7
ĐỀ THI NGHỀ PHỔ THÔNG – BẬC THCS Năm học 2015 – 2016 Đề thi Câu 1: Tạo cây thư mục như hình bên: Desktop: \ Trung Tam Giai tri Music Cartoon Tai Lieu a) Tìm trong my computer 2 tập tin có đuôi .mp3 và copy vào thư mục Music b) Vào internet explorer tìm lời một bài hát bất kỳ, sau đó copy và lưu lời bài hát dưới dạng Bai hat.txt ở thư mục Music c) Vào internet explorer tìm 4 tấm hình nhân vật hoạt hình bất kì và copy vào thư mục Cartoon d) Đổi tên 4 tấm hình vừa copy thành hinh1, hinh2, hinh3, hinh4. Sau đó đặt thuộc tính ẩn cho tập tin hình có dung lượng lớn nhất. e) Nén tập tin Music thành tập tin có tên Nhac.zip, lưu vào thư mục giải trí. f) Tháo nén tập tin Nhac.zip, kết quả tháo nén lưu vào thư mục C©u 2: T¹o c«ng thøc sau và lưu thành tập tin Tai Lieu Câu 3: Vẽ hình sau và lưu với tên Tai Lieu TRUNG TÂM KTTH – HN 083. 872 635 11 HÙNG V 11 HÙNG V ƯƠNG ƯƠNG P hòng

Thi Nghe Tin Hoc

Embed Size (px)

DESCRIPTION

tin hoc

Citation preview

Page 1: Thi Nghe Tin Hoc

ĐỀ THI NGHỀ PHỔ THÔNG – BẬC THCSNăm học 2015 – 2016

Đề thiCâu 1: Tạo cây thư mục như hình bên:

Desktop: \

Trung Tam

Giai tri

Music

Cartoon

Tai Lieu

a) Tìm trong my computer 2 tập tin có đuôi .mp3 và copy vào thư mục Musicb) Vào internet explorer tìm lời một bài hát bất kỳ, sau đó copy và lưu lời bài hát dưới dạng Bai hat.txt ở thư mục Musicc) Vào internet explorer tìm 4 tấm hình nhân vật hoạt hình bất kì và copy vào thư mục Cartoond) Đổi tên 4 tấm hình vừa copy thành hinh1, hinh2, hinh3, hinh4. Sau đó đặt thuộc tính ẩn cho tập tin hình có dung lượng lớn nhất.e) Nén tập tin Music thành tập tin có tên Nhac.zip, lưu vào thư mục giải trí.f) Tháo nén tập tin Nhac.zip, kết quả tháo nén lưu vào thư mục Trung Tam

C©u 2: T¹o c«ng thøc sau và lưu thành tập tin Toan.doc ở thư mục Tai Lieu

Câu 3: Vẽ hình sau và lưu với tên Quang Cao.doc ở thư mục Tai Lieu

TRUNG TÂM KTTH – HN 083. 872 635 11 HÙNG V11 HÙNG VƯƠNGƯƠNG

Phòng

TIN HỌ

C

Page 2: Thi Nghe Tin Hoc

C©u 4: So¹n th¶o vµ ®Þnh d¹ng v¨n b¶n theo mÉu, lưu với tên Da Lat.doc ở thư mục Tai Lieu

ĐÀ LẠT

Page 3: Thi Nghe Tin Hoc

ừ đồng bằng du khách đi bằng hai ngả đường bộ đến Đà Lạt sẽ cảm thấy như đang leo

theo một “chiếc thang” lên trời xanh và sẽ cảm nhận nét độc đáo của thiên nhiên. Khi bước vào thành phố, du khách du khách sẽ thấy ngay

T những dãy đồi tròn, dốc thoai thoải lượn sóng nhấp nhô, xung quanh được bao phủ bởi dãy núi cao hùng vĩ, hướng Bắc có dãy núi La Biang năm đỉnh màu xanh thẳm, đỉnh cao nhất 2165m như một đặc trưng của Đà Lạt.

Page 4: Thi Nghe Tin Hoc

(Theo trang wed của Tổng cục Du lịch Việt Nam)

C©u 5: T¹o biÓu b¶ng theo mÉu lưu với tên Bang diem.doc ở thư mục Tai Lieu

KẾT QUẢ NĂM HỌC LỚP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN K34

STT

Hä TªnKhu vùc

Giíi tÝnh

§iÓm trung b×nh m«n §iÓm t.b

§¸nh

gi¸M«n

to¸nM«n v¨n

M«n v¨n

M«n tin

1 Lª Hoµng Anh A Nam 4.1 6.4 7.5 9.0 6.8 TB

2NguyÔn V¨n B×nh

C Nam 8.0 4.6 6.8 8.0 6.9 TB

3 TrÇn Lª C«ng B Nam 5.4 9.2 9.6 5.7 7.5 Kh¸4 TrÇn V¨n §Þnh A Nam 5.5 3.9 5.6 5.0 4.8 YÕu5 TrÇn Minh Hµ C N÷ 7.4 8.5 6.8 3.4 7.4 TB

