13
1 TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH TÀI LIU NÂNG CAO MÔN SINH HC 8 HVÀ TÊN :………………………………………………. LỚP: ……………………………… NĂM HỌC 2019 - 2020

TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

1

TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH

TÀI LIỆU NÂNG CAO

MÔN SINH HỌC 8

HỌ VÀ TÊN :……………………………………………….

LỚP: ………………………………

NĂM HỌC 2019 - 2020

Page 2: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

2

Chương VI TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG ( 2 tiết )

I. Câu hỏi nâng cao :

Câu 1: Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào. Nêu mối

quan hệ về sự trao đổi chất ở 2 cấp độ này?

Câu 2: Khái niệm đồng hóa – dị hóa ? Mối quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa ?

Câu 3 : Vì sao nói chuyển hóa vật và năng lượng là đặc trưng cơ bản của sự sống?

Câu 4: Hãy giải thích : “Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói”.

Câu 5: Một học sinh độ tuổi THCS nhu cầu tiêu dùng năng lượng mỗi ngày là 2200 kcalo,

trong số năng lượng đó prôtêin chiếm 19%, lipit chiếm 13% còn lại là gluxit.

Tính tổng số gam prôtêin, lipit, gluxit cung cấp cho cơ thể trong một ngày.

Biết rằng: 1gam prôtêin ô xi hóa hoàn toàn, giải phóng 4, 1 kcal, 1 gam lipit 9,3 kcal, 1 gam

gluxit 4,3 kcal.

II. Bài tập trắc ngiệm :

Câu 1: Quá trình trao đổi chất của cơ thể với môi trường ngoài nhờ các hệ quan nào?

A. Hô hấp B. Bài tiết C. Tiêu hóa D. Cả A, B, C.

Câu 2: Dị hóa là quá trình:

A. Tích trữ năng lượng

B. Giải phóng năng lượng

C. Vừa tích trữ vừa giải phóng năng lượng

D. Tích trữ và giải phóng phụ thuộc vào lứa tuổi.

Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các loại thực phẩm nào?

A. Bơ, trứng, dầu cá, gấc, cà rốt. B. Ngũ cốc, gan, hạt nảy mầm.

C. Muối biển, lúa gạo, ngô nếp D. Thịt lợn, rau ngải, lá tía tô.

Câu 4: Bướu cổ là bệnh do thiếu yếu tố muối khoáng nào?

A. Natri và kali B. Iot C. Canxi D. Kẽm

Câu 5: Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

A. Giới tính B. Nhóm tuổi

C. Hình thức lao động D. Tất cả các phương án trên.

Câu 6 : Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì ?

A. Khí ôxi và chất thải B. Khí cacbônic và chất thải

C. Khí ôxi và chất dinh dưỡng D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng

Câu 7: Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao

đổi chất ở cấp độ cơ thể ?

A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp

C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn

Câu 8: Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ?

Page 3: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

3

A. Giải phóng năng lượng

B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp

C. Tích luỹ năng lượng

D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản

Câu 9: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta

chống lạnh ?

A. Ăn nhiều tinh bột B. Uống nhiều nước

C. Rèn luyện thân thể D. Giữ ấm vùng cổ

Câu 10. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá ?

A. Vitamin K và vitamin A B. Vitamin C và vitamin E

C. Vitamin A và vitamin D D. Vitamin và vitamin D

Câu 11. Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ?

A. Canxi B. Kẽm C. Đồng D. Sắt

Câu 12. Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ?

A. Kẽm B. Sắt C. Iốt D. Đồng

Câu 13. Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm ?

A. Dứa gai B. Trứng gà C. Bánh đa D. Cải ngọt

***************************************************

Chương VII : BÀI TIẾT( 2 tiết )

I. Câu hỏi nâng cao :

Câu 1: Bài tiết là gì? Ý nghĩa của bài tiết?

