19
UBND TỈNH KON TUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 01/CBLS-XD-TC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Kon Tum, ngày 29 tháng 3 năm 2019 CÔNG BỐ Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn ti ̉ nh Kon Tum và một số thị trường khác từ ngày 01/01/2019 đến ngày 28/02/2019 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND, ngày 10/3/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định một số nội dung về công tác quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh; Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 19/03/09.1/ĐS-KT ngày 20/3/2019 của Công ty cổ phần thông tin và thẩm định giá miền Nam; Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 19/03/11/ĐS-KT ngày 25/3/2019 của Công ty cổ phần thông tin và thẩm định giá miền Nam; Căn cứ biên bản thống nhất giữa Sở Xây dựng và Sở Tài chính về giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/01/2019 đến ngày 28/02/2019 trên địa bàn ti ̉ nh và một số thị trường khác. Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn ti ̉ nh Kon Tum và một số thị trường khác thời điểm từ ngày 01/01/2019 đến ngày 28/02/2019 như sau: ĐVT: Đồng STT TÊN VẬT TƯ ĐVT GIÁ THÁNG 1 GIÁ THÁNG 2 THÀNH PHỐ KON TUM: Thép các loại: 1 Thép cuộn 6 - 8 CT2 Miền Nam kg 15.210 15.210 2 Thép cuộn 10 Miền Nam kg 15.300 15.300 3 Thép vằn 12 - Miền Nam kg 15.400 15.400 4 Thép cuộn 6 - 8 CT Pomina kg 15.600 15.600 5 Thép cuộn 10 CT Pomina kg 15.800 15.800 6 Thép vằn 12 - Pomina kg 15.900 15.900 7 Thép I loại 100 - 500 kg 18.000 18.000 8 Thép tấm các loại kg 18.500 18.500 9 Thép hình các loại kg 18.500 18.500 10 Thép V loại 100-300 kg 18.500 18.500 http://dutoanf1.com/ http://dutoanf1.com/

shac.vn · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trường khá c từ ngày 01/ 01/2019 đến ngày 28/02/2019 Căn cứ Nghị định

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

UBND TỈNH KON TUM

LIÊN SỞ

XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH

Số: 01/CBLS-XD-TC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 29 tháng 3 năm 2019

CÔNG BỐ

Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số

thị trường khác từ ngày 01/01/2019 đến ngày 28/02/2019

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND, ngày

10/3/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định một số nội dung về công

tác quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 19/03/09.1/ĐS-KT ngày 20/3/2019

của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;

Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 19/03/11/ĐS-KT ngày 25/3/2019

của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;

Căn cứ biên bản thống nhất giữa Sở Xây dựng và Sở Tài chính về giá vật

liệu xây dựng từ ngày 01/01/2019 đến ngày 28/02/2019 trên địa bàn tinh và một

số thị trường khác.

Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng

bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tinh

Kon Tum và một số thị trường khác thời điêm từ ngày 01/01/2019 đến ngày

28/02/2019 như sau: ĐVT: Đồng

STT TÊN VẬT TƯ ĐVT GIÁ

THÁNG 1

GIÁ

THÁNG 2

THÀNH PHỐ KON TUM:

Thép các loại:

1 Thép cuộn 6 - 8 CT2 Miền Nam kg 15.210 15.210

2 Thép cuộn 10 Miền Nam kg 15.300 15.300

3 Thép vằn 12 - Miền Nam kg 15.400 15.400

4 Thép cuộn 6 - 8 CT Pomina kg 15.600 15.600

5 Thép cuộn 10 CT Pomina kg 15.800 15.800

6 Thép vằn 12 - Pomina kg 15.900 15.900

7 Thép I loại 100 - 500 kg 18.000 18.000

8 Thép tấm các loại kg 18.500 18.500

9 Thép hình các loại kg 18.500 18.500

10 Thép V loại 100-300 kg 18.500 18.500

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

11 Kẽm gai kg 18.900 18.900

12 Lưới B40 kg 18.500 18.500

13 Kẽm trắng 2 - 4 kg 22.000 22.000

Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen:

14 Quy cách (12x12), độ dày 0,7mm cây 27.273 27.273

15 Quy cách (12x12), độ dày 0,8mm cây 30.000 30.000

16 Quy cách (12x12), độ dày 0,9mm cây 33.636 33.636

17 Quy cách (14x14), độ dày 0,7mm cây 31.818 31.818

18 Quy cách (14x14), độ dày 0,8mm cây 36.364 36.364

19 Quy cách (14x14), độ dày 0,9mm cây 40.000 40.000

20 Quy cách (14x14), độ dày 1,0mm cây 43.636 43.636

21 Quy cách (14x14), độ dày 1,1mm cây 47.273 47.273

22 Quy cách (14x14), độ dày 1,2mm cây 50.909 50.909

23 Quy cách (14x14), độ dày 1,4mm cây 58.182 58.182

24 Quy cách (20x20), độ dày 0,7mm cây 46.364 46.364

25 Quy cách (20x20), độ dày 0,8mm cây 51.818 51.818

26 Quy cách (20x20), độ dày 0,9mm cây 58.182 58.182

27 Quy cách (20x20), độ dày 1,0mm cây 63.636 63.636

28 Quy cách (20x20), độ dày 1,1mm cây 70.000 70.000

29 Quy cách (20x20), độ dày 1,2mm cây 75.455 75.455

30 Quy cách (30x60), độ dày 0,8mm cây 120.000 120.000

31 Quy cách (30x60), độ dày 0,9mm cây 134.545 134.545

32 Quy cách (30x60), độ dày 1,0mm cây 148.182 148.182

33 Quy cách (30x60), độ dày 1,1mm cây 161.818 161.818

34 Quy cách (30x60), độ dày 1,2mm cây 176.364 176.364

35 Quy cách (30x60), độ dày 1,4mm cây 204.545 204.545

36 Quy cách (30x60), độ dày 1,8mm cây 260.000 260.000

37 Quy cách (40x40), độ dày 0,9mm cây 120.000 120.000

38 Quy cách (40x40), độ dày 1,0mm cây 130.909 130.909

39 Quy cách (40x40), độ dày 1,1mm cây 143.636 143.636

40 Quy cách (40x40), độ dày 1,2mm cây 156.364 156.364

41 Quy cách (40x40), độ dày 1,4mm cây 180.909 180.909

42 Quy cách (40x80), độ dày 1,0mm cây 198.182 198.182

43 Quy cách (40x80), độ dày 1,1mm cây 217.273 217.273

44 Quy cách (40x80), độ dày 1,2mm cây 237.273 237.273

45 Quy cách (40x80), độ dày 1,4mm cây 275.455 275.455

46 Quy cách (40x80), độ dày 1,8mm cây 350.909 350.909

Thép ống mạ kẽm Hoa Sen:

47 60, độ dày 1,1mm cây 170.909 170.909

48 60, độ dày 1,4mm cây 217.273 217.273

49 76, độ dày 1,1mm cây 217.273 217.273

50 76, độ dày 1,4mm cây 274.545 274.545

51 90, độ dày 1,4mm cây 321.818 321.818

52 90, độ dày 1,8mm cây 411.818 411.818

Xà gồ [ mạ kẽm các loại:

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

53 [ 80x45x5, dày 1,8mm, 2,54kg/m. m 50.909 50.909

54 [ 80x45x5, dày 2,0mm, 2,82kg/m. m 56.364 56.364

55 [ 100x45x5, dày 1,8mm, 2,82kg/m. m 56.364 56.364

56 [ 100x45x5, dày 2,0mm, 3,13kg/m. m 61.818 61.818

57 [ 125x45x5, dày 1,8mm, 3,17kg/m. m 62.727 62.727

58 [ 125x45x5, dày 2,0mm, 3,52kg/m. m 69.091 69.091

59 [ 150x45x5, dày 1,8mm, 3,52kg/m. m 69.091 69.091

60 [ 150x45x5, dày 2,0mm, 3,92kg/m. m 76.364 76.364

61 [ 200x45x5, dày 1,8mm, 4,23kg/m. m 82.727 82.727

62 [ 200x45x5, dày 2,0mm, 4,70kg/m. m 90.909 90.909

Xi măng các loại:

63 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.550 1.550

64 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.500 1.500

65 Xi măng Nghi Sơn PCB40 kg 1.670 1.670

66 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.580 1.580

67 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700 1.700

68 Xi măng Đồng Lâm PCB40 (bao) kg 1.750 1.750

69 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 30 bao kg 1.650 1.650

70 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 bao kg 1.670 1.670

71 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 rời kg 1.850 1.850

72 Xi măng Sông Gianh Bao PCB30 kg 1.545 1.545

73 Xi măng Sông Gianh Bao PCB40 kg 1.636 1.636

74 Xi măng Kai Tô PCB40 kg 1.650 1.650

75 Xi măng trắng Hải Phòng kg 4.500 4.500

Tole tráng kẽm các loại:

Tole màu AZ050-17/05 - Việt Nam sản xuất

76 4,0zem, 3,49 kg/m. m2 86.364 86.364

77 4,5zem, 3,96 kg/m. m2 95.455 95.455

78 5,0zem, 4,44 kg/m. m2 106.364 106.364

79 5,5zem, 4,91 kg/m. m2 114.545 114.545

Tole AZ100 - Việt Nam sản xuất

80 4,0zem, 3,61 kg/m. m2 83.636 83.636

81 4,5zem, 4,08 kg/m. m2 91.818 91.818

82 5,0zem, 4,55 kg/m. m2 101.818 101.818

83 5,4zem, 4,92 kg/m. m2 108.182 108.182

Tole sóng ngói AZ050-17/05- VN sản xuất

84 4,0zem, 3,77 kg/m. m2 94.545 94.545

85 4,5zem, 4,28 kg/m. m2 105.455 105.455

86 5,0zem, 4,8 kg/m. m2 116.364 116.364

Tôn cách nhiệt màu AZ050 - 17/05. VN sx

87 4,0zem, độ dày xốp 20mm. m2 160.909 160.909

88 4,5zem, độ dày xốp 20mm. m2 170.000 170.000

89 5,0zem, 2,08 kg/m, độ dày xốp 20mm. m2 180.000 180.000

90 Tôn nhựa sáng m2 100.000 100.000

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

Các sản phẩm từ sắt: Cổng sắt đẩy, mở: Bao gồm các phụ kiện bản lề, ray,

chốt… Cửa đi, cửa sổ đã bao gồm bản lề, chốt và khung hoa bảo vệ kính (chưa

tính phần khung hoa lớp thứ 2 gắn vào tường và khóa). Sản xuất tại Việt Nam, có

bán trên thị trường thành phố Kon Tum.

91

Hàng rào song sắt:(Khung V40x40; song 14

rỗng); Khung 40x 40; song 14 rỗng; toàn

bộ khung 30x 60);

m2 800.000 800.000

92 Cổng sắt đẩy (tôn 0,8mm; 14 rỗng; 30x60) m2 950.000 950.000

93 Cổng sắt mở (tôn 0,8mm; 14 rỗng; 30x60) m2 880.000 880.000

94 Cửa đi sắt 30x60x1,2 (không kể kính) m2 780.000 780.000

95 Cửa đi sắt 30x60x1,4 (không kể kính) m2 830.000 830.000

96 Cửa sổ sắt 30x60x1,2 (không kể kính) m2 780.000 780.000

97 Cửa sổ sắt 30x60x1,4 (không kể kính) m2 830.000 830.000

98 Khung hoa sắt hộp loại 12x12x1,2 m2 330.000 330.000

99 Khung hoa sắt loại 14x14x1,2 m2 400.000 400.000

100 Cửa sắt xếp không bọc tôn m2 700.000 700.000

101 Cửa sắt xếp bọc tôn m2 900.000 900.000

102 Cửa sắt cuốn m2 1.600.000 1.600.000

103 Cửa sắt kéo Đài loan m2 900.000 900.000

Các sản phẩm từ Nhôm:

104

Cửa sổ nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại

Việt Nam (kể cả khung hoa, kính ngoại 5mm,

nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....).

m2 1.300.000 1.300.000

105

Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại

Việt Nam (kể cả khung hoa, kính ngoại 5mm,

nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …).

m2 1.400.000 1.400.000

106

Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài

Loan sản xuất tại Việt Nam, kính ngoại 5mm,

nhôm dày 1mm.

m2 850.000 850.000

107

Vách kính khung nhôm công nghệ Đài Loan

sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày

1mm.

m2 800.000 800.000

108 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 360.000 360.000

Các loại kính:

109 Kính màu 5mm m2 200.000 200.000

110 Kính trắng 5mm m2 140.000 140.000

111 Kính trắng 8mm m2 240.000 240.000

112 Kính màu 8mm m2 280.000 280.000

113 Kính trắng 10mm m2 290.000 290.000

114 Kính cường lực 8mm m2 600.000 600.000

115 Kính cường lực 10mm m2 710.000 710.000

116 Kính cường lực 12mm m2 820.000 820.000

Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các

phụ kiện bản lề, móc gió ổ khóa chốt, kính dày 5ly…).

