19
hoc360.net Tài liu hc tp min phí Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ BÀI 1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 1. CẤP ĐỘ DỄ: Câu 1. Cho hàm s3 3 2 = + + y x x , mệnh đề nào sau đây là đúng? A .hàm sluôn đồng biến trên ( ) ( ) 1 1 ; ; − − + B.hàm sluôn nghch biến trên C. hàm snghch biến trên ( ) 3; + . D.hàm sluôn đồng biến trên Câu 2. Chn khẳng định đúng về hàm s1 2 x y x . A. Hàm sđồng biến trên tập xác định. B. Hàm sđồng biến trên khong trên khong ( ;2) (2; ) . C. Hàm snghch biến trên khong ( ;2) (2; ) . D.Hàm snghch biến trên khong ( ;2) (2; ) . Câu 3. Gishàm sy = f(x) xác định trên K. Chn Mệnh đề đúng A. Nếu hàm sđồng biến trên K thì đồ thđi lên từ trái sang phi. B. Nếu hàm sđồng biến trên K thì đồ thđi xPuống ttrái sang phi. C. Nếu hàm snghc biến trên K thì đồ thđi lên từ trái sang phi. D. Nếu hàm sKhông đổi trên K thì đồ thđi lên từ trái sang phi. Câu 4. Gishàm sy = f(x) có đạo hàm trên K. Chn Mệnh đề sai A. Nếu f '(x) > 0, x K thì y = f(x) đồng biến trên K. B. Nếu f '(x) < 0, x K thì y = f(x) nghch biến trên K. C. Nếu f (x) = 0, x K thì f(x) không đổi trên K. D. Nếu f (x) 0 x K thì y = f(x) đồng biến trên K. Câu 5. Hàm s3 3 4 y x x = + nghch biến khi x thuc khoảng nào sau đây A. (-2; 0) B. (-3; 0) C. (-∞; -2) D. (0; +∞) 2. CẤP ĐỘ TRUNG BÌNH:

hoc360.net Tài liệu học t p mi n phí · nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây A. (-2; 0) B. ... Câu 5. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

  • Upload
    others

  • View
    10

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

BÀI 1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

1. CẤP ĐỘ DỄ:

Câu 1. Cho hàm số3 3 2= + +y x x , mệnh đề nào sau đây là đúng?

A .hàm số luôn đồng biến trên ( ) ( )1 1; ;− − +

B.hàm số luôn nghịch biến trên

C. hàm số nghịch biến trên( )3;+ .

D.hàm số luôn đồng biến trên

Câu 2. Chọn khẳng định đúng về hàm số 1

2

xyx

.

A. Hàm số đồng biến trên tập xác định.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng trên khoảng ( ;2)và (2; ) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;2) (2; ) .

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;2)và (2; ) .

Câu 3. Giả sử hàm số y = f(x) xác định trên K. Chọn Mệnh đề đúng

A. Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị đi lên từ trái sang phải.

B. Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị đi xPuống từ trái sang phải.

C. Nếu hàm số nghịc biến trên K thì đồ thị đi lên từ trái sang phải.

D. Nếu hàm số Không đổi trên K thì đồ thị đi lên từ trái sang phải.

Câu 4. Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K. Chọn Mệnh đề sai

A. Nếu f '(x) > 0, x K thì y = f(x) đồng biến trên K.

B. Nếu f '(x) < 0, x K thì y = f(x) nghịch biến trên K.

C. Nếu f (x) = 0, x K thì f(x) không đổi trên K.

D. Nếu f (x) 0 x K thì y = f(x) đồng biến trên K.

Câu 5. Hàm số 3 3 4y x x= + − nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây

A. (-2; 0) B. (-3; 0) C. (-∞; -2) D. (0; +∞)

2. CẤP ĐỘ TRUNG BÌNH:

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 5. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.

A. 2 5

2

xy

x

−=

− B.

2 3

2

xy

x

− +=

− C.

