14
Dliu giá gần đây xu/lb Giá trmi nht (Tháng 7 11) Tháng mi nh(Tháng 6) 12 tháng qua Giá đang giao dịch NY 62,9 65,4 76,3 ChSA 74,8 77,6 86,1 ChsCC 93,9 93,1 104,0 Giá giao ngay Ấn Độ 82,1 83,8 82,1 Giá giao ngay Pakistan 64,7 68,9 77,4 Thêm dữ liu vgiá đây. Giá thiu có sn đây. Bảng cân đối toàn cu triu tn 2019/20 2018/19 Tháng 6 Tháng 7 Tồn đầu kỳ 17,6 16,9 17,3 Sản lượng 26,0 27,3 27,4 Nhà máy sử dụng 26,4 27,3 27,1 Tn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tltn/sdụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đối Trung Quc triu tn 2019/20 2018/19 Tháng 6 Tháng 7 Tồn đầu kỳ 8,3 7,5 7,7 Sản lượng 6,0 6,0 6,0 Nhp khẩu 2,0 2,3 2,3 Nhà máy sử dụng 8,6 8,9 8,8 Xuất khẩu 0,0 0,0 0,0 Tn cuối kỳ 7,7 6,9 7,2 Tltn/sdụng 89,2% 76,6% 81,2% Bảng cân đối toàn cu - trTrung Quc triu tn 2019/20 2018/19 Tháng 6 Tháng 7 Tồn đầu kỳ 9,4 9,4 9,6 Sản lượng 19,9 21,2 21,3 Nhập khẩu tTrung Quc 0,0 0,0 0,0 Nhà máy sử dụng 17,8 18,3 18,2 Xuất khẩu đến Trung Quc 2,0 2,3 2,3 Tn cuối kỳ 9,6 10,0 10,3 Tltn/sdụng 48,3% 48,3% 50,3% Dliu bsung đây. 55 65 75 85 95 105 Chỉ số CC (xu/lb) Chỉ Số A Giá đang giao dịch NY ThTrường New York, ChSA Gim và Giá Bông Trung Quc Ổn Định THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng Các yếu tcơ bản thtrường bông và tổng quan giá CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY Hu hết các chsgiá cơ bản đều gim trong tháng rồi. Giá bông Trung Quc ổn định. Sau giai đoạn gigiá trong khoảng 65 đến 69 xu/lb từ gia tháng 5, giá hợp đồng khn tháng 12 NY giảm vào tuần th2 ca tháng 7 xung mc gần 63 xu/lb. ChsA cũng giảm, tmc 76 - 78 xu/lb xuống mc gần 74 xu/lb. Chsgiá bông giao ngay Trung Quốc (CC 3128B) ổn định trong tháng 06 và đầu tháng 07. Theo giá ngoại tê, giá bông dao động mức 94 xu/lb. Theo giá nội tệ, giá bông dao động mc 14.200 RMB/tn. Giá bông Shankar số 6 giao ngay ti Ấn Độ gim nh, t84 xung 82 xu/lb theo giá ngoại tệ, và từ 45.600 xuống 43.900 INR/candy theo giá ni t. Giá bông Pakistan giao ngay giảm t71 xuống 64 xu/lb theo giá ngoại tệ. Giá bông theo đồng USD giảm là do đồng PKR giảm giá mnh (gim 5% trong tháng rồi, và đã giảm hơn 10% kể tgiữa tháng 5). Theo giá ni tệ, giá bông Pakistan giảm t8.800 xuống 8.400 PKR/maund. CUNG. CU, & GIAO DCH Trong báo cáo mới nht ca BNông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA), sn lượng và lượng tiêu thtoàn cầu dự kiến cho cvụ 2018/19 sp kết thúc và vụ 2019/20 chuẩn bị bắt đầu đều có nhiều thay đổi. Sản lượng toàn cầu dự kiến cho cvụ 2018/19 và 2019/20 đều được điều chỉnh tăng gần 0,5 triu kin (sản lượng vụ 2018/19 tăng 454.000 kiện, đạt 119,3 triu kiện, và vụ 2019/20 tăng 470.000 kiện, đạt 125,8 triu kiện). Lượng tiêu thtoàn cầu dự kiến cho cvụ 2018/19 và 2019/20 đều được điều chnh giảm (vụ 2018/19 gim 1,0 triu kin, còn 121,1 triu kiện, vụ 2019/20 gim 620.000 kin, còn 124,3 triu kin). Do sản lượng tăng và lượng tiêu thgim, tồn kho toàn cầu dự kiến được điều chỉnh tăng. Tồn kho cui kdự kiến vụ 2018/19 tăng 1,7 triệu kiện (đạt 79,3 triu kiện). Lượng tồn kho này được chuyển qua vụ 2019/20, làm tăng lượng tồn kho đầu kvà do đó làm tồn kho cui kdự kiến vụ 2019/20 tăng 3,2 triu kiện (đạt 80,4 triu kiện). Điều chnh tồn kho đợt này không chỉ quân bình lượng tồn kho 2019/20 được điều chnh gim (2,0 triu kiện) vào tháng trước và mà còn cộng thêm vào đó 1,2 triệu kin na. Sphân bổ tồn kho toàn cầu cũng có ảnh hưởng quan trọng đến giá bông trong những năm gần đây. Tồn kho toàn cầu dự kiến tăng 3,2 triệu kiện được chia đều cho Trung Quốc (tăng 1,5 triệu kiện so với ước lượng tháng trước, đạt 33,0 triu kiện), và khu vực ngoài Trung Quốc (tăng 1,7 triệu kin so với ước lượng tháng trước, đạt 47,4 triu kin). Quốc gia có lượng nhp khu gim mnh nhất là Bangladesh, nhập khu vụ 2018/19 và 2019/20 tại quốc gia này giảm hơn 1 triệu kin (gim 1,1 triu kiện trong vụ 2018/19 còn 6,9 triu kiện, và giảm 1,0 triu kin trong vụ 2019/20 còn 7,3 triu kin). Nhp khu tại Bangladesh giảm chyếu là do lượng tiêu thtại đây giảm, gim 900.000 kin trong cvụ 2018/19 (còn 7,1 triu kiện) và vụ 2019/20 (còn 7,4 triu kin). Ước lượng tiêu thtại Trung Quốc gim 500.000 kin cho c2 vụ 2018/19 và 2019/20. Nhập khẩu vào Trung Quốc vụ 2018/19 tăng 500.000 kiện. Tính chung lại, những thay đổi này làm cho tồn kho cui kdự kiến vụ 2019/20 tại Trung Quốc tăng 1,5 triệu kiện so với con sdự kiến tháng trước.

THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

Dữ liệu giá gần đây

xu/lb

Giá trị mới nhất

(Tháng 7 11)

Tháng mới nhấ (Tháng 6)

12 tháng qua

Giá đang giao dịch NY 62,9 65,4 76,3 Chỉ Số A 74,8 77,6 86,1 Chỉ số CC 93,9 93,1 104,0 Giá giao ngay Ấn Độ 82,1 83,8 82,1 Giá giao ngay Pakistan 64,7 68,9 77,4 Thêm dữ liệu về giá ở đây. Giá thiệu có sẵn ở đây.

Bảng cân đối toàn cầu

triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 6 Tháng 7 Tồn đầu kỳ 17,6 16,9 17,3 Sản lượng 26,0 27,3 27,4 Nhà máy sử dụng 26,4 27,3 27,1 Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7%

Bảng cân đối Trung Quốc

triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 6 Tháng 7 Tồn đầu kỳ 8,3 7,5 7,7 Sản lượng 6,0 6,0 6,0 Nhập khẩu 2,0 2,3 2,3 Nhà máy sử dụng 8,6 8,9 8,8 Xuất khẩu 0,0 0,0 0,0 Tồn cuối kỳ 7,7 6,9 7,2 Tỉ lệ tồn/sử dụng 89,2% 76,6% 81,2%

Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốc

triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 6 Tháng 7 Tồn đầu kỳ 9,4 9,4 9,6 Sản lượng 19,9 21,2 21,3 Nhập khẩu từ Trung Quốc 0,0 0,0 0,0 Nhà máy sử dụng 17,8 18,3 18,2 Xuất khẩu đến Trung Quốc 2,0 2,3 2,3 Tồn cuối kỳ 9,6 10,0 10,3 Tỉ lệ tồn/sử dụng 48,3% 48,3% 50,3% Dữ liệu bổ sung ở đây.

55

65

75

85

95

105 Chỉ số CC (xu/lb) Chỉ Số A

Giá đang giao dịch NY

Thị Trường New York, Chỉ Số A Giảm và Giá Bông Trung Quốc Ổn Định

THÁNG 7 2019

Báo cáo bông hàng tháng

Các yếu tố cơ bản thị trường bông và tổng quan giá

CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY Hầu hết các chỉ số giá cơ bản đều giảm trong tháng rồi. Giá bông Trung Quốc ổn định. • Sau giai đoạn giữ giá trong khoảng 65 đến 69 xu/lb từ giữa tháng 5, giá

hợp đồng kỳ hạn tháng 12 NY giảm vào tuần thứ 2 của tháng 7 xuống mức gần 63 xu/lb.

• Chỉ số A cũng giảm, từ mức 76 - 78 xu/lb xuống mức gần 74 xu/lb. • Chỉ số giá bông giao ngay Trung Quốc (CC 3128B) ổn định trong tháng

06 và đầu tháng 07. Theo giá ngoại tê, giá bông dao động ở mức 94 xu/lb. Theo giá nội tệ, giá bông dao động ở mức 14.200 RMB/tấn.

• Giá bông Shankar số 6 giao ngay tại Ấn Độ giảm nhẹ, từ 84 xuống 82 xu/lb theo giá ngoại tệ, và từ 45.600 xuống 43.900 INR/candy theo giá nội tệ.

• Giá bông Pakistan giao ngay giảm từ 71 xuống 64 xu/lb theo giá ngoại tệ. Giá bông theo đồng USD giảm là do đồng PKR giảm giá mạnh (giảm 5% trong tháng rồi, và đã giảm hơn 10% kể từ giữa tháng 5). Theo giá nội tệ, giá bông Pakistan giảm từ 8.800 xuống 8.400 PKR/maund.