Câu 3: Các đặc điểm cấu tạo của thận và đường dẫn nước tiểu phù hợp với chức năng bài tiết

nước tiểu?

Câu 4 : Quá trình tạo thành nước tiểu diễn ra như thế nào?

Câu 5: Tại sao sự tạo thành nước tiểu diễn ra liên tục nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể lại

không liên tục? Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là gì?

Câu 6 : So sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức

II. Bài tập trắc ngiệm :

1/Trong cơ thể thận là cơ quan thực hiện chức năng gì?

A.Hô hấp B. Bài tiết

C.Trao đổi chất D. Tuần hoàn.

2/Vai trò của hệ bài tiết đối với cơ thể sống là gì?

A.Giúp cơ thể hấp thụ lại các chất dinh dưỡng.

B.Giúp cơ thể thực hiện quá trình trao đổi chất.

Page 4: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

4

C.Giúp cơ thể thải các chất độc hại ra ngoài môi trường.

D.Giúp cơ thể điều hoà chức năng tiêu hoá và bài tiết.

3/Thận có bao nhiêu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu?

A. 2 triệu đơn vị chức năng. B. 2,5 triệu đơn vị chức năng.

C. 3 triệu đơn vị chức năng. D. 4 triệu đơn vị chức năng.

4/Giai đoạn hấp thụ lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo

nước tiểu xảy ra ở đâu?

A.Ống đẫn tiểu. B.Bàng quang.

C.Màng cầu thận. D.Ống thận.

5/Chất nào trong các chất sau đây không có trong thành phần nước tiểu chính thức?

A. Các chất bã. B.Các ion thừa H+K+

C. Các chất dinh dưỡng D.Các chất thuốc.

6/Khi cầu thận bị viêm và suy thoái thì hậu quả gì sẽ xảy ra?

A.Quá trình hấp thụ lại và bài tiết kém.

B.Ống thận bị tổn thương và nước tiểu hoà vào máu.

C.Gây bí tiểu.

D.Quá trình lọc máu trì trệ dẫn đến cơ thể bị nhiễm độcchết.

7/Các tác nhân nào thường gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?

A.Các vi khuẩn gây bệnh. B.các chất độc trong thức ăn.

C.Khẩu phần ăn không hợp lý. D. cả a,b,c.

8/Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong

nước tiểu?

A. Sỏi thận. B. Viêm thận.

C. Nhiễm trùng thận. D. Tất cả đều sai.

9/ Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Thận B. Ống dẫn nước tiểu C. Bóng đái D. Ống đái

10/ Cấu tạo của thận gồm:

A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu

B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận

C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận

D. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận.

11/ Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. Cầu thận và nang cầu thận B. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận

C. Cầu thận và ống thận D. Nang cầu thận và ống thận

12/ Quá trình lọc máu diễn ra tại đâu trong đơn vị chức năng của thận:

A. Ống thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Bóng đái

Page 5: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

5

Chương VIII : DA ( 1 tiết )

I. Câu hỏi nâng cao :

1. Da có những chức năng gì ? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những

chức năng đó ?

2. Điền dấu X vào ô của bảng sau đây :

Hoạt động Nên làm Không nên làm

Tắm giặt thường xuyên, thay quần áo hàng ngày

Tắm nắng vào lúc 8-9 giờ sáng

Đi lại dưới trời nắng, không cần đội mũ

Khi có mụn trên da phải nhanh chóng nặn bỏ

Lao động chân tay, mang vác vừa sức

Tắm nắng càng nhiều càng tốt

Tập chạy vào sáng sớm với thời gian hợp lí

Tắm nắng vào giữa trưa để rèn luyện sức chịu đựng

của da

Tắm nước lạnh ngay sau khi vận động cơ thể

Thường xuyên xoa bóp cơ thể

II. Bài tập trắc ngiệm :

1/Da có cấu tạo gồm 3 lớp đó là:

A.Lớp biểu bì,lớp bì và lớp mỡ dưới da. B.lớp biểu bì,lớp bì và lớp tế bào sống.