3

2

xy

x

+=

− D.

2 3

2

xy

x

+=

Câu 6. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.

X − -1 0 1 +

y’ - 0 + 0 - 0 +

y + -3 +

- 4 - 4

A. 33 24 −−= xxy B. 334

1 24 −+−= xxy

C. 32 24 −−= xxy D. 32 24 −+= xxy

Câu 7.Trong các hàm số dưới đây hàm số đồng biến trên là

A. 4 22 6y x x= + + B.

3 22 3 5y x x x= + + +

C. 3 22 3 5y x x x= + − + D.

2

1

xy

x

−=

+

3. CẤP ĐỘ KHÓ

Câu1. Tìm tất cả các trị của m để hàm số y m x mx m x3 21

( 1) (3 2)

3

= − + + − nghịch biến trên .

A. 1/ 2m . B. 0m .

C. 1m . D. 2m .

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số = − + + −y x mx m x m3 23 ( 2) đồng biến trên tập xác định

của nó là.

2−

−−

+

'y

x

y 22

+

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A.2

13

m−

B.2

3m − hoặc 1m

C. 2

13

m−

D. 2

3m − hoặc m < 1

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 21

53

y x x mx nghịch biến trên 0;

A. 1m B. 1m C. 0m D. m > -1

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 2

2

mxy

x m đồng biến trên từng khoảng xác định

của nó là

A. 2m hoặc 2m B-2 < m < 2

C . 2m hoặc 2m D. 2 2m

Câu 5.Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x x mx m3 23= + + + nghịch biến trên đoạn có độ dài

bằng 1 là

A. m= 9/2 B . m= 3 C. m = 9/4 D. m= -1

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Bài 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

1. CẤP ĐỘ DỄ:

Câu 1.Số điểm cực trị của hàm số 31 4 2

3y x x là :

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3

Câu 2. Điểm cực tiểu của hàm số 3 3 2y x x là:

A.x = 1. B. x = -1 C. x = 0. D. x = 2 .

Câu 3. Hàm số 4 212 1

4y x x có giá trị cực tiểu là:

A. 0. B. 3. C. -1 D. 5

3.

Câu 4.Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 22 1= − +y x x là

A.(0; 1) B.( -1 ; 0) C . (1; 0) D. (-1; 1)

Câu 5. Cho hàm số 4 212 1

4y x x= − + .Hàm số có

A.một cực đại và hai cực tiểu B.một cực tiểu và hai cực đại

C.một cực đại và không có cực tiểu D.một cực tiểu và một cực đại

Câu 6. Cho hàm số ( )4 2 0y ax bx c a= + + . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là

A. Hàm số ( )4 2 0y ax bx c a= + + có không quá 4 điểm cực trị.

B. Hàm số ( )4 2 0y ax bx c a= + + có nhiều hơn 3 điểm cực trị.

C. Hàm số ( )4 2 0y ax bx c a= + + có đúng 3 điểm cực trị.

D. Hàm số ( )4 2 0y ax bx c a= + + có ít hơn 4 điểm cực trị.

2. CẤP ĐỘ TRUNG BÌNH:

Câu 1.. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu;

B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị;

C. Hàm số 3

2 1

xy

x

− +=

+ không có cực trị;

D. Hàm số 1

1y x

x

= − + có hai cực trị.

Câu 2. Cho hàm số y= x3- 3x2 +1.Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng

A.1 B.-3 C.0 D.3

Câu 3. Hàm số nào sau đây có một điểm cực tiểu

A. 4 2

2 1y x x= − − B. 4 2

2 1y x x= + − C. 4 2

1y x x= − + D. 4 2

2 1y x x= − − +

Câu 4. Hàm số ( )3 213 2 1

3= − + − +y x mx m x có 2 cực trị khi

A. 1m B. 1 2 m

C. 1m hoặc m > 2 D. 1=m

Câu 5. Hàm số ( )4 21 5= + − + + −y x m x m có 3 cực trị khi

A. 0m B. 1m C. 1m D. 1m

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 23 1y x m x m đạt cực đại tại

