17
THÌ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN THE SIMPLE PRESENT TENSE (CONTINUE) TRUNG TÂM ANH NGỮ QUỐC TẾ UNIVERSE + Số 25 – Ngõ 51 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội + Ô 3 – Lô 4A – KĐT Đền Lừ II – Hoàng Mai – Hà Nội + Website : www.univ.edu.vn - Email : [email protected]

Thi hien tai don gian

Embed Size (px)

DESCRIPTION

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI Bạn đang phân vân để tìm cho mình một trung tâm ngoại ngữ chất lượng thực sự - Hãy đến với Universe! Trung tâm tiếng anh Universe thuộc Công ty Cổ phần Đào tạo Universe là một trong những trung tâm đào tạo tiếng anh uy tín hàng đầu Hà nội. Chúng tôi đã và đang tạo được thương hiệu về chất lượng thông qua các chương trình: Tiếng anh Công sở, tiếng anh cho Trẻ em, tiếng anh cho Sinh viên. Với đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm sư phạm, trình độ chuyên môn cao, cách truyền thụ kiến thức lôi cuốn, trách nhiệm đang giảng dậy từ các trường Đại học Hà nội, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà nội, Đại học Bách khoa….Cùng với giáo trình được thiết kế khoa học, đạt chuẩn chất lượng theo từng khóa học. Chúng tôi tin rằng học viên sẽ đạt được hiệu quả cao nhất khi theo học tại Trung tâm Universe. Công ty Cổ phần Đào tạo Universe Trụ sở 1: Số nhà 26 – Ngõ 51 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội Điện thoại: 04 3562 7592 Email: [email protected] Web: univ.edu.vn Trụ sở 2: Ô 3 - Lô 4A - KĐT Đền Lừ II - Hoàng Mai - Hà Nội Điện Thoại : 04 3634 0401 Đăng ký học thử miễn phí với giảng viên bản ngữ tại : https://docs.google.com/forms/d/1HyQbn5J_2TPMXxV_jGByEHGIU1d0QBenCp-uVrQ_teM/viewform

Citation preview

Page 1: Thi hien tai don gian

THÌ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN GIẢNTHE SIMPLE PRESENT TENSE

(CONTINUE)

TRUNG TÂM ANH NGỮ QUỐC TẾ UNIVERSE+ Số 25 – Ngõ 51 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội+ Ô 3 – Lô 4A – KĐT Đền Lừ II – Hoàng Mai – Hà Nội+ Website : www.univ.edu.vn - Email : [email protected]

Page 2: Thi hien tai don gian

NỘI DUNG

Cấu trúc thưòng dùng

There is và There are

Động từ Have/ has trong thì Hiện Tại

Động Từ Tình Thái

Câu Mệnh Lệnh

Bài tập

Page 3: Thi hien tai don gian

CÂU MỆNH LỆNH

_ Câu mệnh lệnh dùng để yêu câu ai đó làm gì hoặc không làm gì cho chủ thể

Cấu trúc 1: V(infinitive) + … Có thể thêm please vào cuối câu để tăng phần lịch sự cho câuVD: Close the door! Turn on / off the television, please! VD: Hãy bình tĩnh khi bạn gặp căng thẳng!

xin hãy giúp tôi giải quyết vấn đề khó khăn này

Hãy nói ít mà làm nhiều hơn!

Hãy cẫn thận với những tên chộm!

Page 4: Thi hien tai don gian

CÂU MỆNH LỆNH

Cấu Trúc 2 : Don’t + V(infinitive) +…

VD: Don’t stay up late!

Don’t eat too much at night!

VD: Xin đừng cư sử như vậy nữa!

Đừng lái xe khi bạn bị say!

Đừng lười nhát nữa!

Đừng tiêu quá nhiều tiền vào 1 việc nào đó!