C.Lớp biểu bì,tầng sừng và lớp mỡ dưới da. D.Tất cả đều sai.

2/ Lớp mỡ dưới da có vai trò gì ?

A. Chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. B. Giúp da luôn mềm mại.

C. Giúp da không bị thấm nước. D. Cảm thụ xúc giác: nóng, lạnh

3/Bảo vệ phần da trong cơ thể là nhiệm vụ của:

A.Tầng tế bào sống. B.Tầng sừng.

C.Sợi mô liên kết. D.Lớp mỡ dưới da.

4/Da điều hoà thân nhiệt bằng cách:

A.Co dãn mạch máu dưới da. B.Nhờ hoạt động của tuyến mồ hôi.

C. Nhờ cơ co chân lông,lớp mỡ dưới da. D.Cả a,b,c đúng.

5/Cơ quan thụ cảm có vai trò gì ?

A.Tham gia hoạt động bài tiết.

B.chống mất nhiệt.

C.Nhận biết các kích thích của môi trường.

Page 6: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

6

D.Góp phần vào chức năng điều hoà nhiệt độ.

6/Hậu quả của việc da bẩn là:

A.Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy,nổi mẫn đỏ,ghẻ.

B.Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh.

C.Hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi.

D.Cả a,b,c.

7/Những nguyên tắc rèn luyện da nào là phù hợp?

A.Rèn luyện thích hợp với tình trang sức khoẻ của từng người.

B.Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời để tạo vitamin D.

C.Phải rèn luyện từ từ,nâng dần sức chịu đựng.

D.Cả a,b,c.

8/Tăng tiết mồ hôi, lỗ chân lông mở rộng là phản xạ giúp cơ thể:

A. Tăng nhiệt lượng lên B. Thoát bớt nước ra ngoài

C. Giảm lượng nhiệt xuống D. Tất cả các ý trên

9/ Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là:

A. Từ 8-9 giờ ánh sáng vừa phải B. Buổi trưa ánh sáng mạnh

C. Tắm sau 1h lúc vẫn còn nắng rát D. Lúc đói cơ thể mệt mỏi.

10/Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?

A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng

C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi

11/ Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ?

A. Thụ quan B. Tuyến mồ hôi

C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống

12/ Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám

trên da ?

A. 85% B. 40% C. 99% D. 35%

13/ Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da ?

A. Tả B. Sốt xuất huyết C. Hắc lào D. Thương hàn

14/Khi vết thương hở tiếp xúc với bùn, đất bẩn hoặc phân động vật, ta có nguy cơ mắc bệnh

nào dưới đây ?

A. Uốn ván B. Tiêu chảy cấp C. Viêm gan A D. Thủy đậu

15/ Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ?

A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch

B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng

C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch

D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn

Page 7: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

7

Chương IX : THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN( 3tiết )

I. Câu hỏi nâng cao :

Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng của tuỷ sống ?

Câu 2: Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng trụ não, não trung gian và tiểu não

Câu 3: Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc

đi ?

Câu 4: Mô tả cấu tạo của đại não ?Nêu rõ những dặc điểm tiến hoá thể hiện ở cấu tạo của đại

não?

Câu 5:

a/ Trình bày quá trình hình thành một phản xạ có điều kiện (tự chọn) và nêu rõ những điều

kiện để hình thành có kết quả.

b/ Nêu ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống động vật và

con người.

Câu 6: Mô tả cấu tạo cầu mắt nói chung và màng lưới nói riêng ?

Câu 7 : Vì sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất? Nêu vai trò của thể thủy tinh

trong cầu mắt và sự tạo ảnh ở màng lưới. Em hiểu gì về bệnh quáng gà ?

Câu 8: Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp người ta nghe

được?

