11
>> Truy cp http://tuyensinh247.com/ để hc Toán Hóa Sinh Văn – Anh tt nht 1/12 TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN KÌ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 90 phút Mã đề thi 451 Câu 1. (ID: 100376) Tr ong các phát biểu sau, c ó bao nhiêu phát biểu đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? (1) Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc c ó đường kính 700 nm. (2) Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắ c t hể cũng như làm cho các nhiễm sắc th không dính vào nhau. (3) Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm ADN mạch kép và prôtêin loại histôn. (4) Trong các mức cấ u trúc siêu hi ển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản và sợi nhiễm s c có đường kính lần lượt là 30 nm và 300 nm. A. 1 B. 2 C. 3. D. 4. Câu 2 . (ID: 100377) Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đ ã bị đột biến. Nhiễm sắc t hể đột biến c ó trình tự ABCDCDEG*HKM. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về dạng đột biến này (1) thường làm xuất hiện nhiều g e n mới t rong quần thể. (2) thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc th đột biến. (3) thường làm thay đổi số nhóm g en liê n kết của loài . (4) thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. (5) thường tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo n ên các gen mới trong quá trình t iến hó a. A. 1 B.2. C.3. D. 4 Câu 3 . (ID: 100378) Một trong những đặc điểm của g en ngoài nhân là A. không bị đột biế n dưới t ác động của các tác nhân đột biến. B. khả năng nhân đôi và phiên m ã. C. luôn luôn t ồn tại thành từng cặp al en. D. chỉ mã hóa cho các prot ein tham gia cấu t rúc nhiễm sắc thể. Câu 4 . (ID: 100379) Ở một sinh vật với số lượng nhiễm sắc thể đơn là 12 (n=12), Một trứng s được tạo thành chứa cả 12 nhiễm sắ c th nguồn gốc từ mẹ, có xác suất là bao nhi êu? A. (1/12) B. (1/10) 12 C. (1/2) 12 D. (10/12) 12 Câu 5 . (ID: 100380) Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm. B. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử. C. Thành phần hoá học chủ yếu của nhiễm sắ c th là ARN và prôtêin. D. Cấu tr ú c cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể. Câu 6 . (ID: 100381) Ở một gia đình nọ, người bố măc bệnh mù màu đỏ lục còn người mẹ dị hợp về tính tr ạng này. Đứa con trai của họ bị mù màu và mắc hội chứ ng Claifentơ (XXY). Cho rằng không có đột biến gen cũng như đột biến nhiễm s c th x y ra. Điều khẳng định n à o sau đây là chính xác? A. giảm phân I, mẹ giảm phân bình th ường còn bố không c ó sự phân ly nhiễm sắ c th trong giảm phân I. B. Trong giảm p hân I, bố không có sự ph ân ly nhi ễm sắc thể còn mgi ảm phân b ì nh thường. C. cả bố và mẹ, ở giảm phân II có rối loạn không phân ly nhiễm sắ c th . D. Quá tr ình giảm phân hình thà nh giao t ở người bố diễn ra bình thường, tuy nhỉên ở giảm phân II nhiễm sắc thể giới nh của người mẹ không phân ly. Câu 7 . (ID: 100382) Trong các phát bi u sau, có bao nhiêu phát bi u đúng khi nói v th dị đa bội? (1) Thdị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới. (2) Thdị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường. (3) Thdị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật. (4) Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội ho á A. l B. 2 C. 3 D 4 Câu 8. (ID: 100383) Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và B b. Khi tế bào n ày

THI THU DHSP HA NOI LAN 5 CO DAP AN CHI TIET NE.pdf

Embed Size (px)

Citation preview

  • >> Truy cp http://tuyensinh247.com/ hc Ton L Ha Sinh Vn Anh tt nht 1/12

    TRNG HSP H NI

    TRNG THPT CHUYN

    K THI TH CHUN B CHO K THI THPT QUC GIA

    MN SINH HC

    Thi gian lm bi 90 pht

    M thi 451

    Cu 1. (ID: 100376) Trong cc pht biu sau, c bao nhiu pht biu ng v nhim sc th sinh vt nhn thc?

    (1) Trong cc mc cu trc siu hin vi ca nhim sc th, si nhim sc c ng knh 700 nm.

    (2) Vng u mt ca nhim sc th c tc dng bo v cc nhim sc th cng nh lm cho cc nhim sc th khng

    dnh vo nhau.

    (3) Thnh phn ch yu ca nhim sc th sinh vt nhn thc gm ADN mch kp v prtin loi histn.

    (4) Trong cc mc cu trc siu hin vi ca nhim sc th, si c bn v si nhim sc c ng knh ln lt l 30 nm

    v 300 nm.

    A. 1 B.2 C.3. D.4.

    Cu 2. (ID: 100377) Mt nhim sc th c cc on khc nhau sp xp theo trnh t ABCDEG*HKM b t bin.

    Nhim sc th t bin c trnh t ABCDCDEG*HKM. Trong cc pht biu sau, c bao nhiu pht biu ng v dng

    t bin ny

    (1) thng lm xut hin nhiu gen mi trong qun th.

    (2) thng gy cht cho c th mang nhim sc th t bin.

