8
Tủ an toàn sinh học Air Stream loại B2 ( tổng xả) Với tùy chọn chân đế. Tủ an toàn sinh học cấp II, loại B2 ( Tổng xả) Một giải pháp an toàn cho các phòng thí nghiệm khoa học đời sống

Tủ an toàn sinh học cấp II, loại B2 ( Tổng xả)Tủ an toàn sinh học Esco Airstream Class II, loại B2 (Tổng xả) cung cấp bảo vệ môi trường, sản phẩm,

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tủ an toàn sinh học cấp II, loại B2 ( Tổng xả)Tủ an toàn sinh học Esco Airstream Class II, loại B2 (Tổng xả) cung cấp bảo vệ môi trường, sản phẩm,

Tủ an toàn sinh học Air Stream loại B2 ( tổng xả) Với tùy chọn chân đế.

Tủ an toàn sinh học cấp II, loại B2 ( Tổng xả) Một giải pháp an toàn cho các phòng thí nghiệm khoa học đời sống

Page 2: Tủ an toàn sinh học cấp II, loại B2 ( Tổng xả)Tủ an toàn sinh học Esco Airstream Class II, loại B2 (Tổng xả) cung cấp bảo vệ môi trường, sản phẩm,

Biological Safety Cabinets • Class II, Type B2 (Total Exhaust) Biological Safety Cabinets

2

Tủ an toàn sinh học Airstream Class II, Type B2 (Total Exhaust) với chân đế ( tùy chọn)

Đặc tính Sản phẩm chất lượng nhất trong dòng tủ an toàn sinh học loại B2 (Tổng xả) dùng trong công nghiệp.

Lượng năng lượng tiêu thụ và sinh nhiệt tối thiểu đem lại giá trị tối đa.

Góc nghiêng mặt trước, khe hút khí phía trước hẹp, vùng đặt tay được nâng lên, cửa kính chống cháy, nhằm đưa đến môi trường làm việc tối ưu.

Vùng làm việc là thép không gỉ nguyên tấm, loại trừ các mối hàn, mối nối, giúp cho bề mặt không tích tụ các ô nhiễm.

Cấu trúc tường hai lớp với áp suất âm ở trong, bao quanh vùng làm việc đảm bảo an toàn tối đa cho người sử dụng.

Hệ thống an toàn tự động tắt quạt khi dòng khí bị lỗi để đảm bảo an toàn cho người dùng.

Buồng Esco Dynamic Chamber TM thiết kế hoạt động êm ái, dòng khí đồng đều

Dòng khí cấp được lọc bởi màng ULPA siêu bền, dòng xả cũng được lọc bằng màng HEPA.

Hệ thống điều khiển Esco Sentinel™ quản lý và thực thi tất cả các chức năng của tủ.

Mạ chống khuẩn trên mọi bề mặt ngoài của tủ

22

Page 3: Tủ an toàn sinh học cấp II, loại B2 ( Tổng xả)Tủ an toàn sinh học Esco Airstream Class II, loại B2 (Tổng xả) cung cấp bảo vệ môi trường, sản phẩm,

Buồng chứa và bảo vệ• Khí được thải ra môi trường qua ống

dẫn, bảo vệ tối đa cho môi trường trong phòng thí nghiệm.

• Dòng vào được hút vào qua khe hút ở phía trước, tạo ra lớp bảo vệ người sử dụng, và ngăn không cho không khí trong phòng vào vùng làm viêc và gây nhiễm bẩn mẫu.

• Hệ thống an toàn, ngắt hoạt động của quạt khi có sự cố như dòng khí bị nghẽn hay bị bít kín.

• Thiết kế để tay cao tránh gây nhiễu loạn dòng khí vào và thuận tiện cho người dung.

• Các hốc tự thanh trùng được đặt ở trước thành biên loại bỏ các dòng khí xoáy và các điểm chết khí ở xung quanh và cạnh cửa kính mặt trước.

• Vận tốc dòng xuống, dòng vào, đường đi của dòng khí được tính toán theo hình học được điều chỉnh và kiểm tra để tạo thành một bức màn khí phía

trên mẫu, bức màn này duy trì bảo vệ hoạt động và mẫu khi xảy ra các mất cân bằng không trầm trọng của dòng khí.