1x = − là:

A. 1m . B. 1m . C. 1m . D. 3 / 2m .

Câu 7. Hàm số ( )3 23 1 1y x mx m m x= + − − không có cực trị khi

A.1

04

m B. 1

4m hoặc 0m

C. 1

04

m D. 0m hoặc m > ¼

Câu 7. Hàm số 2 32 ( 1) (2 4)y x x x= − − + có số điểm cực trị là

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

3. CẤP ĐỘ KHÓ

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x mx x3 24 3= + − để hàm số đạt cực trị tại

1 2,x x thỏa

x x1 24= − là

A. m = -3 B m = 9

2

C. m = 1 hoạc m = 8 D. m = 1

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 4 22 1y x mx có 3 điểm cực trị x x x

1 2 3, , sao

cho + + x x x2 2 2

1 2 34

A. 0 2m . B. 0m C. 2m . D. m < 2

Câu 3. Timftaats cả các giá trị ị của m để đồ thị hàm số 3 22 3( 1) 6 1= − + + +y x m x mx có 2 cực trị A

và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng : 2= +d y x

A. 0m = hoặc m = 2 . B. 1m = − . C. 3m = . D. 2= −m .

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 3 2 33 3= − +y x mx m có 2 cực trị A và B sao cho

tam giác OAB có diện tích bằng 48.

A. m = 2 và m = -2, B. m = 0, C. m = 1, D. m = 1 và m = -2

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 4

2

2= − +

xy x m và trục hoành có đúng hai điểm

chung phân biệt A, B sao cho AB = 2 3 .

A. m = 3/2 B.m= -3/2, C. m = -1, D. m = 1

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2 23 ( 1) 1y x mx m x= − − − + có 2 đểm cực trị thỏa mãn

2 2

1 2 1 22( )x x x x+ = +

A.m = 1 B. m = -1/ 7

C. m = 1và m = -1/ 7 D. . m = 1và m = -1/ 3

Câu 7. Cho hàm số 3 2 2 3

3 3( 1)y x mx m x m m= − + − − + . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực

đại , cực tiểu và giá trị cực đại bằng 10.

A . m = -2 B. m = -4 C. m= -5 D. m= -6

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Bài 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

1. CẤP ĐỘ DỄ:

Câu 1. Giá trị lớn nhất của của hàm số 3 23 9 7y x x x 4;3− trên là

A. -12. B.13 . C. 20. D. 25.

Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số x

xy

+=

1

12 trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.

A. -1 B. -7/2 C. 5 D. – 5

Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 4y x x= − + là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 3

2

xy

x hàm số là?

A. Không có. B.8 . C. 41− . D. 1.

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2

xyx

trên đoạn [2;4] là:

A. 1

5. B.

2

3. C.

1

2. D.

4

3.

2. CẤP ĐỘ TRUNG BÌNH:

Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 5 4y x trên [ 1;1]− là

A. 9. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 2. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là 2 2 3y x x lần lượt là

A. 2 và 0, B. 0 và -2, C. 2 và -3, D. 1 và -3

Câu 3. Hàn số 1

y xx

có giá trị nhỏ nhất trên [2;3] là

A. 5/2 B. 4/3, C. 14/5, D. 10/3

Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số 2os 1= +y c x là

A. 0, B. 1, C. 2 D. 3

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2

1

1

xy

x là:

A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 2− .

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

3. CẤP ĐỘ KHÓ

Câu 1.Giá trị lớn nhất của hàm số sin 2= −y x x trên 0, là

A. , B. 0, C. 3

2 6

+ , D. 3,15

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số x m m

f x

x

2

2( )

1

− + −=

+ trên đoạn

[0 ; 1] bằng – 2 là

A. m = -1 B. m =2 C. m = 3 D. m < 1

Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số y x x mx3 2

3 3 1= − + + − nghịch biến trên ( )0;+ là

A.m < 1 B. m = -1 C. m =1 D.m > -1

Câu 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2 3sin .cos os2 1= − +y x x c x lần lượt là

A. 1 và -3 B. -3 và 1 C. 2 và 1 D.1 và 2

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số ( )3 2 2

1 2y x m x m= + + + − trên

0;2 bằng 11.

A. 13m B. 1m = C. 13m D. m = -1

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Bài 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN

1. CẤP ĐỘ DỄ:

Câu 1. Cho hàm số x

y

x

2 1

3

− +=

−. Khi đó kết quả của

x

y3

lim+→

A.-2 B.+ C. 2 D.−

Câu 2. Cho hàm số x

y

x

3 2

4 3

−=

+. Khi đó kết quả của

x

ylim→−

A.-3/4 B.+ C. 3/4 D.−

Câu 3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x

y

x

5

3 2

+=

− là

A. 1 B. 2 C .3 D .0

Câu 4. Đồ thị hàm số x x

y

x

2

2 1

3

+ +=

− có tiệm cận đứng là

A. =3

2

x . B. y 3= . C. x 3= . D. x 0= .

Câu 5. Đồ thị hàm số x

y

x

1

2 3

+=− +

có tiệm cận ngang là:

A. =3

2

x . B. =3

2

y . C. y1

2

= − . D. = −1

2

x .

Câu 6. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây ?

A. 1

1

xy

x

+=

− B.

3 4

2

xy

x

+=

− C.

2

4 1

2

x xy

x

+ +=

+ D.

2

1

1

xy

x

+=

+

Câu 7. Hai đường thẳng 2x = và 2y = − là các đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào sau đây?

A. 1

2

xy

x

+=

− B.

1

2

xy

x

+=

− C.

2 1

2

xy

x

−=

− D.

2 1

2

xy

x

−=

2. CẤP ĐỘ TRUNG BÌNH:

Câu 1.Trong các khẳng định sau về hàm số 2

4 2

− +=

+

xy

x, hãy tìm khẳng định sai?

A. Tiệm cận đứng 2 0+ =x .

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

B. Tâm đối xứng 1

( 2; )2

− −I .

C. Tiệm cận ngang 1

2

−=y .

D. Tiệm cận đứng 2 0x− =

Câu 2. Cho hàm số 2

2

2 3 1

− +=

− +

xy

x x. chọn mệnh đề đúng.

A. đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2

B. đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, x= 3 và tiệm cận ngang y = -2

C. đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, x= 1/2 và tiệm cận ngang y = 0

D. đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, x= -1/2 và tiệm cận ngang y = 0

Câu 3 . củ Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2

2 5

− −=

+

mxy

x đi qua điểm A(-2 ; 1) là

A. m = 2 B. m = 4 C.m = -2 D. m = 1

Câu 4.Cho hàm số x

y

x

1

3

− +=

+. Khoảng cách từ điểm A(5; 3) đến tiệm cận ngang bằng

A.3 B. 2 C.5 D.4

Câu 5.Cho hàm số 3 1

2 1

xy

x

+=

−. Tọa độ giao điểm của 2 đường tiệm cận là.

A.3 1;

2 2

B. 1 3;

2 2

C.3 1;

2 2

D.1 3;

2 2

Câu 6. Cho hàm số y= f(x) có lim ( ) 2x

f x→+

= và lim ( ) 2x

f x→−

= .Phát biểu nào sau đây đúng .

A.Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = 2.

