34
Immigration Services Agency of Japan 出入国在留管理庁 Sổ tay hướng dẫn về chế độ kỹ năng đặc định Dành cho người nước ngoài có dự định làm việc với tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

Sổ tay hướng dẫn về chế độ kỹ năng đặc định

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Immigration Services Agency of Japan

出入国在留管理庁

Sổ tay hướng dẫn vềchế độ kỹ năng đặc định

Dành cho người nước ngoài có

dự định làm việc với tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

INDEX

1 Về kỹ năng đặc định

1. Tư cách lưu trú “kỹ năng đặc định” là gì? ....................................................... P.1

2. Làm thế nào để có thể làm việc ................................................................... P.4

3. Hỗ trợ nhận được từ công ty ....................................................................... P.5

2 Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

1. Về kỳ thi .................................................................................................. P.7

2. Về những thay đổi của Tư cách lưu trú khác ................................................. P.15

3. Về hợp đồng với công ty .......................................................................... P.15

3 Về các giấy tờ cần thiết ....................................................................... P.17

4 Câu hỏi thường gặp ............................................................................ P.25

5 Ý kiến của người làm việc với tư cách lưu trú là “kỹ năng đặc định” .... P.29

6 Thông tin liên hệ ................................................................................. P.31

7 Danh sách kiểm tra về kỹ năng đặc định ......................................... P.32

1

◆ Các lĩnh vực và nội dung công việc có thể làm việc với Kỹ năng đặc định số 1

Công việc hỗ trợ người khuyết tật

Chăm sóc điều dưỡng

Công việc vệ sinh bên trong tòa nhà

Vệ sinh tòa nhà

Công việc xây dựng công trình như nhà ở và tòa nhà, v.v...

Xây dựng

Công việc tạo ra đồ vật chẳng hạn như linh kiện, v.v...

Ngành vật liệu

Công việc tạo ra đồ vật chẳng hạn như linh kiện, v.v...

Ngành chế tạo máy công nghiệp

Công việc tạo ra đồ vật chẳng hạn như linh kiện, v.v...

Ngành liên quan đến điện và thông tin điện tử

11 Về kỹ năng đặc định

1 Tư cách lưu trú “kỹ năng đặc định” là gì?

Kỹ năng đặc định là tư cách lưu trú tại Nhật Bản, được tạo ra để khuyến khích người nước ngoài hoạt động tích cực hơn nữa.

Các kỹ năng đặc định gồm có tư cách lưu trú “số 1” và tư cách lưu trú “số 2”, trong đó tư cách lưu trú số 2 yêu cầu các kỹ năng chuyên môn hơn tư cách lưu trú số 1. Bạn có thể làm việc trong 14 lĩnh vực sau đây với các kỹ năng đặc định.

2

1 Về kỹ năng đặc định

Công việc đóng tàu

Công nghiệp đóng tàu và thiết bị hàng hải

Công việc kiểm tra, bảo dưỡng ô tô

Bảo dưỡng ô tô

Công việc vận chuyển hành lý/hàng hóa lên máy bay hoặc kiểm tra, bảo dưỡng máy bay

Hàng không

Công việc tiếp đón và chăm sóc khách hàng tại khách sạn

Dịch vụ lưu trú

Công việc trồng và thu hoạch rau củ quả, v.v... - Công việc chăn nuôi động vật như lợn, bò, gà, v.v...

Nông nghiệp

Công việc đánh bắt cá hoặc nuôi cá

Ngư nghiệp

Công việc nấu ăn

Ngành sản xuất thực phẩm và đồ uống

Công việc phục vụ khách hàng và mang món ăn cho khách tại nhà hàng, v.v...

Ngành phục vụ ăn uống

3

1 Về kỹ năng đặc định

◆ Các lĩnh vực và nội dung công việc có thể làm việc với Kỹ năng đặc định số 2

Chỉ huy công việc xây dựng công trình như nhà ở và tòa nhà, v.v...

Xây dựng

Chỉ huy công việc đóng tàu

Công nghiệp đóng tàu và thiết bị hàng hải

Chủ đề

Thực tập kỹ năng là tư cách lưu trú nhằm mục đích đào tạo, còn kỹ năng đặc định là tư cách lưu trú để làm việc.

Tư cách lưu trú Kỹ năng đặc định số 1 cho phép bạn làm việc tại Nhật Bản với tổng thời gian 5 năm. Bạn không được dẫn theo gia đình nhưng sẽ được hưởng mức lương tương đương với người Nhật. Ngoài ra, bạn còn có thể được đào tạo tiếng Nhật và nhận được nhiều hỗ trợ khác nhau từ công ty.

Tư cách lưu trú Kỹ năng đặc định số 2 không có giới hạn 5 năm, và bạn có thể dẫn theo gia đình đến Nhật Bản.

4

1 Về kỹ năng đặc định

2 Làm thế nào để có thể làm việc

Để làm việc với tư cách lưu trú Kỹ năng đặc định số 1, bạn cần phải tham gia và đỗ kỳ thi tiếng Nhật và kỳ thi kỹ năng (những người đã hoàn thành tốt chương trình Thực tập kỹ năng số 2 thì không cần phải đỗ kỳ thi này. Tuy nhiên, nếu bạn làm việc trong lĩnh vực khác, bạn cần phải đỗ kỳ thi kỹ năng của lĩnh vực bạn muốn làm việc). Sau đó, nếu bạn ký hợp đồng với công ty, bạn có thể xin tư cách lưu trú kỹ năng đặc định.

◆ Quá trình cho đến khi làm việc

Đối với những người ở nước ngoài

STEP

1

Đỗ kỳ thi tiếng Nhật và kỳ thi kỹ năng (không yêu cầu điều này với người đã hoàn thành tốt chương trình Thực tập kỹ năng)

Ký hợp đồng với công tySTEP

2

Nộp đơn xin tư cách lưu trú, v.v... cho Cục Quản lý xuất nhập cảnh

STEP

3

STEP

4 Làm việc

Đối với du học sinh tại Nhật Bản

STEP

1Đỗ kỳ thi tiếng Nhật và kỳ thi kỹ năng

Ký hợp đồng với công tySTEP

2

Nộp đơn xin tư cách lưu trú, v.v... cho Cục Quản lý xuất nhập cảnh

STEP

3

STEP

4 Làm việc

Đối với thực tập sinh kỹ năng tại Nhật Bản(Cùng công ty)

STEP

1Nộp đơn xin tư cách lưu trú, v.v... cho Cục Quản lý xuất nhập cảnh

STEP

2 Làm việc

Đối với thực tập sinh kỹ năng tại Nhật Bản(Công ty khác)

STEP

1 Ký hợp đồng với công ty

Nộp đơn xin tư cách lưu trú, v.v... cho Cục Quản lý xuất nhập cảnh

STEP

2

STEP

3 Làm việc

*Trường hợp làm việc trong lĩnh vực liên quan đến loại công việc cần đào tạo thực tập kỹ năng.

5

1 Về kỹ năng đặc định

3 Hỗ trợ nhận được từ công ty (Kỹ năng đặc định số 1)

Người nước ngoài làm việc với tư cách lưu trú Kỹ năng đặc định số 1 có thể nhận được nhiều hỗ trợ khác nhau từ công ty (hoặc là cơ quan hỗ trợ đăng ký do công ty yêu cầu, nếu công ty không thể hỗ trợ) khi sinh sống, làm việc tại Nhật Bản. Có 10 loại hỗ trợ sau đây.

Sau khi ký hợp đồng với công ty, có thể bạn sẽ được công ty giải thích “nội dung hợp đồng và nội dung làm việc”, v.v... trước khi nộp đơn xin tư cách lưu trú.

1 Được công ty giải thích trước khi nhận được tư cách lưu trú

Khi bạn đến Nhật Bản, nhân viên của công ty sẽ đến đón bạn tại sân bay và đưa bạn về công ty hoặc nơi ở.Ngoài ra, khi bạn về nước, nhân viên công ty sẽ đi cùng bạn đến tận bước kiểm tra an ninh tại sân bay.

2 Đưa đón khi bạn đến Nhật Bản và khi bạn trở về nước

Nhân viên công ty sẽ là người bảo lãnh nhà ở, hoặc sẽ cho bạn thuê nhà ở của công ty (ký túc xá công ty).Ngoài ra, nhân viên công ty cũng sẽ giúp bạn mở tài khoản ngân hàng, hỗ trợ làm hợp đồng điện thoại di động và hợp đồng điện/ga.

3 Thu xếp nhà ở và hỗ trợ hợp đồng điện/ga

Nhân viên công ty sẽ dạy cho bạn các quy tắc và cách ứng xử của Nhật Bản. Ngoài ra, bạn cũng sẽ được hướng dẫn cách đi xe buýt hoặc tàu điện, và cách ứng phó khi xảy ra động đất, v.v...

4 Định hướng cho cuộc sống

6

1 Về kỹ năng đặc định

Nhân viên công ty sẽ đi cùng bạn để thực hiện thủ tục ở tòa thị chính thành phố và thủ tục về tiền thuế, v.v...Ngoài ra, bạn cũng sẽ được giúp đỡ khi điền giấy tờ của thủ tục.

5Cùng bạn đến tòa thị chính thành phố, v.v... để thực hiện các thủ tục

Nhân viên công ty sẽ hướng dẫn thông tin về các trường để bạn học tiếng Nhật, v.v...

6 Hỗ trợ học tiếng Nhật

Khi có bất kỳ vấn đề khó khăn gì, bạn có thể tham khảo ý kiến và nhận lời khuyên bằng ngôn ngữ của nước mình.

7 Các cuộc họp để tham khảo ý kiến và khiếu nại, v.v...

Nhân viên công ty sẽ hướng dẫn bạn đến lễ hội địa phương, tạo cơ hội để bạn nói chuyện với người Nhật trong khu vực gần đó.

8 Giao tiếp với người Nhật

Khi công ty yêu cầu bạn nghỉ việc, công ty sẽ giúp bạn tìm một công việc khác.

9 Hỗ trợ khi thay đổi công việc(khi công ty yêu cầu bạn nghỉ việc)

Họp định kỳ với các quản lý trong hoạt động hỗ trợ của công ty. Nếu bạn gặp khó khăn trong công việc, bạn có thể tham khảo ý kiến của họ.

10 Họp (ít nhất 3 tháng/lần)

Chủ đề

Công ty phải thực hiện 10 loại hỗ trợ này cho người nước ngoài.Khi bạn cảm thấy không nhận được những hỗ trợ này phù hợp, vui lòng tham khảo ý kiến với Cục Quản lý xuất nhập cảnh gần nhất.

あい

7

2

問とい

1. ダストクロス型がた

モップ(乾式かんしき

)の写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

2. 自在じ ざ い

ぼうきの写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

3. 文化ぶ ん か

ちりとりの写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

4. 床磨ゆかみが

き機き

(ポリッシャー)本体ほんたい

の写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

5. 吸水きゅうすい

バキュームの写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

6. 送風機そうふうき

の写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

7. 青色あおいろ

のパッドの写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

11 22 33 44 55

66 77 88 99 1100

1111 1122 1133 1144 1155

問とい

8. 中ちゅう

性せい

洗剤せんざい

を示しめ

すイラストを1つ選えら

びなさい

11 22 33

pH

◆ Câu hỏi của kỳ thi kỹ năng trong lĩnh vực vệ sinh tòa nhà (câu hỏi trong đề thi trước đây)

Kỳ thi giải quyết tình huống

2 Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

1 Về kỳ thi

Để làm việc với tư cách lưu trú Kỹ năng đặc định số 1, bạn phải đỗ kỳ thi tiếng Nhật và kỳ thi kỹ năng của từng lĩnh vực (những người đã hoàn thành tốt chương trình Thực tập kỹ năng số 2 không cần phải đỗ kỳ thi này. Tuy nhiên, nếu bạn làm việc trong lĩnh vực khác, bạn cần phải đỗ kỳ thi kỹ năng của lĩnh vực bạn muốn làm việc). Nếu dự thi thì bạn sẽ phải tốn phí. Bạn có thể truy cập vào trang web để xem những dạng câu hỏi trong bài thi. Ngoài ra, còn có các giáo trình dùng để học và câu hỏi mẫu được đăng trên trang web. Chúng tôi sẽ đăng các câu hỏi trong đề thi của một số lĩnh vực để bạn tham khảo dưới đây.

8

2

問とい

1. ダストクロス型がた

モップ(乾式かんしき

)の写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

2. 自在じ ざ い

ぼうきの写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

3. 文化ぶ ん か

ちりとりの写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

4. 床磨ゆかみが

き機き

(ポリッシャー)本体ほんたい

の写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

5. 吸水きゅうすい

バキュームの写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

6. 送風機そうふうき

の写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

問とい

7. 青色あおいろ

のパッドの写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

11 22 33 44 55

66 77 88 99 1100

1111 1122 1133 1144 1155

問とい

8. 中ちゅう

性せい

洗剤せんざい

を示しめ

すイラストを1つ選えら

びなさい

11 22 33

pH

3

問とい

9. 床面ゆかめん

の清掃せいそう

作業さぎょう

について、正ただ

しい順番じゅんばん

を表あら

している方ほう

を選えら

びなさい 11

作業さぎょう

標示板ひょうじばん

の設置せ っ ち

ダストクロスで除じょ

塵じん

モップで拭ふ

く 床磨ゆかみが

き機き

で洗 浄せんじょう

22

作業さぎょう

標示板ひょうじばん

の設置せ っ ち

ダストクロスで除じょ

塵じん

床磨ゆかみが

き機き

で洗 浄せんじょう

モップで拭ふ

問とい

. 床磨ゆかみが

き機き

の片付か た づ

けについて、正ただ

しい順番じゅんばん

を表あら

している方ほう

を選えら

びなさい

11

コンセントを抜ぬ

く パッド台だい

を外はず

す 床磨ゆかみが

き機き

の本体ほんたい

を拭ふ

く コードを巻ま

22

床磨ゆかみが

き機き

の本体ほんたい

を拭ふ

く パッド台だい

を外はず

す コンセントを抜ぬ

く コードを巻ま

問とい

. 衛生えいせい

陶器と う き

の清掃せいそう

作業さぎょう

について、正ただ

しい順番じゅんばん

を表あら

している方ほう

を選えら

びなさい

11

保護ほ ご

手袋てぶくろ

を装 着そうちゃく

する 便器べ ん き

ボウルの洗 浄せんじょう

便器べ ん き

の外側そとがわ

を拭ふ

く 便座べ ん ざ

を拭ふ

22

便座べ ん ざ

を拭ふ

く 保護ほ ご

手袋てぶくろ

を装 着そうちゃく

する 便器べ ん き

の外側そとがわ

を拭ふ

く 便器べ ん き

ボウルの洗 浄せんじょう

2 Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

9

4

問とい

. 衛生えいせい

陶器と う き

の清掃せいそう

作業さぎょう

について、保護ほ ご

手袋てぶくろ

を装着そうちゃく

して作業さぎょう

する箇所か し ょ

を1つ選えら

びなさい

11 22 33

洗 浄せんじょう

ボタン 便べん

ふた 便座べ ん ざ

の裏面うらめん

問とい

. 床磨ゆかみが

き機き

の作業さぎょう

動どう

線せん

について、正ただ

しいイラストを1つ選えら

びなさい

11 22

問とい

. 吸水きゅうすい

バキュームの作業さぎょう

動どう

線せん

について、正ただ

しいイラストを1つ選えら

びなさい

11 22

5

問とい

. プラグの抜ぬ

き方かた

について、正ただ

しい写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

11 22

問とい

. お客きゃく

様さま

がトイレを使用し よ う

していることがあります。清掃せいそう

するためにトイレに入はい

るときはど

のようにいいますか。最もっと

も適切てきせつ

な対応たいおう

を1つ選えら

びなさい

11 22 33

問とい

. トイレ清掃中せいそうちゅう

に、お客きゃく

様さま

が入はい

ってきました。どのようにいいますか。最もっと

も適切てきせつ

な対応たいおう

を1つ選えら

びなさい

11 22 33

清掃せいそう

しますの

で、外そと

に出で

ください。

しつれいしま

す。

だれか、いま

すか?

清掃中せいそうちゅう

なの

で、外そと

で待ま

ていてくださ

清掃中せいそうちゅう

なの

で、使つか

えませ

清掃中せいそうちゅう

なの

で、となりの

個室こ し つ

をお使つか

ください

2 Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

10

5

問とい

. プラグの抜ぬ

き方かた

について、正ただ

しい写真しゃしん

を1つ選えら

びなさい

11 22

問とい

. お客きゃく

様さま

がトイレを使用し よ う

していることがあります。清掃せいそう

するためにトイレに入はい

るときはど

のようにいいますか。最もっと

も適切てきせつ

な対応たいおう

を1つ選えら

びなさい

11 22 33

問とい

. トイレ清掃中せいそうちゅう

に、お客きゃく

様さま

が入はい

ってきました。どのようにいいますか。最もっと

も適切てきせつ

な対応たいおう

を1つ選えら

びなさい

11 22 33

清掃せいそう

しますの

で、外そと

に出で

ください。

しつれいしま

す。

だれか、いま

すか?

清掃中せいそうちゅう

なの

で、外そと

で待ま

ていてくださ

清掃中せいそうちゅう

なの

で、使つか

えませ

清掃中せいそうちゅう

なの

で、となりの

個室こ し つ

をお使つか

ください

2019.9.9 ((22))作作業業

さぎょう

試試験験し け ん

床面ゆかめん

の定期て い き

清掃せいそう

作業さぎょう

(ドライバフど ら い ば ふ

)、ガラスが ら す

面めん

の定期て い き

洗浄せんじょう

作業さぎょう

、洋式ようしき

大便器だい べんき

の日常にちじょう

清掃せいそう

作業さぎょう

の中なか

から、次つぎ

の一部い ち ぶ

の作業さぎょう

を行おこな

っていただきます。

<<作作業業さぎょう

11 床床面面ゆかめん

のの定定期期て い き

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

1)仕様し よ う

① 作業さぎょう

対象たいしょう

の床ゆか

は、塩化え ん か

ビニルび に る

系けい

床材ゆかざい

です。

② 作業さぎょう

対象たいしょう

の床面積ゆかめんせき

は、横よこ

m×縦たて

mの ㎡です。

2)作業さぎょう

内容ないよう

① 試験官しけ んかん

の合図あ い ず

の後あと

、「はじめます」と宣言せんげん

してから作業さぎょう

を開始か い し

する。

② 床面ゆかめん

をダストクロスだ す と く ろ す

型がた

モップも っ ぷ

(乾式かんしき

)で除塵じょじん

する。

③ ダストクロスだ す と く ろ す

を外はず

し、小型こ が た

ぼうきと文化ぶ ん か

ちりとりでごみを回収かいしゅう

する。

④ 床面ゆかめん

をモップも っ ぷ

で拭ふ

き作業さぎょう

する。

⑤ 資し

器材き ざ い

を元もと

の位置い ち

に戻もど

す。

<<作作業業さぎょう

22 ガガララススが ら す

面面めん

のの定定期期て い き

洗洗浄浄せんじょう

作作業業さぎょう

>>

1)仕様し よ う

① 作業さぎょう

対象たいしょう

のガラスが ら す

面めん

は、片面かためん

㎡ 縦たて

1m×横よこ

です。

2)作業さぎょう

内容ないよう

① ガラスが ら す

面めん

(片面かためん

のみ)をシャンパーし ゃ ん ぱ ー

で拭ふ

く。(洗剤せんざい

は使つか

わない)

② ガラスが ら す

面めん

(片面かためん

のみ)を窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

で拭ふ

く。

③ タオルた お る

を濡ぬ

らして、窓枠まどわく

を拭ふ

く。

④ 窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

をタオルた お る

で手入て い

れする。

⑤ 作業さぎょう

範囲は ん い

の床面ゆかめん

をタオルた お る

で拭ふ

く。

⑥ 資し

器材き ざ い

を元もと

の位置い ち

に戻もど

す。

<作作業業さぎょう

33 洋洋式式ようしき

大大便便器器だ いべん き

のの日日常常にちじょう

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

1)仕様し よ う

① 災害用さいがいよう

洋式ようしき

大便器だい べんき

で行おこな

います。

2)作業さぎょう

内容ないよう

① 便器べ ん き

ボウルぼ う る

鉢ばち

をトイレと い れ

用よう

スポンジす ぽ ん じ

で洗浄せんじょう

する。(洗剤せんざい

は使つか

わない)

(ビニールび に ー る

手袋てぶくろ

は便器べ ん き

ボウルぼ う る

鉢ばち

を洗浄せんじょう

する時とき

に着脱ちゃくだつ

する)

② 便座べ ん ざ

をクロスく ろ す

で拭ふ

く。

③ 作業さぎょう

範囲は ん い

の床面ゆかめん

をタオルた お る

で拭ふ

く。

④ 資し

器材き ざ い

を元もと

の位置い ち

に戻もど

し、作業さぎょう

1~3全すべ

ての作業さぎょう

が終 了しゅうりょう

したことを「おわりました」

と宣言せんげん

する。

2 Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

Kỳ thi thực hành

11

2019.9.9 ((22))作作業業

さぎょう

試試験験し け ん

床面ゆかめん

の定期て い き

清掃せいそう

作業さぎょう

(ドライバフど ら い ば ふ

)、ガラスが ら す

面めん

の定期て い き

洗浄せんじょう

作業さぎょう

、洋式ようしき

大便器だい べんき

の日常にちじょう

清掃せいそう

作業さぎょう

の中なか

から、次つぎ

の一部い ち ぶ

の作業さぎょう

を行おこな

っていただきます。

<<作作業業さぎょう

11 床床面面ゆかめん

のの定定期期て い き

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

1)仕様し よ う

① 作業さぎょう

対象たいしょう

の床ゆか

は、塩化え ん か

ビニルび に る

系けい

床材ゆかざい

です。

② 作業さぎょう

対象たいしょう

の床面積ゆかめんせき

は、横よこ

m×縦たて

mの ㎡です。

2)作業さぎょう

内容ないよう

① 試験官しけ んかん

の合図あ い ず

の後あと

、「はじめます」と宣言せんげん

してから作業さぎょう

を開始か い し

する。

② 床面ゆかめん

をダストクロスだ す と く ろ す

型がた

モップも っ ぷ

(乾式かんしき

)で除塵じょじん

する。

③ ダストクロスだ す と く ろ す

を外はず

し、小型こ が た

ぼうきと文化ぶ ん か

ちりとりでごみを回収かいしゅう

する。

④ 床面ゆかめん

をモップも っ ぷ

で拭ふ

き作業さぎょう

する。

⑤ 資し

器材き ざ い

を元もと

の位置い ち

に戻もど

す。

<<作作業業さぎょう

22 ガガララススが ら す

面面めん

のの定定期期て い き

洗洗浄浄せんじょう

作作業業さぎょう

>>

1)仕様し よ う

① 作業さぎょう

対象たいしょう

のガラスが ら す

面めん

は、片面かためん

㎡ 縦たて

1m×横よこ

です。

2)作業さぎょう

内容ないよう

① ガラスが ら す

面めん

(片面かためん

のみ)をシャンパーし ゃ ん ぱ ー

で拭ふ

く。(洗剤せんざい

は使つか

わない)

② ガラスが ら す

面めん

(片面かためん

のみ)を窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

で拭ふ

く。

③ タオルた お る

を濡ぬ

らして、窓枠まどわく

を拭ふ

く。

④ 窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

をタオルた お る

で手入て い

れする。

⑤ 作業さぎょう

範囲は ん い

の床面ゆかめん

をタオルた お る

で拭ふ

く。

⑥ 資し

器材き ざ い

を元もと

の位置い ち

に戻もど

す。

<作作業業さぎょう

33 洋洋式式ようしき

大大便便器器だ いべん き

のの日日常常にちじょう

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

1)仕様し よ う

① 災害用さいがいよう

洋式ようしき

大便器だい べんき

で行おこな

います。

2)作業さぎょう

内容ないよう

① 便器べ ん き

ボウルぼ う る

鉢ばち

をトイレと い れ

用よう

スポンジす ぽ ん じ

で洗浄せんじょう

する。(洗剤せんざい

は使つか

わない)

(ビニールび に ー る

手袋てぶくろ

は便器べ ん き

ボウルぼ う る

鉢ばち

を洗浄せんじょう

する時とき

に着脱ちゃくだつ

する)

② 便座べ ん ざ

をクロスく ろ す

で拭ふ

く。

③ 作業さぎょう

範囲は ん い

の床面ゆかめん

をタオルた お る

で拭ふ

く。

④ 資し

器材き ざ い

を元もと

の位置い ち

に戻もど

し、作業さぎょう

1~3全すべ

ての作業さぎょう

が終 了しゅうりょう

したことを「おわりました」

と宣言せんげん

する。2019.9.9

○○使使用用資資し よ う し

器器材材き ざ い

一一いち

覧覧らん

<<作作業業さぎょう

11 床床面面ゆかめん

のの定定期期て い き

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

ダストクロスだ す と く ろ す

× ㎝ 文化ぶ ん か

ちり取と

り × × ㎝

乾式かんしき

モップも っ ぷ

ヘッドへ っ ど

台形だいけい

㎝モップラーグも っ ぷ ら ー ぐ

房ふさ

糸いと

ワンタッチラーグわ ん た っ ち ら ー ぐ

替かえ

糸いと

㎝、糸いと

の長なが

さ ㎝、重おも

モップも っ ぷ

柄え アルミ

あ る み

製せい

パイプぱ い ぷ

伸縮しんしゅく

タイプた い ぷ 養生

ようじょう

マットま っ と

出入口用でいりぐちよう

マットま っ と

× ㎝

小型こ が た

ぼうき ヘッド幅はば

×長なが

さ ㎝

<<作作業業さぎょう

22 ガガララススが ら す

面面めん

のの定定期期て い き

洗洗浄浄せんじょう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

水用みずよう

バケツば け つ

洗浄せんじょう

水用すいよう

シャンパーホルダーし ゃ ん ぱ ー ほ る だ ー

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

さ 窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

シャンパーし ゃ ん ぱ ー

約やく

タオルた お る

白色しろいろ

(水拭き用み ず ふ よ う

青色あおいろ

(床用ゆかよう

無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

<作作業業さぎょう

33 洋洋式式ようしき

大大便便器器だ いべん き

のの日日常常にちじょう

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

クロスく ろ す

(超極細ちょうごくぼそ

繊維製せんいせい

タオルた お る

約やく

×

ビニールび に ー る

手袋てぶくろ

薄手う す で タオル

た お る

青色あおいろ

(床用ゆかよう

)無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

トイレと い れ

用よう

スポンジす ぽ ん じ 柄

つきブラシぶ ら し

長さな が

約やく

※使使用用資資し よ う し

器器材材き ざ い

のの規規格格き か く

等等とう

はは、、許許可可き ょ か

ななくく変変更更へんこう

すするる場場合合ば あ い

ががあありりまますす。。

2019.9.9 ○○使使用用資資

し よ う し

器器材材き ざ い

一一いち

覧覧らん

<<作作業業さぎょう

11 床床面面ゆかめん

のの定定期期て い き

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

ダストクロスだ す と く ろ す

× ㎝ 文化ぶ ん か

ちり取と

り × × ㎝

乾式かんしき

モップも っ ぷ

ヘッドへ っ ど

台形だいけい

㎝モップラーグも っ ぷ ら ー ぐ

房ふさ

糸いと

ワンタッチラーグわ ん た っ ち ら ー ぐ

替かえ

糸いと

㎝、糸いと

の長なが

さ ㎝、重おも

モップも っ ぷ

柄え アルミ

あ る み

製せい

パイプぱ い ぷ

伸縮しんしゅく

タイプた い ぷ 養生

ようじょう

マットま っ と

出入口用でいりぐちよう

マットま っ と

× ㎝

小型こ が た

ぼうき ヘッド幅はば

×長なが

さ ㎝

<<作作業業さぎょう

22 ガガララススが ら す

面面めん

のの定定期期て い き

洗洗浄浄せんじょう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

水用みずよう

バケツば け つ

洗浄せんじょう

水用すいよう

シャンパーホルダーし ゃ ん ぱ ー ほ る だ ー

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

さ 窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

シャンパーし ゃ ん ぱ ー

約やく

タオルた お る

白色しろいろ

(水拭き用み ず ふ よ う

青色あおいろ

(床用ゆかよう

無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

<作作業業さぎょう

33 洋洋式式ようしき

大大便便器器だ いべん き

のの日日常常にちじょう

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

クロスく ろ す

(超極細ちょうごくぼそ

繊維製せんいせい

タオルた お る

約やく

×

ビニールび に ー る

手袋てぶくろ

薄手う す で タオル

た お る

青色あおいろ

(床用ゆかよう

)無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

トイレと い れ

用よう

スポンジす ぽ ん じ 柄

つきブラシぶ ら し

長さな が

約やく

※使使用用資資し よ う し

器器材材き ざ い

のの規規格格き か く

等等とう

はは、、許許可可き ょ か

ななくく変変更更へんこう

すするる場場合合ば あ い

ががあありりまますす。。

2019.9.9 ○○使使用用資資

し よ う し

器器材材き ざ い

一一いち

覧覧らん

<<作作業業さぎょう

11 床床面面ゆかめん

のの定定期期て い き

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

ダストクロスだ す と く ろ す

× ㎝ 文化ぶ ん か

ちり取と

り × × ㎝

乾式かんしき

モップも っ ぷ

ヘッドへ っ ど

台形だいけい

㎝モップラーグも っ ぷ ら ー ぐ

房ふさ

糸いと

ワンタッチラーグわ ん た っ ち ら ー ぐ

替かえ

糸いと

㎝、糸いと

の長なが

さ ㎝、重おも

モップも っ ぷ

柄え アルミ

あ る み

製せい

パイプぱ い ぷ

伸縮しんしゅく

タイプた い ぷ 養生

ようじょう

マットま っ と

出入口用でいりぐちよう

マットま っ と

× ㎝

小型こ が た

ぼうき ヘッド幅はば

×長なが

さ ㎝

<<作作業業さぎょう

22 ガガララススが ら す

面面めん

のの定定期期て い き

洗洗浄浄せんじょう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

水用みずよう

バケツば け つ

洗浄せんじょう

水用すいよう

シャンパーホルダーし ゃ ん ぱ ー ほ る だ ー

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

さ 窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

シャンパーし ゃ ん ぱ ー

約やく

タオルた お る

白色しろいろ

(水拭き用み ず ふ よ う

青色あおいろ

(床用ゆかよう

無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

<作作業業さぎょう

33 洋洋式式ようしき

大大便便器器だ いべん き

のの日日常常にちじょう

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

クロスく ろ す

(超極細ちょうごくぼそ

繊維製せんいせい

タオルた お る

約やく

×

ビニールび に ー る

手袋てぶくろ

薄手う す で タオル

た お る

青色あおいろ

(床用ゆかよう

)無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

トイレと い れ

用よう

スポンジす ぽ ん じ 柄

つきブラシぶ ら し

長さな が

約やく

※使使用用資資し よ う し

器器材材き ざ い

のの規規格格き か く

等等とう

はは、、許許可可き ょ か

ななくく変変更更へんこう

すするる場場合合ば あ い

ががあありりまますす。。

2019.9.9 ○○使使用用資資

し よ う し

器器材材き ざ い

一一いち

覧覧らん

<<作作業業さぎょう

11 床床面面ゆかめん

のの定定期期て い き

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

ダストクロスだ す と く ろ す

× ㎝ 文化ぶ ん か

ちり取と

り × × ㎝

乾式かんしき

モップも っ ぷ

ヘッドへ っ ど

台形だいけい

㎝モップラーグも っ ぷ ら ー ぐ

房ふさ

糸いと

ワンタッチラーグわ ん た っ ち ら ー ぐ

替かえ

糸いと

㎝、糸いと

の長なが

さ ㎝、重おも

モップも っ ぷ

柄え アルミ

あ る み

製せい

パイプぱ い ぷ

伸縮しんしゅく

タイプた い ぷ 養生

ようじょう

マットま っ と

出入口用でいりぐちよう

マットま っ と

× ㎝

小型こ が た

ぼうき ヘッド幅はば

×長なが

さ ㎝

<<作作業業さぎょう

22 ガガララススが ら す

面面めん

のの定定期期て い き

洗洗浄浄せんじょう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

水用みずよう

バケツば け つ

洗浄せんじょう

水用すいよう

シャンパーホルダーし ゃ ん ぱ ー ほ る だ ー

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

さ 窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

シャンパーし ゃ ん ぱ ー

約やく

タオルた お る

白色しろいろ

(水拭き用み ず ふ よ う

青色あおいろ

(床用ゆかよう

無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

<作作業業さぎょう

33 洋洋式式ようしき

大大便便器器だ いべん き

のの日日常常にちじょう

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

クロスく ろ す

(超極細ちょうごくぼそ

繊維製せんいせい

タオルた お る

約やく

×

ビニールび に ー る

手袋てぶくろ

薄手う す で タオル

た お る

青色あおいろ

(床用ゆかよう

)無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

トイレと い れ

用よう

スポンジす ぽ ん じ 柄

つきブラシぶ ら し

長さな が

約やく

※使使用用資資し よ う し

器器材材き ざ い

のの規規格格き か く

等等とう

はは、、許許可可き ょ か

ななくく変変更更へんこう

すするる場場合合ば あ い

ががあありりまますす。。

2019.9.9 ○○使使用用資資

し よ う し

器器材材き ざ い

一一いち

覧覧らん

<<作作業業さぎょう

11 床床面面ゆかめん

のの定定期期て い き

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

ダストクロスだ す と く ろ す

× ㎝ 文化ぶ ん か

ちり取と

り × × ㎝

乾式かんしき

モップも っ ぷ

ヘッドへ っ ど

台形だいけい

㎝モップラーグも っ ぷ ら ー ぐ

房ふさ

糸いと

ワンタッチラーグわ ん た っ ち ら ー ぐ

替かえ

糸いと

㎝、糸いと

の長なが

さ ㎝、重おも

モップも っ ぷ

柄え アルミ

あ る み

製せい

パイプぱ い ぷ

伸縮しんしゅく

タイプた い ぷ 養生

ようじょう

マットま っ と

出入口用でいりぐちよう

マットま っ と

× ㎝

小型こ が た

ぼうき ヘッド幅はば

×長なが

さ ㎝

<<作作業業さぎょう

22 ガガララススが ら す

面面めん

のの定定期期て い き

洗洗浄浄せんじょう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

水用みずよう

バケツば け つ

洗浄せんじょう

水用すいよう

シャンパーホルダーし ゃ ん ぱ ー ほ る だ ー

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

さ 窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

シャンパーし ゃ ん ぱ ー

約やく

タオルた お る

白色しろいろ

(水拭き用み ず ふ よ う

青色あおいろ

(床用ゆかよう

無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

<作作業業さぎょう

33 洋洋式式ようしき

大大便便器器だ いべん き

のの日日常常にちじょう

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

クロスく ろ す

(超極細ちょうごくぼそ

繊維製せんいせい

タオルた お る

約やく

×

ビニールび に ー る

手袋てぶくろ

薄手う す で タオル

た お る

青色あおいろ

(床用ゆかよう

)無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

トイレと い れ

用よう

スポンジす ぽ ん じ 柄

つきブラシぶ ら し

長さな が

約やく

※使使用用資資し よ う し

器器材材き ざ い

のの規規格格き か く

等等とう

はは、、許許可可き ょ か

ななくく変変更更へんこう

すするる場場合合ば あ い

ががあありりまますす。。

2019.9.9 ○○使使用用資資

し よ う し

器器材材き ざ い

一一いち

覧覧らん

<<作作業業さぎょう

11 床床面面ゆかめん

のの定定期期て い き

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

ダストクロスだ す と く ろ す

× ㎝ 文化ぶ ん か

ちり取と

り × × ㎝

乾式かんしき

モップも っ ぷ

ヘッドへ っ ど

台形だいけい

㎝モップラーグも っ ぷ ら ー ぐ

房ふさ

糸いと

ワンタッチラーグわ ん た っ ち ら ー ぐ

替かえ

糸いと

㎝、糸いと

の長なが

さ ㎝、重おも

モップも っ ぷ

柄え アルミ

あ る み

製せい

パイプぱ い ぷ

伸縮しんしゅく

タイプた い ぷ 養生

ようじょう

マットま っ と

出入口用でいりぐちよう

マットま っ と

× ㎝

小型こ が た

ぼうき ヘッド幅はば

×長なが

さ ㎝

<<作作業業さぎょう

22 ガガララススが ら す

面面めん

のの定定期期て い き

洗洗浄浄せんじょう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

水用みずよう

バケツば け つ

洗浄せんじょう

水用すいよう

シャンパーホルダーし ゃ ん ぱ ー ほ る だ ー

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

さ 窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

シャンパーし ゃ ん ぱ ー

約やく

タオルた お る

白色しろいろ

(水拭き用み ず ふ よ う

青色あおいろ

(床用ゆかよう

無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

<作作業業さぎょう

33 洋洋式式ようしき

大大便便器器だ いべん き

のの日日常常にちじょう

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

クロスく ろ す

(超極細ちょうごくぼそ

繊維製せんいせい

タオルた お る

約やく

×

ビニールび に ー る

手袋てぶくろ

薄手う す で タオル

た お る

青色あおいろ

(床用ゆかよう

)無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

トイレと い れ

用よう

スポンジす ぽ ん じ 柄

つきブラシぶ ら し

長さな が

約やく

※使使用用資資し よ う し

器器材材き ざ い

のの規規格格き か く

等等とう

はは、、許許可可き ょ か

ななくく変変更更へんこう

すするる場場合合ば あ い

ががあありりまますす。。

2019.9.9 ○○使使用用資資

し よ う し

器器材材き ざ い

一一いち

覧覧らん

<<作作業業さぎょう

11 床床面面ゆかめん

のの定定期期て い き

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

ダストクロスだ す と く ろ す

× ㎝ 文化ぶ ん か

ちり取と

り × × ㎝

乾式かんしき

モップも っ ぷ

ヘッドへ っ ど

台形だいけい

㎝モップラーグも っ ぷ ら ー ぐ

房ふさ

糸いと

ワンタッチラーグわ ん た っ ち ら ー ぐ

替かえ

糸いと

㎝、糸いと

の長なが

さ ㎝、重おも

モップも っ ぷ

柄え アルミ

あ る み

製せい

パイプぱ い ぷ

伸縮しんしゅく

タイプた い ぷ 養生

ようじょう

マットま っ と

出入口用でいりぐちよう

マットま っ と

× ㎝

小型こ が た

ぼうき ヘッド幅はば

×長なが

さ ㎝

<<作作業業さぎょう

22 ガガララススが ら す

面面めん

のの定定期期て い き

洗洗浄浄せんじょう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

水用みずよう

バケツば け つ

洗浄せんじょう

水用すいよう

シャンパーホルダーし ゃ ん ぱ ー ほ る だ ー

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

さ 窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

シャンパーし ゃ ん ぱ ー

約やく

タオルた お る

白色しろいろ

(水拭き用み ず ふ よ う

青色あおいろ

(床用ゆかよう

無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

<作作業業さぎょう

33 洋洋式式ようしき

大大便便器器だ いべん き

のの日日常常にちじょう

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

クロスく ろ す

(超極細ちょうごくぼそ

繊維製せんいせい

タオルた お る

約やく

×

ビニールび に ー る

手袋てぶくろ

薄手う す で タオル

た お る

青色あおいろ

(床用ゆかよう

)無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

トイレと い れ

用よう

スポンジす ぽ ん じ 柄

つきブラシぶ ら し

長さな が

約やく

※使使用用資資し よ う し

器器材材き ざ い

のの規規格格き か く

等等とう

はは、、許許可可き ょ か

ななくく変変更更へんこう

すするる場場合合ば あ い

ががあありりまますす。。

2019.9.9 ○○使使用用資資

し よ う し

器器材材き ざ い

一一いち

覧覧らん

<<作作業業さぎょう

11 床床面面ゆかめん

のの定定期期て い き

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

ダストクロスだ す と く ろ す

× ㎝ 文化ぶ ん か

ちり取と

り × × ㎝

乾式かんしき

モップも っ ぷ

ヘッドへ っ ど

台形だいけい

㎝モップラーグも っ ぷ ら ー ぐ

房ふさ

糸いと

ワンタッチラーグわ ん た っ ち ら ー ぐ

替かえ

糸いと

㎝、糸いと

の長なが

さ ㎝、重おも

モップも っ ぷ

柄え アルミ

あ る み

製せい

パイプぱ い ぷ

伸縮しんしゅく

タイプた い ぷ 養生

ようじょう

マットま っ と

出入口用でいりぐちよう

マットま っ と

× ㎝

小型こ が た

ぼうき ヘッド幅はば

×長なが

さ ㎝

<<作作業業さぎょう

22 ガガララススが ら す

面面めん

のの定定期期て い き

洗洗浄浄せんじょう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

水用みずよう

バケツば け つ

洗浄せんじょう

水用すいよう

シャンパーホルダーし ゃ ん ぱ ー ほ る だ ー

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

さ 窓用まどよう

スクイジーす く い じ ー

シャンパーし ゃ ん ぱ ー

約やく

タオルた お る

白色しろいろ

(水拭き用み ず ふ よ う

青色あおいろ

(床用ゆかよう

無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

<作作業業さぎょう

33 洋洋式式ようしき

大大便便器器だ いべん き

のの日日常常にちじょう

清清掃掃せいそう

作作業業さぎょう

>>

品名ひんめい

規格き か く

等とう

品名ひんめい

規格き か く

等とう

収納しゅうのう

ケースけ ー す

プラスチックぷ ら す ち っ く

製せい

間口ま ぐ ち

×奥行おくゆき

×高たか

クロスく ろ す

(超極細ちょうごくぼそ

繊維製せんいせい

タオルた お る

約やく

×

ビニールび に ー る

手袋てぶくろ

薄手う す で タオル

た お る

青色あおいろ

(床用ゆかよう

)無地む じ

、綿製めんせい

、薄手う す で

、約やく

×

トイレと い れ

用よう

スポンジす ぽ ん じ 柄

つきブラシぶ ら し

長さな が

約やく

※使使用用資資し よ う し

器器材材き ざ い

のの規規格格き か く

等等とう

はは、、許許可可き ょ か

ななくく変変更更へんこう

すするる場場合合ば あ い

ががあありりまますす。。

2 Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

12

2 Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

◆ Câu hỏi của kỳ thi kỹ năng trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú (một số câu hỏi của đề thi trước đây)

Kỳ thi viết

13

2 Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

◆ Bạn có thể xem nội dung chi tiết về kỳ thi trên những trang web bên dưới.

Kỳ thi tiếng Nhật (chung cho tất cả lĩnh vực)

Kỳ thi tiếng Nhật cơ bản (JFT-Basic) do Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản tổ chức (tiếng Anh)

https://www.jpf.go.jp/jft-basic/e/index.html

(Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản)

Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (tiếng Anh)

https://www.jlpt.jp/sp/e/

(Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản) (Hiệp hội hỗ trợ giáo dục quốc tế Nhật Bản)

Kỳ thi tiếng Nhật (lĩnh vực chăm sóc điều dưỡng)

Kỳ thi đánh giá tiếng Nhật chuyên ngành hộ lý (tiếng Nhật)

https://www.mhlw.go.jp/stf/newpage_000117702.html

(Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi Nhật Bản)

Thông tin kỳ thi kỹ năng

Lĩnh vực chăm sóc điều dưỡng (tiếng Nhật)

https://www.mhlw.go.jp/stf/newpage_000117702.html

(Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi Nhật Bản)

Lĩnh vực vệ sinh tòa nhà (tiếng Nhật)

https://www.j-bma.or.jp/qualification-training/zairyu

(Hiệp hội bảo dưỡng các tòa nhà Nhật Bản)

3 ngành công nghiệp chế tạo(Lĩnh vực ngành vật liệu, lĩnh vực ngành chế tạo máy công nghiệp, lĩnh vực ngành liên quan đến điện và thông tin điện tử) (tiếng Nhật)

https://www.meti.go.jp/policy/mono_info_service/gaikokujinzai/index.html

(Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp Nhật Bản)

14

Lĩnh vực xây dựng (tiếng Anh)

https://jac-skill.or.jp/exam_en.html

(Hiệp hội nguồn nhân lực xây dựng Nhật Bản)

Lĩnh vực ngành công nghiệp đóng tàu và thiết bị hàng hải (tiếng Anh)

https://www.classnk.or.jp/hp/en/authentication/evaluation/index.html

(Hiệp hội hàng hải Nhật Bản)

Lĩnh vực bảo dưỡng ô tô (tiếng Nhật)

https://www.jaspa.or.jp/mechanic/specific-skill/index.html

(Hội liên hiệp xúc tiến bảo dưỡng ô tô Nhật Bản)

Lĩnh vực hàng không (tiếng Nhật)

https://www.jaea.or.jp/

(Hiệp hội kỹ thuật hàng không Nhật Bản)

Lĩnh vực dịch vụ lưu trú (tiếng Nhật)

https://caipt.or.jp/

(Trung tâm kiểm tra kỹ năng ngành dịch vụ lưu trú)

Lĩnh vực nông nghiệp (tiếng Anh)

https://asat-nca.jp/en/

(Phòng Nông nghiệp quốc gia Nhật Bản)

Lĩnh vực ngư nghiệp (tiếng Nhật)

https://suisankai.or.jp/

(Hiệp hội Nghề cá Nhật Bản)

Lĩnh vực ngành sản xuất thực phẩm và đồ uống (tiếng Nhật)

https://otaff.or.jp/

(Tổ chức đánh giá kỹ năng của lao động nước ngoài làm việc trong ngành Công nghiệp thực phẩm)

Lĩnh vực ngành phục vụ ăn uống (tiếng Nhật)

https://otaff.or.jp/

(Tổ chức đánh giá kỹ năng của lao động nước ngoài làm việc trong ngành Công nghiệp thực phẩm)

2 Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

15

2 Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

2 Về những thay đổi của Tư cách lưu trú khác

Những người đã hoàn thành tốt chương trình Thực tập kỹ năng số 2 không cần phải đỗ kỳ thi. Tuy nhiên, nếu bạn làm việc trong lĩnh vực khác, bạn cần phải đỗ kỳ thi kỹ năng của lĩnh vực bạn muốn làm việc.

Bạn có thể ký hợp đồng với công ty, rồi nộp đơn xin tư cách lưu trú cho Cục Quản lý xuất nhập cảnh.

Những người có tư cách lưu trú khác (du học, v.v...) cần phải tham gia và đỗ kỳ thi.

3 Về hợp đồng với công ty

Để ký hợp đồng với công ty, bạn phải tham gia phỏng vấn tuyển dụng và trúng tuyển.

Nếu bạn ở ngoài lãnh thổ Nhật Bản, vui lòng thực hiện phỏng vấn tuyển dụng trực tiếp với công ty, hoặc tham gia buổi phỏng vấn thông qua đơn vị giới thiệu việc làm.

Nếu bạn ở Nhật Bản, có một cơ quan hành chính ở Nhật Bản tên là “Hello Work” chuyên giới thiệu việc làm. Khi tìm kiếm một công việc mới, hãy trao đổi với Hello Work để được tư vấn. Bạn có thể tham khảo ý kiến tại bất kỳ cơ sở Hello Work nào.

16

2 Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định

Danh sách các trung tâm dịch vụ việc làm cho người nước ngoài (các cơ sở có đầy đủ các dịch vụ cho người nước ngoài) (tiếng Nhật)

https://www.mhlw.go.jp/stf/newpage_12638.html

Danh sách các cơ sở Hello Work có thông dịch viên (tiếng Nhật)

https://www.mhlw.go.jp/content/000592865.pdf

Danh sách các cơ sở Hello Work trên toàn quốc (tiếng Nhật)

https://www.mhlw.go.jp/kyujin/hwmap.html

Ngoài ra, nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn nào trong công việc hoặc có bất kỳ điều gì chưa rõ, bạn có thể tham khảo ý kiến tại “Quầy tư vấn dành cho người lao động nước ngoài”.

Quầy tư vấn dành cho người lao động nước ngoài

https://www.check-roudou.mhlw.go.jp/soudan/foreigner_vnm.html

Chủ đề

Tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, chúng tôi có soạn thảo “Sổ tay hướng dẫn về cư trú và lao động tại Nhật Bản” và đăng tải trên trang web của chúng tôi những thông tin quan trọng khi người nước ngoài sinh sống và làm việc tại Nhật Bản.

Xem bên dưới.

http://www.moj.go.jp/isa/support/portal/vietnamese.html

17

Bạn cần có các loại giấy tờ sau đây để được cấp giấy phép “Kỹ năng đặc định”.

〇 Đơn đăng ký (do bạn và công ty điền).

〇 Giấy khám sức khỏe (lấy tại bệnh viện).

〇 Các loại giấy tờ về lương hưu, phí bảo hiểm y tế và tiền thuế (lấy tại tòa thị chính

thành phố và công ty, v.v...).

- Giấy chứng nhận số tiền chịu thuế, giấy chứng nhận nộp thuế

- Phiếu khấu trừ thuế tại nguồn

- Bản sao Thẻ chứng nhận người tham gia bảo hiểm sức khỏe quốc gia

- Giấy chứng nhận đã đóng bảo hiểm sức khỏe quốc gia

〇 Các loại giấy tờ xác nhận việc đỗ kỳ thi

〇 Sơ yếu lý lịch

*Ngoài bộ hồ sơ trên, bạn cũng cần phải nộp hồ sơ của công ty, vì vậy hãy liên hệ trao đổi với nhân viên

công ty để tiến hành thủ tục.

◆ Bạn có thể tham khảo các thủ tục của Cục Quản lý xuất nhập cảnh bằng tiếng nước ngoài.

Trung tâm thông tin tổng hợp về lưu trú dành cho người nước ngoài

Điện thoại 0570-013904Gọi từ nước ngoài qua điện

thoại IP, PHS 03-5796-7112*Hỗ trợ bằng tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào NhaEmail: [email protected]

3 Về các giấy tờ cần thiết

Chủ đề

Bạn có thể tải về các tài liệu cần thiết để đăng ký (cách viết mẫu, bản tiếng nước ngoài của một số tài liệu) tại trang web sau.

Xem bên dưới. (tiếng Nhật)

http://www.moj.go.jp/isa/policies/ssw/nyuukokukanri07_00201.html

18

napaJ fo tnemnrevoG,ecitsuJ fo yrtsiniM1 trap ,tnacilppa roF

yaDhtrib fo etaDnoigeR/ytilanoitaNFamily name Given name

Name

Sex Male/Female Place of birth Marital status

Occupation Home town/city

Address in Japan

.oN enohp ralulleC.oN enohpeleT

Passport Number yaDnoitaripxe fo etaD

yats fo doirePecnediser fo sutatS

yaDnoitaripxe fo etaD

Residence card number

Desired status of residence

Period of stay ( It may not be as desired after examination.)

