17
- TIỀN: 11* - NỢ PHẢI THU: 13* / 33* - HÀNG TỒN KHO: 15* - CHI PHÍ: 6** I. KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU Mức trích lập dự phòng . 30%: quá hạn 3 tháng đến dưới 1 năm . 50%: quá hạn 1 năm đến dưới 2 năm . 70%: quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm Tỷ giá - Phát sinh tăng => tỷ giá thực tế - Phát sinh giảm => tỷ giá ghi sổ Khoản mục tiền tệ Tiền (11*), Nợ phải thu, Nợ phải trả. Nợ phải thu - Có tính chất thương mại (liên quan hoạt động mua và bán) => 131 - Không có tính chất thương mại => 1388 Chênh lệch tài sản chờ xử lý - Chênh lệch thiếu: N1381.

SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

- TIỀN: 11*

- NỢ PHẢI THU: 13* / 33*

- HÀNG TỒN KHO: 15*

- CHI PHÍ: 6**

I. KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

Mức trích lập dự phòng

. 30%: quá hạn 3 tháng đến dưới 1 năm

. 50%: quá hạn 1 năm đến dưới 2 năm

. 70%: quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm

Tỷ giá- Phát sinh tăng => tỷ giá thực tế

- Phát sinh giảm => tỷ giá ghi sổ

Khoản mục tiền tệ Tiền (11*), Nợ phải thu, Nợ phải trả.

Nợ phải thu

- Có tính chất thương mại (liên quan hoạt động mua

và bán) => 131

- Không có tính chất thương mại => 1388

Chênh lệch tài sản chờ xử lý

- Chênh lệch thiếu: N1381.

Sau khi xử lý: N1388,632.

- Chênh lệch thừa: C3381

Chi phí vận chuyển

- Bán HH => chi phí bán hàng: 641

- Mua về nhập kho => giá gốc

- Mua về sử dụng ngay => chi phí.

Chiết khấu thanh toán. - Hoạt động MUA hàng:

Page 2: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

Chiết khấu thương mại.C515: doanh thu hoạt động tài chính

C156: giảm giá gốc.

- Hoạt động BÁN hàng: 635/521

Dự phòng Nợ phải thu khó đòi.

- Lập dự phòng: N632-C139

- Xóa sổ nợ phải thu khó đòi:

N642, 139 - C131. Ghi đơn N004.

- Xóa khoản nợ đã lập dự phòng:

N139 - C131/138. Ghi đơn N004.

- Thu được khoản nợ khó đòi đã xóa sổ:

N111/112 – C711. Ghi đơn C004.

Nợ phải thu phát sinh lãi trả góp- Ghi nhận TK 3387: Doanh thu chưa thực hiện.

- Phân bổ lãi trả góp: N3387-C515

Tài sản thừa- Thuộc quyền sỡ hữu DN: 15*.

- Ko thuộc QSH: 002

Tạm ứng cho nhân viên- Mua hàng (công việc): 141

- Chi lương: 334

Tiền đang chuyển- Chưa nhận được giấy báo CÓ: N131

- Chưa nhận được giấy báo của ng nhận tiền: N131

Tiền đang chuyển

Hàng đang chuyển

Ghi nhận ngay.

Ghi nhận cuối tháng

Chi tiền - Cho vay => 128

Page 3: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

- Cho mượn => 138

- Tài trợ => 3532

TSCĐ phát hiện thiếu, chờ xử lý N1381,214-C211

Xử lý chênh lệch tỷ giá do đánh giá

lại cuối năm

- Hoạch toán vào 4131 : Nợ: chênh lệch giảm. Có:

chênh lệch tăng.

- Dư Nợ: Lỗ => 515.

- Dư Có: Lãi=> 635.

Doanh thu chưa thực hiện 3387

- Ghi nhận đv khoản tiền kh/hàng trả trc cho nhiều

kỳ về thuê tài sản, khoản lãi nhận trc hoặc mua các

công cụ nợ

- Ko ghi nhận đv khoản tiền kh/hàng ứng trc nhưng

DN chưa cung cấp HHDV

Chi TM cho hoa hồng môi giới bán hàng. - Nợ 641 – Có 111

Chi TM cho tháo gỡ TSCĐ - Nợ 811 – Có 111

Chi TM đăng bố cáo thành lập DN

Chi TM đào tạo công nhân viên

Chi TM hỗ trợ vốn cho đơn vị phụ thuộc- Nợ 136(1) : vốn kinh doanh của đơn vị phụ

thuộc – Có 111.