B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang x = 2

D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y = 2

Câu 7. Số đường tiệm cận của của hàm số 2

2

2

x xy

x

+=

− là

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

3. CẤP ĐỘ KHÓ

Câu 1. Cho hàm số 2

3

xyx

. Tọa độ các điểm M trên đồ thị của hàm số thỏa mãn khoảng cách

từ M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang là

A. 1 2(3 5,1 5), (3 5;1 5)M M .

B. 1 2(3 5,1 5), (3 5;1 5)M M .

C. 1 2(1 5,3 5), (1 5;3 5)M M

D. 1 2(1 5,3 5), (1 5;3 5)M M .

Câu 2. Cho hàm số 2& (0, 2)1

xy Mx

. Tích khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ

thị hàm số bằng:

A. 1, B. 2 C. 3. D. 4

Câu 3. Cho hàm số 3

1

xyx

. Tiếp tuyến tại điểm S(1, 2) của đồ thị hàm số cắt tiệm cận đứng và

tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt tại M và N:

A. M(-1, 3), N( 3, 1) . B. M(1, -4), N( -3, 2).

C. M(3,0) , N(-1,4). D. ( -2, 1), N( 2, 4).

Câu 4. Cho hàm số 2 3

1

xy

x.có đồ thị (C). Khoảng cách từ một điểm thuộc đò thị hàm số (C )

đến giao điểm I của hai đường tiệm cận nhỏ nhất là bằng

A.4. B. 5 C . 6. D. Kết quả khác .

Câu 5. Cho hàm số 2

2

2 4

− +=

− +

xy

x mx . Tìm tất cả các giá trị của m m để đồ thị hàm số không có tiệm

cận đứng.

A. -2< m < 2. B. m > 2 hoặc m < -2, C. m = -2 và m = 2. D. Không có m

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Bài 5. ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ

1. CẤP ĐỘ DỄ:

Câu 1. Hàm số nào sâu đây có tập xác định là R.

A. 2

1

xyx

B. 2

2

3 5

xyx x

C. 2 3y x . D 2

2

3 5

xyx x

Câu 2. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số 2 3 2y x x

A. M( 0, -3) B. M( 2,0) C. ( -1, 2) D( 4, 6)

Câu 3. Hàm số nào sâu đây có tập xác định là \ 2 .

A. 2 3

2

xy

x B.

2

2

3 2

2 3 5

xy

x x

C.

2

xy

x . D

2

3 2

4 4

xyx x

Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

A. 1

12

+

+=

x

xy B.

1

1

+

−=

x

xy C.

1

2

+

+=

x

xy D.

x

xy

+=

1

3

4

2

-1

2

O

1

Câu 5. Đồ thi hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 3 3 1y x x= + + B. 3 3 1y x x= − + C. 3 3 1y x x= − − + D. 3 3 1y x x= − + +

2. CẤP ĐỘ TRUNG BÌNH:

Câu 1.Đồ thi hàm số 3 3 1y x x= − + có điểm cực tiểu là:

A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( 1 ; -1 ) D. ( 1 ; 3 )

Câu 2.Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

-2

-4

1O 3-1 2

A. 433 −−= xxy B. 43 23 −+−= xxy

C. 433 −−= xxy D. 43 23 −−−= xxy

Câu 3.

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

-2

-4

O

-3

-1 1

A. 33 24 −−= xxy B. 334

1 24 −+−= xxy

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

C. 32 24 −−= xxy D. 32 24 −+= xxy

Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục 0x.

A. 32 3 1y x x B.

3 213 9 1

3y x x x .

C. 32 24 −−= xxy D. y x x4 2

2 4= − + −

Câu 5. Đồ thị hàm số nào có tâm đối xứng

A. 32 3 1y x x B.

2 3

1

xy

x.

C. 32 24 −−= xxy D. y x x4 2

2 4= − + −

3. CẤP ĐỘ KHÓ

Câu1.Số điểm có toạ độ là các số nguyên trên đồ thi hàm số 2 2

2

x xy

x

+ +=

+ là:

A. 4 B. 2 C. 6 D. 8

Câu 2.Xác định a, b, c để đồ thị hàm số 3 2y x ax bx c đi qua điểm A(0, 1) và có điểm

cực

trị (-2, 0)

A. a= 3, b = 0, c= -4 B.a = 4, b=0, c= 3

C.a = 0, b= 4, c= 3 D. a= 4, b= 3,c = 0

Câu 3.Cho hàm số 196 23 ++−= xxxy . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình:

1)3( 2 −=− mxx có ba nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.

