2
Bạn đã chuẩn bị sẵn sàng khi thiên tai ? 食べもの(缶詰、チョコレート、ビスケットなど) 携帯ラジオ ビニール袋 手袋 雨具 (傘、レインコート) 現金(硬貨を多めに) 救急セット 懐中電灯 水(1 人1リットル) 下着、靴下 タオル ライター (マッチ) 家族や友達など 連絡先のメモ 生理用品 粉ミルク ほ乳ビン おむつ パスポート、 在留カード 常備薬 歯ブラシ Trong trường hợp nhà có trẻ sơ sinh Sa bt Bình sa cho trnh. Tã lót ちか くの避 なん じょ <逃 げるところ>の場 しょ を確 かくにん 認しておきましょう。 なん じょ では、水 みず 、食 べものをもらうことができます。必 ひつよう 要な情 じょう ほう を知 ることができます。 さいがい 害のときに必 ひつよう 要な情 じょう ほう を、携 けいたい 帯やパソコンのメールにお知 らせします。 Ở Nhật, tuyệt đối nên c nhận sẵn vị trí của khu vực có thể nh nạn gần nơi sinh sống, học tập… Khi xảy ra thiên tai những thông tin cần thiết sẽ được gửi đến E-mail điện thoại hoặc y tính của bạn. Nội dung thư và đăng ký bằng tiếng Nhật đơn giản hoặc tiếng Anh. Đó là những khu vực có thể nh nạn an toàn và sẽ được cấp nước, thức ăn, chăn ấm. Hơn nữa, được cung cấp thông tin chính c khi không thể liên lạc với bên ngoài. Khi xảy ra động đất, nhiều trường hợp sẽ bị cắt nước và rất kmua thức ăn. Chính vì vậy chúng ta cần chuẩn bị sẵn nước uống và thức ăn dphòng cho gia đình tối thiểu trong 3 ngày. への じょう なん する<逃 げる>ときに、すぐに持 ち出 すものをバックにまとめておきましょう。 さいがい 害がおきたときは、水 みず が止 まり、 べものが手 に入 はい りにくくなります。 いえ に水 みず や食 べものを3日 ぶん より多 おお くおいておきましょう。 とうろく 録が必 ひつよう 要です。 Cần phải đăng kí trước. INFO KANAGAWA TEL:045-620-0011 URL:http://www.kifjp.org http://www.kifjp.org/infokanagawa Tiếng Việt /ベトナム語 Hãy chuẩn bị sẵn các giấy tờ quan trọng và dụng cụ cần thiết vào balo để có thể mang đi ngay khi đi nh nạn. 発行:2016 年 10 月 Nước ung (Mi người mt lít) Thc ăn (Đồ hp, socola, bánh bích qui ) Radio btúi Qun áo lót, tt vKhăn tm Ht qut (Bao diêm) Túi nilon Bao tay Dù ô che mưa, áo mưa Tin mặt (Nên để nhiu tin xu vì khi thiên tai hay phi dùng đến đin thoi công cng) Hộ chiếu, thcư trú (ZAIRYU card) Sghi chép lưu địa chhoc sđin thoi gia đình và bn bè. Đèn pin Túi cp cu Thuc ung hàng ngày Bàn chi đánh răng Đồ dùng vsinh phụ n

T V Bạn đã chuẩn bị sẵn sàng khi thiên tai ?º¡n đã chuẩn bị sẵn sàng khi thiên tai ? 食べもの(缶詰、チョコレート、ビスケットなど) 携帯ラジオ

  • Upload
    doduong

  • View
    213

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: T V Bạn đã chuẩn bị sẵn sàng khi thiên tai ?º¡n đã chuẩn bị sẵn sàng khi thiên tai ? 食べもの(缶詰、チョコレート、ビスケットなど) 携帯ラジオ

Bạn đã chuẩn bị sẵn sàngkhi thiên tai ?

食べもの(缶詰、チョコレート、ビスケットなど)

携帯ラジオ

ビニール袋手袋 雨具(傘、レインコート) 現金(硬貨を多めに)

救急セット

懐中電灯

① 水(1人1リットル) 下着、靴下

タオル

ライター(マッチ)

⑦⑧

⑨ ⑩

⑫ ⑬

⑭⑮ ⑯

⑰家族や友達など連絡先のメモ 生理用品

粉ミルクほ乳ビン

おむつ

パスポート、在留カード

常備薬 歯ブラシ

Trong trường hợp nhà có trẻ sơ sinh❶ Sữa bột❷ Bình sữa cho trẻ nhỏ.❸ Tã lót

近ちか

くの避ひ

難なん

所じょ

<逃に

げるところ>の場ば

所しょ

を確かくにん

認しておきましょう。

避ひ

難なん

所じょ

では、水みず

、食た

べものをもらうことができます。必ひつよう

要な情じょう

報ほう

を知し

ることができます。

災さいがい

害のときに必ひつよう

要な情じょう

報ほう

を、携けいたい

帯やパソコンのメールにお知し

らせします。

Ở Nhật, tuyệt đối nên xác nhận sẵn vị trí của khu vực có thể lánh nạn gần nơi sinh sống, học tập…

Khi xảy ra thiên tai những thông tin cần thiết sẽ được gửi đến E-mail điện thoại hoặc máy tính của bạn. Nội dung thư và đăng ký bằng tiếng Nhật đơn giản hoặc tiếng Anh.

