Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
Chương1
CốAnhKiệtđốivớichuyệntìnhmộtđêmcũngkhôngcótháiđộgìđặcbiệt,khôngbàixích,phảnđốicũngkhôngưathích,thưởngthức.
Trênthựctế,bạnbètronggiớicủaanhkhôngthiếunhữngchuyệnnhưvậy.Bìnhthườngcũngcoinhưquaquítchoqua,chỉcầnngườitìnhtanguyệnkhôngcandựvàocuộcsốngcủanhaulàđược.Nhưnganhcũngkhôngtínhthửquabởivìanhcảmthấynếunhưhaingườikhôngcótìnhcảmsâusắcmàlạilêngiườngvớinhauthìrấtkỳquái.Từyêuđươngpháttriểnđếnquanhệthểxácmớilàquátrìnhbìnhthường,hợplý.
Đươngnhiên,bêntrongcòncómộtnguyênnhânđóchínhlàanhchưabaogiờthiếubạngái.
Giathếtốt,tướngmạođẹp,hàohoaphongnhã,ônhòalễđộ,anhởtronggiớixãgiaocũngcóchútdanhtiếng.Từtrunghọcđếnbâygiờ,anhthậtsựchưabaogiờthiếubạngáithậmchímỗimộtngườibạngáicủaanhnếukhôngtrụquáhaithángthìcũngsẽkhôngvượtquábatháng.
Tuyrằngtìnhsửphongphúnhưnganhcũngtựnhậnbảnthânkhôngphảilàloạiplayboy.Vớimỗimộtđoạntìnhcảm,anhđốivớiđốiphươngđềulàthậtlòngyêuthích,thànhtâmmàđốiđãi,dùlàchiatayhaylàyêuđươngcũngđềugiốngnhau,đềulàngườitìnhtanguyện,thẳngthắnsảngkhoái.
Tómlại,anhthậtsựkhôngcầnđếntìnhmộtđêm,cũnghoàntoànkhôngbaogiờsuytínhđếnchuyệnnhưvậy.
Chođếnmộtlầnngoạilệ.
ĐốiphươnglàTầnVũPhi.
Làloạicongáikhiếnchongườitaphảiđauđầu.
Làloạicongáixinhđẹp.
Kiêucăng,tùyhứng,tínhtìnhđạitiểuthư,làloạinữnhânxinhđẹpkhôngnóiđạolý.
Loạihìnhnàyhoàntoànkhôngnằmtrongphạmvimẫubạngáiưathíchcủaanh.CốAnhKiệtthíchmẫungườingọtngào,nhuthuậnlạiđángyêu,cólễphép,biếttiếnthoái,khôngtranhcãiầmĩkhiếnchongườitaphảiđauđầu.
Tómlạichínhlàkiểuxinhđẹp,hiểuchuyệnlạiđúngmựcmàTầnVũPhi,xinhđẹpthìrấtxinhđẹp,nhưngtínhcáchthìkhôngdínhlíutínàođếnhìnhtượngbênngoài.
“NghenóilầntrướcAlenmuốnhẹnTầnVũPhirangoài,côtakhôngđồngýcũngcoinhưthôiđi,cònbàyrasắcmặtkhóchịu,đúnglàmộtngườiphụnữchanhchua.”
“Côtađiêungoamuốnchết,tựchomìnhlàđạitiểuthưTầngiathìrấtgiỏisao?Alenthậtngốc,nhiềucôgáingoanngoãn,hiềnlànhnhưvậythìkhôngtheođuổi,đếntrêuchọcTầnVũPhilàmchi?”
“TầnVũPhiấyà,côtađạikháilàcảmthấyđànôngđềunênquỳdướichâncôta,xì,côtathậtsựnghĩrằngbảnthâncôtakhiếnchongườitayêuthíchsao?”
CốAnhKiệtnghĩđếnđêmhômđó,khôngđúng,chuyếnđiđếnnướcMỹlầnđómấtbađêm,làbađêmkhôngsaonóirõđược.Khôngthểđổtạirượu,khôngthểđổtạibầukhôngkhíkỳquặcđó,cũngkhôngthểđổtạitìnhhuốngbọnhọcùngnhaubịMễHivàTrầnƯngcholeocây.Dùsao,cũng
chỉcóthểnóichínhtrongmộthoàncảnhkhôngthểnóirõđượcđãxảyranhữngviệccũngkhôngthểnóirõđượcluôn.Sauchuyệnđó,anhcũngcóchúthốihận,anhcảmthấyTầnVũPhicũnggiốngnhưvậy.
CốAnhKiệtnhấpthêmmộtngụmrượunữa,đemnhữngchuyệnkiaquẳngrasauđầu,lắngnghecuộcnóichuyệncủamấyngườibạnbêncạnh.
Đúngrồi,làbọnhọnhắctớiTầnVũPhichonênanhmớinhớtớicôấy.
Chuyệnđóđãphátsinhđượchơnhaitháng,anhvốncũngkhôngđểởtronglòng,trongxãhộibâygiờloạisựtìnhnhưvậykhôngthiếu.Hơnnữa,bọnhọcũngđãcógiaohẹn,tuyệtđốisẽkhôngnóirachuyệnnày.Vốncũngđãnênđặtxuốngdấuchấmhết,anhcũngthậtsựkhônghềnghĩđếnnữanhưngcônàngTầnVũPhikianhìnthấyanhthìgiốngnhưnhìnthấyhồngthủymãnhthú,tháiđộmuốntránhcònkhôngkịpkhiếnchoanhkhóchịumuốnchết.
Tuyanhkhóchịuthìkhóchịunhưngkhinghebạnbèbêncạnhkểtộicôkhôngdứt,lờinóicònrấtcaynghiệttronglònganhcũngtươngđốikhôngthoảimái.
“Côấyđiêungoalạikiêucăngnhưngvẫncóngườinguyệnýcưngchiều,cáccậubậntâmcáimẹgì!”CốAnhKiệtnhịnkhôngđượclạnhlùngnói.
Vàithằngbạnsửngsốtsauđócườirộlên.MộtngườitrongsốđódùngkhuỷutayhuýchvàongườiCốAnhKiệt:“JamesvàTầnVũPhitừngcùngđiduhọcởMĩ,cólẽcóhiểubiếtkhácđốivớicôta!”
Hiểubiếtkhácsao?Cũngcoinhưlàsựthậtđi.Tấtcảcácphươngdiệncủacôanhđềuhiểubiếtkhátriệtđể,thậmchícôcònnóichoanhbiếtbímậtcủamình.
TầnVũPhilúcđiduhọcởMỹđãtừngbịmộttênđànôngđêtiệnlừadối,cònbịbạnthânnhấtphảnbội.Côđưabạntrairamắttấtcảbạnbè.Cô
hếtlònggiúpđỡbạnthântìmnơiở,tìmcôngviệccuốicùngđổilạilàcảnhcôbắtđượchaingườibọnhọđangởtrêngiườngvớinhau.Quảthậtlàmộttiếtmụcmáuchó.Côthậmchícòntừngvìnghelờingườiđànôngđómàbỏđứacontrongbụngmình.Saunhữngchuyệntồitệđó,CốAnhKiệtbiếtcônhấtđịnhhậnkhôngthểcùngđembímậtnàyvàotrongquantài.
Cóđiềuconngườitathìluôncầnđượcthổlộtâmsự.
Saukhiđoạntuyệtkhôngqualạivớinhauthìngườibạnkiađộtnhiênlạiquađời,nguyênnhânkhônghiểuvìsaolạigiốngnhưnhữnglờimàTầnVũPhikhiấyđãnguyềnrủabọnhọđólàbịxeđụngchếttrênđường.
SauđómẹcủangườibạnkiađãgửichoTầnVũPhinhữngmónđồmàngườiđóđãmuatặngcôtrongmấynămbọnhọtuyệtgiao.TấtcảđềulànhữngthứmàTầnVũPhiđãtừngthíchnhưnglúcđócôluônkhôngthèmquantâmđếnngườiđó.Ngườibạnkialuônlặnglẽnhớvềtìnhbạnlúctrướccủabọnhọchođếntậnngàyxảyratainạnđó.
ChonênCốAnhKiệtcóthểhiểuđượctâmtrạngđaukhổ,phứctạpcủaTầnVũPhi.Chuyệncôtrởlạichốncũvìmuốnbuôngxuốngnhữngchuyệntrướcđây,xóađivếtthươnglòngCốAnhKiệtcũngcholàchuyệnbìnhthường.Khiđóbêncanhcôchỉcómộtmìnhanhvìvậynêncômớikểchochoanhnghenhữngchuyệnđó.Đócólẽlàmộtloạitâmlýmâuthuẫn,mộtmặtTầnVũPhitintưởnganhsẽkhôngđemnhữngchuyệnđónóivớingườikhác,mộtmặtcôlạimuốnđẩyanhracàngxacàngtốt.Côđãđemmặttămtốinhấttrongconngườimìnhphơibàyratrướcmặtanh,khôngchegiấubấtkỳđiềugì,giốngnhưđangnói:“Này,CốAnhKiệt,đâychínhlàconngườithậtcủatôi,anhngànvạnlầnkhôngnênthíchtôi.”
“CậutakhôngphảilàđiduhọccùngvớiTầnVũPhimàlàđiđuổitheongườimàcậutathích!Bấtquá,nóiđếnchuyệnnày,James,cuốicùngcậucũngkhôngcóđuổitheoMễHisao?Xemramuốnphákỉlụchaithángđây.”TừNgônSướngtrêuchọcnói.
CốAnhKiệtcườicườinói:“Đúngvậy,khôngcóđuổitheo.”
MễHiquảthậtlàmộtcôbérấtxinhđẹpđángyêu,làkiểucongáimàtrướcđâyCốAnhKiệtchưatừnggặpquachonênanhđãtừngđiêncuồngtheođuổicô,đángtiếccũngchẳngđếnđâuthậmchícòncóchútcảmgiáckhônghòahợp.HơnnữaCốAnhKiệtpháthiệntrongtimcủaMễHiđãcómộtngườikhácvìthếanhchấpnhậnbuôngtay.Trênđờinàycòncórấtnhiềungườixinhđẹp,khảáikhôngnhấtthiếtphảivìmộtngườimà“chấpmêbấtngộ”.CốAnhKiệttừtrướcđếnnay,đốivớichuyệntìnhcảmluôntuyệtkhôngcưỡngcầu.
Bọnhọđangnóichuyệnthìchợtcóchútồnào,CốAnhKiệtvàmấyngườibạnnghetiếngồnthìđềuliếcmắtnhìnqua,thậtsựlàvừanhắcTàoTháothìTàoTháotới.TrongbavịthiênkimvừamớibướcvàothìmộtngườichínhlàTầnVũPhi.Cômặcmộtbộlễphụcmàutrắngbạcđểlộbờvaimảnhkhảnhtrắngmuốtcùngđôichânthondàixinhđẹp,trênchiếccổcaothonthảcóđeomộtchiếcvòngcổnhỏ,nhữngviênkimcươngđínhtrênvongcổphátraánhsánglấplánhthuhútánhmắtcủatấtcảmọingười.Máitócđượcbớicao,điểmxuyếtthêmnhữngviênđálấplánhnổibậttrênlàntócđenmượtrấtxinhđẹp.
TầnVũPhimỉmcườinhẹnhàngnhìnxungquanh.CốAnhKiệtrũtầmmắtxuốngchămchúnhìnlyrượutrêntay,cốýkhôngđểýđếncô.BêncạnhcóngườilấykhuỷutayhuýchhuýchvàongườiCốAnhKiệt:“Áichà,khôngngờTầnVũPhicũngđếnđây.James,vâycuốicùngthìcậuvàcôtacóquenbiếtnhaukhông,côtarốtcuộc…”
CốAnhKiệtbịhuýchvàongườithìtheobảnnăngngẩngđầulên,vừavặnchạmphảiánhmắtcủaTầnVũPhiđangnhìnvềphíabênnày.ÁnhmắthaingườivừachạmvàonhauCốAnhKiệtcũngkhôngquayđầuđicứthếchằmchằmnhìnthẳngvàoTầnVũPhi,màâmthanhcủangườibêncạnhđangmuốnbàntánvềTầnVũPhicũngdầndầnbiếnmất.
Tấtcảmọingườiliềntựđộngailàmviệcnấy,nênlấythêmrượuthìlấythêmrượu,nênănuốngthìănuống,nêntìmngườikhiêuvũthìđitìmngườikhiêuvũ…
Đâylàđanglàmcáigì?CốAnhKiệtmặtmũiđensì,sợngườitakhôngbiếtrằngcácngườivừaởđâybàntánsaulưngngườikhácư?
TầnVũPhinhẹnhướngmàynhìnđámthiếugia,côngtửđangdầntảnrasauđócônhìnCốAnhKiệt,liềnlậptứchếchmắtxoayđầuđikhôngthèmđểýđếnanhnữa.
Khôngđểýthìkhôngđểý,anhcũngchẳngcầnđểtâm.CốAnhKiệtxoayngườiđểlyrượurỗngkhônglênkhaycủangườiphụcvụ,lạitiệntaylấythêmmộtlyrượukhác.CómộtvàivịchúbáctrưởngbốiđiđếnchàohỏivớiCốAnhKiệt:“AnhKiệt,đãlâukhôngnhìnthấycháu,chacháudạonàycókhỏekhông?”
ChacủaCốAnhKiệtlàchủtịchtậpđoànHoaĐức,CốVănQuang.TậpđoànHoaĐứckinhdoanhtrongcácngànhkháchsạn,ẩmthực,dulịch,cònkháctháccảbấtđộngsản.CốAnhKiệtlàconúttrongnhà,phíatrêncòncómộtanhtraivàmộtchịgái.BởivìanhtraivàchịgáiđềulớnhơnanhnhiềutuổichonêntừnhỏCốAnhKiệtđãrấtđươcchiềuchuộng,yêucầucủachamẹđốivớianhsovớihaingườianhchịcũngdễdãihơnrấtnhiều.
SaukhiCốAnhKiệtduhọctrởvềliềnvàonhậmchứctrongcôngtycủagiađình,chứcvịkhôngcaocũngkhôngthấp,côngviệckhôngbậnrộnnhưngcũngkhôngquárỗirãi,thanhnhàn.Khôngaibắtbuộcanhphảilàmnhữngcôngviệcquantrọngnhưngcũngkhôngcóaidámkhinhthườngđịavịcủaanh.CốAnhKiệtcảmthấynhưvậyrấttốt,vừacócôngviệctôiluyệnbảnthânlạivừacóthờigianhưởngthụcuộcsống,anhđốivớicuộcsốnghiệnnaycủamìnhhếtsứcvừalòng.
CốAnhKiệtvừanóichuyệnxãgiaovớivịtrưởngbốikiaxonglạicómộtmỹnhânbướcđếnmuốnmờianhnhảymộtđiệu.Saukhinhãnhặntừchối,CốAnhKiệtđứngởbênrìasànnhảynóichuyệnphiếmvớimộtngườibạn,đượcmộtlúcthìngườibạnđórờiđi,CốAnhKiệtcũngcảmthấynhàmchán.Lúcnày,anhlạinhìnthấyTầnVũPhi,côđanglấythứgìđóởbànthứcăn.
Saukhilấymộtchútkhoaitâyvàmựcchiênđểănnhẹ,TầnVũPhicầmcáiđĩanhìnquanhcáibàndàiđểđồăn.
KhóemiệngCốAnhKiệtcorútcóchútmuốncười,anhbiếtcôđangmuốntìmcáigìnhưnganhkhôngmuốndínhdánggìđếncônữa.AnhdờiánhmắtđinhưngkhôngquávàigiâysaulạikhôngnhịnđượcmànhìnvềphíaTầnVũPhi,côvẫncònđứngđónghiêmtúcnhìnxungquanh.
CốAnhKiệtthởdàitronglòng,anhthậtsựkhôngmuốndínhdánggìđếncô,thậtsựkhôngmuốn.
CốAnhKiệtđitớitrướcvàibướcgọimộtngườiphụcvụđếnbảoanhtamangítsốtcàchuatớibànđồăn,ngườiphụcvụliềnlậptứcđilấy.Látsaumộtchénsốtcàchuarấtnhanhchóngđượcmangtớibànđểđồăn.CốAnhKiệtnhìnmắtTầnVũPhisánglênlậptứcmúchaithìalớnvàotrongđĩa.
CốAnhKiệtchợtpháthiệnbảnthânđangmỉmcười,sauđóanhlạithấybảnthânđangđivềphíabànđểđồănrồitiếpđóanhđãthấymìnhđứngbêncạnhTầnVũPhi.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương2
TầnVũPhiquaylạinhìnCốAnhKiệtrồilạixoayđầusangchỗkháckhôngnóichuyện.Côlấyhaicáicánhgàchiênrồirướisốtcàchualêntrên.CốAnhKiệtnhịnkhôngđượchỏi:“Mónnàycũngcầnphảichấmsốtcàchuasao?”
TầnVũPhikhôngthèmđểýđếnanh.
CốAnhKiệtcũngkhôngnóigìnữatựmìnhbốcmộtcọngkhoaitâychiênbỏvàotrongmiệng,xonglạitiếptụcănthêmbacọngnữa.TầnVũPhirốtcuộcxoayngườilạitrừngmắtnhìnanh.CốAnhkiệtbàyravẻmặtvôtộinói:“Khôngchấmsốtcàchuakhôngđượcsao?”Anhbiếtlàchứngbệnhbắtbuộcphảicósốtcàchuacủacônàngnàynhấtđịnhsẽpháttác.
TầnVũPhitrừngmắtlườmCốAnhKiệtrồilạinhìnxungquanh,khôngcóaichúýđếnbọnhọ,côhàilòng,quayđầulạilàmbộnhưđanglấyđồăn,tứcgiậnnói:“Cốthiếu,chúngtađãgiaohẹnrõràngrồi!”
“Đúngvậy,anhlàmtráivớigiaohẹnlúcnàochứ?”Nhữngchuyệnđãxảyragiữabọnhọ,anhnửalờicũngkhôngcólộra,cũngkhônghềnóirabímậtmàcôđãnóivớianh.
“Tránhxatôiramộtchút.”
“Nếunhưemđãlấyxongđồăn,cóthểcầmđĩarờiđi.”Anhkhôngmuốnđi,nếunhưcôkhôngthíchthìcóthểtựđitrước.
TầnVũPhi“hừ”mộttiếng,côvốnlàđãmuốnrờiđirồinhưngkhingheCốAnhKiệtnóinhưvậythìlạikhôngmuốnđinữa.Dựavàocáigìmàcôphảiđitrướcchứ,rõrànganhtalàngườisápđếnđâycơmà.
“Vừarồibọnemnóichuyệngìvậy?”CốAnhKiệthỏi,lúcanhđangkhiêuvũthìnhìnthấycôvàmấyngườichịemđangđứngcườinóivớinhau,ánhmắtlạihướngvềphíabạntốtcủaanh,TừNgônSướng:“CóainhìntrúngJasonrồisao?”
TầnVũPhikhôngđápmàhỏilại:“Lúctôivừamớibướcvàocửathìmộtđámđànôngcácngườitúmtụmlạibàntánchuyệngì?Nóixấutôisao?”
CốAnhKiệtnghẹnhọng:“Emnghĩquánhiềurồi!”
“Cácngườimớilàvôvị!”
“Emthìcóchuyệngìhaymànói,bàntánvềemlàmcáigìchứ?”CốAnhKiệtngầmbựcbội,mấytênđóđúnglàkhôngngậmđượccáimồmvào.
“Hừ!”TầnVũPhihếchchiếccằmlên.
“Đềtàivềchuyệntuytôilắmtiềnnhưngnôngcạncórấtnhiều,cáigìmàtùyhứng,điêungoa,khôngbiếtphânbiệttốtxấu,tựchomìnhlàđúng,mắtcaohơnđầu.CáitênAlenđócònnóimuốnkhiếnchotôiđẹpmặtnữakìa.Cácngườiđềulàbạncủanhau,códùngnhữngcâukhônglọttaiđểmắngtôithìcũngkhôngcógìđángngạcnhiên.ChỉlàhắnmộtbênvừacùngMĩKỳhẹnhòxemphim,ăncơm,mướnphònglạimộtbênhẹntôicùngđihónggió,ngắmtrăng,cócảmthấybuồnnônhaykhôngvậy?Vừađêtiện,vừadơbẩn.Tôimắnghắntanhưvậylàđãxemnhưnhẹnhàngrồi.HắnmớilàloạitựchomìnhlàđạithiếugiaTrìnhgiathìrấtgiỏi,phụnữbịhắnngoắcngóntaygọitớithìphảicảmtạânđứcà,hừ,cũngkhôngtựnhìnlạiđứchạnhcủamìnhmộtchút.”
CốAnhKiệtimlặng,Tầnđạitiểuthưđúnglàphongcáchtrướcsaunhưmột,mắngngườivôcùnglưuloát.Bấtquánóiđithìphảinóilại,nếuAlenlàmchuyệnnhưvậythìquảthựclàquáđáng.AnhbiếtTầnVũPhichánghétloạiđànônghưhỏng,lăngnhăngnhưthếnào.CốAnhKiệtcảmthấythậtmấtmặt,mặcdùanhkhôngcógiaotìnhgìvớiAlennhưngbịTầnVũPhi
quyvàocùngmộtloạivớihắntakhiếnchoanhcảmthấytươngđốikhóchịu.
TầnVũPhimắngxongcòntrừngmắtnhìnCốAnhKiệt,trừngcáigìmàtrừng,mắcmớgìtớianhchứ,cũngkhôngphảilàanhlàm.
“TầnVũPhi,tháiđộcủaemđốivớianhtốtmộtchút.”CốAnhKiệtnhịnkhôngđượcnói.Mỗilầnanhvớicôvôtìnhgặpnhauđềugiốngnhưlànhìnthấykẻthùvậy.
“Làmsaophảitốt,tôicứnhưvậyđấy!”Côcàngtrừngmiquắcmắt.
CốAnhKiệttứcgiận:“TầnVũPhi,vớigiaotìnhcủachúngta,khôngthểlàmbạnthânthìcũngnêncưxửnhưbạnbèbìnhthường,nếukhôngthìcũngcóthểcoinhưlàquenbiếtsơgiao.Emnóikhôngthểđểchomọingườibiếtgiữachúngtatừngxảyranhữngviệcgì,nhưngtháiđộcủaemđốivớianhquámức“đặcbiệt”,vậycóthểgiấunhưthếnào?Emđốivớibạnbèbìnhthườngđềukhôngcótháiđộnhưvậy,ngườikháctấtnhiênsẽnghingờ.Theolẽthườngmànói,phụnữnếunhưđốivớiđànôngnhưvậy,khôngphảilàcựckỳchánghétthìchínhlàquáđểý.Bìnhthườngcủaemlànhưvậysao?”
Nhừnglờinàyvừanóira,TầnVũPhinhấtthờicứnghọngsauđócôxiếtchặtcáiđĩatrongtayhunghăngtrừngmắtnhìnCốAnhKiệt,vẻtứcgiậncàngrõrệt:“Cố,Anh,Kiệt!”Từngchữtừngchữmộtbậtra,rõrànglàbiểuhiệnbịchọctức.
“Muốnthếnào?”Chọctứcđượccô,anhngượclạibắtđầuthoảimái,cóchútmuốncười,cảmthấybiểutìnhcủacôlúcnàyrấtbuồncười.
“Anhbớttựmìnhđatìnhđi!”
“Ờ!”CốAnhKiệtcốtìnhbàyravẻkhôngthèmđểtâm.
Côthởphìphì,thậtmuốnúpnguyênchénsốtcàchualênmặtCốAnhKiệtnhưnglạisợmấtmặt,đâylàbuổitiệccủabạncô,TầnVũPhicũng
khôngmuốntựlàmxấumặtmìnhởchốnđôngngười.Cônghiếnchặthàmrăng,điềugìcũngkhôngnóirađượcliền“hừ”mộttiếngxoayngườibỏđi.Điđượchaibước,tronglòngTầnVũPhivẫnrấtđiêntiết,nghẹnđếnkhóchịuliềnquayngườilạithấyxungquanhkhôngcóaichúý,côbèngiơchânmuốnđáCốAnhKiệtmộtcái,chodùkhôngthểlàmanhtađauthìchíítcũngcóthểgiúptiêubớtcơntứccủacô.
TầnVũPhivừamớinhấcchânlên,CốAnhKiệtliềntheobảnnăngluivềphíasau,côlạiđangđimộtđôigiàygótnhọn,đákhôngtrúngliềnđứngkhôngvững,lảođảongãvềphíatrước.TầnVũPhitheobảnnăngtúmvàothứởtrướcmặtmình,CốAnhKiệtvộivàngtiếnlênphíatrướcđỡlấycô,ngườithìđỡđượcnhưnglạikhôngđỡđượccáiđĩaởtrêntayTầnVũPhi.Cáiđĩađậpxuốngmặtsànđá“keng”mộttiếnggiònvang,khoaitâyvàmựcchiênrơiđềurơitungtóe,khoatrươngnhấtchínhlàsốtcàchuađỏchóivăngđầytrênmặtsàndướichânCốAnhKiệt,bắncảlênquầncủaanh.
CốAnhKiệtkhôngkịpphảnứng,vừanghethấyâmthanhvanglênkhichiếcđĩarơixuốngthìlậptứcnhìnđãthấyngườiphụnữkhởixướngratấtcảnhữngchuyệnnàybằngmộttốcđộkinhngườinấpraphíađằngsauanh.CốAnhKiệtcúiđầunhìntìnhtrạngbithảmởdướichân,lạingẩngđầulênthìthấytấtcảmọingườitrongphòngđềuđangkinhngạcnhìnmình.
PhíasaucóngườidùngsứcchọcvàolưngcủaCốAnhKiệt,khôngcầnquayđầulạinhìnthìanhcũngbiếtđólàai.Côđúnglàđồquỷđángghét,chẳngnhữnggâyhọamàcònđườnghoàngtrốnđi,giàycaogótcaonhưvậymànửađiểmcũngkhôngảnhhưởngđếntốcđộ.CốAnhKiệtnhếchkhóemôi,hạtayxuống.
TầnVũPhiđứngphíasaulạichọcvàolưngCốAnhKiệt.Anhhiểuýtứcủacô,anhcao1m84muốnchekhuấtmộtngườicao1m63nhưcôcũngkhôngkhó.Được,được,khôngcầnphảichọc,anhsẽkhôngđemcôđẩyrangoàilàmcômấtmặtlàđượcchứgì.
“Xinlỗi,lỡtay!”CốAnhKiệtcườicườinhìntấtcảmọingười,ngoắctaygọiphụcvụnhanhchóngtớithudọn.Vàingườiphụcvụchạytới,vài
ngườibạncủaCốAnhKiệtcũngmuốnchạyđếnxemthửnhưnganhkhoáttaycảnlại.Nhữngngườikháccuốicùngcũnghiểuđóchỉlàchuyệnnhỏngoàiýmuốn,khôngcóvấnđềgìvìthếnênainấyđềutiếptụccuộcvui.
CốAnhKiệtluilạivàibước,TầnVũPhicũnglùilạitheo,thấybêncạnhlàmộtcâycộtlớnliềndùngsứcchọcvàolưngcủaCốAnhKiệtmộtcáirồiláchngườitrốnraphíasaucâycộtlớn.CốAnhKiệtquayđầulạinhìnTầnVũPhiđúnglúccôcũngđangnhìnsang,ánhmắthaingườivừachạmvàonhaucôliềnnhănmũitrừngmắtlườmCốAnhKiệt,sauđólựathờicơchạyvềphíatoiletđểlạimộtvệtdàisốtcàchua.
CốAnhKiệtrấtmuốnmắngcôngungốc,nhưvậythìtrốnthếnào,mọingườichodùkhôngtậnmắtnhìnthấycônhưngnhấtđịnhsẽbiếtcôcóphầntrongviệcnày,càngtrốntránhlạicàngmấtmặt.Đếnkhiphụcvụlaugiàychomình,CốAnhKiệtkhôngnhịnđượccầmdiđộngnhắntinchocô,nộidungchỉcóhaichữ“Ngungốc”
CóđiềuTầnVũPhicũngkhôngcóhồiâmlại,hoàntoànkhôngđếmxỉagìđếnanh.
Tuyrằngsauđó,giàyvàquầncủaCốAnhKiệtđềuđượclausạchsẽnhưnganhvẫncảmthấykhôngđượcthoảimáichonênchỉởlạithêmmộtlúcrồicũngcáotừravề.TừNgônSướngcùnghaingườibạnkháccũngcảmthấybuổitiệcnàychẳngcònýnghĩanàonữa,cũngnhâncơhộinàycùngcáotừ.
Rakhỏikháchsan,TừNgônSướngthởramộthơi,hỏiCốAnhKiệt:“Đãxảyrachuyệngì?CậuvàTầnVũPhigiởtròquỷgìvậy?”
“Khôngcógì.”
“Ngườitrốnphíasaucậukhôngphảilàcôtasao?”cóthểnhìnthấyrõràngmộtgócváycùngvớigiàycaogót.
“Ừm,côấylỡtaylàmrơicáiđĩa,đúnglúctớởcạnhđấy.”CốAnhkiệt
khôngmuốnnhiềulời.
BấtquáTừNgônSướngnhìnvềphíaCốAnhKiệtvẻmặtcóchútkhôngtin.CốAnhKiệtcườicười:“Tớvớicôtakhôngthânthuộc.”TrongđầuCốAnhKiệtchợthiệnlênnhữnglờimàTầnVũPhiđãtừngcảnhcáoanh,khôngchophépđềcậpđếnchuyệnởMĩ,khôngđượcnóichongườikhácbiếtchuyệncủacô,phảinhớkĩ,anhvàcôkhôngquenbiếtnhau.
TầnVũPhiơilàTầnVũPhi,anhthậtsựgiữlờihứa,toànbộđềunghetheolờidặndòcủaemmànóiđấynhé.
“CáicônàngTầnVũPhikiathậtchẳnghiểuralàmsaocả,chínhcôtalàmrơicáiđĩamắcmớgìphảitrốnraphíasaucậu,hạicậuphảigánhlấytaihọa,cònbịmọingườinhìnchằmchằm.Alennóithậtkhôngsai,loạiphụnữnhưvậyđúnglàkhiếnchongườitaghét,khôngcólễphép,lạiíchkỉ,tựchomìnhlàđúng.Lầnsaucócơhộinhấtđịnhphảigiáohuấncôtamộtchút.Jamesđánglẽbannãycậunêntránhsangmộtbên,đemcôtanémra,đểchocôtavấpngãmớiđúng,cũngnênđểchocôtanếmthửtưvịbịmấtmặt…”
“Abel!”CốAnhKiệtngừnglại,khôngthểkhôngcắtnganglờihắnta:“Đừngcóđụngchạmđếncôấy!”CốAnhKiệtnghiêmnghịnóikhiếnchoAbelsữngsờmộtchút.
“Chúngtalàđànôngsaolạiđisođovớiphụnữ,lạinói,trongchuyệnđóchắcgìAlenđãhoàntoànđúng,bịcựtuyệtliềnđikhắpnớinóixấungườita,điềunàycũngchẳngcógìvẻvang.”CốAnhKiệtmấthứngnói.
“Đượcrồi,Kiệtthânsĩ,biếtlàcậucóphongđộvớiphụnữrồi.”TừNgônSướngbiếtAbelvàAlencógiaotìnhnhiềunămvớinhau,hiệntạibịCốAnhKiệtnóithìsắcmặttrởnênkhócoiliềnvộivàngchạyđếnhòagiải.
“Đúnglàchẳngralàmsao!”Abeltứcgiậnbỏlạimộtcâurồiquayngườirờiđi.
TừNgônSướngvỗvaiCốAnhKiệt,CốAnhKiệtcòntrừngmắtnhìn
hướngAbelrờiđi,cảmthấyhắnmớilàđồchẳngralàmsao,chuyệncủaTầnVũPhithìmắcmớgìtớihắn.Chodùtínhtìnhđạitiểuthưcủangườiphụnữkiacólớnhơnnữanhưngcóngườichịucưngchiềulàđượcrồi,khôngcầnbọnhọphảibậntâm.
Chẳngquacũngkhôngbiếtsaunàyailạilàngườixuixẻonhưvậy,phảigánhváccáitrọngtráchđấy
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương3
Đêmđó,CốAnhKiệtvẫnkhôngnhịnđượcmàgửimộttinnhắnchoTầnVũPhi:“Emcònthiếuanhmộtlờicảmơnđấy!”
Anhgiúpcôvậymàcôcòndámtrừngmắtnhìnanh.
Tinnhắnnàyvẫntheolệcũ,saukhigửiđithìhoàntoànkhôngcóngườiđáptrả.CốAnhKiệtcũngkhôngđểtâm.TừsaukhiởMĩtrởvềthìTầnVũPhithựcsựcoianhnhưlàkhôngkhítrongsuốt.AnhbiếtcólẽlàdotronglòngcôđốivớichuyệnđóvẫncóchútxấuhổvàkhôngđượctựnhiênbởivìcảanhvàTầnVũPhiđềugiốngnhau,đềukhôngphảilàloạingườithíchchơitròtìnhmộtđêm.Nhưngtrênđờinàylạikhôngcóloạithuốctênlàhốihậnđểuống,chuyệncômuốnphủisạchmọiquanhệvớianh,anhcũngcóthểlígiảiđược.NhưngCốAnhKiệtcảmthấyrấtoanuổng,anhthậtsựkhôngtínhtoánmuốncùngcôdâydưakhôngrõ,đánglẽcôphảibiếtrõđiềuđómớiđúng.
Côcàngcoianhgiốngnhưlàmộtloạivirutcầnphảiđềphòngthìanhlạicàngkhôngphục.Côdựavàocáigìchứ?Chuyệnđótuyrằngkhônghiểuvìsaolạiphátsinhranhưvậynhưngkhôngthểphủnhậnlàrấtvuivẻ,tốtđẹp.Côrõràngcũngrấthưởngthụ,thậmchícóthểkhiếnchocôcảmthấyhưởngthụnhưvậyhưvinhđànôngcủaanhcựckỳđượcthỏamãn,cònâmthầmtựđắcýmấyngày.Huốnghồviệcnàyđềulàngườitìnhtanguyện,anhcũngkhôngcóépbuộc,dụdỗhoặcdùngthủđoạnhạlưugìvớicô.Lúcđó,khiánhmắtcảhaivừachạmvàonhauthìcảanhvàcôđềunhưlàtrúngmộtloạimachướng.
Mọichuyệnđềuphátsinhmộtcáchtựnhiên,chodùlàsauđócóchúthốihậncũngkhôngcầnphảilàmnhưlàanhđãphạmphảitộiácnàođó.Anhtuyệtkhôngchấpnhậnsựchỉtríchnhưthế.
TầnVũPhinằmởtrêngiườngnhìnđiệnthoạidiđộng
“Emcònthiếuanhmộtlờicảmơnđấy!”.
Côbĩumôi,cầmđiệnthoạinémquamộtbên.Đúnglàthiếu,nhưngTầnVũPhikhôngthèmlolắngtới,côcònmuốncáchCốAnhKiệtcàngxacàngtốt.
CôtintưởngCốAnhKiệt,cònthổlộbímậtcủamìnhvớianhta,khicóchuyệnphátsinhthìphảnứngđầutiênlàtrốnraphíasaulưnganhta,loạitrựcgiácnhưvậythậmchícôcònkhôngbuồnsuynghĩqua.Nhưvậylàkhôngtốt,TầnVũPhihiểurõđiềuđó,rấtnguyhiểm.Sauhơnbanămbịngườiđànôngkiaphảnbộithìsựtínnhiệmvàođànôngcủacôđãchỉcònsótlạivàimảnhvụnnhỏ,chonênCốAnhKiệt,đốivớicômànóirấtnguyhiểm.
HômnayCốAnhKiệtnóilàcôđểýanhta,anhtachorằngđólàtròđùasao?CòncôthìkhôngcócáchnàođểđùagiỡnvớiCốAnhKiệt,quánguyhiểm!
Cólẽcônênnhanhtaytìmchútbiệnphápmớiđược.
BiệnpháptínhtoáncủaTầnVũPhichínhlàcônênthuậntheoýcủachamình,tìmmộtđốitượng.
….
Thứhai,đúng10h25TầnVũPhibướcvàocôngty,côcómộtcuộchọplúc10hrưỡi.TầnVũPhicảmthấythờigiancủamìnhtínhtoánrấtvừavặnnhưngvừabướcvàovănphòngliềnthấythưkívẻmặtlolắngnói:“Tầntổng,cuộchọphômnaybắtđầusớmhơn,Cừutổngđãdờiđến10h.”NóicáchkháclàTầnVũPhiđãđếntrễnửatiếngrồi.
“Ừm!”TầnVũPhilơđễnhgậtđầu.Côcấttúixách,uốngmộtngụmnướcrồicầmnotebookđiđếnphònghọp.Trongphònghọp,tấtcảmọingườiđãđếnđầyđủ,khiTầnVũPhivừabướcvàothìmọingườitrong
phòngđềungẩngđầulên.TầnVũPhicườicười,thảnnhiênvôtưchàohỏi,sauđóngồivàovịtríchủvịđangđểtrống.
ChủtrìcuộchọplàPhótổngtậpđoànCừuChínhKhanh,nămnaybamươiba,tuổitrẻtriểnvọng.AnhtalàngườimàchaTầnVũPhi,TầnVănDịchmớitrọngdụng.TrướckhiđầuquânchotậpđoànVĩnhKhảicủaTầngiathìCừuChínhKhanhđãlàmCEOchocôngtyvănhóaphẩmcủaNhâmtổngđượcbanăm,thànhtíchsánglạn,biểuhiệnưutú.Haithángtrước,TầnVănDịchđãđiềuanhtađếnđếnTổngcôngtynhậmchứcPhótổng.
Tuylúcnhỏgiacảnhnghèotúng,nhưngCừuChínhKhanhluônrấtchămchỉ,chịukhó,thànhtíchlúcđihọcluônrấtnổitrộixuấtsắc,dựavàohọcbổngmàhoànthànhviệchọc.SaukhilênđạihọcthìCừuChínhKhanhbắtđầulàmthêmcácloạicôngviệc,vừatốtnghiệpliềnlậptứcnhậnđượclờimờilàmviệctừmộtcôngtylớn,sauđóthuậnbuồmxuôigiótừngbướcthăngchức,chưađếnvàinămđãđượccáccôngtykhácsănđón.Banămtrước,CừuChínhKhanhđượcTầnVănDịchpháthiệnrồisauđótrởthànhTổnggiámđốcchinhánhtrẻnhấtcủatậpđoànVĩnhKhải.
CừuChínhKhanhlàngườinghiêmtúc,chuyênchú,yêucôngviệcnhưmạng,tháiđộđốivớicấpdướiluônnghiêmnghịkhôngthayđổi,tínhnguyêntắcrấtmạnh.Chỉcóđiềuvẻngoàicủaanhtanghiêmchỉnh,thuậnmắt,cộngthêmkhíđộsángchóichonênởtrongcôngtycũngcókhôngítchịemphụnữâmthầmmếnmộ.Nghenóiởcôngtychinhánhcòncómộtnhânviênnữdũngcảmtheođuổianhtanhưngmàđãbịanhtacựtuyệt.NhưngsaukhiđượcđiềuđếnTổngcôngtythìngượclạikhônghềcóaicóýtứdámtheođuổivịPhótổngnàynữa,bởivìtheonhưlờiđồnđạithìdườngnhưChủtịchđãchọntrúngvịPhótổngtrẻtuổi,đầyhứahẹnnàylàmrểhiền.
CừuChínhKhanhnhìnthấyTầnVũPhibướcvàothìchỉdừnglạimộtchút,sauđókhônghềliếcnhìncôthêmlầnnàonữamàtiếptụcnóinộidungcủacuộchọp.CừuChínhKhanhlàPhótổngphụtráchbộphậnMarketingmàTầnVũPhilạilàngườiphụtráchbộphậnnghiêncứuthịtrườngvàquan
hệkháchhàngnêncôngviệcthườngliênquanđếnnhau.
TầnVũPhicũngbiếtýtứcủachamình,nhữnglờiđồnđãiđólàsựthực.TầnVănDịchquảthậtcóýđểchocongáivàCừuChínhKhanhthửtiếpxúcvớinhau,xemxemcóthểpháttriểnhaykhông.TầnVũPhilàcongáiduynhấtcủaTầnVănDịch,ôngcũngkhônghềcóýnghĩtrọngnamkhinhnữ.TậpđoànVĩnhKhảilàdomộttayônglậpnên,tấtnhiênlàhyvọngcóthểcóngườikếthừa,lựachọnđầutiênchínhlàcongáiông.ChỉlàtâmtưcủaTầnVũPhirõràngkhôngđặtởđây,côcũngcốgắngthuậntheoconđườngmàôngđãsắpđặtsẵnnhưngcátínhlườinhác,khôngômchílớnthìkhôngphảicứcốgắnglàcóthểthayđổiđược.Hơnnữa,chuyệnkinhdoanhcũngphảidựavàothiênphú,congáiôngtrongchuyệnnàyđíchthựcvẫncònkémcỏi.
TầnVũPhicũngkháthôngminh,cáchxửsựlàmngườicũngcóchútthủđoạnnhỏ,nếunhưcônguyệnýthìluônrấtbiếtcáchdỗchongườitavuivẻ.Vềphươngdiệnquanhệgiaotiếpcôluônrấtđượclòngkháchhàng,hoặcnhữngviệcnhưtổchứcsựkiện,giớithiệusảnphẩmcôcũngluônhoànthànhrấttốt,hơnnữacũngrấtcóhứngthúvớicôngviệcđóchonênsaukhicôvàocôngtylàmkhôngđượcbaolâuthìTầnVănDịchliềnđiềucôtừbộphậnmarketingsangbênbộphậnthịtrường.
Ngườinàocókhảnănggì,TầnVănDịchđềurấtrõràng,congáiôngcũngkhônglàngoạilệ.Ôngkhẳngđịnhcongáimìnhkhôngphảilàngườicóthểlèoláitậpđoànnày,chodùcóbồidưỡngthêmhaimươinămnữathìcũngnhưvậymàthôi.Nămnayôngnămmươilămtuổi,sứckhỏevẫncườngtráng,cóđảmnhiệmcôngviệcthêmmườinămnữacũngkhôngthànhvấnđềchonênôngmuốnthừadịptrongkhoảngthờigiannàyloliệuchuđáochotươnglaicủatậpđoànVĩnhKhải.Mộtlàmuốntìmđượcmộtngườicónănglựclạiđángtincậy,hailàmuốnloliệuchoxongchuyệnhônnhâncủacongái,TầnVănDịchcũnghyvọngchuyệntìnhyêu,hônnhâncủacongáicóthểhòahợp,tươngtrợchosựnghiệpcủaông.TầnVănDịchcảmthấynhưvậycũnglàvìtốtchocongái.
VỗndĩnhântuyểnđầutiênchovịtríconrểmàTầnVănDịchlựachọn
làTrầnƯngcủatậpđoànTháiTử.TrầnƯnglàngườiđứngđắn,tướngmạođườngđường,luậnvềsựnghiệphaytínhcáchcũngđềurấttốt,quantrọnglàtàinăngtrongviệckinhthươngcủangườinàyrấthợpýTầnVănDịch.Mônđănghộđối,traitàigáisắc,TầnvănDịchcảmthấytươngđốikhôngtồi.NếunhưTrầnỨngcóthểtrởthànhconrểcủaôngthìsaunàychắcchắncóthểgiúpTầnVũPhibảovệVĩnhKhải.
Đángtiếc,mặcdùngườilớnhaibênbàntínhhếtsứckĩcàngnhưnghaingườitrẻtuổibọnhọlạihoàntoànchẳngcócảmgiácgìvớinhau.TầnVũPhinóiấntượngvớiTrầnƯngcũngkhôngtệ,cũngcóthểcùnghànhuyên,tángẫuđôichút,nhưngcuốicùngcũngchẳngđiđếnđâu,TầnvănDịchcũnghiểuýtứcủacongái.ÔngcũngkhôngphảilànhấtđịnhphảichọnTrầnƯng,nhântàicònnhiều,xemxétthêmvàingườikháccũngchưachắcđãlàchuyệnxấu.
Sauđó,ôngliềnnghĩtớiCừuChínhKhanh.
TầnVănDịchtươngđốitánthưởngcậuthanhniênCừuChínhKhanhnày,tínhcáchkiênđịnh,nỗlực,lạilàngườiđammêcôngviệc,tướngmạo,nhânphẩmđềurấttốt,quantrọngnhấtlàrấtcóđầuóclàmăn.TầnVănDịchđãquansátcậutalàmviệcởcôngtyconvàinămcũngcảmthấycậutahoàntoàncóthểgánhvácchứcvịvàtráchnhiệmlớnhơn,nếunhưcậutavàcongáiôngcóthểtìnhcảmhòahợpthìsaunàyđểcậutalàmconrểcũnglàmộtlựachọnkhôngtồi.
Vềcônghaytưcũngđềucólợi,TầnVănDịchliềnbắtđầucấtnhắcCừuChínhKhanh.Vìđểtạocơhộichohaingườibọnhọ,ôngthườngxuyênđemcảhaicùngđiăncơm,thamdựcácbuổitiệcxãgiao.TầnVănDịchkhôngnóirõ,cũngkhôngrasứcthúcđẩy,ôngcảmthấynênđểchothanhniênbọnhọcóthêmnhiềukhônggian.Ôngkhôngphảilàngườicứngnhắc,bảothủ,cũngkhôngmuốntạochocongáihoặcCừuChínhKhanhcótâmlýphảnnghịchgì,dùsaothìđịathếcũngđãsắpxếpxongxuôi,cơhộicũngđãtạosẵn,cònviệccóthểpháttriểnmốiquanhệnàynhưthếnàothìvẫnphảidựavàobảnthâncủahaingườibọnhọ.
ÝtứcủaTầnVănDịch,đươngnhiênCừuChínhKhanhvàTầnVũPhiđềubiết,trongcôngtycũngđãcólờiđồnđại.Đốivớichuyệnnày,CừuChínhKhanhvẫnluôntỏtháiđộungdung,thảnnhiên,TầnVũPhithìlạicàngkhônglưutâmđến.TừtrướcđếnnaycôluônhoàntoànkhônghềđểýđếnCừuChínhKhanh,lạicàngkhôngcókhảnăngsẽlựachọnanhta.Chuyệnnày,saukhicôpháthiệnraýtứcủachamìnhthìliềnlậptứcnõirõràngvớiTầnVănDịch.
TầnVănDịchnghexongchỉnhướngmày“Ừm”mộttiếng.TầnVũPhikhôngthích,khônglựachọnCừuChínhKhanhthìcóquanhệgì,ôngcũngkhôngcóbứccôphảichọn,Côngviệccầnphốihợpthìphốihợp,nênlàmcáigìthìlàmcáiđó,ôngkhôngcảmthấycóvấnđềgì,thờigiancònnhiều,aibiếtđượcsaunàycóthểphátsinhnhữngchuyệngì.Dùsaothìôngcũngchưatừnghứahẹngì,nếunhưTầnVũPhithựcsựkhôngưngmàlạicóngườitốthơnxuấthiệnthìđươngnhiênôngcũngsẽvuivẻmàxemxét.
Khôngkhícuộchọpcôngviệcngàyhômnaykhálàcăngthẳng,nguyêndolàvìthànhtíchcôngviệcthángtrướcchỉmiễncưỡngđạtđượcmứcyêucầucủaCừuChínhKhanh.Bâygiờmớilàđầuthángmàđãlậptứccóbáocáothànhtích,cóthểthấyđượcCừuChínhKhanhquảnlýcôngviệchếtsứcchặtchẽ.CừuChínhKhanhluônyêucầurấtnghiêmkhắctrongcôngviệcnhưngđềucăncứtrêntìnhhìnhthựctếđãđượcchứngminhchỉcầncốgắnggấpđôithìvẫncóthểhoànthànhđượcchỉtiêu.
Nhưngkỳthật,tầnVũPhicũngkhôngtánđồngcáchlàmnhưvậy,côchorằngnếunhưchỉcầnnghiêmtúccốgắngmàcóthểhoànthànhthìđómớilàyêucầuhợplýcònnếunhưphảicốgắngliềumạngchămchỉgấpđôimớicóthểlàmđượcthìđóchínhlàyêucầukhônghợplý.Côngviệccũngkhôngphảilàtoànbộcuộcsống,chếtvìcôngviệccũngkhôngphảilàchuyệnhayhogì.Đươngnhiêncôcũngsẽchẳngdạigìmàphátbiểunhưvậy,cũngsẽkhôngđemquanđiểmcánhâncủamìnhrađểcảntrởviệclãnhđạo,quảnlýcủaCừuChínhKhanh.Mỗingườiđềucómộtcáchsốngriêngchỉcầnngườitabiếtmìnhđanglàmgìlàđược.ChínhbởivìtínhcáchcủaTầnVũPhiquátùytiệnchonêncôhiểubảnthânkhônghợpvờiviệclàm
kinhdoanh.
Trongphònghọp,bộphậnMarketingbịCừuChínhKhanhtrahỏiđếnkhôngngócđầulênđược.Phảimấthaithángmớicóđạtđượcchỉtiêucôngviệc,vậythángsauthìthếnào?CừuChínhKhanhyêucầubộphậnMarketingsaubathángđầutiênphảiđưarađượckếhoạchnângcaothànhtích.Nếunhưsauhaithángmàthànhtíchvẫncóvấnđềthìsauthángthứbaphảiđưarađượcbiệnphápgiảiquyết.
BộphậnMarketingbắtđầubáocáokếhoạchcôngviệcsắptới,trongđóđềcậpđếnmộtvàihoạtđộngcầnbênbộphậnthịtrườngphốihợpgiúpđỡ,đâycũnglànguyênnhânvìsaomàTầnVũPhiphảithamgiacuộchọpnày.Nộidungcuộchọpđãchuyểnhướngvềphíabộphậnthịtrường,lúcnàyCừuChínhKhanhmớiđưamắtnhìnvềphíaTầnVũPhi.
“VềhoạtđộngquàtặngthìbộphậnchúngtôivẫnđangthựchiệntheođúngyêucầucủabênMarketing,đếnmùng10sẽcóbảnmẫucủatặngphẩm,saukhikiểmduyệtsẽmấtchừng5ngàyđểsảnxuất,ngày15sẽgiaohàng,ngày25bắtđầuhoạtđộng,nếunhưcóvấnđềgìthìvẫncònthờigianđểđiềuchỉnh.Mặtkhácsảnphẩmmớidànhchobuổihọpbáovàocuốithángtheokếhoạchlàmùng6sẽgiaohàngchonênchúngtacònchưabắtđầutiếnhành.”TầnVũPhichẳngcóchútchộtdạ,bấtannàovềchuyệnkhônghoànthànhnhiệmvụtrướcthờihạn.
QuảnlýbộphậnMarketingđổmồhôiđầyđầu,“cònchưabắtđầutiếnhành”nhữnglờinhưvậyđúnglàchỉcóTầnVũPhimớidámthảnnhiênthốtra.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương4
“QuảnlýTần.”
CừuChínhKhanhkhôngkháchkhínói
“Kếhoạchgiờgiấccôngviệccủacácngườicầnphảichỉnhlýlại.”
“Được.”
TầnVũPhigậtđầu
“ChúngtôisẽdựatheonhữngnhucầunghiệpvụcủabộphậnMarketingmàđiềuchỉnhlại,đúnghạnsẽhoànthành.”
Trongphònghọpkhôngkhíyêntĩnhđếndọangười,nhucầunghiệpvụcủabộphậnMarketingkhônghềthayđổi,ýtứcủaCừulãođạirấtrõràngchínhlàtíchcựctăngca,tíchcựcthảoluận,tíchcựcsángtạo,thànhtíchphảităng.
Khôngnóiđếnnhữngthứkhác,chỉriêngviệcyêucầuthànhtíchphảităngnàykhiếnchotấtcảmọingườichodùlàchỉlàlàmbộlàmtịchcũngphảigiảvờbậnrộnmuốnchết,mặckệkếtquảnhưthếnào,tốtxấugìcũngcóthểthoáitháclàtấtcảmọingườiđềuđãliềumạngtậnlựcrồi.
Vừarồikhiphátbiểu,mọingườiaiaicũngđềutranhnhauđemchuyệnhoànthànhcôngviệctrướcthờihạnrabáocáođểnêulênsựcốgắngcủamình.
Kếtquảđạitiểuthưquảnhiênlàđạitiểuthư,tuyrằngtháiđộthànhkhẩnnhưngýtứtronglờinóilạibiểulộrarằngyêucầucôngviệccóbaonhiêuthìsẽlàmbấynhiêu,tuyệtkhônglàmnhiềuhơn.
CừuChínhKhanhđươngnhiênkhôngdễthỏahiệpnhưvậy,anhnhìnTầnVũPhi:
“ThứhaixinquảnlýTầnđemphươngánvềbuổihọpbáoramắtsảnphẩmmớitrìnhlên,việchoạtđộngkhuyếnmạicũngxinthựchiệnngaycho.VìhômnayquảnlýTầnđếnmuộnnênkhôngngheđượcnhữngsắpxếpmờinhấtcủabộphậnMarketingnênxintựcậpnhậtlạisau.Tôihyvọngmỗibướcđềucóthểtiếntriểnthuậnlợi,ổnthỏa.”
“Được.”
TầnVũPhitháiđộrấthợptácgậtđầunhưngcũngkhônghềxinlỗichuyệnđãđếntrễ.Côvừagậtđầuvừanghĩthầmtronglòng,hômnaylàthứsau,thứhaiđãphảitrìnhlên,ýtứchínhlàhaingàycuốituầnnàyyêucầucôphảităngca.Vốnlàấnđịnhngàymùngsáumớiphảitrìnhlên,côđãtínhtoánmọiviệcổnthỏa,thứhailàmùngbốncảbộphậnsẽhọpbànbắttayvàobắtđầutiếnhànhtổchức,ngàymùngnămsẽhọpthêmđểthảoluậnkĩlạimộtlầnnữa,ngàymùngsáusẽchỉnhsửachunglạilầncuốicùngsauđónộplên,vậylàvừahay.Nhưngbâygiờtựnhiênlạiphảităngca!
Cuộchọpcòntiếptụcthêmnửatiếngnữa,saukhitấtcảmọingườiđếucảmthấynếunhưthànhtíchcònkhôngtăngthìlầnnàynhấtđịnhsẽchếtrấtkhócoi,cuốicùngthìcũngtanhọp.
“QuảnlýTầnmờiởlạimộtchút,nhữngngườikháccóthểđirồi.”
LờinóicủaCừuChínhKhanhkhiếnchorấtnhiềungườitrướckhirờiđicònquănglạichoTầnVũPhiánhmắtthôngcảm,cũngcóngườimuốnxemkịchvuinhưngđángtiếclạikhôngnhìnrahaingườibọnhọcótháiđộgìđànhphảilụctụctanhọp.
TầnVũPhighilạinhữngcôngviệctrọngđiểmvừađượcnhắctớitrongcuộchọpsauđóđemNotebookđónglại,ngẩngđầunhìnCừuChínhKhanh.CừuChínhKhanhchămchúnhìncôthấycôcuốicùngcũngchuyểnsựchúýquabênnàyliềnnghiêmmặtnói:
“QuảnlýTầnđếntrễ!”
TầnVũPhigậtđầu
“TôikhôngbiếtCừutổngđổilạigiờhọpsớmhơn,lầntớitôisẽchúý.”
“Tôiđãchothưkýbáochocôbiết.”
TầnVũPhimởdiđộngranhìnmộtlát
“Lúcđiệnthoạigọitớilàlúctôiđangláixenênkhôngnhậnđược.”
“Nếutôikhôngnhầmthìthờigianquẹtthẻvàolàmlà9giờ.”
“Đúng!”
TầnVũPhihàophóngthừanhận
“Cừutổngcảmthấytôilàmtrễnảihạngmụccôngtácnàocứviệcnóithẳngra.”
TầnVũPhikhôngthíchnhấtchínhlàphươngphápnóichuyệnquanhcolòngvòngnhưvậy.AnhtachẳngquachỉlàmuốnnóiđếnchuyệncôđilàmtrễmàthôinhưngtừlúccôđếncôngtycủachatớinaytrừbỏnhữngngàyđầukhiTầnVănDịchcònchưahếthyvọngthìcôcòncốgắngngàyngàydậysớmđilàm,khôngcóviệcgìcũngchịuđựngcùngvớimọingườiđếnmuộnmớitanlàm,nhưngchodùnhưvậycũngkhôngthểlàmtăngthêmhiệusuấtcôngviệc,hơnnữacũngkhônglàmthayđổiđượcsựthậtlàcôlàngườikhôngcóthiênphúvềkhảnănglãnhđạo.ChonênsaukhiTầnVănDịchtiếpthuđượcthựctếliềnđiềucôđếnbộphậnthịtrường,côcũngtheophươngthứccủamìnhmàlàmviệc.
Sángđilàm,hếtgiờthìvề,TầnVũPhiluôndựatheonguyêntắctùythuộcvàolượngyêucầucủacôngviệcmàlàm,côngviệcnhiềuthìlàmnhiều,nếulàviệckhôngquákhẩncấpthìcóthểtừtừlàmchỉcầncóthểhoànthànhđúngthờihạn,khôngkéodàilàmtrểnảicôngviệccủacácbộ
phậnkháclàđược.Tuycôkhôngđượcxếpvàodiệntinhanhcủacôngtynhưngcôluônhoànthànhtốtnhữngcôngviệcđượcgiao,chuyệnquanhệgiaotiếpvớikháchhàngcũngluônđượcanbàithỏađáng,nhữnghoạtđộngtổchứccủacôngtyđềuđượchoànthànhchuđáo,TầnVũPhicảmthấynhưthếlàOKrồi,cònmuốnnhưthếnàonữa?
CừuChínhKhanhnheomắtlại,rấtkhôngvừalòngvớitháiđộcủaTầnVũPhinhưnglạikhôngtìmđượcsailầmlớnnàotrongcôngviệchàngngàycủacô,nhữnglễvậtxãgiaođểtặngchongườikháccôluônchọnnhữngthứcóđẳngcấpđểtặng,mốiquanhệvớikháchhàngluônđượccôduytrìrấttốt.Nhưngnóiđithìnóilại,cùnglàmộtviệcnhưngnếunhưđổilạiđểngườikháclàmthìchưachắcđãcóhiệuquảnhưvậy,bởivìcôchínhlàthiênkimcủaTầnVănDịch,chỉđiểmnàythôicũngđãcóthểkhiếnchorấtnhiềungườinểmặt,chonênTầnVũPhichínhlàlàmchơiănthật,chỉthếmàthôi.CừuChínhKhanhcảmthấycôchẳngquachỉlàỷvàothânphậncủamình,lườinhác,khôngcóýchítiếnthủ.
“QuảnlýTần.”
CừuChínhKhanhnói:
“Làmviệckhácbiệtởchỗphảicùngthốngnhấtmộtthứ,việcthuậnlợihoànthànhcôngviệcvàviệcdụngtâmđểcóthểhoànthànhcôngviệcmộtcáchhoànmỹnhấtlàhaiviệckhácnhau.Trongmắtcủatôi,quảnlýTầnchỉcầnthuậnlợihoànthànhphầnviệccủamình,nhữngviệccònlạithuộctráchnhiệmcủangườikhácthìsốngchếtmặcbay,nhưngthânphậncủaTầnquảnlýbấtđồngvớinhữngngườikhácthìnênlàmgươngchotoànbộnhânviêntrongcôngty.ChonênviệcmàTầnquảnlýnênlàmlàdụngtâmmàlàmviệc,bằngkhôngnếunhưtấtcảmọingườiđềuhọctheocôtácphonglàmviệckhôngtậptrungthìphảiquảnlýnhưthếnào?”
“Tôicảmthấyhiệngiờtácphonglàmviệccủanhânviêntrongcôngtyvôcùngtíchcực,hăngháitiếnvềphíatrước,nàocóchuyệnkhôngtậptrungnhưanhvừanói?Cừutổngkhôngcầnphảitựcoinhẹchínhmình,huốnghồchatôivẫncònđó,anhkhôngquảnđượcthìcòncónhiềuvịchúbáctiềnbối
cóthểquản.Anhnóichuyệnvòngvonhưvậymệtmuốnchết.Tốikhôngcầnquẹtthẻ,thờigianđilàmlinhhoạtlàchatôichophép,khôngchỉcótôimànhữngcấpdướicủatôicũngnhưvậy.Nếunhưcóhoạtđộngxãgiaothìđimuộnvềsớmmộtchútcũngkhôngsao,quantrọngnhấtlàhoànthànhxongcôngviệc.Toànbộcôngtythìtôikhôngquảnđượcnhưngvàingườimộtbộphậnthìtôicóthểquản.Phầnnàotrongcôngviệccủatôikhônghoànthànhđược,ngườinàolàmsaiviệcgì,Cừutổngcứviệcnóithẳngtôisẽlậptứcxửlýnhưngđừngdùngphươngthứctháiđộchủquan,khôngthuậnmắtmànóichuyệnnhưvậy.”
“QuảnlýTầnnóithậtđúngtrọngđiểm,tháiđộcủaquảnlýTầnquảthựclàcóvấnđề.”
TầnVũPhikhôngthèmđểýtớiCừuChínhKhanh,đứnglêncầmlấyNotebookchuẩnbịtrởvềvănphòng,vừarồilúchọpphảiđemtiếnđộkếhoạchthayđổinêncôphảitranhthủthờigianlàmviệc,côcũngkhôngmuốnkhiếnchocảbộphậncùngphảităngcanênkhôngmuốnphícôngsứcởđâycãicọnhữngviệcnày.
“Tôiđãnóilàcôcóthểđirồisao?”
CừuChínhKhanhlạnhlùng,nghiêmmặtnói.
TầnVũPhicườicười
“NếunhưCừutổngkhôngvừalòngvềtháiđộcủatôithìđànhphiềnCừutổngtựmìnhđiềuchỉnhđểgiảiquyếtvậy.Tôiphảitrởvềđểlàmviệc.”
“TầnVũPhi,bâygiờlàcôđangdựavàobốicảnh,giathếcủamìnhđểđùabỡntùyhứnghaysao?Mặckệchacôlàai,côngtychínhlàcôngty,hyvọngcôcóthểhiểuđượcđiềuđó.”
CừuChínhKhanhthậtsựbịcôchọctức.
TầnVũPhidừngbước,xoayngườilạithảnnhiênnói
“Cừutổng,anhvốnlàcóthànhkiếnvớitôi.Côngtylàcôngty,tôiluônphânbiệtđượcrấtrõràng.MàtôicũngđíchxáclàcongáicủaChủtịchtậpđoànVĩnhKhải,anhcũngrấtrõràngđiềuđó.”
TầnVũPhihoàntoànkhôngcóýđịnhbiểuhiệnchútcốtkhíhayýchícầutiếnnào,nóixongliềnquayđầubướcđikhôngbuồnnhìnđếnsắcmặtcủaCừuChínhKhanhcũngkhôngđểchoanhchútthểdiệnnào.
CừuChínhKhanhtừphíasaucứnhìnchằmchằmvàobónglưngcủaTầnVũPhichođếntậnkhikhôngnhìnthấygìnữa.
Đếnlúcăncơmtrưa,TầnVũPhiliềnbịTầnVănDịchgọiđến,haichaconcôcùngđếnnhàhànggầnđóđểăncơm,TầnVănDịchhỏicôcóphảihômnayđãxảyraxungđộtvớiCừuChínhKhanhhaykhông.
“Khôngtínhlàxungđột,chẳngquachỉlàýkiến,suynghĩbấtđồngmàthôi.”
ChuyệnphụthânđạinhânnhàcôâmthầmsắpxếpvàicơsởngầmxungquanhhoàntoànkhôngnằmngoàidựđoáncủaTầnVũPhi.
TầnVănDịchnởnụcười
“Concũngcóýkiến,suynghĩsao?”
Theonhưôngthấy,congáiôngchínhlàlườibiếng,thíchchơiđùa,khôngđểtâmgìđếnsựnghiệp.
“Conđươngnhiênlàcó.”
TầnVũPhinhướngmàynhìnchagiànhàmình
“Chayêntâmđi,khôngcóviệcgìđâu.Conbiếtchừngmựcmà,khôngkhiếnanhtaphảimấtmặtđâu.Anhtaquyềncaochứctrọngnhưvậysẽkhôngvìmộtquảnlýnhonhỏnhưconmàtứcgiậnđâu.”
TầnVănDịchnhìncongáicười.TầnVũPhicũngcười.
“Cha,convàanhtathựcsựkhôngcócảmgiácvớinhau,suynghĩkhônghợpchínhlàsuynghĩkhônghợp,khôngphảilàđùagiỡngiậndỗinhautheokiểuoangia.Convốndĩđangđịnhtìmmộtđốitượngphùhợp.Cha,trongtaychakhôngvàilàđangcóvàinhântuyểnsao,nóiconnghethửchút,xemxemconcóthểchọnđượcngườinàođểthửhẹnhò,tìmhiểukhông?”
“Ngheconnóithậtkhôngthấycóchútthànhýnàohết.”
TầnVănDịchlắcđầu
“Tuổiconcũngkhôngcònnhỏnữa,nênnghiêmtúcmàsuyxétchuyệnhônnhânđạisựđi.”
Haichaconcònđangnóichuyệnthìnghethấymộttiếngcườisangsảngchenvào.
“Haichaconconđangnóiđếnchuyệnđạisựgìđấy?”
TầnVănDịchvàTầnVũPhiquayđầulạithìnhìnthấyPhótổngHứaVănChínhvàCừuChínhKhanhđangđứngởbêncạnh.HứaVănChínhcườinhìnhaichaconTầnVũPhi,cũngkhôngbiếtlàhaingườibọnhọđãngheđượcbaonhiêu.TầnVănDịchcườinóilàthậtlàkhéogặpsauđóliềnbảocảhaingườicùngngồixuốngdùngcơmchung.
VẻmặtCừuChínhKhanhcóchútthâmthúy,kháchkhíđápứng,cùngngồixuốngtheoHứaChínhVăn.
HứaChínhVănlà“lãothần”củaVĩnhKhải,sovớiTầnVănDịchcònlớnhơnvàituổi,lúctrướctheoTầnVănDịchxâydựngsựnghiệp,cùnggầydựngnênmộtphầngiangsơncủaVĩnhKhải,cũngrấtthânthuộcvớiTầnVũPhichonênnửađiểmcũngkhôngkháchkhí,cườinóivớiTầnVũPhi.
“Tiểucônươngđãtrưởngthành,nênlậpgiađìnhrồi.”
TầnVũPhicũngcười,kéotayHứaVănChínhlàmbộthởdài.
“Nhữngngườiđànôngtốtđềugiàcảrồi,khôngphảilàchúthìcũnglàbác.”
Dángvẻnịnhnọt,lấylòngcủaTầnVũPhidỗchoHứaChínhVăncườikhôngkhépđượcmiệnglại,ôngliềnnắmbắtthờicơtáchợp.
“ChínhKhanhcủachúngtacũngkhôngtồinha!”
HứaChínhVănđốivớiCừuChínhKhanhvôcùngtánthưởng,hơnbanămtrướccũngchínhônglàngườiđãđềcửngườithanhniênnàyvớiTầnVănDịch,chiêumộCừuChínhKhanhtừcôngtyđốithủvềVĩnhKhải.SaukhiđếnVĩnhKhải,CừuChínhKhanhquảnhiênkhôngphụsựkỳvọngcủatấtcảmọingười,thànhtíchvôcùngxuấtsắc.HứaVănChínhvôcùngtrungthành,tậntâmvớiTầnVănDịch,ôngbiếtrõTầnVănDịchluônlolắnggianghiệpsaunàykhôngcóngườikếthừa,đềnghịtáchợpchoCừuChínhKhanhvàTầnVũPhixemracũnglàdoHứaVănChínhnêura.
CừuChínhKhanhngheHứaVănChínhnóinhưvậychỉrũmắtxuống,khôngnóinănggì.TầnVũPhiđếnnhìncũngkhôngthèmnhìnCừuChínhKhanhmộtcáichỉthảnnhiêncườinói.
“Aida,concũngvừamớinóivớichaconrằngconvàCừuPhótổngsuynghĩkhônghợpnhau,khôngthểnàotrởthànhmộtđôiđược.Conphảitìmngườinàomànộitâmkhôngquásâusắc,lốisốngphảichơibờiphóngtúngmộtchút,kiểungườihờihợtnhưvậymớiphùhợpvớicon.”
HứaVănChínhlạinói.
“ConchỉgiỏitrêuchọcchúHứacủaconthôi.Bấtquácôbéconnhưconkhôngcầnphảichịukhổcựccũngtốtnhưngcầnphảitìmmộtngườiđànôngđángtincậy,cónănglựcnhưvậythìchamẹconmớicóthểyêntâmđược.”
“Đượcrồimà!”
TầnVũPhinghịchngợmcườigắpthứcănchoHứaVănChínhrồihỏicháutraicủaôngdạonàythếnàorồi,cònnóirằnglễđầynămnêntổchức
hẳnmộtbữatiệchoànhtrángmộtchút;việcnàyhaycứgiaocảchocô,lễvậtcôchọnxongrồi,việcnêntổchứctròchơigìchocụccưngcôcũngđãcóvàiýtưởngtrongđầucònmuốnhẹncondâucủaHứaVănChínhrangoàiuốngtrànữa.TầnVũPhivừadỗdànhHứaVănChínhvừachuyểnđềtàicâuchuyệnsangchuyệnkhác.Ănxongbữacơm,HứaVănChínhlạibắtđầunhaiđinhailạibàicacũríchnóiđángtiếclàôngkhôngcóhaiđứacontrainếukhôngthìnhấtđịnhphảicướiTầnVũPhivềlàmcondâu
TầnVũPhihờndỗinói:
“ChúHứathậtchẳngcóthànhýgìcả,chỉsinhmỗimộtđứacontrailiềnthôi,bâygiờđếncháutraicũngđãcómộtđứarồimớinóilàđángtiếc,chỉlàdỗdànhconthôi.”
HứaVănChínhcườikhàkhà,TầnVănDịchgõnhẹlênđầucongái,TầnVũPhiliềnnhâncơhộinàymàlàmnũng,haiônggiàcũngđànhbótaykhôngcóbiệnphápvớicô.CừuChínhKhanhnhìnTầnVũPhivàilầnngoàirachỉimlặngdùngbữa.
Mộttuầnsauchuyệnngàyhômấy,TầnVũPhibắtđầuhẹnhò.ĐốitượnglàTriệuHồngHuy,làcontraiútcủathươngnghiệpMinhDuệcũngchínhlàthươngnghiệpcungứngvậtliệuchoVínhKhải,hiệntạiTriệuHồngHuyđangnhậmchứctạiMinhDuệ.BởivìđặcthùcôngviệccóliênquantớinhauchonênTriệuHồngHuyvàTầnVũPhisớmđãquenbiếtnhưngtừkhoảnghaithángnayTriệuHồngHuymớibắtđầuchínhthứctheođuổiTầnVũPhi.Lầnđó,TầnVũPhicóthamdựmộtbuổihoạtđộngdoanhnghiệpliềnvôtìnhgặpTriệuHồngHuyởđó.TriệuHồngHuylạimởmiệngmuốnhẹncôđichơithêmlầnnữa,lầnnàyTầnVũPhiđồngý,cuốituầnhaingườiđãcùngănbữatốilãngmạnởmộtnhàhàngcaocấp.
Đếnthứhai,mộtbóhồngnhungtươitắn,lộnglẫylậptứcđượcgiaođếnphònglàmviệccủaTầnVũPhi,phíatrêncómộttấmthiệpghi:99đóahồngnàyđạibiểuchotâmýcủaanh.TầnVũPhingắmbóhoahồngrồinhắntinchoTriệuHồngHuy:Cảmơnanh,emrấtthíchchúng.
Saukhinhậnđượctinnhắn,TriệuHồngHuylậptứcgọiđiệnthoạitới:
“Emthíchlàtốtrồivậytốinayemcórảnhkhông,anhmuốnhẹnemđichơi.”
TầnVũPhicườinói:
“Tốinayembậnrồi,thứnămnhé.”
TriệuHồngHuylậptứcđồngý,haingườitiếptụctángẫuthêmmấycâurồicúpmáy.
TầnVũPhivứtđiệnthoạiquamột,vẻmặtcũngkhôngbiểulộrasựvuivẻgì,côngẩnngườinhìnchằmchằmvàobóhoavừađượcgửitớirồiđộtnhiênnhướngmàynhếchmiệngcười,bàyradángvẻbấtcần.TầnVũPhivừaquayngườilạiđãnhìnthấyCừuChínhKhanhcầmcốcnướcđangđứngngoàicửaphònglàmviệcnhìncô,thấycônhìnlạianhtacũngkhôngnóitiếngnào,cầmcáicốcđithẳngvềphíaphòngtrànước.
Xì,TầnVũPhilạicàngkhôngthèmquantâm.Côbảothưkýtìmmộtcáibìnhhoathậtđẹpđểcắmhoavàorồibàytrênbàntràtrongphònglàmviệc.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương5
Mộttuầnvừaqua,mỗingàyđềucóngườiđưahoatớivănphòngcủaTầnVũPhi.Hoahồng,báchhợp,uấtkimhươngmộtngàymộtloạihoakhônghềlặplại.Mỗilầnnhậnđượchoa,TầnVũPhiđềubảothưkýcắmvàobìnhchothậtđẹprồibàyởbàntràtrongvănphòngvìvậymọingườitrongcôngtyđềubiếtchuyệnĐạitiểuthưđangyêuđương.
TầnVănDịchđốivớichuyệnnàycũngkhôngtỏtháiđộđặcbiệtgì.CừuChínhKhanhcũngbiểuhiệnhếtsứcbìnhthườngthậmchíthờiđiểmhọpcũngkhôngcònquásoimóicôngviệccủaTầnVũPhi.NhữnglờiđồnđãitrongcôngtycũngbắtđầuchuyểnhướngrằngcólẽCừutổngcũngkhôngcóýtứgìmàĐạitiểuthưhóaracũngđãcóngườiyêukhác.
Thứsáuđếnlúctantầm,TầnVũPhirấtđúnggiờthudọnđồđạcchuẩnbịvềnhà,vừangẩngđầulênđãnhìnthấyCừuChínhKhanhtaycầmcốcđangđứngởcửavănphòngcủacô.
TầnVũPhicườithầmtronglòngmộttiếng,phònglàmviệcđượcthiếtkếnằmngaytrênđườngđiđếnphòngtrànướccũngcócáilợicủanó,chỉcầncầmmộtcáicốccũngcóthểgiảithíchđượcnguyênnhânđộtnhiênxuấthiện.
“Cừutổngtìmtôicóviệcgìsao?”TầnVũPhitrựctiếphỏi.
“CôvàTriệuHồngHuylànghiêmtúcsao?”
ĐâylàlầnđầutiênCừuChínhKhanhhỏitớichuyệntìnhcảmcủacônhưngngữkhílạihếtsứcbìnhthường,tháiđộđoanchínhgiốngnhưlàcấptrênquantâmđếncấpdưới.
TầnVũPhicườicười:
“CảmơnCừutổngđãquantân!”
CừuChínhKhanhgiậtnhẹkhóemiệng
“Cùnganhtasuynghĩ,quanniệmtươnghợp?”
LúcnàydiđộngcủaTầnVũPhichợtvanglên,côcúiđầuthìnhìnthấytrênmànhìnhhiểnthịtêncủaCốAnhKiệt.TầnVũPhiliềntắtâmthanhđiệnthoạirồingẩngđầucườinói.
“Đúngvậy!”
“Làquanniệm,suynghĩgì?”
TầnVũPhinghiêngđầu.
“Cừutổngcógìcứviệcnóithẳng,tôithậtsựkhôngthíchvòngvo.”
CừuChínhKhanhbuôngmắtnhìnchiếccốctrêntayrồilạingướcmắtnhìnTầnVũPhinói.
“Kỳthậtcôkhôngcầnvìchứngminhđiềugìvớitôimàqualoaquyếtđịnhchuyệnhẹnhòcủachínhmình.TínhtìnhcủaTriệuHồngHuyđượcđánhgiákhôngtốtcholắm,đừngđemtháiđộtùytiệntrongcôngviệcmàđốiđãivớicuộcsốngcủachínhmình,”
DiđộngcủaTầnVũPhilạivanglên,lầnnàylàtinnhắn.Côcúiđầunhìn,vẫnlàCốAnhKiệt.Cômởtinnhắn,trênđóviết“EmđanghẹnhòvớiTriệuHồngHuy?Tácphongcủacậutakhôngđượctốtđâu.”TầnVũPhinhìnchằmchằmvàomànhình,đọcđiđọclạitinnhắnkiahailần.
Ýtứgiốngnhau,nhưnglạidohaingườikhácnhaunóirakhiếnchocảmgiáccũngkhônggiốngnhau.
TầnVũPhinháymắt,mímchặtmôingẩngđầunóivớiCừuChínhKhanh.
“Cừutổngnếunhưđãkhôngthèmcheđậychuyệntựmìnhđatìnhthìtôicũngxinthoảimáinóithẳng.Cừutổngcũngkhôngcầnphảiđểtâmtớitôi,tôithậtsựkhôngcócảmgiácgìvớianh,khôngphảitôikhángcựhaymuốntranhhơnthuagìmàthậtsựlàquanniệm,suynghĩcủahaichúngtahoàntoànkhônghợpnhau.Cừutổnganhlàcóthànhkiếnđốivớitôi.TầnVũPhitôibấtkểlàđốivớicôngviệchaycuộcsốngriêngđềugiốngnhau,luônluônnghiêmtúcchịutráchnhiệm.Tôichỉlàkhôngmuốncuộcsốngcủamìnhbịcôngviệcchiphối,khôngmuốnbảnthânbịquanniệmcủangườikhácràngbuộc,cuộcsốngcủatôilàdochínhbảnthântôichịutráchnhiệm.”
CừuChínhKhanhnghẹnhọng,khôngphảikhángcựcũngkhôngphảimuốntranhhơnthua,làđangnóianhsao?CừuChínhKhanhsiếtchặtchiếccốctrongtay,cônàngnàyđúnglàsắcbén.
“Cônóilàtôitựmìnhđatìnhnhưngcôcũngkhôngkémhơnlàbao.”
TầnVũPhicườicười.
“Đúngvậy,tôilàsợCừutổngmấtmặtchonênkhôngdámnói,nếuhômnayCừutổngđãhứngtrínhưvậythìnhiềulờithêmvàicâucũngtốt.Kỳthực,tronglòngCừutổngcólẽcóchútxemthườngtôi,cảmthấytôibấtquáchỉlàmộtcôthiênkimnhàgiàu,sốmệnhtốtnênkhônghiểuđượchaichữ“quýtrọng”.MàCừutổngxuấtthânthanhhàn,dựavàocốgắngnỗlựcmàđạtđượcđịavịtàiphútrướcmắt.Cừutổngtừngnếmquamùivịcủasựcơcựcchonêncóchúthậntàiphúnhưnglạimuốnbảnthântrởnêngiàucó.Cừutổngdùngtiêuchuẩncócốgắngtoànlựcchocôngviệchaykhôngđểđánhgiáphẩmtínhcủamộtngười,màtôivừahaylạikhôngđạtđượctiêuchuẩnđó.Bốicảnh,giathế,vẻbềngoàilẫntuổitáccủatôi,tấtcảnhữngthứđóđềukhiếnchotôitrởthànhmộtđốitượngkếthônhoànhảonhưngCừutổngngạomạnlạicảmthấynếunhưvậythìsẽkhiếnchongườikháccoithườnganh,ngườikhácsẽcholàCừutổnganhlàdựavàoquanhệ,bámváyđànbàmàthăngtiến.”
ÂmbáotinnhắndiđộngcủaTầnVũPhilạivanglên,côcúiđầuthật
nhanhxem,khôngphảilàCốAnhKiệtmàchỉlàtinnhắnquảngcáo,tronglòngTầnVũPhikhôngkhỏicóchútthấtvọng,mộtbênvừabấmnútxóavừatiếptụcnói.
“Kỳthật,Cừutổngkhôngcầnnghĩquáphứctạp.Tôivàanhthậtsựđềukhôngcócảmgiácgìvớinhau.Cừutổngcũngkhôngcầnphảithươnghạisựthiếutậptrungcủatôi,tôilạicảmthấycuộcsốngnhưvậylạicàngtựtạihơn.Cừutổngđạikháisẽmuốnnóilàđólàdotôitốtsốđượcsinhratrongmộtgiađìnhgiàucó,khôngthiếutiềnbạc.Kỳthực,chatôivốnđãkhôngthiếutiềncủatừlâurồi,Cừutổnganhnỗlực,dốcsứclàmviệcchotớingàyhômnaycũngkhôngthiếugìtiềnbạcnhưngtheođuổicảmgiácthànhtựutrongsựnghiệplàhứngthúcủacácngười.Leođượccàngcao,điđượccàngxa,kiếmcàngnhiềutiềnmớicảmthấyvuivẻ,đólàdoyêuthíchmàthôikhôngcóquanhệgìđếntiềntàihết.”
CừuChínhKhanhmuốnphảnbácnhưnglạikhôngbiếtphảinóicáigì.
“Đemnhữnglờitronglòngnóihếtrathậtlàthoảimái.ChonênCừutổng,anhcónhữngngườicùngchungchíhướngthìtôicũngcómụctiêusốngcủabảnthânmình.Chatôiđãsớmnhìnthấutínhtìnhnàycủatôichonênmớichotôicáichứcvịnhonhỏnàynếukhôngdựavàobằngcấp,nănglựcvàlailịchcủatôithìởbênngoàicũngcóthểkiếmđượcmộtvịtrínhưvậy.Côngviệccủatôirấtvuivẻ,cuộcsốngcũngkhôngtồi,đâymớigọilàmệnhtốt.Phảibiếtrằngkhôngphảitấtcảnhữngngườixuấtthânbầnhànchỉcầncốgắnglàcóthếthểgiốngnhưanhngàyhômnay,tuynóilàdựavàochínhmìnhnhữngcũngphảidựavàokỳngộnữa.Cừutổngkhôngcầnphảitựđặtmìnhvàovaimộtnhânvậtcóhoàncảnhbithươnglạivừacaongạonhưnhưthế,thảlỏngchútđi.
Mặtkhác,cảmơnanhđãquantâm,tronglòngtôiluônhiểurõnhữngchuyệnmìnhđanglàm,khôngphảilàvìmuốnchứngminhvớianhđiềugìmớiđihẹnhò,cáimũchụpnàytôikhôngmangnổi.Tạmbiệt!”
TầnVũPhinóixongcũngmặckệphảnứngcủaCừuChínhKhanh,cầmlấytúixáchcủamìnhláchquangườiCừuChínhKhanhđithẳng.
Diđộngtrongtaycũngkhôngcóvanglên,côxiếtchặtlấyđiđộng,tronglòngkhôngkhỏinóngnảy.
Đánhgiákhôngtốt!Vậysaoanhkhôngnóitiếpđi!Tôikhôngnhậnđiệnthoại,cũngkhôngtrảlờitinnhắnthìanhliềnkhôngnóinănggìnữaà?
Được,khôngtiếptụcnóilàđúng!
Quáchínhxácấychứ!
Tómlạianhcóbiếttôiđanghẹnhòvớingườiđànôngkhác,khôngcóquanhệgìvớianhhết,nhưvậyrấttốt.
NhưngTầnVũPhikhônghềvuivẻ.CôthỉnhthoảnglạinhìnvàođiệnthoạinhưngchodùlàcuộcgọihaytinnhắnthìcáitênCốAnhKiệtcũngkhônghềxuấthiệnnữa.
MàtừsaulầnnóichuyệnđóCừuChínhKhanhcũngkhôngnóichuyệnriêngcùngvớiTầnVũPhinữa,trongcôngviệctháiđộđốivớicôcũngkhôngcònquánghiêmkhắcnhưtrước.Rấtnhanhđãtớicuốitháng11,cháutraibảobốicủaHứaVănChínhcũngtrònmộttuổi.
HứaVănChínhmởmộtbuổitiệclớn,mờirấtnhiềukháchkhứa.Ôngnhândịpvuinàymờitấtcảbạnbèthânthiếtlẫnnhữngđốitáclàmăntới.TầnVũPhigiúpđỡlênkếhoạchchuẩnbịchobuổitiệc,dựatheoýtứcủaHứaVănChínhnơitổchứcphảithậtlớnđểcholớpthanhniêncóthểchơithậtthoảimáinhưngvẫndànhrađượcmộtkhônggianchonhữngngườilớntuổibọnhọđàmđạo.
ContraiHứaVănChínhcườinóichamìnhlàmviệcgìcũngkhôngquênchuyệnlàmăn.TầnVũPhihoàntoàncóthểhiểuđượcbởivìtínhtìnhchagiànhàcôcũngyhệtnhưvậy.
BữatiệctổchứcởtrọnmộttầngcủakháchsạnHoaĐức,táchralàm2khuvực,mộtkhubàybàntiệctheokiểuTrungQuốccònmộtkhulàphòngdạvũ;phòngdạvũcũngcómộtkhuvựcđượcchiariêngdùngđểlàmnơi
chotrẻconchơiđùakiêmluônkhônggiandànhchomấyvịlãonhângia.
CondâucủaHứaVănChínhsaukhixemsựsắpxếpcủaTầnVũPhithìcườigầnchết,đâykhôngphảilàđemđámtiểumavươngkianémchungmộtchỗvớicáclãonhângiasao?
“Đúng,bọnhọthíchnhưvậy!”TầnVũPhichắnchắn.
Quảnhiênbữatiệchômđó,tấtcảmọingườiđốivớisựsắpxếpnhưvậyđềukhenkhôngdứtmiệng.Đámtiểumavươngkiađềulàtâmcanbảobốitronglòngmấyvịlãonhângia.Muốnbànchuyệnlàmăn?Ailạitrongtrườnghợpnhưvậymàvẫnmuốngắnggượngbàncôngviệc,tấtcảđềuchỉlàmuốnmượncơhộinàyđểkéogầnquanhệ,bồidưỡnggiaotìnhmàthôichonênkhôngcólựachọnnàotốthơnchuyệnvuiđùavớiđámtrẻ,thỉnhthoảngđàmluậnchútchuyệnconcháu.
HứaVănChínhđốivớiviệctổchứcbữatiệcnàyhàilòngkhôngđểđâuchohết,lôikéoTầnVũPhiđikhắpnơikhenngợi,còngiốngchacôhơncảTầnVănDịch,chọcchovợchồngTầnVănDịchkhôngkhỏicườito.KỳthựcHứaVănChínhlàmuốngiúpTầnVănDịch“quảngcáo”choTầnVũPhi,nhữngđốitượngxãgiaomàôngđưaTầnVũPhitớigiớithiệuđềulàconcháucủanhữngđốitáclàmăntầmtuổiTầnVũPhi,chưalậpgiađình,ngườinàocũnglànhữngđốitượngtốtđểkếtlàmthônggiatrongconmắtcủabọnhọ.
TầnVũPhibịlôikéođikínhrượumộtvòng,vấtvảlắmmớitrốnrađượcmộtgócthởramộthơi.Cônhìnlướtquahộitrường,khôngnhìnthấyCốAnhKiệt,VừarồiHứaVănChínhkéocôtớikínhrượuvợchồngCốVănQuang,CốVănQuangcònnóitớiCốAnhKiệt,chacôcũngđiquagópthêmcâuchuyện.Haibêncònđemconcáirađểnóiđùa,ngườithìnóirằngcongáitôitốtthìcótốtnhữngmỗitộiquáhamchơi,ngườithìnóicontraitôicũngrấttốtcóđiềucóchútchiềuquásinhhư,bọnchúngtừnhỏtớilớnkhôngphảichịuvấtvả,khổsởgì,khônggiốngnhưchúngtanămđó.
Tómlạisaukhiphêbìnhcongáimìnhmộtchútthìlạinóiđếnhiệntại,
nóirằngthanhniêntrẻtuổinêntiếpxúcnhiềumộtchút,kếtgiaonhiềubạnbè.TầnVũPhicườicườivângdạ.Nóichuyệnxãgiaohơnnửangày,côcũngkhôngnhớrõđãhànhuyênvớingườikhácnhữnggìmàchỉnhớkỹCốgia.
Hiệntạpnúpởmộtgóc,TầnVũPhicảmthấythảlỏnghẳn,cônhìntoànbộhộitrườnghailần,banđầuchỉlàvôýthứchếtnhìnđôngtớinhìntây,sauđócôpháthiệnrabảnthânđangtìmkiếmCốAnhKiệt,tronglòngliềngiậtmìnhthởdài.
Lúcnàybêncạnhđộtnhiênvanglêntiếngngườinói.
“Vấtvảrồi!”
TầnVũPhinhìnlên,hóaralàCừuChínhKhanh.TầnVũPhigiậtnhẹkhóemiệng,côđươngnhiênsẽkhôngchorằnganhtađangnóicôchuẩnbịbữatiệcnàyvấtvả.
“Loạigiaotếxãgiaonàycũngthậtlàmệtngười!”
CừuChínhKhanhcầmlyrượutrêntay,tựanhưthờơnói.
“Cừutổngcứviệcnóithẳnglàtôikhôngcầnvòngvo,đemtoànbộcaophúsoái*chưalậpgiađìnhlẫntrưởngbốichamẹđềugặpluônmộtlầnkhôngphảilàxongsao?”
*caophúsoái:chỉnhữngngườiđànôngđạtđủbatiêuchuẩntàigiỏi,giàucó,đẹpchoai.
CừuChínhKhanhbịTầnVũPhitrêuchọc,cườigậtđầu.
“Đúng,ýcủatôiđúnglànhưvậy!”
“ChonênmệtngườiphảilàCừutổngmớiđúng,nóichuyệnthậtkhôngthoảimái.”
CừuChínhKhanhthulạinụcườiđổithànhvẻmặtđứngđắn.
“Đượcrồi,khôngphảilàcôđãcóbạntraisao?”
Lầnnày,CừuChínhKhanhgọngàng,dứtkhoáthỏi.
TầnVũPhinởnụcười:“Cótiếnbộ!”
“Ngườibạntraikiakhôngquantrọngsao?”
“Cừutổnghẳnlàrấtcókinhnghiệm,trướckhikývàohợpđồngthìbấtcứaicũngsẽkhôngbuôngthacơhộitranhgiànhkháchhàngkhôngphảisao?Ởđâycóvôsốnamnữthíchhợpkếthônnhưngcómấyaimàkhôngcóbạnbètraigáichứ.Chỉcầnkhôngchínhthứcravàocùngnhau,trưởngbốitrongnhàcònchưagậtđầuthìbiếnsốlàrấtnhiều.Đốivớilãonhângiamànóiviệchônnhâncủaconcáicũngchínhlàmộtvụlàmăn.”
CừuChínhKhanhnhấpmộtngumrượu,gậtđầu.Anhsuynghĩmộtchútquyếtđịnhkhôngquanhcolòngvòngliềnnói.
“Tốimuốnđếnnóixinlỗivớicô,trướckiaquảthậtlàtôiđốivớicôcóchútthànhkiến.”
TầnVũPhinhíumàynhìnanh.CừuChínhKhanhnởnụcười.
“Vốndĩcảmthấycôvànhữngthiênkimtiểuthưmàtôibiếtđềugiốngnhau,nhưnglầntrướcnóichuyệnngượclạilạicảmthấycôcùngnhữngngườiđókhôngcùngmộtdạng.”
“Thậtralàgiốngnhauthôi,chẳngqualàhiểubiếtcủaanhvềnhữngthiênkimtiểuthưđóquáítmàthôi.”TầnVũPhinói.
CừuChínhKhanhlạicười.
“Quảthậtlàcũngkhôngnhiềulắm.”
“Cảmơn!”
TầnVũPhicườihànhlễ“ÍtnhấtcũngkhiếnchoCừutổngnhậnthứctôithêmmộtlầnnữa,thậtkhiếnchongườitavinhhạnh.”
CừuChínhKhanhcườirộlên,đâylàlầnđầutiênTầnVũPhithấyanhtacườito.CừuChínhKhanhcườixongcònnói.
“Bấtquatôiđốivớitháiđộlàmviệccủacôvẫnkhônghàilònglắm,hyvọngcôcóthểcốgắngtíchcựchơnmộtchút.Giờlàmviệcbắtđầulúcchíngiờ.Mặtkhácngàyhômquatôinóicôcầngiaoraphươngántrướcmườihaigiờtrưanhưngđếntậnnămgiờchiềucômớigửimailtới.”
“Lịchtrìnhcủaanhchobiếtcảngàyhômquaanhphảiđihọpởbênngoài,tôigiaophươngántrướcmườihaigiờtrưahayvàolúcnămgiờchiềuthìđốivớianhmànóicũngchẳngcógìkhácbiệt,dùsaocũngphảiđếntốianhmớicóthờigianđểxem.Hơnnữa,bộphậncủachúngtốicũngđãhoànthànhxongtừhômtrước,ngàyhômquachỉlàlợidụngthêmthờigianđểthảoluận,tuchỉnhlạimàthôi.Cừutổnghẳnlànêncảmthấymaymắnkhichúngtôicótháiđộnghiêmtúcđốivớicôngviệcchứkhôngphảilàmtheokiểuđúnghạnnộpbàitập.”
CừuChínhKhanhnhíumày.
“Khôngsai,đúnglàbuổitốitôimớixem,vănkiệnkiavẫncònphảisửalạimộtchút.”
TầnVũPhicũngnhíumàynói.
“Được.”
Côkhônghỏichitiếtlậptúcđồngý,tháiđộvôcùngtốt.
TiếpđócônhìnthấyCốAnhKiệtkhôngbiếttừđâuxuấthiệnđangnhìnvềphíabênnày,thấyTầnVũPhinhìnlạiliềnđivềphíacô.
TimTầnVũPhiđậpnhanhhainhịp,vộivàngnói.
“Xinlỗikhôngtiếpchuyệnđược!”
NóixongmấychữliềnxoayngườirờiđibỏlạiCừuChínhKhanhmặtmũixanhmét.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương6
VừamớinghĩrằngtháiđộcủaTầnVũPhithậtracũngkhôngtệthìngaylậptứcchỉvàigiâysaucôđãbàyracáibộmặttiểuthưchoanhnhìn.CừuChínhKhanhuốngthêmmộtngụmrượu,nhíumàynhìnnhữngngườiđangtiệctùngvuivẻtrongphòng,suynghĩmộtchút,xemralúcnàyquảthậtkhôngphảilàthờicơtốtđểthảoluậncôngviệc.
TầnVũPhichạythẳngđếnphòngvệsinh,nhìnrangoàicũngkhôngcóngườinàongăncôlại,cũngkhôngbiếtlàthởphàonhẹnhõmhaytâmtìnhbiếnđổitrầmtrọnghơn.TầnVũPhimấthaigiâyđểsắpxếplạitâmtrạngsauđómớiquaylạihộitrường,kiềmtralạitìnhhìnhtìnhhìnhcôngviệccủabuổitiệcxongcảmthấykhôngcóvấnđềgì,lúcnàylạinghethấycondâucủaHứaChínhVăngọicô.
TầnVũPhivừađiqualiềnnhìnthấymộtđámphụnữđangcườiđùanóichuyệnphiếmvớinhau.TấtcảmọingườiđốivớimónquàlàđồdùngdànhchobécưngcủaTầnVũPhiđềucảmcảmthấyhếtsứcthíchthúlạinghethấycondâucủaHứaVănChínhnóicôấyvàTầnVũPhirấthaynóichuyệnphiếmvềnhữngkiếnthứcnuôidưỡngtrẻnhỏ,hiệntạivừađúnglúcnhìnthấyTầnVũPhimớiliềnkêucôtới.
ỞđâycóvàingườiTầnVũPhiđềuquenbiết,mộttrongsốđólàCốAnhTừ,chịgáicủaCốAnhKiệt.CốAnhTừlớnhơnCốAnhKiệtbảytuổi,congáicônămnayvừatrònsáutuổi.Mấyngườiphụnữtánchuyệnvớinhauhếtsứccaohứng,cóngườicònthậtthànóirằngkhôngngờTầnVũPhithếmàlạihiểubiếtvềnhữngchuyệnnhưvậy.TầnVũPhicườihahanóirằngđólàdotrướcđâycónghiêncứuvềmấychuyệnquàcápnênmớibiếtmộtchút.
“Đócũnglàthiênphú.”Mộtngườiphụnữtrẻtuổicườinói.“Tôithấy
saunàyVũPhinhấtđịnhsẽlàmộtngườimẹsiêucấptốt.”
NgheđượcnhữnglờinàybụngdướicủaTầnVũPhiliềnbắtđầuđau,côbiếtđólàdotácđộngcủatâmlý.
Đãtừng,côcũngđãtừngcócơhộiđượclàmmẹ,chỉlàngườiđànôngkianóivớicô“Hiệntạithậtsựkhôngthểcócon,anhcáigìcũngkhôngcó,chúngtacònđangđihọc.NếunhưchaembiếtđượcemởMĩsinhramộtđứatrẻthìôngấycònkhôngđánhgẫychânanhsao?Hiệntạicũngkhôngphảithờiđiểmthíchhợp,emhãynghelờianh,hãyvìcảhaimàsuynghĩ,nếunhưbâygiờcóconsẽquấyrầyđếnsinhhoạtcủacảhaichúngta.Chúngtacòntrẻ,sauvẫncòncóthểcócon,đếnlúcđónếuemthíchthìchúngtasẽsinhthậtnhiều.Lầnnàymớicóhaitháng,uốngthuốclàcóthểgiảiquyết.”
Cônghelời,côuốngthuốc.
TầnVũPhilặnglẽhítmộthơi,cốgắngđèxuốngcảmgiácđaubụng.Uốngthuốcrấtđau,sovớitưởngtượngcủacôcònđauhơn,côđauđếnmứcđếnkhílựclănlộntrêngiườngcũngkhôngcó.Màchínhngườiđànôngđólạibịcôbắtgặpđanglănlộnởtrêngiườngvớibạnthânnhấtcủamình.
Mọichuyệnđãquatừrấtlâurồi,chẳngqualoạiđaunàyđãkhắcsâuởtronglòngcủaTầnVũPhi,đauđếntậnxươngcốt,khôngthểnàoquênđược,nỗiđauđóthỉnhthoảngvẫnnhảyranhưnhắcnhởcô.GươngmặtTầnVũPhikhôngbiểulộbấtkỳđiềugì,cùngcườitheomọingười.
“Nhữnglờinàyngànvạnlầnđừngcónóitrướcmặtchaemnếukhôngôngnhấtđịnhsẽnghĩcáchvộivàngđememgảđiđó.”
TầnVũPhilàmravẻsợsệtnói:
“Emvẫncònmuốnchơithêmvàinămnữa.”
“ATừ,làcongáicủachịsao?”.BỗngmộtngườichỉvàophíasauTầnVũPhinói.
CốAnhTừnhìntheo,trênmặtliềnhiệnlênvẻtươicườihạnhphúcấmáp.TầnVũPhiquayđầunhìnlại,khôngngờlạilàCốAnhKiệt.Cóbađứatrẻđangvâyquanhanhta,haiđứabégáikhoảngtầmnămsáutuổivàmộtđứabétraikhoảngtámtuổi.CốAnhKiệtđangtỉmỉthắtnơbướmchobégáimặcváycôngchúa,sợiruybănggiốngnhưlàvừamớibịgiậtxuống.
“Connhócnàynhâtđịnhlàlạinghịchngợm!”CốAnhTừoántráchnóinhưngngữđiệulạitoátrasựhạnhphúc.Mộttronghaiđứabégáilàconcủacôcònmộtlàcongáicủangườibạnthân,đứabétrailàconcủaanhtraicô.
BênkiaCốAnhKiệtđangnóivớihaibégái:“Đượcrồi,mỗingườimộtchiếc,cóđẹphaykhông?”Haiđứabégáiliềngậtđầu,đứabétraiđangmuốnphátbiểucảmtưởngbịCốAnhKiệtliếcmắtnhìnmộtcái,lờiđãchuẩnbịđếnkhóemiệngdànhsửalạinói:“Cậunóiđẹpthìlàđẹp.”
CốAnhKiệtvừalònggậtđầunói:“Chonênkhôngđượckhócnữa,cácbạnnhỏphảiđoànkếtthânái,anhtraiphảichiếucốchoemgáithậttốt.”Bađứatrẻđềucùngnhaugậtđầu.
Đámphụnữbênnàynhìnthấycảnhtượngđóthìđềubậtcười.CốAnhTừtrànđầykiêungạonói:“Emtraitôivôcùngthíchconnít,haiđứanhàtôivànhàanhtraitấtcảđềubịnólàmchohưcả.Haiz,khôngbiếtsaunàyđếnlúcnókếthônsinhconthìcònchiềuchuộngthànhracáidạnggìnữa.”
Mộtngườiphụnữtrẻtuổinói:“AKiệtbâygiờkhôngphảilàkhôngcóbạngáisao?Emhọcủatôimớitừnướcngoàivề,conbérấtngoan.ATừ,chịgiúpemhọtôigiớithiệumộtchút.”
“Được,côấycóđếnđâykhông?”
“Có,đểtôigọiconbé.”
Haingườilàmmainóilàmlàlàm,mộtngườiđigọiemhọ,mộtngườiphấttaygọiCốAnhKiệttới.TầnVũPhicảmthấybụngđaucàngkịchliệthơn,côlấycớnóimuốnđiđếnphòngvệsinh,CốAnhKiệtchântrướcvừa
bướctớithìcôchânsauđãchạymất.
TầnVũPhitìmmộtgóctronghộitrường,cảmgiáckhóchịuởbụngdướiđãgiảmbớtkhôngítnhưngcôvẫncảmthấykhôngthoảimái,côcầnsốtcàchua.Côđitớichỗđểđồănnhìnmộtchút,nhớrathựcđơnbuổitiệchômnaylàcơmTrung,phíabêndạvũchỉcórượuhoaquảvàđiểmtâmkhôngcầndùngđếnsốtcàchuađểănkèmcònbêntiệcăntấtnhiênlàcũngkhôngcó.
Ởkhuvựcđồăncórấtnhiềuconnítđanguốngnước,ănđiểmtâm,âmthanhcườiđùavanglênbêntaiTầnVũPhi.Cônhìnchằmchằmvàokhuvựcđểđồăn,bỗngnhiêncóchútkhóchịu.
“Nếunhưemđangdodựxemnênuốngthứgìthìtôiđềnghịuốngnướchoaquả.”
Mộtgiọngnamvanglênbêntaicô,côsữngsờmộtchútrồisauđóxoayngười:“CốAnhKiệt.”
“Vừarồiemuốngkhánhiềurượu,hiệntạinếumuốnuốngnữathìtốtnhấtlàuốngnướchoaquả.”CốAnhKiệtnói.
TầnVũPhingâyngẩnnhìnCốAnhKiệt,anhtakhôngphảilàđanggặpemhọcủangườitasao?Nhanhnhưvậyđãxongrồi?
“Khôngchạynữa?Emcóthểnóilàcóbạntìm,cũngcóthểnóilàmuốnđếnphòngvệsinh.”CốAnhKiệtthấycôngẩnra,tứcgiậnchỉchiêugiúpcô.
“CốAnhKiệt,tôimuốnănsốtcàchua.”TầnVũPhitrơntrunóiranhữnglờinàyngaycảmộtdấuchấmtạmdừngcũngkhôngcó.
LúcnàylạiđổilạithànhCốAnhKiệtngẩnngườisauđótứcgiậnnói:“TầnVũPhi,tháiđộcủaemkhôngthểtiếnbộmộtchútđượcsao?Tinnhắnkhôngtrảlời,điệnthoạikhôngtiếp,gặptôiliềnchạylúcnàylạichỉvìmộtchénsốtcàchuathìliềnkhomlưng?”
“Không,không,sốtcàchuađãchuẩnbịxongrồi.Chỉlàbâygiờnóiquảnlýkháchsạnsắpxếpmộtbànnhỏđểkhoaitâyvàmựcchiênănkèmvớisốtcàchuathìkhônghaylắm.Nhìnthờigianthìcũngsắpsửatàntiệcrồi.”
CốAnhKiệtchếgiễu:“Mộtvịđạitiểuthưnhưemcònngạiphânphóbọnhọsao?”
“Ởđâynhiềungườiquá,chotôichútmặtmũiđi.”
CốAnhKiệtthậtsựbịcôlàmchokhôngcònlờinàođểnóisauđómớikịpthờiphảnứnglại:“Nhiềungười,chonênemtínhtoánlénlútsaibảotôià?”
TầnVũPhingẫmnghĩmộtchút,thìratâmtưcủacôlànhưvậy,côcũngvừamớipháthiệnra.
“Kháchsạnnàylàcủagiađìnhanhmà.”ChonênviệccôtheobảnnăngnhờCốAnhKiệtgiúpđỡcũngcóthểđượccholàlanhtrí.
VẻmặtCốAnhKiệttrànđầyhắctuyến,pháthiệnracônhócnàynếunhưkhôngcóchuyệncầnnhờvảanhthìnhấtđịnhsẽlậptứcquayđầubướcđi.
“Thôibỏđi!”TầnVũPhicảmthấychínhmìnhvẫnphảicóchútcốtkhí,chỉlàmuốnănmàthôicũngkhôngphảilànghiện.Côđịnhbỏđi.
“Đợiđã!”CốAnhKiệtvộivãngăncảnTầnVũPhi:“EmvớiTriệuHồngHuyđangyêunhauà?”
“Đúnga!”TầnVũPhigậtđầu,kỳthậtchỉlàhẹnhòmàthôi,theoquanđiểmcủacôthìcáinàychưađượctínhlàyêuđương.
CốAnhKiệtnói:“Tôisẽđếnnhàbếpkiếmchoemkhoaitâychiênvàsốtcàsauđótìmmộtchỗkínđáochoemngồiăn,sẽkhôngaibiết.Nhưngtôicómộtđiềukiện,emkhôngđượccầmđồănxongliềnbỏchạy,phảinghe
tôinóihếtchuyệncủaTriệuHồngHuyđã.”
Muốnăcsốtcàchuathìphảinghengườikhácnóixấuđốitượnghẹnhòcủamình,loạiđiềukiệntraođổinàythậtquákhôngcótiếttháo,TầnVũPhikhôngchútdodựgậtđầu:“Thànhgiao,sốtcàchuaphảinhiềumộtchútcóbiếtkhông,cònphảicócáviênvàgàchiênnữa.”
CốAnhKiệtbựcmìnhkhôngthèmlêntiếngphảnđốichỉbỏlạimộtcâu“Chờđiệnthoạicủatôi.”Sauđóbỏđi.
Bụngcôcũngkhôngcònđaunữa,tâmtìnhcũngtốthơn.Nghĩđếnănnướcbọttrongmiệngliềntiếtra,aida,thựcsựlàrấtthamăn.
TầnVũPhinhânlúcchờđợiliềnđichàohỏimọingười,anbàikếtthúcbuổitiệcthậtthỏađáng.Mườiphútsau,côliềnnhậnđượcđiệnthoạicủaCốAnhKiệthẹngặpcôởcầuthangthoáthiểm.
TầnVũPhivụngtrộmchạyrakhỏihộitrườngtớicầuthangthoáthiểmphíađằngsau.CốAnhKiệtgiơchiếchộplớnđangcầmtrêntaylên,TầnVũPhimặtmàyhớnhở.CốAnhKiệtghétbỏnhìnbiểuhiệncủaTầnVũPhinhưngcũngkhôngnóinănggì,đưacôlênsânthượngđểcôănsốtcàchuacủamình.
“Đượcrồi,tôituânthủlờihứa,anhbắtđầukểvềnhưngkhuyếtđiểmcủaTriệuHồngHuyđi,tôituyệtđốisẽkhôngphảnbáccũngsẽkhôngcắtngang.”TầnVũPhivừaliếmngóntaydínhsốtcàchuavừanói.
CốAnhKiệtnhìnđộngtáccủaTầnVũPhithìliềncảmthấymáunóngbốclênđầu,tháiđộkiểunàybảoanhlàmsaomànóitiếp?
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương7
“Anhngạinóixấungườikhácsao?Hayđểtôihướngdẫnchomộtchútnhé?”
TầnVũPhivừatốtbụngđềnghịvừavôcùnghưởngthụthảymộtmiếnggàviênchấmsốtcàchuavàomiệngsauđónói:“Uhm,lànhưvầy,tôiđồngýhẹnhòvớiTriệuHồngHuylàbởivìanhtađẹptrai.”Côngừngmộtlátrồicườngđiệunói:“Anhtathậtsựlàrấtđẹptrai,đúngkhông?”
“Nóilinhtinh.”CốAnhKiệttứcgiận“Traiđẹpemgặpcònítsao?”
“Khôngít,trướcmặtcómộtngườinè.”TầnVũPhiliếcnhìnvàohộp“Sợrằngchỗsốtcàchuanàyvẫnkhôngđủăn,nếutôimuốnphiềntraiđẹpđilấythêmlầnnữathìliệucóquáđángkhông?”
“Rấtquáđáng.”CốAnhKiệtnhíumàynhìnchiếchộptrongtaycô,anhrõràngđãlấyrấtnhiềusốtcàchua“Emănítmộtchút,loạisốtnàyrấtnóng,ănnhiềucũngkhôngtốt.”
“Biếtrồi.”TầnVũPhigậtđầu“Mỗimiếngđànhphảichấmítmộtchútvậynếukhôngchắckhôngđủ.Kỳthậtchuyệntôigặpkhôngíttraiđẹpvớichuyệncùngtraiđẹprangoàihẹnhòchẳngliênquangìtớinhauhếtá.Cũnggiốngnhưlàchuyệncónhữngngườinhìnthấykhôngíttiềnnhưngvẫncamtâmtìnhnguyệnđikiếmtiềnđấythôi.Cốthiếugia,tưduylogiccủaanhkiểugìvậy?
“…”
Cốsoáicanghẹnhọng,kỳthậtanhchỉlàmuốnnhắcnhởcômộtchút,khôngnênkíchđộng,mùquángtìmbạntraichỉđểchứngminhgiữacôvàanhkhôngcóquanhệgì,thậtsựlàkhôngcầnthiết.
“TôicóbiếtTriệuHồngHuy,nhưngkhôngthânlắm.Ngàyđócónghemộtngườibạnnhắctớicậuta,nóirằngcậutađikhoekhoangkhắpnơirằngđãtheođuổiđượcem,chonêntôimớicùngngườiđónóichuyệnvàicâu.”CốAnhKiệtgiảithíchvìsaoanhbiếtchuyệncủacôvớiTriệuHồngHuy:“Xembạngáinhưtàisảnđểđemđikhoekhoangvớingườikhácthậtkhiếnchongườitachướngmắt,đúngkhông?”
TầnVũPhilắcđầu:“Ngườibạngáicóthểkhiếnchobạntraimìnhmangđikhoekhoangkhắpnơicóthểchứngminhcôgáiđólàmộtngườibạngáitốt,rấtcógiátrị,còntốthơnlàbịgiấudiếm,khôngphảisao?”Côhỏivặnlại.
“Nghenóicậutatínhtìnhkhôngtốt,thíchkhoekhoang,lỗmãng,conngườicũngrấtngangngược,báđạo.”NóixấusaulưngngườikhácthậtsựkhôngphảilàtácphongcủaCốAnhKiệtchonênanhcũnghếtsứccânnhắctừngữđểnói.
TầnVũPhigậtđầu:“Báđạokhôngphảilàvôcùngtốtsao?Cómộtquyểntiểuthuyếttênlà‘Yêuphảitổngtàibáđạo’,đómớilàkhuônmẫucủanamchính.”
“Thậtsao?”CốAnhKiệtcàngkhóchịu:“Trongquyểntiểuthuyếtđó,ngườimàtổngtàibáđạoyêulàthiênkimtiểuthưngangngượcnhưemsao?”
“Thếthìkhôngphải.Bìnhthườngthìnữchínhđềulàdạngtiểubạchthỏdịudàng,ngọtngàocơ.”
CốAnhKiệtnhướngmàygiễucợt,TầnVũPhicũngnhướngmàynhìnlại,cuốicùngvẫnlàCốAnhKiệtnhượngbộtrước:“Đượcrồi,kỳthậttôicùngcậutacũngkhôngquenthân,chỉlànghenóinhậnxétvềcậutakhôngđượctốtcholắmchonênmuốnnhắcnhởemchúýhơnmộtchútthôi.”
“Yêntâmđi.”TầnVũPhicườiliếmliếmngóntay:“Luậnvềnhậnxétkhôngtốt,anhtađạikháicònkémxatôi,tôicũngkhôngthiệtthòigì.”
CốAnhKiệtthởdài:“Kỳthậttôimuốnnóilà,TầnVũPhi,nếuemvàcậutathậtsựyêunhautôicũngkhôngphảnđốinhưngnếunhưemchỉmuốntìmmộtngườibạntraiđểchứngminhgiữatôivàemkhôngcóbấtcứquanhệgìthìthậtsựkhôngcầnthiết.Mọingườiđềulàngườitrưởngthành,tôihiểuýtứcủaem,tôicũnghyvọngemcóthểtintưởngtôi,nếunhưtôiđãhứavớiemthìnhấtđịnhtôisẽlàmđược.”
TầnVũPhikhôngnóilờinào,chỉnhìnCốAnhKiệt,sauđótiếptụcchậmrãiănhếtđồăntronghộp.
CốAnhKiệtchămchúnhìncô,rồisauđólạithởdài:“TầnVũPhi,emcầnmộtngườibạn.”
LầnnàyTầnVũPhilạitrảlời:“Tôicórấtnhiềubạnbè.”
CốAnhKiệtkhôngđểýtớilờibácbỏcủacô,lạinói:“Tôiliênlạcvớiem,gọiđiệnthoạichoemlàvìtôiquantâmemnhưbạnbè.Tôitứcgiậnvớiemlàbởivìemquátùytiệnvớibảnthânmình,giốngnhưlầnđóvớiMễHi,côấychẳnglàmsaiđiềugìnhưngemlạichỉvìmuốnchứngminhkhôngcóởcùngvớitôimàđộtnhiênnóimuốntuyệtgiaovớicôấy,điềuđókhiếnchocôấyrấtkhổsở.”
“HóaralàanhđaulòngchoMễHi.”
“Tôicũngđaulòngchoem.”CôAnhKiệtnhanhchóngđáptrả“TầnVũPhi,kếtbạnkhôngcầnthiếtphảicẩntrọngnhưvậy.”
TầnVũPhitiếcnuốinhìncáihộp,sốtcàchuađãănhếtrồinhưnggàviênvàkhoaitâychiênthìcònthừakhôngít.“Tôibiết.”Tronglòngcôkhôngvui.“Lầntrướcanhđãmắngtôirồicòngì.”
“Tôinàodámmắngmỏem.”
“Mắngthìcũngđãmắngrồicònnóilàkhôngdámcáigì.”Côlầmbàlầmlầm,đemhộpđồănđểxuống.“Cógiấyănkhông?”Côquêncầmtheo.
CốAnhKiệtrútgiấyăntừtrongtúirađưachocô,TầnVũPhirútramộttờrồiđemtrảlại.Côchậmrãilausạchtayvàmiệng,nhìnCốAnhKiệtnãygiờchỉimlặngchămchúnhìnmình,côhỏi:“Lầnnàygiáohuấnxongchưa?”
CốAnhKiệttứcgiận:“Cònchưanóiđếntrọngđiểmnữakìa.”
“Vậythìanhnóinhanhlên,tôicònphảiđi.”
“…”
Đúngthậtlà,CốAnhKiệtthậtsựrấtmuốnbópcổcô,muốnnghiêmtúcnóichuyệnvớicômộtchútsaomàkhókhănnhưvậychứ.
“Trọngđiểmlànếuemlolắngtôisẽdâydưaquấnlấyemthìtôicamđoanemkhôngcầnphảilolắng,chuyệnđósẽkhôngbaogiờphátsinh.Nếunhưtôigọiđiệnchoemthìnhấtđịnhlàchuyệnnghiêmchỉnh,emcóthểnhậnđiệnthoại.Đươngnhiên,tôicũngtạiđâycamđoanvớiem,tôisẽcốtránhgọiđiệnlàmphiềnem.Nếunhưemthựcsựcóchuyệngìcầngiúpđỡ,hyvọngemkhôngcốýtránhmặttôi.”
“Được.”TầnVũPhisảngkhoáiđồngý,côđứngdậycầmlấyhộpđồăncònthừa,lướtquaCốAnhKiệtđivềphíacầuthang.Điđếncửacầuthang,côxoayngườilạinhìnkhuônmặttứcgiậncủaCốAnhKiệt.Cônởnụcười,khuônmặttứcgiậncủaCốAnhKiệtkhôngngờlạirấtthuậnmắt.
“CốAnhKiệt,cảmơnanh.Tạmbiệt!”
Côkhôngnợanhcâucảmơn,cũngkhôngnợanhlờitạmbiệt.
Tốimuộn,khiTầnVũPhitrởvềnhàliềnlấymộtchénsốtcàchuathậtlớnđemgàviênvàkhoaitâychiênmàCốAnhKiệtchocôănhếtsạch.Côngồitrướccửasổvừangắmsaovừaăn,cônhớkhinãyngồiởtrênsânthượngbầutrờicũngnhiềusaonhưvậy.NhớđếnnhữnglờilýgiảicủaCốAnhKiệt,côliềncườikhổ,đúnglàđồngốc,kỳthậtanhhoàntoànchẳnghiểurõcô,anhchorằngcôsợanhquấnlấycôsao?Đúnglàđặcbiệtlầmto.
Đồngốcnghếch,quáphongđộđứngđắncũngchẳngphảilàchuyệngìtốt.
ĐêmđóTầnVũPhiănquánhiềuđồchiênvớisốtcàchua,đếnnửađêmbệnhđaudạdàytáiphát.Ngàyhômsau,côxinnghỉbệnhkhiếnchoCừuChínhKhanhtứcgầnchết,tốihômquavừamớiphêbìnhcô,nóikhônghàilòngvớitháiđộlàmviệccủacôthìhômnaycôlậptứckhôngđilàm.
KếtiếplàđếncuốituầnsauđóchỉchớpmắtđãnhanhchóngđếnthứHai.
ThứHai,TầnVũPhitiếptụcxinnghỉbệnh,CừuChínhKhanhtứcgiậnchạythẳngđếnvănphòngcủacô,chấtvấnthưkýriêngcủacô:“LýdoxinnghỉcủaTầnVũPhihômnaylàgì?”Đaudạdàyđaubangàycònchưakhỏisao,trừphinặngđếnmứcphảinằmviện.
“Dạ…”Mặtthưkýđỏlên,Đạitiểuthưđaubụngsinhlý,loạilýdonàycóthểnóivớisếpđượckhôngđây?
BộdạnglắpbắpcủathưkýkhiếnchoCừuChínhKhanhcàngtứcgiận:“Bỏđi,đểtựtôihỏi.”AnhlấydiđộngragọiđiệnchoTầnVũPhi:“TầnVũPhi,lýdocôxinnghỉhômnaylàgì?Tốtnhấtnênlàlýdochínhđángmộtchút.”
TầnVũPhinhanhchóngđáplại:“Dìcảgiálâm,bụngrấtđau.”Côcảmthấylýdonàyvôcùngchínhđáng.
CừuChínhKhanhmặtđầyhắctuyến,cắnrăngnói:“Giọngnóicủacônghevôcùngkhỏemạnhđấychứ.”
“Chẳnglẽphảiđauđếnnỗingấtđi,hơithởmongmanhmớichứngminhđượclàtôithậtsựđangđau?”TầnVũPhitiếptụcvôcùngkhỏemạnhđáp,giờphútnàycôđangômtúichườmnóngnằmởtrongchăn,đauđếnmứccáukỉnh:“NhữngviệccầnlàmtôiđềuđãdặndòRobertrồi,tấtcảanhtađềunắmrõ,anhtasẽbáocáochoanh.Tôimuốndưỡngbệnh,tạmbiệtCừutổng.”
Điệnthoạibịngườitacúp,CừuChínhKhanhtứcgiậnđếnđensìmặtmũi,đúnglàĐạitiểuthưvừayếuớtvừavôtráchnhiệm.ThứkýcủaTầnVũPhibịánhmắtcủaCừuChínhKhanhnhưrađaquéttớiliềnnhanhchóngcúiđầu,anhcứngrắnbỏlạimộtcâu:“BảoRoberttớigặptôi,báocáotiếntriểncôngviệccủabênnàymộtchút.”
Thưkýliêntụcgậtđầu,khôngdámnóirằngRobertbâygiờđangởngayphíasauanhđólãnhđạođạinhân.Lãnhđạođạinhânđirồi,thưkýcùngRobertđưamắtnhìnnhau,âmthầmtựmìnhcẩnthận.
TầnVũPhinằmởtrêngiườngtâmtìnhbuồnbực,côthậtsựvôcùngghétbịđaubụng.Côcầmlấydiđộng,soạnmộtcáitinnhắn“CốAnhKiệt,tôiđaubụng.”
Anhtakhôngphảinóicóchuyệngìcầngiúpthìcứtìmanhtasao?Dìcảđến,cầngiúpcóđượctínhkhông?
TầnVũPhitrừngmắtnhìncáitinnhắnkia,suynghĩmộtchúttâmtìnhcũngbìnhtĩnhlại.Bỏđi,cốýchọcgiậnkhiếnchoanhtanổitrậnlôiđìnhcũngchẳngcóýnghĩagì,khônggặpmặt,côcũngkhôngnhìnthấyđược,nếunhưkhôngnhìnthấylạcthúcũnggiảmđinhiều.Côvẫnlàkhôngnêntựchuốclấyphiềntoáilàhơn,xúcđộnglàmaquỷ.
Côcầmđiệnthoạinémsangmộtbên,tinnhắnchưađượcgửiđilặnglặngnằmtronghộptinnhắnlưutrữ,trongđócòncómộtcáitinnhắnđượcviếtvàosángsớmhômthứSáu:“CốAnhKiệt,anhlấyquánhiềuđồănkhiếnchotôibịđaudạdày.”
Tinnhắnđócũngkhôngđượcgửiđi,vẫnnằmimvàotronghộptinnhắnlưutrữ.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương8
Ởnhànghỉngơihaingày,đếnngàythứtưTầnVũPhimớicảmgiáctốthơnnhiều,hơnmườigiờsángcôđếncôngty,trangđiểmtỉmỉ,quầnáogọngàngđẹpđẽ,CừuChínhKhanhnhìncôvớibộmặtnghiêmtúc:“QuảnlýTầnthânthểkhỏerồi?”
“Tôikhỏe.”
“Nhìntrànđầysứcsốngquá,thầnsắccôthậtkhôngnhìnramộtchútbộdạngnàolàbịbệnh”
“Cámơn.Đếncôngtyđilàmnênduytrìdángvẻtốt.”
TầnVũPhicănbảnkhôngthèmđểýhắnnói.
“KhôngthểtưởngtượngđượcquảnlýTầntínhchuyênnghiệprấtcao.”Thậtsựlànhịnkhôngđượcmuốnchâmchọccômấycâu.
“XemraCừutổngđốivớitôihiểubiếtcàngsâurồi,thậtlàvinhhạnhcủatôi.”
TầnVũPhicảmthấynóichuyệnnhưvậythậtkhôngcóýnghĩa,quánhàmchán.Mỗilầnđềulànhữngcâunàyhắnthậtsựkhôngbiếtchánsao?
“Tôiphảiđilàmviệc,tôiđitrước,tạmbiệtCừutổng.”
Vềđếnvănphòng,kêumọingườitrongbộphậnmởmộtcuộchọpnhỏ,ghinhậntiếnđộ,phânchiacôngviệcmỗingười,sauđócôđemcáccôngviệccònlạitrongemailgiảiquyết,trảlờitấtcả,xemhếtcáctàiliệuthưkýđểtrênbànsauđókýtênphêduyệtxong.
Nhìnlạithờigianlàmviệc,côliênlạcvớihaikháchhàng,địnhrahaicuộchẹn,nhờthưkýmuahaiphầnquàchohọ.Làmxongcôngviệc,thoángmộtcáiđãsắpđếngiờtanlàm.TầnVũPhinhìnđồnghồ,nhẹnhàngthởra,lúcnàymớimởtrangwebxemtintứcgiảitrí,mởracôngcụtròchuyện,xemcóbạnbètìmcôkhông.
Lạiuốngtràlàidothưkýpha,thậtlàthoảimái.Hômnayhiệusuấtlàmviệcthựcsựrấttốt.Chonênmớinóicôkhôngphảikhôngbậnrộnmàcôchỉlànhìnkhônggiốngbậnrộnmàthôi.Bạnbèđangnóimộttruyệncười,TầnVũPhinhìnvàomáytínhcườihahả.
Vừangướcmắt,liềnthấyCừuChínhKhanhđingangquacửaphònglàmviệccủacô,lúcđiquahắnthảchậmbướcchânnhìncônhíumày.TầnVũPhikhôngđểý,côbiếtrõhắnđangnghĩgì,nhưngcôcứnhưvậy,côthậtsựkhôngthíchlàmravẻbậnrộn.
LúcdiđộngreoTầnVũPhithấytênCốAnhKiệttrêntrangtintứcgiảitrí,ánhmắtcủacôtừtrênmáytínhchuyểnhướngsangđiệnthoại,trênmànhìnhdiđộngđangnhấpnháytênTriệuHồngHuy.Cônghemáy.
TriệuHồngHuynóitốinayhắnvớibạnhẹnnhauuốngrượu,muốncôđichung.TầnVũPhikhôngcótâmtình,hômtrướcnhậncuộcgọicủahắnnóichohắnbiếtthânthểcủacôkhôngthoảimái,mấyngàynaykhôngmuốnhẹnhò,khôngnghĩtớihắnlạicóthểtựmìnhhẹncùngbạnbèrangoàiuốngrượu.
“Emkhôngthoảimái,khôngmuốnrangoài.”Côtrựctiếptừchối.
“Khôngphảihômtrướcemcũngkhôngthoảimáisao?”
“Hômnayvẫncònmệt.”Đầubênkiađiệnthoạiimlặng,âmthanhTriệuHồngHuymấthứng:“Anhcùngbạnđãhẹnnóiemsẽđiđấy.”
“Vậyanhnóivớibạnthậtxinlỗi,hômnàomờibọnhọăncơmlàđược,Emsẽmời.”
CônóivậyTriệuHồngHuycàngmấthứng,nhẫnnạikhôngnóicôcáigì,chỉnói:”Đượcrồi,vậyemnghỉngơiđi.”
Sauđócúpmáy.TầnVũPhiđểđiệnthoạisangmộtbên,mặckệ.Hắnmấthứngthìcógìđặcbiệtđâu,côcònmấthứngđâynày.Hắnchorằngtặnghoa,ăncơmthìsẽtheođuổiđượccongáisao?Chodùmuốndẫncôđigặpbạnbèkhoekhoangthìcũngphảihỏiquaýkiếncủacô,đemcôxemlàcáigì?Tổnggiámđốcbáđạokiacôcònkhôngchịunểmặtnữalà.
TầnVũPhiđemlựcchúýquaylạitrangwebkia,thựcrachỉlàtintứcgiảitrícủamộtnữadiễnviênhọĐiền.Nóicôtangàycàngnổitiếng,hoađàocũngnhiều.GầnđâyhayđicùngvớitamthiếugiatậpđoànHoaĐức–CốAnhKiệt,tinđồnhẹnhòliêntục.
Phóngviêngọichongườiđạidiệnchứngthực,đốiphươngchỉnóikhôngcanthiệpvàođờisốngtìnhcảmcủanghệsĩ,côtavừađượcnhậnlàngườiphátngônchoHoaĐức,chonênhivọngmọingườikhôngnênđồnnhữngtinđồnthấtthiệt.Nhưngtrongbàiđưatinlạidẫnlờimộtvịthầytướng…,đólàmộtvịthầytướngcótiếnglàchínhxác,hắntừngnóinữdiễnviênhọĐiềnnămnaysẽthuậnlợi,quảnhiêntrởthànhsựthật.
Hắnlạinóicôtacuốinămnayhoặcđầunămsausẽgặpđượcchânmệnhthiêntử,hômnaytháng12rồi,đãlàcuốinăm,cũngkhôngbiếttamthiếugiacóphảilàngườiđịnhmệnhkiachăng.Bàiđưatintrêncònđăngmộttấmhình,nữdiễnviênhọĐiềncùngCốAnhKiệtđứngbêncạnhmộtcáibàn,xemcảnhvậtxungquanhhẳnlàđangởmộthoạtđộngnàođó,nữdiễnviênnghiêngngười,CốAnhKiệtvịneocủacôta,haingườinhìnnhaucười.
Chúthíchlà:Khôngcoiairagì,côngkhaitìnhcảmlưuluyến,thâmtìnhchânthành.TầnVũPhinhìnthấybĩumôi,hắnta,chỉtríchngườikháckhoekhoangbangái,hắncũngkhôngphảinhưvậy.Hắncóbạngáiư.TầnVũPhigõgõcáibàn,coinhưkhôngtệ.Côcũngkhôngthểnóitronglòngmìnhcótưvịgì,dùsaocũngcoinhưkhôngtệ,chúcmừnghắnthôi.
Cùngmộtthờigian,anhcảlàCốAnhHuysovớiCốAnhKiệtlớnhơn
mườituổi,khicònbéchaCốVănQuangsựnghiệpbậnrộn,hắnlàmanhtốnkhôngítthờigianlàmbạndạybảođứaemnày,nênanhemhaingườitìnhcảmthânthiết.
“Chuyệncôdiễnviênkialàsaovậy?”
CốAnhHuyhỏi.
“Khôngcógì,ngàyđócùngcôtathamgiahoạtđộng,đứngkhôngvữngmuốnténênemđỡcôtamàthôi,nghệsĩýmà,rấtthíchmộtlầnliềnnổitiếng,đạikháigầnđâykhôngcóđềtàigìhaynênmượncôtadùngmộtchút…”
BàibáođóCốAnhKiệtbuổitrưacũngthấy,hắncũngkhôngnắmrõtìnhhình,nhưngtácgiảđềuđãviết,hắncũngkhôngcógìtổnthất,chonêncũngkhôngđểtronglòng.
“Emcoichừnglạibịchanói.”
CốVănQuanghiệntạiđúnglàđốivớicontraiútkhálàquantâm.Contraicả,congáithứhaiđềuđãlậpgiađìnhsinhcon,sựnghiệpcũngkhôngcóvấnđềgì,rấtnhiềuviệccủaHoaĐứcđềugiaochocongáitrôngnom,sựtìnhcầnhắnquantâmthậtsựthiếu.Vìvậy,hiệntạichỉcònlạicontraiútchưaổnđịnh.
Ôngtađốivớicontraiútyêucầukhôngcao,dùsaovẫncònnhỏ,đểchohắnchơithêmhainămcũngđược.Chỉlàthấyhắncónhiềubạngái,lạikhôngcómộtngườinàocóthểmangvềnhàduytrìbềmặt,nóihắnhắncòntỏvẻrấtvôtội,CốVănQuangcóphầntứcgiận.
“Khôngcóviệcgì,côtaquảthựckhôngphảibạngáiem.”
CốAnhKiệtlạivôtộinói.
“VậycôemhọcủaTrịnhgiađâurồi?ATừnóiđãgiớithiệuquacácemmộtlần.”
CốAnhKiệtcườicười.
“Cáingườichịgiớithiệuthậtsựkhôngthíchhợp.”
“Khôngthíchhợpnhưthếnào?Khôngđủxinhđẹp?”
CốAnhHuyngheemgáinóibộdạngđốiphươnggiốngnhưkhiếnAKiệtchướngmắt.
“Khôngphải.”CốAnhKiệtcườicười,“Khôngcầnđoán,dùsaocũnglàkhôngthíchhợp.”
Cáicôemhọkianóichuyệnquákiêungạo,cảmgiácmìnhcókiếnthứcrộngrãilàrấtgiỏi,cùnghắnchẳnghềquenmàlạiởtrướcmặthắnbìnhluậnngườikhác,giốngnhưngườikhácđềukhôngtốtchỉcómìnhcôtốt.Hắnthậtsựkhôngthíchloạinữsinhmắtcaohơnđầu,tínhtìnhtựcholàđúngnày.
TầnVũPhicaongạo,cũngthườnglàmngườitagiậnđiênngười,nhưnglạithẳngthắnlàmngườitarấtthoảimái.CốAnhKiệttựgiáckhôngqualạivớicôemhọkia,cũngkhôngmuốnởtrướcmặtngườikhácphêbìnhcônàngkhôngtốt.Việcnàycườicườicứvậytrôiqua,hắnvềvănphòng.Điệnthoạiởtrênbàn,lúcđihọphắnquêncầm.
Hiệntạimởranhìnlướtqua,cómộtcuộcgọinhỡ,làTừNgônSướng.Hắnngồixuống,gọilạichoTừNgônSướng,trongthờigianđợiđốiphươngnhậncuộcgọi,hắnlạinghĩtớiTầnVũPhi,cólẽcôcũngthấychuyệnxấukiarồi,hyvọngcôcóthểxemđược,nhưvậycômớiyêntâm.Điệnthoạiđượcnhận.
“Jason,cậutìmtớ?”
“Buổitốimấyngườibạnhẹnđiuốngrượu,cậucóđikhông?”
“Được.”
Dùsaohắncũngkhôngcóviệclàm,khôngcóngườiyêunóichuyện
cuộcsốngthậtlànhàmchán,CốAnhKiệtnhanhchóngđồngý.
AThựctênđầyđủlàDoãnThực,hắncómộtcôemtêngọilàDoãnĐình.CôngtygiađìnhDoãnThựclàinấn,nhưngDoãnThựckhôngcóhứngthúnốinghiệpchahắnmàtựmìnhbuônbán.Quánrượucủahắnrấttốt,thiếtbịlắpđặtkhôngtệ,cácemgáicũngrấtdễchịu,rượucũngrấttuyệt,chonênviệcbuônbánrấttốt.
LànơitiêukhiểnưathíchcủakhôngítbạnbèCốAnhKiệt.CốAnhKiệtcùngDoãnThựckhôngtínhlàcógiaotình,chỉquenbiếtmàthôi.MàhắnkỳthựcbiếtrấtrõemgáicủaDoãnThực,DoãnĐình,gặpmặthailần,nhưngcũngkhôngtínhlàsơgiao.
HắnthậtsựcóấntượngsâuvớiDoãnĐình,làdoTầnVũPhi.ĐólàtiệcsinhnhậtTầnVũPhi,hắnnhớrấtrõ,ngày28tháng7,hắnđicùngMễHiđếnđó,khiđóhắncònchưahếthivọngvớiMễHi,hắnmờiMễHikhiêuvũ,MễHikhôngnhảy,sauđócôgáiTầnVũPhikianhảyra,rấtbáđạođemDoãnĐìnhđẩysangchỗkhác,nóiDoãnĐìnhmuốnnhảy,lạiđểchohắnmờiDoãnĐình.
ĐólàlầnđầuhắntiếpxúcvớiTầnVũPhi.Trướckiachỉlàbiếtnhau,VĩnhKhảinhàcôcùngHoaĐứcnhàhắncókhôngítvụlàmăn,chonênhắnbiếtrấtrõTầnVũPhi,nhưngkhôngtínhlàquen.Lầnnàylàlĩnhgiáosựđiêungoakhônglễphépcủacô.
Hắnrấtkhôngvui,nhưngởtrướcmặtMễHicòncócảnhữngngườikhác,hắnnhịn,hắnmờiDoãnĐìnhnhảymộtđiệu.DoãnĐìnhrấtthẹnthùng,cônóichohắnbiếtanhtraicủacôlàDoãnThực,côđãnhìnthấyhắnởquánbarmấylần.
CốAnhKiệtnhớtới,hắnlịchsựhànhuyênvớiDoãnĐìnhvàicâu.NhưngđốivớiTầnVũPhi,hắnthậtsựkhôngkháchkhíđứngdậy.Lạimộtlầnnữagặpmặt,làxemphim.LầnnàylàDoãnĐìnhhẹnhắn,hắnkhôngtrựctiếptừchối,chỉnóihắnhẹnMễHiđixemrồi.
KếtquảlạilàTầnVũPhi,côgọiđiệnthoạiđếnhỏiMễHicóphảiđanghẹnhòvớihắnkhông,cônóinếunhưMễHiyêuđươngvớihắn,côsẽnóichoDoãnĐìnhđểkhôngnênhyvọngởhắn.MễHilàcôgáitrungthực,nóithậtvớicôlàkhôngcóyêuđương.Vìvậy,côngchúađiệnhạkiêungạoTầnVũPhinóirằngchoCốAnhKiệthắnmộtcơhội,cuốicùngbiếnthànhbốnngườihọcùngđixemphim.
Cuốicùng,xemphimkhôngthành.Bởivìhắnnhịnkhôngđược,đấuvớiTầnVũPhi.Côlàcôngchúa,hắncũnglàvươngtử,làmsaocóthểđểcôsắpxếp.MặcdùđốivớiDoãnĐìnhkhônglịchsự,lạiđểchoMễHixemmộtmànđấuvõmồmkhôngmongmuốn,nhưnghắnthậtsựnhịnkhôngđược,hắnbiểuhiệnkhôngtốt,đấuvớiTầnVũPhikhiếnDoãnĐìnhchạymất,cũnglàmchoMễHirấtlolắng.
NgàyđócuốicùnglàTầnVũPhilúngtúng,bàdìcủacôđộtnhiênđến,côtrởtaykhôngkịp,cònđauđếnxanhcảmặt.NhưngcôvẫnđểchohắnchởMễHivềnhà,cômuốntựmìnhláixevề.Hắnđươngnhiênsẽkhôngmặckệcô,tuynhiênhắnđốivớicôthậtkhôngcócảmtìnhgìhết,nhưngmàbỏcongáiđangốmđaukhôngđểýđếnthậtsựkhôngphảinhữngchuyệnmộtquýôngnênlàm.
HắnđưacôvàMễHivềnhà.TrảiquanhữngsựviệckiangượclạihắnvớiTầnVũPhimớichínhthứcquenbiết,côđốivớibạnbèrấtnghĩakhí,tuyươngngạnh,nhưnghànhđộngramặtchoDoãnĐình,lạitỉmỉchiếucốMễHi.
Loạihàokhíquantâmsănsócnày,ởtrênngườithiênkimtiểuthưõngẹokhócóđược.VềsaucôđiMỹ,muốntrởlạinơicũtừbỏchuyệncũ,màMễHimuốnđiMỹgặpTrầnƯng,côliềndẫnMễHiđi.Hắncũngđitheo.Kếtquảcuốicùng,ởnướcMỹhaingườibọnhọbịMễHivàTrầnƯngbỏrơi.
TạinướcMỹ…CốAnhKiệtđãsuynghĩrấtnhiều,nhìnthấyDoãnThựclạicóthểnghĩđếnTầnVũPhi,cáinàythậtsựquáđángsợrồi.Đượcrồi,khôngchỉDoãnThực,ởđâycómấyngườikhiếnhắnnghĩđếnTầnVũPhi.
VídụnhưALuân,bịTầnVũPhitừchốiliềnđinóixấucô,lạivídụTriệuHồngHuy,hẹnTầnVũPhiđếnkhoekhoangcholàmìnhnắmchắctronglòngbàntay,chiếnthắngvôsốcậuấm.Haingườinàytạisaokhôngđánhnhau,thậtsựlàđángtiếc.
CốAnhKiệtácýnghĩ,bọnhọkhôngđánhnhau,hắncảmthấyđêmnayởđâykhôngthúvị.Sớmbiếtnhưvậyhắnđừngtới.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương9
CốAnhKiệtngửacổuốnghếtrượutrongly,đặtlyxuống,quayđầumuốnthôngbáochoTừNgônSướngđangchơiđoánsốcùngmộtcônàngsexylàđếnlúchắnphảiđirồi.Nhưnglúcnày,lạinghethấyALuânlớntiếngcườinóivớiTriệuHồngHuy:“CậucoichừngvềsauTầnđạitiểuthưcắmsừngcậuđấy,haha”
TriệuHồngHuycườihaha,ngữkhíkhinhthường:“Côtalàconmộtđấy,trongtaynắmkhôngbiếtbaonhiêucổphầncôngty,mọingườitrưởngthànhrồi,chỉcầncóđủlợiích,muốnchơinhưthếnàocũngkhôngsaocả.”
Têncònlạibêncạnhcười:“ÝAHuylàhắnmuốnchođạitiểuthưmọcsừng.”
TriệuHồngHuycười:“Chẳnglẽmuốnthủthânnhưngọc,đừngnóiđùa.”Cảđámcườicườihahả.CốAnhKiệtđenmặt,lấyđiệnthoạiragửitinnhắnchoTầnVũPhi:“Nhớnhắcnhởchaem,bấtkểemgảchoai,nhấtđịnhphảikýthỏathuậntrướchônnhân.”
TầnVũPhiđangởtrongphòngđắpmặtnạ,đọcđượctinnhắnvừagửiđến,damặtcôcogiật,hắntaphátđiêncáigìvậy?Bênnày,CốAnhKiệtđangngheTriệuHồngHuynói,cólẽnhómngườibọnhọuốnghơinhiều,cóthểđâyvốnlàthóihưcủahọ,chủđềvẫnxoayquanhTầnVũPhi.
“Mọingườinóicôtakhótheođuổi,cócáigìkhóđâu.ALuân,kỳthậtlàcongái,đặcbiệtlạilàdạngcongáinhưTầnVũPhi,tiềncôtacónhiềumà,cáicôtađòihỏichínhlàkhuônmặt,nếucậuđẹptraigiốngtớ,côtaliềnđitheocậungay.”
“Cút.”
ALuânthẹnquáhóagiận,quátto.Mọingườicườilớn.TriệuHồngHuynóitiếp:“Côtakhôngkhótheođuổi,chỉlàtínhtìnhrấtchuangoa,cáigìcũngkhôngđểvàomắt,bàyravẻmặttựcaotựđại.NhưngcôtalàTầnVũPhi,tôinhịn.Đợisaukhikếthôn,tôixemcôtacònhunghăngcànquấyđếnkhinào.”
“Vậycũngphảiđợiđếnngàycôấythựcsựlấymày.”CốAnhKiệtnhịnkhôngđượcmởmiệngmỉamaimộtcâu.Hắnbỏdiđộnglạivàotúi,thậtsựkhôngbiếtcòncóthểnóicáigìchoTầnVũPhi.Côgáikiarấtsĩdiện,nếunhưcôbiếtbạntraiởtrướcmặtnhiềungườinóinhữnglờinàykhẳngđịnhsẽkhôngnénđượcgiận.Hắnđãcảnhbáorồi,côsẽhiểuý.
“Theođuổiđượcbạngáirồi,mộtmặtkhoekhoangvớimọingườicôấylàbạngáimình,mộtmặtquaylưngnóixấucôấyvớibạnbè,nhưvậycũnglàđànôngsao?”
“CốAnhKiệt,màycóýgì?”
TriệuHồngHuyquaylạitrừngmắtnhìnCốAnhKiệt.Lúctrướcđềulàbạnbètốtgiễucợt,hắntacoinhưmọingườichơiđùaầmĩnênkhôngsao,nhưngCốAnhKiệtvớihắncũngkhôngphảithânthiếtgìvậynênlờinóikiểunàytừmiệngCốAnhKiệtthốtrangherấtchâmchọc.
“Nhưmàynóiđấy,TầnVũPhitựcaotựđại,chứngminhcôấykhôngcoitrọngmày.Còncó,nhàmàygặpkhókhăntrongviệcquayvòngvốnrồisao?Cầnphảibámváyđànbàđểkiếmchúttiềnsao?”CốAnhKiệtđộcmiệngnóitiếp.
TriệuHồngHuyvỗmạnhbànmộtcái,mượnrượumàmắng:“Conmẹnó,muốnchết!”
TừNgônSướngnghethấybêncạnhồnàoliềnnhảydựnglêncùngvớimấyngườibạntáchhaingườira.
“Thôithôi,đềulàbạnbècả,chỉlànóiđùathôimà.”
CốAnhKiệtmóctiềnrađểtrênbàn,nóixinlỗivớiDoãnThực,sauđóxoayngườirờiđi.Đichưađượcmấybước,nghethấyTriệuHồngHuykêugào:“Bốmàylàaimàcầnphảibámváyđànbà?LàTầnVũPhibámlấytaokhôngbuông,cònthiếuquỳxuốngliếmngónchântaocầutaocầncôta.”
CốAnhKiệtngừngbước,trongkhoảnhkhắcđó,đôimắttrongsuốtcủaTầnVũPhihiệnlêntrongđầuhắn,côngồingốcởbêntrongtiệmthứcănnhanhcũnhìnchằmchằmvàoánhđèncủacửahàngđốidiện,kểvềnỗiđaucủacô,bộdạngnghiếnrăngnghiếnlợikểvềtênđànôngkhốnnạnphảnbộilàmtổnthươngcô,bộdạngkhổsởvìmấtđibạnthân,bộdạngkhicônói:“CốAnhKiệt,tôinóichoanhmộtbímật,anhkhôngđượckểchoaiđâuđấy.”.Còncóbộdạngcôthẳngthắncởimở,khônglễphép…
CốAnhKiệtcũngkhôngbiếtmìnhbịlàmsaonữa,hắnquaytrởlại,hunghăngđấmmộtquyềnvàomặtTriệuHồngHuy.TriệuHồngHuyhétlênthấtthanh,cònchưakịpphảnứngxemchuyệngìxảyrathìcảngườiđãbịđậpvàokệrượubêncạnh.
Tênbêncạnhlạnhgiọngquát:“CốAnhKiệt!Màynổiđiêngìvậy?”
NắmđấmvungvềphíaCốAnhKiệt.CốAnhKiệtbịđấmmộtcáilênmặt,đauđớnlàmmáunóngtrongngườihắnbốclên,mặckệmọithứ,hunghãnđánhtrảlại.LúcnàyTừNgônSướngcũngchạytới,mộtcướcđávăngtênmuốntấncôngCốAnhKiệt,bạnbèhaipheanhđẩytôiđạp,thànhramộtđoànđánhnhauhỗnloạn.
DoãnThựclạicànghoảngsợ,bậnrộndẫnnhânviênquánbarđingăncảnhọ,nhữngcôngtửnàyhắntađềukhôngđắctộinổi.Nhưngnhữngngườinàycũngkhôngdễcanngăn,mọingườiđềuuốnghơinhiều,lúctrướcchâmchọcnhaucũnglàquáhưngphấnrồi,hiệntạibiếnthànhđánhnhau,mỗingườiđềukhôngkiềmchếđượcsựkíchđộngcủamình.
Cuốicùngsựviệcgâyồnàođếnnhữngkháchhàngbêncạnhnênmớicóngườibáocảnhsát,DoãnThựcnhanhchóngtìmcáchchomọingườirútluiyênổn.Maymắnđámcôngtửnàyvẫnchưamấttríhoàntoàn,aicũng
khôngmuốnđếncụccảnhsátkiếmphiềnphức.Tuyđánhnhaucóthểthuxếp,nhưngnhữngngườinàycũngkhônggánhnổi.
SựviệctuylàCốAnhKiệtrataytrướcnhưngnóithậtTriệuHồngHuyvẫnkhôngbiếtđốimặtvớingườingoàinhưthếnào,hơnnữaviệcnàycònliênquanđếnTầnVũPhi,làmlớnchuyệnthậtsựkhôngtốt.Chonêncũngkhôngaidámlàmgì,trướctiêncứgiảitánlàquantrọngnhất.
DoãnThựcgiảiquyếtxonghậuquả,lúcvềđếnnhàcũngđãlànămgiờsáng.DoãnĐìnhđivệsinhthìliềnbắtgặpkhuônmặtbịthươngcủaanhtrai,côsợhãikêulênmộttiếng,rồinhanhchónghỏithămcóchuyệngìđãxảyra.DoãnThựcbiếtquanhệcủaTầnVũPhivớiemgáimình,cũngrấtbiếtơnTầnVũPhiđãquantâmvàchiếucôemgáimình,màviệclàmăncôngtyinấnnhàhắncũngcókhôngítmốilàdoTầnVũPhigiớithiệu.
TênTriệuHồngHuykianóichuyệnquảthậtcũnghơiquáđáng,vìvậyhắnđemsựviệckểlạichoDoãnĐình,cuốicùngnói:“Ngườikhácởtrongquánnóicáigìanhkhôngquảnđược,nhưngemcũngnênnóivớiTầnVũPhi,tênkiađúnglàchẳngphảihạngngườitốtđẹpgì,tốtnhấtlàđừngcóqualạivớihắntanữa.”
DoãnĐìnhbanđầurấtcócảmtìnhvớiCốAnhKiệt,tuybâygiờđãkhôngcònhyvọng,nhưngnghethấyCốAnhKiệtđánhnhau,cũngquantâmmàhỏithêmvàicâu.Ngàyhômsau,DoãnĐìnhgọiđiệnchoTầnVũPhi,kểlạichocôngheviệcCốAnhKiệtđánhnhauvớiTriệuHồngHuy.
TầnVũPhikhôngthèmđểýđếnsựđêtiện,hènhạcủaTriệuHồngHuy,nhưngnghethấyCốAnhKiệtbịthươngthìhỏithêmvàicâunữa.ĐềtàinàyDoãnĐìnhrấtthích,CốAnhKiệtquảthựcchínhlàhoàngtửbạchmãtronglòngcô.CôthaothaobấttuyệtkểlạihếtnhữnggìDoanThựcnóivớicô,“CốAnhKiệtmắnghắnta,bạngáilàđểcưngchiều,cùngbạnmìnhnóixấubạngáimàcũnglàđànôngà,khiếnhọTriệukiatứcđếnnghẹtthở.Aizzz,CốAnhKiệtthậtlàphongđộquáđi.”
TầnVũPhivừanghengữkhícủaDoãnĐìnhvừatưởngtượngratâm
tìnhmơmộngcủacônàng.
“TiểuĐìnhà,cậuvẫnrấtthíchCốAnhKiệt?”
“Tấtnhiênrồi,vừađẹptraivừaphongđộlạidịudàng,aimàkhôngthíchđượcchứ,nhưngmàchỉcóthểthưởngthứcvậythôi,tớbiếtmìnhvớianhấylàkhôngthểnào.Làmsaocóthểhợpngườinhưthếcơchứ.VũPhicậucũngđừngsắpđặtchotớnữa,tớithựcsựđãhiểurõrồi.Lúctrướclàmhạicậucãinhauvớianhta,tớthậtsựkhôngcốýđâu.Anhtađãkhôngthíchtớnhưvậyrồi,miễncưỡngcũngkhôngtốt.Tớhiệntạiđãcómụctiêumớirồi,đợitớtheođuổiđượcsẽnóichocậu.”
“Theođuổiđượcmớinóichotớ,sợtớhungdữdọangườitachạymấtsao?”
DoãnĐìnhcườito:“VũPhi,cậuquảthậtkhéohiểulòngngười.”
“Hừ!Lúcdẫnhắnđếnphảinhớrõbảohắnmangquàgặpmặttới,bằngkhôngtớkhônghàilòng,lúcđósẽdọahắnchạymấtđấy.”
DoãnĐìnhlạicườito:“Được,nhấtđịnh.Nếuhắnkhidễtớ,cậuphảilàmchỗdựachotớđấy.”
Haicôgáilạitròchuyệnthêmvàicâunữarồimớingắtđiệnthoại.HômnayTầnVũPhilàmviệcrấtmấttậptrung,côphânvânkhôngbiếtcónêngọichoCốAnhKiệtkhông.Hắngiúpcô,ramặtvìcô,đánhnhauvìcô,côcảmthấymìnhphảinóitiếngcảmơnvớihắn.Nhưngcôđãquyếtđịnhkhôngliênquangìđếnhắn.Côcảmgiácmìnhđãlàmđượcrấtlâurồi,nhưngthậtratínhtoántừnướcMỹtrởvềcũngmớichỉbốnthángmàthôi.
Côrấtmuốngọichohắn,thựcsựrấtmuốn.Suynghĩmãinhưvậy,đưađẩydâydưamãi,hômnayquảthựclàmviệckhôngcóchúthiệuquảnào.TầnVũPhitrừngmắtsuốtmộtngàynhưngkhôngviếtđượcchữnào,hiểurõkiểunàyhômnayvềnhàphảităngcarồi,côphátcáu,tấtcảđềudoCốAnhKiệt.
Buổitốivềnhà,mởfileravẫnkhôngviếtthêmđượcbaonhiêu.TầnVũPhidodựcảbuổi,cuốicùngnhịnkhôngđược,cônhắntinđầutiênchoCốAnhKiệt:“Nghenóianhbịthươngrồihả?”
Nhữnglờinàycânnhắcđicânnhắclại,sửarồisửa,cuốicùnggửiđi.Saukhinhấnnútgửi,TầnVũPhicóchútkhẩntrương,côđểdiđộngquamộtbên,cóchúthyvọngCốAnhKiệtđừngquantâm,đừngtrảlời.Nhưngkhônglâulắm,điệnthoạivanglên,khôngphảilàtinnhắnmàlàcuộcgọitới.TầnVũPhinhìnchằmchằmđiệnthoạicảbuổi,rốtcuộcvẫnphảibắtmáy.
“CốAnhKiệt.”
“TầnVũPhi,emngheainóigìsao?”
“Đạikháilàcóngườinói.”
“Chonên?”
“Chonêncáigì?”
“Anhbịthươngrồi,emkhôngmuốnbiểuhiệngìà?”
“Ừ,được.Vậycảmơnanh.”
“Khôngphảilànênnhanhchóngtớichămsócbệnhnhânsao?”Hắnmởmiệngchọcghẹo.
“Anhnghĩhayquánhỉ,tôilàTầnVũPhisốngannhànsungsướngkhônghiểuchuyện,làmsaocóchuyệnđihầuhạngườikhác.”
“Anhcũnglàanhchàngcaotođẹptrailạigiàucósốngannhànsungsướngquenrồinênrấtkhắtkhetrongviệcđượcphụcvụ,vìthếkhôngcầnđếnem.”
“Vậylàquátốt,thậtvuivìchúngtalầnnữađạtđượcnhậnthứcchung.”
CốAnhKiệtlạibịcôchọctứcđếnnghiếnrăng:“Emnhớkỹđừngcóhẹnhòvớiloạingườicặnbã,TầnVũPhi”
“Đãbiết.”
“Anhkhôngnóiđùavớiem,thậtsựkhôngnênhẹnhòvớihắnta.Loạingườinàychuyệngìcũnglàmđược,lỡnhưhắntabỏthuốcem,lúcđógạonấuthànhcơm,hắnsẽlấycớđóđểđedọaem,đếnlúcđóemtìmaimàkhócđây?”
“Đừngđùachứ,nếuthậtsựnhưvậythìtôisẽkhôngkhócđâu,màtôisẽđábểtrứnghắnđểhắnmuốntìmaikhóccũngkhôngđược.”
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương10
“…”CốAnhKiệtởđầubênkiaimlặngmộtlúclâumớibấtđắcdĩnói:“TầnVũPhi,emcóphảilàphụnữkhôngvậy?”
“Tấtnhiên,chínhvìthếtôituyệtđốisẽkhôngnénbithươngtrốnđikhóc,tôinhấtđịnhphảiđánhlạihắnmớikhônguổngthânphậnphụnữcủatôi.”
“Đượcrồi,nữhiệp,lầnsauđánhnhauanhsẽgọiem.”
“Đượcthôi,tôisẽkêuMễHiđicùngnữa.”MễHicóvõ,mangtheocôấycòntốthơnmườitênCốAnhKiệt.
Bỗngnhiêncảhaibênđềuimlặng,nóihếtnhữngchuyệntrênrồithìkhôngbiếtphảinóithêmgìnữa.TầnVũPhicầmđiệnthoại,cảmthấytimmìnhcóvẻđậpnhanhhơn,nêncúpmáythôi.Hỏithămcũngđãhỏithămrồi,nghequaanhtacũngkhôngcóviệcgì,côcóthểyêntâmrồi.Nhưngcôlạimuốnnóithêmchútgìđó.
“À,đúngrồi,tôiđãđọcbáo,bạngáianhrấtđẹp.”
“Ừ.”Hắntrảlờiđơngiản,giọngnóirấtdịudàng.
TầnVũPhicườinhạtnói:“Vậy…tạmbiệt.”
“Tạmbiệt.”
Tạmbiệtrồi,nhưngaicũngkhôngngắtmáy,dừnglạihaigiây,giốngnhưpháthiệnđốiphươngkhôngngắtmáytrướcliềnđồngthờivộivàngtắtmáy.
CốAnhKiệtsờnhẹlênkhóemắt,đauđếnhítmộthơi.Côgáinàythậtquáthựctế.Chorằnghắnđãcóbạngáirồimớibằnglòngđiệnthoạitới.Thậtquáthựctế,mộtchútcũngkhôngđángyêu.
Đồvôlươngtâm!
SaukhicúpđiệnthoạiTầnVũPhingâyngườimộtlúc,sauđódùngđiệnthoạinộibộgọichoquảngiadướilầulàmchocômộtphầnmựcchiên,cômuốnăn.Rấtnhanhmónmựcchiênđãđượclàmxong,TầnVũPhiđiđếntủlạnhlấybìnhsốtcàchua,ngồitrướccửasổphòngvừangắmsaovừaăn.