6TrÇn Trung Kiªn

B Nam 8.3 7.5 4.9 8.5 6.8 Kh¸

7 Mai Thuý Nga B N÷ 9.5 6.5 5.3 6.7 7.1 Kh¸

C©u 6: T¹o biÓu b¶ng theo mÉu lưu với tên PBC.doc ở thư mục Tai Lieu

Câu 7: Thiết lập bảng tính sau và lưu với tên QLHV.xls ở thư mục Tai LieuQUẢN LÝ HỌC VIÊN

STT Mã số Tên lớp Sĩ sốNgày

nhập họcTỉ lệđỗ

Xếp loại

Số học viên thi lại

Tháng năm tốt nghiệp

1 TH25A ? ? 19/02/04 91% ? ? ?2 AV36A 10/04/04 85%3 TH30B 22/03/04 82%4 TH29A 17/09/04 86%

PHIẾU BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌC TẬPNĂM HỌC 2014 – 2015

Kính gửi phụ huynh em:.....................................................................................Học sinh lớp:.....................................................................................Kết quả trung bình các môn học năm học 2012 – 2013 của em: ........................................... như sau:Môn Toán: ................Môn Lý : ................Môn Hóa : ................

TPHCM, ngày… tháng… năm 2013

GVCN

Page 5: Thi Nghe Tin Hoc

5 AV22C 11/10/04 74%6 AV24B 25/11/04 87%7 TH20C 30/12/04 95%

Mã số được quy định như sau: 2 ký tự đầu là mã lớp. Ký số thứ 3,4 là sĩ số lớp. Ký tự thứ 5 quy định trình độ.

a) Cài đặt công thức ghi tên lớp vào cột tên lớp. Tên lớp được cho ở bảng mã 1b) Cài đặt công thức để tính sĩ số vào cột sĩ sốc) Cài đặt công thức cho cột xếp loại như sau:

Nếu lớp có tỉ lệ đỗ >= 90%: xếp loại ĐạtNếu lớp có 70%<=tỉ lệ đỗ <90%: xếp loại Trung bìnhNếu lớp có tỉ lệ đỗ <70%: xếp loại Chưa đạt

d) Cài đặt công thức tính số học viên thi lại: Số học viên thi lại = sĩ số - (sĩ số*tỉ lệ đỗ). Kết quả làm tròn 0 số lẻ

e) Cài đặt công thức tính tháng năm tốt nghiệp:Tháng năm tốt nghiệp= tháng năm nhập học + thời gian học. Thời gian học căn

cứ vào bảng mã 2.f) Trích xuất bên dưới bảng tính những học viên trình độ A

Câu 8: Thiết lập bảng tính sau và lưu với tên TBT.xls ở thư mục Tai LieuKẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP BTTH

STT Họ và tên Diện ưu tiênVăn

Toán

Hóa Sử ĐịaTổng điểm

Kết quả

Xếp loại

Ghi chú

1 Nguyễn Năm Liệt sĩ 5 3 10 1 5 ? ? ? ?2 Lê Thu Liên 5 5 2 5 53 Lê Văn Thịnh Tbinh 4 9 7 9 94 Trần Văn Tuấn A tin học 9 10 8 10 95 Ngô Quốc Hưng 8 5 4 1 86 Vũ Thị Hoa A Ngoại ngữ 7 9 5 10 107 Lê Mỹ Phụng Nghề pt 0 6 6 9 9

Thống kê: Số dự thi :Số đậu :Số hỏng :Số TS có tổng điểm >50 :Số TS có tổng điểm <=50:

Bảng mã 2

Mã loạiThời gian học

(tháng)A 4B 5C 7

Bảng điểm ưu tiên:Liệt sĩ 2Tbinh 1A tin học 1A ngoại ngữ 1Nghể pt 1,5

Page 6: Thi Nghe Tin Hoc

a) Tổng điểm = văn+toán+hóa+sử+địa+điểm ưu tiên. Điểm ưu tiên cho ở bảng trênb) Kết quả: “Đậu” khi tổng điểm >=30 và không có môn nào dưới 2, ngược lại là “hỏng”c) Xếp loại: Chỉ xếp loại cho những học sinh “Đậu” như sau:

Giỏi: Tổng điểm>=50 và tất cả các môn đều từ 8 trở lênKhá: Tổng điểm>=40 và tất cả các môn đều từ 7 trở lênTB: những thí sinh đậu còn lại

d) Ghi chú: ghi vào dấu * cho những thí sinh có ưu tiêne) Trích xuất vào bên dưới những thí sinh thuộc diện ưu tiênf) Vẽ biểu đồ Pie biểu diễn số thí sinh đậu, hỏng

Câu 9: Lý thuyếta) Hãy cho biết chương trình tin học văn phòng gồm những nội dung nào? ......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

b) Hệ điều hành là gì? Liệt kê một vài hệ điều hành thông dụng? ......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

c) Hãy cho biết các bước khởi động và tắt máy tính? ......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................