Hệ thống lọc tích hợpSự kết hợp của màng lọc dòng cấp ULPA và màng lọc dòng thải HEPA đem lại cho tủ AB2 một tích hợp đầy đủ bảo vệ người, sản phẩm và môi trường.• Màng lọc ULPA được kiểm định với

hiệu suất lớn hơn 99,999% các hạt có kích cỡ từ 0,1 – 0,3 micron.

• Màng lọc HEPA với hiệu suất hơn 99,99% hạt có kích cỡ 0,1 – 0,3 micron.

• Kỹ thuật cải tiến nếp gấp mini riêng biệt cho diện tích bề mặt lọc tối đa, đưa đến hiệu suất ấn tượng cũng như kéo dài tuổi thọ của màng lọc đồng thời loại bỏ các nguy cơ hỏng màng lọc ở giữa bởi các cạnh nhọn và sắc của các nép gấp bằng nhôm của cấu trúc màng HEPA truyền thống.

• Cấu tạo khung và mặt của màng

lọc theo các yêu cầu của tiêu chuẩn EN1822 với các đặc tính chống cháy.

• Màng lọc ULPA cung cấp khi sạch theo tiêu chuẩn cấp 3( dựa trên ISO14644.1) cho vùng làm việc để bảo vệ sản phẩm.

Bảo vệ người dung, sản phẩm và cả môi trườngTủ an toàn sinh học Esco Airstream Class II, loại B2 (Tổng xả) cung cấp bảo vệ môi trường, sản phẩm, người hoạt động, đạt tiêu chẩn an toàn sinh học cấp 1,2 và 3. Tủ có thể sử dụng cho các ứng dụng với nguy hiểm sinh học cấp 4.

Màng lọc Separatorless Mini-pleat (trái) và Màng lọc Separator nhôm thông thường (phải)

Các tủ ESCO sử dụng màng lọc mini-pleat Camfil Farr® của Thụy Điển mà không sử dụng màng lọc separator nhôm để tăng hiệu quả lọc, giảm nguy cơ rò rỉ và tang tuổi thọ. Các màng lọc có khung nhôm giữ cố định bên ngoài để tránh trường hợp bị phình ra như các loại khung gỗ thông thường.

• Màng lọc khí thải HEPA giữ lại các hạt nguy hiểm sinh học từ trong vùng làm việc thoát ra môi trường theo đường ống, nhằm tăng cường bảo vệ môi trường và người sử dụng.

• Trung tâm màng lọc khí thải được bảo vệ khỏi các tác động cơ khí bởi lớp vỏ kim loại tích hợp, bộ phận không có trong các màng HEPA truyền thống.

Hiệu suất quạt Quạt của dòng Airstream được thiết kế với hiệu suất làm việc tối đa, giảm thiểu các quá trình duy tu, bảo dưỡng.• Bôi trơn vĩnh viễn trục quay của rotor

ngoài của động cơ quạt, giúp làm giảm các chi phí hoạt động.

• Thiết kế roto động cơ ngoài cho phép hoạt động mát kéo dài thời gian hoạt động và tuổi thọ của quạt.

• Tích hợp bộ đếm giờ hoạt động của quạt hỗ trợ cho việc bảo hành và lên kế hoạch thay thế.

Hệ thống điều khiển SentinelHệ thống điều khiển Esco Sentinel TM cho phép kiểm soát và điều chỉnh tất cả các chức năng của tủ. • Panel điều khiển được đặt ở trung

tâm của tủ và được đặt nghiêng xuống để người sử dụng có thể dễ dàng truy cập, điều khiển.

• Màn hình hiển thị dòng khí liên tục với độ sáng cao, dễ dàng đọc ở LCD, các thông số hoạt động cũng được hiển thị liên tục.

• Tích hợp cảm biến dòng khí bù nhiệt cho vận tốc dòng khí chính xác, không phụ thuộc biến động nhiệt độ trong phòng.

• Các bộ phận điện tử được thiết kế cắm, nhổ thay thế dễ dàng khi cần thiết.

Biểu đồ hiệu suất năng lượng

Tủ AB2 Esco sử dụng quạt với đường cong hiệu suất ngược, cho phép tiêu thụ năng lượng mức cự thấp, hiệu quả nhất trong dòng tủ công nghiệp.

