Upload
others
View
8
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng sau?
(1): axit axetic + ancol etylic 2 4
0
H SO
t
®Æc
(2): axit fomic + ancol metylic 2 4
0
H SO
t
®Æc
(3): axit axetic + ancol propylic 2 4
0
H SO
t
®Æc
(4): axit propionic + ancol isopropylic 2 4
0
H SO
t
®Æc
Giải
(1): CH3COOH + C2H5OH 2 4
0
H SO
t
®Æc CH3COOC2H5 + H2O
(2): HCOOH + CH3OH 2 4
0
H SO
t
®Æc HCOOCH3 + H2O
(3): CH3COOH + CH3CH2CH2OH 2 4
0
H SO
t
®Æc CH3COOCH2CH2CH3 + H2O
(4): C2H5COOH + (CH3)2CHOH 2 4
0
H SO
t
®Æc C2H5COOCH(CH3)2 + H2O
Câu 2: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau biết T có công thức phân tử C4H8O2.
(1): X + O2
0xt, t axit cacboxylic Y.
(2) : X + H2 0xt, t ancol Z.
(3) : Y + Z
0xt,t
T + H2O.
Giải
(1): CH3CHO (X) + ½ O2 0t ,x t CH3COOH (Y).
(2): CH3CHO (X) + H2 0Ni, t CH3CH2OH (Z).
(3): CH3COOH (Y) + CH3CH2OH (Z) 2 4
0
H SO
t
®Æc CH3COOCH2CH3 (T) + H2O.
SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG ESTE CHỌN LỌC 50
Câu 3: Hoàn thành các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau biết X là este đơn chức:
0t1 X NaOH Y Z ( ) :
0CaO t
4 2 32 Y NaOH CH Na CO ,( ) :r¾n r¾n
0t
3 3 2 3 4 4 33 Z 2AgNO 3NH H O CH COONH 2NH NO 2Ag ( ) :
Giải
(1): CH3COOCH=CH2 (X) + NaOH 0t CH3COONa (Y) + CH3CHO (Z)
(2):CH3COONa (Y) + NaOH 0CaO, t CH4 + Na2CO3
(3): CH3CHO (Z) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0t CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Câu 4: Hoàn thành sơ đồ sau biết E, Z đều có phản ứng tráng gương; E và R đều làm quì hóa đỏ:
C6H8O4 + NaOH
X
Z
Y
+ H2SO4E
(1) (2)
+ H2SO4
(3)F
- H2O
(4)R
Giải
+ Ta có:
X là: HCOONa.
Y là: HO-CH2-CH2-COONa hoặc CH3-CH(OH)-COONa
Z là: CH3-CHO
E là HCOOH
F là là HO-CH2-CH2-COOH hoặc CH3-CH(OH)-COOH
R là CH2=CH-COOH.
+ Ứng với C6H8O4 ở sơ đồ trên thì có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn là:
HCOO-CH2-CH2-COO-CH=CH2 hoặc HCOO-CH(CH3)-COO-CH=CH2
+ Các phản ứng xảy ra:
(1): HCOO-CH2-CH2-COO-CH=CH2 + 2NaOH 0tHCOONa + HO-CH2-CH2-COONa + CH3-CHO
Hoặc:
HCOO-CH(CH3)-COO-CH=CH2 + 2NaOH 0t HCOONa + HO-CH(CH3)-COONa + CH3-CHO
(2): 2HCOONa + H2SO4 loãng 2HCOOH + Na2SO4
(3): 2HO-CH2-CH2-COONa + H2SO4 loãng 2 HO-CH2-CH2-COOH + Na2SO4
Hoặc:
2HO-CH(CH3)-COONa + H2SO4 loãng 2HO-CH(CH3)-COOH + Na2SO4
(4): HO-CH2-CH2-COOH 2 40
H SO ,
t
®Æc CH2=CH-COOH + H2O
Hoặc:
HO-CH(CH3)-COOH 2 40
H SO ,
t
®Æc CH2=CH-COOH + H2O
Câu 5: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH2O o
2H (xt,t )
(1)
X
oCO(xt,t )
(2)
Y
0X(xt,t )
(3)
Z
0 0NaOH(t ) NaOH/CaO, t4(4) (5)
T CH .
Giải
(1): HCHO + H2 0Ni, t CH3OH (X)
(2): CH3OH (X) + CO0t ,x t CH3COOH (Y)
(3): CH3COOH (Y) + CH3OH (X) 2 4
0
H SO
t
®Æc CH3COOCH3 (Z) + H2O.
(4): CH3COOCH3 (Z) + NaOH 0t CH3COONa (T) + CH3OH.
(5): CH3COONa (T) + NaOH 0CaO, t CH4 + Na2CO3.
Câu 6: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH4 C2H2
C2H4 C2H6O
C2H4O2
C4H8O2
(1)
(2)
(3)
(5)(4)
(7)(6)
C2H4O
Giải
(1): 2CH4 01500 C
lµm l¹nh nhanh CH≡CH + 3H2
(2): CH≡CH + H2 0
3Pd/PbCO , t CH2=CH2
(3): CH2=CH2 + H2O 2 40
H SO
t
lo·ng CH3-CH2-OH
(4): CH≡CH + H2O 4 2 40
Hg O , SO
80 C
S H CH3CHO
(5): CH3CHO + ½ O2 0t ,x t CH3COOH.
(6): CH2=CH2 + ½ O2 0t ,x t CH3CHO.
(7): CH3COOH + C2H5OH 2 4
0
H SO
t
®Æc CH3COOC2H5 + H2O
Câu 7: Hoàn thành sơ đồ sau biết X là este có mùi thơm của chuối chín:
2 4H SONaOH etanol NaOH NaOH4(1) (2) (3) (4) (5)
Y Z T Y CH lo·ngX
Giải
(1): CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 (X) + NaOH 0t CH3COONa (Y) + HOCH2CH2CH(CH3)2
(2): 2 CH3COONa (Y) + H2SO4 2CH3COOH (Z) + Na2SO4
(3): CH3COOH (Z) + C2H5OH 2 4
0
H SO
t
®Æc CH3COOC2H5 (T) + H2O
(4): CH3COOC2H5 (T) + NaOH 0t CH3COONa (Y) + C2H5OH
(5): CH3COONa (Y) + NaOH 0CaO, t CH4 + Na2CO3.
Câu 8: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
3 3 32 AgNO /NH CH OHCl /as NaOH CuO HCl
1 2 3 4 5 6(1) (2) (3) (4) (5) (6)Toluen B B B B B B
Giải
(1): C6H5-CH3 + Cl2 as C6H5-CH2-Cl + HCl
(B1)
(2): C6H5-CH2-Cl + NaOH 0t C6H5-CH2-OH + NaCl
(B1) (B2)
(3): C6H5-CH2-OH + CuO 0t C6H5-CHO + Cu + H2O
(B2) (B3)
(4): C6H5-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0t C6H5-COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.
(B3) (B4)
(5): C6H5-COONH4 + HCl C6H5-COOH + NH4Cl
(B4) (B5)
(6): C6H5-COOH + CH3OH 2 4
0
H SO
t
®Æc C6H5-COOCH3 + H2O
(B5) (B6)
Câu 9: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau:
C4H8O2 0
2O /men gi mNaOH NaOH NaOH/CaO,t
(1) (2) (3) (4)A(ancol) B C metan
Ê
Giải
(1): CH3COOC2H5 + NaOH 0t CH3COONa + C2H5OH
(A)
(2): C2H5OH + O2 men giÊmCH3COOH + H2O
(B)
(3): CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
(C)
(4): CH3COONa + NaOH 0CaO, t CH4↑ + Na2CO3.
Câu 10: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau
(1): C2H4O2 + NaOH 0t (A) + (B) (2): (B) + CuO
0t (C) + ….
(3): (C) + AgNO3 + NH3 + H2O 0t (D) + ... (4): (D) + NaOH
0t (E) + …
Giải
(1): HCOOCH3 + NaOH 0tHCOONa + CH3OH.
(A) (B)
(2): CH3OH + CuO 0t HCHO + Cu + H2O
(B) (C)
(3): HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 0t (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag↓
(C) (D)
(4): (NH4)2CO3 + 2NaOH 0t 2NH3↑ + 2H2O + Na2CO3.
(D) (E)
Câu 11: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau
(1): C4H8O2 + NaOH 0t (A1) + (A2) (2): (A2) + CuO
0t ( A3) + ….
(3): (A3) +O2 xt (A4) (4): (A4) + NaOH ( A1) + H2O
Giải
(1): CH3COOC2H5 + NaOH 0t CH3COONa + C2H5OH.
(A1) (A2)
(2): C2H5OH + CuO 0t CH3CHO + Cu + H2O
(A2) (A3)
(3): CH3CHO + ½ O2 0xt, t
CH3COOH
(A3) (A4)
(4): CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
(A4) (A1)
Câu 12: Hoàn thành sơ đồ sau: Tinh bột (1) glucozơ
(2) ancol etylic (3) axit axetic
(4)
metyl axetat (5) natri axetat
(6) metan (7) fomanđehit
(8) axit fomic (9) etyl fomat
(10) natri fomat (11) hiđro.
Giải
(1): (C6H10O5)n + nH2O enzim nC6H12O6
(2): C6H12O6 enzim2C2H5OH + 2CO2↑
(3): C2H5OH + O2 men giÊm CH3COOH + H2O
(4): CH3COOH + CH3OH 2 4
0
H SO ,
t
®Æc CH3COOCH3 + H2O
(5): CH3COOCH3 + NaOH0t CH3COONa + CH3OH.
(6): CH3COONa + NaOH 0CaO, t CH4↑ + Na2CO3
(7): CH4 + O2 0t , xt HCHO + H2O
(8): HCHO + ½ O2 0t , xt HCOOH.
(9): HCOOH + C2H5OH 2 4
0
H SO ,
t
®Æc HCOOC2H5 + H2O
(10): HCOOC2H5 + NaOH0t HCOONa + C2H5OH.
(11): HCOONa + NaOH 0CaO, t H2↑ + Na2CO3
Câu 13: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
X
A
B
C
(1)
(5)
(6)(2)Poli(vinyl axetat)
CH4
(3)
D
(4)
Cao su buna
(12)
E(7)
C2H5OH(8)
(9)
A G
(10)(11)
Giải
+ Các phản ứng xảy ra:
CH2 CH
OOCCH3
(1): n CH2 CH
OOCCH3 n
xt, t0, p
vinyl axetat poli(vinyl axeat)
(2): CH3-COOCH=CH2 + NaOH 0t CH3COONa + CH3CHO
(X) (B) (A)
(3): CH3COONa + NaOH 0CaO, t CH4↑ + Na2CO3
(B)
(4): 2CH4 01500 C
lµm l¹nh nhanh CH≡CH + 3H2
(D)
(5): CH3CHO + ½ O2 2Mn
CH3COOH
(A) (C)
(6): CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
(C) (B)
(7): CH≡CH + H2 0
3Pd/PbCO , t CH2=CH2
(D) (E)
(8): CH2=CH2 + H2O 0H , t
CH3-CH2-OH
(E)
(9): CH≡CH + H2O 4 2 40
HgSO , SO
80 C
H CH3CHO
(D) (A)
(10): CH3CH2OH + CuO 0t CH3CHO + Cu + H2O
(A)
(11): 2C2H5OH 0t , xt CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2
(G)
(12): CH2=CH-CH=CH2 0 t , Pt , x (—CH2–CH=CH–CH2—)n
Câu 14: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
02 4 2H O/HgSO O /xt1500 C A NaOH
4 (1) (2) (3) (4) (5)CH A B C D B E
Giải
(1): 2 CH4 01500 C
lµm l¹nh nhanh CH≡CH + 3H2.
(A)
(2): CH≡CH + H2O 4 2 40
HgSO , H SO
80 C CH3CHO
(A) (B)
(3): CH3CHO + 1
2O2
0t , xt CH3COOH.
(B) (C)
(4): CH3COOH + CHCH 0xt, tCH3-COO-CH=CH2.
(C) (A) (D)
(5): CH3-COO-CH=CH2 + NaOH0t CH3-COONa + CH3CHO
(D) (E) (B)
Câu 15: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Canxi cacbonat (1) canxi oxit
(2) canxi cacbua (3) etin
(4) axetanđehit(5) axit axetic
(6) natri axetat (7)axeton
(8) propan-2-ol (9) propen
(10) propan-2-ol (10)
isopropyl axetat.
Giải
(1): CaCO3 0t CaO + CO2↑
(2): CaO + 3C 0t CaC2 + CO.
(3): CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2↑.
(4): CH≡CH + H2O 4 2 40
HgSO , H SO
80 C CH3CHO
(5): CH3CHO + 1
2O2
0t , xt CH3COOH.
(6): CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
(7): 2CH3COONa 0tCH3COCH3 + Na2CO3.
(8): CH3-CO-CH3 + H2 0Ni, tCH3-CHOH-CH3.
(9): CH3-CHOH-CH3 2 40
H SO ®Æc
170 C CH3-CH=CH2 + H2O
(10): CH3-CH=CH2 + H2O 2 40
H SO lo·ng
tCH3-CHOH-CH3.
(11): CH3COOH + CH3-CHOH-CH3 2 4
0
H SO ,
t
®Æc CH3COOCH(CH3)2 + H2O.
Câu 16: Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O có tỉ khối so với hiđro là 43. A không phản ứng với Na và chứa
hai nguyên tử oxi. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(1): A + NaOH 0t (A1) + (B1)
(2): (A1) + HCl ( A2) + NaCl
(3): (A2) + AgNO3 + NH3 + H2O 0t (A3) + …
(4): (A3) + NaOH 0t (E) + …
(5): (B1) + Na H2↑ + …
(6): (B1) + Br2 (B2)
(7): (B2) + NaOH (B3) + NaBr
(8): (A2) + (B3) (B4) đa chức + H2O
Giải
+ Theo giả thiết A có dạng: CxHyO2 12x + y + 32 = 43.2 12x + y = 54
y 2x + 2
x 4
y 6
A có CTPT là C4H6O2.
