8
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 0… trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: TRƯỜNG THPT AN PHÚ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Câu 1 : Cho kí hiệu ion . Tổng số hạt mang điện của ion đó là A. 38 B. 19 C. 37 D. 39 HD: Câu 2 : Cho các nguyên tử có các số hiệu nguyên tử tương ứng là X (Z=11), Y (Z=14), T (Z=19). Các nguyên tử kim loại là A. X, Y B. Y, T C. X, Y, T D. X, T HD: X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 có 1e lớp ngoài cùng, KL Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2 có 4e lớp ngoài cùng, PK T: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 có 1e lớp ngoài cùng, KL D Câu 3 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại oxi hóa- khử? A. CuO + H 2 SO 4 CuSO 4 + H 2 O B. NaOH + HNO 3 NaNO 3 + H 2 O C. 3Cl 2 + 2Fe 2FeCl 3 D. Fe 2 O 3 + 6HCl 2FeCl 3 + 3H 2 O HD: Dễ dàng thấy từ đơn chất Cl 2 chuyển thành hợp chất FeCl 3 Hoặc số oxi hóa chuyển thành FeCl 3 C Câu 4: Với dung môi nước thì chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. CH 3 COONa. B. NaCl C. CuSO 4 . D. C 3 H 5 (OH) 3 . HD: Dễ dàng thấy 4 chất đều tan trong nước, chỉ có C 3 H 5 (OH) 3 không tạo ra ion D Câu 5: Cặp chất nào sau đây không tn tại trong một dung dch? A. KCl và Ba(OH) 2 B. AlCl 3 và NaNO 3 C. NaHCO 3 và KOH D. CaCl 2 và NaNO 3 HD: HS nắm vững để tn tại trong một dung dch các ion trong dung dch không thể kết hợp với nhau tạo ra chất kết tủa, chất khí, chất điện li yếu (H 2 O) đáp án C. Câu 6: Cho sơ đ: kim loại M + Cl 2 muối X ; kim loại M + HCl →muối Y ; Y + Cl 2 → X. Kim loại M là kim loại A. Al B. Mg C. Fe D. Na

THPT An Phú

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hóa học

Citation preview

Page 1: THPT An Phú

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO--------------------ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 0… trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: TRƯỜNG THPT AN PHÚCho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

Câu 1 : Cho kí hiệu ion . Tổng số hạt mang điện của ion đó làA. 38 B. 19 C. 37 D. 39

HD:

Câu 2 : Cho các nguyên tử có các số hiệu nguyên tử tương ứng là X (Z=11), Y (Z=14), T (Z=19). Các nguyên tử kim loại là

A. X, Y B. Y, T C. X, Y, T D. X, THD:

X: 1s22s22p63s1 có 1e lớp ngoài cùng, KL

Y: 1s22s22p63s23p2 có 4e lớp ngoài cùng, PK

T: 1s22s22p63s23p64s1 có 1e lớp ngoài cùng, KL DCâu 3 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại oxi hóa-khử?

A. CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O B. NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O

C. 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 D. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2OHD:Dễ dàng thấy từ đơn chất Cl2 chuyển thành hợp chất FeCl3

Hoặc số oxi hóa chuyển thành FeCl3 C

Câu 4: Với dung môi nước thì chất nào sau đây không phải là chất điện li?A. CH3COONa. B. NaCl C. CuSO4. D. C3H5(OH)3.

HD:

Dễ dàng thấy 4 chất đều tan trong nước, chỉ có C3H5(OH)3 không tạo ra ion DCâu 5: Cặp chất nào sau đây không tôn tại trong một dung dich?

A. KCl và Ba(OH)2 B. AlCl3 và NaNO3

C. NaHCO3 và KOH D. CaCl2 và NaNO3

HD:HS nắm vững để tôn tại trong một dung dich các ion trong dung dich không thể kết hợp với

nhau tạo ra chất kết tủa, chất khí, chất điện li yếu (H2O) đáp án C.Câu 6: Cho sơ đô: kim loại M + Cl2 → muối X ; kim loại M + HCl →muối Y ; Y + Cl2 → X. Kim loại M là kim loại

A. Al B. Mg C. Fe D. NaHD:

Trong 3 phản ứng trên, có sự tạo ra 2 muốiM phải là kim loại đa hóa triCCâu 7: Nguyên tố hóa học nào sau đây không thuộc nhóm IA?

