Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
THÔNG TIN VỀ KÌ THI
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SỬ DỤNG TIẾNG ANH
BẬC 2 THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ
6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM
VSTEP2
THỜI GIAN & ĐIA ĐIÊM THI
Thơi gian: Thi sinh co măt luc 7h00, Thư 7 ngay 05/08/2017
Đia điêm: Tâng 2, Nha C1, Khoa Phap
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
Số 2, Đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
QUI CHẾ PHÒNG THI
1.Thi sinh chỉ được vào phòng thi nếu xuất trình giấy tờ tùy thân co dán ảnh còn hiệu lực (chỉ chấp nhận 1 trong 4 loại giấy tờ sau: Chứng minh thư nhân dân, Căn cước công dân, Bằng lái xe, Hộ chiếu)
2. Thi sinh chỉ được mang vào phòng thi but viết, but chì, tẩy
QUI CHẾ PHÒNG THI
3.Thi sinh KHÔNG MANG VÀO PHÒNG THI giấy than, but xoa, phương tiện kỹ thuật thu, phát, truyền tin, ghi âm, ghi hình, thiết bị chứa đựng thông tin co thể lợi dụng để làm bài thi và các vật dụng khác. Điện thoại di động phải tắt nguồn và để bên ngoài khu vực thi. Nếu bị phát hiện mang điện thoại bên người, thi sinh sẽ bị đình chỉ thi.
4.Thi sinh làm bài tự luận bằng but bi hoăc but mực. Nghiêm cấm làm bài bằng 2 thứ mực hoăc mực đỏ.
LICH TRÌNH THI
• ĐỌC
VIẾT CÙNG BUỔI SÁNG
NGHE
• NÓI : Thi sinh nhận thông báo về thời gian và địa điểm tập trung và thi trong ca thi buổi sáng
.
GIỚI THIỆU ĐINH DẠNG BÀI THI VSTEP2
VSTEP2 là bài thi đánh giá năng lực sử dụng
tiếng Anh bậc 2 theo Khung năng lực Ngoại ngữ
6 bậc dùng cho Việt Nam (dành cho người lớn)
VSTEP2 Khung NLNN 6 bậc
dùng cho Việt Nam
(Theo Quyết
định số
1481/QĐ-BGDĐT)
GIỚI THIỆU ĐINH DẠNG BÀI THI VSTEP2
ĐỌC
NÓI VSTEP NGHE
VIẾT
1. ĐỌC HIÊU
• Thơi gian lam bai: 40 phut, bao gồm cả thời
gian chuyển kết quả sang Phiếu Trả Lời
• Số câu hỏi: 4 phần, 30 câu, trong đo co 15 câu hỏi trắc
nghiệm nhiều lựa chọn, 8 câu ghép ứng với nội dung
của các thông báo ngắn và 7 câu trả lời câu hỏi.
1. ĐỌC HIÊU
• Dạng câu hỏi: Thi sinh đọc các dạng văn bản về các vấn đề khác nhau, độ kho của văn bản tương đương bậc 2 đến bậc 3 mức thấp với tổng số từ dao động từ 700-750 từ. Thi sinh lựa chọn câu trả lời đung trong số các lựa chọn cho trước hoăc điền thông tin còn thiếu vào phiếu thông tin.
ĐỌC HIÊU
- No transfer time
General description - 3 options/ question
- 4 parts
Part 1 (Q1-8) - Read a text & choose A, B, C to fill in the blanks
- 8 questions
Part 2 (Q9-16) - Which notice says this
- 8 meanings/ 10 notices
- Read a notice and an email (2 pieces of reading)
Part 3 (Q17-23) - Fill in the form with correct information
- 7 blanks
Part 4 (Q24-30) - Reading comprehension
- 7 questions
2. NGHE
• Thơi gian: khoảng 25 phut (20 phut nghe + 5 phut chuyển
câu trả lời vào Phiếu Trả Lời được phát) • Số câu hỏi: 5 phần, 25 câu, trong đo co 15 câu hỏi nhiều
lựa chọn và 10 câu điền từ vào chỗ trống. • Số lân nghe: 2 • Dạng câu hỏi: Thi sinh nghe các đoạn thông báo ngắn, các
đoạn hội thoại và các bài noi chuyện, sau đo trả lời câu hỏi
nhiều lựa chọn và câu hỏi điền từ vào chỗ trống đã in sẵn
trong đề thi
NGHE HIÊU
-5-minute transfer time
General description - Listen twice; 3 options/ question
- 5 parts
Part 1 (Q1-5) -5 short announcements/ instructions
- 1 question each
Part 2 (Q6-10) - 5 short conversations
- 1 question each
- 1 longer conversation
Part 3 (Q11-15) - Fill in the form/ table with 5 blanks
-No more than 3 words/ numbers
Part 4 (Q16-20) - 1 longer conversation
- 5 questions
- A short talk
Part 5 (Q21-25) - Fill in the form/ table with 5 blanks
-No more than 3 words/ numbers
3. VIẾT
• Thơi gian lam bai: 35 phut • Số phân: 3 • Dạng câu hỏi:
✓ Phân 1: Thi sinh viết 5 câu hoàn chỉnh từ những cụm từ cho sẵn. (Do not change the order)
✓ Phân 2: Thi sinh viết một tin nhắn/một bản ghi nhớ trong công việc theo những yêu cầu cho sẵn. (It nhất 35 từ)
✓ Phân 3: Thi sinh viết một bức thư /một bưu thiếp liên quan đến cuộc sống hàng ngày theo những yêu cầu cho
sẵn. (It nhất 40 từ)
4. NÓI • Thơi gian: 10 phut (bao gồm 2 phut chuẩn bị); • Hình thưc: Phỏng vấn trực tiếp 1 Giám khảo
– 1 thi sinh • Số phân: 04
4. NÓI
• Phần 1: Chào hỏi (1 point) • Phần 2: Tương tác xã hội
Thí sinh trả lời 3-5 câu hỏi về 2 chủ đề khác nhau. Thí sinh đặt tối đa 2 câu hỏi.
• Phần 3: Miêu tả
Thí sinh miêu tả người, đồ vật, hoặc môi trường sống, làm việc và học tập cụ thể.
• Phần 4: Thảo luận
Thí sinh được cung cấp một ý kiến và một gợi ý
liên quan đến ý kiến. Thí sinh trả lời đồng ý hoặc
không đồng ý với ý kiến và gợi ý đó.
CÁCH TÍNH ĐIÊM BÀI THI
KẾT QUẢ BÀI THI
A= a1 + a2 +a3 +a4
Trong đo: a1 là kết quả môn Đọc a2 là kết quả môn Nghe a3 là kết quả môn Viết a4 là kết quả môn Noi
Điểm thi A tinh trên tổng 100 (mỗi kỹ năng tinh trên thang điểm 25), quy về thang điểm 10, làm tròn tới 0.5. Thí sinh đạt từ 6.5 trở lên đạt trình độ Bậc 2 (tương đương bậc A2 theo Khung Tham chiếu Châu Âu)
* *