18
1 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 2682/-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Giang, ngày 29 tháng 10 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Bình Thạnh Đông CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 ca Chính phvề quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường trung học cơ sở Bình Thạnh Đông; Căn cứ Văn bản số 3964/VPUBND-KGVX ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự án Trường THCS

ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Số: 2682/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An Giang, ngày 29 tháng 10 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

Trường trung học cơ sở Bình Thạnh Đông

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của

Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của

Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của

Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của

Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường trung học cơ sở Bình Thạnh Đông;

Căn cứ Văn bản số 3964/VPUBND-KGVX ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự án Trường THCS

Page 2: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

2

Bình Thạnh Đông, Trường tiểu học ‘A’ Phú Hưng điểm chính mới (Hưng Thới 2), Trường mẫu giáo Bình Thạnh Đông điểm phụ 1 (Bình Trung 2);

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 3286/SXD-QLXD ngày 24 tháng 10 năm 2018 về việc báo cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Bình Thạnh Đông,

QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ

sở Bình Thạnh Đông, với các nội dung sau: 1. Tên dự án: Trường trung học cơ sở Bình Thạnh Đông. 2. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân. 3. Quản lý dự án: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện

Phú Tân. 4. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Xây dựng hoàn chỉnh Trường trung học cơ

sở Bình Thạnh Đông nhằm đáp ứng nhu cầu về cơ sở vật chất để phục vụ cho việc học tập và sinh hoạt của học sinh và giáo viên của trường, góp phần từng bước hoàn chỉnh cơ sở vật chất theo quy định trường chuẩn quốc gia theo Đề án được duyệt.

5. Nội dung và quy mô đầu tư: Xây mới khối 06 phòng học bộ môn + thư viện + các phòng chức năng; Cải tạo 18 phòng học + các phòng chức năng; Công trình phụ trợ + Hạ tầng kỹ thuật; Trang thiết bị.

6. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế ATEC. 7. Chủ nhiệm lập dự án: KS. Nguyễn Minh Trí. 8. Địa điểm xây dựng: xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An

Giang. 9. Diện tích sử dụng đất: 9.404m2. 10. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng - công trình giáo dục, cấp

III. 11. Số bước thiết kế: 02 bước. 12. Giải pháp xây dựng: 12.1. Xây mới Khối 06 phòng học bộ môn + thư viện + các phòng chức

năng: * Phần kiến trúc: - Công trình cấp III, 2 tầng; - Tổng diện tích sàn xây dựng khoảng 1.636,49m2; - Cao trình nền hoàn thiện tại cốt ±0.000 tương đương +4.650 (CĐQG);

Page 3: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

3

- Chiều cao từ nền hoàn thiện tại cốt ±0.000 đến đỉnh mái là 11m; - Nền lát gạch Ceramic; - Tường xây gạch không nung, trát mattic, sơn hoàn thiện; - Trần thạch cao; - Mái lợp ngói 22 viên/m2; - Cửa đi, cửa sổ nhôm kính; - Lắp đặt hoàn thiện hệ thống điện, nước. * Phần kết cấu: - Kết cấu khung chịu lực BTCT; - Móng được gia cố bằng cọc BTCT tiết diện 200x200, chiều dài cọc

khoảng 24m. 12.2. Cải tạo 18 phòng học + các phòng chức năng: 12.2.1. Cải tạo khối 10 phòng học: * Nội dung cải tạo: - Nâng nền trệt cao thêm 0,3m, tương đương cốt +4.350 (CĐQG); - Lát lại nền bằng gạch Ceramic; - Dỡ ngói hiện trạng, chà rửa sạch, lợp lại mái ngói, thay mới 30% bị hư

hỏng, tận dụng lại đòn tay, rui, mè cũ; - Vệ sinh, láng chống thấm lại sê nô; - Thay mới toàn bộ trần, sử dụng tấm thạch cao khung nổi bằng nhôm; - Thay mới toàn bộ hệ thống điện chiếu sáng; - Thay mới toàn bộ cửa đi, cửa sổ; - Cạo rửa, vệ sinh toàn bộ phần sơn nước tường xây, sê nô, ô văng, trần

