14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KHOA HỌC VÀ KĨ THUẬT VẬT LIỆU Môn học: Đồ án 1 Đề tài: NHÍP Ô TÔ TẢI NẶNG GV: TS. Nguyễn Anh Sơn Nhóm 19: Lê Quang Huy Đỗ Tiến Thịnh

Slide

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Slide

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIVIỆN KHOA HỌC VÀ KĨ THUẬT VẬT LIỆU

Môn học: Đồ án 1

Đề tài:

NHÍP Ô TÔ TẢI NẶNG

GV: TS. Nguyễn Anh Sơn

Nhóm 19: Lê Quang Huy

Đỗ Tiến Thịnh

Page 2: Slide

NHÍP Ô TÔ TẢI NẶNG

NHÍP

NỘI DUNG

Cấu tạo

Điều kiện làm việc

Mác thép và cơ sở lý luận

So sánh

Các nguyên công chế tạo

Phương án thay thế

HUY THỊNH

Page 3: Slide

CẤU TẠO

Nhíp ô tô: là 1 phần tử trong hệ thống treo của ô tô

Nó gồm nhiều lá nhíp có dạng băng thanh chiều

dài khác nhau ghép lại để giảm xóc và 1 phần

để dẫn đường

Page 4: Slide

CẤU TẠOo Đặc điểm:• Nhíp chính: dài nhất, uốn cong 2 đầu tạo tai nhíp• Nhíp phụ, nhíp bọc: xếp dưới nhíp chính, có chiều

dài ngắn hơn.• Tai nhíp: để liên kết nhíp với khung xeNgoài ra còn có: quang nhíp, bulong, các miếng cao su lót.o Độ võng: Các lá nhíp có độ võng nhất định nhằm

tăng độ cứng, tăng độ đàn hồi.o Ưu điểm:• Cấu tạo đơn giản,chắc chắn tạo cho gầm xe trông

cao thoáng hơn, nâng cao tính cơ động của xe.• Dễ chế tạo, thay thế, chi phí thấp.o Nhược điểm: Có sự ma sát giữa các lá nhíp, trọng

lượng lớn, thời gian dùng ngắn.

Page 5: Slide

Điều kiện làm việc

Thường xuyên làm việc ở tình trạng trong tải lớn thay đổi

liên tục có chu kỳ

Thường xuyên làm việc ở tình trạng trong tải lớn thay đổi

liên tục có chu kỳ

Chịu lực đổi dấu,lực xoắn,va đập, ma sát khi chuyển động

Chịu lực đổi dấu,lực xoắn,va đập, ma sát khi chuyển động

Thấp,gần mặt đường dễ bắt bẩn làm tăng ma sát và ăn mòn

Thấp,gần mặt đường dễ bắt bẩn làm tăng ma sát và ăn mòn

Giới hạn đàn hồi cao:σdh ≈ σb

Độ cứng khá cao trong khoảng 35 – 45 HRC.

Độ dai, độ bền tích thoát cao

Giới hạn mỏi cao

Giới hạn đàn hồi cao:σdh ≈ σb

Độ cứng khá cao trong khoảng 35 – 45 HRC.

Độ dai, độ bền tích thoát cao

Giới hạn mỏi cao

Không cho phép biến dạng dẻoKhông cho phép biến dạng dẻo

Yêu cầu cơ tính

Page 6: Slide

CHỌN MÁC THÉP: 60Si2Ni2A Bảng 2.1. Thành phần hóa học của của thép 60Si2Ni2A

Mác thépTCVN

%C %Si %Mn %P %S %Cr %Ni

60Si2Ni2A 0,56 – 0,64 1,5 - 2,0 0,7 - 1,0 0,03 0,03 0,3 1,4 - 1,8

Cơ sở chọn mác thép:

0.56 – 0.64%C sẽ giúp thép đạt được giới hạn đàn hồi max, độ cứng khá cao Mn, Si tăng độ cứng song vẫn có thể gia tăng độ dai cho thép Cr, Ni tăng độ cứng, đặc biệt độ dai đạt ở mức tối ưu mong muốn Thép cần dùng là thép hóa tốt nên % P , S (≤ 0.03)càng nhỏ càng tốt

Đảm bảo điều kiện cần so với yêu cầu cơ tính

Page 7: Slide

Bảng 2.2. Thành phần thép tương đương giữa các nước

Tên nước

Mác thép %C %Si %Mn %P≤

%S≤

%Cr %NiNguyên tố khác(%)

1.Viêt Nam

60Si2Ni2A 0,560,64 1,5 0,7 1,0 0,03 0,03 0,3 1,41,8

2.Nga 60C2H2A 0,56 0,64 1,4 1,7 0,4 0,7 0,025 0,025 ≤ 0,3 1,41.7 Cu ≤ 0,2

3.Trung Quốc

60Si2CrVA 0,56 0,64 1,41,8 0,4 0,7 0,03 0,03 0,9 1,2

0,035 V 0,1 0,2Cu ≤0,25

4.Nhật

SUP6 0,56 0,64 1,5 1,8 0,7 1,0 0,035 0,035Cu ≤0,3

5.Đức 60SiCr7 0,55 0,66 1,5 1,8 0,7 1,0 0,035 0,035 0,2 0,4

6.Mỹ A877 0,51 0,59 1,2 0,5 0,8 0,025 0,025 0,6 0,8

Tiêu chuẩn: 1.TCVN 2.ΓOCT 3.GB 4.JIS 5.DIN 6.ASTM

Page 8: Slide

Nhận xét:• Mác 60C2H2A Nga có thêm Cu (≤0,2%) tăng thấm tôi và độ

bền, %P, S thấp thép tốt• 60Si2CrVA Trung Quốc %Ni thấp độ dai vâ đập kém hơn

nhưng %Cr cao, thêm V làm mịn hạt, chống thoát C, tăng bền,độ đàn hồi cho thép, có cả Cu

• SUP6 Nhật không có Cr, Ni, cũng có Cu • 60SiCr7 Đức không có Ni nhưng % Cr rất nhỏ• A877 Mỹ % các nguyên tố thấp hơn, giống Nga %P, S thấp

Lượng Cr lớn hơn chỉ (0,6 0,8 %),không có Ni.

Đánh giá:

Thép Việt Nam, Mỹ, Nga sẽ có cơ tính cao hơn đôi chút

Page 9: Slide

δ 5 % , Ψ 20 %4

Độ cứng : 42 48 HRC1

σđh 1150 MPa2

σbk 1750 Mpa, σ0,2 1600 MPa

3

ak ≈ 2500 kJ/m25

Tính chất cơ nhiệt thép

Page 10: Slide

So sánh về yêu cầu cơ tính

Giới hạn đàn hồi lớnGiới hạn đàn hồi lớn

Giới hạn bền,chảy dẻo caoGiới hạn bền,chảy dẻo cao

Cơ tính tổng hợp caoCơ tính tổng hợp cao

Đáp ứng được yêu cầu cơ tính mong

muốn

Đáp ứng được yêu cầu cơ tính mong

muốn

Độ cứng cao phù hợpĐộ cứng cao phù hợp

Page 11: Slide

QUY TRÌNH GIA CÔNG CƠ KHÍ

LÀM MỀM THÉP

NGUYÊN LIỆU

TẠO HÌNH TỪNG

LÁ THÉP

LÀM CỨNG CÁC LÁ THÉP

LÀM SẠCH, NUNG NÓNG

LẠI CÁC

LÁ THÉP

PHUN BI

BỀ MẶT

BÓ CÁC

LÁ NHÍP VÀ THỬ TẢI

Nhận xét: Các biện pháp xử lý nhiệt được áp dụng trong các khâu 1, 3 và 4

Page 12: Slide

ÁP DỤNG XỬ LÝ NHIỆTGiới hạn đàn hồi

Độ cứng

Độ dai độ tích thoát

Cơ tính tổng hợp

Phát huy tối đa tính chất các nguyên tố hợp kim

ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ ĐẠT YÊU

CẦU CƠ TÍNH

Page 13: Slide

TÔI

• Tôi hoàn toàn ở 850 870• Làm nguội trong dầu.

RAM

• Ram trung bình: ở nhiệt độ 420tổ chức sau khi ram là trocxit ram Tr.

PHUN BI BỀ MẶ

T

• Bắn bi bề mặt, giới hạn mỏi tăng 1,5 – 2 lần.

NGUYÊN CÔNG XỬ LÝ NHIỆT

Page 14: Slide

PHƯƠNG ÁN THAY THẾ

1

Thành phần giống mác thép của Trung QuốcĐộ cứng cao hơn nhưng độ dai thấp hơnGiá rẻ hơn,linh hoạt trong khâu sản xuất

Thép 60Si2CrVA

2

Do tính chịu tải cao, độ an toàn , tin cậy cao.Nhíp + loxo + túi khí nén điện tửThích nghi tải trọng thay đổi mức cao.Êm hơn, lâu hơn, an toàn hơnPhức tạp, chi phí cao hơn

Kết hợp

THE END