17
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH TµI LIÖU VÒ §ÆC TÝNH, TRäNG L¦îNG MéT Sè VLXD Vµ CHUYÓN §æI §¥N VÞ §O L¦êNG TRONG X¢Y DùNG 1

Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH

TµI LIÖU VÒ §ÆC TÝNH, TRäNG L¦îNG MéT Sè VLXD Vµ CHUYÓN §æI §¥N VÞ §O L¦êNG

TRONG X¢Y DùNG

§iÖn Biªn phñ, th¸ng 06 n¨m 2008

1

Page 2: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH

PHẦN I: ĐẶC TÍNH MỘT SỐ VẬT LIỆU XÂY DỰNGI. VẬT LIỆU THÉP1. Cường độ tính toán gốc của cốt thép Việt Nam ( kg/cm2 )

Stt Nhóm cốt thépTheo tiêu chuẩn VN

Loại cường độ

Chịu kéoRa

Chịu nénR’a

Khi tính cốt đai, cốt xiênRax

. . . . .

1 CI 2000 2000 1600

2 CII 2600 2600 1800

3 CIII 3400 3400 2300

. . . . .

. . . . .

. . . . .

Trị số trong bảng nhân với hệ số điều kiện làm việc ma.Trong điều kiện bình thường ma = 1 2. Tính chất cơ học của thép Việt Nam theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1985

 Stt

Nhómcốt

thép

Đường kính

cốt thépmm

Giới hạnchảy

daN/cm2

Cường độ

cực hạndaN/cm2

Độ dăn dài

Tương đối%

Thí nghiệm uốn nguộic : độ dày trục uốnd : đk cốt thép

Không nhỏ hơn Đk uốn Góc uốn

. . . . . . . .

1 C I 6 – 40 2200 3800 25 C = 0,5d 180o

2 C II 10 – 40 3000 5000 19 C = 3,0d 180o

3 C III 6 – 40 4000 6000 14 C = 3,0d 90o

4 C IV 10 – 32 6000 9000 6 C = 5,0d 45o

. . . . . . . .

. . . . . . . .

. . . . . . . .

 3. Tính chất cơ học của thép Liên Xô ( cũ ) theo tiêu chuẩn GOST 5781-1975

Stt NhómCốt thép

Đường kính

cốt thépmm

Giới hạnchảy

daN/cm2

Cường độcực hạndaN/cm2

Độ dăn dàiTương đối

%

Thí nghiệm uốn nguộic : độ dày trục uốnd : đk cốt thép

Không nhỏ hơn Đk uốn Góc uốn

2

Page 3: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH . . . . . . . .

1 A I 6 – 22 2400 3800 25 C = 0,5d 180o

2 A II 10 – 32 3000 5000 19 C = 3,0d 180o

3 A III 6 – 40 4000 6000 14 C = 3,0d 90o

4 A IV 10 – 32 6000 9000 6 C = 5,0d 45o

. . . . . . . .

. . . . . . . .

. . . . . . . .

 4. Cường độ tính toán của thép hình Nga ( kg/cm2 )

Stt Loại cường độ Ký hiệuThép các bon

CT3 CT5

. . . . .

1 Kéo, nén, uốn R 2100 2300

2 Cắt Rc 1300 1400

3 Ép mặt Rem 3200 3400

. . . . .

. . . . .

. . . . .

 5. Cường độ tính toán của đường hàn Rh ( kg/cm2 )

Stt Loại đường hàn Loại cường độ( hàn thủ công ) Ký hiệu

Cường độ tính toáncủa đường hàn :

kết cấu bằng thép CT3que hàn E42

. . . . .

I Hàn đối đầu Nén Rhn 2100

. . Kéo Rhk 1800

. . Cắt Rhc 1300

. . . . .

II Hàn góc Nén, kéo, cắt Rhg 1500

. . . . .

. . . . .

. . . . .

 II. VẬT LIỆU BÊ TÔNG1. Cường độ tính toán gốc và mô đun đàn hồi của bê tông ( kg/cm2 )

Stt Loại cường độ Mác bê tông

3

Page 4: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH

150 200 250 300 350 400 500

1Cường độchịu nén Rn

65 90 110 130 155 170 215

2Cường độchịu kéo Rk

6 7,5 8,8 10 11 12 13,5

3 Mô đun đàn hồi 2,1x105 2,4x105 2,65x105 2,9x105 3,1x105 3,3x105 3,6x105

. . . . . . . . .

. . . . . . . . .

. . . . . . . . .

Trị số trong bảng nhân với hệ số điều kiện làm việc mb.- Cột được đổ theo phương đứng, có cạnh lớn của tiết diện < 30cm : mb = 0,85.- Kết cấu đổ theo phương đứng, mỗi lớp đổ dày > 1,5m mb = 0,9.- Kết cấu chịu trực tiếp bức xạ mặt trời trong vùng khô nóng mb = 0,85.- Trong các điều kiện bình thường mb = 1,0 2. Hệ số tính đổi kết qủa cường độ nén các viên mẫu bê tôngcó kích thước khác với mẫu chuẩn 150mm x 150mm x 150mm.

Stt Hình dáng và kích thước mẫu Hệ số tính đổi

. . .

I Mẫu lập phương .

1 100 x 100 x 100 0,91

2 150 x 150 x 150 1,00

3 200 x 200 x 200 1,05

4 300 x 300 x 300 1,10

. . .

II Mẫu trụ .

1 71,4 x 143 1,16

2 100 x 200 1,16

3 150 x 300 1,20

4 200 x 400 1,24

. . .

. . .

. . .

 III. VẬT LIỆU GẠCH ĐÁ1. Cường độ tính toán chịu nén R của khối xây gạch nung đặc ( kg/cm2 ).

Stt Vữa .Gạch

25 50 75 100

. . . . . .

4

Page 5: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH

1 50 9 10 11 -

2 75 11 13 14 15

3 100 13 15 17 18

. . . . . .

. . . . . .

- Khi diện tích tiết diện < 3000 cm2 : các trị số trong bảng nhân với 0,8 2. Cường độ tính toán chịu nén R của khối xây đá hộc đập thô ( kg/cm2 ).

Stt Vữa .Đá

25 50 75 100

. . . . . .

1 100 5,0 6,0 7,0 7,5

2 150 5,5 7,0 8,0 9,0

3 200 6,0 8,0 10,0 11,0

4 300 7,0 9,5 11,5 13,0

5 400 8,0 11,0 13,0 15,0

6 500 8,5 13,0 15,0 18,0

. . . . . .

. . . . . .

 3. Cường độ tính toán chịu nén R của khối xây bằng viên BT đặc và đá thiên nhiên có quy cách ( kg/cm2 ).

Stt Số hiệu Bê tôngHoặc đá

Số hiệu vữa

25 50 75 100 150 200

. . . . . . . .

1 50 12 13 14 15 - -

2 75 15 17 18 19 - -

3 100 18 20 22 23 25 25

4 150 24 26 28 29 31 33

5 200 30 33 35 36 38 40

6 300 40 43 45 47 49 53

7 400 50 53 55 58 60 65

8 500 60 64 67 69 73 78

9 600 70 75 78 80 85 90

10 800 85 90 95 100 105 110

11 1000 105 110 115 120 125 130

5

Page 6: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH . . . . . . . .

. . . . . . . .

 IV. VẬT LIỆU GỖ1. Cường độ tính toán của gỗ Việt Nam ( kg/cm2 ).

Stt Nhóm gỗCác loại cường độ

Nén dọc thớRn

Kéo dọc thớRk

UốnRu

Nén ngang thớRn90

Trượt dọc thớRtr

. . . . . . .

1 IV 155 (135) 125 (120) 185 (165) 28 (25) 29 (25)

2 V 150 (130) 115 (110) 170 (150) 25 (24) 30 (25)

3 VI 130 (115) 100 (95) 135 (120) 20 (18) 24 (21)

4 VII 115 (100) 85 (80) 120 (100) 15 (13) 22 (19)

. . . . . . .

. . . . . . .

- Khi cấu kiện có giảm yếu trong tiết diện tính toán, Rk phải nhân với 0,8.- Số ngoài dấu ngoặc ứng với W=15%; Số trong dấu ngoặc ứng với W=18%

6

Page 7: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH

PHẦN II: CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG

I. Bội số và ước số của hệ đơn vị SI. 

 Stt Tên Ký hiệu Độ lớn Diễn giải         1  giga G 109      1.000.000.0002  mega M 106             1.000.0003  kilo k 103                    1.0004  hecto h 102                       1005  deca da 10                         106  deci d 10-1                           0,17  centi c 10-2                           0,018  mili m 10-3                           0,0019  micro 10-6                           0,000.001

10  nano n 10-9                           0,000.000.001                           

II. Chuyển đổi đơn vị thông thường. 

 Stt Đại lượng  Tên Ký hiệu Chuyển đổi         1  Chiều dài  kilomet

 met decimet centimet milimet

 km m dm cm mm

 = 1000m 1m = 10dm = 100cm = 1000mm = 0,1m = 0,01m = 0,001m

2  Diện tích  kilomet vuông hecta met vuông decimet vuông centimet vuông

 km2

 ha m2

 dm2

 cm2

 = 1.000.000m2 = 100ha = 10.000a = 10.000m2 = 100a = 100dm2

 = 100cm2

 = 100mm2

3  Thể tích  met khối decimet khối hectolit decalit lit

 m3

 dm3

 hl dal l

 = 1000dm3 = 1.000.000cm3

 = 1 lít = 10 dal = 100 lít = 10 lít 

4  Khối lượng  Tấn  T  = 10 tạ = 100 yến = 1.000 kg

7

Page 8: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH

 kilogam gam miligam

 kg g mg

 = 1000 g = 1000 mg = 0,001 g

5  Trọng lượng thể tích      1kgf/m3 = 9,81N/m3 10N/m3

 1Tf/m3 = 9,81KN/m3 10KN/m3

6  Lực khối lượng x gia tốc

 mega niuton kilo niuton niuton

 MN kN N

 = 1.000.000N = 1000N; 1Tf = 9,81KN 10KN = 1kgf = 9,81N 10N = 1kg.m/s2

7  Áp suất, Ứng suất lực / diện tích

 pascal   atmotphe

 Pa   at

 = 1N/m2 1kgf/m2 = 9,81N/m2 = 9,81Pa 10N/m2

 1kgf/cm2 = 9,81.104N/m2 0,1MN/m2

 = 1kgf/cm2 = cột nước cao 10m có  tiết diện ngang 1cm2 ở 4oC

8  Năng lượng,  công, nhiệt lượng

 megajule kilojule jule milijule kilocalo

 MJ kJ J mJ Kcal

 = 1.000.000J = 1000J = 0,239 Kcal = 1Nm = 0,001J = 427kgm = 1,1636Wh 1 mã lực giờ = 270.000kgm  = 632Kcal

9  Công suất năng lượng/thời gian

 mega oat kilo oat  mã lực oat mili oat

 MW kW  hp W mW

 = 1.000.000W = 1000W = 1000J/s = 1,36 mã lực = 0,239 Kcal/s = 0,764 kW = 1 J/s = 0,001W

10  Tốc độ  kilomet/giờ met/giây

 km/h m/s

 = 0,278 m/s

11  Tần số ( chu kỳ/giây )  hec  Hz  = 1s-1

12  Nhiệt độ  độ Kelvin độ Celcius

 oK oC

  = 273,15oK

                           

III. Chuyển đổi đơn vị US (Anh) sang hệ SI. 

Bảng 1

 Stt Đại lượng Tên Ký hiệu Chuyển đổi         1  Chiều dài  mile ( dặm Anh )

 yard ( thước Anh ) foot ( bộ Anh ) inch ( phân Anh )

 mile yd ft in

 = 1609 m = 0,9144 m = 0,3048 m = 2,5400 cm

2  Diện tích  square mile (dặm vuông) acre ( mẫu vuông ) square yard (thước vuông) square foot ( bộ vuông )

 sq.mile ac sq.yd sq.ft

 = 259 ha = 2.590.000 m2

 = 4047 m2

 = 0,836 m2

 = 0,0929 m2

3  Thể tích  cubic yard ( thước khối ) cubic foot ( bộ khối ) cubic inch ( phân khối )

 cu.yd cu.ft cu.in

 = 0,7646 m3

 = 28.32 dm3

 = 16,387 cm3

4  Khối lượng  Long ton short ton pound ounce

 tn.lg tn.sh lb oz

 = 1016 kg = 907,2 kg = 0,454 kg = 28,35 g

                  

8

Page 9: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH

         

 Bảng 2

SttĐổi từ đơn vị USsang đơn vị SI

nhân với Đơn vị  US  Đơn vị  SI

Đổi từ đơn vị SIsang đơn vị US

nhân với         1 25,40000 . in ( inches ) mm 0,03970 .2 0,30480 . Ft ( Feet ) m 3,28100 .3 654,20000 . in2 mm2 1,55 x 10-3 .4 16,39.103 . in3 mm3 61,02 x 10-6 .5 416,20.103 . in4 mm4 2,403 x 10-6 .6 0,09290 . Ft2 m2 10,76000 .7 0,02832 . Ft3 m3 35,31000 .8 0,45360 . Lb ( khối lượng ) Kg 2,20500 .9 4,44800 . Lb ( lực ) N 0,22480 .10 4,44800 . Kip ( lực ) kN 0,22480 .11 1,35600 . Lb-ft ( mô men ) Nm 0,73760 .12 1,35600 . Kip-ft ( mô men ) kNm 0,73760 .13 1,48800 . Lb/ft ( khối lượng ) Kg/m 0,67200 .14 14,59000 . Lb/ft ( tải trọng ) N/m 0,06858 .15 14,59000 . Kip/ft ( tải trọng ) kN/m 0,06858 .16 6,89500 . psi ( ứng suất ) kPa 0,14500 .17 6,89500 . ksi ( ứng suất ) MPa 0,14500 .18 0,04788 . Psf ( tải trọng, áp lực ) kPa 20,93000 .19 47,88000 . Ksf ( tải trọng, áp lực ) kPa 0,02093 .20 0,566 x ( oF – 32 ) . oF oC ( 1,8 x oC ) + 32 .                           

 Ghi chú :1 kip = 1000 lbpsi = lb/in2

ksi = kip/in2

psf = lb/ft2

ksf = kip/ft2

pcf = lb/ft3

9

Page 10: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH

PHẦN III: TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ MỘT SỐ LOẠI

VẬT LIỆU XÂY DỰNG

( Trị số tiêu chuẩn )

 Stt Tên vật liệu, sản phẩm Trọng lượngđơn vị

( 1 ) ( 2 ) ( 3 )