sàn. Bả matic, sơn lại lớp lót chống kiềm, nước phủ theo màu tường hiện trạng. 12.2.2. Cải tạo khối 08 phòng học: * Nội dung cải tạo: - Tháo dỡ lớp gạch cũ, lát lại nền bằng gạch Ceramic; - Dỡ ngói hiện trạng, chà rửa sạch, lợp lại mái ngói, thay mới 30% bị hư

hỏng, tận dụng lại đòn tay, rui, mè cũ; - Vệ sinh, láng chống thấm lại sê nô; - Thay mới toàn bộ trần, sử dụng tấm thạch cao khung nổi bằng nhôm; - Thay mới toàn bộ hệ thống điện chiếu sáng; - Thay mới toàn bộ cửa đi, cửa sổ;

Page 4: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

4

- Cạo rửa, vệ sinh toàn bộ phần sơn nước tường xây, sê nô, ô văng, trần sàn. Bả matic, sơn lại lớp lót chống kiềm, nước phủ theo màu tường hiện trạng.

12.2.3. Cải tạo khối các phòng chức năng: * Nội dung cải tạo: - Nâng nền trệt cao thêm 0,8m, tương đương cốt +4.950 (CĐQG); - Lát lại nền bằng gạch Ceramic; - Mở rộng khu vệ sinh, lắp đặt toàn bộ thiết bị mới; - Dỡ ngói hiện trạng, lợp lại mái ngói mới loại 22 viên/m2, thay mới hệ

đòn tay, rui, mè bằng thép hộp; - Thay mới toàn bộ trần, sử dụng tấm thạch cao khung nổi bằng nhôm; - Thay mới toàn bộ hệ thống điện chiếu sáng; - Thay mới toàn bộ cửa đi, cửa sổ; - Bả matic, sơn lại tường bằng lớp lót chống kiềm, nước phủ. 12.3. Công trình phụ trợ + Hạ tầng kỹ thuật: 12.3.1. Nhà vệ sinh học sinh: - Diện tích xây dựng khoảng 57m2; - Cao trình nền hoàn thiện tại cốt ±0.000 tương đương +4.500 (CĐQG); - Nền lát gạch ceramic nhám, ốp gạch chân tường; - Tường xây gạch không nung; - Cột, khung BTCT; - Mái lợp tôn sóng vuông; - Móng BTCT trên nền gia cố cừ tràm mật độ 25 cây/m2. 12.3.2. Nhà xe giáo viên: - Diện tích xây dựng khoảng 85,5m2; - Cao trình nền hoàn thiện tại cốt ±0.000 tương đương +4.700 (CĐQG); - Nền: BTCT, láng vữa xi măng, lăng nhám; - Cột, khung, kèo, đòn tay thép hình; - Mái: Mái lợp tôn; - Móng BTCT trên nền gia cố cừ tràm mật độ 25 cây/m2. 12.3.3. Nhà xe học sinh: - Diện tích xây dựng khoảng 501,6m2; - Cao trình nền hoàn thiện tại cốt ±0.000 tương đương +4.400 (CĐQG);

Page 5: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

5

- Nền: BTCT, láng vữa xi măng, lăng nhám; - Cột, khung, kèo, đòn tay thép hình; - Mái lợp tôn; - Móng BTCT trên nền gia cố cừ tràm mật độ 25 cây/m2. 12.3.4. Nhà bảo vệ: - Diện tích xây dựng khoảng 9m2; - Cao trình nền hoàn thiện tại cốt ±0.000 tương đương +4.800 (CĐQG); - Tường xây gạch không nung, trát vữa, sơn hoàn thiện; - Nền lát gạch ceramic; - Mái lợp ngói 22v/m2; - Móng BTCT trên nền gia cố cừ tràm mật độ 25 cây/m2. 12.3.5. Cổng, hàng rào: - Cổng chính: Tháo dỡ cổng chính hiện trạng, xây lại cổng chính mới như

sau: + Cánh cổng bằng song sắt; + Mái lợp ngói 22v/m2; + Cột, đà, đà mái BTCT; + Móng BTCT trên nền gia cố cừ tràm mật độ 25 cây/m2. - Hàng rào: tổng chiều dài hàng rào khoảng 262,73m, trong đó: + Hàng rào mặt chính song sắt cải tạo lại, cạo sạch sơn cũ, sơn lại sơn

mới, chiều dài khoảng 50,4m; + Tường rào hai mặt bên trường xây mới, móng, cột, đà BTCT, tường xây

gạch không nung, móng BTCT trên nền gia cố cừ tràm mật độ 25 cây/m2, tổng chiều dài khoảng 306m;

+ Hàng rào mặt sau xây mới bằng lưới B40, Trụ BTCT, tổng chiều dài khoảng 59m.

