4
So sánh điều hòa VRV và điều hòa cục bộ 2 mảnh BẢNG SO SÁNH HỆ THỐNG MÁY LẠNH VRV & MÁY LẠNH 2 MẢNH (SPLIT) SO SÁNH TÍNH NĂNG KỸ THUẬT ST T TIÊU CHÍ MÁY LẠNH VRV MÁY LẠNH 2 MẢNH (SPLIT) 1 Hệ thống .- Giải nhiệt bằng gió .- Giải nhiệt bằng gió .- Vì ít dàn nóng nên không ảnh hưởng gì đến việc giải nhiệt của dàn nóng .- Vì quá nhiều dàn nóng đặt gần nhau nên thải ra lượng gió nóng rất lớn vì vậy mà việc giải nhiệt của dàn nóng hiệu quả không cao .- Môi chất lạnh thường R410A .- Môi chất lạnh thường: R22,R410 .- Tổng cs dàn lạnh cho phép thay đổi 50-130% tổng cs lạnh của dàn nóng .- Không cho phép 2 Vận hành .- Vận hành Đơn giản .- Vận hành Đơn giản .- Dễ xảy ra sự cố vì hệ thống có nhiều máy nén và nhiều bo mạch điện tử .- Ít xảy ra sự cố vì và ít bo mạch điện tử .-Có thể điều khiển trung tâm tại một nơi nào đó .-Không thể điều khiển trung tâm tại một nơi nào đó mà phải điều khiển cục bộ .- Khi một dàn nóng bị hỏng hệ thống vẫn có thể hoạt động được và đảm bảo tải lạnh của tòa nhà .- Khi một dàn nóng bị hỏng thì coi như hệ thống không hoạt động được

So sánh điều hòa VRV và điều hòa cục bộ 2 mảnh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: So sánh điều hòa VRV và điều hòa cục bộ 2 mảnh

So sánh điều hòa VRV và điều hòa cục bộ 2 mảnh

BẢNG SO SÁNH HỆ THỐNG MÁY LẠNH  VRV & MÁY LẠNH 2 MẢNH (SPLIT)

SO SÁNH TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

STT

TIÊU CHÍ MÁY LẠNH  VRV MÁY LẠNH 2 MẢNH (SPLIT)

1 Hệ thống

.- Giải nhiệt bằng gió .- Giải nhiệt bằng gió

.- Vì ít dàn nóng nên không ảnh hưởng gì đến việc giải nhiệt của dàn nóng 

.- Vì quá nhiều dàn nóng đặt gần nhau nên thải ra lượng gió nóng rất lớn vì vậy mà việc giải nhiệt của dàn nóng hiệu quả không cao

.- Môi chất lạnh thường R410A .- Môi chất lạnh thường: R22,R410

.- Tổng cs dàn lạnh cho phép thay đổi 50-130% 

    tổng cs lạnh của dàn nóng

.- Không cho phép

2 Vận hành

.- Vận hành Đơn giản .- Vận hành Đơn giản

.- Dễ xảy ra  sự cố vì hệ thống có nhiều máy nén 

   và nhiều bo mạch điện tử

.- Ít xảy ra sự cố vì  và ít bo mạch điện tử

.-Có thể điều khiển trung tâm tại một nơi nào đó

.-Không thể điều khiển trung tâm tại một nơi nào đó mà phải điều khiển cục bộ

.- Khi một dàn nóng bị hỏng hệ thống vẫn có thể 

   hoạt động được và đảm bảo tải lạnh của tòa nhà 

.- Khi một dàn nóng bị hỏng thì coi như hệ thống không hoạt động được

3 Kiến trúc

.- Không phá vỡ kiến trúc và không ảnh hưởng 

đến mỹ quan của công trình

.- Phá vỡ kiến trúc và  ảnh hưởng 

đến mỹ quan của công trình

4 Lắp đặt .- Tương đối phức tạp .- Đơn giản

5 Tuổi thọ .- Cao .- Cao

7Tiện ích 

khi sử dụng

.- Có khả năng vừa làm lạnh, vừa sưởi ấm

.- Chỉ có khả năng làm lạnh

8 Bảo trì, vệ .-Vì hệ thống ít dàn nóng nên bảo trì,  .-Vì hệ thống nhiều dàn nóng nên

Page 2: So sánh điều hòa VRV và điều hòa cục bộ 2 mảnh

sinhvệ sinh nhanh, đơn giản

bảo trì, 

vệ sinh tốn rất nhiều thời gian

9 Tiêu thụ điện

.- Rất tiết kiệm điện vì nhờ vào công nghệ biến tần của máy nén đặc biệt là khi giảm tải lạnh của tòa nhà

.- Ít tiết kiệm điện

.- Chỉ số COP=3.1 (COP=CS.LẠNH/CS.ĐIỆN)

.- Chỉ số COP=3

10

 So sánh tiêu thụ điện

(khách sạn Phương Trang khi vận hành 100% tải lạnh)

.- Công suất lạnh của hệ thống -KW .- Công suất lạnh của hệ thống -KW:

.- Điện năng tiêu thụ 2 dàn nóng(CSL:90kw)-KW

.- Điện năng tiêu thụ 92 máy lạnh split(CSL:2.8kw)-KW

.- Điện năng tiêu thụ 3 dàn nóng(CSL:136kw)-KW

.- Điện năng tiêu thụ 17 máy lạnh split(CSL:3.5kw)-KW

.- Điện năng tiêu thụ 138 dàn lạnh-KW.- Điện năng tiêu thụ 15 máy lạnh split(CSL:5.6kw)-KW.- Điện năng tiêu thụ 5 máy lạnh split(CSL:7kw)-KW.- Điện năng tiêu thụ 11 máy lạnh split(CSL:14kw)-KW

.- Tổng điện năng tiêu thụ-KW/h .- Tổng điện năng tiêu thụ-KW/h

.- Thời gian sử dụng 18h/ngày-KW .- Thời gian sử dụng 18h/ngày-KW

.- Thời gian sử dụng 30ngày/tháng-KW.- Thời gian sử dụng 30ngày/tháng-KW

.- Thời gian sử dụng 12 tháng/năm-KW.- Thời gian sử dụng 12 tháng/năm-KW

.- Giá tiền sử dụng trong 1 năm(1500đ/1KW)-VNĐ

.- Giá tiền sử dụng trong 1 năm(1500đ/1KW)-VNĐ

.- Tiền tiết kiệm được-VNĐ/1 năm

SO SÁNH GIÁ

STT

TIÊU CHÍ SO SÁNH

MÁY LẠNH  VRV MÁY LẠNH 2 MẢNH (SPLIT)

TÊN THIẾT BỊ-QUY CÁCH TÊN THIẾT BỊ-QUY CÁCH

1 Thiết bị chính

Dàn nóng CSL:90 KW: 2 bộDàn nóng/Dàn lạnh CSL:2.8 KW: 92 bộ

Dàn nóng CSL:136 KW: 3 bộDàn nóng/Dàn lạnh CSL:3.5 KW: 17 bộ

Dàn lạnh CSL:2.8 KW: 92 bộDàn nóng/Dàn lạnh CSL:5.6 KW: 15 bộ

Dàn lạnh CSL:3.5 KW: 17 bộ Dàn nóng/Dàn lạnh CSL:7 KW: 5 bộ

Page 3: So sánh điều hòa VRV và điều hòa cục bộ 2 mảnh

Dàn lạnh CSL:5.6 KW: 15 bộDàn nóng/Dàn lạnh CSL:14 KW: 11 bộ

Dàn lạnh CSL:7 KW: 5 bộ

Dàn lạnh CSL:14.5 KW: 5 bộ

Dàn lạnh CSL:23 KW: 4 bộ

2 Ống

OÁNG ÑOÀNG OÁNG ÑOÀNG

Þ6.4 : 250m Þ6.4 : 500m

Þ9.5 : 250m Þ9.5 : 550m

Þ15.9 : 100m Þ12.7 : 250m

Þ28.6 : 100m Þ15.9 : 350m

Þ34.9 : 60m

Þ41.3 : 60m

TỔNG TỔNG

Nhận xét:

-Đây là công trình khách sạn nên mỹ quan kiến trúc là khá quang trọng mà máy lạnh 2 mảnh(split)không đáp ứng được-Việc bảo trì và vệ sinh  máy lạnh VRV đơn giản, tốn ít rất thời gian so với máy lạnh 2 mảnh-Máy lạnh VRV do có biến tần nên rất tiết kiệm điện , tuy đầu tư ban đầu giá thành cao hơn máy lạnh 2 mảnh gấp 2.8 lần nhưng sau 10 năm sẽ vận hành sẽ lấy lại vốn so với đầu tư máy lạnh 2 mảnh vì tiền tiết kiệm là 126.360.000/năm