Reason for change of status of residenceCriminal record (in Japan / overseas)

Yes ( Detail: ) / No

Family in Japan(Father, Mother, Spouse, Son, Daughter, Brother, Sister or others) or co-residents

Yes / No

Note : Please fill in forms required for application. (See notes on reverse side.)

APPLICATION FOR CHANGE OF STATUS OF RESIDENCE

To the Minister of Justice

Pursuant to the provisions of Paragraph 2 of Article 20 of the Immigration Control and Refugee Recognition Act,I hereby apply for a change of status of residence.

Married / Single

Year Month

Year

(If yes, please fill in your family members in Japan and co-residents in the following columns)

Month

Year Month

Relationship Name Date of birth Nationality/RegionResiding with

applicant or not Place of employment/ school Residence card numberSpecial Permanent Resident Certificate number

Yes / No

Yes / No

Yes / No

Yes / No

16Regarding item 16, if there is not enough space in the given columns to write in all of your family in Japan, fill in and attach a separate sheet.In addition, take note that you are not required to fill in item 16 for applications pertaining to “Trainee” or “Technical Intern Training”.

Yes / No

Yes / No

3 Về các giấy tờ cần thiết

◆ Cách viết mẫu (trường hợp thay đổi tư cách lưu trú)

19

For applicant, part 2 V ("Specified Skilled Wo ker ( i ) " "Specified Skilled Wo ker ( ) ") For change of statusOrganization of affiliation of the specified skilled worker

Name of person or organization

.oN enohpeleTsserddA

Skill level

Proof based on the passing of an examName of passed exam

Proof based on some other evaluation method

Successfully completed Technical Intern Training (ii)

(Fill in this section if you wish to reside in Japan with the status of residence of "Specified Skilled Worker (i)")

Proof based on a Japanese language testName of passed exam

Proof based on some other evaluation method

Successfully completed Technical Intern Training (ii)

snoitarepOnoitapuccOProof of successful completion

Proof based on a document relating to the status of the technical intern training(Fill in (2) if you have several forms of proof)

snoitarepOnoitapuccOProof of successful completion

Proof based on a document relating to the status of the technical intern training

Year Month

Proof based on the evaluation method specified in the field-specific operational policy

Japanese language abilityProof based on the evaluation method specified in the field-specific operational policy

Technical Intern Training (ii) that was successfully completed (Fill in this section if you selected "Successfully completed Technical Intern Training (ii) in 18 and 19 above)

Occupation / Operations (Fill in the occupation /operations under Appended Table II of the Ordinance for Enforcement of the Acton Proper Technical Intern Training and Protection of Technical Intern Trainees)

Proof based on passing Grade 3 of the National Trade Skills Test or the practical test of an equivalent technical intern training evaluation exam

Occupation / Operations

Proof based on passing Grade 3 of the National Trade Skills Test or the practical test of an equivalent technical intern training evaluation exam

Cumulative period of stay with "Technical Intern Training (i)" at the time of submitting this application (including past residence history; fill in this section if youwish to reside in Japan with the status of residence of "Specified Skilled Worker (i))

(Fill in the occupation /operations under Appended Table II of the Ordinance for Enforcement of the Acton Proper Technical Intern Training and Protection of Technical Intern Trainees)

3 Về các giấy tờ cần thiết

◆ Khi bạn đã hoàn thành tốt chương trình Thực tập kỹ năng số 2

Đánh dấu vào đây.

Đánh dấu vào đây.

Trường hợp bạn làm việc tại cùng nơi bạn đã thực tập kỹ năng, bạn không cần phải nộp Phiếu đánh giá.

20

For applicant, part 2 V ("Specified Skilled Wo ker ( i ) " "Specified Skilled Wo ker ( ) ") For change of statusOrganization of affiliation of the specified skilled worker

Name of person or organization

.oN enohpeleTsserddA

Skill level

Proof based on the passing of an examName of passed exam

Proof based on some other evaluation method

Successfully completed Technical Intern Training (ii)

(Fill in this section if you wish to reside in Japan with the status of residence of "Specified Skilled Worker (i)")

Proof based on a Japanese language testName of passed exam

Proof based on some other evaluation method

Successfully completed Technical Intern Training (ii)

snoitarepOnoitapuccOProof of successful completion

Proof based on a document relating to the status of the technical intern training(Fill in (2) if you have several forms of proof)

snoitarepOnoitapuccOProof of successful completion

Proof based on a document relating to the status of the technical intern training

Year Month

Cumulative period of stay with "Specified Skilled Worker (i)" at the time of submitting this application (including past residence history; fill in this section if youwish to reside in Japan with the status of residence of "Specified Skilled Worker (i))

Proof based on passing Grade 3 of the National Trade Skills Test or the practical test of an equivalent technical intern training evaluation exam

Occupation / Operations (Fill in the occupation /operations under Appended Table II of the Ordinance for Enforcement of the Acton Proper Technical Intern Training and Protection of Technical Intern Trainees)

Proof based on passing Grade 3 of the National Trade Skills Test or the practical test of an equivalent technical intern training evaluation exam

Japanese language abilityProof based on the evaluation method specified in the field-specific operational policy

Technical Intern Training (ii) that was successfully completed (Fill in this section if you selected "Successfully completed Technical Intern Training (ii) in 18 and 19 above)

Occupation / Operations (Fill in the occupation /operations under Appended Table II of the Ordinance for Enforcement of the Acton Proper Technical Intern Training and Protection of Technical Intern Trainees)

Proof based on the evaluation method specified in the field-specific operational policy

3 Về các giấy tờ cần thiết

◆ Trường hợp xác nhận trình độ kỹ năng và trình độ năng lực tiếng Nhật qua các kỳ thi

Điền tên của kỳ thi kỹ năng được chỉ định cho từng loại công việc trong lĩnh vực ngành nghề đặc định.

Điền tên của kỳ thi kỹ năng được chỉ định cho từng loại công việc trong lĩnh vực ngành nghề đặc định.

Không cần phải điền trong trường hợp xác nhận trình độ kỹ năng, v.v... qua các kỳ thi, v.v...

Phải đánh dấu vào một trong các mục dưới đây.

21

3 Về các giấy tờ cần thiết

For applicant, part 3 V ("Specified Skilled Worker ( i ) " "Specified Skilled Worker ( ) ") For change of status

Yes (Name of the organization collecting the deposit or managing property: Deposit amount or type of property managed: ) / No

Yes ) / No

Employment history

Legal representative (in case of legal representative)

Name

.oN enohP ralulleC.oN enohpeleT

I hereby declare that the statement given above is true and correct.

Day

Agent or other authorized person

Name Address

Organization to which the agent belongs (in case of a relative, relationship with the applicant) Telephone No.

Do you fully understand and have you agreed to the expenses to be paid on a regular basis in Japan? (Fill in this section if there are expenses to be paid.) Yes / No

Will you endeavor to transfer the skills, etc. you acquire, the skills, etc. for which you increase proficiency or attain proficiency in Japan throughthe technical intern training? (Fill in this section if you have a previous history of residing in Japan with the status of residence of "TechnicalIntern Training", and wish to reside in Japan with the status of residence of "Specified Skilled Worker (ii)".)

Yes / No

Have you followed the procedures to be complied with in relation to the activities to be conducted in Japan prescribed by the country or regionof nationality or residence? (Fill in this section if such procedures are prescribed.)

Yes / No

Is there a contract on the collection of a deposit pertaining to the employment contract for a specified skilled worker, or management of other property or the payment of penalties, etc.?

Do you fully understand and agree on the amount and breakdown of expenses to be paid to the organization in a foreign countryconcerning mediation for the application pertaining to the employment contract for specified skilled workers or preparations for activities inthe foreign country? (Fill in this section if there are expenses to be paid.)

(Name of the organization in a foreign country: Paid expenses and breakdown: )

Do you meet the criteria prescribed in the public notice in consideration of circumstances specific to the specified industrial field pertaining toyou? (Fill in this section if such criteria are prescribed.)

Yes / No

Date of joining the company Date of leaving the company Date of joining the company Date of leaving the company

Place of employmenthtnoMraeYhtnoMraeYhtnoMraeY

Place of employmentYear Month

Relationship with the applicant

Address

Signature of the applicant (legal representative) / Date of filling in this form

Attention In cases where descriptions have changed after filling in this application form up until submission of this application, theapplicant (legal representative) must correct the part concerned and sign their name.

MonthYear

Điền vào khi nhân viên của Cơ quan hỗ trợ đăng ký hoặc chuyên viên giấy tờ hành chính, v.v... nộp đơn.

22

For applicant, part 1 Ministry of Justice, Government of Japan

htrib fo etaDnoigeR/ytilanoitaNeman neviGeman ylimaF

Name

/sutats latiraMhtrib fo ecalP/xeS

Occupation Home town/city

Address in Japan

.oN enohp ralulleC.oN enohpeleT

yaDnoitaripxe fo etaDrebmuN tropssaP Purpose of entry: check one of the followings

"Professor" "Instructor" "Artist" "Cultural Activities" "Religious Activities" "Journalist"

"rehcraeseR"”reganaM ssenisuB"")eerefsnarT( rehcraeseR""eerefsnarT ynapmoc-artnI"

"Engineer / Specialist in Humanities / International Services" "Nursing Care" "Skilled Labor"

"Specified Skilled Worker ( i ) " "Specified Skilled Worker ( ) " "Entertainer" "Student" "Trainee"

"Technical Intern Training " "Technical Intern Training "

"Dependent"

"Spouse or Child of Japanese National" "Spouse or Child of Permanent Resident" "Long Term Resident"

"Highly Skilled Professional(i)(a)" "Highly Skilled Professional(i)(b)" "Highly Skilled Professional(i)(c)" Others

yrtne fo troP yaDyrtne fo etaD

oN/seYyna fi ,snosrep gniynapmoccA yats fo htgnel dednetnI

Intended place to apply for visa

Past entry into / departure from Japan Yes / No(Fill in the followings when the answer is "Yes")

yaDot yaDmorf yrtne tsetal ehT)s(emitCriminal record (in Japan / overseas)

Yes ( Detail: ) / No

oN/seYredro erutraped/ noitatroped yb erutrapeD

yaDnoitatroped yb erutraped tsetal ehT)s(emit)"seY" si rewsna eht nehw sgniwollof eht ni lliF(

Family in Japan (Father, Mother, Spouse, Son, Daughter, Brother, Sister or others) or co-residents

Yes / No

Note : Please fill in forms required for application. (See notes on reverse side.)