12.3.6. Sân đan, giao thông nội bộ: - Tổng diện tích sân đan, giao thông nội bộ khoảng 3.653m2; - Cao trình nền hoàn thiện sân trước tại cốt ±0.000 tương đương +4.500

(CĐQG); - Cao trình nền hoàn thiện sân sau tại cốt ±0.000 tương đương +4.200

(CĐQG); - Đan BTCT, dày 80mm;

Page 6: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

6

12.3.7. Hệ thống cấp, thoát nước: * Hệ thống cấp nước: - Nguồn nước lấy từ đường ống cấp nước chung hiện có của khu vực dọc

theo đường liên xã; - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến bể nước

ngầm 40m3, sau đó cấp đến bồn nước mái trên các khối công trình và các vòi tưới cây.

* Hệ thống thoát nước: - Nước mưa thoát ra ngoài mương hiện hữu qua hệ thống mương B300 và

cống thoát nước BTCT; - Nước sinh hoạt được thu về hầm tự hoại và dẫn về hố ga thoát nước

chung; - Tổng chiều dài mương thoát nước B300 khoảng 310m, cống BTCT dài

30m. 12.3.8. Hệ thống cấp điện, chiếu sáng: * Hệ thống cấp điện: - Nguồn điện sử dụng được lấy từ lưới điện hạ thế của khu vực dọc theo

đường liên xã; - Đường dây cấp điện chôn ngầm, sử dụng cáp điện có kích cở phù hợp,

được luồng trong ống nhựa chuyên dùng, dẫn đến các khối công trình phục vụ sinh hoạt và chiếu sáng.

* Hệ thống chiếu sáng: - Sử dụng đèn cao áp 250W chiếu sáng sân trường; - Tủ điện chiếu sáng đặt tại nhà bảo vệ, dây cấp điện chôn ngầm; - Đèn được lắp trực tiếp lên trụ STK, cao 6m. 12.3.9. Hệ thống phòng cháy chữa cháy, chống sét: * Hệ thống phòng cháy chữa cháy: - Nguồn nước cho hệ thống cứu hỏa được cung cấp từ bể nước ngầm

40m3; - Cụm bơm chữa cháy bao gồm: + 01 máy bơm cứu hỏa động cơ điện; + 01 máy bơm cứu hỏa động Diesel; - Hệ thống cấp nước chữa cháy được gắn với họng cứu hỏa để chữa cháy

cho toàn công trình, toàn bộ hệ thống dùng ống sắt tráng kẽm STK;

Page 7: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

7

- Hệ thống nguồn điện cấp cho máy bơm được kết nối với tủ điện chính công trình;

- Hệ thống báo cháy tự động; * Hệ thống chống sét: - Kim thu sét có gắn đầu thu sét bán kính bảo vệ tại vị trí đặt kim R =

120m; - Hệ thống tiếp đất gồm 6 cọc mạ đồng chiều dài 2,4m; - Đường dây thoát sét sử dụng cáp đồng trần 50mm2 có luồn ống PVC. 12.3.10. Bể nước ngầm: - Nắp bể, thành bể: Đan BTCT, quét phụ gia nguyên chất chống thấm 3

lớp, tô vữa xi măng; - Đáy bể: Quét phụ gia nguyên chất chống thấm 3 lớp, láng vữa ximăng

tạo dốc, nền BTCT; - Nền gia cố cừ tràm mật độ 25 cây/m2. 12.3.11. Cột cờ: - Cột cờ bằng ống Inox dài 7,95m; - Bậc xây gạch không nung; - Móng BTCT trên nền gia cố cừ tràm mật độ 25 cây/m2. 12.3.12. San lấp mặt bằng: - Cao trình san lấp sân trước (từ cổng vào đến hết khối các phòng chức

năng cải tạo): +4.420 (CĐQG); - Cao trình san lấp sân giữa (phần sân hiện hữu phía sau): +4.120

