Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TÀI LIỆU THAM KHẢO LỚP BỒI DƯỠNG LLCT DÀNH CHO ĐẢNG VIÊN MỚI
-----
Câu 1: Chủ nghĩa Mác-Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành?
A- 1
B- 2
C- 3
D- 4
Câu 2: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, giai đoan đâu của phương thưc san xuất cộng
san chủ nghĩa:
A- Công san nguyên thuy
B- Chu nghia xa hôi
C- Chu nghia tư ban
D- Thơi ky qua đô
Câu 3: Triết học Mác-Lênin bao gồm:
A- Chu nghia duy vật và chu nghia duy tâm.
B- Chu nghia duy vật biện chứng và chu nghia duy tâm.
C- Chu nghia duy vật biện chứng và chu nghia duy vật lịch sử.
D- Ca A, B và C đều sai.
Câu 4: Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
A- Tinh hoa văn hóa nhân loại.
B- Các giá trị văn hóa tiến bô cua thơi ky Phục hưng.
C- Toàn bô tư tưởng cua các nhà khai sáng.
D- Ca A, B và C đều đúng
Câu 5: Hồ Chí Minh rời Tổ quốc đi tìm đường cưu nước vào năm nào?
A- Năm 1905
B-Năm 1911
C- Năm 1908
D- Năm 1912
Câu 6: Chủ tịch Hồ Chí Minh lân đâu tiên từ nước ngoài trở về Tổ quốc vào thời
gian nào?
A- Năm 1930
2
B- Năm 1944
C- Năm 1941
D- Năm 1945
Câu 7: Truyền thống quý báu nhất của dân tộc Việt Nam được Hồ Chí Minh kế
thừa và phát triển là gì?
A- Lòng nhân ái
B- Chu nghia yêu nước
C- Tinh thần hiếu học
D- Cần cù lao đông
Câu 8: Tư tưởng Hồ Chí Minh được hình thành từ những nguồn gốc nào?
A- Giá trị truyền thống cua dân tôc Việt Nam.
B- Tinh hoa văn hóa nhân loại (trong đó có chu nghia Mac-Lênin).
C- Những phẩm chất chu quan cua Hồ Chí Minh
D- Ca A, B và C đều đúng
Câu 9: Một trong những giá trị của văn hoá phương Đông được Hồ Chí Minh tiếp
thu để hình thành tư tưởng của mình là:
A- Truyền thống đoàn kết cua dân tôc Việt Nam
B- Những mặt tích cực cua Nho giáo
C- Chu nghia yêu nước Việt Nam
D- Ca A, B và C đều đúng
Câu 10: Kết qua vận dụng chủ nghĩa Mác-Lênin của Hồ Chí Minh vào điều kiện
thực tế ở Việt Nam
A- Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết qua cua sự vận dụng sáng tạo chu nghia Mac -
Lênin vào điều kiện thực tế cua nước ta.
B- Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết qua cua sự vận dụng và phát triển sáng tạo chu
nghia Mac-Lênin vào điều kiện cụ thể cua nước ta.
C- Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết qua cua sự phát triển sáng tạo chu nghia Mac -
Lênin vào điều kiện thực tế cua nước ta.
D- Tư tưởng Hồ Chí Minh là chu nghia Mac-Lênin ở Việt Nam.
Câu 11: Nguyễn Tất Thành vào Đang xã hội Pháp năm nào?
A- Đầu năm 1917
B- Đầu năm 1918
C- Đầu năm 1919
D- Đầu năm 1920
Câu 12: Trong quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, thời kỳ
3
nào là Tư tưởng Hồ Chí Minh tiếp tục phát triển, hoàn thiện?
A- 1911 - 1920
B- 1921 - 1930
C- 1930 - 1945
D- 1945 - 1969
Câu 13: Theo Hồ Chí Minh, cách mang giai phóng dân tộc muốn giành được thắng
lợi cân phai?
A- Đi theo con đương cách mạng vô san
B- Có Đang công san lanh đạo.
C- Tiến hành bằng bạo lực cách mạng.
D- Ca A, B và C đều đúng.
Câu 14: Hồ Chí Minh viết Tuyên ngôn Độc lập vào năm nào?
A- 1930.
B- 1945.
C- 1941.
D- 1946.
Câu 15: Hồ Chí Minh khẳng định “độc lập, tự do là quyền thiêng liêng, bất kha
xâm pham của tất ca các dân tộc” vào thời gian nào?
A- Trong cách mạng tháng 8-1945.
B- Trong kháng chiến chống Pháp.
C- Trong kháng chiến chống Mỹ.
D- Ca A, B và C đều đúng.
Câu 16: Lực lượng trong cách mang giai phóng dân tộc bao gồm?
A- Công nhân, nông dân.
B- Công nhân, nông dân, trí thức.
C- Công nhân, nông dân, tiểu tư san, tư san dân tôc
D- Toàn dân tôc.
Câu 17: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, động lực chủ yếu của sự phát triển nước ta?
A- Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tôc.
B- Đẩy mạnh quá trình hôi nhập quốc tế.
C- Ra sức tranh thu nguồn vốn đầu tư cua nước ngoài.
D- Nâng cao năng lực cạnh tranh cua nền kinh tế.
Câu 18: Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về đai đoàn kết dân tộc
A- Truyền thống yêu nước, đoàn kết, nhân nghia, tương thân, tương ai cua dân tôc ta.
4
B- Tổng kết những kinh nghiệm cua phong trào cách mạng Việt Nam và phong
trào cách mạng thế giới cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
C- Quan điểm cua chu nghia Mac-Lênin
D- Ca A, B và C đều đúng.
Câu 19: Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đang Cộng san Việt Nam có mấy
nguyên tắc cơ ban?
A- 4
B- 5
C- 6
D- 7
Câu 20: Khi mới thành lập, Đang ta có tên gọi là gì?
A- Đang Công san Việt Nam.
B- Đang Công san Đông Dương.
C- Đông Dương công san Đang
D- Đang Lao đông Việt Nam.
Câu 21: Sự gắn kết giữa độc lập dân tộc và Chủ nghĩa xã hội chính là con đường?
A- Tất yếu khách quan
B- Duy nhất đúng
C- Duy nhất
D- Tất yếu
Câu 22: Độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa xã hội là con đường mà?
A- Bác Hồ lựa chọn
B- Đang ta lựa chọn
C- Nhân dân lựa chọn
D- Bác Hồ, Đang và Nhân dân ta lựa chọn
Câu 23:Giai cấp nào không đai diện tham gia lãnh đao các cuộc khởi nghĩa, phong
trào yêu nước từ năm 1858 đến năm 1930?
A- Nông dân
B- Tư san
C- Công nhân
D- Trí thức
Câu 24:Nguyên nhân chính dẫn đến các phong trào yêu nước trước năm 1930 đều
đi đến thất bai?
A- Sự khung hoang về đương lối cứu nước
5
B- Ý thức chu quan, khinh địch
C- Không đoàn kết được nhân dân
D- Sự tương quan lực lượng cua ta và địch
Câu 25: Người thanh niên yêu nước Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cưu nước
vào thời gian nào?
A- Tháng 5/1910
B- Tháng 6/1911
C- Tháng 5/1911
D- Tháng 7/1911
Câu 26:Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân
tộc và thuộc địa của V.I.Lênin vào năm nào?
A- Năm 1919
B- Năm 1920
C- Năm 1921
D- Năm 1922
Câu 27: Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân
tộc và thuộc địa của V.I.Lênin ở đâu?
A- Liên Xô
B- Quang Châu (Trung Quốc)
C- Pari (Pháp)
D- Anh
Câu 28: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đâu tìm thấy con đường cưu
nước đúng đắn?
A- Đưa yêu sach đến Hôi nghị véc-xai (18-6-1919).
B- Tham gia sáng lập Đang Công san Pháp (12-1920).
C- Đọc Sơ thao Luận cương cua Lê-nin về vấn đề dân tôc và thuôc địa (7/1920).
D- Thành lập tổ chức Hôi Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).
Câu 29: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: Người đã khẳng định “Muốn cứu
nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường (…..)”?
A- Cách mạng tư san
B- Cách mạng dân chu tư san
C- Cách mạng vô san
D- CaA và B đều đúng
Câu 30: Chọn từ đúng để điền vào chổ trống: “Chỉ có (….) mới giải phóng triệt để
giai cấp vô sản và nhân dân lao động khỏi ách áp bức bóc lột, bất công”?
6
A- Chu nghia xa hôi
B- Chu nghia Tư ban
C- Chu nghia Đế quốc
D- Chu nghia thực dân
Câu 31: Cách mang Tháng Tám đã xóa bỏ chế độ nào ở nước ta?
A- Chế đô phong kiến
B- Chế đô chiếm hữu nô lệ
C- Chế đô tư ban chu nghia
D- Chế đô thuôc địa nửa phong kiến
Câu 32: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: “Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc
và Chủ nghĩa xã hội trên nền tảng chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh”
là (….) được đặt ở vị trí hàng đầu qua các nhiệm kỳ đại hội của Đảng?
A- Nhiệm vụ trọng tâm
B- Bài học lớn
C- Mục tiêu lớn
D- Quan trọng
Câu 33: Cao trào giai phóng dân tộc diễn ra ở giai đoan nào?
A- Năm 1939-1945
B- Năm 1936-1939
C- Năm 1940-1945
D- Năm 1936-1940
Câu 34: Nội dung của Thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?
A- Là cuôc cai biến cách mạng về kinh tế
B- Là cuôc cai biến cách mạng về chính trị
C- Là cuôc cai biến cách mạng tư tưởng và văn hóa
D- Tất ca đều đúng
Câu 35: Đặc điểm nổi bật của TKQĐ lên CNXH là thời kỳ?
A- Tồn tại cái cũ
B- Tồn tại “đan xen” giữa cai cũ và cai mới
C- Cái mới xuất hiện
D- Mất đi cai cũ
Câu 36: Đâu không phải là khó khăn trên con đường quá độ lên CNXH ở nước ta?
A- Nước ta qua đô lên CNXH bỏ qua chế đô TBCN
B- LLSX rất thấp
7
C- Các thế lực thương xuyên chống phá
D- Sự phát triển cua cách mạng KHCN
Câu 37: Nước ta quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào của CNTB?
A- Bỏ qua việc xác lập địa vị thống trị cua QHSX và KTTT TBCN
B- Kế thừa thành tựu nhân loại đạt được trong CNTB
C- Dựa trên chế đô công hữu về TLSX
D- Phát triển LLSX
Câu 38: Chọn từ đúng để điền vào chổ trống để biết Đang ta xác định mục tiêu của
TKQĐ lên CNXH ở nước ta là: Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH; dân giàu,
nước manh, dân chủ, (….), văn minh
A- Công bằng
B- Phát triển
C- Bình đẳng
D- Tiến bô
Câu 39: Cương lĩnh năm 1991, một trong những đặc trưng của xã hội XHCN mà
nhân dân ta xây dựng là?
A- Do nhân dân lao đông làm chu
B- Do nhân dân làm chu
C- Do công nhân làm chu
D- Do nông dân làm chu
Câu 40: Đặc trưng nào dưới đây, Đai hội X không bổ sung và phát triển so với
cương lĩnh 1991?
A- Do nhân dân làm chu
B- Con ngươi được giai phóng khỏi áp bức, bất công, có cuôc sống ấm no, tự do
hạnh phúc, phát triển toàn diện.
C- Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà ban sắc dân tôc
D- Bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bô.
Câu 41: Sưc manh của một cộng đồng được tao nên bởi?
A- Mọi thành viên
B- Các thành viên trong công đồng đó
C- Những thành viên
D- Các thành viên khác
Câu 42: Đoàn kết toàn dân tộc là?
A- Sự bao vệ, giúp đỡ, tương trợ, tạo điều kiện cho nhau cùng phát triển.
8
B- Sự bao vệ, giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhau cùng phát triển cua mọi giai tầng
trong công đồng dân tôc.
C- Sự bao vệ, giúp đỡ, tôn trọng, tạo điều kiện cho nhau cùng phát triển.
D- Bao vệ, giúp đỡ, tương trợ, tôn trọng lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau cùng
phát triển…
Câu 43: Nguồn lực chủ yếu của sự nghiệp xây dựng và bao vệ Tổ quốc?
A- Sức mạnh toàn dân
B- Sức mạnh nhân dân
C- Phát huy sức mạnh toàn dân tôc
D- Sức mạnh dân tôc
Câu 44: Bổ dung từ còn thiếu vào chỗ trống: Trong quá trình lãnh đao cách mang
Việt Nam, Đang ta luôn luôn xác định phát huy sưc manh ........ là nguồn lực chủ
yếu để tranh giành độc lập dân tộc, xây dựng và bao vệ Tổ quốc?
A- Toàn dân tôc
B- Toàn dân
C- Dân tôc
D- Nhân dân
Câu 45: Hình thưc tổ chưc của khối đai đoàn kết dân tộc là?
A- Đang Công san
B- Nhà nước
C- Các tổ chức hôi quần chúng
D- Mặt trận dân tôc thống nhất
Câu 46: Đang ta xác định: “Trong toàn bộ hoat động của mình, Đang phai quán
triệt tư tưởng “lấy dân làm gốc”, xây dựng và phát huy quyền làm chủ tập thể của
nhân dân lao động”. Mệnh đề này được trích ở văn kiện Đai hội Đang lân thư mấy?
A- Đại hôi VII
B- Đại hôi VIII
C- Đại hôi IX
D- Đại hôi VI
Câu 47: Động lực chủ yếu để phát triển đất nước là?
A- Đại đoàn kết toàn dân
B- Đoàn kết toàn dân tôc
C- Đoàn kết dân tôc
D- Đoàn kết nhân dân
Câu 48: Đai đoàn kết toàn dân tộc phai dựa trên cơ sở nào?
9
A- Giai quyết công bằng quan hệ lợi ích giữa các thành viên trong xã hôi
B- Giai quyết hài hòa quan hệ lợi ích giữa các thành viên trong xã hôi
C- Giai quyết hài hòa lợi ích cua các thành viên trong xã hôi
D- Giai quyết đúng đắn lợi ích cua các thành viên trong xã hôi
Câu 49: Tổ chưc nào có vai trò rất quan trọng trong sự nghiệp đai đoàn kết toàn
dân tộc xây dựng và bao vệ Tổ quốc?
A- Hôi Cựu Chiến Binh
B- Đoàn thanh niên
C- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D- Mặt trận Tổ quốc và cac đoàn thể nhân dân
Câu 50: Đường lối chiến lược của cách mang Việt Nam là đai đoàn kết toàn dân
tộc dựa trên nền tang?
A- Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đôi ngũ trí thức
B- Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
C- Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
D- Liên minh giai cấp công nhân với đôi ngũ trí thức
Câu 51: Đai đoàn kết là sự nghiệp của:
A- Toàn dân tôc, cua ca hệ thống chính trị
B- Các tổ chức Đang
C- Ca hệ thống chính trị
D- Các tổ chức chính trị - xã hôi
Câu 52: Hat nhân lãnh đao của đai đoàn kết dân tộc là?
A- Các tổ chức Đang
B- Các tổ chức chính trị - xã hôi
C- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D- Cac đoàn thể
Câu 53: Những yếu tố quan trọng để củng cố và phát triển khối đai đoàn kết toàn
dân tộc là:
A- Phát huy dân chu và phát huy chu nghia yêu nước
B- Thực hiện dân chu và phát huy chu nghia yêu nước
C- Thực hiện dân chu
D- Phát huy chu nghia yêu nước
Câu 54: Động lực lớn nhất của dân tộc ta trong quá trình lịch sử?
A- Sức mạnh dân tôc
10
B- Đại đoàn kết toàn dân tôc
C- Chu nghia yêu nước
D- Tinh thần yêu nước
Câu 55: Bổ sung từ còn thiếu vào chỗ trống: Hoàn thiện và thực hiện có hiệu qua
các cơ chế, chính sách phát huy vai trò của ……. trong việc giai quyết những vấn
đề lớn của đất nước?
A- Mọi công dân
B- Nhân dân
C- Toàn dân tôc
D- Toàn thể Nhân dân
Câu 56: Bổ sung cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: “Xây dựng ……… ngày càng lớn
manh, có chất lượng cao, đáp ưng yêu câu phát triển của đất nước”?
A- Giai cấp nông dân
B- Giai cấp công nhân
C- Đôi ngũ trí thức
D- Đôi ngũ doanh nhân
Câu 57: Quan tâm chăm sóc sưc khỏe, tao điều kiện để đối tượng nào được hưởng
thụ văn hóa, tiếp cận thông tin, sống vui, sống khỏe, sống hanh phúc?
A- Thanh niên
B- Phụ Nữ
C- Cựu Chiến Binh
D- Ngươi cao tuổi
Câu 58: Theo quan điểm của Đang ta, trong giai đoan hiện nay cân đổi mới nội
dung, phương thưc hoat động của tổ chưc nào?
A- Mặt trận TQVN
B- Mặt trận TQVN và cac đoàn thể Nhân dân
C- Hôi Nông dân
D- Hôi Liên hiệp phụ nữ
Câu 59: Lực lượng chủ yếu của khối đai đoàn kết dân tộc?
A- Công nhân
B- Nông dân
C- Trí thức
D- Công nhân, nông dân, trí thức
Câu 60: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào?
11
A- Kinh tế, chính trị, văn hóa, xa hôi
B- Kinh tế, chính trị, văn hóa
C- Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần
D- Chính trị, văn hóa, xa hôi
Câu 61: Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoan 2011 - 2020 được Đai hội
lân thư mấy của Đang thông qua?
A- XII
B- X
C- XI
D- Tất ca đều sai
Câu 62: Trong Chiến lược phát triển kinh tế-xã hội giai đoan 2011 - 2020, Đang ta
đã đề ra mấy quan điểm phát triển?
A- 4
B- 5
C- 6
D- 7
Câu 63: Phát triển nhanh gắn liền với phát triển bền vững, phát triển bền vững là
yêu câu xuyên suốt trong chiến lược. Đó là yêu câu được đề cập trong phân nào
của Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoan 2011 - 2020?
A- Quan điểm phat triển
B- Định hướng phat triển
C- Cac đôt pha chiến lược
D- Tất ca đều sai
Câu 64: Một trong năm quan điểm phát triển được đề cập trong Chiến lược phát
triển kinh tế - xã hội giai đoan 2011 - 2020 là?
A- Xây dựng nền kinh tế đôc lập, tự chu ngày càng cao trong điều kiện hôi nhập
quốc tế sâu rông
B- Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trương định hướng XHCN, trọng tâm là tạo lập
môi trương cạnh tranh bình đẳng và cai cach hành chính.
C- Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bô, với môt số công trình hiện đại,
tập trung vào hệ thống giao thông và hạ tầng đô thị lớn.
D- Đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế.
Câu 65: Để thực hiện có hiệu quả Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011 -
2020, Nghị quyết Đại hội XI của Đảng đã xác định mấy khâu đột phá?
A- Ba
B- Bốn
12
C- Năm
D- Tất ca đều sai
Câu 66: Trọng tâm của các khâu đột phá trong Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
giai đoạn 2011 - 2020 mà Nghị quyết Đại hội XI của Đảng đã đề ra, đó là:
A- Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trương định hướng xã hôi chu nghia, trọng tâm
là tạo lập môi trương cạnh tranh bình đẳng và cai cách hành chính.
B- Phát triển nhanh nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao.
C- Xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bô, với môt số công trình hiện đại.
D- Tất ca những ý trên.
Câu 67: Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoan 2011 - 2020, Đang ta xác
định một trong các khâu đột phá cân tập trung vào:
A- Phat triển khoa học công nghệ thực sự là đông lực then chốt cua qua trình phat
triển nhanh và bền vững.
B- Phat triển mạnh công nghiệp và xây dựng theo hướng hiện đại, nâng cao chất
lượng và sức cạnh tranh, tạo nền tang cho môt nước công nghiệp.
C- Đổi mới toàn diện nền giao dục quốc dân; gắn kết chặt chẽ, phat triển nguồn
nhân lực với phat triển và ứng dụng khoa học công nghệ.
D- Tất ca đều sai.
Câu 68: Định hướng phát triển trong Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai
đoan 2011 - 2020, được xác định là?
A- Đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế.
B- Đổi mới mô hình tăng trưởng; hoàn thiện thể chế kinh tế thị trương định
hướng xã hôi chu nghia; bao đam ổn định kinh tế vi mô; huy đông và sử dụng có hiệu
qua các nguồn lực.
C- Phát triển mạnh công nghiệp và xây dựng theo hướng hiện đại, nâng cao chất
lượng và sức cạnh tranh, tạo nền tang cho môt nước công nghiệp.
D- Tất ca đều sai.
Câu 69: Định hướng phát triển trong Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai
đoan 2011 - 2020, Đang ta đưa ra mấy điểm để thực hiện?
A- 10
B- 11
C- 12
D- Tất ca đều sai
Câu 70: Điểm nào sau đây không nằm trong định hướng phát triển của Chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội giai đoan 2011 - 2020?
A- Phát triển nông nghiệp toàn diện theo hướng hiện đại, hiệu qua, bền vững.
13
B- Phát triển hài hòa, bền vững các vùng, xây dựng đô thị và nông thôn mới.
C- Phát triển nhanh gắn với phát triển bền vững, phát triển bền vững là yêu cầu
xuyên suốt trong chiến lược.
D- Phát triển nhanh kết cấu hạ tầng, nhất là hạ tầng giao thông.
Câu 71: Trên cơ sở quan điểm phát triển được đề ra trong Chiến lược phát triển
kinh tế - xã hội giai đoan 2011 - 2020, qua thực tiễn 5 năm 2011 - 2015, Nghị quyết
Đai hội XII của Đang đã đề ra mấy quan điểm phát triển kinh tế - xã hội giai đoan
2016 - 2020?
A- 3
B- 4
C- 5
D- Tất ca đều sai
Câu 72: Ý nào sau đây không phai là quan điểm phát triển kinh tế - xã hội giai
đoan 2016 - 2020, mà Nghị quyết Đai hội XII của Đang đề ra?
A- Tiếp tục đổi mới và sáng tạo trong lanh đạo, quan lý phát triển kinh tế - xã hôi.
B- Hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hôi chu nghia. Nâng cao hiệu lực, hiệu
qua quan lý và định hướng phát triển cua Nhà nước.
C- Phát huy cao nhất các nguồn lực trong nước, đồng thơi chu đông hôi nhập
quốc tế, huy đông và sử dụng có hiệu qua các nguồn lực bên ngoài để phát triển nhanh,
bền vững.
D- Đẩy mạnh công nghiệp hóa - hiện đại hóa, phấn đấu sớm đưa nước ta thành
nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
Câu 73: Quan điểm phát triển kinh tế - xã hội giai đoan 2016 - 2020, theo Nghị
quyết Đai hội XII của Đang?
A- Tiếp tục đổi mới và sang tạo trong lanh đạo, quan lý phat triển kinh tế - xa hôi.
B- Hoàn thiện Nhà nước phap quyền xa hôi chu nghia. Nâng cao hiệu lực, hiệu
qua quan lý và định hướng phat triển cua Nhà nước.
C- Bao đam phat triển nhanh, bền vững trên cơ sở ổn định kinh tế vi mô và không
ngừng nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu qua và sức cạnh tranh.
D- Tất ca những ý trên.
Câu 74: Một trong những mục tiêu tổng quát về phát triển kinh tế - xã hội giai
đoan 2016 - 2020, theo Nghị quyết Đai hội XII của Đang là:
A- Đến năm 2020 sớm đưa nước ta cơ ban trở thành nước công nghiệp theo
hướng hiện đại.
B- Phấn đấu đưa nước ta cơ ban trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
C- Phấn đấu sớm đưa nước ta cơ ban trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
D- Tất ca đều sai.
14
Câu 75: Mô hình tăng trưởng kinh tế trong thời gian tới mà Nghị quyết Đai hội
XII của Đang đưa ra là?
A- Chú trọng phát triển theo chiều sâu.
B- Phát triển ca chiều rông và chiều sâu
C- Kết hợp có hiệu qua phát triển chiều rông với chiều sâu, chú trọng phát triển
chiều sâu.
D- Tất ca đều sai.
Câu 76: Phương hướng, nhiệm vụ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phấn đấu
sớm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại theo Nghị
quyết Đại hội XII của Đảng, yêu cầu tiến hành qua mấy bước?
A- 3
B- 4
C- 5
D- 6
Câu 77: Các bước tiến hành công nghiệp hóa, hiện đai hóa đất nước theo Nghị
quyết Đai hội XII của Đang là:
A- Tạo tiền đề, điều kiện để công nghiệp hóa, hiện đại hóa; đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa và nâng cao chất lượng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B- Tạo tiền đề, điều kiện để công nghiệp hóa, hiện đại hóa; đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa và phấn đấu sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo
hướng hiện đại.
C- Tạo tiền đề, điều kiện để công nghiệp hóa, hiện đại hóa; đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa và chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn.
D- Tất ca đều sai.
Câu 78: Phát triển giáo dục và đào tao ở nước ta nhằm?
A- Đào tạo con ngươi Việt Nam phat triển toàn diện
B- Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
C- Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D- Giữ gìn, phat triển và truyền ba văn minh nhân loại
Câu 79: Nội dung nào dưới đây thuộc quan điểm phát triển giáo dục và đào tạo?
A- Chu đông và tích cực hôi nhập kinh tế quốc tế
B- Cung cố và tăng cương quan hệ với cac nước
C- Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D- Chu đông và tích cực hôi nhập quốc tế về giao dục và đào tạo
Câu 80: Phát triển giáo dục và đào tao là?
A- Cơ sở để xây dựng đang trong sạch vững mạnh
15
B- Cơ sở để xây dựng nhà nước ngày càng vững mạnh
C- Cơ sở đẩy mạnh hôi nhập kinh tế quốc tế
D- Cơ sở để phat triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà ban sắc dân tôc
Câu 81: Muốn nâng cao chất lượng, hiệu qua giáo dục và đào tao, chúng ta phai?
A- Thực hiện giao dục toàn diện, đổi mới nôi dung, phương phap dạy học
B- Đổi mới nôi dung giao dục
C- Đổi mới phương phap dạy học
D- Nâng cao trach nhiệm cua đôi ngũ can bô quan lý giao dục
Câu 82: Đang và Nhà nước ta xác định giáo dục và đào tao là?
A- Yếu tố quyết định để phat triển đất nước
B- Nhân tố quan trọng trong chính sach cua Nhà nước
C- Chính sach xa hôi cơ ban
D- Quốc sach hàng đầu
Câu 83: Nội dung nào sau đây là một trong những mục tiêu phát triển giáo dục và
đào tao ở nước ta trong thời gian tới?
A- Thúc đẩy phat triển kinh tế cua đất nước
B- Thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C- Đap ứng nhu cầu học tập cua nhân dân
D- Giao dục con ngươi Việt Nam phat triển toàn diện và phat huy tốt nhất tiềm
năng, kha năng sang tạo cua mỗi ca nhân
Câu 84: Đổi mới chương trình, nội dung giáo dục theo hướng?
A- Hiện đại, thiết thực, phù hợp với lứa tuổi, trình đô và ngành nghề
B- Tỉnh gian, hiện đại, thiết thực, phù hợp với lứa tuổi, trình đô và ngành nghề
C- Tỉnh gian, thiết thực, phù hợp với lứa tuổi, trình đô và ngành nghề
D- Tỉnh gian, hiện đại, thiết thực, phù hợp với ngành nghề
Câu 85: Hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo hướng?
A- Hệ thống giao dục mở
B- Học tập suốt đơi và xây dựng xa hôi học tập
C- Xây dựng xa hôi học tập
D- Hệ thống giao dục mở, học tập suốt đơi và xây dựng xa hôi học tập
Câu 86: Đổi mới căn ban công tác quan lý giáo dục và đào tao?
A- Bao đam dân chu, thống nhất; tăng quyền tự chu và trach nhiệm xa hôi cua cac
cơ sở giao dục, đào tạo; coi trọng quan lý chất lượng.
B- Bao đam dân chu, thống nhất
16
C- Bao đam dân chu, thống nhất, tăng quyền tự chu và trach nhiệm xa hôi cua cac
cơ sở giao dục, đào tạo.
D- Bao đam dân chu, thống nhất; coi trọng quan lý chất lượng
Câu 87: Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quan lý nhằm?
A- Đap ứng yêu cầu đổi mới giao dục và đào tạo.
B- Đap ứng hình thức đổi mới giao dục và đào tạo
C- Đap ứng nôi dung đổi mới giao dục và đào tạo
D- Đap ứng phương châm đổi mới giao dục và đào tạo
Câu 88: Phấn đấu đến năm 2030, nền giáo dục Việt Nam đạt trình độ gì trong khu vực?
A- Xuất sắc
B- Tiên tiến
C- Khá
D- Trung bình
Câu 89: Đến năm 2020, khoa học và công nghệ Việt Nam đat trình độ gì trong
nhóm các nước dẫn đâu ASEAN?
A- Phat triển vượt bậc
B- Phat triển
C- Đang phat triển
D- Kém phat triển
Câu 90: Đến năm 2030, khoa học công nghệ của Việt Nam có một số lĩnh vực đat
trình độ gì trên thế giới?
A- Phat triển
B- Tiên tiến
C- Khá
D- Trung bình
Câu 91: Phát triển và ưng dụng khoa học và công nghệ là?
A- Quốc sach hàng đầu
B- Vấn đề rất quan trọng
C- Là nhiệm vụ rất cấp thiết
D- Vấn đề rất quan trọng và rất cấp thiết
Câu 92: Một trong những nhiệm vụ xây dựng và phát triển văn hóa, con người
Việt Nam đáp ưng nhu câu phát triển bền vững đất nước là?
A- Xây dựng nền văn hóa đậm đà ban sắc dân tôc
B- Xây dựng con ngươi Việt Nam phat triển toàn diện phai trở thành môt mục tiêu
cua chiến lược phat triển
17
C- Khơi dậy tiềm năng, phat huy sức sang tạo cua con ngươi
D- Xây dựng nền văn hóa đậm đà ban sắc dân tôc và khơi dậy tiềm năng, phat huy
sức sang tạo cua con ngươi
Câu 93: Di san văn hóa nào dưới đây là di san văn hóa phi vật thể?
A- Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên
B- Vịnh Hạ Long
C- Phố cổ Hôi An
D- Cố đô Huế
Câu 94: Di san văn hóa phi vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được
UNESCO vinh danh?
A- Hát xoan
B- Hát chèo
C- Múa rối nước
D- Hat cai lương
Câu 95: Để xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà ban sắc dân tộc,
chúng ta cân phai:
A- Giữ nguyên cac truyền thống cua dân tôc
B- Kế thừa, phat huy những di san và truyền thống văn hóa cua dân tôc
C- Ngăn chặn sự xâm phạm văn hóa cua cac nước
D- Tiếp thu cac nền văn hóa cua nhân loại
Câu 96: Di san văn hóa vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được UNESCO
vinh danh?
A- Văn hóa Quốc Tử Giam
B- Di tích Hoàng thành Thăng Long
C- Khu di tích Phố Hiến
D- Cố đô Hoa Lư
Câu 97: Đang ta đánh giá: “Trong những năm tới, tình hình thế giới tiếp tục có
những thay đổi nhanh chóng, diễn biến rất phưc tap, khó lường, tác động tích cực
đến lĩnh vực..”?
A- Quốc phòng, an ninh, bao vệ Tổ quốc.
B- Quốc phòng, an ninh.
C- Sự nghiệp bao vệ tổ quốc.
D- An ninh chính trị.
Câu 98: Văn kiện Đai hội XII của Đang đánh giá: “Hơn ba mươi năm thực hiện
công cuộc đổi mới do đang khởi xướng và lãnh đao, cách mang Việt Nam đã đat
được những thành tựu …”?
18
A- To lớn.
B- Quan trọng.
C- To lớn, có ý nghia lịch sử.
D- Vi đại
Câu 99: Quan điểm của đang: “Củng cố quốc phòng, giữ vững an ninh quốc gia,
ổn định chính trị, trật tự, an toàn xã hội là nhiệm vụ trọng yếu, thường xuyên”
được nêu trong văn kiện nào?
A- Đại hôi XI
B- Cương linh 1991
C- Cương linh 2011
D- Đại hôi XII.
Câu 100: Đang ta xác định quan điểm: “Kiên quyết, kiên trì đấu tranh bao vệ
vững chắc …”?
A- Tổ quốc Việt Nam xã hôi chu nghia.
B- Đôc lập.
C- Chu quyền.
D- Chế đô.
Câu 101: Mục tiêu trọng yếu của quốc phòng, an ninh là: “Phát huy manh mẽ sưc
manh tổng hợp của toàn dân tộc, của ca hệ thống chính trị, tranh thủ tối đa sự
đồng tình, ủng hộ của cộng đồng quốc tế…” được nêu trong văn kiện nào?
A- Đại hôi XII.
B- Đại hôi XI.
C- Đại hôi X.
D- Đại hôi IX.
Câu 102: Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội trong tình hình mới phải?
A- Tăng cương tiềm lực quốc phòng và an ninh.
B- Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, thế trận an ninh nhân dân vững chắc,
xây dựng “thế trận lòng dân”.
C- A và B đều đúng.
D- A và B đều sai.
Câu 103: “Chủ động đấu tranh làm thất bai mọi âm mưu, hoat động chống phá
của các thế lực thù địch” được Đang ta đề ra trong văn kiện nào?
A- Đại hôi VI
B- Đại hôi VIII
C- Đại hôi XII
19
D- Cương linh 2011.
Câu 104: “Thế trận lòng dân” là gì?
A- Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí chiến đấu cua toàn dân.
B- Tinh thần và ý chí chiến đấu cua toàn dân.
C- Lòng yêu nước, ý chí chiến đấu cua toàn dân.
D- Tinh thần đoàn kết, ý chí chiến đấu cua toàn dân.
Câu 105: Quan điểm của Đang ta về củng cố quốc phòng, giữ vững an ninh quốc
gia là?
A- Nhiệm vụ chu yếu, thương xuyên
B- Nhiệm vụ trọng yếu, thương xuyên
C- Nhiệm vụ quan trọng, thương xuyên
D- Nhiệm vụ cấp bach, thương xuyên
Câu 106: Mục tiêu xây dựng Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là?
A- Chính quy, cách mạng, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
B- Vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
C- Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
D- Cách mạng, tinh nhuệ, chính quy, từng bước hiện đại
Câu 107: “Kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền,
thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc …” là mục tiêu đại hội nào đề ra?
A- Đại hôi IX
B- Đại hôi X
C- Đại hôi XI
D- Đại hôi XII.
Câu 108: Hiện nay chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược
chủ yếu nào để chống lai nước ta?
A- Chiến lược kinh tế
B- Chiến lược ngoại giao
C- Chiến lược diễn biến hòa bình
D- Chiến lược hôi nhập.
Câu 109: Củng cố quốc phòng, giữ vững an ninh quốc gia là nhiệm vụ của?
A- Đang, Nhà nước
B- Hệ thống chính trị
C- Toàn dân
D- Tất ca các ý trên.
20
Câu 110: Nội dung quan trọng xây dựng quân đội, công an vững mạnh về chính trị là?
A- Tuyệt đối trung thành với nhân dân
B- Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với Đang, Nhà nước và nhân dân
C- Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc
D- Tuyệt đối trung thành với Đang.
Câu 111: Kết hợp kinh tế - văn hóa xã hội với quốc phòng an ninh là mối quan hệ:
A- Phối hợp
B- Hỗ trợ
C- Biện chứng
D- Phụ thuôc
Câu 112: “Tăng cường hợp tác quốc tế về quốc phòng, an ninh” là quan điểm được
nêu tai Văn kiện nào?
A- Đại hôi IX
B- Đại hôi X
C- Đại hôi XI
D- Đại hôi XII
Câu 113: Để thực hiện thắng lợi mục tiêu, nhiệm vụ QPAN phai?
A- Tăng cương sự lanh đạo cua Đang
B- Tăng cương sự lanh đạo cua Nhà nước
C- Tăng cương sự lanh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt cua Đang
D- Tăng cương vai trò cua Bô Quốc phòng.
Câu 114: Lực lượng nào quan lý Quân đội và Công an?
A- Đang
B- Nhà nước
C- Nhân dân
D- Chính phu.
Câu 115: “Đam bao an ninh, an toàn thông tin, an ninh mang” là yêu câu của:
A- Nhà nước
B- Chính phu
C- Đang
D- Bô Công an.
Câu 116: Để một đất nước phát triển, nhân tố nào giữ vai trò quyết định?
A- Khoa học - công nghệ
21
B- Kinh tế tri thức
C- “Xa hôi thông tin”
D- Con ngươi
Câu 117: Trong nền kinh tế thị trường, giá ca do yếu tố nào quyết định?
A- Do nhà nước quyết định
B- Do cơ sở san xuất quyết định
C- Do thị trương quyết định
D- Do sự can thiệp cua nước ngoài
Câu 118: Chủ trương “chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực” được đề ra
ở kỳ đai hội nào?
A- Đại hôi VI
B- Đại hôi VII
C- Đại hôi VIII
D- Đại hôi IX
Câu 119: Đai hội nào xác định: “Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”?
A- Đại hôi VIII
B- Đại hôi IX
C- Đại hôi XI
D- Đại hôi XII
Câu 120: Tổ chưc kinh tế nào sau đây không mang tính khu vực?
A- EU
B- ASEAN
C- WTO
D- NAFTA
Câu 121: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN ngày
tháng năm nào?
A- Ngày 28/7/1995
B- Ngày 28/7/1996
C- Ngày 28/7/2005
D- Ngày 28/7/2015
Câu 122: ASEAN gồm bao nhiêu nước thành viên?
A- 11 nước
B- 10 nước
C- 09 nước
22
D- 12 nước
Câu 123: Điều mấy của Điều lệ Đang xác định “hệ thống tổ chưc của Đang được
lập tương ưng với hệ thống tổ chưc hành chính của Nhà nước”?
A- Điều 9
B- Điều 10
C- Điều 8
D- Điều 7
Câu 124: Tổ chưc của Đang được lập ở cấp nào sau đây?
A- Trung ương; tỉnh; thành phố trực thuôc Trung ương;
B- Quận, huyện, thị xa và tương đương;
C- Xa, phương, thị trấn và tương đương;
D- Ca A, B và C.
Câu 125: Hệ thống tổ chưc của đang có mấy cấp?
A- 3
B- 4
C- 5
D- 6
Câu 126: Tổ chưc đang gồm các cấp nào?
A- Trung ương; tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương; quận, huyện, thị xa và
tương đương
B- Trung ương; quận, huyện, thị xa và tương đương; xa, phương, thị trấn và
tương đương
C- Trung ương; tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương; quận, huyện, thị xa và
tương đương; xa, phương, thị trấn và tương đương.
D- Trung ương; tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương; xa, phương, thị trấn và
tương đương
Câu 127: Cơ quan quyền lực cao nhất của Đang là cơ quan nào?
A- Ban Chấp hành Trung ương Đang;
B- Ban Bí thư Trung ương Đang;
C- Bô Chính trị Trung ương Đang;
D- Đại hôi đại biểu toàn quốc cua Đang.
Câu 128: Thời gian tổ chưc Đai hội đai biểu toàn quốc là mấy năm?
A- Thương lệ 5 năm môt lần
B- Thương lệ 2,5 năm môt lần
C- Thương lệ 5 năm môt lần, có thể sớm hoặc muôn hơn
D- Thương lệ 5 năm môt lần, có thể sớm hoặc muôn hơn, nhưng không qua môt năm.
23
Câu 129: Nhiệm vụ của đai hội đai biểu toàn quốc ?
A- Đại hôi đanh gia kết qua thực hiện nghị quyết cua nhiệm ky vừa qua.
B- Quyết định đương lối, chính sach cua Đang nhiệm ky tới.
C- Bổ sung, sửa đổi cương linh chính trị và Điều lệ Đang khi cần.
D- Ca A, B và C
Câu 130: Ban Chấp hành Trung ương do ai bâu ra?
A- Đại hôi Đại biểu toàn quốc cua Đang;
B- Bô Chính trị;
C- Quốc hôi;
D- Toàn bô đang viên ca nước.
Câu 131: Ban Chấp hành Trung ương họp thường lệ mấy tháng 1 lân.
A- 3 tháng;
B- 6 tháng;
C- 4 tháng;
D- 12 tháng.
Câu 132: Các kỳ họp của Ban Chấp hành Trung ương do ai quyết định triệu tập?
A- Ban Bí thư Trung ương
B- Bô Chính trị
C- Thương trực Quốc hôi
D- Chu tịch nước
Câu 133: Nhiệm vụ của Ban Chấp hành Trung ương?
A- Tổ chức chỉ đạo thực hiện cương linh chính trị, Điều lệ Đang, cac nghị quyết
cua Đại hôi; quyết định những chu trương, chính sach về đối nôi, đối ngoại, công tac
quần chúng và công tac xây dựng Đang.
B- Chuẩn bị Đại hôi đại biểu toàn quốc cua Đang nhiệm ky tiếp theo, Đại hôi đại
biểu toàn quốc bất thương (nếu có).
C- Quyết định chỉ đạo thực hiện thí điểm môt số chu trương mới.
D- Ca A, B và C đều đúng.
Câu 134: Thâm quyền của Ban Chấp hành Trung ương?
A- Bầu Bô Chính trị
B- Bầu Tổng Bí thư; thành lập Ban Bí thư
C- Bầu Uy ban kiểm tra Trung ương; Chu nhiệm Uy ban kiểm tra Trung ương
D- Ca A, B và C đều đúng
Câu 135: Ban Bí thư gồm những thành phân nào?
A- Tổng Bí thư; môt số uy viên Bô Chính trị do Bô Chính trị phân công
24
B- Tổng Bí thư; môt số uy viên Bô Chính trị do Bô Chính trị phân công; môt số
Uy viên Ban Bí thư do Ban Chấp hành Trung ương bầu trong số Uy viên Ban Chấp
hành Trung ương
C- Tổng Bí thư; môt số Uy viên Ban Bí thư do Ban Chấp hành Trung ương bầu
trong số Uy viên Ban Chấp hành Trung ương
D- Môt số uy viên Bô Chính trị do Bô Chính trị phân công; môt số Uy viên Ban Bí
thư do Ban Chấp hành Trung ương bầu trong số Uy viên Ban Chấp hành Trung ương.
Câu 136: Nhiệm vụ của Bộ Chính trị?
A- Lanh đạo và kiểm tra, giam sat việc thực hiện nghị quyết Đại hôi đại biểu toàn
quốc, nghị quyết cua Ban Chấp hành Trung ương
B- Quyết định những vấn đề về chu trương, chính sach, tổ chức, can bô
C- Triệu tập và chuẩn bị nôi dung cac ky họp cua Ban Chấp hành Trung ương;
bao cao công việc đa làm trước hôi nghị BCHTW hoặc theo yêu cầu cua BCHTW.
D- Ca A, B và C đều đúng.
Câu 137: Cơ quan lãnh đao cao nhất của Đang bộ tỉnh?
A- Đại hôi Đại biểu Đang bô tỉnh;
B- Thương trực Tỉnh uy;
C- Ban Thương vụ Tỉnh uy;
D- Ban Chấp hành Đang bô tỉnh.
Câu 138: Nhiệm vụ của Đai hội đai biểu đang bộ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; đang bộ huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh?
A- Đại hôi thao luận văn kiện cua cấp uy cấp trên
B- Đanh gia kết qua thực hiện nghị quyết nhiệm ky vừa qua; quyết định nhiệm vụ
nhiệm ky tới
C- Bầu cấp uy; bầu đại biểu đi dự đại hôi cấp trên
D- Ca A, B và C đều đúng.
Câu 139: Dưới đang bộ cơ sở còn có tổ chưc đang nào?
A- Đang bô bô phận
B- Đang bô bô phận và chi bô trực thuôc
C- Chi bô cơ sở
D- Chi bô trực thuôc
Câu 140: Nhiệm vụ của Thường trực cấp ủy?
A- Giai quyết công việc hàng ngày cua đang bô
B- Chỉ đạo kiểm tra thực hiện nghị quyết, chỉ thị cua cấp uy, cua Ban Thương vụ
và cấp uy cấp trên
C- Triệu tập và chuẩn bị nôi dung cac ky họp cua Ban Thương vụ
25
D- Ca A, B và C đều đúng
Câu 141: Hội nghị tỉnh ủy, thành ủy, huyện ủy, quận ủy, thị ủy được triệu tập
thường lệ mấy tháng 1 lân?
A- 3 tháng
B- 4 tháng
C- 6 tháng
D- 12 tháng
Câu 142: Có bao nhiêu nguyên tắc trong tổ chưc và hoat động của Đang?
A- Bốn nguyên tắc
B- Năm nguyên tắc
C- Sáu nguyên tắc
D- Bay nguyên tắc
Câu 143: Các nguyên tắc trong tổ chưc và hoat động của Đang?
A- Tập trung dân chu; tự phê bình và phê bình;
B- Đoàn kết trên cơ sở cương linh chính trị và Điều lệ Đang; gắn bó mật thiết với
nhân dân;
C- Đang hoạt đông trong khuôn khổ Hiến phap và phap luật.
D- Ca A, B và C đều đúng.
Câu 144: Nguyên tắc tập trung dân chủ gồm mấy nội dung?
A- 7 nôi dung
B- 4 nôi dung
C- 5 nôi dung
D- 6 nôi dung
Câu 145: Mục đích của tự phê bình và phê bình?
A- Làm cho phần tốt tăng lên, phần xấu mất dần đi; làm cho cac tổ chức Đang
luôn luôn trong sạch, vững mạnh.
B- Tăng cương đoàn kết, thống nhất nôi bô Đang; để cac tổ chức đang và đang
viên luôn hoàn thiện mình, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ được giao.
C- Làm cho phần tốt tăng lên, phần xấu mất dần đi; để cac tổ chức đang và đang
viên luôn hoàn thiện mình, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ được giao.
D- Ca A và B đều đúng
Câu 146: Tự phê bình và phê bình phai đam bao những yêu câu gì?
A- Tự phê bình và phê bình phai được tiến hành thương xuyên; phai kiên quyết,
không nể nang
B- Tự phê bình phai thành khẩn; phê bình phai trung thực
26
C- Tự phê bình và phê bình phai có tính chất xây dựng, có tình đồng chí thương
yêu lẫn nhau.
D- Ca 3 ý trên
Câu 147: Tổ chưc cơ sở đang bao gồm?
A- Chi bô cơ sở, đang bô cơ sở;
B- Chi bô cơ sở, đang bô cơ sở, các ban cán sự đang;
C- Chi bô cơ sở, đang bô cơ sở, cac đang đoàn;
D- Chi bô cơ sở, đang bô cơ sở, các ban cán sự đang, cac đang đoàn.
Câu 148: Điều lệ Đang hiện hành quy định: Ở xã, phường, thị trấn có từ bao nhiêu
đang viên trở lên, lập tổ chưc cơ sở đang trực thuộc cấp ủy cấp huyện?
A- Từ 03 đang viên trở lên
B- Từ 03 đang viên chính thức trở lên
C- Từ 05 đang viên trở lên
D- Từ 05 đang viên chính thức trở lên
Câu 149: Điều lệ Đang hiện hành quy định: Tổ chưc cơ sở đang có bao nhiêu đang
viên, lập chi bộ cơ sở, có các tổ đang trực thuộc?
A- Dưới 30 đang viên
B- 30 đang viên chính thức
C- Dưới 20 đang viên
D- 20 đang viên chính thức
Câu 150: Điều lệ Đang hiện hành quy định: Tổ chưc cơ sở đang có bao nhiêu đang
viên, lập đang bộ cơ sở, có các chi bộ trực thuộc đang ủy?
A- Từ 20 đang viên trở lên
B- Từ 20 đang viên chính thức trở lên
C- Từ 30 đang viên trở lên
D- Từ 30 đang viên chính thức trở lên
Câu 151: Có được phép thành lập đang bộ cơ sở khi chưa đủ 30 đang viên?
A- Không được phép thành lập
B- Được phép thành lập
C- Cấp uy cấp dưới phai bao cao và được cấp uy cấp trên trực tiếp đồng ý
D- Ca B và C sai
Câu 152: Tổ chưc cơ sở đang có bao nhiêu nhiệm vụ?
A- 3 nhiệm vụ
B- 4 nhiệm vụ
27
C- 5 nhiệm vụ
D- 6 nhiệm vụ
Câu 153: Điều kiện để Đang ủy cơ sở bâu Ban Thường vụ?
A- 5 uy viên trở lên
B- 7 uy viên
C- 9 uy viên trở lên
D- 11 uy viên
Câu 154: Đang bộ cơ sở họp thường lệ mỗi năm mấy lân?
A- 2 lần
B- 3 lần
C- 4 lần
D- 5 lần.
Câu 155: Nhiệm kỳ Đai hội của chi bộ trực thuộc Đang ủy cơ sở là mấy năm?
A- 3 năm 1 lần
B- 4 năm 1 lần
C- 5 năm 1 lần
D- 5 năm 2 lần.
Câu 156: Điều kiện để chi bộ bâu chi ủy, bâu Bí thư và Phó Bí thư?
A- Chi bô có 7 đang viên chính thức
B- Chi bô có 9 đang viên chính thức trở lên
C- Chi bô có 5 đang viên chính thức
D- Chi bô có 9 đang viên.
Câu 157: Đang phai làm gì để gắn bó mật thiết với nhân dân?
A- Thương xuyên có mối liên hệ trực tiếp với nhân dân ở tất ca cac cấp, cac ngành
B- Đang phai luôn luôn xuất phat từ lợi ích chính đang cua nhân dân để phấn đấu
C- Đang phai nâng cao năng lực lanh đạo, sức chiến đấu
D- Ca A và B đều đúng
Câu 158: Đai hội XII của Đang xác định nhiệm vụ: “Tăng cường rèn luyện phâm
chất đao đưc cách mang, chống chủ nghĩa cá nhân, cơ hội, thực dụng”. Tập trung
thực hiện mục tiêu: “Xây dựng Đang trong sach, vững manh về “……………”.
Hãy điền vào ô trống.
A- Tư tưởng, chính trị, đạo đức
B- Chính trị, tư tưởng, tổ chức
C- Chính trị, tư tưởng, tổ chức và đạo đức
D- Tổ chức, tư tưởng và đạo đức
Câu 159: “Cũng như ngọc càng mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong”. Câu
trên ở tác phâm nào của Hồ Chí Minh?
28
A- Đương Kách mệnh
B- Đạo đức cách mạng
C- Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chu nghia ca nhân.
D- Liên Xô vi đại.
Câu 160: Nghị quyết số 04-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đang Cộng
san Việt Nam khóa XII về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đang đã thẳng thắn chỉ
ra mấy biểu hiện?
A- 25
B- 26
C- 27
D- 28
Câu 161: Có mấy vai trò đao đưc trong đời sống xã hội?
A- 3
B- 4
C- 5
D- 6
Câu 162: Có mấy chưc năng của đao đưc trong đời sống xã hội
A- 3
B- 4
C- 5
D- 6
Câu 163: Thực hiện những nguyên tắc xây dựng đao đưc mới theo tư tưởng Hồ
Chí Minh. Hồ Chí Minh nêu mấy nguyên tắc cơ ban trong xây dựng nền đao đưc
mới trong xã hội.
A- 3
B- 4
C- 5
D- 6
Câu 164: Điền vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Trước mặt quân chúng,
không phai ta cư viết lên trán chữ “cộng san” mà ta được họ yêu mến. Quân chúng
chỉ quý mến những người có ……………. Muốn hướng dẫn nhân dân, mình phai
làm mực thước cho người ta bắt chước”.
A- Có tri thức
B- Năng nổ nhiệt tình
C- Có đức, có tài
29
D- Tư cách đạo đức
Câu 165: Điền vào ô trống: Xây dựng Đang về đao đưc, Đang phai “.....…”.
A- Phai thương xuyên chỉnh đốn
B- Trong sạch, vững mạnh
C- Đổi mới phương thức hoạt đông
D- Là đạo đức, là văn minh
Câu 166: Điền vào ô trống: Xây dựng Đang là đao đưc trước hết phai kiên định
mục tiêu, lý tưởng của Đang, của cách mang, xuất phát từ mục đích cao quý của
Đang để hy sinh, phấn đấu. Đang ta không còn lợi ích nào khác ngoài lợi ích của
(…). Đang phấn đấu không ngừng vì độc lập, tự do của Tổ quốc, hanh phúc của
nhân dân ?
A- Giai cấp, cua dân tôc, cua nhân dân
B- Nhân dân
C- Cac dân tôc
D- Toàn dân tôc
Câu 167: Có mấy nội dung xây dựng Đang “là đao đưc, là văn minh” ?
A- 4
B- 5
C- 6
D- 7
Câu 168: Điền vào ô trống: Nội dung xây dựng Đang “là đao đưc, là văn minh” xác
định: Quan tâm xây dựng, rèn luyện đội ngũ cán bộ, đang viên có (…) để Đang
xưng đáng “là đao đưc là văn minh”?
A- Năng lực, phẩm chất
B- Trí tuệ
C- Năng lực, phẩm chất và có sức khỏe
D- Có đức, có tài
Câu 169: Điền vào ô trống: Nội dung xây dựng Đang “là đao đưc, là văn minh” xác
định: Đang phai thường xuyên (…)?
A- Kiểm tra, giam sat
B- Phê và tự phê bình
C- Đổi mới hoạt đông
D- Tự đổi mới, tự chỉnh đốn
Câu 170: Điền vào ô trống: Nội dung xây dựng Đang “là đao đưc, là văn minh” xác
định: Tăng cường mối quan hệ gắn bó giữa Đang và (…)
30
A- Nhà nước
B- Mặt trận và cac đoàn thể
C- Quốc Hôi
D- Dân
Câu 171: Có mấy nhiệm vụ chủ yếu xây dựng Đang về Đao đưc trong giai đoan
hiện nay?
A- 4
B- 5
C- 6
D- 7
Câu 172: Điền vào chỗ trống cụm từ nào dưới đây cho đúng nguyên ban Báo cáo
chính trị tai Đai hội XII của Đang đã nhận định: “Tình trang suy thoái về tư tưởng
chính trị, đao đưc, lối sống của (...) chưa bị đây lùi; có mặt, có bộ phận còn diễn
biến phưc tap hơn; một số ít cán bộ, đang viên bị phân tử xấu lợi dụng, lối kéo,
kích động, xúi giục, mua chuộc đã có tư tưởng, việc làm chống đối Đang, Nhà
nước”?
A- Môt bô phận không nhỏ cán bô, đang viên
B- Đại bô phận cán bô, đang viên
C- Khá nhiều cán bô, đang viên
D- Môt bô phận không nhỏ cán bô, công chức, đang viên
Câu 173: Xây dựng Đang về đao đưc là tư tưởng nhất quán của ai?
A- Lênin
B- Hồ Chí Minh
C- Lê Duẩn
D- Lê Hồng Phong
Câu 174: Nền tang tư tưởng, kim chỉ nam cho mọi hành động của Đang ta là?
A- Cương linh xây dựng đất nước trong thơi ky qua đô lên CNXH.
B- Chu nghia Mac-Lênin.
C- Tư tưởng Hồ Chí Minh
D- Chu nghia Mac-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 175: Đảng viên là chiến sĩ cách mạng trong đội quân tiên phong của giai cấp nào?
A- Giai cấp công nhân Việt Nam
B- Nhân dân lao đông
C- Dân tôc Việt Nam
D- Tất ca A, B và C đều đúng.
31
Câu 176: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã day để lãnh đao cách mang Đang phai manh,
Đang manh là do?
A- Chi bô tốt
B- Đang viên tốt
C- Tập thể tốt
D- Chi bô tốt, Đang viên tốt.
Câu 177: Đang là đai biểu trung thành lợi ích của giai cấp nào?
A- Giai cấp công nhân, nhân dân lao đông và cua ca dân tôc
B- Giai cấp tư san
C- Giai cấp vô san
D- Tất ca A, B và C đều đúng.
Câu 178: Đội ngũ Đang viên là những người có trách nhiệm thế nào trong việc xây
dựng Đang trong sach vững manh?
A- Góp phần xây dựng và tổ chức thực hiện đương lối, chu trương chính sach cua Đang.
B- Gương mẫu đi đầu thực hiện các chỉ tiêu nhiệm vụ đề ra.
C- Có kế hoạch hành đông cá nhân phù hợp, hiệu qua.
D- Tất ca A, B và C đều đúng.
Câu 179: Điều 2 Điều lệ Đang Cộng san Việt Nam hiện hành xác định Đang viên có
mấy nhiệm vụ?
A- 3 nhiệm vụ.
B- 4 nhiệm vụ
C- 5 nhiệm vụ
D- 6 nhiệm vụ
Câu 180: Để thực hiện tốt nhiệm vụ Người Đang viên cân làm gì?
A- Chấp hành tốt Cương linh chính trị, Điều lệ, Nghị quyết, Chỉ thị cua Đang.
B- Chấp hành tốt pháp luật cua Nhà nước, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
C- Phục tùng tuyệt đối sự phân công, điều đông cua Đang.
D- Tất ca A, B và C đều đúng.
Câu 181: Để góp phân xây dựng Đang trong sach vững manh, Người Đang viên
cân làm gì?
A- Tham gia xây dựng và bao vệ đương lối, chính sách và tổ chức cua đang.
B- Phục tùng kỉ luật, giữ gìn sự đoàn kết thống nhất trong Đang.
C- Thương xuyên tự phê bình và phê bình trung thực với Đang. Làm tốt công tác
phát triển Đang viên và đóng đang phí đúng quy định.
D- Tất ca A, B và C đều đúng.
32
Câu 182: Điều 5 Điều lệ Đảng cộng sản Việt Nam quy định người được kết nạp vào
Đảng phải trải qua thời kỳ dự bị bao nhiêu tháng tính từ ngày chi bộ tổ chức kết nạp?
A- 12 tháng
B- 14 tháng
C- 18 tháng
D- 20 tháng
Câu 183: Trong thời kỳ Đang viên dự bị, Chi bộ phai có trách nhiệm thế nào?
A- Tập trung nâng cao trình đô nhận thức cua Đang viên.
B- Chi bô giáo dục, rèn luyện và phân công Đang viên chính thức giúp Đang viên
dự bị tiến bô.
C- Chi bô phổ biến các nguyên tắc tổ chức sinh hoạt đang cho Đang viên dự bị.
D- Tất ca A, B và C đều đúng.
Câu 184: Đang viên được công nhận chính thưc thì tuổi đang của Đang viên được
tính thế nào?
A- Tính từ ngày làm hồ sơ kết nạp.
B- Tính từ ngày ghi trong quyết định kết nạp.
C- Tính từ ngày trở thành Đang viên chính thức
D- Tất ca A, B và C đều đúng.
Câu 185: Trường hợp Đang viên dự bị không đủ tư cách đang viên thì chi bộ đề
nghị cấp nào quyết định xóa tên trong danh sách Đang viên dự bị?
A- Chi uy chi bô tự quyết định xóa tên trong danh sach đang viên dự bị.
B- Chi bô đề nghị cấp uy có thẩm quyền quyết định xóa tên.
C- Chi bô đề nghị Đang viên dự bị rút tên khỏi danh sach đang viên dự bị.
D- Tất ca A, B và C đều đúng.
Câu 186: Theo quy định của Điều lệ Đang trong thời han bao nhiêu ngày kể từ
ngày Đang viên hết thời gian dự bị phai công nhận Đang viên chính thưc?
A- 20 ngày
B- 30 ngày
C- 40 ngày
D- 60 ngày
Câu 187: Giấy chưng nhận học lớp Bồi dưỡng Đang viên mới của huyện do cơ
quan, đơn vị nào cấp?
A- Đang uy xã cấp.
B- Ban Thương vụ Huyện uy cấp
C- Ban Tổ chức Huyện uy cấp
33
D- Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện cấp.
Câu 188: Mẫu giấy chưng nhận học lớp Bồi dưỡng Đang viên mới do tổ chưc nào
quy định?
A- Ban Bí thư Trung ương Đang
B- Ban Tuyên giao Trung ương.
C- Ban Tổ chức Trung ương.
D- Tất ca A, B và C đều đúng.
Câu 189: Để xét công nhận Đang viên dự bị thành Đang viên chính thưc, Đang
viên dự bị cân hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ nào?
A- Có giấy chứng nhận học lớp Bồi dưỡng Đang viên mới.
B- Có ban tự kiểm điểm Đang viên dự bị. Có ban nhận xét về Đang viên dự bị
cua Đang viên chính thức.
C- Có ban nhận xét cua đoàn thể chính trị xã hôi nơi làm việc và chi uy nơi cư
trú.
D- Tất ca A, B và C đều đúng
Câu 190: Khoan mấy, điều mấy Điều lệ Đang cộng san Việt Nam xác định tiêu
chuân đang viên?
A- Điểm 1 Điều 1
B- Điểm 2 Điều 1
C- Điểm 1 Điều 2
D- Điểm 2 Điều 2
Câu 191: Đang cộng san Việt Nam đặt lợi ích của mình cho ai?
A- Tổ quốc
B- Giai cấp công nhân và nhân dân lao đông
C- Dân tôc
D- Tổ quốc, giai cấp công nhân và nhân dân lao đông
Câu 192: Mọi đang viên phai nghiêm chỉnh chấp hành các quy định nào?
A- Cương linh chính trị
B- Điều lệ Đang và Nghị quyết, chỉ thị cua Đang
C- Pháp luật cua Nhà nước
D- Ca A, B và C đều đúng
Câu 193: Mọi đang viên phai cố gắng thực hiện tốt các nhiệm vụ nào?
A- Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
B- Có đạo đức và lối sống lành mạnh
C- Gắn bó mật thiết với nhân dân
34
D- Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, có đạo đức và lối sống lành mạnh, gắn bó
mật thiết với nhân dân, phục tùng tổ chức, kỷ luật cua Đang, giữ gìn đoàn kết thống
nhất trong Đang.
Câu 194: Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam phải thực hiện tốt nội dung nào sau đây?
A- Suốt đơi phấn đấu cho mục tiêu, lý tưởng cua Đang là xây dựng chu nghia xa
hôi và chu nghia công san.
B- Suốt đơi phấn đấu cho mục tiêu, lý tưởng cua giai cấp công nhân, cua nhân
dân lao đông.
C- Suốt đơi phấn đấu cho mục tiêu, lý tưởng cua giai cấp công nhân, cua nhân
dân lao đông và tầng lớp trí thức.
D- Suốt đơi phấn đấu cho mục tiêu, lý tưởng cua giai cấp công nhân, cua nhân
dân lao đông và tầng lớp trí thức và cua ca dân tôc.
Câu 195: Nội dung của Chỉ thị 05-CT/TW của Bộ Chính trị (khóa XII) đề cập đến
vấn đề gì?
A- Về việc đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức, phong cach Hồ Chí Minh
B- Về việc đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cach Hồ Chí Minh
C- Về việc đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
D- Về việc đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức Hồ Chí Minh
----------------------------------------------------