15
SGD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH THPT TRẦN HƯNG ĐẠO TP HCM ĐỀ THI THTHPT QUC GIA LN 1 MÔN: TOÁN KHI 12 Thi gian làm bài: 90 phút (50 câu trc nghim) Câu 1: Một hình nón có độ dài đường sinh bng 2a và mt phng qua trc ct hình nón theo thiết din là tam giác vuông. Tính thtích V ca khi nón. A. 3 2 2 3 a V B. 3 3 3 a V C. 3 23 3 a V D. 3 2 3 a V Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thhàm s3 2 3 7 1 y x x z ti điểm 0;1 A là: A. 7 5 y x B. 0 y C. 7 1 y x D. 1 y Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA ABCD , góc giữa đường thng SC và mt phng (ABCD) bng 60 0 . Tính thtích khi chóp S.ABCD. A. 3 2 2 a B. 3 2 a C. 3 3 3 a D. 3 6 3 a Câu 4: Thtích khi bát diện đều cnh a bng: A. 3 2 a B. 3 3 6 a C. 3 3 3 a D. 3 6 3 a Câu 5: Hàm snào sau đây là hàm số nghch biến trên ? A. 3 2 3 2 y x x B. 3 2 2 2 y x x x C. 4 2 2 2 y x x D. 3 1 x y x Câu 6: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thhàm s3 3 2 y x x , tiếp tuyến có hsgóc nhnht bng: A. 3 B. -3 C. -1 D. 1 Câu 7: Tìm giá trln nht ca hàm s3 2 3x y x trên đoạn 2;1 A. 2;1 max 2 y B. 2;1 max 0 y C. 2;1 max 20 y D. 2;1 max 54 y Câu 8: Tìm tt ccác giá trthc ca tham sm để hàm s: 2 3 2 5 6 6 6 y m mx mx x đạt cc tiu ti 1 x A. Không có giá trthc nào ca m tha mãn yêu cầu đề bài. B. 1 m

SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN …giasuthanhtai.com.vn/uploads/document/-thi-th-thpt-quc-gia-mon-toan... · SỞ GD& ĐT TP.HỒ CHÍ MINH THPT

  • Upload
    others

  • View
    10

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH

THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – TP HCM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

MÔN: TOÁN – KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút

(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo

thiết diện là tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón.

A. 32 2

3

aV

B.

33

3

aV

C.

32 3

3

aV

D.

32

3

aV

Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 7 1y x x z tại điểm 0;1A là:

A. 7 5y x B. 0y C. 7 1y x D. 1y

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA ABCD , góc

giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 3 2

2

a B.

3

2

a C.

3 3

3

a D.

3 6

3

a

Câu 4: Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng:

A. 3 2a B. 3 3

6

a C.

3 3

3

a D.

3 6

3

a

Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên ?

A. 3 23 2y x x B. 3 22 2y x x x

C. 4 22 2y x x D. 3

1

xy

x

Câu 6: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3 3 2y x x , tiếp tuyến có

hệ số góc nhỏ nhất bằng:

A. 3 B. -3 C. -1 D. 1

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 23xy x trên đoạn 2;1

A. 2;1max 2y

B. 2;1max 0y

C. 2;1max 20y

D. 2;1max 54y

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:

2 3 25 6 6 6y m m x mx x đạt cực tiểu tại 1x

A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

B. 1m

C. 2;1m

D. 2m

Câu 9: Cho tam giác ABO vuông tại O, có góc 030 ,BAO AB a . Quay tam giác ABO

quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:

A. 2a B. 22 a C. 2

2

a D.

2

4

a

Câu 10: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

3 23 9 35y x x x trên đoạn 4;4

A. 40, 41M m B. 40,m 8M C. M 15,m 41 D. M 40,m 8

Câu 11: Biết đường thẳng d là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

3 2y x 6 9 1x x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Đường thẳng d song song với trục hoành. B. Đường thẳng d song song với trục tung.

C. Đường thẳng d có hệ số góc dương. D. Đường thẳng d có hệ số góc âm.

Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có 3, 4AB BC . Gọi 1 2,V V lần lượt là thể tích của các

khối trụ sinh ra khi quay hình chữ nhật quanh trục AB và BC. Khi đó tỉ số 1

2

V

V bằng:

A. 4

3 B.

3

4 C.

9

16 D.

16

9

Câu 13: Đồ thị hàm số 1

1

xy

x

cắt trục hoành tại điểm:

A. 1;0 B. 0; 1 C. 0;1 D. 1;0

Câu 14: Số điểm cực trị của hàm số 3 23 1y x x x là

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

Câu 15: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 cosy x x trên đoạn 0;2

A. , 22

M m

B. 1, 24

M m

C. 1, 0M m D. 9, 4M m

Câu 16: Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 4 bằng:

A. 96 B. 64 C. 16 D. 32

Câu 17: Hỏi hàm số 3 23 9 4y x x x đồng biến trên khoảng nào?

