29
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TEMS POCKET VÀ TEMS INVESTRIGATION 1. Giới thiệu về phần mềm. Tems Investigation là một trong những giải pháp hữu hiệu nhất hiện nay dành cho các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, nhằm đạt được mục tiêu cải thiện và duy trì chất lượng dịch vụ cho khách hàng, tối ưu và nâng cao chất lượng mạng lưới. TEMS Investigation là một công cô kiểm tra, phát hiện các bản tin trên giao diện vô tuyến theo thời gian thực. Nó cho phép bạn giám sát các kênh thoạicũng như truyền data trên GPRS, EDGE, chuyển mạch kênh (CSD) hay các kết nối chuyển mạch tốc độ cao (HSCSD). Các phiên data có thể được quản lý từ trong TEMS Investigation. TEMS Investigation hỗ trợ tất cả các công nghệ chính hiện nay như GSM/GPRS, EDGE, WCDMA, HSPA, HSPA+, LTE, CDMA, EVDO, WiMAX và TD-SCDMA, bên cạnh đó là các thiết bị đầu cuối của tất cả các nhà cung cấp. 2. Chuẩn bị công cụ dụng cụ, dữ liệu trước khi đo. 2.1. Công cụ, dụng cụ. - Laptop đã cài đặt sẵn phần mềm Tems Investrigation, driver GPS và Sony PC Suite. - Máy Tems Pocket đã cài đặt Tems software. - Cáp kết nối máy Tems pocket với máy tính. - GPS kết nối được với máy tính. - Dongle key (license cứng cho phần mềm Tems, trong trường hợp dùng bản crack thì ko cần) - Inverter (dùng trong trường hợp đi đo route, convert nguồn DC ắc-quy ôtô thành nguồn AC cho máy tính). 2.2. Dữ liệu.

Tai Lieu Huong Dan Su Dung TEMS_Version 1

Embed Size (px)

Citation preview

HNG DN S DNG TEMS POCKET V TEMS INVESTRIGATION1. Gii thiu v phn mm.Tems Investigation l mt trong nhng gii php hu hiu nht hin nay dnh cho cc nh cung cp dch v vin thng, nhm t c mc tiu ci thin v duy tr cht lng dch v cho khch hng, ti u v nng cao cht lng mng li. TEMS Investigation l mt cng c kim tra, pht hin cc bn tin trn giao din v tuyn theo thi gian thc. N cho php bn gim st cc knh thoicng nh truyn data trn GPRS, EDGE, chuyn mch knh (CSD) hay cc kt ni chuyn mch tc cao (HSCSD). Cc phin data c th c qun l t trong TEMS Investigation. TEMS Investigation h tr tt c cc cng ngh chnh hin nay nh GSM/GPRS, EDGE, WCDMA, HSPA, HSPA+, LTE, CDMA, EVDO, WiMAX v TD-SCDMA, bn cnh l cc thit b u cui ca tt c cc nh cung cp.2. Chun b cng c dng c, d liu trc khi o.2.1. Cng c, dng c. Laptop ci t sn phn mm Tems Investrigation, driver GPS v Sony PC Suite. My Tems Pocket ci t Tems software. Cp kt ni my Tems pocket vi my tnh. GPS kt ni c vi my tnh. Dongle key (license cng cho phn mm Tems, trong trng hp dng bn crack th ko cn) Inverter (dng trong trng hp i o route, convert ngun DC c-quy t thnh ngun AC cho my tnh).2.2. D liu. Bn s khu vc cn o kim (trong trng hp ko c bn s th dng bn t to bng Mapinfo). Cellfile (mang thng tin v cell data, t to cell file t CDD). Route o v trc bng Mapinfo thun tin trong qu trnh o. a ch im o hoc ta , c th show trc trn map (trong trng hp o im).3. Cc bc thit lp trc khi o kim. Bc 1: Kt ni my Tems pocket v GPS vi my tnh. Trn Tems pocket chn ch kt ni USB l phone mode.

Bc 2: Load celfile: configuration General celfile load ch n ng dn th mc cha. C th load c cell file 2G v 3G ng thi.

Hin th tn Cell:

Bc 3: M bn .

4. Gii thiu chc nng cc Module trong phn mm TEMS.4.1. Thanh cng c:

File : Open, Save, Save as cc Workspace, exit chng trnh. View: Thay i hin th toolbar, status bar, navigator. Logfile: Open, start, stop, export logfile.

Scanning: thit lp qu trnh scan Configuaration: thit lp Event, m bo, thit b

Control: thit lp Command sequence, GSM channel Verification

Presentation: Hin th cc thng s v tuyn, bn tin, v tr

Worksheet: to mi, xa, sa tn cc worksheet.