(CĐQG); - Cao trình san lấp sân sau (phần sân cát mở rộng): +4.200 (CĐQG) - Cao trình đê bao đất: +4.200 (CĐQG); - Khối lượng cát san lấp khoảng 10.757,36m3; - Các đoạn hàng rào xây tường mới kết hợp với với tường chắn cát dài

khoảng 270m, các đoạn đê bao đất tổng chiều dài khoảng 131m. - Độ đầm chặt yêu cầu của cát san lấp K ≥ 0,85, của đê bao đất là K ≥

0,90. 13. Thiết bị: (Đính kèm danh mục thiết bị). 14. Tổng mức đầu tư: 28.625 triệu đồng. Trong đó:

Page 8: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

8

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung chi phí Giá trị dự toán

Chi phí xây dựng 18.869

Chi phí thiết bị (tạm tính) 3.630

Chi phí quản lý dự án 565

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 1.702

Chi phí khác 961

Chi phí bồi hoàn (tạm tính) 296

Chi phí dự phòng 2.602

Tổng cộng 28.625 15. Nguồn vốn đầu tư: - Ngân sách tỉnh: 22.499 triệu đồng (100% chi phí xây dựng, chi phí thiết

bị). - Ngân sách huyện: 6.126 triệu đồng (các chi phí còn lại của dự án, gồm:

chi phí tư vấn, chi phí quản lý dự án, chi phí khác,…). 16. Thời gian thực hiện và Phân kỳ đầu tư: a) Thời gian thực hiện: - Chuẩn bị đầu tư: Năm 2018; - Thực hiện đầu tư: Năm 2019 - 2020. b) Phân kỳ đầu tư:

ĐVT: Triệu đồng

Năm Ngân sách tỉnh Ngân sách huyện

2018

3.524 2019 15.000

2020

Dự phòng phí 2.602

Tổng cộng 15.000 6.126

Page 9: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

9

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện dự án theo đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư và xây dựng, đồng thời thực hiện theo các nội dung kiến nghị tại Văn bản số 3286/SXD-QLXD ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Sở Xây dựng An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh : CT&PCT Nguyễn Thanh Bình; - Các Sở: XD, TC, KH&ĐT, TN&MT; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND huyện Phú Tân; - VPUBND tỉnh: CVP, PCVP Mã Lan Xuân & P.KGVX; - Lưu: VT.

KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Thanh Bình

Page 10: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

1

DANH MỤC THIẾT BỊ DỰ ÁN: TRƯỜNG THCS BÌNH THẠNH ĐÔNG

(Đính kèm Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)

STT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SỐ

LƯỢNG KHỐI HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ:

I PHÒNG HIỆU TRƯỞNG - TIẾP KHÁCH: 1 Bàn làm việc Cái 1 2 Ghế làm việc Cái 1 3 Bộ bàn ghế phòng họp Bộ 1 4 Bàn để máy tính Bộ 1 5 Máy vi tính để bàn Bộ 1 6 Máy in Cái 1 7 Tủ chứa hồ sơ Cái 1 8 Bảng Formica viền nhôm Tấm 1 II PHÒNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG - TIẾP KHÁCH: 1 Bàn làm việc Cái 1 2 Ghế làm việc Cái 1 3 Bàn để máy tính Bộ 1 4 Máy vi tính để bàn Bộ 1 5 Máy in Cái 1 6 Tủ chứa hồ sơ Cái 1 7 Bảng Formica viền nhôm Tấm 1

III VĂN PHÒNG 1 Bàn làm việc Cái 4 2 Ghế làm việc Cái 4 3 Bộ bàn ghế phòng họp Bộ 1 4 Bàn để máy tính Bộ 2 5 Máy vi tính có nối mạng internet Bộ 2 6 Máy in Cái 1 7 Tủ chứa hồ sơ Cái 2 8 Bảng Formica viền nhôm Tấm 2

IV PHÒNG HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN: 1 Bàn làm việc Bộ 1 2 Ghế làm việc Cái 1 V PHÒNG HỘI ĐỒNG GIÁO VIÊN: 1 Bộ bàn ghế dài Bộ 1