Regarding item 20, if there is not enough space in the given columns to write in all of your family in Japan, fill in and attach a separate sheet.In addition, take note that you are not required to fill in item 20 for applications pertaining to “Trainee” / “Technical Intern Training”.

Yes / No

Yes / No

Yes / No

Relationship Name Date of birth Nationality/Region Intended to residewith applicant or not Place of employment/school Residence card number

Special Permanent Resident Certificate number

Yes / No

(If yes, please fill in your family members in Japan and co-residents in the following columns)

htnoMraeYhtnoMraeY

Year Month

Year Month

Month

"Designated Activities ( Researcher or IT engineer of a designated org)"

"Technical Intern Training "

"Designated Activities (Dependent of Researcher or IT engineer of a designated org)" "Designated Activities(Dependent of EPA)"

Year

Year Month Day

APPLICATION FOR CERTIFICATE OF ELIGIBILITY

To the Minister of Justice

Pursuant to the provisions of Article 7-2 of the Immigration Control and Refugee Recognition Act, I hereby apply forthe certificate showing eligibility for the conditions provided for in 7, Paragraph 1, Item 2 of the said Act.

Male Female Married Single

3 Về các giấy tờ cần thiết

◆ Cách viết mẫu (trường hợp nhập cảnh Nhật Bản từ nước ngoài)

23

For applicant, part 2 V ("Specified Skilled Wo ker ( i ) " "Specified Skilled Wo ker ( ) ") For certificate of eligibilityOrganization of affiliation of the specified skilled worker

Name of person or organization

.oN enohpeleTsserddA

Skill level

Proof based on the passing of an examName of passed exam

Proof based on some other evaluation method

Successfully completed Technical Intern Training (ii)

(Fill in this section if you wish to enter Japan with the status of residence of "Specified Skilled Worker (i)")

Proof based on a Japanese language testName of passed exam

Proof based on some other evaluation method

Successfully completed Technical Intern Training (ii)

snoitarepOnoitapuccOProof of successful completion

Proof based on a document relating to the status of the technical intern training(Fill in (2) if you have several forms of proof)

snoitarepOnoitapuccOProof of successful completion

Proof based on a document relating to the status of the technical intern training

Year Month

Proof based on passing Grade 3 of the National Trade Skills Test or the practical test of an equivalent technical intern training evaluation exam

Technical Intern Training (ii) that was successfully completed (Fill in this section if you selected "Successfully completed Technical Intern Training (ii) in 22 and 23 above)

Proof based on passing Grade 3 of the National Trade Skills Test or the practical test of an equivalent technical intern training evaluation exam

Cumulative period of stay with "Specified Skilled Worker (i)" at the time of submitting this application (including past residence history; fill in this section if youwish to enter Japan with the status of residence of "Specified Skilled Worker (i))

Occupation / Operations (Fill in the occupation /operations under Appended Table II of the Ordinance for Enforcement of the Acton Proper Technical Intern Training and Protection of Technical Intern Trainees)

Proof based on the evaluation method specified in the field-specific operational policy

Occupation / Operations

Japanese language abilityProof based on the evaluation method specified in the field-specific operational policy

(Fill in the occupation /operations under Appended Table II of the Ordinance for Enforcement of the Acton Proper Technical Intern Training and Protection of Technical Intern Trainees)

3 Về các giấy tờ cần thiết

◆ Khi bạn đã đỗ kỳ thi kỹ năng và kỳ thi tiếng Nhật

Điền tên kỳ thi kỹ năng của lĩnh vực bạn đã đỗ.

Điền tên kỳ thi kỹ năng của lĩnh vực bạn đã đỗ.

Nếu bạn đã đỗ kỳ thi kỹ năng, bạn không cần phải điền phần này.

Phải đánh dấu một trong các ô này.

24

3 Về các giấy tờ cần thiết

For applicant, part 3 V ("Specified Skilled Worker ( i ) " "Specified Skilled Worker ( ) ") For certificate of eligibility

Yes (Name of the organization collecting the deposit or managing property: Deposit amount or type of property managed: ) / No

Yes ) / No

Employment history

(Applicant, legal representative or the authorized representative, prescribed in Paragraph 2 of Article 7-2.)

Name

.oN enohP ralulleC.oN enohpeleT

I hereby declare that the statement given above is true and correct. Signature of the applicant (representative) / Date of filling in this form

Day

Agent or other authorized person

Name AddressOrganization to which the agent belongs Telephone No.

Is there a contract on the collection of a deposit pertaining to the employment contract for a specified skilled worker, or management of other property or the payment of penalties, etc.?

(Name of the organization in a foreign country: Paid expenses and breakdown: )

Do you fully understand and agree on the amount and breakdown of expenses to be paid to the organization in a foreign countryconcerning mediation for the application pertaining to the employment contract for specified skilled workers or preparations for activities inthe foreign country? (Fill in this section if there are expenses to be paid.)

Attention In cases where descriptions have changed after filling in this application form up until submission of this application, theapplicant (representative) must correct the part concerned and sign their name.

MonthYear

Relationship with the applicant

Yes / No

Yes / No

Yes / No

Yes / No

Have you followed the procedures to be complied with in relation to the activities to be conducted in Japan prescribed by the country or regionof nationality or residence? (Fill in this section if such procedures are prescribed.)

Do you meet the criteria prescribed in the public notice in consideration of circumstances specific to the specified industrial field pertaining toyou? (Fill in this section if such criteria are prescribed.)

Do you fully understand and have you agreed to the expenses to be paid on a regular basis in Japan? (Fill in this section if there are expenses to be paid.)

Will you endeavor to transfer the skills, etc. you acquire, the skills, etc. for which you increase proficiency or attain proficiency in Japan throughthe technical intern training? (Fill in this section if you have a previous history of residing in Japan with the status of residence of "TechnicalIntern Training", and wish to enter Japan with the status of residence of "Specified Skilled Worker (ii)".)

Date of joining the company Date of joining the companyDate of leaving the company Date of leaving the company

tnemyolpme fo ecalPtnemyolpme fo ecalP

Address

Month Year MonthYearYear Month Year Month

Điền vào khi nhân viên công ty nộp đơn.

Điền vào khi nhân viên của Cơ quan hỗ trợ đăng ký hoặc chuyên viên giấy tờ hành chính, v.v... nộp đơn.

25

◆ Liên quan đến tư cách lưu trú

Q1 Tôi là thực tập sinh kỹ năng, nhưng tôi có thể thay đổi tư cách lưu trú của mình thành kỹ năng đặc định trong quá trình thực tập kỹ năng không?

A Trước hết, bạn hãy hoàn thành chương trình thực tập kỹ năng. Nếu bạn có lý do đặc biệt, chẳng hạn như không thể tiếp tục thực tập kỹ năng, v.v..., vui lòng trao đổi với Tổ chức quản lý hoặc Hiệp hội thực tập kỹ năng để được tư vấn.

Q2 Trước đây, tôi đã từng sống ở Nhật với tư cách là thực tập sinh kỹ năng, vậy tôi có thể sang Nhật bằng kỹ năng đặc định không?

A Những người đã hoàn thành tốt chương trình Thực tập kỹ năng số 2 có thể làm việc mà không cần tham gia kỳ thi.Tuy nhiên, nếu bạn làm việc trong lĩnh vực khác với thực tập kỹ năng, bạn cần phải tham gia kỳ thi kỹ năng của lĩnh vực bạn muốn làm việc.

Q3 Nếu tôi thay đổi từ tư cách lưu trú du học sang tư cách lưu trú kỹ năng đặc định, thì tư cách lưu trú của gia đình tôi sẽ như thế nào? Gia đình tôi có phải trở về nước không?

A Bạn không thể dẫn theo gia đình nếu là Kỹ năng đặc định số 1.Tuy nhiên, trong trường hợp gia đình bạn đang sinh sống ở Nhật Bản với tư cách lưu trú theo diện đoàn tụ gia đình, như vợ hoặc con của du học sinh, có thể bạn sẽ được phép thay đổi tư cách lưu trú của mình.Để biết thêm thông tin cụ thể, vui lòng trao đổi với Cục Quản lý xuất nhập cảnh gần nhất để được tư vấn.

4 Câu hỏi thường gặp

26

4 Câu hỏi thường gặp

Q4 Để làm việc với tư cách lưu trú kỹ năng đặc định thì có quy định nào về trình độ học vấn, như tốt nghiệp đại học hoặc trường dạy nghề, v.v... không?

A Chúng tôi không đặc biệt yêu cầu trình độ học vấn, vì vậy bạn chỉ cần đỗ kỳ thi hoặc hoàn thành tốt chương trình Thực tập kỹ năng số 2 hoặc số 3.Ngoài ra, để làm việc với kỹ năng đặc định thì bạn phải từ 18 tuổi trở lên.

Q5 Tôi có thể làm việc cho công ty khác sau khi bắt đầu làm việc với tư cách lưu trú kỹ năng đặc định không?

A Nếu bạn đang tìm kiếm công việc, bạn có thể ở lại Nhật Bản ít nhất trong khoảng thời hạn tư cách lưu trú của mình, còn nếu bạn làm trong cùng lĩnh vực, bạn có thể làm việc cho công ty khác mà không cần tham gia kỳ thi. Tuy nhiên, nếu bạn không tham gia các hoạt động liên quan đến “kỹ năng đặc định” từ 3 tháng trở lên mà không có lý do đặc biệt, như không tìm kiếm được nơi làm việc từ 3 tháng trở lên, v.v..., thì tư cách lưu trú của bạn có thể bị hủy bỏ.

Q6 Tôi có thể lái xe ô tô không?

A Nếu bạn có giấy phép lái xe ô tô, thì bạn có thể lái xe.Ngoài ra, để biết thêm nhiều thông tin khác nhau liên quan đến cuộc sống tại Nhật Bản, bạn có thể đặt câu hỏi tại buổi định hướng cho cuộc sống do công ty thực hiện. Bên cạnh đó, chúng tôi còn cung cấp những thông tin quan trọng khi sinh sống, làm việc tại Nhật Bản trong “Sổ tay hướng dẫn về cư trú và lao động tại Nhật Bản”.

http://www.moj.go.jp/isa/support/portal/vietnamese.html

27

4 Câu hỏi thường gặp

Q7 Tôi có thể được cấp giấy phép hoạt động ngoài tư cách cư trú không?