Kết quả cho thấy giá trị tiết kiệm khi sử dụng tủ so với các tủ cùng loại.

Competitor N

Competitor B

Esco/AB2

575 Watts / 5A

0 100 200 300 400 500 600

460 Watts / 4A

360 Watts / 2A

Power Consumption (Watt)

33

Page 4: Tủ an toàn sinh học cấp II, loại B2 ( Tổng xả)Tủ an toàn sinh học Esco Airstream Class II, loại B2 (Tổng xả) cung cấp bảo vệ môi trường, sản phẩm,

• Có thể tải phần mềm update cho vi điều khiên từ internet.

Chức năng của Sentinel được đặt sẵn ON hoặc OFF theo mặc định tại nhà máy , dựa vào địa điểm lắp đặt và phù hợp với người sử dụng. Các cài đặt mặc định được người dùng đặt qua bàn phím.• Tủ được tự động khời động theo trình

tự chuẩn bị cho các hoạt động bình thường hoặc cảnh báo khi có các điều kiện nguy hiểm.

• Một mã PIN có thể được lập để ngăn các truy cập không được phép.

• Cảnh báo dòng khí được bật hoặc tắt dựa trên điều kiện được thiết lập bởi người dung và bên ngoài.

Liên hệ với người hướng dẫn sử dụng của Esco hoặc các đại diện của Esco để có thông tin về lập trình theo điều kiện sử dụng, sở thích trên nền của vi điều khiển Sentinel.

Cấu trúc tủCấu trúc chắc chắn với các đặc tính an toàn đặt lên hàng đầu, phù hợp cho hầu hết các ứng dụng phòng thí nghiệm. Tủ được lắp đặt và cài đặt các ứng dụng trước khi được đóng gói để vận chuyển.• Bề mặt vùng làm việc bên trong của

tủ được làm bằng thép nguyên tấm với các góc vát bán kính lớn, giúp dễ dàng làm sạch.

• Vùng làm việc của tủ không có các mối hàn, nối để đảm bảo không chứa các chất ô nhiễm và hình thành gỉ sét.

• Tất cả các bề mặt thép không gỉ đều dễ dàng tác động để làm sạch.

• Các khay dễ dàng tháo lắp để ngăn ngừa các nhiễm bẩn không mong muốn.

• Hệ thống máng chứa nước xung quanh để ngăn ngừa chất lỏng có thể đi vào vùng dẫn khí và quạt.

• Không sử dụng các ốc vít ở mặt trước và giá làm việc để ngăn ngừa các chất bẩn lưu trú.

• Tất cả các phụ kiện đồ gá đượcvát cong dễ dàng lau rửa.

• Bề mặt ngoài được sơn chống khuẩn bởi Esco Isocide™ loại bỏ hơn 99.9% vi khuẩn trên bề mặt trong 24 giờ kể từ lúc bị lây nhiễm.

Phụ kiện đồ gáTủ được chuẩn bị để dễ dàng lắp đặt các tùy chọn ống dẫn khí, ống hút chân không (Xem phần phụ kiện) .• Đặt sẵn các lỗ mở, lắp đồ gá, dễ dàng

tháo lắp và tác động.

Thiết kế tối ưu Tủ AB2 được thiết kế tối ưu cho sử dụng và tiện lợi cho các hoạt động. • Mặt kính cửa trước rộng cho phép

nhìn rõ vùng làm việc.• Đèn huỳnh quang 5000K với ballast

điện tử cho khởi động tức thời và tiết kiệm năng lượng với hiệu suất tối đa.

• Đèn cung cấp ánh sáng đồng đều trên bề mặt làm việc, sáng hơn, giảm chói lóa và nâng cao năng suất.

• Thiết kế để tay cao hơn dễ dàng cho người làm việc, chống mỏi và ngăn các tác động đến dòng khí vào.

• Cửa kính chống cháy cho phép nhìn xuyên suốt.

• Cửa kính có thể kéo lên hoàn toàn để dễ dàng đưa các dụng cụ làm việc vào bên trong.

An toàn điện và cấp chứng chỉTất cả các bộ phận đều đạt hoặc vượt quá các yêu cầu về an toàn.