117 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 990.000 990.000

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

118 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 935.000 935.000

119 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.320.000 1.320.000

120 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 1.210.000 1.210.000

121 Cửa pa nô gỗ Giổi, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc

bánh ú, sơn PU. m2 2.090.000 2.090.000

122 Cửa pa nô kính nhóm 3, kiểu pa nô chạy chỉ

hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.760.000 1.760.000

123 Cửa ván ghép nhóm 4. m2 649.000 649.000

124 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 429.000 429.000

125 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 539.000 539.000

126 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 440.000 440.000

Gỗ các loại:

127 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 10.780.000 10.780.000

128 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 11.440.000 11.440.000

129 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 10.890.000 10.890.000

130 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 11.550.000 11.550.000

131 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 11.440.000 11.440.000

132 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.930.000 6.930.000

133 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 5.940.000 5.940.000

Sản phẩm cửa nhôm: Giao hàng trong phạm vi thành phố Kon Tum, đã bao

gồm chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt hoàn thiện.

Hệ thanh profile Topal Slima - Sản phẩm của Tập đoàn Austdoor, tiêu chuẩn

châu Âu (bao gồm cả khung, cánh cửa, kính, phụ kiện kim khí Topal đồng bộ,

kính trắng 5mm).

134 Cửa đi (01 cánh, 02 cánh, 04 cánh). m2 1.900.000 1.900.000

135 Cửa sổ (lùa, mở quay, mở hất). m2 1.800.000 1.800.000

136 Vách kính cố định. m2 1.200.000 1.200.000

Hệ thanh profile Topal Prima - Sản phẩm của Tập đoàn Austdoor, tiêu chuẩn

châu Âu (bao gồm cả khung, cánh cửa, kính, phụ kiện kim khí Topal đồng bộ,

kính trắng 5mm).

137 Cửa đi (01 cánh, 02 cánh, 04 cánh). m2 2.800.000 2.800.000

138 Cửa sổ (lùa, mở quay, mở hất). m2 2.600.000 2.600.000

139 Cửa đi xếp trượt. m2 3.000.000 3.000.000

140 Vách kính cố định. m2 1.600.000 1.600.000

Hệ thanh profile Xingfa AD - Sản phẩm của Tập đoàn Austdoor, TC châu Âu

(bao gồm cả khung, cánh cửa, kính, phụ kiện kim khí Kinglong đồng bộ, kính

trắng 5mm).

141 Cửa đi (01 cánh, 02 cánh, 04 cánh). m2 2.500.000 2.500.000

142 Cửa sổ (lùa, mở quay, mở hất). m2 2.300.000 2.300.000

143 Vách kính cố định. m2 1.350.000 1.350.000

Cửa cuốn dân dụng Austdoor

Cửa cuốn thép tấm liền - AUSTROLL

144

Model CB: Thân cửa làm bằng thép hợp kim

COLORBOND, độ dày 0.53mm, sơn bóng

phủ Polyeste; Lò xo thép C80 tóp đầu, độ bền

20.000 lần đóng/mở.

m2 1.130.000 1.130.000

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

145

Model TM: Thân cửa làm bằng thép hợp kim

MCPPP độ dày 0.50mm, sơn bóng phủ

Polyeste; Lò xo thép C70 thẳng đầu, độ bền

10.000 lần đóng/mở.

m2 830.000 830.000

Cửa cuốn nan nhôm khe thoáng

ALUROLL

146

Model COMBI S50i: Thân cửa làm bằng

nhôm hợp kim 6063 - T5, sơn tĩnh điện, độ

dày 1.1 - 1.3mm (±5%). Gioăng giảm chấn,

khung kỹ thuật

m2 2.740.000 2.740.000

147

Model COMBI S51i: Thân cửa làm bằng

nhôm hợp kim 6063- T5, Sơn tĩnh điện, độ

dày 1.0 - 1.1mm (±5%). Gioăng giảm chấn,

khung kỹ thuật

m2 2.220.000 2.220.000

148

Model COMBI S52i: Thân cửa làm bằng

nhôm hợp kim 6063- T5, Sơn tĩnh điện, độ

dày 0.9 – 1.0 mm (±5%). Gioăng giảm chấn,

khung kỹ thuật

m2 1.760.000 1.760.000

Bộ tời xích

149 Model AK300A: lắp ráp tại Việt Nam, linh

kiện nhập khẩu, sức nâng 300kg; đảo chiều

không dây.

Bộ 6.240.000 6.240.000

150 Model AK500A: lắp ráp tại Việt Nam, linh

kiện nhập khẩu, sức nâng 500kg; đảo chiều

không dây.

Bộ 6.450.000 6.450.000

151 Model AH300A: nhập khẩu Đài Loan, sức

nâng 300kg; đảo chiều không dây.

Bộ 9.020.000 9.020.000

152 Model AH500A: nhập khẩu Đài Loan, sức

nâng 500kg; đảo chiều không dây.

Bộ 9.780.000 9.780.000

Cát các loại:

153 Cát tô, trát. m3 250.000 250.000

154 Cát xây, đúc m3 180.000 180.000

Đá các loại và bột đá:

155 Đá (0,5 x 1)cm m3 370.000 370.000

156 Đá (1 x 2)cm m3 365.000 365.000

157 Đá (2 x 4)cm. m3 358.000 358.000

158 Đá (4 x 6)cm. m3 290.000 290.000

159 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500 312.500

160 Đá cấp phối Dmax 37,5 m3 340.000 340.000

161 Đá cấp phối Dmax 25 m3 345.000 345.000

Ngói các loại:

162 Ngói màu Sunrise - DNP - SB12 màu đỏ viên 16.000 16.000

163 Ngói màu Sunrise - DNP - SB05 màu xanh viên 16.000 16.000

164 Ngói màu Sunrise - DNP - SB08 màu xám viên 16.000 16.000

165 Ngói màu Nhật Bản WP05 màu xám viên 19.500 19.500

166 Ngói màu Nhật Bản WP03 màu xanh viên 19.500 19.500

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

167 Ngói Việt Nhật NK06 màu xám viên 15.000 15.000

168 Ngói Việt Nhật NK11 màu xanh viên 15.000 15.000

169 Ngói Việt Nhật NK07 màu đỏ viên 15.000 15.000

Ngói Phú Phong các loại:

170 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200 3.200

171 Ngói vảy cá, mũi hài Phú Phong viên 2.600 2.600

172 Ngói lợp Phú Phong úp nóc dài 330mm. viên 6.500 6.500

Ngói Đồng Tâm 1 màu loại AA.

