40
1 I. Đặt vấn đề Đất là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá, là nơi chứ đựng toàn bộ các hệ sinh thái cả tự nhiên và nhân tạo.nhưng do sức ép dân số con người tác động mạnh mẽ đến đất, điều đó đã gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng cho đất. Nước ta là một nước có truyền thống nông nghiệp nên tài nguyên đất càng trở nên quan trọng. Con người canh tác trên đất để tạo ra lương thực thực phẩm đáp ứng nhu cầu cuộc sống. Để đáp ứng được nhu cầu của mình con người đã tác động đến đất rất nhiều: thực hiện các biện pháp tăng năng suất cây trồng, bãi thải, khai thác khoáng sản,… việc làm này gây ô nhiễm môi trường đất. Áp lực về dân số ngày càng gia tăng buôc phải đánh giá mức độ ô nhiễm để đưa ra những giải pháp xử lý ô nhiễm đất. Trong công tác quản lí môi trường hiện nay việc đánh giá chất lượng môi trường thông qua phương pháp phân tích chỉ tiêu lí hóa đang được sủ dụng rộng rãi. Tuy nhiên phương pháp chỉ có thể phản ánh tunhf trạng đất ngay tại thòi điểm lấy mẫu khó có thể dự báo chính xác về các tác động lâu dài của chúng đến khu đất, phải quan trắc liên tục với tần suất cao gây tốn kém. Nhưng phương pháp quan trắc sinh học lại khắc phục được một số hạn chế của phương pháp trên như cung cấp dữ liệu về thời gian, tiện lợi trong sử dụng và cho kết quả nhanh, trực tiếp về ảnh hưởng của hiện trạng ô nhiễm đến sự phát triển của hệ thống sinh vật trong đất. Mỗi đối tượng sinh vật có điều kiện nhất định về yêu cầu sinh thái liên quan đến nhu cầu dinh dưỡng, hàm lượng O 2 , khả năng chống chịu một hàm lượng nhất định các yếu tố độc hại trong môi trường sống. Do đó sự hiện diện hay không của chúng biểu thị một điều kiện sinh thái của môi

Tiểu Luận Chỉ Thị Sinh Học Môi Trường

Embed Size (px)