• Mỗi tủ đều được kiểm tra an toàn điện trước khi xuất xưởng.

• Tài liệu về đặc tính của mỗi tủ đều được lưu trữ theo số serial riêng biệt.

• Thiết kế đạt các tiêu chuẩn phổ biến về tủ an toàn vi sinh học như NSF 49, SFDA YY-0569, hay EN 12469.

• Liên hệ với đại diện của Esco để biết thêm chi tiết, hoặc tham khảo tài liệu, hướng dẫn sử dụng đính kèm theo mỗi tủ.

Bảo hànhTủ AB2 bảo hành toàn bộ trong vòng 3 năm, ngoại trừ các phụ kiện mua thêm.• Mỗi tủ đều có hướng dẫn sử dụng và

tài liệu kỹ thuật, các thông số kiểm định kèm theo khi vận chuyển.

• Có thể yêu cầu các chứng chỉ IQ/OQ.

• Liên hệ với đại diện của hãng để biết thêm các chi tiết về bảo hành hoặc các giấy tờ cần thiết.

Tiêu chuẩn phù hợp

Tủ an toàn sinh học Chất lượng khí Màng lọc An toàn điện

NSF/ ANSI 49, USA EN 12469 , Europe

SFDA YY-0569, China

ISO 14644.1 Class 3, Worldwide

JIS B9920, Class 3, Japan

JIS BS5295, Class 3, Japan

US Fed Std 209E, Class 1 USA

IEST-RP-CC034.1, Worldwide

IEST-RP-CC007.1, Worldwide

IEST-RP-CC001.3, Worldwide

EN 1822, Europe

IEC 61010-1, Worldwide

EN 61010-1, Europe

UL 61010-1, USA

CAN/CSA-22.2, No. 61010-1

Hiệu suất lọc của màng Esco ULPA

Tủ Esco AB2 được trang bị màng lọc khí ULPA (dựa trên IEST-RP-CC001.3) thay thế cho các màng lọc HEPA truyền thống trong các tủ an toàn sinh học thông thường. Trong khi màng HEPA cho hiệu suất 99,99% thì hiệu suất tiêu chuẩn của màng ULPA đạt tới 99,999% các hạt trong kích cỡ 0,1 – 0,3 micron.

Typical Penetration

Biological Safety Cabinets • Class II, Type B2 (Total Exhaust) Biological Safety Cabinets

44

Page 5: Tủ an toàn sinh học cấp II, loại B2 ( Tổng xả)Tủ an toàn sinh học Esco Airstream Class II, loại B2 (Tổng xả) cung cấp bảo vệ môi trường, sản phẩm,

Hệ thống điều khiển Sentinel, lập trình được

Bàn phím cho phép nhập cài đặt điều khiển, xem các thông số hoạt động trong chuẩn đoán, truy cập thiết lập cấu hình mặc định.

Màn hình LCD thể hiện các thông số của tủ.

Hiển thị dạng số với các thông số đầu vào, các cảnh báo và các thiết lập cho tủ.

Tất cả các thiết lập được thực hiện thông qua bàn phím mềm, dễ dàng thực hiện (Xem hướng dẫn sử dụng).

Đèn LED cảnh báo theo màu sắc riêng biệt, màu xanh lá báo hiệu quạt hoạt động, xanh dương đen huỳnh quang và ổ điện, màu cam báo hiệu đèn UV được bật.

Có thể cài đặt chế độ hoạt động đèn UV theo thời gian dễ dàng để điều khiển quá trình khử trùng cũng như kéo dài tuổi thọ đèn và tiết kiệm năng lượng.

Khi khởi động • Màn hình hiển thị AIR SAFE với giờ địa phương. • Một mã PIN được đặt để ngăn các điều chỉnh không được phép. • Một cảnh báo hoat động dòng khí luôn được kích hoạt khi tủ hoạt động bất thường.

Phụ kiện và tùy chọnEsco cung cấp các phụ kiện và tùy chọn phù hợp với các ứng dụng của mỗi khách hàng. Vui lòng lien hệ với đại diện của Esco để có thể đặt hàng các phụ kiện phù hợp với từng ứng dụng.

