Upload
others
View
16
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TặngCarole,vợcủaanh,
Tìnhyêucủaemđãnuôidưỡngvànângđỡanhdàilâubiếtbao.
Chúngtasẽbênnhauchođếnrănglongđầubạc.
Xingửilòngbiếtơnvàtìnhyêuđếncáccon,JordanvàAmy,vìđãthathứdùbốđãđánhcắpquánhiềuthờigiancủacácconđểviếtcuốnsáchnày.
TôicũngcámơnNicolePaskowđãghilạinhữngcuốnbăngghiâmcácphiêntrịliệu.
XinđượccảmơnnhữnggợiýgiátrịnhấtcủaJulieRubinsaukhiđọcbảnnhápđầutiêncủacuốnsách.
ChânthànhcámơnBarbaraGess-biêntậpviêncủatôiởSimon&Schustervìtínhchuyênnghiệpvàlòngcanđảmcủacô.
Xingửilòngbiếtơnsâusắccủatôiđếntấtcảnhữngngườikhác,dùởđâu,đãgiúpcuốnsáchnàytrởthànhhiệnthực.
MụcLục
Chương1Chương2Chương3Chương4Chương5Chương6Chương7Chương8Chương9Chương10Chương11Chương12Chương13Chương14Chương15Chương16LờibạtVềtácgiả
TLờinóiđầu
ôibiếtrằngmọichuyệnđềucólýdo.Cólẽtạithờiđiểmmộtsựkiệnnàođóxảyra,chúngtachưacóđượcsựthấuhiểucũngnhưkhảnăngnhìnxatrôngrộngđểhiểuhếtlýdođó,nhưngtheothờigianvàlòngkiênnhẫn,mọichuyệnsẽtrởnên
sángrõ.
ĐólàtrườnghợpcủaCatherine.Tôigặpcôấylầnđầutiênvàonăm1980khicô27tuổi.Côđếnvănphòngcủatôiđểchữatrịchứnghồihộp,nhữngcơnhoảnghốtvàchứngkhiếpsợ.Dùnhữngtriệuchứngnàycôđãcótừnhỏnhưnggầnđâychúngtrởnêntệhạihơnhẳn.Mỗingàycôcàngcảmthấytêliệthơnvàkhókhănhơnvềcảmxúc.Côbịkhủnghoảngvàtrầmcảmrõrệt.
Tráingượcvớisựhỗnđộnđãxảyratrongđờicôấyvàolúcđó,cuộcđờitôitrôiquaêmđềm.Tôicómộtcuộchônnhântốtđẹpvàbềnvững,cóhaiconnhỏvàmộtsựnghiệpđangtrênđàthăngtiến.
Từlúckhởiđầu,cuộcđờitôidườngnhưluônthuậnbuồmxuôigió.Tôisinhtrưởngtrongmộtgiađìnhtrànđầytìnhyêuthương.Thànhcôngvềhọcthuậtđếndễdàngvàvàonămthứhaiđạihọc,tôiquyếtđịnhtrởthànhbácsỹtâmthần.
Tôitốtnghiệphạngưu,làthànhviêncủaPhiBetaKappa(1),trườngđạihọcColumbia,NewYorkvàonăm1966.SauđótôiđãvàotrườngykhoacủađạihọcYalevànhậnbằngtiếnsỹykhoavàonăm1970.ThamdựchươngtrìnhnộitrútạiTrungtâmYkhoaBellevue,đạihọcNewYork,tôiquaylạiYaleđểhoàntấtchươngtrìnhnộitrúngànhtâmthầnhọccủamình.Hoànthànhchươngtrình,tôiđượcnhậnvàođộingũgiảngviêncủađạihọcPittsburgh.Hainămsau,tôigianhậpđộingũgiảngviênđạihọcMiami,lãnhđạokhoaDượchọctâmthần(Psychopharmacology).Ởđótôiđãgặtháinhữngthànhquảmangtầmvócquốcgiatrongcáclĩnhvựctâmthầnsinhhọcvàlạmdụngchấtgâynghiện.Saubốnnămởđạihọcnày,tôiđượcthăngtiếnvàovịtrítrợlýgiáosưtâmthầnhọccủatrườngyvàđượcbổnhiệm
làmlãnhđạokhoatâmthầntạimộtbệnhviệnlớnthuộctrườngđạihọcởMiami.Vàolúcđó,tôiđãxuấtbảnđược37côngtrìnhkhoahọcvàcácchươngsáchtronglĩnhvựccủamình.
Nhiềunămnghiêncứunghiêmngặtđãrènluyệnchotríóccủatôisuynghĩnhưmộtnhàkhoahọcvàbácsỹtrịliệu,hunđúctôitheonhữngquỹđạohẹpcủachủnghĩabảothủtrongnghềnghiệpcủamình.Tôingờvựcbấtkỳthứgìkhôngthểchứngminhđượcbằngnhữngphươngphápkhoahọctruyềnthống.Tôicóbiếtmộtvàinghiêncứutronglĩnhvựccậntâmlýđangđượcthựchiệntạinhữngtrườngđạihọclớntrênkhắpcảnước(Mỹ)nhưngchúngchẳnglàmtôiquantâm.Vớitôi,chúngcóvẻgìđórấtkhótin.
RồitôigặpCatherine.Trong18tháng,tôiđãdùngnhữngbiệnpháptrịliệutruyềnthốngđểgiúpcôkhắcphụccáctriệuchứngcủamình.Khimọithứdườngnhưkhôngcótácdụng,tôiđãthửthôimiên.Trongmộtloạtnhữngtrạngtháixuấtthầnsâu,Catherinenhớlạinhữngkýức“kiếptrước”đượcchứngtỏlànhântốgâyranhữngtriệuchứngcủacôấy.Côcòncóthểđảmnhậnvaitròlàkênhtruyềnthôngtintừ“nhữngbảnthểtâmlinh”đãtiếnhóacaovàquahọ,côấytiếtlộnhiềubímậtcủasựsốngvàcáichết.
Chỉtrongvàithángngắnngủi,nhữngtriệuchứngcủacôbiếnmấtvàcôtìmlạiđượccuộcsốngcủamình,hạnhphúchơnvàanlànhchưatừngcó.
Nềntảngtrithứccủatôihoàntoànkhôngđượcchuẩnbịgìchođiềunày.Tôivôcùngsửngsốtkhinhữngsựkiệnnàyhiểnlộ.
Tôikhôngcóđượcbấtkỳsựgiảithíchkhoahọcnàochonhữnggìđãxảyra.Cóquánhiềuđiềuvềtríócconngườivượtxasựhiểubiếtcủachúngta.Cólẽ,khibịthôimiên,Catherinecókhảnăngtậptrungvàophầntiềmthứclưutrữnhữngkýứcthậtsựcủakiếptrước,haycóthểcôấykếtnốiđượctớicáimànhàphântâmhọcCarlJunggọibằngthuậtngữ“vôthứctậpthể”-nguồnnănglượngbaoquanhchúngtavàchứađựngkýứccủatoànbộloàingười.
Cácnhàkhoahọcđangtìmkiếmnhữngcâutrảlời.Chúngta,trongvịthếcủamộtxãhội,sẽhưởnglợirấtnhiềunhờnhữngnghiêncứuvềnhữngbíẩncủatrínão,tâmhồn,sựtiếpdiễncủasựsốngsaukhichếtvàảnhhưởngcủanhữngtrảinghiệmtrongkiếptrướclên
hànhvitrongcuộcđờihiệntại.Rõràng,sựphânnhánhlàvôhạn,đặcbiệtlàtronglĩnhvựcykhoa,tâmthần,thầnhọcvàtriếthọc.
Tuynhiên,việcnghiêncứunghiêmngặtvềmặtkhoahọctronglĩnhvựcnàyvẫncònởgiaiđoạnnontrẻ.Chúngtađangđạtđượcnhữngtiếntriểntrongviệckhámpháthôngtin,nhưngtiếnbộchậmchạpvàvấpphảinhiềusựchốngđốicủacácnhàkhoahọcvànhữngngườithiếuchuyênmôn.
Lịchsửchothấyconngườitừngchốnglạisựthayđổicũngnhưchấpnhậnnhữngýtưởngmới.Toànbộtrithứcvàtruyềnthuyếtlịchsửđầyrẫynhữngdẫnchứngđiểnhình.KhiGalileokhámpháranhữngmặttrăngcủasaoMộc,cácnhàthiênvănthờiđóđãkhôngchấpnhậnhaythậmchícònkhôngnhìnvàonhữngvệtinhnàyvìsựtồntạicủachúngmâuthuẫnvớitínđiềumàhọtintưởng.Vàgiờđây,điềuđólạixảyravớinhữngnhàtâmthầnhọcvàbácsỹtrịliệukhác,họtừchốixemxétvàđánhgiánhữngchứngcứrõràngđangđượcthuthậpvềnhữngtrườnghợpsốnglạisaukhithểxácchếtđivànhữngkýứcvềkiếptrước.Đôimắthọvẫnnhắmtịt.
Cuốnsáchnàylàđónggópnhỏnhoicủatôivàonhữngnghiêncứuvẫnđangđượctiếnhànhtronglĩnhvựccậntâmlý,đặcbiệtlàngànhliênquanđếnnhữngtrảinghiệmcủachúngtatrướckhisinhvàsaukhichết.Từngtừmàbạnsẽđọclàsựthật.Tôikhôngthêmvàobấtkỳđiềugìvàchỉxóađinhữngphầnbịtrùnglặp.TôicũngđãthayđổiphầnnàodanhtínhcủaCatherineđểbảovệsựriêngtưcủacô.
Tôimấtbốnnămđểviếtvềnhữnggìđãxảyra,bốnnămthugóplòngcanđảmđểcóthểđốimặtvớinguycơnghềnghiệpkhitiếtlộthôngtinkhôngchínhthốngnày.
Thìnhlìnhmộtđêmnọtrongkhiđangtắm,tôicảmthấymộtnỗibứcbáchphảiviếtnhữngtrảinghiệmnàyragiấy.Tôicảmnhậnsâusắcrằngđâylàthờiđiểmthíchhợpvàtôikhôngthểgiữkínthôngtinnàylâuhơnnữa.TrithứcđãtruyềnquaCatherinevàgiờlàtruyềnquatôi.Tôibiếtrằngviệckhôngchiasẻtrithứcmàmìnhđãnhậnđượcvềsựbấttửvàýnghĩathậtsựcủacuộcsốngcótầmmứchủyhoạilớnhơnbấtcứhậuquảnàobảnthâncóthểphảiđốimặt.
TôivộivàngtắmxongvàngồivàobànlàmviệcvớichồngbăngghiâmđãthựchiệntrongnhữngphiêntrịliệuvớiCatherine.Trong
nhữnggiờphúttinhmơbuổisánghômđó,tôinghĩđếnngườiônggốcHunggiànuađãmấtkhitôivẫncònniênthiếu.Bấtcứlúcnàotôinóivớiôngrằngmìnhsợphảimạohiểm,ôngcũngtrìumếnkhíchlệtôibằngcáchnhắclạithànhngữtiếngAnhyêuthíchcủamình:“Sợquáirìchứ”(2),ừôngsẽnói,“sợquáirìchứ”.
LChương1
ầnđầutôinhìnthấyCatherinelàkhicômặcbộváyđỏthắmvàđangnônnónglậtmộtcuốntạpchítrongphòngchờcủatôi.Côấyđangthởgấp.Trướcđó20phút,côđãđilạingoàihànhlangvănphòngkhoaTâmthần,cốthuyếtphụcmìnhkhông
hủycuộchẹnvớitôivàbỏchạy.
Tôiđiraphòngđợichàocôvàchúngtôibắttaynhau.Tôinhậnthấytaycôấylạnhvàẩmướt,thểhiệnsựhồihộp.Thựcsự,côđãmấthaithángđểlấycanđảmchocuộchẹngặptôi,ngaycảkhihaibácsỹtrongbệnhviệnmàcôtintưởngrasứckhuyêncôấynhờtôigiúp.Cuốicùngthìcôcũngđãởđây.
Catherinelàmộtphụnữcựckỳhấpdẫnvớimáitócvàngngangvaivàđôimắtnâu.Vàolúcđó,côlàkỹthuậtviênphòngthínghiệmcủabệnhviệnmàtôilàtrưởngkhoaTâmthầnvàcôkiếmthêmthunhậpbằngviệctrìnhdiễnáotắm.
Tôidẫncôấyvàovănphòngcủamình,đingangquachiếcsôphađểđếnchiếcghếbànhdalớn.Chúngtôingồiđốidiệnnhauquachiếcbànhìnhbánnguyệtcủatôi.Catherinengãngườitrênghếcủamình,imlặngvàkhôngbiếtbắtđầutừđâu.Tôichờđợi,mongcôấychọnđượccáchmởđầu,nhưngsauvàiphút,tôiđànhbắtđầuhỏivềquákhứcủacôấy.Trongcuộcgặpđầutiênđó,chúngtôibắtđầutìmhiểucôấylàaivàtạisaocôlạiđếngặptôi.
Đểtrảlờinhữngcâuhỏicủatôi,Catherineđãkểchuyệncủamình.Côlàcongiữa,lớnlêntrongmộtgiađìnhCônggiáobảothủtạimộtthànhphốnhỏcủaMassachusetts.Anhcủacô-sinhtrướccôbanăm-rấtmạnhmẽvàvuithíchvớisựtựdomàcôkhôngbaogiờđượcphép.Emcôấylàconcưngcủabốmẹ.
Khichúngtôibắtđầunóivềnhữngtriệuchứngcủacôthìcôấyhồihộpvàcăngthẳnghơnthấyrõ.Cônóinhanh,nghiêngngườivềphíatrướcvàchốnghaicùichỏlênbàn.Cuộcsốngcủacôluôntrĩu
nặngnhữngnỗisợhãi.Côsợnước,sợngạtđếnmứckhôngthểnuốtcácviênthuốc,sợmáybay,sợbóngtốivàkhiếphãicáichết.Trongthờigiangầnđây,nỗisợcủacôtrởnêntồitệhơn.Đểtạocảmgiácantoàn,côthườngngủtrongphòngchứađồcủanhàmình.Côbịtrằntrọckhoảnghaiđếnbagiờđồnghồmớingủđược.Giấcngủcủacônông,chậpchờnvàthườngthứcgiấc.Ácmộngvàtìnhtrạngmộngdutừnghủyhoạituổithơcủacôđangtrởlại.Khinhữngtriệuchứngđóvànỗisợngàycàngđènặng,côcàngtrởnêntrầmcảm.
KhiCatherinetiếptụcnói,tôicóthểcảmnhậnđượccôấyđãphảichịuđựngnhiềunhưthếnào.Trongnhiềunăm,tôiđãtừnggiúpnhiềubệnhnhânnhưCatherinevượtquanỗithốngkhổcủasựsợhãivàtôicảmthấytựtinrằngmìnhcũngcóthểgiúpcôấy.Tôiquyếtđịnhlàchúngtôisẽđisâutìmhiểutuổithơ,xácđịnhnguồngốcnhữngvấnđềcủacô.Thườngthìsựthấuhiểunhưthếcóthểgiúpgiảitỏasựkíchđộng.Trongtrườnghợpcầnthiết,nếucôấycóthểuốngthuốcviênđược,tôisẽkêmộtvàiloạithuốcchốngkíchđộngloạinhẹgiúpcôdễchịuhơn.ĐâylàbiệnphápchữatrịthôngthườngtheogiáokhoachonhữngtriệuchứngcủaCatherine,tôicũngchưabaogiờngầnngạiphảidùngthuốcanthầnhaythậmchíthuốcchốngtrầmcảmđểchữatrịchứngsợhãi,hồihộptrầmtrọngmãntính.Hiệnthờitôidùngnhữngtoathuốcnàymộtcáchhếtsứchạnchếvàmangtínhtạmthờinếucần.Khôngcóloạithuốcnàocóthểchữađượctậngốcnhữngtriệuchứngnày.KinhnghiệmcủatôivớiCatherinevànhữngngườikhácgiốngcôđãchứngtỏđiềuđó.Giờđâytôibiếtrằngcónhữngcáchchữatrịchứkhôngchỉlàngănchặnhaycheđậycáctriệuchứngnhưthế.
Trongbuổichữatrịđầutiên,tôithửnhẹnhàngđưacôtrởlạithờithơấu.VìCatherinenhớđượcrấtítsựkiệntrongnhữngnămđónêntôiđãghichúvềkhảnăngsửdụngbiệnphápthôimiênđểkhắcphụctìnhtrạngkhókhănnày.Côấykhôngthểnhớđượcbấtkỳsựkiệngâychấnthươngđặcbiệtnàotrongtuổithơcóthểgiảithíchđượcnỗisợhãilantrànnày.
Khicôcốgắngvàcăngócđểnhớthìnhữngmảnhkýứcrờirạcxuấthiện.Lúckhoảngnămtuổi,côđãsợđếnđờngườikhicóaiđóxôcôkhỏicầunhảyxuốnghồbơi.Tuynhiên,cônóirằngngaycảtrướctainạnnàythìmìnhcũngchưabaogiờcảmthấythoảimáikhiởdướinước.LúcCatherineđượcbảytuổi,mẹcôbịtrầmcảmrấtnặng.Sựxacáchlạlùngcủabàmẹvớigiađìnhnghiêmtrọngđến
mứcphảinhờđếnbácsỹtâmlývànhữngliệupháptrịliệubằngsốcđiện.Nhữngđợttrịliệunàyđãlàmmẹcôkhónhớđượcmọichuyện.TrảinghiệmcủamẹlàmCatherinekhiếpsợnhưngkhitìnhtrạngcủabàkhálênvàtrởlạilà“chínhmình”thìCatherinechobiếtlànỗisợcủacôcũngdầnbiếnmất.Chacôcótiềnsửnghiệnrượuvàthỉnhthoảnganhcôphảiđếnquánrượuđểđưaôngvềnhà.Chacôngàycànguốngnhiềuhơnvàcàngthườngxuyêngâygổvớimẹcônênsauđóbàtrởnênthấtthườngvàkhépkín.Tuynhiên,Catherinecoiđâylàkiểumẫugiađìnhcóthểchấpnhậnđược.
Mọichuyệnbênngoàigiađìnhlạitốtđẹphơn.Côbắtđầuhẹnhòkhihọctrunghọcvàdễdànghòađồngvớibạnbècủamình-nhữngngườihầuhếtcôđãquenbiếttrongnhiềunăm.Tuynhiên,côthấykhótintưởngngườikhác,nhấtlànhữngngườikhôngthuộcnhómbạnthâncậncủamình.
Tínngưỡngcủacôđơngiảnvàkhôngcógìđángngờ.Côđượcnuôidạyđểtinvàotậptụcvàtínđiềucônggiáo,côcũngchưabaogiờmảymaynghingờtínhđúngđắnvàhợplýtrongniềmtincủamình.Côtinrằngnếulàmộtgiáodântốtvàsốnghợpđạobằngcáchgiữđứctinvànghilễthìsẽđượctưởngthưởngbằngviệcđượclênthiênđàng;nếukhôngsẽbịvàoluyệnngụchayđịangục.ĐứcChúachavàconsẽphánxétsaucùng.SaunàytôibiếtđượcrằngCatherinekhôngtinvàotáisinh;thựctế,côbiếtrấtítvềkháiniệmnàydùcôcóđọcmộtchútvềẤnĐộgiáo.Táisinhlàýtưởngtráingượcvớiniềmtinvàhiểubiếtcủacô.Côchưatừngđọctácphẩmnàovềsiêuhìnhhọchayhuyềnbívàcũngkhôngcóhứngthúvớichúng.Côanổntrongđứctincủamình.
Saukhitốtnghiệptrunghọc,Catherinehoàntấtchươngtrìnhhainămvềkỹthuậtvàtrởthànhkỹthuậtviênphòngthínghiệm.CónghềnghiệpvàđượcanhtraikhuyếnkhíchchuyểnđếnTampa,CatherinetìmđượccôngviệctạiMiamitrongmộtbệnhviệncóphốihợpđàotạovớitrườngYcủađạihọcMiami.CôchuyểnđếnMiamimùaxuânnăm1974lúc21tuổi.
CuộcsốngởthànhphốnhỏcủaCatherinedễchịuhơncuộcsốngởMiaminhưngcôvuimừngvìđãthoátkhỏinhữngvấnđềcủagiađìnhmình.
TrongnămđầutiênởMiami,CatherinegặpStuart.TheođạoDo
Thái,đãkếthônvàcóhaicon,anhtakháchẳnnhữngngườiđànôngcôtừnghẹnhò.Anhlàmộtbácsỹthànhđạt,mạnhmẽvàthamvọng.Giữahọcósựthuhútkhôngthểcưỡnglạiđượcnhưngcuộctìnhcũngđầytrắctrởvànhiềucungbậccảmxúc.Anhcómộtsốđiểmkhiếncôđammêvànhưthểbịbỏbùa.ThờigianCatherinebắtđầutrịliệu,cuộctìnhcủacôvớiStuartđãởvàonămthứsáuvàhếtsứcnồngnàn,nếukhôngmuốnnóilàtuyệtvời.CatherinekhôngthểcưỡnglạiStuartdùanhtađốixửtệvớicôcòncôcũngtừnggiậndữvìsựdốitrá,thấthứavàthiếuthànhthậtcủaanhta.
Mộtvàithángtrướccuộchẹnvớitôi,Catherineđãđượcyêucầuphẫuthuậtthanhquảnvìulànhtính.Côđãhồihộptrướccuộcgiảiphẫuvàtrởnênhoàntoànkhiếpsợkhitỉnhlạitrongphòngmổ.Nhânviênđiềudưỡngphảimấthànggiờđểgiúpcôbìnhtĩnhtrởlại.Saucuộcgiảiphẫuởbệnhviện,côđãtìmbằngđượcbácsỹEdwardPoole.EdlàmộtbácsỹnhikhoatốtbụngmàCatherineđãgặpkhilàmởbệnhviện.Cảhaiđềucảmthấygắnbóngaylậptứcvàđãpháttriểnmộttìnhbạnmậtthiết.CatherinetròchuyệnthoảimáivớiEd,kểchoanhnghevềnỗisợhãi,mốiquanhệvớiStuartvàcảmgiácđangđánhmấtkhảnăngkiểmsoátcuộcđờimình.Anhấykhẩnthiếtyêucầucôxinmộtcuộchẹnvớitôivàchỉvớitôichứkhôngphảivớibấtkỳbácsỹtâmlýnàokháctrợlýchotôi.KhiEdgọiđểbáochotôiđềnghịcủamình,anhgiảithíchrằngvìmộtvàilýdonàođóanhnghĩchỉcótôimớicóthểthựcsựhiểuCatherine,dùrằngnhữngbácsỹtâmlýkháccũngcókỹnăngvàchuyênmônxuấtsắc.Tuynhiên,Catherineđãkhônggọichotôi.
Támtuầntrôiqua.NgậptrongnhữngcôngviệcbậnrộncủatrưởngkhoaTâmthần,tôiquênmấtcuộcgọicủaEd.SựsợhãivàchứnghoảngloạnvôcớcủaCatherinengàycàngtệhơn.BácsỹFrankAcker-trưởngbộmôngiảiphẫu-đãquenbiếtCatherinenhiềunămvàthườngtrêuđùathânthiệnmỗikhiôngđếnthămphòngthínghiệmmàcôlàmviệc.Ôngấycũngnhậnthấytìnhtrạngkhôngvuivàcảmnhậnđượcsựcăngthẳngcủacôtrongthờigiangầnđây.Vàilầnôngđịnhnóivớicônhưngngạingầnnênthôi.Mộtchiềunọ,Frankláixeđếnmộtbệnhviệnnhỏxathànhphốđểgiảngbài.Trênđườngđi,ôngtrôngthấyCatherineđangláixevềnhàcũngởgầnbệnhviệnđóvàbấtngờvẫycôtấpvàovệđường.Ôngđãhétquacửaxe“TôimuốncôđếngặpbácsỹWeissngay”,“Khôngchậmtrễ”.MặcdùcácbácsỹgiảiphẫuthườnghànhđộngnhanhnhẹnnhưngFrankcũngcảmthấyngạcnghiênvềsựmạnhbạoquámứccủamình.
NhữngcơnhoảnghốtvàlolắngcủaCatherinengàycàngtăngcảvềtầnsuấtlẫnthờigian.Côbắtđầugặpđigặplạihaicơnácmộng.Trongmộtcơnácmộng,chiếccầusụpđổkhicôláixengangquađó.Chiếcxeđâmxuốngnước,côbịkẹttrongđóvàchếtđuối.Trongácmộngthứhai,côbịkẹttrongmộtcănphòngtốiđen,vấptélênđồvậtvàkhôngthểtìmđượcđườngthoátrangoài.Cuốicùng,côđếngặptôi.
VàothờiđiểmbuổitrịliệuđầutiêncủatôivớiCatherinebắtđầu,tôikhôngbaogiờnghĩrằngđờimìnhrồisẽthayđổihoàntoànmàchấtxúctáclàngườiphụnữsợsệt,bốirốingồiđốidiệnvớimìnhquachiếcbànnàyvàtôisẽkhôngbaogiờtrởlạinhưtrướcđâyđượcnữa.
18
Chương2
thángtrịliệutâmlýtậptrungđãxong,thờigiannàyCatherinegặptôimộthayhailầnmỗituần.Côấylàmộtbệnhnhântốt,haynói,cókhảnăngthấuhiểuvàhếtsứcnônnónglànhbệnh.
Trongthờigianđó,chúngtôiđãtìmhiểucảmgiác,suynghĩvànhữnggiấcmơcủacô.Khảnăngnhậnbiếtkiểuhànhvilặpđilặplạigiúpcôcóđượcsựthấuhiểu.Cônhớlạirấtnhiềuchitiếtquantrọngtrongquákhứ,chẳnghạnsựvắngnhàcủangườichavốnlàthủythủthuyềnbuônvàthỉnhthoảnglànhữngcơnbạolựcbùngphátsaukhiuốngquánhiềurượu.CôcũnghiểurõhơnhẳnmốiquanhệđầysónggióvớiStuartvàthểhiệnsựgiậndữthíchđáng.Tôicảmthấygiờđâylẽratìnhtrạngcủacôphảiđượccảithiệnhơn.Hầuhếtbệnhnhânluônkhálênkhinhớđượcnhữngtácđộngkhôngvuitrongquákhứ,khihọhọcđượccáchnhậnbiếtvàđiềuchỉnhnhữngkiểuhànhvikhôngphùhợpvàkhihọthấuhiểu,nhìnnhậnvấnđềcủamìnhtừmộtquanđiểmrộngvàítràngbuộchơn.NhưngCatherinethìkhôngkhálênchútnào.
Nỗiloâuvàhoảngsợvẫntiếptụctratấncôấy.Nhữngcơnácmộngcũvẫnsốngđộngvàcôvẫnsợhãibóngtối,nướcvàcảmgiácbịnhốtkín.Giấcngủcủacôvẫnchậpchờnvàkhôngsâu.Côgặpphảitìnhtrạngtimđậpdồndập.Côvẫntiếptụctừchốiuốngthuốc,sợnhữngviênthuốcsẽgâyngạtthở.Tôicảmthấynhưmìnhđanggặpphảimộtbứctườngcaotớimứcmàdùcólàmđủmọicáchthìkhôngaitronghaichúngtôicóthểvượtqua.Tuyvậy,cùngvớicảmgiácdaođộng,tôilạicóthêmquyếttâm.Dùthếnào,tôicũngsẽgiúpCatherine.
Vàrồimộtđiềukỳlạđãxảyđến.DùrấtsợđimáybayvàphảitiếpthêmdũngcảmbằngvàilyrượukhiởtrênkhôngnhưngCatherineđãcùngStuartđếnthamdựmộthộinghịykhoaởChicagovàomùaxuân1982.Trongthờigianđó,côđãnàiépanhấyđixemmộtcuộctriểnlãmvềAiCậptạimộtbảotàngnghệthuật,họnhậpvàomột
đoànthamquancóngườihướngdẫn.
CatherineluônquantâmđếncổvậtAiCậpcũngnhưnhữngbảnsaocổvậtthờiđó.Côkhôngthểlàhọcgiảvàcũngchưabaogiờnghiêncứuvềgiaiđoạnlịchsửnàynhưngdườngnhưnhữngvậtđócóvẻquenthuộcvớicô.
Khingườihướngdẫnbắtđầugiớithiệumộtvàivậttriểnlãmthìcôthấymìnhđangsửalỗichoanhtavà…côđúng!Ngườihướngdẫnngạcnghiên;Catherinecũngvôcùngkinhngạc.Làmsaocôbiếtđượcnhữngđiềuđó?Tạisaocôcảmthấyrấtchắcchắnrằngmìnhđúng,tựtinđếnmứcdámđínhchínhlờingườihướngdẫntrướcđámđông?Cólẽđâylàkýứctừnhỏnhưngbịquênmất.
Ởbuổitrịliệutiếptheo,Catherinekểchotôinghenhữnggìđãxảyra.Nhiềuthángtrước,tôiđãgợiýthôimiênchocônhưngCatherinesợvàtừchối.VớinhữnggìxảyraởtriểnlãmvềcổvậtAiCập,giờđâycômiễncưỡngđồngý.
Thôimiênlàmộtphươngpháptuyệtvờiđểgiúpbệnhnhânnhớlạinhữngtainạnmàhọquêntừlâu.Khôngcógìbíhiểmởđâycả.Đóchỉlàtrạngtháitậptrungcaođộ.Vớisựhướngdẫncủanhữngnhàthôimiênđượcđàotạobàibản,cơthểcủabệnhnhânđượcthưgiãn,nhờthếmàtrínhớtrởnênbénnhạy.Tôiđãtừngthôimiênhàngtrămbệnhnhânvàthấynóhữuhiệutrongviệcgiảmbớtcăngthẳng,loạitrừchứngsợhãi,thayđổinhữngthóiquenxấuvàgiúpnhớlạinhữngđiềubịkìmnén.Thỉnhthoảngtôicũngthànhcôngtrongviệcđưabệnhnhânquaylạituổithơ,thậmchílúchọchỉhaihaybatuổi,nhờvậymàcóthểtìmlạiđượckýứcvềnhữngsangchấntâmlýbịlãngquêntừlâu,đangkhiếncuộcsốngcủahọbấtổn.TôitinrằngthôimiênsẽgiúpđượcCatherine.
TôihướngdẫnCatherinenằmtrênghếsôphavớiđôimắtkhéphờvàtựađầulênmộtchiếcgốinhỏ.Đầutiênchúngtôitậptrungvàohơithởcủacôấy.Mỗihơithởracôấylạigiảiphóngsựcăngthẳngvàhồihộptíchtụlâunay;mỗihơihítvàocôcòngiảiphóngđượcnhiềuhơnnữa.Sauvàiphútnhưthế,tôibảocôhìnhdungnhữngbắpthịtcủamìnhtừtừthưgiãn,bắtđầutừcơmặtvàhàm,sauđóđếncổvàvai,cánhtay,cơlưngvàbụng,cuốicùnglàđôichân.Côấycảmthấytoànbộthânmìnhnhưngàycàngchìmsâuvàoghếnệm.
Tiếptheotôihướngdẫncôhìnhdungmộtnguồnánhsángtrắngởđỉnhđầu,bêntrongcơthểcủacô.Sauđó,tôiđiềukhiểnnguồnsángnàytừtừtỏaxuốngcơthểcôđểgiúpthưgiãnhoàntoàntừngbắpthịt,từngdâythầnkinh,từngcơquan–tấtcảcơthểcủacô–đưacôngàycàngđisâuhơnvàotrạngtháithưgiãnvàanbình.Côcảmthấycànglúccàngbuồnngủ,cànglúccànganlành,tĩnhlặng.Cuốicùng,theohướngdẫncủatôi,ánhsángtrànngậpcơthểcũngnhưbaoquanhcôấy.
Tôitừtừđếmngượctừmườiđếnmột.Cứmỗisốcôlạichìmsâuhơnvàotrạngtháithưgiãn.Tìnhtrạngxuấtthầncủacôsâuhơn.Côcóthểtậptrungvàogiọngnóicủatôivàloạitrừmọitiếngđộngxungquanh.Lúcđếmđếnmột,côđãởtrongtrạngtháixuấtthầnkhásâucủathôimiên.Toànbộquátrìnhnàymấtkhoảnghaimươiphút.
Sauđótôibắtđầuhướngdẫncôấyđingượcvềquákhứ,yêucầucônhớlạinhữngkýứctuổithơmộtcáchchậmrãi.Côcóthểnóichuyệnvàtrảlờinhữngcâuhỏicủatôitrongkhivẫnởtrongtìnhtrạngthôimiênsâu.Cônhớlạimộthồiứcđauthươngvớinhasỹxảyrakhicôsáutuổi.Cônhớlạimộtcáchsốngđộngkhibịxôtừcầunhảyxuốnghồbơi.Côbịchẹnhọngrồithấyngạtthở,bịuốngmấyngụmnướcvàtrongkhiđangkểvềđiềunàycôbắtđầuthởgấpvìngạttrongvănphòngcủatôi.Tôigợiýchocôấylàtìnhtrạngđóđãquarồi,côđãrakhỏinước.Tìnhtrạngnônọechấmdứtvàcôthởlạibìnhthường.Côvẫnởtrongtrạngtháixuấtthần.
Vàolúcbatuổi,sựviệctồitệnhấtđãxảyra.Cônhớlạilàcôbịđánhthứctrongphòngngủtốiđencủamìnhvàthấychacôđangởtrongphòng.Lúcđóngườiôngnồngnặcmùirượumàgiờcôcònngửithấy.Ôngấysờsoạngvàvuốtvecôngaydưới“chỗđó”.Côkinhhãivàbắtđầukhóc,vìthếôngấybịtmiệngcôbằngbàntaythôrápcủamình.Côkhôngthởđược.Trongvănphòngtôi,trênghếsôpha,haimươilămnămsau,Catherinebắtđầukhócnứcnở.Tôicảmthấylàgiờđâychúngtôiđãcóđượcthôngtin,tìmđượcchìachoổkhóa.Tôichắcrằngnhữngtriệuchứngcủacôsẽđượccảithiệnnhanhchóngvàtriệtđể.Tôinhẹnhàngkhuyêncôrằngchuyệnđóđãquarồi,côkhôngcònởtrongphòngngủcủamìnhnữamàđangyênlặngnghỉngơi,vẫnđangởtrongtìnhtrạngxuấtthần.Cơnnứcnởchấmdứt.Tôihướngdẫncôquayvềthờiđiểmhiệntại.Tôiđánhthứccôsaukhihướngdẫncônhớlạimọichuyệncôđãkểvớitôibằngnhữnggợiýsauthôimiên.Chúngtôidànhthờigiancònlạicủabuổichữatrị
đểthảoluậnvềnhữngkýứcđộtnhiêntrởlạirõrệttrongchấnthươngtâmlývớichacô.Tôicốgiúpcôchấpnhậnvàtiếpthukiếnthức“mới”này.Giờđâycôđãhiểuđượcmốiquanhệvớichamình,phảnứngcủaôngđốivớicô,sựxacáchcủaôngvàsựsợhãicủacôđốivớiông.Côvẫncònrunrẩykhirờivănphòngnhưngtôibiếtrằngnhữnghiểubiếtcôvừanhậnđượccóthểbùđắpkhoảngthờigiankhóchịukia.
Trongsựkíchđộngcủaviệcpháthiệnranhữngkýứcđauđớnvàbịchônchặttronglòng,tôiquênbẵngviệctìmmốiliênquangiữatuổithơvớikiếnthứccủacôvềđồvậtcủaAiCập.Nhưngítracôcũngđãhiểurõhơnquákhứcủamình.Côđãnhớlạimộtsốsựkiệnđángsợvàtôihyvọngnhữngtriệuchứngcủacôsẽthuyêngiảmđángkể.
Dùvậy,tuầntiếptheo,côbáocáorằngnhữngtriệuchứngcủamìnhvẫnnguyênvẹn,vẫntrầmtrọngnhưmọikhi.Tôingạcnghiên.Tôikhôngthểhiểuđượcmìnhđãsaiởđâu.Cóchuyệngìđãxảyratrướcbatuổichăng?Chúngtôiđãtìmranhữngnguyênnhântườngtậnchonỗisợngạtthở,sợnước,sợbóngtối,sợbịmắckẹt,tuyvậynhữngtriệuchứngvànỗisợsâuxavẫntiếptụchủyhoạicô.Nhữngcơnácmộngvẫnđángsợnhưtrước.Tôiquyếtđịnhphảidẫncôxahơnnữa.
Khibịthôimiên,Catherinenóibằngmộtgiọngthìthầmchậmrãivàthậntrọng.Vìthế,tôicóthểviếtlạichínhxácnhữnggìcônóivàcóthểtríchdẫntrựctiếp.(Nhữngdấubachấmthểhiệnkhoảngnghỉtrongkhinóicủacôchứkhôngphảilàdotôixóahaybiêntậptừngữ.Tuynhiên,nhữngđiềulặplạisẽkhôngđượcđưavào.)
Mộtcáchthongthả,tôiđưaCatherinevềkhoảngthờigianhaituổinhưngkýứccủacôkhôngcóđiềugìquantrọng.Tôihướngdẫncôchắcchắnvàrõràng:“Hãyquayvềthờiđiểmmànhữngtriệuchứngcủacôxuấthiện”.Tôihoàntoànkhôngchuẩnbịchonhữnggìxảyrasauđó.
“Tôithấynhữngbậcthangmàutrắngdẫnlênmộttòanhà,mộttòanhàtrắngtolớnvớinhữngcâycột,phíatrướctrốngtrải.Khôngcólốivào.Tôimặcáodài…mộtchiếctúilàmbằngvảithô.Tôicómáitócvàng,dàivàđượctếtlại.”
Tôibốirối.Tôikhôngbiếtchắcđiềugìđangxảyra.Tôihỏicôấyđólànămnào,têncôlàgì.“Aronda…tôi18tuổi.Tôithấymộtcáichợtrướctòanhà.Cónhữngchiếcsọt…mọingườimangsọttrênvai.Chúngtôisốngtrongmộtthunglũng…Khôngcónước.Đólànăm1863trướcCôngnguyên.Đâylàvùngđấtcằncỗi,nóngvàđầycát.Cómộtcáigiếng,khôngcósông.Nướcchảyvàothunglũngtừnhữngdãynúi.”
Saukhicôkểthêmnhiềuchitiếtđịahình,tôibảocôhãytiếnnhanhtheothờigianvàinămvàkểchotôinghenhữnggìthấyđược.
“Cócâycốivàmộtconđườngbằngđá.Tóctôimàuvàng.Tôimặcáodàinâubằngvảithôvàđigiàyxăngđan.Tôi25tuổi.TôicómộtđứacongáitênlàCleastra…nólàRachel[Rachellàcháugáihiệnthờicủacô;họluôncómốiquanhệhếtsứcgầngũi].Trờirấtnóng.”
Tôichoángváng.Baotửtôithắtlạivàcănphòngtrởnênlạnhlẽo.Hìnhảnhcôthấyvànhữnggìđượcnhớlạidườngnhưhếtsứcrõràng.Côấykhônghềcóchútlưỡnglựnào.Tên,ngàytháng,yphục,câycối–tấtcảđềusốngđộng!Điềugìđangxảyraởđây?Làmthếnàomàconcủacôấygiờđâylạitrởthànhcháugáicủacô?Tôithậmchícònbốirốihơn.Tôiđãđiềutrịchohàngngànbệnhnhântâmthần,trongđócónhiềungườidùngphươngphápthôimiênvàtôichưabaogiờgặpphảihiệntượngkỳảonhưthếnàytrướcđây–thậmchícảởtrongmơ.Tôihướngdẫncôtiếnđếnthờiđiểmcôbịchết.Tôikhôngrõlàmthếnàođểphỏngvấnmộtngườitrongtrạngtháitưởngtượngnhưthế(hayđólàkýứccủacôấy?)nhưngtôiđangtìmkiếmnhữngsựkiệngâychấnthươngcókhảnănglànguyênnhânsâuxacủatìnhtrạngsợhãihaycáctriệuchứnghiệnthời.Nhữngsựkiệnquanhthờigianchếtcókhảnănglànhữngchấnthươngđặcbiệt.Rõrànglàđangcómộttrậnlụthaysóngthầntànphángôilàng.
“Cónhữngngọnsónglớnđánhbậtgốccâycối.Khôngthểtrốnđiđâuđược.Trờilạnh;nướccũnglạnh.Tôiphảicứucontôinhưngkhôngthể…chỉcònbiếtgiữchặtnó.Tôibịchếtđuối;nướclàmtôingạtthở.Tôikhôngthểthở,khôngthểuống…nướcmuối.Contôibịgiằngkhỏitaytôi.”Catherineđangháhốcmiệngvàkhóthở.Độtnhiêncơthểcôthảlỏnghoàntoàn,hơithởtrởnênsâuvàđềuđặn.
“Tôithấynhữngđámmây…contôiđangởcùngtôi.Cócảnhữngngườikháctronglàng.Tôithấyanhtôi.”
Côđangnghỉngơi,kiếpsốngnàyđãchấmdứt.Côvẫnđangtrongtìnhtrạnghônmêsâu.Thậtkinhngạc!Kiếpsốngtrước?Đầuthai?Kiếnthứclâmsàngbảotôirằngcôấykhôngtưởngtượngramọithứ,côấykhôngdựnglênnhữngchuyệnkỳảonày.Ýnghĩ,cáchbiểuhiện,sựchúýđếnnhữngchitiếtđặcbiệt,tấtcảkháchẳnvớicôấylúctỉnh.Tôinghĩngayđếnmọinguyênnhântâmthầnkhảdĩnhưngtìnhtrạngtâmthầnvàkiểutínhcáchcủacôấykhôngthểgiảithíchhiệntượngnày.Tâmthầnphânliệt?Không,côấychưabaogiờcóbấtkỳtriệuchứngnàovềrốiloạnnhậnthứcvàsuynghĩ.Côchưabaogiờgặpphảiảogiácâmthanhgiọngnói,ảogiáchìnhảnhkhiđangtỉnh,haybấtkỳthờikỳrốiloạntinhthầnnào.Côấykhôngảotưởngvàcũngkhôngrờixahiệnthực.Côấykhôngbịđanhâncáchhayphânliệt.ChỉcómộtCatherinevàtríóctỉnhtáocủacôấyhoàntoànbiếtrõđiềuđó.Côấykhôngcókhuynhhướngchốngđốihaygâyrốixãhội.Côấykhôngphảilàdiễnviên.Côấykhôngdùngmatúyvàcũngkhônguốngcácchấtgâyảogiác.Lượngrượucôuốngchỉởmứctốithiểu.Côấykhôngbịbệnhthầnkinhhaytâmthần–nhữngbệnhcóthểgiảithíchchokýứctứcthời,sốngđộngnàykhiđangbịthôimiên.
Nhữngkýứcnàylàmộtloạitrínhớnàođónhưnglàtừđâu?Thâmtâmtôibiếtrằngmìnhđangvấpphảinhữngthứmàtôihiểubiếtrấtít–đầuthaivàtrínhớkiếptrước.Khôngthểnào,tôitựnhủ;tưduyđượcgiáodụckhoahọccủatôichốnglạiđiềuđó.Nhưngnóđangởđây,xảyrangaytrướcmắttôi.Tôikhôngthểgiảithíchnhưngtôicũngkhôngthểbácbỏhiệnthựcnày.
“Hãytiếptục”,tôibảo,tuyhơimấtbìnhtĩnhnhưngphầnnàobịmêhoặctrướcnhữnggìđangxảyra.“Côcònnhớđiềugìkháckhông?”Cônhớlạimộtphầncủahaikiếpsốngkhác.
“Tôimặcyphụcvớiđăngtenđenvàtrênđầutôicũngcóviềnđăngtenđen.Tóctôimàusẫmvàcótócbạc.Đólànăm1756.TôilàmộtngườiTâyBanNha.TôitênlàLouisavàtôi56tuổi.Tôiđangkhiêuvũ;nhữngngườikháccũngđangkhiêuvũ.[Nghỉlâu]Tôibịbệnh,sốt,đổmồhôilạnh…rấtnhiềungườibịbệnh,mọingườiđanghấphối…cácbácsỹkhôngbiếtnguyênnhânlàdonướcuống.”Tôihướngdẫncôấyvượtnhanhthờigian,“Tôibìnhphụcnhưngđầuvẫncònđau,mắtvàđầucủatôivẫncòntổnthươngvìtrậnsốt,vìnước…nhiềungườichết.”
Sauđócônóichotôibiếtrằngcôlàmộtgáiđiếmtrongkiếpsống
đónhưngcôđãkhôngtiếtlộthôngtinđóvìcảmthấyxấuhổ.Rõràng,trongkhibịthôimiên,Catherinevẫncóthểkiểmduyệtmộtvàikýứctrướckhitruyềnlạichotôi.
VìCatherinenhậnracháumìnhtrongmộtkiếpsốngcổxưanêntôiđộtngộthỏicôlàtôicóhiệndiệntrongbấtkỳkiếpsốngnàocủacôkhông.Tôitòmòvềvaitròcủamình,nếucó,trongkýứccủacô.Côtrảlờinhanhnhẹn,ngượcvớinhữnghồitưởngrấtchậmvàkhókhăntrướcđây.
“Ônglàthầycủatôi,ngồitrênmộtgờđá.Ôngdạychúngtôitheosách.Ôngđãgiàvàcótócbạc.Ôngmặcáodàitrắng[Toga]viềnbằngvàng…TêncủaônglàDiogenes.Ôngdạychúngtôinhữngbiểutượng,hìnhtamgiác.Ôngrấtthôngthái,nhưngtôikhônghiểubài.Đólànăm1568trướcCôngnguyên.”(1200nămtrướcthờinhàtriếthọcpháikhuyểnnhoHyLạplàDiogenes.Cáitênnàykhôngphảilàhiếmgặp.)
Phiêntrịliệuđầutiênđãkếtthúc.Nhữngbuổitrịliệucònđángkinhngạchơnvẫnchưađến.
SaukhiCatherineravềvàtrongnhữngngàytiếptheo,tôisuyxétcẩnthậnnhữngchitiếtcủaviệcđingượcthờigianbằngthôimiên.Suyxétlàbảnchấtcủatôi.Hiếmcóchitiếttừmộtgiờtrịliệu“bìnhthường”thoátkhỏisựphântíchcặnkẽcủatôihuốnggìmộtbuổitrịliệukhócóthểgọilà“bìnhthường”nhưthếnày.Ngoàira,tôirấthoàinghivềcuộcsốngsaukhichết,sựđầuthai,trảinghiệmbênngoàicơthểvànhữnghiệntượngliênquan.Saucùng,phầnlýtrícẩntrọngcủatôichorằngđâycóthểlàhìnhảnhtưởngtượngcủacôấy.Tôithựcsựkhôngthểchứngminhbấtkỳkhẳngđịnhhayhìnhdungnàocủacôấy.Nhưngtôicũngcảmnhận,dùhếtsứcmơhồ,vềmộtsuynghĩsâuxavàítcảmtínhhơn.Hãygiữđầuóccởimở,suynghĩnàybảo;khoahọcthậtsựbắtđầubằngviệcquansát.“Trínhớ”củacôấycóthểkhôngphảikỳảohaytưởngtượng.Cóđiềugìcócònsâuxahơnnhữnggìmắtthấyhaybấtkỳcảmnhậnbằnggiácquannàokhác.Giữđầuóccởimở.Thuthậpthêmdữliệu.
Tôicómộtýnghĩdaidẳngkhác.LiệuCatherine,vốndĩcókhuynhhướngsợhãivàhồihộp,cóbịhoảngsợtớimứckhôngthểtiếptụcthôimiênkhông?Tôiquyếtđịnhkhônggọichocô.Hãyđểcôấytiêuhóadầnsựviệcnày.Tôinênđợiđếntuầnkế.
MChương3
ộttuầnsau,Catherineàovàovănphòngcủatôiđểtiếnhànhbuổithôimiêntiếptheo.Vốnđãxinhđẹp,giờđâytrongcôcònrạngngờihơnbaogiờhết.Côsungsướngthôngbáorằngnỗisợchếtđuốicủađờicôđãbiếnmất.Nỗi
sợngạtthởcủacôgầnnhưbịloạibỏ.Giấcngủcủacôkhôngcònbịngắtquãngvìcơnácmộngvềchiếccầugãy.Mặcdùcôđãnhớlạinhữngchitiếttrongkýứcvềkiếptrướccủamình,côvẫnchưathậtsựchấpnhậnchúng.
Kháiniệmvềkiếptrướcvàđầuthaihoàntoànxalạvớithếgiớiquancủacô,thếnhưngnhữngkýứcđóquásinhđộng,hìnhảnh,âmthanhvàhươngvịhếtsứcrõràng;ýthứcrằngcôcóởđóquámạnhvàtứcthờiđếnnỗicôcảmthấymìnhphảithựcsựđãtừngởđó.Côkhôngnghingờvềđiềunày;nhữngkýứcđócựckỳmạnhmẽ.Điềucôbănkhoănlàlàmthếnàođểđiềunàycóthểphùhợpvớinềngiáodụcvàđứctincủamình.
TrongsuốttuầnđótôiđãxemlạigiáotrìnhmôntôngiáososánhmàmìnhđãhọctrongnămthứnhấtởđạihọcColumbia.TânƯớcvàCựuƯớcthựcsựcóđềcậpđếnhiệntượngđầuthai.Năm325,hoàngđếLaMãlàConstantineĐạiđếcùngvớimẹcủamìnhlàHelenađãxóabỏphầnđềcậpđếnhiệntượngđầuthaitrongTânƯớc.HộiđồngConstantinopleĐệnhịhọpvàonăm553khẳngđịnhhànhđộngnàyvàtuyênbốquanđiểmđầuthailàtàgiáo.Rõràng,họnghĩrằngquanniệmnàysẽlàmsuyyếusứcmạnhđanglêncủagiáohộikhimanglạichoconngườiquánhiềuthờigiantìmkiếmsựcứurỗi.Tuyvậynhữngthôngtingốcvẫncònởđó;nhữngĐứcchađầutiêncủagiáohộiđãchấpnhậnquanniệmvềđầuthai.Gnostics–ClementxứAlexandria,Origen,thánhJeromevànhiềuvịkhác–tinrằnghọđãtừngsốngtrướcđóvàsẽtiếptụcsốngkiếpkhác.
Tuynhiên,tôikhôngbaogiờtinvàođầuthai.Thựcsự,tôichưabaogiờdànhnhiềuthờigianđểnghĩvềđiềunày.Mặcdùgiáodụctôngiáobanđầucủatôidạymộtvàithứvềsựtồntạimơhồcủa“linh
hồn”saukhichếtnhưngtôikhôngbịthuyếtphụcbởiquanniệmnày.
Tôilàanhcảtrongmộtgiađìnhcóbốnngườicon,tấtcảđềucáchnhaubatuổi.ChúngtôithuộcvềmộtnhàthờDoTháigiáobảothủởRedBank–mộtthànhphốnhỏgầnbờbiểnNewJersey.Tôilàngườihòagiảivàlàchínhkháchcủagiađình.Chatôichútrọngđếntôngiáohơnbấtkỳđiềugì.Ôngcựckỳnghiêmtúctrongchuyệnnày,nhưcáchôngnhìnnhậnmọimặtcủacuộcsống.Thànhquảhọctậpcủanhữngđứaconlàniềmvuilớnnhấtđờiông.Ôngdễcáukỉnhvớinhữngbấthòatrongnhàvàsẽrútluiđểmặcchotôigiảiquyết.Điềunàyhóaralạilàbướcchuẩnbịtuyệtvờichonghềtrịliệutâmthần,nhưngnhìnlại,tuổithơcủatôinặngnềvànhiềutráchnhiệmhơntôimongmuốn.Tôitrởthànhmộtthanhniêncựckỳnghiêmtúcvốnquenvớiviệcgánhlấyquánhiềutráchnhiệm.
Mẹcủatôiluônthểhiệntìnhcảmcủamình.Khôngđiềugìcóthểngăncảnbà.Làngườiđơngiảnhơnchatôi,bàthườngdùngcảmgiáctộilỗi,thánhtửđạo,giớihạncủasựxấuhổ,têntuổigiađìnhnhưnhữngcôngcụđiềukhiểnconcáikhôngchútdaođộng.Tuynhiên,bàhiếmkhibuồnbãvàchúngtôiluôncóthểdựavàotìnhyêuvàsựgiúpđỡcủamẹ.
Chatôicómộtcôngviệctốtlànhànhiếpảnhvàmặcdùchúngtôiluôncónhiềuthựcphẩmnhưngtiềnbạclạirấthạnhẹp.Peter,emútcủatôiđượcsinhrakhitôilênchín.Sáungườichúngtôisốngtrongmộtcănhộnhỏcóvườnvàhaiphòngngủ.
Cuộcsốngtrongcănhộnhỏnàyồnào,náonhiệtvàtôiđãtrốntrongnhữngcuốnsáchcủamình.Tôiđọckhôngngừngkhikhôngchơibóngrổhaybóngném–niềmđammêthuởnhỏcủatôi.Tôibiếtrằnghọchànhlàcáchthoátkhỏithànhphốnhỏnày,vìthếtôiluônđứnghạngnhấthayhạngnhìtronglớp.
