17

Axit sunuric tiet 2

  • Upload
    thinhcs

  • View
    158

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Axit sunuric tiet 2
Page 2: Axit sunuric tiet 2

I. AXIT SUNFURIC

1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

II. MUỐI SUNFAT

Page 3: Axit sunuric tiet 2

Axit sunfuric loãng có những tính chất chung của một axit:

→ Đổi màu quỳ tím thành đỏ.

→ Tác dụng với kim loại hoạt động → H2.

→ Tác dụng với oxit bazơ, bazơ.

→ Tác dụng được với muối.

a. Tính chất của axit sunfuric loãng

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

I. AXIT SUNFURIC

Page 4: Axit sunuric tiet 2

Có tính axit như axit sunfuric loãng

b. Tính chất của axit sunfuric đặc

Tính oxi hóa mạnh:

Tính háo nước.

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

I. AXIT SUNFURIC

Page 5: Axit sunuric tiet 2

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

b. Tính chất của axit sunfuric đặc

Tính oxi hóa mạnh:

a. Tác dụng với kim loại:(trừ Au và Pt) KL + H2SO4(đặc) → Muối sunfat + sản phẩm khử + H2O

(S, H2S, SO2)(KL có số OXH cao nhất)

CuSO4 + + H2O

Fe2(SO4)3 + + H2O Fe + H2SO4(đặc) SO2↑0t

Cu + H2SO4(đặc) SO2↑ 0t

Chú ý: H2SO4 đặc nguội không phản ứng với Al,Fe,Cr

0 +6 +2 +4

0 +6 +3 +42 6 3 6

2

I. AXIT SUNFURIC

Page 6: Axit sunuric tiet 2

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

b. Tính chất của axit sunfuric đặc

Tính oxi hóa mạnh:

b. Tác dụng với phi kim:

CO2 + SO2 + H2O

SO2 + H2O

0 +6 +4 +4

0 +6 +4

C + H2SO4(đặc)

0t

S + H2SO4(đặc)

0t

2 2 2

2 3 2

(C, S, P)

I. AXIT SUNFURIC

Page 7: Axit sunuric tiet 2

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

b. Tính chất của axit sunfuric đặc

Tính oxi hóa mạnh:

c. Tác dụng với hợp chất:

Br2 + SO2 + H2O + K2SO4KBr + H2SO4(đặc)

0t 2 2 2

(có tính khử)

-1 +6 0 +4

I. AXIT SUNFURIC

HI + H2SO4

Page 8: Axit sunuric tiet 2

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

b. Tính chất của axit sunfuric đặc

Tính háo nước:

C12H22O11 12C + 11H2O

H2SO4 đặc chiếm nước của nhiều chất hữu cơ chứa O và H.

H2SO4 (đặc)

I. AXIT SUNFURIC

C + H2SO4(đặc)

Page 9: Axit sunuric tiet 2

Củng cố:

Nhận xét nào không đúng về axit sunfuric?

Bài tập 1:

A. Chất lỏng, sánh, không màu, không mùi, không bay hơi.

B. D = 1,84 g/cm3; tonc = 10,37oC, to

s = 337oC

C. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.

D. H2SO4 đặc hút nước mạnh, tỏa nhiệt lớn.

I. AXIT SUNFURIC

Page 10: Axit sunuric tiet 2

Củng cố:

Phản ứng giữa dung dịch H2SO4(đặc, nóng) với đường chứng minh dung dịch H2SO4(đặc, nóng) có tính chất gì?

Bài tập 2:

A. Tính axit.

B. Tính oxi hóa.

C. Tính háo nước.

D. Tính tan vô hạn trong nước.

I. AXIT SUNFURIC

Page 11: Axit sunuric tiet 2

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào axit sunfuric thể hiện tính oxi hóa?

Bài tập 3:

A. 2H2SO4(đặc) + Cu → CuSO4 + SO2 + H2O

B. H2SO4 (loãng) + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

C. H2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O

D. H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O

THE END

+6 0 +2 +4

Củng cố:I. AXIT SUNFURIC

Page 12: Axit sunuric tiet 2

Thực hiện các phản ứng hóa học sau:

Bài tập 4:

A. H2SO4(đặc, nguội) + Cu →

B. H2SO4 (loãng) + Fe →

C. H2SO4 (đặc, nguội) + Al →

D. H2SO4 (đặc, nóng) + Fe →

CuSO4 + SO2 + H2O

FeSO4 + H2

X Không xảy ra phản ứng.

6 2 3 6 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

2

Củng cố:I. AXIT SUNFURIC

Page 13: Axit sunuric tiet 2

Bài tập 5: Chất nào sau đây pư với dd H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nguội, dư cho cùng một loại muối?

A. Al B. Cu C. Fe D. Zn

Bài tập 6: Chất nào sau đây có thể làm khô khí clo có lẫn hơi nước ?

A. KOH B. CaO

C. H2SO4 đặc D. NaOH

Củng cố:I. AXIT SUNFURIC

Page 14: Axit sunuric tiet 2

Bài tập 7: Bài tập 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng :Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. A. HH22SOSO44 đặc là chất hút nước mạnh đặc là chất hút nước mạnh

B. B. Khi tiếp xúc với HKhi tiếp xúc với H22SOSO44 đặc, dễ gây bỏng nặng đặc, dễ gây bỏng nặng

C. C. HH22SOSO44 loãng có đầy đủ tính axit loãng có đầy đủ tính axit

D. D. Khi pha loãng HKhi pha loãng H22SOSO44 đặc, chỉ được cho từ từ đặc, chỉ được cho từ từ

nước vào axitnước vào axitBài tập 8: Bài tập 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:Cho sơ đồ phản ứng sau:

Hệ số cân bằng của HHệ số cân bằng của H22O làO là

A. A. 33 B. B. 44 C. C. 55 D. D. 66

Zn + H2SO4t0

ZnSO4 + H2S + H2O

Củng cố:I. AXIT SUNFURIC

Page 15: Axit sunuric tiet 2

Một hợp chất có thành phần theo khối lượng: 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức phân tử là:

Bài tập 9:

A. H2SO3

B. H2SO4

C. H2S2O8

D. H2S2O7

Lược giải: Đặt CTTQ: HxSyOz

x = = 1,121,12

1

y = = 1,1235,96

32

z = = 3,9362,92

16

x : y : z = 1 : 1 : 3,5 CTPT: H2S2O7

(2 : 2 : 7)

Củng cố:I. AXIT SUNFURIC

Page 16: Axit sunuric tiet 2

Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) khi cho axit sunfuric đặc lần lượt tác dụng với các chất: Ag, Al2O3 ; H2S; KI; CaCO3; SO3 ; Fe(OH)2 ; Fe(OH)3; FeCO3

Bài tập 10:

Củng cố:I. AXIT SUNFURIC

Page 17: Axit sunuric tiet 2

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

-Tìm hiểu ứng dụng của axit sunfuric,Cách điều chế.-Ôn tập tính chất của muối nói chung và muối sunfat nói riêng

-Nắm vững tính chất của axit sunfuric, chú ý oxi hóa mạnh của axit và làm các bài tập 2,4,5,6 trong sgk trang 143.