CUNG. CẦU, & GIAO DỊCH Trong báo cáo mới nhất của Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA), sản

lượng và lượng tiêu thụ toàn cầu dự kiến cho cả vụ 2018/19 sắp kết thúc và vụ 2019/20 chuẩn bị bắt đầu đều có nhiều thay đổi. Sản lượng toàn cầu dự kiến cho cả vụ 2018/19 và 2019/20 đều được điều chỉnh tăng gần 0,5 triệu kiện (sản lượng vụ 2018/19 tăng 454.000 kiện, đạt 119,3 triệu kiện, và vụ 2019/20 tăng 470.000 kiện, đạt 125,8 triệu kiện). Lượng tiêu thụ toàn cầu dự kiến cho cả vụ 2018/19 và 2019/20 đều được điều chỉnh giảm (vụ 2018/19 giảm 1,0 triệu kiện, còn 121,1 triệu kiện, vụ 2019/20 giảm 620.000 kiện, còn 124,3 triệu kiện).

Do sản lượng tăng và lượng tiêu thụ giảm, tồn kho toàn cầu dự kiến được điều chỉnh tăng. Tồn kho cuối kỳ dự kiến vụ 2018/19 tăng 1,7 triệu kiện (đạt 79,3 triệu kiện). Lượng tồn kho này được chuyển qua vụ 2019/20, làm tăng lượng tồn kho đầu kỳ và do đó làm tồn kho cuối kỳ dự kiến vụ 2019/20 tăng 3,2 triệu kiện (đạt 80,4 triệu kiện). Điều chỉnh tồn kho đợt này không chỉ quân bình lượng tồn kho 2019/20 được điều chỉnh giảm (2,0 triệu kiện) vào tháng trước và mà còn cộng thêm vào đó 1,2 triệu kiện nữa.

Sự phân bổ tồn kho toàn cầu cũng có ảnh hưởng quan trọng đến giá bông trong những năm gần đây. Tồn kho toàn cầu dự kiến tăng 3,2 triệu kiện được chia đều cho Trung Quốc (tăng 1,5 triệu kiện so với ước lượng tháng trước, đạt 33,0 triệu kiện), và khu vực ngoài Trung Quốc (tăng 1,7 triệu kiện so với ước lượng tháng trước, đạt 47,4 triệu kiện).

Quốc gia có lượng nhập khẩu giảm mạnh nhất là Bangladesh, nhập khẩu vụ 2018/19 và 2019/20 tại quốc gia này giảm hơn 1 triệu kiện (giảm 1,1 triệu kiện trong vụ 2018/19 còn 6,9 triệu kiện, và giảm 1,0 triệu kiện trong vụ 2019/20 còn 7,3 triệu kiện). Nhập khẩu tại Bangladesh giảm chủ yếu là do lượng tiêu thụ tại đây giảm, giảm 900.000 kiện trong cả vụ 2018/19 (còn 7,1 triệu kiện) và vụ 2019/20 (còn 7,4 triệu kiện).

Ước lượng tiêu thụ tại Trung Quốc giảm 500.000 kiện cho cả 2 vụ 2018/19 và 2019/20. Nhập khẩu vào Trung Quốc vụ 2018/19 tăng 500.000 kiện. Tính chung lại, những thay đổi này làm cho tồn kho cuối kỳ dự kiến vụ 2019/20 tại Trung Quốc tăng 1,5 triệu kiện so với con số dự kiến tháng trước.

Page 2: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến [email protected] Nguồn: Dữ liệu giá lấy từ Reuters, Cotlook, Hiệp Hội Bông Ấn Độ và Hiệp Hội Bông Karachi, Cung, cầu và dữ liệu thương mại từ Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ. Miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin trong báo cáo này có được từ các nguồn tin đại chúng và đăng ký riêng được coi là đáng tin cậy; tuy nhiên, Cotton Incorporated không bảo đảm tính chính xác và đầy đủ của các thông tin này. Công ty sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc sử dụng thông tin này và không có bất cứ bảo đảm nào. Các thông tin trong báo cáo này không dựa trên mục đích tạo quyết định đầu tư. Các thông tin không có ý định dự báo và đoán giá hoặc các sự kiện tương lai.

© 2019 Cotton Incorporated. All rights reserved; America's Cotton Producers and Importers

Sản lượng bông toàn cầu triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 6 Tháng 7 Ấn Độ 5,8 6,2 6,3 Trung Quốc 6,0 6,0 6,0 Mỹ 4,0 4,8 4,8 Brazil 2,8 2,6 2,6 Pakistan 1,7 1,7 1,7 Các nước khác 5,7 5,9 5,9 Thế giới 26,0 27,3 27,4

Tiêu thụ bông toàn cầu triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 6 Tháng 7 Trung Quốc 8,6 8,9 8,8 Ấn Độ 5,4 5,5 5,6 Pakistan 2,3 2,3 2,3 Việt Nam 1,5 1,6 1,7 Bangladesh 1,5 1,8 1,6 Các nước khác 6,9 7,1 7,1 Thế giới 26,4 27,3 27,1

Xuất khẩu bông toàn cầu triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 6 Tháng 7 Mỹ 3,2 3,7 3,7 Brazil 1,3 1,8 1,7 Ấn Độ 0,8 1,0 1,0 Úc 0,8 0,4 0,4 Benin 0,3 0,3 0,3 Các nước khác 2,5 2,5 2,5 Thế giới 8,9 9,7 9,6

Nhập khẩu bông toàn cầu triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 6 Tháng 7 Trung Quốc 2,0 2,3 2,3 Việt Nam 1,5 1,7 1,7 Bangladesh 1,5 1,8 1,6 Indonesia 0,7 0,7 0,7 Pakistan 0,6 0,6 0,7 Các nước khác 2,7 2,7 2,7 Thế giới 9,0 9,7 9,6

Tồn cuối kỳ thế giới triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 6 Tháng 7 Trung Quốc 7,7 6,9 7,2 Brazil 2,6 2,7 2,7 Ấn Độ 1,8 1,6 1,9 Mỹ 1,1 1,4 1,5 Pakistan 0,6 0,6 0,6 Các nước khác 3,5 3,6 3,6 Thế giới 17,3 16,8 17,5 Bấm vào đây để dữ liệu bổ sung.