A. 1m B. m1 3 C. m 3 D. m 1 hoặc m 3

Tiếp tuyến

1. CẤP ĐỘ DỄ:

Câu 1. Cho hàm số 3 2 3= − −y x x . Hệ số góc của tiếp tuyến tại M(2; 1 ) của đồ thị hàm số là

A. 1 B. 10 C. 6 D . -1

Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 - 2 x2 + 3 tại điểm M(-1;2) có phương trình là

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. y = -8x+2 B. y = 2 . C. y = x+2 D. y = -2

Câu 3. Cho hàm số 32

1

4

1 24 −+−= xxy .Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A( 2 ;-5) là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2

1

+=

+

xy

xtại điểm có hoành độ 0 0=x có phương trình là

A. y = x-2 B. y = 2 . C. y = x+2 D. y = x-1

Câu 5.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x

y

x

2

1

−=

− tại điểm có tung độ y = 0 có phương trình là

A. y x2= B. y x 2= + C. y x 2= − D. y x2 1= −

2. CẤP ĐỘ TRUNG BÌNH:

Câu 1.Cho đường cong 133 23 +++= xxxy có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao

điểm của (C) với trục tung là:

A. 18 += xy B. 13 += xy C. 18 +−= xy D. 13 −= xy

Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3

23 23

xy x= + − có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là:

A. y +16 = - 9(x + 3) B. y – 16 = - 9(x – 3)

C. y – 16 = - 9(x +3) D. y = - 9(x + 3)

Câu 3.Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3

2 2 13

= + + +x

y x x , tiếp tuyến có hệ số

góc nhỏ nhất bằng :

A. - 3 B. 3 C. 1 D. 0

Câu 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 22 3= +− −y x x song song với đường thẳng y = 24x-1 có

phương trình là:

A. y = 24x-12 B. y = -24x +43 C. y = 24x - 43 D. y = 24x+12

Câu 5. Cho hàm số3

2 2 13

= + + +x

y x x có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng

xy 1

9

−= + là:

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 6. Đường thẳng y = 3m + 1 là tiếp tuyến của đường cong 3

2y x= + khi m bằng

A.2 hoặc -2 B. 3 hoặc -3 C. 4 hoặc 0 D. 1 hoặc -1

Sự tương giao giữa hai đồ thị

1.CẤP ĐỘ DỄ:

Câu 1. Cho hàm số y= f(x ) có đồ thị ( )C1

và y = g(x)có đồ thị là ( )C2

khẳng định nào sai.

A. phương trình hoành độ giao diểm là : f(x) = g(x )

B. Nếu I là giao điểm của ( )C1

và ( )C2

thì I thuộc ( )C1

và ( )C2

C. Nghiệm của phương trình f(x) = 0 luôn bằng nghiệm của phương trình g(x) = 0.

D. Số ngiệm của phương trình f(x) = g(x ) bằng số giao điểm của ( )C1

và ( )C2

Câu 2.Số giao điểm của đồ thị hàm số ( )( )y x x x2

3 3 2= − + + với trục hoành là

A. 1 B. 2 C. 3 D.0

Câu 3.Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y y x x y x2

3 1; 3= − + = − là

A.(2; -1 ) B. (-1; 2) C. (-2; 1) D. (-1; -2 )

Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số 133 +−= xxy . Với giá trị nào của m thì phương trình

x x m3

3 1 0− + − = có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.

2

1

O

3

-1

1-1

A. 31 − m B. 22 − m C. 22 − m D. 32 − m

Câu 5. Đồ thị sau đây là của hàm số 33 24 −−= xxy . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

x x m4 2

3 3 0− − − = có ba nghiệm phân biệt. .

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

-2

-4

O

-3

-1 1

A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4

Câu 6: Cho đồ thị của hàm số ( )y f x= như

hìnhvẽ. Trong các hàm số dưới đây, hàm số có đồ

thị đã cho là

A. ( )( )2 21 2y x x= − + B. 4

2

xy

x

−=

+

C. 4 22 2y x x= + − D.

3 23 4 2y x x x= + + −

Câu 7. Đồ thị sau đây là của hsố 24 4xxy +−= . Tìm tất cả các giá trị của m thì phương trình

024 24 =−+− mxx có bốn nghiệm phân biệt. ?

A. 40 m B. 40 m

C. 62 m D. 60 m

2. CẤP ĐỘ TRUNG BÌNH

Câu 1.Tọa độ giao điểm của các đồ thị hàm số x x

y y x

x

2

2 3; 1

2

− −= = +

−là

A. (2;2) B(2;3) C.( -1; 0) D. (3; 1)

Câu 2. Đồ thị sau đây là của hàm số 43 23 −+−= xxy . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

03 23 =+− mxx có hai nghiệm phân biệt.

4

2

-2

- 2 2

-2 2

O

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

-2

-4

1O 3-1 2

A. 04 =−= mm B. 04 == mm C. 44 =−= mm D. Một kết quả khác

Câu 3.Đồ thị sau đây là của hàm số 33 24 −−= xxy . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

03 24 =+− mxx có hai nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.

-2

-4

O

-3

-1 1

A. m = -3 hoặc m= 1 B. m = - 4

C. m = 0 D. m = 1

Câu 4. Đồ thị của hàm số y x x3

3= − cắt

A. đường thẳng y = 3 tại hai điểm .

B. đường thẳng y = 4 tại hai điểm

C. đường thẳng y = 5/3 tại ba điểm điểm

D. trục hoành tại một điểm

Câu 5. Đồ thị hàm số 1

12

+

+=

x

xy cắt đường thẳng y = x tại

A. 1 điểm B. 2 điểm C. Không cắt, D. 3 điểm

Câu 6. Biết rằng hàm số 4 2

4 3y x x= − + có bảng biến thiên như sau.

x − - 2 0 2 +

y’ - 0 + 0 - 0 +

y + 3 +

- 1 -1

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Tìm m để phương trình 4 2

4x x m− = có 4 nghiệm phân biệt

A. 1 3m− B. m = 3 C. -1< m < 3 D. m < -1 hoặc m > 3

3. CẤP ĐỘ KHÓ

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x x mx m y x3 2

3 2 & 2= − + + = + cắt nhau tại hai

điểm phân biệt.

A. m1 4 / 5− B. m 4 / 5= C. m 4 / 5 D. m = -1.

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của k để đồ thị hàm số y x x3

4 3 1= − + cắt đường thẳng d y = kx + 1 tại

3 điểm phân biệt I(0, 1) , A, B sao cho AB = 2 2 .

A. k 1= B. = −2k C. k

k

2 3 2

2 3 2

= − = − −

D. k

k

2 3 3

2 2 3

= − = − −

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng x+ y - m = 0 cắt đồ thị hàm số x

y

x 1

=−

tại hai

điểm phân biệt.

A.m

m

0

4

B.

m

m

4

0

. C. m 4 . D.

m

m

0

4

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = -2x + m cắt đồ thị hàm số x

y

x

2

1

=+

tại hai

điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 3 .

A. m = 2 2 hoặc m = - 2 2 , B. m = 2 hoăc m= -2.

C. m = 2 2 hoặc m = 2, D. m = -2 hoặc m = - 2 2

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để y = - 1 cắt đồ thị hàm số y x m x m4 2

(3 2) 3= − + + tại bốn điểm

phân biệt có hoành độ đều nhỏ hơn 2 .

A. m1/ 3 0− , B. -1/3 < m 0 ,

C. -1/3 = m < 0, D. m1

1

3