Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
A
B PRODUCTION
TRADING
AND SERVICE
I. GIỚI THIỆU:
Hiện tượng cảm ứng điện từ có nguyên nhân từ sét gây ra những hư
hỏng và thiệt hại rất lớn cho các thiết bị điện – điện tử, vì các thiết bị
này rất nhạy cảm với xung đột biến.
Thiết bị chống sét TV-SRF-163-TM được thiết kế nhằm loại bỏ
những xung điện do sét hay các hiện tượng quá áp gây ra nhằm bảo
vệ những thiết bị quan trọng và nâng cao độ tin cậy của hệ thống
II. CÔNG NGHỆ:
Thiết bị được thiết kế với 3 tầng bảo vệ: tầng cắt sét sơ cấp, tầng lọc
thông thấp L-C, tầng cắt sét thứ cấp.
Tầng căt set sơ cấp: sử dụng công nghệ Spark Gap và Ignition
electronics với khả năng tản dòng sét có cường độ lớn.
Tầng lọc thông thấp L-C: sử dụng mạch lọc L-C làm giảm các điện áp
dư sau thiết bị cắt sét sơ cấp và làm giảm sự biến thiên dV/dt. Đảm bảo
các thiết bị không bị “sốc” điện.
Tầng căt set thứ cấp: sử dụng công nghệ TDS với khả năng tản sét
nhanh, đảm bảo nguồn ra hoàn toàn “sạch”. Chống quá áp tại ngõ ra của
thiết bị gây ra bởi cảm kháng hoặc đóng cắt thiết bị.
III. ỨNG DỤNG:
Được mắc nối tiếp với nguồn điện, cung cấp nguồn điện “sạch”
cho các thiết bị điện tử quan trọng và nhạy cảm như các thiết bị
viễn thông, trung tâm dữ liệu, tin học, các thiết bị điều khiển ...
Tùy theo công suất của các thiết bị cần bảo vệ mà lựa chọn thiết bị
phù hợp.
A
B PRODUCTION
TRADING
AND SERVICE
Maximum Clamping Voltage
10000
1000
100-6 -5 -410 10 10 0.001 0.01 0.1 1 10 100 1000 10000
PEAK CURRENT (A)
MA
XIM
UM
PEA
K V
OLT
AG
E (
V)
MODEL SIZE = 20MMoT = -55A C TO 85 oC
130 to 625V RATINGM(AC)
MAXIMUMLEAKAGE
MAXIMUM CLAMPVOLTAGE
275
Spark Gaps và Ignition electronicsSpark Gaps và Ignition electronics
L / N L / N( ) ( )
Thông số hoạt động:
Điện áp hoạt động định mức
Điện áp làm việc cực đại
Dòng điện điện mức
Tần số làm việc
Bảo về quá dòng/ngắn mạch
Mode bảo vệ
Khả năng chịu quá áp cực đại
Thời gian tác dụng
Điện áp dư
Khả năng hấp thụ năng lượng
Khả năng cắt sét đa xung
Công nghệ
Khả năng cắt sét sơ cấp:
Công nghệ
Khả năng cắt sét (L-N; N-E)
Khả năng lọc sét:
Công nghệ
Tần số cắt
Cuộn dây
Tụ điện
Khả năng cắt sét thứ cấp:
Công nghệ
Khả năng cắt sét
Kêt nô i
Hiển thị và cảnh báo:
Sơ cấp
Thứ cấp
Cảnh báo ngoài
Thông số vật lý:
Vỏ tủ
Độ kín
Nhiệt độ
Độ ẩm
Kích thước (H x W x D)
Trọng lượng
Tiêu chuẩn:
Đáp ứng tiêu chuẩn
Hợp chuẩn:
220 V
275 V
63 A
50/60 Hz
Circuit Breaker
Pha - Trung tính (L-N), Trung tính - Đất (N-E)
440V
< 1ns
< 240 V với xung sét 5kA, 8/20μs
< 240 V với xung sét 20kA, 8/20 μs
< 240V với xung sét 65kA, 8/20 μs
625 kJ/Ω
Có
TSG và TDS
Spark Gap and Ignition Electronics (Triggered Spark Gap)
50kA xung sét 10/350μs và 130kA xung sét 8/20μs
Mạch lọc thông thấp L-C, lọc nguồn và nhiễu
800 Hz
Lõi từ, không bão hòa
Kiểu X2.
