196
8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN) http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-tong-on-tap-sinh-hoc-do-ngoc-an-trich-doan 1/196 ĐÔ NGỌC ÃN (Nguyên Gv chuyên Sinh trng chuyên Lê Hng Phong - TP.H CM) TÀI LIỆU TỐNG ỐN TẬP SINH HỌC NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HOC QUỐC GIA HÀ NỘI WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    1/196

    ĐÔ NGỌC ÃN

    (Nguyên Gv chuyên Sinh trng chuyên Lê Hng Phong - TP.HCM)

    TÀI LIỆU TỐNG ỐN TẬP

    SINH HỌC■

    NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HOC QUỐC GIA HÀ NỘI

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    2/196

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    3/196

     Mốù cểẩư,.

    “Tài ỉiệu Tổng ôn tập Sinh học” ừong tập sách này xin được hiểu là làm thế

    nào để trong một thời gian ngắn nhất, ít tiêu tốn công sức nhất mà vẫn có thể nắm

    vững kiến thức, rèn được kỹ năng phân tích, tổng hợp để giải quyết tốt các tĩnh

    huống, các vấn đề, các bài tập, nắm được phương pháp giải các bài tập, các câu

    hỏi trắc nghiệm khó để đạt được kết quả cao nhất.

    Tập sách trình bày 7 chuyên đề; mỗi bài trong chuyên đề được trình bày theo

    thứ tự:.

    + Tóm tắt chi tiết kiến thức giao khoa.

    + Câu hỏi và bài tập.

    + Bài tập trắc nghiệm.

    + Các lời giải.

    Qua lời giải các câu hòi, các bài tâp chúng tôi cố gắng trình bày phương pháp

    giải với hy vọng các bạn rèn được phương pháp giải bài . tập nhanh, chính xác, rút

    ngắn được thời gian trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.

    Thành công cùa các bạn chính là kết quả của sự chuyên cần, của phương pháp

    học đúng đắn, của sự bền bỉ bám sát mục tiêu mà các bạn đã đề ra.

    Chúng tôi chân thành cám ơn các tác giả của hai bộ sách giáo khoa, các tác giả

    biên soạn các đề tuyển sinh Đại học về việc tham khảo để biên soạn tập sách này

    nhằm mục đích gịúp các em học sinh sử dụng sách giáọ khoa tốt hom.

    Vì trình độ kiến thức có giới hạn, trong quá trinh biên soạn tập sách này sẽ

    không tránh khỏi sai sót. Kính mong quý vị đồng nghiệp, các bạn học sinh đóng

    góp thêm để tập sách được hoàn thiện hơn.

    Thành thật cám ơn. .

    Chúc các bạn thành công.

    Tác giả

    3

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    4/196

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    5/196

    o CHUYEN ĐẼ I

    C ơ C H Ể P i T R U Y Ề N V à B I Ế N D I

    HỮNG ĐIẾU CẤN BĨỆ

    Cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền và biến dị:

    + Ở virut Vật chất đi tryền là ADN, một sô' la'ARN (virut HIV, virut gây bệnhkhảm ở thuổc ỉá).

    + Ở các sinh vật khác (sinh vật nhân sơ và nhân thực): vật châ't di truyền là ADN.

    ẠXIT ĐÊÔ XIRIBÔ NU CLÊIC (ADN)

    1. cấu trúc hóa học của ÂDN:

    + ADN tổn tại chủ yêu trong nhậĩL.tẽlÌ2ào và có khôi lượng ổn định. Ngoài ra,AĐN cũng có trong ty thể, lạp thể.

    + AĐN ỉà đại phân tử hữu cơ, gổm cảc nguyên tô' chính: c H, o, N, P; có câu trúcđa phân tử gổm 4 loại đơn phân (Nuđêôtit): Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G) vàXitozin (X).

    + Câu trúc theo nguỵên-tắc đa phân làm cho phân tử ADN vừa đa dạng vừa râtđặc thù (do sô'lượng đơn phân, loại đan phân, trình tự sắp xếp các đơn phân và mứcđộ câu trúc cùa phân tử ADN).

    aỉ Đơn phân NpclêôtítMỗi NUCLÊỞm’gổm 3 thành phần:

    + đường có 5 Cacbon (đường Đêôxi ribô-GHioOẠ

    + nhóm phôtphat

    + bazơ  nitơ gồm 1 trong 4 loại: Ađênin(A), Timin (T), Guanin (G), Xitozin (X).

    + khõì ixĩợng phân tử ừung bình m = 300 đvC.

     b/ Mach áơn poiyniĩdẽỏtit

    + 4 loại đơn phân liên kết với nhau theo chiều dọc bằng ĩiẻn kết phôtphodiester

    (còn gọi là ỉiên kết hóa trị) tạó nền mạch đơn poỉynuclêôtit.+ 2 mạch đơn poiynudêôíií xếp song song, ngược chiều và xoắn vào nhau tạo

    nên cấu trúc xoắn kép.

    Các bazơ nitơ của 2 nuclêôtit đôì diện nhau trên 2 mạch đơn liên kết vói nhau bằng các liền kết hydro theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kếthydrô và ngược ỉại. G liên kết với X bằng 3 liên kết hydro và ngược lại.

    + Ở các lê'bào nhân sơ, ADN có câu trúc mạch kép, dạng vòng; ờ các tế bào nhânthực, phân tử ADN có câu trúc dạng mạch thằng.

    5

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    6/196

    2.'Đặc tính quan trọng của ADN:ADN có khá năng tự nhân đôi (tái bản ADN) đúng nguyên mẫu.

    3. Chức năng của ADN:ADN có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền ở các loài

    sinh vật.+ Lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng, thành phần và trình tự các

    nuđêotit.+ Thông tin lưu trữ được báo quản rất chặt chẽ; các sai sót trên ADN hầu hết đượchệ thông enzym sửa sai.

    + Thông tín được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ sự nhân đôi ADNtrong quá trình phân bào.

    NHỮNG KIẾN THỨC, CỒNG THỨC CẦN LƯU Ý.1. Trong câu trúc xoắn kép của ADN: 1 chu kỳ xoắn dài 34 Â, có 10 cặp nucỊêêtí

    -» mỗi cặp nudêôtit dài 3,4a . (ì  a  = 104micromeí (ị-im); 1 nanomet (rưn) = 10A).

    "Ní2. Chiều dài ADN = chiều dài 1 mạch: 1 =—.3,4 (Angstron) (với N ỉà tổng số

    nuđêôtit của phân tử ADN)

    3. Đặt M: khôi, lượng phân tử của 1 phân tử ADN, m: khôĩ lượng phân tử trungM

     bình một đơn phân: N = —m

    4. Từ NTBS một sô'  công thức ỉiên quan:

    Xi---------

    4 ^ --------- ị — a -u ---------- ị

    , A l . * * ,

    ----- L: ------------- 1

    G í 

    < ---------------

    i ỉ . 1 1

    chiều dài pt ADN

    Sơ đồ (1)

    + ——-— = 1 ; ĩ 1 (đặc tnme cho mỗi loài).T +X G + X 5 . '

    + N -2 A + 2G.

    + A% + G% = 50% (N):

    + Số Iiên'*kết hydro'; lk H = 2A + 3GChú ý:  Cẩn thận trọng với các câu hỏi có liên quan đên lk phôtpho-ester, ỉk

     phôtpho-điester, liên kết hỏa trị:

    * lỉên kết ester là mồi liên kết giữa gốc cacboxyl -COOH) vói gốc rượu (-OH));trong môi đon phân nudêôtit có 1 liên kết phôtpho-ester giữa nhóm phosphate vóiC5 của phân tử đẻoxiribỏ (P-Cs).

    6

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    7/196

    * liền kết phôtpho-diesíer (còn gọi là liên kêìt hóa trị hay liên kết đọc) để chỉ môìliên kết giữa 2 đơn phân liên tiếp theo chiều dọc (của mạch đơn pôỉy-nuđêôtit):nhóm phosphate của đơn phân sau (P-Cs) có môĩ liên kết ester vói o của đơn phânliền trước (C3-P) lk phôtpho-diester (C3-P-C5)

     _ íN* số liên kết photpho-diester của phâiVtử ADN (C3-P-O) = Ị — —1 X2 = N - 2

    * SỐ liên kết photpho-ester của phân tử ADN: (N - 2) + N = 2N - 2

    (liên kêfc dọc là liên kết hóa trí nên bển vững hơn liên kết ngang (liên kết hydro) làliên kết giữa 2 đơn phân xêp đối diện trên 2 mạch đơn).

    5. Từ đặc tính tự nhân đôi của ADN:

    + ADN tự nhân đôi 1 lần:

    1 phân tử ADN mẹ -» 2 phân từ ADN con (mỗi ADN con có 1 mạch cũ của mẹvà 1 mạch mới tổng hợp).

    + ADN tự nhân đôi k lần:

    * ì phân tử AĐN mẹ -{k)-> 2k phân tử ADN

    * sô' pt ADN sử dụng nguyên liệu do môi trường nội bào cung câp .= (2k - 1).ADN

    * sô' phắn tử ADN có nguyên liệu mới hoàn toàn = (2k - 2)-ADN

    (Lưu ý: Câu hòi trắc nghiệm: sô' phân tử ADN có nguyên liệu mới hoàn toàn vớisố mach đơn ADN có nguyên liệu mới hoàn toàn).

    , + Tổng SỐliên kết hydro bi phá vã trong k lần tự nhấn đôi: (2k- 1).(2A + 3G).

    + Tổng số liên kết hydro được hình thành trong k lẩn tự nhân đôi là: 7 

    2. (2k- 1).(2A + 3G).

    + Tổng so liên kết hydro được hình thành ở ỉần nguyên phân cuõì là: 2k.(2A + 3G).ỉ. Câu hỏi.

    Câu 1. Tại sao nói phân tử ADN có tính đa dạng nhưng rất đặc thù?

    Câu 2. Căn cứ vào điều nào để kết luận rằng ADN có chức năng truyền đạt thôngỉãn di truyền?

