188
BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ __________________________ SỔ TAY HỌC VỤ CAO HỌC 2013 - Địa chỉ: Số 100, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 069 515 321; 069 515 320;

Sổ tay Học vụ cao học năm 2013

  • Upload
    vantram

  • View
    222

  • Download
    5

Embed Size (px)

Citation preview

BỘ QUỐC PHÒNGHỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

__________________________

SỔ TAYHỌC VỤ CAO HỌC 2013

- Địa chỉ: Số 100, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 069 515 321; 069 515 320; 069 515 319 - Fax: 04 3 8361789. - E-mail: [email protected] - Website: www.lqdtu.edu.vn.

 

LỜI NÓI ĐẦU

Sổ tay học vụ cao học được phát hành vào đầu mỗi năm học, nhằm cung cấp những thông tin cần thiết về đào tạo sau đại học của Học viện Kỹ thuật Quân sự để học viên cao học hoạch định, tổ chức công việc học tập của mình một cách hợp lý, đúng quy chế.

Sổ tay năm 2013 bao gồm các nội dung:- Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;- Hướng dẫn thực hiện kế hoạch đào tạo, luận văn tốt nghiệp cao học;- Các biểu mẫu học vụ thường sử dụng;- Chương trình khung các chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ.

Để công tác học vụ cao học được vận hành một cách hiệu quả, HV cần tìm hiểu chi tiết về nội dung và thực hiện đầy đủ quy chế, quy định được hướng dẫn trong sổ tay này.

Sổ tay học vụ cao học 2012 giúp các đồng chí giáo viên, cán bộ quản lý; các bộ môn, khoa, cơ quan hướng dẫn học viên của mình và trao đổi, góp ý để các quy định về đào tạo SĐH tại Học viện ngày càng hoàn chỉnh hơn.

chúng tôi rất mong đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, khoa, cơ quan và học viên tìm hiểu kỹ Sổ tay học vụ cao học 2013, qua đó cùng trao đổi, góp ý nhằm làm hoàn chỉnh hơn các quy định về đào tạo sau đại học của Học viện.

Mọi Ýý kiến đóng góp và thắc mắc, về đào tạo SĐH xin gửi về Ban Quản lý đào tạo, - Phòng Sau đại học, hoặc bằng qua E-mail theo địa chỉ:

[email protected]úng tôi xin chân thành cảm ơn!

PHÒNG SAU ĐẠI HỌC

MỤC LỤCTrang

LỜI NÓI ĐẦU.......................................................................................................................1

MỤC LỤC..............................................................................................................................2

PHẦN I. QUY CHẾ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ....................................................5

PHẦN II. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HỌC TẬP, LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP...............................................................................................................................28

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:....................................................................282. Kế hoạch học tập như sau:............................................................................................283. Giao sơ bộ đề tài luận văn:............................................................................................294. Hoàn thiện đề cương luận văn:......................................................................................295. Giao chính thức đề tài luận văn:....................................................................................306. Kiểm tra kết quả thực hiện luận văn:............................................................................307. Hoàn thiện hồ sơ bảo vệ luận văn:................................................................................308. Tổ chức bảo vệ luận văn:..............................................................................................319. Thời hạn thực hiện luận văn:.........................................................................................32

PHẦN III. CÁC MẪU BIỂU HỌC VỤ THƯỜNG DÙNG.............................................33

Mẫu số 01-12/SĐH. Mẫu Danh sách dự kiến đề tài luận văn thạc sĩ................................34Mẫu số 02-12/SĐH. Mẫu Phiếu đăng ký thực hiện đề tài luận văn thạc sĩ.......................35Mẫu số 03-12/SĐH. Mẫu Đề cương luận văn thạc sĩ.......................................................36Mẫu số 04-12/SĐH. Mẫu Danh sách giao đề tài luận văn thạc sĩ.....................................40Mẫu số 05-12/SĐH. Mẫu Phiếu đánh giá kết quả thực hiện luận văn thạc sĩ........................41Mẫu số 06-12/SĐH. Mẫu Đề nghị kế hoạch tổ chức bảo vệ luận văn thạc sĩ...................43Mẫu số 07-12/SĐH. Mẫu Trình bày luận văn thạc sĩ.......................................................44Mẫu số 08-12/SĐH. Mẫu Hồ sơ bảo vệ luận văn thạc sĩ..................................................56Mẫu số 09-12/SĐH. Đề nghị giải quyết học vụ................................................................64Mẫu số 10-12/SĐH. Giấy cam kết đăng ký học theo phương thức nghiên cứu................65Mẫu số 11-12/SĐH. Đề nghị xem xét lại bài thi...............................................................66Mẫu số 12-12/SĐH. Đề nghị công nhận học phần có chứng chỉ......................................67Mẫu số 13-12/SĐH. Đề nghị thay đổi thực hiện luận văn................................................68Mẫu số 14-12/SĐH. Phiếu ghi điểm sau đại học..............................................................69Mẫu số 15-12/SĐH. Đơn xin hủy, bổ sung học phần.......................................................70Mẫu số 16-12/SĐH. Đăng ký học phần............................................................................71

PHẦN IV. CHƯƠNG TRÌNH KHUNG CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ.......................................................................................................................72

1. Kỹ thuật hoá học (Mã số 60 52 03 01)..........................................................................72* Phương thức giảng dạy...............................................................................................72

2. Hệ thống thông tin (Mã số 60 48 01 04).......................................................................73* Phương thức giảng dạy...............................................................................................73* Phương thức nghiên cứu............................................................................................74

2

3. Khoa học máy tính (Mã số 60 48 01 01).......................................................................75* Phương thức giảng dạy...............................................................................................75* Phương thức nghiên cứu............................................................................................76

4. Cơ học vật rắn...............................................................................................................76* Phương thức giảng dạy...............................................................................................76* Phương thức nghiên cứu............................................................................................77

5. Cơ kỹ thuật (Mã số 60 52 01 01)..................................................................................78* Phương thức giảng dạy...............................................................................................78* Phương thức nghiên cứu............................................................................................79

6. Kỹ thuật vật liệu (Mã số 60 52 03 09)..........................................................................80* Phương thức giảng dạy...............................................................................................80* Phương thức nghiên cứu............................................................................................81

7. Quản lý khoa học và công nghệ (Mã số 60 34 04 12)...................................................82* Phương thức giảng dạy...............................................................................................82

8. Kỹ thuật cơ khí (Mã số 60 52 01 03) - Công nghệ chế tạo máy...................................83* Phương thức giảng dạy...............................................................................................83

9. Kỹ thuật cơ khí (Mã số 60 52 01 03) - Gia công áp lực................................................84* Phương thức giảng dạy...............................................................................................84* Phương thức nghiên cứu............................................................................................85

10. Kỹ thuật cơ khí (Mã số 60 52 01 03) - Kỹ thuật cơ điện tử........................................86* Phương thức giảng dạy...............................................................................................86* Phương thức nghiên cứu............................................................................................87

11. Kỹ thuật cơ khí (Mã số 60 52 01 03) - Các hệ thống quang, quang điện tử...............88* Phương thức giảng dạy...............................................................................................88

12. Cơ kỹ thuật (Mã số 60 52 01 01) - Vũ khí..................................................................89* Phương thức giảng dạy...............................................................................................89

13. Cơ kỹ thuật (Mã số 60 52 01 01) - Đạn......................................................................90* Phương thức giảng dạy...............................................................................................90

14. Kỹ thuật cơ khí động lực (Mã số 60 52 01 16) - Kỹ thuật ôtô quân sự, ôtô máy kéo.91* Phương thức giảng dạy...............................................................................................91* Phương thức nghiên cứu............................................................................................92

15. Kỹ thuật cơ khí động lực (Mã số 60 52 01 16) - Kỹ thuật động cơ nhiệt...................93* Phương thức giảng dạy...............................................................................................93* Phương thức nghiên cứu............................................................................................95

16. Kỹ thuật cơ khí động lực (Mã số 60 52 01 16) - Kỹ thuật xe máy công binh.............97* Phương thức giảng dạy...............................................................................................97* Phương thức nghiên cứu............................................................................................98

17. Kỹ thuật cơ khí động lực (Mã số 60 52 01 16) - Kỹ thuật tăng thiết giáp................100* Phương thức giảng dạy.............................................................................................100* Phương thức nghiên cứu..........................................................................................101

18. Kỹ thuật điện tử (Mã số 60 52 02 03).......................................................................102* Phương thức giảng dạy.............................................................................................102

3

19. Kỹ thuật rađa - dẫn đường (Mã số 60 52 02 04).......................................................103* Phương thức giảng dạy.............................................................................................103* Phương thức nghiên cứu..........................................................................................104

20. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Mã số 60 52 02 16) - Tự động hóa.................105* Phương thức giảng dạy.............................................................................................105

21. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Mã số 60 52 02 16) - Điều khiển các thiết bị bay.........................................................................................................................................106

* Phương thức giảng dạy.............................................................................................10622. Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm (Mã số 60 58 02 04)........................................107

* Phương thức giảng dạy.............................................................................................10723. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Mã số 60 58 02 05) Xây dựng đường ôtô và đường thành phố.........................................................................................................108

* Phương thức giảng dạy.............................................................................................108* Phương thức nghiên cứu..........................................................................................109

24. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Mã số 60 58 02 05) - Xây dựng sân bay111* Phương thức giảng dạy.............................................................................................111* Phương thức nghiên cứu..........................................................................................112

25. Chỉ huy, quản lý kỹ thuật (Mã số 60 86 02 14) - Quản lý kinh tế kỹ thuật..............113* Phương thức giảng dạy.............................................................................................113

4

PHẦN I. QUY CHẾ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 10/2011/TT-BGDĐT Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2011

THÔNG TƯBan hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quyết định:Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ.Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm

2011. Thông tư này thay thế Quyết định số 45/2008/QĐ-BGDĐT ngày 5/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ và Thông tư số 08/2009/TT-BGDĐT ngày 21/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-BGDĐT ngày 5/8/2008.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục được giao nhiệm vụ hoặc cho phép đào tạo trình độ thạc sĩ chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.Nơi nhận:     - …-  Như Điều 3;- Công báo;- Website Chính phủ;- Website Bộ GDĐT; - Lưu VT, Vụ PC, Vụ GDĐH. 

BỘ TRƯỞNG

(Đã ký)

Phạm Vũ Luận

5

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUY CHẾ

Đào tạo trình độ thạc sĩ(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2011/TT-BGDĐT

ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Chương IQUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng1. Văn bản này quy định về đào tạo trình độ thạc sĩ bao gồm: cơ sở đào

tạo; tuyển sinh; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo; thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm.

2. Văn bản này áp dụng đối với các đại học, học viện, trường đại học (sau đây gọi chung là cơ sở đào tạo) đã được giao nhiệm vụ hoặc cho phép đào tạo trình độ thạc sĩ, các tổ chức và cá nhân tham gia đào tạo trình độ thạc sĩ.

Điều 2. Mục tiêu đào tạo Đào tạo trình độ thạc sĩ giúp học viên nắm vững lý thuyết, có trình độ

cao về thực hành, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc ngành, chuyên ngành được đào tạo.

Điều 3. Thời gian đào tạo 1. Đào tạo trình độ thạc sĩ được thực hiện từ một năm đến hai năm học

đối với người có bằng tốt nghiệp đại học.a) Đối với các ngành đào tạo trình độ đại học có thời gian đào tạo từ năm

năm trở lên thời gian đào tạo trình độ thạc sĩ tối thiểu là một năm học. b) Đối với các ngành đào tạo trình độ đại học có thời gian đào tạo từ bốn

năm rưỡi trở xuống thời gian đào tạo trình độ thạc sĩ là một năm rưỡi đến hai năm học.

2. Căn cứ vào quy định tại khoản 1 Điều này, Thủ trưởng cơ sở đào tạo quyết định thời gian đào tạo phù hợp.

Chương IICƠ SỞ ĐÀO TẠO

Điều 4. Trách nhiệm của cơ sở đào tạo 1. Xây dựng và ban hành quy định chi tiết về tổ chức, quản lý đào tạo và

các hoạt động liên quan đến quá trình đào tạo trình độ thạc sĩ của cơ sở đào tạo trên cơ sở các quy định tại Thông tư này.

6

2. Xây dựng chương trình đào tạo, giáo trình, kế hoạch giảng dạy đối với các ngành, chuyên ngành được giao nhiệm vụ hoặc cho phép đào tạo; lập hồ sơ đề nghị cho phép đào tạo ngành hoặc chuyên ngành mới khi có đủ điều kiện.

3. Xây dựng kế hoạch, chỉ tiêu tuyển sinh hằng năm cho các ngành, chuyên ngành đã được giao nhiệm vụ hoặc cho phép đào tạo.

4. Tổ chức tuyển sinh theo chỉ tiêu đã được xác định hàng năm. 5. Tổ chức và quản lý quá trình đào tạo theo quy định. 6. Quản lý việc học tập và nghiên cứu khoa học của học viên, quản lý

việc thi và cấp chứng chỉ, bảng điểm học tập.7. Quyết định danh sách học viên trúng tuyển, quyết định công nhận tốt

nghiệp, quyết định cấp bằng thạc sĩ, báo cáo định kỳ về công tác đào tạo trình độ thạc sĩ của cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 29 của Thông tư này.

8. Cấp bằng thạc sĩ và bảng điểm, quản lý việc cấp bằng thạc sĩ theo quy định hiện hành.

9. Quản lý kinh phí, khai thác, tạo nguồn bổ sung, sử dụng và quản lý các nguồn lực khác trong đào tạo trình độ thạc sĩ theo quy định.

10. Công bố công khai các văn bản quy định về đào tạo trình độ thạc sĩ; về chương trình đào tạo, giáo trình, kế hoạch giảng dạy; kế hoạch, chỉ tiêu tuyển sinh hằng năm cho các ngành, chuyên ngành đã được giao hoặc cho phép đào tạo; danh sách học viên trúng tuyển, danh sách học viên tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ trên trang thông tin điện tử (Website) của cơ sở đào tạo. Cập nhật thường xuyên, công bố công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế, công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng, công khai thu chi tài chính.

11. Đăng ký tham gia kiểm định chất lượng đào tạo với cơ quan có thẩm quyền.

12. Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo và lưu trữ.Điều 5. Giảng viên 1. Giảng viên đào tạo trình độ thạc sĩ là người làm nhiệm vụ giảng dạy

các học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ hoặc hướng dẫn học viên thực hành, thực tập, thực hiện đề tài luận văn thạc sĩ.

2. Giảng viên phải có những tiêu chuẩn sau đây:a) Phẩm chất, đạo đức, tư tưởng tốt;b) Đạt trình độ chuẩn được đào tạo: - Có bằng tiến sĩ, tiến sĩ khoa học hoặc có chức danh giáo sư, phó giáo sư

đối với giảng viên tham gia giảng dạy các học phần lý thuyết, hướng dẫn luận văn thạc sĩ và tham gia các Hội đồng chấm luận văn thạc sĩ;

7

- Có bằng thạc sĩ đối với giảng viên giảng dạy học phần ngoại ngữ cho các chuyên ngành không chuyên ngữ hoặc giảng viên giảng dạy một số học phần thuộc phần kiến thức chung hoặc giảng viên hướng dẫn học viên thực hành, thực tập.

c) Đủ sức khoẻ theo yêu cầu nghề nghiệp để giảng dạy;d) Lý lịch bản thân rõ ràng.Điều 6. Nhiệm vụ và quyền của giảng viên 1. Nhiệm vụ của giảng viên:a) Thực hiện chế độ làm việc của giảng viên theo quy định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo;b) Giảng dạy các học phần, hướng dẫn thực hành, thực tập; c) Hướng dẫn luận văn thạc sĩ; d) Tham gia các Hội đồng chấm luận văn thạc sĩ; đ) Thường xuyên cập nhật kiến thức mới, cải tiến phương pháp giảng

dạy, nâng cao chất lượng đào tạo, thực hiện tư vấn giúp đỡ học viên trong học tập và nghiên cứu khoa học;

e) Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và nội quy của cơ sở đào tạo. Trung thực, khách quan, công bằng trong giảng dạy, nghiên cứu khoa học, trong ứng xử với học viên.

g) Các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.2. Quyền của giảng viên:a) Được giảng dạy theo ngành, chuyên ngành được đào tạo;b) Giảng viên có chức danh giáo sư được hướng dẫn tối đa bảy học viên,

giảng viên có chức danh phó giáo sư hoặc có bằng tiến sĩ khoa học được hướng dẫn tối đa năm học viên, giảng viên có bằng tiến sĩ được hướng dẫn tối đa ba học viên trong cùng thời gian, kể cả học viên của cơ sở đào tạo khác;

c) Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; d) Được hợp đồng thỉnh giảng và nghiên cứu khoa học với điều kiện bảo

đảm thực hiện đầy đủ nhiệm vụ nơi mình công tác;đ) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.Điều 7. Nhiệm vụ và quyền của học viên 1. Nhiệm vụ của học viên:a) Thực hiện kế hoạch học tập, chương trình học tập và nghiên cứu khoa

học trong thời gian quy định của cơ sở đào tạo; b) Trung thực trong học tập, nghiên cứu khoa học;

8

c) Đóng học phí theo quy định;d) Tôn trọng nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên của cơ sở đào tạo,

không được dùng bất cứ áp lực nào đối với giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên để có kết quả học tập, nghiên cứu khoa học theo ý muốn chủ quan;

đ) Chấp hành nội quy, quy định đào tạo trình độ thạc sĩ của cơ sở đào tạo;e) Giữ gìn và bảo vệ tài sản của cơ sở đào tạo;g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.2. Quyền của học viên:a) Được cơ sở đào tạo cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về kết

quả học tập và nghiên cứu khoa học của mình;b) Được sử dụng thư viện, tài liệu khoa học, phòng thí nghiệm, các trang

thiết bị và cơ sở vật chất của cơ sở đào tạo và cơ sở phối hợp đào tạo;c) Được tham gia hoạt động của các đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở

đào tạo;d) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

Chương IIITUYỂN SINH

Điều 8. Thi tuyển sinh 1. Thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ được tổ chức từ 1 đến 2 lần/ năm. Thủ trưởng cơ sở đào tạo căn cứ vào yêu cầu và tình hình cụ thể của cơ

sở đào tạo để xác định số lần tuyển sinh và thời điểm tuyển sinh của năm tới, đăng ký với Bộ Giáo dục và Đào tạo vào tháng 8 hàng năm.

2. Các môn thi tuyển gồm: môn ngoại ngữ, môn cơ bản, môn cơ sở của ngành hoặc chuyên ngành đào tạo.

a) Môn ngoại ngữ: - Căn cứ vào yêu cầu của chương trình đào tạo và yêu cầu về trình độ

ngoại ngữ trước khi cấp bằng tốt nghiệp được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 28 của Thông tư này, Thủ trưởng cơ sở đào tạo quy định môn ngoại ngữ trong tuyển sinh và trình độ ngoại ngữ của người dự tuyển theo từng ngành hoặc chuyên ngành đào tạo;

- Thí sinh dự tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành ngoại ngữ phải dự thi ngoại ngữ thứ hai. Thủ trưởng cơ sở đào tạo quyết định môn ngoại ngữ thứ hai.

b) Môn cơ bản, môn cơ sở của ngành hoặc chuyên ngành đào tạo do cơ sở đào tạo đề nghị trong hồ sơ đăng ký nhận nhiệm vụ hoặc hồ sơ đề nghị cho

9

phép đào tạo trình độ thạc sĩ ngành hoặc chuyên ngành đào tạo đã được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ hoặc cho phép đào tạo.

Điều 9. Điều kiện dự thi Người dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ phải có các điều kiện sau đây:1. Về văn bằng: a) Đã tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành hoặc

chuyên ngành đăng ký dự thi.Riêng đối với ngành ngoại ngữ, nếu người dự thi đăng ký theo ngành ngoại

ngữ đúng với bằng tốt nghiệp đại học theo hình thức giáo dục thường xuyên thì phải có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy thuộc ngành ngoại ngữ khác;

b) Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với chuyên ngành dự thi phải học bổ sung kiến thức trước khi dự thi. Thủ trưởng cơ sở đào tạo quyết định nội dung kiến thức học bổ sung cho từng đối tượng dự thi.

Danh mục các ngành phù hợp và các ngành gần được dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đối với từng ngành hoặc chuyên ngành do cơ sở đào tạo xác định trong hồ sơ đăng ký nhận nhiệm vụ hoặc hồ sơ đề nghị cho phép đào tạo ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ.

Thủ trưởng cơ sở đào tạo quy định cụ thể về điều kiện văn bằng cho từng ngành, chuyên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo.

2. Về thâm niên công tác chuyên môn: Tùy theo yêu cầu của từng ngành, chuyên ngành đào tạo, Thủ trưởng cơ

sở đào tạo quy định cụ thể về thâm niên công tác chuyên môn cho từng ngành hoặc chuyên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo.

3. Có đủ sức khoẻ để học tập.4. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của cơ sở đào tạo.Điều 10. Đối tượng và chính sách ưu tiên 1. Đối tượng :a) Người có thời gian công tác hai năm liên tục trở lên (tính đến ngày nộp

hồ sơ đăng ký dự thi) tại các xã thuộc vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn ở các địa phương thuộc miền núi, vùng cao, vùng sâu, hải đảo;

b) Thương binh, bệnh binh người có giấy chứng nhận được hưởng chính sách như thương binh;

c) Con liệt sĩ;d) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động, người có công với

cách mạng;

10

đ) Người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

e) Con nạn nhân chất độc màu da cam.2. Các đối tượng được ưu tiên theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này

phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc biệt phái công tác của cấp có thẩm quyền.

3. Chính sách ưu tiên:a) Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng một điểm vào kết quả

thi (thang điểm 10) cho môn cơ bản ;b) Người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng chế độ ưu tiên

của một đối tượng.Điều 11. Đăng ký dự thi 1. Hồ sơ đăng ký dự thi do Thủ trưởng cơ sở đào tạo quy định.2. Thí sinh nộp Hồ sơ đăng ký dự thi cho cơ sở đào tạo chậm nhất là 30

ngày trước ngày thi môn đầu tiên.3. Cơ sở đào tạo lập danh sách thí sinh dự thi, danh sách ảnh, làm thẻ dự thi,

gửi giấy báo thi cho thí sinh chậm nhất 15 ngày trước ngày thi môn đầu tiên.Điều 12. Hội đồng tuyển sinh 1. Thủ trưởng cơ sở đào tạo quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh.

Thành phần Hội đồng gồm: chủ tịch, các phó chủ tịch, uỷ viên thường trực và các uy viên.

a) Chủ tịch Hội đồng: hiệu trưởng (giám đốc) hoặc phó hiệu trưởng (phó giám đốc) được hiệu trưởng (giám đốc) uỷ quyền;

b) Phó chủ tịch hội đồng: phó hiệu trưởng (phó giám đốc);c) Uỷ viên thường trực: trưởng ban hoặc phó ban (khoa, phòng) đào tạo

sau đại học;d) Các uỷ viên: một số trưởng ban hoặc phó ban (phòng, khoa, bộ môn)

liên quan trực tiếp đến kỳ thi.2. Chủ tịch Hội đồng, phó chủ tịch Hội đồng, uỷ viên thường trực và các

ủy viên có trách nhiệm và quyền hạn theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

3. Người có bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột dự thi không được tham gia Hội đồng tuyển sinh và bộ máy giúp việc cho Hội đồng.

Điều 13. Bộ máy giúp việc cho Hội đồng tuyển sinh 1. Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh quyết định thành lập bộ máy giúp việc

cho Hội đồng tuyển sinh của cơ sở đào tạo bao gồm: ban thư ký, ban đề thi,

11

ban coi thi, ban chấm thi, ban phúc khảo, ban cơ sở vật chất (nếu cần), sau đây gọi tắt là các ban của Hội đồng.

2. Thành phần các ban của Hội đồng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

3. Các Ban của Hội đồng, các Trưởng ban và các ủy viên có nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

Điều 14. Thời gian thi và phòng thi 1. Thời gian làm bài thi môn cơ bản và môn cơ sở theo hình thức tự luận

là 180 phút, theo hình thức trắc nghiệm là 90 phút. Thời gian làm bài môn ngoại ngữ phù hợp với dạng thức của đề thi do Thủ trưởng cơ sở đào tạo quy định.

2. Thời gian thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ được tổ chức liên tục trong các ngày. Lịch thi cụ thể từng môn do Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh quyết định.

3. Trước kỳ thi chậm nhất một tuần, Hội đồng tuyển sinh phải chuẩn bị xong địa điểm thi với đủ số phòng thi cần thiết, các phòng thi phải tập trung gần nhau, an toàn, yên tĩnh. Mỗi phòng thi bố trí tối đa 30 thí sinh. Phòng thi phải đủ ánh sáng, đủ bàn ghế, đủ rộng để khoảng cách giữa hai thí sinh liền kề cách nhau ít nhất 1,2 m.

Điều 15. Đề thi 1. Yêu cầu và nội dung đề thi:a) Đề thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ phải đạt được yêu cầu kiểm

tra những kiến thức cơ bản, khả năng vận dụng và kỹ năng thực hành của thí sinh trong phạm vi chương trình đào tạo trình độ đại học.

b) Nội dung đề thi phải đảm bảo tính khoa học, chính xác, chặt chẽ mang tính tổng hợp, bám sát và bao quát toàn bộ chương trình môn thi đã được công bố. Lời văn, câu chữ, số liệu, công thức, phương trình phải chính xác, rõ ràng;

c) Đề thi phải đảm bảo yêu cầu đánh giá và phân loại được trình độ của thí sinh, phù hợp với thời gian quy định cho mỗi môn thi;

d) Dạng thức của đề thi môn ngoại ngữ thực hiện theo quy định ở Phụ lục IV Thông tư này;

đ) Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh chịu trách nhiệm về nội dung đề thi của cơ sở đào tạo.

2. Người ra đề thi: a) Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh chọn người ra đề thi có chuyên môn

đúng môn thi, có tinh thần trách nhiệm, uy tín chuyên môn và có kinh nghiệm ra đề thi;

12

b) Người ra đề thi môn cơ sở phải có bằng tiến sĩ trở lên, người ra đề thi môn ngoại ngữ, môn cơ bản phải có bằng thạc sĩ trở lên.

3. Việc ra đề thi có thể sử dụng ngân hàng đề thi hoặc cử từng người ra từng đề độc lập.

a) Nếu sử dụng ngân hàng đề thi, thì ngân hàng phải có ít nhất 100 câu hỏi để xây dựng thành ít nhất 3 bộ đề thi cho mỗi môn thi; hoặc có ít nhất 30 bộ đề thi hoàn chỉnh để chọn ngẫu nhiên lấy ít nhất 3 đề thi;

b) Trong trường hợp ra từng đề độc lập, mỗi môn thi phải có ít nhất 3 đề do 3 người khác nhau thực hiện. Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trực tiếp mời người ra đề độc lập, tiếp nhận đề thi và bí mật tên người ra đề thi. Người ra đề thi không được phép tiết lộ về việc đã được giao nhiệm vụ làm đề thi. Người ra đề không được là người đã hoặc đang phụ đạo, hướng dẫn ôn tập cho thí sinh.

Khi nhận đề thi từ người ra đề thi độc lập, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ký giáp lai vào phong bì đề thi, đóng dấu niêm phong trước sự chứng kiến của người nộp đề thi và cất giữ theo quy trình bảo mật.

4. Nơi làm đề thi phải biệt lập, an toàn, bảo mật, kín đáo. Người làm việc trong khu vực phải có phù hiệu và chỉ hoạt động trong phạm vi được phép.

5. Quy trình ra đề thi, bảo mật đề thi và xử lý các sự cố bất thường của đề thi thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

Điều 16. Tổ chức thi và chấm thi tuyển sinh Việc tổ chức thi tuyển sinh và chấm thi tuyển sinh được thực hiện theo

quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.Điều 17. Thang điểm chấm thi và xử lý kết quả chấm thi 1. Thang điểm chấm thi:a) Thang điểm chấm thi môn cơ bản và môn cơ sở theo hình thức tự luận

là thang điểm 10. Các ý nhỏ được chấm điểm lẻ đến 0,25 điểm; Thang điểm chấm thi môn cơ bản và môn cơ sở theo hình thức trắc nghiệm có thể theo thang điểm khác, nhưng điểm toàn bài phải quy về thang điểm 10;

b) Cán bộ chấm bài thi theo thang điểm và đáp án chính thức đã được Trưởng ban Chấm thi phê duyệt.

2. Xử lý kết quả chấm thi: ban thư ký so sánh kết quả hai lần chấm thi và xử lý kết quả chấm thi như sau:

a) Nếu kết quả hai lần chấm thi giống nhau thì giao túi bài thi cho hai cán bộ chấm thi ghi điểm vào bài thi rồi cùng ký tên xác nhận vào bài thi; t rường hợp điểm toàn bài giống nhau nhưng điểm thành phần lệch nhau thì hai cán bộ chấm thi cùng kiểm tra và thống nhất lại điểm theo đáp án quy định;

13

b) Nếu kết quả hai lần chấm lệch nhau 0,5 điểm (theo thang điểm 10) thì rút bài thi đó cùng phiếu chấm lần thứ nhất rồi giao cho trưởng môn chấm thi quyết định điểm cuối cùng. Trưởng môn chấm thi ghi điểm vào bài thi và ký tên xác nhận vào bài thi;

c) Nếu kết quả hai lần chấm lệch nhau từ 1 điểm trở lên (theo thang điểm 10) thì rút bài thi đó cùng phiếu chấm lần thứ nhất rồi giao cho trưởng môn chấm thi tổ chức chấm lần thứ ba trực tiếp vào bài làm của thí sinh bằng mực mầu khác. Trong trường hợp này, nếu kết quả của hai trong số ba lần chấm giống nhau thì lấy điểm giống nhau làm điểm chính thức. Nếu kết quả của hai trong ba lần chấm vẫn lệch nhau thì Trưởng môn chấm thi lấy điểm trung bình cộng của ba lần chấm làm điểm cuối cùng. Trưởng môn chấm thi ghi điểm vào bài thi và ký tên xác nhận;

d) Những bài thi cộng điểm sai phải sửa lại ngay.Điều 18. Tổ chức phúc khảo và giải quyết khiếu nại điểm bài thi 1. Việc tổ chức phúc khảo và giải quyết khiếu nại điểm bài thi được thực

hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

2. Trong trường hợp cần thiết, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ra Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra kết quả phúc khảo. Hội đồng kiểm tra kết quả phúc khảo có thẩm quyền quyết định cuối cùng về điểm chính thức của bài thi. Việc tổ chức đối thoại giữa Hội đồng kiểm tra kết quả phúc khảo với người chấm lần đầu, người chấm phúc khảo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định.

Điều 19. Thẩm định kết quả tuyển sinh Việc tổ chức thẩm định kết quả tuyển sinh được thực hiện theo quy định

của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.Điều 20. Trúng tuyển 1. Thí sinh phải đạt điểm 5 trở lên theo thang điểm 10 ở các môn thi cơ

bản, môn thi cơ sở. Môn ngoại ngữ đạt yêu cầu theo quy định của Thủ trưởng cơ sở đào tạo.

2. Căn cứ vào chỉ tiêu đã được xác định cho từng ngành, chuyên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo và tổng điểm thi các môn thi (trừ môn ngoại ngữ) của từng thí sinh Thủ trưởng cơ sở đào tạo xác định số lượng thí sinh trúng tuyển .

3. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng tổng điểm các môn thi như nhau thì sẽ xét đến mức điểm cao hơn của môn cơ sở, sau đó đến môn cơ bản và cuối cùng là môn ngoại ngữ để xác định người trúng tuyển.

Điều 21. Công nhận trúng tuyển

14

1. Sau khi có kết quả thi tuyển, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh báo cáo Thủ trưởng cơ sở đào tạo kết quả thi tuyển. Thủ trưởng cơ sở đào tạo xác định điểm trúng tuyển, duyệt danh sách thí sinh trúng tuyển, ký Quyết định công nhận học viên cao học và báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Căn cứ Quyết định công nhận học viên cao học, Thủ trưởng cơ sở đào tạo gửi giấy báo nhập học đến các thí sinh trúng tuyển.

Chương IV CHƯƠNG TRÌNH, TỔ CHỨC ĐÀO TẠO

Điều 22. Chương trình đào tạo 1. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ thể hiện mục tiêu đào tạo, quy

định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phương pháp, hình thức đào tạo, nội dung đào tạo, cách thức đánh giá kết quả đào tạo đối với mỗi học phần đào tạo ở trình độ thạc sĩ.

Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ đảm bảo cho học viên được bổ sung và nâng cao những kiến thức đã học ở trình độ đại học; tăng cường kiến thức liên ngành; có đủ năng lực thực hiện công tác chuyên môn và nghiên cứu khoa học trong ngành hoặc chuyên ngành được đào tạo. Trong những trường hợp cần thiết, phần kiến thức ở trình độ đại học được nhắc lại nhưng không quá 5% thời lượng quy định cho mỗi học phần.

2. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ do cơ sở đào tạo xây dựng trên cơ sở các quy định về cấu trúc chương trình đào tạo được quy định tại Điều 23 của Thông tư này. Mỗi chương trình gắn với một ngành hoặc một chuyên ngành đào tạo.

3. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có thời lượng từ 30 – 55 tín chỉ.Một tín chỉ được quy định bằng 15 tiết học lý thuyết hoặc 30 - 45 tiết

thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận hoặc 45 - 90 giờ thực tập tại cơ sở hoặc 45 - 60 giờ viết tiểu luận, bài tập lớn hoặc luận văn tốt nghiệp.

Đối với những học phần lý thuyết hoặc thực hành, thí nghiệm, để tiếp thu được một tín chỉ học viên phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân.

4. Một tiết học được tính bằng 50 phút.Điều 23. Cấu trúc chương trình đào tạoChương trình đào tạo trình độ thạc sĩ được cấu trúc gồm hai phần:1. Các học phần chiếm khoảng 80% thời lượng chương trình đào tạo, bao

gồm: phần kiến thức chung (học phần Triết học và học phần ngoại ngữ), phần kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên ngành.

a) Phần kiến thức chung:

15

- Học phần triết học: có khối lượng 3 tín chỉ đối với các chuyên ngành thuộc nhóm ngành khoa học xã hội, nhân văn và 2 tín chỉ đối với các chuyên ngành thuộc nhóm ngành khoa học khác;

- Học phần ngoại ngữ: căn cứ vào yêu cầu của chương trình đào tạo và yêu cầu về trình độ ngoại ngữ trước khi tốt nghiệp, Thủ trưởng cơ sở đào tạo quyết định khối lượng học tập của học phần ngoại ngữ.

b) Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành gồm: những học phần bổ sung và nâng cao kiến thức cơ sở, kiến thức liên ngành; mở rộng và cập nhật kiến thức chuyên ngành giúp học viên nắm vững lý thuyết, có năng lực thực hành và khả năng hoạt động thực tiễn để giải quyết những vấn đề chuyên môn.

- Trong từng phần kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên ngành đều có các học phần bắt buộc và học phần tự chọn. Học phần tự chọn chiếm ít nhất 30% thời lượng của chương trình đào tạo được thiết kế theo hướng nghiên cứu hoặc hướng nghề nghiệp ứng dụng.

- Để đáp ứng yêu cầu lựa chọn của học viên, cơ sở đào tạo phải xây dựng số học phần, số tín chỉ gấp từ hai đến ba lần số học phần, số tín chỉ mà mỗi học viên phải chọn.

2. Luận văn thạc sĩ, chiếm khoảng 20% thời lượng chương trình đào tạo. Đề tài luận văn thạc sĩ là một chuyên đề khoa học, kỹ thuật hoặc quản lý cụ thể do cơ sở đào tạo giao hoặc do học viên tự đề xuất, được người hướng dẫn đồng ý.

Điều 24. Tổ chức đào tạo 1. Đào tạo trình độ thạc sĩ được thực hiện tại cơ sở đào tạo, nơi đã được

cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ hoặc cho phép đào tạo. Trường hợp cơ sở đào tạo có phân hiệu, việc tổ chức đào tạo tại phân hiệu cũng phải được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.

Trong trường hợp cần thiết, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định việc tổ chức đào tạo trình độ thạc sĩ ở ngoài cơ sở đào tạo đã được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ hoặc cho phép đào tạo.

2. Đào tạo trình độ thạc sĩ được thực hiện theo học chế tín chỉ.3. Thủ trưởng cơ sở đào tạo căn cứ quy định của Quy chế đào tạo đại học

và cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ để xây dựng quy định cụ thể việc tổ chức đào tạo trình độ thạc sĩ của đơn vị mình.

Điều 25. Luận văn thạc sĩ 1. Thủ trưởng cơ sở đào tạo ra quyết định giao đề tài luận văn và người

hướng dẫn. Mỗi luận văn thạc sĩ có tối đa hai người hướng dẫn. Trường hợp có hai người hướng dẫn, trong quyết định cần ghi rõ người hướng dẫn chính và người hướng dẫn phụ.

16

2. Kết quả nghiên cứu trong luận văn phải là kết quả lao động của chính tác giả, chưa được công bố trong bất cứ một công trình nghiên cứu nào.

3. Nội dung luận văn phải thể hiện được các kiến thức về lý thuyết và thực hành trong lĩnh vực chuyên môn, phương pháp giải quyết vấn đề đã đặt ra. Các kết quả của luận văn phải chứng tỏ tác giả đã biết vận dụng phương pháp nghiên cứu và những kiến thức được trang bị trong quá trình học tập để xử lý đề tài.

4. Điều kiện bảo vệ luận văn:a) Đã học xong và đạt yêu cầu các học phần trong chương trình đào tạo; b) Không đang trong thời gian chịu kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự;c) Không bị khiếu nại, tố cáo về nội dung khoa học trong luận văn.1. Đào tạo trình độ thạc sĩ được thực hiện từ một năm đến hai năm học

đối với người có bằng tốt nghiệp đại học.a) Đối với các ngành đào tạo trình độ đại học có thời gian đào tạo từ năm

năm trở lên thời gian đào tạo trình độ thạc sĩ tối thiểu là một năm học. b) Đối với các ngành đào tạo trình độ đại học có thời gian đào tạo từ bốn

năm rưỡi trở xuống thời gian đào tạo trình độ thạc sĩ là một năm rưỡi đến hai năm học.

2. Căn cứ vào quy định tại khoản 1 Điều này, Thủ trưởng cơ sở đào tạo quyết định thời gian đào tạo phù hợp.

Điều 26. Đánh giá luận văn thạc sĩ 1. Luận văn thạc sĩ được đánh giá công khai tại Hội đồng chấm luận văn.

Hội đồng chấm luận văn thạc sĩ do Thủ trưởng cơ sở đào tạo ra quyết định thành lập.

2. Hội đồng đánh giá luận văn có 5 thành viên, gồm: chủ tịch, thư ký, 02 phản biện và 01 uỷ viên trong đó có ít nhất 2 thành viên ở ngoài cơ sở đào tạo. Mỗi thành viên Hội đồng chỉ được đảm nhận một chức trách trong Hội đồng. Người hướng dẫn khoa học không là thành viên Hội đồng.

3. Tiêu chuẩn của thành viên Hội đồng: a) Các thành viên Hội đồng phải có bằng tiến sĩ, hoặc tiến sĩ khoa học,

hoặc chức danh giáo sư, hoặc phó giáo sư chuyên ngành phù hợp, am hiểu những vấn đề có liên quan đến đề tài luận văn;

b) Chủ tịch Hội đồng phải là người có năng lực và uy tín chuyên môn, có kinh nghiệm trong tổ chức điều hành công việc của Hội đồng;

17

c) Người phản biện phải là người am hiểu đề tài luận văn. Người phản biện không được là đồng tác giả với người bảo vệ trong các công trình công bố có liên quan đến đề tài luận văn (nếu có);

d) Các thành viên hội đồng là người không có quan hệ cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột;

4. Các thành viên hội đồng phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực của các nhận xét, đánh giá của mình về luận văn.

5. Không tiến hành bảo vệ luận văn khi xảy ra một trong các trường hợp sau:a) Học viên không đủ sức khoẻ trong thời điểm bảo vệ;b) Vắng mặt chủ tịch Hội đồng hoặc thư ký Hội đồng;c) Vắng mặt phản biện có ý kiến không tán thành luận văn;d) Vắng mặt từ hai thành viên hội đồng trở lên.6. Điểm chấm luận văn của từng thành viên theo thang điểm 10, lẻ đến 0,5

điểm. Điểm luận văn là trung bình cộng điểm chấm của các thành viên Hội đồng chấm luận văn có mặt và lấy đến hai chữ số thập phân. Luận văn không đạt yêu cầu khi điểm trung bình của Hội đồng chấm luận văn dưới 5 điểm.

Thủ trưởng cơ sở đào tạo quy định cách cho điểm đánh giá luận văn, thủ tục, hồ sơ phục vụ buổi bảo vệ, yêu cầu đối với bản nhận xét luận văn, biên bản bảo vệ và hướng dẫn các thành viên Hội đồng thực hiện.

7. Cơ sở đào tạo tổ chức đánh giá luận văn theo khóa học và theo ngành hoặc chuyên ngành vào một thời điểm nhất định. Học viên bảo vệ luận văn không đạt yêu cầu được sửa chữa để bảo vệ lần thứ hai. Lịch bảo vệ lần thứ hai của khoá học phải được ấn định sau ngày cuối cùng của kỳ bảo vệ lần thứ nhất từ sáu đến chín tháng hoặc cho phép bảo vệ luận văn với khoá kế tiếp. Không tổ chức bảo vệ luận văn lần thứ ba.

Điều 27. Những thay đổi trong quá trình đào tạo 1. Nghỉ học tạm thời: Học viên viết đơn gửi Thủ trưởng cơ sở đào tạo xin

nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả đã học trong các trường hợp sau đây:a) Được điều động vào lực lượng vũ trang;b) Bị ốm đau hoặc tai nạn phải điều trị thời gian dài, có giấy xác nhận

của cơ quan y tế;c) Vì nhu cầu cá nhân. Trường hợp này học viên đã phải học ít nhất một

học kỳ ở cơ sở đào tạo.Thủ trưởng cơ sở đào tạo quyết định thời gian nghỉ học tạm thời của học viên.Học viên nghỉ học tạm thời, khi muốn trở lại học tiếp tại cơ sở đào tạo,

phải viết đơn gửi Thủ trưởng cơ sở đào tạo ít nhất một tuần trước khi bắt đầu học kỳ mới.

18

2. Chuyển cơ sở đào tạo:a) Học viên được phép chuyển cơ sở đào tạo khi:- Trong thời gian học tập, nếu học viên chuyển vùng cư trú, có giấy xác

nhận của địa phương;- Không thuộc một trong các trường hợp không được phép chuyển cơ sở

đào tạo quy định tại điểm b khoản này.b) Học viên không được phép chuyển cơ sở đào tạo trong :- Đang học học kỳ cuối khóa;- Đang trong thời gian bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên.c) Điều kiện được phép chuyển cơ sở đào tạo:- Cơ sở đào tạo nơi chuyển đến phải có cùng chuyên ngành đào tạo với

cơ sở đào tạo nơi chuyển đi;- Được sự đồng ý của Thủ trưởng cơ sở đào tạo nơi xin chuyển đi và nơi

xin chuyển đến.d) Thủ tục chuyển cơ sở đào tạo:- Học viên xin chuyển cơ sở đào tạo phải làm hồ sơ xin chuyển. Thủ

trưởng cơ sở đào tạo nơi đến quy định Hồ sơ xin chuyển cơ sở đào tạo.- Thủ trưởng cơ sở đào tạo nơi chuyển đến ra quyết định tiếp nhận học

viên, quyết định công nhận một phần hoặc toàn bộ các học phần mà học viên đã học, quyết định số học phần phải học bổ sung, trên cơ sở so sánh với chương trình ở cơ sở đào tạo học viên xin chuyển đi.

Điều 28. Điều kiện tốt nghiệp, cấp bảng điểm, cấp bằng thạc sĩ1. Điều kiện tốt nghiệp:a) Đạt yêu cầu về trình độ ngoại ngữ:- Trình độ năng lực ngoại ngữ của học viên đạt được ở mức tương đương

cấp độ B1 hoặc bậc 3/6 của Khung Châu Âu Chung (Phụ lục III). Căn cứ vào khung trình độ năng lực ngoại ngữ quy định tại Phụ lục III và dạng thức đề thi ngoại ngữ quy định tại Phụ lục IV, Thủ trưởng cơ sở đào tạo tổ chức đánh giá trình độ ngoại ngữ của học viên;

- Đối với học viên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành ngoại ngữ, trình độ năng lực ngoại ngữ thứ hai của học viên phải đạt yêu cầu theo quy định tại Phụ lục III.

b) Có đủ điều kiện bảo vệ luận văn quy định tại khoản 4 Điều 25 của Thông tư này;

c) Bảo vệ luận văn đạt yêu cầu.

19

2. Thủ trưởng cơ sở đào tạo quyết định cấp bằng thạc sĩ và bảng điểm cho học viên đủ điều kiện tốt nghiệp.

3. Bảng điểm cấp cho học viên phải liệt kê đầy đủ tên các học phần trong chương trình đào tạo, thời lượng của mỗi học phần, điểm đánh giá học phần lần 1 và lần 2 (nếu có), điểm trung bình chung học tập toàn khóa, tên đề tài luận văn, điểm luận văn và danh sách Hội đồng chấm luận văn.

Điều 29. Chế độ báo cáo, lưu trữ1. Chế độ báo cáo:a) Sau mỗi kỳ thi tuyển sinh chậm nhất là 30 ngày làm việc kể từ ngày

kết thúc kỳ tuyển sinh, các cơ sở đào tạo báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo, cơ quan chủ quản về tình hình tuyển sinh, kết quả tuyển sinh;

b) Tháng 8 hằng năm, các cơ sở đào tạo báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác đào tạo trình độ thạc sĩ bao gồm: số lượng học viên nhập học, số lượng học viên đang học, số lượng học viên dự kiến tốt nghiệp và dự kiến số lần tuyển sinh, thời điểm tuyển sinh, số lượng tuyển sinh (Phụ lục I);

c) Thủ trưởng cơ sở đào tạo chịu trách nhiệm về thời gian báo cáo, về tính chính xác và chất lượng của báo cáo.

2. Lưu trữ:a) Tài liệu liên quan đến công tác tuyển sinh, đào tạo của cơ sở đào tạo phải

được bảo vệ, bảo quản an toàn trong kho lưu trữ. Thủ trưởng cơ sở đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện việc bảo quản tài liệu lưu trữ theo quy định;

b) Quyết định trúng tuyển, Quyết định công nhận tốt nghiệp, sổ gốc cấp phát bằng tốt nghiệp là tài liệu lưu trữ được bảo quản vĩnh viễn tại cơ sở đào tạo;

c) Tài liệu liên quan đến tuyển sinh, đào tạo và các tài liệu khác là tài liệu lưu trữ được bảo quản có thời hạn theo quy định;

d) Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Chương VTHANH TRA, KIỂM TRA, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,

TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM Điều 30. Thanh tra, kiểm tra 1. Cơ sở đào tạo có trách nhiệm tổ chức việc tự kiểm tra, thanh tra theo

quy định của pháp luật và chịu sự kiểm tra, thanh tra, giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan có thẩm quyền theo các quy định hiện hành.

2. Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện thanh tra, kiểm tra công tác tuyển sinh, công tác đào tạo trình độ thạc sĩ của các cơ sở đào tạo theo các quy định hiện hành.

20

Nội dung thanh tra, kiểm tra bao gồm: công tác tuyển sinh; tổ chức và quản lý đào tạo, cấp bằng. Kết luận thanh tra, kiểm tra và các kiến nghị (nếu có) sẽ được Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo cho cơ sở đào tạo bằng văn bản.

3. Ủy ban nhân dân Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong phạm vi nhiệm vụ quyền hạn của mình chỉ đạo kiểm tra việc tuân thủ pháp luật về giáo dục trong việc công khai chất lượng đào tạo trình độ thạc sĩ, công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo trình độ thạc sĩ của các cơ sở đào tạo trên địa bàn theo quy định hiện hành.

Điều 31. Khiếu nại, tố cáo 1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền khiếu nại, tố cáo về các hành

vi vi phạm quy chế của cơ sở đào tạo và của học viên.2. Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo được thực hiện theo quy định hiện

hành của Luật khiếu nại, tố cáo. Điều 32. Xử lý vi phạm 1. Xử lý vi phạm trong tuyển sinh: Người tham gia công tác tuyển sinh, thí sinh dự thi trong kỳ thi tuyển

sinh có hành vi vi phạm quy chế, nếu có đủ chứng cứ, tuỳ theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy.

2. Xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý đào tạo:a) Đối với học viên:- Học viên khi dự kiểm tra thường xuyên, thi giữa học phần, thi kết thúc

học phần nếu vi phạm quy chế, tuỳ theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy;

- Học viên đi thi hộ hoặc nhờ người khác thi hộ, đều bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập một năm đối với trường hợp vi phạm lần thứ nhất và buộc thôi học đối với trường hợp vi phạm lần thứ hai.

b) Đối với cán bộ, giảng viên Cán bộ và giảng viên tham gia giảng dạy tại cơ sở đào tạo nếu vi phạm

Quy chế này, tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu hành vi vi phạm gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.

c) Đối với Thủ trưởng cơ sở đào tạo- Thủ trưởng cơ sở đào tạo chịu trách nhiệm tổ chức hoạt động đào tạo

trình độ thạc sĩ của cơ sở mình;- Nếu cơ sở đào tạo vi phạm Quy chế này, tuỳ theo tính chất, mức độ vi

phạm Thủ trưởng cơ sở đào tạo sẽ bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc

21

truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu hành vi vi phạm gây thiệt hại thì phải bồi th-ường theo quy định của pháp luật.

Chương VI TỔ CHỨC THỰC HIỆNĐiều 33. Áp dụng Quy chế đối với chương trình và tổ chức đào tạo1. Đối với các khóa tuyển sinh từ kỳ thi tháng 9 năm 2010 trở về trước áp

dụng chương trình đào tạo và hình thức đào tạo quy định tại Quyết định 45/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 5 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo sau đại học.

2. Đối với học viên tuyển sinh từ kỳ thi tháng 8 năm 2011 trở đi áp dụng chương trình đào tạo quy định tại Thông tư này.

3. Đối với học viên tuyển sinh năm 2011, 2012 tùy theo điều kiện, cơ sở đào tạo có thể áp dụng hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ hoặc theo niên chế.

4. Từ năm 2013, các cơ sở đào tạo trình độ thạc sĩ áp dụng hình thức đào tạo quy định tại khoản 2 Điều 24 của Thông tư này.

5. Trước ngày 30 tháng 8 năm 2011, Thủ trưởng cơ sở đào tạo phải hoàn thành việc xây dựng chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ quy định tại Điều 22, Điều 23 của Thông tư này. Đồng thời phải kiện toàn tổ chức Ban (Khoa, Phòng hoặc đơn vị phụ trách cấp trường) sau đại học và chuẩn bị các phương tiện kỹ thuật, cơ sở vật chất đảm bảo cho việc tổ chức đào tạo trình độ thạc sĩ có chất lượng tại cơ sở đào tạo.

BỘ TRƯỞNG

(Đã ký)

Phạm Vũ Luận

22

Phụ lục IIITRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC NGOẠI NGƯ TƯƠNG ĐƯƠNG CÂP ĐỘ B1

CỦA KHUNG CHÂU ÂU ÁP DỤNG CHO ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

(Kèm theo Thông tư số: 10 /2012/TT- BGD ĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Trình độ năng lực ngoại ngữ của người học được đánh giá qua 4 ky năng:1. Trình độ nói - Học viên có thể tham gia vào các cuộc trao đổi xã giao không chuẩn bị

trước về những chủ đề quen thuộc mà bản thân quan tâm và công việc thường nhật một cách khá tự tin.

- Có thể cung cấp tương đối chi tiết thông tin, ý kiến, có thể miêu tả, báo cáo và kể lại một sự kiện/tình huống.

- Có thể sử dụng đa dạng các cấu trúc đơn giản và một số cấu trúc phức tạp nhưng đôi khi lược bỏ/giảm bớt một số thành phần như mạo từ, động từ thì quá khứ. Tuy nhiên vẫn mắc nhiều lỗi phát âm và ngữ pháp, đôi khi gây cản trở giao tiếp.

- Có thể sử dụng tập hợp những từ dùng hàng ngày, ngữ đoạn và thành ngữ quen thuộc.

- Có thể đạt mức lưu loát trong giao tiếp thông thường, nhưng vẫn còn nhiều chỗ ngập ngừng.

- Có thể trao đổi qua điện thoại những vấn đề quen thuộc, nhưng còn gặp nhiều khó khăn và lúng túng khi không có hình ảnh/phương tiện nghe nhìn hỗ trợ.

2. Trình độ nghe - Học viên có thể nghe lấy ý chính và xác định được các từ ngữ mấu chốt

và những chi tiết quan trọng trong ngôn ngữ nói có độ khó trung bình (các đoạn hội thoại trực diện, các băng hình băng tiếng, các chương trình phát thanh) trong các tình huống giao tiếp nghi lễ hoặc thông thường, về các chủ đề hàng ngày liên quan đến bản thân.

- Có thể hiểu khá nhiều từ ngữ thông thường và một số lượng rất hạn chế các thành ngữ.

- Có thể hiểu các diễn ngôn trong ngữ cảnh rõ ràng, về các kinh nghiệm và kiến thức chung.

- Có thể hiểu các tập hợp chỉ dẫn/hướng dẫn ngắn, hiểu các câu hỏi trực tiếp về kinh nghiệm bản thân hoặc các chủ đề quen thuộc.

- Có thể đôi lúc yêu cầu người nói nhắc lại.- Có thể nghe hiểu, đoán trước được các lời nhắn đơn giản trên điện thoại,

nhưng vẫn gặp nhiều khó khăn.

23

3. Trình độ đọc - Học viên có thể đọc và nắm ý chính, hiểu các từ chủ yếu và chi tiết quan

trọng trong một bài văn xuôi đơn giản (ba đến năm đoạn) hoặc bài đọc không theo hình thức văn xuôi trong ngữ cảnh sử dụng ngôn ngữ có yêu cầu khá cao.

- Có thể tìm hai hoặc ba chi tiết cụ thể trong các bài đọc dạng văn xuôi, bảng, biểu và lịch trình dùng cho mục đích phân tích, so sánh.

- Có thể hiểu tin nhắn, thư, lịch trình, hành trình được đánh máy hoặc viết tay rõ ràng.

- Có thể lấy thông tin về các chủ điểm quen thuộc từ các bài đọc có bố cục rõ ràng, gần gũi với kiến thức nền và trải nghiệm bản thân.

- Có thể thường xuyên dùng từ điển đơn ngữ dạng đơn giản, thiết kế cho người học như ngôn ngữ thứ hai hoặc ngoại ngữ.

- Ngôn ngữ của bài đọc chủ yếu là cụ thể và sát với thực tế, với một số mục từ trừu tượng, chứa đựng các khái niệm chuyên môn và có thể đòi hỏi kỹ năng suy luận ở mức độ thấp để hiểu (ví dụ người học có thể đoán một vài từ mới bằng cách nhận ra tiền tố và hậu tố).

4. Trình độ viết - Học viên có khả năng hoàn thành các nhiệm vụ viết tương đối phức tạp.- Có thể truyền đạt có hiệu quả các thông tin quen thuộc trong một bố cục

chuẩn quen thuộc.- Có thể viết các bức thư và bài viết dài một, hai đoạn.- Có thể điền mẫu khai xin việc với các nhận xét ngắn về kinh nghiệm,

khả năng, ưu điểm; có thể làm báo cáo.- Có thể viết lại các thông tin đơn giản, nghe được hoặc nhìn thấy; có thể

ghi chép khi nghe các bài trình bày ngắn hoặc từ các tài liệu tham khảo.- Có thể ghi chép thông tin từ bảng, biểu dưới dạng một đoạn văn mạch

lạc.- Có thể ghi lại lời nhắn điện thoại hàng ngày.- Thể hiện khả năng kiểm soát viết tốt với các cấu trúc đơn giản song vẫn

gặp khó khăn với một số cấu trúc phức tạp; một số câu/cụm từ viết ra nghe chưa tự nhiên (ghép từ).

24

Phụ lục IVDẠNG THỨC ĐÊ THI NGOẠI NGƯ TƯƠNG ĐƯƠNG CÂP ĐỘ B1

CỦA KHUNG CHÂU ÂU ÁP DỤNG CHO ĐÀO TẠOTRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

(Kèm theo Thông tư số: 10 /2011 /TT- BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Đề thi: gồm 3 bài, tổng thời gian 135 phút.1. Bài thi đọc và viếtThời gian làm bài: 90 phút; Điểm: 60 điểm/ 100 điểm a) Đọc: 4 phần /20 câu hỏi (30 điểm)Phần 1: 10 câu hỏi (10 điểm). Đọc 10 câu độc lập, mỗi câu có một từ bỏ

trống, chọn 1 từ đúng trong 4 từ cho sẵn (dạng trắc nghiệm ABCD) để điền vào chỗ trống. Các chỗ trống này cho phép kiểm tra kiến thức ngữ pháp, từ vựng, ngữ nghĩa và kiến thức văn hóa, xã hội.

Phần 2: 5 câu hỏi (5 điểm). Có thể lựa chọn một trong hai hình thức bài tập sau: 1) đọc 5 biển quảng cáo, bảng báo hiệu thường gặp trong đời sống hàng ngày (dạng hình ảnh không có chữ hoặc có ít chữ) hoặc thông báo ngắn, sau đó chọn một câu trả lời đúng trong 4 câu cho sẵn (dạng trắc nghiệm ABCD); 2) đọc 5 đoạn mô tả ngắn, mỗi đoạn khoảng 3 câu, sau đó chọn các bức tranh tương ứng với đoạn mô tả (5 bức tranh), có nội dung liên quan đến đời sống hàng ngày.

Phần 3: 5 câu hỏi (5 điểm). Đọc một bài khoảng 200 - 250 từ, chọn các câu trả lời Đúng hoặc Sai hoặc lựa chọn câu trả lời đúng trong 4 khả năng A, B, C, D. Bài đọc có thể lấy từ báo, tạp chí dễ hiểu, dạng phổ biến kiến thức, thường thấy trong đời sống hàng ngày.

Phần 4: 10 câu hỏi (10 điểm). Làm bài đọc điền từ (Cloze test), dạng bỏ từ thứ 7 trong văn bản. Lưu ý: chỉ bỏ ô trống bắt đầu từ câu thứ 3, câu thứ 1 và thứ 2 giữ nguyên để thí sinh làm quen với ngữ cảnh. Bài đọc này dài khoảng 150 từ trong đó có 10 từ bỏ trống. Chọn trong số 15 từ cho sẵn các từ phù hợp để điền vào chỗ trống.

Yêu cầu chung: 1) Bài đọc viết theo ngôn ngữ đơn giản, có bố cục rõ ràng; 2) Chủ đề quen thuộc, liên quan tới đời sống thường ngày (có thể lấy từ báo, tạp chí, tài liệu giáo dục, truyện, các mục trong bách khoa toàn thư...); 3) Lượng từ mới không vượt quá 10% của trình độ B1.

b) Viết: 2 phần (30 điểm)Phần 1: 5 câu hỏi (10 điểm). Cho sẵn 5 câu, viết lại các câu đó với

những cách diễn đạt khác đã được gợi ý bằng 1-2 từ sao cho ý nghĩa các câu đó không thay đổi.

25

Phần 2: (20 điểm). Viết một bài viết ngắn khoảng 100-120 từ. Đây là dạng bài viết có nội dung liên quan đến đời sống hàng ngày, thường là viết dựa trên một tài liệu gợi ý cho sẵn. Một số dạng bài thường dùng: viết một lá đơn xin việc sau khi đọc một quảng cáo việc làm; viết một lá thư mời hay thư phàn nàn về một sản phẩm hoặc dịch vụ sau khi đã mua hàng hoặc dùng dịch vụ theo một quảng cáo; điền vào một mẫu tờ khai trong đó có 2 đoạn, mỗi đoạn dài khoảng 4 - 5 dòng; viết 2 - 3 lời nhắn qua email, mỗi lời nhắn dài khoảng 4 - 5 dòng; viết thư trả lời để cảm ơn, xin lỗi, giải thích một sự việc hay dặn dò, đưa lời khuyên cho ai đó; viết một câu chuyện đã có sẵn câu mở đầu và câu kết thúc...

2. Bài thi nghe hiểu Bài thi nghe hiểu gồm 02 phầnThời gian: 35 phút; Điểm: 20 điểm/100 điểm a) Phần 1: 5 câu hỏi (10 điểm). Có thể lựa chọn nghe 5 đoạn hội thoại

ngắn rồi đánh dấu vào 5 bức tranh/ hình ảnh đúng, mỗi hội thoại có 4 - 6 lần đổi vai; hoặc nghe một đoạn hội thoại dài để chọn 5 câu Đúng hoặc Sai với nội dung; hoặc nghe một đoạn độc thoại ngắn rồi đánh dấu vào 5 đồ vật/ sự việc.

b) Phần 2: 10 câu hỏi (10 điểm). Nghe một đoạn hội thoại hay độc thoại. Điền vào 10 chi tiết bỏ trống trong bài. Chỗ trống thường là thông tin quan trọng.

Yêu cầu chung: 1) Thí sinh có 5 phút để nghe hướng dẫn cách làm bài, sau đó được nghe mỗi bài 2 lần, vừa nghe vừa trả lời câu hỏi; 2) Thời gian mỗi phần nghe không quá 15 phút (kể cả thời gian làm bài); 3) phát ngôn rõ ràng, tốc độ từ chậm đến trung bình; 4) chủ đề cụ thể, bối cảnh giao tiếp quen thuộc, liên quan đến đời sống thường ngày; 5) lượng từ mới không quá 5% của trình độ B1.

3. Bài thi nóiBài thi nói gồm 3 phần, thời gian cho mỗi thí sinh từ 10 - 12 phút.Điểm: 20 điểm/ 100 điểmThí sinh bốc thăm 1 trong số 14 chủ đề nói của trình độ B1 liên quan tới

4 lĩnh vực: cá nhân, công cộng, nghề nghiệp, giáo dục (xem cụ thể 14 chủ đề trong phần Dẫn luận). Thời gian chuẩn bị khoảng 5 - 7 phút (không tính vào thời gian thi)

a) Phần 1 (2 đến 3 phút): Giáo viên hỏi thí sinh một số câu về tiểu sử bản thân để đánh giá khả năng giao tiếp xã hội của thí sinh.

b) Phần 2 (5 phút): Thí sinh trình bày chủ đề đã bốc thăm. Phần trình bày phải có bố cục rõ ràng, giới thiệu nội dung, phát triển ý, kết luận, biết sử dụng phương tiện liên kết ý. Tránh liệt kê hàng loạt mà không phát triển kỹ từng ý.

26

c) Phần 3 (3 - 5 phút): Giáo viên và thí sinh hội thoại mở rộng thêm về những vấn đề có liên quan đến chủ đề vừa trình bày. Trong phần hội thoại, giáo viên đặt các câu hỏi phản bác hoặc thăm dò ý kiến, thí sinh phải trình bày được quan điểm và đưa ra lý lẽ để bảo vệ quan điểm của mình.

II. Đánh giá1. Tổng điểm của 3 bài thi là 100 điểm.2. Thí sinh đạt tổng số 50,0 điểm, điểm mỗi phần thi không dưới 30% là

đạt yêu cầu.

27

PHẦN II. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HỌC TẬP, LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG SAU ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /TB-SĐH Hà Nội, ngày tháng 8 năm 2013

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HỌC TẬP, LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Căn cứ Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Để các đơn vị, cán bộ, giảng viên và học viên thống nhất thực hiện luận văn tốt nghiệp cao học tại Học viện Kỹ thuật Quân sự (viết tắt là Học viện), Phòng Sau đại học hướng dẫn chi tiết các nội dung thực hiện luận văn tốt nghiệp cao học tại Học viện như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:Hướng dẫn này áp dụng cho các đối tượng tham gia đào tạo trình độ thạc

sĩ tại Học viện Kỹ thuật Quân sự, bao gồm: Phòng Sau đại học; các khoa chuyên ngành; Hệ Quản lý học viên sau đại học; Hệ Quốc tế; các tổ chức, cá nhân có liên quan đến quá trình đào tạo trình độ thạc sĩ tại Học viện; các học viên cao học trúng tuyển đợt tháng 5 năm 2013 (Cao học khóa 25A).

2. Kế hoạch học tập như sau:Căn cứ kế hoạch đào tạo của từng khóa, kế hoạch năm học của Học viện

để điều chỉnh kế hoạch thực hiện luận văn cho các khóa, các đối tượng phù hợp. Kế hoạch thời gian chung như sau:

2.1. Khối Quân sự

TT NỘI DUNG THỜI GIANHọc kỳ 1 (12/8/2013 - 09/01/2014)

1 Nhập học, đăng ký học phần: Triết học + Tiếng Anh 22-26/8/20132 Bắt đầu học các học phần HK1 26/8/20133 Hội nghị khoa học các nhà nghiên cứu trẻ 11/2013

Học kỳ 2 (10/01/2014 – 27/6/2014)1 Điều chỉnh ĐKHP - HK2: Triết học + Tiếng Anh 03-10/01/20142 Bắt đầu học các học phần HK2 13/01/20143 Thực hiện đề cương luận văn (ThS NC) 01/2014-

05/20144 Đăng ký đề tài LVTN 01/2014-

03/20145 Hoàn thiện đề cương LVTN 04/2014-

05/2014

28

6 Nộp Đề cương LVTN cho Phòng SĐH 05/20147 Thực hiện LVTN 06/2014-

12/20148 Bảo vệ LVTN 12/2014-

01/20152.2. Khối Dân sự đào tạo tại Hà Nội

TT NỘI DUNG THỜI GIANHọc kỳ 1 (12/8/2013 - 09/01/2014)

1 Nhập học, đăng ký học phần (ĐKHP) 22-26/8/20132 Nộp kinh phí đào tạo đợt 1 22/8/20133 Bắt đầu học các học phần HK1 26/8/20134 Hội nghị khoa học các nhà nghiên cứu trẻ 11/2013

Học kỳ 2 (10/01/2014 – 27/6/2014)1 Điều chỉnh ĐKHP - HK2 03-10/01/20142 Nộp kinh phí đào tạo đợt 2 03-10/01/20143 Bắt đầu học các học phần HK2 13/01/20144 Thực hiện đề cương luận văn (ThS NC) 01/2014-05/20145 Đăng ký đề tài LVTN 01/2014-03/20146 Hoàn thiện đề cương LVTN 04/2014-05/20147 Nộp Đề cương LVTN cho Phòng SĐH 05/20148 Bảo vệ LVTN 12/2014-01/20153. Giao sơ bộ đề tài luận văn:3.1. Các khoa/viện có học viên đào tạo cao học thông qua danh sách cán

bộ hướng dẫn (Có đầy đủ thông tin để học viên có thể liên hệ), đề tài, nội dung và yêu cầu cơ bản (số lượng phải nhiều hơn số lượng học viên từng chuyên ngành), gửi về Phòng Sau đại học (mẫu 01).

3.2. Phòng Sau đại học, Hệ Quản lý học viên sau đại học thông báo danh sách cán bộ hướng dẫn, đề tài cho các học viên của các chuyên ngành đăng ký.

3.3. Học viên liên hệ với cán bộ hướng dẫn, thống nhất nội dung, yêu cầu của đề tài. Học viên nộp bản đăng ký đề tài (mẫu 02) có chữ ký xác nhận của cán bộ hướng dẫn cho khoa/viện hoặc bộ môn chuyên ngành. Nguyên tắc đăng ký:

- Mỗi học viên chỉ được đăng ký 01 đề tài,- Mỗi cán bộ hướng dẫn chỉ được hướng dẫn tối đa theo quy chế như sau:

Giảng viên có chức danh giáo sư được hướng dẫn tối đa bảy (7) học viên; giảng viên có chức danh phó giáo sư hoặc có bằng tiến sĩ khoa học được hướng dẫn tối đa năm (5) học viên; giảng viên có bằng tiến sĩ được hướng dẫn tối đa ba (3) học viên trong cùng thời gian, kể cả của cơ sở đào tạo khác.

3.4. Khoa/viện thông qua bản đăng ký và tiến hành giao sơ bộ đề tài nếu không đạt yêu cầu thì học viên phải làm lại.

4. Hoàn thiện đề cương luận văn:4.1. Sau khi giao sơ bộ đề tài luận văn, học viên liên hệ với cán bộ hướng

dẫn triển khai làm đề cương luận văn. Đề cương luận văn phải tuân thủ theo

29

mẫu quy định của Học viện (mẫu 03). Trong quá trình hoàn thiện đề cương, học viên được phép đổi đề tài khi có sự đồng ký của cán bộ hướng dẫn.

4.2. Đối với học viên học theo phương thức nghiên cứu: Các khoa/viện gửi danh sách hội đồng (03 thành viên: Chủ tịch, thư ký, ủy viên), Phòng Sau đại học tổng hợp danh sách trình Giám đốc quyết đinh. Hội đồng có nhiệm vụ nhận xét, đánh giá cho điểm đề cương luận văn với từng học viên. Phiếu điểm gửi về Phòng Sau đại học ngay sau khi họp Hội đồng.

4.3. Đề cương luận văn được hoàn thiện, có chữ ký của học viên, cán bộ hướng dẫn và nộp lên Khoa/Viện.

4.4. Khoa/Viện thông qua đề cương và ký xác nhận, sau đó khoa/viện chuyển cho Phòng Sau đại học danh sách chính thức (mẫu 04) và 01 quyển đề cương luận văn.

5. Giao chính thức đề tài luận văn:- Phòng Sau đại học tổng hợp danh sách giao đề tài trình Giám đốc quyết

định giao đề tài luận văn chính thức vào đầu tháng 10 đối với khối tại Học viện và đầu tháng 04 đối với khối ngoài Học viện.

- Nếu học viên không nhận và làm đề cương như ở mục 4 thì sẽ không được giao ở đợt đó và phải làm vào đợt sau.

6. Kiểm tra kết quả thực hiện luận văn:- Phòng Sau đại học phối hợp với các khoa/viện, Hệ Quản lý học viên tổ

chức kiểm tra kết quả thực hiện luận văn nhằm xác định khối lượng, hàm lượng khoa học của luận văn.

- Thời gian kiểm tra vào tháng 01 đối với khối tại Học viện và tháng 07 đối với khối ngoài Học viện (trước thời gian làm hồ sơ bảo vệ 01 tháng).

- Khoa/Viện gửi danh sách cán bộ tham gia kiểm tra về Phòng Sau đại học. Phòng Sau đại học tổng hợp danh sách trình Giám đốc quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra.

- Sau khi kiểm tra nộp kết quả kiểm tra (Bảng tổng hợp danh sách, phiếu đánh giá (mẫu 05) có đủ chữ ký) về Phòng Sau đại học.

- Kết quả kiểm tra là một căn cứ để Phòng Sau đại học xem xét để học viên có được bảo vệ vào đợt đó không.

- Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu, học viên phải kiểm tra lại vào lần sau. Nếu sau 2 lần kiểm tra, mà luận văn vẫn không đạt yêu cầu thì học viên phải nhận lại đề tài, cán bộ hướng dẫn và phải đóng lại học phí phần thực hiện luận văn.

7. Hoàn thiện hồ sơ bảo vệ luận văn:7.1. Thời gian vào tháng 02 đối với khối tại Học viện, tháng 08 đối với

khối ngoài học viện.

30

7.2. Căn cứ điều kiện được bảo vệ luận văn, căn cứ kết quả kiểm tra luận văn, Phòng Sau đại học lập danh sách học viên đủ điều kiện bảo vệ gửi các khoa/viện.

7.3. Khoa/viện lập danh sách hội đồng và kế hoạch bảo vệ và gửi về Phòng Sau đại học (mẫu 06) vào khoảng thời gian trong thông báo danh sách lập hội đồng, theo các điều kiện sau:

- Hội đồng đánh giá luận văn có 5 thành viên, gồm: 01 chủ tịch, 01 thư ký, 02 phản biện và 01 uỷ viên, trong đó có ít nhất 2 thành viên ở ngoài cơ sở đào tạo. Mỗi thành viên Hội đồng chỉ được đảm nhận một chức trách trong Hội đồng. Người hướng dẫn khoa học không là thành viên Hội đồng;

- Cán bộ tham gia Hội đồng phải có chức danh từ Tiến sĩ trở lên;- Nếu cán bộ tham gia nhiều Hội đồng thì thời gian của các Hội đồng

phải không trùng nhau.7.4. Những học viên trong danh sách được bảo vệ hoàn thiện hình thức

trình bày luận văn theo mẫu. Cán bộ hướng dẫn kiểm tra nội dung, hình thức trình bày luận văn, ký xác nhận đủ điều kiện và đồng ý cho phép bảo vệ vào tờ nhận xét của cán bộ hướng dẫn.

7.5. Sau khi hoàn thiện luận văn, học viên nhân bản và nộp thư viện của Học viện 02 quyển và đĩa CD lưu trữ thông tin toàn văn về quyển luận văn, tóm tắt luận văn. Học viên sẽ được cấp giấy xác nhận là đã nộp luận văn.

7.6. Đối với học viên dân sự tại Học viện: Học viên hoàn thành nghĩa vụ tài chính (kinh phí đào tạo) với Học viện (có giấy xác nhận của Phòng Tài chính). Đối với học viên dân sự ngoài Học viện: Học viên hoàn thành nghĩa vụ tài chính với Học viện theo các hợp đồng đã được thông báo (có giấy xác nhận của đại diện của các điểm đào tạo).

7.7. Học viên nộp giấy xác nhận đã nộp luận văn, xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho nhóm trưởng (do học viên tín nhiệm chỉ định) đại điện cho nhóm học viên cùng chuyên ngành cùng bảo vệ.

7.8. Trưởng nhóm mang tất cả giấy xác nhận, liên hệ với Phòng Sau đại học để được hướng dẫn làm hồ sơ theo mẫu (mẫu 08), thủ tục, trình tự bảo vệ. Phòng Sau đại học sẽ kiểm tra tất cả các điều kiện bảo vệ, không làm với từng cá nhân riêng lẻ.

7.9. Mỗi thành viên của hội đồng nhận một quyển luận văn. Nếu các thành viên hội đồng làm nhiệm vụ phản biện không đồng ý cho phép học viên được bảo vệ thì phải gửi bản nhận xét và đánh giá theo mẫu cho Phòng Sau đại học trước thời điểm bảo vệ 01 tuần. Phòng Sau đại học sẽ thực hiện xử lý theo quy định.

7.10. Trưởng nhóm và các học viên hoàn thiện hồ sơ bảo vệ theo mẫu và nộp về Phòng Sau đại học trước thời điểm bảo vệ ít nhất 01 tuần.

7.11. Phòng Sau đại học tổng hợp hồ sơ bảo vệ và chuyển cho thư ký hoặc các khoa/viện trước khi tổ chức bảo vệ.

31

8. Tổ chức bảo vệ luận văn:8.1. Thư ký nhận và kiểm tra hồ sơ bảo vệ, các thành viên Hội đồng,

công tác chuẩn bị của học viên. Nếu có sai sót gì, thư ký liện lạc với Phòng Sau đại học, khoa/viện để kịp thời giải quyết. Hội đồng chỉ được thực hiện khi đáp ứng các yêu cầu của Quy chế đào tạo sau đại học.

8.2. Chủ tịch hội đồng đọc quyết định thành lập, phổ biến chương trình làm việc của Hội đồng.

8.3. Học viên trình bày nội dung luận văn.8.4. Thư ký đọc nhận xét của cán bộ hướng dẫn.8.5. Các phản biện đọc bản nhận xét và cho câu hỏi.8.6. Các thành viên Hội đồng, khách mời nhận xét và cho câu hỏi. 8.7. Học viên trả lời ngay hoặc xin phép chuẩn bị để trả lời.8.8. Chủ tịch hội đồng kết luận, tổ chức họp kín để cho điểm.8.9. Chủ tịch hội đồng nhận xét và công bố kết quả bảo vệ. Nếu luận

văn phải chỉnh sửa thì chủ tịch hội đồng thông báo cho học viên, thư ký ghi nhận những thông tin chỉnh sửa theo mẫu (mẫu 09), đặt thời gian để học viên hoàn chỉnh. Sau khi thư ký kiểm tra, xác nhận đã chỉnh sửa, học viên sẽ nộp lại thư viện của Học viện và xin giấy chứng nhận đã chỉnh sửa. Học viên chỉ được cấp bằng khi đã hoàn thiện tất cả các yêu cầu đối với luận văn tốt nghiệp cao học.

9. Thời hạn thực hiện luận văn: Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, của Học viện.

TRƯỞNG PHÒNGNơi nhận:- P8, P10, K9, K11, K12, K21, K22; - K23, K24, K31, K32, K7, V2, K9; - Lưu: P7 (3), S17b.

Đại tá Vũ Quốc Trụ

32

PHẦN III. CÁC MẪU BIỂU HỌC VỤ THƯỜNG DÙNG

Mẫu số 01-12/SĐH. Mẫu Danh sách dự kiến đề tài luận văn thạc sĩMẫu số 02-12/SĐH. Mẫu Phiếu đăng ký thực hiện đề tài luận văn thạc sĩMẫu số 03-12/SĐH. Mẫu Đề cương luận văn thạc sĩ Mẫu số 04-12/SĐH. Mẫu Danh sách giao đề tài luận văn thạc sĩMẫu số 05-12/SĐH. Mẫu Phiếu đánh giá kết quả thực hiện luận văn thạc sĩ Mẫu số 06-12/SĐH. Mẫu Đề nghị kế hoạch tổ chức bảo vệ luận văn thạc sĩMẫu số 07-12/SĐH. Mẫu Trình bày luận văn thạc sĩMẫu số 08-12/SĐH. Mẫu Hồ sơ bảo vệ luận văn thạc sĩMẫu số 09-12/SĐH. Đề nghị giải quyết học vụMẫu số 10-12/SĐH. Giấy cam kết đăng ký học chương trình đào tạo theo phương thức nghiên cứuMẫu số 11-12/SĐH. Đề nghị xem xét lại bài thiMẫu số 12-12/SĐH. Đề nghị công nhận học phần có chứng chỉMẫu số 13-12/SĐH. Đề nghị thay đổi thực hiện luận văn thạc sĩMẫu số 14-12/SĐH. Phiếu ghi điểmMẫu số 15-12/SĐH. Đơn xin hủy, bổ sung học phầnMẫu số 16-12/SĐH. Đăng ký học phần

33

Mẫu số 01-12/SĐH. Mẫu Danh sách dự kiến đề tài luận văn thạc sĩ

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA/VIỆN.................. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 201.

DANH SÁCH DỰ KIẾN ĐÊ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨDanh sách được thông qua Hội đồng khoa học của Khoa/Viện....................,

ngày...................

TT

Cán bộ hướng dẫn(Học hàm, học vị, Họ

tên)

Cơ quan, đơn vịĐịa chỉ, điện

thoại

Tên đề tài

Nội dung,yêu cầu cơ bản

Điều kiện đối với HV(Chuyên ngành, điều kiện khác)

123

(Tổng số đề tài: ......)

CHỦ NHIỆM KHOA/VIỆN(Ký vµ ghi râ hä tªn)

34

Mẫu số 02-12/SĐH. Mẫu Phiếu đăng ký thực hiện đề tài luận văn thạc sĩ

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG SAU ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20..

ĐĂNG KÝ ĐÊ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ

Họ tên học viên: .............................................................MSHV:........................Ngày tháng năm sinh:.....................................................Nơi sinh:….………….Chuyên ngành:…………………………………………Khóa:………………....Đăng ký đề tài luận văn: .....................................................................................………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….……………….…………………………………………………………………Cán bộ hướng dẫn:.................................................. ……………………………Nội dung, yêu cầu cơ bản:………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….

Ý KIẾN CỦA CÁN BỘ HD HỌC VIÊN(Ký và ghi rõ họ tên)

35

Mẫu số 03-12/SĐH. Mẫu Đề cương luận văn thạc sĩ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

TÊN HỌC VIÊN

ĐÊ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ

LUẬN VĂN THẠC SĨ………..(Ghi ngành của học vị được công nhận: Kỹ thuật hoặc Quản lý)

Hà Nội - Năm 20..

36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

ĐÊ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ

Chuyên ngành: ..............................................................................

Mã số:............................................................................................

Tên đề tài:.......................................................................................

........................................................................................................

Học viện thực hiện:........................................................................

Lớp:.................................. Khóa:..........................................

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. Hướng dẫn chính: (học hàm, học vị, họ và tên)

2. Hướng dẫn phụ (nếu có): (học hàm, học vị, họ và tên)

Hà Nội - Năm 20..

37

ĐÊ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ

Tên đề tài: ............................................................................................................

..............................................................................................................................

Chuyên ngành:......................................................................................................

1. Cơ sở khoa học và tính thực tiễn của đề tài:

- Cơ sở khoa học:

- Tính thực tiễn:

2. Mục tiêu của đề tài:

(Nêu rõ đề tài giải quyết những vấn đề gì? dự kiến kết quả nhận được)

3. Phương pháp nghiên cứu:

- Về lý thuyết:...............................................................................................

- Về thực nghiệm:.........................................................................................

(Cần viết chi tiết, cụ thể)

4. Nội dung nghiên cứu:

- Thu thập, thống kê số liệu phục vụ cho luận văn;

- Nghiên cứu tổng quan: (Nêu được các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước liên quan đến nội dung nghiên cứu; làm rõ những vấn đề đã được giải quyết, hướng nghiên cứu tiếp và những hạn chế, những vấn đề cần được làm rõ về mặt khoa học);

- Nghiên cứu của tác giả: (Mục đích, những giả thiết khoa học, sơ đồ tính, phương trình toán học, chương trình tính, dự kiến kết quả nhận được... trong đó làm rõ những nội dung mới, những đóng góp khoa học...);

5. Tài liệu tham khảo:

(Thống kê những tài liệu cần nghiên cứu và dự kiến sẽ được trích dẫn trong luận văn).

6. Dự kiến kế hoạch thực hiện:

(Nêu rõ nội dung công việc chính, thời gian thực hiện... lập thành biểu đồ tiến độ ngang theo tuần và ghi rõ địa điểm thực hiện).

7. Các cơ quan, đơn vị cần liên hệ:

(Ghi rõ tên cơ quan, đơn vị cần liên hệ trong quá trình thực hiện đề tài).

8. Kinh phí thực hiện đề tài:

38

(Nêu rõ các công việc thực hiện và mức chi phí cần thiết).

Ngày tháng năm 201.Chủ nhiệm Bộ môn Người lập đề cương

Chủ nhiệm Khoa Cán bộ hướng dẫn

39

Mẫu số 04-12/SĐH. Mẫu Danh sách giao đề tài luận văn thạc sĩ

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA/VIỆN.................. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 201.

DANH SÁCH PHÂN CÔNG HƯỚNG DẪN LUẬN VĂN THẠC SĨDanh sách được thông qua Hội đồng khoa học của Khoa/Viện....................,

ngày...................

TT

Cán bộ hướng dẫn(Học hàm, học vị, Họ và tên)

Cơ quan, đơn vịĐịa chỉ, điện thoại Tên đề tài Học viên

thực hiệnGhi chú

(Đề nghị, yêu cầu khác)

123

(Tổng số học viên: ......)

Ngµy th¸ng n¨m 201.

CHỦ NHIỆM KHOA/VIỆN(Ký vµ ghi râ hä tªn)

40

Mẫu số 05-12/SĐH. Mẫu Phiếu đánh giá kết quả thực hiện luận văn thạc sĩ

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN LUẬN VĂN THẠC SĨHọ và tên học viên:...............................................................................................Chuyên ngành:......................................................................................................Lớp:.............................................................Khoá:...............................................Thuộc khoa:..............................................................................................Ngày Quyết định giao đề tài luận văn thạc sĩ: .........................................

1. Tên đề tài nghiên cứu: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Cán bộ hướng dẫn: ..............................................................................................2. Mục tiêu của đề tài: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Bố cục luận văn thạc sĩ (nêu rõ bố cục chính của luận văn thạc sĩ bao gồm các chương):..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4. Kết quả đã thực hiện được:..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................5. Nhận xét và đánh giá của cán bộ hướng dẫn (nêu rõ chất lượng nội dung của luận văn thạc sĩ, tinh thần trách nhiệm của học viên):..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Ngày tháng năm 201.

Cán bộ hướng dẫn

41

Nhận xét và đánh giá của Hội đồng đánh giá (nêu rõ chất lượng nội dung, mức độ hoàn thành luận văn của học viên):..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Kết luận và đề nghị của Hội đồng đánh giá:Ý nghĩa khoa học của luận văn:............................................................................................................................................................................................................................................................Ý nghĩa thực tiễn của luận văn:..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Kết luận (Học viên được phép bảo vệ hay không): ............................................................................................................................................................................................................................................................Đề nghị khác:..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Thư ký Hội đồng Chủ tịch Hội đồng

42

Mẫu số 06-12/SĐH. Mẫu Đề nghị kế hoạch tổ chức bảo vệ luận văn thạc sĩ

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA/VIỆN.................. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 201.

ĐÊ NGHỊ KẾ HOẠCH VÀ CÁN BỘ THAM GIA HỘI ĐỒNGCHÂM LUẬN VĂN THẠC SĨ

Chuyên ngành: ...............................................

TT Học viên thực hiện Cán bộ hướng dẫnDanh sách HĐ

(Học hàm, học vị, họ tên,Cơ quan-đơn vị)

Thời gian

Địa điểm

1

Chủ tịch:...................................Thư ký:.....................................UV-PB1:..................................UV-PB2:..................................Ủy viên:....................................

2

Chủ tịch:...................................Thư ký:.....................................UV-PB1:..................................UV-PB2:..................................Ủy viên:....................................

(Tổng số học viên: ......)

CHỦ NHIỆM KHOA/VIỆN(Ký vµ ghi râ hä tªn)

43

Mẫu số 07-12/SĐH. Mẫu Trình bày luận văn thạc sĩ

HƯỚNG DẪN TRÌNH BÀY QUYỂN LUẬN VĂN THẠC SĨ

I. Hình thức chung trình bày luận vănLuận văn thạc sĩ phải được trình bày rõ ràng, mạch lạc, sạch sẽ, không

được tẩy xoá, có đánh số trang, đánh số bảng, hình vẽ, đồ thị và công thức. Luận văn đóng bìa cứng, in chữ nhũ. Cụ thể:

- Soạn thảo văn bản: Luận văn sử dụng chữ .VnTime (hoặc Time New Roman) cỡ 14 của hệ soạn thảo Winword hoặc tương đương; mật độ chữ bình thường, dãn dòng đặt ở chế độ 1,5 lines; lề trên 3,5cm; lề dưới 3cm; lề trái 3,5cm; lề phải 2cm. Số trang được đánh ở giữa, phía trên đầu mỗi trang giấy bắt đầu từ trang số 1, nằm ở phần MỞ ĐẦU. Nếu có bảng biểu, hình vẽ trình bày theo chiều ngang khổ giấy thì đầu bảng là lề trái của trang.

- Luận văn được in trên một mặt giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm), dày khoảng 100 trang, không kể phụ lục.

- Tiểu mục: Các tiểu mục của luận văn được trình bày và đánh số thành nhóm số, nhiều nhất gồm bốn chữ số với số thứ nhất là chỉ số chương (ví dụ 4.1.2.1 chỉ tiểu mục 1, nhóm tiểu mục 2, mục 1, chương 4). Tại mỗi nhóm tiểu mục phải có ít nhất 2 tiểu mục.

- Bảng, hình vẽ, công thức: Việc đánh số bảng, hình vẽ, công thức gắn với số chương (ví dụ Hình 3.4 có nghĩa là hình thứ 4 trong chương 3). Đầu đề của bảng biểu ghi phía trên bảng, canh giữa, đầu đề của hình vẽ ghi phía dưới hình, canh giữa, cỡ chữ phải bằng cỡ chữ sử dụng trong văn bản luận văn, số công thức để trong ngoặc đơn và canh phải. Trong trường hợp công thức dài hơn một dòng thì số công thức được đánh ở dòng dưới canh phải.

- Viết tắt: Chỉ viết tắt những từ, cụm từ hoặc thuật ngữ được sử dụng nhiều lần trong luận văn. Viết tắt sau lần viết đầy đủ thứ nhất và chữ viết tắt để trong ngoặc đơn. Nếu luận văn có nhiều hơn 10 chữ viết tắt thì phải có bảng danh mục các chữ viết tắt (xếp theo thứ tự A, B, C) ở phần đầu luận văn.

- Phụ lục của luận văn: Phần này bao gồm những nội dung cần thiết nhằm minh họa hoặc bổ trợ cho nội dung luận văn, như: chương trình tính, kết quả khảo sát trên mô hình số, các số liệu, mẫu biểu, tranh ảnh... Phụ lục không được đánh số trang, không được dày hơn phần chính của luận văn.

- Mục lục: Mục lục chỉ đưa đến nhóm tiểu mục (tức là đến 3 chữ số).- Tài liệu tham khảo và cách trích dẫn: + Mọi ý kiến, khái niệm có ý nghĩa, mang tính chất gợi ý không phải của

riêng tác giả và mọi tham khảo khác phải được trích dẫn và chỉ rõ nguồn trong danh mục Tài liệu tham khảo của luận văn. Việc trích dẫn là theo số thứ tự của

44

tài liệu ở danh mục Tài liệu tham khảo và được đặt trong ngoặc vuông, khi cần có cả số trang, ví dụ: [15, tr.314-315].

+ Tài liệu tham khảo được xếp riêng theo thứ tự từng ngôn ngữ như sau: Việt, Anh, Pháp, Đức, Nga, Trung, Nhật... Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải giữ nguyên văn, không phiên âm, không dịch, kể cả tài liệu bằng tiếng Trung Quốc, Nhật ...

+ Tài liệu tham khảo xếp theo thứ tự ABC họ tên tác giả theo thông lệ của từng nước:

Tác giả là người Việt Nam: xếp thứ tự ABC theo tên nhưng vẫn giữ nguyên thứ tự thông thường của tên người Việt Nam. Tác giả là người nước ngoài: xếp thứ tự ABC theo họ. Tài liệu không có tên tác giả thì xếp theo thứ tự ABC từ đầu tiên của tên cơ quan ban hành báo cáo hay ấn phẩm.

+ Tài liệu tham khảo sách, luận văn, báo cáo phải ghi đầy đủ thông tin sau: Tên các tác giả hoặc cơ quan ban hành (không có dấu ngăn cách), Năm xuất bản (đặt trong ngoặc đơn, dấu phẩy sau ngoặc đơn), Tên sách, luận văn hoặc báo cáo (in nghiêng, dấu phẩy cuối tên), Nhà xuất bản (dấu phẩy cuối tên nhà xuất bản), Nơi xuất bản (dấu chấm kết thúc tài liệu tham khảo).

+ Tài liệu tham khảo là bài báo trong tạp chí, bài trong một cuốn sách v.v... phải ghi đầy đủ các thông tin sau:

Tên các tác giả (không có dấu ngăn cách), Năm công bố (đặt trong ngoặc đơn, dấu phẩy sau ngoặc đơn), Tên bài báo (đặt trong ngoặc kép, không in nghiêng, dấu phẩy cuối tên), Tên tạp chí hoặc tên sách (in nghiêng, dấu phẩy cuối tên), Tập (không có dấu ngăn cách), Số (đặt trong ngoặc đơn, dấu phẩy sau ngoặc đơn), Các số trang (gạch ngang giữa hai chữ số, dấu chấm kết thúc).

+ Nếu tài liệu dài hơn một dòng thì nên trình bày sao cho từ dòng thứ hai lùi vào so với dòng thứ nhất khoảng 1cm để rõ ràng, dễ theo dõi.II. Đĩa CDKhi nộp luận văn và đĩa CD phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu sau:

- Học viên cao học nộp 02 quyển luận văn thạc sĩ và 01 đĩa CD (nội dung như nhau) đính kèm vào các ngày theo lịch ấn định tại quầy thư ký Ban Thư viện.

- Đĩa CD chứa các file dữ liệu của quyển và tóm tắt luận văn:

45

File 1 – nội dung từ trang bìa chính đến hết trang tài liệu tham khảo;File 2 – phụ lục (chương trình; kết quả tính; sơ đồ; ảnh v.v...);File 3 – tóm tắt luận văn.

- Nhãn đĩa CD chứa đầy đủ các thông tin theo mẫu nhãn đĩa bên dưới:

- Chất lượng đĩa CD phải đảm bảo sử dụng được và đĩa phải được đựng trong hộp nhựa cứng, gáy dày 1cm hình chữ nhật. III. Hình thức trình bày quyển luận văn:Hình thức trình bày quyển luận văn theo mẫu sau:

46

Trang bìa ngoài: (Bìa cứng, in chữ nhũ đủ dấu tiếng Việt)BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN

TÊN ĐÊ TÀI LUẬN VĂNChuyên ngành:...............................................

LUẬN VĂN THẠC SĨ………..(Ghi ngành của học vị được công nhận: Kỹ thuật hoặc Quản lý)

Hà Nội - Năm 20..

47

Trang bìa phụ: (In trên giấy trắng)BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN

TÊN ĐÊ TÀI LUẬN VĂNChuyên ngành:...............................................

Mã số: ...............................

LUẬN VĂN THẠC SĨ………..(Ghi ngành của học vị được công nhận: Kỹ thuật hoặc Quản lý)

Hà Nội - Năm 20..

48

Trang tiếp theo:

CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Cán bộ hướng dẫn chính:....................................................................(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị)

Cán bộ hướng dẫn phụ (nếu có):........................................................(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị)

Cán bộ chấm phản biện 1:..................................................................(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị)

Cán bộ chấm phản biện 2:..................................................................(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị)

Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại:HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SĨ

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰNgày ... tháng ... năm 20..

49

Trang tiếp theo:

Tôi xin cam đoan: Những kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn là hoàn toàn

trung thực, của tôi, không vi phạm bất cứ điều gì trong luật sở hữu trí tuệ và pháp luật Việt Nam. Nếu sai, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

TÁC GIẢ LUẬN VĂN(Ký và ghi rõ họ tên)

50

Trang tiếp theo:

MỤC LỤC Trang

Trang phụ bìa ......................................................................................................Bản cam đoan ......................................................................................................Mục lục.................................................................................................................Tóm tắt luận văn...................................................................................................Danh mục các ký hiệu, viết tắt, các bảng, các hình vẽ (nếu có)..........................MỞ ĐẦU...........................................................................................................1

Chương 1LÝ THUYẾT RỦI RO VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC XỬ LÝ RỦI RO

1.1. Các khái niệm liên quan đến rủi ro.............................................................41.2. Các phương thức xử lý rủi ro......................................................................7 1.3. Kỹ thuật bảo hiểm.....................................................................................16

Chương 2MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỦA BÀI TOÁN TÁI BẢO HIỂM

2.1. Lý thuyết tái bảo hiểm...............................................................................312.1.1. Định nghĩa..............................................................................................32

.....................

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ1. Kết luận........................................................................................................87 2. Khuyến nghị.................................................................................................12TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................98

51

Trang tiếp theo:

Tóm tắt luận văn:

Tóm tắt luận văn được đưa lên mạng thông tin nội bộ và lưu trữ tại thư viện Học viện, nhằm thông báo rộng rãi kết quả nghiên cứu khoa học của từng học viên, giúp cho việc tra cứu và quản lý đào tạo sau đại học thuận lợi.

Tóm tắt luận văn được trình bày trên khổ giấy A4, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14 của hệ soạn thảo Winword. Nội dung chính của tóm tắt được trình bày không quá 5 – 7 dòng, rõ ràng, mạch lạc.Nội dung được trình bày gồm:

+ Họ và tên học viên:+ Lớp: Khoá:+ Cán bộ hướng dẫn: (học hàm, học vị, họ và tên)+ Tên đề tài:+ Tóm tắt: trình bày những nội dung chính được nghiên cứu trong luận

văn và kết quả đạt được.

Ví dụ minh họa viết tóm tắt luận văn:

Họ và tên học viên: Ngô Thành TínChuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Khoá: 24Cán bộ hướng dẫn: GS.TS Phạm Cao Thăng Tên đề tài: Nghiên cứu tính toán thời gian phục vụ còn lại của mặt

đường ôtô đang khai thác. Tóm tắt: nghiên cứu hai phương pháp tính toán thời gian phục vụ còn lại

của mặt đường ôtô đang khai thác, đó là phương pháp lý thuyết thực nghiệm và phương pháp thực nghiệm, từ đó đề xuất hoàn thiện phương pháp lý thuyết thực nghiệm, đây là phương pháp phù hợp với điều kiện khai thác mặt đường ở Việt Nam.

52

Trang tiếp theo: (Trình bày vào giữa trang)

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU

(Nếu có)

Trang tiếp theo: (Trình bày vào giữa trang)

DANH MỤC CÁC BẢNG

(Nếu có)

Trang tiếp theo: (Trình bày vào giữa trang)

DANH MỤC HÌNH VẼ

(Nếu có)

Ví dụ:DANH MỤC HÌNH VẼ

Trang

Hình 2.1. Rủi ro của công ty bảo hiểm trong mô hình Stop Loss...................12

Hình 2.2. Rủi ro của công ty tái bảo hiểm trong mô hình Stop Loss .............21

Hình 4.1. Biểu diễn giá trị của 2)]()([ ZEYE theo hệ số tỷ lệ a .....................51

Hình 4.2. Biểu diễn giá trị của )()( ZDYD theo hệ số tỷ lệ a .......................58

53

Trang tiếp theo: (Trang 1 bắt đầu từ phần mở đầu) ví dụ:1

MỞ ĐẦUSự chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường ở nước ta đã đưa nền kinh tế

đang hoà nhập với các nước trong khu vực và ...

Trang tiếp theo:Chương 1

LÝ THUYẾT RỦI RO VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC XỬ LÝ RỦI RO

Trong chương này chúng ta sẽ tìm hiểu một số khái niệm liên quan đến rủi ro, các phương thức xử lý rủi ro và tìm hiểu phương thức xử lý rủi ro hiệu quả được sử dụng rộng rãi là bảo hiểm [1, tr.5].1.1. Các khái niệm liên quan đến rủi ro

Trong đời sống sinh hoạt và sản xuất hàng ngày, dù muốn hay không và dù khoa học kỹ thuật có tiến bộ đến đâu đi nữa, ...

1.1.1. Tổn thất

Tổn thất là sự thiệt hại nào đó phát sinh từ một biến cố ...

(Toàn bộ nội dung luận văn)

Trang tiếp theo:TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt1. PGS.TS Phan Thị Cúc (2008), Giáo trình nguyên lý bảo hiểm, Trường đại học Công nghiệp TP. HCM, Nhà xuất bản Thống kê.2. TS. Lê Đình Sơn, Nguyễn Văn Viễn (2010), Thuật toán mới tính xác suất phá sản trong mô hình Cramer-Lundberg hai tham số, tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, Học viện KTQS, số 133, trang 5 - 14.Tiếng Anh3. Albers, W. (1999), Stop-loss premiums under dependence, Insurance: Mathematics and Economics, N. 24, P. 173 - 185.4. Ammeter (2003), Spreading of exceptional claims by means of an internal stop loss cover, ASTIN Bulletin, N. 2, P. 380 - 386.

54

...Tiếng Nga12. Ковалева И.О. (2003), Математические модели эксцедентного перестрахования. Дипломная работа, Новосибирск: НГУ, механико-математический фак-т. 84 с....Trang tiếp theo:

PHỤ LỤC (Nếu có)

Trang tiếp theo:LÝ LỊCH TRÍCH NGANG

Họ và tên:.....................................................................................................Ngày tháng năm sinh:................................. Nơi sinh:..................................Địa chỉ liên lạc:.................................................................................................................................................................................................................

Quá trình đào tạo:(Bắt đầu từ Đại học đến nay)

Quá trình công tác:(Bắt đầu từ khi đi làm đến nay)

Trang tiếp theo:

XÁC NHẬN QUYỂN LUẬN VĂN ĐỦ ĐIỆU KIỆN NỘP LƯU CHUYỂN

CHỦ NHIỆM KHOA (BỘ MÔN) CÁN BỘ HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

55

Mẫu số 08-12/SĐH. Mẫu Hồ sơ bảo vệ luận văn thạc sĩ

Häc viÖn kü thuËt qu©n sù Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam Phßng Sau ®¹i häc §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

Ngµy th¸ng n¨m 20..

Biªn b¶n cuéc häp Héi ®ångChÊm luận văn thạc sĩ

Häc viªn:................................................... Kho¸: ........(20...-20...) - HVKTQSChuyªn ngµnh:..........................................§Ò tµi:...................................................................................................................B¶o vÖ t¹i: HVKTQS Vµo ngµy th¸ng n¨m 20..Tæng sè UVH§ gåm: 5 ®/c; Sè UV cã mÆt: .... ®/c; Sè UV v¾ng mÆt:.... ®/cHéi ®ång chÊm luËn v¨n ®· nghe:- Häc viªn:............................................... Tr×nh bµy tãm t¾t néi dung luËn v¨n.- §ång chÝ:.............................................. Ngêi nhËn xÐt thø nhÊt ®äc nhËn xÐt.- §ång chÝ:.............................................. Ngêi nhËn xÐt thø hai ®äc nhËn xÐt.Sau khi tiÕn hµnh th¶o luËn c«ng khai trong phiªn häp b¶o vÖ luËn v¨n, H§ tiÕn hµnh cho ®iÓm b»ng h×nh thøc bá phiÕu kÝn, kÕt qu¶ nh sau:§iÓm b¶o vÖ luËn v¨n: . . . . (. . . . . . . . . . . . . . ).Héi ®ång nhÊt trÝ kÕt luËn:- VÒ ý nghÜa khoa häc vµ thùc tiÔn cña ®Ò tµi:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

56

-VÒ thuyÕt tr×nh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -VÒ tr¶ lêi c¸c c©u hái:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - VÒ kÕt qu¶ cña luËn v¨n: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

X¸c nhËn cña Phßng S§H Th ký Chñ tÞch

57

Häc viÖn kü thuËt qu©n sù Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam Phßng Sau ®¹i häc §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

Ngµy ……th¸ng n¨m 20...

Biªn b¶n häp ban kiÓm phiÕucña Héi ®ång chÊm luËn v¨n th¹c sÜ

Häc viªn:....................................................... Kho¸:......(20...-20...) - HVKTQSChuyªn ngµnh:..............................................§Ò tµi:...................................................................................................................B¶o vÖ t¹i: HVKTQS Vµo ngµy th¸ng n¨m 20..Thµnh phÇn ban kiÓm phiÕu ®îc bÇu gåm:1. Trëng ban: . . . . . . . . . . . . . 2. Uû viªn: . . . . . . . . . . . . . . . 3. Uû viªn: . . . . . . . . . . . . . . . C¨n cø Q§ sè: ……../Q§-HV ngµy … th¸ng … n¨m 20.. cña Gi¸m ®èc HVKTQS vÒ viÖc thµnh lËp Héi ®ång chÊm luËn v¨n th¹c sÜ. Sè thµnh viªn Héi ®ång cã mÆt trong phiªn häp b¶o vÖ lµ …. ngêi, trong ®ã ngêi nhËn xÐt lµ ….. ngêi.Sè phiÕu ®· ph¸t ra cho c¸c thµnh viªn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sè phiÕu cßn l¹i kh«ng dïng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KÕt qu¶ bá phiÕu nh sau:- Sè phiÕu hîp lÖ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Sè phiÕu kh«ng hîp lÖ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

58

- §iÓm cña mçi thµnh viªn Héi ®ång: . . . . . . . . . . . . . . . . . . - KÕt qu¶ ®iÓm b¶o vÖ luËn v¨n th¹c sÜ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . C¸c ñy viªn ban kiÓm phiÕu Trëng ban kiÓm phiÕu

X¸c nhËn cña Phßng S§H

danh s¸chuû viªn héi ®ång cã mÆt

trong buæi b¶o vÖ luËn v¨n th¹c sÜ

Häc viªn:....................................................... Kho¸:......(20...-20...) - HVKTQSChuyªn ngµnh:..............................................§Ò tµi:...................................................................................................................

Sè TT

Hä vµ tªn, häc hµm, häc vÞ c¸c uû viªn Héi

®ångChøc danhHéi ®ång

Ch÷ ký thµnh viªn

1 Chñ tÞch

2 Th ký

3 ñy viªn - PB1

59

4ñy viªn -

PB2

5 ñy viªn

60

Thèng kªbµi b¸o vµ b¸o c¸o Khoa häc

c«ng tr×nh ®· c«ng bè cã liªn quan ®Õn luËn v¨n

Häc viªn:....................................................... Kho¸:......(20...-20...) - HVKTQSChuyªn ngµnh:..............................................§Ò tµi:...................................................................................................................

(Cã b¶n photo kÌm theo danh môc nµy)

STT Tªn bµi b¸o Bµi b¸okhoa häc

B¸o c¸o t¹ihéi nghÞ

KH

Tªn t¹p chÝ khoa häc, n¨m ®¨ng

1

2

3

4

61

PhiÕu cho ®iÓmB¶o vÖ luËn v¨n tH¹c sÜ

Häc viªn:................................................... Kho¸: ........(20...-20...) - HVKTQSChuyªn ngµnh:..........................................

§iÓm:............................ Ch÷ ký UVH§:...............................

62

yªu cÇu chØnh söa luËn v¨n th¹c sÜ

Häc viªn:....................................................... Kho¸:......(20...-20...) - HVKTQSChuyªn ngµnh:..............................................Sau khi häp, Héi ®ång b¶o vÖ luËn v¨n th¹c sÜ thèng nhÊt c¸c yªu cÇu cÇn ph¶i chØnh söa nh sau (NÕu kh«ng ph¶i chØnh söa th× Héi ®ång ghi "kh«ng" vµo c¸c môc sau):1. Néi dung:..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. H×nh thøc tr×nh bµy:..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Thêi h¹n ph¶i hoµn thµnh vµ nép th viÖn:............................................................................................................................................................................................................................................................

Trong thêi gian trªn, häc viªn ph¶i th«ng quan néi dung, h×nh thøc víi th ký Héi ®ång vµ nép ®æi l¹i th viÖn. NÕu qu¸ thêi gian trªn mµ häc viªn cha hoµn thµnh th× Héi ®ång sÏ kh«ng c«ng nhËn kÕt qu¶ b¶o vÖ luËn v¨n, häc viªn ph¶i b¶o vÖ l¹i vµo ®ît sau.

Th ký H§ Chñ tÞch H§

63

Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖT nam§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

NhËn xÐt cña c¸n bé ph¶n biÖnLuËn v¨n th¹c sÜ

(MÉu)

Hä vµ tªn c¸n bé chÊm ph¶n biÖn: ..........................................................Häc hµm, häc vÞ:......................................................................................§¬n vÞ c«ng t¸c:.......................................................................................C«ng t¸c chuyªn m«n:.............................................................................

NhËn xÐt luËn v¨n th¹c sÜ

§Ò tµi:...

Häc viªn:...

(PhÇn nhËn xÐt kh«ng nhÊt thiÕt ph¶i cho ®iÓm mµ ph¶i cã ý kiÕn ®ång ý hay kh«ng ®ång ý cho häc viªn b¶o vÖ)

Ngµy th¸ng n¨m 201.

Ngêi chÊm ph¶n biÖn (Ký vµ ghi râ hä tªn)

64

* Lu ý: V¨n b¶n nhËn xÐt ph¶i ®¸nh m¸y, kh«ng viÕt tay.

65

Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖT nam§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

NhËn xÐt cña c¸n bé híng dÉnLuËn v¨n th¹c sÜ

(MÉu)

Hä vµ tªn c¸n bé híng dÉn: ..................................................................Häc hµm, häc vÞ:......................................................................................§¬n vÞ c«ng t¸c:.......................................................................................C«ng t¸c chuyªn m«n:.............................................................................

NhËn xÐt luËn v¨n th¹c sÜ

§Ò tµi:............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Häc viªn thùc hiÖn:..........................................Chuyªn ngµnh:............................NhËn xÐt:1. Néi dung:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. H×nh thøc tr×nh bµy luËn v¨n:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Ph¬ng ph¸p, th¸i ®é lµm viÖc cña häc viªn:

66

...................................................................................................

..........................

...................................................................................................

..........................

...................................................................................................

..........................4. KÕt luËn:.............................................................................................................................

(PhÇn nhËn xÐt kh«ng nhÊt thiÕt ph¶i cho ®iÓm mµ ph¶i cã ý kiÕn ®ång ý hay kh«ng ®ång ý cho häc viªn b¶o vÖ).

Ngµy th¸ng n¨m 201.

c¸n bé híng dÉn (Ký vµ ghi râ hä tªn)

* Lu ý: V¨n b¶n nhËn xÐt ph¶i ®¸nh m¸y, kh«ng viÕt tay.

67

Mẫu số 09-12/SĐH. Đề nghị giải quyết học vụ

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG SAU ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 201.

GIÂY ĐÊ NGHỊKính gửi: Phòng Sau đại học

Họ tên học viên cao học:...............................................MSHV:........................Ngày sinh:.......................................................................Nơi sinh:.....................Chuyên ngành:................................................................Khóa:..........................§Þa chØ, ®iÖn tho¹i liªn hÖ: .................................................................................. Nội dung yêu cầu:

□ Chứng nhận học viên cao học□ Chứng chỉ học phần (ghi rõ học phần)...............................................................□ X¸c nhËn kÕt qu¶ häc tËp (ghi rõ cơ quan công

tác)..........................................□ Sao y (ghi rõ loại giấy tê cần sao y) Bảng điểm cao học: ; Chøng chØ m«n häc: ; B»ng ThS: .□ Bảng điểm chuyển đổi, bổ túc kiến thức□ X¸c nhËn kÕt qu¶ chuyÓn ®æi ngµnh gÇn□ Xác nhận hoàn thành luận văn thạc sĩ□ Khác (ghi rõ nội dung yêu

cầu).....................................................................

Học viên(Họ tên và chữ ký)

BIÊN NHẬNPhòng SĐH có nhận GiÊy đề nghị của häc viªn:..............................................Về việc:.................................................................................................................Ngày hẹn đến nhận kết quả:..................................................................................

Ngày . . . tháng . . . năm 20..

Người nhận đơn

68

69

Mẫu số 10-12/SĐH. Giấy cam kết đăng ký học theo phương thức nghiên cứu

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIÂY CAM KẾTĐĂNG KÝ HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

THEO PHƯƠNG THỨC NGHIÊN CỨU

Kính gửi: Học viện Kỹ thuật Quân sự

Họ tên học viên: .............................................................MSHV:.........................

Ngày tháng năm sinh:.....................................................Nơi sinh:….………….

Năm trúng tuyển: ..........................Chuyên ngành:…………...………...………

Xin đăng ký học chương trình đào tạo theo Phương thức nghiên cứu, tôi cam kết:

1. Đảm bảo chấp hành quy định về đào tạo SĐH của Học viện;

2. Đảm bảo tối thiểu 2 ngày mỗi tuần làm việc tại Bộ môn/Phòng thí nghiệm của Học viện trong thời gian tham gia khoá học.

Ý kiến của Cán bộ hướng dẫn Học viên đăng ký (Ghi rõ học hàm, học vị, họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)

Xác nhận của Bộ môn/Phòng thí nghiệm

Bộ môn/PTN ....................................................

Xác nhận đảm bảo điều kiện học tập, nghiên cứu

Cho học viên: ...................................................

TRƯỞNG BỘ MÔN/PTN (Họ tên và chữ ký)

70

Mẫu số 11-12/SĐH. Đề nghị xem xét lại bài thi

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 201.

ĐƠN XIN XEM XÉT LẠI BÀI THI

Kính gửi: - Phòng Sau đại học- Giáo viên:.......................................................- Phụ trách học phần:........................................

Họ tên học viên: .............................................................MSHV:.........................Ngày sinh:.......................................................................Nơi sinh:......................Chuyên ngành:................................................................Khóa:...........................Đề nghị xem xét lại bài thi:..................................................................................Ngày thi: ......................Phòng thi: ..................................Điểm thi: …………....

Phòng Sau đại học Học viên(Họ tên và chữ ký)

Lưu ý: Học viên nộp đơn xin xem xét lại bài thi muộn nhất là 7 ngày sau khi công bố điểm thi.

PHẦN DÙNG CHO VIỆC XEM XÉT LẠI BÀI THI(Kết quả xem xét lại bài thi về Phòng Sau đại học

trước ngày ……tháng……..năm ……)

Điểm thi công bố:..................................................................................................Điểm xem xét lại bài thi:.......................................................................................Lý do thay đổi điểm (nếu có):..............................................................................................................................................................................................................

Ngày . . . tháng . . . năm 201.

Phòng KT&ĐBCL GD-ĐT hoặc CN Bộ môn Cán bộ xem xét lại bài thi

71

Mẫu số 12-12/SĐH. Đề nghị công nhận học phần có chứng chỉ

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG SAU ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 201.

ĐÊ NGHỊ CÔNG NHẬNHỌC PHẦN CÓ CHỨNG CHỈ

Kính gửi: Phòng Sau đại học

Họ tên học viên: .............................................................MSHV:.........................Trúng tuyển Cao học (Bồi dưỡng SĐH) khóa:...……………………………….Chuyên ngành:.......................... ...........................................................................Kính đề nghị Phòng SĐH xét công nhận điểm các học phần đã có chứng chỉ cho kết quả học tập của tôi trong học kỳ….. năm học ......................theo danh sách các học phần như sau:

TT Học phần Mã số Thời gian học Số tín chỉ Kết quả12345678910

Phòng Sau đại học Học viên(Họ tên và chữ ký)

72

Mẫu số 13-12/SĐH. Đề nghị thay đổi thực hiện luận văn

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG SAU ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 201.

ĐÊ NGHỊ THAY ĐỔI THỰC HIỆN LUẬN VĂN THẠC SĨ

Thay đổi Đề tài

Thay đổi Cán bộ hướng dẫn

Gia hạn thời gian thực hiện luận văn thạc sĩ

Bảo vệ luận văn thạc sĩ

Bảo vệ lại luận văn thạc sĩ

Họ tên học viên: .............................................................MSHV:.........................Ngày tháng năm sinh:.....................................................Nơi sinh:….………….Chuyên ngành:…………………………………………Khóa:………………....Số điện thoại, địa chỉ liên hệ: ..............................................................................Đề nghị thay đổi: …….........................................................................................Giải trình lý do: …………..……………………………………………………..………………………………………………………………………………….……………………………..…………………………………………………………………………………….………………………………………………….……………………………….………………………………………………….……………………………….………………………………………………….

CNBM QLCN Cán bộ hướng dẫn Học viên

Ý kiến Phòng Sau đại học

73

Mẫu số 14-12/SĐH. Phiếu ghi điểm sau đại họcHäc viÖn kü thuËt qu©n sù PHIÕU §IÓM

(Häc kú ..., n¨m häc ....-....)Líp häc phÇn: ……Khãa:… Ngµy thi: ../../.... Qu©n sè:........Sè v¾ng: ..........M· - Tªn häc phÇn:.....................................................................Sè tÝn chØ: ........Gi¸o viªn: …………….............................................................. Khoa: ..............

TT M· HV Hä vµ tªnChuyª

n ngµn

h

Ph¸ch

§iÓm CC(HS 0.1)

§iÓm TX(HS 0.2)

§iÓm Thi(HS 0.7)

§iÓm Häc phÇn

Sè Ch÷123456789...

Tæng hîp kÕt qu¶ thi: Kh«ng ®¹t:.......%, TB:.......%, Kh¸:.......%, Giái:.......%

Ngµy th¸ng n¨m 201.phßng kh¶o thÝ & §BCLGD-§T(hoÆc chñ nhiÖm bé m«n) gi¸o viªn chÊm thi c¬ quan ®µo t¹o

(Ký vµ ghi râ hä tªn) (Ký vµ ghi râ hä tªn) (Ký vµ ghi râ hä tªn)

HÖ ®µo t¹o

Sau ®¹i

74

Mẫu số 15-12/SĐH. Đơn xin hủy, bổ sung học phần

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN HỦY, BỔ SUNG HỌC PHẦN

Kính gửi: Phòng Sau đại học

Tôi tên: ..................................................................... MSHV: ..............................................

Ngành: ...................................................................................................................................

Nay tôi làm đơn này xin:

Huỷ bỏ các học phần sau:

STT Mã số Tên học phần Ghi chú

Bổ sung các học phần sau:

STT Mã số Tên học phần Ghi chú

Hà Nội, ngày …… tháng …… năm 201.NGƯỜI LÀM ĐƠN

Lưu ý: HV chỉ được hủy, bổ sung học phần một lần theo đúng hạn của lịch học vụ. Mọi thay đổi sau ngày quy định đều không được giải quyết.

75

Mẫu số 16-12/SĐH. Đăng ký học phần

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐĂNG KÝ HỌC PHẦN

Kính gửi: Phòng Sau đại học

Tôi tên: .........................................................................MSHV: ...........................................

Ngành: ...................................................................................................................................

Học kỳ: ……..……………………….……………Năm: ………………………………….

Nay tôi xin đăng ký học phần:

STT Mã số Tên học phần Ghi chú

Hà Nội, ngày …… tháng …… năm 201.NGƯỜI LÀM ĐƠN

76

PHẦN IV. CHƯƠNG TRÌNH KHUNG CÁC CHUYÊN NGÀNHĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có thời lượng 40 tín chỉ (TC). Một tín chỉ được quy định bằng 15 tiết học lý thuyết hoặc 30 - 45 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận hoặc 45 - 90 giờ thực tập tại cơ sở hoặc 45 - 60 giờ viết tiểu luận, bài tập lớn hoặc luận văn tốt nghiệp. Tuy nhiên, trong quá trình triển khai đào tạo, Học viện sẽ quyết định điều chỉnh, bổ sung một số học phần nhằm nâng cao chất lượng đào tạo Thạc sĩ tại Học viện.

1. Ky thuật hoá học (Mã số 60 52 03 01)* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PT

Số Thời lượng (tiết)

TC LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 1121788

Những vấn đề hiện đại trong hoá học vô cơ K11 2 16 15 15  

2 1121688

Những vấn đề hiện đại trong hoá học hữu cơ K11 2 16 15 15  

3 1120388

Các phương pháp vật lý và hoá lý trong nghiên cứu vật chất K11 3 30 15 15  

4 1121588 Nhiệt động học trong hoá KT K11 2 16 15 15  

5 1122188 Tin học trong công nghệ hoá học K11 2        

2.2 Chuyên ngành bắt buộc   6        

1 1120888

Động học các quá trình công nghệ hoá học K11 2 16 15 15  

2 1121888 Quá trình và thiết bị chuyển khối K11 2 16 15 15  

3 1122288 Vật liệu chuyên dụng K11 2 16 15 15  

III Các chuyên đề tự chọn   10        

1 1121988 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt K11 2 16 15 15  

2 1120988 Hoá học chất rắn K11 2 16 15 15  

3 1121088 Hoá học vật liệu bảo quản K11 2 16 15 15  

4 112138 Kỹ thuật quan trắc môi trường K11 2 16 15 15  

77

TT Mã số Tên học phần Kho

a PT

Số Thời lượng (tiết)

TC LT

BT

TH

TL

8

5 1120688 Công nghệ xử lý môi trường K11 2 16 15 15  

6 1120288

Các phương pháp phân tích phát hiện tác nhân hoá sinh và phóng xạ K11 2 16 15 15  

7 1121488

Kỹ thuật và phương tiện tẩy xạ - tiêu độc – diệt trùng K11 2 16 15 15  

8 1121288

Kỹ thuật phòng chống tác nhân hoá sinh và phóng xạ K11 2 16 15 15  

9 1120488 Các phương pháp xử lý bề mặt K11 2 16 15 15  

10 1120588 Các quá trình bề mặt K11 2 16 15 15  

11 1122088 Sơn và các lớp phủ bảo vệ K11 2 16 15 15  

12 1120188 Ăn mòn kim loại và bảo vệ ăn mòn K11 2 16 15 15  

13 2240288 Hoá học công nghệ nitroxenlulo K22 2 16 15 15  

14 2240388

Phương pháp hoá lý hiện đại trong nghiên cứu K22 2 16 15 15  

15 2240188 Cơ sở hoả thuật K22 2 16 15 15  

16 2240488 Vật lý nổ ứng dụng K22 2 16 15 15  

17 1121188 Hoá lý bề mặt K11 2 16 15 15  

18 1120788 Đo các thông số cân bằng hoá học K11 2 16 15 15  

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng   40        

2. Hệ thống thông tin (Mã số 60 48 01 04)* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        1 125048 Cấu trúc dữ liệu nâng cao K12 3 30 15   15

78

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

2 1240788 Xử lý tín hiệu số K12 2 22 15    

3 1240688 Truyền thông mạng máy tính K12 2 22 15    

4 1210288 Lý thuyết tối ưu K12 2 22 15    

5 1230588 Phân tích và đánh giá thuật toán K12 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc HTTT   6        

1 1230488 Lý thuyết các hệ phân tán K12 2 22 15    

2 1240588

Lý thuyết mật mã và bảo mật thông tin K12 2 22 15    

3 1250588 Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng K12 2 22 15    

III Môn tự chọn   10        

1 1250188 Công nghệ phần mềm K12 2 22 15    

2 1240388 Lôgic mờ và suy diễn xấp xỉ K12 2 22 15    

3 1250288 Khai phá dữ liệu K12 2 22 15    

4 1240288 Hệ hỗ trợ ra quyết định K12 2 22 15    

5 1240488 An ninh hệ thống mạng máy tính K12 2 22 10 5  

6 1220188 Công nghệ multimedia K12 2 22 15    

7 1230388 Xử lý ảnh K12 2 22 15    

8 1250388 Xử lý song song K12 2 22 15    

9 1220588 Trí tuệ nhân tạo K12 2        

10 1240188 Đánh giá hiệu năng mạng máy tính K12 2 16 15 15  

11 1220388 Nén dữ liệu K12 2 30 15    

12 1210388

Phương pháp thống kê trong xử lý dữ liệu K12 2 22 15    

13 1210488 Tính toán khoa học K12 2 22 15    

14 1230288 Quản trị hệ thống thông tin K12 2 22 15    

15 123018 Mô hình hoá và kỹ thuật mô phỏng K12 2 22 15    

79

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8IV Luận văn   8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 45      

II Các môn bắt buộc   11        

1 1250488 Cấu trúc dữ liệu nâng cao K12 3 30 15   15

2 1240788 Xử lý tín hiệu số K12 2 16 30    

3 1240688 Truyền thông mạng máy tính K12 2 16 30    

4 1210288 Lý thuyết tối ưu K12 2 16 30    

5 1230588 Phân tích và đánh giá thuật toán K12 2 16 30    

III Môn tự chọn   8        

1 1230488 Lý thuyết các hệ phân tán K12 2 16 30    

2 1250188 Công nghệ phần mềm K12 2 16 30    

3 1240588

Lý thuyết mật mã và bảo mật thông tin K12 2 16 30    

4 1250588 Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng K12 2 16 30    

5 1240388 Lôgic mờ và suy diễn xấp xỉ K12 2 16 30    

6 1250288 Khai phá dữ liệu K12 2 16 30    

7 1240288 Hệ hỗ trợ ra quyết định K12 2 16 30    

8 1230388 Xử lý ảnh K12 2 16 30    

9 1220588 Trí tuệ nhân tạo K12 2 16 30    

10 1230288 Quản trị hệ thống thông tin K12 2 16 30    

11 125068 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên K12 2 16 30    

80

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

12 1210388

Phương pháp thống kê trong xử lý dữ liệu K12 2 16 30    

13 1250788

Các giải thuật tính toán xấp xỉ hiện đại K12 2 16 30    

14 1230688 Tương tác người máy K12 2 16 30    

15 1250388 Xử lý song song K12 2 16 30    

IV Nghiên cứu khoa học K12 6        V Đề cương luận văn   2        VI Luận văn   8          Tổng số   40        

3. Khoa học máy tính (Mã số 60 48 01 01)* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 1250488 Cấu trúc dữ liệu nâng cao K12 3 30 15   15

2 1240788 Xử lý tín hiệu số K12 2 22 15    

3 1240688 Truyền thông mạng máy tính K12 2 22 15    

4 1210288 Lý thuyết tối ưu K12 2 22 15    

5 1230588 Phân tích và đánh giá thuật toán K12 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc KHMT   6        

1 1240388 Logic mờ và suy diễn xấp xỉ K12 2 22 15    

2 1220488 Nguyên lý chương trình dịch K12 2 22 15    

3 1220588 Trí tuệ nhân tạo K12 2 22 15    

III Các môn tự chọn   10        1 122018 Công nghệ multimedia K12 2 22 15    

81

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

2 1230388 Xử lý ảnh K12 2 22 15    

3 1250388 Xử lý song song K12 2 22 15    

4 1220388 Nén dữ liệu K12 2 22 15 15  

5 1210388

Phương pháp thống kê trong xử lý dữ liệu K12 2 22 15    

6 1220288 Hệ chuyên gia K12 2 22 15    

7 1240188 Đánh giá hiệu năng mạng máy tính K12 2 16 15 15  

8 1240588

Lý thuyết mật mã và bảo mật thông tin K12 2 22 15    

9 1230488 Lý thuyết các hệ phân tán K12 2 22 15    

10 1250188 Công nghệ phần mềm K12 2 22 15    

11 1250288 Khai phá dữ liệu K12 2 22 15    

12 1240488 An ninh hệ thống mạng máy tính K12 2 22 10 5  

13 1230188 Mô hình hóa và kỹ thuật mô phỏng K12 2 22 15    

14 1250588 Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng K12 2 22 15    

15 1210488 Tính toán khoa học K12 2 22 15    

IV Luận văn   8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 45      

II Các môn bắt buộc   11        

1 1250488 Cấu trúc dữ liệu nâng cao K12 3 30 15   15

2 1240788 Xử lý tín hiệu số K12 2 16 30    

82

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

3 1240688 Truyền thông mạng máy tính K12 2 16 30    

4 1210288 Lý thuyết tối ưu K12 2 16 30    

5 1230588 Phân tích và đánh giá thuật toán K12 2 16 30    

III Môn tự chọn   8        

1 1230388 Xử lý ảnh K12 2 16 30    

2 1220688 Lý thuyết Nhận dạng K12 2 16 30    

3 1250688 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên K12 2 16 30    

4 1220388 Nén dữ liệu K12 2 16 30    

5 1250288 Khai phá dữ liệu K12 2 16 30    

6 1210388

Phương pháp thống kê trong xử lý dữ liệu K12 2 16 30    

7 1250888 Kỹ thuật học máy K12 2 16 30    

8 1250788

Các giải thuật tính toán xấp xỉ hiện đại K12 2 16 30    

9 1220588 Trí tuệ nhân tạo K12 2 16 30    

10 1240388 Logic mờ và suy diễn xấp xỉ K12 2 16 30    

11 1250188 Công nghệ phần mềm K12 2 16 30    

12 1230188 Mô hình hóa và kỹ thuật mô phỏng K12 2 16 30    

13 1240588

Lý thuyết mật mã và bảo mật thông tin K12 2 16 30    

14 1220488 Nguyên lý chương trình dịch K12 2 16 30    

15 1250388 Tính toán song song K12 2 16 30    

IV Nghiên cứu khoa học K12 6        V Đề cương luận văn   2        VI Luận văn   8          Tổng số   40        

83

4. Cơ học vật rắn* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        

1 2112188 Phương pháp số trong cơ học vật rắn K21 2 22 15    

2 2130188 Cơ học môi trường liên tục K21 2 22 15    

3 2111088 Lý thuyết đàn hồi K21 3 39 15    

4 2111288 Lý thuyết dẻo – từ biến K21 3 39 15    

5 2110388 Phương pháp thực nghiệm cơ học K21 3 30 10 20  

6 2110688 Cơ học vật liệu composite K21 2 22 5 10  

7 2111788 Dao động và ổn định hệ đàn hồi K24 2 22 15    

III Các môn tự chọn   10        

1 0420688 Độ tin cậy và tuổi thọ công trình V2 2 16   30  

2 2110288 Lý thuyết mỏi và ứng dụng K21 2 22 10 5  

3 2110588 Cơ học phá huỷ K21 2 22 10 5  

4 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

5 0410988 Tấm và vỏ V2 2 22 15    

6 2111388 Tối ưu hoá kết cấu K21 2 22 15    

7 2110488

Các bài toán phi tuyến trong cơ học vật rắn K21 2 22 15    

8 2112088 Các chuyên đề toán học ứng dụng K21 2 22 15    

9 2111888 Lý thuyết ổn định chuyển động K21 2 22 15    

10 2110988 Động lực học giải tích K21 2 22 15    

11 0411388 Tương tác kết cấu với môi trường V2 2 22 10 5  

84

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

12 2111488

Ứng dụng các phần mềm trong tính toán Cơ học vật rắn K21 2 22 10 5  

13 2111988

Mô hình tải trọng đặc biệt tác dụng lên kết cấu (Sóng biển, khí động, nổ) K21 2 22 15    

14 2110788 Dao động ngẫu nhiên K21 2 22 15    

15 2111588

Ứng dụng lý thuyết tập mờ trong cơ học K21 2 22 15    

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110488 Triết học K51 2        

2 1310188 Ngoại ngữ K13 3 30 15   15

II Các môn cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2111688 Lý thuyết đàn hồi- dẻo - từ biến K21 3 39 15    

2 2112288

Phương pháp số trong tính toán kết cấu K21 2 22 15    

3 0410988 Tấm và vỏ V2 2 22 15    

4 2120788 Dao động trong kỹ thuật K21 2 22   15  

5 0411088 Thí nghiệm công trình V2 2 16   30  

III Các môn học tự chọn   8        

1 0420688 Độ tin cậy và tuổi thọ công trình V2 2 16   30  

2 2110688 Cơ học vật liệu composite K21 2 22 5 10  

3 2111788 Dao động và ổn định hệ đàn hồi K21 2 22 15    

4 0411388 Tương tác kết cấu với môi trường V2 2 22 15    

5 2110288 Lý thuyết mỏi và ứng dụng K21 2 22 10 5  

6 2110588 Cơ học phá huỷ K21 2 22 10 5  

7 2111188

Lý thuyết đàn hồi – dẻo – từ biến nâng cao K21 2 22 15    

85

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8 2110888 Điều khiển các hệ cơ học K21 2 22 15    

9 2111388 Tối ưu hoá kết cấu K21 2 22 15    

10 2110488

Các bài toán phi tuyến trong cơ học vật rắn K21 2 22 15    

11 2112088 Các chuyên đề toán học ứng dụng K21 2 22 15    

12 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

13 2110988 Động lực học giải tích K21 2 22 15    

14 2112388

Lý thuyết mô hình tương tự, các phương pháp đồng dạng và thứ nguyên trong cơ học

K21 2 22 15    

15 2111488

Ứng dụng các phần mềm trong tính toán Cơ học vật rắn K21 2 22 10 5  

16 2111988

Mô hình tải trọng đặc biệt tác dụng lên kết cấu K24 2 22 15    

17 2110788 Dao động ngẫu nhiên K21 2 22 15    

18 2111588

Ứng dụng lý thuyết tập mờ trong cơ học K21 2 22 15    

IV Đề cương luận văn   2        V Luận văn tốt nghiệp   8        VI Nghiên cứu khoa học   6          Tổng số   40        

5. Cơ ky thuật (Mã số 60 52 01 01)* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2150188 Vật liệu mới trong chế tạo máy K21 2 22 15    

2 2120988 Ma sát - Mài mòn - Bôi trơn K21 2 22   15  

3 212078 Dao động trong kỹ thuật K21 2 22   15  

86

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

4 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

5 2151988 Công nghệ bề mặt tiên tiến K21 2 22 10 5  

2.1 Chuyên ngành bắt buộc   6        

1 2110588 Cơ học phá hủy K21 2 22 5 10  

2 2110988 Động lực học giải tích K21 2 22 15    

3 2120488

Phân tích và điều khiển dao động máy K21 2 22 5 10  

III Môn tự chọn   10        

1 2130188 Cơ học môi trường liên tục K21 2 22 15    

2 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

3 2120188 Lý thuyết ăn khớp bánh răng K21 2 22   15  

4 2120388 Mô phỏng động lực học cơ hệ K21 2 22   15  

5 2110288 Lý thuyết mỏi và ứng dụng K21 2 22 10 5  

6 2110388 Phương pháp thực nghiệm cơ học K21 3 30 15 15  

7 2110188 Các phương pháp số trong cơ học K21 2 22 15    

8 0410988 Tấm và vỏ V2 2 22 15    

9 2120688 Thí nghiệm cơ học máy K21 2 16 10 20  

10 3220888 Cấu trúc và lập trình vi điều khiển K32 2 22 5 10  

11 2120288 Mô hình hóa hình học K21 3 39 10 5  

12 2120588

Phép tính tenxơ và ứng dụng trong cơ học K21 3 30 15 15  

13 0410488 Cơ học kết cấu V2 3 30 30    

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

87

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1.1 5110488 Triết học K51 2        

1.2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2150188 Vật liệu mới trong chế tạo máy K21 2 22 15    

2 2120988 Ma sát - Mài mòn - Bôi trơn K21 2 22   15  

3 2120788 Dao động trong kỹ thuật K21 2 22   15  

4 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

5 2151988 Công nghệ bề mặt tiên tiến K21 2 22 10 5  

IV Môn tự chọn   8        

1 2110588 Cơ học phá hủy K21 2 22 5 10  

2 2110988 Động lực học giải tích K21 2 22 15    

3 2120488 Phân tích và điều khiển dao động K21 2 22 5 10  

4 2130188 Cơ học môi trường liên tục K21 2 22 15    

5 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

6 2130188 Lý thuyết ăn khớp bánh răng K21 2 22   15  

7 2120888 Mô phỏng động lực học cơ hệ K21 2 22   15  

8 2110288 Lý thuyết mỏi và ứng dụng K21 2 22 10 5  

9 2110388 Phương pháp thực nghiệm cơ học K21 3 30 15 15  

10 2110188 Các phương pháp số trong cơ học K21 2 22 15    

11 0410988 Tấm và vỏ V2 2 22 15    

12 2120688 Thí nghiệm cơ học máy K21 2 16 10 20  

13 3220888 Cấu trúc và lập trình vi điều khiển K32 2 22 5 10  

14 2120288 Mô hình hóa hình học K21 3 39 10 5  

88

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

15 2120588 Phép tính tenxơ và các ứng dụng K21 3 30 15 15  

16 0410488 Cơ học kết cấu V2 3 30 30    

IV Đề cương luận văn   2        V Luận văn tốt nghiệp   8        VI Nghiên cứu khoa học   6          Tổng số   40        

6. Ky thuật vật liệu (Mã số 60 52 03 09)* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiêng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2151588 Vật liệu học chọn lọc K21 2 22 10    

2 2151088

NĐH và ĐH các quá trình công nghệ vật liệu K21 2 22 15    

3 2150788 Lý thuyết chuyển biến pha K21 3 30 15 15  

4 2151288 Tinh thể học K21 2 22 15    

5 2150988 Lý thuyết quá trình đông đặc K21 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc   6        

1 2151988 Công nghệ bề mặt tiên tiến K21 2 22 10 5  

2 2150588 Công nghệ nhiệt luyện mới K21 2 22 15    

3 2150388 Cơ sở công nghệ luyện kim chọn lọc K21 2 22 15    

III Các môn tự chọn   10        

1 2150188 Vật liệu mới trong chế tao máy K21 2 22 15    

2 2151788 Vật liệu nano K21 2 22 15    

3 2151888

Mô hình hoá trong nghiên cứu vật liệu K21 2 22 15    

89

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

4 2160388 Các PP gia công áp lực tiên tiến K21 2 22 10 5  

5 2171388 Quản lí chất lượng k21 2        

6 2150288

Các phương pháp nghiên cứu vật liệu K21 2 22   16  

7 2150488 Công nghệ chế tạo hợp kim đặc biệt K21 2 22 15    

8 2160288 Lí thuyết và công nghệ siêu dẻo K21 3 30 30    

9 2150888 Lý thuyết độ bền và phá hủy K21 2 22 10 5  

10 2151388 Vật liệu compozit K21 2 22 15    

11 2130388

Truyền nhiệt, chuyển khối, truyển chất K21 2 22 15    

12 2151688 Vật liệu kim loại bột K21 2 22 15    

13 2150688

Kiểm tra và lựa chọn và sử dụng vật liệu K21 2 22 15    

14 2151188 Quy hoạch thực nghiệm K21 2 22 15    

15 2151488 Vật liệu hàng không K21 2 22 15    

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110488 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiêng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2151588 Vật liệu học chọn lọc K21 2 22 10    

2 2151088

NĐH và ĐH các quá trình công nghệ vật liệu K21 2 22 15    

3 2150788 Lý thuyết chuyển biến pha K21 3 30 15 15  

4 2151288 Tinh thể học K21 2 22 15    

5 215098 Lý thuyết quá trình đông đặc K21 2 22 15    

90

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8III Các môn tự chọn   8        

1 2151988 Công nghệ bề mặt tiên tiến K21 2 22 10 5  

2 2150588 Công nghệ nhiệt luyện mới K21 2 22 15    

3 2150388 Cơ sở công nghệ luyện kim chọn lọc K21 2 22 15    

4 2150188 Vật liệu mới trong chế tao máy K21 2 22 15    

5 2151788 Vật liệu nano K21 2 22 15    

6 2151888

Mô hình hoá trong nghiên cứu vật liệu K21 2 22 15    

7 2160388 Các PP gia công áp lực tiên tiến K21 2 22 10 5  

8 2171388 Quản lí chất lượng k21 2        

9 2150288

Các phương pháp nghiên cứu vật liệu K21 2 22   16  

10 2150488 Công nghệ chế tạo hợp kim đặc biệt K21 2 22 15    

11 2160288 Lí thuyết và công nghệ siêu dẻo K21 3 30 30    

12 2150888 Lý thuyết độ bền và phá hủy K21 2 22 10 5  

13 2151388 Vật liệu compozit K21 2 22 15    

14 2130388

Truyền nhiệt, chuyển khối, truyển chất K21 2 22 15    

15 2151688 Vật liệu kim loại bột K21 2 22 15    

16 2150688

Kiểm tra và lựa chọn và sử dụng vật liệu K21 2 22 15    

17 2151188 Quy hoạch thực nghiệm K21 2 22 15    

18 2151488 Vật liệu hàng không K21 2 22 15    

IV Đề cương luận văn   2        V Luận văn tốt nghiệp   8        VI Nghiên cứu khoa học   6          Tổng số   40        

91

7. Quản lý khoa học và công nghệ (Mã số 60 34 04 12)* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        

1 2170188 Phương pháp tối ưu ra quyết định K21 3 39 5   10

2 2170288 Quản trị nguồn nhân lực K21 3 39 10   5

3 2170388 PT và xử lý số liệu thống kê K21 2 22 15    

4 2170488 QL Nghiên cứu - Phát triển (R&D) K21 3 39     15

5 2170588 Quản lý công nghệ K21 2 22     15

6 2170688 Quản trị chiến lược K21 2 22     15

7 2170788

Cơ sở chính sách khoa học và công nghệ quốc gia K21 2 22     15

III Các môn học tự chọn   10        

1 2170888 Xây dựng và quản lý dự án K21 3 39 5   10

2 2170988 Quản trị tài chính K21 2 22 15    

3 2171088 Hành vi trong tổ chức K21 2 22     15

4 2171188 Kinh tế và quản lý môi trường K21 3 39     15

5 2171288 Tiếp thị công nghệ K21 2 22 15    

6 2171388 Quản lý chất lượng K21 2 22     15

7 2171488 Quản trị đổi mới K21 2 22 5   10

8 2171588 Pháp luật K21 2 30 10   5

9 5130288 Quản lý hành chính nhà nước K51 2 22     15

10 2171788 Quản lý tri thức K21 2 22     15

11 2171888 Quản lý sản xuất K21 3 39     15

92

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

12 2171988 Quản lý bảo trì K21 2 22     15

13 2171688 Logistic K21 3 39     15

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

8. Ky thuật cơ khí (Mã số 60 52 01 03) - Công nghệ chế tạo máy* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2150188 Vật liệu mới trong chế tạo máy K21 2 22 15    

2 2120988 Ma sát – mài mòn – bôi trơn K21 2 22   15  

3 2120788 Dao động trong kỹ thuật K21 2 22   15  

4 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo và từ biến K21 3 39 15    

5 2151988 Công nghệ bề mặt tiên tiến K21 2 22 10 5  

2.2 Chuyên ngành bắt buộc   6        

1 2140888 Lý thuyết tạo hình K21 2 22 15    

2 2140188 Các phương pháp gia công lần cuối K21 2 22 15    

3 2140988 Nghiên cứu độ chính xác gia công K21 2 22 10 5  

III Các chuyên đề tự chọn   10        3.1 Phần chuyên ngành            

1 2140588 Gia công tốc độ cao K21 2 22 7 8  

2 2140488

Công nghệ đặc biệt trong gia công cơ khí K21 2 22   15  

3 2140288 Công nghệ CAD/CAM nâng cao K21 2 22   15  

4 214068 Kỹ thuật gia công lỗ sâu K21 2 22   15  

93

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

5 2141188

Thiết bị điều khiển PLC và các ứng dụng CN K21 2 22   15  

6 2140388

Công nghệ CNC trong chế tạo chi tiết điển hình K21 2 22   15  

7 2141488 Tự động thuỷ khí trong chế tạo máy K21 2 22 15    

8 2141288 Tối ưu hoá quá trình cắt gọt K21 2 22 15    

9 2410388 Kỹ thuật Rô bôt K24 2 22 8 7  

10 2141088 Sản xuất tích hợp nhờ máy tính K21 2 22   15  

11 2141388

Tự động hóa thiết kế quy trình công nghệ K21 2 22 5 10  

3.2 Phần cơ sở chuyên ngành            

1 2140788 Kỹ thuật senxơ và đo lường K21 2 22   15  

2 2130288

Nhiệt động học các quá trình công nghệ K21 2 22   15  

3 2172088 Phương pháp luận NCKH K21 2 22 15    

4 2171388 Quản lý chất lượng K21 2 22 15    

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

9. Ky thuật cơ khí (Mã số 60 52 01 03) - Gia công áp lực* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2150188 Vật liệu mới trong chế tạo máy K21 2 22 15    

2 2120988 Ma sát – mài mòn – bôi trơn K21 2 22   15  

3 2120788 Dao động trong kỹ thuật K21 2 22   15  

94

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

4 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

5 2151988 Công nghệ bề mặt tiên tiến K21 2 22 10 5  

2.2 Chuyên ngành bắt buộc   6        

1 2160388 Các phương pháp GCAL tiên tiến K21 2 16 25 5  

2 2160988 Lý thuyết GCKLBAL K21 2 22 10 5  

3 2160488

Các phương pháp thực nghiệm trong GCAL K21 2 22 15    

III Các môn tự chọn   10        

1 2160288 Lý thuyết và công nghệ siêu dẻo K21 3 30 30    

2 2160588 Cơ sở lý thuyết dập tấm K21 3 30 30    

3 2161088 Lý thuyết và công nghệ dập khối K21 3 30 30    

4 2161188 Lý thuyết và công nghệ ép chảy K21 3 30   30  

5 2130288

Nhiệt động học các quá trình công nghệ K21 2 22   15  

6 2161388 Mô phỏng số quá trình biến dạng K21 2 22   15  

7 2171388 Quản lý chất lượng K21 2 22 15    

8 2161288 Ma sát trong GCAL K21 2 16 20 10  

9 2160888 Giải bài toán dẻo bằng PP PTHH K21 2 22 15    

10 2410388 Kỹ thuật rô bốt K24 2 22 10 5  

11 2160788 Công nghệ dập thủy tĩnh K21 3 30 25 5  

12 2160688 Công nghệ chế tạo phôi vũ khí đạn K21 3 30   30  

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110488 Triết học K51 2        

95

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   11        

1 2150188 Vật liệu mới trong chế tạo máy K21 2 22 15    

2 2120988 Ma sát – mài mòn – bôi trơn K21 2 22   15  

3 2120788 Dao động trong kỹ thuật K21 2 22   15  

4 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

5 2151988 Công nghệ bề mặt tiên tiến K21 2 22 10 5  

III Các môn tự chọn   8        

1 2160388 Các phương pháp GCAL tiên tiến K21 2 16 25 5  

2 2160988 Lý thuyết GCKLBAL K21 2 22 10 5  

3 2160488

Các phương pháp thực nghiệm trong GCAL K21 2 22 15    

4 2160288 Lý thuyết và công nghệ siêu dẻo K21 3 30 30    

5 2160588 Cơ sở lý thuyết dập tấm K21 3 30 30    

6 2161088 LT và công nghệ dập khối K21 3 30 30    

7 2161188 Lý thuyết và công nghệ ép chảy K21 3 30   30  

8 2130288 NĐH các quá trình công nghệ K21 2 22   15  

9 2161388 Mô phỏng số QT biến dạng K21 2 22   15  

10 2171388 Quản lý chất lượng K21 2 22 15    

11 2161288 Ma sát trong GCAL K21 2 16 20 10  

12 2160888 Giải bài toán dẻo bằng PP PTHH K21 2 22 15    

13 2410388 Kỹ thuật rô bốt K24 2 22 10 5  

14 2160788 Công nghệ dập thủy tĩnh K21 3 30 25 5  

15 2160688 Công nghệ chế tạo phôi vũ khí đạn K21 3 30   30  

IV Đề cương luận văn   2        V Luận văn tốt nghiệp   8        

96

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

VI Nghiên cứu khoa học   6          Tổng số   40        

10. Ky thuật cơ khí (Mã số 60 52 01 03) - Ky thuật cơ điện tử* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

2 2120788 Dao động trong kỹ thuật K21 2 22   15  

3 2410188

Mô hình hoá, mô phỏng các hệ động lực K24 3 39   15  

4 3220688 CS xử lý số, ĐK số & DSP K32 2 22   15  

5 3110188 KT VXL và lập trình HT K31 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc   6        

1 2410288

Điều khiển hệ thống SX nhờ máy tính K24 2 22 15    

2 2410388 Kỹ thuật Robot K24 2 22 10 5  

3 2410488

Phân tích và tổ hợp hệ thống điều khiển cơ điện tử K24 2 16 10 20  

III Các môn tự chọn   10        

1 2130688 Truyền động và điều khiển thuỷ, khí K21 2 22 15    

2 2410688 Các phần tử cảm biến và chấp hành K24 2 22   15  

3 2410688

HT sản xuất linh hoạt và tích hợp máy tính K24 3 39 5 10  

4 3230188 Truyền động điện tự động K32 2 22 15    

5 3230288 Điện tử công suất K32 2 22 15    

6 2410888 CAD/CAM/CAE K24 2 22 5 10  

97

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

7 3130288

Xử lý tín hiệu số dùng DSP và FPGA K31 2 22   15  

8 2410988

Giao diện và truyền thông trong cơ điện tử K24 2 22   15  

9 2411088 Trí tuệ nhân tạo trong CĐT K24 2 22 15    

10 1210188 Quy hoạch toán học K12 2 22 15    

11 2411188

Mô phỏng và khảo sát động lực trong CĐT K24 2 22 15    

12 2411288 Thị giác máy K24 2 22 15    

13 2411388

Các công nghệ đặc biệt trong gia công cơ khí K24 2 22 10 5  

14 2411488

Tối ưu hoá điều khiển trong cơ điện tử K24 3 39 15    

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   11          Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

2 2120788 Dao động trong kỹ thuật K21 2 22   15  

3 2410188

Mô hình hoá, mô phỏng các hệ động lực K24 3 39   15  

4 3220688 CS xử lý số, ĐK số & DSP K32 2 22 15    

5 3110188 KT VXL và lập trình HT K31 2 22   15  

III Các môn tự chọn   8        

1 2410288

Điều khiển hệ thống SX nhờ máy tính K24 2 22 15    

2 2410388 Kỹ thuật Robot K24 2 22 10 5  

3 241048 Phân tích và tổ hợp hệ thống ĐK cơ K24 2 16 10 20  

98

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8 điện tử

4 2130688 Truyền động và điều khiển thuỷ, khí K21 2 22 15    

5 2410688 Các phần tử cảm biến và chấp hành K24 2 22   15  

6 2410688

HT sản xuất linh hoạt và tích hợp máy tính K24 3 39 5 10  

7 3230188 Truyền động điện tự động K32 2 22 15    

8 3230288 Điện tử công suất K32 2 22 15    

9 2410888 CAD/CAM/CAE K24 2 22 5 10  

10 3130288

Xử lý tín hiệu số dùng DSP và FPGA K31 2 22   15  

11 2410988

Giao diện và truyền thông trong CĐT K24 2 22   15  

12 2411088 Trí tuệ nhân tạo trong CĐT K24 2 22 15    

13 1210188 Quy hoạch toán học K12 2 22 15    

14 2411188

Mô phỏng và khảo sát động lực trong CĐT K24 2 22 15    

15 2411288 Thị giác máy K24 2 22 15    

16 2411388

Các công nghệ đặc biệt trong gia công cơ khí K24 2 22 10 5  

17 2411488 Tối ưu hoá điều khiển trong CĐT K24 3 39 15    

IV Đề cương luận văn   2        V Luận văn tốt nghiệp   8        VI Nghiên cứu khoa học   6        

  Tổng số   40        

11. Ky thuật cơ khí (Mã số 60 52 01 03) - Các hệ thống quang, quang điện tử

* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

99

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành   11        

1 2150188 Vật liệu mới trong CTM K21 2 22 15    

2 2151988 Công nghệ bề mặt tiên tiến K21 2 22 10 5  

3 3220688 Cơ sở xử lý - điều khiển số và DSP K32 2 22   15  

4 2231588 Quang học sóng. K22 2 22   15  

5 2230888 Màng mỏng quang học K22 3 22 5 10  

2.2 Chuyên ngành   6        

1 2230388 Cơ sở kỹ thuật laser K22 2 22 9 6  

2 2230188

Các phương pháp đánh giá chất lượng gia công chi tiết quang học K22 2 16 15 15  

3 2231388

Phương pháp thiết kế khí tài quang điện tử K22 2 16 30    

III Các môn học tự chọn   10        

1 2231288 Nhập môn quang học Fourier K22 2 22   15  

2 2231188

Một số vấn đề về quang học tạo ảnh trong dải hồng ngoại K22 2 16 15 15  

3 2231088

Mô hình toán các nguồn tín hiệu trong thiết kế khí tài thu nhận ảnh nhiệt

K22 2 22 15    

4 2231688

Thử nghiệm và đánh giá độ tin cậy khí tài quang học K22 2 16 15 15  

5 2230988 Mặt phi cầu và ứng dụng K22 2 22 15    

6 2231488

Phương pháp tính toán hệ thống quang học K22 2 16 20 10  

7 2230488

Cơ sở lý thuyết đánh giá chất lượng tạo ảnh của hệ thống quang học K22 2 22 15 5  

8 2230288

Các phương pháp thực nghiệm đánh giá chất lượng tạo ảnh của hệ thống quang học

K22 2 16 15 15  

9 2230588

Cơ sở lý thuyết và ứng dụng của thiết bị ảnh nhiệt K22 2 22 15    

10 2231788

Tính toán thiết kế hệ quang sau Laser K22 2 16 15 15  

11 2231988

ứng dụng laser trong lĩnh vực quân sự K22 2 22 15    

12 223208 Ứng dụng Laser trong y tế K22 2 22 15    

100

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

13 2231888 ứng dụng Laser trong công nghiệp K22 2 22 15    

14 2230688

Kỹ thuật chân không và công nghệ bề mặt K22 2 22 10 5  

15 2230788

LT tạo hình bề mặt các chi tiết quang K22 2 22   15  

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

12. Cơ ky thuật (Mã số 60 52 01 01) - Vũ khí* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành   11        

1 2150188 Vật liệu mới trong CTM K21 2 22 15    

2 2120988 Ma sát – mài mòn – BT K21 2 22   15  

3 2120788 Dao động trong kỹ thuật K21 2 22   15  

4 2111688 LTĐH - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

5 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành   6        

1 2210888 ĐL học vũ khí có nòng K22 2 16 15 15  

2 2210588 Động lực học bệ phóng K22 2 16 15 15  

3 2220888 ĐL và thử nghiệm vũ khí K22 2 16 15 15  

III Các môn tự chọn   10        

1 2210988

Những vấn đề chung về thiết kế hệ thống vũ khí K22 2 16 15 15  

2 2210288

Cơ sở lý thuyết xây dựng HT KT TBKTQS K22 2 22 5 10  

3 222118 Hiệu quả bắn K22 2 22 5 10  

101

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

4 2211588 Tuổi thọ nòng K22 2 22 15    

5 2210788 Động lực học MTĐ K22 2 22 15    

6 2211688 Vũ khí công nghệ cao K22 2 16     30

7 2210188

Chuẩn đoán và dự báo trạng thái KT của VK K22 2 16 20 10  

8 2211088

Quá trình xung nhiệt của nòng súng pháo K22 2 16 15 15  

9 2210688 Động lực học con quay K22 2 22 15    

10 2211488

Tính toán thiết kế vũ khí chống tăng đánh gần K22 2 16   15 15

11 2210488

Động cơ tên lửa và bảo vệ nhiệt cho cho động cơ tên lửa K22 2 16 15 15  

12 2211388

Tính toán thiết kế vỏ động cơ tên lửa K22 2 16   15 15

13 2211388 Tích hợp hệ thống vũ khí K22 2 16 15 15  

14 2210388

Đánh giá độ tin cậy trong quá trình thiết kế, khai thác vũ khí K22 2 16 18 12  

15 2211188 Sự phá huỷ nòng súng pháo K22 2 22 15    

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

13. Cơ ky thuật (Mã số 60 52 01 01) - Đạn* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

1 Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

2 Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành   11        

1 2150188 Vật liệu mới trong CTM K21 2 22 15    

2 2120988 Ma sát – mài mòn – bôi trơn K21 2 22   15  

3 212078 Dao động trong kỹ thuật K21 2 22   15  

102

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

4 2111688 LT đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

5 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành   6        

1 2221888 Vật lý nổ K22 2 22 10 5  

2 2221688 Uy lực đạn K22 2 22 10   5

3 2220388 Cơ sở khai thác đạn K22 2 22 10   5

3 Các môn học (chuyên đề) tự chọn   10        3.1 Cơ sở chuyên ngành            

1 2221788 Vật liệu năng lượng cao K22 2 22 5 5 5

2 2211688 Vũ khí công nghệ cao K22 2 16     30

3 2220588 Cơ sở thuật phóng K22 2 22 7   8

4 2221388 Thiết kế thuật phóng ngoài K22 2 22 10   5

5 2220888 Đo lường và thử nghiệm vũ khí K22 2 16 15 15  

6 2221188 Hiệu quả bắn K22 2 22 5 10  

3.2 Chuyên ngành            

7 2221288 Thiết kế hệ thống K22 2 22 10   5

8 2220488 Cơ sở thiết kế ngòi đạn K22 2 22 10   5

9 2220688

Đánh giá chức năng hoạt động của đầu đạn K22 2 22 10   5

10 2220788

Đánh giá hiệu quả tác dụng của đạn trong giai đoạn thiết kế K22 2 22 10   5

11 2220988 Độ tin cậy ngòi đạn K22 2 22 10   5

12 2221088 Hệ thống cảm biến ngòi đạn K22 2 22 10   5

13 2220188 Các cơ cấu bảo hiểm của ngòi đạn K22 2 22 10   5

14 2221488 Thử nghiệm đạn dược K22 2 22 10   5

15 2221588 Tự động hoá thiết kế đạn K22 2 22 10   5

16 222028 Cơ sở kết cấu đạn phản lực K22 2 22 10   5

103

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

14. Ky thuật cơ khí động lực (Mã số 60 52 01 16) - Ky thuật ôtô quân sự, ôtô máy kéo

* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc            2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

2 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

3 3231688

Cơ sở điều khiển điện - điện tử trên phương tiện cơ giới K32 2 22 15    

4 2130488 Thuỷ khí động lực học K21 2 22 15    

5 2310888 Phương pháp PTHH và ứng dụng K23 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc   6        

1 2320388 Cơ sở đo lường và thử nghiệm xe K23 2 22 15    

2 2310388

Độ tin cậy, chẩn đoán và dự báo tình trạng kỹ thuật các thiết bị cơ khí năng lượng

K23 2 22 15    

3 2311588 Dao động ôtô K23 2 22 15    

III Các môn tự chọn   10        

1 5230488 Lý luận dạy đại học K52 2 22 15    

2 2311788

Động lực học chuyển động thẳng ôtô K23 2 22 15    

3 2310488 Động lực học quá trình phanh ôtô K23 2 22 15    

4 2311088

Tính điều khiển và quỹ đạo chuyển động của ôtô K23 2 22 15    

5 231118 Tính kinh tế nhiên liệu của xe K23 2 22 15    

104

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

6 2311388 Ứng dụng máy tính trong TT ôtô K23 2 22 15    

7 2310288 Cơ sở thiết kế ôtô K23 3 39 15    

8 2311688 Điều khiển hệ thống treo K23 2 22 15    

9 2320188 Các hệ cơ – điện tử trên xe K23 2 22 15    

10 2310588

Động lực học và độ bền khung vỏ ôtô K23 2 22 15    

11 2321188 Truyền lực thuỷ - cơ K23 2 22 15    

12 2311888 Điều khiển hệ động truyền lực K23 2 22 15    

13 2310688

Mô phỏng động lực học các hệ thống trên ôtô K23 2 22 15    

14 2320288

Cơ sở đảm bảo chất lượng sửa chữa xe K23 2 22   15  

15 2310788

Phần mềm ứng dụng trong kỹ thuật ôtô K23 3 39 15    

16 2311288 Tính năng thông qua của ôtô K23 2 22   15  

17 2310188

Chuẩn đoán kỹ thuật các hệ thống dẫn động thuỷ khí trên phương tiện cơ giới

K23 2 22   15  

18 2310988 Thí nghiệm ôtô K23 2 16 30    

19 2320788 Động lực học xe bơi K23 2 22   15  

IV Luận văn tốt nghiệp K23 8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110488 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc            2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

105

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

2 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

3 3231688

Cơ sở điều khiển điện - điện tử trên phương tiện cơ giới K32 2 22 15    

4 2130488 Thuỷ khí động lực học K21 2 22 15    

5 2310888 Phương pháp PTHH và ứng dụng K23 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc            III Các môn tự chọn   8        

1 5230488 Lý luận dạy đại học K52 2 22 15    

2 2311788

Động lực học chuyển động thẳng ôtô K23 2 22 15    

3 2310488 Động lực học quá trình phanh ôtô K23 2 22 15    

4 2311088

Tính điều khiển và quỹ đạo chuyển động của ôtô K23 2 22 15    

5 2311188 Tính kinh tế nhiên liệu của xe K23 2 22   15  

6 2311388 Ứng dụng máy tính trong TT ôtô K23 2 22 15    

7 2310288 Cơ sở thiết kế ôtô K23 3 39 15    

8 2311688 Điều khiển hệ thống treo K23 2 22 15    

9 2320188 Các hệ cơ – điện tử trên xe K23 2 22 15    

10 2310588

Động lực học và độ bền khung vỏ ôtô K23 2 22 15    

11 2321188 Truyền lực thuỷ - cơ K23 2 22 15    

12 2311888 Điều khiển hệ động truyền lực K23 2 22 15    

13 2310688

Mô phỏng động lực học các hệ thống trên ôtô K23 2 22 15    

14 2320288

Cơ sở đảm bảo chất lượng sửa chữa xe K23 2 22   15  

15 2310788

Phần mềm ứng dụng trong kỹ thuật ôtô K23 3 39 15    

16 2311288

Tính năng thông qua của ôtô quân sự K23 2 22   15  

17 2310188

Chuẩn đoán kỹ thuật các hệ thống dẫn động thuỷ khí trên phương tiện cơ giới

K23 2 22   15  

18 231098 Thí nghiệm ôtô K23 2 16 30    

106

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

19 2320788 Động lực học xe bơi K23 2 22   15  

IV Đề cương luận văn tốt nghiệp K23 2        V Luận văn tốt nghiệp   8        VI Nghiên cứu khoa học   6          Tổng số   40        

15. Ky thuật cơ khí động lực (Mã số 60 52 01 16) - Ky thuật động cơ nhiệt* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   16        2.1 Cơ sở chuyên ngành   10        

1 2130588 Nhiệt động ứng dụng K21 2 22   15  

2 2310888

Phương pháp phần tử hữu hạn và ứng dụng K23 2 22   15  

3 2320188 Các hệ cơ – điện tử trên xe K23 2 22 15    

4 2330188

Cơ sở lý thuyết cháy trong động cơ đốt trong K23 2 22   15  

5 2330288

Tính kinh tế nhiên liệu và thành phần khí thải của động cơ K23 2 22   15  

2.2 Chuyên ngành   6        

1 2330388

Tính toán các quy luật nhiệt động chu trình công tác của động cơ đốt trong

K23 2 22   15  

2 2330488

Tính toán sức bền các chi tiết của động cơ bằng phương pháp phần tử hữu hạn

K23 2 16   30  

3 2330588 Thử nghiệm động cơ đốt trong K23 2 16   30  

III Các môn học tự chọn   12        3.1 Cơ sở chuyên ngành            

1 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22   15  

2 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39   15  

107

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

3 2130488 Thuỷ khí động lực học K21 2 22   15  

4 1210588

Phương trình vi phân và đạo hàm riêng K12 2 22   15  

5 2330688

Truyền nhiệt và ứng suất cơ nhiệt trong các chi tiết của động cơ K23 2 22   15  

6 2330788 Cơ sở thiết kế động cơ đốt trong K23 2 22   15  

7 2330888

Nhiên liệu dùng cho động cơ đốt trong K23 2 22   15  

8 2330988

Các phần mềm ứng dụng trong tính toán thiết kế động cơ K23 2 16   30  

9 2331088

Động lực học ĐC không thanh truyền K23 2 22   15  

10 2331188

Thuỷ khí động lực học nâng và đẩy tàu K23 2 22   15  

11 2331288

Tính toán và thiết kế hệ thống điều khiển động cơ phun nhiên liệu điện tử

K23 2 22   15  

3.2 Chuyên ngành            

1 2331388 Tăng áp cho động cơ K23 2 22   15  

2 2331488 Dao động xoắn và cân bằng động cơ K23 2 22   15  

3 2331588

Tự động điều chỉnh số vòng quay động cơ K23 2 22   15  

4 2331688

Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật của động cơ K23 2 22   15  

5 2331788

Phun nhiên liệu điều khiển bằng điện tử trên động cơ K23 2 22   15  

6 2331888

Ứng dụng kỹ thuật cơ – điện tử trong động cơ đốt trong K23 2 22   15  

7 2331988

Các chế độ làm việc chuyển tiếp của động cơ diesel K23 2 22   15  

8 2332088

Quy trình thử nghiệm ô nhiễm đối với động cơ đốt trong và phương tiện cơ giới đường bộ

K23 2 22   15  

9 2332188

Tính toán hàm lượng các chất ô nhiễm trong khí thải động cơ đốt trong

K23 2 22   15  

10 2332288

Tính toán hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel K23 2 22   15  

11 2332388

Kỹ thuật quang học trong nghiên cứu và phát triển (R&D) động cơ đốt trong

K23 2 22   15  

108

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

12 2332488

Ứng dụng lý thuyết CFD trong nghiên cứu động cơ đốt trong K23 2 22   15  

13 2332588

Đặc điểm làm việc của động cơ trong các điều kiện không tiêu chuẩn K23 2 22   15  

14 2332688

Động cơ diesel và tua bin khí trong tổ hợp đẩy tàu K23 2 22   15  

15 2332788

Tự động điều khiển và điều khiển từ xa hệ thống động lực tàu thuỷ K23 2 22   15  

16 2332888

Tính toán thiết kế động cơ tua bin khí tàu thuỷ K23 2 22   15  

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110488 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   11        

1 2130588 Nhiệt động ứng dụng K21 2 22   15  

2 2310888

Phương pháp phần tử hữu hạn và ứng dụng K23 2 22   15  

3 2310888 Các hệ cơ điện tử trên xe K23 3 39   15  

4 2330188

Cơ sở lý thuyết cháy trong động cơ đốt trong K23 2 22   15  

5 2330288

Tính kinh tế nhiên liệu và thành phần khí thải của động cơ K23 2 22   15  

III Các môn học tự chọn   8        3.1 Cơ sở chuyên ngành            

1 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

2 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo và từ biến K21 3 39 15    

3 2130488 Thuỷ khí động lực học K21 2 22   15  

4 1210588

Phương trình vi phân và đạo hàm riêng K12 2 22   15  

5 2330688

Truyền nhiệt và ứng suất cơ nhiệt trong các chi tiết của động cơ K23 2 22   15  

109

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

6 2330788 Cơ sở thiết kế động cơ đốt trong K23 2 22   15  

7 2330888

Nhiên liệu dùng cho động cơ đốt trong K23 2 22   15  

8 2330988

Các phần mềm ứng dụng trong tính toán thiết kế động cơ K23 2 16   30  

9 2331088

Động lực học động cơ không thanh truyền K23 2 22   15  

10 2331188

Thuỷ khí động lực học nâng và đẩy tàu K23 2 22   15  

11 2331288

Tính toán và thiết kế hệ thống điều khiển động cơ phun nhiên liệu điện tử

K23 2 22   15  

3.2 Chuyên ngành            

1 2330388

Tính toán nhiệt động chu trình công tác của động cơ đốt trong K23 2 22   15  

2 2330488

Tính toán sức bền các chi tiết của động cơ theo phương pháp phần tử hữu hạn

K23 2 16   30  

3 2330588 Thử nghiệm động cơ đốt trong K23 2 16   30  

4 2331388 Tăng áp cho động cơ K23 2 22   15  

5 2331488 Dao động xoắn và cân bằng động cơ K23 2 22   15  

6 2331588

Tự động điều chỉnh số vòng quay động cơ K23 2 22   15  

7 2331688

Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật của động cơ K23 2 22   15  

8 2331788

Phun nhiên liệu điều khiển bằng điện tử trên động cơ K23 2 22   15  

9 2331888

Ứng dụng kỹ thuật cơ – điện tử trong động cơ đốt trong K23 2 22   15  

10 2331988

Các chế độ làm việc chuyển tiếp của động cơ diesel K23 2 22   15  

11 2332088

Quy trình thử nghiệm ô nhiễm đối với động cơ đốt trong và phương tiện cơ giới đường bộ

K23 2 22   15  

12 2332188

Tính toán hàm lượng các chất ô nhiễm trong khí thải động cơ đốt trong

K23 2 22   15  

13 2332288

Tính toán hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel K23 2 22   15  

14 2332388

Kỹ thuật quang học trong nghiên cứu và phát triển (R&D) động cơ K23 2 22   15  

110

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

đốt trong

15 2332488

Ứng dụng lý thuyết CFD trong nghiên cứu động cơ đốt trong K23 2 22   15  

16 2332588

Đặc điểm làm việc của động cơ trong các điều kiện không tiêu chuẩn K23 2 22   15  

17 2332688

Động cơ diesel và tua bin khí trong tổ hợp đẩy tàu K23 2 22   15  

18 2332788

Tự động điều khiển và điều khiển từ xa hệ thống động lực tàu thuỷ K23 2 22   15  

19 2332888

Tính toán thiết kế động cơ tua bin khí tàu thuỷ K23 2 22   15  

IV Đề cương Luận văn K23 2        V Luận văn tốt nghiệp K23 8        VI Nghiên cứu khoa học   6          Tổng số   40        

16. Ky thuật cơ khí động lực (Mã số 60 52 01 16) - Ky thuật xe máy công binh

* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành   11        

1 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

2 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

3 2311488

Cơ sở điều khiển điện - điện tử trên phương tiện cơ giới K23 2 22 15    

4 2341888 Truyền động thuỷ khí XMCB K23 2 22     15

5 2330288

Tính kinh tế nhiên liệu và thành phần khí thải của động cơ K23 2 22     15

2.2 Chuyên ngành   6        

1 2340388

Cơ sở tăng cường chất lượng và hiệu quả làm việc của XMCB K23 2 22     15

111

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

2 2340288

Cơ sở bảo đảm chất lượng và hiệu quả sửa chữa XMCB K23 2 22     15

3 2341688 Thí nghiệm xe máy công binh K23 2 16   30  

III Các môn học tự chọn   10        

1 5230488 Lý luận dạy đại học K52 2 22     15

2 2340688 Động lực học máy làm đường K23 2 22 15    

3 2340788 Động lực học máy nâng vận chuyển K23 2 22 15    

4 2340988 Động lực học máy xây dựng trận địa K23 2 22 15    

5 2341488 Kinh tế máy xây dựng và làm đường K23 2 22     15

6 2340488

Cơ sở tính toán thiết kế xe máy công binh K23 2 22 15    

7 2340888

Động lực học máy sản xuất vật liệu xây dựng K23 2 22 15    

8 2341588

Mô phỏng quá trình làm việc của XMCB K23 2 22   15  

9 2342088

Ứng dụng phương pháp mô phỏng đại lượng ngẫu nhiên trong tính toán thiết kế MXD.

K23 2 22 15    

10 2341188

Hoàn thiện kết cấu máy chuyên dụng công trình K23 2 22 15    

11 2341988

Ứng dụng tin học trong tính toán XMCB K23 2 22 15    

12 2341088

Hiệu quả cơ giới hoá công tác tổ chức thi công K23 2 22 15    

13 2340588

Điều khiển thuỷ lực quá trình làm việc thiết bị công tác XMCB K23 2 22 15    

14 2341788

Tính toán phương tiện vượt sông tự hành K23 2 22 15    

15 2340188

Các quá trình công tác của phương tiện bắc cầu cơ giới K23 2 22   15  

16 2341388

Kết cấu tính toán các phương tiện xây dựng, rà phá chướng ngại nổ hiện đại

K23 2 22 15    

17 2341288

Kết cấu tính toán các phương tiện cấp nước dã chiến hiện đại K23   22 15    

18 2320488 Các phần mềm ứng dụng K23 2 22   15  

IV Luận văn tốt nghiệp K23 8          Tổng số   40        

112

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   13        2.1 Cơ sở chuyên ngành   11        

1 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

2 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

3 2311488

Cơ sở điều khiển điện - điện tử trên phương tiện cơ giới K23 2 22 15    

4 2341888 Truyền động thuỷ khí XMCB K23 2 22     15

5 2330288

Tính kinh tế nhiên liệu và thành phần khí thải của động cơ K23 2 22     15

2.2 Chuyên ngành   2        

1 2340388

Cơ sở tăng cường chất lượng và hiệu quả làm việc của XMCB K23 2 22     15

III Các môn học (môn) tự chọn   6        

1 5230488 Lý luận dạy đại học   2 22     15

2 2340288

Cơ sở bảo đảm chất lượng và hiệu quả sửa chữa XMCB K23 2 22     15

3 2340688 Động lực học máy làm đường K23 2 22 15    

4 2320488 Các phần mềm chuyên dụng K23 2 22   15  

5 2340788 Động lực học máy nâng vận chuyển K23 2 22 15    

6 2340988 Động lực học máy xây dựng trận địa K23 2 22 15    

7 2341688 Thử nghiệm xe máy công binh K23 2 16   30  

8 2341488

Kinh tế máy xây dựng và máy làm đường K23 2 22     15

9 2340488

Cơ sở tính toán thiết kế xe máy công binh K23 2 22 15    

10 2340888

Động lực học máy sản xuất vật liệu xây dựng K23 2 22 15    

11 2341588

Mô phỏng quá trình làm việc của XMCB K23 2 22   15  

113

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

12 2342088

Ứng dụng phương pháp mô phỏng đại lượng ngẫu nhiên trong tính toán thiết kế MXD.

K23 2 22 15    

13 2341188

Hoàn thiện kết cấu máy chuyên dụng công trình K23 2 22 15    

14 2341988

Ứng dụng tin học trong tính toán XMCB K23 2 22 15    

15 2341088

Hiệu quả cơ giới hoá công tác tổ chức thi công K23 2 22 15    

16 2340588

Điều khiển thuỷ lực quá trình làm việc thiết bị công tác XMCB K23 2 22 15    

17 2341788

Tính toán phương tiện vượt sông tự hành K23 2 22 15    

18 2340188

Các quá trình công tác của phương tiện bắc cầu cơ giới K23 2 22   15  

19 2341388

Kết cấu tính toán các phương tiện xây dựng, rà phá chướng ngại nổ hiện đại

K23 2 22 15    

20 2341288

Kết cấu tính toán các phương tiện cấp nước dã chiến hiện đại K23 2 22 15    

IV Đề cương luận văn K23 2        

VTham gia hội thảo, hướng dẫn sinh viên NCKH, tham gia đề tài NCKH, viết báo và báo cáo tại các hội nghị KH.

K23 6        

VI Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

17. Ky thuật cơ khí động lực (Mã số 60 52 01 16) - Ky thuật tăng thiết giáp

* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc            2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

2 2111688 Lý thuyết đàn hồi- dẻo - từ biến K21 3 39 15    

114

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

3 2311488

Cơ sở điều khiển điện - điện tử trên phương tiện cơ giới K23 2 22 15    

4 2130488 Thuỷ khí động lực học K21 2 22 15    

5 2330288

Tính kinh tế nhiên liệu và thành phần khí thải của động cơ K23 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc   6        

1 2320388 Cơ sở đo lường và thử nghiệm xe K23 2 22 15    

2 2310388

Độ tin cậy, chẩn đoán và dự báo tình trạng kỹ thuật các thiết bị cơ khí năng lượng

K23 2 22 15    

3 2311588 Dao động ôtô K23 2 22 15    

III Các môn tự chọn   10        

1 5230488 Lý luận dạy đại học K52 2 22 15    

2 2311188 Tính kinh tế nhiên liệu của xe K23 2 22   15  

3 2311688 Điều khiển hệ thống treo K23 2 22   15  

4 2320188 Các hệ cơ – điện tử trên xe K23 2 22   15  

5 2321188 Truyền lực thuỷ - cơ K23 2 22   15  

6 2321088

Mô phỏng hệ động lực học trên xe quân sự K23 2 22   15  

7 2320688

Động lực học thống kê – lý thuyết hàm ngẫu nhiên ứng dụng K23 2 22   15  

8 2311888 Điều khiển hệ động truyền lực K23 2 22   15  

9 2320288 Cơ sở đảm bảo chất lượng SC xe K23 2 22   15  

10 2320488 Các phần mềm ứng dụng K23 2 22   15  

11 2311288 Tính năng thông qua của ôtô K23 2 22   15  

12 2320588

Đánh giá khả năng cơ động của tăng thiết giáp K23 2 22   15  

13 2320988 Lý thuyết treo phi tuyến của xe tăng K23 2 22   15  

14 2320888 Động lực học xe tăng K23 2 22   15  

15 2320788 Động lực học xe bơi K23 2 22   15  

115

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

IV Luận văn tốt nghiệp K23 8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110488 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc            2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2120888 Cơ học hệ nhiều vật K21 2 22 15    

2 2111688 LT đàn hồi- dẻo - từ biến K21 3 39 15    

3 2311488

Cơ sở điều khiển điện - điện tử trên phương tiện cơ giới K23 2 22 15    

4 2130488 Thuỷ khí động lực học K23 2 22 15    

5 2330288

Tính kinh tế nhiên liệu và thành phần khí thải của động cơ K23 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc            III Các môn tự chọn   8        

1 5230488 Lý luận dạy đại học K52 2 22 15    

2 2311188 Tính kinh tế nhiên liệu của xe K23 2 22   15  

3 2311688 Điều khiển hệ thống treo K23 2 22   15  

4 2320188 Các hệ cơ – điện tử trên xe K23 2 22   15  

5 2321188 Truyền lực thuỷ - cơ K23 2 22   15  

6 2321088

Mô phỏng hệ động lực học trên xe quân sự K23 2 22   15  

7 2320688

Động lực học thống kê – lý thuyết hàm ngẫu nhiên ứng dụng K23 2 22   15  

8 2311888 Điều khiển hệ động truyền lực K23 2 22   15  

9 2320288 Cơ sở đảm bảo chất lượng SC xe K23 2 22   15  

10 232048 Các phần mềm ứng dụng K23 2 22   15  

116

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

11 2311288 Tính năng thông qua của ôtô K23 2 22   15  

12 2320588

Đánh giá khả năng cơ động của tăng thiết giáp K23 2 22   15  

13 2320988 Lý thuyết treo phi tuyến của xe tăng K23 2 22   15  

14 2320888 Động lực học xe tăng K23 2 22   15  

15 2320788 Động lực học xe bơi K23 2 22   15  

16 2311788

Động lực học chuyển động thẳng ô tô K23 2 22   15  

17 2310488 Động lực học quá trình phanh ôtô K23 2 22   15  

18 2311988 Đánh giá hiệu quả sử dụng ô tô K23 2 22   15  

IV Đề cương luận văn tốt nghiệp K23 2        V Luận văn tốt nghiệp   8        VI Nghiên cứu khoa học   6          Tổng số   40        

18. Ky thuật điện tử (Mã số 60 52 02 03)* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 3140188

Thống kê vô tuyến và mô phỏng hệ thống K31 3 30 30    

2 3130388

Lý thuyết xử lý tín hiệu vô tuyến điện K31 2 22 15    

3 3120188 Kỹ thuật siêu cao tần nâng cao K31 2 22 15    

4 3110188

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình hệ thống K31 2 22 15    

5 3151188 Mạng thông tin số liệu K31 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc   6        

117

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

1 3150588 Kỹ thuật truyền dẫn K31 2 22 15    

2 3150488 Kỹ thuật lưu lượng K31 2 22 15    

3 3150388 Các hệ thống vô tuyến số K31 2 22 15    

III Các môn tự chọn   10          a. Cơ sở chuyên ngành            

1 3150788 Lý thuyết thông tin và mã hoá K31 3 39 15    

2 3150688 Kỹ thuật xử lý không gian thời gian K31 2 22 15    

3 3130288

Xử lý tín hiệu số dùng DSP và FPGA K31 2 22 15    

4 3130188 Phân tích và tổng hợp các bộ lọc số K31 2 22 15    

5 3140288 Thiết kế PCB và IC K31 3 30 30    

  b. Chuyên ngành            

1 3151488 Vi ba số K31 2 22 15    

2 3151388 Thông tin quang K31 2 22 15    

3 3150288

Các hệ thống thông tin di động tiên tiến K31 3 30 30    

4 3120288 Truyền hình số đa phương tiện K31 2 22 15    

5 3150888 Mạng không dây K31 3 39 15    

6 3150188 An toàn mạng thông tin K31 3 30 30    

7 3151288 Mạng VSAT K31 2 22 15    

8 3150988 Mạng máy tính K31 3 39 15    

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

19. Ky thuật rađa - dẫn đường (Mã số 60 52 02 04)* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

118

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 3140188

Thống kê vô tuyến và mô phỏng hệ thống K31 3 30 30    

2 3130388

Lý thuyết xử lý tín hiệu vô tuyến điện K31 2 22 15    

3 3120188 Kỹ thuật siêu cao tần nâng cao K31 2 22 15    

4 3110188

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình hệ thống K31 2 22 15    

5 3151188 Mạng thông tin số liệu K31 2 22 15    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc   6        

1 3160188 Kỹ thuật định vị và dẫn đường K31 2 22 15    

2 3160288

Lý thuyết & các phương pháp xử lý tín hiệu radar K31 2 22 15    

3 3160388 Hệ thống ra đa K31 2 22 15    

III Các môn tự chọn   10          a. Cơ sở chuyên ngành            

1 3130288 Xử lý tín hiệu trên công nghệ FPGA K31 3 30 30    

2 3140288 Thiết kế PCB và thiết kế IC K31 3 30 30    

3 3120388 Kỹ thuật phát SCT nâng cao K31 2 22 15    

4 3120488 Kỹ thuật thu SCT nâng cao K31 2 22 15    

5 3151088 Mạng Nơron trong xử lý tín hiệu K31 2 22 15    

  b. Chuyên ngành            

6 3160488

Xử lý thích nghi không gian và thời gian tín hiệu rađa K31 2 22 15    

7 3160588

Phát hiện và đo tham số mục tiêu ra đa K31 3 39 15    

8 3160688

Xử lý quỹ đạo trong ra đa đơn và mạng ra đa K31 3 39 15    

9 3160788 Nhận dạng mục tiêu ra đa K31 2 22 15    

10 3160888

Các giải pháp kỹ thuật trong ra đa điều khiển hoả lực K31 2 22 15    

11 316098 Các giải pháp kỹ thuật trong ra đa K31 2 22 15    

119

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8 dải rộng

12 3161088

Các giải pháp kỹ thuật trong ra đa thụ động K31 2 22 15    

13 3161188

Ra đa dải siêu rộng có độ phân giải cao K31 3 30 30    

14 3161388

Tạo và xử lý ảnh ra đa trong đài trắc quan dùng kỹ thuật mặt mở ănten K31 2 22 15    

15 3170188

Gây nhiễu và chống nhiễu cho các hệ thống phòng không K31 2 22 15    

16 3161288

Các giải pháp kỹ thuật trong rađa vượt tầm chân trời K31 2 22 15    

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   19        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 3140188

Thống kê vô tuyến và mô phỏng hệ thống K31 3 30 30    

2 3130388

Lý thuyết xử lý tín hiệu vô tuyến điện K31 2 22 15    

3 3120188 Kỹ thuật siêu cao tần nâng cao K31 2 22 15    

4 3110188

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình hệ thống K31 2 22 15    

5 3151188 Mạng thông tin số liệu K31 2 22 15    

III Các môn tự chọn   8          a. Cơ sở chuyên ngành            

1 3130288

Xử lý tín hiệu rađa trên công nghệ FPGA K31 3 30 30    

2 3140288 Thiết kế PCB và thiết kế IC K31 3 30 30    

3 3170288 Kỹ thuật thu, phát siêu cao tần K31 2 22 15    

4 3151088 Mạng Nơron trong xử lý tín hiệu K31 2 22 15    

120

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

  b. Chuyên ngành            

5 3160188 Kỹ thuật định vị và dẫn đường K31 2 22 15    

6 3160288

Lý thuyết & các phương pháp xử lý tín hiệu radar K31 2 22 15    

7 3160388 Hệ thống rađa K31 2 22 15    

8 3160488

Kỹ thuật anten thich nghi và xử lý không gian thời gian tín hiệu ra đa K31 2 22 15    

9 3160588

Phát hiện và đo tham số mục tiêu ra đa K31 3 39 15    

10 3160688 Xử lý quỹ đạo trong ra đa K31 3 39 15    

11 3160788 Nhận dạng mục tiêu ra đa K31 2 22 15    

12 3160888

Các giải pháp kỹ thuật trong ra đa điều khiển hoả lực K31 2 22 15    

13 3160988

Các giải pháp kỹ thuật trong ra đa dải rộng K31 2 22 15    

14 3161088

Các giải pháp kỹ thuật trong ra đa thụ động K31 2 22 15    

15 3161288

Các giải pháp kỹ thuật trong ra đa vượt tầm chân trời K31 2 22 15    

16 3161388

Tạo và xử lý ảnh ra đa trong đài trắc quan dùng kỹ thuật mặt mở ănten K31 3 30 30    

17 3170188

Gây nhiễu và chống nhiễu cho các hệ thống phòng không K31 3 30 30    

IV Đề cương luận văn   2        V Luận văn tốt ngiệp   8        VI Nghiên cứu khoa học   6          Tổng số   40        

20. Ky thuật điều khiển và tự động hóa (Mã số 60 52 02 16) - Tự động hóa* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)

LT BT TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Anh Văn K13 3 30 15   15

II Các môn học bắt buộc   17 255

120    

121

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)

LT BT TH

TL

1 Cơ sở chuyên ngành   11        

2 3220888

Cấu trúc và lập trình các hệ vi điều khiển K32 2 22   15  

3 3221088

Cơ sở các hệ thống điều khiển hiện đại K32 3 39   15  

4 3230788

Phân tích và tổng hợp các HTĐK bằng MT K32 2 22   15  

5 3220688 Cơ sở xử lý - ĐK số và DSP K32 2 22   15  

6 3230188 Truyền động điện tự động K32 2 22   5 10

2.2 Chuyên ngành   6        

1 3220788

Các hệ điện tử khả trình (FPGA & CPLD) K32 2 22   15  

2 3220188

Cơ sở lập trình các hệ thống kỹ thuật K32 2 22   15  

3 3230288 Điện tử công suất K32 2 22   15  

III Các chuyên đề tự chọn   10        

1 3220988

Cấu trúc và lập trình hệ SCADA công nghiệp K32 2 16   30  

2 3220288

Cấu trúc và lập trình hệ thống đo lường và điều khiển K32 2 22   15  

3 3230588

Nhận dạng động học hệ thống điều khiển K32 2 22   15  

4 3231388

Truyền dữ liệu và mạng truyền thông công nghiệp K32 2 22   15  

5 3231288 Thiết kế hệ thống ĐK K32 2 22   15  

6 3231188 Thiết kế bộ ĐK số K32 2 22   15  

7 3231088 Thiết kế bộ điều khiển phi tuyến K32 2 22   15  

8 3230388 Điều khiển truyền động điện số K32 2 22   15  

9 3230888 Thiết bị điện tử công suất K32 2 22   15  

10 3230688

Phân tích và mô phỏng các hệ truyền động điện tự động K32 2 22   15  

11 3230488 ĐK Robot và máy CNC K32 2 22 15    

12 3210788

Xử lý ảnh trong hệ thống thị giác kỹ thuật K32 2 22   15  

13 3231588

Ưng dụng ĐK trượt trong tổng hợp ĐK các hệ điều khiển điện cơ K32 2 22   15  

122

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)

LT BT TH

TL

14 3230988 Thiết kế bộ điều khiển động cơ K32 2 22 15    

15 3231488

Tự động hóa phát và cung cấp điện năng CN K32 2 22   15  

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

21. Ky thuật điều khiển và tự động hóa (Mã số 60 52 02 16) - Điều khiển các thiết bị bay

* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)

LT BT TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn học bắt buộc   17 255

120    

2.1 Cơ sở chuyên ngành   11        

1 3220888

Cấu trúc và lập trình các hệ vi điều khiển K32 2 22   15  

2 3221088

Cơ sở các hệ thống điều khiển hiện đại K32 3 39   15  

3 3230788

Phân tích và tổng hợp các HTĐK bằng MT K32 2 22   15  

4 3220688 Cơ sở xử lý - ĐK số và DSP K32 2 22   15  

5 3210788

Xử lý ảnh trong hệ thống thị giác kỹ thuật K32 2 22   15  

2.2 Chuyên ngành            

1 3160288

Lý thuyết & các phương pháp xử lý tín hiệu radar K31 2 22 15    

2 3220188

Cơ sở lập trình các hệ thống kỹ thuật K32 2 22 15    

3 3210188

Cơ sở xây dựng các hệ thống điều khiển TBB K32 2 22   15  

III Các chuyên đề tự chọn   10        

1 3220488

Mô phỏng động học điều khiển TL tự dẫn K32 2 22   15  

2 3210488 Hệ thống dẫn đường cho TBB K32 2 22   15  

3 3210288

Điều khiển TBB bằng phương pháp gaz động K32 2 22   15  

123

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)

LT BT TH

TL

4 3210688

Xây dựng hệ đo-bám tọa độ điện tử - số K32 2 22 15    

5 3210588

Thiết kế các hệ thống tự động ổn định trên khoang K32 2 22   15  

6 3210388

Điều khiển TBB trên cơ sở nhiều nguồn thông tin K32 2 22   15  

7 3220788

Các hệ điện tử khả trình (FPGA & CPLD) K32 2 22   15  

8 3220388 Điều khiển ngẫu nhiên K32 2 22   15  

9 3220288

Cấu trúc và lập trình các hệ đo lường và điều khiển K32 2 22   15  

10 3231288 Thiết kế hệ thống ĐK K32 2 22   15  

11 3231088 Thiết kế bộ điều khiển phi tuyến K32 2 22   15  

12 3230688

Phân tích và mô phỏng các hệ truyền động điện tự động K32 2 22   15  

13 3230388 Điều khiển truyền động điện số K32 2 22   15  

14 3220588

Nhận dạng động học các hệ thống điều khiển K32 2 22   15  

15 3230988 Thiết kế bộ điều khiển động cơ K32 2 22   15  

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

22. Ky thuật xây dựng công trình ngầm (Mã số 60 58 02 04)* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

2 0410888

Phương pháp số trong tính toán kết cấu V2 2 22 15    

3 0410988 Tấm và vỏ V2 2 22 15    

124

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

4 0410588 Động lực học công trình V2 2 22 15    

5 0411088 Thí nghiệm công trình V2 2 16 30    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc   6        

1 0420188 Các phương pháp thi công hiện đại V2 2 16 10 20  

2 0411388 Tương tác kết cấu với môi trường V2 2 22 15    

3 0420288 Cơ học hầm V2 2 22 15    

III Các môn tự chọn   10        

1 0420888

Tính toán công trình chịu tải trọng nổ V2 2 22 15    

2 0411288

Tính toán công trình chịu tác dụng tải trọng động đất V2 2 22 15    

3 0411188

Tính toán công trình chịu tác dụng của tải trọng gió V2 2 22 15    

4 0420388 Công sự V2 2 22 15    

5 0420588 Công trình ngầm QS V2 2 22 15    

6 0420788

Ngụy trang công trình trong chiến tranh hiện đại V2 2 22 15    

7 0420488 Công tác nổ V2 2 16 30    

8 0440188

Quy hoạch thiết kế, khai thác không gian ngầm đô thị V2 2 22 15    

9 0420988 Tính toán kết cấu CTN đô thị V2 2 16 15 15  

10 0420688 Độ tin cậy và tuổi thọ công trình V2 2 16   30  

11 0410388 Cơ học đất V2 2 16 15 15  

12 0410788 Phương pháp số trong địa kỹ thuật V2 2 22 15    

13 0410688 Kết cấu móng sâu V2 2 22 15    

14 0410188 Áp lực đất và tường chắn đất V2 2 22 15    

15 0410288 Các biện pháp xử lý nền đất yếu V2 2 22 15    

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

                 

125

23. Ky thuật xây dựng công trình giao thông (Mã số 60 58 02 05) Xây dựng đường ôtô và đường thành phố

* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        

1 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

2 0410888

Phương pháp số trong tính toán kết cấu V2 2 22 15    

3 0410988 Tấm và vỏ V2 2 22 15    

4 0410588 Động lực học công trình V2 2 22 15    

5 0411088 Thí nghiệm công trình V2 2 16 30    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc 6        

1 0430388

Cơ sở tính toán nền móng đường ô tô V2 2 22 15    

2 0430188

Cơ sở tính toán kết cấu áo đường ôtô V2 2 22 10 5  

3 0431488

Quản lý kỹ thuật và cơ sở đánh giá chất lượng mặt đường ôtô V2 2 22 15    

III Các môn tự chọn   10        

1 0431888

Tính toán mặt đường cứng đường ôtô V2 2 22 15    

2 0432088

Tính toán mặt đường mềm đường ôtô V2 3 30 15    

3 0432588 Tính toán ứng suất nhiệt V2 2 22 5 10  

4 0433088 Xây dựng đường trên nền đất yếu V2 3 39 15    

5 0431088 Khai thác kĩ thuật đường ôtô V2 2 22 10 5  

6 0430588

Đánh giá cường độ mặt đường mềm đường ôtô V2 3 39 10 5  

7 0430788

Đánh giá sức chịu tải và tuổi thọ mặt đường cứng đường ôtô V2 2 22 5 10  

126

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8 0432688

Tính toán và đánh giá mặt đường ôtô có xét đến đặc trưng ngẫu nhiên các tham số tính toán.

V2 3 39 15    

9 0432888

Vật liệu mới trong xây dựng, sửa chữa, bảo dưỡng mặt đường ôtô V2 2 22     15

10 0431788 Thiết kế mạng lưới đường V2 2 22 15    

11 0430988

Đường ôtô cao tốc và cảnh quan môi trường V2 2 22 15    

12 0431388

Lý thuyết dòng xe và năng lực thông qua của làn đường V2 2 22 5 10  

13 0431288 Kỹ thuật giao thông và đường đô thị V2 2 22     15

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   11        

1 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

2 0410888

Phương pháp số trong tính toán kết cấu V2 2 22 15    

3 0410988 Tấm và vỏ V2 2 22 15    

4 0410588 Động lực học công trình V2 2 22 15    

5 0411088 Thí nghiệm công trình V2 2 16 30    

III Các môn tự chọn 8        

1 0430388

Cơ sở tính toán nền móng đường ôtô V2 2 22 15    

2 0430188

Cơ sở tính toán kết cấu áo đường ôtô V2 2 22 10 5  

3 0431488

Quản lý kỹ thuật và cơ sở đánh giá chất lượng mặt đường ôtô V2 2 22 15    

4 0431888

Tính toán mặt đường cứng đường ôtô V2 2 22 15    

127

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

5 0432088

Tính toán mặt đường mềm đường ôtô V2 3 22 15    

6 0432588 Tính toán ứng suất nhiệt V2 2 22 5 10  

7 0433088 Xây dựng đường trên nền đất yếu V2 3 39 15    

8 0431088 Khai thác kĩ thuật đường ôtô V2 2 22 10 5  

9 0430588

Đánh giá cường độ mặt đường mềm đường ôtô V2 3 39 10 5  

10 0430788

Đánh giá sức chịu tải và tuổi thọ mặt đường cứng đường ôtô V2 2 22 5 10  

11 0432688

Tính toán và đánh giá mặt đường ôtô có xét đến đặc trưng ngẫu nhiên các tham số tính toán

V2 3 39 15    

12 0432888

Vật liệu mới trong xây dựng, sửa chữa, bảo dưỡng mặt đường ôtô V2 2 22     15

13 0431788 Thiết kế mạng lưới đường V2 2 22 15    

14 0430988

Đường ôtô cao tốc và cảnh quan môi trường V2 2 22 15    

15 0431388

Lý thuyết dòng xe và năng lực thông qua của làn đường V2 2 22 5 10  

16 0431288 Kỹ thuật giao thông và đường đô thị V2 2 22     15

IV Đề cương luận văn   2        V Luận văn tốt nghiệp   8        VI Nghiên cứu khoa học   6          Tổng số   40        

24. Ky thuật xây dựng công trình giao thông (Mã số 60 58 02 05) - Xây dựng sân bay

* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        2.1 Cơ sở chuyên ngành bắt buộc   11        1 211168 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

128

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8

2 0410888

Phương pháp số trong tính toán kết cấu V2 2 22 15    

3 0410988 Tấm và vỏ V2 2 22 15    

4 0410588 Động lực học công trình V2 2 22 15    

5 0411088 Thí nghiệm công trình V2 2 16 30    

2.2 Chuyên ngành bắt buộc 6        

1 0430488

Cơ sở tính toán nền móng đường sân bay V2 2 22 15    

2 0430288

Cơ sở tính toán kết cấu mặt đường sân bay V2 2 22 10 5  

3 0431588

Quản lý kỹ thuật và cơ sở đánh giá chất lượng mặt đường sân bay V2 2 22 15    

III Các môn tự chọn   10        

1 0431988

Tính toán mặt đường cứng đường sân bay V2 3 22 15    

2 0432188

Tính toán mặt đường mềm đường sân bay V2 2 22 15    

3 0432588 Tính toán ứng suất nhiệt V2 2 22 5 10  

4 0433188 Xây dựng sân bay trên nền đất yếu V2 3 39 15    

5 0431188

Khai thác kĩ thuật mặt đường sân bay V2 2 22 10 5  

6 0430688

Đánh giá cường độ mặt đường mềm sân bay V2 2 22 10 5  

7 0430888

Đánh giá sức chịu tải và tuổi thọ mặt đường cứng sân bay V2 3 30 5 10  

8 0432788

Tính toán và đánh giá mặt đường sân bay có xét đến đặc trưng ngẫu nhiên các thông số tính toán

V2 3 39 15    

9 0432988

Vật liệu mới trong xây dựng, sửa chữa, bảo dưỡng mặt đường sân bay V2 2 22     15

10 0432288

Tính toán năng lực thông qua cảng hàng không. V2 2 22 15    

11 0432488

Tính toán tiếng ồn hàng không và các biện pháp khắc phục V2 2 22     15

12 0432388

Tính toán thiết kế tổng mặt bằng cảng hàng không và sân bay V2 2 22     15

13 0431688

Quy hoạch hệ thống cảng hàng không - sân bay V2 2 22     15

129

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

IV Luận văn tốt nghiệp   8          Tổng số   40        

* Phương thức nghiên cứu

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   11        

1 2111688 Lý thuyết đàn hồi - dẻo - từ biến K21 3 39 15    

2 0410888

Phương pháp số trong tính toán kết cấu V2 2 22 15    

3 0410988 Tấm và vỏ V2 2 22 15    

4 0410588 Động lực học công trình V2 2 22 15    

5 0411088 Thí nghiệm công trình V2 2 16 30    

III Các môn tự chọn   8        

1 0430488

Cơ sở tính toán nền móng đường sân bay V2 2 22 15    

2 0430288

Cơ sở tính toán kết cấu mặt đường sân bay V2 2 22 10 5  

3 0431588

Quản lý kỹ thuật và cơ sở đánh giá chất lượng mặt đường sân bay V2 2 22 15    

4 0431988

Tính toán mặt đường cứng đường sân bay V2 3 22 15    

5 0432188

Tính toán mặt đường mềm đường sân bay V2 2 22 15    

6 0432588 Tính toán ứng suất nhiệt V2 2 22 5 10  

7 0433188 Xây dựng sân bay trên nền đất yếu V2 3 39 15    

8 0431188

Khai thác kĩ thuật mặt đường sân bay V2 2 22 10 5  

9 0430688

Đánh giá cường độ mặt đường mềm sân bay V2 2 22 10 5  

10 0430888

Đánh giá sức chịu tải và tuổi thọ mặt đường cứng sân bay V2 3 22 5 10  

130

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

11 0432788

Tính toán và đánh giá mặt đường sân bay có xét đến đặc trưng ngẫu nhiên các thông số tính toán

V2 3 39 15    

12 0432988

Vật liệu mới trong xây dựng, sửa chữa, bảo dưỡng mặt đường sân bay V2 2 22     15

13 0432288

Tính toán năng lực thông qua cảng hàng không. V2 2 22 15    

14 0432488

Tính toán tiếng ồn hàng không và các biện pháp khắc phục V2 2 22     15

15 0432388

Tính toán thiết kế tổng mặt bằng cảng hàng không và SB V2 2 22     15

16 0431688

Quy hoạch hệ thống cảng hàng không V2 2 22     15

IV Đề cương luận văn   2        V Luận văn tốt nghiệp   8        VI Nghiên cứu khoa học   6          Tổng số   40        

25. Chỉ huy, quản lý ky thuật (Mã số 60 86 02 14) - Quản lý kinh tế ky thuật

* Phương thức giảng dạy

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

I Các môn học chung   5        

1 5110188 Triết học K51 2        

2 1310188 Tiếng Anh K13 3 30 15   15

II Các môn bắt buộc   17        

1 2170188 Phương pháp tối ưu ra quyết định K21 3 39 5   10

2 0770588 Lý thuyết hệ thống K7 2 22 10   5

3 2170288 Quản trị nguồn nhân lực K21 3 39 10   5

4 2170688 Quản trị chiến lược K21 2 22     15

5 5130288 Quản lý hành chính nhà nước K51 2 22     15

6 0770888 Quản lý kinh tế công nghiệp K7 2 22 10   5

7 0770788 Phương pháp luận NCKHQS K7 2 22 15    

131

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

8 6120588 Chiến lược quốc phòng – an ninh K6 2 22 15    

III Các môn học tự chọn   10      3.1 Quản lý ky thuật quân sự   10      

1 6120688 Nghệ thuật quân sự Việt Nam K6 2 22 15  

2 0711788 Tổ chức và quản lý ngành kỹ thuật K7 2 22 15  

3 0711388 Chỉ huy tham mưu kỹ thuật K7 2 16 15 15

4 0720258 Tổ chức khai thác TBKT K7 2      

5 0711588 Tổ chức BĐKT trong SSCĐ K7 2 22 5 10

6 0711688 Tổ chức BĐKT trong tác chiến K7 2 22 15  

7 0720588 Quản lý kho kỹ thuật K7 2 22 15  

8 0720488 Quản lý cơ sở sản xuất K7 2 22 15  

9 0770488 Lượng hóa trong quản lý K7 2 22 15  

10 0711488 CTKT trong động viên K7 2 22   15

11 0730788 CTKT khu vực phòng thủ K7 2 22 15  

12 0730688

Công tác tham mưu kỹ thuật khu vực phòng thủ K7 2 22 15  

13 5210388 CTĐ - CTCT K52 2 22   15

14 0750788 Tin học ứng dụng trong quản lý K7 2 22 15  

15 0750888 Tự động hóa chỉ huy kỹ thuật K7 2 22 5 10

16 0750688 Hệ thống thông tin quản lý K7 2 22 15  

17 5230388 Tâm lý học quản lý K52 2 22 10 5

18 0770288 Khoa học dự báo K7 2 22 15  

19 0750588 Chiến tranh công nghệ cao K7 2 22 5 10

20 2170888 Xây dựng và quản lý dự án K21 3 39 5 10

21 0770388 Kinh tế học phát triển K7 2 22 10 5

132

TT Mã số Tên học phần Kho

a PTSốTC

Thời lượng (tiết)LT

BT

TH

TL

22 2171388 Quản lý chất lượng K21 2 22   15

3.2 Quản lý kinh tế ky thuật   10      

1 2171888 Quản lý sản xuất K21 3 39   15

2 2170988 Quản trị tài chính K21 2 22 15  

3 2170888 Xây dựng và quản lý dự án K21 3 39 5 10

4 0770388 Kinh tế học phát triển K7 2 22 10 5

5 0770688 Pháp luật trong quản lý kinh tế K7 2 22 10 5

6 0770988 Kinh tế toàn cầu K7 2 22 15  

7 0770488 Lượng hóa trong quản lý K7 2 22 15  

8 0750688 Hệ thống thông tin quản lý K7 2 22 15  

9 0720488 Quản lý cơ sở sản xuất K7 2 22 15  

10 0770188 Hợp tác kinh tế quốc tế K7 2 22 5 10

11 5230388 Tâm lý học quản lý K52 2 22 10 5

12 2171388 Quản lý chất lượng K21 2 22   15

13 5230588 Nghệ thuật lãnh đạo và quản lý K52 2 22 5 5

14 0770288 Khoa học dự báo K7 2 22 15  

IV Luận văn tốt nghiệp   8        Tổng số   40      

133