MOV+GDT+SAD (TD - Transient Discriminating Technology)
120kA xung sét 8/20μs
Dang module
đèn LED
4 Led (25%, 50%, 75%, 100%) + 1 Led Alarm
Dry contact, còi canh bao
Thép dày 1mm, sơn tĩnh điện
IP55
o0 đến 85 C
0 đến 95%
310 x 350 x 105 mm
8 kg
ANSI/IEEE C62.41-1991
IEC 61643-1
UL1449
ANSI 1768-1991
TCN 68-174:2006
TCN 68-167:1997
Bộ Thông tin và Truyền thông
63A
63A
63A
TV-SRF-163-TM
63A
TV-SRF-163-TM
63A
Seùt treân ñöôøng nguoàn
Caét seùt sô caáp -
Chuyeån naêng löôïng
seùt xuoáng ñaát
Maïch loïc thoâng thaáp -
Giaûm söï bieán thieân dV/dt
Caét seùt thöù caáp -
Chuyeån naêng löôïng
thöøa xuoáng ñaát
L L
N N
E E
THIẾT BỊ CẮT LỌC SÉT 1 PHA, TV-SRF-163-TM THIẾT BỊ CẮT LỌC SÉT 1 PHA, TV-SRF-163-TM
www.tvcorp.com.vn www.tvcorp.com.vn
A
B PRODUCTION
TRADING
AND SERVICE
I. GIỚI THIỆU:
Hiện tượng cảm ứng điện từ có nguyên nhân từ sét gây ra những hư
hỏng và thiệt hại rất lớn cho các thiết bị điện – điện tử, vì các thiết bị
này rất nhạy cảm với xung đột biến.
Thiết bị chống sét TV-SRF-163-TM được thiết kế nhằm loại bỏ
những xung điện do sét hay các hiện tượng quá áp gây ra nhằm bảo
vệ những thiết bị quan trọng và nâng cao độ tin cậy của hệ thống
II. CÔNG NGHỆ:
Thiết bị được thiết kế với 3 tầng bảo vệ: tầng cắt sét sơ cấp, tầng lọc
thông thấp L-C, tầng cắt sét thứ cấp.
Tầng căt set sơ cấp: sử dụng công nghệ Spark Gap và Ignition
electronics với khả năng tản dòng sét có cường độ lớn.
Tầng lọc thông thấp L-C: sử dụng mạch lọc L-C làm giảm các điện áp
dư sau thiết bị cắt sét sơ cấp và làm giảm sự biến thiên dV/dt. Đảm bảo
các thiết bị không bị “sốc” điện.
Tầng căt set thứ cấp: sử dụng công nghệ TDS với khả năng tản sét
nhanh, đảm bảo nguồn ra hoàn toàn “sạch”. Chống quá áp tại ngõ ra của
thiết bị gây ra bởi cảm kháng hoặc đóng cắt thiết bị.
III. ỨNG DỤNG:
Được mắc nối tiếp với nguồn điện, cung cấp nguồn điện “sạch”
cho các thiết bị điện tử quan trọng và nhạy cảm như các thiết bị
viễn thông, trung tâm dữ liệu, tin học, các thiết bị điều khiển ...
Tùy theo công suất của các thiết bị cần bảo vệ mà lựa chọn thiết bị
phù hợp.
63A
63A
63A
TV-SRF-163-TM
63A
TV-SRF-163-TM
63A
Seùt treân ñöôøng nguoàn
Caét seùt sô caáp -
Chuyeån naêng löôïng
seùt xuoáng ñaát
Maïch loïc thoâng thaáp -
Giaûm söï bieán thieân dV/dt
Caét seùt thöù caáp -
Chuyeån naêng löôïng
thöøa xuoáng ñaát
L L
N N
E E
THIẾT BỊ CẮT LỌC SÉT 1 PHA, TV-SRF-163-TM
www.tvcorp.com.vn
A
B PRODUCTION
TRADING
AND SERVICE
Maximum Clamping Voltage
10000
1000
100-6 -5 -410 10 10 0.001 0.01 0.1 1 10 100 1000 10000
PEAK CURRENT (A)
MA
XIM
UM
PEA
K V
OLT
AG
E (
V)
MODEL SIZE = 20MMoT = -55A C TO 85 oC
130 to 625V RATINGM(AC)
MAXIMUMLEAKAGE
MAXIMUM CLAMPVOLTAGE
275
Spark Gaps và Ignition electronics
L / N L / N( ) ( )
Thông số hoạt động:
Điện áp hoạt động định mức
Điện áp làm việc cực đại
Dòng điện điện mức
Tần số làm việc
Bảo về quá dòng/ngắn mạch
Mode bảo vệ
Khả năng chịu quá áp cực đại
Thời gian tác dụng
Điện áp dư
Khả năng hấp thụ năng lượng
Khả năng cắt sét đa xung
Công nghệ
Khả năng cắt sét sơ cấp:
Công nghệ
Khả năng cắt sét (L-N; N-E)
Khả năng lọc sét:
Công nghệ
Tần số cắt
Cuộn dây
Tụ điện
Khả năng cắt sét thứ cấp:
Công nghệ
Khả năng cắt sét
Kê t nôi
Hiển thị và cảnh báo:
Sơ cấp
Thứ cấp
Cảnh báo ngoài
Thông số vật lý:
Vỏ tủ
Độ kín
Nhiệt độ
Độ ẩm
Kích thước (H x W x D)
Trọng lượng
Tiêu chuẩn:
Đáp ứng tiêu chuẩn
Hợp chuẩn:
220 V
275 V
63 A
50/60 Hz
Circuit Breaker
Pha - Trung tính (L-N), Trung tính - Đất (N-E)
440V
< 1ns
< 240 V với xung sét 5kA, 8/20μs
< 240 V với xung sét 20kA, 8/20 μs
< 240V với xung sét 65kA, 8/20 μs
625 kJ/Ω
Có
TSG và TDS
Spark Gap and Ignition Electronics (Triggered Spark Gap)
50kA xung sét 10/350μs và 130kA xung sét 8/20μs
Mạch lọc thông thấp L-C, lọc nguồn và nhiễu
800 Hz
Lõi từ, không bão hòa
Kiểu X2.
MOV+GDT+SAD (TD - Transient Discriminating Technology)
120kA xung sét 8/20μs
Dang module
đèn LED
4 Led (25%, 50%, 75%, 100%) + 1 Led Alarm
Dry contact, còi canh bao
Thép dày 1mm, sơn tĩnh điện
IP55
o0 đến 85 C
0 đến 95%
310 x 350 x 105 mm
8 kg
ANSI/IEEE C62.41-1991
IEC 61643-1
UL1449
ANSI 1768-1991
TCN 68-174:2006
TCN 68-167:1997
Bộ Thông tin và Truyền thông
THIẾT BỊ CẮT LỌC SÉT 1 PHA, TV-SRF-163-TM
www.tvcorp.com.vn
A
B PRODUCTION
TRADING
AND SERVICE
I. GIỚI THIỆU:
Hiện tượng cảm ứng điện từ có nguyên nhân từ sét gây ra những hư
hỏng và thiệt hại rất lớn cho các thiết bị điện – điện tử, vì các thiết bị
này rất nhạy cảm với xung đột biến.
Thiết bị chống sét TV-SRF-163-TM được thiết kế nhằm loại bỏ
những xung điện do sét hay các hiện tượng quá áp gây ra nhằm bảo
vệ những thiết bị quan trọng và nâng cao độ tin cậy của hệ thống
II. CÔNG NGHỆ:
Thiết bị được thiết kế với 3 tầng bảo vệ: tầng cắt sét sơ cấp, tầng lọc
thông thấp L-C, tầng cắt sét thứ cấp.
Tầng căt set sơ cấp: sử dụng công nghệ Spark Gap và Ignition
electronics với khả năng tản dòng sét có cường độ lớn.
Tầng lọc thông thấp L-C: sử dụng mạch lọc L-C làm giảm các điện áp
dư sau thiết bị cắt sét sơ cấp và làm giảm sự biến thiên dV/dt. Đảm bảo
các thiết bị không bị “sốc” điện.
Tầng căt set thứ cấp: sử dụng công nghệ TDS với khả năng tản sét
nhanh, đảm bảo nguồn ra hoàn toàn “sạch”. Chống quá áp tại ngõ ra của
thiết bị gây ra bởi cảm kháng hoặc đóng cắt thiết bị.
III. ỨNG DỤNG:
Được mắc nối tiếp với nguồn điện, cung cấp nguồn điện “sạch”
cho các thiết bị điện tử quan trọng và nhạy cảm như các thiết bị
viễn thông, trung tâm dữ liệu, tin học, các thiết bị điều khiển ...
Tùy theo công suất của các thiết bị cần bảo vệ mà lựa chọn thiết bị
phù hợp.