NhớlạikhiởMỹ,côcũngtừngtrởlạinơicũngắmsao,CốAnhKiệtngồibêncạnhnghecôtâmsự,thithoảnglạiđấuvõmiệngcùngcô,nhữngchuyệnnhưvậyđềulàmchonỗiđaucủacôvơiđiítnhiều.Côthừanhận,tuylàngoàiýmuốnnhưngthậtsựhắntađãởbêncạnhgiúpcôchốngđỡđiquanhữngngàykhổsởđó.
Đêmđócôxemchươngtrìnhgiảitrí,cườirấtto,nhưnghắnlạinóivớicô:“Thậtranếuemmuốnkhócthìcứkhócđi,tôisẽlàmnhưkhôngthấy.”
Côtứcgiậntrừnghắn,tạisaocôphảikhóc,dựavàocáigìphảikhóc!Côlàđạitiểuthưxinhđẹpđiêungoa,saocôcóthểkhócđược!
Hắncònnói:“TầnVũPhi,thậtsựtôikhônghềthíchemchútnàonhưngrấtthíchbộdạngvuivẻcủaem.Muốnthìhãycườithậtvuivẻ,khôngvuithìcũngđừngmiễncưỡngépmìnhphảicười,lúcnàocũngmiếncưỡngnhưvậyemkhôngthấymệtsao?”
Côvẫntrừngmắtnhìnhắn,cômuốnmắngchửihắnmộttrậnnhưnglạikhôngbiếtphảichửicáigì.Bởivìhắnnóiđúng,côcảngàylúcnàocũngnởnụcười,thậtsựcảmthấymệtmỏi.Côcườinhưnglạichẳngcảmthấyvuivẻ.Bảnthânlúcnàocũnggắnggượngcười,côcũngcảmthấychánnản.Nhưnghắnđangnóigìvậy.gìmàkhôngthíchcônhưnglạithíchbộdạngvuivẻcủacô.
Thậtchẳnglộnxộn,thiếulogic,nhưngrõràngcôlạicảmthấyrấtdễnghe.
Lờingontiếngngọtcònkhôngbằngcáinày.
Cômuốnmắnghắn,cáiđồhoahoacôngtửnhàanh,đừngđemnhữngthứanhdùngđểlừagạtcáccôgáikhácmàápdụnglênngườicô.
Nhưngánhmắtcủaanhdịudàngnhưvậy,giốngnhưanhthậtsựquantâmcô.Côcóchútbịlàmchocảmđộngrồilạicựckỳtứcgiận,bởivìanhnóikhôngthíchcô,côrõrànglàngườirấtđượcngườitayêuthích,anhtalạidámnóikhôngthíchcô!
Côcứnhìnanh,màanhcũngkhôngdờimắt.Côcònnhớrõánhmắtkhiđócủaanhrấtdịudàng,sạchsẽlàmchongườitacảmthấyrấtdễchịu.
Côkhôngbiếtđãcóchuyệngìxảyravớimình,côbỗngduỗihaitayrakéocổanhxuống,hôn.
Cônghĩanhsẽđẩyranhưngmà…khôngcó.
Nụhônkiarấtđẹp,côhoàntoànkhôngbiếtmìnhđanglàmcáigì.Chỉnhớrõcôkhôngnỡbuônganhra,bọnhọhônnhauthậtlâu,sauđólàlêngiường.
Lạimộtlầnnữa.
LầnđầusailầmcóthểtráchanhbịMễHivàTrầnƯngcholeocây,tứcgiậnởnhàhànguốngrượu.Nhưnglúcnàyđâycôchỉcóthểtráchbảnthâncô.Côkhôngbiếtanhsẽnghĩnhưthếnào,cólẽanhnghĩcôrấttùytiện.Côcũngkhôngbiếtgiảithíchthếnào,bởivìanhchưabàogiờnóilờidễnghe,côđươngnhiêncũngkhôngchọncâuchuyệncủamình.Huốngchi,côcũngcảmgiácbảnthânmìnhrấttùytiện,rấthènhạ.
Côvẫncảmthấycongáinênđốixửtốtvớibảnthânmình,phảicócảmtìnhmớilêngiườngmớiđượccoilàđúngđắn.Nhưngcôlạihiếndânglần
đầutiênmìnhđãgiữgìnchongườiđànôngkhốnnạn,côchorằngmìnhsẽcùngngườiđànôngđódắttayđihếtquãngđườngcònlại,kếtquảlàkhôngphải.Khiđóchỉcóthểcoinhưmắtmìnhbịmù.Nhưngbâygiờlạicũngmộtngườiđànôngmìnhkhôngthíchlêngiường.Khôngphảisao?Côthậtsựrấthènhạ.
Côthấychánghétchínhmình.
Chánghétbảnthândẫnđếnkếtquảlàkhôngkhốngchếđượccảmxúc,vòđãmẻlạisứt,sauđólạicólầnthứba.
Lạisauđó,lýtríquaylại,cảhaingườibọnhọđềucảmthấycảhaiđềusaihoàntoànrồi,phảidừnglại.Vìvậysánghômsauvộivàngvềnước.
SaukhitrởvềTầnVũPhimộtmựckhôngtiếpxúcvớiCốAnhKiệt,côkhôngnhậnđiệnthoạicủahắnkhôngtrảlờitinnhắn.Hắnchorằngcôsợanhdâydưa,nhưngthậtsựanhcănbảnkhôngbiết,ngườicôsợlạichínhlàbảnthânmình.
Cảmgiáccủacôvớihắnlàmộtloạicảmgiáckhôngthểgọitên.Côchorằngcôđãquênhắnnhưngthựcracôlạirấtnhớhắn.Khôngphảivìtínhcáchmàlàvìsựdịudàngônnhucủahắn.Hắnmộtbênthìtráchmóccônhưngvẫnthathứchocô,hắnhiểucôkhôngvui,hắnbảovệlòngtựáicủacô,hắnbịcôchọctứcnhưngvẫnchủđộngđưacôvềnhàkhicôbịbệnh.Hắndịudàngômcô,hắnlấytaycheđiđôimắtcủacôlàmcôcảmthấyrấtantoàn,nếucôcóvụngtrộmkhóccũngsẽkhôngcóngườinhìnthấy.
HắnthậtsựrấtphongđộnhưngcũngvìsựphongđộđóTầnVũPhibiếthaingườibọnhọkhôngthíchhợp.Hắnđốivớiaicũngphongđộnhưvậy,đốivớimỗingườicongáiđềudịudàngsănsóc,làmộthoàngtửbạchmãđatình,bênngườiluônvâyquanhcảđámcôngchúavàcôbélọlem.Côkhônggiốngnhưvậy,côđãbịtổnthương,côđãkhôngcòntinvàođànông.Màhắnquảthựclàngườiđạidiệnchonhómphonglưuđatình.Xemtháiđộtínhtìnhcủahắnta,đómớithựcsựlàtùytiện.Màbảnthâncôcũngcóvấnđề,côkhôngkhiếnhắnyêuthích,điềunàyhắnxácthựcđãnóiquavớicô.
Chonênbọnhọkhôngcókhảnăng,côhiểurõvấnđề,nhanhchóngrútlui,xâydựngtườngthành.
TầnVũPhiđemmiếngmựcchiêncuốicùngchovàotrongmiệng,hiệntạicôcócuộcsốngcủacô,hắncóbạngáicủahắn,mỗingườiđềuđiconđườngriêng,khôngcanthiệplẫnnhau,càngkhôngnêngặpmặt.
Mọithứnhưvậyrấttốt.
Nhữngngàytiếptheo,quảthậtTầnVũPhivàCốAnhKiệtkhônggặpnhau.Bọnhọcũngkhônggửitinnhắnchonhau,cũngkhônggọiđiệncàngkhônggặpmặt.
Mộtthángtrôiquarấtnhanh,lễGiángSinhđãqua,đảomắtsắpđếnTếtNguyênĐán.
TếtnàyTầnVănDịchđicôngtácbànchuyệnlàmăn,TầnVũPhiquyếtđịnhđếnlúcđósẽđinướcngoàidulịchcùngmẹ.Gảchomộtngườiđànôngcuồngcôngviệcthậtsựlàkhôngvuinổi,TầnVũPhirấtthươngmẹ,bakhôngcóởnhà,côsẽchịutráchnhiệmchămsócchomẹ.
Màcáingườiđànôngcuồngcôngviệckiavàocuốinămcũngrấtbậnrộnépcấpdướicũngđềuthởkhôngnổi.
Mọingườiliêntụctăngca,thậtvấtvảcuốicùngcũngđượctanlàm,kếtquảđichungmộtthangmáyvớiCừuChínhKhanh,anhtađangmộtđườnghướngdẫncôngviệc,cuốicùnglúcđiđếncủaravàocòngiữlạihaiđồngnghiệptiếptụcbànluậncôngviệc.TầnVũPhisợbịanhtagiữlại,nhanhchóngtrốnquamộtbên,vừađivừaquaylạinhìnCừuChínhKhanh,niềmvuicuộcsốngchỉcóthế,thậtlàcóchútbithảm.
“TầnVũPhi.”
ÁnhmắtđangdừngtrênngườiCừuChínhKhanh,độtnhiênngheđượcmộtâmthanhquenthuộcgọicô.TầnVũPhilạicànghoảngsợ,tếbàotoànthânđềudựnglêncảnhgiác.Quayđầunhìnlại,quảthậtlàCốAnhKiệtđã
lâukhônggặp.
CốAnhKiệtlạinhìnvềphíacônổigiận,bướcmấybướcdàiđếntrướcmặt:“Emlàmsaolạikhôngnghelờirồihả?”
Cáigì?TầnVũPhichẳnghiểurasao,câunóikhôngđầukhôngđuôinàylàsao?
“Anhđãnóivớiem,nếucònđirangoàivớihắntalỡgặpchuyệnkhôngmaythìsao?Emcũngđãlớnrồikhôngcònnhỏnữa,khôngthểtựchiếucốbảnthânmìnhsao?”Anhthựcsựtứcgiậnquátlớn.
“Ai?TriệuHồngHuysao?”TầnVũPhibịanhgiáohuấnđếntứcgiận,cáiconngừơikhôngphânbiệttốtxấukiachưagìđãmắngngườitathậtsựrấtđángghét.“CốAnhKiệt,anhđừngtưởnghiểurõ,tôiđichơivớiaianhquảnđượcsao?”Thanhâmcủacôcũngrấtlớn.
CốAnhKiệttrừngmắtnhìncô,côcũngnhìntrảlại.
“Em,cáiđồ…”CốAnhKiệtbịtứcgiậnquámức,vớitaymuốnbắtlấycô.TâmTầnVũPhigiậtthót,khôngkịpphảnứng,taybịhắnbắtđược.
“CốThiếu?VĩnhKhảitìmchúngtôicóviệcgìsao?”Mộtgiọngnamchenvào,làCừuChínhKhanh,anhtađitới.AnhtanhìnlướtquataycủaCốAnhKiệtvàTầnVũPhi,bấtđộngthanhsắc,bìnhtĩnhhỏi.
CốAnhKiệtnhậnraCừuChínhKhanhnhưnghiệntạianhkhôngmuốnđểýlờinóikháchsáolạnhlùngcủaanhta.“Việctư.”Anhnói.
CừuChínhKhanhmỉmcười,nhìnTầnVũPhi,lịchsựnói:“ViệcnàycòncầnphảihỏixemTầntiểuthưcóchịuhaykhông.”
TầnVũPhinhếchmiệng,hiểurõvừarồicôcùngCốAnhKiệtcãinhauđãđemCừuChínhKhanhthuhútquađây,anhtamuốnxácnhậnlàcôcóantoànkhông.LúcnàytaycủacôbịCốAnhKiệtdùngsứcsiếtmộtcáikhiếncôđauđếnhítmộthơi,trừngmắtanh:“Đừngcósiếttaytôi.”
“Chúngtađiăncơm.”CốAnhKiệtcũngphátgiácđứngởngoàiđườngnóichuyệnkhôngphảichuyệnhayho,nhấtlàvớimộtcônàngcóthểlàmngườikhácnổiđiênngaycâunóiđầutiên.
“MuốnmờiCừutổngcùngđikhông?”TầnVũPhicốýnháymắtmấycái.
“Lầnsauđi.”CốAnhKiệtcũngcốýdùngngữkhíthânmậtnóichuyện,sauđóquayđầunhìnvềphíaCừuChínhKhanh;“Cừutổng,khôngcóchuyệngì,chỉlàtôicóvàiviệccầnnóicùngTầntiểuthư,lầnsausẽmờiCừutổngăncơm.Tạmbiệt!”
CừuChínhKhanhkhôngphảnứng,chỉnhìnTầnVũPhi,nếunhưcôkhôngmuốn,anhtasẽkhôngđểCốAnhKiệtdẫnngườiđi.CốAnhKiệtlạinắmchặttayTầnVũPhi:“CùngCừutổngtạmbiệt.”TầnVũPhibịanhnhìnchằmchằmmớikhôngtìnhnguyệnnóivớiCừuChínhKhanh:“Đừnglo,tôikhôngsao,anhtasẽkhônglàmtôibịthương.Tạmbiệt.”
CừuChínhKhanhgậtđầu,nhìnCốAnhKiệtlôikéoTầnVũPhiđimất.TầnVũPhivừađivừađánhtayanhvừalầmbầm:“Tháiđộcủaanhlàsao,tôicũngkhôngphảiconnít.Đừngcókéotaytôi,tôitựmìnhđiđược.”
Haingườiđiđếnbêncạnhchiếcxehơiđậubênđường,CốAnhKiệtmởcửa,bàntaychetrênđỉnhđầuTầnVũPhichocôngồicuống,nhìnchâncôthuvàohoàntoàn,đóngcửaxe,chínhmìnhđiđếnbênghếlái.Anhkéocửara,ngẩngđầunhìnCừuChínhKhanhvẫncònnhìntheohọ,anhphấttay,sauđólênxe.
Rấtnhanhxeliềnkhởiđộng,CừuChínhKhanhthuhồitầmmắt,chậmrãibỏđi.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương11
CốAnhKiệtlúcnàyđãtỉnhtáolại,hắnvừaláixevừahỏi:“Ăncơmởđâu?”
“Nơinàosangtrọnglàđược.”TầnVũPhiđáp.
CốAnhKiệtliếccômộtcái,khônghỏiýkiếncônữa.Xechạymộthồi,hắnnói:“CừuChínhKhanhsovớiTriệuHồngHuytốthơnnhiều,ánhmắtemsaothế,tạisaophảicùnghắntadâydưakhôngrõ.Emđãthấyrõbộmặtthậtcủahắnrồi,saolạicònchưachiatay?”
“Tạisaophảichiatay?”TầnVũPhingắmnhữngmóngtaycủamình,trướckhiđidulịchphảilàmlạirồi.
“TầnVũPhi,emđừngcóchọcgiậnanh.”
“Chínhtựanhquantâm.Chuyệnkhôngliênquanđếnanh,anhquảnlàmgì?”
CốAnhKiệtkhôngđểýcônóihắnxenvàoviệcngườikhác,chỉhỏicô:“Emnóianhnghe,vìsaocònchưachiatay?”Côkhôngbiếttựyêuquýbảnthânmìnhnhưvậythậtlàmhắntứcđếnnộithươngmất.
“Chỉlàđiăncơmvàilần,lạikhôngcógìnữa,cũngchưatínhlàyêuđương,khôngcầnchiatay,saunàykhônggặpmặthắnnữalàđượcrồi.”TầnVũPhithảnnhiênđáp,khôngnhìntớianhchàngCốAnhKiệtđẹptraibêncạnh,chỉchuyêntâmngắmnhữngmóngtaycủamình,suynghĩxemsơnmàugìchođẹp,dichuyểnsựchúý.
CốAnhKiệtbịnghẹn,vìthếtrướckialàcôcốýtrêutứchắnsao?Hắnbĩnhtĩnhlại,nóivàotrọngđiểm:“Chonênemchưatừngyêuđươngvớihắn
ta?”
“Đúngvậy.”Nếucôkhôngyêuđươngvớihắnthìlúchắngọiđiệnchocôtạisaocôlạichâmchọckhiêukhíchhắnta,cònđemcảhoahắntặngnémvàothùngrácnóicámơn.ChỉlànhữngđiềunàykhôngcầnphảinóichoCốAnhKiệt.
CốAnhKiệtthởphàomộtcái,bìnhtĩnhlại.“CáitênbuồnnônkiacònmiêutảvớingườikháclàemtặngquàGiángSinhchohắntathếnàonữađấy.”
“Ồ.”TầnVũPhigậtđầu,suynghĩmộtlúcrồinói:“Hắntanhưvậymàkhôngđikhámbácsĩthậtsựsẽổnchứ?”
CốAnhKiệtnởnụcười,hỏilạicô:“Emkhôngtứcgiậnsao?”
“Hắntalàai,đángđểtôiphảitứcgiậnvìhắnsao?”
CốAnhKiệtgậtđầu,”Đượcrồi,anhxinlỗi,làanhchưahiểurõràngđãtứcgiậnvớiem,sorry.”
“Ừ,lầnsauđừngnhưvậylàđược.”TầnVũPhigiảvờravẻtađâyliềnbịCốAnhKiệtlườmmộtcái.
Trongxetrầmmặcmộtlúc,sauđóCốAnhKiệtbỗngnhiênhỏilạicômộtlầnnữa:“EmbâygiờthậtsựkhôngqualạivớiTriệuHồngHuynữađúngkhông?”
“Đúngvậy.”Kỳthậtđóchỉlàmộtcâuhỏibìnhthường,nhưngtimTầnVũPhiđạpnhanhhainhịp,cảmthấytronggiọngnóicủaanhcóthứgìđókhiếntimcôloạnnhịp,cônhìnchằmchằmmấyngóntaycủamình.
“VậyCừuChínhKhanhthìsao?Anhtacũngkhôngtệ.Vừarồicóvẻanhtarấtquantâmem.”CốAnhKiệthếthỏivềngườinàylạiđếnngườikhác.
“Anhtalàloạihìnhchatôithích,khôngphảitôi.”
“Anhtathuộcloạihìnhnào?”
“Sựnghiệplàvợcả,phụnữlàvợbé.”
CốAnhKiệtbậtcười,tiếngcườirấtônnhu,ánhmắtTầnVũPhichuyểntừnhữngngóntaymìnhlênkhuônmặtcủaanh,anhcũngđangquayđầunhìncô,đôimắtcườiđếntrongsuốt,phátsáng.LòngTầnVũPhinhưbịgõmạnhmộtcái.
“Lầnđầutiêntanhngheđượchìnhdungnhưvậyđấy.”Hắnnói.
TầnVũPhilạicúiđầutiếptụcngắmnhữngngóntaymình,khônglêntiếng.
CốAnhKiệttiếptụcláixe,mộtlátsaulạihỏicô:“Ngóntaycủaemlàmsaovậy?”
“Tôimuốnđổimàukhác.”Cônói,hắnquantâmailàbạntraicô,quantâmngóntaycô,côcảmthấytâmtrạngmìnhtươngđốinặngnề.
“Nhưthếnàođộtnhiênkhôngcótinhthầnrồi.Màusắcmóngtaylàmchoemmấthứngvậysao?Bâygiờnhìnvẫnđẹpmà.”CốAnhKiệtxoayvô-lăng,rẽvàochỗngoặt,đãtớinhàhàng.
TầnVũPhingẩngđầunhìnrangoàicửasổ,côbiếthắnsẽdẫncôđếnđây.Nhàhàngnàykhátốt,thậtsựrấtsangtrọng,phùhợpvớiyêucầucủacôlúcnãy.Nhàhàngtrangtrílộnglẫy,đồăntinhxảo,phụcvụrấttốt,khungcảnhlãngmạn.Côcóthểtưởngtượngracảnhbọnhọvàotrongnhàhàng,nhânviênphụcvụdẫnhọđếnbànăn,bọnhọmặtđốimặt,ănmónănngon,tìmđượcđủloạichủđềnóichuyện,anhsẽmỉmcười,anhsẽnhìncô…
Xengừnglại,timTầnVũPhimuốnngừngđập.Côdùngsứchítmộthơi,côkhôngcóbiệnpháp,côthậtsựkhôngcóbiệnpháp.Cônói:“CốAnhKiệt,tôikhôngmuốnăncơm,tôimuốnvềnhà.”
CốAnhKiệtsửngsốt:“Làmsaovậy?”
TầnVũPhichuẩnbịtốtchínhmình,“Tôikhôngmuốnăncơmvớianh”lờinàydườngnhưcóchúttổnthương,cônhìnanh,nóikhôngnênlời,chỉcóthểnói,“Khôngcógì,tôiđộtnhiênnhớraởnhàcóchútviệc,tôiphảivề,anhđưatôivềcôngtylấyxeđượckhông?”
CốAnhKiệtkhôngđáplời,chỉchămchúnhìncô,nhìnvàomắtcô,haingườibốnmắtnhìnnhau.
Hắnbiếtcôrõràngnóidối,màcôcũnghiểurõlàhắnsẽbiết.
Hắnkhôngvạchtrầncô,côcũngbiếthắnsẽkhôngvạchtrầncô.
Haingườicứimlặngnhưvậynhìnnhau,khôngdờimắt.Mộtsứcmạnhvôhìnhbỗngnhiênbaovâylấyhọ.CốAnhKiệttrừngmắt,loạikhôngkhínàycũngkhôngbiếnmất.Hắncắnrăng,cuốicùngđemánhmắtchuyểnsangchỗkhác,nói:“Được.”
Sứcmạnhvôhìnhkiavẫnépchặtvàolònghắn,khiếnhắncảmthấyrấtbấtthường.
Trênđườngtrởvềcảhaingườiđềukhôngnóigì.CốAnhKiệtnhìnthẳngphíatrướcláixe,TầnVũPhiquayđầunhìndòngxengoàicửa.
Imlặng.Nhưngtrongkhônggianlạitrànđầybầukhôngkhílàmhọkhẩntrương.
Đãđếntrướctòanhà,CốAnhKiệtđậuxebênđường.LúcnàyhắnmớiquayđầunhìnTầnVũPhi.TầnVũPhicắnmôi,cũngnhìnhắn,sauđónhanhchóngrủmắtxuống,vuivẻnói:“Tôiđiđây.”
“Được.”
“CốAnhKiệt,tạmbiệt.”
“Tạmbiệt.”
TầnVũPhilạicắnmôi,gậtnhẹ,cũngkhôngbiếtgậtđầuvìcáigì,sauđócôchuẩnbịđẩycửaxe.
ĐộngtácCốAnhKiệtnhanhhơnsovớicô,hắnxuốngxechạyquabênphíacôngồi,mởcửaxechocô.
Timcôlạibắtđầuđậploạn.
Côxuốngxe,mỉmcườivớihắn,cônói“Cámơn”,anhnói“Emphảichămsóctốtbảnthân.”Haingườicùnglêntiếng,tronglờinóidườngnhưcócảmgiácvĩnhbiệt.
Sauđóbọnhọđềucóchútsữngsờ,nhìnthẳngvàođốiphương.Đứngđó,cáchmộtcánhcửaxe.
Bọnhọrấtgần.TrongmắtTầnVũPhicókhẩntrương,mêman,còncóbấtlực.CôAnhKiệtcũngkhôngbiếtchuyệngìxảyra,hắndườngnhưkhôngkhốngchếđược,nghiêngđầuvềphíacô.
Ngaytạithờiđiểmhaicánhmôisắpchạmnhau,TầnVũPhigiậtmìnhlùivềsauđụngvàoxe,nhưngcôkhôngkêuđau,cũngkhôngnhìnCốAnhKiệtmộtcái,hoảnghốtquayngườibỏchạy.Côchạyrấtnhanhvềphíatòanhà,cũngkhôngquayđầulại.CốAnhKiệtcànghoảngsợ,nhìntheobónglưngcôbiếnmất,mộtlúclâusaumớibìnhthườnglại.
Hắnthởhắtra,trởlạixe,vuốtmặt.Lolắngcủacôquảnhiênlàđúng,hắnthậtsựđánhgiáquácaomình.Đànôngkhôngđángtin,xemraphụnữluôncótrựcgiác.Hắnthậtsựkhôngbằnglòng.Côđúng,bọnhọhoàntoànkhôngnênliênlạclại,làdohắntựchoquantâmtớicôlàtốt,làbạnbè.Hắnsairồi.
CốAnhKiệtkhởiđộngxe,nhanhchóngrờikhỏichỗnày.
Mọingườiđềulàngườitrưởngthành,chuyệngìnênlàm,chuyệngìkhôngnênlàm,tronglòngđềubiếtrõ.Khôngthểphạmsailầmnữa.
Nghĩlànghĩvậy,nhưngtronglòngCốAnhKiệtcóchútloạn.
Cònnữa,rấtnhiềuchuyệnnhưvậy,tróibuộcrấtdễdàng,nhưngđểquêncáitróibuộcấycũngrấtdễdàng.
TếtNguyênĐán.
CốAnhKiệtcùngmẹ,chịdâuvàhaiđứacháuđidulịchNhậtBản.CốVănQuangcùnghaingườiconthêmconrểcòncócôngviệccầngiảiquyết,đợixongcôngviệchaingàynữasẽđếnNhậtBảnvớihọ.CốAnhKiệtmanghaingườiphụnữvàhaiđứatrẻđitrước,tráchnhiệmnặngnề.Hắnchomọingườilàmthủtụcđăngký,dẫnhaiđứaquacửakiểmtrahảiquan,ởkhuvựcVIPchờmáybaychomọingườingồixuống,lúcmởnắpchainướcsuốichohaibạnnhỏ,anhngheđượcmộtgiọngdễnghelạiquenthuộc.
Quayđầunhìnlại,cáchđókhôngxa,TầnVũPhiđangômcánhtaymộtngườiphụnữtrungniênchừngnămmươituổiquầnáosangtrọngnũngnịucười.NgườiphụnữkiaCốAnhKiệtnhậnra,làmẹTầnVũPhi.
MẹCốAnhKiệttheotầmmắthắnnhìnsang,mắtsángngời:“Tầnphunhân.”Vừagọivừađiqua.
HaivịphunhânTần,Cốquenbiếtđãlâu,vôtìnhgặpnhauởsânbay,vuivẻtròchuyện.CốAnhKiệtbịchịdâukéoquachàohỏi,haibạnnhỏcũngđiquangọtngàogọi“BàTần”“DìTần.”Thânlàbảomẫuđitheo,CốAnhKiệtcũngđứngdậyđiqua.
“Chào,CốAnhKiệt.”TầnVũPhimỉmcườingọtngào,giốngnhưkhôngnhớrõsựkiệnxấuhổtrướcđó.
CôAnhKiệtthởdàimộthơi,côkhôngngạichuyệnkiathậttốtquá.Hắnchàohỏi,vẻmặtcũngrấtbìnhthường.
Haibênkháchsáotròchuyện,mộtbênmuốnđiNhậtBản,mộtbênmuốnđiMaldives.Rõràngkhôngchungđường.Ừm,đươngnhiêncũngkhôngcósựtìnhtrùnghợpnhưvậy.CốAnhKiệtnghĩnhưvậy,khôngbiết
nênnóilàmaymắnhaycóchúttiếcnuối,nhưngnhìnTầnVũPhihoàntoànkhôngđểchuyệnlầntrướchắnlỗmãngởtronglòng,hắncũngcóchútcaohứng.
TầnVũPhicùngmẹđãđếngiờlênmáybay,haibênchàotạmbiệtnhau.CốAnhKiệtchohaiđứabéuốngnước,quaylạinhìn,TầnVũPhikéomẹmìnhđitớicửaravào.HắnvừađịnhquaylạithìlạithấyTầnVũPhiquayđầulạinhìnhắnmộtcái.
Ánhmắtchạmnhau.
Sauđócônhanhchóngquayđầu,kéomẹđi.CốAnhKiệtcũngxoayngườilại,ômlấycháugáiluônmiệnggọicậu.
TầnVũPhingồitrênmáybay,cảmthấytimvẫncònđậpnhanh.Vừarồithậtsựrấtkhẩntrương,côcảmthấymặtnónglên,sợlộrachútsơhởgìđó.Cũngmay,nhìnphảnứngcủamọingười,côbiểuhiệnkhôngtồi.TầnVũPhinhắmmắtlại,cổvũchínhmình,khiêntrìlàthắnglợi,chỉcầnchốngđỡđủlâu,cảmgiácđốivớihắnnhấtđịnhsẽnhạtdần.
Chuyếnbayrấtthuậnlợi.TầnVũPhicùngmẹđếnkháchsạn,ănbữatiệclớnngắmphongcảnh,vôcùngvuivẻ.Chỉlàlúcsaucônhậnđượcmộttinnhắn,làcủaCốAnhKiệt.TimTầnVũPhilạiđạploạn,dodựcảbuổimớiấnmở.
“Nămmớivuivẻ,vạnsựnhưý.James.”
TầnVũPhingẩnngười,sauđónhịnkhôngđượcmắngtronglòng,conmẹnó,thậtmấthứng.
Chútítkhẩntrươngtrướclúcmởtinnhắntấtcảđềubayhếtđirồi.Cáinàyrõrànglàtinnhắnchúcmừngnămmớigửitậpthể.Côrấtchắcchắn.BởivìJameslàtênchỉdùnglúcđiduhọcvàmấyngườibạnthântrongnướcgọihắn,màcôgầnđâychỉgọihắnlàCốAnhKiệt.
TầnVũPhitứcgiận,xóatinnhắn.Hànhđộngnhanhchóng,dứtkhoát.
Nămmớivuivẻcáiquỷ,ghétnhấttinnhắnchúcmừngnămmớigửitậpthể,hoàntoànkhôngcóthànhý.
LúcnàyCốAnhKiệtđangngâmmìnhtrongbồntắmởkháchsạn,tinnhắngửiđirấtnhiềungườihồiâmlại.Hắncầmđiệnthoạimộtlòngxemrồilạixóa.ĐợicảđêmkhôngthấytinnhắncủaTầnVũPhi.Ngàyhômsaucũngcómộtvàitinnhắnhồiâm,CốAnhKiệtvẫnnhưcũ,xemrồilạixóa.
Ngàythứba,ngàythứtư…CốAnhKiệtcuốicùngthừanhậnđạitiểuthưTầnVũPhisẽkhôngtrảlờitinnhắncủahắn.
Đồphụnữvôlươngtâm.Tronglònganhoángiận,nămmớichúcnhaumộtcâucũngkhôngcó,đúnglàquávôtình.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương12
QuaTếtNguyênĐán,cuốithánglàTếtÂmlịch,cảmộtthángđềubậnrộnnhiềuviệc.
CốAnhKiệtkhônggặplạiTầnVũPhi,cũngkhôngnghebấtcứtintứcgìcủacô.Bởivìbậnrộn,ítthamgiatụhọpcùngbạnbè,cũngkhôngcóngườicùnghắntámchuyệnTầnVũPhinhưthếnào,têncủacônằmlẳnglặngtrongdanhbạđiệnthoạicủahắn,chỉthểmàthôi.
Thánghai,kỳnghỉTếtÂmlịchchấmdứt,CốHắnKiệtcuốicùngcũngngheđượcíttintứccủaTầnVũPhiquamiệngDoãnThực.Đươngnhiêncũngkhôngphảihắncốýnghengóng,chỉlàđúnglúcđiđếnđóuốngrượu,vừavặnvàongàynghỉ,DoãnThựcnhắctớiemgáicủaanhta,DoãnĐình,cùngTầnVũPhiđidulịchtạiParisvàotếtÂmlịch.
TênTầnVũPhichỉxuấthiệnmộtlần,khônghơn.
Đêmđó,tâmtrạngCốAnhKiệtrấttốt.
Cuốithánghai,tạicuộchọpcủaHoaĐứcdoCốAnhHuychủtrì,CốAnhKiệtngheđượccáitênVĩnhKhải.Nămtrước,HoaĐứcthumuahaicôngtynguyênliệu,hômnayvừahoàntấtviệcchỉnhlý,thànhlậpcôngtymớigọilàMinhĐức,điềuchỉnhchiếnlượcsảnphẩm.MinhĐứcnhậnđượctintứcnộibộ,nămnayVĩnhKhảitiếnhànhmởđấuthầuchocáccôngtycungứngnguyênliệu,nóicáchkhác,bọnhọcócơhộithaythếMinhDuệđểhợptácvớiVĩnhKhải.CáinàyđốivớiMinhĐứclàmộtcơhộitốt.
TổnggiámđốccủaMinhĐứcvốnlàtổnggiámđốccủamộttronghaicôngtyđượcmualại,ôngtalàmộtlãolàngtrongngànhsảnxuất.CũnglàhắnnhậnđượctintứcnộibộcủaVĩnhKhải,nóiTầnVănDịchđềxuấtyêu
cầuđấuthầu,nhưngvìtrướcđóbênkiahợptácvớiMinhDuệvẫnrấtổnđịnh,màcảchấtlượngsảnphẩmlẫngiácảMinhDuệcungcấpchoVĩnhKhảicũngrấttốt,chưabaogiờcósaisótgì,phảithayđổiMinhDuệlàmộtviệclớn,chonênVĩnhKhảicònđangtrongquátrìnhthảoluậnnộibộ.
VươngThànhbáocáovớiCốAnhHuy,ôngtađãcùngngườinộibộbênVĩnhKhảigặpmặt,sơbộhiểuđượcnhucầucủabênđó.Ôngtalênkếhoạchchonănglựcsảnxuấtcùngchấtlượngsảnphẩm,chỉcầntăngthêmgiờlàmviệcsẽcóthểthỏamãnnhucầucủaVĩnhKhải.Chỉlàgiácảcủabọnhọkhôngchiếmưuthếnênlợinhuậnsẽrấtít.NhưngVươngThànhcònnói,haicôngtymớiđiềuchỉnhcũngkhôngphảilàxínghiệphàngđầu,lúctrướcvìmuốnxoaychuyểntìnhhình,mạohiểmmuadâychuyềnsảnxuấtcaocấptạothànhtìnhtrạnglỗnghiêmtrọngkhôngthểđưavàohoạtđộng,hiệntạimuốngâydựnglạixâmnhậpvàothịtrườngrấtkhókhăn,cũngcầnrấtnhiềutàitrợ,nếunhưvậykhôngbằngtậptrungtinhlựcdànhlấyđơnđặthàngcủaVĩnhKhải,đểcôngtycóthểhoạtđộnglạisauđódầndầnpháttriển.
VươngThànhđemtấtcảchitiếtmìnhthuthậpđược,tỉmỉlàmthànhbiểuđồ,tạicuộchọpphátbiểu,cốgắngthuyếtphụcCốAnhHuydànhlấyhợpđồngcủaVĩnhKhải.
Saucuộchọp,CốAnhHuygọiCốAnhKiệtvàovănphòngnóichuyện.Haianhemngồixuống,CốAnhHuychếgiễuCốAnhKiệt:“Emxem,khôngcầnemlàmanhhùng,ngườilàmchađươngnhiênsẽvìcongáingườitamàlàmchủ.”
ChuyệnCốAnhKiệtbịthươnglàmngườilớntrongnhàhoảngsợ,hắnchỉnóiởquánbarđánhnhau,chứkhôngđềcậpđếnlýdo.Nhưngkhiđóđánhnhaucókhôngítngườiởđó,cuốicùngcótiếnggiórơivàotaiCốAnhHuy,anhtagọiemtraiđếnhỏi,CốAnhKiệtkhôngnóiđếnTầnVũPhi,chỉnóinhìnTriệuHồngHuychướngmắt,lạiuốnghơinhiềunênmớihơikíchđộng.CốAnhHuyđaulòngemtrai,nhưnglúcđókhôngnóigì,chỉđemsựviệclưulạitrongđầu.
HômnayngheVươngThànhbáocáo,CốAnhHuyđốivớicáikháckhôngcóhứngthú,nhưngđốivớiviệcđàogóctườngcủaMinhDuệlạithấyvuivẻ.Lúctrướcthumuahaicôngtynày,kỳthậtcũngkhôngphảiHoaĐứcnhìntrúngnghềkinhdoanhcủahọ,ngànhsảnxuấtcũngkhôngphảithếmạnhcủaHoaĐức,mùquángđemtiềnđầutưđểkhôiphụccôngtynàycũngkhôngphảiviệcHoaĐứcmuốnlàm.Cáingànhsảnxuấtnàylúcnàorấtnóng,pháttriểnrấttốt,haicôngtytrướcđómặcdùlỗnghiêmtrọng,nhưngvẫncòngiátrị,HoaĐứcxuốngtaythumuatrước,chínhlàđiềuchỉnhtốtrồiđembánđikiếmtiềnmàthôi.VươngThànhlàđốivớicôngtycótìnhcảm,tựnhiênhyvọngcóthểpháttriểnngànhkinhdoanhcủacôngty,lạiđểcôngtyhoạtđộnglại.Nhưngtrongnộitâm,CốAnhHuyđốivớicôngtynàycócânnhắckhác.
HiệntạixuấthiệnviệctranhđoạtmốilàmănvớiMinhDuệ,giáohuấnTriệuHồngHuymộtchút,anhtamuốncùngemtraithươnglượnglại.
“Emthấythếnào?”
“Nếusovềthựclực,MinhĐứcđươngnhiênđấukhônglạiMinhDuệ,đốiphươngnhiềunămlàlãođạitrongngànhsảnxuất,cácphươngdiệnđềumạnhhơnsovớiMinhĐức.VươngThànhlàcảmthấythựclựctàichínhcủaHoaĐứchùnghậu,muốndựavàokinhphíđầutưlớnlôikéoviệcdànhđơnđặthàng,cũngkhôngphảilàmkhôngđược,chỉlàvớichúngtakhôngcólợiíchgì,cùngmộtsốtiền,đầutưvàomộtngànhkinhdoanhđangđilênsẽthuđượclợinhuậncaohơn…”CốAnhKiệtnhìnbiểucảmanhtrai,cườinói:“NóilạinếuđơnđặthàngcủaVĩnhKhảitốtnhưvậy,ngườikhácđãsớmcướpđi,cũngkhôngtớiphiênMinhĐức.ChúngtacũngkhôngthểnóivớiTầnVănDịchlàtôiđánhTriệuHồngHuy,cũngcoinhưlàxảgiậndùmông,vìthếđơnđặthànghãychochúngtôi.”
CốAnhHuycườihaha,“Nóinhưvậycũngcóthểđó,ngàymaiemhãyđithửxem.”Anhtatrêuchọccậuem.
CốAnhKiệtphấttay:“Đừngđùa.”
CốAnhHuylạicười,cườiđủrồi,hỏi:“Vậyemnghĩsao?”CũngkhôngthểbịTriệuHồngHuyđánhvôích.Cốtiênsinhđãquênmấtthậtrangườirataytrướclàemtraianhta.
“Ừm,emnghĩ…”CốAnhKiệtchămchúcânnhắc,“MuốnhấtcẳngMinhDuệ,dựavàoMinhĐứcthìkhôngđược,nhưngnếudựavàoVĩnhKhảithìlạicócơhộiđó.”
“Lànhưthếnào?”CốAnhHuynhướnglôngmày.
“MinhĐứcđốivớichúngtamànóichỉlàmộtthươngphẩmđượcđónggóichờgiácao,thươngphẩmnàycókỹthuậtcónănglựctồntại,nhưngquymôcóhạn,nóithậtdùcónhậnđượchợpđồngnàytừVĩnhKhải,đemhếttoànlựccũngchỉcóthểlàmvớiVĩnhKhảimàthôi,mộtkhiVĩnhKhảikhônghợptácnữa,MinhĐứclạiphảibắtđầulại.VĩnhKhảitừtrướctớitớinayphảidựavàonhàcungcấpnguyênliệu,bọnhọcầnnguồncungcấpnguyênliệucóthểkhôngchếđượcvàổnđịnhlâudài,mànhữngnguyênliệutốtđềunằmtrongtaynhữngcôngtylớn,bọnhọchỉcóthểmualạitừnhữngcôngtyđó.ChúngtamangMinhĐứcbánchoVĩnhKhải,cùngbọnhọhùnvốn,chúngtabỏngườivàmáymócsảnxuất,bọnhọbỏtiền.NguyênliệuchỉcungcấpchoVĩnhKhải,nhưvậyVĩnhKhảicókhảnăngquảnlýnguồnnguyênliệunày,giáthànhgiảmxuống,đốivớibọnhọlàcólợi.MàchúngtađemMinhĐứcbánđi,ngồithulợinhuận,giảmthiểurủiro,cũnglàđạtđượcmụcđíchbanđầu.”
CốAnhKiệtdừngmộtchút,lạinói:“Nếudùnghìnhthứcnhưvậy,sovớiviệcdànhviệclàmănvớiMinhDuệphầnthắngsẽlớnhơn.VĩnhKhảicùngHoaĐứcchúngtađềucólợi.”
CốAnhHuynghexongcườinói:“AKiệt,xemratrướckiacôngviệccủaemkhánhẹnhàngrồi,anhphảigiaochoemnhiềutrọngtráchhơnmớiđúng.”
CốAnhKiệtlạiphấttay:“Đừnggiỡnnữa.Anhcảmthấysao?”KỳthậttronglònghắncũngrấtmuốnđemMinhDuệđáđi,choTriệuHồngHuybiết
taymộtchút,khôngphảivìvấnđềkiếmtiềncủacôngtymình,bọnhọnhưvậylàđượcrồi,hắnchỉmuốntrútcơntứcnàychoTầnVũPhi.Hắnkhôngvôcớgâysự,nhưnghiệntạicócơhộikhônglýnàolạibuôngrađược.
“Anhcảmthấyrấttốt,cựckỳtốt.Việcnàycóthểthảoluận.AKiệt,hạngmụcnàyemloliệuđi.”
TrongđầuCốAnhKiệtchợthiệnlêngươngmặtcủaTầnVũPhi,đáp:“Được.”
Chuyệnnàyrấtnhanhđượctiếnhành,CốAnhKiệtchuẩnbịcùngCốAnhHuymộttuầnsautớiVĩnhKhảigặpTầnVănDịch.ĐúngnhưCốAnhKiệtdựđoán,TầnVănDịchđốivớiviệchợptácnàyrấtcóhứngthú,HứaVănChínhcànghỏinhiềuvấnđề.Ôngtalàgiámđốcđiềuhànhsảnxuất,đốivớinguyênliệuvàviệccungcấpbánthànhphẩmnắmrấtrõ,maymàtuầnnàyCốAnhKiệtđãtìmhiểukỹ,miễncưỡngđềutrảlờiđược.CuốicùngTầnVănDịchlêntiếng,hẹnthờigianđểHứaVănChínhcùngmộtvàingườitớiMinhĐứcxemxét,nếunhưđiềukiệnsảnxuấtphùhợplạibàntiếp.
CuốicùnglúcCốAnhKiệtrờiđi,TầnVănDịchbỗngnói:“AKiệtlàlầnđầuđếnVĩnhKhảichúngtasao?”
“Vângạ.”CốAnhKiệtcẩnthậntrảlời,cũngkhôngbiếtvìcáigì,lầnnàyhắntớiquảthậtcóchútkhẩntrương.
“AKiệtvàTầnVũPhinhàtalàbạnbèà?”
“À,đúngạ.”CốAnhKiệtcàngkhẩntrươnghơn.HắnđãđápứngTầnVũPhiđốivớibênngoàibọnhọkhôngquenbiết,nhưngbâygiờlàTầnVănDịchhỏiđến,hắnnóibọnhọkhôngquenbiếtcóchútkhôngthíchhợp.
“VănphòngcủaVũPhiởlầudưới,cómuốngọinómộttiếngkhông?”
TránCốAnhKiệtđổmồhôihột,khôngđicóthiếulichsựlắmkhông?NếuđikhôngbiếtTầnVũPhicónổinóngkhông?
“Haylàđểhômkhácđiạ.”CốAnhKiệtđáplạikhókhăn.
TầnVănDịchcườicười,tựmìnhtiễnanhemhọđếncửaphònglàmviệc.
HứaVănChínhtiễnhọđếnthangmáy,trongkhoảngthờigianđógiớithiệumộtchútcôngviệcởcáctầngvớihọ,cũngmờihọquaylạiđixemkhuvựcnhàmáy.CốAnhHuyvàCốAnhKiệtmộtlờiđápứng.ThangmáydừnglạiởtầncóvănphòngcủaTầnVũPhi,cửathangmáymởra,timCốAnhKiệtđậpnhanhhainhịp,nhưngtiếclàđivàothangmáylàmộtngườiđànôngtrungniên.Nhìnracửathangmáycómộtvănphòngcửakínhbêncạnhnhưngcũngkhôngnhìnthấycáigì.
Cửathangmáyđónglại,thangmáytiếptụcđixuốngdưới.CốAnhKiệtkhôngbiếtmìnhlàyêntâmhaythấtvọng.Thangmáytheohắnxuốngphíadưới,cáchTầnVũPhicàngngàycàngxa.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương13
Hômđó,TầnVănDịchkhócóngàyvềsớmđểăncơmcùngvợvàcongái.Saukhiănxong,ôngtavôtìnhnóiđếnchuyệnhaianhemnhàhọCốđếnHoaĐứcbànviệc,cũngkhenngợichủkiếncủahaianhemhọ.“Bọnhọkhôngcóýđịnhtấncôngngànhsảnxuất,chỉmuốnmuađibánlạikiếmchúttiềnnhỏ,hiệntạigặpviệcnày,hiểurõcầnhợptácvớingườikhác,lạicóthểnghĩđếnVĩnhKhảichúngta,cũngthậtlàthôngminh.CũngkhótráchCốVănQuangvềhưusớmnhưvậy,xemralàdocóhaiđứacontraiđắclựcnàyđây.”
“Cha,ngườiđangámchỉsinhcongáilàvôdụngsao?”TầnVũPhinghethấycóCốAnhKiệtlỗtailiềndựnglên,thừacơômchamìnhlàmnũng.
“Chacònphảiámchỉsao?”TầnVănDịchxoamặtcô,“ChakhôngngạiđểVĩnhKhảicómộtnữtổnggiámđốc,nhưngtiếclàcongáichakhôngchịuthôi.”
“Hìhì.”TầnVũgiảngốccườicười,dựađầuvàovaiTầnVănDịch,côhyvọngVĩnhKhảivàHoaĐứccóthểhợptác,CốAnhKiệtphụtráchvụnày,côcũnghyvọnghắncóthểthànhcông.
Dựánhợptácđượcđẩymạnh,HứaVănChínhbalầnđikhảosátthiếtbị,nhânviênkỹthuậtvàsảnphẩmởMinhĐứcvề,cuốicùngđưarakếtluậnđãđạtyêucầu.TầnVănDịch,CốAnhHuyvàCốAnhKiệtbốnlầnđàmphán,thốngnhấtđiềukiện,VĩnhKhảithamgiavàocổphầncủaMinhĐức,MinhĐứcphảitậptrungnghiêncứu,pháttriểnsảnphẩmnguyênvậtliệuvàcungcấpđộcquyềnchoVĩnhKhải.
Ngàykýhợpđồng,CốAnhKiệtthởphàonhẹnhõm,hắnchưatừnglàmviệccậtlựcnhưvậy.Hômnaycuốicùngđãđạtđượcthắnglợi,thậtsựlà
hưngphấnkhôngnóinênlời.Nhưnghắncũngbiếtbâygiờchỉmớibắtđầu,kếtiếpphảicảitiếnsảnphẩm,nângcaochấtlượngsảnphẩm,đâymớilàthờigianquantrọngnhấtcũngcựckhổnhất.
Từlúcđàmphấnđếnkýkếtmấthaitháng,thậtratốcđộnhưvậylànhanhrồi.TầnVănDịchlàmộtthươngnhânkhônkhéo,yêucầucủaôngtarấtrõràngvàcặnkẽ,màCốAnhHuycùngCốAnhKiệtcũngphảibàntínhkỹcàng,chonêncoinhưlợiíchcảhaibênđềunhưnhau.ThậtrasuynghĩcủaCốAnhKiệtkhôngsai,TầnVănDịchmuốncósựđộtphá,nhưngxưởngnhỏ,thiếtbịkỹthuậtkhôngtốt,nhữngthứtốtđềuởnhữngcôngtylớnôngtakhôngchenvàođược,tốnnhiềutiềnmuasắmnhàmáymớimộtlàkhônghiệuquảhailàthờigiandàirủirolớn,HoaĐứcrấtkhônlanh,nhanhtaymualạihaicôngtyđiềukiệnkhôngtệđemđiềuchỉnhsauđómangrabánlạilầnnữa.
TầnVănDịchcảmthấyHoaĐứcthậtsựthôngminh.Màôngtarấttánthưởngnhữngngườitrẻtuổikhônkhéo.
TầnVũPhicũngkhôngbiếtchanhàmìnhlàcốtìnhhayvôý,thỉnhthoảngđềcậpđếnhaianhemnhàhọCố,khenCốAnhKiệtkhôngdứt.LúctrướcôngmuốngánghépcôcùngTrầnƯngthìrasứckhenTrầnƯng,khiôngmuốntáchợpcôcùngCừuChínhKhanhthìhếtlờikhenngợiCừuChínhKhanh.
Hiệntại,mụctiêucủaôngbiếnthànhCốAnhKiệtsao?
TầnVũPhicảmthấychacôcũngthậtđángthương,muốnlàmmốinhưngkhôngthànhcông,cácmốiônglàmmaiđềuthấtbại.Nhưngmàtrướckiachacôthườngkhenngợinhữngngườitrẻtuổi,côkhôngấntượnggì,nhưngbâygiờônghếtlòngkhenCốAnhKiệt,côcảmthấycóphầnchuaxót.
CốAnhKiệtvàcô,đólàchuyệnkhôngthểnào.
Cuốithángtư,lễkýkếthợpđồngcủaVĩnhKhảivàHoaĐứcđượctổ
chức.CáchoạtđộngđềuđượcTầnVũPhitổchức,khôngthểtránh,côgặpđượcCốAnhKiệtởhộitrường.
Lúccônhìnthấyhắn,hắnđangcũngmộtnữphóngviêntròchuyện,ngườiphóngviênkiaTầnVũPhicũngbiết.Cônhìnthấynữphóngviênkiatrìnhradanhthiếpcho,hắncườicườitiếpnhận,sauđócẩnthậnbỏvàoví,cũngmócramộtdanhthiếpđưalại.Sauđókhôngbiếthắnnóicáigì,côtacườiđếnsánglạn.Nữphóngviênlạinóigìđó,hắnmỉmcườigậtđấu,đứngbêncạnhcôta,côtagọithợchụpảnhđếnchụphaingườihọmộttấm.
TầnVũPhikhôngnhìnnữa,quayđilàmviệckhác.Đợicôbậnrộnmộthồi,quaylạinhìnthấyCốAnhKiệtchàotạmbiệtcôphóngviênkiavàthợchụpảnh.Hắncườirấtdịudàng,nắmtaycũnglâuhơnmộtchút.
TầnVũPhikhôngnhìnnữa,quayđichỗkhác.
Hoạtđộngchúcmừngrấtthànhcông,VĩnhKhảivàHoaĐứcđềucảmthấyhàilòng.TronghộitrườngkỳthậtTầnVũPhicũngkhôngquábậnrộn,cáccôngviệccôluôngiaochocấpdướihoànthành,chonêncôrấtrảnh,hếtnhìnđôngtớinhìntây.CôquansáttừnghànhđộngcủaCốAnhKiệt,nhìnthấyhắncườito,thấyhắngiúpphunhânkéoghế,thấyhắnlúcchụpảnhchungsẽhơiluivềphíasaunhườngchongườibêncạnh.Kỳthậtcôđãkhônggặphắnbốnthángrồi,tuyvẫnnghenhắcđến,nhưngcôcảmgiácđãthậtlâukhônggặp,ngườinàygiốngnhưcáchcôrấtxa,nhưnghômnaygặpđược,côcảmthấythờigiankhôngđủdài,bởivìlòngcủacôvẫnrấtloạn.
Nhìnthấyhắn,cũngkhôngbiếtlàvuivẻhayphiềnnão.
TầnVũPhitậnlựctrốnởnhữngnơiítngười,khôngmuốnđểngườikhácchúý,nhấtlàCốAnhKiệt.CôcũngrấtcốgắngkhôngnhìnCốAnhKiệt,tuynhiênhìnhnhưhắnđẹptraihơnsovớitrongtrínhớcủacô.
Thếnhưngkhôngbiếtsaocôđếnchỗnàocũngđềucóthểthấyhắn,xoayngườilạilàthấyhắn.HắnđanggiúpmộtvịnữquảnlýcấpcaocủaHoaĐứccầmrượu,ngườinàyTầnVũPhichưatiếpxúc,côcũngchúýtới
vịphunhân.TronglòngrasứcchửimắngCốAnhKiệt,thậtsựmộttênđànôngônnhuđatìnhkhôngđángtinmà.
“Tầntiểuthư.”
TầnVũPhiđangnhìnCốAnhKiệtđếnngẩnngười,chộtnghebêncạnhcóngườigọicô.TầnVũPhigiậtmình,quayđầulạinhìn,làCốAnhHuy.
CốAnhHuynhìntheoánhmắtcủaTầnVũPhinhìnsang,thìralàemtraianh,anhtalạixoayđầunhìnTầnVũPhicườicười.
TầnVũPhilậptứccócảmgiácchộtdạ,mặtđỏbừng.“A,Cốtổng,xinchào.”
“Chàocô.”CốAnhHuycókhíchấtnhẹnhàng,cóphầngiốngCốAnhKiệt,”Tầntiểuthưvấtvảrồi,bữatiệcrấtthànhcông.”
“Cảmơn,phảilàmmà.”TầnVũPhikhẩntrương,đầuóckhôngthông,phảnứngkhôngtựnhiên,côđangtìmcơhộiđichỗkhác.
“TầntiểuthưphụtráchmảngmarketingvàkếhoạchthịtrườngcủaVĩnhKhảisao?”
“Đúngvậy.”TầnVũPhicốgắngduytrìnụcười.
“TầntiểuthưchưatớiHoaĐứcbaogiờthìphải?”
“A,chưacócơhội.”
“Tầntiểuthưnếucóthờigiancônhấtđịnhphảitớichớinhé,HoaĐứcchúngtôimớithànhlậpmộtbảotàngnghệthuật,nghenóiTầntiểuthưđốivớinghệthuậtrấtcóhứngthú,vậycônhấtđịnhsẽthích.”
Nghenói,làmgìcónhiềuchuyệnnghenóinhưvậy.CôcònnghenóicontraicảnhàhọCốsợvợđó.TầnVũPhicườinói:“Được,tôirấtthíchcácbảotàngnghệthuật,nếucógìtốtnhấtđịnhphảinóichotôibiết,tôithấyđượcnhấtđịnhsẽmua.à,bênkiacóphóngviênphảiravề,tôiquađótiễn
họmộtchút,Cốtổngcứtựnhiên,cóvấnđềgìcứviệcphânphónhânviên.Tạmbiệt,Cốtổng.”
TầnVũPhichạytrốnrấtnhanh,côvừađithìCốAnhKiệtvừachạytớibêncạnhCốAnhHuy.
HaianhemđứngtạichỗnhìntheoTầnVũPhiđiracửatiễnnhómphóngviên,đitiễnhọrồicũngkhôngthấyquaylại,khôngthấybóngdáng.
“Anh,vừarồianhvàTầnVũPhinóigìvậy?”
“Khôngcógì.”
“Vìsaocôấynhìnanhxấuhổ?”
“Emđứngxanhưvậymàvẫnthấycôấyxấuhổ?”Anhtalàmvẻmặtvôtội,“Anhcũngkhôngđểý.”
Khôngđểý?CốAnhKiệttrừngmắtnhìnanhtrai,cáidạngnhưTầnVũPhikia,làmsaocóthểkhôngđểý?NhưngCốAnhHuykhôngquantâm,quayngườiđiluôn.
Saukhihoạtđộngkếtthúc,quảnlýcấpcaocủahaicôngtycùngmộtvàicánbộchủchốtcủaMinhĐứccómộtbữacơm,tầnVũPhikhôngthamgia,côsớmđimất.Dùsaochotớibâygiờcôcũngkhôngphảilàtrợthủđắclựccủachacôtrongviệclàmăn,côthấymìnhcóởđóhaykhôngcũngkhôngquantrọng,dùsaoviệccầnlàmcôcũnglàmxongrồi.CôđãnóiquavớiTầnVănDịchrồi,TầnVănDịchmặcdùcóchútkhôngvui,nhưngvẫnđểcôđi.
ThờiđiểmTầnVũPhirakhỏihộitrường,vôýthứcquayđầulạinhìnthoángqua,liềnthấyCốAnhKiệtđangcùngHứaVănChínhnóichuyện.
CốAnhKiệthìnhnhưcũngcảmgiácđượcánhmắtcô,cũngnhìnsang.Ánhmắthaingườichạmnhau,TầnVũPhivộivàngrờikhỏi.Kỳthậtviệcnàylàmchocôpháthiệnhắncũngnhìnthấycômấylần,nhưngkhôngcóýmuốntớigặpcômộtchút,cônghĩđạikháihắncũngcảmthấysựviệclần
trướcthậtsựxấuhổ.
Nhưvậycũngkhôngtệ,ítrabọnhọđốivớichuyệnnàyvẫnănýnhau.
Giữmộtkhoảngcáchantoànlàthượngsách.
CốAnhKiệtthấyTầnVũPhichạymất,trongnộitâmcóchúttứcgiận.Hắnthậtsựmuốntìmcơhộinóichuyệnvớicôvàicâu,kếtquảmỗilầnđềukhôngthấyđâu.Vừarồitronghộitrườngcónhiềungườitớixãgiaokhôngcóbiệnpháp,chờmộtlátđiăncơmmớicócơhộitròchuyện.Nhưngcôlénlútchạytrốn,rõrànglàkhôngmuốnđểýđếnhắn.Khôngđểýthìkhôngđểý,hắnkhógặplắmsao?Lầnlàdohắnthấtthốthiếuchútnữalàbấtlịchsựvớicô,nhưngchuyệnkiađãquarấtlâurồi.Côphảithùdainhưvậysao?
Đượcrồi,thậtracũnglàlỗicủahắn,côsợdâydưavớihắn,hắnvừatỏvẻhọkhôngcókhảnăngvừalạimuốnhôncô,xácthựclàkhiếnngườitakhôngtinđược.Hắncũngkhôngthểgiảithích,hắnthậtsựlàđãlỗmãng,cólẽdohắnđãmộtmìnhquálâurồi.
CốAnhKiệtnghĩnhưvậy,bỗnggiậtmình,hắnthậmchíđãkhôngcóbạngáihơnnửanămrồi,tínhcảlúctheođuổiMễHicũnglàmộtthờigiankhôngcóbạngái,aizzz,rõlàcảmộtnămkhôngcóbạngáirồi.Chonênnhấtđịnhlàdohắncảmthấycôđơn,tìnhcảmkhôngcóchỗgửigắm.
Đượcrồi,trongmắtcôhắnquảthậtkhôngđángtin,xácthựccóhơixacáchvớicômộtchút.Côtừngbịtổnthươnglạinhạycảm,côđángđượcđốixửtốt.
Khônggặpthìkhônggặp,nếunhưvậycóthểkhiếncôantâm.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương14
Nhưngsựthậtlạiluôntrêungười,CốAnhKiệtkhôngnghĩtới,hắnvàTầnVũPhilạisớmgặplại.
Đólàngàynghỉmùngmộtthángnăm.CốAnhKiệtđềulàmviệctrongmấyngàynghỉ.HắncùngVươngThànhđikhảosáttấtcảcácsảnphẩmtrênthịtrườngcạnhtranhvớiVĩnhKhải,yêucầusảnphẩmcủaVĩnhKhảituytươngđốirõràng,nhưngCốAnhKiệtcảmthấyhắnphảilàmthậttốt.
Hắnchưabaogiờcóáplựclớnnhưvậy,tựanhưphảicàngngàycàngcốgắng.
Ngàynghỉcuốicùng,CốAnhKiệtchomìnhthưgiãnmộtngày,ngủcảngàythậtsựrấtchán,hắngọiđiệnchoTừNgônSướng.TừNgônSướngnóihắntacùngmấyngườibạnởcâulạcbộđánhbida,hỏiCốAnhKiệtcótớikhông.
CốAnhKiệtđi.LúchắnđếnthấyTừNgônSướngđangômmộtcôgáichỉchocôtacáchđánh,bêncạnhmấyngườibạnquenbiếtđanguốngrượunóichuyệnphiếm.MọingườithấyCốAnhKiệtđãđến,đềutrêughẹohắn:“Âyda,nhânvậttinhanhđãđến.”
TừNgônSướngcũngnói:“Jamesđịnhxemsựnghiệplàvợrồi.”
CốAnhKiệthuýchmỗingườimộtcái,cầmchairượuuốngvàingụm.TrongđầuhắnhiệnlênhìnhảnhTầnVũPhinói:“Chínhlàcoisựnghiệplàvợcả,phụnữlàtìnhnhân.”Buôngchairượuxuống,hắnlắclắcđầu,saocáigìcũngliêntưởngđếnTầnVũPhi,thậtlàkhôngbìnhthường.
Uốngrượu,chơiđùamộtlúc,CốAnhKiệtngừngchơibóng.BạngáiTừNgônSướngdẫntheobạncủacôta,namcónữcó,cườicườinóinói.Mộtcô
gáiquấnquítlấyCốAnhKiệtbảoanhdạycôchơi,CốAnhKiệtcũngcùngcôtachơimộtlúc.
Nhưngkhônghiểusao,hắncảmthấy,côtacũnggiốngnhưmấythiênkimtiểuthưtrướckiatheođuổihắn,cóchútgiảtạo.Cănbảnkhôngcócảmxúcgì.Côgáikiamượncơhộichơibóngcốývôtìnhđụngchạmvàongườihắn,CốAnhKiệtcóchútphảncảmliềnnhẹnhàngsắctránhđi.Sauđókhoảnghaiphút,hắnkhôngchơinữa,quaylạichỗngồiuốngrượu.
Lúcnày,bêncạnhcómấytiếngồnào,mớicóthêmmấyngườimớivào.BọnCốAnhKiệtquayđầunhìnlại,thầmkêuxuixẻo,thậtlàoangiangõhẹp,lạilàđámngườiTriệuHồngHuy.
TriệuHồngHuycũngnhìnthấyCốAnhKiệt,chânbướctiếp,đổisắcmặt,tênbạnthânbêncạnhkéohắn,hắntahấtmặtlên,cốýngồixuốngbànbêncạnhhọ.
Sauvàigiâybấtđộng,đámCốAnhKiệtlạitrởlạinhưcũ,uốngrượu,chơibóng.MộtngườibạnnhỏgiọnghỏiCốAnhKiệt:“Muốnđichỗkháckhông?”
“Không.”CốAnhKiệtcũngcóchútcáukỉnh,chơithìcứchơibìnhthườngsaophảivìloạingườiđómàmấthứng.Cáiquánnàycũngkhôngphảicủahắnta.
ĐámngườiTriệuHồngHuysaukhingồixuốngbắtđầulớntiếngcườinói,TriệuHồngHuykhoácláccôngtyMinhDuệcủanhàhắntatốtnhưthếnào,vừakýmộthợpđồngnướcngoàirasao.CốAnhKiệtngheđượccườikhẩy.TừNgônSướngcốýlớntiếnghỏiCốAnhKiệt:“James,thángtrướccáccậucùngHoaĐứckýhợpđồngrấtnáonhiệtphảikhông?”
“Cũngđược.”GiọngCốAnhKiệtcũngđápkhôngnhỏ,“Tớcũngchẳngdámnóiquá,lỡtrởthànhmộttênkhoácláccũngrấtmấtmặt.”
BênkiaTriệuHồngHuy“Ba”mộttiếng,đembìnhrượunhỏđậplên
bàn,cốnéngiận.Bạnbèbêncạnhphatrònóisangchuyệnkhác.CốAnhKiệtcùngTừNgônSướngcònchạmcốc,khiếnTriệuHồngHuytứcgiậnđếnnỗimặtđenlại.
BởivìcóHoaĐứcthamgia,VĩnhKhảicắthợpđồngvớiMinhDuệ,chuyệnnàybêntrongrấtồnào.TriệuHốngHuybịchahắnchửiđếnkhôngngẩngđầulênđược,hắnthựcsựtứcgiậnđếnnỗikhôngcóchỗphát.Nhưngbâygiờhắncũngkhôngdámgâychuyện,chỉlàtronglòngthầmghihận.
Haibênđềuuốngrượu,bênkiaTriệuHồngHuychuyểnđềtàiđếntrênngườiphụnữ,nữdiễnviênkiathếnào,côngườimẫukiarasao.Rượucànguốngcàngnhiều,nóicànglúccàngkhónghe.CốAnhKiệtthằmmắngmộtcâubuồnnôn,nghebọnhọnóichuyệnthậtsựlàhạilỗtai.Hắnđứngdậyđivệsinh,trongnhàvệsinhhắnnghĩnghĩ,quyếtđịnhcùngmọingườiđinơikhác,khôngcầnphảitứcgiậnvớiđámngườicặnbã,làmkhóchínhmìnhphảingồinghehắnnóiláo.
Vừarakhỏitoiletliềnnhìnthấymộtdángngườiquenthuộc,mặccáiváymàulamnhạt,chânmangđôigiàycaogótmàuxanhdatrời,gọngàng,xinhđẹpđộnglòngngười.Cômớitừtrongtoiletnữra.
CốAnhKiệtcăngthẳng,vôthứcgọi:“TầnVũPhi.”
TầnVũPhiquayđầulại,thấyngườigọilàCốAnhKiệtliềnlắpbắpkinhhãi.
CốAnhKiệtcóchútkhẩntrươnggiữchặtcô,sợcôgặpphảiTriệuHồngHuy,conngườicặnbãkhôngcólịchsựkianếuthừadịpuốngsayvôlễvớiTầnVũPhisẽkhôngtốt.“Tạisaoemlạiởđây?”Hắnhỏi.
“Tôivìsaokhôngthểởđây?”TầnVũPhinhanhchóngđiềuchỉnhlạilại,hỏingượclại.
CốAnhKiệtcaumày,côgáinàylàmgìnhưconnhímxùlôngvậy.Hắnhắnggiọng:“Chưanóilàemkhôngthểởđây.”
TầnVũPhikhôngnóilờinào,chỉtứcgiậntrừngmắtnhìnhắn.DoãnĐìnhtheođuổiđànông,yêuđơnphươngthấtbại,côcùngmấyngườichịemcùngcôấyrangoàigiảisầu.Trùnghợplạigặpđượchắn,khôngbiếtđâycóđượccoilànghiệtduyênkhông.
“Cáiquánnàyrấtloạn,trởvềsớmmộtchút.”CốAnhKiệtnói.
TầnVũPhinhếchmiệng,nếuloạnnhưthếsaohắncònởđây.Côrútlạicánhtaytrongtayhắn.“Tạmbiệt.”Sauđóbướcthẳngđikhôngquayđầulại.
Tháiđộtrướcsauthậtkhácbiệt,CốAnhKiệtthởdài,đượcrồi,coinhưđólàphongcáchcủacôvậy.CốAnhKiệttrởlạichỗngồi,vừangồixuốngliềnngheTriệuHồngHuybànbêncạnhnóichuyện:“Làtaobỏrơicôta,tínhtìnhkhóchịukhôngsao,khôngcoiairagìcũngđược,côtacókiêungạobảnthân,tacũngcóthểnhịn.Nhưngmàởtrêngiườngcôtathậtsựkhôngđược,bịlãnhcảm.Vừaxinhđẹplạicótiền,nhưngkhônglêngiườngđượcthìkhôngđược,cáinàynhấtđịnhphảibỏthôi.”
CốAnhKiệtcaumày,tênnàylạinóilungtung,thậtsựbuồnnôn.HắnđangmuốntạmbiệtTừNgônSướngnóihắnkhôngchơinữa,phảiđirồi,lạithấyTừNgônSướngnháymắtvớihắn,hắnvừamuốnhỏichuyệngìxảyra,lạingheđượcmấyngườibànTriệuHồngHuybêncạnhnườihaha:“TầnVũPhithậtbịlãnhcảm,rõràngthânhìnhrấtquyếnrũnha.”
CốAnhKiệtcứngđờ,sauđótứcgiậnbùnglên.Conmẹhắn,rõrànglànóiTầnVũPhi.
TriệuHôngHuycómenrượuthanhâmrấtlớn:“Nhìnxem,quyếnrũcódùngđượcđâu,thậtsựthửquamớibiếtđược.Conmẹnó,khôngcóphảnứng,nhưcáchết,vịnhưsápnến,nữnhântrongthìngonmàkhôngdùngđượccóaimàthèm!”
CốAnhKiệtđứngbậtdậy,quayngườilại,chỉthấymộtbàntayvungqua,“Ba”mộttiếng,TriệuHồngHuybịtátmộtcái.Mọingườicònchưakịp
phảnứng,mộtchairượuđậplênđầuhắn.
CốAnhKiệttrợnmắtháhốcmồmnhìnTầnVũPhibịlửagiậnthiêuđốtxinhđẹpvôcùng,đangnổigiận.
CômộtcướcđạpngãTriệuHồnghuy,lậttungcáibàncủabọntriệuHồngHuy.Bìnhrượu,lychén,đồănbịhấttungđầyđất,đổxuốngầmầm.Mọingườinhanhlẹnhảylêntrốnđi.
TầnVũPhivừađánhvừamắng:“Mày,conmẹnódámnóihươunóivượn,phỉbáng,đầuócngươichỉđểtrangtríthôisao?Làđànôngthìphảiởtrướcmặtnóichorõràng,conmẹnómàyđếncảngóntaybàcũngchưachạmqua!Màycũngxứng!Lãnhcảmcáiđầumày,đêtiện!Láotoét!Saomàykhôngđichếtđi!Đồbuồnnôn!”
Tấtcảmọingườingâyngười,trơmắtnhìnTầnVũPhirasứcđạpđánhTriệuHồngHuykhôngaidámngăncản.TriệuHồngHuykhôngbiếtlàchóngmặthaygiảbộbấttỉnh,nằmyênkhôngnhúcnhíchtrênmặtđất.TầnVũPhiđạpđếngãygiầycaogót,dứtkhoátcởiranémlênngườiTriệuHồngHuy.Némgiầyxongbắtđầutìmvũkhímới,côchuyểnđếncáighế.
CốAnhKiệtrốtcụccũngphảnứng,nhanhchóngtiếnlênngănlại,TầnVũPhigiãygiụamắngto:“CốAnhKiệt,anhtránhra!”Nhữngngườikhácchỉngơngácđứngxem,khôngaidámtiếnlênhỗtrợ.
CốAnhKiệtchặnngangTầnVũPhi,ômlấycôlùiraphíasau.Trênmặtđấtđềulàthủytinh.“Emcởigiầyrồi,rốtcuộccóbiếtnguyhiểmlàgìhaykhông?”
“Buôngra,tôiđánhchếthắn,dámvuoancongái,hắncóphảiđànôngkhông?”TầnVũPhigiãydụa,đáCốAnhKiệtvàicái.Hắndứtkhoátđemcôbếlênđirangoài,quát:“TầnVũPhi,đừnglàmcàn!”
“Anhthảtôira,tôicònchưađánhxong.”
“Đừnglàmloạnnữa!”
MọingườikinhngạcnhìntheokỵsĩCốAnhKiệtanhdũngchếngựáclongTầnVũPhi.Mộtlúclâusaucũngkhôngcóaiđộngđậy.TừNgônSướngcườicườiuốngnốtngụmrượucuốicùng,nóivớiđámbạncủaTriệuHồngHuy:“Maugiúphắngọixecứuthươngđi.Màcũngđừngquênbồithườngchochủquán.”
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương15
CốAnhKiệtbếTầnVũPhirangoàiquán,vừađặtcôxuốngđấtcôlạimuốnchạyvàotrongquán,giậndữquyếtkhôngbỏqua.
CốAnhKiệtdùngsứcômeongăncảncôlại,bịcôcắnchomộtcái.Hắnđaunhưngvẫnkhôngbuôngcôra.Thấycótaxichạyngangqualiềnvẫytayngoắc,đemTầnVũPhinhétlênxe,mìnhcũngnhanhchóngláchngườingồivào,báovớitàixếđịachỉ,rồiđểanhtaláixe.
TầnVũPhitứcgiận,nhưngnhìnthấyánhmắtkỳlạcủatàixếtaxi,côcũngrángnhẫnnhịnkhôngphátgiận,mímmôikhôngnóilờinào,tronglòngdùngsứcmắngchửi.
CốAnhKiệtquansáttrêndướicôhỏi:“Cóbịthươngởđâukhông?”
TầnVũPhikhôngđểýtớihắn.
CốAnhKiệtnhìnnhìncô,khôngthấybịthươngchỗnàoliềnthảlỏng.Lúcnày,điệnthoạihắnreolên,làTừNgônSướng.Hắnbắtmáy,TừNgônSướngnóibạnTầnVũPhiđếntìmcôấy,túixáchcònđểlạiởđó.CốAnhKiệtnhìnTầnVũPhi,hỏicô,TầnVũPhimímmôi,nói:“KêuTiểuĐìnhcầmgiúptôi,lầnsautôiđếnlấy.”Côngừnglạimộtchút,“Giàythìđừnglấy,đạpquaconsâuđấyrồi,némđi.”
CốAnhKiệttheoýcônóilại,saukhicúpđiệnthoại,haingườikhôngnóigìnữa,mộtđườngimlặng.XerấtnhanhđãđếnđịachỉCốAnhKiệtnói.Đólàmộtkhuchungcưxahoa,làcănnhàCốAnhKiệtmua,hắnvẫnởnơinày.
CốAnhKiệttrảtiềnxe,dẫnTầnVũPhixuốngxe.TầnVũPhitứcgiận,đichậm,chânkhôngđigiàymasátvớimặtđấtrấtđau.
CốAnhKiệtquayđầulạinhìncô:“Cómuốnanhcõngemkhông?”
“Tạisaokhônghỏilàômtôi?”
“Cómuốnanhômemđikhông?”CốAnhKiệtrấtnghelờiđổilại.
“Khôngmuốn.”TầnVũPhingẩngđầuưỡnngựcbướcđi.CốAnhKiệtbấtđắcdĩđuổitheo,dùsaocũngkhôngphảilàhắnđau.
Lênlầu,dẫnTầnVũPhivàonhà,CốAnhKiệtđẩycôvàonhàtắm,xảnướcấmchocôngâmchân,mangchocôđôidéplêđitrongnhàchocôđivào.Sauđóđirangoài,côngồitrênghếsofa,hắnngồixổmxuốngcầmlấychâncôquansát,cónhiềuchỗbịtrầy,hắntìmthuốcmỡbôivàochocô.
TầnVũPhinãygiờkhôngnóigì,cũngkhôngkêuđau.CốAnhxửlýchâncôxong,ngồitrênthảmnhìncô:“Còntứcgiậnsao?Đừngtứcgiậnnữa,vìloạingườiđókhôngđáng.”
“Loạingườiđó?”TầnVũPhivẫncònnóngnảy,“Đànôngcácngườikhôngcólấymộtngườitốt,khôngphảilừagạtcũnglàmtìnhmộtđêm,đềukhôngphảikhoáclácvuoanchophụnữchúngtôiđấysao.”
CốAnhKiệtimlặng.Tạisaolạiđổlênđầuhắnrồi?Hắncũngkhôngphảilàcùngcôlàmtìnhmộtđêmđấysao,nhưnglầnkiathậtsựlàngoàiýmuốn.
TầnVũPhitrừngmắtnhìnhắn,thấyhắntỏvẻvôtộilạicàngtứcgiận.Cônhảydựnglên,điquađilại.“Anhtạisaolạingăncảntôi,tôiđánhhắncònchưađủđâu.”
CốAnhKiệtkhôngnóilờinào,ánhmắtnhìntheocô.Lúctrướccôkểchohắnnghe,lúcpháthiệnbạntraimìnhcùngbạnthânmìnhởtrêngiườngvớinhaucôđãđánhhọmộttrận,đánhxongcôcònđậpphá.Quahômnay,CốAnhKiệttinrằngcôkhônghềnóikhoác,côthậtsựcóthểlàmđượcviệcđó.
“Đànôngcácngườithậtsựquáđêtiện.”
CốAnhKiệttiếptụcimlặng.
TầnVũPhiđihaivòng,ngồixuống,ômlấychân.“Đauquá!”
“Đãbôithuốcrồi,hãynhịnmộtchút,chỉlàtrầydaxíuthôi.”CốAnhKiệtthởdài,cùngngồilênsofa.Thằngchakhốnkiếpkiabịđánhtrongcâulạcbộvẫnkhôngcócơhộikêuđau,khôngbiếtbâygiờrasaorồi.
TầnVũPhiquệtmiệngdạngchânngồinhưđứabé,hoàntoànkhôngđểýđếnhìnhtượng.Côcúiđầukhôngbiếtđangsuynghĩgì.CốAnhKiệtcũngkhôngbiếtnóigìchophải,chỉngồicùngcô.Mộtlátsau,côđộtnhiênnói:“Tôikhátnước.”
CốAnhKiệtđứngdậyđirótchocôlynước.TầnVũPhicầmlấyuốnghaingụmrồikhônguốngnữa,cầmlytiếptụcngẩnngười.
CốAnhKiệtnhìncô,vớitaylấycáilyđi:“Coichừngđổ.”
“Tôichỉlàcùnghắnđiăncơmchungmấylần,nhậncủahắnmấybóhoavàquàthôi.”TầnVũPhiđểmặchắnlấylyđi,độtnhiênnói.CôcănbảnkhôngphảingườiyêuTrầnHồngHuy,taycònchưanắm,càngđừngnóiđếnvấnđềlêngiường.Nghĩđếnchuyệnnàycôlạinổigiận,thậtsựrấttứcgiận.
“Ừm.”CốAnhKiệtđemlyđicất,tỏramìnhđãhiểu.
KếtquảbịTầnVũPhitrừngmắt.
CốAnhKiệtkhônghiểu,nhìncáigìmànhìn,cũngcóphảilàhắnbắtnạtcôđâu.
CáingườikiacòntỏvẻvôtộicànglàmTầnVũPhitứcgiận,cầmlấycáigốitrênsofanémquaphíahắn.
“Này.”CốAnhKiệtbấtđắcdĩbắtđược,đểquamộtbên.Tạisaolạicóngườicongáikỳlạnhưvậy,dữdằnđếnnỗikhiếnngườikhácđaulòng,lúc
nũngnịulạikhiếnngườikháctứcgiận.Hắnkhôngphục,cũngtrừngmắtnhìncô.
TầnVũPhilạivớitaylấymộtcáigối,CốAnhKiệtcòntưởngcômuốnnémhắn,kếtquảlàcôômvàotrongngực,dựacằmlêntrên,bộdángvừayếuớtvừađángthương.LòngCốAnhKiệtmềmnhũn,hắnggiọngmộtcái:“Đượcrồi,đừngđểtronglòng.”Khôngbiếtphảianủithếnào,thựctráchmìnhănnóivụngvềbìnhthườngcũngđâucónhưvậyđâu.
TầnVũPhibỗngnhiên“Xoạt”mộtcáihítvàomộthơi.“Làmsaovậy?”CốAnhKiệthỏicô.
TầnVũPhicúiđầunhìnnhìn,đemngóntaytớitrướcmặtCốAnhKiệt,“Móngtaygãyhếtrồi.”Côcaumày,vẻmặtđaulòng.
Đánhngườitớinỗimóngtaygãyluônsao?Khôngquantâmtênđànôngbịđánh,cũngkhôngđểýtrênngườimìnhkhôngcótiềnkhôngcóđiệnthoạicũngkhôngcógiàyđi,lạiđaulòngvìmóngtayđãgãysao?
CốAnhKiệtcốgắngnhịn,nhịnkhôngđượchắnnhếchmiệngcười,sauđócườito,lạisauđócườihaha.
TầnVũPhinổigiận,vunggốilênđánhhắn.Gốimềmđánhvàongườimộtchútcũngkhôngđau.CốAnhKiệtthấybộdángthởhổnhểncủacôcườicànglợihạihơn,cườiđếnnỗingãra,TầnVũPhingồitrênngườihắnvungmạnhcáigối.
“Đượcrồi,đượcrồi,đừngbạolựcnhưvậy.”Hắngiậtcáigốiranémquamộtbênngăncảncôtiếptụcđánhngười.Côbĩumôi,chấtvấnhắn:“Cườicáigì?”
Hắnrấtmuốncười.“Khôngbiết.”
Côdùngsứctrừngmắynhìnhắn.“Rõràngtôithêthảmnhưvậy.”
“Đúngvậy,làrấtthảm.”Hắnphụhọa.
Côcàngtứcgiận,trongđócóchútthànhýnàosao?“Này!”Côchỉvàongựchắn,hắncườibắtlấyngóntaycô.Móngtaycủacôthậtsựđãgãy,đầungóntaymềmmạicóchútbịthương.Hắnrủmắtnhìnxem,rấttựnhiênnhẹnhàngvuốtveđầungóntaycủacô.Lạigiươngmắt,bắtgặpcôcũngđangnhìnmình.
Hắnkhôngcườinữa,cườikhôngnổinữa.Gươngmặtcủacôphiếmhồng,ánhmắtrựcsáng,máitócdàibuônglỏng,rơitrênngườihắn.Côngồitrênngườihắn,màtrongđầuhắntoànlàhìnhảnhcủacô,côvụngtrộmnhìnhắnlạilénlútchạytrốn,côdùngsứcđánhTriệuHồngHuynhưngườiđànbàđanhđá,lúccôkhiêuvũnhấclênlànváycườingọtngào.
CốAnhKiệtđưatay,nắmchặtgáycô,đemđầucôkéoxuống.Anhnângngườilênnghênhđón,hôncô.
TầnVũPhisữngsờ,vôýthứcômlấycổhắn,mởmiệngra.Hắnthẳngngười,làmnụhônnàysâuhơnnữa.
Hắnngồidậy,ômeocô,mútđầulưỡicô,cùngcôdâydưa.Cônhiệttìnhđáplạihắn,côthèlưỡiraliếmmôitrêncủahắn,theotrongcổhọnghắnphátratiếngngâmtrầmthấp,niếtdathịtphíasaucổcô,đáplạisựthâmnhậpcủacôsâuhơn.
Đâylànụhônđầynhiệttìnhquấnquýt,hônđếnhaingườithởhồnghộc,haibênmánónglên.Saunửangàynụhôncũngkếtthúc,haiđôimôitáchra,ánhmắtgiằngco,bọnhọnhìnchằmchằmđốiphương.TầnVũPhichìmđắmtrongđôimắtthâmthúycủahắn,trongđầutrốngrỗng.Môngcôchạmđếnchỗcứngrắncủahắn,trínhớởnơinàođósâutrongcôthứctỉnh.
TầnVũPhinhảydựnglên,đẩyCốAnhKiệtra.
ĐầuCốAnhKiệtđụngvàothànhghếsofa,mộtbênhôđaumộtbêntheoTầnVũPhinhảyxuốngbỏchạy,chạyhaibướclạiquaylạiđidéprồitiếptụcchạy,giốngnhưchạytrốntửthầnvậy.Mởracánhcửa,mộttiếng“Rầm”cựclớnsauđócánhcửabịđónglại.
CốAnhKiệtngảngườitrênghếsofa,hốihậnlạiảonão,hắnrốtcuộclàbịtrúngtàgìvậy.
Sauđónhưnghĩtớicáigì,hắnnhảydựnglên,khôngkịpthaygiàymangdéplêchạyrakhỏinhà,thangmáyđangđixuốngdưới,khôngđuổitheođược.Hắnmangdéplêchạynhưđiênxuốngthangbộ,nhiềulầnthiếuchútnữabịngã.Nhanhđuổitheonhưngvẫnkhôngkịp.Lúcđếnlầumộttrongthangmáyđãkhôngcóngười,CốAnhKiệtchạyrakhỏitòanhà,xuyênquavườnhoacủakhuchungcưđuổitớicửatiểukhu,nhưngnhìnmộtvòngbốnphía,cũngkhôngthấyhìnhbóngTầnVũPhi.
Côgáinày,côgáinày,thậttứcchếtmà.Biếtquaylạiđidéplê,chẳnglẽkhôngbiếttrênngườimìnhkhôngcótiềnkhôngcóđiệnthoạisao?Quaylạiđidéplêthìthuậntaylấyvítiềncủahắncũngđượcmà,chẳnglẽhắnkhôngcho.
Giậnđiênngười,thậtsựgiậnđiênngười.
Làmsaobâygiờ?Khôngbiếtcôcóvềđếnnhàantoànkhông?CốAnhKiệtchưatừbỏýđịnh,đixungquanhtiểukhuhaivòng,xácnhậncôgáinàythựcsựđimấtrồi,lúcnàymớihậmhựcvềnhà.Vầođếnnhà,thấytrênsofatrongphòngkháchlộnxộn,gốinằmloạnkhắpnơi,hắnnhớđếnbộdạngTầnVũPhichạytrốncònnhớquaylạiđidépnhịnkhôngđượcliềnbậtcười.
Cômặcmộtbộlễphụcđẹpmắt,lạimangđôidéplêởnhàkiểunamđingoàiđường.Hắncàngnghĩcàngbuồncười,mộtbêncườimộtbênmắngcôtronglòng,côtốtnhấtphảibáochohắnlàđãvềantoàn,bằngkhônghạihắnlolắng,hắnnhấtđịnhsẽkhôngbỏquachocôđâu.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương16
Sựthậtchứngminh,côgáitênTầnVũPhithậtsựkhônghềcólươngtâm.CảđêmcôđềukhônggọiđiệnchoCốAnhKiệtbáođãvềantoànhaymộtchúttintứcnàocả,thờigiancàngmuộnCốAnhKiệtcànglolắng,cuốicùnghắnnhịnkhôngđượcgọiđiệnvàođiệnthoạicủacô,hyvọngbạncủacôđãđemtúixáchtrảlạichocô.KếtquảngườinghemáylàDoãnĐình.
CốAnhKiệtkhôngbiếtphảinóisao,đànhphảilấycớmuốnbiếtchuyệnhômnayđượcgiảiquyếtrasao.DoãnĐìnhnóicuốicùngđámbạnTriệuHồngHuymanghắnđibệnhviện,mấyngườicáccôcũngkhôngbiếtcụthểchuyệngìđãxảyra,từngngườicũngrờiđi.CôcónghenóilàTriệuHồngHuynóixấusaulưngTầnVũPhibịTầnVũPhidạychomộtbàihọc,rồihỏilạiCốAnhKiệtxemTầnVũPhicóbịgìkhông.
CốAnhKiệtkểlạichocônghetìnhhuốnglúcđó,bỏquachuyệncủahắncùngTầnVũPhi,chỉnóihắnkéoTầnVũPhirangoài,sauđócôbỏđimất.Rồicũngkhôngcòngìđểnóinênliềncúpmáy.
ĐêmnayCốAnhKiệtkhôngngủđược,tuyhắncảmthấyTầnVũPhithôngminh,hungdữ,bắttaxivềnhàrồitrảtiềnkhẳngđịnhkhôngcóchuyệngì,nhưnghắnkhôngtậnmắtthấy,khôngngheđượccôbáođãvềtớinhàantoànhắnthậtsựkhôngyêntâm.LạikhôngthểgọichoTầnVănDịch.
CuốicùngCốAnhKiệtnửađêmgọiđiệnthoạichoTừNgônSướng,cùnghắntalảinhảimộtlúc,nóiđếnnóiđicũnglàchuyệntứcgiậnvớiTầnVũPhi,nhưnglạikhôngnóirõcụthểsựtìnhlàthếnào.TừNgônSướngvừangápvừahỏi:“Chonênrốtcụclàđangbựcbộicáigì?”
CốAnhKiệtnghẹnmộthồi,nói:“Bựcbộivìtớxuixẻođượckhông?”
“Được.”TừNgônSướngbótayrồi.
Mộtđêmkhôngngủđược,sángsớmCốAnhKiệtgọiđiệnđếnvănphòngTầnVũPhi,kếtquảthưkýcônóisaumườigiờcômớiđến.CốAnhKiệtcàngtứcgiận,nhịnđếnmườirưỡigọilạilầnnữa,lầnnàycuốicùngcũngtìmđượcngười.
“TầnVũPhi.”
“Làmsaovậy?”
Tháiđộcủahắncàngkhôngtốt,côcàngngangngược.
Hắnlạinghẹnhọnghơnnửangàyoánhậnmớinói:“Khôngcógì,biếtemkhôngchếtlàđượcrồi.”Sauđóhắncúpmáy.
TầnVũPhisữngsờnhìnđiệnthoạitrêntay,mộthồilâumớitứcgiậndùngsứcđậpmạnhxuống.Phảngphấtnhưlàmthếthìcóthểcắtđứtquanhệgiữahaingườihọvậy.
HômnayTầnVũPhikhôngcótâmtrạnglàmviệc,nhìnmáytínhcũngkhôngbiếtmìnhmuốnlàmcáigì,cũngmayvừaquakỳnghỉkhôngcócôngviệcgìgấpcầncôgiảiquyết.Côngâyngườichotớitrưa,sauđópháthiệnđãquagiờăncơmtrưamấtrồi.TầnVũPhicầmlynướctràđếnphòngphatrà,lạitìnhcờgặpđượcCừuChínhKhanh.
“Cừutổng.”Côchàohỏi,mởtrừnghaimắt,bỗngnhiênnói:“Bữatrưaăncáinàythôisao?Tôicũngchưaăn,khôngbằngchúngtacùngxuốngnhàhàngdướilầuăncơmđi,tôimời.”
CừuChínhKhanhcaumàynhìncôchằmchằm,khôngbiếtcôđanglàmcáiquỷgì.
“Khôngmuốn?”TầnVũPhicũngcaumàynhìnanhta,anhtadámkhôngmuốn?
“Tôivừarótnướcvào.”CừuChínhKhanhgiơlêncáitôtrướcmặt.
“Loạithứcănkhôngcódinhdưỡngnàyănítthôi,cũngkhôngphảikhôngcóthờigianăncơm.”
CừuChínhKhanhcúiđầunhìntômì,cóchútkhôngnỡ,“Cáinàythậtlãngphí.”
TầnVũPhidứtkhoátđoạtlấycáitônémvàothùngrác.“Đượcrồi,đithôi!”Côdẫnđầuđira.CừuChínhKhanhdodựmộtchútrồiđuổitheo.
Trongthangmáy,TầnVũPhinhìngươngmặtnghiêmtụccaumàycủaCừuChínhKhanh:“Cừutổngkhônghàilòng?”
“Tôikhôngthíchngườikhácquyếtđịnhchuyệncủamình.”CừuChínhKhanhlạnhlùngnói.
“À.”TầnVũPhikhôngcholàđúng,khôngthíchthìkhôngthích,kệanh.
Đếnnhàhàng,CừuChínhKhanhnhìnlướtquamenurồinhanhchónggọimónchomình,sauđóvẻmặtnghiêmtúcnhìnchằmchằmTầnVũPhi,imlặngthúcgiụccômaumộtchút.TầnVũPhichậmrãinghiêncứumenu,mấthaiphútcômớiquyếtđịnhxemăncáigì.Gọixongmớigiươngmắtlênnhìn,thấyCừuChínhKhanhgõnhẹngóntaylênmặtbànrấtkhôngkiênnhẫn.TầnVũPhitrừngmắtvớihắn.
Thờigianđợimónănđượcdọnlên,haingườibắtđầuimlặng,sauđóCừuChínhKhanhtựahồcảmthấylãngphíthờigianvìthếbắtđầuhỏichuyệncôngviệccủaTầnVũPhi,cùngcônóichuyệnthịtrường.TầnVũPhichốngcằm,bâygiờđếnlượtcôgõnhẹngóntaylênbàn.
“Tạisaocôlạimuốnmờitôiăncơm?”CừuChínhKhanhđangthảoluậncôngviệcđùngmộtcáidứtkhoáthỏi.
“TôilàmuốnthửtheođuổiCừutổng,xemcóthểcảmhóanổicỗmáy
làmviệcđượckhông.”TầnVũPhithởdàimộttiếng,“NhưngởcùngCừutổngchưatớimườiphút,tôiliềnbiếtbảnthânquángâythơquánguxuẩnrồi.Chonênvẫnlàthôivậy,miễncưỡngkhônghạnhphúc.”
CừuChínhKhanhkhôngbiểucảmnói:“Nếucôkhônglười,cốgắnglàmviệc,chămchútcuộcsốngsinhhoạt,đạikháicũngcócơhộitheođuổitôi.”
“ĐâylànguyênnhânkhiếnCừutổngcóchútýtứvớitôinhưnglạikhôngbiểuhiệnsao?”TầnVũPhimộtchútcũngkhôngcócảmgiáctựmìnhđatình.
“Đúng.”CừuChínhKhanhsảngkhoáithừanhận,anhtapháthiệnTầnVũPhinóichuyệnrấtthẳngthắn,khôngcầnloanhquanhlòngvòng.“Điềukiệncủacôrấttốt,làmộtđốitượngkếthônrấtđược,điềunàykhôngthểphủnhận.Nhưngchứngkiếnphươngthứclàmviệcđượcchănghaychớcủacôlàmtôirấtkhôngthoảimái,nếuquảthậttrởthànhngườiyêu,tínhtìnhdạymãikhôngsửanàydễlàmngườikhácnổinóng.”
“Ngườilàmbạngáicủaanhthậtđángthươngđếncôngviệchàngngàycũngbịkiểmtra.”TầnVũPhibiếtsuynghĩhyvọngmộtchútcủamìnhlóelêntrongphòngtrànướcđãbịđánhvỡrồi.Côthởdài,làmsaomàcôgặptoànnhữngngườikhôngphảilừagạtthìcũnglàcuồngcôngviệc,khôngphảiloạicặnbãcũnglàphonglưu.
Aiz,tạisaolạikhôngcóngườinàothíchhợpvậy?Yêucầucủacôthậtsựkhôngcaomà!
“Nhưngmàtôithừanhậnlúctrướccônóirấtđúng,tôithậtsựlấythànhkiếnsođovớicô,cảmthấycôỷlạigiathếcủamìnhnênmớilườinhácvàngôngcuồng,vềsaulúccônóithẳngvớitôitôicósuynghĩkỹlại,thậtrađâylàtínhcáchcủacô,khôngthểnóitốthayxấu,chỉlàcáitínhcáchriêngvậythôi.Giaocôngviệccô,côcũnghoànthành,làmviệccũngkhôngtệlắm.Côđốixửvớimọingườirấtnhiệttình,cũngphânrõphảitrái,giảiquyếtviệcchung,chonênlúctrướctôiđúnglàcóthànhkiếnvớicô,tôixin
lỗi.”
“A.”TầnVũPhinghịchcáidĩa,bỗngnói:“Cừutổngà,thậtralầntrướctôinóisairồi,anhthànhkiếncũngđúng,cócáigọilàhoàncảnhtạonêntínhcách,tôichínhlàỷvàogiađìnhmìnhmớidámnhưvậy.Nếunhưtôikhôngcócơmăn,khẳngđịnhmỗingàytôiđềusẽnịnhnọtanh,bậnrộnchịukhóđểanhtănglươngchotôi.Anhghétngườigiàucũnglàbởivìtrướckiaanhcựckhổ,khôngnhữngconnhàgiàukhôngcầncốgắngcũngcóthểđạtđếnnhữngthứmàanhvấtvảmớicóđược,kỳthậtanhđốivớitôithùghétcũngbìnhthườngthôi.”
VẻmặtCừuChínhKhanhđầyhắctuyến,“Chonên,côđangtrêuchọctôisao?”
“Tôilàđangkiểmđiểmbảnthânđâynày.”
“Kiểmđiểmxongcôsẽsửađổisao?”
“Khôngđổi.”
CừuChínhKhanhtứcgiận,“Vậycôtiếptụckiểmđiểmđi.”Mónănđượcdọnlên,anhtabắtđầuăncơm.
“ThậtraCừutổnganhcũngnênkiểmđiểmlạimộtchút.”
“Tôiđãkiểmđiểmrồi,cámơnđãquantâm.”
“Cừutổngvềsaunếuanhkếtgiaobạngáinhấtđịnhphảichotôigặpmộtlần,tôimuốntặngcôấymộtbóhoa.”
“Bạngáicủatôitôisẽtựmìnhtặnghoa.”
“Vậytôisẽtặngchocôấycáikhác,côấyrấtdũngcảm,tôimuốnbiểuđạtsựkínhnểcủatôivớicôấymộtchút.”
“Bạntraicôtôisẽkhôngtặnggì,tôikhôngcónhiềutiềnđâu.”
“Ừm,cóthểhiểuđược.”Nghĩđếnbạntrai,TầnVũPhithởdài,đượcrồi,cuốicùngtrêncáitêncủaCừuChínhKhanhchínhthứcgạchmộtcái,kỳthậtthìbanđầutrêncáitênấyđãcódấugạchbỏrồinhưngbâygiờthìchínhthứchơnmộtchút,đànhviếtcáikhácvậy.
Bữacơmnàyhaingườisuônsẻănxong,quátrìnhvềsauthậmchícòncùngnhaunóiđếnmộtítchuyệnngoàicôngviệc.Lúcvềtớicôngty,tâmtrạngTầnVũPhitốthơnmộtchút,tuylàởmộtchỗvớiCừuChínhKhanhlàkhôngcókhảnăng,nhưngbữacơmnàylàmchoquanhệhaingườitốtlênkhôngít,cũngkhôngtínhlàvôdụng.
LúcchiềuTầnVănDịchtrởvềtừbênngoài,gọiTầnVũPhivàovănphòng.ÔngtahômnayđếnMinhDuệmộtchuyến,tìmchavàchúcủaTriệuHồngHuynóichuyện.Ôngchỉcómộtđứacongái,mặcdùkhôngvuivìcôkhôngcóchícầutiếntrongsựnghiệplàmôngtasốtruộtchuyệnthừakếgianghiệp,nhưngôngvẫnthậttâmyêuthươngcô.
Tốihômqua,congáiđichơivềtrêntaykhôngcócáigì,châncònđangmangđôidéplêtrongnhàkiểuđànông,tiềntaxicũnglàkêungườitrongnhàratrả,dọaônghếthồn.Ngheđượcđầuđuôisựviệcliềnnổitrậnlôiđình.VìvậymọicôngviệchômnayđềubịôngdẹpsangtrựctiếpđếnMinhDuệlàmchorõràng,nếunhưTriệugiakhôngdạydỗcontrai,mặchắnởbênngoàibôiđenhãmhạicongáiTầnVănDịchông,vậyôngcũngkhôngngạithayhọdạydỗmộtchút,choTriệucôngtửchútgiáohuấn.
Triệugiađuốilý,tuyconhọbịđánhđếnnhậpviện,nhưngvẫnphảinhườngnhịnmộtphen,cònnóihắntrẻngườikhônghiểuchuyện,uốngnhiềurượu,lạibịbạnbèxúigiục,hômnayđãnhậnđượcbàihọcrồi,bọnhọsẽcẩnthậndạybảolại.Hainhànhiềunămcógiaotình,thậtsựkhôngnênlàmlớnchuyệnnàyra.Tómlại,mộtbênchịuthuathiệtnhườngbênkiamộtchút,việcnàycoinhưkhôngcógì,cứthếbỏqua.
NhưngTầnVănDịchvẫnđaulòngcongái.TrởvềgọiTầnVũPhivàophòng.Đầutiênmởmiệnggiáohuấncômộtphen,congáihànhxửkhôngnênxúcđộngnhưvậy.TriệuHồngHuycơthểcaoto,lạiuốngnhiềurượu,
bêncạnhhắncòncómộtđámbạnbèkhôngtốt,tấtcảđềulàdạngươngngạnhthànhthói,côkhôngnóihailờiliềntiếnlênđánhnhau,lỡnhưđámngườikiatứcgiậnđánhlại,mộtcôgáinhưcôkhẳngđịnhsẽchịuthiệt.
Lầnnàylàmaymắn,vừaratayliềnđánhngãngườita,khôngđểhắncócơhộiđánhlại.Nhưnglầnsauchưachắcđãmaymắnnhưvậy.TầnVănDịchkhuyêncongái,vềsaunhấtđịnhkhôngđượclỗmãngnhưvậy.Nếubịủykhuấtcứnóivớicha,TầnVănDịchôngtacònmộtngàycũngsẽkhôngđểngườikhidễcongáimình.
TầnVũPhicắnmôikhôngphục,tốihômquacôngheđượcnhữnglờinóibuồnnônkiasaocòncóthểnhịnđểvềnhàcáotrạng.HuốnghồkhiđócũngcóCốAnhKiệtởcạnh,anhsẽkhôngmặckệcôđâu.
TầnVũPhichợtgiậtmình,tạisaocôlạinghĩnhưvậy?TạisaolạiỷvàoCốAnhKiệt?
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương17
LòngTầnPhiVũvừachuaxótvừađaukhổ,côthởdài,ômlấycánhtaychamình,đầudựavàobảvaiônglàmnũng.Côthậtsựquáthấtvọngvềmìnhrồi.
TầnVănDịchchỉchỉvàotráncô:“Lúcnàoconmớibớtlàmchobamẹlolắngđây?”
TầnVũPhibĩumôi,côcũngmuônbớtlo,nhưngđốivớiđànôngcôthậtsựkhôngtintưởngđược.
CònCốAnhKiệt,anhtứcgiậnvớiTầnVũPhimấyngày,sauđócôngviệcbậnrộn,hắncũngdầnquênđi.Chỉlàđôikhicótinnhắntới,hắnpháthiệnanhchờmongđólàcủacô,nhưngcôchưatừnggọitớimộtlần,kểcảtinnhắnhỏithămcũngkhôngcó.
CốAnhKiệtcảmgiácnhưmìnhbịcoithường,vừarẻmạtlạicạnbã.
Mộttuầnsau,mẹCốAnhKiệtmờimộtônglãothầythuốctrungyrấtcótiếngvềnhà,nóilàngườinàyđiềutrịvềphụkhoarấtmáttay.ChịgáivàchịdâucủaCốAnhKiệtđềuvềnhàsớmđểvịthầythuốckiabắtmạch,chămsócthânthểmộtchút.HômấyCốAnhKiệtrảnhrỗinênchịutráchnhiệmđiđónhaiđứacháuđihọcvề.Chờlúcanhđưahaiđứabévềnhà,vịthầythuốckiađangcùngmấyngườiphụnữnhàhắnnóimộtítkiếnthứcvềviệcchămsócthânthể,CốAnhKiệtngheloángthoángvàicâu,rồiliềnbịmấyđứabékéođi.Chờlúchắnquaylại,vịthầythuốcTrungYkiađãnóixong,mấyngườiphụnữlạivuivẻnóiđếnchủđềlàmsaođểbảotoànnhansắc.
CốAnhKiệtcũngcómộtvàivấnđềmuốnhỏi,nhưngđangởtrướcmặtnhiềungườinhưvậy,rấtngại,hơnnữadamặthắncũngkhôngdàyđếnvậy.
Sauđóhắnlanhlẹtìmđượccơhội,nóihắngiúptiễnvịthầythuốckiavề,mọingườikhôngaiđểý,đểhắntiễnvịđó.
Tốihômđó,TầnVũPhinhậnđượctinnhắncủaCốAnhKiệt.Hắnnói,bịđaubụngkinhbuổitốiphảingâmchânlàmấmtửcung,kiêntrìđiềudưỡng,còncócảmộtđốngphươngphápvàtênthuốc.Cuốicùngcònnóilúcbịđauthìnhétvàohaitaihaimiếngbôngtẩmrượusẽlàmgiảmđau.
TầnVũPhimặtđầyvạchđen.Hắntađiđâumàkiếmđượcnhiềuphươngthuốcdângiannhưvậy,cònquantâmđếnchuyệnđaubụngkinhnữasao?Hắnlàmộtngườiđànôngđấy,tựnhiênlạiquantâmchuyệnđaubụngkinhcủacô!Thậtsựcóhơichútkhoatrươngrồi.
TầnVũPhinémdiđộngquamộtbên,nhưngmộtlátsaukhôngnhịnđượclạicầmlấyxem.Nộidungtinnhắnrấtdài,côchẳngmuốnnhìnnhữngdòngchữkiachỉnhìnchằmchằmtênCốAnhKiệt,nhìnlạinhìnrồilạinémdidộngquamộtbên.
CốAnhKiệtchẳngmongTầnVũPhihồiâmlại,tuyhắnrấtmuốnbiếtcôcólàmtheonhữngphươngphápđókhông.Thầythuốcnói,loạichuyệnđaubụngkinhnàycóthểlớncũngcóthểnhỏ,nếunhưrấtđauthìnênđibệnhviệckhámxem,tìmđượcnguyênnhânmớicóphươngpháptrịbệnhđúngđược,bệnhđaunhứcgìcũngphảipháthiệnkịpthờimớichữatrịtốtđược.Nếunhưchỉlàthểchấtmangtínhhàn,kỳthậtthìhắnnghecũngkhônghiểugì,theonhưôngtagiảithíchthìkhôngcóbệnhgìnặngchỉcầnđiềudưỡngtốtthânthểlàđược,cóthểdùngnhữngphươngphápôngtavừachỉ,kiêntrìlàm,sẽdầndầncảithiệnthểchất.
TuyCốAnhKiệtcảmthấyTầnVũPhichắcchắnsẽkhôngtrảlờitinnhắn,nhưnghắnvẫnrấthyvọngcôcoitrọngvấnđềthânthểmìnhmộtchút.Côgáikiathậtsựrấtlườinháclạitùyhứngthậtsựlàmchongườikháckhôngyêntâm.
Haingàysau,CốAnhKiệtbỗngnghĩđếnviệctrongtinnhắnhắnkhôngnóirõnhữngphươngphápnàytừđâumàcó,TầnVũPhicóthểsẽcảmthấy
hắntríchlungtungtừđâurakhôngđángtincậynênsẽkhônglàmtheo?CốAnhKiệtlạigửichoTầnVũPhimộttinnhắn,nóichocôbiếtnhữngphươngpháphắnnóichocôlàtừvịthầythuốckiacóđược,nhắccônhấtđịnhphảiđểýđến.
Tinnhắnnàygửiđivẫnmộtmựckhôngcóhồiâm.Trongnộitâm,CốAnhKiệtcũngkhôngvuinhưngthôi,khôngthểcùngTầnVũPhikiasođonếukhôngchỉcótứcchếtthôi.
TầnVũPhicũngsắpbịmìnhlàmchotứcchếtrồi.CômuốncầmđiệnthoạixemCốAnhKiệtgửichomìnhcáigì,thậmchícònmuốngọilạichohắn.Điệnthoạithuậntiệnnhưvậy,tênhắnnằmtrongđó,chỉcầnnhấnmộtcáilàcóthểtìmđượcrồi.
Cũngsắpkhôngquảnnổibảnthânmìnhrồi.
Hômnaylàcuốituần.CốAnhKiệtđồngýdẫnhaiđứacháuđếncôngviêntròchơi,cònchưađiracửađiệnthoạiđãvanglên.CốAnhKiệtlấyđiệnthoạiranhìn,làTầnVũPhi.
TimCốAnhKiệtđậploạnhainhịp,bịhaiđứabénhìnchămchú,hắncóchútchộtdạ.Hắnđirakhỏiphòngkháchđếnchỗyêntĩnhđểnghecuộcđiệnthoạinày.Hắnggiọngmộttiếng,thanhcổhọnglạimộtcái,lúcnàymớiấnnúttrảlời,“Alo”mộttiếng.
“CốAnhKiệt.”GiọngTầnVũPhivốnrấttrongtrẻodễnghe,cũngrấtsảngkhoái,“Hômnayanhcórảnhkhông?”
Córảnh.ỞtrongđầuCốAnhKiệthaichữnàybậtrađầutiên.Hắnkịpthờinénlại,hỏicô:“Làmgì?”
“Muốnmờianhăncơm.”
Ăncơm?CốAnhKiệtkinhngạc.“Emlạigâychuyệngìnữarồihả?”Hắncóchútkhẩntrương,côrướclấyphiềnphức,cầngiúpđỡ?ChẳnglẽTriệuHồngHuykialạitrêuchọccô?
“Tạisaotôiphảigặpchuyệngì!”TầnVucPhitứcgiận,“Khôngcóchuyệnthìkhôngthểcùnganhăncơmà?”
“A.”Khôngcóviệcgìlàtốtrồi.Nhưngthậtsựlàkhôngcóchuyệngìchứ?
“Anhkhôngrảnhà?”TầnVũPhivốncũngrấtkhẩntrương,khôngngheđượccâutrảlờicủahắnliềnmuốnrútlui.“Khôngrảnhthìthôi.Tạmbiệt.”Sauđócônhanhchóngcúpmáy.
“…”CốAnhKiệtcầmđiệnthoạingâyngười,miệngcònmởrachuẩnbịnóichuyện.Đangchuẩnbịtrảlời,lạingheđầukia“Tút”mộttiếng,chuyệnnàygặpaicũngđềukhôngchịuđược!!!CốAnhKiệttứcgiận,cáiconngườinày?Nữtướngcướpsao?Cóhiểulịchsựhaykhông?Hắncónóilàkhôngrảnhsao?Hắncónóisao?Rõràngnhưvậycòncúpđiệnthoại!Côthậtsựlàquálắmrồi!
CốAnhKiệtgọilại,gọiđượcrồi,cònchưakịpđổchuông,TầnVũPhiđãnhanhchóngnghemáy.
Tốcđộnghecũngnhanhnhưtốcđộcúpmáyvậy.
“TầnVũPhi!”CónghemáynhanhhơnnữacũngkhônglàmCốAnhKiệtnguôigiận,hắnmởmiệngquát.
“Làmsao?”NhưngtiếclàTầnđạitiểuthưmộtchútcũngkhôngsợ,nóivềchuyệncứngđầucôcũngkhôngthuakémaiđâu.
“Emcóbiếthaichữlịchsựviếtthếnàokhông?”
“Anhlạimuốnlênlớptôisao?”Côlạimuốntắtđiệnthoại.
“Hẹnởđâu?Khinào?”Đượccônhắcchothậttốtquá,phảinhìnthấymặtcômớilênlớpcôđược,chonênnhấtđịnhgặpmặt!Phảigặpmặt!
“12giờ,nhàhàngtâyPhíThúy.”TimTầnVũPhibắtđầuđậpnhanh,
hắnđãnhậnlời?!
“Được,khônggặpkhôngvề.”Hắnbiếtcáinhàhàngkia,12giờlàvừakhớp,đếnkịp.CốAnhKiệtcúpđiệnthoại,nhìnlạimình,mộtbộthườngphụcvàlạicònlàbộtrẻem,thậtsựkhôngthíchhợpvớicuộchẹn.Nênđổibộquầnáokhácthìhơn,ừm,mặcbộđồmớimuatuầntrướcđi.
Trởlạiphòngkhách,nhìnthấyhaiđưabédùngvẻmặtcẩnthậnnhìnanh,CốAnhKiệtthậtsựthấyxấuhổ,tuylàcảmthấycólỗivớihaiđứabénhưnghắnvẫnquyếttâmthôngbáo,tạmthờihắncóviệcgấpphảigiảiquyết,khôngthểcùngmấyđứađicôngviêntròchơi.
CongáiCốVănTừkhôngnóihailời,miệngnhỏnhếchlên,haimắtđỏbừng,mộtbộmuốnkhócchoanhxem.CốAnhKiệtcảmthấythậtđauđầu.
Mấtmộttiếngdỗdànhhaiđứanhỏ,cộngthêmôngnộiCốVănQuanggiúpsức,mấyđứabécuốicùngnhậnlờicùngôngbàđimuasắm,khôngmuốnphiềnđếnchamẹbậnrộn,khôngthèmđểýđếnngườicậunóikhônggiữlờikia.
CốAnhKiệtnhìnlại,khôngxongrồi,khôngkịprồi.Chạyvềnhàhắnthayquầnáo,lạinhanhchóngchạytớinhàhàngtâyđó.Khôngnghĩtớilạibịkẹtxe.
Vàocuốituầnrồi,saocònkẹtxechứ!
CốAnhKiệtcóchútsốtruột,khócóđượccùngTầnVũPhigặpmặtmộtlần,hắnsẽkhôngthấtlễmàđếnmuộnchứ?Hơnnữangườikiatínhtìnhrấttệ,chắckhôngphảivìhắnđimuộnmàkhôngđợichứ?
CuốicùngCốAnhKiệtvượtđénđỏ,nhìnđồnghồ,hắnđãtrễhếtnămphút,hyvọngcôgáikiasẽkhôngbỏđi,bằngkhônghắnsẽkhôngthachocô.
CốAnhKiệtvộivàngdừngxe,đinhanhvàocửanhàhàng.Timđạpcóchútnhanh,cảmgiáccóchúthưngphấnnhưchimsẻ.Sauđó,cáchbức
tườngthủytinh,hắnnhìnthấyTầnVũPhi.
Côngồidựavàotường,mặcbộâuphụcmàutrắng,cộtđócđuôingựa,lộrakhuônmặttrắngmịnxinhxắn.Côchốngcầm,ngẩnngườinhìnvịtrítrốngkhôngtrướcmặt.
CốAnhKiệtdừnglại,cứđứngnhưvậy,lẳnglặngnhìncô.
Dướiánhmặttrời,phảngphátbaoquanhcôcómộttầngmàuvàngdịunhẹ,chóimắtnhưvậy,xinhđẹpnhưvậy.Màtrênmặtcôcóchútcôđơn,đángthương,yếuđuối.
Mộtcônàngmâuthuẫn.Làmchongườitamêmuội.
CốAnhKiệtkhôngchuyểnmắt,cảmthấytimmìnhđậpnhanhhơn,mộtcổcảmgiáckhôngthểhìnhdungtrầnngậpkhắplồngngực.
Hắnnghĩnhấtđịnhlàdolâurồikhônggặp,nhấtđịnhlàdohắnquábấtngờkhinhậnđượclờimờicủacô.Chonênmớicócảmgiáckhôngnóiralờinhưvậy.Hắnđemcảmgiáclạlùngnàyđèépxuống.Lạibướcđi,tiếnvàotrongnhàhàngđếntrướcmắtcô.
TầnVũPhingồingẩnngườichođếnkhiCốAnhKiệtngồixuốngchỗtrốngtrướcmặtcômớigiậtmìnhtỉnhlại.CôhoàntoànkhôngýthứcrằngCốAnhKiệtđếnmuộn,thậmchícóchútngâyngốc.
Bộdángtrìđộnrấtđángyêu.
CốAnhKiệtđốivớicôcườicười,TầnVũPhitỉnhtáolại,cũngcườivớihắn.
Côrõràngđangrấtkhẩntrương.CốAnhKiệtđãnhậnra.Anhbắtđầulolắng.Côthậtsựlàcóchuyệnphiềntoáicầnhắngiúpđỡ.Hắnbấtđộngthanhsắc,vìhắnbiếtcôgáinàyrấtkiêungạo,nếunhưcôtớilàđểnhờhắngiúpđỡ,cônhấtđịnhlànổilêndũngkhí.Hắnkhôngthểnóibậy,bằngkhôngcôsẽđemýnghĩtrongđầumìnhnuốttrởvề,nhưvậykhôngtốtlắm.
Hắnmuốngiúpcô.Hắnđồngýgiúpcô.
Đãquavàigiấy,TầnVũPhinhanhchónglấylạitinhthần.Cônhưkhôngcóviệcgìgọinhânviênphụcvụđemmenutới,đảomắt,rấtnhanhgọihaimónăn.CốAnhKiệtmộtbênnhìnmenumộtbênvụngtrộmquansátcô,pháthiệncôcũngsẽlénnhìnanh,ánhmắtđụngphảihắnsẽnhanhchónggiảvờngóđichỗkhác.
Mangtheoýxấuhổ.
TâmtìnhCốAnhKiệtbỗngnhiênthậttốtcòncóchúttựđắc.Khóemiệnghắnnhịnkhôngnhếchlên,hoàntoànkhôngkhốngchếđượccảmxúcvuivẻcủamình.
Côcáchhắngầnnhưvậy,ngồiđốidiệnvớihắn,bọnhọcùngngồimộtchỗăncơm,cóthểnóilờithậtlâumuốnnói,khôngcầnbiếtcôcótrảlờitinnhắnkhông,khôngcầnbiếtnữnhânvôlươngtâmnàycógọiđiệnthoạitớikhông,khôngcầnđoánhiệntạicôđanglàmcáigì.
CốAnhKiệtpháthiệnchínhmìnhđangmỉmcười,cảmthấymỹmãn.
Hắngiươngmắt,gọimộtvàimónăn,trongđócómộtphầnmựcchiên.“Sốtcàchuanhiềumộtchút.”Hắnnhỏgiọngnói,khôngnhìnđượcnhìnTầnVũPhi.Côthíchnhấtlàsốtcàchua,nhưngvừarồicôkhônggọi.
Nhìnnhưvậy,bắtgặpcôcóchútsữngsờnhìnanh.Vẫnlàbộdạngtrìđộn.CốAnhKiệtnởnụcười,đểchonhânviệcphụcđinhanhmangthứcănlên.
Sauđóhắnngồithẳnglên,chămchúnhìncô,côcũngnhìnhắn,vẫnlàbộdạngtrìđộnđó.CốAnhKiệtvẫnnhìncô,nhìnnhìn,tâmmuốnbaylên,cáiloạicảmgiáctrànđầylồngngựcnày,lầnnày,hắnđãbiếtlàcảmgiácgìrồi.
Thỏamãn.
Anhrấtthỏamãn.
Nhìncô,cùngcôngồimộtchỗ,nghĩđếncóthểcùngnhauăncơm,cùngmộtchỗnóichuyệnphiếm,nghĩđếncôcầnhắn.
Hắnsungsướng,còncóthỏamãn.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương18
TầnVũPhikhôngnóigì.CốAnhKiệtcũngkhôngquantâm.Hắnđanghưngphấnvàkíchđộng.Hắnbiếtrõcôkhôngphảilàloạiphụnữmàhắnluônthích.Nhưnghiệntạihắnrấtchắcchắn,hắnthíchcô.
Bannãy,bênngoàinhàhàng,trongnháymắthắnnhìnthấycô,chưabaogiờrõràngnhưvậy.
Hắnthíchcô,cólẽcóthểsửdụngtừngữmãnhliệthơnđểhìnhdung.Hắnđặcbiệtthíchcô.
“TầnVũPhi.”Hắngọitêncô.Thậmchíchỉcầngọitêncôcũngkhiếnhắnvuimừngnhảynhót.Khôngkhínhàănlúcnàyđầysayđắm,thuốcư?Tìnhyêuđúnglàthuốcđộc.
Cônhìnhắn,imlặng,khôngbiếtđangnghĩgì?
“TầnVũPhi.”Hắnlạigọicô.
Chodùcôgặpphảibấtkỳrắcrốinàocũngđược,hắnsẽgiúpcô,tronglònghắntoànbộđềulàýmuốnbảovệcô.
Hắnphảichocôbiếtđiềunày.Phảikhiếncôhiểurõ,hắnnguyệnýđểcôdựavào.Hắnphảitìmcơhộinóichocôbiếtcảmgiáccủamình,hắnkhôngphảilàngườicóthểgiấutìnhcảmcủabảnthân.Hắnđãbiếttâmýcủamình,thìđốiphươngcũngphảirõràng.Hơnnữa,ngườiđólàTầnVũPhi,khôngnóirõlầnsaugặplạikhôngbiếtđãlàlúcnào.Ngườiphụnữvôtâmnàycũngsẽkhôngnhớđếnhắn.
Hắnđãphảicúiđầutrướccô,côđoánđúng,hắnmuốndâydưavớicô.Tấtnhiên,trướcđâyhắnkhôngnghĩnhưvậy,côcótintrướckiahaykhông
khôngquantrọng,quantrọnglà…Hiệntạihắnmuốnsửachữa,xemcômuốnnóigì.
Côtrốnkhôngđược,côđốivớinhiệttìnhcủahắnkhôngcócáchnàođểđáplại.Giữahọtồntạithứmathuậtkhôngthểgiảithích.Nụhôntuyệtvờiởnhàhắnhômđó,cônhiệttìnhcùnghắnhòahợp.Đâykhôngphảilànhữnghấpdẫngiớitínhđơnthuần,hắnbiếtrõ.
Côcótìnhcảmvớihắn.Hắnbiết.Cólẽcôchỉkiêungạo,chorằngbọnhọbắtđầukhôngtốt.Lòngtincủacôđốivớihắnkhôngcao.Hoặccóthểcôcũnggiốnghắn,khônghiểurõchuyệngìđangxảyra,hừm,cũngkhôngphảikhôngrõ,chínhlàchưatừngnghĩđếnchuyệnđókia.Chorằngkhôngcókhảnăng,tựnhiênsẽkhôngsuynghĩnhiều,giốngnhưhắn.
Khôngthểkhángcự,imlặngtrốntránh,tránhviệc“khôngcókhảnăng”này,chorằngchỉcầnkhôngđểý,thìthựcsự“khôngcókhảnăng”.
Thậtkhờ.
Chonênhắnđồngýnóichuyệnvớicô.Tấtnhiên,hắnsẽđểcônóisuynghĩcủamìnhtrước.Côcóchuyệngì,cômuốnhắnphảilàmgì?
“Ăncơmtrướcđi,ănxonglạinóitiếp”.TầnVũPhinói,lờinàyđúngýCốAnhKiệt,hắncườimỉm.Đâyđượccoilàtronglòngcóhắn?
TầnVũPhihơicăngthẳngmấttựnhiên,thấyCốAnhKiệtcườiliêntụcthìhơitứcgiận.“Cườinhiềuthếlàmgì,hômnayanhquênuốngthuốcsao?”
“Rõràngemchưauốngthuốc,rấtnóng”.CốAnhKiệtthảnnhiên,đốivớitínhtìnhcủaTầnVũPhi,hắnthựcsựđãquenrồi.“Nhắcđếnuốngthuốc,nhữngcáchanhchỉchoemcóhữudụnghaykhông?”
TầnVũPhiđỏmặt,“Anhlàđànôngsao?Quantâmchuyệnphụnữlàmgì?”
“Anhthếnàolạithấyemmớikhônggiốngphụnữ,khivừamớiquen
nhau,emđãđemdìcảtreolênmiệngnói”.
“Aizzz,trínhớcủaanhthậtkém.Rõrànglàanhtrướckianóitôicóphảidìcảlạiđếnhaykhông,tôimớicóthểnhắcđếndìcả”.
“Phảikhông?”Hắnnghiêngđầu,thậtrahắncũngkhôngnhớrõlúcđóđãnóichuyệnnày.Hắnchỉnhớđượclúcđóởnhàhàngcôrấtthêthảm,cònđauđếnxanhmặt,cuốicùnglàhắnđưacôvềnhà.KhiđócòncóMễHiởbêncạnh.
TầnVũPhitrừnghắn,nghiêngđầuravẻđẹptrailàmgìchứ.Đángghét!
“Quantrọnglàemcólàmtheokhông?”
“Đươngnhiênlàkhông!”Côđáprấtsảngkhoái,còngửilạimộtcáibiểucảmlàmsaocóthểnghelờichohắnnhìn.
CốAnhKiệtngảrasau,ômngựcnhìncô,mộtbộ“Emthậtkhôngnghelời”,TầnVũPhilườmanh,đùagiỡnsao?Ravẻvươngtửsao?Côcốgắngkhôngchịuthuađượckhông?Côquayđầunhìnracửasổ,giốngnhưđốidiệnkhôngcóai.
Mộtlátsau,phụcvụmangcácmónkhaivịlên.TầnVũPhiquayđầulại,ănhếtsứcnghiêmtúc,đầucũngkhôngngẩnglên.CốAnhKiệtchậmrãiđưađồănvàomiệng,haimắtluônnhìncô.Hômnaytâmtrạngđạitiểuthưrấtkhôngtốt,lúcnàycùngcônóichuyệntìnhcảmliệucóphảilàthờicơthíchhợp?Thếnhưngmuốngặpcômộtlầnkhôngdễ,hắncũngkhôngmuốnbàytỏquađiệnthoại,hơnnữangườiphụnữnàycònkhôngngheđiệnthoạicủahắn,cũngkhôngthểgửitinnhắnnóirõ,huốnghồtinnhắnhắngửichocôluônnhưđáchìmđáybiển.
CốAnhKiệttronglònglộpbộp,ngườiphụnữnàynhấtđịnhrấtkhóđốiphó,hắnphảinghĩkĩxemnênrataythếnào.
“Emtìmanhcóchuyệngì?”Trướctiênthửthămdòmộtchút.
“Ăncơmtrước.”Côđáp.
“Vừaănvừatròchuyệnkhôngđượcsao?”
“Khôngđược.”
“Vìsao?”
“Tôisợănkhôngvuivẻ.”
“Nghiêmtrọngnhưvậy?”Hắncườikhẽ,cườiđếnmứckhiếncôliếcmắttrừnghắn.Hắnlạinói:“Hiệngiờemkhôngnóichuyệncũngkhôngvui”.
Côtiếptụctrừnghắn,côchínhlàthíchănxongmớitròchuyệnkhôngđượcsao?Côcamtâmtìnhnguyệnkhôngvuikhôngđượcsao?
CốAnhKiệtnhìncôchămchú,đượcrồi,cômuốnthếnàocũngđược,tùycôquyếtđịnh.
Látsaumónchínhmanglên,TầnVũPhiăncàngtậptrung.Cũngkhôngngẩngđầumộthơiđemtảngthịtbòquétsạch.Sauđómộtđĩacásốtcàchualặnglẽđặttrướcmặt,cônhìnxuống,lạinhìnCốAnhKiệt,hắnđangchậmrãinhaicơm,pháthiệncôđangnhìnmình,thuậnmiệngnói:“Muốnănthìăn,khôngmuốnănthìđểlại,anhsẽăn.”
TầnVũPhinhìn,cơmcủahắncònkhôngít,hắnchưaănxong,vẫnnênchờmộtchút.Côcúiđầunhìnsốtcàchua,nướcbọttrongmiệngtiếtra,thậtsựlàmuốnăn.Nhưngcôdằnxuống,látnữacômuốnnóicôkhôngmuốnnhậnsựquantâmcủahắn.
CốAnhKiệtrốtcuộccũngnhậnrasựtìnhcóvẻkhôngổn,khônggiốngnhưtrướckiacôdởtròtrêuchọc,tâmtrạngdườngnhưkhôngvui.Hắnăncơmxong,kéođĩacátrởvề,từngmiếngănsạch,hắnkhôngthíchchấmnướcsốt,cávốnxốpgiòn,khôngchấmcũngrấtngon.TầnVũPhinhìnhắnchămchú,vẻmặtrấtkiềmnén.CốAnhKiệtmặckệ,khôngcóýđịnhnhườngcôsốtcàchua.
“CốAnhKiệt.”TầnVũPhirốtcuộcnhịnkhôngđượcmởmiệng.
“Làmsao?”CốAnhKiệtvôlạihỏi,hắntưởngcômuốnbắtbẻhắnkhôngchấmnướcsốt.
“Anhthíchtôiphảikhông?”
CốAnhKiệtthiếuchútnữabịhóccá.
“CốAnhKiệt,tôicảmthấytôirấtthíchanh.”TầnVũPhinóitiếp.
CốAnhKiệtbịnghẹn.Nhanhchónguốngmộtngụmnướclớn.
“Anhkhôngcầnhoảngsợ,tôikhôngcóýđịnhđốivớianhnhưvậy.Sẽkhôngđánhngấtanhđemvềsơntrạiđâu.”
“Phốc.”Nướcthiếuchútnữaphunra,hodữdội.
TầnVũPhinhìnhắnchậtvật,khôngcóýđịnhlấykhăngiấyhayvỗlưnggiúphắn.CốAnhKiệttronglòngchuaxót,hắnlàmsaocóthểthíchloạiphụnữnhưcô.
“CốAnhKiệt.”Côchờhắnngừngho,gọitênhắn.
Hắnlaumiệng,nhìncô.
“Chúngta…”Côdừnglại,tráitimhắnmuốnnhảylên,lẽnàocômuốnbàytỏtrước?Trướcgiờcôkhôngcólươngtâm,hungác,chẳngđángyêu,hắnnênlậptứcđồngýhayvẫnlànânghứngthúcủacôlênnóimuốncânnhắcmộtchútđây?
“Chúngtakhôngnêngặplạinữa.”
CốAnhKiệtkinhngạchátomiệng.Nếunhưvừarồicôngoàidựliệucủahắnnóithíchhắn,thìcôhiệntạinóikhôngnêngặpmặtthậtsựlàhoàntoànngoàidựliệucủahắn.
Hơnnữa,chờmộtchút,khôngphảicôhẹnhắnrađâysao?Hẹnhắnđếnđâygặpmặtsauđónói“Chúngtakhôngnêngặplạinữa”,đâylàđùagiỡnhắn?Bọnhọtrướckiacũngchưatừngchủđộnggặpmặt,đâychỉlàvôtìnhmàthôi,khôngphảisao?
CốAnhKiệtimlặng,xoatrán.
“Tôiđangnóinghiêmtúc,anhkhôngnêntỏtháiđộlúcnày.”Tầnnữvươngđốivớiphảnứngcủahắnkhônghàilòng.
CốAnhKiệtđưataygãitrán,hỏi:“Tạisaokhônggặplại?”Hắnkhôngmuốnbịđùagiỡnnhưvậy.
TầnVũPhikhôngtrảlờingay,rủmắt,nhìnchằmchằmđĩacá,cuốicùngkhôngnhịnđượcgấpmộtmiếngchấmsốtcàchuabỏvàomiệng,sốtcàchuachuangọtngọt,nhẹnhànganủicô.Côđemtoànbộcánuốtxuốngbụng,xoaxoatay,sauđónói:“CốAnhKiệt,tôicórấtnhiềukhuyếtđiểm.”
“Anhbiết.”CốAnhKiệtkhôngkháchkhíđáp.
TầnVũPhilườmhắnmộtcái,tiếptục:“Chuyệncủatôianhđãbiết.Tôitrướckiayêuhếtmình,tôinghĩrằngcóthểtrảgiátấtcả,tôinghĩtôisẽcùnghắnkếthôn,tôiđãgiớithiệuhắnvớitấtcảbạnbè,tôithậmchímuốnđưahắnvềnướcgặpchamẹ.Thếnhưng,kếtquảlànhưvậy.CốAnhKiệt,tôicókhiếmkhuyết,tôibiết,tôichorằngtôirấtkhótoàntâmtoànýđểyêulầnnữa.Tôiđanghi,tínhtìnhtựđại,tôicònrấtngangngược,tôicòn…”Côcảmthấyđứacontrongbụngđauâmỉ,côkhôngdámnóivớihắn.
ỞMỹ,quákhứxấuhaytốtcôđềucóthểnóivớihắn,nhưngbâygiờkhôngdám.
TầnVũPhinhắmmắt,hítthậtsâu.
CốAnhKiệtcaumàynhìncô,khôngnhịnđượcnói:“Tôi…”ThếnhưngvừamởmiệngđãbịTầnVũPhingắtlời.“Anhđừngnói,đểtôinóihết.”Côkhókhănlấyđủdũngkhí,côphảimộtlầnnóixong.
CốAnhKiệtbấtđắcdĩimlặng.
TầnVũPhitiếptục:“CốAnhKiệt,thựcraanhrấttốt,nhưnganhquálăngnhăng.”
“Anhkhônglăngnhăng.”CốAnhKiệttứcgiận,khôngcócáchnàoimlặng,hắnkhôngthểchấpnhậnbịlênánnhưvậy.
“Anhcónhiềubạngáinhưvậy,thếnàolạikhônglăngnhăng.”
“Mỗilầnchiatayđềucólýdo.”
“Mộthaingườithìcóthểhiểu,nhiềunhưvậythìkhẳngđịnhlàvấnđềởanh.”
“Nàocónhiềunhưvậy.”
“Dùsaocũngnhiềuhơnhai.”
“Mộtsốlầncũngkhôngphảianhđềnghịchiatay.”
“Nhưvậythìphảichiarachắc.”
Haingườianhtrừngtôi,tôitrừnganh.
“Anhxem,chúngtakhôngcóchuyệngìcũngcóthểlàmầmlên.”TầnVũPhitrừnghắnmộtlúc,cônhìnxuốngsốtcàchua,sauđóđưataygấpmộtmiếngcá,chấmđầynướcsốt,nuốtvàomiệng,tronglòngcũngtốthơn.
“CốAnhKiệt,anhkhôngcầnkhôngphục,anhnhưvậychínhlàmộtcâycủcảitrắnglăngnhăng!”Ngữkhíkiênđịnhchỉtríchhắn.
“Anhkhônglăngnhăng!”Hắnkhôngphục.
“Anhnóixem,anhqualạivớinhữngbạngáiđó,anhđãđưamấyngườivềnhà,dựđịnhkếthônvớimấyngười?Nhữngmỹnữngườimẫungôisaođó,giađìnhanhcóthểđồngý?Anhthựcsựcóthểlấysao?”
CốAnhKiệthátomiệng,thựcsựlàchưayêuaiđếnmứcđưavềnhàgặpchamẹnóichuyệnkếthônthìđãchiatay.Giađìnhhắnquảthựccóyêucầuvềgiacảnhcủađốitượng,nhưnghắnchorằngquantrọnglàhắnthích.Nếunhưthíchhắnsẽkiênquyết,giađìnhhắncũngkhôngthểphảnđốiđếncùng.“Anhmỗilầnyêuđềurấtnghiêmtúc.”Hắnchỉcóthểnóinhưvậy.“Saucùngchiatay,cũngkhônghoàntoànlàvấnđềởanh.”
“VìvậyCốthiếuởđây,cũnglàchânáikhótìmsao.”TầnVũPhichâmchọchắn.
CốAnhKiệtcaumày,lầnđầucảmthấychộtdạ.Nóiyêuđương,chínhlàlưỡngtìnhtươngduyệt,haingườiđềuvuivẻlàtốtrồi.Cònphảithếnào?Cóthểtiếntừngbướcmột,khôngphảithuậntheotựnhiênmàpháttriểnsao?Hắnchínhlàmỗilầnyêuchưatừngnóitớichuyệnkếthônmàthôi.Cònphảinhưthếnào?
“CốAnhKiệt.”TầnVũPhinóitiếp,“Tôinghĩ,chúngtathựcsựkhôngthíchhợp.Tôicónhiềukhiếmkhuyếtnhưvậy,anhđềubiếtrõ,anhlàmsaocóthểkhôngngại?Chúngtamỗilầngặpmặtđềucãinhau,nếuchúngtacùngmộtchổ,anhrấtnhanhsẽkhôngchịunổi.Màtôicũngsẽnghingờanhtươicườivớingườicongáikhácphíasaucóthểcóýgìkhác,tôisẽđềphònganhqualạivớibạnbècủatôi,tôisẽvìvậymấtđirấtnhiềubạn.Cuộcsốngcủatôisẽrốiloạn,tôimỗingàyđềucóthểnghingờvôcăncứ,sẽkhôngvui,sauđóchúngtalạicãivã,oántráchlẫnnhau.”
Côdừnglại,nhìnhắn.
“Tôikhôngmuốnnhưvậy.”Cônói.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương19
CốAnhKiệtkhôngcamlòng.
Cônóiquảthựclàcólýdo.Cóthểsẽnhưvậy.
Nhưngchỉlàcóthể.
Còncómộtkhảnăngkhác.
Nếunhưbọnhọđôibênyêunhau.Biếtđâutìnhcảmcàngngàycàngsâuđậm,côsẽlầnnữacólòngtinvàotìnhyêu,côsẽlạcquantrướccuộcsống,giốngnhưtrướckiakhichưatừngchịubấtkìtổnthươngnào.Hắnsẽbảovệcô,quantâmcô,cưngchiềucô.Biếtđâuhọsẽkhôngchiatay,cóthểyêunhauthậtlâu,thậtlâu…
Ngànvạnkhảnăngtrongtươnglai,màcôchỉnghĩđếncáitồitệnhất.
Hắnphảiphảnđốicô.
“TầnVũPhi,emnghĩnhưvậykhôngđúng.Chuyệnthấttìnhnàymỗingàyđềuxảyra,sovớinhữngviệcemtừngtrảivẫncònkhốingườithảmhơn,nếumỗingườiđềugiốngem,bỏkhôngđượcvứtkhôngđi,vậythếgiớinàychẳngphảichấmdứtrồisao?Mọichuyệnqualâunhưvậyrồi,emnênchobảnthânmìnhcơhội.EmđiMỹ,lúcđóchẳngphảilàđểtừbiệtnỗiđautrongquákhứbắtđầulạihaysao?Tạisaokhôngcốgắnglầnnữa,conngườiphảinhìnvềphíatrướcđểđi,màchungquyđềukhôngphảidùngchuyệnquákhứnghiêmphạtchínhmình.Tộigìtựlàmkhóbảnthân.”
“Này,CốAnhKiệt,đừnggiảngđạolývớitôi.Tôirấtphiềnrồi.”TầnVũPhirấtmuốncầmđĩacánémhắn,“Tôichínhlàmộtbạchphúmĩnôngcạn,khônglĩnhhộiđượcnhânsinhquansâusắcnhưvậy.Sovớitôinhiều
ngườithêthảmhơnđi,thìthếnào?Họkhôngphảitôi,tôicũngkhôngphảihọ.Bâygiờsovớimộtnhómkhốnkhổsao?Xemaithêthảmhơnai?Phânbiệtrõđểlàmgì?Tôikhôngsốngcuộcsốngcủahọ,họcũngkhôngsốngcuộcsốngcủatôi,tôiquantâmngườikháccóbaonhiêuthêthảmlàmgìchứ?Họkhókhănhọchịu,tôikhôngvuitôichịu.TôiđiMỹchínhlàmuốnđi,cáigìmàtừbiệtđauthương?Muốnnhìnđènsaothìnhìn,nhớlúcđóvìtiệnnhânkiamàtứcgiậnchạyxanhưvậyđếnđó,thấyánhđènsaoxấunhưvậy,bỗngnhiênrấtmuốnnhìnlạilầnnữarồiđi.Tôichỉlàmchuyệnmìnhmuốnlàmmàthôi,chỉđơngiảnnhưvậy.Đừngcốgắngđưagiáoviênthểdụcdạytriếthọcđếncảmhóatôi.Làmtôikhóchịu,tôikhôngmuốn.Chỉlànhưvậythôi.”
CốAnhKiệtbịnghẹn,côhunghăngnóimộttràng,rõràng,dườngnhưrấthợplý.
“Đừngnóicáigìtìnhyêu,nhânsinh,đauxót,thựcraanhcũnglàmộthoatâmcủcảinôngcạn,đừnggiảbộthâmtrầm.Anhthíchnóichuyệntìnhyêu,màtôisợtìnhyêu.Chonêntôikhôngmuốnnóichuyệnyêuđươngvớianh.Chínhlànhưvậy.”
CốAnhKiệtlạibịnghẹn,hơnnữangàycũngkhôngđượcgì.Chờchút,vìsaobọnhọđềunôngcạn,màcôlà“Bạchphúmỹ”,cònhắnlạilà“củcảitrănghoa”màlạikhôngphải“Caophúsoái”sao?Đượcrồi,đượcrồi,đâyđềukhôngphảitrọngđiểm.
CốAnhKiệtlấylạibìnhtĩnh,rốtcuộctìmđượcđúngtrọngđiểm:“Emkhôngthểsuốtđờikhôngnóichuyệnyêuđương,embaotuổirồi,cuốicùngvẫnphảicóbạntrai,sauđókếthônsinhcon.Nếukhôngphảianhcũngsẽlàngườikhác.Nếunhưvậy…”
Anhchưanóixongđãbịcôcắtngang,côbiếtanhmuốnnóigì:“Tôikhôngcócảmgiácnàyđốivớinhữngngườikhác,chonênkhôngthểlàanh.”
Cônóikhôngđầukhôngđuôinhưnghắnnghehiểurấtrõ.
Khôngcócảmgiácnày,sẽkhôngbịtổnthương.Khôngyêungườiđànôngđó,chonênkhôngnghingờtìnhcảmcủahắn,cũngsẽkhôngđểtâm.Nhưvậyhaingườicóthểchungsốngbìnhthường,tươngkínhnhưtân.
CốAnhKiệtmởmiệng,muốnnóiđiềugìđó.Nhưngtrongđầuhắnhiệntạitrốngrỗng,trongnhấtthờibỗngtrởnênlóngngóng,hắnkhôngbiếtnênnóicáigì.Côlạimuốntìnhcảmđiđôivớicuộcsống?Hắncảmthấyrấtđaukhổ.
Đaulòng,lạikhôngnóinênlời.Côănnóisắcbén,đánhbạihắn,cũnglàmchínhmìnhrốiloạn.Hắndườngnhưthấycômỉmcườingọtngàocùngngườinàođóômnhaunhảymúa,vuivẻkiêungạokhônggìsánhđược,nhưngtronglònglạicứngnhắclạnhnhưbăng.
Điềunàykhiếnhắnrấtgiận,vôcùngtứcgiận.
Hơnnữangày,CốAnhKiệttìmlạigiọngnóicủachínhmình:“Chonên,emhẹnanhrađây,làmuốnnóichoanhbiếtemthíchanh,nhưngkhôngmuốncùnganhyêuđương,khôngnêngặplạinhau?”
TầnVũPhigậtđầu,ngừnglạimộtchútrồilạinói:“Còncómộtviệc.”
“Còncó?”CốAnhKiệtcườinhạt.Thựcsựlàbịngườiphụnữnàylàmchotứcđếnnoluônrồi.
“Nếunhưchỉlànhữngviệcnày,vậykhôngcầnđặcbiệthẹnanhđếnđâynói.Cómộtsốchuyệnphảirõràngmớitốt,nếukhôngthì,tôithựcsựkhôngcóbiệnpháp.CốAnhKiệt,tôithựcsựđãcốgắng.”TầnVũPhinắmchặttay,“Tôiđãtừngcốgắng,CốAnhKiệt.”
Nghĩtớicôtrởvềkhôngnhắntin,khôngđiệnthoại,khôngđểhắngặpmặt,CốAnhKiệtcườinhạt:“Anhbiết,emquảthựcrấtcốgắng.”
“Cònnữa.”GiọngTầnVũPhicóchútnghẹn,hắnnhìncôcườilạnhlùngkhiếnlòngcôcóchútkhóchịu,nhưngcôvẫnphảinóichohết.“CốAnhKiệt,chúngtaxóabỏsốđiệnthoạicủanhauđi,nhưvậythìsẽthựcsựkhông
liênlạclại.”
Phảikiênquyếtnhưvậy?CốAnhKiệttrừngcô.
TầnVũPhibịhắntrừng,viềnmắttừtừửngđỏ.“Xóađi,đượckhông?”
Giọngđiệucủacôrấtnhunhược,cóvẻrấtđángthương,sovớibộdạngvừarồikiêungạobướngbỉnhquảlàhaingườikhácnhau.Đâylàlầnđầutiêncôhạmìnhtrướchắn,gầnnhưcầuxinhắn.
CốAnhKiệtkhôngnóilờinào,cònđangtrừngcô.
“Tôi,tôisẽxóatrước.”TầnVũPhilấyđiệnthoạicủamìnhratrướcmặthắn,tìmrasốcủahắn,nhìnchằmchàmdãysốđómộtlúc,sauđó,xóabỏ.
Têncủahắncùngdãysốbiếnmất.
TầnVũPhithoángđaulòng,côtưởngrằngviệcnàysẽđơngiản.Thựcrarấtđơngiản,chỉlàmộtcáinhấnphímmàthôi,độngtáccựckìđơngiản.Nhưngđếnkhiấnxuống,côlạithấycóchútkhókhăn.Maymà,côđãlàmđược.
TầnVũPhinhìnmànhìnhđiệnthoại,bỗngnghĩđếntrongđiệnthoạicủacôvẫncònhaitinnhápbêntrongchưađượcgửiđi.
“CốAnhKiệt,anhđưatôiănnhiềuquálàmtôiđaubụng.”
“CốAnhKiệt,tôiđaubụng.”
TầnVũPhicũngkhôngbiếtthếnào,nướcmắtbỗngnhiênrơixuống.
CốAnhKiệtngẩnngười,saolạicóthểkhóc?
“Emthếnàythựcsựkhôngổn.”CốAnhKiệtrútkhăntaylaunướcmắtchocô,côquayđầu,rútkhăntaycủamìnhralau.
CốAnhKiệtthutayvề,khôngmuốnđápứngyêucầuvôlýnàycủacô,
hoàntoànkhôngmuốn.Yêucầutùyhứngnhàmchánnhưvậy,vừaấutrĩvừabuồncườitưởnglàđứatrẻđếntừngnhàmờirượusao?Đâycoilàcáigì,ănmộtbữacơmlàmnghithứcxóasố,ngườicủaquyếtliệtgiáosao?
Nhưngcôgiươngmắtnhìnhắn,viềnmắthồnghồng,mũihồnghồng,trongmắtẩnchứaánhnước.
Côlạicóthểvìchuyệnnàykhóctrướcmặthắn!
CốAnhKiệtvừatứcvừagiận,hắnlấyđiệnthoạira,“Ba”mộttiếngnặngnềđậpxuốngtrướcmặtcô:“Côtựxóa!”
TầnVũPhicầmđiệnthoại,laukhônướcmắt,thựcsựbắtđầutìmsố,thựcsựlấytayxóa.Saukhixóabỏ,nhẹnhànglặnglẽđặtđiệnthoạitrướcmặthắn.
“Hàilòngchưa?”Hắnhỏicô.
Côgậtđầu,hítmũi.
“Tạmbiệt!”Hắnđứngdậy,cầmđiệnthoạiđi,chỉlàkhôngnhắntin,khôngđiệnthoại,khôngcònliênlạc,gặplạithôi,hắnđâuphảichưatừng.Hắnđàohoanhưvậy,bạngáihếtngườinàyđếnngườikhác,hắnlạithiếubạngáisao?
CốAnhKiệtmộtbêntựgiễumộtbênsảibướcđirangoài.
Racửachínhnhàhàng,hắnquayđầulại,quacửakínhđốidiệnánhmắtTầnVũPhi.Vừarồitạivịtrínày,hắncũngnhìncônhưvậy,hắncảmnhậnđượctìnhcảmdànhchocô,màhiệntại,vẫnlàvịtrínày,hắnchỉcóthểnhìncômộtlầncuốicùng.
Tấtcảnhữngthứcóliênquanđếncôvụthiệnlêntrongđầuhắn.Bọnhọcãinhau,hắnthấycôkhôngvừamắt,côtínhtìnhtiểuthư.Bọnhọuốngrượutròchuyệnrấtnhiều,sauđókhôngcẩnthậnlêngiường,côkéohắnđingắmsao,kểchohắnnghechuyệncủcủacô,cóngườimờicôkhiêuvũ,côđắcý
cườivớihắn.Côtrốnhắn,chohắnxemsắcmặt,côlàmrơiđĩarồitrốnsaulưnghắn,cônóiCốAnhKiệttôimuốnănsuốtcàchua…
“CôAnhKiệt,tôicảmthấytôirấtthíchanh.”
Thíchhắn,chonênkhôngthểlàhắn,bạntraicủacôkhôngthểlàhắn,chồngcôkhôngthểlàhắn,chacủaconcôcũngkhôngthểnàolàhắn,bởivìcôsợyêu.
Hừ,lầnnàyhắnnhấtđịnhsẽđi!
CốAnhKiệtnhìnTầnVũPhi,thấyánhmắtcủacô,giốngnhưcônhìnvàomắthắn,ánhmắtnày.Cônóiđúng,côquảthựcthíchhắn,côrấtrấtthíchhắn.
CốAnhKiệtđộtnhiênquayđầulại,đivàonhàhàng,tớitrướcmặtTầnVũPhi.
TầnVũPhikinhngạc,hắnđimàquaylại,côkhôngbiếtlàmsao,ngửacổngơngácnhìnhắn.
Hắncúingườixuống,mũichạmmũicô,tànbạonói:“TầnVũPhi,lầnnàyanhđồngývớiem.Nhưngmà,lầnsauchúngtagặplại,nếunhưemcònthíchanh,cònnhìnanhbằngánhmắtnhưvậy,emnhấtđịnhphảilàmbạngáicủaanh.”
Bấtkểcôdùnglýdonào,sợtìnhyêucủamình,sợhắnlàmộthoatâmcủcải.Yêuthìsẽcùngmộtchổ!Thiênkinhđịanghĩa!Lýnênlànhưvậy!Cáikhácđềulàrắmchó!
Hắnnóixong,khôngđợicôphảnứng,quayngườiđi.
Lúcnày,hắncũngkhôngquayđầulại,đikhỏinhàhàng,đếnbãiđỗxe,mởkhóalênxerờiđi.
Hắnchocôcơhội,chỉlầnnày.
TầnVũPhingâyngườingồitrongnhàhàng,hoàntoànháhốcmồm.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương20
Hắnrốtcuộclàđangầmĩcáigì?
TầnVũPhicóchútkhônghiểuCốAnhKiệtnghĩgì.
Traiđẹpthìsao?Đẹpthìcôcóthểănđượckhông?
Nhưngmà,vừarồihắn,quảthựclàquáđẹptrai.
Timcôđếngiờvẫncònđậpthìnhthịch.
Ngồimộtlát,tráitimcóchiềuhướngổnđịnhtrởlại,sauđóTầnVũPhibắtđầuluốngcuống.Tênkiasẽkhôngcholàcôkhóchịukhôngvuicònmuốnxóasốđiệnthoạihắn,chonêncốýđốinghịchvớicôsao?Phongđộcủahắnđâu?Hắnkhôngphảiđốiđãivớimọingườirấtkháchkhísao?
TầnVũPhirấtlolắng,đếnlúccôvềtớinhàtrốnvàophòngrồimànóvẫnkhôngbiếnmất.
Lầnsaugặplạinếunhưemvẫncònyêuanh,cònnhìnanhbằngánhmắtnày…Ánhmắtcôthếnào?TầnVũPhingồitrướcbàntrangđiểmnhìnchămchú,tronggươnglàngườiphụnữcóchúthoảngloạn,nhưngdườngnhưlạicóchútvuivẻ.
Côđangvuicáigì?Côkhôngvuichútnào!
TầnVũPhigõđầuchínhmình:“Đượcrồi,thếlàđủrồi!Stop!”
Mọichuyệnbâygiờđãkếtthúc,chodùlầnsautìnhcờgặplại,côcầnphảikhôngcócảmgiácgìđốivớihắn.Cônhảylêngiường,thởphàonhẹnhõm.Dánmắtlêntrầnnhànửangày,nhịnkhôngđượclấyđiệnthoạira.Cô
tìmtênCốAnhKiệttrongthôngbáo,khôngtìmthấycáigì.Cônhìnđiệnthoạimộtlúclâusauđóđặtxuống.
Chonênnói,chiêunàynhấtđịnhcótácdụng.Hắnsẽkhôngnhắntin,gọiđiệnchocô,côcũngsẽkhôngvìnhậnđượctinnhắncủahắnmàbốirối,cũngsẽkhôngnhìntêncủahắnrasứcđấutranhmuốntìmmộtlýdođểgọichohắn,vắtóctìmđủlýdođểgọiđiệnthoạithậtlànguxuẩnhếtmức.
Lầnsaugặplại…Nếunhưlầnsauvẫncòncóthểgặpmặt,cônhấtđịnhsẽkhôngcócảmgiácđốivớihắn.
TầnVũPhinhắmmắt,nhớđếnlờinóicủaCốAnhKiệttrướckhiđi.Côthởdàimộttiếng,tênkhốnkia,lạidámnóilờinày,giảbộtrêutraiđẹpgìđó,côthậtsựkhôngăncáiloạinày.
Thờigianchớpmắtđãquamộttuần.Mộttuầnnày,TầnVũPhipháthuytốiđatinhthầntrạchnữ,đilàmhếtgiờvềnhà,cũngkhôngrangoàichơi,bạnbèmờiđềutừchối,xãgiaovớikháchhàngcũngbịtrìhoãn,thếnàocũngchỉxuấthiệnởnhàvàcôngty.
Côkhôngchỉtrạch,cònxuấtquỷnhậpthần.Đươngnhiên“Xuấtquỷnhậpthần”làCừuChínhKhanhnói.Bởivìthờigianlàmviệccủacôđãkhôngcóquyluậtđểtuântheo.
TầnVũPhicóhaingàyđúng8giờđếncôngty,trongđókhôngcómộtbóngngười,chỉcóCừuChínhKhanhmáymócđilàmsớm.CừuChínhKhanhthấyTầnVũPhilạicànghoảngsợ,vộihỏicôxảyrachuyệngì?Cônóikhôngcóviệcgì,dậysớmthôi,khôngcóviệcgìnênđếnsớm.
8giờsángthứhaicôbướcvàocôngtythìbịCừuChínhKhanhmờiđinóichuyệnnửatiếngđồnghồ.
“CônếucóchuyệngìphiềnphứcthìnóivớiTầntổng,hoặccóthểnóichotôibiết,biếtđâutôicóthểgiúpđỡ.Hơnnữa,tôicũngkhôngphảiloạingườiănnóilungtung.”CừuChínhKhanhnóirấtchânthành.
TầnVũPhiphảnứngnhưgặpquỷtrừngmắtnhìnanh.
CừuChínhKhanhdươngdươngtựđắc,anhcònnói“Côcóthểtintưởngtôi.”.
TầnVũPhikhôngnóilờinào,côchorằngmìnhđúnglàgặpquỷrồi.RõràngCừuChínhKhanhvàCốAnhKiệtmộtchútcũngkhônggiống,nhưnglúcnàynhìnanh,côlạinhớtớiCốAnhKiệt.Côđếncôngtysớmnhưvậyquảthựclàmuốnthayđổiquyluậtvềthờigianlàmviệcmộtchút,mặcdùcôcảmthấykhôngcókhảnăng,nhưngcôvẫncẩnthậntrốntránhđỡphảibịCốAnhKiệtảnhhưởngđếnsuynghĩ.
HiệntạiCừuChínhKhanhnóicôcótâmsựcóthểnóichohắnbiết,hắnsẽkhôngnóichongườikhác.TrướcđâyCốAnhKiệtcũngchưanóivớicônhưvậy,nhưngcôcảmthấyCốAnhKiệtlàngườicóthểđểcôlàmvậy.
Khôngcólýdo,côchínhlàtheobảnnăngcảmthấynhưvậy.
“Anhđãhiểulầmtôi,Cừutổng.”TầnVũPhilắcđầu,quăngCốAnhKiệtrasauđầu.“Tôikhôngcótâmsự,chỉlàthỉnhthoảngcũngsẽthứcdậysớmphấnđấu.”
Lạicòndậysớmđểphấnđấu?ThầnkinhCừuChínhKhanhcogiật.
SánghômđóCừuChínhKhanhđingangquaphònglàmviệccủaTầnVũPhi,pháthiệncôđangngâyngườidánmắtvàođiệnthoại,anhlặnglẽbỏđi.
Phấnđấusao?Rõrànglàngâyngười.
BuổichiềuCừuChínhKhanhlạiđingangquaphònglàmviệccủaTầnVũPhi,pháthiệncônằmbòtrênbànnghỉngơi,anhlạilặnglẽbỏđi.
Cònkhôngbằngkhôngdậysớmphấnđấu,cảngàyđềubịlãngphí.CừuChínhKhanhthầmnghĩ,anhthiếuchútnữachorằngcôthựcsựhốicải,rõrànganhđãhiểulầmcô.
Hiểulầmrấtlớn.
NhữngngàytiếptheoTầnVũPhikhôngcònđilàmsớm,sửathànhhơnchíngiờ,mườigiờ,hơnmườimộtgiờ,hoàntoànkhôngbắtđượcthờigiancủacô,sauđókhôngphảicôđiquámuộnthìlàvềsớm.CừuChínhKhanhkhôngthểnhịnđượcnữa,tìmTầnVũPhinóichuyệnriêng.
“QuảnlíTần,tuầnnàycôhoàntoànthuhútsựchúýcủatôi.”
“Gaygonhưvậy?”TầnVũPhinhíumày,vẻmặtlơđễnh.
“Chonên,hiệntạiquảnlíTầncóhailựachọn,mộtlànóichotôibiếtnguyênnhânbấtthường,tôigiúpcôgiảiquyết,hailàquảnlíTầnkhôngcầnphảinóigì,tôiđitìmTầntổngnóichuyện,đemtìnhtrạngcủaquảnlíTầnnóimộtchút,đểTầntổnggiúpquảnlíTầngiảiquyếtthôngsuốt.”
TầnVũPhisửngsốt,thiếuchútnữanhảydựnglên:“Đinóivớichatôichuyệnnày,đâylàtrườngmẫugiáochuyêntrôngcoitrẻemsao?”
“Vậysao?”CừuChínhKhanhkhôngcholàđúng.“Tôichorằngmiễnlàphươngpháphữuhiệu,chodùtuổinàocũngcóthểápdụngnhưnhau.”AnhnhìnTầnVũPhi,lạinói:“Kỳthựcdùngchiêunàykhônggiớihạntuổitác,thếnhưngngườihứngchiêunàyđasốlạilàtrẻcon.”
TầnVũPhisuynghĩkĩlại,côthựcrakhôngsợCừuChínhKhanhnóivớichacô,chẳngqualàphảilàmnũngvớiôngthìtươngđốiphiềnphức,gầnđâycôthậtsựkhôngcótâmtìnhđểlàmnũng.Côsuynghĩmộtchút,tuầnnàyCốAnhKiệttươngđốianphận,hoàntoànkhôngcódấuhiệusẽđếnquấyrốicô,cólẽlàcôquálolắng.Ngườitanóilờikiacănbảnlàđểtrêuchọccô,chỉcócôngungốcđemviệcnàyđặtởtronglòng.Côthựcsựkhôngnênlàmcuộcsốngcủamìnhđảolộn.“Xuấtquỷnhậpthần”nhưthế,luônluônphảichúýđếnthờigiancũngmệtchếtđi.