Page 4: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

Chi TM khen thưởng nhân viên - Nợ 334 – Có 111 (353 là TKTGian)

Chi TM may đồng phục công nhân viên

Chi TM vẽ bảng hiệu công ty

Mua văn phòng phẩm, đem về sử dụng

ngay.- Nợ 642 – Có 111/112

Nhận lãi từ hoạt động liên doanh - Nợ 111/112 – Có 515

Nhận TM từ đơn vị phụ thuộc gởi trả nội bộ - Nợ 111 – Có 136.

II. KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

Nguyên tắc xác định giá trị hàng tồn kho: Giá gốc, Thận trọng, Nhất quán.

PHÂN BIỆT- Nguyên vật liệu: tham gia vào 1 chu kỳ SX.

- Công cụ, dụng cụ: tham gia nhiều chu kỳ SX.

Mua hàng

hóa nhập

kho thiếu

Có hao hụt định mức- Thuế được khấu trừ tính trên trị giá hàng mua ( đã

bao gồm hao hụt định mức)

Ko có hao hụt định mức - Thuế được khấu trừ ghi nhận theo hóa đơn bên bán

Nhập kho HH nhưng CHƯA CÓ HĐ- Lưu Phiếu nhập kho => CUỐI THÁNG ghi bút

toán theo giá TẠM TÍNH ( không tính thuế)

Nhận HĐ nhưng HÀNG CHƯA VỀ Lưu hóa đơn => CUỐI THÁNG ghi nhận TK 151.

Hoạt động bán hàng phát sinh hàng Lưu biên bản hàng thiếu, cuối tháng KIỂM KÊ

Page 5: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

thiếu chưa rõ nguyên nhân (DN chịu

trách nhiệm)KHO mới xử lý.

Kê khai thường xuyên Cuối kỳ = Đầu kỳ + Nhập kho – Xuất kho

Kiểm kê định kỳ Xuất kho = Đầu kỳ + Nhập kho – Cuối kỳ

Các khoản trích theo lương - DN: 22% ghi nhận vào chi phí↑.

- Người LĐ: 8,5% ghi nhận 334↓.

Điều chỉnh giảm 621- Nguyên vật liệu nhập kho: N152-C621

- Ghi âm: N621-C153

Giá gốc hàng tồn kho

- Giá mua + chi phí phát sinh từ khi mua đến thời

điểm nhập kho.

- Chi phí phát sinh sau thời diểm nhập kho: ghi

nhận 641/642.

Hàng nhập kho thừa: N152 – C3381

- Chấp nhận mua: N3381,113-C331.

- Không mua: N3381-C152. N002.

- Không chấp nhận bồi hoàn cho bên bán:

N3381-C711.

Hàng xuất kho

- Giá xuất kho = giá gốc = 156

- Giá xuất kho = giá mua = 1561

Cuối tháng phân bổ 1562. Tiêu thụ: ghi nhận 632.

Nguyên vật liệu tồn kho - Đầu tháng: ↑621

Page 6: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

- Cuối tháng: ↓621

Phế liệu thu hồi nhập kho- N152/153-C154

- N152/153-C621/627

Xuất kho công cụ cho thuê- N142-C153.

- Thu tiền thuê: N111 – C511,333

- Nhập kho lại công cụ: N153,627 – C142

Xuất kho công cụ sử dụng nhiều kỳ- N142/242-C153.

- Phân bổ từng kỳ: N627/641/642 – C142/242

Hàng hóa bị gửi trả lại- Hàng gửi bán bị trả lại: N156 – C157

- Hàng đã tiêu thụ bị gửi trả lại: N156 – C632

III. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

- TSCĐ: nâng cấp => nguyên giá; khôi phục => chi phí.

- DN trích hoặc thôi không trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm, ngừng

sử dụng.