A
B PRODUCTION
TRADING
AND SERVICE
Maximum Clamping Voltage
10000
1000
100-6 -5 -410 10 10 0.001 0.01 0.1 1 10 100 1000 10000
PEAK CURRENT (A)
MA
XIM
UM
PEA
K V
OLT
AG
E (
V)
MODEL SIZE = 20MMoT = -55A C TO 85 oC
130 to 625V RATINGM(AC)
MAXIMUMLEAKAGE
MAXIMUM CLAMPVOLTAGE
275
Spark Gaps và Ignition electronicsSpark Gaps và Ignition electronics
L / N L / N( ) ( )
Thông số hoạt động:
Điện áp hoạt động định mức
Điện áp làm việc cực đại
Dòng điện điện mức
Tần số làm việc
Bảo về quá dòng/ngắn mạch
Mode bảo vệ
Khả năng chịu quá áp cực đại
Thời gian tác dụng
Điện áp dư
Khả năng hấp thụ năng lượng
Khả năng cắt sét đa xung
Công nghệ
Khả năng cắt sét sơ cấp:
Công nghệ
Khả năng cắt sét (L-N; N-E)
Khả năng lọc sét:
Công nghệ
Tần số cắt
Cuộn dây
Tụ điện
Khả năng cắt sét thứ cấp:
Công nghệ
Khả năng cắt sét
Kêt nô i
Hiển thị và cảnh báo:
Sơ cấp
Thứ cấp
Cảnh báo ngoài
Thông số vật lý:
Vỏ tủ
Độ kín
Nhiệt độ
Độ ẩm
Kích thước (H x W x D)
Trọng lượng
Tiêu chuẩn:
Đáp ứng tiêu chuẩn
Hợp chuẩn:
220 V
275 V
63 A
50/60 Hz
Circuit Breaker
Pha - Trung tính (L-N), Trung tính - Đất (N-E)
440V
< 1ns
< 240 V với xung sét 5kA, 8/20μs
< 240 V với xung sét 20kA, 8/20 μs
< 240V với xung sét 65kA, 8/20 μs
625 kJ/Ω
Có
TSG và TDS
Spark Gap and Ignition Electronics (Triggered Spark Gap)
50kA xung sét 10/350μs và 130kA xung sét 8/20μs
Mạch lọc thông thấp L-C, lọc nguồn và nhiễu
800 Hz
Lõi từ, không bão hòa
Kiểu X2.
MOV+GDT+SAD (TD - Transient Discriminating Technology)
120kA xung sét 8/20μs
Dang module
đèn LED
4 Led (25%, 50%, 75%, 100%) + 1 Led Alarm
Dry contact, còi canh bao
Thép dày 1mm, sơn tĩnh điện
IP55
o0 đến 85 C
0 đến 95%
310 x 350 x 105 mm
8 kg
ANSI/IEEE C62.41-1991
IEC 61643-1
UL1449
ANSI 1768-1991
TCN 68-174:2006
TCN 68-167:1997
Bộ Thông tin và Truyền thông
63A
63A
63A
TV-SRF-163-TM
63A
TV-SRF-163-TM
63A
Seùt treân ñöôøng nguoàn
Caét seùt sô caáp -
Chuyeån naêng löôïng
seùt xuoáng ñaát
Maïch loïc thoâng thaáp -
Giaûm söï bieán thieân dV/dt
Caét seùt thöù caáp -
Chuyeån naêng löôïng
thöøa xuoáng ñaát
L L
N N
E E
THIẾT BỊ CẮT LỌC SÉT 1 PHA, TV-SRF-163-TM THIẾT BỊ CẮT LỌC SÉT 1 PHA, TV-SRF-163-TM
www.tvcorp.com.vn www.tvcorp.com.vn
A
B PRODUCTION
TRADING
AND SERVICE
I. GIỚI THIỆU:
Hiện tượng cảm ứng điện từ có nguyên nhân từ sét gây ra những hư
hỏng và thiệt hại rất lớn cho các thiết bị điện – điện tử, vì các thiết bị
này rất nhạy cảm với xung đột biến.
Thiết bị chống sét TV-SRF-163-TM được thiết kế nhằm loại bỏ
những xung điện do sét hay các hiện tượng quá áp gây ra nhằm bảo
vệ những thiết bị quan trọng và nâng cao độ tin cậy của hệ thống
II. CÔNG NGHỆ:
Thiết bị được thiết kế với 3 tầng bảo vệ: tầng cắt sét sơ cấp, tầng lọc
thông thấp L-C, tầng cắt sét thứ cấp.
Tầng căt set sơ cấp: sử dụng công nghệ Spark Gap và Ignition
electronics với khả năng tản dòng sét có cường độ lớn.
Tầng lọc thông thấp L-C: sử dụng mạch lọc L-C làm giảm các điện áp
dư sau thiết bị cắt sét sơ cấp và làm giảm sự biến thiên dV/dt. Đảm bảo
các thiết bị không bị “sốc” điện.