A. K B. Na. C. Li. D. Ca.HD:Dễ dàng nhận ra, nhóm IA: Li Na Không rời bỏ...-->đáp án DCâu 8: Để tách CO từ hỗn hợp khí CO và CO2, người ta dùng dung dich chứa

A. Ca(OH)2. B. C2H5OH C. H2SO4. D. NaCl.HD:Khí CO, oxit trung tính, không tác dụng ddaxit và dd kiềmKhí CO2 là oxit axit, bi hấp thụ bởi dd kiềmACâu 9: Người ta dùng giấm ăn để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, khí sinh ra là

Page 2: THPT An Phú

A. N2. B. SO2. C. CO2. D. O2.HD:Lớp cặn này chủ yếu là các muối cacbonat (như CaCO3). Khi dùng giấm ăn (chủ yếu CH3COOH), tạo ra khí CO2CCâu 10: Cho các chất: CH3NH2; HCOOCH3; CH3OH; HCHO. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3. B. 4 C. 2. D. 1.HD:Các chất tham gia phản ứng tráng bạc như: anđehit; HCOOR,...-->HCOOCH3; HCHOCCâu 11: Mô hình thí nghiệm sau đây dùng để mô tả thí nghiệm nào?

A. Điều chế khí CO2 B. Điều chế kết tủa CaCO3

C. Đinh tính C và H trong glucozơ D. Đinh tính Cu và O trong đông oxitHD:Từ phản ứng tạo CaCO3có khí CO2xác đinh CCuSO4 khan hút nướccó H2Oxác đinh Hđáp án CCâu 12: Hoà tan 10,35 gam natri trong nước dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá tri V là

A. 10,08 B. 7,84. C. 3,36. D. 5,04.HD:

V= 5,04D

Câu 13: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dich NaOH (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm hữu cơ là

A. H2N-CH2-COONa, H2N-CH2-CH2-COOH.B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COONa.C. H2N-CH2-COONa, H2N-CH(CH3)-COONa.D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Đáp án C.

Câu 14: Thể tích (ml) dung dich NaOH 2M cần dùng để hòa tan hoàn toàn 25,5 gam Al2O3 làA. 125 ml B. 250 ml C. 250 ml D. 150 ml

HD:

V=250 mlB

Câu 15: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol O2 dùng cho phản ứng gấp 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là

A. C2H6O B. C3H6O C. C3H8O D. C4H8OHD:

chất Y có 1 loại A, C. Đặt CTPT Y CnH2nO (do các đáp án đều có O)

CnH2nO + O2 nCO2 + nH2O =4n=3B

Câu 16: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Cu thu được sau phản ứng là

A. 12,6 gam. B. 12,8 gam. C. 11,8 gam. D. 14,4 gam.Hướng dẫn: nCuO= 0,4 nCu = 0,4 m = 0,4.64 = 12,8B

Page 3: THPT An Phú

Câu 17: Dung dich X chứa các ion: 0,1 mol Na+; a mol Mg2+; 0,15 mol Cl–; b mol NO3–. Nếu lấy

1/3 dung dich X cho tác dụng với dung dich NaOH dư thu được 2,9 gam kết tủa. Cô cạn dung X thu được m gam muối khan. Giá tri gần đúng của m là

A. 26,73 B. 23,93 C. 25,74 D. 21,92

Hướng dẫn: a=3.n =3. 0,1 + 2.0,15=0,15 + bb=0,25

mX=0,1.23 + 0,15.24 + 0,15.35,5 + 0,25.62=26,725ACâu 18: Xét sơ đô phản ứng: X Y TNT (2,4,6-trinitrotoluen). Câu trả nào dưới đây là đúng?

A. X là toluen, Y là heptan. B. X là benzen, Y là toluen.C. X là hexan, Y là toluen. D. X là xiclohexan, Y là toluen.

Câu 19: Cho hai hiđrocacbon X và Y đều ở thể khí. X có công thức C2xHy; Y có công thức CxH2x.

Biết và . Công thức phân tử của X và Y là

A. C2H4, C4H10. B. C4H10, C3H6. C. C4H10, C2H4. D. C4H8, C2H4.Hướng dẫn: MX=2.29=58X: C4H10

MY=0,72.58=42Y: C3H6BCâu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 25,9 gam CH3COOCH3 bằng một lượng dung dich NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dich sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá tri của m là

A. 25,2. B. 23,7. C. 30,7. D. 28,7.Hướng dẫn: neste=0,35mmuối=0,35.82=28,7DCâu 21: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 25,5 gam X phản ứng với lượng dư dung dich NaOH, thu được dung dich chứa 32,98 gam muối. Công thức của X là

A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH.C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH.