4.2. Menu iu khin:4.2.1. Menu iu khin chnh:

4.2.2. Info Element. Thay i ngng v cch hin th cc tham s. V d thay i ngng hin th ca RxLev Sub (dBm)ca h thng GSM vi 3 ngng (Mu : -78dBm), ta thc hin nh sau: Vo menu Info Element> GSM> RxLev Sub (dBm)> Color

Chn auto setup:

Thit lp Intervals=3 (3 ngng hin th) Edit : thay i ngng v mu hin th (mu : Rxlev Sub < -90dBm). Cc ngng cn li tng t.4.3. Cch ghi log file Click vo biu tng bt u ghi log. Click vo stop dng ghi log, pause tm dng v swap log chuyn sang log khc (trong trng hp o li nhiu vng, swap log trnh ln log c) 4.4. Cch i th t MS1, MS2, PS1, PS2 ..Vo worksheet Ctrl & Config > Right Click vo dng EQ1 > Change Equipment Number

4.5. Cch hin th c cng tn hiu v nhiu trn map. Chn vo biu tng Add/ Edit Themes Chn Coverage Layer > Edit

Lu : chn cch hin th 2 ng biu din (cng tn hiu/ nhiu) vi cc Symbols khc nhau hoc kch thc khc nhau d theo di.

Kt qu:

4.6. Cch hin th ng kt ni ti Serving Cell.

Kt qu:

4.7. Cch Lock cell, lock tn trong qu trnh o kim4.7.1. Lock GSM/ WCDMA Tr vo biu tng Equipment Propities > Radio Access Technology Lock: Not locked : ch o Dual Mode GSM: ch o 2G Only WCDMA: ch o 3G Only

4.7.2. Lock Cell: Vi GSM: Common Controls > GSM Cell Selection> Chn ARFCN cn lock

Vi WCDMA, chn Common Controls > WCDMA Cell Selection > Chn tn v PSC

4.8. Cch to command sequence Chn Control> Command sequence > Edit V d to command sequence 10 cuc long-call 900s, ch 45s nh sau: Voice> Dial: Phone Number: 18008198 Duration: 900s Chn Propioties: Number of : 18008198 Duration: 900s

Sau khi thit lp xong, chn Run bt u chy command sequence.4.9. Cc tham s chnh trong o kim 2G, 3G s dng TEMS Investigation4.9.1. Cc tham s trong 2GCc tham s 2G chnh cn quan tm khi o kim bng TEMS Mng 2G: Trong sheet overview cc ca s: GSM current channel, GSM radio parameter, GSM serving and neighbour, GSM speech quality index cho cc thng tin v: GSM Cell name, cell ID, LAC. BSIC (Base Station Identity Code) ARFCN ( Absolute radio frequency channel number): tn s v tuyn. RxLev (Receiver level): Cng tn hiu thu c trn knh BCCH. RxQual (Receiver quality): Cht lng tn hiu thu c. FER (Frame Eros rate): T l li khung BER (Bit erous rate): T l li bit SQI (Speech quality): Ch s v cht lng tn hiu thoi. C/I : Carrier per interference, t s tn hiu sng mang trn nhiu. Ch s ny cng cao cng tt. i vi mng Viettel yu cu C/I 12 dB. Time slot ang s dng: cho bit cuc gi ang c thc hin trn TS s my. DTX (Discontinuous Transmission): cho bit MS c thu pht gin on hay khng. TA (Time advance): cho bit khong cch t MS n trm.

Ghi ch: Cc gi tr full c tnh ton trn tt c cc block c truyn. Cc gi tr sub: c tnh ton ch da trn cc block truyn tin khi ch DTX c active.

Cc tham s c hin th trong mt s ca s chnh:

Cc tham s hin th trong ch Idle-Cell Re-selection-Dedicated

4.9.2. Cc tham s trong 3GCc tham s 2G chnh cn quan tm khi o kim bng TEMS Mng 3G: Trong sheet overview cc ca s: Serving/Active set + Neighbour, Radio parameter, Speech quality cho cc thng tin v: Cell name, Cell ID, LAC. UARFCN (Utran Absolute radio frequency channel number): Tn s v tuyn tuyt i mng 3G PSC (Primary scramming code): m dng phn bit cc cell khc nhau. RSCP (Received Signal code power): Cng tn hiu o c trn knh CPICH ca cell 3G ti v tr UE. EcNo (Energy Chip per Noise): T s nng lng tn hiu trn nhiu. T s ny cng cao cng tt SQI (Speed quality index) ch s cht lng dch v thoi. AS active set: tp cell phc v chnh. MN monitor set: tp cell khai bo relation. DN dedicated neighbor: tp cell khai thiu relation.

Cc tham s c hin th trong mt s ca s chnh:

Cc tham s hin th trong ch Idle-Cell Re-selection-Active mode

4.10. Mt s case thng gp trong qu trinh driving test Case 2G Li sai Feedor: hin tng gp phi l khi i vo vng ph ca mt cell th li camp on vo cell khc ca trm (VD: hng sector 3 li bt c sng ca sector 2)

Rt do thiu Relation 2G-2G:

+ Hin tng: MS ang HNI2334, HO sang HNI2332, sau di chuyn vo khc cua ven h th RxLev gim (-85dBm), C/I ti ( Tems pocket > Operational Mode> Active5.2.2. Cc sheet hay s dng trong phn mm Tems Sheet 1.1 (W/G Cells) Sheet 1.5 (FTP Data) Sheet 1.6 (GPS) Sheet 2.1 (WCDMA Cells) Sheet 3.1 (GSM Cells) Sheet 3.3 (GSM BA List) Sheet 4.1 (GSM Serving Cell) Sheet 4.4 (GSM C/I Info)5.2.3. Cch thit lp command sequencen phm Function> Chn Tab Tems Pocket> Pocket Menu> Command Sequence: Voice settings: Thit lp Command Sequence thoi Dial Number: 18008198 (S b gi ) Call Duration: 900s (thi gian ko di cuc gi) Guard Time: 15s (khong cch gia cc cuc gi) FTP settings: thit lp command sequence dataTrc khi ci t command sequence Data cn thit lp FTP settings nh sau:Tems Pocket> Pocket menu> FTP: FTP server:Name: ftp_vtelRemote address: 203.113.188.35 (a ch server)Port: 21FTP user: vtel_votuyenFTP password: **********Remote directory: (th mc truy cp trn FTP, nu l th mc gc th trng)Data account: VIETTEL (Data Account trn my dng kt ni 3G) FTP transfer:Name: get_psDirection: FTP Get (Download file)/ FTP Put (Upload file)Remote file: ps.rar (tn file download) / Local file: (tn file upload)Save file to: Phone memory/ Memory StickFTP server: ftp_vtel (tn FTP server va to bc trn) To command sequence FTP: Pocket Menu> Command Sequence> FTP settings:FTP transfer: get_ps (tn FTP transfer to trn)Guard time: 15s (thi gian ngh gia cc ln down/upload5.2.4. Cch lock cell, lock tn n phm Function> Chn Tab Tems Pocket >Pocket Menu> Cell Control: Lock to RAT: ng vi cc ch o Dual Mode (off), 2G only (GSM), 3G Only (WCDMA). Lock Cell WCDMA: lock cell 3G vi UARFCN v SC (v d 10663/93) Lock ARFCN GSM: lock cell GSM vi ARFCN. Lock band GSM: lock band GSM trong trng hp o ring 900 hoc 18005.2.5. Cch bt v kim tra trng thi GPS Chn Pocket Menu> GPS> GPS connect: chn Automatic. Thot ra mn hnh chnh> Menu> Location Services> Status info> Connection status: kim tra trng thi GPS connected cha. Ch khi thy GPS connected mi bt u bi o (vi cc bi o route). Lu : Trong qu trnh o route lun lun sheet GPS (1.6) kim tra trng thi kt ni ca GPS, khi b mt kt ni GPS cn dng li i n khi nhn li c tn hiu GPS mi tip tc bi o.5.2.6. Cch thc hin bi o Khi ng my Tems pocket, active ch o Tems pocket: Operation mode= Active. Thc hin cc thao tc lock tn, lock cell ty thuc bi o. Thit lp logfile: Pocket menu> LogfileSave logfile to: Phone memory/ Memory stickAutostart logfile: b chn tt c.Upload logfile: OffCompress: Off Start logfile rec: bt u ghi logfile. Start cmd seq: Chy command sequence tng ng vi bi o (nu c) Stop cmd seq: Dng command sequence. Stop logfile rec: dng ghi logfile Lu : th t Start logfile rec > Start cmd seq> Stop cmd seq> Stop logfile rec logfile khng b st cc event, v d nh c call setup nhng ko c end call hoc ngc li.5.2.7. Cc bi o thng dng: Bi o Idle 2G only/ 3G only xc nh vng ph. Bi o long-call o kim vng ph 3G ch active hay ti u ch s CDR, CDRm, HOSR: Call duration=10-15 pht (hoc khng gii hn), nu o ch Dual Mode th t khong cch gia cc cuc gi 45s (thi gian MS la chn li cell 3G trong trng hp HO sang 2G). Bi o very short-call ti u ch s CSSR: Call duration=10s, guard time=10s. o kim tc download/upload data.