Page 5: Thi hien tai don gian

Đối với tính từ

Be + Adj

Don’t be + Adj

VD: Be careful with thrieves

VD: Don’t be late

Page 6: Thi hien tai don gian

ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI

can (can’t) could(couldn’t)S + should(shouldn’t) + V(infinitive) + … may ( may not) might: có thể must(:phải) (mustn’t : không được) ought to: nên (ought not to : không nên)

VD: I can Swim VD: I can’t work 12 hours in a day VD: Anh ấy có thể nói được tiếng Hàn

VD: you should change yourself

Page 7: Thi hien tai don gian

ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI

VD: Bạn không nên uống cà phê vào buổi tối

VD: Cô ấy không nên giận tôi

VD: Cô ấy phải chăm sóc bọn trẻ

VD: They mustn’t think about sad story

VD: Bạn không được tắm ở khu vực này vì có cá mập

Page 8: Thi hien tai don gian

ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI

_ Để tạo thành câu hỏi ta đổi các động từ tình thái đó lên đầu câu.

VD: Should he buy his son a toy?

VD: Can I help you?

_ yes, you can

_No, you can’t

Page 9: Thi hien tai don gian

HAVE VÀ HAS_ Nghĩa thứ 1: có

VD: I have a new car

She has new thought

Ta có thể thêm got để tạo thành have got/ has got, nghĩa không đổi

VD: He has got a new job

VD: chúng tôi có 1 con

Em gái tôi có 1 con búp bê

Tôi có 1 cuộc sống mới sau khi chia tay với cô ấy

Page 10: Thi hien tai don gian

HAVE VÀ HAS

_ nghĩa thứ 2 khi thêm “to” tạo thành Have to / has to + infinitive: phải = must +

infinitive

Trong một vài trường hợ có sự khác nhau nhỏ nhưng nhìn chung là chúng được dùng song song như nhau.

VD: I (have to/ must) study English. Many pupils (have to/ must) wear

uniform when they go to school.

Page 11: Thi hien tai don gian

HAVE VÀ HAS

Nhưng khi yêu cầu ai đó thực hiện việc người ấy làm như một trách nhiệm thì ta nên dùng “must”

VD : you must finish your homework before going out.

Con phải hoàn thành bài tập của mình trước khi đi chơi.

( ở đây việc hoàn thành bài tập của đứa con giống như là một nghĩ vụ phải làm, vì vậy ta nên dùng must)

VD : The grandparrent are old. You must visit them more often.

Ông bà đã già rồi. bạn phải thăm ông bà thường xuyên hơn

Page 12: Thi hien tai don gian

HAVE VÀ HAS

_ Nghĩa thứ 3 : ăn, uống

VD: Have breakfast / lunch/ dinner

Have a cup of coffee

Have a bath : tắm

Have a shower : tắm (bằng vòi hoa sen)

Page 13: Thi hien tai don gian

THERE IS/ THERE ARE

Nghĩa của 2 cấu trúc này : có There is + danh từ số ít hoặc là danh từ không

đếm được

VD: có 1 quả táo trong tủ lạnh

VD: có 1 tên cướp trong ngân hàng

VD: Có quá nhiều tiếng động trong phòng

Page 14: Thi hien tai don gian

THERE IS / THERE ARE

There are + danh từ số nhiều / danh từ đếm được

VD: There are 25 people in that restaurant

There are so many choices for you

VD: Có 4 thành viên trong gia đình tôi

VD: Có 12 tháng trong 1 năm

Page 15: Thi hien tai don gian

CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP

Want to do something

VD: I want to meet my boss

VD: She wants to change her mind

VD: anh ấy muốn 1 câu trả lới rõ ràng

Họ muốn xây 1 khách sạn ở thành phố này

Page 16: Thi hien tai don gian

CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP

Like + V_ing

+ to + V

VD: I like to take / taking a rest

They like to chat / chatting on the internet

VD: Mẹ tôi thích đi mua sắm trong siêu thị

VD: Con cái tôi thích đi xem phim với chúng tôi vào cuối tuần

clause How to V(inf): cách làm điều gì

Page 17: Thi hien tai don gian

THANK YOU