    (3) thng lm thay i s nhm gen lin kt ca loi.(4) thng lm tng hoc gim cng biu hin ca tnh trng. (5) thng to iu kin cho t bin gen, to nn cc gen mi trong qu trnh tin ha. A. 1 B.2. C.3. D.4

    Cu 3. (ID: 100378) Mt trong nhng c im ca gen ngoi nhn l

    A. khng b t bin di tc ng ca cc tc nhn t bin. B. c kh nng nhn i v phin m. C. lun lun tn ti thnh tng cp alen. D. ch m ha cho cc protein tham gia cu trc nhim sc th.

    Cu 4. (ID: 100379) mt sinh vt vi s lng nhim sc th n l 12 (n=12), Mt trng s c to thnh cha c

    12 nhim sc th c ngun gc t m, c xc sut l bao nhiu?

    A. (1/12) B.(1/10)12

    C. (1/2)12

    D.(10/12)12

    Cu 5 . (ID: 100380) Khi ni v nhim sc th t bo nhn thc, pht biu no sau y ng?

    A. n v cu trc c bn ca nhim sc th l nuclxm. B. Nhim sc th l vt cht di truyn cp phn t. C. Thnh phn ho hc ch yu ca nhim sc th l ARN v prtin.

    D. Cu trc cun xon to iu kin cho s nhn i nhim sc th.

    Cu 6. (ID: 100381) mt gia nh n, ngi b mc bnh m mu lc cn ngi m d hp v tnh trng ny. a

    con trai ca h b m mu v mc hi chng Claifent (XXY). Cho rng khng c t bin gen cng nh t bin nhim

    sc th xy ra. iu khng nh no sau y l chnh xc?

    A. gim phn I, m gim phn bnh thng cn b khng c s phn ly nhim sc th trong gim phn I. B. Trong gim phn I, b khng c s phn ly nhim sc th cn m gim phn bnh thng. C. c b v m, gim phn II c ri lon khng phn ly nhim sc th. D. Qu trnh gim phn hnh thnh giao t ngi b din ra bnh thng, tuy nhn gim phn II nhim sc th gii tnh ca ngi m khng phn ly.

    Cu 7. (ID: 100382) Trong cc pht biu sau, c bao nhiu pht biu ng khi ni v th d a bi?

    (1) Th d a bi c vai tr quan trng trong qu trnh hnh thnh loi mi.

    (2) Th d a bi c th sinh trng, pht trin v sinh sn hu tnh bnh thng.

    (3) Th d a bi thng gp ng vt, t gp thc vt.

    (4) Th d a bi c hnh thnh do lai xa kt hp vi a bi ho

    A.l B.2 C.3 D 4

    Cu 8. (ID: 100383) Trong mt t bo sinh tinh, xt hai cp nhim sc th c k hiu l Aa v Bb. Khi t bo ny

  • >> Truy cp http://tuyensinh247.com/ hc Ton L Ha Sinh Vn Anh tt nht 2/12

    gim phn cp Aa phn li bnh thng, cp Bb khng phn li trong gim phn I, gim phn II din ra bnh thng. Cc

    loi giao t c th c to ra t qu trnh gim phn ca t bo trn l

    A. Abb v B hoc ABB v b. B. ABb v A hoc aBb v a.

    C. ABB v abb hoc AB v aab. D. ABb v a hoc aBb v A.

    Cu 9. (ID: 100384) Dng cnsixin d x l cc hp t lng bi c kiu gen Aa thu c cc th t bi. Cho cc th t

    bi trn giao phn vi nhau, trong trng hp cc cy b m gim phn bnh thng, tnh theo l thuyt t l phn li kiu

    gen i con l:

    A. 1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : laaaa.

    B. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : laaaa.

    C. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa: laaaa.

    D. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : laaaa.

    Cu 10. (ID: 100385) C c dc c 2n=24. mt th t bin c mt chic ca nhim sc th s 1 b mt mt on, mt

    chic ca nhim sc th s 5 b o mt on, mt chic ca nhim sc th s 3 c lp mt on, khi gim phn nu

    cc cp nhim sc th phn li bnh thng khng c trao i cho th giao t b t bin c t l:

    A. 12,5% B.87,5% C.75% D.25%

    Cu ll. (ID: 100386) mt loi thc vt, alen A quy nh qu tri hon ton so vi alen a quy nh qu vng; alen B

    quy nh qu ngt tri hon ton so vi alen b quy nh qu chua. Bit rng khng pht sinh t bin mi v cc cy t

    bi gim phn bnh thng cho cc giao t 2n c kh nng th tinh. Cho cy t bi c kiu gen AAaaBbb b t th phn.