“Cừutổngà,chúngtađềulàngườilớn,cứsửdụngcáchcủangườilớnđểgiảiquyếtđi.”
“Ngườilớnđềulàlàmviệcđúnggiờ,chămchỉ,cótráchnhiệmvớibảnthân.”CừuChínhKhanhđáplưuloát,sắcmặtkhôngchútthayđổi.
TầnVũPhivẻmặtsuysụpđốimặthắn.
“QuảnlíTầnmuốnxửlínhưthếnàothìtốt?”CừuChínhKhanhhỏi.Kỳthựcanhthậtsựkhálolắngvềtìnhtrạngcủacô,dĩnhiênanhcànghyvọngcôkhôngcóphiềnphứcgì,sớmtrởlạibìnhthường.
TầnVũPhicắnrăng,“Cừutổng,thựcratôikhôngcóvấnđềgì,trongkhoảngthờigiannàylàmviệcvànghỉngơikhôngbìnhthường,vìvậyvừamớiđiềuchỉnhthờigianởtrên.Tôivừakiểmđiểmqua,cuốituầntôisẽlàmviệcđúnggiờ.”
“Chíngiờ?”CừuChínhKhanhkhôngbuôngtha.Thờigiancủatiểuthưkhônggiốngngườibìnhthườngbọnhọ,hắnphảisớmxácđịnhmộtchút.
“Đúngchíngiờ.”TầnVũPhivôthứcnhượngbộ,tronglòngthựcsựlàkhôngxong,hoàntoànkhôngcóchúttinhthầnđấutranhchốngcựđếncùng.
CừuChínhKhanhnhìncôchămchú,đượcmộtlátcuốicùngcũngđểcôtrởvề.
TầnVũPhitrởlạiphònglàmviệc,càngnghĩcàngấmức,đềutạiCốAnhKiệt.Đềudohắn,đềudohắn!
Hừ,cóbảnlĩnhthựcsựthìđếntrướcmặtcôxem,nếucôsợhắn,sẽkhônglàTầnVũPhi.
KếtquảhômsauCốAnhKiệtthựcsựtới.
TầnVũPhibiếttinlúcđangthảoluậncôngviệcvớiRoberttrongvănphòng.Thưkýgõcửabướcvàonói.CừuChínhKhanhđểcôrangoàimộtchút,triểnkhaicuộchọpvớicácđốitác.
TầnVũPhikhôngsuynghĩnhiều,nóivớiRobert:“Trướctiênlànhư
vậy,tôiđihọptrước,trởvềchúngtabànlại.”Côvừađóngmáytínhchuẩnbịđivừahỏithưký:“Aiđếnrồi?”Cônênsớmchuẩnbịphảithảoluậncáigì.
Thưkýđáp:“Hứatổngđãtới,hìnhnhưlànhàmáyMinhĐức.”
TầnVũPhiliềncứngđờ,MinhĐức=HoaĐức=CốAnhKiệt.VĩnhKhảihợptácvớiHoaĐứcgópvốnvàoMinhĐức,CốAnhKiệtởHoaĐứcthăngchứcthànhphótổng,phâncôngquảnlýsảnnghiệpMinhĐức.Lúccôngheđượctincònvuimừngthayhắn.Nhưngsauđócôgiậndữnhớlại,vuimừngcáigì,anhlàtamthiếucủaHoaĐức,thăngchứchaykhôngthăngchứccógìkhácnhauđâu.
Hiệntạihắnrasứcbỏxuốngkhôngbaolâu,MinhĐứcliềnchạytớicùngVĩnhKhảibọnhọnóichuyện?Quáđángngờ,rõràngđốitáccủahọchínhlàbộphậnsảnphẩm.
TầnVũPhibỏmáytínhxuống,trongđầurấtnhanhcókếsách.Côkhôngthểđi.NgộnhỡCốAnhKiệtởđây?Côđichẳngphảilàdêvàohangcọp,không,khôngnênmiêutảthếnày,cũngkhôngphảilàcôsợhắn.Chỉlàhiệntạicôchưachuẩnbịtốt,đâycũngkhôngphảithờicơtốtđểbọnhọgặpnhau.Hơnnữalầntrướchắnvôcùngtứcgiậnbỏđiđểlạilờiuyhiếpdữtợn,ngộnhỡtrướcmặtđồngnghiệpcủacôhắnlạinóilờikhôngnênnói,đókhôngphảilàchuyệncômuốnthấy.
Khôngđược,vẫnlàkhôngnênđi,hiệntạicôkhôngthểđiềukhiểnbiểucảmcủamìnhmộtcáchtựtin,côkhôngmuốnmấtmặttrướcmặtanh,lạicàngkhôngmuốnmấtmặttrướcmặtđồngnghiệp.
TầnVũPhisuynghĩmộtchút,nóivớiRobert:“Haylàanhđiđi!Anhnóitôiđivắng,anhthaytôicómặtmộtchút,xemnhữngcôngviệcyêucầubộphậncủachúngtaphụtrách.”
RobertvàthưkýcảnhgiácnhìnTầnVũPhi.Đivắng?LạidámnóidốiCừutổngđạinhân,trởlạibịCừutổngbắtđượcvạchtrầnsựthậtthìphảilàm
sao.
TầnVũPhiphấttay:“Đóngcửavănphònglại,cứnóitôirangoàicácngườikhôngbiết.Đếngõcửamớipháthiệntôikhôngởđây.”
Thưkývẻmặtsuysụp,nhưthếcóvẻthưkýcôquánguxuẩnthấttrách.NhưngTầnVũPhiđãquyếtđịnh,bọnhọlàmcôngcũngkhôngcócáchnào.VìvậyRobertcầmmáytínhcủamìnhđivàophònghọp,trướckhiđiTầnVũPhicòndặndòcậutrongphònghọptùythờiphảithôngbáotìnhhình.“Nhìnxemnhàcungcấpkiacóphảimuốnbớimóckhuyếtđiểmcủachúngta.”TầnVũPhinóinhưvậy.
Robertđi.Cảmgiácnhưbịlãođạiépbuộcrachiếntrườngchịuchết.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương21
Robertvừađếncửađãbịnhữngngườitrongphòngnhìnchằmchằm,đặcbiệtlàCốAnhKiệtbênMinhĐức,ánhmắtđặcbiệtsắcbén.Robertnhậnrahắn,cũngnhậnraVươngThànhbêncạnhhắn,trướcđâyđãtừngthấyquatrênchươngtrìnhthờisự.
Robertdađầutêdại,theonhưphânphócủaTầnVũPhi,nóicôrangoài,thưkýkhôngchúý,vừarồiđigõcửagọingườimớipháthiện.
“Khôngcóviệcgì,ngồiđi.”HứaVănChínhkháchkhíchàohỏi,Robertngồixuống.HắnchúýthấyCừutổngđạinhâncaumàykhôngvui,cũngkhôngbiếtlàtứcgiậnthưkýquángungốc,haylàtứcgiậnTầnVũPhivắngmặtlàmanhmấtmặttrướctrướckháchmời.
Cuộchọptiếptụctiếnhành.Robertnghexong,biếtlàtìnhhuốnggì.HóarabênMinhĐứctậphợpđượcmộtsốsảnphẩmthiêuthụtốttrênthịtrường.Quátrìnhsảnxuấtcùngnguyênliệuthuthậpđượcđốilập,đếntìmHứaVănChínhcùngtraođổinguyênliệucảitiếnnângcaosảnphẩm.Màuytínsảnphẩmvàhiệusuấttiêuthụkhôngchỉdựavàobảnthânsảnphẩm,ngoàiracòncóquanhệrấtlớnvớithịtrườngtiêudùng.HứaVănChínhlàmộtngườirấtnhiệttình.MinhĐứcchủđộngnhưthếanhrấtvuivẻ,vảlạibênkiađưaraýtưởngvàcáchlàmrấttốt,lạiđềnghịkhôngbằngcùngtiếpthịvàthịtrườngbênđógặpmặt,HứaVănChínhlậptứcdẫnđầu,mangtheonhữngngườitàigiỏivàCốAnhKiệtxuốngdướilầu,cùngCừuChínhKhanhthảoluận.
RobertđemtìnhhìnhbáocáovớiTầnVũPhi.TầnVũPhitứcgiận,xemđi,quảnhiênlàCốAnhKiệtcốtìnhgiởtrò.Tiểutửđấy,rõràngchỉcầncungứnghànghóatốtlàđượcrồi,cònquáphậnnhúngtaycanthiệpvàosảnphẩmsảnxuấtvàthịtrườngtiêuthụ,tíchcựcnhưvậylàmgì?Hắnnhấtđịnh
làđếnđểphácô.
TầnVũPhinhìncửaphònglàmviệcmộtchút,đãkhóachặtrồi,côởđâyhaykhôngởđây,hắncótớicửagiếtcũngvôdụng.
TầnVũPhibảoRobertbảogiữmồmmiệngchotốt,lạinhắcnhởhắnđừngđểngườibêncạnhthấymáytínhcủahắnviếtgì,tròchuyệnvớiai.
Robertcảmthấyáplựcrấtlớn.Đâykhôngphảilàhọp,đâylàgiánđiệpẩnnúptạidoanhtrạicủađịchmà!
“Cácngươihọpởphòngnào?”
“Phòngsố4.”Robertđáp.
Phònghọpsố4,TầnVũPhicaumày,phònghọpkiatừvănphòngcủacôđitớithangmáynhấtđịnhphảiđiqua,hơnnữahaibêntườngđềulàthủytinh,nếubâygiờcôtrốnđichắcchắnsẽbịpháthiện.Đượcrồi,côkiênnhẫnmộtchút,chờbọnhọđilàđược.
“CốAnhKiệtđanglàmgì?”Mộtlátsau,TầnVũPhilạihỏi.
Robertnhanhchóngđáp:“HắnđangcùngCừutổngnóitìnhhìnhnghiêncứuthịtrườngcủabọnhọ.MinhĐứcrấtlợihại,nghiêncứuthịtrườngrấtkĩcàng,báocáotươngđốixuấtsắc.”RobertđangđịnhsaochépghichéplạimộtchútgửichoTầnVũPhixem.KếtquảTầnVũPhigửiquamộtcâu:“Xuấtsắcthìlượcbớtđi,khôngcầnnóinhiều.”
Robertvẻmặthắctuyếndừngđộngtác:
“Cóhànhđộngkhôngliênquannàothìnóilạivớitôi.”
“Làsao?”
“TứclàCốtổngbênMinhĐứccónóichuyệngìkỳquáikhông,hoặclàlúcnàoanhtađi.”
Hànhđộngkhôngliênquan?Roberthoàntoànimlặng.
Mộtlátsau,Robertbáocáo:“Cốtổngmuốnthamquanvănphòngtầngnàymộtchút,Hứatổngdẫnhắnđi.”Đâycóđượcxemlàhànhđộngkhôngliênquankhông?
TầnVũPhinhanhchóngcảnhgiácnhìnlướtquaphònglàmviệcđangđóngcửa,khôngcólổhỏngtrêntường.Bênngoàinhấtđịnhkhôngnhìnthấyngườiđangtrốnbêntrong.Đangnghĩngợi,bỗngnhiênngheđượcbênngoàicótiếngngườinóichuyện.TầnVũPhinhanhtaynhanhchânnúpsaucửanghelénnhưkẻtrộm.
ĐúnglàngheđượcgiọngnóicủaCốAnhKiệt:“ĐâylàphònglàmviệccủaVũPhisao?”
CònVũPhi?Aichohắngọinhưvậy?
TầnVũPhitứcgiậnđếnnghiếnrăng.Ngườinàynhấtđịnhlàcốtình,thựcsựlàquáphúchắcquágiảohoạt,chonênnóiđànôngmộtbụngxấuxa,CốAnhKiệtcũngkhôngtốthơnchỗnào.
“Đúngvậy,tiếclàhômnaycôấykhôngởđây.”
“Khôngsao,dùsaovẫncòncơhộigặpmặt.”LờinàycủaCốAnhKiệtTầnVũPhinghekhôngrõ,hẳnlàhọnhọđãđikhỏicửaphòngcô.
TuyrằngbiếtrõCốAnhKiệtkhôngbiếtcôởsaucửa,nhưngTầnVũPhicảmthấyhắnđangcốtìnhnóichocônghe.
Nhấtthờicôkhôngcócáchnàohìnhdungtâmtrạngcủamình,cũngkhôngbiếtmìnhmuốnlàmgì.TầnVũPhicảmthấyrấtsốtruột.Côcóchúthốihận,ngaytừđầukhôngnêntrốn,côthựcsựlàkhôngcóđầuóc.Hiệntạimuốnđicũngkhôngđược,vậycàngmấtmặthơn,giốngnhưcôtỏrasợhắn,vôcùngbịđộng.
TầnVũPhitrongphònglàmviệcđitớiđilui,khôngnghĩracáchnào
tốt,mộtlátsau,ngheđượcmáytínhcótiếngthôngbáo,côquaylạitrướcmáytínhxemxét,làRobertđãgửi:“Lãođại,Cừutổngnóikhôngcóchuyệngì,bảomấyngườichúngtôicóthểvềtrước.Tôitrởvềđây.”
“NgườicủaMinhĐứcđâu?”TầnVũPhihỏi,tanhọprồisao?
“Bọnhọvẫncònởphònghọp.Cốtổngnóicònmuốnthỉnhgiáovàivấnđề.Mấyngườibọnhọcònmuốnởlạitiếptụctròchuyện,tôivềtrước,quayvềrồihãynói.”Robertthấynhữngngườibìnhthườngthamgiahọpđềuđãđi,chỉcònlạimìnhcậu,bịnhiềulãnhđạonhìnnhưvậy,thựcsựlàxấuhổ.Lậptứckhôngdámnóithêmnữa,đóngmáytínhlạitrốnvềphòngthịtrường.
Quaylạichổngồimởmáytính,câuhỏicủaTầnVũPhitrênmànhìnhmáytínhnhảyra,cômuốnbiếtbênMinhĐứccónóithêmnộidunggìđặcbiệtkhông.Robertvẻmặtđaukhổ,hắnthựcsựkhôngphảilàmộtnhântàilàmgiánđiệp,thậtkhôngngherangườibênMinhĐứcnóichuyệngìđặcbiệt.Cóđiềuđốivớinghiêncứusảnphẩmvànghiệpvụrấtkỹlưỡng.HắnnhìnHứatổng,Cừutổngvẻmặtvuivẻ,rõràngbọnhọrấthàilòngđốivớiviệchợptáclầnnày.
RobertcóthểcảmgiácđượctâmtìnhkỳlạcủaTầnVũPhi,thậtsựlàkhôngdámkhenMinhĐứctrướcmặtcô.MaymàTầnVũPhikhôngnóigìnữa,cũngkhônggọihắntrởlạivănphòng,ngaycảcửaphònglàmviệccũngchưatừngmởra,giốngnhưcôdườngnhưthậtsựkhôngcóởđây.
Nhưngmộtlátsau,trongmáytínhcủaRobertcóthôngbáo,TầnVũPhigửiđến,côbảocậuđếnphònghọpnhìnxemngườicủaMinhĐứcđãđichưa?Robertcứngđờ,phònghọpkhôngthôngvớitoaletcũngkhôngthôngphòngtrànước,thẳngđếncửathangmáy,cậuđithoángquatìmhiểutìnhhình,mườiphầnchínhlàbiểuhiệnlúcđilàmlơmơ,khôngđượcđểbịCừutổngnhìnthấy.
“Giảvờrangoàihútthuốclá.”
“Khuvựchútthuốcbêncạnhtoaletmàlãođại.”
“Vậycậucầmđiệnthoạilàmbộtínhiệukhôngtốtlắm,rangoàitìmtínhiệuđi.”
“Làmsaocóthểvụngvềnhưvậy?”
“Cănbảnsẽkhôngcóaichúýđếncậu,điđi!”
“Điđi!”mộtdấuchămthanđằngsaulạilàmchoRobertcóthểcảmnhậnđượckhíthếcủaTầnVũPhi,vẻmặtcậuđaukhổ,cầmđiệnthoạiđirangoài.Mộtlátsau,Roberttrởvềbáocáo,đámngườiCốAnhKiệtcùngCừuChínhKhanhvẫncòntrongphònghọp.
TầnVũPhinóngnảy,ngườikiađịnhởlạiđâyhaysao?
20phútsaucôlạibảoRobertđixem.Robertrấtnhanhđãtrởlại,nóiHứatổngbộphậnsảnphẩmđimất,VươngThànhcủaMinhĐứcvànhữngngườikháccũngkhôngởđó,nhưngCốtổngvàCừutổngvẫncòntròchuyệnnáonhiệt.Cuốicùngcậulạigõthêmmộtcâu:“Lãođại,tôikhôngthểxuấthiệnlầnnữa,đinữasẽbịđưađếnkhoatâmthầnđó.”
TầnVũPhitứcgiậnnhìnchằmchằmvàomànhìnhmáytính,lúcnàycáchgiờtantầmkhôngxa,hômnaycôđãđồngývớimẹhếtgiờlàmsẽcùngbàđilàmtóc.CốAnhKiệtngươicóthôihaykhông,lạikhôngđilàcóýgì?CòncóCừuChínhKhanhkia,giờlàmviệcquýgiá,ngươicùngngườikhácchémgiótrêntrờikhôngthấyngạisao?Tinhthầnchuyênnghiệpcủaanhđâu?Còncó,haingườivìsaokhôngtrởvềvănphòngtròchuyện,chiếmmộtcănphònghộinghịquálàlãngphítàinguyênrồi,đànônglớnrồnmàcònlườichuyểnhangổ,chuyệnnàythậtsựlàkhôngtốtđâu.
TầnVũPhitronglòngkìmnénnhổbọnhọramángăn,nhìnlạibềngoài,quyếtđịnhchắcchắn,đangmuốndứtkhoátmặckệ,dựavàocáigìlàcôtrốn,CốAnhKiệtcógìđặtbiệthơnngười,côcònlàTầnVũPhiđâynày,aisợai!
Lúcnàyđiệnthoạicủacôvanglên,TầnVũPhibịtiếngchuôngđiệnthoạihùdọa,vôthứcchorằngCốAnhKiệtgọicô,đangbựcbộingườinàyquákhôngthủtín,nhưngcầmđiệnthoạixem,lạilàDoãnĐìnhgọiđến.
TầnVũPhikhôngcókhíthế,tronglòngcòncóchútsuysụp.Côlấylạibìnhtĩnh,nhậnđiệnthoại.
DoãnĐìnhgọiđiệnthoạitớihỏibuổitốicómuốncùngnhauăncơm,cômớilênmạngtìmđượcmộtnhàhàngkhôngtệ,muốnđiăn.
TầnVũPhikhôngcóthờigian,nhưngDoãnĐìnhmờicơmlàmcôđộtnhiêncótinhthần:“TiểuĐìnhà,hômnaytớđồngýcùngmẹrangoàirồi,hômkháclạimờicậuăncơm.Nhưngbâygiờcậucóthểquagiúptớgiảiquyếtrắcrốinàyđượckhông?”
DoãnĐìnhbịchabắtlàmởnhàmáyhànhchính,chỗlàmlạirấtgầnchỗcủaTầnVũPhi.CôngheTầnVũPhinóicầngiúpđỡ,khônghỏimộtcâuliềnđồngý.KếtquảnghexonglờiTầnVũPhinói,côcóchútháhốcmồm.CáigìCốAnhKiệtởlìkhôngđi,cáigìcônóidốinóicôđivắngkhôngđihọp,bâygiờvừavặnrấttốt,bịnhốttrongphònglàmviệckhôngrađược.“Tớngaycảtoaletcũngkhôngdámđi.”TầnVũPhicuốicùngcònmuốnravẻđángthương.“Chonênthếnày,cậutớitìmtớ,tớđivắng,sauđócậurấttìnhcờpháthiệnraCốAnhKiệt,gặplạikhôngbằngvôtìnhgặpđược,cậulạibảoanhtađếnquánbarcủaanhcậuchiếucốanhấylàmăn,trướckiachẳngphảicậucũngcóchútýtứvớianhtasao,chonênmờianhtacùngănmộtbữacơmđi.À,đúngrồi,cònmộtcâunữa,vừavặnhếtgiờlàmrồi.Saukhiđưaanhtarờikhỏiđây,cậubằnglòngănvớianhtamộtbữacơmcũngđược,khôngmuốnthìngươikiếmcớrútlui.Tómlạimanganhtarangoài,đừngngăncảnđườngtantầmcủatớlàđược.”
DoãnĐìnhkhóckhôngranướcmắt,lạilànhiệmvụyêucầucaonhưvậy!
“CốAnhKiệtchưachắcđồngýđitheotớ!Ngộnhỡtớmờingườitaăncơmnhưngngườitalạikhôngmuốnđithìsao?”
“Sẽkhông…anhtaởtrướcmặtngườikhácsẽkhôngđểchocậubẽmặtđâu.Conngườihắnnóivềphongđộthìđứngđầurồi.”TầnVũPhicònnhớrõlúctrướctrongtiệcrượusinhnhậtcủacô,côđểchoCốAnhKiệtmờiDoãnĐìnhkhiêuvũ,tuyCốAnhKiệtrấtkhôngvui,nhưngởtrướcmặtmọingườihắnvẫnlàmtheo.
NghĩđếnđâytronglòngTầnVũPhivừahậnnghiếnrăng,loạiđànôngnàythậtsựlàquákhôngđángtincậy,phongđộđứngđầucáigì.Hoatâmcủcái!Hắndámnóihắnkhôngphải!
DoãnĐìnhcóchútkhóxử,bảocôđitrêuCốAnhKiệtcôcóchútkhôngdám,trướckiatrêuchọcmộtlầnlạihạihắncùngTầnVũPhiầmĩmộtlần,quáxấuhổ.ThếnhưngTầnVũPhinhờcôgiúp,dùthếnàocôvẫnphảilàm.Lạilàmchuyệnmấtmặt,ấutrĩlầnnữacôcũngvuilòng.Aibảocôlàmộtngườibạnthânđángtincậycơ.
VìvậyDoãnĐìnhđi!
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương22
DoãnĐìnhnhanhchóngđếndướilầucôngtycủaTầnVũPhi,trướctiêngọiđiệnxácnhậnlạichitiếtquátrìnhhànhđộngsauđócôcốgắngchegiấusựkhẩntrươngcủamình,giảbộđiềmnhiênnhưkhôngcóviệcgìđilênlầu.Lúcđivàovănphòng,côkiềmchếkhôngnhìncửachínhgầnphònghọpcủaCốAnhKiệt,giảbộkhôngcóviệcgìđitớigiốngnhưnhữngngườikhác.
ĐếnbênngoàiphònglàmviệccủaTầnVũPhi,DõanĐìnhhỏithưký:“VũPhicóởđâykhông?”
ThưkýnhậnraDõanĐình,cũngđãsớmnhậnđượcchỉthịcủaTầnVũPhi,vìvậyđáp:“Côấyrangoàirồi,khôngởđâyạ.”
“À.”DõanĐìnhsữngsờvàigiây,nghĩxemnêndiễntiếpthếnào,chuyệnnhưnàycôthựcsựkhôngamhiểu.“Vậy…”Côsuynghĩlại,rốtcuộcquyếtđịnhthậtrathìcũngchỉlàdiễnmộtchútthôi,khôngcógìtotátcả.“Tôiđiđây.”Cônói.Thưkýgậtđầu:“Doãntiểuthưđithongthả.”
DoãnĐìnhnhếchmiệng,côthậtsựkhôngmuốnđi.ĐếngầnphònghọplúcnãycôcònphảimờiCốAnhKiệtăncơm,côcònchưachuẩnbịtâmlýchotốt.Sớmbiếtphảicóngàynày,lúctrướccônênđihọcmộtkhóabồidưỡngbiểudiễn,màbâygiờkhôngcònkịprồi.
DoãnĐìnhthởdài,chậmchạpxoayngướiđiđếncửachính,chậmchạpđiđếncửaphònghọp,dọcđườngđisuynghĩlờithoạitiếptheo.
TrongđiệnthoạiTầnVũPhinóirấtdễ,bởivìDoãnĐìnhvốnđãtìmđượcnhàhàngmuốnrủTầnVũPhiđiăncơm,theotìnhtiếtvởkịchnày,côđếntìmTầnVũPhi,TầnVũPhiđivắng,trùnghợpcôgặpCốAnhKiệt,vìvậythuậntiệnmờianhcùngđiăn.Việcnàynghehợptìnhhợplýkhônghề
cósơhở.
ThếnhưngDoãnĐìnhcảmthấythậtkhó.
Cuốicùngcôđitớicửaphònghọp,trướckhi“Vôtìnhgặpmặt”CốAnhKiệt,côkìmlòngkhôngđượclạithởdài.Sauđócôgiảbộlơđãngquayđầu,lạipháthiệnhaingườiđànôngtrẻtuổitrongphòngđềunhìncôchằmchằm.
DoãnĐìnhlạicànghoảngsợ,hoàntoànkhôngcầnngụytrang,trênmặtcóđầyđủbiểucảmgiậtmình.Bắtđầudườngnhưkhôngtệ,nhưngcôquênlờithoạirồi.
“À,cáiđấy…”Côthậtchộtdạ.
“Thậtkhéo.”CốAnhKiệtthaycôgiảivây.“CôtớitìmVũPhisao?”
“Đúngvậy,đúngvậy.”DõanDìnhgậtđầuliêntục.
“Côấykhôngởđây.”
“À,vâng.”DoãnĐìnhlạitiếptụcgậtđầu.NếuCốđạisoáicacóthểnóitiếp“Hiệntạivừavặncũnggầnđếngiờcơmchiều,khôngbằngchúngtacùngđiănmộtbữa.”thìtốtrồi.NhưngCốAnhKiệtkhôngcócâusau,anhnhìnDoãnĐìnhkhôngnói,màDoãnĐìnhtiếptụckẹtlờithoại.
“Vịnàylà?”CừuChínhKhanhhỏi.
DoãnĐìnhtinhthầnchấnđộng,thậttốtquá,cóchuyệncóthểnóirồi.“Xinchào,tôilàDoãnĐình,làbạncủaVũPhi.”
“Xinchào.”CừuChínhKhanhgậtgậtđầu“CôtìmTầnVũPhilàmgì?”Khôngphảilàbạnbètrongcôngviệc,cóviệccôngmuốntìmngườisao?”
DoãnĐìnhtronglòngvuivẻ,vịnàysovớiCốAnhKiệtcócảmgiácdễnóichuyện:“Cònchưathỉnhgiáođạidanh.”
“CừuChínhKhanh.”
“À,thìralàCừutổng.”DoãnĐìnhđãtừngngheTầnVũPhinhắcđếnvịquảnlýtinhanhnày,côđốivớitêncủaanhrấtcóấntượng.“Xinhãyđứngđắnchút.”CôlúcấynóivớiTầnVũPhi,“Têncủaanhtanhấtđịnhlàcóýnày.”
Hóaradángvẻcủa“Xinhãyđứngđắnchút”nhìnnhưthếnày,cũngkhôngtệlắm.
CừuChínhKhanhgậtgậtđầu,“Xinchào.CôtìmTầnVũPhicóchuyệngì?”
Lờimởđầunàyrấtthíchhợp,DoãnĐìnhrấtcaohứng,liềntranhthủbắtlấycơhội:“TôitừngngheVũPhinhắcđếnanh,khôngnghĩtớihômnaycóthểgặpđược,quenbiếtcũnglàcóduyên.Cừutổng,tôitìmtrênmạngthấymộtnhàhàngrấttốt,đếntìmVũPhiđiănthử,kếtquảcôấykhôngcóởđây.TrùnghợpgặpđượcCừutổng,chibằngchúngtađicùngđi.”Côthuậnlợiđemlờimờinóichohết,tựthấylòngcanđảmcủamìnhthậtđángkhen,côthầmcổvũchínhmình.HơnnữaphònghọpnàychỉcóCừuChínhKhanhcùngCốAnhKiệt,kéoCừuChínhKhanhđiCốAnhKiệtnhấtđịnhcũngkhôngcáchnàoởlại.
Thậtsựlàcơtrí!DoãnĐìnhtựkhenmìnhmộtchút.
CừuChínhKhanhvẻmặthắctuyến,côgáinàyvàTầnVũPhiđềuthuộcnước”Mạc”*sao?Haylànóivirus“Khôngcóquyluậtkhôngcónguyêntắc”củaTầnVũPhiđạitiểuthưcũngđượclâysangchobạnbèrồi?AnhthấyDoãnĐìnhlénlútnhìnCốAnhKiệt,bỗngnhiênliềnsángtỏ,à,hóaralàcảmthấyhứngthúvớiCốthiếu.Côkhôngmuốnmờianhăncơm,làmuốnmờiCốthiếuăncơm.
*NướcMạc(莫名其妙)hayeditđầyđủhơnlà“mạcdanhkìdiệu”
QuảnhiênDoãnĐìnhlạinóithêmmộtcâu:“Khógặpđược.CốThiếucũngcùngđinhé.”Đểchắcchắn…VẫnlàmờiCốAnhKiệt,côdốcsứcnhưvậy,mộtmẻhốtgọn,chodùbọnhọkhôngđồngý,côcũngcóthểănnóivới
VũPhi.
CốAnhKiệtnhìnCừuChínhKhanh,lạinhìnDoãnĐình,thìtỉnhngộ.ThìraDoãnĐìnhvừaýCừuChínhKhanh,TầnVũPhithậtsựdồnhếttâmtrígiớithiệuđốitượngchobạnthân.AnhlạiquansátCừuChínhKhanh,bỗngnhiêntâmtìnhrấttốt.tuyTầnVũPhiđốivớiCừuChínhKhanhcũngkhôngcóhứngthú,nhưngkhôngthểphủnhận,ngườiđànôngnàyrấtưutú,hômnaycàngtròchuyệnhắncàngtánthưởngCừuChínhKhanh,nếunhưTầnVũPhimuốnthấyDoãnĐìnhvàCừuChínhKhanhpháttriểntìnhcảm,anhđươngnhiêncũngcóthểgiúpmộttay.
“Được.”CốAnhKiệtđãđồngý,lạinóivớiCừuChínhKhanh:“Cùngđichứ,tôilàmchủđượcrồi.”
DoãnĐìnhcảmđộngmuốnkhóc,Cốthiếurõràngđãđồngý!Quảnhiênlàmộtngườiđànôngsiêucấptốt,siêucấpphongđộ,siêucấpvươngtử,côđãtừngthíchanhthậtsựlàquátinhmắtrồi!VũPhiàVũPhi,chuyệnkhónhưvậymìnhlạicóthểxửlýđược,nhanhđếnkhenmìnhđi!
CừuChínhKhanhvốnkhônghềcóýđịnhnhậnlờimờicơmcủaDoãnĐình,nhưngmàbâygiờlàCốAnhKiệtmờianh,anhkhôngcólýdocựtuyệt.Anhlậptứctrởlạivănphòngdọndẹpmộtchút,bàngiaotốtchuyệnlàmăn,sauđócùngCốAnhKiệtđirangoài.Haingườitrongthangmáytiếptụcnóichuyệncôngviệc.DoãnĐìnhđứngbêncạnhhọkhôngnóilờinào,vộivàngcúiđầugửitinnhắn.
“CốtổngvàCừutổngđềurangoài,nhiệmvụhoànthành.”Phíasauthêmmộtkhuônmặttươicười.
“Quảnhiêncóthểgiaotrọngtrách,trởvềmìnhsẽmờicậumộtbữalớn.”TầnVũPhitrảlờirấtnhanh.DoãnĐìnhthậtcaohứng,cấtkĩđiệnthoạingẩngđầunhìnlên,haingườiđànôngđãrathangmáyđivềphíabãiđậuxe.DoãnĐìnhnhanhchóngđuổitheo,trongđầuđangdodựbâygiờrútluiđượckhông?Tìmlýdogìtốtđây?Kếtquảkhôngkhéonhưthế,lúcnàyhaingườiđànôngđồngthờinhìnthấyxeTầnVũPhi,bọnhọdừngchân.
Rangoàirồi,saoxevẫncònởđây?
Chứngcớnàycóchútquárõràng,DoãnĐìnhđổmồhôitrán,chonênnóichỉsốthôngminhcủađànôngkhôngquáquácaothìsẽđángyêu.Côvộivàngkêulên:“Ồ,đâykhôngphảixeVũPhisao?À,nhấtđịnhlàngườikháchẹncôấy,láixetớiđón,muộnmộtchútcôấysẽláixevềà?
Haingườiđànôngnhìncô,khôngnóigì,tiếptụcđilênphíatrước.ĐihaibướcCốAnhKiệthỏicô:“Cônóinhàhàngởđâu?”
“À,cócó.”DoãnĐìnhnhanhchónglấyđiệnthoạira,maymàcôthậtsựđãchọnđượcnhàhàng,hômnaycòntìmnhậnxétvềnó.Côđemtintứcđiềutraraxem,báotênnhàhàngvàđịachỉ,cònchămchúđọcđánhgiácủathựckháchchobọnhọnghe.Đọcxongrồi,ngẩngđầunhìnlên,vẻmặthaingườiđànông,à,cóchútsâuxa.
DoãnĐìnhrấtxấuhổ,nhỏgiọngnói:“Đánhgiảcủakháchhàngrấtquantrọng,chọnnhàhàngnhấtđịnhphảixemcáinày.”
Khôngcóaitiếplờicô,DoãnĐìnhkiểmđiểmmộtchút,sớmbiếtnhưvậyđãkhôngđọcđánhgiárồi,nênnóinhưVũPhi“Đếnnhàhàngnày,đi!”Vừacókhíthếlạikhôngcầngiảithích,thậttốt.
LúcnàyCốAnhKiệthỏicô:“Xecủacôđâu?”
“Tôikhôngbiếtláixe.”DoãnĐìnhđỏmặt.Mỗilầncôhọcláixeđềugiàyvòhuấnluyệnviênđếnmứchọđềukhóclóccầuxincô“Tôisẽhoàntiềnlạitấtcảchocô,xinmờitạmbiệt”loạichuyệnnàytuyệtđốikhôngđángđượckhoekhoang,hơnnữacômỗilầnhọclạilàmhưxecủahuấnluyệnviênloạichuyệnnàythậtsựcũngkhôngnênnóichongườikhácbiết.Mộtsốngườitrờisinhđốivớimáymócrồixecôgìđóđềukhôngthànhthạo,côtìnhcờlạilàmộttrongsốđó.
CốAnhKiệtlạinói:“VậycôngồixeCừutổngđi,chúngởgặpmặtởcửanhàhàng.”TiểuĐìnhà,coinhưcôlàbạnthâncủaTầnVũPhi,tôicó
thểgiúpcôchuyệnnày.
CừuChínhKhanhcùngDoãnĐìnhđưamắtnhìnnhau,tạisaomuốnhaingườibọnhọkhôngquenbiếtđicùngmộtchiếcxe?CóđiềuCốAnhKiệtkhôngchờbọnhọphátbiểuýkiến,anhđãđitớixecủamìnhởchổkhác,mởkhóalênxe.CừuChínhKhanhthấythếcũngkhôngnóigì,dùngtayrahiệumờiDoãnĐìnhđivớihắn,đểcôlênxe.
Dọcđườngđếnnhàhàng,DoãnĐìnhđềucóchútkhôngtựnhiên,thậtsựkhôngquenbiết“Xinngươiđứngđắnchút”,khôngbiếtcóthểnóichuyệngì.Hơnnữabộdạnghắnláixequamứcngiêmtúc,nhưngmàngheTầnVũPhinói,vịCừutổngđạinhânnàylàmgìcũngrấtnghiêmtúctậptrung.Đượcrồi,DoãnĐìnhnóivớichínhmình,nhưvậyítnhấtngồixecủaanhrấtcócảmgiácantoàn.
Đangtừtừthảlỏng,chợtngheCừuChínhKhanhhỏi:“TầnVũPhiđanggiởtròquỷgì?”Xechổkia,DoãnĐìnhdiễnthậtsựkhôngđạt,bộdạnggiúpchegiấuTầnVũPhilàmchuyệnxấuquárõràng.
DoãnĐìnhsợhãikêulên,nhanhchónggiảngu:“Đãxảyrachuyệngì?”
CừuChínhKhanhnhìncômộtcái,khôngđáp,hỏi:“DoãntiểuthưvàTầnVũPhilàloạibạnbènào?”
“Là…”DoãnĐìnhnghĩnghĩ,“Bạntốt.”Bạnbèloạinàorốtcuộclàvấnđềgì,cũngkhôngthểnóilàbạnbèănnhậuchơibời,tuyrằnghọquảthựclàcùngănchơi.
“À.”CừuChínhKhanhgậtgậtđầu,lạihỏi:“Doãntiểuthưlàmcôngviệcgì?”
“Hả,hànhchính.”Kỳthậtcôbịchabắthỗtrợcửahàng,cócáigìthìlàmcáiđó,khôngphảichứcvụquantrọnggì.
“À.”CừuChínhKhanhlạinóithẳng,“ChonênDoãntiểuthưđếntìmTầnVũPhiăncơm,làtrốnviệcvềsớmsao?”
“…”DoãnĐìnhngẩnngười,chậmrãiquayđầunhìnthoángquaCừuChínhKhanh,hắncũngquayđầunhìncômộtcái.Trongánhmắtkia,khôngcókhiểntráchchứ?
DoãnĐìnhngâyngốc,bịCừutổngđạinhânkhíthếlãnhđạođèlại.Côcònchưatừngbịngườikhácchỉtríchtháiđộlàmviệcbaogiờ.
Xongđời,lênxegiặc!
DoãnĐìnhquanửangàymớitrởlạibìnhthường,côtrốnviệcliênquangìđếnhắn,côcũngcôngphảingườilàmcủahắn,côcănbảnkhôngcầnchộtdạ!
“Đúngvậy!”DoãnĐìnhlấykhíthếcủaTầnVũPhitrảlờivấnđềnày.Côchínhlàtrốnviệcvềsớm,thếnào!
“Cáigìđúngvậy?”KếtquảCừuChínhKhanhhỏi.
DoãnĐìnhlạisửngsốt,chẳnglẽmuốncôlặplạilầnnữa“Tôichínhlàtrốnviệcđếntìmngườiăncơm”sao?DoãnĐìnhnhếchmiệng,khôngđểýtớianh.Ngườinàykhôngcócáchnàonóichuyệnphiếm,rấtkhôngcócáchnàohànhuyên.
“À.”Kếtquảmộtlátsau,CừuChínhKhanhphảnứng.“Côlàtrảlờivấnđềcủatôià?Chuyệnđóđãqualâurồi,tôitưởngcôkhôngmuốnquantâm.”
“…”DoãnĐìnhimlặng,ngườinàyphảnứngquáchậmlạichếgiễucôcungphảnxạcủacôquádàisao?Ngườinàykhôngcócáchnàonóichuyệnphiếm,rấtkhôngcócáchnàohànhuyên.
Maymàđãđếnnhàhàng,DoãnĐìnhthởdàimộthơi.
LúcởcửanhàhàngđợiCừuChínhKhanhđiđỗxe,CốAnhKiệtđãtới,hắncùngđứngđợivớicô…,sauđóhỏimộtcâu:“TầnVũPhiđanggiởtròquỷgì?”
“Đãxảyrachuyệngì?”DoãnĐìnhđọclờithoạicósẵn,liềndiễnxuấtgiốnglúctrênxe.
CốAnhKiệtnhìncô,khôngnóilờinào.DoãnĐìnhcườingâyngôhaitiếng,vừaquayđầuthấyCừuChínhKhanhđứngbêncạnhcô,dườngnhưđãngheđốithoạivừarồi,bởivìvẻmặthắngiốngnhưđangnói“Côsẽchỉnóimộtcâukiasao?”
DoãnĐìnhtiếptụcgiảngốc“À,nhanhvàotrong,nếukhôngthìkhôngcònchỗngồi.”Cônhấtmãđươngtiên,dẫnđầuđivào,nghĩthầmkếtrướckhôngxong,côđãbỏlỡcơhộiđểrútlui.Hyvọnghaivịsoáicalúcăncơmănthậtngon,khôngmuốnnóichuyệnvớicô,khôngnênépcung,nếukhôngthìcôsẽnhịnkhôngđượcgọiđiệnchoTầnVũPhicầucứu.
Màymàhaivịsoáicacũngrấtcóphongđộ,trênbànănkhôngnóigìảnhhưởngđếnkhẩuvị…,hơnnữaCừuChínhKhanhchỉthíchnóichuyệncôngviệc,CốAnhKiệtngượclạicóthểmởrộngcuộctròchuyện,DoãnĐìnhđốivớiviệcchínhmìnhkhôngxenvàocuộctròchuyệnnàyvôcùnghàilòng.Côchínhlàđếnăn,đốivớiviệccôvừathấttìnhtrướcđókhônglâumànói,hiệntạiđồăncòncósứchấpdẫnhơnlàđànôngrấtnhiều.
Bêntrongphònglàmtóc,TầnVũPhivàTầnmẹ.Tầnmẹlàmtóc,côtiệnthểsơnmóngtay.Lơđãngxoaymặt,nhìnthấygươngmặtquenthuộc.TừNgônSướng,bạnCốAnhKiệt.Hắncũngởđâyhớttóc.
TầnVũPhikhôngquenTừNgôngSướng,chỉlàbiếtmàthôi,tròchuyệncũngchưatừng,gậtđầucũngcóthểmiễn,huốngchihắnbiếtquanhệcủacôvàCốAnhKiệt,vìvậyTầnVũPhinghiêngđầu,trựctiếpravẻkhôngnhìnthấy.
TừNgônSướngnhíumày,thậtsựghêgớm,quảnhiênlàTầnđạitiểuthưravẻkiêungạo.TừNgônSướngđợicắttócxong,ngồitrênghếsalonănđiểmtâmuốngtràđợibạn,hắnlấyđiệnthoạira,gọichoCốAnhKiệt:“Cậuđoánxemtôivừanhìnthấyai?”
CốAnhKiệtngheđượccâuhỏinàytronglòngnhảydựng,phảnứngđầutiêntrongđầuphátrabachữ“TầnVũPhi”.AnhvôthứcnhìnDoãnĐìnhđốidiệnđangvuivẻăncơm,sauđócầmđiệnthoạinóivớiDoãnĐìnhvàCừuChínhKhanh“Tôinhậnđiệnthoại”,mớivừađitớimộtbên,cònchưanóilờinào,TừNgônSướnglạinói:“Đanghẹnhò?”
“Khôngcó,cùngbạnbèănmộtbữacơmthôi.”
TừNgônSướngcườicười:“Cậuthậtgiốngnhưrấtlâuchưahẹnhòphụnữrồinhá,chuẩnbịxuấtgiasao?”
“Buồncười.”CốAnhKiệtnhếchmiệng.
“Đoánxemmìnhđãnhìnthấyai?”
“Ai?”trongđầuCốAnhKiệtliêntụcnhảyratênTầnVũPhi,nhưngngoàimiệnglạihỏi.
KếtquảTừNgônSướngthừanướcđụcthảcâu:“Ngươiđoánxem,phốihợpmộtchút.”
“Chacậu.”
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương23
CốAnhKiệtcườirộlên.TừNgônSướnggiảvờ:“Đượcrồi,cậukhôngcóhứngthú,vậythìtôicúpmáyđây.”
“Này,chờmộtchút.”CốAnhKiệtkhôngkìmnổigọihắnlại,quảthựclàhômnayanhnửacôngnửatưchạytớiVĩnhKhảimuốnmượndanhcôngviệcgặpTầnVũPhi,nhưnglạikhônggặpđược.HơnnữaanhcũngthấyđượclàhômnayTầnVũPhinhấtđịnhđangcốýtránhanh.Anhhỏi:“Côấyđanglàmgì?”
“Ai?”ĐếnlượtTừNgônSướnghỏilại.
CốAnhKiệtlạidodự,độtnhiêncảmthấycóchútxấuhổ,ngộnhỡngườiTừNgônSướngnhìnthấycănbảnkhôngphảiTầnVũPhi,anhchẳngphảilàlàmtròcười?“Khôngcóai.Tôinóicáingườicậunhìnthấykia.”
“À,”TừNgônSướngcốtìnhgiấuẩný,khôngnóilàai.
“LàTầnVũPhi?”CốAnhKiệtvẫnđoán.Hômnaykhônggặpcô,tronglòngthậtsựkhôngthoảimái.
TừNgônSướngbênkiađiệnthoạicườilớn.CườiđếnmứcCốAnhKiệtnhanhchóngnói:“Bạnbècủatôigọirồi,tôiđiđây,chào.”KhôngđợiTừNgônSướngnói,anhcúpđiệnthoại,cảmgiácmặthơinóng.Thựcranamnữlưỡngtìnhtươngduyệtkhôngcógìbẽmặtxấuhổ,vớikinhnghiệmtìnhtrườnglãoluyện,CốAnhKiệttrướcgiờđốivớichuyệntìnhcảmđềuthểhiệnrấtphóngkhoáng,chỉvớiTầnVũPhi,ừ,khôngcáchnàohìnhdung,rấtvidiệu.Trướckhitrịđượccôtriệtđể,anhkhôngmuốnlàmtráiýcô,đểchomọingườibiếtchuyệncủahọ,làmcômấthứng.
CốAnhKiệtnhìnđiệnthoại,chỗđứngđầuđãkhôngcòndãysốvàhồ
sơcủaTầnVũPhi,TầnVũPhiđãhoàntoànxóasạch,nhưngthựctếanhmuốnlấyđượcsốquáđơngiản,chỉlàanhkhôngmuốnlàmnhưvậy.Làcôxóabỏ,chonênphảitựtaycôthêmlạigiúpanh.CốAnhKiệtngẩngđầu,thấybànănbênkia,DoãnĐìnhvàCừuChínhKhanhdườngnhưlơđãngngẩngđầunhìnnhau,sauđócùngcúiđầuquétsạchđồăn.
Chuyềntìnhcảmà,CốAnhKiệttronglòngthởdài,liềnđiqua.
Quaylạichổngồi,CốAnhKiệtkhôngcótâmtưởlạilâu,anhrấtnhanhđãănxong,sauđónóivừarồibạnbènóicóviệcmờianhđi,anhxinphéprờiđiđitrước,anhthanhtoánhóađơn,đểhaingườibọnhọtừtừdùng.DoãnĐìnhvàCừuChínhKhanhđươngnhiênđồngý.CốAnhKiệtlạinóivớiCừuChínhKhanhphiềnanhăncơmxongđưaDoãnĐìnhvề,congáimộtmìnhkhôngantoàn,CừuChínhKhanhkhôngcóýkiến,đồngý.
DoãnĐìnhnhìnCốAnhKiệtnhịnkhôngđượchaimắtphátratráitim,nhìnxemnhìnxem,bạchmãhoàngtửvừaâncầnlạidịudàng,thậtghentịvớingườiphụnữcuốicùngđượchoàngtửcướivềnhà!CừuChínhKhanhthấyphảnứngcủacô,liềncảmthấysuyđoáncủamìnhlàđúng.
Phòngkháchbênnày,TừNgônSướngbịngắtđiệnthoạikhôngnhịnđượccười,sauđóanhcầmđiệnthoạidiđộng,vụngtrộmchụpTầnVũPhimộttấm,côđangchốngcằm,vẻmặtnhàmchán.TừNgônSướnggửiảnhchụpkiachoCốAnhKiệt.
CốAnhKiệtchạyđượcnửađường,ngheâmbáotinnhắnđiệnthoại,nhânlúcđợiđènđỏnhìnlướtqua.LàTầnVũPhi!Nhìnquacóchútbuồnchánlạicóvẻđángthương.Đángđời!Cônàngngungốc!Đồđầnđộn!
Phíasaucóxeấncòithúcgiục,CốAnhKiệtmớipháthiệnđènxanhrồi,phíatrướcxeđãđilên,…anhtranhthủlúcláixe.Điquagiaolộnày,đivềhướnggiaolộkếtiếp,anhđangởgiữadòngxecộ,nhưngtrongđầutấtcảlạiđềulàTầnVũPhi.
BênnàyTừNgônSướngđợimộthồilâukhôngthấyCốAnhKiệttrả
lời,liềncười,ôngbạncứngđầunàycủahắn,hắnhiểurấtrõ,xemrathậtsựlàcóchuyệngìđóđangxảyra.
TừNgônSướnglạinhìnTầnVũPhi,côđãlàmxongmóngtay,ngồitrênghếsalongiốngnhưchờngười.Hắnđiqua,chàohỏicô:“Hi,đãlâukhônggặp.”
“Hi.”TầnVũPhicóchútcảnhgiác,rấtquenhắnsao?Khônglýdogìchạyđếnchàohỏi,khôngphảilàCốAnhKiệtbàymưutínhkếđấychứ?
“GầnđâycótừnggặpquaJames?”TừNgônSướnglạihỏi.
TầnVũPhicàngcảnhgiác,“Khônggặp.”
“Gầnđâytôicũngkhônggặphắn.”TừNgônSướngcườicười:“Tênnàygầnđâybắtđầylàmviệcđiêncuồng,bậnbịuthấyđầukhôngthấyđuôi,bạnbègặpmặthắnđềukhôngđi.”
TầnVũPhikhôngnóilờinào,khônghiểunổiýcủaTừNgônSướnglàgì.TừNgônSướngnóitiếp:“Đoanngọđượcnghỉ,vốnđịnhmờihắncùngđiduthuyền,kếtquảhắnnóikhôngmuốnrangoài,muốnlàmviệc.Tôicảmthấyhắnbịcáigìkíchthích,tưởngrằngcôsẽbiếtchứ.”
TầnVũPhichộtdạtrừngmắt:“Tôibiếtsaođược!Tôithânvớianhtalắmsao?”
TừNgônSướngkhôngnóigì,TầnVũPhitronglòngbựcbội,lạinói:“Nóilại,tôicùngTừthiếugiacũngkhôngquen.”
“Đúngvậy.”TừNgônSướnglànhlạnhnói,“Đạigiahiệntạikhôngquen,chonêntôicũngkhôngmờicôduthuyềnrabiển.”Giongnóikia,lạikhiếnTầnVũPhitứcgiậnnghiếnrăngngứangáy,côgiốngnhưítđượcđisao,duthuyềncôchưatừngngồiquasao?Côkhôngcórabiểnchơiđùasao?Côcòncóchứngnhậnlặndướinướcđâynày.
TừNgônSướngnóixongnhữnglờikhónghethảnnhiênrờikhỏi,đểlại
TầnVũPhiởphíasauhắngiươngmắtnhìn.TừNgônSướngcườithầmtronglòng,cônàngnaynàycóchútgiốngnhưthuốcnổ,tênkiadườngnhưcóchuyệngìbímật,nóichuyệncũngkhôngdễnghe,ừm,bâygiờthửmộtlầnthìcàngthêmchắcchắn,cóchuyệngìđóđangxảyra.
Buổitốihômnay,CốAnhKiệtnhậnđượcđiệnthoạicủaTừNgônSướng.CốAnhKiệtcóphầnđềphòng,anhchorằngTừNgônSướngmuốnnóiđếnchuyệnTầnVũPhi,kếtquảkhôngphải.TừNgônSướngchỉxácnhậnvớianhngàynghỉtếtĐoanNgọdùngduthuyềnnhàhắncùngnhaurabiển.Chuyệnnàynửathángtrướcđãnóirồi,CốAnhKiệtkhôngcóýkiến,mọiviệcgiaochoTừNgônSướngthuxếp.DuthuyềnhainhàTừCốđềugầnbãibiểnthànhphốduthuyềnđểtrongcâulạcbộ,mọingườicóthểrabiểncâucá,bơilội,đếnnấunướngtrêndảo,câulạcbộnghỉmátcũngởtrênđảo,cònrấtnhiềutròchơi.Mangtheobaonhiêubạnbè,ởmấyphòng,chuyệnnàyCốAnhKiệtcũngkhôngquantâm,màTừNgônSướnglạitớihỏianhkếhoạchcóthayđổikhông?
Đươngnhiênkhôngthayđổi.Thờigiannàyanhbịcôgáikiachọctức,côngviệclạimệtmỏinhưchó,anhkhôngbiếtmìnhcóphảilàđangcùngTầnVũPhitranhgiànhthắngthuahaykhông,nhưnganhcốgắnglàmviệcrấtnhiều,cũngkhôngbiếtcốgắngchoaixem,ngườiphụnữkiagặpcũngkhôngnhìnanh.Tómlại,anhcũngrấtcầnnghỉngơigiảitrí.
Thựcrahômnayanhmuốnmượncôngviệcvôtìnhgặpcô,sauđóthuậnlợimờiTầnVũPhivàđồngnghiệpcủacôđichơi,côđềphòngkhôngsơsuất,lầntrướcvừanóicắtđứtmọichuyện,anhđịnhtừtừ,mượnbạnbèyểmtrợlàmchocôvừamắtlạicóthểtạorachútítcơhội.
KỳthậtCốAnhKiệtcảmthấyTầnVũPhinóirấtcóđạolý,côấychorằngđiềunàylàtìnhhìnhthựctế,nếunhưanhkhôngthểchắcchắnđicùngcôlâudài,vậyanhtộigìtrêuchọccô.Mỗilầnanhyêuđềuthấtbại,trongmắtcôcănbảncũnglàthứcặnbã.Anhvốnkhôngbiết,nhưngbịcônói,anhthựcsựhơichộtdạ.
Lầntrướcanhcũngnóikiênquyết,nóixongtronglòngrấtthoảimái,
chẳngqualàsauđóanhcẩnthậnsuynghĩ,anhyêucô,anhkhôngmuốncôbịtổnthương,chonênítnhấtanhcầncólòngtinđốivớichínhmìnhđểhànhđộnglầnnữa,cólòngtincóthểcùngcôđilâudàimộtchút,hơnnữacũngmuốnlàmchocôcólòngtinvớianh.Nhưngđiềukiệntiênquyếtlà,bọnhọkhôngthểbiểuhiệnvớingườilạ.Anhmuốngặpcô,vốnđịnhlấycớcôngviệccầnhọpvôtìnhgặpđược,kếtquảcôtrốnđi.
CốAnhKiệtcàngnghĩcàngbực,xemrathậtsựkhôngthểquákháchsáovớicô.ĐợianhnghỉtếtĐoanngọtrởvề,anhmuốncùngcônóichuyện!Anhkhôngthểtiếptụcbịloạinhưvậy.Anhmộtchútcũngkhônglăngnhăng!
Haingàysauđó,TầnVũPhimờiDoãnĐìnhăncơm,trênbànănDoãnĐìnhliêntụcnóichuyệnCừuChínhKhanh.
”‘Xinhãyđứngđắnchút’qủanhiênlàphầntửtrithức,mìnhnóicáigìvớihắn,hắncũngkéođếnchuyệncôngcôngviệc.Mìnhnóivớihắnđồănthậtngon,hắnnóimuốnlàmramónănngonđầubếpđãrấtcốgắng.Mìnhnóivớihắnquymônhàmáyincủachamìnhrấtlớn,mỗingàyđềurấtbận,hắnnóivậysaocôcònkhôngcốgắngmộtchútgiúpchacôquảnlýtốtmàcònvềsớm.Mìnhkháchsáokhenngợihắncòntrẻđãthànhđat,hắnnóinếunhưcôcốgắngcũngsẽcósựnghiệp.Tómlạibấtkểlàmìnhnóigìvớihắn,hắnđềuyêucầumìnhphảicốgắnglàmviệc.”
TầnVũPhicườihaha.
“Hắnquáđángthương.”DoãnĐìnhrungđùiđắcý,“Mìnhchưathấytênđànôngnàogiốngnhưvậy.”
TầnVũPhikhôngnhịnđượclạicườihaha,nếuCừuChínhKhanhngheđánhgiáthếnày,cóthểsẽhộcmáuđấy.
“Sauđóhắnđưamìnhvề,mìnhnghĩkhôngtiệnlàmphiềnhắnlắm,nênmìnhnóicóthểđưatađếnchỗanhtraicũngđược,lạinhântiệnmờihắnuốngrượu,đểhắntậnhưởngkhôngkhíquánbarthửxem.Cậutinkhông?
Hắnlạicóthểchưatừngđếnquánbar,hắnnóiquáồn,khôngmuốnđi,nóichuyệncôngviệclàmănkhôngcầnđếnchổđó.”DoãnĐìnhnhíumày,“Quáđángthương.”
TầnVũPhicườiđếnchảynướcmắt,lạiquayvềchủđềvuivẻ.“HômquaALâmgọiđiệnthoạichomình,nóingàynghỉĐoanngọđithànhphốBduthuyềnrabiểnchơi,hỏimìnhmuốnđihaykhông,nónóinócũngsẽtìmcậu.”
“Ừ,hômquanócũngcógọichomình.”
“Vậycùngđichứ,nămnaychúngtacònchưarabiểnchơi,mìnhmớitậpluyệndángngườirấtđẹp,nênlộthìlộ.Bâygiờthờitiếtcũngnónglên,thờiđiểmthíchhợp.”DoãnĐìnhchóngcằm,lúctrướctheođuổinamsinhkia,nghĩđếnmùahè,ănmặcít,khôngthểkhôngcoitrọngvấnđềvócdáng,kếtquảcốgắngcảbuổi,eothonngựctròn,nhưngnamsinhkialạikhôngđuổitheo.Khôngthểuổngcôngkhổcựcđược,tranhthủthờigiantìmcơhộikhoedángthôi.
“Đi.”ThựcrahômquaTầnVũPhicódodự,bởivìcôhỏithăm,hoạtđộnglàTừNgônSướngtổchức,chonênmộtnhómngườikiatấtcảđềuliênquanđếnCốAnhKiệt.Nhưngcôlạinghĩ,dùsaoCốAnhKiệtkhôngđi,hơnnữatháiđộcủaTừNgônSướnghômđólàmcôrấtkhôngthoảimái,hắnkhôngmuốncôđi,côlạicàngmuốnđi.Sauđó,bạnbècủaCốAnhKiệttrởlạinóivớianhTầnVũPhicũngđi,trêuchọcCốAnhKiệtlolàmviệckhôngđiCốAnhKiệtcóthểbịtứcchếthaykhông.Anhcốýđếncôkhôngđến,côlạicùngbạnbècủaanhtiêusáichơiđùa.
“Đi!”TầnVũPhiquyếtđịnh.“Nhấtđịnhphảiđi!”TứcchếtTừNgônSướngvàCốAnhKiệtlàđượcrồi!
Thứbảy,ngàynghỉđầutiên.SángsớmTầnVũPhivàDoãnĐìnhanvịtrênxebạnbèthẳngđếnbếntàuthànhphốB.Mộtđườngvôsự,đếnnơiđãcókhôngítbạnbèchờởđó,mọingườitừngngườilớntiếngchàohỏi,trangđiểmlộnglẫy,cạnhtranhsắcđẹp.
DoãnĐìnhnhìntìnhhình,nóivớiTầnVũPhi:“Cậunóiđúngđó,‘Xinhãyđứngđắnchút’khôngnênquantâmđếncáchoạtđộnglặtvặtnày.”Ngàyđócônhấtthờinóngđầu,phátnhiệt,nóivớiTầnVũPhinếukhôngcũngmờiCừuChínhKhanhcùngđiđi.KếtquảTầnVũPhirấtchắcchắnnóihắnsẽkhôngtớiđây.Nếunhưhắnnhìnthấymộtđámconnhàgiàukhoecủađùagiỡnkhôngmuốnpháttriểnhắnsẽtứcchết.DoãnĐìnhcũngkhôngcốchấp,mặcdùcảmthấyTầnVũPhinóicóchútkhoatrương,nhưngvẫnbỏđiýđịnh.Hômnaynghĩlại,quảnhiênkhônggọiCừuChínhKhanhlàđúng.Chủđềcủamọingườiđềulàtênthànhphố,quầnáo,đổixe,điđâuchơi,khôngcóngườithảoluậncôngviệc.Nhưvậy‘Xinhãyđứngđắnchút’nhấtđịnhsẽcảmthấysiêubuồnbực.Đếnlúcđócôlàngườiphụtráchmời,vậycôchẳngphảilàrướchọavàothân.Đượcrồi,đượcrồi,ngườitốtkhôngthểlàmloạn.
HômnaymímắtTầnVũPhigiậtliêntục,cảmthấydườngnhưcócáigìbấtthường,nhưngtừlúcrờigiườngđếnđirangoàiđềurấtthuậnlợi,cônghĩloạitâmlýnàylàdocôquámệtmỏi.TốiquacôrõràngmơthấyCốAnhKiệt.Trongmơanhkhônglàmgì,chỉnhìncô,thấytimcôđậprấtnhanh.Timđậpnhanhcảđêmnhưvậy,cóthểkhôngmệtmớilàlạ.
TầnVũPhilấykínhrâmxuống,dụimímắt,chọtnghemộtgiọngnóinũngnịugọi:“James,anhgiúpemcầmmộtchútđi.”
TầnVũPhicứngđờ,saucổtócgáyđềubịdựnglên.
RấtnhiềungườitênJames.NhưngJames…
TầnVũPhiquayđầulạithấycáchđókhôngxamộtchiếcxevừađậu,bêncạnhlàCốAnhKiệttaymangtheohaitúihànhýđangởgiữanhómngười,mộtcôgáiđứngbêncạnhanh,mộtcôgáikhácđangxoayngườisửasanglạigiầy,ngườiđànôngkhácđangtừxekhácxuống.
TrongmắtTầnVũPhi,nhữngngườikhácnhưvôhình,chỉchúýđếnhìnhảnhCốAnhKiệthoatâmcủcảivàhaicôgáiởcùngmộtchỗnhưmộtbứctranhđẹpđẽđặttrướcmặtcô.
Trongcơngiậndữ.
Côngviệcbậnquá,khôngthểđếnchơi?Phi!Rađâychơiđượcrồi,còntráiômphảiấp!
Hoatâmcủcảichếttiệt,thốihoatâmcủcải!
ĐằngkiaCốAnhKiệtquayngười,đangmuốncùngbạnbèđiđếnduthuyềnbênnày,lạinhìnthấyTầnVũPhinổigiậnđùngđùnglạixinhđẹptỏasáng.
Bốnmắtnhìnnhau.
Lầnsaukhichúngtagặplại…
Trongđầuhaingườiđồngthờinhảyranhữnglờinày.
TầnVũPhitrừngmắtnhìnCốAnhKiệt,khôngchútchedấusựtứcgiậncủabảnthân.Côkiêungạohấtcằm,radángtưtháinữvương.
SauđóCốAnhKiệtnởnụcười.
TầnVũPhi,nênlàhìnhdángnày.
Anhcườiđểlộmộthàmrăngtrắng,cườiđếnTầnVũPhikhônghiểusaokhôngcònkhíthế.Côbỗngnhiênrụtrè….,vộivãlấykínhrâmđeolạitrênmũi,lạihunghăngtrừngCốAnhKiệt,lặnglẽquayđầuquamộtbên.
Bỏquaanh!
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương24
Khôngquantâmthìkhôngquantâmthôi.
CốAnhKiệthiểuđượcngônngữcơthểcủacô,anhcốtìnhkhôngđểýtớicô.Anhcùngbangườibạnkiađếnchỗnhómbạnkhác,lầnlượtchàohỏi,nhưngkhôngđếngặpmặtTầnVũPhi.
TầnVũPhicàngtứcgiận,côcảmthấymìnhbịvừalừarồi.TừNgônSướngnóivớicôCốAnhKiệtmuốntăngca,nóicáigìsẽkhôngmờicôtấtcảđềulàcốý,trởvềlạitìmmộtngườibạnchunggiữahọlàmnhưtrùnghợpđếnmờicô,kếtquảcôđãcắncâu.NhấtđịnhlàCốAnhKiệtđanggiởtrò.Lừacôtớiđâyđểxemsắcmặtcô.
TầnVũPhibiếtrõmìnhcóđiểmkìlạ,nhưngkìlạthìkìlạ,tronglòngcôkhôngvuitạisaophảigiảvờmìnhrấtvuivẻ.CốAnhKiệtxếpđặtcôgặphắn,côkhôngvui,thấyCốAnhKiệtlạnhnhạtvớicô,côcũngkhóchịu,chodùCốAnhKiệtđốivớicôâncần,côưngthuậnnhưngcũngsẽkhóchịu.Dùsaocôcũngkhóchịurồi,tạisaocôphảigiảvờrằngmìnhđangvuivẻ.
TầnVũPhiphụngphịu,vẻmặtmấthứng.SauđóTừNgônSướngđến,thấyTầnVũPhi,hắncườiđếnmặtmàysánglạn,gọimọingườitranhthủthờigianchianhóm,haichiếcduthuyền,chialộtrìnhtrênthuyền,trướctiênmọingườibơilộicâucáănđiểmtâm,sauđóchạylênđảođốtlửaquađêm,ngàymailáithuyềnđếnnơixahơnđểchơi,mộtsốhònđảonhỏrấtcóýnghĩa.
Mọingườiđềurấtcaohứng,tungtănghoanhônhưchimsẻ,chianhómđitheoTừNgônSướngvàCốAnhKiệtlênduthuyền.TầnVũPhikhôngnóihailời,lênduthuyềnbênTừNgônSướng.TừNgônSướngcườivớicô,côcũnggiảbộcườilại,sauđóquayđầu.TừNgônSướngquayđầunhìnCố
AnhKiệtbênkia,anhđangnhìnvềbênnày.NhưngtiếclàTầnVũPhinhìncũngchưatừngnhìnanhmộtcái.TừNgônSướnggiảvờkhôngbiếtbãotốgiữahaingười,chỉvẫyvẫytayvớiCốAnhKiệt,ýbảongườibênnàyđãsẵnsàng,chuẩnbịkhởihành.
Dọcđườngkhôngcóchuyệngìbấtthường,haichiếcduthuyềnđếnnơi,cácnhómtraigáithayđồbơi,thoakemchốngnắngnhaonhaoxuốngnước,aikhôngbơithìởtrênthuyềnănuống,tròchuyện,khiêuvũ,đánhbài,chụpảnh,chơitròchơi.TầnVũPhitâmtìnhkhôngtốt,chơicáigìcũngkhôngcóhứngthú,DoãnĐìnhđãsớmcùngngườikhácxuốngbiểnbơilội,lúckéocôcùngđicônóicômuốnởlạitrênthuyềnchơi,nhưngcôđổitớiđổilui,mộtchúthứngthúcũngkhôngcó,hơnnữacàngđổicàngbựcbội.
ThàvừarồicôlênthuyềncủaCốAnhKiệtchorồi,nhưvậyítnhấtcôkhôngcầnđoánanhlúcnàyđanglàmgì,cóphảiđangđượcphụnữquayquanh,cóphảiđangtántỉnhnhữngcôgáikhác.ThậmchícônghĩmụcđíchCốAnhKiệtgạtcôđếnchơi,làmuốnphủđầuraoaichocôxem,khôngcócôanhrấtthoảimái,anhcănbảnkhôngthiếuphụnữ,chonêncôkhôngcầnquácoitrọngbảnthân,cònchơitròtrốntìm.Thậtrangườitamộtchútcũngkhôngthèm,chỉlàcôtựmìnhđatình.
TầnVũPhicảmthấynhưvậykhôngđúng,trongđầucôrasứcbảochínhmìnhdừnglại.Khôngcầnnghingờnhiều,khôngđượcnghĩxấungườikhác,nhưngcônhịnkhôngđược.Côbiếtrõtínhtìnhcôkhôngtốt,biếtrõmìnhcótậtxấu,nhưngcôkhôngcáchnàokhốngchế.Côchánghétchínhmìnhnhưvậy,côcũngghêtởmmìnhngungốcnóivớiCốAnhKiệt“Anhcóyêutôikhông”,“Tôirấtthíchanh”,“Chúngtaxóasốđiệnthoạicủanhau”,chánghétbảnthânnghenóiCốAnhKiệtđếnthìrõràngsimêvôcùng,giốngnhưchơitrốntìm.
Thậtsựlànguxuẩn,làmchongườitaghét.Côđúnglàngườiphụnữkhiếnchongườitachánghét.
TầnVũPhinghĩcôcầnphảixuốngnướcđểtỉnhtáomộtchút,nếukhôngthìcôsẽnóngnảymàquăngnémđồlungtungmất.
TầnVũPhithayáotắmhaimảnh,nhảyxuốngnước.Thờitiếtrấtnóng,vừaxuốngnướccảmthấynướclạnhchênhlệchvớinhiệtđộbênngoàirấtcao,côrunrẩydướinước,lậptứccảmthấythoảimáinhiều,mộtlúcthíchứngvớinước,côbắtđầuđilên.Ngườitrênboongtàulớntiếngầmĩ,xungquanhkhôngítngườibơilộicườihìhì,TầnVũPhikhôngcótâmtrạng,ngheđượccảmthấymệtmỏi,liềnbơiđếnvenbờ,bênkiacómộtsốđảosanhônhỏ,kháyêntĩnh.
Bơiđượcmộtđoạndài,từtrongnướcngẩngđầulênmớingheđượccóngườigọicô:“TầnVũPhi!”
TầnVũPhiđảomắt,rấttốt,Cốthiếuđếncãinhausao?Muốnchỉtríchtháiđộtrốntránhcủacôkhôngtốtsao?Côđầymộtbụngbựcbộikhôngcóchỗbộcphát,ầmĩmộttrậncũngtốt,cólẽcãinhausovớixóasốđiệnthoạichấmdứtcànghiệuquảhơn!
TầnVũPhiđộtnhiênquaylại,cònchưamởmiệng,lạingheCốAnhKiệtbắtđầumắng:“Rốtcuộcemcóchútýthứcantoànhaykhông,trướcđókhôngphảiđãcùngmọingườinóirồi?Khôngbơiquáxa,khônghànhđộngmộtmình,xảyrachuyệnngoàiýmuốnthìlàmsao?”
TầnVũPhingẩnngơ,lạimắngcôchuyệnnàysao?CốAnhKiệttrướcmặtcôkhôngănmặcbảnhbaonhưbìnhthường.Anhđểtrầnnửathântrên,tócẩmướtvẫncònchảyxuống,bọtnướctheogươngmặtsốngmũirớtxuống,pháchọađườngnétanhtuấn,TầnVũPhikhôngdámnhìnxuống,đànhphảinhìnchằmchằmvàomắtanh.
Ánhmắtcủaanhlúcnàyđặcbiệtsáng,đangbốccháylửagiận.TầnVũPhicũngkhôngbiếttạisao,khíthếbỗngchốcmấthết.Nhưngcôkhôngthểyếuthế,khôngcamlòngbịanhchènép,vìvậyhừmộttiếng,hấtcằm:“Mắngchửingườikhácrấtnhanh,anhchẳnglàgìcủatôi,cótưcáchgìmàchỉtríchtôi?”
CốAnhKiệtnghẹnhọng,xấuhổmởmiệngnóianhđangtìmcô,ởdướinướcbơitrongđámngườikhôngthấycô,liềnchạylênthuyềnđitìm,nhưng
ngườitrênthuyềnlạinóicôxuốngnướcrồi,anhlạixuốngnướctìm,thậtvấtvảmớithấycô,nhưngcôlạibơimộtmìnhraxa.Anhđươngnhiêntớimộtmình,tìmđượccơhộiởriêngvớicôlàquákhó.Nhưngcôkhôngchúýantoàn,mộtmìnhchạyloạnkhắpnơithậtsựlàchọcgiậnanh.Tómlạimộtméttrởvềmộtmét,muốntráchcôkhôngcóýthứcantoàn,cũngmuốnbắtlấycơhộicùngcômộtchỗ.
CốAnhKiệtrẽnước,tớigầnTầnVũPhi,trongnướcTầnVũPhitrốnkhôngđược,bịanhbắtđược.CốAnhKiệtkéocôđếnrạnsanhôđằngsau,vừanói:“Đếnđây,anhcóchuyệnmuốnnóivớiem.”
“Tôikhôngmuốnđi.”TầnVũPhigiãydụa,nhưngđánhkhônglạisứccủaanh.Côcóchúthốihận,thậtsựlàkhôngnênbơiđếnchỗnày,côkhôngmuốnnóichuyệnvớianh,côsẽthua.Hiệntạitrongđầucôrấtloạn,côkhôngcótâmtrạng,côchưachuẩnbịtốt,côsẽthua.
“Anhthảtôira.”Côđậptayanh,“Đồlưumanh,tôimuốngọingười.”
“Được,emgọiđi,nhanhlên,anhcóthểgiúpem.”CốAnhKiệttrêuchọc,nhìncônàngcóchếtthìcũngchếtvìsĩdiệnnàycóthểlàmgì.
TầnVũPhitrừnganh,quảnhiênkhôngcómặtmũinàogọingười,côthậmchícònvôthứcnhìnbốnphíaxungquanh,sợcóngườichúýbọnhọ.Maymắnlàcôđãbơikháxa,nhữngngườitrênduthuyềnkhôngcóaithấybọnhọ.
CốAnhKiệtvừarẽnướcvừakéocôđếnrạnsanhôbênkia,côkhôngphốihợp,anhduỗitaynắmlấyeocô.Eocôrấtnhỏ,rấtmềmmại,lúcnàybởivìmặcáotắmhaimảnh,dathịtbênhônglộra,bàntaytolớncủaanhnắmlấy,giốngnhưhâmnóngcô.Haingườiđềudừngđộngtác,nhữngkýứcchungđồngthờitrànvàotrongđầu.Ánhmắtcủaanhnóngrực,nóngđếnmặtcôkhôngtựgiácđượcđỏlên.
CốAnhKiệtnhìncôchằmchằm,rồisauđócóphầnthôlỗkéocô,mangcôđiđếnrặngsanhôphíasau.Chỗnàythậtsựkínđáolạiyêntĩnh,timTần
VũPhiđậpthìnhthịch.
CốAnhKiệtchốnghaitaylênđángầm,sáthaibênbảvaicủacô,lưngcôdựavàođángầm,bịcọcóchútđau,đểđềphòngbịchìmxuống,côduỗitaynắmlấycánhtayanh,CốAnhKiệtdứtkhoátlấntới,dùngchânnhẹnhàngápsátcô,dathịttrênngườigầnnhưchạmnhau,mặtđốimặt,tạothànhmộtcửchỉrấtthânmật.
TầnVũPhithiếuchútnữachorằnganhmuốnhôncô,vìvậysauđócorụtlại,nhưnganhkhôngcó,anhchỉnhìncô,thấythânthểcônhưnhũnra.Lạikhôngdámnhìnthẳnganh,côliềnrủmắtxuống.Nhưngnhìnxuốngtìnhhìnhcũngkhôngchuyểnbiếntốtđẹpbởivìcôthấyanhđểtrần,lộralồngngựccườngtrángcùngtrênđó…haiđiểmđỏửng.
TầnVũPhimặtcàngđỏhơn.Chưabaogiờbiếtđànôngcởitrầncũngsẽkhiếnmọingườisuynghĩxaxôi,đồtắmcủađànôngcũngnêncóbađiểmmớiđúng.
“Hômđóanhđếncôngtyem,cóphảiemtrốnđikhông?”CốAnhKiệthỏi.TầnVũPhitrongđầubỗngtưởngtượnganhmặcquầnáolót,cóchútbuồncười.
“Vìsaotrốnanh?”Anhlạihỏi.
TầnVũPhihồiphụctinhthần,ainóicôtrốnanhrồi?Cònvìcáigì!Anhquảnđượccôsao?Cônhịnkhôngđượcgiươngmắttrừnghắn:“Anhmớilàxấuxa,rõràngtìmngườilừatôitớiđây!”
“Anhtìmngườilừaemlúcnào?”
“Rõrànglàcó!Khôngphảingàynghỉanhtăngcasẽkhôngtớiđâysao?Bâygiờtạisaolạiởđây?”Hơnnữavừaxuấthiệnđãdẫntheohaingườicongáiđicùng!Quághêtởm!
CốAnhKiệtnghexong,hỏakhícũngtănglên:“Emlàvìchorằnganhsẽkhôngtớichonênmớiđếnđâysao?”Uổngcônganhlúcgặpcôởđâyvừa
kinhngạclạivuimừng,anhchorằngcôkhôngngạigặpanh,hoặcnênnóilàcôgiảvờcũngmuốngiảvờkhôngsợgặpanh.Kếtquảđâysao?Cholàanhtăngca?
“Lớntiếngnhưvậylàmgì?Lớntiếngthìhaysao?Giọnglớnrấtgiỏià?”LuậnkhíthếcãinhauTầnVũPhithậtsựsẽkhôngthua.”Chínhlànghĩanhkhôngởđâytôimớiđếnđấy,nhưthếnào!”
Khôngralàmsao,anhđãphátbực.Sauđóanhcũngđoánđượcailừagạtcô,chẳngqualàđểtránhlửagiậncủacôđốttớingườikhác,anhvẫnkhôngmuốnnóichuyệnnàychothỏađáng.
“Tómlạibâygiờchúngtalạigặpmặt,chúngtaphảinóichuyệnrõràng.”
“Lầntrướccũngđãnóirõràng,khôngcòngìđểnói.”TầnVũPhimuốnđẩyanhra,nhưnganhdùngsức,côđẩykhôngđi.Côtứcgiậnđánhanhmộtcái,dahaingườiđểtrầnđểxuốngnước,khichạmvàonhauliềnvânglênmộttiếng“chát”rấtlớn.TầnVũPhilạicànghoảngsợ,chộtdạmởmắt,nghecóvẻrấtđau.Côkhôngdámđộngthủlầnnữa,liềnrụttaylại.
“Vuikhông?”CốAnhKiệthỏi.
“Không.”Ngườiphụnữkhôngcólươngtâmnàođótrừngmắt.
“Choemđánhthêmmộtcái.”
“Khôngmuốn.”Aithèmđánhanh.TầnVũPhinhịnkhôngđượclạitrừnganh.
Côtrừnganh,lạibịtầmmắtcủaanhbắtđược.Ánhmắtđógiốngvớitronggiấcmơcủacôtốihômqua.MặtTầnVũPhilạibắtđầunónglên,trongđầucóâmthanhđanghòhét,đẩyanhra,bảoanhcútngay,nhưngcôkhôngnhúcnhíchđược,côthậmchíkhôngmởmắtra,sauđócôthấyanhmỉmcười,thởdàimộttiếng.
Môicủaanhápsát,hôncô.
TầnVũPhiđầuócchoángváng,côngheđượcanhtrênmôicônói:“TầnVũPhi,anhđãnghĩsẽthậttừtừđếnbênem,chờchúngtađềutintưởngnhauhơnsẽnóisau.”
Sauđóthìsao?TầnVũPhihỏithầm.Nhưnganhkhôngnóitiếp,màlạihôncô,nụhônlầnnàytươngđốinhiệttình,đầulưỡicủaanhquấnvào,côđãtừngnếmthửhươngvịcủaanh,côthíchhươngvịđó,sạchsẽlạirấtdễchịu.
“Thếnhưnglúcnhìnthấyem,anhlạihoàntoànquênmấtchuyệntừtừnày.”Côbịanhômvàolòng,ngheđượcanhbêntaicônói:“Anhthíchem,TầnVũPhi,rấtrấtthíchem.Anhmuốnởbênem.”
Thếsựtintưởngkiađâurồi,khôngcólòngtinlàmsaobâygiờ?TầnVũPhilạihỏithầm.Côcảmthấyanhrấtnhanhsẽcháncô.Chỉcầncôbắtđầulộrasựlolắng,nghingờ,bộmặtnhỏmọncủamình,côcảmthấycôkhôngcócáchnàokhốngchếchínhmình.Côđốivớichuyệntìnhcảmnày,hoàntoànkhôngcólòngtin.
“TầnVũPhi,bạnthâncủaemđãđirồi,chodùcôấyđốivớiemcócảmgiácnhưthếnào,làđắcý,áynáyhaylàcáigìkhác,đềukhôngquantrọng,côấygiảithoátrồi.Màtênđànôngcặnbãkia,emkhôngphảinóihắnđãtìmđượctìnhyêuđíchthực,sốngmộtcuộcsốngtốtđẹpsao?Vìcáigìtrongbangười,chỉcóemsốngkhôngtốt?Emsaocóthểchịuthua?”
TầnVũPhihátomiệng,trongđầunhưbịđánhmộtđấm.
Vìcáigìtrongbangười,chỉcócôsốngkhôngtốt?
Côkhôngbiết.
Côsốngkhôngtốtsao?
“Emsaocóthểchịuthua,đểbọnhọsovớiemhạnhphúchơn?”
TầnVũPhikinhngạcnhìnCốAnhKiệt,côkhôngphục,côđươngnhiênkhôngphục,nhưngnếunhưcôlạithấtbại?Bụngcôsẽđauđớn,côsợlạibịphảnbội,côrấtsợcôsẽyêuai,đãyêu,sẽđaukhổ.Côthậtsựkhôngmuốnlạitrảiqualầnnữa.
Sẽkhiếncôkhổsở,côkhôngmuốn.
TầnVũPhinhìnCốAnhKiệt,nhìnánhmắtcủaanh,cônhớtớicâuCốAnhKiệtnói:“Nếunhưemcònyêuanh,cònnhìnanhbằngánhmắtnày”,côdườngnhưnhìnthấytìnhyêutrongánhmắtCốAnhKiệt,đáplại?Côkhôngchắcchắn.Lúctrướccôchorằngcáinhìnthấytrongmắtcủangườiđànôngkiachínhlàtìnhyêu.Nhưngkếtquảđãchứngminhlàkhôngphải.
TầnVũPhihátomiệng,rấtmuốnhỏi:“CốAnhKiệt,anhcóthểđảmbảoanhsẽkhôngthayđổisao?”Nhưnglờinàyvướngtrongcổhọng,côhỏikhôngra.Quángungốc,côngungốctrốntránhanh.Chínhcôcònkhôngbảođảmđượcchuyệnđó,ngườikhácsaocóthểđảmbảo?
Namnữhoanái,lưỡngtìnhtươngduyệt,cáigọilàtìnhcảm,cănbảnlàkhôngcógìđảmbảo.
“CốAnhKiệt.”Côgọianh,nhưnglạikhôngbiếtnênnóigì.
Côkhôngthắngđược,nhưngcũngthuakhôngnổi.
Côvàanhyêunhausẽcóthểhạnhphúcsao?
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương25
TầnVũPhiđầuócrốibời,lúcnàylạithấyCốAnhKiệtnhíumày,bàntaytrênbảvaivàcổcôsờsoạng,“Emkhôngthoakemchốngnắngsao?”Anhhỏi
TầnVũPhisữngsờ.
“Khôngthoakemchóngnắngđãxuốngphơinắng,emđịnhtựlộtdamìnhrasao?”Anhmắngcô.
TầnVũPhivẫncònsữngsờ.
CốAnhKiệtquayđầunhìnbốnphía:“Chúngtaquabênkia,bênđónắngkhôngchiếuđến,látnữaemtrởvềthìthoakemchốngnắngbiếtkhông?Bịbỏngnắngsẽrấtđau,làmsaomàkiếnthứcthôngthườngnàycũngkhôngcó,rõrànglàrađâychơi,chuẩnbịcũngkhôngchuẩnbịtốt.Đợichút,emcómangkemchốngnắngkhông?”
Anhnhìncô,đợicôtrảlời,nếunhưkhôngcó,vậylấycủaanhchocôdùng.Nhưngcôkhôngtrảlời,nhìnanhhaigiây,bỗngnhiênvịnlênvaianh,tiếnlêntìmmôicủaanhhôn.
ThayđổinàylàmCốAnhKiệtsửngsốt,đâylàđáplạiýcủaanh?Nhưnghọkhôngphảinóivấnđềchốngnắngsao?Vìvậyngườiphụnữnàycănbảnlàkhôngnghevào…CốAnhKiệtkhôngkịpnghĩnhiều,bởivìTầnVũPhiômcổanh,hônanh.
CốAnhKiệtđầuócnónglên,rấtnhanhgiànhthếchủđộng.Anhđặtcôởtrênđángầm,rasứchôn.
Côômchặtanh,nụhônnàysovớivừarồicàngnhiệttình.CốAnhKiệt
mừngrỡnhưđiên,ngườiphụnữđánggiậnnày,chưabaogiờhànhđộngđúngnhịp,khônghiểurõnhau,nhưngnụhôncủacôthậtđẹp,anhmộtchútcũngkhôngmuốnbuông.Hônnhauthậtlâu,haingườiđềuthởdốc,anhlạingậmlấyvànhtaicủacô,khógiấuhưngphấncủamình,nhẹnhànghỏi:“Vậylàemđãđồngýphảikhông?Chuyệncủachúngtaquyếtđịnhrồi?”
TầnVũPhikhôngnói,côthayđổitưthế,tựađầuvàovaianh.Côcũngkhôngbiếtmìnhđangsuynghĩgì,vừarồinhấtthờixúcđộng,rấtmuốnhônanh.Nhưnganhhỏichuyệnnày,côlạikhôngbiếttrảlờithếnào.
“Emcómangkemchốngnắng,đừnglo.”
Nhẫnnhịncảbuổi,cônóiviệcnày?CốAnhKiệtquảthựckhôngthểtinđược,anhlôicôtừtronglòngngựcravừamuốnmắngcôđùagiỡnvớianh,duthuyềnbênkiađộtnhiêntruyềnđếnmộtgiọngnữlahéthoảngloạn,sauđólàtiếngmấyngườikêuto,tiếpđócóchútlộnxộnầmĩlahéttráchmóc.
CốAnhKiệtvàTầnVũPhigiậtnảymình.CốAnhKiệtkéocôlên:“Chúngtavềtrướcđi,emkhôngnênchạyloạn,khôngđượcđiriênglẻ,vềlênthuyềntrước.Mộtlátanhsẽtìmem.”
TầnVũPhikhônghiểuđượcchuyệngìđãxảyra,nhanhchónggậtđầungoanngoãn,khôngquantâmviệccãinhauvớianh,cùnganhbơitrởlại.Mộtbênduthuyềnkhôngítngườivâyquanh,thìralàmấyngườicườiđùaầmĩ,khiếnchomộtcôgáirơixuốngnước,côgáikiabịdọasợ,châncònbịrútgân,maymàbêncạnhcóngườiđangbơilội,ngườitrênthuyềncũngnhanhchóngnhảyxuốngcứugiúp,cuốicùngcũngkhôngsao.
Trênthuyềncómấynhânviênphụcvụ,phụtráchláithuyền,chuẩnbịthứcănvàsinhhoạthàngngày,đềucóchútkiếnthứccứuhộ,lậptứcđãlàmmộtsốsơcứu,côgáikiakhôngcóviệcgì.Chẳngqualàtrướcđómọingườivuiđùaquámức,cóchútầmĩkhôngvui.TừNgônSướngvàCốAnhKiệtramặthòagiải,cuốicùngxinlỗi,cũngcoinhưbìnhanvôsự.
Đợixửlýxongnhữngviệcnày,CốAnhKiệtquaylạitìmTầnVũPhi,
lạikhôngthấycô.Anhthởdài,đilạitrênthuyềnnửangày,rốtcuộtbắtđượcDoãnĐình.DoãnĐìnhbưnghaichénđồuống,nghexongvấnđềcủaanhđầuméomó:“Côấyởdướiphòng,côấynóinómuốnngủmộtchút,chúngtôiởbêncạnhđánhbài.”
CốAnhKiệtnghexong,nhấcchânmuốnđếnkhoangthuyền.DoãnĐìnhnhanhchóngngăncảnanh:“Chỗđó,đànôngcontraikhôngthểvào.”
“Tạisao?”
“Chúngtôiđặtcượchơilớn,khôngthểđểchocontraivào.”DoãnĐìnhnóixongliềnđi.ĐểlạiCốAnhKiệtcóchútngơngác.Bêncạnhcómộtnamsinhhô:“Cáccôgáiđánhbàithuamộtlầncởimộtbộquầnáo.”Bạngáianhđangchơiởdưới,anhbịđuổirađây.“Congáiđúnglàkỳquái,lúcbơilộinóiănmặcnhiềukhôngthểnhìn,lúcđánhbàilạinóiănmặcítkhôngthểnhìn.Cuốicùngkhôngphảilàmặcbikinisao?Khônghiểunổi.”
CốAnhKiệtcũngđồngý,congáiđềukhôngthểhiểunổi,nhấtlàcônàngTầnVũPhikia,càngkhóhiểuhơn.Ngườitađánhbài,côngủtạisaolạichọnchỗnày.Hơnnữavừarồilàcôchủđộnghônanh,anhđãnóisẽđếntìmcô,côlạichuixuốngdưới.Muốnnóicôkhôngtrốnanh,anhkhôngtin.
CốAnhKiệtcóchútbựcbội,khôngrõTầnVũPhiđangsuynghĩgì.Anhđilạihaivòngtrênthuyền,lạingồimộthồilâu,dodựnếukhôngthìtìmngườixuốngdướikêucô,lạilolắnglêngiọngnhưvậycôsẽmấthứng.Sauđócóngườitìmanh,anhđànhphảilênlạimộtchiếcthuyềnkhác.
TầnVũPhiquảthựclàđãtrốn,bởivìcôkhôngbiếtcômuốnlàmcáigì,hoàntoànkhôngmuốnđểýtớivấnđềmuốnhaykhôngmuốnlàmbạngáicủaanh,rấtphiền.
Thờigianquarấtnhanh,duthuyềntheolịchtrìnhchạyđếnnghỉphépởmộtđảonhỏ,mọingườibốtríphânchiaphòngngủ,côcầmthẻphòngvềtrướcđitắmrửathayđồrồinghỉngơi,lạikhôngthấyCốAnhKiệt.Côchorằngmìnhcũngkhôngphảiđangtìmanh,nhưngkhôngthấyanh,côcũngcó
chútmấtmát.Côcầmthẻphòng,cùngTiểuĐìnhđilênlầu.
CốAnhKiệtxửlýhếtviệcvụnvặt,lúcđếnkháchsạnmọingườigầnnhưđềuđãvềphòng,anhdạoquamộtvòng,khôngthấyTầnVũPhi.Liềncóchútbựcbội.Ngườiphụnữnày,ngườiphụnữnày…
Lúcnămgiờ,mọingườitậphợp,cóthểchọnđếnnhàhàngănítđồăn,cũngcóthểlựachọntrựctiếpđếnkhubãibiểnchuẩnbịnướngthịt,buổitốiđốtlửatrạicùngvớinướngthịt,bắnpháohoa,đươngnhiêncũngcóthểtựdohoạtđộng.Mọingườirấtnhanhquyếtđịnhnênlàmgìrồiliềntừngngườitảnđi.TừNgônSướngdẫnngườiđếnchổnướngthịt,CốAnhKiệtsắpxếpcáchoạtđộngchonhữngngườiởkháchsạn.
ỞlạikháchsạnsắpxếpngườilàdoCốAnhKiệtchủđộngnhậnviệc,anhsớmchờởđạisảnh,đếnlúcmọingườiđềutảnđi,vẫnkhôngthấyTầnVũPhi.DoãnĐìnhcùngphòngcôchậmrãiđiđến,bảoTầnVũPhinóiquámệtmỏi,khôngmuốnđichơi,côxuốnggiúpcôấylấychútđồăn.LửagiậntrongbụngCốAnhKiệtkhôngcónơixảra.
Buổitối,CốAnhKiệtởkhunướngđồtinhthầnkhôngtậptrung,càngkhôngthấycô,trongnộitâmcàngngứangáy,huốngchiTầnVũPhichủđộnghônanh,hônxonglạikhôngnóirốtcụcđồngýhaykhôngđồngý,đúnglàkhiếnngườitađứngngồikhôngyên.Nếukhôngphảithựcsựbiếtrõngườiphụnữnàyyếuớtlạisĩdiện,tínhtìnhđạitiêuthư,anhthựcsựsẽchorằngđólàlạtmềmbuộcchặt,thủđoạncaominh,tìnhtrườnglãoluyệnrồi.Chưatừngcóngườiphụnữnàocóthểlàmanhbấtổnnhưvậy.
CốAnhKiệtđemchângànướngtrênbếplậtlại,anhkhôngcótâmtìnhchơiđùa,lạikhôngthểkhônglàmgì,nếunhưrảnhrỗi,anhnghĩanhsẽnhịnkhôngđượcmàchạyđếnphòngkháchsạnbắtTầnVũPhi,chonênanhchủđộngnhậntráchnhiệmnướngthịt.Chỉlàmộtbênnướngthịtmộtbêntrongđầutấtcảđềulàcô.Lầnnàythậtsựcóchúttồitệhơn,anhcũngkhôngphảilàthiếuniênbốcđồngmườibảymườitámtuổi,cũngkhôngphảimốitìnhđầu.Nhưngtìnhcảmsovớithờikỳtrưởngthànhcàngxúcđộng,trướckhilýtrícânnhắcmuốntừtừbồidưỡngniềmtin,anhđãchếttrước.
Anhkhôngmuốntừtừ,khôngcócáchnàocùngngườiphụnữkiatừtừsẽcókếtquả,anhthíchcô,rấtthíchcô,anhmuốnhaingườiyêunhau.
Anhdựđịnhđợithờigianthíchhợp,khôngcóngườinàochúý,anhphảivềkháchsạnbắtcô,lúcnàybấtluậnthếnàocũngkhôngthểđểcôchạytrốn,saunàyxácđịnhdanhphận,anhmuốnxácđịnhquytắcyêuđươnggiữaanhvàcô,thứnhấtlàkhôngđượcphépchơitrốntìm.Thứhai…ừm,điềuthứhaichưanghĩtới,bâygiờquantrọngnhấtlàkhôngđượcphépchơitrốntìm.
CốAnhKiệtđangnghĩngợi,mộtcáichénđượcđưaqua,DoãnĐìnhcườihípmắtnói:“Cốthiếu,sáucáichângà,haimiếngbắp,sáucáinấmhương,haiphầnbòbít-tết.”Mặcdùbêncạnhcòncónhânviênkháchsạnhỗtrợnướngđồăn,nhưngtấtcảmọingườiđềuthíchchạyđếnchỗCốAnhKiệtăn,cóthểsaisửCốthiếu,thậtsựlàrấtthoảimái.
CốAnhKiệtgiươngmắtnhìnDoãnĐình,DoãnĐìnhcóchútxấuhổ,bởivìtrướcđócôđãlấybađĩarồi,vìvậygiảithích:“Đĩanàykhôngphảimộtmìnhtôiăn,tôimuốnmanglênăncùngvớiVũPhi.”
MuốnchoTầnVũPhisao?CốAnhKiệtchămchúchọnlấymấymónngon,sauđóxoayngườitìmramộtlọsốtcàchuatrongvali,biếtTầnVũPhicóthamgiahoạtđộngsauđó,anhcốýbảokháchsạnchuẩnbịsốtcàchua,kếtquảcôkhôngđến.VừalấysốtcàchuavàthịtnướngtấtcảđưachoDoãnĐình,độtnhiênbêncạnhcómộtnữsinhđitới:“James.”Nữsinhkiakêu,dángvẻcóchútngạingùng.
CốAnhKiệtcườicườivớicôấy,đâylàemgáicủaTônDiệcAnbạnanhTônDiệcTuyết,cùngđixecủaanh.“Emmuốnăngì?”Anhhỏicô.
TônDiệcTuyếtmímmôicườicười,dườngnhưcóchútxấuhổ:“James,emthíchanh.Chúngtakếtgiaođượckhông?”
CốAnhKiệtsữngsờ,vôthứcnhìnthoángquaDoãnĐình,DoãnĐìnhmởtohaimắt,saysưanhìn.Tỏtìnhsao,CốAnhKiệtđượcbàytỏ.Lúctrướccôbàytỏbịcựtuyệtrồi,rấtmuốnxemkếtquảcủavịcônươngnày.
Nếunhưnóilờicựtuyệt…,khôngbiếtCốAnhKiệtcóthayđổilờithoạihaykhông,nếukhôngcựtuyệt,CốAnhKiệtđồngýkếtgiaosẽlàcáidạnggìđây,rấtmuốnxem!
TinhthầnbátquáicủaDoãnĐìnhhừnghựcbốccháy,conmắtlóesángkhóemiệngmỉmcười,CốAnhKiệtthấyđauđầu.
KếtquảbởivìCốAnhKiệtnhìnDoãnĐình,TônDiệcTuyếtcũngquayđầunhìnDoãnĐình,ánhmắtkiagiốngnhưcôởđâyquấyrầybọnhọ.DoãnĐìnhhắchắcgượngcườihaitiếng,vốncònđịnhgiảnguchịuđựng,chẳngquadamặtkhôngthậtsựkhôngđủdày,TônDiệcTuyếtnhìnvàomắtcô,côquyếtđịnhrútlui.Khôngchonhìnthìkhôngchonhìn,côquaylạihỏiCốAnhKiệt,à,khôngđúng,côkhôngtiệnhỏiCốAnhKiệt.TrởvềcôsẽbảoVũPhitớihỏiCốAnhKiệtđượcrồi.
DoãnĐìnhbưngđĩa,nhanhchóngchạyvềkháchsạn.CốAnhKiệtđưamắtnhìnbónglưngcô,tronglòngchửibậy,khôngcầnđầuócquácaosiêucũngcóthểđoánđượccônhấtđịnhlàđếnchổTầnVũPhibuônchuyện,thậtmuốngọicôđếnnhétchocô100cáicánhgàlàmcôănnoquákhôngchạynổi,khôngthểbuộctộianh.
Chỉtiếc…
“James?”TônDiệcTuyếtnhìnCốAnhKiệt,chờanhtrảlời.
CốAnhKiệtthulạiánhmắtnhìntheohướngDoãnĐìnhbiếnmất,cườicườivớiTônDiệcTuyết:“Thậtxinlỗi.”
Lạibịcựtuyệt,TônDiệcTuyếtnhếchmiệng,hỏianh:“LàvìcôgáitênTiểuĐìnhvừarồihaysao?”
“Đươngnhiênkhôngphải.”CốAnhKiệtbậtcười,lắcđầu.
TônDiệcTuyếtkhôngnóilờinào,suynghĩ,bỗngcườicười:“Khôngsao,dùsaoanhcũngkhôngcóbạngái,chúngtanhậnthứctốthơnnhiều.”
CốAnhKiệtnói:“Emsẽtìmđượcngườithíchhợphơn.”
TônDiệcTuyếttừchốichoýkiến,quayngườiđi.
CốAnhKiệtthởhắtra,anhrấtmuốnnóichocôbiếtanhđãcóbạngái,bạngáianhrấthayghen,tínhtìnhcũngđạitiểuthư.Nhưnganhthậtsựrấtyêucôấy.Nhưngmàanhkhôngthểnóinhưvậy,khôngthểđểlộquanhệvớingườiphụnữvôtâmkia.Anhđãnhiềulầnyêuđương,thậtsựchưalầnnàokìmnénnhưvậy.CốAnhKiệtthậmchítâmtrạngnướngcánhgàcũngkhôngcòn.KhôngbiếtDoãnĐìnhtrởvềsẽnóivớiTầnVũPhinhưthếnào,côsẽkhônglầnnữanétránh,cholàanhvừatrêuchọccôvừadụdỗcôgáikhác?
SaukhiDoãnĐìnhtrởvềphòngquảthựcđãnói.Chẳngnhữngnói,cònmặtmàyhớnhở,thêmrấtnhiềutínhtừ.Nàolàtiếngsóngbiển,ánhtrăngmêhoặc,dướichânlàhạtcátmềmmại,trướcmắtlàcôgáiđángyêu.“ThậtmuốnbiếtCốAnhKiệtsuynghĩthếnào.”DoãnĐìnhvừagặmchângàvừanói:“Côgáikialàngồixehắntớiđây,hắncốýđiđóncôấytớichơi,hẳnlàrấtcócảmtình?Ôi,thậtsựkhôngphục,mìnhcóchỗnàokémcôấysao?”Cônémxươnggàvàothùngrác,chạyvàotoiletsoigương,tiếngnóiphátratrongtoilet:“Rõràngmìnhcũngrấtxuấtsắc,tạisaochotớibâygiờnghĩlạivẫnkhôngcócontraitheođuổi?”
TầnVũPhikhôngtrảlời,côđangnhìnlọsốtcàchua.KhôngcầnhỏiDoãnĐìnhcôcũngbiếtrõlọsốtnàylàaiđưa,khôngcóaiănthịtnướngvớisốtcàchua,chỉcóngườiđànôngđósẽgiúpcôchuẩnbị.Cócôgáitheođuổianhư,buồnnôn!Hoatâmcủcải!Anhdámđồngýcôgáikiathửxem!Chodùkhôngđápứngnhưngcựtuyệtkhôngdứtkhoátthửxem!
TầnVũPhiđứngdậy,bắtđầuthayquầnáo.
DoãnĐìnhtrongtoiletđira,lato:“À,mìnhđãhiểu!Chínhlàtheođuổimìnhrấtkhó,chonênkhôngthểtráchmình,chỉtráchbọnhọ!”
“Bọnhọkhôngcómắt.”TầnVũPhibuộtmiệngđáp.
“Không,không,vềsaubạngáibọnhọcũngkhôngkémđâu.”DoãnĐìnhnóinhưvậy.
TầnVũPhiliếcmắt,cáiđồđầnnày.
“Làdođộkhókhôngthíchhợp…,chonênnhiềulầnkếtnốikhôngđược.”DoãnĐìnhnằmtrêngiườngkêurên.“Theođuổinhiềunhưvậykhôngcóngườinàothíchhợp.NgãCacònnóimìnhlàhoatâmcủcải,ngườitakhôngphải!”Côđấmgiường,“Nàocóxửnữhoatâmcủcái!Chếttiệt!Còncóthểlấychuyệnnàychêcườimình,côtaquáđángghét,nóichuyệnngoạitrừchâmchọckhiêukhích,côtacũngkhôngcònkiểunàotiếnbộhơn.”
“Cậuthậtngốc,côtanóikhónghethìcậuquaylạimắngcôta,xemlầnsaucôtacòndám?”HoatâmcủcảilàđểTầnVũPhinghĩtớiCốAnhKiệt,tênkiacũngtỏtháiđộvôtội.Côchọntớichọnlui,quầnáokhônghàilònglắm,sớmbiếtnhưvậymangthêmvàibộ.
DoãnĐìnhmếumáo,chẳngquacôchỉcóthểmắng,khôngcókhíthếcủaVũPhi:“Dùsao,lầntớimìnhmuốntìmmộtngườidễtheođuổi.Theođuổiđượclàcủamình,theođuổikhôngđược,chodùgiữgìncũngvôdụng.”Kỳthậtkhôngphảilàkhôngcóđànôngchủđộngtheođuổicô,nhưngcôkhôngmuốn.LúcnàyDoãnĐìnhmớinhìnđếnhànhđộngcủaTầnVũPhi,côthayquầnáođẹp,vàotrongtoilettrangđiểm.
“Ồ,cậumuốnrangoàisao?”
“Đúng.”Đitìmhoatâmcủcảikiatínhsổ!
“VậycậuphảigiúpmìnhhỏiCốAnhKiệtrốtcuộccóđồngýcôgáikiakhông,thậtmuốnbiết.”
“Được.”Anhdámđồngý!Côsẽđánhanh!
TầnVũPhiăndiệnổnthỏa,nhìnchínhmìnhtronggương.
Côsaocóthểphục,đểbọnhọsốnghạnhphúc?
TầnVũPhihítmộthơi,côkhôngphục.Côthậtsựkhôngthểchịuphục.
DoãnĐìnhsôinổiđitrướcdẫnđường,đưaTầnVũPhiđếnbãicát,
Càngđếngầnngườiđó,khíthếcủaTầnVũPhicàngyếuđi.Côlàkhôngphục,nhưngnếunhưkhôngphụccóthểvuivẻhạnhphúc,trênđờinàylàmgìcòntổnthươngvàđaukhổ?Khôngphụcchỉlàkhôngcamlòngmàthôi,khôngthểđạibiểuđượcgì,quyếtđịnhđượcgì.
Mấyngườibạncườitoetoétchạytới,kéoTầnVũPhivàDoãnĐìnhranhảy.TầnVũPhicườicùnghọlàmthànhmộtvòngtròngiẫmnướcbướcchândaođộnglànváy,tronglònglạicóchúthốthoảng,vìsaotrongbangười,chỉcócôsốngkhôngtốt?
Côrõràngrấttốt,côcótiền,cóchamẹyêuthươngcô,cónhiềubạnbè,côngviệcrấttốt.Côsốngkhôngthểtốthơn.Chỉlàkhôngyêuđươngmàthôi,chỉlàkhôngmuốnyêuthêmlầnnữa,cógìkhôngtốt?Mộtđốngngườikhôngyêuai,mộtđốngngườikhôngkếthôn,aisẽbảoaisốngkhôngtốt,.
Càngnhiềungườithamgianhảymúatrongvòng,tiếngcườivangdội.TầnVũPhicườikhôngnổinữa,khuônmặtmệtmỏi,côlặnglẽrờikhỏiđámngười,cômuốntìmCốAnhKiệt.
Nhưngdạomộtvòngtrênbờcátcũngkhôngthấyanh,DoãnĐìnhnóianhđangnướngthịt,nhưngsạpnướngthịtkiakhôngcóanh,trongnhómngườinhảymúakhôngcóanh,trongđámngườibêncạnhchơiđoánsốcũngkhôngcó,TầnVũPhibắtđầubựcbội.Lạiđimộtvòng,cũngkhôngthấynữsinhtớicùngxevớianh,TầnVũPhicàngbựcbội.
Bờbiểnxaxacómộtđôitìnhnhânhoặcngồihoặcđi,TầnVũPhikhôngmuốnđếnxembênđócóanhkhông,nhưnglửagiậntronglòngđãbắtđầucháy.Tronglúcxuốngcôđãthoángxácđịnhsuynghĩtừtừlàmlạnh,côcũngkhôngxácđịnhđượccónênlàmnhưvậykhông,côcũngkhôngbiết
thậtsựsẽcóthểhạnhphúckhông.
Lúcnàynhữngngườixungquanhbỗngnhiênkêulên,pháohoarựcrỡnổtungtrênbầutrời.
TầnVũPhingẩngđầu,thấytrongbầutrờiđêmnhảyravôsốtiasángchóimắt,rấtđẹp,rungđộnglòngngười,chỉlàthoángqua,trongnháymắt.
Nócóthểsẽgiốngvớihyvọngcủacôkhông,côbiquannghĩ.
CốAnhKiệtchạyxuốngkháchsạn,thởgấp.AnhđếnphòngtìmTầnVũPhi,gõcửahồilâukhôngcóaimở,anhđợimộtlúc,lạigõcửamộthồi,vẫnkhôngcóngườiđáplời.Anhrấtthấtvọng,ngheđượcbênngoàicótiếngbắnpháohoa,anhgiậtmình,cólẽcôđangngắmpháohoa,anhvộivãchạyxuốngdưới.
Pháohoarựcrỡ,bênbờbiểnngườimộtnhómlạimộtnhóm,CốAnhKiệtkhôngbiếtnênđiđâutìm,anhtùytiệntìmtừngngườisauđónhìnthấycô.
TầnVũPhiđangngẩngđầungơngácnhìnpháohoakhôngngừngbắnra,mộtcáivụttắt,mộtcáikhácbaylênbầutrờiđêm,tiếngngườixungquanhngạcnhiênthíchthú,giơđiệnthoạilênchụp.Côchỉngơngácnhìn.Côkhinhthườngbảnthânbiquan,biquanchẳngqualàtựchorằngmìnhđángthương,lạiđểngườikhácchêcười,côghétcáinàynhất.
Chonên,côghétnhất,làmình.Nếunhưcôsốngkhôngtốt,làcôtựtạora.Côthậtchánghétchínhmình.
Bỗngnhiênmộtngườiđứngbêncạnhcô,côquayđầunhìn,timđậpnhanh.Cônghiêngđầusangchỗkhác,giảvờtậptrungxempháohoa.
Ngườibêncạnhkhôngnóichuyện,côcốgắngkiềmchếkhôngquayđầunhìnanh,nhưngmỗitếbàotrongcơthểdườngnhưcảmnhậnđượcsựhiệnhữucủaanh,timcôđậpcàngnhanh,mặtcũngbắtđầunónglên,phátsốt.Sauđó,taycủacôđượcnắmlấy.
Bắtđầuchỉlàmộtđầungóntay,nhưđangthămdò,vừagiốngnhưđangtrêuchọccô.
Bàntaynhỏnắmlấybàntaynhỏ.
Côbiếtlàai,côkhôngnétránh,cũngkhôngnhìnanh.Cônhìnkhôngchớpmắt,chỉnhìnpháohoatrêntrời.
Xungquanhcórấtnhiềuâmthanh,tiếngpháohoanổtung,tiếngngườireohò,còncótiếngsónglỡnvỗbờ,nhưngTầnVũPhiđềukhôngnghethấy,bêntaicôchỉcótiếngtráitimmìnhđập.
Taycủaanhlạiđilên,lầnnàylàhaihoặcbangón,côkhôngdámkhẳngđịnh,timđậpquánhanh,côkhôngdámcúiđầunhìn.Sauđó,taycủacôbịnắmtrọn.Giữtronglòngbàntaycủaanh.
Cuốicùngcôkhôngnhịnđượcquayđầunhìnanh,anhcũngđangnhìncô.Ánhmắtsâuxa,nóngbỏng,chứađầytìnhcảm.
TầnVũPhichớpmắt,anhvẫnnhìncô,ánhmắtkhôngthayđổi,ánhmắtnàycôđãgặp,tronggiấcmơcủacô,anhnhìncônhưvậy.
Ngóntaycủaanhlạichuyểnđộng,táchngóntaycủacô,đemngóntaycủacôkẹpgiữakẽtay.
Mườingónđanvàonhau.
Côlạichớpmắt,anhnhìncô,khôngnóichuyện,bàntaydùnglực,kéocôrakhỏivòngngười.
Côkhôngkhángcự,khônggiãydụa,lòngcômềmnhũn,khôngsuynghĩđềugì,trongmắtlàanh,saulưnglàtiếngsóng,tiếngpháohoaphónglêntrời,tiếngngườireohòsôinổi,côcảmthấymộtphầntrongcơthểđãxúcđộnghòhét.Anhkéocô,càngchạycàngnhanh,trêntaycôlànhiệtđộtừbàntayrộngcủaanhtruyềntới,côđitheoanh,timđậprấtnhanh,chậmrãichạylên.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương26
CốAnhKiệtđưaTầnVũPhiđếnkháchsạn.
Bọnhọđiquađạisảnh,tiếnvàothangmáy,trênđườngđikhônggặpngườiquen,hoặccólẽbọnhọcănbảnkhôngđểý.Bàntayvẫnnắmchặtkhôngbuông,anhquayđầunhìncôtrongthangmáy,côcũngđangnhìnanh,đôimắtnhưnước,khuônmặtnhưhoa.
Anhmộttayômcôkéovàongực,nắmchặtgáycô,cúiđầuhôn.
Vốnđịnhnóichuyệnvớicô,nhưngtrongkhoảnhkhắcthấycôdướipháohoa,anhđãquênmấtmìnhmuốnnóigì.Ổnđịnhlạinộitâmxaođộng,cầmchặttaycô,yêntâmlạihưngphấn.
Cònchuyệngìđểnói,bọnhọyêunhau,quanhđiquẩnlại,trốntrốntránhtránh,cuốicùngthậtralạikhiếnchohọcàngchắcchắn,bọnhọyêunhau,đơngiảnnhưvậy.Anhtincôcũngnghĩnhưvậy,anhcóthểcảmnhậnđược.Côkhángcựvànétránh,cuốicùngchẳngquacànglàmchocôbiếtrõđiềunàymàthôi.
“Đinh”mộttiếng,đãđếntầngtrên,cửathangmáymởra.Anhbuôngcôra,cánhmôicôbịhônđếnđỏtươi,hiệnramịhoặcsángbóng.Anhkéocôvàophòng,côkhôngnóigì,ngâyngốcchạytheoanh.
Mởcửaphòng,haingườivachạmđivào,trongnháymắtcửađónglại,anhkhôngthểchờđợiđượcliềnđècôlêncánhcửahônnồngnhiệt.Cônhónchân,vôcùngnhiệttìnhđáplạianh.Anhngậmlấymôcô,vuốtvevòngeotinhtế,gọitêncô.
Côbịngứaliềncười,colạitronglòngngựcanh,càngrasứchônanh.
Côgiốngnhưmộtngọnlửabắtđầuđốtcháycảngườianh.
“TầnVũPhi.”Anhgọitêncô,tựchủcủađànôngthựcsựkhôngđángtin,anhcầncôngăncảnmình.
“CốAnhKiệt.”Côcũnggọitênanh,vừagọivừatìmkiếmmôianh,bàntaytheovạtáocủaanhđivào,vuốtvengựccủaanh.Lúctrongbiểnvẫnchịuđựngđượcdochưasờqua,hiệntạitaycủacôkhôngbịkhốngchế,côcũnghoàntoànkhôngmuốnkhốngchế.
Anhbĩumôioántráchcô,côcườito,cảmthấyvẻmặtcủaanhrấtthúvị.Cônghịchngợmcắncằmanh,anhhừmộttiếng,nắmmôngcôấnvềphíamình,đểcôbiếtanhlàmộtngườiđànônghơnnữathậtsựrấtnguyhiểm.
Côtiếptụccười,lớntiếngcười,nhảylênvònghaichânômeocủaanh,lầnnàylạiliếmlỗtaicủaanh.
Đólàchỗnhạycảmcủaanh,anhbiếtcôbiếtrõ,làcôcốý.
Chonêncòncócáigìcầnnóisao?Anhhoàntoànnghĩkhôngra,cáigìcũngkhôngmuốnnói.
Anhthôlỗnângcôlên,ánhmắtcủacôsángkinhngười,máhồngxinhđẹp,đầyđặnlàmchoanhmêmuội.Anhcúingườihôncô,taythamlamtiếnvàotronglànváycủacô,gọitêncô:“TầnVũPhi!”
TầnVũPhithởdốc,bịbàntaycủaanhhâmnóngđếnnổidagà.Trongphòngkhôngbậtđèn,chỉcópháohoalóelênngoàicửasổ.Côtìmanhmuốnnóigìnhỉ?Cônghĩkhôngra.Cônhắmmắtlại,rasứcômanh.
Khôngcònnhìnthấygìnữa,trongđầuchỉcònánhmắtanhnhìncô.
Côkhôngbiếtmìnhmuốnlàmgì,chỉbiếtlàcôcầnanh.Mặckệtươnglainhưthếnào,mặckệsaunàynhưthếnào,hiệntạicôcầnanh.Côkéoáosơmicủaanh,cọvàoquầnanh.
“CốAnhKiệt.”Côgọitênanh,bỗngnhiêncảmthấyhốcmắtnónglên.
Côkhôngcầnlongàymaicótốtkhông,khônglosaunàycótốtkhông,côchỉmuốnhiệntại.Hiệntạivuivẻlàtốtrồi!Cólàmsaođâu?Dùsaocôvẫnlàtùyhứng,khôngômchílớn.
À,lọtbạchphúmỹ.Từnàyrấtquantrọng.
Côngâyngốccườikhanhkhách.
Côcảmthấymìnhđiênrồi!
Điênrồiđiênrồi!
CôkéoáoCốAnhKiệt,anhrờikhỏicô.Anhliêntụcgọitêncô,côcảmthấyanhrấtphiền,“Câmmiệng!”Côquátanh.
CốAnhKiệttrừngcô,côtrừnglại.Muốnthếnào?
Anhcúingườitiếnvào,côkhôngđềphòng,“A”mộttiếngkêulên,côdùngsứcđậpcánhtayanh,anhbịđaunherăng,độngtácdướithânkhôngngừng,thấyvẻmặtnhíumàycủacô,anhcóchútđắcýcười.Côômchặtanh,giấumặtvàohõmvaicủaanh,khôngchoanhnhìn,cốtìnhhétlên:“CốAnhKiệt,anhchậmquá,nhanhmộtchútnhanhmộtchút.”
Thậtsựlàđủrồi!Lúcnàycònmuốntrêuchọcanhsao?CốAnhKiệtđưacôtrởlạitrêngối,cômớiđồngýđóngcáimiệngkialại.Anhhôncô,côkhôngnói,bởivìnụhôncủaanhrấtdịudàng,dịudàngkhiếncôkhôngmuốnlàmloạnnữa.
Côngheđượctiếngpháohoa,ngheđượctiếnganhthởdốc,cònngheđượcgiọngcủachínhmình.
TầnVũPhikhôngbiếtbọnhọlàmbaolâu.Bênngoàipháohoađãngừngbắn,đámngườidườngnhưcũngtản.ĐếnlúccôvàCốAnhKiệtkếtthúc,cômớiđểýtớibênngoàidườngnhưđãyêntĩnhtrởlại.Cômệtmỏi
đếnnỗiđầungóntaycũngkhôngmuốnnhúcnhích.Cônhắmmắtlại,cảmgiácđượcCốAnhkiệthônnhẹlênmặtmình,véntócchocô.Anhcòntrêuchọccô“Chỉbiếtngoàimiệnglớntiếng,thựcramộtchútcũngkhôngdùngđược.”
TầnVũPhirấtmuốntrừnganh,mắnganh,nóiaikhôngdùngđược?Khôngdùngđượcanhtạisaoanhcònliêntụcphấnchấnngócđầu!Chẳngquahiệntạicôquámệtmỏi,đợicôngủmộtmộtgiấcdậy…,cônhấtđịnhphảimắnganh,đồđànôngđángghét,đượctiệnnghicònkhoemẽ.Côđangsuynghĩ,cảmgiácanhlạihôntránmình,sauđócôthiếpđi.
CốAnhKiệtngồibêncạnh,bậtđènngủ,imlặngnhìncômộtlúc.Côthậtsựngủrồi,ngủnhưmộtđứabé.Lôngmicongcong,cáitrántrơnbóng,dịudàng,điềmtĩnh,dángvẻvôưuvôlo.Anhnắmtaycô,nhìnvẻmặtcôlúcngủ,toànthântrànđầycảmgiácthỏamãn.Anhnghĩanhcóthểluônnhìncônhưvậy,chỉlàhiệntạianhđóibụng.
Nghĩlạingàyhômnay,anhmuốnđitìmcô,cơmcũngchưaănmộtmiếng.CốAnhKiệtmặcxongquầnáo,quyếtđịnhrangoàikiếmgìăn,látnữacôcũngsẽđói,anhcáhômnaycôtrốnanhnhấtđịnhcũngchưaăngì.
Đểlạiđènngủchocô,anhnhẹnhàngđirangoài.Đivàothangmáysauđónhìnvàogương,tronggươngngườiđànôngcườiđếnngớngẩn,anhxoaxoamặt,nhưngnhịnkhôngđượcvẫncười.
Nhàhàngđãsớmđóngcửa,CốAnhKiệtchạyđếnchổnướngđồbênkia,cũngkhôngthiếungườiởđóuốngrượu,nóichuyệnphiếm,đánhbàisuốtđêm,trênkệvẫncònnướngmấymón.CốAnhKiệtkhôngnóihailời,lấythứcănbỏvàođĩa,lạilấymấybìnhthứcuống.TừNgônSướngởtrongđámngườitròchuyệnđãthấyanh,chạytới:“Lúcnãycậuđiđâu?”
CốAnhKiệtcườicười,tìmcáitúibỏmấythứđóvào.TừNgônSướngthấyvẻmặtcủaanh,cũngcười:“CùngchỗvớiTầnVũPhi?”
CốAnhKiệtnhìnhắn,lạinhìnxungquanh,khôngcóngườinào,liền
nói:“Cậulừacôấy?”
“Đúngvậy.”TừNgônSướngkhôngphủnhận.“Muốncảmơnsao?”
CốAnhKiệtgậtđầu,TừNgônSướngcườilớn,“Cậucũngnêncẩnthậnmộtchút.”
CốAnhKiệtcũngcười:“Vẫnchưađếnlúccôngkhai,trởvềmìnhvàcôấymờicậuăncơm.”
“Đượcrồi,tôisợcôấygiếtngườimất.”
“Cũngcóthể.”CốAnhKiệtcũngkhôngphủnhận,tínhtìnhTầnVũPhi,cóthểmắngTừNgônSướnglừacôhaykhôngthậtđúnglàkhôngxácđịnhđược.
TừNgônSướngtứcgiậntrừnganh,tốtxấugìcũngphảixuấtrakhíkháiđànông,lạicóthểkhôngbiếtxấuhổthừanhậnmìnhthuathếTầnVũPhisao?“Cậurấtnghiêmtúc?”
“Ừ.Lầnnàyquảthậthơinghiêmtúc.”
“Lầnđókhôngnghiêmtúccũngnóigiốngvậy.”
“Khônggiống…”CốAnhKiệtsuynghĩdiễntảnhưthếnào,“Chínhlà,cóchútýđịnhnghiêmtúcbấtchấptấtcả.”Chodùtínhtìnhcôkhôngtốt,quákhứcủacôkhôngtốt,chodùsuynghĩcủacôkhôngtốt,chodùcô…Tómlạibấtluậncôthếnào,anhcũngđãnghiêmtúcrồi,anhmuốncùngcôởmộtchỗ.
TừNgônSướngcònmuốnnóigì,CốAnhKiệtlạinói:“Mìnhphảivề,côấytỉnhlạikhôngthấymìnhsẽlạinghĩnhiều,trởvềlạinóichuyện.”Anhnóixongcầmđồănvộivàngchạy,TừNgônSướngởđằngsaugiươngmắtnhìn,ặc,cáinàylàtrọngsắckhinhbạnrồi.
CốAnhKiệttrởvềphòng,TầnVũPhimởđôimắtbuồnngủnhìnanh,
anhhỏicô:“Tỉnhrồi?Muốnănchútgìkhông?”
“Đừngồn.”Côbuồnngủbựcbội,trởmìnhngủtiếp.
Khôngồnthìkhôngồn,CốAnhKiệtngồimộtbênăn.Côkhôngănthìanhăn,anhđóibụnglạirấtvuivẻ,khẩuvịcủaanhvôcùngtốt.Mộthơiquétsạchsẽmộtđĩathứcănlớn,lúcanhđanguốngnước,TẫnVũPhiđứnglênđitoilet,sauđókhôngmộtmảnhvảibòlêngiườngđắpchăn,látsauhơitỉnhtáomộtchút,quayđầunhìnanh,bỗngnhiênnói:“Emcũngmuốnăn.”
CốAnhKiệtnghẹnhọng,anhcaohứngănhếtsạchtoànbộrồi.“Anhđilấychoem.”Anhđànhphảinói.
Côchớpchớpmắt,dườngnhưcàngtỉnhtáomộtchút.“Anhănhếtsạchrồi?”Cônổigiận.
CốAnhKiệtxoaxoamũi,bịmắngđãđỏlên,làanhkhôngtốt,anhlàmsaolạiănhếtsạchtoànbộđồănchứ.“Anhlạiđilấychoem.”
“Anhkhôngcóđeocáikia!”Côđộtnhiênchuyểnchủđể,lạitiếptụcđùanghịch.
CốAnhKiệtngẩnngười,đâurồi,anhhoàntoànquênmấtchuyệnnày.ChộtdạnhìnTầnVũPhi,côcaumàyvẻmặtmấthứng,đượcrồi,cômệtrãrờingủkhôngngon,rấttứcgiận.CốAnhKiệtnhậnmệnhbướctớingồicạnhcô:“Thựcxinlỗi,làanhsairồi.”Cóchútđaulòng,khôngbiếtbâygiờcôkhôngphảikỳantoàn.Sailầmnàybìnhthườnganhsẽkhôngphạmphải,kếtquảlạiphạmvớicôhailần.
TầnVũPhiduỗitaychoanhmộtquyền,khôngtínhlàđau,CốAnhKiệtrấtphốihợpmàgiảvờđauđớn,TầnVũPhilạikhôngchịunểmặt,némchoanhcáinhìnkhinhbỉ.
“Anhcóthuốchaykhông?”Côhỏi.
“Khôngcó.”Anhlàmsaocóthểmangnhữngthứnàytrongngười,cũng
khôngphảiháihoatặc,thậmchícònkhôngchuẩnbịbaocaosu,bởivìanhkhôngcóýđịnhlúcdulịchxảyrađoạntìnhduyênngắnngủicácloại,cănbảnkhôngbiếtcôsẽđến.
TầnVũPhibĩumôi,đãđóibụng,ngủkhôngngon,cònphảiuốngthuốc,cáigìcũngkhôngthoảimái.Thậtsựlàtựtìmkhổchobảnthân,thếnênnóinhấtthờiphóngtúngnhấtđịnhsẽhốihận.Côđứnglêntìmquầnáo,anhbậnbịunhặtlênđưachocô.“Anhđilấyítđồănchoemđượckhông?”
“Khôngcótâmtrạng.”Cômặcquầnáo,anhđứngbêncạnhhầuhạ.Côtiệntaycònđậpanhmộtcái:“Đángghét.”
“Đượcrồi,làanhsai,lầnsausẽkhôngnhưvậy.”
“Còncólầnsau.”Côhungdữtrừnganh.
Anhkhôngnóilờinào,chỉthầmnghĩđươngnhiênlàcólầnsau,còncórấtnhiềulần.
TầnVũPhibĩumôimộtcáirồidừnglại,hỏianh:“Ởđâychỗnàocóthểmuathuốc?”
CốAnhKiệtkhóxửlạiáynáy,quảthậtkhôngbiếtởđâucó.“Nếukhông,anhđếnkháchsạnhỏi,ởđâycũngcóbácsĩthườngtrúcứuhộkhẩncấpđấy,cólẽcócũngkhôngchừng.”Càngnóiâmthanhcàngnhỏ,bởivìTầnđạitiểuthưnhàanhlạiliếcanhrồi.
Cứuhộkhẩncấpởđâurathuốctránhthai.Hơnnữaanhđếnhỏi,trởvềmọingườiđềubiếtanhcùngphụnữlêngiường,sauđóđámbạnbèsẽnhiềuchuyện,mặtmũicôbiếtđểđiđâu.
“Đượcrồi,đượcrồi.”TầnVũPhiđitoiletsoigương,chảitócqualoa.Aicũngkhôngtrách,đángtráchlàcô.“Emphảivềrồi.”Côquayđầu,thấyCốAnhKiệtdựavàocánhcửanhìncô.Nhịnkhôngđượclườmanhmộtcái,anhlạicườirộlên.
Bạngáimớicủaanhrờigiườngtínhkhírấtxấu,bắtđầunổitínhlàmnũng.
“Cườicáigì?”Côtứcgiận,muốnđậpanh.Nhưngtốiquachínhmìnhquáxúcđộng,tronglòngcóchúttrốngrỗng,cũngkhôngdámhungdữquá.
CốAnhKiệtkhôngtrảlời,đitớiômchặtlấycô.Cảmgiácbọnhọcùngmộtchỗrấttốt.
“Này.”Côđậplưnganh.“Emphảivềrồi.Trởvềnộithành.”
Anhsữngsờ:“Vìthuốc?”
“Uốngxongmớiyêntâm.”Côthậtsựrấtsợchuyệnnày,sovớiyêuđươngcònsợhơn.
“Thựcxinlỗi,làanhkhôngtốt.”CốAnhKiệtgiốngnhưtựtrách.
“Anhgiúpemchuẩnbịthuyềnđượckhông,bâygiờcóthểđikhông,emkhôngmuốnchomọingườibiết,tránhbọnhọhỏitớihỏilui.”
“Được,10phútsau,anhởđạisảnhchờem.Emđilấyđồcủamìnhđi.”CốAnhKiệtthoảimáiđápứng,TầnVũPhilạicảmthấytronglòngcóchútcảmgiáckhôngđúng.Nhưngnghĩlạihiệntạicôtinhthầnkhôngtốt,tâmtrạngcóchútsasút,thậtsựkhôngyêntâm.
TầnVũPhitrởvềphòng.Vừamởcửa,DoãnĐìnhmặcquầnáonằmtrêngiườngliềngiậtmìnhnhảydựnglên,thấyTầnVũPhitrởvềhômộttiếngvộivàngchạylạiômchầmlấycô,luônmiệngnóitìmcôcảbuổi,điệnthoạicôcũngkhôngmang,sợcôraxảyrachuyệngìngoàiýmuốn,nhưngTừNgônSướngnóichỗnàynhỏ,nếugặpchuyệnkhôngmayđãsớmcóngườigọi,bảocôđừnggấp.Nơinàyrấtthíchhợpnóichuyệnyêuđương,rấtnhiềungườiđềukhôngtrởvềphòng,bảocôđợitrờisángnóisau.DoãnĐìnhlạikhôngdámlàmlớnchuyện,trởvềphòngtiếptụcđợi.
“Mìnhđingắmcảnhđêm.”TầnVũPhicảmthấylờinóidốinàythậtsự
cóchútmấtmặt,còncóTừNgônSướngkia,côcònchưatìmhắntínhsổ,cáigìgọilànơithíchhợpnóichuyệnyêuđương,rấtnhiềungườikhôngvềphòng.
“Khôngcóviệcgìthìtốtquá.”DoãnĐìnhhoàntoànkhôngphântíchtínhchânthậttronglờinóicủaTầnVũPhi,haimắtbuồnngủmởkhôngnổi,quayngườitrởvềgiường.“Khôngcóviệcgìlàtốtrồi,khôngcóviệcgìmìnhcóthểngủ.Làmmìnhsợmuốnchết.”DoãnĐìnhnằmxuống,còndặndòTầnVũPhi:“Cậuđidạocảđêm,cũngmaungủđi.”Nóixongliềnnhắmmắt.
TầnVũPhibậtcười,thậthâmhâmmộthầnkinhthôcủaDoãnĐình,nếucôcũngnhưvậythìtốtrồi.“Trongnhàcómộtsốviệc,mìnhmuốnvềtrước.Cậuởlạichơivuivẻ,đếnlúctrởvềchúngtagặplại.”
“Vậyà.Đivềcẩnthậnnhé.”DoãnĐìnhphấtphấttay,khôngnghingờgì,yêntâmngủtiếp.
TầnVũPhinhẹnhàngthởra,maymắnlàDoãnĐình,khônglảinhảihỏitớihỏilui,cũngkhôngquấnlấycôđòivềcùng.Vìhànhtrìnhbangày,chonêncôchỉmangcáitúinhỏ,đồđạccũngkhôngnhiều,rấtnhanhđãthudọnxong.Côbắtđầutắmrửa,thayquầnáo,xáchtúixuốnglầu.
Tắmrửaxongcảmthấytâmtìnhtốthơnnhiều,xuốnglầuthấyCốAnhKiệttâmtìnhlạicàngđỡmộtchút.Sauđócôthấybêncạnhanhcótúihànhlý.
Côbỗngchốckinhngạc,CốAnhKiệtnựngmặtcô:“Anhvềvớiem.Đừngnghĩlàđêmhômanhlạiđểemđimộtmìnhvề.”
“Thậtphiềnphức.”Côcốýghétbỏanh,nhưnglạicómộtchútmừngthầmtronglòng.
CốAnhKiệtgiúpcôcầmtúi,đưacôđitớibếntàu.“Chúngtangồiduthuyềntrởvề,cóthểởtrênbiểnnhìnmặttrờimọc,tiếpđólạiquaytrởvề
thànhphố.Sauđóduthuyềntrởvề,khônglàmchậmtrễnhữngngườikhácđichơi.”CốAnhKiệtanbàiổnthỏa,TầnVũPhihoàntoànkhôngcóýkiến.
Nhânviêncôngtácđãởtrênthuyềnchuẩnbịsẵnsàng,haingườiđilênsau,duthuyềnrấtnhanhchuyểnđộng.ChỉchốclátmộtphầnănsángđãbàyratrướcmặtTầnVũPhi.TầnVũPhiănhếtmộtbữacơmnođủ,rốtcuộccảmthấytinhthầnvàtâmtìnhđềukhôiphục.Côchạyđếnboongthuyền,chờxemmặttrờimọc.CốAnhKiệtđitheo,lấymộttấmchănquấnquanhngườicô.
“Sángsớmsẽrấtlạnh.”
“Ừ.”TầnVũPhirấtbiếtđiềutrảlời.
“Điệnthoạidiđộngcủaemđâu?”
“Làmgì?”
CốAnhKiệtkhôngđáp,quaylạikhoangthuyềntìmtúicủacô,lấyđiệnthoạicủacôra.Sauđóquaylạibêncạnhcô,ômcôvàongựctừphíasau,nhậpsốcủaanhvàotrướcmặtcô.
TầnVũPhinhìnxuống,khôngnóigì,tronglòngbắtđầucăngthẳng.
CốAnhKiệtnhậpsốvàtênxong,lấyđiệnthoạicủamìnhra,nhétvàotaycô:“Tớilượtem.”
TầnVũPhicắncắnmôi,nhẫnnhịncảbuổi,nóiramộtcâu:“Đểlàmbạntraimànói…,anhkhôngđủtiêuchuẩn.”
CốAnhKiệttrừngmắt,lạicóthểrachiêunày.
TầnVũPhitừngcáitừngcáiliệtkêchoanhnghe:“Anhởmộtmình,khôngphảilàđợingườiđẹpđếnthămà?Anhvừatheođuổiemvừadụdỗcôgáikhácthổlộvớianh.Emđóinhưvậy,anhlạiởtrướcmặtemănhếtđồăn.Khôngsuynghĩchophụnữ,khôngdùngbiệnphápantoàn.”Nhiềunhận
xétxấunhưvậy,kểranhượcđiểmcònchưađủsao?
“Anhởmộtmìnhlàvìanhmuốnngủmộtmình.Rấtnhiềungườiđềuởmộtmìnhmà.Anhđãtừchốilờithổlộkia,anhlàmsaobiếtcôấyđộtnhiênnóinhữnglờiđó,anhcũngkhôngquencôấy.Chuyệnsauđólàanhsai,anhsửa.”
“Nhưngbâygiờemkhôngbằnglòngđâynày.”TầnVũPhicốýlàmkhóanh.
CốAnhKiệtnổicáu,quantâmcôsao.Dứtkhoátkhôngnóigì,nắmtaycủacônhậpdãysố,côkhôngphốihợp,anhdứtkhoátđổiđiệnthoạicủacô,dùngtaycôbấmđiệnthoạigọichoanh,anhlạiđổiđiệnthoại,nắmtaycủacôtớilưusố,nhậptêncủacôvào.
“Xinchào.”Côtrêuchọcanh.
Anhnângkhuônmặtcôlênhôn.
Mặttrờitừđườngchântrờibênkiamọclên,mặtnướctrongveolăntăngợnsóngtỏaraánhsángtrongvắt.
“Buổisángtốtlành,emyêu.”Anhnóivớicô.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương27
Duthuyềnđếnbếntàuthànhphốlàlúcgần7giờtối.CốAnhKiệtláixechởTầnVũPhichạytrênđường,thấymộttiệmthuốckinhdoanh24giờ,TầnVũPhiđẩyanhđimuathuốc,anhđi,lúctrởlạithuậntiệnmuachainướcsuối.
TầnVũPhingồitrongxeuốnghếtthuốc,CốAnhKiệtnhìncô,cảmthấyrấtkhôngđượctốt,làanhkhôngnghĩchocô.Chukỳsinhlýcủacôvốnkhôngổnđịnh,uốngnhữngloạithuốcnàyđốivớicơthểthậtsựkhôngtốt.
Anhđếngầncô:“Thậtxinlỗi,anhcamđoanlầnsausẽkhôngnhưvậy.”
“Lạicònlầnsau.”Mặtcônónglên,trừngmắt,lạirótchomìnhmấyngụmnước.
CốAnhKiệtcườicười,sờmặtcô,mặtcôbắtđầuhồnghồngrấtđángyêu.“Tiếptheođiđâu?”
“Vềnhà.”
“Vẫncònhaingàynghỉ.”
“Thếnào?”
“Chúngtavừamớibắtđầuhẹnhò,anhlàmsaocóthểthảemvềnhà.”
“Thổphỉà?”Côliếcxéoanh,“Đánhemngấtxỉurồikéovềnhàcủaanhà.”
“Được.”Anhthậtsựbắtđầukhởiđộngxe.
TầnVũPhinhìnrangoàicửasổ,tronglòngrấtkhôngyên.“CốAnh
Kiệt.”
“Sao?”Giọngnóicủaanhấmápdễnghe,dịudàngkéodàiâmcuối.TầnVũPhiquayđầunhìnanh,miệnggiậtgiật,muốnnóigìlạinhịnxuống.
“Saovậy?”CốAnhKiệtliếcnhìncômộtcái.
TầnVũPhidịchchuyểntạichỗ,nhìnchằmchằmngoàicửasổ,cũngkhôngbiếtngoàicửasổcócáigìđẹpmắt,“Emđãnóivớianh,nếuyêuem,sẽrấtdínhanhđấy,loạingườidínhngườikiathậtđángghét.Sẽmuốnbiếtbạntraiđanglàmgì,rangoàigặpai,sẽmuốnmỗingàyđượcgặpanh.”
“Ừ.”CốAnhKiệtgậtgậtđầu,“Chonênanhđồngýcáchhaigiờsẽbáocáosơquahànhtungcủamình,sauđómỗiđêmsẽđưamìnhđếntrướcmặtem,đượckhông?”
TầnVũPhikhôngnóilờinào,látsaubỗngnhiênnói:“Emmuốnngủmộtchút.”
“Được.”CốAnhKiệtcũngkhôngsốtruột,dùsaođãxácđịnhquanhệ,họnhọcóthểtừtừthíchứnglẫnnhau.Dínhngườianhkhôngsợ,ngượclạilàsợcôtrốntrốntránhtránhkhôngbộclộtâmsự.Anhđỗxemộtbên,duỗitayhạthấpghếngồicủacôxuốngmộtchút,đểcôcóthểnằmthoảimái.“Khôngthểquáthấp,khôngantoàn.Anhchạychậmmộtchút,emngủđi,đếnnơisẽgọiem.”
Muốnđếnđâu?TầnVũPhikhôngmuốnhỏi.Cônhắmmắtlại.Cảmgiácxelạidichuyển,trongxecómùithơmnhànnhạt,cômơmơmàngmàng,nửatỉnhnửamê,nghethấyCốAnhKiệtnhậnđiệnthoạibalần,dườngnhưlàbạnbèởtrênđảogọitới.Cómộtlầncólẽlàphụnữ,tuyngữđiệunóichuyệncủaCốAnhKiệtkhôngthayđổi,tronglúcđốithoạiđềugiốngnhau,đềunóianhcómộtsốviệcnênrờikhỏitrướcmờimọingườichơivuivẻ.NhưngTầnVũPhinhạycảmcóthểnhậnrađượcngườigọiđiệnlàphụnữ.
Phiềnquá.Cônhíumày,độngđậy.
“Làmsaovậy?Ghếngủkhôngthoảimái,rấtmệtsao?”CốAnhKiệtthấyđộngtĩnhcủacô,hỏicô.
TầnVũPhiquayqualiếcanhmộtcái:“Nếumuốnngủthoảimáimộtchútthìlàmsaobâygiờ?”
“Tìmkháchsạnmướnmộtphòngchoemngủ.Còncóthểlàmgì?”CốAnhKiệtláixenhìnđườngphíatrước,hỏicô:“Muốnngủkhông,muốnthìanhtìmkháchsạn.”
“Khôngmuốn.”TầnVũPhikhônghiểusaolạiđỏmặt,giốngnhưhaingườibọnhọluônngủcùngnhau.“Thậtsựlàquanhệthấpkém.”Cônói.
“Cáigì?”CốAnhKiệtnghekhônghiểu.
TầnVũPhinhếchmiệng,khôngcầntrảlờimấyvấnđềnày,làmbộquayđầutiếptụcngủ.”
QuamộtlúcCốAnhKiệtmớikịpphảnứng,nổigiận.“Aivớiemthấpkém!”Mẹnó,bổnthiểugiayêuđươngrấtnghiêmtúc!Anhđưataynhéotaicô,ngườiphụnữnày,sẽnổigiận.
TầnVũPhibịanhnhéođau,corụtlại,anhlạigãidathịtởcổsautaicô,côbịngứacườirộlên,đẩytayanhra:“Láixeđànghoàng!”Côngồixuốngvuốtvuốttóc,“Emtrẻtrungxinhđẹp,cótiềncótài,cònchưamuốnchết.”
“Emnóitàilàtàisảnsao?”Anhchorằngcôsẽkhôngdùng“Cótài”đểnóivềchínhmình.
“Đúngvậy,ýlàcónhiềutiền.”TầnVũPhicũngkhôngcảmthấyxấuhổchútnào.
CốAnhKiệtcườihaha,TầnVũPhitựmãnnhưvậy,thậtđángyêu.“Thựcthấpkém.”Anhcốýkhinhbỉcô,“Đâymớilàthấpkém.”
“Emthích.”TầnVũPhihấtcầm,sauđóbắtđầuoántrách,“Đềutạianh,vốncóthểvuivẻchơivàingày,kếtquảđầybụiđấttrởvề,haingàysaucũngkhôngbiếtlàmgì,nhàmchán.”
“Vậybâygiờemmuốnlàmgìnhất?”
“Tâmtìnhkhôngtốt,muốnmuasắm.”Côtùytiệnnóilungtung.
“Anhđưaemđếncửahàng.”KhônglâunữacóthểtrởlạithànhphốArồi.
“Thôi,đidạocũngchán,khôngcóýnghĩa.”Côcốýbắtbẻ.
CốAnhKiệtnhướngmày,khôngnóigì.Xetiếptụcdichuyển,đihơnnửangày,TầnVũPhipháthiệnanhđãláixeđếnsânbay.
“Đithôi.”CốAnhKiệtđỗxeởbãiđậuxe,gọiTầnVũPhi,“Khôngchuẩnbị,thờigiancũngquángắn,emđinướcngoàikhôngđược,…chúngtaxembảngchuyếnbay,tùytiệnchọnmộtnơi,chọnchỗemchưatừngđến,sẽkhôngthấychán.”
TầnVũPhisángmắtlên,ngồimáybayđidạophốsao?Dườngnhưcóvẻrấtthúvị.Côkíchđộngxuốngxe,vungtúixáchchoCốAnhKiệt,sauđótựmìnhdẫnđầuđivào.
Ởchỗbánvémáybaynhìnmộthồi,côkéoáoCốAnhKiệthỏi:“CốAnhKiệt,thờigianchuyếnnàyđúnglúc,trướctiênchúngtađiđếnchỗnày,sauđóbuổitốiđónchuyếnbaynàyđếnđâyxemphim,ngàymailạibayđếnđâyănmộtbữacơm,anhcảmthấythếnào?”
CốAnhKiệtvẻmặttrànngậphắctuyến,anhchỉlàđềnghịđinơikhácchơimộtchútđượckhông?Côthựcsựlấymáybaylàmtaxirồihả?“Honey,nhưvậycóchútbiếnthái.”
‘Biếnthái’mặttrắngkhôngcònchútmáu,mặckệanh,mócrathẻtíndụngvàCMNDđimuavé,cònnóivớianh:“Anhtựmuachomìnhđi.”
CốAnhKiệttứcgiận,lấythẻcủacônémquamộtbên,dùngthẻcủaanhmuahaitấmvémáybay.
“Muacùngmộtchỗphíasau,tránhkhỏiphiềntoái.”TầnVũPhiphátbiểuýkiến.
“Anhkhôngngạiphiềntoái.”CốAnhKiệtcầmvémáybay,xáchhànhlýchạylêntrêncô,rờiđi.
ĐốivớithẻVIP,saukhikiểmtraanninhliềnlênmáybay,thờigianthậtsựvừavặn.Ngồitrênmáybay,TầnVũPhicóchúthưngphấn:“CốAnhKiệt,chỗđócógìthúvị?”
“Khôngbiết.”Nơiđếnrõrànglàcôchọn.
“Emchưatừngnhắmmắttùytiệnmuamộttấmvéđiđâu,thậtsựrấtthúvị.”Cônhìnrangoàicửasổ,tâmtrạnggiốngnhưlầnđầutiênngồimáybayvậy.Quayđầu,cườivớiCốAnhKiệt.
Nụcườicủacôrấtrựcrỡ,ngọtđếnmứclàmchoanhmuốnbắtcôtớihônmộtlát.
“Thậtsựrấtlạ,cũngkhôngbiếtvìsaovuivẻ,chỉlàcảmthấythậtsựvuivẻ.”Côcườihìhì,cườiđếnCốAnhKiệtcũngthậtvuivẻ.
Chuyếnbaykhôngcóchuyệngìđặcbiệt,saukhicấtcánhkhônglâu,haingườiđềubắtđầungủ,cảngàyhômquahaingườiđềukhôngđượcnghỉngơi,bâygiờđầudựađầuvaidựavai,rấtnhanhđềucảmthấymệtmỏi.Lúctỉnhlạimáybayđangthôngbáochuẩnbịhạcánh,TầnVũPhilấyhộptrangđiểmvàcáigươngnhỏra,kiểmtrabảnthânlạimộtchút,thuậntaycũngchảiđầuchoCốAnhKiệt.
CốAnhKiệtquảthựcthụsủngnhượckinh,thậtsựlàkhôngxongrồi,chỉlàmờámmàthôi,TầnVũPhigiúpanhchảitóchaicáiđãlấylượclạirồi,thoạtnhìndườngnhưcănbảnkhôngquantâm,nhưnganhvẫncảmthấychínhmìnhrấtđượclợi.Anhnhịnkhôngđượcđưađầuđếngầnmôicô.Kết
quảbịcôtrừng.
Ởnơicôngcộngđấy,muốnthếnào?
Bịcôtrừnganhcườiliêntục.
Thậtvuivẻ,cũngkhôngbiếtvìsaovui,chỉlàcảmthấyrấtvui.
Rasânbaygọitaxi,TầnVũPhinóivớitàixếđếntrungtâmmuasắmlớnnhấtởđây,kếtquảbịCốAnhKiệttrừng:“Đikháchsạntrước,cấthànhlý,rửamặtnghỉngơiănítđồ,emlàtrẻconsao?”
TầnVũPhibĩumôi,lạidámtrừngcô,ănhếtganbáorồi!“Đikháchsạntốtnhất.”Côhấtcằmthayđổi.
“ĐiHoaĐức.”CốAnhKiệthạchỉthị.TầnVũPhiliếcxéoanh,mởkháchsạnrấttốtnha.
“VângHoaĐức!”Láixeđạicakhôngrõnộitình,nhưngrấtnểtình.“Kháchsạnnămsaocủachúngtôiởđây,HoaĐứclàtốtnhất,thángtrướcmớicómộtcáikhaitrươngđấy,trangtrírấtđơngiản.Tôinhìntừbênngoàiđãthấyquáxahoarồi.”
“Kháchsạncủabọnhọnhấtđịnhlàquáít.”TầnVũPhinhỏgiọngnóivớiCốAnhKiệt,bấtluậnthếnàocũngmuốnkéoHoaĐứcxuống.Vẻmặtghétbỏlạibớimóckíchđộng,chọccườiCốAnhKiệt.
Lúcđặtphòngkháchsạn,CốAnhKiệtchỉcầnmộtphòngcaocấp,TầnVũPhikhôngphảnđối,côkhôngcóýđịnhgiảvờđứngđắnvớianhởđây.Đivàophòng,côđánhrăngrửamặt,CốAnhKiệtđitắm.Lúcchờanh,côyênvịxemtivitrênghếsalon.
TrongTVdiễncáigìcôcũngkhôngchúý,chỉngheđượcCốAnhKiệtđangtắm,trongphòngtắmtiếngnướcàoào,anhhuýtsáo,thỉnhthoảngcònlớntiếngcahát.
Thậtlàngốc.CốAnhKiệtlàđạingốc.TầnVũPhinghĩnhưvậy.
Đangngẩnngười,ngườilớntiếngcahátkiađitới,dùngsứcnhéomặtcômộtcái.“ChươngtrìnhTVhaynhưvậysao?”
“Coinhưcũngđược.”
CốAnhKiệtnhìnTV,khôngbiếttiếtmụcnàycóýnghĩagì,chẳngquaanhmộtchútcũngkhôngđểtâm,TầnVũPhithíchxemlàđược.Anhđitìmmáysấysấykhôtóc,vừalàmvừahỏicô:“Emmuốnngủmộtgiấctrướchaytrựctiếpđirangoài?”
“Rangoài.”Côkhôngcầnsuynghĩ.
“Được.”CốAnhKiệtnhanhchóngđápứng.VẻmặtkiavôtưkhôngcótàniệmkhiếnTầnVũPhichộtdạ,ôi,quảnhiênlàcônghĩquánhiều,vẫncònchưaởtrongtrạngtháiyêuđương.
“CốAnhKiệt,emđãnóivớianh,emdạophốrấtlợihạiđó,anhcóthểtheokịpkhông?Nếukhônganhởđâyngủbù,emtựđiđượcrồi.”Côtựmìnhđidạo,khôngcầnphảiquayđầulạinhìnanhcàngcóthểtỉnhtáohơnphảikhông?
CốAnhKiệttắtmáysáy,cholàmìnhnghelầm,“Emnóigì?”
Thầnsắccóvẻnguyhiểm.TầnVũPhikinhsợ,“Khôngcógì,anhkhôngthấyphiềnlàđược.”
CốAnhKiệtrấtkhôngvui:“Emdạophốcóthểlợihạibaonhiêu,anhlàmộtngườiđànôngcònđikhôngbằngemsao?TiểuthưTầnVũPhi,mờiemnhậnrõtìnhthếtrướcmắt.”Danhphậnđãđịnh,thứlỗikhôngthểtrảlại.
“Nhậnrõrồi,nhậnrõrồi,nêncómộtcáitúixách,làemkhôngchuđáo.”TầnVũPhigậtđầurấtthànhkhẩn.
“…”Cônàngnày,cônàngnày,thậtsựgiậnđiênngười.“Anhđidạo
phốcũngrấtlợihại,emmộtchútcũngkhôngcầnlolắngchoanh.”Tómlạilàđànôngcontraithìkhôngthểyếuthế.
“Đừngnóivớiemđólàdoanhcùngnngườibạngáiluyệnrađược,emrấtbuồn.”TầnVũPhilàmravẻmặtkhổsở.
Mộtcáikhănlônglớnbaytớichùmđầucôlại,CốAnhKiệtkhôngmuốnnói,cônàngkhôngcólươngtâmnàysuốtngàyứchiếpanh,anhmớilàngườiphảiđaukhổ.
CốAnhKiệtvàTầnVũPhiđiăncơm,tảnbộ.Ănmộtbữalớn,điđứngcũngcósức,CốAnhKiệttrànđầylòngtin.Nhưnganhthậtsựđánhgiáthấpbảnlĩnhdạophốcủaphụnữ.
TầnVũPhiđitừcửahàngnàyđếncửahàngkia,từđầuđườngđiđếncuốiphố,chiếnlợiphẩmtừngđống.Tấtcảtúilớntúinhỏtrêntayrấtnhanhđãxáchkhôngnổi,ngườixáchkhôngnổiđươngnhiênlàCốAnhKiệt.Tầnđạitiểuthưtaykhôngbướcđinhưbay,Cốthiếuởphíasauthậtsựlàgiỏxáchđúngchuẩn.Cốthiếucóchútkhôngthoảimái,chẳngqualàkhôngthoảimáicũngkhônghoàntoànvìchuyệnxáchđồnày,màlàTầnđạitiểuthưkhôngchịuđểchoanhtrảtiền,côhoàntoàntựquẹtthẻ.
NgaytừđầuCốAnhKiệtcóchủđộngbỏtiềnmuốngiúpTầnVũPhithanhtoán,kếtquảTầnVũPhinói:“Làmgìvậy,sotiềnsao?Trởvềbảokếtoánnhàanhđếnsovớikếtoánnhàem!”
Nghenày,đâylàýgì.CốAnhKiệtbịnghẹnkhôngphảnđốiđược.Theoýkiếncủacô,côkhôngchoanhtrảtiềnlàvạchrõranhgiới,giữmộtkhoảngcách.Ăncơmngủlạinhữngcáinàyđềutínhchungkhôngchiara,nhưngdạophốmuasắm,muađồyêuthíchlạilàvấnđềcánhân.Vấnđềcánhân,côkhôngđểanhvượtquáranhgiới.Anhđươngnhiênsẽkhôngvuivìđiềunày.
“Emcómệtkhông?”Đidạomộthồilâu,CốAnhKiệtrốtcụchỏicô.
“Khôngmệt.”TầnVũPhigiảvờhứngthúbừngbừng,bâygiờanhbiếtrõtìmcôlàmbạngáithậtsựđủloạirắcrối.Côcũngkhôngphảilàcốýcưxửkhôngtốt,nhưngluôncảmthấyrằngtrướctiênnênbộclộbộmặtthậtvớianh,anhcóchuẩnbịtâmlý,saunàycũngsẽkhôngquathậtlâumớichánghétcô.
Thậtlàsuynghĩkhôngtốt,trướckhimọingườiđặttìnhcảmquásâuđềuhiểurõ,đểkhônglàmtổnthươngquálớn.
TầnVũPhilặnglẽnhìnCốAnhKiệt,đãthấyanhđếngầnmộttiệmgiày.Chỗđóbángiàyvảikiểunữ,TầnVũPhikhôngbiếtanhmuốnlàmgì,thấyanhbuôngđôigiàyxuốngvẫytayvớicô,anhcầmmộtđôigiàychocôxem.Làđôigiàyvảicóđếcaosubằngphẳng,màuhồngphấn,mềmmại,nhẹnhàng,cũngcoinhưxinhxắn.NhưngTầnVũPhikhôngthích,côlắcđầu.
“Màusắccũngrấthợpvớiquầnáocủaemđấy.”Anhdỗdànhcô.
“Khôngthích.”Cáinàykhôngphảisởthíchcủacô.Ánhmắtcủaanhthậtsựkhôngđượctốtlắm,cầnphảichoanhnhậnxétkhácrồi.
“Đilâunhưvậy,đổiđôigiầyvảichânsẽthoảimáihơn.Bâygiờđidạophốmangvào,trởvềemlạimanggiầycaogót.”Anhtiếptụcdỗdành.
Côngheanhnóixongngẩnngười,độtnhiêncảmthấyđôigiầykiatrởnênthuậnmắt:“Thửmộtchútcũngđược,đẹpmắtmớichịu.”Côdựngchomìnhbậtthang.Kếtquảmangđôigiầykiavào,đứngtrướcgươngxemxét,thậtđúnglànhìnrấtđẹp,quảthựcrấthợpvớiváycủacô.
Quantrọnglàcôcảmthấychânthoảimáihơnnhiều.
Tronglòngcũngthoảimái.
CốAnhKiếttínhtiềnđôigiầynày.Đâylàlầnduynhấtanhthanhtoántiềnđồchocô.
TầnVũPhiđigiầyvào,vôcùngvuisướng.Khôngbiếtvìcáigìvuivẻ,dùsaocũnglàthậtsựvuivẻ.
Lạiđidạohơnmườicửatiệm,CốAnhKiệtcuốicùngxintha.Anhngồixuốngcáighếdàibênđường:“Đượcrồi,emthắng,anhnhậnthua.Emdạophốlợihạiđệnhấtthiênhạ,ThếvậnhộiOlympicnếucóhạngmụcnàyemnhấtđịnhcóthểcầmhuychươngvàng.Anhngồiđâymộtlát,emcóthểtiếptụcđidạo,látnữađếnrướcanhđượckhông?”
TầnVũPhicườihaha,sauđóthậtsựrờiđi.
CốAnhKiệtmắttrừngmắt,lạithậtsựvứtbỏanhởđây?Ngườiphụnữnàylàgì?Lươngtâmđâurồi?!
Tronglòngvừaoángiậnxong,đãthấycôtừchỗrẽkialóranhìnanh,anhvẻmặtbấtđắcdĩ,vẫytayvớicô.Mautrởlạitrởlại.
TầnVũPhicười,chắptaysaulưngnhảytới,lànváydaođộng,xinhđẹpđộnglòngngười.
CốAnhKiệtnhìncô,khôngcảmthấymệtmỏi.Nếucôcóthểluônluônvuivẻnhưvậythậtlàtốt.Anhthíchcáchcôcười.
“Chúngtatrởvềđi.”Côrốtcụcchịubuôngthaanh,thừanhậnbảnthânrấtđaulòngvìanh.
Lúctrởvề,côchiaracầmmộtnửatúi,CốAnhKiệttaycuốicùngđượctựdo,thởdài:“Cuốicùngcómộttaycóthểlàmchútítchuyệnbạntrainênlàmrồi.”
“Chuyệngì?”
Mộtcáitaylớnđặtngangeocô.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương28
Buổitốihaingườicùngđixemphim.
Đươngnhiênlàkhôngmuavémáybayđếnthànhphốkhác,TầnVũPhichỉlànóimộtchútmàthôi,CốAnhKiệtcũngsẽkhôngđiêncùngcô.Đidạophốvềrấtmệt,chỉkhithầnkinhmớicùngcôđitìmrạpchiếuphim.ThếnhưngTầnVũPhivẫncứmuốnxemphim,vìvậylúcquayvềkháchsạncấtchiếnlợiphẩmsaukhimuasắm,nghỉngơichưađếnmộtgiờ,côlạikéoCốAnhKiệtrangoài.
Thậtrakhôngcóbộphimnàođặcbiệtmuốnxem,TầnVũPhitùyýchọnxong,CốAnhKiệtmuavétrởvềcườinhạocô:“Yêuđươngcũngkhôngphảichiếntranh,emvộicáigì?Cũngkhôngthểmộtlúcđềulàmđượchếtnhữngchuyệnngườiyêunhauphảilàm.Thờigiankhônggấp,emcũngđừngkhôngmàngsốngchếtnhưvậy,kiệtsứcbịbệnhmọingườihỏitạisao,emtrảlờiyêuquámệtnênbệnh,thìrấtmấtmặt.”
