12
Tổ hoá học Trường thpt Quang Trung **********

T ổ hoá học

  • Upload
    brand

  • View
    53

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Trường thpt Quang Trung **********. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM. T ổ hoá học. Nội dung: Natri hiđroxit Natri hiđrocacbonat Natri cacbonat Kali nitrat. A. Natri hiđroxit : NaOH 1. Tính chất vật lí: - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: T ổ hoá học

Tổ hoá học

Trường thpt Quang Trung **********

Page 2: T ổ hoá học

Nội dung:

Natri hiđroxit

Natri hiđrocacbonat

Natri cacbonat

Kali nitrat

Page 3: T ổ hoá học

A. Natri hiđroxit : NaOH

1. Tính chất vật lí:

Natri hiđroxit là chất rắn, màu trắng, dễ hút ẩm, tan nhiều trong nước và tỏa nhiều nhiệt

2. Tính chất hoá học:

Natri hiđroxit là bazơ mạnh, khi tan trong nước phân li hoàn toàn thành ion           

       NaOH → Na+ + OH-

a. Tác dụng với axit:    

      NaOH + HCl → NaCl + H2O

Page 4: T ổ hoá học

b. Tác dụng với oxit axit: CO2

NaOH + CO2 → NaHCO3

NaOH + 2CO2 → Na2CO3 + H2O

c. Tác dụng với dung dịch muối:                   

NaOH + dung dịch muối → muối mới + bazơ mới

Điều kiện: sản phẩm tạo thành chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu    

CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

2OH-dd + Cu2+

dd → Cu(OH)2        

Page 5: T ổ hoá học

3. Ứng dụng: Natri hiđroxit có nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy, dệt....

4. Điều chế : Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl bão hoà (có mạng ngăn)

2 NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2

đpnc

Page 6: T ổ hoá học

B. Natri hiđrocacbonat : NaHCO3 Tính chất Bị phân huỷ bởi nhiệt:NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2 Tính lưỡng tính:Tác dụng với axit: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O Tác dụng với bazơ NaHCO3 + NaOH →Na2CO3 + H2O - NaHCO3 là muối có tính lưỡng tính, là tính chất

của ion HCO3-

-Các muối MHCO3 (M là kim loại kiềm) có tính chất tương tự NaHCO3

Page 7: T ổ hoá học

C. Natri cacbonat .Na2CO3 Tính chất :+ Tan nhiều trong nước và phân li hoàn toàn thành

ion

Na2CO3 → 2 Na+ + CO32-

+ Bền với với nhiệt + Tính bazơ:

Na2CO3 + 2 HCl → 2 NaCl + CO2 Dung dịch natri cacbonat trong nước có phản ứng

kiềm mạnh → đổi màu quỳ tím thành màu xanh

- Các muối của kim loại kiềm M2CO3 (M là kim loại kiềm) có tính chất tượng tự Na2CO3

Page 8: T ổ hoá học

D. Kali nitrat: KNO3

KNO3 → KNO2 + ½ O2

Các muối của kim loại kiềm MNO3 (M là kim loại kiềm) đều bị nhiệt phân tương tự KNO3

Page 9: T ổ hoá học

Củng cố

Câu 1: Trong qúa trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xãy ra

A. sự khử ion Na+

B. sự oxi hoá ion Na+

C. sự khử phân tử H2O

D. sự oxi hoá phân tử H2O

o

Page 10: T ổ hoá học

Câu 2: Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có pH

A. không xác định.

B. > 7.C. < 7.D. = 7.

o

Page 11: T ổ hoá học

Câu 3. Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích CO2 thu được (đkc) là

A. 2,52 lít.

B. 5,04 lít.

C. 3,36 lít.

D. 5,6 lít.

Page 12: T ổ hoá học

Câu 4. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Thể tích CO2 thu được (đkc) là

A. 0,448 lít.

B. 0,224 lít.

C. 0,336 lít.

D. 0,112 lít.o