107
[Date] Day khong phai la trang bia Day khong phai la trang bia Tiếng Việt Thực Hành Tên: __________________________________ Lp: __________________________________ Thy/Cô: ______________________________ Đin Thoi: ____________________________ Tiên Học Lễ Hậu Học Văn

Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

  • Upload
    buique

  • View
    216

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

[Date]

Day khong phai la trang bia

Day khong phai la trang bia

Tiếng Việt Thực Hành

Tên: __________________________________ Lớp: __________________________________ Thầy/Cô: ______________________________ Điện Thoại: ____________________________

Tiên Học Lễ Hậu Học Văn

Page 2: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

1

Giáo Xứ Các Thánh Tử Đạo Việt Nam

Tổng Giáo Phận Seattle, Washington

TRƯỜNG VIỆT NGỮ ÐẮC LỘ

6801 South 180th St. Tukwila, WA 98188 Điện Thoại: (206) 745-2055 hoặc (206)-325-5626

Địa Chỉ Điện Thư: [email protected]

Nội Quy Trường

1. Học sinh không được đứng ở ngoài trường một mình. Nếu đến sớm trước khi trường

được mở cửa, yêu cầu phụ huynh phải đứng đợi chung với học sinh hoặc đợi trong xe.

2. Học sinh phải đi học đúng giờ và liên tục, học sinh đến lớp trễ quá 15 phút sau khi giờ học đã bắt

đầu, phải có phụ huynh đích thân dẫn tới lớp trực tiếp trình thầy cô phụ trách. Học sinh đến lớp trễ

quá 15 phút, 3 lần sẽ tính như là 1 buổi nghỉ học không có lý do chính đáng (xin lưu ý điều Nội

Quy số 3)

3. Học sinh nghỉ học phải có thông báo của phụ huynh trước với văn phòng Trường Việt Ngữ Đắc

Lộ, hoặc phải mang theo giấy của phụ huynh trình bày lý do nghỉ học tuần qua. Học sinh nghỉ học 3

buổi mà không có lý do chính đáng, hoặc không xin phép cũng như không có giấy xác nhận của

phụ huynh, sẽ không được tiếp tục theo học niên khóa hiện tại.

4. Học sinh đến trường phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, chỉnh tề.

5. Học sinh phải giữ kỷ luật trong lớp, tuyệt đối tuân theo sự hướng dẫn của thầy cô trực tiếp phụ

trách. Học sinh phải hòa nhã tôn trọng đối với bạn cùng lớp, cùng trường. Vi phạm kỷ luật và tỏ

ra thiếu lễ độ sẽ bị cảnh cáo ba lần, nếu còn tái phạm sẽ không được tiếp tục theo học trong một

thời gian.

6. Học sinh phải gìn giữ vệ sinh chung và bảo vệ dụng cụ, phòng học của Trường Việt Ngữ Đắc

Lộ dưới sự hướng dẩn của Ban Ðiều Hành và các thầy cô.

7. Học sinh tuyệt đối không được mang vào lớp học hay khuôn viên trường các vật dụng cụ như: đồ

chơi, vật bén nhọn, hóa chất nguy hiểm, chất nổ, cũng như các vũ khí khác.

8. Học sinh cần giữ vệ sinh chung, tránh không xả rác và tự dọn dẹp sau khi dùng.

9. Học sinh phải tham dự các sinh hoạt của Trường Việt Ngữ Đắc Lộ dưới sự hướng dẫn của Ban

Ðiều Hành và các thầy cô giáo

10. Học sinh không được tự ý ra về sớm nếu PHHS chưa xin phép từ thầy cô, phải được đón đúng giờ

ngay tại lớp học để đảm bảo an toàn cho các học sinh, và tuân theo những hướng dẫn của Ban An Ninh

trường.

Page 3: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

2

QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA

Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi!

Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì

thân sống.

Vì tương-lai quốc-dân, cùng xông-

pha khói tên,

Làm sao cho núi sông từ nay luôn

vững bền.

Dù cho thây phơi trên gươm-giáo,

Thù nước lấy máu đào đem báo!

Nòi-giống lúc biến phải cần giải nguy,

Người công-dân luôn vững-bền tâm-trí,

Hùng-tráng quyết chiến-đấu làm cho khắp nơi,

Vang tiếng người Nước-Nam cho đến muôn đời.

Công-dân ơi! Mau hiến-thân dưới cờ!

Công-dân ơi! Mau làm cho cõi-bờ,

Thoát cơn tàn-phá, vẻ-vang nòi-giống,

Xứng danh nghìn năm dòng-giống Lạc-Hồng.

Page 4: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

3

Tựa đề

MỤC LỤC

Trang

Quốc Kỳ, Quốc Ca, Nội Quy

1-2

Mục lục 3

Lời mở đầu 4

Hướng dẫn phát âm và đánh vần 5 - 11

Bài học 1: vần ai

12 - 15

Bài học 2: vần oi

16 - 19

Bài học 3: vần ôi

20 - 23

Bài học 4: vần ơi

24 – 27

Bài học 5: vần ui

28 - 31

Bài học 6: vần ao

32 - 35

Bài học 7: vần eo

36 - 39

Bài học 8: vần oa, oe

40 - 43

Bài học 9: chữ vần ia

44 - 47

Bài học 10: vần ua

48 - 51

Bài học 11: vần ưa

52 - 55

Bài học 12: vần au, âu

56 - 60

Bài học 13: vần iu, êu

61 - 64

Bài học 14: vần ưu, ay

65 - 71

Bài học 15: vần ây

72 - 75

Bài học 16: vần am

76 - 78

Bài học 17: vần ăm

79- 83

Bài học 18: vần âm

84 – 89

Bài kiểm và bài thi

90 - 104

Page 5: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

4

Lời Mở Đầu

Bảo tồn tiếng Việt ở hải ngoại luôn luôn là mối ưu tư cho cộng đồng người Việt. Bảo tồn

tiếng Việt không chỉ là bảo tồn một thứ ngôn ngữ mà là bảo tồn cả nền văn hóa của một dân tộc. Đặt căn bản trên tinh thần đó, ban biên soạn xin giới thiệu với quý thầy cô dạy Việt ngữ

khắp nơi và quý vị phụ huynh một bộ sách Việt ngữ, để mong đóng góp phần nào vào công việc

dạy ngôn ngữ và các giá trị văn hóa Việt Nam cho con em chúng ta ở hải ngoại. Bộ sách được viết dựa trên các nguyên tắc tổng quát như sau:

1. Dành cho các em học sinh sinh trưởng trong gia đình Việt Nam ở hải ngoại với tiếng

Việt là ngôn ngữ thứ hai. 2. Các bài học mang nội dung giới thiệu văn hóa Việt Nam, kiến thức tổng quát thích

ứng với sự suy nghĩ và sinh hoạt của các em hải ngoại và xây dựng một nguồn ngữ vựng phong phú

giúp cho các em tiến triển hơn trong việc nói và viết tiếng Việt. 4. Tiến trình dạy học của bộ sách đi từ dễ tới khó. Phương pháp áp dụng là lặp đi lặp

lại nhiều lần. Khi hoàn tất chương trình học, học sinh có thể đọc sách, báo, và viết được một bài

văn trung bình. 5. Các bài tập đọc từ lớp 1 trở lên dựa trên những chủ đề về lịch sử, đạo đức, quê

hương và kiến thức tổng quát. 6. Để giúp cho thầy cô đỡ mất thì giờ. Ban biên soạn đã soạn sẵn bài kiểm và bài thi.