A. 1;3 B. ;3 3;1 C. 3;1 D. 3;

Câu 18: Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình

nón bằng 9 Khi đó chiều cao h của hình nón bằng:

A. 3h B. 3

3h C.

3

2h D. 3 3h

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm

số 2 1

2

xy

x

tại 2 điểm phân biệt.

A. 1 4m B. 1

4

m

m

C. 4m D. m

Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là 210cm , đường cao là 6cm. Hỏi thể tích

hình chóp đã cho là bao nhiêu?

A. 20 cm3 B. 30 cm

3 C. 60 cm

3 D. 180 cm

3

Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1

1y x

x

trên khoảng ; là

A. 3 B. -1 C. 2 D. -2

Câu 22: Đâu là hình dạng của đồ thị hàm số 4 7

2 2

xy

x

?

Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu

vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên ' 'AA C C tạo

với đáy một góc bằng 450. Thể tích khối lăng trụ bằng:

A. 3

. ' ' '

3

32ABC A B C

aV B.

3

. ' ' '

3

16ABC A B C

aV C.

3

. ' ' '

3

4ABC A B C

aV D.

3

. ' ' '

3

8ABC A B C

aV

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

3 211 2 3 2017

3y x m x m x đồng biến trên

A. 2m B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

C. 2m D. m

Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau :

x 0x

1x

2x

y' | | + 0 +

y

Khi đó, hàm số đã cho có:

A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. B. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.

C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Câu 26: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?

A. 3 23y x x

B. 3 23y x x

C. 3 23y x x

D. 3 23 1y x x

Câu 27: Khối tứ diện đều thuộc loại:

A. 4;3 B. 3;4 C. 3;5 D. 3;3

Câu 28: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 2

2 1

xy

x

là:

A. 1

;22

B. 1 1

;2 2

C. 1

; 12

D.

1 1;

2 2

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 212 1

3y x mx mx

có 2 điểm cực trị

A.

1

4

0

m

m

B. 1

4m C. 0m D.

10

4m

Câu 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1

1

xy

x

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

Câu 31: Cho hàm số 2 1

3

xy

x

có đồ thị (C). Khoảng cách từ điểm 0;5A đến tiệm cận

ngang của (C) bằng

A. 3 B. 0 C. 5 D. 2

Câu 32: Cho hàm số 3 3y x x . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với

trục hoành?

A. 2 B. 0 C. 3 D. 1

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2x

yx m

có tiệm cận

đứng nằm bên phải trục Oy.

A. 0m B. 0m C. 0m D. 0m

Câu 34: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:

A. 4 22 4 1y x x B. 4 22 1y x x C. 4 22 1y x x D. 4 22 1y x x

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 1y x mx cắt đường

thẳng : 1d y tại 3 điểm phân biệt.

A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài

B. 0m C. m D. 0m

Câu 36: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích

khối hộp tương ứng sẽ:

A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 8 lần.

Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: 4 22 0x x m có bốn

nghiệm phân biệt.

A. 4 4m B. 2 2m C. 1 1m D. 1 0m

Câu 38: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi

phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất.

Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính

đáy R bằng:

A. 3

2

VR

B. 3V

R

C. 2

VR

D. V

R

Câu 39: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. Số giao điểm của đồ thị hàm số y f x với đường thẳng :d y g x bằng số nghiệm

của phương trình f x g x

B. Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm.

C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành

D. Đồ thị của hàm số 0; 0ax b

y c ad bccx d

luôn cắt đường thẳng : 2

ad y

c tại một

điểm.

Câu 40: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1

1

xy

x

A. Tiệm cận đứng là 1x , tiệm cận ngang là 1y

B. Tiệm cận đứng là 1x , tiệm cận ngang là 2x

C. Tiệm cận đứng là 1y , tiệm cận ngang là 2y

D. Tiệm cận đứng là 1x , tiệm cận ngang là 2y

Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc

đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.

A. 32 3

3

a B.

3 3

3

a C.