+ Mặt khác A không phản ứng với Na; theo phản ứng (1) thì A lại phản ứng với NaOH A là este. Hơn
nữa theo phản ứng (5) thì (B1) phải là ancol
A là HCOOCH2-CH=CH2: anlyl fomat
(1): HCOOCH2-CH=CH2 + NaOH 0t HCOONa + HO-CH2-CH=CH2
(A) (A1) (B1)
(2): HCOONa + HCl HCOOH + NaCl
(A1) (A2)
(3): HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O 0t (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
(A2) (A3)
(4): (NH4)2CO3 + 2NaOH 0t 2NH3↑ + 2H2O + Na2CO3
(A3) (E)
(5): CH2=CH-CH2-OH + Na CH2=CH-CH2-ONa + ½ H2↑
(B1)
(6): CH2=CH-CH2-OH + Br2 CH2Br-CHBr-CH2-OH
(B1) (B2)
(7): CH2Br-CHBr-CH2-OH + 2NaOH 0t CH2OH-CHOH-CH2-OH + 2NaBr
(B2) (B3)
(8): 3HCOOH + C3H5(OH)3 2 4
0
H SO ,
t
®Æc (HCOO)3C3H5 + 3H2O
(A2) (B4)
Câu 17: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Pentan (1) propan
(2)propen (3) anlyl clorua
(4) ancol anlylic (5) anđehit acrylic
(6) axit acrylic (7)etyl acrylat
(8) natri acrylat (9) etilen
Giải
(1): C5H12 crackinh C3H8 + C2H4
(2): C3H8 0xt, t CH3-CH=CH2 + H2
(3): CH2=CH-CH3 + Cl2 0450 C CH2=CH-CH2-Cl + HCl
(4): CH2=CH-CH2-Cl + NaOH 0t CH2=CH-CH2-OH + NaCl
(5): CH2=CH-CH2-OH + CuO 0t CH2=CH-CHO + Cu + H2O
(6): CH2=CH-CHO + ½ O2 0xt, t CH2=CH-COOH
(7): CH2=CH-COOH + C2H5OH 2 4
0
H SO ,
t
®Æc CH2=CH-COOC2H5 + H2O
(8): CH2=CH-COOC2H5 + NaOH0t CH2=CH-COONa + C2H5OH.
(9): CH2=CH-COONa + NaOH 0CaO, t CH2=CH2↑ + Na2CO3
Câu 18: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Heptan (1) toluen
(2)benzyl bromua (3) ancol benzylic
(4)benzanđehit (5) axit
benzoic (6)benzyl benzoat
(7)natri benzoat (8) axit benozic
(9) isoamyl benzoat.
Giải
(1): C7H16 0xt, t C6H5-CH3 + 4H2
(2): C6H5-CH3 + Br2 as C6H5-CH2-Br + HBr
(3): C6H5-CH2-Br + NaOH 0tC6H5-CH2-OH + NaBr
(4): C6H5-CH2-OH + CuO 0tC6H5-CHO + Cu + H2O
(5): C6H5-CHO + ½ O2 0xt, t C6H5-COOH
(6): C6H5-COOH + C6H5CH2OH 2 4
0
H SO ,
t
®Æc C6H5-COOCH2C6H5 + H2O
(7): C6H5-COOCH2C6H5 + NaOH0t C6H5-COONa + C6H5CH2OH
(8): C6H5-COONa + HCl C6H5-COOH + NaCl
(9): C6H5-COOH + (CH3)2CH CH2CH2OH 2 4
0
H SO ,
t
®Æc C6H5-COOCH2CH2CH(CH3)2 + H2O
Chú ý: Công thức của một số chất và gốc liên quan
CH3 CH2
Toluen Benzyl Phenyl
Câu 19: Cho sơ đồ
2 1 2 4 2 2 4 2O /xt Y /H SO Y /H SO H O/H
4 6 2 4 6 4 7 12 4 10 18 4(1) (2) (3) (4)C H O C H O C H O C H O
X2+Y1+Y2,
(X1) (X2) (X3) (X4)
1. Viết phản ứng xảy ra và gọi tên các chất trong sơ đồ biết
+ X1 là anđehit mạch thẳng
+ Y2 là ancol bậc II
2. Nêu cách phân biệt Y1 và Y2?
Giải
1. Vì (X1) là anđehit mạch thẳng và có hai oxi nên CTCT phải là: O=HC-CH2-CH2-CH=O
X2 phải là HOOC-CH2-CH2-COOH.
+ Để tìm số C của Y1 và và Y2 ta lấy số C của X4 trừ X3 rồi lấy số C của X3 trừ X2 ta đều được ba C. Do đó
cả Y1 và Y2 cùng là C3H7OH (không thể là ancol có ba Cacbon khác). Mặt khác Y2 là ancol bậc II nên Y2 là
(CH3)2CHOH còn Y1 là CH3-CH2-CH2-OH.
+ Các phản ứng xảy ra như sau :
(1): OHC-CH2-CH2-CHO + O2 xt HOOC-CH2-CH2-COOH.
(X1) (X2)
(2): HOOC-CH2-CH2-COOH + CH3-CH2-CH2-OH 2 4
0
H SO ,
t
®Æc
(X2) (Y1)
CH3-CH2-CH2-OOC-CH2-CH2-COOH + H2O
(X3)
(3): CH3-CH2-CH2-OOC-CH2-CH2-COOH + (CH3)2CH-OH 2 4
0
H SO ,
t
®Æc
(X3) (Y2)
CH3-CH2-CH2-OOC-CH2-CH2-COOCH(CH3)2 + H2O
(X4)
(4): CH3-CH2-CH2-OOC-CH2-CH2-COOCH(CH3)2 + 2H2O 2 4
0
H SO ,
t
®Æc
CH3-CH2-CH2-OH + HOOC-CH2-CH2-COOH + HOCH(CH3)2.
2. Cho Y1 và Y2 phản ứng với CuO đun nóng được hai sản phẩm hữu cơ tương ứng rồi cho chúng phản ứng
với AgNO3/NH3 chất nào cho kết tủa Ag thì là sản phẩm tương ứng của Y1 còn lại sản phẩm của Y2 không
phản ứng. Phản ứng xảy ra như sau :
(a) : CH3-CH2-CH2-OH + CuO 0t CH3-CH2-CHO + Cu + H2O
(b) : CH3-CHOH-CH3 + CuO 0t CH3-CO-CH3 + Cu + H2O
(c): CH3-CH2-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0t CH3CH2COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
(d) : CH3-CO-CH3 + AgNO3 + NH3 + H2O 0t không phản ứng
Chú ý: Có thể dùng HCl/ZnCl2 để phân biệt ancol bậc 1, 2, 3 thì ancol bậc 1 không hiện tượng, ancol
bậc 2 thì vẩn đục sau khoảng 5 phút, còn ancol bậc 3 thì vẩn đục ngay. Phản ứng chung như sau:
ROH + HCl 2nClZ RCl + H2O
Câu 20: Cho các phản ứng
(1): (A) + KOH 0t (B)+ (C)+ kali phenolat + H2O
(2): (B) + NaOH0CaO, tmetan + Na2CO3+ …
(3): glucozơ enzim (C) + CO2.
(4): (B) + H2SO4 (D) + K2SO4.
(5): (D) + (C) (I) + H2O.
Hoàn thành phản ứng trên biết tỉ lệ mol của (B) và NaOH là 1:2; tỉ lệ mol của (D) và (C) là 1:2.
Giải
+ Từ phản ứng (3) (C) phải là C2H5OH. Dựa vào các phản ứng trên
A phải có CTCT như sau: C2H5-OOC-CH2-COOC6H5
(1): C2H5-OOC-CH2-COOC6H5 (A) + 3KOH 0t
0t C2H5-OH (C) + KOOC-CH2-COOK (B) + C6H5OK + H2O.
(2): KOOC-CH2-COOK + 2NaOH 0CaO, t CH4↑ + Na2CO3 + K2CO3.
(B)
(3): C6H12O6 enzim 2C2H5OH + 2CO2↑
Glucozơ (C)
(4): KOOC-CH2-COOK + H2SO4 loãng HOOC-CH2-COOH + K2SO4
(B) (D)
(5): HOOC-CH2-COOH + 2C2H5OH 0
2 4H SO , ®Æc, t
1 : 2 C2H5OOC-CH2-COOC2H5 + 2H2O
(D) (C) (I)
Câu 21: Hoàn thành sơ đồ sau biết A là C10H10O2 phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol = 1:2
A+ NaOH
(1)
HCl ?
(2) (3)B B ' axit picric
Z T / xt (6 )
( 4 ) (5)C D E po li(metyl metacrylat)
Giải
(1): CH2=C(CH3)-COOC6H5 + 2NaOH 0t CH2=C(CH3)-COONa + C6H5ONa + H2O.
(A) (C) (B)
(2): C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl.
(B) (B’)
(3): C6H5OH + 3HNO3 2 4H SO
®Æc 2,4,6-(NO2)3C6H2OH + 3H2O
(B’) axit picric
Hoặc:
OH
+ 3HNO3
OH
NO2O2N
NO2
+ 3H2O
H2SO4
(4): 2CH2=C(CH3)-COONa + H2SO4 lo·ng 2CH2=C(CH3)-COOH + Na2SO4
(C) (D)
(5): CH2=C(CH3)-COOH + CH3OH 0
2 4H SO ®Æc, t CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2O
(D) (E)
CH2 C
CH3
COOCH3
(6): n CH2 C
CH3
COOCH3 n
xt, t0
metyl metacrylat poli(metyl metacrylat)
Câu 22: Hoàn thành sơ đồ sau biết E là hợp chất đa chức.
32 2 CH OHBr O /xtNaOH CuO
3 6 (1) (2) (3) (4) (5)C H X Y Z T E
Giải
(1):
CH2
CH2 CH2
+ Br2 Br-CH2-CH2-CH2-Br(X)
(2): Br–(CH2)3–Br + 2NaOH 0t HO–(CH2)3–OH + 2NaBr
(X) (Y)
(3): HO-(CH2)3-OH + 2CuO 0t OHC-CH2-CHO + 2Cu + 2H2O
(Y) (Z)
(4): OHC-CH2-CHO + O2 0xt, t HOOC-CH2-COOH
(Z) (T)
(5): HOOC-CH2-COOH + 2CH3OH 0
2 4H SO , t CH3OOC-CH2-COOCH3 + 2H2O
(T) (E)
Câu 23: Hoàn thành phản ứng sau?
(1): X + 3NaOH0t C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(2): Y + 2NaOH
0CaO, t T + 2Na2CO3
(3): CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 0t Z + …
(4): Z + NaOH
0CaO, tT + Na2CO3
Giải
(1): C6H5-OOC-CH2-COO-CH=CH2 (X) + 3NaOH 0t
0t C6H5-ONa + NaOOC-CH2-COONa (Y) + CH3-CHO + H2O
(2): NaOOC-CH2-COONa + 2NaOH
0CaO, t CH4↑ + 2Na2CO3
(Y) (T)
(3): CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 0t CH3COONa + Cu2O↓ + 3H2O
(Z)
(4): CH3-COONa + NaOH
0CaO, t CH4↑ + Na2CO3
(Z) (T)
Câu 24: Hoàn thành sơ đồ sau biết X có CTPT là C5H6O4.
(1): (X) + NaOH 0t (A) + (B) + (C)
(2): (A) + H2SO4 (A1) + Na2SO4
(3): (A1) + AgNO3 + NH3 + H2O 0tAg + ...
(4): (C) + AgNO3 + NH3 + H2O 0tAg + (C1) + ...
(5): (A) + NaOH 0CaO, t (A2) + (A3)
(6): (B) + NaOH 0CaO, t (B1) + (A3)
(7): (A2) + (C) ? (C2)
(8): (C1) + HCl (C3) + NH4Cl
(9): (C2) + ... ? (C3) + ....
(10): (B1) + ... ? (C3)
Giải
(1): HCOO-CH2-COO-CH=CH2 (X) + 2NaOH 0t
HCOONa (A) + HO-CH2-COONa (B) + CH3CHO (C)
(2): 2HCOONa (A) + H2SO4 loãng 2HCOOH (A1) + Na2SO4
(3): HCOOH (A1) + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O 0t (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
(4): CH3CHO (C) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0t CH3COONH4 (C1) + 2Ag↓ + 2NH4NO3
(5): HCOONa (A) + NaOH 0CaO, t H2 (A2) + Na2CO3 (A3)
(6): HO-CH2-COONa (B) + NaOH 0CaO, t CH3OH (B1) + Na2CO3 (A3)
(7): H2 (A2) + CH3CHO (C) 0Ni, t CH3CH2OH (C2)
(8): CH3COONH4 (C1) + HCl CH3COOH (C3) + NH4Cl
(9): CH3CH2OH (C2) + O2 men giÊm CH3COOH (C3) + H2O
(10): CH3OH + CO 0xt, t CH3COOH (C3).
Câu 25: Hoàn thành sơ đồ sau biết X có CTPT là C6H8O4; X không có nhóm metyl; Z là axit đơn chức,
mạch hở, có một liên kết đôi C=C trong phân tử.
(1): X + NaOH A + B + C
(2): A + H2SO4 A1 + Na2SO4.
(3): A1 + AgNO3 + NH3 + G D + E + Ag
(4): D + HNO3 E + F↑ + G
(5): A + NaOH 0CaO, t I + H↑
(6): F + NaOH I + G
(7): C + AgNO3 + NH3 + G L + E + Ag
(8): L + NaOH L1 + N + G
(9): L1 + NaOH 0CaO, tP↑ + I
(10): B + H2SO4 Q + Na2SO4.
(11): Q 0
2 4H SO , tZ + G
Giải
+ Vì Z là axit đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi chỉ có axit CH2=CH-COOH thỏa mãn.
+ Các phản ứng xảy ra:
(1): HCOO-CH2-CH2-COO-CH=CH2 (X) + 2NaOH 0t
0t HCOONa (A) + HO-CH2-CH2-COONa (B) + CH3CHO (C)
(2): 2HCOONa (A) + H2SO4 2HCOOH (A1) + Na2SO4
(3): HCOOH (A1) + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O (G) 0t (NH4)2CO3 (D) + 2Ag↓ + 2NH4NO3 (E)
(4): (NH4)2CO3 + 2HNO3 2NH4NO3 (E) + CO2↑ (F) + H2O (G)
(5): HCOONa (A) + NaOH 0CaO, t H2 (H) + Na2CO3 (I)
(6): CO2 (F) + 2NaOH Na2CO3 (I) + H2O (G)
(7): CH3CHO (C) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0t CH3COONH4 (L) + 2Ag↓ + 2NH4NO3
(8): CH3COONH4 (L) + NaOH CH3COONa (L1) + NH3 (N) + H2O (G)
(9): CH3-COONa (L1) + NaOH
0CaO, t CH4↑ (P) + Na2CO3 (I)
(10): 2HO-CH2-CH2-COONa (B) + H2SO4 loãng 2HO-CH2-CH2-COOH (Q) + Na2SO4
(11): HO-CH2-CH2-COOH (Q) 0
2 4H SO , t CH2=CH-COOH (Z) + H2O (G)
Câu 26: Đốt cháy 2,66 gam chất X chứa C, H, O rồi cho sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12
gam kết tủa và khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 6,18 gam.
a) Tìm CTPT của X biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 133.
b) Tìm CTCT của X và hoàn thành các phản ứng sau:
(1): (X) + 4NaOH 0t (A) + (B) + (D) + CH3OH + H2O
(2): (A) + HCl (A1) + ….
(3): (A1) + anhiđrit axetic aspirin + …
(4): (B) + O2 xt (B1) + …
(5): (B1) + NaOH (D) + ….
(6): (D) + NaOH 0CaO, t H2 + ….