Citation preview

29

I. t vn t l ngun ti nguyn v cng qu gi, l ni ch ng ton b cc h sinh thi c t nhin v nhn to.nhng do sc p dn s con ngi tc ng mnh m n t, iu gy ra nhiu hu qu nghim trng cho t.Nc ta l mt nc c truyn thng nng nghip nn ti nguyn t cng tr nn quan trng. Con ngi canh tc trn t to ra lng thc thc phm p ng nhu cu cuc sng. p ng c nhu cu ca mnh con ngi tc ng n t rt nhiu: thc hin cc bin php tng nng sut cy trng, bi thi, khai thc khong sn, vic lm ny gy nhim mi trng t. p lc v dn s ngy cng gia tng buc phi nh gi mc nhim a ra nhng gii php x l nhim t. Trong cng tc qun l mi trng hin nay vic nh gi cht lng mi trng thng qua phng php phn tch ch tiu l ha ang c s dng rng ri. Tuy nhin phng php ch c th phn nh tunhf trng t ngay ti thi im ly mu kh c th d bo chnh xc v cc tc ng lu di ca chng n khu t, phi quan trc lin tc vi tn sut cao gy tn km. Nhng phng php quan trc sinh hc li khc phc c mt s hn ch ca phng php trn nh cung cp d liu v thi gian, tin li trong s dng v cho kt qu nhanh, trc tip v nh hng ca hin trng nhim n s pht trin ca h thng sinh vt trong t. Mi i tng sinh vt c iu kin nht nh v yu cu sinh thi lin quan n nhu cu dinh dng, hm lng O2, kh nng chng chu mt hm lng nht nh cc yu t c hi trong mi trng sng. Do s hin din hay khng ca chng biu th mt iu kin sinh thi ca mi trng sng nm trong hay vt qu gii hn nhu cu v kh nng chng chu ca sinh vt .II. Ni dung1. Khi nima. Khi nim ch th sinh hc mi trng-Sinh vt ch th mi trng mi i tng sinh vt c yu cu nht nh v iu kin sinh thi lin quan n nhu cu dinh dng hm lng oxi,kh nng chng chu mt hm lng nht nh cc yu t c hi trong mi trng sng .Do , s hin din hay khng ca chng biu th mt tnh trng iu kin sinh thi ca mi trng sng nm trong hay vt gii hn nhu cu v kh nng chng chu ca i tng sinh vt .-Mi loi sinh vt ch th trong mt mi trng no t, nc, khng kh-i tng sinh vt l sinh vt ch th mi trng v cng c th l cc loi sinh vt hoc cc tp hp loi.-cc iu kin sinh thi ch yu l cc yu t v sinh nh hm lng cc cht dinh dng, nhu cu O2 cht c v cc cht gy nhim khc.b. Khi nim m rng v sinh vt ch th Sinh vt cm ng- SVCT c th tip tc tn ti trong mi trng nhim d c th bin i do tc ng ca cht nhim . -Nh c im ny ca sinh vt cm ng m c th nhn bit v c im mi trng. Sinh vt tch t (SVTT) - SVCT khng b bin i trong mi trng b nhim do c kh nng c bit trong vic tch t nhng loi cht gy nhim nht nh trong m vi hm lng cao hn nhiu so vi mi trng. -V vy SVTT khng ch c kh nng ch th cho mi trng nht nh m cn d b pht hin hn qua nhng phn tch ho hc.