- Nguồn vốn khấu hao cơ bản = Nguồn vồn kinh doanh 411

SỬA

CHỮA

LỚN

TSCĐ

Phân bổ

chi phí

GĐ đang sửa chữa - Tập hợp chi phí => 2413

GĐ hoàn thành - Kết chuyển CP => N142/242 – C2413

GĐ sử dụng TSCĐ - Phân bổ CP => N6** - C142/242

Trích

trước

chi phí

GĐ trước sửa chữa - Định kì trích trước: N6** - C335

GĐ đang sửa chữa - Tập hợp CP => 2413

GĐ hoàn thành -Kết chuyển => N335 – C2413

Chênh lệch tăng do đánh giá lại TS - N211 – C214,412 (chênh lệch tăng)

Page 7: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

Đem TSCĐ đi cầm cố => 144,244

Khấu hao đv TSCĐ sử dụng cho hoạt động

phúc lợi- N3533 (QPL đã hình thành TSCĐ) - C214

Mua sắm TSCĐ sdụng cho hoạt động

SXKD bằng quỹ phúc lợi

- N211,133 – C111

- K/c: N3532 – C411

Mua sắm TSCĐ sử dụng cho hoạt động

phúc lợi bằng quỹ phúc lợi

- N211 - C111 (bao gồm VAT)

- K/c: N3532 – C3533

Nhận biếu tặng TSCĐ - N211 – C711

Nhượng bán TSCĐ

- N214,811 – C211

- Thu nhập: N111 – C711,333

- Chi phí: N811,133 – C111

Thanh lý TSCĐ

- N214 – C211.

- N111 – C711,333.

- Phế liệu nhập kho => 152/153

Trao đổi TSCĐ

- N214,811-C211.

- N131 – C711,333.

- N211,133 – C131.

- Chi phí vận chuyển TS bán => 811.

- CPhí vận chuyển TS mua => 211 (NG)

Xuất TSCĐ cho thuê- N217-C211.

- Thu tiền thuê: N111 – C511,333

- Nhập kho lại TSCĐ: N211,627 – C217

TSCĐ mua trả góp- N211,133,142/242 – C331.

- Phân bổ lãi: N635 – C142/242.

TSCĐ tăng do đầu tư XDCB- Nguyên giá = Giá quyết toán + Lệ phí, phí.

- N211,632(cphí ko hợp lý)/1388– C2412.

Xây dựng cơ bản dở dang - Tập hợp chi phí => 241 (ko bao gồm VAT)

- Hoàn thành => Kết chuyển nguồn vốn:

N441/414 – C411.

Page 8: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

- Kết chuyển =>411: chỉ k/c đv nguồn vốn thuộc

QSH của DN (ko k/c đv 311,341…)

KẾ TOÁN

GIẢM TSCĐ

Thiên tai, hỏa hoạn… => 811/1388/415

Kiếm kê phát hiện thiếu - N214,1381 – C211 (nguyên giá).

IV. ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

ĐẦU TƯ DÀI

HẠN

Công ty con - QBQ > 50% (QKS).

Vốn góp liên doanh - Quyền đồng KS (ko phụ thuộc TLGV).

Công ty liên kết - 20% < QBQ < 50% (AHĐK).

Đầu tư dài hạn khác - GT đầu tư < 20%.

Chi phí phát sinh - Mua chứng khoán => Giá gốc.

Page 9: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

- Bán chứng khoán => 635.

Chi phí phát sinh trong quá trình đầu tư dài

hạn (ngoài những chi phí đc tính vào GG)=> 635

Chi phí thông tin, môi giới… tại thời điểm

đầu tư vào công ty con

Dự phòng giảm giá chứng khoán- Bán chứng khoán (đã được lập dự phòng) :

N111,635 – C121

Nhà nước cấp đất để góp vào liên doanh - N222 – C411

Nhận trước lãi chứng khoán => 3387.

Sử dụng lãi mua thêm chứng khoán - N121 – C515

Góp vốn bằng vật tư hàng hóa

- N22* - C15*.

- Chi phí vận chuyển => 635

- Chênh lệch => 811, 711.

Góp vốn LIÊN DOANH bằng vật tư hàng

hóa vào cơ sở liên doanh đồng KS

- Giá thống nhất đánh giá < Giá ghi sổ => 811.

- Giá TNĐG > Giá ghi sổ => ghi nhận ngay

vào 711

CHƯƠNG V. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

VAY

DÀI

HẠN

Trả nợ gốc 1 lần

vào cuối hạn nợ

- Cuối năm N-1 => Kết chuyển N341 – C315

- Nếu trả trc ngắn hạn: N341 – C111/112

Trả nợ dần

-Cuối niên độ k/c nợ vay đến hạn trả.

Ghi nhận chi phí vay phải trả N635 – N335.

- Đến kỳ hạn I: N315,335,635 – C111/112

LÃI

VAY

Trả lãi trước - N142/242

Trả lãi khi đáo hạn - Hàng tháng: N635 - C335. Đáo hạn: N335 - C111

Chi phí phải trả 335

- Lương nghỉ phép CNV

- CP SCL TSCĐ

- CP ngừng sản xuất

- Lãi tiền vay trả sau

Page 10: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

Tiền lương nghỉ phép

- CNV gián tiếp => ghi nhận ngay chi phí

- CNV sản xuất trực tiếp:

Ghi nhận ngay

Trích trước:

TL nghỉ phép trong tháng đc trừ vào nguồn

đã trích trước => N335

=> Cuối năm xử lý chênh lệch.

BHXH, BHYT,KPCD

- BHXH phải trả cho người LĐ: N3383-C334

- Sử dụng quỹ BHXH,BHYT…: N338-C111

- BHXH vượt chi được cấp bù: N111-C3383

Lãi phải trả cho các bên liên doanh, cổ đông - N421 – N338

Phát hành trái phiếu 343- Phân bổ chiết khấu Trái phiếu: N635 – C3432

- Phân bổ phụ trội trái phiếu: N3433 – C635

Tài sản thừa được xử lý - N3381 – C711/632

Thuê gia công = hoạt động sản xuất => Tổng hợp chi phí vào 154

Xử lý nợ không ai đòi - N331 – C711

KÝ QUỸ,

KÝ CƯỢC

Bên nhận ký cược

- N111 – C3386/334

- Thu $ phạt trừ vào $ kí quỹ: N3386/334 – C711

- Nhận kí quỹ = hiện vật => N003

Bên ký cược - N144/244 – C111

KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NN

Số thuế của hàng nhập khẩu dùng cho

hoạt động SXKD- N133 – C333(12)

Số thuế của hàng nhập khẩu dùng cho

hoạt động văn hóa, phúc lợi- N152/156/211 – C333(12)

Số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế

GTGT phải nộp- N33311 – C711

Thuế GTGT của hàng biếu, tặng do quỹ - N353 – C33311

Page 11: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

khen thưởng, phúc lợi đài thọ - N811 – C111 (giá trị hàng biếu tặng)

Thuế GTGT của hàng dùng trả lương- N632 - C156.

- N334 – C333(11),512

Thuế GTGT của hàng sử dụng nội bộ

cho hoạt động không chịu thuế hay chịu

thuế theo PP trực tiếp.

- N632 - C156

- N6* - C333(11),512

Số thuế bị truy thu năm trước phải nộp - N811 – C333

Số thuế tài nguyên, thuế sd đất phải nộp - N627/642 – C3336/3337

Số thuế TTĐB phải nộp CUỐI KÌ - N511 – C3332

Thuế TNCN phải nộp - N334/331 – C3335

Thuế TNDN phải nộp - N8211 – C3334

CHƯƠNG VI. VỐN CHỦ SỞ HỮU

CHƯƠNG VII. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG

THƯƠNG MẠI VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Bán hàng

không qua

Giao hàng cho bên mua tại kho

bên bán

+ N131 – C511,333

+ N632,133 – C331

Page 12: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

khoGiao hàng cho bên mua tại kho

bên mua

+ N157,133 – C331

+ N131 – C511,333 ; N632 – C157

Doanh thu hàng hóa sử dụng trong nội bộ 512

- Thưởng/Bán cho CNV: có tính thuế

- Sử dụng phục vụ SXKD: ko tính thuế.

- Khuyến mãi cho khách hàng: ghi nhận 641

- Đem quyên góp từ thiện: N353 - C333,512

Các khoản điều chỉnh giảm doanh thu- Cuối kì, các khoản giảm trừ được k/c vào 511:

N511 – C521/531/532

Chi phí thực hiện dịch vụ trong kì - N632 – C154

Lập dự phòng CF bảo hành - N641 - C352

Lập dự phòng về trợ cấp mất việc làm - N642 – C351

Hoa hồng đại lý- Góc độ DN => CP 641 (133)

- Góc độ đại lý => Doanh thu 511

CHƯƠNG VIII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Page 13: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA