3
Tháng 06 - 2021

TBF June 2021 VN - vcbf.com

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TBF June 2021 VN - vcbf.com

Tháng 06 - 2021

Page 2: TBF June 2021 VN - vcbf.com

QUỸ ĐẦU TƯ CÂN BẰNG CHIẾN LƯỢC VCBF - TBF

Mô tả về Quỹ

Mục tiêu đầu tư của Quỹ là mang lại tổng lợinhuận dài hạn thông qua tăng trưởng vốngốc và thu nhập bằng cách đầu tư vào cáccổ phiếu và các tài sản có thu nhập cố địnhcó chất lượng tín dụng tốt.

Dữ liệu về Quỹ

Tổng giá trị tài sản ròng: 208,278,752,084 VNDNAV trên một đơn vị Quỹ: 25,559.08 VNDNgày thành lập: 24/12/2013Ngày giao dịch: Thứ tư hàng tuầnPhí mua tối đa: 2%Phí quản lý: 1.5%

Lợi nhuận tham chiếu

Lợi nhuận tham chiếu của quỹ là trung bìnhcộng giản đơn của thay đổi của VN-Indexvà lợi tức trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10năm.

Đội ngũ quản lý danh mục đầu tư

Bà Nguyễn Thị Hằng Nga, Thạc sĩ Thươngmại, CFABà Dương Kim Anh, Thạc sĩ Tài chính Kinhtế

Chiến lược đầu tư

• Quỹ Đầu Tư Cân Bằng Chiến Lược VCBF thông thường sẽđầu tư 50% giá trị tài sản ròng (NAV) của Quỹ vào cổ phầnniêm yết và 50% vào các tài sản có thu nhập cố định cóchất lượng tín dụng tốt. Việc phân bổ tài sản có thể sẽ thayđổi ± 25,0% so với tỷ trọng trên tùy thuộc vào các cơ hộiđầu tư sẵn có và đánh giá của đội ngũ đầu tư về rủi ro và lợinhuận mang lại của các cơ hội đầu tư này đối với các loạitài sản.

• Tài sản có thu nhập cố định có chất lượng tín dụng tốt baogồm tiền gửi ngân hàng, trái phiếu Chính phủ Việt Nam, tráiphiếu chính quyền địa phương, trái phiếu có bảo lãnh củaChính phủ, hay trái phiếu doanh nghiệp được niêm yết. Tráiphiếu doanh nghiệp được niêm yết chỉ được xem xét đầu tưkhi trái phiếu đáp ứng được một số yêu cầu về an toàn.

• Quỹ sẽ chủ yếu đầu tư vào một danh mục đa dạng các cổphiếu niêm yết có giá trị vốn hóa thị trường lớn và có thanhkhoản tốt trên HSX và HNX.

• Quỹ sẽ sử dụng phương pháp tiếp cận từ dưới lên tức là từphân tích các chỉ số cơ bản của công ty để lựa chọn cổphiếu đầu tư và lựa chọn các công ty trong nhiều ngànhkhác nhau

Lợi nhuận(Không bao gồm Phí Mua)

QuỹLợi nhuận tham

chiếuKể từ khi thành lập (lợi nhuận

kép)13.3% 10.5%

So với đầu năm 19.7% 14.4%

Lợi nhuận tham chiếu là trung bình cộng giản đơn của thay đổi của VN-Index và lợi tức trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm

20.95 19.41 17.73

22.82

-

5.00

10.00

15.00

20.00

25.00

3/31

/20

18

4/30

/20

18

5/31

/20

18

6/30

/20

18

7/31

/20

18

8/31

/20

18

9/30

/20

18

10/3

1/2

018

11/3

0/2

018

12/3

1/2

018

1/31

/20

19

2/28

/20

19

3/31

/20

19

4/30

/20

19

5/31

/20

19

6/30

/20

19

7/31

/20

19

8/31

/20

19

9/30

/20

19

10/3

1/2

019

11/3

0/2

019

12/3

1/2

019

1/31

/20

20

2/29

/20

20

3/31

/20

20

4/30

/20

20

5/31

/20

20

6/30

/20

20

7/31

/20

20

8/31

/20

20

9/30

/20

20

10/3

1/2

020

11/3

0/2

020

12/3

1/2

020

1/31

/20

21

2/28

/20

21

3/31

/20

21

Ng

hìn

đồ

ng

NAV/CCQ3 năm

21,343.97 21,075.90

22,530.67

22,817.10

20,000

20,500

21,000

21,500

22,000

22,500

23,000

23,500

12/31/20 1/31/21 2/28/21 3/31/21

Page 3: TBF June 2021 VN - vcbf.com

QUỸ ĐẦU TƯ CÂN BẰNG CHIẾN LƯỢC VCBF - TBF

Các loại rủi ro

Đầu tư vào Quỹ có thể gặp những rủi ro trong đầu tưchứng khoán sau: tín dụng, thị trường, lạm phát, thanhkhoản, kết quả hoạt động, rủi ro bất thường và các rủi rokhác. Các loại rủi ro được giải thích đầy đủ hơn trong BảnCáo Bạch. Xin lưu ý rằng Công Ty Quản Lý Quỹ luôn luôntheo dõi và tìm cách quản lý và giảm thiểu những rủi ronày.

Phân bổ tài sản

Phân bổ tài sản theo ngành

Email: [email protected]Để nhận Bản Cáo Bạch, vui lòng liên hệ với chúng tôi:

Website: www.vcbf.com.Hà Nội: +84-24-39364540Tp. HCM: +84-28-38270750

5 mã chứng khoán có giá trị cao nhất

Tên công ty % trên NAV

Trái Phiếu CTCP Tập Đoàn Masan (MSN11906) 7.4%

Trái Phiếu CTCP Tập Đoàn Hà Đô 6.9%

Công ty Cổ Phần FPT (FPT) 6.1%

NH Thương mại CP Quân đội (MBB) 6.0%

CTY CP Tập Đoàn Hòa Phát 4.6%

60.7%20.6%

18.7%Cổ phiếu

Tài sản thu nhập cố định

Tiền

27.6%

11.4%

11.3%10.6%

8.9%

8.7%

5.9%

4.5%4.4%

3.5% 3.3%Tài chính

Hàng gia dụng không thiết yếu

Công nghệ

Khác

Nguyên liệu cơ bản

Bất động sản

Hàng gia dụng thiết yếu

Hàng hoá, dịch vụ CN

Năng lượng

Tiện ích

Y tế