Xungquanhnhiềungườiqualại,cóngườingheđượcmấycâunàyquayđầunhìnbọnhọcười.BệnhsĩdiệncủaTầnVũPhipháttác,giảvờthânthiếtômlấycánhtayCốAnhKiệt,lenlénvéoanh.CốAnhKiệtvừacườivừađauđếnnỗihítmộthơikhílạnh:“Aida,emkhôngthểbạolựcnhưvậy.”
Aicầnanhquản!TầnVũPhilạilenlénvéomộtchút.
Lúcvàophòngchiếu,phimnóivềcáigìTầnVũPhimộtchútcũngkhôngquantâm,tấtcảthờigianđềungồithấtthần.CốAnhKiệtnóicôquásốtruột,anhnóithờigiancủabọnhọkhônggấp,khôngcầnmộtlúcđềuphảilàmxongtấtcảchuyệnyêuđương.Saocôlạiphảisốtruột?
Côphátngốc,saumộtlúccảmthấytaybịnắm,quayđầunhìn,CốAnh
Kiệtđangchămchúxemphim,vôcùngnhậptâm.Ừm,loạiphimchủnghĩaanhhùngđánhđánhgiếtgiết,cảnhtượngkíchđộngthếnàylàloạibọnđànôngthíchxem.Côkhẽgiậtgiậtngóntay,anhvôthứcnắmchặtlại.Côlạiđộngmộtchút,anhrốtcuộccũngquayđầunhìncômộtcái:“Đừngnghịch.”
Sauđóanhkéotaycôđặtlênbụngmình,tiếptụcnghiêmtúcxemphim.
TầnVũPhinhíunhíumày.Này,đólàtaycô,khôngphảiđồchơi.
NhưngCốAnhKiệtcũngkhôngquayđầulạinhìn,khôngcóchútphảnứngnàovớivẻmặtcủacô.TầnVũPhinhìnmộtbênsườnmặtanh,khôngthểphủnhận,anhrấtdễnhìn,dùsaocôcũngthấyanhvôcùngđẹptrai.Mũicao,lôngmàynhuhòa,mắtkhôngquáto,thếnhưngđườngnétđẹp,lạirấtcóthần.Vócdángđủcao,vaicũngrấtrộng.
TầnVũPhichớpchớpmắt,chậmrãinhấcđầukềsang,gốilênbờvaianh.Gốiđầutrênvaianhrấtthoảimái.
CốAnhKiệtquayđầu,hônnhẹlêntráncômộtcái,lạiquaysangtiếptụcxemphim.
TầnVũPhitứcgiận,tênnàylàthậtsựđếnxemphimà?Côbuồnchánnhìnmànhìnhchằmchằm,quamộtlúc,cólyCocađưatớibênmiệng,cômởmiệngngậmốnghúthútmộtngụm,CốAnhKiệtcầmvề,cũnghútmộtngụm,sauđóđặtcáilyởmộtbên,anhlạixemphim,còncônhìnsanglyCocakia.
Đừngvộivànglàmhếtnhữngchuyệntìnhnhânmuốnlàm,nếunhưvậyhìnhnhưrấtnhanhsẽkhôngcóchuyệngìlàmnữa.
Côlạiliếcanhmộtcái.Cóđúngkhông?CốAnhKiệtkhôngnhìncô,đươngnhiênkhôngbiếttronglòngcôcócâuhỏi.
Xemphimxong,bọnhọnắmtayđidạomộtlúc,đingangquasiêuthị,TầnVũPhimuốnvàomuamộtítđồănvặt.Cầmthậtnhiềukhoaichiênlát,thịtbòkhô,mựckhô,lạicầmthêmmộtlọtươngcà,CốAnhKiệthoàntoàn
khôngthểnóigìhơn,ănkhoaichiênlátthìchấmtươngcàcáigì!
Lúcđếnchỗthungânchờtínhtiền,CốAnhKiệtnhìnsangquầyhàng,cầmmộthộpbaocaosunémvàogiỏđồ,TầnVũPhithấy,khôngnóigì.Đếnlượtbọnhọ,CốAnhKiệtlấytừngthứrađểtính,TầnVũPhithừadịpanhkhôngchúýlặnglẽđemhộpbaocaosunémvàocáigiỏchokháchhàngđểđồkhôngmuốnmuabêncạnhcôthungân,sauđógiảvờngâythơđirangoài,thấyCốAnhKiệtmặtkhôngthayđổilấyhộpbaocaosutừcáigiỏkiara,đưachothungân.
TầnVũPhiđỏbừngmặt,quayđầuđira.Phíasautênkiacóphảicóthêmmộtconmắtrồikhông?
Quamộtlúc,CốAnhKiệtmangtheotúiđồđuổikịp,nhưngkhôngđềcậptớiđộngtácnhỏlúcnãycủacô,côđươngnhiêncũnglàmnhưcáigìcũngkhôngbiết.Haingườilạiđibộmộtlúc,TầnVũPhikéoCốAnhKiệtngồixuốngbăngghếđáxemxecộqualại,đếntốikhuyamớivềkháchsạn.
Vềđếnkháchsạn,CốAnhKiệtnhậnmộtcuộcđiệnthoại,TầnVũPhinhâncơhộisắpxếplạinhữngthứvừamua,thừalúcCốAnhKiệtkhôngchúý,lạiđemhộpbaocaosuvứtvàothùngrác.Sauđócôvộivàngtắmrửađánhrăng,cótậtgiậtmìnhbòlêngiườngsớm.
MộtlúcsauCốAnhKiệtcầmmáysấytóckéocôdậy.
“Tócướtthếnàylàmsaongủ?”
“Thìnằmngủ.”Côvừacãilạivừalénnhìnsắcmặtcủaanh.Nhìnqua,anhkhôngcógìkhácthường,tiếngmáysấytócvùvùcộngthêmtócđượcdịudàngvuốtve,côbắtđầubuồnngủ.Sấyđượcmộtlúc,tóccuốicùngcũngkhô,anhcấtmáysấytóc,côthoảimáimàngápmộtcái.
“Khôngmuốnlàmsao?”
Côđộtnhiêntỉnhtáo.
“Anhxemthùngrácrồi.”Anhnói.
Côngẩngđầunhìnanh,ánhmắtanhrấtônnhu,cũngkhôngcótứcgiận.Côcấtgiọngnhẹnhàng:“Đúng,làemcảmthấy,chúngtanênbồidưỡngtốttìnhcảmtrướcđã.”
Anhnhíumày:“Ýemlà,emnghĩanhlêngiườngvớiemrồimớithíchem?”.
“Đươngnhiên.”Côchắcnhưđinhđóngcột,cáinàycòncầnphảibàncãisao?
CốAnhKiệtnhướnmày,sauđónghẹnramộtcâu:“Emtạisaolạinghĩnhưvậy?Côngphutrêngiườngcủaemkhôngcógiỏinhưemtưởngtượngđâu!”
TầnVũPhihéttomộttiếng,cầmgốitậpkíchanh.
CốAnhKiệtcườihahả,bịcôáptrêngiường.Côvẫnlahét,dùnggốiđầuđánhanh.Anhcườiđếnmứcngừngkhôngđược,cuốicùngxoayngườichặncôlại,ngănsựhungáccủacô:“Đượcrồi,đượcrồi.”
“Cònchưađược.”Côcònchưađánhđủ.“Côngphutrêngiườngcủaanhcũngkhôngtốtlắmđâu.”
“Đúngđúng.”CốAnhKiệtrấtkhiêmtốngậtđầu:“Khônglợihạinhưem.”
“Maukhenem.”Cônóirayêucầu.
“Hungdữquá.”Anhnói.
Côđánhanhmộtcái,nguyhiểmyêucầulầnnữa:“Maukhenem.”
Anhnhịnkhôngđượccườilớn:“Côngphucủaemrấttốt,emlàlợihạinhất.”
“Chưađủ.”
Anhcườiđếnrunrẩycảngười:“Này,phụnữsẽkhôngsođonhữngchuyệnnàyđâu.”
“Ainói,emlàphụnữ,emvẫnmuốnsođo.”
Tóccôtánloạntrêngiường,đôimắtlấplánh,xinhđẹpđộnglòngngười,anhnhịnkhôngđượchôncô,lạibịcôdùnglựcđánhmộtcái:“Khenemnhanhlênmộtchút.”
“Khenrồimà.”
“Cònnữa!”
“Còncáigì?”
“Khenemđẹp!”
“Emrấtxinhđẹp!”
“Khenemđángyêu!”
“Emrấtđángyêu!”
“Khenemgiàucó!”
CốAnhKiệtliềncườikhôngngừngđược,cườingãlênngườicô.
“Nhanhlên!”Côgiụcanh.
“Em,rất,giàu,có!”Anhvừacườivừakhókhănnóixong,lạihahakhôngthểdừngđược.
Hơnnửangàyrốtcuộccũngcườiđủ,anhthấycôbĩumôi,giốngmộtđứaconnít.
“Hỏngbétrồi,CốAnhKiệt,ngoạitrừbađiềunày,emthậtkhôngnghĩ
ramìnhcócáigìđángđểđànôngthích.CốAnhKiệt,anhthíchemchỗnào?”
CốAnhKiệtkhôngcườinữa,anhnghiêmtúcsuynghĩ,nhưngthếnàocũngnghĩkhôngrađápán.Khôngbiếtthíchcôđiểmnào,nhưnglạirấtthích.Thíchđếnmứcngàynàocũngnhớcô,thíchđếnmứcthấycôcườiliềnvuivẻ,thíchđếnmứccưngchiềucôthếnàocũngkhôngthấyđủ.Thếnhưngkhôngnóirađápánthìkhôngđược.Anhnghĩnghĩ:“Khôngphảicòncóđiềuthứtưhaysao,côngphutrêngiườngcủaemrấttốt.”
TầnVũPhicắnlênvaianhmộtcái:“Đồlưumanh.”
Đồlưumanhnởnụcười,hônlênmôicô.
Đêmnayhaingườiômnhaungủ,chuyệngìcũngkhônglàm.LúcCốAnhKiệtsắprơivàomộng,anhngheTầnVũPhinói:“CốAnhKiệt,emthôngsuốtrồi.thậtracóbaưuđiểmnhưvậylàđủ,khôngcầnnhữngcáikhácnữa.”
CốAnhKiệtnhịnkhôngđượckhóemiệngconglên.
MộtlúcsautầnVũPhilạinói:“Đươngnhiênđiềuthứtưcũngkhôngloạibỏ.”
CốAnhKiệtcườiđếnmứctỉnhtáo.Đâylàkhôngmuốnchongườitangủsao?
Sauđóbịđạpmộtcái.Anhmặckệ,mặtvẫnchônởhõmcổcôtiếptụccười.
Ngàyhômsaudậyhơimuộn,khitỉnhlạigặpmộtítphiềntoái.Đólàdokhivừatỉnhngủmọingườirấtdễxúcđộng,mơmơmàngmànghônnhau,vìvậykíchphátralửa.CốAnhKiệtcảngườinóngcháy,đứngdậytìm“mũ”,mớinhớrahômquaaiđóphátđiênđemđồvậtquantrọngnhưvậynémvàothùngrác.
Anhquayđầuhungácnhìncô.Vẻmặtcôgáikiavẫnvôtội,ômchănởtrêngiườngđợianh.Tócdàitánloạn,datrắngnõn,cảngườitảnrahơithởquyếnrũ.CốAnhKiệtnghiếnrăngnghiếnlợi,cuốicùngkhôngthểnhịnđược.Conmẹnó,thùngrácthìthùngrác.
Cốtamthiếutuấntútiêusáiđilụcthùngrác.
TầnVũPhiởtrêngiườngthétto:“Aaa,emkhôngbiết,đólàđồtrongthùngrác!”
“Câmmiệng.”Cốtamthiếucầmđồtừtrongthùngrácra.
“Bẩnquá!”Côvẫnđanghô,vừahôvừacười.
“Bẩncáigì,cáithùngrácnàyrấtsạch,chưatừngbịvứtđồvào.”
“Nhưngnóchínhlàthùngrác.”
“Còncóhaitầnggóibao.”Anhcựcnhanhhungtợnphámởhộpđónggói.
“Haitầngđónggóicũnglàtừtrongthùngrác.”Côcàngmuốnồnào.
“Câmmiệng!”
“Không!”
Ngườinàycànglớntiếnghơnngườikia.
CốAnhKiệtchuẩnbịxongxuôi,vộivànglêngiường,khônghềnóilờivôích,cũngkhôngbắtcôimmiệng,anhthíchnghetiếngcủacô.
Lúcvừanhiệttìnhvừakịchliệtvậnđộng,TầnVũPhihaimáđỏhồng,vừathởdốcvừanói:“CốAnhKiệt,chodùquanhệcủachúngtathấpkém,emvẫncònưuđiểmthứtư,khôngsợ.”
CốAnhKiệtđangtoàntâmchuyênchúthiếuchútnữa…
Có,“người”,đang,sợ,sao?
Hơnnữakhôngcócôgáinàodamặtdàykhenchínhmình“tốt”nhưvậy.
Quantrọngnhấtlà,khenchuyệnhoàntoànkhôngđúngthậttốtsao?Sứcchiếnđấuchỉnhưvậy,côcònkhôngbiếtxấuhổnói!
Lúcnàygâyphiềnphức,thậtsựlà,thậtsựlàtứcchếtngười!CốAnhKiệtcúingườicắncô.Anhphảidùngkếtquảvậnđộnglàmcônhậnrõsựthật.
Thậttứcchếtngười,côgáinày.Thếnhưngcôcànglàmngườigiận,anhlạicàngyêucô.Làmsaolạicómộtcôgáinhưvậy,hungdữrấtđángyêu,giàmồmcãiláorấtđángyêu,quậtcườngcậymạnhcũngrấtđángyêu.
Nóichunglàmanhvôcùngyêu.
Hômnaybọnhọkhôngđiđâucả,ởkháchsạntrảiquamộtngàymộtđêmcuốicùng
Chuyếnbaybuổitối,quayvềthànhphốA.
Trởlạicuộcsốngthựctại.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương29
Saukhixuốngsânbay,vềđếnnhàđãrấtmuộn,TầnVũPhilạimấtngủ.
TrướckhingủCốAnhKiệtgọiđiệnchúccôngủngon,tuyanhvàcômớichỉxanhaumấygiờ,nhưngTầnVũPhicảmthấyđãthậtlâu.Lúcngủ,loạiảogiácvềthờigiannàycũnglàmcôbốirối,bởivìnólàmcônghĩrằngbảnthânkhôngquenngủmộtmình.
ThếnhưngrõràngCốAnhKiệtmớichỉômcôngủmộtđêm,mộtđêmmàthôi.Côchắcchắnđãbịanhhạbùagìrồi,bịmộtgãđàohoahạmêhồndược.
TầnVũPhithởdài,trởmìnhngủkhôngđược,cảmthấyhơikhôngvui.Mộtchuyếnbay,haithànhphố,lạigiốngnhưhaithếgiới.Trongthếgiớikia,mặtkhácđơngiảncủacôcóthểtungtăng,muốnyêuliềnyêu,muốnmắngliềnmắng,muốnlàmnũngliềnlàmnũng.Nhưngvềđếnnhàrồi,mặtkhácđóđãkhôngthấytămhơi,trởthànhbộdạngcôbâygiờ–chịuquathươngtổn,trảiquanhiềuchuyện,sođotừngtímộtvớihiệnthực.
Côcảmthấykhôngcóhứngthúrangoài,khôngmuốnđilàm,nhưngcũngkhôngmuốncứngồingốcởđây,cômuốnđinghỉphépcùngCốAnhKiệt.Thếnhưngngàynghỉcódàibaonhiêu,cuốicùngcũngphảitrởvề.TầnVũPhilạithởdài.
Côbỗngnhậnra,mìnhđãquênhỏiCốAnhKiệtchuyệnbạngáidiễnviênkiacủaanh.Cũngquênhỏichuyệncônữsinhthổlộvớianh.Anhnóikhôngquencônữsinhđó,còncôdiễnviênkiaanhcũngkhôngchínhmiệngthừanhậnđólàbạngáianh.
TầnVũPhilậtngười,càngnghĩcàngbuồnbực.Lýtrínóichocô,hẳnlà
nêntintưởngCốAnhKiệt,anhbiếttínhtìnhcô,nếuvẫncòncóquanhệthânmậthaydínhlíugìvớicáccôgáikhác,vậyanhkhôngnênđếntrêuchọccômớiđúng.Nhưngtìnhcảmkhôngđượcbảođảm,dùsaoanhcũngkhôngtựmìnhlàmrõ,màcôlàmsaolạiquênhỏiđượcnhỉ?
Nhữngchuyệnnênvàkhôngnênlàmởhiệntại,côvàCốAnhKiệtđềuđãlàmcảrồi,bâygiờhỏilạianhchuyệnnày,sẽrấtmấtmặt.TầnVũPhicầmdiđộnglênnhìnmộtchút,đãhaigiờsáng,khônggọichocâycủcảihoatâmkiamộtcuộcthìtronglòngrấtkhóchịu,vìvậycôquyếtđịnhgọi.
ChuôngkêuthậtlâusauCốAnhKiệtmớinhậnđiện,thanhâmmơmơmàngmànggiốngnhưvừabịđánhthức:“Bảobối,saovậy?”Lờinóinhưbịkìmlạitrongmiệng,nghequahếtsứctrầmcảm.
“Khôngcógì,emchỉmuốnxemanhcóđangngủhaykhôngthôi.”TầnVũPhinói,hiệntạitâmtìnhkhônghiểusaođãtrởnêntốthơn.
“Ừ.”CốAnhKiệthìnhnhưtỉnhtáohơnmộtchút.“Ngủđượcmộtnửa.Sauđóbịtiểuquỷđángghétnàođógọiđiệnquấyrối.”
TầnVũPhikhanhkháchcườirộlên,tâmtìnhlạitốthơnmộtít.
“Tiểuquỷđángghétcómongmuốngì?”CốAnhKiệthỏi.
TầnVũPhisuynghĩnửangày,thậtsựnghĩkhôngravấnđềgìđểnói,vìvậynóibừa:“CốAnhKiệt,emhỏianhnày…”
“Ừ.”
“Emlàthịttrongtimcủaanhđúngkhông?”
“Hả?”CốAnhKiệtdaydaytháidương,hỏingượclạicô:“Emmuốnnghecâutrảlờibuồnnônbaonhiêu?”
“Hừ,emlàngườinôngcạnthếsao?”TầnVũPhihungdữ,“Nóithậtchoem.”
“Ừm.”CốAnhKiệtkhôngphảnbáccô,cũngkhôngbiếtaimỗingàyđềuđemnhữnglờinôngcạn“Bạch,phú,mỹ”(1)nàyđặtbênmiệng,anhđáp:“Khôngphải.Thịttrongtimlàmộttiểuquỷ,emrõrànglàchứngđaunửađầucủaanh,bâygiờđangtáiphát.”
TầnVũPhicườihaha.
(1)Chúthích:Bạchphúmỹ(⽩富美):ngườiđẹpdadẻtrắngmịn,tướngmạoxinhđẹp,giacảnhtốt.ỞđâyýnóiCốAnhKiệtđangkhenngợiTầnVũPhimàchínhbảnthânmìnhcũngkhôngđểý.
CốAnhKiệtbấtđắcdĩhỏi:“Hiệntạitâmtìnhtốthơnchưa?”
“Tốtrồi.”
“Buồnngủchưa?”
“Ừm.”
“Vậyngủngon.”CốAnhKiệtnhìnthoángquađồnghồ,đãtrễthếnày,côthậtđángđánhđòn.
TầnVũPhinằmtrêngiườngkhẽtrởmình,luyếntiếcnắmđiệnthoại,côcũngbiếtnêncúpmáy,cuốicùngquamộtlúclâu,nói:“CốAnhKiệt,anhchínhlàmộttênlăngnhăng,thừanhậnđi.”
“Ừ,maichúngtacùngnhauăntối,cóthờigianlạithảoluậnvấnđềnày.”
“Ngàymaikhôngđược.”TầnVũPhivôthứccựtuyệt.Mớiquấnnhauhaingày,giờlạithấymặt,cóquádồndậphaykhông?
“Saothế?”
“Emphảiđivớimẹrồi.”Cônóidối,vừadứtlờiliềnhốihận,khôngnênlòngvòngnhưthế,côghétnhấtcáchnóinày,cônêntrựctiếpnóikhôngmuốnhẹnhòvớianhquánhiều,nhưngnóinhưvậythậtkhôngthíchhợp.
SongCốAnhKiệtcũngkhôngquáđểý,anhnói:“Vậyđượcrồi,saunàychúngtalạihẹn.Bâygiờnghelờianhngoanngoãnđingủ.”
“Được.”
“Ngàymaianhgọichoem.”
“Được.”
TầnVũPhivânglờiđếnkỳlạ,CốAnhKiệtkhenngợicôtrongđiệnthoại,sauđónói:“Bảobối,ngủngon.”
TầnVũPhigácmáy,pháthiệnmặtmìnhđỏhồng.Chuyệnthânmậthơnbọnhọcũnglàmrồi,thếnhưngbâygiờ,khôngthấymặtnhau,chỉlànóithầmquađiệnthoại“này,này”mấytiếng,mặtcôliềnđỏ.
Hômsauđilàm,TầnVũPhilạiđimuộnnhưthườnglệ.Sauđócảngàyđềucóchútkhôngyênlòng,lúchọpliềnrướclấyánhmắt“thânthiết”củaCửuChínhKhanh.TầnVũPhicóhơichộtdạgiảtrangbộdạngnghiêmtúc.Thằngnhãinàyliếcramấychữ“Phiềncôđànghoàngmộtchút”,épcôphảinghiêmchỉnh.
LúctantầmbướcchânTầnVũPhivộivàng,mộtgiâycũngkhôngởlạilâu.HômnaycôgọichoCốAnhKiệtbacuộcđiệnthoại,lúcanhnghemáylàtrướckhicôtantầmnửatiếng,CốAnhKiệtnóihômnayanhrấtbận,khôngbiếtvìsaosaukhiđinghỉcôngviệcđãchấtthànhđống.
“Đólàdotâmlýcủaanh.”TầnVũPhinói.“Emđãtựhỏiquavấnđềnày.”
“Emtựhỏiqua?”CốAnhKiệtcườihaha.
“Đúngvậy,emrấtkhóhiểuvìsaobảnthâncảmthấycôngviệckhônghềchồngchất,nhưngngườikhácđinghỉvềlàliềnsứtđầumẻtránchiếnđấu.”
“Vậykếtquảnghiêncứuthếnào?”
“Đólàkhinghỉngơimấyngày,lúctrởvềkhôngthíchứngđượcvớicôngviệc,nghĩrằngáplựcquálớn.Hoặclàchorằng,trongmắtsếpnghỉngơivàingàylàlườibiếnglàmviệc,chonênkhitrởlạicôngviệcphảinhiềuhơnthìmớiổn.”
“Ngụybiện.”CốAnhKiệtcườinhạocô.
“Thậtmà!Anhngẫmlạixem,rõràngtrướckhinghỉphảiliềumạnglàmhếtcôngviệc,nhưthếthìmớinghỉngơitốtđược.Lúcanhnghỉngườikháccũngnghỉchonêncũngkhôngxuấthiệntìnhtrạngngườikháclàmviệctrướcthờihạnkhiếnchoanhtheokhôngkịp.Vậythìtạisaovừađilàmliềnnghĩcôngviệcnhiềukhôngđếmxuể?Cũnglàdoảnhhưởngcủatâmlý.Cảmthấynênbậnmộtchútmớiđược.”TầnVũPhivừanói,độtnhiênthấyrằngtừ“Ảnhhưởngtâmlý”nàydochínhcôtạora.
“Đúng,đúng,bạngáicủaanhlàthôngminhnhất.”CốAnhKiệtnịnhnọt,sauđócóngườitìm,anhliềntạmbiệtTầnVũPhirồingắtmáy.
Chìlàbốnchữ“Bạngáicủaanh”vẫnluônquanhquẩntronglòngTầnVũPhi.Đếnlúctantầm,cònkémvàiphút,côbắtđầuthudọntúixách,rờikhỏiphònglàmviệc.Làmviệcthoảimái,khôngphảigiảvờbậnrộnthậtlàtốt.Côláixetrênđường,nhấtthờikhôngbiếtmuốnđiđâu.Khôngmuốnvềnhà,cũngkhôngmuốnđichơicùngbạnbè.Điquahaikhuphố,côrốtcuộcthừanhận,cômuốnđitìmCốAnhKiệt.
Cônênvượtquaảnhhưởngtâmlýcủamình,phảicốgắngthậtnhiều.Vìcớgìtrongbangườinămđó,chỉcócôkhônghạnhphúc.
TầnVũPhiláixeđếntòanhàHoaĐức,cũngkhôngbáotrướcchoCốAnhKiệt,dùsaoanhnóibận,sẽkhôngtantầmsớmnhưvậy,côtớiđónanh,anhphảirấtkinhngạcđi.Xemnhưcôđãcốgắnghoànthànhnghĩavụcủa“bạngái”rồiđúngkhông?
TầnVũPhirấtthuậnlợiđạtđượcmụcđích,trênđườngkhôngkẹtxe,tâmtìnhcôcũngkhôngtệlắm.Chạyđếnhầmđỗxedừngxong,côngồitrongxegọichoCốAnhKiệt,muốnhỏianhlàmviệcởlầumấy,vừanhấnnútgọi,côliềnnhìnthấyanh.Anhđangđitới,bêncạnhcómộtnữsinh.
TầnVũPhingầnngười,lúcnàyCốAnhKiệtlấydiđộngratừvítiền,TầnVũPhichưakịpngắtmáy,anhđãcườitiếpđiện:“Alô,emtanlàmrồià?”
“Đúngvậy.”TầnVũPhilấylạibìnhtĩnh,nỗlựckhôngnhìntớicônữsinhbêncạnhanh.Nữsinhkiacôbiết,chínhlàngàyduthuyềncủamọingườirờibến,côgáiđóđãngồilênxeanh.
“Saolạimuốngọichoanh,khôngphảivềnhàvớimẹsao?”
“Anhđangởđâuvậy?”TầnVũPhikhôngtrảlờianh,hỏingượclại.Nhịnkhôngđượchỏianhcâuhỏivừatầmthườngvừakỳquặcnày.
“Ởbãiđỗxecủacôngty.”LúcCốAnhKiệtnóilờinày,anhđangđiquatrướcxecủaTầnVũPhi.Nữsinhkiavẫnthânthiếtđibêncạnhanh,quayđầunhìnanhnóichuyệnđiệnthoại.
TầnVũPhichịuđựngrấtkhókhănmớikhônghỏiracâu“Anhđangởcùngvớiai?”.Côcốgắnggiảvờtựnhiênhỏianh:“Vậyanhphảivềnhàà?”
“Cóbạnbèhẹngặpmặt,bâygiờanhmuốnqua.”CốAnhKiệtđitớibêncạnhxe,dùngchìakhóamởcửaxe.“Saovậy?Emcóthờigiangặpanhrồihả?”
“Khôngphải.”TầnVũPhinhanhchóngphủnhận.
“Vậyemvềnhàchưa?”
“Chưa.”TầnVũPhinói,thấynữsinhkiacũngkhônglênxe,vẫnđứngchờbêncạnhCốAnhKiệt.
“Vậytrênđườngphảiláixecẩnthận,vềđếnnhàgọilạichoanh.”CốAnhKiệtkhôngnghingờgì,giọngnóirấtbìnhthường.
“Được,vậyemcúpmáyđây.”TầnVũPhigácmáy,tronglòngrấtkhóchịu.CônhìnCốAnhKiệtcấtđiệnthoại,thấynữsinhkiahỏianhgìđó,anhcườilắcđầu,sauđómởcửaxechocô,nữsinhkiangồivào,CốAnhKiệtcũngngồilêntheo,rấtnhanhkhởiđộngxe,rờikhỏi.
TimTầnVũPhiđậpnhanh,ngườibắtđầuđổmồhôi,cômímchặtmôi,nuốtnuốtnướcbọt,trongđầutưởngtượngđoạnđốithoạikia.Nữsinhhỏi:“Aigọitớivậy,cóphảibạngáianhkhông?”CốAnhKiệtcườilắcđầu:“Đươngnhiênkhôngphải,bạngáiởđâuchứ.”
TầnVũPhikhởiđộngxe,đitheohướngCốAnhKiệtvừađi.Côkhôngnênnghĩlungtung,cóthểđoạnđốithoạiấykhôngphảinhưvậy,nhưngcôkhôngthểkiềmchếsuynghĩcủamình.Láixerakhỏibãiđỗ,thấyxeCốAnhKiệtphíatrướcrẽphải.Đókhôngphảihướngvềnhàcô,côkhôngbiếtlàmthếnào,cuốicùngđánhtaylái,cũngrẽsangphải.
Xevẫnchạy,saukhiquamấyconđường,TầnVũPhirốtcuộcnhậnra,côđangtheodõiCốAnhKiệt.
Chuyệnnàylàmcôvôcùnghoảngsợ,cảmgiáccựckỳkhôngtốt.Kýứcbanămtrướctrỗidậymạnhmẽ,côcắnchặtrăng,gắtgaonắmtaylái.Côkhôngbiếtmìnhđiềukhiểnxethếnào,cuốicùngtheođếnnơi.Đólàmộtcâulạcbộ,rấtnổitiếng,TầnVũPhicũngđãtừngđến.Bêntrongrấtnáonhiệt,khôngphảichỗthíchhợpđểgặpmặtriêngtư.
TầnVũPhidừngxebênđườngđốidiệncâulạcbộ,côkhôngbướcxuống,liềnngồitrongxenhìn.Côkhôngbiếtchínhmìnhđanglàmgì,hoảnghốtvàlolắng.MộtlúcsaucôthấyCốAnhKiệtvànữsinhkiatừbãiđỗxeđira,tớicửacâulạcbộthìgặpngườiquen.NgườiđóTầnVũPhiđãtừnggặp,cũnglàngàyduthuyềnrờibếnngồicùngxevớiCốAnhKiệt.Nữsinhkiavuivẻchạysangchỗngườinọ.CốAnhKiệtcũngđiqua,cùngngườiđónóicườimộtchút.Sauđóbọnhọcùngnhauđivàocâulạcbộ.
TầnVũPhikhôngbiếtCốAnhKiệtvừađivừacùngngườinọnói:“Đượcrồi,tôigiúpcậuđưaemgáiquađây,chonêntốinaycậumời.”
Cônhìnchằmchằmcửacâulạcbộ,tựnóivớibảnthânkhôngđượcphiềnmuộntronglòng,côbiếtCốAnhKiệtkhôngnóidối,côtậnmắtnhìnthấy,côtintưởnganh.Thếnhưngcôrấtnóngnảy,khôngthểantâm.CôhơikíchđộngnghĩgọichoCốAnhKiệt,muốnhỏianhđangởđâu,muốnhỏibêncạnhanhcónhữngai,lànamhaynữ,muốnnghethửxemanhcónóidốikhông.
“Đừngnhưvậy,TầnVũPhi,đừngnhưvậy,đừnglàmbảnthântrởnênđángghétnhưthế.”Côtựnóivớichínhmình.
Đâylàlýdocôkhôngdámnóichuyệnyêuđương,côđãnhắcnhởCốAnhKiệt,thếnhưnganhkhôngnghe.Côthầmnghĩsẽlàmột“bạch,phú,mỹ”,chứkhôngmuốnlàmộtbàvợácđộcđanghi.
TầnVũPhikhởiđộngxe,tiếnvàodòngđường,xechạymãi,cuốicùngtớinhàCốAnhKiệt.Đứngtrướccửacănhộ,ngồihơnnửangày,mớigọichoanh.
“CốAnhKiệt,bữatiệckếtthúcchưa?”
“Saovậy?”
“Embâygiờrảnhrỗirồi,chúngtagặpnhauđượckhông?”
“Được.”CốAnhKiệtmừngrỡ,thửhỏicô:“Vậyemđếnchỗanhđượckhông,anhđangởcùngvàingườibạn,đểanhgiớithiệuemvớibọnhọ.”
“Không,emkhôngmuốnđi.”Côkhôngchútdodựtừchối.
“Đượcrồi.”CốAnhKiệthiểuýcô,côcònchưamuốncôngkhai.“Đểanhquađónem.”
“Khôngcần,gặpnhaudướinhàanhđi.Anhvềđượckhông?”
CốAnhKiệtđươngnhiênnóicó.Gácđiệnthoại,TầnVũPhiđưaxevàobãiđỗ,lênlầu,tựaởcửanhàCốAnhKiệtchờanh.Thờigianquarấtchậm,côchờrồilạichờ,nghĩlâunhưvậysaoanhcònchưatới.Cônhịnkhôngđượcnghĩcóphảiởcâulạcbộnữsinhkiakhôngchoanhđi,côtacóphảiđanglàmnũng,màCốAnhKiệtcóphảiđanglừacô.
TầnVũPhilắclắcđầu,némhếtnhữngsuyđoánnày.
Côtrongquákhứkhôngphảinhưthế.Côtrongquákhứtựtinrựcrỡ,nghĩsứchấpdẫncủamìnhlàvôtận,đànôngyêucôlàđiềuhiểnnhiên.Côkhôngcầntốnsứctheođuổiai,đànôngxumxoenịnhhótcôxếpdàihaiconđường.Sovớibạnthâncôgiàucóhơn,sovớibạnthâncôcònxinhđẹphơn,cônghĩtínhtìnhphóngkhoángcủamìnhngườigặpngườithích,tênđànôngđóhẳnlàphảiyêucôtậnxương.Côchưatừnghoàinghinhữngđiềunày,côchưatừnggặpquacảntrởnào.
Tựcholàđúng.
Chođếnlúccôbắtgặpbọnhọthôngdâmtrêngiường.
Côratayđánhngười,nhưngtrênthựctếcảmthấyngườibịhunghăngđánhlạichínhlàcô.Côlớnnhưthếlạichưatừngbịtànnhẫntuchỉnhbaogiờ.Thươngtíchđầymình,vếtsẹochồngchất.
Ngườikhácthấttìnhcảmgiácthếnàocôkhôngbiết.Côchỉcảmthấychínhmìnhđaunhưbịlộtmộttầngda.Côbịlấyđikiêungạo,lấyđisựtựchomìnhlàđúng,lấyđitựtôn.Tuyrằngcuốicùngcôcũngchịuđựngđượccảmgiácthấttìnhvàphảnbội,nhưngcôbiếtcôcóvấnđềrấtlớn.Đànôngtìmđến,côsẽnghĩcóphảihắnmuốntiềncủamình,phụnữđếnthânthiết,côsẽnghĩcóphảicôtamuốnlợidụngmình.
Màtrướcđây,côchỉbiếtnghĩbọnhọthíchcô,thậtlòngthíchcô.
Côkhôngkếtbạnmớinữa,phảinóilàkhôngkếtbạnmớithậtlòngnữa.Côphảibảođảm,tươicườicủacôchỉlàtươicười.Nhữngngườicóthểgần
gũicôđềulànhữngngườiquentrướckhiduhọc,giốngnhưDoãnĐình,khôngphảicôkhôngnóichuyện,nhưngchuyệnxảyraởMỹ,côsẽkhôngnóichocôấy.Côthậtlolắng,bạnbèsẽghétbỏcô.
Giốngnhưbâygiờ,côrấtlosợCốAnhKiệtsẽghétcô.
Thangmáy“đinh”mộttiếng,ngừngởtầngnày.CốAnhKiệttừthangmáyđira,vừanângmắtliềnthấyTầnVũPhingơngácđứngtrướccửanhàanh.Cònchưakịpmởmiệng,chỉthấycôchạyqua,ômcổ,kiễngchânhônanh.
Thậtđúnglàdiễmphúcbaytới,CốAnhKiệtvôcùnghưởngthụ.Anhđổikháchthànhchủ,làmsâuthêmcáihônnày.
“Cãinhauvớimẹrồi?”Anhhỏicô.
TầnVũPhilắcđầu,ômanhkhôngbuông.
CốAnhKiệtômcômởcửa.Cửavừađóng,TầnVũPhilạihônanh.Côvuốtveanh,nhiệttìnhnhưlửa.
CốAnhKiệtthậtsựchịukhôngnổi.Mỗilầnnữvươngcủaanhtậnlựctrêuchọc,anhcũngchỉcóthểđầuhàng.
Rấtnhanhhaingườithẳngthắnđápứngnhucầucủanhau,khôngkịpvàophòngngủ,ngaytrênsôphalàmchuyệnlầntrướcchưalàm.Đệmdựatrênsôphalạibịnémloạnxạ,CốAnhKiệtcóchútnhớnhungcười,mấycáiđệmnàythậtđúnglàkhôngdànhchođạitiểuthư.
Việcmớichỉlàmphânnửa,TầnVũPhiđãgácsúngđầuhàng,CốAnhKiệt“độimũ”,ômcôvàophòngngủhoànthànhnốtphầnsau.
Xongviệchaingườimệtrãrời,ômnhaumàngủ.Quamộthồilâu,CốAnhKiệtbịđámộtcái.
“CốAnhKiệtemđóibụngrồi.”
“Ừ,muốnăncáigì?”
“Gàrán,khoaitây.”
“Anhlàmsaocó.”
“Ơ.”Côkhôngnói,cuộntròntronglònganh.Mộtlúcsaumớimởmiệng:“Emđóiquá.”Cơmtốicôcũngchưaăn,lạivừahaotổnthểlựcnhưvậy.
CốAnhKiệtthởdài,đấutranhmộthồirồiđứnglên.“Anhrangoàimuachoem,anhbiếtchỗbánđồănnhanhrấtgần,láixerấtmautới.”
Cônhìnanhbắtđầumặcquầnáo,tronglòngrấtcảmđộng.Thếnhưng,tênđànôngkiacũngđãtừngvìchiếcCDkýtênsốlượngcóhạnmàcôthích,đứngxếphàngtrongtuyếtsuốtmộtđêm,khiđócôcòncảmđộnghơnbâygiờ.Nhưngcuốicùnglạilàkếtquảkia.
Côlắcđầu,némhồiứcđósangmộtbên.Nếunhưcóthểmấttrínhớđượcthìtốtrồi.
“Đãmuộnthếnày,đừngđirangoài.Nhàanhcógìănkhông,bánhmìcũngđược.”
“Khôngcóbánhmì.”CốAnhKiệtraxemtủlạnhvàquầybếp,trởvềnóivớicô:“Mìtrứngđượckhông?”
“Được.”Côngồitrêngiường,ômchăncủaanhgậtđầu.TimCốAnhKiệttanchảy,làmsaolạicóthểthíchcônhưvậy,anhđiquahôncô,“Emchờmộtchút,anhđilàm,rấtnhanhlàcórồi.”
CốAnhKiệtđivàophòngbếp,vừalấymìbỏvàonồiđãthấyTầnVũPhiđira,cômặcáosơmicủaanh,đểlộcặpđùitrắngnõn.CốAnhKiệtthấythếtoànthânlửanóngbốclên,anhnghĩphảinênkhắcchếmộtchút,nếukhônglạilàmcôsợbỏchạymất.
Thếnhưngcôkhônghềbiếtkhổtâmcủaanh,đãmặcnhưvậy,cònômthắtlưnganh,hỏi:“CốAnhKiệt,anhcóthíchemkhông?”.
Côgáinàylàyêutinhbiếnthànhphảikhông?.
“Rấtthích.”Anhthànhthậtđáp.
“Thíchbaonhiêu?”
Thíchđếnmứclạimuốnkéoemlêngiường.CốAnhKiệtnhếchmiệng:“Thíchđếnmứcmuốnbỏmườiquảtrứngvàobátmìchoem.”
“…”
Đượcrồi,CốAnhKiệtthừanhận,lờiyêuthươngnàythậtsựkhônghaylắm.Anhkhôngthểlàmgìkhácngoàiviệctìmđườngthoát,tiếptụcnói:“Ănmườiquảtrứngthậtrakhôngtốt,anhchoemhaiquảlàđượcrồi.”
Sauđócônởnụcười.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương30
CốAnhKiệtphảithừanhận,mỗilầnTầnVũPhihàilòngcườingọtngàothậtsựcóthểxuyênvàotimanh.Thậthậnkhôngthểbỏmườiquảtrứngvàomìchocô.
“Emcườicáigì?”Anhhỏicô.
Côômthắtlưnganh,ngựcanhrấtấmáp.Đangcầmđũakhôngthểômcô,vìvậyanhdùngchópmũicọcọ,cảmthấymỹmãnvôcùng.
“Khôngcóthànhý.”Côcốýđâmchọcanh,“Saokhôngnóichoemmườiviênkimcươngđi!”
“Anhsợemmualạihaimươiviênnệnvàomặtanh,sauđókêutođểkếtoáncủaemhẹnkếtoáncủaanhđichọn.”
Côhahacườilớn,đâyquảthựclàchuyệnmàmột“Bạch,phú,mỹ”nôngcạnnhưcôsẽlàm.Đươngnhiênchỉlànóingoàimiệng,kếtoáncủacôbềbộnnhiềuviệc,làmgìcóthờigianđểđichọn”“Đượcrồi,trứngthìtrứng.”Thậtracônghĩbỏmườiquảtrứngvàomìcònlàmcôhàilònghơnsovớiviệctặngmườiviênkimcương.Ngườinàyquảnhiênlàmộttênđàohoa,tìnhtrườnglãoluyện,lừagạtkhôngbiếtbaonhiêucongáinhàlànhrồi.
CốAnhKiệtvừaômcôvừatrộnmìrồiđậptrứngvào.Tronglòngômmộtngườihoạtđộngbấttiện,nhưnghaingườiđềukhôngngại.
“Khôngcóhànhlá.”Anhnói.
“Khôngsao.”Cônói.
Mộtlátsaulạinói.“Emđóiquá.”
“Lậptứccóngaymà.”
“Khôngphải.Emmuốnnóikhôngphảitiêuchuẩnănuốngcủaemthấp,dobâygiờđóiquá,chonênkhôngtínhtoánvớianh.”
“Vâng.”Anhhừnhẹ,“Tạơnđạivương.”
Côcườihaha,anhnhịnkhôngđượchônlêntháidươngcô,hỏi:“Đêmnayởlạiđượckhông?”
Côngẩnngười,sauđócười:“Được.”Hơingượngngùng,côvuivẻchạyraphòngkhách,mởví:“Emgọichomẹ,anhphảinấumìthậtngon,emđóiquá.”
CốAnhKiệtgiậtmình,còntưởngcôsẽnhănnhóravẻ,hoặclànói“Chúngtanêntừtừthôi”,kếtquảlạisảngkhoáiđồngý.Anhmừngrỡ,vôcùngvuivẻ,chothêmmộtítdầumèvàomì.
TầnVũPhithậtsựđóibụng,khônghềquantâmhươngvịcủamónmìnày,mộthơiănhếtsạch.CốAnhKiệtnhìncôănngonnhưvậy,thiếuchútnữachorằngchínhmìnhlàmộtđầubếpvĩđại,lạicảmthấymaymắnbảnthâncònbiếtnấuăn.Chỉmộttômìtrứngmàthôi,lạilàmanhrấtcócảmgiácthànhtựu.
Saukhiănxonghaingườicùngngồiởsôphaxemtivi,tivicógìbọnhọcũngkhôngquantâm,chỉnóichuyệnlinhtinhmộtlúc,sờquasờlại,rồicảmthấynónglên,cùngđitắmuyênương.Tronglúctắmkhôngtránhkhỏisờmómộtphen.TầnVũPhikhôngphànnànCốAnhKiệtcầuhoan,toànbộtheotưthếanhthích,haingườitừphòngtắmlănđếntrêngiường,thỏamãntriệtđể.
Xongviệc,CốAnhKiệtcắncắnvànhtaicô:“Chúngtaphảitiếtchếmộtchút.”
TầnVũPhicườilớn:“Khôngliênquanđếnem,emrõrànglàmột“Bạch,phú,mỹ”ngượngngùngvàrụtrè.”
CốAnhKiệtđánhđánhmôngcô,nóinhưvậycôcũngkhôngbiếtxấuhổà?Rụtrè,anhhoàntoànkhôngnhìnthấyloạiphẩmchấtnàytrênngườicô.
TầnVũPhinhướnmàynhìnanh:“Lẽnàoanhthậtsựthíchkiểunhưvậy?Emcũngcóthểphốihợpvớianhmà,lầnsauanhlạigầnmộtchút,emliềnnóiđừngtớimà,khôngđượcmà.”
Haichữ“mà”,“được”côngâmvừadàivừamềmnhưnước,quảthựccóthểlàmlòngngườiyếuđuối.CốAnhKiệttrừngcô,cảmthấytrênngườilạinónglên.Côcònkhôngsợchếttiếptụcmềmgiọngtrêuchọcanh:“Đượckhông?Nhưthếđượckhông?Sauđóemcứnóinhưvậy,anhthíchkhông?”Vừanóivừaxoanhẹlồngngựcanh.
CốAnhKiệtdodựđấutranh,khôngmuốnépbuộccô,anhtừtrướcđếngiờkhôngphảilàngườiphóngtúng,nhưngngườiphụnữnàyrấtđánggiận,nghĩkhônggiáohuấncôkhôngđược.“Quênđi,quênđi.”Anhnói:“Dùsaocũngkhôngphảiemchếthayanhmấtmạng.”,rồixoayngườiđècôxuốnggiường.
TầnVũPhithétchóitaicườito,cốsứcđẩyanh:“Khôngđược,khôngđược.”
“Anhthấyemrõràngrấtđược.”Anhcốýnói.
“Không,không.”TầnVũPhitiếptụcđẩy:“Thựcsựkhôngđược,emsairồi,đầuhàngrồicònkhôngđượcsao?”
“Hừ.”Tiếng“hừ”nàycủaCốAnhKiệtquảthực“Uyphongbátdiện”,TầnVũPhirấtmuốnđáanhmộtcái,nhưngcôthậtsựmệtmuốnchết,lạisợcóđộngtácgìkíchthíchanhcôchắcchắnkhôngchịunổi.
CốAnhKiệtxoayngườinằmxuống,kéocôvàolòng:“Ngủđi.”
Cônghelờinhắmmắtlại.Mộtlúcsaucômòmẫmtìmđượctayanh,ngónđanngón,rồitiếptụcngủ.Lạimộtlúcsau,côthấynghethanhâm
buồnngủcủaCốAnhKiệtvanglên:“Áichà,anhnhớrarồi.VũPhi,lúctrướcemhỏianhchuyệncôdiễnviênkia,hayvụtaitiếngđăngtrêntruyềnhình,emnóichúcmừnganh,bạngáianhrấtđẹp.Anhkhôngphủnhận.Nhưngthậtrađókhôngphảibạngáianh.Khiđóemkhôngmuốnđểýanh,cóvẻvôcùnghivọnganhmauchóngtìmmộtcôbạngáirồiphủisạchquanhệvớiem,emmớiantâm,chonênanhkhôngphủnhận.”
TầnVũPhingaylậptứctỉnhtáo,côxoayngười,đốimặtvớiCốAnhKiệt,đôimắtnhìnanh.
CốAnhKiệtnói:“Côtakhôngphảibạngáianh,anhchưabaogiờyêuđươngvớicôta.LúctheođuổiMễHi,anhsẽkhôngliênquanđếnbấtkỳcôgáinàokhác.Anhmuốnnóichoemmộtchuyện,anhpháthiệnlúcbảnthânthíchem,bêncạnhanhcũngkhôngcóngườiphụnữnàokhác.”
TầnVũPhikhôngnóigì,chỉlẳnglặngnhìnanh.Nhìnmộtlúclâu,cuốicùngkềvàolònganh,nhắmhaimắtlại:“Ngủngon,CốAnhKiệt.”Lòngcôvuivẻ,rấtnhanhtiếnvàogiấcngủ.
Nhưngsángsớmhômsau,tâmtìnhTầnVũPhivôcùngkhôngtốt.BởivìCốAnhKiệtgọicôdậyrấtsớm.
“Sớmnhưvậylàmgì?”Cônóngnảy.
“Anhphảiđilàm.”CốAnhKiệthùnghồn.“Bâygiờđãhơimuộnrồi,sẽtrễlàm.Anhkhôngthểbỏemlạimộtmình.Emmuốnănsángcáigì?Hômqualáixetớià?Cómuốnanhđưaemvềnhàthayquầnáokhông?”
TầnVũPhibịanhlàmchokhôngngủđược,thởphìphìđứnglên.Ởđâykhôngcóbànchảiđánhrăngcủacô,khôngcósữarửamặtcôquendùng,tốihômquacóthểkhôngsao,bâygiờnghĩlạicáigìcũngbấttiện.CốAnhKiệtkhôngcóđồdựtrữ,TầnVũPhiphồngmáthayquầnáo.
CốAnhKiệtquầnáochỉnhtề,bướctớixoamặtcô:“Emphảinghĩđếnchỗtốt,nhưthếnàychứngminhởđâykhôngquencóphụnữngủlại,cóthể
choanhđiểmcộngđúngkhông?”
Khôngđúng.TầnVũPhicầmlấytúixách,đigiàyvào,“Quađêmởđâyphảidậysớm,emkhôngcần.”
CốAnhKiệtsửngsốtđếnngâyngười,“TầnVũPhi,vìphảidậysớmliềnvứtbỏbạntrai,chuyệnnóirasẽchọccườitoànđạihộinhândânTrungQuốcnàyrấttốtà?”
TầnVũPhixoaynhanhgiảmặtquỷ:“Cứđểbọnhọcười!Cườiđếnrớthàmchođángđời!”
Cômởcửađiraấnthangmáy,anhvộivàngđóngcửakhóakỹkhóađiệntửcửarồiđuổitheo,bắtđượccôởcửathangmáy.Rấttựnhiênômeocô:“Điểmtâmăngì?”
“Vềnhàđánhrăng.”
“Emcóbiếttốihômquaemngáykhông?”
“Emkhôngcó.”TầnVũPhivỗanh,“Đànôngmớicóthểngáy.”
“Aibảo?Tốihômquaemthậtsựngáy,giốngconmèonhỏ,âmthanhêmêm.”
“Anhnghemèongáyrồihả?”TầnVũPhitrừnganh,ngheanhnóilungtung.
“Thậtmà.Cháuanhnuôimộtconmèo,lúcsangchơivớinóanhthấyconmèođóngáy,mấyngườibọnanhngồixổmởbêncạnhxem.”
TầnVũPhitưởngtượnghìnhảnhđó,phìcườimộttiếng.
CốAnhKiệtnhâncơhộinói:“Emthíchmèokhông,saunàyanhmangemsangbênkiaxemconmèođó.”
TầnVũPhilắcđầu.
“Đượcrồi.”Bâygiờtạmthờikhôngđượcđểlộrangoài.
Haingườitớibãiđỗxe.Lúcchiataytrướcxe,TầnVũPhinóitạmbiệtliềnmuốnđi,bịCốAnhKiệtkéolại.“Dựavàolẽthường,ngườiyêuphảihôntạmbiệtnhau.”
“Đượcrồi.”TầnVũPhinhìnquanhmộtchút,khôngcóai,mớinhónchânhônlênmôianh,“Tạmbiệt.”
LầnnàyCốAnhKiệtmớithỏamãnbuôngtay,TầnVũPhingồilênxemình,suynghĩmộtchútrồigửichoanhmộttinnhắn:“Anhnhấtđịnhphảiănsángnghechưa.”
Cáchđókhôngxa,CốAnhKiệtngồitrênxe,thấytinnhắnliềnnởnụcười.“Vâng,đạivương.”Anhtrảlời.
CốAnhKiệtkhởiđộngxe,lúcngangquaTầnVũPhivẫytayvớicôrồiđilàm.Điquamấyconđường,tiếngtinnhắnlạivanglên,thừalúcđènđỏcầmlênxem,làTầnVũPhigửitới.Tinnhắnviết:“CốAnhKiệt,emsẽthậtcốgắng.”
Khôngnóicốgắngcáigì,nhưnganhlạihiểu.Khôngnóimuốnanhlàmsao,nhưnganhcũnghiểu.Càngkhôngnóiquyếttâm,khổsở,ủykhuấtcủacô,chỉlàvàichữđơngiản,đâychínhlàphongcáchcủaTầnVũPhi,nhưnganhđềuhiểu.
Duyênphậnlàmộtthứvôcùngkỳdiệu.
“Được,bảobối.”Anhtrảlời.
Lúctrướcanhchorằngcôkhôngphảimẫungườianhthích,nhưngbâygiờanhlạiyêucôđếnmứcmuốnđemcảtimrađặttrướcmặtcô.Biểutìnhcủacôanhcảmthấyrấtđángyêu,chuyệncônóianhthấyrấtthúvị,côgiậndỗianhcũngcảmthấykhôngsaocả.Lúctrướcanhyêukhônghềcóáplực,thíchthìởcùngmộtchỗ,khôngthíchthìchiatay,đâylàquytắcmỗingườitrưởngthànhđềubiết,…ítnhất…cáccôgáianhqualạiđềunhưvậy.
ThếnhưngđốivớiTầnVũPhi,áplựccủaanhrấtlớn,dùsaotrướckhiđoạntìnhcảmnàybắtđầu,côcũngđãtrịnhtrọngbáotrướcchoanh,côcótrởngạicủacô,màanhkhônghềphùhợpvớimongđợicủacô.Cómộtngàylưngđãmangtráchnhiệmvàyêucầu,tìnhyêusẽkhôngcònđơnthuầnlàtìnhyêu,…ítnhất…khôngphảilàtìnhyêuthoảimáitựtạimàanhđãtrảiqua.Nếunhưvìtiền,anhsẽkhôngtheođuổingườiphụnữnày.Thếnhưngmặcdùbiếtrõtìnhhuốnglànhưvậy,anhvẫnmuốnởbêncạnhTầnVũPhi,mongướcnàyvôcùngmạnhmẽ,mạnhmẽđếnmứcvượtlêncảsựlolắngphảigánhchịuáplựccủaanh.
Nghĩđếnanhvàcôgiốngnhau,đềurõràngđốiphươngkhôngphùhợpmongđợicủamìnhrồilạikhôngcócáchnàochốngcựcảmgiáctronglòng,anhcóchútđắcý,nghĩmìnhrấtcómịlực.Từtrướcđếnnay,anhkhôngnghingờđiểmnày,chỉlàmịlựcnhưvậycóthểhấpdẫnTầnVũPhi,anhthậtsựrấtđắcý.
Cônóicôsẽcốgắng,anhcảmthấykhôngnỡ.Anhtựnhủchínhmìnhcũngphảinỗlực.Tìnhcảmthuậntheotựnhiênmặcdùrấttựtạithoảimái,nhưngtìnhcảmkhókhăntạodựngmớicóthểlâudài.Anhnghiêmtúcnghĩ,TầnVũPhiphêbìnhanhnhữnglờinàyquảkhôngsai,từtrướcđếngiờanhđềunghĩmỗimộtphầntìnhcảmcủamìnhđềulàthậttâm,khônghềsai,nhưngtrênthựctế,anhchẳngquacũnglàmộtngườiđànôngsợvấtvả.Muốnphốihợprấtmệt,muốnbaodungcũngrấtmệt,muốnnhẫnnạilạicàngmệt.Nhưnglàmsaocóthểmỗithờikhắcđềuhàilòng,nhữngmệtnhọcnàybấtquáchỉlàmảnhnhỏtrongnămthángdàiđằngđẵng,chịumệtmộtchút,mớicóthểtrảiqualâudài.
Thóixấunàyrấtkhósửa,bâygiờanhcũngkhôngđảmbảocóthểcùngTầnVũPhiđiđượcbaolâu.Chỉlàmọingườiđềucótậtxấuđó,mỗingườicómộtvấnđềriêng,côbiếtrấtrõ,nhưngbằnglòngđểanhgánhchịuthửtháchtìnhyêu,vậyanhphảinỗlựcmộtchút,gặpvấtvảcũnglàđiềuđươngnhiên,khôngphảisao?…Ítnhất…bâygiờanhđãsẵnlòngvìcôlàmchuyệngìđó,khônghềmệtchútnào.
Vàingàytiếptheo,khôngcógìđặcbiệtxảyra.TầnVũPhivàCốAnhKiệthẹnnhauhailần,đềulàcùngnhauđiăn,sauđóđếnnhàanhânái,sauđóanhđưacôvềnhà.Thờigiankháckhôngphảicôcóviệcthìlàanhbậnviệc.Kỳthậtkhôngphảichuyệngìđángngại,gặpbạnbè,tiệckinhdoanh,họp,tăngca,liênhoangiađình,vânvân…Tuyđểhaingườigặpnhau,mộtsốviệccũngcóthểbỏqua,thếnhưngTầnVũPhikhôngmuốn,côkhôngmuốnlàmnáoloạnsinhhoạthiệntại,bấtluậnlàcủacôhaycủaanh.CốAnhKiệtcũngtheoýcô.
SauđóCốAnhKiệtđicôngtácnămngày,khitrởvềanhrảnhrỗinửangày,vìvậyvừaxuốngmáybayliềngọiđiệnthoạihẹncô.
Buổitrưa,côlạikhôngởcôngty,ởnhà.
“Dìcảmẹcủaemtới,đaubụng.”Cônói.
Anhtrầmngâm,nhưvậyhẹncôrangoàielàkhôngtốtlắm,thânthểcủacôđangkhóchịu.
“Vậyquanhàanhđượckhông,emcóthểởnhàanhnghỉngơi,chúngtacóthểtròchuyệncảngày,xemTV,anhlàmgìđóchoemăn.”
“Thếnhưngnếukhôngthểlàmthìsangnhàanhrấtkỳlạ.”
“TầnVũPhi!”CốAnhKiệtnghenhữnglờinàyliềnbốchỏa,“Emnghĩanhhẹnemđểlàmviệcđóhả?”
TầnVũPhirấtmuốnnóiloạiquanhệnàyxácthựclàcơsởquanhệcủahaingười,nhưnggiọngnóicủaanhngherấttứcgiận,cônênimmiệngmớitốt.
“Anhrấtvấtvảmớitrởvề,buổichiềucóthểkhôngđếncôngty,ngàymailạibậnrộn,emkhôngsắpxếpthờigiangặpmặt,đừngđểngườikhácbiết,emnóimộtchútxembaolâuchúngtakhônggặpnhaurồi.”
“Mớimườingày.”Côthànhthậtđáp.
“Mới!”Anhgầmlên.
Đượcrồi,côsairồi,côkhôngnênnhưvậy.
“Nóichunghômnayanhnhấtđịnhphảinhìnthấyem.Emmặcquầnáo,mangtheođồtùythân…”
“Phảiđăngkýgìsao?”Câunàycủaanhrấtgiốnggiọngphátthanhởsânbay.
“TầnVũPhi!”
Đượcrồi,côlạisairồi.Nhưnganhđicôngtáctrởvềcôrấtvui,nhấtthờikhôngkiềmchếđượcmuốnlàmloạnmộtchút.
“Nửatiếngsauanhđếnđónem.Khinàotớianhgọi,emtựmìnhđira.Nếunhưkhôngnghelời,anhsẽấnchuôngcửa,nóivớimẹemanhtớitìmbạngái.”
“Mẹemkhôngởnhà.”
“Thìanhnóivớiquảngiacủaem!”Côngứadarồiđúngkhông?
“CốAnhKiệt,anhhungdữvớiem,emmuốntrừđiểmanh.”
“Làmnũngcũngkhôngđược.Bảnthiếugiakhôngđểmìnhbịxoayvòngvòngnữa,choemnửatiếng.”CốAnhHiệthungdữngắtđiệnthoại.TầnVũPhibĩumôi,thếnhưngkhôngquávàigiâylạikhôngnhịnđượcnởnụcười,côlấytúichườmnóngtrênbụngra,nhưcụbàđứnglênsoigương.
Aida,dìcảđến,sắcmặtrấtkhôngtốt,thậtlàxấu.Tốihômquacũngkhônggộiđầu,tócxùhếtlên.TầnVũPhidodự,cónênliềumạngđigộiđầu,sauđótrangđiểmlạimộtchút.Lâukhônggặpnhưvậy,côhẳnlàphảixinhđẹpmàgặpanh.Anhthậtsựkhônghềhiểutâmtínhphụnữ.
Nhưngbụngđauquá,gộiđầucàngthêmkhóchịu,dứtkhoátbuộcđuôingựalàđượcrồi.Buộctóc,trangđiểmxongnhìncótinhthầnhơnnhiều.Cô
thudọntúixách,mangbăngvệsinh,túichườmnóng,lạimangtheomộtbộnộiy.Ngộnhỡnhiễmmáubẩnrồicòncócáiđểđổi.
“Uylựccủadìcảrấtlớn,ngộnhỡemlàmbẩnnhàanh,cũngkhôngthểtráchđược.”TầnVũPhiquaysangnhănmũivớicáigương,tronglòngsốtruộtmongchờCốAnhKiệtđến.
Vừađợivừabuồncười,chưatừngcócuộchẹnnàonhưvậy.Sangnhàbạntraitrảiquangàydìcảđến,côcàngnghĩcàngtứccười.Ômbụngnằmxuốnggiường,đợimộtlúclâu,rốtcuộcchuôngđiệnthoạicũngreo.
TầnVũPhinhậnxongđiệnthoại,mangtheotúirờikhỏinhà,nhưkẻtrộmlénlútnhìnquanhxeCốAnhKiệt,vừalênxeliềngiụcanhđi.
CốAnhKiệttứcgiận:“Aikhôngbiếtcòntưởngchúngtađibỏtrốn.”
TầnVũPhichỉnhìnanhcườikhúckhích.
“Bụngđaulắmà?”
“Hơihơi.”Vừanãynằmmộtmìnhbuồnchán,rấtđau,bâygiờđãdờiđilựcchúý,côđãtốthơnnhiềurồi.
“Chuyệnchúýthânthểanhbảoemlàm,emđềukhônglàmđúngkhông?”
“A,quêncảrồi.”TầnVũPhirấtvôtội,sauđóliềnbịCốAnhKiệttrừngmắt.
CảđườngđiđềubịCốAnhKiệtgiáohuấn,TầnVũPhilạikhônghềtứcgiận.Lúctớinơi,CốAnhKiệtmởtúicôkiểmtra,“Emkhôngmangáongủà?”
“Manglàmgì?”
“Emnghỉngơi,ănmặcthếnàylàmsaothoảimái.”
TầnVũPhichớpmắtmấycái,côkhôngnghĩtới.
“Ngốc.”CốAnhKiệtnhịnkhôngđượclạimắng,sauđóđếntủquầnáolấymộtcáiáosơmichocôlàmáongủ,rồinằmxuốnggiường.
TầnVũPhivừathayđồvừanói:“Ngộnhỡbẩngiườngcủaanhcũngkhôngthểtráchemđâu.”
Anhlạitrừngcô.
Côđanglolắng,anhkhôngtráchcô.Côcũnghiểuchuyệnnàyrấtxấuhổ.“Nếukhônganh…choemthêmmộtcáiáosơminữa,emlótởphíadưới,bẩnthìvứtlàđược,khỏibịbẩngiường.”
Anhkhôngnóihailời,lạilấythêmmộtcáiáonữachocôlót.
TầnVũPhilúcnàymớithởphàonhẹnhõm,điềmtĩnhlạinằmxuống.CốAnhKiệtđắpchănchocô,đemtúichườmnóngcủacôđinạpđiện,kéorèmcửa,mởđènngủ,lạirótmộtlynướcấmchocôuống.Lúcanhrangoàicấtly,côtháotócra,thếnàythoảimáihơn.CôsaolạicảmthấygiườngcủaCốAnhKiệtthoảimáihơngiườngcô,bụngcũngkhôngđaunhưvậynữa.
Suynghĩtìnhhuốngnàymộtchút,cảmthấyrấtbuồncười.Côhẹnhòanh,chínhlàtừgiườngcôchuyểnsanggiườngCốAnhKiệtnuôidìcảđến.Cônhịnkhôngđượccườiratiếng.CốAnhKiệtđivào,liềnthấyđạitiểuthưđangcườikhôngdừngđược.
“Saovậy?Buồncườichỗnào?”Anhđitới,nằmxuốnggiường,ômcảchănvàcô.Rốtcuộccũnggặpnhaurồi,cảmthấyvôcùngmỹmãn.
“Emđangsuynghĩ,CốAnhKiệt,anhcũngrấtliều.”Giốngcôvậy.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương31
Vẫncòndùngtừ“liều”được.CốAnhKiệtcaogiọng:“Bâygiờemmớibiết,chonênphảitốtvớianhmộtchút.”
TầnVũPhichớpchớpmắt.Côcómà,rấtnghiêmtúcmà“Tốt”vớianh.Côcũngrấtliềunữa.
CáiômcủaCốAnhKiệtrấtthoảimái,TầnVũPhinóivớianhcâuđượccâukhông,thấycóchútbuồnngủ.Túichườmnóngđãchuẩnbịxongrồi,CốAnhKiệtbuôngcôra,lấysangđặtlênbụngcô.
“Nhưvậyđỡhơnchưa?”Anhhỏi.
“Đỡhơnchútrồi.”
“Chờemkhỏehơn,anhđưaemđikhámbácsĩđượckhông?BácsĩĐôngylầntrướcchămsócchomẹanhcũngkhôngtệ,cácchịcủaanhxinmấybàithuốcbổdưỡng,thểchấtđềutốtlên.”CốAnhKiệtvỗvềmáitóccô,đaulòngnhìndángvẻnhịnđaucủacô.
“Anhquantâmđếnsứckhỏephụkhoacủamẹvàchịanhsao?”TầnVũPhicườinhạo.
“Cũngkhôngcốtìnhhỏi,làlúctrênbàncơmởbêncạnhnghebọnhọnóichuyện.”CốAnhKiệtkiênnhẫnnói,“Ythuậtcủabácsĩđórấttốt,anhbiếtphòngkhámcủaanhtaởđâu,saunàyanhdẫnemđicóđượckhông?”
“Không.Emkhôngthíchkhámbácsĩ.”
“Bịbệnhsẽphảiđikhám,làmgìcóchuyệnthíchhaykhông.”
“Đaubụngkinhkhôngtínhlàbệnh,làphụnữaicũngsẽđauthếnày.”
“Nóilungtung.Đâuphảiaicũngđaukịchkiệtnhưvậy,emlàngườiđầutiênanhthấyđấy.”
TầnVũPhigiươngmiệng,vừađịnhnói“Vậychắcchắnlàanhbiếtrấtítphụnữ”,nhưngcônhanhchóngnghĩlại,tênđàohoatrướcmặtnhưnglàmộttênđãđiquabaonhiêuphụnữ,chonênnóianhbiếtphụnữquáítgìđóquảthựclànóiđùa.TronglòngTầnVũPhilậptứccảmthấykhôngthoảimái.“Tómlạilàemkhôngmuốnđi.”Côgiậndỗinói.
“Chỉlàđixemmộtchút,hỏianhtamộtvàiphươngphápđiềudưỡngthôi.Tuyrằnganhtacóquenbiếtmẹanh,nhưngcũngsẽkhôngchạyđitámchuyệnanhđưaphụnữsang,emhoàntoànkhôngcầnlolắng.”
“Khôngđi.”Côkiênquyết.
CốAnhKiệtcóchútkhôngvui,“Vậyemđịnhkéodàitớikhinào?Khôngnóiđếntìnhtrạngcơthểem,màlàquanhệcủachúngta,cuốicùngcũngphảinóirõvớimọingười.Khôngcầngióngtrốngkhuachiêngtuyênbố,cũngđừngtrốntrốntránhtránh,cốgắnggiấugiếmnhưvậy.Quanhệcủachúngtabâygiờcũngcoinhưổnđịnhrồiđúngkhông?”
TầnVũPhimímchặtmôikhôngnóilờinào,bụngvẫnđangđau,tâmtìnhcũngkhôngtốtlắm,côliềncáukỉnh:“Ổnđịnhbaonhiêu?Anhđịnhkếthônvớiemà?”
CốAnhKiệtnghẹnhọng,khôngđếnmứckếthônnhanhnhưvậy,tuybâygiờanhrấtyêucô,đangđứnggiữatìnhcảmcuồngnhiệt,nhưnganhthậtsựkhôngnghĩđếnchuyệnkếthôn,anhtinchắccôcũngnhưvậy.Yêulàyêu,cướilàcưới,đâylàchuyệnrấtthựctế.Huốnghồnếunhưhaingườibọnhọkếthônsẽliênquanđếnrấtnhiềuthứ,giatộc,côngty,tàisản,thỏathuậntrướchônnhân,…
Yêuthìnóiđếncảmgiác,nhưnghônnhânlàvềcuộcsống.Tuyrằngnói
rakhôngvuivẻgì,nhưngchuyệnnàyrấtthựctế.Anhtuylàmộtngườithíchlãngmạn,nhưngcũngkhôngmuốnbịađặtloạichuyệnnày.HuốnghồngườiphụnữnhưTầnVũPhilạicàngthựctếhơnanh,lolắngnhiềuhơnanh,chonêncôkhôngthểbâygiờđãnghĩđếnchuyệnkếthônvớianh,côchỉnóinhữnglờinàyđểlàmanhnghẹnmàthôi.
ChuyệnnàycũngkhiếntronglòngCốAnhKiệtkhóchịu.Khôngphảinóikhôngkếthôn,nhưngyêuđươnglàcảmộtquátrình,quátrìnhnàypháttriểnđếnmộtgiaiđoạnnhấtđịnhrồimớitiếnđếnhônnhân.Tựnhậnmìnhkhônglàmgìsai,lạibịTầnVũPhiđẩychochuyệnnày,anhhoàntoànkhôngmuốntrảlời.
CốAnhKiệtimlặng,TầnVũPhicảmthấytronglòngcàngkhóchịu.Vừanóixongcôliềnhốihận,nhưnglờiđãrakhỏimiệngthìcũngnhưbátnướchắtđikhôngthểlấylại,côtìmkhôngrađườngthoát.Bụngcàngđauhơn,côcắnrăng,vôcùngbuồnbực.
Trongphòngrấtyênlặng,TầnVũPhinhắmmắtgiảvờngủ,côhơihốihậnrồi,lúcdìcảmẹtớitínhtìnhcựckỳkhôngtốt,côcũngkhôngmuốnbiểuhiệntệnhưvậytrướcmặtCốAnhKiệt,trongquákhứcôkhôngngại,nhưngbâygiờlạicựckỳchúý.
Nằmmộtlúc,TầnVũPhicảmgiácCốAnhKiệtđứngdậyrangoài,côkhôngmởmắt,mũihơicaycay,dìcảmẹhạicôđaubụng,lạihạitâmtìnhcôthayđổi,côcựckỳchánghét.NghetiếngCốAnhKiệtmởngănkéo,sauđólàtiếngbìnhthủytinhvachạm,tiếngkéotúinilông,côđoánđượcanhđanglàmgì,chỉhyvọnganhkhôngtứcgiậncô.
Chẳngbaolâusau,CốAnhKiệtđiđến,TầnVũPhitiếptụcvờngủ.CốAnhKiệttớibêngiường,sauđóđưataynângđầucô,dùngcáigìđólạnhlạnhnhétvàotaicô.Lúcnàycôgiảvờkhôngnổinữa,mởmắt.Khôngđợicôhỏi,CốAnhKiệtđãnói:“Anhnhớralầntrướcbácsĩkiađãnóiđếnbiệnphápnày,lúcđaubụngkinhdùngmộtítbôngđãsáttrùngbằngrượunhétvàolỗtaicóthểgiảmbớtđauđớn.”
“Cótácdụngsao?”Côhiếukỳ.
“Khôngbiết,cứthửxemđiđã,dùsaocũngkhônghạigì.”GiọngnóiCốAnhKiệtcóchútcứngnhắc,hiểnnhiêntâmtìnhcũngkhôngtốtlắm.Anhcầmmộtmiếngbôngđãsáttrùng,nhétvàolỗtaibênkiacủaTầnVũPhi.
TầnVũPhithừacơcầmtayanh,mềmmạinói:“Nhưngnhưthếnàythìemkhôngngheđượcgiọngnóicủaanh.”
Đâylàlàmnũngcầuhòavớianhsao?CốAnhKiệtkhóchịunhìncô:“Anhtưởngemkhôngthíchnghechứ.”
TầnVũPhibĩumôi,cómiếngbôngquảthậtnghekhôngrõlắm,cóhơiongong,hơnnữacôcũngđãxuốngnước,anhcònchặnlờicô,rấtđángghét.
CốAnhKiệtsờsờmặtcô,“Đượcrồi,emnghỉngơiđi,xemthửcáchnàycótácdụngkhông.Bâygiờngheđượcanhnóigìkhông?”
TầnVũPhigậtđầu:“Nhưngcóhơinhỏ,hơnnữachelỗtairấtkhóchịu.”
“Nhịnmộtchútsẽtốtlênngay,emnghỉngơichútđi.”
TầnVũPhilạigậtđầu,tâmtrạngkhônghiểusaotốtlên.“Anhômemđượckhông?”
CốAnhKiệtcườicười,lêngiườngômcôvàolòng.TầnVũPhinhắmmắtlạichuivàolònganh,bỗngnghĩnếugiờkhắcnàyanhcầuhôncô,cônhấtđịnhsẽgảchoanh.Xúcđộngtrongnháymắt,dũngcảmcũngchỉtrongnháymắt.Sauđócôlạinghĩmaymàanhkhôngnóivậy.
TầnVũPhingủ.Lúctỉnhdậypháthiệnmiếngbôngtrongtaiđãkhôngcòn,màbụngcũngkhôngđaunữa.Khôngbiếtlàtácdụngcủamiếngbôngsáttrùngrượuhaylàdocôngủquángon.Ngồidậy,côngheđượctiếngCốAnhKiệtnóichuyệnđiệnthoạibênngoài.
“Bâygiờtôikhôngthểtrởlạicôngty,cóviệckhôngrờiđiđược,đúngrồi,gửiquaemailđi,tôiởđâyxửlý.Đượcđược,biếtrồi,cứthếđi.Tôixememailrồitrảlời,cácanhcứhọptrước,ngàymaitôiđếnchúngtanóitiếp.”
TầnVũPhitrừnglớnmắt,biếtanhnói“Cóviệc”làchỉcô.Anhkhôngvìchuyệncôngtymàmặckệcô,côrấtcảmđộng.Chỉlàchuyệnnhỏnhưvậycôlạivôcùngvôcùngvuivẻ.
CốAnhKiệtđiđến,thấycôdậy,vộihỏi:“Cảmthấykháhơnchútnàokhông?”
TầnVũPhigậtđầu:“Mấygiờrồi?”
“Bagiờkémnăm,emngủgầnmộtgiờ.”
“Emkhôngmuốnnằmnữa,muộnquárồi.”
“VậyemmuốnlênphòngđọcsáchhaymuốnxemTVởphòngkhách?”
TầnVũPhigiơhaitay:“Điphòngkhách.”
CốAnhKiệtcốýnói:“Khôngphảibụngkhôngđaunữasao?Khôngthểtựđià?”
TầnVũPhinghiêmmặtnhìnanh,dángvẻhungdữlàmanhbậtcười.
“Quađây!Bếem!”Khẩukhínhưđangmệnhlệnh.
CốAnhKiệtđiqua,bếcôlên.TầnVũPhiômcổanh,làmnũngtựađầuvàovaianh.
“Hàilòngchưa?Đạivương.”Anhcườihỏi.
“Tạmđược.”Ngữkhírấtbấtđắcdĩ,nhưngnụcườilạinóirõtâmtìnhcô.
“Hừ.”CốAnhKiệtcũngnghiêmmặtchocôxem.
Côômanhcàngchặt,cọcọcổanh:“CốAnhKiệt,emrấtđángghétđúngkhông?”
“Bâygiờemmớibiếtà?Vừayếuớtvừaphiềnphứcvừahungdữ,lạivừakhóchịu!”Anhmộthơinóiramộtloạtkhuyếtđiểm.Ômcôtớichỗsôpha,anhngồixuống,đặtcôxuốngđầugốimình,“Chỉcóđiềunhìnvào,emvừađẹpvừađángyêulạicótiền,anhvẫnrấtthíchem.”
“Còncókĩnăngtrêngiườngtốtnữa!”Côhungdữ,nóithêmchoanhmộtưuđiểm.
“Phụnữkhôngphảisẽkhôngsođovấnđềnàysao?”
“Emsođo!”TầnVũPhiđếmđầungóntay,“Anhmộtmạchkểbốnkhuyếtđiểm,ưuđiểmíthơnsaođược.”
CốAnhKiệtcườihaha:“Embuồnchánquárồi.”
Côníuchặtanh,chônmặtởhõmcổanh.“CốAnhKiệt,vìsaoembuồnchánnhưthếnhưnglạicảmthấyvuivẻ.”
“Bởivìchúngtađangyêu.”
“Vậychúngtayêutrướcđượckhông,chỉlàyêuthôi,mặckệnhữngchuyệnkhác.Nếucómộtngày,chúngtacảmthấyđãchuẩnbịtốtrồi,sẽlàmnhữngchuyệnkhácngoàiyêura,đượckhông?”
Nhữngchuyệnkhácngoàiyêu?Làchỉcôngkhaiquanhệvớibạnbèthânthích,gánhchịutráchnhiệmvàáplực,nhậnsựmongđợivàquantâmcủamọingười,cuốicùngcómộtngàytiếntớihônnhân?
“Được.”CốAnhKiệtđồngý.Vừanóiđếnchuyệnnghiêmtúcquảnhiênáplựcliềntới,CốAnhKiệttưởngtượngsaukhicôngkhaitìnhcảmvớichamẹ,bạnbè,thựcsựcảmthấytronglònghơinặngnề.Trướckiayêunhiềulầnnhưvậyanhcũngchưatừngthửđiđếnbướcnày.Vớibạnbèthìthoảimáivuivẻmàkhoekhoang,nhưngchínhthứcgiớithiệutrướcchamẹlại
hoàntoànkhônggiốngnhưvậy,anhcũngchưachuẩnbịtốt.
“Vậylúcanhgặpbạnbèthìemcùngđiđượckhông?”Côngkhaivớibạnbèanhkhôngngại,thậmchícóchútchờmong.
“Vẫnlàkhôngnên.”BướcnàyTầnVũPhicũngkhôngmuốnđi.“Danhtiếngcủaemtrongđámbạnanhcũngkhôngtốt,anhdẫnemrangoài,nhỡđâubọnhọcườinhạoanhthìsao?Nếunhưsaunàychúngtaởchungkhôngđược,chiatay,bọnhọcũngsẽcườinhạoem.”
CốAnhKiệtkhôngnóilờinào.Côđúnglà,sovớitưởngtượngcủaanhcòncẩnthậnhơn.Côtrướcđâyđượccưngchiềuươngngạnh,anhcòntưởngcôsẽkhôngquantâmđếndanhtiếngcủamìnhtrongmiệngngườikhác,hóarakhôngphảinhưvậy.
“Bọnhọsẽkhôngnhưvậyđâu.”Anhdỗdànhcô,bạnthânthiếtnhưvậy,anhsẽgiảithích.
“Khôngnóitrướcmặtthìnóisaulưng,anhcũngsẽkhôngbiết.Nhữngngườikhácthếnàoemkhôngquantâm,nóichungcũngkhôngliênquanđếnem,nhưnghọlàbạnbèanh,emkhôngmuốnnhưvậy.TrướckialúcTriệuHồngHuynóibừa,bạnbèanhcũngnghethấy,nhỡđâubọnhọđánhgiátronglòngthìsao?”
“Emkhôngyêubọnhọ,emquantâmbọnhọnghĩthếnàolàmgì?”CốAnhKiệtkhóchịu.
“Khôngphải,quantrọngkhôngphảibonhọ,màlàanh.”TầnVũPhingẩngđầulên,nhìnvàomắtanh.Khôngkhíhômnaycóvẻtốt,côcảmthấycóthểnóiralờitronglòng,“Thờigianchúngtaởbênnhaukhôngdài,lúcvừabắtđầuquenbiết,anhrấtghétem,chuyệnnàyembiết.ChỉlàlúcởMỹxúcđộnglàmchuyệnsailầm,chonênanhcócảmgiáckhácđốivớiem.CốAnhKiệt,nóithậtrakhởiđầucủachúngtakhôngphảikhởiđầutốt,anhhẳnlàrấtrõràng.Dựavàotìnhhìnhhiệntại,quanđiểmyêuđươngcủaanh,thêmcảquanhệcủachúngtacũngbắtđầunhưthế.Emthựcsựkhôngcó
cáchnàođểtựtin.”
CốAnhKiệtnhíumày,vộivàngtranhluận:“Anhđãnóirồi,anhthíchemkhôngphảivìđãlêngiường.”
TầnVũPhichămchúnhìnanh,hồilâumớinói:“Nhưngđólàviệcđãảnhhưởngđếnquanhệcủachúngta.”
CốAnhKiệtmímchặtmôi,điểmấyanhkhôngphảnbácđược.
“CốAnhKiệt,emrấtthíchanh,thíchanhđốivớiemthậttốt.Nhưngemcũngkhôngthểxácđịnhrõ,anhtốtvớiemcóphảivìđãlêngiườngcùngem,căncứvàotâmlýđànông,nghĩphảicótráchnhiệmvớiem.EmkhôngphảilàTầnVũPhitrướckianữa,emthựcsựkhôngcótựtin.Chúngtayêunhauchưalâu,quanhệcũngchưavữngchắcđếnmứckhônggìcóthểpháđược.Bạnbèanhkhônghềthíchem,emkhôngmuốnsaukhicôngkhaichuyệncủachúngta,bọnhọsẽnóivớianh,emchỗnàykhôngtốtchỗkiakhôngtốt,rồitậnlựckhuyênanhquaylạicònkịp.Màemthấymặtbọnhọ,nhấtđịnhsẽgâyxungđột.Chúngtađãcórấtnhiềurấtnhiềuđiềusẽgâycãinhaurồichiatay.”
CốAnhKiệtkhôngbiếtcóthểnóigì,giốngnhưlầncômờianhăncơmxóađiệnthoại,lờicônóirấtcólý,cũngrấtbiquan.Anhkhôngcócáchnàophảnbác,nhưngcũngkhôngthểđồngý.Khảnăngcôtưởngtượnglàkhảnăngxấunhất,vẫncònnhiềukhảnăngtốtmà.Bạnbècủaanhcôbiếthơnphânnửa,cóthểsaukhibiếtcôlàbạngáianh,bọnhọhòahợpvớinhau,tronglúcđóanhcùngcôsẽgiatăngthêmcảmtình.
“CốAnhKiệt,emthậtsựmuốn,đếncuốicùngcóthểcókếtquảtốtvớianh.”Cônhỏgiọngnói,hyvọngmongmuốncủacôanhcóthểhiểu.Côkhôngphảiđùagiỡnbừa,khôngphảiravẻ,khôngmuốncôngkhailàdocôđangcốgắnghếtsứcđểbảovệphầntìnhcảmnày.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương32
HômnayTầnVũPhiquađêmởnhàCốAnhKiệt.
Côđãtrảiquamộtngàyvôcùngvuivẻ.
Buổichiều,côngồixemtiviởsôpha,CốAnhKiệtômlaptopđặttrênbàntràvừalàmviệcvừaxemtivicùngcô.Sauđóanhrangoàimuabữatối.Vốndĩcôhơikhôngvuikhianhrangoài,nóivớianhkêungườitađưađếnnhàlàđược,nhưnganhvẫnmuốnđi.Khivềnhàngoàiviệccầmrấtnhiềuđồăn,anhcònmuamộtvàiđồdùnghàngngàycủaphụnữ,baogồmbànchảiđánhrăng,khănmặt,nộiy,đồngủ,thậmchícòncómộtítbăngvệsinh,…
“Buổitốiởlạiđâyđượckhông?Anhcóthểchămsócchoem.”CốAnhKiệtnói.
TầnVũPhicongkhóemiệngcười,nóiđếnchămsóc,nhàcôcóchamẹ,cóquảngia,cóngườihầu,đươngnhiêntốthơnchỗnàycủaanh,hơnnữa,đồăntrongtủlạnhnhiềukhôngbiếtbaonhiêulầnsovớitủlạnhcủamộtngườiđànôngđộcthân.ThếnhưngTầnVũPhivôcùngvuivẻnói:“Được.”
Ăncơmtốixong,TầnVũPhilạingồitrởvềsôpha,CốAnhKiệtvẫnngồiởbàntràlàmviệc,TầnVũPhikhôngcóhứngthúgìvớitivi,thỉnhthoảnglenlénnhìnCốAnhKiệtvàilần.Thậtrabệnhcuồnglàmviệccũngkhôngđángghétnhưthế,xemCốAnhKiệtnhàcôđi,dángvẻlúcanhlàmviệcđẹptraibiếtbao.
Đêmnayhaingườilêngiườngngủsớm,chỉlàngủ,khônglàmbấtcứchuyệngìkhác.CốAnhKiệtômcônóirấtnhiều,kểnhữngchuyệnthúvịkhianhcònbé,kểvềanhchịcủaanh,nóicháutraicháugáiđángyêubaonhiêu,nóinhữngchuyệnanhđãlàmvớibạnbè.TầnVũPhisaysưalắng
nghe,rấtphốihợpthỉnhthoảngxemvàomấycâu,sauđónửađùanửacảnhcáoanh:“Ngànvạnlầnđừngnóivềngườiyêucũcủaanhvớiem,emlàngườirấtíchkỷđấy.”
CốAnhKiệtcườihaha,kéocôvàolòngđùamộtlúc.
Sauđóhaingườiliềnngủ.
Hômsau,lúcTầnVũPhithứcgiấc,CốAnhKiệtđãđilàm.Anhđểlạigiấynhắnchocô,trêntờgiấyđặtmộtcáichìakhóa.Anhnóiđâylàchìakhóacủacô,cóthểmởcửanhàanh,côravàotùyý,muốnchuyểnđếnởcũngđược.Anhcònnóibữasángđãlàmxongrồi,côhâmlạilàđược,cònnếunhưkhôngthíchăn,sốđiệnthoạiquánănanhdántrêntủlạnh,côcóthểgọihọmangđến.
TầnVũPhicầmchìakhóacườingâyngô,là“Chìakhóacủacô”,cóthể“Mởcửanhàanh”,côcảmthấycâunóinàythậttuyệtvời.
Cườixong,cônhảyxuốnggiường,đầuócthoảimái.Giấcngủởđâyvôcùngthoảimái,khônghềkhóchịunhưcônghĩ,lúcởbêncạnhanhcườicườinóinói,côcũngcảmthấyvuivẻ.Banđầubọnhọkhôngthânthiếtnhưvậy,tựnhiênmàthếthôi.Chonên,cơsởquanhệcủahaingườicóphảikhôngtiếntriểnnhanhvàdungtụcnhưcônghĩ?
Phảicólòngtin,cônóivớibảnthân.
TầnVũPhivuisướngrửamặtđánhrăngrồitắmrửa.Lúcvứtbăngvệsinhvàothùngráccôcũngkhôngxấuhổngượngngùngnữa,cócảmgiácđâylàthùngráccủacô,đâylàphòngtắmcủacô.Côăntrưasớm,sauđólạilăntrênsôpha,vừalấydiđộngraliềngửitinnhắnchoanh:“Anhđanglàmviệcà?”
Mộtlúcsau,CốAnhKiệttrảlời:“Đanghọp.Emdậyrồisao?Ăngìchưa?Bụngcònđaukhông?”
TầnVũPhiômdiđộngcườingốcnghếch,nhiềucâuhỏiquá,thếnhưng
lạilàmcôrấtvuivẻ.Côgửitrảanhmộttinnhắn:“Emrấtkhỏe.Hômnayemvẫnmuốnởlạiđây.”
CốAnhKiệtcúiđầunhìnđiệnthoạicười,nhanhchóngtrảlời:“Được.Anhsẽtantầmsớmmộtchút.”
Côcũnggửimộttin:“Được.”
Sauđómộtngườiởnhà,ngườicònlạiởcôngty,ngốcnghếchnhìndiđộngcười.
Họpxong,CốAnhHuyhỏiemtrai:“Emgầnđâyđangyêuà?”
CốAnhKiệtsờsờmặt:“Rõràngnhưvậysao?”
“Ừ.”CốAnhHuycườinói:“Thiếuđiềukhắctrênmặtmấychữ“Ngườiđànôngngốcnghếchđangyêu”thôi.”
CốAnhKiệtnởnụcườicủamộtngườiđànôngngốcnghếch,khôngthừanhậncũngkhôngphủnhận.
CốAnhHuylạihỏi:“Lầnnàylàaivậy?”
“Hìhì.”CốAnhKiệtlạicườingâyngô,“Chờđếnlúcổnđịnh,emsẽđưacôấyđếngặpmọingười.”
CốAnhHuynhíumày,lầnnàykhônghềgiốngvớinhữnglầntrước.Trướcđâyhỏiđếnchuyệnyêuđương,CốAnhKiệtsẽtựnhiênnóiđólàcôgáinào,nhưngchưabaogiờnóimuốndẫnvềnhàgiớithiệu,cònlầnnàythìngượclại,khôngnóilàai,nhưngnóisaunàyổnđịnhsẽdẫnvềnhà.CốAnhHuynhìnemtraichămchú,lầnnàythậtsựrấtkhác.
CốAnhKiệtquayvềphònglàmviệc,lạiđưataylênsờmặtmình,rõràngthếsao?Cóđiềuhômquavừanhắctớichuyệnkếthôn,hômnayanhtrailạihỏimộtcáchtrùnghợpnhưvậylàmchoCốAnhKiệtbắtđầuchútrọngvấnđềnày.TầnVũPhinóimuốncómộtkếtquảtốt,saoanhlại
không?Nếucôvàanhthậtsựđitớibướcđó,vậyanhlạicóthêmmộtvịchavợcầnphảiđốiphó.
AnhbiếtTầnVănDịch,ônglàmộtngườirấtcởimở,nhưnganhcũngtừngnghenói,TầnVănDịchchọnconrểrấtnghiêmkhắc.Sựnghiêmkhắcnàykhôngphảiyêucầuvềgiacảnhđốiphương,màlànhấtđịnhphảicónănglực,phảigiỏigiang.Mọingườiđềubàntánrằng,doTầnVũPhikhôngcónăngkhiếukinhdoanh,nênrấtcóthểôngsẽgiaolạigianghiệpchoconrể.
Vìthếnêncómộtđoạnthờigian,khôngítngườitrẻtuổichưalậpgiađìnhtrongngànhđềurấtcóhứngthúvớiTầnVũPhi,nónglòngmuốnthửtheođuổicô.Nhưngsauđóbọnhọkhôngthểnàochịuđựngkhíthếmạnhmẽcủacô,hơnnữacònpháthiện,muốnthuđượclợiíchtừlãogiàTầnVănDịchkhônkhéonàykhônghềdễnhưvậy,chonênkhôngbaolâusau,“phongtrào”nàycũngđivàoquákhứ.NhưngtiếngtămươngngạnhkiêucăngcủaTầnVũPhilạitừđólantruyềnrangoài,CốAnhKiệtcũngngheđượcnhữnglờiđồnđạivàokhoảngthờigianđónêncóấntượngrấtsâuđốivớicô.
ChođếnkhianhthậtsựbiếtTầnVũPhivàobữatiệcsinhnhậtcủacô.
CốAnhKiệtkhônghềmuốntiếpquảntậpđoànVĩnhKhảicủaTầngia,chỉlàmviệcởHoaĐứccũngđãbậnrộnrồi,nhưnganhrấtcóhứngthúđốivớiviệcgiànhđượcsựtánthưởngcủaTầnVănDịch.Cólẽrấtcókhảnăng,anhvàTầnVũPhithựcsựcóthểđiđếnbướccuốicùng.
CốAnhKiệtbỗngdưngrấtnhớTầnVũPhi,anhgọichocônóiđãhọpxongrồi:“Emđanglàmgìthế?”
“Đangkiểmtranhàcủaanh.”TầnVũPhilườibiếngnằmtrênsôphaômgốidựacủaCốAnhKiệtnói.
“Kiểmtracáigì?”
“Kiểmtraxemcóđồcủaphụnữkhácđểlạihaykhông,nếucóemsẽnémhếtrangoài.”
CốAnhKiệtnởnụcười:“Vậyemtìmthấychưa?”
TầnVũPhikhôngnóilờinào,thậtsựcôđãtừngcósuynghĩđótrongđầu,nhưngcôkhôngcócanđảmđểlàm.Mộtmặtnếulụctungnhàanhlên,anhcólẽsẽrấttứcgiận.Mặtkhác,nếucôvượtquágiớihạnsẽlàmthayđổimọithứ,khôngthểtrởlạinhưbanđầu.Cônghĩcônênkiềmchếmộtchútmớitốt.
“Anhkhôngngăncảnemà?”Côhỏi.
“Ngăncảnemthìcótácdụngsao?”Anhhỏilại.
“Dùgìcũngnêntỏtháiđộgìđómộtchútchứ.”
“Đượcrồi,tháiđộcủaanhlàtrongnhàanhkhôngcóbấtcứđồvậtnàocủabạngáicũ,chiatayrồilàchiatayrồi,sẽkhônggiữlạivậtkỷniệmmàvươngvấnkhôngdứtđâu,chonênemcũngkhôngcầntốnsứclụclại,tìmkhôngđượcemsẽcàngbuồnbựchơn.”
“Cũngđúngnha,nếutìmkhôngđượcemsẽnghĩchắcchắnanhđãgiấuđiđâurồi,làmsaosẽcóthứquýgiánhưvậymàphảigiấuchứ?”
CốAnhKiệtcườito:“Chonêncứđểdànhtinhthầnvàthểlựccủaemđểnghĩxemchốcnữaăngìđi.Đừnglàmtổởtrongnhà,nếubụngkhôngđaunữathìdọndẹprácởnhàmộtchútrồixuốnglầuvứt,nhântiệnđidạoluôn,điđilạilạinhiềucơthểmớitốt.”
“A,khôngbiếtthếnàonữa,dámsaingườitavứtrácchoanh.Emcũngkhôngphảibàlãophảiđidạotậpthểdụcđâu.”
CốAnhKiệtcònmuốntiếptụcnói,nhưngthấyanhtraiCốAnhHuyđếntrướccửaphònglàmviệc,làmđộngtácrangoàiăn,muốnrủanhcùngđi.AnhkhôngthểlàmgìkháclànóivớiTầnVũPhianhmuốnđiăn,kêucô
đừngđóibụng,anhsẽtantầmsớmhơnmọingàyrồivềvớicô.
TầnVũPhilănlộntrêngiườnglớn,thậtmuốnanhtrởvềngaybâygiờ.Cônằmtrêngiườngmộtlúc,sauđóđứngdậydọndẹpphòngmộtchút,mangráctrongnhàđivứt.Lúclàmnhữngviệcnày,côthậtsựcócảmgiácđâychínhlànhàcủamình.
Mộtmìnhởnhàbuổichiềukhôngcóchuyệngìđặcbiệt,TầnVũPhichỉquanhquẩnăn,ngủ,đọcsách,côkhôngmanglaptopsang,chonêngạtphăngcôngviệcsangmộtbên,chỉgọimộtcuộcđiệnthoạiđếncôngtyhỏithămmộtchútrồidặndòthưkývàRoberttựsắpxếpcôngviệclàđượcrồi.
CốAnhKiệtcũngbậnrộnởcôngty,anhmuốntrướckhivộivàngtantầmphảixửlýxonghếtcôngviệc,chonênhiệusuấtlàmviệccựckỳcao.Lúcbốngiờ,anhnhậnđượcmộtcuộcđiệnthoạitừbạn,TônDiệcAn,nóingườibạnnàođócủabọnhọvềnước,buổitốicùngnhauđóntiếp,hỏianhtớiđượchaykhông.CốAnhKiệtnghĩđãcóhẹnvớiTầnVũPhi,nêntừchốiTônDiệcAn,chỉnóianhsẽgọichongườibạnđó,hômnàoanhmờithìlạicùngđi.
Vừamớingắtmáy,chuôngđiệnthoạilạivanglên,CốAnhKiệtnhìn,làTônDiệcTuyết.Haianhembọnhọđúnglàkẻtrướcngườisau.CốAnhKiệtbắtmáy,việcTônDiệcTuyếtmuốnnóiquảnhiêncũnglàviệcnày,cônóihômnaykhôngláixe,nếubuổitốiCốAnhKiệtmuốnđithìgiốnglầntrước,côđếnchỗanhrồiđicùngxeđượckhông.CốAnhKiệtkhéoléotừchối,nóianhkhôngcóthờigian,vừanóichuyệnvớianhtraicôrồi.
“Thếà.”GiọngnóiTônDiệcTuyếthơithấtvọng,nhưngcũngkhôngnóithêmcáigìliềncúpmáy.
CốAnhKiệthoàntoànkhôngsuynghĩnhiều,vừaquayđầuliềntiếnvàolàmviệc,nhìnđồnghồ,cólẽtrướcsáugiờlàcóthểđirồi.Nhưngvừamớinămgiờ,anhnhậnđượcđiệnthoạicủaTầnVũPhi.TầnVũPhinóimẹcôhỏicôđangởđâu,bảocôtrởvềăncơm.
BàTầnkhôngngừngkêucongáivềăn,cònmắngmộtchút,trongngườikhóchịusaocònđilungtung,đichơivớibạncũngkhôngnhấtđịnhphảihaingày.BàbảoTầnVũPhivềnhànghỉngơi,khôngđượchamchơibênngoài.TầnVũPhikhôngdámkhôngnghe,bởivìcôkhôngthểnóicôđangởnhàbạntrai.
“Emvềnhàtrướcđã,haingàysaulạiđếntìmanh.”
CốAnhKiệtrấtthấtvọng,nhưngcũngkhôngcócáchnàokhác.Lúcbỏmáyxuống,anhkhôngmuốnlàmviệcnữa,tâmtrạngkhôngtốt.SuynghĩmộtchútliềngọiđiệnchoTônDiệcAn,nóibâygiờanhrảnhrồi,buổitốicóthểthamgiabữatiệc.Hơnhaimươiphútsau,TônDiệcTuyếtgọitới,cônghenóiCốAnhKiệtthayđổiýđịnh,vìvậynhắclạichuyệncùngđixevớianh,CốAnhKiệtđồngý.
Banđầukhôngnói,saumộtkhoảngthờigiantốtđẹpTầnVũPhivàCốAnhKiệtđềukhôngthểhẹnnhau,bởivìbênnguyênliệucungcấpcủaVĩnhKhảiđãxảyrachuyện.
BanđầuhợpđồnghợptáccủaMinhDuệvàVĩnhKhảiđếnhạncũngkhôngbổsungthêm,nhưnghợpđồngsảnphẩmcủahaibênvẫnđangtrongkỳhạn,chonênxemnhưvẫnđangcùngMinhDuệhợptác,nhưngMinhDuệđộtnhiêndựavàothiếusótcủahợpđồngbỏdởviệccungứnghàng,VĩnhKhảitrởtaykhôngkịp.HứaVănráoriếtliênlạcMinhĐức,mongmuốntìmđượcbiệnpháptronglúcnguycấp.
CốAnhKiệtvàVươngThànhhiểnnhiênkhôngthểtừchối,hơnnữaCốAnhKiệtxemviệcnàylàviệcnhàphảilàm.ToàncôngtyMinhĐứcđộngviêntoànlực,tăngcathêmmấygiờ,đẩynhanhtốcđộ,VươngThànhchămchúnhìnquátrìnhsảnxuấtsảnphẩm,cònCốAnhKiệtchạykhắpcácthànhphố,cáctỉnhkháctìmxưởnggiacôngthíchhợp,VĩnhKhảicũngtìmkiếmbiệnphápgiacôngphầnmềmngắnhạn.Nhưngviệcnàykhôngdễlàm,MinhDuệvẫnngoancố,hơnnữayêucầucủaVĩnhKhảivớisảnphẩmcao,nhữngnguyênliệuđócũngvôcùnghiếmhoingoàithịtrường.Bônbanhiềungàycũngkhôngcókếtquả,cuốicùngCốAnhKiệtphátđộnghếtcôngsuất
củamình,tìmđượcnguồncungcấpthíchhợpcủamộtngườibạnởnướcngoài,vừahayđốiphươngcómộtlượnglớnhànghóakhôngcầndùnggấp,cóthểchuyểntrướcchohọ.
CốAnhKiệtvàHứaVănranướcngoàimộtchuyến,sốhàngnàyrấtthíchhợp,tuyrằngchiphívậnchuyểnvàonướckhácao,nhưngđểkịpthờinhậphàng,bảovệdanhtiếngtronggiới,mọithứkháccũngkhôngquantrọng.
Giảiquyếtxongvấnđềlớn,HứaVănluônmiệngkhenCốAnhKiệtcónănglực,TầnVănDịchcũngđặcbiệtmờiCốAnhKiệtvàVươngThànhđiăn.Sauđósốhàngkiađếnthuậnlợi,VươngThànhđốcthúctoànbộcôngtymởhếtcôngsuất,đẩynhanhtốcđộ,giúpđỡVĩnhKhảivượtquanguycơnhỏlầnnàymộtcáchsuônsẻ,…nhữngchuyệnnàyđểsauhãybàn,khôngnóithêmgìnữa.
HonnữabênCốAnhKiệt,bậnrộnxongchuyệncủaMinhĐức,vốnnghĩrốtcuộccóthểthởramộthơi,địnhhẹnTầnVũPhi,nhưngkhôngnghĩtớilạigặpxuixẻo.Đóvốnkhôngphảichuyệncủaanh,nhưngchịdâubịốm,CốAnhHuyđicôngtáclạikhôngantâm,CốAnhkiệtđànhphảithayanhtraiđicôngtác.Trướckhiđếnsânbay,anhcốýđimộtvòngđếnbãiđỗxecôngtyTầnVũPhi,TầnVũPhichạyxuốnggặpanh.
“Vấtvảquá.”Côngồitrongxeanh,chămchúnhìnanhvàilần.
“Khôngsaorồi,lầnnàyrấtnhanhthôi,babốnngàyanhcóthểtrởvềrồi.”CôAnhKiệtvừanóivừahohaitiếng.
“Bịbệnhrồisao?”Côsờsờtránanh.
“Khôngcóviệcgìđâu,cóthểmấyngàynaynóinhiều,cổhọnghơingứa.”Anhnhìncô,vôcùngluyếntiếc.“Anhsẽtrởvềsớm,cònem,khôngđượcsuynghĩlungtung,anhtớinơisẽgọichoem.”
“Được.”TầnVũPhiđồngý,nghiêngđầusanghônanh.ThếnhưngCố
AnhKiệtquaymặtđi:“Anhhonhưvậysẽlâysangemmất.”
“Hônmặtđượcrồi.”Anhxoaymặtsangchocô.
“Khôngthèm.”Cômặckệ,xoayngườimuốnmởcửaxe.
“Đượcrồi,đượcrồi,nhưvậyđãtứcgiậnà?”Anhvộivàngkéocôlại,vươnđầuquahônlênmôicô.“Nóngnảynhưvậy.Đúnglàemđượcchiềuquenrồi.”
“Hônlạimau.”Côhấtcằm,vênhmặtlàmthànhbộdạngralệnh.
CốAnhKiệtlầmbầm,thựcsựcôquáđượcchiềuchuộng,nhưvậyrấtkhôngổn,nhưnganhvẫnkéocôômvàolòng,hôncô.Côchủđộnglàmchocáihônthêmnóngbỏng,anhđầuhàng,hôncôthậtsâu.Nhưngthờigianđãkhôngcònkịp,tuyrằngnuốitiếc,nhưngCốAnhKiệtvẫnphảiđếnsânbay,rờikhỏithànhphố.
CốAnhKiệtđicôngtácbốnngày,mỗingàyđềunóichuyệnđiệnthoạivớiTầnVũPhi,lúcrảnhrỗisẽmởwebcammộtlúc,anhthậmchícầmlaptopđimộtvònggianphòngchocôkiểmtra,vừađùagiỡncôvừađểchứngminhanhhoàntoàngiữmìnhtrongsạch,chỉlàngườicủamộtmìnhcô,TầnVũPhicườihaha.Nhữngngàyđợianhtrởvềlànhữngngàyvừalolắngvừangọtngào.
HômnayTầnVũPhithamgiabuổigặpmặt,tâmtrạngcôrấttốt,vìngàymaiCốAnhKiệtvềrồi.Côđịnhnóivớimẹcôsangnhàbạn,sauđóđếnnhàCốAnhKiệtởvàingày.Nhưnggiữacuộchọpmặt,trọngtâmbàntáncủamọingườichuyểnsangCốAnhKiệt.
“Đúngrồi,nghenóiCốAnhKiệtcóbạngáirồi.”
TầnVũPhigiậtmình.
“Nghenóibắtđầutừlúcđiduthuyềnlầntrước.”
TầnVũPhixémchútphunramộtngụmnước.Bạnbèaicũngđềusaysưabàntán,hoàntoànkhôngnhìncô,khônghềgiốngnhưđangnóivềchuyệncủacô.
“Làcôgáikiatỏtìnhtrước.Lầntrướctôiđithamgiatiệcđóntiếpcủamộtngườibạnthìthấyhaingườihọ,cũngchụprấtnhiềuảnhcủabữatiệc,bêntrongcóbọnhọ.Haingàytrướctôicùngbạnđiăn,vừahaygặpcôgáivàbạnbècôta,tấtcảmọingườiđềuquenbiếtnhauliềnngồiăncùngmộtbàn.Nóichuyệnxongmớibiếtđượcviệcnày.”Côbạnkiavừanóivừalấydiđộngra.Mọingườitrênbàntruyềnnhaunhìn,chuyệntìnhcảmcủaCốtamthiếu,cáccôđềurấttòmò.
TầnVũPhiđạikháiđãđoánđượclàai,thậtsựcóchuyệnnữsinhđếntỏtìnhhômđó,lúcquennhaucôcóbắtgặpđượcmộtlần,lẽnàocòncólầnkhácsao?TronglòngTầnVũPhinháymắttrầmxuống.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương33
Chiếcđiệnthoạiđượctruyềnrồilạitruyền,cuốicùngtruyềntớitayTầnVũPhi.Cônởnụcườitựnhiêncầmđiệnthoạisangxem.
Đólàbăngghếcủamộtnhàhàngcaocấp,trênbànlớncórấtnhiềungườingồi.TrungtâmảnhchụplàhaingườigiơtaychữVhướngvềmáyảnh,màCốAnhKiệtvôtìnhngồibêncạnh,chonêncũngbịchụp.Bêncạnhanhcómộtnữsinh,chínhlànữsinhcôthấylầntrước,côtađanggắprauchoCốAnhKiệt,cònanhcườivớicôấy.Đươngnhiên,cônữsinhđócũngđangcườivớiCốAnhKiệt.
TráitimTầnVũPhibịnhéomộtcáithậtmạnh.Côbạncùngngồixembêncạnhlấytaylướtquamànhìnhmởrabứcảnhtiếptheo.
Trongbứcảnhđómọingườiđangnângchén,nữsinhkiađứngbêncạnhCốAnhKiệt,cườivôcùngngọtngào.Lạimộtbứcnữa,CốAnhKiệtđangnóichuyệnvớingườibạnbêncạnh,nữsinhdựagầnanhghéđầucùngnghe,hìnhảnhđóthoạtnhìnvôcùngđẹpđẽhàihòa.Bứcảnhsaukhôngcóhaingười,kéoxuốngtiếplạilàbọnhọ,khôngbiếtcóphảingườibêncạnhnóigìđóhaykhông,CốAnhKiệtđangcườirấtto,màcônữsinhkiacũngngồichốngcằmbêncạnhnhìnanhcười.Rấtnhiềubứcảnhsaukhôngcóhaingườihọ,đếnbứccuốicùng,CốAnhKiệtngồiphíatrước,mànữsinhkiađứngphíasau,tayvịnvaianh,cùngnhauquaysangmáyảnhcười.
Trongbứcảnhcóhơnmườingười,thếnhưngTầnVũPhichỉliếcmắtliềnthấyđượchaingườinày.
“Nữsinhnàylàaita?”Cóngườihỏi.
“EmgáicủaTônDiệcAn,tênlàTônDiệcTuyết.Nhàanhtalàmvề
điệntử.TônDiệcAnchínhlàngườilấyđimiếngngọchìnhPhậtmàMẫngiavừaýtrongbuổiđấugiálầntrước,cậucónhớkhông,lãogiàMẫnvôcùngtứcgiận.”Mộtngườibạnxenvàonói.
“A,nhớrarồi.Côtacũngđượcchứnhỉ,nhìnrấtlémlỉnhđángyêu.”
Lémlỉnhcáirắm.TầnVũPhinổinóng,muốncướpđànôngcủacô,lémlỉnhcáigìmàlémlỉnh.
“Cólẽdotrangđiểm.”Mộtngườibạntrêuđùa.
Đúng,rõrànglàthế.TầnVũPhixấubụngnghĩ,chắcchắnkhôngđẹpbằngcô.
“Aitheođuổiaitrướcnhỉ?”
“Khôngphảivừamớinóirồisao,nữsinhkiatheođuổiCốthiếu.Bâygiờnhìnhaingườibọnhọnhưvậy,xemralàthànhrồi.Hômđóbọntớcùngnhauăn,nóiđếnCốthiếu,bạncôtađãnóichuyệnnày,côấycònxấuhổ,nóivẫnđangrấtcốgắng.Nhưngnghegiọngđiệucôấy,chắcchắnlàviệcđãthành.Ôichao,tiếclàTiểuĐìnhkhôngởđó,nếukhôngkhôngphảiđãcóthểphỏngvấncảmnghĩcủacôấymộtchútrồisao.KhảnăngtheođuổiđànôngcủaTiểuĐìnhquákém,xemngườikhácđikìa.”
Mộtngườikháccườihaha:“CậuxemnhẹTiểuĐìnhlàmgì.TiểuĐìnhđâuphảimẫungườicủaCốAnhKiệt.CốAnhKiệtthíchcôgáinhỏhơnmìnhvàituổi,nhuthuậnnghelời,nhẹnhàngngọtngào,nhữngcôbạngáitrướckiacủaanhtakhôngphảiđềunhưvậysao?Anhtacònqualạivớimộtcôngườimẫumườitámtuổinữakiamà.”
Ngườibạntiếtlộcườito:“ChonênTiểuĐìnhthuaởchỗđãhaimươibốntuổirồihaysao?Hơnnữacôấycũnglàkiểungườinhuthuận,chẳngquabạngáicủaCốAnhKiệtphảiđẹplàđược.”
“TiểuĐìnhcũngkhôngtệmà,thanhtúdễnhìn,lạisạchsẽ,chỉcóđiềuhơiquêmùa.”
“BànvềTiểuĐìnhlàmgì!”TầnVũPhinghekhôngnổinữa,côhétlênmộttiếng,némchiếcđiệnthoạicủangườibạnkialênbàn,đứnglênnóimuốnđitoilet.
Ngâyngườitrongtoiletmộtlúc,tâmtrạngTầnVũPhikhôngyên,lấydiđộngramuốnđiệnthoạichoCốAnhKiệt,tayđểtrênnútgọinhưngmãikhôngthểnhấnxuốngđược,cuốicùngcôcấtdiđộngđi.Đứngtrướcgươngnhìnmặtmình,côhẳnlàđẹphơncônữsinhkia,giathếcủacôsovớicôtatốthơn,côsẽkhôngthuacôta.
Nhưnglờilúctrướctênđànôngcặnbãkianóivớicôlạihiệnlêntrongđầu.“Emngheanhgiảithíchđã,lòngcủaanhđốivớiemchưatừngthayđổi,anhrấtyêuem.Chỉlàcôấyvẫnluôntốtvớianh,embiếttráitimđànôngbọnanhrấtdễmềmyếu,trongchốclátbịmêhoặc,chỉlànhưthếmàthôi.Anhsẽkhôngnhưthếnữa,emphảitintưởnganh.”
Tráitimđànôngrấtmềmyếu,TầnVũPhithầmnghĩ,cườilạnh.
CốAnhKiệtchưatừngnhắcđếnnữsinhnày,anhthamgiatiệccùngbạnbè,đểchonữsinhkiangồibêncạnhanh.TầnVũPhicảmthấytimmìnhnhưbịrắnđộccắnmộtcái.Ngườiđãtừnglàbạnthânkiasaukhicãinhauvớicôđãnói,côquátựchomìnhlàđúng,cótiềnthìcógìđặcbiệthơnngườikhác,tìnhyêulàthứtiềnkhôngthểmuađược.
“Côchorằngmuađồtốt,ởnhàcaocấp,muaxeđắttiềnthìngườikhácnênthíchcôsao?Cônghĩrằngcôrấttốtvớitôi,nhưngcôcóbiếtlàmbạnvớicôáplựclớnthếnàokhông,mọingườiđềumuốnsosánhtôivớicô,côlạibiểuhiệnrabộdạngkhôngquantâm.Đươngnhiênrồi,côlàđạitiểuthư,côkhôngsợbịsosánh,nhưngcôcónghĩđếncảmnhậncủatôikhông?Chuyệngìmọingườicũngđềunghecô,cóaitừngtôntrọngýkiếncủatôichưa?Tôithíchanhấy,anhấycũngthíchtôi,chonêntạisaocôkhôngtìmnguyênnhânởbảnthâncô?TầnVũPhi,côtỉnhlạiđi,soigươngchokỹvào,côchẳngquachỉlàmộtđạitiểuthưbịchiềuhư,tínhcáchtệhại,ươngngạnhcứngđầu,nếubànvềvấnđềđượcmọingườiyêuthích,vềsứchấpdẫn,côhoàntoànbịxếpcuốicùng.Anhấytrướcgiờkhôngchịunổicô,anh
ấykhônghềyêucô.Tôidịudànghơncô,sănsóchơncô,càngthíchhợpvớianhấyhơncô.”
TầnVũPhiquaysangcáigương,nhìnmặtmình,nghĩđếnlờibọnhọ.Sauđótháiđộtênđànôngcặnbãkialiềnthayđổi,giởgiọngchửirủacô,rồingườibạnthândốitrákialiềnxincôthathứ,nóirằnglúcđólờinóirakhôngsuynghĩtrướcthậtsựkhôngđúng,đềukhôngphảilàlờinóithậtlòng.NhưngTầnVũPhikhônghềmuốnnghe,vìcôkhôngphânbiệtđượcđâulàthậtđâulàgiả,mỗichữbọnhọnóiracôđềukhôngmuốntinnữa.
Còncóthểtintưởngđượcgì?
TầnVũPhihítsâumộthơi,nóivớibảnthân:Đừngđaulòng,TầnVũPhi,đừngđaulòng.Vìbọnhọkhôngđáng.
TầnVũPhinhanhchóngrangoài,quayvềchỗngồi.Mọingườiđangngồilúcnàykhôngbàntángìnữa,mộtngườibạnthấycôquaylại,tranhthủgiảithích:“VũPhi,đừngmấthứng,chỉlàđùamộtchútthôi,khôngnóigìTiểuĐìnhhết.”CôtabiếtTầnVũPhirấtbảovệDoãnĐình,chorằngcôkhóchịuvìchuyệnnày.
Nhữngngườikháckhôngnóilờinào,cóngườilộvẻkhôngđồngý,nhưngTầnVũPhikhôngcótâmtrạngcãinhauvớibọnhọ,chỉnói:“Khôngsaođâu,làmìnhkhôngtốt,làmmọingườimấtvui,mìnhhơiđauđầunênvềtrước.Hômnayđểmìnhtrả.”
“Cáiđókhôngcần,đauđầuthìvềnghỉngơinhanhđi.”Mộtngườibạnnói.
TầnVũPhikhôngkháchkhí,cầmtúixáchrờiđi,vừađikhôngxaliềnnghecóngườithấpgiọngnói:“Hứ,aikhôngcótiền,tiềnăncũngkhôngtrảnổisao?Làmravẻrồilạibảomờikhách,choaixemvậy?Làmnhưmìnhhơnngườitathìgiỏilắmà?”
BướcchânTầnVũPhidừnglại,cóngườithấyđược,liềnnhỏgiọngnói:
“Đừngnóilớnnhưvậy,nghethấyrồiđó.”
“Nghethìcứnghe.”
TầnVũPhidừnglạihaigiây,néncơngiậnxuống,khôngquayđầulạitiếptụcđirangoài.
CảđêmnaytâmtrạngTầnVũPhivôcùngkhôngtốt.HìnhảnhCốAnhKiệtthânthiếtvớicônữsinhkialàmmắtcôbịthương,đâmđautimcô.MàđêmnayCốAnhKiệtcũngkhônggọichocô,chuyệnnàycóphầnđổthêmdầuvàolửa.Tronglòngvừanghĩchodùanhđiệnthoạitớicôcũngkhôngmuốnbắtmáy,vừaoángiậnanhvìsaokhônggọiđiện.
HômsautinhthầnTầnVũPhirấtxấu,làmviệckhôngtậptrung.Lúchọpthấtthầnmấylần,trảlờicâuhỏikhôngđược.CửuChínhKhanhkhôngthểnhịnđượcnữa,đenmặtnghiêmkhắcnói:“ThânthểTầnquảnlíkhóchịuvậykhôngbằngđổingườiđi,khôngcólýdogìmọingườitrongphòngphảiphốihợpvớitìnhtrạngcủacô.”
TầnVũPhibịđuổitrướcmặtmọingười,thayRobertđihọp.Côkhôngcótinhthầnđểýtớimặtmũi,chỉliêntụcnhìnđồnghồ.TheolờiCốAnhKiệt,chuyếnbaycủaanhvàobuổisáng,bâygiờđãnênđápxuốngrồi.Nhưngcôchờrồilạichờ,mãichođếnbuổichiều,CốAnhkiệtcũngkhônggọichocômộtcuộc.
TầnVũPhiphẫnnộ,buồnbựcthởramộthơi,khônggọithìkhônggọiđi,côtuyệtđốisẽkhôngxuốngnướcgọitrướcđâu.Cứnhưvậyđếnbốngiờchiều,chuôngđiệnthoạicủacôvanglên,cáitêntrênmànhìnhrốtcuộccũnglà“CốAnhKiệt”,TầnVũPhingaylậptứcquênlúctrướcđãnóisẽkhôngnhậnđiệnthoại,chuôngchỉvanglênmộttiếngcôliềnbắtmáy.
Đầubênkiađiệnthoạicònchưanóigìđãnghethấytiếnghokhan,TầnVũPhinhíumày,hỏianh:“Tạisaoanhcònchưahếtho?”
“Ừ.”CốAnhKiệtlêntiếng,giọngrấtkhàn,rấtsuyyếu.“Anhđangở
bệnhviện.”
TầnVũPhicànghoảngsợ:“Anhlàmsaovậy?”
“Đêmquaanhthấyđauđầu,chorằngchưahếtcảmliềnuốngmộtviênthuốc,cuốicùngsốtlên.Xuốngmáybaykhôngthểchốngđỡnữa,anhđượcđưavàobệnhviện,bâygiờđangtruyềnnướcbiển.”
“Baonhiêuđộ?Cónặnglắmkhông?Ởbệnhviệnnàovậy?”
“Khôngsaođâu,emđừnglolắng.”CốAnhKiệtlạihovàitiếng,“Hômnayanhkhôngthểgặpem,sợemlonêngọibáovớiemmộttiếng.”
“Anhđangởbệnhviệnnào?Emđixemanh.”
CốAnhKiệtnóitênbệnhviện,lạinói:“Khôngcầnđếnđây,anhởphòngtruyềndịch,ởđâyđềulàbệnhnhân,vikhuẩnrấtnhiều.Anhtruyềnxongliềnvề,chờanhkhỏehơnmộtchútemđếnnhàthămanhđi.Mẹvàchịanhđềuởđây,anhcóngườichămsócrồi,emđừnglolắng.”
TầnVũPhivừanghenóingườinhàanhđangởđó,yêntâmhơn,cũngkhôngdámqua.Lạihỏithêmvàicâu,nhưngnghedángvẻanhnóirấtkhókhăn,khôngdámnóinhiều,dặnanhcóchuyệngìcũngphảinóichocô,sauđóhaingườitạmbiệtnhaurồicúpmáy.
SaukhicúpmáyTầnVũPhicàngkhôngcótâmtrạnglàmviệc,dứtkhoátlênmạngxemnhữngtintứcnónghổi,vừaxemvừatứcgiận,cáingườinày,khắpnơichọcghẹotâmhồnthiếunữkhôngnói,lạicònkhôngbiếtchămsócchínhmình.Chắcchắnanhlàmviệcquámệtmỏi,lạiliêntục,cơthểchịukhôngđược,hệmiễndịchgiảmxuống,lúcnàymớibắtđầusốt,càngnghĩcànggiậnThậtướcgìbâygiờcóthểmắnganhmộttrận.VụemgáiTuyếtgìđócôcònchưathanhtoánvớianhđâu.
Hômnaytrôiquarấtnhanh,tớibuổitối,CốAnhKiệtvẫnkhôngcótintức,TầnVũPhikhôngyênlòng,suynghĩmộtlúcrồigọichoCốAnhKiệtnhưngmãikhôngainhận,TầnVũPhiđangmuốncúpmáybênkialiềncó
ngườitrảlời.
“LàVũPhià?ChịlàAnhTừ.”
TầnVũPhihoảngsợ,saolạilàchịCốAnhKiệtbắtmáy.
“EmgọichoAnhKiệtcóchuyệngìkhông?”CốAnhTừhỏi.
“A,anhấykhôngởđósao?Emđangcóviệcmuốnhỏianhấy.”TầnVũPhiluốngcuống,dướitìnhthếcấpbáchbấtchấpkhókhănnóidối.
CốAnhTừkhôngnghingờcô,đáp:“Nóđangbịbệnhnằmviện,uốngthuốcnênngủrồi.Việccủaemcógấplắmkhông,đểchịxemcóthểtìmngườigiúpemgiảiquyếtđượckhông.”
“A,khôngsaokhôngsao.”TầnVũPhisốtruột,khôngphảichỉlàsốtthôisao?Thếnàomớinửangàyliềnbệnhđếnmứcnằmviện.“Cũngkhôngphảichuyệnquágấp,chỉlàemđộtnhiênnghĩtớinêngọiđiệnhỏimộtchút.Anhấybịbệnhthìnênnghỉngơi,ngàymaiemsẽtìmngườikhácxửlý.”
“Vậyđượcrồi.”
“À,bệnhcủaanhấycónghiêmtrọngkhông,sốtrấtcaoà?Khámthấycóvấnđềgìkhông?”
“Làcảmcúmthôi,lặpđilặplạithìsốtthànhnhưvậy.Trongnhàkhôngyêntâm,liềnbắtnónằmviện.TừnhỏthânthểAnhKiệtrấttốt,nhưngmộtkhibịbệnhthìrấtkhókhỏi.Nólàmviệcquámức,chạykhắpnơi,suốtngàythứcđêmtăngca,lầnbệnhnàycảnhàdứtkhoátbắtnónằmviệnlàmkiểmtratoàndiện,nghỉngơivàingàycũngtốt.”
“À,vậyemchúcanhấysớmkhỏibệnh.”TầnVũPhigiảvờlàmbạnbèbìnhthườngnóivàicâukháchsáo,sauđócúpmáy.
CốAnhTừcầmdiđộngtrởvềphòngbệnh,CốAnhKiệtbịđánhthức:“Điệnthoạicủaaivậy?”
“TầnVũPhi.Côấynóicóviệcmuốnhỏiem,chịnóiemđangbịbệnh.”
CốAnhKiệtcaumàyhovàitiếng.Việc?Ngườiphụnữnày,chuyệngìcũngbịarađược.
“Emngủđi,khôngcógì,việccũngkhônggấp,ngàymaicôấytìmngườikhácxửlýcũngđược.”CốAnhTừnhìnđồnghồ,bỗngnhiênnghĩratrongđiệnthoạicómộtđiểmkhônghợplý,“Này,làmsaocôấybiếtemđangsốt?Chịrõràngchỉnóiembịbệnh,chứđâucónóibịsốt!”
CốAnhKiệtnhịncườinhắmmắtlại,côgáingốcnghếch.“Vậychịđihỏicôấyxem.”Anhnói.
CốAnhTừkhôngđểýemtrai,lẩmbẩm:“Ừ,cũngcóthểchịđãnóisốtmàkhôngnhớrõ.”
CốAnhKiệtkéochănchenửamặt.Chịà,chịđừngnhưvậy,chắcchắnlàchịnhớkhôngnhầmđâu,nhấtđịnhlàcôấylỡmiệngrồi.Cơhộinhưthếrấthiếmhoi,chịgọihỏicôấymộtchútđi,ngườiphụnữđóbềngoàihungdữ,nhưngcôấyđangchộtdạ,hùdọavàicâukhôngchừngsẽnhậntội.
ĐángtiếcCốAnhTừkhôngsuynghĩnhiềunhưthế,côngồixuốngsôphacầmtạpchílênxem.
CốAnhKiệtrấtthấtvọng.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương34
Hômsau,CốAnhKiệtkhỏehơn,anhgọichoTầnVũPhi,muốncôcóthểđếnbệnhviệnthămmình.
“Chúngtađãlâukhônggặpnhaurồi,anhnhớem,quađâychoanhnhìnmộtcái.”CốAnhKiệtvừahovừanói,cóvẻrấtđángthương.
TầnVũPhicũngrấtnhớanh,nhưngtốihômquabịchịanhdọasợ,liềnhỏi:“Chịanhcóởđókhông?”
“Tốiquachịấyvềrồi.”
“Vậyaiởđóchămsócanh?”
“Hômquaquảngiađến,trongbệnhviệncòncóytáhộlý,khôngsợkhôngcóaitrôngnom.”
“À.”
“Vậylúcnàoemsang?Hômnaycóbậnlắmkhông,nghỉlàmđượckhông?”
“Vậyquảngiavẫnởđóà?”
CốAnhKiệthơikhóchịu:“Vậylàsao?Quảngiađangởđâythìemkhôngtớià?Hơnnữakhôngchỉcóquảngia,anhnằmviện,rấtnhiềubạnbèđồngnghiệptớithăm,nênluôncóngườiởđây,vậyemcũngkhôngmuốntớiphảikhông?”
Anhlàmdữ,côkhôngdámtrảlời.
Côkhôngnóilờinào,CốAnhKiệttứcgiận.“Bạnbèbìnhthườngcũng
biếtphảimangquàđếnthăm,cònemcóquanhệgìvớianh,tớicũngkhôngtới,trongđiệnthoạicũngkhônghỏimộtchút.Lươngtâmcủaemởđâurồi?”Anhtruyềnthuốchaingày,sốtđisốtlại,thânthểrấtkhóchịu,tâmtrạngcũnghơigắtgỏng,mắngxongcũngkhôngnghecôtrảlời,dứtkhoáttỏvẻlạnhlùngnói:“Khôngđếncũngđược,dùsaoanhcũngkhôngthiếungườithăm.”,sauđóngắtmáy.
TầnVũPhinghethấytiếngbípbíptrongđiệnthoại,cảmthấyhơiuấtức,côcũngkhôngnóikhôngđi,anhgiậnlênlàmgì.Ởbênngoàianhcấukếtlàmbậyvớicônữsinhnàođócôcònchưanóigì,cơntứcnghẹntrongbụngcònchưakịpbùngphát.Bâygiờnghĩrằnganhđangbệnh,côcũngkhôngsođovớianh,khinàokhỏerồicôsẽchọnlúcnóirõchuyệnnày.
TầnVũPhiđểdiđộngsangmộtbên,càngnghĩđếnlờiCốAnhKiệtcôcàngcảmthấykhóchịu,anhnóianhkhôngthiếungườiđếnthăm,hừ,đươngnhiênrồi,bạngáicũ,bạngáiscandalcộngthêmngườitheođuổicóthểxếpthànhhàngdàiđứngtừphòngbệnhrađếnngoàiđườngcáimà.
TầnVũPhitứcnghẹnnhưngvẫnnhịnđượcđếnbuổichiều,cuốicùngkhôngthắngnổiloâutronglòng,nghegiọngcủaanhcóvẻbệnhkhôngnhẹ,thờiđiểmbâygiờcóthểsốtrấtnặng,côthậtsựmuốnđixemmộtchút.Khôngthìcứđithôi,nếunhưgặpaiđóthìdùngcớhômqua,nóilàđạidiệnchoVĩnhKhảisangthămanh,lấydanhnghĩahợptácchắcsẽkhônglộđâunhỉ?
TầnVũPhivừanghĩnhưthếliềnlậptứccầmtúilên,khôngkiêngdègì.
TầnVũPhiláixeđếnbệnhviện,đườngđirấtthuậnlợi,khôngkẹtxe,đếnđènđỏcũngrấtít,điềunàylàmtâmtrạngcôkháhơn.CônghĩchuyệnTuyếtmuộimuộikiabâygiờkhôngnênhỏiCốAnhKiệt,anhđangbịbệnh,tâmtìnhchắcchắnkhôngtốt,màtínhtìnhnóngnảycủacômộtkhibộcphátcũngrấtkhókhốngchế,lúcnàycãinhauvìchuyệnđóthậtsựkhôngđáng.Tấtcảđềuchờanhkhỏeloạirồinói.
Xeđếnbệnhviệnrấtnhanh,côđộtnhiênnghĩchưamangquàgìcho
anh,thếnhưnglậptứcliềnthayđổisuynghĩ.Quênđi,côđếnthămđãlàchoanhmặtmũirồi,cònmuốnquàgìnữa.Khithấycô,anhchắcsẽrấtkinhngạcvàvuimừngphảikhông?Lúctrongthangmáylêntầng,côlạinghĩ,nếugặpngườikhác,côkhôngcóquàtrêntayrồilạinóilàngườiđạidiệncủacôngtytớithăm,nhưvậysẽkhôngđángtinlắmnhỉ?
Thôiquênđi.Côbướcrathangmáy,tìmphòngbệnh,aimuốntinthìtin,khôngtinthìthôi.TầnVũPhicôcũngkhôngrảnhrỗiđisuyxétcảmnghĩcủangườikhác,họkhôngphảiCốAnhKiệt,côquantâmnhiềunhưvậylàmgì.
TầnVũPhicuốicùngcũngtìmđượcphòngbệnh.Cửađónghờ,đểlạimộtkhehởnhỏ,TầnVũPhiđangmuốngõcửalạinghethấygiọngnóicủamộtcôgáitrẻtrongphòngbệnh.“Emgọttáochoanhnha,loạitáonàynhậpkhẩutừnướcngoài,vịrấtngon.”
TayTầnVũPhiđịnhgõcửangaylậptứccứnglại,giọngđiệudịudàngnhưvậysẽkhôngphảicủaTuyếtmuộimuộikiađâunhỉ.
CôngheCốAnhKiệttrảlời:“Cámơn,nhưngcổhọnganhđangđau,ănkhôngđượcđồcứngnhưthế.”
Côgáikiacũngkhôngtứcgiận,nói:“Vậyemđểởđây,lúcnàoanhkhỏehơnthìăn.”
“Ừ.”
Anhlạicóthểnói“Ừ”,tronglòngTầnVũPhichuaxót,khálắm!Nóiđúnghơnnênmangquảtáocủacôcútđi,từnướcngoàimangđếnthìhaylắmà?Aimàchưaăn?Táotrongnướcvừangọtvừagiònkhôngbiếtsao?Nguyêntắcưutiêndùnghàngtrongnướccôcóhiểukhông?
Nhưngđươngnhiêntrongphòngkhôngainóivậy,TầnVũPhiđứngbấtđộngtạichỗ,côkhôngbiếtmìnhmuốnlàmgì,chìlàđợimàthôi.
Mộtlúcsau,côgáiđócònnói:“James,em,emkhôngbiếtnóisaonữa,
gầnđâychuyệncủaemrấtkhôngtốt,emmuốnchiataybạntraihiệntại,nhưnganhtakhôngđồngý,cònđánhemnữa.Embâygiờmớibiết,lúcđóanhrấttốtvớiem,emrấthốihậnkhichiatayanh.Tạisaoemlạingungốcnhưvậy,giờnhớlạikhôngbiếtlúcđónghĩgìlạinóichiatayvớianhnữa?”
Khốnkiếp!TầnVũPhichửithềtronglòng,côconmẹnóbịbạntraiđánhgiờcònđikểlểbáolạivớibạntraicũ!Bạntraicũcótácdụngcáirắm!Hốihậnchiataythìsao,hốihậnchiatayrồitrởlạiquấyrầyà?Côcóquantâmđếncảmthụcủabạngáihiệntạikhông?
TầnVũPhidựngthẳnglỗtai,khôngnghethấyCốAnhKiệtđáplời.Côgáikiacònnói:“Emnhớlúcđónóichiataylàdogiậndỗi,muốnanhđểýtớiemhơn,muốnanhgiữemlại,nhưngkhôngnghĩtớianhlạithoảimáiđồngý.”Giọngnóicôtacóchútbithương,TầnVũPhingheđượclòngliềnbốchỏa.
CốAnhKiệtlúcnàymớimởmiệng:“Chuyệnqualâunhưvậyrồi,emcanhcánhtronglònglàmgì.Chúngtacócuộcsốngcủariêngmình,emcũngcóbạntraimới,anhtađốivớiemkhôngtốtthìchiataysớmmộtchútcũngđúng.Nếunhưanhtacóhànhvibạolựcemphảibáocảnhsát.Nhớkỹphảinghiệmthương,tìmnhânchứngthìbáocảnhsátmớiđược.Phảihọccáchbảovệchínhmình,cóthểsốngcùngngườinhà,phảiđicùngbạnbè,khôngnênđimộtmình.Nếunhưcóthểnóichiatayđượcthìtốtnhất,nếukhôngnóiđược,trừbáocảnhsátra,emcũngphảitìmranhượcđiểmcủatênkia,đãkhôngphảingườilươngthiệnemcũngkhôngcầnkháchsáovớihắnta.Tómlạivẫnlàcâunóikia,quantrọngnhấtlàphảibảovệchínhmìnhthậttốt.”
GiọngnóicủaCốAnhKiệtrấtdịudàng,côgáikiakhóclên:“James,emcònrấtyêuanh,empháthiệnrangườiemyêunhấtcũngchỉcóanh.”
“Làmchocôtacútđi!CốAnhKiệt,bảocôtacútđi!”TầnVũPhihôtotronglòng.
NhưngCốAnhKiệtthởdài,nói:“Đừngkhóc.”
Giọnganhrấtônnhu.
TầnVũPhiquayđầuđi.
Khôngthểngheđượcnữa,cũngkhôngcódũngkhíxôngvào,côđãkhôngphảilàTầnVũPhitrướckianữarồi.TầnVũPhinhanhchóngrờikhỏibệnhviện,khoảnhkhắcvừangồivàoxe,nướcmắtliềntrànmi.
“Đồthầnkinh.TầnVũPhi,màylàđồthầnkinh,khôngcóchuyệngìcảmàykhóccáigì!”Côvừamắngchínhmìnhvừakềđầuvàovô-lăngkhóclớn.Côkhôngmuốnkhóc,côkhôngkhóc,chỉlàdonướcmắttựchảyramàthôi.
CôgáikiakhôngphảiTuyếtmuộimuội,khôngphảicôta,nhưnglạicànghỏngbét.Baonhiêuoanhoanhyếnyếnvờnquanhanh,giọnganhmềmmại,phongtháinhẹnhàng.NhưngcôcũngkhôngphảicôngchúaBạchTuyếtthânmặcgiápsắtcầmkiếmsắctrongtay,đólàtrướckia,bâygiờthìkhôngphảinữa.Côthậmchícũngkhôngkiêncườnglạcquancầmchổinhảymúanhưcôbélọlem,đếncôbélọlemcôcũngkhôngbằng.
Côchỉlàmột“Bạch,phú,mỹ”tầmthườngnôngcạnmàthôi.
Côkhôngmuốngâychiến,chínhbảnthâncôcũngđánhkhôngthắng.
Trongphòngbệnh,CốAnhKiệtnóivớibạngáicũkia:“Abby,đừngkhócnữa,vôluậnlàvìanhhayvìbạntraihiệntại.Khăntayởbênkia,emlấyrồilaumặtđi.Phụnữphảixinhđẹpmớiđược,khócxấulắm.”
Côgáikianínkhócmỉmcười,đilấykhănlaumặt.
CốAnhKiệtcònnói:“Thậtra,khôngphảivẫnyêuanh,chỉlàbâygiờchuyệncủaemkhôngđượcnhưý,đốilậpvớitrướckianênsinhraảogiácmàthôi.Lúctrướcnếuchúngtayêunhaunhưvậythìsẽkhôngđitớichiatay.”
Côgáikiavộivàngnói:“Khôngphải,emthậtsựyêuanh,khiđóemquá
hồđồ,bâygiờđãsuynghĩcẩnthậnrồi,emthậtsựrấtyêuanh.”
“Abby.”CốAnhKiệtcắtlờicôta:“Nếunhưemthậtsựcòncảmtìnhvớianh,anhcũngchỉcóthểnóixinlỗi.Chúngtakhôngcókhảnăngquaylại,anhđãkhôngcòncảmgiáclúctrướcvớiem,hơnnữabâygiờanhđãcóngườimìnhthíchrồi.”
“Làai?”
“Bâygiờkhôngthểnóiđược.”
“Anhlừaemphảikhông?Embiếtrồi,anhkhôngmuốndínhdángtớichuyệntìnhcảmcủangườikhác,anhthấyemcóbạntrai,chonênbâygiờanhsẽkhôngchấpnhậnem.Nhưngemsẽnóichiatayvớianhta.Hơnnữalúcđầuchúngtaởbênnhaurấtvuivẻ,anhchắcchắnsẽkhôngquên.Nếuanhcóngườimìnhthích,cóbạngái,thìtạisaongườikháclạikhôngbiết?Emđãhỏirồi,bạnbèđềunóianhvẫnchưayêuđương,đãđộcthânrấtlâurồi.”
“Anhkhônglừaem.Anhkhôngcầnphảilừaem.Anhthậtsựcóngườimìnhthích,cũngkhôngphảiyêuthầm,chúngtôiđangyêunhau,chỉlàcôấyhơixấuhổnênchúngtôichưacôngkhai.Côấykhánhạycảm,lạihayghen,thếnhưnganhvôcùngthíchcôấy.Emhiểuanhmà,nếunhưanhđãnóiyêurồi,nhấtđịnhsẽtoàntâmtoàný.Chonênnếuemcóbấtkỳcảmgiácgìvớianh,tốtnhấtlàbỏđi.Chúngtathựcsựkhôngcókhảnăng.Chuyệnquákhứtôicònnhớrõ,tôicũngkhôngmấttrínhớ.Nhưngđãtrảiquaquákhứ,mớicóthểhiểurõhiệntại,mớicàngkỳvọngvàotươnglai,khôngphảisao?”
Abbykhôngnóilờinào.
“Bạntraihiệntạicủaemrồicũngsẽtrởthànhquákhứ,sauđóemsẽtìmđượcngườithíchhợpvớiemhơn,cùngnhautrảiquacuộcsốnghạnhphúcvuivẻ.Emphảinghĩnhưvậymớiđúng.Cứđitìmanủitrongquákhứmãicũngkhôngphảilàbiệnphápthôngminh.”
“Anhnóinhưvậythựcsựrấtđángghét.”Abbynói,“Dùnggiọngđiệunhẹnhàngnhưvậynóicònlàmchongườitaghéthơn,tuyrằnganhnóirấtcólý.”
CốAnhKiệtnởnụcười,“Cóthểnghehiểulàtốtrồi.Abby,anhđangnóinghiêmtúc,chúngtakhôngcókhảnăng,emkhôngnêncósuynghĩđótrongđầu.Anhrấtyêubạngáihiệntạicủaanh.”
“Emthậtsựmuốncầmhếttáovề.”
CốAnhKiệtcườito.
Abbyđi,táođểlại.SauđókhôngbaolâuTừNgônSướngtớithămbệnh,haitaytrốngtrơnkhôngnói,lạimộthơigặmhếtmấyquảtáo.AnhtađangoángiậnCốAnhKiệt,gầnđâyanhtađangtheođuổimộtcôgái,kếtquảcôgáikiavẫnmậpmờ,khôngnóiđồngýcũngkhôngnóikhôngđồngý,TừNgônSướngrấttứcgiận,anhtarấtbứtrứtvềsựmậpmờnày.
CốAnhKiệtthởdài,tạisaoanhkhókhănlắmmớicómộtlầnbệnh,thếmàmọingườiđềucoianhlàchỗđểphànnàncayđắngcuộcđời.Phiềnmuộntronglòngcònchưapháttiết,thânthểkhóchịukhôngnói,ngườiphụnữhungdữkiacònkhôngchịuđếnthămanh,quảthậtkhôngcólươngtâm.
Đangsuynghĩ,TừNgônSướngbỗnghỏi:“Ngườiphụnữhungdữnhàcậuđâu?Tạisaokhôngthấycôấy?Côấytớichưa?Ngườinhàcậuđãbiếtchưa?”
CốAnhKiệtnắmbắtcơhội,cuốicùngcũngđếnlượtanhkểkhổrồi.“Côấykhôngmuốncôngkhai,ởđâynhiềungườiđếnrồilạiđi,côấykhôngmuốntới.”
“Khốnkiếp!”TừNgônSướngvốnđangbịphụnữlàmchohítthởkhôngthông,ngheđếnchuyệnnàycàngthấykhôngthoảimái.“Côtathậtđúnglàquátựcaotựđại.Khôngmuốncôngkhai,vậycậulàcáigì,traibaoà?Cậuđãnằmviệnnhưvậy,côtatớicũngkhôngtớimộtchút,khôngbiếtxấuhổ
à?Chuyệnyêuđươngcủacáccậunhưvậy,địnhgiấugiađìnhmà,phânbiệtrồicòngìnữa.”
“Đừngnóilungtung.”
“Cậuđểcôtabắtnạtlàmgì?”
“Khônghề,côấyrấttốtvớimình.”
“Khôngthấyvậytínàocả.”
“Khôngcầncậuthấy,cũngkhôngphảicùngvớicậuyêunhau.Mìnhbiếtcôấytốtlàđược.”
“Thậtbuồnnôn.”TừNgônSướngvẻmặtghétbỏ.“Khótráchbịbắtnạt,nhìntínhtìnhcủacậuđikìa.Tómlạimìnhnóichocậu,khôngthểcưngchiềuphụnữ,mộtkhiđượcsủngsẽkhôngbiêtchínhmìnhlàai,đặcbiệtlàcáingườihungdữkia,lúcchưanuôngchiềuđãđủkiêungạorồi,cậuchiềucôtakhôngphảilêntrờiluônsao?Ítnhấtcũngphảitỏracókhíthếmộtchútchứ,côtathiếuquantâmchămsóccậu,đốivớicậukhôngtốt,cậuliềnnóivớicôtachiataykhôngbàncãi.”
CốAnhKiệthoàntoànkhôngmuốnnóichuyệnnữa,ngườibạntốtnàycủaanhchắcchắnđãchịukíchthíchquánặngrồi.“Cậuvềnhàbìnhtĩnhlạitrướcđi,côgáicậutheođuổikiathìcoinhưcôtakhôngđồngýlàđượcrồi,nhưvậytronglòngsẽkhôngchờmong,tâmtìnhchắcchắnsẽtốthơn.”
“Tạisaolạikhôngđồngý,dựavàocáigìkhôngđồngý?”TừNgônSướngtứcgiận.“Tâmtìnhcủamìnhrấttốtđấy.”
“Chẳngphảingườitakhôngđồngýsao?”
“Đólàlạtmềmbuộcchặt.”
“Đượcrồi.Vậycậunhanhvềnhàchờtintứccủacôấyđi,đừngđểđếnlúccôấymuốnbắtcậucậuđãnhảyđixarồi!”CốAnhKiệtkhôngkhách
sáođuổingười.
TừNgônSướngđi,nhưnganhcàngnghĩcàngtứcgiận.Sinhvậtnhư“phụnữ”saokhôngbiếttốtxấunhưvậychứ?AnhhítmộthơirồigọichoTầnVũPhi.
TầnVũPhiđangngâyngườitrongphòng,hômnaykhócmộtlúctâmtrạngcôliềngiốngnhư“vòđãmẻlạithêmsứt”,dùsao,cùnglắmthìlạithấttìnhlầnnữathôimà.Nếubâygiờđãcoinhưthấttìnhrồi,vậytâmtrạngcủacôsẽđỡhơnphảikhông?
Sựthậtchứngminh,khônghề.
Nhưngcảmgiácnguyhiểmcàngngàycàngtăng.Tìnhhuốnglúctrướccôtưởngtượngbâygiờđãứngnghiệmrồi.Lòngcôkhôngkhỏecũngkhôngbìnhthường,mọichuyệnđềutồitệ,anhđatìnhônnhu,chỗnàocũngtrêuhoaghẹonguyệt,chodùanhkhôngcốý,nợđàohoacũngkhôngphảilàdoanh,nhưngtháiđộcủaanhnhưvậy,hơnnữađiềukiệntốtnhưthế,nhữngcôgáikiakhôngkẻtrướcngườisautấncôngmớilạ.NếunhưlàTầnVũPhitrướckiasẽhoàntoànkhôngsợ,nhưngcôlàTầnVũPhicủabâygiờ.Côkhôngcósứcchiếnđấuthếkia,hơnnữamộtkhinghĩđếnviệcnàycôliềngắtgỏngphiềnmuộn.Côthậtlolắngởtrướcmặtanhsẽbiếnthànhmộtmụphùthủyhungdữhayghen.
ChonêncôcùngCốAnhKiệtcóthểcùngđiđượcbaolâu?Hômnaycôkhôngnênrờiđi,côhẳnnênđẩycửaxôngvào,đemmặtxấunhấtcủacôbàyra,cônênđánhđuổicôgáikia,chửirủathậmtệCốAnhKiệtmộttrận.Nếunhưanhkhôngchịunổicô,chiataythìchiatay,thẳngthắnmộtchút,côcũngkhôngkhổsởnhưbâygiờ.
TầnVũPhisuynghĩ,quyếtđịnhdànhcơhộinóirõvớiCốAnhKiệt.Phảinóivớianhcôkhôngchịunổitìnhhìnhbâygiờcủaanh,côđãtheodõianh,côngheđượctinđồnxấuvềanhsẽtứcgiận,ngheđượcbạngáicũnóimuốntáihợpsẽđánhngười.Nóichung,anhkhôngthểthayđổiđượcviệcanhrấtthuhút,màcôcũngkhôngcócáchnàobỏđiýmuốncủacô.Thựctế
chínhlàmâuthuẫnkhôngthểhòagiải,chínhlànhưvậy.
Đangnghĩngợi,chuôngđiệnthoạivanglên,TầnVũPhinhìn,saolạilàTừNgônSướng.
TừNgônSướngkhônghềkháchkhímởmiệng,anhtachấtvấnTầnVũPhivìsaokhôngđithămCốAnhKiệt,mắngmộttràngxong,nói:“Cônêntựkiểmđiểmlạimình,làbạngáinhưcôthậtsựrấtthấtbại.”
TầnVũPhigiậndữ,côthấtbạiliênquantớianhsao?Côbiếtmìnhkhôngtốtlàmộtchuyện,nhưngbịngườitruycứulạilàchuyệnkhác.Côrấtbủnxỉn,trướcgiờkhôngmuốnnghelờichỉtríchcủangườikhác.“Từthiếuanhtỉnhlạiđi,anhbịgìrồimàgọichotôinóinhữnglờinày,ănnorảnhrỗià?TôicùngCốAnhKiệtrasaocóliênquangìđếnanhsao?”
“Làmẫubạngáithấtbại”,câunóinàythậtsựđãchọctrúngchỗđaucủacô.
“Thìkhôngliênquanđếntôi.Tôichỉmuốnnóichocô,đừngquákiêungạo,đừngquátựchomìnhlàđúng,Jameschodùcókiêntrìtốthơnđinữathìvẫnlàmộtngườiđànông.Làđànôngsẽkhôngchịunổingườiphụnữnhưvậy,côđừnghaophítấtcảbaodungcủacậuấy.”
Mộtcâunóiliềnđánhvàochỗđaucủacô,TầnVũPhithẹnquáhóagiận:“Anhmớitựchomìnhlàđúng,làđànôngthìgiỏilắmà,mangtheokiêntrìbaodungcủamìnhcútđi!Tôisẽkhôngđithămanhta,thếnào!”Nóixongliềnngắtmáy.
Tứcgiậnkhiếncôkhôngthểngủđược,màkhôngchỉtứcgiận,côcònrấtkhóchịu,hơnnữacóchúthoảnghốt.TừNgônSướnglàbạntốtcủaCốAnhKiệt,anhtasẽkhôngvôlýchạytớinóinhữnglờinày,cóphảiCốAnhKiệtthanvãnvớianhtacáigìrồikhông?
TầnVũPhitrằntrọccảđêm,hômsauvẻmặtrấttiềutụy,bấtđắcdĩtrangđiểmthậtdày.
Hômnayđilàmđươngnhiênkhônghềcóhiệusuất,cảngàyTầnVũPhichỉsuynghĩtớichuyệnlúcnàothíchhợpđểđigặpCốAnhKiệt.Hiệntạianhđangbệnh,nóinhữngchuyệnkhôngvuinhưvậythâtsựkhôngtốt.Thếnhưngngườikhácđãxỏmũivàochuyệnnày,côcũngkhôngmuốnkéodàithêmnữa.
Chịuđựngđếnlúctantầmbuổitrưa,côcònkhôngđưarachủý,cuốicùnglàDoãnĐìnhchạytới.
TầnVũPhingoàiýmuốn,nói:“Saocậulạitớiđây?”
“Mìnhđếntìm‘Xinhãyđứngđắnchút’.”
TầnVũPhicàngngoàiýmuốn:“Saothế?”
“Khôngcógì,lầntrướcvôtìnhtrênđườnggặpphải,xemìnhbịhư,anhtagiúpmìnhsửa.Mìnhtớitrảtiềnsửaxe.Lúcnãyđãtrảtiềnrồi,tiệnthểsangthămcậu.”
TầnVũPhirấtkinhngạc:“Cậubiếtláixeà?”
“Xeđạp.”DoãnĐìnhcườihaha.
TầnVũPhimặtđầyhắctuyến.Khoanđã,tiềnsửaxeđạpcóbaonhiêuđâu,côấytrảkhôngnổià?
“Hômđómìnhquênmangtiền,xelạihỏng,diđộngcũnghếtpin.Maymàgặpanh‘Xinhãyđứngđắnmộtchút’,lúcđóngôisaomaymắntỏasáng.”DoãnĐìnhvuivẻ,buônchuyệnvớicô:“Mìnhnóichocậunghe,‘Xinhãyđứngđắnmộtchút’cóbạngáirồi,lúcanhtagiúpmìnhsửaxe,trênxeanhtacòncómộtcôgái,mìnhlỡlàmbóngđèncủangườitarồi.”
TầnVũPhicảmthấyDoãnĐìnhthậtsựlà“Đạisứngạcnhiên”,chưatớivàiphút,mỗimộttrọngtâmcâuchuyệnđềurấtngoàiýmuốncủamọingười.DoãnĐìnhbắtđầubàntánvềbạngáiCừuChínhKhanh,khíchấtgìgìđórấtgiốnganhta,rấtcótướngphuthê,lúcchờsửaxe,côcùngngồiăn
vớibọnhọ.Chuyệnhaingườinóicôhoàntoànkhônghiểu,thếnênliềnliềumạngăn,nhưngthậtđángtiếc,nhàhàngđóchỉmắctiềnchứkhônghềngon,nếunóichuyệnđượcvớibọnhọcôđãgiớithiệumộtnhàhàngtốthơn,màcáccặpđôilúcyêunhaunênđến.Côtheođuổinhiềungườinhưvậynênđãtừngnghiêncứuquarồi.Chỉlàcônghĩbọnhọsẽkhôngcóhứngthúđốivớithànhquảnghiêncứucủacô,chonêncôkhônghềmởmiệng.
“TiểuĐìnhà!”TầnVũPhicắtlờicô,“Cậuthấttìnhnhiềulầnnhưvậy,làmsaomớiđủ?”
Nếunhưtừmiệngngườikhácnói,lờinàycólẽmangýchâmchọc,nhưngDoãnĐìnhbiếtTầnVũPhisẽkhôngnhưthế,vậynêncôcũngnghiêmtúcđáp:“Mìnhnghĩrồi,câycỏkhắptrờiđấtcâynàokhôngcónơiđểvề,nhưngcócâynàysẽcâytiếptheo,chắcchắnsẽgặpngườithíchhợp.Nếuvẫnkhôngmaythìsẽkhônggặpđượcthôi,mìnhđãtrảiquarấtnhiềuchuyệnphongphúrồi,chonênđờinàykhônghềuổngphí.Sovớiyêuthầm,hơnnữacònđơnphương,cáigìcũngkhôngkiêncườngbằng.”
TầnVũPhigiậtmình,đangmuốnnói,khóemắtliềnthấymộtngườiđứngởcửaphònglàmviệc.Quayđầunhìn,làCừuChínhKhanh,anhtađangcầmmộtcáily,cóvẻnhưmuốnđilấynước.TầnVũPhicaumày,Cừutổngđạinhânđãlâukhôngmượncớlấynướcđithịsátcôngviệcrồi,hômnaycóchỗnàokhôngđúngà?
DoãnĐìnhnhìntheoánhmắtcô,lạicànghoảngsợhơn.CừuChínhKhanhthấyhaingườiđãpháthiệnanhta,thanhthanhcổhọngnói:“Trướchếtsửalạimộtchút,côgáiđólàbạnhọccùngđạihọcvớitôi,vẫnchưalàbạngáitôi.”
“Ừ.”DoãnĐìnhgậtđầu,“Nghĩalàvẫnchưa,vậynhấtđịnhsaunàysẽlàđúngkhông?”
CừuChínhKhanhtrầmngâmtrongchốclát,nhưđangsuynghĩphảitrảlờinhưthếnào.DoãnĐìnhnhanhchóngnóivớiTầnVũPhi:“Tintìnhbáocủamìnhkhôngsaiđâu,chỉlàlệchthờigianmộttímàthôi.”
CừuChínhKhanhnhíumày,quênđi,khôngcầnphảigiảithíchchuyệnnày.Nhưnganhtacònmộtvấnđềmuốnhỏi:”‘Xinhãyđứngđắnchút’làýgì?”
TầnVũPhikhôngnóilờinào,DoãnĐìnhtrừnglớnmắt:“Đólà,ừm,cáiđó,…biệthiệucủaanh.”
“…”BiểutìnhcủaCừuChínhKhanhkhálàđặcsắc,nhưngTầnVũPhikhôngcótâmtrạngđểthưởngthức,côquyếtđịnhrồi,cômuốnđigặpCốAnhKiệt,bâygiờliềnđi.Chodùsẽcãinhauhaylahétđòichiatay,cũngsẽkhôngkhóchịunhưtrốntránhrồisuynghĩlungtung.Hơnnữacôrấtnhớanh,thựcsựrấtnhớ.
“Cừutổng,TiểuĐìnhtìmtôicóviệc,tôitantầmvềtrước.”TầnVũPhichuyểnánhmắtsangDoãnĐình,DoãnĐìnhhiểuý:“Đúng,đúng.”
SắcmặtCừuChínhKhanhrấtkhócoi:“ChonênDoãnĐìnhbỏbêcôngviệcchạyđếnchỗcủachúngtakhôngnói,lạicòndụdỗnhânviêncủatôivềsớm?”
DoãnĐìnhsửngsốt,giươnggiươngmiệng,hìnhnhưthậtsựđúngnhưvậynha.
TầnVũPhimặckệ,thudọntúixáchkéoDoãnĐìnhđi.DoãnĐìnhchạyvàibướcliềnquayđầulại,làmmộtcáimặtquỷvớiCừuChínhKhanh:”‘Xinhãyđứngđắnchút’,maymàanhkhôngphảisếpcủatôiđónha.”Thậtsựlàmaymắn.
TầnVũPhichiatayDoãnĐìnhởdướilầu,sauđóláixetớibệnhviện.Lầnnàytrênđườngcôkhôngnghĩbấtcứgìcả,trựctiếptớiphòngbệnhcủaCốAnhKiệt.
Cửaphòngbệnhđangmở,TầnVũPhivừatớitrướccửachợtnghetiếngTừNgônSướngbêntrong.”Xinlỗinha,hômquatâmtrạngkhôngtốt,gọiđiệnmắngđồhungdữnhàcậumộttrận,hìnhnhưlàmcôtatứcgiận,nóisẽ
khôngđếnthămcậu.”
Vừadứtlời,ngẩngđầulênliềnthấyTầnVũPhiđangđứngtrướccửa.
TừNgônSướngbựcbội:“Côcócừuoángìvớitôià?”Saocứphảiđốinghịchnhưvậy?Đanglúcvừanóixinlỗiliềnxuấthiện,mặtmũicònđểởđâu?
“Đúng.”Thậtsựcócừuoán,lờihômquaanhtanóicôđãghihậnrồi.
CốAnhKiệtvừathấyTầnVũPhimặtmàyliềnrạngrỡ,hoàntoànbỏquaTừNgônSướng.Anhvươntay,TầnVũPhiliềnvôýthứcnắmlấy.Anhnhìncóvẻgầyđimộtvòng,sắcmặtxanhxao,rấtkhócoi.Trênmubàntaycómộtcâykimtruyềnnướcbiển,TầnVũPhiliềnđaulòng,hoàntoànquênmấtmụcđíchtớiđây.