-Trong s cc sinh vt loi ny ru thng c s dng rng ri nht, to, thc vt ln cng thng c s dng, c v ng vt khng xng sng cng c th s dng. Sinh vt thm d v cnh bo- L nhng loi sinh vt bn a n l, c kh nng th hin phn ng c th o c i vi cht nhim. - Sinh vt thm d v cnh bo c s dng nh mt ch th cnh bo sm v s c mt cc cht nhim trong mi trng.c. Khi nim v mi trng tt l mt mi trng sng trung gian, chuyn tip vi ba th rn, lng kh, v h thng khoang, k lin tip,. Mi trng ny cng h cht v sinh v hu sinh trn b mt, m bo diu kin sng cho nhiu nhm ng vt. Trong ba th ca mi trng t phn cht rn chim hn 95% khi lng v gm 2 lai cht v c v hu c. Cc th trn to nn cc tnh cht t, bt k s thay i 3 th ca mi trng t u c kh nng nh hng n nhng c im t Trong khoa hc sinh thi, th t l mt mi trng sng c th, nui dng v pht trin nhiu nhm sinh vt: thc vt sng trn mt t, tp on rt a dang cc sinh vt sngtrong t l mt trong nhng ch tiu nh gi ph nhiu ca t.Nhng c im khc nhau ca mi trng t to nn tnh a dng v phong ph v thnh phn sinh vt t lp t mt khong 30 cm thng l ni tp trung sinh sng ca 60-80% tng s lng ng vt c trong mi trng.2. C s ca vic s dng sinh vt ch th-Thnh phn loi ca mt qun x sinh vt c xc nh bi cc yu t mi trngVd:thnh phn sinh vt sng trong mi trng nc ngt khc vi mi trng nc mn,-Tt c cc c th sng u chu tc ng ca cc yu t mi trng sng, mi trng ny cng c th b nh hng t moi trng xung quanh, c bit b tc ng bi cc yu t vt l ha hc.-Yu t tc ng vo mi trng c th c hay khng gy hi cho sinh vt ,th sinh vt ny c hay khng b loi tr ra khi qun th, lm n tr thnh sinh vt ch th mi trng.-Hiu bit v tc ng ca cc yu t mi trng ln c th sng c th xc nh c s c mt v mc c ca nhiu cht trong mi trng.Nh vy,c s cho vic s dng sinh vt ch th mi trng da trn hiu bit ca con ngi v kh nng chng chu ca sinh vt vi cc yu t ca iu kin sinh thi (yu t v sinh;nh sng,nhit , m, cht kh, cht dinh dng) vi tc ng tng hp ca chng.a. Tc ng ca cc yu t v sinh ln sinh vt -nh sng:nh sng cn cho cc hot ng sng bnh thng ca ng vt,cung cp mt s cht cn thit cho ng vt.-nh sng l nng lng cung cp cho quang hp thc vt , cng v thi gian tc ng ca nh sng c nh hng lnTheo P. Theo P.ng vi A.sng Sinh vt c chia thnh hai nhm: a sng v a ti- a sng: phi lao, b , thuc l, c rt , la , ng - a ti: c c dc, hnh , dng x, ru, to silic (c kh nng quang hp khi nh sng ngng ti thiu ca cy trng vi nh sng c th chia ra cy nhit i , cy n i, cy nhit i Theo P. ca cy trng vi thi gian chiu sng c th chia ra: cy c P ngy ngn v ngy di Nhit - Trong mt phm vi nht nh, nhit cng tng, cng tng tc pht trin ca sinh vt - Sinh vt c th phn ng vi nhit bng nhiu hnh thc khc nhau - Khi nhit cao, cy tch lu nhiu ng, mui, tng kh nng gi nc, thot hi nc . Cy non thng chu lnh tt hn gi. - Khi b nng ng vt c th to nhit, dn nhit, bc hi, gin cc mch mu ngoi vi. Khi lnh n co mch, hnh thnh lp lng v m di da dy, tng sn nhit hoc run ry.-Theo P. ca cy trng vi nhit c th chia ra cy nhit i , cy n i, cy nhit i