II. Bài tập trắc ngiệm :

1/Hệ thần kinh gồm có hai bộ phận là:

a.Trung ương và phần ngoại biên. b.Trung ương và dây thần kinh.

c. phần ngoại biên và nơ ron. d. Nơron và các dây thần kinh.

2/Chức năng của hệ thần kinh vận động là:

a.Điều khiển và điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh sản.

b.Điều khiển hoạt động của xương,các cơ vân và chi phối các hoạt động có ý thức

c. Chi phối các hoạt động có ý thức.

d.Cả a,b,c.

3/Nơron là tên gọi của:

a.Tổ chức thần kinh. b.Tế bào thần kinh.

c.Hệ thần kinh. d.Mô thần kinh.

4/Các sợi trục của các nơron tập hợp tạo nên chất gì ở trong trung ương thần kinh?

a.Chất xám. b.Chất trắng. c.Tuỷ sống. d.Não.

5/Trong trung ương thần kinh,chất xám được cấu tạo từ:

a.Các sợi. b.các tế bào thần kinh.

c.Nơron. d.Các sợi nhánh và thân nơron.

6/Vị trí của tuỷ sống nằm ở trong ống xương từ đốt sống cổ nào?

Page 8: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

8

a.Đốt sống cổ I đến hết đốt thắt lưng II. b.Đốt sống cổ II đến hết đốt thắt lưng I.

c.Đốt sống cổ III đến hết đốt thắt lưng II. d.Cả a,b,c đều sai.

7/Dây thần kinh của tuỷ sống có số lượng bao nhiêu?

a.21 đôi. b.30 đôi. c.31 đôi. d.35 đôi.

8/Vị trí của tiểu não nằm ở đâu:

a.Trên bán cầu não. b.Bộ phận ngoại biên.

c.Sau trụ não dưới bán cầu não. d.Ngoài các nhân xám.

9/Bộ phận nào được cấu tạo bởi chất xám và chất trắng?

a.Trụ não. b.Đại não. c.Tuỷ sống. d.Cả a,b,c.

10/Ở chất xám của trụ não gồm có bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

a.10 đôi. b.12 đôi. c.15 đôi. d.17 đôi.

11/Chức năng của tiểu não là:

a.trung khu của các phản xạ điều hoà. c.Giữ thăng bằng cho cơ thể.

b.Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. d.cả a,b,c đúng.

12/Chất xám và chất trắng ở đại não được sắp xếp như thế nào?

a.chất xám ở ngoài chất trắng ở trong.

b.Chất trắng ở ngoài,chất xám ở trong.

c.Chất xám và chất trắng xếp xen kẽ nhau thành nhiều lớp.

d.chỉ có a và c đúng.

13/Các rãnh đã chia mặt ngoài của bán cầu não thành mấy thuỳ não?

a.3 thuỳ. b.4 thuỳ. c.5 thuỳ. d.6 thuỳ.

14/Đặc điểm nào sau đây đã làm tăng diện tích bề mặt của võ não ở người?

a.lớp vỏ chất xám dày. b.Bề mặt có nhiều khe rãnh.

c.Bề mặt võ não chia nhiều thuỳ. d.cả a,b,c.

15/Vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người mà ở động vật khác không có?

a.Vùng vận động. b.vùng thính giác.

c.Vùng cảm giác. d.Vùng vận động ngông ngữ.

16/Võ não là trung tâm của:

a.Các phản xạ không điều kiện. b.Các phản xạ có điều kiện.

c.Sự điều hoà các nội quan(hô hấp,tuần hoàn..) d.Cả a,b,c.

17/Cầu mắt gồm bao nhiêu lớp?

a.2 lớp. b.3 lớp. c.4 lớp. d.5 lớp.

18/Vai trò của màng cứng là:

a.Bảo vệ các phần trong của mắt. b.Điều tiết lượng ánh sáng đi qua.

c.Phân tích hình dáng vật. d.Cả a,b,c.