Sau mỗi 3 bài học thì có 1 bài kiểm. Sau nửa số bài của quyển sách có 1 bài thi. Tất cả được đặt ở

phần cuối quyển sách.

Mục đích chính của chúng tôi khi soạn bộ sách này là để góp phần vào công việc dạy Việt

ngữ ở hải ngoại. Vì vậy, ban biên soạn không giữ lại bản quyền mà chỉ mong bộ sách được nhiều

trường học dùng. Nếu bộ sách có những sai sót thì xin thứ lỗi và cho chúng tôi biết để sửa chữa.

Trân trọng, Ban biên soạn Trần Văn Minh Đinh Ngọc Thu Orange County, California – tháng 9, 2012 Mọi thắc mắc hay ý kiến xin gửi về điện thư: [email protected]

Trường Việt Ngữ Đắc Lộ đã dùng nội dung của tập sách này và thêm vào đó những bài hát, câu ca dao, tục ngữ và đồng dao. Những phần này các em sẽ được học một cách dễ dàng qua những hình ảnh và những videos clips có ở trong trang web vietngudaclo.org của trường.

Ban giảng huấn

Page 6: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

5

Hướng dẫn phát âm và đánh vần

Mỗi mẫu tự tiếng Việt gồm có tên để đánh vần và âm để đọc:

1. Tên (name): a, bê, xê, dê, đê…

2. Âm (sound),(syllable): a, bờ, cờ, dờ, đờ…

Ngay từ bước đầu, thầy cô giáo cần dạy các em phân biệt rõ:

Cách đánh vần(spell) và cách phát âm(pronounce)

Đánh vần đúng sẽ viết chính tả đúng, phát âm đúng sẽ đọc đúng.

Dạy phát âm và đánh vần là bước quan trọng nhất trong việc dạy tiếng Việt. Hai phần

này phải được dạy song song với nhau và không nên bỏ sót phần nào.

Mẫu tự tiếng việt Đánh vần để viết chính tả

(spell to write)

Phát âm để tập đọc

(Pronounce to read)

17 PHỤ ÂM ĐƠN Đánh vần và phát âm

khác nhau

B bê bờ

C xê cờ (kờ)

D dê dờ

Đ đê đờ

G giê gờ

H hát hờ

K ka cờ (kờ)

L e-lờ lờ

M em-mờ mờ

N en-nờ nờ

P pê pờ

Q cu quờ

R e-rờ rờ

S ét-sờ sờ

T tê tờ

V vê vờ

X ít-xờ xờ

12 NGUYÊN ÂM Đánh vần và phát âm

giống nhau

A a a

Ă á á

 ớ ớ

Page 7: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

6

E e e

Ê ê ê

I i i

O o o

Ô ô ô

Ơ ơ ơ

U u u

Ư ư ư

Y i-cờ-rết i…

11 PHỤ ÂM GHÉP

Ch xê hát chờ

Gi giê-i giờ

Kh ka-hát khờ

Ng en-giê ngờ

Ngh en-giê-hát ngờ

Gh giê-hát gờ

Nh en-hát nhờ

Ph pê-hát phờ

Qu cu-u quờ

Th tê-hát thờ

Tr tê-e-rờ trờ

RÁP VẦN

Ba bê-a ba bờ-a ba

Mẹ em-mờ-e-me nặng mẹ mờ-e-me nặng mẹ

Chị xê-hát-i-chi nặng chị chờ-i-chi nặng chị

Thầy tê-hát-ớ-i-cà-rết-thây huyền

thầy

thờ-ây-thây-huyền thầy

Khỏe ka-hát-o-e khoe hỏi khỏe khờ-oe-khoe hỏi khỏe

Việt vê-i-ê-tê-viết nặng việt vờ-iết-viết nặng việt

Ngoan en-giê-o-a-en-oan, ngoan ngờ-oan ngoan

Ngoèo en-giê-o-e-o-eo huyền ngoèo ngờ-oeo-ngoeo huyền

ngoèo

Khuy ka-hát-u-i-cờ-rết-uy khuy khờ-uy khuy

Khuynh ka-hát-u-i-cờ-rết-en-hát-uynh

khuynh

khờ-uynh khuynh

Page 8: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

7

Khuyên ka-hát-u-i-cờ-rết-ê-en-uyên

khuyên

khờ-uyên khuyên

Giỏ Giê-i-o hỏi giỏ giờ-o gio hỏi giỏ

Giảng Giê-i-a-en-giê-giang hỏi

giảng

giờ-ang giang hỏi giảng

Gìn Giê-i-en-gin huyền gìn giờ-in-gin huyền gìn

Quả cu-u-a hỏi quả quờ-a-qua hỏi quả

Quấn cu-u-ớ-en-quân sắc quấn quờ-ân-quân sắc quấn

Những vần cần ghi nhớ

Vần NG phải thêm chữ H khi được ghép với:

Ba nguyên âm đơn: e, ê, i (nghe, nghề, nghĩ…)

Năm nguyên âm ghép: eo, êu, ia, iêu, iu (nghèo, nghiêu, nghĩa, nghiêu, nghiu)

Năm chữ: iêm, iên, iêng, ênh, inh (nghiêm, nghiên, nghiêng, nghênh, nghinh)

Chữ G khi ghép với ba nguyên âm đơn: e, ê, i phải thê m chữ H (ghe, ghê,ghế, ghi…)

Chữ Q không đứng riêng một mình mà luôn được ghép với u = qu ( quê, qua, quen…)

Chữ P không đứng riêng một mình mà luôn được ghép với h = ph ( phở, phương,phi…)

Vài lưu ý về việc dạy lớp một

Chương trình sách lớp 1, ngoài phần dạy đánh vần còn thêm phần tập đọc, viết chính tả

và ngữ vựng về kiến thức tổng quát. Phần tập đọc và viết chính tả đa số bao gồm các ngữ

vựng đã được học tới và yêu cầu học sinh cần phải nhớ (tuy rằng có những chữ bao gồm

những vần chưa học tới). Mục đích của phần tập đọc, viết chính tả và ngữ vựng về kiến

thức tổng quát là giúp học sinh biết mặt chữ và thuộc những ngữ vựng tổng quát thông

thường, vì không thể chờ học đến hết mọi vần mới học tới những ngữ vựng thông thường.

Bằng cách này và theo thời gian, học sinh sẽ quen dần với những vần chưa học tới và sẽ

mau mắn hấp thụ khi học tới những vần khó hơn về sau. Hơn nữa với sự thu thập nhiều

ngữ vựng sẽ giúp cho việc viết văn sau này dễ dàng hơn.