1 Cát nhỏ ( cát đen ) 1,20 T/m3

2 Cát vừa ( cát vàng ) 1,40 T/m3

3 Sỏi các loại 1,56 T/m3

4 Đá đặc nguyên khai 2,75 T/m3

5 Đá dăm 0,5 2cm 1,60 T/m3

6 Đá dăm 3 8cm 1,55 T/m3

7 Đá hộc 15cm 1,50 T/m3

8 Gạch vụn 1,35 T/m3

9 Xỉ than các loại 0,75 T/m3

10 Đất thịt 1,40 T/m3

11 Vữa vôi 1,75 T/m3

12 Vữa tam hợp 1,80 T/m3

10

Page 11: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH

13 Vữa bê tông 2,35 T/m3

14 Bê tông gạch vỡ 1,60 T/m3

15 Khối xây gạch đặc 1,80 T/m3

16 Khối xây gạch có lỗ 1,50 T/m3

17 Khối xây đá hộc 2,40 T/m3

18 Bê tông thường 2,20 T/m3

19 Bê tông cốt thép 2,50 T/m3

20 Bê tông bọt để ngăn cách 0,40 T/m3

21 Bê tông bọt để xây dựng 0,90 T/m3

22 Bê tông thạch cao với xỉ lò cao 1,30 T/m3

23 Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối 1,00 T/m3

24 Bê tông rất nặng với gang dập 3,70 T/m3

25 Bê tông nhẹ với xỉ hạt 1,15 T/m3

26 Bê tông nhẹ với keramzit 1,20 T/m3

27 Gạch chỉ các loại 2,30 kg/ viên

28 Gạch lá nem 20x20x1,5 cm 1,00 kg/ viên

29 Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm 1,10 kg/ viên

30 Gạch lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm 1,60 kg/ viên

31 Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm 7,60 kg/ viên

32 Gạch thẻ 5x10x20 cm 1,60 kg/ viên

33 Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm 1,60 kg/ viên

34 Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm 1,45 kg/ viên

35 Gạch hourdis các loại 4,40 kg/ viên

36 Gạch trang trí 20x20x6 cm 2,15 kg/ viên

11

Page 12: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH

37 Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm 0,75 kg/ viên

38 Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm 0,70 kg/ viên

39 Gạch men sứ 10x10x0,6 cm 0,16 kg/ viên

40 Gạch men sứ 15x15x0,5 cm 0,25 kg/viên

41 Gạch lát granitô 56,0 kg/ viên

42 Ngói móc 1,20 kg/ viên

43 Ngói máy 13 viên/m2 3,20 kg/ viên

44 Ngói máy 15 viên/m2 3,00 kg/ viên

45 Ngói máy 22 viên/m2 2,10 kg/ viên

46 Ngói bò dài 33 cm 1,90 kg/ viên

47 Ngói bò dài 39 cm 2,40 kg/ viên

48 Ngói bò dài 45 cm 2,60 kg/ viên

49 Ngói vẩy cá ( làm tường hoa ) 0,96 kg/ viên

50 Tấm fibrô xi măng sóng 15,0 kg/ m2

51 Tôn sóng 8,00 kg/ m2

52 Ván gỗ dán 0,65 T/ m3

53 Vôi nhuyễn ở thể đặc 1,35 T/ m3

54 Carton 0,50 T/ m3

55 Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III 1,00 T/ m3

56 Gỗ xẻ nhóm IV 0,91 T/ m3

57 Gỗ xẻ nhóm VII 0,67 T/ m3

58 Gỗ xẻ nhóm VIII 0,55 T/ m3

59 Tường 10 gạch thẻ 200 kg/m2

60 Tường 10 gạch ống 180 kg/m2

12

Page 13: Tài liệu về đặc tính, trọng lượng một số VLXD và quy đổi đơn vị trong

Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn MéT Sè tµi liÖu vÒ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH

61 Tường 20 gạch thẻ 400 kg/m2

62 Tường 20 gạch ống 330 kg/m2

63 Mái Fibrô xi măng đòn tay gỗ 25 kg/m2

64 Mái Fibrô xi măng đòn tay thép hình 30 kg/m2

65 Mái ngói đỏ đòn tay gỗ 60 kg/m2

66 Mái tôn thiếc đòn tay gỗ 15 kg/m2

67 Mái tôn thiếc đòn tay thép hình 20 kg/m2

68 Trần ván ép dầm gỗ 30 kg/m2

69 Trần gỗ dán dầm gỗ 20 kg/m2

70 Trần lưới sắt đắp vữa 90 kg/m2

71 Cửa kính khung gỗ 25 kg/m2

72 Cửa kính khung thép 40 kg/m2

73 Cửa ván gỗ ( panô ) 30 kg/m2

74 Cửa thép khung thép 45 kg/m2

75 Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ 40 kg/m2

76 Sàn đan bê tông với 1cm chiều dày 25 kg/m2

Së X¢Y DùNG TØNH §IÖN BI£N

13