Page 9: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

9

19/.Lòng Đen thuộc màng nào của mắt?

a.Màng cứng. b.Màng mạch. c.Màng lưới. d.Cả 3màng trên.

20/Bộ phận nào sau đây của cầu mắt xem như là một thấu kính hội tụ?

a.Màng cứng. b.Màng lưới. c.Thể thuỷ tinh. d.Dịch thuỷ tinh.

21/Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là?

a.Màng lưới. b.Màng mạch.

c.Màng cứng. d.Dịch thuỷ tinh.

22/Ở mắt tế bào nón chỉ tiếp nhận kích thích về:

a.Màu sắc. b.Ánh sáng. c.Độ lớn. d.Cả a,b,c đều sai.

23/Bộ phận nào sau đây có khả năng điều tiết giúp ta nhìn rõ vật ở xa hay khi ở gần?

a.Lỗ đồng tữ. b.Màng lưới. c.Thể thuỷ tinh. d.Màng mạch.

24/Ảnh của vật khi qua thể thuỷ tinh và nằm ở vị trí nào của mắt sẽ thấy rõ?

a.Trước màng lưới. b.Sau màng lưới.

c.Trên màng mạch. d.Trên màng lưới.

25/Ở người cận thị khoảng cách từ vật đến mắt bình thường mà không thấy được là do ảnh

xuất hiện:

a.Trước điểm vàng. b.Trên điểm mù.

c.Sau màng lưới. d.Trên điểm vàng.

26/thiếu vitamin trong khẩu phần ăn thường mắc bệnh nào?

a.Cận thị. b.Quáng gà. c.Đau mắt hột. d.Viễn thị.

27/Cơ quan phân tích thính giác ở người là các tế bào thụ cảm thính giác nào sau đây?

a.Cơ quan coocti. b.Dây thần kinh thính giác.

c.Vùng thính giác ở thuỳ thái dương. d.Cả a,b,c.

28/Tai ngoài giới hạn với tai trong bởi:

a.Ống tai. b.Vành tai. c.Chuỗi xương tai. d.Màng nhĩ.

29/Loại xương nào trong chuỗi xương tai được gắn vào màng nhĩ:

a.Xương búa. b.Xương bàn đạp. c.Xương đe. d.Cả a,b,c.

30/Giúp cân bằng áp suất khí ở hai bên màng nhĩ là nhờ:

a.Ốc tai. b.Màng cơ sở. c.Vòi nhĩ. d.Màng tiền đình.

31/Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là:

a.Ốc tai màng. b.Cơ quan Coocti. c.Màng nhĩ. d.Chuỗi xương tai.

32/Phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ không điều kiện?

a.Nhìn thấy trái me nước bọt tiết ra. b.Chẳng dại gì đùa với lửa.

c.Thức ăn vào dạ dày,dịch vị tiết ra. d.Đàn và hát.

33/Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện:

a.Trời nắng nóng,da tiết mồ hôi.

Page 10: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

10

b.Nhìn thấy trái khế chua,nước bọt tiết ra.

c.Nhắm mắt lại khi có ánh sáng mạnh chiếu vào.

d.Trời lạnh môi tím tái.

34/Tính chất nào sau đây thuộc phản xạ không điều kiện:

a.Bẩm sinh không có luyện tập. b.Có tính cá thể.

c.Không duy truyền cho đời sau. d.Có thể mất đi nếu không cũng cố.

35/Tính chất nào sau đây thuộc phản xạ có điều kiện:

a.Có tính chất chung cho loài. b.Có tính bền vững,tồn tại suốt đời.

c.Trung ương thần kinh nằm ở võ đại não. d.Di truyền cho đời sau.

36/Trung ương thần kinh của phản xạ không điều kiện nằm ở đâu?

a.Tuỷ sống và hành tuỷ. b.Tuỷ sống và trụ não.

c.Võ não và trụ não. d.Trụ não và hành tuỷ.

**************************************************

Chương X: NỘI TIẾT ( 3 tiết )

I. Câu hỏi nâng cao :

Câu 1: So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ?

Câu 2: Hãy nêu tính chất và vai trò của hooc môn?

Câu 3 :Nêu vị trí, cấu tạo của tuyến yên. Nêu tác dụng của các hoocmon do tuyến yên ?

Câu 4. Nêu cấu tạo và vai trò của các hormone tuyến giáp ? Phân biệt bệnh bướu cổ do thiếu

Iot với bệnh Bazơđô

Câu 5. Nêu chức năng của các hormone tuyến tụy ? Trình bày quá trình điều hòa lượng đường

trong máu, đảm bảo giữ gluco ở mức ổn định nhờ các hoocmon của tuyến tụy?

Câu 6: Trình bày cấu tạo và chức năng của tuyến trên thận

II. Bài tập trắc ngiệm :

1/Tuyến nào dưói đây là tuyến nội tiết?

a.Tuyến vị. b.Tuyến giáp. c.Tuyến ruột. d.Tuyến nước bọt.

2/Tuyến nào dưới đây vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?

a.Tuyến tuỵ. b.Tuyến yên. c.Tuyến mồ hôi. d.Tuyến giáp.

3/Đặc tính của hoocmon là:

a.Tính đặc hiệu. b.Không mang tính đặc trưng.

c.Hoạt tính sinh học cao. d.Cả a,b,c.

4/Kích tố tuyến giáp(TSH) có tác dụng là:

Page 11: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

11

a.Kích thích quá trình trao đổi của xương.

b.Kích thích quá trình rụng trứng ở nữ.

c.Kích thích tuyến giáp bài tiết hoócmôn tirôxin.

d.Cả a.b.c.

5/Kích tố thể vàng(LH)có tác dụng nào dưới đây?

a.Kích thích quá trình rụng trứng,tạo và duy trì thể vàng(ở nữ).

b.Kích thích bài tiết sữa ở mẹ lúc nuôi con.

c.Làm giảm quá trình sản xuất nước tiểu của thận.

d.Gây co rút tử cung khi đẻ con.

6/Tuyến giáp nằm ở vị trí nào Trên cơ thể?

a.Ở nền sọ.

b.Nằm ở cổ,phía sau sụn giáp của thanh quản.

c.Nằm ở cổ,phía trước sụn giáp của thanh quản.

d.Nằm trên ống thanh quản

7/Hooc môn nào dưới đây có tác dụng biến đổi glucogen thành glucôzơ bổ sung vào máu?

a.Insulin. b.Glucagon. c.Adrênalin. d.Cả a,b,c.

8/Vỏ tuyến trên thận có lớp ngoài tiết hoocmom có tác dụng là:

a.Điều hoà đường huyết.

b.Điều hoà sdục nam,gây biến đổi những đặc tính sdục nam.

c.Điều hoà trao đổi lipit.

d.Điều hoà các muối natri,kali trong máu.

9/Phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra adrênalin và noadrênalin có tác dụng là:

a.Điều hoà hoạt động tiêu hoá và hô hấp.

b.Điều hoà hoạt động hô hấp và tim mạch.

c.Điều hoà hoạt động tim mạch và hệ bài tiết.

d.Điều hoà hđộng bài tiết và hô hấp.

10/Hoạt động tiết của tuyến sinh dục chịu ảnh hưởng của các hoocmon nào từ tuyến yên

tiết ra?

a.Hoocmon FSH vàLH. b.Hoocmon TSH và ACTH.

c.Hoocmon TSH và LH. d.Hoocmon ACTH và FSH.

Page 12: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

12

CHƯƠNG XI : SINH SẢN ( 1 tiết )

I. Câu hỏi nâng cao :

1. Phân biệt thụ tinh và thụ thai ?

2. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai ?

3. Nêu một số dấu hiệu nhận biết tuổi dậy thì ở nam và nữ ? Dấu hệu nào cơ bản nhất ?

II. Bài tập trắc ngiệm :

1/Tinh trùng sau khi sản xuất được dự trữ ở phần nào của cơ quan sinh dục nam?

a.Ở bóng đái. b.Ở túi tinh. c.Ở ống dẫn tinh. d.Ở bìu.

2/Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo là:

a.Túi tinh. b.Bìu. c.Tuyến tiền liệt. d.Mao tinh hoàn.

3/Chức năng chủ yếu của tuyến tiền liệt là:

a.Tiết testostêrôn gây ra biến đổi dậy thì và gây ra sự biểu hiện sinh dục ở nam.

b.Tiết dịch hoà trộn với tinh trùng để tạo thành tinh dịch.

c. Sản xuất và nuôi dưỡng tinh trùng.

d.Cả a,b,c.

4/Trứng sau khi đã thụ tinh sẽ được nuôi dưỡng thành thai ở phần nào của cơ quan sinh

dục nữ ?

a.Buồng trứng. b.Ống dẫn trứng. c.Tử cung. d.Âm đạo.

5/Thời gian trứng có khả năng thụ tinh sau khi rụng là:

a.12giờ. b.24giờ. c.36giờ. d.36 đến 48 giờ.

6/Khả năng sống của tinh trùng trong tử cung và âm đạo của nữ là bao nhiêu?

a.Từ 1 đến 2 ngày. b.Từ 3 đến 4 ngày.

c.Từ 4 đến 6 ngày. d.Từ 6 đến 8 ngày

7/Biện pháp không cho tinh trùng gặp trứng là:

a.Tránh giao hợp trong thời kỳ rụng trứng. b.Dùng các dụng cụ tránh thai.

c.Thắt ống dẫn tinh. c.Cả a,b,c.

8/Để ngăn ngừa sự chín và rụng trứng có thể sử dụng biện pháp nào dưới đây?

a.Đặt vòng. b.Dùng bao cao su khi giao hợp.

c.Uống thuốc tránh thai ở nữ. d.Tránh giao hợp trong thời kỳ rụng trứng.

9/Việc sử dụng vòng tránh thai ở nữ có tác dụng là:

a.Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng. b.Ngăn ngừa sự chín và rụng trứng

c.Diệt tinh trùng. d.Ngăn cản sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.

10/Nguyên nhân của bệnh giang mai là do tác nhân nào sau đây gây ra?

a.Xoắn khuẩn. b.Song cầu khuẩn. c.Virut. d.Trực khuẩn.

Page 13: TÀI LIỆU NÂNG CAO MÔN SINH HỌC 8thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang... · 2020-05-20 · Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các

13

11/Bệnh giang mai lây chủ yếu qua hoạt động nào sau đây?

a.Con đường hô hấp. b.Qua đường tình dục.

c.Bắt tay thông thường. d.Qua ăn uống.

12/Nguyên nhân gây hội chứng AIDS ở người là do tác nhân nào sau đây?

a.Do vi rút HIV. b.Do vi khuẩn. c.Do xoắn khuẩn. d.Do nấm.

13/bệnh AIDS lây từ người này sang người khác qua hoạt động nào sau đây?

a.Ngồi ăn chung bàn. b.Bắt tay ôm vai thông thường.

c.Dùng chung kim chích. d.Cùng hát chung.

14/Vì sao AIDS là mối thảm hoạ lớn của loài người?

a.AIDS không phân biệt giới tính.

b.AIDS không phân biệt giàu nghèo.

c.AIDS không phân biệt quốc tịch.

d.AIDS lan truyền nhanh,Khó phát hiện bằng dấu hiệu bình thường.

15/Nguy cơ nhiễm HIV từ mẹ sang con bằng con đường nào sau đây là cao nhất?

a.Qua nước ối của bào thai. b.Qua xây xát khi sinh đẻ.

c.Qua nhau thai. d.Qua sữa mẹ cho con bú.