    II. Bài tập.

    Bải 1. Một phân tử ADN có khối lượng phân tử 5.400.000 đvC toong đó hiệu số

    giữa Xitozin với một loại miclêôtit khác bằng 20% số nuclêôtit của phân tử ADN.Trên một mạch đơn của gen có 20% Ađênin và xitozin bằng 3600 rmclêôtit

    a/ Tính tỷ lệ phần trâm và số lượng từng loại nudêôtit của phân tử ADN và củatừng mạch đơn của phân tử ADN.

     b/ Tính chiều dài của phân từ ADN. ■~

    c/ Trong câu trúc của phân tử ADN có bao.nhiều chu kỳ xoắn?

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    8/196

    Bài 2. Một phân tử ADN có 360 chu kỳ xoắn, trên một mạch đơn của phân tử nàyó các nuclêôtit loại A, T, X, G lẩn lượt tỷ lệ với l, 2, 3, 4. 

    a/ Chiểu dài cùa phân từ ADN bằng bao nhiêu micromet?

     b/ Tính sô' nuclêôtit mỗi loại trên mỗi mạch đơn và của phân tử ADN.

    Bải 3. Một tế   bào sinh dưỡng nguyên phân một sô' đợt liên tiếp đã sử dụng

    guyên liệu của môi trường nội bào tương đương với 63 phân tử ADN. Phân tửDN có khổĩ lượng phân tử là 1.500.000.000 đvC, có sô' A = 2/3 sô' G

    a/ Tếbào nói trên đã nguyên phân bao nhiêu lượt?

     b/ Có bao nhiêu liên kết hydro bị phá hủy trong các đợt nguyên phân nói trên?

    Bài 4. Một gen mã hóa cho một phân tử protein có tổng số liên kết hydro giữa cácip A - T là 1068 và bằng 2/3 tổng số liên kết hydro giữa các cặp G - X; gen này tựlân đôi 3 lần liên tiếp để tạo ra các gen con.

    a/ Tính sô' nuclêôtit mỗi loại của gen.

     b/Tính chiều dài của gen trên bằng micromet.

    c/ Môi trường đã cung cấp bao nhiêu nuđẽồtit (nu) và bao nhiêu nu mỗi loại cholá trình sao chép đó?. Trà lời câu hòi.

    Cẳu 1. Do phân tử ADN có câu trúc theo nguyên tắc đa phân, trong đó các phân•ADN có sô' lượng, số loại đơn phân, trình tự sắp xếp của các đơn phân và mức độUtrúc giữa các pt ADN làm cho chúng rất đa dạng và râ't đặc thù.

    Câu 2. Do phân tử ADN có đặc tính tự nhân đôi (sao chép) theo đúng nguyênlu, từ một phân tử ADN mẹ đã tạo ra 2 phân tử ADN con giông hệt mẹ.

    . Giải bài tập.Bài 1. a/ Tỷ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của ADN và của từng mạch đơn

    a AON.

    + N = M : m = 5.400.000 : 300 = 18.000 (nu).

    x% + A% = 50% (N) _ ̂ Xo/o = Go/o = 35o/o X = G = 18.000 X35% = 6300 (nu)

    + x% - A% = 20% (N) J A% = T% = 15% (N) A = T = 18.000 X15% = 2700 (nu)+ Vận dụng sờ đồ (1): -mạch 1: mạch 2: Sô'lượng %

    Ai = T2= 9000 X20% = 1800 -20% •Ti = A2= 2700 -1800 = 900410%

    Xỉ = G2= = 3600 = 40%

    Gi - X2 = 6300 - 3600 = 2700 = 30% 

     b/ Chiều dài phân tử ADN: 1ADN = N/2 .3,4 = 30.600Ả=3,06 micromet.

    c/ SỐ chu kỳ xoắn = 9.000 (cặp nu) : lơ (cặp nu) = 900 (chu kỳ xoắn) (hoặc : 30.600 := 900).

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    9/196

    Bài 2. a/ Chiều dài của phân tử ADN.

    + SỐnu của phân tử ADN: N = 360 xio X2 = 72.000 (nu)

    + Chiều dài của phân tử ADN: 1= N/2 X3,4 = 122.400 Ẳ = 12,24 micromet.

     b/ Sô' nuclêôtit mỗi loại trên mỗi mạch đơn và của phân tử ADN

    T A _ T X G A + T + G + X 36000+ Ta có:  —— ~ --------   - —36001 2 3 4 1 + 2 + 3 + 4 10

    + Theo sơ đổ (1): mạch 1 có : A) = 3600; Ti = 7200; X] = 10;800; Gi = 14.400.

    mạch 2 có : Ti =3600; A2= 7200; G2 = 10.800; X2 = 14.400.

    Sô' nudêôtit mỗi loại của phân tử ADN: A = T - Ai + A2 = 10.800

    G = X = Gi + G2 = 25.200

    Bài 3. a/ Số đợt nguyên phân của tế bào sinh dưỡng.

    Đặt k ỉà sô' đợt nguyên phân của tế bào sinh dưỡng.

    Ta có: (2k -1 ) pt ADN = 63 2k= 64 = 2é-> k = 6.

     b/ SỐ ỉiên kết hydro bị phá hửy.+ SỐ đơn phân của mỗi phân tử ADN: M : m = 1.500.000 : 300 = 5.000 (nu)+ SỐnucỉêôtit mỗi loại: 2A + 2G = 5000 1 -> A = T = 1000 (nu)

     A  —2/3G G —X = 1500 (nu)

    + SỐ liên kẽỉ hydro bị phá vỡ: (26-1). (2 X1000 + 3 X1500) = 409.500 (lkH)

    Bải 4. a Ị  Số nucỉêôtìt mỗi loại của gen.

    + Ta có 2A = 1068.; 2Â = 2/3. 3G -> 3G = 1602

    + A = T = 534; G = X = 534

     b/ Chiều dài của gen trên bằng micromet.+1 = N/2. 3,4 = (534 + 534). 3,4 = 3631,2 Ả = 0,36312 micromet.

    d  Môi trường đã cung cấp:

    + Tổng SỐ nu cung câp cho 3 lần tự nhân đôi: Znu - (23- 1).N = 14952 (nu)

    + Sô' nu moí loại mà môi trường phải cung cấp:

    (23 -1 ) A = 3738 A = 3738T - 3738G = 3738X.

    Bài . GEN - MÃ DI TRUYỀN - QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

    ÓM TẮT SÁCH GIÁO KHOA

    ỉ. GEn  

    1/Genỉàgì? 2/ Cấu trúc chung của một gen cẩu trúc:

    Mỗi gen mã hóa phân từ prôtêin gồm 3 vùng trình .tự rtuclêôtit:

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    10/196

    a/ vùng điều hòa:+ nằm ớ đầu 3'cú a mạch mang mã gôc của gen,

    + eó * vùng trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN polymeraza nhận biết đế khỏi3ông quá trình phiên mã và * vùng trình tự nuclêôtit điều hòa quá trình phiên mã.

     b/ Vùng mã hóa: mang thông tin mã hóa các axit amin.

    + Ở sinh vật nhân sơ, gen có vùng mã hỏa liên tục (gọi là gen không phân mảnh).

    + Ở sinh vật nhân thực, phần lớn các gen có vùng mã hóa không liên tục (gọi ỉà>en phân mãnh): xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin (exon) là các đoạn không mã hóaixit amin (intron).

    c/ Vùng kết thúc:+ nằm ở đầu 5' của mạch mang mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

    I  MÃ DI TRUYÈN.

    I. Mã di truyền là gì? Tại sao là mã bộ ba?>. Đặc điểm chung của mã di truyền:

    + Được đọc theo chiều 5' -» 3' từ một điểm  xấc định trên mARN.+ Đọc iiên Ễực theo từng cụm 3 rìbỏmicỉêôtìt, không gối lên nhau.

    + Mã di truyền có tính phổ biến: tất cả sinh vật đểu dùng chung một bộ mã di truyền.

    + Mã di truyền có tính đặc hiệu; tức ỉà một mã bộ ba chỉ mã hóa một ỉoại axit amin

    + Mã di truyền mang tính thoáỉ hóa: tức là có 2 hay nhiều mã bộ ba khác nhau cóhế cùng mã hóa một loại axit amin (trừ AUG và UGG).

    Có: 1 bộ mã khới đầu AUG đổng thời mã hóa Met (ớ sv nhân thực) hoặc foocminnêtiônin (ở sv nhân sơ); 3 bộ mã kết thúc (UAG, ƯGA, UAA) không mã hóa axit

    min nào (còn gọi ìà mã vô nghĩa).II. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (tải bản ADN)

    + Diễn ra trong nhân tê' bào, ở pha s của kỳ trung gian/ quá trình này tạo ra 2rômatit trong mỗi nhiễm sắc thể để chuẩn bị phân chia tếbào. *

    + Thực hiện theo nguyên tắc bố sung và bán bảo tồn.

    / Tiến trinh nhân đôi ADN diễn ra như thế nào?

    0

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    11/196

     Bước 1: Tháo xoắn ADN và tạo chạc ba sao chép.

    Phân tử ADN tháo xoắn, hai mạch đon của phân tử ADN tách dần nhau ra tạo nênchạc ba sao chép do tác dụng của enzym tháo xoắn (enzym topoisomerase và helicase).

     Bước 2: Tống hợp các mạch ÀDN mói.

    Enzym ADN polvmerase sử dụng các nudêôtit tự do trong môi trường nội bào đểtổng hợp hai mạch bã sung trên 2 mạch khuôn theo NTBS. Vì ADN polymerase chỉ

    .cố thể gắn nuđêôtỉt vào nhóm 3'-OH, nên:'I + Trên mạch khuôn 3' - 5', mạch bổ sung được tổng hợp liên tục, theo chiều 5- 3'f hướng đên chạc ba sao chép.

    ệ + Trên mạch khuôn 5'- 3', mạch bổ sung được tổng hợp gián đoạn theo chiểu 5'-3'  (xa dẩn chạc ba sao chép) tạo nên các đoạn ngắn, (đoạn Okazakfycac đoạn này được

    |nổì lại với nhau nhờ enzym ADN ligase (các đoạn Okazaki dài 1000- 2000 nuclêôtit).

    I  Bước 3: Hai phân tử ADN con. xoắn lại; trong mỗi phân tử ADN con thì có 1f mạch mói được tổng hợp và 1 mạch cũ của phân tử ADN mẹ (tổng hợp theo ngúyêrv! tắc bán bảo tồn).

    f 2/ Nhân đôi ADN    sính vật nhân s   và sinh vật nhân thực giống và I khác nhau như thế nào?

    I + Giống nhau: diễn ra theo cùng một cơ chế.

    I + Khác nhau:

    I * Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN có kích thước lớn nên sư nhãn đôi xảy ra ở ề  nhiều điểm tao nằn nhiều đon vị nhân đôi (đơn vị tái bản).

    I * Ờ sinh vầt nhăn sa chỉ có 1 đơn vi nhằn đôi rỏ mỗi đcm vi nhằn đỏi cỏ 2 chac hìnhI chữ Y phát sinh từ một điểm khởi đẩu và được nhân đôi đọng thòi theo 2 hướng)..

    I Điều cần lưu ý.I 1. Hai mạch đơn của phân tử ADN xêp song song, ngược chiều nhau.

    I 2. Theo quy ước, chiều cửa chuỗi polynudêôtit ỉà chiều 5T - 3'OH (thường gọiI tắt là 5'-3'}, nghĩa là nudêôỉit thứ 1 của chuỗi có gốc phosphat tự do ờ vị trí c thứ 5I (Cs) và nuclêôtit cuôĩ cùng của chuỗi có gốc - OH tự do ậ vị trí c thứ 3 (Q).

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    12/196

    3. Bộ baTnã hóa trên mạch gôc của gen gọi là triplet (SGK nâng cao), bộ ba mã hóarền mARN gọi là cođon (mã sao), bộ ba mã hóa trenjARN gọi là anticođon (đổĩ mã).

    4. Bộ ba mã gổc đọc theo chiều 3'-5', bộ ba mã sao đọc theo chiểu 5'-3', bộ ba đổỉtã đọc theo chiểu 3'-5'.

    5. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự tểng hợp các mạch bố sung bắt đầu bằng sự

    >ng họp đoạn mổi (đoạn ngắn ARN có từ 10 đến 60 nuđêôtit), 1 đoạn mồi cho tổngợp chuỗi sớm, trong tống hợp chuỗi muộíi, mỗi đoạn Okazaki có đoạn ARN mồi1 0  riêng mình.

    6. Ở mỗi đơn vị tái bản có 2 chạc ba được hình thành (xem sơ đổ) và tiên hành>ng họp các mạch bổ sung theo hai hướng.__________________________________ 

    Câu hỏi

    1. Gen là gì? Mã di truyền là gì? Tại sao mã di truyền là mã bộ ba?

    2. Giải thích nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tổn trong quá trình nhân

    MADN. Nêu ý nghĩa của quá trình nhân đôi ADN.3. Vì sao trên môi chạc ba sao chép (chạc chữ Y) chỉ có một mạch của phân tử ADN

    iực tổng hợp liên tục? Tại sao mạch còn lại được tổng hạp một cách gián đoạn?

    Các mạch bổ sung được tổng hợp theo chiều nào so với chiều của mạch gốc?

    4. Thê'nào là sao chép ADN kiểu nửa gián đoạn? Ý nghĩa các hoạt động của ADNong nhân tếbào.

    5. Có thế có bao nhiêu mẵ bộ ba khác nhau trên phân tử mARN?

    Môi mã bộ ba có chức năng mã hóa một axit amìn nhâ't định, trừ một mã bộ ba có:hức năng, đó là bộ mã ba nào? Hãy nói rõ các chức năng của bộ mã đó.

    6. Có bao nhiêu mã bộ ba chi chứa 2A? Viết các cođon này. Có bao nhiêu mã bộ baứa ít nhâ't 1A?

    7. Một phân tử ARN được tổng hợp nhân tạo từ môi trường chỉ có 2 loại nuclêôti|:A chiêm 40% và u chiêm 60%.

    a/ Có thể có bao nhiêu mã bộ ba chỉ chứa 2 loại nu nói trên?

    .b/ Tính xáo suất bắt gặp các mã bộ ba được tạo thành một cách ngẫu nhiên.

    Bài tập

    Bài 1. Hai gen B và D có tổng sô' 4200 nucỉêôtit. Gen B có nhiều hơn gen D là 600đêôtit, số liên kết hydro củalgen B là 2800. Sô' nuclêôtit loại A của gen D = 3/5 sô'clêôtit loại Acủa gen B.

    a/ Tính số nuclêôtit mỗi ioại của B và D.

     b/ Gen B phiên mã một số lần tạo các mARN có tổng số  ribonudêôtit loại u là 864360 X. Biết rằng SỐU của mỗi mARN = 24% số nuclêôtit của mạch. Tính số nu mỗi11 ở môi mạch của gen B và số lần phiên mã của gen B.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    13/196

    c/ Gen D phiên mã 4 ỉẩn, trong quá trình dịch mã trên phân tử mARN của gen Dcó 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Tính số axit amin tham gia quá trình dịch mãcúa gen ù.

    Bài 2. Một gen dài 0,4896 micTomet. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó cóu : A : G : X ìần lượt phân chia theo tỷ lệ 4f: 3 : 2 :1.

    a/ Tíỉih số lượng từng loại nucỉêôtit của gen và của từng mạch của gen điêu khiếnauá trình phiên mã trên.

     b/ Trong quá trình dịch’mã đã sử dụng phân tử tARN, mỗi tARN chí giải mã 1lẩn, tổng SỐ lượng từng loại ribônuclêôtit có trong các bộ ba đổĩ mã của các tARN đólà bao nhiêu ?

    Cho biết mã kết thúc trên mARN là ÙAG.

    Bài 3. Enzym ADNpolymerase đã làm đứt 3520 liên kết hydro của một gen đếtổng hợp 2 gen con, môi trường nội bào đã cung câp 2880 nuclêôtit tự do. Mỗi gencon đểu phiên mã 2 lần, môi trường nội bào đã cung câp 2160 Ađênin và 960 Xitozin.

    a/ Tính ỉỷ ỉệ % sô' nuclêôtit mồi ỉoại của gen mẹ. b/ Tính số ribpnuclêôtit mỗi loại của mARN được phiên mã từ gen trên,

    c/ Tính íong số axit amin tham gia quá trình dịch mã của các mARN nói trên. Biếtrằng trên mỗi mARN có 5 ribôxôm cách đều nhau, trượt qua một lượt.

    Bải 4. Một gen có 3600 liên kết hydro. Gen tiến hành phiên mã đã cần môi trườngnội bào Cỉing câp 4500 ribônuclêôtit. -SỈ   : y ' ">vi

    a/ Gen đã phiên mã tạo bao nhiêu mARN?

     b/ Tính tỷ lệ % số nu mỗi loại của gen.

    Bải 5. Mộỉ phân tử pôlypeptit có 90 axit amin, gồm 3 loại axìt amin : alanin, lyzinvà glyxĩn ỉẩn lượt theo tỷ lệ 1 : 2 : 3. Cho biết có 4 bộ mã ba mã hóa alanin, 2 bộ mã bamã hóa ỉyzin, 4 bộ mã ba mã hóa gỉyxin. Một mạch đơn của gen mã hóa chuỗi pôlypeplíỉ nói frên có A, G, T, X lần lượt phân chia theo tỷ ìệ 2 : 4 : 3 : 3.

    a/ Tính chiều dài của gen mã hóa chuỗi pôlyDeDtit nói trên,

     b/ SỐ nu mỗi ỉoạí của gen, sô' nuclêôtit mỗi loại trên mỗi mạch của gen.

    c/ Có bao nhiêu cách mã hóa phân tử pôlyoeữtit đó.

    d/ Gen ỉái bản 3 lẩn đã tạo ra bao nhiêu gen có nguyên liệu mới hoàn toàn ?

    ỈỈLBài tập trắc nghiệm1- Hãy chọn phương án ữả lời đúng.

    Vai im cửa enzym AD I^poiymerase^trong auá trình nhân đôi ADN í à:

    A. tháo xoắn phân tử ADN.

    B. bẻ sãy các Hên kết hydro giữa 2 mạch ADN

    ^C ìẳp ráp các nuclêôiit tự do theo nguyên tắc bổ sung và mỗi mạch khuôn cùa ADN.

    D. ca A, 8, c -

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    14/196

    2. Hãy cĩiọn phương án trả lới đúng.Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự nhân đôi của

    DN ở E.coli về:(1). chiểu tống hợp, (2). các enzyxn tham gia, (3). thành phẩn tham  gia, (4). các

    ơn vị nhân đôi, (5). nguyên tắc nhân đôi. Câu trả lời đúng là:

    A. (1), (2). B. (2), (3). (2), (4). D. (3), (5).

    3. Hãy chọn phương án trả lới đúng.Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là:A. một mả bộ ba mã hóá một axit amin/ í ; Á

    ỊB; một axit amin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.

    c. có một số bộ ba không mã hóa axit aiĩũn.

    D. có một bộ ba khởi đầu.

    4. Quá trình sao chép ADN trên mạch khuôn 3'—» 5' có đặc điểm nào sau đây?

    ■A. Hướng sao chép ADN tiên về chạc ba sao chép (chạc chữ Y).

    B. Hướng sao chép ADN xa dần chạc ba sao chép.

    c. Mạch mới được tổng hợp không liên tục.D. Sự tổng hpfp mạch mới diễn ra theo hướng

    5. Một tê bào chứa cặp gen alen Aa, mỗi alen đều dài 5100A; tế bào bước vàouá trình nguyên phân.

    Tế bào có bao nhiêu nuclêôtit khi đang ở kỳ giữa của quá trình nguyên phânói trên?

    A.3000. B. 6000. ( c 12.000. D. 24.000.

    6. Trong một phân tử mARN được tổng hợp nhân tạo thấy cỏ ba loại

     bônucỉêôtit là u , A và G, thì số loại bộ ba mã sao trên phâxi tử mARN đólà bạohiêu? có bao nhỉêu bộ mã mã hóa được các axỉt amin?

    A. 27; 3 B. 9; 3 (

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    15/196

    A. (1) 720, (2) 480, (3) 300. (à/CO 720, (2) 480, (3) 298.

    c. (1) 480, (2) 720 (3) 299. D. (1) 480, (2) 720, (3) 288.10. Số mã bộ ba chi chứa A và G là:

    A. 8 ( b J6. c. 2 D .l

    ' 11. Đặc điểm nào sau đây không: đủng vơi mã dì truyền ?

    'ế A. Mã di truyền trên gen luôn đọc theo chiều từ 5'-3'.^

    B. Mã di truyền là mã bộ ba, cứ 3 rmđêôtit kế tiếp nhau quy định 1 axit amin.c. Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là 1 loại axit amìn được mã hóa bời hai

    ỉiiy nhiều bộ ba.

    D. Mã di truyền được đọc tại một điểm xác định và ỉiên tục, không gối lên nhau.

    12. Phân tích hóa học một đoạn phân tử prôtêin cấu trúc bậc I có(23)loại axitmin khác nhau. Chiều dài của đoạn gen mã hóa đoạn phân tử prôtêin nói bên đàiao nhiêu fim? .

    A. 69. lO^Ịim B.75.10^m c . 234,6.10-* Ịim D. 255.1CHỊjm

     _ ^ A +jG -A - - 713. Trên một mạch của gen có tỷ lệ — ------ = 0,4. ■7'~ V '* J   T+x ' ì ỵ  

    \  Xác dịnh tỷ lệ này trên mạch bổ sung.

    ị A.0,4  b )2,5 C = 1 ^ D. 1/4

    ; 14. Một đoạn phân tử prôtêin có trình tự phân bố axit amin như sau: Valin -'alỉn - Threônin - Leuxin -Glyxin - Argynin - Histiđin. Có bao nhiêu cách mã óa đơạn prôtêin đó trên mạch gốc của gen?

    ; Biết: Valin có thể được mã hóa bỞỊ^bộ mã ba.

    Treônin có thể được mã hóa bởi 4 bộ mã bạ.Leuxin có thể được mã hóa bởi 6 bộ mã ba.

    Glyxin có thể dược mã hóa bỏỉ 4 bộ mã ba.

    Argynin có thể được mã hóá bởi 6 bộ mã ba.

    Histiđin có thể được mã hóa bởi 2 bộ mã ba.

    A. 26 B.4608 (g)l8.432 D.-9.216

    15. "Một đối môt" nghĩa ià một ỉoại axit amin chỉ được mã hóa bội một cođonuy nhất thuộc codon nào sau đây: (1) AAA, (2) ƯUƯ, (3) AUG, (4) ƯAG, (5) GGG,i) UGG, (7) u ư u . .Jir'iw-

    A.(lj,(?.),(7). B.(3),(4). c.(4),(6) . /D;(3),(6)

    5. Một vi khuẩn  E.COỈÌ  chứa phân tử ADN chỉ có N15được chuyển sang nuôi cấytoong môi trường chỉ có N14. Sau 5 lẩn tái bản, có bao nhiêu chuỗi poly-nuclêôtitcủa phân tự ADN cỏn chứa N15?

    ; A. không còn chuỗi nào có N15. B. có 16 chuỗỉ còn chứa N15.

    c . có 2 chuỗi còn chứa N15 D. có 32 chuỗi còn chứa N15

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    16/196

    17. Mộì vi khuẩn E.coli chứa phân tử ADN chỉ có N15được chuyển sang nuôicấy trong môi trường chỉ có N14. Sau 3 lần tái bản, có bao nhiêu chân tử ADN còĩỉchứa Nis?

    A. khône còn phân tử ADN nào có N15. B. có 4 phân tứ ADN còn chứa N15.

    c. có 2 phân tử ADN còn chứa N15 D. có 8 phân tử ADN còn chứa N15

    18. Quá trình nhân đôi ADN trong tế bào có ý nghĩaA. chuấh bị nguyên liệu cho sự phân bào.

    ( b ) bảo đảm tính ổn định về vật liệu di truy.ên giữa các thếhệ tếbào.

    c. chuẩn bị thông tin cho quá trình tổng hợp prôtêín.

    D. táng số lượng íhông tín di truyền của loài.

    19. Một gen nhân đôi 2 lẩn liên tiếp đã nhận của môi trường nội bào 14400luclêôtit tự do để tạo nên các gen con trong đó có 5760 Xitozin. Vậy tỉ lệ phần trămìmg ỉoại nuclêôíit của gen lả bao nhiêu?

    A. A = T = 10% và G = X = 40%. B. A = T = 40% và G = X = 10%.c. A = T = 35% và G = X =15%. D. A « T - 20% và G « X = 30%.

    20. Một gen trải qua một số lần nhân đôi, tổng số mạch đơn có ữong các gen conứứểu gấp 16 lần số mạch đơn có trong gen lúc ban đầu. số lần nhân đôi của gen là:

    A. 2 lẩn. B. 3 lần G. 4 lần D. 5 lần.

    21. Một gen có chiểu dài ỉà 0,833 mkromet, sổ rraclêôtít loại Ađênin chiếm 20%ổng số nudêôtit của gen. Gen tiến hành nhân đôi một số lần, đã nhận từ môirường nội bào 34300 nuclêôtit Hỏi số lượng từng loại imclêôtit mà môi trường đã '-ixng cấp cho quá trình nhân đôi nói trên? ậ

    A. A = T = 7840 và G = X = 11760. B. A = T = 6860 và G -X =10290.

    c. A = T = 2940 và G = X = 4410. D. A = T = 5880 và G = X = 8820.

    22. Gen I và gen II nhân đôi một số lần không bằng nhau đẵ tạo ra 96 gen con.iỏ i số lần nhân, đôi của mỗi gen là bao nhiêu nếu biết gen I có số lẩn nhân đôi ítlơn gen II?

    A. Gen I nhân đôi 4 ỉần, gen n nhân đôi 5 lần.

    B. Gen I nhận đôi 5 iần, gen lĩ nhân đôi 6 lần.

    c. Gen I nhân đôi 4 lần, gen II nhân đôi 6 lần.

    D. Gen I nhân đôi 3 lần, ẹejỊ .ri nhân đôi 4 lần.

    V. Trả lời Cấu hỏi.

    Câu 1. aí  Gen là môt đoan của phằn tử ADN mang thông tin mã hóa cho một sản>hẩm xác định (chuỗi polypeptit hay một phân tử ARN).

     b/ Mã di ỉruyen là ữình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp:ê'p các axit amìn trong phân tử prộtêin, ữieo nguyên tắc là mà bộ ba (triolet) nshĩaà cứ 3 nuclêôíit đứng liền nhau mã hóa một axit amin).

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    17/196

    + Vì chi có 4 loại ĩmclẻỏtit nhưng trong prôtêin có khoảng 20 loại axit amỉn nên:vói mã bộ 1 hoặc mã bộ 2 sẽ không đủ để mã hóa 20 loại axit ainin, vói mã bộ 3 sẽ có43 = 64 bộ mã ba đủ để mã hóa 20 ỉoại axit amin.

    Câu 2. a/ Nguyên tắc bổ sung trong nhân đôi ADN là:

    + A trên mạch khuôn liên kết vói T tự do trong môi trường nội bào bằng 2 liên kếthydro và ngược lại.

    + G trên mạch khuôn liên kết với X tự do ữong môi trường nội bào bằng 3 liênkết hydro và ngược lại.

     b/ Nguyên tắc bán bảo tồn trong nhân đôi ADN là: trong quá trình nhân đôi, 1 phân tử ADN mẹ tạo 2 phân tử ADN con giông hệt mẹ; mỗi phân tử A DN con cómột mạch của mẹ (mạch cũ) và một mạch mới tổng hợp.

    c/ Ý nghĩa của quá trinh nhân đôi ADN: đảm bảo sự ổn định của các vật liệu ditruyền giữa các thếhệ tế bào.

    Câu 3. a/ Vì phân tử ADN gồm 2 mạch đơn xếp song song và ngược chiêu nhau,

    còn enzym AĐN-poIymerase chi có thể gắn các nuclêôtit vào nhóm 3'-OH cúa mổi vàtống hợp mạch mới theo chiều 5'-3', nên:

    + Trên mạch khuôn 3'-5' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục theochiều 5'-3', hướng tới chạc chữ Y.

    + Trên mạch khuôn 5'-3' xảy ra sự tổng hợp ngắt khoảng tạo các đoạn ngắn (đoạnOkazaki) cũng bắt đẩu từ mổi và theo chiều 5'-3', xa dần chạc Y; mỗi đoạn Okazakicó đoạn mổi cho riêng mình. Các đoan Okazaki đươc nôi lai nhò enzym ADN ligase.

     b/ Các mạch bổ sung được tổng hợp theo chiều 5'-3' trên các mạch gốc có chiều 3'-5' để tạo nên phân tử ADN có 2 mạch song song, ngược chiểu nhau (đốì song).

    Cầư 4. a/ Trong quá trình tư nhân đôi ADN

    + 2 mạch đơn tách dần nhau ra tạo nên chạc ba sao chép do tác dụng của enzymtháo xoắn (enzym helicase).

    + enzym ADN pôlymeráse sử dụng các nuđêôtit tự do trong môi trường nộì bàođể tổng hợp hai mạch bổ sung ưên 2 mạch khuôn theo NTBS. Vì ADN pôlymerasechỉ có thế bổ sung nuđêôtit vào nhóm 3'-OH của đoạn mổi, do vậy:

    * Trên mạch khuôn 3'-5', mạch bổ sung được tổng hợp liên tục (oòn gọi là mạch nhanh).

    * Trên mạch khuôn 5'-3', mạch bổ sung được tổng hợp gián đoạn tạo nên các đoạn

    ngắn (gọi là đoạn Okazaki), các đoạn này được nôĩ lại với nhau nhờ enzym ADNlĩgase (còn gọi là mạch chậm).

    Kết quả là trong quá trình nhân đôi AQN: có mỏt mach mói dươc tổng hạp liêntuc còn môt mach mới đưac tổng hap thành từng đoan ngắni và được nổĩ liền nhờenzym ligase nên gọi là tổng hợp nửa gián đoạn.

     b/ Ý nghĩa các hoạt động của ADN là cơ sờ:

    + hình thành NST, bảo đảm quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh diễn ra bình thường ỉàm cho thông tin di truyền được duy trì ổn định qua các thế hệ.

    17

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    18/196

    + của sự tông hợp các loại ARN để tham gia quá trình tổng hợp prôtêin ở tếbào châi

    + tạo các sán phẩm có ảnh hưởng đến sự hoạt động của các gen câu trúc đảm bảoX tống hợp các loại prôtêin cẩn thiết theo nhu cầu của tế bào.

    Câu 5. a/ Có thể có 64 bộ mã ba (cođon) trên phân tử mARN:

    + vì mỗi cođon gồm 3 liu liên tiếp: nuclêôtỉt ở vị trí 1 (nu 1) có thể là A hoặc u oặc G hoặc X; tương tự, ở vị trí (nu 2) và (nu 3) có thể là A hoặc.Ư hoặc G hoặc X.

    + do đó có 4.4.4 = 43= 64 mã bộ ba.

     b/ Một mã bộ ba có 2 chức năng là codon AUG.

    + vừa là tín hiệu mờ đầu (khi đứng ở đầu mạch mARN) để thực hiện quá trìnhiải mã, đổng thời mã hóa axìt amin mờ đẩu ỉà mêtionin (axit amin này sau đó bị cắtb khi quá trình tổng hợp chuỗi pôlypeptit hoàn tất).

    + vừa là tín hiệu mã hóa axit amin là mêtionin khi đứng ở  giữa mạch mARN.

    Câu 6. a/ có 9 bộ mã ba chỉ chứa 2 A là: AAU, AAG, AAX, AUA, AGA,XA,UAA, GAA, XAA.

    + vì mỗi cođon gổm 3 nu liên tiếp:

     Nul Nu2  Nu3 -» A . A . 3 = 3 : AAU, AAG, AAXA . 3 . A = 3 : AƯA, AGA, AXA3 . A A = 3 : UAA, GAA, XAA

     b/ SỐ cođon có ít nhất 1A là : 64 - 27 = 37 cođon chứa ít nha't 1 A ( gổm: 27 cpđonlứa 1A, 9 cođon chứa 2 A, 1 cođon chứa 3 Ả).

    + tương tự: các bộ mã chứa ít nha't 1 A có thể là mã chi có 1A, hoặc có 2A, hoặc cóVậy số bộ mã không có chứa A là 3.3.3 = 27 cođon.

    Câu 7. a/ Do mỗi vị trí nu 1, nu 2, nu 3 chi có 2 cách viêt do đó có 2 X2 X2 = 8 bộ•ã ba.

     b/ Xác suât bắt gặp các mã bộ ba được tạo thành một cách ngẫu nhiên.

    Do xác suâ't của A trong ARN là 0,4; của u là 0,6, nên xác suâ't bắt gặp các mã bộỉ được hình thành ngẫu nhiên ỉà : * AAA = (0,4)3 = 0,064

    * ƯUU = (0,6)3 - 0,216

    * AAU = AUA = UAA - (0,4)2.0,6 = 0,096

    *UƯA = ƯAU = AƯU = (O/6)Z.0;4=,Ồ,144.

    . Giải bài tập.

    Bải 1. a/ SỐ nuclêôtit mỗi loại của B và D.

    + Có : N b + Nd = 4200 (1) và N b - Nd = 600 (2) -> N b = 2400 (nu); Nd = 1800 (nu).

    + Gen B có 2A + 2G = 2400 (3) và 2A + 3G = 2800 (4) -» G = X = 400; A = T = 800

    + Gen D có A = T = 800 X3/5 = 480; G = X = 420. ^

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    19/196

     b/ SỐ nu mỗi loại trên mỗi mạch của gen B.

    mARN : rU = 1200 X24% = 288. -> rA = 512 —>số lần phiên mà: 864 : 288 = 3 ỉần.

    : rX = 360: 3 = 120; rG = 300.

    Mạch 1 (mạch gốc): Ai = 288 - Ti = 512 - Xi = 300 - Gi = 120

    Mạch 2 (mạch b.s) : T2 = 288 -  Ai= 512 - G2 = 300 - X2 = 120 ,

    Gen B phiên mã 3 lẩn. J ' 

    c/ Số axit amin tham gia quá trình dịch mã của gen D.+ Gen D phiên mã 4 lẩn —>4 mARN (5)/ trên mỗi mARN có 6 ribôxôm (6) số

     Ạ/ . / V. 1  _______, r ? 1 ___   r t i prôtêin được tổng hợp =24

     N+ Sô' axit amin tham gia giải mã cho mỗi prôtêin:  — :3

    2-1 = 299

    + Số axit amin tham gia giải mã cho 24 prôtêin: 299 X24 = 5496 (aa)

    Bải 2. ạ/ SỐ ỉưọng từng loại nuclêôtit của gen và của từng mạch của gen.

    + từ 1= 0,4896.104(Â) -> N = 2880 (nu)

    + sô' ribonu mỗi ìoại: ĩ ĩ A c. X   1440 — = — = —= — = ̂ t    = 244 ̂ rư =576; rA = 432 ;rG = 288; rx = 1444 3 2 1 10

    + số nu mỗi loại của gen: A = T - rU + rA = 1008; G = X = rG + rX = 432

    + số nu của từng mạch : Ág = 576 - Tg = 432 - Gg = 144 - Xg = 288

    : Tb~576  - Ab = 432 -Xb = 144 -Gb = 288

     b/ tổng số lượng từng ỉoại ribônudêôtit cỏ trong các bộ ba đổì mã của các tARN.

    = các bộ ba đổi mã trên tARN khớp với các bộ ba mã sao trên mARN trừ mã kết

    thúc, nên:Ađ = (rư = - I) = 575 ; Uđ =(rA-1) = 431 ;Xđ = (rG -l) = 287; Gđ = rX = 144-

    Bài 3. a/ Tỷ lệ % SỐ rmdêôtit mỗi loại của gen mẹ.

    + Gen nhân đôi 1 lần, sốliên kêlt hydro bị phá húy = (21- 1)(2A + 3G) = 3520 (1)

    + Môi trứòng nội bào cung cấp: (21-1).N = 2880 . (2)

    từ (1) và (2) -> G = X = 640; A = T = 800 -> G% = x% = 22,2%; A% = T5 = 27,8%

     b/ Số ribônudêôtit mỗi loại của mARN được phiên mã.

    + Tổng số mARN được phiên mã là 4.

    + SỐ ribônu loại A : rA = 2160 : 4 = 540; rư = A - rA = 260.« + Sô' ribônu loại X : rX = 2160:4 = 240; rG = X - rX = 400.

    c/ Tổng số axit amin tham gia quá trìrửi dịch mã của các mAEN.

    ÍN  )+ SỐ axit amin tham gia giải mã để tạo một phân tử prôtêin : — ị-1 = 479 (aa)» 2

    +Tổng SỐ phân tử prôtêin được tổng hợp cần: 4 X5 X479 = 958ơ(aa)

    19

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    20/196

    Bài 4. a/'Sô' phân tử mARN được phiên mà.

    + Ta có 2A + 3G =*3600 (1).Đặt X'là SỐ lần phiên mã:* Nêú X= 1 —>mARN ; rA + rU + rG + rX = A + G = 4500 (2).So sánh (1) và (2), ta thây (1) < (2) là vô lý, nên gen không phiên mã 1 lần.

    * Neil X* 1; x(A + G) = 4500 (3)So sánh (1) và (3), X> 2, hay X= 3 hoặc 4.*Neu X= 4 thi A + G =4500 : 4 = 1125 . (5)Từ (1) và (5) —» G = 1350 > A + G là vô lý, nên Xkhông thế là 4Vậy X= 3; gen phiên mã 3 lầ nsố ríb ô nu d êô tit của mARN:

    A + G = 4500: 3 = 1500 (6)

     b/ Tỷ lệ % sô' nu mỗi loại của gen+ Từ (1) và (6) -> G = X = 600, G% = x% = 20%; A% = T% = 30% hay (900 :3000)%

    Bài 5. a/ Chiều dài của gen.

     N N N. , - ílgen = — . 3,4 với (4- : 3) -2 =90 -» -—= 276; chiều dài của gen = 276 X3,4 = 938,4A.

    2 2 . 2 b/ * Sỏ' nu mồi ioai trên môi mach của gert.

    ' A M-'T’ / ọ_ v /o _ A + 6 + T + X 276ta có Aự2 = Gi/4 = Ti/3 = Xi/3 = — -— 1------ ———— = 23

    2 + 4 + 3H-3 12

    mạch 1/gen : Ai = 46; Ti = 69; Gi = 92 = Xi = 69

    mạch 2/gen: T2 = 46; A2 = 69; X2 3892 - G2 = 69

    * Sô" nu mỗi loai của gen. . 1

    ta có A = T = Ai + A2 = 46 + 69 = 115

    G = X = Gi +G2 = 92 + 69 = 161 

    c/Các cách mẵ hóa chuỗi pôlypeptit.

    ta có : ala/1 = lyz/ 2 =gly/3 = 90 :6 -» sốaa loại alanine = 15; lyz = 30; gỉy = 45.

    SỐ cách mã hóa chuỗi poỉypeptit có 90 axit amin: 4Ĩ5.230.445 cách (hay 291cách)

    d/ Sô'gen có nguvên ỉiệu mới hoàn toàn: 2fc- 2 = 23 - 2 = 6 gen.

    /Ị. Đáp án bài tập ỉrắc nghiệm.

    i c . 2C 3B 4A "1.5G 6C 7B 8A 9B 10B 11A 112C -ĨSB^MC 15D 16C 17C 18B 19A 20C 21B 22B 1

    /II. Giải thích bài tập trắc nghiệm

    1C. Có nhiều enzym tham gia vào sự tổng hợp 2 mạch ADN tại chạc chữ Y:

    + ADN helicase tách 2 chuỗi ẠDN mẹ tại chạc chữ Y; AND gyrase (topoisomerase)nờ xoắn; ADN đã được ADN polymerase in kéo dài chuỗi; ADN polymerase I, gắnihững lỗ hổng, cắt ARN mỔi.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    21/196

    2C. + Ớ sừih vật nhân thực có nhiều loại enzvm ADN poỉvmerasc hơn ờ sinh vậtnhân sa.

    + Ở sình vậ t nhân thực có nhiều điểm khỏi đầu sao ché o (OTĨ), ở sinh vật nhân sơ  

    chỉ có 1 điểm ơri.

    + vận tổc phát ừiêh của chạc chữ Y ờ sinh vật nhân thực (50 nu/giây) bằng 1/10 sovới ở vi khuẩn E.colĩ.

    3B. -Mộtỉrong những đặc tính của mã bộ ba là tính thoái hóa, có nghĩa là có haihoặc nhiều mã bộ ba cùng mã hóa một axit amin. Ví dụ có 6 bộ mã ba chỉ mã hóa 1axit aroin ÌàAeụxưì) í

    4A. Trên mạch khuôn Ój5', từ đoạn mồi được thiết lập trên đâii 3', ADN polymerase gắn nu tự do vào gổc 3'OH của mổi tạo mạch bố sung theo chiều 5'-3'hướng về nơi tháo xoắn tạo chạc ba chữ Y.

    5C. Từ 1—>N « 3000. Vào pha s của kỳ trung gian, mội alen nhân đôi (làm cho mỗi NST đon biển thành 1 NST kép gồm 2 cromatit dính nhau ở tâm động) nên có 6000

    nucỉêôtitVào kỳ giữa, các NST kép xếp thành.một hàng trên mặt phang xích đạo của thoi

     phân bào nên tổng sô' nuc-lêôtit là 12.000 (nu).

    6C. Có 33 = 27 cođon được hình thành từ 3 loại nu (A, G và U) trong đó có bacođoiĩ UÂA, UGA và UAA là mẩ kết thúc, không mã hóa axit amin nào nên còn lại24 cođoiĩiĩiã hóa các axit amin.

    7B. Trong quá trình nhân đôi ADN, chuỗi muộn được tổng họp từ những đoạnngắn (đoạn Okazaki) ngược chiều vói chiều tháo xoắn, các đoạn Okazaki sau đó

    được nôì với nhau nhờ enzym ỉigase.8A. Trong các gen con chỉ có 2 mạch đơn là nguyên liệu cũ, do đó có tất cả là

    (39 + 2): 2 = 16 gen = 24; do đó sô' lần tái bản là 4.

    9B. Từ ỉ -» số nucỉêôtit của gen N = 2400 = 2A + 2G (1) và 2A + 3G = 2880 (2); Từ(1) và (2) A = T = 720 và G = X = 480.

    Sau phiên mã, tự mARN sơ khai, các đoạn intron bị loại bò là (60 X5 = 300 cặp nu(hayj500 nu) —>mARN trưcmg thành có 900 ribônuclêôtit nên khi dịch mã thì sô' axitamin của phân tử prôtêin hoàn chỉnh = (900 : 3) - 2 = 298.

    10B. Vói 2 loại nu có thể tạo được 23-8  mã bộ ba trong đó có 6 bộ mã ba có chứacả A và G (AAG, AGA, AGG, GAA, GAG, GGA)

    11A. Mã di truyền được đọc liên tục, không gôì lên nhau, theo một chiểu nhâ'tđịnh; trên mạch gốc của gen đọc theo chiều 3'-5',  trên mARN đoc theo chiều 5'-3', trên tARN đọc theo chiều 3'-5'.

    12C. Vì là một đoạn của phân tử prôtêin nên khÔTTg-xệt đêh mã mở đầu và mã kếtthúc, do đó 23 phân tử axit am in tương ứng vói 23 mã bộ balrêĩuriạch gôccuVgẽn,chỉều dài của đoạn gen tưong ứng là 23 X3 X3,4 = 234,6Â hay 234,6.10 4fjm.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    22/196

    13B Mach gôc của gen có íỷ lệ ^ = 0,4. nên theo nguyên tắc bổ sung, mạchT, + X,

    :>ổ sung (mạch 2) có tỷ lệ - 0,4. hay ^ +-̂ z = 1 : 0,4 = 2,5A24-U2 *2+*2

    14C. Sự sắp xếp các mã bộ ba tiên hành độc lập với nhau, nên căn cứ vào phépỉếm trong toán học, ta có

    Valirt (4). Valin (4). Threônin(4). Leuxm(6).Glyxin(4). Argyrtin(6). Histiđin(2) = 18.432.15D. Có 61 cođon mã hóa cho 20 loại axit amin khác nhau, có loạĩ axit amin được

    Tiã hóa bời 2 đêh 6 cođon khác nhau duy chỉ có 2 axit amin là mêtiônin được mã hóaxũ cođon AUG và tryptophan được mã hóa bải cođon ƯGG

    16C + 17C. Hai mạch đơn của phân tử ADN đều có N15; trong quá trình tái bản, 2mạch cũ này được giữ lại nên số chuỗi polynuclêôtit có N15là 2. Quá trình nhân đôithực hiện theo nguyên tắc giữ lại một nừa (bán bảo tổn) nên có 2 phân tử ADN có 1mạch cũ chứa N15và 1 mạch mới chứ N14.

    18B. Sự nhân đôi ADN theo NTBS và bán bảo tổn đảm bảo từ 1 ADN mẹ đã tạo ral  ADN con giống hệt mẹ, chuẩn bị cho quá trình phân bào đảm bảo tính ổn định củavật  liệu di truyền qua các thếh ệ tếb ào.

    19A- + Sô' nu cùa gen: ( 22- 1).N =*14400 -* N = 4800

    + Sô' nu mỗi loại của gen:

    X = G = 5760 : 3 = 1920 x% = G % = 40% ; A% - T% = 10%

    20C. Tổng sô' các mạch đơn trong các gen con là 2 X16 = 32 mạch đơn -» có 16 gen:on được tạo ra từ một gen ban đầu qua k lần tái bảĩi đã tạo ra 2k = 16 gen = 24■-» k = 4

    21B. + sô'nu của gen N = 2.1: 3,4 = (2x 0,833.104) : 3,4 = 4900>SỐ nu loại A = T = 4900 X20% = 980; số nu ỉoại G = x = 4900 X30% -1470

    + Từ sô' nu mà môi trường cung câp sẽ biết được sô'lần tái bận:

    (2k-1).N = 34.300-> k = 3

    + SỐ nu mỗi loại mà môi trườrtg-ọmg câp :

    A = T = (23 - 1). 980 = 6860, tương tự G = X = 10290

    22B. + Đặt Xvà y ỉà sô' lần nhân đôị của gen 1 và gen 2: X< y và 2* + 2y = 96

    + Lập báng tóm. tắt:

    X 1 2 3 4 5 6

    2* 2 4 s 16 32 =25 64 = 2*

    2y  94 92 88 80 64 = 26 32^25

    từ bảng trên chỉ có X= 5 và y = 6 phù họp với điều kiện cùa câu hỏi.

    22

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    23/196

    Bài 2. PHIÊNm VÀ DỊCH MÃ

    I. PHIÊN Mà

    1/ Phiên mã là gì?21 Cấu ỉrúc và chức năng cùa các loại ARN:

    Căn cứ chức năng hoạt động, ta có 3 loại ARN: _ (.  _ „ . iìCÚV r'/i ?r-a/ ARN thông tin (mARN):

    + có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, đừợc dùng làm khuôn cho quá trình dịch mãở ribôxôm, ở đầu 5'của phân tử mARN có một trình tự rmcỉêôtit đặc hiệu (nằm  gần cođon mờ đầu) để ribôxôm nhận biết và gắn vào.

    + ĩnARN ìcó đòi sống ngắn, sau khị tổng hợp prôtêin xong thường được cácenzym phân hủy.

     b/ ARN vận chuyển (tARN):

    + có cấu trúc mạch đơn, dạng xoắn, có một đầu mang bộ ba đối mã có thể nhận ra

    và bắt đôi bổ sung với cođon tương ứng trên mARN, một đầu có bộ phận lắp ghépvới axit axnỉn đặc hiệu vói bộ ba đôi mã.

    + tARN cỏ chức năng vận chuyển axit amin tơi ribôxôm để thực hiện quá trìnhdịch mã.

    + trong tè'bào thường có nhiều loại tARN khác nhau.

    d  ARN ribôxôm (rARN):

    + có câu trúc mạch đơn, dạng xoắn, kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm.

    + Ribôxôm gồm 2 tiểu đơn vị tổn tại riêng rẽ; khi thực hiện chức năng tổng hợp prôtêin hai tiêu đơn vị mai liên kết với nhau thành ribôxôm hoạt động.

    3/ Cơ chế phiên mã:

    Sự phiên mã được thực hiện ở nhân tếbào, ở kỳ trung gian giữa 2 lần phân bào.

    Diễn tìêh của qủá trình phiên mã nhữ sau:Gioi đoẹn khci đau

    ữHAtolynwor 

    Giai đosn keo dáí _ 

    23

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    24/196

    + Giai 3oạn khởi đầu: enzym ARN polymerase bám vào vùng điều hòa ỉàm gentháo xoắn, để lộ ra mạch marrg mã gôc có chiều 3'- 5' và bắt đầu tổng hợp mARN ởvi tn ma nnơ đau.

