Sử ụng tính năng Cop rom của Return

* Cách này thường ử dụng trong các trường h p au:

- M t phiếu nhập hàng trả lại lập cho nhiều phiếu xu t kho khác nhau của cùng m t Cu tomer

- M t phiếu nhập hàng trả lại lập cho m t phiếu xu t kho của cùng m t Cu tomer

* Phiếu xu t hàng ( elivery) phải còn trạng thái là “Open”

Page 8: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 8

3.1 ớc 1: Tru cập hệ th ng m orm Return mới (gi ng 1.1)

3.2 ớc : Ch n khách hàng (gi ng 1.2)

3.3 ớc 3: Điền ngà và loại tiền hạch toán (gi ng phần 1.3)

3.4 ớc : Ch n Item/Service T pe

3.5 ớc 5: Sử ụng tính năng Copy From

Người ử dụng dùng t nh năng Copy From >> Delivery như h nh dưới đ y:

ệ thống tự đ ng hi n thị các phiếu xu t của khách hàng chưa đư c lập hóa đơn hoặc chưa trả lại

người ử dụng click vào m t hoặc nhiều phiếu xu t tương ứng (dùng ph m Ctrl hoặc Shift) rồi click n t

Choose đ chọn

ệ thống hi n thị yêu c u người dùng lựa chọn như au:

- Use Row Exchange Rate from Base Doc: Sử dụng tỷ giá t ng dòng của tài liệu gốc (người ử dụng

click vào lựa chọn này nếu muốn copy tỷ giá trên t ng dòng ở tài liệu gốc ang -> chỉ áp dụng khi đồng

tiền hạch toán trên target document khác ba e document)

- Use Doc and Row Exchange Rate from Base Doc: Sử dụng tỷ giá chung của tài liệu gốc.

- Use currency Exchange Rate from the Exchange Rate Table: Sử dụng tỷ giá tiền tệ t bảng tỷ giá

- Draw all Data (Freight and Withholding tax): Nhận toàn b d liệu

- Customize: tùy chỉnh (copy ph n ang -> chọn lại ố lư ng hoặc điền lại giá trị)

Page 9: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 9

Người ử dụng click vào lựa chọn như h nh trên rồi click n t Finish. ệ thống tự đ ng chuy n th ng tin

trên Delivery sang Return, người ử dụng ki m tra các trường th ng tin

- Nếu n i dung trên Return giống như n i dung của Delivery th người dùng click Add đ nhập Return vào

hệ thống.

- Nếu trên Return có ự thay đổi o với Delivery th người dùng ửa lại rồi click Add đ nhập Return vào hệ

thống.

4 Chú ý

Trong cả 3 cách trên nếu hàng hóa quản lý theo Serial/Batch Number khi Add hệ thống yêu c u

chọn ố erial/ ố l có ẵn hoặc tạo mới. Có 3 cách như au:

Page 10: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 10

- Cách : Chọn manual

Display Delivered SNs: Nguồn erial/batch number đ t ng xu t

+ Related to Current BP: Nh ng ố erial/batch number đ t ng đư c xu t bán cho khách hàng

+ All: T t cả

Người dùng click chọn m t hoặc m t ố batch/ erial number (dùng ph m Ctrl hoặc Shift) rồi click vào h nh

mũi tên (như h nh trên) đ chọn.

- Cách : ùng n t “Auto Select”: ệ thống tự đ ng chọn

- Cách 3: Tạo mới bằng n t “Create”: Tạo mới (dùng đ tạo thêm ố erial/batch number mới) cho đủ ố

lư ng nhập về

Tạo mới Serial/batch number

Người dùng có th tạo mới Serial/Batch Number theo m t trong hai cách au:

- Cách : Nhập manual trực tiếp ố Serial/Batch của mặt hàng c n quản lý:

p dụng trong trường h p nhập m t ố ít Serial/Batch

Tại trường Serial/Batch Number và Qty người dùng nhập trực tiếp ố erial/batch và ố lư ng của mặt hàng

c n quản lý rồi click các n t như h nh dưới đ y đ nhập Return vào hệ thống

Page 11: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 11

- Serial Number: Số erial

- Expireation ate: Ngày hết hạn ử dụng

- Mfr ate: Ngày ản xu t

- Cách : Tạo m t danh ách ố erial/batch tự đ ng

p dụng trong trường h p nhập hàng với ố lư ng lớn serial/batch

ệ thống tự đ ng hi n thị bảng Automatic Serial Numbers Creation/Automatic Batches Creation người

dùng thực hiện tạo chu i ố erial/batch theo h nh dưới đ y đ nhập Return vào hệ thống:

Page 12: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 12

Thiết lập quy tắc tạo tự đ ng như au:

- String: K tự ch

- Number: K tự ố -> Chọn Operation (phương thức): Increa e: Tăng d n ecrea e: Giảm d n

- Final String: Chu i erial number đư c tạo dựa trên nh ng quy tắc trên

Page 13: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 13

Sau khi tạo đủ ố erial number/batch number (c t Total Needed = Total Created) người dùng click

Update đ cập nhật vào hệ thống.

5 In phiếu nhập hàng trả lại

Người ử dụng mở phiếu nhập hàng trả lại c n in ra rồi vào File Preview đ xem lại n i dung Return

in ra

Page 14: RETURN - wiki.apzon.comwiki.apzon.com/wp-content/uploads/2016/11/SAP-Busniess-One-AR-Return.pdf · 1.5 ớc 5: Đề ầ ủ PộW V WôQJ W Wab CRQWeQWV - Sau khi thực hiện bước

____________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________________

TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 14

Nếu ch p nhận in Return thì click và gi ph m Ctrl + P hoặc click vào bi u tư ng máy in trên thanh c ng

cụ hệ thống hi n thị các máy in đ đư c cài đặt người dùng chọn máy in rồi click n t Print đ in Return