Upload
kienhuyen
View
8.341
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
ĐÀN TRÂU RỪNG TÂY NGUYÊNĐÀN TRÂU RỪNG TÂY NGUYÊNTỔ ONG TRÊN CÂY VẢI TỔ ONG TRÊN CÂY VẢI
I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
1) Quần thể là gì?
- Quần thể là tập hợp cac ca thể cung loài, sông trong cung môt khoang không gian xac đinh, vào môt thơi điểm xac đinh và co kha năng sinh ra cac thê hê con cai để duy trì noi giông.
Co 2 quần thể cung loài (A và a là cac alen)
AAAA
AA
AA
AA
AA
Aa aa
aa
aa AA
AAAa
Aa
Aa
Aa
Aa
Aa
aa
aa
Quần thể 1 Quần thể 2
Những khac biêt co thể co giữa 2 quần thể? Quần thể 1
AA= 6, Aa= 1, aa= 3(60%) (10%) (30%)
Quần thể 2 AA= 2, Aa= 6, aa= 2(20%) (60%) (20%)
THÀNH PHẦN KIỂU GEN – ĐẶC TRƯNG DT CỦA QUẦN THỂ
- Bài toan: Trong một quần thể cây đậu Hà lan, gen quy định màu hoa chỉ có 2 loại: alen A quy định hoa đỏ và alen a quy định hoa trắng. Giả sử một quần thể đậu có 1000 cây trong đó có : 500AA: 200Aa :300aa.Hãy tính: 1. Tần số của các alen A và a trong quần thể ? 2. Tần số các kiểu gen trong quần thể ?
I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
2) Đặc trưng di truyền của quần thể- Vôn gen:
- Khai niêm: Vôn gen là tập hợp tất ca cac alen co trong quần thể ở môt thơi điểm xac đinh
* Tần sô alen:
∑ alen cac khac nhau của gen đo
Tần sô alen
Sô lượng alen đo
I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
* Tần sô kiểu gen:
Tổng sô alen A và a trong quần thể là:
S.lượng alen A là:
Sô lượng alen a là:
Tần sô alen A =
Tần sô alen a =
Tần sô k.gen AA =
Tần sô k.gen Aa =
Tần sô k.gen aa =
∑ ca thể co trong quần thể
Tần sô Sô ca thể co KG đoKG
1000= 0,5500
1000= 0,2200
1000= 0,3300
2000= 0,61200
2000= 0,4 800
(500 x 2) + 200 = 1200
(300 x 2) + 200 = 800
1000x 2 = 2000
- Vôn gen của quần thể sẽ thay đổi anh hưởng đên sự tồn tại của loài và môi trương sông- Tac đông không co ý thức của con ngươi co thể anh hưởng như thê nào đên quần thể?
- Bao vê và khai thac hợp lí... vôn gen quần thể ổn đinh đam bao cân bằng sinh thai
II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN
1) Quần thể tự thụ phấn:
* Ví dụ: Đậu Hà lan...
II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN
1) Quần thể tự thụ phấn:
* Ví dụ: Đậu Hà lan...
II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN
1) Quần thể tự thụ phấn:
* Ví dụ: Đậu Hà Lan...
* Bài tập: Thê hê P co 100% Aa. Cho TTP liên tiêp nhiều thê hê. Xac đinh tỉ lê cac kiểu gen AA: Aa: aa ở thê hê F1, F2, F3, và Fn.
Thế hệ
Kiểu gen Aa
Kiểu gen (AA và aa)
P0
F1
F2
F3
.... .... ....
Fn
Xác định kết quả tự thụ phấn vào bảng sau
1 (100%) 0 (0%)
2
1(50%)
2
11 (50%)
2
2
1
(25%)
2
2
11
(75%)
3
2
1
(12,5%)
3
2
11
(87,5%)
n
2
1n
2
11
Tần số alen
A a
0,5 (50%) 0,5 (50%)
0,5 (50%) 0,5 (50%)
0,5 (50%) 0,5 (50%)
0,5 (50%) 0,5 (50%)
0,5 (50%) 0,5 (50%)
II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN
1) Quần thể tự thụ phấn:
* Ví dụ: Đậu Hà Lan...
* Bài tập: Thê hê P co 100% Aa. Cho TTP liên tiêp nhiều thê hê. Xac đinh tỉ lê cac kiểu gen AA: Aa: aa ở thê hê F1, F2, F3, và Fn.
- Nêu P: 100% Aa. TTP liên tiêp thì Fn: Aa = ; AA = aa =
n
2
1
n
2
11
2
* Kêt luận: Thành phần kiểu gen thay đổi theo hương: Đồng hợp tư ngày càng tăng Di hợp tư ngày càng giam (tần sô alen không đổi)
Sơ đồ biên đổi cấu trúc di truyền của quần thể Sơ đồ biên đổi cấu trúc di truyền của quần thể
AaAA
aaAA
aaAA
aaAA
aa AaAA
aa
aa AaAA
AaP
F1
F2
F3
F4
F5
F6
Aa
Aa
II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN
Fn ? (khi n ) : AA = aa = Aa =
02
1lim
n
n
n
2
11
2lim
n = 1/2
2,93m2,46m
2,34 m
TựTự
thụ thụ
phấn phấn qua qua 15 15 thê thê hêhê
TựTự
thụ thụ
phấn phấn qua qua 30 30 thê thê hêhê
Ns: 47,6 tạ/haNs: 47,6 tạ/ha Ns: 24,1 tạ/haNs: 24,1 tạ/ha Ns: 15,2 tạ/haNs: 15,2 tạ/ha
Quan sat tranh và cho biêt đây là hiên tượng gì thương gặp trong
trồng trọt? Giai thích.
II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN
2) Quần thể giao phôi gần:
* Khai niêm: (SGK)
* Cấu trúc di truyền của quần thể:
Đồng hợp tư ngày càng tăngDi hợp tư ngày càng giam
▼ Tại sao luật hôn nhân gia đình lại cấm không cho ngươi co họ hàng gần trong vong 3 đơi kêt hôn vơi nhau?
Câu 1: Tần số tương đối của một kiểu gen được xác
định bằng
A. tần số các loại kiểu gen ở đời con .
B. tổng số cá thể có kiểu gen nào đó trên tổng số cá
thể trong quần thể .
C. tỉ lệ giữa số alen được xét trên tổng số alen thuộc
một loại trong quần thể.
CỦNG CỐ
Câu 2: Tại sao lai gần (TTP, giao phối gần) lại dẫn tới
thoái hóa giống?
A. Giống có độ thuần chủng cao .
B. Giống xuất hiện nhiều dị tật bẩm sinh .
C. Dị hợp tử giảm, ĐHT tăng nên gen lặn có cơ hội biểu
hiện kiểu hình.
D. Đồng hóa giảm, thích nghi kém
CỦNG CỐ
Câu 3: - Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban
đầu có kiểu gen 100%dị hợp một cặp gen thì tỷ lệ
cây dị hợp ở thế hệ F3 là bao nhiêu ?
A. 12,5%
B. 25%
C. 5%
D. 75%
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 4: Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị
hợp tử Aa là 0,4. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số
kiểu gen dị hợp tử trong quần thể là bao nhiêu?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1- Một quần thể TTP tại thế hệ P: 0,5Aa : 0,5aa.
Xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ F1, F2, F3, ...Fn.
2- Cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối có đặc
điểm gì giống và khác so với quần thể TTP?
*Gợi ý:
+ quần thể TTP: - ĐHT tăng
- DHT giảm
- Tần số alen không thay đổi
+ quần thể ngẫu phối như thế nào? (bài 17)