Page 11: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

2

2 Tủ chứa hồ sơ Cái 1 3 Ti vi LCD Cái 1 4 Đầu DVD Bộ 12 5 Bảng Formica Cái 1

VI PHÒNGTHIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1 Tủ đựng đồ dùng dạy học Cái 4

VII KHO DỤNG CỤ CHUNG HỌC PHẨM: 1 Tủ đựng đồ dùng dạy học Cái 4

CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG: I PHÒNG Y TẾ: 1 Bàn làm việc Cái 1 2 Ghế làm việc Cái 1 3 Giường bệnh nhân Cái 1 4 Tủ thuốc Cái 1 5 Tủ đựng hồ sơ Cái 1 6 Cân sức khỏe Bộ 1 7 Bảng Formica (1,2mx2,4m) Tấm 1 8 Pence cong không mấu Cái 2 9 Pence thẳng không mấu Cái 2 10 Kéo thẳng nhọn Cái 2 11 Nhiệt kế đo thân nhiệt Cái 5 12 Tai nghe nhịp tim Cái 1 13 Máy đo huyết áp Cái 1 II PHÒNG TRUYỀN THỐNG: 1 Bộ bàn tiếp khách: Bộ 1 2 Tủ trưng bày Cái 2 3 Bảng Formica (1,2mx2,4m) Tấm 1 4 Bộ trống Đội Bộ 1

III THƯ VIỆN: 1 Bàn làm việc Cái 2 2 Ghế làm việc Cái 2 3 Bàn đọc sách cho giáo viên Cái 1 4 Ghế đọc sách có lưng tựa cho giáo viên Cái 30 5 Bàn đọc sách cho học sinh Cái 7 6 Ghế ngồi đọc sách có lưng tựa cho học sinh Cái 35 7 Tủ đựng hồ sơ thư viện Cái 1 8 Tủ đựng sách thư viện Cái 6

Page 12: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

3

9 Kệ sách 5 ngăn Cái 10 10 Kệ trưng bày theo chủ đề Cái 2 11 Giá để báo, tạp chí Cái 2 12 Tủ phích Cái 2 13 Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục + Bảng nội quy Tấm 2 14 Bảng thông tin - Thư mục Tấm 1 15 Bảng nội quy Tấm 1 16 Bảng các câu danh ngôn về sách, biểu ngữ thư viện Tấm 8 17 Bản đồ Việt Nam Tấm 1 18 Bản đồ Tỉnh Tấm 1 19 Bản đồ Huyện Tấm 1 20 Quạt trần cây 2 21 Quạt đảo cây 6 22 Đèn neon 1,2m bóng 12 23 Bình hoa Bình 6 24 Máy vi tính có nối mạng internet Cái 6 25 Máy in Cái 1 26 Bàn để máy tính Cái 6 27 Bình chữa cháy CO2 Cái 2

CÁC PHÒNG HỌC Bộ MÔN: I BỘ MÔN NGOẠI NGỮ: 1 Bảng đa năng Cái 1 2 Bàn để máy chiếu Cái 1 3 Bình chữa cháy CO2 Bình 2 4 Máy tính Bộ 1 5 Phần mềm bản quyền Hệ điều hành Windows Bộ 1 6 Bộ lưu điện cho máy chủ Bộ 1 7 Máy lạnh & vật tư và chi phí lặp đặt Bộ 2 8 Teacher Consol Delta Bộ 1 9 Cassette của giáo viên Cái 1 10 Bộ Amply của học sinh Bộ 40 11 Bàn ghế giáo viên Bộ 1 12 Bàn học sinh 2 chỗ ngồi Cái 20 13 Ghế xếp Cái 41 14 Máy ảnh kỹ thuật số Cái 2 15 Máy quay Video kỹ thuật số Cái 2 16 Ti vi LCD Cái 1

Page 13: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

4

17 Bộ Loa - Apli - Micro không dây Bộ 1 18 Máy chiếu Projector Cái 1 19 Máy in Cái 1 II BỘ MÔN TIN HỌC: 1 Máy chiếu Cái 1 2 Bảng đa năng Cái 1 3 Bàn đặt máy chiếu Cái 1 4 Bình chữa cháy CO2 Bình 2 5 Bàn để máy tính Cái 46 6 Ghế xếp Cái 46 7 Máy in laser Cái 1 8 Bộ lưu điện cho máy chủ Bộ 1 9 Máy lạnh & vật tư và chi phí lặp đặt Bộ 1 10 Máy vi tính để bàn Bộ 46 11 Máy chủ Bộ 1 12 Phầm mềm bản quyền Hệ điều hành Windows Bộ 1 13 Thi công lắp đặt vật tư phòng máy Phòng 1 14 Bàn để máy chiếu Cái 1 15 Hệ thống mạng LAN Bộ 1 III BỘ MÔN CÔNG NGHỆ A Thiết bị cơ bản 1 Bảng phấn từ mặt tôn Cái 1 2 Bàn thí nghiệm thực hành công nghệ Cái 1 3 Bàn thí nghiệm thực hành công nghệ Cái 20 4 Ghế xếp Cái 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ thuốc y tế treo tường Cái 1 10 Tủ phòng Bộ môn Cái 2 11 Tủ đựng dụng cụ Cái 2 12 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 13 Bộ loa + Amply + Micro không dây Bộ 1 14 Máy thu vật thể đa phương tiện Cái 1 15 Biến thế nguồn phòng Bộ môn: Bộ 1 16 Bảng phấn từ mặt tôn Cái 1

Page 14: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

5

B Lớp 6: 1 Bộ tranh công nghệ lớp 6 (Bộ/8 Tờ) Bộ 1 2 Dụng cụ, vật liệu cắt, thêu may Bộ 21 3 Dụng cụ cắm hoa Bộ 21 4 Dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn Bộ 21 5 Hộp mẫu các loại vải sợi thiên nhiên, sợi hóa học Hộp 20 6 Đĩa làm đẹp ngôi nhà Cái 1 7 Đĩa hình vải và trang phục Cái 1 C Lớp 7: 1 Bộ tranh dạy Công nghệ Tờ 1 2 Dụng cụ TN Công nghệ (HS + GV + HC) Bộ 1 3 Mô hình con Gà Cái 4 4 Mô hình con Heo Cái 4 D Lớp 8: 1 Bộ tranh dạy Công nghệ Tờ 1 2 Dụng cụ TN Công nghệ (HS + GV + HC) Bộ 1 3 Mô hình con Gà Cái 4 E Lớp 9: 1 Bộ tranh Công nghệ lớp 9 (Bộ/4 Tờ) Bộ 1 2 Bảng điện thực hành (thùng 1) Bộ 21 3 Mạch điện chiếu sáng (thùng 2) Bộ 21 4 MĐ 2 công tắc, 2 cực (thùng 3) Bộ 21 5 MĐ đèn huỳnh quang (thùng 4) Bộ 21 6 MĐ 1 công tắc, 3 cực (thùng 5) Bộ 21 7 Dụng cụ sửa điện - VLTH (thùng 6) Bộ 21 8 Thiết bị điện - VLTH (thùng 7) Bộ 21 9 Bảng điện + bảng gỗ lắp MĐ (thùng 8) Bộ 21 10 Đồng hồ vạn năng Tenmars YF-78 Cái 21 11 Volt kế xoay chiều Cái 21 12 Amper kế xoay chiều Cái 21 13 Công tơ điện Cái 21 Phân môn cắt may: 1 Bộ mẫu vải (vải, phụ liệu may, cổ áo) Bộ 21 2 Máy may để bàn Cái 21 3 Dụng cụ đo, vẽ , cắt, là Bộ 21 4 Bàn là và cầu là Bộ 21 Phân môn sửa chữa xe đạp:

Page 15: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

6

1 Bộ DC sữa chữa xe đạp Bộ 21 Phân môn trồng cây: 1 Bộ DC trồng cây ăn quả Bộ 21

IV BỘ MÔN MÔN VẬT LÝ: A Thiết bị cơ bản: 1 Bảng phấn từ mặt tôn Cái 1 2 Bàn thí nghiệm thực hành Bộ môn Lý: (Giáo viên) Cái 1 3 Bàn thí nghiệm thực hành Bộ môn Lý: (Học sinh) Cái 20 4 Ghế xếp Cái 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ thuốc y tế treo tường Cái 1 10 Tủ phòng Bộ môn Cái 2 11 Tủ đựng dụng cụ Cái 2 12 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 13 Bộ loa + Amply + Micro không dây Bộ 1 14 Bồn rửa đơn bằng inox Cái 1 B Thiết bị dùng chung: 1 Tranh Vật Lý lớp 6 (28 tranh/Bộ) Bộ 1 1 Tranh Vật Lý lớp 7 (26 tranh/Bộ) Bộ 1 3 Tranh nhà Bác học Vật Lý (16Tờ/Bộ) Bộ 1 4 Tranh Vật Lý lớp 8 (28 tranh/Bộ) Bộ 1 5 Tranh Vật Lý lớp 9 (38 tranh/Bộ) Bộ 1 6 Sách thực hành thí nghiệm Lý 6 - 7 -8 -9 Bộ 40 7 Cân Roberval 200gr + Hộp quả cân Bộ 10

8 Bộ thí nghiệm dãn nở khối và Bộ thí nghiệm dãn nở dài

Bộ 1

9 Bộ thí nghiệm Điện lớp 7: (giáo viên) Bộ 1 10 Biến thế nguồn phòng Bộ môn Bộ 1 11 Công tắc chống rò Cái 1 12 Biình chữa cháy C02 Bình 1 13 Bộ dụng cụ Vật Lý lớp 8 Bộ 1 14 Danh mục Bộ môn Lý (GV) Bộ 1 15 Máy thu vật thể đa phương tiện Cái 1 C Thiết bị thực hành:

Page 16: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

7

1 Bộ thí nghiệm thực hành Vậy Lý lớp 6 Bộ 20 2 Bộ thí nghiệm thực hành Quang lớp 7 Bộ 20 3 Bộ thí nghiệm thực hành Âm lớp 7 Bộ 20 4 Bộ thí nghiệm thực hành Điện lớp 7 Bộ 20 5 CuSO4 (50g/gói) gói 20 6 Bộ thí nghiệm Thực hành Vật Lý lớp 8 Bộ 20 7 Bộ dụng cụ Vật Lý lớp 9 (phần điện) Bộ 20 8 Bộ dụng cụ Vật Lý lớp 9 (phần Quang A) Bộ 20 9 Bộ dụng cụ Vật Lý lớp 9 (phần Quang B) Bộ 20 10 Bộ dụng cụ Vật Lý lớp 9 (phần điện từ) Bộ 20 11 Bộ dụng cụ Vật Lý lớp 9 (phần đóng lẻ) Bộ 20 V BỘ MÔN MÔN HÓA HỌC: A Thiết bị cơ bản: 1 Bảng phấn từ mặt tôn Cái 1 2 Bàn thí nghiệm Bộ môn Hóa: (Giáo viên) Cái 1 3 Bàn thí nghiệm Bộ môn Hóa: (Học sinh) Cái 20 4 Ghế xếp Cái 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ thuốc y tế treo tường Cái 1 10 Tủ phòng Bộ môn Cái 2 11 Tủ đựng dụng cụ Cái 2 12 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 13 Tủ đựng hóa chất Cái 1 14 Bộ loa + Ampli + Micro không dây Bộ 1 15 Bồn rửa đôi bằng inox 304 Cái 2 16 Bồn rửa đơn bằng inox 304 Cái 1 B Thiết bị dung chung 1 Tủ hotte Cái 1 2 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Cái 2 3 Bảng tính tan - Bảng Simili Cái 2 4 Lò sấy Galy Cái 1 5 pH kế Testr Cái 1 6 Máy chưng cất nước Cái 1 7 Máy quay ly tâm Cái 1