CốAnhKiệtmuốnmởmiệngnói,rốtcuộclạilàmộttrậnho.TầnVũPhitớigần,vỗvỗlưnganh.Hoxong,anhcườivuivẻ:“Emngồiởđâyđi.”Anhchỉvàocáighếcạnhgiường,cònnói:“Jasonsẽđingaythôi.”
“Ainói?Mìnhkhôngđi.”TừNgônSướngcốý.
CốAnhKiệtnắmtayTầnVũPhi,nóivớiTừNgônSướng:“Đừngđùanữa,maucút!”
TầnVũPhibĩumôi,thầmoánsaohômquaanhkhôngnóivớibạngáicũnhưvậyđi.CốAnhKiệtnhìnbiểutìnhcủacô,vôcùngthânthiếtdùngngóntrỏsượtsượtmặtcô:“Mấthứngrồià?Hắnchọcgiậnemrồiđúngkhông?Chútnửaanhsẽmắnghắn.”
TầnVũPhitrừngmắtliếcanh,rõrànglàanhchọcgiậncô,đâucóliênquanđếnngườikhác.CốAnhKiệtbịtrừng,cườitoetoét,thẳngtắpnhìncô,thậtmuốnkéocôlạihônchođã.
TừNgônSướngbêncạnhmạnhmẽtrợntrắngmắt,nhấcchânđirangoài:“Đượcrồi,đượcrồi,đừngbuồnnônthếnữa,mìnhđi.Mắtbịhỏng
thậtrồi.”Đitớicửaquayđầulạinhìn,haingườiđóđangemnhìnanhanhnhìnem,hoàntoànkhôngliếcmắttớimình,TừNgônSướnguám“hừ”mộttiếng,cốýkhôngđóngcửachobọnhọmàrờiđiluôn.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương35
TầnVũPhivàCốAnhKiệtcũngkhôngchúýtớicửacóđónghaykhông,chỉbiếttrongphòngcònlạihaingườihọ.
TầnVũPhichămchúnhìnCốAnhKiệt,“Tạisaokhôngchúýsứckhỏenhưvậy,sốtđếnmứcphảivàoviện,anhcònkhôngbằngmộtđứanhỏnữa.”
CốAnhKiệtchỉcười.TầnVũPhilạihỏianh:“Bácsĩnóisao?”
“Thậtrakhôngphảichuyệnlớngìcả,nghỉngơivàingàylàkhỏerồi.Chẳngquaconvirúthơicứngđầu,thờigiannàylạikhôngnghỉngơitốtchonênhệmiễndịchsuygiảmmộtchút.Phổinhiễmlạnh,cuốicùngbịho,cũnglàdovirútgâybệnhthôi,hạsốtrồitiêmthuốclàđượcrồi,emđừnglolắng.”
TầnVũPhimímmôikhôngnói,nhẹnhàngphủtaylênphầnkimtrênmubàntayanh.
“Thậtracũngkhôngnghiêmtrọngđếnnỗinằmviên,làdomẹanhlolắng,nóiphảikiểmtrasứckhỏerồinghỉngơivàingàynênmớinằmviện.”
“Ừm.”
CốAnhKiệtnângtayphủlênmặtcô:“Saohômnaytrangđiểmđẹpvậy?”
Bịbệnhcòncóthểchúýtớiviệctrangđiểmcủacôà?TầnVũPhinói:“Emđẹpsẵnrồi.”
CốAnhKiệtcườicười,“Đúng,đúng,rấtđẹp.”
Hừ,chỉgiỏinóingọt!ThếnhưngTầnVũPhilạivui.“Vậynếuemnóiemtrangđiểmđẹpnhưvậylàđểđếngặpanh,anhvuikhông?”
“Đươngnhiênrồi,anhvôcùngvui.”CốAnhKiệtthởdài,vươntayômcô,“Anhrấtnhớem,cảmthấynhưđãrấtlâurồichưađượcgặpem.”
TầnVũPhibịanhkéoquaôm,đầunằmlênngựcanh,lòngthoángmềmxuống.“Tốiquaemngủkhôngđược,sángdậythấymìnhrấtxấu,nhưvậykhôngthểđirangoàinênphảitrangđiểmthậtdày.”
“Khôngngủđược?”CốAnhKiệtcúiđầunhìncô,“BịJasonlàmtứcgiận?”
“Anhtacũngcóphần.”
“Vậycònainữa?”CốAnhKiệthoàntoànkhôngnghĩđóchínhlàmình.
“Anh.”
“Anhchỉmuốnemđếnthămanhmộtchútnêngiọngđiệukhôngtốtlắm,emlạitứcgiậnđếnmứckhôngngủđượcà?”CốAnhKiệtvuốtvuốttóccô,“Áichà,keokiệtnhưthếthìlàmsaobâygiờ?”
“Hômquaemcóđếnthămanhrồi.”TầnVũPhicấtgiọngnhonhỏ.
“Saoanhkhôngthấy?”
“Đúnglúcgặpbạngáicũgìđócủaanh,emtứcgiậnbỏđi.”
“Abby?Côấychỉnánlạimộtchútliềnđingaymà,khônghềcógìcả.”
“Tạisaolạikhôngcógì,khôngphảicôtanóirấtyêuanh,muốntáihợpvớianhsao?”
CốAnhKiệtngaylậptứchiểura:“Chonênemchỉnghetrộmđếnphânnửathìbỏđiđúngkhông?”
TầnVũPhitrừnganh:“Vậyemcònphảinghehếttoànbộà?”
“Lờianhnóilúcsauvớicôấymớilàvấnđềchính.”
“Vấnđềchínhconkhỉ!”CơngiậncủaTầnVũPhiliềnbốclên,côngồixuống,“Anhdámdỗngọtcôta,nóicáigìmàđừngkhóc,kếtiếpchắclạilàômvàolòngrồilaunướcmắt,emcònkhôngđisớmthìphảilàmsao?”Khôngđichắcchắncôsẽxôngvàođánhngười,màanhlạiđangdưỡngbệnh,lảmanhchuyểntừsốtsangbầmdậpthìthậtquámấtmặt.
“Anhkhôngômcũngkhônglaunướcmắtchocôấy.”CốAnhKiệtgiảithíchvớivẻmặtbấtđắcdĩ,“Anhcònnóithíchngườikhácrồi,muốncôấykhôngcósuynghĩđótrongđầunữa,khôngthểcókhảnăngtáihợp.Cuốicùngcôấytứcgiậnnóimuốncầmvềmấytráitáođãchoanh.”
“Haha,cònchuyệnquảtáonữa,anhnghĩcôtarấtđángyêuđúngkhông?”TầnVũPhivẫncòntứcgiận.Cứnghĩđếnanhdịudàngnói“Đừngkhóc”vớicôgáikia,côliềnkhóchịu.
“Khôngđángyêubằngem.”CốAnhKiệtcườicười,“Bâygiờanhthấyemđángyêunhất.”
“Hừ,lờingontiếngngọt,anhcòndámnóikhôngphảitênlăngnhăngà,nhìnanhgiỏidỗngọtchưakìa,mộtchútchânthànhcũngkhôngcó.”TầnVũPhivừaoángiậnvừakéocáichănđơncủaanh.
“Khôngphảidỗngọt,làlờinóitừtrongtim,nhìnemghenkìa,tứcgiậnđếnkhôngngủđược,anhcảmthấyemrấtđángyêu.”
“Anhbịbệnhrồi.”
“Chonênanhđangnằmviệnnày.”
“Vôlại.”
“Rõràngrấtchânthànhmà.”CốAnhKiệtnói,tâmtrạngrấttốt,thậtra
trướckhicôđếntronglònganhrấtnóngnảy,bâygiờnhìnthấycôrồinỗibựcdọcnàycũngbiếnmất.
TầnVũPhitrừngmắtnhìnanh,trừngrồilạitrừng,cuốicùngmệtmỏighévàođùianh,lầmbầmnhưtrẻcon:“Hômquaemđãsuynghĩrõràngrấtnhiều,địnhngảbàivớianhluôn.”
“Nghecóvẻnghiêmtrọngnhỉ.”Ngóntayanhcuộncuộnmộtlọntóccô,lạivuốtvelỗtaicô,khônghềbịcôdọasợ.
“Thậtsựnghiêmtrọngđó.”TầnVũPhinghĩ,côcònmộtmónnợkhácchưatínhtoánvớianhnữa.“NgàiCốAnhKiệtà,ngàicómộtcôbạngáitinđồnởngoài,ngàicóbiếtkhông?”
“Một?”VẻmặtCốAnhKiệthồnghi.
“Chẳnglẽcòncóvàimộtà?”TầnVũPhinổiđiênđánhmộtcáivàotayanh.
CốAnhKiệtcườihaha,nétránhtaycô,sauđónắmchặt.“Anhđùathôimà.”
“Khôngbuồncườichútnào.”TầnVũPhihờndỗibĩumôi.
“Đượcrồi,đượcrồi,emnóitiếpđi,anhcómộtcôbạngáitinđồn,làaivậy?Saoanhcóthểkhôngbiếtbâygiờkhắpnơiđồnđãithờigianđộcthâncủaanhquádàirồi,lạilolắnganhnhịnlâuquásẽhỏngmất,rấtcótriểnvọngnóianhmuốnxuấtgia,còncóngườinóianhmuốnyêuđồnggiới.”
“ĐồnggiớilànóiTừNgônSướngà?”TầnVũPhitrừngmắt.
CốAnhKiệtcườihaha:“Saocóthể?”
“CốAnhKiệtanhlàngườisongtínhluyếnáià?”
CốAnhKiệtcườiđếnmứcđaubụng:“Khôngphải.”
“VậylàTừNgônSướngđúngkhông?”
CốAnhKiệtcườikhôngdừngđược,anhkéocôsangômlấy,đầucọcọ:“Emđãtíchlũyrấtnhiềugiấmchua(1)màkhôngcóchỗhắtđúngkhông?”
(1)Giấmchua:chỉsựghentuông
“Buồncườinhưthếchỗnào?”
“Rấtbuồncười.Nhìnthấyemghennhưthếanhliềncảmthấyvuivẻ.”
“CốtamthiếuCốAnhKiệt,phiềnanhngậmcáimiệngdỗngọtcủaanhđi,bâygiờemrấtnghiêmtúcnóivớianhchuyệnnàyđấy.”
CốAnhKiệtlạimuốncười,đượcrồi,khôngthểcườiquánhiều,nếukhôngthìngườiphụnữhungdữnhàanhsẽtứcgiậnmất.“Anhnghiêmchỉnhrồi.”CốAnhKiệtcốgắngravẻđứngđắn,nhưngkhóemiệngvẫnkhôngthểkiềmchếmàconglên.
“ChínhlàcáicôtêncáigìTuyết,côgáiđãtỏtìnhvớianhlúcởduthuyềnhômđó.”
“Shirley?CôấytênTônDiệcTuyết.”
“Têngìkhôngquantrọng,nóichungbâygiờemnóivớianh,chuyệnxấuđãtruyềnđếnmiệngbạnbèemrồi,hômđólúcmọingườiăncòncóngườilấyảnhthânmậtcủabọnanhranói.”
CốAnhKiệtrấtkinhngạc:“Ảnhthânmật?Anhchưatừngrangoàivớicôấymà.”
“Tạisaolạikhông,emđãtừngthấyrồi.”Anhkhôngthừanhận,tronglòngcôliềnkhóchịu,“AnhcùngcôtađếnKing.Trướcđóanhcũngngồiăncùngbànvớicôta.”
“Cũngđicùngnhữngbạnbèkhácmà,khôngphảihẹnhòriêng,côấyhayđếnbởivìbọnanhrấtthânthiếtvớianhtraicôấy,mọingườivẫn
thườngđichơichung,côấyvềnướcnêncũngcùngđếnchơi,anhkhônghềđimộtmìnhvớicôấy.”
“Cáigìmàcùngđến,tạisaocôấylạicùnganhđitừcôngtyra?Chẳnglẽlạitrùnghợpnhưvậy,côấycũnglàmởcôngtyanhà?”
“Khôngphải,chỉlàlúcđócôấyởcáchcôngtyanhkhôngxa,lạikhôngcóxenênmuốnđinhờxeanh,chuyệnnàyrấtbìnhthườngkhôngphảisao?”
“Chuyệnnàyxảyraởmộtđôinamnữchưalậpgiađình,hơnnữatrongđómộtbênđốivớibênkiarõràngcóýđồ,cũngđãmởmiệngtỏtìnhrồi,vậynênrấtkhôngbìnhthường.”TầnVũPhinhìnCốAnhKiệt,thấysắcmặtcóhơigiậtmìnhcủaanh:“Nhưnganhđãtừchối,côấycũngchưatừngnhắclạiviệcnày,hẳnlàcũngđãhếthivọngrồi.”
“Emcũngđãtừngtừchốianhmà.”Côtrừnglớnmắt.
CốAnhKiệtnghĩđếnchuyệnđóliềncóchútnhớlạicười.“Lúcđóanhchưatỏtìnhemđãhungdữtừchối,khôngcóngườiphụnữnàotốtnhưemđúngkhông?”
“Đừngcóđánhtrốnglảng,bâygiờđangnóiđếnchuyệncủaanhvàcôgáikia.”
CổhọngCốAnhKiệtngưangứaliềnhokhanvàitiếng,thầmnóilàcôđánhtrốnglảngtrướcmà.TầnVũPhinhìnsangtủđầugiường,cáilyđãkhôngcònnước,côđirótnước,nhấpnhấpcáimiệngnhỏđểthửđộấmrồiđưalynướcchoanh.CốAnhKiệtuốngvàingụmsauđónói:“Emđừngsuynghĩnhiềuquá,thậtsựlàanhkhônghềcógìvớicôấy.Anhchưatừngđimộtmìnhvớicôấycũngkhôngnóilờigìvớicôấy,tỏtìnhanhcũngtừchốirấtrõràngrồi,côấykhôngthểkhônghiểu.”
“Vấnđềkhôngphảihiểuhaykhônghiểu,vấnđềchínhlàcôtacóchấpnhậnhaykhông,cóhếthivọnghaykhông.”TầnVũPhitươngđốinóngnảy,“Suynghĩcủađànôngbọnanhpháttriểnnhưthếnàovậy,haylànóitạisao
anhcảmthấychuyệnnàykhônghềđángđểtâm?”
CốAnhKiệtnghiêmtúcngẫmlại,đúnglàanhnghĩchuyệnnàykhôngphảivấnđềgìlớn,anhcũngkhôngmậpmờvớinhữngcôgáikhác,nhưngxãgiaobìnhthườngthìvẫnphảicó,tấtcảmọingườiđềunhưvậykhôngphảisao?Anhcũngchưahềraámthịvớicôấy,chưathâncận,chỉlàgiaotiếpbạnbèbìnhthườngmàthôi.
TầnVũPhithấydángvẻanhnhưvậyliềncảmthấymấthivọng.“CốAnhKiệt,côtacònchưahếthyvọngvớianh,côtacònđangtheođuổianh,chỉlàcólẽanhđãtừngtừchốichonêncôtađổicáchthứctheođuổitrởnênnhẹnhànghơn.Thậtranóinhẹnhàngcũngchỉlànóichongườiđànôngngốcnhưanh.Côtakhôngcóxethìkhôngbiếtbắtxesao?Mộtbànănnhiềungườinhưvậysaolạikhéongồibêncạnhanh,còngắprauchoanh,chúýngheanhnói,lúcchụpảnhtậpthểlạiđứngphíasauanh,taycònvịnlênvaianh.”
CốAnhKiệtchậmrãinhíumày,anhchưatừngchúýtớinhữngđiểmnày.Bâygiờngoạitrừcôgáihungdữnhàanhra,nhữngngườikhácđềutựđộngkhôngquantâmđến.Hơnnữalúcđónhiềungườinhưthế,anhvẫnkhôngchúýtớinhữngchitiếtnày.
“CốAnhKiệt,cólẽnhữngcôgáikhácsẽnghĩcóngườithíchanhlàchuyệnrấtbìnhthường,chorằnganhlịchsựdịudàngmàtừchốiphụnữlàbiểuhiệnrấttốt,sẽkhôngchúýđếnnhữngchuyệnnhỏnhặtnày.Thếnhưngemthìkhông.CốAnhKiệt,emcóvấnđề,mộtkhigióthổicỏlay,chodùchỉlàmộtchút,emcũngsẽnhưngườiđiênmàsuynghĩlungtung,emlàmkhôngđược,thậtsựkhôngchịunổinhữngchuyệnnhưthế.”
“Anhthậtsựkhônghềcóýgìvớicôấy,saunàyanhsẽchúý,emtintưởnganhđượckhông?”
“Khôngphảiemkhôngtinanh,thậtratấtcảlýlẽemđềuhiểu,nhưnglàkhôngkiềmchếđượcsuynghĩlungtungcủamình.Nếuemvẫngiốngngườibịbệnhtâmthầnnhưvậythìlàmthếnàobâygiờ?”
“Nếukhôngthìanhtìmviệntrưởngnóichuyện,đặtthêmmộtcáigiườngởtrongnày,emđếnđâynằmvàingày.”
“Khôngbuồncườitínào.”TâmtrạngTầnVũPhigiảmxuống,lạinằmtrênđùiCốAnhKiệt.
“Đượcrồi,đúnglàkhôngbuồncười.”Anhvuốtmáitóccô,bộdạnglúcrầurĩkhôngvuicủacôrấtthảmthương.“Emnghĩxemlàmsaobâygiờ,VũPhi?Emmuốnanhphảilàmgì?Saunàyanhsẽgiữkhoảngcáchvớibọnhọ,đượckhông?”
“Emthậtsựrấtsợ,rấtsợphảichiatay.”Anhđưatayvuốtvemặtcô,TầnVũPhinhắmmắtlại,vừahưởngthụdịudàngtrongkhoảnhkhắcnàyvừanói,“Emđãnóikhôngthểquáthíchanh,nếukhôngemsẽrấtkhổsở.Nhữngchuyệnlúctrướcemđãtưởngtượng,bâygiờđềuđãthànhsựthậtrồi.Emthậtsựkhôngthíchhợpđểyêu,hoàntoànkhônghềthíchhợp.”
“Anhcũngkhôngmuốnchiatay,anhmuốnluôncùngemyêuđương.”
“Emđãtừngtheodõianh,CốAnhKiệt.”
CốAnhKiệtdừngtay,giọngđiệukinhngạc:“Lúcnào?”
TầnVũPhimởmắtra:“ChínhlàlầnbọnanhđiKing,emnóidốianhemphảivềcùngmẹ,sauđólạimuốnthấyanhliềnláiđếncôngtyanh,tiếpđóliềnthấyanhởcùngcôTuyếtđó,rồichúngtalạinóichuyệnđiệnthoại.Emlạilừaanhtrongđiệnthoại,sauđóhaingườiđi,emliềntheodõirồitheođếnKing.Mộtlúcsauemquaylạiđườngcái,đitớicửakhunhàanh,emvẫnngồiởđónhưvậy,saulạinhịnkhôngđượcgọichoanh,kêuanhvề.”
Cônhìnmặtanhmộtchútrồihỏi:“Emcóphảirấtđángsợkhông?”
CốAnhKiệtchậmchạptiêuhóanhữngtintứcnày,sauđógậtđầu:“Ừ,vôcùngđángsợ.”
TầnVũPhicáchlớpchănvéoanhmộtcái.CốAnhKiệtoaoakêulớn,
vừacườivừaho,hođếnmứcthởgấp,TầnVũPhisợhãinhảydựnglên,vộivàngđưatayvỗlưnganh.Khianhđãtrởlạibìnhthường,côđưalynướcđến,CốAnhKiệtmộthơiuốnghếttấtcảnướccònlạitrongly,TầnVũPhilạigiúpanhthaytúichườmrồihỏi:“Cónặnglắmkhông,cócầnemgọibácsĩkhông?”
“Khôngcần,anhkhôngsao,vàilúckhôngnhịnđượclạihothôi,bâygiờtốthơnrồi.”
“Vậythìtruyềnnướcbiểnđi,phảithậtnhanhcơ.”
“Lượngcầntruyềnhômnayđãtruyềnxongrồi,saocóthểlạitruyềnlungtungđược.”Anhtrợnmắtnhìncô.
Côvừamuốnngồixuốngcáighếcạnhgiường,anhliềnđưatayômcôvàolòngrồinhìnvàomắtcônói:“Anhkhôngmuốnchiatay.”
Côlầmbầmnói:“Ainóichiatay,emchỉlànóirõsựthậtchoanhbiết,tránhchosaunàyemnóiquánhiềuanhsẽbịsốc.Emkhônghềnóichiatay.”
“Nhưngemcónghĩtớiđúngkhông?”Anhsờsờđầucô,“Emmuốnngheanhnóianhkhôngsợemnhưthế,đúngkhông?”
“Khôngcóngườiđànôngnàolàkhôngsợ,hoặcnóiđúnghơn,khôngcóngườiđànôngnàosẽkhôngchánghétngườiphụnữnhưthế.Emcòncảmthấymìnhrấtđángghét,nếubạnbèemnhưvậy,emchắcchắnsẽmắngchếtcôấy.Nhưngemkhôngkhốngchếđược,chonêncảmthấyrấtphiềnnão,emkhônghềmuốnnhưvậy,nhưthếrấtvônghĩa.Nếunhưemchưayêuanhthìsẽkhôngnhưvậyđâu.TiểuĐìnhnói,trênkhắptrờiđấtcâycỏnàomàkhôngtỏahương,khôngđượccâynàythìcòncócâykhác.Nhưngemnghĩ,nếunhưanh,làcáicâynàykhôngđược,emcũngkhôngmuốntìmcâytiếptheo.Phụnữkhiyêuthậtsựrấtđángghétmà.”
“TầnVũPhi,lờiemnóikhôngphảicòncóýkhácà,thếnàogọilà“cây
nàykhôngđược”,đâyquảthựcchínhlàvũnhụcđúngvàophươngdiệnnàođócủađànông.Anhvẫnrấtđượcmà,emluônrõràngkhôngphảisao?”
TầnVũPhitrừngmắtnhìnanh,hiểuđượcrồimặtliềnđỏlên,lạiđánhanh:“Emnóinghiêmtúcđó,anhnghĩđiđâuvậy?”
“Anhcũngnóirấtnghiêmtúcmà,khôngthểnghiêmtúchơnđâu.”Anhcười,dángvẻcôlúctứcgiậnthậtsựrấtđángyêu.”Đượcrồi,đừngnóng.Emkhôngcầnnghĩnhiều,phảinhìnđếnmặttiếnbộchứ.Chúngtađềuđanghướngvềmụctiêupháttriển,khôngphảisao?Emkhôngthíchbảnthânsuynghĩlungtungnhưnglạichịunóivớianhnhữngtâmsựnày,nhưvậykhôngphảithoảimáihơnà?Anhbiếtemđãrấtcốgắngnênkhônghềcảmthấyemcóvấnđềgìcả.Đươngnhiêntheodõilàkhôngtốt,nóidốicũngkhôngtốt,emcóthểtrựctiếpnóichoanhbiếtemđangởđó,hoặclàemởtạichỗnóichoanhbiếtkhôngthíchanhnhưthế,ừm,đểanhnghĩxem,vẫnlàkhôngnênnóitạichỗnhưvậy,nếukhônganhsẽmấtmặttrướcbạnbè,cóthểởtạichỗkhéoléoámchỉchoanh,hoặcsauđónóirõràngchoanh,anhđãlàmchuyệngìkhiếnemkhóchịu,vềsauanhchắcchắnsẽsửa,chúngtahiểunhauthậtrõđểlòngemdễchịuhơnmộtchút,nhưvậykhôngtốthơnsao?”
“Ừm.”TầnVũPhisuynghĩmộtchút,“Nhưngemrấtbướngbỉnh,mộtkhiphátcáu,cónóigìemcũngsẽkhôngngheđâu.”
“Khôngphảibâygiờemđangngheà?”
TầnVũPhingẩnngười,đúngvậy,bâygiờbọnhọđangnóichuyệnrấttốt,hơnnữabầukhôngkhíkhôngtệ,mọichuyệnđềuvuivẻ.Cảngàyhômquavàhômnaycôđềunghĩđếncáctìnhhuốngxấu,cuốicùngkhinhìnthấyanhtâmtrạngthayđổihoàntoàn.
“Chúngtacóthể,VũPhi,emphảitintưởng.Anhcũngđãnghiêmtúcsuynghĩ,trướcđâytâmtìnhanhrấtbấtđịnh,anhrấtthíchviệcyêuđươngnhưngchưatừngnghĩtớichuyệncùngđốiphươngđitớibướchônnhâncuốicùng,ítnhấtchưatừngnỗlựchoàntoàn.Thậmchícóđôikhianhbiếtrõđốitượngkiakhôngthíchhợpđểkếthôn,khôngcókhảnăngđiđượclâudài,
nhưngkhiđótronglòngthích,cócảmgiácyêuthìliềnyêuthôi.Nhưngemkhônggiốngnhưvậy,emquảnlíđượcanh.Khiởbênemanhsẽcóáplực,cócảmgiáclưngmangtráchnhiệm,nhữnglờinàyemtráchanhcũngchắcchắncólýlẽ.Chonênanhđãtừngsuynghĩ,anhmuốncóthểcùngemđếnbướccuốicùng.”
TầnVũPhingâydại,côômsuynghĩ“chiataythìchiatay”tới,anhlạinóimuốncùngcôđitớibướccuốicùng.
“VũPhi,emcóvấnđềcủaem,anhcũngcócủamình,nhưngchúngtakhônghềđụngchạmđếnchúng,sẽkhôngsaocả.Emxem,khôngphảichúngtađangrấttốtsao?Bảobốiàđừngnhụtchí,bệnhtâmthầnkhôngphảibệnhnany,cóthểchữamà.Chúngtacùngnhaucốgắng,biếtđâusẽtuthànhchínhquảđúngkhông?”
“Vậy,..”Côhơithấpthỏm,“Tìmbácsĩtâmlýđểchữasao?”
“TầnVũPhi!”Anhtrừnglớnmắt,anhthâmtìnhchânthànhnhưthế,bấtkỳcôgáinàocũngsẽcảmđộngkhóchếtnướcmắtđúngkhông,phảnứngnàycủacôlàgì?
TầnVũPhivuivẻrồi,côcònnói:“Vậyanhphảigiữkhoảngcáchvớinhữngngườiphụnữkhácđó,mộtkhihọkhôngcóýtốttớigần,anhphảilalớnlàmchohọcútđi,khôngthểnóicáigìmà“Đừngkhóc”,nhưvậyđángghétlắm.”Vẻmặtcôchánghétnhìnanh.
“Vậyemcòngìkhôngvuikhông,nóichoanhhếtđi,khôngnênsuynghĩlungtungmộtmình,càngnghĩcàngchúývàonhữngchuyệnvụnvặt,sẽthậtsựtrởthànhngườiđiênđấy.”
“Anhđừngtrêuhoaghẹonguyệtnhưthếnữathìemđươngnhiênsẽkhôngsuynghĩlungtung.”Cônângcằm,biệnbạchrấtsĩdiện.
“Bìnhgiấmchualớnnhưthếsaoemcóthểuốnghết,nếuthếvậnhộiOlympiccóhạngmụcnàyemchắcchắnsẽlàquánquân.”Anhcúiđầu
muốnhôncô,nhưngnghĩđếnchínhmìnhđangbịbệnhliềntránh,hônlênmặtcô.
“Emlàquánquânhaimụclận.”Cômộtchútcũngkhôngngại.
“Còngìnữa?”
“Đidạophốđó.”
CốAnhKiệtbịcôchọccười.Anhdùngngóntayphớtphớtchópmũicô,côtúmtayanhxuống,vừalúcthấymóngtayanhliềnghétbỏ:“Móngtayanhdàinhưvậymàkhôngthèmcắtà?”
“Thờigiannàybậnmuốnchếtcònđểýtớimóngtayà?”
“Emcắtgiúpanh.”TầnVũPhilấyđồlàmmóngtừtrongtúira,cắtmóngtaychoCốAnhKiệt,vừacắtvừahỏianh:“Chúngtabâygiờtínhlàđãhoàthuậnrồiđúngkhông?”
“Chúngtatrướcgiờsốngkhônghềhòathuậnà?”CốAnhKiệttrừngcô.
TầnVũPhicườikhúckhích,tâmtrạngtrởnênrấttốt,hóarasựviệckhônghềhỏngbétnhưcônghĩ,côthậtsựlàbịbệnhtâmthầnrồi.
Cắtxongmóngtaycônhìnxuốngchânanh,quảnhiênmóngchâncũngrấtdài.Vìvậycôsungsướngômchânanhtiếptụcsựnghiệp.Côhỏi:“Đượcrồi,ngườinhàanhđâu,tạisaokhôngaiởđâyhếtvậy?”
“Mẹanhnóivềhầmcanhnhuậnphếchoanh,nhưnglưngbàlạiđau,anhcũngkhôngcóchuyệngì,vừanãyJasonkhôngphảiởđâysao,mộtlúcnữaquảngiasẽmangcanhđến.”
“À.”TầnVũPhicóchútcảnhgiác,“Vậyemcắtmóngxongsẽvềngay.Emđãđếnthămanhrồi,anhkhôngthểvìchuyệnnàylạigiậnem.”
CốAnhKiệtvuốtvuốtlưngcô:“Tớicũngtớirồi,cònsợgặpainữa?Vậyemđãnghĩnhưthếnào,gặpđượcngườinhàanhthìphảinóisao?”
“ThìnóiemđạidiệnchoVĩnhKhảitớithămCốtổngcủaHoaĐứcthôi.”Côvừanóivừanghiêngđầucắtmóngchân,khóemắtliềnthấycóngườitrướccửa,côvừangẩngđầuliềnbịdọamộttrận.
ĐứngtrướccửalàanhcảCốgiaCốAnhHuy,theophíasaulàmộtngườiđànôngtrungniênmangtheocặplồngcơm,chắcđólàquảngianhàanh.
CốAnhHuyhơixấuhổđứngởđó,tiếnvàocũngkhôngđượcbỏđicũngkhôngxong.Vừađếnliềnthấyemtraiđangngồitựavàođầugiường,đạitiểuthưTầngiavôcùngthânthiếtômlấychânhắnmàgặm,khôngđúngkhôngđúng,làcắtmóngchân,màtayemtrailạivôcùngdịudàngvuốtlưngcô,đùatóccô.
Khôngphảihànhviquámứckíchthíchgì,lạilàmchongườitacảmthấyrấtnóngbỏng.HìnhảnhhòahợpxứngđôinhưvậymàTầnđạitiểuthưvẫnkhăngkhăngnóidối.
“ĐạidiệnchoVĩnhKhảiđếnthămCốtổngcủaHoaĐức.”Ôngtrờiơi,VĩnhKhảiômchâncắtmóng,emtraiphótổngHoaĐứccủaanhcựckỳcókhíthế.
MặtTầnVũPhiđỏbừng,thoángchốcnhảydựnglên,“Hungkhí”cắtmóngcònđangởtrêntay,côvôthứcgiấutayvềphíasaulưng.
“À,à…”Khẩntrươngđếnmứckhôngthểmởmiệngrồi,giảithíchlàmsaobâygiờ?
“Gọianhcả.”CốAnhKiệtlêntiếng.
“Anhcả.”TầnVũPhivôthứcnghelời,gọixongxémchútcắnđứtđầulưỡimình.NhịnkhôngđượclenléntrừngCốAnhKiệt,anhcười,ngoắcngoắcngóntaykêucôđứngbêncạnh.TầnVũPhicúiđầunhìnchânanhmộtchút,cònhaingónchânchưađượccắtmóng,nhữngngónkhácđềucắthếtrồi,chỉcóhaingóncònrấtdàichưacắt,côthậtsựrấtbứtrứt.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương36
Chương36
CốAnhHuynhìnemtrai,lạinhìnTầnVũPhi,“Xinchào.”Anhnhẹnhàngchàohỏi,dángvẻbìnhthườnggiốngnhưchưatừngnhìnthấychuyệnvừarồi.AnhđểýthấyđôimắtTầnVũPhivẫnnhìnchằmchằmvàongónchânCốAnhKiệt,cóphảichuyệnvừanãycònchưaxongkhông?
CốAnhHuysuynghĩ,nói:“Anhđitìmbácsĩhỏitìnhtrạngcủaemmộtchútđã.”Sauđórấtbiếtđiềutránhđi.
Quảngiađivào,đểcặplồngxuống,cũngnói:“Tamthiếu,Tầntiểuthư,tôiđitìmytáhỏiliềuthuốchômnayđủchưa.”Nóixongcũngđi.
TầnVũPhitrừngmắtnhìnCốAnhKiệt,CốAnhKiệtvôtộicườihìhì.TầnVũPhicũngkhôngthèmquantâm,chỉđitớiômchândốclòngnhanhchóngcắtnốthaingóncònlại.Đượcrồi,đãgiảiquyếtxong,côngviệchoànthành.Côdọndẹpmộtchút,rửasạchtaysauđócầmtúixáchchuẩnbịrútlui.“Emđiđây.”
CốAnhKiệtnắmchặttaycô:“Thấycũngthấyrồi,ngồilạimộtchútđi.”
“Khôngđược.”MặtTầnVũPhivẫnđangđỏ,lúcnãythậtsựlàquáxấuhổ,côlớnnhưvậylạichưabaogiờmấtmặtkinhkhủngthế.Hànhđộngcắtmóngchânkhônglịchsựlạiphốihợpvớilờinóidối,côthậtmuốnđàomộtcáilỗđểchuixuống.
“Vậybuổitốiđếnđâymộtchút,ănxongcơmtốirồivềđượckhông?”
“Khôngđược.”
“Ngàymailạiqua?”
“Khôngđược.”
“TầnVũPhi!”Cốtamthiếumặtmàyhungdữnhìncô.
“Khinàoanhxuấtviện?”
“Sẽnhanhthôi,nằmviệnrấtkhóchịu.”Anhbàybộmặtthảmthươngra,nỗlựchòatantráitimbănggiácủanữvương.
TầnVũPhicườicười,cúingườihônlênmắtanh,sauđónói“Tạmbiệt”,rồinhanhchóngchạyđi.
CốAnhKiệtlúcnàykhôngthểbắtcôlại,chỉcóthểtrợnmắtnhìnthânảnhcôxadần.Ngồimộtlúccũngkhôngthấyanhtraivàquảngiavề,vìvậybấtđắcdĩgọiđiệnthoạigiục:“Mọingườicóthểtrởvềrồi.”
Khôngđếnnửaphút,CốAnhHuyvàquảngiađãquaylại.QuảngiakhôngnóilờinàomúccanhchoCốAnhKiệt,CốAnhHuyliềnhỏi:“Côấyđirồià?”
“Đúngvậy.”CốAnhKiệtbiếtanhtraimìnhthậtsựmuốnnghenhiềuthôngtinhơn,nhưnganhkhôngmuốnnóinhiềulời.
Anhkhôngnói,CốAnhHuyliềnhỏi:“Bắtđầutừkhinàothế?Giữkínrấttốtđấy.”
CốAnhKiệtcườicười,khôngnóilờinào,tronglòngvẫnđangngọtngào.TuyTầnVũPhinóibảnthânkhôngtốtthếnàythếnọ,khônghềcólòngtinvàomốiquanhệcủabọnhọrasao,oángiậnanhcáinàycáikia,nhưngcônghethấyanhhovàitiếngliềnlolắng,chủđộngrótnướcchoanh,quantâmsứckhỏecủaanh,còncắtmóngchoanhnữa.CốAnhKiệtcàngnghĩcàngvuivẻ,bỗngnghĩcắtmónglàmộtchuyệnrấtngọtngào.AnhliềnquyếttâmsaunàyviệccắtmóngsẽgiaochoTầnVũPhi.
CốAnhHuytứcgiậnnhìnemtraiđangcườingâyngô,tiểutửnàysaocóthểbímậtnhưvậy,bâygiờcònkhôngchịuđểlộà?Vìvậyanhthayđổigócđộhỏi:“Cómuốnchuẩnbịmộtchúthaykhông,mờicôấyvềnhàănmộtbữacơm?”
“Chưađược.”CốAnhKiệtbâygiờmớimởmiệng.“Côấyrấtdễxấuhổ,tiếntriểnnhanhquásẽlàmcôấysợ.Đểemtínhmộtchút,thờicơchínmuồiemsẽmangcôấyvềnhàgặpmọingười.”
MặtCốAnhHuycorút,xấuhổ?TầnVũPhià?TầnVũPhitrongấntượngcủamọingười,ngangngược,rộngrãi,thôngminhgiỏigiang,nhưngtuyệtđốikhôngcóhaichữxấuhổđúngkhông?
CốAnhKiệtcũngbiếtCốAnhHuyđangsuynghĩgì,anhnói:“Thôi,khôngcầnsuynghĩnhiều,côấythậtsựxấuhổđó.Bộdạngcôngchúaxinhđẹpthânmangáogiápchỉđểchongườingoàixem,nhưngđốivớihoàngtửcủanàngthìsẽlộragócđộthật.”CốAnhHuyrấtmuốnxoayngườibỏđi,ngườiemtrainàycủaanhchắcchắnbịsốthỏngcảđầuócrồi,nghexem,nóitoànnhữnglờibuồnnôn.Cáigìmàhoàngtửcôngchúa,thậtsựlàđủrồi.“Emmaunóicôấychiachoemmộtchútxấuhổđi,sauđómớinóicóxấuhổhaykhông.”
CốAnhKiệtcườihaha,mấtmặtcáigìkhôngquantrọng,anhđangrấtvuivẻ,bảobốinhàanhtâmsựvớianh,khôngnghẹnởtronglòngrồisuynghĩlungtungđãlàtiếnbộbaonhiêurồi,anhcảmthấythànhcôngđangtrongtầmtay,vôcùngvuivẻ.Thờikhắcnàyanhthậtsựnghĩ,biếtđâubọnhọcóthểởbênnhauthậtlâu,thậtlâu.
“Emsẽdẫncôấyvềnhà.”CốAnhKiệtnhìnCốAnhHuy,“Emrấtnghiêmtúc,emsẽdẫncôấyvềnhà.”
VềphầnTầnVũPhi,vừavềđếnnhàcôđãchạyngayvàophòngngủđấmxuốnggiường,thậtsựquámấtmặt,mấtmặt,mấtmặt,vôcùngmấtmặt.SaunàynếucôvàCốAnhKiệtthậtsựcóthểđitớibướckia,anhdẫncôvềnhà,côlàmsaođốimặtvớingườinhàanhđây,bọnhọsẽkhôngphảiđều
biếtcôngàyđótrongphòngbệnh,rấtmấthìnhtượngmàômchâncắtmóngchoCốAnhKiệtsao.
Khoanđã,hướnglolắngcủacôsairồi,nếunhưCốAnhKiệtdẫncôvềnhàthìcòntốtchán,nếuchẳngmaybọnhọkhôngđitớibướcđó,màmọingườitrongnhàanhđềubiếtcôđãtừngômchânCốAnhKiệt,cuốicùnglạirạnnứtbịvứtbỏ,vậycôsẽrấthènmọn,rấtmấtmặtmũi.Khôngđượckhôngđược,côtuyệtđốikhôngthểbảnthânrơivàotìnhcảnhđó.
TầnVũPhinhìnđồnghồ,nhẫnnại,nhịnđếnchíngiờ,đoánrằngCốAnhHuychắcchắnđãđi,côliềngọichoCốAnhKiệt.
“Alô,CốAnhKiệt,anhtraianhđichưa?”
“Đirồi.”
“Vậybâygiờởđócònaikhông,cótiệnnóichuyệnkhông?”
“Khôngcònaicả,emmuốnnóigìcứnóiđi.”
“Khôngcònaisao?Vậyquảngiađâu?Aichămsócanh?”
“Ôngấycũngvềrồi.Anhkhôngcóchuyệnlớngì,lúcuốngthuốchaytiêmgìđóđềuđượcquansát,cóytáởđây.Lưngmẹanhđau,trongnhàphảicóquảngiachămsócthìmớiđược.Hơnnữa,bêncạnhanhphảicóngười,emlạibựcbộitứcgiận,khônggọiđiệncũngkhôngchịuđếnđây.”
“Đượcrồi.”TầnVũPhicắtđứtlờianh,“Emchỉhỏicómộtcâusaoanhnóinhiềuthế.”
CốAnhKiệtcườihaha,bịcôdạymộttrậnxonganhlạithấyvuivẻ.
“Lúcemđianhanhcónóigìkhông?”TầnVũPhirấtquantâmđếnchuyệnnày,muốnbiếtmặtmìnhcuốicùngmấtđibaonhiêuphần.
“Khôngnóigìcả,chỉhỏianhkhinàođưaemvềnhà.”
LòngTầnVũPhiấmáp,khônglưuloáthỏi:“Vậyanhtrảlờithếnào?”
“Anhnóichờemchuẩnbịtốtliềnđưaemvề.”
Cônởnụcười,lạihỏi:“Vậyanhđãchuẩnbịtốtchưa?”
“Tốtrồiđó.”
“Đừngvộitrảlời,emchoanhthêmmộtítthờigianđểcânnhắcchokỹ,emlàmộtngườiphụnữrấtkinhkhủngđấy.”
CốAnhKiệtcườihaha:“Gananhlớnlắm,maukhenanhđi.”
“Bệnhthầnkinh.”
“Khôngsai,chúngtamắccùngloạibệnh.”
“Đángghét.”TầnVũPhicốýmắnganh,haingườicầmdiđộngcườingốcnghếch.
Cườimộthồi,CốAnhKiệtlạinói:“Bảobốià,anhđãkiểmđiểmbảnthânrồi,làanhdùngsaiphươngpháp.Tuybâygiờchúngtachưacôngkhai,anhkhôngbiếtcôgáikiaanhcóthểlàmrõ.Anhkhôngnghĩnhiềuvềchuyệnnày,khôngchúýđến,làanhkhôngtốt,khôngnghĩđếncảmnhậncủaem.Saunàyanhsẽthậtcẩnthận,emđừngvìchuyệnnàymàlolắngnữa,đượckhông?”
“Emcũngcósaimà.”TầnVũPhinhanhchóngkiểmđiểmlạibảnthân,“Emănnănrồi,đểtâmvàochuyệnvụnvặt,điênrồ,đanghi,ngờvực,chuyệngìcũngnhắmvàochỗxấumànghĩ,emcòntheodõianh,chuyệnnàythậtsựkhôngtốt,emtựmìnhsuynghĩlại,thậtsựcảmthấyloạiphụnữnhưmìnhrấtđángsợ.Saunày,nếutínhkhínóngnảycủaemlạibộcphát,cóchuyệnkhôngvuiliềnnóichoanh,nhưvậytrởngạicủachúngtasẽítđiđúngkhông?”
CốAnhKiệtnởnụcườitrảlời“Đúng”.Cảhaingườiđềuđangnỗlực,
saocóthểxảyrachuyệngìđược.
“Nhớemquábảobốià.”CốAnhKiệtlàmnũng,“Ngàymaiemlạiđếngặpanhđượckhông?”
“Khôngphảihômnayđãđếnrồisao?”
“Hômnaylàhômnay.Sángmaianhlàmkiểmtra,nếukhôngcóvấnđềgìlớnthìtruyềnnướcbiểnkhoảnghaingàynữalàđượcrồi.Ngàymaiemđếnđâyđi,nhỡđâungàymốtanhxuấtviện,emsẽkhôngcócơhộithểhiệndángvẻbạngáihiềnthụcdịudàngmàchămsócanhnữađâu,vậythìrấtđángtiếc.”
“Tiếcconkhỉ!Anhbớtgiảvờyếuđuốinữađi.”
“Anhrấtnhớemmà.”GiọngđiệuCốtamthiếukhôngchỉtiếptụcgiảvờyếuđuối,lạicòntiếptụclàmnũng.
“Đừngồnàonữa.”TầnVũPhicười,cườiđếnmứctronglòngấmáp.Hômquacôcònnghĩchuyệnnàycuốicùngsẽlộnxộnrasao,lạicòncáigìmàvòđãmẻlạisứt,chiataythìchiatay,thậtđúnglàthầnkinh.Nhìnhômnayxem,bọnhọhòahợpbaonhiêuđúngkhông?MayrằngđólàCốAnhKiệt,CốAnhKiệthiểucô,CốAnhKiệtbảovệcô.
TầnVũPhivôcùngcảmđộng.
“Emkhôngtròchuyệnlungtungvớianhnữa,emphảiđitắm.”TầnVũPhibậtdậy,khôngđểýCốAnhKiệtđangtiếcnuốithởdàicùngkhángnghị,ngắtđiệnthoại.Côtắmrửa,thaymộtbộquầnáothậtđẹp,trangđiểmthậtđẹprồiđirangoài.
Lúctớibệnhviệnđãhơnmườigiờ,sớmđãquathờigianchophépthămbệnh.NhưngkhíthếđạitiểuthưTầngialuyệnđượccũngđãhơnhaimươinăm,trừngytámộtcái,côtacũngkhôngdámcóýkiếngìkhác,tuyrằngthầmthìnóiCốAnhKiệtuốngthuốcngủrồi,tuyrằngsợphảigánhtráchnhiệmđitheophíasauTầnVũPhi,nhưngvẫnđểTầnVũPhiđivàotựdo.
TầnVũPhiđẩycửaphòngbệnh,thấyCốAnhKiệtthậtsựđangngủ.Bộdạnganhngủrấtgiốngmộtđứatrẻ,khóemiệngcòncongnhẹ,giốngnhưmơthấychuyệngìrấtvuivẻ.Điềunàylàmcôcũngkhôngnhịnđượccưởitủmtỉm,côkhẽkhàngđivào,ngồiởghếcạnhgiườnganh.
Ytáđứngởcửa,dodựkhôngbiếtnênđểcôngồimộtlúchaymờicôvề.
NhưnggiâytiếptheoCốAnhKiệttỉnhdậy.Anhmởmắt,banđầucóhơimơmàng,sauđókinhngạc:“Saoemlạitớiđây?Đãquangàymairồisao?”
TầnVũPhicười:“Chưađếnngàymai,lúcnàycáchthờigianchúngtanóichuyệnđiệnthoạimớichỉhơnmộttiếngđồnghồ.”
“Cóchuyệngìxảyravậy?”
“Khôngcóchuyệngìcả.Khôngphảianhnóinhớemsao,emđếnchoanhnhìnmộtcái.”
CốAnhKiệttrợntrònmắt,tỉnhtáolại,sauđóanhnhìnquầnáoTầnVũPhimộtchút,cườitoetoétrồingồidậy,vươnhaitayômchầmlấyTầnVũPhi,TầnVũPhicũngcười,ômchặtlạianh.
Ytárốtcuộccũngrờiđi,còngiúpbọnhọđóngcửa,hìnhảnhđẹpđẽnhưvậynênvẫnnênđểbọnhọtiếptụcthôi,phávỡđôiuyênươngsẽbịtrờiphạt,côcònphảivềphòngtrựcbuônchuyệnvớiđồngnghiệp,hóaraCốtamthiếucómộtcôbạngáirấtđẹp,tuyrằngbanđầunghĩcôấyhungdữ,nhưngthậtralạilàmộtngườirấtdịudàng,côấymặctrangphụcđẹpnhưvậychỉbởivìCốthiếunóinhớcôấyrồimàthôi.Đâythậtsựlàmộtcâuchuyệnrấtcảmđộngđúngkhông,nhưvậycũngđủđểcáccôtándóccảđêmrồi.
Trongphòngbệnh,TầnVũPhinóivớiCốAnhKiệt:“Lúcnãytrongđiệnthoạiemquênnóivớianh,CốAnhKiệt,emmấtmặtnhưthếtrướcmặtanhtraianh,ngườinhàanhchắcchắncũngsẽbiết.Chonênchúngtanhấtđịnhphảiyêuthànhcông,nếukhôngmặtmũiemsẽvứthết.Nếunhưanh
dámnóichiatayvớiem,emsẽchặtđứtchânanh.”
CốAnhKiệtcaogiọngcườito.
Tuyênngôntìnhyêunàycủacôthậtđúnglàlàmcho,ừm,tinhthầnngườitahănghái!
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương37
Haingàysau,CốAnhKiệtxuấtviện.
MẹCốAnhKiệtkiêntrìmuốnanhvềsốngởnhàlớn,nóiphảichămsócsứckhỏethậttốtchoanh,CốAnhKiệtkhôngmuốn.BàCốrấtkhôngvui,vẫnliêntụckhuyênnhủanh,nhìnCốAnhKiệtcốchấpkhôngđồngý,bàCốmangsựtứcgiậncủamìnhchuyểnđếnngườiconcả.
“Concũngkhôngnóivớiemmộtcâu,tạisaokhôngthểởđâychứ,córấtnhiềuphòngmà.Đilàmxakhôngtiệnlàcớgì,sứckhỏekhôngtốtmàcònmuốnđilàmà?”
AnhcảCốgiaCốAnhHuythậtsựhếtcách,khôngthểlàmgìkháchơnnói.“Mẹ,mẹđừnglolắngnữa,AKiệtcóngườichămsócrồi,mẹgấpthếlàmgì.Màmẹcũngđừngnóngnữa,nólớnrồi,chỉlàsốtthôi,bâygiờkhỏelạirồiđúngkhông,chẳnglẽcònbắtmẹphảimỗingàytrôngchừngsao?”
“Aichămsóc?”BàCốphảnứngchậmhainhịp,“AKiệtconcóbạngáirồisao?”
“Vâng.”CốAnhKiệtliếcanhtrai,nhỏgiọngtrảlời,hơihơingượngngùng,TầnVũPhinóitrongđiệnthoạivớianh,haingàynàycôkhôngđến,bệnhviệnnhiềungườikhôngtiện.Đểbồithường,saukhianhxuấtviệncôsẽđếnchỗanhởvàingày.
CốAnhKiệtrấtmongđợichuyệnnày,chonênlàmxongkiểmtralầnhai,anhliềnyêucầuxuấtviện.Maylàkếtquảkiểmtrakhôngtệ,anhhồiphụcrấtnhanh,cũngchắcchắnkhôngcóbệnhgìkhác,chonênbácsĩchấpthuậnyêucầuxuấtviện.CuốicùngdựatheoyêucầucủabàCố,saukhiquảngiagiúpanhhoànthànhthủtụcxuấtviệnliềnđưaanhvềnhàlớnCố
gia,chonênmớicóchuyệntranhcãinày.
“Nhữngcôbạngáicủanócóngườinàobiếtchămsócngườikhácđâu?”BàCốtiếptụccàunhàu.
CốAnhHuycúiđầuăn,khôngnói.ĐạitiểuthưTầngiathậtsựkhônggiốngngườibiếtcáchchămsóc,anhcólẽkhôngnênnóitiếp,đểCốAnhKiệttựmìnhgiảiquyếtđi.
CốAnhKiệtquảnhiênkhôngnhịnđược,phảnbácnói:“Quenbạngáicũngkhôngphảithuêngườigiúpviệcđâumẹ.”
“Chonênconcònmongđợibạngáichămsócmìnhhaysao?Ởđâyvàingàyđi,connhìnmìnhxem,gầyđibaonhiêurồi?”BàCốrấtkiênquyết.CốVănQuangtừđầuđếncuốikhôngnóilờinàorốtcuộccũngmởmiệng:“Đượcrồi,đừngtranhcãivớimẹconnữa,ởđâyvàingàyđi,phòngconđãđượcsửasanglạirồi.”
Đếnbacũngnóirồi,CốAnhKiệtkhôngphảnbácngoanngoãnăncơm.Saukhiănxong,bàCốnhẫntâmtịchthuchìakhóaxecủaCốAnhKiệt,nhàlớnCốgiaởngoạiôthànhphố,taxirấtít,buổitốilạicàngít,khôngcóxecủamìnhmàđibộthậtsựrấtkhókhăn.CốAnhKiệtgiậnmàkhôngdámnóigì,ăncơmxonglạiăntráicây,uốngthuốc,sauđóvềphònggọiđiệnchoTầnVũPhi.
ChuôngđiệnthoạivừavanglênmộttiếngTầnVũPhiliềnbắtmáy,giọngnóirấtphấnkhởi:“Anhởnhàăncơmxongchưa?Trởvềchưa?Emtớirồi,cònmuarấtnhiềuđồnữa.”Trênthựctếcôchỉxáchmộtcáivali,gạtmẹnóimuốnởchơichỗbạnbèvàingày.
“Emđanglàmgìthế?Ănà?Muộnnhưvậymớiănsao?”CốAnhKiệtquantâmchuyệnnàyhơn,côchạyđếnchỗanhrồimớiđóisao?
“Khôngkịpăncơmchiều,muađồxonglàđếnbâygiờluôn.Nhưngemcómuarấtnhiềuđồăn,còncógàránnữa.”TâmtrạngTầnVũPhirấttốt.
“Đừngănquánhiềusốtcàchua.”Anhdặn.
“Anhtrởvềnhanhđimà.”Côgiởchiêulàmnũng,thanhâmvừamềmvừangọt,âmcuốicònngâmthậtdài.
CốAnhKiệtlậptứccăngthẳng,thếnàylàmsaonhịnđược,nhấtđịnhphảitrởvề!Romeocòncóthểtrèotường,anhdĩnhiênsẽkhôngthuaanhta.
CốAnhKiệtxuốnglầudạoquamộtvòng,bàCốđangxemtivitrongphòngkhách,quảngiađangróttrà,anhđangởlầuhai,CốAnhHuyvàCốVănQuangđangnóichuyệnởthưphòng,CốAnhKiệtvộivàngđitới.Chaconbangườitròchuyệncôngviệc,CốAnhKiệtkhônghềtậptrung,mộtlátsauCốVănQuangđuổianh:“Sứckhỏekhôngtốtthìđinghỉsớmmộtchútđi.”
CốAnhKiệtnhanhchóngđồngý:“Được,vậyconvềphòngđây,ba,bacũngđừngnóichuyệnlâuvớianh,muộnquáláixekhôngantoànđâu.”
CốVănQuangnghecũnghợplý,chuyệnbọnhọđangnóicũngkhôngquáquantrọng,vìvậynói:“VậyAHuyconcũngvềđi,trênđườngláixecẩnthận.”
CốAnhHuyđápứng,CốAnhKiệtcònnói:“Convềphòngngủđây,bangủngon,anhngủngon.”
CốAnhKiệtmởcửađira,CốAnhHuynghetiếngemtrailênlầu,cũngkhôngđểý,anhnóivàicâuvớiCốVănQuang,xuốnglầuchàomẹrồivề.
CốAnhHuyvàogarakhởiđộngxe,xevừanổmáyđộtnhiêncóngườichạytớiđậpđậpvàocửaxelàmanhvôcùnghoảngsợ.Nhìnkĩmộtchút,lạilàngườivừanóisẽtrởvềphòngngủ–CốAnhKiệt.
“Anh,đưaemđimộtđoạnđi.”CốAnhKiệtvừanóivừakhôngbiếtxấuhổmởcửaxengồivào.
CốAnhHuytứcgiận:“Mẹmàpháthiệnchắcchắnsẽmắngchếtem.”
“Đếnlúcđóđirồihẵngnói.”ĐươngnhiênCốAnhKiệtbiếthậuquả,thếnhưngnữvươnghungdữyêudấucủaanhđangởnhàđợi,saoanhcóthểkhôngvề,đúnghơnlàkhôngthểmởmiệngtừchối.Hơnnữaanhmuốngặpcô,khẩncấpmuốngặpcô.
“Láinhanhđi,nếukhôngmẹpháthiệnthìnguyto.”CốAnhKiệtgiụcanhtrai.CốAnhHuybấtđắcdĩláixerờiđi.Anhdặn:“Emđừngnóilàanhđưaemđiđấy.”
“Yêntâmđi,emkhôngkhaianhrađâu.Emsẽnóicóbạngọirangoàichơirồiđểhắntớiđón.”
CốAnhHuynghexong:“Chonênnếuemkhôngđuổikịpanhthìemtínhgọibạntớiđónđúngkhông?”
“Đươngnhiênrồi,tìnhbạnbèlàdùngởthờiđiểmmấuchốtnhưthếnàymà.”CốAnhKiệtnóinănghùnghồnđầylýlẽ.
CốAnhHuyquayđầunhìnemtrai,“TầnVũPhiđangchờởchỗemà?”
CốAnhKiệtkhôngtrảlời,nhưngnụcườivuivẻđãnóithayđápán.CốAnhHuyquayđầulại,chămchúnhìnđường,nụcườicủađànôngđangyêuthậtsựlàbuồnnôn,đặcbiệtlàcậuemtrainàycủamình,tạisaotrướcđâyanhkhôngbiếtCốAnhKiệtsẽcólúcbuồnnônnhưthế.CôgáiTầnVũphinàythậtsựcóchútnănglựcápchếđànông,cứnhìnemtraianhmàxem.
Mộtđườngrấtthuậnlợi,xenhanhchóngđếnkhunhàcủaCốAnhKiệt.CốAnhHuydừngxe,cốýnói:“Khôngmờianhvàonhàuốngcốcnướcà?”
“Đừngđùanữa.”CốAnhKiệtnhanhchóngxuốngxe,vẫytaytạmbiệtrồinhanhnhưchớpchạymất.
CốAnhHuylắcđầu,cúiđầunhìnlịch,anhchờ,chờxemlúcnàoTầnđạitiểuthưthuphụcemtraimình,cóthểlàmnóđưacôvềnhàramắtchamẹ.
Trongthangmáy,CốAnhKiệtbắtđầucườingâyngô,timđậpnhanh,rấtcócảmgiácđangyêu.Thangmáylênmộttầnglạimộttầng,anhcảmthấyquáchậm.Thậtvấtvảmớiđếnđượctầngnhà,anhnhẹnhàngcầmchìamởcửa,muốnlenlénđivàolàmchoTầnVũPhikinhhỉ.
Cửavừamởraanhliềnnghethấytiếnghátcủacô,catừbàihátkhôngthểhiểu,thếnhưngâmthanhrấtvui,tuyrằngkhôngthànhbấtkỳgiaiđiệunào,anhlạicảmthấyrấtdễnghe.CốAnhKiệtđóngcửa,cởigiày,sauđóđitheotiếnghát,
Đitớiphòngngủ,côkhôngởtrongphòng,anhnhìnsangliềnthấycôởphònggiữquầnáo.Cômặcđồởnhà,dướichânlàđôidéplớndànhchonamcủaanh,gậtgùvuivẻ,đangcấtnộiyvàotủđồ.
CốAnhKiệtmỉmcười,hoàntoànkhôngkhốngchếđượcđộcongkhóemiệng.Anhtựabêncửanhìncô,cứnhưthếnhìncô.
KhôngbaolâusauTầnVũPhixếpđồxongxuôi.Cônhìnnhìnkếtquả,quầnáocủaanhvàcôđặtởcùngmộtchỗ,cảmthấyvôcùngvừalòng,xoayngườilạiđộtnhiênthấymộtngườiđangđứngchắncửachằmchằmnhìncô,côsợđếnmứcthétchóitai,nhưngsauđólàmộttiếngthétlớnhơnnữa,côxôngđếnchỗngườinọ,nhàovềphíatrướcômchặtlấy.
“Anhvềrồi!”
CốAnhKiệtmởrộngtayđỡcô,nhưnglựcxôngtớiquálớn,anhluilạihaibước,thiếuchútkhôngđứngvững.Côkêulớntiếngnhưvậylàmđautaianh,nhưnganhkhôngnhịnđượccườito,cùngcôcườito.
Cảmgiácnàythậttốt,đâychínhlàcảmgiácyêu.
TầnVũPhidánvàongườianh,dùnglựchônanh.Dépcũngkhôngbiếtđãbaytớinơinào,tóccôtánloạn,vừamớidọnđồnênngườiđầymồhôi,khôngthểtínhlàbộdạngxinhđẹp,nhưngcôchẳngquantâmcườihaha,cảmthấyvôcùngvuivẻ.Khôngbiếtvìsaolạivuivẻnhưvậy,thậtrachỉ
mớihaingàykhônggặp,nhưnglạiphấnkhởinhưvừaxanhaurấtlâu.
“Tầntiểuthư,rụtrècủaemđâurồi?”
“Hômnaynónghỉđịnhkỳrồi.”Côđáprấtngọt.
“Lựckìmchếcủaanhhìnhnhưhômnaycũngnghỉluônrồi.”Anhnói.
“Khôngđược.”Côcườihaha,xoaytừngườianhxuống.“Khôngđược.”Anhlạiđếngầnômchặt,côđẩyanhra.“Bệnhcủaanhcònchưakhỏihẳn,phảinghỉngơithậttốt.”
“Làmmộtlầnlàđượcrồi,đảmbảotrịbáchbệnh.”Anhchơixấu.
Côvừacườivừađánhanh:“Langbăm!”
“Trịmộtlầnthôi.”
“Khôngđượclàmbừa!”Côrấtkiênquyết.
“Đượcrồi.”Anhbấtđắcdĩnghelờilàmchocôrấtvuivẻ,sovớikhianhkhencôđẹpcònvuivẻhơn.
Tốihômnaybọnhọlêngiườngsớm,khônglàmbấtcứcáigì,ởbêncạnhômnhau,chỉđắpchănđơngiảnnóichuyện.Bọnhọnóirấtnhiều,nhưngkhôngcómộtcâunghiêmtúc.TầnVũPhicònnói:“Nếutrướcđâyngườikhácnóivóiemnộidungbuồnchánnhưvậy,emchắcchắnsẽthẳngchânđáhắntađi.”
“Chonênanhkhôngphảilàngườikhác.”CốAnhKiệtnhấnmạnh,“Anhlàbạntraicủaem.”
“Bạntraià,emnóichoanhchuyệnnày.”
“Sao?Lạingheđượcchuyệnxấugìnữarồià?”
“Anhchộtdạnha.”
“Khôngphảithậtsựcóchuyệnxấuchứ?”
“Thừalúcemchưanóianhmauthừanhậnđi,nhưvậycòncóthểđượcxửtộikhoanhồng.”
“Dámdụanhxưngtộià?”CốAnhKiệtnghiêmtúcnghĩ,nhưngkhôngthểnhớracáigì,“Thựcsựkhôngcógìhết.ĐúnglàShirleycùnganhtraicôấycóđếnbệnhviệnthămanh,nhưnganhkhôngnóichuyệnmộtmìnhvớicôấynhiều,táocôấygọtanhcũngkhôngăn.Côấykhôngcóbiểuhiệngìkhácthường,hơnnữacòncónhữngngườibạnkhácvàanhtraicôấyởđó,anhcũngkhôngthểquácườngđiệu.Hoàntoànkhôngcógìvớicôấynênvẫnkhôngngảbàicáigìđượchết.SauđóngoạitrừAbby,khôngcóbạngáicũnàođếnthămanhcả.Dùsaođinữa,anhcũngkhôngmuốnbọnhọđếnthăm.Anhkhôngnóihọbiếtchuyệnnằmviện,chỉlàcómấyngườibạnrủrangoàichơi,anhthuậnmiệngnóiđangbịbệnhnằmtrongbệnhviện,từđóaicũngbiết.”
“Hừ,tênlăngnhăng.”
CốAnhKiệtrấtbấtđắcdĩ:“Đượcrồi,emtuyênánluônđi,rốtcuộccóchuyệngì?”
“Emđikiểmtrasứckhỏerồi.”
CốAnhKiệtsửngsốt,“Emcórồi?”Nhưnganhsuynghĩlại,khôngthểđâu,rõrànglầntrướcdìcảcôtớibọnhọkhôngthểlàm,sauđóanhchạyngượcchạyxuôilàmviệc,đếngặpmặtnhaucũngkhôngđược.
“Nóilungtunggìvậy.”TầnVũPhithấybiểutìnhcảkinhcủaanhlòngtứckhắctrầmxuống,côtrởmình,lưngtựavàoanh,cốgắngđiềutiếttâmtrạng,đâyvốnlàchuyệnrấtbìnhthường,nhưnganhlạinhắctớichuyệnđó,hơnnữacònphảnứngnhưvậylàmcôrấtđauđớn,bụngdướibắtđầukhôngkiềmchếđượccảmthấyrấtđaulòng.
“Vậyemlàmsao?Bịbệnhà?”CốAnhKiệtkhôngpháthiệnsựkhác
thườngcủacô,hỏi.
TầnVũPhihítsâumộthơicốgắngquênđiđauđớnởbụngdưới,nói:“Chuyệnanhnóiemđikhámđaubụnglúcdìcảđến,hômquaemđếnphụkhoacủabệnhviệnkiểmtramộtchútrồi.”Côngừnglại,CốAnhKiệtcăngthẳng,khôngphảibịbệnhthậtrồichứ?Anhđangmuốnanủicôkhôngsaocả,cóbệnhthìchữa,khôngcógìđánglohết,ngànvạnlầnkhôngđượccóáplực,nhưnganhcònchưamởmiệnglạinghecôtiếptụcnói:“Tấtcảnhữnggìcóthểkiểmtrađượcbácsĩđềulàmrồi,họnóiemkhôngcóvấnđề,khôngbịbệnh.”
CốAnhKiệtliềnthởramộthơi:“Emlàmanhsợmuốnchết.”
TầnVũPhimímmôi,anhchorằngcôcóthainênsợmuốnchếtsao?
“CốAnhKiệt.”Côxoayngười,nhìnanh.
“Sao?”
Cômởmiệng,muốnhỏianhnếunhưbọnhọkhôngcẩnthậncóembéthìsao?Thậtracôkhôngmuốncóembé,côrấtsợ,chỉlàcômuốnthămdòanhmộtchút.Nhưnglờiđếnbênmiệnglạikhôngthểnóira.Thămdòđểlàmgì,nếuanhnói“Vậythìsinhđi”,côkhôngthểtrảlờilại“Được”,bởivìbâygiờcôkhônghềmuốn.Cònnếuanhnói“Khôngđược”,côcàngkhôngthểchịunổi,đauđớnlúctrướcquásâu,đauđếnmứckéodàiđếnbâygiờ.Cônổiđiênmuốnthửanhlàmgì,côhoàntoànkhôngdámngheđápáncủaanh,vậynêncôcầngìphảitựmìnhchuốcđaukhổ.
“Làmsaovậy?”Anhvỗvỗlưngcôrồinhắmhaimắtlại,cóchútmệtnhọc.
“Khôngphảianhnóimuốnđưaemđigặpbácsĩgiúpemđiềutrịmộtchútsao?”
“Emđồngýđisao?”Anhmởmắtra.
“Ừm.NếuTâyykiểmtrakhôngravấnđềgì,vậyđitrungyđiềutrịmộtchútthửxem.”Thậtrachuyệncômuốnnóilàchuyệnnày.Côkhôngthíchđigặpbácsĩ,nhưngvìanh,côhyvọngcóthểđiềutrịhếttâmbệnhcủamình.
Thậtracôhiểurõ,cuốicùngngườicólợivẫnlàbảnthân.Chỉlàvìanhthúcgiụcmớikhiếncônhìnthẳngvàovấnđềnày,chodùlàvềsinhlýhaytâmlý.Cũngkhôngnhớrõcôđãthấycâunóinàyởđâu:Cómộtngườibạnđồnghànhtốt,sẽlàmbạntrởnêntốthơn.
Côcảmthấyanhchínhlàngườiđó.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương38
Haihômsaulàcuốituần,TầnVũPhikhôngphảiđilàmnênởnhàtrảiquacuộcsốngtìnhnhânngọtngàovớiCốAnhKiệt.Họởbênnhauxemtivi,cùngnhaunấucơm,chơigame,rồinghỉngơi.
Sángchủnhật,CốAnhKiệttuyênbốbệnhđãkhỏihẳn,liềnbắtTầnVũPhilàmchuyệngìđó.Lúcđộngtình,CốAnhKiệtthởhổnhểnhỏiTầnVũPhi,cuốituầnbớtchútthờigiancùnganhvềnhàănbữacơmđượckhông?TầnVũPhibịanhbàymưu,rơivàotìnhhuốngnguycấpkhôngcóhơisứcsuynghĩnhiều,đáp:“Được.”
CốAnhKiệtvuisướngnênđặcbiệtrasức.Xongviệchaingườiliềnngủsay,vừamởmắtđãhơnmườihaigiờ.CốAnhKiệtnằmtrêngiườnglườibiếngkhôngmuốndậy,TầnVũPhiđáanhmộtcáinóibụngđóiquá,hỏianhmuốnăngì,“Nếukhôngkêuđồănởnhàhàngđóđượckhông?”
“Chỗđóđônglắm,bâygiờemkêu,phảihaigiờhọmớiđưađến.”CốAnhKiệtvùiđầutronglòngcô,nhâncơhộilàmnũng,“Anhcũngđóiquá,khôngthìemđinấumìđi,chovàochútthịtbòrồibỏthêmbaquảtrứngnữa.”Hômquahaingườimệtmỏinấucơm,anhdạycônấumìtrứng,chonênbâygiờrấtthíchănmì.
“Bựcmình,lạilàmìnữa.”TầnVũPhivừarênvừamặcmộtchiếcsơmicủaanhrồiđiraphòngbếp.
CốAnhKiệtvùiđầuvàogốicười,nữvươngnhàanhcàngngàycàngradángbàchủrồi.Anhchậmchạprờigiườngmặcáongủ,rồilạichậmchạpvàophòngbếpquansát.TầnVũPhiđangđunnước,mìđểmộtbên,baquảtrứng,hộpthịtbòcũngđãmởra,sauđócôlấymộtcáichảonhỏchodầuvào,chuẩnbịrángàcômangđếnhômtrước.
“Hừm,hừm.”CốAnhKiệtvừahừvừaômlấycôtừphíasau,“Lạiănđồnóng.”
“Khôngchoanhăn.”TầnVũPhiđứngcáchxachảo,vớiđũacẩnthậnbỏgàvàorán,ngheđượcâmthanhxèoxèo,côliếmliếmmôi,lạicóthểđượcănsốtcàrồi.
“Emrángà,anhđinấumìđiđượckhông?”Côthươnglượng.Nếuđãdậyrồithìcùnglàmđi,côthậtsựrấtđóibụng.
“Hônanhmộtcáithìđược.”Anhnóirồichumôira,TầnVũPhiquaylạinhanhchóng“chụt”mộtcái,sauđógiụcanh:“Nhanhlên,nướcsôirồi.”
CốAnhKiệtđứngtrướcbếpđảođảomìtrongnồi,rồilạiquayđầunhìnTầnVũPhi,côrấtchămchúnhìnchằmchằmchảo,CốAnhKiệtmỉmcười,cứđứngcùngcôtrongbếpnhưvậy,dùchỉđơngiảnlàănmộttômì,anhcũngsẽcảmthấymỹmãn.
AnhnângvaiđụngđụngTầnVũPhi.
“Gìthế?”TầnVũPhihỏianh.
“Nóiemyêuanhđi.”
TầnVũPhilườmanhmộtcái.Thậtlàbuồnnôn,khôngmuốnđểchoaiănsao?
CốAnhKiệtcườihaha.Tiếngcườicònchưadứtchuôngcửaliềnvanglên.
TầnVũPhinhìnCốAnhKiệt,anhcũngkhôngbiếtlàai,“Đểanhđixem.”
TầnVũPhikhônghiểusaotựdưnglạicăngthẳng,toànthânđềucảnhgiác.Côtắtbếp,đitheosauCốAnhKiệt,núpởgóctườnglóđầuranhìn.CốAnhKiệtnhìnqualỗmắtmèoởcửalớn,xoayngườilạinhỏgiọngnói
vớicô:“Làmẹanh.”
Vừadứtlời,chỉnghe“vèo”mộttiếng,TầnVũPhinhanhchóngchạymất.
CốAnhKiệthơingâyngườinhìngóctườngtrốngtrơn,sauđóbậtcười.Anhtớivàibước,thấycửaphòngngủđóngchặt,nghĩchắccômuốnthayquầnáohaysửasangnhansắcgìđónêncũngkhôngđểtâm.Chuôngcửavẫnreo,CốAnhKiệtđànhphảinhanhchóngmởcửa.
NgoàicửalàbàCốvàquảngia.Bàvừabướcvàoliềnquởtrách:“Saomởcửalâuthế,mẹcònsợconbệnhngấtluônrồichứ.”
“Đâucó.”CốAnhKiệtcườicười,đưamẹvàonhà.“Conkhỏerồimà.”
“Thằngbénày,conthậtkhôngngoanngoãn,lẻnđicáigì,khôngởyêntrongnhàđượcà,làmnhưăntrộmvậy,rốitunghếtcảlên.”BàCốbắtđầugiáohuấn,“Vậyđểmẹnói,conđưachìakhóanhàchomẹđi,cóchuyệngìkhẩncấpthìcònmởcửađược,nếukhôngbịbệnhtrongnhàcũngchảaibiết.Sángmẹgọichoconkhôngaibắtmáy,liềndứtkhoátsangxem.”
CốAnhKiệtsờsờmũi,khôngdámnóilờinào.Đươngnhiênchìakhóakhôngthểđưachomẹ,khôngthìnếubàchămchỉđếnkiểmtrasẽrấtbấttiện.Buổisángchuôngđiệnthoạiđúnglàcóvanglên,nhưnglúcđóanhđangởtrêngiườngvậnđộngvớiTầnVũPhinênkhôngđểý,sauđóngủliềnquênluônchuyệnnày.
BàCốlúcnàyđãvàonhà,nhìnnhìnkhắpnơi.“Saobừabộnnhưvậy?Anhconcònnóigiúpcon,cáigìmàcóngườichămsócgìđó.Nhưngđámbạngáiconcũngchỉnhưmộtđámyêutinh,cóchỗnàogiốngngườibiếtchămsóc?Concũngđừngchơibờinữa,lomàđitìmmộttiểuthưkhuêcácdịudànghiềnthục,biếtchămsócđi.”
“Vâng,vâng,consẽtìmmộtngườitốtnhưmẹ.”CốAnhKiệtnịnhnọt.
BàCốliếccontrai.“Haydomẹdễvớiconquálàmconhưrồi.”Bàcòn
đangtứcgiận,trộmtừđâutớinhàcontraibà,muốnngồitùsao?
“Mẹ,mẹđợimộtchút,trướctiênngồixuốngđã.”CốAnhKiệtấnbàCốxuốngsôpha,“Consẽquaylạingay.”sauđóxoayngườiđivàophòngngủ,mởcửa,bêntrongkhôngcóai.CốAnhKiệtsuynghĩmộtchút,đóngcửalại.Anhđivàotrong,mởcửaphòngđểquầnáo,thấyTầnVũPhiđãthayđồcủacô,đangnúpởgóctủ.
CốAnhKiệtđèthấpgiọng,hỏicô:“Emđanglàmgìvậy?Emchomìnhlàtrộm,đanghànhđộngthìchủnhàvềsao?”
TầnVũPhikhôngthểcườinổi,chỉcóthểlắcđầu.
“Mẹtới,emrangoàigặpbàrồichàohỏimộtchútđi!”
TầnVũPhilạilắcđầu.Lúctrướclàdocôdodự,chưacảmthấymìnhđãchuẩnbịtốt,nếuchocôlựachọn,chắcchắncôsẽkhônggặpmẹanhnhanhnhưthế,nhưngbuổisángkhôngnghĩtớisẽbịanhdụdỗđồngýcuốituầnvềnhà,bâygiờmẹanhđếncửa,nếucôkhôngrathìthậtkhônglễphép.Đangđịnhanhdũngrachiếntrận,cuốicùngchợtnghebàCốmắngcontrai,thếcònchưatính,lạicònoántráchbạngáianh,cáigìmàmuốntìmngườidịudànghiềnthục,biếtquantâmbiếtchămsóc,nhữngphẩmchấtnàycôđềukhôngcó.Hơnnữamấyngàynay,côvàCốAnhKiệtchơiđùa,phòngkháchquảthựcrấtbừabộn,đếnchuyệnnàycũngbịmẹanhtráchmắng.Bâygiờcôđira,chắcchắnsẽkhôngthoátkhỏisốphảilàmbiađỡđạn.
Vừanghĩnhưthế,TầnVũPhiquyếtđịnhhômnaykhôngphảithờicơtốtđểgặpphụhuynh,cônghethấytiếngbàCôđivàoliềntrốntrongphòngđểđồ,chỉlobàsẽpháthiện.
CốAnhKiệtthấycôkhôngmuốnđiraliềnhơikhôngvui,“Mẹđếncũngđếnrồi,emtrốnnhưthếthìtínhlàýgì?”
TầnVũPhiđangmuốnnói,chợtnghebàCốlớntiếngquát:“AKiệt!”Thanhâmvôcùngtứcgiận,hơnnữađangđitớiphòngngủ.CốAnhKiệt
khôngbiếtmẹtứcgiậncáigì,khôngthểlàmgìkháchơnlànhanhrangoài,lúcđirathuậntayđóngcửaphònggiữquầnáo.Cửabênnàyvừađóng,cửaphòngngủbênkialiềnbịmởra.TiếngbàCốvẫnđangquanhquẩntrongphòngngủ,cóthểthấybàtứcgiậnkhôngít.
“Đâylàchuyệngìhả?Conđangbịbệnhbiếtkhông?Phảiănthậtnhiềuđồdinhdưỡng,tẩmbổchotốt,cuốicùngthìsao?Trongbếplàcáigì?Mìgói,gàrán?Mẹnóichoconởnhàvàingày,conkhôngmuốn,đivềđâyliềnănmấythứrácrưởinàyà?Trongnhàthìbừabộn,đólàchỗmàbệnhnhâncầntĩnhdưỡngnênởsao?Chonênmẹđãnóibạngáigìđócủaconlàmsaocóthểchămsóctốtchongườikhác,chỉbiếtchơibời,hamlàmđẹp,thíchhànghiệu.”
“Mẹ,côấykhôngnhưthế.Mẹkhôngbiếtcôấylàaithìđừngđánhgiálungtungnhưvậy.”CốAnhKiệtbấtđắcdĩcắtlờimẹ.
“Được,được,mẹkhôngcầnbiếtcôtalàai,mẹcómắtnhìn.Consinhbệnhnằmviện,côtacótớichămsócchoconkhông?Contrởlạiđâythìsao,cóchămsóckhông?Loạiphụnữnàymẹbiết,khiconmuaquàtặngthìcôtamớicóthểtốtvớicon.Connhìnphòngngủcủamìnhđi,lộnxộnthànhcáigìrồi,đangbệnhlạinhưvậy,thậtlàkhôngthểtưởngtượngnổi.”BàCốthươngcontrainêncàngnghĩcàngtứcgiận.
CốAnhKiệtkhôngdámnóitiếp,lúcnàynóicáigìđinữađềulàđổthêmdầuvàolửa.Thậtraanhcũngbiết,chắcchắnmẹrấttứcgiậnchuyệnanhlẻnđi,bâygiờbắtđượcnhượcđiểm,mượnđềtàiđểnóichuyệncủamình.
“Côtađâu?Khôngởđâysao?Trưarồi,đếncơmcũngkhôngnấuchoconănà?Bâygiờmấygiờrồi,concònmuốndạdàycủamìnhnữakhông?”
“Mẹđừngtứcgiận,khôngliênquanđếncôấy.”
“Đừngnhắcđếncôtavớimẹ!Côtakhôngởđâyrấttốt,mẹcũngkhôngmuốnnhìnthấycôta.Dùsaobạngáiconđếnđếnđiđiđềunhưvậy.Mẹnói
chocon,mẹchưabaogiờhỏiđếnchuyệnconquenbạngái,thếnhưnglúcyêuđừngđểbịmêmuội,nếumuốnnóiđếnchuyệnkếthôn,tiêuchuẩnthấphơnchịdâuconthìđừngmangvềnhàchomẹgặp.”
CốAnhKiệtbấtđắcdĩthởdài,phảithừanhận,hômnaythậtsựkhôngphảingàytốtđểgặpphụhuynh,quênđi.
BàCốcònđangphátgiận,saukhitráchmắngcontraivàcôbạngáikhôngbiếtlàaikiamộttrậnxong,nóivớiconbâygiờcùngbàvềnhà.
“Mẹđừnglàmkhóconnữa,ngàymaiconcònphảiđilàmmà.”
BàCốkhôngnóilờinào,đưaravẻmặtbuồnbực.
CốAnhKiệttiếnlênvàibước,ômmẹdỗdành:“Haingàynayconchỉlongủnênkhôngdọndẹp,lạinằmviệnlâunhưvậynêncórấtnhiềutàiliệu,bưuphẩmchưaxửlý,ngàymaiđilàmsẽkhôngkịptiếnđộmất.Mẹxem,conđãkhỏelạirồimà,tinhthầnrấtlàtốt.Mẹcũngđừngbựcmìnhnữa,conkhôngnênlénchạyvề,làconsai,lầnsausẽkhôngnhưvậynữa.Chỗcủaconrấtbừabộn,mẹvềtrướcđi,đừngtứcgiậnnữa,tứcgiậnsẽkhôngđẹp.Ngàymaitanlàmconvềnhàuốngcanh,mẹnấugiúpconđượckhông,làcanhhômtrướcmẹnhờanhđemđếnbệnhviệnchoconđấy,uốngrấtngon.”
“Ítnóingọtthôi.”BàCốtuynóinhưvậynhưngcơngiậntronglòngđãnguôikhôngít.“Mẹmangchoconnhiềucanh,mìhaygàrángìđấyđềuvứthếtđi,nấumộtítcơmăncùngvớicanh,thịtcũngphảiănhếtbiếtkhông?”
“Vâng.”
“Vẫncứđểmẹlàmchoconđi,conthựcsựkhôngthểkhiếnmẹyêntâmđược.”
“Thôithôi,mẹvềtrướcđi,nếukhôngchốcnữamẹlạimắngcon.Bệnhvừakhỏi,nghemắngsẽlạinhiễmbệnhmất.”
“Nóilungtung.”BàCốnhìncontrai,rốtcuộccũngmềmlòng,quyết
địnhhômnaybuôngthachoanh.Nếubàởlạichắcchắnsẽnhẫnkhôngđượclạilảinhải.“Vậyconphảichămsócmìnhthậttốt,đừngđểmẹlolắng.”
“Mẹyêntâmđi,conlớnnhưthếnàyrồimà.”CốAnhKiệtdụdỗ,kéodàihơnmườiphútsau,cuốicùngcũngtiễnmẹvàquảngiaracửa.Trướclúcrờiđi,quảngiađưalạichoanhchìakhóaxe,ôngláixecủaanhđến,lúcvềngồitrongxecủaCốgiacùngbàCố.
CốAnhKiệtnhìnchìakhóa,biếttuymẹnóilờikhónghenhưnglòngrấtmềm,mắnganhtrốnnhàlạimangxetrảchoanh,đóthậtralạirấtgiốngmộtngười.CốAnhKiệtvộivàngquayvàophòngngủ,TầnVũPhiluitronggóctủquầnáo,ômgối,cúiđầu,vẻmặthổthẹnnhưvừalàmđiềusaitrái.
“Đượcrồi,bàấyđirồi.”CốAnhKiệtdỗdànhcô,kéocôlên.“Khôngcóviệcgìcả,emnóiđúng,hômnaytâmtìnhmẹanhkhôngtốt,khônggặpcũngkhôngsao,lầnsautìmcơhộithíchhợpsắpxếpchoemgặpbàấysau.”
TầnVũPhiimlặnggậtđầu,khôngnóigì,chạyvàophòngbếpvứthếtmìvàgàđi.Sauđónấumộtnồicơm,lạimởcanhbàCốmangđếnrađổvàonồi,manglênbếphâmnónglên.
SauđóTầnVũPhivẫnkhônghềcótinhthần.Ăncơmxong,CốAnhKiệtdọndẹpnhà,côcũnggiúpmộttay.Buổitốihaingườirangoàiđidạo,nhântiệngiảiquyếtbữatối.XongxuôiTầnVũPhinóingàymaiphảiđilàmnêncôvềtrước.
CốAnhKiệtthấytâmtrạngcôkhôngtốtnêncũngkhônggiữcôlạinữa,dỗdànhcômộtchútrồiđểcôvề.
TầnVũPhivềđếnnhà,ngảngườivàosôphatrongphòngkháchthẫnthờ.Côcảmthấysựviệchơigaygorồi,thậtrađiềubàCốnóicóđiểmđúng,côkhôngphảingườibiếtchămsócngườikhác,côlàmột“Bạchphúmỹ”nôngcạn.CốAnhkiệtbịbệnh,côlạikhôngchămsóctốtchoanh.Côcảmthấyáynáythởdài.
BàTầnđitới,ngồixuốngcạnhcongái:“Saovậy,chơiởchỗbạnkhôngvuià?”
TầnVũPhinhìnmẹ,hỏibà:“Mẹ,mẹcóthấyconlàtiểuthưkhuêcácdịudànghiềnthụckhông?”
BàTầnnởnụcười:“Conđangnóiđếnaivậy?”
TầnVũPhisuysụp.
BàTầncườihaha,ômcôvàolòng.“Conmuốnlàmtiểuthưkhuêcácdịudànghiềnthụcsao?”
“Hơihơi.”
“Chịukíchthíchgìvậy?”
“Dùsaothìconvẫnmuốn.”TầnVũPhinói.Côquyếtđịnhrồi,khiếnchomộtbàbàvuivẻthì“Bạchphúmỹ”nôngcạncũngsẽlàmđược.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương39
Hômsaumọingườiđilàmnhưthườnglệ,buổitốiCốAnhKiệtđúnghẹnvềnhàăncơm.CơngiậncủabàCốcònchưatiêutan,thấycontraichịuvềnhà,nóirằng:“Áichà,bỏđượcbạngáirồià?”CốAnhKiệtdởkhócdởcười,khôngthểlàmgìkhácngoàiviệcmuaquàdỗbà.ĐểlàmmẹvuivẻcùngvớiviệctăngthiệncảmchoTầnVũPhi,anhđànhvềnhàởvàingày.
Cứnhưvậy,thờigianđểhẹnhòvớiTầnVũPhiliềnthiếuđi.TầnVũPhicảmthấyáplựcrấtlớn,khôngphảivìkhôngthểhẹnnhaurangoài,màbởivìcôđãhỏithămđâyđómộtphen,nghenóibàCốthậtsựthíchphụnữnhãnhặndịudàng,trướcđâyđãtừngđểýmộtcôthiênkim,còncốýsắpxếpđểCốAnhKiệtgầngũihơnvớicôta,cuốicùngCốAnhKiệtlạikhôngchúý.Côthiênkimkialàmẫungườivừadịudàngvừatrangnhã,nấunướnglạigiỏi,cònbiếtquantâmđếnchuyệntronggiađình.
MấycôgáiCốAnhKiệtqualạitrướcđây,bàCốcũngngheđược,nhưngbàkhôngthíchnêncũngkhôngchủđộngyêucầuCốAnhKiệtđưavềnhà.Đốivớihônsựcủacontraibàkhônggấp,chorằnganhcòntrẻ,vẫncònnhiềuthờigian,chonênmâuthuẫntrongviệckénvợgảchồngcủahaingườivẫnchưacódịpbùngphát.CốAnhKiệtchơibờithìcứchơibời,bàcũngkhôngquáquảnlýanh.HẳnlàCốAnhKiệtcũngbiếtyêucầucủamẹcao,chonênthứnhất,quảthựctìnhcảmcủaanhvàbạngáichưasâuđậmđếnmứcđó,thứhaicólẽdotháiđộcủabàCố,anhcũngchưađưabạngáivềnhàbaogiờ.
TầnVũPhiđauđầu.BạngáitrướcđâycủaCốAnhKiệtsosánhvớicô,quảthựclàdịudàngđộnglòngngườihơnnhiều.Dựatheodanhtiếnglanrộngcủacô,bàCốhẳnlàrấtchướngmắt.KhótráchmẹcôvàbàCốquenbiết,trongtiệcrượuđầythánglầntrướccủacháutrai,HứaVănChínhcóýmuốnmaimốicôvớiCốgia,nhưngcuốicùngbàCốcũngkhôngsắpxếpđể
côthânthiếtvớiCốAnhKiệt.
Trướcđâycôchưatừngnghĩtớivấnđềnày,bâygiờvừađẽogọtraliềnbiết,côcũngkhôngphảimẫucondâulýtưởngcủabàCố.
TầnVũPhinóinỗibănkhoănnàychoCốAnhKiệt,anhtrấnancô:“Emđừngsuynghĩnhiều,mẹanhkhôngcógìđâu.Bàấynóinăngkhónghenhưnglònglàđậuhũ,lầntrướcnổigiậnlàdosaukhianhxuấtviệnbàkhăngkhănggiữanhởnhà,cuốicùnganhtrốnđi.Bàvốnđangnổinóngvìchuyệnnày,hômđógọiđiệnanhlạikhôngbắtmáy,bàtìmtớicửa,vừalúcnắmđượcnhượcđiểm,mượncơhộimắnganhmộtchútthôimà.”
“Đâylàhaichuyệnkhácnhau.”TầnVũPhinói.“Bàấynhâncơhộitứcgiậnvớianhkhônghềliênquantớiviệckhôngthíchmẫungườinhưem.”
“Đượcrồi,vậyemmuốnlàmsaođây?”CốAnhKiệtlườibiếngnằmtrêngiườngphònganhởnhàlớnCốgia,khóchịuquá,muốnđihẹnhòquárồi.Bắtmộtngườiđangtrongtìnhyêucuồngnhiệtlạicóbạngáiyêudấunhưanhởnhànghỉngơilàmộtchuyệnvôcùngtànnhẫn,nhưngđểmẹkhônggiậnchóđánhmèolênbạngáithânyêu,anhđànhphảinhẫnnạivàingày.
“Emcòncóthểthếnào,phảinghĩcáchlàmmẹanhvuivẻthôi.”TầnVũPhithởdài.
“CốAnhKiệtà,emnóichoanhbiếtnhé,emthậtsựrấtliềumạngrồiđấy,chonênanhphảithậttốtvớiem.”
“Sao,khôngphảiemsẽchặtđứtchânanhà?”
“Đúngthế.”
CốAnhKiệtcườihaha,lạinói:“Bảobối,chuyệntrongnhàemdobahaymẹquyếtđịnh?”
“Baem.”
“VậynếuanhkhôngưutúnhưCừuChínhKhanh,baemcóđồngýchuyệncủachúngtakhông?”
“Anhhỏilàmgìthế?”
“Anhcảmthấy,rấtrấtáplực.”CốAnhKiệtănngaynóithật.AnhcốtìnhbiểuhiệntốttrướcmặtTầnVănDịch,nhưnglailịchtuổitáccủaanhbàyraởđó,tuyrằngnhìnchungcôngviệchiệntạikhôngtệ,nhưnganhcũngbiết,nếunóilàmchoôngrửamắtmànhìn,nănglựcsiêucường,…thậtsựlànóiquá.Anhhơihốihậnmấynămtrướctrongcôngviệcyêucầuvớichínhmìnhkhôngcao,nhânlựcvàquanhệcònthiếurấtnhiều,cũngtíchlũychưađủkinhnghiệm.BâygiờtrướcmắtTầnVănDịchcólãotướngHứaVănChính,cóngườitrẻtuổitàigiỏilàCừuChínhKhanh,aicũngcóthểbiết,nếumanganhlênbàncânsosánhthìhoàntoànkhôngcóưuthếgìlớn.Huốnghồngườitakhôngthiếuthếkhôngthiếutài,cáidanhCốtamthiếunàycủaanhtrongmắtTầnVănDịchcũngchẳnglàgìcả.
“Chonênanhkhiếnbảnthânbậnrộnđếnmứcbệnhluônsao?”
“Bệnhlàtrùnghợp,nhưnglúcấynếukhônggiảiquyếtđượchạngmụcđóchoVĩnhKhảibọnem,anhchắcchắnsẽănkhôngngonngủkhôngyên.”VậychonênanhsẽlàngườimấtmặtnhiềunhấttrướcmặtTầnVănDịch.
“À,vậyanhtiếptụccốgắngđi.”
“Bảobốià,thờiđiểmnàychẳnglẽemkhôngnêncổvũanhmộtchút,dỗdànhvàicâusao?”
“Dỗdànhcáigì,cứnhưvậyemthấycôngbằnghơn.”
“Ngườiphụnữvôlươngtâmnày.”Anhoángiận.
Cômỉmcười.
Anhcònnói:“EmnênkhenanhtrẻhơnCừuChínhKhanh,đẹptraihơnCừuChínhKhanh,giàuhơnCừuChínhKhanh,chonênbaemnhấtđịnhsẽ
thíchanhhơn.”
TầnVũPhicườihaha,“Chonênanhlà“Caophúsuất”nôngcạnà?”
“Đúngvậy,chỉcóanhmớihợpvới“Bạchphúmỹ”nôngcạnnhất.”
TầnVũPhilạicười:“Nhưngbâygiờemtrởthànhtiểuthưkhuêcácdịudànghiềnthụcrồi,làmsaođây?”
“Này.”CốAnhKiệttứcgiận.
TầnVũPhicườilớn,cườixonglạiyêntĩnhmộtlúclâu.“CốAnhKiệt,anhnghĩchúngtacóthểbênnhaunămnămkhông?”
“Emhivọngítthếsao?”
“Khôngthì,mườinăm?”
“Anhkhôngquantâmđếnemnữa.”
“Mụctiêukhôngthểđặtcaoquá,nhưthếcơhộithànhcôngmớilớn.Nếuchúngtađếnmốcmườinămthìlạiđặtramụctiêutiếptheo.”
“Đượcrồi,vậymụctiêunămnămđầulàkếthôn,nămnămsausẽlàchoconchúngtađinhàtrẻ.”
TầnVũPhinghethấytừ“con”liềnsờsờbụng,cảmthấyẩnẩnđaunhức.“Mụctiêucủaemlà,saumườinăm,chúngtavẫnyêunhau,khôngcóngườithứbachenchânvào,cũngsẽkhôngchánghétđốiphương.”
“Được.”
“Vậyngàymaiemsẽbắtđầuhọcnấuănvớiđầubếp.”
“Cáigì?”Saotừđềtàiđặtramụctiêutìnhyêuvừaảovừathậtvừamờmịtvừaấutrĩlạichuyểnsanghướnghiệnthựccủigạodầumuốivậy?
“Khôngphảiemđãnóirồià,emtrởthànhtiểuthưkhuêcácdịudànghiềnthụcrồi,vàođượcphòngbếprađượcphòngkhách,nấuănchỉlàmộttrongnhữngkỹnăngkhuêtú.Nhưnganhcũngđừngmongđếnlúcđóemsẽnấuchoanhđấy,emhọcchỉdùngđểbàytrướcmặtchamẹanhthôi.”
“Ừ,emchỉcầnbiếtnấumìlàđượcrồi.Anhthíchănmìemlàm,chothêmthịtheohailátvớitrứnggànữa.”
“Hừ.”TầnVũPhinhớđếnkếtthúccủanồimìlầntrước,lạicònbịphêlàkhôngsănsóckhôngtrôngnomchoCốtamthiếuquýbáunữa.
“Anhbiếtnướngbánhmìvớibánhgatô,lầnsaucóthờigiananhlàmchoemăn.”
“Khôngthèm,anhchỉcầnđuổihếtoanhoanhyếnyếnbêncạnhraxamộtchútemđãhàilònglắmrồi.”
“Tronglònganhchỉcóem.”
“Buồnnônquá.”
“Này,nhanhnóiemthíchngheđi.”
“Không.”
“Vậynóitronglòngemchỉcóanhthôi.”
“Haha.”
“Này!”
“Sao?”
“Khôngcógì,anhcảmthấyrấtđủrồi,ítnhấtđạitiểuthưkhôngtráchmắnganh.”
“Ừm,ngoan.”
CốAnhKiệtthởdài,“Anhcảmthấytônnghiêmđànôngđãbịtổnthươngnghiêmnặngnề.”
TầnVũPhicườihaha.
Haingườingốcnghếchnóinhữngchuyệnnhạtnhẽohơnmộttiếngđồnghồ,đếnkhimímắtmởkhôngnổinữamớingắtmáy.
CốAnhKiệtnóidối,thậtratônnghiêmđànôngcủaanhkhônghềbịtổnthương,bịnữvươngđạinhândỗmộttiếng“Ngoan”,anhvôcùngvuivẻ.Ngườikhácnóilờinàysẽlàmđànôngkhôngđượctựnhiên,nhưnganhcảmthấyngườiphụnữhungdữnhàanhnóicâunàyrấtlàhợp,muốnkhíthếcókhíthế,muốnngọtngàocũngcóngọtngào.Côchịuhọclàmtúnữkhuêphòngdịudànghiềnthụcđểlấylòngmẹanh,CốAnhKiệtcảmthấymìnhrấtđượcyêuthươngnênvôcùngthỏamãn.
Nhưngkhôngnghĩtới,chỉmộttuầnsauanhđã“khôngngoan”.
HômđóbàCốnóicómộtbữatiệcthânmật,muốnmờimộtngườibạnđiăn,mangcongáiCốAnhTừvàcontraiCốAnhKiệtđicùng.CốAnhKiệtgọiđiệnchoTầnVũPhibáocáolịchtrìnhtrongngàycủamình,cònnóihômnayanhvốnđangmuốnđưaTầnVũPhiđixemphim,cómộtbộphimmớilênrạprấthay.
“Khôngsaođâu,lúckhácđicũngđược.Tốinayemcũngkhôngcóthờigian,baemcómộtngườibạncũvừavềnước,ôngmuốnđưaemvàmẹđi.”
“Khéonhưvậysao?”
“Đúngthế.”
“Nhưvậycũngtốt,dùsaocũngchỉcómộtngày,khôngchiếmquánhiềuthờigiancủachúngta.”CốAnhKiệtnóinhưthế.
Cuốicùngđếnbuổitốilạicảmthấykhônghềtốtchútnào,bởivìanhkhôngnghĩtới,mẫuthânđạinhânnhàanhđãsắpxếpcảrồi,thậtrađólà
buổixemmắttráhình.Nhưngtrêndanhnghĩakhônggọilàxemmắtmàlàquenbiếtnàynọ,gặpmộtngườibạn,nhưngthậtracácvãnbốiđềuhiểuýđồcủatrưởngbốimình.
Khôngmay,buổigặpmặtcủagiađìnhTầnVũPhicũngtạinhàhàngđó.Phòngăncủaanhvừahayởgócnghiêngvớicủagiađìnhcô.LúcmẹcôđangnhiệttìnhkhenvịthiênkimônnhumạomỹnhàbạntốtcủabàthìbịTầnVũPhikéotay,vừahayngangquacửaphòngăncủaanh,màcánhcửađó,khôngđóng.
Hoàncảnhgặpnhaulànhưvậy.Giađìnhhaibênnóichuyệnkháchsáovàicâu,nhưngvẫncòncókhách,nênsaukhigiớithiệuđơngiảnthìaivềphòngngườinấy.
CốAnhKiệtđứngngồikhôngyên.Anhnghĩvịđạivươnghayghennhàanh,saukhivàongõcụtsẽkhôngsuynghĩnhiềunữa,anhanủichínhmìnhsẽkhôngcóviệcgìcả,dùsaolầnnàyrangoàianhcũngđãbáocáovớicôrồi,hainhàcùngnhauăn,đưacontraicongáiđilàbìnhthường,chỉcầnkhônghiểuthànhxemmắtlàđược,ănxongthìđườngainấyđi,khônghẹngặplại.
Chỉtrongchốclát,diđộnganhliềncótinnhắn,cúiđầuxem,chínhlàTầnVũPhi.Nộidungtinnhắnrấtđơngiản,chỉcóhaichữ:“Haha.”
CốAnhKiệtmắtnhìncăngthẳng,đãbắtđầutrịtộirồisao?Anhnhanhchóngtrảlời:“Emhiểulầmrồi,đâylàmộtbữaănvôcùngtrongsáng.”
TầnVũPhicũngrấtnhanhhồiâm:“Emkhônghiểulầmđâu,emcũngbiếtđólàmộtbữaăntrongsángmà.”
“Đúngthế,đúngthế.”CốAnhKiệtnhắnlại.
KhôngbaolâusauTầnVũPhilạigửimộttin:“Côgáiđóđẹpquánhỉ,nhìnsơqualàdạngtiểuthưkhuêcáchiềnlànhbiếtchămsócngườikhác,tínhtìnhtốt,kỹnăngnấunướngcao.”
CốAnhKiệtthậtsựthuadướitaycô,chỉđànhhồiâm:“Anhkhôngbiếtcôta,hoàntoànkhôngquen.”Anhvộivàngphủnhậnquanhệ,khôngcóbấtcứliênquangìđếncôgáikia.
“Khôngsaocả,sẽthânquennhanhthôi.”
“Anhvôtộimà.”Tinnàyvừagửiđi,rấtlâusaucũngkhôngcóhồiâm.
BàCốliếccontraivàicái,cốgắngđưaanhvàotrọngtâmcâuchuyện.CốAnhKiệtravẻứngphóvàicâu,lòngâmthầmsốtruột,côkhôngnhắnlạilàsao?
Quamộthồilâurốtcuộcđiệnthoạicũngvanglêntiếngtinnhắn,CốAnhKiệtthởphào,cúiđầuxem,tinnhắnviết:“Bácgáithậtsựrấthiệnđạiđó,biếtrõlàanhcóbạngáirồilạicònđưaphụnữchoanh,hoàntoànkhôngngạichuyệncontrai“Tráiômphảibồng”nhỉ?Anhphảinóichobàấybiếtbạngáianhrấthungdữ,nếuanhdámchânđứnghaithuyềncôấysẽđánhchếtanh.”
CốAnhKiệtmấtrấtnhiềusứclựcmớigiữđượcbiểutìnhtựnhiêntrênmặt.Ngườiphụnữhungdữnhàanhđúnglàcàngngàycànghungdữhơnrồi.
“Anhnóithậtđấy!”
TầnVũPhinhìntinnày,“Nóiđi!”Cônhắnlại.Côthậtsựkhôngtin,anhdámnóimớilàlạ,còndámkhiêukhíchcônữa,aisợaichobiết!
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương40
BênnàyCốAnhKiệtnhìndiđộngcườikhúckhích,bàCốnhịnkhôngđượcnữa,cốýnói:“AKiệtà,gầnđâyconbậnrộnlắmnhỉ,ănmộtbữacơmmàcũnglàmviệcnữaà?Khôngthìconrangoàinóichuyệnđi,nóixongthìvào.Trênbàncơmmàcứnhìnđiệnthoạilàkhônglễphépchútnàođâu.”
CốAnhKiệtcònchưanóigì,bạntốtcủabàCốđãlêntiếnghòagiải:“Khôngsao,côngviệcquantrọnghơnmà.Mọingườiđãthânquennhưvậyrồi,khôngcầnkháchsáolàmgì.AKiệtcốgắnglàmviệclàchuyệntốt.Contraicậutrẻtuổiđầyhứahẹn,cậuthậtcóphúc.”
CốAnhTừngồibêncạnhcười,CốAnhKiệttranhthủnói:“Vângạ,mẹcháurấtcóphúc,sinhbađứaconaicũngxuấtsắccả.”
CốAnhTừcườihaha,nhữngngườikháccũngbịchọccười,bàCốvừacườivừaliếccon:“Damặtdàyđếnthếcơchứ.”
CốAnhKiệtgắprauchobà:“Nàonào,mẹđãcựckhổrồi,bâygiờdùngbữathôi.”
BạntốtcủabàCốcườinói:“Đâykhônggọilàmặtdày,màlàsựtựtincủangườitrẻtuổi.ĐìnhĐìnhnhàmìnhrấthayngượngngùng,lúcnàocũngthíchởtrongnhà.Nấunướng,mọiviệcđềudonóchuẩnbị,cómộtsốviệcmìnhnóiđểngườigiúpviệclàmcũngđược,thếmànóvẫnkhăngkhăngtựtaylàm.Mìnhcũngrấtthoảimái,việcnhàcứgiaochonólàđược,nhưngbạnbècủanóquáítcũngkhôngtốt,congáimà,nênnóichuyệnyêuđương,phảiđirangoàinhiềumộtchút.”
CôgáitênĐìnhĐìnhkiavừanghemẹnóivừacười,cóvẻkhiêmtốnnhãnhặn,hànhđộngrấtđúngmực.
BàCốvộitiếplời:“Đúngvậy,congáiphảikếtthậtnhiềubạnmớitốt,AKiệtrấthayđirangoàichơi,đếnlúcđónóhẹncon,cảhaicùngnhauđi.”
“Đượcđấy.”CốAnhKiệtmỉmcườiđáp,“Khiđóanhsẽgiớithiệubạngáianhchoem,bạnbècôấyrấtnhiều,đềulàcongái,mấychuyệnmuaquầnáodạophốcủaphụnữcôấyrànhhơnanh.”
BàCốvừanghexongthiếuchútnữangãxuống.MẹcủaĐìnhĐìnhhơisữngsờnhìnquabàCố,CốAnhTừliềnnói:“Ơ,Tamthiếucóbạngáirồià?Giấuquákínrồiđấy.”Vừanóivừađáemtraimộtcái,dámphásânkhấucủamẹà,khôngmuốnsốngyênthânhaysao?
LờinàycủaCốAnhTừđãgiảivâygiúpbàCố,tỏýrằngtrướckhi“Bữatiệcthânmật”nàycủabàCốvàbạnbèđượcsắpxếp,bàcũngkhôngbiếtcontraimìnhđãcóbạngái.
CốAnhKiệtcũngđixuốngbậcthangnày,dùsaomụcđíchcủaanhcũngđãđạtđược,nóinhưvậyanhcũngđãhiểurồi.“Chưađếnlúcđểnói.Hơnnữabạngáiem,cómộtsốviệccôấynhátgan,rấtxấuhổ,emmuốnthờicơchínmuồirồimớinóichomọingười,đưacôấyvềnhà.ĐìnhĐình,đếnlúcđóanhsẽnóivớicôấyđưaemđichơi,tínhcáchcôấyrấttốt,emnhấtđịnhsẽthíchcôấy,chonênđừngkháchsáovớianh.”
“Được,vậyemcảmơntrước.”MặcdùĐìnhĐìnhcóchútngoàiýmuốn,nhưngngườitađãnóinhưvậyrồi,côcũngkhôngthểcóbiểuhiệngìquáđángđược,mặtmũiluônluônlàquantrọng.
BàCốkhôngvuinênkhôngnénđượcoángiận:“Bạngáiđócủaconthếnào,đừnglấylýdocũrađểhamchơi.Lúctrướcmộtngườilạimộtngười,đâucóaiđượclâu!”
“Mẹ.”CốAnhTừcắtlờibàCố,bàthậtsựphátbựcrồi,khôngthèmcânnhắclờinóigìcả,banđầumuốngiớithiệubạngáichocontrai,nhưngcuốicùnglạinóibạngáicũcủanó“Mộtngườilạimộtngười”trướcmặtnhàgái,thếcóđượckhông?“Đượcrồi,mẹănnhiềumộtchútđi.AKiệtlàđứahiểu
chuyện,đâucómộtngườilạimộtngườihaylàkhôngđượclâugìđóđâu,nókhôngnóichomẹlànósai,vềnhàconsẽmắngnó.”
BàCốtựbiếtmìnhđãlỡlời,lầmbầmvàicâu,lạinóivớibạn:“Đượcrồi,đừngquantâmtớinónữa,chuyệnquenbạngáilàchuyệnlớn,gặpngườitốtthìđược,khôngtốtthìmìnhrấtlolắng,cuốicùngcũngphảidophụhuynhchúngtarataysắpxếpthôi.”
“Đúngvậy.”Ngườibạnkiarấtnểtìnhphụhọa.
CốAnhKiệtnóithêm:“Mẹ,mẹyêntâmđi,bạngáilầnnàycủaconkhônggiốnglúctrướcnữa,mẹsẽthíchcôấy.Giathếcôấytốt,dungmạocũngtốt,tínhcáchtốt,rấtkhácsovớinhữngngườitrướcđây,conrấtthíchcôấy.Côấyrấtquantâmtớicon,cũngrấthiểuchuyện,cóthểquảnlýđượccon.Côấynói,nếucondámlăngnhăngmộtchânđứnghaithuyền,côấysẽđánhchếtcon,chonênconphảichânthành,nỗlựctiếntớiđểmọingườibớtlo.”
“Phụt.”CốAnhTừđanguốngnướcbêncạnhxémchútnữaphunra.Đánhchếtsao?!Lờiyêuthươngkiểuthếkhôngnênnóitrongtrườnghợpnàyđâu,CốAnhKiệtthậtsựmuốnbịđánhchếtrồi,nhưngngườirataylàmẹ,khôngphảibạngáinó.
BàCốtrừngmắttrợnmi,thậtsựsắpbịcontrailàmtứcchết.“Đâylàchuyệnđángtựhàolắmà?Nghequalàthấyhungdữkhôngđượcgiáodụcrồi.”
“Làmsaothếđược,côấyrấtđángyêu.Nhưngbâygiờphảiănđã,mọingườiănnhiềuvào,mẹănraunày….Saunàyconđưacôấytớigặpmẹ,mẹnhấtđịnhsẽthích.Cóthểtheođuổiđượccôấyconthậtsựrấttựhào.”CốAnhKiệtcườinói,gắpđồănchomẹ,sauđócườivớiĐìnhĐìnhvàmẹcôấy,bảohọdùngbữa.
CốAnhTừrấtgiỏivềviệcchuyểntrọngtâmcâuchuyện,hỏiĐìnhĐìnhmuakhuyêntaiởđâu,sauđórấttựnhiênnóitớichuyệnchămsócda,mấy
chuyệnvụnvặttrongcuộcsống.BàCốvẫnhơikhôngvui,nóichuyệnrấtít,cũngkhôngquáquantâmđếncontrainữa.CốAnhKiệtrasứcnịnhnọt,cảbuổivừagắprauvừarótrượuchobà,cònnóivàichuyệnthúvịkhuấyđộngbầukhôngkhí,ĐìnhĐìnhvàmẹcôấycũngbịanhchọccười,bữatiệchômnaycoinhư“Kháchvàchủđềuvui”.
Nhưngvìmụcđíchbanđầucủabữatiệckhôngcòntồntại,namchínhtuyênbốmìnhđãcóngườiyêu,nênnhàgáicũngkhôngthểtínhtoángìnữa,chỉthầmcảmthấymaymắn,từđầukhôngnóirõmọichuyệnnêncũngkhôngmấtmặt.Thếnênbữacơmhômnaychỉlàmộtcuộchẹnbìnhthườngcủanhữngngườibạn,ănxongrồithìcóthểđi,cũngkhôngaicóhứngthúnóichuyệnphiếmnữa.
CốAnhKiệtgửimộttinnhắnchoTầnVũPhi,nóibênnàysắpxongrồi,đangchuẩnbịvề,hỏitìnhhìnhcủacôbênkiathếnào,cóthểgặpmặtchúthaykhông?
TầnVũPhinhanhchóngtrảlời:“Haiphútsau,nhàvệsinh.”
CốAnhKiệtnhấpmộtngụmtrà,sauđólễphépnóianhmuốnđitoilet,đợiởcửanhàvệsinhmộtlúcthìthấyTầnVũPhiđitới.
“Baemvàbạncũnóichuyệnrấtvuivẻ,emtạmthờikhôngthểđingayđược.”TầnVũPhinói.
CốAnhKiệtchủđộngbáocáo:“Emyêntâmđi,anhđãnóirõràngvớibọnhọanhlàcâyđãcóchủrồi.”
“Ngoan.”TầnVũPhihơikhôngvui.
“Thậtmà,khônglừaemđâu,anhđãnóihếtnhữnggìemphânphórồi,đảmbảohọkhôngcóýđịnhđónữađâu.”
“Tốt,rấtcótươnglai.”TầnVũPhithưởngchoanhmộtnụcười,côtinlờianh,nhưngkhôngtinanhsẽnóimấycâucôđãnói.CôđoánCốtamthiếuvẫnđiconđườngtaonhãnhưthườnglệ,từchốivàicâukháchsáolễ
độmàthôi.Nhưngcôcũngkhônglàmkhóanh,việcxemmắthômnaykhôngphảidoanhchủđộng,côcóthểhiểu,chỉlàtâmtrạngkhôngthoảimái,khôngnhịnnổimuốnphátgiậnlênanhchútthôi.
“Anhmauvềđi,điWClâuquámẹanhsẽnghingờđấy.”Cônóivớianh.
CốAnhKiệtcườirộlên,sờsờđầucô.Côrấtmạnhmiệng,nhưngtronglònglạisợsẽlàmmẹanhkhôngvui.“Thếđượcrồi,anhđivềtrướcđây,emởđâysaukhivềnhàgọimộtcuộcđểanhyêntâm.”
Haingườinóithêmvàicâusauđóchiatay.TầnVũPhivàotoiletchỉnhtrangmộtchút,làmdịulạitâmtình.Thậtracôrấtcăngthẳng,rấtsợCốAnhKiệtgiữmặtmũichomẹanhmàkhôngdámtừchốichuyệnmaimốinày,bâygiờanhđãnóirõràngcôliềnthởphàonhẹnhõm.
Hyvọnganhđãthậtsựnóirõràng,hyvọngmẹanhđừngsắpxếpnhưthếnữa,hyvọngcóthểtìmđượccơhộitốtđểgặpmặtcảnhàanh….Nhắcđếnchuyệngặpchamẹ,côliềncảmthấykhẩntrương,hítsâumấyhơi,nhìnchínhmìnhtronggương,rấttốtđúngkhông,vừatrẻtuổivừaxinhđẹp,côthậtsựkhôngtệ,nhưngquantrọnglà,CốAnhKiệtthíchcô,vậylàđượcrồi.
TầnVũPhivềphòngăn,khônglâusaunhậnđượctinnhắncủaCốAnhKiệt,anhnóibọnhọđãvềrồi.
Haimươiphútsaulạinhậnđượcmộttinnhắnnữa,anhnóihọđãvềđếnnhà,đêmnayanhtiếptụcởnhàlớnCốgia.TầnVũPhinhắnlạianhvàicâu,bảoanhphảingủsớm,nhưngsuynghĩmộtlúclạithấylolắng,hỏianhcónóivớimẹbạngáianhlàcôkhông.
CốAnhKiệtnhanhchóngtrảlời,anhnóithờicơhômnaykhôngthíchhợp,anhđãphásânkhấucủamẹnênbàrấtkhôngvui,đànhphảichờlâuhơnchútnữa.Anhvốndựđịnhtrongbữaănnếumẹcóhỏi,anhchắcchắngiấukhôngđượcchonênsẽnói.Cuốicùngbàkhônghỏi,hoàntoànchưanghequachuyệnnày,xemracònđangtứcgiận,nênanhchờcơhộitiếptheo
rồinói.
Lúcgửixongtinnày,anhlạigửithêmmộttinnữa,bảocôđừnglolắng,anhchắcchắnsẽtìmcơhộimàhànhsự,nhấtđịnhsẽchọnmộtngàytrờitrongnắngấmđểgiảiquyếtnốtviệcnày.
TầnVũPhimạnhmiệngtrảlờimộtcâu:“Emđâucólolắng.”Nóithìnóivậythôinhưngcôcũngbiết,lúcCốAnhKiệtphácuộcmaimốinày,bàCốcóthểkiêntrìkhôngbứccungđãlàdùngtháiđộthờơchothấybàcũngchẳngquantâmbạngáicontraimìnhlàairồi,nóichungchodùlàaiđichăngnữabàcũngkhôngchấpnhận.
TầnVũPhingẫmlạimớithấytứcgiậnCốAnhKiệt,tênnàylúctrướcphonglưubaonhiêu,đếnnỗilàmchomẹanhkhôngcómộtchúthảocảmnàovớiđámbạngáicủacontraimình.Bâygiờbảnthânmangdanh“bạngáiCốtamthiếu”nhưngkhônghềkiếmđượcchútấntượngtốtnào,tấtcảđềudoanh.
“Tênlăngnhăng!!!!!!!!!!!!”Côtứcgiận,gửichoanhbachữnàyrồithêmchuỗidàidấuchấmthanphíasaubiểulộrõsựkhôngvuicủacô.
“Bảobốiàemđừnggấp,anhsẽnỗlựcmà.”CốAnhKiệtgửitinnhắnthểhiệnquyếttâmtolớn,mộtlátsaulạigửimộttin,lầnnàylàthưbằnggiọngnói.TầnVũPhikhôngdámmởranghetrênbànăn,côcầmdiđộngrangoài,tạilốiđinhỏlenlénmởtin.
Diđộngđặtbêntai,côcóthểngheđượcrõràngtiếngcủaCốAnhKiệtvàmẹanh.
“Mẹ,mẹyêntâmđi,bạngáilầnnàycủaconkhônggiốnglúctrướcnữa,mẹsẽthíchcôấy.Giathếcôấytốt,dungmạocũngtốt,tínhcáchtốt,rấtkhácsovớinhữngngườitrướcđây,conrấtthíchcôấy.Côấyrấtquantâmtớicon,cũngrấthiểuchuyện,cóthểquảnlýđượccon.Côấynói,nếucondámlăngnhăngmộtchânđứnghaithuyền,côấysẽđánhchếtcon,chonênconphảichânthành,nỗlựctiếntớiđểmọingườibớtlo.”
“Đâylàchuyệnđángtựhàolắmà?Nghequalàthấyhungdữkhôngđượcgiáodụcrồi.”
“Làmsaothếđược,côấyrấtđángyêu.Nhưngbâygiờphảiănđã,mọingườiănnhiềuvào,mẹănraunày….Saunàyconđưacôấytớigặpmẹ,mẹnhấtđịnhsẽthích.Cóthểtheođuổiđượccôấyconthậtsựrấttựhào.”
Tinphátxong,chỉcóbacâuthôi.
TầnVũPhiháhốcmồm,hoàntoànkhôngthểtinđược.Cônghelạimộtlần,lạinghethêmlầnnữa,tiếptụcthêmlầnnữa…
Liêntiếpmấylầnnhưthế,rốtcuộccôcũngxácnhận200%rằng,tênđànôngkiathậtsựnóivớimẹrằngbạngáimuốnđánhchếtanh.
Aaaaa,TầnVũPhiphátđiên,côthậtsựmuốnthétchóitai.Chỉsốthôngminhởđâu?!Anhnémchỉsốthôngminhcủamìnhđichỗnàorồi?Chỉcótênngốcmớivớimẹrằngbạngáimuốnđánhmình,cònđánhchếtnữa!!!Chodùchỉxemnhưnóiđùacũngquáquáquángớngẩn!Khótráchmẹanhđếnhỏicũngkhôngmuốnhỏicongáinhàaivậy!Đổilạilàmẹcô,bàchắcchắnsẽbảocontraichỉracôta,xemaidámđộngvàomộtsợitócgáycủaconbà.
Hìnhtượngcủacô!!!Côlàtiểuthưkhuêcácdịudànghiềnthụccơmà!!!
Bâygiờcômuốnđánhchếtanhrồi!Thậtsựkhôngthểchịuđựngđượcnữa!
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương41
TầnVũPhitrởvềphòngăn,côkhôngcòntâmtưănuốngnữa,suynghĩđãsớmbayvềphíaCốAnhKiệt,tưởngtượngbảnthânđánhchotênđànôngđángghétkiathànhđầuheo.
ThấyTầnVănDịchcònchưacóýđịnhtàntiệc,TầnVũPhingồitrênbànănvôcùngkhóchịu,muốngửichoCốAnhKiệtmộttinnhắnmắnganh,nhưnglạicảmthấytâmtrạngbâygiờcủacôđãkhôngthểhìnhdungđượcbằnglờinữa.
Ngồiđợihơnnửagiờ,TầnVănDịchvàbạnôngrốtcuộccũngđãthấyhàilòng,saumộtcuộctâmtìnhđứnglênbắttaytừbiệt.TầnVănDịchthuxếpchotàixếđưabạnvềnhà,cònmìnhngồitrongxecủacongái.
TầnVũPhikhônghềngạiviệclàmtàixế,trênđườngkhálàvuivẻ.Rốtcuộccũngtancuộcrồi,rốtcuộccóthểvềnhàgọiđiệnchoCốAnhKiệtrồi.
VừavềđếnnhàTầnVũPhiliềnchạylênphòng,chuyệnthứnhấtchínhlàgọichoCốAnhKiệt.CốAnhKiệtnhanhchóngbắtmáy.
“Saorồi?”
“Emvềnhàrồi.”
“Nghexongtinnhắncủaanhchưa?”
Anhkhônghỏithìkhôngsao,vừahỏixongTầnVũPhiliềnkíchđộng.“Saoanhcóthểbôinhọhìnhtượngcủaemtrướcmặtmẹ!”
“Đạivươngà,anhhoàntoàndựatheolờiemphânphómàthựcthiđấy.”
“Emnóiđùathôi,lànóiđùaanhcóhiểuhaykhông?Lẽnàoemthậtsựsẽđánhngườisao?Lạicònđánhchếtnữa!À,khôngđúng,emthựcsựsẽđánhngười,bâygiờemđangmuốnđánhchếtanh.”
CốAnhKiệtcườito:“Đạivương,trọngđiểmkhôngphảiởđánhchết,quantrọnglàsựânáicủachúngtađượckhông?Anhrõràngđãnóinhữngnộidungrấtquantrọngtrongmấylờinàymà,anhnóiemtốt,nóianhrấtyêuem,theođuổiđượcemanhrấtvuimừng,lẽnàoemnghexongkhônghềcảmđộngsao?”
“Nghethấyanhmuốnbịemđánhchếttrămsuynghĩtrongđầuemđềubịtiêudiệt,khôngthểcảmđộngnổi.”
CốAnhKiệtcườihaha:“Đâucónghiêmtrọngthế,anhchỉbàyramộtchúttìnhcảmcủachúngtavớibọnhọthôi,đểhọbiếtkhôngthểcóýđồgìđóvớianhđượcnữa.Hiệuquảrấttốt,nửabữaănsaumọingườitròchuyệnvuivẻ,uốngkhôngnghỉ.NhưngkhôngainhắclạichuyệntáchợpchoanhvàvịtiểuthưĐìnhĐìnhkia.Mẹcôấyvàmẹanhcũngkhôngnóiđểanhđưacôấyrangoài“Đidạo”nữa.”
“TiểuthưĐìnhĐình?”
“Đúngvậy,côgáikiacũngtênlàĐìnhĐình,rấtlàtrùnghợpđấy.”
“Haha,CốtamthiếurấtthuhútsựyêumếncủacáccôgáiĐìnhĐìnhđấynhỉ.”
“Trờiạ,saobâygiờemcũngghenvớiTiểuĐìnhluônrồihả.”
“EmđãnóiđếnTiểuĐìnhđâu?LiênquangìđếnTiểuĐìnhthế?”TầnVũPhitứcgiận.
CốAnhKiệtlúcnàylạinghĩtới:“Đúngrồi,TiểuĐìnhvớiCừutổngcủabọnem,cótiếntriểngìkhông?”
TầnVũPhigiậtmình:“Tiếntriển?TiểuĐìnhvớiCừuChínhKhanhà?”
Lạilàvụmớimẻgìnữađây,haingườikiakhôngđộitrờichung,hơnnữabạnhọcTiểuĐìnhkhôngthíchngườicuồngcôngviệc,saolạicóthểvừaýCừuChínhKhanh.
“KhôngphảicôấymuốntheođuổiCừutổngà?Lầntrướcanhđếncôngtyemnóichuyệnphiếmvớianhtatrongphònghọp,côấychạytớimờibọnanhđiăn,chẳnghiểutạisaolạirachiêunày,hơnnữađốitượngmàcôấymờilàCừutổng,anhchỉtiệnthểđichovuithôi,chẳnglẽkhôngphảicôấycóývớiCừutổng,cònemxúigiụccôấyhànhđộnghả?”
TầnVũPhicảmthấybấtlực.Thậtsựkhôngcócáchnàogiảithích,côcũngkhôngmuốngiảithíchgìcả.“Anhđừngchuyểntrọngtâmcâuchuyện,TiểuĐìnhvớiCừuChínhKhanhrasaoliênquangìtớianh?Vấnđềbànluậnởđâylàanhbôinhọhìnhtượngcủaem.Anhnghĩxem,bâygiờmẹanhsẽnghĩemlàmộtngườiphụnữhưhỏngxúigiụcanhbỏnhàrađi,khônghiếuthuận,khôngdọndẹpnhàcửa,lườibiếng,khôngbiếtnấucơm,khôngđểýđếnsứckhỏecủaanh,bâygiờlạithêmmộttộidanhlàbạolựcmuốnđánhchồng,anhmuốnsaunàyemlàmsaovàocửanhàanhđây?!”
TầnVũPhihungdữ,nhưngCốAnhKiệtlạimỉmcười.
Anhvừacười,TầnVũPhiliềnphảnbáclại,mặtlậptứchồnghồng:“Cườicáigìmàcười,chúngtakhôngphảiđãnóirồisao?Saunàyemkhôngcócơhộivàonhàcácanhthìbuồncườicáigì.Đếnlúcđóanhmuốnemvàocònphảicầuemnữađấy!”
“Đúng,đúng,nênnhưvậy,nênnhưvậy.Anhsẽcầuemmà.”LờinàycủaCốAnhKiệtrấtđángsuynghĩ,loạichuyệnnhưcầuhônnày,cóvẻcáchanhrấtxa,nhưngbâygiờnóiraanhlạithấyrấttựnhiên.
“Chonênanhphảitạohìnhtượngtốtđẹpchoemtrướcmặtmẹanh.Cuốicùngcáitênkhôngđầuócnày,anhlạinóicáigìmàđánhvớikhôngđánh,thậtđángghét.”
“Đúng,đúng,anhthậtđángghét.”CốAnhKiệtdỗcô.
“Vậyanhbiếtlỗichưa?”
“Biếtlỗirồi,biếtlỗirồi,saunàyanhsẽkhôngnóichuyệntìnhcảmlungtungnữa,thếđãđượcchưa.”CốAnhKiệthihinói,lạinóithêm:“Vậylúcđạivươngngàihạchỉchotiểunhâncũngxinhãychắcchắn.Tiểunhânngoannhưthế,nghelờinhưthế,rấtdễhiểusaiýngài.”
“Hừ,anhthậtđángghét.”
“Đúng,anhrấtđángghét.”
“Khôngquantâmđếnanhnữa.”
“Đừngmà,quantâmmộtchútnữađi.”
“Đãkhôngquantâmrồi.”
“Quantâmđimà.”
“Nhàmchán.”TầnVũPhibiếtlúcnàyngắtđiệnthoạivớianhsẽthểhiệnuynghiêm,miệngnóinhưvậynhưngcôkhônghềmuốnngắtchútnào.Saonóiloạichuyệnnhàmchánnàyvớianhlạicóthểvuivẻnhưvậynhỉ?
Haingườicùngnhaunhàmchánhếtmườiphútsau,cuốicùngmớilưuluyếncúpđiệnthoại.
TầnVũPhiđitắm,thayđồngủchuẩnbịnghỉngơi,trướckhingủkhôngnhịnđượclấytinnhắnranghelầnnữa.
“Giathếcôấytốt,diệnmạotốt,tínhtìnhtốt,côấyrấtkhácsovớinhữngngườitrướcđây,conrấtthíchcôấy.Côấyrấttốtvớicon,cũngrấthaychúý,cóthểquảnlýđượccon.”
TầnVũPhicàngnghecàngmuốncười,còn“Tínhtìnhtốt”nữa,anhtráivớilươngtâmbaonhiêunhỉ.Nhưngcôthíchanhkhôngnguyêntắcnhưvậy,thếmớithựctế.
“Saunàyconđưacôấytớigặpmẹ,mẹsẽthíchcôấy.Cóthểtheođuổiđượccôấyconthậtsựrấtvuimừng.”
TầnVũPhilănmộtvòngtrêngiường,càngnghecàngvuivẻ.
Liêntụcnghevàilần,rốtcuộccônghĩ“Côấysẽđánhchếtanh”khôngphảilàtrọngtâmcủanhữnglờinày,màlàthểhiệntìnhcảmmớiđúng.
TầnVũPhiđặtđiệnthoạisangmộtbên,vỗvỗgối,nghiêmchỉnhnằmlên,đắpchănchuẩnbịđingủ.Nhưngnẳmmộtlúclạilấyđiệnthoạiranghemộtlần,nghexongcôkhôngnhịnđượccườicười,cườiđếnmứcmặtđỏlên.Sauđócôtựnhủnênđingủthôi,lạiđểđiệnthoạisangmộtbên,khônglâusaulạicầmlênnghe.
Cứnhưthếvàilần,khảnăngkiềmchếcủacôđãthuatrận.TầnVũPhibậtdậy,nhanhchóngthayđồ,sửalạitóc.Nhìnđồnghồmộtchút,đãhơnmườimộtgiờrồi,nếurangoàimuộnnhưvậychắcchắnsẽrấtphiềnphức,nhưngcôkhônghềdodự,cấtđiệnthoạivàotúirồicầmchìakhóaxelên,đeotúixáchrónrénđira,cẩnthậnnghengóngxungquanh,bênngoàikhôngcóai,cônhưkẻtrộmkhomlưnglặnglẽđixuốnglầu,mộtđườngrấtthuậnlợikhônghềbịaipháthiện.Côchạyđếngarakhởiđộngxerờikhỏi.
Ánhsaođêmlấplánh,lòngTầnVũPhicũngnhảynhóthàohứng.CôgọichoCốAnhKiệt,xácnhậnđịachỉcủaCốgia.
CốAnhKiệtnóiđịachỉnhàchocô,hỏi:“Saothế?”
Côcười,nói:“Emnhớanhrồi.”Sauđóngắtmáytậptrungláixe.
CốAnhKiệtsửngsốt,tinhthầnphấnchấnhẳnlênnhưnglạikhôngdámchắcchắn,sẽkhôngnhưanhnghĩđâunhỉ?Côđếnchỗanh,ngaybâygiờsao?CốAnhKiệtnhanhchóngrờigiườngthayquầnáo,sauđóngồiđợi,đợimộtlúclạinhìnđồnghồ.
Vôcùngchờmong,cònhơikíchđộngnữa.
Haimươiphútsau,TầnVũPhilạigọi:“Emtớirồi,đimộtvòngcũngkhôngthấychỗnàokínđáocả,đànhphảidừngởtrướcgiaolộ,anhrađâyđi.”KhôngđợiCốAnhKiệttrảlời,côliềnnóithêm:“Phảicẩnthậnđấy,đừngđểbịpháthiện.”
CốAnhKiệtrấtmuốncười,cũngthậtsựcườiratiếng.Đâylàhànhđộnglénlútsao?Nhớlầntrướcđếngặpcôanhcũnglenlénlầnmòrờikhỏinhà,màlúcnàyđổilạilàcô,đãmuộnthếnàyrồi,đườnglạixanhưvậy.
Anhkhôngkìmchếđượcnụcười,miệngrộngđếnbêntai.Chưatừngcócôgáinàonhưcô,cảganlàmloạnnhưngnhátgansợphiềnphức,kiêucăngươngngạnhnhưngsợhãirụtrè,mâuthuẫnnóikhôngnênlời,nhưnganhlạithích.Bọnhọănýđếnkinhngạc,bọnhọlàtrờisinhmộtđôi,anhthầmtintưởng.
CốAnhKiệtcầmđiệnthoạirồichạyrangoàinhưkẻtrộm,rẽvàomộtgiaolộítxe,anhdùngtốcđộnướcrútmộttrămmétchạytới,thấyđượcchiếcxelóeđènsaucủacôrồichạyđến,cômởcửaxechoanh,haingườinhưhaitênngốcnhìnnhaucười.
“Nhớanhrồià?”Anhhỏicô.
Côngượngngùngkhôngnóithậtlòng:“Cũngkhôngphảiquánhớ.”
CốAnhKiệtcườito.
TầnVũPhitrừngmắt:“Chỉlàemnhấtđịnhphảitìmanhtínhsổ,vôcùngbứcthiếtmuốnđánhanhvàiđấm.”
“Đượcrồi,choemđánhđấy.”CốAnhKiệtnói,sauđókéocôvàolònghôn.
Cônhiệttìnhhônlại,cảmthấyrấtthỏamãn.
Haingườicứhônnhaunhưvậy,lưuluyếnkhôngmuốnrời.Côkhôngcócáchnàochốnglạisựnhiệttìnhtronglòng,hỏianh:“Cómuốnmangemvề
nhàkhông?”
CốAnhKiệthiểuýcủacô,nhưngcốtìnhhỏi:“Bâygiờemmuốnđidọamẹanhmộttrậnkhông?Đithôi!”
TầnVũPhihờndỗiđấmanhmộtcái,nói:“Bỏđi,anhkhôngmuốnthìthôi,xuốngxevềnhàđi.”
“Ôi,emthậttànnhẫn.”CốAnhKiệtlàmbộlàmtịch,anhnhìncô,ýcườitrongmắtkhônglấnátđượclửanóng,“Vềnhàthôi,anhmuốnemrồi.”
Vìvậyxelậptứckhởiđộng,nhanhchóngphóngđếnnơiởcủaCốAnhKiệt.Trênđườnghaingườiđềukhôngnóichuyện,thỉnhthoảngliếcnhau,giatăngnhiệtđộtrongxe.TrongthangmáyCốAnhKiệtnhịnkhôngđượcnữaliềnkéocôvàolòng,côcườirộlên,rấtđắcý.NghĩđếnlờiCốAnhKiệtnóivớingườikhácrằngnếuanhdámlénlútvụngtrộmbạngáisẽđánhchếtanh,côcòncườilợihạihơn.Đượcrồi,côkhôngđểbụngnữa,côcũnghiểuđóchỉlàđangthểhiệntìnhcảmmàthôi.
Saukhihaingườivừavàocửa,mộtmànnhiệttìnhânáikhôngthểchờđượcnữamàbắtđầu,họhòahợp,sungsướng,hưởngthụ,cảmthấyngọtngàokhônggìsánhđược.Sauđóđãquámuộn,khôngaimuốnđộngđậynữa,vìvậydựđịnhcứnhưthếmàngủmặckệngàymairasao.
“Anhkhôngđượcnóichomẹbiếtlàemlừaanhđiđâuđấy.”TầnVũPhidặndòCốAnhKiệt.
CốAnhKiệt:“Khôngcầnphảinóibàấycũngbiết.”
TầnVũPhiđáanhmộtcái:“Emkhôngcầnbiết,anhchọnbừamộtlýdonàođóramànói,phảigiữgìnhìnhtượngchoem.”
“Ừ,hìnhtượngcủaemlàdụdỗđànôngnhàlành.”CốAnhKiệtvừanóixonglạibịđá.“Nhưnganhkhôngngạibịdụdỗchútnào.”Anhnóithêm.
“Đángghét.”Cônhắmmắtmuốnngủ,nhưngmiệngvẫnoángiậnanh.
Anhkéocôvàolòng,côlạinói:“Đángghét.”
Sauđóhaingườicùngnhaungủ.
Hômsaukhithứcdậy,TầnVũPhihơiphiềnlòng.Kíchđộnglàphảitrảgiáđắt,vuithíchlàphảigánhhậuquả.ChodùbâygiờkhôngloCốAnhKiệtnóivớimẹanhthếnào,côcũngphảinghĩxemgiảithíchsaovớimẹmìnhvềchuyệnnửađêmchạyrakhỏinhà.
Nếukhôngthì,cứnóithậtđinhỉ.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương42
TầnVũPhiômsuynghĩnàyláixevềnhà,đấutranhtưtưởngtronggara,tuybâygiờtâmtrạngcôrấttốt,nhưngđếnlúcphảilàmchuyệnlớnthìvôcùngcăngthẳng.
CôgọiđiệnchoCốAnhKiệt.
“Nếunhưchốcnữaemvàonhà,mẹemcóhỏiđêmquađiđâuemsẽnóichuyệnđãcóbạntraichobàbiếtđấy.”
“Được.”CốAnhKiệttrảlờirấtthoảimái,nhưngchưađếnmộtgiâysaulạinói:“Khoanđã,sauđóbàsẽnóivớibaem…”Trongđầuanhlướtquabiểuhiệngầnđâycủamình,lạinghĩđếntrướcđómộtchút,biểuhiệnsaukhianhquenbiếtTầnVũPhihìnhnhưkhôngcógìkhiếnchamẹcôkhôngvui,mộtthờigiantrướcanhcòngiúpVĩnhKhảigiảiquyếtvấnđềvậtliệu,hẳnlàcóthểtăngthêmmấyđiểmđúngkhông.“Đượcrồi,khôngcóvấnđềgìcả,emnóiđi,lúcnóinhớkỹphảinóichobàấybạntraiemtênCốAnhKiệt,chínhlàCốAnhKiệtcủaHoaĐức.”
“Màkhoan.”ĐếnlượtTầnVũPhihơilùibước,“Nếumẹembiết,cóphảimẹanhcũngsẽbiếthaykhông?Thờicơnhưvậylàthíchhợpsao?Mẹanhkhônghềcóấntượngtốtgìvềbạngáihiệntạicủaanhcả,vậynếumẹanhbiếthômquaanhtrốnnhàkhôngvềlàdoembắtcóc,bàchắcchắnsẽghétchếtem.”
CốAnhKiệtsuynghĩ,thậtracônóicũngcólý,anhđãbịachuyệntốiquarangoàithànhTừNgônSướnghẹnanhđichơi,cũngđãsắpxếplờikhaichoTừNgônSướngrồi,látnữalúcvềnhàthayđồlấylaptopnếumẹcóhỏisẽtrảlờibànhưthế.“Vậyemtínhthếnào?”Nếucôgiấuđượcmẹthìanhsẽphốihợp,cònnếucômuốnnóithật,vậyanhsẽquẳngđicâuchuyệnđãsắp
xếpmànóithẳngrahômquaanhởcùngbạngái,bằngkhôngthìngàynàođóhainhàlậtlạikhẩucung,pháthiệnramộttronghaingườikhôngthànhthậtnóidối,vậytộisẽcàngnặngthêm.
“Emđangnghĩđây!”TínhxấucủaTầnVũPhilạibộcphát,CốAnhKiệttrảlời“Được”,kiênnhẫnchờcôraquyếtđịnh.
“Anhnghĩxememnênlàmgì?”CuốicủngmộtlúcsauTầnVũPhilạinémvấnđềsangchoCốAnhKiệt.
“Khôngthìemnóiluônđi,cứđểmọichuyệnmâytrôinướcchảy,theoanhthấykhôngthểchờđếnlúccócơhộihaibênsắpxếptáchợpchochúngtađượcđâu,chonênbaogiờthờicơcũngkhôngtốt.”Thừadịplágancủacôđãluyệnđượclớnhơn,anhnhanhchóngnói.
TầnVũPhicắnrăng,“Đượcrồi.Nhưngnếumẹanhtứcgiậnvớiem,anhnhấtđịnhphảichịutoànbộtráchnhiệm.”
“Yêntâmđi,lòngmẹanhrấtmềm,lờingoàimiệnghungdữnhưvậynhưngthậtrakhôngphảinhưthế,dỗdànhmộtchútlàxong.Hơnnữa,bàcũngsợnếukhôngđồngý,emsẽđánhchếtcontraibà…”
“Khụkhụkhụ,lạinóilungtung.Emlàtiểuthưkhuêcácdịudàngngoanhiềncóbiếtkhông!”
“Đúngđúng,emdịudàngngoanhiền.”CốAnhKiệtcườihaha,“Vậyemquyếtđịnhxongchưa,tiểuthưkhuêcácà?”
“Ừ,vậyemliềumạngmộtlầnlàđược,dùsaosớmhaymuộngìcũngchết.Hơnnữanếumẹembiếtthìkhôngsao,bàấycũngkhôngnhấtthiếtphảinhìnthấyanh.”
“Này,này.”CốAnhKiệtkhángnghị,bảnthânkhôngcólòngtin,thíchđivàochỗbếtắcthìcầngìphảikéoanhxuốngnước.
Nóichungchuyệnđãđịnhnhưvậy,TầnVũPhicúpmáy,hítthởsâu
chuẩnbịtâmlýthậttốt,đivàonhà.
Trongnhàrấtyêntĩnh,phòngkháchkhôngcóai,TầnVũPhirẽvàophòngăn,quảngiađangphânphóngườihầuthudọnbàn,thấyTầnVũPhiđitới,hỏicô:“Đạitiểuthưmuốndùnggì?”
TầnVũPhingẩnngười,chẳnglẽkhôngaibiếtcảđêmquacôkhôngởnhàsao?
Quảngiathấycôkhôngtrảlời,lạihỏi:“Cháotrứngbắcthảo,trứngốpla,saladraucủđượckhông?Vừanãyôngchủcũngănnhữngmónnày.”
TầnVũPhiphụchồilạitinhthần,gậtđầunóiđược.QuảngiakéoghếchoTầnVũPhi,rótmộtlytràchanh,rồinóingườihầunhanhlàmđiểmtâm.TầnVũPhihỏiông:“Batôiđâu?”
“Ôngchủvừaănxongđiểmtâm,đãlênlầurồi.”
“À.”TầnVũPhicònmuốnnóitiếpnhưnglạinghethấytiếngTầnVănDịchvừađixuốngvừanóichuyệnđiệnthoại,ôngmuốnđirangoài,xuốngtớiliềnnóiquảngiabảotàixếchuẩnbịxe,ôngmuốnđếnsânbaytiễnmộtngườibạn.
Quảngiađigọitàixế,TầnVănDịchthấycongáingồiởđóliềnđisanghônhôncô:“Hômnaydậysớmthế,xemrakhôngđilàmmuộnrồi.”
TầnVũPhimặtmàysuysụp:“Cảmơnbađãkhíchlệ.”
TầnVănDịchcườicười,tâmtrạngrấttốt:“Vậyphảicốgắnglàmviệcnhé,bađiđây.”
TầnVănDịchvừađi,TầnVũPhiliềnhỏiquảngia:“Mẹtôiđâurồi?”
“Bàchủvẫnchưadậy.”
TầnVũPhinhìnđồnghồ,đúnglàbâygiờcònhơisớm,bìnhthườngcôdậymuộnđúnglúcănsángvớimẹ,bâygiờnhưnglạikhônggặp.Côđau
khổ,nóinhưvậy,mộtngườivừađikhỏi,mộtngườicònchưadậy,màquảngiacũngkhôngbiếttốiquacôkhôngởnhà,vậycôcổvũchínhmìnhnửangàymớihạđượcquyếttâmđềutrởnênvôdụngcảsao?
Lúcnày,saukhingườihầubưngđiểmtâmlênliềnđixuống,màquảngiacũngrờikhỏiphòngăn,TầnVũPhithừadịpkhôngcóaibèngọiđiệnchoCốAnhKiệt:“Báođộngkhẩncấp,bênnàykhôngcóđiềukiệnđểthẳngthắn,anhbênkiacũngphảicẩntrọng.”
CốAnhKiệthỏicôchuyệngìxảyra,cônhỏgiọngnóinhữngchuyệnđãxảyrachoanh.CốAnhKiệtthởdài:“XemraôngTrờicảmthấyhômnaykhôngphảingàytốtđểnóithật,bênnàybamẹanhcũngchưadậy,khôngaipháthiệnanhđãrờikhỏi.Dùsaoanhcũngđãnhanhchóngđilàm,khôngthểbiểudiễnchohọxemmộtmàntìnhcảmlãngmạnrồi.”
“…”TầnVũPhiđauđớnmộtlúclâu,tứcgiận:“Bởivậyemghétnhấtlàdậysớm.”Khôngchỉmệtrãrời,lạicònlãngphíđầuóc.
TầnVũPhiômmộtbụngtứcđilàm,CừuChínhKhanhthấymớichíngiờcôđãvàocôngty,nhướnmàynói:“HômnaymặttrờirõràngmọchướngĐôngmà.”
Buồncườilắmà?Hàihướclắmà?TầnVũPhiliếcanhmộtcái.
Trởlạiphònglàmviệc,TầnVũPhicàngnghĩcàngkhôngcamlòng.Côđãthậtsựchuẩnbịtinhthầnbaolâu,xâydựngtâmlýbaolâu,cuốicùngtấtcảđềuvônghĩa,tinhthầnđãchuẩnbịtốtđềuphảivứtđi.BâygiờnếumuốncôchủđộngnóivớimẹlàđangyêuCốAnhKiệt,côlạicảmthấylúcnàocũngkhôngthíchhợp.Thậtranếukhôngnônnóng,khôngrơivàohoàncảnhcấpbách,dũngkhícủacôvôcùngítỏi.
Nhưngviệcnàykhôngdễdàngquênđinhưvậy,TầnVũPhichorằngmìnhphảinghĩbiệnpháp,khôngthểtrựctiếpthôngbáođầyđủchobamẹ,vậythìđiđườngvòngbáocáocũngcóthểmà.Nếulờiđồntruyềntớitaihọ,vậybamẹnhấtđịnhsẽđếnhỏicô,đếnlúcđócôchỉcầnnói:“Đúngvậy,
khôngsaiđâu.”làđượcrồi.Nhưthếcóvẻrấttốt,làmộtbiệnpháphoànhảo.
TầnVũPhinghĩlàlàm.Cônhanhchóngquyếtđịnh,gửilờimờiđếnCừuChínhKhanh,kêuanhcùngăntrưa.
“Côlạilàmchuyệnxấugìrồi?”CừuChínhKhanhhỏicô.
“Tuytôilàmột“Bạchphúmỹ”nôngcạn,nhưngtôichưabaogiờlàmchuyệngìxấucả.”
“Đượcrồi,vậyxinhỏicóchuyệngìcầntôigiúpđỡđây?”
Lầnnàyhỏiđúngtimđencủacô,đâmmộtnháttrúngphóc.TầnVũPhinhanhchóngchuẩnbịlựclượngvũtrang,làmravẻthờơ:“Anhsuynghĩquánhiềurồi,cóchuyệngìmàtôilàmkhôngđượcà,đâucầnanhgiúp.”Côdừnglạimộtchút,nhưngđểtránhbịtiếptụctruyvấn,làmhỏngchuyệnlớn,côthẳngthắnnói:“Chúngtalàđồngnghiệp,thỉnhthoảngtôicũngphảinịnhhótanh,mọingườitròchuyệnmộtchút,giatăngcảmtìnhchứ,nhưvậychúngtaphốihợplàmviệccùngnhaumớiănýđược.”
CừuChínhKhanhnhíumày:“Nghenhưthếtôithấychuyệnnàykhôngquábìnhthườngđâu.”
“Vậybâygiờanhnóianhcódámđiăncơmvớitôikhông?”TầnVũPhicướplời,giatăngkhíthếéphỏianh.
“Dámthìdám…”
“Quyếtđịnhnhưvậynhé,mườihaigiờcùngđi.”TầnVũPhinóixong,khôngchoCừuChínhKhanhcócơhộitrăntrốigìthêmliềnngắtmáy.
BuổitrưaTầnVũPhivàCừuChínhKhanhmặtđốimặtngồitrongnhàhàng,chiếnlượcnóichuyệncôđãtậptrướcrồi,gọimónxong,côbắtđầutròchuyệncôngviệcvớiCừuChínhKhanh,phátbiểumộtsốýkiếnvềthịtrườngtrongngành,CừuChínhKhanhcẩnthậnđáplời,nhưngđồănđãđếnmàkhônghềthấycôcóbiểuhiệngìbấtthường,anhhơithoángthảlỏngtâm
tình.
Lúcănđượcphânnửa,TầnVũPhiravẻlơđãnghỏi:“Cừutổng,anhnghĩCốAnhKiệtnhưthếnào?”
“Rấttốt,trẻtuổicótươnglai,xửlýcôngviệcchắcchắn,nănglựclàmviệckhôngtệ.”Đánhgiáhoàntất.
TầnVũPhihípmắt,saonhữngtínhtừnàydùngđểmiêutảCốAnhKiệtcôlạithấyhơikhôngquennhỉ,AKiệtnhàcôđẹptraihàophóng,dịudàngsănsóc,rấtthấuhiểungườikhác….Đượcrồi,đâykhôngphảilúcđểtranhcãi.TầnVũPhinóithêm:“Ừm,thậtratôimuốnnóilà,tôiđangquenvớianhấy.”
“À.”Đánhgiáhoàntất.
TầnVũPhithậtsựmuốnlậtbàn,saongườinàyphảnứngnhạtnhẽonhưvậy,mộtchúttinhthầnbuônchuyệncũngkhôngcó,thếnàylàmsaocôtiếptụcnóiđây.Đượcrồi,bâygiờkhôngphảilúcđểsođo,khôngcầnanhtaphảiphảnứnggìcôcũngcóthểnóitiếp,dùsaodamặtcôcóthểchốngđỡđược.“Tôivẫnchưadámnóivớibamẹvềchuyệnnày.Khôngbiếtbatôinghĩsaovềanhấynữa,nếunhưôngbiếtthìcóphảnđốichúngtôikhôngnhỉ?”
“TầntổngđánhgiárấtcaoCốtamthiếu,cònkhenanhtamấylầntrướcmặttôi.Tôinghĩcôkhôngcầnlolắngchuyệnnày.”
CâutrảlờilầnnàycủaCừuChínhKhanhlàmTầnVũPhikháhàilòng.Đượcrồi,ítratênCừutổngđạinhânnàyvàTầntổngđạinhâncủahắntacòncóđềtàiđểnóichuyệnvớinhau.Hắntathườngmáchlẻotìnhhìnhcủacôvớiba,phêbìnhcôkhôngtốt,bâygiờcótinđồncủacôtrongtayrồi,nhấtđịnhphảilợidụngchotốtmớiđúng!
LúcnàyCừuChínhKhanhlạihỏi:“Cômờitôiđiăn,cóphảichỉvìmuốnngheđánhgiácủaTầntổngvớiCốtamthiếuthôikhông?”
“Đươngnhiênkhôngphải.”TầnVũPhikhôngthểthừanhận,cóvẻgiốngnhưcàngsợcàngkhôngtintưởng.Nhưngcũngmaycôđãchuẩnbịchủđềhômnayrồi,“Thậtra,tôimuốnnóivớianhchuyệncủaTiểuĐình.”
CừuChínhKhanhnhướnmày:“Côấycóchuyệngì?”
“Làthếnày,tôinghenóilầntrướcTiểuĐìnhđếncôngtytìmtôi,lúcđingangquaphònghọpthấyanhvàCốAnhKiệtởbêntrong,côấybuộtmiệngmờicácanhđiăn.CốAnhKiệtcảmthấycôấyrấtnhiệttìnhvớianh,mờianhtrướcnênhiểulầmlàTiểuĐìnhcóývớianh.TôibiếtlúcđócảanhvàTiểuĐìnhđềukhôngnhậnra,côấymờiđiănnhưthếsẽlàmanhrấtbấtngờ,tôisợanhcũnghiểulầmnênmờiăncơmgiảithíchmộtchút.”
“Hiểulầmcáigì?”TronglòngCừuChínhKhanhlạinóianhthậtsựhiểulầmrằngTiểuĐìnhđangtheođuổibạntraihiệntạicủacô,nhưngchuyệnnàykhôngnênnóivẫnhơn,tránhchoTiểuĐìnhlạibịđạitiểuthưđiêungoanàybắtnạt.
“Chỉmonganhđừnghiểulầmcôấycóýđồgìvớianh.LầnđólàvìtôivàCốAnhKiệtgiậnnhau,khôngmuốnthấyanhấychonênbảoTiểuĐìnhmangcácanhđi.”
CừuChínhKhanhnhíumày:“Cônóilầnđótrắngtrơnlàmtráilịchphânviệccủatôi,khôngchịuhọp,còntìmngườingoàitớicắtngangcuộcnóichuyệncủatôivàkháchhàng?TầnVũPhi,tháiđộlàmviệccủacôởđâu?Côkhôngthểcótráchnhiệmmộtchútà,đemchuyệncánhânvàocôngviệclàbiểuhiệnvôcùngkhôngchuyênnghiệp.”
“Dừng,dừng.”
ĐángtiếcCừuChínhKhanhkhôngthèmđểýđếncô,anhtavẫntiếptụcgiáohuấn,cáigìmà“Cuộchọplầntrướcmaymàkhôngquáquantrọng,nhưnglàmnhưthếlàkhôngđược”sauđólạiblablanóitiếpmộttràng.TầnVũPhilậptứckhôngcòntinhthầnănuống,cảmthấyvôcùngphiềnchán.
Xinđứngđắnchút,không,phảilàxinđừngquáđứngđắn,làtrọngđiểmcủabuổinóichuyệnhômnaysao?TrọngđiểmphảilàđạitiểuthưTầngiađangquenvớitamthiếucủaCốgia,làmphiềnanhmaukhẩncấpvềmáchlẻovớiTầntổngnhàanhđithôi!
Nhanhlên!
TầnVũPhicảmthấybảnthânhisinhrấtlớn,buổigiáohuấnnhọcnhằnhômnaynhấtđịnhkhôngđượcvônghĩa.Mónnợnàycôphảinhớkỹ,tươnglaisẽtrảlạigấpbội!
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương43
Bữaăntrưatronglờigiáohuấnkếtthúc,TầnVũPhiđượcgiảithoát,Cừutổngđạinhânnghĩchuyệncôyêuđươngsẽảnhhưởngđếncôngviệctạmthờiđượccoilàmộtchuyệntốt,nhưvậyanhtasẽcócớmáchlẻovớibacô,làmbacôchúýđếnchuyệntìnhcảmcủacongái.
Cáicớnàyrấtđầyđủ,thậtgiốngchuyệnmàmộtcấptrênnhưCừuChínhKhanhnênphụtrách.
Saukhitrởlạiphònglàmviệc,TầnVũPhibáocáochuyệncôăntrưavớiCừuChínhKhanhchoCốAnhKiệt,cônóivớianh,bâygiờchỉcầnbacôgọilênmởmộtbuổinóichuyệngiữachavàcongáithìtốtrồi,chuyệncôcầnphảilàmlàthừanhậncôđangyêu,thếthìđỡđượcbaonhiêuviệc.
CốAnhKiệtthởdàimộthơi.
“Làmsaothế?”TầnVũPhikhôngvui,côcốgắngnhưvậyanhlạidámthởdài.
“Đạivươngà,lágancủaemthậtsựlàquánhỏ.”Saocóthểtrẻconnghĩrabiệnphápphiềnphứcnàythế,anhthựcsựbótay.
“Khônghề!”TầnVũPhikhôngchịuthừanhận.“Rõràngbuổisángemđãnghĩkỹlàsẽnóithậtrồimà,cuốicùnghọkhôngchoemcơhội.Cómộtsốviệckhiđãbỏlỡsẽkhôngđượcnhưthếnữa.”
“Đúngđúng,emnóigìcũngđúngcả.”CốAnhKiệtphụhọa.
Anhkhôngphảnbácnhưngcôlạirấtnhụtchí.Thậtranghiêmtúcnghĩlại,làmnhưvậythậtsựrấtngungốc,chodùkhôngtínhlàngungốc,cũngphảinóilàvẽvờithêmchuyện,vìvậyTầnVũPhicũngthởdài:“CốAnh
Kiệt,saoanhkhôngmắngemđi,anhphảiquátembâygiờgọingaychomẹ,hoặclàquátemngaylậptứclêntầngnóivớiba.”
CốAnhKiệtmỉmcười,“Cứnhưanhnóigìemcũngnghevậy.”
TầnVũPhibĩumôi,“Tuyrằngchưachắclàsẽnghe,nhưnganhphảibiểuđạtvàiýkiếnđichứ,nóikhôngchừngemthậtsựsẽlàmtheolờianhmà.”
CốAnhKiệtlạicười,tiếngcườirấtdịudàng,“Chodùbâygiờemkhôngnóithậtngaythìcósaođâu.Đâycũngkhôngphảilàchuyệnnếukhônglàmthìsẽchếtđúngkhông?Trướcđâyanhrấtnônnóng,nhưngbâygiờnghĩlạithấycũngkhôngcógìghêgớmcả.Làmnhữnggìemthấyvuilàđượcrồi,embằnglòngchờđếnlúchọtớihỏiemsauđótrảlời“Đúngvậy”cũngđượcthôi.Emcảmthấythếlàthoảimáithìcứlàmnhưvậy,vìsaoanhphảiphảnđốichứ?Trướcđâyanhlolắngnhiềulàdothiếutựtinthôi.”
“Vậybâygiờanhrấttựtinà?”
“Đúngvậy,anhthấyemmộtlòngmộtdạvớianhmà.”CốAnhKiệtkhôngbiếtxấuhổnói.
“Phừng!”MặtTầnVũPhiđỏlên.Anhrấttốtvớicô,côđãngàycàngthíchanh,nhưngbịvạchtrầnnhưvậycôkhôngvuitínào.“Khôngcó.”Côcứngmiệng.
CốAnhKiệtthấpgiọngcười,khôngđểtâmviệccônghĩmộtđằngnóimộtnẻo.“Anhcũngmộtlòngmộtdạvớiem.”Anhnói.
MặtTầnVũPhiđỏhơn,khóemiệngkhôngnhịnđượcconglên,“Anhthậtđángghét.”Uốngnhầmthuốcrồià?Nóichuyệnbuồnnônthế.
“Khôngphảilòngtincủaemvớianhcàngngàycànglớnrồisao?Trướcđâyemkhôngdámnóichongườikháclàvìsợchúngtachiatayemsẽmấtmặt,bâygiờemchịunóira,tuyrằngvẫnrấtngượngngùng,láganquánhỏ,nhưngđãlàtiếnbộrấtlớnrồi.”
“Nhưngcóphảihơichậmhaykhông?”TầnVũPhikhócóđượcmộtlầnkiểmđiểmbảnthân,“Yêucầucủaanhcóthấpquákhông?”