173 Ngói lợp viên 14.600 14.600

174 Ngói rìa viên 22.000 22.000

175 Ngói nóc có gờ viên 27.000 27.000

176 Ngói ốp cuối nóc phải/trái có gờ viên 39.000 39.000

177 Ngói đuôi (cuối mái) viên 31.000 31.000

178 Ngói ốp cuối rìa viên 36.000 36.000

179 Ngói chạc 2 (L phải/L trái) viên 36.000 36.000

180 Ngoái chữ T viên 49.000 49.000

181 Ngói chạc ba viên 49.000 49.000

182 Ngói chạc tư viên 49.000 49.000

183 Ngói úp nóc có gờ có giá gắn ống viên 200.000 200.000

184 Ngói lợp có giá gắn ống viên 200.000 200.000

185 Ngói chạc 3 có giá gắn ống viên 200.000 200.000

186 Ngói chạc 4 có giá gắn ống viên 200.000 200.000

Gạch Tuynel:

187 Gạch rỗng 6 lỗ lớn.Kích thước: (220 x 150 x

105)mm. Trọng lượng: 3,2kg - 3,3kg. viên 1.818 1.818

188 Gạch rỗng 6 lỗ trung. Kích thước: (200 x 130

x 90)mm. Trọng lượng: 2,2kg - 2,4kg viên 1.273 1.273

189 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. Kích thước: (220 x 105 x

60)mm. Trọng lượng: 1,7kg - 1,8kg. viên 1.091 1.091

190 Gạch nửa 6 lỗ trung.Kích thước: (100 x 65 x

45)mm. viên 727 727

191 Gạch nửa 6 lỗ lớn. Kích thước: (110 x 75 x

52.5)mm. viên 1.273 1.273

Gạch lát nền hiệu Đồng Tâm:

192 Gạch lát nền (300 x 300)mm, mã sản phẩm

387. Loại AA m2 148.182 148.182

193 Gạch lát nền (400 x 400)mm, mã sản phẩm

428. Loại AA m2 158.182 158.182

194 Gạch lát nền (600 x 600)mm, mã sản phẩm

6060MEKONG001/002. Loại AA m2 247.273 247.273

Gạch ốp tường hiệu Đồng Tâm:

195 Gạch ốp tường (10 x 20)cm, mã sản phẩm

1020ROCK001. Loại AA m2 200.000 200.000

196 Gạch ốp tường (20 x 20)cm, mã SP TL01/03.

Loại AA m2 127.273 127.273

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

197 Gạch ốp tường (20 x 25)cm, mã sản phẩm

2520. Loại AA m2 127.273 127.273

198 Gạch ốp tường (25 x 40)cm, mã sản phẩm

2540CARO018. Loại AA m2 128.182 128.182

199 Gạch ốp tường (30 x 45)cm, mã sản phẩm

3045WHITE001. Loại AA m2 151.818 151.818

Gạch viền trang trí hiệu Đồng Tâm:

200 Gạch viền trang trí (6,5 x 25)cm, mã sản phẩm

V0625DAISY001. Loại AA. Thùng 10 viên thùng 235.000 235.000

201 Gạch viền trang trí (7 x 30)cm, mã sản phẩm

V0730CARO001. Loại AA. Thùng 10 viên thùng 258.000 258.000

202 Gạch viền trang trí (6 x 60)cm, mã sản phẩm

V0660THIENHA001. Loại AA. 10 viên thùng 550.000 550.000

Gạch bê tông Tiến Minh: (Giao nhận tại

chân công trình thành phố Kon Tum)

203 Gạch bê tông 6 lỗ. Kích thước (85 x 130 x

200). Trọng lượng 3,3kg viên 2.727 2.727

204 Gạch bê tông 6 lỗ. Kích thước (90 x 140 x

190). Trọng lượng 3,5kg viên 2.727 2.727

205 Gạch bê tông 2 lỗ. Kích thước (90 x 190 x

390). Trọng lượng 9,0kg viên 8.182 8.182

206 Gạch bê tông 3 lỗ. Kích thước (150 x 190 x

390). Trọng lượng 13,4kg viên 12.727 12.727

Gạch tự chèn bê tông Block:

Sản phẩm gạch Block tự chèn quy cách (30

x 30 x5) 11 viên/m2

207 Gạch Block tự chèn màu vàng m2 150.000 150.000

208 Gạch Block tự chèn màu đỏ m2 151.000 151.000

Sản phẩm gạch con sâu (Zic Zăc) quy cách

(22,5cm x 11,25cm x 6cm), 39 viên/m2

209 Gạch con sâu (gạch Zic Zắc) màu vàng m2 160.000 160.000

210 Gạch con sâu (gạch Zic Zắc) màu đỏ m2 161.000 161.000

211 Gạch con sâu (gạch Zic Zắc) màu xám m2 161.000 161.000

Đá Granit tự nhiên các loại: Đơn giá chưa

bao gồm chi phí thi công, lắp đặt.

212 Đá Granit đen Kim Sa (khổ ngắn) m2 750.000 750.000

213 Đá Granit đen Kim Sa (khổ dài) m2 1.100.000 1.100.000

214 Đá Granit đen CPC (đá xanh đen tự nhiên) m2 560.000 560.000

215 Đá Granit đỏ Ấn Độ (đá ngắn) m2 1.200.000 1.200.000

216 Đá Granit đỏ JaPan m2 450.000 450.000

217 Đá Granit trắng Suối lau m2 250.000 250.000

218 Đá Granit trắng Ý m2 1.400.000 1.400.000

219 Đá Granit tím hoa cà m2 250.000 250.000

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

220 Đá Marble Agione Queen (nhiều loại) m2 1.250.000 1.250.000

Nhựa đường: Giao hàng tai công trình ở thành phố Kon Tum.

221 Nhựa đường Petrolimex 60/70 - đặc nóng kg 14.500 14.550

Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera:

222 Chậu bàn rửa mặt 01 LB01LIT cái 271.000 271.000

223 Chậu rửa mặt 35 (lỗ lớn hoặc 3 lỗ)

LT35LLT/LT35L3T cái 300.000 300.000

224 Bồn tiểu nam 14 UT14XVT cái 541.000 541.000

225 Vòi lavabo nóng lạnh inox 304 DT-9007 cái 3.170.000 3.170.000

226 Vòi lavabo inox 304 DT-5021 cái 1.990.000 1.990.000

227

Bộ cầu 1 khối (cầu nắp rơi êm, nano + chậu

hoặc bồn tiểu) Mã hàng:

K50HL04LT/K50HL043T

bộ 2.852.000 2.852.000

228 Bộ cầu 2 khối (cầu nắp rơi êm + chậu) Mã

hàng: B64HL04LT/B64HL043T bộ 1.695.000 1.695.000

Sàn gỗ công nghiệp các loại:

229 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 325.000 325.000

230 Sàn gỗ công nghiệp KT (1218x144x12)mm m2 420.000 420.000

231 Sàn gỗ công nghiệp KT (808x112x12)mm m2 310.000 310.000

232 Xốp 2 ly tráng nilon m2 13.000 13.000

233 Phào nhựa md 65.000 65.000

Cửa nhựa cao cấp hệ Châu Á dùng Profile KINBON-Trung Quốc: Giao

hàng tại chân công trình thuộc phạm vi thành phố đã bao gồm chi phí vận chuyển

và nhân công lắp đặt hoàn thiện - Cự ly vận chuyển trong bán kính <7km)

234

Cửa đi 1 cánh mở quay,Kính trắng 5mm pano,

phụ kiện hãng GQ. Khóa, tay nắm, bản lề 3D,

thanh chốt đa điểm. Kích thước (0,9 x 2,4)m

m2 2.700.000 2.700.000

235

Cửa đi 2 cánh mở quay,Kính trắng 5mm pano,

phụ kiện hãng GQ. Khóa , tay nắm, bản lề 3D,

thanh chốt đa điểm. Kích thước (1,4 x 2,4)m

m2 3.400.000 3.400.000

236

Cửa đi 2 cánh mở trượt, Kính trắng 5mm, phụ

kiện hãng GQ. Tay nắm, con lăn. Kích thước

(1,6 x 2,4)m

m2 2.100.000 2.100.000

237

Cửa đi 1 cánh mở quay, mở hất. Kính trắng

5mm, phụ kiện hãng GQ. Khóa , tay nắm, bản

lề chữ A, chốt liền. Kích thước (0,6 x 1,4)m

m2 2.400.000 2.400.000

238

Cửa đi 2 cánh mở quay hất. Kính trắng 5mm,

phụ kiện hãng GQ. Khóa , tay nắm, bản lề chữ

A, chốt liền. Kích thước (1,4 x 1,4)m

m2 2.100.000 2.100.000

239

Cửa sổ 2 cánh mở trượt. Kính trắng 5mm, phụ

kiện hãng GQ. Khóa bán nguyệt. Kích thước

(1,4 x 1,4)m

m2 1.900.000 1.900.000

240 Vách kính: Kính trắng 5mm KT (1 x 1)m m2 1.350.000 1.350.000

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

Rọ đá các loại:

241 Kích thước (1 x 2 x 0,5)m, Thép lưới 2,8mm,

mắt lưới (10 x 20)cm, Thép sườn 4mm. cái 320.000 320.000

242 Kích thước (1,5x1x1,5)m, Thép lưới 2,8mm,

mắt lưới (10 x 20)cm. Thép sườn 4mm. cái 360.000 360.000

Các loại sơn:

243 Bột trét trong nhà kg 3.300 3.300

244 Bột trét ngoài nhà kg 4.200 4.200

245 Sơn Boss Interiror lít 60.000 60.000

246 Sơn lót ICI DuluxTextaclad Acrylic Base Coat lít 65.000 65.000

247 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18l. lít 25.000 25.000

248 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.919 47.919

249 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313 66.313

250 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980 92.980

251 Sơn nước trong nhà hiệu Dulux, thùng 18l lít 138.888 138.888

252 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818 221.818

253 Sơn Sudo - Sơn nội thất cao cấp S8.1 kg 27.430 27.430

254 Sơn Sudo Gold EXT-Sơn ngoại thất cao cấp S8.6 kg 64.822 64.822

255 Sơn Sudo Primer.INT- Sơn lót trong nhà S8.76 kg 50.413 50.413

256 Sơn Tito-Sơn trong nhà Intino loại 17,5 lít/th lít 28.348 28.348

257 Sơn Tito-Sơn ngoài nhà SL62 loại 17,5 lít/th lít 51.500 51.500

258 Sơn nội thất cao cấp siêu bóng - Dreamcolor

Platnium loại 18lít/thùng lít 122.576 122.576

259 Sơn ngoại thất cao cấp siêu bóng - Dreamcolor

Diamond loại 18lít/thùng lít 212.475 212.475

260 Sơn gỗ, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727 72.727

261 Sơn sắt, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727 72.727

262 Sơn sắt, hiệu Expo. kg 77.000 77.000

263 Sơn gỗ, hiệu Expo. kg 77.000 77.000

264 Sơn ngoại thất, sơn modena shield coat, thùng

18 lít, màu đậm lít 153.990 153.990

265 Sơn ngoại thất, sơn modena extra shield pearl,

thùng 18 lít, màu đậm lít 199.495 199.495

266 Sơn nội thất Mykolor Grand kg 69.100 69.100

267 Sơn ngoại thất Mykolor Grand kg 117.400 117.400

Hệ thống điện dân dụng:

268 Đèn ống dài 1,2m - Loại hộp đèn 1 bóng

(hãng sản xuất: Philips) bộ 270.000 270.000

269 Đèn ống dài 1,2m - Loại hộp đèn 2 bóng

(hãng sản xuất: Philips) bộ 350.000 350.000

270 Đèn sợi đốt 25 W có chao chụp cái 30.000 30.000

271 Đèn sợi đốt 60 W có chao chụp cái 52.000 52.000

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

272 Đèn pha Led 150 W RGBW bộ 3.663.500 3.663.500

273 Bộ đèn Led chiếu sáng đường: Led 150W-

IP65 bộ 2.380.000 2.380.000

274 Bộ đèn pha HID SON - 1000W bộ 3.400.000 3.400.000

275 Bộ đèn pha PHEBUS - 400W bộ 850.000 850.000

276 Bóng đèn cầu PE + bong (lắp đứng) loại D400

+ Bóng Led đổi màu bộ 440.000 440.000

277 Đèn tường kiểu ánh sáng hắt 1037 bộ 966.000 966.000

278 Đèn trang LED thả trần C7788 bộ 5.520.000 5.520.000

279 Đèn chùm loại 3 bóng WND6018-3 bộ 16.824.000 16.824.000

280 Đui đèn Osram 102599 cái 20.000 20.000

281 Chấn lưu cho bóng cao áp Sodium Philips cái 856.000 856.000

282 Công tắc 2 cực Panasonic cái 35.000 35.000

283 Nút nhấn AB6-M đỏ - vuông 3C cái 18.000 18.000

284 Công tắc cầu thang WEG5002K cái 32.000 32.000

285 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A (gồm cả công tắc|) cái 30.000 30.000

286 Công tắc, ổ cắm đơn chôn ngầm bộ 55.000 55.000

287 Công tắc, ổ cắm đôi chôn ngầm cái 94.000 94.000

288 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện m 9.500 9.500

289 Ống nhựa xoắn luồn dây điện công trình

28mm (cuộn 50m) cuộn 576.000 576.000

290 Sứ hạ thế các loại A20 + bu lông cái 32.000 32.000

291 Giá hạ thế 3 sứ cái 145.000 145.000

292 Sứ tai mèo - VN cái 68.000 68.000

293 Quạt trần hộp số loại 1,4m (HSX: Asia) cái 1.092.000 1.092.000

294 Quạt hút âm tường Panasonic FV-20AU9 cái 631.000 631.000

295 Quạt treo tường Midea FW40-15VF cái 414.000 414.000

Ống nhựa uPVC cứng Đạt Hòa. Ống uPVC

(hệ inch) TCVN 8491-2:2011 (Iso 1452-

2:2009)/QCVN 16: 2014/BXD.