(7): (X) + Na H2 + …
Giải
a) Ta có: 2 3CO CaCOn n 0,12 mol
2H O
6,18 0,12.44n
18
= 0,05 mol
O trong X
2,66 0,12.12 0,05.2(n )
16
= 0,07 mol
C : H : O = 0,12 : 0,1 : 0,07 = 12 : 10 : 7
X có dạng (C12H10O7)n = 133.2 n = 1 X có CTPT là C12H10O7
b) CTCT của các chất là
OH
COO - CH = CH - OOC - COO - CH3
(X)
ONa
COONa HO-CH2-CHO NaOOC-COONa
(A)
(B) (D)
+ Các phản ứng xảy ra:
(1): o-HO-C6H4-COOCH=CH-OOC-COO-CH3 (X) + 4NaOH 0t
0t o-NaO-C6H4-COONa (A) + HO-CH2-CHO (B) + NaOOC-COONa (D) + CH3OH + H2O
(2): o-NaO-C6H4-COONa (A) + 2HCl o-HO-C6H4-COOH (A1) + 2NaCl
(3): o-HO-C6H4-COOH (A1) (CH3CO)2O CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
Hay viết đầy đủ là:
OH
COOH COOH
+ (CH3CO)2O + CH3COOH
CH3COO
(4): HO-CH2-CHO (B) + 1,5O2 xt HOOC-COOH (B1) + H2O
(5): HOOC-COOH (B1) + 2NaOH NaOOC-COONa (D) + 2H2O
(6): NaOOC-COONa (D) + 2NaOH 0CaO, t H2↑ + 2Na2CO3
(7): o-HO-C6H4-COOCH=CH-OOC-COO-CH3 (X) + Na
o-NaO-C6H4-COOCH=CH-OOC-COO-CH3 + ½ H2↑
Chú ý:
Ancol [HO-CH=CH-OH] tù chuyÓn
HO-CH2-CHO.
Axit salixylic có CTPT là C7H6O3 có CTCT sau:
OH
COOHhay o-HO-C6H4-COOH
Aspirin có tác dụng giảm đau, hạ sốt.
Câu 27: Hoàn thành sơ đồ sau:
A B + H2O+ C3H7OH/H+
+ HBr
D E + F+ H2O/H+, t0
(2)
(1)
(3)
+ Trong đó A, B, E đều gồm C, H, O trong đó A có % khối lượng của: C = 41,38%; H = 3,45%. B có %
khối lượng của: C = 60%; H = 8%. E có: C = 35,82%; H = 4,48%.
+ Biết 2,68 gam E phản ứng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 16%; E chứa tối đa 4 nhóm chức, khi tách
ra 1 phân tử nước khỏi E sẽ thu được A
Giải
+ Từ % khối lượng của các chất A, B, E có CTĐGN là (CHO)x; (C5H8O2)y; (C4H6O5)n.
+ Vì E chứa tối đa 4 nhóm chức nên số O tối đa trong E là 8 5n ≤ 8 n = 1 E là: C4H6O5.
+ Mặt khác: 2,68 gam E 0,02 mol E phản ứng vừa đủ với 0,04 mol NaOH nên E phải có hai nhóm chức
phản ứng được với NaOH có thể là: 2 nhóm axit hoặc 2 nhóm este hoặc 1 nhóm axit + 1 nhóm este.
+ Theo sơ đồ trên thì A và E có cùng số C có nghĩa là A có CTPT là C4H4O4.
+ Do A phản ứng được với C3H7OH nên A có nhóm axit; mặt khác dựa vào CT của B suy ra A phải có hai
nhóm axit để phản ứng được với 2C3H7OH được B có 10 cacbon E có hai nhóm chức axit. Vậy:
+ A là HOOC-CH=CH-COOH
+ B là C3H7OOC-CH=CH-COOC3H7.
+ D là HOOC-CH2-CHBr-COOH
+ E là HOOC-CH2-CHOH-COOH
+ Phản ứng xảy ra:
(1): HOOC-CH=CH-COOH + 2C3H7OH 0
2 4H SO ®Æc, t C3H7OOC-CH=CH-COOC3H7 + 2H2O
(2): HOOC-CH=CH-COOH + HBr HOOC-CH2-CHBr-COOH
(3): HOOC-CH2-CHBr-COOH + H2O0H , t
HOOC-CH2-CHOH-COOH + HBr
Câu 28: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
ClCH2-CH2Cl
+NaOH/H2O
+Zn, t0
(1)
(9)
(5)
+KOH/ROH
(A)(2)
(A1)+AgNO3/NH3
(3)(A2)
+H2SO4
(4)
(A3)
(B)(6)
(B1)(7)
(B2)+ (A3)
(8)
®ietyl oxalat
(D)(10)
(B2)(11)
(B3)(13)
axeton(12)
(B4)+Ca(OH)2
Giải
(1): CH2Cl-CH2Cl + 2NaOH 0t CH2OH-CH2OH + 2NaCl
(A)
(2): CH2OH-CH2OH + 2CuO 0t OHC-CHO + 2Cu + 2H2O
(A) (A1)
(3): OHC-CHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 0t NH4OOC-COONH4 + 4Ag + 4NH4NO3
(A1) (A2)
(4): NH4OOC-COONH4 + H2SO4 loãng HOOC-COOH + (NH4)2SO4
(A2) (A3)
(5): CH2Cl-CH2Cl + 2KOH 0t
ancol CH≡CH + 2KCl + 2H2O
(B)
(6): CH≡CH + H2O 2 0Hg , t
CH3CHO
(B) (B1)
(7): CH3CHO + H2 0Ni, t CH3CH2OH
(B1) (B2)
(8): HOOC-COOH + 2C2H5OH 0
2 4H SO ®Æc, t C2H5OOC-COOC2H5 + 2H2O
(A3) (B2) đietyl oxalat
(9): CH2Cl-CH2Cl + Zn 0t CH2=CH2 + ZnCl2
(D)
(10): CH2=CH2 + H2O 0H , t
CH3CH2OH
(D) (B2)
(11): CH3CH2OH + O2 men giÊm CH3COOH + H2O
(B2) (B3)
(12): 2CH3COOH + Ca(OH)2 (CH3COO)2Ca + 2H2O
(B3) (B4)
(13): (CH3COO)2Ca 0t CH3-CO-CH3 + CaCO3.
(B4) axeton
Câu 29: Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
(1): Y + NaOH Z + C + F + H2O.
(2): Z + NaOH CH4 + …(Biết tỉ lệ là nZ : nNaOH = 1 : 2)
(3): C + AgNO3 + NH3 + H2O D + Ag...
(4): D + NaOH E + ...
(5): E + NaOH CH4 +...
(6): F + CO2 + H2O C6H5OH (phenol) + ... .
Giải
+ Phản ứng xảy ra:
COOCH=CH2 CH2(COONa)2 + C6H5ONa + CH3CHO + H2O+
t0
CH2
COOC6H53NaOH(1):
(Y) (Z) (F) (C)
(2): CH2(COONa)2 + 2NaOH 0CaO, t
CH4 + 2Na2CO3
(Z)
(3): CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0t
CH3COONH4 + 2Ag +2NH4NO3
(C) (D)
(4): CH3COONH4 + NaOH NH3 + CH3COONa + H2O
(D) (E)
(5): CH3COONa + NaOH 0CaO, t
CH4 + Na2CO3
(E)
(6): C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
(F)
Câu 30: Hoàn thành sơ đồ sau biết X1 có C, H, O; X7 có phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo phức màu tím
đậm.
X1 X2
X3 X8 X7
X6cumenX4X5
axit benzoic
(2)
(1) (3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8) (9)
(10)
(11)
Giải
(1): 2C6H5COOH 2 5P O (C6H5CO)2O + H2O
(X1)
(2): C6H5OH + (C6H5CO)2O C6H5COOC6H5 + C6H5COOH.
(X1) (X2)
(3): C6H5COOC6H5 + 2NaOH C6H5COONa + C6H5ONa + H2O
(X2) (X3) (X8)
(4): C6H5COONa + NaOH CaO, t C6H6 + Na2CO3
(X3) (X4)
(5): C6H6 + CH3Cl 3lClA C6H5-CH3 + HCl
(X4) (X5)
(6): 5C6H5-CH3 + 6KMnO4 + 9H2SO4 0t 5C6H5-COOH + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 14H2O
(X5) axit benzoic
(7): C6H5COONa + HCl C6H5COOH + NaCl
(X3) axit benzoic
(8): C6H6 + CH3-CH=CH2 0H , t
C6H5-CH(CH3)2
(X4) cumen
(9): C6H5-CH(CH3)2 + O2 tx C6H5-(CH3)2COOH
cumen (X6)
(10): C6H5-(CH3)2COOH 2 4H SO C6H5-OH + CH3COCH3
(X6) (X7)
(11): C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
(X8) (X7)
Chú ý: Để nhận biết phenol ta có thể dùng dung dịch FeCl3 vì phenol phản ứng với FeCl3 tạo phức màu
tím đậm như sau:
6C6H5OH + FeCl3 H3[Fe(C6H5O)6] tím đậm + 3HCl
Câu 31: Hoàn thành sơ đồ sau biết hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H6O3
X+ H2O/H+
A+ AgNO3/NH3
B+ NaOH
D
E+ AgNO3/NH3
F+ NaOH(1:2)
G
CH4
(1)
(2) (3) (4)
(7)
(5) (6)
Giải
X là O=HC-CH2-COOCH=CH2; A là CH3CHO; E là O=HC-CH2-COOH.
(1): CH2=CH-OOC-CH2-CHO + H2O + 0H , t CH3CHO + HOOC-CH2-CHO
(X) (A) (E)
(2): CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O otCH3COONH4 +2Ag + 2NH4NO3
(X) (B)
(3): CH3COONH4 + NaOH otCH3COONa + NH3 + H2O
(B) (D)
(4): CH3COONa + NaOHoCaO,tCH4 + Na2CO3
(D)
(5): HOOC-CH2-CHO +2AgNO3+4NH3+H2OotNH4OOC-CH2-COONH4+2Ag +2NH4NO3
(E) (F)
(6): H4NOOC-CH2-COONH4 + 2NaOHNaOOC-CH2-COONa + 2NH3 + 2H2O
(F) (G)
(7): NaOOC-CH2-COONa + 2NaOHoCaO,tCH4↑ + 2Na2CO3
(G)
Câu 32: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(1) (2) (3) (4) (5)
4 2 2 2 4 2 5 3 2 5 3CH C H C H C H OH CH COOC H CH COONa
Giải
(1): 2CH4 01500 C
lµm l¹nh nhanh CH≡CH + 3H2
(2): CH≡CH + H2 0
3Pd/PbCO , t CH2=CH2
(3): CH2=CH2 + H2O 2 4H SO lo·ng CH3-CH2-OH
(4): CH3COOH + C2H5OH 2 4
0
H SO
t
®Æc CH3COOC2H5 + H2O
(5): CH3COOC2H5 + NaOH 0t CH3COONa + C2H5OH
Câu 33: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
+ CH2=CH-CH3
(1)A1
+O2/H+
(2)
A2
(3)
A3
+NaOH +CO2/t0,p
(4)
A4
(5)
A5
+H+
+(CH3CO)2O
(6)
Aspirin
Giải
+ CH2=CH-CH3(1):
(A1) = cumen
H+
CHCH3H3C
(A1) = cumen
CHCH3H3C
(2): + O2
H+
OH
+ CH3-CO-CH3
(A2) = phenol
OH
+ NaOH
(A2) = phenol
(3):
ONa
+ H2O
(A3) = natri phenolat
ONa
+ CO2
(A3) = natri phenolat
(4):
OH
(A4) = mononatri salyxilat
COONat0, p
OH
(A4) = mononatri salyxilat
COONa
(5): + H+
OH
(A5) = axit salyxilic
COOH
+ Na+
OH
(A5) = axit salyxilic
COOH
+ (CH3CO)2O(6):
OOC-CH3
Aspirin
COOH
+ CH3COOH
Câu 34: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau:
C4H8O2 0
2O /xtNaOH CuO NaOH NaOH/CaO,t
(1) (2) (3) (4) (5)A(ancol) B C D etan
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
(1): HCOOCH2CH2CH3 + NaOH 0t HCOONa + CH3CH2CH2OH
(2): CH3CH2CH2OH + CuO 0tCH3CH2CHO + Cu + H2O
(3): CH3CH2CHO + ½ O2 xt CH3CH2COOH
(4): CH3CH2COOH + NaOH CH3CH2COONa + H2O
(5): CH3CH2COONa + NaOH 0CaO, t C2H6↑ + Na2CO3.
Câu 35: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Metan (1) axetilen
(2)vinyl xianua (3) axit acrylic
(4)metyl acrylat (5) poli (metyl
acrylat).
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
(1): 2 CH4 01500 C
lµm l¹nh nhanh CH≡CH + 3H2.
(2): CH≡CH + HCN 0
xt
t CH2=CH-CN
(3): CH2=CH-CN + 2H2O H
CH2=CH-COOH + NH3
Hoặc: CH2=CH-CN + 2H2O + H+ CH2=CH-COOH + NH4
+
(4): CH2=CH-COOH + CH3OH 2 4
0
H SO ,
t
®Æc CH2=CH-COOCH3 + H2O
CH2 CH COOCH3 0t , xt, P CH2 CH
COOCH3
n(5): n
Câu 36: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Vinyl fomat (1) axetanđehit
(2) axit axetic (3) vinyl axetat
(4)PVA(5) poli(vinyl
ancol) (6)PVC.
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
(1): HCOOCH=CH2 + NaOH 0t HCOONa + CH3CHO
(2): CH3CHO + O2
2Mn
CH3COOH.
(3): CH3COOH + CHCH 0xt, tCH3-COO-CH=CH2.
CH2 CH OOCCH3 0t , xt, P CH2 CH
OOCCH3
n(4): n
0t , xt, P CH2 CH
OH
n(5): CH2 CH
OOCCH3
n+ nNaOH + nCH3COONa
0t , xt, P CH2 CH
Cl
n(6): CH2 CH
OH
n+ nHCl + nH2O
Câu 37: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH2 CH
CH2-OOCCH3
n
2 0 02 02 2 4H O/Hg ,t ?/H SO ,t?/Mn t ,xt ,P
(1) (2) (3) (4)A B C D
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
(1): CH≡CH + H2O 4 2 40
HgSO , H SO
80 C CH3CHO
(A) (B)
(2): CH3CHO + ½ O2
2Mn
CH3COOH.
(B) (C)
(3): CH3COOH + CH2 = CH – CH2 – OH 2 4
0
H SO ,
t
®Æc CH3COOCH2 – CH = CH2 + H2O
(C) (D)
CH2 CH
CH2-OOCCH3
nCH2
CH
CH2-OOCCH3
t0, xt, P(4): n
(D)
Câu 38: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH2 CH2
O
COCH2
CH2
+ NaOH, t0
X(1)
+ NaOH/CaO, t0
Y(2)
+ CuO, t0
Z(3)
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
CH2 CH2
O
COCH2
CH2
CH2 CH2
OH
COONaCH2
CH2
t0
+ NaOH(1):
hay HO - (CH2)4 - COONa
(X)
(2): HO - (CH2)4 - COONa + NaOHCaO, t0
CH3-(CH2)3-OH (Y) + Na2CO3
(3): CH3-(CH2)3-OH + CuOt0
CH3-(CH2)2-CHO + Cu + H2O
(Z)
Câu 39: Hoàn thành sơ đồ sau biết X có CTPT là C6H8O4; X có nhóm metyl; Z là axit đơn chức, mạch hở,
có một liên kết đôi.
(1): X + NaOH A + B + C
(2): A + H2SO4 A1 + Na2SO4.
(3): A1 + AgNO3 + NH3 + G D + E + Ag
(4): D + HNO3 E + F↑ + G
(5): A + NaOH 0CaO, t I + H↑
(6): F + NaOH I + G
(7): C + AgNO3 + NH3 + G L + E + Ag
(8): L + NaOH L1 + N + G
(9): L1 + NaOH 0CaO, tP↑ + I
(10): B + H2SO4 Q + Na2SO4.
(11): Q 0
2 4H SO , tZ + G
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
(1): HCOO-CH(CH3)-COO-CH=CH2 (X) + 2NaOH 0t
0t HCOONa (A) + HO-CH(CH3)-COONa (B) + CH3CHO (C)
(2): 2HCOONa (A) + H2SO4 2HCOOH (A1) + Na2SO4
(3): HCOOH (A1) + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O (G) 0t (NH4)2CO3 (D) + 2Ag↓ + 2NH4NO3 (E)
(4): (NH4)2CO3 + 2HNO3 2NH4NO3 (E) + CO2↑ (F) + H2O (G)
(5): HCOONa (A) + NaOH 0CaO, t H2 (H) + Na2CO3 (I)
(6): CO2 (F) + 2NaOH Na2CO3 (I) + H2O (G)
(7): CH3CHO (C) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0t CH3COONH4 (L) + 2Ag↓ + 2NH4NO3
(8): CH3COONH4 (L) + NaOH CH3COONa (L1) + NH3 (N) + H2O (G)
(9): CH3-COONa (L1) + NaOH
0CaO, t CH4↑ (P) + Na2CO3 (I)
(10): 2HO-CH(CH3)-COONa (B) + H2SO4 2HO-CH(CH3)-COOH (Q) + Na2SO4
(11): HO-CH(CH3)-COOH (Q) 0
2 4H SO , t CH2=CH-COOH (Z) + H2O (G)
Câu 40: Hoàn thành các phản ứng sau biết:
+ X có công thức phân tử C6H10O5.
+ X phản ứng với NaHCO3 và với Na đều sinh ra chất khí có số mol đúng bằng số mol X đã dùng.
+ X, B và D thỏa mãn sơ đồ sau theo đúng tỉ lệ mol.
+ D có nhóm metyl
(1): X 0t B + H2O
(2): X + 2NaOH 0t 2D + H2O
(3): B + 2NaOH 0t 2D.
Giải
+ X phản ứng với NaHCO3 và với Na đều sinh ra chất khí có số mol đúng bằng số mol X đã dùng X có
một nhóm –COOH, 1 nhóm –OH.
+ Mặt khác theo phản ứng (2), X tác dụng được với 2NaOH X có thêm nhóm este. Hơn nữa D có nhóm
metyl nên suy ra công thức cấu tạo của X là:
HOOC CH
CH3
OOC CH
CH3
OH
+ Phản ứng xảy ra như sau:
HOOC CH
CH3
OOC CH
CH3
OHt0
CH
O
CO
CH
O
COCH3
H3C
+ H2O(1):
(X)(B)
HOOC CH
CH3
OOC CH
CH3
OHt0
+ H2O(2): + 2NaOH CH3 CH COONa
OH
2
(X) (D)
t0
CH
O
CO
CH
O
COCH3
H3C
+ 2NaOH(3): CH3 CH COONa
OH
2
Câu 41: Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau.
(1): A + NaOH 0t B + D
(2): B + AgNO3 + NH3 + H2O 0t E + … +…
(3): E + NaOH F + …
(4): F + HCl CO2 + NaCl + H2O
(5): D 0xt, t J + H2 + H2O
(6): J cao su buna
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
(1): HCOOC2H5 + NaOH 0t HCOONa + C2H5OH
(A) (B) (D)
(2): 2HCOONa + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 0t (NH4)2CO3 + Na2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3.
(B) (E)
(3): (NH4)2CO3 + 2NaOH Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O
(E) (F)
(4): Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2↑ + H2O
(F)
(5): 2C2H5OH 0t ,x t CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2
(D) (J)
(6): CH2=CH-CH=CH2 0 t , Pt , x (—CH2–CH=CH–CH2—)n
Câu 42: Tìm 4 chất A thỏa mãn sơ đồ rồi hoàn thành phản ứng sau
2 2H / xt O / xtCuO propenol
(1) (2) (3) (4)A B propanal C D
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
+ Từ sơ đồ suy ra B là CH3-CH2-CH2-CH2-OH A có thể là chất sau
CH2=CH-CH2-OH;
CH≡C-CH2-OH;
CH2=CH-CH=O;
CH≡C-CH=O.
+ C là CH3-CH2-COOH còn D là CH3-CH2-COOCH2-CH=CH2.
+ Các phản ứng xảy ra:
(1): CH2=CH-CH2-OH + H2 0Ni, t CH3CH2CH2OH.
Hoặc: CH≡C-CH2-OH + 2H2 0Ni, t CH3CH2CH2OH.
Hoặc: CH2=CH-CHO + 2H2 0Ni, t CH3CH2CH2OH.
Hoặc: CH≡C-CHO + 3H2 0Ni, t CH3CH2CH2OH.
(2): CH3CH2CH2OH + CuO 0t CH3CH2CHO
(3): CH3CH2CHO + ½ O2 0t , xt CH3CH2COOH
(4): CH3CH2COOH + CH2=CH-CH2OH 2 4
0
H SO
t
CH3CH2COOCH2-CH=CH2 + H2O
Câu 43: Hoàn thành sơ đồ sau biết hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H6O3
X+ H2O/H+
A+ AgNO3/NH3
B+ NaOH
D
E+ AgNO3/NH3
F+ NaOH(1:2)
G
CH4
(1)
(2) (3) (4)
(7)
(5) (6)
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
X là O=HC-CH2-COOCH=CH2; A là CH3CHO; E là O=HC-CH2-COOH.
(1): CH2=CH-OOC-CH2-CHO + H2O + 0H , t CH3CHO + HOOC-CH2-CHO
(X) (A) (E)
(2): CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O otCH3COONH4 +2Ag + 2NH4NO3
(X) (B)
(3): CH3COONH4 + NaOH otCH3COONa + NH3 + H2O
(B) (D)
(4): CH3COONa + NaOHoCaO,tCH4 + Na2CO3
(D)
(5): HOOC-CH2-CHO +2AgNO3+4NH3+H2OotNH4OOC-CH2-COONH4+2Ag +2NH4NO3
(E) (F)
(6): H4NOOC-CH2-COONH4 + 2NaOHNaOOC-CH2-COONa + 2NH3 + 2H2O
(F) (G)
(7): NaOOC-CH2-COONa + 2NaOHoCaO,tCH4↑ + 2Na2CO3
(G)
Câu 44: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(1): Cl-CH2-COO-CHCl-CH3 + NaOH0t B + C + D + H2O
(2): D + H2O NaOH + F↑ + G ↑
(3): C + O2 E
(4): E + G I + HCl
(5): F + G HCl
(6): I + NaOH B + D + H2O.