    + Giai đoạn kéo dài: ARN polymerase trượt dọc theo mạch mang mã gôc trêngen(có chiều 3' -  5') để tổng hợp phân tử mARN theo chiều 5' - 3' theo NTBS (Agen liênkết với rư, Tgen liên kêt với rA, Ggen liên kết với X, Xgcn liên kết rG.

    + Giai đoạn kết thúc khi enzym ARN polymerase di chuyến tới cuồì gen, gặp mã kê'tthúc thì quá trình phiên mã châm dứt, phân tử mARN vừa tổng hợp được gỉải phóng.

    * Ờ  tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp đùng làm khuôn đếtống hợp prôtêin,

    * Ở tê'bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải cắt bỏ các inừon, nối các exonlại để thành mARN trưởng thành, qua màng nhân vào tế bào chất làm khuôn tonghợp prôtêin.

    11. DỊCH MÃ

    1/ Dịch mã là gì? 2/ Cợ chế dịch mã:

    Gồm 2 bước chính là:

    a/ Hoat hoá axit amin:

    + Axit amin tự do + ATP + enzym -» axít amin hoạt hóạ.

    + Axit amin hoạt hóa + t-ARN + enzym --> phức hợp aa-tARN.

     b/ Pich mã và sư hình thảnh chpỗi pỏlypeptĩt:

    + Mở đầu: tiêu đơn vị bé của ribôxôm gắn vào mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu, bộ ba đôì mã của phức họp aamđ-tARN bổ sung chính xác với cođon mờ đẩu (AUG)trên mARN; tiêu đơn vị lớn kết hợp với tiểu đon VỊ bé tạo nên ribôxôm hoàn chỉnhsẵn sàng tổng hợp chuỗi pôỊypeptit.

    Bftt đìa

    OU4Ottc'cfti'MÔ

    Kéo dài .Két thóc

    A«0 CCtl OUAOOC «AA MO

    4  J ỳ . j s > 2 ® 3 * r 

    + Kéo đài chuỗi polypeptit

    Tiêp theo, phức hợp aa-tARN mang aai khơp bổ sung với cođon thứ 2 (sau cođonmờ đầu); en zym xúc tác sự kết hợp aamđ-aar bằrtg liên kết peptit,

    24

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    25/196

    Sau đó ribôxôm dịch chuyến từng bước (theo chiểu 5'-3'), môi bước tương ứngvới 1 cođon trên mARN, tARN rời khỏi ribôxôm; phức hợp aa-tARN mới có đôĩ mãkhớp bổ sung với cođon tiếp theo đặt aa2  cạnh aai, liên kết peptit giữa aai và aa2được hình thành.

    Hiện tượng trên tiếp tục cho đến khi ribôxôm gặp mã kết thúc.

    Kết thức Khi ribôxôm tiếp xúc với côđon kết thúc (UAG; UGA; UAA) thì quátrình dịch mã hoàn tâ't nhờ một enzym đặc hiệu, axit amin mở đầu được cat khỏichuỗi polypeptit. Chuỗi poìypeptit rời khỏi ribôxôm và tiếp tục hoàn thành cấu trúc

     bậc n, bậc m. c/ Poĩyribỏxôm:

    + Trong các tế bào, xnARN thường làm việc với từng nhóm từ 5 -» 20 ribôxôm gọilà poly-TÌbôxôm, sau khi ribôxôm ldịch chuyển một khoảng từ 50 —> 100 angstrongthì ribôxôm thứ 2 gắn vào mARN; tiếp đến ỉà ribôxôm thứ 3, thứ 4...

    + Khi một nhóm ribôxôm này dịch chuyến hết chiều dài mARN thì một sô'

     pôỉypeptit cùng loại được tổng hợp ỉiên tiếp. mARN có đòi sống rất ngắn, chi tổnghợp vài chục prôtêin 'cùng loại rồi tự hủy.3. Mối liên hệ ADN - raARN - PRỘXÊIN - TÍNH TRẠNG:

    Cơ chê'của hiện tượng di truyền ở câp độ phân tử theo sơ đồ sau:

    Pkwn mã Didimãc > mARN ■PRỔTẺES

    Biểu MénTÍNH TRẠNG

    Sơ đổ mối ỉiẻĩi quan siừa ADN. mARIs và Pròrèin

    CÔNG THỨC CẦN LƯU Ý.A:  X2 G:

    ỊraARNi

    Prótẻin

    1-------- — 

    ’ 1 Ai t

    ------------h

    Tl ] Gi----1----------- 1

    1 1. 1 f 

    1 r L i

    rA rXỉ 1V1 rG 11 1

    í’aa - aa - a a

    1

    - aa - aa ..  _ .

    1. 13’

    Sơ đồ 2

    Sơ đo quan hệ giữa Gen - mARJS- prórẽiỉi ỹ

    1. Liên hệ giữa gen và mARN.A = T = rA + rU ; G = X = rG + rX

    A% = T% = £^% + rU% _ = rG% + rX%2 2

    2. Liên hệ giữa mARN và prôtêin.

    ÍN  )+ Sốaxit amin tham gia dịch mã = Ị —: 3j -1

    v ‘

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    26/196

    ÍN ì+ Số axit amin của phân tử prôtêin hoàn chinh = —: 3j - 2

    3 Liên hệ giữa polyribôxôm và prôtêin.- t 1 ' \- số p.t prôtêin được tổng hợp = k.p.+ gen phiên mã k lân k. mARN J ' o • r r 

    + trên mỗi mARN có p ribôxôm trượt qua một lượt

    I. Câu hỏi.

    Câu 1- Phiên mã là gì? diễn ra ò đâu? vào lúc nào?Câu 2. Điểm giông và khác nhau trong câu trúc của các loại ARN.

    Câu 3. Pôlyribôxôm là gì ? vai trò của pôỉyribôxôm trong quá trình tổng hợp protein.

    Câu 4. Dịch mă là gì? diễn ra ở đâu? Quá trình dịch mã có những thành phẩn nàotham gia?

    li. Bài tập.

    Bài ĩ . Dưới đây là một phần trình tự nuclêôtit của một mạch trong gen:

    3' .. -TAT GGG XAT GTA ATG GGX ... 5'a/ Hãy xác định trình tự nuclêôtit của mạch bổ sung vói mạch nói trên; mARNđược phiên mã từ mạch trên.

     b/ Có bao nhiêu cođon trong mARN?

    c/ Liệt kê các bộ ba đôi mã vói các cođon đó.

    Bài 2. Một đoạn chuỗi polypeptit là Arg-Gly-Ser-Phe-Vál-Asp-Arg được mã hóa bởi đoạn ADN sau:

    - GGX TAG XTG XTT XXT TGG GGA -

    - XXG ATX GAX GAA GGA AXX XXT -

    Mạch nào là mạch mã gôc? Đánh dâu môi mạch bằng hướng đúng của nó (5'-3*

    hay 3'-5') ■ /

    Bài 3. Một đoạn polypeptit gổm các axĩt amin sa u:... Vaỉ - Trp - Lys - Pro ...

    Biết rằng các axit amin được mã hóa bởi các bộ ba sau:

    Val: GUU ; Trp : UGG; Lys : AAG; Pro : XXA

    a/ Bao nhiêu cođon mã hóa cho đoạn polypeptit đó?

     b/ Viet trình tự các nuclêộtìt tương ứng trên mARN.

    Bài 4. Một gen có chiều dài 0,255 Ị^m, có hiệu SÔ'T với loại nuclêôtit không bổsung bằng 30% sô' nuclêôtit của gen. mARN được tổng hợp từ gen đó có u = 60%sô' ribônuclêôtit, trên một mạch đon của gen có G = 14% sô' nuclêôtit của mạch vàA = 450 nuclêôtit.

    a/ Tính sô'lượng tùng loại nuclêôtit của gen và của từng mạch đơn của gen.

     b/ Sô ỉượng và tỷ lệ từng loại ribônuclêôtit.

    26

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    27/196

    c/ Sô' ỉượng axit am in cẩn môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp prôtêinnêu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình trên moi mARN có 8 ribôxôm trượt quakhông ỉặp lại.

    Bài 5, Trong quá trình dịch mã của một sinh vật nhân sơ, tổng số axit amin củacác phân tử prôtêin được dịch mã từ mARN là 1315 axỉt amin trong đó có 120 Aỉaninvà 385 Asparazin. Cho biết prôtêin được địch mã từ phân tử mAKN có cácribônudêôtit trong khoảng từ 500 đền 1000 ribônu (500 < mARN < 1000).

    a/ Xác định số Alarân và Asparazin của phân tử prôtêin được dịch mã từ mARNnói trên.

     b/Phân tử prôtêin được dịch mã có bao nhiêu phân tử axit amin?

    c/ Chiểu dài của gen chứa thông tin mã hóa phân tử mARN nói trên.

    Bải 6, một phân tử mARN được phiên mã từ một gen có chiều dài 0,4896micromet; các ribônu A, u, G, X của phân tử mARN này lẩn lượt phân chia theo tỷ lệ4 : 3 : 2 : 1.

    a/ Tính số lượng từng loại ribônudêôtit của phân từ mARN.

     b/ Tính sô' lượng từng loạỉ nuciêôtĩt của gen.

    c/ Sự dịch mã của phân tử mARN trên đẵ huy động 3832 phân tử tARN, mỗitARN chỉ giải mã một lần; tính sô' lượng từng loại ribônuclêồtit trọng các bộ ba đổimã của các phân từ tARN đó (cho biết mã kết thúc trên phân từ xnARN là UAG).

    II!. Bài tập trắc nghiệm.