Chân đế • Loại chiều cao cố định có sẵn kích cỡ chuẩn 711 mm (28”) hoặc 864 mm (34”), -Với chân cố định (±38.1 mm /1.5”) -Với chân bánh xe• Loại có thể điều chỉnh độ cao trong khoảng từ 660 mm đến 960 mm (26” to 37.8”)• Loại có thể điều chỉnh độ cao với chân bánh xe 660 mm đến 880 mm (26” to 34.6”) - Điều chỉnh được tăng 25.4 mm (1”)Ổ điện và các giá tiện ích • Ổ điện kiểu Bắc Mỹ.• Ổ điện kiểu châu Âu.• Vòi (khí, gas, chân không)

- Kiểu Bắc Mỹ - Kiểu châu Âu theo DIN 12898, DIN 12919, DIN 3537

Phụ kiện tủ • Đèn sát trùng UV - Điều khiển tự động bởi bộ điều khiển Sentinel - Phát ánh sáng với bước sóng 253.7 nanometer sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng khử trùng - Đèn được đặt xa người sử dụng để đảm bảo an toàn và có thể chiếu hết mọi bề mặt bên trong vùng làm việc.• Chỗ để tay bằng PVC - Chống các hóa chất, cho hoạt động thoải mái và dễ dàng lau rửa. • Ghế tối ưu cho phòng thí nghiệm - Kết cấu theo tiêu chuẩn phòng thí nghiệm, đạt độ sạch cấp 100, vật liệu PVC chống cồn. - Có thể điều chỉnh độ cao 395-490 mm (15.6”-19.3”)• Bàn để chân

- Nghiêng góc giúp duy trì tư thế thích hợp. - Điều chỉnh được độ cao - Sơn chống trầy xước và chống hóa chất hoàn toàn.• Giá treo, với các móc - Cấu tạo thép không gỉ - Có sẵn cho các tủ Esco.• Thiết bị xem kính hiển vi

- Gắn sẵn với bao đựng vào cửa kính. Đặt hàng khi sản xuất.

• Van chống dòng ngược - Chống dòng từ hệ thống HVAC vào sản phẩm Esco.

• Bộ giảm kín khí - Ngăn cách sản phẩm của Esco với hệ thống cơ sở HVAC trong quá trình khử nhiễm.

Quạt ly tâm rotor động cơ ngoài của Esco (trái) với Quạt với động cơ truyền thống (phải)

Tủ Esco sử dụng quạt của nhà sản xuất ebm-papst® của Đức với thiết kế ly tâm, động cơ rotor ngoài.

Quạt tích hợp với cánh thu hẹp đẻ loại bỏ trục cánh quạt Động cơ được lựa chọn là loại có hiệu suất năng lượng cao, thiết kế nhỏ gọn, hoạt động ít sinh nhiệt dư.

Tất cả các thành phần quay được tổ hợp hóa và cân bằng nhằm đảm bảo họat động êm ái, chống rung.

55

Page 6: Tủ an toàn sinh học cấp II, loại B2 ( Tổng xả)Tủ an toàn sinh học Esco Airstream Class II, loại B2 (Tổng xả) cung cấp bảo vệ môi trường, sản phẩm,

315 mm (12.4") AB2-3S_454 mm (17.9") AB2-4S_618 mm (24.3") AB2-5S_772 mm (30.4") AB2-6S_

Khí được lọc qua ULPA Khí chưa lọc, có thể chứa chất ô nhiễm

Khí phòng

Hệ thống lọc của tủ

Không khí từ môi trường được kéo vào thông qua các các lỗ khí ở phía trước vùng làm việc để không làm ô nhiễm vùng làm việc và các sản phẩm trong vùng làm việc. Dòng khí vào không trộn lẫn với dòng xuống trong vùng làm việc mà chúng cùng được kéo xuống vùng áp suất âm phía dưới sau đó theo vùng chứa khí chung được hút lên vùng chứa khí ở phía trên tủ(chứa quạt).

Không khí từ môi trường cũng được hút qua màng tiền lọc ở phía trên nóc tủ, những dòng khí này được lọc qua màng ULPA xuống tủ theo quạt như là những luồng khí. Luồng khí đồng đều, không cuộn xoáy thổi xuống phía dưới ngăn các chất bẩn xâm nhập vùng làm việc.

Gần bề mặt làm việc, dòng khí xuống được chia thành hai luồng, một luồng tiếp tục đi xuống các lỗ khí ở phía sau và một phần vẫn đi tới các lỗ hút khí ở phía trước. Một phần nhỏ đi tới các lỗ bắt khí ở xung quanh,(phần mũi tên nhỏ màu xanh) Dòng khí đồng đều và không xoáy bảo vệ bề mặt

mà nó thổi qua, chống lại nhiễm bẩn và ô nhiễm.

Sự kết hợp của dòng vào và dòng xuống tạo thành một rào cản khí động học không cho không khí từ trong phồng xâm nhập vào bên trong vùng làm việc. Sau khi kết hợp, dòng xuống và dòng vào được hút trở lại buồng chứa.

Tất cả không khí ở buồng chứa khí chung được lọc qua màng lọc HEPA và được thải theo ống dẫn thải ra môi trường.

Vùng chứa cạnh bên Vùng rào chắn khí động học, nơi hội tụ của dòng xuống, dòng vào, dòng định hướng

Model AB2, Class ll Type B2 (Total Exhaust), Các thông số kỹ thuật

Màng lọc xả HEPA1. Quạt 2. Màng lọc dòng xuống ULPA3. Đèn UV4. Giá treo(tùy chọn)5.

Lỗ service ở hai biên6. Bề mặt trong trong bằng thép không gỉ nguyên 7. tấmỔ điện8. Đèn huỳnh quang9.

Hệ thống điều khiển Sentinel10. Cửa kính chịu lực11. Ổ điện12. Giá làm việc bằng thép không gỉ nguyên tấm13.

1400

mm

(55.

1")

ESCO

81

5

3

2

7

9

13

12

1460

mm

(57.

5")

670

mm

(26.

4")

60 mm 2.4"

305 mm

12.0"

733 mm (28.9")

173

mm

6.8"

970 mm / 1270 mm / 1570 mm / 1870 mm 38.2" / 50.0" / 61.8" / 73.6"

1035 mm / 1340 mm / 1645 mm / 1950 mm 40.7" / 52.8" / 64.8" / 76.8"

4

6

10

11

318 mm

12.5"

811 mm (31.9")

Biological Safety Cabinets • Class II, Type B2 (Total Exhaust) Biological Safety Cabinets

66

Page 7: Tủ an toàn sinh học cấp II, loại B2 ( Tổng xả)Tủ an toàn sinh học Esco Airstream Class II, loại B2 (Tổng xả) cung cấp bảo vệ môi trường, sản phẩm,

* ** *** **** *****

Thông số kỹ thuật chung , tủ an toàn sinh học Airstream Class II Type B2 (Tổng xả) Lưu ý : ghi mã điện thế vào phía sau mã tủ khi đặt hàng

Model AB2-3S_ AB2-4S_ AB2-5S__ AB2-6S__

Kích thước chung 0.9 meters (3') 1.2 meters (4') 1.5 meters (5') 1.8 meters (6')

Kích thước Ngoài(W x D x H)

Không đế 1035 x 811 x 1460 mm40.7" x 39.1" x 57.5"

1340 x 811 x 1460 mm52.8" x 39.1" x 57.5"

1645 x 811 x 1460 mm64.8" x 39.1" x 57.5"

1950 x 811 x 1460 mm76.8" x 39.1" x 57.5"

Với đế chuẩn Loại 711mm (28”)

1035 x 811 x 2171 mm40.7" x 39.1" x 85.5"

1340 x 811 x 2171 mm52.8" x 39.1" x 85.5"

1645 x 811 x 2171 mm64.8" x 39.1" x 85.5"

1870 x 811 x 2171 mm76.8" x 39.1" x85.5"

Kích thước vùng làm việc trong (W x D x H) 970 x 585 x 670 mm38.2" x 23.0" x 26.4"

1270 x 585 x 670 mm50.0" x 23.0" x 26.4"

1570 x 585 x 670 mm61.8" x 23.0" x 26.4"

1870 x 585 x 670 mm73.6" x 23.0" x 26.4"

Thể tích vùng làm việc trong 0.43 m2 (4.67 sq.ft) 0.58 m2 (6.2 sq.ft) 0.73 m2 (7.8 sq.ft) 0.87 m2 (9.3 sq.ft)