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
(1): Cl-CH2-COO-CHCl-CH3 + 3NaOH0t
HO-CH2-COONa(B) + CH3CHO(C) + 2NaCl(D) + H2O
(2): 2NaCl + 2H2O p , n® dd cã mµng ng¨
2NaOH + Cl2↑ + H2↑
(3): CH3-CHO + ½ O2 0xt, t CH3COOH
(4): CH3COOH + Cl2 asCl-CH2-COOH + HCl
(5): H2 + Cl2 0t 2HCl
(6): Cl-CH2-COOH + 2NaOH 0t HO-CH2-COONa + NaCl + H2O
Câu 45: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(1): este (A) [C14H10O4] + H2O 2 4H SO
B + C
(2): B + NaOH E(lỏng) + D
(3): C + NaOH F + E
(4): B + F D + C
(5): G0Cacbon, 600 CH
(6): G + [O] 4KMnOB
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
A là C6H5OOC-COOC6H5; B là HOOC-COOH; C là phenol; G là axetilen; F là natri phenolat; Phản ứng
(4) là phản ứng của axit mạnh đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối.
(1): C6H5OOC-COOC6H5 (A) + 2H2O 2 4H SO
HOOC-COOH (B) + 2C6H5OH (C)
(2): HOOC-COOH (B) + 2NaOH 2H2O (E) + NaOOC-COONa (D)
(3): C6H5OH (C) + NaOH C6H5ONa (F) + H2O (E)
(4): HOOC-COOH (B) + 2 C6H5ONa (F) NaOOC-COONa (D) + 2C6H5OH (C)
(5): 3C2H2 (G)0Cacbon, 600 CC6H6 (H)
(6): C2H2 + 4[O] 4KMnO HOOC-COOH (B)
Câu 46: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(1): A + NaOH (dung dịch) 0tB + C + D + H2O
(2): D + NaOH 0CaO, tmetan + Na2CO3.
(3): B + Cu(OH)2 + NaOH 0tE + Cu2O↓ + H2O
(4): E + NaOH 0CaO, tmetan + Na2CO3.
(5): C + HCl phenol + NaCl
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
A là CH2=CH-OOC-CH2-COOC6H5; D là NaOOC-CH2-COONa; B là CH3CH=O; C là natri phenolat.
(1): CH2=CH-OOC-CH2-COOC6H5 (A) + 3NaOH 0t
CH3CHO (B) + C6H5ONa (C) + NaOOC-CH2-COONa (D) + H2O
(2): NaOOC-CH2-COONa (D) + 2NaOH 0CaO, tCH4↑ + 2Na2CO3.
(3): CH3CHO (B) + 2Cu(OH)2 + NaOH 0t CH3COONa (E) + Cu2O↓ + 3H2O
(4): CH3COONa (E) + NaOH 0CaO, tCH4↑ + Na2CO3.
(5): C6H5ONa (C) + HCl C6H5OH + NaCl
Câu 47: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(A)+NaOH
(1)(B)
+HCl
(2)(C)
+AgNO3/NH3
(3)(D)
+HCl
+NaOH
(E)
(F)
(4)
(5)
Biết (A) có dạng CxHyO2 phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Tỉ khối hơi của (A) so
với hiđro là 44.
Giải
+ Các phản ứng xảy ra
A là C4H8O2 ứng với CTCT là HCOOC3H7; D là (NH4)2CO3.
(1): HCOOC3H7 (A) + NaOH 0t HCOONa (B) + C3H7OH.
(2): HCOONa (B) + HCl HCOOH (C) + NaCl
(3): HCOOH (C) + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O 0t (NH4)2CO3 (D) + 2NH4NO3 + 2Ag↓
(4): (NH4)2CO3 (D) + 2HCl 2NH4Cl (E) + CO2↑ + H2O
(5): (NH4)2CO3 (D) + 2NaOH 0t 2NH3↑ + 2H2O + Na2CO3.
Câu 48: Hoàn thành sơ đồ: Axetilen (1) etilen
(2)1,2-đibrometan (3) etilen
(4) etylen
glicol (5) etanđial(anđehit oxalic)
(6) axit oxalic (7)đimetyl oxalat
(8) đinatri oxalat (9) hiđro.
Giải
(1): CH≡CH + H2 0
3Pd/PbCO , t CH2=CH2
(2): CH2=CH2 + Br2 CH2Br-CH2Br
(3): CH2Br-CH2Br + Zn 0t CH2=CH2 + ZnBr2
(4): 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH
(5): CH2OH-CH2OH + 2CuO0t OHC-CHO + 2Cu + 2H2O
(6): OHC-CHO + O2 0t , xt HOOC - COOH
(7): HOOC – COOH + 2CH3OH 2 4
0
H SO ,
t
®Æc CH3OOC – COOCH3 + 2H2O
(8): CH3OOC – COOCH3 + 2NaOH 0tNaOOC – COONa + 2CH3OH
(9): NaOOC – COONa + 2NaOH0CaO, t H2↑ + 2Na2CO3
Câu 49:
a) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C5H10O (1) C5H10Br2O
(2) C5H9Br3 (3) C5H12O3
(4) C8H12O6 (5)
NaOH ?
Biết rằng chất ứng với C5H10O là một ancol bậc 3, mạch hở.
b) Hoàn thành sơ đồ sau biết X có 4 oxi, các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol.
(1): X + 2NaOH 2Y + Z + H2O (2): Y + HCl T + NaCl
(3): Z + 2Br2 + H2O CO2 + 4HBr (4): T + Br2 CO2 + 2HBr
Giải
a) Vì C5H10O là một ancol bậc 3, mạch hở nên chỉ có 1 CTCT duy nhất như sau:
CH3 CH CH CH2
CH3
OH
+ Các phản ứng xảy ra:
CH3 CH CH CH2
CH3
OH
(1): CH3 CH CH CH2
CH3
OH
+ Br2
Br Br
CH3 CH CH CH2
CH3
OH Br Br
(2): CH3 CH CH CH2
CH3
Br
+ HBr
Br Br
t0
+ H2O
CH3 CH CH CH2
CH3
Br Br Br
(3): CH3 CH CH CH2
CH3
OH
+ 3NaOH
OH OH
t0
+ 3NaBr
CH3 CH CH CH2
CH3
OH OH OH
(4): CH3 CH CH CH2
CH3
HCOO
+ 3HCOOH
HCOOOOCH
xt, t0
+ 3H2O
CH3 CH CH CH2
CH3
HCOOHCOO
OOCH
+ 3NaOH(5):t0
CH3 CH CH CH2
CH3
OH OH OH
+ 3HCOONa
b) X là HCOO-CH2-OOCH. Phản ứng như sau:
(1): HCOO-CH2-OOCH (X) + 2NaOH → 2HCOONa(Y) + HCHO(Z) + H2O
(2): HCOONa(Y) + HCl → HCOOH(T) + NaCl
(3): HCHO(Z) + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr
(4): HCOOH(T) + Br2 → CO2 + 2HBr
Câu 50: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C5H10O3 + NaOH
(X)
(1)
X1
(2)
H2SO4 loãng
X2(3)
t0
X3
(4)
X4
+NaOH (1:1)
Y1(5)
H2SO4, ®Æc , 1700C
C2H4
Giải
(1): HO-C2H4-COOC2H5 (X) + NaOH 0t HO-C2H4-COONa (X1) + C2H5OH (Y1)
(2): 2 HO-C2H4-COONa (X1) + H2SO4 2HO-C2H4-COOH (X2) + Na2SO4
(3): HO-CH2-CH2-COOH (X2) 0xt, t CH2=CH-COOH (X3) + H2O
Hoặc:
CH
COOH
OH
+t0
CH
HOOC
HO
CH
COO
+ 2H2OCH
OOC
CH3 CH3 CH3CH3
(X3)
(4): CH2=CH-COOH (X3) + NaOH CH2=CH-COONa (X4) + H2O
Hoặc:
t0
CH
COO
CH
OOC
CH3CH3 + NaOH
(X3) (X4)
CH
COONa
CH
OOC
OH
CH3CH3
(5): C2H5OH (Y1) 0
2 4H SO , 170 C C2H4 + H2O
--------------------Hết--------------------