KhinhậnđượchọcbổngtoànphầncủađạihọcColumbia,tôilàmộtthanhniênnghiêmtúcvàchămchỉ.Thànhcônghọcthuậttiếptụcđếnmộtcáchdễdàng.TôihọckhoaHóavàtốtnghiệpvớibằngdanhdự.Tôiquyếtđịnhtrởthànhbácsỹtâmlývìlĩnhvựcnàykếthợpđượcsựquantâmcủatôivớikhoahọcvàniềmsaymêlàmviệcvớitríóccủaconngười.Ngoàira,nghềnghiệptronglĩnhvựcykhoacũngchophéptôithểhiệnmốiquantâmvàsựđồngcảmvớingườikhác.TrongthờigianđótôigặpCaroletrongmộtkỳnghỉhèởkhách
sạnCatskillMountain,nơitôilàmcôngviệcrửachénvàcôlàmộtvịkhách.Cảhaiđềucảmthấybịhấpdẫn,cócảmgiáchếtsứcquenthuộcvàthoảimáivớinhau.Chúngtôiđãhòahợp,hẹnhò,yêunhauvàđínhhônvàonămthứbacủatôiởđạihọcColumbia.Côấyvừatươitắnvừaxinhđẹp.Mọithứdườngnhưđượcsắpđặtđâuvàođấy.Hiếmcóchàngtraitrẻnàololắngvềsựsốngvàcáichếtcũngnhưcuộcsốngsaukhichếtvàtôicũngkhôngphảilàngoạilệ.Tôiđãtrởthànhmộtnhàkhoahọcvàhọccáchsuynghĩlô-gíc,khônghềcảmtínhvà“thựcchứng”.
TrườngYvàcuộcsốngởđạihọcYalecàngmàisắcthêmphươngphápkhoahọcnày.Luậnánnghiêncứucủatôilàvềhóahọcnãovàvaitròcủanhữngchấtdẫntruyềntínhiệuthầnkinh–nhữngtácnhântruyềnthôngđiệptheocơchếhóahọctrongcácmônão.
Tôigianhậpngànhmớilàtâmthầnsinhhọc,nhữngbácsĩnàyphốihợplýthuyếtvàkỹthuậttâmthầntruyềnthốngvớingànhkhoahọcmớivềhóahọcnão.Tôiviếtnhiềubáocáokhoahọc,thuyếttrìnhtạinhữnghộinghịđịaphươnglẫnquốcgiavàtrởthànhchuyêngiahàngđầutronglĩnhvựccủamình.Tôicóphầnnàodễbịámảnh,tậptrungcaođộvàcứngrắnnhưngđâylànhữngđặcđiểmcầnthiếtcủamộtbácsỹ.Tôicảmthấyhoàntoànsẵnsàngđểtrịliệuchobấtkỳaibướcvàovănphòngcủamình.
ThếrồiCatherinetrởthànhAronda,mộtcôgáitrẻsốngvàonăm1963trướcCôngnguyên.Hayphảinóingượclạinhỉ?Vàrồicôấylạixuấthiệnởđây,hạnhphúchơnbaogiờhết.
TôiđãtừnglorằngCatherinecóthểsợphảitiếptụctrịliệu.Tuynhiên,côđãnónglòngchuẩnbịchoviệcthôimiênvànhanhchóngđivàotrạngtháixuấtthần.
“Tôiđangnémnhữngvònghoaxuốngnước.Đâylàmộtbuổilễ.Tóctôimàuvàngvàđượctếtlại.Tôimặcváynâudátvàngvàgiàyxăngđan.Mộtvàingườiđãquađời,mộtvàingườitronghoàngcung…ngườimẹ.Tôilàmộtnôtìtronghoàngcungvàtôiphụcvụthứcăn.Chúngtôingâmnhữngthithểnày30ngàytrongnướcmuối.Chúngđượclàmkhôvànộitạngđượclấyrangoài.Tôicóthểngửinó,mùicủacácthithể.”
CôấyđãtựđộngquaylạikiếpsốngcủaArondanhưngởmộtgiai
đoạnkhác,lúcnhiệmvụcủacôlàxửlícácthithểsaukhichết.
“Trongmộttòanhàkhác”,Catherinetiếptục,“tôicóthểthấynhữngthithểnày.Chúngtôiđangtẩmliệmcácthithể.Linhhồnđangchuyểntiếp.Ôngsẽmangtheonhữnggìmìnhsởhữu,đượcchuẩnbịchokiếpsốngmớivĩđạihơn.”CôấyđangdiễntảnhữngthứdườngnhưlàquanniệmcủangườiAiCậpvềcáichếtvàkiếpsau,kháchẳnvớiniềmtincủachúngta.Trongtôngiáođó,bạncóthểmangnótheomình.
Côrờikhỏikiếpsốngđóvànghỉngơi.Côtạmnghỉvàiphúttrướckhiđivàomộtthờikỳrấtcổxưa.
“Tôithấybăngtuyết,treotrongmộtcáihang…nhữngtảngđá…”Cômôtảmộtcáchmơhồmộtnơitốitămcựckhổvàtrôngcôkhóchịuthấyrõ.Sauđócômôtảnhữnggìđãthấyvềchínhmình.“Tôixấuxí,dơdáyvàhôihám.”Côchuyểnđếnmộtthờigiankhác.
“Cóvàitòanhàvàmộtchiếcxekéocóbánhbằngđá.Tóctôimàunâuvàcómộtchiếckhăntrênđó.Chiếcxecóchấtrơm.Tôiđanghạnhphúc.Chatôiởđó…Ôngấyđangômtôi.Đólà…đólàEdward[vịbácsỹnhikhoađãkhăngkhăngbảocôgặptôi].Ôngấylàchatôi.Chúngtôisốngtrongmộtthunglũngcócâycối.Cónhữngcâysungvàôliutrongsân.Mọingườiviếttrêngiấy.Trênđócónhữngdấuhiệubuồncười,trôngnhưnhữngchữcái.Mọingườiviếtsuốtngày,xâydựngmộtthưviện.Đólànăm1536trướccôngnguyên.Đấtđaicằncỗi.ChatôitênlàPerseus.”
Tuynămkhôngtrùngkhớpchínhxácnhưngtôichắcchắncôấyđangởtrongcùngkiếpsốngmàcôđãtườngthuậtởbuổitrịliệutuầntrước.Tôihướngdẫncôvượtnhanhthờigiannhưngvẫnởtrongkiếpđó.
“Chatôibiếtông[nghĩalàtôi].Ôngvàchatôinóichuyệnvềmùamàng,luậtphápvànhànước.Ôngấybảorằngôngrấtthôngminhvàtôiphảinghelờiông.”Tôihướngdẫncôtiếptụcđẩythờigianđixahơn.
“Ôngấy[cha]đangnằmtrongmộtcănphòngtốităm.Ôngấygiàvàbệnh.Trờilạnh…Tôicảmthấyhếtsứctrốngrỗng.”Côtiếntớithờigianmìnhchết.“Giờtôiđãgiàvàrấtyếu.Congáitôicũngởđó,
cạnhgiườngtôi.Chồngcủatôiđãchếtrồi.Chồngcủacongáitôicũngởđó,cócảconcáicủachúngnữa.Córấtnhiềungườivâyquanhtôi.”
Lầnnàycáichếtcủacôthậtyênlành.Côđangbaylơlửng.Lơlửng?ĐiềunàynhắctôinhớđếnnhữngnghiêncứucủabácsỹRaymondMoodyvềnhữngnạnnhântrảiquacậntử.Nhữngđốitượngnghiêncứuđócũngnhớlạitìnhtrạngbaylơlửng,sauđóbịkéongượcvềthânthểcủahọ.Tôiđãđọccuốnsáchcủaôngtanhiềunămtrướcvàgiờđâytựnhắcmìnhđọclạinó.TôitựhỏiCatherinecóthểnhớthêmđượcđiềugìsaukhicôấychếtnhưngcôấychỉnói“Tôichỉbaylơlửng”.Tôiđánhthứccôvàkếtthúcbuổitrịliệu.
Vớiniềmkhaokhátvôtậnmới,tôisănlùngbấtkỳbáocáokhoahọcnàođãtừngxuấtbảnvềsựđầuthaikhắpcácthưviệnykhoa.TôiđãnghiêncứunhữngcôngtrìnhcủaIanStevenson,tiếnsỹykhoa,giáosưtâmthầnhọcdanhtiếngcủađạihọcVirginia,ngườiđãxuấtbảnrấtnhiềusáchtrongyvăntâmthầnhọc.BácsỹStevensonđãthuthậphơnhaingàntrườnghợpnhữngđứatrẻcótrínhớvàtrảinghiệmkiểuđầuthai.Rấtnhiềuemthểhiệnkhảnăngnóimộtngoạingữmàmìnhchưahềtiếpxúc(xenoglossy).Nhữngbáocáocủaôngđượcthựchiệnhếtsứcthậntrọng,thấuđáovàrấtđángtincậy.
TôiđãđọcmộtbàitổngquankhoahọcxuấtsắccủaEdgarMitchell.TôiđãhếtsứcquantâmxemxétnhữngdữliệungoạicảmcủađạihọcDukevànhữngbàiviếtcủagiáosưC.J.DucasseởđạihọcBrownvàchútâmphântíchnhữngnghiêncứucủaBS.MartinEbon,BS.HelenWambach,BS.GertrudeSchmeidler,BS.FrederickLenzvàBS.EdithFiore.Càngđọctôicàngmuốnđọcthêmnữa.Tôibắtđầunhậnrarằngdùtôitựcholàmìnhđượcgiáodụctốtvềmọikhíacạnhcủatrítuệnhưngnềntảnggiáodụccủatôivẫncònrấthạnhẹp.Cónhữngthưviệnchứađầynghiêncứuvàyvănnhưthếmàrấtítngườibiếtđến.Rấtnhiềunghiêncứuđãđượccácbácsỹlâmsàngvànhàkhoahọctiếnhành,xácnhậnvàlặplại.Lẽnàotấtcảbọnhọđềusailầmvàbịđánhlừa?Tuycácbằngchứngtỏracựckỳthuyếtphục,tôivẫncứnghingờ.Dùcónhiềuhaykhôngcóbằngchứngthìtôithấyvẫnkhótin.
CảCatherinevàtôi–theomộtcáchriêng–đềuđãchịuảnhhưởngsâusắccủatrảinghiệmnày.Catherinetiếnbộvềcảmxúc,còntôithìmởrộngchântrờitưduycủamình.Catherineđãbịnỗisợgiàyvòtrongnhiềunămvàcuốicùngcôcũngđangcảmthấynhẹnhõm
hơn.Dùđólàtrínhớthậthayảotưởngsốngđộngthìtôicũngđãtìmđượccáchđểgiúpđỡcôấyvàtôisẽkhôngngừnglạilúcnày.
TrongmộtkhoảnhkhắctôiđãnghĩvềtấtcảnhữngđiềuđókhiCatherinechìmvàotrạngtháixuấtthầntronglúcbắtđầubuổitrịliệutiếptheo.Trướckhitiếnhànhthôimiên,côđềcậpđếngiấcmơvềmộttròchơidiễnratrênnhữngbậccấpcũbằngđá,bàncờcónhữnglỗtrênđó.Giấcmơhìnhnhưđặcbiệtsốngđộngđốivớicô.Giờđâytôibảocôquaylạivượtngoàinhữnggiớihạnkhônggianvàthờigianthôngthường,hãyquaylạivàxemthửgiấcmơcủacôcónguồngốctrongmộtkiếpsốngnàotrướcđâykhông.
“Tôithấynhữngbậccấpdẫnđếnmộtcáitháp…nhìnbaoquátcảnúivàbiển.Tôilàmộtcậubé…Tóctôivàng…máitóclạlùng.Yphụccủatôingắn,nâuvàtrắng,làmbằngdathú.Mộtvàingườiđànôngđangởtrênđỉnhtháp,đangquansát…línhgác.Họrấtdơbẩn.Họđangchơitrògìđónhưđánhcờnhưngkhôngphải.Bàncờtròn,khôngphảivuông.Họchơibằngnhữngvậtsắcbén,giốngdaogăm,gắnvừavàonhữngcáilỗ.Nhữngvậtnàycóđầuthúvậttrênđó.ĐịaphậnKirustan[ghitheophátâm]?CủaHàLankhoảngnăm1473.”
Tôihỏicôtênvùngđấtcôsốngvàliệucôcóthểthấyhayngheđólànămnàokhông.“Hiệntôiđangởmộtcảngbiển;đấtchạyxuốngtậnbiển.Cómộtpháođài…vànước.Tôithấymộttúplều…mẹtôiđangnấuăntrongmộtcáinồiđất.TêntôilàJohan.”
Côđangtiếndầnđếncáichếtcủamình.Tạithờiđiểmnàytrongphiêntrịliệucủachúngtôi,tôivẫnđangtìmkiếmchỉmộtsựkiệngâysangchấnchủchốtcóthểlànguyênnhânhaygiảithíchđượcnhữngtriệuchứngtrongcuộcsốnghiệntạicủacô.Ngaycảkhinhữnghìnhdungrấtrõràngnàylàhoangtưởngvàtôicũngkhôngchắcvềđiềuđóthìnhữnggìcôấytinhaynghĩcũngvẫnlànềntảngchonhữngtriệuchứngcủacôấy.Saucùng,tôiđãtừngthấynhiềungườibịsangchấnbởichínhnhữnggiấcmơcủahọ.Mộtvàingườikhôngthểnhớđượclànhữngsangchấntuổithơcủahọcóthựcsựxảyrahaychỉxảyđếntronggiấcmơ,tuynhiênkýứccủasangchấnđóvẫnámảnhcuộcsốngtrưởngthànhcủahọ.
Điềutôichưahìnhdungđượchoàntoànlàsứcnặngcủanhữngtácđộnggốcrễkéodàitrongnhiềungày,chẳnghạnsựchỉtríchnặngnềcủabốmẹcóthểgâyranhữngsangchấntâmlýthậmchícònnặng
hơnmộtsựkiệnnàođó.Vìnhữngtácđộnghủyhoạinàytrộnlẫnvàocuộcsốnghàngngàynênchúngthậmchícònkhónhớlạihayloạibỏhơn.Mộtđứatrẻthườngbịchỉtríchcóthểmấtđisựtựtinvàlòngtựtrọngngangvớimộtngườitừngbịlàmmấtmặttrongmộtngàykinhkhủngnàođó.Mộtđứatrẻtronggiađìnhnghèokhóvàmỗingàyđềuthiếuthốnthứcăncũngsẽgặpphảinhữngvấnđềtâmlýnhưmộtđứatrẻđộtnhiêntrảiquamộtgiaiđoạngầnchếtđói.Tôinhanhchóngnhậnrarằngtrọnglượngcủatácđộngtiêucựcmỗingàytrongmộtthờigiandàiphảiđượcnhậnbiếtvàgiảiquyếtvớisựquantâmkhôngkhácgìđốivớimộtsựkiệngâysangchấnchính.
Catherinebắtđầunói.
“Cónhữngconthuyền,giốngnhữngchiếccanô,sơnmàusáng.VùngProvidence(1).Chúngtôicóvũkhí,giáo,nábắnđá,cungvàtênlớnhơn.Cónhữngmáichèoto,lạmắttrênthuyền…mọingườiđềuphảichèo.Chúngtôicóthểthuatrận;trờirấttối.Khôngcóánhsáng.Tôisợ.Cónhữngchiếcthuyềnkhácđicùngchúngtôi[rõrànglàmộtđộiđộtkích].Tôisợnhữngconthú.Chúngtôingủtrênnhữngtấmdathúhôithối,bẩnthỉu.Chúngtôiđangtuầntra.Giàycủatôitrôngrấtbuồncười,giốngnhưcáitúi…cộtởgót…bằngdathú.[Nghỉlâu]Mặttôinóngvìlửa.Ngườiphetôiđanggiếtnhữngngườikhácnhưngtôithìkhông.Tôikhôngmuốngiếtchóc.Condaonằmtrongtaytôi.”
Thìnhlìnhcôúớvàháhốcmiệngđểthở.Côchobiếtmộtchiếnbinhbênđịchđangsiếtcổcôtừphíasauvàcắtcổcôbằngdaocủahắn.Côthấykhuônmặtcủakẻgiếtmìnhtrướckhichết.ĐólàStuart.Lúcđóanhtatrôngkháchẳnnhưngcôbiếtđólàanhta.Joanđãchếtởtuổi21.
Tiếpđócôthấymìnhđangbaylơlửng,quansátkhungcảnhbêndưới.Côtrôidạtlênmây,cảmthấylúngtúngvàxáotrộn.Thìnhlình,côthấymìnhđangbịkéovàomộtnơi“nhỏ,ấm”.Côsắpđượcsinhra.
“Cóaiđóđanggiữtôi”,côthìthầmchậmrãivàmơmàng,“vàingườiđangđỡđẻ.Côấymặcyphụcxanhlávớitạpdềtrắng.Côấyđộinóntrắnggấpngượcrasauởcácgóc.Cănphòngcónhữngcửasổtrôngrấtbuồncười…rấtnhiềungăn.Tòanhàbằngđá.Mẹtôicómáitócdài,sẫmmàu.Bàấymuốnbếtôi.Cómộtchiếcáongủxùxìtrênmìnhmẹtôi.Cọxátvàođólàmtôiđau.Thậttuyệtvìtôilạiđượcphơinắngvàcảmnhậnsựấmáp…Đólà…đócũnglàmẹtôibâygiờ!”
Trongphiêntrịliệutrước,tôiđãhướngdẫncôquansátkỹnhữngngườiquantrọngtrongnhữngkiếpsốngđóđểxemcóthểnhậnrahọtrongkiếpsốnghiệntạicủaCatherinehaykhông.Theohầuhếtcáctácgiảthìmộtnhómlinhhồnthườngcóxuhướngđầuthaichunghếtlầnnàyđếnlầnkhác,giảiquyếtchoxongnghiệpcủahọ(nhữngânoánđốivớingườikhácvàchínhmình,nhữngbàihọccầnphảihọc)trảidàitrongnhiềukiếpsống.
Trongnỗlựcđểhiểuvởkịchđặcbiệtlạlùngmàcảthếgiớikhônghềbiếtđangxảyratrongvănphòngyêntĩnh,mờsángcủamình,tôitìmcáchxácnhậnthôngtinnày.Tôicảmthấycầnphảiápdụngnhữngphươngphápkhoahọcmàtôiđãsửdụngnghiêmngặtsuốt15nămquađểđánhgiánhữngđiềulạthườngnhấtthốtratừmiệngcủaCatherine.
Giữanhữngbuổitrịliệu,bảnthânCatherinengàycàngcóthêmkhảnăngngoạicảm.Côấycónhữnglinhcảmđúngvềconngườivàsựviệc.Trongkhibịthôimiên,côbắtđầuđoánbiếtnhữngcâuhỏicủatôitrướckhitôikịphỏi.Nhiềugiấcmơcủacôấycókhuynhhướngbiếttrướcsựviệchaymangtínhtiêntri.
Cómộtdịpnọ,khibốmẹcôấyghéthăm,chacôấynghingờvềnhữnggìđangxảyra.Đểchứngminhchoôngấythấymọichuyệnlàthật,côdẫnôngđếnmộttrườngđuangựa.Ởđó,ngaytrướcmắtông,côđãchọnđúngngườithắngmỗicuộcđua.Ôngấyđãkinhngạc.Khibiếtrằngmìnhđãchứngminhđượcđiềumìnhmuốn,côlấytấtcảtiềnthắngcược,rakhỏitrườngđuavàtặngchongườiđiđườngnghèokhổđầutiênmàmìnhgặp.Côcảmthấyrằngsứcmạnhtâmlinhmớimàmìnhcóđượckhôngthểdùngchoviệcthulợitàichính.Đốivớicô,chúngcóýnghĩalớnlaohơnnhiều.Côbảotôirằngtrảinghiệmnàylàmcôhơisợhãinhưngcôrấtvuivớinhữngtiếnbộđạtđượcvànónglòngtiếptụcvớiliệupháptrởvềquákhứnày.Tôivừasốcvừacảmthấyhoangđườngvềkhảnăngngoạicảmcủacô,đặcbiệtlàchuyệnxảyraởtrườngđua.Đólàmộtbằngchứngcụthể.Côđãchọnđúngvéthắngcủatừngcuộcđua.Đókhôngthểlàchuyệnngẫunhiên.Cóchuyệngìđórấtlạlùngđãxảyratrongvàituầnquavàtôiphảiđấutranhđểgiữvữngquanđiểmcủamình.Tôikhôngthểbácbỏkhảnăngtâmlinhcủacôấy.Vànếunhữngkhảnăngnàylàthậtvàcóthểchứngminhcụthểthìphảichăngnhữngcuộcđầuthaicủacôtrongnhữngkiếptrướccũnglàthật?
Giờđâycôquaylạivớikiếpsốngmàcôvừađượcsinhra.Lầnđầuthainàydườngnhưrấtgầnđâynhưngcôkhôngthểxácđịnhđượcđólànămnào.TêncôlàElizabeth.
“Giờtôilớnhơn,cómộtemtraivàhaiemgái.Tôithấybànăntối…chatôiởđó…ôngấylàEdward[vịbácsỹnhikhoa,trởlạivaitròchacôấymộtlầnnữa].Chavàmẹtôilạigâygổ.Thứcănlàkhoaitâyvàđậu.Ôngấytứcgiậnvìthứcănnguộilạnh.Họcãinhaurấtthườngxuyên.Ôngấyluônuốngrượu…ôngấyđánhmẹtôi.[GiọngcủaCatherinesợhãivàcôấyrunthấyrõ.]Ôngấyxôbọntrẻ.Ôngấykhônggiốngnhưtrướcđây,khôngphảicùngmộtngười.Tôikhôngthíchôngấy.Tôimongôngấyđiđichokhuấtmắt.”Côấynóinhưmộtđứatrẻ.
Cáchtôihỏicôấytrongnhữngbuổitrịliệunàychắcchắnrấtkhácvớinhữnggìtôithườngdùngtrongtâmlýtrịliệutruyềnthống.TôiđóngvaitròthiênvềhướngdẫnchoCatherine,cốđểtìmhiểumộtkiếpsốngtrongmộthayhaigiờ,tìmkiếmnhữngsựkiệngâysangchấnvànhữngkiểumẫuchấnthươngcóthểgiảithíchchonhữngtriệuchứnghiệntạicủacôấy.Phươngpháptrịliệutruyềnthốngđượctiếnhànhtheotừngbướcthoảimáivàchitiếthơn.Mỗitừmàbệnhnhânchọnđềuđượcphântíchsắctháivàngụý.Mỗibiểuhiệntrêngươngmặt,mỗicửđộngcủacơthể,mỗibiếnchuyểntronggiọngnóiđềuđượcxemxétvàđánhgiá.Từngbiểuhiệncảmxúcđượcphântíchkỹlưỡng.Nhữngkiểuhànhviđượcrápnốicẩnthận.Tuynhiên,vớiCatherine,nhiềunămcóthểbayvèotrongvàiphút.NhữngbuổitrịliệucủaCatherinegiốngnhưvừaláichiếcIndy500(2)hếtga…vừachọnlựanhữngkhuônmặttrongđámđông.
TôihướngsựchúýtrởlạivớiCatherinevàyêucầucôđinhanhhơn.
“Giờtôiđãkếthôn.Nhàcủatôicómộtphònglớn.Chồngtôicómáitócvàng.Tôikhôngbiếtanhta.[NghĩalàanhấykhôngxuấthiệntrongkiếpsốnghiệntạicủaCatherine].Chúngtôichưacócon….Anhấyrấttốtvớitôi.Chúngtôiyêunhauvàchúngtôihạnhphúc.”Rõràngcôấyđãthoátkhỏisựđànáptrongngôinhàcủabốmẹmình.Tôihỏilàliệucôấycóthểxácđịnhđượcvùngđấtmàmìnhđangsốngkhông.
“Brennington?”Catherinengầnngừthìthầm.“Tôithấynhững
cuốnsáchvớibìacũkĩtrôngkhábuồncười.Cuốnlớnđượccộtlạibằngdâyda.ĐólàKinhthánh.Cónhữngchữcáilớnhoamỹ…chữGaelic(3).”
Tớiđâycônóivàitừmàtôikhôngthểxácđịnh.ChúngcóphảilàtiếngGaelichaykhôngtôikhôngbiết.
“Chúngtôisốngsâutrongđấtliền,khônggầnbiển.Quận…Brennington?Tôithấymộtnôngtrạivớiheovàcừu.Đâylànôngtrạicủachúngtôi.”Côlạiđinhanhhơn.“Chúngtôicóhaicontrai…Đứalớnđanglàmđámcưới.Tôicóthểthấychópnhọncủanhàthờ…mộttòanhàbằngđárấtcổ.”ThìnhlìnhđầucủacôbịthươngvàCatherinebịđau,ômlấytháidươngbêntrái.Côchobiếtlàmìnhbịtétrênnhữngbậcthangbằngđánhưngcôđãhồiphục.Côchếtgiàởnhàcùngsựhiệndiệncủagiađình.
Côlạibaylơlửngngoàicơthểsaukhichếtnhưnglầnnàycôkhôngengạihaybốirối.
“Tôinhậnramộtvùngsángrựcrỡ.Nóthậtkỳdiệu;tôinhậnnănglượngtừnguồnsángnày.”Côấynghỉngơisaukhichết,giữahaikiếpsống.Nhiềuphútyênlặngtrôiqua.Thìnhlìnhcôấynóinhưngkhôngphảivớigiọngthìthầmchậmrãinhưthườngdùngtrướcđây.Giọngcôgiờđâykhànvàlớn,khôngchútngậpngừng.
“NhiệmvụcủachúngtalàhọctậpđểtrởnêngiốngnhưThượngđếthôngquatrithức.Chúngtahiểubiếtquáít.Ôngởđâyđểlàmthầycủatôi.Tôicórấtnhiềuthứphảihọc.ThôngquatrithứcchúngtasẽđếngầnThượngđếvàlúcđóchúngtacóthểnghỉngơi.Rồichúngtaquaylạiđểdạydỗvàgiúpnhữngngườikhác.”
Tôikhôngthốtnênlời.Đâylàmộtbàihọctừsaucáichếtcủacôấy,ởtrạngtháigiữahaikiếpsống.Nguồngốccủađiềunàylàgì?NgườinàyhoàntoànkhôngcóchútgìgiốngvớiCatherine.Côấykhôngbaogiờnóinhưthế,dùngtừnhưthế,diễnđạtnhưthế.Thậmchíâmsắcgiọngnóicủacôcũnghoàntoànkhác.
VàothờiđiểmđótôikhôngnhậnrarằngdùCatherinethốtranhữngtừđónhưngnguồngốccủanhữngýtưởngđókhôngphảilàtừcô.Côchỉtruyềnlạinhữnggìđangđượcnghe.SauđócôxácđịnhnhữngBậcthầy,nhữnglinhhồnđãtiếnhóacaokhôngtrìnhhiệnqua
cơthể,chínhlàngườinói.Nhữngvịấynóivớitôithôngquacôấy.Catherinekhôngnhữngquaylạivớinhữngkiếpsốngtrướcđâymàgiờđâycôcòncóthểtruyềntrithứctừnhữnggìvượtrangoàithếgiớicủamình.Tôiđấutranhđểgiữvữngsựkháchquancủamình.
Mộtchiềukhônggianmớiđãđượcthêmvào.CatherinechưabaogiờđọcnhữngnghiêncứucủaBS.ElisabethKübler-RosshayBS.RaymondMoody,cảhaiđềuviếtvềnhữngtrảinghiệmcậntử.CôcũngchưatừngngheđếnTửthưTâyTạng(TibetanBookoftheDeath).Tuynhiêncôđangthấynhữngtrảinghiệmtươngtựnhữnggìđượcmôtảtrongnhữngcôngtrìnhnày.Đâycũnglàchứngcớ.Chỉcầncónhiềudữkiệnhơn,nhữngchitiếtcụthểhơnlàtôicóthểkhẳngđịnh.Chủnghĩahoàinghicủatôibịdaođộngnhưngvẫncònnguyên.Cóthểcôấyđãđọcvềnhữngnghiêncứucậntửtrongmộtbàibáohayđãxemmộtcuộcphỏngvấntrênchươngtrìnhtruyềnhình.Dùcôấybácbỏbấtkỳtrínhớcóýthứcnàovềmộtbàibáohaychươngtrìnhtruyềnhìnhnhưthếnhưngchắccôđãlưugiữnhữngkýứctiềmthức.Tuynhiêncôcònvượtrangoàinhữngghichéptrướcđâyvàtruyềntảimộtthôngđiệptừtrạngtháiởgiữasựsốngvàcáichết.Tôiướcgìmìnhcóđượcnhiềudữkiệnhơn.
Saukhitỉnhlại,Catherinenhớmọichitiếtvềkiếpsốngtrướccủamìnhnhưmọilần.Tuynhiên,côấykhôngthểnhớbấtcứđiềugìxảyrasaucáichếtcủamìnhkhilàElizabeth.Trongtươnglaicôcũngkhôngbaogiờnhớbấtkỳchitiếtnàokhiởtrạngtháigiữahaikiếp.Côchỉnhớnhữngkiếpsốngmàthôi.
“BằngtrithứcchúngtasẽđếnvớiThượngđế.”Chúngtađangđitrênconđườngcủamình.
“TChương4
ôithấymộtngôinhàvuôngmàutrắngcómộtconđườngcátphíatrước.Mọingườicưỡingựađiđilạilại.”Catherinenóibằnggiọngthìthầmmơmàngnhưthườnglệ.“Cócâycối…mộtđồnđiền,mộtngôinhàlớnvới
nhiềungôinhànhỏhơn,giốngnhưnhữngngôinhàcủanôlệ.Trờirấtnóng.ĐólàNam…Virginia?”Côấynghĩđólànăm1873.Côlàmộtđứatrẻ.
“Cóngựavàrấtnhiềucâytrồng…bắp,thuốclá.”Côvànhữngngườiđầytớkhácđangởtrongbếpcủangôinhàlớn.CôlàngườidađenvàcótênlàAbby.Côcảmthấybấtanvàcơthểcăngthẳng.Ngôinhàchínhbịcháyvàcôđãchứngkiếnnóbịthiêurụi.Tôihướngdẫncôbỏqua15nămđểđếnnăm1888.
“Tôimặcáođầmcũ,đanglauchùimộttấmkínhtrêntầnghaicủamộttòanhà,mộtngôinhàgạchvớinhữngcửasổ…cónhiềuôkính.Kínhdợnsóngchứkhôngthẳngvànócóđầunắmởcuối.NgườiđànôngsởhữucănnhàtênlàJamesManson.Ôngấycómộtchiếcáokhoáctrôngbuồncườivớibahộtnútvàcổáotomàuđen.Ôngấycórâu…Tôikhôngbiếtôngấy[aiđótrongcuộcsốnghiệntạicủaCatherine].Ôngấyđốixửtốtvớitôi.Tôisốngtrongmộtngôinhàtrênkhuđấtnày.Tôiđangdọnphòng.Cómộtlớphọctrongkhuđấtnhưngtôikhôngđượcphépđihọc.Tôicònlàmbơnữa!”
Catherinethìthầmchậmrãi,dùngnhữngthuậtngữcựckỳđơngiảnvàchúýhếtmứcđếncácchitiết.Trongnămphúttiếptheo,tôiđãhọccáchlàmbơ.KiếnthứccủaAbbyvềđánhbơcũngmớimẻđốivớiCatherine.Tôihướngdẫncôđinhanhhơn.
“Tôiđangởvớiaiđónhưngtôinghĩchúngtôichưakếthôn.Chúngtôingủvớinhau…nhưngchúngtôikhôngthườngxuyênsốngcùngnhau.Tôithấyanhấyổnnhưngkhôngcógìđặcbiệt.Tôikhôngthấyđứabénào.Cónhữngcâytáovànhữngconvịt.Nhữngngườikhácởđằngxa.Tôiđangháitáo.Cógìđólàmtôibịngứamắt.”
Catherineđangnhănnhótrongkhivẫnnhắmmắt.“Đólàkhói.Gióđangthổinóvềhướngnày…khóitừchỗđốtgỗ.Họđangđốtnhữngchiếcthùnggỗ.”Cômuốnho.“Rấtnhiều.Họđangquétnhựađường…bêntrongthùnggỗđể…chốngthấmnước.”
Sausựkíchđộngcủabuổitrịliệutuầntrước,tôinónglòngtiếntớitrạngtháitrunggianlầnnữa.Chúngtôiđãmất90phútđểkhámphákiếpsốngđầytớcủacôấy.Tôiđãhọccáchtrảigiường,làmbơvàthùnggỗ;tôikhaokhátbàihọcvềtâmlinh.Mấthếtkiênnhẫn,tôihướngdẫncôtiếnđếncáichết.
“Thậtkhóthở.Ngựctôicựckỳđau.”Catherineđanghớpkhôngkhítrongcơnđaurõrệt.“Timtôiđau;nóđangđậpnhanh.Tôirấtlạnh…cơthểtôirunrẩy.”Catherinebắtđầurun.“Mọingườiởtrongphòng,đưachotôiláđểuống[trà].Nócóvịlạ.Họđangchàdầulênngựctôi.Sốt…nhưngtôicảmthấyrấtlạnh.”Côấychếtlặnglẽ.Baylơlửngtrêntrầnnhà,côcóthểthấycơthểcủamìnhởtrêngiường,mộtbàgiàtrongđộtuổi60khôhéovànhỏbé.Côấychỉbaylơlửng,chờaiđóđếngiúpmình.Cônhậnranguồnsáng,tựcảmthấybịhútvềphíađó.Nguồnsángtrởnênrõràngvàrựcrỡhơn.Chúngtôiyênlặngchờthờigianchậmchạptrôiquatrongvàiphút.Thìnhlìnhcôởtrongmộtkiếpsốngkhác,trướcAbbyhàngngànnăm.
Catherinethìthầmnhẹnhàng,“Tôithấyrấtnhiềutỏi,treotrongmộtcănphòngmở.Tôicóthểngửithấy.Ngườitatinrằngnódiệtđượcrấtnhiềumaquỷtrongmáuvàthanhtẩycơthểnhưngbạnphảidùngnóhàngngày.Tỏicũngcócảởbênngoài,phíatrêncủamộtkhuvườn.Sung,chàlàvànhữngcâythuốckháccũngởđó...Nhữngloạicâynàysẽgiúpbạn.Mẹtôiđangmuatỏivàvàicâythuốc.Mộtsốngườitrongnhàbịbệnh.Cómộtsốrễcâylạlùng.Đôilúcchỉcầngiữchúngtrongmiệnghaytaihaynhữnglỗkhác.Chỉviệcgiữchúngởđó.
Tôithấymộtônggiàcórâu.Ôngấylàmộttrongnhữngthầylangcủalàng.Ôngấysẽchotabiếtphảilàmgì.Cómộtvàiloại…dịchbệnh…đanggiếtchếtmọingười.Họkhôngướpxácvìsợnhữngcănbệnhnày.Ngườitachỉđemchônxácchết.Mọingườikhôngvuivìviệcnày.Họcảmthấylinhhồnkhôngthểsiêuthoáttheocáchnày[tráingượcvớinhữnggìCatherineđãthuậtlạisaukhichết].Nhưngcóquánhiềungườiđãchết.Giasúccũngđangchết.Nước…nhữngcơnlụt…mọingườibịbệnhvìnhữngcơnlụt.[Rõrànglàcôchỉmới
nhậnrakiếnthứcdịchtễhọcnày.]Tôicũngmắcvàicănbệnhvìnước.Nólàmbaotửtổnthương.Cănbệnhnàylàcủaruộtgiàvàbaotử.Cơthểsẽmấtrấtnhiềunước.Tôiđếnbêndòngnướcđểlấyvềnhưngđólàthứđãgiếtchúngtôi.Tôimangnướcvềnhà.Tôithấymẹmìnhvàcácemtrai.Chatôiđãchếtrồi.Emtraitôibệnhrấtnặng.”
Tôitạmnghỉtrướckhihướngdẫncôấyvượtquathờigian.Tôithấyhứngthúvớicáchthứcmàýniệmcủacôvềcáichếtvàđờisốngsaukhichếtthayđổirấtnhiềutừkiếpnàyquakiếpkhác.Tuynhiêntrảinghiệmcủacôvềchínhbảnthâncáichếtthìlạirấtthốngnhất,rấtgiốngnhauởmọilần.Phầnýthứccủacôsẽrờibỏcơthểvàothờiđiểmbịchết,baylơlửngbêntrênvàrồibịhútvềphíamộtnguồnsángkỳdiệu,đầynănglượng.Sauđócôsẽđợiaiđóđếnvàgiúpcô.Linhhồnsẽtựđộngchuyểntiếp.Ướpxác,nghilễantánghaybấtkỳthủtụcnàokhácsaukhichếtcũngđềukhôngcótácdụnggì.Nótựđộng,khôngcầnphảichuẩnbị,giốngnhưbướcquamộtcánhcửavừamởra.
“Đấtđaicằncỗivàkhôhạn…tôikhôngthấynúinonquanhđây,chỉcóđất,rấtphẳngvàkhôhạn.Mộttrongnhữngđứaemcủatôiđãchết.Tôicảmthấytốthơnnhưngcơnđauvẫncònđó.”Tuynhiên,côkhôngsốnglâuhơn.“Tôiđangnằmtrênmộttấmvánđượcphủbằngthứgìđó.”Côbệnhrấtnặngvàdùcóbaonhiêutỏihaycâythuốckháccũngkhôngthểcứucôthoátchết.Ngaysauđó,côbaylơlửngbêntrêncơthểmình,bịhútvềnguồnsángquenthuộc.Côkiênnhẫnchờaiđóđếngiúpmình.
Đầucôbắtđầuxoaychầmchậmtừbênnàyquabênkianhưthểđangxemxétmộtkhungcảnhnàođó.Giọngcủacôlạikhànvàlớn.
“HọbảotôirằngcórấtnhiềuThượngđế,vìThượngđếcótrongmỗichúngta.”
Tôinhậnragiọngnóicủatrạngtháigiữahaikiếpsốngnhờchấtgiọngkhàncũngnhưsắctháitâmlinhquyếtđoáncủathôngđiệp.Nhữnggìcônóisauđólàmtôinínthở,phổitôinhưbịhúthếtkhôngkhí.
“Chacủaôngđangởđây,contraiôngnữa,nóvẫncònlàmộtđứatrẻ.ChaôngnóirằngôngsẽnhậnravìtêncủaôngấylàAvromvàtêncongáiôngđượcđặttheotênôngấy.Thêmnữa,ôngấychếtlàvìquả
tim.Quảtimcontraiôngcũngrấtcóýnghĩavìnóxoayngượcnhưtimcủagà.Vớitìnhyêucủamình,cậuấyđãhysinhrấtnhiềuchoông.Linhhồncủacậuấyđạtmứcrấtcao…Cáichếtcủacậuấylàđểtrảnhữngmónnợcủabốmẹ.Hơnnữa,nócũngmuốnchứngtỏchoôngthấyrằngykhoachỉcóthểlàmđượcđếnthế,khảnăngcủaykhoahếtsứchạnchế.”
Catherinengưngnóivàtôingồichếtlặng,trongkhitríócbịtêliệtcủatôicốsắpxếplạimọithứ.Cănphòngdườngnhưbịđóngbăng.
Catherinehầunhưkhôngbiếtgìvềbảnthântôi.Trênbànlàmviệc,tôicómộtbứcảnhlúcbécủacongáitôi,toétmiệngcườihạnhphúcvớihaichiếcrăngsữaởhàmdưới.Ảnhcontraitôiởcạnhđó.Nóicáchkhác,Catherinehầunhưkhôngbiếtgìvềgiađìnhtôihayquákhứcủatôi.Tôiđượcđàotạobàibảnnhữngkỹthuậttrịliệutâmlýtruyềnthống.Nhàtrịliệuphảiđượccoinhưmộttrínãotrốngrỗng,mộttấmbảngtrắngđểbệnhnhâncóthểphóngchiếulênđócảmgiác,suynghĩvàtháiđộcủahọ.Nhữngdữliệunàysauđócóthểđượcnhàtrịliệuphântích,phóngtonhữngvùngsuynghĩcủabệnhnhân.TôiđãgiữkhoảngcáchtrịliệunàyvớiCatherine.Côấychỉthựcsựbiếttôinhưmộtbácsỹtâmlý,khôngbiếtgìvềquákhứhaycuộcsốngriêngcủatôi.Tôithậmchícònchưabaogiờtrưngbằngcấpcủamìnhtrongvănphòng.
Bikịchlớnnhấtđờitôichínhlàcáichếtkhôngngờcủađứacontraithứnhất,Adam,chỉmới23ngàytuổikhimấtvàođầunăm1971.Khoảng10ngàysaukhichúngtôimangnótừbệnhviệnvềnhà,nógặpvấnđềvềhôhấpvàóimửadữdội.Việcchẩnđoáncựckỳkhó.Chúngtôiđượcthôngbáo“Hệdẫnlưutĩnhmạchphổihoàntoànbấtthườngvìkhuyếttậtváchngăntâmnhĩ.Cứkhoảng10triệutrẻsơsinhmớicómộtca.”Nhữngmạchmáuphổiđưamáubãohòaôxyquayvềtimnhưngđisaiđườngnênđivàotimsaiphía.Điềuđócũnggiốngnhưtimcủanóbịxoayđi,đảongược.Cựckỳ,cựckỳhiếm.
CuộcgiảiphẫudũngcảmmởtimcũngkhôngthểcứuAdam,nóđãchếtmộtvàingàysauđó.Chúngtôiđauthươngtrongnhiềutháng,hyvọngvàướcmơcủachúngtôibịhủyhoại.Jordan,contraicủachúngtôisinhsauđómộtnămlàphươngthuốckỳdiệuchovếtthươngcủachúngtôi.
VàothờigianAdamchết,tôibịdaođộngvớichọnlựanghề
nghiệpbanđầucủamìnhlàbácsỹtâmlý.Tôiđangvuithíchvớithờigianthựctậpởkhoanộivàtôicònnhậnđượcđềnghịchomộtvịtríbácsĩnộitrú.SaucáichếtcủaAdam,tôiquyếtđịnhdứtkhoátchọntâmlýtrịliệulàmnghềcủamình.Tôiđãtứcgiậnnềnykhoahiệnđạivớimọikỹnăngvàkỹthuậttiêntiếnđãkhôngthểcứucontraitôi,đứaconbébỏng,đơnthuần.
Chatôicósứckhỏetuyệtvờichođếnkhigặpphảicơnnhồimáucơtimcựckỳnghiêmtrọngvàođầunăm1979ởtuổi61.Ôngvượtquađượccơnđộtquỵđầutiênnhưngthànhtimcủaôngbịtổnthươngkhôngthểhồiphụcvàôngđãmấtbangàysauđó.ThờiđiểmđóxảyratrướcbuổihẹngặpđầutiênvớiCatherinekhoảngchíntháng.
Chatôilàngườimộđạo,chútrọngđếnnghilễhơnlàtâmlinh.TêntheotiếngDoThái(Hebrew)củaônglàAvrom,hợpvớiônghơnlàtêntiếngAnh,Alvin.Bốnthángsaukhiôngmất,congáichúngtôilàAmyđượcsinhravàđượcđặttheotêncủaông.
Giờđây,năm1982,trongvănphòngyêntĩnhvàđangtốidầncủatôi,mộtdòngthácầmvangnhữngsựthậtbímậtđượcchegiấuđangđổxuốngtôi.Tôiđangbơitrongbiểntâmlinhmàtôiyêuthương.Cánhtaytôinổidagà.Catherinekhôngthểnàobiếtđượcthôngtinnày.Thậmchíkhôngcónơinàocóthểtìmthấythôngtinđó.TênbằngtiếngDoTháicủachatôi,việctôicómộtcontraichếtlúccònsơsinhvìdịtậttimcóxácsuấtmộtphầnmườitriệu,nỗiấmứccủatôiđốivớiykhoa,cáichếtcủachatôivàtêncủacongáitôi–quảthậtquánhiềusựviệc,quásứcđặcbiệtvàquáđúng.Ngườikỹthuậtviênphòngthínghiệmđơngiảnnàylàngườiphátngônchotrithứcsiêunhiên.Vànếucôấycóthểnóiranhữngsựthậtnàythìcôcònbiếtnhữnggìkhácnữa?Tôimuốnbiếtnhiềuhơn.
“Ai”,tôilắpbắp,“aiởđó?Ainóichocôbiếtnhữngchuyệnnày?”
“NhữngBậcthầy”,côthìthầm,“tâmlinhcủacácBậcthầynóichotôi.Họbảotôilàtôiđãtrảiqua86kiếpsốngkhácnhau.”
HơithởcủaCatherinechậmlạivàđầucôấythôiquayquaquaylại.Côấyđangnghỉ.Tôimuốntiếptụcnhưnglạibịphântâmvìnhữnggìcôấyđãnói.Cóthậtcôấyđãtrảiqua86kiếpsốngtrướcđây?“NhữngBậcthầy”làai?Cóphảivậykhông?Cóphảicuộcsống
củachúngtađượcdẫndắtbởitâmlinhcủanhữnglinhhồnkhôngcócơthểvậtlýnhưngdườngnhưlạicótrithứctuyệtvời?CóphảiđâylànhữngbướcđểđếnvớiThượngđế?Điềunàycóthậtkhông?Tôithấythậtkhócóthểnghingờnhữnggìcôấyvừatiếtlộnhưngvẫncứđấutranhvớibảnthânđểtinvàochúng.Tôiđangphảivậtlộnvớinhiềunămđãđượclậptrìnhngượcvớinhữngđiềuđó.Nhưngtríóc,tráitimthâmtâmmìnhtôibiếtcôấyđúng.Côấyđangnóirasựthật.
Vậychatôivàcontraitôithìsao?Vềmộtnghĩanàođó,họvẫnđangsống;họkhôngbaogiờchếtthậtsự.Họđangnóivớitôi,saunhiềunămđãđượcantángvàchứngminhđiềuđóbằngcáchcungcấpnhữngthôngtinđặcbiệt,tuyệtmật.Vàvìtấtcảđềuđúng,cóphảicontraitôiđãđạtđượcmứcđộtâmlinhcaocấpnhưCatherinenói?Cóphảinóđồngýđểchúngtôisinhravàrồiquađờisau23ngàylàđểgiúpchúngtôitrảnghiệpvàcũngđểdạychotôivềykhoavàconngười,nhằmthúcđẩytôiquaylạivớingànhtâmlýtrịliệu?Nhữngýnghĩnàykhíchlệtôirấtnhiều.Bêntrongvẻlạnhlùng,tôicảmthấymộttìnhyêukỳdiệuđangdângtrào,cảmgiácmạnhmẽvềtínhnhấtthể,vềsựhợpnhấtvớitrờivàđất.Tôinhớchavàcontraimình.Thậtkỳdiệukhilạiđượcnghehọnói.
Cuộcđờicủatôikhôngbaogiờnhưtrướcđượcnữa.Mộtbàntayđãvớixuốngvàthayđổivĩnhviễnhànhtrìnhsốngcủatôi.Tấtcảnhữnggìtôiđãđọcvớisựchắtlọccẩntrọngvàhoàinghikháchquanđềuđãtrởnênrõràng.KýứcvàthôngđiệpcủaCatherinelàthật.Trựcgiáccủatôivềtínhchínhxáctrongnhữngtrảinghiệmcủacôấyđãđúng.Tôiđãcódữkiện.Tôiđãcóbằngchứng.
Tuynhiên,thậmchíngayđúngthờiđiểmvuisướngvàhiểubiết,ngaycảkhoảnhkhắctrảinghiệmsựhuyềnnhiệmthìphầnluậnlývàhoàinghicốhữucủatôivẫnđưarasựphảnđối.Cólẽđóchỉlàkhảnăngngoạicảmhaykỹnăngtâmlýnàođó.NókhôngchứngminhđượcsựđầuthaihayTâmlinhBậcthầy.Tuynhiên,giờthìtôiđãhiểurõhơn.Hàngngàntrườnghợpđãđượcghitrongyvăn,đặcbiệtlànhữngđứatrẻcókhảnăngnóinhữngngoạingữmàchúngchưatừngtiếpxúc,cónhữngcáibớtởchỗkiếptrướclàvếtthươngchímạng,cũngnhữngđứatrẻđóbiếtđượcnơicấthaychôngiấunhữngthứquýbáucáchchúnghàngngàndặmvàtrướcđóhàngchụcthếkỷ,tấtcảđềuvangvọngtrongthôngđiệpcủaCatherine.TôibiếtđặctínhvàsuynghĩcủaCatherine.Tôibiếtcôấylàaivàcôấykhôngphảilàai.Không,lầnnàytríóckhônglừagạttôi.Bằngchứngquámạnhvàquá
thuyếtphục.Đâylàthựctế.Côấyngàycàngkhẳngđịnhđiềuđókhinhữngbuổitrịliệucủachúngtôitiếptụctiếntriển.
Trongnhữngtuầntiếptheo,tôiđãquênđisứcmạnhvàtầmquantrọngcủabuổitrịliệunày.Theothờigiantôilạiquaytrởvềvớinhữngthóiquenthườngnhật,lolắngvềnhữngthứtầmthường.Nghingờlạinổilên.Dườngnhưtâmtrítôikhikhôngtậptrungcóxuhướngtrượtdầnvềnếpnghĩ,niềmtinvàchủnghĩahoàinghicũ.Nhưngrồitôiđãtựnhắcmình–điềunàyđãthựcsựxảyra!Tôicảmnhậnđượcthậtkhókhănbiếtbaođểtinvàonhữngquanniệmmàbảnthânmìnhchưatrảinghiệm.Trảinghiệmnàycầnthiếtvìnósẽbổsungniềmtincảmxúcvàsựhiểubiếtlýtrí.Tuynhiênmứcđộtácđộngcủatrảinghiệmluônphaimờphầnnào.
Thoạttiên,tôiđãkhôngbiếttạisaomìnhthayđổinhiềunhưvậy.Tôibiếttôitrởnênbìnhtĩnhvàkiênnhẫnhơn,rồinhữngngườikháccũngbảotôitrônganbìnhbiếtbao,trôngtôithanhthảnhơn,hạnhphúchơn.Tôicảmthấycuộcsốngcủamìnhnhiềuhyvọng,nhiềuniềmvui,cómụcđíchvàthỏamãnnhiềuhơn.Tôichợtnhậnrarằngmìnhkhôngcònsợcáichếtnữa.Tôikhôngcònsợcáichếtcủachínhmìnhhaysựhưvô.Tôicũngbớtsợphảimấtđingườikhácdùchắcchắnrằngtôisẽmấthọ.Nỗisợchếtlớnbiếtchừngnào.Conngườiđãphảiđiconđườngdàidằngdặcđếnthếđểvượtquanỗisợ:nhữngkhủngkhoảngtuổitrungniên,cuộctìnhvớinhữngngườitrẻtuổi,giảiphẫuthẩmmỹ,ámảnhvềtậpluyện,tíchlũytàisảnvậtchất,sinhconđểtiếpnốidòngdõi,nỗlựcđểngàycàngtrẻtrung,vânvânvàvânvân.
Chúngtađãquásợhãivềcáichếtcủachínhmình,đôilúcnhiềuđếnmứcquênluônmụcđíchsốngthậtsựcủamình.
Tôicũngtrởnênítbịámảnhhơn.Tôikhôngcầnphảiluônluônởtrongtrạngtháiđượckiểmsoát.Dùtôiđãcốđểbớtkhắtkhehơnnhưngsựchuyểnbiếnnàyvẫnkhókhănvớitôi.Tôivẫncầnhọcnhiềuthứ.
TâmtrítôigiờđâythựcsựrộngmởchokhảnănghayxácsuấtnàođórằngnhữnggìCatherinenóilàthật.Nhữngdữkiệnkhótinvềchatôi,contraitôikhôngthểnàocóđượcbằnggiácquanthôngthường.Trithứcvànănglựccủacôấychứngtỏchắcchắnvềmộtnănglựctâmlýxuấtchúng.Chuyệntincôấylàhợplẽnhưngtôivẫn
bănkhoănvànghingờvềnhữnggìtôiđọctrongsáchvở.Nhữngngườiđangnóivềcáchiệntượngtâmlý,cuộcsốngsaucáichếtvànhữngsựkiệnsiêuhìnhđángkinhngạckháclàai?Họcóđượchuấnluyệnvềphươngphápkhoahọcđểquansátvàcôngnhận?MặcchonhữngtrảinghiệmkỳdiệuvàthuyếtphụccủatôivớiCatherine,tôibiếttưduyphêpháncủamìnhvẫntiếptụcchắtlọctừngdữkiệnmới,từngmẫuthôngtinmới.Tôisẽkiểmtraxemnócóănkhớpvớinềntảngđangđượcxâydựngquatừngphiêntrịliệuhaykhông.Tôisẽxemxétnóởmọigócđộqualăngkínhhiểnvicủanhàkhoahọc.Tuynhiêntôikhôngthểtiếptụcchốibỏrằngnềntảngnàyđãcósẵntựbaogiờ.
CChương5
húngtôivẫnđangởgiữabuổitrịliệu.Catherineđãnghỉxongvàbắtđầunóivềnhữngphotượngmàuxanhlátrướcmộtđềnthờ.Tôicũngchấmdứtcơntrầmtưvàlắngnghecô.CôấyđangtrongmộtkiếpsốngcổxưađâuđóởchâuÁ,nhưng
tôivẫnđangsuynghĩvềcácBậcthầy.Thậtkhótin,tôitựnhủ.Côấyđangnóivềnhữngkiếpsốngtrước,vềsựđầuthainhưngnếusovớiviệcnghethôngđiệptừnhữngBậcthầythìchuyệnnàykhôngthểsosánhđược.
Tuynhiên,tôiđãnhậnrarằngcôấyphảiđihếtkiếpsốngcủamìnhthìmớicóthểrờibỏcơthểvàđạtđượctrạngtháitrunggian.Côkhôngthểđithẳngđếntrạngtháinày.VàchỉởtrạngtháiđócômớicóthểkếtnốiđượcvớicácBậcthầy.
“Nhữngphotượngxanhláởphíatrướcmộtngôiđềnlớn”,côthìthầmnhẹnhàng,“mộttòanhàcónhữngchópnhọnvànhữngquảcầumàunâu.Có17bậccấpphíatrướcvàcómộtcănphòngsaukhileohếtnhữngbậccấp.Ngườitađangđốttrầm.Khôngaimanggiày.Đầucủahọcạotrọc.Họcókhuônmặttrònvàđôimắtsẫmmàu.Họcólàndasẫm.Tôiởđó.Bànchântôibịthươngvàphảiđếnđóđểnhờgiúpđỡ.Bànchântôisưngvù;tôikhôngthểbướcđiđược.Cóthứgìđóđãcắmvàochântôi.Họđắpvàichiếclálênbànchân…lálạ…Tannis?[Tanninhayaxittanniccótrongrễ,gỗ,vỏ,lávàquảcủanhiềuloạicây,từxaxưađãđượcdùnglàmthuốcvìđặcđiểmcomạchhaycầmmáu.]Trướctiênchântôiđượclàmsạch.Đâylàmộtnghilễtrướccácvịthần.Cóchấtđộctrongchântôi.Tôiđãdẫmphảithứgìđó.Đầugốitôicũngbịsưng.Chântôiđangxấuđivớinhữngvệtmáutrênđó[nhiễmtrùngmáu?].Họkhoétmộtlỗởbànchânvàchovàothứgìđórấtnóng.”
Catherineđangvặnvẹovìđau.Côcũngđangcắnrănguốngmộtvàiloạithuốccựckỳđắng.Thuốcnàylàmtừnhữngchiếclámàuvàng.Côđượcchữalànhnhưngbànchânvàchânkhôngbaogiờtrởlạinhưtrướcđược.Tôihướngdẫncôvượtquathờigian.Côchỉthấy
mộtcuộcsốngnghèokhóvàvôvị.Côsốngvớigiađìnhtrongmộttúplềunhỏkhôngcóđếncảmộtcáibàn.Họănmộtthứgìđógiốngnhưngũcốcnhưngluônbịđói.Côgiàđinhanhchóng,khôngbaogiờthoátkhỏinghèokhổvàđóikhát,rồicôchết.TôichờnhưngvẫncóthểthấysựkiệtsứccủaCatherine.Tuynhiên,trướckhitôiđánhthức,côấybảotôilàRobertJarrodcầntôigiúp.TôikhônghềbiếtRobertJarrodlàaihaylàmthếnàođểgiúpôngấy.Khôngcóthôngtingìthêm.
Saukhitỉnhlạitừtrạngtháithôimiên,Catherinelạinhớnhiềuchitiếttrongkiếpsốngđượcnhớlại.Côkhônghềnhớchútgìvềnhữngtrảinghiệmsaukhichết,khôngnhớchútgìvềtrạngtháitrunggian,khônghềnhớcácBậcthầyhaynhữngtrithứckhótinđãđượctiếtlộ.Tôihỏicôấymộtcâu.
“Catherine,thuậtngữ’Bậcthầy‘cóýnghĩagìvớicô?”Cônghĩđólàgiảithiđấugolf!Hiệnthờitìnhtrạngcủacôđượccảithiệnrấtnhanhnhưngcôvẫnkhócóthểkếthợpnhữngquanniệmmớivềđầuthaivàohệthốngđứctincủamình.Vìthế,tôiquyếtđịnhchưanóivớicôvềBậcthầy.Ngoàira,tôicũngkhôngbiếtlàmthếnàođểchoaiđóbiếtrằngcôấylàmộtngườitàinăngkhótinkhiởtrạngtháithôimiêntrongvaitròkênhtruyềntrithứcsiêunhiên,tuyệtvờitừTâmlinhBậcthầy.
Catherineđồngýchophépvợtôithamgiabuổitrịliệutiếptheo.Carolelàchuyêngiatâmlýxãhội,đượcđàotạotốtvàtôicầnbiếtýkiếncủacôấyvềnhữngchuyệnkhótinnày.SaukhitôikểchocônghenhữnggìCatherineđãnóivềchavàcontraicủachúngtôi-Adam,côấycũngnónglònghỗtrợ.TôikhônggặpkhókhăngìkhighichéptừnglờivềkiếpsốngmàCatherinethìthầmrấtchậm,nhưngcácBậcthầynóinhanhhơnnhiềunêntôiquyếtđịnhghiâmmọithứ.
Mộttuầnsau,Catherinebướcvàobuổitrịliệutiếptheocủamình.Catherinetiếptụccảithiệntìnhtrạngcủamình,giảmbớtsựsợhãivàhồihộp.Cảithiệnvềmặtlâmsàngcủacôđãrõnhưngtôivẫnkhônghiểutạisaotìnhtrạngcủacôlạitốthơnrấtnhiều.CôđãnhớlạiviệcbịchếtđuốikhilàAronda,bịcắtcổkhilàJohan,nạnnhâncủatrậndịchdonguồnnướckhilàLouisavànhữngsựkiệngâytổnthươngkhủngkhiếpkhác.Côđãtừngtrảinghiệmhaytrảinghiệmlạinhữngkiếpsốngnghèokhổvànôlệcũngnhưbịlạmdụngtrongchínhgiađìnhcủamình.Tìnhtrạngsaulàvídụđiểnhìnhchonhữngsangchấn
nhỏtừngàynàysangngàykhácđếnmứccũngcótầmquantrọngtrongtâmthứccủachúngta.Việcnhớlạicảhailoạikiếpsốngnàycóthểđãđónggópvàosựtiếntriểncủacô.Nhưngmộtkhảnăngkháccũngcóthểxảyra.Liệubảnthânnhữngtrảinghiệmtâmlinhcũngcóvaitrò?Phảichăngtrithứckhácthườngvềcáichếtđãgópphầntạonêntrạngtháicânbằng,giảmbớtsựsợhãi?Phảichăngtoànbộquátrìnhchứkhôngchỉriêngbảnthânkýứclàmộtphầncủaviệcchữalành?
NănglựctâmthứccủaCatherinengàycàngmạnhvàcôthậmchítrựcgiáccủacôcònnhạybénhơn.CôvẫngặpvấnđềvớiStuartnhưngcóthểđốiphóvớianhtatốthơn.Mắtcôlonglanh,dacôtỏasáng.Cônóirằngtrongtuầnnàycôcómộtgiấcmơlạnhưngchỉcóthểnhớđượcmộtphần.Côđãmơthấychiếcvâyđỏcủamộtconcáđâmvàotaymình.
Côrơivàotrạngtháithôimiênnhanhvàdễdàng,đạtđếntrạngtháingủsâuchỉtrongvàiphút.
“Tôithấymộtvàiváchđá.Tôiđangđứngtrênnhữngváchđánhìnxuống.Tôiđangtìmkiếmnhữngcontàu–đólànhữnggìđánglẽtôiphảilàm…Tôiđangmặcthứgìđómàuxanhnướcbiển,mộtloạiquầnxanhnướcbiển…quầnngắnvớiđôigiàylạlùng…giàyđen…vàchúngcókhóathắt.Nhữngđôigiàycókhóathắt,nhữngđôigiàyrấtbuồncười...tôinhìnđườngchântrờikhôngcóchiếctàunào.”Catherinethìthầm.Tôihướngdẫncôđinhanhđếnsựkiệncóýnghĩatrongđờimình.
“Chúngtôiđanguốngbia,mộtloạibiađenrấtđậmvànặng.Màurấtsẫm.Nhữngcáivạidày.Chúngđãcũvàđượcgộplạibằngnhữngsợikimloại.Chỗnàyrấthôihám,dơbẩnvàcónhiềungườiđangởđó.Rấtồnào.Mọingườiđangnóichuyện,rấtồn.”
Tôihỏicôlàcóngheaigọitênmìnhhaykhông.
“Christian…Christianlàtêntôi.”Côấylạilànamgiới.“Chúngtôiđangănloạithịtnàođóvàuốngbia.Biađenvàcóvịrấtđắng.Họchomuốilêntrên.”
Côkhôngtìmthấynăm.“Họđangnóivềchiếntranh,vềnhữngchiếctàuđangphongtỏamộtvàicảng!Nhưngtôikhôngthểnghe
đượcđólàởđâu.Nếuhọyênlặngchúngtacóthểnghenhưngmọingườiđangnóivàrấtồnào.“
Tôihỏicôấyđangởđâu.“Hamstead…Hamstead[đánhvầntheophátâm].Đólàmộtcảng,mộtcảngbiểnởxứWales.HọđangnóivềnướcAnh.”CôtiếptụctiếnnhanhthờigianchođếnkhiChristianởtrêntàucủamình.“Tôicóthểngửithấythứgìđó,thứgìđangbịđốtcháy.Mùirấtkinhkhủng.Gỗcháyvàcócảvàithứkhác.Nólàmmũibạnnónglên….Cóthứgìđóởxađangcháy,vàiloạithuyền,mộtchiếcthuyềnbuồm.Chúngtôiđangnạpđạn!Chúngtôiđangnạpthứgìđócùngvớithuốcsúng.”Catherinetrởnênkíchđộngthấyrõ.
“Thứgìđótrộnvớithuốcsúng,rấtđen.Nódínhvàotaybạn.Bạnphảidichuyểnnhanh.Chiếcthuyềncómộtlácờxanhlácây.Lácờmàuthẫm…đólàlácờvàngvàxanhlá.Cómộtvàivươngmiệnvớibađiểmtrênđó.”
ThìnhlìnhCatherinenhănnhóvìđau.Côđangrấtđauđớn.“Ối”,côgàolên,“Taytôibịđau,taytôibịđau!Cómộtvàikimloại,kimloạinóngtrongtaytôi.Nóđangđốtcháytôi!Ôi!Ôi!”
Tôinhớlạimộtphầncủagiấcmơvàgiờđâyđãhiểuvềcáivâyđỏđâmvàotaycôấy.Tôingănchặncơnđaunhưngcôvẫncònrênrỉ.
“Nhữngmảnhvỡbằngkimloại...chiếctàuchúngtôiđangđibịhủyhoại…ởphía…chỉcótaytôibịthươngnhưngnósẽlànhtheothờigian.”Tôihướngdẫncôđinhanh,đểcôấytựchọnsựkiệncóýnghĩatiếptheo.
“Tôithấygiốngnhưtiệmin,đanginthứgìđóbằngcácbảnkhắcvàmực.Họđanginvàđóngsách…Nhữngcuốnsáchcóbìada…Tôithấymộtcuốnsáchmàuđỏ…Nónóivềlịchsử.Tôikhôngthểthấytựasách;họvẫnchưainxong.Nhữngcuốnsáchthậtkỳdiệu.Bìacủachúngthậtmịn,bằngda.Chúnglànhữngcuốnsáchkỳdiệu;chúngdạybạnnhiềuđiều.”RõràngChristianthíchthúxemvàsờvàonhữngcuốnsách;anhtadườngnhưmơhồnhậnratiềmnăngcủaviệchọcbằngcáchnày.Tuynhiên,hìnhnhưanhkhôngđượchọchànhnhiều.TôihướngdẫnChristiantiếntớingàycuốicùngcủađờimình.
“Tôithấymộtchiếccầubắcquasông.Tôilàmộtônglão…rấtgià.
Bướcđithậtkhókhăn.Tôiđangđibộquacầu…đếnđầucầubênkia….Tôithấyđaungực–áplực,áplựckinhkhủng–cơnđautrongngựctôi!Ôi!”.Catherineđangtạoraâmthanhlắpbắp,rõrànglàđangtrảiquacơnđộtquỵmàChristianđangbịtrêncầu.Hơithởcủacônhanhvànông;mặtvàcổcôđầymồhôi.Côbắtđầuhovàhớpkhôngkhí.Tôilolắng.Liệutrảinghiệmlạicơnđộtquỵcủakiếptrướccónguyhiểmkhông?Đâylàđườngbiênmớimàchưaaibiếtcâutrảlời.Cuốicùng,Christianchết.Catherinegiờđâynằmyênbìnhtrênsôpha,thởsâuvàđều.Tôithởranhẹnhõm.
“Tôicảmthấytựdo…tựdo,”Catherinethìthầm.“Tôivừamớibaylơlửngtrongbóngtối…chỉlơlửng.Cómộtnguồnsángxungquanh…vànhữnglinhhồn,nhữngngườikhác.”
Tôihỏicôấycóbấtkỳsuynghĩnàovềkiếpsốngvừakếtthúc,kiếpsốngmàcôlàChristianhaykhông.
“Lẽratôiphảithathứnhiềuhơnnhưngtôiđãkhônglàmđiềuđó.Tôikhôngthathứchonhữngsailầmmàngườikhácđãlàmvớitôi,lẽratôinênthathứ.Tôikhôngthathứchonhữngsailầm.Tôigiữchúngbêntrong,tôinungnấuchúngtrongnhiềunăm…Tôithấynhữngđôimắt…đôimắt.”
“Đôimắt?”,tôilặplại,cảmnhậnsựtiếpxúc.“Đôimắtgìvậy?”
“ĐôimắtcủaTâmlinhBậcthầy”,Catherinethìthầm,“nhưngtôiphảiđợi.Tôicónhữngđiềuphảisuynghĩ.”Nhiềuphúttrôiquatrongsựimlặngcăngthẳng.
“Làmthếnàocôbiếtlúcnàohọsẵnsàng”,tôihỏimộtcáchhyvọng,phávỡsựimlặngkéodài.
“Họsẽgọitôi,”côđáp.Nhiềuphútnữatrôiqua.Rồithìnhlình,đầucôquaytừbênnàyquabênkiavàgiọngcôấykhànvàquyếtđoán,báohiệusựthayđổi.
“Córấtnhiềulinhhồntrongchiềukhônggiannày.Tôikhôngphảilàlinhhồnduynhất.Chúngtaphảikiênnhẫn.Đólàđiềumàtôicũngchưatừngđượchọc…cónhiềuchiềukhônggian…”Tôihỏicôấytrướcđâyđãtừngởđóchưa,côấycótáisinhnhiềulầnkhông.
“Tôiđãởnhữngkhônggiankhácnhauvàonhữngthờiđiểmkhácnhau.Mỗimiềnlàmộtcấpđộýthứccaohơn.Khônggianmàchúngtađếntùythuộcvàomứcđộtiếnbộcủachúngta…”Côlạiimlặng.Tôihỏibàihọcgìmàcôấyphảihọcđểtiếnbộ.Côấytrảlờingay.
“Đólàchúngtaphảichiasẻtrithứcvớinhữngngườikhác.Đólàtấtcảchúngtađềucókhảnăngvượtxanhữnggìchúngtabiết.Mộtvàingườitrongchúngtacóthểhiểurađiềunàynhanhhơnngườikhác.Đólàkhảnăngkiểmsoátnhữngthóixấutrướckhicóthểđếnđượcđiểmđó.Nếukhông,ôngsẽmangchúngtheomìnhđếnmộtkiếpsốngkhác.Chỉcóchínhchúngtamớicóthểgiảiphóngmìnhkhỏinhữngthóixấumàbảnthânđãtíchlũykhiởtrạngtháivậtchất.NhữngBậcthầykhôngthểlàmđiềuđóchochúngta.Nếuôngchọncáchchiếnđấuchứkhôngtựgiảiphóngthìôngsẽmangchúngquamộtkiếpsốngkhác.Vàchỉđếnkhiôngquyếtđịnhrằngmìnhđủmạnhđểlàmchủnhữngvấnđềbênngoàithìôngmớithoátkhỏichúngtrongkiếpsốngtiếptheo.
“Chúngtacũngphảihọccáchkhôngchỉđếnvớinhữngngườicócùngtầnsốdaođộngvớimình.Ôngcảmthấybịnhữngngườicócùngcấpđộthuhútlàđiềubìnhthường.Nhưngđiềuđólàsailầm.Ôngcũngphảiđivớinhữngngườimàtầnsốcủahọkhônggiống…vớicủaông.Đâylàđiềuquantrọng…đểgiúpđỡ…nhữngngườinày.
Chúngtađượcbanchosứcmạnhtrựcgiácvàchúngtanênthuậntheochứđừngcốchốnglạinó.Nhữngngườicốchốnglạisẽgặpnguyhiểm.Chúngtakhôngđượcđưatrởlạitừmỗichiềukhônggianvớicùngsứcmạnh.Mộtvàingườitrongchúngtasởhữusứcmạnhhơnngườikhácvìđãđượccộngdồntheothờigian.Vìthếkhôngphảitấtcảconngườiđềuđượcsinhrabìnhđẳng.Nhưngcuốicùngchúngtasẽđạtđếnđiểmmàmọingườiđềubìnhđẳng.”
Catherinetạmngưng.Tôibiếtnhữngýtưởngnàykhôngphảicủacôấy.Côấykhôngcónềntảngvềvậtlývàsiêuhìnhhọc;côấykhôngbiếtvềnhữngkhônggian,chiềukíchvàtầnsốdaođộngkhác.Hơnthếnữa,vẻđẹpcủatừngữvàýtưởng,nhữngngụýtriếthọccủanhữnggìđượcnóira–tấtcảđềuvượtngoàikhảnăngcủaCatherine.Côấykhôngbaogiờtròchuyệnvớiphongcáchsúctích,thivịnhưthế.Tôicóthểcảmnhậnmộtsứcmạnhkhác,caohơncốhuyđộngtríócvàthanhquảncủacôấyđểchuyểndịchnhữngýtưởngnàythànhlờinóiđểtôicóthểhiểuđược.Không,đâykhôngphảilàCatherine.
Giọngcôấycóâmsắcmơmàng.
“Nhữngngườirơivàotrạngtháivôthức…làđangởtrạngtháitreo.Họchưasẵnsàngđếnmộtkhônggiankhác…chođếnkhihọquyếtđịnhmìnhcóđihaykhông.Chỉhọmớicóthểquyếtđịnhđiềunày.Nếuhọcảmthấymìnhkhôngcònđiềugìđểhọcnữa…trongtrạngtháivậtlý…thìhọsẽđượcphépvượtqua.Nhưngnếuhọvẫncònnhiềuđiềuđểhọcthìhọphảiquaytrởlại,ngaycảkhihọkhôngmuốn.Đólàgiaiđoạnnghỉngơicủahọ,khoảngthờigianđểsứcmạnhtrínãocủahọcóthểnghỉngơi.”
Vìthếnhữngngườiởtrạngtháihônmêcóthểquyếtđịnhquaylạihaykhôngtùyvàomứcđộviệchọcmàhọvẫnchưahoàntấtỏtrạngtháivậtlý.Nếuhọcảmthấykhôngcógìsâuxahơnđểhọchỏithìhọcóthểđithẳngđếntrạngtháitâmlinh,bấtchấpkhảnăngytếhiệnđại.Thôngtinnàyphùhợpchínhxácvớinhữngnghiêncứuđãđượcxuấtbảnvềnhữngtrảinghiệmcậntửvàtạisaomộtsốngườichọncáchquaylại.Mộtsốngườikhôngđượcphépchọnlựa;họphảitrởlạivìcónhiềuđiềucầnphảihọc.Dĩnhiên,tấtcảnhữngngườiđượcphỏngvấnvềtrảinghiệmcậntửđềutrởlạivớicơthểcủamình.Cósựgiốngnhauđángkinhngạctrongnhữngcâuchuyệncủahọ.Họtrởnêntáchbiệtvớicơthểcủamìnhvàtừbêntrêncơthể“quansát”nhữngnỗlựchồisức.Cuốicùnghọđềubiếtđếnmộtnguồnsángrựcrỡhaymộthìnhảnh“tâmlinh”lấplánhởxa,đôilúclàcuốiđườnghầm.Họkhôngcảmthấyđau.NgaykhihọbiếtrằngcôngviệccủamìnhởTráiđấtvẫnchưahoàntấtvàphảiquaytrởlạicơthểcủamìnhthìhọngaylậptứctáihợpvớicơthểvàlạibiếtđếnsựđauđớncũngnhưnhữngcảmgiácvậtlýkhác.
Tôicũngcómộtvàibệnhnhâncótrảinghiệmcậntử.TrườnghợpthúvịnhấtlàmộtdoanhnhânNamMỹthànhđạtmàtôiđãthựchiệnmộtsốbuổitrịliệutâmlýtruyềnthống,khoảnghainămsaukhikếtthúcđiềutrịchoCatherine.JacobbịmộtchiếcmôtôđụngvàcánquangườiđếnhônmêởHàLannăm1975,khiđangởvàonhữngnămđầucủatuổi30.Anhnhớrằngđãbaylơlửngtrêncơthểcủamìnhvànhìnxuốngkhungcảnhtainạn,ghinhậnxecứuthương,bácsỹđangxemxétnhữngvếtthươngvàđámngườihiếukỳngàycàngđông.Anhnhậnbiếtánhsángvàngởxavàtiếnvềphíaấy,anhthấymộttusĩmặcváynâu.TusĩbảovớiJacoblàchưađếnlúcanhấyquađời,anhphảiquaytrởlạivớicơthểcủamình.Jacobcảmnhậnđượcsựthôngtháivàsứcmạnhcủavịtusĩ,ngườiđãtiếtlộmộtvàisựkiệnsẽ
xảyratrongcuộcđờicủaJacob,tấtcảđãxảyrasauđó.Jacobbịđẩyvềcơthểmình,giờđâylàởtrênmộtchiếcgiườngbệnhviện,lấylạiýthứcvàlầnđầutiêncảmnhậnđượcnỗiđautộtcùng.
Năm1980,trongkhiđangđidulịchởIsrael,JacobvốntheođạoDoTháiđãđếnthămLăngmộThượngphụ(CaveofthePatriarchs)ởHebron,đólàthánhđịacủacảđạoDoTháilẫnđạoHồi.SautrảinghiệmởHàLan,anhtrởnênsùngđạovàcũngbắtđầucầunguyệnthườngxuyênhơn.AnhthấymộtnhàthờHồigiáogầnđóvàđãngồixuốngcầunguyệncùngvớinhữngngườitheođạoHồi.Saumộtlúc,anhđứnglênđểravề.MộtônglãoHồigiáotiếnđếngầnanhvànói:“Anhthậtkhácvớinhữngngườikhác.Họrấthiếmkhingồixuốngđểcầunguyệnvớichúngtôi”.Ônglãongưngtronggiâylát,nhìnJacobchămchútrướckhinóitiếp.“Anhđãgặpvịtusỹ.Đừngquênnhữnggìôngấyđãbảoanh.”Nămnămsautainạnvàởcáchđóhàngngàndặm,mộtônglãobiếtvềcuộcgặpcủaJacobvớivịtusỹ,cuộcgặpgỡxảyrakhiJacobởtrongtìnhtrạngvôthức.
Ngồitrongvănphòng,suynghĩvềnhữngtiếtlộmớinhấtcủaCatherine,tôitựhỏinhữngTổphụcủanướcMỹsẽnghĩgìvềluậnđiểmmọingườisinhrađềukhôngbìnhđẳng.Conngườiđượcsinhravớitàinăng,nănglựcvàsứcmạnhđượccộngdồnquanhữngkiếpsống.“Nhưngcuốicùngchúngtasẽđạtđếnđiểmmàtấtcảmọingườiđềubìnhđẳng.”Tôingờrằngđiểmnàyphảitrảiquarấtnhiều,rấtnhiềukiếpsống.
TôinghĩvềMozarttrẻtuổivàtàinăngkhótinlúcấuthơcủaông.Cóphảiđâycũnglàthànhquảcủanănglựccótừtrướcđó?Rõràngchúngtađãtíchlũynănglựccũngnhưnợnần.
Tôinghĩvềviệctạisaoconngườicóxuhướngtậptrungvàonhữngnhómđồngnhất,tránhnévàthườngengạingườingoài.Đâylàcănnguyêncủathànhkiếnvànhữngcămghétcủanhóm.“Chúngtacũngphảihọccáchđểkhôngchỉđếnvớinhữngngườicótầnsốdaođộnggiốngmình.”Đểgiúpnhữngngườikhác.Tôicóthểcảmnhậnnhữngsựthậttâmlinhtronglờicôấynói.
“Tôiphảiquaylại”,Catherinetiếptục.“Tôiphảiquaylại”.Nhưngtôimuốnnghethêm.TôihỏicôấyRobertJarrodlàai.Côđãnhắctênôngấytrongbuổitrịliệutrước,bảorằngôngấycầntôigiúp.
“Tôikhôngbiết...ôngấycóthểđangởmộtkhônggiankhác,khôngphảiởđây.”Rõrànglàcôkhôngthểtìmthấyôngấy.“Chỉkhiôngấycần,chỉkhiôngấyquyếtđịnhđếngặptôi”,côthìthầm,“ôngấysẽgửithôngđiệpchotôi.Ôngấycầnsựgiúpđỡcủaông”.
Tôivẫnkhônghiểulàmsaotôicóthểgiúpđượcôngấy.
“Tôikhôngbiết”,Catherinetrảlời.“Nhưngônglàngườiđượctruyềndạy,khôngphảitôi.”
Điềunàythậtthúvị.Cóphảinhữngđiềunàylàdànhchotôi?HaytôisẽgiúpRobertJarrodnhờnhữnggìđượctruyềndạy?Chúngtôithậtsựchưabaogiờnghegìtừôngấy.
“Tôiphảiquaylại”,côlặplại.“Tôiphảiđếnnguồnsángtrướctiên.”Thìnhlìnhcôlalên.“Ôi,ôi,tôiđãchầnchừquálâu…Vìtôichầnchừnêntôilạiphảichờđợi.”Trongkhichờđợitôihỏicôấyđangthấygìvàcảmthấythếnào.
“Chỉcónhữnglinhhồnkhác,nhữngtâmlinhkhác.Họcũngđangchờđợi.”Tôihỏicôlàliệucóđiềugìđểdạychochúngtôitrongkhicôchờđợikhông.“Côcóthểchochúngtôibiếtchúngtôiphảihọcđiềugì?”,tôihỏi.
“Họkhôngcóởđâyđểbảochotôibiết”,côtrảlời.Thậtlýthú.NếunhữngBậcthầykhôngcóởđóđểcôcóthểnghethìCatherinekhôngthểtựmìnhcungcấptrithức.
“Ởđâyrấtbuồnchán.Tôithựcsựmuốnđi…Khiđếnđúngthờiđiểm,tôisẽđi.”Lạinhiềuphútimlặngtrôiqua.Cuốicùngthờiđiểmđúngcũngphảitới.Côấyrơivàomộtkiếpsốngkhác.
“Tôithấynhữngcâytáo…vàmộtngôinhà,mộtngôinhàmàutrắng.Tôisốngtrongngôinhàđó.Nhữngquảtáobịthối…sâu,khôngănđược.Cómộtchiếcđu,chiếcđutrêncây.”Tôibảocônhìnvàochínhmình.
“Tôicómáitócsáng,màuvàng;tôinămtuổi.TêntôilàCatherine.”Tôingạcnghiên.Côđãđivàokiếpsốnghiệntạicủamình;côlàCatherinelúcnămtuổi.Chắcphảicólýdocômớiởđó.“ChuyệngìxảyraởđóhảCatherine?”
“Chatôinổigiậnvớichúngtôi…vìchúngtôi…Ôngấy…ôngấyđangđánhtôibằngroi.Câyroirấtnặng;rấtđau…tôisợ.”Côấyđangthổnthứcvànóinhưmộtđứatrẻ.“Ôngấykhôngngừnglạichođếnkhilàmchúngtôibịthương.Tạisaoônglàmvậyvớichúngtôi?Tạisaoôngấylạiquábạolựcnhưthế?”Tôiyêucầucôấynhìncuộcđờicủamìnhtừmộtgócnhìncaohơnvàcũnglàđểtrảlờichocâuhỏicủachínhcô.Gầnđâytôicóđọcvềnhữngngườicókhảnănglàmđiềunày.MộtsốtácgiảgọigócnhìnnàylàBảnngãcaohơnhayBảnngãlớnhơn.TôitòmòmuốnbiếtCatherinecóthểđạtđếntrạngtháinàykhôngnếunóthựcsựtồntại.Nếucôấycóthểthìđólàmộtkỹthuậttrịliệutâmlýmạnh,mộtlốitắtđểcóđượcsựthấuhiểuvàthôngcảm.
“Ôngấykhôngbaogiờmuốncóchúngtôi”,côthìthầmrấtnhẹ.“Ôngấycảmthấychúngtôilànỗiphiềntoáichocuộcđờicủamình…ôngấykhôngmuốncóchúngtôi.”
“Cảanhcôcũngvậyư?”,tôihỏi.
“Đúng,anhtôithậmchícòntệhơn.Họchưabaogiờdựđịnhsinhanhtôi.Họchưakếthônlúc…thụthaianhấy.”ĐiềunàyhóaralàmộtthôngtinmớiđángkinhngạcchoCatherine.Côchưabaogiờbiếtchuyệncóbầutrướchônnhânnày.SauđómẹcôđãxácnhậnnhữnggìCatherinenóilàchínhxác.
MặcdùcôđangthuậtlạimộtkiếpsốngnhưnggiờđâyCatherinethểhiệnsựthôngtháivàtầmnhìnvềcuộcđờimìnhmàtrướcđâybịgiớihạntrongtrạngtháitrunggianhaylinhhồn.Dườngnhưtưduycủacôcómộtphần“caohơn”,mộtloạisiêuthức.CólẽđâylàBảnngãcaohơnmànhữngngườikhácđãmôtả.MặcdùkhôngtiếpxúcvớicácBậcthầyvàtrithứcđángkinhngạccủahọnhưngkhiởtrạngtháisiêuthứccủamình,côcũngcóđượcthôngtinvàsựthấuhiểusâuxanhưbiếtđượcquanniệmcủaanhtraimình.Catherinecóýthứclúctỉnhlạithìlolắngvàhạnchếhơnrấtnhiều,đơngiảnhơnvàtươngđốihờihợt.Côấykhôngthểđạtđếntrạngtháisiêuthứcnhưvậy.TôitựhỏinhữngtiêntrivànhữngvịthánhcủacáctôngiáophươngĐôngcũngnhưphươngTây,nhữngngười“hiệnthựchóa”,cókhảnăngvậndụngtrạngtháisiêuthứcnàyđểđạtđượctrithứcvàsựthôngtháikhông.Nếuvậy,tấtcảchúngtacũngcókhảnănglàmnhưvậy,vìtấtcảchúngtađềusởhữukhảnăngsiêuthứcnày.NhàphântâmhọcCarlJung(1)đãbiếtnhữngtầngýthứckhácnhau.Ông
ấyđãviếtvềvôthứctậpthể,trạngtháitươngtựnhưtìnhtrạngsiêuthứccủaCatherine.
TôingàycàngbốirốivớikhoảngcáchvềýthứcvàtríthôngminhkhôngthểvượtquacủaCatherinelúctỉnhthứcvớitưduysiêuthứcởmứcxuấtthần.Khicôbịthôimiên,tôihếtsứckinhngạckhiđốithoạitriếtlývớicôởmứcsiêuthức.Tuynhiên,khitỉnhlại,Catherinekhôngquantâmđếntriếthọchaynhữngvấnđềliênquan.Côsốngtrongthếgiớicủanhữngchitiếtthườngngày,khônghềbiếtđếnthiêntàitrongbảnthânmình.
Trongkhiđóchacôvẫnđanghànhhạcôvàlýdongàycàngrõrệt.“Ôngấyphảihọcnhiềubàihọc”,tôinóinhưđanghỏi.
“Đúng…ôngấyphảihọc.”
Tôihỏicôấycóbiếtôngấyphảihọcđiềugìkhông.“Trithứcnàykhôngtiếtlộchotôi.”Giọngcôthờơ,xacách.“Nhữnggìđượctiếtlộchotôilànhữngthứquantrọngđốivớitôi,nhữngthứliênquanđếntôi.Mỗingườiphảilưutâmđếnchínhmình…làmchomìnhtrởthànhmộttổngthể.Chúngtacónhữngbàihọcphảihọc…từngngườitrongchúngta.Nhữngbàihọcnàyphảiđượchọctừngbàitạitừngthờiđiểm…theothứtự.Chỉđếnkhiđóchúngtamớithựcsựbiếtđượcngườitiếptheocầngì,nhữnggìanhấyhaycôấycònthiếuhaynhữnggìchúngtacònthiếuđểtrởnênthốngnhất.”Cônóibằnggiọngthìthầmmềmmạivàlờithìthầmcủacômanglạicảmgiácyêuthíchsựđộclập.
KhiCatherinenóitiếp,giọngtrẻconđượclặplại.“Ôngấylàmtôibịbệnh!Ôngấybuộctôiănnhữngthứmàtôikhôngthích.Mộtvàithứcăn…rausống,hành,nhữngthứtôighét.Ôngấybuộctôiănchúngvàôngbiếtlàtôisẽbịbệnh.Nhưngôngấykhôngquantâm!”Catherinebắtđầumuốnnôn.Côháhốcmiệngđểhớpkhôngkhí.Tôilạigợiýđểcôấynhìnkhungcảnhtừmộtgócnhìncaohơnmàcôcầnphảicóđểhiểuđượclýdochamìnhhànhđộngnhưthế.
Catherinenóibằnggiọngkhàn.“Điềuđógiúplấpđầykhoảngtrốngtrongôngấy.Ôngấyghéttôivìnhữnggìôngđãlàm.Ôngghéttôivìđiềuđóvàôngcũngghétchínhmình.”Tôigầnnhưđãquênchuyệnbịxâmhạitìnhdụckhicôấybatuổi.“Vìvậyôngấyphảitrừngphạttôi…Tôiphảilàmchuyệngìđóđểônghoànthànhviệc
ấy.”Côấychỉmớibatuổivàchacôthìđangsay.Tuyvậy,từsâuthẳmtrongcôđãmangtheocảmgiáctộilỗikểtừđó.Tôigiảnggiảirõràng.
“Côchỉlàmộtđứabé.Giờđâycôphảitựmìnhloạibỏtộilỗinày.Côkhôngthểlàmđượcgì.Liệumộtđứatrẻbatuổicóthểlàmđượcgìchứ?Lỗikhôngphảicủacô;đólàlỗicủachacô.”
“Lúcấychắcôngcũngphảighéttôinữa,”côthìthầmnhẹnhàng.“Tôibiếtôngấytrướcđónhưnghiệntôikhôngthểcóđượcthôngtinđó.Tôiphảiquaylạithờigianấy.”Mặcdùvàigiờđãtrôiqua,tôimuốnquaylạithờiđiểmmàhọcómốiquanhệtrướcđây.Tôihướngdẫnchocôchitiết.
“Côđangởtrongtrạngtháithôimiênsâu.Ngaysauđâytôisẽđếmngượctừbađếnmột.Côsẽchìmvàotrạngtháisâuhơnvàsẽcảmthấyhoàntoànantoàn.Tríóccôsẽlạitựdođingượcthờigian,quaylạithờiđiểmmàsựkếtnốivớichacôtrongkiếphiệnthờibắtđầu,quaylạithờigiancóyếutốquantrọngnhấtliênquanđếnnhữnggìđãxảyratrongtuổithơcủacôvớiôngấy.Khitôiđếm‘một,’côsẽquaylạikiếpsốngđóvànhớlại.Điềuđóquantrọngđốivớiviệctrịliệuchocô.Côcóthểlàmđược.Ba…hai…một.”Mộtkhoảnglặngdài.
“Tôikhôngthấyôngấy…nhưngtôithấyconngườiđangbịgiết!”Giọngcôtrởnênlớnvàâmvang.“Chúngtakhôngcóquyềnđộtngộtchấmdứtcuộcsốngcủaconngườitrướckhihọtrảiquahếtnghiệpcủamình.Vàchúngtađanglàmđiềuđó.Chúngtakhôngcóquyền.Họsẽbịtrừngphạtnặngnềhơnnếuđểhọsống.Khihọchếtvàđiđếnchiềukhônggianmới,họsẽphảichịuđựngởđó.Họsẽởtrongtrạngtháicựckỳxáođộng.Họsẽkhôngcóđượcsựbìnhan.Vàhọsẽbịgửitrảvềnơimàcuộcsốngcủahọsẽcựckỳkhónhọc.Họsẽphảiđềnbùchonhữngngườimàhọđãgâytổnthươngbằngviệclàmbấtcôngcủamình.Họđangchấmdứtmạngsốngcủanhữngngườinàynhưnghọkhôngcóquyềnlàmthế.ChỉcóThượngđếmớicóquyềntrừngphạt,khôngphảichúngta.Họsẽbịtrừngphạt.”
Mộtphútimlặngtrôiqua.“Họđãđirồi”,côthìthầm.LinhhồncácBậcthầyhômnayđãchochúngtôithêmmộtthôngđiệprõràngvàmạnhmẽ.Chúngtakhôngcóquyềngiếtngườidùtrongbấtkỳhoàncảnhnào.ChỉcóThượngđếmớicóquyềntrừngphạt.
Catherinekiệtsức.Tôiquyếtđịnhhoãnviệctìmkiếmmốiliênhệ
trongquákhứvớichacôấyvàtôimangcôrakhỏitìnhtrạngthôimiên.CôkhôngnhớđiềugìngoạitrừviệcđầuthaithànhChristianvàCatherinelúcnhỏ.Cômệtmỏinhưnganlànhvàthưtháinhưvừatrútđượcmộtgánhnặng.MắttôivàCarolegặpnhau.Chúngtôicũngkiệtsức.Chúngtôiđãrùngmìnhvàđổmồhôi,lắngnghetừnglờiCatherinenói.Chúngtôiđãcùngtrảiquamộtchuyệnkhótin.
GChương6
iờđâytôiphảixếplịchnhữngbuổitrịliệuhàngtuầncủaCatherinevàocuốingàyvìchúngkéodàinhiềugiờ.Côấyvẫncódángvẻanlànhnhưthếkhiđếntrịliệuvàotuầnsau.Côđãnóichuyệnvớichamìnhquađiệnthoại.Dùkhôngđểlộ
bấtkỳchitiếtnàonhưngbằngcáchriêngcủamình,côđãthathứchoôngấy.Tôichưabaogiờnhìnthấycôthanhthảnđếnvậy.Tôikinhngạcvìsựtiếnbộnhanhchóngcủacô.Thậthiếmthấymộtbệnhnhânsợhãivàhồihộpmãntínhlạithuyêngiảmmộtcáchkỳdiệunhưvậy.Dĩnhiên,Catherinekhôngphảilàmộtbệnhnhânbìnhthườngvàquátrìnhtrịliệuchocôcũnghếtsứcđặcbiệt.
“Tôithấymộtconbúpbêbằngsứđangngồitrênmộtbệlòsưởinàođó.”Côấynhanhchóngrơivàotrạngtháixuấtthầnsâu.“Cónhữngcuốnsáchởcảhaibênlòsưởi.Đólàmộtcănphòngtrongmộtngôinhànàođó.Cónhữngchânđènnếncạnhconbúpbê.Vàmộtbứctranh…chândung,chândungmộtngườiđànông.Đólàôngấy…”,côđangquansátkhắpcănphòng.Tôihỏicôấycôđangthấygì.
“Mộtvàiloạithảmphủtrênsànnhà.Nócólônggiốngnhưlà…đólàdathú,đúng…mộtvàiloạidathúđangtrảitrênsànnhà.Bêntayphảicóhaicánhcửakính…dẫnrangoàihànghiên.Cóbốnbậccấp–nhữngcâycộtởphíatrướcngôinhà–bốnbậccấpdẫnxuống.Chúngdẫnđếnmộtconđường.Nhữngcâylớnbaoquanh…Cómộtvàiconngựabênngoài.Ngựađãđượcthắngcương…chomộtsốlínhcanhđangngồichờphíatrước.”
“Côcóbiếtđólàđâukhông?”Tôihỏi.Catherinehítmộthơithậtsâu.
“Tôikhôngthấymộtcáitênnào”,côthìthầm,“nhưngcònnăm,nămphảicóởđâuđó.ĐólàthếkỷXVIIInhưngtôikhông…cócâycốivàhoavàng,nhữngđóahoavàngrấtđẹp.”Côđangbịnhữngđóahoanàylàmphântâm.”Chúngcómùirấttuyệt,thậtngọtngào,nhữngđóahoa…nhữngđóahoalạ,lớn…nhữngđóahoavàngvớinhịmàu
đen.”Côtạmnghỉ,vẫnđangđểtâmtrívàonhữngđóahoa.TôinhớlạinhữngcánhđồnghướngdươngởmiềnNamnướcPháp.Tôihỏicôvềthờitiết.
“Thờitiếtrấtônhòanhưngkhôngcótígiónào.Trờikhôngnóngcũngkhônglạnh.”Chúngtôikhôngcóchúttiếntriểnnàotrongviệcxácđịnhđịadanh.Tôihướngdẫncôquaylạicănnhà,tránhnhữngđóahoavàngtuyệtđẹpvàtôihỏicôchândungcủaaiđangởtrênbệlòsưởi.
“Tôikhôngthể…tôiđangcốngheAaron…tênôngấylàAaron.”Tôihỏicóphảiôngtalàchủnhà.“Không,chínhlàcontraiôngấy.Tôilàmviệcởđó.”Côấylạivàovaimộttìnữ.CôấychưabaogiờmenđếnđượcdùlàrấtxathânthếcủaCleopatrahayNapoleon.Nhữngngườinghingờsựđầuthaichuyểnkiếp-kểcảchínhbảnthânđượcgiáodụctheolốikhoahọccủatôitrướcđâyhaitháng,thườnghướngsựquantâmđếnviệcđầuthaicủanhữngngườinổitiếng.GiờtôiđangởtrongmộttìnhthếkỳlạnhấtkhichứngkiếnsựđầuthaiđangđượcchứngminhmộtcáchkhoahọcngaytrongvănphòngcủamìnhởkhoaTâmthần.Vàcòncócảnhữngtiếtlộcònvượtxahơncảsựđầuthai.
“Chântôirất…“,Catherinetiếptục,“rấtnặng.Nóđau.Tôigầnnhưkhôngcảmthấysựtồntạicủachânmình…Chântôiđau.Nhữngconngựađátôi.”Tôibảocôhãynhìnchínhmình.
“Tôicómáitócnâu,tócxoănvànâu.Tôicóvàichiếcmũtrùmđầu,loạimũtrắng…váyxanhdươngcùngvàiloạitạpdề…tạpdề.Tôicòntrẻnhưngkhôngphảilàtrẻcon.Nhưngchântôiđau.Nóchỉmớixảyra.Đaukhủngkhiếp.”Rõràngcôấyrấtđau.“Móng…móng.Nóđátôibằngmóng.Nólàmộtconngựarất,rấthungbạo.”Giọngcôdịudầnkhicuốicùngcơnđaucũnggiảmbớt.“Tôicóthểngửithấymùicỏkhô,mùilúamạchtrongchuồng.Cónhữngngườikháccũngđanglàmviệctrongchuồngngựa.”Tôihỏivềcôngviệccủacô.
“Tôichịutráchnhiệmphụcvụ…phụcvụtrongngôinhàlớn.Tôicũnglàmvàiviệcliênquanđếnvắtsữabò.”Tôimuốnbiếtthêmvềnhữngngườichủ.
“Ngườivợhơitròntrĩnhvànhìnkhábuồntẻ.Vàcóhaicôcongái…Tôikhôngbiếthọ”,cônóithêm,đoántrướccâuhỏicủatôilàcó
aicũngcómặttrongkiếpsốnghiệntạicủaCatherinehaykhông.TôihỏivềgiađìnhriêngcủacôtrongthếkỷXVIIIấy.
“Tôikhôngbiết;tôikhôngthấyhọ.Tôikhôngthấybấtkỳaibêncạnhmìnhcả.”Tôihỏicóphảicôsốngởđókhông.“Tôisốngởđây,vâng,nhưngkhôngphảiởtrongnhàchính.Rấtnhỏ…ngôinhàdànhchochúngtôi.Cónhữngcongà.Chúngtôithugomtrứng.Nhữngquảtrứngmàunâu.Nhàtôirấtnhỏ…vàmàutrắng…mộtphòng.Tôithấymộtngườiđànông.Tôisốngvớianhấy.Anhấycómáitócxoănvàđôimắtxanh.”Tôihỏilàhọcókếthônkhông.
“Không,mọingườiởđâykhôngbiếthônnhânlàgì.”Côsinhraởđó?“Không,tôiđượcmangđếnđồnđiềnnàytừkhicònrấtnhỏ.Giađìnhtôirấtnghèo.”Bạntìnhcủacôhìnhnhưcũngkhôngquenthuộc.Tôihướngdẫncôtiếnnhanhvềthờigianxảyrasựkiệnquantrọngtiếptheotrongkiếpsốngđó.
“Tôithấythứgìđómàutrắng…trắngvàcónhiềudảibăngtrênđó.Chắclàmộtcáimũ.Mộtloạimũtrùmđầunàođó,cónhữngchiếclôngvàdảibăngmàutrắng.”
“Aiđangđộichiếcmũ?Cóphải…”
“Dĩnhiênlàbàchủnhà.”Côcắtnganglờitôi.Tôicảmthấyhơingớngẩn.“Đólàlễcướicủamộttronghaicôcongáicủahọ.Cảđồnđiềnthamgiabuổilễnày.”Tôihỏilàcóthôngtingìtrêntờnhậtbáonóivềlễcướikhông.Nếucó,tôisẽyêucầucônhìnvàongàytháng.
“Không,tôikhôngtinlàhọcónhậtbáoởđó.Tôikhôngthấycógìgiốngvậy”.Tàiliệuhóarakhótìmtrongkiếpsốngnày.“Côcóthấymìnhtronglễcướikhông?”,Tôihỏi.Côtrảlờinhanhkhálớntiếng.
“Chúngtôikhôngthamdựlễcưới.Chúngtôichỉcóthểxemmọingườiđếnrồiđi.Ngườihầukhôngđượcphép.”
“Côcảmthấythếnào?”
“Ghét.”
“Tạisao?Họđốixửtệvớicôà?”
“Vìchúngtôinghèo,”cônhẹnhàngtrảlời,“vàchúngtôibịràngbuộcvớihọ.Hơnnữanhữnggìchúngtôicóquáítỏisovớinhữnggìhọcó.”
“Côcóbaogiờrờikhỏiđồnđiềnnàykhông?Haycôsốngsuốtđờiởđó?”
Côtrảlờiđầytiếcnuối.“Tôisốngsuốtđờiởđó.”Tôicóthểcảmnhậnđượcnỗibuồnbãcủacô.Cuộcđờicôvừakhókhănvừavôvọng.Tôihướngdẫncôtiếnđếnngàyquađời.
“Tôithấymộtngôinhà.Tôiđangnằmtronggiường,đangnằmtrêngiường.Họchotôiuốngthứgìđó,thứgìđóấm.Nócómùibạchà.Ngựccủatôirấtnặng.Thậtkhóthở…Tôiđaungựcvàlưng…mộtcơnđautệhại…khócóthểnóichuyện.”Côthởgấpvànôngtrongsựđauđớnghêgớm.Sauvàiphútđauđớn,mặtcôdịulạivàthânthểcôthưgiãn.Hơithởcủacôtrởlạibìnhthường.
“Tôiđãrờibỏcơthểmình.”Giọngcôlớnvàvang.“Tôithấymộtnguồnsángtuyệtdiệu…cónhữngngườiđangđếnvớitôi.Họđếnđểgiúptôi.Nhữngngườituyệtvời.Họkhôngsợ…tôicảmthấyrấtnhẹnhõm…”Mộtkhoảnglặngdài.
“Côcósuynghĩgìvềkiếpsốngmàcôvừarờibỏkhông?”
“Chuyệnđóđểsau.Giờđây,tôichỉcảmthấyanlành.Mộtkhoảngthờigianthoảimái.Cuộchộitụnàyphảithoảimái.Linhhồn…linhhồnsẽtìmthấysựanlànhởđây.Bạnphảibỏlạimọinỗiđaucơthểđằngsaumình.Linhhồnbạnanlànhvàtĩnhlặng.Đólàcảmgiáctuyệtvời…tuyệtvời,nhưMặttrờiluôntỏasángtrênđầu.Ánhsángthậtrựcrỡ!Mọithứđềuđếntừánhsángnày!Nănglượngđếntừnguồnsángnày.Linhhồnchúngtôingaylậptứcđếnđó.Nógầngiốngnhưnamchâmhútchúngtôivào.Nóthậttuyệt.Giốngnhưmộtnguồnsứcmạnh,nóbiếtcáchchữalànhmọithứ.”
“Nócómàusắckhông?”
“Nócórấtnhiềumàu.”Côngưnglại,nghỉngơitrongnguồnsángnày.
“Côđangcảmnhậnđiềugì?”,tôidòhỏi.
“Khôngcógì…chỉlàsựanlành.Ôngđangởgiữabạnbècủamình.Tấtcảbọnhọởđây.Tôithấyrấtnhiềungười.Mộtvàingườiquen;nhữngngườikhácthìkhông.Nhưngchúngtôiởđó,chờđợi.”Côtiếptụcchờđợi,thờigianchậmrãitrôiqua.Tôiquyếtđịnhdấntới.
“Tôimuốnhỏimộtcâu.”
“Vớiai,”Catherinehỏi.
“Bấtkỳai–côhaycácBậcthầy”,tôilấplửng.“Tôinghĩsựhiểubiếtvấnđềnàysẽcóíchchochúngta.Câuhỏithếnày:Cóphảichúngtachọnthờigianvàcáchthứcchosựsinhvàsựchếtcủamình?Chúngtacóthểchọntìnhthếcủamìnhkhông?Chúngtacóthểchọnlạithờigianchúngtaquađờikhông?Tôinghĩrằngsựhiểubiếtđósẽgiúpchúngtabớtsợhãiđirấtnhiều.Cóaiởđócóthểtrảlờicâuhỏiđókhông?Cănphòngdườngnhưtrởnênlạnhlẽo.KhiCatherinenóitrởlại,giọngcôsâuvàvanghơn.Đólàgiọngnóitôichưatừngnghe.Đólàgiọngcủamộtthisĩ.
“Vâng,chúngtachọnkhinàothâmnhậpvàkhinàosẽrờixatrạngtháivậtlýcủamình.Chúngtabiếtlúcmìnhđãlàmnhữnggìmìnhphảihoàntấtkhiđượcđưaxuốngđây.Chúngtabiếtgiờkhắcđãđiểmvàbạnsẽchấpnhậncáichếtcủamình.Vìbạnbiếtmìnhsẽchẳnggặtháithêmđượcthứgìtrongkiếpsốngnày.Khibạnđãcóđượcthờigianđểnghỉngơivàtáitạonănglượngcholinhhồn,bạnđượcquyềnchọnlốivềlạitrạngtháivậtlý.Nhữngconngườiđanglầnlữanày,khôngchắcchắnvớivớiviệcquaytrởlạiđây,cóthểsẽmấtđicơhộiđãđượctraocho,cơhộiđểhoànthànhnhữngđiềuphảilàmkhiởtrongtrạngtháivậtlý.”
TôibiếtchắcchắnđâykhôngphảilàlờicủaCatherine.“Aiđangnóivớitôi”,tôikhẩnthiết;“Aiđangnóivậy?”
Catherinetrảlờibằnggiọngthìthầmdịudàngquenthuộc.“Tôikhôngbiết.Giọngnóilàcủaaiđórất…ngườinàođóđangkiểmsoátmọithứnhưngtôikhôngbiếtđólàai.Tôichỉcóthểnghegiọngcủaôngấyvàcốtruyềnđạtchoôngnhữnggìôngấynói.”
Côấycũngbiếtrằngtrithứcnàykhôngphảitừbảnthânmình,khôngphảitừtiềmthứccũngkhôngphảitừvôthức.Cũngkhông
phảitừsiêuthứccủachínhcô.Bằngcáchnàođó,côđãlắngngherồichuyểntảichotôi,từngữhaysuynghĩcủaaiđórấtđặcbiệt,người“kiểmsoátmọithứ”.VàthếlàmộtBậcthầykhácđãxuấthiện,khácvớimộthaymộtsốBậcthầyđãbannhữngthôngđiệpđầythôngtháitrướcđây.Đâylàmộttâmlinhmớivớigiọngnóivàphongcáchrấtriêng,nênthơvàtĩnhlặng.ĐâylàmộtBậcthầynóivềsựchếtkhôngchútngậpngừngnhưnggiọngnóivàýtưởnglạitrànđầytìnhyêu.Tìnhyêuđótạocảmgiácấmápvàchânthựcnhưngmangtínhphổquátvàkhôngvướngmắc.Niềmvuisướngvôbờnhưnglạikhônggòbó,ủymịhayràngbuộc.Nótỏaracảmgiáctìnhyêukhôngràngbuộchaylòngyêuthươngkhôngvướngmắc,manglạicảmgiácthânquenxaxôi.
TiếngthìthầmcủaCatherinengàycànglớndần.“Tôikhôngtinvàonhữngngườinày.”
“Khôngtinvàongườinào?”,tôithắcmắc.
“VàocácBậcthầy.”
“Khôngtin?”
“Không,tôithiếuđứctin.Đólàlýdomàđờitôirấtkhókhăn.Tôikhôngcóđứctintạikiếpsốngđó.”CôấyđangbìnhtĩnhđánhgiákiếpsốngcủamìnhởthếkỷXVIII.Tôihỏilàcôđãhọcđượcgìtừkiếpsốngđó.
“Tôihọcđượcvềsựgiậndữvànỗiuấthận,vềviệcchegiấucảmxúcđốivớingườikhác.Tôicũnghọcđượcrằngtôikhônghoàntoànkiểmsoátđượcđờimình.Tôimuốnkiểmsoátnhưngtôichẳngcóđượcchútgì.TôiphảitinvàonhữngBậcthầy.Họsẽdẫndắttôiquamọichuyện.Nhưngtôiđãkhôngcóniềmtinđó.Tôicảmthấynhưmìnhđãthấtbạithảmhạingaytừđầu.Tôikhôngbaogiờnhìnsựvậtvớitháiđộthânthương.Chúngtaphảicóniềmtin…chúngtaphảicóniềmtin.Thếmàtôinghingờ.Tôichọnnghingờthayvìtintưởng.”Côtạmngưng.
“Côvàtôinênlàmgìđểchúngtatrởnêntốthơn?Phảichăngconđườngcủachúngtagiốngnhau?”Tôihỏi.CâutrảlờiđếntừBậcthầymàtuầntrướcđãnóivềsứcmạnhtrựcgiácvàsựtrởvềtừtìnhtrạnghônmê.Giọngnói,phongcách,âmsắctấtcảđềukhácvớigiọngcủa
CatherinevàBậcthầythica,namtínhvừamớinóitrướcđây.
“Conđườngcủamọingườivềcơbảnlàgiốngnhau.Tấtcảchúngtađềuphảihọcmộtsốquanđiểmkhiởtrạngtháivậtlý.Mộtsốtrongchúngtachấpnhậnchúngnhanhhơnnhữngngườikhác.Khoandung,hyvọng,tintưởng,yêuthương…tấtcảchúngtađềuphảibiếtnhữngđiềunàyvàphảibiếtrõ.Đókhôngchỉlàmộtniềmhyvọng,mộtniềmtinvàmộttìnhyêu–córấtnhiềuthứkếthợpvớimỗiyếutốchúngtavừakể.Córấtnhiềucáchđểthểhiệnchúng.Thếnhưngchúngtachỉmớichạmđếnmộtphầnnhỏcủamỗithứ…
“Ngườicủacácdòngtuđếngầnnhữnggiátrịnàyhơnbấtkỳaitrongchúngtavìhọgiữlờinguyệntrinhtiếtvàvângmệnh.Họtừbỏrấtnhiềumàkhôngđòihỏibấtkỳsựbùđắpnào.Phầnlớnchúngtatiếptụcđòihỏisựtưởngthưởng–tưởngthưởngvàphánxétchohànhvicủachúngta…trongkhiviệcđóchẳngcógìphảitưởngthưởng,phầnthưởngmàchúngtamuốn.Tưởngthưởngchínhlàquátrìnhlàmviệcđónhưnglàmmàkhôngmongchờbấtkỳđiềugì…làmmộtcáchkhôngvịkỷ.
“Tôiđãkhônghọcđượcđiềuđó,”Catherinedịudàngnóithêm.
Trongmộtthoángtôicảmthấybốirốivớitừ“trinhtiết,”nhưngtôinhớlạinghĩagốc“tinhkhiết,”đềcậpđếnmộttrạngtháikháchơnnhiềusovớiviệcchỉcódiệtdục.
“…Đừngquáthừamứa,”côtiếptục.“Bấtcứthứgìdưthừa…đangdưthừa…ôngsẽhiểu.Ôngthựcsựsẽhiểu.”Côlạitạmngưng.
“Tôiđangcố,”tôinóithêm.ThếrồitôiquyếtđịnhtậptrungchoCatherine.CólẽcácBậcthầyvẫnchưarờiđi.“TôicóthểlàmgìđểgiúpđỡCatherinetốiđatrongviệckhắcphụcnỗisợvàlolắngcủacôấy?Vàđểhọcbàihọccủacôấy?Liệucáchnàyđãtốtnhấtchưahaytôinênthayđổivàiđiều?Hayphảituântheomộtlĩnhvựcchuyênbiệt?Làmsaotôigiúpcôấytốtnhất?”
CâutrảlờiđếnbằnggiọngsâulắngcủaBậcthầythica.Tôinghiêngmìnhtớitrướctrênghếcủamình.
“Nhữnggìanhđanglàmlàđúng.Nhưngđâylàchoanhchứkhôngphảichocôấy.”Mộtlầnnữa,thôngđiệpvẫnlànhữngđiềunày
manglạilợiíchchotôihơnlàchoCatherine.
“Chotôi?”
“Đúng.Nhữnggìchúngtôinóilàdànhchoanh.”ÔngấykhôngchỉnhắcđếnCatherineởngôithứbamàôngấycònnói“chúngtôi”.NhưvậythậtsựcómộtsốTâmlinhBậcthầythamgia.
“Tôicóthểbiếttênôngkhông?”Tôihỏi,rồingaylậptứcnhănmặtvìnhậnrasựngớngẩncủacâuhỏi.“Tôicầnđượcdẫndắt.Quánhiềuthứtôicầnphảibiết.”
Câutrảlờilàmộtbàithơtrànngậptìnhyêu,bàithơvềsựsốngvàcáichếtcủatôi.Giọngnóidịudàngvàmềmmạivàtôicảmnhậntìnhyêukhôngvướngmắccủamộttâmlinhvũtrụ.Tôikínhcẩnlắngnghe.
“Ôngsẽđượcdẫndắtdùsớmhaymuộn.Ôngsẽđượcdẫndắt…dầndần.Khiônghoàntấtnhữnggìmìnhđượcgửiđếnđâyđểhoàntất,rồisựsốngcủaôngsẽkếtthúc.Khôngthểlàtrướcđó.Ôngcònrấtnhiềuthờigianphíatrước…cònnhiềuthờigian.”
Tôivừahồihộpvừanhẹnhõm.Tôimừngvìôngấykhôngđisâuvàochitiết.Catherineđangtrởnênbậnrộn.Côấynóibằnggiọngthìthầm.
“Tôiđangrơi,rơi…cốtìmsựsốngcủamình…rơi.”Côthởdàivàtôicũngvậy.CácBậcthầyđãđirồi.Tôingẫmnghĩvềnhữngthôngđiệpdiệukỳnày,nhữngthôngđiệprấtriêngtưtừnhữngnguồnrấtthiêngliêng.Nhữngngụýrấtmạnhmẽ.Ánhsángsaukhichếtvàsựsốngsaukhichết;chọnlựacủachúngtakhiđượcsinhravàkhisẽchếtđi;sựhướngdẫnchắcchắnvàhoànhảocủacácBậcthầy;nhữngkiếpsốngđượcđobằngcácbàihọcđãhọcvànhữngcôngviệcđãhoànthànhchứkhôngtínhbằngnăm;từthiện,hyvọng,đứctinvàtìnhyêu;làmmàkhôngmongđượctrảcông–trithứcnàylàdànhchotôi.Nhưngvìmụcđíchgì?Tôiđượcgửiđếnđâyđểhoànthànhviệcgì?
Nhữngthôngđiệpvĩđạivànhữngsựkiệnđổdồnxuốngtôitrongvănphòngnàyđãphảnchiếutrongnhữngthayđổisâusắccủacánhântôivàcuộcsốnggiađình.Sựbiếnchuyểnnàydầndầncũng
thấmvàosựnhậnbiếtcủatôi.Vídụ,khiđangláixecùngcậucontraiđếnxemmộttrậnbóngchàyởtrườngđạihọcthìchúngtôibịkẹtxekhủngkhiếp.Tôiluônbựcmìnhvìkẹtxe,đãvậyvớitìnhthếnàychúngtôisẽlỡmấtmộthayhailượtgiaobóng.Tôinhậnramìnhkhônghềbựcmình.Tôikhôngđổlỗichomộtvàiláixevụngvề.Cơcổvàcơvaicủatôivẫnthưgiãn.Tôiđãkhôngtrútsựbựcmìnhlêncontraitôivàchúngtôiđãdùngthờigianđótròchuyệnvớinhau.TôibắtđầunhậnbiếtrằngmìnhchỉmuốndànhmộtbuổichiềuhạnhphúcvớiJordan,xemmộttrậnđấumàcảhaichaconđềuthíchthú.Mụcđíchcủabuổichiềuđólàdànhthờigianchonhau.Nếutôibựcmìnhvàgiậndữthìcảchuyếnđiđãbịhủyhoạirồi.
Tôicũngtừngnhìnconvàvợmìnhrồitựhỏitrướcđâychúngtôicósốngcùngnhauchưa.Cóphảichúngtôiđãchọnđểchiasẻcùngnhaunhữngbàihọc,bikịchvàniềmvuitrongkiếpsốngnày?Cóphảichúngtôikhôngcótuổi?Tôicảmnhậnmộttìnhyêutolớnvàdịudàngđốivớihọ.Tôinhậnrarằngkhiếmkhuyếtvàlỗilầmcủahọthậtnhỏnhoi.Nhữngđiềuđónàocóquantrọnggì.Tìnhyêulàvậy.
Thậmchítôicònnhậnrarằngmìnhcũngbỏquanhữngkhiếmkhuyếtcủabảnthânvớicùnglýdo.Tôikhôngcầnphảicốđểtrởnênhoànhảohayluônkiểmsoátđượcmọithứ.Đúnglàkhôngcầnphảigâyấntượngchobấtkỳai.
TôirấtvuivìcóthểchiasẻtrảinghiệmnàyvớiCarole.Chúngtôithườngtròchuyệnsaubữatốivàsắpxếpnhữngcảmgiác,phảnứngcủamìnhtrongphiêntrịliệucủaCatherine.Carolecóócphântínhvànềntảngkiếnthứcrấttốt.CôbiếttôimongmuốnbiếtbaokhitheođuổitrảinghiệmvớiCatherinebằngmộtphươngthứckhoahọc,cẩntrọngvàcôcũngđóngvaitròdẫndắtđểtôixemxétthôngtinnàymộtcáchkháchquan.KhinhữngchứngcứquantrọngchứngtỏCatherinethựcsựtiếtlộnhữngchânlývĩđại,Carolecảmnhậnvàchiasẻsựlolắngcũngnhưsựvuisướngcủatôi.
KChương7
hiCatherineđếnvàobuổihẹntiếptheomộttuầnsauđó,tôiđãsẵnsàngđểbậtcuốnbăngcủacuộcđốithoạikhótinvàotuầntrước.Dùsao,côđãmanglạichotôibàithơcủacõitrờingoàiviệcnhớlạikiếptrước.Tôibảochocôấybiếtcóthông
tinliênquanđếncôtừtrảinghiệmsaukhichết,thậmchíngaycảkhicôkhônghềnhớchútgìvềtrạngtháitâmlinhhaytrạngtháitrunggianđó.Côngầnngạikhôngmuốnnghe.Tìnhtrạngđượccảithiệnvàcảmgiáchạnhphúcđangtrànngập,côkhôngcónhucầuphảinghechuyệnnày.Hơnnữa,tấtcảnhữngchuyệnnàyhơi“kỳquặc”.Tôithuyếtphụccôấylắngnghe.Đólànhữngđiềutuyệtdiệu,đẹpđẽ,khíchlệtinhthầnvàđềutừcômàra.Tôimuốnchiasẻđiềuđóvớicô.Côấylắngnghegiọngthìthầmdịudàngcủamìnhtrongbăngchỉvàiphútrồibảotôitắtđi.Côbảonóquálạlùngvàkhiếncôkhôngthoảimái.Tôilặnglẽnhớlại“điềunàydànhchoôngkhôngphảichocôấy.”
Tôitựhỏikhôngbiếtnhữngbuổitrịliệunàysẽtiếptụctrongbaolâuvìcôấymỗituầnlạithêmthuyêngiảm.Giờđâychỉcònvàigợnsóngtrongmặthồtừngnổibãotốcủacôấy.CôvẫncònsợhãinhữngkhônggianđóngkínvàmốiquanhệvớiStuartvẫnđầybấttrắc.Ngoàihaiđiềuđóthìtìnhtrạngcủacôtiếnbộrõrệt.
Chúngtôiđãcónhữngbuổitâmlýtrịliệukhôngtheotruyềnthốngtrongnhiềutháng.Kiểutrịliệuđókhôngcầnthiết.Chúngtôicóthểtánchuyệngẫutrongvàiphútđểnắmlạinhữngsựkiệntrongtuần,rồinhanhchóngchuyểnsangviệctrởvềquákhứbằngthôimiên.ChodùlànhờthậtsựnhớlạinhữngsangchấnlớnhaynhữngsangchấnnhỏtíchtụtheothờigianhoặcnhờquátrìnhsốnglạinhữngkinhnghiệmtrướcđâythìrõràngCatherinecũngđangđượcchữalành.Côkhôngcònsợcáichếthaytìnhtrạnghấphối.Côcũngkhôngcònsợtìnhtrạngmấtkiểmsoátnữa.Hiệnthời,nhữngnhàtâmlýtrịliệuthườngdùngthuốcanthầnliềucaovànhữngdượcphẩmchốngtrầmcảmđểchữachonhữngngườicótriệuchứnggiốngnhưcủaCatherine.Ngoàinhữngdượcphẩmnày,bệnhnhânthườngphảituântheocáctrịliệutâmlýgắtgaohaythamdựnhữngphiên
chữatrịchứngsợhãitheonhóm.NhiềubácsỹtâmlýtinrằngnhữngtriệuchứngnhưcủaCatherinecónguồngốcsinhhọcvàđólàvìthiếumộthayvàihóachấttrongnão.
KhitôithôimiênCatherineđếntrạngtháixuấtthầnsâu,tôinghĩvềsựkỳdiệuvàtuyệtvờixảyrachỉtrongvàituầnnay,khôngcầndùngthuốc,liệupháptruyềnthốnghayliệuphápnhóm,vậymàcôấyđãđượcchữalànhgầnnhưhoàntoàn.Đâykhôngphảilàkìmnéncáctriệuchứngvàcũngkhôngphảilànghiếnchặtrăngđểsốngvớinó,mộtcuộcsốngchồngchấtnỗisợ.Đâylàsựchữalành,xóasạchtriệuchứng.Vàcôấyrạngrỡ,anlành,hạnhphúcvượtxamongđợingôngcuồngnhấtcủatôi.
Giọngcôlạithìthầmdịudàng.“Tôiởtrongmộttòanhà,loạicótrầndạngmáivòm.Trầnnhàxanhdươngvàvàngkim.Cónhữngngườikhácởcùngtôi.Họmặc…cũ…mộtloạiváy,rấtcũvàbẩn.Tôikhôngbiếtlàmthếnàomàchúngtôiởđó.Córấtnhiềutượngởtrongphòng.Cóvàitácphẩmkhác,mộtvàitácphẩmđặttrêncấutrúcbằngđá.Cómộtphotượnglớnbằngvàngởcuốiphòng.Ôngấyhìnhnhư…ôngấyrấtlớn,cócánh.Trôngrấtmaquái.Trongphòngrấtnóng,rấtnóng…Rấtnóngvìkhôngcókhoảngmởnào.Chúngtôiphảiởxalàng.Chúngtôiđanggặpchuyệngìđó.”
“Côbệnhphảikhông?”
“Vâng,tấtcảchúngtôibịbệnh.Tôikhôngbiếtchúngtôimắcbệnhgìnhưngdachúngtôibịchết.Nótrởnênđenkịt.Tôicảmthấyrấtlạnh.Khôngkhírấtkhô,rấthôi.Chúngtôikhôngthểquayvềlàng.Chúngtôiphảicáchly.Mộtvàikhuônmặtbịbiếndạng.”
Cănbệnhnàyngherấtkhủngkhiếp,giốngnhưhủi.nếuCatherineđãtừngcómộtkiếpsốngxahoathìchúngtôichưahềgặpđượcnó.“Côphảiởđấybaolâu?”
“Mãimãi,”côtrảlờituyệtvọng,“chođếnkhichúngtôichết.Bệnhnàykhôngchữađược.”
“Côcóbiếttêncănbệnhkhông?Nóđượcgọilàgì?”
“Không.Datrởnênrấtkhôvànhănnhúm.Tôiđãởđónhiềunăm.Cũngcónhữngngườichỉvừatới.Khôngcóđườngvề.Chúng
tôibịtrụcxuất…đếnchết.”
Côấyđãchịuđựngsựtồntạicựctệ,sốngtronghang.
“Chúngtôiphảisăntìmthứcăn.Tôithấymộtvàiloạiquáivậthoangdãmàchúngtôiđangsăn…cónhiềusừng.Nómàunâucónhiềusừng,nhiềusừnglớn.”
“Cóaiđếnthămcôkhông?”
“Không,họkhôngthểđếngầnnếukhôngcũngsẽmắccănbệnhquỷquáinày.Chúngtôibịnguyềnrủa…vìnhữngđiềuxấuchúngtôiđãlàm.Đâylàsựtrừngphạtdànhchochúngtôi.”Dòngcátthầnhọccủacôthườngxuyênđảochiềutrongchiếcđồnghồcátkiếpsống.Chỉsaukhichết,ởtrạngtháilinhhồnmớilạithựcsựcóđượcsựchàođónvàvữngtinthườngtrực.
“Côcóbiếtnămnàokhông?”
“Chúngtôimấtkháiniệmthờigian.Chúngtôibệnh;chúngtôichỉchờchết.”
“Vôvọngsao?”Cảmgiáctuyệtvọnglantruyềnđếntôi.
“Vôvọng.Tấtcảchúngtôisẽchết.Vàtaytôirấtđau.Toànthântôiyếuớt.Tôiđãgià.Tôidichuyểnkhókhăn.”
“Chuyệngìxảyranếucôkhôngthểdichuyểnnữa?”
“Ôngsẽbịchuyểnsanghangkhácvàbịbỏởđóchođếnchết.”
“Họlàmgìvớinhữngxácchếtnày?”
“Họniêmkínlốivàohang.”
“Cóbaogiờhọniêmkínhangtrướckhingườiđóchếtkhông?”TôiđangtìmkiếmbằngchứngchonỗisợkhônggianđóngkíncủaCatherine.
“Tôikhôngbiết.Tôichưabaogiờởđó.Tôiđangởtrongmộtcănphòngvớinhữngngườikhác.Rấtnóng.Tôitựavàotường,chỉnằm
đó.”
“Cănphòngdùnglàmgì?”
“Nódùngđểcầunguyện…rấtnhiềuvịthần.Nórấtnóng.”
Tôihướngdẫncôtiếnnhanhthờigian.“Tôithấythứgìđómàutrắng.Tôithấythứgìđómàutrắng,mộtloạimáiche.Họđangdichuyểnaiđó.“
”Côphảikhông?”
“Tôikhôngbiết.Tôirấtmuốnchết.Cơthểtôihếtsứcđauđớn.”MôicủaCatherinemímchặtvìđau,côcũngthởgấpvìsứcnóngtronghang.Tôihướngdẫncôđếnngàychếtcủamình.Côvẫnthởgấp.
“Khóthởlắmhả?”Tôihỏi.
“Vâng,trongnàyrấtnóng…cảmgiác…quánóng,rấttối.Tôikhôngthấy…vàtôikhôngthểcửđộng.”Côđanghấphối,têliệtvàcôđơntrongmộtcáihangtối,nóng.Miệnghangđãbịniêmkín.Côsợhãivàđaukhổ.Hơithởngàycànggấpvàkhôngđều,maymắnlàcôđãchết,chấmdứtcuộcđờirấtđauđớn.
“Tôicảmthấyrấtnhẹ…nhưlàtôiđanglơlửng.Ởđâyrấtsáng.Thậttuyệtvời!”
“Côcóđaukhông?”
“Không!”CôtạmdừngvàtôichờcácBậcthầy.Thếnhưngcôbiếnmấtrấtnhanh.“Tôiđangrơirấtnhanh.Tôiđangtrởlạivớimộtcơthể!”dườngnhưcôcũngngạcnghiênkhôngkémgìtôi.
“Tôithấynhữngtòanhà,nhữngtòanhàcócộttròn.Córấtnhiềutòanhà.Chúngtađangởngoài.Cócâycối–câyôliu–xungquanh.Khungcảnhrấtđẹp.Chúngtađangngắmnhìnthứgìđó…Mọingườicónhữngchiếcmặtnạrấtlạ;chúngchemặthọ.Đólàlễhội.Họmặcváydàivàchemặtbằngmặtnạ.Họgiảdạngnhữnggìkhôngphảilàhọ.Họởtrênmộtcáibục…bêntrênchỗchúngtangồi.”
“Côđangcoimộtvởkịchà?”
“Vâng.”
“Trôngcônhưthếnào?Tựnhìnmìnhxem.”
“Tóctôimàunâu.Thắtbím.”Côtạmngưng.MôtảcủacôvềchínhmìnhvàsựhiệndiệncủanhữngcâuôliunhắctôinhớlạikiếpsốnggiốngngườiHyLạpcủaCatherinetrướcThiênchúagiángsinh1500năm,lúctôilàthầyDiogenescủacô.Tôiquyếtđịnhđiềutra.
“Côcóbiếtngàythángkhông?”
“Không.”
“Cóaiởvớicômàcôbiếtkhông?”
“Có,chồngtôiđangngồicạnhtôi.Tôikhôngbiếtanhấy”[trongđờihiệntạicủacôấy].
“Côcóconkhông?”
“Hiệntôiđangởvớiconmình.”Cáchchọntừcủacôthậtthúvị,hơicổxưavàkhônggiốngchútgìvớikiểucáchcủaCatherinelúcbìnhthường.
“Chacôcóởđókhông?”
“Tôikhôngthấyôngấy.Ôngđangcómặtởđó…nhưngkhôngởvớitôi.”Vậylàtôiđoánđúng.Chúngtôiđangquayngượcvề35thếkỷtrước.
“Tôilàmgìởđó?”
“Ôngchỉquansát,ôngcòndạyhọc.Ôngdạy…chúngtôihọcvớiông…hìnhvuôngvàhìnhtròn,nhữngthứlạlùng.Diogenes,ôngởđó.”
“Côcònbiếtgìvềtôinữakhông?”
“Ôngđãgià.Chúngtahìnhnhưcóhọhàng…ônglàanhmẹtôi.”
“Côcóbiếtnhữngngườikháctronggiađìnhtôikhông?”
“Tôibiếtvợông…vàconông.Ôngcócontrai.Haingườiđólớnhơntôi.Mẹtôiđãmất;bàmấtlúccònrấttrẻ.”
“Chacôđãnuôinấngcô?”
“Vâng,nhưnggiờtôiđãkếthôn.”
“Côđangmongcócon?”
“Vâng.Tôisợ.Tôikhôngmuốnchếtkhiđangsinhcon.”
“Cóphảiđiềuđóđãxảyđếnvớimẹcô?”
“Vâng.”
“Vàcôsợnócũngsẽxảyđếnvớicô?”
“Nóxảyranhiềulần.”
“Đâylàconđầulòngcủacôà?”
“Vâng;tôisợ.Tôihyvọngchuyệnnàysẽquanhanh.Tôirấtmập.Tôidichuyểnrấtbấttiện…trờilạnh.”Côtựmìnhtiếnnhanhvềthờigian.Đứabésắpđượcsinhra.Catherinechưabaogiờsinhconcòntôithìkhôngđỡđẻcanàotrong14nămqua,kểtừnhữngphiêntrựcsảnkhoaởtrườngy.
“Côđangởđâu?”tôihỏi.
“Tôiđangnằmtrênmộttảngđá.Nórấtlạnh.Tôiđangđau…Aiđóphảigiúptôi.Aiđóphảigiúptôi.”Tôibảocôhãythởsâu;đứabésẽđượcsinhrakhôngđauđớn.Cơnchuyểndạcủacôkéodàithêmmộtvàiphútvàrồiđứabéđượcsinhra.Côcómộtđứacongái.
“Giờcôcảmthấyđỡhơnchưa?”
“Rấtyếu…rấtnhiềumáu!”
“Côcóbiếtmìnhsẽđặttêngìchobégáikhông?”
“Không,tôimệtquá…Tôimuốnconcủatôi.”
“Concôđây,”tôinóitheoquántính,“mộtbégái.”
“Vâng,chồngtôirấtvui.”Côkiệtsức.Tôihướngdẫncôngủmộtchútđểcóthểphụchồikhitỉnhlại.Saumộthayhaiphút,tôiđánhthứccôkhỏigiấcngủ.
“Giờcôthấykháhơnchứ?”
“Vâng…Tôithấythúvật.Chúngđangmangthứgìđótrênlưng.Chúngđangmangnhữngchiếcgiỏ.Córấtnhiềuthứtronggiỏ…thứcăn…vàitráicâymàuđỏ…”
“Mộtvùngđấtđẹpphảikhông?”
“Vâng,vớinhiềuthứcăn.”
“Côcóbiếttêncủavùngđấtkhông?Côgọinólàgìkhicóngườilạhỏitêncủangôilàng?”
“Cathenia…Cathenia.”
“NghenhưmộtthịtrấnHyLạp,”tôigợiý.
“Tôikhôngbiết.Ôngcóbiếtkhông?Ôngđãđikhỏilàngvàquayvề.Tôithìkhông.”Đâylàđiềutréongoe.Vìtrongkiếpsốngđó,tôilàcậucủacôấy,giàhơnvàthôngtháihơn,côấyđanghỏitôicóbiếtcâutrảlờichochínhcâuhỏicủatôikhông.Khôngmaylàtôikhôngthểtruycậpthôngtinđó.
“Côsốngsuốtđờitrongngôilàngnàyư?”tôihỏi.
“Vâng,”côthìthầm,“nhưngôngthìđiđâyđiđónênôngbiếtnhữnggìôngdạy.Ôngđikhắpnơiđểhọc,họcvềnhữngvùngđất…nhữngconđườnggiaothươngkhácnhauđểôngcóthểvẽchúngvàlàmbảnđồ…ônggiàrồi.Ôngđivớinhữngngườitrẻhơnvìônghiểuđượcbảnđồ.Ôngrấtthôngthái.”
“Cômuốnnóinhữngbảnđồnào?Bảnđồcácvìsao?”
“Ông,ônghiểucáckýhiệu.Ôngcóthểgiúphọđểlàm…giúphọlàmbảnđồ.”
“Côcónhậnbiếtnhữngngườikháctronglàngkhông?”
“Tôikhôngbiếthọ…nhưngtôibiếtông.”
“Đượcrồi.Mốiquanhệcủachúngtanhưthếnào?”
“Rấttốt.Ôngrấttốtbụng.Tôirấtthíchngồicạnhông;rấtthoảimái…Ônggiúpchúngtôi.Ôngđãgiúpchịtôi…”
“Dùvậythìcũngsẽđếnlúctôiphảirờixacôvìtôiđãgiàrồi.”
“Không.”Côchưasẵnsàngđểđónnhậncáichếtcủatôi.“Tôithấyvàiloạibánhmì,bánhdẹt,rấtdẹtvàmỏng.”
“Cóphảimọingườiănloạibánhmìnàykhông?”
“Đúng,chatôi,chồngtôivàtôi.Cảnhữngngườikháctronglàngnữa.”
“Đâylàdịpgìvậy?”
“Đólàmộtvài…mộtvàilễhội.”
“Chacôcóởđókhông?”
“Có.”
“Concôcóởđókhông?”
“Cónhưngconbékhôngởvớitôi.Nóởvớichịtôi.”
“Hãynhìnkỹchịcô,”tôigợiý,tìmcáchnhậnramộtnhânvậtquantrọngtrongkiếpsốnghiệntạicủaCatherine.
“Vâng.Tôikhôngbiếtcôấy.”
“Côcónhậnrachamìnhkhông?”
“Có…có…Edward.Cónhữngcâysung,sungvàôliu…vàtráicâymàuđỏ.Cóbánhmìdẹt.Vàhọcũnggiếtmộtvàiconcừu.Họđangquaycừu.”Cómộtkhoảnglặngkhálâu.“Tôithấythứgìđómàu
trắng….”Côlạitựmìnhtiếnnhanhvềthờigian.“Nómàutrắng…đólàmộtchiếchộpvuông.Đólànơingườitađặtngườichết.”
“Cóaiđãchếtà?”
“Vâng…chatôi.Tôikhôngthíchnhìnvàoôngấy.Tôikhôngmuốnthấyôngấy.”
“Côcóphảinhìnkhông?”
“Có.Họsẽmangôngấyđimaitáng.Tôirấtbuồn.”
“Vâng,tôibiết.Côcómấyngườicon?”Conngườiphóngviêntrongtôikhôngđểyênchocôấyđaubuồn.
“Tôicóbacon,haitraivàmộtgái.”Saukhitrảlờirấttráchnhiệmcâuhỏicủatôi,côquayvềvớinỗiđaucủamình.“Họđặtthithểcủaôngbêndướimộtthứgìđó,bêndướimộtloạitấmphủ…”Trôngcôrấtbuồn.
“Cóphảitôicũngchếtvàothờigiannàykhông?”
“Không.Chúngtađanguốngnướcnho,nướcnhotrongmộtchiếctách.”
“Giờđâytôitrôngnhưthếnào?”
“Ôngrất,rấtgià.”
“Côcảmthấykháhơnchưa?”
“Không!Khiôngchếttôisẽrấtđơnđộc.”
“Côsốnglâuhơnconcủamìnhsao?Chúngsẽchămsócchocô.”
“Nhưngôngbiếtrấtnhiều.”Giọngcôgiốngnhưcủamộtbégái.
“Côsẽvượtquathôi.Rồicôcũngsẽbiếtnhiềumà.Côsẽổnthôi.”Tôitrấnancôvàdườngnhưcôấyđangantâmnghỉngơi.
“Giờcôđanganbìnhhơnphảikhông?Hiệncôđangởđâu?”
“Tôikhôngbiết.”Rõràngcôđãchuyểnquatrạngtháilinhhồn,thậmchídùcôkhôngtrảiquacáichếtởkiếpsốngđó.Tuầnnàychúngtôiđãtrảiquahaikiếpsốngvớinhiềuchitiếtđángkể.TôichờcácBậcthầynhưngCatherinetiếptụcnghỉngơi.Saukhichờđợithêmvàiphút,tôihỏicôấycóthểtròchuyệnvớicácTâmlinhBậcthầykhông.
“Tôikhôngđạtđếnđượckhônggianđó,”côgiảithích.“Tôikhôngthểnóikhichưađếnlúc.”
Côđãkhôngđạtđếnkhônggianđó.Saukhichờđợirấtlâu,tôiđưacôthoátkhỏitrạngtháixuấtthần.
BChương8
atuầnđãtrôiquatrướckhiđếnbuổitrịliệutiếptheocủachúngtôi.Trongkỳnghỉcủamình,nằmtrênmộtbờbiểnnhiệtđới,tôicóthờigianvàkhoảngcáchđểngẫmnghĩnhữnggìđãxảyđếnvớiCatherine:nhờthôimiênđểquaylạinhững
kiếpsốngtrongquákhứvớinhữngquansátvàgiảnggiảichitiếtcácđốitượng,quátrìnhvàdữkiện–màcôkhôngcókiếnthứcvềchúngtrongtrạngtháitỉnhthứcbìnhthườngcủamình;sựcảithiệncáctriệuchứngnhờquátrìnhnhớlại–nhữngcảithiệnmàthậmchíliệupháptâmlýtrịliệuthôngthườngkhôngđạtđượcchútnàosau18thángtrịliệuđầutiên;nhữngtiếtlộchínhxácđếnlạnhngườitrongtrạngtháilinhhồnsaukhichết,chuyểntảinhữngtrithứcmàcôkhôngthểtiếpcậnđược;thicatâmlinhvànhữngbàihọcvềnhữngchiềukíchkhônggiansaukhichết,vềsựsốngvàsựchết,sinhvàtáisinh,dotâmlinhcácBậcthầynóiravớisựthôngtháivàphongcáchvượtxakhảnăngcủaCatherine.Thựcsựcórấtnhiềuđiềuphảisuyngẫm.
Quanhiềunăm,tôiđãtrịliệuchohàngtrăm,cólẽlàhàngngànbệnhnhântâmthần,họđạidiệnchotoànbộtìnhtrạngrốiloạncảmxúc.Tôichỉđạonhữngbộphậnđiềutrịbệnhnhâncủabốntrườngykhoalớn.Tôiđãlàmviệcnhiềunămtrongnhữngphòngcấpcứutâmthần,nhữngbệnhviệnchobệnhnhânngoạitrúvàrấtnhiềutổchứckhácchuyênđánhgiávàtrịliệubệnhnhânngoạitrú.Tôibiếtmọithứvềảogiácâmthanhvàhìnhảnhhoangtưởngcủachứngtâmthầnphânliệt.Tôiđãtrịliệuchorấtnhiềubệnhnhânmắchộichứnghànhđộngbảnnăngvàrốiloạnnhâncáchphânly,kểcảphânlậpnhâncáchhayđanhâncách.TôitừnglàgiáoviênhướngnghiệpcủatổchứcvềlạmdụngrượuvàmatúythuộcViệnNghiêncứuQuốcgiavềLạmdụngRượuvàMatúy(NIDA)vàtôicũngrấtquenthuộcvớisắctháicủanhữngtácđộngdomatúygâyratrênnão.
Catherinekhônghềmắcphảitriệuchứnghayhộichứngnàođãnêu.Nhữnggìđãxảyrakhôngphảilàbiểuhiệncủabệnhtâmthần.Côấykhôngbịtâmthần,khôngvượtngoàikhảnăngxúcchạmvới
hiệnthựcvàkhôngbaogiờbịảogiác(thấyhaynghenhữngthứkhôngthực)hayhoangtưởng(niềmtinsailầm).
Côấykhôngdùngmatúyvàcôấycũngkhôngrốiloạnnhâncáchdạngchốngđốixãhội.Côkhôngcónhâncáchcuồngloạnvàcũngkhôngcóxuhướngphânly.Tómlại,nóichungcôấybiếtnhữnggìmìnhlàmvàmìnhnghĩ,khôngrơivàotìnhtrạng“láitựđộng”vàcũngchưabaogiờcóbấtkỳtriệuchứngphânliệthayđanhâncáchnào.Nhữnggìcôấytạorathườngvượtngoàikhảnăngýthứccủacôcảvềhìnhthứclẫnnộidung.Mộtsốtrongđóđặcbiệtsiêulinhnhưnhữnggìliênquanđếncácsựkiệnvàdữkiệnvềquákhứcủatôi(vídụtrithứcvềchatôivàcontraitôi)cũngnhưvềquákhứcủacôấy.Côấycónhữngtrithứcmàbảnthânchưabaogiờđượctiếpcậnhaytíchlũytrongkiếpsốnghiệntại.Trithứcnàycũngnhưtoànbộtrảinghiệmnàyhoàntoànxalạvớivănhóavàmôitrườngtrưởngthànhcủacôấycũngnhưtráingượcvớirấtnhiềuđứctincủacô.
Catherinelàmộtngườilươngthiệnvàtươngđốiđơngiản.Côkhôngphảilàmộthọcgiảvàcũngkhôngthểsángchếracácdữkiện,chitiết,cácsựkiệnlịchsử,nhữngmôtảvàthicađãđượctrìnhbàythôngquacô.Làmộtbácsỹtâmlý,mộtnhàkhoahọc,tôichắcchắnrằngnhữngthứnàycónguồngốctừđâuđótrongvôthứccủacô.Nócóthựcvàvượtngoàimọinghingờ.ThậmchínếuCatherinelàmộtdiễnviêntàinăngthìcũngkhôngthểsángtạonênnhữnggìđãxảyra.Nhữngtrithứcđóquásứcđặcbiệtvàquásứcchínhxác,vượtxakhảnăngcủacô.
TôicứtrăntrởvềmụcđíchtrịliệucủaviệckhámpháquákhứcủaCatherine.Kểtừlúcchúngtôitìnhcờrơivàothếgiớimớinày,sựthuyêngiảmcủacôấycựckỳnhanhmàkhôngcầnbấtkỳthuốcmennào.Thếgiớinàycómộtsốsứcmạnhchữatrịvàsứcmạnhnàyrõrànglàhiệuquảhơnnhiềusovớicácliệupháptruyềnthốngcủaytếhiệnđại.Sứcmạnhnàybaogồmcảviệcnhớvàsốnglạikhôngchỉnhữngsựkiệngâychấnthươngquantrọngmàcảnhữngtổnthươnghàngngàytrêncơthể,tríócvàbảnngãcủachúngta.Trongnhữngcâuhỏicủamìnhkhichúngtôicùngduyệtquanhữngkiếpsống,tôithườngtìmkiếmkiểumẫucủanhữngtổnthươngnày,nhữngkiểumẫudạngnhưcảmxúclâudàihaysựlạmdụngthựcthể,nghèokhổvàchếtđói,bệnhhoạnvàkhuyếttật,sựngượcđãivàthànhkiếndaidẳng,thấtbạiliênmiênvànhữngthứtươngtự.Tôicũngluônđểmắttìmkiếmnhữngbikịchđauxóthơnnhưkinhnghiệmchếtđauđớn,
hiếpdâm,thảmhọatậpthểhaybấtkỳsựkiệnkinhhoàngnàokháccókhảnăngghikhắcmộtdấuấnvĩnhviễn.Kỹthuậtnàycũnggiốngnhưxemxétlạituổithơtrongtrịliệutruyềnthốngngoạitrừmộtđiềurằngtrongkhungthờigianlàvàingànnămchứkhôngphảichỉmươimườilămnămnhưlệthường.Vìthếcâuhỏicủatôithườngtrựctiếphơnvàcótínhdẫndắthơntrongtrịliệutruyềnthống.Thếnhưngthànhcôngcủacáchkhaithácphichínhthốngnàythìkhôngcógìphảinghingờ.Côấy[vànhữngngườikhácmàtôitrịliệusaunàybằngcáchhồitưởngnhờthôimiênhồiquy]đượcchữalànhvớitốcđộđángkinhngạc.
NhưngliệucócáchgiảithíchnàokhácchotrínhớvềkiếptrướccủaCatherinekhông?Liệutrínhớnàycóđượcchứatronggencủacôấykhông?Khảnăngnàythậtxavờivềmặtkhoahọc.Trínhớditruyềnđòihỏiđườngtruyềndẫnkhôngđứtgãycủavậtliệuditruyềntừthếhệnàysangthếhệkhác.Catherinesốngcáckiếptrêntráiđấtvàđườngdẫnditruyềncủacôấythườngbịđứtđoạn.Côchếttrongmộttrậnlụtcùngconcủamìnhhoặckhôngcóconhoặcchếtkhicòntrẻ.Vậtliệuditruyềncủacôkếtthúcvàkhônghềđượctruyềnlại.Đãvậytìnhtrạngsốnglạicủacôsaukhichếtvàtrạngtháitâmlinhtrunggianthìsao?Khôngcóthânthểvàchắcchắnkhôngcóvậtliệuditruyền,thếnhưngtrínhớcủacôvẫnđượcgiữliêntục.Không,giảithíchbằngditruyềnđãbịloạibỏ.
VậyýtưởngcủaJungvềvôthứctậpthểthìsao,liệubằngcáchnàođókhaithácđượckhochứatoànbộkýứcvàkinhnghiệmloàingườinàykhông?Nhữngnềnvănhóađadạngthườngcónhữngbiểutượngtươngtựnhau,ngaycảtrongnhữnggiấcmơ.TheoJung,vôthứctậpthểkhôngphảilàthuhoạchcủacánhânmàlàsự“thừahưởng”theocáchnàođónhờcấutrúcnão.Nóbaogồmcảđộnglựcvàhìnhảnhlàmnảysinhmộtsựbắtđầuhoàntoànmớitrongtừngnềnvănhóamàkhôngphụthuộcvàtruyềnthốnghayphổbiếnlịchsử.TôinghĩkýứccủaCatherinequáđặcbiệtnênkhôngthểgiảithíchtheoquanniệmcủaJung.Côkhôngchothấybấtkỳbiểutượngvàhìnhảnhhayđộnglựcphổquátnào.Côấykếtnốinhữngmôtảchitiếtvềconngườivànơichốncụthể.TrongkhiđóquanniệmcủaJungdườngnhưquámơhồ.Hơnnữa,vẫncònphảixétđếntrạngtháitrunggian.Xétmọilẽ,sựđầuthaitỏrahợplýnhất.
TrithứccủaCatherinekhôngchỉchitiếtvàcụthểmàcònvượtngoàikhảnăngýthứccủacô.Côbiếtnhữngđiềukhôngthểchỉnhờ
lượmlặttrongmộtcuốnsáchrồisauđótạmthờiquênđi.Trithứccủacôkhôngthểthuthậplúcthơấuvàbịđènén,đẩykhỏiýthức.RồicònnhữngBậcthầyvàthôngđiệpcủahọthìsao?ChúngphátratừCatherinenhưngkhôngphảicủaCatherine.SựthôngtháicủahọcũngthểhiệntrongkýứcvềcáckiếpsốngcủaCatherine.Tôibiếtrằngthôngtinnàyvànhữngthôngđiệplàsựthật.Tôibiếtđiềunàykhôngchỉnhờnhiềunămnghiêncứucẩnthậnconngười,suynghĩ,nãobộvàcátínhcủahọmàtôicònbiếtđiềunàybằngtrựcgiác,thậmchícòntrướccảkhicócuộcgặpvớichatôivàcontraitôi.Bộócđượchuấnluyệncẩntrọngnhiềunămvềkhoahọccủatôibiếtđiềuđóvàtậnthâmtâmtôicũngbiếtvậy.
“Tôithấynhữngcáinồichứaloạidầugìđó.”MặcdùnghỉđếnbatuầnnhưngCatherinenhanhchóngđivàotìnhtrạngxuấtthầnsâu.Côđãởtrongmộtcơthểkhác,vàomộtthờigiankhác.“Cónhữngloạidầukhácnhautrongnhữngcáinồi.Đóhìnhnhưlàmộtloạinhàkhohaylàmộtnơimàhọtíchtrữđồvật.Nhữngcáinồimàuđỏ…đỏ,làmbằngmộtloạiđấtđỏnàođó.Chúngcómộtdảibăngxanhdươngbaoquanh,nhữngdảixanhdươngbaoquanhmiệng.Tôithấynhữngngườiđànôngởđó…cónhữngngườiđànôngtronghang.Họdichuyểnnhữngcáihũvànồivòngquanh,chấtchúnglênvàđặtởmộtsốchỗ.Đầuhọcạotrọc…họkhôngcótóctrênđầu.Dahọmàunâu…danâu.”
“Côcóởđókhông?”
“Có...Tôiđangniêmphongmộtsốhũ…bằngloạisápnàođó…niêmmiệnghũbằngsáp.”
“Côcóbiếtdầuđódùnglàmgìkhông?”
“Tôikhôngbiết.”
“Côcóthấychínhmìnhkhông?Hãynhìnvàochínhcô.Chotôibiếttrôngcônhưthếnào.”Côtạmnghỉkhiđangquansátchínhmình.
“Tôicómộtbímtóc.Cómộtbímtóctrêntóctôi.Tôimặcmộtloạiyphụcdài…chấtliệudài.Nócóđườngviềnbằngvàngởmặtngoài.”
“Côcólàmviệcchonhữngtusĩnày–haynhữngngườiđànông
đầucạotrọc–không?”
“Côngviệccủatôilàniêmkínnhữngchiếchũbằngsáp.Đólàcôngviệccủatôi.”
“Nhưngcôkhôngbiếtnhữngchiếchũnàydùngvàoviệcgì?”
“Chúnghìnhnhưđượcdùngchomộtvàinghilễtôngiáo.Nhưngtôikhôngchắc...đólàviệcgì.Cómộtvàinghilễxứcdầu,xứclênđầu…xứclênđầuvàtay,bàntay.Tôithấymộtconchim,conchimbằngvàng,đeoquanhcổtôi.Nódẹt.Nócóđuôidẹt,đuôirấtdẹtvàđầucủanóchỉxuống…chântôi.”
“Châncô?”
“Đúng,đólàcáchđeobắtbuộc.Cómột…chấtdínhmàuđen.Tôikhôngbiếtnólàthứgì.”
“Nóởđâu?”
“Nóởtrongđồchứabằngcẩmthạch.Họcũngdùngthứđónhưngtôikhôngbiếtchoviệcgì.”
“Cóthứgìtronghangmàcôđọcđượcđểcóthểchotôibiếttêncủađấtnướcđókhông–địađiểm–chỗcôsốnghayngàytháng?”
“Khôngcóthứgìtrênnhữngbứctường;chúngtrốngtrơn.Tôikhôngbiếttên.”Tôihướngdẫncôtiếnnhanhvềthờigian.
“Cómộtchiếclọtrắng,mộtloạilọtrắngnàođó.Taycầmtrênmiệngbằngvàng,mộtvàichitiếtmạvàngtrênđó.”
“Tronglọcógì?”
“Mộtloạidầuxứcnàođó.Nóđượcdùngđểlàmgìđótronghànhtrìnhđisangthếgiớikhác.”
“Cóphảicôlàngườiđangđisangthếgiớikhác?”
“Không!Đókhôngphảilàngườimàtôibiết.”
“Đâycũnglàviệccủacôà?Chuẩnbịchongườiđisangthếgiớikhácấy?”
“Không.Thầytếphảilàmviệcđó,khôngphảitôi.Chúngtôichỉbảođảmchohọđủdầuxức,trầmhương…”
”Hiệnthờicôkhoảngbaonhiêutuổi?”
”16.”
“Côcóđangsốngvớibốmẹkhông?”
“Có,ngôinhàbằngđá,mộtnơicưngụbằngđá.Nókhônglớnlắm.Trờirấtnóngvàkhô.Khíhậurấtnóng.
“Vềnhàcôđi.”
“Tôiđangởđó.”
“Côcóthấynhữngngườikháctronggiađìnhmìnhquanhđókhông?”
“Tôithấymộtngườiemtraivàmẹtôicũngởđó,cómộtđứabé,concủaaiđó.”
“Cóphảiconcủacôkhông?”
“Không.”
“Hiệnthờiđiềugìquantrọng?Hãyđiđếnvàisựkiệncóýnghĩacóthểgiảithíchnhữngtriệuchứngcủacôtrongkiếpsốnghiệntại.Chúngtacầnphảihiểuđược.Việcnàylàantoàn.Tiếnđếncácsựkiệnnào.”
Côthìthầmtrảlờirấtkhẽ.“Mọithứcóthờiđiểmcủanó…Tôithấyngườitađangchết.”
“Ngườiđangchết?”
“Đúng…họkhôngbiếtđiềugìđangxảyra.”
“Mộtloạibệnhà?”Thìnhlìnhtôinhậnrarằngcôấylạitrởvềmộtkiếpsốngcổxưamàcôtừngnhớlạitrướcđây.Trongkiếpsốngđó,nạndịchtừnướcđãgiếtchếtchavàmộtngườiemtraicủaCatherine.Côcũngbịbệnhnhưngkhôngchếtvìnó.Mọingườiđãdùngtỏivànhữngcâythuốckháccốđểphòngtránhcơndịch.Catherineđãtừngbựcbộivìngườichếtkhôngđượcướpđúngcách.
Tuynhiên,giờđâychúngtôitiếpcậnkiếpsốngđótừmộtgóckhác.“Cóphảicógìđóliênquanđếnnướcphảikhông?”tôihỏi.
“Họtinvậy.Nhiềungườiđanghấphối.”Tôiđãbiếttrướckếtcục.
“Nhưngcôkhôngchết,khôngphảilầnnàyđúngkhông?”
“Không,tôikhôngchết.”
“Nhưngcôđãbịbệnh.Côtrởnênrấtyếu.”
“Đúng,tôirấtlạnh…rấtlạnh.Tôicầnnước…nước.Họnghĩrằngnóđếntừnước…vàthứgìđómàuđen….Mộtsốngườiđãchết.”
“Aichết?”
“Chatôichếtvàmộtemtraicủatôicũngchết.Mẹtôikhôngsao;bàấyđãhồiphục.Bàrấtyếu.Họphảichôncấtnhữngngườichết.Họphảichônnhữngngườichếtvàmọingườiđềubựcbộivìđiềuđóđingượcnhữngtậptụctôngiáo.”
“Tậptụcgìvậy?”tôikinhngạcvềsựnhấtquántrongviệcnhớlạicủacôấy,từngsựkiệnmột,chínhxácnhưkhicôkểlạichitiếtcủakiếpsốngnàycáchđâyvàitháng.Vàmộtlầnnữasựsailệchsovớitậptụcantángthôngthườnglàmcôrấtbấtbình.
“Mọingườiđượcđặttronghang.Thithểđượcgiữtronghang.Nhưngtrướctiênnhữngthithểnàyphảiđượccácthầytuchuẩnbị.Chúngphảiđượcliệmvàxứcdầu.Chúngđượcgiữtronghangnhưngđấtđangbịlụt…họnóinướclàxấu.Khôngđượcuốngnước.”
“Cócáchnàođểxửlýnókhông?Cócáchnàohiệuquảkhông?”
“Chúngtôiđượcchonhữngcâythuốc,nhữngcâythuốckhác
nhau.Hươngliệu…câythuốcvà…ngửihương.Tôicóthểngửithấynó!”
“Côcónhậnramùiđókhông?”
“Nómàutrắng.Họtreonótrêntrầnnhà.”
“Nócógiốngtỏikhông?”
“Nóđượctreochungquanh…đặctínhgiốngnhau,đúng.Đặctínhcủanó…đặtnótrongmiệng,mắt,mũi,mọichỗ.Mùirấtgắt.Ngườitatinrằngnósẽchặnmaquỷxâmnhậpthânthể.Tím…mộtloạiquảhaythứgìđóhìnhtrònbaophủbằngmàutím,màutímbaobọcnó…”
“Côcónhậnranềnvănhóamàcôđangsốngkhông?Nócóvẻgìquenthuộckhông?”
“Tôikhôngbiết.”
“Màutímlàcủatráicâyhaythứgìkhác?”
“Tannis.”
“Thứđócógiúpđượccôkhông?Cóphảinódùngđểtrịbệnh?”
“Vàothờiđóthìđúngvậy.”
“Tannis,”tôinhắclại,cốlầnnữaxemthửcóphảicôấyđangnóiđếnchấttanninhayaxittannin.“Cóphảihọgọitênnónhưvậykhông?Tannis?”
“Tôichỉ…Tôivẫnnghelà‘Tannis.’”
“Cóđiềugìtrongkiếpsốngđóvẫnchôngiấutrongkiếpsốnghiệntạicủacô?Tạisaocôcứquaytrởlạiđó?Điềugìgâynênsựlolắngnhưvậy?”
“Tôngiáo,”Catherinethìthầmnhanh,“tôngiáocủathờiđó.Đólàtôngiáocủasợhãi…sợhãi.Cóquánhiềuthứđángsợ…vàcóquánhiềuthần.”
“Côcónhớtêncủabấtkỳvịthầnnàokhông?”
“Tôithấynhữngđôimắt.Tôithấymộtmàuđen…mộtthứgìđó…Nótrôngnhưmộtconchórừng.Ôngấyởtrongdạngmộtbứctượng.Ôngấylàmộtloạithầnhộmệnh...tôithấymộtphụnữ,mộtnữthần,độimộtloạinónsắtnàođó.”
“Côbiếttênbàấykhông,vịnữthần?”
“Osiris…Sirus…đạiloạigiốngvậy.Tôithấymộtconmắt...mắt,chỉmộtmắt,mộtconmắttrênmộtsợidâychuyền.Nóbằngvàng.”
“Mộtmắt?”
“Đúng…AilàHathor?”
“Gì?”
“Hathor!Đólàai!”
TôichưatừngngheđếnHathor,dùtôibiếtrằngOsiris,nếuphátâmchínhxác,làchồngvàlàanhtraicủaIsis,mộtvịthầnquantrọngcủaAiCập.SaunàytôimớibiếtHathorlànữthầncủaAiCậpcaiquảntìnhyêu,sựvuivẻvàhânhoan.“Đócóphảilàmộttrongcácvịthầnkhông?”tôihỏi.
“Hathor!Hathor.”Rồimộtkhoảnglặngdài.“Chim…ôngấydẹt…dẹt,mộtconphượnghoàng…”Côấylạiimlặng.
“Hãytiếnnhanhvềthờigianđếnngàycuốicùngcủacôởkiếpsốngấy.Đếnngàycuốicùngcủacônhưngởthờiđiểmtrướckhichết.Nóichotôibiếtcônhìnthấygì.”
Côtrảlờibằnggiọngthìthầmrấtnhẹ.“Tôithấyngườivànhữngtòanhà.Tôithấynhữngđôidépcóquaihậu,nhữngđôidép.Cómộttấmáothầytubằngvảithô,mộttấmáobằngvảithô.”
“Xảyrachuyệngì?Hãytiếnđếnthờiđiểmcôđanghấphối.Chuyệngìxảyđếnvớicô?Côthấyđiềugì?”
“Tôikhôngthấynó…Tôikhôngthấychútgìvềmình.”
“Côđangởđâu?Côthấygì?”
“Khôngcógì…chỉcóbóngtối...tôithấyánhsáng,nguồnsángấmáp.”Côđãchếtrồi,đãchuyểnsangtrạngtháilinhhồn.Rõrànglàcôkhôngcầnphảitrảiquacáichếtthựcsựthêmlầnnàonữa.
“Côcóthểđếnvớinguồnsángđượckhông?”tôihỏi.
“Tôiđangđi.”Côđangnghỉngơianlành,lạichờđợi.
“Giờđâycôcóthấyranhữngbàihọccủakiếpsốngđókhông?Côbiếtnhữngbàihọcđóchưa?”
“Chưa,”côthìthầm.Côtiếptụcchờ.Thìnhlìnhcôtỏrachútâmmặcdùmắtvẫnnhắmnhưvẫnthườngthếkhiởtrạngtháixuấtthầndothôimiên.Đầucôquaytừbênnàyquabênkia.
“Hiệnthờicôđangthấygì?Chuyệngìđangxảyra?”
Giọngcôlớnhơn.“Tôicảmthấy…aiđóđangnóivớitôi!“
“Họnóiđiềugì?”
“Đangnóivềsựkiênnhẫn.Conngườiphảicósựkiênnhẫn…”
“Vâng,hãytiếptục.”
CâutrảlờiđếntừBậcthầythica.“Kiênnhẫnvàchờđúngthờiđiểm...mọithứđếnkhinóphảiđến.Mộtkiếpsốngkhôngthểgấpgáp,khôngthểdiễnratheolịchtrìnhmàrấtnhiềungườimuốnnóphảidiễnra.Chúngtaphảichấpnhậnnhữnggìđếnvóichúngtaởmộtthờiđiểmnàođóvàkhôngthểđòihỏinhiềuhơnthế.Nhưngkiếpsốnglàbấttận,vìthếchúngtakhôngbaogiờchết;chúngtacũngkhôngbaogiờthựcsựđượcsinhra.Chúngtachỉtrảiquanhữnggiaiđoạnkhácnhau.Khôngcókếtthúc.Conngườicónhiềuchiềukích.Nhưngthờigiankhôngphảinhưchúngtavẫnthườngthấyvềthờigianmàchínhlàởnhữngbàihọcmàchúngtahọcđược.”
Mộtkhoảnglặngkéodài.Vịthầythicatiếptục.
“Mọichuyệnsẽrõràngvớiôngkhiđếnđúngthờiđiểm.Nhưng
ôngphảicócơhộiđểhiểuhếttrithứcmàtađãtraochoông.”Catherineimlặng.
“Cóthứgìtôinênhọcthêmkhông?”tôihỏi.
“Họđirồi,”cônhẹthìthầm.“Tôikhôngnghethấybấtkỳainữa.”
MChương9
ỗituầnlạicóthêmmộtlớpsợhãivàlolắngđượclộtbỏkhỏiCatherine.Mỗituầncôlạithêmanbìnhhơn,dịudànghơnvàkiênnhẫnhơn.Côtrởnêntựtinhơnvàmọingườibịcôhấpdẫn.Catherinecảmthấynhiềuyêuthươnghơnvà
nhữngngườikhácđáptrảtìnhyêuvớicô.Viênkimcươngbêntronglàcátínhchânthậtcủacôđangtỏasángrựcrỡchotấtcảnhìnthấy.
SựhồiquycủaCatherinetrảirộngtrênmộtthiênniênkỷ.Mỗikhicôấyđivàotrạngtháixuấtthầnthôimiên,tôikhônghềcóýniệmnàovềnơimànhữngmanhmốikiếpsốngcủacôsẽxuấthiện.TừhangđáthờitiềnsửđếnAiCậpcổđạichođếnthờihiệnđại–côđãởđó.VàmọikiếpsốngcủacôđềuđượccácBậcthầychămnomtrongyêuthương,cólúccònvượtngoàithờigian.TrongphiêntrịliệuhômnaycôxuấthiệntrongthếkỷXXnhưngkhôngphảilàCatherine.
“Tôithấymộtthânmáybayvàmộtbãiđáp,mộtloạibãiđápnàođó,”cônhẹthìthầm.
“Côbiếtđólàđâukhông?”
“Tôikhôngthấy…Alsatian?”rồikhẳngđịnhhơn,“Alsatian.”
“ỞPháp?”
“Tôikhôngbiết,chỉlàAlsatian….TôithấytênVonMarks[phiênâm].Mộtloạinónsắtmàunâuhaymũlưỡitrai…loạimũcókínhbảohộtrênđó.Phânđộiđãbịtiêudiệt.Hìnhnhưđâylàmộtvùngđấtrấtxaxôi.Tôinghĩlàkhôngcóthịxãnàogầnđó.”
“Côthấygì?”
“Tôithấynhữngtòanhàbịpháhủy.Tôithấynhữngtòanhà….Vùngnàyđangbịcàyxớivì…bom.Cómộtnơitrúẩnrấttuyệt.“
“Côđanglàmgì?”
“Tôiđanggiúphọchămsócnhữngngườibịthương.Họsẽmangnhữngngườibịthươngđi.”
“Hãynhìnvàochínhcô.Môtảchínhcô.Cúixuốngvànhìnxemcôđangmặcgì.”
“Tôimặcmộtloạiáokhoácnàođó.Tôitócvàng.Mắttôixanhdương.Áokhoáccủatôirấtbẩn.Córấtnhiềungườibịthương.”
“Côcóđượchuấnluyệnđểgiúpđỡnhữngngườibịthươngkhông?”
“Không.”
“Côsốngởđóhaycôđượcmangđếnđó?Côsốngởđâu?”
“Tôikhôngbiết.”
“Cômấytuổi?”
“35.”BảnthânCatherineđang29tuổivàmắtcônâunhạtchứkhôngphảixanhdương.Tôitiếptụchỏi.
“Têncôlàgì?Trênáokhoáccóghikhông?”
“Cóđôicánhtrênáokhoác.Tôilàmộtphicông…mộtloạiphicônggìđó.”
“Côláimáybayphảikhông?”
“Đúng,tôiphảilái.”
“Airalệnhchocôbay?”
“Tôicónhiệmvụbay.Đólàcôngviệccủatôi.”
“Côcũngthảbomchứ?”
“Chúngtôicómộtxạthủtrênmáybay.Cómộthoatiêu.”
“Côláiloạimáybaygì?”
“Mộtloạimáybaytrựcthăngnàođó.Nócóbốnđộngcơ.Đólàloạicánhcốđịnh.”TôithấythíchthúvìCatherinechẳngbiếtgìvềmáybay.Tôitựhỏicônghĩ“cánhcốđịnh”nghĩalàgì.Nhưngcũnggiốngnhưtrườnghợplàmbơhayướpxác,khiđượcthôimiêncôsởhữumộtkhokiếnthứckhổnglồ.Tuynhiên,chỉcómộtphầnkiếnthứcnàyhoạtđộngtrongtưduyýthứchàngngàycủacô.Tôitiếptục.
“Côcógiađìnhkhông?”
“Họkhôngởđâyvớitôi.”
“Họcóantoànkhông?”
“Tôikhôngbiết.Tôisợ…sợrằngchúngsẽquaylại.Bạntôiđanghấphối!”
“Côsợaisẽquaylại?”
“Kẻđịch.”
“Chúnglàai?”
“QuânAnh…KhôngquânMỹ…quânAnh.”
“Ừ.Côcónhớgiađìnhmìnhkhông?”
“Nhớư?Cóquánhiềuthứbấtan.”
“Hãyquaylạitrongkiếpsốngđó,quaylạithờigianhạnhphúchơn,trướcchiếntranh,thờigianởcùnggiađìnhtạinhà.Côcóthểthấynóchứ?Tôibiếtđiềuđókhónhưngtôimuốncôthưgiãn.Cốgắngvànhớlại.”
Catherinetạmnghỉ,rồithìthầm,“TôinghecáitênEric…Eric.Tôithấymộtđứatrẻtócvàng,bégái.”
“Congáicủacôphảikhông?”
“Đúng,nóphảilà…Margot.”
“Côbécóđangởgầncôkhông?”
“Côbéđangởvớitôi.Chúngtôiđidãngoại.Đólàmộtngàyđẹptrời.”
“Cóaikhácởđóvớicôkhông?NgoàiMargot?”
“Tôithấymộtphụnữtócnâuđangngồitrêncỏ.”
“Côấylàvợcủacôphảikhông?”
“Đúng…tôikhôngbiếtcôấy,”cônóithêm,ýmuốnnóiđếnviệccónhậnraaitrongkiếpsốnghiệntạicủaCatherine.
“CôcóbiếtMargotkhông?HãynhìnkỹMargot.Côcóbiếtcôbénàykhông?”
“Có,nhưngtôikhôngchắcbằngcáchnào...tôibiếtcôbéởđâuđó.”
“Côsẽnhớrathôi.Nhìnvàomắtcôbé.”
“ĐólàJudy,”côđáp.JudyhiệnthờilàbạnthânnhấtcủaCatherine.Họđãcóđượcsựthấuhiểutứcthờikhigặpmặtlầnđầuvàtrởthànhbạnthâncủanhau,tintưởngnhautuyệtđối,biếtđượcýnghĩvànhucầucủanhautrướckhinóithànhlời.
“Judy?”tôihỏilại.
“Đúng,Judy.Côbétrônggiốngcôấy…côbécườicũnggiốngcôấy.”
“Đúng,tốtlắm.Côcóhạnhphúcởquênhàkhônghaygặpphảivấnđềgì?”
“Khôngcóvấnđềgì.”[Ngưngdài]“Đúng.Đúng,đólàthờigianbấtổn.CómộtvấnđềsâuxatrongchínhphủcủaĐức,cấutrúcchínhtrị.Cóquánhiềungườimuốnđitheoquánhiềuhướng.Điềuđóchắcchắnsẽchiarẽchúngtôi…nhưngtôiphảichiếnđấuchođấtnướccủamình.”
“Côcóyêunướcsâusắckhông?”
“Tôikhôngthíchchiếntranh.Tôicảmthấysailầmkhigiếtchócnhưngtôiphảilàmnhiệmvụcủamình.”
“Giờhãyquaylại,quaylạinơicôởtrướcđây,chỗmáybayởtrênmặtđấtấy,đangcóđánhbomvàchiếntranh.Trễrồi;chiếntranhđãbắtđầu.QuânAnhvàquânMỹđangthảbomgầncô.Quaylại.Côcóthấylạichiếcmáybaykhông?”
“Có.”
“Côvẫncòncùngcảmgiácvềnhiệmvụ,vềgiếtchócvàchiếntranhchứ?”
“Đúng,chúngtôisẽchếtvônghĩa.”
“Sao?”
“Chúngtôisẽchếtvônghĩa,”côlậplạibằnglờithìthầmlớnhơn.
“Vônghĩa?Tạisaolạivônghĩa?Khôngcóvinhquangsao?Khôngchiếnđấuchođấtnướchaynhữngngườicôyêuthươngsao?”
“Chúngtôisẽchếtvìchiếnđấuchoýtưởngcủachỉvàingười.”
“Ngaycảkhiđólànhữngngườilãnhđạođấtnướccủacôsao?Họcóthểsai...”
“Họkhôngphảilàlãnhđạo.Nếuhọlàlãnhđạothìsẽkhôngcóquánhiềuđấuđánộibộ...trongchínhphủ.”Côấynhanhchóngcắtlờitôi.
“Mộtvàingườigọihọlànhữngkẻđiên.Côthấyđiềuđóhợplýkhông?Cuồngquyềnlực?”
“Tấtcảchúngtôihẳnđềuđiênkhiđểhọđẩyđi,khichophéphọđẩymình...giếtngười.Vàgiếtchínhchúngtôi...”
“Cóbạnbènàocủacôvẫncònsốngkhông?”
“Có,vẫncònvàingườicònsống.”
“Cóaimàcôđặcbiệtthânthiếtkhông?Trongphihànhđoàncủacôấy?Xạthủvàhoatiêucủacôvẫnsốngchứ?”
“Tôikhôngthấyhọnhưngmáybaycủatôikhôngbịpháhủy.”
“Côcóbaytrởlạibằngmáybayđókhông?”
“Có,chúngtôiphảinhanhchóngđưanhữngmáybaycònlạirờikhỏiđườngbăng...trướckhichúngtrởlại.”
“Hãyquaylạimáybaycủacô.”
“Tôikhôngmuốnđi.”Cônóinhưthểđangthươngthảovớitôi.
“Nhưngcôphảiđưanórờikhỏimặtđất.”
“Điềuđóhếtsứcvônghĩa...”
“Trướcchiếntranhcôlàmnghềgì?Côcónhớkhông?Ericđãlàmnghềgì?”
“Tôilàcấpphó...trênmộtchiếcmáybaynhỏ,loạimáybaychởhàng.”
“Thếnghĩalàtrướcđócôcũnglàmộtphicông?”
“Đúng.”
“Côphảithườngxuyênxanhà?”
Côtrảlờirấtnhẹ,đầytiếcnuối,“vâng.”
“Tiếnnhanhvềthờigian,”tôihướngdẫn,“đếnchuyếnbaytiếptheo.Côcólàmđượckhông?”
“Khôngcóchuyếnbaytiếptheo.”
“Chuyệngìđãxảyđếnchocôà?”
“Vâng.”Hơithởcủacôdồndậpvàcôtrởnênnhanhnhẹn.Côấyđangtiếnđếnngàymìnhchết.
“Cóchuyệngìvậy?”
“Tôiđangchạytrốnlửa.Nhómcủatôibịchiacắtvìlửa.”
“Côcósốngsótđượclầnnàykhông?”
“Khôngaisốngsót...khôngaisốngsóttrongcuộcchiến.Tôiđanghấphối!”
Hơithởcủacônặngnề.“Máu!Máukhắpnơi!Tôibịđauởngực.Tôibịbắntrúngởngực...vàởchân...ởcổnữa.Cựckỳđauđớn...”côquằnquại;nhưngngaysauđóhơithởcủacôchậmdầnvàđiềuhòahơn;cơmặtgiãnravàvẻbìnhyênđếnvớicô.Tôinhậnrasựanbìnhcủatrạngtháitrunggian.
“Côtrôngthoảimáihơnnhiều.Mọichuyệnđãquachưa?”Côtạmngưng,rồinhẹnhàngtrảlời.
“Tôiđangbaylên...thoátkhỏicơthểmình.Tôikhôngcócơthể.Tôilạiởtrạngtháitâmlinh.”
“Tốt.Thưgiãn.Côđãquamộtkiếpsốngkhókhăn.Côtrảiquamộtcáichếtđauđớn.Côcầnnghỉngơi.Hãytựhồiphục.Côhọcđượcgìtừkiếpsốngđó?”
“Tôiđãhọcvềsựchánghét...giếtchócvônghĩa...chánghétsựđịnhhướnglầmlạc...nhữngngườichánghétmàkhôngbiếttạisao.Chúngtôibịlôikéotheođiềuđó...domaquỷ,khichúngtôiởtrạngtháivậtlý...”
“CónghĩavụnàocaohơnnghĩavụđốivớiTổquốckhông?Điềugìđócóthểngăncảncôgiếtchóc?Thậmchíngaycảkhicôbịralệnh?Mộtnghĩavụđốivớichínhcô?”
“Có...”nhưngcôkhôngnóigìthêm.
“Hiệncôđangchờđợiđiềugìphảikhông?”
“Vâng...tôiđangđợiđivàomộttrạngtháitáisinh.Tôiphảichờ.Họsẽđếnvớitôi...họsẽđến...”
“Tốt.Tôimuốnnóichuyệnvớihọkhihọđến.”
Chúngtôichờthêmvàiphút.ThìnhlìnhgiọngcôlớnvàkhànvàđólàBậcthầytâmlinhbanđầu,khôngphảiBậcthầythica,đangnói.
“Ôngđãđúngkhigiảđịnhđâylàmộtbiệnpháptrịliệuthíchhợpchonhữngngườiđangởtrạngtháivậtlý.Ôngphảixóabỏcảmgiácsợhãitrongtríóccủahọ.Nănglượngsẽbịlãngphíkhisợhãicómặt.Nóngăntrởhọhoàntấtnhữnggìhọđượcgửiđếnđâyđểhoàntất.Hãynắmbắtnhữngtínhiệuởquanhông.Trướctiênhọphảiđượcđưavàotrạngtháisâu,rấtsâu...ởmứcmàhọkhôngcòncảmnhậnđượccơthểcủamình.Lúcđóôngcóthểtiếpcậnhọ.Đóchỉlàbềmặt...nơichứanhữngrắcrối.Sâubêntrongtâmhồncủahọ,nơisinhracácýtưởnglànơimàôngphảitiếpcậnđược.
“Nănglượng...mọithứđềulànănglượng.Bịlãngphírấtnhiều.Nhữngngọnnúi...bêntrongngọnnúilàsựthinhlặng;ởtrungtâmlàsựyêntĩnh.Nhưngbênngoàilàchỗcủanhữngrắcrối.Conngườichỉcóthểthấymặtngoàinhưngôngthìcóthểđiđếnchỗsâuhơnnhiều.Ôngphảithấyđượcngọnnúilửa.Muốnvậyôngphảiđisâuvàobêntrong.
“Khiởtrạngtháivậtlýlàtìnhtrạngbấtthường.Ởtrạngtháitâmlinhlàbảnchấttựnhiêncủaông.Khiôngđượcgửitrởlại,điềuđócũnggiốngnhưđangđượctrởlạiđểphụcvụđiềugìđómàchúngtakhôngbiết.Chúngtasẽdànhnhiềuthờigianhơn.Trongthếgiớitâmlinhôngphảichờvàrồiôngsẽđượcđầuthai.Cótrạngtháiđầuthai.Đólàmộtchiềukíchgiốngnhữngchiềukíchkhácvàônggầnnhưđãđạtđếntrạngtháiđó...”
Điềunàykhiếntôibấtngờ.Làmthếnàomàtôicóthểtiếpcậnvớitrạngtháitáisinh?“Tôigầnnhưđãđếntrạngtháiđóư?”Tôinghingờhỏi.
“Đúng.Ôngbiếtnhiềuhơnhẳnsovớibấtkỳaikhác.Ôngđãhiểubiếtnhiềuhơn.Hãykiênnhẫnvớihọ.Họkhôngcóđượctrithứcmàôngcó.Nhữnglinhhồnsẽđượcgửivềđểgiúpông.Nhưngôngđãđúngtrongnhữnggìôngđanglàm...hãytiếptục.Nguồnnănglượng
nàykhôngđượclãngphí.Ôngphảidứtbỏsựsợhãi.Đósẽlàvũkhívĩđạinhấtmàôngcó...”
Bậcthầytâmlinhimlặng.Tôisuyngẫmýnghĩacủathôngđiệpkhótinnày.TôibiếtlàtôiđãthànhcôngtrongviệcloạibỏsựsợhãicủaCatherinenhưngthôngđiệpnàycóýnghĩarộnglớnhơnnhiều.Nókhôngchỉlàsựxácnhậntínhhiệuquảcủathôimiêntrongvaitròmộtcôngcụtrịliệu.Nóthậmchícònrộnghơnviệcquaylạikiếpsốngtrước,vốnkhócóthểápdụngchotoànbộdânsố,từngngườimột.Không,tôitinrằngnóliênquanđếnnỗisợcáichết,đólànỗisợnằmsâutronglòngnúilửa.Nỗisợcáichết,ẩngiấu,nỗisợthườngtrựcmàkhôngcótiềnbạchayquyềnlựcnàocóthểxóatan–đólàcốtlõi.Nhưngnếumọingườibiếtrằng“cuộcsốnglàvôtận;vìthếchúngtakhôngbaogiờchết;chúngtakhôngbaogiờthựcsựđượcsinhra,”thìnỗisợnàysẽđượcxóabỏ.Nếuhọbiếtrằnghọđãsốngvôsốlầntrướcđâyvàcũngsẽlạisốngvôsốlầnnữathìhọsẽđượcantâmbiếtbao.Nếuhọbiếtrằngcáclinhhồnđãvâyquanhđểgiúphọkhihọởtrạngtháivậtlývàcảsaukhichết,ởtrạngtháilinhhồnhọcũngsẽởcùngnhữnglinhhồnnày,kểcảnhữngngườiyêuthươngđãmấtcủahọthìhọsẽthoảimáibiếtbao.Nếuhọbiếtrằng“thiênthần”hộmệnhthựcsựcótồntạithìhọcòncảmthấyantoànxiếtbao.Nếuhọbiếtrằngnhữnghànhđộngbạolựcvàbấtcôngchốnglạingườikháckhônghềmấtđimàphảiđượchoàntrảnhưvậytrongmộtkiếpsốngkhácthìhọsẽbớtđượcbaonhiêusựgiậndữvànỗikhátkhaotrảthùnuôigiữtronglòng.Vànếuthậtsự“nhờtrithứcmàchúngtađếngầnvớiThượngđế,”việcsởhữuvậtchấthayquyềnlựcvốnlànhữngthứmàbảnthânchúngcũngcósựchấmdứtvàkhôngphảilàphươngtiệnđểtiếpcậnThượngđếthìcóíchgì?Thamlợihaythamquyềnchẳngcóchútgiátrịnào.
Nhưnglàmthếnàođưađượctrithứcnàyđếnvớimọingười?Hầuhếtmọingườiđềucầukinhtrongnhàthờ,đềnmiếu,nhànguyệnhaychùacủariênghọ,nhữngbàikinhtuyênbốvềsựbấttửcủalinhhồn.Tuynhiênsaunhữngbuổilễ,họquaylạivớithóithườngcạnhtranhcủamình,thựchànhtínhthamlam,bấtlươngvàíchkỷ.Nhữngđặcđiểmnàycảntrởsựtiếnbộcủalinhhồn.Vìthế,nếuđứctinchưađủthìcólẽkhoahọcsẽhỗtrợthêm.CólẽnhữngtrảinghiệmnhưcủaCatherinevàcủatôicầnphảiđượcnghiêncứu,phântíchvàbáocáotheomộtphươngphápđộclập,khoahọcdonhữngngườiđượcđàotạovềkhoahọchànhvivàvậtlýthựchiện.Tuyvậy,vàothờiđiểmnày,viếtmộtbáocáokhoahọchaymộtcuốn
sáchlàđiềuviểnvôngnhấttrongsuynghĩcủatôi,mộtkhảnăngxavờivàbấtkhảnhất.Tôibănkhoănvềnhữngtâmlinhđượcgửivềđểgiúpđỡtôi.Giúptôilàmviệcgì?
Catherinebịkíchđộngvàbắtđầuthìthào.“CóaiđótênGideon,aiđótênGideon...Gideon.Ôngấyđangtìmcáchnóivớitôi.”
“Ôngấychỉxoayquanh.Ôngấykhôngngưng.Ôngấylàmộttrongnhữngngườihộmệnh...điềugìđó.Nhưnghiệnôngấyđangđùavớitôi.”
“Cóphảiôngấylàmộttrongnhữngngườihộmệnhcủacôkhông?”
“Đúng,nhưngôngấyđangđùa...ôngấychỉnhảyquanh.Tôinghĩlàôngấymuốntôibiếtrằngôngấyluônởquanhtôi...mọinơi.”
“Gideon?”tôilậplại.
“Ôngấyởđó.”
“Điềuấycólàmcôcảmthấyantâmhơnkhông?”
“Có.Ôngấysẽquaylạikhitôicần.”
“Tốt.Cónhữnglinhhồnởquanhchúngtakhông?”
Côtrảlờibằngmộtgiọngthìthầm,từphầntưduysiêuthức.“Ồ,có...nhiềulinhhồn.Họchỉđếnkhihọmuốn.Họđến...khihọmuốn.Tấtcảchúngtađềulàlinhhồn.Nhưngnhữngngườikhác...vàingườiởtrạngtháivậtlývànhữngngườikhácởtrongthờikỳchuyểnkiếp.Vàmộtsốngườikháclàthầnhộmệnh.Nhưngtấtcảchúngtasẽđếnđó.Chúngtacũnglàthầnhộmệnh.”
“Tạisaochúngtaphảiquaylạiđểhọc?Tạisaochúngtakhôngthểhọckhiởtrạngtháilinhhồn?”
“Cónhữngcấphọckhácnhauvàchúngtaphảihọcmộtsốcấpkhilàngườitrầnmắtthịt.Chúngtaphảicảmnhậnđượcnỗiđau.Khiôngởtrạngtháilinhhồnthìkhôngcócảmgiácđau.Đólàgiaiđoạnchuyểnkiếp.Linhhồnôngđangđầuthai.Khiởtrạngtháivậtlýcó
thânxácthìôngcóthểcảmnhậnnỗiđau;ôngcóthểbịthương.Ởtrạngtháitâmlinhôngkhôngcảmnhậnđược.Chỉcóniềmhạnhphúc,cảmgiáclànhmạnh.Nhưngđólàthờigianchuyểnkiếpcủa...chúngta.Sựtươngtácgiữanhữngngườiởtrạngtháilinhhồnkháchẳn.Khiởtrạngtháivậtlý...ôngcóthểtrảinghiệmđượcnhữngmốiquanhệ.”
“Tôihiểu.Sẽổnthôi.”Côấylạiimlặng.Nhiềuphúttrôiqua.
“Tôithấymộtcỗxe,”côbắtđầu,“cỗxemàuxanhdương.”
“Mộtchiếcxenôià?”
“Không,cỗxemàtaphảithắngngựavào…mộtvàithứxanhdương!Diềmtrangtríxanhdươngtrênnócxe,mặtngoàixanhdương…”
“Cónhữngconngựakéoxekhông?”
“Nócónhữngchiếcbánhxelớn.Tôikhôngthấyaiởtrongxemàchỉcóhaiconngựađượcthắngvàođó…mộtconxámvàmộtconnâu.ConmàuxámtênlàTáo(Apple)vìnóthíchtáo.ConkiatênlàCôngtước(Duke).Chúngrấtđẹp.Chúngkhôngcắnngười.Chânchúngto…chânto.”
“Cócảconngựatrungbìnhchứ?Mộtconngựakhác?”
“Không.Chúngrấtđẹp.”
“Côcóởđókhông?”
“Có.Tôicóthểthấymũicủanó.Nólớnhơntôinhiềulắm.”
“Côcóđixeđókhông?”Dựavàocáchtrảlờitôibiếtcôấylàmộtđứabé.
“Cónhữngconngựa.Cũngcómộtbétraiởđó.”
“Cômấytuổi?”
“Rấtbé.Tôikhôngbiết.Chắctôicònchưabiếtđếm.”
“Côcóbiếtđứabétraiđókhông?Bạncôà?Hayanhtraicô?”
“Cậuấylàhàngxóm.Cậuấyởđâyđể…dựtiệc.Họđangtổchức…lễcướihaygìđó.”
“Côcóbiếtaisẽthànhhônkhông?”
“Không.Chúngtôiđượcdặnlàkhôngđượcđểbịbẩn.Tóctôinâu…Nhữngđôigiàycónútởmộtphíasuốthếtchiềucao.”
“Đócóphảilàáoquầndựtiệccủacôkhông?Yphụcđẹpchứ?”
“Đólàyphụctrắng…mộtkiểuyphụctrắngvới…sọcchạyngangquavàđượccộtởphíasaulưng.”
“Nhàcôcógầnđókhông?”
“Đólàmộtngôinhàlớn,”đứabétrảlời.
“Côsốngởđóà?”
“Vâng.”
“Tốt.Giờthìcôhãynhìnvàonhà;đượcchứ.Đâylàmộtngàyquantrọng.Nhữngngườikháccũngănmặcđẹp,mặcnhữngbộyphụcđặcbiệt.”
“Họđangnấuăn,rấtnhiềuthứcăn.”
“Côcóngửithấykhông?”
“Có.Họđanglàmvàiloạibánhmì.Bánhmì…thịt….Chúngtôiđượcbảolàhãyđirangoài.”Tôithấythúvịvớiđiềunày.Tôibảovớicôlàmọichuyệnsẽổnnếuđivàonhà,đểrồicôấyđượcbảolàphảiđirangoàitrởlại.
“Họcógọitêncôkhông?”
“…Mandy…MandyvàEdward.”
“Têncủacậubéphảikhông?”
“Vâng.”
“Họkhôngchophépcôởtrongnhàà?”
“Không,họrấtbậnrộn.”
“Côcảmthấychuyệnđónhưthếnào?”
“Chúngtôikhôngquantâm.Nhưngthậtkhóđểgiữmọithứsạchsẽ.Chúngtôikhôngthểlàmbấtcứchuyệngì.”
“Côcódựtiệccướikhông?Chắcvàocuốingàyhả?”
“Có…tôigặpnhiềungười.Cănphòngrấtđông.Trờinóng,mộtngàynóngbức.Cómộtvịchaxứởđó;chaxứởđó…độimộtchiếcmũlạmắt,mộtchiếcmũlớn…màuđen.Nóchehếtmặtôngấy…rấtxa.”
“Đâycóphảilàthờigianhạnhphúccủagiađìnhcôkhông?”
“Vâng.”
“Côcóbiếtaisẽkếthônkhông?”
“Chínhlàchịtôi.”
“Côấylớnhơncônhiềuphảikhông?”
“Vâng.”
“Côấyđẹpkhông?”
“Đẹp.Tócchịấytếtrấtnhiềuhoa.”
“Hãynhìnchịấythậtkỹ.Côcóbiếtchịấykhông?Hãynhìnmắt,miệngcủachịấy….”
“Vâng.TôinghĩchịấylàBecky…nhưngnhỏhơn,nhỏhơnnhiều.”BeckylàbạnvàđồngnghiệpcủaCatherine.HọthânthiếtnhưngCatherinethườngbựctứcvìtháiđộphêpháncủaBeckycũngnhưsựcanthiệpcủacôấyvàocuộcsốngvàquyếtđịnhcủaCatherine.
Dùgìchăngnữathìcôấychỉlàmộtngườibạn,khôngphảingườithân.Nhưngcólẽgiờđâysựphânbiệtnàykhôngcònrõràngvậynữa.“Chịấy…chịấyyêutôi…vàtôicóthểđứnggầnmặttrướcngôinhàvìchịđangởđó.”
“Tốt.Hãynhìnquanh.Bốmẹcôcóởđókhông?”
“Có.”
“Họcóyêucônhiềukhông?”
“Có.”
“Tốtlắm.Hãynhìnkỹhọ.Trướctiênlàmẹcô.Xemthửcôcónhớrabàấykhông.Hãynhìnmặtbàấy.”
Catherinethởsâuvàilần.“Tôikhôngbiếtbàấy.”
“Hãynhìnchacô.Nhìnkỹôngấy.Hãynhìnvẻmặt,đôimắt...cảmiệngcủaôngấy.Côbiếtôngấykhông?”
“ÔngấylàStuart,”cônhanhchóngtrảlời.Nhưvậy,Stuartlạixuấthiệnlầnnữa.Điềunàyđángđểtìmhiểukỹhơn.
“Mốiquanhệgiữacôvàôngấynhưthếnào?”
“Tôirấtyêuôngấy…ôngấyrấttốtđốivớitôi.Nhưngôngấynghĩtôilàsựphiềntoái.Ôngấychorằngtrẻconlànhữngphiềntoái.”
“Ôngấyquánghiêmkhắcphảikhông?”
“Không,ôngấythíchvuiđùavớichúngtôi.Nhưngchúngtôithườnghỏiquánhiều.Dùvậyôngấyrấttốtvớichúngtôitrừkhichúngtôihỏiquánhiều.”
“Chuyệnđóđôilúclàmôngấybựcmìnhphảikhông?”
“Đúngvậy,chúngtôiphảihọctừthầygiáochứkhôngphảitừôngấy.Đólàlýdotạisaochúngtôiphảiđếntrường…đểhọc.”
“Nghenhưýcủaôngấyvậy.Cóphảiôngấynóivớicônhưthế
không?”
“Vâng,ôngấycónhiềuthứquantrọnghơnđểlàm.Ôngấyphảiđiềuhànhnôngtrại.”
“Nôngtrạilớnphảikhông?”
“Vâng.”
“Côcóbiếtnóởđâukhông?”
“Không.”
“Họcóbaogiờnhắcđếnthànhphốhaytênnướckhông?Têncủathànhphố?”
Côtạmngưng,lắngnghecẩnthận.“Tôikhôngngheđiềuđó.”Côlạiimlặng.
“Đượcrồi,côcómuốnkhámpháthêmkiếpsốngnàykhông?Hãytiếnnhanhvềthờigianhaynhưvậy—”
Côấycắtnganglờitôi.“Vậylàđủrồi.”
TrongsuốtquátrìnhlàmviệcvớiCatherine,tôiđãrấtngạingầnthảoluậnvềnhữngtiếtlộcủacôấyvớinhữngnhàchuyênmônkhác.Thậtsự,ngoàiCarolevàmộtvàingười“antoàn”,tôihoàntoànkhôngchiasẻthôngtinđặcbiệtnàyvớiaikhác.Tôibiếttrithứctừnhữngbuổitrịliệucủamìnhvừađúngvừacựckỳquantrọngnhưnglolắngvềnhữngphảnứngcủađồngnghiệpchuyênmôncũngnhưkhoahọcđãkhiếntôiimlặng.Tôivẫncònlolắngchodanhtiếng,nghềnghiệpvàýnghĩcủangườikhácvềmình.
Chủnghĩahoàinghicủacánhântôi,hàngtuầnlạicàngbịxóimònquanhữngbằngchứngtừmiệngcôấy.Tôithườngnghelạibăngcát-xétvàtrảinghiệmlạinhữngphiêntrịliệuvớimọikịchtínhvàsựthânthuộccủachúng.Tuynhiên,nhữngngườikhácsẽphảitinvàonhữngtrảinghiệmdùmạnhmẽcủatôinhưngvẫnkhôngphảicủahọ.Tôicảmthấyphảicónhiệmvụthuthậpthêmnhiềudữliệuhơnnữa.
Khitôidầnchấpnhậnvàtinvàonhữngthôngđiệpnày,cuộcsống
củatôitrởnêngiảndịhơnvàcũngthỏamãnhơn.Khôngcầnphảiđóngtrò,giảdối,diễnchotrònvaihaykhôngphảilàchínhmình.Nhữngmốiquanhệtrởnênthànhthậtvàthẳngthắnhơn.Cuộcsốnggiađìnhítrắcrốivànhẹnhànghơn.SựngạingầnchiasẻnhữngđiềuthôngtháimàtôiđượcbantặngthôngquaCatherinebắtđầubiếnmất.Đángngạcnghiênlàhầuhếtmọingườihếtsứcquantâmvàmuốntìmhiểunhiềuhơn.Nhiềungườikểchotôinghenhữngtrảinghiệmhếtsứcriêngtưcủahọvềnhữngsựkiệncậntâmlý(1)nhưlàkhảnăngngoạicảm,quenthuộcdùchưatừnggặp(2),xuấthồn(3),mơvềkiếptrướchaynhữnghiệntượngkhác.Nhiềungườicònchưabaogiờkểchochồnghayvợhọvềnhữngtrảinghiệmđó.Mọingườihầunhưđềuengạigiốngnhaulànếuchiasẻnhữngtrảinghiệmnàythìngườikhác,thậmchílànhữngngườithântronggiađìnhvàbácsỹtrịliệusẽnghĩhọbấtthườnghaykỳquặc.Tuynhiên,nhữnghiệntượngcậntâmlýnàykháphổbiến,thườngxảyranhiềuhơnchúngtalầmtưởng.Chỉcóđiềunhữnghiệntượngsiêulinhnàythườngbịngạiđểkểchongườikháckhiếnchúngtưởngnhưhiếmhoi.Vànhữngngườicóchuyênmônnghiệpvụcàngcaolạicàngngạingầnchiasẻnhất.
Chủtịchđángkínhmộtkhoatrịliệulớntạibệnhviệncủatôilàngườiđượccảthếgiớikhâmphụcvềchuyênmôn.Ôngtròchuyệnvớingườichađãquađờicủamình,ngườiđãnhiềulầnbảovệôngkhỏinhữngnguyhiểmnghiêmtrọng.Mộtvịgiáosưkháccónhữnggiấcmơmanglạinhữngbướccònthiếuhaynhữnggiảiphápchonhữngthínghiệmnghiêncứuphứctạpcủaông.Nhữnggiấcmơnàyluônđúng.Mộtbácsỹnổitiếngkhácthườngbiếtaigọiđiệnthoạichomìnhtrướckhinhấcốngngheđểtrảlời.Vợcủachủtịchngànhtâmthầnhọctạimộtđạihọctrungtâycóbằngtiếnsỹ(Ph.D.)tâmlý.Cácdựánnghiêncứucủabàluônđượchoạchđịnhvàthựcthicẩntrọng.BàchưatừngchoaibiếtrằngkhilầnđầuthămviếngRome,bàđilạikhắpthànhphốnàynhưthểcómộtbảnđồđãđượcinsâutrongtrínhớcủamình.Bàbiếtchínhxácnhữnggìsẽcóởgócđườngkếtiếp.DùbàchưatừngđếnItaliatrướcđâyvàcũngkhôngbiếttiếngÝnhưngngườiÝthườngnóivớibàbằngtiếngÝ,thườngxuyênnhầmbàvớingườibảnxứ.BàphảiđấutranhvớichínhmìnhđểchấpnhậntrảinghiệmởRome.
Tôihiểulýdonhữngnhàchuyênmônđượcđàotạocaocấpnàygiữbímậtcủamình.Tôilàmộttrongsốhọ.Chúngtôikhôngthểphủnhậntrảinghiệmvàcảmgiáccủachínhmình.Tuynhiên,kiếnthức
chúngtôiđượcđàotạovềnhiềuphươngdiệnlạitráingượchoàntoànvớithôngtin,trảinghiệmvàniềmtinmàchúngtôinhậnđược.Vìthếchúngtôigiữimlặng.
TChương10
uầnlễnàynhanhchóngtrôiqua.Tôiđãngheđinghelạicuộnbăngthuâmcủaphiêntrịliệutuầntrước.Làmthếnàomàtôicóthểtiếpcậnđượctrạngtháichuyểnkiếp?Tôikhôngcảmthấysựchứngngộđặcbiệtnào.Vàgiờđâynhữnglinhhồn
đượcgửivềđểgiúpđỡtôi.Nhưngtôiđượcdựđịnhsẽlàmviệcgì?Lúcnàothìtôibiếtđượcđiềuđó?Liệutôicónêntùythuộcvàonhiệmvụnày?Tôibiếtlàmìnhphảichờđợivàkiênnhẫn.TôinhớnhữnglờicủaBậcthầythica.
“Kiênnhẫnvàchờđúngthờiđiểm…mọisựsẽđếnkhinóphảiđến…mọisựsẽsángtỏchoôngvàođúngthờiđiểm.Nhưngôngcầncóthờigianđểhấpthụhoàntoàntrithứcmàchúngtôiđãtraochoông.”Vìthếtôichờđợi.
VàolúcbắtđầuphiêntrịliệunàyCatherinecóđềcậpđếnmộtphầngiấcmơcủacôcáchđâyvàiđêm.Tronggiấcmơđócôđangsốngtrongnhàbốmẹmìnhvàmộtngọnlửađãbùnglêntrongđêm.Côbìnhtĩnh,giúpmọingườithoátkhỏicănnhànhưngchacôvẫnchậmchạpvàdườngnhưkhôngquantâmtrongtìnhhuốngkhẩncấpđó.Côvộivãthúcôngrangoài.LúcđóôngấynhớrathứgìđóvẫncònđểtrongnhàvàbảoCatherinequayvàotrongngọnlửadữdộiđểlấy.Côchẳngthểnhớđượcđólàthứgì.Tôiquyếtđịnhchưadiễndịchgiấcmơmàchờxemchuyệnnàycóxảyđếnkhicôđượcthôimiênkhông.
Cônhanhchóngchìmvàotrạngtháixuấtthầnsâu.“Tôithấymộtphụnữcómũtrùmđầunhưngkhôngchemặt,chỉchetóccủabàấy.”Rồicôimlặng.
“Bâygiờcôcóthấynókhông?Mũtrùm?”
“Tôiđểmấtdấurồi…tôithấyvàiloạiyphụcđen,vảithêukimtuyếnvớithiếtkếbằngvàngtrênđó…Tôithấymộttòanhàcóvàicấutrúcnhọntrênđó…màutrắng.”
“Côcónhậnbiếttòanhànàykhông?”
“Không.”
“Tòanhàcólớnkhông?”
“Không.Cómộtngọnnúiởphíasaunhàvàtrênđỉnhcótuyết.Nhưngcỏtrongthunglũngvẫnxanh…chúngtôiởđó.”
“Côcóthểvàotrongtòanhàkhông?”
“Được.Nólàmbằngmộtloạiđácẩmthạchnàođó…sờvàorấtlạnh.”
“Cóphảilàđềnthờhaykiếntrúctôngiáokhông?”
“Tôikhôngbiết.tôinghĩnócóthểlànhàtù.”
“Nhàtù?”tôilặplại.“Cóngườitrongtòanhàđókhông?Hayquanhđó?”
“Có,vàingườilính.Họmặcđồngphụcđen,màuđenvớimiếngđệmvaibằngvàng…nhữngnúmtuabằngvàngđeolủnglẳng.Nónsắtmàuđencóvàichitiếtbằngvàng…thứgìđónhọnvàbằngvàngởđỉnh…củanónsắt.Vàcódâythắtlưngmàuđỏ,dâythắtđỏquanheo.”
“Cóngườilínhnàoởgầncôkhông?”
“Cóhaihaybagìđó.”
“Côcóởđókhông?”
“Tôiđangởđâuđónhưngkhôngởtrongtòanhà.Nhưngtôiởgầnđó.”
“Nhìnquanhthử.Xemcóthểtìmthấychínhcôkhông….Nhữngngọnnúiởđóvàđồngcỏ…vàtòanhàmàutrắng.Ởđócòncótòanhàkháckhông?”
“Nếucónhữngtòanhàkhácthìchúngkhôngởgầntòanhànày.
Tôithấymộttòa…táchbiệt,cóvàibứctườngởđằngsaunó…mộtbứctường.”
“Côcónghĩrằngnólàmộtpháođàihaymộtnhàtùhaythứgìđạiloạithếkhông?”
“Cóthểnhưng…nóởrấtbiệtlập.”
“Tạisaođiềuđólạiquantrọngđốivớicô?”[nghỉdài]“Côcóbiếttênthànhphốhaynướcmàcôđangởkhông?Nhữngngườilínhnàyởđâu?”
“Tôiđangtìm‘Ukraine.’“
“Ukraine?”tôilậplại,hếtsứcthúvịvìsựđadạngtrongnhữngkiếpsốngcủacôấy.“Côcóthấynămnàokhông?Côcóbiếtđiềuđókhông?Haymộtkhoảngthờigiannàođó?”
“1717,”côngậpngừngtrảlờirồitựđínhchính.“1758…1758.Córấtnhiềulính.Tôikhôngbiếtmụcđíchcủahọlàgì.Vớinhữngthanhkiếmdài,cong.”
“Côcònthấyhaynghegìkháckhông?”Tôidòhỏi.
“Tôithấymộtsuốinước,suốinướcnơihọchongựauống.”
“Nhữngngườilínhcócưỡingựakhông?”
“Có.”
“Nhữngngườilínhnàycótêngọinàokháckhông?Họcógọinhaubằngcáchđặcbiệtnàokhông?”Côlắngnghe.
“Tôikhôngnghegì.”
“Côcóthuộcphecủahọkhông?”
“Không.”Câutrảlờicủacôlạilàcủamộtđứatrẻ,ngắnvàthườngđơnâm.Tôilạiphảihếtsứctíchcựctrongvaingườiphỏngvấn.
“Nhưngcôđangquansáthọrấtgần?”
“Vâng.”
“Côcóởtrênphốkhông?”
“Có.”
“Côcósốngởđókhông?”
“Tôinghĩvậy.”
“Tốt.Xemthửcôcóthểtìmthấymìnhvànơicôsốngkhông.”
“Tôithấyvàibộyphụcráchrưới.Tôichỉthấymộtđứabé,cậubé.Yphụccủacậuráchrưới.Cậubịlạnh…”
“Cậubécónhàởphốkhông?”Mộtkhoảnglặngkéodài.
“Tôikhôngthấy,”côtiếptục.Dườngnhưcôgặpmộtvàikhókhăntrongviệckếtnốivớikiếpsốngnày.Côhơimơhồkhitrảlời,cóphầnkhôngchắcchắn.
“Đượcrồi.Côcóbiếttêncậubékhông?”
“Không.”
“Chuyệngìxảyravớicậubévậy?Đivớicậuấy.Xemthửchuyệngìđãxảyra.”
“Ngườimàcậuấybiếtlàmộttùnhân.”
“Bạn?Họhàng?”
“Tôitinrằngđólàchacậubé.”Côtrảlờinhanh.
“Côcóphảilàcậuấykhông?”
“Tôikhôngchắc.”
“Côcóbiếtcậuấycảmthấythếnàovềviệcchamìnhbịnhốttrongtùkhông?”
“Có…cậuấyrấtsợ,sợrằnghọsẽgiếtchamình.”
“Chacậuấyđãlàmgì?”
“Ôngấyđánhcắpthứgìđócủanhữngngườilính,tàiliệuhaythứgìđó.”
“Cậubékhônghiểuhếtmọichuyệnphảikhông?”
“Không.Cậuấycóthểsẽchẳngbaogiờgặplạichamìnhnữa.”
“Cậuấy…”
“Không.”
“Họcóbiếtchacậusẽởtrongtùbaolâukhông?Hayliệuôngấycócònsốngkhông?”
“Không!”Côtrảlời.Giọngcôrunrẩy.Côrấtbốirối,rấtbuồn.Côkhôngcungcấpnhiềuchitiết,tuynhiêncôvẫnkíchđộngthấyrõvìnhữngsựkiệnmàmìnhđangchứngkiếnvàtrảiqua.
“Côcóthểcảmnhậnnhữnggìcậubéđangcảmthấy,”tôitiếptục,“nỗisợhãivàkíchđộng.Côcócảmthấyđiềuđókhông?”
“Có.”côlạiimlặng.
“Chuyệngìvậy?Giờhãytiếnnhanhthờigian.Tôibiếtlàrấtkhókhăn.Vượtnhanhthờigian.Chuyệngìđóxảyra.”
“Chacậuấybịhànhhình.”
“Giờđây,cậuấycảmthấynhưthếnào?”
“Thựcraôngấychưatừnglàmđiềugìchúngnghĩ.Nhưngchúnghànhhìnhmọingườimàchẳngcầnlýdogì.”
“Cậubéhẳnrấtcămtứcchuyệnnày.”
“Tôikhôngtinrằngcậuhoàntoànhiểuhết…mọichuyệnđãxảyra.”
“Cậuấycòncóaiđểnươngtựakhông?”
“Có,nhưngđờicậuấysẽrấtkhókhăn.”
“Cậubésẽtrởthànhgì?”
“Tôikhôngbiết.Cậuấycóthểsẽchết…”giọngcôrấtbuồn.Côlạiimlặng,sauđódườngnhưđangnhìnquanh.
“Côđangnhìngìthế?”tôihỏi.
“Khôngcógì…bóngtối.”CôhoặcđãchếthayđãkhôngcònkếtnốivớicậubébuồnbãsốngởUkrainecáchđâyhơn200năm.
“Côđãrờikhỏicậubérồià?”
“Vâng,”côthìthầm.Côđangnghỉngơi.
“Côhọcđượcgìtừkiếpsốngvừarồi?Tạisaonólạiquantrọng?”
“Khôngđượcvộivãphánxétconngười.Ôngphảicôngbằngvớimọingười.Nhiềucuộcđờibịhủyhoạivìsựphánxétvộivãcủachúngta.”
“Cuộcđờicậubéngắnngủivàkhókhănvìsựphánxétnhưthế…đốivớichacậu.”
“Vâng.”Côlạiimlặng.
“Hiệngiờcôđangxemxétthứgìkháckhông?Côcónghethấyđiềugìkhông?”
“Không.”Lạimộtcâutrảlờinhanhvàrồiimlặng.Vìvàilýdo,kiếpsốngngắnngủinàylạihếtsứcnhọcnhằn.Tôihướngdẫncônghỉngơi.
“Hãynghỉngơi.Cảmthấyanbình.Cơthểcủacôsẽtựchữalành;tâmhồncôđangnghỉngơi...côthấyđỡhơnchưa?Đãđượcnghỉngơichưa?Thậtlàkhókhănchocậubé.Rấtcựckhổ.Nhưnggiờthìcôlạiđượcnghỉngơi.Tríóccủacôcóthểđưacôđếnnhữngnơikhác,thờigiankhác...kýứckhác.Côcóđangnghỉngơikhông?”
“Có.”Tôiquyếtđịnhtheođuổiphầngiấcmơvềngôinhàcháy,sựrềràvôtâmcủachacôvàviệcôngấyyêucầucôquaylạiđámcháyđểlấyvàithứchoôngấy.
“Giờtôicómộtcâuhỏivềgiấcmơmàcôđãcó...vớichamình.Giờthìcôcóthểnhớlại,nóantoàn.Côđangởtrongtrạngtháithôimiênsâu.Côcónhớkhông?”
“Có.”
“Côquaylạingôinhàđểlấythứgìđó.Côcónhớđiềuđókhông?”
“Có...đólàmộtchiếchộpbằngkimloại.”
“Cógìtrongđómàôngấynằngnặcbằngmọigiásaicôquaylạingôinhàđangcháy?”
“Temvànhữngđồngxu...màôngđãcấtgiữ,”côtrảlời.Nhớlạichitiếtnộidunggiấcmơkhibịthôimiênquảlàtráingượchoàntoànvớinhữngchitiếtsơlượckhicôtỉnhtáo.Thôimiênlàmộtcôngcụmạnhmẽ,khôngchỉmanglạikhảnăngtruycậpđếnnhữngvùngxaxôinhất,giấukínnhấtcủatríócmàcònchophépcungcấpmộttrínhớchitiếthơnrấtnhiều.
“Cóphảinhữngcontemvàđồngxunàyrấtquantrọngđốivớiôngấy?”
“Đúng.”
“Nhưngliềulĩnhmạngsốngcủacôkhiquaylạingôinhàđangcháychỉvìnhữngcontemvàđồngxu—”
“Ôngkhôngnghĩlàmìnhđangliềulĩnhgìcả.”Côấyngắtlờitôi.
“Ôngấychorằngchuyệnđóantoàn?”
“Đúng.”
“Vậytạisaoôngấykhôngquaylạimàlàcô?”
“Vìôngấynghĩrằngtôinhanhnhẹnhơn.”
“Tôihiểu.Dùsaođócũnglàchuyệnnguyhiểmđốivớicôphảikhông?”
“Đúng,nhưngôngấykhôngnhậnrađiềuđó.”
“Giấcmơđócòncóýnghĩanàokháchơnchocôkhông?Vềmốiquanhệcủacôvớichamình?”
“Tôikhôngbiết.”
“Ôngấydườngnhưchẳngvộivãgìđểrakhỏingôinhàđangcháy.”
“Đúngvậy.”
“Tạisaoôngấylạiquáthongthảnhưvậy?Côthìgấpgáp;côthấymốinguyhiểm.”
“Vìôngấycốtrốntránhmọithứ.”
Tôitómlấycơhộinàyđểdiễndịchphầnnàogiấcmơ.“Đúng,đólàkiểucáchtrướcđâycủaôngvàcôphảilàmmọichuyệnchoôngấy,nhưlấychiếchộp.Tôihyvọngôngấycóthểhọcđượctừcô.Tôicócảmgiácrằngngọnlửathểhiệnthờigianđanghết,rằngcôthìnhậnranguyhiểmcònôngấythìkhông.Khiôngấyrềràvàbảocôquaylạiđểlấynhữngthứthuộcvềvậtchấtthìcôhiểubiếtnhiềuhơnhẳn…vàcórấtnhiềuthứđểdạychoôngấynhưngdườngnhưôngấycũngchảmuốnhọc.”
“Không,”côđồngý.“Ôngấykhônghọc.”
“Đólàcáchtôihiểugiấcmơ.Nhưngcôkhôngthểépôngấy.Chỉcóôngấymớicóthểnhậnrađiềuđó.”
“Đúng,”côlạiđồngývàgiọngcủacôtrởnênsâuvàvang,“chẳngphảilàchuyệnquantrọngnếucơthểchúngtabịđốtcháykhichúngtakhôngcầnchúngnữa…”MộtBậcthầytâmlinhđãsoisánggiấcmơnàybằngmộtgócnhìnhoàntoànkhácbiệt.Tôingạcnghiênvìcáchhiểubấtngờnàyđếnnỗichỉcóthểlặplạisuynghĩđónhưvẹt,“chúngtakhôngcầnthânthểcủamìnhư?”
“Không.Chúngtađãtrảiquarấtnhiềutrạngtháikhichúngtaởđây.Chúngtađãbỏcơthểcủađứabéđểchuyểnvàocơthểmộtđứatrẻ,từtrẻemthànhngườilớnvàtừngườilớnthànhngườigià.Tạisaochúngtakhôngtiếnthêmmộtbướcđểloạibỏcơthểtrưởngthànhvàđiđếnmộtchiềukhônggiantâmlinh?Đólànhữnggìchúngtalàm.Chúngtakhôngngừnglớnlên;chúngtatiếptụcpháttriển.Khichúngtađếnkhônggiantâmlinh,chúngtacũngsẽtiếptụcpháttriểnởđó.Chúngtasẽtrảiquanhiềutrạngtháipháttriểnkhácnhau.Khichúngtađãđạtthìchúngtasẽbịđốtbỏ.Chúngtaphảiđiquamộttrạngtháimới,giaiđoạnhọctậpvàgiaiđoạnraquyếtđịnh.Chúngtaquyếtđịnhkhinàochúngtacầntrởlại,ởđâuvàvìlýdogì.Mộtvàingườichọncáchkhôngtrởlại.Họchọnhướngtiếptụctiếnlênmộttrạngtháipháttriểnmới.Vàhọsẽởtronghìnhthứclinhhồn…mộtvàingườisẽởlâuhơnnhữngngườikháctrướckhiquaytrởlại.Đóhoàntoànlàdosựpháttriểnvàhọctập…pháttriểnliêntục.Cơthểcủachúngtacũngchỉnhưmộtcỗxeđểchúngtadùngkhiởđây.Chínhtâmhồnvàlinhhồncủachúngtamớikéodàimãimãi.”
Tôikhôngnhậnragiọngnóihayphongcáchnày.MộtBậcthầy“mới”đangnóivànóivềnhữngtrithứcquantrọng.Tôimuốnbiếtnhiềuhơnvềnhữngthếgiớitâmlinhnày.
“Khôngphảihọchànhởtrạngtháivậtlýthìnhanhhơnsao?Đócóphảilàlýdomàkhôngphảitấtcảmọingườiđềumuốnởlạitrongtrạngtháitâmlinh?”
“Không.Họchànhởtrạngtháitâmlinhnhanhhơnnhiều,nhanhhơnhẳnkhihọcởtrạngtháivậtlý.Nhưngchúngtachọnđiềugìchúngtacầnhọc.Nếuchúngtacầnphảiquaylạiđểhoànthànhmộtmốiquanhệthìchúngtaquaylại.Nếuhoànthànhviệcđóthìchúngtasẽtiếptục.Ởtrạngtháilinhhồnbạncóthểchọncáchluônkếtnốivớinhữngngườiđangởtrạngtháivậtlýnếumuốn.Nhưngchỉkhiởđócónhữngviệcquantrọng…màôngphảinóichohọbiết.”
“Làmthếnàocôtiếpxúcđược?Làmthếnàomàthôngđiệpcóthểtruyềnđi?”
TôingạcnghiênkhithấyCatherinetrảlời.Giọngthìthầmcủacônhanhhơnvàkhẳngđịnhhơn.“Đôilúcôngcóthểxuấthiệntrướcngườiđó…cũnggiốngcáchmàôngđanglàmlúcnày.Lúckhácôngchỉcầntạomộttiếpxúctrongýnghĩ.Thỉnhthoảngcũngcóthông
điệpbịmãhóanhưnghầuhếttrườnghợpngườiđóbiếtnómuốnnhắcđiềugì.Họhiểu.Đólàtiếpxúcýnghĩvớiýnghĩ.”
TôinóivớiCatherine.“Trithứcmàcôhiệncó,thôngtinnày,sựthôngtháinày,rấtquantrọng…tạisaonólạikhôngdùngđượcchocôkhicôtỉnhdậyvàtrởlạitrạngtháithôngthường?”
“Tôiđoánlàtôikhônghiểuđượcnó.Tôikhôngcókhảnăngđểhiểunó.”
“Thếthì,cólẽtôicóthểdạycôhiểuđểnókhônglàmcôesợvànhờvậycôsẽhọchỏithêm.”
“Vâng.”
“KhicônghetiếngcủacácBậcthầy,họnóinhữngchuyệngiốngnhưnhữnggìcôđangnóichotôi.Côhẳnphảinhậnđượcthôngtintuyệtvời.”Tôirấtquantâmđếnsựthôngtháimàcôcóđượckhiởtrongtrạngtháinày.
“Vâng,”côtrảlờigiảndị.
“Vàđiềunàyđếntừtrítuệcủariêngcô?”
“Nhưnglàdohọđãđặtvàođó.”CôxácnhậnđólàcủacácBậcthầy.
“Vâng,”tôicôngnhận.“Làmsaođểtôitruyềnđạttốtnhấtđiềuđólạichocôđểcôcũngpháttriểnvàdẹpbỏnỗisợhãi?”
“Ôngđãlàmđiềuđórồi,”côtrảlờinhẹnhàng.Côấyđúng;nhữngnỗisợcủacôgầnnhưđãbiếnmất.Kểtừkhithôimiênhồiquybắtđầu,nhữngcảithiệnlâmsàngcủacônhanhđếnkhôngngờ.
“Hiệngiờcôphảihọcbàihọcnào?Đâulàđiềuquantrọngnhấtmàcôcóthểhọctrongkiếpsốngnàyđểcôcóthểtiếptụcpháttriểnvàthànhtựu?”
“Tin,”côtrảlờinhanhchóng.Côđãbiếtnhiệmvụchủchốtcủamìnhlàgì.
“Tin?”tôilậplại,ngạcnghiênvìsựđốiđápnhanhnhạycủacô.
“Đúng.Tôiphảihọcđểcólòngtrungthànhnhưngcũngphảitinvàoconngười.Tôiđãkhôngtin.Tôinghĩlàmọingườiđangcốlườnggạttôi.Điềuđóđãlàmtôitránhxaconngườivànhữngtìnhhuốngmàlẽratôikhôngđượctránhxa.Điềuđócũnggiữtôigầngũivớinhữngngườimàlẽratôiphảilìabỏ.”
Sựthấuhiểucủacôrấtsâusắckhiởtrạngtháisiêuthức.Côbiếtrõđiểmyếuvàđiểmmạnhcủamình.Côbiếtnhữnglĩnhvựcphảitậptrungvàthựchànhvàcôcũngbiếtphảilàmgìđểcảithiệnvấnđề.Vấnđềduynhấtlànhữngsựthấuhiểunàyphảiđếnđượcvớiýthứccủacôvàcầnphảiđượcápdụngtrongđờisốngýthứccủacôấy.Sựthấuhiểuởtrạngtháisiêuthứctựnóchưađủđểchuyểnhóacuộcsốngcủacô.
“Ailànhữngngườimàcôphảitránhxa?”Tôihỏi.
Côtạmngưng.“TôisợBecky.TôisợStuart…vìmộtvàichuyệntệhạisẽđếnvớitôi…dohọ.”
“Liệucôcóthểtránhxađiềuđó?”
“Khônghẳnnhưngcũngtránhđượcvàiýtưởngcủahọ,đúngvậy.Stuartđangcốkìmtỏatôivàanhtađangthànhcông.Anhtabiếtlàtôisợ.Anhtabiếttôisợphảixaanhtavàdùnghiểubiếtđóđểgiữtôilại.”
“CònBecky?”
“Côấyđangliêntụcmuốnphávỡlòngtrungthànhcủatôivớinhữngngườimàtôiđãtintưởng.Khitôithấyđiểmtốtthìcôấycoilàxấuxa.Vàcôấycốgieonhữnghạtgiốngnàyvàođầutôi.Tôiđanghọccáchtintưởng…conngườimàtôinêntinnhưngcôấygieovàotôiđầysựngờvựcvềhọ.Vàđócũnglàvấnđềcủacôấy.Tôikhôngđểchocôấylàmchomìnhphảinghĩtheocáchcủacôấy.”
Ởtrạngtháisiêuthức,CatherinecókhảnăngchỉrachínhxácnhữngkhuyếtđiểmquantrọngtrongtínhcáchcủacảBeckylẫnStuart.Catherinetrongtìnhtrạngthôimiênlàmộtnhàtâmlýhọcxuấtsắc,cótrựcgiácmạnhmẽvàchínhxác.Catherineởtrạngthái
tỉnhthứclạikhôngcóđượcnhữngđặcđiểmnày.Nhiệmvụcủatôichínhlàxóabỏtìnhtrạngnày.Sựcảithiệnmạnhmẽvềmặtlâmsàngcủacôchothấytìnhtrạngnàyđangđượcxóabỏdần.Tôicốgắnghơnnữađểhợpnhấthaitrạngtháitrên.
“Côcóthểtinai?”Tôihỏi.“Hãynghĩxem.Ailàngườicôcóthểtin,họchỏivàthâncận.Họlàai?”
“Tôicóthểtinông,”côthìthầm.Tôibiếtđiềunày,nhưngtôibiếtrằngcôthậmchícầnphảitinhơnvàonhữngngườikháctrongcuộcsốngthườngnhậtcủacô.
“Đúngnhưcônói.Côcóthểthâncậnvớitôinhưngcôcũngphảithâncậnvớinhữngngườikháctrongcuộcsốngcủacônữa,nhữngngườicóquanhệgầngũivớicônhiềuhơntôi.”Tôimuốncôđượchoànthiệnvàđộclập,khôngphụthuộcvàotôi.
“Tôicóthểtintưởngchịtôi.Tôikhôngbiếtrõnhữngngườikhác.TôicóthểtinStuartnhưngchỉởmộtmứcđộnàođó.Anhấythựcsựquantâmđếntôinhưnglạilúngtúng.Vàtrongsựlúngtúngcủamìnhanhấyđãvôtìnhlàmtổnthươngtôi.”
“Đúng,đólàsựthật.Cóngườiđànôngnàokhácmàcôcóthểtincậy?”
“TôicóthểtinRobert,”côtrảlời.Anhấycũnglàmộtbácsỹtrongbệnhviệncủachúngtôi.Họlàbạntốtcủanhau.
“Đúng.Cóthểcôcũngsẽgặpnhiềungườihơn…trongtươnglai.”
“Vâng,”côcôngnhận.
Ýnghĩvềkhảnănghiểubiếttươnglaihấpdẫnkỳlạ.Côấybiếtrấtchínhxácnhữngđiềutrongquákhứ.Côấy,thôngquanhữngBậcthầyđãbiếtnhữngsựkiệnbímật,đặcbiệt.Liệuhọcóbiếtcảnhữngsựkiệntrongtươnglaikhông?Nếuvậy,chúngtôicóchiasẻkhảnăngbiếttrướctươnglainàykhông?Hàngngàncâuhỏibùnglêntrongóctôi.
“Khicôtìmđượcsựtiếpxúcvớitưduysiêuthứccủamìnhnhưhiệnthờivàcóđượcsựthôngtháinhưhiệnthời,cóphảicôcũng
pháttriểnkhảnăngsiêunhiên?Liệucôcókhảnăngnhìnthấytươnglaikhông?Chúngtađãlàmđượcđiềuđórấtnhiềutrongquákhứ.”
“Điềuđócóthể,”côcôngnhận,“nhưnghiệntôikhôngthấygìcả.”
“Điềuđócóthểư?”tôilặplại.
“Tôitinvậy.”
“Côcóthểlàmđiềuđómàkhônghềsợhãigìsao?Côcóthểđivàotươnglaivàthuđượcthôngtinvềmộtđiềubìnhthườngkhônglàmchocôsợhãichứ?Côcóthểthấytrướctươnglaikhông?”
Câutrảlờicủacôtứcthì.“Tôikhôngthấyđiềuđó.Họsẽkhôngchophép.”TôibiếtcômuốnnóilàcácBậcthầy.
“Hiệnhọcóởquanhcôkhông?”
“Có.”
“Họcónóichuyệnvớicôkhông?”
“Không.Họkiểmsoátmọithứ.”Dobịkiểmsoát,côkhôngđượcphépnhìnvàotươnglai.Cólẽchúngtôisẽchẳngthuthậpđượcgìvềmặtcánhânkhichỉđượcnhìnthoángnhưvậy.CólẽcuộcphiêulưunàylàmchoCatherinequáhồihộp.Cólẽchúngtôichưađượcchuẩnbịđểhànhxửvớithôngtinnày.Tôikhôngmuốnđẩyvấnđềxahơn.
“Linhhồnthườngởquanhcôtrướcđây,Gideon…”
“Vâng.”
“Ôngấycầngì?Tạisaolạiởgầnvậy?Côcóbiếtôngtakhông?”
“Không,tôinghĩmìnhkhôngbiết.”
“Nhưngôngấybảovệcôkhỏinhữngnguyhiểm?”
“Vâng.”
“NhữngBậcthầy….”
“Tôikhôngthấyhọ.”
“Thỉnhthoảnghọgửithôngđiệpchotôi,nhữngthôngđiệpđãgiúpchocôlẫntôi.Nhữngthôngđiệpnàyvẫnthườngcóchocôngaycảkhihọkhôngnói?Cóphảihọđưanhữngsuynghĩnàyvàoýnghĩcủacô?”
“Vâng.”
“Họcókiểmsoátviệccôcóthểđibaoxakhông?Côcóthểnhớđiềugì?”
“Vâng.”
“Vậythìphảicómụcđíchtrongviệcgiảnggiảikiếpsốngnày….”
“Vâng.”
“…Chocôvàchotôi…đểdạychúngta.Đểmangchúngtađếnnơivắngbặtsựsợhãi.”
“Córấtnhiềucáchgiaotiếp.Họchọnrấtnhiều…đểthểhiệnrằnghọthậtsựtồntại.”ChodùCatherinecóđangnghetiếngnóicủahọ,hìnhdungnhữngkhungcảnhvàhìnhảnhtrongquákhứ,trảinghiệmhiệntượngsiêuhìnhhaysuynghĩ,ýtưởngđượcđưavàoýnghĩcủacôthìmụcđíchvẫnvậy–chothấyhọthậtsựtồntạivàthậmchícònhơnthếnữalàgiúpđỡchúngta,đểhỗtrợchúngtatrênconđườngriêngbằngcáchcungcấphiểubiếtsâuxavàtrithứcnhằmgiúpchúngtatrởnêngiốngThượngđếnhờsựthôngthái.
“Côcóbiếttạisaohọlạichọncô…”
“Không.”
“…Làkênhtruyền?”
ĐâylàcâuhỏitếnhịvìkhitỉnhthứcCatherinekhôngthểnghecáccuộnbăngghiâmtừnhữngbuổitrịliệu.“Không,”côdịudàngthìthầm.
“Nócólàmcôsợhãikhông?”
“Thỉnhthoảng.”
“Nhữnglầnkhácthìkhôngà?”
“Đúngvậy.”
“Điềunàycóthểtrấnan,”tôinóithêm.“Giờđâychúngtabiếtrằngchúngtatồntạimãi,thếnênchúngtakhôngcònsợcáichết.”
“Đúng,”côđồngý.Tạmngưng.“Tôiphảihọccáchtintưởng.”Côquaylạivớibàihọcchínhtrongkiếpsốngcủamình.“Khitôiđượcbảođiềugì,tôiphảihọccáchtinrằngtôiđangđượcdạydỗ…nhấtlàkhingườinóilàngườihiểubiếtsâurộng.”
“Chắcchắnsẽcónhữngngườikhôngnêntin,”tôinóithêm.
“Đúngnhưngtôiđãlẫnlộn.Vànhữngngườimàtôibiếtlàtôinêntinthìtôilạiđấutranhđểchốnglạicảmgiácđó.Vàtôikhôngmuốntinbấtkỳai.”Côlạiimlặngkhitôilạimộtlầnnữakhâmphụcsựthấuhiểucủacô.
“Lầntrướcchúngtanóivềcôkhicònlàmộtđứatrẻtrongmộtkhuvườncónhữngconngựa.Côcónhớkhông?Đámcướichịcô?”
“Mộtchút.”
“Cóthểthunhiềuthôngtinhơntừthờigianđóphảikhông?Côbiếtkhông?”
“Có.”
“Giờcónênquaylạiđóđểkhaitháctiếpkhông?”
“Hiệnkhôngthểquaylạiđó.Córấtnhiềuthứtrongmộtkiếpsống…córấtnhiềutrithứcphảithunạp…từmỗikiếpsống.Đúng,chúngtaphảikhaithácnhưnghiệnthờithìkhôngthểquaylạiđó.”
Vìthếtôiquaylạivớitrụctrặccủacôấytrongmốiquanhệvớichamình.“Mốiquanhệvớichacôlàmộtlĩnhvựckhác,điềuđãảnhhưởngsâusắcđếncôtrongcuộcsốngnày.”
“Đúng,”côtrảlờiđơngiản.
“Đólàmộtlĩnhvựckháccũngphảitìmhiểu.Côcónhiềuđiềuphảihọctừmốiquanhệnày.HãysosánhnóvớicậubéởUkraine,mấtchakhicònrấtnhỏ.Sựmấtmátnàykhôngđếnvớicôlầnnày.Tuynhiên…
“Lạilàmộtgánhnặngkhác,”côkếtluận.“Ýnghĩ…”cônóithêm,“nhữngýnghĩ….”
“Ýnghĩnào?”Tôicảmnhậncôđãởtrongmộtvùngđấtmới.
“Vềsựgâymê.Khingườitagâymêông,ôngvẫnngheđượcphảikhông?Ôngcóthểvẫnnghe!”côtrảlờicâuhỏicủachínhmình.Giờđâycôthìthầmrấtnhanhvàtrởnênkíchđộng.“Tríóccủaôngbiếtrấtrõnhữnggìđangxảyra.Họnóvềsựngạtthởcủatôi,vềkhảnăngtôibịnghẹtthởkhihọtiếnhànhphẫuthuậtcổhọngtôi.”
TôinhớlạicuộcphẫuthuậtdâythanhđớicủaCatherine,đượcthựchiệnchỉmộtthángtrướccuộchẹnđầutiêncủacôấyvớitôi.Côđãrấthồihộptrướckhigiảiphẫuvàhoàntoànkhiếpsợkhitỉnhlạitrongphònghồisức.Ytáđãphảimấtnhiềugiờmớilàmcôbìnhtĩnhtrởlại.Giờđâydườngnhưnhữnggìmàcácbácsỹphẫuthuậtđãnóitrongthờigiancôởtrongtrạngtháibịgâymêsâuđãdẫnđếnsựkhiếpsợcủacô.Tríóctôinhảyvềvớitrườngyvànhữngcaphẫuthuậtcủatôi.Tôinhớlạinhữngcuộctròchuyệnthôngthườngtrongkhigiảiphẫu,lúcbệnhnhânđãđượcgâymê.Tôinhớnhữnglờiđùacợt,nguyềnrủa,tranhluậnvànhữngcơngiậnvôcớcủabácsỹgiảiphẫu.Nhữngbệnhnhânđãngheđượcgìkhiởtrongtrạngtháitiềmthức?Nhữnggìhọghinhậnđượcđãảnhhưởngnhưthếnàođếnýnghĩvàcảmxúccủahọ,nỗisợvàbấtansaukhihọtỉnhlại?Cóphảiquátrìnhhậuphẫu,chínhtrongquátrìnhphụchồicủabệnhnhânsauphẫuthuậtđãbịảnhhưởngtíchcựchaytiêucựcbởinhữngnhậnxéttrongquátrìnhgiảiphẫu?Cóaitửvongvìngheđượcnhữngtiênlượngxấutrongquátrìnhgiảiphẫukhông?Cóphảihọdocảmthấykhôngcònhyvọngnênđãđầuhàng?
“Côcónhớnhữnggìhọnóikhông?”tôihỏi.
“Rằnghọsẽđặtống.Khihọlấyốngra,cổhọngtôicóthểbịsưnglên.Họkhôngnghĩrằngtôicóthểngheđược.”
“Nhưngcônghe.”
“Vâng.Đólàlýdotạisaotôigặpphảitấtcảnhữngvấnđềđó.”Sauphiêntrịliệuhômnay,Catherinesẽkhôngcònbấtkỳnỗisợnàokhinuốthaybịnghẹtthở.Đơngiảnvậythôi.“Tấtcảnỗilolắng…”côtiếptục,“làtôisợmìnhbịnghẹtthở.”
“Côthấythoảimáichưa?”tôihỏi.
“Vâng.Ôngcóthểđảongượcnhữnggìhọđãlàm.”
“Tôiư?”
“Đúng.Chínhông…Họnênhếtsứcthậntrọngvớilờinóicủamình.Giờtôivẫncònnhớ.Họđặtmộtchiếcốngtronghọngtôi.Vàrồisauđótôikhôngthểnóigìđểcóthểbáochohọbiết.”
“Giờđâycôđãđượcgiảiphóng…côthựcsựnghethấyhọ.”
“Vâng,tôinghehọnóichuyện…”côrơivàoimlặngtrongmộthayhaiphút,rồibắtđầuquayđầutừbênnàysangbênkia.Dườngnhưcôđanglắngngheđiềugìđó.
“Dườngnhưcôđangnghethôngđiệp.Côcóbiếtthôngđiệpđóxuấtpháttừđâukhông?TôihyvọngnhữngBậcthầysẽxuấthiện.”
“Aiđónóivớitôi”,côtrảlờibíẩn.
“Aiđóđangnóivớicôà?”
“Nhưnghọđirồi.”Tôicốđưahọtrởlại.
“Thửxemcôcóthểmangvềnhữnglinhhồncóthôngđiệpchochúngta…đểgiúpchúngta.”
“Họchỉđếnkhihọmuốnđếnchứkhôngphảikhitôimuốn,”côtrảlờichắcchắn.
“Côkhôngcóchútquyềnhạnnàoư?”
“Không.”
“Đượcrồi,”tôichấpnhận,“nhưngthôngđiệpvềtìnhtrạnghônmêrấtquantrọngđốivớicô.Đólànguồngốctìnhtrạngnghẹtthởcủacô.”
“Điềuđóquantrọngđốivớiôngchứkhôngphảitôi,”côđáp.Câutrảlờicủacôvangvọngtrongtâmtrítôi.Côấysẽđượcchữalànhnỗisợnghẹtthở,tuynhiêntiếtlộnàylạiquantrọngđốivớitôihơnlàvớicôấy.Tôilàngườilàmcôngviệcchữatrị.Câutrảlờiđơngiảncủacôchứarấtnhiềutầngnghĩa.Tôicảmnhậnrằngnếutôithậtsựhiểuđượcnhữngtầngnghĩanày,nhữngquãngtámngânvangngữnghĩa,tôisẽcóbướctiếnnhảyvọttrongsựhiểubiếtnhữngmốiquanhệcủaconngười.Cólẽviệcgiúpđỡquantrọnghơnlàviệcchữalành.
“Dànhchotôiđểgiúpcôư?”tôihỏi.
“Vâng.Ôngcóthểđảongượcnhữnggìhọđãlàm.Ôngđangtrảngượclạinhữnggìhọđãlàm….”Côrơivàotrạngtháinghỉngơi.Cảhaichúngtôiđãhọcđượcmộtbàihọclớnlao.
***
Ngaysausinhnhậtbatuổi,congáitôi,Amy,đãchạyàođếnômchântôi.Conbénhìnlênvànói,“Bố,conyêubốsuốt40000năm.”Tôinhìnxuốngkhuônmặtbénhỏvàcảmthấyhếtsức,hếtsứchạnhphúc.
MChương11
ộtvàiđêmsautôiđộtngộttỉnhdậykhiđangngủsay.ĐiềucảnhbáotứcthờilàtôithấykhuônmặtcủaCatherine,lớnhơnkíchthướcthậtnhiềulần.Côcóvẻhoangmangnhưthểcầntôigiúp.Tôinhìnđồnghồ;lúcđólà3:36sáng.
Khônghềcóbấtkỳtiếngđộngnàobênngoàiđểđánhthứctôi.Caroleđangngủbìnhyêncạnhtôi.Tôibỏquađiềubấtthườngnàyvàrơivàogiấcngủtrởlại.
Lúckhoảng3:30sánghômđó,Catherinecũngđãtỉnhgiấcvìnỗisợtừmộtcơnácmộng.Côtoátmồhôivàtimđậpdồndập.Côquyếtđịnhtìmcáchtĩnhtâm,hìnhdungcảnhthôimiêncủatôitrongvănphòng.Côhìnhdungkhuônmặttôi,nghegiọngtôivàdầnrơivàogiấcngủtrởlại.
Catherinengàycàngmạnhvềtâmlinhvàrõràngtôicũngvậy.Tôidườngnhưnghelạilờigiảngcủagiáosưtâmthầnhọccủamìnhvềphảnứngchuyểnđổivàphảnchuyểnđổitrongnhữngmốiquanhệtrịliệu.Chuyểnđổilàsựphóngchiếunhữngcảmgiác,ýnghĩ,ướcmơcủabệnhnhânlênbácsỹtrịliệu,cóvaitròcủamộtngườinàođótrongquákhứcủabệnhnhân.
Phảnchuyểnđổithìngượclại,nhữngphảnứngcảmxúcvôthứccủabácsỹtrịliệuphóngchiếulênbệnhnhân.Nhưngbâygiờlà3:30sángvàcũngkhôngcósựtraođổinào.Đâylàmộtmốithầngiaocáchcảmtrênmộtbướcsóngngoàinhữngkênhtruyềnthôngthường.Phảichăngsựthôimiênđãgópphầnmởrakênhtruyềnnày.Hayđólàdonhữngkhánthínhgiả,mộtnhómđadạngnhữngBậcthầytâmlinh,thầnhộmệnhvànhữngngườikháctrongthếgiớiđóđãtạonênbướcsóngmớinày?Cảmgiáccủatôicònhơncảsựngạcnghiên.
Trongphiêntrịliệutiếptheo,Catherinenhanhchóngđạtđếntrạngtháixuấtthầnsâu.Côngaylậptứcrơivàotìnhtrạngkhẩncấp.“Tôithấymộtđámmâylớn..–nóđedọatôi.Nóởđó.”Côthởgấp.
“Nócònởđókhông?”
“Tôikhôngbiết.Nóxuấthiệnvàdichuyểnrấtnhanh...thứgìđóởtrênngọnnúi.”Côvẫnởtrongtìnhtrạngbáođộng,tiếptụcthởnặngnề.Tôisợrằngcôấyđangnhìnthấymộtquảbom.Liệucôấycóthểnhìnthấytươnglai?
“Côcóthấyngọnnúikhông?Nócógiốngmộtquảbomkhông?”
“Tôikhôngbiết.”
“Tạisaonólàmcôsợ?”
“Nórấtbấtngờ.Nóởngayđó.Nórấtnhiềukhói...rấtnhiềukhói.Nólớn.Nóởxa.Ồ....”
“Côantoànmà.Côcóthểtiếngầnnókhông?”
“Tôikhôngmuốntớigầnhơn!”côgaygắttrảlời.Hiếmkhithấycôấyphảnđốimạnhmẽnhưvậy.
“Saocôlạiquásợhãinhưvậy?”tôihỏilại.
“Tôinghĩnólàmộtloạihóachấthaythứgìđó.Rấtkhóthởkhilạigầnnó.”Côđangthởkhónhọc.
“Nócógiốngmộtloạikhíkhông?Cóphảinóxuấtpháttừtrongchínhngọnnúi...nhưnúilửa?”
“Tôinghĩthế.Nógiốngmộtcâynấmlớn.Trôngnhưmột...câynấmtrắng.”
“Nhưngkhôngphảilàmộtquảbom?Nókhôngphảilàbomnguyêntửhaythứgìtươngtựphảikhông?”côtạmnghỉvàlạitiếptục.
“Nólàmộtnúi...mộtloạinúilửahaythứgìđó,tôinghĩ.Nórấtđángsợ.Thậtkhóthở.Cóbụitrongkhôngkhí.Tôikhôngmuốnởđó.”Từtừhơithởcủacôtrởlạibìnhthường,sâuvàđềuđặncủatrạngtháithôimiên.Côđãrờikhỏikhungcảnhđángsợđó.
“Hiệngiờđãdễthởhơnrồiphảikhông?”
“Vâng.”
“Tốt.Hiệncôđangthấygì?”
“Khôngcógì...tôithấymộtvòngchuỗi,vòngchuỗitrêncổngườinàođó.Nómàuxanhdương…nóbằngbạcvàcómộtviênđáxanhdươnggắnvàođóvànhữngviênđánhỏhơnbêndưới.”
“Cóthứgìtrênviênđáxanhdươngkhông?”
“Không,nótrongsuốt.Ôngcóthểnhìnxuyênquanó.Thiếuphụcómáitócđenvàmộtchiếcmũxanhdương…cómộtchiếclôngvũlớnvàyphụcbằngnhung.”
“Côcóbiếtngườithiếuphụđókhông?”
“Không.”
“Côcóởđókhônghaycôchínhlàngườithiếuphụđó?”
“Tôikhôngbiết.”
“Nhưngcôcóthấybàấykhông?”
“Vâng.Tôikhôngphảilàngườithiếuphụ.”
“Bàấybaonhiêutuổi?”
“Trongđộtuổi40.Nhưngbàấytronggiàhơntuổithực.”
“Bàấycólàmgìkhông?”
“Không,bàấychỉđứngcạnhcáibàn.Cómộtchainướchoatrênbàn.Nómàutrắngvàcónhữngđóahoaxanhdươngtrênđó.Cómộtcáibànchảivàchiếclượccócánbằngbạc.”Tôirấtấntượngvớiđôimắtquansátchitiếtcủacôấy.
“Đólàphòngcủabàấyhaytrongmộtcửahiệu?”
“Đólàphòngcủabàấy.Cómộtchiếcgiườngtrongđó…vớibốncộtchống.Đólàchiếcgiườngnâu.Cómộtchiếcbìnhcóquaitrênbàn.”
“Mộtchiếcbìnhcóquai?”
“Vâng,khôngcóbấtkỳbứctranhnàotrongphòng.Cónhữngbứcmànchetốithẫm,lạlùng.”
“Cóaikhácởgầnđókhông?”
“Không.”
“Thiếuphụnàycómốiquanhệvớicônhưthếnào?”
“Tôiphụcvụbàấy.”Mộtlầnnữacôlạilàtìnữ.
“Côởvớibàấycólâukhông?”
“Không…chỉvàitháng.”
“Côcóthíchchiếcvòngcổđókhông?”
“Có.Bàấyrấtduyêndáng.”
“Côđãtừngđeochiếcvòngcổnàychưa?”
“Không,”nhữngcâutrảlờingắncủacôđòihỏitôiphảidẫndắtcâuchuyệnmộtcáchtíchcựcđểcóđượcnhữngthôngtincơbản.Côấylàmtôinhớđếnđứacontraibébỏngcủamình.
“Hiệngiờcômấytuổi?”
“Chừngkhoảng13,14…”Cũngcùngđộtuổi.
“Tạisaocôrờibỏgiađìnhmình?”Tôihỏi.
“Tôikhôngrờibỏhọ,”côchỉnhtôi.“Tôichỉlàmviệcởđó.”
“Tôihiểu.Sauđó,côcóvềnhàvớigiađìnhmìnhkhông?”
“Có.”Nhữngcâutrảlờicủacôgầnnhưkhônggiảithíchgìthêm.
“Họsốnggầnđókhông?”
“Cũngkhágần…chúngtôirấtnghèo.Chúngtôicầnphảilàmviệc…phảiphụcvụ.”
“Côbiếttêncủangườithiếuphụkhông?”
“Belinda.”
“Bàấyđốixửvớicôtốtchứ?”
“Vâng.”
“Tốt.Côlàmviệcvấtvảkhông?”
“Cũngkhôngmệtlắm.”Phỏngvấntrẻconchẳngbaogiờdễcả,ngaycảtrongnhữngkiếpquákhứ.Maymàtôiđãđượchuấnluyệnchuyênnghiệp.
“Tốt.Côvẫnđangthấybàấychứhả?”
“Không.”
“Hiệncôđangởđâu?”
“Trongmộtphòngkhác.Cómộtcáibàntrảikhănđen…Vàđườngviềntrangtríởmép.Trongphòngcómùicủarấtnhiềucâythuốc…nướchoanồngnặc.”
“Cóphảitấtcảnhữngthứnàylàcủabàchủcôkhông?Cóphảibàấydùngrấtnhiềunướchoa?”
“Không,đâylàphòngkhác.Tôiởtrongmộtphòngkhác.”
“Phòngnàycủaaivậy?”
“Nóthuộcvềquýbàbóngtối.”
“Bóngtốiư?Côcóthấybàấychưa?”
“Bàấycórấtnhiềuthứtrùmtrênđầu,”Catherinethìthầm,“nhiềukhănchoàng.Bàấygiàvànhănnheo.”
“Côquanhệnhưthếnàovớibàấy?”
“Tôichỉvừamớiđigặpbà.”
“Đểlàmgì?”
“Vìbàấycóthểlàmvớinhữnglábài.”Trựcgiáctôibiếtrằngcôđếngặpthầybói,ngườicóthểbóibàitây.Đâylàđiềuoáioămtrêungươi.ỞđâytôivàCatherinecùngnhauthựchiệnmộtcuộcphiêulưutâmlinhkhótin,trảirộngtrênnhiềukiếpsốngvànhữngchiềukíchkhônggianxahơn,thếmàkhoảnghaitrămnămtrước,côấyđãtìmđếnmộtbàđồngđểtìmhiểutươnglaicủamình.TôibiếtrằngCatherinekhôngbaogiờtìmđếnbàđồngtrongđờihiệntạivàcôcũngchẳngbiếttígìvềbóibàitâyhaytiênđoánvậnmệnh;nhữngchuyệnnàylàmcôsợhãi.
“Bàấycóđoánđượcvậnmệnhkhông?”tôihỏi.
“Bàấythấyvàichuyện.”
“Côcóhỏigìbàấykhông?Cômuốnxemđiềugì?Cômuốnbiếtđiềugì?”
“Vềmộtngườiđànôngnàođó…màtôicóthểkếthôn.”
“Bàấynóigìkhibóinhữnglábài?”
“Lábàicó…mộtsốcáicột.Cộtvàhoa…nhữngcáicột,ngọngiáohaymộtloạiđườngốngnàođó.Mộtlábàikháccócốcrượulễtrênđó,mộtcáicốc...Tôithấymộtlábàicóngườiđànônghaycậubémangmộttấmkhiên.Bàấybảolàtôisẽkếthônnhưngtôikhôngkếthônvớingườiđànôngnày.Tôikhôngthấygìkhác.”
“Côcóthấybàấykhông?”
“Tôithấyvàiđồngtiền.”
“Côvẫnđangởchỗbàấyhaylàmộtnơikhác?”
“Tôiởchỗbàấy.”
“Nhữngđồngtiềntrôngnhưthếnào?”
“Chúngbằngvàng.Cácmépkhôngtrơnláng.Chúnghìnhvuông.Mộtmặtcóhìnhvươngmiện.”
“Xemthửcónămđượckhắctrênđồngtiềnkhông.Thứgìđómàcôcóthểđọc…dạngchữviết.”
“Mộtvàiconsốkiểunướcngoài,”côtrảlời.“NhữngXvàI.”
“Côcóbiếtđólànămnàokhông?”
“1700…mấyđó.Tôikhôngbiếtlàlúcnào.”Côlạiimlặng.
“Tạisaobàchiêmtinhnàylạiquantrọngvớicôvậy?”
“Tôikhôngbiết….”
“Tiênđoáncủabàấycóđúngkhông?”
“…Nhưngbàấyđimấtrồi,”Catherinethìthầm.“Đãmấtrồi.Tôikhôngbiết.”
“Hiệngiờcôthấygìkhông?”
“Không.”
“Khôngà?”Tôingạcnghiên.Vậycôấyđangởđâu?“Côcóbiếttênmìnhtrongkiếpsốngnàykhông?”Tôihỏi,hyvọngtìmđượcđầumốicủakiếpsốngcáchđâyvàitrămnăm.
“Tôiđãrờikhỏiđó.”Côđãrờikiếpsốngđóvàđangnghỉngơi.Giờđâycôcóthểtựmìnhlàmđiềuđó.Sởdĩnhưthếvìtrảinghiệmcáichếtkhôngcòncầnthiếtvớicônữa.Chúngtôichờtrongvàiphút.Kiếpsốngnàykhôngcógìđặcbiệt.Côchỉnhớlạivàisựviệcnổibậtvàsựquantâmđếnlầnđigặpchiêmtinhgia.
“Hiệngiờcôthấygìkhông?”Tôilạihỏi.
“Không,”côthìthầm.
“Côđangnghỉngơià?”
“Vâng…nhữngviênngọccómàusắckhácnhau…”
“Ngọc?”
“Vâng.Thậtrachúnglàánhsángnhưngchúngtrônggiốngnhữngviênngọc….”
“Còngìkháckhông?”Tôihỏi.
“Tôichỉ…”côtạmngưngvàrồitiếngthìthầmcủacôlớnvàchắcchắn.“Cónhiềulờivàýnghĩđangbayquanhđây...Đólàvềsựcùngtồntạivàhàihòa…sựcânbằngcủavạnvật.”TôibiếtnhữngBậcthầyđangởgầnđó.
“Vâng,”tôigiụccô.Tôimuốnbiếtvềnhữngđiềunày.Côcóthểnóichotôikhông?”
“Ngaylúcnàychúngchỉlànhữngtừngữ,”côtrảlời.
“Cùngtồntạivàhàihòa,”tôinhắccô.Khicôtrảlời,đóchínhlàgiọngcủaBậcthầythica.Tôihânhoankhilạiđượcnghegiọngngười.
“Đúng,”ngườitrảlời.“Vạnvậtphảiđượccânbằng.Thiênnhiênlàcânbằng.Nhữngconthúsốngtronghàihòa.Conngườikhônghọcđểlàmđượcvậy.Họtiếptụctựhủyhoạichínhmình.Khôngcósựhàihòa,khôngcósựhoạchđịnhtrongnhữnggìhọlàm.Thậtlàkhácxathiênnhiên.Thiênnhiêncânbằng.Thiênnhiênlànănglựcvàsứcsống…vàhồiphục.Cònconngườichỉhủyhoại.Họhủyhoạithiênnhiên.Họhủyhoạingườikhác.Cuốicùnghọsẽhủyhoạichínhmình.”
Đâylàmộttiênđoántệhại.Dùthếgiớinàythườngxuyênhỗnđộnvàrốiloạntôivẫnhyvọngđiềunàysẽkhôngđếnquánhanh.“Khinàođiềunàysẽxảyra?”Tôihỏi.
“Nósẽxảyranhanhhơnlàconngườinghĩ.Thiênnhiênsẽsống
còn.Câycỏsẽsốngcòn.Chúngtathìkhông.”
“Liệuchúngtacóthểlàmđượcgìđểngănchặnsựhủyhoạiđó?”
“Không.Vạnvậtphảiđượccânbằng…”
“Liệusựhủyhoạinàycóxảyratrongkiếpsốngcủachúngtakhông?Chúngtacóthểngănchặnkhông?”
“Nósẽkhôngxảyratrongkiếpsốngcủachúngta.Chúngtasẽởmộttầmmứckhác,mộtchiềukhônggiankháckhiđiềuđóxảyranhưngchúngtasẽchứngkiếnđược.”
“Khôngcócáchnàođểdạychoconngườisao?”Tôicốtìmkiếmmộtlốithoát,nhữngkhảnăngcóthểgiảmthiểu.
“Nósẽđượcthựchiệnởmộtcấpđộkhác.Chúngtasẽhọctừđó.”
Tôinhìnvàokhíacạnhlạcquan.“À,nghĩalàlinhhồnchúngtatiếnbộởmộtkhônggiankhác.”
“Đúng.Chúngtasẽkhôngcòntiếptụcở…đây,khichúngtabiếtđiềuđó.Chúngtasẽthấyđiềuđó.”
“Vâng,”tôithừanhận.“Tôimongmuốndạychonhữngngườinàynhưngtôikhôngbiếtcócáchnàođểtiếpcậnhọ.Cócáchnàokhônghayhọphảihọclấyđiềunàychochínhmình?”
“Ôngkhôngthểtiếpcậntấtcảmọingười.Đểchấmdứtsựhủyhoạiôngphảitiếpcậnđượcmọingườinhưngôngkhôngthể.Khôngthểchấmdứtđượcđiềuđó.Họsẽhọcđược.Khihọtiếnbộhọsẽhọc.Sẽcóbìnhannhưngkhôngphảiởđây,khôngphảiởđâytrongchiềukíchkhônggiannày.”
“Cuốicùngsẽcósựbìnhanà?”
“Đúng,trênmộtcấpđộkhác.”
“Dùvậyđiềuđódườngnhưrấtxavời,”tôiphànnàn.“Conngườihiệnthờicóvẻhếtsứcnhỏnhen…bủnxỉn,khaokhátquyềnlực,thamvọng.Họquênmấttìnhyêu,sựhiểubiếtvàtrithức.Córất
nhiềuđiềucầnphảihọc.”
“Vâng.”
“Tôicóthểviếtthứgìđóđểgiúpnhữngngườinàykhông?Cócáchnàokhông?”
“Ôngbiếtcách.Chúngtôikhôngcầnphảibảochoông.Tấtcảrồisẽvôích,tấtcảchúngtasẽđạtđếnmộtcấpđộvàhọsẽhiểu.Tấtcảchúngtanhưnhau.Khôngaivĩđạihơnai.Saucùngthìđâylànhữngbàihọc.Vàsựtrừngphạt.”
“Vâng,”tôiđồngý.Đâylàmộtbàihọcsâuxavàtôicầncóthờigianđểthấuhiểu.Catherinetrởnênyênlặng.Chúngtôichờ,côấyđangnghỉcòntôithìưutưđắmchìmtrongnhữngtuyênbốđángkinhngạcmộtgiờtrước.Cuốicùng,côấycũngphávỡsựimlặng.
“Nhữngviênngọcđãđirồi,”côthìthầm.“Nhữngviênngọcđãđirồi.Ánhsáng…họđãđirồi.”
“Cácgiọngnóicũngđiư?Nhữngtừngữthìsao?”
“Đúngvậy.Tôikhôngthấygìnữa.”Khicôtạmngưng,đầucôquaytừbênnàysangbênkia.“Mộtlinhhồn…đangnhìn.”
“Nhìncôư?”
“Vâng.”
“Côcónhậnralinhhồnđókhông?”
“Tôikhôngchắclắm…tôinghĩcóthểlàEdward.”Edwardđãmấttrongnămtrước.Edwardthựcsựcómặtkhắpnơi.Ôngấydườngnhưluônởquanhcô.
“Linhhồnđótrôngnhưthếnào?”
“Chỉlàmột…màutrắng…nhưánhsáng.Ôngấykhôngcókhuônmặt,khônggiốngnhưchúngtatừngbiếtnhưngtôibiếtđólàôngấy.”
“Ôngấycógiaotiếpđiềugìvớicôkhông?”
“Không,ôngấychỉquansát.”
“Ôngấycólắngnghenhữnggìtôinóikhông?”
“Có,”côthìthầm.“Nhưnggiờthìôngấyđirồi.Ôngấychỉmuốnchắcchắnrằngtôiổn.”Tôinghĩvềnhữngthầnthoạiphổbiếnvềthầnhộmệnh.ChắcchắnEdward,trongvailinhhồnđángyêu,baylơlửngquansátcôấyđểchắcchắnmọithứđềuổn,cũnggầngiốngnhưnhiệmvụcủamộtthiênthần.VàCatherinecũngđãtừngnóivềnhữnglinhhồnhộmệnh.Tôitựhỏikhôngbiếtbaonhiêuchuyện“thầnthoại”trẻthơcủachúngtathựcracónguồngốclàsựhồitưởngmơmàngquákhứ.
Tôicũngtựhỏivềhệthốngphâncấpcủacáclinhhồn,aisẽtrởthànhthầnhộmệnhvàailàBậcthầy,rồinhữngaisẽkhôngthuộchaivaiđómàchỉcónhiệmvụhọchỏi.Chắcphảicómộtsựtiếntriểndầnvềtrithứcvàsựthôngthái,màmụcđíchcuốicùnglàtrởnêngiốngnhưThượngđếvàtiếnđến,cólẽlàhợpnhấtphầnnàovớiThượngđế.Đâylàmụcđíchmànhữngnhàthầnhọchuyềnbíđãmôtảtrongnhữngdạnghỷlạctừnhiềuthếkỷqua.Họtừngcóýniệmlờmờvềsựhợpnhấtthiêngliêngđó.Chưacóđượctrảinghiệmcánhânnhưvậy,nhữngngườitruyềnthôngđiệpnhưCatherine,vớitàinăngphithườngđãmanglạigócnhìntốtđẹpnhất.
EdwardđãđirồicònCatherinelạilặngim.Khuônmặtcôanlànhvàcôchìmtrongsựtĩnhlặng.Côđãcóđượctàinăngphithườngbiếtbao–khảnăngnhìnvượtngoàisựsốngvàvượtngoàisựchết,đểtròchuyệnvới“cácvịthần”vàchiasẻsựthôngtháicủahọ.ChúngtôiđangăntừCâyTrithức(1),khôngcònbịcấmđoánnữa.Tôitựhỏikhôngbiếtcònlạiđượcbaonhiêuquảtáo.
MẹcủaCarolelàMinetteđangchếtdầnvìungthưđãdicăntừngựcđếnxươngvàgan.Quátrìnhnàyđãtiếntriểntrongbốnnămvàhiệnthờikhôngthểkhốngchếtốcđộbằnghóatrị.Bàlàmộtphụnữdũngcảm,chịuđựngnỗiđauvàsựyếuớtmộtcáchkiêncường.Nhưngcănbệnhnàygiatăngpháttriểnvàtôibiếtrằngcáichếtcủabàđangđếngần.
NhữngphiêntrịliệucủaCatherinecũngdiễnratrongthờigianđóvàkhitôichiasẻnhữngtrảinghiệmvàthôngtinnàyvớibà,tôiđãhơingạcnghiênkhibàấy,vốnlàmộtnữdoanhnhânthựcdụng,đã
nhanhchóngchấpnhậntrithứcnàyvàmuốnhọchỏihơnnữa–tôiđưachobàsáchvàbàđãngấunghiếnđọc.BàđãsắpxếpvàthamdựkhóahọccùngtôivàCarolevềbíthuậtKabbalah,tàiliệuhuyềnnhiệmcủaDoTháigiáocótừnhiềuthếkỷtrước.TáisinhvànhữngchiềukíchtrunggianlànhữngnguyênlýcơbảncủakinhvănKabbalah,tuynhiênhầuhếtnhữngngườiDoTháihiệnđạikhôngbiếtvềđiềunày.Tinhthầncủabàcàngmạnhmẽkhicơthểcủabàcàngsuykiệt.Nỗisợcáichếtcủabàbiếnmất.Bàbắtđầuhyvọngvềngàytáihợpvớingườichồngyêuthươngcủamình,Ben.Bàtinvàosựbấttửcủalinhhồnvàđiềunàygiúpbàchốngchọivớicơnđau.Bàđangcốsống,chờđếnngàysinhcủamộtđứacháukhác,đólàđứaconđầulòngcủaDonna,congáibà.BàgặpCatherinetạibệnhviệntrongmộtphiêntrịliệucủacôvàquanđiểm,lờinóicủahọhếtsứchòahợpvàthấuhiểu.SựchânthànhvàthậtlòngcủaCatherinegiúpthuyếtphụcMinettetinrằngsựtồntạicủakiếpsaulàcóthật.
Mộttuầntrướckhichết,Minetteđượcchấpthuậnvàokhuungthưcủabệnhviện.Carolevàtôicóthểdànhthờigianchobà,nóivềsựsốngvàsựchết,điềugìđangchờđợichúngtasaukhichết.Làmộtquýbàvớiphẩmhạnhcaoquý,bàquyếtđịnhchếttrongbệnhviệnđểnhờvàosựchămsóccủaytá.Donna,chồngcôấyvàcongáisáutuầntuổicủahọđãđếnvàdànhthờigianchobàấycũngnhưnóilờitạmbiệt.Chúngtôigầnnhưởsuốtbênbà.Khoảngsáugiờvàobuổichiều,ngàymàbàMinettemất,Carolevàtôichỉvừavềđếnnhàtừbệnhviệnthìcảhaiđềunónglòngquaylại.Trongsáuhaybảygiờtiếptheolàkhoảngthờigiantrànđầytĩnhlặngvànănglượngtâmlinhhuyềnnhiệm.Dùhơithởnặngnhọc,bàMinettekhôngđauđớnnhiều.Chúngtôinóivềsựchuyểnđổicủabàấysangtrạngtháitrunggian,ánhsángrựcrỡvàsựhiệndiệncủacáclinhhồn.Bànhớlạiđờimình,hầunhưtronglặngthinhvàđấutranhđểchấpnhậnnhữngphầnđờitiêucực.Dườngnhưbàbiếtrằngmìnhchưathểrađinếuquátrìnhnàychưahoàntất.Bàchờthờiđiểmrấtđặcbiệtđểrađi,vàosángsớm.Bàcũngbịmấtkiênnhẫndầnvìchờthờiđiểmnày.BàMinettelàngườiđầutiênmàtôiđãhướngdẫnđểđếnvàđiquacáichếttheocáchnày.Bàấyrấtmạnhmẽvànỗiđaubuồncủachúngtôicũngvơinhẹphầnnàonhờtoànbộtrảinghiệmnày.
Tôipháthiệnrằngkhảnăngchữalànhchobệnhnhâncủatôiđãđượcmởrộngđángkể,khôngchỉvớinỗisợvàlolắngmàđặcbiệtcònchữachosựchếtvàhấphối,đaubuồnvàtưvấnchobệnhnhân.Bằngtrựcgiáctôibiếtđiềugìsaisótvàhướngkhắcphụctrongtrị
liệu.Tôicókhảnăngchuyểntảinhữngcảmgiácanbình,thanhthảnvàhyvọng.SaucáichếtcủabàMinette,nhiềungườikhácđanghấphốihaynhữngngườiđangsốngsaucáichếtcủangườithânđãtìmđếntôiđểđượcgiúpđỡ.NhiềungườicònchưabiếtvềCatherinehaynhữngkinhvănvềsựsốngsaucáichết.Nhưngngaycảkhichưanhậnđượctrithứcđặcbiệtđó,tôicảmthấymìnhvẫncóthểtruyềntraothôngđiệp.Âmsắcgiọngnói,hiểubiếtsâusắcquátrìnhmànhữngngườinàyđangtrảiqua,nỗisợvàcảmgiáccủahọ,mộtcáinhìn,sựxúcchạm,mộtlờinói–tấtcảđềucóthểởmộtmứcđộnàođóchạmđếnsợidâyhyvọng,tâmlinhđãlãngquên,tínhnhânbảnchunghaythậmchícònhơnthế.Vàvớinhữngngườicóthểtiếpnhậnnhiềuhơn,gợiýnhữngcuốnsáchnênđọcvàchiasẻkinhnghiệmcủatôivớiCatherinevànhữngngườikháccũnggiốngnhưmởmộtcánhcửasổravùngtrờitươimới.Nhữngngườiđãsẵnsàngsẽphụchồi.Họcóđượckhảnăngthấuhiểuthậmchícònnhanhhơn.
Tôitintưởngmạnhmẽrằngcácnhàtâmlýtrịliệuphảicóđầuócrộngmở.KhôngchỉcầnphảicóthêmnhiềucôngtrìnhkhoahọcviếtvềnhữngkinhnghiệmchếtvàhấphốinhưcủaCatherinemànhữngcôngtrìnhvềnhữngtrảinghiệmtronglĩnhvựcnàycũngcầnphảinhiềuhơn.Nhữngnhàtâmlýtrịliệuphảixemxétkhảnăngtồntạicủasựsốngsaukhichếtvàkếthợpđiềuđóvàoquátrìnhtrịliệucủamình.Họkhôngchỉphảidùngbiệnphápthôimiênhồiquymàcònphảigiữđầuócrộngmở,chiasẻtrithứcvớibệnhnhâncủamìnhvàkhôngđượcxemnhẹnhữngkinhnghiệmcủabệnhnhân.