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gôm metyl amin và anilin tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dich brom 1M. Nếu cho cùng lượng X tác dụng với dung dich HCl thì cần dùng 70 ml dung dich HCl 1M. Khối lượng metyl amin trong X là

A. 3,72 gam. B. 2,79 gam. C. 0,93 gam. D. 1,24 gamHướng dẫn:

nanilin= =0,04; nmetyl amin=0,07-0,04=0,03mmetyl amin=31.0,03=0,93C

Câu 23: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dich hỗn hợp gôm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá tri của m và V lần lượt là

A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.Số mol Cu2+ = 0,16 ; NO = 0,32 và H+ = 0,4 Bột kim loại còn dư sau phản ứng Fe chỉ Fe2+.

3Fe + 8H+ + 2NO 3Fe2+ + 2NO + 4H2O NO luôn dư0,15 0,4 0,1 V = 2,24

Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu0,16 0,16

Ta có: m (0,15 + 0,16)56 + 0,1632 = 0,6m m = 17,8Câu 24: Cho ion HXO3

–- . Tổng các hạt trong ion đó là 123, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 43 hạt. Biết H và O trong ion trên có ký hiệu và . X có cấu hình electron là :

A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p4

Câu 25: Dãy dung dich nào sau đây đều có pH >7 ?A. KOH, K2SO4, AlCl3, Na2CO3 B. KOH, Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa.C. KOH, Na2CO3, CH3COONa, K2SO4 D. KOH, Na2CO3, C6H5ONa, NaNO3.

Câu 26: Cho sơ đô phản ứng : H2S + khí X Rắn A + lỏng B

A + X Khí C B + C + D E + HCl.

Page 4: THPT An Phú

ChấtĐáp án

X A B C D E

A O2 S H2SO4 H2O SO2 Cl2

B O2 S H2O Cl2 SO2 H2SO4

C Cl2 S H2O O2 SO2 H2SO4

D O2 S H2O SO2 Cl2 H2SO4

Câu 27: Từ 300 tấn quặng pirit sắt (có chứa 20% tạp chất) thì sản xuất được bao nhiêu tấn dung dich H2SO4 98% ( hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%.)

A. 270 B. 360 C. 180 D. 240.Câu 28: Cho 0,02 mol chất X (X là một - amino axit) phản ứng vừa hết với 160ml dd HCl 0,152 M thì tạo ra 3,67g muối. Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với 1 lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Vậy công thức cấu tạo của X là

A. HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOHC. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 29: Giả sử H có 3 đông vi ; S có 1 đông vi ; O có 3 đông vi. Số loại phân tử H2SO4 có thể có làA. 62. B. 72. C. 82. D. 92

Câu 30: Có các chất rắn sau : Al2O3; Al ; Na; Mg; MgO; Fe và Fe2O3. Chỉ dùng H2O và dung dich HCl thì số chất phân biệt được là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.Câu 31: Cho sơ đô phản ứng sau : Khí A khí B khí C dd D muối nitrat muối nitrit

Các chất A, B, C, D và muối nitrat lần lượt là :A. N2; NO; NO2 ; HNO3 ; Mg(NO3)2 B. NO2 ; N2 ; NO; HNO3 ; NaNO3.C. NH3 ; NO; NO2 ; HNO3 ; NaNO3 D. NH3 ; NO; NO2 ; HNO3 ; Fe(NO3)3

Câu 32: Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học ?A. Sự bay hơi khi đun sôi nước . B. Sự hòa tan của đường .C. Sự rỉ của sắt . D. Sự thăng hoa của iot .

Câu 33: Trong phòng thí nghiệm dung dich axit HF được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào sau đây ?

A. Nhựa B. Kim loại . C.Thủy tinh . D.Gốm sứ.Câu 34: Có 4 dung dich: NaCl, H2SO4, Na2CO3, HCl. Hóa chất duy nhất làm thuốc thử để phân biệt được 4 dung dich trên bằng một phản ứng là

A. dung dich AgNO3 B. dung dich BaCl2 C. dung dich quỳ tím D. dung dich Ba(HCO3)2

Câu 35: Cho dãy các chất: alanin, axit glutamic, etylamoniclorua, anilin, phenylamoni clorua, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dich NaOH là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.Câu 36: Cho hỗn hợp X gôm Fe2O3, Al2O3, Cu tác dụng với dung dich HCl (dư) thu được dung dich Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dich NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gôm A. Fe(OH) 2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. D. Fe(OH)3 và Al(OH)3.