Độ mở kiểm tra và làm việc 173 mm (6.8") and 198 mm (7.8")

Tốc ốốDòng khíTrung bình

Inflow 0.53 m/s (105 fpm) at initial setpoint

Downflow 0.33 m/s (65 fpm) at initial setpoint with uniformity of better than +/- 20%

Thể tíchDòng khí

Inflow 320 m3 /h (190 cfm) 419 m3 /h (248 cfm) 518 m3 /h (307 cfm) 617 m3 /h (366 cfm)

Downflow 622 m3 /h (366 cfm) 815 m3 /h (480 cfm) 1007 m3 /h (593 cfm) 1200 m3 /h (707 cfm)

Certification Exhaust (Inflow + Downflow) 942 m3 /h (556 cfm) 1234 m3 /h (728 cfm) 1525 m3 /h (900 cfm) 1817 m3 /h (1072 cfm)

Concurrent Balance Value Exhaust Volumeat corresponding Static Pressure

1056 m3/h (623 cfm) 1382 m3/h (816 cfm) 1708 m3/h (1008 cfm) 2035 m3/h (1201 cfm)

Minimum exhaust static pressure for clean exhaust filter** 465 Pa / 1.9 in H20 364 Pa / 1.5 in H20 330 Pa / 1.3 in H20 417 Pa / 1.7 in H20

Static Pressure with additional 174 Pa (0.7 in H2O) required by NSF/ANSI 49:2008

639 Pa / 2.6 in H20 538 Pa / 2.2 in H20 504 Pa / 2.0 in H20 591 Pa / 2.4 in H20

Hiệu suất màng lọc dòng xuống >99.999% for particle size between 0.1 to 0.3 microns

Hiệu suất tiêu chuẩn màng lọc dòng xả >99.99% at 0.3 microns

Độ ồn ***NSF/ANSI 49 <59 dBA <59 dBA <60 dBA <60 dBA

EN 12469 <56 dBA <56 dBA <57 dBA <57 dBA

Độ rọi đèn huỳnh quang ở độ 0 >1000 Lux (>93 foot candles)

>1000 Lux (>93 foot candles)

>900 Lux (>84 foot candles)

>1000 Lux (>93 foot candles)

Cấu trúc tủ Thân chính 1.5 mm (0.06”) 16 gauge electro-galvanized steel with Isocide white oven-baked epoxy-polyester powder-coating

Vùng làm việc 1.2 mm (0.05”) 18 gauge electro-galvanized steel with Isocide white oven-baked epoxy-polyester powder-coating

Electrical****

220-240V, AC, 50Hz, 1ø AB2-3S1 AB2-4S1 AB2-5S1 AB2-6S1

Dòng tải toàn phần (FLA) 2 A 2 A 2 A 2 A

Dòng tải tùy chọn FLA 5 A 5 A 5 A 5 A

Công suất chế độ thông thường 277 W 292 W 330 W 340 W

BTU của tủ 945 996 1126 1160

110-120V, AC, 60Hz, 1ø AB2-3S2 AB2-4S2 AB2-5S2 AB2-6S2

Dòng tải toàn phần (FLA) 3.5 A 3.5 A 3.5 A 3.5 A

Dòng tải tùy chọn FLA 5 A 5 A 5 A 5 A

Công suất chế độ thông thường 293 W 309 W 334 W 360 W

BTU của tủ 1000 1054 1140 1228

220-240V, AC, 60Hz, 1ø AB2-3S3 AB2-4S3 AB2-5S3 AB2-6S3

Dòng tải toàn phần (FLA) 2 A 2 A 2 A 2 A

Dòng tải tùy chọn FLA 5 A 5 A 5 A 5 A

Công suất chế độ thông thường 293 W 308 W 345.8 W 356 W

BTU của tủ 1000 1051 1180 1215

Trọng lượng tịnh***** 175 kg (386 lbs) 229 kg (505 lbs) 238 kg (525 lbs) 279 kg (615 lbs)

Khối lượng vận chuyển, tối đa***** 232 kg (511 lbs) 273 kg (602 lbs) 295 kg (650 lbs) 350 kg (772 lbs)

Kích thước vận chuyển,Tối đa (W x D x H)*****

1150 x 850 x 1760 mm45.2" x 33.5" x 69.3"

1450 x 850 x 1760 mm 57.1" x 33.5" x 69.3"

1750 x 850 x 1760 mm 68.9" x 33.5" x 69.3"

2050 x 850 x 1760 mm 80.7" x 33.5" x 69.3"

Thể tích vận chuyển, Tối đa***** 1.72 m³ (61 cu.ft.) 2.17 m³ (77 cu.ft.) 2.62 m³ (93 cu.ft.) 3.07 m³ (108 cu.ft.)

