42
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA CHẾ BIẾN KHOA CHẾ BIẾN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ KHO LẠNH BẢO QUẢN SẢN THIẾT KẾ KHO LẠNH BẢO QUẢN SẢN PHẨM THUỶ SẢN ĐÔNG LẠNH DUNG TÍCH 500 TẤN. PHẨM THUỶ SẢN ĐÔNG LẠNH DUNG TÍCH 500 TẤN. SVTH: NGUYỄN DUY HẠ. SVTH: NGUYỄN DUY HẠ. CBHD: CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG. T.S TRẦN DANH GIANG.

SVTH: NGUYỄN DUY HẠ. CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Embed Size (px)

DESCRIPTION

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA CHẾ BIẾN    ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ KHO LẠNH BẢO QUẢN SẢN PHẨM THUỶ SẢN ĐÔNG LẠNH DUNG TÍCH 500 TẤN. SVTH: NGUYỄN DUY HẠ. CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

KHOA CHẾ BIẾN KHOA CHẾ BIẾN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆPĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ KHO LẠNH BẢO QUẢN SẢN THIẾT KẾ KHO LẠNH BẢO QUẢN SẢN PHẨM THUỶ SẢN ĐÔNG LẠNH DUNG TÍCH 500 TẤN. PHẨM THUỶ SẢN ĐÔNG LẠNH DUNG TÍCH 500 TẤN.

SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.SVTH: NGUYỄN DUY HẠ. CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG. CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG.

Page 2: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

THIẾT KẾ KHO BẢO QUẢN SẢN PHẨM

THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH, DUNG TÍCH 500 TẤN.

Nội dung của đề tài bao gồm:Nội dung của đề tài bao gồm: Chương 1. Tổng quan.Chương 1. Tổng quan. Chương Chương 2. Xác định các thông số và phương pháp thiết kế.Xác định các thông số và phương pháp thiết kế. Tính toán nhiệt tải cho kho lạnh. Tính toán nhiệt tải cho kho lạnh. Chương 3. Kết quả tính toán và thảo luận.Chương 3. Kết quả tính toán và thảo luận. Chương 4. Tính toán chu trình lạnh, tính chọn máy nén vàChương 4. Tính toán chu trình lạnh, tính chọn máy nén và thiết bị lạnh.thiết bị lạnh. Chương 5. Lắp đặt hệ thống lạnh.Chương 5. Lắp đặt hệ thống lạnh. Chương 6. Trang bị tự động hóa và vận hành hệ thống lạnh.Chương 6. Trang bị tự động hóa và vận hành hệ thống lạnh. Chương 7. Sơ bộ tính giá thành sản phẩm.Chương 7. Sơ bộ tính giá thành sản phẩm. Kết luận.Kết luận.

Page 3: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Chương 1. TỔNG QUANChương 1. TỔNG QUAN- Trước đây công ty có tên là công ty TNHH Nam Trung chuyên chế biến đồ khô- Trước đây công ty có tên là công ty TNHH Nam Trung chuyên chế biến đồ khô như hành khô, chitin, chitozan.như hành khô, chitin, chitozan.- Ngày 11/12/2005 công ty được một tư nhân tại Sài Gòn mua lại và đổi tên thành- Ngày 11/12/2005 công ty được một tư nhân tại Sài Gòn mua lại và đổi tên thành công ty TNHH Minh Đăng chuyên sản xuất hàng đông lạnh: mực, bạch tuộc, kẽm,công ty TNHH Minh Đăng chuyên sản xuất hàng đông lạnh: mực, bạch tuộc, kẽm, ma za,…ma za,…- Địa chỉ công ty: 83 - tỉnh lộ 8 - Bình Thạnh - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng.- Địa chỉ công ty: 83 - tỉnh lộ 8 - Bình Thạnh - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng.

Hình 1.1. Sơ đồ bộ máy của công ty TNHH Minh ĐăngHình 1.1. Sơ đồ bộ máy của công ty TNHH Minh Đăng

Page 4: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Hình 1.2. Sơ đồ mặt bằng tổng thể của công ty TNHH Minh Đăng.Hình 1.2. Sơ đồ mặt bằng tổng thể của công ty TNHH Minh Đăng.

Page 5: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Các yếu tố ảnh hưởng đến Các yếu tố ảnh hưởng đến sản phẩm trong quá trình bảo quản đông.sản phẩm trong quá trình bảo quản đông. 1) Ảnh hưởng các yếu tố bên ngoài:1) Ảnh hưởng các yếu tố bên ngoài: - Môi trường. - Môi trường. - Cấu trúc kho.- Cấu trúc kho. - Chế độ vận hành máy lạnh. - Chế độ vận hành máy lạnh. - Chất lượng của hệ thống máy lạnh và chế độ bảo trì- Chất lượng của hệ thống máy lạnh và chế độ bảo trì hệ thống lạnh.hệ thống lạnh. - Thời gian bảo quản sản phẩm. - Thời gian bảo quản sản phẩm. 2) Ảnh hưởng của các yếu tố bên trong:2) Ảnh hưởng của các yếu tố bên trong: - Nhiệt độ bảo quản. - Độ ẩm của không khí trong kho lạnh. - Tốc độ không khí trong kho lạnh.

Page 6: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Phân loại kho lạnh.Phân loại kho lạnh.

Có thể phân loại kho lạnh:Có thể phân loại kho lạnh:

- Theo công dụng: kho lạnh sơ bộ, kho chế biến, kho lạnh phân phối, kho trung chuyển, kho thương nghiệp, kho vận tải, kho lạnh sinh hoạt,..

- Theo nhiệt độ: kho bảo quản lạnh, kho bảo quản đông, kho đa năng, kho gia lạnh, kho bảo quản nước đá,…

- Theo dung tích chứa: 50MT, 100MT, 150MT,…

- Theo đặc điểm cách nhiệt: kho xây, kho lắp ghép.

Page 7: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Một số vấn đề khi lắp đặt và sử dụng kho lạnh.Một số vấn đề khi lắp đặt và sử dụng kho lạnh.

1) Hiện tượng lọt ẩm:1) Hiện tượng lọt ẩm: dùng hệ thống palet để khỏi làm hư hỏng dùng hệ thống palet để khỏi làm hư hỏng panel cách nhiệt từ đó chống lọt ẩm.panel cách nhiệt từ đó chống lọt ẩm.

2) Hiện tượng cơi nền do băng:2) Hiện tượng cơi nền do băng: có thể sử dụng các biện pháp như có thể sử dụng các biện pháp như tạo khoảng trống phía dưới để thông gió nềntạo khoảng trống phía dưới để thông gió nền, , dùng điện trở để dùng điện trở để sấy nền, dùng các ống thông gió nền.sấy nền, dùng các ống thông gió nền.

3) Hiện tượng lọt không khí:3) Hiện tượng lọt không khí: có thể sử dụng biện pháp như sử có thể sử dụng biện pháp như sử dụng quạt màn tạo màn khí, làm cửa đôi, sử dụng cửa sổ nhỏ để dụng quạt màn tạo màn khí, làm cửa đôi, sử dụng cửa sổ nhỏ để vào ra hàng, sử dụng màn nhựa. vào ra hàng, sử dụng màn nhựa.

4) Tuần hoàn gió trong kho lạnh:4) Tuần hoàn gió trong kho lạnh: sắp xếp hàng hợp lý, sử dụng sắp xếp hàng hợp lý, sử dụng hệ thống kênh gió để phân phối.hệ thống kênh gió để phân phối.

5) Xả tuyết dàn lạnh:5) Xả tuyết dàn lạnh: dùng gas nóng, dùng nước, dùng điện trở.dùng gas nóng, dùng nước, dùng điện trở.

Page 8: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Chương 2. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ Chương 2. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

TÍNH TOÁN NHIỆT TẢI KHO LẠNH. TÍNH TOÁN NHIỆT TẢI KHO LẠNH.

Kho được xây tại nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Minh Đăng - 83 tỉnh lộ 8 - thị trấn Mỹ Xuyên - tỉnh Sóc Trăng.

Bảng 2.1. Thông số về khí hậu tại Sóc Trăng.

Nhieät ñoä,oCÑoä aåm töông

ñoái, %

TB caû naêm

Muøa heø

Muøa ñoân

g

Muøa heø

Muøa ñoâng

26.8 35.9 19.0 77 80

Page 9: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Các thông số thiết kế bên trong kho lạnh.Các thông số thiết kế bên trong kho lạnh.- Nhiệt độ bảo quản:Nhiệt độ bảo quản: thời gian bảo quản thường ít hơn 10 tháng vì thời gian bảo quản thường ít hơn 10 tháng vì

thế chọn nhiệt độ bảo quản sản phẩm trong kho là - 25thế chọn nhiệt độ bảo quản sản phẩm trong kho là - 25°°C.C.- Độ ẩm của không khí trong kho lạnh:Độ ẩm của không khí trong kho lạnh: sản phẩm do nhà máy chế sản phẩm do nhà máy chế

biến ra đều được bao gói bằng nhựa PE và giấy Cactông khi đưa biến ra đều được bao gói bằng nhựa PE và giấy Cactông khi đưa vào kho lạnh để bảo quản cho nên chọn độ ẩm của không khí trong vào kho lạnh để bảo quản cho nên chọn độ ẩm của không khí trong kho kho φ > 85%. > 85%.

- Tốc độ không khí trong kho lạnh:Tốc độ không khí trong kho lạnh: sản phẩm được bao gói cách sản phẩm được bao gói cách ẩm nên thiết kế không khí trong kho đối lưu cưỡng bức bằng quạt ẩm nên thiết kế không khí trong kho đối lưu cưỡng bức bằng quạt gió với vận tốc v = 3 m/s.gió với vận tốc v = 3 m/s.

- Kiểu kho:Kiểu kho: chọn phương án xây kho ở đây là phương án lắp ghép kho bằng các tấm panel tiêu chuẩn, mặc dù giá thành hơi đắt nhưng kho sẽ có chất lượng tốt hơn từ đó giảm chi phí vận hành và điều quan trọng là sản phẩm sẽ có chất lượng cao hơn.

Page 10: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Tính toán kích thước, cấu trúc xây dựng,cấu trúc cách nhiệt và cách ẩm cho kho lạnh.

- Tính thể tích kho lạnh - Tính thể tích kho lạnh

- Diện tích chất tải của kho lạnh- Diện tích chất tải của kho lạnh

- Diện tích cần xây dựng- Diện tích cần xây dựng

- Tải trọng nền- Tải trọng nền

- Tính toán chiều dày cách nhiệt- Tính toán chiều dày cách nhiệt

Page 11: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Hình 2.1. Sơ đồ vị trí lắp đặt kho lạnh trong nhà xưởng.Hình 2.1. Sơ đồ vị trí lắp đặt kho lạnh trong nhà xưởng.

Page 12: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Hình 2.2. Hình chiếu bằng của kho lạnh.Hình 2.2. Hình chiếu bằng của kho lạnh.

Khu thành phẩm

Hành lang xuất hàng

Page 13: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Hình 2.3. Hình chiếu đứng của kho lạnh.Hình 2.3. Hình chiếu đứng của kho lạnh.

Khu thành phẩm

Page 14: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Hình 2.4. Hình chiếu cạnh của kho lạnh.Hình 2.4. Hình chiếu cạnh của kho lạnh.

Page 15: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Hình 2.5. Nền móng kho lạnh. 1. Panel. 2. Con lươn thông gió.1. Panel. 2. Con lươn thông gió. 3. Lớp đá granit. 4. Lớp bêtông.3. Lớp đá granit. 4. Lớp bêtông. 5. Lớp đất đá.5. Lớp đất đá.

Page 16: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Bảng 2.2. Thông số các lớp vật liệu của panel.Bảng 2.2. Thông số các lớp vật liệu của panel.

Vật liệu Vật liệu Chiều dày, Chiều dày,

m m

Hệ số dẫn nhiệt, Hệ số dẫn nhiệt, W/mK W/mK

PolyurethanPolyurethan

Tôn láTôn lá

Sơn bảo vệ Sơn bảo vệ

cncn

0,00060,0006

0,0005 0,0005

0,0230,023

45,3645,36

0,291 0,291

Page 17: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Tính toán nhiệt tải kho lạnh.Tính toán nhiệt tải kho lạnh.

Mục đích tính nhiệt kho lạnh là để xác định năng suất lạnh của máy nén.Mục đích tính nhiệt kho lạnh là để xác định năng suất lạnh của máy nén.Dòng nhiệt tổn thất vào kho lạnh Q, được xác định bằng biểu thức:Dòng nhiệt tổn thất vào kho lạnh Q, được xác định bằng biểu thức: ,W ,W Trong đó:Trong đó: - dòng nhiệt đi qua kết cấu bao che của buồng lạnh, W;- dòng nhiệt đi qua kết cấu bao che của buồng lạnh, W; - dòng nhiệt do sản phẩm toả ra trong quá trình xử lý lạnh, W; - dòng nhiệt do sản phẩm toả ra trong quá trình xử lý lạnh, W; - dòng nhiệt từ bên ngoài do thông gió buồng lạnh, W; - dòng nhiệt từ bên ngoài do thông gió buồng lạnh, W; - dòng nhiệt từ các nguồn khác nhau khi vận hành kho lạnh, W; - dòng nhiệt từ các nguồn khác nhau khi vận hành kho lạnh, W;

- dòng nhiệt từ sản phẩm toả ra khi sản phẩm hô hấp, W.- dòng nhiệt từ sản phẩm toả ra khi sản phẩm hô hấp, W. ((chú ý:chú ý: đối với kho bảo quản thuỷ sản lạnh đông thì = = 0) đối với kho bảo quản thuỷ sản lạnh đông thì = = 0)- phụ thuộc chủ yếu vào nhiệt độ bên ngoài thay đổi theo giờ, ngày, phụ thuộc chủ yếu vào nhiệt độ bên ngoài thay đổi theo giờ, ngày,

mùa. mùa. - - phụ thuộc vào thời vụ. phụ thuộc vào thời vụ.- phụ thuộc vào quy trình công nghệ chế biến và bảo quản.- phụ thuộc vào quy trình công nghệ chế biến và bảo quản.

Page 18: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Chương 3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ THẢO LUẬN.Chương 3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ THẢO LUẬN.

Bảng 3.1. Giá trị của kết cấu kho lạnh.Bảng 3.1. Giá trị của kết cấu kho lạnh.

Kết quả tính toán Kết quả tính toán Kết quả chọn Kết quả chọn

- Thể tích kho lạnh 909.1 - Thể tích kho lạnh 909.1

- Diện tích chất tải 336.7 - Diện tích chất tải 336.7

- Diện tích cần xây dựng khoDiện tích cần xây dựng kho

396396

- Tải trọng nền 1.485 tấn/ - Tải trọng nền 1.485 tấn/

Diện tích kho chọn là 410.4Diện tích kho chọn là 410.4

Chiều dài 22.8 mChiều dài 22.8 m

Chiều rộng 18 m Chiều rộng 18 m

- Chiều dày panel là 111.37 mmChiều dày panel là 111.37 mm - Chiều dày chọn là 125 mmChiều dày chọn là 125 mm

Page 19: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Bảng 3.3. Giá trị tính toán nhiệt tải.Bảng 3.3. Giá trị tính toán nhiệt tải. Các thành phần nhiệt Các thành phần nhiệt Giá trị tính toán, W Giá trị tính toán, W Tổng, W Tổng, W * Dòng nhiệt đi qua kết cấu bao * Dòng nhiệt đi qua kết cấu bao cheche

++ Dòng nhiệt qua tường bao, trần, Dòng nhiệt qua tường bao, trần, nền do chênh lệch nhiệt độ :nền do chênh lệch nhiệt độ :

- Vách kho phía BắcVách kho phía Bắc

- Vách kho phía NamVách kho phía Nam

- Vách kho phía ĐôngVách kho phía Đông

- Vách kho phía TâyVách kho phía Tây

- Trần khoTrần kho

- Nền khoNền kho

+ Dòng nhiệt qua tường bao, trần, + Dòng nhiệt qua tường bao, trần, do ảnh hưởng của bức xạ Mặt trời do ảnh hưởng của bức xạ Mặt trời

772,9772,9

772,9772,9

3399,13399,1

3399,13399,1

4165,24165,2

3786,53786,5

0 0

16294,716294,7

00

Page 20: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

* Dòng nhiệt do sản phẩm và bao bì toả ra* Dòng nhiệt do sản phẩm và bao bì toả ra

+ Dòng nhiệt do chính sản phẩm toả ra + Dòng nhiệt do chính sản phẩm toả ra

+ Dòng nhiệt do bao bì mang vào + Dòng nhiệt do bao bì mang vào

4340,34340,3

6336,81 6336,81

10677,11 10677,11

* Dòng nhiệt do vận hành* Dòng nhiệt do vận hành

- Dòng nhiệt do đèn chiếu sáng .- Dòng nhiệt do đèn chiếu sáng .

- Dòng nhiệt do người làm việc trong kho - Dòng nhiệt do người làm việc trong kho

- Dòng nhiệt do động cơ điện .- Dòng nhiệt do động cơ điện .

- Dòng nhiệt do mở cửa .- Dòng nhiệt do mở cửa .

- Dòng nhiệt do xả tuyết .- Dòng nhiệt do xả tuyết .

492,48492,48

14001400

88328832

1969,921969,92

580,88580,88

10019,7 10019,7

* Dòng nhiệt do thông gió và do sản phẩm hô hấp* Dòng nhiệt do thông gió và do sản phẩm hô hấp = = 0 = = 0

00

Tổng các thành phần nhiệt QTổng các thành phần nhiệt Q

40247,09 40247,09

Page 21: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Xác định phụ tải cho thiết bị và cho máy nén.Xác định phụ tải cho thiết bị và cho máy nén.

- Tải nhiệt cho thiết bịTải nhiệt cho thiết bị

, , kW kW

- Xác định phụ tải nhiệt cho máy nénXác định phụ tải nhiệt cho máy nén

, kW, kW

- Năng suất lạnh của máy nén Năng suất lạnh của máy nén

, kW, kW

Bảng 3.4. Phụ tải nhiệt của máy nén.Bảng 3.4. Phụ tải nhiệt của máy nén.

Tải nhiệt cho thiết bịTải nhiệt cho thiết bị kWkW

Phụ tải nhiệt máy Phụ tải nhiệt máy

nénnén, , kW kW Năng suất lạnhNăng suất lạnh

kWkW

= 40.25 = 40.25 = 34.5 = 34.5 = 41 = 41

Page 22: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Chương 4. TÍNH TOÁN CHU TRÌNHChương 4. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH TÍNH CHỌN MÁY NÉN VÀ THIẾT BỊ LẠNH. TÍNH CHỌN MÁY NÉN VÀ THIẾT BỊ LẠNH.

- Chọn phương pháp làm lạnh trực tiếp.Chọn phương pháp làm lạnh trực tiếp.- Môi chất lạnh là R22.Môi chất lạnh là R22.- Chọn các thông số làm việcChọn các thông số làm việc

Bảng 4.1. Các thông số của chu trình lạnh.Bảng 4.1. Các thông số của chu trình lạnh.

Nhiệt độ sôi Nhiệt độ sôi của môi chất của môi chất lạnh ( ) lạnh ( )

Nhiệt độ Nhiệt độ ngưng tụ ngưng tụ

( )( )

Nhiệt độ quá Nhiệt độ quá nhiệt ( ) nhiệt ( )

Nhiệt độ quá Nhiệt độ quá lạnh ( ) lạnh ( )

- 32 - 32 °°C C 35 35 °°C C -12-12°°C C 26 26 °°C C

Page 23: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG
Page 24: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Hình 4.3. Sơ đồ và các thông số chu trình.

Page 25: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Bảng 4.2.Bảng 4.2. Bảng tổng hợp các thông số trên các Bảng tổng hợp các thông số trên các điểm nút của chu trình. điểm nút của chu trình.

Thông sốThông số

Điểm nútĐiểm nút

Nhiệt độNhiệt độ

°°C C

Áp suấtÁp suất

MPa MPa

EntapiEntapi

kJ/kg kJ/kg

Thể tíchThể tích

riêngriêng

/kg /kg

1’1’

11

22

2’2’

33

3’3’

4 4

-32-32

-12-12

9090

3535

3535

2626

-32 -32

0,1510,151

0,1510,151

1,3531,353

1,3531,353

1,3531,353

1,3531,353

0,151 0,151

591591

603603

675675

630630

436436

426426

426 426

0,1460,146

0,1630,163

0,05 0,05

Page 26: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Tính toán chu trình lạnh.Tính toán chu trình lạnh.

Bảng 4.3. Kết quả tính toán các giá trị của chu trình lạnhBảng 4.3. Kết quả tính toán các giá trị của chu trình lạnh ..

Thông số Thông số Giá trịGiá trị Đơn vịĐơn vịNăng suất lạnh riêng khối lượng .

Lưu lượng môi chất qua máy nén.

Năng suất thể tích thực tế của máy nén.

Hệ số cấp của máy nén.

Thể tích lý thuyết.

Công nén đoạn nhiệt.

Công nén chỉ thị.

Công suất ma sát

Công suất hữu ích.

Công suất điện.

Công suất chọn động cơ.

Phụ tải nhiệt dàn ngưng.

165 165

0,250,25

0,041 0,041

8,96 8,96

0,0560,056

18 18

2424

1,025 1,025

25,02525,025

27,7327,73

33,2833,28

59,7559,75

kJ/kg kJ/kg

kg/s kg/s

m3/s

m3/s

kWkW

kWkW

kWkW

kWkW

kWkW

kWkW

kWkW

Page 27: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Tính chọn các thiết bị cho hệ thống.Tính chọn các thiết bị cho hệ thống.

+ Tính chọn máy nén+ Tính chọn máy nén Tỷ số nén của chu trình Tỷ số nén của chu trình = 8,96. = 8,96. Nhiệt độ bay hơi của môi chất lạnh là = -32 Nhiệt độ bay hơi của môi chất lạnh là = -32 °°C. C. Nhiệt độ ngưng tụ là = 35 Nhiệt độ ngưng tụ là = 35 °°C. C. Năng suất lạnh = 41 kW.Năng suất lạnh = 41 kW. Công suất động cơ = 33,28 kW.Công suất động cơ = 33,28 kW. Chọn tổ hợp máy nén trục vít 1 cấp Bitzer có các thông số sauChọn tổ hợp máy nén trục vít 1 cấp Bitzer có các thông số sau - Loại máy HSK 5353-25.- Loại máy HSK 5353-25. - Năng suất lạnh ở chế độ tiêu chuẩn 25 kW.- Năng suất lạnh ở chế độ tiêu chuẩn 25 kW. - Công suất động cơ 22 kW.- Công suất động cơ 22 kW. - Số lượng 2 cụm.- Số lượng 2 cụm.

Page 28: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG
Page 29: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Hình 4.4. Cấu tạo của máy nén trục vít 1 cấp Bitzer.Hình 4.4. Cấu tạo của máy nén trục vít 1 cấp Bitzer.

Page 30: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

+ + Tính kiểm tra thiết bị ngưng tụTính kiểm tra thiết bị ngưng tụ

Diện tích trao đổi nhiệt cần thiết làDiện tích trao đổi nhiệt cần thiết là

Chọn bình ngưng của Bitzer có các thông số sau:Chọn bình ngưng của Bitzer có các thông số sau:

- Kiểu bình ngưng K373H.- Kiểu bình ngưng K373H.

- Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt- Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt 11,5 11,5

+ Tính chọn thiết bị bay hơi+ Tính chọn thiết bị bay hơi

Năng suất của dàn lạnhNăng suất của dàn lạnh

Chọn dàn lạnh Thermokey có Chọn dàn lạnh Thermokey có

- Model ILT 350.116. - Model ILT 350.116.

- Công suất nhiệt: 21,4 kW .- Công suất nhiệt: 21,4 kW .

- Lưu lượng gió: 24000 /h.- Lưu lượng gió: 24000 /h.

- Bề mặt trao đổi nhiệt 87 .- Bề mặt trao đổi nhiệt 87 .

- Khoảng thổi xa: 35 m. - Khoảng thổi xa: 35 m.

- Số lượng 2 dàn.- Số lượng 2 dàn.

2835,5700

29875m

tk

QF

tb

k

Page 31: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG
Page 32: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Hình 4.6. Các thiết bị chính của hệ thống lạnh.Hình 4.6. Các thiết bị chính của hệ thống lạnh.

Page 33: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Hình 4.7. Cấu tạo bên ngoài của dàn lạnh Thermokey.Hình 4.7. Cấu tạo bên ngoài của dàn lạnh Thermokey.

Page 34: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

+ Tính chọn van tiết lưu+ Tính chọn van tiết lưu

- Môi chất sử dụng R22. - Môi chất sử dụng R22.

- Công suất lạnh = 19,2 kW.- Công suất lạnh = 19,2 kW.

- Nhiệt độ bay hơi - Nhiệt độ bay hơi = -32 °C.

- Độ giảm áp suất qua thiết bị tiết lưu- Độ giảm áp suất qua thiết bị tiết lưu p = 10,02 barp = 10,02 bar..

Chọn van tiết lưu màng kiểu TE22WO của hãng Danfoss có:Chọn van tiết lưu màng kiểu TE22WO của hãng Danfoss có:

= -35= -35˚C˚C , = 22 KW , , = 22 KW , p = 12 barp = 12 bar

+ Tính chọn đường ống dẫn môi chất+ Tính chọn đường ống dẫn môi chất

Đường kính ống ,Đường kính ống ,mm

Bảng 4.4. Bảng kết quả tính toán đường ống chọn.

Đường Đường ống ống

ĐườngĐường

kính tínhkính tính

được, mm được, mm

Kích thước chọn Kích thước chọn

Đường kínhĐường kính

trong, mm trong, mm

Đường kínhĐường kính

ngoài, mm ngoài, mm

Tiết diệnTiết diện

Khối lượngKhối lượng

1m ống, kg 1m ống, kg

Ống đẩyỐng đẩy

Ống hútỐng hút

Ống dẫnỐng dẫn

39,9039,90

65,6965,69

19,89 19,89

4040

7070

2121

4545

7575

24 24

12561256

38483848

346 346

2,9692,969

5,0565,056

0,9430,943

Page 35: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

+ Tính chọn tháp giải nhiệt+ Tính chọn tháp giải nhiệt

Nhiệt thải ra ở một bình ngưng tụ là:Nhiệt thải ra ở một bình ngưng tụ là:

- Chọn tháp kiểu FRR8 của hãng RINKI- Chọn tháp kiểu FRR8 của hãng RINKI

- Lưu lượng nước định mức 1.63 l/s. - Lưu lượng nước định mức 1.63 l/s.

- Lưu lượng gió 70 /phút .- Lưu lượng gió 70 /phút .

- Mô tơ quạt 0.2 kW. - Mô tơ quạt 0.2 kW.

- Số lượng tháp giải nhiệt 2. - Số lượng tháp giải nhiệt 2.

+ Tính chọn bơm nước:+ Tính chọn bơm nước: với năng suất 0.3 kW và cột áp là 13m ta chọn với năng suất 0.3 kW và cột áp là 13m ta chọn 2 bơm ly tâm EBARA MD2 bơm ly tâm EBARA MD của Bitzer có các thông số sau:của Bitzer có các thông số sau:

- Loại bơm MD32-125/1.1.- Loại bơm MD32-125/1.1.

- Công suất 1.1kW/1.5HP.- Công suất 1.1kW/1.5HP.

- Dòng điện 4.8A/230V hoặc 2.8A/400V.- Dòng điện 4.8A/230V hoặc 2.8A/400V.

- Năng suất 100 L/min = 6 /h.- Năng suất 100 L/min = 6 /h.

- Chiều cao đẩy 22.2 m.- Chiều cao đẩy 22.2 m.

- Áp suất làm việc lớn nhất 10 bar .- Áp suất làm việc lớn nhất 10 bar .

TonkwQ

Q kk 59.6875.29

2

75.59

2

Page 36: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Chương 5. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG LẠNH.Chương 5. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG LẠNH.

+ + Lắp đặt máy nén lạnhLắp đặt máy nén lạnh

Hình 5.1. Mặt bằng móng cụm máy nén trục vít 1 cấp Bitzer.Hình 5.1. Mặt bằng móng cụm máy nén trục vít 1 cấp Bitzer.

Page 37: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Hình 5.2. Cụm máy nén trục vít 1 cấp Bitzer sau khi lắp đặt hoàn chỉnh.Hình 5.2. Cụm máy nén trục vít 1 cấp Bitzer sau khi lắp đặt hoàn chỉnh.

Page 38: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

+ Lắp đặt dàn ngưng.+ Lắp đặt dàn ngưng. + Lắp đặt dàn lạnh.+ Lắp đặt dàn lạnh. + Lắp đặt panel.+ Lắp đặt panel. + Lắp đặt bình tách dầu.+ Lắp đặt bình tách dầu. + Lắp đặt van tiết lưu.+ Lắp đặt van tiết lưu. + Bọc cách nhiệt đường ống.+ Bọc cách nhiệt đường ống.

Hình 5.3. Cấu trúc cách nhiệt đường ống gas.Hình 5.3. Cấu trúc cách nhiệt đường ống gas.

Page 39: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Chương 6. TRANG BỊ TỰ ĐỘNG HÓA Chương 6. TRANG BỊ TỰ ĐỘNG HÓA VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG LẠNH. VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG LẠNH.

+ Sơ đồ mạch điện động lực của hệ thống.+ Sơ đồ mạch điện động lực của hệ thống.+ Sơ đồ mạch điện điều khiển của hệ thống.+ Sơ đồ mạch điện điều khiển của hệ thống.+ Các thông số cài đặt+ Các thông số cài đặt - Cài đặt bảo vệ áp suất cao: 18 kg/ .- Cài đặt bảo vệ áp suất cao: 18 kg/ . - Cài đặt bảo vệ áp suất thấp: -0.8 kg/ .- Cài đặt bảo vệ áp suất thấp: -0.8 kg/ . - Cài đặt bảo vệ nhiệt độ dầu: 85- Cài đặt bảo vệ nhiệt độ dầu: 85°°C.C. - Cài đặt trì hoãn solenoid giải nhiệt dầu: 20 giây.- Cài đặt trì hoãn solenoid giải nhiệt dầu: 20 giây. - Cài đặt solenoid đường làm mát trung gian ECO: 2 phút.- Cài đặt solenoid đường làm mát trung gian ECO: 2 phút. - Cài đặt trì hoãn khởi động từng phần máy nén : 0.6 giây.- Cài đặt trì hoãn khởi động từng phần máy nén : 0.6 giây. - Cài đặt bảo vệ quá tải:- Cài đặt bảo vệ quá tải: + Đối với máy nén cài đặt: 45A.+ Đối với máy nén cài đặt: 45A. + Đối với bơm nước giải nhiệt cài đặt:11 A.+ Đối với bơm nước giải nhiệt cài đặt:11 A. + Đối với quạt tháp giải nhiệt cài đặt: 3 A.+ Đối với quạt tháp giải nhiệt cài đặt: 3 A. + Đối với quạt dàn lạnh cài đặt: 4.5 A.+ Đối với quạt dàn lạnh cài đặt: 4.5 A. + Đối với bơm nước xả tuyết cài đặt: 3.3 A.+ Đối với bơm nước xả tuyết cài đặt: 3.3 A.

Page 40: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Các thông số vận hành của hệ thống.Các thông số vận hành của hệ thống.

Điện ápĐiện áp

VV

Dòng Dòng điệnđiện

AA

Áp suất Áp suất caocao

Áp suất Áp suất thấpthấp

Áp suất Áp suất nướcnước

Nhiệt độ Nhiệt độ dầudầu

˚C˚C

380 380 65 65 80 80 1212 15 15 0,3 0,3 1,8 1,8

1 1 1,5 1,5 73 73 80 80

Page 41: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

Chương 7. SƠ BỘ TÍNH GIÁ THÀNH KHO LẠNH.

Thiết bị Thiết bị Giá thànhGiá thành

USDUSD

- Panel + cửa + phụ kiện lắp đặt kho. - Panel + cửa + phụ kiện lắp đặt kho.

- Phụ kiện lắp đặt trong kho. - Phụ kiện lắp đặt trong kho.

- Hệ thống máy trữ lạnh. - Hệ thống máy trữ lạnh.

- Hệ thống van danfoss. - Hệ thống van danfoss.

- Phụ kiện lắp đặt thiết bị. - Phụ kiện lắp đặt thiết bị.

- Công lắp đặt.- Công lắp đặt.

32323.2 32323.2

970 970

41150 41150

1312 1312

240 240

40004000

Tổng giá thành kho lạnhTổng giá thành kho lạnh 87756.287756.2

Page 42: SVTH: NGUYỄN DUY HẠ.                                        CBHD: T.S TRẦN DANH GIANG

KẾT LUẬN.KẾT LUẬN.

Đây là một kho lạnh được thiết kế mới hoàn toàn nên tôi Đây là một kho lạnh được thiết kế mới hoàn toàn nên tôi đã thiết kế với công suất đã được nhân với hệ số an toàn đã thiết kế với công suất đã được nhân với hệ số an toàn nhưng vẫn phù hợp với hệ số kinh nghiệm thực tế nên đáp nhưng vẫn phù hợp với hệ số kinh nghiệm thực tế nên đáp ứng được chỉ tiêu về kinh tế, vừa làm việc an toàn, vừa ứng được chỉ tiêu về kinh tế, vừa làm việc an toàn, vừa không quá dư công suất lạnh. Tuy nhiên do chưa có kinh không quá dư công suất lạnh. Tuy nhiên do chưa có kinh nghiệm thực tế nên vẫn còn một vài thiếu sót trong quá nghiệm thực tế nên vẫn còn một vài thiếu sót trong quá trình tính toán thiết kế rất mong được sự chỉ dẫn, đóng trình tính toán thiết kế rất mong được sự chỉ dẫn, đóng góp của thầy cô và các bạn. Xin chân thành cảm ơngóp của thầy cô và các bạn. Xin chân thành cảm ơn!!