21
GV: NGUYỄN TRÀ MY

S12 bai 10 ttg

Embed Size (px)

Citation preview

GV: NGUYỄN TRÀ MY

KIỂM TRA BÀI CŨ

1.Một trong những điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập là:

A.Mỗi gen nằm trên một NST.

B.Hai gen không alen cùng nằm trên một NST.

C.Gen lặn nằm trên NST X.

D.Gen nằm trên NST Y.

3. Kết quả của phép lai phân tích hai cặp tính trạng của Menđen cho tỉ lệ:

4. Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menđen, ở đời F2 đã tạo ra 2 KH khác P, đó gọi là:

A. Lai phân tích.

B. Biến dị tổ hợp.

C. Đồng hợp và dị hợp.

D. Sự phân li và tổ hợp.

A. 3 : 1.

B. 9 : 3 : 3: 1.

C. 1 : 1 : 1 : 1.

D. 1 : 1.

Tiết 10

1. Tương tác bổ sung (tác đông bổ trơ)a. Thí nghiệm: Sư di truyên hinh dang qua bí

ngô.

I. Tương tác gen:

* Khai niêm:Là sự tác động qua lại của hai hay nhiều gen thuộc những locut khác nhau (không alen), làm xuât hiện 1 tính trạng mơi.

PTC :

F1 :

F2 :

PTC :

F1 :

F2 :

F2 thu được bao nhiêu tổ hợp?

Để F2 thu được 16tổ hợp thì F1 phải

cho mây loại giao tử?

F1 phải có KG như thế nào?

c. Nhận xét và giải thích

- F2 = 9 + 6 + 1 = 16 tô hơp

F1 di hơp tư 2 căp gen (vd: AaBb).

= 4 giao tư ♂ F1 x 4 giao tư ♀ F1

b. Nhận xét và giai thích

- F2 = 9 + 6 + 1 = 16 tô hơp = 4 giao tử ♂ F1 x 4 giao tử ♀ F1

F1 di hơp tử 2 căp gen (vd: AaBb).

F1= 100% AaBb (Bi det) 2 căp gen không alen qui đinh 1 tinh trang

Vậy, co hiện tương tương tác gen.

Quy ước: A-B- : quả det.quả tròn

A-bb

aaB-

aabb : quả dài

KG của Pt/c là: AAbb và aaBB

AB Ab aB ab

AB

Ab

aB

ab

F2:

♀♂

Pt/c AAbb (bí tròn) x aaBB (bí tròn)

Gp Ab aB

F1 100% AaBb (bí dẹt)

F1 x F1 AaBb (bí dài) x AaBb (bí dài)

GF AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab

AaBaAaBBAABbAABB

AABb AAbb AaBb Aabb

AaBB AaBb aaBB aaBb

AaBb Aabb aaBb aabb

F2 = 9 (A – B –): 3 (A – bb) 3 (aaB –) 1 (aabb) : Vậy, t/trạng hình dạng quả di truyền theo kiểu tương tác bổ sung.

9/16 bi det (co sư tương tac cua 2 gen trôi A va B)6/16 bi tròn (chi co 1 gen trôi A hoăc B trong k/gen)1/16 bi dai (co sư tương tac cua 2 gen lăn a va b)

AB Ab aB ab

AB

Ab

aB

ab

F2:

♀♂

AaBaAaBBAABbAABB

AaBb

AabbAaBbAAbbAABb

AaBB AaBb aaBB aaBb

aabbaaBbAabb

* VD tương tư: Sư di truyên hinh dang mào gà.

2 Tác đông công gôp:

a. Khái niệm:

Thế nào là tác động cộng gộp?

2 Tác đông công gôp:

a. Khái niệm:

- Kiêu tac đông cua nhiêu gen không – alen, trong đo môi gen đong gop môt phân như nhau vao sư phat triên cua tinh trang

b. Ví du: Sư di truyên màu săc hat lua mi.

PTC :

F1 :

F2 :

15/16 hat đo

1/16 hat trăng

Hãy giải thích kết quả thí

nghiêm?

3. Giai thích:

- F2 = 15 + 1 = 16 tô hơp = 4 giao tử ♂ F1 x 4 giao tử ♀ F1

F1 di hơp tử 2 căp gen, vd : AaBb

F1 : AaBb (Đo hông) 2 căp gen cung qui đinh 1 tinh trang

Vây co hiên tương tương tac gen

- F1= AaBb x AaBb

- F2 = 9 (A – B –)

3 (A – bb)

3 (aaB –)

1 (aabb)

- Vậy, t/trang màu săc hat lua mi di truyên theo kiêu tương tác công gôp.

15/16 Hat đo (Đo đậm hông)

1/16 Hat trăng

[Trong kiêu gen càng nhiêu gen trôi, cương đô đo càng tăng]

Pt/c: AABB (đỏ đậm) x aabb (trắng)

Ví dụ tương tự: Sự di truyền của màu da người:

Vơi KG AaBbCc sẽ tạo ra số giao tử:

C 1/8 ABC

B

A c 1/8 ABc

C 1/8 AbC

b

c 1/8 Abc

C 1/8 aBC

B

a c 1/8 aBc

C 1/8 abC

b c 1/8 abc

C.Y nghia :

Tương tac gen lam:

+ Xuât hiên tinh trang chưa co ơ bô me

+ Tinh trang bô me không biêu hiên ơ đơi con lai

Tim hiêu nhưng đăc tinh mơi trong công tac lai tao

II. Tác đông đa hiệu của gen

a.Khái niệm

- Ví du

Ơ ngươi bi bach tang co: da, toc, lông mau trăng, măt hông.

Vây, gen qui đinh bênh bach tang đa ảnh hương đên mau toc, lông, da va măt

Thế nào là tác động đa

hiệu của gen?

Là kiểu tác động của 1 gen gây ảnh hưởng tơi hàng loạt các tính trạng của cơ thể.

Tê bao hông câu binh

thương

co KG HbA

Tê bao hông câu hinh lưỡi liêm

co KG HbS

Tê bao hông câu hinh lưỡi liêm có KG HbS

Hông câu vỡCac tê bao bi von lai

gây tăc cac mach mau nho

Tich tụ cac tê bao hinh lưỡi liêm ơ lach

Thê lưc suy giảm

Tiêu huyêt

Suy tim

Đau va sôt

Tôn thương nao

Gây hư hong cac cơ quan

La lach bi tôn thương

Rôi loan tâm thân

Liêt Viêm phôi

Thâp khơp Suy thân

Củng cố:1. Phép lai cho tỉ lê KH ở F2 9:6:1 là kết quả của tương tac:

A. Cộng gộp.

B. Bổ sung.

C.Át chế.

D. Đồng trội.

2. Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của cac gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiên tính trạng là tương tac:

A. Bổ sung.

B. Át chế.

C. Cộng gộp.

D. Đồng trội.