“Khôngthấp.”CốAnhKiệtnói:“Anhbỗngnhiênnhớđến,ởvũhộilầntrướclúcemđậpvỡcáiđĩa,bạnbèxungquanhanhđềunóiembịchiềuhư,khiđóanhnghexongmấylờinàythấyrấtkhóchịu,liềnnóivớibọnhọ,chodùembịchiềuhư,cóngườibằnglòngchiềuemlàtốtrồi,liênquanquáigìtớihọ.Lúcnóicâunày,anhthậtkhôngngờtớicómộtngàyngườiđólàanh.Nếuđãlàanhrồi,anhsẽthậtchiềuchuộngem,chonênemcũngkhôngcầnsuynghĩquánhiều,cứlàmtheoýmìnhlàđược.”
TầnVũPhicầmdiđộngnóikhôngnênlời,kỹnăngnóingọtcủatênđàohoanàyđúnglàcàngngàycàngcao,làmcôcảmđộngđếnhỏngluônrồi.Muốnmắnganhlẻomépnóilờingontiếngngọt,thếnhưngcôthậtsựrấtcảmđộng.
“Nhưngnếuemđãchịubịmắngrồi,anhsẽnóithêmhaicâu.”CốAnhKiệtvừachuyểnlờilậptứcbàyradángvẻháchdịch.
“Cáigì?”TầnVũPhitứcgiận.
“Emthậtsựhơingốcđấy.EmtrôngcậyvàoCừuChínhKhanhgiúpemmậtbáochứkhôngthèmtrôngcậyvàoanh.Anhđigặpbaem,nóichoôngchuyệncủachúngtalàđượcrồi.”
“Cóthểnhưvậysao?Anhdámkhông?”
“Emnghĩanhlàemà?”
“À.”ĐúnglàTầnVũPhithậtsựđemsuynghĩcủamìnhgánchoanh,côkhôngdámtrựctiếptấncôngvàonhàanhliềnnghĩchắcchắnanhcũngkhôngdám.Cômuốnhaibênphâncônglàmviệc,nếucóchuyệngìkhôngổnthìcòncóthểcùngnghĩcách,khôngcầntrựctiếpđốimặtxấuhổnhưvậy.Nhưngbâygiờanhlạinóidám.
“Sánghômnayanhcònhơidodựmà.”Cônói.
“Lúcđóanhchỉđangtựhỏithôi.”
“Đượcrồi,nếuanhđãnóinhưvậy,emnhấtđịnhsẽchoanhcơhội.VềphầnCừutổngemlỡđểlộrồi,khôngthểthulạiđượcnữa,chonênchờbatìmemnóichuyệnemsẽnóivớiôngấy,anhđãsớmmuốnđếnthămông,tiệnthểgiúpanhhẹnluôn,anhthấyđượckhông?”
“Được!”CốAnhKiệtlậptứcđồngý.Anhhítsâumộthơi,đãbắtđầuhồihộprồinhưngmặckệthôi,đànhliềumạngvậy.
VìvậykhônghiểusaobướctiếptheocủahaingườiđềuđợivàođộngtháicủaCừuChínhKhanh.Buổichiều,CừuChínhKhanhlêntầng,TầnVũPhithânthiếtquantâmlịchtrìnhcủaanhta,saukhitừthưkýcủaanhtabiếtđượcanhđãlêntầnghọpvớiTầntổng,côvẫnluôntrongtrạngtháiđềphòng,vừachờvừatưởngtượngcảnhTầnVănDịchtìmcônóichuyệncáckiểu,nhanhchóngsoạnrakếsáchtốtđểnói.
Cảmthấynhưđãquathậtlâusau,thưkýcủaCừuChínhKhanhbáochocôbiếtanhtađãtrởlại,bảocôcóthểđiquarồi.TầnVũPhicámơnnhưngkhôngđi,nóicóviệcmuốnbàndĩnhiênchỉlàcáicớđểthămdòmàthôi,bâygiờcôcũngkhôngcósuynghĩlạidiễntiếtmụcthảoluậncôngviệcvớiCừuChínhKhanhnữa,côcònphảitậptrungtinhthầnứngphóvớiba.
Nhưngchờrồilạichờ,chờđếnlúctantầmTầnVănDịchcũngkhôngtriệukiếncô,trongthờigiannàyCốAnhKiệtrấtthườnggọiđiệnhỏicôtìnhhuốngrasao,việcnàycànglàmcôthêmcăngthẳng.Cuốicùngcôkhôngthểchịuđượcnữa,nóivớiCốAnhKiệt,“Chẳngphảianhnóikhôngnônnóngchútnàosao?Hỏinhiềunhưthếlàmgì?Cótiếntriểngìmớiemsẽgọichoanh.”
LúcCốAnhKiệtbịmắnganhcũngrấtngoanngoãn,khônghỏigìthêmnữa.
NhưngmãiđếnkhitantầmTầnVũPhicũngkhônggọibáomộttiếng,CốAnhKiệtthậtsựkhôngnhịnđượclạihỏilầnnữa.
“Bavẫnchưagọiem,haylàdobậnrộnquánênkhôngquantâmđếnviệcnày,cóthểtốivềôngmớinóichuyệnvớiem.”
“Vậyđượcrồi,tốichúngtanóichuyệntiếp.”CốAnhKiệtkhôngbiếtnênthởphàohaycảnhgiáchơn,thờigiankéoquádài,khôngbiếttrongđầuchavợđạinhânsuynghĩnhữnggì?Tốcchiếntốcthắngmớitốthaychoôngmộtítthờigiansuynghĩmớitốt?
ĐêmnayđốivớiTầnVũPhivàCốAnhKiệtmànóiđềurấtquantrọng,nhưngTầnVănDịchvẫnkhôngtìmcongáinóichuyện,bàTầncũngkhông,cóvẻnhưTầnVănDịchkhôngnóichovợbiếtchuyệnnày.TầnVũPhicảmthấyhơibấtan,côchủđộngphamộtấmtràđưađếnphòngđọcsách,cuốicùngTầnVănDịchchỉnóivớicôvàiviệclặtvặt,khônghềđảđộngđếnnhữngchuyệnkhác.
TầnVũPhivộivàngvềphònggọichoCốAnhKiệt,haingườicùngnhauphântíchxembacônhưthếlàcóýgì.
“CốAnhKiệt,nhàanhkhôngcócừuoángìvớigiađìnhemđúngkhông?”
“Đươngnhiênlàkhông.”
“Anhkhônglàmchuyệnxấugìđểbaembiếtđấychứ?”
“Tuyệtđốikhông.”
“Lẽnàobaemkhônghàilòngvớianh?”
“Anhcóchỗnàolàmbaemkhônghàilòng?”CốAnhKiệttứcgiận,rõràngtấtcảhạngmụcanhđềucaođiểm,saolạilàmchoTầnVănDịchkhônghàilòng.Đượcrồi,khôngaihoànmỹcả,nhưngchodùcóchỗkhônghàilòngcũngchắcchắnchỉlàchuyệnnhỏ,khôngđángđểôngsuynghĩcặnkẽnhưvậyđâu!
CốAnhKiệtnóirasuynghĩcủamình,TầnVũPhitrầmtưmộtchút,đột
nhiênnghĩđếnmộtchuyện:“À,CốAnhKiệt,nếubaemkêuanhởrểanhcóchịukhông?”
“Anhởrểđểlàmgì?”CốAnhKiệtkỳquáikêu,“Khoanđã,ởrểlàsao?Anhphảiđitìmhiểuchắcchắnmộtchútmớiđược.”
“Emcũngthế.”Cônghĩlàanhphảivàoởnhàcô,làmchocôngtycủagiađìnhcô.
Mộtphútsau,haingườilạinóichuyện.
“Hóaraởrểlàýemlấyanhvềlàmvợsauđóconsinhramanghọcủaem.”TầnVũPhisửngsốt,“Khoanđã,emhiểusairồi.”
CốAnhKiệtmặtđầyhắctuyến,hùchếtanhrồi.
“Nhưngthậtra,chuyệnemlấyanhvềlàmvợcóvẻrấtthúvịnhỉ.”
“TầnVũPhi!”
“Đượcrồi,đượcrồi,nóivàoviệcchínhthôi.Ýcủaemlà,baemvẫnluônưuphiềnchuyệnngườithừakếcủacôngtyông,thậtraôngvừaýCừutổnglàbởivìcảmthấyanhtalàngườicóthểgiaophócôngviệc,ônglúctrướccónói,muốnemcướimột“Thanhniêntàituấn”cóthểgiúpôngtrôngcoicôngty.”
“Ừ.”Cáinàyhìnhnhưanhcónghenói,khôngphảilà“xemcôngviệcnhưvợcả,xemphụnữnhưvợlẽ”sao.
“Chonênanhxem,baemcóphảinghĩrằnganhđãcóHoaĐức,khôngchịuhiếnthânchoVĩnhKhảicủaôngnữa,nênđangcânnhắcxemnênđặtđiềukiệngìvớianh.”
CốAnhKiệtimlặngsuynghĩ,thậtraanhkhôngcóquánhiềuhứngthúvớiVĩnhKhải,tuyrằngbâygiờanhđangquảnlýHoaĐức,cũngđãtừngthamdựviệckinhdoanhsảnphẩmcủamộtbộphậnnhỏởVĩnhKhải,nhưng
đứngtrênlậptrườngdoanhnghiệp,việckinhdoanhcủaVĩnhKhảivàHoaĐứclàbấtphânthắngbại,ởHoaĐứcđãquennênanhmớithuậnbuồmxuôigió.
TầnVũPhithấyCốAnhKiệtkhôngtrảlời,cẩnthậnhỏi:“Anhđangnghĩ,chuyệnnàykhôngthểđượcđúngkhông?”
“Cũngkhôngphải.”Nếunhưthờigiantớibịchavợđạinhângạtbỏthìrấtbấtcông.
“Thậtra,ừm,thậtrakhôngsaođâu.”TầnVũPhinghĩcáchchoanh,“Nếunhưbaemthậtsựđưarađiềukiệnnhưvậyanhcũngkhôngcầnphảiđồngývớiông,ôngsẽkhôngđemcôngtybuộccùngvớiem,emkhôngphảilàđồvật.Việcquantrọngcủaanhlàlàmnhữnggìmìnhthích.Emnóichoanhbiết,baemrấtgianxảo,ôngsẽyêucầudựavàosắcmặtcủaanh,nếuanhravẻlấylòngnịnhbợ,ôngsẽyêucầurấtkhắtkhe,nếulúcnóigiọngđiệuônghơiđanhthépmộtchút,anhnhấtđịnhđừngđểbịdọa,cóthểôngchỉthửmộtchútmàthôi,cũngkhôngphảidứtkhoátmuốnnhưthế.Anhnhấtđịnhphảigiữvữngtâmlýcủamình,nóicáchkhác,anhlùimộtbước,ôngsẽtiếnlênbabước.Emtiếpxúcvớiônghơnhaimươinămnêncũngcóchútkinhnghiệm.”Côlôitậtxấucủabaramàkhônghềngại.
“Anhphảilấylòngnịnhbợchứ,dĩnhiênkhôngthểcứngrắnmàtừchốiđược.”
“Anhlàngườigiỏidịudàngnhưthếmà,đươngnhiênsẽkhôngcứngrắntừchốirồi.Chỉcầnlấyrathủđoạnmàanhdùngđểđốiphóvớibạngáicũlầntrướckhôngphảiđượcrồisao?”
CốAnhKiệtbấtlực,“Emcóchắclàđangkhenanhkhông?”
“Giọngđiệucủaemchuaxótnhưvậy,anhthấythếnào?”
CốAnhKiệtômtrán:“Rõrànglàđangnóitớibaem,saolạikéobạngáicũvào.”
“Khôngphảilàemđangnghĩtớiđâu,chỉlàbuộtmiệngnóitớianhthôi,khôngthìkhôngchịuđược.”
“Đượcrồi,vậybâygiờemhàilòngchưa?”
“Hơihơirồi.”TầnVũPhinóixongbỗngnhiên“A”mộttiếng.
“Saothế?”CốAnhKiệtsợhãinhảydựnglên.
“Emnhớrarồi.”
“Nhớracáigì?”
“Chúngtavốnkhôngcầnphảisợ,bâygiờkhôngphảiđangnóiđếnchuyệnkếthôn,chỉlànóichobabiếtchúngtađangyêumàthôi,chilàyêuthôi,aiquantâmchuyệncôngtyhaykhôngcôngtygìcủaông,đúngkhông?”
“…”
“Saoanhkhôngnóigìhếtvậy?”
“TiểuthưTầnVũPhi!”CốAnhKiệtthựcsựtứcgiận.
“Saovậy?”
“Chỉsốthôngminhcủaemrõràngkhôngđủđểđốiphóvớisựviệcquantrọngnhưchuyệngặpchamẹvừacóchiềusâuvừacóchiềurộnglạibaogồmnhântếhọchônnhânhọcvàrấtnhiềuphạmtrùlĩnhvựckhácthếnàyđâu.”
“…”
“Chonên…”
“Tạmbiệt!”TầnVũPhibịtrêuchọcđếnmứcphátgiận,cắtđứtlờianh.
“Chờmộtchút,đểanhnóixongcâucuốiđã.”CốAnhKiệtvừacườivừanói.
“Tạmbiệt!”LầnnàyTầnVũPhinóixongliềnkiênquyếtngắtmáy.
CốAnhKiệtlậptứcgọilại,TầnVũPhibắtmáy.
“Cốtamthiếucóhọcthứccóchiềusâucóchiềurộngcònchuyệngìsao?”
CốAnhKiệtcườito,“Anhmuốnnói,chuyệnnàycứgiaochoanhđi,emđừnglolắngnữa.Nếubaemhỏithìhẹnngàygặpmặtlàđượcrồi.”
“Hừ,khônghẹnnữa.Anhghétbỏem,emkhôngvui.”
“Vậycàngphảihẹnmớiđúng,hẹnxongđểbaemtrừngtrịanh,choemhếtgiận.”
TầnVũPhitưởngtượngcảnhkhiđó,cười“Phì”mộttiếng.“Đượcrồi,cóvẻnhưanhcũngrấtgianxảo,vậyphảicốmàtintưởnganhthôi.”
CốAnhKiệtmặtmàysuysụp:“Từgianxảonàylàdùngđểkhíchlệsao?”
“Đươngnhiênlàkhông,saoemlạikhenanhđược.”TầnVũPhinhanhchónggạtphăng,CốAnhKiệtcườito.
Haingườithỏathuậnxong,sauđócúpmáy.
LòngTầnVũPhibìnhtĩnhhơnphânnửa,nhưngCốAnhKiệtthìlạicàngnônnóng.Nhìnquachuyệngặpchamẹnàycònkhóhơnanhtưởngtượng,lúctrướclựcchúýcủaanhchỉđặtởmẹ,bâygiờxemracánhcửacủaTầnVănDịchcũngkhôngthoảimáihơnbaonhiêu.
CốAnhKiệtsuynghĩ,xuốngphòngkháchngồi,trướchếtphảidụmẹvuivẻđã,nhưvậyquaxongcửacủachavợđạinhânliềncóthểgiảiquyếtluôncánhcửanàycủamẹ.
BàCốđangxemtivi,thấycontraixuốngliềnvuivẻ.Mẹconhaingườivừaxemtivivừanóichuyệntrongnhà,tiviđangchiếuthểloạitâmlýgiađình,bàCốxemrấtchămchú,nhâncơhộinóirấtthíchcôgáitênĐìnhĐìnhkia.CốAnhKiệtgiảđiếc,bàCốbịlàmmấtmặt,khôngnhắctớiviệcnàynữa.
Mộtlúcsau,khôngbiếtbànhớtớicáigìliềnnhắcđếnTầnVũPhi.CốAnhKiệtgiậtmình,chorằnganhtraiđãbépxépcáigì,cuốicùngbàCốvẫnchưabiếtquanhệcủaanhvàTầnVũPhi,bởivìnhắcdếnĐìnhĐìnhmớinhớrahômđógặpTầnVũPhi.BànóiđãnghengườikháckểchuyệncủaTầnVũPhi,nóitínhtìnhđạitiểuthưcủacôquálớn.
CốAnhKiệttỉnhbơkhônglêntiếng.
“Côấycũngkỳlạ,mấynămnaykhôngcóbạntrai,lạithườngđichơichungvớichịembạnbè.”
CốAnhKiệtthầmnóihộichịemcủamẹmộtkhiđãtụtậpliềnmởmộtđạihộibátquáithậtlớnđấy.
“Khôngphảimẹnóixấusaulưngngườita,nhưngconthửnghĩxem,côgáinàythậtsựkhôngbiếtnghigiagìcả,suốtngàyhamchơi.NghenóilúcởMĩduhọccómộtngườibạntrai,cuốicùngchẳngrađâuvàođâucả.Contraicủadìconhọccùngtrườngvớinó,nóicóngườiđồnrằngconbéđãtừngsinhconởđó,cũngkhôngbiếtlàthậthaygiả,nhưngthậtlòngmànóilờiđồnđaivềnóthựcsựkhôngtốtcholắm,mẹcólòngmuốnkhuyênbàTầnvàicâumàcũngkhôngbiếtnóithếnào.Mọingườithânthiếtnhưthế,thườnghayđánhbàivớinhau,nhưngbàấycũngítkhinóitớicongái.Thậtralàphụnữ,điềmđạmnhonhãthìtốthơn,giốngnhưchịdâucủaconđấy,thôngthưđạtlễ,biếttiếnbiếtlùi.BàTầnhơichiềuTầnVũPhiquárồi,nhưvậykhôngtốtchonó,chuyệnkhónghebênngoàimàđồnrathìchịuthiệtlàcongáibàấychứcònainữa.”
CốAnhKiệtkhôngthểnhịnđượcnữa,anhnói:“Mẹ,TầnVũPhirấttốt
mà.”
BàCốgậtđầu,“Thìhẳnlàkhôngxấu,côấysạchsẽ,đôimắtcóthần,mặtmàycũngkhôngtệ.”
“CôấyởMĩsinhconchỉlàlờiđồnthôi.”
“A,conbiếtchuyệnnàysao?Tốtnhấtlàkhôngcó,nếukhôngsauđónólậpgiađình,bênkiachắcchắnsẽchúýtới.TuyTầngiacótiềnnhưngđànôngaikhôngngạichuyệnnàychứ.Lầnsaumẹphảinóivớidìconchuyệnnàylàgiảthôi.”
“Đúngrồi,mẹphảinóivớidìđi,bàấyđãtruyềntớitaiaithìtốtnhấtlàphảinóirõvớingườiđó.VũPhitốt,tuycôấyhơicótínhtìnhđạitiểuthư,nhưngaiđượcnângtronglòngbàntaymàlớnlênlạikhôngnhưthế,chưanóiđâuxa,mẹxemchịconđi,chẳngphảicũngkhôngthuakémgìcôấyđúngkhông?Sovớiloạiphụnữtronglòngkhóchịucòngiảbộdịudànghiềnlành,tínhcáchVũPhingaythẳngđơnthuầnđángyêuhơnbaonhiêu!”
BàCốđãcảmthấycóchỗkhôngđúng,lẳnglặngnhìncontrai.
“Thậtracóhaykhôngloviệcnhàkhôngliênquangìđếnviệcthíchrangoàichơicả.Lúcrangoàichơithìcóthểthưgiãn,làmnhữnggìmìnhthích,chỉcầncóchừngmựclàđược.Cáimàhọgọilànhà,chínhlàtìnhcảmvợchồngtốt,tôntrọngbảovệlẫnnhau,sốngvuivẻhạnhphúc.Đómớilàbiếtlochogiađình.Quanniệmlạchậucủamẹphảithayđổirồi,mẹđừngthấycôgáinhuthuậnyêntĩnhnàocũngbảotốt,aiphảiởchunglâumớihiểurõngườiđó,nghengườikhácnóivàicâumàđánhgiángaylàkhôngđược.”
BàCốháhốcmồm,phảnứngnàycủacontraicóphảihơiquárồikhông.“AKiệt,consaovậy?”
“Mẹ,VũPhilàbạngáicủacon.”
“…”BàCốchorằngmìnhđãnghenhầm.
“Convàcôấyđangyêunhau,conrấtyêucôấy.”
“…”BàCốngẩnra.
“Conrấthiểucôấy.Côấykhônghềgiốngnhưmẹnghĩ,côấyrấtđángyêu.Convốnmuốnnóichomẹsớmhơn,nhưngvìbiếtcôấykhôngphảimẫungườimẹthíchnênđịnhtìmcơhộithíchhợprồinóisau.Nhưngthânlàbạntrai,cóngườinóicôấykhôngtốtthếnàykhôngtốtthếkiatrướcmặtcon,thậmchícòncólờiđồnđãivôcăncứnhưthế,nếuconkhôngnóigiúpcôấy,vậyconlàmđànôngquáthấtbại.”CốAnhKiệtnhìnmẹ,lấytháiđộchắcchắnnhấtnói.“Mẹ,VũPhilàbạngáicon,convàcôấyrấtnghiêmtúc,chúngconđãnghĩđếnchuyệngặpchamẹrồi.Nếunhưcóthể,connóithật,nếukhôngcóbấtcứchuyệngìđộtngộtxảyra,conmuốnkếthônvớicôấy.”
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương44
QuamộthồilâubàCốcũngchưahoànhồnlại,hơnnửangàymớinhớramìnhmuốnhỏi:“Contraià,concòngìmuốnnóivớimẹkhông?”Còncáigìcósứckíchđộnghơntốtnhấtlànóihếtmộtlầnđi,bàđãlớntuổirồi,khôngthểchịuđượcquánhiềuhùdọa.
“Hếtrồimẹ.”
“Conchắcchắnchưa?”BàCốcẩnthậnhỏi.
“Chắcmà.”CốAnhKiệthơikhônghiểu,“Mẹ,mẹnghĩnêncònchuyệngìnữasao?”
BàCốnghĩmộtchút,cânnhắcuốnlưỡibảylần,“Ừ,cácconđãđitớibướcđóchưa?”
“Convừanóirồimà,đãdựđịnhgặpchamẹhaibên,bâygiờchúngconrấtổnđịnh,tintưởnglẫnnhau,cảmthấycóthểgặpngườinhàrồi,nênxácđịnhquanhệthôi.”
ĐiềubàCốmuốnnghekhôngphảichuyệnnày,bàlạisuynghĩ,“Mẹđangnóilà,quanhệcủabọncon,ừm,rấtthânmậtà?”
MộtlúcsauCốAnhKiệtphảnứnglại,anhhiểurồi,mẹthậtđúnglàkhéoléonhỉ.Anhtuyrằngđãquenrấtnhiềubạngái,cũngchơirấtphóngkhoáng,nhưngđâylàlầnđầutiêncùngmẹnóiloạichuyệnnày,mặtkhôngkhỏingượngngùngđỏlên,nhưngvẫnthừanhận:“Vâng,chúngconrấtthânmật.”Thậtrachẳngphảilàmuốnhỏiđãlêngiườngchưathôià,nhưngsaolạihỏicáinày?!
CốAnhKiệtlạingơngácmộthồi,bỗngnhiênhiểura,vộinói:“Côấy
khôngcóthai,mẹyêntâmđi,khôngphảivìthếmàchúngcondựđịnhthôngbáochochamẹđâu,chỉlàtựnhiênmàđitớibướcnàythôi,cũngđếnlúcphảinóichogiađìnhrồi,chứkhôngphảidomangthaigìcả.”
“Thếà.”BàCốcũngkhôngbiếtnênnóigìnữa,chuyệnnàythậtsựngoàiýmuốn,rấtlàngoàiýmuốn.BàvàmẹTầnVũPhithườnghaytụhọpmộthộichơibàivớinhau,đềulàbạnbèquenbiếtcảnhưngbàvẫnkhôngcóýđịnhtáchợpchocontraivàTầnVũPhilàvìnghĩcôgáinàykhôngthíchhợp,hơnnữahainhàchạmmặtvàilần,thậmchíhômquamớigặpmộtlầnnữa,đềuhoàntoànkhôngthấycógìkhácthường.
Đúngrồi,lúcgặpmặthômqua,bàđangsắpxếpxemmắtchoCốAnhKiệt,TầnVũPhicũngđãthấy.
TronglòngbàCốkhônghềthoảimái,chuyệnnàysaolạikhóchịunhưvậynhỉ.
“Mẹ,mẹthấysao?”CốAnhKiệthỏi,muốnrènsắtkhicònnóng.
BàCốimlặngmộtlúc,còncóthểthấythếnào,bàthấykhônghợp,nhưngcontraimộthơinóimìnhrấtyêucôấy,quanhệổnđịnh,muốngặpchamẹ,sauđódựđịnhkếthôn,tháiđộcònkiênquyếtnhưvậy.Bàkhôngthểtráilươngtâmnóimìnhrấtvui,nhưngnếubâygiờbàngaylậptứcphảnđốichẳngphảisẽlàmconmấtmặtsao?Làmnóbuồn,ảnhhưởngđếnquanhệmẹconlàkhôngđược,phảithậtcẩnthậnxứlýthôi.
“Mẹphảitừtừsuynghĩđã.”BàCốnóinhưvậy.
TuyrằngCốAnhKiệtđãsớmchuẩnbịtâmlý,nhưngvẫnhơithấtvọng,chỉphảinói:“Đượcrồi,saunàynếucócơhội,mọingườicùngnhaurangoàiđichơiănuống,mẹthânvớicôấynhiềuhơnchắcchắnsẽthíchcôấy.”Lờinàycũngchỉlàhìnhthứcthôi,nếubàCốcóýmuốngặpTầnVũPhicũngsẽkhôngnói“Từtừsuynghĩ”nhưvậyđâu,CốAnhKiệtrấthiểuchuyệnnày.
QuảnhiênbàCốchỉgậtđầuvớiđềnghịcủacontrai,khônghềmởmiệngnói“Được”.
CốAnhKiệtkhốngchếtâmtrạng,khônghềnhắclạiviệcnày,bàCốcũngtậptrungxemtivi,cũngkhôngđềcậpđếnviệcnàynữa.CốAnhKiệtkhôngcòntâmtrạngđểxemtivi,khôngbiếttivichiếunhữnggì,anhchỉkhíchlệbảnthân,phảikiêntrì,khôngđượcgấp,tìnhhìnhbâygiờcũngkhôngtínhlàquátệ,…Ítnhất…mẹvẫnnểtìnhchưaphảnđối,cứchầmchậmkéodàithờigianlàđượcrồi,đếnTầnVũPhinóngnảykhóchiềunhưthếanhcònđốiphóđược,cửanàycủamẹchắcchắnsẽkhôngthànhvấnđề.
NghĩđếntínhtìnhnóngnảycủaTầnVũPhi,lúctrướccònchơitròtrẻconxóasốđiệnthoại,khôngnhậnđiệnthoại,bàysắcmặtchoanhxem,trốnanh,thếnhưngsẽlạilenlénnhìnanh,bịanhbắtđượcvàilần.Bâygiờnhớlại,hànhđộngkhiđócủacôthậtsựrấtđángyêu.Saolạiđángyêunhưvậynhỉ?KhóemiệngCốAnhKiệtconglên,khôngkhỏicườimộttiếng.
BàCốlenlénnhìncontrai,thìnhlìnhthấyanhnởnụcười,cònlànụcườihạnhphúcngâyngất,lànụcườivôduyênvôcớ,chẳnghiểusaolạitựcườimộtmình,bàCốquayđầusangmộtbênkhôngthèmnhìnanhnữa.
LúcCốAnhKiệttrởvềphòng,vốnmuốngọiđiệnchoTầnVũPhi,nhưnglạilonếunóichocôbiếtanhđãthẳngthắnnóichuyệnvớimẹsẽlàmcôsợ,dùsaotiếptheohaykhôngtiếptheomẹcũngkhôngtỏtháiđộ,đâyhẳnlàtintứcxấuđốivớiTầnVũPhi.
Quênđi,ngườiphụnữnàynhátgan,thíchsuynghĩnhiều,đểtránhhômnaycôkhôngngủđượcvẫnnênimlặngthìtốthơn.ĐợiđếnkhiTầnVănDịchtriệukiến,anhsẽbáocáovớicôsau.
Hômsau,TầnVũPhilạiđợicảngàymàTầnVănDịchcũngkhôngnhắcđếnviệcnàyvớicô.Buổitrưaôngkêucôcùngđiăn,lòngcôthấpthỏmhồihộp,khôngthểtừchốiđượcphảiđi.Cuốicùngôngchỉnóihọhàngxanàođấytronggiatộcmuốntổchứcmừngthọ,lúcđócảgiađìnhcùngđi,bảocôgiúpôngchuẩnbịquàmừng,vìđãlâukhônggặpnênngoàiquà
mừngthọcònphảichuẩnbịquàchotấtcảgiàtrẻlớnnhỏ.
Sauđó,khôngnóigìthêm.
TầnVũPhivẫnđợi,nhưngkhôngcòngìkhácđểnóisao?Khôngcònvấnđềgìnữaà?TầnVũPhicẩnthậnhỏicònchuyệngìkhông,TầnVănDịchliếccô:“Gầnđâyconrấtrảnhrỗiđúngkhôngnhỉ?Muốnbasắpxếpthêmviệcchoconkhông?”TầnVũPhilắcđầu,nhưnglòngthầmcảmthấykỳlạ.Chiếnthuậntâmlýcủalãobabâygiờđãcaosiêuthếrồisao?Chẳnglẽôngmuốndồnhọvàođườngcùngrồimớiratayà?
TầnVũPhilạiđợinửangày,lúcsắptantầmrốtcuộckhôngchịunổinữatrựctiếpđitìmCừuChínhKhanh,hỏixemanhtacónóichuyệncôvàCốAnhKIệtchobakhông.
CừuChínhKhanhhơikinhngạc:“Tầntổngbiếtrồià?Khôngphảidotôinóiđâu.”
ĐếnlượtTầnVũPhingơngác,“Anhnóilà,anhhọpvớibatôinửangàymàkhônghềđềcậpđếnchuyệncủatôivàCốAnhKiệtsao?”
“Đúngvậy.”VẻmặtCừuChínhKhanhrấtnghiêmtúc,“Đólàchuyệnriêngcủacáccô,nếumuốnTầntổngbiếtcũngphảidochínhhaingườinóivớiôngấychứ,tôilàngườingoài,saolạinhắcđếnviệcnày?Chuyệnnhàcủacôxửlýthếnàotôikhôngbiết,cầngìphảinóilungtungbuônchuyện?”
AnhnhìnbiểucảmcủaTầnVũPhimộtchút,chợthiểura:“Khôngphảicônóivớitôiviệcnàylàđểtôinóivớibacôđấychứ?”
“Đươngnhiênlàkhông!”TầnVũPhithởhổnhển,quayđầubỏđi.
Cáitênnghiêmtúcchếttiệtnày,thậtsựlàvôdụngquá!!!!Trôngcậyvàohắnta?Saocôlạicósuynghĩnhưvậynhỉ,thựcsựđúnglàheo,đầnđộnmuốnchết!
Lúccôvẫnđangtứcgiậnthìchuôngđiệnthoạivanglên,cônhậnđiện,
làCừuChínhKhanh:“QuảnlýTần,nếucômuốntôitruyềnđạtgiúpviệcnàyvớiTầntổng,tôicũngcóthểhỗtrợđấy.”
“Khôngcần!”TầnVũPhingắtmáy.TênCừuChínhKhanhnàythựcsựlàmngườitatứcchết,hạicôchờđợilolắngđềphònghếthaingày,tấtcảđềudohắnta.
CôgọichoCốAnhKiệt,cămgiậnlênán“Tộiác”củaCừuChínhKhanh.CốAnhKiệtdỗdànhcô:“Đượcrồi,đừngnóng,emphảinhìnđếnchỗtốt,Cừutổnglàmộtngườinghiêmtúckhôngnóilungtung,rấtđángđểtincậykhôngphảisao?Baemmờiđượcmộtngườiquảnlýcôngtycónănglựccónhânphẩmđángtínnhiệmnhưvậy,emcũngcómộtngườibạnnhưthếkhôngphảichuyệntốtà?”
“Khôngtốttínào.”Côvẫnmuốnnổigiận.“Vậybâygiờlàmsaođây?Tốivềnhàemnóivớibamẹluônà?”
“Emthấyoklàđượcrồi.”
TầnVũPhithởdài,“CốAnhKiệt,nếubaemđặtrayêucầuvớianh,anhkhôngđượchoảngsợđâuđấy.”
“Được.”
“Nếuôngcóyêucâugìkhác,khôngthểđồngývuivẻđược,anhcũngkhôngđượchoảngsợ.”
“Được.”
“Buổitốiemsẽtìmcơhộinóivớiôngấy.”
“Ừm.”CốAnhKiệtthấyđượcsựlolắngcủaTầnVũPhinêncũngkhôngnhắcđếnchuyệnmẹanh.Lúcngắtmáy,anhsuynghĩmộtchút,thudọnđồđạctantầmvềsớm.
CốAnhKiệtđếncửahàngtổnghợp,vừađivừagọivềnhà,nóihômnay
anhkhôngvềăncơmnhưngtốisẽvềngủ.Lúcnàyphảiổnđịnhtâmlýmẹ,làmbàantâm,nguyêntắcnàyanhbiết.BàCốgặpphảichuyệntốiqua,trởnênrấtnhạycảm,vừanghecontrainóikhôngvềnhàănliềnhỏi:“ConmuốnhẹnhòvớiTầnVũPhià?”
“Khôngphải,conđangởngoàinênkhôngcóthờigian,chốcnữaconđithămTầntổng,khôngphảihômquaconđãnóivớimẹrồisao?Chúngconđãtiếnhànhbướcgặpchamẹrồi.”
BàCốđịnhmởmiệngnhưnglạinhịnxuống,contrainóithếkhôngphảiđangámchỉrằngbênkiamuốngặpanh,nhưngbênnhàtraibàlạikhôngyêucầugặpTầnVũPhi,cóhơikhôngđúng?BàCốgácmáycânnhắcmộtchút.
CốAnhKiệtđidạomộtvòng,quyếtđịnhmuamộthộpxìgà,anhthấyTầnVănDịchhútmộtlầnnênbiếtôngthích,hơnnữađãtừngthấynhãnhiệunàytrongphònglàmviệccủaông,hômnaythờigianhơigấp,khôngkịpchuẩnbịcáikhácnênmuatạmcáinàylàđượcrồi.Lấylòngôngbằngxìgà,lạimuachobàCốmộtcáikhănlụahànghiệu,quàđãđủ,lònganhcũngkiênđịnhhơn,vìvậygọichoTầnVũPhi.
TầnVũPhivừavềđếnnhàliềnđứngngồikhôngyên,vôcùngđauđầuvềchuyệnthẳngthắntìnhcảmnày.Cuốicùngcôquyếtđịnhtìmmẹnóitrước,sauđóđểmẹnóivớiba.Đangtậpdiễnđượcmộtnửa,chuôngđiệnthoạivanglên,nhìnmànhìnhnhấpnháytênCốAnhKiệt,cônhanhchóngbắtmáy,vừamởmiệngliềnnói:“Anhđừngcógấp,emđịnhăncơmxongmớinói,phảitấncôngmẹtrước.”
“Khôngcầnhànhđộngriênglẻnữa,làmcùngnhauđi.Ăncơmxongemchờanh,anhsangnhàemthămhỏi.”
TầnVũPhingẩnngơ:“Anhtớilàmgì?”
“Tớigặpchamẹcủabạngáianh.”CốAnhKiệttứcgiận,côgáingốcnày,thếnênchuyệnlớnnhưvậylàmsaoyêntâmgiaochocôđược.
TầnVũPhirốtcuộccũngphảnứnglại,“Ààà,anhmuốnsangđâysao?”
“Ừ.Anhđangtrongcửahàng,vừamuaxongquà,chờgiađìnhemăncơmxongsẽqua.”
“Vậyanhăngì?”
“Tìmbừamộtnhàhàngnàođógiảiquyếtlàđượcrồi.”
TầnVũPhiđaulòng,anhđãkhổcựcmuaquàlạicònphảicôđơnăncơmmộtmình.Côkíchđộng:“Hayanhsangnhàemăntốiđi.”
“Chưahẹnđãsanglàvôlễ.”Anhđãnghĩrồi.
“Vậythìcóliênquangìđâu?Anhtớiđi,emkêuphòngbếplàmthêmmấymónchoanh.”TầnVũPhinhảylên,mặtđỏvìphấnkhích,“Anhchắcchắnphảitớiđó!”GiọngcôrấtkíchđộngkhiếnchoCốAnhKiệtmỉmcười.
“Vậyđượcrồi.”Anhnói,“Khôngcầnquáphiềnphứcđâu,lấythêmmộtbộbátđũalàđượcrồi,bâygiờanhqualuôn.”
TầnVũPhingắtmáy,nhanhchóngchạyxuốnglầu.Saocóthểchỉlấythêmmộtbộbátđũathôiđược,đâylàlầnđầutiênCốAnhKiệttớinhàcô,nhấtđịnhphảichiêuđãithậttốt.Lúcchạyxuốngbậcthangcuốicùngcôsuýtchútngãxuống,nhưngkhôngkhỏicườiratiếng.Anhbiếtcôcăngthẳng,nênmuốnđíchthânsanggiúpcô,côcảmthấyvôcùngvuivẻ,anhthậtsựrấttốtrấttốt.
Lúcchạyđếnphòngbếpviềnmắtcôđãnónglên,mũicaycay,saoanhcóthểtốtnhưthế,tốtđếnmứclàmcômuốnkhóc,“Tôimuốnthêmhaimónnữa.”Côlớntiếngnói,khôngđầukhôngđuôi,giọngrấtcứngrắn.
ĐầubếpTầngiasợhãinhảydựnglên,thếnàylàsao,đạitiểuthưkhócđòithêmmón,bấtkểthếnàotôicũngsẽthêmchocômà!Đầubếpnhanhchóngmởtủlấynguyênliệunấuăn,hỏiTầnVũPhimuốnlàmmóngì.Tần
VũPhihoàntoànkhôngbiếtmìnhđãdọasợđầubếp,trongđầucôchỉcóCốAnhKiệt,liềnchọnhaimónmàanhthíchăn.
Rấtnhanhđãđếnbữacơmtối,bàTầnngồixemtivitrongphòngkháchchờ,TầnVănDịchvừađixuốngliềnthấycongáiđiquađilạigiữaphòngbếpvàphòngkhách,rấtkỳlạ,ônghỏi:“Conđanglàmgìthế?”
TầnVũPhiđỏmặt:“Concóbạntớichơi.”Vừanóichuyệnđiệnthoạixong,CốAnhKiệtđangđỗxe.
TầnVănDịchcũngkhôngđểtâm,cóbạntớithìlấythêmđôiđũathôi,ôngchỉnóivớiconmộtcâu:“Hấptahấptấp.”
Đúnglúcnàychuôngcửaliềnvanglên.
TầnVũPhivừanghethấyâmthanhnàyliềnkíchđộngngẩngđầuưỡnngựclớntiếngnói:“Làbạntraitới!Bạntrai!!!!”
TầnVănDịchkinhngạc.TầnVũPhimặtmàynởhoa,chạyvộitớikíchđộngkéomạnhcửa.
Tènténten!!!!
Mộtvịnhânviênchuyểnphátnhanhđangđứngngoàicửa.
TầnVũPhiháhốcmồm.
Nhânviênchuyểnphátnhanhmờicôkýnhậnhàng,côkhônghềphảnứng,quảngiabêncạnhđúnglúcđilênxửlýviệcnày.TầnVũPhiquayđầulại,nhìnvẻmặthoảngsợcủabavàbiểucảmkinhdịcủamẹkhingheđượctin,ngượngngùngnói:“Khôngphảianhta,anhtakhôngphảibạntraicon.”
Nhânviênchuyểnphátnhanhkhônghiểugiađìnhnàyđanglàmgì,giaohàngxongliềnđi.Quảngiavừamuốnđóngcửathìthấymộtngườiđànôngtrẻtuổiđingangquanhânviênchuyểnphátlúcnãy,đứngtrướccửa.
SaukhiCốAnhKiệtdừngxeliềnđứngmộtlúc,tâmtrạngrấtcăng
thẳng.Anhcầnbìnhtĩnh,tỉnhtáomộtchút,saukhichuẩnbịtâmlýthậttốt,hítmộthơithậtsâu,lúcnàymớiđiđếncửalớncủaTầngia.Xaxathấynhânviênchuyểnphátnhanhđanggiaohàng,anhkhôngdừngbước,tiếptụcđitới,vừalúcquảngiacònchưađóngcửa.SauđóCốAnhKiệtkinhngạcnhìnthấycảnhàhọTầnđềuđangđứngởcửa,từgầnđếnxalầnlượtlàTầnVũPhi,TầnVănDịch,bàTần.
Cụcdiệngìđây?
TầnVũPhimặtđỏbừng,thấybạntraichínhquytớicũngkhônghềnóigì,khíthếvũbãolúcnãyđãkhôngthấytămhơi.CôaioánnhìnchằmchằmCốAnhKiệt,anhhoàntoànmờmịt.
TầnVănDịchcũngkhôngnóigì,ôngvừahoànhồntừchuyệncongáiquenvớimộtnhânviênchuyểnphátnhanhthìthấyCốAnhKiệt.Chuyệnnàykhôngđángsợ,nhưngrấtđángkinhngạc,chỉcóbàTầnphảnứngnhanhnhất.“Cốthiếu,vàođi.”Bắtchuyệnxongbàlenlénliếcchồngmộtcái,chodùlàthânphậngì,đứngcửalàthếnào?Vậylàtấtcảmọingườicùngvàonhà.
TầnVănDịchcũnglấylạitinhthần,gậtđầuchàohỏi:“AKiệt.”
CốAnhKiệtkháchkhí:“Thậtngạiquá,khôngđếnchàohỏimọingườisớmhơn,đâylàquàcháumuatặngTầntổngvàbácgáiạ.”
TầnVănDịchvàbàTầnkháchsáotiếpnhận,quảngiađilêntrướccầmxuống.Mọingườicùngnhauvàonhàăn,CốAnhKiệtnghĩđãhoànthànhbướcđầutiênliềnthởphàomộthơi.Thừadịpchỉcònhaingườiởphíasau,anhnhỏgiọnghỏiTầnVũPhi:“Lúcnãycóchuyệngìvậy?”
“Hừ.”TầnVũPhigiởtínhbướngbỉnh:“Đềudoanhhết.”
TầnVănDịchđứngởphíatrướcnghethấy,nhănmặt,congáiôngcốtìnhgâysự,cólẽôngkhôngcầnquantâmđâunhỉ,sauđólạinghethấyCốAnhKiệttrảlời.
“Ừ,khôngcóchuyệngìlàtốtrồi.”
TầnVănDịchkhôngnóigì,cậuthanhniênnàyrấtbiếtgiảngunhỉ,chiêulấyítđịchnhiềunàykhôngtệđấy.
Bênkia,Cốgia.
BàCốgọiconcảvềăncơm,saukhiănxongbắtanhcùngbàxemtivi,sauđóthấyxungquanhkhôngcóailiềnnóivớianhchuyệnCốAnhKiệttựnhậnđangquenTầnVũPhi.“Cómộtsốviệcmẹkhôngthểnóichuyệnvớinóđược.Cácconlàanhem,contìmcơhộihỏinótìnhhuốngcụthể,xemnódựđịnhthếnào.Concốkhuyênnóđừngkíchđộng,chuyệnyêuđươngnàytronglúcyêuthìthếnàocũngcảmthấytốt,nhưngchờthêmmộtđoạnthờigiannữathìmớibiếtrõđược,mớicóthểlâudài.”Thậtravấnđềchínhbàmuốnnóilàcâucuốicùngnày.
“Dạ.”CốAnhHuyngaylậptứcđồngý.“Nhưngmẹà,AKiệtđãlớnrồi,nócũngtựbiếtquyếtđịnhchuyệncủamình,mẹđừngquálolắng.Cóvàichuyệnconhỏinhiềuquácũngkhôngtốt,nênmẹđừnggấp,saunàycócơhộiconsẽnóichuyệnvớinó,mẹcũngđừnggiụcconđấy.”Vấnđềchínhmàngườilàmconmuốnnóicũnglàcâucuốicùng.
BàCốsuynghĩmộtchút,rốtcuộcpháthiệncóchỗkhôngđúng.“AHuyà,conkhôngkinhngạcsao?”
“Kinhngạcgìhảmẹ?”
“AKiệtvàTầnVũPhichứcòngì.Mộtdấuhiệunhỏthôicũngkhôngcómàđộtnhiênđãnóiyêurồi,đốitượnglạilàcôấy.”
“À,conthấychúngnótừtrướcrồi.”
“Lúcnào?”GiọngbàCốtănglênmấybậc.
“LúcAKiệtnằmviện,lầnmàmẹbịđaulưngấy,conmangcanhlênchonóthìthấyTầntiểuthưđangởtrong.”
“Chonêncôấycóđếnthămnóđúngkhông?”BàCốnóinhỏ,thậtrađiềubàlonhấtlàtínhtìnhđạitiểuthưcủaTầnVũPhi,khônggiốngkiểungườibiếtquantâmđếnngườikhác.Hơnnữanhữngbuồnphiềnnàybàđềunóitronglòng,AKiệtnằmviệnmàbạngáinócũngkhôngđếnthăm,trongnhàbừabộnlạikhôngaidọndẹp,muốncóbạngáinhưthếđểlàmgì,saunàylấyvềnhàcàngkhôngthểyêntâm.Ngườigiúpviệcthìngườigiúpviệc,nhưngnếuvợkhôngchămsócthìmườingườigiúpviệccũngkhôngbùđắpđược.
CốAnhHuynhớlạicảnhtượnglúcđóliềnkhôngnhịnđượccười,lúcđóanhmượncớrờiđilàđểkiếmmộtgóckhuấtcườikhôngbiếtbaolâu.
BàCốkhôngvui,bâygiờlànhưthếnàođây,saođứanàongồicạnhbàcũngcườivôcớnhưbịbệnhtâmthầnthế.
CốAnhHuybịmẹtrừng,sờsờmũi,chỉphảinói.“LúcconđếnthấyTầntiểuthưđangômchânAKiệt,giúpnócắtmóngchân.”
BàCốđìnhtrệ.Bàhoàntoànkhôngthểtưởngtượngrađólàkhungcảnhthếnàođâu.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương45
CốAnhKiệtngồivàobànlớntrongphòngănTầngia,lòngrấthồihộp.Theolýmànói,anhđãtừngtrảiquatrườnghợplớnhơn,đãtừngthấynhữngvậtcaocấphơncủangườikhác,cảnhgiađìnhcùngnhauăntốinhưvậyhẳnlàcóthểứngphóthànhthạo,huốnghồtrướckhiđếnanhcòndànhthờigianxâydựngnềntảngtâmlývữngchắcnhưthế.Nhưngcómộtsốchuyệnkhôngthểkhácđược,chodùđãchuẩnbịrấtkỹ,cũngsẽvìquáđểtâmmàcăngthẳng.
Đúngvậy,vôcùngđểtâm.AnhcấpbáchmongmuốncóthểđểlạiấntượngtốttrướcTầnVănDịch.Tuyrằngđãsớmquenbiếtnhau,nhưngnếucóhìnhảnhxấugìbâygiờmớitỏravẻtốtthìđãmuộn.CốAnhKiệtbỗngnhớtớihìnhtượng“Lăngnhăng”củamình,lúctrướcanhkhôngchấpnhậnviệcbảnthânđatìnhđàohoa,nhưngbâygiờbịTầnVũPhitẩynãothànhcông,anhcũngđãkiểmđiểmthiếusótnàycủamình,chỉhyvọngvớitưcáchlàgiatrưởng,TầnVănDịchsẽkhôngtínhtoántìnhsửtrongquákhứcủaanh,bâygiờanhthậtsựmộtlòngmộtdạvớicongáicủaôngmà.
CốAnhKiệtcẩnthậnăncơm,thầmquansátbiểutìnhcủaTầnVănDịch.Nhưngvẻmặtôngvẫnnhưcũ,khônghềpháthiệnrađiềugìbấtthường,giốngnhưngườiđànôngtrẻtuổiđangcùngăncơmnàykhôngphảingườibạntraiđầutiêncongáiđưavềnhàmàchỉlàbạnhợptáclàmănbìnhthường,hơimangvẻcôngviệcxãgiao.TráilạibàTầnmỉmcười,vẫnluônquantâmCốAnhKiệt,bàrõràngcómộtvấnđềtronglòngnhưngkhôngmuốnhỏi.
CốAnhKiệtcànghồihộphơn,haivịnàymặtkhôngbiếnsắc,thâmsâukhólường,anhcũngkhôngdámnóinhiều,sợrằngcàngnóicàngsai,chỉcốtỏranhãnhặnkhéoléo,đángtiếcbạngáiTầnVũPhiliềumạnggắpthứcănchoanh,chấtvàobátmộtngọnnúinhỏ,hoàntoànhủyđikhíchấtthanhcao
củaanh.
CốAnhKiệthắnggiọngnhìnquaTầnVũPhi,muốnrahiệuchocôkhôngnêngắpnữa,đắpnặnhìnhtượngcủabạntraithànhđồthamăntrướcmặtbamẹrấtthíchhợpà?
NhưngTầnVũPhilạicườivớianh,cònnhỏgiọngnói:“Anhphảiănnhiềumộtchút,emcốýbảođầubếplàmchoanhđấy,đềulàmónanhthíchcả.”
Côcườingọtngào,giọngnóimềmmạinhưvậy,lòngCốAnhKiệtđềusắptanthànhnướcrồi.Nữvươngkhóchiềunhàanhcũngsẽcólúcdịudàngđộnglòngngườithếsao,CốAnhKiệtbịdòngnướcấmnàydẫnquangaylậptứcmềmlòng,đồthămănthìđồthamăn,dùsaoanhcũngsẽkhôngbéo.
TầnVănDịchbiếtCốAnhKiệtcăngthẳng,ôngcũngkhôngcóýđịnhnóivềchuyệntìnhcảmcủacongáitrênbàncơm,thứnhấtlàmuốnđểCốAnhKiệtngonmiệng,khôngđịnhlàmanhcàngkháchsáo,thứhailàmuốnCốAnhKiệtlolắngkhẩntrương,đừngtưởngcongáicủaTầnVănDịchnàydễtheođuổi,ngườilàmchanhưôngchắcchắnsẽkhôngđểanhquacửadễdàngnhưvậy,anhphảibiếtgiácngộvàchúýmớitốt,ítnhấtnếusaunàycóchuyệngìanhsẽnhớđếnsựnghiêmkhắccủaTầnVănDịchông,cẩnthậnmàchămsóccongáiông,tốtvớinó.
MàbàTầncũngrấthiểuchồng,ôngkhônglêntiếngắtcómưutínhriêng,bàđượngnhiênsẽphốihợp,cũngkhôngnóinhiều,chỉtángẫuvàiviệcgiađìnhrồibảoCốAnhKiệtănnhiềumộtchút,traolạiquyền“Bứccung”choTầnVănDịch.
Vìvậybữacơmnàymọingườichưanhắclờinàovềchínhsự,bầukhôngkhíchỉlunglaytròchuyệnvàicâu.MàCốAnhKiệtbịTầnVũPhidồnrấtnhiềuthứcăn,chỉcóthểvùiđầukhổcựcchiếnđấu.LòngTầnVũPhitrànđầyvuivẻhoàntoànkhôngđểtâmđếnbấtkỳchuyệnnàokhác.CốAnhKiệtvìcômàđến,việcgặpchamẹkinhkhủngnhưthếanhlạichủđộnglàm,côcảmthấyvôcùngcảmđộng.
Cứnhưvậy,khôngnghĩđến,chànghoàngtửthânmanggiápsắtcưỡibạchmãvìcôngchúayêudấumàtiếnlênnghênhchiếnchamẹ,saubữacơm,chưahoànthànhbấtkỳviệcchínhnàođãcơmnorượusay.
LúcCốAnhKiệtđãvấtvảănhếttoànbộthứcănmàTầnVũPhigắpanhthấychínhmìnhđãkhôngđứngdậyđượcnữa,nhưngchỉtrongtíchtắc,vừathấyánhmắtmangýcườicủaTầnVănDịchvàbàCố,anhliềncảmthấycóthểđứnglênđượcrồi,lưngthẳngtắp,sinhkhídồidào.
TầnVănDịchbảoCốAnhKiệtđếnphòngkháchnghỉngơimộtchút.TầnVũPhihếtsứcphấnkhởicũngđi,cònkêuquảngiachuẩnbịmộtbànhoaquảlớn.
“CốAnhKiệt,ăntráicâyđi.”TầnVũPhicườivôcùngngọtngào,nhưngCốAnhKiệtlạimuốnkhóc,thậtsựkhôngthểgiảvờđượcnữa.
“Ănđi.”Cônói.
TầnVănDịchkhôngnóilờinào,chỉnhìnxemCốAnhKiệtgiảiquyếtlàmsao.Ôngvẫnđangquansátanh,lượngthứcăncongáiđãgắpcóthểlàmmộtconheoănno,chonênTầnVănDịchthấyCốAnhKiệtănđếncuốicùngnhưvậyđãlàrấtcốgắngrồi.Nhưngcôcongáingốccủaôngchỉbiếtcườingâyngô,khônghềbiếtsănsócgìcả.Thậtrachỉcầnôngmởmiệnglàcóthểgiúpanhgiảivây,nhưngôngkhôngđịnhlàmthế.
“Anhmuốnuốngtrà.”CốAnhKiệtnóivớiTầnVũPhi,khônghềnóianhbịcôépănquánhiều,cũngchưanóianhkhôngmuốnăntráicâycủacô,nhưnglạinóirayêucầukhác.
“Lúcnãyănquámệtrồià?”TầnVũPhihỏi,quayđầunóiquảngiachuẩnbịtrà.
“Ừ.”CốAnhKiệtgậtđầu,bìnhtĩnhnói:“Hơnnữađãănrấtno.”
“À.”TầnVũPhilúcnàymớiphảnứnglại,anhquáno,khôngmuốnmuốnăntráicâynữa.Côhơingượngngùngcườicười,biếtbảnthânđãlàm
việctốt,nhưnganhcũngquángốc,ănkhôngđượcnữathìnóivớicômộttiếng,lúcnãyquávuinênquênmấtphảiđểý.Cônhìnbụngcủaanh,cũngđâucótrònlắmđâu.Ầy,tayngứaquá,nếukhôngcómặtbamẹcôthậtmuốnsờsờbụnganhmộtchút.
BàTầncầmấmtràquảngiamanglên,đưatayrótchoCốAnhKiệtmộttách,sauđóngồixuốngbêncạnhTầnVănDịch,cườitủmtỉmnhìnanh,hỏi:“AKiệtvàTầnVũPhibắtđầutừkhinàothế?”
Lúcbàgọi“Cốthiếu”trênbànănTầnVũPhiliềnphảnđối,vìvậychữalạigọiAKiệt.
CốAnhKiệtgiậtmình,đấtmẹơi,cuốicùngcũngvàovấnđềchínhrồià?Anhvộiđáp:“XácđịnhtừTếtĐoanNgọạ.”
BàTầnliếcchồngmộtcái,tiếptụcmỉmcườinói:“Cũngkhôngquálâunhỉ.”
CốAnhKiệtcẩnthậncânnhắcnói:“Chúngconquenbiếttrướcrồi,chínhxáclàtừsinhnhậtnămngoáicủaTầnVũPhi.”Khôngbiếttruyvấnthờigianyêunhauthếnàylàýgìnữa?
BàTầnlạicười:“Vậyđãhơnmộtnămrồi.”
“Vângạ.”CốAnhKiệtvừanóivừanhìnthoángquaTầnVũPhi,côđangômcánhtayanhdựabêncạnh,khôngnóixenvàonửacâu,nhưnglạinhìnvềphíabamẹchớpmắtbĩumôi,vẻmặtvôcùngđángyêu.CốAnhKiệtbậtcười,nếukhôngcóbamẹcôởđâyanhchắcchắnđãhônhônkhuônmặttròntròncủacôrồi.
LúcnàybàTầnnóithêm:“VũPhinhàbácbịchamẹchiềuhư,xấutínhlắmđấy.”
“Khôngsaocả.”CốAnhKiệtnói.
LầnnàyTầnVũPhikhôngnhịnđượcnữa,vỗvỗtayanh:“Anhphảinói
làđâucó,khôngxấutínàomớiđúng.”
VợchồngTầnVănDịchvàCốAnhKiệtđềucườirộlên,anhquayvềphíacô:“Lờinóidốinàyquárõràng,anhsợbamẹemchêanhkhôngthànhthực,chonênphảinóithậtthôi.Emthậtsựrấtxấutính,nhưngkhôngsaocả,chúngtavẫnởcạnhnhaurấttốtmàđúngkhông?”
TầnVũPhinhìnanh,sauđóquayđầulạinóivớibàTần:“Đúng,anhấynóinhưvậyđó,chúngconởcạnhnhaurấttốt.”
BàTầncười,cầmtáchtràlênuốngmộtngụm,khônghỏiCốAnhKiệtvềchuyệnhaingườinữa,lúcsaucònnóivàichuyệnthúvịtrongnhà,rồilạigửilờihỏithămchamẹCốAnhKiệt,sauđóbuổitràthưgiãnhơnhaimươiphútsaukhiănkếtthúc.
CốAnhKiệtrấtbiếtxemxéttìnhhình,vìvậylễphépravề,TầnVănDịchcũngkhônggiữanhlại,chỉkhenanhmộtcâutuổitrẻtàicao,phảitiếptụcnỗlực.CốAnhKiệtkhôngchắcchắnlờinàycủaTầnVănDịchcóthâmýgìhaykhông,vộiđồngýrồicảmơn.CốAnhKiệtđira,TầnVũPhiđòitiễnanh,cùnganhđi.
Cửalớnphíasauhaingườiđónglại,CốAnhKiệtvàTầnVũPhinhìnnhau,đồngthờithởphàonhẹnhõm,sauđócùngmỉmcười.
“Đidạovớianhmộtlúcđi.”CốAnhKiệtnói,anhthậtsựcầnphảiđibộđểtiêucơm.
“Được.”TầnVũPhinắmtayanhnhảychânsáo,hoàntoànkhôngcódángvẻcủamộttiểuthưkhuêcác.Hômnaycôrấtvui!
Haingườiđiđượcmộtlúc,CốAnhKiệtnói:“Haingườihọchưanóigìcả,cũngkhônghỏidựtínhsaunàycủachúngta.”Nhưnganhcũngkhônghềcókinhnghiệmramắtchamẹbạngái,chỉlàsuyđoántheolẽthườngtìnhthôi,họkhôngphảiđềuquantâmđếnnhữngchuyệnnàysao,cậuyêucongáichúngtôiởđiểmnào,cóđịnhcướinókhông,saukhikếthônởđâu,vân
vânvàvânvân…nhưngsựthậtkhônghềnhưthế,anhcảmthấyhơibấtan,cóvẻnhưđimộtchuyếnmàkhônghoànthànhnhiệmvụrồi.
“Anhyêntâmđi,baemchắcchắnsẽgiữlạichiêucuốicùng,ôngcầnthờigiansuyxétthậtkỹxemlàmsaobóclộtanhđểđạtlợiíchlớnnhất,đếnkhiôngsuyxétxongsẽtìmanhnóichuyệnmà.”
“…”CốAnhKiệtđẩyđẩytráncô,“Lúcnàykhôngphảiemnênanủianhmộtchútsao,nóihọkhônghỏigìcảlàvìhọquáthíchanh,khôngcầnhỏinữa.”
“Lờinóidốiđóquárõràng,emsợanhchêemkhôngthànhthực.”
CốAnhKiệtcườihaha,ômchầmcôhônlênmộtcái:“Bụngdạhẹphòi,saotrảthùsớmthế!”
TầnVũPhicườihìhì:“Vậyđượcrồi,đểchứngminhbụngdạemrấtrộngrãi,emsẽanủianhmấycâu.Bọnhọkhônghỏigìcảlàvìquáthíchanh,vôcùnghàilòngvớianh,chonênkhôngcầnhỏithêmgìnữa,chỉcầnchúngtavuivẻlàđượcrồi.”
“Ừ,cảmơnđãanủi.Nhưnglờinàylàdoanhnóitrước,emrậpkhuôndùngyhệtcâucũ,khônghềcóthànhýgìcả.”
“Vậyđượcrồi,emnóicáikhác.Nóichoanhbiếtnhé,ấntượngcủabamẹemvớianhrấttốt,bởivìtrướckhimởcửa,emđãlớntiếngtuyênbốbạntraitới,sauđóvừamởcửaliềnthấymộtnhânviênchuyểnphátnhanhđứngởngoài.Baemtỏravôcùngkinhhãi,ôngnhấtđịnhlàđãsợchếtkhiếp,cuốicùngbạntraiemkhôngphảinhânviênchuyểnphátnhanh,lòngôngchắcchắncảmthấyrấtmaymắn,hiệuquảtráingược,choanhthêmrấtnhiềuđiểm.”Cônháymắtvớianh,“Sao?”
“Câuanủinàyrấtmiễncưỡng,saoanhlạiphảidựavàomộttênnhânviênchuyểnphátnhanhđểkéođiểmvềchứ,anhchorằngđólàthựclựccủaanhcơ.”
TầnVũPhicườihaha,“Anhđúnglàbắtbẻquámức,cóthêmđiểmlàmừngrồicònquantâmlàmsaochođiểmnữa.”
“Đólàdoembịamà.”CốAnhKiệtnhìnđôimắtchứaýcườicủacô,mũicọmũi.“Nhưnganhrấthàilòng,tuyrằngkhôngnhưanhdựđoán,cóvẻthiếuchútnữalàkhônghoànthành,nhưnganhvẫnrấtvui,vuivìtronglúckíchđộngliềnsangđây.”Từnayvềsau,anhchínhlàbạntraiquangminhchínhđạicủaTầnVũPhi.
“Emcũngrấtvuivìanhđãđến.”TầnVũPhinhónchân,hônlênmắtanh.“Emlạimuốnanủianhrồi,làmsaođây?”
“Vậythìanủiđi.”
“Nhưnganhchắcchắnsẽghét.”
“Khôngđâu.”
“Đượcrồi,vậyemphảianủithôi.”
“Ừ,emnóiđi.”
“Anhphảinhìnđếnchỗtốt,lầnvàocửanàyxemnhưchưatiếntriểngìlớnlắm,cũngchưađạtđượcthắnglợiviênmãn,nhưngtựdưnganhđượcănmộtbữanonêmàđúngkhông?”
“…”Lẽnào,bìnhthườnganhthiếucơmthếsao?“TầnVũPhi!”Nghiếnrăngnghiếnlợigọitêncô.
“Thấychưa,thấychưa,emđãnóianhsẽghétmà.”TầnVũPhicườihaha,xoayngườibỏchạyngaylúcanhgiảtrangbộdạnghungtànđộcác,nhưngchưachạyđượchaibướcđãbịanhbắtlại.
“Câuanủinàychưachânthành,cũngkhônghềbuồncườitínàocả.”CốAnhKiệtthậtsựkhôngthích.“Nhưngemcườivuivẻnhưvậyanhnghĩchắcnórấtbuồncười.”
TầnVũPhivẫncườihaha:“Cốtamthiếuà,anhthậtkhôngcónguyêntắc.”
CốAnhKiệtmỉmcười:“Vậytốtmà,saukhichúngtabắtđầu,emcàngngàycàngvuivẻhơn,anhthíchthếnày,anhthíchnhìnthấyemvuivẻ,VũPhi,vôcùngthích.”Câuyêuthươngvốnkhôngthểthànhlờinày,làdoanhthậtlòngnói.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương46
BàCốnghethấytiếngcontraivàocổng,vộivãlàmravẻchămchúnhìnvàotivi.CốAnhKiệtđangchuẩnbịlênphòng,thấymẹđangxemtivi,suynghĩrồidứtkhoátngồixuốngcạnhbà.Vềnhàphảiởcùngmẹmộtchút,tăngthêmtìnhcảm.
BàCốvốnđịnhgiữimlặngkhôngnóilờinào,nhưngmộtlúcsaukhôngnhịnđượcnữa,chánnảnhỏi:“Vềsớmvậyà?”
“Vâng.”CốAnhKiệtcườicườinói.
BàCốlạikhôngnóigì,muốnchờconmởmiệng,nhưngrốtcuộcCốAnhKiệtcũngkhôngnói.Saokhôngchủđộngbáocáotìnhhìnhgặpchamẹbạngáiđi,tronglòngbàhơikhôngvui,vềsớmnhưvậyxemracũngkhôngngồitrongnhàngườitabaolâu,chẳnglẽkhôngsuônsẻsao?Khôngthểnào,AKiệtnhàbàxuấtsắcnhưvậy,caotođẹptrai,tuấntúlịchsự,vừacótàilạibiếtquantâmngườikhác,congáiTầnVănDịchhắnthìnhưthế,saocóthểkhôngvừaýAKiệt?
TừlúcnghenóichuyệnTầnVũPhicắtmóngchânchoCốAnhKiệt,mặcdùbàCốkhôngthểtưởngtượngrahìnhảnhđó,nhưngsuynghĩvềTầnVũPhicũnghơithayđổi,chỉlàhơimàthôi,bàvẫnchẳnghềcảmthấyTầnVũPhilàmẫucondâuưngý,tuybâygiờcontraichưanóiđếnviệckếthôn,nhưngsựtìnhđãsắpđiđếnthờiđiểmthenchốt,đâylàchuyệnchưabaogiờxảyra,chonênbàcũngphảihếtsứclưuý.
BàCốđangdodựxemcónênhỏihaicâunữahaykhông,nhưnglạithấyrấtmấtmặt,suynghĩmộtchútrồihỏibângquơ:“Mẹcóbảonhàbếplàmcanhhạtsenngânnhĩ,conmuốnănmộtbátkhông?”
CốAnhKiệtvộivànglắcđầu:“Khỏicần,khỏicần,conđãănrấtnhiềuởnhàVũPhirồi,nođếnmứcbâygiờbụngvẫncònkhóchịu.”Vừanóivừalàmđộngtácxoabụng.
BàCốmặtđầyhắctuyến,khôngphảichỉđigặpchamẹngườitathôià?Saolạiăn“Rấtnhiều”?Cònănnođếnmứckhóchịu?Đâylàgiagiáonhàaivậy?Lễđộởđâu?Khíchấtởđâu?LòngbàCốnghẹntức,khôngphảicontraibàănquánhiềubịnhàngườitađuổichonênmớivềsớmđấychứ?
“TầnVănDịchnóisao?”Bàrốtcuộckhôngnhịnđượcnữahỏi.
“Khôngnóigìcả,chỉtròchuyệnvàiviệcthườngngày.À,đúngrồi,mẹTầnVũPhigửilờihỏithămđếnhaingườiđấy.”CốAnhKiệtcườicười,“Đâuphảilàđicầuhônđâu,chỉlàlàmbạntraiphảiđếnchàohỏichamẹbạngáimộtcâu,thôngbáoquanhệvớihọmộtchút.Thậtrahainhàchúngtađềuquennhaucảmà,bâygiờconvàTầnVũPhiquennhau,lễphépsangbênđógặpmộtlần,xácđịnhchắcchắnmàthôi.Mẹcholàsẽthếnào?”
“Ừ.”BàCốthầmnóisớmbiếtnhưvậythìsẽkhôngthèmhỏilàmgì,nhưvậykhôngphảikéoluônchínhmìnhvàohaysao?ContrainóigầnnóixanhưvậychỉvìmuốnámchỉviệcbàkhôngđồngýgặpTầnVũPhilàthấtlễ,hơnnữacònlàmbàphiềnnão,khôngphảinóichuyệnhônsự,chỉgặpmặtmàthôi.“Đượcrồi,conmauvềphòngtắmrửanghỉngơiđi,ngàymaicònđilàmnữa.”BàCốthẹnquáhóagiận,lêntiếngđuổicon.
“Được,vậyconlênđây.”CốAnhKiệthônmẹmộtcáirồivềphòng,lúcđingangquaphòngđọcsáchthìvàochàoCốVănQuangmộttiếng,CốVănQuangnghevợnhắcquachuyệncủaTầnVũPhi,thuậnmiệnghỏiCốAnhKiệtvàicâu.Thậtraôngkhôngphảnđốichuyệnnày,việclàmthônggiavớiVĩnhKhảicólợichứkhôngcóhại,nếucontraithíchôngcũngsẽvuivẻtácthành.
CốAnhKiệtvềphòng,vừatắmxongthìthấyquảngiamangnướcchanhvào,anhuốngvàingụm,sauđóngồixuốngghếvừalaukhôtócvừanghĩđếnchuyệnhômnay,thậtramấylờianhnóivừanãychỉđểmẹnghe
màthôi,trênthựctếanhrấtlolắng,khôngbiếtTầnVănDịchcósuynghĩgìvớianh.
CốAnhKiệtsuynghĩrồidứtkhoátmởmáytínhlên,xemtàiliệubáocáonghiêncứusảnxuấttrongngànhcủaMinhĐức,chodùthếnào,trênphươngdiệnsựnghiệpđànôngcũngphảithậtcốgắng,anhmuốnlàmtốthơnnữa,cótiếngnóitrướcmặtTầnVănDịch.AnhmuốncótươnglainhiềuhơnvớiTầnVũPhi,vậythìphảigánhchịumộtsốtráchnhiệm,anhhiểurõmìnhphảichuẩnbịtâmlývềvấnđềnày,cũngphảicómộtítđồdựtrữ.
CốAnhKiệtnghĩnhưthếliềntrànđầyhănghái.Làmviệcđượcmộtlúc,đangchămchútậptrungtinhthầnthìchuôngđiệnthoạibỗngvanglên,anhchorằngđólàTầnVũPhi,đangmuốncườinóicôthậtbámanhlạithấyđólàTônDiệcAngọi.
TônDiệcAnvàvàingườibạnđangởcâulạcbộKing,gọihỏiCốAnhKiệtcómuốnquakhông,CốAnhKiệtnhìnđồnghồ,đãkhátrễrồi,hơnnữaanhchỉmớixemtàiliệuđượcphânnửa,vìvậytừchối,hômnàolạihẹnsau.TônDiệcAncũngkhôngépanh,lầubầuvàicâurồicúpmáy.
TônDiệcAnvừacấtđiệnthoại,TônDiệcTuyếtbêncạnhliềnhỏi:“Saorồi,Jameskhôngcóthờigianà?”
“Cậutanóikhôngmuốnrangoài,hômnàođi.”TônDiệcAnbiếtýnghĩcủaemgái,hỏicô:“Emthếnàylàsao?LầntrướcemnóiđãtỏtìnhvớiJamesrồimà,bịtừchốià?”
“Ừm,bịtừchối.Nhưngtraichưavợgáichưachồng,hơnnữacònlàbạnbèđộcthân,chưađitớicuốicùngthìaibiếtđượckếtquả?”
“Cóquyếttâmghêgớmnhỉ?”TônDiệcAntrêuem,“Vậyemphảiđimàtheođuổiđấy!Thườngxuyêntheoanh,tậndụngcơhộibọnanhcùngđichơiđểgặpcậuta,nhưthếkhôngphảiphươngpháphayđâu.Hơnnữaanhcònbịbạnbètrêuchọc,suốtngàymangtheoemgáiđichơi,nhưvậykhôngvuichútnào.”
“Hừ,mangtheoemthìsao,chẳnglẽcácanhmuốnlàmchuyệngìxấuà?”
“Khôngphải,anhchỉcảmthấyemlàmviệckhôngcóhiệusuấtthôi.”
“Chuyệnnàyanhkhônghiểuđâu.Lúctrướcemthổlộanhấytừchối,nhưngnếuemtíchcựcchủđộngtheođuổianhấy,chuyệnđầutiênlàemsẽmấtmặt,hạthấpgiátrịbảnthân,thứhailàlàmanhấycóáccảm,anhấysẽnghĩ,mìnhđãnóirõràngrồimà,saocôtacònkhôngchịuhiểunữa?Chonênemkhôngthểchạytheoanhấysuốt,chỉcầncóvàicơhộithíchhợp,thườngthườngthoángquatrướcmặtanhấy,tăngcảmgiácemtồntạichoanhấy,khôngquágầngũi,cũngkhôngcáchquáxa,nhưvậyanhấysẽcảmthấybêncạnhemrấtthoảimái,mộtthờigiansautìnhcảmdầndầnsẽtrởnênsâuđậm,anhấypháthiệnraemthậttốt,emchỉcầnmộtchiêucuốicùnghạgục.Đómớilàphươngphápđúng.”
TônDiệcAnphìcười:“Emđinướcngoàibổtúclàđểtheongànhtâmlýhọctìnhcảmà?Mườitámchiêutheođuổiđànông?Lạicònbàyravẻamhiểunữa.”
“Hừ,cứđợimàxem,emthíchanhấy,nhấtđịnhsẽbắtanhấyvềtay.”
TônDiệcAnuốngmộtngụmrượu:“ĐừngnóilàanhkhônggiúpemnhưngmấyngàytrướcanhgặpAbby,làmộttrongnhữngbạngáicũcủaJames,côấynóimuốnquaylạivớicậutanêntìmanhhỏimộtcâu.”
“Ngựakhônkhôngquayđầugặmcỏ.”MiệngthìnóivậynhưngtronglòngTônDiệcTuyếtvẫnhơilolắng,lạihỏi:“Côấyhỏicáigì?”
“CôấynóiJamesbảobâygiờcậutacóbạngáirồi,hỏianhcóđúnghaykhông.”
“Cóbạngái?Anhấychỉlừacôtathôiđúngkhông?”
“Thậtranghĩlạithấycũngcóthểlắm,dạonàycậutarấtítđichơicùngbọnanh,trùngkhớpvớigiảthiếtcậutađangtrongmộtcuộctìnhbímật.”
TônDiệcTuyếtsửngsốt,sauđókhôngvuinói:“Emkhôngtin,cóyêuthìnóicònkhôngthìthôi,cầngìphảigiữbímật?Côgáikiamuốnquaylại,anhấykhôngđồngýnêndùngcớnàyđểkhéoléotừchốicôtamàthôi.LúcemthổlộvớiJamesanhấycũngkhôngnóilàđãcóbạngái.”
“Thờigianlúcđócủaemvàcủacôtalúcnàykhônggiốngnhau,Jamesmãimãikhôngthểcóbạngáiđượcsao?Tuyrằnganhthấyhơikỳlạ,cậutacóbạngáicũngkhôngnêngiấubọnanh,nhưngcũngsẽkhôngđemlýdonàyđitừchốiAbbyđâu,khôngcầnthiết.Anhnóichoem,anhnghĩcậutathậtsựcóbạngáirồi,hỏiJasoncậuấycũngchỉcườibảoanhtựđihỏiJames.”
“Đúngrồi,JasoncũngchưanóiJamescóbạngáimà.”DùthếnàoTônDiệcTuyếtvẫnkhăngkhănglàkhôngcó.
“Cũngkhôngphải,nếuJasonbiếtlàkhôngcósẽthẳngthắnnóikhôngcó,cậutathầnbíbảoanhtựđihỏinhưvậythìchắcchắnlàcórồi,nhưngkhôngbiếtvìnguyênnhângìmàkhôngcôngkhaithôi.”
“Anhđừngsuynghĩnhiều,bạngáianhấygiỏigiangbaonhiêumàkhôngdámcôngkhai?Chắcchắnlàkhôngcóđâu,tênJasonbỉổikiachỉđùavớianhthôi,vừahayCốAnhKiệtlấycớnàyđểtừchốiAbbynênchuyệnmớithế.”
“Đượcrồiđượcrồi,emnóigìcũngđúngcả.Dùsaoanhnóinày,emmuốntheođuổiJamesanhkhôngphảnđối,bọnemyêunhauanhthấycũngkhôngtệ,nhưngnếucậutathậtsựcóbạngáirồithìemcũngđừnggâyrốinữa,lúcđóchỉtổxấuhổtrướcmặtmọingườithôi.Anhđãnóivớiemtìnhhuốngcụthểrồi,emcứxemxéttheođómàlàmđi.”
TônDiệcTuyếtbĩumôi.TônDiệcAnxoaxoađầucô.
LúcanhemTônDiệcAnnóichuyệnphiếm,CốAnhKiệtđangnhậnmộtcuộcđiệnthoại,làAbbygọitới.
Abbynứcnởtrongđiệnthoại,nóicôđangthuêmộtcănphòngnhỏđểở,nhưngtênđànôngkiađãchiếmmấtrồi,côkhôngmuốnvềnhà,lúcnàotrởlạicũngnhưđịangục.Tênkiakhôngmuốnchiatay,côkhôngbiếtphảilàmgìbâygiờ.
CốAnhKiệtthởdài,anhbiếtchamẹAbbyđềuởnướcngoài,họhàngkhácthìkhôngởgầncô,đasốđềuởthànhphốkhác,nhữngngườicôthườnggặpgỡđasốđềulàbạnbècũ.“Khôngthìemranướcngoàinghỉngơi,đếnchỗbamẹởmộtthờigian.”
“Emcòncôngviệcnữa,khôngthểbỏmặcnóđược,hơnnữabamẹemầmĩmuốnlyhôn,baemcótìnhnhânbênngoài.”GiọngnóiAbbyrấtcôđơn,“Emvừanóichuyệnđiệnthoạivớimẹ,emsụpđổmất.James,emkhôngbiếtphảinóichuyệnvớiai,khôngbiếtcóthểtìmainữa.”
CốAnhKiệtkhuyêncô:“Mấyngườibạncủaemđâu,cóthểđinghỉcùngemkhông,dùsaocũngchỉđivàingàythôi,rangoàitịnhtâmmộtchút.”
“Emkhôngmuốnđi,saoemphảiđichứ,ngườinênđilàhắnta,saoemlạimùquángnhưvậy!”Abbyrốtcuộcnhịnkhôngđượcnữakhóclớn.
CốAnhKiệtmềmlòng,lờicủaAbbylàmanhnghĩđếnTầnVũPhi,lúctrướccôcũnggặpsaingười,cũngtừngđaukhổkhóclớnnhưvậy.AnhthấybuồnchoAbby.
“James,anhtớiđâyvớiemđượckhông?”
“Khôngđược.”
“Xinanhđấy.”Abbykhócđếnmứcrốimù,“Chúngtakhôngphảilàbạnbèsao?Emkhôngcầuxinquaylạinữacũngkhôngđượcsao?Emchỉmuốnanhởbênemthôi,xinanhmà.”
CốAnhKiệtrấtmềmlòng,thựcsựmềmlòng,nghethấytiếngkhóccủacôtrongđiệnthoạisuýtchútnữanói“Đượcrồi”,nhưnganhđúnglúckiềm
chếlại,“Xinlỗi,Abby.Chúngtalàbạnbè,nhưngtôithựcsựkhôngthểquađó.”NếubạngáicủaanhlàDoãnĐình,anhnghĩmìnhsẽyêntâmmàđi,nhưngđólàTầnVũPhi,làcôgáiđãtừngbịtổnthương,côrấtnhạycảmvớinhữngchuyệnnhưthếnày,nếucôbiếtanhđếnchỗbạngáicũ,anủicôta,làmbạnvớicôta,côsẽcảmthấyrasao?Anhkhôngmuốnanủingườikhác,nếukhôngkhiquayđầulại,anhsẽthấyngườimìnhyêuđangrơilệ.
Abbykhóckhôngthànhtiếng:“Tạisaolạinhưvậy,James,tạisao?Lúctrướcanhkhôngnhẫntâmnhưvậy,vìsaođếnanhcũngthayđổi,tấtcảmọingườiđềuthayđổirồi.”
“Bởivìchúngtađãgặpnhữngngườikhácnhau,Abby.Khôngailàkhôngthayđổicả,chỉlàthayđổinhưthếnàomàthôi.Tôikhôngthểquađó,nhưngtôicóthểởđâynóichuyệnphiếmvớiem,chúngtanóichuyệnquađiệnthoạicũnggiốngthếthôi.”
TầnVũPhiởnhàquấnquýtlấymẹnóirấtnhiều.BàTầnhỏichuyệncủacôvàCốAnhKiệt,côchọnravàichuyệnđểnói,sauđómộtlòngtruyhỏi:“Mẹthấyanhấythếnào?Anhấykhôngtệđúngkhông.Anhấyrấttốtvớiconđấy.”
BàTầnômcongáicười:“Nhìnconnhưvậysaomẹdámnóikhôngtốt.”
TầnVũPhiđỏmặt,nhưngkhôngkiềmchếđượcnụcười.
Quấnmẹxong,TầnVũPhichạyvềphònggọichoCốAnhKiệtnhưngmáybận,côkhôngđểý,nămphútsaulạigọi,máyvẫnbận,côđểdiđộngsangmộtbênrồiđitắm.Tắmxonggọithêmmộtcuộcnữa,thếnhưngmáytiếptụcbận.
“AnhđanglàmcáiquáigìvậyCốtamthiếu.”TầnVũPhilẩmbẩm,đặtdiđộngxuốngrồiđisấytóc,thoakemdưỡng,sauđóômđiệnthoạilêngiườngtiếptụcgọi.
Lầnnàyvẫnnhưthế.
TầnVũPhitrừngmắtdựngmivớiđiệnthoại:“BạnhọcCốà,cóphảianhđangnóichuyệntâmtìnhvớibạngáicũkhôngđây,saolâunhưthếkhôngbắtmáy.Hừ,nếuemmàbắtđượcchắcchắnsẽchặtđứtchânanh.”Cônherăngtrợnmắt,luyệntậpvẻmặthungác,sauđóbịchínhmìnhchọcchocườihahamộttrận,cũngkhôngbiếtbuồncườichỗnào.Cônghĩmộtlúcnữasẽgọilạinhưngcuốicùngnhắmmắtngủquên.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương47
TầnVũPhicảmthấynhữngngàynàylàkhoảngthờigianvuivẻnhấtchođếnbâygiờcủacô,nhớlạilúctrướccôtrốntránhCốAnhKiệt,mỗingàymiênmandodựsuynghĩ,liềnthầmnghĩmuốnchobảnthânmộtcáitát,mắngmộtcâu:“Đồthầnkinh!”
CôcũngvuivìđólàCốAnhKiệt,chỉcóanhmớikiêntrìnhưvậy,baodungcônhưvậy,côcảmthấymìnhthậtsựrấtmaymắn.
SaukhiCốAnhKiệtđếnnhàcô,TầnVũPhicảmnhậnđượccôngtắccuốicùngtronglòngrốtcuộccũngmởra,dũngkhícùngnănglượngtrànngậptronglồngngực,trongmỗitếbàocủacơthểcô.
Côthậmchíkhôngthểhiểubảnthânlúcđó,vìsaolạisợ?Vìsaokhôngdámthừanhậnmìnhthíchanh?Vìsaokhôngdámsuynghĩđếntìnhyêu?
Tìnhyêuđẹpđẽbiếtbaonhiêu,cảmgiáchạnhphúccũngđẹpđẽbiếtbaonhiêu.
TuyrằngsauđóTầnVănDịchkhônghỏinhiềuđếnviệccongáivàCốAnhKiệtđãpháttriểntớiđâu,cũngchưanóimuốnhẹnCốAnhKiệtnóichuyện,dườngnhưôngcòngiữlạilábàicuốicùng,tuyrằngbàCốvẫnchưanóimuốngặpTầnVũPhi,dùbiếtrõcontraiđãramắtTầngia,xácnhậnquanhệcủahaiđứa,bàvẫnimhơilặngtiếng.
Tuyrằngthếnàythếkia,nhưngTầnVũPhikhônghềlolắng,khônghềsợhãi,mặckệsaunàycórasao,cônghĩbọnhọđềucóthểgiảiquyếtthỏađáng.
Tâmtrạngcủacôvôcùngtốt,tốtđếnmứcquênhỏiCốAnhKiệttốihômđóđangnóichuyệnvớiai,vìsaolâunhưvậymàmáyvẫnbận.Cô
mangtâmtìnhvuivẻđilàm,gọiCốAnhKiệthỏianhđanglàmgì,cũngbáocáomìnhđanglàmgì,sauđólạinóibuổitrưaăncáigì,trongcôngviệcgặpphảiai,vânvân…
CốAnhKiệtcũngphốihợpvớicô,cùngcônóivàichuyệnnhàmchánmộtlúc.
CuốituầnsaukhiđếnTầngia,CốAnhKiệtrờinhàlớn,trởlạichỗởcủamình.
Anhnghĩtronglòngmẹđãcóthểchấpnhậnsựthậtnàyrồi,tuybàvẫncầnmộtítthờigianđểsuynghĩ,vềphầnsuynghĩcáigì,CốAnhKiệtnghĩchẳngquachỉlàvấnđềthểdiện.
NhưngtốithứnămbàCốđộtnhiênnóimộtcâu,chủnhậtbàmuốntảnbộởcửahàngnàođó,bảocontraivềbênkiađi,khôngthểcứsuốtngàylàmphiềnbàởđâyđược,lạioángiậnanhmỗingàyvềnhàquámuộn,chỉbiếtlàmviệcrồihẹnhò,biếnnơinàythànhchỗđểngủ,anhkhôngchêmệtnhưngbàthìthấyrấtmệt.
CốAnhKiệthiểurõ,đâylàvìmẹkhôngnỡđểanhkhổcực,thảanhđiyêuđươngchotốt,lạingầmbáolịchtrìnhcủabàchoanh,vìvậynói:“Saotrùnghợpthếnhỉ,cuốituầnnàyconvàTầnVũPhicũngđịnhđidạophố.”
BàCốimlặng,CốAnhKiệtxemnhưđâylàngầmđồngýchomànhộingộbấtngờcủabàvàhaingười.
Thứsáusaukhitantầmanhnhanhchóngvềnhà,vừamởcửaliềnbịmộtngườibổnhàovàoômlấygắngsứchôn.
CốAnhKiệtkhôngkháchsáochânthànhđáplại,mãiđếnkhingườinọxinthamớithôi.
“Emlạitrốnvềsớm.”Anhbuôngcôra,vuốtvuốtmũicô,côngtycôcáchđâykháxa,thờigiantantầmnhưnhau,côkhôngthểđếnsớmhơnanhđược.
TầnVũPhicườihaha,lạiômlấyanhhônmộtcái.“Muốnlàmanhbấtngờđómà.”
“Nếubaemtráchmắnganhlừaemđi,khôngchịulàmviệcnghiêmtúc,emnhấtđịnhphảinóigiúpchoanhđấy.”CốAnhKiệtgiảvờthởdài,nóithêm,“Quênđiquênđi,emmànóigiúpanhkhôngchừngtộiđãnặngcònnặngthêm.”
“Đángghét.”TầnVũPhibĩumôi.“Anhhẳnlànênvôcùngvuimừngômemxoayxungquanh,nói:Oa,saoemlạiởđâymớiđúng.”Côkhoataymúachânlàmramộtvòngôm,dùnggiọngđiệunhấnmạnhchỉbảoanhnênnóithếnào.
CốAnhKiệtcười,nóikhôngđược,TầnVũPhiđẩyanh:“Nhanhlênđi.”
CốAnhKiệtcườitonhưngkhôngdichuyển.TầnVũPhibĩumôi,vừamuốngiởtínhkhílạiđộtnhiênbịanhômlênxoayvàivòng,côsợhãikêuto,nghethấyCốAnhKiệtcườihahanói:“Emlàtrẻconà?Muốnchơinhưthếsao?”
TầnVũPhicũngcười,lalên:“Lờithoạisai,lờithoạisai,phảilàmlạilầnnữa.”
CốAnhKiệtngừnglại,ngửađầunhìn,haigòmácôphấnhồng,đôimắtlonglanh,thậtsựrấtđẹp.“Phảinóilạicâuemnóilúcnãycơ.”Côbắtbẻ.
Anhômcôlêncaorồiđộtnhiênthảtayđổithànhômngangngườitiếpđược,côbịdọamộttrận,oaoakêulớn,anhômcôvàophòngkháchrồiđặtxuốngsôpha.“Oa,emlạicóthểởđâyà?”Anhnói,nhưnggiọngđiệuhoàntoànkhôngnhưcôchỉđạolúcnãymàtừtínhsâulắng,ônnhumêngười.
TầnVũPhinằmtrênsôphanhìnvàomắtanh,sauđóvòngtayquacổanhkéoxuống,hônanhmộtcái.“Anhnóisairồi,phảilà,saoemlạiởđây.”
“Đượcrồi,saoemlạiởđây?”Anhngoanngoãnsửalại.
“Đâylànhàbạntraicủaem!”Côlớntiếngnói,“Emmuốntớithìtớithôi.”
“Ừ.”CốAnhKiệtgậtđầu,“Đúnglànhưvậy,bạntraiemchắcchắnsẽrấtvui,nhưngnếuemcóthểởlạianhtasẽvuihơnnữa.”
“Vậyanhtakhôngsợemsẽđánhgãychânanhtasao?”
CốAnhKiệttrừngmắtnhìncô:“Rấtsợđấy.”
TầnVũPhidùngsứcđánhanhmộtcái:“Anhphảinóilàkhôngsợ,cáigìcũngkhôngsợ.”
“Nóidốilàkhôngtốtmà.”Anhcườitrêucô.
“Đâykhôngphảilànóidối.”Côhùnghồn,“Đâylàchiếnlượcdỗngọt,phụnữrấtthíchnghemấylờinày.”
“Đượcrồi,vìemcáigìanhcũngkhôngsợ.”CốAnhKiệtlưuloátbàytỏxonglạinói:“Đếnlượtemđấy.”
“Đếnlượtemcáigì?”
“Đếnemnóirồi,chiếnlượcdỗngọt,nhanhlên,đànôngcũngthíchnghemấylờinày.”
TầnVũPhicườikhanhkhách,chơixấuquayđầusangmộtbênkhôngnói.CốAnhKiệtcùcô,“Nóinhanhlên,khôngthìanhlỗvốnmất.”
“Đànôngchịuthiệtlàđươngnhiênmà.”TầnVũPhikhôngbiếtxấuhổnói.
“Nghecóvẻcólýnhỉ.”CốAnhKiệtbàyravẻmặthungác.
TầnVũPhicườingọtngào,“Chonênanhphảinhanhcảmơnemđãchoanhchịuthiệtđi.”
“Đượcrồi,đểtỏrõlòngbiếtơncủaanh,anhtrịnhtrọngtuyênbốvớiem,chủnhậtchúngtađidạophố,cóthểtùyýgặpmẹanhrồi.”
NụcườitrênmôiTầnVũPhicứngđờ.
“Đốiphóxongmẹanh,cửaảicủabachắcchắnsẽkhôngthànhvấnđề.”
TầnVũPhitrởnênnghiêmtúc:“Chủnhậtà?”
“Đúng.”
“Ngàykia?”
“Khôngsai.”
“Aaa!”TầnVũPhiđẩyCốAnhKiệtrarồingồidậy,“Ngàymaiemphảiđispathôi,cònphảimuaquầnáomớinữa.”
“Khôngcầnkhẩntrươngnhưvậy,mẹanhcũngkhôngănthịtemđâu,bàấyà,chỉcầnmặtmũithôi,lầnnàycũngkhôngphảingàyhẹnchínhthứcgìcả,cólẽdololắngmọingườiđềucẩnthận,bàấycũngsẽngại,chonênmẹanhnóichủnhậtmuốnđidạophố,còncốýnóichoanhsẽđiđâu,đếnlúcđóchúngtacũngđishoppingrồivờnhưvôtìnhgặpbà,tựnhiênmộtchút,mọingườicùngănmộtbữacơmlàđượcrồi.”
TầnVũPhingẩnngười,“Mẹanhthíchloạikịchgặpmặtnàyà?”
“Thậtratínhcáchcủabàấyhơigiốngemđấy,đềumạnhmiệngnhưnglònglạimềmyếu,sĩdiện,sauđótìmmộtđườngluitốtchomình.”
“Emđâucó!”TầnVũPhiấmức.
“Dùsaobàấymuốngặpmặtnhưthế,chúngtađànhphảithựchiệnmongmuốncủabàthôi.”
“Đượcrồi.”TầnVũPhihỏirõđólàchỗnào,quyếtđịnhngàymaiđimộtvòngnghiêncứuđịathế.“Phảixemtrướcchỗnàocóquàthíchhợp,đến
lúcđómuatrước,lúcthấymẹanhthìnóitrùnghợpvừamớimua,liềnđưachobàluôn.”TầnVũPhisuytính,nhưvậykhôngquágượngép,cũngkhôngnịnhbợlấylòng,mọingườisẽkhôngxấuhổ.
“Cònnghiêncứuđịathế?Diễntậpsớmà?”CốAnhKiệtcườikhôngngừng:“Nóihaingườigiốngnhaulàhoàntoànđúngđó.”
“Khôngcó!”TầnVũPhilườmanhmộtcái.Aizz,vốnmuốntrảiquacuốituầnngọtngàoởđây,hiệntạixemracóbiến,trởthànhcuộctácchiếnlớnrồi.
Ngàymaicôphảiđishopping,muaquầnáomới,đispa,à,phảimuamộtđôigiàythậtđẹpnữa.Ngàymaithậtbậnrộn,quảthựcrấtbậnrộn.
Hơnnữacònrấtcăngthẳng.
TầnVũPhithởdàimộthơi,bỗngnhiênnóivớiCốAnhKiệt:“Anhđưađiệnthoạiđâychoem.”
“Làmgì?”
“Emmuốntănglòngtựtinchiếnđấucủamình.”
“Khôngphảimuốnxóasốđấychứ?”
“Embịbệnhthíchxóasốà,nhanhlên!”
CốAnhKiệtlấyđiệnthoạirađưachocô,tiệntayômcôvàolòng,đầutựavàovaicô,nhìnxemcômuốnlàmgì.
TầnVũPhidòtênmìnhtrongdanhbạ,sauđóđổibachữ“TầnVũPhi”thành“Bạngái”.
CốAnhKiệtcười,“Đưađiệnthoạiemchoanh.”
TầnVũPhiđưađiệnthoạichoanh.CốAnhKiệtcũngđổitênmìnhthành“Bạntrai”.
“Đạivươngà.”Anhvừađổivừanói,“Anhđãnóivớiemchưa,emnhìnthìrấtgiốngthụcnữ,nhưnglàmviệcthìcứnhưtrẻconấy.”
“Khôngphảianhcũngchơirấtvuisaohả?”Cômuốnchoanhrõràng,chỉgiỏinóicôthôi,bảnthânmìnhcũngấutrĩmuốnchết.
“Đượcrồi.Saukhiđổitênanhthấymìnhđẹptraiquá.”CốAnhKiệtđưađiệnthoạilạichocô,sauđógọivàosốcô,thấymàhìnhđiệnthoaicônhấpnháyhaichữ“Bạntrai”,cườinhưtrộmđượcmật.“Đạivương,chờmộtthờigiansau,chúngtacóthểđổitênlầnnữa.”
“Đổithànhcáigì?”
“Đổithànhôngxãtươnglai,bàxãtươnglai,sauđómộtkhoảngnữalàcóthểthànhôngxã,bàxã.”Anhômcô,hônlênmôicô,“Mỗigiaiđoạnđạtđượcmộtthắnglợi,khôngquánhanhcũngkhôngquávộivàng,nhưvậyvôcùngtốtđúngkhông?”
TầnVũPhicắnmôi,cóchúthyvọngvớitươnglaisắptớinày.Khôngquánhanhcũngkhôngquávộivàng,anhquảnhiênrấthiểucô,biếtthếnàomớikhiếncôantâm.Côhyvọngtươnglainàycóthểđượcthựchiện.“Đúng!”Côdùngsứcnói,chắcnhưđinhđóngcột.
Hômsau,TầnVũPhilầnđầutiêndậysớm,lịchtrìnhhômnaycủacôdàykínsổ,phảitậndụngthờigian.NhưnglúcchuẩnbịđiCốAnhKiệtnhậnđượcmộtcuộcgọitừcôngty,HoaĐứcxuấthiệnmộtvàivấnđề,dosơsuấtcủaquảnlýtầnggiữa,tạothiệthạikhálớn,tuyVươngThànhnóicóanhtaởđógiảiquyếtrồinhưngCốAnhKiệtvẫnrấtlolắng,anhmuốnđíchthântớixemmộtchút.
TầnVũPhirấthàophóngkêuanhđi.“Emrộnglượngquantâmnhưvậysẽkhônglàmanhlỡmấtchuyệnquantrọngđâu.Anhphảiđithìcứđi,buổitốimờiemănvàimónngonlàđược.”
CốAnhKiệtđồngý.
Vìvậyhaingườichianhauhànhđộng.
TầnVũPhitrướchếtđiđếnchỗcửahàngkia,dựđịnhdànhtoànbộbuổisángnghiêncứuđịathếchọnquà,muaquầnáovàgiàymới,buổichiềuđispalàmđẹp,buổitốihẹnvớiCốAnhKiệtrồinghỉngơisớm,phảiđảmbảongàymaidungnhantỏasáng,xinhđẹpđộnglòngngười,ítnhấtphảităngthêmvàiđiểmtrênphươngdiệnnày.
Côđidạomộtchút,khôngbiếtmuaquàgìmớitốt,lấyđiệnthoạiragọimộtcuộc,muốnbànbạclạivớiCốAnhKiệt.Sauđóvàomộtcửahàngthờitranglànhãnhiệucôthích,quầnáotúixáchcủacôđasốđềulànhãnhiệunày.Côđivào,nhìnxemcócáigìmớikhông,đangtìmbỗngnhiênngheđượcmộtgiọngnóiquenthuộc.
“ATừà,connóiconbéthíchnhãnhiệunàyđúngkhông?”
TầnVũPhichậmmấthaigiâymớinhớragiọngnóinàylàcủaai.Côđộtnhiênchấnđộng,vôthứcquayđầulạinhìn,aaaa,quảnhiênlàmẫuthânđạinhâncủaCốAnhKiệt!
BàCốđangnóichuyệnđiệnthoại,vừaquayđầulạiliềnthấyTầnVũPhi.
Haingườiđềuhóađá.
TầnVũPhivộivàngcười:“Cốphunhân,xinchào.À,connóilà,chàobácgáiạ.”
BàCốtắtđiệnthoại,rõràngcũngchưachuẩnbịtrước,đáp:“Trùnghợpquánhỉ.”
Đúngvậy,lẽnàobáccũngđếnnghiêncứuđịathếà?
TầnVũPhicườicười,khẩntrươngđếnmứckhôngbiếtnênnóigìmớitốt.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương48
BàCốcảmthấycóchútxấuhổ.Bànóivớicontraingàymaibàtớiđâymuasắm,nghĩalànếungàymaicontraimangtheoTầnVũPhicũngtớinơinàydạophố,nhưvậycóthểcoinhưbọnhọvôtìnhgặpnhau.Loạiámchỉnàyconbànhấtđịnhsẽhiểu,anhmuốnanbàibàgặpTầnVũPhimộtlần,tấtnhiênsẽnắmlấycơhộinày.BiệnphápnàybàCốthậtlâumớinghĩrađược.BàcảmthấytrướckhibàgópývềTầnVũPhitrướcmặtcontrai,thậmchícảlờiđồnnóicôcóconởMỹ,tuyconmìnhsẽkhôngnóigì,tinrằnganhcũngsẽkhôngphânbiệttốtxấumànóilạivớiTầnVũPhi,nhưngbàCốvẫncảmthấymấtmặt.
Trướcbàytháiđộkhôngthíchcô,giờcóviệclàmchobàđộtnhiênchuyểntháiđộđểmờiTầnVũPhiđếnnhà,bàcảmthấyquámấtthểdiện.Hơnnữanếuđãmờivềnhàcoinhưlàđãchínhthức,kỳthậtbàvẫncóchútkhôngmuốn.Nóibàcóthànhkiếncũngđược,cốchấpcũngthế,tómlạibàcảmthấyvấnđềnàyvẫnlàđểlạimộtthờigian.
Chonên,đemviệcnàysắpxếpthànhviệcvôtìnhgặpmặtlàquáphùhợp,khôngquáchínhthức,cũngkhôngquámiễncưỡng,cũngkhôngnhắclạiviệcbàphảnđốihaingườihọ,còncócơhộigặplạiTầnVũPhi.Côgáinày,trướckiavìbàkhôngthíchkiểucongáinàynênkhôngchúýnhiều.Hiệntại,contraimìnhthíchngườita,bàcũngsẵnlòngtìmhiểuconngườicôgáinày.
Nếumuốngặpmắt,bàCốđốivớiviệcnàycũngrấtđểtâm.Bàđịnhtớinơinàyxemcómónquànàophùhợpkhông,lạinhìnxemcónhàhàngnàoyêntĩnhđểnóichuyệnkhông.Nhưvậy,lúcgặpmặtngàymai,bàcóthểlàmbộmìnhmuốnmuađồ,thuậntiệngặpđượcliềnmuachoTầnVũPhi,vìthếcũngkhôngphảibàcốýmua,nhưngcoinhưlàkhôngthiếuquàgặpmặtchocô.Chỗđiăncũnglàbàmuốnăn,nếucóthờigianthìănchungvớinhau.
Cấpbậclễnghĩađềuđủ,lạikhôngtỏvẻquáthânmật,mànhiệtđộvàkhoảngcáchquanhệcũngvừaphải.
Chỉlàbàkhôngnghĩtới,bàsớmnghiêncứuđịahình,rõràngcũngđúnglúcgặpphảiTầnVũPhi.Hơnnữa,càngxấuhổchínhlà,bởivìloạisựtìnhnghiêncứuđịađiểmnàykhiếnbàcảmthấyrấtngại,sợbịngườikhácnóibàquáđểý,nênbàkhôngchoaitheo,lạiđểcholáixeđưabàđến,bàthựcsựkhôngmuốnailàmphiềnnênđểmộtmìnhđidạotừtừsuynghĩ.
Bâygiờvừavặnrấttốt,mộtmìnhbàgặpđượcmộtmìnhTầnVũPhi,làmbâygiờkhôngcómộtngườilàmtrunggiangiúpbàhạbậcthangđểxuống.
Hơnnữa,đềuđãgặpđượcrồi,bàcũngkhôngthểcứlạnhnhạtnhưvậynói“Tạmbiệt”,nếukhôngngàysaugặplạilạitặngquàvàăncơmsẽrấtkỳ.Cáinàythậtlà,bàCốcóchútảonão,kếhoạchđềubịlàmloạnhếtlêncả.
“Ừm,bácgáiđidạophốạ?”TầnVũPhithậtvấtvảmớitìmđượccáichủđề,phátbiểumộtcâubiếtrõcòncốhỏi.
“Đúngvậy.”BàCốvừađáplờivừanghĩngợicânnhắcchủđềtiếptheo,bàrấtnhanhliềnnghĩra.“AKiệtđâu?”
“Anhấylàmthêmgiờạ.”
“À.”
Khôngcó.Vìvậymộtgiàmộttrẻlạitiếptụcnghĩchủđề.
“À,bácgáithíchcáidâylưngnàysao?Báchãythửxem,conthấynórấtphùhợpvớibộđồtrênngườibácđấyạ.”TầnVũPhinhìnthấycáidâylưngtrêntaybàCố,cáikhólócáikhônnói.Nhưngnóixongrồilạihậnkhôngthểcắnlưỡi.Côthậtlà,saolạilàmbộdạngnhưnhânviênbánhàngvậy.
BàCốdodựmộtchút,nhưngvẫnnói:“Được,vậythửxem.”Kỳthậtmàusắcnàysángquá,bàcũngkhôngthích.Bàvẫncònthíchcáidâylưng
đangđeotrênngườikiểudángđườngkẻvânmâymàunâu.
TầnVũPhithởdàimộthơi,côbánhàngbêncạnhcũngrấtcónhãnlựcnhanhchónglấydâylưngđóxuống,giúpbàCốđổilại.
BàCốsoigương,cònchưanóilờinào,TầnVũPhiởmộtbênđãnói:“Đểcontớigiúp.”Côtớiđiềuchỉnhdâylưng,nớilỏngđộrộng,kéonghiêngxuống,đemvạtáokéolênmộtchút,tạichỗeotạothànhmộtnếpuốn,cởikhănlụacủabàCốra,mộtlầnnữabuộclạimộtkiểudángkhác.
Áosơmitàdàingắnđi,khănlụagọngàng,dâylưngtươisángđạtđượchiệuquảlàmsánglên.BàCốnhìnchínhmìnhtronggương,chưabaogiờbiếtthìrachỉcầnmộtdâylưngcũngcóthểlàmchongườitatrẻravàituổi.
“Nhưvậyrấtđẹp.”TầnVũPhiởbêncạnhcẩnthậnquansátsắcmặtcủabà.
BàCốnhìngươngmộtlúc,cườirộlên:“Đúngvậy,rấtđẹp,cáidâylưngnàytôimua.”
TầnVũPhilậptứcthởphàomộtcái,thấybàCốcầmthẻđirachonhânviênthanhtoán,cômuốnnóihayđểcôtrảtiềncoinhưlàquàgặpmặtcôtặngchotrưởngbối.Nhưngnhưvậycóhơichúthấptấp.Côdodựmộtlúc,nhânviênđãlấythẻcủabàCốcàquarồi.
TầnVũPhiâmthầmthởdàimộthơi,thầmhậnbảnthânkhôngđủquyếtđoán.
LúcnàybàCốhỏicô:“Côcóthấyưngcáinàokhông?”
TầnVũPhisữngsờ,thậtracômớiđếncũngkhônglâu,nhưngnếunóikhôngcólạikhôngđược.Cũngmaycôđốivớinhãnhiệunàyrấtquenthuộc,phongcáchquầnáoởđâycôcũngbiết,“A,convừarồimớithấymộtvàibộquầnáostylemớinhất,cũngmuốnthửxem,bácnhìnxemgiúpconcoicóđẹpkhôngđượckhôngạ?”
“Được.”ThấybàCốnóinhưvậy,TầnVũPhirấtvuimừng,vộivàngcầmlấymộtbộđồ,“Bộnàyđi.”Côướmthửlênngườimìnhmộtlát,cườivớibàCố.
Cốnhângậtđầu,“Côđithửxemsao.”
TầnVũPhikhógiấuđượcvuisướng,mímmôicười,“Conđithử,rấtnhanhsẽquaylại.”
ĐợiBàCốgậtđầu,TầnVũPhilúcnàymớichạyđivàophòngthửđồ.
TầnVũPhivừađi,BàCốnhanhchóngthởramộthơi.Rấttốt,bâygiờmọiviệccũngkhôngquátệ.Nhìntìnhhìnhnàyxemra,ngàymaibàkhôngcầnphảivấtvảlạiđếnnữarồi,dứtkhoátkhônglàm,đãlàmthìphảixong,thừadịpcontraikhôngcóđây,hômnaycoinhưlàbuổigặpmặttrưởngbốivậy.
MộtlátsauTầnVũPhiđira,bộđồđórấthợpvớicô,nhansắctươiđẹp,làmtônmàudacủacô.
“Nhìnđẹpkhôngạ?”TầnVũPhihỏi.Nụcườitrênmặtcôcóchútngượngngùng,mangtheochútkhẩntrươngcùngcẩnthận,mườiphầnnữtính.BàCốđộtnhiênhiểuđượctạisaocontraimìnhlạiyêuTầnVũPhi,thậtracôấylàhìnhmẫulýtưởngcủaanh,cóchútyếuớt,bộdạnglạiđángyêunhuthuận.Tínhtìnhđạitiểuthưcólẽchỉlàlớpmặtnạcủacôbémàthôi.
“Cũngđượclắm.”BàCốkịpthờiđembachữ“Nhìnđẹplắm”đếnbênmiệngđổithành“Cũngđượclắm”,bànghĩkhôngthểquákhoatrươngđểtránhchocôbénghĩrằngmìnhrấtthíchcôấy.
SauđóbàthấyTầnVũPhinởnụcười,cườiđếncựckỳvuivẻ.“Conmuabộnày.Bácchờconmộtchútđểconthayđồrađã.”TầnVũPhilạichạyvàophòngthayđồ,ởbêntrongthởphàomộthơi.Cũngđượclắm,cũngđượclắm,tiếntriểnrấtthuậnlợi.TầnVũPhicốgắnglên!TầnVũPhinhanh
chóngthayquầnáo,thậtsựquákhẩntrương,muốngọichoCốAnhKiệtmộtcáiđểđượcanủivàcổvũ,lạisợbàCốđợilâu,côkhôngdámlãngphíthờigian.
Rakhỏiphòngthửáo,nhânviênbánhàngtớiđưachoTầnVũPhitúiquầnáo,TầnVũPhimuốnđưathẻ,nhânviênlạinói:“Vịphunhânkiadãthanhtoántiềnluônrồiạ.”
BàCốởmộtbêncười:“Dùsaocômặccũnghợplạitrùnghợpchúngtagặpnhau,coinhưtôitặngquàgặpmặtchocôvậy.”
TầnVũPhingẩnngười,nhanhchóngnói:“Vậycámơnbácạ.”Đểchobàấymuaquàrồi,bàđangvuivẻsao?
BàCốquảthậtrấtvuivẻ.Xemrakếhoạchcủabàcũngkhôngbịloạn,vôtìnhgặpđược,lạitiệntaymuaquàgặpmặt,mộtchútcũngkhôngmiễncưỡng.Chỉlàthờigianchuyểntừngàymaiquahômnaythôi,cònnhữngcáikhácđềutheosuynghĩcủabàcả.Bàthậtsựrấtvuivẻ.
TầnVũPhinhậncáitúitừnhânviênbánhàng,quansátsắcmặtcủabàCố,lạinhớtớimấylờinóiCốAnhKiệtnóivớicô.Anhnóimẹanhrấttrọngthểdiện,mạnhmiệngnhưngmềmlòng.TrongnộitâmTầnVũPhisuynghĩmộtchút,rốtcuộcquyếtđịnhmặtmũimìnhkhônglàgìgìcả,khiếnbàấycảmthấyvuivẻmớiquantrọng.Aibảomìnhthíchcontraingườita.Cônhỏtuổihơn,hạthấpmộtchútnịnhnọtbàấycũngkhôngsaocả.
TầnVũPhiâmthầmnắmchặtta,bằngbấtcứgiánào,vìCốAnhKiệt,liềumạngvậy.
BàCốdẫnTầnVũPhirakhỏicửatiệmđó,bàđichậmlại,suynghĩxemchuyệntiếptheocócầntiếptụckhông.Bởivìbâygiờcóhơixấuhổ,vẫnchưatớigiờăncơm,khôngthểnóivừavặntớigiờăncơmchúngtatìmmộtchỗcùngănđi.Màcùngđidạophố,quanhệlạikhônggầnnhưvậy,bàcũngkhôngmuốnbiểuhiệnquáthânmật.Nếukhôngthìđimộtlúc,thấyquáncàphêthìnóimệtmỏimuốnnghỉmộtchút,ngồicùngTầnVũPhitâmsựmột
chút,sauđólấycớmệtmỏiđểvềnhà,cáinhiệmvụgặpmặtbạngáicủacontraicũngcoinhưhoànthànhrồi.
ChủýbàCốđãchuẩnbịxong,vừamuốnnói,lạingheTầnVũPhinói:“Bácgái,concóthểkhoáctayngườikhông?Conrấtthíchkhoáctayngườikhác,concùngmẹrangoàilúcnàoconcũngkhoáctaymẹđicả.”
BàCốngẩnngười,tấncôngcócầnmạnhmẽvậykhông?Bàđangmuốnduytrìkhoảngcách,thìngườitađãtấncôngbằngchiêu“Khoáctaymẹ”rồi.Hơnnữa,nếubànóikhôngđược,cóphảilàbiểuhiệnvịtrưởngbốinàyquálạnhlùngkhông?
BàCốcóchútmấthứng,cảmthấymìnhbịtiểubốisắpđặt,khôngthểtừchối.“Được.”Bàđápứng,trongnộitâmlạiâmthầmtrừTầnVũPhimộtđiểm.Côgáinàytâmcơquánặng,bàkhôngthích.
TầnVũPhicườikhoáctaylêncánhtaybàCố,biểuhiệnrấtthânmật.Trongnộitâmcôlạithởphàomộthơi,côđangthămdòbàCố,nếunhưbàcựtuyệtcô,khôngngạiđốixửcứngrắnvớicô,nhưvậynhữngchuyệnsauđókhôngcầnnóiđến.Nếubàđồngýthâncậncô,vậycôcóthểdũngcảmthêmchút,mặtdàymàydạnrachiêu.
TầnVũPhikéobàCốđivềphíatrướcmộtđoạn,vừavặngặpđượcmộtquánnước,cônói:“Báccómệtkhônghaylàmìnhvàoquánngồimộtlúcđiạ.”
“Được.”BàCốđáplạithoảimái,đềnghịnàycủacôrấthợpýbà.Ngồimộtchút,sauđóhọcóthểtạmbiệtnhaurồigặplạisau.
Haingườivàotrongquánngồixuống,chọnđồuống.TầnVũPhicườivớibàCốnói:“Cámơnbácgáiđãtặngconbộđồnày.Lạinóithậtsựlàtrùnghợp,kỳthậthômnaycontớiđâydạophốlàkiếmmộtmónquàchobác.Khôngnghĩtới,lạilàmchobáctốnlém.”
“Kháchsáocáigì,mộtbộđồthôimà.”BàCốmặtkhôngbiểucảm,
nhưngtronglònglạikhẽđộng.Bànóisaolạikhéonhưvậy,thìranhađầukiacũnglàđếnnghiêncứutrướcsao?
TầnVũPhinóitiếp:“CốAnhKiệtnóivớicon,ngàymaibácgáimuốntớiđâymuasắm,bọnconcũngtớiđâyđidạo,nóikhôngchừngcòncóthểgặpbác.Conngheđược,rấtkhẩntrương,conlớnnhưvậycònchưabaogiờđượcgặpmặttrưởngbốiđấu.CốAnhKiệtsovớiconthìdũngcảmhơnnhiều.Consợmìnhbiểuhiệnkhôngtốt,làmchobácgáikhôngthích.BởivìconrấtyêuCốAnhKiệt,concũngmuốnlàmchobácgáiyêumếncon,CốAnhKiệtrấtđểýđếnsuynghĩcủabácđấyạ.”
BàCốnhìnTầnVũPhi,TầnVũPhicóchútkhẩntrươngcườicười,connói:“Chonênconnghĩngợirấtlâu,hômnaytớiđidạomộtvòng,tìmmộtmónquàthíchhợpchobác,muaquầnáomớichomình,haylàmtócgìđó,đểngàymaicóthểxinhđẹphơnmộtchút.Sauđókhigặpmặt,concóthểtặngchobácmộtítmónđồbácưathích,cùngmộtchỗăncơmvớinhau,cóthểcùngbácngồinóichuyệnmộtlúc.Hômnaytrướckhiracửa,CốAnhKiệtnhậnđượcđiệnthoạicôngviệc,phảiđilàm,contựmìnhtớiđây.Khôngnghĩtớilạigặpđượcbácởđây.XemratintứccủaCốAnhKiệtlànghekhôngrõràngđây.”
BàCốcườicười,cốýnói:“Dạophốnàocóquyđịnhnhấtđịnhlàngàynào,dùsaocuốituầncóthờigian,hômnaynghĩđếnliềnđiluôntronghômnay.”Khôngthểkhôngnói,hiệntạitronglòngbàcựckỳthoảimái,biếtrõhaiđứanàydụngtâmđinịnhnọtbà,làmbàcảmthấyrấtcóthểdiện.
TầnVũPhilạinói:“Thậtlàmayhômnayconcũngtới,bằngkhôngthìngàymaikhônggặpđượcrồi,cũngkhôngbiếtlúcnàomớicócơhộiđểchàohỏibác.”Cômócdiđộngra,đưaảnhchụpchobàCốxem:“Bácgái,lúcvừanãyđidạoconthấyvàithứkhôngtệ,nhưngkhôngbiếtbácthíchcáinào,nênchụplạiđemvềhỏiýkiếnCốAnhKiệtđấyạ.Vừavặngặpbácởđây,bácnhìnxemthíchcáigì,chúngtacùngđixem,contặnglạibácmộtmónquà,báctặngconmộtbộđồ,concũngtặngbácthứbácthích,nhưthếnàoạ?”
BàCốnói:“Tôilạikhôngthiếuthứgì,côkhôngcầnphảikháchsáonhưvậy.”Nhưngvẫnnhậnlấyđiệnthoạimởra.
TầnVũPhisợbàcựtuyệt,vộivàngnói:“ConcònmuốnmuachoCốAnhKiệtmộtcáiáokhoác,vừarồicũngthấymộtđôigiàyphùhợpvớianhấy.Khôngbằngbácgiúpconnhìnthửmộtchút?”
BàCốnhìnảnhchụptrongđiệnthoại,xácthựclàvừachụplúcnãy,mấythứđócoinhưkhôngtệ.Conbékiacũngthậtcótâm.TầnVũPhiđặtbàlêncao,tronglòngdùbànghĩthếnào,vẫnsẽđắcý.Lạicònchọnquầnáochocontrai,vìvậybàCốlàmravẻnghĩngợirồiđápứng.
TầnVũPhilạithởphàomộtcái,cảmgiáctrongkhoảngthờigianngắnthậtsựlàđãquatừngcửatừngcửamột.ThậtmuốnhôtovớiCốAnhKiệt:“Maukhenemđi,khenemthôngminhlạidũngcảm!”
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương49
TầnđạitiểuthưthôngminhvàdũngcảmcùngbàCốđidạophố.
Mangtheosựmừngthầmvàmộtchúttoantính.
CômuachoCốAnhKiệtmộtcáiáokhoác,mộtđôigiày,còncómộtcáicravat.LúccôchọnđồcóhỏiquaýkiếncủabàCố,thậtsựmắtnhìnthẩmmỹcủacôvàbàấycóchútkhácbiệt.Côrấtdodự,vừamuốnnịnhnọtbàCố,vừamuốnngườiđànôngcủamìnhmặcnhữngkiểuđồmìnhthích.
Cuốicùngcôkhẽcắnmôi,nóivớibàCố:“Convẫnmuốnmuacáinày.”Khôngđượcmuacáimìnhthích,vềsauCốAnhKiệtmặctrướcmặtcôsẽkhiếncôcảmthấybựcbội,gâyầmĩcũngkhôngtốtlạicòncãinhau.
BàCốnhìncô,cũngkhôngkiêntrì:“Muốnmuathìmuađi.”
TầnVũPhivuimừng,giốngnhưăncướp,nhanhchóngtrảtiềncrồiầmlấycáitúi.CôcảmthấythậtrabàCốrấttốt,lạikhôngtranhgiànhmuađồCốAnhKiệtvớicô,cũngkhôngđốivớiýkiếncủacônóinàynóikia.SaukhimuađượcthứtốtcôkhoáclêncánhtaybàCốhếtsứctựnhiên.
NhưngbàCốkhôngphảicáigìcũngchiềucô.CôcốtìnhmuốntặngquàchobàCốnhưngbịtừchối.Côđưabàđixemmấythứbàđềukhôngnóicóthíchhaykhông,chỉmộtmựcnóikhôngthiếugìcả.
TầnVũPhithởdàitronglòng,rấtkhôngbiếtxấuhổnghĩ:“Bácgái,báccònthiếumộtđứacondâuđóbácbiếtkhông?”
Buổitrưa,TầnVũPhiđiăncơmvớibàCố,lúchaingườiđếnnhàhàngthờigiancònhơisớm,lúcnàyTầnVũPhicũngcólýdođểgọichoCốAnhKiệttrướcmặtbàCốrồi.CômuốnhỏiCốAnhKiệtlàmviệcđếnkhinào,
bữatrưatínhsao,ngheanhnóikhôngđiđượcchỉcóthểăntạicôngtythìliềndặndòanhbậnrộncũngphảiăncơmđànghoàng.Sauđólạinóichoanhbiết,côgặpđượcmẹanhlúcđidạophốrồi,bọnhọcòncùngđidạophố,bâygiờđangcùngởtrongnhàhàngchuẩnbịăncơm.
“Mẹởcạnhsao?”CốAnhKiệtnghethấyngữkhíTầnVũPhinhưvậyliềnbiếtbênkiacóchuyểnbiến.
“Đúngvậy.”TầnVũPhinóingọtngàođếnđộlàmchoCốAnhKiệtmỉmcười:“Emvấtvảrồi.”Xemrabâygiờkhôngphảithờiđiểmthíchhợpđểkểchuyệnchitiếthaingườigặpnhaunhưthếnào,lạihỏicôvàichuyện.“Emđưađiệnthoạichomẹđi.”
TầnVũPhiđưađiệnthoạichobàCố:“LàCốAnhKiệtạ.”
BàCốnhậnlấy,trongđiệnthoạiCốAnhKiệtnhỏgiọngnói:“Mẹ,saomẹlạimưumônhưvậy?Saolạiđùagiỡnmấyngườitrẻtụiconvậy?MuốnthửtháchVũPhimộtchútđúngkhôngạ?”
BàCốkhôngnóilờinào,chỉcười,rõrànglàbàtínhsai,lạibịcontrainóithànhliệusựkhônkhéonhưthần,coinhưlànịnhnọtbàmàbàcũngcóchúthưởngthụ.
CốAnhKiệtsaukhivuốtmôngngựaxong,nóitiếp:“Mẹ,VũPhirấtngốc,cònhaythẹnthùng,mẹđườngdọacôấynhé.Mẹcũngbiếtđấy,côấyđượcnuôngchiềutừbé,cũnglàcôbérấtkiêungạo,mẹlàngườilớn,cótìnhhuốnggì,mẹnhườngcôấymộtchútnhé.”
“Conbậnrộnnhiềuviệc,khôngcầnphảixenvàoviệccủachúngta.”BàCốônhòatrảlờianh.Xútiểutử,sinhcontraithìđượccáigì,kếtquảkhôngphảilàtronglòngnóchỉcóbạngáikhôngthôisao.NónóicáikiakhôngphảibảobàđừngbắtnạtTầnVũPhi,nhườngcôbémộtchútsao.Hừ,cũngmaylàđangtạitrướcmặtcongáinhàngườitabàcũngkhôngtiệnnóigì,đổilạinếulàởnhà,bàsẽdạychonómộtbàihọc.
BàCốcúpđiệnthoạirồitrảlạichoTầnVũPhi.TầnVũPhimuốnhỏiCốAnhKiệtnóigìvớibà,nhưngkhôngtiện,đànhphảinói:“CốAnhKiệtlàmviệcrấtchămchỉ,biểuhiệncũngrấtxuấtsắcđấyạ.Chaconcùngmấyvịquảnlýcấpcaođềuđánhgiácaoanhấy.”
“Ừm.Nócũngtốt.”TronglòngbàCốtựnhủconcủabàđâucầnphảikhen,tronglòngngườimẹlúcnàoconmìnhcũngtốtcả.
TầnVũPhicườitheo,lạinhìnmenu,rồithảoluậnvớibàCốxemnênănmóngì.
Mộtbữacơmcoinhưthuậnlợitrôiqua.BàCốrốtcụccũngmởrộngchủđềnóichuyện,hỏiTầnVũPhilầntrướcCốAnhKiệtđếnnhàcôgặpbốmẹcôrasao,lạihỏivềkhoảngthờigianTầnVũPhiđiduhọc.TầnVũPhivừakíchđộngvừakhẩntrương,bàchịuhỏithămchínhlàmộtbiểuhiệntốt.Côcẩnthậntừnglitừngtítrảlờibà.
ĐồănởđâyrấthợpkhẩuvịcủabàCố,tháiđộcủaTầnVũPhicũnglàmchobàrấthàilòng.LòngcảnhgiáccủabàCốgiảmxuống,nhịnkhôngđượctraođổivớiTầnVũPhivàiviệcnhà.Nóibađứaconconcủabàmỗingườingườimỗitính,cònnóikhicònbéCốAnhKiệtlàđứanghelờinhất,kếtquảlênđếntrunghọcliềnbắtđầunghịchngợmgâysự.Lúcbànóiđượcmộtnửađộtnhiênphảnứngkịp,cáibàgọilànghịchngợmgâysựchínhlàCốAnhKiệtbắtđầukếtgiaobạngái,chuyệnanhyêusớmkhôngchịuhọchànhchotốtnóichobạngáihiệntạicóchútkhôngphùhợp?
BàCốkịpthờidừnglại,chỉkểhaibachuyệntrongnhàchoTầnVũPhi.ThậtraTầnVũPhicảmthấynhữngchuyệnkiakhôngquáthúvị,côrấtmuốnnghechuyệncủaCốAnhKiệtnhưngngườitakhôngkể,côcũngkhôngthểcốtìnhđihỏi.
BàCốcảmthấybànóiđủrồi,bắtđầuquayquahỏithămsựtìnhTầnVũPhi.BắtđầubàhỏithờigianTầnVũPhiđiduhọc,lạihỏiýđịnhsaunàycủacô.HỏicôvàCốAnhKiệtcódựtínhgìchotươnglaikhông.
“Cólẽbâygiờnóinhữngchuyệnnàyhơisớmmộtchút,nhưngchúngtađãngồimộtchỗtâmsự,đứaconkiacủatôicũngrấtkhẩntrương,tôinghĩchúngtanênhiểurõnhauhơncũngtốt.”LúcnàybàCốđãquênýđịnhlúctrướccủabàđốivớiquanhệcủahaingườinêncókhoảngcáchmộtchút.
“Bọncon…dạ….bọnconhyvọng,cóthểcómộtkếtquảtốt.”TầnVũPhinghĩnửangày,quyếtđịnhnóithật.“Bácgái,CốAnhKiệtquenrấtnhiềubạngái,thờiđiểmvừamớibắtđầu,concũngkhôngtintưởng.Trướckiacontừngbịđànônglừagạt,chonênconđốivớichuyệnnhưvậyrấtđểý.Tựbảnthânconcũngcóvấnđề,nhưlàtínhtìnhkhôngtốtlạicònrấtbướngbỉnh,concũngbiết.Chonên…”
Côngừnglạimộtchút,nghĩxemnênnóinhưthếnào.“Chonên,ngaytừđầuconđãkhôngtintưởng,concảmthấychúngconnhấtđịnhsẽchiatay.Nhưnglà,conrấtthíchanhấy,muốncùnganhấyởchungmộtchỗ,nhưnglạicảmthấyloạikhảnăngnàykhôngcókếtquảtốt.Khoảngthờigianđóconrấtlolắng.NhưngCốAnhKiệtđốivớiconrấtkiênnhẫn,connghĩanhấychắccũngchưatừnggặpquabạngáinàokhóchiềunhưconvậy.”
TầnVũPhinóiđếnđâylạingừnglại,ngẫmlạimặcdùnóithậtnhưngcũngkhôngthểnóimìnhtệhạiđếnvậy,lỡnhưmẹchồngghinhớlạiphảnđốibọnhọ,vậyphảilàmsaobâygiờ?Côuốngmộthớpnước,sửasanglạisuynghĩmộtchút,nóitiếp:“ThậtratrướckhihẹnhòconcùngCốAnhKiệtcónóiqua,nhữnggìkhónghenhấtconcũngđãnói,nhưnganhấyvẫnkiêntrìmuốnởbêncạnhcon.Chonênsaukhihẹnhòhaingườibọnconđềurấtcốgắng,vềsauconcũngđãsửađổi,convàCốAnhKiệtđềucảmthấy,cáichúngconmuốnlàmộtkếtquảcóhậu.”
CônhìnbàCốmộtcái,lạinói:“CốAnhKiệtnóianhấychưatừngmangbạngáivềnhà.Connghĩchuyệnđóđốivớianhấylànghiêmtúcvàquantrọng.Từsaukhithấtbạicũngkhôngthấyconcóbạntraichonênchamẹconcũngchưatừnggặpquabạntraicon.Lầngặpmặtchamẹ,chúngconđềuthậtsựrấtchânthành.”
BàCốkhôngnóigì,thậtrabàcũngkhôngnhiềukinhnghiệmnói
chuyệnvớinhữngngườitrẻ,condâucảcũngtốt,thằngrểthứhaicũngđược,bàđềucảmthấyrấtthuậnmắt,hainhàđềucảmthấyphùhợp,mìnhcũngcócảmtình,vìvậyhếtthảyđềuthuậnlợi.Mấyngườihọcùnghaiôngbàgặpmặt,cũngrấtkháchsáolấylòng,sauđómớichậmrãithânthiếthơn.Saucùng,nhữnglờinàyđươngnhiênbàcũngkhôngnói.
TầnVũPhinày,tronglúcbàcònđangcảmthấyrấtkhéoléo,đãquăngconátchủbàiravớibà,thẳngthắntấncôngbàmườiphần.
“Chúngconđốivớinhaurấtchânthành,hyvọngcómộtkếtquảtốt.Nếuhạnhphúc,thựcsựnếucómộtngàynhưvậy,xinbácgáichiếucốchochocon,cónhiềuchuyệncólẽconchưalàmđược,báccóthểdạybảocon.Cònnếunhưkhôngđược,chúngconcốgắngcũngkhôngđiđếncuốicùng,cũngmongbáccũngđừngghétcon.”TầnVũPhinhìnvàomắtbàCố,“Suynghĩcủaconchínhlànhưvậy.”
BàCốbịánhmắtchânthànhthathiếtnhưvậynhìn,bàcũngkhôngtỏrakiêungạo,bàbiếtmìnhcầnchocôgáinàymộtđápán,bàtrầmngâmnghĩ,nói:“Vậycácconcốgắnglên.Thậtracáchnghĩcủachamẹchúngtacũngrấtđơngiản,chỉcầumongconcáimìnhhạnhphúc.Bácnghĩnhưvậykhẳngđịnhchamẹconcũngnghĩnhưvậy.BácsuyxétconnhưthếnàothìchamẹconcũngsuyxétAKiệtnhưvậy.Chonên,cứthuậntheotựnhiênthôi.Bácchỉcóthểnói,bácsẽkhôngcảntrởhaiđứatiếnvềphíatrước.”
TầnVũPhingheđượclờinày,nởnụcười.Cônhịnkhôngđược,thậtsựnhịnkhôngđược,vìvậynói:“ConmuốngọichoCốAnhKiệtbâygiờ.”
“Được,congọiđi.”BàCốđápứng.
TầnVũPhilấydiđộng,chạyrađứngchỗtườngthủytinhgọiđiệnthoại.BàCốthấycôvừanóiđếnđộhưngphấnlạicònnhảylên,bộdạngvuivẻcườiđếnđỏmặt,cũngkhôngphátgiáccườirộlên,thậtđúnglàđứanhỏđơnthuần.BàcóthểtưởngtượngracônóicáigìvớiCốAnhKiệt,đạikháilànóibàkhôngphảnđốibọnhọ.
BàCốuốngmộtngụmđồuống,thởdài.Kếhoạchthậtsựbịlàmloạnlên.Rõràngkhôngtínhtoánnhưvậy,rõrànglàmuốnchocontraichậmlạimộtchút,xemxétrõràngrồinóisau,kéodàimộtkhoảngthờigian,đểbọnhọtỉnhtáolạimộtchút.Kếtquảnhưvậylạirấttốt,bàkhôngbàyravẻlạnhnhạtxacách,lạicònuyểnchuyểntỏvẻủnghộ.
ChỉchốclátsauTầnVũPhiquaytrởlại,vẻmặthạnhphúc,cườiđếnmứcbàCốthậtsựkhôngdámtincôgáinàytrongsựđánhgiácủamọingườilàmộtđạitiểuthưđượcnuôngchiềuđếnhư.
“Bácgái,CốAnhKiệtnóianhấycóthểtantầmlúc5h,anhấymuốncùngbácăncơm.Chúngtaquayvềđượckhôngạ,concùngđầubếptrongnhàcóhọclàmquavàimónăn,đểconlàmcơmtối.”TầnVũPhicaohứngbừngbừng,quảthựclàđắcýquêntìnhhình.VừarồicônóivớiCốAnhKiệtcôbỏracảbuổiđểthuyếtphụcmẹanh,anhthiếuchútnữakhôngtin,sauđócònkhencôlợihại.TầnVũPhicũngcảmgiácmìnhrấtlợihại,cômuốntiếptụcbiểuhiệntốtmộtchút.
Côbiếtnấuăn?BàCốkhôngtinlắm.Lúcnàydiđộngcủabàvanglên,cầmlênnhìnlàtinnhắnCốAnhKiệtgửitới,trênđócóbachữđơngiản:“Cámơnmẹ!”
BàCốấmlòng,“Được.”Bàđồngý,“VậyquachỗAKiệtngồimộtlát.”
TầnVũPhivuivẻramặt,hoàntoànchưatừngnghĩđềnghịnàycủacôsẽbiếnthànhmộttainạnnhỏ,cuốicùngcòngâyramộthồisónggió.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương50
BàCốvàTầnVũPhiănxongcơmtrưa,xemlạicũngvừakịpgiờ,buổisángđidạocóhơimệt,bàcũngkhôngmuốntiếptục,bâygiờcùngTầnVũPhiđitìmcontraicũngkhôngcóquánhiềuchuyệnđểnói.VìthếgọiTầnVũPhicùngđilàmtóc,TầnVũPhirấtvuivẻ.
Lúclàmtóc,bàCốnhắmmắtdưỡngthần,TầnVũPhingồibênkiatíchcựcdùngdiđộngkểchoCốAnhKiệtnghehômnaythuhoạchlớnnhưthếnào.MớibắtđầuCốAnhKiệtcũngtrảlờilạirấtnhanh,sauđóchắclàdobậnrộnnênkhôngtrảlờilại.TầnVũPhicảmgiácmìnhcóchútkhônghiểuchuyện,khôngnóigìnữa,chỉdặndòCốAnhKiệthômnaycôđãkiệtsứcrồi,làmbữatốilàchiêucuốicùng,cônhấtthờixúcđộng,bâygiờnhớlạicôcũngchỉhọcđượcbalần,tuymỗilầnđềukhôngtệ,nhưngdùsaolầnnàycũngchínhtaycôlàm,côsợứngphókhôngđược,thậtsựkhôngcóniềmtin.TaynghềnấuăncủaCốAnhKiệttốthơncủacô,cônóivớiCốAnhKiệtnhấtđịnhphảivềsớmmộtchútđểgiúpđỡ.CốAnhKiệtđãđồngý,nóinhấtđịnhsẽvềsớmcònnóichốngvợlàchốngtrời.
ThờigiantiếptheoTầnVũPhidùngdiđộngtìmthựcđơn,cốgắngnhớlạiquytrìnhnấuănđầubếpđãdạycô.Côtựcổvũbảnthânnhấtđịnhkhôngcóvấnđềgì,hômnaythầnmaymắnđangởbêncô,tấtcảđềusẽthuậnlợi.
Làmtócxong,bàCốngồixeTầnVũPhiđếnnhàCốAnhKiệt.BàngồivàotrongxeliềnhỏiTầnVũPhiđịnhlàmmóngìđểliệtkêranhờtàixếđimua,haingườikhôngcầnphảiđinữa.TầnVũPhicảmthấyýkiếnnàyrấthay.Bởivìcôcũngchưatừngđimuađồănbaogiờ,lúchọcnấuăncôđềudùngnguyênliệucósẵn.Thậtsựsợlúcđimuagâyrachuyệngìkhiếnngườitachêcười.Vìvậycôliệtkêramộtdanhsách,địnhlàmmóncáhấp,raucảixào,thịtchiênvàcanhrongbiểnnấuxươngheo.
BàCốđếnphòngbếpnhìnmộtchút,mởtủlạnhra,sauđótrêntờgiấynhữngđồcầnmuathêmhànhtây,gừng,giavịnêmđồăn,lạithêmítgiavịđiềuchỉnhhươngvị,lúcnàymớigọiđiệnthoạichotàixế.
Lúcnày,TầnVũPhicảmthấykhẩntrương,côđãquên,bàCốlàngườimẹchuđáo,nấuănkhẳngđịnhrấtngon.Aizzz,côthậtsựquángốc,cáigìgọilàđắcýquênmình,chínhlànhưthếnàyđây.Lỡnhưcôlàmkhôngtốt,haykhôngthểăn,sẽkhôngphảibịmấtđiểmchứ?
TầnVũPhibấtan,màbàCốthuxếphếtnhữngviệcnàycảmthấymệtmỏiliềnnóiđivàophòngkháchchợpmắtmộtlát.TầnVũPhinhanhchóngđưabàđếnphòngkhách,sắpxếpmọithứchobà,sauđóquayvềphòngngủgọiđiệnthoạichoCốAnhKiệt,muốnhỏianhkhinàotrởvề,cônấucơmthậtsựcầncósựgiúpđỡcủaanh.
Kếtquảmáybận.TầnVũPhikhôngđểý,lạixemquaquytrìnhmộtlần,ghinhớlạilầnnữa.LạigọichoCốAnhKiệt,vẫnlàmáybận.Côtiếptụcđọc,xemđixemlạitới3lần,xácnhậnmìnhđãthuộclàulàurồi,tronglòngthoángyêntâmlạimộtchút.VớilấyđiệnthoạigọichoCốAnhKiệt,máyvẫnbận.
TầnVũPhibắtđầuthấyloạn,cócảmgiáckhôngtốtlắm.Côbắtđầukiểmđiểmbảnthân,nhưthếnàylànhưthếnàovậy,khôngphảimọichuyệnđềuđangtốtđẹpsao?Khôngthểquáđanghi,khôngthểđộngmộtchútlànghĩtiêucực.Mọichuyệnđềubịnghĩkhôngtốt.Bâygiờ,côchỉlàbịáplựcquálớn,quákhẩntrương,côcầnphảibìnhtĩnhlại,khôngđượcnổigiận,khôngđượcgiậnchóđánhmèo,CốAnhKiệtrấtvấtvả,cuốituầncònphảiđilàm,chuyệncủaanhấynhấtđịnhrấtkhógiảiquyết,anhvừabậnrộnlạivừaphảinghecôkểchuyệnđimuasắm,cùngchuyệnBàCố,anhnhấtđịnhrấtvấtvả.
TầnVũPhihítsâumấycái,tựnóibảnthânphảibìnhtĩnh,khôngđượcnổigiận,látnữaCốAnhKiệtsẽvề.Anhđãđồngýrồi,đừngnênlàmphiềnanhấy.
TuynghĩnhưvậynhưngmộtlátsauTầnVũPhinhịnkhôngđượclạigọilầnnữa.Lầnnàyvẫntrongtrạngtháibận.
TầnVũPhicốgắngxemnhẹsựkhôngthoảimáitronglòng.Côhọclạiquytrìnhmộtlầnnữa,sauđóđếnphòngbếpchuẩnbị.Lấycáinồi,cáimuôibàylên,thớtcũngchuẩnbịkỹ,giốngnhưlàmnhưvậysẽkhiếncôtintưởngvàothứcănmìnhlàmra.
Mộtlátsau,tàixếnhàhọCốvề,mangtheonhữngthứmuađược.TầnVũPhicảmơn,nóiôngtabiếtbàCốđangnghỉngơi.Tàixếđặtđồđãmuaxuốngrồiđikhỏi,chỉnóinếubàCốcầngìthìcứgọiđiệnthoạichoôngta.
Tàixếđirồi,TầnVũPhithaybộquầnáoởnhà,đeotạpdề,bắtđầunấunướng.Theonhưcôngthức,trướctiêncôphảimangnhữngthứgiốngnhaurabắttaylàm,nhưngmộtđốngthứcăncầnxửlýtrênbàncôkhôngbiếtphảilàmsao.Sauđó,đứngsuytưnhìnđốngđồănthêmvàiphútnữacôvẫnkhôngbiếtnênphânracáinàolàmtrước.Mộtđốnglớnnhưvậyđốivớingườimớimànóithậtsựcóhơikhókhăn.
LúcnàybàCốđiđếncủaphòngbếp,nhìnthấyđồănđượcđưatới,hỏihaicâu.SauđólạihỏiTầnVũPhi:“Concócầngiúpđỡkhông?”
“Khôngcầnđâu.Bácgái,báccứđinghỉđi,mộtmìnhconlàmlàđượcrồi.”Đùasao,cáitaynghềngungốccủacôđểbàCốchứngkiếnkhôngphảilàmấtmặtsao.Dùsaocuốicùngcũngvẫnlàmramónăn,ănđượclàđược.Cònquátrìnhthìbàấykhôngnênbiếtthìtốthơn.
BàCốnhìnbàytrítrongbếpliềnbiếtlolắngcủaTầnVũPhi.Côbéthậtsựvẫncókhókhăn,dolễphép,nênTầnVũPhinóivậy,bàdứtkhoátnói:“Bácđingủmộtlát,AKiệtvềthìgọibác.”
TầnVũPhivộivàngđồngý.
MộtmìnhTầnVũPhiởtrongbếpluốngcuốngtaychân.Côquyếtđịnhlàmcáiđơngiảnnhất,rửasạchraucảitrướckhixào.Kếtquảkhixào,nhìn
quacũngtàmtạm,cônếmthửmộtmiếng,hươngvịcũngkhôngtínhlàquádở.Côthậtcaohứng,cảmthấymiễncưỡngcũngcoinhưthànhcông.Côbỏrauquamộtbên,bỗngnghĩtớiđợilúclàmxongmấymónkhác,chẳngphảisẽnguộisao?Nhưngcũngđãxàorồi,côquyếtđịnh,đượcrồi,đếnlúcđóhâmlạimộtchútlàđược.Dùsaobọnhọcũngkhôngbiết.
Sauđócôbắtđầutháithịt.Thịtcắtcóhơitohơidàymộtchút,nhưngdùsaocũngđãcắtxongrồi.Côlạitựnhủtronglòng,dùsaođợilúcchíncũngnhìnkhôngra,đềuphảiđưavàotrongmiệngăn,độdàylớnnhỏcũngkhôngsao.Khácnhaunhưvậymớicónộihàm.
Cắtthịtrồilạiướp,sauđócôchămchúngẫmlại,rútkinhnghiệmviệcxàoraucải,khôngthểxàoxonglạiđểnguội.Nếukhônghấpcátrướcrồilạichiênthịt.Chờmộtchút,canhxươngcũngchưahầm,phảinhanhchóngnấucanhtrước.
TầnVũPhigấpđếnđộđầuđầymồmôi.Rửasạchxươngheo,cônhớlàphảihớtbọtđi,vìvậykhôngdámbỏđi,đứngởbêncạnhnhìnchằmchằmđợinướcsôilêncóbọt,côcẩnthậnhớtsạchbọt,đậynắpnồilại,mặtđãbịhơinướclàmchonónglên.TầnVũPhilạinhìnlạicôngthứctrênđiệnthoại,thuậntiệnnhìnthờigianmộtchút,vìsaoCốAnhKiệtcònchưatrởvề?Nếucóanhởđâygiúpcôthìtốtbiếtbao.
TuyvậybâygiờTầnVũPhicũngkhôngcóthờigianđểtráchcứCốAnhKiệt,cômuônnhanhchóngcắtcá.Trongchợ,ngườibánhàngđãlàmsạchnhưngkhôngcắtvàinháttrênconcá.TầnVũPhitheothaotácmàđầubếpđãchỉ,nhưngcárấttrơn,côvấtvảlắmmớibắtđược,cầmdaocũngkhôngquen,cắtđượcvàovếtdaonhìnrấtthảm.Mộtdaocuốicùngcòncắtphảimóngtayvàngóntay.Máuchảyra.TầnVũPhisợtớimứclậptứcbỏngóntayvàomiệng,mùicátanhlậptứclanrakhắpmiệng,côbuồnnônnhanhchóngnhổngụmnướcra,lạidùngtaylấynướcsúcmiệng.
Cuốicùngnhìnnhìnngóntay,maylàchỉcắtdứtmộtítda,máucũngkhôngchảyranữa.Chỉbịmẻmấtmộtmiếngmóngtay,rấtkhóchịu.LúcnàyTầnVũPhithậtsựhyvọngCốAnhKiệtmautrởvề.
TầnVũPhibắtđầuhấpcá.Chuẩnbịcắtớtxàothịt,kếtquảlàớtrấtcay,dínhvàomiệngvếtthươngkhiếncôrấtđau,cốgắngchịuđựng,cảmthấykhóemắtngứangứa,côđưataylêngãi,vịcaylậptứcdínhvàomắt.Cônhanhchóngrửa,dùngnướcrửamắt.Đôimắtrấtđau,chảycảnướcmắt.Côyênlặngđứngdướivòinướccảbuổi,đợikhitròngmắthếtkhóchịu.Đợimộtlúclâumắtvẫncònkhóchịunhưngcôrángchịuđựng,tiếptụccắtớtvànhữngđồănkhác.Chodùlúcnàycôđangcảmthấybựcbộinhưngvẫncốnhịnxuống,côcảmthấymìnhtiếnbộnhiềuhơnrồi.
Lúcnàycửalớnmởra,CốAnhKiệtđãvề.TầnVũPhivuimừng,vừamuốngọianh,didộnglạivanglên.Anhđitớihônlênmặtcômộtcái,“Thựcxinlỗi,anhngheđiệnthoạitrướcđã.”Sauđóanhđivềphíaphòngngủ.
TầnVũPhikhôngngại,trênthựctếbâygiờcôrấtvuivẻ,ngheđiệnthoạixongCốAnhKiệtsẽrangoàigiúpcô.Bữacơmnàyrấtnhanhsẽhoànthành,hômnaythậtsựlàmộtngàythuậnlợi.
TầnVũPhikiểmtramọithứlạimộtlầnnữ,đợichờ,khôngthấyCốAnhKiệtđira,ngượclạibàCốtỉnhdậyrờiphòngđếnphòngbếp.TầnVũPhisợtớimứcnhanhchóngquaylại,bỏđồănvàotrongnôi,lấycáimuôiđểtrêngiá,bàCốquảnhiênđếnphòngbếp,bàđứngởcửanhìnvào,khôngđánhgiáTầnVũPhiđangnấuăn,hỏi:“AKiệtvềrồisao?”
TầnVũPhinhanhchóngđáp:“Vềrồiạ,đangởtrongphòngngủngheđiệnthoại.”TầnVũPhiliếckhóemắtnhìnthấynàCốquayngườirờiđimớinhẹnhàngthởra.
Lúcnàycômớipháthiệndầuănchưanóngcôđãđemđồănđổvàorồi,bâygiờxàothìmàusắcthựcsựkhôngtốt.Mặckệđi,thịtbỏvàocũngnhìnkhôngrađâu.Cônghĩnhưvậyliềnbỏthịtvào.
Chiênthịtxong,côpháthiệncáhấplâuquárồi.Đượcrồi,côuểoảinghĩ,dùsaoănđượclàđược.Côvụngtrộmnếmmộtít,khôngcóvịgìcả,cònrấttanhnữa.Lúcnàycômớinhớlúcrửacákhôngsátmuối,cònquên
bỏthêmgừngvào.Đượcrồi,côxấuhổnghĩ,ănkhôngbịđaubụnglàđược.Côxịtlênconcárấtnhiềunướctương,hyvọngcóthểgiấunhữngkhuyếtđiểmkiađi.
Lúcnày,CốAnhKiệtvẫnchưađira.TầnVũPhithậtsựkhôngcótinhthầnmàđigiụcanh,hơnnữabàCốđãdậy,TầnVũPhikhôngdámởngaytrướcmặtmàsaibảocontraingườita.Cônhìnnồicanh,lửakhôngđủ,vịkhôngđượcđậmđà.Dùsaochothêmmuốicũngcóthểuống.CôvừanghĩkhôngbiếtbàCốcóvìcônấucơmkhôngănđượcmàkhôngthíchkhông,vừachorongbiểnvàonồi.Bỏvàoxongcômớinhớra,côchưarửarongbiển.
TronglòngTầnVũPhicảmthấyvôcùngấmức.Cuốicùngchỉcóthểgửihivọngvàomónthịtchiên.Nhưngănthửmộtmiếng,côthiếuchútnữakhóclên,thịtquácứnglạicònmặn.
LúcnàybàCốcùngCốAnhKiệtvừanóichuyệnvừađitới.CốAnhKiệtômlấyTầnVũPhihôncômộtcái:“Cơmnấuxongchưa?Thậtcóthểlàmđượcsao.”
TầnVũPhimiễncưỡngcườicười,vụngtrộmliếcnhìnbàCố,nhỏgiọngnói:“Ănkhôngngonlắm.”
“Khôngsao.”CốAnhKiệtcổvũcô.NhưngTầnVũPhicảmthấyánhmắtanhcóchútkhôngtậptrung,giốngnhưcóchútkhôngyênlòng.Côlạitựtráchmìnhnghĩquánhiều,quáđanghi,bệnhđanghilạitáiphát.
CốAnhKiệtđếnphòngbếp,mangđồănrađặtlênbàn,mờibàCốngồitrước.TầnVũPhiđilấybátđũa,mangchénđũađặtlênbànsauđócôcứngngườilại,lúctrướcdokhẩntrươnglàmthứcăncôquênnấucơmrồi.
TầnVũPhicúiđầu,hậnkhôngthểcócáilỗchomìnhchuixuống.Côcảmthấyrấtmấtmặt,vôcùngmấtmặt.
BàCốlúcnàymớipháthiệncóchỗnàokhôngđúng,nhưngbàkhông
nóigì,chỉyênlặngvớitaymúcchéncanh.TầnVũPhicắnmôi,muốnnóichobàbiếtrongbiểnchưarửa,nhưngcôcảmthấycôthậtkhôngcómặtmũimànóira.
CốAnhKiệtlúcnàycườicười:“Nếukhôngtrựctiếplàmmónchínhlàđượcrồi,mìtômlàmrấtnhanhđó.”Anhnóixong,quayngườiđinấunước.Quayngườilạinói:“Ănđồăntrướcvậy,khinàonướcsôilàđược.”
TầnVũPhivụngtrộmnhìnbàCố,thấybàuốngmộtngụmcanhsaulạikhôngđụngđếnnữa.TầnVũPhirấtchộtdạ,nhìnlạithứcăntrênbàn,raucảinguộingắt,thịtrấtcứng,cálạitanh,hơnnữamỗimónđềumặnnhưnhau.BàCốcũnglúngtúng,TầnVũPhicóchútmuốnkhóc.
CốAnhKiệtcònchưanếmthửđồăn,điệnthoạilạivanglên.TầnVũPhitinhtếngheđượcanhkhekhẽthởdài,lạithấyanhdodựmộtlúcmớinói:“Anhđinghemáy.”
TầnVũPhinhìntheobónglưngcủaanhquaylạiphòngngủ,trongnộitâmcàngcảmthấybấtan.Khôngkhítrênbàncơmcóchútxấuhổ.TầnVũPhikhôngbiếtnóigì,bàCốcũngkhôngđộngđộngđũanữa,trongbếpnướcsôirồi,ngườiđànôngnấumìkiacũngchưaquaylại.TầnVũPhiđịnhđivàobếpthìbàCốlạinhànnhạtnói:“Đểbácđicho.”
TầnVũPhikhôngmuốngiành,cũngchẳngcómặtmũitranhgiành.Côđểđóđirangoài.
BàCốnấubatômìtrứnggà.LúcnàytrênbànCốAnhKiệtcũngquaylạirồi.Sắcmặtanhcóchútlúngtúng,nhưngvẫncốgắngtỏranhẹnhõm:“Thậtthơmquá.”
TầnVũPhiimlặngnhìnanh,hoàntoànkhôngcótâmtìnhphụhọatheoanh.Côcảmthấylầnnàycôthậtsựkhôngphảiđanghirồi.
Bangườiimlặngcúiđầuăn.SaukhiCốAnhKiệtnếmthứcăntrênbàn,cũngkhôngđộngđũanữa.TronglòngTầnVũPhirấtấmức.Nhưngcôcũng
khôngmuốnmiễncưỡngbảnthânđimờimọingườicùngăn,cũngkhôngmuốnmiễngcưỡngbảnthânmìnhăn.Ngườikháckhôngăn,côcầngìphảivậy.
MộttômìănchưaxongđiệnthoạiCốAnhKiệtlạivanglên.
Anhnhíumày,TầnVũPhicũngnhíumày,nóivớianh:“Đingheđi.”
CốAnhKiệtnghĩnghĩrồiđi.
TầnVũPhingồimộtlúc,cũngđứngdậyđivềphòngngủ.Đẩycửara,chợtngheCốAnhKiệtnói:“Đượcrồi,côđừngkhócnữa.Nhưvậycũngkhônggiảiquyếtđượcvấnđề.TôinhờJasonquagiúpcôkhôngđượcsao?Côcầngìphảinhưvậy?”
Anhnóixong,ngẩngđầu,thấyTầnVũPhilạnhmặtnhìnanh.
CốAnhKiệtbắtđầuchộtdạ,anhnóivớiđầubênkia:“TôigọichoJasonrồi,cậuấysẽgiúpcô.Nếunhưtìnhhuốngthậtsựkhôngổn,côhãygọitôi.Tôicúpmáy.Khôngphải,côđừngnhưvậy,cônóivậylàcóýgì?Đừngcónóiđếntừchết,tôithậtsựphảicúpmáyrồi.”AnhnhìnthoángquaTầnVũPhi,vộingắtđiệnthoại
“Aimuốnchết?”TầnVũPhihỏianh.Hiệntạicôchỉthấyđáylònglạnhnhưbăng,đầulạinóng,lửagiậnkhôngthểnàoápchếnổi.
“LàAbby.Bạntraicôấycókhuynhhướngbạolực,vìcôấymuốnchiatay,chonênđanggâyphiềnphức.Côấynhờanhgiúpđỡ.”
Abby?Bạngáitrước?“Chonênđiệnthoạianhvẫnkhônggọiđượclàvìcôtasao?”
CốAnhKiệtmởtomiệng,lúcchiềuxácthựcanhbịAbbygọiđiệnthoại,chonênmớivềtrễ.Anhkhôngcáchnàonóidối,chỉđànhphảinói:“Chamẹcủacôấyởnướcngoài,ởđâycũngkhôngcóaicóthểgiúpcôấy,tìnhhuốngcóchútnghiêmtrọng,chonêncôấymớigọichoanh.”
“Vậysao?”GiọngTầnVũPhilạnhlùng,lạihỏianh:“Ngàyđóanhđigặpngườinhàem,buổitốisaukhitrởvềcũngnóichuyệnđiệnthoạivớicôtarấtlâu,phảikhông?”
CốAnhKiệtngẩnngơ.
TầnVũPhicườilạnh,côđãhoàntoànkhôngkhốngchếđượcrồi.“XinhỏiCốthiếugiúpđỡcôtanhưthếnàođây?Đánhnhauvớitênbạntraicókhuynhhướngbạolựccủacôtasao?Haylàcôtakhôngcóchỗdungthânbịquấyrối,Cốthiếuliềncẩnthậnmangcôtavềcẩnthậnchechở?”
CốAnhKiệtnóngnảy,“Emđừnghiểulầm.Anhcónóicôấyđibáocảnhsátrồi,nhưngcôấynóiđãbáomộtlầnrồinhưngcảnhsátmặckệ,nóingườiyêutranhchấp,khuyênvàicâurồibỏđi.Anhbiếtanhkhôngnênthâncậnvớicôấychonêncôấymuốnanhquađóanhvẫnluôntừchối.AnhcótìmJasongiúpđỡgiảiquyếtviệcnàyrồi.”
TầnVũPhikhôngnóilờinào.CốAnhKiệtđilênkéotaycô,cômạnhmẽgiậttaylại.
“Giảiquyếtviệcnày?Từlúccôtađibệnhviệnthămanh,nhờvảđếnbâygiờ,anhgiảiquyếtrấttốt,càngcuốnlấyanhkhôngbuông.”
CốAnhKiệtcaumày:“Côấygặpkhókhăn,lạiquanhệđếnsựantoàn,anhcũngkhôngthểmặckệcôấy,dùsaocũngđãquennhaumộtthờigian,chodùchiatayrồi…”Anhnóiđếnđâynhanhchóngngừnglại,sắcmặtTầnVũPhichoanhbiết,anhnóisairồi,hoàntoànsai.
“CốAnhKiệt.”TầnVũPhilạnhlùngmởmiệng,“Lúcanhđếnnhàemgặpchamẹ,lúcđótronglòngemrấtvuinghĩrằngnếukhôngphảianhsẽkhônglấychồngnhưnganhlạinóichuyệnvớibạngáicũquađiệnthoại.Lúcemhếtsứcchânthànhlấylòngmẹanhhyvọngsaunàychúngtacóthểthuậnlợiđếnvớinhau,lúcemtựđánhgiámìnhquácaotaychânvụngvềlàmnhữngmónănkhôngthểănnổihyvọnganhcóthểgiúpđỡnhưnganhlạinóichuyệnđiệnthoạivớibạngáicũnhưnhữngtrikỷgiúpđỡgiảiquyết
phiềnphứcdùmcôta,bởivìcácngườiđãtừnghẹnhò,đãtừngcótìnhcảm…”Côkhôngnóinổinữa,côgắtgaonhìnchằmchằmvàoCốAnhKiệt,sauđóđộtnhiênxoayngườibỏđi.
“VũPhi.”CốAnhKiệtgọicôlại,nhưngcôkhôngđểýtới,bướcnhanhđi.
Đếnphòngkhách,nhìnthấyvẻmặtkinhngạccủabàCố,chắclàbàđãngheđượcâmthanhcãinhaucủahọ.
“Rấtxinlỗi,bácgái.Conđãtựđánhgiáquácaobảnthân,đểbácphảichêcườirồi.Conxinlỗi,conđitrước.”TầnVũPhicầmlấytúixách,cốnénnướcmắtđirangoài.Cònchưahếtmộtngàynhưngbâygiờcôcảmthấyrấtmệt,hoàntoànkiệtsức.Từlúcsángsớmđếngiờ,tâmtrạngthayđổinhanhchóngtừkhẩntrươngđếnvuivẻ,hưngphấnrồilạiảonão,ấmứcrồitứcgiận,giốngnhưtấtcảcáccảmxúccôđềuđãtrảiquachỉtrongmộtngày.
“VũPhi.”CốAnhKiệtđuổitheorangoài.
TầnVũPhikhôngđểýđếnanh,côđinhanhracửađổigiày,muốnnhanhchóngrờikhỏiđây,côsợcôsẽrơinướcmắt.
Saulưng,điệnthoạiCốAnhKiệtlạivanglên.TầnVũPhingheđượctiếngchuôngngườicứngđờ.Khôngđểýtới,côtiếptụcđổigiày,CốAnhKiệtvộikéotaycôlạibịcôhấtranhưnganhcốgiữlại.
Côtrừngmắtnhìnanh:“Buôngra,nếukhôngtôisẽkhôngđểýtớianhnữa.”
CốAnhKiệtcứngđờ,TầnVũPhinhâncơhộihấttayanhra.Côđẩycửabướcrangoài,lúcnàyđiệnthoạicủaCốAnhKiệtlạivanglên.
BướcchânTầnVũPhidừnglại.
TronglòngCốAnhKiệttứcgiận,muốnnémđiệnthoạiđi,anhtrừngmắtnhìncáitênAbbytrênđiệnthoại,đangmuốntắtmáythìmộtcánhtay
đưaquagiậtlấycáiđiệnthoạicủaanh.
CốAnhKiệtngẩnngườinhìnTầnVũPhingheđiệnthoại.Côngẩngđầuưỡnngực,vẻmặtcứngcỏi,nóivớibênkiađiệnthoại:“Khôngđượckhóc!Khôngđượcgiảbộđángthương!Cônghechokỹđây,tôilàTầnVũPhi,làbạngáihiệntạicủaCốAnhKiệt.Chodùcôxảyrachuyệngìhaygặpbấtcứchuyệngìmàlạiđidâydưavớibạntraitôilàđãgâychuyệnvớitôirồi.Côkhôngcầnnói!Côkhôngcóchúttựtrọngnàocủaphụnữsao,cóbiếtxấuhổkhông?Cômuốntìmngườigiúpđỡphảikhông?Côbịbạntraiđánhđậpchứgì?Cômuốngiảiquyếtvấnđềđúngkhông?Tôichocômộtcơhộiduynhất.Cônóiđịachỉbâygiờcủacô?Tênbạntraivũphucủacôởđâu?Khôngcầnthiếtnóivớitôinhữnglờinày,tôinói,chỉcómộtcơhộithôi.Đượcrồi!Côchờđi!”
TầnVũPhinóixongliềncúpmáy,côlưusốđiệnthoạiđóquamáymình,sauđónémlạichoCốAnhKiệt,quayngườiđimất.
CốAnhKiệtluốngcuốngbắtlấyđiệnthoạithiếuchútnữalàrớtxuống.Chờkhianhchạyrađuổitheo,cửathangmáyđangđónglại.“VũPhi!”Anhkêuto,nhưnganhchỉnhìnthấykhuônmặtphẫnnộcủaTầnVũPhi.
CốAnhKiệtvộivàngbấmgọichoTầnVũPhinhưngkhôngđược.Vềđếnnhà,nhìnthấyvẻkhiếpsợcủabàCố,tấtnhiênbàchưatừngchứngkiếnvẻmặthungdữđócủaTầnVũPhi.Bâygiờ,CốAnhKiệtcũngchẳngcònsứclựcđiquantâmchuyệnđó,anhgọiđiệnchoAbbyhỏicôđãnóigìvớiTầnVũPhi,cuốicùngquátto:“Tạisaocôlạinóiđịachỉchocôấy?Bạntraicôđangởđâu?Cáigì?Hắnđangchặnbênngoàichỗcôsao?Shit!Abby,nếuVũPhixảyrachuyệngì,tôituyệtđốisẽkhôngthachocôđâu.”
CốAnhKiệtchạyvềphòngcầmchìakhóaxe,gọichoTừNgônSướng,anhgấpđếnđộnóinănglộnxộn.ChỉnóiTầnVũPhiđitìmAbbymàtênbạntraicủacôtacũngđangởđó,anhsợsẽcóchuyệnxảyranêngọiTừNgônSướngtớigiúpđỡ,bâygiờanhcũngsẽchạyquađó.
BàCốcũnggấpgápđitheocontrai,nóivớianh:“Conhãybìnhtĩnh,tài
xếđangởdướilầu,gọiôngấyđưachúngtađi,cũngsẽgiúpđỡđược.”
“Mẹ,việcnàymẹđừngquantâm.”
“CáitínhtìnhkiacủaTầnVũPhi,nếucóngườilớnởđócôbésẽtỉnhtáomộtchút.”
CốAnhKiệtthấyvậycũngcólýnênkhôngngăncảnnữa,cùngmẹngồixeđểtàixếchởđếnchỗcủaAbby.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương51
TrênđườngđiCốAnhKiệtcốgắnggọiđiệnthoạichoTầnVũPhinhưngđềubịtừchối.Saumấylầnnhưvậythìkhônggọiđượcnữa.CốAnhKiệtchorằngcôđãliệtsốcủaanhvàodanhsáchđenrồi.
NghĩđếnkhảnăngnàylàmchoCốAnhKiệtvừasợvừagiận.Côgáinàybắtđầutứcgiậnthìaicũngkhôngcảnnổi.CốAnhKiệtsợcôđếnđósẽchịuthiệt,nhanhchónggọichomấyngườibạnxemaiởgầnđóthìchạyquagiúpđỡ.
BàCốngồitrênxevẫnkhôngnóigì,chỉquansátcontraikhẩntrươngkhôngngừnggọiđiệnthoại.
Cuốicùng,CốAnhKiệtgọilạichoAbby,hỏicôtabâygiờthếnàorồi.Haingườitrongđiệnthoạitranhcãimộttrận,bởivìCốAnhKiệtlạitráchAbbytạisaolạichoTầnVũPhibiếtđịachỉmàbênkiaAbbycũngmắngchửitháiđộkhôngragìcủaTầnVũPhi,dựavàođâumàhungdữnhưvậy…Cótàigiỏithìcứđếnđây!CốAnhKiệttứcgiậnnóiAbbyíchkỷcòntùyhứng,sauđóquátbảocôtamauđuổitênbạntraiđi,đểmộtlátnữaTầnVũPhiđếnđósẽcóđánhnhaumất.
Abbygàokhóc,nóianhvôlươngtâm,nếucôtacóthểđuổihắntađithìtạisaolạiphảihạmìnhđixingiúpđỡ,kếtquảlàbịhếtngườinàymắngđếnngườikiachửi.Cảmxúccủacôtarấtkhôngổn,âmthanhgàothétquađiệnthoạikhiếnchobàCốcũngngheđượcrõràng.
Abbybắtđầucàngnóicàngkhónghe,CốAnhKiệtliềncúpmáy.BàCốbảotàixếláixenhanhchút,nhưngkhôngmaylàphíatrướckẹtxerồi.
Trongxe,CốAnhKiệtlolắngđứngngồikhôngyên,anhkhôngngừng
gọichoTầnVũPhinhưngvẫnkhônggọiđược.AnhdùngđiệnthoạicủabàCốgọichoTầnVũPhi,côbắtmáy,“Alo”mộttiếng,saukhingheđượcthanhâmcủaCốAnhKiệtliềndứtkhoátcúpđiệnthoại.Gọilạilầnnữachocônhưnglạikhônggọiđượcnữa.
CốAnhKiệtthậtsựkhôngbiếtlàmsao,nhìndòngxedichuyểnchậmnhưốcsên,tronglòngnhưcólửađốtchỉcóthểcầumongTầnVũPhicũngbịkẹtxe.
NhịnmộtlúclâucuốicùngCốAnhKiệtcũngtớinơi,xechưangừnghẳnanhđãxôngxuống.Khôngđợithangmáyxuốngtới,anhvộivàngchạybộlên10tầnglầu,cònchưatớinơiđãnghethấyâmthanhcãilộnvàtiếngthétchóitai.CốAnhKiệtsợtớimứctimmuốnngừngđập,chạynhanhvàibướclêntớitầng10,đẩycửara,chỉthấyTầnVũPhiđangdùngsứctátmộtngườiđànông.
“VũPhi!”CốAnhKiệtquátto,đangđịnhtiếnlênchechởchocô,đãthấymộtngườicaotobêncạnhcôratayngăntênkiamuốnđánhtrả,thuậntaylạichotênkiamộtđấm.
CốAnhKiệtngẩnngười,lúcnàymớipháthiệntronghànhlangrấtđôngđúc.NgoàiTầnVũPhivàAbbycòncóbabốnngườiđànôngcườngtráng,thậmchíTừNgônSướngvàmộtvàingườibạncủaanhcũngđãởđâyrồi.
TừNgônSướngthấyanhđến,nhanhchóngchạytớibáocáo:“Tôicũngvừađến,ởđâynáonhiệtquá,tôiđịnhvàoxemchưakịpgọiđiệnchocậu.”
LúcnàychợtnghethấytiếngquátphẫnnộhungdữcủaTầnVũPhi:“Màythửđụngvàomộtcáixem,taođánhgãychâncủamàymàcòncóthểtốcáomàycốýgâythươngtíchchongườikhác,màytinkhông?”
Tênkiamắngto:“Tôitin,cô,conmẹnó…”
Hắntacònchưamắngxong,TầnVũPhicầmmộtcáibìnhnhỏxịtthẳngvàomặthắn.Tênkiakêuthảmmộttiếng,TầnVũPhigiơchânđạphắnta
mộtcái,bịxịtvàomắthắnkhôngnhìnthấycáigìnhưngcònmắngtomuốnđứnglênđánhTầnVũPhi,thếnhưngngườiđànôngcườngtrángbêncạnhTầnVũPhilạiđánhhắnngãxuốngđấtlầnnữa.
CốAnhKiệttrợnmắtháhốcmồm,nhìnthấyTầnVũPhinhưmộtđạicaxãhộiđenđangphátgiận,anhbiếtlửagiậncủacôđangcháyrấtdữdộinhưngkhôngngờđượccóthểđếnnhưvậy.Khôngnhữnghungdữcònbiếtdẫnngườiđếnđánhnhau.
TừNgônSướngđứngbêncạnhnói:“Cậuloquárồi.Ngườinhàcủacậumộtchútcũngchẳngcầnchúngtagiúpđỡ,tựcôấycódẫntheongườiđó.”
CốAnhKiệtcảmthấykhôngbiếtmìnhcónênvuimừngvềđiềunàykhông.“Bọnhọlàai?”Côsẽkhôngthựcsựtìmđếnxãhộiđenđểgiúpđỡchứ?
“Tớvừahỏiquamộtngườitrongsốhọ,bọnhọlàvệsĩTầngiamờiđến.Tầnđạitiểuthưchỉcầngọimộtcuộcđiệnthoạilàcóthểgọinhiềuvệsĩđếnnhưvậy.”
CốAnhKiệthiểura.NhữnggiađìnhnhưTầngiađềusẽmờicôngtyvệsĩ,nhữnglúcđặcbiệtcầnbảovệantoàncũngcóvệsĩ,thậtranhàhọCốhọcũngcó,tàixếcủaanhcũnglàngườicủacôngtyvệsĩ,nhưnganhchưatừngsửdụngđếnhọ,cảmthấykhôngcầnthiếtlắm.
CốAnhKiệtthởphàomộthơi,thậttốtkhicôcũngkhôngtứcđếnnỗivángđầu,cònbiếtgọingườiđếnbảovệbảnthân.
Lúcnày,cửathangmáymởra,BàCốvàtàixếtừtrongthangmáyđira,đicùngvớihọlàhaingườicảnhsátvàmộtngườiđànôngtrungniênmặcâuphục.
LúcđóTầnVũPhiđangmắng:“Ngườitanóichiatayrồi,cáitừchiataynàymàycóhiểukhông?Chắclàkhôngrồi.Vìthếmàyhãycútrathậtxa,sốngchếtquấnquítlấyngườitalàmquỷgì.Màylàđànônghaylàconrệp!
Còndámđánhphụnữ!Chínhmàylàmngườikhôngtốtnêntấtnhiênsẽphảicóngườingườidạymày!”
BàCốkinhngạcđếnngâyngười,điđếnbêncạnhCốAnhKiệt,anhnhỏtiếnggiảithíchmộtchútvớibà,nóiTầnVũPhidẫntheovệsĩđếnđây.BàCốcũngnói:“Haingườicảnhsátkiacũngvừacùngmẹđichungvàothangmáy,chắccũnglàvìchuyệnnàymàđến.”
Haingườicảnhsátđúnglàvìchuyệnnàymàđến,ngườiđànôngtrungniênkiacũngthế.ChỉthấybọnhọđivềphíaTầnVũPhi,cảnhsáthỏi:“AilàTầnVũPhitiểuthư?”
“Tôi.”TầnVũPhinhếchcằmlên,đầykhíthế.“Cámơncácanhcảnhsát,vấtvảchohaingườiđimộtchuyếnđếnđây.”
“Làchuyệnphảilàm.”Haingườicảnhsátđềurấtkhiêmtốn.
Ngườiđànôngtrungniênlêntiếng:“Tầntiểuthư.”
TầnVũPhichỉAbbyvẻmặtđãngốcđếnhóađá:“Cônàyliêntụcbịquấyrồi,bịuyhiếpđếnsựantoàn,mongmọingườigiúpđỡcôấyvềmặtphápluật,mọichiphíđềutínhchotôi.”
Trầnluậtsưgậtđầu,lấyradanhthiếpđưachoAbby,giớithiệuôngtalàluậtsưsựvụ.Abbyngâyngốcnhậnlấy,hoàntoànkhôngbiếtnênlàmsaomớitốt.
Cáitênkiabịcảnhsátbắtlấycũngháhốcmồm,khôngngờđượcnhanhnhưvậycảluậtsưcũngđến,nhưnghắntavẫnkêugào:“Cóluậtsưlàrấtgiỏisao,ôngđâycũngmờiđược.”
“QuảnlýLưu.”TầnVũPhinóivớingườiquảnlýcôngtyvệsĩđangởbêncạnh:“Tronglúccáccảnhsátđâyđangđiềutra,làmphiềnanhcũngđiềutramộtchútvềviệccủatiênsinhnày.Bấtkỳchuyệngìcũngphảitrara,kểcảđánhnhau,ẩuđả,trốnthuếvàmạidâm,v.v…đềuthuthậphết,tôinghĩcảnhsátrấtcầnđấy.”CônhìnlướtquatênbạntraicủaAbby,cười
lạnh:“Tôicược,vịnàynhấtđịnhcònnhiềuthứđặcsắchơnnữa,nhữngvídụtôivừanêuracònchưađủđâu.”
Tênkiamặttrắngbệch,cuốicũnghiểura,côgáitrướcmặthắntakhôngđùađượcđâu,khôngchỉnhchếthắncôsẽkhôngbỏqua.
LúcnàyTầnVũPhiđếntrướcmặthắntanói:“Taokhôngbiếtmày,chúngtacũngkhôngthùkhôngoán,nhưngmàyrấtkhônghiểuchuyện,phụnữnóikhôngchínhlàkhông,nóichiataytứclàchiatay,bâygiờđãhiểuchưa?”
Tênkianghĩnghĩvẫnthứcthờigậtđầu,hyvọngcóthểtránhđượcvụnày.
NhưngTầnVũPhilạinhànnhạtnói:“Bâygiờcóhiểuracũngmuộnrồi.”
Mặthắntalậptứccứngđờ,rấttứcgiận,TầnVũPhinóitiếp:“Màycũnghiểurõtìnhhuốngbâygiờđó,khôngphảicứbạolựclàthắng,khôngphảinắmđấmmạnhlàđược,khôngphảimàymuốncáigìlàđượccáiđó.Hômnaymàykhôngmaygặpphảitao,nhưngtaovẫnlàngườihiểulýlẽ,cũngkhôngphảidạngxãhộiđen,màycứđếnđồncảnhsátuốngtràtrước,yênlặngsuynghĩkỹcàngmộtchút,nếumàykhôngđếntìmAbbygâyphiềnphức,đểcôấysốngcuộcsốngtựdocủacôấy,khônglàmphiềnđếnngườikhácnữa,thìmàycũngsẽkhôngcóchuyệngì.Cònnếukhông,chúngtacứxemthử,tínhtìnhcủataocũngkhôngđượctốtlắmđâu.”
CônóirấtnhẹnhàngnhưngkhíthếmạnhmẽlạikhiếnchotênbạntraicủaAbbysợtớimứcrunrẩy.
Cảnhsátđưahắntađi,TầnVũPhigọiđiệnthoại:“ChúLa,cámơnchú,bọnhọđếnmangngườiđirồiạ.Cámơnchúạ.”
AbbychỉngâyngốcnhìnTầnVũPhi,hiểnnhiênlàngườiởđầubênkiađiệnthoạicóquanhệvớicảnhsát,giốngnhưTầnVũPhinàycóbộdáng
thậtđángsợ.
TầnVũPhicúpmáy,nóivớiAbby:“Bâygiờđếnlượtcô,thậtratôichỉnóiđơngiảnthôi.CômuốnquaylạivớiCốAnhKiệtlàchuyệncủacô,côtìmanhtalàmnũnglàchuyệncủacô,côquấnquítlấyanhtakhôngbuôngcũnglàchuyệncủacô.Nhưngbâygiờanhấylàbạntraitôi,nhữngchuyệncôlàmkhiếntôirấtchánghét.Tôilàngườihẹphòi,côquáđángghétlàmtôirấttứcgiận.Vìthế,đểtránhviệctôitứcgiậngâyraviệcgìkhôngđúng,côtốtnhấthãybiếttựtrọngmộtchút.Phụnữbiếttựtrọngrồisẽđángyêuhơnnhiều.Nếucôcònviệcgìcầngiúpđỡ,hãygọiđiệnchotôi,muốntìmngườitâmsự,cũngcứgọichotôi,muốntựtử,vậyhãygọichoCốAnhKiệt.TôiđangnóitiếngTrung,côcóhiểukhông?”
AbbyimlặngnhìnquanhữngngườibêncạnhCốAnhKiệt,cáitênđầutiênanhgọilàTầnVũPhi,chonêndùmọiviệcđanghỗnloạnnhưngcôvẫnbiếtlàanhđãđến.Chỉlàtừlúcanhđếnvẫnkhôngnóigì,côquaysangnhìnanhmấylầncũngchỉthấyanhđangnhìnTầnVũPhi.
“TôihiểutiếngTrung.”Abbyđáp,hốcmắtnónglên.Côkhônghìnhdungđượctâmtrạngcủamìnhbâygiờ,côbiếtrõkhôngcócơhộiđểquaylạivớiCốAnhKiệt,khôngrõlàtiếcnuốihayđaulòng,màchuyệncủacôdườngnhưđãđượcgiảiquyết,côcảmthấycaohứng,nhưngTầnVũPhidùngloạiphươngthứcnàygiảiquyếtkhiếncôcảmthấyrấtmấtmặt,khálàkhóchịu.
“Cóthểhiểulàđượcrồi.Côthôngminhnhưvậy,sẽkhônglàmchuyệnđiênrồđâunhỉ.”TầnVũPhinóixonglạiquaylạinóivớingườiquảnlýbêncôngtyvệsĩ:“QuảnlýLưu,phiềnanhxửlýnhữngchuyệntiếptheo.Côgáinàytrướckiathuêphòngphòngởchungvớitênđànôngkia,đồđạcvẫncònbêntrong,anhxemcôấycómuốnvềđólấylạikhông,monganhsắpxếpngườigiúpcôấymộtchútđểbảođảmtênkiasẽkhôngcònchuyệngìđểquấyrốicôấynữa.”
QuảnlýLưuđồngý.
TầnVũPhixoayngười,chuẩnbịđi,thấymấyngườibạncủaCốAnhKiệt,côlạnhlùngnói:“Xemxongchuyệnnáonhiệtrồi,mọingườicũnggiảitánđichứ.”
Nóixongcôcũngkhôngthèmquantâmđếnhọ,đithẳngđếnthángmáyấnnútđixuống.
CốAnhKiệtnhanhchóngkéocôlại:“VũPhi,chúngtanóichuyệnmộtchút.”
TầnVũPhibỏtayanhra,lạnhnhạtnói:“Cốthiếu,cócâunàytôimuốnphảinóichoanhbiết,tôiđốivớianhkhôngphảilànghĩavụmàdotôicamtâmtìnhnguyện.Khitôikhôngvui,anhđừngcómàmơ.”
MặtCốAnhKiệttáiđi,thanhâmmềmnhũnnói:“Làanhkhôngđúng,emđừnggiậnnữa.”
Đúnglúcnày,thangmáylêntới,TầnVũPhiđivào,nhìnCốAnhKiệtnói:“Trướckhitôiliênlạclạivớianhthìanhđừngtớitìmtôi,nếukhôngtôisẽchiatay.”
CốAnhKiệtngẩnngười,nhấtthờichưakịptiêuhóalờinóicủacô.
Ngaykhianhcònđangsữngsờ,thangmáyđãđónglại,TầnVũPhicũngbiếnmấttrongtầmmắtanh.
TầnVũPhithẳnglưngđixuống,ratớichỗxecủacô,lênxe,khởiđộngrồiphóngđi.
Xechạyđượcmộtđoạn,nướcmắtcủacôbắtđầuchảyxuống.
Côdùngsứclauđi,nhưngngaysauđómộthàngnướcmắtlạichảyxuống.
Côlạilau,nướcmắtlạichảy.
Nướcmắtlàmmờmắtkhiếncôkhôngthểkhôngdừngxelạibênđường,
sauđócôômtayláigàokhóc.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương52
Chuyệnhàiđãkếtthúc,CốAnhKiệtcũngkhôngthèmđểýđếnAbby,khôngnóivớicôtacâunào,chỉbuồnbãđixuốnglầu.TầnVũPhiđimất,anhkhôngdámđuổitheocũngkhôngdámgọiđiệnchocô.
Mấyngườibạnởđóthấyvậycũngkhôngnóigì,từngngườimộtgiảitán.Trướcđó,TừNgônSướngđượcCốAnhKiệtnhờvảchuyệncủaAbby,bâygiờnhìntìnhhuốngthànhcáidạngnày,vìthếanhtanóilạivớiCốAnhKiệtvàicâuđểanhyêntâm,anhtasẽđểýchuyệnbênnàymộtchút,cũnganủiAbbyvàicâu.
CốAnhKiệtgậtđầu,bâygiờanhcũngchẳngquantâmchuyệnAbbynữa,anhbiếtanhsairồi,anhkhôngnêngạtTầnVũPhi,chorằngnhưvậylàtránhchocôkhôngnghĩngợilungtungrồikhôngvui.Thậtra,nhữngviệchômnayTầnVũPhilàmanhcũngcóthểlàm,vídụnhưtìmngườidạychotênđànôngcặnbãkiamộtbàihọc,haytìmluậtsư,thậmchíđemnhữngviệcmờámcủahắntađàora,anhđềucóthểlàmđược,nhưnganhkhônglàm.BởivìmộtkhianhlàmvậysẽlạiphảitiếpxúcvớiAbby,côtasẽcàngquấnlấyanhkhôngbuôngchonênanhmớinhờTừNgônSướnglàmviệcnày,đểngườikhácđigiảiquyết.
ChỉvìhômnayAbbylạibắtđầuầmĩ,mượnđềtàiđểnóichuyệnvớimình,màanhcònchưakịpxửlýxongđãbịTầnVũPhipháthiện.
Bịpháthiệnnhưvậysovớiviệcanhthànhthậtkểchocônghecòntệhơngấptrămlần.
TâmtìnhCốAnhKiệthoảngloạn,anhbiếtbâygiờTầnVũPhirấtđaulòng.Anhtựnhậnmìnhchungtình,tuyệtkhôngcóbấtcứýnghĩnàođốivớiAbbyhaynhữngngườiphụnữkhác,chuyệnAbbyanhgạtcôlàvìsợcô
nghĩnhiều,màAbbyxácthựclàcầngiúpđỡ,anhcũngkhôngthểvôtìnhthấychếtmàkhôngcứuđược.Đượcrồi,cáitừthấychếtkhôngcứunàycóhơiquárồi,bâygiờngườicầncứuchínhlàanhđây.
Anhsairồi,anhnênnóivớiTầnVũPhichuyệnnàytrước,đểcôcóthểủnghộvàthôngcảm,anhsẽcùngcônghĩbiệnphápgiảiquyếtmàkhôngcầnsợcôtứcgiận.AnhđưaTầnVũPhitheonhưvậycònthểhiệntháiđộchoAbbyrõrànglàanhgiúpđỡcôtachỉvìtìnhbạnbèthôi,màloạichuyệnnàykhiếncôtacóýđịnhnhưvậyvớianhthậtkhôngthểchịuđược.
Thếnhưngtấtcảchuyệnnàyanhđềukhônglàm.
Tómlại,anhđãsai,anhđãdùngsaiphươngpháphoàntoàn,gâytổnthươngđếnngườianhyêu.AnhthấysựphẫnnộcủaTầnVũPhi,cảmnhậnđượcsựđaulòngcủacô.Trướcmặtngườikháccôlànữvươngcaongạochuangoahungdữ,nhưnganhbiếtcôsẽkhóc.Anhrấtkhẳngđịnh,bâygiờđangởmộtnơinàođólénkhócmộtmình.
CốAnhKiệtcảmthấyrấtđaulòng,cũngrấthốihận.Không,từ“rất”vẫnchưathểhiệnđượcsựhốihậncủaanhbâygiờ.Nếunhưcóthểquayngượcthờigian,anhnhấtđịnhsẽkhôngngungốcnhưvậy.
BàCốkhôngbiếtphảianủicontrainhưthếnào,nhưngthấybiểucảmcủaCốAnhKiệt,bàlolắnganhvềnhàmộtmìnhnênbảotàixếchạyvềnhàlớn.CốAnhKiệtngâyngốcngồitrênxe,hoàntoànkhôngcóphảnứngvớilờinóicủabàCốvàtàixế.
Quamộtlúclâu,CốAnhKiệtđộtnhiênhỏi:“Mẹ,mẹcảmthấycâunóicuốicủaTầnVũPhilàcóýgì?”
“Câunào?”
“Côấynóitrướckhicôấyliênlạc,conkhôngđượctìmcôấy,bằngkhôngsẽchiatay.”
“À.”BàCốkhôngbiếttrảlờinhưthếnào.
“Làcóýgìvậyạ?”
“Chắclàýtrênmặtchữ.”Contraihỏiliêntục,bàCốđànhtìmđạimộtđápán.
“Ýtrênmặtchữ,nghĩalànếucôấyvẫnkhôngđểýtớicon,concũngkhôngthểđitìmcôấy,cáiđóvớichiataycógìkhácnhauđâu?”
BàCốliếnnhìncontrai,chonênnhưthếnào?Nórốtcuộclàmuốnnóicáigì?
Lạiquamộtlúc,CốAnhKiệtlạihỏi:“Côấychắckhôngphảivìchuyệnnàymàchiataychứạ?”
BàCốkhôngnóilờinào,bàcũngkhôngphảibạngáinó,bàlàmsaobiếtconbénghĩcáigì.
CốAnhKiệtcònnói:“Chắccôấykhôngphảimuốnchiatayđâu,côấychỉlànổinóng,tạmthờikhôngđểýđếnconthôi.”CốAnhKiệtlầmbầmlầubầutựanủibảnthân.
BàCốvẫnkhôngnóilờinào,chỉlàbànhớtớilúcbàngồitrongnhàhàngcùngTầnVũPhi,côbécóchútbấtanthẹnthùngnóivớibà“Chúngconđềurấtcốgắng,muốnđạtđượckếtquảtốt”,biểucảmđóvẫncònkhắcsâutrongđầubà,vậymàchớpmắtlạixảyratìnhhuốngnày.Bàđốivớicâunóicuốicùngấntượngkhôngsâu,nhưngnhớrấtkỹmộtcâunóikháccủaTầnVũPhi.
“Tôiđốivớianhlàhoàntoàncamtâmtìnhnguyện.Khitôikhôngvui,anhđừngcómơ.”
BàCốthởdàitronglòng,nhữngnhậnxétkhôngtốtcủamọingườivềTầnVũPhihiệnlêntrongđầu.Đứabénàycũnglàcócátính,cóchútcứngrắn,khôngchứanổimộthạtcáttrongmắt.Nhưngcâunóikiacủaconbélạikhiếnbàcảmthấyrấtcólýđóchứ.
Trênđờinày,ngoạitrừchamẹ,cóailạitìnhnguyệnđốixửtốtvớiaiđâu.Khôngyêuthìlàmsaonhưvậyđược,chỉlàxemngườitacócamtâmtìnhnguyệnkhôngthôi.BàCốđếnbâygiờcũngkhôngbiếtbàđốivớiTầnVũPhilàtâmtrạnggì.Lúcchorằngcôlàđạitiểuthưchuangoa,ươngngạnh,côlạithểhiệnsựhàophóngthànhkhẩnđángyêu,lúcbàchorằngcôcóthểnhưtrikỷnhẫnnạilấylòngngườikhác,côlạimạnhmẽkhôngaiđịchnổi.
BàCốcảmthấybàkhônghiểunổiTầnVũPhi.Nhưngbànhìnthấybộdạngđaulòngcủacontrai,lạicảmthấycôbéthậtracũngcóchúttài.Chẳngnhữngxửlýổnthỏanhữngviệchômnay,cònkhốngchếtốtmọiviệc,rõràngđềulàbạnbècủacontraivàcảcontraimìnhkhôngmộtaidámlàmgì.Bàcũngchưatừngthấycontraimìnhkinhngạcnhưvậybaogiờ.
CốAnhKiệtcùngmẹtrởvềnhàlớn,mấthồnđivềphòng.Khôngbiếtlàmgìtrongđómàđènsángcảđêm,tinhthầncóchútkhôngtậptrung.Lúcsau,anhthậtsựnhịnkhôngđượcgọiđiệnchoTầnVũPhi,kếtquảlàcôđãtắtmáy.CốAnhKiệtthởdàimộtcái,ngãxuốnggiườngnằmbấtđộngnhưngườichết.Trongđầuchỉcómộtýnghĩ,anhkhôngmuốnchiatay,tuyệtđốikhôngmuốn.Anhrấtyêucô,đểanhnhậnlỗivớicôbaonhiêulầncũngđược,anhcamđoanvềsausẽkhôngphạmsailầmnhưvậynữa.Anhrấtyêu,thậtsựrấtyêucô.
Đêmnay,CốAnhKiệtcũngkhôngbiếtmìnhcóngủhaykhông,mơmànghìnhnhưcóngườitìmanh,lạilàAbby,anhrấtkhôngvui,nóivớicôtanếucôtakhôngtìmanhsẽkhônglàmmọichuyệnrắcrốinhưbâygiờ,mọingườinênlàmngườixalạvẫntốthơnnhiều,saunàykhôngcầnphảiqualạinữabởivìbạngáianhkhôngthíchchonênanhsẽkhôngliênlạclạicùngvớibấtkỳbạngáicũnàohết.KếtquảAbbymởtohaimắt,kinhngạc,nóivớianh:“Bạngáicủaanhcáigì,TầnVũPhigọiđiệnchoemnóicôấykhôngcầnanhnữa,nênemmớiđitìmanh.Côấycũngchỉlàbạngáicũcủaanhthôi.”
CốAnhKiệtgiậtmìnhtỉnhlại,thìralàmơ.Chắclàdobảnthânanh
nghĩlungtung,anhcònchútmơmàngkhôngnhớrõnộidunggiấcmơlàgì,chỉnhớrõnhữnglờinóikiacủaAbby.
TầnVũPhikhôngmuốnquaylạisao.Điềunàylàmsaocóthể?
Nếunhưđổilạilànhữngcôgáikhác,CốAnhKiệtcảmthấyhọsẽkhôngvìnhữngchuyệnnhưvậymàđòichiatay.NhưngbâygiờlàTầnVũPhinênCốAnhKiệtkhôngdámchắcchắn.Anhbiếtcôấyđốivớinhữngchuyệnnhưvậyrấtnhạycảm,trướckiacũngvìchuyệnnàykhiếncôdodựrấtlâu,côấytừngnóicôhẹphòilạiđanghicònanhlạiphonglưuđatình,vìthếhaingườihọnhấtđịnhsẽkhôngthểlâudàiđược,côcònnóichínhvìthếcôkhôngthểhẹnhòcùnganh.
Khiđó,anhcảmthấycôchỉnóilungtung,nhưngbâygiờanhcảmthấylờinóiđócủacôcóchútđúngrồi.Tuyanhkhôngcóbắtcáhaitaynhưnganhlạicùngbạngáicũdâydưakhôngrõ,loạichuyệnnàyTầnVũPhicũngcoinhưlàngoạitình.Côluônsuynghĩtheohướngtiêucựcnhất,vìthếkhicảhailầncôbắtgặpanhnóichuyệnđiệnthoạivớiAbby,anhdámkhẳngđịnhcôđãsuynghĩrathêmnhiềuloạikhảnăngkhác.
Nghĩnhưvậy,CốAnhKiệtlạikhôngngủđược,anhgửitinnhắnchoTầnVũPhi,mộtlàxinlỗi,hailàgiảithích,balàhứahẹnsaunàysẽkhôngphạmsailầmnhưvậynữa,bốnlàmongcôthathứchoanh.Anhviếtrấtdài,mỗimộtcâuđềucẩnthậnxemlại,sợcótừnàolàmchocôhiểulầmthêmnữa.
Tinnhắnđượcgửiđi,anhlạilolắng,mởcửasổchatvớiTầnVũPhi,copynhữnglờikiarồigửiđi,sauđólạimởemailcopynhữnglờiđóvàoemailrồigửichocô.
Làmxong,anhvẫncảmthấykhôngyêntâm,cốgắngnghĩxemcònphươngphápnàokháclàmcôvuivẻtrởlạikhông.Ừm,sángmaianhsẽđimuamộtbóhoatặngcô.Đúngrồi,lầntrướccôxemtạpchícôcóchỉmộtcáivòngtaymàcôrấtthích,ngàymai,anhsẽđimuacáiđóchocô.
Khôngđược,nhưvậyvẫnchưađược.Nếucôvẫncòntứcgiậnsẽnémnhữngthứđóđi,sauđólạigọikếtoánnhàanhvànhàcôđếnkiểmkê.Đốivớicômànói,anhmuanhữngmónquànhưvậyrấtkhôngcóthànhý,lạikhôngphảibánmáulấytiền.Nhưngmànếuanhthậtsựđibánmáukiếmtiềnđểmuanhữngthứđóchocôđểcôbiếtnhấtđịnhsẽmắnganhlàngungốc.
Việctặngquànàychắcsẽvôdụngrồi,anhphảicốgắnggiảithíchvớicô,nhưngquàthìvẫnphảimua,chuẩnbịnhưvậycômớicóthểdễmềmlòng.
Ngàymai,anhsẽđitìmcô,chânthànhxinlỗi,mongcôthathứ.
Sánghômsau,CốAnhKiệtmuamộtbóhoamangtheođếnnhàTầnVũPhi.Sauđó,điđếncủahàngmuacáivòngtayphiênbảnsốlượngcóhạnđó,góivàohộpđẹpđẽ,rồiđiđếnTầngia.
LolắngTầnVũPhichưarờigiường,vìthếanhđợimộtlúclâu,đợiđếnhơnmườigiờmớigọiđiệnchocô,kếtquảđiệnthoạiđãmởnhưngcôlạingắtmáyanh.CốAnhKiệtcũngchẳngquantâmsẽmấtmặt,ômđốngquàbấmchuôngcửaTầngia,tronglòngthầmnghĩmaymắntrướcđóanhđãgặpmặtngườilớnnênbâygiờcũngđượccoinhưlàdanhchínhngônthuận.
Kếtquảlúcanhvàođếntrongnhà,vẻmặtbàTầntrànngậpkinhngạc:“HômquaVũPhivẫnchưavề,conbékhôngphảinóilàởvớiconvàocuốituầnsao?Trướcđócóngườimanghoacủacontớibáccònđangcảmthấykỳlạ.”
“Côấychưavềsaoạ?”CốAnhKiệtcóchútbốirối,muốnnghĩmộtcáicớnhưnglạicảmthấykhôngổnđànhphảimặtdàynóisựthật:“Hômquaconlàmchocôấytứcgiận,connghĩcôấysẽvềđây.Hômnayđếnđâylàxincôấythathứchoconạ.”
VẻmặtbàTầnđồngtình:“Nhưngmàbâygiờnókhôngcóđây,cólẽlàtứcgiậnđếnchỗmấyngườibạnkhácởrồi.Đểbácgọiđiệnhỏinómột
chút.”
BàTầngọiđiệnchoTầnVũPhi,chỉmộtlátliềncótínhiệu,bênkiacũngbắtmáy.CốAnhKiệtthấyvậyliềncảmthấyrấthâmmộ.BàTầnhỏiTầnVũPhitrongđiệnthoạixemcôđangởđâu,lạinóivớicôCốAnhKiệtđếnđây,muốnxinlỗicô,sauđócònkhuyênbảocôđừngquáươngbướng,cóchuyệngìthìtừtừnói.Kếtquả,TầnVũPhikhôngthèmnghelờikhuyêncủabà,nóibàmauđuổiCốAnhKiệtvềđi,sauđócôkhôngnóinhiềuliềncúpmáy.
BàTầncũnghếtcách,đặtđiệnthoạixuốngnhìnbiểucảmchờđợicủaCốAnhKiệt,lắcđầu,“Conbérấttứcgiận,haylàlầnsauconđếndỗdànhnóvậy.”
CốAnhKiệtgậtđầu,gọimộttiếng:“Bácgái.”Muốngiảithíchmọichuyệnvớibà,rồilạinghĩlỡnhưanhgiảithíchkhôngrõkhiếnbàấynghĩanhdâydưakhôngrõvớibạngáicũ,làngườikhôngcótráchnhiệm,làngườiđànôngcặnbãbắtcáhaitaythìsao,đếnlúcđókhôngđượcủnghộmàcònngăncảnthìkhôngtốt.Nghĩnhưvậyanhcàngluốngcuống,nuốtnhữnglờimuốnnóivàobụng,đổilại:“Vậyconđivềtrước,lầnsauconlạiđếnthămhaibác.”
BàTầncười,tiễnanhracửa,cònnóivớianh:“TínhtìnhVũPhicóhơitiểuthư,conhãythôngcảmchonó.Đợinóvềbácsẽkhuyênnó.”
CốAnhKiệtcũngkhôngdámgậtđầuđồngý,chỉnóilàdoanhkhôngtốt,chuyệnnàylàdoanh,khôngtráchVũPhiđược.
BàTầnchỉcườicườikhôngtranhcãivớianh,tiễnanhracửa.
CốAnhKiệtláixelungtunghaivòng,độtnhiênnghĩđếncóthểTầnVũPhitrởvềnhàanhkhông,liềnnhanhchóngchạyxevềnhà.Kếtquảbêntrongcănnhàvẫngiốngnhưngàyhômqua,nhữngmónănkhóănkiavẫncònđểtrênbànchưađượcthudọn.
CốAnhKiệtnhìnnhữngmónănkia,nhớđếnngàyhômqualúcTầnVũPhigọiđiệnchoanhrấtvuivẻ,cônóibácgáiđồngýchuyệnchúngtarồi,CốAnhKiệt,emphảibiểuhiệnthậttốt,emsẽlànấubữacơmchobàấyđểbàấybiếtemcũngrấtgiỏiđó,đểbàấythíchemthêmmộtchútlàquátốtrồi.
HốcmắtCốAnhKiệtnónglên,cảmthấymìnhlàmộttênkhốnnạn,rấtkhốnnạn.
AnhgọichoTầnVũPhi,muốnnghegiọngnóicủacô,muốnthậttâmxinlỗicô.Nhưngcôvẫnngắtmáyanh.Anhsoạntinnhắnmộtlầnnữa,lạilầnnữakiểmđiểmbảnthânkhôngtốt,lầnnữacamđoanvớicôsaunàysẽkhôngcóchuyệnnhưvậynữa,nhấtđịnhsẽkhôngcóbấtkỳliênhệnàovớinhữngcôgáikhácđểcôphảisuynghĩnữa,anhsẽcáchthậtxabọnhọ.Anhviếtanhrấtyêucô,thậtsựrấtyêucô.
Anhgửitinnhắnđi,sauđólạigiốngnhưđêmhômqua,gửiđếnchocôbằngtấtcảcácphươngtiệnliênlạcgiữahọ,hyvọngcôcóthểđọcđược.
NhưngmàTầnVũPhivẫnkhôngtrảlờilại.
CốAnhKiệtngồitrướcbànăn,chỉcóđồănlạnhngắtvàchénbátbịbẩn,anhngồimộtlúclâunhịnkhôngđượclạigọichoTầnVũPhi,lầnnàyvẫnbịcôngắtmáy.Vìthế,anhcàngbịáplựcbùngnổliềngửimộttinnhắnthoạidàichocô.Lầnnày,quahaiphút,cũngcóâmthanhbáocótinnhắn.
CốAnhKiệtchấnđộng,vộivàngmởra.TinnhắnđúnglàcủaTầnVũPhi,chỉcóđiềunộidunglà:Cốtamthiếu,nếutôicònnhậnđượctinnhắnhayđiệnthoạiquấyrốicủaanh,tôisẽkhóasốanhlại.Tấtcảnhữngphươngthứcliênlạccũngsẽbịtôikhóalại.”
Chỉlànhữngconchữ,nhưnglúcnàytrongđầuCốAnhKiệtlạihiệnravẻmặtnghiêmtúcvàngữkhíhungdữlúcnóinhữnglờinàycủaTầnVũPhi.
Anhkhôngdámgửinữa,chỉsợcôsẽthậtsựkhóasốanh.
Nhưngnhưvậylàcóýgì?Anhngoanngoãnnghelờicôđợicôhếtgiậncóthểsẽkhôngchiatay?Haylàđợimấyngàycôhếtgiậntỉnhtáolạiquyếtđịnhđáanh?
NộitâmbịCốAnhKiệtdàyvò,anhthậtsựchịukhôngđược,phảitìmngườiđểnóihếtra.AnhgọichoTừNgônSướng,anhtanói:“Thôiđi,làmnhưcậuchưatừngbịcongáiđábaogiờvậy.Cậurấtcókinhnghiệmtrongchuyệnchiataynàyđó,sẽgiốngnhưtrướcđóthôi.”
CốAnhKiệtkhôngcótâmtrạngnóiđùa,trầmmặcmộtlúclâu,rầurĩnói:“Tôisẽkhôngchiatayvớicôấyđâu.”Sauđóliềncúpđiệnthoại.
TừNgônSướnglạicànghoảngsợ,pháthiệnanhtađãđánhgiásaimọichuyệnrồi.Anhtacảmthấynhưvậyđốivớianhemlàkhôngcónghĩakhí,vìthếcầmhaichairượuchạyđếnnhàCốAnhKiệt,địnhanủianh.
Lêntớinơi,mởcửanhàCốAnhKiệtliềnthấyanhngồinhìnchằmchằmvàođốngđồănthừađếnngẩnngười.
Thậtsựlàbịbệnhtâmthầnrồi.
TừNgônSướngcảmthấymaymắnmìnhđãđếnđây,nếukhôngcậutasẽcùngđốngđồănđóchếtđimàkhôngaibiết.
AnhnhanhchóngkéoCốAnhKiệtrờikhỏiđốngđồăn,đếnphòngkháchuốngrượu.Vừauốngvừaanủi,nóivớianhTầnVũPhichắcchắnsẽkhôngchiatay.“Lýdoquáđủ,nhữngthứkiakhôngnói,côấytứcgiậnvớiAbbynhưvậy,làmsaocóthểchiataycậutạođiềukiệnchoAbby.Chodùcôấykhôngcầncậunữa,thìcũngphảichiếmlấycậuchobằngđược.”
CốAnhKiệtlườmhắnmộtcái:“Cậuthậtbiếtanủingườikhác.”
“Tôinóithậtmà.Tínhcảmhaingườinhưthếnàotôikhôngbiết,nhưngtìnhtrạngbâygiừchínhlànhưvậy,tínhtìnhcủaTầnVũPhi,làmsaocóthể
đểcácngườisốngvuivẻ.Chiatay?Cậuthậtsựnghĩquátốtrồi.Côấychiếmđượccậu,dùngsứctratấncậu.”
CốAnhKiệtnghĩnghĩ,cũngcảmthấycóphầncólý.“Cậunóiđúng.”Tâmtìnhcủaanhtốtlênvàiphần.
TừNgônSướngthậtmuốnđạpcậutamấycái,mẹnó,đâylàkiểucuồngngượcđãisao?Ngheđượcphụnữkhôngmuốnchiataymàmuốntratấncậuta,còntỏravuivẻnhưvậy?
“Vậycậucómuốntôigiúpmộttaykhông,đểtôigọichocôấyđềnghịvàiloạihànhhạ?”TừNgônSướngmởmiệngnóiđùa.
“Được.”CốAnhKiệtrấttíchcựchưởngứng,“Cậugọiđiệnchocôấyxem,xemcôấynóisao?”
LầnnàyTừNgônSướngthậtsựđạpanh.“Mẹnó,cốtkhícủacậuđâurồi?”
“Chếtrồi.”CốAnhKiệthoàntoànkhôngbiếtxấuhổ,“Cậunhanhgọichocôấyxem,tôimuốnbâygiờcôấythếnàorồi,chodùcôấytứcgiậnmắngvàicâutôicũngmuốnnghe.”
TừNgônSướnghếtcách,đànhphảigọiđiệnthoại.VìđểthỏamãnmongmuốnbịnghechửicủaCốAnhKiệt,anhtacòncốýmởloangoài.
TầnVũPhigiốngnhưbọnhọđoántrước,mởmiệngmắng,nhưngkhôngphảimắngCốAnhKiệt,màlàTừNgônSướng.
Điệnthoạivừađượcchuyển,TừNgônSướngchưanóiđượchaicâuđãbịchửi.
“Từthiếu,anhbịkhùngsao?Ngứadaà?Địnhhướnggiớitínhcủaanhlàgì!AnhyêuCốAnhKiệtsao?CốAnhKiệtmuốnanhlàmgìanhliềnlàmnhưvậysao?Lúctrướcviệcanhlừatôiđiduthuyềntôicònchưatính,anhmuốnthếnàođây?Cảmthấytôidễbắtnạtlắmsao?CốAnhKiệtvớitôinhư
thếnàothìliênquangìtớianh?Anhấychoanhgiảiquyếtchuyệnphiềntoáibạngáicũcủaanhấyanhcũnglàm,anhấybảoanhgọichobạngáihiệngiờcủaanhấyanhcũnggọi,anhtạisaolạirẻmạtnhưvậy,cótựkiểmđiểmlạibảnthânchưa?Ngườitakêuanhlàmcáigìanhliềnlàmcáiđó,lòngtựtrọngcủaanhđâu,nhâncáchcủaanhđâu,khítiếtcủaanhđâuhếtrồi?Anhkhôngcảmthấyxấuhổtôiliềncảmthấyxấuhổthayanh.Chamẹanhnuôianhlớnnhưvậyđểanhlàmchânchạyviệcgiúpngườitasao?XinchuyểnlờilạichoCốAnhKiệt,anhtakhôngnghecảnhcáocủatôi,tìmngườiquấyrốitôi,tôisẽkhóasốanhta.Vậynhé!”
Sauđóliềncúpđiệnthoại.
CốAnhKiệtákhẩukhôngtrảlờiđược.
TừNgônSướngtrợnmắthámồm.
MộtlúclâuTừNgônSướngmớinhảydựnglên,gàoto:“Mẹnó,làmsaoôngđâycảmthấycôấymắngrấtcólý!”
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương53
TừNgônSướngrờikhỏinhàCốAnhKiệt.Anhtanóilàmngườikhôngthểđêtiệnnhưvậy,anhtaphảivềnhàkiểmđiểm.
CốAnhKiệtbiếtrõbạnbèđangquantâmcảmnhậncủamình.Anhnghenóibịđưavàodanhsáchđen,nhanhchónglấyđiệnthoạidiđộnggọichoTầnVũPhi,quảnhiênlàgọikhôngđược.LúcnàytâmtrạngcủaCốAnhKiệtsasúttớicựcđiểm,khôngmuốnnóichuyện,khôngmuốnquantâmai,cũngkhôngmuốnuốngrượu.
TừNgônSướngnhìnra,khôngđợibạnbèđuổi,anhtatựmìnhrờiđi.Lúcđicòntrêuchọcvàicâu,hyvọngCốAnhKiệtcóthểdễchịuhơn.Anhtacònnóianhtasẽkiểmđiểmxongrấtnhanh,bảoCốAnhKiệtgọichoanhtabấtcứlúcnào.
CốAnhKiệtcảmơn.Sauđóđóngcửalại,trongphòngchỉcònlạimìnhanh.
CốAnhKiệtđãngồirấtlâu,nhớđếnrấtnhiềulầnanhvàTầnVũPhingồitrênghếsaloncườiđùathânmật,lạinhớtớitrướcđókhibọnhọcònchưarõtâmýcủanhau,giữahọchứađầytialửamờám.AnhnhớrõlầncôđánhTriệuHồngHuy,anhđưacôvềnhà,côlấygốitrênghếsalonđánhanh,côcưỡitrênngườianh,sauđóbọnhọkhôngkhốngchếđượcmàhônnhau.
Anhcònnhớrõnétmặtcủacô,chấnđộnglạinhiệttình,đôimắtlóesángkia,bộdạngvừathẹnthùnglạibướngbỉnh….
CốAnhKiệtnhắmmắtlại,ngãxuốngghếsalon.
Lầnđầucôchạymất,lầnsaucôlạichạymất,sauđónữacôlạichạy
mất…Lúcnàyđâycôcũngchạymất.
CốAnhKiệtđộtnhiênngồidậy.
Thếnhưngmỗilầncôchạytrốnđềutrởlại,quayvềbêncạnhanh.Bâygiờnhấtđịnhcũngsẽkhôngngoạilệ!Anhkhôngthểnhụtchí,khôngthểnhụtchí!Cônhấtđịnhlàmuốndỗdànhmuốnnângniu,cưngchiều,anhbiếtrõ,anhphảinỗlực.
CốAnhKiệtbậtdậy,bắttaythudọnphòng.Lúcdọndẹpđếnphòngbếp,thấyởđómộtđốnglộnxộn,cóthểthấyđượclúcTầnVũPhinấucơmluốngcuốngkhôngquen.Làanhkhôngtốt,anhnêntrởvềsớmhơn,làanhkhôngtốt.
Đemđồănthừađổbỏ,chénrửasạchsẽ.CốAnhKiệtquyếtđịnhphảinóirõràngvớiTầnVũPhi,vềsauviệcnhàkhôngcầncôlàm,đếnlúcđóbọnhọmờingườigiúpviệcvềquétdọnnấucơm,côởnhàlàđạitiểuthư,ởđâycũngvậy,khôngcầnquantâmmẹanhnóigì,anhchỉmuốncôsốngthoảimái,khôngcầnvấtvả,khôngcầnmiễncưỡnglàmviệcmìnhkhôngthích,khôngamhiểu.
Anhsẽsửakhuyếtđiểmcủamình,sửađếnlúccôhàilòngmớithôi.Anhnhấtđịnhphảiđốixửvớicôthậttốtthậttốt.
CốAnhKiệtdọndẹpxong,bụngđóikêulên,lúcnàymớinhớtớibữatrưacònchưaăn.Vìvậycầmchìakhóarangoài,địnhđikiếmgìăn,thuậntiệnmuađiệnthọaimớivàvàicáisim,côchặnmộtcáianhlạiđổimộtcái,tómlạikhôngthểcứnhưvậyđược.Lúctrướcanhtheođuổicô,khôngphảilàdựavàoviệcmặtdàykhôngtừbỏsao.
Tiếnvàothangmáy,bấmtầngmột,thangmáychậmrãiđixuốngdưới.CốAnhKiệtlạinhớtớitrướcđâykhicóTầnVũPhibêncạnh,mộtlầnanhquayđầunhìncô,pháthiệncôcũngđangnhìnmình,đôimắtđangcười,haimáphấnhồng,sauđóanhnhịnkhôngđượcmàhôncô.Sauđóthangmáyđãđếntầngmột,haingườibọnhọcũngkhôngrangoài,lạibấmtrởvềtầngnhà
anh,vềđếnnhàliềnlănlêngiường.Bữatiệclớnănkhôngthành,cuốicùnghaingườicùngnhauănmìtrứng.
Chuyệncũrõràng,CốAnhKiệtlòngnhưđaocắt.
Đãtừngngọtngàovàhạnhphúcnhưvậy.Anhkhôngthểnàotưởngtượngđánhmấtcômấtđitấtcả,mỗingàyphảisốngnhưthếnào.
CốAnhKiệttùytiệnănchútgìđó,sauđóchạyđếncửahàngviễnthôngmuađiệnthoạidiđộngvàthẻsim.Vềđếnnhà,anhđãchuẩnbịtâmlý,sauđóbắtđầudùngsốmớigọichoTầnVũPhi.Điệnthoạiđãthông,nhưngkhônglâucôliềnngắtmáy.
Sẽkhôngnhanhnhưvậyđãpháthiệnchứ?CốAnhKiệtsuynghĩ.Nghĩđếnđiềutốt,cólẽlàthấysốlạ,tâmtìnhcôkhôngtốtnênkhôngcóýđịnhbắtmáy,hômnaylạilàchủnhật,khôngcóđiệnthoạicôngviệc,chonênrấtquyếtđoánliềnngắtmáy.Ừ,nhấtđịnhlànhưvậy.
CốAnhKiệtđợimộtlát,lạigọithêmlầnnữa.Bìnhthườngthấycùngmộtdãysốgọihailần,sẽchorằngthựcsựcóviệcgìgấp,sẽnghe.
Quảnhiên,lầnnàysaukhiđiệnthoạivanglênvàitiếng,TầnVũPhibắtmáy.Nghecônói:“Này,làaiđấy?”CốAnhKiệtnhanhchóngnói:“VũPhi,emđừngtắt,emhãyngheanhnói,anhbiếtsairồi…”
Lờicònchưanóihết,điệnthoạibịngắtrồi.
CốAnhKiệtngâyngười,nhanhchónggọilại,kếtquảgọikhôngđược.
Bịđưavàodanhsáchđen,tốcđộcòncựcnhanh.
CốAnhKiệtkhẽcắnmôi,đổisimđiệnthoại,gọilạimộtlầnnữa.Lầnnàytrựctiếpbịngắt.Anhlạigọi,lạibịđưavàodanhsáchđen.
Phụnữlòngdạbắtđầutànnhẫnthựcsựkhôngphảikiênquyếtbìnhthường.
CốAnhKiệtlạiđổisimđiệnthoại,vừađổivừanhớlạilúctrướckhihaingườibọnhọcònchưaphảingườiyêu,TầnVũPhikhôngnhậnđiệnthoại,khôngtrảlờitinnhắncủaanh,vềsauhẹngặpmặtyêucầuanhxóasố,lúcđó,côdùtừchốianhthếnào,cũngkhôngđưaanhvàodanhsáchđen.
CốAnhKiệtcàngnghĩlòngcàngchuaxót.Bọnhọcóthểcùngmộtchỗnhưvậykhôngdễdàng,xanhaudườngnhưlạichỉcầnmộtcáichớpmắt.
Sốmớiđổixongrồi,vậnmệnhcũnggiốngnhưmấydãysốtrướcđó.
CốAnhKiệtcầmđiệnthoại,thiếuchútnữakhôngkìmnénđượcmuốnrơilệ.Anhcảmthấykhócthậtsựkhôngtệ,anhchụplạigửichoTầnVũPhixem,nóikhôngchừngcôcóthểmềmlòng.Chỉlàsaukhianhtrưởngthànhđãkhôngkhócnữa,bâygiờlạihốihậndùkhóchịuhơnnữacũngkhôngkhócđược.Muốngiảvờđángthươngcũngvôdụng.
CốAnhKiệtlạiđổimộtsốmới,đâylàsốcuốicùnganhmuahômnayrồi,nếunhưlạihisinh,anhsẽđimuamườicáinữa.
Lầnnàyanhthayđổimộtphươngphápkhác,khônggọiđiệnthoại,mọilờicònchưanóiđãhisinhthậtsựlàquáoanuổng,anhmuốngửitinnhắn,tốtxấucôcóthểsẽliếcmắtnhìn.VìvậyCốAnhKiệtvắthếtócnghĩanhmuốnviếtgì.Thậtraquantrọngnhấtlà,dùngcáchnàomớicóthểlàmcôkhôngtứcgiận,hoặclà,khôngtứcgiậnnhưvậy.
Anhsuynghĩ,thậtsựkhôngbiếtviếtnhưthếlàtốthaykhôngnữa.Giốngnhưmấylờitrướcđóđãviếthếtrồi,nhưngcômộtchútdấuhiệumềmlòngcũngkhôngcó,cònđưaanhvàodanhsáchđen.
Cuốicùnganhviết:“Anhmuốnnóigìemcũngbiếtrồi,anhsẽbổsungmộtcâu:Anhbiếtsairồi,anhsẽthayđổi.Anhsẽchờemhếtgiậnđếntìmanh.Anhsẽluônđợi.Anhđồngýkhôngquấyrầyem,emkhôngcầnđưaanhvàodanhsáchđenđâu.”
Tinnhắngửirồi.CốAnhKiệtchờđợi,hơnnửangàycũngkhôngthấy
trảlời.TầnVũPhihoàntoànkhôngcóđộngtĩnh.CốAnhKiệtrấtmuốnbiếtdãysốnàyđãbịđưavàodanhsáchđenchưa,nhưnganhkhôngdámgọiđiệnthoại.Ngộnhỡkhôngbịđưavàodanhsáchđen,anhgọiqualạihisinhthìthậtthêthảm.
Látsau,anhnhịnkhôngđượclạigửimộttinnhắn:“Emđưaanhvàodanhsáchđensao?”
Lầnnàykhônglâulắm,sốđiệnthoạikiavanglên,tinhthầnCốAnhKiệtchấnđộng,cầmlênxem,làTầnVũPhi!Nữvươngnhàanhgọilạirồi!CốAnhKiệtrấtmừng,thiếuchútnữakhôngbiếtnghenhưthếnào.Nhậnmáyxonggọiliêntục:“VũPhi,VũPhi…”
TầnVũPhiđiêncuồnggiậndữ:“CốAnhKiệt,anhcóthôihaykhông!Muốnchếtsao!”
“Khôngphải,khôngphải.Anhcólờimuốnnóivớiem.”
“Bâygiờtôihoàntoànkhôngquantâmanhmuốnnóigì!”
“Vậyđừngđểýtớianh,xinembớtgiận.Anhchỉmuốnnóichờemđểýtớianh,cóthểđếntìmanhbấtcứlúcnào,anhchờem.”
“Nếunhưtôisuốtđờicũngkhôngmuốnđểýtớianhthìsao?”
CốAnhKiệttrầmmặc,bắtđầukhổsở.“Anh…”Vậymàanhlạikhôngbiếtnóigì.“Emmuốnnhưthếnàomớicóthểthathứchoanhđây?”
“Tôicũngkhôngbiết.”TầnVũPhiđáprấtkiênquyết.“Anhđừngquấyrầytôinữa,đểtôiyêntĩnhmộtchút.Chờtôihếtgiậntôisẽnóichoanhbiết.”
“Vậyđượcrồi.”CốAnhKiệttrảlờirấtmiễncưỡng,nhưnganhkhôngdámdịnghị.Hiệntạiítnhấtcôđãsẵnlòngnóichuyệnvớianh.Anhbắtlấycơhội,nóithêmvàilời:“Bâygiờemởđâu?Anhmuachútmónngonchoemđượckhông?Gàrán,khoaitâychiênăncùngsốtcàchuagìđó.”
“Lúccầnquantâmanhkhôngcómặt,lúcnàymớiđếnđây,aimàthèmchứ?”TầnVũPhinóikhôngthươngtiếc,làmCốAnhKiệtxấuhổvôcùng.
“Thậtsựxinlỗi.”Anhthậtsựthànhtâmthànhý.
NhưngTầnVũPhicũngkhôngmềmlòng,côhỏianh:“CốAnhKiệt,bâygiờanhcảmthấykhóchịusao?”
“Khóchịu.”
“Khóchịubaonhiêu?”
“Rấtkhóchịu.”Anhcảmthấyquảthựclàtannátcõilòng.
“Rấttốt,xintiếptụcduytrì.”TầnVũPhinóixong,ngắtđiệnthoại.
CốAnhKiệtômđiệnthoạingãxuốngghếsôpha,tronglòngchỉcómộtcâu:Thậtsựlàtựtạonghiệt,đángđời.
Sauđó,bàCốđiệnthoạiđến,hỏiCốAnhKiệttìnhhìnhthếnào.CốAnhKiệtnóichitiết,TầnVũPhivẫncòngiận,khôngmuốnquantâmđếnanh.BàCốnói:“Vậyconcũngđừngquásốtruột,phụnữgiậnquamộtlúcrồithôi,trướctiênconhòahoãnlạimộtchút,đợinóhếtgiậnthìtìmnónóichuyệnchotốt.”
“Khôngđược.”CốAnhKiệtnói:“Lúccôấygiậnnếuconkhôngđuổitheoquantâm,côấysẽcảmthấyconkhôngquantâmcôấy.”
BàCốnóithầmmộtcâu:“Nàocónhỏmọnnhưvậy.”
CốAnhKiệtmấthứng:“Mẹ,côấykhôngnhỏmọn,côấyrấttốt.”
BàCốtứcgiận:“Thếnàokhôngnhỏmọn,bâygiờconthíchnó,trongmắtconnóquảthựckhôngcókhuyếtđiểm.”
“Khôngphải,mẹ.”CốAnhKiệttựalưngtrênghếsôpha,nhớđếndángvẻTầnVũPhi.“Conrấtthíchcôấy,nhưngconcũngbiếtcôấycórấtnhiều
khuyếtđiểm,concũngcókhuyếtđiểm,aikhôngcóchứ.Chỉlàconthíchcôấy,ngaycảkhuyếtđiểmcủacôấyconcũngthích.”
BàCốtrầmmặcvàigiây,trảlời:“Thậtđángtiếc,rõràngnókhôngcóýđịnhyêucảkhuyếtđiểmcủacon.”
CốAnhKiệttrầmmặc,bàCốcảmthấylỡmiệng,bìnhthườngbànóichuyệncóchútkhônglọttai,nhưnghômnaytâmtìnhcontraikhôngtốt,bànóinhưvậyquáđảkíchnórồi.Nhưngtronglòngbàthiênvịcontrai,cảmthấyTầnVũPhitứcgiậnnhưvậythìhơiquá.“Đượcrồi,ýmẹlàconcũngkhôngnênđểtronglòngquá,yêunhaunàocóaikhôngcãivã,khônggiậnhờnđâu.”
CốAnhKiệthỏi:“Mẹ,hômquahaingườinóichuyệngìđó,côấyvuivẻnhưvậy,nóimẹđồngýchuyệncủachúngconrồi.Trướckiaconcòntưởngrằngmẹsẽgiữnguyênýnghĩnày.”
BàCốcóchútxấuhổ:“Mẹcũngkhôngnóilàđồngý,nóiđúnglànếucácconhòahợpmànóimẹcũngsẽkhôngcảntrởhaiđứa.Làdonódễdàngvuivẻ.”
CốAnhKiệtnghĩđếnTầnVũPhihàohứngnhảynhót,khóemiệngconglên:“Vậysaomẹcóthểnóinhữngđiềunày?Mẹcũngthấycôấyrấtđángyêuđúngkhông?”
BàCốsuynghĩ,thởdài:“Nórấtcólòng.Mẹcũngkhôngphảinhìntrúngcáigìkhác,chínhlànónói,cácconđãrấtcốgắng,muốnmộtkếtquảtốt.Mẹđãcảmthấy,nósẽđốitốtvớicon.Nàobiếtgặpmặtmộtlầnlạiầmĩthànhnhưvậy.”
NgựcCốAnhKiệtnhưbịđấmmạnhmộtcái.Lậptứcnóikhôngnênlời.
Côấynóibọnhọđãrấtcốgắng,muốnmộtkếtquảtốt.Nhưngcôvấtvảlấylòngmẹanh,ngoảnhlạiliềnpháthiệnanhvàbạngáicũdâydưakhôngrõ.CốAnhKiệtkhôngcáchnàohìnhdungnỗiđautronglònganh,đành
phảinóivớimẹanhmệtmỏi,muốnđinghỉngơi.Khinàovềsẽgọilại.
Cúpđiệnthoại,CốAnhKiệtcảmthấyhốcmắtnónglên,anhlấytaydụi,lạithấynướcmắt.
Hóarađànôngcũngsẽkhóc.
Bởivìanhcũngđaulòng.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương54
TrongnhómbạncủaCốAnhKiệtnhanhchóngtruyềnrachuyệnCốAnhKiệtvàTầnVũPhi.
Ngàyđó,chuyệnTầnnữvươngđạichiếnAbbynhiềungườiđềuđãchứngkiến.TronglúcbọnhọnhậnđượccuộcđiệnthoạigấpcủaCốAnhKiệt,chorằngcóngườigâychuyệnvớiCốAnhKiệt,bấtcứgiánàoanhemđềuthamgia,phảicùnglưumanhđánhnhaumộttrận,làmanhhùngcứumỹnhân.
Kếtquả,đếnđóđãthấyTầnnữvươngđánhtênlưumanh.Đánhxongrồicònchửinammắngnữ,cuốicùngngẩngđầuưỡnngựchiênngangrờikhỏi,trướckhiđicòncườinhạobọnhọmộtphen,mắngluôncảCốAnhKiệt.
Chonênmấyngườibọnhọđượcgọiquakhôngphảilàđigiúpđỡ,màlàđixemtròvui.
Xemxongrồinhấtđịnhbuônchuyệngiốngmọingườinói,vìvậymộttruyềnmười,mườitruyềnmộttrăm,rấtnhanhtrongnhómbạncủaCốAnhKiệtđềubiết,bạngáibímậttrongtruyềnthuyếtcủaCốAnhKiệtchínhlàTầnVũPhi.
“Khótráchcậuấychưabaogiờdámđưacôtađichơivớichúngta.”
“Cáchgiữbímậtnàyđúnglàlàmrấtđúngchỗ,hoàntoànchặtchẽ,chúngtamộtchúttintứccũngkhôngnghethấy.”
“CuộcsốngcủaJamesnhấtđịnhrấtkhổsở,cũngkhôngthểnàorangoài.”
“SaolạitìmTầnVũPhinhỉ?Thậtsựkhôngthểtưởngtượng.Chẳnglẽcóđiểmyếunàolọtvàotaycôtarồi?”
“Rấtcóthể,nếukhôngthìsaophảicùngmộtchỗvớicôta.”
“À,lầnduthuyềnđó,hômsaucũngkhôngnhìnthấyhaingườibọnhọ,cóphảilàđêmtrướcbọnhọsayrượuloạntính,Jameskhôngcócáchnào,đànhphảiphụtrách.”
“Cậuvừanóinhưvậy,ngượclạithựcsựlàrấtcókhảnăng.DựatheocáitínhtìnhngườitốtcủaJames,lạigặpphảiTầnVũPhi,côtamộtkhóchainháobađedọa,nhấtđịnhJameschịukhôngnổi,vìvậyđãđồngý.Dùsaocôtacũngrấtxinhđẹp,lạicótiền,khôngtínhlàchịuthiệtgì.”
“Vừaxinhđẹplạicótiềnthìlàmđượcgì.Jamesthiếutiềnsao?Cậuấttùytiệntìmmộtchút,còncóthểtìmđượcbạngáikhôngxinhđẹp?Tớcảmthấycậuấylỗlớnrồi.ChonênnóiJamesmềmlòngchínhlàkhôngtốt,mỗilầnđềulàphụnữmộtkhócmộtnáoloạncậuấyđềumềmlòngmàchịutráchnhiệm,mộtngàynàođócậuấysẽchếtdướitậtxấutrongtaymình.”
“Bâygiờđiềunàycũngkhôngtệ,AbbyvàTầnVũPhiầmĩmộttrậnnhưvậy,Jamescắtbỏhaithứphiềntoáitrongmộtlúc,thậttốt.”
“Vìvậy,TầnVũPhivàJameschiataysao?”
“Chắcchắnchiatay.Hômđótấtcảmọingườiđềunghethấy,TầnVũPhinóimuốnchiatay.”
“Khôngphảiđâu,tớnghecôấynóichínhxáclàanhđừngtớitìmtôi,nếukhôngthìchiatay.”
“Đókhôngphảilàchiataysao?”
Saucùngmọingườikếtluậnlàbọnhọđãchiatay.Cuốicùng,mọingườicảmthấyCốAnhKiệtrốtcuộclạiđượchồisinhlầnnữa.
Chỉcóđiềurốtcuộclàaiđáai,mọingườivẫncòntranhluận.Bởivì“Nếukhôngthìchiatay”sauđónóikhôngchừnglà“Chiataythìchiatay”,tháiđộcủanhânvậtnamchínhcũngrấtquantrọng.Nhưngcuốicùnglànhưthếnào,khôngaidámhỏingườitrongcuộc.
LúcnàyCốAnhKiệtvôcùngbuồnbực,cănbảnchẳngquantâmđiềugìkhác.TừNgônSướnggọichoanhnhắcđếnhaicâunóikhôngđượcdễngheđượctruyềnratrongđámbạn,anhchỉ“À”mộttiếngkhôngquantâm.
Nhưngcóngườirấtquantâmđếnviệcnày,vídụnhưTônDiệcTuyết.
CônghebạnbècủaanhtrainóiCốAnhKiệtthậtsựcóbạngái,tronglòngrấtkhôngdễchịu,lạinghenóingườibạngáiđólàTầnVũPhi,còndùngcáchđóđểtrởthànhbạngáicủaCốAnhKiệt,liềncảmthấykhôngđángthươngthaychoCốAnhKiệt.ThậtracôkhôngbiếtTầnVũPhi,chỉlànghenóiquatêncủacôta,biếtmọingườiđánhgiácôtacũngkhôngcao,chonêntronglòngcô,tựnhiêncảmthấyngườiphụnữTầnVũPhinàykhôngtốt.LạinghenóiCốAnhKiệtvàcôtađãchiatay,côlạitrởnênvuivẻ.
LúcTônDiệcAnđangtròchuyệnvớibạnbènhìnthấybiểucảmđặcsắctrênmặtemgáimình,đãbiếtcôđangnghĩgì.Anhbảoemgáichạyđilấyrượumuađồănvặt,muốngiúpcôthôngsuốt,làmchoTônDiệcTuyếtrấtmấthứng.SauđóTônDiệcAnnóivớiemgái:“Nhữngtintứcnàycũngkhôngđúnghết.Đànôngvàphụnữđềuthíchbuônchuyệnnhưnhau,huốngchisauvàichénrượu,gầnđâylạikhôngcóchuyệngìđểnói,việccủaJamesđúnglúcđểmọingườicócáiđểtángẫu,đasốđềulàđoánmònóilungtung.Emđừngđểtronglòng,Jamesđangđauđầuvìviệcnày,emdùsaocũngđừngdínhvào.”
TônDiệcTuyếtkhôngcholàđúng,ngượclạihỏianh:“Anh,lầntrướcanhgiúpJamesnhanhchónggiảiquyếtvấnđềnguồncungcấpkia,khôngphảianhấynóimuốnmờianhăncơmđểcảmơnsao,thếnàovẫnchưacóđộngtĩnh?”
“Tìnhcảmcủabọnanh,còncầnmộtbữacơmcảmơnsao?”TônDiệcAnvỗđầuTônDiệcTuyết:“Bâygiờkhôngphảilàlúcnóiđếnnhữngchuyệnnày.”
BênnàyCốAnhKiệtđãtrảiquamộtngàydàyvò.TầnVũPhikhôngđánh,khôngmắnganh,nhấtđịnhkhônggặpanhkhôngđểýtớianh.
SaukhiTầnVũPhimấttíchmộtngàychủnhật,thứhaiđãđilàmbìnhthường.ĐiềunàylàmchoCốAnhKiệtcảmthấyrấtcóhyvọng,cólẽcôđãkhôngcòngiậnnhưvậynữa.Nhưngmỗingàyanhtặnghoa,đưaquàchocô,côlạikhôngbaogiờtrảlời.Mỗingàyanhgửichocômộttinnhắn,khôngdámgửinhiều,côcũngkhôngtrảlời.MộtlầnanhđiquavănphòngcủaTầnVũPhi,TầnVũPhihỏianh:“Anhmuốnchiataysao?”CốAnhKiệtnhanhchóngrútlui.Saukhirờikhỏivẫncònbựcbội,nhưbâygiờcókhácgìchiatayđâu?
Nhưvậy,ngàyquangày,CốAnhKiệtcảmthấysựkiênnhẫncủaanhcàngngàycàngít.
DoãnĐìnhcũngbiếtchuyệncủaTầnVũPhivàCốAnhkiệt,chẳngquakhôngphảibiếttừnhómbạn,màlàtừCừuChínhKhanh.ThứsáucôchạytớivănphòngcủaTầnVũPhinóichuyệnphiếmvớicôấy.
“Cậunóixem,xảyrachuyệnnàycậucũngkhôngtớitìmtớnươngtựa.Saolạitựmìnhtớikháchsạnởchứ?”
“Yêntĩnh.”
“Cólý.”DoãnĐìnhluôndễdàngbịthuyếtphục.
“Cậunóixem,cậuđãbắtđượcbạchmãhoàngtửrồi,tớđangvuimừngchocậu,saocậulạichiatayvớianhta?”
“Cònchưachiatayđâu.”TầnVũPhitứcgiận.Hômchủnhậtcômộtmìnhtrốntrongkháchsạnkhóc,thậtsựxúcđộngcóýnghĩchiatay.Côcảmthấymọithứđềugiốngnhưcôdựđoán,côghentuôngnhạycảm,anhdịu
dàngđatình,đâylàkhúcmắcgiữahọ.Hiệngiờcóthểnhưvậy,saunàyvẫncóthểnhưvậy,lầnnàykhôngchiatay,saunàyvẫnsẽcãinhau.
Chonênýnghĩchiataynàyquanhquẩntrongđầucôrấtlâu.ThậmchílúccôgọiđiệnmắngCốAnhKiệtcũngthiếuchútnữađãbuộtmiệngnói:“Chúngtachiatayđi.”Mộtcâurấtđơngiản,côđãsẵnsàngđểnói.
Nhưngcôkhôngnóinênlời.
Lúcmuốnnói,nghĩđếnviệcanhngớngẩnlầnlượtthayđổisốđiệnthoạigọichocôthìlờiđếnbênmiệnglạithayđổi.
Thứhaicôđilàmbìnhthường,thậtracôkhôngmuốnđilàmchútnào,cômuốnởlạimộtmình.Nhưngcôcảmthấynênđánhcượcmộtlần,phảichứngminhchoanhthấycôcũngkhôngbịanhảnhhưởngquánhiều,thờigiantrôiquanhưthườngngày,cuộcsốngrấtbìnhthường.Cólẽcũnglàmuốnđểbảnthânthấythậtracôcũnglàmộtngườirấtkiêncường.Côbiếtrõnhưvậyvừatrẻconlạibuồncười,nhưngcôvẫnmuốnnhưvậy.
“Chonêncậuvàanhtasẽkhôngchiatayphảikhông?”DoãnĐìnhnói:“Dùsaocũngđừngchiataynha,tớtheođuổianhta,cuốicùnganhtarơivàotaycậu,đâylàcơhộitốtđểlênmặtvớibạnbè.Khôngthểđểchocáccôấylạichêcườitớ.”
TầnVũPhihoàntoànkhônghiểuđược:“TớvàCốAnhKiệtthànhđôi,liênquangìđếnchuyệncậubịchêcười?”
“Chínhlànướcphùsakhôngđểchảyraruộngngoài.”
“…”
“Anhtalàbạntraicậu,tớcũngvẻvang.”
TầnVũPhithởdài:“TiểuĐình,cậuthậtsựkhôngngạisao?”
“Ngạicáigì?”
“Thìlà,cậuđãtừngthíchCốAnhKiệt,sauđóanhtavớibạncủacậucùngmộtchỗ.”
“NhưngmàCốAnhKiệtkhôngthíchtớ,anhtacóquyềnlựachọnmà.Loạichuyệnnàykhôngnênđểbụng.”DoãnĐìnhvungtay.“Vìvậytừlâutớđãbuôngtìnhcảmnàyxuống,tìmkiếmmụctiêutiếptheo.Cậuvàanhtacùngmộtchỗ,rấttốtđó.Tớvuimừngcònkhôngkịp,saolạingạichứ?”
“Nếunhư,tớnóilànếunhư.”TầnVũPhihỏi:“Bạntraicủacậuvẫnluônliênhệvớicôgáikhác,cậuphảilàmsaobâygiờ?”
“CốAnhKiệtngoạitìnhsao?”
“Khôngcó.”
“Vậyanhtanhậpnhằngvớicôtasao?”
TầnVũPhingẫmlại:“Cũngkhôngcó.”
“Vậytớsẽnóichoanhtabiết,anhkhôngđượcnhưvậy,pháttriểnthêmnữakhôngphảimậpmờthìcũnglàngoạitình.”
“Nếuanhấykhôngnghethìsao?”
DoãnĐìnhnghĩ:“Cáchchatớdùngđểđốiphóvớianhtớchínhlàkhôngnghethìđánh.Chẳngquadùngđểđốiphóbạntraidườngnhưkhôngđược.Đầuóctớtươngđốichậmchạp,chờtớnghĩracáchsẽnóichocậubiết.”
ĐêmđóDoãnĐình,CừuChínhKhanhvàCốAnhKiệtmởmộtcuộchọpnhỏ.
Khôngsai,CốAnhKiệtrấtcóthểhạmìnhđểxinngườibêncạnhTầnVũPhigiúpđỡ.DoãnĐìnhbáocáovớianh:“VũPhinói,cònchưachiatayđâu.”
CốAnhKiệtthởphàonhẹnhõm.Vậyđi.
CừuChínhKhanhrấtkhônghàilòng:“Côcóbiếtcôấytỏrathấttìnhảnhhưởngrấtlớntớicôngviệckhông?”
CốAnhKiệtvàDoãnĐìnhtrămmiệngmộtlời:“Cònchưathấttìnhđâu.”
DoãnĐìnhnóinhưthật:“Cáinàygọilàchútthửtháchtrongtìnhyêu.”
CốAnhKiệtcảmđộngdạtdào:“TiểuĐìnhcôthậtsựlàthiênsứ.”Đâymớigọilàanủingườikhác.
DoãnĐìnhbĩumôi:“Thiênsứđềukhôngtìmđượcbạntrai,thiênsứrấtkhôngvui.”
CốAnhKiệtvộivãnói:“Đợiquaviệcnày,tôinhấtđịnhsẽgiớithiệubạntraichocô,chođếnkhicôthấyhàilòng,bảovệcôđếnkhikếthônluôn.”
“Mộtlờiđãđịnh.”
CừuChínhKhanhcaumày:“CácngườimuốngiảiquyếtvấnđềtìnhcảmcủangườiphụnữTầnVũPhikia,haylàmuốngiảiquyếtvấnđềkénvợkénchồngcủaDoãnĐình?”
“Cảhaiđềukhôngđượcchậmtrễ.”DoãnĐìnhtiếptụcbáocáo:“VũPhicònnói,CừuChínhKhanhkia,lúcnhiềuchuyệnthìkhôngnhiềuchuyện,lúckhôngnênnhiềuchuyệnlạicứnóilungtunglàsao?”
CừuChínhKhanhnhíumày:“Đâucóchuyệngìliênquanđếntôi?”
“Cậuấynóianhnóichuyệncủacậuấychotôibiết.Cậuấynóilúctrướcmuốnanhnóichochacậuấybiết,cuốicùnganhkínmiệnggiốngnhưgì,nhưngbâygiờlạinóichotôinghe,cậuấyđãphêbìnhanhrồi.”DoãnĐìnhbáocáotìnhhìnhthựctế,cáingườilắmlờibịphêbìnhrồi,ngườinghechuyệnlàcôvừathỏamãnlònghiếukỳlạikhôngxấuhổchútnào.
“Vậycônóivớicôấythếnào?”
“Tôiđươngnhiênnóivớicậuấylàanhnói.Anhmuốnđihẹnhòvớibạngái,hỏitôichuyệnnhàhàng,chúngtatròchuyện,tôihỏianhchuyệncủaVũPhi,anhđãnói.Thậthợptìnhhợplý,thậttựnhiênmàvậy.”
CốAnhKiệtbêncạnhliêntụcnhịpchân,cóthểdựavàoDoãnĐìnhsao?Cảmthấyhoàntoànkhôngđángtincậy.
“Chúngtatámchuyện,tâmtrạngsẽtốthơnnhiều.”
Cóđúngvậykhông?CốAnhKiệttiếckhôngthểtómlấyCừuChínhKhanhnhanhchóngtiếptụcnóivềchuyệnnày.
“Côấykhôngphảibạngáicủatôi,lầntrướcgiúptôicôngviệcbềbộn,tôiphảimờicôấyănmộtbữacơm.Làcônói,tôichọnchỗvừađắtlạiănkhôngngon,tôimớithuậnmiệnghỏicômộtchút.”
“Cáiđókhôngphảilàtươnglaicókhảnăngsao,tintứccủatôicũngkhôngsai,chỉlàchênhlệchthờigian.”
“TiểuĐình,TiểuĐình,trướchếtđừngquantâmđếnbạngáicậuta,cônóisauđi,VũPhicònnóigìnữa?”CốAnhKiệtlolắngchuyệnnày.
DoãnĐìnhmộtnămmộtmườinóinóitấtcảlờicủaTầnVũPhi.CốAnhKiệtbỗngnhiêncóchútthôngsuốt,đâykhôngphảivấnđềthathứhaykhôngthathứ,vấnđềlàphảilàmsaođểcôtinanhsẽkhôngliênlạcvớibạngáicũhoặclàcáccôgáikháclàmcôkhôngyêntâm.
“Chínhlàlàmchocậuấytintưởnganhchứsao.”DoãnĐìnhgậtđầu.
“Tôiđãhứalầnnữarồi.”CốAnhKiệtnhíumày:“Tôithậtsựnóirấtchânthành.”
“Lờihứacủađànôngmàcótácdụng,heocũnglêncâyrồi.”DoãnĐìnhvừaănđồănvặtvừanói.Lờinàylàmchohaingườiđànôngđềutrừngmắt
vớicô.
“Danhtiếngdoanhnghiệpbịsuygiảm,muốngâydựnglạidanhtiếngdoanhnghiệp,phảitạoranhiềuthànhthích,đồngthờinhượnglạichútlợiích,sẵnsàngkýkếthợpđồngvớicácđiềukhoảnnghiêmngặthơn.”CừuChínhKhanhnói.
LúcnàyđổithànhDoãnĐìnhvàCốAnhKiệttrừngmắtvớianhta.
CừuChínhKhanhmặtkhôngđổisắc,anhtasẵnlòngthamgiađềtàinàyhoàntoànlàvìvấnđềcủaTầnVũPhicũngrấtnghiêmtrọng,làmảnhhưởngđếnkhôngkhílàmviệctrongcôngty.Anhtarấtmuốnđềnghịcôhaylàđừngđilàm.Nếukhôngthìđồngnghiệptrongcôngtythấy,họctheo,côngtynàysẽphảiquảnlýnhưthếnào?
CốAnhKiệtcảmthấymọilờinóihiệnnayđềuhiểuđược,nhưngtìnhhìnhhiệnnayhoàntoànkhôngcócáchkhắcphục.Khôngcólợiíchgìcóthểnhượnglại,tặngquàcôkhôngthèmnhìn,xinlỗicôcôcũngkhôngcóphảnứng,hứavớicôthìcôkhôngtin.Còncóthểlàmgì?
“Dùsao,tìnhhuốngxấunhất,tôisẽlầnnữatheođuổicôấylàđược.Trướckiakhôngtừbỏ,cókiênnhẫn,cóthểtheođuổi.”
“Tốtquá,Cốthiếu,anhđừngnảnlòng,nhấtđịnhcóthểthànhcông.”DoãnĐìnhđộngviênhắn.TronglòngCốAnhKiệtrấtbiếtơn,trongkhoảngthờigiannàynóichuyệnvớinhiềungười,DoãnĐìnhlàtrikỷđángyêunhất.Thậtsựlàthiênsứ,anhnhấtđịnhphảigiớithiệubạntraichocô.
“Cậunghĩthậttốtnhỉ.”CừuChinhKhanhlêntiếng:“Cóthểtheođuổithànhcôngkhôngphảidựavàokiênnhẫnvànghịlực,hoặclàtrênngườicậucólợiíchmàđốiphươngmuốn,hoặclàđốiphươngyêucậu.Lợiíchà,đạitiểuthưkhôngthiếu,cònyêuhaykhôngyêucậuthìbâygiờkhómànóiđược.Nếukhôngđãlâunhưvậy,saocôấycònkhôngquantâmtớicậu.”
DoãnĐìnhvàCốAnhKiệtkhôngkhôngnhịnđượctrừngmắtnhìnanh
ta.
Ngườinàythậtsựlàkhôngkhiếnngườitavuinổi.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương55
Hômsaulàngàycuốituần.CốAnhKiệtngồikhôngyên,anhmuốnthửvậnmay,vìvậycầmhoavàquàđếnTầngia.
VẫnlàbàTầnmỉmcườitiếpđãianh.BànóiTầnVănDịchsángsớmđãđiđánhbóng,TầnVũPhihìnhnhưcònchưadậy.CốAnhKiệtnhìnđồnghồ,cóchútxấuhổ,gầnmườigiờrồi,bàchằnnhàanhthíchnằmỳtrêngiường,dườngnhưanhđếnhơisớm.
CũngmaybàTầnrấtkháchkhí,hỏiCốAnhKiệtđãănsángchưa,mờiCốAnhKiệtuốngchúttràănchútđiểmtâm,sauđólạinóiđểbàđilêngọiTầnVũPhi.
CốAnhKiệtthảlỏng,tronglòngrấtbiếtơn.BàTầnđigọi,nhấtđịnhTầnVũPhikhôngthểkhôngđồngýxuốngđây.
KếtquảchứngminhTầnVũPhithậtsựrấtkhôngbiếtxấuhổ,hơnnữabàTầncònnóithêm:“Nónóinókhôngmuốngặpcon.”
TronglòngCốAnhKiệtlậptứctrầmxuống,chẳngquathờigianmộttuầncólẽcũngđủđểanhthíchứngvớitìnhhuốngnhưvậyrồi,cảmgiáckhônggiốnglầntrướcđếnnhàcôtìmcôlúcsayrượunhưvậy.Chonênanhmiễncưỡngcòncóthểcườinhẹ,nhonhãlễphépnói:“Cámơnbácnhiềuạ,lầnkhácconđếnđượcrồi.”
CốAnhKiệtđểquàlạirồirờiđi.
BàTầnnhìnanhrờikhỏi,lêntầng.Gõcửaphòngcongái:“Nóđirồi.”
TầnVũPhimởcửa,mặcđồngủ,thẫnthờ:“Vâng.”
BàTầnbướcvàophòng,ngồitrênghếsalonvớicongái,hỏicô:“Trướcgiờmẹđềukhônghỏicon,rốtcuộclàxảyrachuyệngì?”
“CốAnhKiệtchưanóisao?”
“Nónóilàlỗicủanó.”BàTầnnhìncongái,“Nólàmgì?Ngoạitìnhsao?”
“Khôngcó.”TầnVũPhirấtbuồnbực,vìsaoaicũnghỏiviệcngoạitình…
“Cóquanhệmậpmờvớinhữngngườiphụnữkhác,tìmcảmgiáclạsao?”
TầnVũPhithậtsựchánnản,saolạihỏichungmộtvấnđềvớiDoãnĐình.“Khôngtínhlàngoạitìnhgìđó.Nhưngbạngáicũcủaanhtacứtìmanhta,nóimuốnquaylạivớianhấy.”
“Vậytháiđộcủanónhưthếnào?”BàTầnônhòahỏi.
“Trướckiabịconbắtđượcmộtlần,anhtanóianhtừchối,cũngnóichocôtabiếtanhcóbạngáirồi.Saunàybạngáicũcủaanhtalạinóimìnhbịngườikhácứchiếp,tìmCốAnhKiệtgiúpđỡ,CốAnhKiệtnóichuyệnđiệnthoạivớicôtarấtlâu,congọiđềukhôngđược.Thứbảycongặpmẹanhtaởcửahàng,lầnđầugặpngườilớn,concũngrấtcăngthẳng,concònmuốnnấucơm,địnhthểhiệnmộtchút,rấtcầnanhtaủnghộcon.Nhưnganhtavìchuyệncủabạngáicũ,đãvềtrễkhôngtính,trởvềcũngtrốntrongphòngngủnóichuyệnđiệnthoại.Conđãtrảiquamộtngàyrấttệ.”TầnVũPhinóixonglạikhóchịu:“Trướcmặtmẹanhta,conrấtmấtmặt.”
“Chonênconcảmthấy,cậuấyvìchuyệncủabạngáitrướcmàthờơvớicon,phảikhông?”
TầnVũPhigậtgậtđầu:“Mẹ,tínhtìnhcủaCốAnhKiệtlànhưvậy.Concảmthấycóchúthốihận,khôngnênđồngývớianhta.Trướckhiyêunhauconđãbiết,anhtalàngườinhưvậy,quáđatình.Đốivớiphụnữđềurấtlịch
sự,dễnóichuyện,ởtrongmắtngườikháclàmộtngườitốt,yêuđươnghếtngườinàytớingườikhác.Thậtraconbiếtrõbọnconkhônghợp.”
“Biếtrõkhônghợp,saocònởbêncạnhnó?”
TầnVũPhiimlặnghồilâu:“Làvìconrấtthíchanhấy.”
BàTầncườicười,sờsờđầucongái:“Vậybâygiờthìsao?Khôngthíchsao?”
“Nhưnganhtadâydưakhôngrõvớingườiphụnữkhác,conkhôngchịuđược.”
“Tháiđộcủanónhưthếnào?”
“Anhấyđãnhậnlỗi.Nóisaunàyanhấysẽkhôngnhưvậynữa.Nhưngconkhôngthểtinđược.”
“Ừ.”Mẹcôgậtđầutrảlời.
TầnVũPhiômcánhtaymẹcô,gốiđầulênvaibàlàmnũng:“Mẹ,conđãnghĩrồi,tínhtìnhanhtanhưvậy,chodùlầnnàykhôngcóAbby,saunàycũngsẽcóngườikhác.Phụnữlấylònganhấy,vờnũngnịunhờanhấygiúpđỡ,màanhtarấtdễmềmlòng.CốAnhKiệtđốivớiconrấttốt.Nhưngđốivớingườikháccũngkhôngkém.Khôngphảiconhyvọnganhtrởthànhloạingườithôlỗ,nhưnganhtađốivớingườinàocũngtốt,concảmthấyrấtlolắng,consẽtứcgiận.Sauđóbọnconsẽcãinhau.Trướckiacondodựrấtlâumớichấpnhậnyêuđươngvớianhta,chínhlàlongạiđiềunày.Tínhtìnhanhtanhưvậy,tínhtìnhconnhưvậy.Mẹ,conrấtnhỏnhen,bụngdạvôcùnghẹphòi.Trướckiaconkhôngnói,tênbạntraicũởMỹkia,conluônnóimuốndẫnvềchomẹxemlànhưvậy.Anhta,anh…anhtađãlừadốicon.Conrấtkhóchịu,conkhôngdámnóichomẹbiết,khiđóconlạiyêunhưvậy.”
BàTầnômchặtcongái,thậtrasaunàycongáichiatay,bàcũngđoánđược.Bàcóthểcảmnhậnđượcconmìnhthậtsựrấtyêungườikia,mỗilần
côgọivềnhàđềunhắctênngườicontraiđó,cônóilúcvềnướcsẽdẫnanhvềnhà,cônóigiathếcủaanhquábìnhthường,nhờmẹnóigiúpvớicha,làmtốtcôngtácvớiông,khôngnênghétbỏngườita.Cônóingườicontraiđórấtcốgắng,chỉcầnchoanhcơhội,anhnhấtđịnhsẽcóbiểuhiệntốtkhilàmviệc.Côhyvọngchamìnhcóthểchongườicontraiđócơhội.
Bàlàmmẹhếtlầnnàyđếnlầnkhácnghecongáinóinhưvậy,đươngnhiênhiểurõđiềunàycóbaonhiêutìnhcảm.SauđóTầnVũPhiđãcókếhoạchchotươnglai.Cômuốnhoànthànhxonggiấytờvềnướcvớianh,sắpxếpcôngviệcchoanh,trảitốttiềnđồ.Tươnglaicômuốncùnganhmộtchỗ.
Sauđóđộtnhiêncómộtngày,cônóibọnhọchiatayrồi,tìnhcảmbấthòa.LúcđóbàTầnkhôngnóigì,cũngkhônghỏi,nhưngthậtratronglòngđãrõtấtcả.Bàchorằngsaunàycongáicũngsẽkhôngnhắclạichuyệnnày,khôngnghĩđếnhômnaylạinóirarõràng.
“Anh,anhtavàVilêngiường,bọnhọởcùngnhaumộtthờigianrồi,nhưnglàconcứmơmơmàngmàngkhôngbiếtgìcả.”TầnVũPhidứtkhoátnóitấtcả.
BàTầnsờsờđầucongái:“ChonênconcảmthấyCốAnhKiệtcũngcóthểnhưvậy?Sẽngoạitình?”
TầnVũPhilắcđầu,nghĩnghĩlạinói:“Con,conkhôngdámkhẳngđịnh.”
BàTầnhỏicô:“Nóđốivớicôgáikháclàdịudàng,haylàmậpmờ?Điềunàyconcóthểphánđoánchứ?Dịudàngvàmậpmờlàhaiviệckhácnhau,nóicườiqualạicũnglàhaiviệckhácnhau.”
TầnVũPhinhănmặt,suynghĩcảbuổi:“Khôngcócáchnàođểbiếtđượccả.”Vừagặpphảiloạichuyệnnàyđãtứcmuốnchết,lấyđâurakhảnăngđểphánđoán.
BàTầnnói:“Vậyconlàmsaocóthểyêucầumộtngườiđànôngcó
nănglựcxãgiaobìnhthườngkhôngtiếpxúcvớiphụnữ,làmsaocóthểngăncảnngườiphụnữkháccócảmtìnhvớinóđếnlấylòngnó?”
TầnVũPhingẩnngười,ngướcmắtlênnhìnmẹmình.
BàTầnmỉmcườivớicô:“Ngaycảbảnthânmìnhconcũngkhônglàmchủđược,khôngphảisao?”
“Mẹ!”TầnVũPhikhôngvui,đâylàmẹruộtmìnhsao?Tạisaolạinóigiúpngườikhác.
BàTầnmặckệcôkhángnghị,nóitiếp:“HômnaychodùkhôngphảiCốAnhKiệt,cũngsẽlàngườicontraikhác.Bạntraicủacon,chắcchắnđiềukiệnkhôngtệ,sứchấpdẫnnhấtđịnhlàcó,mẹtintưởngánhmắtcủacon,consẽkhôngthíchmộtngườimàngườigặpngườingại,vừaxấulạikhôngcótốchất.Connghĩlạixem,điềukiệnkhôngtệ,cósứchấpdẫn,làmsaolạikhôngcóphụnữyêuthích.Đànôngbìnhthườngcũngkhôngcókhảnăngnhìnthấyphụnữcườivớimìnhlạibảocômaucútđi,cóphụnữbàytỏvớimìnhlạibảongườitađichết,cóphảikhông?Vậynhấtđịnhlànhâncáchcủanócóchỗthiếuhụt,tâmlýcóvấnđề.”
TầnVũPhibĩumôi:“Vậycũngquátốtchoanhtarồirồi.”
“Chonênlịchsựtừchốilàhợplý,ngaycảcon,nếucónamsinhlịchsựbàytỏvớicon,conkhôngthíchanh,nhưngngườikialạikhônglàmviệcgìsaitrái,cũngkhôngphảilàngườixấu,concũngkhôngthểquáđángkhiểntráchđốiphương,phảikhông?Đâylàcógiáodục,concũngcóthểnóinhẹnhàng.Nhưngnếunhưkhôngtừchốirõràng,tráilạikhôngdứtkhoát,lạigợilênhứngthúcủađốiphương,cáinàygọilàmậpmờ.Hoặclàmặcdùcựtuyệt,nhưngánhmắtvàngônngữcơthểcóýtrêutrọc,lờinóiđầybónggióthìcũnglàmậpmờ.Nóiđùacũnggiốngvậy.Ngheđượcchuyệnbuồncười,ngườibìnhthườngđềucười,nhưngtrongquanhệnamnữbìnhthườngvừanói,khôngbaogồmtrêuchọcvàámchỉ.Conxem,thậtrarấtdễphânbiệtkhôngphảisao?”
TầnVũPhikhôngnóigì,côkhôngcócáchnàophảnbác,nhưngcôvẫnrấtkhóchịu.Đólàcôlòngdạhẹphòi,cựckỳnhạycảmvớinhữngviệcnhưvậy,hoàntoànkhôngcócáchnàođểthathứđượcmộtchútnào.
“VũPhi,khôngphảimẹnóigiúpCốAnhKiệt.Conmuốnchiatayvớinó,mẹcũngsẽkhôngcóýkiến.Loạichuyệntìnhcảmnày,giốngnhưngườitauốngnước,nónglạnhtựbiết.Nhưngmẹcảmthấybâygiờlàlúccóthểnóivớiconchuyệntìnhcảmvàhônnhânrồi.Connênhiểurõ,lýdoconvàCốAnhKiệtchiataylàgì,vìlýdonày,ngườiđànôngtiếptheocóphảilàkhôngtồntạikhông?Mặcdùcócâunóitươnglaisẽtốthơn,nhưngquỷmớibiếtđượccótốthaykhông.Concầnphảinhậnđịnhchínhlàhiệntạicótốthaykhông.”
TầnVũPhichớpmắt,nghĩđếnCốAnhKiệt.Côthậtsựrấtthíchanh,cảmthấyanhrấttốt.Chỉtrừviệcanhđốivớimọingườiđềurấttốt.Côthậtsựcảmthấynhữngngườiphụnữtỏtìnhvớianh,anhkhôngngạitừchốithẳng,quantâmcáiquáigìlàgiáodụcvàlịchsự.
BàTầnnhìnbộdạngkhôngphụccủaTầnVũPhi,nởnụcười:“Congái,trênđờinàykhôngcóaitoàndiệncảđâu,namnữđềunhưnhưnhau.Cũngkhôngcóviệcgìhoàntoànchỉcóvuivẻ,thờigiantrưởngthànhđềugiốngnhau.Connhìnchaconxem,đừngnóilúcôngấycòntrẻ,ngaylúcnàyôngấyđãởtuổinàyrồi,đượcchămsóctốt,khôngcóbụngbự,cảngườiđềusạchsẽ,khíchấtnhonhã,sựnghiệplạithànhcôngnhưvậy,cáccôgáinhỏđitheobiếtbaonhiêu.Chỉlàconkhôngthấy,nhưngmẹlạibiết.Gọiđiệnthoạichoôngấyhỏichuyện,lúcôngấyđicôngtácgửitinnhắnchomẹ,nóimẹcóthểchophépngườilạđếnkháchsạncủaôngấythảoluậncôngviệckhông?Ôngấycóđưadiđộngchomẹxem.”
“Tạisaođưamẹxem!”TầnVũPhicaumàykhôngvui,chanhưvậythậtkhiếnngườitabuồnnôn.
BàTầncười:“Ôngấychỉmuốnthểhiệnmìnhcósứclôicuốnthôi.Ôngấycũngkhôngđiquágiớihạn,khôngcólỗivớimẹ.Ôngấytừchốinhữngngườikia.”
TầnVũPhicắnmôi,rấtmuốnnóimẹlàmsaobiết,mẹcũngkhôngnhìnthấy.Nhưnglờinóiđếnbênmiệnglạinghĩđếnđâylàchamẹcô,cônóivậygiốngnhưxúibẩymốiquanhệcủahọlànhưthế.NhưngbàTầnlạibiếtrõcongáimuốnnóigì,bànói:“Đâychínhlàtrọngđiểmmẹmuốnnóivớicon.VũPhi,phụnữphảicótrítuệ,loạitrítuệnàykhôngchỉdựavàođầuóc,màcòncầncótâm.Dùngđầuócđểphánxét,dùngtâmđểcảmthông.Conbiếtchacủaconrấtmuốncócontrai,trướcđâymẹsinhconxongkhôngthểkhôngthểsinhđượcnữa,chaconrấtthấtvọng.Bâygiờconkhôngbiết,thựcrakhiđócuộchônnhâncủachamẹđãcónguycơrạnnứtrấtlớn.”
TầnVũPhilẳnglặngnghe.
“Mẹnóinày,ngaylúcnàyôngấycũngkhônglokhôngcóngườiyêuthươngnhungnhớ,huốngchilúcđó.Ôngấychưatừngvượtquágiớihạn,nhưnglúcđóquanhệmờámđókhôngchỉcómộtngười.Nếunhưkhiđómẹxửlýkhôngtốt,hiệngiờmẹvàconcũngkhôngbiếtsẽnhưthếnào,ôngấycũngkhôngbiếtsẽnhưthếnào.Tómlạilàkhôngphảinhưbâygiờ.Khiđómẹnghĩrằng,saunàycóthểôngấysẽghétmẹvàcongáicảđời,chodùhainămquaôngấyđãanphận,nhưngmàsaunàykhótránhkhỏisẽđitìmngườiphụnữkhácsinhcontrai.”BàTầncườicười:“Bâygiờđãquahơnhaimươinăm,sựthậtchứngminhôngấykhôngcó.Ôngấycũngrấttốtvớicon,khôngphảisao?”
“Mẹlàmcáchnào?”
BàTầnsờsờđầucongái:“Phươngphápvàđốisáchnày,đốiphóvớinhữngngườikhônggiốngnhauđươngnhiênlàphươngphápkhácnhau.Chacủacon,hiếuthắng,làmộtngườicónguyêntắc.Khiđómẹgiảvờđủloạirộnglượng,đángthương,dángvẻđềutạimẹvôdụngkhôngsinhđượccontrai,nhưngmẹlạirấtyếuđuốilạilặnglẽthểhiệnsựhiểubiếtchoôngấyxem,lýdosinhcontraicongáilàdođànông.Sauđómẹgiảvờmôtảcuộcsốngkhôngcóôngấy,mẹvàcongáisốngthếnào,khôngthểkéochânôngấy,ôngấylàmộtdoanhnhânthànhcông,khôngcócontrailàmsaođược?Đươngnhiên,mẹcũngcôngkhaihoặcngấmngầmđểbốconthửtưởng
tượngvợvàconcáibỗngchốcbịvứtbỏsẽthảmđếncỡnào,chẳngnhữngcuộcsốngkhốnkhổ,cònbịtấtcảmọingườixungquanhcườinhạomỉamai.Khiđótâmtríôngấysẽbịkíchthích,cămghétnhấtđànôngthaylòngđổidạnémvợbỏcon.”
TầnVũPhingẫmnghĩ,hóaralàthế.Mấynămtrướctrongcôngtycómộtbàvợlớnchạyđếncôngtymắngchửichồngmìnhcótìnhnhânruồngbỏgiađình,chacôgiậndữđuổiviệcngườiđó.Chẳnglẽtấtcảđềudựavàosựgiáodụccủamẹcônămđósao?
BàTầnnóitiếp:“Khôngchỉyêucầutronglòngcậuấythươngcon,concònphảichocậuấybiết,bịnhữnghồlytinhcáibênngoàidụdỗđirồithìcậuấysẽrấtthêthảm.Nhữngchuyệnnày,khôngphảivàibacâulàcóthểgiảithíchrõràng,nhưngđôikhiphụnữthậtsựkhôngngạithểhiệntháiđộmềmmỏngmộtchút,yếuđuốikhôngcónghĩalàconcầncậuấy,khithôngcảmchokhuyếtđiểmvàtậtxấucủanó,cũngcầnchonóbiếtđiểmmấuchốt.Điểmmấuchốtcủamẹrấtđơngiản,bấtkỳđiềugìvượtquágiớihạnnào,mẹcũngkhôngthểchấpnhận.Chacủaconbiếtrõ.Chamẹthiếuchútnữađãxanhau,ôngấysợhãi,sauđóchamẹvẫnrấttốt,chotớibâygiờ.Đươngnhiêncãinhaulàcó,chiếntranhlạnhlàcó,xungđộtlàcó.Nhưngconnóixem,tạisaomẹtinchaconkhôngdámvượtquágiớihạn,sựtintưởngnàylàbamươinămmẹquảnlýmàcó.Quảnlýgiađìnhkhôngdễnhưquảnlýmộtcôngty.Phánđoán,nhẫnnại,thờicơ,đốisách,nhượngbộ,khenthưởng,nghiêmphạt,phảicónhữngthứnày,mớivậnhànhtốtđược.”
TầnVũPhicaumày:“Nhưngnhưthếnàycóýnghĩagìđâu,thếnàyquámệtmỏi,sốngnhưvậy,quánhàmchán.”
NhưngbàTầnlạicười:“Làmsaolạimệtmỏichứ.Nóiraconcảmthấycórấtnhiềuchuyệnlớn,thậtramỗingàymỗingườiđềutrôiquanhưvậy.Concũngvậy.Connóimỗingàyconkhôngcầnphánđoánmọichuyện,mỗingàyconkhôngcầnnhẫnnhịn.Conláixetrênđường,kẹtxe,conchịu.Kháchhàngcủaconkhókhăn,conchịu,khôngmuốnđốiphó,chodùkhônghợptácnữa,cũngphảinghĩcáchnóitừchốinhưthếnàokhôngphảisao?
Ngaycảmộtbữaăn,conđóirồinhưngđồănkhôngthểngaylậptứcchovàomiệng,concũngphảinhịn.Khôngcócáchiên,đổithànhcánhgàchiên,lúcđóchẳngphảilànhượngbộsao?Concảmthấymệtmỏikhôngthểđitiếpnữa?Nhữngchuyệnnày,khôngphảilànháymặtnghĩlạiđãhoànthànhđóthôi?Thựcsựlàmconcảmthấymệtmỏi,cảmthấykhôngthểnàochịuđựng,trênthựctếconhoàntoànsẽkhôngnhịn.”
TầnVũPhingẩnngơ.BỗngnhiênnghĩđếnmìnhthậtraluônchịuđựngsựquấyrốicủaCốAnhKiệt,luônnhẫnnạikhôngnóichiatayvớianh.Chonênthậtracôcũngkhôngphảikhôngcócáchnàochịuđựng,thậmchícôvẫncònchờmongtinnhắnmỗingàycủaanh,muốnnhìnxemanhsẽnóiđiềugì.
Thựcsựkhôngthểchịuđựng,côhoàntoànsẽkhôngnhịn.
“Cònmộtđiềurấtquantrọng,rấtrấtquantrọng.”BàTầnnói:“Nếunhưtấtcảphánđoánvàđốisáchcủaconđềucóthểcótácdụng,vậynhấtđịnhlàbởivìcácconcótìnhcảmrấtsâuđậm.Nếukhôngtấtcảmọithứđềuuổngcông.Nóyêucon,mớicóthểbằnglòngđểcondạydỗ.”
TầnVũPhinhếchmiệng,côcảmthấyCốAnhKiệtyêucô.Vìvậycôcóthểdạydỗanhsao?Cóthểhungdữđuổinhữngngườiphụnữđángghétkia?
“Conlàmvìnóbaonhiêu,nósẽvìconlàmbấynhiêu.”BàTầnyêuthươngômcongái:“Conmuốnđoántrước,nócóđánggiáđểconlàmnhiềuthứchonókhông?Phụnữhisinhvôđiềukiệnđềulàngungốc,phụnữchỉmuốnnhậnđượctoànlàđồđầnđộn.”
Vìvậy,trướchếtcôphảithayđổisao?
“Nếunhư,conkhôngchịuđượcmộtchútkhókhănnàythìlàmsaobâygiờ?”
“Vậycontìmcáigìkhôngcógióthổicỏlayđi.ConnhìnCừuChínhKhanh,támngọngióthổicũngkhônglay,cáchnótừchốiphụnữsẽkhiến
ngườitacảmthấynórấtlạnhlùng,cảmgiácvềđốiphươngcũngkhôngbiết.Mẹnghingờđấy.”NgữkhícủabàTầncóchútnghịchngợm.“Chẳnglẽđókhôngphảilàhìnhmẫulýtưởngcủaconsao?”
TầnVũPhibĩumôi,mẹà,mẹlớntuổirồicòngiảvờđángyêuthậtsựsẽlàmngườitachịukhôngnổi.
BàTầncườihaha:“Thậtra,thếnàolàtốt,chínhconsẽhiểurõ.Chodùthấttìnhcũngkhôngsợ.Connhìnmìnhxem,trướckiathấttìnhnhấtđịnhcảmthấyrấtkhóchịu,nhưngbâygiờkhônggiốnglạicònđangyêu,còntìmđượcngườimìnhthích.Chonênthấttìnhkhônglàgìcả.Lúctrướcmẹcũngnghĩ,lyhôncũngkhôngsợ,mẹxinhđẹpnhưvậy,congáiđángyêunhưthế,khôngcóngườiđànôngnàybiếtđâucóthểtìmđượcngườikháctốthơn.”
“Nhưngmàvừarồimẹmớinóiquỷmớibiếtrõtươnglaisẽnhưthếnào,hiệntạirấtquantrọng.”
“Đúngvậy,đúngvậy.”BàTầnnóinănghùnghồnđầylýlẽ:“Hiệntạiquantrọnghơn,connhấtđịnhphảichúý,khôngnêntùytiệncoingườitalàrácrưởimànémđi.Nhưngnếuthựcsựnémđicũngkhôngphảiđólàngàytậnthế,thờigianvẫncòntrôiqua,đànôngtốtvẫncòn.Phụnữ,gánhvácđượckhổđaumấtmát,mớicóthểtậnhưởnghạnhphúc.Đâylànhữngthểnghiệmcảmxúc.Đãtừngđaukhổ,lúcnếmđượcvịngọtmớibiếtđượcnóthậtsựngọt,ngọtnhưthếnào.”
TầnVũPhicắnrăng,nghiêmtúcnghĩ.BàTầnlấybảvaiđụngcô:“Conlàcongáicủamẹ,mẹkhôngtincòncóđànôngkhóhạgụchơnchacon.CốAnhKiệtlàchàngtraiấmápdễchịu,cầnphảidạydỗthậttốt.Chacủaconnămđómớigọilàcốchấp.”
“Vậy,lầnnàyanhtanóiđảmbảosẽthayđổi,conphảithathứchoanhta?”
“Vậykhôngđược.”
“Tạisaolạikhôngđược?”
“Trướctiênconcầnkhôngquantâmtớinó.Phảiquantâmbảnthânmìnhđã.Conđãsẵnsàngthathứmớithathứ,nếukhôngthìchỉlàoánhậnchồngchấtmàthôi.”
TầnVũPhihỏi:“Nếunhưkhôngchuẩnbịtốtthìsao?”
“Vậychiatayđi.”
“…”TronglòngTầnVũPhitrầmxuống,cảmthấyrấtkhóchịu.
“Chuẩnbịkhôngtốt,cầngìlàmkhổmình,làmkhổđốiphương,mỗingườitựđitìmngườitốthơn.”
HốcmắtTầnVũPhiđỏlên.NếucuộcsốngkhôngcóCốAnhKiệt,côthậtsựkhôngthểnàotưởngtượng.
“Biếtsợrồisao?”
TầnVũPhigậtđầu.
“Vậynóthìsao,nósẽsợsao?”
Đồngýlàmlànhư?Thấyanhsốtruộtliêntụcxincôthathứcónghĩalàanhấysợmấtcôsao?VìvậyTầnVũPhilạigậtđầu.
“Quamộtthờigiannữa,sẽkhôngcònsợ.”BàTầnnói.
TầnVũPhilạibịbàTầncốcvàođầu.
“Vìvậy,convẫnnêngiảiquyếtcàngnhanhcàngtốt.Ngườitakhôngthểchịuđượccứbịkéodàinhưvậy,càngkéodài,tâmcũngphainhạt.Conkhôngcầnnghĩđếnngườikhác,ngẫmlạichínhmìnhcócầnphảinhưvậykhông.”
TầnVũPhikhôngthểchốibỏ,côcóthểthayđổitínhkhícủamình,
nhưngkhôngthểgiữnóđượcmộttuần.
“Đitìmnóđi,nóichonóbiếtnhữnggìconnghĩ,trướctiênđừngđưarabấtcứquyếtđịnhnào.Sauđóconđidulịchđi,đổimộtnơi,chomìnhcóthểyêntĩnhmộtchút.Làvấnđềcủanó,cũnglàvấnđềcủacon,haylàcácconđềucóvấnđề?Sauđótựhỏibảnthânnênlàmgìbâygiờ?”
TầnVũPhisuynghĩ,độtnhiênômmẹmình:“Mẹ,saomẹchưatừngdạyconnhữngđiềunày.”
“Khôngphảimẹluônchờconđưabạntraivề,mẹcontacóthểbànluậnmộtchútsao.Kếtquảconvẫnkhôngcó.Mẹcóbảnlĩnhđầyngườicũngkhôngcónơinàotruyềndạy,mẹcũngrấtbuồnchán.”
“Conmuốntốcáovớicha.Ôngấybịmộtngườiphụnữquảnlíchặtvàichụcnăm.”
“Vậyôngấysẽđắcýchếtmất.Mộtngườiđànôngtínhtìnhxấuxacóngườiphụnữtốtnhưmẹtrămphươngngànkếquảnlíôngấy,muốnchoôngấyhoàntoànkhỏemạnh,sựnghiệpthànhcông,giađìnhhòathuận,congáihiếuthảo,thậmchíôngấycònđếnmộphầntổtiêncúilạydậpđầunóicámơn.”
TầnVũPhikhôngnhịnđượccười,ômmẹcôlàmnũng:“Mẹ,conkhôngmuốnchờđợitươnglai,quỷmớibiếttươnglaisẽlàgì.Conmuốnhiệntại.”
“Nếuconchắcchắnnóđánggiávớinhữngnỗlựccủacon,vậycốgắnglênđi.”
CốAnhKiệtcũngkhôngbiếtmẹconTầngiacómànđốithoạinhưvậy.Anhláixeđếncáccửahàngđidạolangthang,mộtlàkhôngmuốnđểmìnhrảnhrỗi,hailàanhmuốntìmmónquàcóthểlàmTầnVũPhivuivẻ.Anhcàngđicàngmệt,lúcngồixuốngbăngghếnghỉngơi,mộtngườiđànôngngồixuốngbêncạnhanh,nóilớntiếngtrênđiệnthoại:“Đànôngcóđượcphụnữthậtrarấtđơngiản,dùngkhổnhụckếlàđượcrồi.”
CốAnhKiệtnghethấyvậythìkhôngđồngý,nghĩđếnrấtnhiềukhổnhụckế.GiảbộbệnhsẽbịTầnVũPhiđậpchết.
Cũngkhôngbiếtngườiởđầubênkiađiệnthoạinóigìđó,ngườiđànôngnóichuyệnđiệnthoạiđãnóitiếp:“Cũngkhôngphảibảocậuchếtthật.Chếtkhôngthểđoántrước,làmchocôấysợcậuxảyraviệcngoàiýmuốnkhôngđượcsao?Rangoàimuaquàbịđâmchết,loạichuyệnnàycũngkhôngphảichưatừngcóngườixảyra.”
CốAnhKiệtgiậtmình.BỗngnhiênanhnghĩđếnchuyệnthươngtâmcủaTầnVũPhi.NguyênnhâncômuốnđiMỹngắmđènsao.
Ngườiđànôngbêncạnhrờikhỏi,CốAnhKiệtnhìnbónglưngcủaanh,cảmthấycóchỗkỳquái,nhưnganhrấtvuivẻ,anhcảmthấymìnhtìmđượccáchrồi.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương56
Ngàyhômnay,TầnVũPhivàCốAnhKiệtmỗingườiđềuđangsuynghĩ.
Buổichiềulúcgầnăncơmtối,TầnVănDịchvềnhà.TầnVũPhilénquansát.TầnVănDịchvềnhàchuyệnđầutiênlàtìmbàxã.Tấtnhiênchacônhỏgiọngthôngbáochomẹ,khôngphảihôto“Bàxãtôiđãvề”màlàđưabóngchoquảngiaxongsauđóliềnyênlặngđếnphòngkháchngồinghỉngơi,thấytrênđókhôngcógìkhácthường.TầnVũPhiđangởtrongphòngkhách,gọimộttiếng“Cha”sauđógiảbộbậnrộnxemtạpchí,thậtralàđangchúýđếnnhấtcửnhấtđộngcủachacô.
TầnVănDịchnóichuyệnvớicongáihaicâu,đạiloạinhư“Saokhôngrangoàichơi?”,sauđóliềnrờikhỏi.TầnVũPhinhướncổlên,thấychamìnhđivềphíaphòngăn,vìvậycôbỗngnhiênhiểuđược,chacôđangđitìmbàxãcủaông.
BàTầnđangbàybiệnthứcăntrongphòngăn.NgướclênthấyTầnVănDịch,mỉmcườihỏiông:“Ănchưa?Hômnaytôinấusúp.”
“Ừ,lấychénđũachotôi.”
TầnVũPhiđiqua,nghechacônóinhưvậy,giọngđiệucònrấtnghiêmtúc.SauđóTầnVănDịchlênlầuthayquầnáo,bàTầnhátngâmngatiếptụcbàybiện.
Lúcăncơm,TầnVănDịchăncũngkhôngnhiều,nhưnguốnghaichénsúp.TrướckiaTầnVũPhikhôngđểýchacô,hômnaynóichuyệnvớimẹmộthồisauđótỉmỉquansátchamình.Côcảmthấy,chacônhấtđịnhđãănởbênngoàirồi,bâygiờănkhôngvô,nhưngmuốnlàmmẹvuinênuống
chénsúpmẹcônấu.
Ănítnênngồitrênbànănsẽrấtrảnh.TầnVũPhiđãthấychacôrấtrảnhrỗithỉnhthoảngliếcnhìnmẹcô.
Đượcrồi.TầnVũPhikhẳngđịnh,bụngchacôthựcsựkhôngđói,ôngđếnphòngbếptìmbàxãđểđượcyêuthương.Làmơnđimà,lớntuổinhưvậyrồi,cònthíchhợpdùngánhmắtnàynhìnbàxãsao?TầnVũPhihámiệngăn,côkhôngthểchịuthua,côcũngmuốnbamươinămsaucòncóthểnhìnchồngmìnhnhưvậy.
Câunóikianóinhưthếnàonhỉ?Khôngtừbỏ,khôngtừbỏ.Đâylàmuốnnóicáigì?Quantâmlàmgì,dùsaocũngcóthểnóiđếnCốAnhKiệtnhàcô.
CốAnhKiệtbênkiađãăncơmchiều.HắnbịbàCốgọivềnhàăncơm.Vàocuốituần,giađìnhhaianhchịhắnđềuởđây.BàCốnghĩ,tìnhcảmcủacontraibịđảkích,muốnlấytìnhcảmtronggiađìnhấmáplàmanhvuivẻtrởlại.
CốAnhKiệtdởkhócdởcười,dùsaovềnhàăncơmlàđượcrồi.
TrênbàncơmbàCốhỏicontraivàicâugầnđâythếnào,CốAnhKiệtnóicôngviệcrấtthuậnlợi,bịbàCốtrợnmắtnhìn.Sauđóchủđềtrênbàncơmtráimộtcâuphảimộtcâu,CốAnhTừhỏichồngđiệnthoạibịgì,gọikhôngđược.ConrểCốgiagiảithíchvàicâu.CốAnhKiệtngheđượcgiậtmình,anhnghĩracáchrồi.
CốAnhKiệtnhanhchóngcơmnướcxongxuôichạyđilấyđiệnthoạigọi.BàCốtrợnmắtnhìncongái.CốAnhTừkhônghiểu:“Làmsaovậy?”
BàCốtựnhủtronglòngthậtsựlà“Ấmnàokhôngsôithìlấyấmđó”(1),nhưngtrênbàncơmnhiềungười,bàcũngkhôngnênnóigì.Nhưngsaukhiănxongbàkéocongáiquamộtbên,cùngbànghengóngTầnVũPhi.
(1)Nahồbấtkhaiđềnahồ:Làmộtthànhngữphổbiến,đềcậpđếnmột
cáiấmnướckhôngđunsôiđược,đólàấmbịhỏng.Ngườinàochọncáiấmđónghĩalàcốýchạmvàonỗiđau,khuyếtđiểmcủangườikhác.
“Ừrấttốt,rấtcónănglực.”
“Chỉlàquánóngtính.”BàCốnói.
“Ồ.”CốAnhTừkhôngbiếtnênnóigì.Côbiếtrõmẫuthânđạinhânchínhlàtìmngườiphùhợpvớibàmộtchút.Nhưnghiệntạicôvẫnchưathămdòtâmtưcủamẫuthânđạinhân.
“Nóngtínhsao,biếtrõphảitráilàđược.”BàCốcònnói.
“Vâng.”CốAnhTừmaymắnbảnthânvừarồichưanóinóngtínhthậtsựkhôngtốt.
“Nếukhôngphảinhờcáitínhkhínày,cũngkhôngkhiếnAKiệtđếntìnhcảnhkia.Connhìnnóxem,làmviệcvẫncóchútthủđoạnđấy.”
CốAnhTừgậtđầu,tronglòngnghĩ:“Từ‘Thủđoạn’dùngởđâylàkhenhaylàchênhỉ?”
“AKiệtlàmviệccólúckhôngđủquyếtđoán.Connóixemnóđãqualạivớirấtnhiềungười,saolạikhôngcómộtailâudài.”
CốAnhTừimlặng,làmviệcthiếuquyếtđoánvớiyêuđươngchưabaogiờcókếtquảliênquanchỗnàovậy?
“Lầnnày,tuylàhơinóngtính,nhưngtốthơnsovớinhữngngườitrước.”
“Vâng.”Nhữngngườitrướcmẹcũngchưatừnggặp,saolạinhậnthấytốthơn?CốAnhTừthậntrọnghỏi:“Mẹ,mẹthíchTầnVũPhisao?”
BàCốnghiêmmặt:“Mẹthíchnógìchứ,cũngkhôngphảimẹyêuđương.”
CốAnhTừcũngkhôngtìmranộitình,rốtcuộcmẹmuốnnóiđiềugì?
BàCốdodựmộtchút,nhỏgiọnghỏi:“Connói,mẹcónênhẹnbàTầnrangoàiuốngtrà,hỏithămtìnhhình?”
CốAnhTừquayđầulạigọilớn:“AKiệt,mẹhỏiemcócầnmẹmờibàTầnrangoàiuốngtrà,gắnkếttìnhcảmmộtchútkhông.”
Mọingườitrongphòngđềulậptứcdừngcôngviệctrêntaynhìnmẹconhaingườinày.BàCốvẻmặtxấuhổ,ravẻmuốnđánhcongái.CốAnhTừchạynhanh:“Conđâylàmviệcrấtquyếtđoánmà.”
CốAnhKiệtđanggửitinnhắn,cườicườivớibàCố:“Cámơnmẹ.Chờconvàcôấyliênlạclại,nếucầnmẹtrợgiúpconsẽnói.”
BàCốgiậtmình,nóithầm:“Aimuốngiúpanh.Contrailớnnhưvậyrồi,cònmuốntìmmẹgiúpđỡ,cũngkhôngsợmấtmặt.”Vừathầmthìvừađếnphòngkháchxemtivi.Chốclátlạikhôngnhịnđượcnóivớingườibạngiàbêncạnh:“Thậtra,hômnàođómờiTầngiacùngrangoàiănmộtbữacũngtốt.Đếnlúcđóhaiđứanógặpnhau,saunàyrasaochúngtalàmchamẹcũngsẽkhôngxenvào.”
CốAnhKiệtkhôngnghethấychavàmẹbànbạc,chẳngquatâmtrạngcủaanhcoinhưkhôngtệ,anhcảmthấyrấtcóhivọng.AnhgửitinnhắnchoTầnVũPhinói:“Anhmởchứcnăngcuộcgọichờ,saunàybấtkểanhngheđiệnthoạicủaai,tuyệtđốisẽkhôngbỏlỡcuộcgọicủaem.”
Saukhitinnhắngửiđihaiphút,điệnthoạicủaanhnhậnđượcmộttinnhắn,làsốđiệnthoạicũcủaanh,CốAnhKiệtcầmlênxem,lạicóthểlàTầnVũPhinhắntới,côviết:“Tôixóasốđiệnthoạicủaanhkhỏidanhsáchđenrồi.”
“Haha.”CốAnhKiệtvuimừngthiếuchútnữanhảydựnglên.Anhcầmđiệnthoạichạylêntầng,trởvềphòng,đểtiệnnóichuyệnriêng.
BàCốthấycontraicườiđếngiốngnhưmộtthằngđiên,khôngkhỏicau
mày,làmmẹthậtsựlàlaotâmkhổtrí.Contraicảvàcongáikếthônđãlâunhưvậy,bàcũngkhôngnhớnămđónócólúcnàotụinóngốcnhưvậykhông.
CốAnhKiệtchạyvềphòng,gọiđiệnthoạichoTầnVũPhi,haha,thựcsựcóthểgọi.Anhrấtvui.Nhưngmàmộtgiâysauđiệnthoạiđãbịngắt.Mặtcủaanhcứngngắc,cònchưakịpkhổsở,điệnthoạiđãreolên.
LàTầnVũPhigọitới.
CốAnhKiệtthanmộttiếnglănlêngiường,tâmtrạngthayđổinhanhchóng,sẽthậtsựbịbệnhtim.
Anhnhanhchóngnhậnđiệnthoại,cảmgiáctâmtrạngcủamìnhthayđổithậtsựquánhanh.
“Alô.”
“CốAnhKiệt.”
Haingườiđồngthanhnói.CốAnhKiệtmỉmcười.
“Cườicáigìmàcười.”
“Cảmthấygiọngnóicủaemthậtsựrấtêmtai.”
“Cốthiếu,anhlạidỗngondỗngọtrồi.”TầnVũPhithởdài,côlạitáiphátrồi,anhnóilờingọtngàocôlạinghĩtrướckiacóphảianhcũngnóinhưthếvớibạngáicũ.
“Emgọichoanhanhthậtsựrấtvui.”CốAnhKiệttiếptụcdỗngondỗngọt.
“Vìvậycóthểcoinhưtôichủđộnggọi.”
CốAnhKiệtlạicười,nữvươngđạinhânthậtđúnglàsĩdiện,aigọitrướccógìquantrọngđâu,chuyệnnàymàcũngmuốntranhgiành,khótrách
côngắtđiệnthoạicủaanhrồigọilại.
“Anhkhôngcầnlúcnàocũngcười,ngungốc.”
“Anhcàiđặtđiệnthoạitốtrồi,saunàyđiệnthoạicủaemanhnhấtđịnhsẽkhôngbỏlỡ,sẽkhiếnemkhôngvuinữa.”CốAnhKiệtnắmbắtthờigiannóichuyệnchính.
“Ừ.Nhưngtrướcđâychodùanhđãbiếttôigọi,chodùđểtôichenngangnóitrước,sauđóanhvẫntrảlờiđiệnthoạibàytỏcủaphụnữ,vậytôivẫnsẽtứcgiận.Lòngdạtôihẹphòi,cònnhớkhông?”
“Vậysaunàycóphụnữgọianhđềuđưachoemkiểmtramộtchút.”
“Tôilàthưkýcủaanhà.”
“Anhsẽtừchốikiênđịnhhơn,khuyênnhiềulầnkhôngđượcanhsẽgiaochoem.Anhsẽnóichocáccôấybiếtmờicônóichuyệnvớibàxãcủatôi.”
“Ailàbàxãcủaanh?”
“Anhsẽđưaemđigặpbạnanh,còncóhọhàngvànhữngngườixãgiao,nếunhưbọnhọđềubiếtcàngkhẳngđịnhchúngtađangyêu,thậtracũngsẽrấtítngườicốýmuốnchenchân.Nếuthậtsựcó,thìlàngườikiakhôngtốt,lúcấylạnhlùngmàtừchốicũnghợplý.
LờinàycủaCốAnhKiệtkhiếnTầnVũPhitrầmmặc,chonêntínhracôtừchốicôngkhaitìnhcảmlưuluyếncũnglàmộttrongnhữngnguyênnhântạothànhcụcdiệnbâygiờ.Côkhôngcócáchnàophủnhận,côcũngcótráchnhiệm.Hômnaycôđãđổimộtgócđộkhácđểnghĩvềviệcnày,cônghĩnếunhưcôlàCốAnhKiệtcôsẽxửlýnhưthếnào,tínhcáchcủabọnhọ,bạnbèchungquanh…
“Vìvậytìmmộtcơhộianhđưaemđigặpbànbècủaanhthếnào?Chínhthứcgiớithiệumộtchút.Thậtrađasốmọingườiemđềubiết,chỉlàchínhthứctuyênbốthânphậnmớimộtchút,đượckhông?”
“CốAnhKiệt.”
Côkhôngđồngýngaylậptức.TronglòngCốAnhKiệtthoángtrầmxuống,nhưngliềngiữvữngtinhthần:“Bâygiờanhđitìmemđượckhông,chúngtalâurồikhônggặp,anhrấtnhớem.”
“CốAnhKiệt,tôipháthiệnhóarachamẹcủatôirấtyêuthươngnhau.”
CốAnhKiệtsửngsờmộtchút,saođộtnhiênnóiđếnchamẹyêuthươngnhau.
“CốAnhKiệt,tôicảmthấytrongchuyệntìnhyêu,tôirấtngungốc,anhcũngkhôngthôngminh.”
“Ừ.”Lờinàynêntrảlờithếnàomớitốtđây?“Vậycoinhưtrờisinhmộtcặp?”
“Anhnóichuyệnbuồnnônngượclạirấtcóthiênphúđấy,nhưngnóiyêuđươngkhôngđược.”
CốAnhKiệtxoatrán,gópýquảlàcóchiềusâu.Nữvương,emmuốngìđây?
“CốAnhKiệt,tôigọiđiệnlàmuốnnóivớianhmộtchuyện.”
CốAnhKiệtlậptứccóchútkhẩntrương:“Chuyệngìem?”
“Tôimuốnđinướcngoàimộtchuyến,rangoàimộtchút.Lúctôikhôngởđây,monganhgiữmìnhtrongsạch,khôngđượcnhìncáccôgáikhác.”
Ranướcngoài?CốAnhKiệtvộivãnói:“Emđưaanhtheogiámsátanhđi.”
“Khôngđược,tôimuốnđimộtmình.”
CốAnhKiệtnhíumày,cônóivậylàcóýgì?Cơngiậncònchưatansao?
Đầubênkiađiệnthoạiimlặng,bỗngnhiênmũiTầnVũPhicóchútchuaxót:“CốAnhKiệt,emcórấtnhiềukhuyếtđiểm,emcũngcóvấnđềcủaem.Emthừanhậntrongchuyệnnàycũngcótráchnhiệmcủamình,nhưnganhvàbạngáicũdâydưakhôngrõthìthậtsựkhôngđược.”
“Emvẫncòngiậnsao?”CốAnhKiệtthởdài.
“Khôngthểnóilàgiận,nhưngkhúcmắcchắcchắnvẫnphảicó.”
CốAnhKiệtkhôngbiếtnênnóigì,lờixinlỗianhđãnóihết.
“Nhưngemmuốnnóichoanhbiết,emrấtyêuanh,CốAnhKiệt,emyêuanh,chonênmớikhóvượtquanhưvậy.”
CốAnhKiệtnghexongtráitimđãmuốntanchảy,chomộtgậylạichomộtquảtáongọtngào,bàchằnnhàanhmớithậtsựlàcaothủdỗngondỗngọt.
“Emyêuanh,chonênanhbuồnemcũngsẽbuồn.”
Aiđúngaisai,ngườikiasaibaonhiêuđềukhôngquantrọng.Quantrọnglà,mộtngườikhôngvui,ngườikiacũngkhôngcáchnàosốngtốt.
“CốAnhKiệt,bâygiờemcảmthấytronglòngcònrấtrối,cómấylờikhôngnóirõ.Chonênanhđợiem,emrangoàimộtchút,thảlỏngmộtchút,sauđótrởvềcẩnthậnsuynghĩvềanh.Khôngchoanhnhìncáccôgáikhác,nếukhôngemsẽđánhgãychânanh.”
TầnVũPhiđểlạicâunóitànnhẫnđó,sauđóchưaquamấyngày,đãđichâuÂu.
CốAnhKiệtđểcôđi,cũngđểlạichocôcâunói:“Tuyrằngemkhôngnóilýlẽ,cònrấthungdữ,nhưnganhsẵnsàngnuôngchiềuem.”
MỗingàyTầnVũPhirờiđi,CốAnhKiệtđềugửitinnhắnchocô.Mỗingàyđềucónhữnghìnhảnhmới,viết:“Đâylàquàhômnay,hyvọngem
nhanhchóngtrởvề.”
TầnVũPhicũnggửitinnhắnchoanh,cũngcóhìnhảnh,chẳngquathườnglàchụptraiđẹptrênđường.Nóicôtớiđâu,nhìnthấyphongcảnhdễchịu.
CốAnhKiệtcốýgửibiểucảmnghiếnrăngnghiếnlợiqua,nóiphongcảnhdễchịuởđâu,ngượclạilàgửichútítảnhchụpphongcảnhtới,thếnàođềulàtraiđẹp?Anhtỏranghiêmkhắckhángnghịvànghiêmchỉnhthươnglượng.TầnVũPhibiếttỏnganhravẻ,hỏianh:“Anhcũngbiếtghensao?”
CốAnhKiệtđáp:“Anhđâykhôngphảiỷvàoemyêuanhsao.”
TầnVũPhiđọcmấylờinày,lénlútkhócmộtlúclâu.Côyêuanh,chonênanhcólòngtinvớicô.Anhyêucô,màcôlạikhôngđủtintưởnganh.Tínhra,anhthậtsựlàlỗlớnrồi.
Hômđó,TầnVũPhinhậnđượchìnhảnhcủaCốAnhKiệt,cômởraxem,lạilànướcMỹ,nhữngvìsao,nhàhàng,đènphố.Nhưngđãkhôngcònlànhữngnhàhàngđènsao.
AnhđiMỹ?
“Đènsaođãbiếnmất,nhàhàngbiếnthànhcửahàngquàtặng,anhđangtrongđómuaquàchoem.Emyêu,emmuốnnhìnxemlàvậtgìkhông?Anhđãmuarấtnhiềuquàrồi,anhmuốntựtaytặngquàchoem.Đờingườingắnngủi,luônluôncónhữngviệcngoàiýmuốn,anhsẽcẩnthận,muốnbêncạnhemthậtlâuthậtlâu.”
TầnVũPhingâyngười.
Quáđáng,anhlạinóinhưvậy,muốndọacôsao?
Nhưngcôthậtsựlosợ.
Đãtừngcóngười,làbạnthânnhấtcủacô,nhưnglạiphảnbộicô,cùng
mộtchỗvớibạntraicôphảnbộicô,khắcnênvếtthươngnặngnhấttronglòngcô.Tìnhbạnđãhết,đờinàykhôngmuốngặplai.Chỉlàchưatừngnghĩ,mộtngàynàođónhậnđượcbưukiệntừphươngxa,ngườikiatìmkiếmnhữngmónquàvìcô,lặnglẽnhớnhungtìnhbạnmàcáccôđãmất,mangtheotiếcnuốiđiđếnmộtthếgiớikhác.
Đâylànỗiđautronglòngcô.
Nếunhưbạnrấthậnmộtngười,côấychếtbạncóthểnàokhôngvui?TầnVũPhicóthểdùngkinhnghiệmcủamìnhđểtrảlời:Sẽkhông.Chẳngnhữngkhôngvui,ngượclạisẽrấtkhóchịu.Chỉlànếuthờigiancóthểquayngược,biếtrõcókếtquảnày,côvẫnsẽchọnthùhậnvàchấmdứt,khôngthểthathứ.
Conngườichínhlànhưvậy,tànnhẫnvàmềmlòng.
Đồngthờicùngtồntại.
CốAnhKiệtbiếtrõ,chỉcóanhbiếtrõ.Trênthếgiớinàychỉcóanhbiếtchuyệnnàyvàtâmtrạngnhưvậycủacô.
Anhlạilấyđểđốiphócô.
Côthậtsựsợ.Côyêuanhnhưvậy,côsẽsợanhxảyrachuyệnngoàiýmuốn,hơnnữacònmangtheotiếcnuối.Trướcgiờcôkhôngdámnghĩ.Côcònchưatốtvớianh,cònchưahòathuậnnhưlúcbanđầu,cònchưanóichoanhbiếtcômuốncùnganhtrảiquabamươinăm,thậmchínămmươinăm,nếunhưcóthể,đươngnhiêncànglâucàngtốt.Côđangthayđổibảnthân,côhyvọngcôsẽkhôngkémcỏinhưvậy,côkhôngmuốnnổigiậnlungtung,côhyvọngcôcóthểkhoandungvàthôngcảmhơn.
Côđấutranhnhưvậyvìanh!Nhưnganhlạicóthểhùdọacô!
Biếtrõlàanhdọamình,nhưngcôthậtsựsợ.
“CốAnhKiệt,anhchờđó!Trởvềemsẽđánhgãychânanh!”
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương57
TầnVũPhitrởvềnước.
CôkhôngnóichoCốAnhKiệt.CốAnhKiệtvẫncònmỗingàyngâyngốctiếptụchỏilúcnàotrởvề,hànhđộngphảiquyếtđoán,chânkhôngđượcchậmtrễ.
KếtquảlàDoãnĐìnhđếnnóichoanhbiết:“HômquaVũPhitìmtôiăncơm,chúngtôiđangnóitớianh.Cậuấynóianhthậtđángghét.”
“…”
“Tấtnhiên,cậuấychỉtùytiệnnóivậy,khôngphảighétthật.”ThiênsứDoãnĐìnhanủi.
Chuyệnnàykhôngtùytiệnnóiđược,CốAnhKiệttứcgiận,đạitiểuthưnhàanhdữdằnhaylýluậnrấtyêuanh,nóighétlàđanglàmnũng,làmnũngđócôhiểukhông.
“Tôihỏihiệngiờcậuấyvớianhthếnàorồi?Cậuấynóianhđángghétnhưvậy,rơivàotaynhữngngườiphụnữkháccậuấykhôngyêntâm,chonêncậuấymuốnđíchthânthuthậpanh.”
Côấynhanhratayđi,anhđãđợilâurồi.Dùsaomuốnthuthậpcũngphảigặpmặt,anhcốgắngkhôngphảilàvìcóthểgặpmặtcôsao?Gặpmặt!Nhưngcôgáikhôngcólươngtâmnàyvềnướccũngkhôngnóichoanhmộttiếng,trởvềhaingàyrồi,lạinhẫntâmkhôngnóichoanh.
“Cậuấynóivốndĩtrởvềmuốntìmanhtrướctiên.Sauđóhiệngiờcậuấyquyếtđịnhtrướchếtgạtanhvàingày,bởivìanhlàmcậuấyrấtgiận.”DoãnĐìnhchớpmắthỏi:“CốThiếuà,tạisaoanhlạichọcgiậncậuấy?”
“Tôi…”CốAnhKiệtthẹnquáhóagiận:“Dùsaonóicôcũngkhônghiểu.”
“…”DoãnĐìnhnhướngmày:“Anhkhôngnóilàmsaobiếttôikhônghiểu?”
“Khôngcầnphảinóiđãbiếtrõcôkhônghiểu.”
“Cốthiếu,anhnhưthếnàycótínhlàcótháiđộkhôngtốtvớitôikhông?”
“Làmgìvậy,thếnàycũngphảiđitốcáosao?”CốAnhKiệtvừađịnhnóitháiđộcủamìnhrấttốt,taonhã,lịchsự…vânvânđúnglàđểnóivềanh.KếtquảDoãnĐìnhnóitiếp:“TôihỏiVũPhirốtcuộccậuấymuốnthếnào,cậuấynóicậuấyđãcốgắngkhôngnghĩnhiều,khôngquáquantâm,sauđócònphảixemtháiđộcủaanhđốivớiphụnữ.Tháiđộquátốtmànói,cậuấyvẫnsẽkhôngthoảimái.”
CốAnhKiệtvộinuốtlạilờinói,sửalời:“Vậycôthấytháiđộcủatôikhôngtốtsao.”
“Anhthậtsựlàkhôngcónguyêntắc.”DoãnĐìnhkhinhbỉ.“Anhcóthểnóinhưthếnày:Xincôđứngđắnchút,cóthểlàanhquánuôngchiềuVũPhi,thựclựcđôibênkhôngcânbằngcũngrấtkhóphốihợp,khôngcáchnàohợptáclâudài.”
CốAnhkiệtvốnkhônghiểucôđangnóiai,nhưngsaukhiđượcnửacâuvídụ,anhđãbiết,làCừuChínhKhanh.
“PhiềncônóilạivớiCừutổng,đợihắnyêurồilạiđếnbìnhluận.”
“Anhtakhôngkháclắmđâu,gầnđâyanhtacònrấtđàohoađó,tôiđangnghĩkếgiúpanhtađâynày.”DoãnĐìnhnói.
Chuyệnkiađãxong,dựavàoquânsưDoãnĐìnhchưabaogiờtheođuổiđượcbạntrai,đoánchừngvậnmệnhyêuđươngcủaCừuChínhKhanhrất
đánglongại.CốAnhKiệttốtbụngkhuyên,“Trướchếtcôvẫnnênquảnlýbảnthânchotốt.”
“Tôiđâykhôngphảichờanhgiớithiệusao.”DoãnĐìnhvẻmặtchờmongnhìnhắn.
CốAnhKiệtđauđầu,đượcrồi,hiệngiờchuyệncủamìnhanhcũngkhônglàmđược,cònmuốnlochongườikhác,quảthựccũngkhôngđángtincậy.Khôngđược,khôngthểbịđộngnhưvậy.Kiênquyếtrõràngrấtcótácdụng,nhìncôsốtruộtđếnmứctrởvềnhanhnhưvậy,saolạichênhlệchđược.
Thựclựcđôibênkhôngcânbằngcũngrấtkhóphốihợp,khôngcáchnàohợptáclâudài.Loạiđịangụcnàyđãgặpquamộtlầnrõràngcũngsẽcảmthấyrấthợplý.CốAnhKiệtquyếtđịnhchắcchắn.Tốtthôi,khôngthểlạinuôngchiềucô.Anhcũngphảiápdụngbiệnphápcươngquyết.
CốAnhKiệttrởvềtìmphụhuynh.AnhnóianhvàTầnVũPhirấtnghiêmtúc,muốnlấykếthônlàmđiềukiệntiênquyếtđểtiếptụcqualại,bảochamẹvàTầngiatiếpxúc,cùngvợchồngTầnVănDịchănmộtbữacơm.Ngườihaigiađìnhchínhthứcgặpmặtmộtchút.
BàCốvừanóithầm,“Rõrànglàmuốntìmchúngtagiúpđỡcònphảigiảbộđườngđườngchínhchínhnhưvậylàmgì?”,nhưngcũnggọiđiệnthoạichobàTần.
Haibàmẹtròchuyệnvàicâuchuyệngiađình,bàCốbịCốAnhKiệtnhìnchằmchằm,rốtcụcnói:“VũPhigầnđâythếnào?Lâurồikhônggặpnó.Lầntrướcconbétheotôiđidạophố,cònrấtcólòngnấubữacơmchotôiăn,nhưngtôivẫnluônnhớtronglòngđâynày.”
KhôngbiếtbàTầnởđầukianóigìđó,bàCốcườihaha.TronglòngCốAnhKiệtthấpthỏm.Cuốicùnglạinghemẫuthânđạinhânnói:“Tôiđâylàmtrưởngbốikhôngthểkhôngđáplễ.Hơnnữa,đúnglàlầnđầutiêntôiđượccongáiđặcbiệtlàmcơmchoăn.Còncóđứaconkiacủatôi,damặt
dày,đếnnhàcủachịănchựcmộtbữa.Chonênchonhàtôilàmchủ,hainhàchúngtacùngănmộtbữacơmđi.Quanhệcủamọingườicũngkhônggiốngtrướcđây,thanhniênbọnnócãinhau,chúngtacũngnêntụlạinóichuyệnmộtchút,đãlâukhônggặp.”
BênkiabàTầnlạinói,bàCốlạicườilớn,sauđónói:“Được,cứquyếtđịnhnhưvậy,tốimaitôigửiđịachỉchochị.BảoVũPhinhấtđịnhphảitớiđấy.”
CốAnhKiệtgậtđầumãnhliệt,đúng,đúng,đâylàtrọngđiểm.
BàCốhungdữliếccontrai.
Gọiđiệnxong,bàTầnbỏđiệnthoạixuống,TầnVũPhivộivàngnhàovềphíatrước:“Nhưthếnào?Mẹanhấynóigìạ?”
“Muốnmờichúngtaăncơm,ngườitanói,bảoVũPhinhấtđịnhphảitớiđấy.”
TầnVũPhicóchúthồihộp:“Làchuyệntốtphảikhông?Lầntrướcconrấtxấuhổ.”
“Khôngphảilàchuyệnxấu.Ngườitacũngkhôngthểmờichamẹconđếngặpmặtlàmconkhóxử.Nghegiọngđiệuvàýtứkia,đạikháilàmuốnổnđịnhchuyệnnàymộtchút.CốAnhKiệtsốtruộtrồisao?”BàTầncườicongái.
TầnVũPhisuynghĩ,bàCốnhấtđịnhkhôngsốtruột,côcũngkhôngphảicondâulýtưởngtronglòngbà,chonênnhấtđịnhlàCốAnhKiệtrồi.TầnVũPhithấyánhmắtmẹmìnhmangtheoýcười,mặtđỏlên,tráchmóc:“Conđimắnganhấy.”Nóixongchạyầmầmlênlầu.
VàophòngviệcđầutiênlàcầmđiệnthoạigọichoCốAnhKiệt,tiếngchuôngthứnhấtcònchưavanglên,CốAnhKiệtđãnhậnmáy.
“Anhbiếtngayemsẽgọichoanh.Ngàymaigặp,bạngái.”
“Hừ,emcóđồngýđikhông?”
CốAnhKiệtkhôngtrêuchọccômiệngcứnglòngmềmnữa,chỉnói:“Ngàymaianhmặccáiáokhoácemmuachoanh.”
TronglòngTầnVũPhingọtngào:“Dùsaoanhmặccáigìcũngkhôngđẹptrai.”
CốAnhKiệtkhẽcười.
“Cườicáigìmàcười?”
“Emtrởvềcũngkhôngnóichoanh.”
“Aibảoanhnóinhưvậy.Banđêmemgặpácmộngrồi.”
“Ácmộng?”CốAnhKiệtđenmặt:“Phảnứngcủangườibìnhthườngkhôngphảinêncảmthấythờigianquanhanh,trântrọnghiệntại,khôngmuốnphíhoàiđểlạinuốitiếcsao?”
“Vìvậyanhcảmthấyemcầnphảikhóclócchạyvộitrởvềnóivớianhchúngtasẽkhôngcãinhausẽkhôngchiếntranhlạnhnữa,quýtrọngmỗimộtphútchúngtacóthểởbênnhausao?”
“Khôngphảirấtnênnhưvậysao?Ngườibìnhthườngđềusẽnghĩnhưvậy.”
“EMKHÔNGGIỐNGNGƯỜIBÌNHTHƯỜNG.”
CốAnhKiệtdừnglại,cười:“Ừ,quảthựckhôngbìnhthường.”
“Anhđangkhenemsao?”
“Đúngvậy,đươngnhiênrồi.Emkhôngphảixinhđẹpbìnhthường,khôngphảiđángyêubìnhthường,khôngphảicótiềnbìnhthường.”
“Miệnglưỡitrơntru!”
CốAnhKiệthonhẹhaitiếng,lạibổsungthêm:“Bãnlĩnhkhôngphảibìnhthườngthìtốthơn.”
TầnVũPhiđỏmặt.Nhẹnhàng“Hừ”mộttiếng.
CốAnhKiệtimlặnghaigiây,nhỏgiọngnói:“Nếukhông,đêmnaychúngtagặpnhau,anhđếnđónem.”Giọngnóicủaanhrấtthấp,cóchúttừtính,rấtcótínhdụhoặc.
TầnVũPhibiếtrõanhđangnghĩgì,bởivìcôcũngcócảmgiáctươngtự.Chẳngquacôcũngkhôngcóýđịnhthỏamãnyêucầucủaanh.“Anhcứkìmnénđi,Cốthiếu.”
“Anhcóthểkiềmchế,việcnàykhôngphảivìemsao.”
“Rấthàihướcđó.”TầnVũPhivừaxấuhổvừahừlạnh.
“Tốimaiănxong,emmớitheoanhsao?”
“Damặtanhdàybaonhiêuvậy?”MặtTầnVũPhinónglên.Ngàymaingườilớnhainhàđềucómặt,sauđócơmnướcxongxuôiđãđivớianh,ngườilớnsẽnghĩnhưthếnào.
CốAnhKiệthonhẹhaitiếng,nóithầm:“Thậtsựrấtnhớem.”
“Mẹemnóicongáiphảirụtrè.”
“Bácgáinóiđúng.”CốAnhKiệtthởdài.
TầnVũPhinởnụcười.
“Tốinayemăngì?”CốAnhKiệtbắtđầunóilờinhàmchán.
“Anhcònchưaxinlỗiem.”
“Saoanhnhớrõanhnói800lầnxinlỗirồi?”
“Anhhạiemgặpácmộng.”
“Đượcrồi,anhxinlỗi.”SớmbiếtthếnàyđãkhôngcựckhổnhưvậycốýđiMỹmộtchuyếnrồi.Anhchorằngđâysẽlàmộtýtưởngtuyệtvời.Kếtquảbàchằnnhàanhthậtsựcócáchnghĩkhônggiốngphụnữbìnhthường.
“Anhphảiđảmbảoanhsẽchúýantoàn,tuânthủluậtgiaothông,tainghekhắpnẻomắtnhìntámhướng,láixephảitậptrung,khôngđượcchạynhanh,điđườngcũngphảitậptrung,khôngvượtđènđỏkhônggiànhđường.”
“Được.Anhđảmbảosốngđến100tuổi.”CốAnhKiệtcườithầm,anhmuốnthulạilờinóitrướcđó,chiêunàyhóaracótácdụng,lầnnàykhônguổngcôngđiMỹ.“VũPhi,đènsaocũngkhôngcòn,nhữngcáicũkỹkhôngtốtđềubịđồtốtthaythếrồi,chuyệnquákhứđừngđểtronglòngnữa,phảicólòngtinvớianh.”
“Saoemcảmthấylờinàycủaanhcóýlàchờemtrởnêncũkỹsẽcóngườimớitốtđẹpthaythếem.”
“TầnVũPhi!”CốAnhKiệtnghiếnrăng,rõrànganhnóilàtênđànôngcặnbãtrướcđâyđãbịanhvừamớilạivừatốtthaythế,côbiếtrấtrõ,vẫncứnóingượclại.
“Dữnhưvậysao?”TầnVũPhihừhừ.
“Đúngvậy.”CốAnhKiệtnói:“Emhọcngữvănkhônggiỏi,anhthậtsựlolắngthaychothầycủaem.Anhđiđónem,đưaemvềnhàbổtúcmộtkhóa.”
TầnVũPhicườito,nóithếnàohaicâulạicóthểvòngtrởvề.“Khôngmuốn.Ngàymaiemmuốnxemtrướcbiểuhiệncủaanhcótốtkhông.”
CốAnhKiệtbỗngnhiênhơihồihộp:“Chaemcónóigìanhkhông?”
“Có,ôngthấyanhlàmemgiậnnhưvậy,liềnnóingườinàykhôngđược,
đổimộtngườikhác.”
CốAnhKiệtsữngsờ,chữnglạimộtlúcnói:“Emlàmanhsợđấy.”
“Vậyanhcònlàmemsợ.”
“TầnVũPhi,emlạingâythơthật,rõrànganhđangtỏtình.”
“Trìnhđộtỏtìnhkémnhưvậyanhcũngkhôngbiếtxấuhổsao?”
“Embịađặtlờicủachamìnhmớixấuxa.”
“Đượcrồi,mộtlờibấthòa,tắtđiệnthoại.”
Đãquahơnmườigiây,CốAnhKiệthỏi:“Saokhôngtắt?”
Nữvươngtrừngmắt:“Anhcũngkhônggiữlạimộtchútsao?”
ĐâubênkiađiệnthoạilàtiếngCốAnhKiệtcườilớn,TầnVũPhithởphìphì,tắtrồi.
Đâycũngxemnhưlàdùngcãinhauđểkếtthúccuộcgọi?ChẳngqualàđêmnayTầnVũPhingủrấtngon,khônggặpácmộngnữa,cũngkhôngbởivìngàymaingườilớnchínhthứcgặpmặtmàcăngthẳngmấtngủ.Phảicólòngtin,cônghĩ,phảicólòngtin.
Đốivớianh,cũngđốivớichínhmình.
CốAnhKiệtđốivớibữatiệcbuổitốitrongnhàhơilolắng,sángsớmanhbắtđầuđặcbiệtchọnquầnáovàgiầydép,soigươngmườiphút,suynghĩkiểutóccảnửangày.Đếncôngty,ngaycảcácđồngnghiệpcũngnhìnrahômnayanhcóbữatiệcxãgiaorấtquantrọng.Anhnói,hômnayphảigặpchamẹbạngái.
Nóiracâunày,CốAnhKiệtcảmthấytronglòngrấtthoảimái.AnhnhịnkhôngđượcgọiđiệnthoạichoTừNgônSướng,chínhlàđặcbiệtnóimộtcâuhômnayanhphảigặpchamẹTầnVũPhi.
“Đừngkhoekhoangvớitôi,loạingườinhưcậu…giọngđiệuyêuđươngcuồngnhiệtthậtlàbuồnnôn.”TừNgônSướngkhinhbỉanh.CốAnhKiệtcườihaha.
Buổitrưacóngườibạngọiđiệnthoạitớirủanhđichơibóng,CốAnhKiệtcũngnóitốinaykhôngrảnh,anhphảigặpchamẹbạngái.“Đúngrồi,vẫnchưanóichocậubiết,bạngáitôilàTầnVũPhi.
Ngườibạncườihaha,nóichúcmừng.Sauđónóicâutiếptheo:“Mẹnó,cậuchỉlàđigặpngườilớn,khôngphảivìkếthônmàdùnggiọngđiệucủachúrểđểnóichứ?”
CốAnhKiệtcũngkhôngxấuhổchútnào:“Chiasẻniềmvuicủatôivớicậulàvinhhạnhcủacậu.”
“Cútđi!”
CốAnhKiệtkhôngđểý,cúpđiệnthoạinhìngiờ,tạisaocònchưahếtgiờlàm,nhanhđếngiờđi,gặpngườilớnlàthứhai,anhmuốnvềnhàgặpbàchằnnhàanh.Khôngbiếtđêmnaycócơhộilừacôvềnhàhaykhông,vừagặpngườilớnxongđãdẫncongáinhàngườitavềnhàhơiquákhoatrươngkhông?Khôngthíchhợp?Mặckệ,nếunhưVũPhisẵnlòngđivớianh,anhsẽmang.
Trôngtrái,ngóngphải,đãđếngiờ!
CốAnhKiệthuýtsáoláixetiếnvàodòngxecộ.Điệnthoạivanglên,làTônDiệcAn.CốAnhKiệtnhớtớilờiTầnVũPhidặndò,vìvậyđeotainghevàochỉnóimộtcâu:“Sam,tôiđangláixe,buổitốitrởvềgọilạichocậu.”
TônDiệcAnởđầudâybênkiađồngý.CốAnhKiệttắtđiệnthoạirồitiếptụctậptrungláixe.Tronglòngnghĩmìnhnghelờibàxãbiếtbaonhiêu,đêmnayvềnhàvớianhđi.
LúcCốAnhKiệtđếnnhàhàng,vợchồngCốVănQuangđãđến.Cố
AnhKiệtvừangồixuốngchưađượcvàigiây,đãthấyTầnVănDịchđưavợvàcongáicũngđivàophòngbao.
TầnVũPhivéntóc,đeobôngtaivàvòngcổphalê,lộracáicổthondàitrắngsáng,âuphụcmàuhồngnhạtcànglàmcôđặcbiệtxinhđẹp.TrongmắtCốAnhKiệtlậptứckhôngcònngườikhác,chỉbiếtchămchúnhìncôcười.
VợchồngCốgiađứnglênđónkhách,CốAnhKiệtđươngnhiêncũngđứngdậychàohỏi,chỉlàánhmắtvẫnluônkhôngrờikhỏiTầnVũPhi,bàCốnhịncườikhôngđượclénđácontraimộtcái:“Concũngkhôngkémchútnào.”Tiềnđồnàyhaizz,thậtmuốntannáttâmcan.
Ngườihainhàchàohỏi,TầnVũPhigọi“Báctrai,bácgái”,côđỏmặtdướiánhmắtnóngbỏngcủaCốAnhKiệt,muốnngồilặnglẽbênkia.Ítxuấthiện,trongtrườnghợpnàynhấtđịnhphảiítxuấthiện.
CốAnhKiệtnhanhchóngchuẩnbị,kéoghếrachovợchồngTầnVănDịch,mờibọnhọngồi.SauđóthừacơkéotayTầnVũPhi,dắtcôngồixuốngbêncạnhmình.TầnVũPhimặtcàngđỏ,léntrừngmắtvớianh.Bốnngườicaotuổicũngkhôngpháthiện.Ngườitrẻtuổibâygiờ,nhìnthêmvàilầnthậtsựsẽmùmắt.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương58
Mọingườihaibêngiađìnhđềulàchỗquenbiết,hiệntạilạicóthêmquanhệgiữahaibạntrẻchonêncũngkhôngcòncâunệkháchsáo,khôngkhíbữaănrấtnhanhtrởnênvuivẻ,náonhiệt.
“ChúngtaquenbiếtlâunhưvậynhưngthậtkhôngnghĩtớiAKiệtvàVũPhisẽởcùngnhau.Sớmbiếtnhưvậylúctrướcnênchochúngnóhợptác,cũngkhôngcầnlãngphínhiềuthờigiannhưvậy.”BàCốnóinhưvậy.
“Nhưvậycũngkhôngđược,cókhichúngtatáchợpngượclạichúngnólạinhìnnhaukhôngvừamắt.Duyênphậncủachúngnóđếnthìtựnhiênchúngsẽởcùngmộtchỗ.Vềsauthếnàocũngphảixemchínhbảnthânhaiđứa,chúngtalàbậctrưởngbối,lolắngsuôngcũngvôdụngthôi.”BàTầnđáplời,quayranhìncongái.
CốAnhKiệtcũngquayđầunhìnTầnVũPhi,nhéonhéotaycô,nởnụcười.
TầnVũPhilạivụngtrộmtrừnganhmộtcái,rúttayra,từđầuđếngiờcứnắmtaycô,khôngđịnhchocôăncơmchắc.
Khôngcònbàntaynhỏbécủacôtrongtaymình,CốAnhKiệtlạithuậntiệnđặtbàntaytolớncủaanhlênđùiTầnVũPhi.Vừaăncơm,vừađáplờicáctrưởngbối,lạivừavụngtrộmănđậuhũcủacô.BàCốhỏicôCốAnhKiệtcóbắtnạtcôhaykhông,lạinóibọnhọđangtrongthờigian“Vợchồngsonquấnquýt”,rốtcuộcTầnVũPhikhôngnhịnđượcnữa,côvừatrảlời“Khiếnbácgáichêcười,làcháukhônghiểuchuyện”,vừacườicườiđưatayxuốngdướimặtbànhunghăngvéoCốAnhKiệtmộtcái.
CốAnhKiệtbịđau,chỉdámhítmộtngụmkhílạnh,nhịnxuốngkhông
kêulên.
“CũnglàAKiệtnhàchúngtakhôngđủquantâm,VũPhi,cháuđãthôngcảmnhiều,tốtnhấtmắngnómộtchútmớiđược.”BàCốlàđangởtrướcmặtvợchồngTầngianênchoTầnVũPhichútmặtmũi.
“Đúng,đúng,saunàyanhnhấtđịnhsẽchúý.”CốAnhKiệtcũngrấtphốihợpphụhọa.Hiệntại,tâmtìnhanhđangtốtphơiphới,cảmthấyphongcảnhnhàhàngnàyrấttốt,đồănthậtngonmiệng,bốnvịtrưởngbốithậtcókhíchấtmàvợtươnglaicủaanhcũngthậtxinhđẹp.
Anhlạichọnnhữngmóncôthíchănnhấtgắpchocô,cáiđĩanhỏtrướcmặtcôđãchấtcaothấyngọnluônrồi.
TrướcmặtcónhiềuđồănsẽthậtmấtmặtthếnênTầnVũPhichỉcóthểliềumạngăn.Nhìnthấykhẩuvịcôcóvẻtốtnhưvậy,CốAnhKiệtcàngcaohứng,khôngkìmlòngđượclạigắpchocôthêmmộtchút.
BàTầnnhìntìnhhuốngnày,thậtsựlàthấythóiđờiđangdầndầnxoaychuyển,đồănlạicóthểthayđổiconngườirồi.Bàmặtkhôngbiếnsắcnóimộtcâu:“VũPhi,conănítmộtchút.”
TầnVũPhicònchưakịpđáp“Được”,CốAnhKiệtđãnói:“Khôngsaođâubác,VũPhicònhơigầy,ănnhiềumộtchútkhôngcóviệcgì.”Nóixonglạimangvẻmặtsủngáimàgắpthêmhaimiếngthịtchocô.
BàTầnkhôngnóilờinàođược,congáià,mẹmuốngiúpconmàkhôngthành,tựconnỗlựcđi.
Thếlàbữacơmcònchưađượchơnphânnửa,TầnVũPhiđãnocăngrồi.CôrấtmuốnđemchỗđồăndưlạichoCốAnhKiệthếtnhưnghaibênchamẹđềuởđây,côkhôngtiệnlàmvậy.Thừadịpbốnvịtrưởngbốiđangnóichuyệnphiếmkhôngchúýbênnày,côlạivéoCốAnhKiệtmộtcái.
CốAnhKiệtđauđếnnherăng,hômnaycôgáihungdữcủahắnnóichuyệnbằngphươngthứcvéongườisao?Anhquayrathìthấycôđangnhìn
anhbằngánhmắtđángthương.
“Muốnuốngđồuống?”Anhhỏi.
Côgậtđầu.
Anhlấyđồuốngchocô.Cônhậncốcđồuống,địnhthừadịpxintrợgiúp,nóivớianhcôkhôngănđượcnữa,nhưngchưakịpmởlờithìdiđộngcủaanhđổchuông.
TầnVũPhithầnkinhnhạycảmlạilolắng,nhanhchónguốnghếtđồuống.CốAnhKiệtlấyđiệnthoạidiđộngranhậncuộcgọi,vừamởmiệngliềnnói:“Xinlỗi,tôichưatrảlờicậu.”Khôngbiếtngườibênkiađiệnthoạinóigì,CốAnhKiệtnóivớimọingười:”Thậtngạiquá,conrangoàingheđiệnthoạimộtchút.”Sauđóđứngdậy,trướckhiđicònsờsờtaiTầnVũPhiđểtrấnancô,sauđóvừađirangoàivừanói:“Đượcrồi,khôngcóviệcgì,cậunóiđi.”
TầnVũPhikhôngnénnổisuynghĩlungtung,đầuóchoàntoànkhôngkhốngchếđượccứđoánngườigọitớilàai.Mấyvịtrưởngbốilạibắtđầutròchuyệnvềbọnhọ,TầnVũPhiđểkhôngthểhiệnratháiđộkhácthường,cũngnhắcnhởbảnthânphảithảlỏngtâmtìnhnênlạibắtđầuănđồăn.Nhưngmàănthậtsựkhôngđược,CốAnhKiệtcũngchưaquaylại.
TầnVũPhinhịnkhôngđược,đànhnóicômuốnđitoiletrồiđirangoài.Tạimộtđầuhànhlang,CốAnhKiệtđangđứngởbêncạnhbồncâyxanhnóichuyệnđiệnthoại,vừangẩngđầunhìnthấycôliềnvẫytay.TầnVũPhiđiqua,CốAnhKiệtmộttaykéocôômvàolòngvừatiếptụcnóichuyệnđiệnthoại:“Được,khôngthànhvấnđề.”
TầnVũPhinhíchgầnvàoanhđếngầncáiđiệnthoạimànghe,CốAnhKiệtnhâncơhộihônlênlênmácômộtcáirồiquaymànhìnhđiệnthoạichocôxem,tênngườigọilà“Sam”,hơnnữagiọngnóicũnglàgiọngnam.TầnVũPhibĩumôi,tronglòngcũngthấynhẹnhõm.Côbàyravẻmặtphụngphịu,chỉchỉđầukiahànhlang,dùngkhẩuhìnhmiệngnói:“Toilet.”Tỏýlà
cômuốnđitoiletchứkhôngphảimuốnngheanhnóichuyệnđiệnthoại.
KếtquảlàCốAnhKiệtliềnvuivẻcười,dườngnhưlànhìnthấutâmtưnhỏbécủacô.TầnVũPhiđánhvàocáitayanhđangômhôngcômộtcái,vênhvàotựđắcmàđi.
LúcTầnVũPhitừtoiletđira,CốAnhKiệtđãđợiởbênngoài.Côchưakịpnóigì,anhđãkéocôđếngóctường,sauđócúiđầuhônlênmôicô.
Vộivàngkhôngkìmđược.
TầnVũPhirấtmuốncười,lạimuốnkhángnghĩthầmnghĩđịađiểmnàykhônglãngmạnmộtchútnào.Nhưnganhvừakhẩnthiếtlạivừanhiệttình,màtâmtìnhcôthìcũnggiốnganhvậy.
Nụhôncuồngnhiệtkếtthúc,CốAnhKiệtlưuluyếnkhôngrờikhỏimôicô,lạimổmổthêmmộtchút,sauđónóivớicô:“Làbạncủaanh,TônDiệcAn,cậutađangđầutưvàomộthạngmục,cầnchúttiềnquayvòngnênhỏianhmượntiền.”
“Nhiềuhayít?”TầnVũPhibiếtngườitênTônDiệcAnnày,làmsaoanhtalạikhôngcótiền.
“Mộttrămtámmươivạn.”
“Mộtchúttiềnđósaoanhtalạikhôngcóchứ?”
“Chacậutakhôngchocậutatheođuổihạngmụcnày,cậutagiấudiếmmàlàm,hiệntạihạngmụcnàycầnthêmíttiền,cậutayêucầukhoảntiềnnàythìsẽbịchacậutapháthiện,màgiờcũngchưanghĩrađượccáicớnàođểrúttiềncôngtychonêndứtkhoátđimượntrước.”
“À.”TầnVũPhithựcracũngkhôngđểýchuyệntiềnnong,“Anhtakhônggâyraphiềnphứcgìchứ?”
“Sẽkhông.Vừarồicậutađãnóirõtìnhhuốngvớianh,khôngcóviệc
gì,chỉlàcậutavừamớicãinhauvớibakhácăng,màhạngmụcnàybacậutađãnóirõkhôngđượclàmnênmuốngiấudiếmchuyệnnàythôi.”CốAnhKiệthônhônchópmũicô,“Đâylàanhsợemlolắngchonênmớinhanhchóngbáocáovớiemđó.Saunàyanhcóchuyệngìhaygặpngườinàocũngđềunóivớiem.”
TầnVũPhigiảbộbàyrabộdánghungdữnói:“Emlàngườinhỏmọnvậysao?Emkhôngyêucầuanhchuyệngìcũngphảibáocáovớiemđâu.”
“Đúng,đúng,emkhôngyêucầu,làanhtíchcựcchủđộng.”
“Vậynhấtđịnhphảibáocáorõràngmộtchút.”TầnVũPhiđưataynghịchcổáoanh.
CốAnhKiệtcười,lạihônlêntráncô.
“Anhmặcbộquầnáonàythậtđẹptrainha.”Xétthấyanhbiểuhiệntốtnhứvậy,côquyếtđịnhphảikhenanh,thếnhưnglạinóithêmmộtcâu:“Làmắtnhìncủaemthậttốt.”
CốAnhKiệtlạicười,nói:“Lấyđiệnthoạicủaemrađây.”
“Đểlàmgì,emmớikhôngcónhắntinvớingườiđànôngnàokhác,khôngcầnkiểmtra.”TầnVũPhivừanóivừađưađiệnthoạiđưachoanh.
CốAnhKiệtcầmđiệnthoạicủacô:“Ánhmắtemtốtnhưvậy,màngườiđànôngcủaemlạiđẹptrainhưvậychonênchoanhtalênchứcđichứ.”Anhvừanóivừamởdanhbạđiệnthoại,tìmcáitên“Bạntrai”đổithành“Ôngxãtươnglai”.
“Vừaấutrĩvừabuồnnôn.”TầnVũPhinhíumàyphêbình,thếnhưngkhóemiệnglạikhôngnhịnđượckhẽnhếchlêncười.
“Ấutrĩlạibuồnnôncũngđược,đâychínhlàchuyệntìnhyêu.”CốAnhKiệtlạiđưađiệnthoạicủaanhchocô:“Tớilượtem.”
TầnVũPhicắnmôi,mởdanhbạđiệnthoạicủaanh,miệngcònoángiận:“Viếttênbuồnnônnhưvậymàbịngườikhácnhìnthấythìthậtmấtmặt.”
“Emmấtmặtanhcũngkhôngghétbỏ.”
“Anhlàkẻđatình,trongđiệnthoạidiđộngcóđốngtênbuồnnônnày.”
“Này.”CốAnhKiệtkhángnghị.
TầnVũPhilưutênxong,đưađiệnthoạitrảchoanh.CốAnhKiệtnhìnmộtchút,hàilòngchovàotúiáo.Lạingẩngmặtlên,thấyhaimácôphiếmhồng,đôimắtsángnhưsao,rõrànglàbộdạngthẹnthùngmàlạixinhđẹpnhưvậy,thựcsựlàmtráitimanhxúcđộng.
Anhômcôvàolòng,“Rồisaunày,sẽcóngàychúngtaphảixóahaichữ“Tươnglai”đóđi.”
“Anhnóixemnhưthếnàothìđủtiêuchuẩnđếnngàyđóvậy?”Côlàthậttâmmuốnhỏi.
CốAnhKiệtsuynghĩmộtchút:“Anhthấygiờcũngkhôngkhácbiệtlắm,haylàbâygiờluônđi.”
“Anhnóivậychẳngkhácgìkhôngnói.”TầnVũPhinhưnữvươngnói:“Emthìrõrànghơn,đợiemkhônggiậnanhvôcớ,khiđiệnthoạianhvừacóchuôngmộtcáihayanhvừađirangoàimộtcáiemcũngsẽkhôngsuynghĩlungtungnữa,hẳnlàkhôngkhôngkhácbiệtlắmnhỉ.”
“Saoanhthấytiêuchuẩncủaemnghiêmkhắcquávậy,nghecóchútxavời.”
TầnVũPhirasứcvỗanhmộtcái,bỗngnhiênnghĩtới:“Đúngrồi,TônDiệcAncóphảilàanhtraicủacáicôTuyếtgìđókhông?”
“Đúngvậy.”
“Anhtasẽkhôngquỵttiềncủaanhrồisauđónóigánemgáiđểtrảnợchứ?”
CốAnhKiệtcườihaha,“Saoemlạiđángyêuthếchứ?”
TầnVũPhiLạivỗvỗanh:“CốAnhKiệt,anhkhôngđượccười,cógìbuồncườichứ?”
“Cậutakhôngthếđâu,cậutalàbạntốtcủaanh,biếtanhcóbạngáirồithìkhôngmuốnchoanhlàmemrểtốtcủacậutađược,đúngkhông?Lầntrướcvấnđềnguyênliệucủacôngtyem,cậutađãgiúpanhnhiều,khôngcầnnóigiaotìnhthếnào,anhchắcchắnphảigiúpcậuta.Yêntâmđi,khôngcóâmmưuquỷkếgìđâu.”Anhlạicười:“Hơnnữachuyệnkhôngtrảtiềngánemgáitrảnợnàythậtkhôngđánggọilàâmmưuquỷkế,rấtbuồncườiđó.Cũngphảicóngườimuốnmớiđược,emlàmthếnàonghĩravậy.”
“Emchỉnóiđùamộtcâuvậythôi,anhnóinhiềunhưvậylànhưthếnào?”TầnVũPhihungdữnói.
NhưngmàCốAnhKiệtđốivớisựhungdữcủacôđãquenrồi,khôngcósợ,anhlạibỗngnhiênnhớtớimộtviệc:“VũPhi,emcứluôngọianhlàCốAnhKiệt.”
“Đúngvậy,khôngđượcsao?”Côtrừngmắt.
“Đươngnhiênkhôngđược,rấtkhôngthânmật.”
TầnVũPhiđỏmặt,mạnhmiệngnói:“Aimuốnthânmậtvớianh.”
“GọiAKiệt,hoặclàanhyêucũngđược.”
TầnVũPhimímmôi,CốAnhKiệtđưatayômlấygòmácô,kéocôvàolòngthậtchặt:“TốithiểuphảigọiAKiệt.”Anhhạgiọngghésátvàomặtcônói.
TầnVũPhicàngđỏmặthơn.
“Nhanhlênmộtchútgọianhđi,gọimộttiếngđi.”Anhcúiđầu,chópmũianhcọcọvàochópmũicô.
TầnVũPhithấyrấtxấuhổ,rõrànglàxưnghôbìnhthường,chuyệnnàycũngrấtbìnhthườnglạibịanhlàmchothànhxấuhổthếnày.
“Gọiđi,AKiệtchỉcóhaichữ.”
“AKiệt.”Côkhekhẽgọimộttiếng,sauđómôianhliềnphủlênmôicô.
TầnVũPhixúcđộng,thậtsựthấyhaichữnàyrấtdễnghe.Côkiễngchânđónlấynụhôncủaanh.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương59
Haingườitrởvềphòngănthìbốnvịtrưởngbốicũngđãănxongrồi,đangkhíthếngấttrờimàtròchuyệnvớinhau.Haingườiđànôngthìtraođổivềthịtrườngvềkinhdoanh,haivịphunhânthìnóiđủchuyệntronggiớithượnglưu.Haingườitrẻtuổiđãquaylạihọcũnglàmnhưkhôngnhìnthấy,dừngcũngkhôngdừng,cứtiếptụcchuyệnhọđangnói.
PhảnứngcủamọingườilàmTầnVũPhichộtdạ,giốngnhưlàcóýnóilà“Khôngnhìnnổihaingườibọnhọ”vậy.
TầnVũPhiđỏmặtlạilenlénvéoCốAnhKiệtmộtcái.CốAnhKiệtchiếmđượctiệnnghicảmthấymỹmãn,cứmặccôvéocôtrừng,chỉdịudàngcười.
Cười,cười,cười.Cũngkhôngsợbốmẹhaibênchêcười.TầnVũPhiđẩychoCốAnhKiệtđĩarau,đểanhănnhiềuchútchoítgiảngâygiảngốcnữa.LúcnàyôngCốVănQuangđứngdậyđitoilet,đẩycửavào,bavịcònlạikhônghẹnmàcùngvôýnhìnquaTầnVũPhi,tấtnhiênlàkhôngainóigì,aitròchuyệnlạitròtruyện,aidùngbữalạidùngbữa.
TầnVũPhiquảthựcmuốnđàomộtcáilỗchuixuống.Đượcrồi,rõràngtrongphòngăncótoilet,nhưngcôcứmuốnđitoiletbênngoài.Đitoiletđúnglàmượncớ,côquảthậtmuốnđirangoàitìmCốAnhKiệt.Sauđókhôngnghĩtớilạingâyngốcởbênngoàiquálâu,lạikhôngcẩnthậnnênquênkhôngtrangđiểmlại,khôngbiếtvừarồicùngCốAnhKiệtnhưvậynhưvậy,sonphấntrênmặtcónhòecómấthếtkhông.Cònnữa,vừarồiởtronggócphòngtoiletlạihoàntoànkhôngchúýcóngườiđiquanhìnthấyhaingườithânthiếthaykhông.
TầnVũPhixấuhổmuốnchết,mặtcứđỏphừngphừngkhôngthểhạ
nhiệt,côlạilenlénvéochânCốAnhKiệtmộtcái.
ĐươngnhiênCốAnhKiệtbiếtchuyệngìxảyra,màbiểucảmcủaTầnVũPhiđángyêuquá,rốtcụcanhkhôngnhịnđượccườihahả.
Sauđó,cảbànănquayratrừnganh,CốVănQuangtừtoiletđiracũngtrừnganh.CốAnhKiệtbiếtnhưvậykhôngtốtnhưngmànhìnhìnhảnhTầnVũPhiđỏmặtthởphìphìthìanhcứmuốncười,khôngthểnhịnđược.
Mấyvịtrưởngbốicũngkhôngnhịnđượcnữa,trênmặttrưngranétmặtđềulà:”Khôngnhìnnổi”,“Ngườituổitrẻbâygiờđềuthếnày”,“Contraicủaôngbàmấtmặtcóthểgiảvờkhôngbiếtsao?”,“Congáiôngbàđỏmặtđếnluộcđượctrứngluônrồi”…
ThếnàythìkhôngchỉTầnVũPhi,ngaycảCốAnhKiệtcũngđỏmặtrồi.
Ởmộtnơikhác,TônDiệcAncúpđiệnthoại,rốtcuộcđãantâm.Anhtakhôngsợtrời,khôngsợđất,chỉsợcha.Nếukhôngphảisợchacủaanhtapháthiện,anhtacũngchẳnglosốtiềnkia,cũngmayCốAnhKiệtđồngýngay,khôngthìanhtalạiphảiđihỏivayngườikhác,anhtacũngthấymấtmặt.LầntrướcanhtagiúpCốAnhKiệt,lầnnàynhờCốAnhKiệtgiúpcoinhưtrảântìnhtrước,anhtacũnggiữđượcmặtmũirồi.
TônDiệcAnhuýtsáo,địnhrangoàiuốngvàilychovuivẻ.TônDiệcTuyếtngheđượcđộngtĩnh,nhôđầurakhỏigianphònghỏi:“Anh,phiềntoáicủaanhgiảiquyếtđượcrồisao?”Tìnhcảmhuynhmuộicủabọnhọrấttốt,chuyệncủaanhtraicôtađềubiết,chỉlàmuốngiúpnhưnglựcbấttòngtâm.
“Giảiquyếtrồi.”TônDiệcAnxoaxoađầuemgái,“Jamesđồngýchoanhvay.”
“Thậthàophóng.”
“Bọnanhlàbạnthân,đãlàbạncòntínhtoánrõrànggìnữa.”TônDiệc
Ankhôngmuốnnóinhiềuvớiemgái,vừađirangoàivừagọiđiệnthoạigọingườiđiuốngrượu.
TônDiệcTuyếtnhìntheobónglưnganh,trởvềphòng,đóngcửa,chạyvềgiườngcầmlấyđiệnthoạitiếptụctròchuyện,bạnthâncủacôvẫnđangchờcô.
“Anhtraicậulàmsaođấy?”
“Khôngcóviệcgìđâu,anhấyrấtvuivẻ,nóilàJamesđãgiúpanhấyrồi.”
“AnhcậuvớiJamesquanhệthậttốtnhỉ.”
“Ừđúngnhưngmànhưvậyngượclạivướngtayvướngchânlắm.”TônDiệcTuyếtlạitiếptụcnóitiếpchủđềlúctrướcvớicôbạnthân.
“Thựcracậunghĩnhiềuquárồi,anhcậuthươngcậunhưvậynhấtđịnhsẽđứngvềphíacậuthôi.”
“NhưngmàthờigiannàycũngkhôngcócơhộinhìnthấyJames.AnhtớcótụhọpgìJamescũngkhôngthamgia,tớnhờanhtớmờianhấy,anhtớcònkhôngbằnglòng.AnhtớnóihiệngiờJamesđãyêuTầnVũPhirồi,bảotớđừngxenvào.”
“Quênđi,lẽnàocậuchưanghengườitanói?JamesvớiTầnVũPhichiatayrồi.”
“Tớkhôngthấyanhtớnóigì,dùsaoanhtớnóicũngkhôngrõchuyệncủabọnhọ.HơnnữachínhJameskhôngnói,tớcũngkhôngđoánđược.AnhtớnóinếutớthậtsựthíchJamesthìlầnsaugặpanhtớsẽhỏikỹcàngmộtchút.NếuJamesvớiTầnVũPhithựcsựchiataythìanhtớsẽgiúptớnóivớiJamesmộtchút,làmmốichotớ.”
“Nhưngmàcậubịđộngnhưvậysaođược?ĐốithủcủacậulàTầnVũPhiđó,cậuquênrồisao,chuyếnduthuyềnngàyđócậubàytỏtrước,kếtquả
làrụtrèquá,Jamesnóinhẹnhàngmàtừchốicậu.CuốicùnglàTầnVũPhithừadịpmànhảyvào.CôtavớiJameslêngiường,kếtquảJameslạiđồngýcôta.
TônDiệcTuyếtcắncắnmôi,nhớtớiviệcnàylạichánghétkhôngphục.Tạibuổitốiđócôthấtvọnguểoải,khôngnghĩTầnVũPhilạicóthểdùngthủđoạnnhưvậy.
“Nhưngmàcậucũngphảinghĩkỹđi,cậucóthậtsựthíchJameskhông?Anhtatrướcgiờqualạivớikhôngítphụnữ,đànôngnhưanhtarấtđượchoannghênh.Lớnlênđẹptrai,cótiền,cònđốixửvớiaicũngtốt,cũngdịudàngchămsóc.Nếucậuthànhngườicủaanhtasaunàyphảiđốiphókhôngítđốithủđâu.”
“Cólàgìđâu,thờinaycóngườiđànôngnàothànhthậtđâu.Anhtớcũngquanhệvớinhiềuphụnữ,thấyngườiđẹpmắtlạisánglên.Tớcùnganhtớđirangoài,nhìnmộtvòngbạncủaanhtớaicũngđềunhưvậy.Đànôngtrờisinhrađãcógenháosắcrồi.Tớkhôngsợđiềuđó,đànôngxãgiaobênngoài,chúngtamắtnhắmmắtmởchoqua,chỉcầnkhôngquágiớihạn,cóchừngmựclàđược.TớnghĩJamesthậtlàlàmộtngườiđànôngrấtcótráchnhiệm,cậuxem,tấtcảmọingườiđềunóianhấytừngquanhệvớikhôngítphụnữnhưnganhấychưatừngmộtchânđứnghaithuyền,rấtchungthủy.Đốivớibạngáirấtcótráchnhiệm,thậttốt.”
Bạnthâncôlạithầnbínói:“Tớnóichocậubiết,tớnghĩanhtathuatrongtayTầnVũPhichínhvìquácótráchnhiệmđó.CậuxemngàyđóTầnVũPhilàmcáchnàođódẫntớiviệclêngiườngvớianhta,anhtaănxongrồibấtđắcdĩphảichịutráchnhiệmthôi,kếtquảhiệntạibịTầnVũPhikhidễtrướcmặtmọingười,thậtđúnglàthêthảm.”
TônDiệcTuyếtkhôngnóigì,nghĩđếnTầnVũPhicùngvớiCốAnhKiệt,côthấyđặcbiệtkhóchịu,nhấtlàTầnVũPhicòndùngloạithủđoạnhạlưunhưvậy.Chẳnglẽthậtsựphảikhôngbiếtxấuhổmớicóthểchiếmđượctâmcủađànôngsao?SosánhtrướckiacômặtdàylênkếhoạchgặpmặtCốAnhKiệt,tấtcảcácbiệnphápđóđềuquálàconnít.
Bạnthâncôlạinóitrongđiệnthoại:“Nhưngmàbâygiờnhìncũngthấycậucócơhội.”
“Cơhội?”
“Đúngvậy,cậunghĩxem,Jameslàloạingườiluôncóphongđộ,luôndịudàng,quantâmngườikhác,trừTầnVũPhi,khigặpcongáianhtacókhéoléođángyêunghelờihaykhông?Giốngnhưcậuvậyđó.”Côbạncườihahảhaitiếng,“ChonênmặcdùTầnVũPhivớianhtanhưvậy,nhưngrõràngJameskhôngđáplạicôta,nếukhôngtạisaochưabaogiờdẫncôtarangoàichơi,giớithiệucôtachobạnbè?NgaycảanhcậuthânthiếtvớiJamesnhưvậycũngkhôngbiết.Chonênvấnđềbọnhọchiataychỉlàsớmhaymuộnthôi.Bâygiờmâuthuẫnđãxảyra,trướcmặtbạnbèJamesđãmấthếtmặtmũi,lúcnàychínhlàcầncóngườianủi,cậuhãybắtlấycơhội.”
“Ýcậulà,thừadịplúcnàytớnêngiatăngtấncôngsao?
“Dĩnhiênrồi,tớnghenóiALộcũngrấtthíchJames,vừarồingheanhtabịkhidễđãđaulòngđếnmứcghêgớm,địnhnóichoTầnVũPhimấtmặt.Cònnữa,bạnthâncủaTầnVũPhi,tênDoãnĐìnhđó,cậunhớkhông?
“Nhớchứ,côtacũngởtrênduthuyềnngàyđó.”
“Ừ,chínhlàcôta,nghenóicôtacũngcựcthíchJames.Vớilại,tớcònnghenóicóngườithấycôtamộtmìnhăntốivớiJames.”
“A!CôtakhôngphảibạnthânTầnVũPhisao?”
“ChonêntìnhthếbâygiờchínhlàtấtcảmọingườiđềuthấyđượchiệnnayJamescầnngườibêncạnh,cũnglàthờicơdễdànhđượctráitimcủaanhấy,nếucậukhôngratayngườikháccũngkhônglãngphíthờigian.”
TônDiệcTuyếtcắnrăng,ngangngạnhnghĩ:“Tớcũngkhôngchờanhtớnữa,anhtớcănbảnlàkhôngthậtlòngmuốngiúptớ,nếukhôngđãsớmgiúptớnóivớiJamesrồi,bâygiờcònkhuyêntớtừbỏ,thếlàrõràngrồi.Thậtlànếuchờnhưlờianhtớnói,đếnlúcđókhôngcònTầnVũPhithìJamescũng
đãđổibạngáikhácrồi.
“Vậycậunhanhlên,hẹnJamesđi.”
“Khônghẹnđượcđâu,anhtớcònkhônghẹnđượcanhấy.”
“Cứthửxem,cònhơnlàkhônglàmgì.”
TônDiệcTuyếtsuynghĩmộtchút,“Điđi,tớnóilàtớtìmđượccôngviệcmới,mởmộtbữatiệccùngbạnbèchúcmừng,mờianhấyđếnchơi,giảisầu.
“Đượcđó,đếnlúcđóbọntớgiúpcậutạocơhội.”
“Nếuanhấykhôngđếnthìlàmthếnào?”
“Đếnlúcđótínhtiếp.”
“Được,ngàymaitờsẽgọiđiệnthoạichoanhấy.”TônDiệcTuyếthạquyếttâm,cảmthấyýchíchiếnđấuđầymình.
CốAnhKiệthoàntoànkhôngbiếtmìnhđangđượcngườikhácnhớthương,lúcnàytronglònganhchỉcóTầnVũPhi.Haingườicứcườingâyngôrồianhgắpchoem,emgắpchoanhđếnlúccảhaingườiđềuănquáno.Mấyvịtrưởngbốiđãtừ“Nhìnkhôngđược”pháttriểnthành“Thậtsựnhìnkhôngđược”cuốicùnglà“Dứtkhoátkhôngnênnhìnchorồi”.Chođếnlúcrờinhàhàng,CốAnhKiệtnắmtayTầnVũPhichậmchạpđiphíasau,cácvịtrưởngbốithấythếcũngđãchuẩnbịtâmlý.
TuynóilàcóchuẩnbịtrướcnhưngkhiCốAnhKiệtmặtdàynóimuốnđưaTầnVũPhiđitảnbộchotiêucơmrồisauđóđưacôvềnhàthìcácvịtrưởngbốicũngvẫnchầnchừmộtchút.
Nhấtlàchamẹbênnhàgái.ÔngTầnVănDịchnhìnvợ,bàTầncũngnhìnlạichồngmình.Đồngýliệucóphảilàmmấtgiátrịcongáikhông,lạicóvẻkhôngđứngđắnnữa?Cònnếukhôngđồngýcóphảikhôngthíchhợp
không?HaingườilạinhìnvềphíaôngbàCố.
BàCốmuốnđậpchocontraimộtcái,ôngbàđềulàngườilớncóuytín,contrailạikhôngkiêngnểgìmànhưvậyvớinhàvợtươnglai,ngườimẹnàygiúpconthếnàođược.ÔngCốVănQuangthìdứtkhoátcúiđầunhìnđiệnthoại,từchốichoýkiến.Nếunhưmởmiệngđồngýcóvẻlàquákhônggiagiáo,nếunhưlạikhôngđồngýcóphảilạiquákhôngthíchhợpkhông?
KếtquảCốAnhKiệtlạidùngthựctếchứngminh,đànôngcónhiềulúckhôncódamặtdàynhất,chỉcódamặtdàyhơn.Anhcũngkhôngchờhaibênchamẹđồngý,nhanhchóngnói:“Cảmơnchamẹ,cảmơnbáctraibácgái,cháusẽđưaVũPhivềạ.”SauđókéoTầnVũPhiđimất.
BàCốkhôngbiếtnóigìchophải,chỉbiếttrơmắtnhìncontraimìnhbắtcongáinhàngườitalênxe,nghênhngangrờiđi.Tảnbộsao,kếhoạchnàycóquáthiếutỉmỉđi,saolạidùngxeôtôđểđitảnbộ???
BàCốđànhngượngngùngnói:“Thằngbénày,thậtlàkhônghiểuchuyện.”
BàTầncũngchỉbiếtcười:“NhấtđịnhlàVũPhimuốnđihónggió,đểkhivềtôisẽmắngnó,nhưvậythậtlàkhônglễphép.”
“Làtêntiểutửnhàtôikhôngtốt.”
“VũPhicóchúthamchơi,bàthứlỗichonó.”
Haibênchamẹcònkháchkhínóiquanóilại,CốAnhKiệtđãchởTầnVũPhichạynhưbayvềhướngnhàanh.
Xacáchđượcgặplại.
CốAnhKiệtvàTầnVũPhihoàntoànkhôngcóthờigiannóichuyện,trựctiếpsôisụctrêngiường.Tìnhhìnhchiếnđấuthựcsựmãnhliệt,mộthiệpđãkếtthứctươngđốinhanh.TầnVũPhitoátmồhôinói:“Tốtquá,tốtquá,khôngquámuộn.Bâygiờđivềnhàcũngkhôngquámấtmặt.”
“Nhưnganhchỉvừamớikhởiđộngthôi.”CốAnhKiệtkéocôđến,chứngminhchocôthấyvừarồianhmớikhởiđộngthôi,giờmớibắtđầuvàocuộc.
TầnVũPhiluônkhôngphảiđốithủcủaCốAnhKiệttrongvấnđềhoạtđộngnày,thểtrạngcủaanhquátốt,côchỉứngphóthôiđãmấttoànbộsứclực,khôngcònnhớgìthờigiannữa.Saukhikếtthúc,côđãmêmêloạnloạnngủthiếpđi,đếnlúcmởmắtrađãquanửađêmrồi.
Cônhìnđồnghồ,suynghĩxemlúcnàyđivềnhà,kiểugìcũngphảivề,cũngcoinhưlàđichơivềđi?
ThếnhưngCốAnhKiệtlạicóýngượclại:“Lúcnàymàvềlạiđánhthứcmọingười,nhưvậykhôngtốtđâu.”
VừadứtlờiliềnbịTầnVũPhivỗmộtcái.
“Anhnóithậtmà.”Tênsóiháosắcgiảdanhđứngđắnđãkhôngcòn.
TầnVũPhikhôngđểýđếnanh,đáanhmộtcáirồichạyđitắm,đềphònganhquấyrồicònkhóacửaphòngtắmlạiluôn.Vừatắmcôvừaphảinghĩxemlấylýdonàogiảithíchđây,mặcdùchắcbốmẹcũngđoánđượccôởđâunhưngmàthậtlàxấuhổmà.Nếunhưmẹmàchếnhạocô,côphảicólýdomàđáplạichứ.
Côquàngkhăntắmđira,quầnáocònchưakịpmặcđãbịCốAnhKiệtômlại.Anhcũngởphòngtắmkháctắmrửarồi,tócvẫncònđọngđầynước.Anhvùiđầuvàocổcôhíthà,“Emthơmquá!”
“Anhbớtnóinhảmđi.”Côcũngdùngsữatắmgiốnganh,kiểugìmàlạithơm.
Anhvẫnômcô,lạikhôngnhịnđược,máunónglạidânglên.TầnVũPhivộivàngcản:“Khôngđược,emphảivềnhà.”
Anhquấnquýtkhôngbuông,“Anhnghĩgiúpemrồi,emcứnóianhdẫn
emđixemphimchiếuđêm.”
A,cáilýdonàynghecóvẻhợplý.TầnVũPhivừamớichầnchừmộtchútđãbịCốAnhKiệtbếlêngiường.Côthétchóitai,cườito:“Phimchiếuđêmcáiquỷnhàanh.”
CốAnhKiệtcũngcười:“Đúnglàphimchiếuđêmmà,xemnốtlầnnàyanhđưaemvề,thậtđấy.”
Kếtquảlàkhikếtthúchaingườiđềumệtđếntêliệtrồi.TầnVũPhimộtbênthìthầm“Látnữaemnữasẽđi”,mộtbêngiốngnhưđangngủsayrồi.CốAnhKiệtcảmthấymỹmãn,ômcôrấtnhanhchìmvàogiấcngủ.
Cũngkhôngbiếtngủbaolâu,CỗAnhKiệtthấykhátnêntỉnhlại,bêncạnhTầnVũPhivẫnthởđềuđều,ngủsaysưa.CốAnhKiệtrónrénđứnglên,rangoàirótlynướcuống.Lạitrởvề,đivàophòngngủ,nhờánhtrăngnhìnthấyđượcTầnVũPhiđangnằmtrêngiường.
Máitócxoăndàicủacôxõatungtrênchiếcgối,khuônmặtxinhđẹptoátlênvẻyêntĩnh,anbình,mộttayđặtởbênmá,mộttayđặttrênchăn,đôichânthondàilạilộrabênngoàihơnphânnửa.
CốAnhKiệtnhìncô,lúcnàyđâytrongtimbỗngnhiênxuấthiệnmộtýniệm.
Chínhlàcô.
Tiêuchuẩncùngthờigiannàomớicóthểbỏchữ“tươnglai”trongcáitên“bàxãtươnglại”làgìchứ?Khôngcótiêuchuẩn,khôngcầnxácđịnhthờigian.
Chỉlàcảmgiácmàthôi.
Cảmgiácnày,chỉcầnnhìn,trongmộttíchtắcthôi
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương60
Hạnhphúcthìphảitrảgiáthậtlớn.Ngàyhômqua,saukhiCốAnhKiệtháosắcrồingọtngào,đếnngàythứhailiềnsâusắclĩnhhộiđạolýnày.
Đưanữhoàngcủatráitimmìnhvềnhàthayquầnáo,bảnthânanhcònchưađếncôngtythìđãthấyđiệnthoạicủaôngTầnVănDịch:“AKiệt,nếuhômnaycóthờigian,đếnVĩnhKhảimộtchuyếnđi,chúngtanóichuyện.”
TầnVănDịchnóixongtrựctiếpthẳngthắncúpmáy,CốAnhKiệtlạicànghoảngsợ.Đâycóphảilàtínhsổviệcngàyhômquabắtcóccongáingàiđihaykhông?Nhưngmàcóbiếtrõlàtínhsổthìanhcũngphảiđápứng,khôngcóthờigiancũngphảithànhcóthờigian.CốAnhKiệtđápứngyêucầu,ýđịnh3giờsẽđitớigặpchavợtươnglai.
CốAnhKiệtđếncôngtysuynghĩmộthồilâu,lạibịanhcảgọivàophònglàmviệctrêutrọcmấtnửangày,đếntậnbuổitrưamớicóthờigiangọichoTầnVũPhi.
TầnVũPhingheCốAnhKiệtnóibịchamìnhhẹngặp,“Hừ”mộttiếngnói:“Đángđời,đểchaemgiáohuấnanhmộtchút,xemsaunàyanhcócòndámbắtnạtemnữakhông?”
CốAnhKiệtgiảvờthởdàimộttiếng:“Haichúngtaaibắtnạtaichứ?”Ngừnglạimộtchútlạinói:“Cũngđúng,thỉnhthoảnganhcóbắtnạtemnhưngmàanhthấyembịbắtnạt,anhcũngrấtvuivẻ.”.Giọngđiệunàyhoàntoànlàámchỉ,hơnnữatốihômquathậtsựTầnVũPhibị“Bắtnạt”rấttriệtđể,chonêncôcũngngherangayýtứámchỉcủaanh.
“Hừ!”.TầnVũPhiđỏmặt.“Vậyanhcứchờnghechaemmắngđi”.
“Nếunhưchaemkhôngchỉmắnganhthìsao?”CốAnhKiệtlạiámchỉ.
“Chẳnglẽchaemcònđánhanhchắc?”TầnVũPhithậtsựmuốnxuyênquacảđiệnthoạiđểđánhanhhaicái,đầuóckhôngbiếtđểđâurồi?
“Đươngnhiênlàchaemkhôngđánhanh”.CốAnhKiệtchậmrãitrảlời,“Haiđứamìnhđãnhưvậy,chamẹcũnggặpquarồi,haibêncũngđềuhàilòng,nếunhưchaemmuốnhỏianhtiếptheocódựđịnhgì…”Anhnghĩýtứcủaanhđãrõràngrồi.
“A”.TầnVũPhiđáp.
“Emacáigì”CốAnhKiệttứcgiận.
“Emlàđangdạyanhtrảlờichaem,chaemmàhỏianhchuyệngìnhạycảm,anhcứgiảngutrảlời“a”làđược.”
“Emcũngthừanhậnlàemgiảngu”.CốAnhKiệttrêutrọccô:“Emgiảngucáigìvớianh?”
“Emkhôngcó,làanhđangnóimà,emchỉgiúpanhtìmbiệnphápthôi.”
“Ừ,vậynếuchaemhỏi,anhsẽtrảlờithếnày.”
“Nhưthếnào?”
“Anhsẽnóianhmuốnkếthônvớiem”
TầnVũPhisửngsốt,cóchútnghẹnhọng.Côimlặngmộtlúclâumớitỏrathoảimáimànói:“Này,vịtiênsinhnày,khôngthểkhuấtphụcvũlựcnhưthế,anhbiếtkhông?Tạisaovìsợchaemmàanhđãkhuấtphụcnhưvậy?”
“Anhcóthểđốiphóđược.”CốAnhKiệtnghegiọngnóicôcóchútbiếnđổi,cũngtrêucômộtchút.
“Vậyanhcứđemkhípháchrađi.”
CốAnhKiệtcườicười,muốnchuyểntrọngtâmcâuchuyệnnhưngmàkhôngnhịnđượchỏicô:“Emkhôngcósuynghĩgìsao?”Khôngsuynghĩ
đếnchuyệnkếthônvớianhmộtchútnàosao?
“Chúngtađãbiếtnhaubaolâurồi?”TầnVũPhibắtđầuliệtkêlýdo.
“Đãhơnmộtnămrồi.”
“Vậychúngtayêunhaubaolâu?”
“Cũngđãhơnmộtnămrồi.”
“Này,anhtínhthếnàođấy?”
“Trìnhđộtoánhọccủaanhrấtcao.”
“Emkhôngthèmđểýđếnanhnữa.”
“Nhưngmàanhmuốnlấyem.”CốAnhKiệtnói.
“Anhkhôngđượcthayđổinhanhnhưvậy.Ngàyhômqualúcởnhàhàngđãnóirõrồicơmà.”
“Đúngthế,nhưngmàbỗngnhiênanhlạipháthiệnmìnhcósuynghĩnhưvậy?”
“Làdotâmlýcủaanhbịảnhhưởng,bịchaemdọasợrồi.”
“Khôngphải,đêmquaanhbỗngnhiênnghĩđếnviệcnày.”
“Đólàvìlàmchuyệndungtụcnêndễbịxúcđộng,cáinàyrấtnhanhsẽhếtthôi.”
“Ailàmchuyệndungtụcvớiem.Hômqualúcnửađêm,anhdậyuốngnước,lúcquaylạiphòngngủnhìnemđangngủ,anhnghĩnếunhưcôgáinàylàvợcủaanhthìthậttốt,khôngcầnphảiđưacôấyvềnhànữa,mỗingàytrongnhà…”
CốAnhKiệtcònchưanóihếtlờiâuyếmđãbịTầnVũPhicắtđứt:“Vậy
làdoanhlườikhôngmuốnláixeđưaemvềnhà.Háosắccònkhôngtính,lạicònlườibiếng.”
“TầnVũPhi!”CốAnhKiệtcóchúttứcgiận,lờinóicủaanhđầynhiệttình,đầyyêuthương,côlạidộichoanhgáonướclạnh.
“Làmsao?”Dùanhcógiảbộhungdữ,TầnVũPhicũngkhôngsợ,côlớngiọnghỏianh.
“Bâygiờanhmuốnnóichuyệnvớiemnữa.”CốAnhKiệtravẻtànác.
“A.”TầnVũPhinũngnịumànói:“Emthíchnhấtlàđànôngác.”
CốAnhKiệtliềnsụpđổ,khôngravẻnổinữa.“Emkhôngcầnnghịchngợmnhưthếđâu,giữathanhthiênbạchnhậtmàanhđibắtcócemvềnhàthìthậtsựkhôngthích.”
TầnVũPhiđỏmặt,“Anhđừngcónghịchngợm,buổichiềuanhđếnđây,ngoanngoãnmànghechaemdạybảo,đừngđểchaemmấthứng.Cònnữa,nếuchaemđưarayêucầugìkhôngthíchhợpthìanhkhôngđượcđồngý.”
CốAnhKiệtkhôngchothếlàđúng,vìanhnghĩ,nếunhưlàhỏivềdựđịnhkếthônvớicôthìkhôngtínhlàyêucầukhônghợplý.NếunhưnhờanhhỗtrợquảnlýVĩnhKhải,đểcóthểkếthônvớiTầnVũPhi,anhcũngđãchuẩnbịtâmlýchoviệcnày.Mặcdùđốivớicôngviệcnàykhôngphảiquáquenthuộc,cũngkhôngphảilàquáyêuthíchnhưngđềulàlàmviệcthôi,cũngnhưnhaucả.Anhnghĩanhcóthểứngphóđược.
Buổichiều,CốAnhKiệtđiđếnVĩnhKhảisớm.TớitầngcóvănphòngcủaTầnVũPhitìmcô,haingườiởtrongphònglàmviệc,đóngcửalenlénhônmôi.“Emyêntâm,anhnhấtđịnhbiểuhiệntốttrướcmặtchavợtươnglai.”CốAnhKiệtbiểuhiệnquyếttâmvớiTầnVũPhi.
“Emkhônglolắngđâu”.TầnVũPhihấtcằm.Thựcracôđãsớmlêntìmchalàmnũng,hỏiônggọiCốAnhKiệtđếnđâylàmgì,khôngnênbắtnạt
CốAnhKiệ,blabla…lạibámlấyôngnóichuyệnnửatiếngđồnghồ.ChođếnkhiôngđảmbảotuyệtđốisẽkhôngbạcđãiCốAnhKiệtthìcômớiyêntâmđixuống.
CốAnhKiệtcười,kéocôquahônlạihôn,saukhilấyđủdũngkhímớiđilêngặpchavợtươnglai.
KếtquảlànộidungcuộcnóichuyệncóchútnằmngoàidựđịnhcủaCốAnhKiệt.
ÔngTầnVănDịchkhônghỏianhcódựđịnhgìvớiTầnVũPhi,khônghỏitốiquaanhđưaTầnVũPhiđiđâu,cũngkhôngbảoanhđếnVĩnhKhảilàmviệc.Ôngchỉnóitốihômquauốngrượuvớichacủaanh,nóirấtnhiềuchuyện,CốAnhKiệtâmthầmởtronglònglàmcôngtácchuẩnbịtrảlời,nhưngôngTầnVănDịchchỉnóiôngCốVănQuangrấttựhàovềcontrai,cònđâuchưanóigìkhác.
CốAnhKiệtlòngđầylolắng.ÔngTầnVănDịchbắtđầuhỏianhmộtsốquanđiểmvềcôngviệc,tìnhhìnhkinhtế,thịtrườngchứngkhoán,rồisuynghĩcủaanhvềchínhsáchkinhtếcủanhànước.Nóichuyệnxongliềnđểanhđi.
CốAnhKiệtbuồnbực,cứtưởngrằngđếngặpchavợtươnglai,aingờbiếnthànhđigặplãnhđạo.Cứtưởngnóichuyệnvềviệchônnhân,khôngnghĩtớilạithànhrađiphỏngvấn,chỉlàkhônggiốngphỏngvấnxinviệclàmthôi.CốAnhKiệtchạyđếnphònglàmviệccủaTầnVũPhikểrõsựtìnhvớibộmặtthảmthiếtchocônghe,làmTầnVũPhibịchọccười.Chacôquảnhiênlàchacô,quácảnhgiác,quácẩnthậnrồi.
“Bâygiờanhđãbiếtchaemkhôngdễđốiphóchưa?”TầnVũPhidươngdươngtựđắc,“Chaemchắcchắnlàđangthửxemanhcóđủtưcáchhaykhông.”
CốAnhKiệtcôngnhậnlàrấtkhóđốiphó,sovớichaanhcònnghiêmngặthơn.“Anhchịuđảkíchnhưthế,đêmnayemđếnnhàanhanủianh
đượckhông?”
TrảlờianhlàmộtđấmcủaTầnVũPhi.
Mặcdùkhôngthểmangcôvềnhà,thếnhưngmộtbữatốingọtngàothìdĩnhiênlàcóthểđược.
Trongphòngăn,CốAnhKiệtbànbạcvớiTầnVũPhixemhômnàothìgặpgỡbạnbèanh.TầnVũPhinhíumày,“Lầntrướcởtrướcmặtbạnbèanh,emđãrấtmấtmặt.”
“Chonêncàngphảiđi,đểlấylạimặtmũi.”CốAnhKiệtcười,hôncô.
“Nhưnghọkhôngthíchem.”Trướcđâycôkhôngquantâm,bâygiờlạiđểýmuốnchết.
“Bọnhọkhônghiểurõem,emphảichobọnhọcơhộichứ.”
“Bọnhõđãbiếtrõemrồi,ngangngược,kiêungạo,bướngbỉnh,sốngbuôngthả,tiểuthư,connhàgiàunôngcạn.”TầnVũPhitựgiễu.
“Tuybọnhọkhônghiểuđược,nhưnganhlạiyêuemnhưvậyđấy.”CốAnhKiệtnherăngcười.
TầnVũPhibịvẻmặtcủaanhchọccười,“Emmuốnsờmặtanhmộtchút,saolạiđẹptrainhưvậy?”Vừanóivừađưatayra.
“Tầntiểuthư,xinchúýmộtchút,đâylànơicôngcộng.”CốAnhKiệttứcgiận.
TầnVũPhiphồngmiệnglàmnũng:“Emmuốnsờ.”
“Đượcrồi.”CốAnhKiệtđưamặtlạigần,TầnVũPhinhẹnhàngsờsờvuivẻmàcườikhanhkhách.
“Thỏamãnthế?”CốAnhKiệtvừabấtđắcdĩvừathấyngọtngào,thậtsựrấtsẵnlòngchiềuchuộngcô,đâyrõrànglàbệnhnhưngoàntoànkhông
muốnchữa.
“Đúngrồi,anhphảinóichoemmộttiếng,chuyệnAbbyđãgiảiquyếtđược,chồngcôấyđãđồngýlyhôn.Tàisảncủahọcũngđãphânchiarõrồi,hiệntạicôấyrấttốt,ngườiđànôngkiacũngkhôngcònquấyrầycôấynữa.”
“Côtacònliênlạcvớianhhả?”TầnVũPhibĩumôi.Saukhicôbảoluậtsưthìcũngkhôngcótácdụnggì,nêncôcũngkhôngquantâmthêmgìnữa.
“Không,emhungdữnhưthế,làmsaocôấydámliênlạc.LàJasonnóichoanhbiết.”
“Vậylàtốtrồi,nếucôtađếntìmanh,anhđểcôtađếngặpem,emsẽtiếptụchungdữ.”
CốAnhKiệtbậtcười,vừađịnhtrêucôthìđiệnthoạiđiđộnglạiđổchuộng.
TầnVũPhibuôngdĩaăn,trừngmắtnhìnanh:“Khôngphảimiệngemlinhthếchứ,vừanóicôtađãgọianh?”
KhôngphảiAbby,nhưngmàcũnglàngườiTầnVũPhikhôngthích.AnhcầmđiệnthoạichoTầnVũPhixem,“LàShirley,TônDiệcTuyết.Anhnghexemcôtacóchuyệngì?”
“Nghethìngheđi,emnhỏmọnnhưvậysao?”TầnVũPhinhướnmày,trừnganh.CốAnhKiệtcười,ấnnútngheđiệnthoại.
Haibênchàohỏi,TônDiệcTuyếthỏiCốAnhKiệtđanglàmgì,cóphiềnnóichuyệnvàicâukhông.CốAnhKiệtnói:“Khôngsao,anhđangăntốivớibạngái,cóchuyệngìemnóiđi?”
Ăntốivớibạngái?TônDiệcTuyếtngẩnngười,nhưngrấtnhanhphụchồitinhthần,côtanghĩCốAnhKiệtđangnhắcnhởcôtakhôngnêntùyhứng,phảichúýcáchnói.
“Làthếnày,emmớiđổicôngviệcmới,anhemnóichủnhậttuầnnàytổchứcmộtbữatiệcchúcmừngem.Emđanggọiđiệnchobạnbè,hỏiýkiếnmọingười.”Đổithànhanhtrainói,đổi“muốnmờianhđến”thành“hỏiýkiến”,TônDiệcTuyếtrấtcẩnthậnnói.
“Thếà,chúcmừngem.Đểanhhỏimộtchút.”CốAnhKiệtkhôngsuynghĩnhiều,trựctiếphỏiTầnVũPhi:“Shirleymuốnlàmmộtbữatiệc,emcómuốnđikhông?”
TầnVũPhilắcđầu,nhìnCốAnhKiệtravẻkhôngquantâm,côđiênmớiđithamgiabữatiệccủacôta.
“Điđi,gặpbạnbèanhcũngtốt,bạnanhcũngcóngườisẽđimà.”CốAnhKiệtlạiquayvềđềtàivừanãynói,anhnghĩđâylàmộtcơhộimangnữvươngcủaanhtheothểhiệntháiđộ,cáicớnàyrấttốt,hoàncảnhcũngthíchhợp.
TầnVũPhilạilắcđầu.
CốAnhKiệtcũngkhôngépcô,vìvậylạinóivàođiệnthoại:“Anhvớibạngáingàyhômđóbậnrồichonênkhôngđiđược,xinlỗi.”
TônDiệcTuyếtmơhồngheđượcanhhỏiTầnVũPhicómuốnđihaykhôngthìtimcũngmuốntreolên,kếtquảlàhaingườiđềukhôngđi.TônDiệcTuyếtcũngkhôngbiếttronglòngmìnhnhưthếnào,vộivànglêntiếngchúcCốAnhKiệtăntốivuivẻrồicúpmáy.
TônDiệcTuyếtcúpmáyrồinhìnchằmchằmvàocáiđiệnthoại,cônghĩTầnVũPhithậtsựkhôngtốt,CốAnhKiệtbịcôtaépkhắpnơi,quábấtcông.Bọnhọlạicóthểkhôngchiataylàsao?CôcàngcảmthấyCốAnhKiệtbịoanức.
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương61
“Anhấynóithếnào?”CôbạnthâncủaTôDiệcTuyếtđangngồiđốidiện,cũnglàcôtacổvũTônDiệcTuyếtphảigọingaybâygiờxemsao.ThấyTônDiệcTuyếtnóichuyệnxongvẻmặtnhưvậy,côtađoánchắccũngkhôngthuậnlợi.
“AnhấyđangăntốivớiTầnVũPhi.TớhỏianhấythìcóvẻcũngmuốnđinhưngđangởtrướcmặtTầnVũPhinênanhấyhỏiTầnVũPhi.Côtatrảlờithếnàothìtớkhôngngherõ,nhưngcuốicùnganhấynóihômđóTầnVũPhikhôngrảnh,bọnhọđềukhôngđến.”
“TầnVũPhikhôngrảnhliênquangì,anhấycóthểđimà,cậucũngđâucómờicôta.”
“NhưngmàởtrướcmặtTầnVũPhianhấykhôngdámnói.Hơnnữatớnghĩkhôngrảnhcũnglàanhấytùytiệnlấycớthôi,chắcchắnlàTầnVũPhikhôngchoanhấyđi.”
Côbạnthânnhíumày,“Nếukhôngcậulạigọimộtlầnnữa,cólẽđểđếnsángmaigọi,khiđóTầnVũPhikhôngcóởđó,xemCốAnhKiệtnóithếnào.”
“Được.”
TônDiệcTuyếtđợiđếnrấtmuộn,nhưngcuốicùngnghĩgọiđiệnthoạiquámuộnkhôngthíchhợp,ngộnhỡTầnVũPhicònởđóhayđangquấyrầyCốAnhKiệtngủnhưvậythìkhôngđượcrồi.Đểcóthểmờiđượcanh,đêmnaycôtađãmờikhôngítbạnbè,rấtnhiềungườiđềulàbạnbècủaanhcôtavàCốAnhKiệt.Sángngàyhômsau,côtalạigọichoCốAnhKiệt.Lúcnày,côtađangnóiaisẽđến,aicũngtới,còncóaivớiai,tốihômquacôtađã
mờihết,saucôrahỏiJamescóthểđikhông,đãlâukhônggặpanhrồi.
Ýlà,nểmặtbạnbècủaanhđềuđến,thếnàoCốAnhKiệtcũngnênbàytỏtháiđộ.
CốAnhKiệtcười,thởdài:“Áichà,thậtsựlàrấtmuốnđi”
TronglòngTônDiệcTuyếtvuivẻkhôngthôi,nhưngmàCốAnhKiệtlạinói:“Nếukhôngthìlầntớiđi,lầntớianhchủtrìmộtbữa,lạimờimọingườiđếnchơithậtvui.”
Ýanhlàanhkhôngthểtớisao?TônDiệcTuyếtnghĩngợi,thẳngthắnhỏi:“Làbạngáianhkhôngchoanhtớisao?”
“Làmsaothếđược?”CốAnhKiệtbậtcười,“Cócáigìmàkhôngchođi,côấykhôngđiđượcmàanhlạiđitheocôấy.Mọingườicứchơivuivẻ,chúcmừngemtìmđượccôngviệcmới,cốgắnglên.Khinàoanhmởtiệcsẽmờiem.”
TônDiệcTuyếtcắnmôi,khônghềhếthyvọng.Mờianhđichơicũngkhôngphảimụcđíchcủacôta,chỉlàcáicớthôi,côtachỉmuốngặpmặtanh,tiếpxúcnhiềumớicócơhội.“Vậysaunàycôngviệccóvấnđềgì,emsẽhỏianhnhé.”
“Nhàemsởhữumấycôngtylớnnhưvậycònđếnlượtanhchỉbảoemsao.”CốAnhKiệtbâygiờmớinhậnthấyTônDiệcTuyếtcóvẻcóýđồ,xemraanhbịTầnVũPhiảnhhưởngnêncũngtrởnênmẫncảm.Vìvậyanhnói:“Đượcrồi,Shirley,giúpanhmộtchuyện,nóivớiđámcôngtửănchơiđànđúmkiagiúpanhlàchuẩnbịtốtvítiềnđểmuaquàgặpmặtđi,khinàoanhmờibọnhọđếnchơichínhlàthờiđiểmđểhọtặngquàchobạngáianhđấy.”
TônDiệcTuyếtkhôngnóinênlờinữa.
GiọngnóiCốAnhKiệtchợtdịudàng:“BạngáianhlàTầnVũPhi,chắcanhcủaemđãnóichoembiếtrồiđúngkhông?”
TônDiệcTuyếtkhẽcắnmôi,“Nóirồi,emđãbiết.”Côtathậtsựvôcùngkhóchịu,chỉbiếtnói:“Giờemkhônglàmphiềnanhnữa,cógìliênlạcsauđi.”
“Được,gặplạisau.”CốAnhKiệtkháchkhícúpmáy,cảmthấymìnhxửlýthậttốt,vừarồiđãkhônglàmcongáimấtmặt,lạinóichuyệnrấtrõràng.BạngáianhchínhlàTầnVũPhi,haha,anhthậtsựthíchnhấtcâunày.
CảngàynaytâmtìnhTônDiệcTuyếtđềukhôngtốt,côtalạihẹncôbạnthânrangoàitâmsự.Càngnóicàngthấykhóchịu.“Tớcònchưanóigì,thìanhấyđãnóithếrồi.Anhấycốýđúngkhông?Nóinhưthếđểtớhếthivọngđúngkhông?
Côbạnthânkhôngnóilờinào,nhấtthờicũngkhôngbiếtphảikhuyênbạnthếnào.
TronglòngTônDiệcTuyếtvừatứctốivừabấtmãn,cáimiệngnóikhôngdừngđược.“Nếunhưngườikhácthìkhôngnói.TầnVũPhi!TầnVũPhithìcógìđặcbiệt?Côtacógìtốtđẹp?Tínhtìnhthìquákém,vừaíchkỷ,vừangươngngạnh,aicũngghétcôta.DựavàocáigìcôtacướpJamesđi?Tớthậtsựkhôngphục.NếulàDoãnĐìnhấy,tớcũngmuốnsosánh,nhưnglàTầnVũPhi,tớcănbảnkhôngcầnso,côtacóđiểmnàosođượcvớitớ?Bằngcấpcủacôtacũngchỉcóvậy,cũngdùngtiềnranướcngoàimuamộtcáibằng,nghexuôitaimàthôi.BâygiờởVĩnhKhảicũngchỉlàmộtchứcquảnlýnhonhỏ,chacôtacũngkhôngthèmnângđỡcôta,chứngminhcôtachỉlàbùnloãngkhôngxâythànhtườngđược.Tớđâycũngkhôngcầnchatớxếptớvàocôngtycủachalàmviệc,tớrangoài,đườngđườngchínhchínhnhậnlờimờivàovịtrícòncaohơncôta.Cậuxem,bạnbènhậnxétcôtacómộtcâunàolàtốtkhông?NghenóicôtaởnướcMỹcònpháthaigìgìđó,trởvềnướcvẫnkhôngtìmđượcđốitượng.Tấtcảmọingườiđềukhôngthíchcôta.KếtquảcôtađicướpđoạtJames,cậunóixemtớphụcthếnàođược?!”
“Đượcrồi,đượcrồi,cậubìnhtĩnhđi.”Côbạnthântrấnan,”ChuyệnđóởMỹcũngkhôngchắcchắnlàthật,truyềnranhiềulờiđồnnhưvậy,aibiếtcô
talàngườinhưthếnào?Nhưngsaukhitrởvềthìkhôngcóbạntrailàthật,cũngkhôngbiếtcóphảidotháiđộquáxấuhaykhông.Đượcrồi,cậubiếtchuyệnTriệuHồngHuykhông?NghenóianhtavớiTầnVũPhicũngtừngquanhệ,saulạibịTầnVũPhiđá.”Côbạnthânhạgiọng,nóinhỏ:“NghenóilàTầnVũPhibịlãnhcảm.”
TônDiệcTuyếttứcgiận:“Đươngnhiêntớngherồi,tớcònbiếtJamesvìbênhvựccôtađãđánhchoTriệuHồngHuymộttrận.”Côtadừngmộtchút:“Cậunóicóphảilàvìchuyệnnày,TầnVũPhinghĩJamesđốivớicôtacótìnhcảm,màthựctếcôtacũngkhôngcóđượcngườiđànôngnàokhác,Jameslạiđốixửvớiphụnữrấtdịudàngnênbịcôtalừavàobẫy.”
“Thếnhưngbâygiờnóinhữngchuyệnnàycũngkhôngcótácdụng.”Côbạnthânnói:“Cậuđãgọiđiệnthoạithămdòrồi,tháiđộcủaCốAnhKiệtrõràngnhưvậy,cậukhôngcòncơhộinữarồi.”
“Rõrànglàtớtàigiỏihơnmà!TấtcảđềulàTầnVũPhi,dựavàocáigìchứ?Làcôta,tớthậtsựkhôngphục!HơnnữacôtađốixửvớiJameskhôngtốtchútnào!CôtaravẻtiểuthưlàmJamesmấtmặt,còngiởgiọngnóikhôngđượcchủđộngliênlạc,nếucóthìnóichiatay.Bâygiờthìsao,côtalàloạingườigì?Tạisaolạigiởtròníukéokhôngchịubuông?”
Côbạnthânsuynghĩmộtchút:“ChonênthậtracậukhôngphảiđốiphóvớiCốAnhKiệtmàphảiđốiphóvớiTầnVũPhi.”
TônDiệcTuyếtngẩnngười:“Đốiphóthếnào,tớcũngkhôngthểđichửinhauvớicôta.Loạiđànbàchanhchuanhưvậy,tớkhônglàmđược.Hơnnữamắngcũngvôdụng,côtatiểunhânnhưvậy,muốnquaylạitrảthùtớ,tìmJamesgâyphiềnphức,khiếnchotấtcảmọingườiđềukhôngdễchịu.”
“Chửinhautấtnhiênlàvôdụng.TầnVũPhirấtlợihại.Nhưngmàviệccậuphảilàmchínhlàđểchobọnhọchiatay,nếukhôngphảiCốAnhKiệtnóithìphảilàTầnVũPhinói.TầnVũPhicótínhghenghêgớm,cậunhớlạichuyệnAbbyxem.CôtanóimuốnchiatayCốAnhKiệt,chỉlàbâygiờkhôngchiataynhưngkhôngbiếtcóchuyệngìđãxảyra.”
HaimắtTônDiệcTuyếtlóesáng,côtadầndầnbịdẫndắt.“Đúng,lầntrướccôtaravẻnhưvậy,Abbythậtlàđángthương,rấtcầnsựgiúpđỡvậymàcôtacũngkhôngtha.Chuyệnnàyxemnhưmồilửa,tronglòngcôtacòncáigaiđó,nếucôtapháthiệnJameskhôngnghecôtanói,cóthểsẽtứcgiậnrồiđòichiatayJames.”
Côbạnthângậtgậtđầu,lạinói:“Cậunóicáitínhhungdữđó,quảnlýbạntrailạichặtnhưvậy,tớnghĩsớmmuộngìhaingườibọnhọcũngchiatay,ngườibìnhthườngkhôngaichịuđượctínhcáchbạngáinhưvậyđâu.CốAnhKiệtkhônglạnhkhôngnóng,chỉthươnghạicôta,thờigianlâucũngsẽbùngnổthôi.
“Chonêngiờtớgiúpanhýmộtchút,cũngkhôngtínhlàlàmchuyệnxấu.”TônDiệcTuyếttựtìmđượccáicớchomình,suynghĩcũngthấythoảimáihơn.
“Cậucócáchrồi?”
TônDiệcTuyếtgậtđầu:“TầnVũPhikhôngchoJamesthamgiabữatiệc,nếunhưJamesnóidốicôtatới,côtamàbiếtchắcchắnsẽrấttứcgiận.”
“Đươngnhiên,nhưngnhưvậycũngchỉcãinhauthôi,khôngthểnào…”
“Nếunhưkhôngchỉtới,cònthânmậtvớingườicongáikhácbịcôtanhìnthấythìsao?”
“Đươngnhiênsẽcàngtứcgiận,nhưnglàmsaocậubiếtnhưthếthìsẽchiatay?”
“BởivìbạnbèJamesđềukhôngthíchTầnVũPhi.NếunhưTầnVũPhiđangvôcùngtứcgiận,lạingheđượcmọingườirấtghétcôta,khôngủnghộviệccôtavớiJamesyêunhau,cậuxem,damặtdàythếnàomớicóthểbámJameskhôngtha?Nếucôtathậtsựcómặtmũibám,Jamessẽnghĩthếnào?Haingườicóthểyêunhaubaolâuchứ?
Côbạnthânbộiphục:“Nhưvậyrấttốt,hoàntoànkhôngliênquanđến
cậu.Aicũngkhôngthểđổchuyệnnàylênđầucậu.”
TônDiệcTuyếtgậtđầu.
Côbạnthânlạinói:“Nhưngmàlàmthếnàobâygiờ?ChẳngphảiJameskhôngchịutớisao?”
“Tớmờianhấykhôngtớithìđểngườikhácgọianhấy.Mộtngườigọikhôngđượcthìnhiềungườicùnggọi.Tớvớibạncủaanhtớ,cũnglàbạncủaJames,cựckỳthânthiết.Tớsẽnóivớibọnhọ,TầnVũPhikhôngchoJamesđếnbữatiệcnày,bọnhọchắcchắncũngsẽgiốngtớkhôngphục.”
“Ha,đànôngbọnhọmàgiởtròcũngrấtlàđiên.”
“Khôngsai,làvìtớđãhiểurấtrõphongcáchcủahọ.Đếnlúcđóphảitổchứcthậttốt,Jamestớisau,mọingườiđềuphảichơicuồngnhiệt.TầnVũPhithấythếchắcchắntứcchết,sauđóđểcôtanghemọingườiđánhgiácôtamộtchút,aicũngchướngmắtcôta,aicũngthấykhôngđángchoJames.Tớnóichocậubiết,nhữnglờinàyhoàntoànkhôngcầnphảixúigiục,bìnhthườngbọnhọđềunghĩnhưvậy.Thựcsựlàtớđãngheđượcnhiềulắm,còncóthểthuộclòngrồi.ĐếnlúcđóxemxemTầnVũPhikhóclócthếnào.”
Côbạnthâncườito:“Nghethậtkíchthích!.”
“Thậmchínếuhọkhôngchiatay,tớvẫncònmộtchiêukhác.”
Ngàyhômsau,CốAnhKiệtlầnlượtnhậnđượcđiệnthoạicủamấyngườibạn.
“Cậumuốnchếthả,cậuđịnhchủnhậtkhôngtớihả?Cậudámkhôngđếnthửxem,cậucũngkhôngmàngđếnanhembạnbèbaolâurồi,khaitrừkhỏinhómluôn.”
“Cậucóphảilàđànôngkhông?Cóbạngáilàgiỏilắmhả,TầnVũPhihả,tôinghenóirồi.Cậukhôngđểcôấyđếngặpbạnthâncậusao?”
“TầnVũPhikhôngđếncậunhấtđịnhkhôngđếnsao,côtacũngkhôngphảibạnthântôi,cậutớilàđược.Haingườicũngkhôngthểmộtngày24giờđềudínhlấynhau.Cũnglâurồicậukhôngthamgiavuivẻvớibạnbèrồi.”
NgaycảTừNgônSướngcũnggọiđiệnđến:“Mẹnó,têntiểutửcậubạctìnhbạcnghĩathìliênquangìđếnôngđây!Bọnhọchửicậuthìtốtrồi,dựavàocáigìmàchửicảtôi,cònnóicậumàkhôngđếnsẽlàmtôimấtmặt,sẽởđóchỉnhchếttôi.BọnhọkhôngbiếtTừthiếuđâykhôngthểxâmphạmsao?Mẹnó,tôicũngmuốnsắpxếplạinhữngngườinày,aisợaichứ!”KhôngđợiCốAnhKiệtnói,anhtalạimắng:“Cậucũngkhôngkém,cậukhôngthểnóivớibàchằnnhàcậu,cóthểchocậumộtđêmtựdođượckhông?Mẹnó,đànôngmàlàmnhưvậymấtmặtmuốnchết.Tôinóichocậubiết,cậulàmvậybọnhọcàngghétTầnVũPhi,thậtkhôngphảichuyệnđùađâu.”
MộtcâucuốiđãnóiđếnđúngtiếnglòngCốAnhKiệt,anhđươngnhiênrấtmongmuốnbạnbètốtcủaanhthíchTầnVũPhi,cóthểchúcphúcchoanhvớicô.ẤntượngcủamọingườivớiTầnVũPhitrướcđâyđềulàsailầm,đãcóthànhkiếnrồi,kểcảchínhanhtrướcđâycũngnhưthế,chonênanhcóthểhiểusuynghĩcủamọingười.Anhmuốncóthểthayđổinhữngấntượngkhôngtốtnày,thêmchuyệnxấulúcnàytốtnhấtlàkhôngnên.
CốAnhKiệtlạinóivớiTầnVũPhichuyệnchủnhậtđichơimộtlầnnữa,anhnóicáccậubạnthânđềugọiđiệnmuốnhắnđi.
“Vậyanhđiđi.”TầnVũPhinghĩlại,“Làbữatiệcchúcmừngmộtcôgái,emđichắckhôngthíchhợpvớibạnbèanh.Hômnàochúngtamởmộtbữatiệccủachúngtarồimờimọingườithìthíchhợphơn.”
CốAnhKiệtsuynghĩmộtchút,chủnhânbữatiệcđólàTônDiệcTuyết,TầnVũPhiđilàmmấtdanhtiếngcủacôấyđúnglàkhôngtốt.HơnnữanếunhưTônDiệcTuyếtcòncóývớimình,TầnVũPhibiếtđượcthìsẽkhôngổncholắm.Cônóicũngđúng,saunàyhaingườibọnhọmởtiệcmờimọingườiđếntụhọpthìtốthơnnhiều.
“Vậyanhđiđây.”
“Điđi,emkhôngngănanh.”
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương62
ĐượcbiếtCốAnhKiệtsẽtớithamgiabữatiệc,đámbạnxấukiamừngnhưđiên.MọingườitụtậptrongnhàTônDiệcAnbànbạcxemlàmthếnàođểtrừngtrịCốAnhKiệtcáitộitrọngsắckhinhbạn.Nàolàphạtcậutauốnghếtmộtchai,cởiquầnáo,cahátđềunghĩrarồi.
TônDiệcAngiơtayđánhngaymộtngười."Đâylàbữatiệccủaemgáitôi,cởiquầnáocáirắmý!Cácngườikhônggiữýmộtchút,làmhỏngbữatiệccủaemgáitôithìtôiđánhchếtcácngười."
TônDiệcTuyếtởbêncạnhcườito:"Sẽkhôngđâu,mọingườináonhiệtmộtchútmớivuichứ.Khôngthìmởtiệccóýnghĩagì.Quantrọngnhấtlàmọingườivuivẻ,chơicáigìđềuđược."
"Haylắm."Mộtđámbạnbèliềnnói:"LàchínhmiệngShirleynóinhé,Sam,cậuhọchỏiemgáicậuđi."
TônDiệcAnnhìntênbạnvớiánhmắtkhinhbỉ.TônDiệcTuyếtlạicười:"Nhưngmàemđánhcuộccácanh,uốngvớianhấykhônglạiđâu,còncởiquầnáoá,haha,Jameschắcchắnsẽtrởmặt."
"Cậutadám!Mẹnó,cậutakhônghoạtđộnggìvớianhemđãbaolâurồi.Tìmmộtngườibạngáicũnggiốngnhưtìmđượcmẹvậy.Aikhôngcóbạngáichứ,saokhôngmangngườiđếnđâyđểmọingườicùnggặpmặt.Bạngáihắnquýgiáđếnmứckhôngthểgặpngườikhácsao?Anhcòntưởngcóchuyệngìxảyra,lâunhưvậykhôngthấymặt,hóaralàthế.Cậutanóicậutamuốnnỗlựcgâydựngsựnghiệplàmchodângiàunướcmạnhđi,anhđâycũngkhôngnóigìnữa,đằngnàycóbạngáimộtphátlàkhôngcầnbạnthânnữa,nhưvậysaođược?
"CũngkhôngtráchJamesđược"TônDiệcTuyếtbàyrabộmặtkhuyêngiải,"Chắcanhấycónỗikhổriêng"
"Nỗikhổriêngcáiconkhỉ.KhôngphảichỉlàTầnVũPhisao?Nếuthậtsựbịmộtđứacongáiquảnnhưvậy,cậutacònmặtmũigìnữa?Lầnnàynhấtđịnhphảidạydỗlạithậttốt,đểcậutahốihận,trởlạilàmbạntốt."Mộtngườikêulên.
"Dẹpđi,rõrànglàcácngườimượncớđểlàmloạn,bạnthâncáirắm."TônDiệcAnvạchtrầnbọnhọ.
"Đượcrồi,trướctiênđừngnóichoJason,tênkiathânthiếtvớiJames,lạitiếtlộhết.Chúngtaphảichỉnhchohắntrởtaykhôngkịp."Mộtngườinói,mọingườiđềutánthành,đềumuốnnàyphảichỉnhhắnđếnmứckêuchagọimẹmớivui.
"NếunhưcậutađưaTầnVũPhitheothìsao?"Mộtngườitrongđólạinói.
"Khôngphảinóikhôngchịutớisao?"
"Tôicónóinhỡđâu,chúngtabàyxongkếhoạchrồi,cậutalạimangtheoTầnVũPhi,nhưvậykhôngổn."
"Mangthìmang,dẫntheocàngtốt.NếunhưdẫntheoTầnVũPhi,bọnanhphảidạydỗcôta,giúpJameslậpuy.Chocôtabiết,Jamescóchỗdựalàanhemtađây."
"Tôinhớkhônglầmthìlúcnãycóngườinóilàmuốnchỉnhchếtcậutamànhỉ?"TônDiệcAnlạnhlùngvạchtrầnbọnhọ.
"Chỉnhcậutalàmộtchuyện,giúpcậutalàviệckhác,haiviệckhácnhau.Thếnàymớilàbạnthânchứ."
"NếuJamesmangtheoTầnVũPhitới,mọingườinênkháchkhívớingườitamộtchút.ĐừnglàmJameskhóxử.Nóithậtrakhuyênhaymắng
cậutalàchuyện,trướcmặtbạngáicậuta,dùthếnàocũngphảigiữchocậutachútmặtmũi.ĐúnglàTầnVũPhicónhiềulờiđồntruyềnđitruyềnlại,nhưngthậtrahiểubiếtcủamọingườivềcôấyrấtít,Jamescũngkhôngphảingườiqualoa,nếucôấythựcsựkémnhưvậy,cậuấysẽkhôngyêuđươngvớicôấyđâu."TônDiệcAnnóigiúpCốAnhKiệtkhiếnTônDiệcTuyếtởbêncạnhhơinhíumày.
"Nóiđicũngphảilạinóilại."TônDiệcAntiếptụcnói,"LầntrướcchuyệncủaAbbyvàingườicũngthấyrồiđấy,TầnVũPhicũngkhôngphảingườidễchọc,khiđómàầmĩlên,Jameskhôngcómặtmũi,mọingườiầmĩvớimộtcôgái,cònđâumặtmũiđểmàrangoàinữa.Suynghĩởgócđộkhácđi,nếunhưbạngáicủamìnhkhôngđượcanhemcủamìnhthích,cácanhemđốixửkhônglễđộ,mọingườinghĩnhưthếnào."
TônDiệcAnnóixong,mọingườiđềungậmmiệng,khôngaitrảlờiđược.
TônDiệcTuyếtvộivàng:"Ấy,anhcũngkhoatrươngquárồi,cónghiêmtrọngvậyđâu.Mọingườivẫnhaythíchnóiđùa.EmnghĩTầnVũPhisẽkhôngđếnđâu,nếunhưcôấychịutới,Jamesđãsớmđồngýrồi.Kéodàiđếnmứccuốicùngmọingườicùngmờitráimờiphảimớiđược,nhưthếkhôngphảilàtháiđộrõràngrồisao.NóikhôngchừngJameslénlútđếnđâyý.Hơnnữa,nếunhưTầnVũPhimuốntới,Jamesnhấtđịnhđãnóivớimọingườirồi,đểmọingườichuẩnbịtâmlýtrước.Anhấychỉnóianhấytớithôimà.Chonênchúngtacũngkhôngcầnlolắng."
Mộtngườibạnnói:"Samnóivậycũngcóđúng.DùsaoJamescũngđến,chúngtacứgiữnguyênkếhoạchtrừngtrịhắnmộtchút,khôngthìthựcsựkhôngnuốttrôicụctứchắnđãvứtbỏchúngtalâunhưvậy.TầnVũPhikhôngđếncũngtốt,Samnóiđúng,chúngtacóđiềugìthìngầmnóivớiJames,TầnVũPhilàaichứ,khôngcầnphảiđộngđếncôấy."
Ngườicònlạikêulên:"Đượcrồi,đượcrồi,phảinhanhlậpkếhoạch.Chocậutachơicáigìthìtốt,tôikhôngthểchờđượcnhìnthấybiểutìnhngạcnhiêncủacậuta."
Mộtđámngườilạikhíthếngấttrờithảoluận.TônDiệcTuyếttựanhưluônluônvuiđùamàđưamộtsốýkiến,sựtìnhcũngkhôngđượcthuậnlợinhưcôtatưởngtượng,côtalạikhôngthểcóýxúigiụcmọingườiquárõràng,chỉhyvọngtốichủnhậtmọiviệcdiễnrathuậnlợinhưcôtađãnghĩ.
Đếnbuổitốichủnhật,trướcsựchờđợithathiếtcủaTônDiệcTuyết,CốAnhKiệtđãtới.
TônDiệcTuyếtnhìnthấyCốAnhKiệtđivàocửalớnmàbêncạnhcũngkhôngcóTầnVũPhi,côvộivàngkêumộttiếng:"James"Rồichạylạitiếpđón.
NhữngngườikhácvừanhìnthấyCốAnhKiệttới,lậptứcbùngnổ.Khôngítngườinhưongvỡtổđổracửachặnanh:"Dựavàocáigìcậulạidámđến?""Hừ,đúnglàtới,khôngtớitôisẽtếsốngcậu."Mọingườivừamắngvừađẩyanh,cườithànhmộtđoàn.
TônDiệcTuyếtđứngởgiữabọnhọ,đúnglúcCốAnhKiệtđếnbêncạnh,thấyanhanhtuấntiêusái,lạitươicườiônnhu,tráitimkhẽrungđộng
"Quàcủaemđâu?"Côtahỏi.
"Đươngnhiênlàcó."CốAnhKiệtđánhtrảđấmcủamộtngười,nângtúiquàtrêntay:"AnhvàTầnVũPhicùngtặngchoem,chúcemlàmviệcthuậnlợi,từngbướcthăngchức."
AnhlạicóthểnóianhvàTầnVũPhitặng,TônDiệcTuyếtrũmắtgiấuđisựkhôngvui,cườinói:"Tốtquá,cảmơnanh."
Lúcnàybạnbèhỏi:"Đượcrồi,nóiđếnTầnVũPhi,côấyđâu?"
"Côấyhômnaykhôngcóthờigian,khinàotôivớicôấycùngnhaumởtiệcmờimọingười,nhấtđịnhphảitớiđấy."
"Chúngtôichờ,dámkhôngmờithửxem!"
CốAnhKiệtcườito.
TừNgônSướngtừbênkiachenđến:"Đượcrồi,đượcrồi,Jamestớirồi,cácngườinhanhcôngbốrốtcuộcphầnquàlớnđólàgì?Cònkhôngchịutiếtlộmộtchút,vộichếttôi."
CốAnhKiệtkinhngạc:"Quàgìmàphảichờtôiđếnmớimở?"
TônDiệcTuyếtmímmôinói:"Làbọnhọchuẩnbịchoanh,đươngnhiênphảichờanhtới."
"Nhưvậykhôngtốt,tôiquálànổitrộinhưvậy,khôngcẩnthậnbiếnthànhnhânvậtchính,cáccậulàmnhânvậtchínhkhócthìsaobâygiờ?"
"Cậuimlặngngay.Nóichocậubiết,nếuhômnaybiểuhiệncậukhôngtốt,đámbạnthânnàysẽphácậuđếncùng."
"Bạnthânmấycậusaohômnaylạitìnhcảmnhưvậy,làmtôithậtsựmuốnkhóc."CốAnhKiệtcườitrêutrọc,hoàntoànkhônglonghĩgì.
TừNgônSướnglạithúcdục,anhtarấtmuốnbiếtđólàcáigì.LúcnàymọingườiđẩyCốAnhKiệttớimộtcáihộptrònbêncạnh,đểanhrútdâyruy-băng.CốAnhKiệtnhìnchằmchằmcáihộpquàmộtlúclâu,"Saotôithấycứcódựcảmchẳnglànhýnhỉ?"
"Mẹnó,nhanhlên!"Mộtđámngườiởhaibêntráiphảicùngđấmanh.
TônDiệcTuyếtđứngngayngắntạivịtrí,lặnglẽdơdiđộnglên.
CốAnhKiệtrútdâyruy-băng,mởnắphộp.Độtnhiênnhảyramộtvũnữbánkhỏathân,cánhhoarơiđầy,côtagiơtayômlấycổCốAnhKiệtrồihônlênmôianh.
CốAnhKiệtlạicànghoảngsợ,vôthứcđẩycôtara.Mọingườixungquanhvộivàngkêuto,côvũnữngãngượcvàotronghộp,kêulênđauđớn,nhưngmàkhôngaiđểýcôta,côtakhôngthểlàmgìkháclàtựđứnglên,
cườivớiCốAnhKiệt.
CốAnhKiệttheobảnnăngluilạimấybước,lấytừtrongáorakhăntay,đưalênlaumiệng.Sonphấncủacôtalàmchoanhbuồnnôn.
"Mấycậuđùakiểugìthế?Làmtôicòntưởngngàymaimìnhkếthônđếnnơirồi,cònhômnaylàtiệcđộcthâncuốicùng.TôinhớrõhômnaylàtiệccủaShirleymà."CốAnhKiệtquayranóivớilũbạn,loạikinhngạckiểunàychẳngvuivẻchútnào.
"Đúngvậy,chínhxáclàbữatiệccủaShirley,chonênchúngtôichuẩnbịtiếtmụcnàychocôý.Banđầuđịnhchocậuuốngsayrồithoáty,nhưngmàchúngtôichorằngnhìncậukhỏathânthìthậtbuồnnôn,chúngtôithíchcongáikhỏathânhơn.Chonêntặngcậumộtngườibạnnhảy."
Lúcnàyvũnữđãđulêncâycộtbêncạnh,xoaytrònmộtvòng,bắnmịlựcquyếnrũrakhắpnơi.Mọingườixungquanhlạicườitomộttrận.
BạnbèlạitiếptụcnóivớiCốAnhKiệt:"Đượcrồi,đểxửphạtviệccậutrọngsắckhinhbạn,chúngtôiquyếtđịnhchocậutheocônàngnàyhọcmúacột,sauđóuốngbaly,coinhưânoánnàychoqua."
CốAnhKiệtnhếchmiệng:"Rấtcósángkiến."Sauđótiếpmộtcâu:"Mặckệmấyngười."
Mọingườikhôngphục,xônglênnóilýlẽ,nhấtđịnhbắtCốAnhKiệtphảichịuphạt.ĐươngnhiênlàCốAnhKiệtkhôngmuốn,TừNgônSướngvớimấyngườiđứngởbêncạnhxemnáonhiệtcườito.
Thừadịpkhôngaiđểý,TônDiệcTuyếttrốnởmộtgócxemlạiảnhđãchụpđược,chỉnhsửamộtchút,cắtbỏmộtchút,chỉcóhìnhảnhCốAnhKiệtbịômhôn,lạixácnhậnthêmmộtlần.Ngẩngđầunhìnthấyđámđànôngcònđangnáoloạn,côtakhẽrunrẩy,sợbịngườikhácpháthiện.Côtatắtđiệnthoại,thaymộtsimmới,lạimởlại,sauđógửiảnhchụpkèmtheođịachỉtổchứcbữatiệcvàosốđiệnthoạicủaTầnVũPhi.
Saukhilàmxong,lònglạikinhhoàng.TônDiệcTuyếtngẩngđầunhìnCốAnhKiệt,anhđangbịgiàyvò,khôngbiếtmấyngườiđànôngđàmphánthếnào,mọingườicũngkhôngnáoloạnnữa,màvũnữđãbắtđầukhiêuvũ.
Nhưngmọithứđềukhôngquantrọng,quantrọnglàTầnVũPhisẽphảnứngthếnào.TônDiệcTuyếtcắncắnmôi,thậthyvọnglúcnàyTầnVũPhicóthểđứngngaytrướcmặtđểcóthểxemđượcphảnứng.TônDiệcTuyếtđangsuynghĩ,bỗngđiệnthoạivanglên,côtacúiđầunhìn,làTầnVũPhigọiđến.Côtahoảnghốt,nhanhchóngtừchối.NhưngTầnVũPhilạigọilạingaylậptức,TônDiệcTuyếtsợhãi,nhanhchóngtừchối,lầnnàylạinhưvậy,TầnVũPhilạigọi,TônDiệcTuyếtlạitừchối.
Ngaysauđó,TầnVũPhigửitớimộttinnhắn:"Làai?"
ChỉnhữngchữđơngiảnnhưthếnhưngTônDiệcTuyếtlạirùngmình.Côtavộivàngtắtmáy,thaylạisimcũ,vứtngaycáisimđóvàothùngrác."Shirley!"Cóngườigọicô,"Cậuởđólàmgìthế,rađây!"
TônDiệcTuyếtnhìncáithùngrácmộtchút,trảlờingườibạnmộttiếng,sauđóđivềphíangườiđó.
Timđậprấtnhanh,rấtkhẩntrương.Lúcđầunghĩthìthấyhưngphấnvôcùng,thậtsựrấtmuốnnhảylênsungsướng,nhưngđếnlúclàmrồithìlạithấyhoảngsợ.TônDiệcTuyếtkhẽcắnmôi,khôngthểhốihậnđược,chỉmongtấtcảnhưcôtamongmuốn,TầnVũPhipháthiệnmọingườiởđâykhônghoannghênhlạicònkhinhbỉmình,vìvậygiậndữmàchiatayCốAnhKiệt,từnayvềsaukhôngqualạinữa.
Nếunhưvậythìtốtquá.BâygiờchuyệncôtamuốnlànhìnthấyTầnVũPhi.
TầnVũPhiđangởnhàđắpmặtnạ,saukhiởbênCốAnhKiệt,côchútrọnghơnđếnviệctrangđiểmvàchămsócda.Trangđiểmchomìnhthậtđẹplàmbạntraivuivẻ,cônghĩđócũnglàtráchnhiệmcủabạngái.Nhưngmớiđắpmặtđượcmộtnửathờigian,điệnthoạibỗngvanglên.Côtưởnglà
CốAnhKiệtgọiđiệnbáocáobữatiệclàmsao,thếnhưng,kếtquảlạilàmộtdãysốlạ.
Gửimộttinnhắntới,trongtincómộtđịachỉ.Địachỉcôbiết,làđịađiểmbữatiệcđêmnaymàCốAnhKiệtthamgia.
TầnVũPhimởhìnhảnhra,làhìnhảnhCốAnhKiệtcùngmộtcôgáibánkhỏathânhônmôi.
HôhấpTầnVũPhingừnglại,sauđócảmthấytứcgiận.
Khôngphảivìnụhônnày,màlàbởivìkẻgửiảnhnàychocôchắcchắncóâmmưurấtxấuxa.
TầnVũPhiliếcmắtnhìnlạiảnhchụp,nhanhchónggọichodãysốkia.Đốiphươngnhanhchóngtừchối,TầnVũPhitiếptụcgọi,đốiphươnglạingắt.Cứnhưvậyđếnlầnthứba,TầnVũPhigửimộttinnhắn:"Làai?"
Lúcgửitinnhắnnày,TầnVũPhicảmthấymìnhrấtbìnhtĩnh.Ngựcvẫnthấytứcgiận,nhưngđầuócrấtrõràng.Côbiếtbảnthânđanglàmgì,biếtmìnhđangnghĩgì.
Đốiphươngkhôngnhắnlại.
TầnVũPhigọilại,bỗngnhiêncôvôcùngchắcchắn,côtintưởngCốAnhKiệt.
Sốmáykiađãtắt.
TầnVũPhinhìnảnhchụplạimộtlầnnữa,càngthêmtintưởngCốAnhKiêt.Sauđócônémđiệnthoạitrêngiường,đứngdậy,bỏmặtnạ,rửamặt,rồithoakemdưỡngda.Côhànhđộngnhanhchóng,cũngkhôngcuốngquýt.Côvấntóclên,làmkiểuhợpvớimộtbữatiệc,đeodâychuyềncùngkhuyêntailấplánh.Cuốicùngcômặcmộtbộlễphụcmàubạc,phốivớigiàycaogótcùngmàu,nhìnthoángquagương,cảmthấyrấtmỹmãn.
Cầmlấyđiệnthoạidiđộngnhìnthờigian,cáchlúcnhậnđượctinnhắnkhoảng28phút.TầnVũPhibỏđiệnthoạivàotúi,đixuốngtầng.
Côrấttứcgiận,nhưngcôkhônghoảnghốt.Trênđườngláixeđếnđịachỉđó,côlạinghĩvềchuyệnnày.Nghĩđếnảnhchụptrongmộtkhoảnhkhắckia,trongđầucônghĩkhôngphảiCốAnhKiệtvụngtrộm,anhcũngbịngườitagàibẫythôi.
DámgàibẫyngườicủaTầnVũPhi,quảthựckhôngthểnhịn!
Mộtđườngchạythẳngđếnnơitổchứcbữatiệc,rấtnhanhxeđãđếnnơi.TầnVũPhikhônggọichoCốAnhKiệt,cômuốnxemđếntộtcùngđãxảyrachuyệngì,làaigửiảnhchocô.Trướckhivàocửa,côlạigọichosốmáykia,vẫntắtmáy.
TầnVũPhicườinhạt,ngẩngđầuưỡnngựcsảibướcđivàobữatiệc.
TinhthầnTônDiệcTuyếtkhôngyên,côtacũngkhôngbiếtTầnVũPhisẽthếnào,cóđếnhaykhông,trongđầucôtưởngtượngđếnhơnmườiloạikhảnăng,vídụnhưTầnVũPhikhôngđến,trựctiếpgọichoCốAnhKiệtlôithôi,hoặcgọiCốAnhKiệttrởvề,hoặcTầnVũPhisẽtới,ởtrướcmặtmọingườicãinhauvớiCốAnhKiệt,cókhikhôngcãinhau,chỉđếnchấtvấnaigửiảnhchomình...
Cuốicùngcôtanghĩ,nếuTầnVũPhiđến,phảnứngcủanhữngngườiởđâythếnào,làtrầmmặc,làlấylònghaytrêuchọc,hiệntạicôtakhônghềyêntâmchútnào.
BiểuhiệncủaTônDiệcTuyếtcóchútkhácthường,đươngnhiênnhữngngườikhácsẽchúýtớicôta.TônDiệcAnhỏiemgáilàmsao,cókhóchịuhaykhông?Bạnbècũngthấytinhthầncôtakhôngđượctốt.CốAnhKiệtthừacơnóibọnhọnáoloạnquá,giọngkháchátgiọngchủ,làmnhânvậtchínhtứcgiận.
CốAnhKiệtvừanóinhưvậy,mấyngườibạnthânđềuxôngtới,lúcnày
rượuđãuốngkhôngít,bắtđầumắngCốAnhKiệt.
TônDiệcTuyếtvộihỏi:"Jamescóthểđếnđâylàđượcrồi,cácanhcũngđừngmắnganhấynữa"
Nóiđếncáinày,tựnhiênlạinhắctớiviệcCốAnhKiệtcóbạngái.Lúctrướcmọingườibắtanhnóichuyện,cũngđãnóiquanóilạivàicâuvềchuyệnnày,nhưngvìlúcnãyTônDiệcAnđãnóiqua,chonênngaytừđầumọingườiđãxácđịnhphảigiữý,bâygiờcâuchuyệnbịkhơimàolại,uốngnhiềuquácũngkhôngchịuđược.Nhữngcâuphêbìnhlạiphátra.
TầnVũPhilàđạitiểuthưnóngnảy,kiêungạo,điêungoa,tùyhứng,khônglễphép,mắtcaohơnđầu,luôntựchomìnhlàđúng.LầntrướcchuyệncủacôtavớiTriệuHồngHuylànhưthếnào?RốtcuộcJamesthíchcôtaởđiểmgì?Nóithậtđi,cóphảicậugặpchuyệngìhaykhông,TầnVũPhilàmgìcậu?Cậucócầngiúpđỡkhông?
Lờinóinàyrấtđúng,TônDiệcTuyếtthởdàimộthơi.TônDiệcAnlạinhỏgiọnghỏicôtalàmsaovậy,nếunhưkhóchịuthìnóivớianh,đinghỉngơisớmmộtchút.TônDiệcTuyếtvộivàngnóikhôngcóchuyệngì.Sợlạibịnhìnracáigì,cũngtránhbịnghingờ,côtamượncớđếnbànkhácngồi.
TônDiệcTuyếtmớivừađứngdậyđivàibước,liềnthấytừđằngxa,mộtbóngdánglấplánhsángrỡđangđitớiđây.
TầnVũPhi,côtanhậnracôgáinày.
TônDiệcTuyếtvôýngẩngđầuưỡnngực,cảmthấymìnhtuyệtđốikhôngthểthua.
TầnVũPhinhìnxungquanhmộtvòng,khiêuvũlạikhiêuvũ,nóichuyệnlạinóichuyện,mộtđốngngười.Sauđócônhìnthấycôgáikia,nhìnquathìtrangđiểmkhátỉmỉ,cũngcóchútquenmặt,nhưngcôthậtsựkhôngnhớralàai,chỉbiếtđãgặpquaởđâu.Thếnhưngbiểutìnhcủacôtacóchútcóýtứ,TầnVũPhibỗngnhiênhiểurõ.
Côvừađitớivừacườicười.
DángvẻtươicườibướcđếngầnTônDiệcTuyết.
Bênkia,mấyngườibạnvẫnđangmắngCốAnhKiệt,cũngkhôngcóýnóinhỏ,TônDiệcTuyếtcảmthấyrấtsảngkhoái.Thậtđúnglàôngtrờitrợgiúp,sựtìnhđúngnhưcôtamongmuốn.TầnVũPhitới,vừalúccòncóthểnghemộtchútýkiếncủamọingườiđánhgiámình.
TầnVũPhiđếngần,lạiđứngởtrướcmặtTônDiệcTuyết.TônDiệcTuyếttintưởngTầnVũPhinhấtđịnhngheđược.CôtanhìnchằmchằmTầnVũPhi,nhưngkhôngnhìnraTầnVũPhicóphảnứnggì,tháiđộcủacôcóchútlạnh,cũngnhìnchằmchằmvàocôta.
"Đượcrồiđó,nóinữalàtôitứcgiậnđấy."ĐâylàgiọngnóiCốAnhKiệt,nhưngmàkhôngcókhíthếgì,rấtnhanhđãbịgiọngnóicủangườikhácchặnhết.
"Dựavàocáigìmàcậutứcgiận.Ngượclạicậunóngnảymộtchútchochúngtôixemnào.Tínhtìnhcủacậuquátốt.Anhemchúngtôicũngvìmuốnchocậutốt,vìcậumàsuynghĩ,khôngthìđểýcậucáirắm.Cậucóbạngái,chúngtôikhôngxenvào,yêuđươnglàchuyệntốt,cậuxemcậutrướcđây,chúngtađềukhôngcầnkháchkhí,mọingườiởchungrấtvuivẻ.Vậymàgiờmuốngặpcậucũngkhó,cốchấpcáigì?Lờiđồnđạinhưvậynữa,cậutựmìnhngẫmlạiđi!Hơnnữahaingườiyêunhaunhưthếnào,nếunhưcôtadùngthủđoạngìkhôngđúng,cậucảmthấyngạimấtmặtnênchịutráchnhiệmthìcứnói,tốtxấugìchúngtôicóthểnghecậutâmsự.Cóchuyệngìtấtcảmọingườisẽgiúpcậu."
"Đúngthế.Lâunhưvậycôtacũngkhôngthèmxuấthiện,rốtcuộclàvìsao!Cáiloạiđạitiểuthưđiêungoanhưthế,khôngaihầuhạnổi!"
TônDiệcTuyếtmỉmcười,nhìnTầnVũPhi,ngheđượckhông?Khôngaithíchcôcả!Cănbảnkhônglàchẳngaithíchcô!
Lúcnàylạingheđược"Bộp"mộttiếng,CốAnhKiệtnhảydựnglên,đậptaymộtcáixuốngbàn,gàolên:"Conmẹnó,imhếtđi,ôngđâykhôngnói,mấyngườilạilàmôngđâyphảitứcgiận!Tưởnglàtôinóiđùasao?"
Xungquanhnhấtthờiimlặng,cácbànkháccũngngạcnhiênnhìn.TônDiệcTuyếtcứngđờngười,nhịnkhôngđượcquayđầulạixem.
CốAnhKiệtđạpđổcáighế,lớntiếngmắng:"Chưathấyôngđâytứcgiậnchứgì?Ôngđâytứcgiậnlànhưthếnàyđấy!Nóicácngườibiết,mẹruộttôinóicôấyhaicâutôicònkhôngbằnglòng,cácngườiđãlàcáithágì!Vìsaohaingườichúngtaởcùngmộtchỗsao?Nghechorõđây,tôitheođuổicôấyrấtkhổcực,thậtvấtvảmớicóđượccôấy.Cáccậunghĩcôấykhôngtốt,liênquangìđếncáccậu.Nóivàicâulàxongrồi,saocứlảmnhảmmãithế?Muốntôichiataycôấy?Dựavàocáigì?Bằngviệccáccậunghenóicôấykhôngtốt?Cáccậucóthậtsựhiểurõcôấykhông?Mắngcôấylúcnàocũngtựchomìnhlàđúng,saokhôngnhìnlạimìnhđi,cáccậumớitựchomìnhlàđúng.Côấykiêungạo,tínhtìnhnóngnảy,thếthìđãsao?Ôngđâynguyệnýchiềuchuộng!Ôngđâychiềuchuộngrấtvuivẻ!Ngườikhácmuốnchiềucôấycònkhôngđếnlượtđâu!"
Mộtđámngườitrợnmắthámồm,vẻmặtcứngđờnhưbịtrúngtà.
TừNgônSướngđưataykéoCốAnhKiệt:"Đượcrồi,cậubìnhtĩnhlạimộtchút.Tấtcảmọingườiuốngnhiềuquárồi,bìnhtĩnhchútđi."
CốAnhKiệtkhólòngbìnhtĩnhđược:"Từlúctôivàocửađãthấykìlạrồi,cứnóiđếncôấy,tôilạikhóchịunhưngvẫnnhịn,làbởivìmọingườiđềulàbạnthân,mọingườiđềutốtvớitôi,cũngcócáigiớihạnkhôngphảisao?Nhưngnóicáigìthìnói,càngkhónghethìcàngmuốnnóilàsao?Cóchotôimặtmũikhôngthế?Cáccậucóbệnhà?Tỏývớitôivàicâu,tôisẽgiớithiệucáccậuvớicôấy,chocáccậuhiểurõcôấy,sửalạinhữngấntượngsailầmtrướcđây.Cáccậulạiđùađùagiỡngiỡn,khôngchịudừng,cònkhôngtựtrọngmàchửirủacôấy!Lờiđồnđạikhôngtốtvềcôấytừđâumàtruyềnra,cònkhôngphảivìcôấykhôngthèmchạytheonhữngloạiđànôngđạođứcgiảsao,cáccậuđánggiátheochânbọnhọsao?
Mộtngườibạngiúpđỡgiảithích:"Mọingườithấycậubịquảnchặtquá,đếncảviệcbạnbètụhộicũngkhôngthamgia,nênmớibấtbìnhthaycậuthôi.Giốngnhưlầnnày,nghenóicôtakhôngđến,cũngkhôngchocậuđến,mọingườimớitứcgiận."
"Ainóicôấykhôngđểtôiđến?Ainói?"CốAnhKiệtquáthỏi.
Khôngaidámnói.
"Tấtcảconmẹnóđềucóbệnh.Tôithậtsựkhôngnênđến."CốAnhKiệtlắcđầu:"Cáccậuthậtsựlàmtôiquáthấtvọng.Tôikhôngcầnnhậnsựyêuthíchcủacáccậu,tôirấtthíchcôấy,tôiyêucôấy,tôimuốnkếthônvớicôấy,lànhưvậyđấy.Đâylàlầnđầutiêntrongđờitôicóýnghĩmuốnkếthônvớimộtngườicongái.Cáccậubỏhếtnhữngcáiýnghĩvớvẩntrongđầuđi."
CốAnhKiệtnóixongquayđầuđi.TừNgônSướngnóngnảy,cứkéoanhlại,nếuthậtsựđinhưvậy,lạiầmĩvớimọingườinhưthế,saunàylàmsaogặpmặtnhauđược.NhưngCốAnhKiệtrấttứcgiận,rasứchấttayanhtara,cốýmuốnđi.
Điđượcmộthaibước,liềnđứnglại.
TầnVũPhiđứngởđằngkia,cáchanhchỉvàibước.
KhíthếcủaCốAnhKiệtnhấtthờimấthết.SắcmặtTầnVũPhikhôngthayđổigì,chỉđitới,nóirằng:"Emvừatới,anhlạimuốnđi,saotínhtìnhlạinóngnảynhưthếchứ."
Mọingườiđồngloạtngâyngười,nhữnglờinóitrướcđó,khôngbiếtcôđãnghehếtchưa.
TầnVũPhiđitớibàn,CốAnhKiệtcũngquaytrởlại,khôngđinữa.
"Làmphiềnnhườngchotôimộtchỗ."TầnVũPhinóivớingườibêncạnh,giọngnóikhônglớn,nhưngkhíthếrấtlớn,lớnhơncảđámngườinày
lúcnãyđangliêntụcmắngcô,hiệntạinhanhchóngđứnglênnhườngchỗ.CốAnhKiệtđưataycầmáocô.đểlênthànhghế.Côquayđầunhìncáighếđổtrênmặtđất,cònnói:"Đạpđổcảghếrồi."
"Khôngphải,lúcnãyđứnglênkhôngcẩnthậnđụngthôi."CốAnhKiệtcũngkhôngbiếtnênnóithếnào,chỉcảmthấyviệcnổigiậnbịcônhìnthấythìkhônghaylắm.
TầnVũPhinhìnanhcườicười,cườiđếnmứcmặtanhnónglên,kéocáighếquangồixuốngbêncạnhcô.
"Xinchàomọingười,tôilàTầnVũPhi,làbạngáicủaCốAnhKiệt.Tôitớitrễ,thậtkhôngcóýtứ.Bạntraitôikhônglễphép,còntứcgiậnnhưthế,tôithaymặtanhấyxinlỗimọingười."TầnVũPhidịudàngnói,nhưngtấtcảmọingườilạicảnhgiác,khíthếquábứcngườirồi.
NhìnnhìnlạiCốAnhKiệt,ngồicạnhcôkhônghérăng,ngoanngoãngiốngnhưlàmộtconmèonhỏ.
Mấtmặt!
NHÕNGNHẼOGẶPĐATÌNHMinhNguyệtThínhPhong
Chương63
TầnVũPhitheoánhmắtcủamọingườinhìnCốAnhKiệt,lạicười.
CốAnhKiệtnhìnnụcườicủacôcảmthấythậtxinhđẹp,xinhđẹpcómộtkhônghai.Đượcrồi,anhthừanhậnbảnthâncũngcóchúttâmtưnhìntìnhnhântrongmắthóaTâyThi,nhưngcôcườidịudàngnhưthế,thậtsựlàmanhxaođộng.Hơnnữacôcònvìanhmàtrangđiểmthậtđẹprồimớiđến.CốAnhKiệthohaitiếng,giấuđitâmtình,trừngmắtnhìnđámbạnxấumộtlượt.Cảnhcáobọnhọkhôngđượcgâythêmphiềnphức,khôngđượcđốixửbấtlịchsựvớiTầnVũPhicủaanh,nếukhônganhsẽtrởmặt.
Đámbạnbècũngngầmhiểu,nếuCốAnhKiệtkhôngcảnhbáothìbọnhọcũngkhôngdámnóilungtungnữa.Vừarồisựtìnhpháttriểnnhưvậyđầymùichiếntranh,hơnnữaTầnVũPhikhíchấtthanhcaokhómàkhôngkhiếnngườikhácchúý.
Thảonàođasốđànôngđềukhôngthíchcôấy,vừanhìnđãbiếtápchếkhôngđược.Kiêungạo,ươngngạnhvàvânvâncáctừđểsosánhvớikhíchấtcủacôấycũngkháthíchhợp.Nhưngmàlạinói,CốAnhKiệttínhtìnhkhôngnóngkhônglạnh,lạicóthểtheođuổicôgáinày,thầmyêulâunhưthế,cònnóimuốnkếthôn!
MọingườinhịnkhôngđượclạinhìnCốAnhKiệt,thậtsựphảixemlạingườinàymộtchút.
LúcnàyTầnVũPhimởmiệngnói,nhưngcônóiđếnngườicònđứngsữngsờphíakhôngxakia,TônDiệcTuyết:"Tôntiểuthư,lạiđâyngồiđi,hômnaylàbữatiệccủacô,côlànhânvậtchínhmà."
TônDiệcAnxêdịchchỗbêncạnh,vẫytayvớiemgái:"Lạiđâyngồi".
TônDiệcTuyếtvốnngồibànnày,chạyđicùngmọingườináoloạnmộtlúc,hiệntạichỗtrốngbịTầnVũPhingồi,TônDiệcTuyếtquaylạingồichỗcũcũnghơichậtchội.
TônDiệcTuyếttimđậpthìnhthịch,rấtkhẩntrương,nhưngvẫnmiễncưỡngcườicười.Cókháchđến,côtalànhânvậtchínhnêntiếpđãilễđộmộtchút.Nhưngcôtachộtdạnênquyếtđịnhchỉngồinóihaicâurồiđi.
TônDiệcTuyếtmớivừangồixuống,TầnVũPhiđãnói:"Tôiđếnđâyđimộtvòngcũngkhôngcóaiphảnứng,chỉcóTôntiểuthưdùngánhmắtcóýđặcbiệtchàođóntôi,chonênnhấtđịnhphảitâmsựvớiTôntiểuthưthậtnhiều.ChúcTôntiểuthưlàmviệcthuậnlợi,từngbướcthăngchức."
TônDiệcAnnhíumày,TầnVũPhinóilờinàynhưthểmangtheođaogươmvậy,cáigìlà"Dùngánhmắtcóýđặcbiệtchàođóntôi"?AnhtanhìnTầnVũPhi,lạinhìnCốAnhKiệt.
CốAnhKiệtrấtsợTầnVũPhighenvềviệcanhđiđếnđâythamgiatiệccủaTônDiệcTuyết,banđầucônóikhôngđến,bâygiờtựnhiênlạiđến,tuyrằnganhvuivẻvàngạcnhiên,nhưngchuyệnnàychắcchắncónguyênnhân.Bâygiờtronglờinóicóý,trựcgiácđầutiêncủaanhchorằngTầnVũPhighentỵ,lolắngchonênđếnxemtìnhhình,sauđólạikhéovậysao?CôvừađếnliềngặpngayTônDiệcTuyết.
NhưngTônDiệcTuyếtlạidùngánhmắtkhiêukhíchTầnVũPhicủaanh?CốAnhKiệtquayđầunhìnTônDiệcTuyết,tronglòngcóchútkhôngvui.Côgáinàythíchanhnếumàbịcựtuyệtthìcóthểtứcgiận,khôngđốixửlịchsựvớianh,anhcóthểhiểuđượcvàchấpnhận,thếnhưngnếukhôngtốtvớiTầnVũPhi,anhkhôngthểnhịn.
Nữvươngnhàanhtuyrằngtínhtìnhcóhơinóngnảy,lạihayghenmộtchútnhưngcôkhôngbaogiờbịađặtgâychuyện.Chonêncônóigì,anhđềutin.
Mọingườinhìnnhau,nhấtthờicũngthấyxấuhổ,bầukhôngkhíbỗng
trởnênngạingùng.
TừNgônSướnghòagiải,hỏiTầnVũPhi:"Đượcrồi,muốnchàođóncònkhôngcho,đếnđây,muốnuốnggì,cùngnhauuốnghaily"
TầnVũPhicườicười:"Khôngđược,hômnaykhônguốngrượu,tôiláixetới,chútnữacònđưaAKiệtvề."LờinàygiốngnhưlàcốýđếnđónCốAnhKiệt,làmtàixếđưaanhvề,CốAnhKiệtbiếtkhôngphảithậtnhưngtronglòngcũngcóchútđắcý.
TônDiệcTuyếtrấtkhóchịu,muốnnóivàicâurồiđi,kếtquảTầnVũPhilạinói:"Vừarồimọingườinóichuyệntôiđềungheđược."
Mọingườicứngđờ,cócầntrựctiếpnhưvậykhông?
"Tôibiếtmọingườikhôngđánhgiácaotôilắm,nhưngđánhgiáđócũngcóchúthợplý.Tínhtìnhtôithậtsựkhôngtốtlắm,lòngdạcũnghẹphòi,khuyếtđiểmcórấtnhiều.NhưngmàJamescủamọingười,cũngcómộtđốngkhuyếtđiểmđấy.Vídụtínhtìnhkhôngnóngkhônglạnh,làmviệckhôngchịunhìnrõánhmắtcủangườikhác,làkiểungườilăngnhăng..."
NóicònchưadứtlờiđãbịCốAnhKiệtcắtđứt:"Anhkhôngphảilàkiểungườilăngnhăng."Nhữngthứkháccóthểnhịn,cáinàynhịnkhôngđược.
TầnVũPhilườmanhmộtcái,miễncưỡngsửalại:"Trướcđâylàthế."
"Trướcđâycũngkhôngphải."CốAnhKiệtkhôngchịuthừanhận.
Haingườianhtrừngtôi,tôitrừnganh,cuốicùngTừNgônSướngtứcgiậnnói:"Diễntròânáithìmờiđirangoàimàdiễn."
CốAnhKiệtquayđầutrừngTừthiếu,TầnVũPhicoinhưkhôngnghethấy,tiếptụcnói:"Mộtngườiđànông,giốngnhưmộtbônghoađầymậtngọt,vẫygọimộtđốngongbướmtới.Nếulàmọingười,mọingườicóthểchịuđượckhông?"
Khôngaitrảlời,bởivìmộtđốngđànôngngồiđâyđềunghĩlàcóthểthuhútđượcongbướmnhưvậykhôngcógìsaicả,chứngminhhọnamtính,rấtcósứchấpdẫn.
"Vậy,mọingườikhôngchịuđượcnhưngbắtngườikhácphảinhẫnnhịnsao?"TầnVũPhilạinói:"TôivìCốAnhKiệtđãnhịnnhiềurồi,chodùlàbạntốtcủaanhấykhôngthíchtôicòntranhthủphêphánsaulưngtôi,loạichuyệnkhôngtựtrọngnàytôicũngcóthểnhịn."
Mẹnó,mắngaihả!Đámbạnbècóchútkhôngnhịnđượccụctứcnày,nhưngsắcmặtvừathayđổiđãbịCốAnhKiệttrừngmắt.Dámlàmnữvươngcủaanhtứcgiậnthửxem?
Đámbạnbèđànhnhịnlạinhịn,nuốtcụctứcxuống.
TầnVũPhimặckệbọnhọ,mụcđíchcủacôlàmuốnnóiđếntrọngđiểmphíasau:"Nhưngcóchuyệntôikhôngnhịnđược,vídụnhưchuyệnnày"Giọngnóirấtnhẹnhưnglạidọangười.
TầnVũPhivừanóivừagiơđiệnthoạira,độngtácrấtnhẹnhàng,khiếnmọingườinhănmàynhìnxem.TrongđiệnthoạilàảnhchụpCốAnhKiệtbịvũnữmúacộtkiaômhôn.
SắcmặtCốAnhKiệtthayđổi,nhảydựnglên:"Anhkhôngcó,emphảitinanh,làbọnhọđùagiỡn,ngườinàytrốntronghộpquàđộtnhiênnhảyrahônanh,anhlậptứcđẩycôtara,bọnhọđềucóthểlàmchứng."
Khôngailàmchứng,đámbạnbèbỗngnhiênđồngloạtimlặng.
Nóiđùa,làmchứngkhácgìthừanhậnbọnhọtìmvũnữđếnnhúngchàmCốAnhKiệt,nhìnTầnVũPhisátkhíầmầmthếkia,aidámlàmchứng?
"Anhngồixuống".TầnVũPhiliếcCốAnhKiệt,"Hấptahấptấp."
CốAnhKiệtrụtcổngồixuống.Đámbạnbèkhôngtiếngđộngthởdài,
conmẹnó,saocậutacóthểngoanngoãnnhưthế.
TầnVũPhinhìnmọingườixungquanhmộtvòng,lạidịudàngnói:"Đànôngxúmlạivớinhauvẫnhaythíchnóigiỡn,tôibiết,cũngcóthểhiểu.Côgáinàyănmặcthấpkém,trangđiểmlòeloẹt,thậtsựkhôngphảimẫungườicủaCốAnhKiệt.
CốAnhKiệtliêntụcgậtđầu,đúng,đúng,ngườitronglònganhlàTầnVũPhimà,aicũngđềukhôngtốt.
TừNgônSướngkhôngnhịnnổinữa,choCốAnhKiệtmộtđạp.Thậtkhôngcòngìđểnói,khôngcókhíchấtthìcũngphảicóchútliêmsỉchứ.
CốAnhKiệttrừngmắtnhìnanhta,cútđi!
"TrongảnhchụprõràngAKiệtrấtkinhngạc,rõràngbịngườitabấtngờtấncông.Anhấybịngườikhácépbuộc,tôituytứcgiậnnhưngcũngkhôngtrútlênđầuanhấy."
Vậytrútlênđầuai?ĐámbạnbắtđầucốgắngnhớlạilúcbảovũnữđùagiỡnCốAnhKiệt,lúcbắtanhtacùngnhảyvớivũnữnữa,aichoýkiếnvậy?
"Làmtròcườivuivẻđùagiỡnnhưthế,tuyrằngkếnàyvừangâythơlạithấpkém,nóithậttôicũngkhôngbiếtnênlàmsao."TầnVũPhitiếptụcnói.Dùngtừ"ngâythơlạithấpkém"làmmặtcảđámngườiởđâyphảitrắngbệch."Mọingườiđềucùngmộtphe,mộtngườihaingườilạiđùadaiđếnmứcnhưvậy.BịhạilàAKiệt,bịbạnbèđùadaichínhlàAKiệt,chonêntứcgiậnvớimọingườilàAKiệtchứkhôngphảitôi."
Mọingườiđềutứcgiận,cậutavừarồinổigiậnquáđángsợrồiđãđủchưa?
"Thếnhưng..."TầnVũPhidừnglại,giọngđiệutrởnênnghiêmkhắc:"Lạigửiảnhnàychotôi,cũngmuốnđộngđếntôi.Tôi,TầnVũPhitừtrướcđếnnaykhôngsợchuyệngì,cácanhnóiđúng,khôngcólửathìsaocókhói,
tôiđâykiêungạo,bướngbỉnh,nênkhôngthểđểngườikhácđùathếđược.Làaigửitinnhắn?Dámlàmdámchịu,đứngranóichuyện!”
Khôngainóigì.Mọingườinhìnnhau.LòngbàntayTônDiệcTuyếtđổđầymồhôi,timmuốnnhảyrakhỏilồngngực.
"Đùagiỡnlàđùagiỡn,đằngsaulạiđâmngườikhácmộtdaolạilàchuyệnkhác.Ngàyhômnaycóthểdùngthủđoạnnàykhiêukhíchmốiquanhệcủachúngtôi,ngàymaicóthểlàmrachuyệngìđộcác,nhamhiểmhơnnữa.Tôihoàntoànkhôngngạidùngtừxấuxanhấtđểhìnhdungloạingườicóhànhvipháhoạinhưvậy.ChotôinhìnảnhnàythìtôisẽgâysựvớiAKiệtsao?Xinlỗi,ngườinàythậtđúnglàsailầmrồi.Bạnbèbêncạnhbạntraitôimàlạinguyhiểmđộcácnhưvậy,tôikhôngramặtdọndẹp,tôisẽkhônglàTầnVũPhi."
Sắcmặtmọingườiđềukhôngtốt,CốAnhKiệthỏi:"Gửiảnhlàsốnào?"Anhvừanóivừacầmđiệnthoạilênnhìn.
"Đãtắtđiệnthoạirồi.Emnghĩngườinàymuasimrác,gửiảnhxonglàbỏđi,nhưvậymớigiấudiếmđượcthânphận."
CốAnhKiệtnhìndãysố,đúnglàlạmắt.TừNgônSướng,TônDiệcAnđềucùngnhìn,cũngkhôngnhậnra.Gọiđithìđãtắtmáy.
"Tôivớimọingườikhôngthùkhôngoán,dùkhôngvừalòngtôi,tôinghĩmọingườicũngchỉnhưvừanãynóimộtchútđiềukhónghe,khuyênCốAnhKiệtbỏtôiđi.Nhưngngườigửitinnhắnnàycókếhoạch,trămphươngngànkếmàlàm.Đâykhôngphảinhấtthờithúvịmàlàm,chỉnhìnngườiđóchuẩnbịsẵnsimrácđểgửitinnhắnrồibỏđi,cáinàyđủđểthấyrõ.Tâmđịaxấuxanhưthếnào?"
Nhưvậyquáhènhạ,cònkéotấtcảmọingườixuốngnước.
BạnbèCốAnhKiệtvộinói:"James,khôngphảichúngtôilàm.Chúngtôicùngnhaubànbạcbàytròtrêucậumộtchútthôi,khôngnghĩtớiviệc
chụpảnhđểchiarẽcậuvớiTầnVũPhi."
"Đúng,chúngtôicóchuyệngìthìnóivớicậu,sẽkhôngnhắmvàophụnữ.Mọingườivẫnthườngchơiđùaầmĩnhưvậy,James..cậucũngbiếtmà.Chúngtôisẽkhônglàmchuyệnhạlưuthế."
"Conmẹnó,nếunhưôngđâybiếtailàm,ôngđâyđávỡtrứngnó."
TônDiệcTuyếtsợđếnmặttrắngbệch.TầnVũPhithànhcônglàmmọingườitứcgiận,thủđoạnnàycócủacôchútquenthuộc.
"Ngườiđóchỉdùngđiệnthoạidiđộngđểchụp,tôiđoánảnhchụpchắcvẫncònởtrongđiệnthoạichưaxóađược."TầnVũPhinói,rồinhìnchằmchằmTônDiệcTuyết.TônDiệcTuyếtkhôngcònkiểmsoátđượcbiểutìnhnữa,côtađúnglàchưaxóa,ảnhchụpvẫncòntrongđiệnthoạicủacôta.
Chương64
"Ngườinàychắcchắnởtrongbữatiệcnày.Chẳngqualàtôiyêucầukiểmtradiđộngthìcóvẻhơibấtlịchsự?"TầnVũPhicụpmắtthảnnhiênnói.
TônDiệcTuyếtnắmchặttayđểtrênđầugối,móngtayđâmcảvàolòngbàntay.Côtavừamớinghĩ,nếuTầnVũPhikiênquyếtyêucầukiểmtrađiệnthoạicủacôta,côtasẽchỉtríchhànhđộngcủaTầnVũPhivôlý,khôngnểmặtai.ThếnhưngbâygiờlýdonàyđãbịTầnVũPhipháhết.
Quảnhiên,mộtngườibạncủaCốAnhKiệt"bộp"mộttiếngnémcáiđiệnthoạixuốngbàn,lớntiếngnói:"Cógìmàkhônglễđộ,mẹnó,kiểmtrađi!Bắtđầukiểmtratừbànnày,sauđókiểmtratiếpcácbànkhác.Chứngminhmìnhtrongsạchtrước,sauđómộtngườimộtbàn,hànhđộngphảinhanh,khôngđểngườiđóxóaảnhđimất."
Cóvàingườiphụhọaanhta,mangđiệnthoạidiđộngra."Phải,phảikiểmtra.Trakhôngđược,chúngtachẳngphảilàquáoansao?Mấychuyệnhạlưunhưvậy,mangtheocáinghingờnàytrênlưng,saunàylàmsaodám
gặpaiđượcnữa?"
TônDiệcTuyếtkhôngnóinênlời,côtarấthốihậnvìđãkhôngtìmramộtlýdomàrờiđi.Nhưngtronglòngcôtacũngbiết,TầnVũPhisẽkhôngđểchocôtađi,TầnVũPhinghingờcôta,bâygiờlạinhìnchằmchằmnhưvậykhiếncôtacựckỳsợhãi.CônhếchmôicườilàmTônDiệcTuyếtcảmthấychóimắtvôcùng.
Mấyngườibạnthựcsựbắtđầukiểmtrađiệnthoạidiđộngcủanhau,TầnVũPhicũngkhôngngăncản.CôvẫnchỉnhìnchằmchằmTônDiệcTuyết,TônDiệcTuyếtcăngthẳngđếntáixanhmặtmũi,timđậpnhanhđếnchếtđược.
CốAnhKiệtđãnhậnthấycóđiềukhôngđúng,TônDiệcAncũngvậy.TầnVũPhibàytỏtháiđộquárõràng,ánhmắtquásắcbén.MàphảnứngcủaTônDiệcTuyếtcũnglàmchongườitaphảinghingờ.TừNgônSướngcũngchúýđếnbầukhôngkhíkìlạnày,anhtakéocậubạnbêncạnhcònđangkiểmtrađiệnthoạidiđộngcủangườikhác,sauđónhữngngườikháccũngchúý,tấtcảđềudừnglại.
SauđótấtcảmọingườiđềunhìntheoánhmắtcủaTầnVũPhirơivàongườiTônDiệcTuyết.
Giậtmình,khôngthểtinđược.
NhưngphảnứngcăngthẳngvớichộtdạquámứccủaTônDiệcTuyếtthìgiảithíchthếnàođây?
TônDiệcTuyếtcứngđờngười,sốnghaimươimấynămtrênđờiđâylàlúckhókhănnhất,mấtmặtnhất.CôtarấtmuốnlahétrồinhảyvàođánhTầnVũPhimộttrận.Thậtlợihại,chỉcầnvàicâuđãdễdàngđưacôtavàotròng.Khôngcưxửngangngược,khônglahétchửirủa,khôngchocôtalấymộtcơhộiphảnbác,lạicóthểdùnglờinóinhẹnhàngkíchđộngmọingười,màcôtakhôngcócáchnàođốiphó.Côtathậmchícònkhôngcócơhộigiảvờđángthươngbởivìkhôngaichửimắngcôta,khôngaiđánhcôta,ngay
cảchỉtríchcũngkhông.
TầnVũPhichỉngồimộtchỗ,dùngánhmắtsắcbénđóđưacôtaxuốngđịangục.
Saunàycôtalàmsaocómặtmũigặpai?Mọingườinghĩvềcôtathếnào?Hạlưu,đêtiện,thâmđộclànhữngđiềuhọvừadùngđểđánhgiákẻgửitinnhắnảnhđó.Khiđóhọkhôngbiếtlàcôtalàm,bâygiờbiếtrồi,khiếpsợhaykhôngthểtinđượccũngchỉlàmđánhgiákiacàngxấuđimàthôi.ĐầuócTônDiệcTuyếttrốngrỗng,côtamuốngiảithích,nhưngcôtacũngkhôngbiếtlàmthếnàođểgiảithích.
"Tôi..."Côtakhôngthểthừanhận,tuyệtđốikhôngthểthừanhận.NhưngmànếuTầnVũPhiyêucầukiểmtrađiệnthoạidiđộng,chuyệnầmĩvừarồiđãkhôngcólýdođểngăncảncôtanữa.Truyralàcô,chẳngphảicàngbẽmặtsao?
"Tôi..."Côtacắncắnmôi,mọingườiđềunhìncôtachằmchằm,côtakhôngthểgiảvờnóidối.TônDiệcTuyếthoàntoànkhôngdámnhìnTầnVũPhi,côtabiếtmìnhbịdồnđếnđườngcùngrồi,côtaphảibàytỏtháiđộ.MàTầnVũPhivẫnungdungngồichờxemtròcườicủacôta.
TônDiệcTuyếtrơinướcmắt,bỗngnhiêncôtarấthốihận,vìsaolạilàmchuyệnnguxuẩnnhưvậy?TầnVũPhihoàntoànkhônggiốngtrongtưởngtượngcủacôta,saolạingungốcnghĩrằngmìnhcóthểmộtchiêuliềnthắng,dễdàngtiêudiệttìnhđịch.
TônDiệcTuyếtquayđầutìmkiếmbóngdángcôbạnthân,theobảnnăngmuốntìmngườigiúpđỡ,nhưngmàcôbạnthânsớmđãpháthiệnchuyệnbênnàykhôngổn,cũngkhôngdámđitới.Lúcnàythấycôtanhìnđến,chỉlắcđầuvớicôta.
TônDiệcTuyếtkhônghiểucáilắcđầunàycóýgì.Cóphảimuốnnhắccôtađừngnóihaylàthểhiệnlựcbấttòngtâmkhông.Côbạnthânkhônggiúpđượccôtathìthôi,nhưngcôtakhôngthểkhôngnóilờinào.
"Tôi,tôi,chỉlà..."TônDiệcTuyếtmuốnkéodàithờigian,nhưngcàngkéodài,tìnhthếcàngbấtlợi.BởivìkhíthếcủaTầnVũPhiquámạnhmẽ,màlúcnàymọingườiđềutheohànhđộngcủacô.Màhànhđộngcủacôchínhlànhìnchằmchằmvàocôta,chămchúquansátkhiếncôtakhôngcóchỗnàochegiấu,khôngcóđườngđểđi.
TônDiệcTuyếtlaunướcmắt,dùnggiọngnóivôcùngđángthươngnói:"Tôichỉmuốnđùagiỡnthôi."
Lặngngắtnhưtờ.
TônDiệcTuyếtcúiđầu,hoàntoànkhôngdámnhìnmọingười.Đaulòngđếnchết,khóchịuđếncựcđiểm.
"Rấtđángcười."TầnVũPhimởmiệngnói.Giọngnóirấtngắngọnnhưngýtứthìtrànđầy.
Cáigìđángcười?Làtròđùanhưvậy,haybuồncườivớiTônDiệcTuyết?
TônDiệcTuyếtvừaxấuhổvừatứcgiận,vôthứclạicúiđầuthấpnhấtcóthể,nướcmặtlạilầnnữarơi.
"Xinlỗi".NgườinóilàTôDiệcAn,anhtaphảnứngkịp,dùthếnào,cũngphảinhanhchónggiúpemgáixinlỗi."Emgáitôikhônghiểuchuyện."
"Côấykhônghiểuchuyện".TầnVũPhilạinói:"Tôicũngkhôngbiếtnênnóithếnàochophải."
Lạilặngngắtnhưtờ.
Tấtcảmọingườiđềuxấuhổ.CốAnhKiệtmuốngiúpbạnbèmìnhcũngkhôngbiếtnóigìchophải.Làmchuyệnthiếuđạođứclạibuồnnônnhưvậychínhlàcôemgáidịudàng,thôngminh,ngâythơtrongsánglàmra.Thựcsựlàđángsợ!
Cáigìbiếtmặtkhôngbiếtlòng,cáigìmàđộcnhấtlàlòngdạđànbà?Tấtcảmọingườinhớlạiailàngườitổchứcbữatiệcnày,ailàngườinóivớibọnhọTầnVũPhikhôngchoCốAnhKiệttới,lạinhớlạixemailàngườilàmnóngbầukhôngkhíđểbọnhọbànbạccáchtrừngtrịCốAnhKiệt.Chuyệntìmvũnữgâysựcũngcóngườiphảnđối,nóiđâylàbữatiệccủaTônDiệcTuyết,chơiđùanhưthếkhôngtốtlắm,nhưngTônDiệcTuyếtcườinóikhôngviệcgì,nhưvậycàngtốt...Từngchuyệntừngchuyệnđềusuynghĩcẩnthận,cònmuasẵnsimmới,hìnhảnhcònkhôngxóa...Chẳnglẽmuốnnóilàsaunàycòncóthểdùng?
Đâymớithậtlàđángsợ!
"Xinlỗi"TônDiệcAnlạinóimộtlầnnữa."Tôisẽvềdạybảolạiemấythậttốt."
"Cóthểởtrướcmặttôixóabứcảnhđóđiđượckhông?Nhưvậytôimớiantâm."TầnVũPhinói,"Khôngthìtôilạicóbệnhsợbịngườikháchại,dùsaotôicũngsợsaunàycôtapháttánbứcảnhđinơikhác,vídụnhưđănglênmạnghaygìđó.Khôngnóiđếnchuyệntôimấtmặt,màlàđiềunàykhiếnCốAnhKiệtsốngnhưthếnào?"
"Tôisẽkhônglàmthế."TônDiệcTuyếtbiệnbạch,TônDiệcAnnhìnchằmchằmrồibắtemgáiđưađiệnthoạira.Taycôtađãrunrẩy.Khôngaimắngcôta,khôngaiđánhcôta,nhưngcôtathựcsựmấtmặtđếncựcđiểm.TầnVũPhidùngphươngphápcólễđộ,cóchứngcứnhưvậy,toànbộchuyệnxấucócăncứchínhxácđềubịbạilộtrướcmặtmọingười.
TônDiệcAncũngthấymấtmặtđếncựcđiểm.Anhtagiậtlấyđiệnthoại,nghiêmmặttìmhìnhảnh,cònpháthiệnmấytấmhìnhkháctươngtự.Ởngaytrướcmặtmọingười,anhtanhanhchóngxóatoànbộ.TầnVũPhilạinói:"Kiểmtraluônxemcònvideokhông,cólẽlàhìnhcắttừvideo."
TônDiệcAnkhôngthểphảnbác,thậtsựlạitìmthấyvideo.Anhtatứcgiậnnóikhôngnênlời,khôngcầnbiếtđiệnthoạiTônDiệcTuyếtcócáigì,đềuxóasạchnộidungtrongđó."Sẽkhôngcógìnữa,tôibảođảm".Anhta
nói.
"Cảmơn."TầnVũPhicười,kháchkhícảmơnTônDiệcAn.SauđólạinhìnTônDiệcTuyếthỏi:"Bạnbècủacôởđâycóchụpảnhkhôngvậy?"
TônDiệcTuyếttứcgiậnđếnnỗisuýtchútnữanhảydựnglên:"Tuyệtđốikhôngcó!"
"Tốt."TầnVũPhinhìnchằmchằmvàomắtTônDiệcTuyết,khiếncôtaphảiquaymặtsangmộtbên.
"Tôiyêntâmrồi."TầnVũPhinóirấtnhẹnhàng,nhưngtrongđầuTônDiệcTuyếtchỉcóhìnhảnhTầnVũPhikhônghềcườimàánhmắtlạnhlùngvôtình.
"Đượcrồi,bâygiờmọichuyệnđãrõràng.Tấtcảmọingườiđừngđểtronglòng."TầnVũPhimỉmcười,biểuhiệncựckỳrộnglượngbỏqua.Tấtcảmọingườiđềuthởdàimộtcái,tuyrằngđềunghĩTônDiệcTuyếtlàmvậyquákhócoi,quághêgớmnhưngnếumàhaingườiphụnữtrướcmặtmọingườixôngvàođánhnhau,việcnàycũngkhóxửlý.Bâygiờmọichuyệnkếtthúctronghòabình,coinhưchuyệntốt.
CốAnhKiệtnắmlấytayTầnVũPhi,chocômộtánhmắtkhenthưởng.Đốivớiviệcnàyanhthậtsựvôcùngcólỗi,khôngnghĩtớichọcphảiphiềnphứckhiếncôkhôngthoảimái.AnhcũngrấtcảmơnTầnVũPhitrướcmặtbạnbèanhđãgiữmặtmũichoanh,anhthấyxửlýnhưvậyrấttốt.AnhsẽnóichuyệnrõràngvớiTônDiệcAn,đốivớihànhvicủaemgáicậuta,anhthậtsựkhôngthểthathứ.Chỉlàbâygiờlàmvậytrướcmặtmọingười,anhcũngkhôngmuốnTônDiệcAnmấtmặtthêm.ChonênTầnVũPhidừnglạiđúnglúc,anhthấycôvừađộlượnglạivừathôngminh.
TầnVũPhicườivớiCốAnhKiệt,cũngvéotayanhmộtchút.Sauđócôquayranói:"Tôntiểuthư,phấntrangđiểmcủacôcóphảihơinhạtrồi,côcócầnvàotoiletchỉnhlạichútkhông?"NhữngngườikhácngheđượcđềucoinhưđâylàchoTônDiệcTuyếtmộtđườnglui,đẩycôtađi.NhưngTônDiệc
Tuyếtnghelạithấyvôcùngkhóchịu,giốngnhưlàtrêuđùaxongthìnóivớicôta:"Côcútđi,khôngcònchuyệncủacônữa."Nhưngcôtalạiphảinhậnýtốtnày,bởivìcôtathậtsựphảirờiđi,côtakhôngcònmặtmũimàởđâynữa.
TônDiệcTuyếtcứngngắcđứnglên,nhìnTầnVũPhimộtcái.TầnVũPhinhìncôtacườicười,chỉlàtrongmắtkhônghềcóýcười.TônDiệcTuyếtnghĩngườinàythậtquáđángsợ,vìsaokhôngainhìnrabộmặtthậtcủacô.Côđểcôtađitrangđiểmlạicănbẳnkhôngphảilàcólòngtốt,thậtralàcôchêcôtaxấu,màcôtalạiphảitiếpthu!
Cảmgiácnàygiốngnhưphảinuốtmộtconruồidơbẩnvậy.
TônDiệcTuyếtkhôngdámnhìnvẻmặtmọingười,cũngkhôngdámnhìnbiểutìnhcủaCốAnhKiệt.Côtacúiđầu,yênlặngchậmchạpbướcđi.
PhíasauTầnVũPhivuivẻnói:"Đượcrồi,giảiquyếtmộtchuyệnxong,chúngtagiảiquyếtchuyệnthứhai.MọingườicùngAKiệtlàmanhemnhiềunămnhưvậy,tạisaocóthểvìmộtcôgáimàcãinhau.CuốituầntôivàAKiệtmởmộtbữatiệcmờimọingườiđếnchơi,chuyệnngàyhômnayđềukhôngđểởtronglòngđi,thếnào?"
TônDiệcTuyếtđirấtchậm,côtamuốnnghexemTầnVũPhinàymuốnnóigì,kếtquảdĩnhiênlàđiềunày.Thậtsựlàgiảtạo,thậtsựlàghêtởm.NướcmắtTônDiệcTuyếtlạirơixuống.CôtanghethấymọingườicóngườiphụhọaTầnVũPhi,cóngườigiảithíchnóikhôngcáukỉnh,mọingườivốnhayđùanhaunhưvậy,cũngmuốnTầnVũPhikhôngcầnđểtronglòngchuyệnlúcnãynữa.
NướcmắtTônDiệcTuyếtkhôngngừngrơixuống,côtatứcgiận.Nhưcóthểlàmgìđượcđây,vìsaochỉtrongchớpmắtmọingườiđãđềuđứngvềphíaTầnVũPhi.TạibữatiệccủaTônDiệcTuyết,TầnVũPhimờimọingườiđitiệccủamình,lạicốýchọnlúccôtađikhỏi.TônDiệcTuyếtkhócđếnnỗitrướcmắtkhôngnhìnrõđượcnữa,sauđómộtngườichạytớicầmtaycôta,làcôbạnthâncủacôta.Côbạnthânkéocôtađếntoilet,TônDiệc
Tuyếtnhịnkhôngđượcnữa,òakhócthậtlớn.Vừakhócvừakểđầuđuôimọichuyện.NóiTầnVũPhiđếnsaurồinóinhưthếnào,đãthiếtkếváncờbứcbáchcôtarasao,rồicòngiởthủđoạngiảohoạt,càngnóicàngthấyoanức.
"Vậycậuchửicôta,vạchtrầncôtađi,saophảichịuđựnglàmgì?"
"Làmsaocóthể."TônDiệcTuyếtthởhổnhển,tìnhhìnhlúcđó,côtakhôngthểnóiđượccâunào,hơnnữakhiđócôtasợtớimứcđầuóctêliệt,khônggiốngbâygiờ.
Côbạnthâncũngkhôngbiếtnênnóigì.CôtađilấytúitrangđiểmvàochoTônDiệcTuyết,"Cậurửamặtđi,rồitrangđiểmlại,mìnhđixemxem."
TônDiệcTuyếtkhịtkhịtmũi,khócmộtlátcảmthấythoảimáihơnmộtchút.Côbạnthânđirangoài,mộtlúcsauquaytrởlại:"Bọnhọmuốnvềrồi.CốAnhKiệtđitoilet,anhcậuvàTừNgônSướngđangnóichuyện.TầnVũPhimộtmìnhđirabãiđỗxelấyxe,đi,chúngtađidạydỗcôtamộtchút."
"Cáigì?"TônDiệcTuyếtcóchútkhôngdámtin.
"Cònthếnàonữa,cũngphảinóivớicôtarõràngcậucũngkhôngsợcôta,khôngthểđểchocôtađắcýnhưvậy."
TônDiệcTuyếtthậtsựrấtmuốnlàmthế.
"Nhanhlên,điđếnbãiđỗxechặncôtalại.Nhanhlênnếukhôngsẽkhôngkịp!"Côbạnthânlạinói.TônDiệcTuyếtkhôngkịpnghĩ,vìthếvộiđitheo.
Bãiđỗxeởđâyxâytạiphíasaunhàhàng,hiệntạibữatiệccònchưatàn,chonênbãiđỗxekhôngcóngườinào.TônDiệcTuyếtcùngcôbạnthânvộivãđuổitới,nhìnthấyTầnVũPhiđangtựavàocửaxechờngười.Cônhìnthấyhaingườibọnhọ,nhướngmày,cườilạnh:"Thậtsựlàđịnhchọnlúctôimộtmìnhđểdạydỗtôisao?"
TônDiệcTuyếtsửngsốt,côbạnthânđãquát:"TầnVũPhi,côđừngquá
kiêungạo."
"Tôivốnkiêungạonhưvậyđấy!Saonào?"TầnVũPhiđứngthẳng,lạicườivớibọnhọ:"Tôikhôngkiêungạo,chẳnglẽlạiđểchocôkiêungạo?Côcóđángkhông?"
"Cô!"Côbạnthânbịchọctức.
TônDiệcTuyếtcũngnổigiận,cảmgiáckhôngthíchhợpcũngnémrasauđầu,khiểntráchTầnVũPhi:"Khônggiảbộnữasao?Vừarồiởbêntrongkhôngphảicôtỏrahiềnthụchàophónglắmsao?"
"Nhờphúccủacô,tôichỉthểhiệnbảnlĩnhmộtchút,mớibàyradángvẻấy.Khônggiốngcôvấtvảnhưvậy,muốntừbàcôxấuxahoátrangthànhtiểucôngchúathuầnkhiết,chậcchậc,thậtlàlàkhổcực."
"TầnVũPhi!"TônDiệcTuyếtnhấtthờicũngkhôngbiếtnênchửinhưthếnào,ngoạitrừmộtcâu:"Côthậtsựlàquáđángghét."
"Tôicònkhôngmắngcôghêtởmthìthôi,tronglòngcôcũngphảibiếtrõnhất."TầnVũPhicười,hấtcằmchỉchỉcôbạnthâncủaTônDiệcTuyết,"Tôinhìnthấycôtalénlútquansátchúngta,chỉbiếtcôtanhấtđịnhlàbạncủacô,chonêntôinóiCốAnhKiệtđểtôitựđilấyxe,tôinghĩnếutôiđithìcácngườisẽkhôngtớigâyphiềntoáichotôiđâu,vậychuyệnhômnaycoinhưkếtthúc,vềsaunhưthếnàothìchờtâmtrạngtôikhôngtốtsẽnhắclại.Kếtquảhaingườilạithậtsựngungốc,vậyhômnay,tôisẽdạydỗcômộtchút."
"Dạydỗ!Côchorằngcôlàai?"Côbạnthânlớntiếngkêu,bướclênmộtbướcmuốnđẩyTầnVũPhimộtcái.Nhưngmàcôtakhôngbaogiờnghĩđến,lúcnàyTầnVũPhiđộtnhiênthétchóitai,âmthanhnàyquảthựclàvangtậnmâyxanh.TônDiệcTuyếtcùngcôbạnthânsửngsốt,cònchưaphảnứngkịp,đãthấyhoamắt,TầnVũPhicũngkhôngbiếtcầmthứgìphunlênmặtcáccô,cáccôchỉthấymắtcựckỳđau,héttomộttiếng,luivềphíasaungồixổmxuống.
Lầnnàybiếnthànhhaitiếngthétchóitaivangtậnmâyxanh.
BảovệngheđượcTầnVũPhithétchóitainhanhchóngchạytớibênnày,cònchưatớinơiđãlạinghethấyhaitiếngthétchóitainữa.Chạyđếnnơithìthấymộtngườicongáitrẻtuổicầmtrêntaybìnhxịthơicay,haingườikiahiểnnhiênlàbịxịtlên,bụmmặtngồixổmtrênmặtđấtliềumạnghét.
LúcnàyCốAnhKiệtcũngchạytới,nhìncảnhtượngnàythìchấnđộng.TầnVũPhinóivớiCốAnhKiệt:"Gọiđiệnthoạichoanhtraicôtabảoanhtađếnđâyváchọđiđi."
TônDiệcTuyếthétlên:"TầnVũPhi,côlàđồtiệnnhân!"
"Shirley!"TừNgônSướngvừachạytớiliềnquátcôta.
TônDiệcTuyếtcứngđờ,mắtrấtđaunênnhìnkhôngrõ,nhưngngheâmthanhgiốngnhưvàingườibạnđangchạytới.Lạimộtlầnnữacôtamấthếtmặtmũi,bộdạngmụbàchanhchuathảmhạibịngườitanhìnthấyrồi.Côtahoàntoànkhôngdámnghĩsaunàythanhdanhcủamìnhsẽnhưthếnàonữa.
"Làmsaothế?"Mộtngườihỏi.
"Quênđi,đừnghỏi."TầnVũPhitrảlời.ĐiềunàylàmchoTônDiệcTuyếtcàngtứcgiận:"Mẹnó,côkhôngdámnóithậtsao?"Côbạnthâncũngnhảydựnglênkêuto:"Côtacôngkíchchúngtôi!"
TrướcmặtmọingườiTầnVũPhinémbìnhxịthơicayvàotrongtúi:"Tôichocôtamặtmũithìcôtakhôngcần,lạiéptôinóithật.Sựthậtchínhlàcôtacùngbạncủacôtathừadịptôiđimộtmìnhtớitìmtôigâysự,tôivìtựvệnêndùngbìnhxịtnày."
Vàingườiđànôngđềuhếtchỗnóirồi,bảovệởbêncạnhcũngnóinghethấycôgáinàythétchóitaithìnhanhchóngchạytới,xácnhậnlờinóicủaTầnVũPhi.MộtngườibạnlạikéoTônDiệcTuyết:"Quênđi,quênđi,Shirley,anhcôcònởbêntrong,tôiđưacôđivàotìmcậuta."
TônDiệcTuyếtdựttaykhỏitaycủangườikia,lớntiếngnói:"Côtanóidối,tôigọibạntôiđếngiúptôigiảithích,làcôtacốýcôngkíchchúngtôi."
"Đượcrồi."TầnVũPhithởdài,khoáttay,nóivớimọingười:"Làtôicốýcôngkíchhaicô.Phiềngửilờixinlỗiđếnanhtraicôhộtôi."
TầnVũPhilạicóthểnóinhưvậy.TônDiệcTuyếtngẩnngơ.Sauđócôtamớiýthứcđượctìnhhuốngbâygiờ,mọingườisẽtintưởngTầnVũPhi.
TừNgônSướngtứcgiậnmắngTônDiệcTuyết:"Emlàmloạnđủrồiđấy!"
TônDiệcTuyếttứcgiậnđếnđautim,tứcgiậnđếnđầuócbếtắc,tứcgiậnđếnnỗinướcmắtkhôngchảyrađược,tứcgiậnđếnkhóccũngkhôngkhócđược.
TônDiệcAnvộivãchạytới,TừNgônSướngnóivớianhtavềtìnhhuốngvừarồi.TầnVũPhiđilênhaibước,nhỏgiọngnóinhanhvớiTônDiệcTuyết:"Trongtìnhhìnhlúcnãytôicũngđãđánhgiáđượccô,hóaralàkiểungườihạlưu,luônlàmngườikhácthấtvọng.Cônêncảmơntôidùngbìnhxịt,nếutôithậtsựratay,thìsẽlàdứttóc,tátmặt,càomáđếnthấymáumớithôi.Nhưngmàkhôngcầncảmơn,tôikhôngcần.Lầnsaugặpđượctôinhớrõphảichạyxamộtchút,tôilàngườihaythùdai."
Cônóixongliềnluiraphíasauvàibước.TônDiệcAnđãnghexongnhữnglờigiảithíchcủaTừNgônSướng,trongcơngiậndữ,kéoTônDiệcTuyếtbướcđi:"Emtớiđâychoanh,vềnhà!"
TônDiệcTuyếtlớntiếngkhóc:"Anh,côtabắtnạtem!"
"Câmmiệng!"ĐêmnayTônDiệcAnđãmấthếtmặtmũi,khôngcònnhườngnhịngìemgáinữa.Haianhemvừađivừacãinhau,rấtnhanhđãđixa.
TầnVũPhimỉmcười,xoayngườinóivớiCốAnhKiệt:"Chúngtavềnhàđi."CốAnhKiệtcaumày,khôngvuivẻcholắm,“Xinlỗiem."Anhthật
sựrấtxinlỗi.
"Khôngcógì."TầnVũPhicườingọtngào,kéocánhtaycủaanh,"Lầnnàykhôngtráchanh,emcóthểứngphó."
Cótìnhyêucủahoàngtửlàmchỗdựa,côngchúacũngcóthểkhoácáogiáp,taycầmkiếmgiếtđịchchứ.
ĐêmnayTầnVũPhingủrấtngon,ngủđượcnửagiấcliềnbịđộngtĩnhcủaCốAnhKiệtlàmtỉnh.
"Làmsaovậy?"Cômơmơmàngmàng.
"Khôngcógì,emngủđi.Anhchỉmuốnômem."
"À."Côdựavàotronglònganhtiếptụcngủ.Mộtlátsau,cảmgiáccómộtnụhônnhẹnhàngđặtlêntráncô,côlạitỉnh.
"Làmsaovậy?"
"Chỉlàmuốnhônemmộtcái."
"À."
Mộtlátsau,chuẩnbịngủsay,lạingheanhnói:"Anhrấtyêuem."
Côlạitỉnh,lúcđangbuồnngủmàbịđánhthứcthìthườngrấttứcgiận:“Rốtcuộclàanhcómuốnngủhaykhông!"
CốAnhKiệtcườihaha:"Ngủ,đươngnhiênngủ."Xonganhnghĩlại,nhịnkhôngđượclạicười:"Bìnhthườngcongáiđượcthổlộnhưvậykhôngphảilàcảmđộngmuốnchếtsao?"
Mệtmuốnchếtcòncảmđộng,ngườicongáikianhấtđịnhkhôngbìnhthường.NhưngmàTầnVũPhithậtsựkhôngcótinhthầnthảoluậnvớianh,côrấtrấtrấtbuồnngủ.
MộtlúcsauCốAnhKiệtlạilắclắccô:"VũPhi,chúngtakếthônđi!"
"Khôngcần!"Thậtsựlàbịanhlàmchotứcchếtrồi!Ghétnhấtlúcngủmàbịquấyrốithếnày!
Khôngcầnsao?Vậythìthậtkhiếnchongườitatrànngậpýchíchiếnđấu.SauđóCốAnhKiệtômTầnVũPhiđangngủvàolòng.
Mộtngàynọ,CốAnhKiệtcựckỳhạnhphúc.AnhbàTầnVũPhimởPartyvôcùngthànhcông.CácbạncủaanhđềumangtheoquàlớnđếnchoTầnVũPhi,tỏvẻxinlỗitrướcđâyđãkhônglễđộvớicô.TầnVũPhivuivẻnhậnquà,chuđáotiếpđónmọingười.
BạnbèTầnVũPhicũngtớirấtđông.DoãnĐìnhcòncùngCốAnhKiệtnhảymộtđiệunhảy,nóivớianh:"Anhxem,emchínhlàbàmối,anhkhiêuvũvớiemmớibiếtđượcVũPhiđấy."
"Đúngvậy,emlàthiênsứ."CốAnhKiệtkhencô.
"Thiênsứkhôngcóbạntrai."DoãnĐìnhnhắcnhởanh.
CốAnhKiệtcườihaha:"Hômnaybạnthâncủaanhđềuđến,emcứthoảimáichọnđi,coitrọngtênnàothìnóichoanhbiết,nếuđốiphươngcònchưacóbạngái,anhsẽgiớithiệungaychoem."
DoãnĐìnhvôcùngvuisướng,xoaymộtvòngquansátđámđànông,sauđóthấyCừuChínhKhanhtớitrễ.Côchạynhanhquatiếpđónanh:"Anhtớivừađúnglúc,giúptôichọnbạntraiđi."
CừuChínhKhanhmặtđầyhắctuyến,"Tôichỉcómắtxemcổphiếu."
"Thếlàđủrồi."
"Gầnđâythịtrườngchứngkhoánảmđạm,khôngphảithờicơratay."
"..."DoãnĐìnhphấtphấttay:"Quênđi,haylàanhđinghiêncứucổphiếuđi.Gặplạisau."
Ởmộtchỗkhác,TừNgônSướngđangnóichuyệnvềTônDiệcAn,hômnaycậutachưatới,nhưngnhờTừNgônSướngchuyểnquàtặng.Cậutađưaemgáiranướcngoài.Từhômđótrởđi,mỗingàyởnhàTônDiệcTuyếtđềurấtầmĩ,ôngTônvôcùngtứcgiận,sausựkiệnlầnđólờiđồnđãinổilênbốnphía,thanhdanhTôngiabịtổnhạirấtnhiều,TônDiệcTuyếtcònầmĩkhôngdứt,cảngàykhóclóckêuthan.CuốicùngôngTônquyếtđịnhđưacôđinướcngoàichobìnhtĩnhmộtthờigian,đỡphảimấtmặtxấuhổ.
CốAnhKiệtnghexongcảmthấyrấtkhôngdễchịu,nhưngTônDiệcTuyếtđốixửvớiTầnVũPhinhưvậy,dùcóthếnàoanhcũngsẽkhôngthathứ.
CốAnhKiệtmuốnkếthôn,anhbắtđầunghĩcácloạibiệnpháp.Đầutiênlànóiýtưởngkếthônchomọingườitrongnhà,bâygiờbàCốđãcóchuẩnbịtâmlý,tỏvẻsẽkhôngphảnđốimàchờkếtquảCốAnhKiệt.
SauđóCốAnhKiệtlạiđithuyếtphụcđượcTầnVănDịch.Việcnàycómộtchútkhókhăn,nhưngCốAnhKiệtcảmthấylàmviệcphảinắmchắc.Anhlàmviệcnghiêmtúccốgắng,thườngchạytớiVĩnhKhải,tíchcựcbiểuhiệnthậttốttrướcmặtTầnVănDịch,thậtkhôngbiếtxấuhổchủđộngthamdựcôngviệccủaVĩnhKhải.SaunàyTầnVănDịchchủđộngtìmanhnóichuyện,thămdòxemanhcóhứngthúđốivớiVĩnhKhảikhông.CốAnhKiệtđáp:"Chỉcầnlàsảnnghiệpcủanhàcon,conđềucóhứngthú.NếuconkếthônvớiVũPhi,VĩnhKhảidĩnhiêncũnglàviệclàmăncủanhàconrồi."
Ámchỉnàycóchútquárõrệt.TầnVănDịchnhấtthờicũngbịCốAnhKiệtmặtdàyđánhbại.Chỉđànhphảinói:"ĐểxemýcủaVũPhiđã."
CốAnhKiệtcũnghếtlòngcốgắngđốivớiTầnVũPhi,vừacốgắngcàycấy,vừatíchcựccầuhôn.TầnVũPhikhôngđồngýkếthôn,nhưngvàomộtbuổisángnọ,lúcrờigiườngcôđộtnhiêntéxỉu,tuyrằngtỉnhlạirấtnhanh,nhưngCốAnhKiệtvẫnbịdọagầnchết,nhanhchóngđưacôđibệnhviện.
Saukhikiểmtramộtloạt,bácsĩtuyênbốTầnVũPhimangthai.
Aaaa,CốAnhKiệtmừngnhưđiên,kêutocảmơnbácsĩ.TầnVũPhithậtmuốnđấmanhhaicái,thậtsựlàmấtmặtmuốnchết.VìđềphòngthânthểTầnVũPhicótìnhhuốnggìbấtngờ,CốAnhKiệtbắtTầnVũPhinằmviệnkiểmtrathânthểcẩnthận.Nằmtrêngiườngbệnh,TầnVũPhichậmrãiphụchồitinhthần,côđộtnhiênnhớtới,đãrấtlâurồibụngcủacôkhôngbịđaukhiđếnngàyđènđỏnữa.Hiệntạicóembé,côcũngkhôngkíchđộnglắm.Từtừđã,saocôlạicóembéđược?Rõràngmỗilầnđềucóbiệnphápphòngtránhmà...
"CốAnhKiệt,anhvàođâychoem."
Ởbênngoàigọiđiệnthoạibáotinvui,CốAnhKiệtmặtmàyhớnhởđivào:"Bàxã,emgọianh?"
“Bàxã.”Thậtrađổicáchxưnghôcũngtốt.
TầnVũPhinghĩlạinghĩ,nghĩlạinghĩ,sauđócảmthấyrấtmệt,"Chờemtỉnhngủsẽnóichuyệnvớianh."
Chờđếnlúccôtỉnhngủthìtrênngóntayápútđãđeomộtchiếcnhẫn.
Côsờsờchiếcnhẫn,nhịnkhôngđượccười,cáitênlăngnhăngnày,làmviệcrấtnhanh.Côlạisờsờcáibụngcònphẳnglỳcủamình,hỏi:"Cụccưng,connóixem,cómuốnmẹgảđihaykhông?"
Trongbụngdĩnhiênkhôngaiđáplời.NhưngTầnVũPhicảmthấybảnthânđãngheđượcâmthanhhạnhphúc.
Côcảmthấythậtsựhạnhphúc.
TheEnd