70
Tên thiết bị: Tên công ty thương mại Maker chế tạo: Tên phụ tùng gia công: (Maker chế tạo) Ngày tháng: (Công ty thương mại) Ngày[Khi đặt hàng] Phê duyệt Người đảm nhiệm Phê duyệt Người đảm nhiệm Bộ phận thiết kế Bộ phận chủ quản Mg Người đảm nhiệm Mg Người đảm nhiệm Bộ phận thiết kế Bộ phận chủ quản [Khi nghiệm thu] Mg Người đảm nhiệm Mg Người đảm nhiệm Phát hành Ngày tháng năm 2011 Khu vực hiện trường PEG Số bản vẽ: Sử dụng cho thiết bị chuyên dụng thông thường Khu vực hiện trường PEG Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM CÔNG TY HONDA VIETNAM CÔNG TY HONDA VIETNAM CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết bị Mã đặt hàng

Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

  • Upload
    vanthu

  • View
    224

  • Download
    7

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Tên thiết bị:   Tên công ty thương mại

Maker chế tạo:

Tên phụ tùng gia công:

(Maker chế tạo) Ngày tháng:  /  /’ (Công ty thương mại) Ngày:  /  /’

[Khi đặt hàng] Phê duyệtNgười đảm

nhiệm Phê duyệt Người đảm nhiệm

Bộ phận thiết kế Bộ phận chủ quản

MgNgười đảm

nhiệmMg Người đảm nhiệm

 /  /’  /  /’  /  /’  /  /’

Bộ phận thiết kế Bộ phận chủ quản

[Khi nghiệm thu]

MgNgười đảm

nhiệmMg Người đảm nhiệm

 /  /’  /  /’  /  /’  /  /’

Phát hành Ngày tháng năm 2011

Khu vực hiện trường PEG

Số bản vẽ:

Sử dụng cho thiết bị chuyên dụng thông thường

Khu vực hiện trường PEG

Bản cơ khí

CÔNG TY HONDA VIETNAM CÔNG TY HONDA VIETNAM CÔNG TY HONDA VIETNAM CÔNG TY HONDA VIETNAM

Spec qui định chế tạo thiết bị

Mã đặt hàng -

Page 2: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

① Các hạng mục quy định về hoạt động.

Page 3: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Phân loại SPEC NO. Hạng mục Page

Qui định vận hànhPhương pháp vận hành, phạm vi vận hành, cấu thành, mục đích.

2 3

Liên quan đến Spec chung 4 5 6

1.1 Thiết bị áp lực dầu・・・・ 7、81.2 Liên quan đến Cylinder・・・ 8、91.3 Van điện từ・・・・ 91.4 Các mạch・・・・・・・ 101.5 Đường ống・・・・・・・・・・・ 10、111.6 Cút nối・・・ 111.7 Chêm, đệm (Support)・・・ 111.8 Ống (Hose)・・・・・ 111.9 Các loại seal ・・・・・・ 121.10 Bôi trơn・・・ 13、141.11 Các loại dầu mỡ bôi trơn・・ 14

2.1 Bộ khí・・・・・・・・ 15、162.2 Đường ống khí・・・・・・ 16

3.1 Bể dầu・・・・・ 173.2 Hầm・・・・・・・・ 173.3 Đường ống (hose)・・・・ 173.4 Hệ thống bơm・・・・ 18、193.5 Chip conveyer・・・ 193.6 Thiết bị kiểm soát・・・・・・ 193.7 Khác・・・・・・・・ 19

4.1 Cơ cấu, cấu tạo・・・・・・・ 20~254.2 An toàn chung về dây chuyền・・・・ 254.3 Tính bảo dưỡng・・・・・・・・・ 264.4 Phòng chống rơi・・・・・・・  274.5 Phòng chống cháy nổ・・・・・・・・・  27

5.1 Hệ thống RoBot・・・・ 28,29

6.1 Bed- base body・・・・・・・・・・ 306.2 JIG BODY・・・・・・・・・ 316.3 Tấm JIG (Jig plate)・・・・ 316.4 Chốt định vị・・・・・・・ 316.5 Vị trí tiêu chuẩn・・・・・・ 316.6 Kẹp ・・・・・・・・・・ 326.7 Lắp chi tiết (work set)・・・・ 336.8 Thao tác・・・・・・・ 336.9 Chuyển động trượt・・・・・ 346.10 Liên quan đến truyền động・・・・ 34、356.11 Motor・・・・・・・・・ 356.12 Tính bảo dưỡng・・・・・・・・ 366.13 Stoper・・・・・・・・・・ 36

Check tài liệu, chỉ thị đến Maker

Chương 2: Liên quan đến khí nén

Chương 3: Liên quan đến dầu thủy lực

Chương 4: Liên quan đến thiết bị vận chuyển chi tiết

Chương 5: Liên quan đến ROBOT

Chương 6: Liên quan đến vị trí, cấu thành cơ bản

- Danh mục 1 -

Tiêu chuẩn nghiệm thu, thời gian bảo hành ・・・

1. Tổng hợp, tài liệu đề xuất・・・・

2. Tài liệu thủ tục trên mặt luật・・・

3. Tiêu chuẩn an toàn thiết bị Honda・・・

Chương 1: liên quan đến bôi trơn dầu áp lực

Page 4: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Phân loại Spec NO. Hạng mục Trang

7.1 Hệ thống ・・・・・・・・・・ 37

7.2 Cấu tạo, ngoại quan・・・・・ 38

8.1 ・Dừng khẩn cấp・・・・・・ 39

8.2 ・Lùi về khẩn cấp・・・・・・ 39

8.3 ・Hiển thị nguy hiểm・・・・・・・・・ 39

8.4 ・Phòng chống hỏa hoạn・・・・ 39

8.5 ・Chống rơi・・・・・・・・ 40

8.6 ・Hầm và tank・・・・・・・・・・ 40

8.7 ・Hàng dào an toàn /thang・・・ 41

8.8 ・Cover・・・・・・・・・ 41

9.1 ・Tính thao tác・・・・・・・・・ 42

Phụ lục Phụ lục 1 Bảng kiểm tra yêu cầu 43

Phụ lục 2 Khoảng cách an toàn 44

Phụ lục 3 Cover an toàn 45

Phụ lục 4 Hàng dào an toàn 1 46

Phụ lục 5 Hàng dào an toàn 2 47

Phụ lục 6 Hàng dào an toàn 3 48

Phụ lục 7 Cửa an toàn 49

Phụ lục 8 Photo sensor, Mat switch 50

Phụ lục 9 ① Check 51

Phụ lục 10 ② Check 52

Phụ lục 11Kiểm tra hoàn thành check sheet kiểm tra phần động 1

53

Phụ lục 12Kiểm tra hoàn thành check sheet kiểm tra phần động 2

54

Phụ lục 13Kiểm tra hoàn thành check sheet kiểm tra phần động 3

55

Phụ lục 14Kiểm tra hoàn thành check sheet 4( kiểm tra bên ngoài)・・・・・・・・・・

56

Phụ lục 15 Thiết bị giới thiệu 57

Phụ lục 16 Bảng dầu mỡ 58

Phụ lục 17 Báo cáo thiết bị 59

Phụ lục 18 Phương pháp tra tiêu chuẩn 60

Ghi chú sửa đổi ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 61

Chương 7: Liên quan đến hệ thống

Chương 8: Liên quan đến an toàn thiết bị

Chương 9: Liên quan đến khoa hoc nghiên cứu về lao động

- Danh mục 2 - Check tài liệu, chỉ thị đến Maker

Page 5: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Qui định vận hành

 1. Mục đích

    -1. Đảm bảo an toàn thiết bị cũng như cơ thể con người

    -2. Mang tính thao tác đơn giản và tính xác thực chắc chắn của hoạt động 

    -3. Nâng cao độ bền, độ chính xác của thiết bị

    -4. Nâng cao tính sản xuất và độ ổn định chất lượng

    -5. Bảo dưỡng đơn giản

 2. Kết cấu của spec qui định cho thiết bị

    -1. SPEC qui định cho thiết bị (về cơ khí)

    -2. SPEC qui định cho thiết bị (về điện) 

Từ hai bản này tổng hợp và gọi thành 1 tên thống nhất là: SPEC qui định thiết bị

 3. Phạm vị ứng dụng

     -2. Về việc tuyển chọn - quyết định thiết bị thì phải chọn lựa dựa vào tính năng cơ năng, tính kế thừa,

 chế độ service, cung ứng, ..

 4. Phương pháp vận dụng

     Về việc đề xuất nơi cung cấp SPEC quy định của thiết bị

    ・P1~6  ・・・Đề xuất về đặt hàng tất cả các thiết bị

    ・P7~42 ・・・Đề xuất liên quan đến đặt hàng thiết bị

Tuy nhiên phải quản lý dấu

    ・P43~61・・・Ko cần đề xuất

    -1. SPEC này bộ phận mua hàng của người sử dụng điều chỉnh SPEC đặt hàng thiết bị đối với Maker

      chế tạo phân phối thiết bị và áp dụng

    -2. Khi Maker nhận đơn đặt hàng từ người sử dụng thiết bị thì trước khi bắt tay vào thiết kế cần tiến hành

     quyết định dựa vào SPEC và người đảm nhiệm phía người sử dụng.

    -3. Việc thay đổi hạng mục quyết định SPEC, khi phát sinh bởi người sử dụng hay maker thì nhanh chóng lấy

      xác nhận và phê duyệt từ phía đối tác bằng bản vẽ và văn bản

    -4. SPEC đề xuất hay đề xuất thay đổi bởi người sử dụng, đối với quyền sở hữu công nghiệp và luật pháp

nếu có xảy ra mâu thuẫn thì phải có bản vẽ và báo cáo với người sử dụng trước

    -5. Ở hạng mục qui định spec này nếu có thay đổi thì phải nhận được phê duyệt của GM - PEG của HVN 

Tài liệu qui định về thiết bị này ứng dụng tiêu chuẩn an toàn thiết bị là tiêu chuẩn nội bộ của công ty Honda Vietnam. Việc cải tiến, chế tạo mới thiết bị sản xuất như: Máy móc gia công, máy móc sản xuất, các thiết bị phụ trợ... tại công ty Honda Vietnam cần phải được triển khai tiêu chuẩn hóa chất lượng hoàn thành thiết bị theo quan điểm dưới đây. Với lý do đó, tài liệu SPEC này sẽ trở thành tài liệu tập hợp lại các know-how đã trải qua hướng tới mục tiêu chế tạo được những thiết bị tốt nhất từ ban đầu.

Tài liệu SPEC này ứng dụng cho thiết bị nhập mới/ thiết bị chế tạo mới cho người sử dụng. ở đây đối với các hạng mục chưa thống nhất thì sẽ quyết định bằng cột ghi chú sử dụng hay ko sử dụng và tương ứng với sự cần thiết thì sẽ thống nhất giữa nhà cung cấp (Maker, HVN - PEG) và người sử dụng.

     -1. Hạng mục ở lĩnh vực & khu vực đặc biệt thì phải dựa vào SPEC đặt hàng thiết bị phát hành riêng biệt.

Page 6: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

 7. Tiêu chuẩn nghiệm thu

 8.  Thời gian bảo hành thiết bị

Sau khi lắp đặt thiết bị và bắt đầu sx, thời gian bảo hành miễn phí sẽ là 1 năm

Nếu đối với phía người sử dụng có gây ra lỗi thì sẽ không được chấp nhận.

 9.  Bảo quản SPEC đặt hàng với SPEC qui định của thiết bị (Cơ và điện)

Tiến hành xác nhận hoạt động sau khi nhập thiết bị, nghiệm thu dựa vào biên bản nghiệm thu dựa trên những điểm thỏa mãn cả SPEC qui định của thiết bị và SPEC đặt hàng.

Thời gian bảo hành của phụ tùng mua hay máy móc của phía Maker chế tạo thiết bị là 1 năm trở lên thì sẽ ưu tiên thời gian bảo hành đó.

Người sử dụng sử hữu thiết bị phải quản lý thiết bị, thời gian bảo quản thì giống như trên bản vẽ, bảo quản cho tới khi hủy thiết bị

Page 7: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

1

2

3

Nghiệm thu

Tên tài liệu Nội dung Số bộ Xác nhận

1Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Yếu tố cấu thành (①~⑩)Tiếng Anh, Nhật mỗi loại

2 bộ ○

① Tài liệu hướng dẫn vận hành

Giải thích thao tác, chương trình vận hành - sơ đồ dây 〃 ○

② Bản vẽ tổng thểSơ đồ bố trí, mặt bằng, trọng lượng, mặt bên, động lực.

〃 ○

③ Bản vẽ lắp Bản vẽ cơ cấu, Tool layout,… 〃 ○

④ Bản vẽ chi tiết Phụ tùng, dao cắt, chip, holder,… 〃 ○

⑤ Bản vẽ cơ cấu-mạchSơ đồ hệ thống truyền động, áp lực dầu, khí, mạch bôi trơn

〃 ○

⑥ Bản vẽ điện Tham khảo bản Spec điện 〃 ○

⑦ Bảng nói chungThiết bị sử dụng, phụ tùng hao mòn, phụ tùng dự phòng, phụ tùng thay thế định kỳ.

〃 ○

⑧Bảng quản lý kiểm tra thiết bị

Bảng kiểm tra, hạng mục quản lý kiểm traTiếng Anh, Nhật mỗi loại

2 bộ ○

Bảng quản lý kiểm tra thiết bị

Bảng quản lý cấp dầu bôi trơn, bảng kiểm tra vận hànhTiếng Anh, Nhật mỗi loại

2 bộ○

⑨ Tiết kiệm năng lượng Bảng check ISO 14001Tiếng Anh, Nhật mỗi loại

2 bộ

Bảng kiểm tra độ chính xác tĩnh, độ chính xác động… 〃 ○

Bảng kiểm tra động 〃

Bảng độ chính xác Jig 〃 ○

Bảng độ chính xác gia công. 〃 ○

2 Bảng đánh giá mối nguy của thiết bị chế tạo 1bộ

Tiêu chuẩn an toàn thiết bị máy móc A, chương 2

3Đơn liên quan đến chính phủ

Đề xuất theo tài liệu thủ tục dựa trên luật 1 bản gốc ○

4 Ngoài ra ・Đề xuất dữ liệu điện tử từ 2~6 1 bộ

※Lấy DWG và DXF làm file chuẩn 1 bộ

・Áp suất khí, dầu sử dụng. Tủ điều khiển/bản vẽ mạch điện,…

1 bộ

Thiệt hại, ảnh hưởng bởi khe hở và bụi bẩn.

・Ngoài ra tài liệu cần thiết thì được quyết định bởi 2 bên

1 bộ

※ Nơi lưu tài liệu: Hiện trường sử dụng/bộ phận Staff kế hoạch/bộ phận bảo dưỡng, mỗi phòng 1 bộ

Các vấn đề liên quan đến Spec nói chung

*Về bản vẽ đề xuất, cơ bản phần chuyên dụng thì phải đề xuất tất cả danh sách phụ tùng, bản vẽ chi tiết, bản vẽ Assy.

Tiêu chuẩn

Chấp nhận hoặc loại bỏ

Bảng đánh giá mối nguy

Người vận hành qui định chỉ thị

Kiểm tra lần cuối khi thiết bị hoàn thành, bảng độ chính xác tĩnh, động, độ chính xác gia công…tiến hành sau khi đề xuất tới người sử dụng

Sau khi lắp đặt thiết bị, trong thời hạn bảo hành (qui định vận hành - trang 8) nếu phát sinh vấn đề, thì trên cơ sở thống nhất với bên sử dụng, tiến hành kiểm tra định kì, báo cáo kết quả bằng hồ sơ.

⑩ Bản kết quả đánh giá thiết bị sau khi hoàn thành.

Phân loại 1. Hồ sơ đề xuất - tổng hợp

Hạng mục

NO Nội dung Spec

Tài liệu SPEC này là tài liệu nhằm tạo ra thiết bị có độ tin cậy cao đã được cân nhắc kỹ lưỡng các vấn đề về an toàn, tính bảo dưỡng, tính chịu bền, thao tác…

Về phía người chế tạo thì trước khi bắt tay vào thiết kế thì phải trình bày bản vẽ phê duyệt 2D hay 3D, bảng đánh giá mất an toàn và phải nhận được phê duyệt

Tài liệu đệ trình

*Về phần đa dụng thì cũng phải có các phần cần thiết cho bảo dưỡng tại nơi sản xuất

*Tài liệu tiếng Anh thì cùng được đưa vào nhưng phải có 4 phần

*Phải đưa ra danh sách phụ tùng dự phòng

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Phải lấy tiêu chuẩn ở bảng kết quả đánh giá thiết bị sau khi hoàn thành theo tiêu chuẩn JIS

*Lập bảng kiểm tra

Phải đề xuất tài liệu dưới đây trước khi nghiệm thu t/bị

Page 8: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

  3. Tiêu chuẩn an toàn thiết bị Honda

       A Tiêu chuẩn A (Tiêu chuẩn an toàn cơ bản)       B Tiêu chuẩn B (Tiêu chuẩn an toàn theo nhóm)       C Tiêu chuẩn C (Tiêu chuẩn an toàn đặc biệt)   「 Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ 」

  「 Tiêu chuẩn chịu chấn động thiết bị- xây dựng 」

     ・Spec Thiết bị bảo vệ môi trường      ・SPEC thiết bị Gas cao áp Thiết bị nguy hiểm      ・Spec xây dựng      ・SPEC thiết bị chữa cháy

     ・Spec máy gia công      ・SPEC thiết bị điện lực      ・SPEC thiết bị động lực

     ・Spec thiết bị phát thanh trong nhà

*Phải là thiết bị chịu được chấn động cấp 6

   「 Nguyên tắc về lao động 」

1 ) Thân 4) Tư thế 7) Lực- sự lặp lại- tư thế(Full Text) Elko Nomikusuka guideline -10. Bán kính ảnh hưởng  -23.Thao tác qua đầu2) Kiểm chứng công đoạn -11. Thao tác đứng 8) Tổng thể Bảng vận hành công đoạn -12. Thao tác ngồi  -40. Power Tool 3) Lực -17. Khe hở  -41. Công cụ bằng tay -13. Nâng lên -24. Tiếp xúc  -42. Trợ lực nâng lên -14. Ấn kéo -34. Vào ra xe 9) Công thức tính toán NIOSH -16. Lực gắn 5) Tư thế-lập lại  Cầm (mang) lên -18. Cầm mang đi -15.Lập lại tư thế thao tác Sheet kiểm chứng

6) Tư thế-lực Fomat sheet kiểm chứng -21. Đánh giá -22. Cự li liên quan đến thao tác xe đẩy, hàng hóa

・Tiêu chuẩn Spec thiết bị sơn

・Tiêu chuẩn quản lý thiết bị phòng cháy thiết bị sơn

・Tiêu chuẩn Spec thiết bị cao áp đặc biệt

・Qui tắc vận dụng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ

1 Tiêu chuẩn an toàn

・ Thiết bị cấp khí LP・Tiêu chuẩn quản lý thiết bị hút bụi nhôm

・Tiêu chuẩn Spec thiết bị hút bụi nhôm

・Tiêu chuẩn quản lý thiết bị lò nung nhôm cấp tốc

・Tiêu chuẩn Spec thiết bị lò nung nhôm cấp tốc

・Tiêu chuẩn Spec thiết bị cấp gas

      ・Tiêu chuẩn SPEC thiết bị hàn, ống

・Tiêu chuẩn Spec thiết bị lò xử lý nhiệt bằng gas

4. Chính sách

về lao động

3 Tiêu chuẩn

chấn động thiết

bị-xây dựng

Các vấn đề liên quan đến Spec nói chung

Máy công nghiệp-thiết bị sản xuất     ・Spec thiết bị thông tin điện thoại nội bộ

    「 Tiêu chuẩn an toàn thiết bị máy móc (6 năm sửa đổi) 」

     *Tiêu chuẩn an toàn thiết bị máy móc (Green book)

Phân loại

・Tiêu chuẩn Spec thiết bị test bench-cấp xăng

・Tiêu chuẩn Spec thiết bị hàn

Page 9: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

② Chương 1: Bôi trơn, áp lực dầu

Page 10: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 1: Bôi trơn, áp lực dầu

OK NG OK NG

1

2 ○

3

4

 ・Loại bỏ Spec đặc thù có thể làm cắt rời nguồn áp lực dầu

 ・Phải tiến hành đảm bảo an toàn về áp lực, lưu lượng

 ・Phải đưa vào các vật kiểm tra về mặt luật đã làm rõ ○

 ・Phải lắp cửa thoát khí, cấp khí, đồng hồ áp lực.

  (Lắp van, thiết bị cấp vào..)

5 Phải lưu ý tới nhiệt độ dầu theo như dưới đây

1) Nhiệt độ dầu ko được quá 55ºC

※ Phải lắp quạt, hệ thống làm mát để giảm nhiệt độ dầu.

6 ○

7

・Cùng với bộ lọc dạng ống.

・Lắp ống thông hơi - Air Breather (Đề phòng áp suất âm) ○

8

1)Bơm thì phải lắp đặt loại suction filter (Lọc hút)  *Tính năng lọc thì chọn công suất gấp 2 lần trở lên

2)Vị trí lắp filter line chọn mặt trên của tank ○

Nội dung Spec

1 Bộ áp lực dầu

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết đinh)

Xác nhận Nghiệm thuÁp dụng hay ko

Bơm áp lực dầu thì chọn loại bơm có thể thay đổi được lưu lượng làm cơ bản.

Thiết bị áp lực dầu thì nên sử dụng loại tiết kiệm năng lượng. Nên sử dụng phương thức điều khiển bằng biến tần.

Lưu lượng của bơm áp lực phải thỏa mãn hoạt động của thiết bị. Phải thể hiện rõ áp lực và lưu lượng cần thiết của mỗi phần hoạt động ở trên bản vẽ mạch thủy lực.

Accumulator phải đáp ứng được các hạng mục dưới đây※ Khi được hay không được sử dụng phải tuân thủ các hạng mục dưới

2) Đối với trường hợp xảy ra hỏng hóc ở nhiệt độ dưới 15ºC thì phải thiết kế thiết bị nâng nhiệt độ.

Đối với bể dầu thì phải lắp đặt valve thải dầu ở phía dưới cùng của bể dầu (Xả dầu khi cần thiết)

Miệng cấp dầu thì có cấu tạo sao cho ko lọt bụi và vật lạ vào trong được

Liên quan đến filter (lọc) phải lưu ý tới các vấn đề dưới đây

*Nếu sử dụng dầu thủy lực khó cháy thì cần chú ý tới tính bôi trơn, tính thích hợp với kim loại, vật liệu sơn, chất liệu seal, xác nhận với Maker về bơm thủy lực.

3)Cần thiết kế ở mặt trên tank hay mặt bên phần cửa mở có thể thay thế dễ dàng Suction filter

*Ở phần đáy của tank thì lắp margnet thì có thể loại trừ mạt kim loại, phoi.

  *Loại suction filter thì phải lưu ý tới tính năng dầu và van, chọn loại lưới lọc thích hợp nhất.

Lỗ thải

Lọc

Lọc

Nam châmL

H

Phần cửa mở

HL-

Page 11: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương1: Bôi trơn, áp lực dầu

OK NG OK NG

9

10

1)Phải được lắp ở vị trí dễ nhìn

  ※ Thể hiện level thích hợp với sự cần thiết

11

2)Phải có đối sách chống rung, đập ○

・Phải lắp van khóa dùng cho đồng hồ

12 ○

13 ○

1

1)Cố gắng không sử dụng loại phụ tùng đặc biệt.

  ※ Phải thể hiện điều kiện lắp, chế tạo ○

2

1)Áp lực, nhiệt độ, bụi, rung động…

3

2)Phải có đối sách chống lỏng pittong rod/ pittong

Ví dụ kết cấu Pin/ Rod. Nó không bị tập trung ứng suất ○

1 Khối thủy lực

2 Mối quan hệ của xilanh

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuÁp dụng hay ko

Nội dung Spec

Phải hiển thị loại dầu mỡ và dung lượng của tank dầu áp lực

Lưu lượng bao nhiêu lít, loại dầu, mỡ gì. Hiển thị trên các tấm Name Plate bằng nhôm tấm.

Về đồng hồ báo mức dầu phải lưu ý tới các vấn đề dưới đây

2)Phải lắp bảo vệ bên ngoài nếu ở bên ngoài có phần lồi ra

3)Phải hiển thị mức dung lượng của dầu (HIGH-LOW)

4)Ở phía trong của đồng hồ chỉ mức dầu chọn loại có điểm báo hình cầu nổi và có màu sắc nổi

Về đồng hồ báo áp lực dầu phải lưu ý tới các vấn đề dưới đây

1)Tỉ lệ thể hiện của Gauge chọn gấp 1,5 lần trở lên so với công suất max của pump

・Phải chọn loại đồng hồ có glycerin (Dung dịch glycerin)

Đường ống trong thùng dầu thì chọn các loại ống hợp kim như ống thép, nhôm/ magnesium cadmium (Mg-Cd)...

Phải đưa ra cảnh báo đối với những bất thường về áp lực dầu / lượng dầu / nhiệt độ dầu.

Chủng loại dầu thì nguyên tắc là sử dụng loại có trên thị trường (Tiêu chuẩn JIS)

Về liên kết với mỗi cơ cấu thì phải lưu ý những vấn đề dưới đây

1)Phương pháp lắp đặt C/L thì chọn cơ cấu đơn giản cho bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế.

2)Chủng loại dầu thủy lực thì có thể tham khảo qui cách của HES (Honda Engineering Standard)

Phải lựa chọn phụ tùng phù hợp với môi trường sử dụng

2)Ko sử dụng SW tự động ở những nơi dễ bị bám dầu cắt, cutting, phoi cắt, cặn,…

Cấm sử dụng Auto SW dạng band (Disable auto-band formula SW)

Dễ dàng điều chỉnh tâm

Mounting CYL

CYL

Ví dụ lắp đặt

Phần bảo vệ chống vỡ

Quả bóng nổi

④ Khóa Screw và vị trí (Vật liệu giữ như là nhôm)

② Đóng chốt lò xo (spring pin)

① Siết đai ốc và đóng chốt lò xo (spring pin)

③ Đóng chốt hình côn vào (Stopper, thông với lỗ dưới).

° Rokkuhi source (Material AL)

Page 12: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương1: Bôi trơn, áp lực dầu

OK NG OK NG

4 Khớp nối xilanh nên đặt trên một cơ cấu tự lựa.

5

Mối nối duy nhất ở bên trong đường dẫn dầu hoặc trong hệ thống.

6 ○

7

*Loại trừ các sản phẩm tiêu chuẩn

1

  (Hold, Phải tạo ra tác động giữ) 4) Điện áp hoạt động của van điện từ ・DC 24V là điện áp cơ bản.

・Việc siết chặt thì dùng loại bolt lục giác.

  

   Khuyến cáo kết cấu của máng hứng dầu có thể thu hồi lại được dầu (Lắp van dưới máng hứng dầu, có thể khóa và mở để thu hồi dầu khi cần thiết)

Production cylinder to put the seat surface of the bolt steel ball without air

8) Phải chống rò rỉ dầu do nhiều đoạn

・Phần van bố trí nằm ngang phải ở trong 4 đoạn (Phía sau của bộ chia).

・Nếu từ 5 đoạn bố trí xếp chồng lên nhau thẳng đứng thì bị ảnh hưởng (Phía dưới bộ chia)

9) Ở phía dưới của van điện từ thì nên gắn máng hứng dầu để có thể thu hồi dầu

・Kích hoạt từ phía bên phải của van…. tiến về phía trước (Từ vị trí gốc tiến ra xa - phía positive)

・Kích hoạt từ phía bên trái của van….lùi về phía sau (Lùi về vị trí gốc- phía negative)

  * Trường hợp một van điện từ thì loại trừ vấn đề trên

7) Bố trí, sắp xếp khối van điện từ

3) Chọn loại 2SOL3Plà nguyên tắc bắt buộc (2 cuộn hút, 3 trạng thái)

※ Trường hợp có thể xảy ra rủi ro do điện áp sụt thì có thể dùng AC100V.

5) Van dẫn hướng bố trí theo hướng nằm ngang

6) Hướng hoạt động của van điện từ tuân theo các điểm sau:

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuNội dung Spec

Áp dụng hay ko

3 Van điện từ

Tuy nhiên, phải thể hiện tên nội dung hoạt động của kích hoạt (kích hoạt bằng tay) Chú ý biển thông số của van điện từ.

  Khi sắp xếp tới phần trên đầu người thì nhất thiết phải chú ý đến va chạm (An toàn)

2 Mối quan hệ của xilanh

Cylinder pipe bảo dưỡng là rất khó, đầu nối phải dễ dàng cho việc siết chặt và điều chỉnh.

*Điều chỉnh thẳng hàng cần đẩy và seals rất khó để loại trừ mài mòn. Seal mài mòn không đều, xilanh có thể bị xước.

Có thể thao tác dễ dàng ở bên ngoài xilanh khí (bảo dưỡng, sửa chữa, điều chỉnh)

Phải lưu ý về việc lựa chọn van điện từ theo các hạng mục dưới đây:

1) Lựa chọn các thiết bị, cơ cấu theo tiêu chuẩn JIS

2) Nên sử dụng loại tiết kiệm năng lượng

Trên

Trong

Dưới

Tác động kẹp

Tác động liên quan đến jig

Liên quan đến chi tiết, bộ phận(unit)

The negative Phía âm

Các van lắp lên như trên phải ở trong máng hứng dầu.

CYL

Giành riêng hệ thống nối

He Berth

Đoạn ống nối

Ví dụ))))

The positivePhía dương

Lắp đặt mánghứng dầu

Kết cấu của xilanh khí

Không

Cầu cố định

Page 13: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương1: Bôi trơn, áp lực dầu

OK NG OK NG

1

3)Mạch đã lắp check pilot 4)Trường hợp giảm tốc, tăng tốc đột ngột. ○ 5)Trường hợp van xả bị tác động chậm. (VÍ dụ đối sách) ・Chọn xilanh có đệm cushion. ・Chọn loại van có giảm shock

2 ○

3

4

・Stopper cơ khí (Mechanical stop)

・Đối trọng cân bằng, ... (Balancer weights,…)

5 ○

1

2

3 Điểm chú ý khi tiến hành thi công đường ống

3)Bố trí ống (kim loại khác) không được tiếp xúc

5)Đấu nối các ống sao cho dễ dàng tháo lắp. 6)Không thi công đường ống thẳng

  (Vì không thể hấp thụ co giãn)

  (Đối với ống dài có thể phát sinh rò rỉ)

  (Khi siết chặt ống thì không thể thay thế được) ○

12)Thiết bị đặt đường ống thì không được để thấp hơn mặt đáy của bộ phận máy đó.

・Thiết bị công trình thì lớn hơn 250mm tính từ mặt sàn

・Ống và dây. Kết cấu lớn hơn 150mm tính từ mặt sàn.

・Không để ở vị trí va chạm với phần vận chuyển hàng của xe Forklift

8)Các thiết bị trung gian giữa đường ống thì phải cố định chắc chắn bằng giá đỡ bracket

9)Khớp nối ống thì phải được siết chặt bằng lực thích hợp.

10)Sau khi đấu nối ống thì phải kiểm tra xem siết đã chặt chưa (vạch dấu mầu vàng để xác nhận)

11)Không được để dầu từ đường ống rơi xuống sàn

2)Kích thước bán kính cong và độ vồng lên.

・Bán kính cong (ở tâm ống) chọn gấp đôi đường kính ống trở lên

4)Các ống (pipe) không được biến dạng, xước, dập lõm.

7)Kết cấu và đối tượng ống thì chọn không chịu áp lực bên ngoài.

1)JOHS-102 (Qui cách được đặt ra trong hiệp hội về tiêu chuẩn công nghiệp thủy lực tại Nhật Bản) ví dụ loại OST-2

2)JIS-3455 (Quy cách được đặt ra trong hiệp hội về tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản) Ví dụ STS-370

1)Phải sử dụng dụng cụ cắt chuyên dụng khi cắt ống

  ・Sau khi cắt phải làm nhẵn và sạch vết cắt

  *Đối với việc lựa chọn: Sử dụng số ..theo tiêu chuẩn JIS (ví dụ số #80 thì phải đảm bảo áp lực thử nghiệm là 12MPa)

2)Ống mềm dùng trong thủy lực thì phải sử dụng loại có khả năng chịu áp lớn hơn công suất max của bơm.

Vật liệu ống thì chọn loại ống thép các bon, trường hợp sử dụng đầu nối ăn vào ống thép thì vật liệu sẽ lựa chọn như dưới đây

(Áp lực va đập lớn nhất của ống là 150% áp suất làm việc lớn nhất cho phép)

Trong trường hợp sử dụng các loại khớp nối thủy lực tháo rời được thì phải thiết kế mạch không có dầu.

Khi lựa chọn ống pipe/ hose cần lưu ý các vấn đề dưới đây

1)Ống thép thì phải sử dụng loại chịu áp lực lớn hơn công suất bơm.

Trường hợp có thao tác tháo lắp…bằng tay khi thay đổi loại khớp nối thủy lực, thì phải thiết kế mạch thoát dầu ứng với độ cần thiết

3)Phải đảm bảo chắc chắn an toàn khi cắt động lực (nguồn điện bị cắt)

1)Phải lưu ý tới mạch chống rơi pilot check valve, counter balance valve

Liên quan đến chống rơi. Mạch phải có chức năng chống rơi (Fall)

2)Phải áp dụng việc chống rơi theo phương thức cơ khí khi cần thiết.

2)Trường hợp một van điện từ điều khiển cho nhiều bộ phận truyền động thì theo thứ tự cần lắp đặt valve điều khiển lưu lượng tương ứng. (van điều chỉnh áp suất ).

Mạch có thể phát sinh xả áp đột ngột như ở dưới đây thì phải có đối sách phòng chống.

1)Trường hợp mạch có vận tốc dòng chảy trong ống quá 4m/sec 2)Mạch có áp lực hoạt động vượt quá 4MPa

【tham khảo sách hướng dẫn thiết bị thủy lực】

Tính năng lọc của cơ cấu dạng lưới lọc

※ Đối với lượng phun ra của bơm thì tính năng hút vào phải gấp 2 lần trở lên.

Về mạch kẹp thì cần lưu ý các vấn đề dưới đây:

1)Điều khiển truyền động ở giá kẹp, mép tấm

Hệ thống đường ống

Mạch

(

Circuit

)

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuNội dung Spec

Áp dụng hay ko

Đường thẳng

Page 14: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương1: Bôi trơn, áp lực dầu

OK NG OK NG

3

1 ○

2 ○

3 Điểm chú ý khi thi công ống nối: ○

1 Khoảng cách lắp đặt support

2

3 ○

4 ○

1

1) Không được chạm vào các cơ cấu di chuyển

2 ○

3 Lựa chọn lắp ráp ống mềm (hose) cần lưu ý các vấn đề sau:

*Bề mặt đầu cái (female) làm sao cho dễ vệ sinh khi tháo lắp.

*Các thiết bị xử lý nhiệt thì phải lưu ý tới việc chịu được nhiệt độ

*Chiều dầy cao su từ 3~5mm

3)Đầu nối mà hai đầu lắp ráp đường ống thì ở mặt seat dùng loại đầu cái.

*Các thiết bị hiện tại nếu thay đổi thì chuyển đổi sang loại female ở mặt seat

Trường hợp phải để gần nơi có nhiệt độ cao, phoi cắt, tàn,…phải chú ý đến các điều kiện, môi trường và bố trí dây phù hợp.

1)Nơi có nhiều điểm tháo lắp thì không thể sử dụng khớp nối cuối với van một chiều.

2)Đồ gá kẹp phụ trợ thì chọn đồng nhất với nhà sản xuất ống mềm (hose)

(Thống nhất với tiêu chuẩn phụ tùng HES Spec Sss 134MX)

2) Ống có thể được kết nối theo cùng một hướng nhưng không được giao nhau

*Tuy nhiên các ống không tiếp xúc thì cũng không được phép giao nhau.

3)Support cho ống không thể thực hiện thông qua cao su.

4)Nơi mà sử dụng quá nhiều vòi (khoảng cách, uốn cong…) là không có.

1)Cố định ở cả hai đầu của ống thu.

2)Phải support ở vị trí cách mặt trên của cover là 100mm

Cấm việc cố định đường ống bằng phương thức buộc dây

Về thi công đường ống mềm (hose) thì phải lưu ý vấn đề sau:

4)Trường hợp quấn băng tan thì bao quanh phần ren, loại bỏ 1-2 bước ren tính từ đầu mép ống là không quấn băng tan.

5)Giắc cắm sử dụng với O-blind (làm kín) hoặc giắc cắm.

Khoảng cách của support thì không liên quan đến đường kính ống, chọn kích thước như dưới sơ đồ dưới đây

Với các đường ống lớn thì phải lưu ý các vấn đề sau.

Phân loại

13)Cân nhắc các bước khi thi công đường ống thải (Drain pipe)

14)Lắp đặt ống sao cho không làm cản trở hoạt động xây dựng và bảo dưỡng các thiết bị khác

15)Trước khi thi công phần trong của đường ống thì phải tiến hành vệ sinh, làm sạch rỉ, dầu mỡ bên trong.

5 Đ/ống

NoXác nhận Nghiệm thuGhi chép (Hạng mục

quyết định) Nội dung Spec Áp dụng

hay ko

Ống mềm

Support thì sử dụng giá đỡ ở vị trí có tính cứng và cố định bằng bolt

6 Đầu nối

Bệ đỡ

Ống nối thì phải sử dụng loại có bán trên thị trường (Theo tiêu chuẩn JIS)

Các ốc vít không thể sử dụng cho tất cả các ống theo tiêu chuẩn JIS

1)Elbow, union thì không được sử dụng cho đầu nối trung gian

・Đề phòng rò rỉ do lỏng thì nên sử dụng bộ chia (manifold) trung gian

2)Ở đường ống uốn cong 90º thì không được sử dụng nối ống elbow (Cơ bản là uốn cong ống 90º sau đó mới thi công)

3) Các chi tiết khác thì không cần tháo ra vẫn có thể tiến hành siết chặt được

450mm 1000~1500mm

The female seat Hose assemblies

Page 15: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương1: Bôi trơn, áp lực dầu

OK NG OK NG

1

・Dễ cung cấp

2

3

4 Chú ý về chất liệu của seal:

5 Chú ý khi lắp ghép Oring và Oil seal

2)Không được cắt, khoét, đục khi lắp ráp. ○

(Tham khảo thiết bị thủy lực)

Tùy thuộc vào thành phần của dung dịch hữu cơ, dung dịch cắt, dầu,…mà chất liệu seal có thể thay đổi nên phải trao đổi với Maker để quyết định vật liệu thích hợp.

1)Khi gia công mép vát cho Oring thì không được để tồn lại bavia

・Cấm sử dụng loại seal bao bên ngoài bằng kim loại vì có thể gây ra rò rỉ dầu.

Khi lựa chọn các loại seal (oil seal, dust seal, O ring..) thì phải chọn chất liệu phù hợp với môi trường.

Dấu tam giác là thành phần thể lỏng khác nhau, phải xác nhận cụ thể chính xác rồi mới sử dụng)

Cơ bản Oil seal thì nên chọn loại vành đệm kín kép (Double lip oil seal)

Áp dụng hay ko

Seals

(

Làm kín

)

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuNội dung Spec

Loại seal thì phải sử dụng sản phẩm có bán trên thị trường (Theo tiêu chuẩn JIS)

Dầu bôi trơn

Dầu thủy lực(dầu thô)

Dầu thủy lực (dầu khó cháy)

Nước

Hóa chất

◎ ◎ × △

◎ ◎ × △

△ △ △ △

○ ○ △ △

△ △ △ △

×

Thể khí ○ ○ △ △ △

耐鉱 for mineral oil

Nitoriruko system

JIS 1 loại A/B

For gasoline resistance

Nitrile rubber

JIS2種

Vegetable oil for 耐動

Styrene rubber

JIS3種

Heat-resistant

Silicone rubber

JIS4種C

Heat-resistant

Fluoro rubber

JIS4種D種類

対象流体

Page 16: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương1: Bôi trơn, áp lực dầu

OK NG OK NG

1

2 Xác nhận có hay không cung cấp dầu/ mỡ.

Ví dụ tham khảo

3

4

5 ○

6

1)Phải thiết kế ống lọc (cartridge strainer) ở miệng cấp dầu ○

7 Liên quan đến đường ống dầu bôi trơn

3)Cấm sử dụng loại Dekabon

Bôi trơn

Phần chuyển động trượt và chuyển động quay thì chọn phương thức cấp tập trung tự động dầu hay mỡ. Thao tác cấp phụ thì phải tiến hành đơn giản từ phía ngoài.

※Trường hợp cấp bằng tay thì phải cấp lên trước (cấp thường xuyên)

Đối với vị trí cần kiểm tra tuần hoàn/ lượng dầu mỡ bôi trơn thì phải lắp bộ kiểm soát ứng với sự cần thiết.

1)Phải lắp đồng hồ kiểm tra áp suất (pressure gauge) hoặc công tắc áp suất (pressure switch) để xác nhận áp lực ở phần xa nhất của đường ống bôi trơn.

2)Phải lắp cửa sổ thăm dầu để kiểm tra mức dầu tại nơi dễ nhìn

3)Lắp gauge xác nhận tuần hoàn dầu.

4)Phải có kiểm soát mức giới hạn dưới của dầu và có hiển thị alarm.

5)Lượng dầu cung cấp thì phải được điều khiển bởi van phân phối.

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuNội dung Spec

Áp dụng hay ko

4)Phần động thì không được sử dụng ống wire blade.

5)Đường dầu bôi trơn trên bề mặt của ray trượt được thiết kế ở hai bên cạnh sườn để cung cấp dầu bôi trơn

6)Nếu không kiểm soát được áp suất thì cần lắp mạch interlock có công tắc kiểm soát lưu lượng. (Flow switch interlock circuit)

Hệ thống điều khiển lượng dầu(Nếu bôi trơn tự động) tuân theo các điều sau:

・Lắp đặt bơm dầu bôi trơn, thiết đặt thời gian hoạt động gián đoạn, xác lập số lần bôi trơn.

・Đảm bảo cho dầu dạng sương mù không bay ra môi trường bên ngoài.

・Phải lắp thiết bị thu hồi và phòng chống dầu dạng sương mù phát tán.

Chú ý bôi trơn dạng sương mù (Mist lubrication)

  (Dekabon là tên sản phẩm của công ty Nitta, là dạng ống cố định, điều khiển khí. Vì rất dễ thi công nên trước đây đã đươc sử dụng trong thiết bị)

・Phải kiểm soát được bất thường của dầu bôi trơn

   ・Cấm sử dụng van rẽ nhánh (Branch valve)

・Thiết đặt khoảng cách và hiện tại tối ưu hóa lượng dầu và mỡ bôi trơn

2)Phải cố định để không bị va chạm với phần chuyển động, trượt

*Phần nhựa thì có thể phát sinh sự siết hẹp lại do bị lão hóa bởi thời gian

Dầu bôi trơn theo phương thức tuần hoàn thì phải thiết kế nam châm ở đáythùng dầu.

Về cơ bản là chọn vật liệu ống là thép các bon, chống biến dạng, xước hỏng và có thể thay thế dễ dàng.

1)Trong trường hợp không sử dụng ống thép thì phải sử dụng loại vật liệu có độ chịu áp cao hơn áp suất của bơm. Tuy nhiên tránh vật liệu bằng đồng (Bị ăn mòn bởi muối, axit…)

Miệng của bình dầu bôi trơn thì phải có cấu tạo để nước, dầu cắt, phoi và các dị vật không lọt vào bên trong được.

2)Phải thể hiện rõ dung lượng dầu, loại dầu ở gần cửa cấp dầu.

Cửa cấp dầu bôi trơnVí dụ)

Pump

PS

Gauge

SW

Van điều khiển phân phối

Page 17: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương1: Bôi trơn, áp lực dầu

OK NG OK NG

8

1 Bảng phân loại dầu mỡ bôi trơn theo tiêu chuẩn Honda11

※ HL-32 ... turbine oil 

Tham khảo

HL4 (Loại dầu mỏ thứ 4)

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhậnNội dung Spec

Áp dụng hay ko

Nghiệm thu

Khi cấp dầu bôi trơn cho bề mặt ray trượt, nếu có ảnh hưởng đến độ chính xác gia công thì trong khi gia công không được cấp dầu bôi trơn.

Bôi trơn

Sử dụng các loại dầu dưới đây, không để ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị (phải xác nhận với Maker sử dụng ở các điều kiện, thời điểm)

Loại dầu mỡ bôi trơn

P15 chương 2: Trường hợp cấp dầu cho thiết bị sử dụng khí nén thì nên sử dụng dầu bôi trơn cho van điện từ và xilanh là: HL-32 (HL4)

*Về việc sử dụng dầu mỡ thay thế, dầu mới thì cần có sự cho phép của đơn vị chế tạo đó

MAS STD ... Standards Association Japan Machine Tool Builders  

Sự phân loại Tiêu chuẩn Honda MAS STD

Dầu cho SpindleHL-2 FC-5

HL-3    FC-10

Dầu thủy lực

HL-4HM-32

HL-5 HM-46

HL-6 HM-68

HL-7 CB-150

Dầu cho bề mặt ray trượt HL-9 G-68

Extreme pressure gear oil    HL-12   CC-150

Mỡ    HL-14   XM-2

※HL-32

Page 18: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

③ Chương 2: Liên quan đến khínén

Page 19: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 2: Liên quan đến khí nén

OK NG OK NG

1 ○

2

(Không thể đảm bảo khí khô)

Phải chọn dầu mỡ bôi trơn thích hợp trong trường hợp cấp dầu (Chống giãn nở của seal)

3 Phải chú ý tới các vấn đề về van điện từ dưới đây

1) Nguyên tắc là chọn loại 2 SOL 3 P

(ホールド・ツウ・ラン動作可能なこと)

2) Chọn điện áp hoạt động cho

van điện từ là DC 24V

4)Single manifold thì có thể tối đa là 8 vị trí (stations)

4

5

6 Mạch nguồn khí cơ bản

Áp dụng hay ko

1 Thiết bị khí nén

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuNội dung Spec

Phải sử dụng loại thiết bị có bán thông dụng trên thị trường.

3) Lõi Spool phải lắp ở phương nằm ngang.

5)Phương hoạt động của van điện từ theo như dưới đây

  *Gá lắp van chắc chắn để tránh rò rỉ từ seal làm kín

Thiết bị khí nén thì về cơ bản là không cấp dầu, nhưng trường hợp bắt buộc thì cũng có thể cấp.

◇ Cấu tạo làm kín bằng Oring ở phần chuyển động trượt của lõi spool và van thì tùy thuộc vào dầu mà có thể xảy ra hiện tượng Oring bị giãn nở và spool bị sai tác động (tham khảo chương 1 dầu áp lực, bôi trơn)

  *Nếu lo ngại có thể xảy ra sụt áp thì có thể sử dụng điện áp 100V

Về cơ bản thì chọn phương thức cấp dầu set 3 điểm F, R, L

 *Loại van 3 cửa (Three-way valve) có thể khóa được trong trạng thái áp suất dư

・Kích từ bên phải---tiến về phía trước (Tiến ra xa từ vị trí gốc - phía dương)

・kích từ bên trái----lùi về phía sau (Lùi về vị trí gốc--phía âm)

Tuy nhiên, phải ghi rõ (phía thao tác bằng tay) tên nội dung thao tác ở phía kích từ trên tấm name plate của SOL

Nguồn khí thì về cơ bản là một hệ thống/ 1 thiết bị nhưng bắt buộc phải đảm bảo an toàn. Nếu trên hai hệ thống thì phải cung cấp hệ thống kiểm tra đóng và mở của mỗi hệ thống.

  *Trường hợp 1 SOL, loại bỏ nội dung trên.

※Khi tái phục hồi thì mỗi cơ cấu không được hoạt động

Van 3 cửa để xả áp suất dư phải dùng loại lock out.

Phương thức Seal Metal

Loại Seal có thể đàn hồi

OリングO ring

①Three-way valve

② Filter (F)

③Regulation(R)

⑤ Pressure switch(PS)

④Pressure gauge

(PG)

1)Tháo áp suất tồn dư -> lắp van 3 trạng thái 12)Phòng chống nguy hiểm do sự thay đổi áp -> lắp PS ⑤

※Ở sơ đồ thể hiện trường hợp không cấp dầu

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・

SOL-1 SOL-2

SOL-1 SOL-2

SOL-1 SOL-2

Tấm tên của van

Tấm tên của van

例)

Page 20: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 2: Liên quan đến khí nén

OK NG OK NG

7 Các hạng mục chú ý khi sử dụng thiết bị khí

6)Ở chế độ vận hành bằng tay (manual) phải có Inching

7)Thoát áp suất tồn dư tức thời thì phải chú ý

8

1)Phải tập trung ở Panel (Bảng điều khiển)

2)Gắn kèm ở trên đường ống là không cho phép.

1 Về đường ống khí cần chú ý:

1)Theo nguyên tắc thì one-touch fittings

2) Phải sử dụng chất liệu ống Polyurethane

  

〔Engraving cases〕   

 

 

4)Nếu chiều dài ống mà lớn hơn 2m thì phải cố định ống chắc chắn bằng kẹp ở cuối. Gắn các tấm bảng chỉ dẫn sơ đồ mạch. Gắn tên và số thứ tự các van…để thuận tiện cho vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa.

3)Ở những nơi có ảnh hưởng bởi dung dịch cắt, phoi cắt, mạt kim loại, cặn…thì sử dụng ống loại Fluorocarbon material (KFM), hay có thể bố trí cover bảo vệ hoặc sử dụng ống thép.

 ※ Tuy nhiên liên quan đến sơn thì lưu ý đến tính vệ sinh, chất liệu nylon

5)Phương pháp bó ống dây để phục vụ cho bảo dưỡng. Nên bố 4 ống dây làm một.

Khi lắp các thiết bị khí nén thì phải lưu ý các vấn đề dưới đây

2)Phải thiết kế cơ cấu chống shock (giảm chấn) ở phía trước và sau nếu cần thiết.

3)Phải có đối sách chống tiến về phía trước do sự sai khác áp suất.

4)Xilanh có bố trí kết cấu theo kiểu nghiêng hay thẳng đứng thì phải có đối sách phòng chống trôi.

5)Khi thao tác dừng khẩn cấp thì phải dừng tại vị trí đó

2 Air hose pipe

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thu

Thiết bị khí nén

   「Thoát áp suất tồn dư tức thời/nội dung tác động」ở phần van và cơ cấu hoạt động.

8)Điều khiển tốc độ thì về cơ bản là phải bố trí ở mạch meter out

1)Trường hợp khí nén ban đầu bị xì ra gây ra lỗi tính năng của thiết bị thì cần phải lắp đặt phòng ngừa khí nén bị xì.

(Phần Cơ thì xiết IN/OUT. Phần điện thì là hold đầu dẫn động)

Nội dung SpecÁp dụng hay ko

Mạch khí nguồn P

Tên mạch Đánh dấu

Mạch điều khiển tiến về phía trước (phía dương) A

Mạch điều khiển lùi về phía sau (phía âm) B

Mạch khí xả (khí thải) E

Page 21: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

④ Chương 3: Liên quan đến dung dịch lỏng

Page 22: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 3: Liên quan đến dung dịch lỏng

OK NG OK NG

1 ○

2 ○

3

4 ○

1 ○

(Phải vận hành được trong cả ngày nghỉ)

※Khi có bất thường phải dừng chu kỳ của thiết bị phụ trợ

2 Phải có cấu tạo không bị lọt ra ngoài ○

3

 ・Tạo mặt nghiêng cho mặt sàn

 ・Làm các rãnh để thu hồi nước ○

4 ○

1 ○

2

3 ○

4 ○

5

6

(Tránh rò rỉ khi bị lỏng)

※ Cấm sử dụng LA Coupling (nối dạng cắm) ○

7

Ví dụ về hiển thị ○

 【Tham khảo tiêu chuẩn an toàn thiết bị】

8

 ・Hiển thị hướng …

Hiển thị dòng chảy (IN/OUT) của dung dịch trong thiết bị nếu cần

※Phải đảm bảo khoảng trống phần nối đường ống để có thể đưa các dụng cụ vào bảo dưỡng và sửa chữa

Về phương pháp nối ống từ 3 inch trở lên, phải chọn loại Union hoặc Flange

Phải ghi rõ mũi tên chỉ hướng dòng chảy, loại dung dịch, và thể hiện màu dựa trên tiêu chuẩn màu sắc trên đường ống

 ・Phòng tránh lắp nhầm phần nối (dạng chi tiết nối, hiển thị tên nhãn,…)

Dầu không được đọng trên mặt sàn, hoặc có thể thu hồi được dễ dàng

Phải có thiết bị cảnh báo mực nước, hoặc đường ống chảy tràn trong hầm

Phải lắp cover cách nhiệt trong trường hợp cần phòng tránh việc đóng băng, hóa sương trong đường ống nước.

 ・Phân biệt bằng màu sắc,… (Ví dụ bên WE…xanh = IN, trắng = OUT)

Phải tiến hành phòng tránh việc đóng băng tất cả đường ống bên ngoài, bao gồm cả các valve. (Trường hợp này áp dụng đối với các hệ thống có thể phát sinh đóng băng hoặc đọng sương).

Phải ghi rõ hướng dòng chảy và ghi rõ tình trạng đóng mở của valve

Lựa chọn loại vật liệu phù hợp với loại dung dịch sử dụng. Nắm rõ tình trạng đóng mở của van. Về cơ bản chọn ball valve (van bi)

Khi thi công đường ống tránh phần trên thiết bị điện, hoặc phải đảm bảo khoảng trống để có thể dễ dàng thực hiện thao tác bảo dưỡng

Phải lắp thiết bị thu hồi tự động nước, dầu cắt,... rò trong hầm, hố thu nước (pit). Hoặc lắp thiết bị thải nước.

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết đinh)

Xác nhận Nghiệm thuÁp dụng hay koNội dung Spec

(Phải xác nhận phương pháp, thiết bị phòng cháy hợp pháp)

3 Đường ống

(

Hose

)

2. Hầm

1. Bể nước

Phải mua hàng thành phẩm có chứng nhận kiểm tra thấm nước (thấm nước vào giấy và dán vào một mặt tấm để giấy không bị biến dạng)

Về vật liệu, phải xem xét loại dung dịch, sử dụng vật liệu phù hợp có tính chống ăn mòn,…

Bể phải có cấu tạo sao cho có thể xác nhận mực nước từ bên ngoài, và phải nắm được tình trạng của nước. (Bố trí các cửa báo mực nước trong bể)

※Phải thực hiện triệt để các đối sách về môi trường (phòng tránh sự bay hơi)

Bể phải có độ bền sao cho có thể chống chịu được áp lực nước.

Page 23: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 3: Liên quan đến dung dịch lỏng

OK NG OK NG

1 ○

2 ○

※Phải lắp valve thoát khí tự động nếu thấy cần thiết (xả air)

3 ○

4

5

    ・Phân tách ngăn "Clean" (sạch) và "Dirty" (bẩn)

    ・Làm tấm ngăn xung quanh cửa hút của bơm.

    ・Phải kiểm chứng việc lắp Oil Skimmer (vớt váng dầu) ○

6

7

※Khi vận hành bị thiếu nước thì motor sẽ bị over-heat

Khi lắp bơm trong nước, phải bố trí sao cho lượng nước trong bình không thấp hơn mực nước thấp nhất cần thiết.

(Phải có cơ cấu kiểm tra mực nước trong trường hợp cần thiết hoặc bố trí thu hồi tuần hoàn)

    ・Kết cấu sao cho có thể vệ sinh dễ dàng trong bể nước

Không được lắp bộ vớt váng dầu và bộ phận truyền động đai cùng vị trí với bề mặt của bể nước

※Khi dây đai bị đứt thì có nguy cơ phần bị đứt của đai sẽ cuốn vào bánh công tác của bộ vớt váng dầu

※Tham khảo L/O theo hình vẽ trên

Phải cân nhắc để có cấu tạo sao cho những dị vật / tạp chất không thể dễ dàng đi vào cửa hút của bơm.

※Nếu dị vật / tạp chất bị hút vào sẽ dễ dẫn đến vấn đề lượng hút xả giảm, hoặc gây xước cánh bơm (turbine impeller) và trục

    ・Phải tạo khe hở giữa mặt đáy bể với cửa hút của bơm khoảng 150mm trở lên.

    ・Phải xem xét tầng nước mặt hay tầng nước giữa tùy theo dung dịch rồi bố trí cấu tạo

Lựa chọn loại bơm có thể đáp ứng tính năng của trang thiết bị (lưu lượng, áp suất)

Phải duy trì trạng thái nước đầy liên tục trong bơm và ống hút để không phát sinh tình trạng lẫn khí trong bơm.

Phải lựa chọn motor có thông số chịu được nước tùy theo điều kiện môi trường làm việc.

Phải thi công đường thoát nước trên rãnh nước thải ở đầu chỉ định trước để nước rò từ bơm ly tâm,… không bị lọt ra ngoài.

4 Hệ thống bơm

Nghiệm thuPhân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Áp dụng hay koNội dung Spec

Xác nhận

Khoảng 150mm trở lên

Ví dụ về gia công Bộ vớt váng dầu

Ví dụ về thi công

※Mực nước tối thiểu cần thiếtLượng nước cần thiết để làm mát

Page 24: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 3: Liên quan đến dung dịch lỏng

OK NG OK NG

8

9

 ・Cân nhắc tới khả năng có thể tháo ra của lọc,…

1

2

1 ○

2 ○

3 ○

1

Khi thiết kế khối đường ống nước làm mát, các bộ chia (manifold) thì phải sử dụng vật chất có tính chịu ăn mòn.

※ Phải thiết kế chỗ thoát khí ở phần trên nhất nếu cần thiết

Phải tiến hành phòng chống lỏng và đảm bảo độ cứng cho bolt bắt vào cover.

 ・Lắp và tháo tấm cover phải thực hiện được một cách đơn giản.

Nước làm mát ở phía cửa thoát, thiết kế tính năng kiểm soát lưu lượng. Khi bị mất nước thì có cảnh báo, thiết bị sẽ dừng chu kì gia công.

Ở cửa thoát nước làm mát thì thiết kế sensor nhiệt, khi nhiệt độ bất thường thì hiển thị bất thường, và thiết bị ngừng gia công. (Trường hợp này nên xem xét tính cần thiết)

  ※Khi cần thiết có thể bố trí filter giống như trên cho mạch bypass

 ・Không để cho tay hoặc các phần cơ thể dễ lọt vào bên trong các phần chuyển động quay của cửa thải gây mất an toàn.

Điều chỉnh lực căng cho chip conveyor, chain tension thì phải tiến hành ở phía thải khí sơn, phun sơn, phoi cắt…

Ở phần truyền động của convey chip thì thiết kế thiết bị kiểm soát giới hạn lực ở phần dẫn động và thiết kế bộ kiểm soát trơn trượt, khi kiểm soát sự trơn trượt thì thiết bị hiển thị bất thường và thiết bị tự động.

7Khác

Nội dung SpecPhân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuÁp dụng hay ko

Cần thiết kế sao cho việc thay thế bơm được dễ dàng

5 Chip conveyor

4 Hệ thống bơm

6 Máy kiểm

tra

 ・Ở phần trên của pump ko được để các thiết bị phụ trợ, cột đỡ,.. ・Phải thiết kế cơ cấu nâng lên đối với bơm có kích cỡ lớn.

 ・Phía bơm ra của bơm thì phải thiết kế check valve và cút nối

 ・Đối với phần có thể tích tụ vật hỗn tạp thì cần thiết kế cửa sổ để có thể vệ sinh dễ dàng.

 ・Cần thiết kế sao cho trong khi vận hành nếu cần vệ sinh có mạch dự phòng.

Thiết bị loại các dị vật... (bằng lọc, vv..) phải dễ dàng vệ sinh.

Tensioner(Cơ cấu căng xích)

CoverXích

Bolt bắt

Giới hạn lực,...

Page 25: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

⑤ Chương 4: Liên quan đến dây chuyền

Page 26: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 4: Liên quan đến dây chuyền

OK NG OK NG

1 1

 ④ Phải thiết kế hệ thống lưới chống rơi.

  *Cũng cần phải chú ý tới việc bị rơi do bay ra từ mặt bên.

【Tham khảo tiêu chuẩn về sự chịu chấn động】

2

3

4

5 Đối với phần turn wheel phải gia cố tăng cứng

*Cần thiết phải lắp vú bơm mỡ cho vòng bi

Con lăn dẫn hướng roller guide thì phải lựa chọn loại cấp dầu/ko cấp dầu ứng với trọng tải, môi trường….

Phải lắp rail chẻ/ (chia tách) để sử dụng khi thay thế bảo dưỡng

Thiết bị

Kết cấu

Đối với góc của ray (coner rail) phẳng thì phải được gia cố để đảm bảo độ bền

 ② Phần kết hợp với dầm đỡ phía trên phải siết bằng bolt. Tiến hành phòng chống cong.

 ③ Đối với ray (Rail) phải sử dụng đúng vật liệu chuyên dụng cho ray.

   ③ Con lăn dẫn hướng (roller guide) thì phải chọn loại có cấp dầu bôi trơn. Bôi trơn theo tải trọng và môi trường làm việc.

   ① Đối với ray thẳng thì phải tăng cường cốt thép để đảm bảo độ bền

 ・Điều chỉnh với chiều dài của băng tải, bố trí rail chẻ (chia tách) ra ở nhiều vị trí.

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết đinh)

Xác nhậnÁp dụng hay koNội dung Spec

 ・Phải lắp rail chẻ vào phía dưới của phần truyền động (drive)

Đối với Linear rail phải có cốt thép đảm bảo độ bền

   ② Phải thiết kế phòng chống xô lệch xích ở phần góc

Nghiệm thu

Về việc thi công dây chuyền, băng tải thì cần lưu ý các vấn đề sau

 ① Độ bền và sức chịu bền của Roller và Chain thì phải thỏa mãn được đầy đủ nội dung trong spec.

   *Tính chịu bền và độ bền tính toán phải xác nhận bằng số liệu cụ thể.

(Ví dụ tham khảo)

Trục bánh xe và rail thì phải có cấu tạo đủ bền vững thành một khối thống nhất

Reinforcement (York) Yoke

chống lệch xích (guide roller)

Kết cấu phía dưới sao cho khó mở

Tính toán khoảng cách, cường độ

Ví dụ tham khảo

(Ví dụ tham khảo)

Page 27: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 4: Liên quan đến dây chuyền

OK NG OK NG

1 6

              (Thiết bị sơn đặc biệt)

7

8

   ※ Lý do chống sự kiểm soát sai.

Nội dung SpecPhân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết đinh)

Xác nhận Nghiệm thuÁp dụng hay ko

Về việc thiết kế độ bền của conveyer over head phải lưu ý các vấn đề sau

 ① Phần liên kết với giá treo hanger và trolley thì phải có độ bền tải trọng xung động của phần hanger (vật liệu/ hình dạng). Độ bền tính toán phải gấp 10 lần tải trọng trở lên.

 ② Phải chú ý tới việc thay đổi trọng tâm khi hanger trống (cân bằng)

Đối với power và free conveyer thì phải thiết kế chống chạy ngược của hanger

Vị trí lắp LS kiểm soát vị trí thì phải có cấu tạo để không bị ảnh hưởng bởi sự dao động của xích (nẩy lên của xích)

〔Ví dụ về việc thi công〕:Ở vị trí kiểm soát của LS, thiết kế dẫn hướng chống xô lệch của dog (Cong, lệch)

Cơ học

Kết cấu

 ③ Ở trường hợp sử dụng cơ cấu tay gạt, nếu có thể xảy ra sự ăn mòn điện thì phải lưu ý đến tính năng chống ăn mòn điện.

  ④ Các vị trí nghiêng lên hoặc xuống thì không được phép treo tải trọng (phải bố trí các cơ cấu gia cố để đảm bảo độ bền, tải trọng)

LS

Dog của LS

Flapping

① Mô tả

Giải thích

Page 28: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 4: Liên quan đến dây chuyền

OK NG OK NG

1 9

 ③ Phải chú ý tới chiều quay của motor

10

 ② Phải thiết kế kiểm soát quá tải của nguồn dẫn động

Nghiệm thuPhân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhậnÁp dụng hay koNội dung Spec

Phương thức quỹ đạo (OHC/CHC) hệ thống vận chuyển theo phương thức tự chạy thì phải lưu ý các vấn đề dưới đây.

 ① Vì phát sinh sự mài mòn của rail ở các vị trí dừng nên phải chọn vật liệu có thể chịu được mài mòn và có thể thay thế được bằng các tấm plate.

 ② Khi thay thế Roller thì phải chọn cơ cấu đơn giản (Có tính phục hồi)

Hệ thống truyền động conveyer dạng quỹ đạo (OCH/CHC) thì phải chú ý các vấn đề sau:

 ① Nguồn dẫn động cho một dây chuyền về cơ bản là một vị trí. Dây chuyền tầng, DIP của sự biến đổi tải trọng lớn (Sự thâm nhập của nước, dung dịch) thì sự không đều của lực căng xích cần phải đặc biệt chú ý.

  ※ Chú ý khi lắp nguồn dẫn động phức hợp, khi xích bị giãn ra và tốc độ di chuyển không đều nên có thể là nguyên nhân gây ra sự cố.

Cơ học

Kết cấu

Rail

Phòng chống lỗi vòng bi do bụi sinh ra trên phanh của motor.

RollerMotor

Nguồn dẫn động

Nguồn dẫn động

C/VDây chuyền

(Mòn)

Rail

Ví dụ

Lắp tấm plate dùng khi thay thế

Nguồn dẫn động

Page 29: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 4: Liên quan đến dây chuyền

OK NG OK NG

1 11

12

②Phải chống lệch chi tiết trong hanger

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuÁp dụng hay ko

Kết cấu của phần rail đảm bảo độ bền thì phải lưu ý các vấn đề dưới đây

 ※Đối với phần khung thì về cơ bản là không đặt lỗ, trường hợp bắt buộc phải làm lỗ thì cần có gông, vòng kẹp, đệm gia cố bảo vệ.

③Cố gắng tránh làm góc (corner), nếu có thì bán kính cong phải lớn

Nội dung Spec

Kết cấu

Cơ học

Trolley vận chuyển dây chuyền (C/V) thì về kết cấu phải chú ý các vấn đề sau:

①Đường chạy của con lăn phải có cấu tạo/ vật liệu chống mài mòn và tuột ra khỏi ray.

Đưa tấm tăng bền bổ xung vào (Yoke)

カーブ走行時

すべり移動

すべり移動

Góc R thì cố gắng cho rộng ra và phải chống mài mòn tấm.

(Ví dụ về chống tuột bánh xe)

Page 30: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 4: Liên quan đến dây chuyền

OK NG OK NG

1 13

 ②Phải chống chạy tự động của carrier (giá đỡ) ○

14 Phải là cơ cấu có thể bôi trơn

15 Có thể điều chỉnh được tư thế của chi tiết.

16

17

   ・Shock relay etc. ○

18

・Cấp dầu bôi trơn tập trung (tự động hoặc bằng tay,…)

・Phải tiến hành xử lý đầy đủ việc ngâm, tẩm dầu.

8)Nếu xích dẫn động song song, trục dẫn động và trục được ghép nối không phân chia, bố trí kết cấu quay độc lập hoặc đĩa xích ở bên trái.

Nghiệm thuPhân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhậnÁp dụng hay koNội dung Spec

Kết cấu

Phải đảm bảo chất lượng của chi tiết, vận chuyển an toàn

 ③Với dây chuyền (C/V) có tần suất khởi động/dừng lớn thì phải giảm xung đột (va đập)

1)Mỗi phần trượt, điểm đỡ (tỳ) thì về cơ bản là phải thiết kế cơ cấu bôi trơn.

 ①Phải đối phó được với hiện tượng dao động (knocking surging)

2)Bạc của phần đỡ (tỳ) thì phải sử dụng loại bạc được ngâm, thấm dầu (Oil-impregnated bushing)

・Trục dẫn động, trục bị động, ổ bi đỡ thì có thể cấp dầu từ bên ngoài.

3)Đối với xích của conveyer (C/V) thì phải thiết kế cơ cấu cấp dầu/ mỡ bôi trơn.

[Tham khảo hệ thống bôi trơn - áp lực ở chương 1 (P13,14)]

・Phải thiết kế phần đỡ để đảm bảo tư thế ổn định (thay đổi hướng/ quay)

Trường hợp trong môi trường có bụi bẩn thì phải chú ý đến việc chống bụi bám vào. Do bụi bám vào có thể làm cho dây chuyền hoạt động không tốt.

1)Phải phòng chống thâm nhập của vật lạ. Bố trí các cover…

2)Khi sử dụng phụ tùng có độ chính xác cao như linear, guide…thì phải là cơ cấu loại bỏ được bụi bằng scraper.

Phải thiết kế kiểm soát quá tải đối với trục dẫn động. Ứng với sự cần thiết thì phải thêm cơ cấu loại bỏ quá tải. (Thêm các cơ cấu)

   ・Cơ cấu hạn chế momen xoắn (torque limiter) lắp ở phía sau trục ra của motor.

Về cơ cấu take-up/ tensioner của phần được dẫn động thì phải lưu ý các vấn đề dưới đây:

1)Đối với xích vận chuyển thì cần thiết kế cơ cấu căng xích (tensioner)

2)Phạm vi điều chỉnh căng xích của con lăn xích dẫn động thì chọn gấp 2 lần so với bước xích trở lên.

3)Hành trình take-up của băng tải vận chuyển thì phải chọn từ 1 dog pitch trở lên.

4)Bộ căng (tensioner) thì phải đủ bền đối với lực lớn nhất.

5)Chọn cơ cấu điều chỉnh đơn giản (tự động điều chỉnh tâm)

       〔Lý do〕Để loại trừ bị nhẩy xích vì xích bị giãn với sự khác nhau giữa trái và phải

6)Bolt điều chỉnh lực căng của tensioner thì phải chọn loại khóa bằng đai ốc (nut) để đề phỏng bị lỏng.

7)Phát hiện bất thường ở take-up (xích giãn) thì phải dừng ngay thiết bị.

  *Cảnh báo tình trạng không bình thường và phát hiện thấy 2 bậc bất thường thì dừng ngay thiết bị.

M

Chia ra hoặc trục dẫn động, trục quay hoặc độc lập bên trái

Page 31: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 4: Liên quan đến dây chuyền

OK NG OK NG

1 19

・○

2 1 ○

2

3 ○

4 ○

5 ○

6 ○

7 ○

8 ○

9 ○

10 ○

11 ○

【Tham khảo tiêu chuẩn an toàn thiết bị】

 ・Phụ tùng không được rơi ở vị trí đường đi của người, thiết bị quan trọng. Ví dụ cho đối sách: Lắp các tấm bảo vệ để tránh rơi vào lưới bảo vệ.

Nâng hạ, nâng chuyển đi, phạm vi tác động thì phải làm sao cho người không thể xâm nhập vào trong một cách đơn giản. Phải thiết kế thiết bị an toàn và hàng rào an toàn bảo vệ.

Ở phía dưới của dây chuyền có kết cấu cho phép thu hồi dầu/ máng hứng dầu các loại.

Cơ học

Kết cấu

An toàn chung cho dây chuyền

Tủ vận hành, cơ cấu dẫn động, khối cơ cấu dẫn động bố trí tại các nơi thuận tiện nhất để có thể dừng khẩn cấp tức thời.

Phần kế tiếp, phần giao nhau, phần phân nhánh và các cơ cấu khác phải bố trí nút dừng khẩn cấp, dừng làm thời.

 ※Để đảm bảo tính an toàn thì phải triệt tiêu được độ rung động theo phương ngang ở mức độ phát sinh lệch/ rơi của phần thân (body).

Cửa nâng hạ kiểm tra phải có xích để vận chuyển nâng hạ. Không để chạm vào cơ thể người ở đường kiểm tra

Lưới bảo vệ của cơ cấu vận chuyển phải chịu được sự rơi của chi tiết.

Nút khởi động đồng thời bố trí cùng một chỗ. Khi bắt đầu khởi động thì sau khi cảnh báo 1 khoảng thời gian nhất định (hiển thị đèn, còi, chuông...).

Phần dẫn động, phần được dẫn động thì phải thiết kế phần bao bọc ở vị trí chuyển động quay

Bộ căng của con lăn dây chuyền thì phải thiết kế ở vòng hình chữ U

Khe hở giữa ray xích lắp đặt trên nền với mặt sàn thì chọn nhỏ nhất để đảm bảo an toàn cho người thao tác (Không bị kẹp).

Đối với dây chuyền mà ở các công đoạn thao tác thì các mặt bên và phía trên phải thiết kế các tấm cover và cơ cấu an toàn để tay, chân của người thao tác không lọt được vào bên trong.

Công đoạn thao tác bằng tay hay tự động hóa thì phải có đối sách chống rung lắc theo phương ngang ứng với sự cần thiết

 ・Dẫn hướng chống rung lắc theo phương ngang thì phải thiết kế để đảm bảo đủ bền.

 ・Phải chú ý đến trường hợp chi tiết không cân bằng trên dây chuyền.

 ・Phải có biện pháp phòng chống rơi chi tiết khi có rung động (Bố trí chốt, tấm đỡ…)

Áp dụng hay ko

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuNội dung Spec

Chống rung động

Page 32: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 4: Liên quan đến dây chuyền

OK NG OK NG

1

2

1 ○Tạo cơ cấu chống chạy tự động (chạy không kiểm soát) cho phần vận chuyển Up/Down gần khu vực thao tác

【Tham khảo tiêu chuẩn C-Tiêu chuẩn an toàn thiết bị Cơ khí】

・Phải thiết kế cửa để cấp dầu và kiểm tra bảo dưỡng định kỳ.

・Phải tránh sử dụng các loại vật liệu gây hại như chì…

2)Phải đảm bảo chống rơ lỏng khi lắp balance weight

4)Phải lựa chọn cấu tạo không có yếu tố mất an toàn.

5.

Chống chạy tự do

Đối với thiết bị vận chuyển lên xuống thì phải thiết kế cơ cấu chống rơi

Trường hợp dùng motor thủy lực và hệ thống khí nén thì về cơ bản dựa trên balance weight

 ・Về nguyên tắc sử dụng một quả cân có trọng lượng dưới 20kg và treo vào hai sợi xích.

  ※Phải thiết kế các lỗ (mounting holes) để nâng các trọng lượng.

・Độ bền của xích so với tải trọng phải gấp 5 lần trở lên (hệ số tải trọng lặp lại)

・Trường hợp sử dụng dầu hay khí nén thì phải thiết kế cơ cấu chống rơi khi ngắt nguồn động lực.

3)Tạo cơ cấu safety bar chống rơi, dùng cho thao tác khi bảo dưỡng. Thiết lập interlock với điện điều khiển nếu cần.

4 Ngăn ngừa rơi xuống dưới

Đối với những phần cơ cấu liên kết treo quan trọng nhưng hanger thì phải có độ bền đảm bảo và phải thiết kế chống rơi bằng chain/ wire hỗ trợ an toàn.

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Nội dung Spec Áp dụng hay ko

Xác nhận Nghiệm thu

Stopper

・Xilanh nâng hạ (Phương thức rơi tự

do

Xilanh nâng hạ

Probe Pin

Hộp giảm tốc

Stopper C/L

・Motor gắn hộp giảm tốc (Nên chọn phương

thức kéo 2 bên)

Ví dụ về tai nạn của thiết bị nâng hạ JigSự cố bị rơi, kẹp do hỏng xích. Motor gắn hộp giảm tốc.

Ví dụ: Chặn cơ khí

Ví dụ lắp Weight

Nutlock pin

20k20k

20k

Thực hiện chống rơi

① Cơ cấu rơi ngay khi vật/ móc treo bị tuột ra② Phần điều khiển và cơ cấu của phương pháp nhận biết và phương pháp nâng hạ không tốt.③ Cố định và nhận biết chi tiết không tốt.④ Cover phần nâng lên hạ xuống không đảm bảo.⑤ Cấu tạo stopper không đảm bảo (diện tích stopper nhỏ).

Page 33: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

⑥ Chương 5: Liên quan đến Robot

Page 34: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 5 Liên quan đến Robot

OK NG OK NG

1 ○

2

(Momen quán tính thì phải tính toán bằng tốc độ sx)

3

4 ○

5

*Chống gẫy, hỏng, bụi bẩn…

6

Khi đấu nối đường ống/ dây cable thì phải thi công sao cho không xảy ra đứt dây/ tuột dây/ gãy hoặc va chạm…

③Phần dẫn động có thể bị ảnh hưởng bởi chất văng bắn (nước, bụi bẩn, dầu cắt...) thì phải chọn cơ cấu chống nước, bụi

④Đối với vị trí điểm gốc của mỗi trục ở mỗi hoạt động thì phải thiết kế dấu mark để có thể xác nhận bằng mắt từ bên ngoài.

Đối với việc thiết kế Robot có giá đỡ thì cần tính đến lực quán tính lớn nhất của Robot (Lực dừng khẩn cấp)

Các cable/ đường ống thì phải có giá treo, đỡ trong vùng thao tác của máy

Trường hợp người trực tiếp tháo, lắp chi tiết trên Jig đang được lắp trong Robot thì phải đảm bảo phòng chống nguy hiểm do sự sai tác động của Robot. Cơ cấu đảm bảo không thể dễ dàng xâm nhập vào trong máy từ phía xung quanh Jig.

① Phải có kiểm soát và cách li bởi cửa shutter hay hàng dào an toàn.

② Phải thiết kế 2 lần an toàn có interlock cầu dao động lực của R/B photo sensor, mat sw,….với thiết bị an toàn bằng photo sensor và thiết kế cơ cấu khóa cơ khí cho R/B.

Robot thì phải sử dụng ở trong phạm vi năng lực của Spec Robot đó.

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuÁp dụng hay koNội dung Spec

(Lựa chọn loại có đầy đủ Spec theo yêu cầu của người sử dụng)

② Phải chọn cơ cấu có thể cấp dầu vào phần dẫn động

  (Gắn name plate hiển thị loại dầu bôi trơn)

① Không chỉ cần trọng lượng có thể vận chuyển được phần phía trước mà phải chọn Robot có đủ tính năng thích hợp đã tính đến momen quán tính.

② Tốc độ teaching Robot thì phải chọn là dưới 250mm/sec.

Khi thiết kế trục chạy ở phần ngoài Jig thì phải lưu ý đến các vấn đề sau:

① Trọng lượng vận chuyển thì phải tính toán bằng trọng lượng trọng tâm của chi tiết với Jig.

※Đường ống/ đường dây thì chú ý va chạm với phần cạnh sắc nhọn của thân máy.

Cable/ống

Giá, bệ đỡ

Page 35: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 5 Liên quan đến Robot

OK NG OK NG

7

8

9 ○

10

Áp dụng hay ko

1 Hệ thống Robot

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết đinh, đưa giá trị số vào)

Xác nhận Nghiệm thuNội dung Spec

Phải lắp đặt các giới hạn mềm bên ngoài vùng hoạt động của Robot.

Trường hợp có nhiều Robot ở trên cùng trục với trục chạy ở bên ngoài thì phải bố trí stopper cơ khí để tránh va chạm.

Đường dây/cable của bộ dẫn động thì cần tính đến phạm vi hoạt động. Phải có khoảng độ dài dư ra để đảm bảo an toàn.

①Phải đảm bảo độ bền sau khi đã thêm tải trọng và tính năng của Robot.

 ・Trường hợp lắp trực tiếp anchor bolt thì phải tính toán tải trọng động.

Ở hệ thống Robot thì cần phải lưu ý các vấn đề sau.

  ※Tách cable và đường ống để phòng đứt gẫy. (Chú ý đến tình trạng kết nối đề phòng Robot hoạt động làm đứt gẫy…)

②Thi công phải đảm bảo bê tông nền không bị bong ra.

Nền bê tông

Anchor bolt

Do chặn Anchor chưa đủ nên đã có sự cố bong bê tông trong quá khứ, cần chú ý.

Hàn thép móng và Nut plate

Ví dụ 2

Ví dụ 1

Nut Plate

Nut Plate

Chôn thép móng

※Cố định hàn để tăng cường cứng vững cho thép làm móng

Nền bê tông

Page 36: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

⑦ Chương 6: Liên quan đến các vị trí cấu tạo cơ bản

Page 37: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 6: Liên quan đến các vị trí cấu tạo cơ bản

OK NG OK NG

1

(Ví dụ về đề phòng đổ, lệch vị trí)

2

3

4 Phải chú ý đến phần không gian dành cho việc lắp ráp và bảo dưỡng

1) Phải đánh giá được mức độ theo tình trạng hoàn thành thiết bị.

・Làm rõ các điểm đo cân bằng trên bản vẽ tổng thể

 ・Với các thiết bị cỡ lớn, phải thiết đặt 2 vị trí đo trở lên. ○

3) Đảm bảo khoảng không gian để điều chỉnh các dụng cụ, phụ tùng.

・Không phải tháo rời các thiết bị phụ trợ, mà phải tạo không gian để có thể thao tác điều chỉnh các bộ phận và thao tác lấy tâm 1 cách dễ dàng.

1) Đảm bảo khoảng không gian cho phép theo yêu của người sử dụng.

2) Maker chế tạo thiết bị phải yêu cầu và tiếp nhận sự tán thành của người sử dụng về diện tích thiết bị cần thiết.

・Phải đảm bảo khoảng không gian lắp đặt dụng cụ đo cân bằng.

2) Cần phải cân nhắc tới khoảng không gian dùng khi kiểm tra jig, hiệu chỉnh dụng cụ, điều chỉnh và khi thao tác bảo dưỡng

4) Bulong Leveling phải gắn ốc khóa (lock nut), thiết đặt cân bằng đế điều chỉnh từ 50mm trở lên để có thể dễ dàng thao tác khi điều chỉnh

     (Ví dụ: Dấu △ hoặc đường nét mảnh)

5) Thiết lập tiêu chuẩn lắp đặt dùng cho layout lắp đặt trong Head và Base

Đảm bảo khoảng không gian cho phép của khu vực lắp đặt thiết bị

1. Phần đầu và thân đế

1) Đối với độ chính xác gia công sản phẩm, yêu cầu độ cứng có thể đảm bảo chất lượng dựa trên tính toán về cường độ.

2) Sự kết nối các thiết bị cỡ lớn, vì bị lệch tâm do bị rung khi di chuyển chuyển nên phải cố định chính xác bằng bulong khóa và chốt côn (Taper pin)

3) Phải có cấu tạo để không bị rò dầu thủy lực, dầu bôi trơn, nước làm mát... ra bên ngoài thiết bị.

・Với các thiết bị sử dụng nước/ dầu, không được gia công lỗ thủng tới mặt trên Head/ Base. (phòng tránh bị rò tới phần dưới bên trong Head/ Base)

・Phải tạo kết cấu đường dẫn nước/ dầu có độ dốc, không đọng, không dồn lại (Kiểu chữ U)

4) Phần Head phải cố định vào mặt sàn để phòng tránh bị đổ và lệch vị trí

 ・Dùng bu lông định vị (anchor bolt) để cố định vị trí

5) Giữa các Head bị tách nhau bởi cấu tạo thì phải được nối bằng các thanh giằng (tie-rod) và có thể điều chỉnh khoảng cách giữa các Head.

Phân loại

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuÁp dụng hay ko

Nội dung SpecNo

3) Điều chỉnh giá đỡ cân bằng dùng bulong leveling

Về độ cứng/ cấu tạo, tham khảo những điều dưới đây:

Thiết kế phải dễ dàng cho việc tháo lắp.

1) Phải dễ dàng tháo lắp tổng thể.

2) Phải bôi mỡ vào các chi tiết giống như bolt, nut trước khi lắp.

Chống lệch bu lông bằng Leveling Block

Khóa bằng đai ốc

Page 38: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 6: Liên quan đến các vị trí cấu tạo cơ bản

OK NG OK NG

1 ○

2

1 ○

2

3 Phải xem xét đến tính thao tác

4

5

    (Ví dụ: xử lý mạ crom, sử dụng vật liệu SUS...)

6

・Gõ Taper Knock lắp ốc rút ra vị trí đối hướng khi cần thiết ○

7

1

2) Phải cân nhắc đến tính dễ dàng thay thế.

(chống bị mài mòn, chống biến dạng)

4) Phải xử lý bề mặt nếu cần thiết.

1

1) Về hình dáng chi tiết, phương pháp lắp, phải lựa chọn phù hợp với mục đích sử dụng.

5) Việc định vị chi tiết phải làm cơ bản với từng chi tiết sử dụng chốt tròn hoặc chốt hình quả trám (hình thoi). (Loại trừ trường hợp không đòi hỏi độ chính xác)

6) Chốt định vị dạng hình thoi phải lắp đối hướng đối với đường nối tâm chung giữa 2 chốt

2) Phòng tránh tăng nhiệt độ do môi trường xung quanh

Phải phù hợp với tiêu chuẩn phụ tùng tool HES (Rocket Pin)

1) Trường hợp lấy nhiều chi tiết 1 lần, phải có thể điều chỉnh riêng từng phụ tùng.

  *Trong trường hợp lo ngại rằng sẽ bị ảnh hưởng, phải lựa chọn phương pháp xử lý bề mặt hoặc lựa chọn vật liệu phù hợp khi cần thiết.

2) Thiết kế Injector cho những chi tiết nặng để giảm trọng tải thao tác.

Không tạo ra các yếu tố gây đọng, sót xỉ hàn, cặn sơn và phoi trong Jig.

1) Tạo độ dốc để dễ chảy, thoát hơn.

2) Tạo lỗ thoát để đào thải tốt hơn.

Bảo đảm độ cứng phù hợp trong trường hợp lắp giá đỡ tay kẹp lên Jig.

Có thể dễ dàng điều chỉnh độ chính xác, thực hiện cải tiến và thay đổi model

4) Thiết kế phòng tránh lỗi lắp ráp đến tận chi tiết và lỗi tư thế.

Độ chính xác phục hồi khi chuẩn bị phải nằm trong giá trị tiêu chuẩn.

2. Thân jig

3. Tấm Jis

4. Chốt định vị

5. Đế tiêu chuẩn

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuÁp dụng hay koNội dung Spec

Phải tính đến ảnh hưởng tới độ chính xác chất lượng do thay đổi nhiệt độ.

1) Thực hiện quản lý giới hạn trên nhiệt độ của dung dịch cắt

2) Lắp đặt mặt, lỗ, chốt sao cho có thể dễ dàng điều chỉnh độ chính xác.

3) Thiết kế phòng tránh lỗi thao tác khi thay đổi model.

1) Thiết kế dẫn hướng: Tư thế lắp để có thể tháo lắp dễ dàng.

3) Thiết kế để dễ dàng thay thế phụ tùng.

Jig cần thiết khi điều chỉnh phải được cố định bằng Taper Knock sau khi lấy tâm và xác nhận độ chính xác gia công.

2) Phải lắp thật cân bằng nhằm phòng tránh lỗi cong vênh, biến dạng chi tiết

3) Phải tạo kết cấu không bị đọng phoi, xỉ hàn và cặn sơn.  

Đối với độ chính xác gia công chi tiết, phải đảm bảo được độ cứng của chi tiết

3) Việc lắp vào đế bằng vật liệu FC/AL, phải đóng máng lót cố định bằng tấm Fe

7) Cho bạc lót xử lý nhiệt vào ổ thiết đặt của chốt định vị rút lên để tránh bị mài mòn khi thay thế.

Phải phù hợp với tiêu chuẩn phụ tùng tool HES (Đế tiêu chuẩn)

1) Mặt đế của đế tiêu chuẩn phải tôi, mài.  

(Độ cứng trên HRC55, độ bóng 3.2S)

・Phải dễ dàng thao tác lấy tâm, thay đổi chi tiết.

Việc phát sinh rỉ sét không được gây ảnh hưởng đến độ chính xác.

Page 39: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 6: Liên quan đến các vị trí cấu tạo cơ bản

OK NG OK NG

1

・ Áp dụng cơ cấu Floating,…

2

1)Chọn ngay trên mặt tiêu chuẩn

2)Hướng lực kẹp phải vuông góc với mặt tiêu chuẩn

3)Chọn vị trí không phát sinh biến dạng chi tiết.

3

  〔Ví dụ〕

4

Về cơ cấu kẹp phải xem xét những nội dung dưới đây

3)Bracket điểm đỡ chọn dạng Flange

Về vị trí kẹp chi tiết, phải xem xét những nội dung ghi dưới đây:

2)Mặt tiếp xúc phải khớp với biên dạng của chi tiết.

・ Phải thay thế dễ dàng

Sơn vàng (Kí hiệu Munsell = 2.5Y 8/12)

1)Cơ cấu kẹp phải chọn cấu tạo không chịu ảnh hưởng của lực đẩy từ bên ngoài

2) Đưa đệm phẳng vào trục bản lề, chống tuột bằng khóa hãm (Ngõng trục dễ bị uốn cong)

・ Khi chặn bằng vòng hãm hay phát sinh vấn đề tuột nên không thể áp dụng

Kẹp

(

Clamp

)

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuÁp dụng hay ko

Nội dung Spec

・ Phải chọn cấu tạo có sử dụng bạc tại lỗ chốt, điểm đỡ và có thể thay thế nếu cần.

4)Trong trường hợp không có chi tiết, không để Clamp Arm chạm vào jig hay unit,…

5)Clamp Cylinder phải có cấu tạo có thể tháo lắp ra ở dạng Assy và có thể dễ dàng thay thế seal.

6)Trong trường hợp có nhiều clamp, phải điều chỉnh tốc độ thao tác theo từng cái nếu cần.

8)Phải xem xét mặt va chạm khi kẹp vào sozai, biên dạng bất thường

7)Phải tạo hành trình dư ra cho hành trình kẹp

Liên quan đến tay kẹp, trong trường hợp bố trí để nhô ra, gần tiếp xúc, tiếp xúc phải sơn màu vàng.

9)Không được làm rơi chi tiết kể cả khi nguồn động lực (nguồn vận hành) bị gián đoạn.

4)Chọn cách bố trí có độ cân bằng để có thể giải quyết được tải trọng gia công.

Liên quan đến kẹp chi tiết, phải xem xét các nội dung sau.

1)Phải lựa chọn vật liệu không được gây xước cho chi tiết

Tham khảo

Vật liệu chi tiết Vật liệu phù hợp

AL A2017

FC / Fe SS400

Khác C5192, nhựa

Ví dụ về gia công máy (MC) P/T (ENG)(Áp dụng theo 2J tiêu chuẩn phụ tùng EG)

Page 40: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 6: Liên quan đến các vị trí cấu tạo cơ bản

OK NG OK NG

1 Phải xem xét việc loại bỏ các dị vật tại mặt đế 1)Air blow, shower,…

2 Phải xác nhận số lượng đăng ký

1)Phải có cơ cấu xác nhận xem có sozai hay không?

Ví dụ:xác nhận số lượng hiện có/xác nhận over-clamp,… ○

1

1)Phải lựa chọn định vị chi tiết dễ dàng.

・Hướng dẫn tư thế lắp dẫn hướng.

・Lắp Ejector,…

・Balancer

・Ejector

・Lắp con lăn,... ○

3)Phải xem xét tư thế thao tác

【Tham khảo Ergonomics Guideline】

 

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thu

Xem xét đến khả năng thao tác tháo lắp chi tiết, có thể dễ dàng thao tác liên tục xét theo trọng lượng chi tiết / vị trí lắp / tư thế lắp,…

2)Phải xem xét phương pháp di chuyển chi tiết có trọng lượng lớn.

・Phải xem xét tư thế có độ cân bằng tốt mà không chịu tải thao tác

Khả năng thao tác

7 Xác nhận lắp chi tiết

Áp dụng hay koNội dung Spec

Page 41: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 6: Liên quan đến các vị trí cấu tạo cơ bản

OK NG OK NG

1

2

3

4

5

1)Chọn kết cấu có độ bền.

2)Phải ghi rõ tên không được đặt lên trên Slide cover. ○

6 Liên quan đến bôi trơn, chọn biên dạng đi qua hết chi tiết trượt

1)Unit dạng thẳng phải cấp dầu từ phía trên ○

2)Liên quan đến dầu bôi trơn, phải lắp thiết bị thu hồi dầu bôi trơn.

7

8

9

1

2

(Chú ý: Trường hợp có nguy cơ gây xước, hỏng cho thiết bị phụ trợ, chi tiết,… )

1)Cấu tạo có độ nghiêng để có thể thải ra ngoài

2)Cấu tạo có lỗ thoát để có thể thải ra ngoài

Phải đảm bảo đủ khoảng trống để điều chỉnh, kiểm tra

・Torque limiter (bộ hạn chế cân lực),…

2)Độ chính xác bề mặt mặt hoàn thiện tuân theo tiêu chuẩn JIS

1)Phải lập tiêu chuẩn chuyển động về 1 phía và cố định

Xung quanh Unit, phải chọn cấu tạo để không bị đọng (xỉ, cặn sơn, phoi)

2)Phải tạo cơ cấu bôi trơn, có thể cấp dầu được dễ dàng từ phía ngoài máy (kể cả thao tác bằng tay cũng nên bôi trơn tập trung)

3) Về nguyên tắc là cấm sử dụng seal dạng urethane,

Vật liệu seal cao su nitroVề mặt ghép chi tiết trượt, phải tiến hành xử lý tôi mặt base

1)Sau khi tôi cao tần, phải mài hoàn thiện và ghép

Nghiệm thu

〔Ví dụ thực hiện〕・・・stopper meca/balancer weight,…

【Tham khảo phần chống rơi thiết bị vận chuyển P27】

Phải đặt thiết bị kiểm tra, phát hiện tải bất thường phía truyền động của hộp giảm tốc.

Liên kết giữa cơ cấu đẩy và phần truyền động (bolt ren,…) phải sử dụng tapering (sparring, power lock,…)

10. Truyền động

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhậnÁp dụng hay koNội dung Spec

Liên quan đến độ chính xác gia công hàng thành phẩm phải chọn cấu tạo có độ bền có thể đảm bảo được trong thời gian dài dựa theo tính toán về độ bền.

1)Phải xem xét đến môi trường khu vực lắp, như thay đổi nhiệt độ,…

9 Slide

Slide cover về cơ bản phải chọn vật liệu có xem xét đến tính chịu ăn mòn, độ bền,… Về cơ bản là thép tấm

Liên quan đến sử dụng đỡ trục dẫn hướng chuyển động thẳng, đảm bảo nội dung sau:

・Phải tham khảo sách hướng dẫn lắp (Linear guide) đỡ trục dẫn hướng chuyển động thẳng.

Phải tạo cơ cấu tránh rơi cho Unit. Dạng nghiêng/dạng thẳng.

Thiết lập cơ cấu chống lẫn xỉ hàn, cặn sơn, phoi, dung dịch cắt,… 1) Tạo scrapper/wiper trên mặt chuyển động trượt

2) Lắp dust-seal lên các trục trượt.

Dạng Power lock~có độ bám và độ bền cao

Dạng cố định key ~do có phát sinh rơ khi khớp kẹp nên có nguy cơ hỏng

Page 42: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 6: Liên quan đến các vị trí cấu tạo cơ bản

OK NG OK NG

3

4 ○

5

 

6

1

2

3

4

・Phải chọn công suất phù hợp, không quá lớn/quá nhỏ

Liên quan đến dạng motor phải xem xét những nội dung ghi dưới

2)Motor dạng Unit chính xác phải chọn loại rung cấp độ V-5

        (Giá trị khoảng rung là 5µ trở xuống)

Phải sử dụng loại dây đai, xích cho phù hợp.

1)Phải sử dụng chain có gắn Seal (dạng kín mỡ)

Tham khảo: loại chain LD/LX cùng độ lớn,…

Công suất motor phải đáp ứng được các điều kiện truyền động

Nghiệm thu

Trường hợp lắp Pulley/Sprocket,… vào motor, phải lắp đệm (washer) chống lỏng vào theo hướng dọc trục

Với Pulley phải quay thuận quay ngược được, cơ bản là ép nhẹ, phải tạo kết cấu để tháo pulley ra được.

10. Liên quan đến truyền động

Phải chọn kết cấu để có thể kiểm tra, điều chỉnh, thao tác thay belt, chain,…dễ dàng.

3)Phải có kết cấu để có thể thay dây đai trong thời gian ngắn nhất (30min)

4)Phải ghi số các thông số về dây đai, xích (số lượng, kích thước, loại đai/xích...) lên trên cover bảo vệ

2)Việc lựa chọn Timing belt phải chọn vật liệu phù hợp với môi trường

1)Phải có cửa cấp dầu, cửa kiểm tra, cửa điều chỉnh kiểm tra.

2)Phải có kết cấu điều chỉnh độ căng đai, xích…

11. Motor

3)Phải chọn motor có spec chịu được nước/ dầu cắt tùy theo môi trường làm việc

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhậnÁp dụng hay koNội dung Spec

2)Phải bố trí L/O để không ảnh hưởng đến dòng lưu thông khí. Tránh việc quá nhiệt (over-heat) của motor.

Không cho tay vào phần cánh quạt bên trong từ cover của quạt. (Đối với motor cỡ lớn,…có thể dùng phương pháp bao ngoài bằng rào chắn an toàn).

1)Phải tiến hành chống lẫn dị vật/nước vào trong trục motor (seal)Với Motor ở những phần dự đoán sẽ sử dụng coolant, hay dung dịch lỏng trực tiếp, hay gián tiếp, hoặc ở vị trí nhiều sương thì chọn spec IP67

4)Fan cover hay hộp cầu nối về cơ bản là chọn thép tấm

Về vị trí lắp motor phải chú ý các nội dung dưới đây:

1)Phải lắp ở vị trí có xét đến việc chống nước vào, chống gỉ.

Phải tiến hành chống lỏng cho bolt nếu cần

(Ví dụ) Washer

[Ví dụ khi khó tháo] ・FB- SP belt ・UQ-DX MC - SP belt ・Support BRG

SP Belt

Nếu không tháo cơ cấu mở rộng sẽ không thể thay belt được

FB:Fine boring

SP:Spindle

BRG:Bearing

Page 43: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 6: Liên quan đến các vị trí cấu tạo cơ bản

OK NG OK NG

1

2

・Motor, hộp giảm tốc ○ ・Phần thanh ngang.

3 ○

1 Phải có độ bền chịu được lực dọc trục. ○

2 ○

3 ○

4 ○

5 ○

6

・Độ cứng HRC55 trở lên

Đối với Stopper, bolt lấy loại ren bước nhỏ, khóa lại bằng nut

2)Phải có kết cấu để thay các khối Unit dạng Assy một cách dễ dàng.

Đế điều chỉnh trước sau phải từ 20mm trở lên

Xác nhận Nghiệm thu

Vị trí lắp phải nằm ở vị trí không chịu tải trọng lệch của cả 2 hướng phía trước và phía sau của khối.

Phải có thể đáp ứng được độ chính xác theo yêu cầu (của thao tác) lặp đi lặp lại

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Nội dung Spec Áp dụng hay ko

13. Stopper

12. Tính bảo dưỡng

(

dễ dàng hay không

)

Phải có kết cấu có khả năng phục hồi, và có thể dễ dàng thao tác thay thế các chi tiết.

2)Phải có kết cấu để tháo/lắp khối Assy được nhanh chóng (trong thời gian ngắn nhất)

Phải cân nhắc khả năng phục hồi (độ song song/tính năng chạy,…) đối với những chi tiết yêu cầu độ chính xác cao của các khối.

1)Phải dùng các loại then, chốt với vật liệu tiêu chuẩn, mặt tiêu chuẩn.

Có thể kiểm tra, điều chỉnh dễ dàng phần Slide (thanh trượt), trục quay,… từ bên ngoài

1)Phải đảm bảo được khoảng không gian để lấy các Unit ra

・Phần đỡ trục/trục dẫn động/trục truyền động

Bề mặt chịu tác động của stopper phải được tôi (xử lý nhiệt)

(Ví dụ) phần trục quay có thể thay dễ dàng ở trạng thái Assy.

((For example) Can be replaced by part-Assy quill type

(Ví dụ) Bolt điều chỉnh ren bước nhỏ. Điều chỉnh trước sau phải từ 20mm trở lên. Dùng Nut để

chống xoay

Tham khảo

Page 44: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

⑧ Chương 7: Liên quan đến thiết bị

Page 45: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 7: Liên quan đến thiết bị

OK NG OK NG

1

2 ○

3 ○

4 ○

5 ○

6 ○

7

8 ○

9 ○

10 ○

11 ○

1. Hệ thống truyền động

Phânloại No.

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Đánh giá Nghiệm thu

Khi máy dừng thì độ chính xác không được phép thay đổi.

Phải tạo cơ cấu để sản phẩm, jig... không bị rơi do xích, dây dẫn, cylinder bị... hỏng.

Cấu trúc motor có thể dễ dàng thay thế, phải đảm bảo không gian dành cho việc bảo dưỡng và sửa chữa.

    ※Vị trí lắp motor, máy giảm tốc... về cơ bản phải nằm ở phía mặt sàn

Nguồn chuyển động/ dẫn động như là motor/ cylinder…phải có cơ cấu phanh/ hãm.

Phát hiện tải bất thường và dừng ngay được trong trường hợp bất thường. Giới hạn mô men…/ Relay motor.

Trục và ổ trục... phải có kết cấu sao cho có thể kiểm tra/ thay thế dễ dàng từ bên ngoài.

Motor phải sử dụng loại có seal bịt kín

Cơ cấu hoạt động, di chuyển không gây tổn hại và ảnh hưởng đến sản phẩm.

Phải lắp cơ cấu điều chỉnh căng xích, đai để có thể điều chỉnh độ căng dễ dàng.

※Tuy nhiên, trong trường hợp sử dụng vòng bi do không có khả năng cấp dầu tự động, phải sử dụng kiểu kín (cấp mỡ bôi trơn)

Áp dụng hay koNội dung thông số

(Cũng giống trường hợp hỏng trục truyền động, các phụ tùng...)

Phải trang bị cơ cấu phát hiện như trùng xích, đứt dây…

Các phần trục quay sẽ cấp dầu tự động.

M

M

Page 46: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 7: Liên quan đến thiết bị

OK NG OK NG

1

2

3

4 ○

5 ○

6 ○

7 ○

8 ○

9 Thiết kế phòng tránh rơi vỡ trong giá đựng, ngăn chứa.... ○

10

  ①Chống rung

【Tham khảo chống rơi thiết bị vận tải P27】

11 ○

2. Cấu tạo bên ngoài

Phânloại No.

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Đánh giá Nghiệm thuÁp dụng/ không áp dụng

Nội dung thông số

Kết cấu nhằm tránh sự rơi vãi phụ tùng, jig … khi xảy ra động đất, rung động.

Kết cấu cơ bản là kết cấu từ bên ngoài có thể nhìn thấy chi tiết, jig … phía bên trong. (Có thể theo dõi được quá trình hoạt động của máy).

※Ví dụ: Kim loại giãn nở (Expanded metal )/ tấm nhựa PC (polycarbonate plate)

 (Kim loại giãn nở nên sơn màu đen)

Phải tạo kết cấu để không người nào có thể vô tình xâm nhập vào khu vực nguy hiểm. Trong trường hợp có ai đó xâm nhập vào thì thiết bị phải dừng ngay và cùng thời điểm đó phải có hiển thị và chuông cảnh báo.

(Phải tạo kết cấu nếu không được kiểm tra an toàn thì không thể vào được)

Phải tạo kết cấu để tại khu vực work in/ out, chi tiết hay jig ...từ bên trong không thể bay ra ngoài theo quán tính hoặc tải trọng được.

Kết cấu của thiết bị sao cho chi tiết, Jig ... không bị rơi ra ngoài do rung động trong lúc vận hành.

(Đặc biệt chú ý trong trường hợp sử dụng băng tải chịu lực)

Phải có cơ cấu khóa (ví dụ: pin, clamp,...) để chi tiết không lệch khỏi vị trí cố định khi chuyển động lên xuống, quay vòng.

Hiển thị rõ ràng trọng lượng tối đa của thiết bị

Phần trượt (Cam follower/ Linear Guide/ Rorel/ Rail) phải được cấu tạo sao cho có thể dễ dàng khôi phục lại được, thay thế phụ tùng dễ dàng.

Khi cần thiết phải thiết lập cơ cấu đối trọng cân bằng.

※Trường hợp lắp đặt đối trọng cân bằng

※Về các phụ tùng chính xác như (Linear Guide...), phải chế tạo, lắp ráp, thực hiện dựa theo đúng hướng dẫn của từng loại phụ tùng, cơ cấu.

※ví dụ: Cơ cấu chặn giữ cơ khí.

  ②Đối trọng là loại tách rời có thể lắp vào hoặc tháo ra dễ dàng.   ③Trọng lượng là 20kg hoặc nhỏ hơn thì có lỗ treo.   ④Phải tránh sử dụng các chất độc hại như chì...

Dù có sự thay đổi tải trọng cân bằng thì vị trí cuối của lắp chi tiết vào và lấy chi tiết ra là vị trí cố định.

Ví dụ)

Expanded metal Polycarbonat

e plate

Page 47: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

⑨ Chương 8: An toàn thiết bị

Page 48: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 8: An toàn thiết bị

OK NG OK NG

1

2 ○

1 ○

1

Ví dụ

1

Ngoài ra, yêu cầu lắp thiết bị chữa cháy tự động liên động với Sensor.

(Thiết bị không được tự khởi động trở lại sau khi có điện nguồn)

Với những thao tác lùi trở lại bất thường thì yêu cầu thiết bị phải có kết cấu: Khối khởi động có thể quay trở lại điểm gốc từ điểm phát sinh ngay lập tức (Tránh nguy hiểm)

・Khi lùi khẩn cấp: (Dù đang lùi lại bất thường). Yêu cầu phải có kết cấu chịu được lực quán tính lớn.

1.Dừng bất

thường

2Lùi bất thường

Yêu cầu có cảnh báo nguy hiểm đối với những khu vực nguy hiểm

Yêu cầu gắn sensor cảm biến vào các thiết bị có khả năng phát nổ, phát cháy như (Gas, tủ biến áp, dầu đốt, dung dịch….)

Phân loại No

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuNội dung Spec

【Tham khảo tiêu chuẩn an toàn pòng chống cháy nổ】

【Tiêu chuẩn an toàn thiết bị:Tham khảo mục B chương 6】

4. Chống hỏa

hoạn

Áp dụng hay ko

3.Cảnh báo nguy hiểm

1/ Tại các điểm nguy hiểm: Yêu cầu lắp đặt biển báo, biểu thị cảnh báo và các thông tin cảnh báo cần thiết khác, sao cho mọi người nhìn vào đó có thể hiểu được.

Yêu cầu thiết bị có kết cấu có thể dừng được các khối vận hành khi bị mất điện hoặc khi dừng thiết bị bất thường.

・Thiết bị đảm bảo độ bền và chịu được những va đập lớn khi dừng bất thường.

(Đối với máy mài: Chống bị dính vào Spindle hoặc chống vỡ đá)

Thiết bị không được tự khởi động lại mặc dù khi có nguồn điện cấp trở lại hoặc sau khi đã dừng bất thường.

Vị trí nguy hiểmSơn băng dính cảnhbáo

Kẹp

Vị trí nguy hiểm

Khu vực nhiệt độ cao

Sơn màu vàng

Đánh dấu nguy hiểm

Biển cảnh báo an toàn

Có thể bị kẹp

Có thể va chạm đột xuất

Có thể bị thương khi tiếp xúc va chạm với phần có nhiệt độ cao

Khu vực nguy hiểm

Phương pháp biểu thị

Dự đoán nguy hiểm

Dán mác vàokhu vực nguy hiểm

Sơn màu vàng phầnClamp arm

Page 49: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 8 An toàn thiết bị

OK NG OK NG

1 ○

2

3 ○

4

(VD về tai nạn)

1 ○

2 ○

3

4 ○

5○

Phân loại No

Xác nhậnÁp dụng hay ko

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Nghiệm thu

5.Chống rơi

6.Hầm và đường ống

Nội dung Spec

Đối với những thiết bị mà bố trí trên đầu người thao tác thì cần phải có đối sách chống rơi.

Đối với những Unit có dạng trượt dọc / Balance-weight thì cần có cấu trúc chống rơi.

Yêu cầu làm rõ các hạng mục kiểm tra định kỳ, kiểm tra hàng ngày với các bố trí chống rơi, lập và đưa ra biểu kiểm tra thiết bị.

Đối với hầm và đường ống: Yêu cầu đối sách và bố trí thiết bị để không xảy ra tai nạn do thiếu Oxy

Ở thiết bị có treo Jig, Tool. Đối với trường hợp có lắp đặt wire chống rơi thì thì phải tính để không bị chịu ứng suất cắt. ・Phần góc (edge) không được treo dây・Việc lựa chọn wire phải tính toán độ bền vật liệu ở tải trọng va đập.

Cửa ra vào : Tính trên 2 vị trí và bố trí đường điện riêng với máy

Cửa ra vào thông thường : Dùng cầu thang bậc

Khu vực lối ra thỉnh thoảng sử dụng có thể dùng cầu thang bậc

Đối với những khu vực nguy hiểm: Yêu cầu có đối sách bố trí hàng rào an toàn hoặc các phương pháp an toàn khác.

Đối với những trường hợp cần thiết: Yêu cầu làm biển báo an toàn bằng điện chiếu sáng.

・Thiết bị bảo vệ chống rơi

1/Bố trí Stopper

2/ Gắn cover hoặc dẫn hướng chống bung ra khi rơi.

【Tham khảo phương pháp bố trí chống rơi thiết bị 】

Lỗ trên thanh thép góc, xỏ dây qua và bị đứt bởi cạnh của lỗ.

【Tham khảo tiêu chuẩn an toàn cháy nổ】

Đứt dây

Page 50: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 8 An toàn thiết bị

OK NG OK NG

1

2

3 ○

4 ○

5 ○

6

1

2

8/ Chú ý các mép vát, cạnh sắc.

【Tham khảo tiêu chuẩn thiết bị】

2/ Cánh cửa yêu cầu bố trí safety Switch hoặc là (Gồm cả khóa điện từ), hoặc là sử dụng Plug SW, yêu cầu sử dụng liên động

【Tham khảo tiêu chuẩn B an toàn thiết bị】

【Tham khảo tiêu chuẩn thiết bị mục B】

Cửa / Hàng rào bảo vệ

Cố định cover an toàn bằng ốc vít và cấm để lỗ dạng hình số 8

4/ Yêu cầu bố trí cửa để kiểm tra/ điều chỉnh, bảo dưỡng.

5/ Cửa sổ phía người thao tác có thể nhìn thấy bên trong

Độ lớn của Cover/ cửa: Yêu cầu tham khảo nội dung sau đây:

1/ Đối với cửa kéo/ mở: Tham khảo tiêu chuẩn tần suất, phương thức kiểm tra vệ sinh để có bản lề cửa phù hợp.

2/ Có thể tháo các phụ tùng bằng cách tháo từng khối Unit.

3/ Kết cấu có thể khôi phục lại hiện trạng như ban đầu.

・Các chốt Pin phải tuân theo tiêu chuẩn nếu cần thiết.

3/ Yêu cầu bố trí cột cố định

1/ Phòng chống văng bắn của dầu cắt, bụi sơn…

  ・Đối với tay nắm cửa: Yêu cầu tham khảo độ bền cửa, tính toán sao cho đảm bảo đủ bền.

7/ Trọng lượng của Cover: Yêu cầu bố trí sao cho 2 người thao tác có thể tháo, lấy ra được.

2/ Có đủ độ bền, ổn định cứng vững chống văng bắn chi tiết

Phải lưu ý tới biên dạng, độ dầy tấm vật liệu…

Vật liệu: Dùng bằng thép tấm, Polycarbonate (nhựa tổng hợp PC).

3/ Dễ dàng với các thao tác thay đổi Model, bảo dưỡng, thay chốt Pin…và không gây ra xây xát.

6/ Yêu cầu hàn gắn đai ốc (nut) phía trong cover.

Khu vực nguy hiểm: Yêu cầu bố trí Safety Switch hoặc Plug SW.

・Chiều dài của dây: Ở trạng thái đã cắm SW vào thì bề rộng của phần cửa mở ra dưới 120mm.

Ngoài ra, độ cao của hàng rào yêu cầu trên 1.4m

2/ Cọc thẳng từ 2.2m~3.0m: Yêu cầu bố trí dây xích xung quanh.

Phân loại

Ghi chép (Hạng mục quyết định)

Xác nhận Nghiệm thuÁp dụng hay ko

Nội dung SpecNo

7 Hàng rào an toàn & cầu thang

8 Cover

 *Dù có dưới 120mm đi chăng nữa, thì cũng không cho tay hoặc ngón tay vào phần chuyển động được để đảm bảo an toàn.

Yêu cầu hàng rào an toàn không chạm vào thân máy

Chiều dài của hàng rào: Thiết kế theo Risk accessment.

Hàng rào an toàn: Yêu cầu biểu thị chỉ dẫn 「「「「Đang vận hành」「」「」「」「Cấm cho tay 」」」」

Cầu thang và hàng rào an toàn tuân thủ theo các tiêu chuẩn sau:

1/ Đối với những thiết bị nằm trong hầm trên 500mm hoặc dưới 500mm mà cần phải kiểm tra hàng ngày, bão dưỡng thì yêu cầu lắp hàng rào an toàn.

1/ Trường hợp bố trí cửa cho hàng rào an toàn, yêu cầu bố trí interlock với thiết bị và Robot.

Yêu cầu hàng rào an toàn phải cố định, chắc chắn.

(VD: Cover an toàn cho người thao tác)Glass reinforced

t=6mm

Polycarbonatet=12mm

Steel gratingt=2.3mm

Page 51: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

⑩ Chương 9: Khoa học nghiên cứu về lao động

Page 52: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Chương 9: Khoa học nghiên cứu về lao động

OK NG OK NG

1

1) Quyết định vị trí chi tiết

・Dẫn hướng thô.

・Ejector mounting

・Balancer

・Ejector

・Lắp băng tải chịu lực

[Tham khảo: Hướng dẫn về an toàn của Honda.]

 

                       数値単位:KG

Phânloại

No.Ghi chép (Hạng mục

quyết định)Đánh giá Nghiệm thuÁp dụng

hay koNội dung thông số

Phải tính toán đến việc đơn giản hóa thao tác lắp, tháo chi tiết.

※Cần lưu ý đến trọng lượng chi tiết, vị trí lắp, tư thế, thao tác lặp lại...

2) Về chi tiết có trọng lượng nặng thì phải tính toán đến các phương pháp

◆Ví dụ về kiểm chứng an toàn lao động: Mong muốn tránh thao tác tại khu vực màu vàng trong phạm vi cần cẩu hoạt động khi nâng. Nhưng trong trường hợp không thể dừng được phải xử lý theo phán đoán và theo trọng lượng giới hạn đưa lên của tầng dưới.

  Đỏ: Cần đối sách về mặt kỹ thuật theo vị trí ưu tiên hiện tại.

     ※L.I.…Trọng lượng thực tế÷trọng lượng giới hạn đưa lên

(Tài liệu liên quan: File đính kèm: Ergonomics Quick Check①②)

1. Thao tác

  Xanh lá cây: An toàn với nửa già người thao tác.

  Vàng: Cần đối sách về mặt kỹ thuật hoặc về mặt quản lý.

Không nâng trong khu

vực màu đỏ

Phải tránh thao tác nâng trong khu vực màu vàng.

Đo từ phần chính giữa mặt trước của thân đến các điểm chính giữa của tay

D E F

G H I

A B C

Bên trên vai

Từ đầu gối đến vai

Dưới đầugối

Cần cẩu hướng ngang

508mm

0mmm

1270

1778mm305mm

179mm

0mm

432mm

305mm179mm

0mm432mm

508mm

0mm

1270

1778mm

Xanh lá cây

L.I.≦1.0

Đỏ

L.I.≧1.5

Vàng (trung gian)

L.I=1.2.

Xanh lá cây

Xanh lá cây

Xanh lá cây

Xanh lá cây

Xanh lá cây

A 10 8 6 4 2B 7 6 5 3 2C 6 5 4 2 1D 8 7 5 3 2E 6 5 4 2 2F 5 4 3 2 1G 7 6 5 3 2H 5 5 4 2 1I 4 4 3 2 1

Mỗi phút 7 lần

Khu vực cần cẩu

Không đủ 5 phút 1

lần

Mỗi phút 1 lần

Mỗi phút 3 lần

Mỗi phút 5 lần

Tham

khảo

Page 53: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

⑪ Khoảng cách an toàn, rào chắn và cover an toàn theo tiêu chuẩn

của HVN

Page 54: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Danh sách đính kèm - Khoảng cách an toàn№

Phần 1: Khoảng cách an toàn để phòng tránh nguy cơ phần phía trên (tay) chạm đến vùng nguy hiểm

1. Vượt qua phần bảo vệ và phần trên dẫn đến va chạm vào vùng nguy hiểm.

【機械設備安全基準 B基準 第1章 安全距離 参照】

Rank C, rank D, rank E theo chỉ số nguy cơ (risk index) trong cách đánh giá mối nguy của HM

(Phần bảo vệ: Tham chiếu chương 2, tiêu chuẩn B về tiêu chuẩn an toàn thiết bị máy móc)

Theo đó có thể chia ra 1 số trường hợp sau:

*Trường hợp có nguy cơ tai nạn cao:

  Rank A, rank B theo chỉ số nguy cơ (risk index) trong cách đánh giá mối nguy của HM

*Trường hợp có nguy cơ tai nạn thấp:

Cấu tạo - kích thước (đồ thị) Phương pháp thiết lập (Bao gồm interlock)

Việc lựa chọn khoảng cách an toàn thích hợp đối với nguy cơ chạm đến vùng nguy hiểm do vượt quá phần chắn bảo vệ phía trên phải căn cứ vào các nguy cơ và việc đánh giá các nguy cơ đó.

Ngoài ra, việc đánh giá nguy cơ mất an toàn còn phải phụ thuộc vào tần suất gây cảm giác nguy hiểm, khả năng gây bị thương và mức độ của vết thương nếu xảy ra tai nạn.

Page 55: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Bảng danh sách - Cover an toàn1. Cover an toàn (Cover cố định)

● Điểm kỹ thuật của Cover an toàn:

1

1) Chiều cao của cover Trên 1800 mm

3) Cấu tạo của cover a) Tấm thép mỏng: Độ dày là 1.6t b) Lưới bảo vệ Góc phần khung  35x35x3

Expanded metal 25x25x3t

【Tham chiếu card chương 2, tiêu chuẩn B về tiêu chuẩn an toàn thiết bị máy móc】

1) Trong trường hợp có bục đứng khi thao tác thì chú ý tiêu chuẩn độ cao cover phải trên 1800mm tính từ mặt bục đứng lên.

4) Cover che chắn các vật gia công, phoi, vẩy hàn, dung dịch cắt, chất tách khuôn phải có cấu tạo sao cho khó vương bắn lên người hoặc ra sàn. Vật liệu phải là vật liệu không bị ăn mòn.

(Định nghĩa "Cover an toàn là phần dùng để phân chia, phân biệt vùng nguy hiểm và ngăn chặn việc đi vào khu vực để máy móc thiết bị")

2) Phải có cấu tạo sao cho có thể thực hiện các thao tác dễ dàng như thao tác điều chỉnh và bảo dưỡng thiết bị (vệ sinh thiết bị, lấy dầu, kiểm tra, sửa chữa)

1) Cover chế tạo phải đúng nguyên tắc. Việc lắp ráp phải dễ dàng và chắc chắn.

3) Phải có cấu tạo sao cho không thể đưa ngón tay hay di chuyển vào bên trong vùng nguy hiểm.

2) Khe hở bên trong thiết bị, sau thiết bị và cả phần động của thiết bị: Phải tuân thủ khoảng cách phòng chống bị kẹp trong chương 1 về khoảng cách an toàn

Cover lắp xung quanh bên ngoài máy (M/C)

Trường hợp thiết bị có cả phần bục đứng cho người thao tác

Bục đứng

Trên 1800mm

Page 56: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Bảng list. Rào chắn an toàn 1№

● Điểm kỹ thuật của rào chắn an toàn

1 (1) Độ cao: Trên 1400 mm

(2) Khe hở: Trong vòng 120mm

(4) Lắp rào chắn An toàn.

(6) Cấu tạo

(VD) Trường hợp thỏa mãn các điều kiện dưới đây: -1. Khu vực không có nhiệt -2. Khu vực không cần độ bền

a) Yêu cầu lưới bằng kim loại không dễ dàng tháo ra được

b) Không được có bavia bám ở cửa cắt expand metal

(i) An toàn cục bộ (ii) An toàn tổng thể

Trường hợp tiếp xúc với phần động của thiết bị

(5) Phần thanh phía ngoài

a) Hàn nối khung ngoài với thanh phía trong (Nguyên tắc)

(7) Suy nghĩ về độ bề cần thiết của rào chắn an toàn dựa vào mức độ nguy hiểm dự đoán, có thể sử dụng loại rào chắn bán ngoài thị trường nhằm costdown

● Sử dụng thép / kim loại / expand metal mà không thể cho ngón tay vào vừa

Phương pháp thiết lập (Bao gồm interlock)Cấu tạo - kích thước (đồ thị)

(Định nghĩa "Rào chắn an toàn là phần dùng để phân chia, phân biệt vùng nguy hiểm và ngăn chặn việc đi vào khu vực để máy móc thiết bị")

1) Đối với các phần động, bục di chuyển… cần lắp thêm rào chắn an toàn phía ngoài, trong phạm vi rộng nhất có thể gây ra các nguy cơ mất an toàn của thiết bị khi hoạt động.

b) Không được sử dụng thanh ngang mà có thể dẫm trèo lên để đi vào khu vực nguy hiểm.

Lưới bằng kim loại, golf net, rào chắn bán trên thị trường

2) Cùng với yêu cầu về cấu tạo ngăn không cho vào khu vực thiết bị máy móc, vị trí thiết lập rào chắn an toàn cũng phải thi công sao cho có thể đảm bảo được khoảng cách an toàn tính từ khu vực nguy hiểm.

3) Rào chắn an toàn cần thiết cho khu vực lối ra vào vận chuyển chi tiết phải được thiết lập sao cho người thao tác khi vận chuyển chi tiết đi qua không đi vào khu vực nguy hiểm do vô tình.

4) Phải bổ sung thêm cửa an toàn tại rào chắn an toàn trong 1 số trường hợp cần thiết.

(Bằng Khoảng cách với rào chắn an toàn, trường hợp này cần khoảng cách sao cho dù với tay, cánh tay..(nửa người trên) cũng không với tới được phần động của thiết bị.

(3) Khoảng cách từ mặt sàn lên đến phần dưới của thanh ngang là 135mm

Trường hợp không tiếp xúc với phần động của thiết bị

a) Lắp trực tiếp (Lắp anchor bolt - bulong neo bệ máy) (Nguyên tắc)b) Kẹp cố định lại

Trường hợp dùng ống pipe Trường hợp góc pipe Trường hợp dùng thanh tròn

Khung ngoài trên Ф25 Trên28×28×1.6t

Thanh phía trong

trên Ф20 Trên 24×24×1.6t

Trên Ф9

Thanh ngang

Thanh bên trong

Khoảng cách

Page 57: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Bảng list. Rào chắn an toàn 2№

2

※Ví dụ về lắp expand metal ● Xử lý phần bavia của expand metal

(chính xác) (không thể)

Phương pháp thiết lập (Bao gồm interlock)Cấu tạo - kích thước (đồ thị)

1) Do expand metal có bavia dập nên cần phải xử lý phần bavia để triệt tiêu được cạnh sắc của tấm kim loại.

(a) Trường hợp quây toàn bộ xung quanh bằng lưới kim loại hoặc expand metal

(8) Mối quan hệ giữa chiều cao của rào chắn an toàn với khoảng cách đến phần động của thiết bị

(9) Mối quan hệ giữa kích thước cửa mở của lưới kim loại / expand metal với khoảng cách đến khu vực nguy hiểm

Tham chiếu: Chương 1 về tiêu chuẩn an toàn thiết bị - tiêu chuẩn B phần 1 - khoảng cách an toàn tránh va chạm đến vùng nguy hiểm.

(10) Về cơ bản, hoàn toàn cấm "lỗ khoan hình daruma (con lật đật như hình vẽ bên dưới). Yêu cầu phải xiết bolt

(11) Để thiết bị có cơ cấu lỗ hình daruma (dựa vào mối quan hệ lắp/tháo) cần phải nối hệ thống interlock dừng với cơ cấu của thiết bị.

*Lỗ hình daruma =

Page 58: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Bảng list. Rào chắn an toàn 3№

3

4

(4) Phương pháp lắp đặt

(5) Thanh khung ngoài

(6) Cấu tạo

5

【機械設備安全基準 B基準 第2章 ガード参照】

Cấu tạo của rào chắn an toàn dùng cho cửa ra vào của rào chắn

※Tham chiếu cấu tạo cửa an toàn (mục 49)

a) Lắp đặt trực tiếp (Xiết bằng anchor bolt theo nguyên tắc) b) Cố định bằng bolt

a) Lắp đặt tấm kim loại đề phòng đồ vật rơi từ trên cao xuống

b) Không được thiết lập thanh ngang trung.

(3) Khoảng cách từ mặt sàn đến phần dưới của thanh ngang: Trong khoảng135mm

Phương pháp thiết lập (Bao gồm interlock)Cấu tạo - kích thước (đồ thị)

Trường hợp cần đảm bảo an toàn đối với thiết bị ở gần góc lối đi hoặc thiết bị quan trọng đặt bên cạnh lối đi

(1) Các yếu tố về độ cao / khung / thanh chắn / cấu tạo….phải phù hợp với các điều kiện và phục vụ đúng mục đích.

Rào chắn an toàn dùng cho vị trí cao (dùng để phòng tránh nguy cơ rơi xuống từ trên cao)

(1) Độ cao: Trên 1300mm(2) Khe hở: Khe hở bên trong khoảng 120mm

Trường hợp dùng ống pipe

Trường hợp góc pipe

Trường hợp dùng thanh tròn

Khung ngoài Trên Ф25Trên

28×28×1.6t-

Thanh phía trong

Trên Ф20Trên

24×24×1.6t Trên Ф9

Đặt gần góc Cạnh lối đi

Dùng để chống rơi

Page 59: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Bảng danh sách. Cửa an toàn №

1 Cửa an toàn 1) Safety Switch.

2) Dây

Chi tiết phần công tắc an toàn

3) Tay nắm cửa

【Tham chiếu "Tiêu chuẩn an toàn thiết bị máy móc - Tiêu chuẩn B - Chương 2"】

  ・Phải được hàn cố định

● Điểm kỹ thuật của cửa an toàn

Safety SW của cửa an toàn

   ・Công tắc an toàn và khóa dẫn động phải được cấu tạo riêng biệt

  ・Chiều dài của dây phải ở trạng thái nối công tắc dẫn động với công tắc của cửa an toàn, khi mở thì độ rộng tối đa phải nhỏ hơn 120mm.

   ・Dây phải được cố định bằng chốt.

 (Dựa vào khoảng cách an toàn chương 1- tiêu chuẩn B về tiêu chuẩn an toàn thiết bị) 4) Khi cửa an toàn mở thì vận hành thiết bị sẽ bị khóa (Không vận hành được thiết bị)

b) Tính năng interlock phải được đảm bảo an toàn tuyệt đối.

5) Công tắc xác nhận đóng mở cửa phải có cấu tạo sao cho không thể vô hiệu hóa một cách dễ dàng.

6) Cấu tạo sao cho nếu chưa xác định đảm bảo được an toàn thì không thể vào bên trong khu động lực trong trường hợp đã ngăn khu động lực nhưng vẫn không thể đảm bảo an toàn do lực quán tính hay nhiệt độ cao.

7) Đối với động tác mở cửa an toàn của người thao tác, cần phải dùng cả hai tay nhấn công tắc an toàn và mở cửa

   Trong trường hợp dùng bolt cần phải tạo lỗ xiết bolt sao cho bolt không thể bị tháo ra.

Cấu tạo - kích thước (đồ thị) Phương pháp thiết lập (Bao gồm interlock)

1) Trong trường hợp cần các thao tác như chuẩn bị, điều chỉnh, kiểm tra, cấp dầu…thì sẽ cần lắp đặt cửa an toàn như là cửa ra vào của rào chắn.

a) Việc dừng thiết bị phải là loại dừng tính năng thiết bị 0 hoặc 1. (Tham chiếu phần 3 - chương 3 về tính năng - Tiêu chuẩn an toàn thiết bị máy móc) Tuy nhiên, giới hạn trong trường hợp cấp nguồn động lực, phải đảm bảo có khả năng thao tác bằng tay kết hợp với các phương pháp an toàn khác.

Định nghĩa: "Cửa an toàn được lắp đặt như là cửa ra vào chỉ định của rào chắn an toàn"

2) Phải gắn các bảng cảnh báo tại cửa an toàn về việc chú ý khi vào trong khu vực nguy hiểm.

3) Tại cửa ra vào cần lắp đặt công tắc an toàn. Khi sử dụng Safety SW, độ rộng của cửa khi mở tối đa phải nhỏ hơn 120mm

bảng cảnh báo

(1)

(2)

(3)

Khóa dẫn độngCông tắc

Độ rộng nhỏ hơn 120mmCó thể dùng Plug SW

Page 60: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Nội dung đính kèmNo. Cấu trúc/ Kích thước Phương pháp lắp đặt (bao gồm cả Interlock)

 ● Hướng dẫn kỹ thuật của light curtain

 ● Hướng dẫn kỹ thuật của Mat Switch

1) Mat Switch sử dụng loại 4 - wire ones(Sao cho có thể kiểm tra khi Off)

【Tham khảo chương 1: Khoảng cách an toàn ở tiêu chuẩn B về tiêu chuẩn an toàn máy móc thiết bị】

*Khi tháo lắp chi tiết, người vận hành có thể xâm nhập hoàn toàn vào phía trong của light curtain. Bên cạnh đó trong trường hợp từ vị trí đó có thể vào khu vực nguy hiểm thì tại khu vực có thể thâm nhập đó bắt buộc phải lắp thêm thiết bị phát hiện/ dò tìm an toàn.

5) Trường hợp cố định Mat Switch, làm sao để Mat Switch không mất chức năng của nó ở phần cố định.

4) Có chức năng kiểm tra tác động khi thiết bị hoạt động tuần hoàn theo chu kỳ.

2. Hướng dẫn kỹ thuật của Mat Switch trong trường hợp sử dụng như bảo vệ an toàn.

2) Khoảng cách an toàn của Mat Switch dựa theo tính toán khoảng cách an toàn của light curtain.

3) Khi dùng Mat Switch, nếu có người đi lên phía trên Mat Switch thì thiết bị phải dừng lại.

4) Đánh dấu bằng sơn vị trí lắp Mat Switch.

1. Hướng dẫn kỹ thuật của light curtain trong trường hợp sử dụng như bảo vệ an toàn 1) Phải có thiết bị kiểm tra đối với việc xâm nhập một phần

hoặc cả cơ thể người vào trong thiết bị.

2) Về vị trí lắp đặt light curtain: Phải đảm bảo đủ khoảng cách an toàn, từ khoảng cách an toàn khi lắp đặt light curtain theo tiêu chuẩn thiết bị, máy móc, sẽ tính toán khoảng cách từ khu vực nguy hiểm.

5) Khi light curtain hỏng thì nó sẽ trở thành tấm chắn an toàn.

3) Light curtain có chức năng chẩn đoán sự cố

Safety light curtain

Page 61: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

Danh sách 1 số thiết bị

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

1 油圧関係ソレノイドバルブ

不二越

Fujikoshiトヨオキ

Toyookiラシン ダイキン Daikin

Van điện từ (solenoid)

油研 Yuken

バルブ Van 不二越

Fujikoshiトヨオキ

Toyookiラシン ダイキン Daikin

油研 Yuken

ポンプ Pump不二越

Fujikoshiトヨオキ

Toyookiラシン ダイキン Daikin

油研 Yuken

ホース Hoseヨコハマゴム

Yokohama Rubber

ブリジストン

Bridgestone

ダンロップ

DUNLOP (Sumitomo Rubber IND.)

十川ゴム Togawa

配管 PipeSP chống rỉ tương đương OST-2、-35

配管サポート

Support pipe日本発条

Nihon hatsujoマルチクランプ

Mutil clamp

配管継手 Cút nối ống

伊原高圧 Ihara pressure

圧力計 Áp kế長野計器

Nagano 浅見 Asami WIKA

グリセリン入り

Cấp Glycerin

シリンダー C/L太陽鉄工

Taiyo LTD.不二越

FujikoshiトヨオキToyooki

HoriuchiJIS規格品

TC JIS

AB

スクエアディ

Suku

オイルシール

Oil seal 日本オイルシール

Nihon Oil seal 坂上製作所

Sakagami SDR,SER

マイクロセパレーター Micro separator

サンエス工業

SAN-S IND.

2 空圧機器ソレノイドバルブ

Solenoid valveCKD

小金井

Koganei太陽鉄工

Taiyou tekkoSMC

Thiết bị khí nén バルブ Van CKD小金井

Koganei太陽鉄工

Taiyou tekkoSMC

シリンダー

CylinderCKD

小金井

Koganei太陽鉄工

Taiyou tekkoSMC

JIS規格品

SP theo tiêu chuẩn JIS

Bảng các phụ tùng Cơ khí tiêu chuẩn. Áp dụng cho thiết kế và chế tạo thiết bị cho công ty Honda Vietnam

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

Thiết bị thủy lực

圧力SW Công tắc áp suất

Page 62: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

2 空圧機器

FRL3点セットBộ tổ hợp khí (Lọc, điều chỉnh áp suất, bôi trơn)

CKD小金井

KoganeiSMC

Thiết bị khí nén継手 (Fittings - Ống nối)

Ihara pressureCút nối ống kim loại cố định

チヨダ

ChiyodaSMC

フレキジョイント

Flexible Joint

チューブ Tube (Ống)

CKDチヨダ Chiyoda

SMC

圧力SW Công tắc áp suất.

SMC小金井

Koganei日本精機

Nihon Seiki

シール Seal 日本オイルシール

Nihon Oil seal 坂上製作所

Sakagami

3 潤滑機器 ポンプ Pump ウィリーホーゲル

Willy Vogel (SKF)

正和油機

Showa(showa yuki)

Nihon Lub -con (lubrication control)

TACOKo thể sử dụng maker lẫn nhau

リューべ

Ryube

Van phân phối (distributor)

ウィリーホーゲル

Willy Vogel正和油機

ShowaNihon Lub-con

リューべ

Ryube

配管ホース Pipe Hose

ウィリーホーゲル

Willy Vogel正和油機

ShowaNihon Lub-con

リューべ

Ryube

配管継手 Cút nốiウィリーホーゲル

Willy Vogel正和油機

ShowaNihon Lub-con

4 駆動関係リニヤガイド

Linear guide (Ray trượt)

THK IKO NSK

ボールネジ Bolt Screw (Trục vít)

THK IKO NSK

減速機 Bộ giảm tốc

住友 Sumitomo

日精 Nissei ツバキ Tsubaki

Bearing (Vòng bi)

NTN IKO NSK Koyo

チェーン Chain (Xích)

椿本

Tsubaki moto大同 Daido

モーター Motor 日立 Hitachi三菱電機

Mitsubishi DENKI

安川

Yasukawa

(TEFC) TOTALLY ENCLOSED COOLED)

オリエンタル

OrientalSumitomo Heavy IND.

ベルト Belt (Dây đai)

三ツ星

Mitsuboshiブリジストン

Bridgestone バンドー

Bando

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

Thiết bị bôi trơn

Hệ thống truyền động

Page 63: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

4 駆動関係クラッチ Clutch (Ly hợp)

椿本 Tsubaki moto

ミキプーリー Miki Pulli

カップリング

Coupling椿本 Tsubaki moto

ミキプーリー

Miki Pulli

ギヤー Gear 協育歯車 Kyouiku gear

大久保歯車 Okuboha Gear

小原歯車 Ohara gear

プーリー Pulliミキプーリー

Miki pulliバンドー

Bando

大泉工業

Ooizumi kougyou

スプロケット

Sprocket (Bánh xích)

椿本

Tsubaki moto大同 Daido

メタル Metal 大同 Daido オイレス三協オイレス

Sankyou

スライドテーブ

Slide Table

志賀機械

ShigakikaiHOWA

イデックステー

ブル Index Table 津田駒

Tsudakoma

Sankyo Seisakusho(Sankyo Factory)

NIKKEN

ナットランナー Nut runner

瓜生 Uriu 太陽 Taiyo三洋機工 Sanyo kouki

Daiichi Dentsu

刻印ユニット

Unit Making (dập nổi)

ベクトル Vector

Yamada machining tool

リークテスターLeak tester

コスモ計器 Cosmo gauge

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

Hệ thống truyền động

Page 64: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

1 NFB

2モータ保護用NFB (NBF dùng để bảo vệ motor

3

外付け操作ハンドル Handle vận hành gắn bên ngoài

4ELB(漏電ブレーカ) Breaker rò điện

5サーキットプロテクタ Circuit protect

IDEC

6ソリッドステートコンタクタ

Solid state connect

7電磁開閉器 Thiết bị đóng mở điện từ

8電磁接触器 Thiết bị tiếp xúc điện từ

9サーマルリレー

Rơ le nhiệt

103E リレー Rơ le 3E

11

制御用絶縁トランス Máy biến áp cách ly dùng cho điều khiển

12三相ダウントランス Transformer down 3 phase.

13ノイズフィルター Noise filter

TDK

14

AVR (定電圧電源) AVR (constant voltage power supply)

15スターデルタタイマ

Stardelta

16

コンセント(盤外)Ổ cắm điện Bên ngoài (Bên ngoài Panel)

自由 Tự do

17コンセント(盤内)Ổ cắm điện (outlet) Bên trong

自由 Tự do

三菱電機・富士電機

Mitsubishi Electric Fuji Electric

富士電機・オムロン Fuji Electric Omron

Fuji

Fuji

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

Power Supply

三菱電機・富士電機 Mitsubishi Electric Fuji Electric

三菱電機・富士電機 Mitsubishi Electric Fuji Electric

三菱電機・富士電機 Mitsubishi Electric Fuji Electric

三菱電機・富士電機

Mitsubishi Electric Fuji Electric

IDEC・三菱電機・富士電機 IDEC Mitsubishi Electric Fuji Electric

三菱電機・富士電機

Mitsubishi Electric Fuji Electric

三菱電機・富士電機 Mitsubishi Electric Fuji Electric

三菱電機・富士電機 Mitsubishi Electric Fuji Electric

Bảng các phụ tùng điện tiêu chuẩn. Áp dụng cho thiết kế và chế tạo thiết bị cho công ty Honda Vietnam

TDK・デンセイラムダ

オムロン・IDEC・ネミックラムダ Omron, IDEC, Nemic Lambda

IDEC・オムロン・富士電機

IDEC · Omron, Fuji Electric

日本テクノコントロールズ 他指定なし Không có chỉ định khác

松下電工 他指定なし

Matsushita Electric. Không có chỉ định khác

Page 65: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

1ミニチュアリレー Miniature Relays

2ミニチュアタイマー Miniature Timer

3 タイマ Timer

4カウンタ

Counter

5カレンダタイマ Calendar timer

6ソリッドステートリレー Solid State Relays

7温度調節器Temperature controller

8温度記録計Temperature recorder

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

1キースイッチKey switch

2セレクトスイッチ Select Switch

3セレクト押釦スイッチ Select PB switch

4

平型押釦スイッチ Flush pushbutton switch

5

キノコ型押釦スイッチ Mushroom pushbutton switch

6

プッシュロック式押釦SW Full expression SW pushbutton

7ロータリースイッチ Rotary switch

8デジスイッチ Digital Switch

9

照光式押釦スイッチ Illuminated pushbutton switch

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

Control

IDEC・オムロン・富士電機

IDEC · Omron, Fuji Electric

IDEC・オムロン・富士電機 IDEC · Omron, Fuji Electric

オムロン Omron

オムロン Omron

オムロン・スナオ電気 Omron Electronics honest

オムロン Omron

オムロン・理研 Omron RIKEN

山武 Yamatake

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

Equipment / Show Control

IDEC・富士電機・クラウスナイマー IDEC · Fuji Electric Kraus-naimer

IDEC・富士電機 IDEC, Fuji Electric

IDEC・富士電機 IDEC, Fuji Electric

IDEC・富士電機 IDEC, Fuji Electric

IDEC・富士電機 IDEC, Fuji Electric

IDEC・富士電機 IDEC, Fuji Electric

IDEC・富士電機 IDEC, Fuji Electric

IDEC・オムロン IDEC · Omron

IDEC・富士電機 IDEC, Fuji Electric

Page 66: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

10表示灯 Indicator light

LED:岡谷電機

LED: Okaya Electric

11集合表示灯

Indicator set

12シグナルタワー

Signal tower

137 SEG 表示器

Indicator 7 SEG

14小型ブザー

Miniature Buzzer

15カムスイッチ Cam Switches

16タッチパネル

Touch screen

17 Display (Màn hình Got 1000 Up.

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

1リミットスイッ

チLimit switch

2近接スイッチ

Proximity switch

3光電スイッチ

Photo electric switch

4 Fiber sensors

5圧力センサー

Pressure sensor

6シリンダオートスイッチ Auto switch cylinder

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

1セーフティドアスイッチ Sw Safety door

2SW electromagnetic lock safety

3ライトカーテン Photosensor

オムロンOmron

4セーフティリレーユニット Safety Relay Unit

5安全リレーモジュール Safety relay module

6ライトカーテン用ミュート表

示灯 indicator for light curtains

Vì là đèn hiển thị nên chọn tự do, ở Tooling là patlitle

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

Safety Equipment

IDEC・オムロン IDEC, Omron

IDEC・オムロン IDEC, Omron

オムロン・サンクス・キーエンス Keyence, Omron

オムロン・Pilz・IDEC など Omron Pilz · IDEC etc

IDEC・オムロン IDEC, Omron

パトライト・IDEC 他

IDEC

三菱電機・デジタル・オムロ

ン Mitsubishi Digital Omron

Got 1000 up (Mitsubishi)

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

External detection equipment

山武・オムロン Yamatake, Omron

バルーフ・オムロン Balluff, Omron

オムロン・キーエンス・サン

クス Omron, Keyence

オムロン・キーエンス・サン

クス Omron, Keyence

キーエンス・サンクス

Keyence, Sunkus

SMC・TAIYO

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

Display equipment / operation

IDEC・富士電機・LED=岡谷

電機 IDEC · Fuji. LED=Okaya Electric

IDEC・キムデン IDEC · Kimuden

パトライト(Patlitle ) Warning light

IDEC・オムロン IDEC · Omron

IDEC・富士電気・オムロン IDEC. Fuji Electric · Omron

クラウスナイマー・富士電機 Kraus-naimer Fuji Denki

Page 67: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

1三相誘導電動機

Three-phase induction motor

2CNC / サーボ

CNC / servo

3単体サーボ

Servo unit三菱 Mitsubishi

4インバータ

Inverter

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

1冷却ファン

Cooling fanApisute

2エアコン Air Con.

Apisute

3蛍光灯

Fluorescent Đèn huỳnh quang

ベトナム製 Hàng Việt Nam

4 扉LS LS Doors

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

1 Wire Materials盤内制御回路

The control circuit board

The same JIS特に指定しない

Không chỉ thị gì đặc biệt

2外部配線

External wiringThe same JIS

特に指定しないkhông chỉ thị gì đặc biệt

3動力回路 Motor circuit

特に指定しない

Không chỉ thị gì đặc biệt

4

キャプタイヤケーブル(耐油) Cabtyre cable (oil resistant)

特に指定しない

Không chỉ thị gì đặc biệt

5

可動部多芯ケーブル

(耐油/耐屈曲) Moving part of multi-conductor cable (flex / oil)

特に指定しない

Không chỉ thị gì đặc biệt

6

可動部ケーブル(耐油/耐屈曲) Moving part cable (flex / oil)

特に指定しない

Không chỉ thị gì đặc biệt

7耐熱電線 Heat Resistance wire

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

Power Equipment

安川電機・富士電機・三菱電機

Yaskawa. Fuji. Mitsubishi

 FANUC

 FANUC

三菱電機・安川電機

Mitsubishi, Yaskawa, Fuji

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

Environmental protection

equipment in the panel

オーム電気・アピステ・リタール など Ohm Electric. Apisute. Rittal etc

オーム電気・アピステ・リタール など Ohm Electric. Apisute. Rittal etc

松下電工 他 Matsushita denki.

オムロン Omron

LAPP・品川電線・倉茂電工など

LAPP. Shinagawa - wire. Kuramo Electrical ltd

LAPP・住友電工・倉茂電工など

LAPP. Sumitomo Electrical. Kuramo Electrical ltd

LAPP・住友電工など LAPP. Sumitomo Electrical.

シリコン・ゴムガラス編組 Woer Heat-Shrin Kable Material (Silicone - rubber glass)

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

指定なし VSF0.5m㎡以上

No more square VSF0.5m㎡

指定なし VSF0.75m㎡以上

No more square VSF0.75m㎡

指定なし KIV2.0m㎡以上

No more square KIV2.0m㎡

Page 68: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

No 区分区分区分区分機器名 機器名 機器名 機器名

Tên thiết bị 仕様仕様仕様仕様、、、、型式 型式 型式 型式

Spec, Type

8

ヒータ回路耐熱電線

Heat resistance wire heater circuit

9補償導線

Compensating lead wire

10フレキシブルコンジット

Conduit

11ケーブルベア

Cable carrier(Cable Veyor)

12端子台 Terminal block

13多芯コネクタ

Multi-pin connector

日本航空電子・本田・七星科学など Japan Aviation Electronic - Honda - Nanaboshi kagaku,.etc

メーカー メーカー メーカー メーカー Maker

指定なしKhông chỉ định

日本フレックス・大和電業・アダプタフレックスなど Japan Flex - Daiwa Dengyo - Adaptaflex,…

キャプテンインダストリー・LAPP・椿本チェーンなど Caipten IND. LAPP Tsubakimoto. Chain,…

IDEC・リタールなど IDEC. Rittal

シリコン・ゴムガラス編組 Woer Heat-Shrin Kable Material (Silicone - rubber glass)

Page 69: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

                Danh sách các loại mỡ sử dụng 

Sử dụng loại mỡ như bảng bên dưới, phải đảm bảo không gây ảnh hưởng đến hoạt động của các máy móc thiết bị

Cần xác nhận với các maker sử dụng tại các SS và các chi nhánh

Tiêu chuẩn MAS

Page 70: Spec qui định chế tạo thiết bị Bản cơ khí · Bản cơ khí CÔNG TY HONDA VIETNAM Spec qui định chế tạo thiết b ... chương trình vận hành ... ・Áp

  3. Trình tự về mục lục của các tiêu chuẩn an toàn thiết bị

  1.Honda A to Z homepage  →  ▼Quản lý/ others

  2.●Trung tâm quản lý vệ sinh an toàn  3 ▼Ủy ban tiêu chuẩn an toàn thiết bị  4.▼Tiêu chuẩn an toàn thiết bị máy móc(Sửa đổi năm 2006)     *Nội dung của tất cả các tiêu chuẩn an toàn thiết bị máy móc (clean book) đều được ghi rõ

  1.Honda A to Z homepage  →  ▼Quản lý/ others

  2.●Trung tâm quản lý vệ sinh an toàn  3.▼Ủy ban tiêu chuẩn an toàn thiết bị máy móc 3.▼Ủy ban tiêu chuẩn an toàn thiết bị   4.▼Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ 4.▼Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ     ・Tiêu chuẩn Spec thiết kế thiết bị ống      dẫn và hầm (duct & pit)

  1.Honda A to Z homepage  →  ▼Quản lý/ others

  2.●Trung tâm quản lý vệ sinh an toàn  3.▼Ủy ban tiêu chuẩn an toàn thiết bị máy móc  4.▼tiêu chuẩn chịu rung của thiết bị nhà xưởng     ・Spec thiết bị bảo dưỡng đối với môi trường/chất độc hại     ・Spec nhà xưởng

     ・Spec thiết bị truyền thông tin trong nhà máy     ・Spec thiết bị gửi đi trong nhà máy

  1.Honda A to Z homepage  →  ▼Quản lý/ others

  2.●Trung tâm quản lý vệ sinh an toàn  3.▼Các loại qui ước - qui định  4.▼Vệ sinh lao động  5.▼Lao động (ergonomics)  6.Hướng dẫn về lao động (Ergonomics Guideline)     1)Nguyên văn   4)Tư thế 7)tư thế/thao tác lặp lại/lực (nguyên văn) Ergonomics Guideline    -10.Khoảng cách với  -23.thao tác phía trên đầu     2)Kiểm chứng công đoạn    -11.Thao tác đứng 8)phổ biến Sheet kiểm chứng công đoạn    -12.Thao tác ngồi  -40.power tool      3)Lực    -17.clearance  -41.Jig thao tác bằng tay      -13.Nâng lên    -24.Tiếp xúc  -42.Dây đai nâng lên      -14.Kéo/đẩy    -34.Ra vào xe 9)Máy đo NIOSH

      -16.Lực cài   5)Tư thế/lặp lại Số lần nâng lên      -18.Vận chuyển    -15.Lặp lại tư thế thao tác Sheet kiểm chứng

  6)Tư thế/lực Form sheet kiểm chứng   -21.Đánh giá nhanh   -22.Khoảng cách/tải trọng liên quan đến xe đẩy

    Tiêu chuẩn B(Tiêu chuẩn an toàn nhóm)

    Tiêu chuẩn C (Tiêu chuẩn an toàn riêng biệt)

・Spec thiết bị khí áp suất cao・Spec thiết bị chữa cháy・Spec thiết bị điện ・Spec thiết bị động lực

  ・Tiêu chuẩn spec thiết kế thiết bị sơn  ・Hạng mục quản lý phòng chống cháy nổ thiết bị sơn  ・Tiêu chuẩn spec thiết kế thiết bị áp suất cao  ・Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ - Qui định áp dụng

  ・Tiêu chuẩn spec thiết bị cấp khí  ・Tiêu chuẩn Spec thiết kế thiết bị lò xử lý nhiệt ・Tiêu chuẩn spec thiết kế thiết bị cấp xăng và test bench  ・Tiêu chuẩn spec thiết kế thiết bịロー付け

  ・Tiêu chuẩn quản lý máy Aluminium shot/máy hút bụi  ・Tiêu chuẩn spec thiết bị máy Aluminium shot/máy hút bụi  ・Tiêu chuẩn quản lý thiết bị lò nấu nhôm tốc độ nhanh   ・Tiêu chuẩn spec thiết kế thiết bị lò nấu nhôm tốc độ cao

Danh sách . Phương pháp tra tiêu chuẩn theo mục lục

Phân loại

4/Hướng dẫn về lao động

1/Tiêu chuẩn an toàn thiết bị

2/Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ

3/tiêu chuẩn chịu rung của thiết bị

nhà xưởng

     ・Các spec của máy móc công đoạn/máy móc sản xuất

(Dùng trong Honda...Hãy sử dụng khi tra cứu các tài liệu cần thiết)

  ・Thiết bị cung cấp khí LP

    Tiêu chuẩn A(Tiêu chuẩn an toàn cơ bản)

Tham khảoHãy hỏi bộ phận bảo dưỡng của HVN