Nc v m -Nc c vai tr rt quan trng i vi sinh vt -Phn loi sinh vt theo mc ph thuc vo nc:- Sinh vt nc: c, thc vt thu sinh.- SV a m cao: la , ci, lc .- SV a m va: tch , cc cy h Bch n , tru khng ...- SV a m thp, chu hn: xng rng , bng n , thu du , trc o, s , vt d , c ph ch, phi lao , tiu , ru, a y... Cc cht kh Kh quyn cung cp O2, CO2 cho sinh vt, x l mt phn cc cht kh nhim . Khi thnh phn, t trng cc cht kh trong kh quyn thay i, c th c hi cho sinh vt. - Thc vt c vai tr quan trng trong x l cc cht kh gy nhim mi trng (CO2; SO2) Cc cht khong ho tan ( mui) - Cht khong c vai tr quan trng trong c th sinh vt, gip iu ho cc qu trnh sinh ho, p sut thm thu ca dch m v cc hot ng chc nng khc. Sinh vt c kh nng hp thu cht khong khc nhau.- i vi cy trng dinhdng khong quyt nh n tnh trng sinh trng, nng sut, cht lng sn phm cy trng.-Theo yu cu dinh dng ca thc vt c 14 cht khong l dinh dng thit yu cn cung cp, c chia thnh 3 nhm theo nhu cu: a lng (N,P,K), trung lng(Ca,Mg,S,Si) v vi lng (Fe,Mn,Cu,Zn,Bo,Mo,Cl) (B.QH)-Mi trng mt cn i hm lng cc cht khong c th dn n gy ri lon qu trnh trao i cht lm sinh vt mc bnh.b. Kh nng bin i thch nghi ca sinh vt khi mi trng thay iS phn hi ca sinh vt i vi tc ng t mi trngSinh vt phn ng ln tc ng ca mi trng bng hai phng thc: chy trn (ng vt), hoc thch nghi.S thch nghi ca sinh vt c th : thch nghi hnh thi v thch nghi di truyn.+ Thch nghi hnh thi xy ra trong sut thi gian sng ca c th sinh vt di tc ng ca cc yu t mi trng.+ Thch nghi di truyn xut hin trong qu trnh pht trin c th, khng ph thuc vo s c hay vng mt ca cc trng thi mi trng, c xc nh v cng c bi cc yu t di truyn.Bin ng s lngQa trnh bin i xy ra do tc ng ngu nhin ca cc yu t mi trng, ch yu l do yu t thi tit v kh hu. c th nh hng ln s lng cng nh cht lng c th trc tip hay gin tip qua s thay i trng thi sinh l ca cy, thc n, hot tnh ca thin chDin th sinh thi v tc ng n sinh vt ch th mi trng: tc ng lm bin i mi trng sng gy thay i qun x sinh vt Tt c cc hot ng kinh t lin quan n h sinh thi lun chu nh hng v tc ng vo qu trnh din th sinh thi. . Nguyn nhn xy ra din th:+ Nguyn nhn bn trong: gy nn ni din th nm trong tnh cht ca chnh h sinh thi, s sinh sn v cnh tranh sinh tn ca cc SV.+ Nguyn nhn bn ngoi: bao gm cc yu t t bn ngoi tc ng ln h sinh thi lm thay i n, gy nn ngoi din th.Tc ng lm bin i ca mi trng gy nh hng trn c th sng c th quan st: - Nhng thay i v thnh phn loi hoc cc nhm u th .- Nhng thay i v a dng loi - Tng t l cht trong qun th - Thay i sinh l v tp tnh trong cc c th- Nhng khim khuyt v hnh thi v t bo trong cc c th- S tch lu dn cc cht gy nhim trong cc m ca nhng c thDo nh hng ca din th sinh thi m cc ch th sinh hc c th s dng nh gi tnh trng sinh thi, c bit l iu kin khu cn bo tn.c. Tnh cht ca sinh vt ch thKh nng chng chu ca sinh vt vi cc yu t v sinh ca mi trng v tc ng tng hp ca chng (l 1 c im -tnh cht ca SVCT)c im phn hi ln tc ng ca nhn t mi trng bng 2 hnh thc chy trn hay thch nghi. ( c im th 2 ca SVCT)Tnh ch th mi trng ca SVCT c th hin cc bc khc nhau:+SVCT- du hiu v sinh l, sinh ho, tp tnh, t chc t bo ca c th SVCT.+ Qun th SVCT -cu trc qun th cc loi ch th+Qun x SVCT - mt s nhm sinh vt ch th no ( SV ni, SV y).Nh tnh cht ca SVCT c th s dng kh nng tch t cc cht nhim trong c th v gi tr biu th tc ng tng hp ca cc yu t mi trng ln sinh vt nh gi mi trng thun li v hiu qu hn so vi PP l ho hc-Vai tr ca CTSH trong nh gi mi trng-S thiu hay tha dinh dng gy nh hng ln n tnh trng sinh trng v sc sn xut ca thc vt lm trn l thc vt xut hin nhng du hiu bt thng c th quan st c bng mt (Cy ci cc, vng l, mu ta, mt mu, hoi t). -Ng c lm thc vt c nhng du hiu d thng (thp ln, l b mt mu xanh,vng l, hoi t, cy c th cht). -Da vo nhng du hiu nu trn thc vt cho php nh gi nhanh, r tin, v hiu qu v nhng cht nhim cc nng khc nhau -Trong nhng trng hp cn thit, b sung phng php phn tch t, nc v thc vt. -Tuy nhin i vi nhng chuyn gia CTSHMT khng nht thit phi tin hnh phn tch thm- Trong nhiu trng hp s dng CTSHMT cn l bc khi u cho vic s dng hiu qu cc PP nghin cu v nh gi mi trng khc. c bit thng qua vic khai thc kh nng tch t cc cht nhim trong sinh vt ch th v gi tr biu th tc ng tng hp ca cc yu t mi trng ln cc sinh vt tch t lm cho ch th sinh hc MT l ch dn quan trng cho vic thc hin cc PP l ho hc.3. S dng sinh vt ch th3.1 Giun ta. Vai tr ca giun t trong mi trng t-Giun t l nhm ng vt t tham gia rt tch cc v thng xuyn vo qu trnh hnh thnh t trng trt. Giun t thng sng nhng khu vc m t c nhiu mn hu c. Chng c vai tr to ln i vi ngnh nng nghip do chng lm ti xp v tng ph nhiu ca t: chng vn chuyn cc sn phm thc vt t trn mt t xung lp t su, o hang lm cho t thong, to iu kin cho cc sinh vt khc hot ng. Giun t cn lm thc n cho gia sc v gia cm.-Cc ht t cng vi xc thc vt sau nhiu ln chuyn qua ng tiu ho ca giun t c gn kt ri p li thnh cc vin t xp lm cho dt c cu trc ht, rt thun li cho pht trin ca r cy. Phn giun cn ci thin mi trng t theo hng lm tng ph t y nhanh qu trnh to mn v khong ho cc cht hu c thnh cc cht dinh dng khong nui sng cy trng.

Phn giun t cn l mt loi phn bn a yu t vi khi lng ln c ti 25- 120 tn/ha/nm, cha phtpho; m amn; 1,52% mn; 0,151% m tng s v 2,37% canxi xit, thng trung tnh. -Con ngi v ang s dng giun t nh mt yu t bin i nhanh ph ca t, c th s dng giun t bin cc vng hoang ha, cn ci thnh nhng vng t ph nhiu. -Da vo c im s dng cc cht hu c ca giun t hin c phng php s dng chng x l rc thi sinh hot khoa hc v hiu qu.b. Giun t ch th mi trng t-Xt v thnh phn loi v s lng, l nhm ng vt khng xng sng ch th rt tt cho ph nhiu t. Cc h giun t c vng phn b gc xc nh, nhng c mt s loi thch nghi rng, c th di chuyn n nhiu vng theo con ngi cng vi t xung quanh r cy ging.X hi ca chng ta thi ra mt lng ln cht thi. Cht thi ny l mt ngun ti nguyn lng ph. Phn ln l cht thi hu c, v cc phng php x l nh chn lp v t l khng an ton, trong khi giun em li li th ng k v mi trng so vi cc hnh thc x l khc. Khng c qu trnh nhim mi trng, tiu th nng lng thp v gn nh 100% cc cht hu c s c s dng.-Giun t cn l sinh vt ch th cho ngun gc pht sinh v mc bin i ca cnh quan trong cc sinh cnh t nhin thng c trng bng nhiu loi giun c bit l loi a phng. -Trong cc sinh cnh nhn to s loi gim st r rt so vi cc HST t nhin.Thnh phn v mt tng i ca cc loi giun t trong mt vng l yu t ch th xc nh ngun gc v cc giai on trong din th sinh thi ca vng . -Giun t cn l vt ch th cho tnh cht t-i vi TPCG t: Giun qun (Pheretima posthuma) ch th cho t ct pha, TPCG nh ( loi giun ny c c trng xon c th khi b bt khoi t v phn c dng vin trn ca hang) cn Ph. elongata ch th cho t thnh phn c gii nng, c c im c th mu nht v mm nhn khi b bt khi t, chng n phn thnh ng ca hang. -i vi hm lng mn trong t: Ph. californica v Ph. triastriata c t trong t ngho mn hn cc loi giun t khc; -i vi pH t: cc loi giun Ph. morrisi v Ph. posthuma thng gp trong t c phn ng trung tnh , cn Ph. californica v Ph. triastriata thng gp trong t c phn ng chua . - Lin quan n su tng t,tng A2 thng gp Oligochae . t mn chng li tp trung nhiu tng A1. Trong cc sinh cnh v trong cc tng t th giun t (Oligochae) thng cao hn cc nhm khc v phn trm s lng v sinh khi. 3.2 Thc vt- ch th cho tnh trng cc cht khong trong t-Mi quan h gia tnh trng cc cht dinh dng khong trong t v thc vtThc vt i hi nhng cht khong (92) c bit l cc cht dinh dng thit yu (17) cho sinh trng pht trin v nng sut cht lng sn phm. -Khi cy trng c cung cp cc cht dinh dng cn thit cy sinh trng pht trin kho mnh cho nng sut v cht lng sn phm cao . -Khi cc cht dinh dng c trong t khng p ng hay qu nhiu so vi yu cu u tc ng xu n thc vt. Nhn chung, thiu hay tha cht dinh dng u lm cho cy trng pht trin khng bnh thng, gim sc sn xut v gy ra nhng du hiu khng bnh thng c th quan st c bng mt. hiu bit vai tr ca cc nguyn t dinh dng v tnh linh ng ca chng trong thc vt c th xc nh nguyn t no gy nn triu chng thiu hoc ng c. - C th nh gi mi trng t v tnh trng cc cht khong v ph nhiu thc t da vo cc biu hin trn thc vt rt hiu qu v n gin, thng qua kh nng cung cp dinh dng cho thc vt khi mi trng t tha hay suy thoi - b thiu dinh dng.ngng thiuthiungng