    Theo l thuyt, ti l phn li kiu hnh i con l

    A. 105:35:3:1. B. 105:35:9:1. C. 35:35:1:1. D. 33:ll:l:l.

    Cu 12. (ID: 100387) Nhn nh no sau y l chnh xc khi ni v quy lut di truyn lin kt khng hon ton

    A. Cc gen cng gn nhau cng d xy ra trao i dn ti hin tng hon v gen v ngc li.

    B. Ty loi m hon v gen ch xy ra gii c, hay gii ci hoc c hai gii.

    C. Qu trnh tip hp trao i cho xy ra gia hai cromatit ch em ca nhim sc th kp.

    D. Qu trnh tip hp trao i cho xy ra k gia ca gim phn I.

    Cu 13. (ID: 100388) Theo qui lut phn ly c lp, nu F1 c n cp gen d hp t, quy nh kiu hnh tri ln hon ton

    th F2 c s loi kiu hnh l

    A.2n

    B.4n C.3

    n+1 D.3

    n

    Cu 14. (ID: 100389) mt loi thc vt kiu gen A-B- cho hoa mu tm, kiu gen A-bb cho hoa , kiu gen aaB- cho

    hoa mu vng v aabb cho hoa trng. Gen D quy nh thn cao tri hon ton so vi d quy nh thn thp. Cho cy F1

    hoa tm, thn cao lai phn tch c 20% hoa tm, thn thp : 20% hoa vng, thn thp : 20% hoa , thn cao : 20% hoa

    trng, thn cao : 5% hoa tm, thn cao : 5% hoa vng, thn cao: 5% hoa , thn thp : 5% hoa trng, thn thp. Xc nh

    kiu gen F1.

    A . Bb B.AaBbDd C. Bb D.Aa

    Cu 15. (ID: 100390) mt loi thc vt, alen A quy nh hoa tm tri hon ton so vi alen a quy nh hoa ; alen B

    quy nh qu

    di tri hon ton so vi alen b quy nh qu trn. Hai cp gen ny cng nm trn mt cp nhim sc th thng. Cho

    cy d hp v hai cp gen trn th phn vi cy hoa tm, qu trn thun chng. D on no sau y v kiu hnh i

    con l ng?

    A. Trong tng s cy thu c i con, s cy c kiu hnh hoa tm, qu trn chim t l 50%.

    B. Tt c cc cy thu c i con u c kiu hnh hoa tm, qu trn.

    C. Trong tng s cy thu c i con, s cy c kiu hnh hoa , qu trn chim t l 50%.

    D. i con c 4 loi kiu hnh vi t l ph thuc vo tn s hon v gen.

    Cu 16. (ID: 100391) Bit rng mi gen quy nh mt tnh trng, alen tri l tri hon ton. Php lai no sau y cho i con c kiu hnh phn li theo t l l : 1 : 1 : 1?

  • >> Truy cp http://tuyensinh247.com/ hc Ton L Ha Sinh Vn Anh tt nht 3/12

    A. B. C. D.

    Cu 17. (ID: 100392) Cho bit mi gen quy nh mt tnh trng, cc gen phn li c lp. Php lai no sau y cho t l

    phn li kiu gen i con l: 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 ?

    A. AaBb x AaBb. B. Aabb x aaBb. C. aaBb x AaBb. D. Aabb x AAbb.

    Cu 18. (ID: 100393) mt loi thc vt, tnh trng khi lng qu do nhiu cp gn nm trn cc cp NST khc nhau

    di truyn theo kiu tng tc cng gp, 1 alen tri c mt trong kiu gen s cho qu tng ln 10 g. Cho cy c qu nng

    nht lai vi cy c qu nh nht (60g) c F1. Cho F1 giao phn t do c F2 c 7 loi kiu hnh v tnh trng khi

    lng qu. F2, loi cy c qu nng 70g chim ti l

    A. B. C. D.

    Cu 19. (ID: 100394) Giao phn gia hai cy (P) u c hoa mu trng thun chng, thu c F1 gm 100% cy c hoa

    mu . Cho F1 t th phn, thu c F2 c kiu hnh phn li theo t l 9 cy hoa mu : 7 cy hoa mu trng. Chn

    ngu nhin hai cy c hoa mu F2 cho giao phn vi nhau. Cho bit khng c t bin xy ra, tnh theo l thuyt,

    xc sut xut hin cy hoa mu trng c kiu gen ng hp ln F3 l

    A. 81/256. B. 1/81. . C. 16/81. D. 1/16.

    Cu 20. (ID: 100395) Khi cho P u thun chng giao phn vi nhau, i F1 ch xut hin cy chn sm, qu trng. Cho

    F1 t th phn, thu c F2 c 4 kiu hnh, gm 9698 cy, trong c 97 cy chn mun, qu xanh. Theo l thuyt, d

    on no sau y ng v kt qu F2?

    A. C 9 loi kiu gen v 4 loi kiu hnh.

    B. Trong tng s c th mang kiu hnh tri hai tnh trng trn th c th mang kiu gen ng hp chim t l 1/51.

    C. s c th mang kiu hnh tri ca 1 trong 2 tnh trng trn chim t l 24%.

    D. s c th mang 3 alen tri ca 2 gen trn chim t l 20%

    Cu 21 . (ID: 100396) Ngi ta em lai gia cy hoa kp, mu vi cy hoa n, mu vng, thu c F1 ton cy hoa

    kp, mu .