    1. Một gen có chiều dài 5100Ả và có tổng số 2 loại nucỉêôtỉỉ bằng 40% tống số nucủa gen. Gen phiên mã 4 lần được môi trưởng nội bào cung cấp 2904 ựraxin và1988 Guanin. số lượng từng loại nu của gen là : ■■

    •A; A = T = 900; G = X = 600 B. A = T = 600; G = X = 900

    C. A = T = 300; G = X = 200 D. A = T = 200; G = X = 3002. Hãy chọn phương án trả lới đúng. Thành phần nào sau đây không tham gia

    trực tiếp trong quá trinh dịch mã?

    A. mARN B. tARN (CTADN D.Ribôxôm

    3. Quá trình "trưởng tìiành" của mARN ở sinh vật nhân thực là

    ' A- sự cắt bỏ đoạn exon, ndĩ đoạn mtron hình thành mARN hoàn chỉnh.

    B. điểm khác nhau giữa quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và nhân thực.

    (Q) sự cắt bỏ đoạn intron, nổĩ đoạn exon lại để hinh thành rnARN hoàn chinh.

    D. giúp mAJRN có ứiê’ tham gia dịch mã ở ribôxôm.4. Sự tổng hợp mARN được thực hiện

    ( ạ  Ị  tổng hợp theo chiểu 5^3', trên một trong 2 mạch của gen.B. tổng hợp thgo^tieu S'-S', trên cả 2 mạch của geru.

    c . tổng hợp theo chiều 3'-5', trên một trong 2 mạch của gen.

    D. tổng hợp theo chiều 3'-5', trên một trong 2 mạch của gen.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    28/196

    5. Điều nào không đúng khi nói vể quá trình nhân đôi, vả dịch mã của E.coỉĩì -yẠ. CÓ nhiều điềm khởi đầu (điểm ơri) đe tiêh hành quá trình nhân đôi ADN.B. Mạch bổ sung luôn được tổng hợp theo chiều 5' - 3'.

    c. Có 2 chạc ba sao chép (chạc chữ Y) được hình thành ở điêm ori và sự nhân đôidiễn ra thèo 2 hướng.

    D. Axit amin mờ đầu của quá trình dịch mà là foocmin mêtiônin.6. Điểm giống nhau giữa quá /trình nhần đôi ADN vả quá trình tổng hợp mARNlà gí?

    A. Độ chính xác cao.

    B. Xảy ra suốt chiều dài của phân tử ADN mẫu.

    c . Tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung.

    D. Theo nguyên tắc giữ lại một nửa.

    7. Khác với hầu hết các sinh vật, dạng sinh vật nào sau đây có quá trình tổng

    hợp ARN không dựa trên khuôn mẫu của ADN?A. Động vật nguyên sinh. B. Thực vật bậc thâp.

    c. Động vật đơn bào. ỸD. Virut có vật liệu di truyền ỉà ARN.

    8. Ở sinh vật nhãn thực, chiều dài cửa phân tử mARN non (mARN sơ khởi) nhưthế nào so với chiều đài của gen tổng hợp ra nó?

    *A. bằng nhau. í B. bằng một nửa.

    D. ngắn hơn ^D. bằng hoặc ngắn hơn tùy gert

    Dữ kiện sau đây dùng cho các câu 9,10,11:

    Trong quá trinh địch mã của một sinh vật nhân sơ, tổng số axìt amin của các phân tử prôtêin được dịch mã từ mARN là 1315 axif amin trong đó có 120 Alaninvà 385 Asparazin. Cho biết prôtêin được địch mã từ phân tử mARN có cácribônucỉêôtỉt trong khoảng từ 500 đến 1000 ribônu (500 < mARN < 1000).

    9. Phân tử prôtêin được dịch mã có bao nhiêu phân tử axií amin?

    A . 250 B. 265 . C.267 D. 335

    10. Số Aỉanỉn và Asparazin của phân tử prôtêin được dịch mã từ mARN nói trên.

    A. 40 và 128 B. 24 và 77 c 40 và 77. D. cả A, B, c đều sai.

    11. Chiều dài của gen chứa thông tin mã hóa phân tử mARN nói ữên.

    A. 2682,6Ẳ '   * B. 2703A c . 2723,4Ả D. 550Â

    12. Một phân tử mARN dài 0,408micromet ,trên phận tử mARN đó có 5 ribôxômtrượt qua với khoảng cách đều nhau ỉà 61,2 ăngstron. Khi ribôxôm thứ nhất tiếpxúc với mã kết thúc của phân tử mARN thì ở ribôxôm thứ 5 đã ỉỉên kết được baonhiêu axit amin?

    A.375. B.376 c. 370. D. 369.

    28

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    29/196

    13. Một phân tử mARN sơ khởi có 250 Uraxin, chiếm 25% tống số ribônuclêôtit.Gen tổng hợp ra phân tử mARN đó có tổng số nuclêôtit là:

    A.3000. B.2500. ©2000. D. 1000.

    14. Một phân tử mARN dài 0,408micromet ,trên ph ân tử mARN đó có 6 ribôxôm

    trượt qua với khoảng cách đều nhau là 61,2 ăngstron, vận tố trượt trung bình của

    mỗi ribôxôm ỉà 102Ả/giây. Thời gian hoàn tất giải mã của 6 ribôxôm là bao nhiêu?A. 43,6 giây. B. 240 giây. c. 43 giây. D. 200 giây.

    15. Một gen A có 450 Âđênỉn và bằng 15% tống số nu của gen. Mạch mã gốc củagen có 200 Ađenin và 600 Xitozin. số lượng rA, rU, rG, rX lần lượt của phân tửmARN được tổng hợp từ gen A ỉài

    @200,250,450, 600. B. 250,200,600,450.

    c. 250, 200, 600,1950. D. 200,250,1950, 600

    16. Một gen đã tái bắn một số lần liên liếp, số mạch đan ban đầu chiếm 12,5% số

    mạch đơn có trong các gen đã được tái bản. Trong quá trinh tái bản đó, môi trường tê bào cung cấp 21000 nuclêôtit Mỗi gen được tái bản đều phiên mã 1 lần tạo các mARN.

    Các mARN tạo thành đều tham gia quá trình dịch mã và đã có 19960 axit aminđược giải mã. sế ribôxôm tham gia dịch mã trên mộỉ mARN là:

    A.8. B.7. C.6. D. 5.

    17. Một gen dài 2040 ăngsỉron. Gen phiên mã một lần, đã có 350 rìbônuclêôtỉtloại Guanin và 150 ribônucỉêôỉỉt loại Xitozin lẩn lượt liên kết bố sung với mạchgốc. Số ỉượng từng loại nucỉêôtỉt của gen nói trên là:

    A. A = T = 350 và G = X = 500. B. A = T = 400 và G = x = 200.c A = T = 500vàG = X = 100. /©. A - T = 100 và G = X = 500.

    18. Một gen có tống số 3600 liên kết hydro, hiệụ số % giữa A và G là 10%. sốnuđêôtit mỗi loại của gen là:

    A. A = T = 600, G = X = 900 B. A = T = 900, G = X = 600.

    c A = T = 720, G = X = 1080 D. A = T = 1080, G = X = 720.

    19. Một gen có tì lệ A/G = 3/2. Gen phiên'mã hai lần đã lấy của môi trường 450Uraxin và 750 Ađênin. s ố Hên kết hydro của gen nói trên là:

    A.2400. B.1200. c. 2000. k D. 3150.20. Trong mộtstíú nghiệm, Meselson và Stahl đã nuôi vi khuân  E.coli  (có N15)

    vào môi trơờng N14ữCnúnh chứng lý thuyết tái bản ADN theo kiếu bán bảo tồnđã tha thập được kết saiK'&tfioi điểm 0: có 1 pt ADN nặng (2 mạch có N1S), ở thế hệthứ 1 có 2 phân tử lai (mỗi pt có Xmạch N15và 1 mạch N14), nếu ADN tái bản liêntiếp thì ở thế hệ thứ tư tỷ lệ giữa các phân tử nhẹ (chỉ gồm mạch N14) là bao nhiêu?

    A. 0 B. 1/2 c 3/4 D. 7/8

    29

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP SINH HỌC - ĐỖ NGỌC ẨN (TRÍCH ĐOẠN)

    30/196

    IV. Trà lời câu hỏi

    £ảH_JL a/ Phiên mã là sự truyền thông tin di truyền trên mạch mang mã gổc củagen sang phân tử mARN theo nguyên tắc bổ sungị Quá trình phiên mã còn  gọi  làquá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. ■

     b/ Quá trình phiên mã chủ yêíi diễn ra trong nhân tế bào, vào pha G2 của kỳ trunggian trong chu kỳ sông của tế bào.

    Cau2. a/ Giống nhau: có câu trúc theo nguyên tắc đa phân tạo nền mạch đơn ARN.b/Khác nhau:

    + Sô lượng các đcm phân, tùy chức năng mà câiỉ trúc có khác nhaũ:

    + mARN có câu trúc thẳng, giữa các ribonuclêôtĩt không có liên kết nhau theo NTBS

    + tARN và rARN có câu trúc xoắn, có những chỗ nơi các vòng xoắn giữa cácribonudêôtit liên kết nhau theo NTBS

    £âu_3. a/ Pôlyribôxôm (còn gọi là pôlyxôm) là một nhóm các ribôxôm cầch đềunhau cùng trượt trên 1 mARN, cùng tham gia quá trình dịch mã.

     b/ Vai trò-eủa pôlyribôxôm là làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin vì mỗi ribôxômtrong pôlyribôxôm tống hợp 1 phân tử prôtêin nên đã sản xuâ't ra hàng loạt prôtêingiống hệt nhau.

    £âu_ấ. a/ Dịch mã là sự chuyên thông tin di truyền chứa trong mARN thành trìnhtự cac axit amin trong chuỗi polypeptit nên quá trình dịch mã còn gọí là quá trìnhtổng họp prôtêin.

     b/ Quá trình dịch mã diễn ra ừên các ríbôxôm trong tếbào châ't.

    c/ Những thành phần tham gia là : mARN trưởng thành, tARN, một số dạngenzym, ATP, ribôxôm và các axit amin tự do.

    V. Gii  bài tập

    ai/ Trình tứ nuclẻôtit của mach bổ sung vói mach nó