Sản lượng tại Ấn Độ tăng 500.000 kiện trong cả vụ 2018/19 (đạt 26,5 triệu kiện) và vụ 2019/20 (đạt 29,0 triệu kiện). Lượng tiêu thụ tại Ấn Độ tăng 200.000 kiện cho cả hai vụ (đạt 25,0 triệu kiện vụ 2018/19 và 25,5 triệu kiện vụ 2019/20) và lượng xuất khẩu của Ấn Độ giảm 400.000 kiện trong cả hai vụ (còn 3,8 triệu kiện vụ 2018/19 và 4,4 triệu kiện vụ 2019/20). Do sản lượng tăng và tiêu thụ giảm (lượng xuất khẩu giảm nhiều hơn so với lượng tiêu thụ tăng) dẫn đến tồn kho cuối kỳ tại Ấn Độ tăng 1,4 triệu kiện (đạt 8,9 triệu kiện) và góp phần lớn nhất vào lượng tồn kho tăng tại các quốc gia ngoài Trung Quốc.

Lượng xuất khẩu dự kiến của Mỹ vụ 2018/19 bị điều chỉnh giảm 250.000 kiện (còn 14,5 triệu kiện) và lượng tiêu thụ tại đây cũng giảm 100.000 kiện (còn 3,0 triệu kiện). Lượng cầu giảm 350.000 kiện làm cho tồn kho tại Mỹ tăng một lượng tương ứng trong vụ 2018/19 (lên 5,0 triệu kiện) và tăng 300.000 kiện trong vụ 2019/20 (lên 6,7 triệu kiện)

Những thay đổi đáng quan tâm khác trong báo cáo tháng 07 của USDA là lượng xuất khẩu giảm 600.000 kiện của Úc trong vụ 2018/19 (còn 3,6 triệu kiện), lượng xuất khẩu vụ 2018/19 tăng 400.000 kiện của Brazil (đạt 6,2 triệu kiện), lượng xuất khẩu vụ 2019/20 tại đây giảm 200.000 kiện (còn 8,0 triệu kiện), lượng xuất khẩu giảm 200.000 kiện trong vụ 2018/19 tại Turkmenistan (còn 200.000 kiện) và tại Uzbekistan (còn 600.000 kiện). TỔNG QUAN GIÁ

Tại giai đoạn trước thềm vụ bông 2019/20, thị trường bông đang chịu ảnh hưởng bởi một số yếu tố ảnh hưởng quan trọng. Đầu tiên là tình hình thương mại. Sau những đe dọa về leo thang căng thẳng thương mại được đưa ra vào đầu tháng 5, tình hình có vẻ đã dịu trở lại, và hai bên đã đồng ý tạm ngừng tăng thuế trong những diễn biến gần đây. Lượng tiêu thụ toàn cầu có những dấu hiệu tích cực và nó chỉ ra rằng nhu cầu về hàng may mặc tại Mỹ có thể không chịu tác động từ chi phí mua hàng cao hơn (Trung Quốc chiếm 42% tỷ trọng hàng may mặc nhập khẩu vào Mỹ). Tuy nhiên, chính sách thương mại hiện tại đang rất thất thường, và cũng có khả năng là Mỹ sẽ lại đe dọa tăng thuế đối với hàng may mặc sản xuất ở Trung Quốc (Mỹ ban đầu đe dọa đánh thuế lên tất cả hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc vào mùa hè rồi, sau đó được dỡ bỏ vào mùa thu, và rồi được thông báo lại vào tháng 05).

Mặc dù các cuộc họp song phương đã được nối lại, vẫn chưa có dấu hiệu nào cho thấy Trung Quốc sẽ bãi bỏ mức thuế nhập khẩu mới áp lên bông Mỹ. Trong vụ 2019/20, sản lượng bông Mỹ dự kiến đạt 22,0 triệu kiện. Với lượng tiêu thụ nội địa chỉ đạt 3,1 triệu kiện, Mỹ sẽ cần phải xuất khẩu một lượng lớn bông để tồn kho không tăng quá cao. Tồn kho cuối kỳ dự kiến tại Mỹ đã tăng 30% với ước lượng xuất khẩu cao gần mức kỷ lục. Nếu lượng xuất khẩu thấp hơn mức kỳ vọng, tồn kho tăng tại quốc gia xuất khẩu bông lớn nhất thế giới sẽ có thể tạo áp lực giảm giá bông.

Những vấn đề liên quan đến thương mại lại có ảnh hưởng lớn hơn những vấn đề về thời tiết, thường rất được quan tâm vào thời gian này hàng năm. Mặc dù tình hình gieo trồng đang rất tốt, Mỹ đang gặp một ít vấn đề khó khăn. USDA đã phải tiến hành khảo sát lại xu hướng gieo trồng của nông dân bởi vì tình hình thời tiết ẩm ướt đã làm giảm diện tích gieo trồng (con số thống kê mới sẽ được công bố vào ngày 12 tháng 08). Mùa mưa tại Ấn Độ, giai đoạn quốc gia này nhận được 85% lượng nước mưa, đã có khởi đầu không như mong muốn. Nhưng gần đây, mưa lớn và trải rộng hơn đã làm giảm những quan ngại về thời tiết tại quốc gia này. Tình hình gieo trồng tại Trung Quốc có phần trễ hơn so với kế hoạch do mùa xuân lạnh hơn so với mọi năm, nhưng có nhiều kỳ vọng rằng sản lượng bông ít nhất sẽ tốt như năm ngoái.