Tầng căt set thứ cấp: sử dụng công nghệ TDS với khả năng tản sét
nhanh, đảm bảo nguồn ra hoàn toàn “sạch”. Chống quá áp tại ngõ ra của
thiết bị gây ra bởi cảm kháng hoặc đóng cắt thiết bị.
III. ỨNG DỤNG:
Được mắc nối tiếp với nguồn điện, cung cấp nguồn điện “sạch”
cho các thiết bị điện tử quan trọng và nhạy cảm như các thiết bị
viễn thông, trung tâm dữ liệu, tin học, các thiết bị điều khiển ...
Tùy theo công suất của các thiết bị cần bảo vệ mà lựa chọn thiết bị
phù hợp.
63A
63A
63A
TV-SRF-163-TM
63A
TV-SRF-163-TM
63A
Seùt treân ñöôøng nguoàn
Caét seùt sô caáp -
Chuyeån naêng löôïng
seùt xuoáng ñaát
Maïch loïc thoâng thaáp -
Giaûm söï bieán thieân dV/dt
Caét seùt thöù caáp -
Chuyeån naêng löôïng
thöøa xuoáng ñaát
L L
N N
E E
THIẾT BỊ CẮT LỌC SÉT 1 PHA, TV-SRF-163-TM
www.tvcorp.com.vnA
B PRODUCTION
TRADING
AND SERVICE
Maximum Clamping Voltage
10000
1000
100-6 -5 -410 10 10 0.001 0.01 0.1 1 10 100 1000 10000
PEAK CURRENT (A)
MA
XIM
UM
PEA
K V
OLT
AG
E (
V)
MODEL SIZE = 20MMoT = -55A C TO 85 oC
130 to 625V RATINGM(AC)
MAXIMUMLEAKAGE
MAXIMUM CLAMPVOLTAGE
275
Spark Gaps và Ignition electronics
L / N L / N( ) ( )
Thông số hoạt động:
Điện áp hoạt động định mức
Điện áp làm việc cực đại
Dòng điện điện mức
Tần số làm việc
Bảo về quá dòng/ngắn mạch
Mode bảo vệ
Khả năng chịu quá áp cực đại
Thời gian tác dụng
Điện áp dư
Khả năng hấp thụ năng lượng
Khả năng cắt sét đa xung
Công nghệ
Khả năng cắt sét sơ cấp:
Công nghệ
Khả năng cắt sét (L-N; N-E)
Khả năng lọc sét:
Công nghệ
Tần số cắt
Cuộn dây
Tụ điện
Khả năng cắt sét thứ cấp:
Công nghệ
Khả năng cắt sét
Kêt nô i
Hiển thị và cảnh báo:
Sơ cấp
Thứ cấp
Cảnh báo ngoài
Thông số vật lý:
Vỏ tủ
Độ kín
Nhiệt độ
Độ ẩm
Kích thước (H x W x D)
Trọng lượng
Tiêu chuẩn:
Đáp ứng tiêu chuẩn
Hợp chuẩn:
220 V
275 V
63 A
50/60 Hz
Circuit Breaker
Pha - Trung tính (L-N), Trung tính - Đất (N-E)
440V
< 1ns
< 240 V với xung sét 5kA, 8/20μs
< 240 V với xung sét 20kA, 8/20 μs
< 240V với xung sét 65kA, 8/20 μs
625 kJ/Ω
Có
TSG và TDS
Spark Gap and Ignition Electronics (Triggered Spark Gap)
50kA xung sét 10/350μs và 130kA xung sét 8/20μs
Mạch lọc thông thấp L-C, lọc nguồn và nhiễu
800 Hz
Lõi từ, không bão hòa
Kiểu X2.
MOV+GDT+SAD (TD - Transient Discriminating Technology)
120kA xung sét 8/20μs
Dang module
đèn LED
4 Led (25%, 50%, 75%, 100%) + 1 Led Alarm
Dry contact, còi canh bao
Thép dày 1mm, sơn tĩnh điện
IP55
o0 đến 85 C
0 đến 95%
310 x 350 x 105 mm
8 kg
ANSI/IEEE C62.41-1991
IEC 61643-1
UL1449
ANSI 1768-1991
TCN 68-174:2006
TCN 68-167:1997
Bộ Thông tin và Truyền thông
THIẾT BỊ CẮT LỌC SÉT 1 PHA, TV-SRF-163-TM
www.tvcorp.com.vn