    Cho cy F1 tip tc giao phn, i F2 xut hin 9654 cy gm 4 loi kiu hnh, trong c 869 cy cho hoa kp, mu

    vng. Bit mi gen quy nh mt tnh trng. D on no khng th xy ra :

    A. Hon v gen xy ra c b v m vi tn s 20%

    B. Cy c kiu hnh hoa n, mu vng chim t l 16%

    C. Tn s hon v gen ch xy ra m hoc b vi tn s 20%

    D. Cy c kiu hnh hoa n mu chim t l 9%.

    Cu 22. (ID: 100397) mt loi thc vt, alen A quy nh thn cao tri hon ton so vi alen a quy nh thn thp; alen

    B quy nh qu trn tri hon ton so vi alen b quy nh qu di. Cho giao phn hai cy thun chng cng loi (P) khc

    nhau v hai cp tnh trng tng phn, thu c F1 gm ton cy thn cao, qu trn. Cho F1 t th phn, thu c F2

    gm 50,16% cy thn cao, qu trn; 24,84% cy thn cao, qu di; 24,84% cy thn thp, qu trn; 0,16% cy thn thp,

    qu di. Bit rng trong qu trnh gim phn hnh thnh giao t c v giao t ci u xy ra hon v gen vi tn s bng

    nhau. Kiu gen v tn s hon v gen ca F1 l:

    A. ;8% B. ; 8% C. ; 16% D. ; 16%

    Cu 23. (ID: 100398) mt loi ng vt, cho bit mi gen quy nh mt tnh trng, trong qu trnh gim phn xy ra hon v gen

    c hai gii vi tn s nh nhau. Php lai P: Dd Dd thu c F1 c t l kiu hnh ln v c 3 tnh trng chim

    t l 4%. C bao nhiu d on sau y l ng vi kt qu F1?

    (1) C 30 loi kiu gen v 8 loi kiu hnh.

    (2) T l kiu hnh c 2 trong 3 tnh trng tri chim t l 30%.

  • >> Truy cp http://tuyensinh247.com/ hc Ton L Ha Sinh Vn Anh tt nht 4/12

    (3) T l kiu hnh mang 1 trong 3 tnh trng tri chim 16,5%.

    (4) Kiu gen d hp v 3 cp gen chim t l 34%. (5) Trong s cc c th c kiu hnh mang 3 tnh trng tri, c th thun chng chim t l 8/99.A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

    Cu 24. (ID: 100399) Trong mt qun th thc vt giao phn, xt mt locut c 2 alen, alen A qui nh thn cao tri hon

    ton so vi alen a quy nh thn thp. Qun th ban u (P) c kiu hnh thn thp chim t l 25%. Sau 1 th h ngu

    phi v khng chu tc ng ca cc nhn t tin ho, kiu hnh thn thp th h con chim t l 16%. Tnh theo l

    thuyt thnh phn kiu gen ca qun th (P) l:

    A . 0.30AA: 0,45 Aa : 0,25 aa B . 0.45AA: 0,30 Aa : 0,25 aa

    C . 0.25AA: 0,5 Aa : 0, 25 aa D . 0,10AA: 0,65 Aa : 0,25 aa

    Cu 25. (ID: 100400) Th h xut pht ca mt qun th thc vt c kiu gen Bb. Sau 4 th h t th phn, tnh theo l

    thuyt th t l th d hp (Bb) trong qun th l

    A. 1/4. B. (1/2)4. C. 1/8. D. 1- (1/2)

    4.

    Cu 26. (ID: 100401) Gi s mt qun th thc vt c thnh phn kiu gen th h xut pht l : 0,25AA: 0,50Aa:

    0,25aA. Nu cho t th phn nghim ngt th th h sau thnh phn kiu gen ca qun th tnh theo l thuyt l:

    A. 0.25AA : 0,50Aa : 0,25aa. B. 0.375AA: 0,250Aa : 0,375aa.

    C. 0.125A : 0,750Aa : 0,125aa. D. 0.375AA: 0,375Aa : 0,250aa

    Cu 27. (ID: 100403) ngi gen A quy nh mt nhn mu bnh thng, alen a qui nh bnh m mu; gen B qui nh

    mu ng bnh thng, alen b qui nh mu kh ng. Cc alen ny nm trn nhim sc th gii tnh X khng c alen

    tng ng trn Y. Gen D qui nh thun tay phi, alen d qui nh thun tay tri nm trn NST thng, s kiu gen ti a

    v 3 locut gen trong qun th ngi l:

    A.42. B. 36. C.39. D.27.

    Cu 28. (ID: 100405) Khi ni v u th lai, pht biu no sau y khng ng?

    A. Ngi ta to ra nhng con lai khc dng c u th lai cao s dng cho vic nhn ging.

    B. to ra nhng con lai c u th lai cao v mt s c tnh no d, ngi ta thng bt u bng cch to ra nhng

    dng thun chng khc nhau.

    C. Trong mt s trng hp, lai gia hai dng nht nh thu c con lai khng c u th lai,nhng nu cho con lai ny

    lai vi dng th ba th i con li c u th lai.

    D. Mt trong nhng gi thuyt gii thch c s di truyn ca u th lai c nhiu ngi tha nhn l gi thuyt siu tri.

    Cu 29. (ID: 100407) Trong cc phng php sau c bao nhiu phng php to ra sinh vt bin i gen?

    (1) . Lm bin i mt gen c sn trong h gen.

    (2) . Loi b hoc lm bt hot mt gen no trong h gen.

    (3) . a thm mt gen ca loi khc vo h gen.