Page 9: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

8

Consonants Phoneme English equivalent sounds

b /b/ but, bike

c /k/ car, clean

d /z/ zoo,

đ /d/ do, does

g /g/ go, get

h /h/ hat, house

k /k/ keep,

l /l/ leaf, lose

m /m/ meet, mouse

n /n/ not, no

p /p/ pipe, people

q /k/ queen

r /r/ run, road

s /sh/ show, shower

t /t/ tea, top

v /v/ video, vowel

x /s/ see, sea

Page 10: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

9

Consonants Phoneme English equivalent sounds

ch /ts/ cheap

gh /g/ ghost

gi /j/ yes

kh /x/ loch

nh /ɲ/ canyon

ng /ŋ/ sing

ngh /ŋ/ single

ph /f/ fine

th /θ/ thin, theory

tr /ʈʂ/ try

qu /kw/ queen

Page 11: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

10

a( áo) ă (ăn) â (lân)

b(bố) c (cá) d (dê)

đ(đèn) e(em bé) ê (lê)

g (gà) h (heo) i (bí)

k (kẹo) l (lá) m (mèo)

n (nai) o (ho) ô (cô)

ơ (nơ) p (pin) q (quế)

s (sữa) t (tay) u (mũ)

ư(sư tử) v (vịt) x (xe)

y (y tá)

Các Chữ Cái Trong Tiếng Việt

Page 12: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

11

qu quà

ph phở

ch (chó)

tr cá trê

gh ghế

ng

ngủ

ngh nghe

th thỏ

nh nhà

kh khế

gi

giá

Các Phụ Âm Ghép

Các Phụ Âm Ghép

Page 13: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

12

Bài học 1

ai ái ài ải ãi ại

A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

hai chai mai tai sai vai

cái lái mái trái vái gái

cài dài đài ngài tài vài

cải chải hải nải thải vải

cãi đãi lãi mãi gãi vãi

bại đại hại lại tại ngại

Page 14: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

13

Lớp 1 Tên:

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

cái

chai (bottle)

hai tai (two ears)

lái xe

(to drive a car)

trái bơ (avocado)

tóc dài (long hair)

chải tóc (to brush one’s

hair)

có tài (talented)

tại

sao (why)

Page 15: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

14

C. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

hình vuông (square)

hình chữ

nhật (rectangle)

hình tam

giác (triangle)

hình tròn (circle)

Page 16: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

15

D. Bài Hát

Ba Ngọn Nến Lung Linh

Ba là cây nến vàng

Mẹ là cây nến xanh

Con là cây nến hồng

ba ngọn nến lung linh

á à á a a

thắp sáng một gia đình

Gia đình , gia đình

ôm ấp ta những ngày thơ

cho ta bao nhiêu niềm thương mến

Gia đình , gia đình

vương vấn bước chân gia đình

ấm áp trái tim quay về

Gia đình , gia đình

ôm ấp ta những ngày thơ

cho ta bao nhiêu niềm thương mến

Gia đình , gia đình

bên nhau mỗi khi đơn độc

bên nhau đến suốt cuộc đời

Lung linh , lung linh tình mẹ , tình cha

Lung linh, lung linh cùng một mái nhà

Lung linh, lung linh cùng buồn cùng vui

Lung linh, lung linh hai tiếng gia đình

Page 17: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

16

Bài học 2

oi ói òi ỏi õi ọi

A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

coi hoi moi ngoi soi voi

bói chói đói gói nói thói

còi đòi chòi ngòi lòi vòi

hỏi giỏi khỏi mỏi tỏi thỏi

cõi dõi lõi sõi

chọi mọi lọi dọi gọi rọi

Page 18: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

17

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

coi ti vi (to watch TV)

con voi (elephant)

đói bụng (hungry)

nói chuyện (to talk)

cái còi (whistle)

vòi voi (elephant’s trunk)

câu hỏi (question)

học giỏi (learning well)

Page 19: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

18

mọi người (everybody)

gọi tên (to call name)

C. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

bác sĩ (doctor)

cảnh sát (police)

người

đưa

thư (mailman)

lính cứu hỏa (fireman)

ông cha (priest)

ông sư (monk)

Page 20: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

19

D. Đồng dao Con gà cục tác lá chanh

Con gà cục tác lá chanh

Con lợn ủn ỉn mua hành cho tôi

Con chó khóc đứng khóc ngồi

Bà ơi đi chợ mua tôi đồng riềng

Page 21: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

20

Lớp 1

Bài học 3

Tên:

ôi ối ồi ổi ỗi ội A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

bôi môi đôi tôi hôi thôi

cối chối dối nối đối tối

đồi ngồi chồi nồi hồi mồi

ổi nổi chổi thổi đổi xổi

cỗi lỗi chỗi mỗi dỗi rỗi

dội lội đội trội hội vội

Page 22: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

21

Lớp 1 Tên:

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

đôi môi (a pair of lips)

mùi hôi (bad smell)

nói dối (to tell a lie)

từ chối (to refuse)

ngọn đồi (hill top)

cái nồi (pot)

quả ổi (guava)

cái chổi

(broom)

Page 23: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

22

Lớp 1 Tên:

xin lỗi (to apologize)

đội mũ (to wear a hat)

C. Học thuộc lòng và viết lại

tháng Một

tháng Hai

tháng Ba

tháng Tư

tháng Năm

tháng Sáu

tháng Bảy

tháng Tám

tháng Chín

tháng Mười

tháng Mười Một

tháng Mười Hai

Page 24: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

23

Lớp 1 Tên:

D. Bài Hát:

Anh em ta về

Anh em ta về cùng nhau ta quây quần này 1 2 3 4 5.

Anh em ta về cùng nhau ta sum họp nè 5 4 3 2 1.

Một đều chân bước nhé. Hai quay nhìn nhau đi. Ba cầm tay chắc nhé không

muốn ai chia lìa. Bốn nhớ rằng chúng ta bốn bể anh em một nhà. Năm nhớ

mãi tình này trong câu ca.

(Anh em ta về cùng nhau ta quây quần này 1 2 3 4 5.

Anh em ta về cùng nhau ta sum họp nè 5 4 3 2 1.

Một cùng nhau mến Chúa. Hai yêu người như ta. Ba lòng tin sắt đá gian

khó không phai nhòa. Bốn sống đời chứng nhân rao giảng tin vui xa gần.

Năm nhất trí đồng lòng xây quê hương.)

Page 25: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

24

Lớp 1

Bài học 4

Tên:

ơi ới ời ởi ỡi ợi A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

bơi dơi chơi hơi khơi vơi

bới giới mới nới với xới

dời đời lời mời trời vời

bởi cởi khởi sởi

cỡi hỡi

đợi hợi lợi ngợi sợi vợi

Page 26: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

25

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

bơi lội (swimming)

con dơi

(bat)

sách mới (new book)

thế giới (the world)

trời mưa (rain)

lời nói (spoken words)

cởi giày (to take off shoes)

cỡi ngựa (to ride a horse)

Page 27: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

26

chờ đợi (to wait)

sợi

dây (string or

rope)

C. Học thuộc lòng và viết lại những chữ say đây:

tiệm sách (bookstore)

tiệm bánh (bakery)

tiệm bông (flower shop)

tiệm ăn (restaurant)

tiệm quần áo tiệm đồ chơi

(toy store)

Page 28: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

27

D. Tục Ngữ

Kiến tha lâu đầy tổ

Ý nghĩa: Câu này khuyên ta phải biết kiên nhẫn.

Đ. Đồng Dao

Hạt mưa

Tôi ở trên trời

Tôi rơi xuống đất

Tưởng rằng tôi mất

Chẳng hóa tôi không

Tôi chảy ra sông

Nuôi loài tôm cá

Qua các làng xã

Theo máng theo mương

Cho người trồng trọt

Thóc vàng chật cót

Cơm trắng đầy nồi

Vậy chớ khinh tôi

Hạt mưa hạt móc .

Page 29: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

28

Bài học 5

ui úi ùi ủi ũi ụi ửi A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

đui mui lui chui thui xui

búi cúi húi múi núi túi

bùi chùi dùi lùi mùi vùi

ủi củi hủi lủi mủi sủi

bụi dụi hụi rụi thụi tụi

Page 30: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

29

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

mui xe

(car top)

đui

mù (blind)

ngọn núi (mountain top)

cái túi (bag)

mùi thúi (bad smell)

bàn ủi (iron)

cái mũi (nose)

máy

hút

bụi (vacuum

cleaner)

Page 31: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

30

lùi lại (to back up)

ngửi thấy (to smell)

C. Dấu trong toán học

dấu cộng +

dấu trừ -

dấu nhân x

dấu chia :

dấu bằng =

Ví dụ: 2+2=4

(hai cộng hai bằng bốn)

Page 32: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

31

D. Tập đọc và viết chính tả

(Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 3 lần)

Máy hút bụi này kêu lớn.

Em ngửi thấy mùi thúi.

Anh Ngữ có mũi thấp.

Anh Thế mập hơn anh Bộ.

Nhà ông nội có con chó lớn.

Đôi giày này to quá.

Em thích con búp bê nhỏ này.

Anh Hồ gầy như que tăm.

Em thích mặc quần có túi.

Con gấu sống trên ngọn núi cao. Ngữ vựng:

kêu: to sound; que tăm: toothpick; túi:

pocket; con gấu: bear; sống: to live

Page 33: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

32

Bài học 6

ao áo ào ảo ão ạo

A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

bao hao cao tao dao khao

báo láo cáo táo cháo pháo

bào nào chào rào đào vào

bảo khảo đảo tảo chảo thảo

bão mão hão não lão nhão

bạo đạo cạo ngạo dạo thạo

Page 34: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

33

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

cái bao

(bag)

con dao (knife)

trái

táo (apple)

nói láo (to tell a lie)

trái đào (peach)

hàng

rào (fence)

cái chảo (frying pan)

ông lão

(old man)

Page 35: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

34

cơn bão (storm)

đi dạo (to take a walk)

C. Tập đọc và viết lại những chữ sau:

áo lạnh (sweater)

áo đầm (dress)

áo dài

áo

vét (suit)

áo thun (tee shirt)

áo sơ mi (shirt)

Page 36: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

35

áo ngủ (night gown)

áo mưa (rain coat)

D. Tập đọc và viết chính tả

(Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 3 lần)

Phân biệt cách dùng một và mỗi Một tuần có bảy ngày.

Mẹ đi chợ mỗi thứ Bảy.

Em có một cái áo dài màu hồng.

Ông nội đi dạo mỗi ngày.

Mỗi người phải mặc áo sơ mi trắng.

Một cơn bão lớn sắp thổi vào.

Ba chỉ có một áo vét.

Mỗi người phải học cách chào hỏi.

Lan chỉ có một cái áo đầm màu tím.

Mỗi học sinh phải vào lớp đúng giờ.

Ngữ vựng:

chào hỏi: greeting; vào lớp: to go to classroom; đúng

giờ: on time

Đ: Ca dao: Một cây làm chẳng nên non,

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Ý nghĩa: Nếu đoàn kết sẽ tạo ra sức mạnh và thành công.

Page 37: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

36

Bài học 7

eo éo èo ẻo ẽo ẹo A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

heo meo nheo theo teo treo

béo kéo héo méo tréo khéo

mèo nghèo chèo trèo vèo xèo

dẻo kẻo nẻo hẻo trẻo xẻo

đẽo mẽo lẽo đẽo

bẹo kẹo mẹo thẹo trẹo vẹo

Page 38: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

37

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

con heo (pig)

đi theo (to follow)

leo trèo

(climbing)

cái kéo (scissors)

hoa héo (wilted flower)

nghèo khổ (poor)

kẹo dẻo (chewy candy)

cái thẹo

(scar)

Page 39: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

38

C. Tập đọc và viết lại những chữ sau:

quần

tây (pants)

quần đùi (shorts)

giày (shoes)

dép (slippers)

nón (hat)

dù (umbrella)

vớ

(socks)

bao tay (gloves)

Page 40: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

39

D. Tập đọc và viết chính tả

(Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 3 lần)

Cách dùng chữ: hãy, nên, không nên, xin

Hãy đội nón khi ra nắng.

Tất cả học sinh hãy đi theo cô Hoa.

Hãy giao cái kéo này cho thầy Lý.

Nên uống sữa mỗi ngày.

Nên giúp đỡ những người nghèo.

Các em không nên leo lên bàn học.

Không nên ăn kẹo trong lớp học.

Xin đừng để hoa bị héo.

Cho tôi xin một ly nước lạnh.

Xin thầy cho em đi vệ sinh.

Ngữ vựng:

giao: to hand; uống: to drink; sữa: milk; giúp đỡ: to

help; đi vệ sinh: to go to the restroom

Đ. Tục Ngữ:

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Ý nghĩa: Câu này khuyên ta phải có lòng biết ơn.

Page 41: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

40

Bài học 8

oa óa òa ỏa õa ọa

oe óe òe ỏe õe ọe

A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

hoa loa khoa thoa ngoa toa

hóa lóa khóa đóa thóa xóa

hòa lòa nhòa tòa xòa

hỏa khỏa tỏa thỏa lõa xõa

họa ngọa dọa đọa tọa

hoe khoe loe ngoe toe xoe

Page 42: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

41

lóe khóe tóe chóe

hòe lòe nhòe xòe khỏe họe

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

bông hoa (flower)

cái loa (speaker)

o khóa

(lock)

xóa bảng (to erase the

blackboard)

tòa nhà

(building)

xe cứu hỏa (fire truck)

Page 43: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

42

họa sĩ (artist)

đe dọa (to threaten)

khoe (to brag, show off)

khỏe mạnh (strong, healthy)

C. Điền vào chỗ trống

Con: chỉ thú vật

Cái: chỉ đồ vật

1. chó

2. nhà

3. gà

4. heo

5. thỏ

6. áo sơ mi

7. bút chì

8. nón

9. kéo

10. sư tử

Page 44: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

43

D. Bài Hát

Hoa bé ngoan

Hoa nào mẹ yêu nhất Hoa nào thơm ngát hương Hoa nào tươi thắm nhất Đó là hoa bé ngoan Em được mẹ thương nhất Em được cô giáo yêu Khi nào em ngoan nhất Đó là hoa bé ngoan .

Page 45: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

44

Bài học 9

ia ía ìa ỉa ĩa ịa

A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

bia chia hia kia ria tia

bía mía nghía tía vía xía

bìa chìa đìa kìa lìa thìa

chỉa đỉa khỉa rỉa tỉa xỉa

dĩa đĩa chĩa nghĩa

bịa địa lịa

Page 46: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

45

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

chia

hai

(divided

by 2) nhà kia (that house)

cây mía (sugarcane)

bìa sách (book cover)

chìa khóa (key)

cái thìa (tablespoon)

con đỉa (leech)

xỉa răng (to pick one’s teeth)

Page 47: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

46

cái đĩa (plate)

nghĩa địa (graveyard)

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: cây, của,

gần, cho, áo, bạn, dơ, kem, mua, là

Cách dùng chữ:

Tôi: dùng khi hai người ngang hàng với nhau.

Em: dùng khi nói chuyện với anh, chị hoặc với

người lớn tuổi hơn mình.

1. Tôi có cái mới.

2. Tôi là chị Lan.

3. Phú bạn của tôi.

4. Mẹ tôi năm đô la.

5. Em thèm ăn .

6. bút chì này là của em.

7. Áo của em đã bị .

8. Nhà em ở nhà bạn em.

9. Mẹ em cho em cái nón mới.

10. Tôi muốn ngồi gần .

Ngữ vựng:

dơ: dirty; gần: close to; muốn: to want

Page 48: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

47

D. Dồng Dao Nhớ ơn

Ăn một bát cơm Nhớ người cày ruộng Ăn đĩa rau muống Nhớ người đào ao Ăn một quả đào Nhớ người vun gốc Ăn một con ốc Nhớ người đi mò Sang đò Nhớ người chèo chống Nằm võng Nhớ người mắc dây Đứng mát gốc cây Nhớ người trồng trọt .

Page 49: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

48

Bài học 10

ua úa ùa ủa ũa ụa

A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

cua chua đua mua thua vua

búa chúa đúa lúa múa túa

bùa chùa đùa hùa lùa mùa

ủa của rủa sủa tủa thủa

dũa đũa lụa

Page 50: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

49

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

con cua (crab)

cà chua (tomato)

ngôi chùa (Buddist pagoda)

cái

búa (ax)

đồng lúa

(rice

field)

mùa đông (winter)

chó sủa (dog barking)

đôi

đũa (a pair of

chopsticks)

Page 51: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

50

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: đó, tên,

đỏ, đừng, chợ, đồ, nghe, ăn, học, bài tập

Cách dùng chữ:

Anh, chị: dùng khi anh, chị nói với em.

Em: dùng khi em nói chuyện với anh. 1. Anh sẽ cho em chơi.

2. Hãy lời anh.

3. Cây bút chì là của anh.

4. Chị không nhớ em.

5. Hãy theo chị đi mua trái cây.

6. làm dơ áo chị.

7. Em đã làm xong .

8. Em có xe đạp màu .

9. Em muốn giỏi như chị.

10. Em không thích cà chua. Ngữ vựng:

nghe lời: to obey; nhớ: to remember;

trái cây: fruit; xe đạp: bicycle

Page 52: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

51

D. Tập đọc và viết chính tả

(Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 3 lần)

Ngày Giỗ

Hôm nay là ngày giỗ ông nội. Bố

mẹ em thức dậy sớm. Em cũng dậy

sớm. Gia đình chú Giáo và cô Hoa tới

nhà em. Ngày giỗ là để nhớ ông bà đã

mất. Ngày giỗ cũng để con cháu gặp

lại nhau. Em được gặp các anh chị em họ.

Ngữ vựng:

ngày giỗ: death anniversary; thức dậy: to wake up;

sớm: early; chú: uncle; cô: aunt; tới: to come; gặp: to

meet; đã mất: passed away; anh chị em họ: cousins

Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Hôm nay là ngày giỗ ai?

2. Ai đã tới nhà em?

3. Ai nhớ tới ông bà đã mất?

Page 53: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

52

Bài học 11

ưa ứa ừa ửa ữa ựa A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

cưa chưa dưa mưa thưa xưa

cứa chứa dứa đứa hứa ngứa

bừa chừa lừa ngừa thừa vừa

cửa lửa ngửa nửa rửa thửa

bữa chữa giữa nữa sữa rữa

cựa dựa lựa ngựa tựa vựa

Page 54: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

53

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

cái cưa (saw)

dưa hấu (watermelon)

đứa bé (a child)

lời hứa (promise)

con lừa (donkey)

trái dừa (coconut)

bữa cơm (meal)

một nửa (one half)

Page 55: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

54

ở giữa (in the middle)

con ngựa (horse)

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: mời, lớp,

nội, lắm, bốn, coi, cháu, ngựa, bìa, chở

Cách dùng chữ:

Con: dùng để thưa với cha mẹ

Cháu: dùng để thưa với ông bà, chú, bác, cô, cậu

1. Con muốn đi xi nê.

2. Đây là học của con.

3. Cô Lan con đi học.

4. Cuốn sách của con có màu vàng.

5. Con được cỡi hôm qua.

6. Thưa bà, cháu bà ăn cơm.

7. Cháu muốn nghe ông kể chuyện.

8. Cô sẽ đưa đi học.

9. Cháu thương chú Học nhiều .

10. Gia đình cháu có người.

Ngữ vựng:

chở: to carry, transport; kể chuyện: to tell story; đưa: to

take; thương: to love

Page 56: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

55

D. Ca dao

Cá không ăn muối cá ươn, Con cãi cha mẹ, trăm đường con hư. Ý nghĩa: Câu này khuyên ta phải vâng lời cha mẹ.

E. Bài Hát

Ơn cha

Ơn cha như Thái Sơn cao bao tầng

Ngoài tuy cương quyết, mà lòng thương mến

Ơn cha như đuốc soi ca trên đường

Đuốc soi tâm hồn, dắt con chuyền hướng Ơn cha như bóng cây xanh trên ngàn Tình cha tha thiết, lòng cha âu yếm Ơn cha như mái hiên trên nông trường Gió mưa xa gần nắng mưa không sợ ĐK: Nào những khi con buồn người đến bên vỗ về Bàn tay xoa trên mái tóc mến thương Đôi lúc khi cha khuyên con trong những khi sai lầm Thì còn bàn tay cương quyết nào hơn Ơn cha như nắng soi trên đường Người cho ánh sáng, người cho lẻ sống Ơn cha, hai tiếng thương yêu vô vàn Sẽ không phai tàn, với bao năm trường

Page 57: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

56

Bài học 12 au áu àu

âu ấu ầu ẩu ẫu ậu A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

đau chau cau lau nhau sau

báu cháu háu kháu máu sáu

càu làu màu nhàu giàu tàu

câu châu lâu khâu nâu sâu

bấu chấu đấu hấu nấu xấu

Page 58: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

57

bầu cầu hầu lầu sầu trầu

ẩu cẩu chẩu đẩu nhẩu tẩu

mẫu ngẫu

đậu dậu mậu chậu nhậu cậu

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

lau chùi (to clean)

phía sau (behind)

giàu có (rich)

con trâu (water buffalo)

Page 59: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

58

chảy máu (bleeding)

câu cá (to fish)

cái cầu (bridge)

cái chậu (tub)

xấu xí (ugly)

châu chấu (grasshopper)

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: nghe,

nhà, đen, móng, út, ti vi, bộ, bạn, cho, áo

Cách dùng chữ:

Ông ấy, bà ấy, anh ấy, chị ấy, cô ấy, cậu ấy, em

ấy

Nó: dùng để chỉ trẻ em, người bạn thân, người lạ, thú

vật.

Page 60: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

59

1. Ông ấy đang đi . 2. Bà ấy đang chải tóc con.

3. Anh ấy thích nhạc.

4. Chị ấy có tay màu đỏ.

5. Em ấy đã về .

6. Cô ấy mặc đầm đẹp.

7. Cậu ấy là con của bác Châu.

8. Nó chỉ thích xem .

9. (con chó) Nó có bộ lông màu . 10. Nó là thân của Kim.

Ngữ vựng:

chải tóc: to brush hair; nhạc: music; móng tay: finger

nail; xem: to watch; bạn thân: close friend;

D. Tập đọc và viết chính tả

(Dùng giấy nháp viết lại bài tập

đọc 3 lần)

Ngày của Vịt

Hôm nay là một ngày nắng đẹp.

Vịt ra khỏi nhà và dạo chơi bờ hồ.

Nhiều thú vật khác cũng ra chơi như

vịt. Vịt làm quen với nhiều bạn. Bỗng

Page 61: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

60

Vịt thấy nước rơi trên đầu. Trời bắt đầu mưa. Vịt vẫn thấy

vui. Vịt thích trời mưa.

Ngữ vựng:

nắng đẹp: sunny; ra khỏi: to come out; dạo chơi: to

take a walk; bờ hồ: lake side; thú vật: animal; làm

quen: to make friends; bỗng: suddenly; trên đầu: on

the head

Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với câu đầy đủ)

1. Hôm nay Vịt làm gì?

2. Vịt thấy gì ở bờ hồ?

3. Vịt làm quen với ai?

4. Vịt thích trời mưa không?

Page 62: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

61

Bài học 13

iu íu ìu ỉu ịu

êu ếu ều ễu

A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

hiu chiu riu thiu

níu líu nhíu ríu tíu xíu

dìu rìu trìu xìu ỉu xỉu chịu

kêu nêu nghêu rêu thêu trêu

lếu nếu mếu tếu sếu vếu

bều đều kều lều thều phễu

Page 63: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

62

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

cơm thiu

(spoiled rice)

xá xíu (BBQ pork)

dìu dắt (to guide)

chịu khó (diligent)

bánh mì ỉu (old bread)

bị xỉu (to faint)

kêu tên

(to call name)

nếu (if)

Page 64: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

63

cái phễu (funnel

(đi học) đều đặn (going to school)

regularly

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: chịu,

giờ, học, nhà, ăn, khó, tên, nội, dạy, thú

Cách dùng chữ: chúng tôi, chúng ta, chúng em,

chúng con, chúng cháu, chúng nó

1. Chúng tôi sẽ không thua.

2. Chúng ta phải đi học đúng .

3. Học sinh lớp chúng tôi đi đều đặn.

4. Chúng nó rất thích bánh mì xá xíu.

5. Thầy Nam đang kêu chúng nó.

6. Hôm nay cô Thảo chúng em hát.

7. Chúng con muốn đi chơi sở .

8. Chúng con phải chịu học.

9. Bà đang kêu chúng cháu kìa!

10. chúng cháu ở đàng kia.

Page 65: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

64

D. Bài Hát

Gà trống, mèo con và cún con

Nhà em có con gà trống Mèo con và cún con. Gà trống gáy ò ó o, Mèo con luôn rình bắt chuột, Cún con chăm canh gác nhà.

Page 66: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

65

Bài học 14

ưu ứu ừu ửu ữu ựu

A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

bưu cưu hưu lưu mưu sưu

cứu cừu trừu cửu sửu tửu

hữu cựu lựu tựu

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

ốc bưu (big snail)

về hưu (to retire)

Page 67: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

66

lưu ý (to pay attention)

mưu kế (trick)

cứu giúp (to help)

con cừu (sheep)

bạn hữu (friend)

ngày tựu

trường (first day of shool

year)

Page 68: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

67

ay áy ày ảy ãy ạy

C. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

bay cay hay may tay xay

cháy láy máy ngáy nháy váy

bày cày dày đày mày này

bảy chảy nhảy phảy thảy vảy

hãy nãy chạy lạy nhạy

D. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

máy bay (airplane)

ớt cay (hot pepper)

Page 69: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

68

bàn tay (hand)

lửa cháy (fire)

máy cày (tractor)

dạ dày (stomach)

hãy đi (let’s go)

nước chảy (running water)

vảy cá (fish scale)

chạy nhanh (to run fast)

Page 70: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

69

Đ. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: bạn,

giữ, dài, trái, xin, banh, xếp, đây, sinh, rất

Cách dùng chữ: các ông, các bà, các anh, các em,

các chị, các cô, các cậu, các bạn

1. Các ông này là của chú Sáu.

2. Các anh hãy im lặng.

3. Các cô nên mặc áo .

4. Các bà phải ngồi bên tay .

5. các chị giúp một tay.

6. Các em hãy hàng.

7. Các chị này nấu ăn ngon.

8. Các bạn muốn chơi không?

9. là chỗ ngồi của các ông.

10. Các cậu có phải là học lớp bảy không? Ngữ vựng:

im lặng: quiet; nấu ăn: to cook;

ngon: delicious

Page 71: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

70

E. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:

trường, banh, là, nhà, đang, chơi, chuyện, ăn

Cách dùng chữ:

Các ông ấy, các anh ấy, các cậu ấy

Các bà ấy, các cô ấy, các chị ấy, các em ấy

Chúng nó, họ

1. Các ông ấy đang ngồi nói .

2. Các anh ấy đá hay quá.

3. Các cậu ấy muốn dưa hấu.

4. Các bà ấy đã đi vào trong .

5. Các cô ấy học chung .

6. Các em ấy thích xích đu.

7. Chúng nó chơi bóng rổ.

8. Họ người Ấn Độ. Ngữ vựng:

dưa hấu: water melon; xích đu:

swing; Ấn Độ: Indian

G. Tập đọc và viết chính tả

(Dùng giấy nháp viết lại bài

tập đọc 3 lần)

Page 72: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

71

Tổ Chim Sẻ

Vườn nhà em có tổ chim

sẻ. Chim mẹ đẻ hai chim con.

Chim con đòi ăn cả ngày.

Chim bố và chim mẹ kiếm đồ

ăn nuôi chim con. Chim con

lớn mau và bay khỏi tổ. Những

con chim sẻ làm em nhớ đến công lao cha mẹ. Em thương

cha mẹ thật nhiều.

Ngữ vựng:

Tổ: nest; chim sẻ: sparrow; vườn: garden; đẻ: to give

birth; đòi: to ask for; cả ngày: all day; kiếm: to look

for; nuôi: to feed; công lao: credit; thật nhiều: very

much

H. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)

1. Vườn nhà em có đôi chim gì?

2. Chim mẹ đẻ mấy chim con?

3. Chim con làm gì cả ngày?

4. Ai kiếm đồ ăn nuôi chim con?

5. Những con chim sẻ làm em nhớ tới gì?

Page 73: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

72

Bài học 15

ây ấy ầy ẩy ẫy ậy A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

cây dây đây lây mây xây

cấy đấy lấy mấy sấy thấy

bầy cầy dầy đầy rầy thầy

bẩy hẩy mẩy sẩy thẩy vẩy

bẫy dẫy đẫy lẫy rẫy vẫy

bậy cậy lậy nhậy sậy vậy

Page 74: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

73

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

cây dừa (coconut tree)

dây điện (electric wire)

mây (cloud)

mấy đô la

(few dollars)

máy sấy tóc (hair dryer)

bánh dầy (rice cake)

thầy giáo (male teacher)

cái bẫy (trap)

Page 75: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

74

làm bậy

(to do wrong thing)

cúi lậy (to bow down)

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:

với, xem, mua, ông, chợ, bài, đi, chó, giờ, em

Cách dùng chữ: đã, đang, sẽ, cũng, mới

1. Ba đã làm.

2. Má đã tắm bé.

3. Em đang ti vi.

4. nội đang đọc báo.

5. Chú Bảo sẽ giúp em làm tập.

6. Em sẽ theo mẹ đi .

7. Nhà em cũng có một con .

8. Em cũng muốn đi chơi chị Thu.

9. Ba mới cho em một xe đạp.

10. Em mới đi học về lúc ba . Ngữ vựng: đọc báo: to read newspaper; theo: to follow,

to accompany

Page 76: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

75

Con Mèo Trèo Cây Cau

Con mèo trèo lên cây cau

Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà

Chú chuột đi chợ đàng xa

Mua mắm , mua muối giỗ cha con mèo .

Page 77: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

76

Bài học 16

am ám àm ảm

ãm ạm A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

cam ham kham lam nam tham

bám cám nám nhám tám xám

chàm đàm hàm làm ngàm nhàm

ảm cảm khảm giảm nhảm thảm

hãm lãm

chạm đạm hạm lạm phạm trạm

Page 78: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

77

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

quả cam (orange)

phía nam (the south)

tham lam (greedy)

cám ơn

màu xám (grey)

hàm răng (set of teeth)

bị cảm

(to catch a cold)

thảm (carpet)

Page 79: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

78

trạm xăng (gas station)

phạm tội (to commit a

crime)

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:

cậu, ăn, còn, chị, làm, nay, khỏe, một, đồng, đi

Cách dùng chữ: chỉ, rất, thật, vẫn

1. Em chỉ có đồng tiền cắc trong túi.

2. Ba chỉ cho em năm .

3. Khôi chỉ thích hem-bơ-gơ.

4. Áo đầm của Hoa rất đẹp.

5. Lớp học hôm rất vui.

6. Em rất thích cắm trại.

7. Chú Ba thật là .

8. Tư thật là đẹp trai.

9. Ba vẫn ở hãng xe.

10. Bé Lai vẫn

ngủ. Ngữ vựng:

tiền cắc: coin; cắm trại: camping; đẹp trai: handsome

Page 80: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

79

Bài học 17

ăm ắm ằm ẳm

ẵm ặm A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

băm căm chăm hăm năm tăm

cắm đắm khắm lắm mắm tắm

bằm cằm dằm hằm nằm rằm

thẳm ẵm dặm

Page 81: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

80

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

chăm chỉ (hard working)

năm

mới (new year)

cây tăm (toothpick)

nước mắm (fish sauce)

mùi khắm (ill smelling)

tắm rửa (to take a bath)

cái cằm (chin)

nằm ngủ (sleeping)

Page 82: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

81

một dặm (one mile)

ẵm em (to carry a baby)

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:

phút, lớp, cây, dặm, con, trai, cái, muốn, cỏ, nói Cách dùng chữ: có, đừng, mấy, vài, khoảng

1. Có nhiều rác trong học.

2. Có ai đi bơi không?

3. Đừng nhiều!

4. Đừng bước lên !

5. Bác có mấy người con ?

6. Mẹ mới mua vài cá.

7. Có mấy con chim đậu trên cành .

8. Em chỉ có vài áo dài.

9. Nhà em cách trường khoảng một .

10. Lớp Việt ngữ được ra chơi khoảng 15 .

Page 83: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

82

Ngữ vựng:

rác: trash; đi bơi: to go swimming; cỏ: grass; đậu: to

perch; cành: branch; trường: school

D. Tập đọc và viết chính tả

(Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 3 lần)

Mũi và Miệng

Mũi chê Miệng: “Không có tôi thì anh không biết món

ăn nào thơm.”

Miệng cãi lại: “Tôi giúp đem

thức ăn vào bụng, còn anh chẳng

làm được gì.”

Bao tử liền xen vào:

- Không có tôi thì các anh sẽ

không có việc làm. Chúng ta đều

có liên hệ với nhau nên phải biết

thương yêu và giúp đỡ lẫn nhau.

Ngữ vựng:

chê: to make little of; thơm: fragrant; cãi: to argue;

giúp: to help; bụng: stomach; chẳng: not; bao tử:

stomach; xen vào: to interfere; liên hệ: relationship;

thương yêu: to love; lẫn nhau: each other

Page 84: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

83

Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ) 1. Nhờ mũi ta biết món ăn thế nào?

2. Miệng giúp đem thức ăn vào đâu?

3. Không có Bao Tử thì Mũi và Miệng sẽ ra sao?

4. Bao Tử khuyên Mũi và Miệng thế nào?

Page 85: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

84

Bài học 18

âm ấm ầm ẩm

ẫm ậm A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

câm Châm hâm lâm mâm ngâm

bấm cấm đấm giấm nấm sấm

bầm cầm đầm hầm lầm mầm

bẩm cẩm nhẩm phẩm tẩm thẩm

bẫm dẫm đẫm thẫm

chậm hậm nậm nhậm rậm sậm

Page 86: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

85

B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:

người câm (mute)

hâm nóng (to heat up)

mâm cơm (a meal)

giấm chua (vinegar)

bấm chuông (to ring a bell)

hầm mỏ (mine)

mầm

non (bud)

ướt đẫm

(very wet)

Page 87: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

86

chậm

chạp (slow)

màu đỏ

sậm (dark red)

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:

sách, bàn, chơi, đang, đường, cá, chó, nên, người,

thấy

Cách dùng chữ: trong, ngoài, trên, dưới, giữa

1. Có hai con trong hồ. 2. Tất cả mọi phải vào trong lớp.

3. Đám trẻ đang ngoài sân.

4. Không ra ngoài trời mưa.

5. Anh có cây viết chì của tôi trên bàn

không?

6. Hãy để ly nước trên . 7. Con đang nằm dưới gầm bàn.

Page 88: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

87

8. Cô ấy ngồi dưới bóng cây. 9. Cái xe hư đang nằm giữa .

10. Bài học số mười nằm giữa cuốn .

Ngữ vựng:

hồ: aquarium; ngoài trời mưa: out in the rain; cây viết

chì: pencil; tóc: hair; đầu: head; gầm bàn: underneath

the table; bóng cây: shade of a tree; hư: broken

D. Tiếng đồng nghĩa

Đồng nghĩa: cùng hay giống ý nghĩa Cha = ba, bố Mẹ = má Nhìn = thấy, xem, coi Đẹp = xinh

Page 89: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

88

Lớp 1 Tên:

Bài kiểm 1 (bài 1 – 3)

A. Viết chính tả

Chọn 10 câu tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống

1. cái ch (bottle)

2. tóc d (long hair)

3. c ti vi (watching tv)

4. con v (elephant)

5. m người (everybody)

6. mùi h (bad smell)

7. cái n (a pot)

8. xin l (to apologize)

9. đ mũ (to wear a hat)

10. cái ch (a broom)

Page 90: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

89

Lớp 1 Tên:

C. Tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ (find matching pairs)

1. hình vuông a. police

2. vỏ cây b. hungry

3. hình tròn c. October

4. tháng Bảy d. tree bark

5. cảnh sát đ. July

6. đói bụng e. basketball

7. người đưa thư g. doctor

8. tháng Mười h. circle

9. bác sĩ i. mailman

10. bóng rổ k. square

Page 91: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

90

Lớp 1 Tên:

Bài kiểm 2 (bài 4 – 6)

A. Viết chính tả

Chọn 10 câu tập đọc để viết chính tả. B. Điền vào chỗ trống

1. con d (knife)

2. b lội (swimming)

3. thế gi (world)

4. trời m (the rain)

5. ngọn n (mountain)

6. cái m (nose)

7. bàn (iron)

8. cơn b (storm)

9. đi d (to take a walk)

10. quả t (apple)

Page 92: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

91

Lớp 1 Tên:

C. Tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ (find matching pairs)

1. tiệm sách a. skinny

2. gầy b. shirt

3. tiệm đồ chơi c. doll

4. tiệm bánh d. night gown

5. mập đ. toy store

6. áo sơ mi e. bookstore

7. áo đầm h. tee shirt

8. búp bê i. bakery

9. áo ngủ k. fat

10. áo thun l. dress

Page 93: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

92

Lớp 1 Tên:

Bài kiểm 3 (bài 7 – 9)

A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống

1. con h (a pig)

2. leo tr (to climb)

3. cái k (a pair of scissors)

4. cục k (candy)

5. ổ kh (lock)

6. xe cứu h (fire truck)

7. kh mạnh (strong, healthy)

8. cây m (sugarcane)

9. ch khóa (key)

10. x răng (to pick one’s teeth)

Page 94: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

93

Lớp 1 Tên:

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: cam,

mai, dơ, thèm, học, sơ mi, mươi, cho, rác, nghèo

1. Chúng ta không nên xả .

2. Ta nên giúp đỡ những người .

3. Cho tôi xin một ly nước .

4. Thu giỏi nhất lớp.

5. Lớp Việt Ngữ có hai học sinh.

6. Em sẽ đi chơi Disneyland ngày .

7. Tôi vừa mua một cái áo .

8. Mẹ mới em năm đô la.

9. Em ăn táo đỏ.

10. Áo của em bị .

Page 95: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

94

Lớp 1 Tên:

Bài thi giữa khóa (bài 1 – 9)

A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống 1. l xe (to drive a car)

2. tr bơ (avocado)

3. cái c (whistle)

4. đ bụng (hungry)

5. từ ch (to refuse)

6. cái n (a pot)

7. con d (bat)

8. chờ đ (to wait)

9. máy hút b (vacuum cleaner)

10. quả đ (peach)

11. ông l (old man)

12. con m (cat)

13. cái th (scar)

Page 96: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

Lớp 1

14. x bảng

Tên:

(to erase the blackboard)

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 94

15. bông h (flower)

16. b sách (book cover)

17. cái đ (plate)

18. cái th (tablespoon)

19. ngh_ khổ (poor)

20. hàng r (fence)

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: áo,

gần, thứ, sữa, thức, là, tháng, mùa, xanh, lông

1. Em thích uống mỗi sáng.

2. Em có cây viết chì màu lá cây.

3. Em nghỉ hè vào Sáu.

4. Nhiều hoa đẹp nở vào xuân.

5. Tôi có cái mới.

6. Má đi chợ mua đồ ăn mỗi Bảy.

7. Phú bạn của tôi.

Page 97: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 95

Lớp 1 Tên:

8. Con chó của em có màu trắng.

9. Nhà em ở nhà bạn em.

10. Em dậy vào lúc bảy giờ sáng.

Page 98: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 96

Lớp 1

(trang để trống)

Tên:

Page 99: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 97

Lớp 1

Bài kiểm 4

Tên:

(bài 10 – 12)

A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả. B. Điền vào chỗ trống

1. con c (crab)

2. đồng l (rice field)

3. đôi đ (pair of chopstick)

4. cái c (a saw)

5. đ bé (a child)

6. c sổ (window)

7. s bò (milk)

8. c cá (fishing)

9. x xí (ugly)

10. cái c (a bridge)

Page 100: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 98

Lớp 1 Tên:

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:

giỗ, cây, dạo, sủa, ngồi, cuốn, có, hứa, học, đọc 1. bút chì đó là của anh.

2. Chú Tư đã giữ lời .

3. Hôm nay là ngày bà nội.

4. Em thích sách có bìa màu hồng.

5. Hai con khỉ đang trên cành cây.

6. Chúng tôi là sinh của cô Hà.

7. Bà ấy đang sách.

8. Con chó đó lớn quá..

9. Châu thích nhiều bạn.

10. Bà ngoại đi công viên mỗi ngày.

Page 101: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 99

Lớp 1 Tên:

Bài kiểm 5 (bài 13 – 15)

A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống 1. ch khó (diligent)

2. k tên (to call name)

3. cái ph (funnel)

4. con c (sheep)

5. ốc b (big snail)

6. m kế (trick)

7. máy b (airplane)

8. bàn t (hand)

9. v cá (fish scale)

10. ch nhanh (to run fast)

Page 102: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

Lớp 1 Tên:

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 100

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:

lặng, nhau, mập, mặc, ăn, thú, đội, trường, đu, cơm 1. Ăn bánh ngọt nhiều sẽ làm chúng ta .

2. Chúng nó học ở Lincoln.

3. Các em ấy thích chơi xích .

4. Chúng ta nên giữ im trong lớp học.

5. Các cô nên áo dài.

6. Các cháu phải nón khi ra nắng.

7. Anh em phải thương yêu .

8. Các cậu ấy muốn dưa hấu.

9. Cái bụng của em nở lớn sau khi ăn .

10. Ba sẽ đưa em đi chơi sở ngày mai.

Page 103: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

Lớp 1 Tên:

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 101

Bài kiểm 6 (bài 16 – 18)

A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống

1. xăng (gas station)

2. cái (chin)

3. chạp (slow)

4. th lam (greedy)

5. bị c (to catch a cold)

6. ch chỉ (hard working)

7. nước m (fish sauce)

8. gi chua (vinegar)

9. áo đ (a dress)

10. m cơm (a meal)

Page 104: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

Lớp 1 Tên:

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 102

C. Điền vào chỗ trống

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:

màu, mưa, này, không, mua, vui, món, nhất, với, lúc 1. Má sẽ giúp em làm bài tập .

2. Em sẽ theo mẹ đi quần áo.

3. Em muốn đi câu cá chú Thu.

4. Em mới đi học về ba giờ.

5. Em chỉ có một cái áo trắng.

6. Lớp học vẽ hôm nay rất .

7. Con út là người con nhỏ trong nhà.

8. Có ai muốn đi xem xi nê ?

9. Bữa cơm tối nay có thịt gà kho.

10. Ba đã nghỉ làm vì trời .

Page 105: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

Lớp 1 Tên:

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 103

Bài thi cuối khóa (bài 10 – 18)

A. Viết chính tả

Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.

B. Điền vào chỗ trống

1. lời h

2. con ng

3. lau ch

(a promise)

(a horse)

(to clean)

4. d dắt (to guide)

5. cái ph

6. về h

7. cái b

8. dạ d

9. nước ch

10. cái b

11. làm b

12. quả c

(a funnel)

(to retire)

(ax)

(stomach)

(running water)

(a trap)

(to do wrong thing)

(an orange)

13. h răng (set of teeth)

14. tr xăng (gas station)

15. t rửa (to take a bath)

Page 106: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 104

16. mùi kh (ill smell of fish sauce)

17. b chuông (to ring a bell)

18. ch chạp (slow)

19. h nóng (to heat up)

20. cái ch

C. Điền vào chỗ trống

(a basin)

Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: cây, say,

khắm, dày, trắng, dưới, bánh, trên, bấm, ti vi

1. Cậu Tâm đang ngủ trên ghế xô pha.

2. Người ta đã cho con khỉ ăn .

3. Ngày cuối tuần em được tự do xem .

4. Em chỉ thấy một viết màu đỏ.

5. Cô ấy đang đứng bóng cây.

6. Thầy giáo em có mái tóc bạc .

7. Bác Nam bị bệnh đau dạ .

8. Con thỏ đang chạy bãi cỏ.

9. Người đưa thư đang chuông.

10. Nước mắm có mùi

Page 107: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân

TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 105

Sách Giáo Khoa này được in vào Tháng Giêng năm 2014