77

Giá trị cân bằng đồng thời này (CBV) của khí thải (dựa trên Pitot Duct Traverse) và áp suất tĩnh phải được sử dụng với kích thước cố định hệ thống cấp và xả HVAC.Giá trị áp suất xả tối thiểu này sử dụng cho màng lọc xả sạch và kích cõ cố định của quạt, giá trị liệt kê này chỉ dành cho mục đích so sánh.Tiếng ồn được đo với môi trường mở và không có tiếng vọng.Các điện áp có thể lựa chọn; lien hệ với Esco để có thông tin đặt hàng.Kích cỡ tủ, không chân đế.

Page 8: Tủ an toàn sinh học cấp II, loại B2 ( Tổng xả)Tủ an toàn sinh học Esco Airstream Class II, loại B2 (Tổng xả) cung cấp bảo vệ môi trường, sản phẩm,

8

LIVE SUPPORTescoglobal.com

Tủ an toàn sinh họcThiết bị ngăn chặn /bảo vệ dược khoaTủ hút không đường ống/ Bộ lọc CarbonThiết bị khoa học dùng chungTrạm làm việc IVFTủ PCRThiết bị dượcThiết bị cho phòng thí nghiệm nghiên cứu động vậtThiết bị gia nhiệtTủ hút có đường ống

Từ năm 1978, ESCO được thành lập và dẫn đầu trong việc phát triển các thiết bị môi trường, thiết bị phòng thí nghiệm và thiết bị phòng sạch. Các sản phẩm được bán trên hơn 100 quốc gia bao gồm tủ an toàn sinh học, thiết bị phòng sạch, tủ pha hóa chất, thiết bị ngăn chặn/ bảo vệ dược khoa, tủ hút không đường ống, trạm làm việc IVF, thiết bị nghiên cứu động vật, tủ hút có đường ống, tủ ấm, tủ sấy, tủ PCR. Với dòng sản phẩm phong phú nhất trong công nghiệp, ESCO đã qua được nhiều lần kiểm tra, với nhiều ngôn ngữ, có nhiều chứng nhận, có mặt ở nhiều quốc gia trên thế giới hơn bất kỳ hãng sản xuất nào khác.

Tủ an toàn sinh học • Tủ hút cho phòng thí nghiệm • Tủ sấyTủ ấm • Ủ mẫu PCR • Tủ ấm lắc • Tủ lạnh âm sâu

Biol

ogic

al S

afet

y C

abin

et_A

B2_B

roch

ure_

Vie

tnam

_A4_

vA1_

03/1

2Es

co c

an a

ccep

t no

resp

onsib

ility

for p

ossib

le e

rror

s in

cata

logu

es, b

roch

ures

and

oth

er p

rint

ed m

ater

ials.

Esc

o re

serv

es th

e ri

ght t

o al

ter i

ts

prod

ucts

and

spec

ifica

tions

with

out n

otic

e. A

ll tr

adem

arks

and

logo

type

s in

this

mat

eria

l are

the p

rope

rty

of E

sco

and

the r

espe

ctiv

e com

pani

es.

PT Esco Bintan IndonesiaCert. No: 651333/E

Esco Micro Pte Ltd Cert. No: 651076

CÔNG TY TNHH ESCO VIỆT NAMAdd: Tầng 7, Số 8, Ngõ 15, Đường Trung Kính, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội.Điện thoại: 04. 62691460Fax: 04. 62691461Email: [email protected] / [email protected] Website: www.escoglobal.com / www.escoglobal.com.vn

admin
Sticky Note
Can you change "cleanroom" to "pharmaceutical"?