    (4) . T hp li cc gen vn c ca b m bng lai hu tnh.

    A.1 B.2 C.3 D.4

    Cu 30. (ID: 100408) Cho cc thnh tu sau:

    (1) To ging c chua c gen lm chn qu b bt hot.

    (2) To ging du tm t bi.

    (3) To ging la "go vng c kh nng tng hp -carten trong ht.

    (4) To ging da hu a bi.

    (5) To ging cy trng song nh bi hu th

    C bao nhiu thnh tu c to ra bng phng php gy t bin

    A.3 B.2 C.4 D.5

    Cu 31. (ID: 100410) Bnh, hi chng no sau y ngi l hu qu ca t bin cu trc nhim sc th?

    A. Bnh ung th mu B.Hi chng Claifent

    C.Hi chng ao D.Hi chng Tcn

  • >> Truy cp http://tuyensinh247.com/ hc Ton L Ha Sinh Vn Anh tt nht 5/12

    Cu 32. (ID: 100412) Th ba NST 21 ngi c c im l:

    A. u nh, st mi, tai thp v bin dng, a d tt v chm pht trin tr tu.

    B. Trn b, khe mt hp, cng tay gp vo trong, si n, v sinh

    C. Ngi thp b, co rt, khe mt xch, li dy v hay th ra, tim d tt.

    D. u nh, mt trn, ting khc nh mo ku.

    Cu 33 (ID: 100414)

    Trong ph h trn, hnh vung i din cho nam v vng trn i din cho ph n. Nhng ngi biu hin mt tnh trng c th c i din bi mu en. Nhn t di truyn no sau y gii thch tt nht v c ch di truyn trn?

    A. Gen tri nm trn NST gii tnh B. Gen ln nm trn NST gii tnh

    C. Gen ln nm trn NST thng D. Gen tri nm trn NST thng

    Cu 34. (ID: 100416) Cho cc nhn t sau:

    (l) Chn lc t nhin. (2)Giao phi ngu nhin. (3)Giao phi khng ngu nhin.

    (4) Cch li a l. (5) Dng gen (6) t bin.

    C bao nhiu nhn t l nhn t tin ha

    A.2 B.3 C.4 D.5

    Cu 35. (ID: 100417) Cc c th ca qun th mui hm nay c kh nng khng vi mt loi thuc dit mui c bit,

    mc d vy chnh loi ny li khng khng c thuc khi phun ln u tin. Cc nh khoa hc tin rng kh nng khng

    thuc c tin ha trong qun th mui bi v

    A. Cc c th mui pht trin kh nng khng vi thuc dit mui sau khi tip xc vi thuc.

    B. Mt s c th mui c kh nng khng thuc trc khi phun thuc, v v vy chng sng st sinh sn.

    C. Mui c gng thch nghi vi mi trng sng.

    D. Mui pht trin h min dch khng thuc sau khi tip xc vi thuc

    Cu 36. (ID: 100418) Mt s loi mui Anopheles sng vng nc l, mt s trng vng nc chy, mt s li

    trng vng nc ng. Loi cch li sinh sn no cch li nhng loi ni trn?

    A. Cch li tp tnh.

    B. Cch li ni sng.

    C. Khc nhau thi gian chn sinh dc.

    D. Cch li c hc.

    Cu 37. (ID: 100419) Nm 1953, Mil v Ury lm th nghim kim tra gi thuyt ca Oparin v Iandan " cc

    hp cht hu c n gin u tin trn tri t c th c tng hp bng con ng ha hc t hp cht v c v ngun

    nng lng sm st, ni la,tia t ngoi , cht no sau y khng c trong th nghim ca Mil v Ury:

    A.Photpho. B.Nit. C.Hydr. D.Cacbon.

    Cu 38. (ID: 100420) Phiu bt di truyn(bin ng di truyn) c th nh hng nht ti qun th no sau y?

    A.Mt qun th nh b c lp.

    B.Mt qun th ln v giao phi khng ngu nhin.

    D. Mt qun th ln v giao phi ngu nhin.

    E. Mt qun th ln vi s nhp c thng xuyn t qun th ln cn.

    Cu 39. (ID: 100422) Cy ht trn ng tr vo...

    A.k Tam ip. B.k tam. C.k Silua. D.ki Pecmi.

    Cu 40. (ID: 100423) Mt qun th tng trng theo tim nng sinh hc khi:

  • >> Truy cp http://tuyensinh247.com/ hc Ton L Ha Sinh Vn Anh tt nht 6/12

    A. Qun th cn bng.

    B. Kch thc qun th t gi tr ti a cn bng sc chu ng ca mi trng

    C. Tc tng trng qun th gi nguyn khng i.

    D. iu kin mi trng khng gii hn .

    Cu 41. (ID: 100424) Tt c cc cu sau ng v iu ha qun th, ngoi tr:

    A. Phng trnh tng trng qun th trong mi trng b gii hn phn nh nh hng ca cc nhn t ph thuc mt

    ti s cn bng qun th quanh sc cha mi trng.