3 3

6

a D. 3 3a

Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M N, lần lượt là trung điểm

của SB, SC. Tỷ lệ thể tích của D

D

SABC

SAMN

V

V bằng

A. 8

3 B.

1

4 C. 4 D.

3

8

Câu 43: Cho hàm số 4 22 3y x x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.

B. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

C. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

D. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.

Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3x

yx m

nghịch biến

trên khoảng 4;16

A. 4m B. 3 4

16

m

m

C. 3m D.

33

16m

Câu 45: Đồ thị hàm số 3 23y x x và trục hoành có bao nhiêu điểm chung?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 46: Phương trình nào là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2

1

xy

x

?

A. 1

103

y x B. 3 10x C. 3 10y x D. 1

103

y x

Câu 47: Gọi M và N lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

4 22 3y x x trên đoạn 0;2 thì M N bằng bao nhiêu ?

A. 5 B. 13 C. 15 D. 14

Câu 48: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Chọn 1 Câu đúng?

x -1 1

y' 0 + 0

y 3

-1

A. 3 3 1y x x

B. 3 3 1y x x

C. 3 3 1y x x

D. 3 3 1y x x

Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên , , ' 0 ,a b f x x a b . Khẳng định

nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. 1 2 1 2 1 2, , :x x a b x x f x f x B. 1 2 1 2 1 2, , :x x a b x x f x f x

C. 1 2 1 2 1 2, , :x x a b x x f x f x D. 1 2 1 2 1 2, , :x x a b x x f x f x

Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy là 50r , chiều cao 50h . Diện tích xung quanh của

hình trụ là

A. 5000 B. 5000 C. 2500 D. 2500

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

1-A 6-B 11-A 16-A 21-A 26-A 31-A 36-D 41-B 46-C

2-C 7-C 12-A 17-A 22-A 27-D 32-A 37-D 42-A 47-B

3-D 8-D 13-A 18-D 23-B 28-B 33-C 38-A 43-B 48-D

4-D 9-C 14-A 19-D 24-A 29-A 34-D 39-C 44-A 49-A

5-B 10-A 15-B 20-A 25-D 30-A 35-B 40-D 45-B 50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1

Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân cạnh 2a ⇒ Bán kính

đáy và chiều cao của hình nón đều bằng

22

2

aa

Thể tích khối nón là 3

21 2. .. 2. ( 2)

3 3

a aV a a

Chọn A

Câu 2

Có y’ = 9x2 - 2x - 7; y’(0) = -7 nên phương trình tiếp tuyến tại A(0;1) là y = -7x + 1

Chọn C

Câu 3

Có góc SCA = 60°

2 2 2AC AB BC a

. 60 2. 3 6SA AC tan a a

3

.

1 6.

3 3S ABCD ABCD

aV SA S

Chọn D

Câu 4 Chọn D

Câu 5

Các hàm số bậc bốn và hàm số bậc nhất trên bậc nhất không thể nghịch biến trên Loại C, D

Hàm số bậc 3 ở ý A có hệ số x3 dương nên không thể nghịch biến trên Loại A

Kiểm tra: Hàm số ở ý B có y’ = -6x2 + 2x - 1 < 0 x nên hàm số nghịch biến trên .

Chọn B

Câu 6

y’ = 3x2 - 3. Vì 2 0 x x nên ’ 3 y x . Dấu bằng xảy ra khi x = 0.

Vậy GTNN của y’ là -3 Hệ số góc nhỏ nhất của tiếp tuyến bằng -3

Chọn B

Câu 7

2’ 3 6 0 0 y x x x tm hoặc 2x (loại)

Cã ( 2) 20; (0) 0; (1) 2 GTLN cña y trªn [ 2;1] lµ 20y y y Chọn C

Câu 8

Có y’ = -3(m2 + 5m)x

2 + 12mx + 6; y’’ = -6(m

2 + 5m)x + 12m.

Hàm số bậc ba đạt cực tiểu tại 1 '(1) 0 vµ y"(1) 0x y

2 23( 5 ) 12 6 0 vµ 6( 5 ) 12 0m m m m m m

2 22 0 vµ 3 0m m m m

2m

Chọn D

Câu 9

Hình nón thu được có đường sinh ;l AB a bán kính đáy

. 302

ar OB AB sin và diện tích xung quanh là

2

2xq

aS rl

Chọn C

Câu 10

2 2' 3 6 9 0 2 3 0 1 hoÆc x 3y x x x x x

Cã ( 4) 41; ( 1) 40; (3) 8; (4) 15 40; 41y y y y M m Chọn A

Câu 11

Đạo hàm tại điểm cực tiểu (hoặc điểm cực đại) của hàm số bậc ba luôn bằng 0 nên tiếp tuyến

tại điểm cực trị của đồ thị hàm số đó luôn có hệ số góc 0, tiếp tuyến đó song song với Ox

Chọn A

Câu 12

2 2 11 2

2

4Cã . ; .