Câu 37: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích 2 lít: X2 (k) + Y2 (k) 2Z (k)Lúc đầu số mol X2 là 0,6 mol, sau 10 phút số mol X2 còn lại 0,12 mol. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo X2 là

A. 8.10-4 mol/(l.s) B. 4.10-4 mol/(l.s) C. 2,4 mol/(l.s) D. 4,6 mol/(l.s)HD:

B

Câu 38: Trong các phân tử: CO2, NH3, C2H2, SO2, H2O, có bao nhiêu phân tử có cấu tạo phân cực?A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Cấu tạo các phân tử: O=C=O; HC CH đối xứng không phân cực

Cấu tạo các phân tử: NH3, SO2, H2O phân cực ACâu 39: Công thức của phèn chua là

A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O . C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Page 5: THPT An Phú

Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư(b) Đốt Fe trong khí Cl2

(c) Dẫn khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng(d) Đun nóng hỗn hợp Cu và AgNO3

(e) Cho dung dich NaCl tác dụng dung dich AgNO3

(f) Điện phân dung dich AgNO3 với điện cực trơSau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm kim loại bi oxi hóa làA. 6 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 41: Nguyên tố chỉ tôn tại ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên làA. Au B. Na C. Ne D. Ag

Câu 42: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 9,66 gam hỗn hợp X gôm FexOy và nhôm, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dich NaOH dư, thu được dung dich D, 0,672 lít khí (đktc) và chất không tan Z. Sục CO2 đến dư vào dung dich D lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Khối lượng của FexOy và Al trong X lần lượt là

A. 6,96 g và 2,7g B. 5,04 g và 4,62 g C. 2,52 g và 7,14 g D. 4,26 g và 5,4gHướng dẫn giải 2yAl + 3FexOy yAl2O3 + 3xFe (1) Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2H2 (2) 0,02 ................................... 0,02 .......... 0,03 NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3 (3)

2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (4)

Nhận xét: Tất cả lượng Al ban đầu đều chuyển hết về Al2O3 (4). Do đó

nAl (ban đầu) = 2 =0,1 mol mAl = 0,1.27 = 2,7 g

= 9,66 – 2,7 = 6,96 g, Đáp án A.

Câu 43: Cho một lượng bột Zn vào dung dich X gôm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dich sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là

A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.Câu 44: Một dung dich chứa 0,1 mol Na+; 0,1 mol Ca2+; 0,1 mol Cl-; 0,2 mol HCO3

-. Cô cạn dung dich ở áp suất thấp, nhiệt độ thấp thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Nếu cô cạn dung dich ở áp suất khí quyển, nhiệt độ cao thì thu được n gam hỗn hợp muối khan. So sánh m và n ta có:

A. m = n B. m < n C. m > n D. Không xác đinhCâu 45: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gôm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dich là:

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 46: Hợp chất X là một muối có màu xanh nhạt, tan trong nước, có phản ứng axit yếu. Cho dung dich nước của X phản ứng với NH3 dư thì mới đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan và cho dung dich có màu xanh đậm. Cho H2S lội qua dung dich X đã được axit hóa bằng dung dich HCl thấy có kết tủa đen xuất hiện. Cho BaCl2 vào dung dich X được kết tủa trắng, không tan trong axit. Muối X là:

A. NiSO4 B. CuSO4 C. CuSO 4.5H2O D. CuCl2

Câu 47: Hỗn hợp X gôm một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, trong gốc hidrocacbon có một liên kết đôi và hai anđêhit no mạch hở tác dung hoàn toàn với H2 dư, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng Na dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hỗn hợp X có thể làm mất màu dung dich chứa x gam brom. Giá tri của x là

A. 16,0 gam B. 8,0 gam C. 32,0 gam D. 12,0 gamCâu 48: Tổng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung CnH2n) là

A. 4n-2 B. 3n +1 C. 3n-2 D. 3n-1Câu 49: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Nếu cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dich NaOH thì thu được (a-x) gam muối. Còn nếu cũng cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dich KOH thì thu được (a+3x) gam muối. Công thức cấu tạo của X là

A. CH 3CH2COOCH=CH2 B. CH3CH= CHCOOCH3

Page 6: THPT An Phú

C. CH2= C(CH3)COOCH3 D. CH2= CHCOOCH2CH3

Câu 50: Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Dùng quì tím có thể phân biệt 2 dung dịch amoniac và etyl aminB. Nhúng giấy quì tím vào dung dich anilin, quì tím không đổi màuC. Nhỏ dung dich metyl amin vào dung dich FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏD. Nhỏ nước brom vào dung dich anilin, xuất hiện kết tủa trắng

--------HẾT--------