14
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC TRONG DẠY HỌC YẾU TỐ HÌNH HỌC Ở TIỂU HỌC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH ThS. Lê Thị Cẩm Nhung, Khoa Tự Nhiên - Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên Email: [email protected] Tóm tắt. Để dạy học yếu tố hình học phát triển năng lực cho học sinh cần thiết đổi mới nội dung, phương pháp dạy học. Từ đó cần thiết đổi mới phương tiện dạy học. Bài viết trình bày khái niệm phương tiện dạy học, vai trò, yêu cầu của phương tiện dạy học. Bài viết giới thiệu các phương tiện dạy học tối thiểu, bổ sung phương tiện dạy học trong dạy học yếu tố hình học ở tiểu học. Từ khoá. Phương tiện dạy học, sử dụng, hình học, nhận dạng, tiểu học 1. Mở đầu GS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương trình giáo dục là sự trình bày có hệ thống một kế hoạch tổng thể các hoạt động giáo dục trong một thời gian xác định, trong đó nêu lên các mục tiêu học tập mà người học cần đạt được, đồng thời xác định rõ phạm vi, mức độ nội dung học tập, các phương pháp, phương tiện, cách tổ chức học tập, các cách đánh giá kết quả học tập nhằm đạt được mục tiêu học tập đề ra” [1]. Bộ Giáo dục và đào tạo đã thông qua chương trình phổ thông tổng thể năm 2017 và giới thiệu dự thảo chương trình các môn học năm 2018 song các vấn đề về “phương tiện” trong chương trình dự thảo môn học chưa được cụ thể hóa. Muốn đổi mới nội dung chương trình, sách giáo khoa, phương pháp dạy và học phải được thực hiện đồng bộ với việc nâng cấp và đổi mới phương tiện dạy học. Bài viết này trình bày một số suy nghĩ về phương tiện dạy học (PTDH) trong dạy học YTHH ở tiểu học theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh(HS). 2. Nội dung 2.1. Khái niệm, tầm quan trọng và yêu cầu khi sử dụng PTDH 2.1.1. Khái niệm phương tiện dạy học Theo Từ điển Tiếng Việt của tác giả Nguyễn Văn Đạm: “Đồ dùng: Vật đáp ứng nhu cầu sử dụng để con người hoàn thành một công việc (công cụ, dụng cụ)” [2; tr 282] “Thiết bị: Toàn thể những bộ phận lắp ráp với nhau theo một cơ cấu để hoàn chỉnh một công cụ kỹ thuật” [2; tr 781]. “Phương tiện: Vật sử dụng để làm một việc đạt một mục đích” [2; tr 657]. 1

stdb.hnue.edu.vnstdb.hnue.edu.vn/UserFiles/journalarticles/5389_CNhung.docx · Web viewGS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: stdb.hnue.edu.vnstdb.hnue.edu.vn/UserFiles/journalarticles/5389_CNhung.docx · Web viewGS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương

PH NG TI N D Y H C ƯƠ Ệ Ạ Ọ TRONG D Y H C Y U T HÌNH H C TI U H C Ạ Ọ Ế Ố Ọ Ở Ể Ọ

PHÁT TRI N NĂNG L C CHO H C SINH Ể Ự ỌThS. Lê Th C m Nhungị ẩ , Khoa T Nhiên - Tr ng Cao đ ng S ph m Thái Nguyênự ườ ẳ ư ạ

Email: [email protected]óm t t.ắ Đ d y h c y u t hình h c phát tri n năng l c cho h c sinh c n thi t đ i m i n iể ạ ọ ế ố ọ ể ự ọ ầ ế ổ ớ ộ

dung, ph ng pháp d y h c. T đó c n thi t đ i m i ph ng ti n d y h c. Bài vi t trình bày kháiươ ạ ọ ừ ầ ế ổ ớ ươ ệ ạ ọ ế ni m ph ng ti n d y h c, vai trò, yêu c u c a ph ng ti n d y h c. Bài vi t gi i thi u các ph ngệ ươ ệ ạ ọ ầ ủ ươ ệ ạ ọ ế ớ ệ ươ ti n d y h c t i thi u, b sung ph ng ti n d y h c trong d y h c y u t hình h c ti u h c.ệ ạ ọ ố ể ổ ươ ệ ạ ọ ạ ọ ế ố ọ ở ể ọ

Từ khoá. Phương tiện dạy học, sử dụng, hình học, nhận dạng, tiểu học

1. M đ uở ầGS.TS. Nguy n H u Châu đã đ nh nghĩa v ch ng trình giáo d c: “Ch ng trình giáoễ ữ ị ề ươ ụ ươ

d c là s trình bày có h th ng m t k ho ch t ng th các ho t đ ng giáo d c trong m tụ ự ệ ố ộ ế ạ ổ ể ạ ộ ụ ộ th i gian xác đ nh, trong đó nêu lên các m c tiêu h c t p mà ng i h c c n đ t đ c, đ ngờ ị ụ ọ ậ ườ ọ ầ ạ ượ ồ th i xác đ nh rõ ph m vi, m c đ n i dung h c t p, các ph ng pháp, ph ng ti n, cách tờ ị ạ ứ ộ ộ ọ ậ ươ ươ ệ ổ ch c h c t p, các cách đánh giá k t qu h c t p nh m đ t đ c m c tiêu h c t p đ ra”ứ ọ ậ ế ả ọ ậ ằ ạ ượ ụ ọ ậ ề [1]. B Giáo d c và đào t o đã thông qua ch ng trình ph thông t ng th năm 2017 và gi iộ ụ ạ ươ ổ ổ ể ớ thi u d th o ch ng trình các môn h c năm 2018 song các v n đ v “ph ng ti n” trongệ ự ả ươ ọ ấ ề ề ươ ệ ch ng trình d th o môn h c ch a đ c c th hóa. Mu n đ i m i n i dung ch ngươ ự ả ọ ư ượ ụ ể ố ổ ớ ộ ươ trình, sách giáo khoa, ph ng pháp d y và h c ph i đ c th c hi n đ ng b v i vi c nângươ ạ ọ ả ượ ự ệ ồ ộ ớ ệ c p và đ i m i ph ng ti n d y h c. Bài vi t này trình bày m t s suy nghĩ v ph ng ti nấ ổ ớ ươ ệ ạ ọ ế ộ ố ề ươ ệ d y h c (PTDH) trong d y h c YTHH ti u h c theo đ nh h ng phát tri n năng l c choạ ọ ạ ọ ở ể ọ ị ướ ể ự h c sinh(HS). ọ

2. N i dungộ2.1. Khái ni m, t m quan tr ng và yêu c u khi s d ng PTDHệ ầ ọ ầ ử ụ2.1.1. Khái ni m ph ng ti n d y h cệ ươ ệ ạ ọTheo T đi n Ti ng Vi t c a tác gi Nguy n Văn Đ m:ừ ể ế ệ ủ ả ễ ạ“Đ dùng: V t đáp ng nhu c u s d ng đ con ng i hoàn thành m t công vi c (côngồ ậ ứ ầ ử ụ ể ườ ộ ệ

c , d ng c )” [2; tr 282]ụ ụ ụ“Thi t b : Toàn th nh ng b ph n l p ráp v i nhau theo m t c c u đ hoàn ch nhế ị ể ữ ộ ậ ắ ớ ộ ơ ấ ể ỉ

m t công c kỹ thu t” [2; tr 781].ộ ụ ậ“Ph ng ti n: V t s d ng đ làm m t vi c đ t m t m c đích” [2; tr 657]. ươ ệ ậ ử ụ ể ộ ệ ạ ộ ụCó nhi u quan ni m khác nhau v PTDH, theo tác gi Tr n Đ c V ng ề ệ ề ả ầ ứ ượ “PTDH còn g iọ

là PTDH tr c quan, và còn g i là thi t b d y h c”,ự ọ ế ị ạ ọ theo tác gi Vũ Ng c Quang ả ọ “PTDH bao g m m i thi t b kĩ thu t t đ n gi n đ n ph c t p, đ c dùng trong quá trình d y h c đồ ọ ế ị ậ ừ ơ ả ế ứ ạ ượ ạ ọ ể làm d dàng cho s truy n đ t và lĩnh h i tri th c, kĩ năng, kĩ x o”ễ ự ề ạ ộ ứ ả [3]. GS.TS Nguy n Bá Kimễ quan ni m: ệ “Khái ni m PTDH đ c h n ch nh ng thi t b có kh năng ch a đ ng ho cệ ượ ạ ế ở ữ ế ị ả ứ ự ặ chuy n t i nh ng thông tin v n i dung d y h c và v s đi u khi n quá trình d y h c”ể ả ữ ề ộ ạ ọ ề ự ề ể ạ ọ .[4; tr401]

T các quan ni m trên có th hi u: Đ dùng d y h c là d ng v t ch t c th đ c xâyừ ệ ể ể ồ ạ ọ ạ ậ ấ ụ ể ượ d ng mang ý nghĩa gi n đ n, còn thi t b mang tính ch t máy móc s n xu t công nghi p.ự ả ơ ế ị ấ ả ấ ệ Khái ni m ph ng ti n không ch là v t ch t c th mà theo ch c năng d y h c còn mangệ ươ ệ ỉ ậ ấ ụ ể ứ ạ ọ tính ch t khái quát và tr u t ng. Do đó đ dùng d y h c và thi t b d y h c cũng là PTDH.ấ ừ ượ ồ ạ ọ ế ị ạ ọ T đó có th đ nh nghĩa: ừ ể ị “PTDH là t t c nh ng ph ng ti n có kh năng ch a đ ng hayấ ả ữ ươ ệ ả ứ ự truy n t i thông tin v n i dung d y h c nh m h tr GV và HS t ch c và ti n hành h p lýề ả ề ộ ạ ọ ằ ỗ ợ ổ ứ ế ợ có hi u qu quá trình d y h c nh m đ t đ c m c đích d y h c”.ệ ả ạ ọ ằ ạ ượ ụ ạ ọ

1

Page 2: stdb.hnue.edu.vnstdb.hnue.edu.vn/UserFiles/journalarticles/5389_CNhung.docx · Web viewGS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương

PTDH ti u h c bao g m nhi u lo i hình khác nhau nh các v t th t, phi u h c t p,ở ể ọ ồ ề ạ ư ậ ậ ế ọ ậ tranh giáo khoa, bi u đ , s đ , hình vẽ, mô hình, d ng c , máy chi u đa năng, máy chi uể ồ ơ ồ ụ ụ ế ế v t th , b ng t ng tác, thi t b d y h c đi n t , các ph n m m d y h c, các b phim giáoậ ể ả ươ ế ị ạ ọ ệ ử ầ ề ạ ọ ộ d c, các ngu n thông tin trên internet...ụ ồ

PTDH môn Toán ch a đ ng, mô t nh ng tri th c có kh năng h tr GV ho t đ ngứ ự ả ữ ứ ả ỗ ợ ạ ộ d y h c và h tr HS h ng vào đ i t ng d y h c nh m phát hi n, tìm tòi, kh c sâu ki nạ ọ ỗ ợ ướ ố ượ ạ ọ ằ ệ ắ ế th c, ng d ng vào th c ti n... trong quá trình h c t p b môn Toán. Căn c vào m c tiêuứ ứ ụ ự ễ ọ ậ ộ ứ ụ và yêu c u c n đ t c a ch ng trình môn Toán, B Giáo d c và Đào t o có h ng d n Danhầ ầ ạ ủ ươ ộ ụ ạ ướ ẫ m c PTDH dùng chung cho t ng c p h c. Đây là nh ng PTDH ch ch t c a môn Toán vàụ ừ ấ ọ ữ ủ ố ủ không th thi u trong d y h c Toán. B PTDH YTHH trong môn Toán ti u h c t ng ngể ế ạ ọ ộ ể ọ ươ ứ v i ch ng trình môn Toán m i l p bao g m: B PTDH v nh n bi t, mô t hình d ng vàớ ươ ỗ ớ ồ ộ ề ậ ế ả ạ đ c đi m c a m t s hình ph ng và hình kh i; v th c hành đo, vẽ, l p ghép, t o hình.ặ ể ủ ộ ố ẳ ố ề ự ắ ạ

2.1.2. T m quan tr ng c a ph ng ti n d y h cầ ọ ủ ươ ệ ạ ọPTDH t o đi u ki n thu n l i cho vi c t ch c ho t đ ng h c t p. Chúng có th ti pạ ề ệ ậ ợ ệ ổ ứ ạ ộ ọ ậ ể ế

n i, m r ng giác quan c a con ng i, hình thành nh ng môi tr ng có d ng ý s ph m,ố ở ộ ủ ườ ữ ườ ụ ư ạ mô ph ng nh ng hi n t ng, quá trình nguy hi m ho c v t quá nh ng s h n ch vỏ ữ ệ ượ ể ặ ượ ữ ự ạ ế ề th i gian, không gian và chi phí. Trong d y h c Ti u h c nói chung và d y h c Toán nóiờ ạ ọ ở ể ọ ạ ọ riêng, c n tích c c hóa ho t đ ng c a ng i h c, t o đi u ki n đ ng i h c t phát hi nầ ự ạ ộ ủ ườ ọ ạ ề ệ ể ườ ọ ự ệ và lĩnh h i ki n th c. Các n i dung toán h c th ng mang đ c tính tr u t ng và khái quátộ ế ứ ộ ọ ườ ặ ừ ượ cao trong khi đ c đi m nh n th c c a HS Ti u h c l i mang tính c th , tr c giác và c mặ ể ậ ứ ủ ể ọ ạ ụ ể ự ả tính. Đ đ t đ c yêu c u đ t ra, các PTDH là m t gi i pháp s ph m t o ch d a ban đ uể ạ ượ ầ ặ ộ ả ư ạ ạ ỗ ự ầ cho nh n th c c a HS, giúp HS nh n th c đ c ki n th c tr u t ng, phù h p v i quy lu tậ ứ ủ ậ ứ ượ ế ứ ừ ượ ợ ớ ậ nh n th c: “T tr c quan sinh đ ng đ n t duy tr u t ng và t t duy tr u t ng đ nậ ứ ừ ự ộ ế ư ừ ượ ừ ư ừ ượ ế th c ti n khách quan”. Hình h c (HH) ti u h c là HH tr c quan, hình nh, l ng thông tinự ễ ọ ở ể ọ ự ả ượ thu đ c qua kênh thông tin th giác là r t l n, r t nhanh và có nh h ng tr c ti p đ nượ ị ấ ớ ấ ả ưở ự ế ế năng l c h c t p c a HS do đó PTDH có vai trò to l n giúp HS ti p thu ki n th c m t cáchự ọ ậ ủ ớ ế ế ứ ộ thu n l i, GV phát huy h t năng l c sáng t o. Ho t đ ng nh n th c c a HS tr nên nhậ ợ ế ự ạ ạ ộ ậ ứ ủ ở ẹ nhàng và h p d n. PTDH giúp truy n th tri th c, hình thành kỹ năng, phát tri n h ng thúấ ẫ ề ụ ứ ể ứ h c t p cho HS và giúp t ch c đi u khi n quá trình d y h c. S d ng PTDH trong d y h cọ ậ ổ ứ ề ể ạ ọ ử ụ ạ ọ HH – Đo l ng giúp HS d hi u, hi u sâu s c và nh lâu h n.ườ ễ ể ể ắ ớ ơ  PTDH giúp c th hóa nh ngụ ể ữ cái quá tr u t ng, làm sinh đ ng n i dung h c t p, nâng cao h ng thú h c t p cho HS.ừ ượ ộ ộ ọ ậ ứ ọ ậ PTDH cũng giúp HS phát tri n năng l c nh n th c, kh năng quan sát, t duy và hình thànhể ự ậ ứ ả ư c m xúc th m mỹ.ả ẩ

2.1.3. M t s yêu c u khi s d ng PTDH trong d y h c YTHH ti u h cộ ố ầ ử ụ ạ ọ ở ể ọKhi s d ng PTDH trong d y h c YTHH c n đ m b o các yêu c u c b n:ử ụ ạ ọ ầ ả ả ầ ơ ả

1) Ph i quan ni m đúng đ n v vi c s d ng PTDH t c là t o ra ch d a tr cả ệ ắ ề ệ ử ụ ứ ạ ỗ ự ự quan đ phát tri n t duy tr u t ng cho HS vì th c n s d ng PTDH đúng lúc, đúng ch ,ể ể ư ừ ượ ế ầ ử ụ ỗ đúng đ i t ng. Không l m d ng PTDH làm m t đi kh năng t duy tr u t ng, trí t ngố ượ ạ ụ ấ ả ư ừ ượ ưở t ng không gian c a HS.ượ ủ

2) C n s d ng PTDH đúng cách và mang l i hi u qu th c s . Các thao tác trênầ ử ụ ạ ệ ả ự ự PTDH ph i ch a d ng ý s ph m g i m cho HS h ng t i ki n th c, thao tác trên PTDHả ứ ụ ư ạ ợ ở ướ ớ ế ứ ph i d t khoát, rõ ràng. PTDH ph i đ m b otính th m mỹ, an toàn, v sinh.ả ứ ả ả ả ẩ ệ

3) Khi s d ng PTDH trên l p GV c n chú ý: Tích c c t i đa các ho t đ ng c aử ụ ớ ầ ự ố ạ ộ ủ HS trên các ph ng ti n, đ dùng cá nhân. Nh ng kinh nghi m và kĩ năng v s d ng đươ ệ ồ ữ ệ ề ử ụ ồ dùng h c t p HS đã có thì ph i đ c huy đ ng h t. GV quan sát các thao tác c a HS vàọ ậ ả ượ ộ ế ủ ch nh s a nh ng sai sót c a HS. Nh ng HS thao tác chu n xác trên PTDH c n khen ng iỉ ử ữ ủ ữ ẩ ầ ợ k p th i. GV ch làm m u trên đ dùng khi HS không làm đ c ho c đ xác nh n nh ngị ờ ỉ ẫ ồ ượ ặ ể ậ ữ k t qu HS đã làm ho c chính xác hóa các thao tác đ a ra k t qu , hình nh tr c quanế ả ặ ư ế ả ả ự đ p nh t.ẹ ấ

2.2. M t s PTDH trong d y h c YTHH ti u h c theo đ nh h ng phátộ ố ạ ọ ở ể ọ ị ướ tri n năng l c cho h c sinhể ự ọ

2

Page 3: stdb.hnue.edu.vnstdb.hnue.edu.vn/UserFiles/journalarticles/5389_CNhung.docx · Web viewGS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương

Theo [5, tr 117], căn c vào tính ch t c a các PTDH, các nhà lý lu n d y h c đã chiaứ ấ ủ ậ ạ ọ các PTDH thành ba nhóm:

Nhóm 1: Các đ dùng tr c quan c th : m u v t, hóa ch t, mô hình, tranh nh.ồ ự ụ ể ẫ ậ ấ ảNhóm 2: Tài li u, n ph m, sách giáo khoa, v bài t p, phi u bài h c,...ệ ấ ẩ ở ậ ế ọNhóm 3: Các thi t b hi n đ i: máy vi tính, đĩa CD, đèn chi u, băng hình...ế ị ệ ạ ếTrong d y h c toán ti u h c B giáo d c và Đào t o đã quy đ nh các Thi t b d y h cạ ọ ở ể ọ ộ ụ ạ ị ế ị ạ ọ

t i thi u c p Ti u h c – môn Toán [7]. Sau đây gi i thi u các lo i PTDH khi d y h c YTHHố ể ấ ể ọ ớ ệ ạ ạ ọ ti u h c theo h ng phát tri n năng l c cho HS:ở ể ọ ướ ể ự

2.2.1. B PTDH t i thi u, thông th ng trong d y h c YTHH ti u h cộ ố ể ườ ạ ọ ở ể ọĐ dùng c a GV và HS gi ng nhau v s l ng, hình d ng, ch khác nhau v kích c .ồ ủ ố ề ố ượ ạ ỉ ề ỡ

T t c các đ dùng HH đ u có g n nam châm đ có th đính vào b ng cài. Các b đ dùngấ ả ồ ề ắ ể ể ả ộ ồ c a HS và m t s hình nh c th v đ dùng c a HS và GV đ c quy đ nh trong thông tủ ộ ố ả ụ ể ề ồ ủ ượ ị ư 15/2009/TT – BGDĐT ngày 16/7/2009 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o: Thi t b d yủ ộ ưở ộ ụ ạ ế ị ạ h c t i thi u c p Ti u h c – môn Toán.ọ ố ể ấ ể ọ

- L p 1: G m: 10 hình vuông kích th c (40x40)mm, có màu t i sáng, 8 hình trònớ ồ ướ ươ 40mm, có màu t i sáng, 8 hình tam giác đ u c nh 40mm, có màu t i sáng, 2 hình tamΦ ươ ề ạ ươ

giác vuông cân có c nh góc vuông 50mm, có màu t i sáng, 2 hình tam giác vuông có 2 c nhạ ươ ạ góc vuông 40mm; 60mm, có màu t i sángươ

.

- L p 2: B đ dùng hình vuông, hình tròn g m 40 hình vuông, m i hình có kích th cớ ộ ồ ồ ỗ ướ

(40x40)mm m t m t tr ng m t m t in t 2 đ n 5 hình tròn màu xanh ho c đ . B hình chộ ặ ắ ộ ặ ừ ế ặ ỏ ộ ữ nh t, hình t giác và hình tam giác g m: 2 hình ch nh t có kích th c (40x80)mm, có màuậ ứ ồ ữ ậ ướ t i sáng; 2 hình t giác kích th c c nh ng n nh t 30mm, c nh dài nh t 70mm, có màuươ ứ ướ ạ ắ ấ ạ ấ t i sáng; 8 hình tam giác vuông cân có c nh góc vuông 40mm, có màu t i sáng.ươ ạ ươ

- L p 3: B đ dùng g m g m: B hình ch nh t, hình t giác và ghép hình g m: 2 hìnhớ ộ ồ ồ ồ ộ ữ ậ ứ ồ ch nh t có kích th c (40x80)mm, có màu t i sáng; 2 hình t giác kích th c c nh ng nữ ậ ướ ươ ứ ướ ạ ắ nh t 30mm, c nh dài nh t 70mm, có màu t i sáng; 8 hình tam giác vuông cân có c nh gócấ ạ ấ ươ ạ vuông 40mm, có màu t i sáng. L i ô vuông: T m ph ng trong su t, k ô vuông m tươ ướ ấ ẳ ố ẻ ộ chi u 10ô, m t chi u 20 ô. Ô vuông có kích th c (10x10)mm. Ê ke: Kích th c các c nhề ộ ề ướ ướ ạ (300x400x500)mm. Com pa: Kích th c t 300mm đ n 400mm, 1 chân g n ph n, 1 chân cóướ ừ ế ắ ấ kim và b ph n b o v không làm h ng m t b ng.ộ ậ ả ệ ỏ ặ ả

- L p 4: B hình bình hànhớ ộ : G m 2 hình có c nh dài 80mm, cao 50mm, góc nh n 60o,ồ ạ ọ chi u dày c a v t li u t i thi u là 1,2mm (trong đó 1 hình nguyên, 1 hình c t làm hai theoề ủ ậ ệ ố ể ắ đ ng cao h=50mm)..ườ . B hình thoi: G m 2 hình có hai đ ng chéo 80mm và 60mm, chi uộ ồ ườ ề dày c a v t li u t i thi u là 1,2mm (trong đó 1 hình gi nguyên và 1 hình c t làm 3 hìnhủ ậ ệ ố ể ữ ắ tam giác theo đ ng chéo dài và n a đ ng chéo ng n).ườ ử ườ ắ

- L p 5: B đ dùng Hình thang g m 2 hình thang b ng nhau, kích th c 2 đáy 80mmớ ộ ồ ồ ằ ướ và 50mm, chi u cao 40mm, đ dày c a v t li u t i thi u là 1,2 mm, màu đ , k đ ng caoề ộ ủ ậ ệ ố ể ỏ ẻ ườ (trong đó có 1 hình thang nguyên; 1 hình thang c t ra 2 ph n ghép l i đ c hình tam giác).ắ ầ ạ ượ B hình tam giác g m: 2 hình tam giác b ng nhau, kích th c đáy 80mm, cao 40mm, 1 gócộ ồ ằ ướ 600, đ dày c a v t li u t i thi u là 1,2mm, màu xanh côban (trong đó có 1 hình tam giácộ ủ ậ ệ ố ể

3

Page 4: stdb.hnue.edu.vnstdb.hnue.edu.vn/UserFiles/journalarticles/5389_CNhung.docx · Web viewGS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương

nguyên, có k đ ng cao; 1 hình tam giác c t theo đ ng cao thành 2 tam giác đ ghép v iẻ ườ ắ ườ ể ớ hình trên đ c hình ch nh t (80x40)mm). B hình h p ch nh t g m: 1 hình h p chượ ữ ậ ộ ộ ữ ậ ồ ộ ữ nh t kích th c (200x160x100)mm, 4 m t xung quanh màu tr ng, 2 đáy màu đ , đ dàyậ ướ ặ ắ ỏ ộ c a v t li u t i thi u là 2mm, các m t liên k t v i nhau b ng màng PET 0,05mm, có th mủ ậ ệ ố ể ặ ế ớ ằ ể ở ra thành hình khai tri n c a hình h p ch nh t (g n đ c trên b ng t ).1 hình h p chể ủ ộ ữ ậ ắ ượ ả ừ ộ ữ nh t bi u di n cách tính th tích, kích th c trong h p (200x160x100)mm, trong su t, đậ ể ễ ể ướ ộ ố ộ dày c a v t li u t i thi u là 2mm. Bên trong ch a 1 t m đáy (200x160x10)mm và 1 c tủ ậ ệ ố ể ứ ấ ộ (10x10x90)mm, s n ô vuông (10x10)mm b ng hai màu tr ng, đ . B hình l p ph ngơ ằ ắ ỏ ộ ậ ươ g m:1 hình l p ph ng c nh 200mm, 4 m t xung quanh màu tr ng, 2 m t đáy màu đ , đồ ậ ươ ạ ặ ắ ặ ỏ ộ dày c a v t li u t i thi u là 2mm, các m t liên k t v i nhau b ng màng PET 0,05mm, có thủ ậ ệ ố ể ặ ế ớ ằ ể m ra thành hình khai tri n c a hình l p ph ng (g n đ c trên b ng t ).1 hình l pở ể ủ ậ ươ ắ ượ ả ừ ậ ph ng c nh 100mm bi u di n th tích 1dm3, trong su t, bên trong ch a 1 t m đáy cóươ ạ ể ễ ể ố ứ ấ kích th c b ng (100x100x10)mm và 1 c t (10x10x90)mm, ô vuông (10x10)mm có haiướ ằ ộ màu xanh, tr ng; 12 hình l p ph ng c nh 40mm (trong đó có 6 hình màu xanh côban, 6ắ ậ ươ ạ hình màu tr ng). Hình tr : V t li u trong su t, đ dày c a v t li u t i thi u là 2mm, đáy cóắ ụ ậ ệ ố ộ ủ ậ ệ ố ể

100mm, chi u cao 150mm. Hình c u: V t li u màu đ trong su t, đ dày c a v t li u t iΦ ề ầ ậ ệ ỏ ố ộ ủ ậ ệ ố thi u là 3mm, đ¬ ng kính 200mm; Giá đ có 90mm, chi u cao20mm, đ dày c a v tể ườ ỡ Φ ề ộ ủ ậ li u t i thi u là 2mm. Th c đo đ dài g m: Chi u dài 20cm, chia v ch đ n mm, cm, dm.ệ ố ể ướ ộ ồ ề ạ ế Chi u dài 50cm, chia v ch đ n mm, cm, dm.Chi u dài 1m có tay c m gi a, chia v ch đ nề ạ ế ề ầ ở ữ ạ ế cm, dm.

2.2.2. M t s PTDH hi n đ i trong d y h c YTHH ti u h c ộ ố ệ ạ ạ ọ ở ể ọ- S d ng đèn chi u (Overhead): máy chi u qua đ u – máy chi u b n trong đ d y h cử ụ ế ế ầ ế ả ể ạ ọ

YTHH: Chu n b tr c các câu h i, bài t p HH, các hình vẽ HH trên gi y b n trong và chi uẩ ị ướ ỏ ậ ấ ả ế hình đ HS th c hi n, giúp GV không m t công vẽ hình ho c vi t bài t p lên b ng, khôngể ự ệ ấ ặ ế ậ ả ph i vi t ra gi y kh l n nh ng HS v n nhìn rõ. ả ế ấ ổ ớ ư ẫ

- S d ng máy chi u đa năng (Pr ector), máy chi u v t th , h th ng đa ph ng ti nử ụ ế ọ ế ậ ể ệ ố ươ ệ

đ d y h c YTHH: Công d ng l n h n máy chi u Overhead, có th chi u tr c ti p gi y vi tể ạ ọ ụ ớ ơ ế ể ế ự ế ấ ế bình th ng, bài làm trên v c a HS. V i máy chi u v t th giúp HS quan sát không chườ ở ủ ớ ế ậ ể ỉ hình nh ph ng.ả ẳ

- S d ng ph n m m d y h c v i s h tr c a máy tính: Ph n m m so n th o vănử ụ ầ ề ạ ọ ớ ự ỗ ợ ủ ầ ề ạ ả b n Microsoft Word; ph n m m thi t k trình chi u PowerPoint; ph n m m x lý nhả ầ ề ế ế ế ầ ề ử ả Paintbrush, ph n m m x lý phim Moviemaker, ph n m m Logo - thi t k đ h a, ph nầ ề ử ầ ề ế ế ồ ọ ầ m m vẽ hình hình h c đ ng nh Geometer’ Sketchpat ho c CabriGeometry, ph n m mề ọ ộ ư ặ ầ ề Violet h tr thi t k d y h c tích c c hóa ho t đ ng c a HS: M i ph n m m có công d ngỗ ợ ế ế ạ ọ ự ạ ộ ủ ỗ ầ ề ụ khác nhau và r t có ích trong quá trình d y h c.[9] ấ ạ ọ

- S d ng máy quay phim, máy ch p nh ho c Smartphone trong d y h c HHử ụ ụ ả ặ ạ ọ- S d ng máy tính có k t n i internet khai thác hình nh, phim giáo d c c n thi t choử ụ ế ố ả ụ ầ ế

d y h c YTHH. S d ng m ng giáo d c, m ng xã h i h tr d y h c HH ti u h c t c ngạ ọ ử ụ ạ ụ ạ ộ ỗ ợ ạ ọ ở ể ọ ừ ộ đ ng, ph huynh HS, đ ng nghi p... ồ ụ ồ ệ

- S d ng b ng g n ử ụ ả ắ HH (Geoboard)...

2.3. Gi i thi u b sung m t s PTDH trong d y h c YTHH ti u h c theoớ ệ ổ ộ ố ạ ọ ở ể ọ ti p c n phát tri n năng l cế ậ ể ự

Đ tích c c hóa ho t đ ng h c t p c a HS đáp ng yêu c u d y h c phát tri n năngể ự ạ ộ ọ ậ ủ ứ ầ ạ ọ ể l c cho HS khi d y h c YTHH thì ch s d ng các PTDH t i thi u theo quy đ nh sẽ không đ tự ạ ọ ỉ ử ụ ố ể ị ạ hi u qu cao trong d y h c. HH là môn h c phát sinh t th c ti n và g n v i th c ti n nênệ ả ạ ọ ọ ừ ự ễ ắ ớ ự ễ GV c n thi t s d ng PTDH khi d y h c HH khai thác t th c ti n, t làm đ dùng d y h cầ ế ử ụ ạ ọ ừ ự ễ ự ồ ạ ọ

4

Page 5: stdb.hnue.edu.vnstdb.hnue.edu.vn/UserFiles/journalarticles/5389_CNhung.docx · Web viewGS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương

YTHH ph c v các bài d y h c, cùng HS sáng t o các PTDH t các v t li u g n gũi th c t .ụ ụ ạ ọ ạ ừ ậ ệ ầ ự ế S d ng các PTDH c a các môn h c khác đ làm phong phú PTDH khi d y h c YTHH. Sauử ụ ủ ọ ể ạ ọ đây xin gi i thi u m t s hình nh PTDH YTHH ch y u thu c nhóm 1- Các đ dùng v tớ ệ ộ ố ả ủ ế ộ ồ ậ d ng tr c quan c th g m: v t t , m u v t, hóa ch t, mô hình, tranh nhụ ự ụ ể ồ ậ ư ẫ ậ ấ ả

Khi d y nh n d ng các hình có th đ a ra các v t th t đ HS nh n d ng, g i tên cácạ ậ ạ ể ư ậ ậ ể ậ ạ ọ hình.

l p 1Ở ớ d y HS nh n bi t g i đúng tên các hình vuông, hình tam giác, hình tròn, đi m,ạ ậ ế ọ ể đo n th ng, tia s . Khi d y bài hình vuông, hình tròn gi i thi u hình vuông, hình tròn trongạ ẳ ố ạ ớ ệ th c t cu c s ng đ HS th y HH m i n i, HS nh n bi t các hình không ch trong b đự ế ộ ố ể ấ ở ọ ơ ậ ế ỉ ộ ồ dùng h c t pọ ậ

i

Khi d y bài hình tam giác có th cho HS xem các hình vẽ sau và khai thác các n i dungạ ể ộ

khác n u mu n tích h p ki n th c khác tùy theo đ i t ng HS: Tích h p d y HS nh n bi tế ố ợ ế ứ ố ượ ợ ạ ậ ế bi n báo giao thông, tích h p gi i thi u ki n th c v t nhiên xã h i, tích h p gi i thi u vănể ợ ớ ệ ế ứ ề ự ộ ợ ớ ệ hóa, ngh thu t..., song gi toán v n ph i là toán không bi n thành gi h c khác.ệ ậ ờ ẫ ả ế ờ ọ

Khi d y bài đi m, đo n th ng: Có th ch hình nh con chim bay xa, càng xa càng nhìn th y nh ,ạ ể ạ ẳ ể ỉ ả ấ ỏ nh đ n khi ch còn m t ch m r t nh đó là hình nh c a đi m. Gi i thi u h nh nh chimỏ ế ỉ ộ ấ ấ ỏ ả ủ ể ớ ệ ỉ ả di c , chim cánh c t Nam C c...ư ụ ở ự

Khi d yạ bài đi m trong, đi m ngoài m t hình, gi i thi u hình nh, liên h v i th cể ở ể ở ộ ớ ệ ả ệ ớ ự

t đ HS dùng đúng t “ trong”, “ ngoài”, “ trên”, “ d i”, “không trong”, “không ế ể ừ ở ở ở ở ướ ở ở trên”, “không d i”, cũng có th đ HS ôn l i vi c xác đ nh h ng trong nh ng tr ngở ướ ể ể ạ ệ ị ướ ữ ườ h p c th : “ trong nhà”, “ tr c nhà”, “ sau nhà”, “bên ph i, bên trái ngôi nhà”...có thợ ụ ể ở ở ướ ở ả ể tích h p v i n i dung d y s h c nh có bao nhiêu đi m trong hình, ghi s ch các đ iợ ớ ộ ạ ố ọ ư ể ố ỉ ố t ng có trong hình nh có bao nhiêu h t sen trong đài sen trong nh, vẽ hình minh h a...ượ ư ạ ả ọ

l p 2Ở ớ , Khi d y bài “hình ch nh t, hình t giác” có th gi i thi u t giác Long Xuyênạ ữ ậ ứ ể ớ ệ ứ

hay t giác n c Thăng Long, yêu c u HS đ c bài GV đã chu n b cho c l p nghe, HS ch raứ ướ ầ ọ ẩ ị ả ớ ỉ đ nh c a các t giác đó, HS gi i thi u nh ng gì HS bi t liên quan t i t giác đó. Hay gi iỉ ủ ứ ớ ệ ữ ế ớ ứ ớ thi u mô hình m u, yêu c u HS s u t m hình nh, t p nêu ý t ng, vẽ, làm mô hình xâyệ ẫ ầ ư ầ ả ậ ưở d ng thành ph hi n đ i có nh ng hình GV yêu c u. Gi i thi u mô hình k t n i 4 nhà, HSự ố ệ ạ ữ ầ ớ ệ ế ố đ c tên các đ nh, tìm hi u ngh nghi p...ọ ỉ ể ề ệ

5

Page 6: stdb.hnue.edu.vnstdb.hnue.edu.vn/UserFiles/journalarticles/5389_CNhung.docx · Web viewGS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương

Khi d y bài “đ ng th ng, ba đi m th ng hàng” có th s d ng các hình nhạ ườ ẳ ể ẳ ể ử ụ ả

Khi d y bài “đ ng g p khúc, đ dài đ ng g pạ ườ ấ ộ ườ ấ khúc”, bài “chu vi hình tam giác, t giác” có th s d ngứ ể ử ụ hình nh b n đ giao thông, b n đ du l ch đ HS xácả ả ồ ả ồ ị ể đ nh các đ ng g p khúc, đ dài các đ ng g p khúc,ị ườ ấ ộ ườ ấ chu vi các hình tam giác, t giác (Chú ý trong s đo HSứ ố đã h c). Tích h p gi i thi u l ch s Tam giác châuọ ợ ớ ệ ị ử huy n tho iề ạ  Vi t Trì - Ninh Bình – Qu ng Ninh (n uệ ả ế mu n), đ t bài toán liên quan tính chu vi c a tam giácố ặ ủ đó.

Ở lớp 3, khi dạy bài “góc vuông, góc không vuông” GV có thể dùng các hình sau:

Khi d y bài “Hình ch nh t”, bài “hình vuông” GV có th cho HS nh n ra hình ch nh t,ạ ữ ậ ể ậ ữ ậ hình vuông, nh n ra các đ c đi m v c nh, v góc c a chúng qua các hình nh, qua v t th tậ ặ ể ề ạ ề ủ ả ậ ậ trong th c t , th y đ c hình HH có m t kh p m i n i, trong múa ba lê, trong xây d ng,ự ế ấ ượ ặ ở ắ ọ ơ ự trong th thao, trong đ th công mỹ ngh , trong trang trí n i th t, may m c, c quá kh ,ể ồ ủ ệ ộ ấ ặ ở ả ứ hi n t i, c truy n th ng và hi n đ i...ệ ạ ả ề ố ệ ạ

Khi d y bài “Đi m gi a, trung đi m c a đo n th ng” c n đ HS nh n bi t và phânạ ể ở ữ ể ủ ạ ẳ ầ ể ậ ế

bi t đ c đi m gi a và trung đi m c a đo n th ng, ng d ng c a chúng trong th c tệ ượ ể ở ữ ể ủ ạ ẳ ứ ụ ủ ự ế cu c s ng, tìm trung đi m c a các đo n th ng trên hình vẽ ngôi sao sáu cánh – ngôi saoộ ố ể ủ ạ ẳ ĐaVid, trên trò ch i b p bênh, trên cân đĩa, trên la bàn...ơ ậ

Khi dạy bài “Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính” để HS nhận biết hình tròn, đường tròn và các yếu tố như tâm, bán kính, đường kính, quan hệ giữa đường kính và bán kính vận dụng được kiến thức kĩ năng vào thực tiễn GV có thể khai thác các hình ảnh về hình tròn như mặt trống đồng, miệng giếng, vành bánh xe, miệng chén, bát, đĩa... hoặc dạy HS nhận biết các biển báo giao thông có dạng hình tròn, xác định tâm, bán kính, đường kính trong những biển báo đó.

6

Page 7: stdb.hnue.edu.vnstdb.hnue.edu.vn/UserFiles/journalarticles/5389_CNhung.docx · Web viewGS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương

Khi dạy HS vẽ trang trí hình tròn có thể cho HS quan sát cách vẽ trang trí trên đồ gốm cổ và

đồ gốm hiện đại của Việt Nam, của các dòng gốm khác nhau, trên đồ gốm các nước để HS yêu thích, hứng thú học tập, thấy được ứng dụng của vẽ trang trí hình học.

Ở lớp 4 để HS nhận biết và gọi đúng tên góc nhọn, góc tù, góc bẹt, biết mối quan hệ với góc

vuông, có kĩ năng nhận dạng góc GV có thể sử dụng các hình ảnh hoặc vật thật có dạng (có thể sử dụng thêm các đồ dùng ở bài góc vuông, góc không vuông ở lớp 3):

/’ Dạy HS nhận biết các quan hệ giữa hai đường thẳng như cắt nhau, vuông góc với nhau, song

song với nhau, phát triển tư duy trừu tượng, gắn toán học với thực tiễn, GV khai thác các hình ảnh, các vật thật có những quan hệ đó và yêu cầu HS chỉ ra hoặc miêu tả, giới thiệu đường nằm ngang, đường thẳng đứng. Dạy HS nhận biết vạch kẻ đường với các đường song song, nhất là vạch kẻ cho người đi bộ để HS có thể tham gia giao thông ở một số đoạn đường.

Khi dạy bài “giới thiệu hình bình hành” GV có thể sử dụng các hình ảnh trong thực tế để HS

thấy ý nghĩa của học tập HH: hình trong trang sức, trên khung xe đạp giúp xe chắc chắn, hình trên cột phản quang, trên ghế da, cho HS xác định các cạnh đối diện, đặc điểm góc, cạnh của hình trên vật thật.

Khi “giới thiệu hình thoi” GV có thể đọc đoạn văn nói về việc những lá vàng hình thoi có từ

thời đồ đồng, cho tới các hình ảnh hình thoi trong cuộc sống hiện nay, hình thoi trong dân gian còn gọi là hình quả trám vì nó gần giống hình dạng quả trám, hình thoi gặp nhiều trong thực tế hơn hình bình hành, hình thoi trong khung cửa sổ, trong lưới sắt, trong họa tiết trên vải, trên thổ cẩm, trên ghế da, trên áo len...

7

Page 8: stdb.hnue.edu.vnstdb.hnue.edu.vn/UserFiles/journalarticles/5389_CNhung.docx · Web viewGS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương

l p 5, khi d y HS nh n bi t đ c đi m và phân lo i các hình tam giác, nh n bi t hìnhỞ ớ ạ ậ ế ặ ể ạ ậ ế

thang GV có th s d ng các hình nh trong th c t : Gi i thi u đ trang trí, ngh thu t s pể ử ụ ả ự ế ớ ệ ồ ệ ậ ắ đ t, gi i thi u tháp nhu c u, tháp dinh d ng c a tr em, gi i thi u tam giác Pitago...ặ ớ ệ ầ ưỡ ủ ẻ ớ ệ

Khi d y bài “hình tròn, đ ng tròn” GV có th cho HS th y hình tròn, đ ng tròn trênạ ườ ể ấ ườ

các hình nh, v t th t th c t , tích h p gi i thi u các ki n th c v t nhiên, xã h i, “d yả ậ ậ ự ế ợ ớ ệ ế ứ ề ự ộ ạ h c STEM” đ HS th y ng d ng c a hình tròn trong th c t , tìm tu i cây, làm c n n c,ọ ể ấ ứ ụ ủ ự ế ổ ọ ướ băng t i hàng, gh xoay, sóng n c, đĩa nh c...ả ế ướ ạ

Khi d y bài “hình h p ch nh t, hình l p ph ng” GV có th b sung các v t th t GVạ ộ ữ ậ ậ ươ ể ổ ậ ậ

s u t m nh h p bánh k o, h p trà, sau đó gi i thi u thêm các ngành ngh truy n th ng ư ầ ư ộ ẹ ộ ớ ệ ề ề ố ở đ a ph ng g n v i s n v t đó. Cho HS nh n bi t đ c đi m, g i đúng tên hình trên các v tị ươ ắ ớ ả ậ ậ ế ặ ể ọ ậ th t đó. Có th cho HS c t dán t o ra các hình theo yêu c u...ậ ể ắ ạ ầ

Khi cho HS nh n bi t làm quen v i bi u t ng hình c u, hình tr GV có th b sung cácậ ế ớ ể ượ ầ ụ ể ổ

đ v t th t có hình d ng hình tr , hình c u t th c t , h i thêm HS “Em có bi t, vì sao n cồ ậ ậ ạ ụ ầ ừ ự ế ỏ ế ướ ng t th ng đóng trong lon hình tr mà không là hình h p, thân cây t i sao hình tr , c tọ ườ ụ ộ ạ ụ ộ nhà hình tr , nh ng ngôi nhà hình tr : Nhà bán hàng c a Apple Th ng H i làm b ng phaụ ữ ụ ủ ở ượ ả ằ lê, Nhà ven h g n bi n Baltic vùng Svencelė - Lithuania. Ki n trúc nhà đ c s c, nh ng cănồ ầ ể ế ặ ắ ữ nhà đ c thi t k l y c m h ng nh nh ng khúc ng hình tr vô cùng b t m t. Thi t kượ ế ế ấ ả ứ ư ữ ố ụ ắ ắ ế ế

8

Page 9: stdb.hnue.edu.vnstdb.hnue.edu.vn/UserFiles/journalarticles/5389_CNhung.docx · Web viewGS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương

không gian m hai phía đ có th nhìn th y ra bên ngoài...Hay gi i thi u ng n h i đăng caoở ể ể ấ ớ ệ ọ ả nh t th gi i c ngấ ế ớ ở ả  Jeddah Arab Saudi , cao 131m, đ c xây d ng theo ki n trúc tân ti nượ ự ế ế b ng bê tông và thép, tháp có c thang máy cho nhân viên và du khách, phát ra 3 tia sángằ ả tr ng m i 20 giây. Có th cho HS đ c đo n văn gi i thi u v c t c Hà N i ho c c t c Lũngắ ỗ ể ọ ạ ớ ệ ề ộ ờ ộ ặ ộ ờ Cú r i cho HS xác đ nh các v trí, hình nh t ng ng v i đo n văn trên hình nh, tích h pồ ị ị ả ươ ứ ớ ạ ả ợ các n i dung v l ch s , đ a lý... ộ ề ị ử ị

t Trong d y h c HH ti u h c không ch d y hình thành khái ni m HHạ ọ ở ể ọ ỉ ạ ệ , d y nh n d ngạ ậ ạ

hình và th hi n hình mà còn d y HS hình thành các quy t c tính chu vi, di n tích hình, d yể ệ ạ ắ ệ ạ hình thành kỹ năng c t, ghép, x p, t o hình HH... và nh v t còn c n r t nhi u các PTDHắ ế ạ ư ậ ầ ấ ề khác c d ng thông th ng l n hi n đ i, c nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3 theo cách phânở ả ạ ườ ẫ ệ ạ ở ả lo i trên. Trong khuôn kh m t bài vi t chúng tôi ch gi i thi u đ c m t ph n trong sạ ở ổ ộ ế ỉ ớ ệ ượ ộ ầ ố các PTDH đó.

3. K t lu nế ậPTDH là y u t không th thi u đ c c a quá trình d y h c, nh t là trong d y h c HHế ố ể ế ượ ủ ạ ọ ấ ạ ọ

ti u h c. PTDH đ c quy đ nh b i n i dung và ph ng pháp d y h c, ng c l i PTDHở ể ọ ượ ị ở ộ ươ ạ ọ ượ ạ cũng là đi u ki n đ th c hi n n i dung và ph ng pháp d y h c. Khi đ i m i ch ngề ệ ể ự ệ ộ ươ ạ ọ ổ ớ ươ trình, SGK ph thông thì c n thi t ph i đ i m i PTDH. Trong giai đo n hi n nay ch ngở ổ ầ ế ả ổ ớ ạ ệ ươ trình và SGK toán ti u h c ch a thay đ i nh ng v i ph ng pháp d y h c ti p c n phátể ọ ư ổ ư ớ ươ ạ ọ ế ậ tri n năng l c cho HS cũng c n thi t ph i b sung các PTDH đ tăng hi u qu c a quá trìnhể ự ầ ế ả ổ ể ệ ả ủ d y h c, đáp ng yêu c u d y h c hi n nay. V i m i cách thi t k k ho ch d y h c khácạ ọ ứ ầ ạ ọ ệ ớ ỗ ế ế ế ạ ạ ọ nhau l i c n có nh ng PTDH khác nhau, chính vì th các PTDH b sung trong quá trình d yạ ầ ữ ế ổ ạ h c YTHH nh trên ch a th là đ y đ và hoàn thi n. C n thi t ph i không ng ng đ i m i,ọ ư ư ể ầ ủ ệ ầ ế ả ừ ổ ớ sáng t o, hoàn thi n các PTDH đ d y h c hình h c ti u h c ngày càng đ t k t qu cao.ạ ệ ể ạ ọ ọ ở ể ọ ạ ế ả

Tài li u tham kh oệ ả1. Nguy n H u Châu (2004), “ễ ữ Nh ng v n đ c b n v ch ng trình và quá trình d yữ ấ ề ơ ả ề ươ ạ

h c”ọ , NXB Giáo d c Vi t Nam.ụ ệ2. Nguy n Văn Đ m.“ễ ạ T đi n Ti ng Vi t 1999-2000ừ ể ế ệ ”. NXB văn hóa thông tin, 1999.3. Nguy n Thu Tu n (2010).ễ ấ “M i quan h gi a ph ng pháp d y h c và ph ng ti nố ệ ữ ươ ạ ọ ươ ệ

d y h c trong d y mỹ thu tạ ọ ạ ậ ”. T p chí giáo d c s 251, tháng 12/2010, trạ ụ ố  60. 4. Nguy n Bá Kim (2006), ễ Ph ng pháp d y h c môn Toán, ươ ạ ọ NXB Đ i h c S ph mạ ọ ư ạ .5. Vũ Qu c Chung – Đào Thái Lai – Đ Ti n Đ t – Tr n Ng c Lan – Nguy n Hùng Quangố ỗ ế ạ ầ ọ ễ

– Lê Ng c S n. ọ ơ Ph ng pháp d y h c Toán ti u h c.ươ ạ ọ ở ể ọ NXB Giáo d c Vi t Nam,2005, tr 116.ụ ệ6. B Giáo d c và đào t o, ộ ụ ạ Toán 1, 2, 3, 4, 5, NXB Giáo d c Vi t Nam, 2011.ụ ệ7. Thông t 15/2009/TT – BGDĐT ngày 16/7/2009 c a B tr ng B Giáo d c và Đàoư ủ ộ ưở ộ ụ

t o: ạ Thi t b d y h c t i thi u c p Ti u h c – môn Toánế ị ạ ọ ố ể ấ ể ọ8. Lê Thị Cẩm Nhung (2016) “Một số vấn đề về dạy tích hợp trong dạy học các yếu tố hình

học ở trường tiểu học” Tạp chí Giáo dục tháng 12 năm 20169. Lê Th C m Nhung ị ẩ “ ng d ng công ngh thông tin trong d y h c môn Toán ti uỨ ụ ệ ạ ọ ở ể

h cọ ”. T p chí Giáo d c s đ c bi t tháng 8 năm 2014ạ ụ ố ặ ệ

Summary. To teach geometry to develop the capacity of students need to renew the content, teaching methods. So it is necessary to renovate teaching aids. The paper presents the concept of

9

Page 10: stdb.hnue.edu.vnstdb.hnue.edu.vn/UserFiles/journalarticles/5389_CNhung.docx · Web viewGS.TS. Nguyễn Hữu Châu đã định nghĩa về chương trình giáo dục: “Chương

means of teaching, the role and requirements of mean of teaching. The article introduces the minimun means of teaching, additional means of teaching in teaching element geometry in elementary school.

Keywords. Means of Teaching, use, geometry, identification, elementary

10