3

V BCV BC AB V AB BC

V AB

Chọn A

Câu 13

Ta có 0 1y x nên đồ thị hàm số đã cho cắt Ox tại (-1;0)

Chọn A

Câu 14

Hàm số bậc ba đã cho có y’ = -3x2 + 6x + 1 là tam thức bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt nên hàm

số đã cho có 2 cực trị.

Chọn A

Câu 15

1' 1 2 sin . Víi 0; , ' 0 sin

2 2

Cã (0) 2; 1; 1; 24 4 2 2 4

y x x y x

y y y M m

Chọn B

Câu 16

Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 6.42 = 96

Chọn A

Câu 17

23 6 9 0 1 hoÆc 3; 0 1 3. Hµm sè ®ång biÕn trªn ( 1;3)y x x x x y x

Chọn A

Câu 18

2 293 2 6; 3 3r l r h l r

Chọn D

Câu 19

Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị:

2

2

22 1

2 ( 2)( ) 2 1

( 2) 2 2 1

(4 ) 1 2 0(*)

xxx m

x x x m x

x x m m x

x x m m

Phương trình (*) có 2 24 4 1 2 12 0( , x)m m m nên (*) luôn có 2

nghiệm phân biệt 2 đồ thị luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt x .

Chọn D

Câu 20

Thể tích hình chóp đã cho là 10.6:3 = 20 (cm3)

Chọn A

Câu 21

Với 1;x ta có 1 1 1

1 1 2 ( 1). 1 31 1 1

x x xx x x

Dấu bằng xảy ra khi

11

21

1

xxx

x

Vậy GTNN của y là 3

Chọn A

Câu 22

Hàm số bậc nhất trên bậc nhất có 2 tiệm cận đứng và ngang và có 2 nhánh đồ thị Loại C,

D

Ta có ’ \ }0 {1y x nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó, đồ thị đi

lên.

Chọn A

Câu 23

Gọi H là trung điểm ’AB A H ABC

Vẽ HK AC tại K góc A’KH = 45°

3 3; . 60 '

2 2 4 4

AB a a aAH HK AH sin A H HK

2 2

. ' ' '

3 3 3' . .

4 4 16ABC A B C ABC

a a aV A H S

Chọn B

Câu 24

Hàm số đã cho đồng biến trên 2' 2( 1) (2 3) 0 .y x m x m x

2 2' ( 1) (2 3) 0 4 4 0 2m m m m m

Chọn A

Câu 25

Hàm số đã cho có một cực tiểu tại x0 và một cực đại tại x2

Chọn D

Câu 26

Khi x tiến tới thì y tiến tới , do đó hệ số của x3 phải dương Loại B, C

Hàm số đi qua điểm (0;0) nên hàm số ở ý D không thỏa mãn

Chọn A

Câu 27

Khối tứ diện đều là đa diện đều loại {3;3}

Chọn D

Câu 28

Hàm số có tiệm cận đứng x = 1/2 và tiệm cận ngang y = 1/2 nên có tâm đối xứng (1/2; 1/2)

Chọn B

Câu 29

Hàm số có 2 điểm cực trị Phương trình 2’ 4 0y x mx m có 2 nghiệm phân biệt

2 2' (2 ) 0 4 0 0 hoÆc 1 / 4m m m m m m

Chọn A

Câu 30

Hàm số bậc nhất trên bậc nhất luôn có 1 TCĐ và 1 TCN

Chọn A

Câu 31

Hàm số đã có có tiệm cận ngang 2 y d . Khoảng cách từ A(0;5) đến d là 5 2 3

Chọn A

Câu 32

23 3 0 1y x x nên có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành (có

hệ số góc 0)

Chọn A

Câu 33

Khi m = 0 thì hàm số không có tiệm cận đứng

Khi 0m hàm số đã cho có một tiệm cận đứng x m

Để tiệm cận đứng của hàm số năm bên phải trục Oy thì 0m

Chọn C

Câu 34

Hàm số bậc 4 có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi đạo hàm của nó có 3 nghiệm phân biệt.

Hàm số ở ý A có 38 8 0 0(lo¹i)y x x x

Hàm số ở ý B có 34 4 0 0 (lo¹i)y x x x

Hàm số ở ý C có 34 4 0 0 (lo¹i)y x x x

Hàm số ở ý D có 34 4 0 0 hoÆc 1 (tm)y x x x x

Chọn D

Câu 35

Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị:

3 2 21 1 ( ) 0 0 hoÆc x mx x x m x x m

Để 2 đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt thì 0 0m m

Chọn B

Câu 36

Giả sử chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp chữ nhật là a, b, c.

Thể tích của khối hộp là V = abc.

Khi tăng tất cả các cạnh của khối hộp lên gấp đôi thì thể tích khối hộp thu được là

’ 2 .2 .2 8 8V a b c abc V

Chọn D

Câu 37

Đặt 2 x t ta có phương trình 2 2 0 *t t m

Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt (*) có 2 nghiệm dương phân biệt.

1 2' 1 0 vµ 0 1 0m t t m m

Chọn D

Câu 38

Hình trụ đó có đường sinh 2

Vl

R và diện tích toàn phần

2 2 2 2 233

22 2 2 2 3 2 . . 3 2

tp

V V V V VS R Rl R R R V

R R R R R

2 33DÊu "=" x¶y ra 2 R R

2 2

V V VR

R

Chọn D

Câu 39

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) bằng số nghiệm của

phương trình f(x) = g(x) (phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số)

Vì phương trình bậc 3 luôn có ít nhất 1 nghiệm nên đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành

Không phải hàm số nào cũng cắt trục tung và trục hoành, ví dụ hàm số y = 1 không cắt trục

hoành.

Vì 2

22 2

( ) 2 2

ax b a bc ad bc ad bc ad cdcx d x

cx d c c cx d c c

nên đồ thị của 2

hàm số ở ý D luôn cắt nhau tại 1 điểm

Chọn C

Câu 40

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 2

Chọn D

Câu 41

Ta có AD CD và SD CD nên góc giữa (SCD) và đáy là góc

60oSDA

. 60 3SA AD tan a

3

.

1 3.

3 3S ABCD ABCD

aV SA S

Chọn B

Câu 42

.

. . .

.

1 1 1. .

4 4 8

S AMN

S AMN S ABC S ABCD

S ABC

V SM SN SAV V V

V SB SC SA

.

. . .

.

1 1 1

2 2 4

S AND

S AND S ACD S ABCD

S ACD

V SNV V V

V SC

. . .

3.

8S AMN S AND S ABCD

VS AMND V V V

Chọn A

Câu 43

Hàm số đã cho là hàm số bậc 4 trùng phương, có 3’ 4 4 0 0y x x x hoặc 1x nên

có 3 điểm cực trị

Mặt khác hệ số của x4 dương nên hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại (đồ thị hàm số

có dạng chữ W)

Chọn A

Câu 44

Đặt x t , xét hàm số 3t

f tt m

trên [2;4]

Hàm số y nghịch biến trên (4;16) ( )t nghịch biến trên (2;4)

2

(2;4)3'( ) 0, (2;4) 4

( ) 3 0

mmf t t m

t m m

Chọn A

Câu 45

Xét phương trình 3 23 0 0x x x hoặc 3x nên đồ thị hàm số đã cho giao với trục

hoành tại 2 điểm.

Chọn B

Câu 46

Hàm số đã cho có 2

3' 0,

( 1)y x

x

nên loại A, B

Xét 20 2

' 3 ( 1) 1 .2 4

x yy x

x y

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại (0;-2) là 3 2y x

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại (2;4) là 3 2 4 3 10y x y x

Chọn C

Câu 47

3’ 4 4 0 0y x x x hoặc 1x hoặc 1x

Xét (0) 3; (1) 2; (2) 11 11, 2 13y y y M N M N

Chọn B

Câu 48

Vì y tiến tớikhi x tiến tớinên hệ số của x3 phải âm Loại B, C

Hàm số bậc 3 có 2 cực trị nên phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt.

Hàm số ở ý A có 2’ 3 3 0 y x x nên loại

Kiểm tra: Hàm số ở ý D có 23 3 0 1y x x

Chọn D

Câu 49

Hàm số đã cho đồng biến trên (a;b) nên 1 2

a x x b thì 1 2( )f x f x

Chọn A

Câu 50

Diện tích xung quanh của hình trụ đó là 2 . . 5000 .S r h Chọn B