ngng c

Sinh trng v sc kho thc vt

Hm lng cc cht dinh dng d tiu

- Mi quan h gia sinh trng, sc kho thc vt v lng cc cht dinh dng d tiu trong t.c 3 cng c chn on dinh dng ca thc vt: Phn tch t; Phn tch thc vt v quan st cc du hiu bng mt -Quan st cc du hiu bng mt l php th cht lng da trn cc biu hin ra bn ngoi hnh thi ca thc vt, c u im ln khng t tin v nhanh -Tuy nhin vic quan st cc du hiu v tnh trng dinh dng thc vt thng gp kh khn v:+ Nhiu du hiu xut hin rt ging nhau. + S thiu hoc tha cht dinh dng xy ra cng mt lc. + Cc loi cy, thm ch ging ca cng loi cng khc nhau v kh nng chng chu, thch ng vi s thiu, tha cht dinh dng. + nh hng ca cc yu t gy thiu, tha gi to. + Nhng du hiu ngoi ng khc vi nhng du hiu l thuyt.3.3 Chn on thiu dinh dng bng biu th trn thc vta. Nhng du hiu thiu dinh dng thng thng -C th chia nhng biu hiu thiu cht dinh dng ra 5 th loi: Sinh trng ci cc; Bnh vng l; Bnh vng gia gn l; Xut hin mu ta; Hoi t.+ Ci cc l du hiu thng do s thiu nhiu cht dinh dng + Bnh vng l: l b xanh sng n vng, hoc xut hin nhng m mu trng hay vng do thiu cc cht dinh dng cho qu trnh quang hp hoc hnh thnh cht dip lc + Bnh vng gia gn l l s vng cc m l nhng nhng gn l vn gi nguyn mu xanh. Bnh xy ra khi thiu mt s cht dinh dng nh: B; Fe; Mg;Mn; Ni v Zn. + S xut hin mu ta trong thn v l thc vt l do tch lu anthocyanin, khi cc chc nng thc vt b ri lon, thng lin quan n P, nhit thp, bnh, kh hn v s chn gi. + Hoi t thng xy ra trong cc giai on cui ca s thiu ht dinh dng v nhng b phn thc vt b tc ng tr thnh mu nu v cht.