A Bạn không được cấp giấy phép hoạt động ngoài tư cách cư trú để làm thêm.

Q8 Tôi có thể được cấp giấy phép vĩnh trú không?

A Khoảng thời gian lưu trú tối đa tại Nhật Bản với tư cách lưu trú “Kỹ năng đặc định số 1” là 5 năm. Do đó, rất khó để thay đổi sang tư cách lưu trú là Người vĩnh trú.

◆ Liên quan đến kỳ thi

Q9 Không có nhiều kỳ thi được tổ chức ở đất nước của tôi, tôi có thể sang Nhật Bản để dự thi được không?

A Từ tháng 4/2020, bạn có thể đến Nhật Bản với tư cách lưu trú là Lưu trú ngắn hạn để tham gia kỳ thi, vì vậy bạn có thể dự thi tại Nhật Bản.

Q10 Có giới hạn số lần tham gia kỳ thi không?

A Tuy không giới hạn số lần tham gia kỳ thi, nhưng nếu dự thi thì bạn sẽ phải tốn phí.

Q11 Tôi đã đỗ cấp độ N4 của Kỳ thi năng lực tiếng Nhật, tôi có cần phải đỗ Kỳ thi tiếng Nhật cơ bản (JFT-Basic) do Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản tổ chức nữa không?

A Do bạn chỉ cần đỗ một trong hai kỳ thi, nên trong trường hợp này, bạn không cần phải đỗ Kỳ thi tiếng Nhật cơ bản (JFT-Basic) do Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản tổ chức. Tuy nhiên, nếu bạn làm việc trong lĩnh vực chăm sóc điều dưỡng, bạn cần phải đỗ Kỳ thi đánh giá tiếng Nhật chuyên ngành hộ lý, ngoài một trong hai kỳ thi này.

28

4 Câu hỏi thường gặp

Q12 Tôi muốn làm việc trong một lĩnh vực khác với thực tập kỹ năng, tôi có phải tham gia kỳ thi không?

A Nếu bạn đã hoàn thành tốt chương trình Thực tập kỹ năng số 2, bạn không cần phải tham gia kỳ thi tiếng Nhật, nhưng bạn cần phải tham gia kỳ thi kỹ năng của lĩnh vực bạn muốn làm việc.

Q13 Tôi có thể tìm xem lịch của kỳ thi kỹ năng và kỳ thi tiếng Nhật ở đâu?

A Vui lòng xác nhận lịch thi được thông báo trên trang web của Bộ Tư pháp. (tiếng Nhật)

http://www.moj.go.jp/isa/policies/ssw/nyuukokukanri06_00064.html

◆ Liên quan đến hỗ trợ

Q14 Ai sẽ chi trả số tiền hỗ trợ mà tôi nhận được từ công ty?

A Về cơ bản, tiền hỗ trợ sẽ do bên công ty chi trả. Nếu khoản này bị trừ vào lương, hãy trao đổi với Cục Quản lý xuất nhập cảnh gần nhất để được tư vấn.

Q15 Tôi nên làm gì khi không được công ty hỗ trợ phù hợp?

A Nếu bạn làm việc với tư cách lưu trú là “Kỹ năng đặc định số 1”, hỗ trợ là việc mà công ty phải làm cho bạn, vì vậy khi bạn không nhận được sự hỗ trợ, hãy trao đổi với Cục Quản lý xuất nhập cảnh gần nhất để được tư vấn.

29

Sau đây, chúng tôi sẽ đăng những nhận xét của những người đang làm việc với tư cách lưu

trú kỹ năng đặc định trong thực tế.

Vui lòng tham khảo.

● Lĩnh vực chăm sóc điều dưỡng

Qua 4 năm làm ứng viên điều dưỡng EPA, tôi lại càng mong muốn được làm việc ở vị trí nhân viên chăm sóc điều dưỡng tại Nhật Bản. Bên cạnh đó, tôi chỉ còn thiếu 7 điểm nữa là đỗ Kỳ thi hộ lý quốc gia Nhật Bản, nên tôi rất muốn được thi lại.

Tôi muốn đỗ kỳ thi hộ lý này càng sớm càng tốt, giảng dạy cho những người có mục tiêu trở thành hộ lý ở Indonesia, ở Nhật Bản và truyền đạt điều tốt đẹp của công việc chăm sóc điều dưỡng.

● Lĩnh vực ngành vật liệu

Tất cả người Nhật đều rất tốt bụng, công ty tổ chức nhiều sự kiện, cả công việc và cuộc sống cá nhân đều trọn vẹn.

Tôi đã rất lo lắng khi đến Nhật Bản, nhưng các đàn anh/đàn chị và cấp trên đã chỉ bảo tôi rất tận tình. Giờ đây, tôi rất vui khi nhận được sự tin tưởng của mọi người.

5 Ý kiến của người làm việc với tư cách lưu trú là “kỹ năng đặc định”

Tham gia lễ hội mùa hè của địa phương

Hội thi thể thao

30

5 Ý kiến của người làm việc với tư cách lưu trú là “kỹ năng đặc định”

● Lĩnh vực ngành chế tạo máy công nghiệp

Khi đến Nhật Bản, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn, nhưng sau khi làm việc, tôi nhận ra rằng bản thân đã mạnh mẽ hơn và có thể giúp đỡ cho gia đình. Bây giờ tôi đã quen với công việc, mục tiêu tiếp theo là tôi có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhanh hơn.

Tôi muốn học hỏi cách suy nghĩ, cách ứng xử, cách phục vụ, v.v... của người Nhật và mang những kiến thức đó về Việt Nam. Tôi cảm thấy sau khi đến Nhật Bản, bản thân đã trưởng thành hơn khi có thể làm được nhiều việc hơn khả năng của mình.

● Lĩnh vực xây dựng

Lần đầu tiên sang Nhật theo diện thực tập sinh kỹ năng, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc nắm bắt công việc lẫn cuộc sống.

Khi trở lại Nhật Bản lần nữa, tôi đã quen với phong tục, văn hóa Nhật Bản và có thể thư thái sống.

● Lĩnh vực ngành công nghiệp đóng tàu và thiết bị hàng hải

Thật tốt vì tôi có thể có cơ hội làm việc theo diện thực tập sinh kỹ năng/công nhân đóng tàu và làm việc với tư cách lưu trú Kỹ năng đặc định số 1 lần này.

Tại công ty tiếp nhận, tôi có kinh nghiệm lưu trú với tư cách là thực tập sinh/công nhân, quen thuộc với công ty và công việc hàn nên dễ dàng làm việc.

Tại nơi làm việc, tôi muốn chỉ dẫn công việc cho các thực tập sinh và công nhân, và cố gắng hết sức với tư cách là quản đốc nhóm.

Vì ký túc xá nằm ở vị trí gần công ty và siêu thị nên cũng rất thuận tiện.

Tham gia lễ hội

Buổi học tiếng Nhật tại công ty

31

◆ Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về kỹ năng đặc định, vui lòng liên hệ với Cục Quản lý xuất nhập cảnh gần nhất.

Tổng cục Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú Nhật Bản (tiếng Nhật)

http://www.moj.go.jp/isa/index.html

Trung tâm thông tin tổng hợp về lưu trú dành cho người nước ngoài (từ thứ Hai đến thứ Sáu, từ 8:30~17:15)*Không chỉ hỗ trợ tiếng Nhật mà còn hỗ trợ cả tiếng nước ngoài (tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha, v.v...).

TEL 0570-013904

TEL 03-5796-7112 (Gọi từ nước ngoài qua điện thoại IP, PHS)

Tổng cục Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú địa phương

Cục Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú Sapporo TEL 011-261-7502

Cục Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú Sendai TEL 022-256-6076

Cục Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú Tokyo

(Gọi từ nước ngoài qua điện thoại IP, PHS)

TEL 0570-034259

TEL 03-5796-7234

Chi cục Yokohama TEL 045-769-1720

Cục Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú Nagoya TEL 052-559-2150

Cục Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú Osaka TEL 06-4703-2100

Chi cục Kobe TEL 078-391-6377

Cục Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú Hiroshima TEL 082-221-4411

Cục Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú Takamatsu TEL 087-822-5852

Cục Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trú Fukuoka TEL 092-717-5420

Chi cục Naha TEL 098-832-4185

6 Thông tin liên hệ

32

◆ Nếu bạn bắt đầu làm việc với tư cách lưu trú là “Kỹ năng đặc định số 1”, vui lòng kiểm tra các mục sau.

Có Không Danh mục kiểm tra

Công ty có giải thích nội dung hợp đồng trước khi bạn lấy được tư cách lưu trú không?

Ngoài ra, nội dung công việc và số tiền lương có giống với nội dung đã được giải thích không?

Nhân viên công ty có đưa đón bạn ra sân bay khi bạn đến Nhật Bản hay trở về nước không?

Nhân viên công ty có giải thích cho bạn các quy tắc của Nhật Bản như cách đi xe buýt hay tàu điện, v.v... không?

Nhân viên công ty có giúp bạn khi bạn đến tòa thị chính thành phố để làm thủ tục, v.v... không?

Nhân viên công ty có hỗ trợ bạn học tiếng Nhật không?

Khi bạn gặp bất kỳ vấn đề khó khăn gì, bạn có thể tham khảo ý kiến kèm thông dịch viên không?

Nhân viên công ty có tạo cơ hội để bạn nói chuyện với người Nhật, chẳng hạn như hướng dẫn về các lễ hội, v.v... không?

Bạn có được trợ giúp khi được yêu cầu nghỉ việc ở công ty và khi tìm kiếm công ty khác không?

Bạn có họp với nhân viên công ty 3 tháng 1 lần không?

Hỗ trợ là công việc mà công ty phải làm cho bạn.Nếu bạn có bất kỳ vấn đề khó khăn gì về việc hỗ trợ hoặc công việc của mình, vui lòng trao đổi với Cục Quản lý xuất nhập cảnh gần nhất để được tư vấn.

7 Danh sách kiểm tra về kỹ năng đặc định