Page 3: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

Bảng Xếp Hạng - Hàng Ngày

Bảng Xếp Hạng - Hàng Tháng

Bảng biểu Bảng cân đối (kiện) Bảng cân đối (tấn) Cung và Cầu (kiện) Cung và Cầu (tấn)

Giá giao ngay PakistanGiá giao ngay Ấn ĐộGiá Trung Quốc (chỉ số CC)Chỉ Số A và Giá đang giao dich NY

Chỉ Số A và Giá đang giao dich NY Giá Trung Quốc (chỉ số CC) Giá giao ngay Ấn Độ Giá giao ngay Pakistan

Danh sách các biểu đồ và bảng

13,000

13,500

14,000

14,500

15,000

15,500

16,000

16,500

90

95

100

105

110

115

120

125

xu/lb NDT/tấn

60

70

80

90

100

110

Chỉ Số A

Giá đang giao dịch NY

Giá trong một năm của chỉ số A và giá giao dịch NY

xu/lb

Giá trong một năm của chỉ số CC (cấp bông 328)Điều kiện giao dich nội địa (NDT/tấn)xu/lb

Page 4: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Note: Movement in prices in cents/lb and local terms will not be identical due to changes in exchange rates.

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

5,000

6,000

7,000

8,000

9,000

10,000

50

60

70

80

90

100

xu/lb Rupee Pakistan/maund

25,000

30,000

35,000

40,000

45,000

50,000

50

60

70

80

90

100

xu/lb Rupee Ấn / candy

Giá giao ngay trong một năm của Ấn Độ (giống Shankar-6)

xu/lb

Giá giao ngay trong một năm của Pakistan

xu/lb

Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Ấn / candy)

Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Pakistan/maund)

Page 5: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

8,500

10,000

11,500

13,000

14,500

16,000

17,500

19,000

20,500

70

80

90

100

110

120

130

140

150

xu/lb NDT/tấn

50

60

70

80

90

100

Chỉ Số A

Giá đang giao dịch NY

Giá hàng tháng trong 3 năm của chỉ số A và giá giao dịch NYxu/lb

Giá hàng tháng trong 3 năm của chỉ số CC (cấp bông 328)Điều kiện giao dich nội địa (NDT/tấn)xu/lb

Page 6: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

25,000

30,000

35,000

40,000

45,000

50,000

50

60

70

80

90

100

xu/lb Rupee Ấn / candy

Giá giao ngay hàng tháng trong 3 năm của Ấn Độ (giống Shankar-6)

xu/lb Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Ấn / candy)

4,000

5,000

6,000

7,000

8,000

9,000

50

60

70

80

90

100

xu/lb Rupee Pakistan/maund

Giá giao ngay hàng tháng trong 3 năm của Pakistan

xu/lb Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Pakistan/maund)

Page 7: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Bảng cân đối toàn cầutriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 106.7 90.2 80.3 81.0 77.5 79.3

Sản lượng 96.2 106.7 123.8 119.3 125.3 125.8

Cung 202.9 196.9 204.1 200.3 202.8 205.1

Nhà máy sử dụng 113.2 116.2 122.7 121.1 125.3 124.3

Tồn cuối kỳ 90.2 80.3 81.0 79.3 77.3 80.4

Tỉ lệ tồn/sử dụng 79.6% 69.1% 66.0% 65.5% 61.7% 64.7%

Bảng cân đối Trung Quốctriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 66.4 56.7 45.9 38.0 34.4 35.4

Sản lượng 22.0 22.8 27.5 27.8 27.8 27.8

Nhập khẩu 4.4 5.0 5.7 9.3 10.5 10.5

Cung 92.8 84.5 79.1 75.0 72.6 73.6

Nhà máy sử dụng 36.0 38.5 41.0 39.5 41.0 40.5

Xuất khẩu 0.1 0.1 0.1 0.2 0.1 0.1

Nhu cầu 36.1 38.6 41.1 39.7 41.1 40.6

Tồn cuối kỳ 56.7 45.9 38.0 35.4 31.5 33.0

Tỉ lệ tồn/sử dụng 156.9% 119.1% 92.4% 89.2% 76.6% 81.2%

Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốctriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 40.3 33.5 34.4 42.9 43.2 43.9

Sản lượng 74.2 83.9 96.3 91.6 97.6 98.0

Nhập khẩu từ Trung Quốc 0.1 0.1 0.1 0.2 0.1 0.1

Cung 114.6 117.5 130.8 134.7 140.9 142.1

Nhà máy sử dụng 77.2 77.7 81.7 81.6 84.3 83.8

Xuất khẩu đến Trung Quốc 4.4 5.0 5.7 9.3 10.5 10.5

Nhu cầu 81.6 82.7 87.4 90.8 94.8 94.3

Tồn cuối kỳ 33.5 34.4 42.9 43.9 45.8 47.4

Tỉ lệ tồn/sử dụng 41.0% 41.6% 49.1% 48.3% 48.3% 50.3%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 8: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Bảng cân đối Ấn Độtriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 10.6 7.0 7.9 9.2 7.8 8.4

Sản lượng 25.9 27.0 29.0 26.5 28.5 29.0

Nhập khẩu 1.1 2.7 1.7 1.5 1.4 1.4

Cung 37.6 36.8 38.6 37.2 37.7 38.8

Nhà máy sử dụng 24.8 24.4 24.2 25.0 25.3 25.5

Xuất khẩu 5.8 4.6 5.2 3.8 4.8 4.4

Nhu cầu 30.5 28.9 29.3 28.8 30.1 29.9

Tồn cuối kỳ 7.0 7.9 9.2 8.4 7.6 8.9

Tỉ lệ tồn/sử dụng 23.1% 27.3% 31.5% 29.3% 25.2% 29.8%

Bảng cân đối Mỹtriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 3.7 3.8 2.8 4.3 4.7 5.0

Sản lượng 12.9 17.2 20.9 18.4 22.0 22.0

Nhập khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Cung 16.6 21.0 23.7 22.7 26.7 27.0

Nhà máy sử dụng 3.5 3.3 3.2 3.0 3.1 3.1

Xuất khẩu 9.2 14.9 15.8 14.5 17.0 17.0

Nhu cầu 12.6 18.2 19.1 17.5 20.1 20.1

Tồn cuối kỳ 3.8 2.8 4.3 5.0 6.4 6.7

Tỉ lệ tồn/sử dụng 30.2% 15.1% 22.5% 28.6% 31.8% 33.3%

Bảng cân đối Pakistantriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 2.9 2.6 2.3 2.8 2.8 2.7

Sản lượng 7.0 7.7 8.2 7.7 8.0 8.0

Nhập khẩu 3.3 2.5 3.3 2.9 2.9 3.0

Cung 13.2 12.8 13.8 13.4 13.7 13.7

Nhà máy sử dụng 10.3 10.3 10.8 10.6 10.7 10.7

Xuất khẩu 0.3 0.1 0.2 0.1 0.2 0.2

Nhu cầu 10.6 10.4 11.0 10.7 10.9 10.9

Tồn cuối kỳ 2.6 2.3 2.8 2.7 2.9 2.9

Tỉ lệ tồn/sử dụng 24.8% 22.2% 25.8% 25.6% 26.3% 26.3%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 9: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Sản lượng bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Ấn Độ 25.9 27.0 29.0 26.5 28.5 29.0

Trung Quốc 22.0 22.8 27.5 27.8 27.8 27.8

Mỹ 12.9 17.2 20.9 18.4 22.0 22.0

Brazil 5.9 7.0 9.2 12.8 12.0 12.0

Pakistan 7.0 7.7 8.2 7.7 8.0 8.0

Thổ Nhĩ Kỳ 2.7 3.2 4.0 3.7 4.1 4.1

Uzbekistan 3.8 3.7 3.9 3.2 3.3 3.3

Úc 2.9 4.1 4.8 2.4 1.9 1.9

Mexico 0.9 0.8 1.6 1.7 1.8 1.8

Hy Lạp 1.0 1.0 1.2 1.4 1.5 1.5

Benin 0.5 0.9 1.1 1.4 1.5 1.5

Mali 1.0 1.2 1.4 1.3 1.4 1.4

Burkina 1.1 1.3 1.2 0.9 1.2 1.2Các nước khác 8.6 8.9 9.8 10.2 10.5 10.5

Khu vực đồng Franc Châu Phi 4.0 4.9 5.1 5.1 5.7 5.7

Khu vực Châu Âu 27 nước 1.3 1.3 1.5 1.7 1.8 1.8

Thế giới 96.2 106.7 123.8 119.3 125.3 125.8

Xuất khẩu bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Mỹ 9.2 14.9 15.8 14.5 17.0 17.0

Brazil 4.3 2.8 4.2 6.2 8.2 8.0

Ấn Độ 5.8 4.6 5.2 3.8 4.8 4.4

Úc 2.8 3.7 3.9 3.6 1.8 1.8

Benin 0.7 0.8 1.0 1.3 1.4 1.4

Hy Lạp 1.0 1.0 1.1 1.4 1.4 1.4

Mali 1.0 1.1 1.3 1.3 1.4 1.4

Burkina 1.1 1.2 1.2 1.0 1.1 1.1

Bờ Biển Ngà 0.8 0.6 0.6 0.8 0.8 0.8

Cameroon 0.6 0.5 0.4 0.6 0.6 0.6

Mexico 0.1 0.2 0.4 0.5 0.6 0.6

Argentina 0.2 0.3 0.2 0.5 0.5 0.5

#N/A 0.1 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5Các nước khác 7.1 6.0 5.4 5.2 5.0 5.0

Khu vực đồng Franc Châu Phi 4.3 4.4 4.8 5.1 5.3 5.3

Khu vực Châu Âu 27 nước 1.3 1.3 1.4 1.7 1.7 1.7

Thế giới 34.7 37.9 41.0 41.1 44.8 44.2

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 10: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Tiêu thụ bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Trung Quốc 36.0 38.5 41.0 39.5 41.0 40.5