Bng1: Cc du hiu c trng l khi thiu cht dinh dngCht dinh dngV tr trnthc vtBnh vng lmp l b hoi tMu sc V dng l

NTt c cc lCKhngVng cc l v gn l

PNhng l gi hnKhngKhngNhng m tim tm

KNhng l gi hnCCNhng m vng

MgNhng l gi hnCKhngNhng m vng

CaNhng l nonCKhngCc l b bin dng

SNhng l nonCKhngL mu vng

Mn, FeNhng l nonCKhngmu vng gia gn l

B, Zn, Cu,Ca, MoNhng l non--L bin dng

Bng 2: triu chng thiu v ngng thiu cc nguyn t vi lng thc vtNguyn t b thiuDu hiu thiuNgng thiu ht (mg/kg)

BNhng l non v chi d dng< 15

CuHo nhng l non, Mu vng gia gn l< 4

FeNhng l non nht c mu vng gia gn l< 50

MnNhng m, gii mu vng v tn thng mu nu xm bt u t nhng l non hn< 20

Mo nh v mp l b hoi t, xon trn, i khi c du nhn cc l non nht. 0,07 mg/l trong dung dch t, thng xy ra nu trong t cha nhiu Fe2+.Ng c cc nguyn t vi lngCc nguyn t vi lng, c nhiu kh nng dn n lm ng c thc vt.(bng 3.5)Bng 3: Cc du hiu v ngng ng c dinh dng vi lng thc vtNguyn tDu hiu ng cNgng c hi(mg/kg)

BMu vng v hoi t nh v mp l> 200

CuMu vng v hoi t l gi, r ngn> 20

FeMu ng thau la v mt mu tm nhng cy khc> 500

Mn m mu nu trn gn l, hoi t t nh v mp l, l b xon > 500

Momu vng - vng da cam (i khi tm),dng v t ngn.> 1000

ZnDu hiu ging khi thiu Fe v Mn.> 400

Trong t thng xy ra ng c Fe, Mn, B.

Triu chng ng c Fe-Cc triu chng ng c st thng xut hin 1 -2 tun l sau khi cy mi trng, trn cc l pha di. Biu hin bng nhng m nh mu nu bt u t nh l v lan rng ra bn l, sau cc l chuyn sang mu nu da cam ( mu ng thau) v cht. Cy sinh trng ci cc, gim mnh kh nng nhnh. H r tha tht v b h hi vi mu nu en n en trn b mt r, nhiu r b cht; nhng r kho thng mu - da cam.-Cy la c kh nng chng chu c FeTriu chng ng c Mn-Cy b ng c Mn ban u c cc vt m nu vng gia cc gn l, sau pht trin ra cc gn, b v bn l tng di . Thc vt ci cc, gim kh nng m chi, nhnh. La c sc chng chu mnh hn vi ng c Mn. -Ng c Mn c th do: pH thp, ym kh; dinh dng ngho hoc khng cn i ; cht thi th hoc cng nghip. Triu chng ng c B

-c im Ng c bo th hin ban u bng bnh vng l nh v mp cc l gi, ri xut hin nhng im hnh elip mu nu en nhng ch mt mu xanh, sau tr thnh mu nu. -Ng c Bo c th do: s dng nc ngm giu B; m giu B; s dng nhiu B hay nhiu phn ph bin nht nhng vng kh hn v bn kh hn.

Bng 4: Mc ti hn ng c ca mt s nguyn t dinh dng vi lngNguyn tGiai on nh hngMc ti hn ng c (mg/kg)

Fe nhnh >300 500

Mn nhnh> 800 2500

Chn< 0,06

BMc chi100

nhnh35

Chn100

(Ngun: Achim Dobermann & Thomas Fairhurst, 2000)3.7 Ng c cc cht khong khc Ng c nhm Al3+-Triu chng quan trng nht ca ng c Al3+ l vng a mu da cam gia cc gn l (c th b hoi t), cc nh l v mp l b cht ho, h r km pht trin. Thc vt b hn ch sinh trng ca mm, nhnh Thng thy ng c nhm trn cc t dc, t phn, t ngp nc c pH