Đó là những khu vực có thể lánh nạn an toàn và sẽ được cấp nước, thức ăn, chăn ấm. Hơn nữa, được cung cấp thông tin chính xác khi không thể liên lạc với bên ngoài.

Khi xảy ra động đất, nhiều trường hợp sẽ bị cắt nước và rất khó mua thức ăn. Chính vì vậy chúng ta cần chuẩn bị sẵn nước uống và thức ăn dự phòng cho gia đình tối thiểu trong 3 ngày.

災さ い

害が い

への備そ な

えは大だ い

丈じ ょ う

夫ぶ

避ひ

難なん

する<逃に

げる>ときに、すぐに持も

ち出だ

すものをバックにまとめておきましょう。

災さいがい

害がおきたときは、水みず

が止と

まり、食た

べものが手て

に入はい

りにくくなります。家いえ

に水みず

や食た

べものを3日か

分ぶん

より多おお

くおいておきましょう。

登とうろく

録が必ひつよう

要です。

Cần phải đăng kí trước.

INFO KANAGAWA

TEL:045-620-0011 URL:http://www.kifjp.org

http://www.kifjp.org/infokanagawa

Tiếng Việt/ベトナム語

Hãy chuẩn bị sẵn các giấy tờ quan trọng và dụng cụ cần thiết vào balo để có thể mang đi ngay khi đi lánh nạn.

発行:2016年10月

① Nước uống (Mỗi người một lít)② Thức ăn (Đồ hộp, socola, bánh bích qui )③ Radio bỏ túi④ Quần áo lót, tất vớ⑤ Khăn tắm⑥ Hột quẹt (Bao diêm)⑦ Túi nilon⑧ Bao tay⑨ Dù ô che mưa, áo mưa⑩ Tiền mặt  (Nên để nhiều tiền xu vì khi thiên tai hay  phải dùng đến điện thoại công cộng)⑪ Hộ chiếu, thẻ cư trú (ZAIRYU card) ⑫ Sổ ghi chép lưu địa chỉ hoặc số điện   thoại gia đình và bạn bè.⑬ Đèn pin⑭ Túi cấp cứu ⑮ Thuốc uống hàng ngày⑯ Bàn chải đánh răng⑰ Đồ dùng vệ sinh phụ nữ

Page 2: T V Bạn đã chuẩn bị sẵn sàng khi thiên tai ?º¡n đã chuẩn bị sẵn sàng khi thiên tai ? 食べもの(缶詰、チョコレート、ビスケットなど) 携帯ラジオ

❶ Sữa bột   粉ミルク

⑭ Túi cấp cứu   救急セット

⑩ Tiền mặt   (Nên để nhiều tiền xu   vì khi thiên tai hay phải  dùng đến điện thoại công cộng)  現金(硬貨を多めに)

⑥ Hột quẹt (Bao diêm)  ライター(マッチ)

② Thức ăn  (Đồ hộp, socola,   bánh bích qui )  食べもの(缶詰、チョコレート、ビスケットなど)

⑰ Đồ dùng vệ sinh   phụ nữ  生理用品

⑬ Đèn pin  懐中電灯

⑨ Dù ô che mưa, áo    mưa   雨具(傘、レインコート)

⑤ Khăn tắm  タオル

① Nước uống  (Mỗi người một lít)  水(1人1リットル)

❷ Bình sữa cho trẻ nhỏ.  ほ乳ビン

⑮ Thuốc uống hàng ngày  常備薬

⑪ Hộ chiếu, thẻ cư trú     (ZAIRYU card)   パスポート、在留カード

⑦ Túi nilon   ビニール袋

③ Radio bỏ túi  携帯ラジオ

❸ Tã lót  おむつ

⑯ Bàn chải đánh răng  歯ブラシ

⑫ Sổ ghi chép lưu địa   chỉ hoặc số điện   thoại gia đình và bạn   bè.  家族や友達など連絡先のメモ

⑧ Bao tay  手袋

④ Quần áo lót, tất vớ  下着、靴下

Danh sách đồ dùng chuẩn bị khi gặp thiên tai災害への備え チェックリスト

Tiếng Việt

Trong trường hợp nhà có trẻ sơ sinh/赤ちゃんがいる人

Cùng kiểm tra lại những đồ dùng cần chuẩn bị準備したものをチェックしましょう!