Hiệnthờiconngườiđangbịhủyhoạivìsợhãicáichếtcủamình.DịchAIDS,hiểmhọahạtnhân,chủnghĩakhủngbố,bệnhtậtvànhữnghiểmhọathiênnhiênkhácđanglơlửngtrênđầuchúngta,tratấnchúngtamỗingày.Nhiềuthiếuniêntinrằngchúngsẽkhôngsốngđếntuổi20củamình.Đâylàđiềukhótin,phảnánhnhữngkhủnghoảngtrầmtrọngtrongxãhộichúngta.Vềphươngdiệncánhân,phảnứngcủabàMinettevớithôngđiệpcủaCatherinerấtđángkhíchlệ.Tinhthầncủabàấymạnhlênvàbàcảmthấyhyvọngdùphảiđốimặtvớinhữngđauđớnvậtlývàtìnhtrạngsuykiệtcơthể.Nhữngthôngđiệpnàylàdànhchotấtcảchúngtachứkhôngchỉchongườiđanghấphối.Vẫncònhyvọngchochúngta.ChúngtacầncónhiềuhơnnữanhữngnhàkhoahọcvàlâmsàngđểbáocáovềnhữngCatherinekhác,đểkhẳngđịnhvàmởrộngthôngđiệpcủacôấy.Câutrảlờiởđó.Tấtcảchúngtabấttử.Chúngtasẽluônbênnhau.
ĐChương12
ãbathángrưỡitrôiquakểtừbuổitrịliệuđầutiêncủachúngtôi.KhôngchỉnhữngtriệuchứngcủaCatherinehầunhưbiếnmấtmàcôcòntiếnbộxahơnchứkhôngchỉđượcchữalành.Côthậtrạngngờivớisứcmạnhanlànhtỏaquanhmình.Mọi
ngườiđềubịcôthuhút.Khicôănsángtrongcăntincủabệnhviện,cảnamgiớilẫnphụnữđềuđổxôđếnchungbànvớicô.“Côtrôngthậtđẹp;tôichỉmuốnnóivớicôvậythôi,”họbảo.Nhưmộtngườiđicâu,côtómhọbằngsợidâycâusiêulinhvôhình.Thếmàcôđãăntrongcăntinnàynhiềunămquamàchẳngaiquantâm.Nhưthườnglệ,cônhanhchóngchìmvàotrạngtháixuấtthầnsâutrongvănphòngmờsángcủatôi,máitócvàngchảytrànnhưnhữngdòngsuốinhỏtrênchiếcgốimàubequenthuộc.
“Tôithấymộttòanhà…nóđượclàmbằngđá.Vàcóthứgìđónhưmũinhọnởtrênnóc.Nóởtrongmộtvùngnúinonhiểmtrở.Trờirấtẩmướt…bênngoàitrờirấtẩmướt...Bênngoàitrờirấtẩmướt.Tôithấymộtcỗxe.Tôithấymộtcỗxeđangđi…đằngtrước.Trênxecócỏkhô,vàiloạirơmrạhaycỏkhôhaythứgìđóchosúcvậtăn.Cóvàingườiđànôngởđó.Họmangtheonhữngtấmvảidài,thứgìđóđangbaytrênnhữngchiếccột.Màurấtsáng.TôinghehọnóivềMoors…Moors.Cómộtcuộcchiếnđangdiễnra.Cóvàithứbằngkimloại,thứgìđóbằngkimloạichephủđầucủahọ…thứgìđóđộiđầulàmbằngkimloại.Đâylànăm1483–thứgìđóvềnhữngtêncướpbiển(Viking).CóphảichúngtađangđánhnhauvớiViking?Mộtcuộcchiếngìđóđangdiễnra.”
“Côcóởđókhông?”tôihỏi.
“Tôikhôngthấy,”cônhẹnhàngtrảlời.“Tôithấynhữngcỗxe.Chúngcóhaibánhxe,haibánhxevàmặtsauđểtrống.Chúngđểtrống;mặtbêncũngchỉbằngnhữngthanh,mộtloạithanhgỗđượcliênkếtvớinhau.Tôithấy…thứgìđóbằngkimloạimàhọđeoquanhcổ…kimloạirấtnặngcóhìnhthậptự.Cácđầuuốncong,cácđầutròn…trênthậptự.Đólàlễthánhnàođó....Tôithấynhữngthanh
kiếm.Họcómộtloạidaohaykiếmgìđó…rấtnặng,lưỡirấtcùn.Họđangchuẩnbịchotrậnđánh.”
“Nhìnxemthửcóthểtìmthấycôkhông,”tôihướngdẫn.“Nhìnquanhxem.Cólẽcôlàmộtngườilính.Côđangnhìnhọtừđâuđó.”
“Tôikhôngphảilàlính.”Côkhẳngđịnhđiềunày.
“Nhìnquanhxem.”
“Tôimangđếnđồtiếptế.Đólàmộtngôilàng,ngôilàngnàođó.”Côimlặng.
“Giờcôthấycáigì?”
“Tôithấymộtdảibăng,mộtloạidảibăngnàođó.Nómàuđỏvàtrắng…trắngvớichữthậpđỏ.”
“Cóphảilàdảicờcủaphecô?”tôihỏi.“Đólàdảicờcủaquânlínhcủanhàvua,”côtrảlời.
“Cóphảilàvuacủacôkhông?”
“Vâng.”
“Côcóbiếttêncủanhàvuakhông?”
“Tôikhôngnghenói.Ôngấykhôngcóởđó.”
“Côcóthểnhìnvàxemthửcôđangmặcgìkhông?Nhìnxuốngvàxemthửcôđangmặcgì.”
“Mộtloạiđồdanàođó,…áochẽnbằngdabêntrên…bêntrênáophông.Áochẽnbằngda…ngắn.Mộtloạigiàybằngdathú…khôngphảigiàymàgiốnggiàyốnghaygiày’mọi‘hơn.Khôngainóichuyệnvớitôi.”
“Tôihiểurồi.Tóccômàugì?”
“Nócómàusángnhưngtôigiàrồivàcómộtíttócbạctrênđó.”
“Côcảmthấynhưthếnàovềcuộcchiếnnày?”
“Nóđãthànhkiểusốngcủatôi.Tôiđãmấtmộtđứacontrongmộttrậnchạmtránnhỏtrướcđây.”
“Mộtđứacontraià?”
“Đúng,”côbuồnbã.
“Côcònlạiai?Giađìnhcôcònlạiai?”
“Vợtôi…vàcongáitôi.”.
“Têncontraicôlàgì?”
“Tôikhôngthấytêncủanó.Tôinhớnó.Tôithấyvợtôi.”Catherineđãnhiềulầnlàmnamgiớivàcảnữgiới.Kiếpsốnghiệntạicôkhôngcóconnhưngcôđãlàbốmẹcủanhiềuđứatrẻtrongnhữngkiếpsốngkhác.
“Vợcủacôtrôngnhưthếnào?”
“Bàấyrấtmệtmỏi,rấtmệtmỏi.Bàấyđãgià.Chúngtôicónuôivàicondê.”
“Congáicủacôvẫnđangsốngvớicôchứ?”
“Không,nóđãkếthônvàrờikhỏigiađìnhcáchđâyítlâu.”
“Côsốngmộtmình,à,côvàvợmìnhchứ?”
“Đúng.”
“Cuộcsốngcủacôthếnào?”
“Chúngtôimỏimệt.Chúngtôirấtnghèo.Cuộcsốngchẳnghềdễdànggì.”
“Đúng.Côđãmấtcontraimình.Côcónhớcậuấykhông?”
“Vâng,”côtrảlờiđơngiảnnhưnglộrõnỗiđaukhổ.
“Cóphảicôtừnglànhànôngphảikhông?”Tôiđổichủđề.
“Vâng.Cólúamì…lúamì,thứgìđógiốnglúamì.”
“Cóphảicuộcđờicôtrảiquanhiềucuộcchiếnởquênhàvớinhiềubikịch?”
“Vâng.”
“Nhưngcôđãsốngđếngià.”
“Nhưnghọđánhnhauphíangoàilàng,khôngphảitronglàng,”côgiảithích.“Họphảiđiđếnnơiđểđánhnhau…quarấtnhiềungọnnúi.”
“Côcóbiếttênvùngđấtcôsốngkhông?Haythànhphốnào?”
“Tôikhôngthấynhưngchắcchắnnóphảicótên.Tôikhôngthấy.”
“Đâycóphảilàthờigianrấtmộđạocủacôkhông?Côthấythánhgiáởnhữngngườilính.”
“Vớinhữngngườikhác,đúngvậy.Khôngphảivớitôi.”
“Trongsốnhữngngườicònlạicủagiađìnhcô,cóaicònsốngkhông,ngoàivợvàcongáicô?”
“Không.”
“Bốmẹcôđềuđãmất?”
“Vâng.”
“Anhchịemthìsao?”
“Tôicómộtngườichị.Bàấycònsống.Tôikhôngbiếtbà,”cônóithêm,ngầmýlàtrongcuộcsốnghiệntạicủamình.
“Đượcrồi.Nhìnxemcôcónhậnraaikhácởtronglànghaytronggiađìnhcô.”Nếuconngườithườngđầuthaitheonhómthìcóthểcôấysẽtìmthấyngườinàođócũngcóýnghĩatrongkiếpsốnghiệntại
củamình.
“Tôithấymộtcáibànđá…tôithấynhữngcáibát.”
“Đâylànhàcôphảikhông?”
“Vâng.Mộtvàithứlàmbằng…mộtvàithứmàuvàng,vàithứlàmtừbắp…haythứgìđó…màuvàng.Chúngtôiănthứnày…”
“Đượcrồi,”tôinóithêm,cốtiếnnhanhhơn.“Đâylàmộtcuộcsốnghếtsứckhókhănchocô,mộtcuộcsốnghếtsứckhókhăn.Cônghĩsaovềđiềuđó?”
“Nhữngconngựa,”côthìthầm.
“Ngựariêngcủacô?Hayngựacủangườikhác?”
“Không,nhữngngườilính…mộtvàingười.Hầuhếthọđibộ.Nhưngchúngkhôngphảilàngựa;chúnglànhữngconlừahaythứgìđónhỏhơnngựamộtchút.Chúnghầuhếtsốnghoangdã.”
“Giờhãytiếnnhanhvềthờigian,”tôihướngdẫn.“Côđãgiàlắmrồi.Hãythửtiếnđếnngàycuốicùngtrongcuộcđờicủamộtônggià.”
“Nhưngtôikhôngphảiquágià,”côphảnđối.Trongnhữngkiếpsốngquákhứ,côấyđặcbiệtkhôngtheonhữnglờigợiý.Điềugìxảyrathìsẽxảyra.Tôikhôngthểgợiýkhácvớikýứcthật.Tôicũngkhôngthểlàmcôthayđổicácchitiếtvềnhữnggìđãxảyravàđượcghinhớ.
“Cónhiềuđiềuxảyđếntrongkiếpsốngnàykhông?”Tôihỏi,thayđổicáchtiếpcận.“Điềugìđóquantrọngmàchúngtaphảibiết.”
“Khôngcógìquantrọng,”côthờơtrảlời.
“Thếthìtiếptụctiếntới,tiếnnhanhvềthờigian.Chúngtahãytìmnhữnggìmàcôcầnphảihọc.Côbiếtkhông?”
“Không.Tôivẫnđangởđó.”
“Ừ,tôibiết.Côcóđangthấygìkhông?”Mộthayhaiphúttrôiqua
trướckhicôtrảlời.
“Tôiđangbaylơlửng,”côthìthầmnhẹnhàng.
“Giờthìcôđãrờibỏôngấyrồià?”
“Vâng,tôiđanglơlửng.”Côlạiđivàotrạngtháitâmlinh.
“Giờthìcôđãbiếtmìnhcầnhọcđiềugìrồichứ?Đólàmộtcuộcđờivấtvảkháccủacô.”
“Tôikhôngbiết.Tôichỉđanglơlửng.”
“Đượcrồi.Hãynghỉđi…nghỉngơi.”Nhiềuphútimlặngtrôiqua.Rồicôấydườngnhưđanglắngnghegìđó.Độtngộtcôcấttiếng.Giọngcôlớnvàsâu.ĐâykhôngphảilàCatherine.
“Cóbảykhônggiantấtcả,bảykhônggian,mỗikhônggianlạicónhiềucấpđộ,mộttrongsốđólàkhônggianhồitưởng.Trongkhônggianđóôngđượcphéptậphợpnhữngýnghĩcủamình.Ôngđượcphépxemlạikiếpsốngvừamớikếtthúc.Nhữngngườiđạtcấpđộcaohơncònđượcphépxemlạilịchsử.Họcóthểquaylạivàdạychúngtacáchhọchỏitừlịchsử.Nhưngchúngtađangởcấpđộthấphơnnênchỉđượcphépxemcuộcđờicủachínhmình…mớivừakếtthúc.
“Chúngtacónhữngmónnợphảitrả.Nếuchúngtakhôngtrảhếtnhữngmónnợnàythìchúngtaphảimangchúngvàokiếpsốngkhác…đểchúngphảiđượcgiảiquyếtxong.Ôngtiếnbộnhờviệctrảnhữngmónnợcủamình.Mộtvàilinhhồntiếnbộnhanhhơnnhữnglinhhồnkhác.Khiôngởtrongtrạngtháivậtlývàđangphảigiảiquyếtmọichuyện,ôngđanggiảiquyếtcôngviệcthôngquađờisống…nếucóđiềugìđólàmgiánđoạnkhảnăngcủaông…đểtrảmónnợđóthìôngphảiquaytrởlạikhônggianhồitưởngvàôngphảiđợiởđóchođếnkhilinhhồnmàôngmắcnợđếngặpông.Vàkhicảhaingườicóthểquaylạitrạngtháivậtlýcùnglúcthìôngmớiđượcphépquaylại.Tuynhiênôngsẽquyếtđịnhkhinàotrởvề.Ôngquyếtđịnhphảilàmđiềugìđểtrảmónnợđó.Ôngsẽkhôngnhớnhữngkiếpsốngkháccủamình…ngoạitrừkiếpsốngmàôngvừatrảiqua.Chỉnhữnglinhhồnởcấpđộcaohơn–nhữngbậchiềnnhân–làđượcphépgợilạinhữngsựkiệntronglịchsửvàquákhứđểgiúpchúngta,dạychúngtavềnhữngđiềuphảilàm.
“Cóbảykhônggian…chúngtaphảitrảiquacảbảytrướckhiquaytrởlại.Mộttrongsốnàylàkhônggianchuyểntiếp.Nơiôngchờđợi.Trongkhônggianđó,nhữnggìôngcầnmangtheovàokiếpsốngkếtiếpsẽđượcquyếtđịnh.Tấtcảchúngtađềusẽcó…mộtđặcđiểmnổitrội.Đócóthểlàtínhthamlamhayđócũngcóthểlàtínhháosắcnhưngdùđólàgìchăngnữathìôngvẫnphảitrảhếtnhữngmónnợcủamìnhchohọ.Kếđóôngphảikhắcphụcđặcđiểmđótrongkiếpsốngđó.Ôngphảihọccáchvượtquatínhthamlam.Nếukhông,khiquaytrởlạiôngsẽphảimangtheođặcđiểmđó,cộngthêmmộtđặcđiểmkhácnữavàokiếpsốngkếtiếp.Gánhnặngsẽnặngnềhơn.Mỗicuộcđờimàôngtrảiquanhưnglạikhôngtrảhếtnhữngmónnợnàythìkiếpsốngtiếptheosẽnhọcnhằnhơn.Nếuôngtrảhết,ôngsẽcóđượccuộcsốngnhẹnhàng.Vìthếônglàngườiquyếtđịnhcuộcđờicủamìnhsẽnhưthếnào.Tronggiaiđoạntiếptheo,ôngchịutráchnhiệmchocuộcđờimìnhcó.Ôngđãchọnnó.”Catherinerơivàoimlặng.
ĐâyrõràngkhôngphảimộtBậcthầy.Ngườiđãtựxácđịnhmìnhlà“chúngtaởcấpđộthấphơn,”khisovớinhữnglinhhồnởcấpđộcaohơn–“nhữnghiềnnhân.”Tuynhiêntrithứctruyềnđạtthìvừarõràngvừathựctế.Tôitựhỏivềnămkhônggiankhácvàtínhchấtcủachúng.
Đócóphảilàgiaiđoạnđổimớicủanhữngkhônggiannày?Thếcòngiaiđoạnhọctậpvàgiaiđoạnraquyếtđịnhthìsao?Tấtcảsựthôngtháiđượctiếtlộquanhữngthôngđiệpnàytừnhữnglinhhồncónhữngchiềukíchtâmlinhkhácnhauđềunhấtquán.Phongcáchtruyềnđạtkhácbiệt,cáchdiễnđạtvàngữphápkhácbiệt,mứcđộtinhtếcủanhữngvầnthơvàtừngữkhácbiệtnhưngnộidungthìluônmạchlạc.Tôiđãnhậnđượcmộtkhốitrithứctâmlinhcóhệthống.Trithứcnàynóivềtìnhyêuvàhyvọng,niềmtinvàlòngnhântừ.Nóxemxétđứchạnhvàthóixấu,nợnầnvớingườikhácvàvớichínhbảnthân.Nógồmcảnhữngkiếpsốngquákhứvànhữngkhônggiantâmlinhgiữanhữngsinhmệnh.Vànónóivềnhữngtiếnbộcủalinhhồnthôngquasựhàihòavàcânbằng,tìnhyêuvàkhônngoan,tiếntriểnđếnsựkếtnốihuyềnnhiệmvàkỳdiệuvớiThượngđế.
Córấtnhiềulờikhuyênthựctếtrongsuốthànhtrìnhnày:giátrịcủakiênnhẫnvàchờđợi;sựthôngtháitrongtínhcânbằngcủathiênnhiên;xóabỏnỗisợ,đặcbiệtlàsợcáichết;nhucầuhọchỏivềniềmtinvàsựthathứ;tầmquantrọngcủaviệchọccáchkhôngphánxét
ngườikháchaychấmdứtmạngsốngcủabấtkỳai;sựtíchtụvàsửdụngsứcmạnhtrựcgiác;vàcólẽhầuhếtlàtrithứckhônglaychuyểnrằngchúngtabấttử.Chúngtavượtngoàisựsốngvàsựchết,vượtngoàikhônggianvàthờigian.Chúngtalàthầnthánhvàthầnthánhlàchúngta.
“Tôiđanglơlửng,”Catherineđangnhẹthìthầm.
“Côđangởtrongtrạngtháinào?”tôihỏi.
“Không…tôiđanglơlửng…Edwardnợtôivàithứ…anhấynợtôivàithứ.”
“Côcóbiếtanhtanợcôcáigìkhông?”
“Không…Vàikiếnthức…anhtanợtôi.Anhấycóvàiđiềuđểnóivớitôi,cóthểlàvềđứaconcủachịtôi.”
“Concủachịcôư?”Tôilậplại.
“Vâng…đólàmộtbégái.TênbélàStephanie.”
“Stephanie?Cômuốnbiếtđiềugìvềcôbé?”
“Tôimuốnbiếtlàmthếnàođểtiếpxúcvớicháu,”côtrảlời.Catherinekhôngbaogiờnhắcđiềugìvớitôivềcôcháugáinày.
“Côbéthânthiếtvớicôlắmsao?”tôihỏi.
“Không,nhưngcôbémuốntìmhọ.”
“Tìmai?”tôihỏi.Tôibốirối.
“Chịtôivàchồng.Vàcáchduynhấtmàcôbécóthểlàmđiềuđólàthôngquatôi.Tôilàmốiliênkết.Anhấycóthôngtin.Chacủacôbélàmộtbácsỹ;anhấyđanghànhnghềđâuđóởVermont,phíaNamVermont.Thôngtinsẽđếnvớitôikhicầnthiết.”
SauđótôibiếtrằngchịcủaCatherinevàchồngtươnglaicủacôấyđãđemchođứatrẻsơsinhcủahọlàmconnuôi.Họvẫncònlàthiếuniênvàothờigianđóvàcũngchưakếthôn.Việcchoconnuôi
đượcnhàthờsắpxếp.Đãkhôngcótintứcgìsauthờigianđó.
“Đúng,”tôiđồngý.“Vàođúngthờiđiểm.”
“Đúng.Anhấysẽchotôibiết.Anhấysẽnóivớitôi.”
“Anhấycòncóthôngtingìkhácdànhchocôkhông?”
“Tôikhôngbiếtnhưnganhấycóvàichuyệnđểnóivớitôi.Vàanhấynợtôivàithứ…vàithứ.Tôikhôngbiếtlàgì.Anhấynợtôivàithứ.”Côlạiimlặng.
“Côcómệtkhông?”tôihỏi.
“Tôithấymộtbộdâycương”côthìthầmtrảlời.“Treotrêntường.Bộdâycương…tôithấymộtcáichănnằmngoàichuồngngựa.”
“Cóphảilàmộtnôngtrạikhông?”
“Ởđóhọcóngựa.Họcónhiềungựa.”
“Côcònthấygìkháckhông?”
“Tôithấynhiềucâycối–vớinhữngđóahoavàng.Chatôiởđó.Ôngấyđangchămsócngựa.”Tôinhậnramìnhđangnóichuyệnvớimộtđứabé.
“Ôngấytrôngthếnào?”
“Ôngấyrấtcao,tócbạc.”
“Côcóthấychínhmìnhkhông?”
“Tôilàmộtđứabé…bégái.”
“Chacôsởhữunhữngconngựanàyhaychỉchămsócchúngthôi?”
“Ôngấychỉchămsócchúng.Chúngtôisốnggầnđó.”
“Côthíchngựakhông?”
“Có.”
“Côcóconngựayêuthíchcủamìnhchứ?”
“Vâng.Ngựacủatôi.TênnólàApple.”TôinhớlạikiếpsốngcủacôấykhilàMandy,cũngcómộtconngựatênlàApplexuấthiện.Cóphảicôlặplạimộtkiếpsốngmàchúngtađãtrảiquakhông?Cólẽcôtiếpcậnnótừmộtphươngdiệnkhác.
“Apple…vâng.ChacôcóchocôcưỡiApplekhông?”
“Khôngnhưngtôicóthểchonóănvàithứ.Nóthườngkéocỗxecủaôngchủ,kéocỗxecủaôngấy.Nórấtlớn.Chânrấtto.Nếuôngkhôngcẩnthậnnósẽdẫmlênông.”
“Còncóaiởđóvớicôkhông?”
“Mẹtôiởđó.Tôithấymộtchịgái…chịấylớnhơntôi.Tôikhôngthấyaikhác.”
“Hiệnthờicôthấygì?”
“Tôichỉthấyngựa.”
“Đâycóphảilàthờigianhạnhphúccủacôkhông?”
“Vâng.Tôithíchmùicủanôngtrạinày.”Côtỏrahếtsứcthíchthúkhiđềcậpđếnthờigianđó,lúcởnôngtrại.
“Côcóngửithấynhữngconngựakhông?”
“Có.”
“Cỏkhô?”
“Có...khuônmặtcủachúngrấtmềmmại.Ởđócòncóchó,nhữngconchóđen,vàiconchóđenvàvàiconmèo...rấtnhiềusúcvật.Chódùngđểđisăn.Khihọđisănchim,chóđượcphépđitheo.”
“Cóchuyệngìxảyđếnchocôkhông?”
“Không.”Câuhỏicủatôiquámơhồ.
“Côlớnlênởnôngtrạinàyà?”
“Vâng.Ngườiđànôngđangchămsócnhữngconngựa.”Côngừnglại.“Ôngấykhôngphảilàcharuộtcủatôi.”Tôibốirối.
“Ôngấykhôngphảilàcharuộtcủacôư?”
“Tôikhôngbiết,ôngấylà...Ôngấykhôngphảilàcharuộtcủatôi,không.Nhưngôngấyđốivớitôinhưmộtngườicha.Ôngấylàchakếcủatôi.Ôngấyrấttốtvớitôi.Ôngấycóđôimắtxanh.”
“Hãynhìnvàođôimắtxanhcủaôngấyvàxemthửcôcónhậnraôngấykhông.Ôngấytốtvớicô.Ôngấyyêucô.”
“Ôngấylàôngnộitôi...ôngnộitôi.Ôngrấtyêuchúngtôi.Ôngnộirấtthươngyêuchúngtôi.Ôngthườngmangchúngtôitheomỗikhirangoài.Chúngtôithườngđivớiôngđếnchỗônguốngrượu.Cònchúngtôithìđượcuốngnướcngọtcóga.Ôngthíchchúngtôi.”Câuhỏicủatôiđãđẩycôrakhỏikiếpsốngđóđểrơivàokhảnăngquansátcủacô,trạngtháisiêuthức.CôđangxemxétcuộcsốnghiệnthờicủaCatherinevàmốiquanhệcủacôvớiôngnộimình.
“Côvẫnnhớthươngôngấychứ?”tôihỏi.
“Vâng,”côtrảlờidịudàng.
“Nhưngcôcũngthấylàôngcụtừngđồnghànhcùngcôtrướcđâymà.”Tôigiảithích,cốlàmdịuniềmđaucủacô.
“Ôngrấttốtvớichúngtôi.Ôngyêuchúngtôi.Ôngkhôngbaogiờlamắngchúngtôi.Ôngthườngchochúngtôitiềnvàluônđưachúngtôiđicùng.Ôngthíchthế.Vậymàôngđãmất.”
“Đúng,nhưngcôcũngsẽlạiđồnghànhcùngôngcụ.Côbiếtvậymà.”
“Vâng.Tôiđãtừngsốngcùngôngcụtrướcđây.Ôngkhônggiống
chatôi.Họkhácnhauhoàntoàn.”
“Tạisaocóngườiyêuthươngcôrấtnhiềuvàđốixửvớicôrấttốttrongkhingườikhácthìlạikhácquáxanhưvậy?”
“Vìngườiđóđãbiếthọc.Ôngđãtrảxongmónnợcủamình.Chatôithìkhôngtrảnợ.Ôngđãquayvề…màkhôngthuđượcsựhiểubiếtnào.Ôngấysẽphảilàmlạiviệcđó.”
“Đúng,”tôiđồngý.“Ôngấyphảihọccáchyêuthương,nuôidưỡngcontrẻ.”
“Vâng,”côđáp.
“Nếuhọkhônghiểuđiềunày,”tôinóithêm,“họsẽđốixửvớiconcáinhưlàtàisảnriêngthayvìnhưnhữngconngườicầnđượcyêuthương.”
“Vâng,”côđồngtình.
“Chacôvẫnphảihọcđiềunày.”
“Vâng.”
“Ôngcôđãbiếtrõ...”
“Tôibiết,”côchenlời.Chúngtaphảitrảiquarấtnhiềugiaiđoạnkhiởtrạngtháivậtlý...rấtgiốngvớinhữnggiaiđoạnkhácnhaucủaquátrìnhtiếnhóa.Chúngtaphảitrảiquagiaiđoạnsơsinh,giaiđoạnấuthơ,giaiđoạntrẻcon...chúngtaphảiđirấtxatrướckhicóthểđếnđược...trướckhicóthểđếnđượcmụctiêucủamình.Nhữnggiaiđoạntrongtrạngtháivậtlýrấtnhọcnhằn.Mọichuyệnởkhônggiantâmlinhdễdànghơn.Ởđóchúngtachỉnghỉvàchờ.Nhữnggiaiđoạnhiệnthờiởđâyđềunhọcnhằn.”
“Cóbaonhiêukhônggiantrongtrạngtháitâmlinh?”
“Cóbảy,”côđáp.
“Chúnglàgì,”tôihỏi,mongmuốnbiếtrõthêmnhữngkhônggiankhácngoàihaithứđãđượcđềcậptrongphiêntrịliệutrước.
“Tôichỉmớiđượcchobiếthailoại,”côgiảithích.“Trạngtháichuyểntiếpvàtrạngtháihồitưởng.”
“Chúnglàhailoạimàtôicũngđãbiết.”
“Chúngtasẽbiếtnhữngloạikhácsaunày.”
“Côđãhọccùnglúctôihọc,”tôinhậnxét.“Hômnaychúngtahọcvềnợnần.Điềuđórấtquantrọng.”
“Tôisẽnhớnhữnggìtôinênnhớ,”cônóithêmvớivẻbíẩn.
“Côsẽnhớnhữngkhônggiannàychứ?”tôihỏi.
“Không.Chúngkhôngquantrọngvớitôi.Chúngquantrọngvớiông.”Tôiđãtừngngheđiềunày.Nólàdànhchotôi.Đểgiúpcôấyvàcònhơnthếnữa.Đểgiúptôivàcònhơncảthếnữa.Tuynhiêntôikhôngthểhiểurõhoàntoànmụcđíchcaohơnthếlàgì.
“Giờđây,dườngnhưcôđãtốthơnrấtnhiều,”tôitiếptục.“Côđãhọcđượcrấtnhiều.”
“Vâng,”côđồngý.
“Tạisaogiờđâymọingườibịhútrấtmạnhvềphíacô?Bịcôhấpdẫn?”
“Vìtôiđãđượcgiảithoátkhỏirấtnhiềunỗisợvàtôicóthểgiúphọ.Họcảmthấysựthuhútsiêunhiênnàođóởtôi.”
“Côcóthểthuxếpổnthỏavớiđiềunàykhông?”
“Được.”Khôngcógìphảinghingờvềđiềuđó.“Tôikhôngsợ,”cônóithêm.
“Tốt,tôisẽhỗtrợcô.”
“Tôibiết,”côđáp.“Ônglàthầytôimà.”
CChương13
atherineđãloạibỏnhữngtriệuchứngkhổđaucủamình.Côkhỏemạnhvượtxamứcbìnhthường.Cuộcsốngcủacôbắtđầutrởlại.Tôibiếtlàchúngtôiđangtiếndầnđếnđiểmkếtthúcnhưngthựcsựkhôngnhậnrarằngcáingàymùathunày
khicôấylạirơivàotrạngtháithôimiênsâuthìphảimấtnămthángsaumớiđếnlầnthôimiêntiếptheomànócóthểcoinhưlàlầncuốicùngcủacô.
“Tôithấynhữngbứcchạmkhắc,”côbắtđầu.“Mộttrongsốchúnglàmbằngvàng.Tôithấyđấtsét.Mọingườiđanglàmnhữngchiếcnồi.Chúngmàuđỏ…vàiloạichấtliệumàuđỏmàhọđangdùng.Tôithấymộttòanhàmàunâu,mộtloạicấutrúcmàunâunàođó.Đólànơichúngtôiđangcómặt.”
“Côđangởtrongtòanhàmàunâuhayởgầnđó?”
“Tôiởtrongđó.Chúngtôiđanglàmviệcvớinhữngthứkhácnhau.”
“Côcóthểthấychínhmìnhđanglàmviệckhông?”tôihỏi.“Côcóthểmôtảchínhmìnhkhông,côđangmặcgì?Nhìnxuốngxem,côtrôngnhưthếnào?”
“Tôimặcthứgìđómàuđỏ…loạichấtliệumàuđỏ,dài.Tôimanggiàylạmắt,giốngxăngđan.Tóctôimàunâu.Tôiđanglàmmộtbứctượng.Đólàhìnhảnhmộtngườiđànông…đànông.Ôngtacómộtloạicây,một…câygậytrongtay.Nhữngngườikhácđanglàmnhữngthứbằng…vàithứkimloạinàođó.”
“Cóphảithứnàyđượclàmtrongmộtnhàmáykhông?”
“Đóchỉlàmộttòanhà.Tòanhàxâydựngbằngđá.”
“Bứctượngmàcôđanglàm,ngườiđànôngvớicâygậy,côbiếtđó
làaikhông?”
“Không,đóchỉlàmộtngườiđànông.Ôngtachămsócđàngiasúc…nhữngconbò.Córấtnhiềubò[nhữngbứctượng]xungquanh.Chúngtôichỉbiếtchúngtrônggiốngcáigì.Đólàloạivậtliệurấtlạ.Nórấtkhódùng.Nócứvỡra.”
“Côbiếttêncủaloạivậtliệunàykhông?”
“Tôikhôngbiếtvềnó.Chỉbiếtnómàuđỏ,loạigìđómàuđỏ.”
“Điềugìxảyđếnvớibứctượngsaukhicôlàmxong?”
“Nóđượcđembán.Mộtsốsẽđượcbánởchợ.Mộtsốdànhtặngchonhữngnhàquýtộckhácnhau.Chỉnhữngbứctượngtinhxảonhấtmớidànhtặngchonhữngngôinhàcủacácquýtộc.Phầncònlạiđembán.”
“Côcóbaogiờlàmviệcvớinhữngnhàquýtộcnàykhông?”
“Không.”
“Đâylàcôngviệccủacôà?”
“Vâng.”
“Côcóthíchkhông?”
“Có.”
“Chắccôlàmcôngviệcnàyđãlâu?”
“Không.”
“Côlànhnghềchứ?”
“Khônggiỏilắm.”
“Côcầnthêmkinhnghiệmphảikhông?”
“Vâng,tôivẫncònđangphảihọc.”
“Tôihiểu.Côvẫnđangsốngvớigiađìnhphảikhông?”
“Tôikhôngbiếtnhưngtôithấynhữngchiếchộpmàunâu.”
“Nhữngchiếchộpmàunâu?Tôihỏilại.
“Chúnghơihémở.Chúngcóôcửatrongđóvàmộtvàibứctượngnằmtrongcánhcửa.Chúnglàmbằnggỗ,mộtloạigỗnàođó.Chúngtôilàmtượngchochúng.”
“Chứcnăngcủanhữngbứctượngnàylàgì?”
“Chúngthuộcvềtôngiáo,”côđáp.
“Tôngiáogìởđó-nhữngbứctượng?”
“Cónhiềuvịthần,nhiềungườibảovệ…nhiềuvịthần.Mọingườirấtsợhãi.Córấtnhiềuthứđượcchếtácởđây.Chúngtôicũnglàmnhữngquâncờ…bàncờcólỗtrênđó.Nhữngđầuthúvậtsẽcắmvàonhữngchiếclỗnày.”
“Côcóthấythứgìkhácởđókhông?”
“Trờirấtnóng,rấtnóngvàbụibặm…cát.”
“Quanhđócónướckhông?”
“Có,nóđổxuốngtừcácngọnnúi.”Kiếpsốngnàybắtđầunghecóvẻquenthuộc.
“Mọingườicósợkhông?”Tôikhaithác.“Mọingườicómêtínkhông?”
“Có,”côđáp.“Rấtsợhãi.Mọingườiđềusợ.Tôicũngsợ.Chúngtôiphảitựbảovệ.Đangcódịchbệnh.Chúngtôiphảibảovệchínhmình.”
“Bệnhgìvậy?”
“Bệnhgìđóđanggiếtchếtconngười.Rấtnhiềungườiđanghấphối.”
“Donướcphảikhông?”tôihỏi.
“Vâng.Trờirấtkhô…rấtnóngvìcácvịthầnnổigiậnvàhọđangtrừngphạtchúngtôi.”Côđangquaylạikiếpsốngcócáchchữabệnhbằngtannis.Tôinhậnratôngiáocủasựsợhãi,tôngiáocủathầnOsirisvàHathor.
“Tạisaocácthầnnổigiận?”Tôihỏi,đãbiếtcâutrảlời.
“Vìchúngtôiđãkhôngtuântheoluật.Họnổigiận.”
“Mọingườiđãkhôngtuântheoluậtnào?”
“Nhữngluậtdocácnhàquýtộcđặtra.”
“Làmthếnàođểxoadịucácvịthần?”
“Ôngphảiđeomộtsốthứ.Vàingườiđeochúngquanhcổ.Chúngsẽgiúpôngchốnglạimaquỷ.”
“Cóvịthầnđặcbiệtnàomàmọingườisợnhấtkhông?”
“Họsợtấtcảthần.”
“Côcóbiếttêncủabấtkỳvịthầnnàokhông?”
“Tôikhôngbiếttên.Tôichỉnhìnthấyhọ.Cómộtvịmangthânthểngườinhưnglạicóđầucủamộtconthú.Cóvịkháctrônggiốngnhưmặttrời.Cóvịgiốngnhưmộtconchim;ôngấyđenthui.Họquấndâythừngquanhcổ.”
“Côsốngsótquatấtcảchuyệnnàyphảikhông?”
“Vâng,tôiđãkhôngchết.”
“Nhưngnhữngthànhviêntronggiađìnhcôđãchết.”Tôinhớlại.
“Vâng…chatôi.Mẹtôithìổn.”
“Cònanhcô?”
“Anhtôi…anhấychết,”cônhớlại.
“Tạisaocôlạisốngsót?Cóđiềugìđặcbiệtvềcôphảikhông?Côđãlàmđượcgìrồi?”
“Không,”côđáp,rồithayđổichủđề.“Tôithấyvàithứcódầutrongđó.”
“Côthấygì?”
“Thứgìđómàutrắng.Nótrôngrấtgiốngcẩmthạch.Nólà…thạchcaomịn…thứgìđónhưcáibồn…họđổdầuvàođó.Nódùngđểxứcdầulênđầu…”
“…cáctusĩ?”tôithêmvào.
“Vâng.”
“Giờđâynhiệmvụcủacôlàgì?Côcóhỗtrợgìchuyệndầukhông?”
“Không.Tôilàmtượng.”
“Cóphảichỗnàycũngởtrongtòanhàmàunâu?”
“Không…đólàphíasau…đềnthờ.”Côtrôngâulovìlýdonàođó.
“Côcógặpphảivấnđềnàoởđókhông?”
“Aiđóđãlàmvàichuyệntrongđềnthờchọcgiậncácvịthần.Tôikhôngbiết….”
“Phảicôkhông?”
“Không,không…tôichỉxemcácthầytu.Họđangchuẩnbịmộtvàilễhiếntế,vàiconvật…đólàcừu.Đầuchúngđượccạosạch.Chẳngcònchútlôngnào,kểcảtrênmặt….”côrơivàoimlặngvànhiềuphútchậmchạptrôiqua.Thìnhlìnhcôtrởnêncảnhgiác,dườngnhưcôđanglắngnghegìđó.Khinói,giọngcôsâu.MộtBậcthầyđãxuấthiện.
“Chỉtrongkhônggiannàythìmộtsốlinhhồnmớiđượcchophéphiểnthịchínhmìnhtrướcnhữngngườikhácvẫnđangsốngtrongtrạngtháivậtlý.Họđượcphéptrởvề…chỉkhihọvẫncònmộtsốthỏathuậnchưađượchoàntất.Trênkhônggiannàytruyềnthôngnộibộlàđượcphép.Nhưngtrênnhữngkhônggiankhác…Đâylànơiôngđượcphépsửdụngkhảnăngsiêunhiênvàtruyềnthôngvớingườikhácởdạngvậtlý.Córấtnhiềucáchđểlàmviệcđó.Mộtsốđượcchophépsửdụngsứcmạnhcủacáithấyđượcvàcóthểthểhiệnchínhmìnhchonhữngngườivẫnđangởtrạngtháivậtlý.Mộtsốkháccósứcmạnhdichuyểnvàđượcphépdichuyểnnhữngđốitượngtừxabằngýnghĩ.Ôngchỉđếnkhônggiannàynếunóhữuíchđốivớiôngkhiđếnđó.Nếuôngđểlạimộtthỏathuậnnàođóvẫnchưahoàntấtthìcóthểchọncáchđếnđâyvàgiaotiếptheocáchnàođó.Nhưngđólàtấtcả…thỏathuậnphảiđượchoàntất.Nếucuộcsốngcủaôngđộtngộtchấmdứtthìđâylàlýdođểôngđếnkhônggiannày.Nhiềungườichọncáchđếnđâyvìhọđượcphépgặpnhữngngườivẫnđangởtrongtrạngtháivậtlývàrấtgầngũivớihọ.Nhưngkhôngphảimọingườiđềuchọncáchgiaotiếpvớinhữngngườiđó.Đốivớivàingườithìcáchđócóthểquáđángsợ.”Catherinerơivàoimlặngđểnghỉngơi.Côấylạibắtđầuthìthầmrấtkhẽ.
“Tôithấyánhsáng.”
“Cóphảinguồnsángchocônănglượng?”Tôihỏi.
“Nógiốngnhưsựbắtđầu…nólàsựchuyểnkiếp.”
“Làmthếnàomàconngườiởtrạngtháivậtlýcảmnhậnnguồnnănglượngnày?Làmthếnàothâmnhậpvàođóvànạplạinănglượng?”
“Bằngýnghĩcủahọ,”côtrảlờinhẹnhàng.
“Nhưnglàmthếnàohọđạtđếntrạngtháinày?”
“Họphảiởtrongtrạngtháihếtsứcthưgiãn.Ôngcóthểđượcthanhlọcbằngánhsáng…thôngquaánhsáng.Ôngphảihếtsứcthưgiãnđểkhôngcòntiêuhaonănglượngvìôngđanglàmmớimình.Khiôngngủôngsẽđượclàmmớilại.”Côấyđangởtrongtrạngtháisiêuthứcvàtôiquyếtđịnhmởrộngphạmviđặtcâuhỏi.
“Côđãđầuthaibaonhiêulần?”Tôihỏi.“Tấtcảđềuxảyraởmôitrườngnày,Tráiđấthaycònởđâukhácnữa?”
“Không,”côđáp,“khôngphảitấtcảđềuởđây.”
“Khônggiannàokhác,nơichốnnàokhácmàcôsẽđến?”
“Tôichưahoànthànhnhữnggìtôiphảilàmởđây.Tôikhôngthểtiếnlênchođếnkhitôitrảinghiệmtấtcảcuộcsống,màtôithìvẫnchưalàmđược.Sẽcónhiềukiếpsống…đểhoàntấtmọithỏathuậnvàmọinợnầnđãvay.”
“Nhưngcôđangtiếnbộ,”tôilưuý.
“Chúngtaluônphảiđạtđượctiếnbộ.”
“CôđãtrảiquabaonhiêukiếpsốngtrênTráiđất?”
“86.”
“86ư?”
“Vâng.”
“Côcónhớhếtkhông?”
“Tôisẽnhớnếunóquantrọngtớimứctôiphảinhớ.”Chúngtôiđãtrảiquamộtphầnhaynhữngphầnquantrọngcủamườihay12kiếpsốngvàsaunàythìnhữngkiếpsốngnàythườnglặplại.Rõràng,côấykhôngcầnphảinhớ75haycỡđónhữngkiếpsốngcònlại.Côấyđãthựcsựđạtđượcnhữngtiếnbộđángkể,ítnhấtlàtrongnhữngtrịliệucủatôi.Nhữngtiếnbộmàcôđạtđượckểtừđây,từđiểmnàycóthểsẽkhôngdựatrênsựhồitưởngcáckiếpsống.Nhữngtiếnbộtươnglaicủacôcóthểthậmchícònkhôngdựavàotôihaysựgiúpđỡcủatôi.Côấylạibắtđầuthìthầm.
“Mộtsốngườichạmđếnkhônggiantâmlinhbằngmatúynhưnghọkhônghiểuđượcnhữnggìmìnhđãtrảiqua.Nhưnghọđượcphépđingangquathếgiớiđó.”Tôikhônghỏicôvềmatúy.Côấydạy,chiasẻtrithứcchodùtôicóhỏihaykhông.
“Côkhôngdùngsứcmạnhsiêunhiênđểgiúpcôtiếnbộtrongđờisốngnàysao?”Tôihỏi.“Côdườngnhưđangngàycàngpháttriểnsứcmạnhnày.”
“Có,”côđồngý.“Đólàviệcquantrọngnhưngtầmquantrọngởđâykhôngbằngởnhữngkhônggiankhác.Đólàmộtphầncủatiếnhóavàpháttriển.”
“Quantrọngvớitôivàcảcôphảikhông?”
“Quantrọngchotấtcảchúngta,”côđáp.
“Làmthếnàochúngtapháttriểnnhữngkhảnăngnày?”
“Ôngpháttriểnthôngquanhữngmốiquanhệ.Cóvàingườicósứcmạnhcaohơnsẽquaylạivớinhiềutrithứchơn.Họsẽtìmranhữngngườicầnpháttriểnđểgiúpđỡ.”Côchìmdầnvàosựimlặngkéodài.Rờibỏtrạngtháisiêuthức,côđivàomộtkiếpsốngkhác.
“Tôithấyđạidương.Tôithấymộtcănnhàgầnbiển.nómàutrắng.Nhữngcontàuđếnvàđikhỏicảng.Tôicóthểngửithấymùinướcbiển.”
“Côcóởđókhông?”
“Có.”
“Ngôinhàtrôngnhưthếnào?”
“Nónhỏ.Nócóvàingọntháptrênđỉnh…mộtcửasổmàbạncóthểnhìnrabiển.Cóvàikínhviễnvọng.Nóbằnghợpkimthau,gỗvàthau.”
“Côcódùngkínhviễnvọngnàykhông?”
“Có,đểtìmkiếmnhữngchiếctàu.”
“Côlàmgì?”
“Tôibáocáovềnhữngthuyềnbuônkhichúngvàocảng.”Tôinhớlàcôđãlàmđiềunàytrongmộtkiếpsốngquákhứ,khicôlà
Christian,chàngthủythủmàtayđãbịthươngtrongmộttrậnhảichiến.
“Côcóphảilàthủythủkhông?Tôihỏi,tìmthêmthôngtinxácnhận.
“Tôikhôngbiết…cóthể.”
“Côcóthểthấymìnhđangmặcgìkhông?”
“Có.Mộtloạiáosơmitrắngvàquầnsoócnâu,giàycónhữngkhóalớn….saunàytôisẽtrởthànhthủythủnhưnggiờthìkhông.”Côấycóthểthấytrướctươnglaicủamình,nhữnghànhđộngnhưvậylàmcônhảyđếntươnglaiđó.
“Tôibịthương,”cônhănmặt,lănlộnvìđau.Taytôibịthương.”CôấythậtsựlàChristianvàđangsốnglạitrậnhảichiếnlầnnữa.”
“Cóvụnổphảikhông?”
“Vâng…tôingửithấymùithuốcsúng!”
“Côsẽkhôngsao,”tôitrấnancô,biếttrướckếtquả.
“Nhiềungườiđangchết!”Côvẫnrấtkíchđộng.“Thuyềnbịxérách…mạnthuyềntráiđãbaymất.”Côđangxemxétthiệthạicủachiếcthuyền.“Chúngtôiphảisửanhữngchiếcthuyềnnày.Chúngphảiđượcsửachữa.”
“Côhồiphụcrồiphảikhông?”Tôihỏi.
“Vâng.Rấtkhómaynhữngtấmvảitrênthuyền.”
“Côcólàmviệcbằngtaymìnhđượckhông?”
“Không,nhưngtôiđangxemnhữngcánhbuồmkhác.Chúnglàmbằngvảibạt,mộtloạivảibạtnàođó,rấtkhómay…Nhiềungườiđãchết.Họrấtđauđớn.”Cônhănnhó.
“Chuyệngìvậy?”
“Cơnđaunày…taytôi.”
“Taycôsẽlành.Tiếnnhanhvềthờigian.Côlạiđithuyềnchứ?”
“Vâng.”Côấyngừnglại.“ChúngtôiđangởNamxứWales.Chúngtôiphảiphòngvệvùngduyênhải.”
“Aiđangtấncôngcô?”
“TôinghĩhọlàquânTâyBanNha...họcóđoànthuyềnlớn.”
“Chuyệngìtiếptheo?”
“Tôichỉthấycontàu.Tôithấycảng.Cónhữngcửahàng.Trongvàicửahànghọlàmnến.Cóvàicửahàngởđóhọbánsách.”
“Ừ.Côcóbaogiờvàonhữngcửahàngsáchkhông?”
“Có.Tôirấtthíchchúng.Sáchthậttuyệtvời…tôithấynhiềusách.Cuốnmàuđỏlàvềlịchsử.Họviếtvềnhữngthànhphố…vùngđất.Cónhữngbảnđồ.Tôithíchcuốnsáchnày…Cómộtcửahàngởđóhọbánnón.”
“Cóchỗnàomàcôuốngrượukhông?”TôinhớmôtảcủaChristianvềbiađen.
“Có,nhiềunơilắm,”côtrảlời.“Họbánbiađen…biarấtđen…vớiloạithịtnàođó…thịtcừuvàbánhmì,bánhmìrấtlớn.Biarấtđắng,rấtđắng.Tôicóthểnếmnó.Họcũngcórượuvangvànhữngchiếcbàngỗdài…”
Tôiquyếtđịnhgọicôấybằngtênđểxemthửphảnứng.“Christian,”tôigọinhiệtthành.
Côtrảlờilớnchẳngchútngạingần.“Vâng!Ôngcầngì?”
“Giađìnhanhởđâu,Christian?”
“Họởtạithànhphốkếbên.Chúngtôidongthuyềntừcảngnày.”
“Giađìnhanhcóai?”
“Tôicómộtcôem…emgái,Mary.”
“Bạngáianhởđâu?”
“Tôikhôngcó.Chỉcóđànbàtrênphố.”
“Khôngcóaiđặcbiệtsao?”
“Không,chỉcóđànbà…tôiquaylạithuyền.Tôiđánhnhiềutrậnnhưngtôiantoàn.”
“Anhgiàđi…”
“Vâng.”
“Anhcóbaogiờkếthônkhông?”
“Tôinghĩlàcó.Tôithấycóchiếcnhẫn.”
“Anhcóconkhông?”
“Có.Contraitôicũngsẽđithuyền…cómộtchiếcnhẫn,mộtchiếcnhẫnvàmộtcánhtay.Đólàcánhtaygiữcáigìđó.Tôikhôngthấythứđó.Chiếcnhẫntrêntay;đólàcánhtaynắmchặtthứgìđó.”Catherinebắtđầunghẹtthở.
“Chuyệngìkhôngổnvậy?”
“Mọingườitrênthuyềnbịbệnh…đólàdothứcăn.Chúngtôiđãănvàithứcănhỏng.Thịtheomuối.”Côtiếptụcbịngạtthở.Tôihướngdẫncôtiếnnhanhvềthờigianvàcôhếtngạtthở.TôiquyếtđịnhkhônghướngdẫncôtrảiquacơnđautimcủaChristianlầnnữa.Côđãkiệtsứcvàvìthếtôiđưacôthoátkhỏitìnhtrạngxuấtthần.
BChương14
atuầntrôiquatrướckhichúngtôigặplại.Cơnbệnhngắncủatôivàkỳnghỉcủacôấyđãgâyrasựchậmtrễnày.Catherinetiếptụctiếnbộtrongthờigiannàynhưngkhichúngtôibắtđầuphiêntrịliệuthìcôấydườngnhưbịkíchđộng.Côtuyên
bốlàđanglàmrấttốtvàcảmthấyngàycàngtốthơnnhiềuđếnnỗicôthấyviệcthôimiênchẳnggiúpthêmđượcgìchohiệntrạngcủamình.Dĩnhiên,côấyđúng.Trongnhữngtrườnghợpbìnhthường,chúngtôicóthểkếtthúctrịliệucáchđâyvàituần.ChúngtôivẫntiếptụcmộtphầnlàvìmốiquantâmcủatôivớinhữngthôngđiệpcủacácBậcthầyvàvìmộtvàivấnđềnhỏvẫntiếptụcxuấthiệntrongcuộcsốnghiệntạicủaCatherine.Catherinehầunhưđãđượcchữalànhvàcuộcsốngđangtiếntriển.NhưngnếucácBậcthầyvẫncònnhiềuđiềumuốnnóivớitôithìsao?LàmthếnàochúngtôicóthểgiaotiếpmàkhôngcóCatherine?Tôibiếtlàcôấysẽtiếptụcphiêntrịliệunếutôicốnài.Nhưngtôithấyvậylàkhôngchínhđáng.Tuyhơibuồnnhưngtôiđồngývớicôấy.Chúngtôitánchuyệngẫuvềnhữngsựkiệntrongbatuầntrướcnhưngtâmtrítôilạikhôngđặtvàođó.
Đãnămthángtrôiqua.Catherinevẫntiếptụctiếntriểntốtvềmặtlâmsàng.Nỗisợhãivàhồihộpcủacôchỉcònởmứctốithiểu.Chấtlượngcuộcsốngcủacôvànhữngngườithânđượcnângcaomộtcáchkỳdiệu.HiệnthờicôhẹnhòvớingườiđànôngkhácdùStuartvẫntiếptụchiệndiệntrongcuộcsốngcủacô.Lầnđầutiênkểtừkhicònlàtrẻcon,côcảmnhậnvàiniềmvuivàhạnhphúcthậtsựtrongđờimình.Thỉnhthoảng,chúngtôiđingangquanhautrênhànhlangcủacăntinnhưngchúngtôikhôngcócuộctiếpxúcchínhthứcnàogiữabệnhnhânvàbácsỹ.Đôngquarồixuânđến.Catherineđãđặtlịchhẹngặptạivănphòng.Côgặpphảimộtgiấcmơlặpđilặplạivềmộtcuộchiếntếtôngiáonàođóliênquanđếnnhữngconrắntrongmộtcáihố.Mọingười,kểcảchínhcô,bịbuộcphảivàotrongmộtcáihố.Côởtronghố,cốleorangoàibằngcáchcắmtayvàonhữngbứctườngcát.Nhữngconrắnởngaybêndướicô.Chínhvàothờiđiểmđócủagiấcmơthìcôtỉnhlại,timđậpđiêncuồng.
Mặcdùtạmngưngđãlâunhưngcônhanhchóngrơivàotrạngtháithôimiênsâu.Khôngcógìngạcnghiênkhicônhanhchóngquayvềmộtkiếpsốngcổxưa.
“Trờirấtnóngởchỗcủatôi,”côbắtđầu.“Tôithấyhaingườiđànôngdađenđứnggầnnhữngbứctườngđálạnhlẽovàẩmướt.Họmangnhữngđồtrangsứctrênđầu.Cómộtsợithừngquấnquanhmắtcáchânphảicủahọ.Sợithừngđượcbệnvớinhữnghạtchâuvàngùtrênđó.Họđanglàmmộtngôinhàkhobằngđávàđấtsét,cấtlúamìvàođó,vàiloạingũcốcđãđượcnghiền.Ngũcốcđượcđưavàotrongmộtcỗxecóbánhbằngsắt.Nhữngtấmchiếudệttrảiởtrênxehaymộtphầncủanó.Tôithấynước,rấtxanh.Aiđóđangralệnhchonhữngngườikhác.Cóbabậccấpđixuốngkholúa.Cómộtbứctượngthầnởphíangoài.Ôngtacóđầucủamộtconvật,đólàchimvàcơthểcủaconngười.Ôngtalàthầnmùamàng.Nhữngbứctườngđượcniêmkínbằngmộtloạinhựađườngnàođóđểngănkhôngkhílọtvàovàgiữchongũcốcđượctươi.Mặttôingứa…tôithấyhạtchâuxanhdươngtrêntóctôi.Cónhữngconbọhayruồixungquanh,làmmặtvàtaytôingứa.Tôibôithứgìđódínhlênmặtđểxuachúng…mùicủanórấtkhủngkhiếp,nhựacủamộtloạicâynàođó.
“Tôicónhữngbímtóctrênđầuvàcáchạtcườmtrongnhữngbímnàyvớinhữngdâychuyềnbằngvàng.Tóctôiđenthẫm.Tôithuộcgiađìnhhoànggia.Tôiởđâyvìcómộtvàilễhội.Tôiđếnđểxemlễxứcdầucủacácthầytu…lễhộidânglênnhữngvịthầnđểcầuxinnhữngvụthuhoạchtới.Chỉcósúcvậtđượchiếntế,khôngcóconngười.Máucủanhữngconvậthiếntếchạytừmộtchiếcbệtrắngvàomộtcáibồn…nóchạyvàomiệngmộtconrắn.Đànôngmangnhữngchiếcnónnhỏbằngvàng.Mọingườiđềucódamàusẫm.Chúngtôicónôlệtừnhữngvùngđấtkhác,bênkiabiển…”
Côrơivàoimlặngvàchúngtôichờđợi,dườngnhưnhiềuthángđãkhôngtrôiqua.Côấydườngnhưtrởnêncảnhgiácvàlắngnghegìđó.
“Tấtcảđềuquánhanhvàphứctạp…nhữnggìhọđangnóivớitôi…vềthayđổivàtiếnbộcũngnhưnhữngkhônggiankhác.Cókhônggianhiểubiếtvàmộtkhônggianchuyểntiếp.Chúngtađếntừmộtkiếpsốngvànếubàihọchoànthành,chúngtasẽtiếnlênmộtchiềukíchkhác,mộtkiếpsốngkhác.Chúngtaphảihiểuhoàntoàn.Nếukhôngchúngtasẽkhôngđượcchoqua…chúngtaphảilàmlạivì
chúngtađãkhônghọcđược.Chúngtaphảicảmnhậntừmọikhíacạnh.Chúngtaphảibiếtkhíacạnhcủamongmuốnnhưngcũngbiếtchođi…Córấtnhiềuthứphảibiết,quánhiềulinhhồnliênquan.Đólàlýdotạisaochúngtaởđây.NhữngBậcthầy…chỉlàmộttrênkhônggiannày.”
Catherinengưnglại,rồilạinóibằnggiọngcủaBậcthầythica.Ôngấyđangnóivớitôi.
“Nhữnggìchúngtôinóivớiônglàchohiệntại.Ôngphảihọctronghiệntạithôngquatrựcgiáccủachínhmình.”
Sauvàiphút,Catherinenóibằnggiọngthìthầmnhẹnhàng.“Cómộthàngràomàuđen…bêntronglànhữnglăngmộ.Lăngcủaôngởtrongđó.”
“Củatôi?”Tôihỏi,ngạcnghiênvềkhungcảnhnày.
“Vâng.”
“Côcóthểđọcchữkhắctrênbiakhông?”
“Cótênlà‘Noble’:1668-1724.Cómộtđóahoatrênđó….ĐólàởPháphoặcNga.Ôngmặcđồngphụcđỏ…bịnémxuốngtừmộtconngựa…cómộtchiếcnhẫnvàng…cóđầusưtử…dùngnhưgiahuy.”
Khôngcòngìnữa.TôidiễndịchphántruyềncủaBậcthầythicanghĩalàsẽkhôngcònbấtkỳtiếtlộnàonữathôngquatìnhtrạngthôimiêncủaCatherinevàmọichuyệnđúngthựcnhưvậy.Chúngtôikhôngcóthêmphiêntrịliệunàonữa.Chữatrịchocôấyđãhoàntấtvàtôiđãhọctấtcảnhữnggìcầnthiếtquanhữngbuổithôimiênhồiquy.Phầncònlại,nằmởtươnglai,tôiphảihọcthôngquatrựcgiáccủachínhmình.
HChương15
aithángsauphiêntrịliệucuốicùng,Catherinegọiđiệnthoạiđếnvàđăngkýmộtcuộchẹn.Cônóirằngcóvàiđiềuhếtsứcthúvịđểnóivớitôi.
Khicôbướcvàovănphòng,sựhiệndiệncủamộtCatherinemớimẻ,hạnhphúc,tươicườivàrạngngờimộtvẻanbìnhnộitâmlàmcôtỏasángkhiếntôirấtngạcnghiên.Trongthoángchốc,tôinghĩđếnCatherinetrướcđâyvàkếtquảtolớnmàcôđạtđượctrongmộtthờigiancựcngắnnhưvậy.
CatherineđãđigặpIrisSaltzman,mộtnhàchiêmtinhhọcsiêulinhchuyênđoángiảikiếpsốngquákhứ.TôihơingạcnghiênnhưngtôihiểuđượcsựtòmòcủaCatherinevànhucầuphảitìmthêmsựkhẳngđịnhkhácvềnhữnggìmàcôđãtrảinghiệm.Tôimừngvìcôcóđượcniềmtinđểlàmđiềunày.CatherinegầnđâymớinghemộtngườibạnnóivềIris.CôđãgọiđiệnthoạivàđăngkýcuộchẹnmàkhôngnóichoIrisbiếtvềbấtkỳđiềugìđãxảyratrongvănphòngcủatôi.
Irischỉhỏicôngày,giờvànơisinh.Từđó,Irisgiảithíchchocôlàbàấycóthểxâydựngbánhxechiêmtinh,kếthợpvớitrựcgiácthiênbẩmcủamìnhlàcóthểbiếtđượcchitiếtvềnhữngkiếpsốngtrướcđâycủaCatherine.
ĐâylàtrảinghiệmđầutiêncủaCatherinevớibàđồngvàcôcũngkhôngbiếtchuyệngìsẽxảyra.Trongsựkinhngạccủacô,IrisđãxácnhậnhầuhếtnhữnggìCatherineđãpháthiệnkhiđượcthôimiên.
Irisdầnlàmchobàấyrơivàotrạngtháikháclạbằngcáchnóivàghichútrênsơđồthiênvănvẽvội.Vàiphútsaukhibàấynhậpvàotrạngtháinày,IrischạmtaylêncổcôvàtuyênbốrằngCatherineđãbịgiếtvàcôbịcắtcổởmộtkiếptrướcđây.ViệcbịcắtcổxảyratrongthờichiếnvàIriscòncóthểthấynhữngngọnlửavàsựhủyhoạitrongngôilàngcáchđâynhiềuthếkỷ.BàấynóirằngCatherinelàmột
thanhniênlúcanhchết.
ĐôimắtcủaIristỏrathờơkhibàấymôtảkiếpsốngtiếptheocủaCatherinelàmộtchàngtraitrẻmặcđồngphụchảiquânvớiquầnđenngắnvàgiàycónhữngmắtkhóalạlùng.ThìnhlìnhIristúmlấytaytráicủamìnhvàchothấycơnđaudữdội,lalớnrằngcóthứgìsắcbénđãchémvàotayvàgâythươngtích,đểlạimộtvếtsẹovĩnhviễn.CómộttrậnhảichiếnlớnvàvịtrínằmngoàiduyênhảicủaAnh.Bàtiếptụcmôtảcuộcsốngcủachiếcthuyềnbuồm.
Irismôtảnhiềuphầnnhỏcủanhữngkiếpsống.CómộtcuộcđờingắnngủiởPariskhiCatherinelạilàmộtcậubévàchếttrẻtrongnghèođói.MộtlầnkháccôlàmộtphụnữdađỏMỹsốngởvùngbờbiểnTâyNamFlorida.Trongkiếpsốngđó,côlàbàlangvàđichântrần.Bàcódasẫmvàđôimắtlạlùng.Bàsẽbôicaolênvếtthươngvàchonhữngcâythuốcvàbàcũngrấtđồngbóng.Bàấythíchđeongọcthạchxanhdương,rấtnhiềulapisvớimộtviênđáđỏănsâu.
TrongmộtkiếpsốngkhácCatherinelàmộtngườiTâyBanNhavàđãsốngnhưmộtgáilàngchơi.TêncôbắtđầubằngchữLvàcôsốngvớimộtônggià.Trongkiếpsốngkháccôlàcongáingoạihôncủamộtngườichagiàucóvớirấtnhiềudanhhiệu.Iristhấygiahuycủagiađìnhnàytrênnhữngchiếcvạitrongmộtngôinhàlớn.BànóirằngCatherinerấtđẹpvàcónhữngngóntaybúpmăng,dài.Côchơiđànhạc.Hônnhâncủacôđãđượcsắpxếp.Catherineyêugiasúc,đặcbiệtlàngựavàcôđốixửtốtvớigiasúchơnnhữngngườixungquanh.
Trongmộtkiếpsốngngắnngủi,côlàmộtcậubéMarốcđãchếtvìbệnhkhicònrấttrẻ.CólầncôsốngởHaiti,nóingônngữnàyvàcóliênhệvớiviệcthựchànhmathuật.
TrongmộtkiếpsốngcổxưacôlàngườiAiCậpvàcóliênquanđếnnhữngnghilễantángcủanềnvănhóađó.Côlàmộtphụnữcótócthắtbím.
CôcómộtsốkiếpsốngởPhápvàÝ.Trongmộtkiếp,côsốngởFlorencevàcóliênquanđếntôngiáo.SauđócôchuyểnsangThụySỹ,nơicôcókếtnốivớimộttuviện.Côlàmộtphụnữvàcóhaicontrai.Côsaymêvàngvànhữngvậtchạmtrổbằngvàng,côcũngđeomộtthánhgiábằngvàng.ỞPhápcôtừngbịgiamởmộtnơitốitămvà
lạnhlẻo.
Trongmộtkiếpsốngkhác,IristhấyCatherinelàđànôngmặcđồngphụcđỏ,cóquanhệvớingựavàlính.ĐồngphụcmàuđỏvàvàngcólẽlàcủaNga.TuynhiêntrongmộtkiếpsốngkháccôlàmộtnôlệngườiNubian(1)thờicổởAiCập.Cólúccôbịbắtvàtốngvàonhàtù.Trongmộtkiếpkhác,CatherinelàmộtngườiđànôngNhậtBản,thườngđọcsáchvàdạyhọc,rấtuyênbác.Ôngấylàmviệctrongtrườnghọcvàsốngđếngià.
Vàcuốicùng,cómộtkiếpsốnggầnđâyhơntrongvaimộtngườilínhĐứcbịgiếttrongchiếntrận.TôirấtngạcnghiênvềsựchínhxácđếntừngchitiếtcủanhữngsựkiệntrongnhữngkiếptrướctheonhưmôtảcủaIris.SựtươngứngvớinhữnghồiứccủariêngCatherinekhiởtrongtrạngtháithôimiênhồiquythậtđángkinhngạc–taycủaChristianbịthươngtrongtrậnhảichiếnvàsựmôtảyphụccũngnhưgiàycủaanhấy;cuộcđờicủaLouisakhilàmđiếmởTâyBanNha;ArondavàviệcmaitángkiểuAiCập;Johan,ngườichiếnbinhtrẻmàcổhọngbịcắtdomộthiệnthânởkiếptrướccủaStuarttrongkhilàngcủaStuartbịđốtcháy;Eric,ngườiphicôngĐứcđãchếttrận;vànhữngtrườnghợpkhác.
CũngcónhữngđiềuliênquanđếnkiếpsốnghiệntạicủaCatherine.Vídụ,Catherineyêunhữngviênngọcxanhdương,đặcbiệtlàđáthiênthanh.Dùrằng,côchẳngđeobấtkỳthứgìtrongngàymàcôlàmviệcvớiIris.Côluônyêugiasúc,đặcbiệtlàngựavàmèo,cảmthấyantoànvớichúnghơnlàvớingười.VànếucôcóthểchọnmộtnơitrênthếgiớiđểviếngthămthìđósẽlàFrorence.
Dùtrênphươngdiệnnàothìtôicũngkhôngthểgọitrảinghiệmnàylàmộtthínghiệmkhoahọcđúngnghĩa.Tôikhôngcócáchnàođểkiểmsoátcácbiếnsố.Nhưngvìnóđãxảyranêntôinghĩnócóýnghĩađểnêuraởđây.
Tôikhôngchắcchắnvềnhữnggìđãxảyrahômđấy.CólẽIrisđãsửdụngmộtcáchvôthứckhảnăngthầngiaocáchcảmvà“đọc”nhữngsuynghĩcủaCatherine,vìnhữngkiếpsốngquákhứđãcósẵntrongtiềmthứccủacôấy.HaycólẽIristhựcsựcóthểnhậnbiếtthôngtincủakiếptrướcbằngkhảnăngsiêulinhcủamình.Dùgìchăngnữathìviệcđócũngđãxảyra,haingườiđãnhậnđượccùngmộtthôngtinbằngphươngthứckhácnhau.NhữnggìCatherinecó
đượclàthôngquathôimiênhồiquy,Irislạiđạtđượcthôngquanhữngkênhsiêulinh.
RấthiếmngườicókhảnănglàmđượcnhưIris.Nhiềungườitựxưnglàbàđồngthựcrachỉlợidụngnỗisợhãicũngnhưsựtòmòvềnhữngđiềukhôngbiếtcủaconngười.Ngàynay,nhữngkẻlàmthuêvàgiảmạo“bàđồng”dườngnhưbấtngờxuấthiệnđểlợidụngtìnhthế.SựphổbiếncũanhữngcuốnsáchnhưChênhvênh(OutonaLimb)củaShirleyMac-Laineđãmangđếnmộtdòngthác“phươngthứcxuấtthần”mới.Nhiềungườitrongsốđóđikhắpnơi,quảngcáovềsựcómặtcủahọởđóvàngồitrongtrạngthái“xuấtthần”rồi“phán”vớithínhgiảđangmêmẩnvàkínhsợnhữngcâuvôthưởngvôphạtnhư“nếubạnkhônghòahợpvớithiênnhiên,thiênnhiênsẽkhônghòahợpvớibạn.”Nhữngtuyênbốnàythườngđượcngânngabằngmộtgiọngkháchẳnvớigiọngcủachính“bàđồng”vàthườngcóphachútâmsắcngoạiquốcnàođó.Nhữngthôngđiệpmơhồvàcóthểápdụngchorấtnhiềungườikhácnhau.Thườngthìnhữngthôngđiệpnàyliênquanchủyếuđếnnhữngthếgiớitâmlinhnênkhómàđánhgiáđược.Điềuquantrọnglàphảinhổsạchnhữnggiandốikhỏisựthậtđểlĩnhvựcnàykhôngbịmangtaitiếng.Nhữngnhàkhoahọchànhvicầnphảithựchiệnnhữngcôngviệcquantrọngnày.Bácsỹtâmthầncầnphảiđánhgiácácchẩnđoán,bácbỏnhữngkhuynhhướngbệnhtâmthần,giảbệnhvàlệchlạcvềgiaotiếpxãhội.Nhữngnhàthốngkê,tâmlývàvậtlýcũngrấtquantrọngtrongnhữngđánhgiánàyvànhữngthửnghiệmchuyênsâuhơn.
Nhữngtiếnbộquantrọngcầnphảiđượcthựchiệntronglĩnhvựcnàysẽphảitiếnhànhbằngmộtphươngphápluậnkhoahọc.Trongkhoahọc,mộtgiảthuyết,đượcgiảđịnhsaumộtloạtnhữngquansát,đượcđặtrađầutiênđểgiảithíchchomộthiệntượngbấtkỳ.Giảthuyếtnàyphảiđượckiểmđịnhtrongnhữngđiềukiệncókiểmsoát.Kếtquảcủanhữngkiểmđịnhnàyphảiđượcchứngminhvàlặplạithìmớicóthểxâydựngnênlýthuyết.Mộtkhicácnhàkhoahọccóđượccáimàhọnghĩrằngcóthểtrởthànhlýthuyết,nóphảiđượcnhữngnhànghiêncứukháckiểmđịnhđikiểmđịnhlạivàkếtquảphảinhấtquán.
Nhữngnghiêncứuchitiết,chấpnhậnđượccủaTS.JosephB.RhineởđạihọcDuke,củaTS.IanStevensontạikhoaTâmthần,đạihọcVirginia,củaTS.GertrudeSchmeidlertạiđạihọcthànhphốNewYorkvàcủanhiềunhànghiêncứunghiêmtúckhácđãchứngminh
rằngđiềuđóhoàntoàncóthểlàmđược.
GChương16
ầnbốnnămđãtrôiquakểtừkhitôivàCatherinecùngtrảiquachuyệnkhótinnày.Nóđãthayđổicảhaichúngtôithậtsâusắc.
Thỉnhthoảng,côấycótạtngangvănphòngcủatôiđểchàohỏihaythảoluậnmộtvấnđềmàcôgặpphải.Côkhôngbaogiờcónhucầucũngnhưkhôngmongmỏisẽlạiđượcthôimiênhồiquyđểđốimặtvớimộttriệuchứnghayđểtìmhiểuxemmộtngườimớitrongcuộcsốngcủacôcóliênhệvớimìnhnhưthếnàotrongnhữngkiếptrước.
Côngviệccủachúngtôiđãxong.Catherinegiờđâyhoàntoànvuithíchvớicuộcsốngcủamình,khôngcònbịhủyhoạivìnhữngtriệuchứnggâythươngtổn.Côđãtìmđượccảmgiáchạnhphúcvàhàilòngmàcônghĩlàmìnhsẽkhôngbaogiờđạtđược.Côkhôngcònsợbệnhtậthaycáichết.Giờđây,cuộcsốngcủacôđãcóýnghĩavàmụcđíchkhicôcânbằngvàhòahợpvớichínhmình.Côtỏaramộtsựanlànhnộitâmmànhiềungườithèmmuốnnhưngchỉcórấtítngườiđạtđược.Côcảmnhậnnhiềuhơnvềtâmlinh.VớiCatherine,nhữnggìđãxảyrađềurấtthật.Côkhôngnghingờtínhchânthậtcủabấtkỳchitiếtnàovàcôchấpnhậntấtcảnhưmộtphầnkhắngkhít,xácđịnhcôlàai.Côkhôngquantâmđếnviệctheođuổinghiêncứuhiệntượngsiêulinh,cảmnhậnđượcrằngcô“biết”theocáchriêngmàkhôngthểnàohọcđượcquasáchvởhaysựgiảnggiải.Nhữngngườiđanghấphốihaycóngườithânđanghấphốithườngtìmđếncô.Họdườngnhưbịhútvềphíacô.Côngồivàtròchuyệnvớihọthếrồihọcảmthấytốthơn.
CuộcsốngcủatôicũngthayđổisâusắcgầnnhưcủaCatherine.Tôitrởnêncókhảnăngtrựcgiáchơn,biếtnhiềuhơnvềnhữngphầnbímật,chegiấucủabệnhnhân,đồngnghiệpvàbạnbè.Tôidườngnhưbiếtrấtnhiềuvềchúngthậmchíngaycảtrướckhitôicần.Hệgiátrịvàmụcđíchsốngcủatôiđãchuyểnsanghướngnhânbảnhơn,íttíchlũyhơn.Nhữngnhàtâmlinh,bàđồng,thầylangvànhữngngười
khácxuấthiệnthườngxuyênhơntrongđờitôivàtôibắtđầuđánhgiákhảnăngcủahọmộtcáchcóhệthống.Carolecũngđãpháttriểncùngtôi.Côtrởnênđặcbiệtkhéoléotrongviệctưvấnvềvấnđềsốngvàchết,giờđâycôấycũngđangđiềuhànhnhữngnhómhỗtrợcácbệnhnhânđanghấphốivìbệnhAIDS.
Tôiđãbắtđầuthiềnđịnh,thứmàmãiđếngầnđâytôivẫnnghĩchỉcóngườitheoẤnĐộgiáovànhữngngườidânCaliforniamớithựchành.NhữngbàihọcđượctruyềnquaCatherineđãtrởthànhmộtphầnýthứctrongđờisốngthườngnhậtcủatôi.Luônnhớđếnýnghĩasâuxahơncủacuộcsốngvàcủacáichếtnhưlàmộtphầntựnhiêncủasựsống,tôitrởnênkiênnhẫnhơn,thôngcảmhơn,thươngyêuhơn.Tôicũngcảmthấycótráchnhiệmhơnvớinhữnghànhđộngcủamìnhdùtiêucựchaycaoquý.Tôibiếtsẽcógiáphảitrảchomọithứ.Thậtsựlàgieogióắtphảigặtbão.
Tôivẫnviếtnhữngcôngtrìnhkhoahọc,giảngbàitạicáchộithảochuyênmônvàđiềuhànhkhoaTâmthầnhọc.Nhưnggiờđâytôiđứngtrongcảhaithếgiới;thếgiớihiệntượngcủanămgiácquantrìnhhiệnquanhữngcơthểcũngnhưnhucầuvậtchấtcủachúngtavàthếgiớikỳdiệuhơncủakhônggianphivậtchất,trìnhhiệnbằngtâmhồnvàlinhhồncủachúngta.Tôibiếtrằngnhữngthếgiớinàykếtnốivớinhauvàtấtcảđềulànănglượng.Tuynhiêndườngnhưchúnglạirấtcáchbiệtnhau.Côngviệccủatôilàkếtnốinhữngthếgiớinày,thựchiệnnhữngtàiliệucẩntrọngvàkhoahọcvềtínhthốngnhấtcủanhữngthếgiớiđó.
Giađìnhtôicũngđượcthịnhvượng.CarolevàAmytrởnêncókhảnăngsiêunhiênhơnthôngthườngvàchúngtôivuivẻkhuyếnkhíchpháttriểnhơnnữanhữngkỹnăngnày.Jordanđãtrởthànhmộtcậuthiếuniênmạnhmẽvàcótưchấthấpdẫn,mộtnhàlãnhđạobẩmsinh.Cuốicùngtôitrởnênítcứngnhắchơnvàthỉnhthoảngcũngcónhữnggiấcmơbấtthường.
TrongsuốtvàithángsauphiêntrịliệucuốicùngcủaCatherine,mộtkhuynhhướngkỳdịbắtđầuxuấthiệntronggiấcngủcủatôi.Thỉnhthoảngtôicómộtgiấcmơsốngđộng,trongđótôihoặclàđanglắngnghemộtbàigiảng,hoặcđangđặtnhữngcâuhỏichogiảngviên.TêncủathầygiáotronggiấcmơlàPhilo.Lúctỉnhlại,đôilúctôinhớmộtvàinộidungđãđượcthảoluậnnênghilạivắntắt.Tôicũngđưavàođâyvàithídụ.Đầutiênlàmộtbàigiảngvàtôinhậnraảnhhưởng
trongthôngđiệpcủacácBậcthầy.
“…Sựthôngtháiđạtđượcrấtchậm.Sởdĩnhưvậylàvìtrithứctrínăngđểcóthểđạtđượcdễdàngthìphảichuyểnđổithành‘cảmxúc,’haytiềmthức,trithức.Mộtkhiđãđượcchuyểnđổi,dấuấnnàylàvĩnhviễn.Hànhvithựctếlàchấtxúctáccầnthiếtchophảnứngnày.Nếukhôngcóhànhđộng,nhữngkháiniệmsẽtànúavàphaimờ.Kiếnthứclýthuyếtmàkhôngcóứngdụngthựctếthìkhôngđủ.
“Sựcânbằngvàhàihòangàynaybịbỏmặcdùchúnglànhữngnềntảngcủasựthôngthái.Mọichuyệnđềubịlàmchothừathãi.Conngườibịthừacânvìănquámức.Nhữngngườichạybộbỏmặcvẻngoàicủahọvànhữngngườikhácvìhọchạyquámức.Conngườidườngnhưthamlamquámức.Họuốngquánhiều,hútquánhiều,chèchénquánhiều(hayquáít),nóiquánhiềuchuyệnvônghĩa,lolắngquánhiều.Nghĩquánhiềurằngtrắngđenrạchròi.Cótấtcảhaytrắngtay.Đâykhôngphảilàbảnchấtcủathiênnhiên.
“Trongthiênnhiêncósựcânbằng.Thúvậthủyhoạisốlượngnhỏ.Nhữnghệsinhtháikhônghủydiệthàngloạt.Câycốibịtiêuthụđểrồităngtrưởng.Cácnguồndưỡngchấtđượchấpthụđểrồilạiđượclàmđầy.Hoađểthưởngthức,quảđểănnhưngrễthìđượcbảotồn.
“Conngườikhônghọcsựcânbằngnóigìđếnthựctậpnó.Họbịdẫndắtbởithóiháuănvàthamvọng,bịlèoláivìsợhãi.Theohướngnàythìcuốicùnghọsẽtựhủydiệt.Nhưngthiênnhiênsẽsốngcòn;ítnhấtlàthựcvậtsẽcòn.
“Hạnhphúcthậtsựcógốcrễtrongsựgiảndị.Khuynhhướngthừamứatrongsuynghĩvàhànhđộngđãlàmhaomònhạnhphúc.Sựthừamứalàmvẩnđụcnhữnggiátrịcănbản.Nhữngngườimộđạonóivớichúngtarằnghạnhphúcđếntừviệclàmchotráitimmìnhtrànngậptìnhyêu,đếntừđứctinvàhyvọng,đếntừsựthựchànhlòngkhoandungvàlantỏatìnhnhânái.Họhoàntoànđúng.Vớinhữngtháiđộnày,sựcânbằngvàhàihòathườngsẽthểhiện.Đâylàtrạngtháihiệntiềntậphợp.Trongnhữngngàynày,chúnglàmộttrạngtháiđãchuyểnbiếncủatâmthức.DườngnhưconngườikhôngởtrongtrạngtháitựnhiêncủahọkhiởtrênTráiđất.Họphảiđạtđếntrạngtháichuyểnbiếnđểcóthểđổđầychínhmìnhbằngtìnhyêuvàlòngkhoandungcũngnhưsựgiảndị,đểcảmnhậnsựtinh
khiết,đểchínhmìnhrũsạchnỗisợkinhniên.
“Làmsaođểmộtngườicóthểđạtđếntrạngtháichuyểnbiến,mộthệgiátrịkhác?Vàmộtkhiđãđạtđến,làmthếnàođểduytrì?Câutrảlờicóvẻrấtđơngiản.Đólàmẫusốchungchomọitôngiáo.Conngườilàbấttửvànhữnggìchúngtahiệnđanglàmlàđanghọcnhữngbàihọccủamình.Tấtcảchúngtađềuởtrongtrườnghọc.Mọichuyệnhếtsứcđơngiảnnếubạncóthểtinvàosựbấttử.
“Nếumộtphầncủaconngườilàbấtdiệtvàcórấtnhiềuchứngcứcũngnhưlịchsửchothấynhưthế,vậytạisaochúngtađanglàmnhữngđiềutồitệđếnvậychochínhmình?Tạisaochúngtadẫmlênhayvượtquanhữngngườikhácvìcái“được”cánhântrongkhithựcrachúngtađangtrượtmấtbàihọccủachínhmình?Cuốicùng,tấtcảchúngtadườngnhưsẽđiđếncùngmộtnơi,dùvớinhữngtốcđộkhácnhau.Khôngaivĩđạihơnai.
“Hãysuyxétnhữngbàihọcnày.Vềmặttrítuệthìnhữngcâutrảlờivẫnluôncósẵnởđónhưngchúngcầnphảiđượchiệnthựchóabằngsựtrảinghiệm,đểlàmchotiềmthứcindấuvĩnhviễnbằngcách‘cảmxúchóa’vàthựchànhkháiniệmnày,đólàchìakhóa.KýứchóaởTrườngChủnhật(1)vẫnchưađủtốt.Ủnghộbằngmiệngmàkhônghànhđộngthìchẳngcóchútgiátrịgì.Thậtdễdàngđểđọchayđểnóivềtìnhyêuvàlòngkhoandungcũngnhưđứctin.Nhưngđểlàmđược,đểcảmnhậnđượcthìgầnnhưcầnphảicósựchuyểnbiếntrongtrạngtháicủatâmthức.Khôngphảilàtrạngtháinhấtthờiđạtđượcnhờmatúy,rượuhaynhữngcảmxúcngoàiýmuốn.
Trạngtháilâubềnnàyđạtđượcnhờtrithứcvàsựhiểubiết.Nóđượcduytrìnhờnhữnghànhvivậtlý,bằnghànhđộngvàviệclàm,bằngthựctập.Đólàchọnlấymộtvàiđiềugầnnhưlàphéplạvàchuyểnbiếnnóthànhsựquenthuộchàngngàybằngthựctập,biếnnóthànhmộtthóiquen.“Hiểurằngkhôngaivĩđạihơnngườikhác.Cảmnhậnnó.Thựctậpgiúpđỡngườikhác.Tấtcảchúngtađềuđangchèochungmộtconthuyền.Nếuchúngtakhôngcùngnhauhợplựcthìsẽchỉcònlạicâycỏcôđơnxiếtbao.”
Mộtđêmkhác,trongmộtgiấcmơkháctôiđangđặtcâuhỏi.“Tạisaongườilạibảorằngtấtcảđềubìnhđẳng,thếmànhữngsựtráingượchiểnnhiênđangtátvàomặtchúngta:bấtbìnhđẳngvềđạođức,sựđiềuđộ,tàichính,quyềnlợi,khảnăngvàtàinăng,trítuệ,
nănglựctoánhọc,vôsốnhữngthứkhác?”
Câutrảlờilàmộtphépẩndụ.“Điềuđócũnggiốngnhưmộtviênkimcươnglớncóthểtìmthấytrongtừngconngười.Hãytưởngtượngmộtviênkimcươngcaobatấc.Viênkimcươngcómộtngànmặtcắtnhưngnhữngmặtnàyđangbịphủbụibẩnvànhựađường.Côngviệccủalinhhồnlàchùisạchtừngmặtnàychođếnkhibềmặtcủanósángbóngđếnmứccóthểphảnchiếumàusắccủacầuvồng.
“Giờđây,mộtvàingườiđãlausạchnhiềumặtlàmánhlênnhiềutiasáng.Nhữngngườikhácchỉmớitìmcáchlausạchvàimặtcắt;họkhôngthểlấplánhbằng.Tuynhiên,bêndướibụibẩn,bêntrongngựccủaanhấyhaycôấy,mỗingườiđềusởhữumộtviênkimcươngrựcrỡcómộtngànmặtcắtlấplánh.Viênkimcươnghoànhảochẳngchúttìvết.Sựkhácbiệtduynhấtgiữaconngườilàsốmặtđượclausạch.Nhưngtấtcảcácviênkimcươnglànhưnhauvàmỗiviênđềuhoànhảo.
“Khitấtcảcácmặtđượclausạchvàtừđótỏaraphổánhsáng,viênkimcươngtrởvềvớinănglượngtinhkhiếtvốnlànguồngốccủanó.Ánhsángđượcduytrì.Dườngnhưquátrìnhdùngđểchếtáckimcươngđượcgiảiphóng,mọiáplựcđượcgiảitỏa.Nănglượngtinhkhiếttỏaratrongcầuvồngánhsángvàánhsángsởhữuýthứcvàtrithức.
“Vàtấtcảkimcươngđềuhoànhảo.”
Thỉnhthoảngnhữngcâuhỏithìphứctạpnhưngcâutrảlờilạiđơngiản.
“Tôiphảilàmgì?”Tôihỏitrongmộtgiấcmơ.“Tôibiếtlàtôicóthểxửlývàchữalànhnhữngngườiđauđớn.Họđếngặptôivớisốlượngnhiềuhơnkhảnăngxửlýcủatôi.Tôirấtmệtmỏi.Tuynhiênliệutôicóthểnóikhôngkhihọrấtcầnmàtôithìcóthểgiúphọkhông?Liệucóđúngkhôngkhinói‘Không,đãđủrồi?’“
“Vaitròcủaôngkhôngphảilàmộtnhânviêncứuhộ”làcâutrảlời.
Vídụcuốicùngmàtôisẽtrìnhbàylàthôngđiệpchonhữngbácsỹtâmthầnkhác.Tôithứcdậyvàokhoảngsáugiờsángtừmộtgiấc
mơtrongđótôiđanggiảngbài,trongtrườnghợpnàylàchocácthínhgiảgồmrấtđôngnhữngbácsỹtâmthần.
“Trongtràolưuồạtykhoahóangànhtâmthầnhọc,điềuquantrọnglàchúngtakhôngđượctừbỏtruyềnthốnggiảngdạynghềnghiệpcủachúngta,mặcdùđôilúcmơhồ.Chúngtalànhữngngườivẫnphảitròchuyệnvớibệnhnhâncủamình,kiênnhẫnvàcảmthông.Chúngtavẫndànhthờigianđểlàmviệcnày.Chúngtacổvũchosựhiểubiếtýniệmbệnhtật,chữalànhbằngsựhiểubiếtvàảnhhưởngđếnviệcpháthiệnnhữngtrithứctựthânchứkhôngchỉlànhữngtialaser.Chúngtavẫntiếptụcsửdụngniềmhyvọngđểcứuchữa.
“Trongnhữngngàythángnày,nhữngngànhykhoakhácđangnhậnthấyrằngnhữnghướngtiếpcậntruyềnthốngtrongchữatrịcựckỳkémhiệuquả,tốnthờigianvàkhôngổnđịnh.Họthíchkỹthuậthơnlàtròchuyện,phântíchhóahọcmáudomáytínhthựchiệnhơnlàphântíchhóahọcmangtínhcánhânbácsỹ-bệnhnhântrongchữatrịbệnhnhânvàmanglạisựthỏamãnchocácbácsỹ.Hướngtiếpcậnykhoalýtưởng,đạođứclàmthỏamãntừngngườiđãnhườngchỗchohướngtiếpcậnkinhtế,hiệuquả,cáchlyvàhủyhoạisựthỏamãn.Bệnhnhâncảmthấyhốihảvàtrốngrỗng,khôngđượcquantâm.
“Chúngtanêntránhbịcámdỗbởicôngnghệcao.Hơnthếnữa,chúngtanênlàmgươngchocácđồngnghiệpcủamình.Chúngtanênthểhiệnsựkiênnhẫn,hiểubiếtvàcảmthôngđãgiúpđỡnhưthếnàochocảbệnhnhânvàbácsỹ.Dànhnhiềuthờigianhơnđểchuyệntrò,dạydỗ,đánhthứchyvọngvàkỳvọngphụchồi–nhữngphẩmchấtcủabácsỹchữatrịđãbịlãngquênphầnlớn–đâylànhữngđiềumàchúngtaphảiluônluôndùngchochínhmìnhvàlàmhìnhmẫuchonhữngbácsỹđồngnghiệp.
“Côngnghệcaolàđiềutuyệtvờitrongnghiêncứuvàthúcđẩysựhiểubiếtvềbệnhtậtvàdịchbệnhcủaconngười.Nócóthểlàcôngcụlâmsàngvôgiánhưngsẽkhôngbaogiờthaythếđượcnhữngđặcđiểmcánhânnộitạivànhữngphươngphápcủamộtbácsỹ.Tâmthầnhọccóthểlàchuyênngànhykhoađángkínhtrọngnhất.Chúngtalànhữngthầygiáo.Chúngtakhôngđượctừbỏvaitrònàyvìsựthểnhập,đặcbiệtlàhiệnnay.”
Tôivẫncónhữnggiấcmơnhưthếdùchỉthỉnhthoảng.Thườngthìtrongkhithiềnđịnhhayđôikhilàtrongkhiđangláixetrênđườngcaotốchaythậmchítrongkhiđangmơmàng,nhữngcâuchữ,ýtưởngvàhìnhảnhnhưthếsẽbậtratrongtâmtrítôi.Nhữngthứnàydườngnhưrấtkhácbiệtvớiýthức,cáchsuynghĩthôngthườnghayýniệmcủatôi.Chúngthườngxuấthiệnrấtđúnglúcvàgiảiquyếtnhữngthắcmắchayvấnđềmàtôiđanggặpphải.Tôidùngchúngchoviệctrịliệuvàcuộcsốnghằngngày.Tôixemnhữnghiệntượngnàynhưlàsựmởrộngkhảnăngtrựcgiáccủamìnhvàtôiđượcchúngkhíchlệ.Vớitôi,chúnglànhữngdấuhiệuchothấytôiđangtiếnđúnghướngngaycảkhitôiphảiđimộtconđườngrấtdài.
Tôilắngnghenhữnggiấcmơvàtrựcgiáccủamình.Khitôilàmvậy,mọichuyệndườngnhưđâuvàođấy.Khitôikhônglàmvậy,cóvàichuyệnsẽbịlệchlạc.
TôivẫncảmnhậncácBậcthầyđangởquanhmình.Tôikhôngbiếtchắclàliệunhữnggiấcmơvàtrựcgiáccủamìnhcóbịtácđộngcủahọhaykhôngnhưngtôierằngcó.
BLờibạt
âygiờlànăm2008.HaimươinămđãtrôiquakểtừkhiÁmảnhtừkiếptrước:Bímậtcủasựsốngvàcáichếtđượcxuấtbảnlầnđầu.Đượcdịchragần40thứtiếng,cuốnsáchnhỏnàyđãchudukhắpthếgiớivàtìmthấyhàngtriệugiađình.
Tạisaovậy?
Thếgiớicủachúngtavẫnđangkhaokhátsựthôngtháivàhiểubiếttâmlinh.Chúngtacầnbiếttạisaochúngtaởđâyvàchúngtaphảilàmgì.Chúngtađãbướcvàomộtthếkỷmớinhưngnhữngcâuhỏicổxưavẫncònđó:Điềugìsẽxảyrakhichúngtachết?Chúngtacótáihợpvớinhữngngườimìnhyêuthươngkhông?Cuộcđờicủachúngtacómụcđích,sốphậnhaysựtồntạicủachúngtacóýnghĩagìkhông?
KểtừkhichữatrịchoCatherinetôiđãkhámphánhữngkiếpsốngquákhứcủahơn4000bệnhnhântrongvănphòngcủamìnhvànhiềungànngườikháctrongnhữnghộithảonhóm.Tôiđãchứngkiếnsựlànhbệnhkhótinkhibệnhnhânloạibỏhoàntoàncảcảmxúclẫntriệuchứngvậtlýsaukhihọnhớlạigốcrễcănbệnhcủamìnhtrongkiếptrước.Khiếpđảm,sợhãi,buồnbã,đauđớnvàbệnhtâmthần,tấtcảđềuphảnứngtốtvớiliệuphápkiếptrước.
Tôiđãthấybệnhnhântrongtrạngtháithôimiênhồiquynóingoạingữmàhọchưabaogiờhọc.Hiệntượngnàythuậtngữchuyênmôngọilà“xenogrossy”.Vídụ,khitôiđangtrịliệutrongvănphòngcủamìnhchomộtnhàgiảiphẫuTrungQuốc,ngườichưatừngrờikhỏiđấtnướccủacôấyvàkhôngnóiđượcbấtkỳtừtiếngAnhnào,thìxuấthiệnmộtminhchứngđángkinhngạcvềkhảnăngngoạingữ.ChúngtôilàmviệcthôngquangườiphiêndịchvànhàgiảiphẫuđangnhớlạimộtkiếpsốngtrướcởBắcCaliforniavàokhoảngnăm1850.CôđangnhớlạimộtcuộccãivãvớichồngmìnhtrongkiếpsốngđóvàbắtđầunóimộtthứtiếngAnhlưuloát,nhiềusắcthái.Đầutiên,ngườiphiêndịchkhôngnhậnbiếtnhữnggìđangxảyranênanhtabắtđầudịchlờinóicủacôấysangtiếngHoachotôinghe.Tôiphải
bảoanhtangừngdịchvìtôihiểutiếngAnhcủacôấy.Khingườiphiêndịchnhậnrarằngkháchhàngcủamình,ngườimàchỉ20phúttrướcđócònkhôngnóiđược“hello”đangnóitiếngAnhlưuloát,anhtagầnngấtxỉu.
Tôicónhiềubệnhnhâncóthểxácnhậnkiếptrướccủamìnhbằngcáchnàyhaycáchkhác.Mộtsốcóthểtìmthấyconcủahọtrongkiếpvừaquavànhữngngườiconnàyvẫncònsốngnhưnggiàhơnnhiềusovớilầnđầuthaicủabốmẹmìnhtrongkiếptrước,cóthểxácnhậnnhữngkýứckiếptrướcđượcnhớlạinàynhờthôimiênhồiquy.
Vớitôi,sựxácnhậnnhữngkýứcvềkiếptrướccũngquantrọngnhưngchínhviệcchữalànhquaquátrìnhtrịliệucònquantrọnghơnnhiều.
Vídụnhưtrườnghợpgiảmđaucựckỳấntượng,mộtphụnữởđộtuổi60cóthểloạitrừhoàntoànbệnhđaulưngkinhniên.Bàđãchịuđựngtrong17nămnhữngcơnđaubịnghilàungthưnhưngkhôngxácđịnhđược,cũngnhưnhữngbiệnpháptrịliệuykhoahàngngàyrấtđauđớn.NhưngsaukhinhớlạimộtkiếpsốngởJerusalemcổđại,khibàlàmộtngườiđànôngbịnhữngtênlínhLaMãđánhgãylưng,chứngđaulưngcủabàbiếnmấtvàkhôngbaogiờtáiphát.Bàcóthểngưngcácbiệnpháptrịliệungaylậptức.Cuộcsốngcủabàđãđượcchuyểnđổi.
Thỉnhthoảngnhữngbệnhnhânmãntínhvàthườngcónhữngnỗisợnghiêmtrọngcóthểxóabỏnhữngtriệuchứngcủahọchỉsaumộthoặchaiphiêntrịliệu.
Gầnđâytôilàmviệcvớimộtbệnhnhânmắcphảichứngsợnhữngvậtsắctừlúc18thángtuổi.Côcũngsợbấtkỳaichạmvàocổmìnhhaythậmchíchỉđếngầncổhaycuốnghọngcôbằngbấtkỳcáchnào.Côđãphảimangtheonỗisợnàytrong38năm.Chỉtrongmộtphiêntrịliệu,cônhớlạihaikiếpsốngtrướcđây.CôbịgiếtkhilàmộtngườiđànôngởbiêngiớiphíaTâynướcMỹ.Mộtngườiđànôngdađỏđãđâmcôbằnggiáoởmộtbênđầuvàcôchếtkhitévàomộttảngđábén.Ởkiếpsốngkia,côlàmộtgáiđiếmbịkháchlàngchơitâmthầngiếtbằngcáchbópvàbẻgãycổ.Trướckhirờikhỏivănphòngcủatôi,cảhainỗisợnàyđãhết.
Nhiềukiểumẫucủakiếptrướccũngđãxuấthiện.Tôitừngchứng
kiếnnhiềubệnhnhânthừacâncủamìnhgiảmký,dùrằngtrướcđóhọđãtừngápdụngnhiềubiệnphápănkiêngnhưngvẫnthấtbại.Trongquátrìnhthôimiênhồiquy,họnhớlạinhữngkiếpsốngmàhọhoặcbịchếtđóihoặcbịlạmdụngtìnhdục.Thựcchất,trongkiếpsốnghiệnthời,họđãthềsẽ“khôngbaogiờđểđiềuđólặplại”nênchấpnhậnthừacânđểtrởnênkémhấpdẫnvàtránhkhỏichếtđói.Nhậnbiếtrằngnhữngchấnthươngđãthuộcvềquákhứchứkhôngphảilàởhiệntại,họđãcóthểđểchokhốilượngmangtínhphòngthủnàyrađi.Nhữngkýmỡthừakhôngbaogiờquaylạinữa.
Catherinevẫntiếptụctiếntriểntốt.Tôivẫnrấtbiếtơncôvìnhữngtrảinghiệmmàcôchiasẻchínhlàkhởiđầuchohànhtrìnhchuyểnbiếncuộcđờitôi.NhiềucathôimiênhồiquyhếtsứcđángchúýcáchđâyvàithậpniênđãđượcviếtrấtchitiếttrongmộtsốsáchcủatôitiếpsaucuốnÁmảnhtừkiếptrước:Bímậtcủasựsốngvàcáichết.TôikhôngnhắclạiởđâynhưngtôimuốntómtắtmộtvàibàihọcmàtôiđãthuhoạchđượctrongnhiềunămkểtừtrườnghợpcủaCatherine.Vớitôinhữngbàihọcnàydẫnđếnsựhiểubiếtvềvũtrụtâmlinh.
ĐểdiễnđạtbíẩncủaTeilhardDeChardin(1):“Chúngtakhôngphảilàconngườicókinhnghiệmtâmlinh.Chúngtalàlinhhồncókinhnghiệmconngười.”Thânthểchúngtachỉtạmthời.Chúngtalàlinhhồn.Chúngtabấttử;chúngtavĩnhhằng.Chúngtakhôngbaogiờchết;chúngtachỉchuyểnbiếnsangmộttrạngtháitâmthứccaohơn,khôngcònphảicầnđếnthânthểvậtlý.Chúngtaluônluônđượcyêu.Chúngtakhôngbaogiờđơnđộcvàchúngtakhôngbaogiờbịhại,khôngbịhạiởcấpđộnày.
TấtcảchúngtađềucónhữngbàihọcđểhọctrongngôitrườngcótênlàTráiđấtnày.Chúngtacầnphảihiểuhoàntoànnhữngkháiniệmvềlòngtrắcẩn,tìnhyêu,bấtbạođộng,khôngphánxét,khôngthiênkiến,kiênnhẫn,rộnglượng,khoandungvàhyvọng.Chúngtaphảinhậnrasựdốitrávàcạmbẫycủabảnngãvàcáchthứcđểvượtquachúng.Chúngtaphảibiếtđượcnhữngkếtnốiqualạicủamọisinhvậtsống,nănglượngđókếtnốitấtcảchúngtavànhờthếkhôngcócáichết,chỉcósựsống.
Còncónhữngbàihọckhác.Chúngtakhôngphảinắmvữngtấtcảnhữngbàihọcnàytrongmộtkiếpsống.Chúngtacóthểtáisinhtrongthânvậtlýbaonhiêulầnlàtùyvàonhucầuhọctậpvàhiểurõnhững
bàihọcnày.
Chúngtathayđổichủngtộc,giớitính,tôngiáo,khỏemạnhhaykhiếmkhuyếtvềthểchấtvàquốctịchtrongnhữnglầntáisinhvìchúngtaphảihọctấtcảphươngdiện.Chúngtagiàuvàchúngtanghèo,mạnhmẽvàyếuđuối,đượchưởngcácđặcquyềnhaythiếuthốnmọimặt.Chúngtahọchỏibằngviệctrảinghiệmmọithứ.
Tấtcảchúngtacónhữnglinhhồnđồngđiệu,nhữnglinhhồnđósẽcùngtatáisinhnhiềulần.Mốiquanhệvớilinhhồnđồngđiệucóthểlàtìnhcảmlãngmạnnhưngthườngthìkhôngphải,màđólàchamẹvàconcái,anhchịemhaybạnthân,ôngbàvàcháuhaynhữngmốiquanhệtươngtự.Thânthểvàmốiquanhệcóthểthayđổinhưnglinhhồnthìvẫnvậy.Vídụ,bàcủabạncóthểtáisinhthànhconcủabạn.Vẫnlinhhồnđó,chỉthânthểkhác.Chúngtacórấtnhiềulinhhồnđồngđiệuvàchúngtaluôntáihợphoặcởthếgiớikháchayởđây,trongtrạngtháivậtlý.Tìnhyêucónhiềumặtcắt.
Cònrấtnhiềuđiềuđểnóivớiquývị.PhầnlớncótrongnhữngcuốnsáchtiếpsauÁmảnhtừkiếptrước:Bímậtcủasựsốngvàcáichết.Nhưnggiờđây,tôimuốnkếtthúcbằngtríchdẫnđoạncuốitronglờikếtđầutiêntừấnbảnsớmnhấtcủacuốnsáchnày.
“Tôihyvọngrằngquývịsẽđượchỗtrợquanhữnggìđãđọcởđây,đólànỗisợchếtcủachínhquývịđượcxóatan,đólàthôngđiệpmangđếnýnghĩađíchthựccủacuộcsốngnhằmgiảiphóngquývịđểsốnghếtmình,tìmkiếmsựhàihòavàanbìnhnộitâmcũngnhưvươnđếntìnhyêuconngườiđồngloạicủamình.”
BrianL.Weiss,M.DMiami,Floria
ThángTư2008
SVềtácgiả
aukhitốtnghiệphạngưu,trườngđạihọcColumbiavànhậnvănbằngykhoatạitrườngykhoacủađạihọcYale,BrianL.Weiss,TS.YkhoathamdựchươngtrìnhnộitrútạiTrungtâmYkhoaBellevue,đạihọcNewYork,vàthăngbậcthànhbácsỹ
nộitrútrưởng,Khoatâmthần,trườngykhoacủađạihọcYale.HiệnTS.WeisslàchủtịchkhoaTâmthầntạiTrungtâmYkhoaNúiSinai,vùngduyênhảiMiamibangFloridavàlàtrợlýgiáosưlâmsàngkhoaTâmthần,trườngycủađạihọcMiami.Ôngchuyênnghiêncứuvàtrịliệutìnhtrạnglolắngvàtrầmcảm,rốiloạngiấcngủ,rốiloạnlạmdụngchấtgâynghiện,bệnhAlzheimervàhóahọcnão.
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
HiệphộihọcthuậtdanhtiếngvàcổxưanhấtcủanướcMỹ(thànhlậpnăm1776)dànhchosinhviênxuấtsắccáctrườngđạihọc;cónhữngthànhviênxuấtchúngđoạtgiảiNobelvànhiềuvịtổngthốngMỹ.“Vatthehell”,doôngcủatácgiảlàngườiHungnênphátâm“Whatthehell”theogiọngHungnhưvậy.ThủđôvàlàthànhphốlớnnhấtbangRhodeIsland,Mỹ.Xeđuatrongcuộcđuachuyênnghiệp500dặm“Indianapolis500-MileRace”tổchứchàngnămởđườngđuaIndianapolisMotorSpeedway,bangIndianacủaMỹ.NgônngữtạonênthổngữkéodàitừIrelandquaIsleofManđếnScotland;cóbangônngữGaleichiệnđạilàÁiNhĩLan(Gaeilge),Xcốtlen(Gàidhlig)vàManx(Gaelg).CarlGustavJung(1875-1961),bácsĩtâmthần,nhàtrịliệutâmlýThụySĩ,chảđẻtrườngpháiTâmlýhọcPhântích(analyticalpsychology),ngườiđềxuấtvàpháttriểnnhữngkháiniệmnhưtâmlýhướngnội,hướngngoại,siêutượng(archétype),vôthứctậpthể.Parapsychology:ngànhkhoahọcnghiêncứunhữnglĩnhvựcnằmngoàiphạmvicủatâmlýhọctruyềnthống;cũngcóngườidịchlàngoạitâmlý.Déjàvu:tiếngPhápcónghĩalà“đãtừngthấy”,làcảmgiáchếtsứcquenthuộcvềmộtsựkiệnhaykhungcảnhđangxảyradùngườiđóchưahềtrảiqua.Out-of-bodyexperiencethườngviếttắtlàOBEhayOOBElàhiệntượngmộtngườicócảmgiáctáchthànhhai,“phầnhồn”baylơlửngtrêncơthểvậtlýcủamìnhvànhậnbiếtnhữnggìđangxảyra.Haythườnggọilàcâyhiểubiếtthiệnác(Treeoftheknowledgeofgoodandevil)ámchỉcâytáotrongvườnđịađàngtheoThiênchúagiáo.NhómdânthiểusốthuộcvùngđấtởphíanamAiCậpvàphíabắcSudan.SundaySchoolhaycòngọilàSabbathSchoollàmộthìnhthứcdạyhọcchomọingườithườnglàtrẻemởcácnhàthờThiênchúagiáovàoChủNhật.Nhữngtrườngđầutiênđượcthànhlậpvàonhữngnăm1780đểdạytrẻemhọcđọcviết,kiếnthứcKinhthánh;đâylàsángkiếncủachủbútRobertRaikestờ.PierreTeilharddeChardin(1881-1955):nhàcổsinhvậthọc,triếtgia,tácgiảvàlàtusĩDòngTênngườiPháp.