Page 17: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

8

8 Bình hút ẩm Cái 1 9 Ống nghiệm ly tâm Cái 6 10 Cân điện tử Tanita Cái 1 11 Bộ tranh Hóa học lớp 8 (6 Tờ/Bộ) Bộ 1 12 Bộ tranh Hóa học lớp 9 (4 Tờ/Bộ) Bộ 1 13 Bộ tranh nhà bác học Hóa học (15 Tờ/Bộ) Bộ 1 14 Sách thực hành thí nghiệm Hóa 8 -9 Bộ 40 15 Mô hình phân tử dạng đặc Bộ 1 16 Mô hình phân tử dạng rỗng Bộ 6 17 Hộp mẫu các loại sản phẩm cao su Bộ 1 18 Hộp mẫu các loại phân bón hóa học Bộ 1 19 Hộp mẫu các loại sản phẩm chế biến từ dầu mỏ Bộ 1 20 Hộp mẫu chất dẽo Bộ 1 21 Biến thế nguồn phòng Bộ môn: Bộ 1 22 Công tắc chống rò: Cái 1 23 Bình chữa cháy CO2 Bình 1 24 Máy thu vật thể đa phương tiện Cái 1 C Thiết bị thực hành: 1 Bộ dụng cụ Hóa học lớp 8 (GV), không cân điện tử Bộ 1 2 Bộ dụng cụ TH Hóa lớp 8 (HS) Bộ 20 3 Bộ hóa chất thực hành Hóa lớp 8 Bộ 2 4 Bộ dụng cụ Hóa lớp 9 (GV +HS) không cân điện tử Bộ 1 5 Bộ hóa chất thực hành Hóa lớp 9 Bộ 1

VI BỘ MÔN SINH HỌC: A Thiết bị dùng chung: 1 Bảng phấn từ mặt tôn Cái 1 2 Bàn thí nghiệm Bộ môn Sinh: (Giáo viên) Cái 1 3 Bàn thí nghiệm Bộ môn Sinh: (Học sinh) Cái 20 4 Ghế xếp Cái 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ đựng dụng cụ Cái 2 10 Tủ đựng mô hình Cái 2 11 Tủ đựng kính hiển vi Cái 2 12 Tủ phòng Bộ môn Cái 2

Page 18: ẾT ĐỊNH V hê duy d công trình Bình Th CHqppl.angiang.gov.vn/.../$file/2682_.signed.pdf · - Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC đến

9

13 Tủ thuốc y tế treo tường Cái 1 14 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 15 Bồn rửa đôi bằng inox 304 Cái 2 16 Bồn rửa đơn bằng inox 304 Cái 1 17 Bộ loa + Ampli + Micro không dây Bộ 1 B Thiết bị dung chung: 1 Bộ tranh Sinh vật lớp 6 (28tranh/Bộ) Bộ 1 2 Bộ tranh Sinh vật lớp 7 (43tranh/Bộ) Bộ 1 3 Bộ tranh Sinh vật lớp 8 (29tranh/Bộ) Bộ 1 4 Bộ tranh Sinh vật lớp 9 (39tranh/Bộ) Bộ 1 5 Bộ tranh nhà bác học Sinh vật (10 Tờ/Bộ) Bộ 1 6 Sách thực hành thí nghiệm Sinh 6 -7 -8 -9 Bộ 40 7 Tiêu bản thực vật Hộp 1 8 Tiêu bản nhân thể Hộp 1 9 MH cấu trúc không gian AND Bộ 4 10 Đồng kim loại tính xác suất (Hộp/20Cái) Hộp 1 11 Bộ dụng cụ Sinh lớp 6 (giáo viên) Bộ 1 12 Bộ dụng cụ Sinh lớp 7 (giáo viên) Bộ 1 13 Bộ dụng cụ ngâm mẫu (Bộ căn) Bộ 1 14 Bộ dụng cụ Sinh lớp 8 (giáo viên) Bộ 1 15 Biến thế nguồn phòng Bộ môn Bộ 1 16 Kinh hiển vi dùng cho giáo viên MCS-T45 Cái 1 17 Camera dùng cho kính hiển vi của giáo viên Cái 1 18 Kính hiển vi dùng cho học sinh MCS-T45 Cái 20 19 Công tắc chống rò Cái 1 20 Bình chữa cháy CO2 Bình 1 21 Máy thu vật thể đa phương tiện Cái 1 C Thiết bị thực hành: 1 Bộ dụng cụ thực hành Sinh lớp 6 Bộ 20 2 Bộ dụng cụ thực hành Sinh lớp 7 Bộ 20 3 Bộ dụng cụ thực hành Sinh lớp 8 Bộ 20 4 Bộ hóa chất Sinh lớp 6 Bộ 20 5 Bộ Hóa chất Sinh lớp 7 Bộ 20