    B. Nhn t khng ph thuc mt s nh hng ln ti qun th khi mt tng.

    C. Mt qun th tng c th lm thay i sinh l ca c th v c ch sinh sn.

    D. Qun th thng bin ng s lng theo chu k l s p li ca qun th vi nhn t ph thuc mt .

    Cu 42. (ID: 100425) dc ca ng cong tng trng qun th bt u gim khi....

    A. iu kin mi trng l tng.

    B. s tng trng qun th t mc ti a.

    C. Qun th chu tc ng ca gii hn mi trng.

    D. S lng c th trong qun th (N) l 50% so vi s lng ti a ca qun th.

    Cu 43. (ID: 100427) Hnh thc phn b cc c th ca qun th trong khng gian no l ph bin nht:

    A.Phn b u. B.Phn b khng u. C.Phn b theo nhm. D.Phn b ngu nhin.

    Cu 44. (ID: 100428) Mi quan h gia hai loi m mt loi khng c li cng khng b hi, bao gm:

    A.Hi sinh v hp tc. B.Hi sinh v c ch cm nhim.

    D. c ch cm nhim v cnh tranh. D.Hi sinh v cng sinh.

    Cu 45. (ID: 100429) Bc dinh dng no sau y d b tuyt chng nht?

    A.Bc dinh dng th nht. B.Bc dinh dng th 2.

    C. Bc dinh dng th 3. D. Bc dinh dng th 4. Cu46. (ID: 100430) Hiu sut sinh thi l 10%. Nu sinh vt tiu th bc 1 n 2000kg thc vt th s c chuyn vo m

    ca sinh vt tiu th bc 1.

    A. 200 kg. B.20kg. C.2kg. D.khng c phng n no ng.

    Cu 47. (ID: 100431) Cu no sau y ni v giai on nh cc(trng thi n nh ca qun x) ca din th sinh thi l

    chnh xc ?

    A. L qun x u tin hnh thnh trong qu trnh din th pht trin.

    B. Giai on nh cc ch c ton thc vt. C. Giai on nh cc s duy tr cho ti khi mi trng thay i. D. Giai on nh cc s thay i rt nhanh.

    Cu 48. (ID: 100432) Khu sinh hc c a dng sinh hc ln nht l :

    A.Rng l rng n i. B.ng ru hn i. C.Rng cy l kim. D.Rng ma nhit i.

    Cu 49. (ID: 100433) iu no sau y v vt cht trong h sinh thi l khng ng?

    A. Vt cht tun hon trong h sinh thi .

    B. Tng lng vt cht gim dn qua thi gian.

    C. Thiu mt loi vt cht dinh dng c th lm gim sn lng ca sinh vt sn xut .

    D. Chu trnh sinh a ha gip chuyn ha v ti s dng cc phn t.

    Cu 50. (ID: 100434) Qu trnh no sau y khng khp vi m t?

    A. Qu trnh nitrit ha - oxy ha NH4+ trong t thnh NO2.

    B. Qu trnh c nh m - chuyn nit t do trong kh quyn thnh nit dng hp cht.

    C. Qu trnh amn ha - phn gii hp cht hu c thnh NH4+.

  • >> Truy cp http://tuyensinh247.com/ hc Ton L Ha Sinh Vn Anh tt nht 7/12

    D. Qu trnh phn nitrat ha - gii phng nit t cc hp cht hu c

    LI GII CHI TIT

    Cu 1. Cc pht biu ng: (2), (3).

    Si c bn: 11nm; si nhim sc: 30nm.

    Chn B.

    Cu 2. y l t bin lp on => khng lm thay i s nhm gen lin kt, tng cng hoc gim bt mc

    biu hin ca tnh trng. Pht biu ng: (4).

    Chn A.

    Cu 3: Gen ngoi nhn khng tn ti thnh cp nhng cng c kh nng nhn i v phin m.

    Chn B.

    Cu 4.: 1 t bo c2 n = 24 th s th s c 12 NST c ngun gc t m v 12 NST c ngun gc t b

    Mi cp NST gim phn cho 2 loi giao t (do c 2 NST)

    => Xc sut mt trng cha c 12 NST c ngun gc t m:

    12

    2

    1

    Chn C.

    Cu 5 .: NST l vt cht di truyn cp t bo, thnh phn gm ADN v protein histon. S cun xon thu gn cu

    trc NST, thun li cho s phn ly, t hp trong phn bo; c nhng vng xon cht th khng nhn i.

    Chn A.

    Cu 6.

    P: XaY x X

    AX

    a.

    Con trai: XaX

    aY nhn Y t b, XaXa t m hoc nhn XaY t b v Xa t m

    => ri lon gim phn II m; hoc ri lon gim phn I b

    Chn D.

    Cu 7.: Cc pht biu ng: (1), (2), (4).

    Chn C.

    Cu 8.

    Aa A, a.

    Bb khng phn ly trong gim phn I Bb, O

    => 2 loi giao t: ABb, a hoc aBb, A.

    Chn D.

    Cu 9. Aa AAaa.

    AAaa 1AA : 4Aa : 1aa.

    AAaa x AAaa 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.

    Chn B.

    Cu 10.

    NST s 1 t l giao t: 0,5 bnh thng; 0,5 t bin.

    NST s 5 0,5 bnh thng : 0,5 t bin.

    NST s 3 0,5 bnh thng : 0,5 t bin.

    => t l giao t bnh thng: 0,53 = 0,125 => t l giao t t bin: 1 0,125 = 0,875 = 87,5%.

    Chn B.

    Cu ll.

    AAaa x AAaa 35A- : 1aa

    Bbbb x Bbbb 3B- : 1bb

    => AAaaBbbb x AAaaBbbb 105A-B- : 35A-bb : 3aaB- : 1aabb.

    Chn A.

    Cu 12.Cc gen cng gn th cng kh xy ra trao i cho.

    Qu trnh tip hp xy ra gia 2 cromatit ca 2 NST khc ngun trong cp tng ng, k u gim phn I.

    Chn B.

  • >> Truy cp http://tuyensinh247.com/ hc Ton L Ha Sinh Vn Anh tt nht 8/12

    Cu 13. Trong phn ly c lp c n cp gen d hp t, quy nh kiu hnh tri ln hon ton th F2 c s kiu hnh: 2n.

    Chn A. Cu 14. C 3 gen khng phn ly c lp v nu vy, Fb c t l kiu hnh: 1:1:1:1:1:1:1:1.

    => gen D, d lin kt gen A, a hoc B, b.

    T l kiu hnh mu hoa Fb: 25% : 25% : 25% : 25% => F1: AaBb.

    T l kiu hnh chiu cao thn Fb: 50% : 50% => F1: Dd.

    Gi s D, d lin kt vi A, a.

    Bb x bb 0,5B- : 0,5bb

    Fb: ad

    adbb = 0,05 =>

    ad

    ad = 0,1

    => F1 cho t l giao t ab = 0,1 < 0,25 => ab l giao t hon v (xt ring NST cha cp lin kt)

    => F1: aD

    AdBb.

    Chn A.

    Cu 15. ab

    AB x

    Ab

    Ab 0,5A-B- : 0,5A-bb

    aB

    Ab x

    Ab

    Ab 0,5A-B- : 0,5A-bb

    Chn A.

    Cu 16

    ab

    Ab x

    ab

    aB 1

    aB

    Ab : 1

    ab

    Ab : 1

    ab

    aB : 1

    ab

    ab

    Chn A.

    Cu 17.1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 = ( 1 : 1 ) ( 1 : 2 : 1 )

    Chn C.

    Cu 18. F2: 7 loi kiu hnh => 3 cp gen tng tc => F1: AaBbDd.

    70 = 60 + 10 => cy c qu 70g c 1 alen tri trong kiu gen.

    T l F2: 33

    1

    6

    2.2

    C =

    32

    3

    Chn C.

    Cu 19.F2: 9:7 => F1: AaBb

    AaBb x AaBb F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb

    => A-B- : , cn li: trng.

    Cc cy F2: (1AA : 2Aa)(1BB : 2Bb)

    F3 xut hin aabb ch khi cy F2 l AaBb

    => Xc sut xut hin aabb F3: 9

    4 x

    9

    4 x

    16

    1 =

    81

    1

    Chn B.

    Cu 20.Chn sm, qu trng x chn sm, qu trng chn mun, qu xanh

    => chn sm, qu trng l tri; chn mun, qu xanh l ln. F1: (Aa, Bb)

    T l chn mun, qu xanh: 9698

    97 = 0,01 0,0625 v 0,25 => hon v gen.

    => F2: 10 kiu gen v 4 loi kiu hnh.

    F2: ab

    ab = 0,01 => F1 cho t l giao t ab = 01,0 = 0,1 < 0,25 => giao t hon v

    => F1: aB

    Ab AB = ab = 0,1; Ab = aB = 0,4

  • >> Truy cp http://tuyensinh247.com/ hc Ton L Ha Sinh Vn Anh tt nht 9/12

    F2: A-B- = 0,5 + 0,01 = 0,51; AB

    AB = 0,01

    => T l ng hp trong tng s c th mang kiu hnh tri hai tnh trng: 51

    1

    A-bb = aaB- = 0,25 0,01 = 0,24 => A-bb + aaB- = 0,48 = 48%

    Ab

    AB +

    aB

    AB = 0,1 x 0,4 x 2 = 0,08 = 8%

    Chn B.

    Cu 21 .F2: t l hoa kp, vng (A-bb): 9654

    869 = 0,09 => hon v gen

    ab

    ab(n, vng) = 0,25 0,09 = 0,16; aaB- = A-bb = 0,09.

    Nu hon v gen 2 gii nh nhau: F1 cho t l giao t ab = 16,0 = 0,4 > 0,25 => ab l giao t lin kt => F1: ab

    AB, f = 20%

    Chn C.

    Cu 22.F1 cho t l giao t ab = 0016,0 = 0,04 < 0,25

    => ab l giao t hon v => F1: aB

    Ab, f = 0,08 = 8%

    Chn B. Cu 23. Dd x Dd 0,25DD : 0,5Dd : 0,25dd

    => ab

    ab = 0.04: 0.25 = 0,16 => t l giao t ab = 16,0 = 0,4 => AB = ab = 0,4; Ab = aB = 0,1

    ab

    AB x

    ab

    AB F1: A-bb = aaB- = 0,25 0,16 = 0,09; A-B- = 0,5 + 0,16 = 0,66

    => T l mang 2 tnh tri: 2 x 0,09 x 0,75 + 0,66 x 0,25 = 0,3 = 30% T l mang 1 tnh tri: 0,16 x 0,75 + 2 x 0,09 x 0,25 = 0,165 = 16,5%

    ab

    AB +

    aB

    Ab = 0,4 x 0,4 x 2 + 0,1 x 0,1x 2 = 0,34 => t l mang 3 cp gen d hp: 0,34 x 0,5 = 0,17 = 17%

    AB

    AB = 0,4

    2 = 0,16 =>

    AB

    ABDD = 0,16 x 0,25 = 0,04

    A-B-D- = 0,66 x 0,75 = 0,495

    Trong s cc c th c kiu hnh mang 3 tnh trng tri, c th thun chng chim t l: 495,0

    04,0 =

    99

    8

    F1: 10 x 3 = 30 kiu gen; 8 kiu hnh => (1), (2), (3), (5).

    Chn B.

    Cu 24.F1: aa = 0,16 => tn s a = 16,0 = 0,4.

    => P: Aa = 0,4 x 2 0,25 x 2 = 0,3 => AA = 0,45.

    Chn B.

    Cu 25. F4: Bb =

    4

    2

    1

    Chn B.

    Cu 26.F1: Aa = 0,25; aa = AA = 0,25 + 2

    25,0 = 0,375

    Chn B.

    Cu 27.NST thng: 3 kiu gen.

    NST gii tnh:

  • >> Truy cp http://tuyensinh247.com/ hc Ton L Ha Sinh Vn Anh tt nht 10/12

    XX: 2

    )12.2(2.2 = 10

    XY = 2 x 2 = 4

    => S kiu gen: 3 x (10 + 4) = 42 Chn A.

    Cu 28.Con lai u th lai khng c s dng cho mc ch nhn ging.

    Chn A.

    Cu 29.3 phng php to sinh vt bin i gen:

    - bin i mt gen sn c trong h gen

    - loi b hoc lm bt hot mt gen no trong h gen

    - a thm mt gen ca loi khc vo h gen

    => (1), (2), (3).

    Chn C.

    Cu 30.:p n ng l (1), (2)

    - To ging c chua c gen lm chn qu b bt hot.

    - To ging la "go vng c kh nng tng hp -carten trong ht.

    Chn B.

    Cu 31:Bnh ung th mu l do mt on NST 21.

    Chn A.

    Cu 32.Th ba NST 21 l hi chng ao: ngi thp b, co rt, khe mt xch, li dy v hay th ra, tim d tt.

    Chn C.

    Cu 33: B m b bnh sinh con bnh thng => do gen tri.

    B b bnh sinh con gi bnh thng => khng nm trn NST gii tnh.

    Chn D.

    Cu 34.Nhn t tin ha: (1), (3), (5), (6).

    Chn C.

    Cu 35 Kh nng khng thuc l nhng t bin pht sinh t trc. Gp mi trng phun thuc, chng tr nn u th

    hn v qua sinh sn c nhn rng ra

    Chn B.

    Cu 36.y l hnh thc cch ly v ni sng,

    Chn B.

    Cu 37. Cht khng c trong th nghim ca Milo v Uray l photpho.

    Chn A.

    Cu 38.: Phiu bt di truyn nh hng ln nht ti cc qun th nh.

    Chn A.

    Cu 39.Cy ht trn ng tr vo k Triat (Tam ip) v k Jura.

    Chn A.

    Cu 40.Mt qun th tng trng theo tim nng sinh hc khi iu kin mi trng khng gii hn, ngun sng hon

    ton thun li.

    Chn D.

    Cu 41.Nhn t khng ph thuc mt khi tc ng ln sinh vt th nh hng ca chng khng ph thu mt qun

    th. V d: tc ng ca nh nng gia tra ln 1 ngi cng ging nh tc ng ln hng tram ngi.

    Chn B

    Cu 42. dc ca ng cong tng trng qun th bt u gim khi qun th bt u chu tc ng ca gii hn mi

    trng

    Chn C.

  • >> Truy cp http://tuyensinh247.com/ hc Ton L Ha Sinh Vn Anh tt nht 11/12

    Cu 43.Hnh thc phn b theo nhm l ph bin nht trong qun th

    Chn C.

    Cu 44.Mi quan h gia hai loi m mt lo i khng c li cng khng b hi l hi sinh.

    Trong quan h c ch cm nhim th mt loi b hi cn loi khc th khng c li cng khng c hi

    p n B

    Cu 45.Bc dinh dng cao nht d tuyt chng nht, do nng lng t nht.

    Chn D.

    Cu 46. 2000 x 10% = 200kg.

    Chn A.

    Cu 47: Giai on nh cc l giai on cui cng ca qun x. Khi , qun x trng thi n nh.

    Chn C.

    Cu 48.Khu sinh hc c a dng sinh hc ln nht l rng ma nhit i.

    Chn D.

    Cu 49.Tng lng vt cht trong h sinh thi khng i. Lng vt cht trong qun x gim dn do b tht thot mt

    phn.

    Chn B.

    Cu 50.Qu trnh phn nitrat ha do mt s loi vi khun kh nitrat thnh N2.

    Chn D.