Ấn Độ 24.8 24.4 24.2 25.0 25.3 25.5

Pakistan 10.3 10.3 10.8 10.6 10.7 10.7

Việt Nam 4.5 5.4 6.6 7.1 7.5 7.6

Bangladesh 6.3 6.8 7.5 7.1 8.3 7.4

Thổ Nhĩ Kỳ 6.7 6.6 7.5 6.6 6.7 6.7

Brazil 3.1 3.2 3.4 3.5 3.6 3.6

Indonesia 3.0 3.3 3.5 3.1 3.2 3.2

Mỹ 3.5 3.3 3.2 3.0 3.1 3.1

Uzbekistan 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0 3.0

Mexico 1.9 1.8 1.9 2.0 2.0 2.0

Thailand 1.3 1.2 1.1 1.1 1.2 1.2

Turmenistan 0.7 0.7 0.7 0.8 0.7 0.8Các nước khác 9.6 8.9 8.9 8.9 9.0 9.0

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.8 0.7 0.8 0.7 0.7 0.7

Thế giới 113.2 116.2 122.7 121.1 125.3 124.3

Nhập khẩu bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Trung Quốc 4.4 5.0 5.7 9.3 10.5 10.5

Việt Nam 4.6 5.5 7.0 7.0 7.6 7.8

Bangladesh 6.4 6.8 7.6 6.9 8.3 7.3

Indonesia 2.9 3.4 3.5 3.0 3.2 3.3

Pakistan 3.3 2.5 3.3 2.9 2.9 3.0

Thổ Nhĩ Kỳ 4.2 3.7 4.0 3.2 3.0 3.0

Ấn Độ 1.1 2.7 1.7 1.5 1.4 1.4

Thailand 1.3 1.2 1.1 1.2 1.2 1.2

Mexico 1.0 1.0 0.9 0.9 0.9 0.9

Hàn Quốc 1.2 1.0 0.9 0.8 0.8 0.8

Malaysia 0.4 0.4 0.7 0.7 0.7 0.7

Đài Loan 0.7 0.6 0.6 0.6 0.7 0.7

Ai Câp 0.5 0.5 0.6 0.5 0.5 0.5Các nước khác 3.5 3.3 3.3 3.1 3.2 3.2

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7

Tổng cộng 35.4 37.7 41.0 41.4 44.7 44.1

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 11: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Bảng cân đối toàn cầutriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 23.2 19.6 17.5 17.6 16.9 17.3

Sản lượng 20.9 23.2 27.0 26.0 27.3 27.4

Cung 44.2 42.9 44.4 43.6 44.2 44.6

Nhà máy sử dụng 24.7 25.3 26.7 26.4 27.3 27.1

Tồn cuối kỳ 19.6 17.5 17.6 17.3 16.8 17.5

Tỉ lệ tồn/sử dụng 79.6% 69.1% 66.0% 65.5% 61.7% 64.7%

Bảng cân đối Trung Quốctriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 14.5 12.3 10.0 8.3 7.5 7.7

Sản lượng 4.8 5.0 6.0 6.0 6.0 6.0

Nhập khẩu 1.0 1.1 1.2 2.0 2.3 2.3

Cung 20.2 18.4 17.2 16.3 15.8 16.0

Nhà máy sử dụng 7.8 8.4 8.9 8.6 8.9 8.8

Xuất khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Nhu cầu 7.9 8.4 9.0 8.6 9.0 8.8

Tồn cuối kỳ 12.3 10.0 8.3 7.7 6.9 7.2

Tỉ lệ tồn/sử dụng 156.9% 119.1% 92.4% 89.2% 76.6% 81.2%

Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốctriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 8.8 7.3 7.5 9.4 9.4 9.6

Sản lượng 16.1 18.3 21.0 19.9 21.2 21.3

Nhập khẩu từ Trung Quốc 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Cung 25.0 25.6 28.5 29.3 30.7 30.9

Nhà máy sử dụng 16.8 16.9 17.8 17.8 18.3 18.2

Xuất khẩu đến Trung Quốc 1.0 1.1 1.2 2.0 2.3 2.3

Nhu cầu 17.8 18.0 19.0 19.8 20.6 20.5

Tồn cuối kỳ 7.3 7.5 9.4 9.6 10.0 10.3

Tỉ lệ tồn/sử dụng 41.0% 41.6% 49.1% 48.3% 48.3% 50.3%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 12: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Bảng cân đối Ấn Độtriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 2.3 1.5 1.7 2.0 1.7 1.8

Sản lượng 5.6 5.9 6.3 5.8 6.2 6.3

Nhập khẩu 0.2 0.6 0.4 0.3 0.3 0.3

Cung 8.2 8.0 8.4 8.1 8.2 8.5

Nhà máy sử dụng 5.4 5.3 5.3 5.4 5.5 5.6

Xuất khẩu 1.3 1.0 1.1 0.8 1.0 1.0

Nhu cầu 6.6 6.3 6.4 6.3 6.6 6.5

Tồn cuối kỳ 1.5 1.7 2.0 1.8 1.6 1.9Tỉ lệ tồn/sử dụng 23.1% 27.3% 31.5% 29.3% 25.2% 29.8%

Bảng cân đối Mỹtriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 0.8 0.8 0.6 0.9 1.0 1.1

Sản lượng 2.8 3.7 4.6 4.0 4.8 4.8

Nhập khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Cung 3.6 4.6 5.2 4.9 5.8 5.9

Nhà máy sử dụng 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7

Xuất khẩu 2.0 3.2 3.5 3.2 3.7 3.7

Nhu cầu 2.7 4.0 4.2 3.8 4.4 4.4

Tồn cuối kỳ 0.8 0.6 0.9 1.1 1.4 1.5

Tỉ lệ tồn/sử dụng 30.2% 15.1% 22.5% 28.6% 31.8% 33.3%

Bảng cân đối Pakistantriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Tồn đầu kỳ 0.6 0.6 0.5 0.6 0.6 0.6