296 x 1,00mm m 3.045 3.045

297 x 3,00mm m 10.500 10.500

298 x 3,00mm m 13.500 13.500

299 x 4,00mm m 22.500 22.500

300 x 3,00mm m 22.636 22.636

301 x 2,80mm m 24.273 24.273

302 x 4,00mm m 43.273 43.273

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

303 x 4,00mm m 55.500 55.500

304 x 5,00mm m 79.500 79.500

305 x 5,00mm m 102.500 102.500

306 x 6,50mm m 198.000 198.000

307 x 8,00mm m 320.000 320.000

Vật liệu khác:

308 Đá mài viên 8.000 8.000

309 Đá cắt lưỡi 8.000 8.000

310 Giấy ráp m2 11.000 11.000

311 Silicon chít mạch chai 50.000 50.000

312 Thước sắt 5m cái 30.000 30.000

313 Nẹp viền đóng tôn cây 4m cây 25.000 25.000

314 Bột màu các loại Việt Nam. kg 29.700 29.700

315 Đinh chỉ. kg 31.818 31.818

316 Đinh vít bắn tôn. kg 65.455 65.455

317 Ván ép dày 3mm. m2 25.000 25.000

318 Ván ép dày 5mm. m2 35.000 35.000

319 Simili Việt Nam. m2 40.000 40.000

320 Mút dày 3mm - 5mm. kg 60.500 60.500

321 Khóa đấm nội hiệu Solex. bộ 90.000 90.000

322 Khóa đấm ngoại Đài Loan. bộ 130.000 130.000

323 Khóa cần giật nội hiệu Solex. bộ 170.000 170.000

324 Khóa cần giật ngoại Đài Loan. bộ 210.000 210.000

325 Khóa ổ loại trung Việt Nam. bộ 49.500 49.500

326 Khóa ổ loại lớn Việt Nam. bộ 71.500 71.500

327 Verneer. kg 22.990 22.990

328 Đót. bó 41.800 41.800

329 Mũi khoan hợp Kin hộp 100.000 100.000

330 Ống thép mạ kẽm phi 60; Độ dày: 1.17

Trọng lượng: 10,12 (kg/cây) cây 208.000 208.000

331 Thước dây 50m cái 90.000 90.000

332 Que hàn sắt phi 3,2mm VN kg 24.455 24.455

333 Bình định mức trắng 100ml, Xuất xứ: Đức cái 182.000 182.000

334 Bình định mức trắng 250ml, Xuất xứ: Đức cái 205.000 205.000

335 Bình định mức trắng 500ml, Xuất xứ: Đức cái 286.000 286.000

336 Bình định mức trắng 1.000ml, Xuất xứ: Đức cái 375.000 375.000

337 Phễu thủy tinh 60mm, Xuất xứ: Trung Quốc cái 26.000 26.000

338 Cốc thủy tinh 100ml, Xuất xứ: Đức cái 38.000 38.000

339 Khay men chữ nhật, Kích thước: (30 x 40)cm

Xuất xứ: Việt Nam cái 155.000 155.000

340 Ống chuẩn độ 25ml, Class A, Xuất xứ: Đức cái 602.000 602.000

Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Cadivi: Giao hàng tại kho bên bán

tại thành phố Hồ Chí Minh.

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – theo tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1

341 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV m 3.110 3.110

342 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV m 4.380 4.380

343 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV m 5.610 5.610

344 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV m 8.000 8.000

345 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV m 12.970 12.970

Hóa chất xây dựng: Giao hàng trong phạm vi công trình thành phố Kon Tum

trên phương tiện bên mua.

346 Sikaproof Membrane (6kg) kg 61.000 61.000

347 Sikaproof Membrane (18kg) kg 52.000 52.000

348 Sikalatex TH - 25L lít 50.000 50.000

349 Sikament 2000 AT - 25L lít 22.000 22.000

350 Sikament R4 - 25L lít 24.500 24.500

351 Sikagrout 214-11 kg 11.500 11.500

352 Sikagrout GP kg 9.500 9.500

353 Sikadur 731 kg 250.000 250.000

354 Sikadur 732 kg 300.000 300.000

355 Sikadur 752 kg 350.000 350.000

356 Sikaflex Construction AP tuýt 185.000 185.000

357 Sikadur 42 MP kg 66.500 66.500

358 Sikalatex - 25L lít 79.500 79.500

359 Sika Hydrotite (băng trương nở) m 200.450 200.450

360 Sikafloor Chapdur Grey kg 7.000 7.000

361 TILE GROUT (White) bao 5kg kg 19.500 19.500

362 Sikatop Seal 107 kg 140.000 140.000

363 Sika 102 kg 140.000 140.000

364 SiakaVitcoreet 2000-300M lít 38.700 38.700

365 Sika Monotop 610 kg 50.000 50.000

Bồn nước Inox hiệu Tân Á:

366 Bồn đứng 500L (Inox) cái 1.818.182 1.818.182

367 Bồn nằm 500L (Inox) cái 1.954.545 1.954.545

368 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364 2.936.364

369 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182 3.118.182

370 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636 4.663.636

371 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545 4.454.545

372 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455 5.945.455

373 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636 6.163.636

374 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000 8.700.000

375 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182 8.918.182

Van lật ngăn mùi: Giao nhận tại chân công trình thành phố Kon Tum.

376 Van lật ngăn mùi nhựa HDPE nguyên chất,

đường kính 200mm; Mã hiệu L1DN200 cái 1.680.000 1.680.000

377 Van lật ngăn mùi nhựa HDPE nguyên chất,

đường kính 250mm; Mã hiệu L1DN250 cái 2.000.000 2.000.000

378 Van lật ngăn mùi nhựa HDPE nguyên chất, cái 2.354.000 2.354.000

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

đường kính 315mm; Mã hiệu L1DN315.

Đường kính thu nước 315mm

379

Van lật ngăn mùi nhựa HDPE nguyên chất,

đường kính 315mm; Mã hiệu L1DN315.

Đường kính thu nước 400mm

cái 3.475.000 3.475.000

380

Cụm hố thu không co (thu ngang), song chắn

rác, van lật ngăn mùi nhựa HDPE nguyên chất

đường kính DN200

cái 6.770.000 6.770.000

381

Cụm hố thu có co (thu đứng), song chắn rác,

van lật ngăn mùi nhựa HDPE nguyên chất

đường kính DN200

cái 7.760.000 7.760.000

I HUYỆN ĐĂK HÀ: . .

Thép các loại:

382 Thép cuộn 6 - 8 kg 15.000 15.000

383 Thép vằn 12 - 18 kg 15.300 15.300

384 Thép I loại 100 - 500 kg 18.200 18.200

385 Thép U loại 100-300 kg 17.300 17.300

386 Kẽm gai kg 18.500 18.500

387 Lưới B40 kg 18.500 18.500

Hộp kẽm Hoa Sen:

388 Quy cách 14x14, độ dày 0.7; 1.74kg/cây cây 37.273 37.273

389 Quy cách 20x20, độ dày 0.8; 2.87kg/cây cây 58.182 58.182

390 Quy cách 25x25, độ dày 0.7; 3.19kg/cây cây 62.727 62.727

391 Quy cách 30x30, độ dày 0.8; 4.38kg/cây cây 81.818 81.818

392 Quy cách 40x40, độ dày 0.9; 6.60kg/cây cây 123.636 123.636

393 Quy cách 60x120, độ dày 1.80; 29.79kg/cây cây 541.818 541.818

394 Quy cách 13x26, độ dày 0.7; 2.46kg/cây cây 50.909 50.909

395 Quy cách 20x40, độ dày 0.8; 4.38kg/cây cây 81.818 81.818

396 Quy cách 25x50, độ dày 0.8; 5.51kg/cây cây 102.727 102.727

397 Quy cách 30x60, độ dày 0.8; 6.64kg/cây cây 124.545 124.545

398 Quy cách 40x80, độ dày 0.9; 9.99kg/cây cây 186.364 186.364

Tôn các loại:

Tôn lạnh màu Hoa Sen 11 sóng. Khổ 1,07m.

399 3,0zem, 2,55kg/m m2 74.545 74.545

400 3,5zem, 3,02kg/m m2 83.636 83.636

401 4,0zem, 3,49kg/m m2 91.818 91.818

402 4,5zem, 3,96kg/m m2 100.909 100.909

403 5,0zem, 4,44kg/m m2 110.909 110.909

Tôn Plafond lạnh màu Hoa Sen:

404 2,2zem, 1,80kg/m m2 60.909 60.909

405 2,5zem, 2,08kg/m m2 62.727 62.727

Đá và bột đá các loại:

406 Đá (0,5 x 1)cm. m3 365.000 365.000

407 Đá (1 x 2)cm. m3 360.000 360.000

408 Đá (2 x 4)cm. m3 320.000 320.000

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

409 Đá (4 x 6)cm. m3 270.000 270.000

410 Đá cấp phối Dmax25 m3 335.000 335.000

411 Đá cấp phối Dmax37,5 m3 330.000 330.000

Gạch bê tông:

412

Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy

cách: 200 x 90 x 130mm. Theo TCVN

6477:2016. Chứng nhận hợp quy số: 01/PTN

ngày 02/07/2015. TL 3,5kg

viên 2.100 2.100

II HUYỆN ĐĂK TÔ:

Thép các loại:

413 Thép cuộn 6 - 8 kg 15.000 15.000

414 Thép vằn 10 - 18 kg 15.200 15.200

415 Thép vằn > 18 kg 15.400 15.400

416 Thép I loại 100 - 500 kg 18.200 18.200

417 Thép V loại 30-100 kg 16.000 16.000

418 Lưới B40 kg 18.500 18.500

Cát sỏi các loại:

419 Cát xây đúc m3 180.000 180.000

420 Cát tô, trát m3 200.000 200.000

421 Cấp phối sỏi sạn sông (xô bồ) m3 145.000 145.000

Đá và bột đá các loại:

422 Đá (0,5 x 1)cm. m3 350.000 350.000

423 Đá (1 x 2)cm. m3 332.000 332.000

424 Đá (2 x 4)cm. m3 315.000 315.000

425 Đá (4 x 6)cm. m3 240.000 240.000

426 Đá cấp phối Dmax25 m3 312.000 312.000

427 Đá cấp phối Dmax37 m3 308.000 308.000

Xi măng các loại:

428 Xi măng Nghi Sơn PCB40 kg 1.650 1.650

429 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.700 1.700

Kính các loại:

430 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000 180.000

431 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000 140.000

432 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000 110.000

III HUYỆN NGỌC HỒI:

Thép các loại:

433 Thép cuộn 6 - 8 kg 15.000 15.000

434 Thép vằn 12 - 18 kg 15.300 15.300

435 Thép vằn > 18 kg 15.400 15.400

436 Thép I loại 100 - 500 kg 18.200 18.200

437 Lưới B40 kg 28.500 28.500

Xà gồ C mạ kẽm các loại:

438 C80x45x5, dày 1,8mm; 2,54kg/m. m 50.909 50.909

439 C80x45x5, dày 2,0mm; 2,82kg/m. m 56.364 56.364

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

440 C100x45x5, dày 1,8mm; 2,82kg/m. m 56.364 56.364

441 C100x45x5, dày 2,0mm; 3,13kg/m. m 61.818 61.818

442 C125x45x5, dày 1,8mm; 3,17kg/m. m 62.727 62.727

443 C125x45x5, dày 2,0mm; 3,52kg/m. m 69.091 69.091

444 C150x45x5, dày 1,8mm; 3,52kg/m. m 69.091 69.091

445 C150x45x5, dày 2,0mm; 3,92kg/m. m 76.364 76.364

446 C200x45x5, dày 1,8mm; 4,23kg/m. m 82.727 82.727

Tôn các loại:

Tôn màu AZ100.

447 3,0zem, 2,66kg/m m2 66.364 66.364

448 3,5zem, 3,13kg/m m2 73.636 73.636

449 4,0zem, 3,61kg/m m2 83.636 83.636

450 4,5zem, 4,08kg/m m2 91.818 91.818

451 5,0zem, 4,55kg/m m2 101.818 101.818

Tôn màu AZ050 - 17/05.

452 3,0zem, 2,55kg/m m2 68.182 68.182

453 3,5zem, 3,02kg/m m2 77.273 77.273

454 4,0zem, 3,49kg/m m2 86.364 86.364

455 4,5zem, 3,96kg/m m2 95.455 95.455

Kính các loại:

456 Kính màu 5mm Việt Nam m2 190.000 190.000

457 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 150.000 150.000

458 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000 110.000

Đá và bột đá các loại:

459 Đá (1 x 2)cm. m3 331.818 331.818

460 Đá (0,5 x 1)cm. m3 336.364 336.364

461 Đá (2 x 4)cm. m3 325.455 325.455

Gạch bê tông:

462 Gạch nhỏ 6 lỗ không nung (170x110x75)mm viên 1.364 1.364

463 Gạch 6 lỗ không nung (190x140 x95)mm viên 2.273 2.273

464 Gạch đặc không nung (200 x 145 x 95)mm viên 2.727 2.727

Xi măng các loại:

465 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.650 1.650

466 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.700 1.700

IV HUYỆN ĐĂK GLEI:

Thép các loại:

467 Thép cuộn 6 - 8 kg 15.000 15.000

468 Thép vằn 10 - 18 kg 15.100 15.100

469 Thép vằn > 18 kg 15.200 15.200

470 Thép I loại 100 - 500 kg 18.400 18.400

471 Lưới B40 kg 18.300 18.300

Xi măng các loại:

472 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 30 bao kg 1.560 1.560

473 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 bao kg 1.630 1.630

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

474 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.680 1.680

Kính các loại:

475 Kính màu 5mm Việt Nam m2 250.000 250.000

476 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 180.000 180.000

477 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 140.000 140.000

V HUYỆN SA THẦY:

Thép các loại:

478 Thép cuộn 6 - 8 kg 15.300 15.300

479 Thép vằn 10 - 18 kg 15.500 15.500

480 Thép vằn > 18 kg 15.800 15.800

481 Thép I loại 100 - 500 kg 18.500 18.500

482 Kẽm gai kg 19.000 19.000

483 Lưới B40 kg 18.500 18.500

Kính các loại:

484 Kính màu 5mm Việt Nam m2 190.000 190.000

485 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000 145.000

486 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 120.000 120.000

Tôn các loại:

Tôn AZ100.

487 3,5 dem, 3,13kg m2 72.727 72.727

488 4,0 dem, 3,61kg m2 81.818 81.818

489 4,5 dem, 4,08kg m2 90.000 90.000

490 5,0 dem, 4,55kg m2 99.091 99.091

Tôn màu AZ050-17/05

491 3.5 dem, 3,02kg m2 76.364 76.364

492 4.0 dem, 3,49kg m2 84.545 84.545

493 4.5 dem, 3,96kg m2 93.636 93.636

494 5.0 dem, 4,44kg m2 103.636 103.636

Tôn sóng ngói AZ050-17/05

495 4.0 dem, 3,77kg m2 92.727 92.727

496 4.5 dem, 4,28kg m2 102.727 102.727

497 5.0 dem, 4,80kg m2 113.636 113.636

Xi măng các loại:

498 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.700 1.700

499 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.750 1.750

Cát sỏi các loại:

500 Cát xây, đúc m3 200.000 200.000

501 Cát tô, trát m3 210.000 210.000

502 Cấp phối sỏi sạn sông (xô bồ) m3 150.000 150.000

VI HUYỆN KON RẪY:

Thép các loại:

503 Thép cuộn 6 - 8 kg 15.200 15.200

504 Thép vằn 10 - 18 kg 15.500 15.500

505 Thép vằn > 18 kg 15.800 15.800

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

506 Thép I loại 100 - 500 kg 18.400 18.400

507 Kẽm gai kg 19.500 19.500

508 Lưới B40 kg 19.500 19.500

Kính các loại:

509 Kính màu 5mm Việt Nam m2 195.000 195.000

510 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000 145.000

511 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 125.000 125.000

Tôn AZ100:

512 3,5zem, 3,13kg/m m2 72.727 72.727

513 4,0zem, 3,61kg/m m2 81.818 81.818

514 4,5zem, 4,08kg/m m2 90.909 90.909

515 5,0zem, 4,55kg/m m2 100.000 100.000

Tôn màu AZ050-17/05:

516 3,5zem, 3,02kg/m m2 78.182 78.182

517 4,0zem, 3,49kg/m m2 87.273 87.273

518 4,5zem, 3,96kg/m m2 97.273 97.273

519 5,0zem, 4,44kg/m m2 107.273 107.273

Cát sỏi các loại:

520 Cát xây đúc m3 180.000 180.000

Đá các loại và bột đá:

521 Đá (1 x 2)cm. m3 295.455 295.455

522 Đá (2 x 4)cm. m3 281.818 281.818

523 Đá (4 x 6)cm. m3 268.182 268.182

524 Bột đá. m3 259.091 259.091

VII HUYỆN KON PLÔNG:

525 Thép vằn kg 14.840 14.840

526 Thép vằn 12 kg 15.800 15.800

527 Thép vằn 14 kg 16.384 16.384

528 Thép vằn 16 kg 16.333 16.333

529 Thép vằn 18 kg 16.293 16.293

530 Thép vằn 20 kg 16.262 16.262

Tôn lợp:

531 Tôn 2,5zem xanh ngọc m2 60.000 60.000

532 Tôn 3,0zem xanh ngọc m2 67.800 67.800

533 Tôn 3,5zem xanh ngọc m2 73.000 73.000

534 Tôn 4,0zem đỏ đậm m2 82.000 82.000

535 Tôn 4,5zem xanh ngọc m2 93.000 93.000

Đá các loại và bột đá:

536 Đá (0,5 x 1)cm. m3 350.000 350.000

537 Đá (1 x 2)cm. m3 346.000 346.000

538 Đá (2 x 4)cm. m3 332.000 332.000

539 Đá (4 x 6)cm. m3 323.000 323.000

540 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000 310.000

541 Đá cấp phối 25 m3 330.000 330.000

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/

542 Đá cấp phối 37,5 m3 325.000 325.000

Gạch bê tông:

543 Gạch bê tông không nung 4 lỗ, kích thước:

(100 x 150 x 220)mm. viên 3.000 3.000

1. Công bố giá các loại vật liệu xây dựng tháng 1, 2 năm 2019 để chủ đầu

tư và tổ chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.

2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn xác

định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử

dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin

giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã

và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm

bảo tính cạnh tranh.

3. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây

dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây

dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính

xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây

dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.

KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

PHÓ GIÁM ĐỐC

(đã ký)

Huỳnh Ngọc Hùng

KT.GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

PHÓ GIÁM ĐỐC

(đã ký)

Bùi Văn Cư

Nơi nhận: - UBND tỉnh (thay b/c);

- Cục kinh tê XD - Bộ XD (thay b/c);

- UBND các huyện, thanh phô;

- Các sở, ban, ngành;

- Trang Thông tin điện tử SXD;

- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.

http://dutoanf1.com/

http

://du

toan

f1.co

m/