Sản lượng 1.5 1.7 1.8 1.7 1.7 1.7

Nhập khẩu 0.7 0.5 0.7 0.6 0.6 0.7

Cung 2.9 2.8 3.0 2.9 3.0 3.0

Nhà máy sử dụng 2.2 2.2 2.4 2.3 2.3 2.3

Xuất khẩu 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Nhu cầu 2.3 2.3 2.4 2.3 2.4 2.4

Tồn cuối kỳ 0.6 0.5 0.6 0.6 0.6 0.6

Tỉ lệ tồn/sử dụng 24.8% 22.2% 25.8% 25.6% 26.3% 26.3%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 13: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Sản lượng bông toàn cầutriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Ấn Độ 5.6 5.9 6.3 5.8 6.2 6.3

Trung Quốc 4.8 5.0 6.0 6.0 6.0 6.0

Mỹ 2.8 3.7 4.6 4.0 4.8 4.8

Brazil 1.3 1.5 2.0 2.8 2.6 2.6

Pakistan 1.5 1.7 1.8 1.7 1.7 1.7

Thổ Nhĩ Kỳ 0.6 0.7 0.9 0.8 0.9 0.9

Uzbekistan 0.8 0.8 0.8 0.7 0.7 0.7

Úc 0.6 0.9 1.0 0.5 0.4 0.4

Mexico 0.2 0.2 0.3 0.4 0.4 0.4

Hy Lạp 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3

Benin 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3

Mali 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3

Burkina 0.2 0.3 0.3 0.2 0.3 0.3Các nước khác 1.9 1.9 2.1 2.2 2.3 2.3

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.9 1.1 1.1 1.1 1.2 1.2

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.3 0.3 0.3 0.4 0.4 0.4

Thế giới 20.9 23.2 27.0 26.0 27.3 27.4

Xuất khẩu bông toàn cầutriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Mỹ 2.0 3.2 3.5 3.2 3.7 3.7

Brazil 0.9 0.6 0.9 1.3 1.8 1.7

Ấn Độ 1.3 1.0 1.1 0.8 1.0 1.0

Úc 0.6 0.8 0.9 0.8 0.4 0.4

Benin 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3

Hy Lạp 0.2 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3

Mali 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3

Burkina 0.2 0.3 0.3 0.2 0.2 0.2

Bờ Biển Ngà 0.2 0.1 0.1 0.2 0.2 0.2

Cameroon 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Mexico 0.0 0.0 0.1 0.1 0.1 0.1

Argentina 0.0 0.1 0.0 0.1 0.1 0.1

#N/A 0.0 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1Các nước khác 1.5 1.3 1.2 1.1 1.1 1.1

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.9 1.0 1.0 1.1 1.2 1.2

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.3 0.3 0.3 0.4 0.4 0.4

Thế giới 7.5 8.2 8.9 8.9 9.7 9.6

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 14: THÁNG 7 2019 Báo cáo bông hàng tháng...Tồn cuối kỳ 17,3 16,8 17,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 65,5% 61,7% 64,7% Bảng cân đố ... Những thay đổi đáng quan tâm

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 7 2019

Tiêu thụ bông toàn cầutriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Trung Quốc 7.8 8.4 8.9 8.6 8.9 8.8

Ấn Độ 5.4 5.3 5.3 5.4 5.5 5.6

Pakistan 2.2 2.2 2.4 2.3 2.3 2.3

Việt Nam 1.0 1.2 1.4 1.5 1.6 1.7

Bangladesh 1.4 1.5 1.6 1.5 1.8 1.6

Thổ Nhĩ Kỳ 1.5 1.4 1.6 1.4 1.5 1.5

Brazil 0.7 0.7 0.7 0.8 0.8 0.8

Indonesia 0.7 0.7 0.8 0.7 0.7 0.7

Mỹ 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7

Uzbekistan 0.4 0.4 0.5 0.6 0.7 0.7

Mexico 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4

Thailand 0.3 0.3 0.2 0.2 0.3 0.3

Turmenistan 0.1 0.1 0.1 0.2 0.2 0.2Các nước khác 2.1 1.9 1.9 1.9 2.0 2.0

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2

Tổng cộng 24.7 25.3 26.7 26.4 27.3 27.1

Nhập khẩu bông toàn cầutriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20

Tháng 6 Tháng 7

Trung Quốc 1.0 1.1 1.2 2.0 2.3 2.3

Việt Nam 1.0 1.2 1.5 1.5 1.7 1.7

Bangladesh 1.4 1.5 1.7 1.5 1.8 1.6

Indonesia 0.6 0.7 0.8 0.7 0.7 0.7

Pakistan 0.7 0.5 0.7 0.6 0.6 0.7

Thổ Nhĩ Kỳ 0.9 0.8 0.9 0.7 0.7 0.7

Ấn Độ 0.2 0.6 0.4 0.3 0.3 0.3

Thailand 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3

Mexico 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2

Hàn Quốc 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2

Malaysia 0.1 0.1 0.2 0.1 0.1 0.1

Đài Loan 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Ai Câp 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1Các nước khác 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.2 0.2 0.2 0.1 0.1 0.1

Tổng cộng 7.7 8.2 8.9 9.0 9.7 9.6

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu