178

Tặng Carole, vợ của anh,

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tặng Carole, vợ của anh,
Page 2: Tặng Carole, vợ của anh,

TặngCarole,vợcủaanh,

Tìnhyêucủaemđãnuôidưỡngvànângđỡanhdàilâubiếtbao.

Chúngtasẽbênnhauchođếnrănglongđầubạc.

Page 3: Tặng Carole, vợ của anh,

Xingửilòngbiếtơnvàtìnhyêuđếncáccon,JordanvàAmy,vìđãthathứdùbốđãđánhcắpquánhiềuthờigiancủacácconđểviếtcuốnsáchnày.

TôicũngcámơnNicolePaskowđãghilạinhữngcuốnbăngghiâmcácphiêntrịliệu.

XinđượccảmơnnhữnggợiýgiátrịnhấtcủaJulieRubinsaukhiđọcbảnnhápđầutiêncủacuốnsách.

ChânthànhcámơnBarbaraGess-biêntậpviêncủatôiởSimon&Schustervìtínhchuyênnghiệpvàlòngcanđảmcủacô.

Xingửilòngbiếtơnsâusắccủatôiđếntấtcảnhữngngườikhác,dùởđâu,đãgiúpcuốnsáchnàytrởthànhhiệnthực.

Page 4: Tặng Carole, vợ của anh,

MụcLục

Chương1Chương2Chương3Chương4Chương5Chương6Chương7Chương8Chương9Chương10Chương11Chương12Chương13Chương14Chương15Chương16LờibạtVềtácgiả

Page 5: Tặng Carole, vợ của anh,

TLờinóiđầu

ôibiếtrằngmọichuyệnđềucólýdo.Cólẽtạithờiđiểmmộtsựkiệnnàođóxảyra,chúngtachưacóđượcsựthấuhiểucũngnhưkhảnăngnhìnxatrôngrộngđểhiểuhếtlýdođó,nhưngtheothờigianvàlòngkiênnhẫn,mọichuyệnsẽtrởnên

sángrõ.

ĐólàtrườnghợpcủaCatherine.Tôigặpcôấylầnđầutiênvàonăm1980khicô27tuổi.Côđếnvănphòngcủatôiđểchữatrịchứnghồihộp,nhữngcơnhoảnghốtvàchứngkhiếpsợ.Dùnhữngtriệuchứngnàycôđãcótừnhỏnhưnggầnđâychúngtrởnêntệhạihơnhẳn.Mỗingàycôcàngcảmthấytêliệthơnvàkhókhănhơnvềcảmxúc.Côbịkhủnghoảngvàtrầmcảmrõrệt.

Tráingượcvớisựhỗnđộnđãxảyratrongđờicôấyvàolúcđó,cuộcđờitôitrôiquaêmđềm.Tôicómộtcuộchônnhântốtđẹpvàbềnvững,cóhaiconnhỏvàmộtsựnghiệpđangtrênđàthăngtiến.

Từlúckhởiđầu,cuộcđờitôidườngnhưluônthuậnbuồmxuôigió.Tôisinhtrưởngtrongmộtgiađìnhtrànđầytìnhyêuthương.Thànhcôngvềhọcthuậtđếndễdàngvàvàonămthứhaiđạihọc,tôiquyếtđịnhtrởthànhbácsỹtâmthần.

Tôitốtnghiệphạngưu,làthànhviêncủaPhiBetaKappa(1),trườngđạihọcColumbia,NewYorkvàonăm1966.SauđótôiđãvàotrườngykhoacủađạihọcYalevànhậnbằngtiếnsỹykhoavàonăm1970.ThamdựchươngtrìnhnộitrútạiTrungtâmYkhoaBellevue,đạihọcNewYork,tôiquaylạiYaleđểhoàntấtchươngtrìnhnộitrúngànhtâmthầnhọccủamình.Hoànthànhchươngtrình,tôiđượcnhậnvàođộingũgiảngviêncủađạihọcPittsburgh.Hainămsau,tôigianhậpđộingũgiảngviênđạihọcMiami,lãnhđạokhoaDượchọctâmthần(Psychopharmacology).Ởđótôiđãgặtháinhữngthànhquảmangtầmvócquốcgiatrongcáclĩnhvựctâmthầnsinhhọcvàlạmdụngchấtgâynghiện.Saubốnnămởđạihọcnày,tôiđượcthăngtiếnvàovịtrítrợlýgiáosưtâmthầnhọccủatrườngyvàđượcbổnhiệm

Page 6: Tặng Carole, vợ của anh,

làmlãnhđạokhoatâmthầntạimộtbệnhviệnlớnthuộctrườngđạihọcởMiami.Vàolúcđó,tôiđãxuấtbảnđược37côngtrìnhkhoahọcvàcácchươngsáchtronglĩnhvựccủamình.

Nhiềunămnghiêncứunghiêmngặtđãrènluyệnchotríóccủatôisuynghĩnhưmộtnhàkhoahọcvàbácsỹtrịliệu,hunđúctôitheonhữngquỹđạohẹpcủachủnghĩabảothủtrongnghềnghiệpcủamình.Tôingờvựcbấtkỳthứgìkhôngthểchứngminhđượcbằngnhữngphươngphápkhoahọctruyềnthống.Tôicóbiếtmộtvàinghiêncứutronglĩnhvựccậntâmlýđangđượcthựchiệntạinhữngtrườngđạihọclớntrênkhắpcảnước(Mỹ)nhưngchúngchẳnglàmtôiquantâm.Vớitôi,chúngcóvẻgìđórấtkhótin.

RồitôigặpCatherine.Trong18tháng,tôiđãdùngnhữngbiệnpháptrịliệutruyềnthốngđểgiúpcôkhắcphụccáctriệuchứngcủamình.Khimọithứdườngnhưkhôngcótácdụng,tôiđãthửthôimiên.Trongmộtloạtnhữngtrạngtháixuấtthầnsâu,Catherinenhớlạinhữngkýức“kiếptrước”đượcchứngtỏlànhântốgâyranhữngtriệuchứngcủacôấy.Côcòncóthểđảmnhậnvaitròlàkênhtruyềnthôngtintừ“nhữngbảnthểtâmlinh”đãtiếnhóacaovàquahọ,côấytiếtlộnhiềubímậtcủasựsốngvàcáichết.

Chỉtrongvàithángngắnngủi,nhữngtriệuchứngcủacôbiếnmấtvàcôtìmlạiđượccuộcsốngcủamình,hạnhphúchơnvàanlànhchưatừngcó.

Nềntảngtrithứccủatôihoàntoànkhôngđượcchuẩnbịgìchođiềunày.Tôivôcùngsửngsốtkhinhữngsựkiệnnàyhiểnlộ.

Tôikhôngcóđượcbấtkỳsựgiảithíchkhoahọcnàochonhữnggìđãxảyra.Cóquánhiềuđiềuvềtríócconngườivượtxasựhiểubiếtcủachúngta.Cólẽ,khibịthôimiên,Catherinecókhảnăngtậptrungvàophầntiềmthứclưutrữnhữngkýứcthậtsựcủakiếptrước,haycóthểcôấykếtnốiđượctớicáimànhàphântâmhọcCarlJunggọibằngthuậtngữ“vôthứctậpthể”-nguồnnănglượngbaoquanhchúngtavàchứađựngkýứccủatoànbộloàingười.

Cácnhàkhoahọcđangtìmkiếmnhữngcâutrảlời.Chúngta,trongvịthếcủamộtxãhội,sẽhưởnglợirấtnhiềunhờnhữngnghiêncứuvềnhữngbíẩncủatrínão,tâmhồn,sựtiếpdiễncủasựsốngsaukhichếtvàảnhhưởngcủanhữngtrảinghiệmtrongkiếptrướclên

Page 7: Tặng Carole, vợ của anh,

hànhvitrongcuộcđờihiệntại.Rõràng,sựphânnhánhlàvôhạn,đặcbiệtlàtronglĩnhvựcykhoa,tâmthần,thầnhọcvàtriếthọc.

Tuynhiên,việcnghiêncứunghiêmngặtvềmặtkhoahọctronglĩnhvựcnàyvẫncònởgiaiđoạnnontrẻ.Chúngtađangđạtđượcnhữngtiếntriểntrongviệckhámpháthôngtin,nhưngtiếnbộchậmchạpvàvấpphảinhiềusựchốngđốicủacácnhàkhoahọcvànhữngngườithiếuchuyênmôn.

Lịchsửchothấyconngườitừngchốnglạisựthayđổicũngnhưchấpnhậnnhữngýtưởngmới.Toànbộtrithứcvàtruyềnthuyếtlịchsửđầyrẫynhữngdẫnchứngđiểnhình.KhiGalileokhámpháranhữngmặttrăngcủasaoMộc,cácnhàthiênvănthờiđóđãkhôngchấpnhậnhaythậmchícònkhôngnhìnvàonhữngvệtinhnàyvìsựtồntạicủachúngmâuthuẫnvớitínđiềumàhọtintưởng.Vàgiờđây,điềuđólạixảyravớinhữngnhàtâmthầnhọcvàbácsỹtrịliệukhác,họtừchốixemxétvàđánhgiánhữngchứngcứrõràngđangđượcthuthậpvềnhữngtrườnghợpsốnglạisaukhithểxácchếtđivànhữngkýứcvềkiếptrước.Đôimắthọvẫnnhắmtịt.

Cuốnsáchnàylàđónggópnhỏnhoicủatôivàonhữngnghiêncứuvẫnđangđượctiếnhànhtronglĩnhvựccậntâmlý,đặcbiệtlàngànhliênquanđếnnhữngtrảinghiệmcủachúngtatrướckhisinhvàsaukhichết.Từngtừmàbạnsẽđọclàsựthật.Tôikhôngthêmvàobấtkỳđiềugìvàchỉxóađinhữngphầnbịtrùnglặp.TôicũngđãthayđổiphầnnàodanhtínhcủaCatherineđểbảovệsựriêngtưcủacô.

Tôimấtbốnnămđểviếtvềnhữnggìđãxảyra,bốnnămthugóplòngcanđảmđểcóthểđốimặtvớinguycơnghềnghiệpkhitiếtlộthôngtinkhôngchínhthốngnày.

Thìnhlìnhmộtđêmnọtrongkhiđangtắm,tôicảmthấymộtnỗibứcbáchphảiviếtnhữngtrảinghiệmnàyragiấy.Tôicảmnhậnsâusắcrằngđâylàthờiđiểmthíchhợpvàtôikhôngthểgiữkínthôngtinnàylâuhơnnữa.TrithứcđãtruyềnquaCatherinevàgiờlàtruyềnquatôi.Tôibiếtrằngviệckhôngchiasẻtrithứcmàmìnhđãnhậnđượcvềsựbấttửvàýnghĩathậtsựcủacuộcsốngcótầmmứchủyhoạilớnhơnbấtcứhậuquảnàobảnthâncóthểphảiđốimặt.

TôivộivàngtắmxongvàngồivàobànlàmviệcvớichồngbăngghiâmđãthựchiệntrongnhữngphiêntrịliệuvớiCatherine.Trong

Page 8: Tặng Carole, vợ của anh,

nhữnggiờphúttinhmơbuổisánghômđó,tôinghĩđếnngườiônggốcHunggiànuađãmấtkhitôivẫncònniênthiếu.Bấtcứlúcnàotôinóivớiôngrằngmìnhsợphảimạohiểm,ôngcũngtrìumếnkhíchlệtôibằngcáchnhắclạithànhngữtiếngAnhyêuthíchcủamình:“Sợquáirìchứ”(2),ừôngsẽnói,“sợquáirìchứ”.

Page 9: Tặng Carole, vợ của anh,

LChương1

ầnđầutôinhìnthấyCatherinelàkhicômặcbộváyđỏthắmvàđangnônnónglậtmộtcuốntạpchítrongphòngchờcủatôi.Côấyđangthởgấp.Trướcđó20phút,côđãđilạingoàihànhlangvănphòngkhoaTâmthần,cốthuyếtphụcmìnhkhông

hủycuộchẹnvớitôivàbỏchạy.

Tôiđiraphòngđợichàocôvàchúngtôibắttaynhau.Tôinhậnthấytaycôấylạnhvàẩmướt,thểhiệnsựhồihộp.Thựcsự,côđãmấthaithángđểlấycanđảmchocuộchẹngặptôi,ngaycảkhihaibácsỹtrongbệnhviệnmàcôtintưởngrasứckhuyêncôấynhờtôigiúp.Cuốicùngthìcôcũngđãởđây.

Catherinelàmộtphụnữcựckỳhấpdẫnvớimáitócvàngngangvaivàđôimắtnâu.Vàolúcđó,côlàkỹthuậtviênphòngthínghiệmcủabệnhviệnmàtôilàtrưởngkhoaTâmthầnvàcôkiếmthêmthunhậpbằngviệctrìnhdiễnáotắm.

Tôidẫncôấyvàovănphòngcủamình,đingangquachiếcsôphađểđếnchiếcghếbànhdalớn.Chúngtôingồiđốidiệnnhauquachiếcbànhìnhbánnguyệtcủatôi.Catherinengãngườitrênghếcủamình,imlặngvàkhôngbiếtbắtđầutừđâu.Tôichờđợi,mongcôấychọnđượccáchmởđầu,nhưngsauvàiphút,tôiđànhbắtđầuhỏivềquákhứcủacôấy.Trongcuộcgặpđầutiênđó,chúngtôibắtđầutìmhiểucôấylàaivàtạisaocôlạiđếngặptôi.

Đểtrảlờinhữngcâuhỏicủatôi,Catherineđãkểchuyệncủamình.Côlàcongiữa,lớnlêntrongmộtgiađìnhCônggiáobảothủtạimộtthànhphốnhỏcủaMassachusetts.Anhcủacô-sinhtrướccôbanăm-rấtmạnhmẽvàvuithíchvớisựtựdomàcôkhôngbaogiờđượcphép.Emcôấylàconcưngcủabốmẹ.

Khichúngtôibắtđầunóivềnhữngtriệuchứngcủacôthìcôấyhồihộpvàcăngthẳnghơnthấyrõ.Cônóinhanh,nghiêngngườivềphíatrướcvàchốnghaicùichỏlênbàn.Cuộcsốngcủacôluôntrĩu

Page 10: Tặng Carole, vợ của anh,

nặngnhữngnỗisợhãi.Côsợnước,sợngạtđếnmứckhôngthểnuốtcácviênthuốc,sợmáybay,sợbóngtốivàkhiếphãicáichết.Trongthờigiangầnđây,nỗisợcủacôtrởnêntồitệhơn.Đểtạocảmgiácantoàn,côthườngngủtrongphòngchứađồcủanhàmình.Côbịtrằntrọckhoảnghaiđếnbagiờđồnghồmớingủđược.Giấcngủcủacônông,chậpchờnvàthườngthứcgiấc.Ácmộngvàtìnhtrạngmộngdutừnghủyhoạituổithơcủacôđangtrởlại.Khinhữngtriệuchứngđóvànỗisợngàycàngđènặng,côcàngtrởnêntrầmcảm.

KhiCatherinetiếptụcnói,tôicóthểcảmnhậnđượccôấyđãphảichịuđựngnhiềunhưthếnào.Trongnhiềunăm,tôiđãtừnggiúpnhiềubệnhnhânnhưCatherinevượtquanỗithốngkhổcủasựsợhãivàtôicảmthấytựtinrằngmìnhcũngcóthểgiúpcôấy.Tôiquyếtđịnhlàchúngtôisẽđisâutìmhiểutuổithơ,xácđịnhnguồngốcnhữngvấnđềcủacô.Thườngthìsựthấuhiểunhưthếcóthểgiúpgiảitỏasựkíchđộng.Trongtrườnghợpcầnthiết,nếucôấycóthểuốngthuốcviênđược,tôisẽkêmộtvàiloạithuốcchốngkíchđộngloạinhẹgiúpcôdễchịuhơn.ĐâylàbiệnphápchữatrịthôngthườngtheogiáokhoachonhữngtriệuchứngcủaCatherine,tôicũngchưabaogiờngầnngạiphảidùngthuốcanthầnhaythậmchíthuốcchốngtrầmcảmđểchữatrịchứngsợhãi,hồihộptrầmtrọngmãntính.Hiệnthờitôidùngnhữngtoathuốcnàymộtcáchhếtsứchạnchếvàmangtínhtạmthờinếucần.Khôngcóloạithuốcnàocóthểchữađượctậngốcnhữngtriệuchứngnày.KinhnghiệmcủatôivớiCatherinevànhữngngườikhácgiốngcôđãchứngtỏđiềuđó.Giờđâytôibiếtrằngcónhữngcáchchữatrịchứkhôngchỉlàngănchặnhaycheđậycáctriệuchứngnhưthế.

Trongbuổichữatrịđầutiên,tôithửnhẹnhàngđưacôtrởlạithờithơấu.VìCatherinenhớđượcrấtítsựkiệntrongnhữngnămđónêntôiđãghichúvềkhảnăngsửdụngbiệnphápthôimiênđểkhắcphụctìnhtrạngkhókhănnày.Côấykhôngthểnhớđượcbấtkỳsựkiệngâychấnthươngđặcbiệtnàotrongtuổithơcóthểgiảithíchđượcnỗisợhãilantrànnày.

Khicôcốgắngvàcăngócđểnhớthìnhữngmảnhkýứcrờirạcxuấthiện.Lúckhoảngnămtuổi,côđãsợđếnđờngườikhicóaiđóxôcôkhỏicầunhảyxuốnghồbơi.Tuynhiên,cônóirằngngaycảtrướctainạnnàythìmìnhcũngchưabaogiờcảmthấythoảimáikhiởdướinước.LúcCatherineđượcbảytuổi,mẹcôbịtrầmcảmrấtnặng.Sựxacáchlạlùngcủabàmẹvớigiađìnhnghiêmtrọngđến

Page 11: Tặng Carole, vợ của anh,

mứcphảinhờđếnbácsỹtâmlývànhữngliệupháptrịliệubằngsốcđiện.Nhữngđợttrịliệunàyđãlàmmẹcôkhónhớđượcmọichuyện.TrảinghiệmcủamẹlàmCatherinekhiếpsợnhưngkhitìnhtrạngcủabàkhálênvàtrởlạilà“chínhmình”thìCatherinechobiếtlànỗisợcủacôcũngdầnbiếnmất.Chacôcótiềnsửnghiệnrượuvàthỉnhthoảnganhcôphảiđếnquánrượuđểđưaôngvềnhà.Chacôngàycànguốngnhiềuhơnvàcàngthườngxuyêngâygổvớimẹcônênsauđóbàtrởnênthấtthườngvàkhépkín.Tuynhiên,Catherinecoiđâylàkiểumẫugiađìnhcóthểchấpnhậnđược.

Mọichuyệnbênngoàigiađìnhlạitốtđẹphơn.Côbắtđầuhẹnhòkhihọctrunghọcvàdễdànghòađồngvớibạnbècủamình-nhữngngườihầuhếtcôđãquenbiếttrongnhiềunăm.Tuynhiên,côthấykhótintưởngngườikhác,nhấtlànhữngngườikhôngthuộcnhómbạnthâncậncủamình.

Tínngưỡngcủacôđơngiảnvàkhôngcógìđángngờ.Côđượcnuôidạyđểtinvàotậptụcvàtínđiềucônggiáo,côcũngchưabaogiờmảymaynghingờtínhđúngđắnvàhợplýtrongniềmtincủamình.Côtinrằngnếulàmộtgiáodântốtvàsốnghợpđạobằngcáchgiữđứctinvànghilễthìsẽđượctưởngthưởngbằngviệcđượclênthiênđàng;nếukhôngsẽbịvàoluyệnngụchayđịangục.ĐứcChúachavàconsẽphánxétsaucùng.SaunàytôibiếtđượcrằngCatherinekhôngtinvàotáisinh;thựctế,côbiếtrấtítvềkháiniệmnàydùcôcóđọcmộtchútvềẤnĐộgiáo.Táisinhlàýtưởngtráingượcvớiniềmtinvàhiểubiếtcủacô.Côchưatừngđọctácphẩmnàovềsiêuhìnhhọchayhuyềnbívàcũngkhôngcóhứngthúvớichúng.Côanổntrongđứctincủamình.

Saukhitốtnghiệptrunghọc,Catherinehoàntấtchươngtrìnhhainămvềkỹthuậtvàtrởthànhkỹthuậtviênphòngthínghiệm.CónghềnghiệpvàđượcanhtraikhuyếnkhíchchuyểnđếnTampa,CatherinetìmđượccôngviệctạiMiamitrongmộtbệnhviệncóphốihợpđàotạovớitrườngYcủađạihọcMiami.CôchuyểnđếnMiamimùaxuânnăm1974lúc21tuổi.

CuộcsốngởthànhphốnhỏcủaCatherinedễchịuhơncuộcsốngởMiaminhưngcôvuimừngvìđãthoátkhỏinhữngvấnđềcủagiađìnhmình.

TrongnămđầutiênởMiami,CatherinegặpStuart.TheođạoDo

Page 12: Tặng Carole, vợ của anh,

Thái,đãkếthônvàcóhaicon,anhtakháchẳnnhữngngườiđànôngcôtừnghẹnhò.Anhlàmộtbácsỹthànhđạt,mạnhmẽvàthamvọng.Giữahọcósựthuhútkhôngthểcưỡnglạiđượcnhưngcuộctìnhcũngđầytrắctrởvànhiềucungbậccảmxúc.Anhcómộtsốđiểmkhiếncôđammêvànhưthểbịbỏbùa.ThờigianCatherinebắtđầutrịliệu,cuộctìnhcủacôvớiStuartđãởvàonămthứsáuvàhếtsứcnồngnàn,nếukhôngmuốnnóilàtuyệtvời.CatherinekhôngthểcưỡnglạiStuartdùanhtađốixửtệvớicôcòncôcũngtừnggiậndữvìsựdốitrá,thấthứavàthiếuthànhthậtcủaanhta.

Mộtvàithángtrướccuộchẹnvớitôi,Catherineđãđượcyêucầuphẫuthuậtthanhquảnvìulànhtính.Côđãhồihộptrướccuộcgiảiphẫuvàtrởnênhoàntoànkhiếpsợkhitỉnhlạitrongphòngmổ.Nhânviênđiềudưỡngphảimấthànggiờđểgiúpcôbìnhtĩnhtrởlại.Saucuộcgiảiphẫuởbệnhviện,côđãtìmbằngđượcbácsỹEdwardPoole.EdlàmộtbácsỹnhikhoatốtbụngmàCatherineđãgặpkhilàmởbệnhviện.Cảhaiđềucảmthấygắnbóngaylậptứcvàđãpháttriểnmộttìnhbạnmậtthiết.CatherinetròchuyệnthoảimáivớiEd,kểchoanhnghevềnỗisợhãi,mốiquanhệvớiStuartvàcảmgiácđangđánhmấtkhảnăngkiểmsoátcuộcđờimình.Anhấykhẩnthiếtyêucầucôxinmộtcuộchẹnvớitôivàchỉvớitôichứkhôngphảivớibấtkỳbácsỹtâmlýnàokháctrợlýchotôi.KhiEdgọiđểbáochotôiđềnghịcủamình,anhgiảithíchrằngvìmộtvàilýdonàođóanhnghĩchỉcótôimớicóthểthựcsựhiểuCatherine,dùrằngnhữngbácsỹtâmlýkháccũngcókỹnăngvàchuyênmônxuấtsắc.Tuynhiên,Catherineđãkhônggọichotôi.

Támtuầntrôiqua.NgậptrongnhữngcôngviệcbậnrộncủatrưởngkhoaTâmthần,tôiquênmấtcuộcgọicủaEd.SựsợhãivàchứnghoảngloạnvôcớcủaCatherinengàycàngtệhơn.BácsỹFrankAcker-trưởngbộmôngiảiphẫu-đãquenbiếtCatherinenhiềunămvàthườngtrêuđùathânthiệnmỗikhiôngđếnthămphòngthínghiệmmàcôlàmviệc.Ôngấycũngnhậnthấytìnhtrạngkhôngvuivàcảmnhậnđượcsựcăngthẳngcủacôtrongthờigiangầnđây.Vàilầnôngđịnhnóivớicônhưngngạingầnnênthôi.Mộtchiềunọ,Frankláixeđếnmộtbệnhviệnnhỏxathànhphốđểgiảngbài.Trênđườngđi,ôngtrôngthấyCatherineđangláixevềnhàcũngởgầnbệnhviệnđóvàbấtngờvẫycôtấpvàovệđường.Ôngđãhétquacửaxe“TôimuốncôđếngặpbácsỹWeissngay”,“Khôngchậmtrễ”.MặcdùcácbácsỹgiảiphẫuthườnghànhđộngnhanhnhẹnnhưngFrankcũngcảmthấyngạcnghiênvềsựmạnhbạoquámứccủamình.

Page 13: Tặng Carole, vợ của anh,

NhữngcơnhoảnghốtvàlolắngcủaCatherinengàycàngtăngcảvềtầnsuấtlẫnthờigian.Côbắtđầugặpđigặplạihaicơnácmộng.Trongmộtcơnácmộng,chiếccầusụpđổkhicôláixengangquađó.Chiếcxeđâmxuốngnước,côbịkẹttrongđóvàchếtđuối.Trongácmộngthứhai,côbịkẹttrongmộtcănphòngtốiđen,vấptélênđồvậtvàkhôngthểtìmđượcđườngthoátrangoài.Cuốicùng,côđếngặptôi.

VàothờiđiểmbuổitrịliệuđầutiêncủatôivớiCatherinebắtđầu,tôikhôngbaogiờnghĩrằngđờimìnhrồisẽthayđổihoàntoànmàchấtxúctáclàngườiphụnữsợsệt,bốirốingồiđốidiệnvớimìnhquachiếcbànnàyvàtôisẽkhôngbaogiờtrởlạinhưtrướcđâyđượcnữa.

Page 14: Tặng Carole, vợ của anh,

18

Chương2

thángtrịliệutâmlýtậptrungđãxong,thờigiannàyCatherinegặptôimộthayhailầnmỗituần.Côấylàmộtbệnhnhântốt,haynói,cókhảnăngthấuhiểuvàhếtsứcnônnónglànhbệnh.

Trongthờigianđó,chúngtôiđãtìmhiểucảmgiác,suynghĩvànhữnggiấcmơcủacô.Khảnăngnhậnbiếtkiểuhànhvilặpđilặplạigiúpcôcóđượcsựthấuhiểu.Cônhớlạirấtnhiềuchitiếtquantrọngtrongquákhứ,chẳnghạnsựvắngnhàcủangườichavốnlàthủythủthuyềnbuônvàthỉnhthoảnglànhữngcơnbạolựcbùngphátsaukhiuốngquánhiềurượu.CôcũnghiểurõhơnhẳnmốiquanhệđầysónggióvớiStuartvàthểhiệnsựgiậndữthíchđáng.Tôicảmthấygiờđâylẽratìnhtrạngcủacôphảiđượccảithiệnhơn.Hầuhếtbệnhnhânluônkhálênkhinhớđượcnhữngtácđộngkhôngvuitrongquákhứ,khihọhọcđượccáchnhậnbiếtvàđiềuchỉnhnhữngkiểuhànhvikhôngphùhợpvàkhihọthấuhiểu,nhìnnhậnvấnđềcủamìnhtừmộtquanđiểmrộngvàítràngbuộchơn.NhưngCatherinethìkhôngkhálênchútnào.

Nỗiloâuvàhoảngsợvẫntiếptụctratấncôấy.Nhữngcơnácmộngcũvẫnsốngđộngvàcôvẫnsợhãibóngtối,nướcvàcảmgiácbịnhốtkín.Giấcngủcủacôvẫnchậpchờnvàkhôngsâu.Côgặpphảitìnhtrạngtimđậpdồndập.Côvẫntiếptụctừchốiuốngthuốc,sợnhữngviênthuốcsẽgâyngạtthở.Tôicảmthấynhưmìnhđanggặpphảimộtbứctườngcaotớimứcmàdùcólàmđủmọicáchthìkhôngaitronghaichúngtôicóthểvượtqua.Tuyvậy,cùngvớicảmgiácdaođộng,tôilạicóthêmquyếttâm.Dùthếnào,tôicũngsẽgiúpCatherine.

Vàrồimộtđiềukỳlạđãxảyđến.DùrấtsợđimáybayvàphảitiếpthêmdũngcảmbằngvàilyrượukhiởtrênkhôngnhưngCatherineđãcùngStuartđếnthamdựmộthộinghịykhoaởChicagovàomùaxuân1982.Trongthờigianđó,côđãnàiépanhấyđixemmộtcuộctriểnlãmvềAiCậptạimộtbảotàngnghệthuật,họnhậpvàomột

Page 15: Tặng Carole, vợ của anh,

đoànthamquancóngườihướngdẫn.

CatherineluônquantâmđếncổvậtAiCậpcũngnhưnhữngbảnsaocổvậtthờiđó.Côkhôngthểlàhọcgiảvàcũngchưabaogiờnghiêncứuvềgiaiđoạnlịchsửnàynhưngdườngnhưnhữngvậtđócóvẻquenthuộcvớicô.

Khingườihướngdẫnbắtđầugiớithiệumộtvàivậttriểnlãmthìcôthấymìnhđangsửalỗichoanhtavà…côđúng!Ngườihướngdẫnngạcnghiên;Catherinecũngvôcùngkinhngạc.Làmsaocôbiếtđượcnhữngđiềuđó?Tạisaocôcảmthấyrấtchắcchắnrằngmìnhđúng,tựtinđếnmứcdámđínhchínhlờingườihướngdẫntrướcđámđông?Cólẽđâylàkýứctừnhỏnhưngbịquênmất.

Ởbuổitrịliệutiếptheo,Catherinekểchotôinghenhữnggìđãxảyra.Nhiềuthángtrước,tôiđãgợiýthôimiênchocônhưngCatherinesợvàtừchối.VớinhữnggìxảyraởtriểnlãmvềcổvậtAiCập,giờđâycômiễncưỡngđồngý.

Thôimiênlàmộtphươngpháptuyệtvờiđểgiúpbệnhnhânnhớlạinhữngtainạnmàhọquêntừlâu.Khôngcógìbíhiểmởđâycả.Đóchỉlàtrạngtháitậptrungcaođộ.Vớisựhướngdẫncủanhữngnhàthôimiênđượcđàotạobàibản,cơthểcủabệnhnhânđượcthưgiãn,nhờthếmàtrínhớtrởnênbénnhạy.Tôiđãtừngthôimiênhàngtrămbệnhnhânvàthấynóhữuhiệutrongviệcgiảmbớtcăngthẳng,loạitrừchứngsợhãi,thayđổinhữngthóiquenxấuvàgiúpnhớlạinhữngđiềubịkìmnén.Thỉnhthoảngtôicũngthànhcôngtrongviệcđưabệnhnhânquaylạituổithơ,thậmchílúchọchỉhaihaybatuổi,nhờvậymàcóthểtìmlạiđượckýứcvềnhữngsangchấntâmlýbịlãngquêntừlâu,đangkhiếncuộcsốngcủahọbấtổn.TôitinrằngthôimiênsẽgiúpđượcCatherine.

TôihướngdẫnCatherinenằmtrênghếsôphavớiđôimắtkhéphờvàtựađầulênmộtchiếcgốinhỏ.Đầutiênchúngtôitậptrungvàohơithởcủacôấy.Mỗihơithởracôấylạigiảiphóngsựcăngthẳngvàhồihộptíchtụlâunay;mỗihơihítvàocôcòngiảiphóngđượcnhiềuhơnnữa.Sauvàiphútnhưthế,tôibảocôhìnhdungnhữngbắpthịtcủamìnhtừtừthưgiãn,bắtđầutừcơmặtvàhàm,sauđóđếncổvàvai,cánhtay,cơlưngvàbụng,cuốicùnglàđôichân.Côấycảmthấytoànbộthânmìnhnhưngàycàngchìmsâuvàoghếnệm.

Page 16: Tặng Carole, vợ của anh,

Tiếptheotôihướngdẫncôhìnhdungmộtnguồnánhsángtrắngởđỉnhđầu,bêntrongcơthểcủacô.Sauđó,tôiđiềukhiểnnguồnsángnàytừtừtỏaxuốngcơthểcôđểgiúpthưgiãnhoàntoàntừngbắpthịt,từngdâythầnkinh,từngcơquan–tấtcảcơthểcủacô–đưacôngàycàngđisâuhơnvàotrạngtháithưgiãnvàanbình.Côcảmthấycànglúccàngbuồnngủ,cànglúccànganlành,tĩnhlặng.Cuốicùng,theohướngdẫncủatôi,ánhsángtrànngậpcơthểcũngnhưbaoquanhcôấy.

Tôitừtừđếmngượctừmườiđếnmột.Cứmỗisốcôlạichìmsâuhơnvàotrạngtháithưgiãn.Tìnhtrạngxuấtthầncủacôsâuhơn.Côcóthểtậptrungvàogiọngnóicủatôivàloạitrừmọitiếngđộngxungquanh.Lúcđếmđếnmột,côđãởtrongtrạngtháixuấtthầnkhásâucủathôimiên.Toànbộquátrìnhnàymấtkhoảnghaimươiphút.

Sauđótôibắtđầuhướngdẫncôấyđingượcvềquákhứ,yêucầucônhớlạinhữngkýứctuổithơmộtcáchchậmrãi.Côcóthểnóichuyệnvàtrảlờinhữngcâuhỏicủatôitrongkhivẫnởtrongtìnhtrạngthôimiênsâu.Cônhớlạimộthồiứcđauthươngvớinhasỹxảyrakhicôsáutuổi.Cônhớlạimộtcáchsốngđộngkhibịxôtừcầunhảyxuốnghồbơi.Côbịchẹnhọngrồithấyngạtthở,bịuốngmấyngụmnướcvàtrongkhiđangkểvềđiềunàycôbắtđầuthởgấpvìngạttrongvănphòngcủatôi.Tôigợiýchocôấylàtìnhtrạngđóđãquarồi,côđãrakhỏinước.Tìnhtrạngnônọechấmdứtvàcôthởlạibìnhthường.Côvẫnởtrongtrạngtháixuấtthần.

Vàolúcbatuổi,sựviệctồitệnhấtđãxảyra.Cônhớlạilàcôbịđánhthứctrongphòngngủtốiđencủamìnhvàthấychacôđangởtrongphòng.Lúcđóngườiôngnồngnặcmùirượumàgiờcôcònngửithấy.Ôngấysờsoạngvàvuốtvecôngaydưới“chỗđó”.Côkinhhãivàbắtđầukhóc,vìthếôngấybịtmiệngcôbằngbàntaythôrápcủamình.Côkhôngthởđược.Trongvănphòngtôi,trênghếsôpha,haimươilămnămsau,Catherinebắtđầukhócnứcnở.Tôicảmthấylàgiờđâychúngtôiđãcóđượcthôngtin,tìmđượcchìachoổkhóa.Tôichắcrằngnhữngtriệuchứngcủacôsẽđượccảithiệnnhanhchóngvàtriệtđể.Tôinhẹnhàngkhuyêncôrằngchuyệnđóđãquarồi,côkhôngcònởtrongphòngngủcủamìnhnữamàđangyênlặngnghỉngơi,vẫnđangởtrongtìnhtrạngxuấtthần.Cơnnứcnởchấmdứt.Tôihướngdẫncôquayvềthờiđiểmhiệntại.Tôiđánhthứccôsaukhihướngdẫncônhớlạimọichuyệncôđãkểvớitôibằngnhữnggợiýsauthôimiên.Chúngtôidànhthờigiancònlạicủabuổichữatrị

Page 17: Tặng Carole, vợ của anh,

đểthảoluậnvềnhữngkýứcđộtnhiêntrởlạirõrệttrongchấnthươngtâmlývớichacô.Tôicốgiúpcôchấpnhậnvàtiếpthukiếnthức“mới”này.Giờđâycôđãhiểuđượcmốiquanhệvớichamình,phảnứngcủaôngđốivớicô,sựxacáchcủaôngvàsựsợhãicủacôđốivớiông.Côvẫncònrunrẩykhirờivănphòngnhưngtôibiếtrằngnhữnghiểubiếtcôvừanhậnđượccóthểbùđắpkhoảngthờigiankhóchịukia.

Trongsựkíchđộngcủaviệcpháthiệnranhữngkýứcđauđớnvàbịchônchặttronglòng,tôiquênbẵngviệctìmmốiliênquangiữatuổithơvớikiếnthứccủacôvềđồvậtcủaAiCập.Nhưngítracôcũngđãhiểurõhơnquákhứcủamình.Côđãnhớlạimộtsốsựkiệnđángsợvàtôihyvọngnhữngtriệuchứngcủacôsẽthuyêngiảmđángkể.

Dùvậy,tuầntiếptheo,côbáocáorằngnhữngtriệuchứngcủamìnhvẫnnguyênvẹn,vẫntrầmtrọngnhưmọikhi.Tôingạcnghiên.Tôikhôngthểhiểuđượcmìnhđãsaiởđâu.Cóchuyệngìđãxảyratrướcbatuổichăng?Chúngtôiđãtìmranhữngnguyênnhântườngtậnchonỗisợngạtthở,sợnước,sợbóngtối,sợbịmắckẹt,tuyvậynhữngtriệuchứngvànỗisợsâuxavẫntiếptụchủyhoạicô.Nhữngcơnácmộngvẫnđángsợnhưtrước.Tôiquyếtđịnhphảidẫncôxahơnnữa.

Khibịthôimiên,Catherinenóibằngmộtgiọngthìthầmchậmrãivàthậntrọng.Vìthế,tôicóthểviếtlạichínhxácnhữnggìcônóivàcóthểtríchdẫntrựctiếp.(Nhữngdấubachấmthểhiệnkhoảngnghỉtrongkhinóicủacôchứkhôngphảilàdotôixóahaybiêntậptừngữ.Tuynhiên,nhữngđiềulặplạisẽkhôngđượcđưavào.)

Mộtcáchthongthả,tôiđưaCatherinevềkhoảngthờigianhaituổinhưngkýứccủacôkhôngcóđiềugìquantrọng.Tôihướngdẫncôchắcchắnvàrõràng:“Hãyquayvềthờiđiểmmànhữngtriệuchứngcủacôxuấthiện”.Tôihoàntoànkhôngchuẩnbịchonhữnggìxảyrasauđó.

“Tôithấynhữngbậcthangmàutrắngdẫnlênmộttòanhà,mộttòanhàtrắngtolớnvớinhữngcâycột,phíatrướctrốngtrải.Khôngcólốivào.Tôimặcáodài…mộtchiếctúilàmbằngvảithô.Tôicómáitócvàng,dàivàđượctếtlại.”

Page 18: Tặng Carole, vợ của anh,

Tôibốirối.Tôikhôngbiếtchắcđiềugìđangxảyra.Tôihỏicôấyđólànămnào,têncôlàgì.“Aronda…tôi18tuổi.Tôithấymộtcáichợtrướctòanhà.Cónhữngchiếcsọt…mọingườimangsọttrênvai.Chúngtôisốngtrongmộtthunglũng…Khôngcónước.Đólànăm1863trướcCôngnguyên.Đâylàvùngđấtcằncỗi,nóngvàđầycát.Cómộtcáigiếng,khôngcósông.Nướcchảyvàothunglũngtừnhữngdãynúi.”

Saukhicôkểthêmnhiềuchitiếtđịahình,tôibảocôhãytiếnnhanhtheothờigianvàinămvàkểchotôinghenhữnggìthấyđược.

“Cócâycốivàmộtconđườngbằngđá.Tóctôimàuvàng.Tôimặcáodàinâubằngvảithôvàđigiàyxăngđan.Tôi25tuổi.TôicómộtđứacongáitênlàCleastra…nólàRachel[Rachellàcháugáihiệnthờicủacô;họluôncómốiquanhệhếtsứcgầngũi].Trờirấtnóng.”

Tôichoángváng.Baotửtôithắtlạivàcănphòngtrởnênlạnhlẽo.Hìnhảnhcôthấyvànhữnggìđượcnhớlạidườngnhưhếtsứcrõràng.Côấykhônghềcóchútlưỡnglựnào.Tên,ngàytháng,yphục,câycối–tấtcảđềusốngđộng!Điềugìđangxảyraởđây?Làmthếnàomàconcủacôấygiờđâylạitrởthànhcháugáicủacô?Tôithậmchícònbốirốihơn.Tôiđãđiềutrịchohàngngànbệnhnhântâmthần,trongđócónhiềungườidùngphươngphápthôimiênvàtôichưabaogiờgặpphảihiệntượngkỳảonhưthếnàytrướcđây–thậmchícảởtrongmơ.Tôihướngdẫncôtiếnđếnthờiđiểmcôbịchết.Tôikhôngrõlàmthếnàođểphỏngvấnmộtngườitrongtrạngtháitưởngtượngnhưthế(hayđólàkýứccủacôấy?)nhưngtôiđangtìmkiếmnhữngsựkiệngâychấnthươngcókhảnănglànguyênnhânsâuxacủatìnhtrạngsợhãihaycáctriệuchứnghiệnthời.Nhữngsựkiệnquanhthờigianchếtcókhảnănglànhữngchấnthươngđặcbiệt.Rõrànglàđangcómộttrậnlụthaysóngthầntànphángôilàng.

“Cónhữngngọnsónglớnđánhbậtgốccâycối.Khôngthểtrốnđiđâuđược.Trờilạnh;nướccũnglạnh.Tôiphảicứucontôinhưngkhôngthể…chỉcònbiếtgiữchặtnó.Tôibịchếtđuối;nướclàmtôingạtthở.Tôikhôngthểthở,khôngthểuống…nướcmuối.Contôibịgiằngkhỏitaytôi.”Catherineđangháhốcmiệngvàkhóthở.Độtnhiêncơthểcôthảlỏnghoàntoàn,hơithởtrởnênsâuvàđềuđặn.

“Tôithấynhữngđámmây…contôiđangởcùngtôi.Cócảnhữngngườikháctronglàng.Tôithấyanhtôi.”

Page 19: Tặng Carole, vợ của anh,

Côđangnghỉngơi,kiếpsốngnàyđãchấmdứt.Côvẫnđangtrongtìnhtrạnghônmêsâu.Thậtkinhngạc!Kiếpsốngtrước?Đầuthai?Kiếnthứclâmsàngbảotôirằngcôấykhôngtưởngtượngramọithứ,côấykhôngdựnglênnhữngchuyệnkỳảonày.Ýnghĩ,cáchbiểuhiện,sựchúýđếnnhữngchitiếtđặcbiệt,tấtcảkháchẳnvớicôấylúctỉnh.Tôinghĩngayđếnmọinguyênnhântâmthầnkhảdĩnhưngtìnhtrạngtâmthầnvàkiểutínhcáchcủacôấykhôngthểgiảithíchhiệntượngnày.Tâmthầnphânliệt?Không,côấychưabaogiờcóbấtkỳtriệuchứngnàovềrốiloạnnhậnthứcvàsuynghĩ.Côchưabaogiờgặpphảiảogiácâmthanhgiọngnói,ảogiáchìnhảnhkhiđangtỉnh,haybấtkỳthờikỳrốiloạntinhthầnnào.Côấykhôngảotưởngvàcũngkhôngrờixahiệnthực.Côấykhôngbịđanhâncáchhayphânliệt.ChỉcómộtCatherinevàtríóctỉnhtáocủacôấyhoàntoànbiếtrõđiềuđó.Côấykhôngcókhuynhhướngchốngđốihaygâyrốixãhội.Côấykhôngphảilàdiễnviên.Côấykhôngdùngmatúyvàcũngkhônguốngcácchấtgâyảogiác.Lượngrượucôuốngchỉởmứctốithiểu.Côấykhôngbịbệnhthầnkinhhaytâmthần–nhữngbệnhcóthểgiảithíchchokýứctứcthời,sốngđộngnàykhiđangbịthôimiên.

Nhữngkýứcnàylàmộtloạitrínhớnàođónhưnglàtừđâu?Thâmtâmtôibiếtrằngmìnhđangvấpphảinhữngthứmàtôihiểubiếtrấtít–đầuthaivàtrínhớkiếptrước.Khôngthểnào,tôitựnhủ;tưduyđượcgiáodụckhoahọccủatôichốnglạiđiềuđó.Nhưngnóđangởđây,xảyrangaytrướcmắttôi.Tôikhôngthểgiảithíchnhưngtôicũngkhôngthểbácbỏhiệnthựcnày.

“Hãytiếptục”,tôibảo,tuyhơimấtbìnhtĩnhnhưngphầnnàobịmêhoặctrướcnhữnggìđangxảyra.“Côcònnhớđiềugìkháckhông?”Cônhớlạimộtphầncủahaikiếpsốngkhác.

“Tôimặcyphụcvớiđăngtenđenvàtrênđầutôicũngcóviềnđăngtenđen.Tóctôimàusẫmvàcótócbạc.Đólànăm1756.TôilàmộtngườiTâyBanNha.TôitênlàLouisavàtôi56tuổi.Tôiđangkhiêuvũ;nhữngngườikháccũngđangkhiêuvũ.[Nghỉlâu]Tôibịbệnh,sốt,đổmồhôilạnh…rấtnhiềungườibịbệnh,mọingườiđanghấphối…cácbácsỹkhôngbiếtnguyênnhânlàdonướcuống.”Tôihướngdẫncôấyvượtnhanhthờigian,“Tôibìnhphụcnhưngđầuvẫncònđau,mắtvàđầucủatôivẫncòntổnthươngvìtrậnsốt,vìnước…nhiềungườichết.”

Sauđócônóichotôibiếtrằngcôlàmộtgáiđiếmtrongkiếpsống

Page 20: Tặng Carole, vợ của anh,

đónhưngcôđãkhôngtiếtlộthôngtinđóvìcảmthấyxấuhổ.Rõràng,trongkhibịthôimiên,Catherinevẫncóthểkiểmduyệtmộtvàikýứctrướckhitruyềnlạichotôi.

VìCatherinenhậnracháumìnhtrongmộtkiếpsốngcổxưanêntôiđộtngộthỏicôlàtôicóhiệndiệntrongbấtkỳkiếpsốngnàocủacôkhông.Tôitòmòvềvaitròcủamình,nếucó,trongkýứccủacô.Côtrảlờinhanhnhẹn,ngượcvớinhữnghồitưởngrấtchậmvàkhókhăntrướcđây.

“Ônglàthầycủatôi,ngồitrênmộtgờđá.Ôngdạychúngtôitheosách.Ôngđãgiàvàcótócbạc.Ôngmặcáodàitrắng[Toga]viềnbằngvàng…TêncủaônglàDiogenes.Ôngdạychúngtôinhữngbiểutượng,hìnhtamgiác.Ôngrấtthôngthái,nhưngtôikhônghiểubài.Đólànăm1568trướcCôngnguyên.”(1200nămtrướcthờinhàtriếthọcpháikhuyểnnhoHyLạplàDiogenes.Cáitênnàykhôngphảilàhiếmgặp.)

Phiêntrịliệuđầutiênđãkếtthúc.Nhữngbuổitrịliệucònđángkinhngạchơnvẫnchưađến.

SaukhiCatherineravềvàtrongnhữngngàytiếptheo,tôisuyxétcẩnthậnnhữngchitiếtcủaviệcđingượcthờigianbằngthôimiên.Suyxétlàbảnchấtcủatôi.Hiếmcóchitiếttừmộtgiờtrịliệu“bìnhthường”thoátkhỏisựphântíchcặnkẽcủatôihuốnggìmộtbuổitrịliệukhócóthểgọilà“bìnhthường”nhưthếnày.Ngoàira,tôirấthoàinghivềcuộcsốngsaukhichết,sựđầuthai,trảinghiệmbênngoàicơthểvànhữnghiệntượngliênquan.Saucùng,phầnlýtrícẩntrọngcủatôichorằngđâycóthểlàhìnhảnhtưởngtượngcủacôấy.Tôithựcsựkhôngthểchứngminhbấtkỳkhẳngđịnhhayhìnhdungnàocủacôấy.Nhưngtôicũngcảmnhận,dùhếtsứcmơhồ,vềmộtsuynghĩsâuxavàítcảmtínhhơn.Hãygiữđầuóccởimở,suynghĩnàybảo;khoahọcthậtsựbắtđầubằngviệcquansát.“Trínhớ”củacôấycóthểkhôngphảikỳảohaytưởngtượng.Cóđiềugìcócònsâuxahơnnhữnggìmắtthấyhaybấtkỳcảmnhậnbằnggiácquannàokhác.Giữđầuóccởimở.Thuthậpthêmdữliệu.

Tôicómộtýnghĩdaidẳngkhác.LiệuCatherine,vốndĩcókhuynhhướngsợhãivàhồihộp,cóbịhoảngsợtớimứckhôngthểtiếptụcthôimiênkhông?Tôiquyếtđịnhkhônggọichocô.Hãyđểcôấytiêuhóadầnsựviệcnày.Tôinênđợiđếntuầnkế.

Page 21: Tặng Carole, vợ của anh,
Page 22: Tặng Carole, vợ của anh,

MChương3

ộttuầnsau,Catherineàovàovănphòngcủatôiđểtiếnhànhbuổithôimiêntiếptheo.Vốnđãxinhđẹp,giờđâytrongcôcònrạngngờihơnbaogiờhết.Côsungsướngthôngbáorằngnỗisợchếtđuốicủađờicôđãbiếnmất.Nỗi

sợngạtthởcủacôgầnnhưbịloạibỏ.Giấcngủcủacôkhôngcònbịngắtquãngvìcơnácmộngvềchiếccầugãy.Mặcdùcôđãnhớlạinhữngchitiếttrongkýứcvềkiếptrướccủamình,côvẫnchưathậtsựchấpnhậnchúng.

Kháiniệmvềkiếptrướcvàđầuthaihoàntoànxalạvớithếgiớiquancủacô,thếnhưngnhữngkýứcđóquásinhđộng,hìnhảnh,âmthanhvàhươngvịhếtsứcrõràng;ýthứcrằngcôcóởđóquámạnhvàtứcthờiđếnnỗicôcảmthấymìnhphảithựcsựđãtừngởđó.Côkhôngnghingờvềđiềunày;nhữngkýứcđócựckỳmạnhmẽ.Điềucôbănkhoănlàlàmthếnàođểđiềunàycóthểphùhợpvớinềngiáodụcvàđứctincủamình.

TrongsuốttuầnđótôiđãxemlạigiáotrìnhmôntôngiáososánhmàmìnhđãhọctrongnămthứnhấtởđạihọcColumbia.TânƯớcvàCựuƯớcthựcsựcóđềcậpđếnhiệntượngđầuthai.Năm325,hoàngđếLaMãlàConstantineĐạiđếcùngvớimẹcủamìnhlàHelenađãxóabỏphầnđềcậpđếnhiệntượngđầuthaitrongTânƯớc.HộiđồngConstantinopleĐệnhịhọpvàonăm553khẳngđịnhhànhđộngnàyvàtuyênbốquanđiểmđầuthailàtàgiáo.Rõràng,họnghĩrằngquanniệmnàysẽlàmsuyyếusứcmạnhđanglêncủagiáohộikhimanglạichoconngườiquánhiềuthờigiantìmkiếmsựcứurỗi.Tuyvậynhữngthôngtingốcvẫncònởđó;nhữngĐứcchađầutiêncủagiáohộiđãchấpnhậnquanniệmvềđầuthai.Gnostics–ClementxứAlexandria,Origen,thánhJeromevànhiềuvịkhác–tinrằnghọđãtừngsốngtrướcđóvàsẽtiếptụcsốngkiếpkhác.

Tuynhiên,tôikhôngbaogiờtinvàođầuthai.Thựcsự,tôichưabaogiờdànhnhiềuthờigianđểnghĩvềđiềunày.Mặcdùgiáodụctôngiáobanđầucủatôidạymộtvàithứvềsựtồntạimơhồcủa“linh

Page 23: Tặng Carole, vợ của anh,

hồn”saukhichếtnhưngtôikhôngbịthuyếtphụcbởiquanniệmnày.

Tôilàanhcảtrongmộtgiađìnhcóbốnngườicon,tấtcảđềucáchnhaubatuổi.ChúngtôithuộcvềmộtnhàthờDoTháigiáobảothủởRedBank–mộtthànhphốnhỏgầnbờbiểnNewJersey.Tôilàngườihòagiảivàlàchínhkháchcủagiađình.Chatôichútrọngđếntôngiáohơnbấtkỳđiềugì.Ôngcựckỳnghiêmtúctrongchuyệnnày,nhưcáchôngnhìnnhậnmọimặtcủacuộcsống.Thànhquảhọctậpcủanhữngđứaconlàniềmvuilớnnhấtđờiông.Ôngdễcáukỉnhvớinhữngbấthòatrongnhàvàsẽrútluiđểmặcchotôigiảiquyết.Điềunàyhóaralạilàbướcchuẩnbịtuyệtvờichonghềtrịliệutâmthần,nhưngnhìnlại,tuổithơcủatôinặngnềvànhiềutráchnhiệmhơntôimongmuốn.Tôitrởthànhmộtthanhniêncựckỳnghiêmtúcvốnquenvớiviệcgánhlấyquánhiềutráchnhiệm.

Mẹcủatôiluônthểhiệntìnhcảmcủamình.Khôngđiềugìcóthểngăncảnbà.Làngườiđơngiảnhơnchatôi,bàthườngdùngcảmgiáctộilỗi,thánhtửđạo,giớihạncủasựxấuhổ,têntuổigiađìnhnhưnhữngcôngcụđiềukhiểnconcáikhôngchútdaođộng.Tuynhiên,bàhiếmkhibuồnbãvàchúngtôiluôncóthểdựavàotìnhyêuvàsựgiúpđỡcủamẹ.

Chatôicómộtcôngviệctốtlànhànhiếpảnhvàmặcdùchúngtôiluôncónhiềuthựcphẩmnhưngtiềnbạclạirấthạnhẹp.Peter,emútcủatôiđượcsinhrakhitôilênchín.Sáungườichúngtôisốngtrongmộtcănhộnhỏcóvườnvàhaiphòngngủ.

Cuộcsốngtrongcănhộnhỏnàyồnào,náonhiệtvàtôiđãtrốntrongnhữngcuốnsáchcủamình.Tôiđọckhôngngừngkhikhôngchơibóngrổhaybóngném–niềmđammêthuởnhỏcủatôi.Tôibiếtrằnghọchànhlàcáchthoátkhỏithànhphốnhỏnày,vìthếtôiluônđứnghạngnhấthayhạngnhìtronglớp.

KhinhậnđượchọcbổngtoànphầncủađạihọcColumbia,tôilàmộtthanhniênnghiêmtúcvàchămchỉ.Thànhcônghọcthuậttiếptụcđếnmộtcáchdễdàng.TôihọckhoaHóavàtốtnghiệpvớibằngdanhdự.Tôiquyếtđịnhtrởthànhbácsỹtâmlývìlĩnhvựcnàykếthợpđượcsựquantâmcủatôivớikhoahọcvàniềmsaymêlàmviệcvớitríóccủaconngười.Ngoàira,nghềnghiệptronglĩnhvựcykhoacũngchophéptôithểhiệnmốiquantâmvàsựđồngcảmvớingườikhác.TrongthờigianđótôigặpCaroletrongmộtkỳnghỉhèởkhách

Page 24: Tặng Carole, vợ của anh,

sạnCatskillMountain,nơitôilàmcôngviệcrửachénvàcôlàmộtvịkhách.Cảhaiđềucảmthấybịhấpdẫn,cócảmgiáchếtsứcquenthuộcvàthoảimáivớinhau.Chúngtôiđãhòahợp,hẹnhò,yêunhauvàđínhhônvàonămthứbacủatôiởđạihọcColumbia.Côấyvừatươitắnvừaxinhđẹp.Mọithứdườngnhưđượcsắpđặtđâuvàođấy.Hiếmcóchàngtraitrẻnàololắngvềsựsốngvàcáichếtcũngnhưcuộcsốngsaukhichếtvàtôicũngkhôngphảilàngoạilệ.Tôiđãtrởthànhmộtnhàkhoahọcvàhọccáchsuynghĩlô-gíc,khônghềcảmtínhvà“thựcchứng”.

TrườngYvàcuộcsốngởđạihọcYalecàngmàisắcthêmphươngphápkhoahọcnày.Luậnánnghiêncứucủatôilàvềhóahọcnãovàvaitròcủanhữngchấtdẫntruyềntínhiệuthầnkinh–nhữngtácnhântruyềnthôngđiệptheocơchếhóahọctrongcácmônão.

Tôigianhậpngànhmớilàtâmthầnsinhhọc,nhữngbácsĩnàyphốihợplýthuyếtvàkỹthuậttâmthầntruyềnthốngvớingànhkhoahọcmớivềhóahọcnão.Tôiviếtnhiềubáocáokhoahọc,thuyếttrìnhtạinhữnghộinghịđịaphươnglẫnquốcgiavàtrởthànhchuyêngiahàngđầutronglĩnhvựccủamình.Tôicóphầnnàodễbịámảnh,tậptrungcaođộvàcứngrắnnhưngđâylànhữngđặcđiểmcầnthiếtcủamộtbácsỹ.Tôicảmthấyhoàntoànsẵnsàngđểtrịliệuchobấtkỳaibướcvàovănphòngcủamình.

ThếrồiCatherinetrởthànhAronda,mộtcôgáitrẻsốngvàonăm1963trướcCôngnguyên.Hayphảinóingượclạinhỉ?Vàrồicôấylạixuấthiệnởđây,hạnhphúchơnbaogiờhết.

TôiđãtừnglorằngCatherinecóthểsợphảitiếptụctrịliệu.Tuynhiên,côđãnónglòngchuẩnbịchoviệcthôimiênvànhanhchóngđivàotrạngtháixuấtthần.

“Tôiđangnémnhữngvònghoaxuốngnước.Đâylàmộtbuổilễ.Tóctôimàuvàngvàđượctếtlại.Tôimặcváynâudátvàngvàgiàyxăngđan.Mộtvàingườiđãquađời,mộtvàingườitronghoàngcung…ngườimẹ.Tôilàmộtnôtìtronghoàngcungvàtôiphụcvụthứcăn.Chúngtôingâmnhữngthithểnày30ngàytrongnướcmuối.Chúngđượclàmkhôvànộitạngđượclấyrangoài.Tôicóthểngửinó,mùicủacácthithể.”

CôấyđãtựđộngquaylạikiếpsốngcủaArondanhưngởmộtgiai

Page 25: Tặng Carole, vợ của anh,

đoạnkhác,lúcnhiệmvụcủacôlàxửlícácthithểsaukhichết.

“Trongmộttòanhàkhác”,Catherinetiếptục,“tôicóthểthấynhữngthithểnày.Chúngtôiđangtẩmliệmcácthithể.Linhhồnđangchuyểntiếp.Ôngsẽmangtheonhữnggìmìnhsởhữu,đượcchuẩnbịchokiếpsốngmớivĩđạihơn.”CôấyđangdiễntảnhữngthứdườngnhưlàquanniệmcủangườiAiCậpvềcáichếtvàkiếpsau,kháchẳnvớiniềmtincủachúngta.Trongtôngiáođó,bạncóthểmangnótheomình.

Côrờikhỏikiếpsốngđóvànghỉngơi.Côtạmnghỉvàiphúttrướckhiđivàomộtthờikỳrấtcổxưa.

“Tôithấybăngtuyết,treotrongmộtcáihang…nhữngtảngđá…”Cômôtảmộtcáchmơhồmộtnơitốitămcựckhổvàtrôngcôkhóchịuthấyrõ.Sauđócômôtảnhữnggìđãthấyvềchínhmình.“Tôixấuxí,dơdáyvàhôihám.”Côchuyểnđếnmộtthờigiankhác.

“Cóvàitòanhàvàmộtchiếcxekéocóbánhbằngđá.Tóctôimàunâuvàcómộtchiếckhăntrênđó.Chiếcxecóchấtrơm.Tôiđanghạnhphúc.Chatôiởđó…Ôngấyđangômtôi.Đólà…đólàEdward[vịbácsỹnhikhoađãkhăngkhăngbảocôgặptôi].Ôngấylàchatôi.Chúngtôisốngtrongmộtthunglũngcócâycối.Cónhữngcâysungvàôliutrongsân.Mọingườiviếttrêngiấy.Trênđócónhữngdấuhiệubuồncười,trôngnhưnhữngchữcái.Mọingườiviếtsuốtngày,xâydựngmộtthưviện.Đólànăm1536trướccôngnguyên.Đấtđaicằncỗi.ChatôitênlàPerseus.”

Tuynămkhôngtrùngkhớpchínhxácnhưngtôichắcchắncôấyđangởtrongcùngkiếpsốngmàcôđãtườngthuậtởbuổitrịliệutuầntrước.Tôihướngdẫncôvượtnhanhthờigiannhưngvẫnởtrongkiếpđó.

“Chatôibiếtông[nghĩalàtôi].Ôngvàchatôinóichuyệnvềmùamàng,luậtphápvànhànước.Ôngấybảorằngôngrấtthôngminhvàtôiphảinghelờiông.”Tôihướngdẫncôtiếptụcđẩythờigianđixahơn.

“Ôngấy[cha]đangnằmtrongmộtcănphòngtốităm.Ôngấygiàvàbệnh.Trờilạnh…Tôicảmthấyhếtsứctrốngrỗng.”Côtiếntớithờigianmìnhchết.“Giờtôiđãgiàvàrấtyếu.Congáitôicũngởđó,

Page 26: Tặng Carole, vợ của anh,

cạnhgiườngtôi.Chồngcủatôiđãchếtrồi.Chồngcủacongáitôicũngởđó,cócảconcáicủachúngnữa.Córấtnhiềungườivâyquanhtôi.”

Lầnnàycáichếtcủacôthậtyênlành.Côđangbaylơlửng.Lơlửng?ĐiềunàynhắctôinhớđếnnhữngnghiêncứucủabácsỹRaymondMoodyvềnhữngnạnnhântrảiquacậntử.Nhữngđốitượngnghiêncứuđócũngnhớlạitìnhtrạngbaylơlửng,sauđóbịkéongượcvềthânthểcủahọ.Tôiđãđọccuốnsáchcủaôngtanhiềunămtrướcvàgiờđâytựnhắcmìnhđọclạinó.TôitựhỏiCatherinecóthểnhớthêmđượcđiềugìsaukhicôấychếtnhưngcôấychỉnói“Tôichỉbaylơlửng”.Tôiđánhthứccôvàkếtthúcbuổitrịliệu.

Vớiniềmkhaokhátvôtậnmới,tôisănlùngbấtkỳbáocáokhoahọcnàođãtừngxuấtbảnvềsựđầuthaikhắpcácthưviệnykhoa.TôiđãnghiêncứunhữngcôngtrìnhcủaIanStevenson,tiếnsỹykhoa,giáosưtâmthầnhọcdanhtiếngcủađạihọcVirginia,ngườiđãxuấtbảnrấtnhiềusáchtrongyvăntâmthầnhọc.BácsỹStevensonđãthuthậphơnhaingàntrườnghợpnhữngđứatrẻcótrínhớvàtrảinghiệmkiểuđầuthai.Rấtnhiềuemthểhiệnkhảnăngnóimộtngoạingữmàmìnhchưahềtiếpxúc(xenoglossy).Nhữngbáocáocủaôngđượcthựchiệnhếtsứcthậntrọng,thấuđáovàrấtđángtincậy.

TôiđãđọcmộtbàitổngquankhoahọcxuấtsắccủaEdgarMitchell.TôiđãhếtsứcquantâmxemxétnhữngdữliệungoạicảmcủađạihọcDukevànhữngbàiviếtcủagiáosưC.J.DucasseởđạihọcBrownvàchútâmphântíchnhữngnghiêncứucủaBS.MartinEbon,BS.HelenWambach,BS.GertrudeSchmeidler,BS.FrederickLenzvàBS.EdithFiore.Càngđọctôicàngmuốnđọcthêmnữa.Tôibắtđầunhậnrarằngdùtôitựcholàmìnhđượcgiáodụctốtvềmọikhíacạnhcủatrítuệnhưngnềntảnggiáodụccủatôivẫncònrấthạnhẹp.Cónhữngthưviệnchứađầynghiêncứuvàyvănnhưthếmàrấtítngườibiếtđến.Rấtnhiềunghiêncứuđãđượccácbácsỹlâmsàngvànhàkhoahọctiếnhành,xácnhậnvàlặplại.Lẽnàotấtcảbọnhọđềusailầmvàbịđánhlừa?Tuycácbằngchứngtỏracựckỳthuyếtphục,tôivẫncứnghingờ.Dùcónhiềuhaykhôngcóbằngchứngthìtôithấyvẫnkhótin.

CảCatherinevàtôi–theomộtcáchriêng–đềuđãchịuảnhhưởngsâusắccủatrảinghiệmnày.Catherinetiếnbộvềcảmxúc,còntôithìmởrộngchântrờitưduycủamình.Catherineđãbịnỗisợgiàyvòtrongnhiềunămvàcuốicùngcôcũngđangcảmthấynhẹnhõm

Page 27: Tặng Carole, vợ của anh,

hơn.Dùđólàtrínhớthậthayảotưởngsốngđộngthìtôicũngđãtìmđượccáchđểgiúpđỡcôấyvàtôisẽkhôngngừnglạilúcnày.

TrongmộtkhoảnhkhắctôiđãnghĩvềtấtcảnhữngđiềuđókhiCatherinechìmvàotrạngtháixuấtthầntronglúcbắtđầubuổitrịliệutiếptheo.Trướckhitiếnhànhthôimiên,côđềcậpđếngiấcmơvềmộttròchơidiễnratrênnhữngbậccấpcũbằngđá,bàncờcónhữnglỗtrênđó.Giấcmơhìnhnhưđặcbiệtsốngđộngđốivớicô.Giờđâytôibảocôquaylạivượtngoàinhữnggiớihạnkhônggianvàthờigianthôngthường,hãyquaylạivàxemthửgiấcmơcủacôcónguồngốctrongmộtkiếpsốngnàotrướcđâykhông.

“Tôithấynhữngbậccấpdẫnđếnmộtcáitháp…nhìnbaoquátcảnúivàbiển.Tôilàmộtcậubé…Tóctôivàng…máitóclạlùng.Yphụccủatôingắn,nâuvàtrắng,làmbằngdathú.Mộtvàingườiđànôngđangởtrênđỉnhtháp,đangquansát…línhgác.Họrấtdơbẩn.Họđangchơitrògìđónhưđánhcờnhưngkhôngphải.Bàncờtròn,khôngphảivuông.Họchơibằngnhữngvậtsắcbén,giốngdaogăm,gắnvừavàonhữngcáilỗ.Nhữngvậtnàycóđầuthúvậttrênđó.ĐịaphậnKirustan[ghitheophátâm]?CủaHàLankhoảngnăm1473.”

Tôihỏicôtênvùngđấtcôsốngvàliệucôcóthểthấyhayngheđólànămnàokhông.“Hiệntôiđangởmộtcảngbiển;đấtchạyxuốngtậnbiển.Cómộtpháođài…vànước.Tôithấymộttúplều…mẹtôiđangnấuăntrongmộtcáinồiđất.TêntôilàJohan.”

Côđangtiếndầnđếncáichếtcủamình.Tạithờiđiểmnàytrongphiêntrịliệucủachúngtôi,tôivẫnđangtìmkiếmchỉmộtsựkiệngâysangchấnchủchốtcóthểlànguyênnhânhaygiảithíchđượcnhữngtriệuchứngtrongcuộcsốnghiệntạicủacô.Ngaycảkhinhữnghìnhdungrấtrõràngnàylàhoangtưởngvàtôicũngkhôngchắcvềđiềuđóthìnhữnggìcôấytinhaynghĩcũngvẫnlànềntảngchonhữngtriệuchứngcủacôấy.Saucùng,tôiđãtừngthấynhiềungườibịsangchấnbởichínhnhữnggiấcmơcủahọ.Mộtvàingườikhôngthểnhớđượclànhữngsangchấntuổithơcủahọcóthựcsựxảyrahaychỉxảyđếntronggiấcmơ,tuynhiênkýứccủasangchấnđóvẫnámảnhcuộcsốngtrưởngthànhcủahọ.

Điềutôichưahìnhdungđượchoàntoànlàsứcnặngcủanhữngtácđộnggốcrễkéodàitrongnhiềungày,chẳnghạnsựchỉtríchnặngnềcủabốmẹcóthểgâyranhữngsangchấntâmlýthậmchícònnặng

Page 28: Tặng Carole, vợ của anh,

hơnmộtsựkiệnnàođó.Vìnhữngtácđộnghủyhoạinàytrộnlẫnvàocuộcsốnghàngngàynênchúngthậmchícònkhónhớlạihayloạibỏhơn.Mộtđứatrẻthườngbịchỉtríchcóthểmấtđisựtựtinvàlòngtựtrọngngangvớimộtngườitừngbịlàmmấtmặttrongmộtngàykinhkhủngnàođó.Mộtđứatrẻtronggiađìnhnghèokhóvàmỗingàyđềuthiếuthốnthứcăncũngsẽgặpphảinhữngvấnđềtâmlýnhưmộtđứatrẻđộtnhiêntrảiquamộtgiaiđoạngầnchếtđói.Tôinhanhchóngnhậnrarằngtrọnglượngcủatácđộngtiêucựcmỗingàytrongmộtthờigiandàiphảiđượcnhậnbiếtvàgiảiquyếtvớisựquantâmkhôngkhácgìđốivớimộtsựkiệngâysangchấnchính.

Catherinebắtđầunói.

“Cónhữngconthuyền,giốngnhữngchiếccanô,sơnmàusáng.VùngProvidence(1).Chúngtôicóvũkhí,giáo,nábắnđá,cungvàtênlớnhơn.Cónhữngmáichèoto,lạmắttrênthuyền…mọingườiđềuphảichèo.Chúngtôicóthểthuatrận;trờirấttối.Khôngcóánhsáng.Tôisợ.Cónhữngchiếcthuyềnkhácđicùngchúngtôi[rõrànglàmộtđộiđộtkích].Tôisợnhữngconthú.Chúngtôingủtrênnhữngtấmdathúhôithối,bẩnthỉu.Chúngtôiđangtuầntra.Giàycủatôitrôngrấtbuồncười,giốngnhưcáitúi…cộtởgót…bằngdathú.[Nghỉlâu]Mặttôinóngvìlửa.Ngườiphetôiđanggiếtnhữngngườikhácnhưngtôithìkhông.Tôikhôngmuốngiếtchóc.Condaonằmtrongtaytôi.”

Thìnhlìnhcôúớvàháhốcmiệngđểthở.Côchobiếtmộtchiếnbinhbênđịchđangsiếtcổcôtừphíasauvàcắtcổcôbằngdaocủahắn.Côthấykhuônmặtcủakẻgiếtmìnhtrướckhichết.ĐólàStuart.Lúcđóanhtatrôngkháchẳnnhưngcôbiếtđólàanhta.Joanđãchếtởtuổi21.

Tiếpđócôthấymìnhđangbaylơlửng,quansátkhungcảnhbêndưới.Côtrôidạtlênmây,cảmthấylúngtúngvàxáotrộn.Thìnhlình,côthấymìnhđangbịkéovàomộtnơi“nhỏ,ấm”.Côsắpđượcsinhra.

“Cóaiđóđanggiữtôi”,côthìthầmchậmrãivàmơmàng,“vàingườiđangđỡđẻ.Côấymặcyphụcxanhlávớitạpdềtrắng.Côấyđộinóntrắnggấpngượcrasauởcácgóc.Cănphòngcónhữngcửasổtrôngrấtbuồncười…rấtnhiềungăn.Tòanhàbằngđá.Mẹtôicómáitócdài,sẫmmàu.Bàấymuốnbếtôi.Cómộtchiếcáongủxùxìtrênmìnhmẹtôi.Cọxátvàođólàmtôiđau.Thậttuyệtvìtôilạiđượcphơinắngvàcảmnhậnsựấmáp…Đólà…đócũnglàmẹtôibâygiờ!”

Page 29: Tặng Carole, vợ của anh,

Trongphiêntrịliệutrước,tôiđãhướngdẫncôquansátkỹnhữngngườiquantrọngtrongnhữngkiếpsốngđóđểxemcóthểnhậnrahọtrongkiếpsốnghiệntạicủaCatherinehaykhông.Theohầuhếtcáctácgiảthìmộtnhómlinhhồnthườngcóxuhướngđầuthaichunghếtlầnnàyđếnlầnkhác,giảiquyếtchoxongnghiệpcủahọ(nhữngânoánđốivớingườikhácvàchínhmình,nhữngbàihọccầnphảihọc)trảidàitrongnhiềukiếpsống.

Trongnỗlựcđểhiểuvởkịchđặcbiệtlạlùngmàcảthếgiớikhônghềbiếtđangxảyratrongvănphòngyêntĩnh,mờsángcủamình,tôitìmcáchxácnhậnthôngtinnày.Tôicảmthấycầnphảiápdụngnhữngphươngphápkhoahọcmàtôiđãsửdụngnghiêmngặtsuốt15nămquađểđánhgiánhữngđiềulạthườngnhấtthốtratừmiệngcủaCatherine.

Giữanhữngbuổitrịliệu,bảnthânCatherinengàycàngcóthêmkhảnăngngoạicảm.Côấycónhữnglinhcảmđúngvềconngườivàsựviệc.Trongkhibịthôimiên,côbắtđầuđoánbiếtnhữngcâuhỏicủatôitrướckhitôikịphỏi.Nhiềugiấcmơcủacôấycókhuynhhướngbiếttrướcsựviệchaymangtínhtiêntri.

Cómộtdịpnọ,khibốmẹcôấyghéthăm,chacôấynghingờvềnhữnggìđangxảyra.Đểchứngminhchoôngấythấymọichuyệnlàthật,côdẫnôngđếnmộttrườngđuangựa.Ởđó,ngaytrướcmắtông,côđãchọnđúngngườithắngmỗicuộcđua.Ôngấyđãkinhngạc.Khibiếtrằngmìnhđãchứngminhđượcđiềumìnhmuốn,côlấytấtcảtiềnthắngcược,rakhỏitrườngđuavàtặngchongườiđiđườngnghèokhổđầutiênmàmìnhgặp.Côcảmthấyrằngsứcmạnhtâmlinhmớimàmìnhcóđượckhôngthểdùngchoviệcthulợitàichính.Đốivớicô,chúngcóýnghĩalớnlaohơnnhiều.Côbảotôirằngtrảinghiệmnàylàmcôhơisợhãinhưngcôrấtvuivớinhữngtiếnbộđạtđượcvànónglòngtiếptụcvớiliệupháptrởvềquákhứnày.Tôivừasốcvừacảmthấyhoangđườngvềkhảnăngngoạicảmcủacô,đặcbiệtlàchuyệnxảyraởtrườngđua.Đólàmộtbằngchứngcụthể.Côđãchọnđúngvéthắngcủatừngcuộcđua.Đókhôngthểlàchuyệnngẫunhiên.Cóchuyệngìđórấtlạlùngđãxảyratrongvàituầnquavàtôiphảiđấutranhđểgiữvữngquanđiểmcủamình.Tôikhôngthểbácbỏkhảnăngtâmlinhcủacôấy.Vànếunhữngkhảnăngnàylàthậtvàcóthểchứngminhcụthểthìphảichăngnhữngcuộcđầuthaicủacôtrongnhữngkiếptrướccũnglàthật?

Page 30: Tặng Carole, vợ của anh,

Giờđâycôquaylạivớikiếpsốngmàcôvừađượcsinhra.Lầnđầuthainàydườngnhưrấtgầnđâynhưngcôkhôngthểxácđịnhđượcđólànămnào.TêncôlàElizabeth.

“Giờtôilớnhơn,cómộtemtraivàhaiemgái.Tôithấybànăntối…chatôiởđó…ôngấylàEdward[vịbácsỹnhikhoa,trởlạivaitròchacôấymộtlầnnữa].Chavàmẹtôilạigâygổ.Thứcănlàkhoaitâyvàđậu.Ôngấytứcgiậnvìthứcănnguộilạnh.Họcãinhaurấtthườngxuyên.Ôngấyluônuốngrượu…ôngấyđánhmẹtôi.[GiọngcủaCatherinesợhãivàcôấyrunthấyrõ.]Ôngấyxôbọntrẻ.Ôngấykhônggiốngnhưtrướcđây,khôngphảicùngmộtngười.Tôikhôngthíchôngấy.Tôimongôngấyđiđichokhuấtmắt.”Côấynóinhưmộtđứatrẻ.

Cáchtôihỏicôấytrongnhữngbuổitrịliệunàychắcchắnrấtkhácvớinhữnggìtôithườngdùngtrongtâmlýtrịliệutruyềnthống.TôiđóngvaitròthiênvềhướngdẫnchoCatherine,cốđểtìmhiểumộtkiếpsốngtrongmộthayhaigiờ,tìmkiếmnhữngsựkiệngâysangchấnvànhữngkiểumẫuchấnthươngcóthểgiảithíchchonhữngtriệuchứnghiệntạicủacôấy.Phươngpháptrịliệutruyềnthốngđượctiếnhànhtheotừngbướcthoảimáivàchitiếthơn.Mỗitừmàbệnhnhânchọnđềuđượcphântíchsắctháivàngụý.Mỗibiểuhiệntrêngươngmặt,mỗicửđộngcủacơthể,mỗibiếnchuyểntronggiọngnóiđềuđượcxemxétvàđánhgiá.Từngbiểuhiệncảmxúcđượcphântíchkỹlưỡng.Nhữngkiểuhànhviđượcrápnốicẩnthận.Tuynhiên,vớiCatherine,nhiềunămcóthểbayvèotrongvàiphút.NhữngbuổitrịliệucủaCatherinegiốngnhưvừaláichiếcIndy500(2)hếtga…vừachọnlựanhữngkhuônmặttrongđámđông.

TôihướngsựchúýtrởlạivớiCatherinevàyêucầucôđinhanhhơn.

“Giờtôiđãkếthôn.Nhàcủatôicómộtphònglớn.Chồngtôicómáitócvàng.Tôikhôngbiếtanhta.[NghĩalàanhấykhôngxuấthiệntrongkiếpsốnghiệntạicủaCatherine].Chúngtôichưacócon….Anhấyrấttốtvớitôi.Chúngtôiyêunhauvàchúngtôihạnhphúc.”Rõràngcôấyđãthoátkhỏisựđànáptrongngôinhàcủabốmẹmình.Tôihỏilàliệucôấycóthểxácđịnhđượcvùngđấtmàmìnhđangsốngkhông.

“Brennington?”Catherinengầnngừthìthầm.“Tôithấynhững

Page 31: Tặng Carole, vợ của anh,

cuốnsáchvớibìacũkĩtrôngkhábuồncười.Cuốnlớnđượccộtlạibằngdâyda.ĐólàKinhthánh.Cónhữngchữcáilớnhoamỹ…chữGaelic(3).”

Tớiđâycônóivàitừmàtôikhôngthểxácđịnh.ChúngcóphảilàtiếngGaelichaykhôngtôikhôngbiết.

“Chúngtôisốngsâutrongđấtliền,khônggầnbiển.Quận…Brennington?Tôithấymộtnôngtrạivớiheovàcừu.Đâylànôngtrạicủachúngtôi.”Côlạiđinhanhhơn.“Chúngtôicóhaicontrai…Đứalớnđanglàmđámcưới.Tôicóthểthấychópnhọncủanhàthờ…mộttòanhàbằngđárấtcổ.”ThìnhlìnhđầucủacôbịthươngvàCatherinebịđau,ômlấytháidươngbêntrái.Côchobiếtlàmìnhbịtétrênnhữngbậcthangbằngđánhưngcôđãhồiphục.Côchếtgiàởnhàcùngsựhiệndiệncủagiađình.

Côlạibaylơlửngngoàicơthểsaukhichếtnhưnglầnnàycôkhôngengạihaybốirối.

“Tôinhậnramộtvùngsángrựcrỡ.Nóthậtkỳdiệu;tôinhậnnănglượngtừnguồnsángnày.”Côấynghỉngơisaukhichết,giữahaikiếpsống.Nhiềuphútyênlặngtrôiqua.Thìnhlìnhcôấynóinhưngkhôngphảivớigiọngthìthầmchậmrãinhưthườngdùngtrướcđây.Giọngcôgiờđâykhànvàlớn,khôngchútngậpngừng.

“NhiệmvụcủachúngtalàhọctậpđểtrởnêngiốngnhưThượngđếthôngquatrithức.Chúngtahiểubiếtquáít.Ôngởđâyđểlàmthầycủatôi.Tôicórấtnhiềuthứphảihọc.ThôngquatrithứcchúngtasẽđếngầnThượngđếvàlúcđóchúngtacóthểnghỉngơi.Rồichúngtaquaylạiđểdạydỗvàgiúpnhữngngườikhác.”

Tôikhôngthốtnênlời.Đâylàmộtbàihọctừsaucáichếtcủacôấy,ởtrạngtháigiữahaikiếpsống.Nguồngốccủađiềunàylàgì?NgườinàyhoàntoànkhôngcóchútgìgiốngvớiCatherine.Côấykhôngbaogiờnóinhưthế,dùngtừnhưthế,diễnđạtnhưthế.Thậmchíâmsắcgiọngnóicủacôcũnghoàntoànkhác.

VàothờiđiểmđótôikhôngnhậnrarằngdùCatherinethốtranhữngtừđónhưngnguồngốccủanhữngýtưởngđókhôngphảilàtừcô.Côchỉtruyềnlạinhữnggìđangđượcnghe.SauđócôxácđịnhnhữngBậcthầy,nhữnglinhhồnđãtiếnhóacaokhôngtrìnhhiệnqua

Page 32: Tặng Carole, vợ của anh,

cơthể,chínhlàngườinói.Nhữngvịấynóivớitôithôngquacôấy.Catherinekhôngnhữngquaylạivớinhữngkiếpsốngtrướcđâymàgiờđâycôcòncóthểtruyềntrithứctừnhữnggìvượtrangoàithếgiớicủamình.Tôiđấutranhđểgiữvữngsựkháchquancủamình.

Mộtchiềukhônggianmớiđãđượcthêmvào.CatherinechưabaogiờđọcnhữngnghiêncứucủaBS.ElisabethKübler-RosshayBS.RaymondMoody,cảhaiđềuviếtvềnhữngtrảinghiệmcậntử.CôcũngchưatừngngheđếnTửthưTâyTạng(TibetanBookoftheDeath).Tuynhiêncôđangthấynhữngtrảinghiệmtươngtựnhữnggìđượcmôtảtrongnhữngcôngtrìnhnày.Đâycũnglàchứngcớ.Chỉcầncónhiềudữkiệnhơn,nhữngchitiếtcụthểhơnlàtôicóthểkhẳngđịnh.Chủnghĩahoàinghicủatôibịdaođộngnhưngvẫncònnguyên.Cóthểcôấyđãđọcvềnhữngnghiêncứucậntửtrongmộtbàibáohayđãxemmộtcuộcphỏngvấntrênchươngtrìnhtruyềnhình.Dùcôấybácbỏbấtkỳtrínhớcóýthứcnàovềmộtbàibáohaychươngtrìnhtruyềnhìnhnhưthếnhưngchắccôđãlưugiữnhữngkýứctiềmthức.Tuynhiêncôcònvượtrangoàinhữngghichéptrướcđâyvàtruyềntảimộtthôngđiệptừtrạngtháiởgiữasựsốngvàcáichết.Tôiướcgìmìnhcóđượcnhiềudữkiệnhơn.

Saukhitỉnhlại,Catherinenhớmọichitiếtvềkiếpsốngtrướccủamìnhnhưmọilần.Tuynhiên,côấykhôngthểnhớbấtcứđiềugìxảyrasaucáichếtcủamìnhkhilàElizabeth.Trongtươnglaicôcũngkhôngbaogiờnhớbấtkỳchitiếtnàokhiởtrạngtháigiữahaikiếp.Côchỉnhớnhữngkiếpsốngmàthôi.

“BằngtrithứcchúngtasẽđếnvớiThượngđế.”Chúngtađangđitrênconđườngcủamình.

Page 33: Tặng Carole, vợ của anh,

“TChương4

ôithấymộtngôinhàvuôngmàutrắngcómộtconđườngcátphíatrước.Mọingườicưỡingựađiđilạilại.”Catherinenóibằnggiọngthìthầmmơmàngnhưthườnglệ.“Cócâycối…mộtđồnđiền,mộtngôinhàlớnvới

nhiềungôinhànhỏhơn,giốngnhưnhữngngôinhàcủanôlệ.Trờirấtnóng.ĐólàNam…Virginia?”Côấynghĩđólànăm1873.Côlàmộtđứatrẻ.

“Cóngựavàrấtnhiềucâytrồng…bắp,thuốclá.”Côvànhữngngườiđầytớkhácđangởtrongbếpcủangôinhàlớn.CôlàngườidađenvàcótênlàAbby.Côcảmthấybấtanvàcơthểcăngthẳng.Ngôinhàchínhbịcháyvàcôđãchứngkiếnnóbịthiêurụi.Tôihướngdẫncôbỏqua15nămđểđếnnăm1888.

“Tôimặcáođầmcũ,đanglauchùimộttấmkínhtrêntầnghaicủamộttòanhà,mộtngôinhàgạchvớinhữngcửasổ…cónhiềuôkính.Kínhdợnsóngchứkhôngthẳngvànócóđầunắmởcuối.NgườiđànôngsởhữucănnhàtênlàJamesManson.Ôngấycómộtchiếcáokhoáctrôngbuồncườivớibahộtnútvàcổáotomàuđen.Ôngấycórâu…Tôikhôngbiếtôngấy[aiđótrongcuộcsốnghiệntạicủaCatherine].Ôngấyđốixửtốtvớitôi.Tôisốngtrongmộtngôinhàtrênkhuđấtnày.Tôiđangdọnphòng.Cómộtlớphọctrongkhuđấtnhưngtôikhôngđượcphépđihọc.Tôicònlàmbơnữa!”

Catherinethìthầmchậmrãi,dùngnhữngthuậtngữcựckỳđơngiảnvàchúýhếtmứcđếncácchitiết.Trongnămphúttiếptheo,tôiđãhọccáchlàmbơ.KiếnthứccủaAbbyvềđánhbơcũngmớimẻđốivớiCatherine.Tôihướngdẫncôđinhanhhơn.

“Tôiđangởvớiaiđónhưngtôinghĩchúngtôichưakếthôn.Chúngtôingủvớinhau…nhưngchúngtôikhôngthườngxuyênsốngcùngnhau.Tôithấyanhấyổnnhưngkhôngcógìđặcbiệt.Tôikhôngthấyđứabénào.Cónhữngcâytáovànhữngconvịt.Nhữngngườikhácởđằngxa.Tôiđangháitáo.Cógìđólàmtôibịngứamắt.”

Page 34: Tặng Carole, vợ của anh,

Catherineđangnhănnhótrongkhivẫnnhắmmắt.“Đólàkhói.Gióđangthổinóvềhướngnày…khóitừchỗđốtgỗ.Họđangđốtnhữngchiếcthùnggỗ.”Cômuốnho.“Rấtnhiều.Họđangquétnhựađường…bêntrongthùnggỗđể…chốngthấmnước.”

Sausựkíchđộngcủabuổitrịliệutuầntrước,tôinónglòngtiếntớitrạngtháitrunggianlầnnữa.Chúngtôiđãmất90phútđểkhámphákiếpsốngđầytớcủacôấy.Tôiđãhọccáchtrảigiường,làmbơvàthùnggỗ;tôikhaokhátbàihọcvềtâmlinh.Mấthếtkiênnhẫn,tôihướngdẫncôtiếnđếncáichết.

“Thậtkhóthở.Ngựctôicựckỳđau.”Catherineđanghớpkhôngkhítrongcơnđaurõrệt.“Timtôiđau;nóđangđậpnhanh.Tôirấtlạnh…cơthểtôirunrẩy.”Catherinebắtđầurun.“Mọingườiởtrongphòng,đưachotôiláđểuống[trà].Nócóvịlạ.Họđangchàdầulênngựctôi.Sốt…nhưngtôicảmthấyrấtlạnh.”Côấychếtlặnglẽ.Baylơlửngtrêntrầnnhà,côcóthểthấycơthểcủamìnhởtrêngiường,mộtbàgiàtrongđộtuổi60khôhéovànhỏbé.Côấychỉbaylơlửng,chờaiđóđếngiúpmình.Cônhậnranguồnsáng,tựcảmthấybịhútvềphíađó.Nguồnsángtrởnênrõràngvàrựcrỡhơn.Chúngtôiyênlặngchờthờigianchậmchạptrôiquatrongvàiphút.Thìnhlìnhcôởtrongmộtkiếpsốngkhác,trướcAbbyhàngngànnăm.

Catherinethìthầmnhẹnhàng,“Tôithấyrấtnhiềutỏi,treotrongmộtcănphòngmở.Tôicóthểngửithấy.Ngườitatinrằngnódiệtđượcrấtnhiềumaquỷtrongmáuvàthanhtẩycơthểnhưngbạnphảidùngnóhàngngày.Tỏicũngcócảởbênngoài,phíatrêncủamộtkhuvườn.Sung,chàlàvànhữngcâythuốckháccũngởđó...Nhữngloạicâynàysẽgiúpbạn.Mẹtôiđangmuatỏivàvàicâythuốc.Mộtsốngườitrongnhàbịbệnh.Cómộtsốrễcâylạlùng.Đôilúcchỉcầngiữchúngtrongmiệnghaytaihaynhữnglỗkhác.Chỉviệcgiữchúngởđó.

Tôithấymộtônggiàcórâu.Ôngấylàmộttrongnhữngthầylangcủalàng.Ôngấysẽchotabiếtphảilàmgì.Cómộtvàiloại…dịchbệnh…đanggiếtchếtmọingười.Họkhôngướpxácvìsợnhữngcănbệnhnày.Ngườitachỉđemchônxácchết.Mọingườikhôngvuivìviệcnày.Họcảmthấylinhhồnkhôngthểsiêuthoáttheocáchnày[tráingượcvớinhữnggìCatherineđãthuậtlạisaukhichết].Nhưngcóquánhiềungườiđãchết.Giasúccũngđangchết.Nước…nhữngcơnlụt…mọingườibịbệnhvìnhữngcơnlụt.[Rõrànglàcôchỉmới

Page 35: Tặng Carole, vợ của anh,

nhậnrakiếnthứcdịchtễhọcnày.]Tôicũngmắcvàicănbệnhvìnước.Nólàmbaotửtổnthương.Cănbệnhnàylàcủaruộtgiàvàbaotử.Cơthểsẽmấtrấtnhiềunước.Tôiđếnbêndòngnướcđểlấyvềnhưngđólàthứđãgiếtchúngtôi.Tôimangnướcvềnhà.Tôithấymẹmìnhvàcácemtrai.Chatôiđãchếtrồi.Emtraitôibệnhrấtnặng.”

Tôitạmnghỉtrướckhihướngdẫncôấyvượtquathờigian.Tôithấyhứngthúvớicáchthứcmàýniệmcủacôvềcáichếtvàđờisốngsaukhichếtthayđổirấtnhiềutừkiếpnàyquakiếpkhác.Tuynhiêntrảinghiệmcủacôvềchínhbảnthâncáichếtthìlạirấtthốngnhất,rấtgiốngnhauởmọilần.Phầnýthứccủacôsẽrờibỏcơthểvàothờiđiểmbịchết,baylơlửngbêntrênvàrồibịhútvềphíamộtnguồnsángkỳdiệu,đầynănglượng.Sauđócôsẽđợiaiđóđếnvàgiúpcô.Linhhồnsẽtựđộngchuyểntiếp.Ướpxác,nghilễantánghaybấtkỳthủtụcnàokhácsaukhichếtcũngđềukhôngcótácdụnggì.Nótựđộng,khôngcầnphảichuẩnbị,giốngnhưbướcquamộtcánhcửavừamởra.

“Đấtđaicằncỗivàkhôhạn…tôikhôngthấynúinonquanhđây,chỉcóđất,rấtphẳngvàkhôhạn.Mộttrongnhữngđứaemcủatôiđãchết.Tôicảmthấytốthơnnhưngcơnđauvẫncònđó.”Tuynhiên,côkhôngsốnglâuhơn.“Tôiđangnằmtrênmộttấmvánđượcphủbằngthứgìđó.”Côbệnhrấtnặngvàdùcóbaonhiêutỏihaycâythuốckháccũngkhôngthểcứucôthoátchết.Ngaysauđó,côbaylơlửngbêntrêncơthểmình,bịhútvềnguồnsángquenthuộc.Côkiênnhẫnchờaiđóđếngiúpmình.

Đầucôbắtđầuxoaychầmchậmtừbênnàyquabênkianhưthểđangxemxétmộtkhungcảnhnàođó.Giọngcủacôlạikhànvàlớn.

“HọbảotôirằngcórấtnhiềuThượngđế,vìThượngđếcótrongmỗichúngta.”

Tôinhậnragiọngnóicủatrạngtháigiữahaikiếpsốngnhờchấtgiọngkhàncũngnhưsắctháitâmlinhquyếtđoáncủathôngđiệp.Nhữnggìcônóisauđólàmtôinínthở,phổitôinhưbịhúthếtkhôngkhí.

“Chacủaôngđangởđây,contraiôngnữa,nóvẫncònlàmộtđứatrẻ.ChaôngnóirằngôngsẽnhậnravìtêncủaôngấylàAvromvàtêncongáiôngđượcđặttheotênôngấy.Thêmnữa,ôngấychếtlàvìquả

Page 36: Tặng Carole, vợ của anh,

tim.Quảtimcontraiôngcũngrấtcóýnghĩavìnóxoayngượcnhưtimcủagà.Vớitìnhyêucủamình,cậuấyđãhysinhrấtnhiềuchoông.Linhhồncủacậuấyđạtmứcrấtcao…Cáichếtcủacậuấylàđểtrảnhữngmónnợcủabốmẹ.Hơnnữa,nócũngmuốnchứngtỏchoôngthấyrằngykhoachỉcóthểlàmđượcđếnthế,khảnăngcủaykhoahếtsứchạnchế.”

Catherinengưngnóivàtôingồichếtlặng,trongkhitríócbịtêliệtcủatôicốsắpxếplạimọithứ.Cănphòngdườngnhưbịđóngbăng.

Catherinehầunhưkhôngbiếtgìvềbảnthântôi.Trênbànlàmviệc,tôicómộtbứcảnhlúcbécủacongáitôi,toétmiệngcườihạnhphúcvớihaichiếcrăngsữaởhàmdưới.Ảnhcontraitôiởcạnhđó.Nóicáchkhác,Catherinehầunhưkhôngbiếtgìvềgiađìnhtôihayquákhứcủatôi.Tôiđượcđàotạobàibảnnhữngkỹthuậttrịliệutâmlýtruyềnthống.Nhàtrịliệuphảiđượccoinhưmộttrínãotrốngrỗng,mộttấmbảngtrắngđểbệnhnhâncóthểphóngchiếulênđócảmgiác,suynghĩvàtháiđộcủahọ.Nhữngdữliệunàysauđócóthểđượcnhàtrịliệuphântích,phóngtonhữngvùngsuynghĩcủabệnhnhân.TôiđãgiữkhoảngcáchtrịliệunàyvớiCatherine.Côấychỉthựcsựbiếttôinhưmộtbácsỹtâmlý,khôngbiếtgìvềquákhứhaycuộcsốngriêngcủatôi.Tôithậmchícònchưabaogiờtrưngbằngcấpcủamìnhtrongvănphòng.

Bikịchlớnnhấtđờitôichínhlàcáichếtkhôngngờcủađứacontraithứnhất,Adam,chỉmới23ngàytuổikhimấtvàođầunăm1971.Khoảng10ngàysaukhichúngtôimangnótừbệnhviệnvềnhà,nógặpvấnđềvềhôhấpvàóimửadữdội.Việcchẩnđoáncựckỳkhó.Chúngtôiđượcthôngbáo“Hệdẫnlưutĩnhmạchphổihoàntoànbấtthườngvìkhuyếttậtváchngăntâmnhĩ.Cứkhoảng10triệutrẻsơsinhmớicómộtca.”Nhữngmạchmáuphổiđưamáubãohòaôxyquayvềtimnhưngđisaiđườngnênđivàotimsaiphía.Điềuđócũnggiốngnhưtimcủanóbịxoayđi,đảongược.Cựckỳ,cựckỳhiếm.

CuộcgiảiphẫudũngcảmmởtimcũngkhôngthểcứuAdam,nóđãchếtmộtvàingàysauđó.Chúngtôiđauthươngtrongnhiềutháng,hyvọngvàướcmơcủachúngtôibịhủyhoại.Jordan,contraicủachúngtôisinhsauđómộtnămlàphươngthuốckỳdiệuchovếtthươngcủachúngtôi.

VàothờigianAdamchết,tôibịdaođộngvớichọnlựanghề

Page 37: Tặng Carole, vợ của anh,

nghiệpbanđầucủamìnhlàbácsỹtâmlý.Tôiđangvuithíchvớithờigianthựctậpởkhoanộivàtôicònnhậnđượcđềnghịchomộtvịtríbácsĩnộitrú.SaucáichếtcủaAdam,tôiquyếtđịnhdứtkhoátchọntâmlýtrịliệulàmnghềcủamình.Tôiđãtứcgiậnnềnykhoahiệnđạivớimọikỹnăngvàkỹthuậttiêntiếnđãkhôngthểcứucontraitôi,đứaconbébỏng,đơnthuần.

Chatôicósứckhỏetuyệtvờichođếnkhigặpphảicơnnhồimáucơtimcựckỳnghiêmtrọngvàođầunăm1979ởtuổi61.Ôngvượtquađượccơnđộtquỵđầutiênnhưngthànhtimcủaôngbịtổnthươngkhôngthểhồiphụcvàôngđãmấtbangàysauđó.ThờiđiểmđóxảyratrướcbuổihẹngặpđầutiênvớiCatherinekhoảngchíntháng.

Chatôilàngườimộđạo,chútrọngđếnnghilễhơnlàtâmlinh.TêntheotiếngDoThái(Hebrew)củaônglàAvrom,hợpvớiônghơnlàtêntiếngAnh,Alvin.Bốnthángsaukhiôngmất,congáichúngtôilàAmyđượcsinhravàđượcđặttheotêncủaông.

Giờđây,năm1982,trongvănphòngyêntĩnhvàđangtốidầncủatôi,mộtdòngthácầmvangnhữngsựthậtbímậtđượcchegiấuđangđổxuốngtôi.Tôiđangbơitrongbiểntâmlinhmàtôiyêuthương.Cánhtaytôinổidagà.Catherinekhôngthểnàobiếtđượcthôngtinnày.Thậmchíkhôngcónơinàocóthểtìmthấythôngtinđó.TênbằngtiếngDoTháicủachatôi,việctôicómộtcontraichếtlúccònsơsinhvìdịtậttimcóxácsuấtmộtphầnmườitriệu,nỗiấmứccủatôiđốivớiykhoa,cáichếtcủachatôivàtêncủacongáitôi–quảthậtquánhiềusựviệc,quásứcđặcbiệtvàquáđúng.Ngườikỹthuậtviênphòngthínghiệmđơngiảnnàylàngườiphátngônchotrithứcsiêunhiên.Vànếucôấycóthểnóiranhữngsựthậtnàythìcôcònbiếtnhữnggìkhácnữa?Tôimuốnbiếtnhiềuhơn.

“Ai”,tôilắpbắp,“aiởđó?Ainóichocôbiếtnhữngchuyệnnày?”

“NhữngBậcthầy”,côthìthầm,“tâmlinhcủacácBậcthầynóichotôi.Họbảotôilàtôiđãtrảiqua86kiếpsốngkhácnhau.”

HơithởcủaCatherinechậmlạivàđầucôấythôiquayquaquaylại.Côấyđangnghỉ.Tôimuốntiếptụcnhưnglạibịphântâmvìnhữnggìcôấyđãnói.Cóthậtcôấyđãtrảiqua86kiếpsốngtrướcđây?“NhữngBậcthầy”làai?Cóphảivậykhông?Cóphảicuộcsống

Page 38: Tặng Carole, vợ của anh,

củachúngtađượcdẫndắtbởitâmlinhcủanhữnglinhhồnkhôngcócơthểvậtlýnhưngdườngnhưlạicótrithứctuyệtvời?CóphảiđâylànhữngbướcđểđếnvớiThượngđế?Điềunàycóthậtkhông?Tôithấythậtkhócóthểnghingờnhữnggìcôấyvừatiếtlộnhưngvẫncứđấutranhvớibảnthânđểtinvàochúng.Tôiđangphảivậtlộnvớinhiềunămđãđượclậptrìnhngượcvớinhữngđiềuđó.Nhưngtríóc,tráitimthâmtâmmìnhtôibiếtcôấyđúng.Côấyđangnóirasựthật.

Vậychatôivàcontraitôithìsao?Vềmộtnghĩanàođó,họvẫnđangsống;họkhôngbaogiờchếtthậtsự.Họđangnóivớitôi,saunhiềunămđãđượcantángvàchứngminhđiềuđóbằngcáchcungcấpnhữngthôngtinđặcbiệt,tuyệtmật.Vàvìtấtcảđềuđúng,cóphảicontraitôiđãđạtđượcmứcđộtâmlinhcaocấpnhưCatherinenói?Cóphảinóđồngýđểchúngtôisinhravàrồiquađờisau23ngàylàđểgiúpchúngtôitrảnghiệpvàcũngđểdạychotôivềykhoavàconngười,nhằmthúcđẩytôiquaylạivớingànhtâmlýtrịliệu?Nhữngýnghĩnàykhíchlệtôirấtnhiều.Bêntrongvẻlạnhlùng,tôicảmthấymộttìnhyêukỳdiệuđangdângtrào,cảmgiácmạnhmẽvềtínhnhấtthể,vềsựhợpnhấtvớitrờivàđất.Tôinhớchavàcontraimình.Thậtkỳdiệukhilạiđượcnghehọnói.

Cuộcđờicủatôikhôngbaogiờnhưtrướcđượcnữa.Mộtbàntayđãvớixuốngvàthayđổivĩnhviễnhànhtrìnhsốngcủatôi.Tấtcảnhữnggìtôiđãđọcvớisựchắtlọccẩntrọngvàhoàinghikháchquanđềuđãtrởnênrõràng.KýứcvàthôngđiệpcủaCatherinelàthật.Trựcgiáccủatôivềtínhchínhxáctrongnhữngtrảinghiệmcủacôấyđãđúng.Tôiđãcódữkiện.Tôiđãcóbằngchứng.

Tuynhiên,thậmchíngayđúngthờiđiểmvuisướngvàhiểubiết,ngaycảkhoảnhkhắctrảinghiệmsựhuyềnnhiệmthìphầnluậnlývàhoàinghicốhữucủatôivẫnđưarasựphảnđối.Cólẽđóchỉlàkhảnăngngoạicảmhaykỹnăngtâmlýnàođó.NókhôngchứngminhđượcsựđầuthaihayTâmlinhBậcthầy.Tuynhiên,giờthìtôiđãhiểurõhơn.Hàngngàntrườnghợpđãđượcghitrongyvăn,đặcbiệtlànhữngđứatrẻcókhảnăngnóinhữngngoạingữmàchúngchưatừngtiếpxúc,cónhữngcáibớtởchỗkiếptrướclàvếtthươngchímạng,cũngnhữngđứatrẻđóbiếtđượcnơicấthaychôngiấunhữngthứquýbáucáchchúnghàngngàndặmvàtrướcđóhàngchụcthếkỷ,tấtcảđềuvangvọngtrongthôngđiệpcủaCatherine.TôibiếtđặctínhvàsuynghĩcủaCatherine.Tôibiếtcôấylàaivàcôấykhôngphảilàai.Không,lầnnàytríóckhônglừagạttôi.Bằngchứngquámạnhvàquá

Page 39: Tặng Carole, vợ của anh,

thuyếtphục.Đâylàthựctế.Côấyngàycàngkhẳngđịnhđiềuđókhinhữngbuổitrịliệucủachúngtôitiếptụctiếntriển.

Trongnhữngtuầntiếptheo,tôiđãquênđisứcmạnhvàtầmquantrọngcủabuổitrịliệunày.Theothờigiantôilạiquaytrởvềvớinhữngthóiquenthườngnhật,lolắngvềnhữngthứtầmthường.Nghingờlạinổilên.Dườngnhưtâmtrítôikhikhôngtậptrungcóxuhướngtrượtdầnvềnếpnghĩ,niềmtinvàchủnghĩahoàinghicũ.Nhưngrồitôiđãtựnhắcmình–điềunàyđãthựcsựxảyra!Tôicảmnhậnđượcthậtkhókhănbiếtbaođểtinvàonhữngquanniệmmàbảnthânmìnhchưatrảinghiệm.Trảinghiệmnàycầnthiếtvìnósẽbổsungniềmtincảmxúcvàsựhiểubiếtlýtrí.Tuynhiênmứcđộtácđộngcủatrảinghiệmluônphaimờphầnnào.

Thoạttiên,tôiđãkhôngbiếttạisaomìnhthayđổinhiềunhưvậy.Tôibiếttôitrởnênbìnhtĩnhvàkiênnhẫnhơn,rồinhữngngườikháccũngbảotôitrônganbìnhbiếtbao,trôngtôithanhthảnhơn,hạnhphúchơn.Tôicảmthấycuộcsốngcủamìnhnhiềuhyvọng,nhiềuniềmvui,cómụcđíchvàthỏamãnnhiềuhơn.Tôichợtnhậnrarằngmìnhkhôngcònsợcáichếtnữa.Tôikhôngcònsợcáichếtcủachínhmìnhhaysựhưvô.Tôicũngbớtsợphảimấtđingườikhácdùchắcchắnrằngtôisẽmấthọ.Nỗisợchếtlớnbiếtchừngnào.Conngườiđãphảiđiconđườngdàidằngdặcđếnthếđểvượtquanỗisợ:nhữngkhủngkhoảngtuổitrungniên,cuộctìnhvớinhữngngườitrẻtuổi,giảiphẫuthẩmmỹ,ámảnhvềtậpluyện,tíchlũytàisảnvậtchất,sinhconđểtiếpnốidòngdõi,nỗlựcđểngàycàngtrẻtrung,vânvânvàvânvân.

Chúngtađãquásợhãivềcáichếtcủachínhmình,đôilúcnhiềuđếnmứcquênluônmụcđíchsốngthậtsựcủamình.

Tôicũngtrởnênítbịámảnhhơn.Tôikhôngcầnphảiluônluônởtrongtrạngtháiđượckiểmsoát.Dùtôiđãcốđểbớtkhắtkhehơnnhưngsựchuyểnbiếnnàyvẫnkhókhănvớitôi.Tôivẫncầnhọcnhiềuthứ.

TâmtrítôigiờđâythựcsựrộngmởchokhảnănghayxácsuấtnàođórằngnhữnggìCatherinenóilàthật.Nhữngdữkiệnkhótinvềchatôi,contraitôikhôngthểnàocóđượcbằnggiácquanthôngthường.Trithứcvànănglựccủacôấychứngtỏchắcchắnvềmộtnănglựctâmlýxuấtchúng.Chuyệntincôấylàhợplẽnhưngtôivẫn

Page 40: Tặng Carole, vợ của anh,

bănkhoănvànghingờvềnhữnggìtôiđọctrongsáchvở.Nhữngngườiđangnóivềcáchiệntượngtâmlý,cuộcsốngsaucáichếtvànhữngsựkiệnsiêuhìnhđángkinhngạckháclàai?Họcóđượchuấnluyệnvềphươngphápkhoahọcđểquansátvàcôngnhận?MặcchonhữngtrảinghiệmkỳdiệuvàthuyếtphụccủatôivớiCatherine,tôibiếttưduyphêpháncủamìnhvẫntiếptụcchắtlọctừngdữkiệnmới,từngmẫuthôngtinmới.Tôisẽkiểmtraxemnócóănkhớpvớinềntảngđangđượcxâydựngquatừngphiêntrịliệuhaykhông.Tôisẽxemxétnóởmọigócđộqualăngkínhhiểnvicủanhàkhoahọc.Tuynhiêntôikhôngthểtiếptụcchốibỏrằngnềntảngnàyđãcósẵntựbaogiờ.

Page 41: Tặng Carole, vợ của anh,

CChương5

húngtôivẫnđangởgiữabuổitrịliệu.Catherineđãnghỉxongvàbắtđầunóivềnhữngphotượngmàuxanhlátrướcmộtđềnthờ.Tôicũngchấmdứtcơntrầmtưvàlắngnghecô.CôấyđangtrongmộtkiếpsốngcổxưađâuđóởchâuÁ,nhưng

tôivẫnđangsuynghĩvềcácBậcthầy.Thậtkhótin,tôitựnhủ.Côấyđangnóivềnhữngkiếpsốngtrước,vềsựđầuthainhưngnếusovớiviệcnghethôngđiệptừnhữngBậcthầythìchuyệnnàykhôngthểsosánhđược.

Tuynhiên,tôiđãnhậnrarằngcôấyphảiđihếtkiếpsốngcủamìnhthìmớicóthểrờibỏcơthểvàđạtđượctrạngtháitrunggian.Côkhôngthểđithẳngđếntrạngtháinày.VàchỉởtrạngtháiđócômớicóthểkếtnốiđượcvớicácBậcthầy.

“Nhữngphotượngxanhláởphíatrướcmộtngôiđềnlớn”,côthìthầmnhẹnhàng,“mộttòanhàcónhữngchópnhọnvànhữngquảcầumàunâu.Có17bậccấpphíatrướcvàcómộtcănphòngsaukhileohếtnhữngbậccấp.Ngườitađangđốttrầm.Khôngaimanggiày.Đầucủahọcạotrọc.Họcókhuônmặttrònvàđôimắtsẫmmàu.Họcólàndasẫm.Tôiởđó.Bànchântôibịthươngvàphảiđếnđóđểnhờgiúpđỡ.Bànchântôisưngvù;tôikhôngthểbướcđiđược.Cóthứgìđóđãcắmvàochântôi.Họđắpvàichiếclálênbànchân…lálạ…Tannis?[Tanninhayaxittanniccótrongrễ,gỗ,vỏ,lávàquảcủanhiềuloạicây,từxaxưađãđượcdùnglàmthuốcvìđặcđiểmcomạchhaycầmmáu.]Trướctiênchântôiđượclàmsạch.Đâylàmộtnghilễtrướccácvịthần.Cóchấtđộctrongchântôi.Tôiđãdẫmphảithứgìđó.Đầugốitôicũngbịsưng.Chântôiđangxấuđivớinhữngvệtmáutrênđó[nhiễmtrùngmáu?].Họkhoétmộtlỗởbànchânvàchovàothứgìđórấtnóng.”

Catherineđangvặnvẹovìđau.Côcũngđangcắnrănguốngmộtvàiloạithuốccựckỳđắng.Thuốcnàylàmtừnhữngchiếclámàuvàng.Côđượcchữalànhnhưngbànchânvàchânkhôngbaogiờtrởlạinhưtrướcđược.Tôihướngdẫncôvượtquathờigian.Côchỉthấy

Page 42: Tặng Carole, vợ của anh,

mộtcuộcsốngnghèokhóvàvôvị.Côsốngvớigiađìnhtrongmộttúplềunhỏkhôngcóđếncảmộtcáibàn.Họănmộtthứgìđógiốngnhưngũcốcnhưngluônbịđói.Côgiàđinhanhchóng,khôngbaogiờthoátkhỏinghèokhổvàđóikhát,rồicôchết.TôichờnhưngvẫncóthểthấysựkiệtsứccủaCatherine.Tuynhiên,trướckhitôiđánhthức,côấybảotôilàRobertJarrodcầntôigiúp.TôikhônghềbiếtRobertJarrodlàaihaylàmthếnàođểgiúpôngấy.Khôngcóthôngtingìthêm.

Saukhitỉnhlạitừtrạngtháithôimiên,Catherinelạinhớnhiềuchitiếttrongkiếpsốngđượcnhớlại.Côkhônghềnhớchútgìvềnhữngtrảinghiệmsaukhichết,khôngnhớchútgìvềtrạngtháitrunggian,khônghềnhớcácBậcthầyhaynhữngtrithứckhótinđãđượctiếtlộ.Tôihỏicôấymộtcâu.

“Catherine,thuậtngữ’Bậcthầy‘cóýnghĩagìvớicô?”Cônghĩđólàgiảithiđấugolf!Hiệnthờitìnhtrạngcủacôđượccảithiệnrấtnhanhnhưngcôvẫnkhócóthểkếthợpnhữngquanniệmmớivềđầuthaivàohệthốngđứctincủamình.Vìthế,tôiquyếtđịnhchưanóivớicôvềBậcthầy.Ngoàira,tôicũngkhôngbiếtlàmthếnàođểchoaiđóbiếtrằngcôấylàmộtngườitàinăngkhótinkhiởtrạngtháithôimiêntrongvaitròkênhtruyềntrithứcsiêunhiên,tuyệtvờitừTâmlinhBậcthầy.

Catherineđồngýchophépvợtôithamgiabuổitrịliệutiếptheo.Carolelàchuyêngiatâmlýxãhội,đượcđàotạotốtvàtôicầnbiếtýkiếncủacôấyvềnhữngchuyệnkhótinnày.SaukhitôikểchocônghenhữnggìCatherineđãnóivềchavàcontraicủachúngtôi-Adam,côấycũngnónglònghỗtrợ.TôikhônggặpkhókhăngìkhighichéptừnglờivềkiếpsốngmàCatherinethìthầmrấtchậm,nhưngcácBậcthầynóinhanhhơnnhiềunêntôiquyếtđịnhghiâmmọithứ.

Mộttuầnsau,Catherinebướcvàobuổitrịliệutiếptheocủamình.Catherinetiếptụccảithiệntìnhtrạngcủamình,giảmbớtsựsợhãivàhồihộp.Cảithiệnvềmặtlâmsàngcủacôđãrõnhưngtôivẫnkhônghiểutạisaotìnhtrạngcủacôlạitốthơnrấtnhiều.CôđãnhớlạiviệcbịchếtđuốikhilàAronda,bịcắtcổkhilàJohan,nạnnhâncủatrậndịchdonguồnnướckhilàLouisavànhữngsựkiệngâytổnthươngkhủngkhiếpkhác.Côđãtừngtrảinghiệmhaytrảinghiệmlạinhữngkiếpsốngnghèokhổvànôlệcũngnhưbịlạmdụngtrongchínhgiađìnhcủamình.Tìnhtrạngsaulàvídụđiểnhìnhchonhữngsangchấn

Page 43: Tặng Carole, vợ của anh,

nhỏtừngàynàysangngàykhácđếnmứccũngcótầmquantrọngtrongtâmthứccủachúngta.Việcnhớlạicảhailoạikiếpsốngnàycóthểđãđónggópvàosựtiếntriểncủacô.Nhưngmộtkhảnăngkháccũngcóthểxảyra.Liệubảnthânnhữngtrảinghiệmtâmlinhcũngcóvaitrò?Phảichăngtrithứckhácthườngvềcáichếtđãgópphầntạonêntrạngtháicânbằng,giảmbớtsựsợhãi?Phảichăngtoànbộquátrìnhchứkhôngchỉriêngbảnthânkýứclàmộtphầncủaviệcchữalành?

NănglựctâmthứccủaCatherinengàycàngmạnhvàcôthậmchítrựcgiáccủacôcònnhạybénhơn.CôvẫngặpvấnđềvớiStuartnhưngcóthểđốiphóvớianhtatốthơn.Mắtcôlonglanh,dacôtỏasáng.Cônóirằngtrongtuầnnàycôcómộtgiấcmơlạnhưngchỉcóthểnhớđượcmộtphần.Côđãmơthấychiếcvâyđỏcủamộtconcáđâmvàotaymình.

Côrơivàotrạngtháithôimiênnhanhvàdễdàng,đạtđếntrạngtháingủsâuchỉtrongvàiphút.

“Tôithấymộtvàiváchđá.Tôiđangđứngtrênnhữngváchđánhìnxuống.Tôiđangtìmkiếmnhữngcontàu–đólànhữnggìđánglẽtôiphảilàm…Tôiđangmặcthứgìđómàuxanhnướcbiển,mộtloạiquầnxanhnướcbiển…quầnngắnvớiđôigiàylạlùng…giàyđen…vàchúngcókhóathắt.Nhữngđôigiàycókhóathắt,nhữngđôigiàyrấtbuồncười...tôinhìnđườngchântrờikhôngcóchiếctàunào.”Catherinethìthầm.Tôihướngdẫncôđinhanhđếnsựkiệncóýnghĩatrongđờimình.

“Chúngtôiđanguốngbia,mộtloạibiađenrấtđậmvànặng.Màurấtsẫm.Nhữngcáivạidày.Chúngđãcũvàđượcgộplạibằngnhữngsợikimloại.Chỗnàyrấthôihám,dơbẩnvàcónhiềungườiđangởđó.Rấtồnào.Mọingườiđangnóichuyện,rấtồn.”

Tôihỏicôlàcóngheaigọitênmìnhhaykhông.

“Christian…Christianlàtêntôi.”Côấylạilànamgiới.“Chúngtôiđangănloạithịtnàođóvàuốngbia.Biađenvàcóvịrấtđắng.Họchomuốilêntrên.”

Côkhôngtìmthấynăm.“Họđangnóivềchiếntranh,vềnhữngchiếctàuđangphongtỏamộtvàicảng!Nhưngtôikhôngthểnghe

Page 44: Tặng Carole, vợ của anh,

đượcđólàởđâu.Nếuhọyênlặngchúngtacóthểnghenhưngmọingườiđangnóivàrấtồnào.“

Tôihỏicôấyđangởđâu.“Hamstead…Hamstead[đánhvầntheophátâm].Đólàmộtcảng,mộtcảngbiểnởxứWales.HọđangnóivềnướcAnh.”CôtiếptụctiếnnhanhthờigianchođếnkhiChristianởtrêntàucủamình.“Tôicóthểngửithấythứgìđó,thứgìđangbịđốtcháy.Mùirấtkinhkhủng.Gỗcháyvàcócảvàithứkhác.Nólàmmũibạnnónglên….Cóthứgìđóởxađangcháy,vàiloạithuyền,mộtchiếcthuyềnbuồm.Chúngtôiđangnạpđạn!Chúngtôiđangnạpthứgìđócùngvớithuốcsúng.”Catherinetrởnênkíchđộngthấyrõ.

“Thứgìđótrộnvớithuốcsúng,rấtđen.Nódínhvàotaybạn.Bạnphảidichuyểnnhanh.Chiếcthuyềncómộtlácờxanhlácây.Lácờmàuthẫm…đólàlácờvàngvàxanhlá.Cómộtvàivươngmiệnvớibađiểmtrênđó.”

ThìnhlìnhCatherinenhănnhóvìđau.Côđangrấtđauđớn.“Ối”,côgàolên,“Taytôibịđau,taytôibịđau!Cómộtvàikimloại,kimloạinóngtrongtaytôi.Nóđangđốtcháytôi!Ôi!Ôi!”

Tôinhớlạimộtphầncủagiấcmơvàgiờđâyđãhiểuvềcáivâyđỏđâmvàotaycôấy.Tôingănchặncơnđaunhưngcôvẫncònrênrỉ.

“Nhữngmảnhvỡbằngkimloại...chiếctàuchúngtôiđangđibịhủyhoại…ởphía…chỉcótaytôibịthươngnhưngnósẽlànhtheothờigian.”Tôihướngdẫncôđinhanh,đểcôấytựchọnsựkiệncóýnghĩatiếptheo.

“Tôithấygiốngnhưtiệmin,đanginthứgìđóbằngcácbảnkhắcvàmực.Họđanginvàđóngsách…Nhữngcuốnsáchcóbìada…Tôithấymộtcuốnsáchmàuđỏ…Nónóivềlịchsử.Tôikhôngthểthấytựasách;họvẫnchưainxong.Nhữngcuốnsáchthậtkỳdiệu.Bìacủachúngthậtmịn,bằngda.Chúnglànhữngcuốnsáchkỳdiệu;chúngdạybạnnhiềuđiều.”RõràngChristianthíchthúxemvàsờvàonhữngcuốnsách;anhtadườngnhưmơhồnhậnratiềmnăngcủaviệchọcbằngcáchnày.Tuynhiên,hìnhnhưanhkhôngđượchọchànhnhiều.TôihướngdẫnChristiantiếntớingàycuốicùngcủađờimình.

“Tôithấymộtchiếccầubắcquasông.Tôilàmộtônglão…rấtgià.

Page 45: Tặng Carole, vợ của anh,

Bướcđithậtkhókhăn.Tôiđangđibộquacầu…đếnđầucầubênkia….Tôithấyđaungực–áplực,áplựckinhkhủng–cơnđautrongngựctôi!Ôi!”.Catherineđangtạoraâmthanhlắpbắp,rõrànglàđangtrảiquacơnđộtquỵmàChristianđangbịtrêncầu.Hơithởcủacônhanhvànông;mặtvàcổcôđầymồhôi.Côbắtđầuhovàhớpkhôngkhí.Tôilolắng.Liệutrảinghiệmlạicơnđộtquỵcủakiếptrướccónguyhiểmkhông?Đâylàđườngbiênmớimàchưaaibiếtcâutrảlời.Cuốicùng,Christianchết.Catherinegiờđâynằmyênbìnhtrênsôpha,thởsâuvàđều.Tôithởranhẹnhõm.

“Tôicảmthấytựdo…tựdo,”Catherinethìthầm.“Tôivừamớibaylơlửngtrongbóngtối…chỉlơlửng.Cómộtnguồnsángxungquanh…vànhữnglinhhồn,nhữngngườikhác.”

Tôihỏicôấycóbấtkỳsuynghĩnàovềkiếpsốngvừakếtthúc,kiếpsốngmàcôlàChristianhaykhông.

“Lẽratôiphảithathứnhiềuhơnnhưngtôiđãkhônglàmđiềuđó.Tôikhôngthathứchonhữngsailầmmàngườikhácđãlàmvớitôi,lẽratôinênthathứ.Tôikhôngthathứchonhữngsailầm.Tôigiữchúngbêntrong,tôinungnấuchúngtrongnhiềunăm…Tôithấynhữngđôimắt…đôimắt.”

“Đôimắt?”,tôilặplại,cảmnhậnsựtiếpxúc.“Đôimắtgìvậy?”

“ĐôimắtcủaTâmlinhBậcthầy”,Catherinethìthầm,“nhưngtôiphảiđợi.Tôicónhữngđiềuphảisuynghĩ.”Nhiềuphúttrôiquatrongsựimlặngcăngthẳng.

“Làmthếnàocôbiếtlúcnàohọsẵnsàng”,tôihỏimộtcáchhyvọng,phávỡsựimlặngkéodài.

“Họsẽgọitôi,”côđáp.Nhiềuphútnữatrôiqua.Rồithìnhlình,đầucôquaytừbênnàyquabênkiavàgiọngcôấykhànvàquyếtđoán,báohiệusựthayđổi.

“Córấtnhiềulinhhồntrongchiềukhônggiannày.Tôikhôngphảilàlinhhồnduynhất.Chúngtaphảikiênnhẫn.Đólàđiềumàtôicũngchưatừngđượchọc…cónhiềuchiềukhônggian…”Tôihỏicôấytrướcđâyđãtừngởđóchưa,côấycótáisinhnhiềulầnkhông.

Page 46: Tặng Carole, vợ của anh,

“Tôiđãởnhữngkhônggiankhácnhauvàonhữngthờiđiểmkhácnhau.Mỗimiềnlàmộtcấpđộýthứccaohơn.Khônggianmàchúngtađếntùythuộcvàomứcđộtiếnbộcủachúngta…”Côlạiimlặng.Tôihỏibàihọcgìmàcôấyphảihọcđểtiếnbộ.Côấytrảlờingay.

“Đólàchúngtaphảichiasẻtrithứcvớinhữngngườikhác.Đólàtấtcảchúngtađềucókhảnăngvượtxanhữnggìchúngtabiết.Mộtvàingườitrongchúngtacóthểhiểurađiềunàynhanhhơnngườikhác.Đólàkhảnăngkiểmsoátnhữngthóixấutrướckhicóthểđếnđượcđiểmđó.Nếukhông,ôngsẽmangchúngtheomìnhđếnmộtkiếpsốngkhác.Chỉcóchínhchúngtamớicóthểgiảiphóngmìnhkhỏinhữngthóixấumàbảnthânđãtíchlũykhiởtrạngtháivậtchất.NhữngBậcthầykhôngthểlàmđiềuđóchochúngta.Nếuôngchọncáchchiếnđấuchứkhôngtựgiảiphóngthìôngsẽmangchúngquamộtkiếpsốngkhác.Vàchỉđếnkhiôngquyếtđịnhrằngmìnhđủmạnhđểlàmchủnhữngvấnđềbênngoàithìôngmớithoátkhỏichúngtrongkiếpsốngtiếptheo.

“Chúngtacũngphảihọccáchkhôngchỉđếnvớinhữngngườicócùngtầnsốdaođộngvớimình.Ôngcảmthấybịnhữngngườicócùngcấpđộthuhútlàđiềubìnhthường.Nhưngđiềuđólàsailầm.Ôngcũngphảiđivớinhữngngườimàtầnsốcủahọkhônggiống…vớicủaông.Đâylàđiềuquantrọng…đểgiúpđỡ…nhữngngườinày.

Chúngtađượcbanchosứcmạnhtrựcgiácvàchúngtanênthuậntheochứđừngcốchốnglạinó.Nhữngngườicốchốnglạisẽgặpnguyhiểm.Chúngtakhôngđượcđưatrởlạitừmỗichiềukhônggianvớicùngsứcmạnh.Mộtvàingườitrongchúngtasởhữusứcmạnhhơnngườikhácvìđãđượccộngdồntheothờigian.Vìthếkhôngphảitấtcảconngườiđềuđượcsinhrabìnhđẳng.Nhưngcuốicùngchúngtasẽđạtđếnđiểmmàmọingườiđềubìnhđẳng.”

Catherinetạmngưng.Tôibiếtnhữngýtưởngnàykhôngphảicủacôấy.Côấykhôngcónềntảngvềvậtlývàsiêuhìnhhọc;côấykhôngbiếtvềnhữngkhônggian,chiềukíchvàtầnsốdaođộngkhác.Hơnthếnữa,vẻđẹpcủatừngữvàýtưởng,nhữngngụýtriếthọccủanhữnggìđượcnóira–tấtcảđềuvượtngoàikhảnăngcủaCatherine.Côấykhôngbaogiờtròchuyệnvớiphongcáchsúctích,thivịnhưthế.Tôicóthểcảmnhậnmộtsứcmạnhkhác,caohơncốhuyđộngtríócvàthanhquảncủacôấyđểchuyểndịchnhữngýtưởngnàythànhlờinóiđểtôicóthểhiểuđược.Không,đâykhôngphảilàCatherine.

Page 47: Tặng Carole, vợ của anh,

Giọngcôấycóâmsắcmơmàng.

“Nhữngngườirơivàotrạngtháivôthức…làđangởtrạngtháitreo.Họchưasẵnsàngđếnmộtkhônggiankhác…chođếnkhihọquyếtđịnhmìnhcóđihaykhông.Chỉhọmớicóthểquyếtđịnhđiềunày.Nếuhọcảmthấymìnhkhôngcònđiềugìđểhọcnữa…trongtrạngtháivậtlý…thìhọsẽđượcphépvượtqua.Nhưngnếuhọvẫncònnhiềuđiềuđểhọcthìhọphảiquaytrởlại,ngaycảkhihọkhôngmuốn.Đólàgiaiđoạnnghỉngơicủahọ,khoảngthờigianđểsứcmạnhtrínãocủahọcóthểnghỉngơi.”

Vìthếnhữngngườiởtrạngtháihônmêcóthểquyếtđịnhquaylạihaykhôngtùyvàomứcđộviệchọcmàhọvẫnchưahoàntấtỏtrạngtháivậtlý.Nếuhọcảmthấykhôngcógìsâuxahơnđểhọchỏithìhọcóthểđithẳngđếntrạngtháitâmlinh,bấtchấpkhảnăngytếhiệnđại.Thôngtinnàyphùhợpchínhxácvớinhữngnghiêncứuđãđượcxuấtbảnvềnhữngtrảinghiệmcậntửvàtạisaomộtsốngườichọncáchquaylại.Mộtsốngườikhôngđượcphépchọnlựa;họphảitrởlạivìcónhiềuđiềucầnphảihọc.Dĩnhiên,tấtcảnhữngngườiđượcphỏngvấnvềtrảinghiệmcậntửđềutrởlạivớicơthểcủamình.Cósựgiốngnhauđángkinhngạctrongnhữngcâuchuyệncủahọ.Họtrởnêntáchbiệtvớicơthểcủamìnhvàtừbêntrêncơthể“quansát”nhữngnỗlựchồisức.Cuốicùnghọđềubiếtđếnmộtnguồnsángrựcrỡhaymộthìnhảnh“tâmlinh”lấplánhởxa,đôilúclàcuốiđườnghầm.Họkhôngcảmthấyđau.NgaykhihọbiếtrằngcôngviệccủamìnhởTráiđấtvẫnchưahoàntấtvàphảiquaytrởlạicơthểcủamìnhthìhọngaylậptứctáihợpvớicơthểvàlạibiếtđếnsựđauđớncũngnhưnhữngcảmgiácvậtlýkhác.

Tôicũngcómộtvàibệnhnhâncótrảinghiệmcậntử.TrườnghợpthúvịnhấtlàmộtdoanhnhânNamMỹthànhđạtmàtôiđãthựchiệnmộtsốbuổitrịliệutâmlýtruyềnthống,khoảnghainămsaukhikếtthúcđiềutrịchoCatherine.JacobbịmộtchiếcmôtôđụngvàcánquangườiđếnhônmêởHàLannăm1975,khiđangởvàonhữngnămđầucủatuổi30.Anhnhớrằngđãbaylơlửngtrêncơthểcủamìnhvànhìnxuốngkhungcảnhtainạn,ghinhậnxecứuthương,bácsỹđangxemxétnhữngvếtthươngvàđámngườihiếukỳngàycàngđông.Anhnhậnbiếtánhsángvàngởxavàtiếnvềphíaấy,anhthấymộttusĩmặcváynâu.TusĩbảovớiJacoblàchưađếnlúcanhấyquađời,anhphảiquaytrởlạivớicơthểcủamình.Jacobcảmnhậnđượcsựthôngtháivàsứcmạnhcủavịtusĩ,ngườiđãtiếtlộmộtvàisựkiệnsẽ

Page 48: Tặng Carole, vợ của anh,

xảyratrongcuộcđờicủaJacob,tấtcảđãxảyrasauđó.Jacobbịđẩyvềcơthểmình,giờđâylàởtrênmộtchiếcgiườngbệnhviện,lấylạiýthứcvàlầnđầutiêncảmnhậnđượcnỗiđautộtcùng.

Năm1980,trongkhiđangđidulịchởIsrael,JacobvốntheođạoDoTháiđãđếnthămLăngmộThượngphụ(CaveofthePatriarchs)ởHebron,đólàthánhđịacủacảđạoDoTháilẫnđạoHồi.SautrảinghiệmởHàLan,anhtrởnênsùngđạovàcũngbắtđầucầunguyệnthườngxuyênhơn.AnhthấymộtnhàthờHồigiáogầnđóvàđãngồixuốngcầunguyệncùngvớinhữngngườitheođạoHồi.Saumộtlúc,anhđứnglênđểravề.MộtônglãoHồigiáotiếnđếngầnanhvànói:“Anhthậtkhácvớinhữngngườikhác.Họrấthiếmkhingồixuốngđểcầunguyệnvớichúngtôi”.Ônglãongưngtronggiâylát,nhìnJacobchămchútrướckhinóitiếp.“Anhđãgặpvịtusỹ.Đừngquênnhữnggìôngấyđãbảoanh.”Nămnămsautainạnvàởcáchđóhàngngàndặm,mộtônglãobiếtvềcuộcgặpcủaJacobvớivịtusỹ,cuộcgặpgỡxảyrakhiJacobởtrongtìnhtrạngvôthức.

Ngồitrongvănphòng,suynghĩvềnhữngtiếtlộmớinhấtcủaCatherine,tôitựhỏinhữngTổphụcủanướcMỹsẽnghĩgìvềluậnđiểmmọingườisinhrađềukhôngbìnhđẳng.Conngườiđượcsinhravớitàinăng,nănglựcvàsứcmạnhđượccộngdồnquanhữngkiếpsống.“Nhưngcuốicùngchúngtasẽđạtđếnđiểmmàtấtcảmọingườiđềubìnhđẳng.”Tôingờrằngđiểmnàyphảitrảiquarấtnhiều,rấtnhiềukiếpsống.

TôinghĩvềMozarttrẻtuổivàtàinăngkhótinlúcấuthơcủaông.Cóphảiđâycũnglàthànhquảcủanănglựccótừtrướcđó?Rõràngchúngtađãtíchlũynănglựccũngnhưnợnần.

Tôinghĩvềviệctạisaoconngườicóxuhướngtậptrungvàonhữngnhómđồngnhất,tránhnévàthườngengạingườingoài.Đâylàcănnguyêncủathànhkiếnvànhữngcămghétcủanhóm.“Chúngtacũngphảihọccáchđểkhôngchỉđếnvớinhữngngườicótầnsốdaođộnggiốngmình.”Đểgiúpnhữngngườikhác.Tôicóthểcảmnhậnnhữngsựthậttâmlinhtronglờicôấynói.

“Tôiphảiquaylại”,Catherinetiếptục.“Tôiphảiquaylại”.Nhưngtôimuốnnghethêm.TôihỏicôấyRobertJarrodlàai.Côđãnhắctênôngấytrongbuổitrịliệutrước,bảorằngôngấycầntôigiúp.

Page 49: Tặng Carole, vợ của anh,

“Tôikhôngbiết...ôngấycóthểđangởmộtkhônggiankhác,khôngphảiởđây.”Rõrànglàcôkhôngthểtìmthấyôngấy.“Chỉkhiôngấycần,chỉkhiôngấyquyếtđịnhđếngặptôi”,côthìthầm,“ôngấysẽgửithôngđiệpchotôi.Ôngấycầnsựgiúpđỡcủaông”.

Tôivẫnkhônghiểulàmsaotôicóthểgiúpđượcôngấy.

“Tôikhôngbiết”,Catherinetrảlời.“Nhưngônglàngườiđượctruyềndạy,khôngphảitôi.”

Điềunàythậtthúvị.Cóphảinhữngđiềunàylàdànhchotôi?HaytôisẽgiúpRobertJarrodnhờnhữnggìđượctruyềndạy?Chúngtôithậtsựchưabaogiờnghegìtừôngấy.

“Tôiphảiquaylại”,côlặplại.“Tôiphảiđếnnguồnsángtrướctiên.”Thìnhlìnhcôlalên.“Ôi,ôi,tôiđãchầnchừquálâu…Vìtôichầnchừnêntôilạiphảichờđợi.”Trongkhichờđợitôihỏicôấyđangthấygìvàcảmthấythếnào.

“Chỉcónhữnglinhhồnkhác,nhữngtâmlinhkhác.Họcũngđangchờđợi.”Tôihỏicôlàliệucóđiềugìđểdạychochúngtôitrongkhicôchờđợikhông.“Côcóthểchochúngtôibiếtchúngtôiphảihọcđiềugì?”,tôihỏi.

“Họkhôngcóởđâyđểbảochotôibiết”,côtrảlời.Thậtlýthú.NếunhữngBậcthầykhôngcóởđóđểcôcóthểnghethìCatherinekhôngthểtựmìnhcungcấptrithức.

“Ởđâyrấtbuồnchán.Tôithựcsựmuốnđi…Khiđếnđúngthờiđiểm,tôisẽđi.”Lạinhiềuphútimlặngtrôiqua.Cuốicùngthờiđiểmđúngcũngphảitới.Côấyrơivàomộtkiếpsốngkhác.

“Tôithấynhữngcâytáo…vàmộtngôinhà,mộtngôinhàmàutrắng.Tôisốngtrongngôinhàđó.Nhữngquảtáobịthối…sâu,khôngănđược.Cómộtchiếcđu,chiếcđutrêncây.”Tôibảocônhìnvàochínhmình.

“Tôicómáitócsáng,màuvàng;tôinămtuổi.TêntôilàCatherine.”Tôingạcnghiên.Côđãđivàokiếpsốnghiệntạicủamình;côlàCatherinelúcnămtuổi.Chắcphảicólýdocômớiởđó.“ChuyệngìxảyraởđóhảCatherine?”

Page 50: Tặng Carole, vợ của anh,

“Chatôinổigiậnvớichúngtôi…vìchúngtôi…Ôngấy…ôngấyđangđánhtôibằngroi.Câyroirấtnặng;rấtđau…tôisợ.”Côấyđangthổnthứcvànóinhưmộtđứatrẻ.“Ôngấykhôngngừnglạichođếnkhilàmchúngtôibịthương.Tạisaoônglàmvậyvớichúngtôi?Tạisaoôngấylạiquábạolựcnhưthế?”Tôiyêucầucôấynhìncuộcđờicủamìnhtừmộtgócnhìncaohơnvàcũnglàđểtrảlờichocâuhỏicủachínhcô.Gầnđâytôicóđọcvềnhữngngườicókhảnănglàmđiềunày.MộtsốtácgiảgọigócnhìnnàylàBảnngãcaohơnhayBảnngãlớnhơn.TôitòmòmuốnbiếtCatherinecóthểđạtđếntrạngtháinàykhôngnếunóthựcsựtồntại.Nếucôấycóthểthìđólàmộtkỹthuậttrịliệutâmlýmạnh,mộtlốitắtđểcóđượcsựthấuhiểuvàthôngcảm.

“Ôngấykhôngbaogiờmuốncóchúngtôi”,côthìthầmrấtnhẹ.“Ôngấycảmthấychúngtôilànỗiphiềntoáichocuộcđờicủamình…ôngấykhôngmuốncóchúngtôi.”

“Cảanhcôcũngvậyư?”,tôihỏi.

“Đúng,anhtôithậmchícòntệhơn.Họchưabaogiờdựđịnhsinhanhtôi.Họchưakếthônlúc…thụthaianhấy.”ĐiềunàyhóaralàmộtthôngtinmớiđángkinhngạcchoCatherine.Côchưabaogiờbiếtchuyệncóbầutrướchônnhânnày.SauđómẹcôđãxácnhậnnhữnggìCatherinenóilàchínhxác.

MặcdùcôđangthuậtlạimộtkiếpsốngnhưnggiờđâyCatherinethểhiệnsựthôngtháivàtầmnhìnvềcuộcđờimìnhmàtrướcđâybịgiớihạntrongtrạngtháitrunggianhaylinhhồn.Dườngnhưtưduycủacôcómộtphần“caohơn”,mộtloạisiêuthức.CólẽđâylàBảnngãcaohơnmànhữngngườikhácđãmôtả.MặcdùkhôngtiếpxúcvớicácBậcthầyvàtrithứcđángkinhngạccủahọnhưngkhiởtrạngtháisiêuthứccủamình,côcũngcóđượcthôngtinvàsựthấuhiểusâuxanhưbiếtđượcquanniệmcủaanhtraimình.Catherinecóýthứclúctỉnhlạithìlolắngvàhạnchếhơnrấtnhiều,đơngiảnhơnvàtươngđốihờihợt.Côấykhôngthểđạtđếntrạngtháisiêuthứcnhưvậy.TôitựhỏinhữngtiêntrivànhữngvịthánhcủacáctôngiáophươngĐôngcũngnhưphươngTây,nhữngngười“hiệnthựchóa”,cókhảnăngvậndụngtrạngtháisiêuthứcnàyđểđạtđượctrithứcvàsựthôngtháikhông.Nếuvậy,tấtcảchúngtacũngcókhảnănglàmnhưvậy,vìtấtcảchúngtađềusởhữukhảnăngsiêuthứcnày.NhàphântâmhọcCarlJung(1)đãbiếtnhữngtầngýthứckhácnhau.Ông

Page 51: Tặng Carole, vợ của anh,

ấyđãviếtvềvôthứctậpthể,trạngtháitươngtựnhưtìnhtrạngsiêuthứccủaCatherine.

TôingàycàngbốirốivớikhoảngcáchvềýthứcvàtríthôngminhkhôngthểvượtquacủaCatherinelúctỉnhthứcvớitưduysiêuthứcởmứcxuấtthần.Khicôbịthôimiên,tôihếtsứckinhngạckhiđốithoạitriếtlývớicôởmứcsiêuthức.Tuynhiên,khitỉnhlại,Catherinekhôngquantâmđếntriếthọchaynhữngvấnđềliênquan.Côsốngtrongthếgiớicủanhữngchitiếtthườngngày,khônghềbiếtđếnthiêntàitrongbảnthânmình.

Trongkhiđóchacôvẫnđanghànhhạcôvàlýdongàycàngrõrệt.“Ôngấyphảihọcnhiềubàihọc”,tôinóinhưđanghỏi.

“Đúng…ôngấyphảihọc.”

Tôihỏicôấycóbiếtôngấyphảihọcđiềugìkhông.“Trithứcnàykhôngtiếtlộchotôi.”Giọngcôthờơ,xacách.“Nhữnggìđượctiếtlộchotôilànhữngthứquantrọngđốivớitôi,nhữngthứliênquanđếntôi.Mỗingườiphảilưutâmđếnchínhmình…làmchomìnhtrởthànhmộttổngthể.Chúngtacónhữngbàihọcphảihọc…từngngườitrongchúngta.Nhữngbàihọcnàyphảiđượchọctừngbàitạitừngthờiđiểm…theothứtự.Chỉđếnkhiđóchúngtamớithựcsựbiếtđượcngườitiếptheocầngì,nhữnggìanhấyhaycôấycònthiếuhaynhữnggìchúngtacònthiếuđểtrởnênthốngnhất.”Cônóibằnggiọngthìthầmmềmmạivàlờithìthầmcủacômanglạicảmgiácyêuthíchsựđộclập.

KhiCatherinenóitiếp,giọngtrẻconđượclặplại.“Ôngấylàmtôibịbệnh!Ôngấybuộctôiănnhữngthứmàtôikhôngthích.Mộtvàithứcăn…rausống,hành,nhữngthứtôighét.Ôngấybuộctôiănchúngvàôngbiếtlàtôisẽbịbệnh.Nhưngôngấykhôngquantâm!”Catherinebắtđầumuốnnôn.Côháhốcmiệngđểhớpkhôngkhí.Tôilạigợiýđểcôấynhìnkhungcảnhtừmộtgócnhìncaohơnmàcôcầnphảicóđểhiểuđượclýdochamìnhhànhđộngnhưthế.

Catherinenóibằnggiọngkhàn.“Điềuđógiúplấpđầykhoảngtrốngtrongôngấy.Ôngấyghéttôivìnhữnggìôngđãlàm.Ôngghéttôivìđiềuđóvàôngcũngghétchínhmình.”Tôigầnnhưđãquênchuyệnbịxâmhạitìnhdụckhicôấybatuổi.“Vìvậyôngấyphảitrừngphạttôi…Tôiphảilàmchuyệngìđóđểônghoànthànhviệc

Page 52: Tặng Carole, vợ của anh,

ấy.”Côấychỉmớibatuổivàchacôthìđangsay.Tuyvậy,từsâuthẳmtrongcôđãmangtheocảmgiáctộilỗikểtừđó.Tôigiảnggiảirõràng.

“Côchỉlàmộtđứabé.Giờđâycôphảitựmìnhloạibỏtộilỗinày.Côkhôngthểlàmđượcgì.Liệumộtđứatrẻbatuổicóthểlàmđượcgìchứ?Lỗikhôngphảicủacô;đólàlỗicủachacô.”

“Lúcấychắcôngcũngphảighéttôinữa,”côthìthầmnhẹnhàng.“Tôibiếtôngấytrướcđónhưnghiệntôikhôngthểcóđượcthôngtinđó.Tôiphảiquaylạithờigianấy.”Mặcdùvàigiờđãtrôiqua,tôimuốnquaylạithờiđiểmmàhọcómốiquanhệtrướcđây.Tôihướngdẫnchocôchitiết.

“Côđangởtrongtrạngtháithôimiênsâu.Ngaysauđâytôisẽđếmngượctừbađếnmột.Côsẽchìmvàotrạngtháisâuhơnvàsẽcảmthấyhoàntoànantoàn.Tríóccôsẽlạitựdođingượcthờigian,quaylạithờiđiểmmàsựkếtnốivớichacôtrongkiếphiệnthờibắtđầu,quaylạithờigiancóyếutốquantrọngnhấtliênquanđếnnhữnggìđãxảyratrongtuổithơcủacôvớiôngấy.Khitôiđếm‘một,’côsẽquaylạikiếpsốngđóvànhớlại.Điềuđóquantrọngđốivớiviệctrịliệuchocô.Côcóthểlàmđược.Ba…hai…một.”Mộtkhoảnglặngdài.

“Tôikhôngthấyôngấy…nhưngtôithấyconngườiđangbịgiết!”Giọngcôtrởnênlớnvàâmvang.“Chúngtakhôngcóquyềnđộtngộtchấmdứtcuộcsốngcủaconngườitrướckhihọtrảiquahếtnghiệpcủamình.Vàchúngtađanglàmđiềuđó.Chúngtakhôngcóquyền.Họsẽbịtrừngphạtnặngnềhơnnếuđểhọsống.Khihọchếtvàđiđếnchiềukhônggianmới,họsẽphảichịuđựngởđó.Họsẽởtrongtrạngtháicựckỳxáođộng.Họsẽkhôngcóđượcsựbìnhan.Vàhọsẽbịgửitrảvềnơimàcuộcsốngcủahọsẽcựckỳkhónhọc.Họsẽphảiđềnbùchonhữngngườimàhọđãgâytổnthươngbằngviệclàmbấtcôngcủamình.Họđangchấmdứtmạngsốngcủanhữngngườinàynhưnghọkhôngcóquyềnlàmthế.ChỉcóThượngđếmớicóquyềntrừngphạt,khôngphảichúngta.Họsẽbịtrừngphạt.”

Mộtphútimlặngtrôiqua.“Họđãđirồi”,côthìthầm.LinhhồncácBậcthầyhômnayđãchochúngtôithêmmộtthôngđiệprõràngvàmạnhmẽ.Chúngtakhôngcóquyềngiếtngườidùtrongbấtkỳhoàncảnhnào.ChỉcóThượngđếmớicóquyềntrừngphạt.

Catherinekiệtsức.Tôiquyếtđịnhhoãnviệctìmkiếmmốiliênhệ

Page 53: Tặng Carole, vợ của anh,

trongquákhứvớichacôấyvàtôimangcôrakhỏitìnhtrạngthôimiên.CôkhôngnhớđiềugìngoạitrừviệcđầuthaithànhChristianvàCatherinelúcnhỏ.Cômệtmỏinhưnganlànhvàthưtháinhưvừatrútđượcmộtgánhnặng.MắttôivàCarolegặpnhau.Chúngtôicũngkiệtsức.Chúngtôiđãrùngmìnhvàđổmồhôi,lắngnghetừnglờiCatherinenói.Chúngtôiđãcùngtrảiquamộtchuyệnkhótin.

Page 54: Tặng Carole, vợ của anh,

GChương6

iờđâytôiphảixếplịchnhữngbuổitrịliệuhàngtuầncủaCatherinevàocuốingàyvìchúngkéodàinhiềugiờ.Côấyvẫncódángvẻanlànhnhưthếkhiđếntrịliệuvàotuầnsau.Côđãnóichuyệnvớichamìnhquađiệnthoại.Dùkhôngđểlộ

bấtkỳchitiếtnàonhưngbằngcáchriêngcủamình,côđãthathứchoôngấy.Tôichưabaogiờnhìnthấycôthanhthảnđếnvậy.Tôikinhngạcvìsựtiếnbộnhanhchóngcủacô.Thậthiếmthấymộtbệnhnhânsợhãivàhồihộpmãntínhlạithuyêngiảmmộtcáchkỳdiệunhưvậy.Dĩnhiên,Catherinekhôngphảilàmộtbệnhnhânbìnhthườngvàquátrìnhtrịliệuchocôcũnghếtsứcđặcbiệt.

“Tôithấymộtconbúpbêbằngsứđangngồitrênmộtbệlòsưởinàođó.”Côấynhanhchóngrơivàotrạngtháixuấtthầnsâu.“Cónhữngcuốnsáchởcảhaibênlòsưởi.Đólàmộtcănphòngtrongmộtngôinhànàođó.Cónhữngchânđènnếncạnhconbúpbê.Vàmộtbứctranh…chândung,chândungmộtngườiđànông.Đólàôngấy…”,côđangquansátkhắpcănphòng.Tôihỏicôấycôđangthấygì.

“Mộtvàiloạithảmphủtrênsànnhà.Nócólônggiốngnhưlà…đólàdathú,đúng…mộtvàiloạidathúđangtrảitrênsànnhà.Bêntayphảicóhaicánhcửakính…dẫnrangoàihànghiên.Cóbốnbậccấp–nhữngcâycộtởphíatrướcngôinhà–bốnbậccấpdẫnxuống.Chúngdẫnđếnmộtconđường.Nhữngcâylớnbaoquanh…Cómộtvàiconngựabênngoài.Ngựađãđượcthắngcương…chomộtsốlínhcanhđangngồichờphíatrước.”

“Côcóbiếtđólàđâukhông?”Tôihỏi.Catherinehítmộthơithậtsâu.

“Tôikhôngthấymộtcáitênnào”,côthìthầm,“nhưngcònnăm,nămphảicóởđâuđó.ĐólàthếkỷXVIIInhưngtôikhông…cócâycốivàhoavàng,nhữngđóahoavàngrấtđẹp.”Côđangbịnhữngđóahoanàylàmphântâm.”Chúngcómùirấttuyệt,thậtngọtngào,nhữngđóahoa…nhữngđóahoalạ,lớn…nhữngđóahoavàngvớinhịmàu

Page 55: Tặng Carole, vợ của anh,

đen.”Côtạmnghỉ,vẫnđangđểtâmtrívàonhữngđóahoa.TôinhớlạinhữngcánhđồnghướngdươngởmiềnNamnướcPháp.Tôihỏicôvềthờitiết.

“Thờitiếtrấtônhòanhưngkhôngcótígiónào.Trờikhôngnóngcũngkhônglạnh.”Chúngtôikhôngcóchúttiếntriểnnàotrongviệcxácđịnhđịadanh.Tôihướngdẫncôquaylạicănnhà,tránhnhữngđóahoavàngtuyệtđẹpvàtôihỏicôchândungcủaaiđangởtrênbệlòsưởi.

“Tôikhôngthể…tôiđangcốngheAaron…tênôngấylàAaron.”Tôihỏicóphảiôngtalàchủnhà.“Không,chínhlàcontraiôngấy.Tôilàmviệcởđó.”Côấylạivàovaimộttìnữ.CôấychưabaogiờmenđếnđượcdùlàrấtxathânthếcủaCleopatrahayNapoleon.Nhữngngườinghingờsựđầuthaichuyểnkiếp-kểcảchínhbảnthânđượcgiáodụctheolốikhoahọccủatôitrướcđâyhaitháng,thườnghướngsựquantâmđếnviệcđầuthaicủanhữngngườinổitiếng.GiờtôiđangởtrongmộttìnhthếkỳlạnhấtkhichứngkiếnsựđầuthaiđangđượcchứngminhmộtcáchkhoahọcngaytrongvănphòngcủamìnhởkhoaTâmthần.Vàcòncócảnhữngtiếtlộcònvượtxahơncảsựđầuthai.

“Chântôirất…“,Catherinetiếptục,“rấtnặng.Nóđau.Tôigầnnhưkhôngcảmthấysựtồntạicủachânmình…Chântôiđau.Nhữngconngựađátôi.”Tôibảocôhãynhìnchínhmình.

“Tôicómáitócnâu,tócxoănvànâu.Tôicóvàichiếcmũtrùmđầu,loạimũtrắng…váyxanhdươngcùngvàiloạitạpdề…tạpdề.Tôicòntrẻnhưngkhôngphảilàtrẻcon.Nhưngchântôiđau.Nóchỉmớixảyra.Đaukhủngkhiếp.”Rõràngcôấyrấtđau.“Móng…móng.Nóđátôibằngmóng.Nólàmộtconngựarất,rấthungbạo.”Giọngcôdịudầnkhicuốicùngcơnđaucũnggiảmbớt.“Tôicóthểngửithấymùicỏkhô,mùilúamạchtrongchuồng.Cónhữngngườikháccũngđanglàmviệctrongchuồngngựa.”Tôihỏivềcôngviệccủacô.

“Tôichịutráchnhiệmphụcvụ…phụcvụtrongngôinhàlớn.Tôicũnglàmvàiviệcliênquanđếnvắtsữabò.”Tôimuốnbiếtthêmvềnhữngngườichủ.

“Ngườivợhơitròntrĩnhvànhìnkhábuồntẻ.Vàcóhaicôcongái…Tôikhôngbiếthọ”,cônóithêm,đoántrướccâuhỏicủatôilàcó

Page 56: Tặng Carole, vợ của anh,

aicũngcómặttrongkiếpsốnghiệntạicủaCatherinehaykhông.TôihỏivềgiađìnhriêngcủacôtrongthếkỷXVIIIấy.

“Tôikhôngbiết;tôikhôngthấyhọ.Tôikhôngthấybấtkỳaibêncạnhmìnhcả.”Tôihỏicóphảicôsốngởđókhông.“Tôisốngởđây,vâng,nhưngkhôngphảiởtrongnhàchính.Rấtnhỏ…ngôinhàdànhchochúngtôi.Cónhữngcongà.Chúngtôithugomtrứng.Nhữngquảtrứngmàunâu.Nhàtôirấtnhỏ…vàmàutrắng…mộtphòng.Tôithấymộtngườiđànông.Tôisốngvớianhấy.Anhấycómáitócxoănvàđôimắtxanh.”Tôihỏilàhọcókếthônkhông.

“Không,mọingườiởđâykhôngbiếthônnhânlàgì.”Côsinhraởđó?“Không,tôiđượcmangđếnđồnđiềnnàytừkhicònrấtnhỏ.Giađìnhtôirấtnghèo.”Bạntìnhcủacôhìnhnhưcũngkhôngquenthuộc.Tôihướngdẫncôtiếnnhanhvềthờigianxảyrasựkiệnquantrọngtiếptheotrongkiếpsốngđó.

“Tôithấythứgìđómàutrắng…trắngvàcónhiềudảibăngtrênđó.Chắclàmộtcáimũ.Mộtloạimũtrùmđầunàođó,cónhữngchiếclôngvàdảibăngmàutrắng.”

“Aiđangđộichiếcmũ?Cóphải…”

“Dĩnhiênlàbàchủnhà.”Côcắtnganglờitôi.Tôicảmthấyhơingớngẩn.“Đólàlễcướicủamộttronghaicôcongáicủahọ.Cảđồnđiềnthamgiabuổilễnày.”Tôihỏilàcóthôngtingìtrêntờnhậtbáonóivềlễcướikhông.Nếucó,tôisẽyêucầucônhìnvàongàytháng.

“Không,tôikhôngtinlàhọcónhậtbáoởđó.Tôikhôngthấycógìgiốngvậy”.Tàiliệuhóarakhótìmtrongkiếpsốngnày.“Côcóthấymìnhtronglễcướikhông?”,Tôihỏi.Côtrảlờinhanhkhálớntiếng.

“Chúngtôikhôngthamdựlễcưới.Chúngtôichỉcóthểxemmọingườiđếnrồiđi.Ngườihầukhôngđượcphép.”

“Côcảmthấythếnào?”

“Ghét.”

“Tạisao?Họđốixửtệvớicôà?”

Page 57: Tặng Carole, vợ của anh,

“Vìchúngtôinghèo,”cônhẹnhàngtrảlời,“vàchúngtôibịràngbuộcvớihọ.Hơnnữanhữnggìchúngtôicóquáítỏisovớinhữnggìhọcó.”

“Côcóbaogiờrờikhỏiđồnđiềnnàykhông?Haycôsốngsuốtđờiởđó?”

Côtrảlờiđầytiếcnuối.“Tôisốngsuốtđờiởđó.”Tôicóthểcảmnhậnđượcnỗibuồnbãcủacô.Cuộcđờicôvừakhókhănvừavôvọng.Tôihướngdẫncôtiếnđếnngàyquađời.

“Tôithấymộtngôinhà.Tôiđangnằmtronggiường,đangnằmtrêngiường.Họchotôiuốngthứgìđó,thứgìđóấm.Nócómùibạchà.Ngựccủatôirấtnặng.Thậtkhóthở…Tôiđaungựcvàlưng…mộtcơnđautệhại…khócóthểnóichuyện.”Côthởgấpvànôngtrongsựđauđớnghêgớm.Sauvàiphútđauđớn,mặtcôdịulạivàthânthểcôthưgiãn.Hơithởcủacôtrởlạibìnhthường.

“Tôiđãrờibỏcơthểmình.”Giọngcôlớnvàvang.“Tôithấymộtnguồnsángtuyệtdiệu…cónhữngngườiđangđếnvớitôi.Họđếnđểgiúptôi.Nhữngngườituyệtvời.Họkhôngsợ…tôicảmthấyrấtnhẹnhõm…”Mộtkhoảnglặngdài.

“Côcósuynghĩgìvềkiếpsốngmàcôvừarờibỏkhông?”

“Chuyệnđóđểsau.Giờđây,tôichỉcảmthấyanlành.Mộtkhoảngthờigianthoảimái.Cuộchộitụnàyphảithoảimái.Linhhồn…linhhồnsẽtìmthấysựanlànhởđây.Bạnphảibỏlạimọinỗiđaucơthểđằngsaumình.Linhhồnbạnanlànhvàtĩnhlặng.Đólàcảmgiáctuyệtvời…tuyệtvời,nhưMặttrờiluôntỏasángtrênđầu.Ánhsángthậtrựcrỡ!Mọithứđềuđếntừánhsángnày!Nănglượngđếntừnguồnsángnày.Linhhồnchúngtôingaylậptứcđếnđó.Nógầngiốngnhưnamchâmhútchúngtôivào.Nóthậttuyệt.Giốngnhưmộtnguồnsứcmạnh,nóbiếtcáchchữalànhmọithứ.”

“Nócómàusắckhông?”

“Nócórấtnhiềumàu.”Côngưnglại,nghỉngơitrongnguồnsángnày.

“Côđangcảmnhậnđiềugì?”,tôidòhỏi.

Page 58: Tặng Carole, vợ của anh,

“Khôngcógì…chỉlàsựanlành.Ôngđangởgiữabạnbècủamình.Tấtcảbọnhọởđây.Tôithấyrấtnhiềungười.Mộtvàingườiquen;nhữngngườikhácthìkhông.Nhưngchúngtôiởđó,chờđợi.”Côtiếptụcchờđợi,thờigianchậmrãitrôiqua.Tôiquyếtđịnhdấntới.

“Tôimuốnhỏimộtcâu.”

“Vớiai,”Catherinehỏi.

“Bấtkỳai–côhaycácBậcthầy”,tôilấplửng.“Tôinghĩsựhiểubiếtvấnđềnàysẽcóíchchochúngta.Câuhỏithếnày:Cóphảichúngtachọnthờigianvàcáchthứcchosựsinhvàsựchếtcủamình?Chúngtacóthểchọntìnhthếcủamìnhkhông?Chúngtacóthểchọnlạithờigianchúngtaquađờikhông?Tôinghĩrằngsựhiểubiếtđósẽgiúpchúngtabớtsợhãiđirấtnhiều.Cóaiởđócóthểtrảlờicâuhỏiđókhông?Cănphòngdườngnhưtrởnênlạnhlẽo.KhiCatherinenóitrởlại,giọngcôsâuvàvanghơn.Đólàgiọngnóitôichưatừngnghe.Đólàgiọngcủamộtthisĩ.

“Vâng,chúngtachọnkhinàothâmnhậpvàkhinàosẽrờixatrạngtháivậtlýcủamình.Chúngtabiếtlúcmìnhđãlàmnhữnggìmìnhphảihoàntấtkhiđượcđưaxuốngđây.Chúngtabiếtgiờkhắcđãđiểmvàbạnsẽchấpnhậncáichếtcủamình.Vìbạnbiếtmìnhsẽchẳnggặtháithêmđượcthứgìtrongkiếpsốngnày.Khibạnđãcóđượcthờigianđểnghỉngơivàtáitạonănglượngcholinhhồn,bạnđượcquyềnchọnlốivềlạitrạngtháivậtlý.Nhữngconngườiđanglầnlữanày,khôngchắcchắnvớivớiviệcquaytrởlạiđây,cóthểsẽmấtđicơhộiđãđượctraocho,cơhộiđểhoànthànhnhữngđiềuphảilàmkhiởtrongtrạngtháivậtlý.”

TôibiếtchắcchắnđâykhôngphảilàlờicủaCatherine.“Aiđangnóivớitôi”,tôikhẩnthiết;“Aiđangnóivậy?”

Catherinetrảlờibằnggiọngthìthầmdịudàngquenthuộc.“Tôikhôngbiết.Giọngnóilàcủaaiđórất…ngườinàođóđangkiểmsoátmọithứnhưngtôikhôngbiếtđólàai.Tôichỉcóthểnghegiọngcủaôngấyvàcốtruyềnđạtchoôngnhữnggìôngấynói.”

Côấycũngbiếtrằngtrithứcnàykhôngphảitừbảnthânmình,khôngphảitừtiềmthứccũngkhôngphảitừvôthức.Cũngkhông

Page 59: Tặng Carole, vợ của anh,

phảitừsiêuthứccủachínhcô.Bằngcáchnàođó,côđãlắngngherồichuyểntảichotôi,từngữhaysuynghĩcủaaiđórấtđặcbiệt,người“kiểmsoátmọithứ”.VàthếlàmộtBậcthầykhácđãxuấthiện,khácvớimộthaymộtsốBậcthầyđãbannhữngthôngđiệpđầythôngtháitrướcđây.Đâylàmộttâmlinhmớivớigiọngnóivàphongcáchrấtriêng,nênthơvàtĩnhlặng.ĐâylàmộtBậcthầynóivềsựchếtkhôngchútngậpngừngnhưnggiọngnóivàýtưởnglạitrànđầytìnhyêu.Tìnhyêuđótạocảmgiácấmápvàchânthựcnhưngmangtínhphổquátvàkhôngvướngmắc.Niềmvuisướngvôbờnhưnglạikhônggòbó,ủymịhayràngbuộc.Nótỏaracảmgiáctìnhyêukhôngràngbuộchaylòngyêuthươngkhôngvướngmắc,manglạicảmgiácthânquenxaxôi.

TiếngthìthầmcủaCatherinengàycànglớndần.“Tôikhôngtinvàonhữngngườinày.”

“Khôngtinvàongườinào?”,tôithắcmắc.

“VàocácBậcthầy.”

“Khôngtin?”

“Không,tôithiếuđứctin.Đólàlýdomàđờitôirấtkhókhăn.Tôikhôngcóđứctintạikiếpsốngđó.”CôấyđangbìnhtĩnhđánhgiákiếpsốngcủamìnhởthếkỷXVIII.Tôihỏilàcôđãhọcđượcgìtừkiếpsốngđó.

“Tôihọcđượcvềsựgiậndữvànỗiuấthận,vềviệcchegiấucảmxúcđốivớingườikhác.Tôicũnghọcđượcrằngtôikhônghoàntoànkiểmsoátđượcđờimình.Tôimuốnkiểmsoátnhưngtôichẳngcóđượcchútgì.TôiphảitinvàonhữngBậcthầy.Họsẽdẫndắttôiquamọichuyện.Nhưngtôiđãkhôngcóniềmtinđó.Tôicảmthấynhưmìnhđãthấtbạithảmhạingaytừđầu.Tôikhôngbaogiờnhìnsựvậtvớitháiđộthânthương.Chúngtaphảicóniềmtin…chúngtaphảicóniềmtin.Thếmàtôinghingờ.Tôichọnnghingờthayvìtintưởng.”Côtạmngưng.

“Côvàtôinênlàmgìđểchúngtatrởnêntốthơn?Phảichăngconđườngcủachúngtagiốngnhau?”Tôihỏi.CâutrảlờiđếntừBậcthầymàtuầntrướcđãnóivềsứcmạnhtrựcgiácvàsựtrởvềtừtìnhtrạnghônmê.Giọngnói,phongcách,âmsắctấtcảđềukhácvớigiọngcủa

Page 60: Tặng Carole, vợ của anh,

CatherinevàBậcthầythica,namtínhvừamớinóitrướcđây.

“Conđườngcủamọingườivềcơbảnlàgiốngnhau.Tấtcảchúngtađềuphảihọcmộtsốquanđiểmkhiởtrạngtháivậtlý.Mộtsốtrongchúngtachấpnhậnchúngnhanhhơnnhữngngườikhác.Khoandung,hyvọng,tintưởng,yêuthương…tấtcảchúngtađềuphảibiếtnhữngđiềunàyvàphảibiếtrõ.Đókhôngchỉlàmộtniềmhyvọng,mộtniềmtinvàmộttìnhyêu–córấtnhiềuthứkếthợpvớimỗiyếutốchúngtavừakể.Córấtnhiềucáchđểthểhiệnchúng.Thếnhưngchúngtachỉmớichạmđếnmộtphầnnhỏcủamỗithứ…

“Ngườicủacácdòngtuđếngầnnhữnggiátrịnàyhơnbấtkỳaitrongchúngtavìhọgiữlờinguyệntrinhtiếtvàvângmệnh.Họtừbỏrấtnhiềumàkhôngđòihỏibấtkỳsựbùđắpnào.Phầnlớnchúngtatiếptụcđòihỏisựtưởngthưởng–tưởngthưởngvàphánxétchohànhvicủachúngta…trongkhiviệcđóchẳngcógìphảitưởngthưởng,phầnthưởngmàchúngtamuốn.Tưởngthưởngchínhlàquátrìnhlàmviệcđónhưnglàmmàkhôngmongchờbấtkỳđiềugì…làmmộtcáchkhôngvịkỷ.

“Tôiđãkhônghọcđượcđiềuđó,”Catherinedịudàngnóithêm.

Trongmộtthoángtôicảmthấybốirốivớitừ“trinhtiết,”nhưngtôinhớlạinghĩagốc“tinhkhiết,”đềcậpđếnmộttrạngtháikháchơnnhiềusovớiviệcchỉcódiệtdục.

“…Đừngquáthừamứa,”côtiếptục.“Bấtcứthứgìdưthừa…đangdưthừa…ôngsẽhiểu.Ôngthựcsựsẽhiểu.”Côlạitạmngưng.

“Tôiđangcố,”tôinóithêm.ThếrồitôiquyếtđịnhtậptrungchoCatherine.CólẽcácBậcthầyvẫnchưarờiđi.“TôicóthểlàmgìđểgiúpđỡCatherinetốiđatrongviệckhắcphụcnỗisợvàlolắngcủacôấy?Vàđểhọcbàihọccủacôấy?Liệucáchnàyđãtốtnhấtchưahaytôinênthayđổivàiđiều?Hayphảituântheomộtlĩnhvựcchuyênbiệt?Làmsaotôigiúpcôấytốtnhất?”

CâutrảlờiđếnbằnggiọngsâulắngcủaBậcthầythica.Tôinghiêngmìnhtớitrướctrênghếcủamình.

“Nhữnggìanhđanglàmlàđúng.Nhưngđâylàchoanhchứkhôngphảichocôấy.”Mộtlầnnữa,thôngđiệpvẫnlànhữngđiềunày

Page 61: Tặng Carole, vợ của anh,

manglạilợiíchchotôihơnlàchoCatherine.

“Chotôi?”

“Đúng.Nhữnggìchúngtôinóilàdànhchoanh.”ÔngấykhôngchỉnhắcđếnCatherineởngôithứbamàôngấycònnói“chúngtôi”.NhưvậythậtsựcómộtsốTâmlinhBậcthầythamgia.

“Tôicóthểbiếttênôngkhông?”Tôihỏi,rồingaylậptứcnhănmặtvìnhậnrasựngớngẩncủacâuhỏi.“Tôicầnđượcdẫndắt.Quánhiềuthứtôicầnphảibiết.”

Câutrảlờilàmộtbàithơtrànngậptìnhyêu,bàithơvềsựsốngvàcáichếtcủatôi.Giọngnóidịudàngvàmềmmạivàtôicảmnhậntìnhyêukhôngvướngmắccủamộttâmlinhvũtrụ.Tôikínhcẩnlắngnghe.

“Ôngsẽđượcdẫndắtdùsớmhaymuộn.Ôngsẽđượcdẫndắt…dầndần.Khiônghoàntấtnhữnggìmìnhđượcgửiđếnđâyđểhoàntất,rồisựsốngcủaôngsẽkếtthúc.Khôngthểlàtrướcđó.Ôngcònrấtnhiềuthờigianphíatrước…cònnhiềuthờigian.”

Tôivừahồihộpvừanhẹnhõm.Tôimừngvìôngấykhôngđisâuvàochitiết.Catherineđangtrởnênbậnrộn.Côấynóibằnggiọngthìthầm.

“Tôiđangrơi,rơi…cốtìmsựsốngcủamình…rơi.”Côthởdàivàtôicũngvậy.CácBậcthầyđãđirồi.Tôingẫmnghĩvềnhữngthôngđiệpdiệukỳnày,nhữngthôngđiệprấtriêngtưtừnhữngnguồnrấtthiêngliêng.Nhữngngụýrấtmạnhmẽ.Ánhsángsaukhichếtvàsựsốngsaukhichết;chọnlựacủachúngtakhiđượcsinhravàkhisẽchếtđi;sựhướngdẫnchắcchắnvàhoànhảocủacácBậcthầy;nhữngkiếpsốngđượcđobằngcácbàihọcđãhọcvànhữngcôngviệcđãhoànthànhchứkhôngtínhbằngnăm;từthiện,hyvọng,đứctinvàtìnhyêu;làmmàkhôngmongđượctrảcông–trithứcnàylàdànhchotôi.Nhưngvìmụcđíchgì?Tôiđượcgửiđếnđâyđểhoànthànhviệcgì?

Nhữngthôngđiệpvĩđạivànhữngsựkiệnđổdồnxuốngtôitrongvănphòngnàyđãphảnchiếutrongnhữngthayđổisâusắccủacánhântôivàcuộcsốnggiađình.Sựbiếnchuyểnnàydầndầncũng

Page 62: Tặng Carole, vợ của anh,

thấmvàosựnhậnbiếtcủatôi.Vídụ,khiđangláixecùngcậucontraiđếnxemmộttrậnbóngchàyởtrườngđạihọcthìchúngtôibịkẹtxekhủngkhiếp.Tôiluônbựcmìnhvìkẹtxe,đãvậyvớitìnhthếnàychúngtôisẽlỡmấtmộthayhailượtgiaobóng.Tôinhậnramìnhkhônghềbựcmình.Tôikhôngđổlỗichomộtvàiláixevụngvề.Cơcổvàcơvaicủatôivẫnthưgiãn.Tôiđãkhôngtrútsựbựcmìnhlêncontraitôivàchúngtôiđãdùngthờigianđótròchuyệnvớinhau.TôibắtđầunhậnbiếtrằngmìnhchỉmuốndànhmộtbuổichiềuhạnhphúcvớiJordan,xemmộttrậnđấumàcảhaichaconđềuthíchthú.Mụcđíchcủabuổichiềuđólàdànhthờigianchonhau.Nếutôibựcmìnhvàgiậndữthìcảchuyếnđiđãbịhủyhoạirồi.

Tôicũngtừngnhìnconvàvợmìnhrồitựhỏitrướcđâychúngtôicósốngcùngnhauchưa.Cóphảichúngtôiđãchọnđểchiasẻcùngnhaunhữngbàihọc,bikịchvàniềmvuitrongkiếpsốngnày?Cóphảichúngtôikhôngcótuổi?Tôicảmnhậnmộttìnhyêutolớnvàdịudàngđốivớihọ.Tôinhậnrarằngkhiếmkhuyếtvàlỗilầmcủahọthậtnhỏnhoi.Nhữngđiềuđónàocóquantrọnggì.Tìnhyêulàvậy.

Thậmchítôicònnhậnrarằngmìnhcũngbỏquanhữngkhiếmkhuyếtcủabảnthânvớicùnglýdo.Tôikhôngcầnphảicốđểtrởnênhoànhảohayluônkiểmsoátđượcmọithứ.Đúnglàkhôngcầnphảigâyấntượngchobấtkỳai.

TôirấtvuivìcóthểchiasẻtrảinghiệmnàyvớiCarole.Chúngtôithườngtròchuyệnsaubữatốivàsắpxếpnhữngcảmgiác,phảnứngcủamìnhtrongphiêntrịliệucủaCatherine.Carolecóócphântínhvànềntảngkiếnthứcrấttốt.CôbiếttôimongmuốnbiếtbaokhitheođuổitrảinghiệmvớiCatherinebằngmộtphươngthứckhoahọc,cẩntrọngvàcôcũngđóngvaitròdẫndắtđểtôixemxétthôngtinnàymộtcáchkháchquan.KhinhữngchứngcứquantrọngchứngtỏCatherinethựcsựtiếtlộnhữngchânlývĩđại,Carolecảmnhậnvàchiasẻsựlolắngcũngnhưsựvuisướngcủatôi.

Page 63: Tặng Carole, vợ của anh,

KChương7

hiCatherineđếnvàobuổihẹntiếptheomộttuầnsauđó,tôiđãsẵnsàngđểbậtcuốnbăngcủacuộcđốithoạikhótinvàotuầntrước.Dùsao,côđãmanglạichotôibàithơcủacõitrờingoàiviệcnhớlạikiếptrước.Tôibảochocôấybiếtcóthông

tinliênquanđếncôtừtrảinghiệmsaukhichết,thậmchíngaycảkhicôkhônghềnhớchútgìvềtrạngtháitâmlinhhaytrạngtháitrunggianđó.Côngầnngạikhôngmuốnnghe.Tìnhtrạngđượccảithiệnvàcảmgiáchạnhphúcđangtrànngập,côkhôngcónhucầuphảinghechuyệnnày.Hơnnữa,tấtcảnhữngchuyệnnàyhơi“kỳquặc”.Tôithuyếtphụccôấylắngnghe.Đólànhữngđiềutuyệtdiệu,đẹpđẽ,khíchlệtinhthầnvàđềutừcômàra.Tôimuốnchiasẻđiềuđóvớicô.Côấylắngnghegiọngthìthầmdịudàngcủamìnhtrongbăngchỉvàiphútrồibảotôitắtđi.Côbảonóquálạlùngvàkhiếncôkhôngthoảimái.Tôilặnglẽnhớlại“điềunàydànhchoôngkhôngphảichocôấy.”

Tôitựhỏikhôngbiếtnhữngbuổitrịliệunàysẽtiếptụctrongbaolâuvìcôấymỗituầnlạithêmthuyêngiảm.Giờđâychỉcònvàigợnsóngtrongmặthồtừngnổibãotốcủacôấy.CôvẫncònsợhãinhữngkhônggianđóngkínvàmốiquanhệvớiStuartvẫnđầybấttrắc.Ngoàihaiđiềuđóthìtìnhtrạngcủacôtiếnbộrõrệt.

Chúngtôiđãcónhữngbuổitâmlýtrịliệukhôngtheotruyềnthốngtrongnhiềutháng.Kiểutrịliệuđókhôngcầnthiết.Chúngtôicóthểtánchuyệngẫutrongvàiphútđểnắmlạinhữngsựkiệntrongtuần,rồinhanhchóngchuyểnsangviệctrởvềquákhứbằngthôimiên.ChodùlànhờthậtsựnhớlạinhữngsangchấnlớnhaynhữngsangchấnnhỏtíchtụtheothờigianhoặcnhờquátrìnhsốnglạinhữngkinhnghiệmtrướcđâythìrõràngCatherinecũngđangđượcchữalành.Côkhôngcònsợcáichếthaytìnhtrạnghấphối.Côcũngkhôngcònsợtìnhtrạngmấtkiểmsoátnữa.Hiệnthời,nhữngnhàtâmlýtrịliệuthườngdùngthuốcanthầnliềucaovànhữngdượcphẩmchốngtrầmcảmđểchữachonhữngngườicótriệuchứnggiốngnhưcủaCatherine.Ngoàinhữngdượcphẩmnày,bệnhnhânthườngphảituântheocáctrịliệutâmlýgắtgaohaythamdựnhữngphiên

Page 64: Tặng Carole, vợ của anh,

chữatrịchứngsợhãitheonhóm.NhiềubácsỹtâmlýtinrằngnhữngtriệuchứngnhưcủaCatherinecónguồngốcsinhhọcvàđólàvìthiếumộthayvàihóachấttrongnão.

KhitôithôimiênCatherineđếntrạngtháixuấtthầnsâu,tôinghĩvềsựkỳdiệuvàtuyệtvờixảyrachỉtrongvàituầnnay,khôngcầndùngthuốc,liệupháptruyềnthốnghayliệuphápnhóm,vậymàcôấyđãđượcchữalànhgầnnhưhoàntoàn.Đâykhôngphảilàkìmnéncáctriệuchứngvàcũngkhôngphảilànghiếnchặtrăngđểsốngvớinó,mộtcuộcsốngchồngchấtnỗisợ.Đâylàsựchữalành,xóasạchtriệuchứng.Vàcôấyrạngrỡ,anlành,hạnhphúcvượtxamongđợingôngcuồngnhấtcủatôi.

Giọngcôlạithìthầmdịudàng.“Tôiởtrongmộttòanhà,loạicótrầndạngmáivòm.Trầnnhàxanhdươngvàvàngkim.Cónhữngngườikhácởcùngtôi.Họmặc…cũ…mộtloạiváy,rấtcũvàbẩn.Tôikhôngbiếtlàmthếnàomàchúngtôiởđó.Córấtnhiềutượngởtrongphòng.Cóvàitácphẩmkhác,mộtvàitácphẩmđặttrêncấutrúcbằngđá.Cómộtphotượnglớnbằngvàngởcuốiphòng.Ôngấyhìnhnhư…ôngấyrấtlớn,cócánh.Trôngrấtmaquái.Trongphòngrấtnóng,rấtnóng…Rấtnóngvìkhôngcókhoảngmởnào.Chúngtôiphảiởxalàng.Chúngtôiđanggặpchuyệngìđó.”

“Côbệnhphảikhông?”

“Vâng,tấtcảchúngtôibịbệnh.Tôikhôngbiếtchúngtôimắcbệnhgìnhưngdachúngtôibịchết.Nótrởnênđenkịt.Tôicảmthấyrấtlạnh.Khôngkhírấtkhô,rấthôi.Chúngtôikhôngthểquayvềlàng.Chúngtôiphảicáchly.Mộtvàikhuônmặtbịbiếndạng.”

Cănbệnhnàyngherấtkhủngkhiếp,giốngnhưhủi.nếuCatherineđãtừngcómộtkiếpsốngxahoathìchúngtôichưahềgặpđượcnó.“Côphảiởđấybaolâu?”

“Mãimãi,”côtrảlờituyệtvọng,“chođếnkhichúngtôichết.Bệnhnàykhôngchữađược.”

“Côcóbiếttêncănbệnhkhông?Nóđượcgọilàgì?”

“Không.Datrởnênrấtkhôvànhănnhúm.Tôiđãởđónhiềunăm.Cũngcónhữngngườichỉvừatới.Khôngcóđườngvề.Chúng

Page 65: Tặng Carole, vợ của anh,

tôibịtrụcxuất…đếnchết.”

Côấyđãchịuđựngsựtồntạicựctệ,sốngtronghang.

“Chúngtôiphảisăntìmthứcăn.Tôithấymộtvàiloạiquáivậthoangdãmàchúngtôiđangsăn…cónhiềusừng.Nómàunâucónhiềusừng,nhiềusừnglớn.”

“Cóaiđếnthămcôkhông?”

“Không,họkhôngthểđếngầnnếukhôngcũngsẽmắccănbệnhquỷquáinày.Chúngtôibịnguyềnrủa…vìnhữngđiềuxấuchúngtôiđãlàm.Đâylàsựtrừngphạtdànhchochúngtôi.”Dòngcátthầnhọccủacôthườngxuyênđảochiềutrongchiếcđồnghồcátkiếpsống.Chỉsaukhichết,ởtrạngtháilinhhồnmớilạithựcsựcóđượcsựchàođónvàvữngtinthườngtrực.

“Côcóbiếtnămnàokhông?”

“Chúngtôimấtkháiniệmthờigian.Chúngtôibệnh;chúngtôichỉchờchết.”

“Vôvọngsao?”Cảmgiáctuyệtvọnglantruyềnđếntôi.

“Vôvọng.Tấtcảchúngtôisẽchết.Vàtaytôirấtđau.Toànthântôiyếuớt.Tôiđãgià.Tôidichuyểnkhókhăn.”

“Chuyệngìxảyranếucôkhôngthểdichuyểnnữa?”

“Ôngsẽbịchuyểnsanghangkhácvàbịbỏởđóchođếnchết.”

“Họlàmgìvớinhữngxácchếtnày?”

“Họniêmkínlốivàohang.”

“Cóbaogiờhọniêmkínhangtrướckhingườiđóchếtkhông?”TôiđangtìmkiếmbằngchứngchonỗisợkhônggianđóngkíncủaCatherine.

“Tôikhôngbiết.Tôichưabaogiờởđó.Tôiđangởtrongmộtcănphòngvớinhữngngườikhác.Rấtnóng.Tôitựavàotường,chỉnằm

Page 66: Tặng Carole, vợ của anh,

đó.”

“Cănphòngdùnglàmgì?”

“Nódùngđểcầunguyện…rấtnhiềuvịthần.Nórấtnóng.”

Tôihướngdẫncôtiếnnhanhthờigian.“Tôithấythứgìđómàutrắng.Tôithấythứgìđómàutrắng,mộtloạimáiche.Họđangdichuyểnaiđó.“

”Côphảikhông?”

“Tôikhôngbiết.Tôirấtmuốnchết.Cơthểtôihếtsứcđauđớn.”MôicủaCatherinemímchặtvìđau,côcũngthởgấpvìsứcnóngtronghang.Tôihướngdẫncôđếnngàychếtcủamình.Côvẫnthởgấp.

“Khóthởlắmhả?”Tôihỏi.

“Vâng,trongnàyrấtnóng…cảmgiác…quánóng,rấttối.Tôikhôngthấy…vàtôikhôngthểcửđộng.”Côđanghấphối,têliệtvàcôđơntrongmộtcáihangtối,nóng.Miệnghangđãbịniêmkín.Côsợhãivàđaukhổ.Hơithởngàycànggấpvàkhôngđều,maymắnlàcôđãchết,chấmdứtcuộcđờirấtđauđớn.

“Tôicảmthấyrấtnhẹ…nhưlàtôiđanglơlửng.Ởđâyrấtsáng.Thậttuyệtvời!”

“Côcóđaukhông?”

“Không!”CôtạmdừngvàtôichờcácBậcthầy.Thếnhưngcôbiếnmấtrấtnhanh.“Tôiđangrơirấtnhanh.Tôiđangtrởlạivớimộtcơthể!”dườngnhưcôcũngngạcnghiênkhôngkémgìtôi.

“Tôithấynhữngtòanhà,nhữngtòanhàcócộttròn.Córấtnhiềutòanhà.Chúngtađangởngoài.Cócâycối–câyôliu–xungquanh.Khungcảnhrấtđẹp.Chúngtađangngắmnhìnthứgìđó…Mọingườicónhữngchiếcmặtnạrấtlạ;chúngchemặthọ.Đólàlễhội.Họmặcváydàivàchemặtbằngmặtnạ.Họgiảdạngnhữnggìkhôngphảilàhọ.Họởtrênmộtcáibục…bêntrênchỗchúngtangồi.”

“Côđangcoimộtvởkịchà?”

Page 67: Tặng Carole, vợ của anh,

“Vâng.”

“Trôngcônhưthếnào?Tựnhìnmìnhxem.”

“Tóctôimàunâu.Thắtbím.”Côtạmngưng.MôtảcủacôvềchínhmìnhvàsựhiệndiệncủanhữngcâuôliunhắctôinhớlạikiếpsốnggiốngngườiHyLạpcủaCatherinetrướcThiênchúagiángsinh1500năm,lúctôilàthầyDiogenescủacô.Tôiquyếtđịnhđiềutra.

“Côcóbiếtngàythángkhông?”

“Không.”

“Cóaiởvớicômàcôbiếtkhông?”

“Có,chồngtôiđangngồicạnhtôi.Tôikhôngbiếtanhấy”[trongđờihiệntạicủacôấy].

“Côcóconkhông?”

“Hiệntôiđangởvớiconmình.”Cáchchọntừcủacôthậtthúvị,hơicổxưavàkhônggiốngchútgìvớikiểucáchcủaCatherinelúcbìnhthường.

“Chacôcóởđókhông?”

“Tôikhôngthấyôngấy.Ôngđangcómặtởđó…nhưngkhôngởvớitôi.”Vậylàtôiđoánđúng.Chúngtôiđangquayngượcvề35thếkỷtrước.

“Tôilàmgìởđó?”

“Ôngchỉquansát,ôngcòndạyhọc.Ôngdạy…chúngtôihọcvớiông…hìnhvuôngvàhìnhtròn,nhữngthứlạlùng.Diogenes,ôngởđó.”

“Côcònbiếtgìvềtôinữakhông?”

“Ôngđãgià.Chúngtahìnhnhưcóhọhàng…ônglàanhmẹtôi.”

“Côcóbiếtnhữngngườikháctronggiađìnhtôikhông?”

Page 68: Tặng Carole, vợ của anh,

“Tôibiếtvợông…vàconông.Ôngcócontrai.Haingườiđólớnhơntôi.Mẹtôiđãmất;bàmấtlúccònrấttrẻ.”

“Chacôđãnuôinấngcô?”

“Vâng,nhưnggiờtôiđãkếthôn.”

“Côđangmongcócon?”

“Vâng.Tôisợ.Tôikhôngmuốnchếtkhiđangsinhcon.”

“Cóphảiđiềuđóđãxảyđếnvớimẹcô?”

“Vâng.”

“Vàcôsợnócũngsẽxảyđếnvớicô?”

“Nóxảyranhiềulần.”

“Đâylàconđầulòngcủacôà?”

“Vâng;tôisợ.Tôihyvọngchuyệnnàysẽquanhanh.Tôirấtmập.Tôidichuyểnrấtbấttiện…trờilạnh.”Côtựmìnhtiếnnhanhvềthờigian.Đứabésắpđượcsinhra.Catherinechưabaogiờsinhconcòntôithìkhôngđỡđẻcanàotrong14nămqua,kểtừnhữngphiêntrựcsảnkhoaởtrườngy.

“Côđangởđâu?”tôihỏi.

“Tôiđangnằmtrênmộttảngđá.Nórấtlạnh.Tôiđangđau…Aiđóphảigiúptôi.Aiđóphảigiúptôi.”Tôibảocôhãythởsâu;đứabésẽđượcsinhrakhôngđauđớn.Cơnchuyểndạcủacôkéodàithêmmộtvàiphútvàrồiđứabéđượcsinhra.Côcómộtđứacongái.

“Giờcôcảmthấyđỡhơnchưa?”

“Rấtyếu…rấtnhiềumáu!”

“Côcóbiếtmìnhsẽđặttêngìchobégáikhông?”

“Không,tôimệtquá…Tôimuốnconcủatôi.”

Page 69: Tặng Carole, vợ của anh,

“Concôđây,”tôinóitheoquántính,“mộtbégái.”

“Vâng,chồngtôirấtvui.”Côkiệtsức.Tôihướngdẫncôngủmộtchútđểcóthểphụchồikhitỉnhlại.Saumộthayhaiphút,tôiđánhthứccôkhỏigiấcngủ.

“Giờcôthấykháhơnchứ?”

“Vâng…Tôithấythúvật.Chúngđangmangthứgìđótrênlưng.Chúngđangmangnhữngchiếcgiỏ.Córấtnhiềuthứtronggiỏ…thứcăn…vàitráicâymàuđỏ…”

“Mộtvùngđấtđẹpphảikhông?”

“Vâng,vớinhiềuthứcăn.”

“Côcóbiếttêncủavùngđấtkhông?Côgọinólàgìkhicóngườilạhỏitêncủangôilàng?”

“Cathenia…Cathenia.”

“NghenhưmộtthịtrấnHyLạp,”tôigợiý.

“Tôikhôngbiết.Ôngcóbiếtkhông?Ôngđãđikhỏilàngvàquayvề.Tôithìkhông.”Đâylàđiềutréongoe.Vìtrongkiếpsốngđó,tôilàcậucủacôấy,giàhơnvàthôngtháihơn,côấyđanghỏitôicóbiếtcâutrảlờichochínhcâuhỏicủatôikhông.Khôngmaylàtôikhôngthểtruycậpthôngtinđó.

“Côsốngsuốtđờitrongngôilàngnàyư?”tôihỏi.

“Vâng,”côthìthầm,“nhưngôngthìđiđâyđiđónênôngbiếtnhữnggìôngdạy.Ôngđikhắpnơiđểhọc,họcvềnhữngvùngđất…nhữngconđườnggiaothươngkhácnhauđểôngcóthểvẽchúngvàlàmbảnđồ…ônggiàrồi.Ôngđivớinhữngngườitrẻhơnvìônghiểuđượcbảnđồ.Ôngrấtthôngthái.”

“Cômuốnnóinhữngbảnđồnào?Bảnđồcácvìsao?”

“Ông,ônghiểucáckýhiệu.Ôngcóthểgiúphọđểlàm…giúphọlàmbảnđồ.”

Page 70: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côcónhậnbiếtnhữngngườikháctronglàngkhông?”

“Tôikhôngbiếthọ…nhưngtôibiếtông.”

“Đượcrồi.Mốiquanhệcủachúngtanhưthếnào?”

“Rấttốt.Ôngrấttốtbụng.Tôirấtthíchngồicạnhông;rấtthoảimái…Ônggiúpchúngtôi.Ôngđãgiúpchịtôi…”

“Dùvậythìcũngsẽđếnlúctôiphảirờixacôvìtôiđãgiàrồi.”

“Không.”Côchưasẵnsàngđểđónnhậncáichếtcủatôi.“Tôithấyvàiloạibánhmì,bánhdẹt,rấtdẹtvàmỏng.”

“Cóphảimọingườiănloạibánhmìnàykhông?”

“Đúng,chatôi,chồngtôivàtôi.Cảnhữngngườikháctronglàngnữa.”

“Đâylàdịpgìvậy?”

“Đólàmộtvài…mộtvàilễhội.”

“Chacôcóởđókhông?”

“Có.”

“Concôcóởđókhông?”

“Cónhưngconbékhôngởvớitôi.Nóởvớichịtôi.”

“Hãynhìnkỹchịcô,”tôigợiý,tìmcáchnhậnramộtnhânvậtquantrọngtrongkiếpsốnghiệntạicủaCatherine.

“Vâng.Tôikhôngbiếtcôấy.”

“Côcónhậnrachamìnhkhông?”

“Có…có…Edward.Cónhữngcâysung,sungvàôliu…vàtráicâymàuđỏ.Cóbánhmìdẹt.Vàhọcũnggiếtmộtvàiconcừu.Họđangquaycừu.”Cómộtkhoảnglặngkhálâu.“Tôithấythứgìđómàu

Page 71: Tặng Carole, vợ của anh,

trắng….”Côlạitựmìnhtiếnnhanhvềthờigian.“Nómàutrắng…đólàmộtchiếchộpvuông.Đólànơingườitađặtngườichết.”

“Cóaiđãchếtà?”

“Vâng…chatôi.Tôikhôngthíchnhìnvàoôngấy.Tôikhôngmuốnthấyôngấy.”

“Côcóphảinhìnkhông?”

“Có.Họsẽmangôngấyđimaitáng.Tôirấtbuồn.”

“Vâng,tôibiết.Côcómấyngườicon?”Conngườiphóngviêntrongtôikhôngđểyênchocôấyđaubuồn.

“Tôicóbacon,haitraivàmộtgái.”Saukhitrảlờirấttráchnhiệmcâuhỏicủatôi,côquayvềvớinỗiđaucủamình.“Họđặtthithểcủaôngbêndướimộtthứgìđó,bêndướimộtloạitấmphủ…”Trôngcôrấtbuồn.

“Cóphảitôicũngchếtvàothờigiannàykhông?”

“Không.Chúngtađanguốngnướcnho,nướcnhotrongmộtchiếctách.”

“Giờđâytôitrôngnhưthếnào?”

“Ôngrất,rấtgià.”

“Côcảmthấykháhơnchưa?”

“Không!Khiôngchếttôisẽrấtđơnđộc.”

“Côsốnglâuhơnconcủamìnhsao?Chúngsẽchămsócchocô.”

“Nhưngôngbiếtrấtnhiều.”Giọngcôgiốngnhưcủamộtbégái.

“Côsẽvượtquathôi.Rồicôcũngsẽbiếtnhiềumà.Côsẽổnthôi.”Tôitrấnancôvàdườngnhưcôấyđangantâmnghỉngơi.

“Giờcôđanganbìnhhơnphảikhông?Hiệncôđangởđâu?”

Page 72: Tặng Carole, vợ của anh,

“Tôikhôngbiết.”Rõràngcôđãchuyểnquatrạngtháilinhhồn,thậmchídùcôkhôngtrảiquacáichếtởkiếpsốngđó.Tuầnnàychúngtôiđãtrảiquahaikiếpsốngvớinhiềuchitiếtđángkể.TôichờcácBậcthầynhưngCatherinetiếptụcnghỉngơi.Saukhichờđợithêmvàiphút,tôihỏicôấycóthểtròchuyệnvớicácTâmlinhBậcthầykhông.

“Tôikhôngđạtđếnđượckhônggianđó,”côgiảithích.“Tôikhôngthểnóikhichưađếnlúc.”

Côđãkhôngđạtđếnkhônggianđó.Saukhichờđợirấtlâu,tôiđưacôthoátkhỏitrạngtháixuấtthần.

Page 73: Tặng Carole, vợ của anh,

BChương8

atuầnđãtrôiquatrướckhiđếnbuổitrịliệutiếptheocủachúngtôi.Trongkỳnghỉcủamình,nằmtrênmộtbờbiểnnhiệtđới,tôicóthờigianvàkhoảngcáchđểngẫmnghĩnhữnggìđãxảyđếnvớiCatherine:nhờthôimiênđểquaylạinhững

kiếpsốngtrongquákhứvớinhữngquansátvàgiảnggiảichitiếtcácđốitượng,quátrìnhvàdữkiện–màcôkhôngcókiếnthứcvềchúngtrongtrạngtháitỉnhthứcbìnhthườngcủamình;sựcảithiệncáctriệuchứngnhờquátrìnhnhớlại–nhữngcảithiệnmàthậmchíliệupháptâmlýtrịliệuthôngthườngkhôngđạtđượcchútnàosau18thángtrịliệuđầutiên;nhữngtiếtlộchínhxácđếnlạnhngườitrongtrạngtháilinhhồnsaukhichết,chuyểntảinhữngtrithứcmàcôkhôngthểtiếpcậnđược;thicatâmlinhvànhữngbàihọcvềnhữngchiềukíchkhônggiansaukhichết,vềsựsốngvàsựchết,sinhvàtáisinh,dotâmlinhcácBậcthầynóiravớisựthôngtháivàphongcáchvượtxakhảnăngcủaCatherine.Thựcsựcórấtnhiềuđiềuphảisuyngẫm.

Quanhiềunăm,tôiđãtrịliệuchohàngtrăm,cólẽlàhàngngànbệnhnhântâmthần,họđạidiệnchotoànbộtìnhtrạngrốiloạncảmxúc.Tôichỉđạonhữngbộphậnđiềutrịbệnhnhâncủabốntrườngykhoalớn.Tôiđãlàmviệcnhiềunămtrongnhữngphòngcấpcứutâmthần,nhữngbệnhviệnchobệnhnhânngoạitrúvàrấtnhiềutổchứckhácchuyênđánhgiávàtrịliệubệnhnhânngoạitrú.Tôibiếtmọithứvềảogiácâmthanhvàhìnhảnhhoangtưởngcủachứngtâmthầnphânliệt.Tôiđãtrịliệuchorấtnhiềubệnhnhânmắchộichứnghànhđộngbảnnăngvàrốiloạnnhâncáchphânly,kểcảphânlậpnhâncáchhayđanhâncách.TôitừnglàgiáoviênhướngnghiệpcủatổchứcvềlạmdụngrượuvàmatúythuộcViệnNghiêncứuQuốcgiavềLạmdụngRượuvàMatúy(NIDA)vàtôicũngrấtquenthuộcvớisắctháicủanhữngtácđộngdomatúygâyratrênnão.

Catherinekhônghềmắcphảitriệuchứnghayhộichứngnàođãnêu.Nhữnggìđãxảyrakhôngphảilàbiểuhiệncủabệnhtâmthần.Côấykhôngbịtâmthần,khôngvượtngoàikhảnăngxúcchạmvới

Page 74: Tặng Carole, vợ của anh,

hiệnthựcvàkhôngbaogiờbịảogiác(thấyhaynghenhữngthứkhôngthực)hayhoangtưởng(niềmtinsailầm).

Côấykhôngdùngmatúyvàcôấycũngkhôngrốiloạnnhâncáchdạngchốngđốixãhội.Côkhôngcónhâncáchcuồngloạnvàcũngkhôngcóxuhướngphânly.Tómlại,nóichungcôấybiếtnhữnggìmìnhlàmvàmìnhnghĩ,khôngrơivàotìnhtrạng“láitựđộng”vàcũngchưabaogiờcóbấtkỳtriệuchứngphânliệthayđanhâncáchnào.Nhữnggìcôấytạorathườngvượtngoàikhảnăngýthứccủacôcảvềhìnhthứclẫnnộidung.Mộtsốtrongđóđặcbiệtsiêulinhnhưnhữnggìliênquanđếncácsựkiệnvàdữkiệnvềquákhứcủatôi(vídụtrithứcvềchatôivàcontraitôi)cũngnhưvềquákhứcủacôấy.Côấycónhữngtrithứcmàbảnthânchưabaogiờđượctiếpcậnhaytíchlũytrongkiếpsốnghiệntại.Trithứcnàycũngnhưtoànbộtrảinghiệmnàyhoàntoànxalạvớivănhóavàmôitrườngtrưởngthànhcủacôấycũngnhưtráingượcvớirấtnhiềuđứctincủacô.

Catherinelàmộtngườilươngthiệnvàtươngđốiđơngiản.Côkhôngphảilàmộthọcgiảvàcũngkhôngthểsángchếracácdữkiện,chitiết,cácsựkiệnlịchsử,nhữngmôtảvàthicađãđượctrìnhbàythôngquacô.Làmộtbácsỹtâmlý,mộtnhàkhoahọc,tôichắcchắnrằngnhữngthứnàycónguồngốctừđâuđótrongvôthứccủacô.Nócóthựcvàvượtngoàimọinghingờ.ThậmchínếuCatherinelàmộtdiễnviêntàinăngthìcũngkhôngthểsángtạonênnhữnggìđãxảyra.Nhữngtrithứcđóquásứcđặcbiệtvàquásứcchínhxác,vượtxakhảnăngcủacô.

TôicứtrăntrởvềmụcđíchtrịliệucủaviệckhámpháquákhứcủaCatherine.Kểtừlúcchúngtôitìnhcờrơivàothếgiớimớinày,sựthuyêngiảmcủacôấycựckỳnhanhmàkhôngcầnbấtkỳthuốcmennào.Thếgiớinàycómộtsốsứcmạnhchữatrịvàsứcmạnhnàyrõrànglàhiệuquảhơnnhiềusovớicácliệupháptruyềnthốngcủaytếhiệnđại.Sứcmạnhnàybaogồmcảviệcnhớvàsốnglạikhôngchỉnhữngsựkiệngâychấnthươngquantrọngmàcảnhữngtổnthươnghàngngàytrêncơthể,tríócvàbảnngãcủachúngta.Trongnhữngcâuhỏicủamìnhkhichúngtôicùngduyệtquanhữngkiếpsống,tôithườngtìmkiếmkiểumẫucủanhữngtổnthươngnày,nhữngkiểumẫudạngnhưcảmxúclâudàihaysựlạmdụngthựcthể,nghèokhổvàchếtđói,bệnhhoạnvàkhuyếttật,sựngượcđãivàthànhkiếndaidẳng,thấtbạiliênmiênvànhữngthứtươngtự.Tôicũngluônđểmắttìmkiếmnhữngbikịchđauxóthơnnhưkinhnghiệmchếtđauđớn,

Page 75: Tặng Carole, vợ của anh,

hiếpdâm,thảmhọatậpthểhaybấtkỳsựkiệnkinhhoàngnàokháccókhảnăngghikhắcmộtdấuấnvĩnhviễn.Kỹthuậtnàycũnggiốngnhưxemxétlạituổithơtrongtrịliệutruyềnthốngngoạitrừmộtđiềurằngtrongkhungthờigianlàvàingànnămchứkhôngphảichỉmươimườilămnămnhưlệthường.Vìthếcâuhỏicủatôithườngtrựctiếphơnvàcótínhdẫndắthơntrongtrịliệutruyềnthống.Thếnhưngthànhcôngcủacáchkhaithácphichínhthốngnàythìkhôngcógìphảinghingờ.Côấy[vànhữngngườikhácmàtôitrịliệusaunàybằngcáchhồitưởngnhờthôimiênhồiquy]đượcchữalànhvớitốcđộđángkinhngạc.

NhưngliệucócáchgiảithíchnàokhácchotrínhớvềkiếptrướccủaCatherinekhông?Liệutrínhớnàycóđượcchứatronggencủacôấykhông?Khảnăngnàythậtxavờivềmặtkhoahọc.Trínhớditruyềnđòihỏiđườngtruyềndẫnkhôngđứtgãycủavậtliệuditruyềntừthếhệnàysangthếhệkhác.Catherinesốngcáckiếptrêntráiđấtvàđườngdẫnditruyềncủacôấythườngbịđứtđoạn.Côchếttrongmộttrậnlụtcùngconcủamìnhhoặckhôngcóconhoặcchếtkhicòntrẻ.Vậtliệuditruyềncủacôkếtthúcvàkhônghềđượctruyềnlại.Đãvậytìnhtrạngsốnglạicủacôsaukhichếtvàtrạngtháitâmlinhtrunggianthìsao?Khôngcóthânthểvàchắcchắnkhôngcóvậtliệuditruyền,thếnhưngtrínhớcủacôvẫnđượcgiữliêntục.Không,giảithíchbằngditruyềnđãbịloạibỏ.

VậyýtưởngcủaJungvềvôthứctậpthểthìsao,liệubằngcáchnàođókhaithácđượckhochứatoànbộkýứcvàkinhnghiệmloàingườinàykhông?Nhữngnềnvănhóađadạngthườngcónhữngbiểutượngtươngtựnhau,ngaycảtrongnhữnggiấcmơ.TheoJung,vôthứctậpthểkhôngphảilàthuhoạchcủacánhânmàlàsự“thừahưởng”theocáchnàođónhờcấutrúcnão.Nóbaogồmcảđộnglựcvàhìnhảnhlàmnảysinhmộtsựbắtđầuhoàntoànmớitrongtừngnềnvănhóamàkhôngphụthuộcvàtruyềnthốnghayphổbiếnlịchsử.TôinghĩkýứccủaCatherinequáđặcbiệtnênkhôngthểgiảithíchtheoquanniệmcủaJung.Côkhôngchothấybấtkỳbiểutượngvàhìnhảnhhayđộnglựcphổquátnào.Côấykếtnốinhữngmôtảchitiếtvềconngườivànơichốncụthể.TrongkhiđóquanniệmcủaJungdườngnhưquámơhồ.Hơnnữa,vẫncònphảixétđếntrạngtháitrunggian.Xétmọilẽ,sựđầuthaitỏrahợplýnhất.

TrithứccủaCatherinekhôngchỉchitiếtvàcụthểmàcònvượtngoàikhảnăngýthứccủacô.Côbiếtnhữngđiềukhôngthểchỉnhờ

Page 76: Tặng Carole, vợ của anh,

lượmlặttrongmộtcuốnsáchrồisauđótạmthờiquênđi.Trithứccủacôkhôngthểthuthậplúcthơấuvàbịđènén,đẩykhỏiýthức.RồicònnhữngBậcthầyvàthôngđiệpcủahọthìsao?ChúngphátratừCatherinenhưngkhôngphảicủaCatherine.SựthôngtháicủahọcũngthểhiệntrongkýứcvềcáckiếpsốngcủaCatherine.Tôibiếtrằngthôngtinnàyvànhữngthôngđiệplàsựthật.Tôibiếtđiềunàykhôngchỉnhờnhiềunămnghiêncứucẩnthậnconngười,suynghĩ,nãobộvàcátínhcủahọmàtôicònbiếtđiềunàybằngtrựcgiác,thậmchícòntrướccảkhicócuộcgặpvớichatôivàcontraitôi.Bộócđượchuấnluyệncẩntrọngnhiềunămvềkhoahọccủatôibiếtđiềuđóvàtậnthâmtâmtôicũngbiếtvậy.

“Tôithấynhữngcáinồichứaloạidầugìđó.”MặcdùnghỉđếnbatuầnnhưngCatherinenhanhchóngđivàotìnhtrạngxuấtthầnsâu.Côđãởtrongmộtcơthểkhác,vàomộtthờigiankhác.“Cónhữngloạidầukhácnhautrongnhữngcáinồi.Đóhìnhnhưlàmộtloạinhàkhohaylàmộtnơimàhọtíchtrữđồvật.Nhữngcáinồimàuđỏ…đỏ,làmbằngmộtloạiđấtđỏnàođó.Chúngcómộtdảibăngxanhdươngbaoquanh,nhữngdảixanhdươngbaoquanhmiệng.Tôithấynhữngngườiđànôngởđó…cónhữngngườiđànôngtronghang.Họdichuyểnnhữngcáihũvànồivòngquanh,chấtchúnglênvàđặtởmộtsốchỗ.Đầuhọcạotrọc…họkhôngcótóctrênđầu.Dahọmàunâu…danâu.”

“Côcóởđókhông?”

“Có...Tôiđangniêmphongmộtsốhũ…bằngloạisápnàođó…niêmmiệnghũbằngsáp.”

“Côcóbiếtdầuđódùnglàmgìkhông?”

“Tôikhôngbiết.”

“Côcóthấychínhmìnhkhông?Hãynhìnvàochínhcô.Chotôibiếttrôngcônhưthếnào.”Côtạmnghỉkhiđangquansátchínhmình.

“Tôicómộtbímtóc.Cómộtbímtóctrêntóctôi.Tôimặcmộtloạiyphụcdài…chấtliệudài.Nócóđườngviềnbằngvàngởmặtngoài.”

“Côcólàmviệcchonhữngtusĩnày–haynhữngngườiđànông

Page 77: Tặng Carole, vợ của anh,

đầucạotrọc–không?”

“Côngviệccủatôilàniêmkínnhữngchiếchũbằngsáp.Đólàcôngviệccủatôi.”

“Nhưngcôkhôngbiếtnhữngchiếchũnàydùngvàoviệcgì?”

“Chúnghìnhnhưđượcdùngchomộtvàinghilễtôngiáo.Nhưngtôikhôngchắc...đólàviệcgì.Cómộtvàinghilễxứcdầu,xứclênđầu…xứclênđầuvàtay,bàntay.Tôithấymộtconchim,conchimbằngvàng,đeoquanhcổtôi.Nódẹt.Nócóđuôidẹt,đuôirấtdẹtvàđầucủanóchỉxuống…chântôi.”

“Châncô?”

“Đúng,đólàcáchđeobắtbuộc.Cómột…chấtdínhmàuđen.Tôikhôngbiếtnólàthứgì.”

“Nóởđâu?”

“Nóởtrongđồchứabằngcẩmthạch.Họcũngdùngthứđónhưngtôikhôngbiếtchoviệcgì.”

“Cóthứgìtronghangmàcôđọcđượcđểcóthểchotôibiếttêncủađấtnướcđókhông–địađiểm–chỗcôsốnghayngàytháng?”

“Khôngcóthứgìtrênnhữngbứctường;chúngtrốngtrơn.Tôikhôngbiếttên.”Tôihướngdẫncôtiếnnhanhvềthờigian.

“Cómộtchiếclọtrắng,mộtloạilọtrắngnàođó.Taycầmtrênmiệngbằngvàng,mộtvàichitiếtmạvàngtrênđó.”

“Tronglọcógì?”

“Mộtloạidầuxứcnàođó.Nóđượcdùngđểlàmgìđótronghànhtrìnhđisangthếgiớikhác.”

“Cóphảicôlàngườiđangđisangthếgiớikhác?”

“Không!Đókhôngphảilàngườimàtôibiết.”

Page 78: Tặng Carole, vợ của anh,

“Đâycũnglàviệccủacôà?Chuẩnbịchongườiđisangthếgiớikhácấy?”

“Không.Thầytếphảilàmviệcđó,khôngphảitôi.Chúngtôichỉbảođảmchohọđủdầuxức,trầmhương…”

”Hiệnthờicôkhoảngbaonhiêutuổi?”

”16.”

“Côcóđangsốngvớibốmẹkhông?”

“Có,ngôinhàbằngđá,mộtnơicưngụbằngđá.Nókhônglớnlắm.Trờirấtnóngvàkhô.Khíhậurấtnóng.

“Vềnhàcôđi.”

“Tôiđangởđó.”

“Côcóthấynhữngngườikháctronggiađìnhmìnhquanhđókhông?”

“Tôithấymộtngườiemtraivàmẹtôicũngởđó,cómộtđứabé,concủaaiđó.”

“Cóphảiconcủacôkhông?”

“Không.”

“Hiệnthờiđiềugìquantrọng?Hãyđiđếnvàisựkiệncóýnghĩacóthểgiảithíchnhữngtriệuchứngcủacôtrongkiếpsốnghiệntại.Chúngtacầnphảihiểuđược.Việcnàylàantoàn.Tiếnđếncácsựkiệnnào.”

Côthìthầmtrảlờirấtkhẽ.“Mọithứcóthờiđiểmcủanó…Tôithấyngườitađangchết.”

“Ngườiđangchết?”

“Đúng…họkhôngbiếtđiềugìđangxảyra.”

Page 79: Tặng Carole, vợ của anh,

“Mộtloạibệnhà?”Thìnhlìnhtôinhậnrarằngcôấylạitrởvềmộtkiếpsốngcổxưamàcôtừngnhớlạitrướcđây.Trongkiếpsốngđó,nạndịchtừnướcđãgiếtchếtchavàmộtngườiemtraicủaCatherine.Côcũngbịbệnhnhưngkhôngchếtvìnó.Mọingườiđãdùngtỏivànhữngcâythuốckháccốđểphòngtránhcơndịch.Catherineđãtừngbựcbộivìngườichếtkhôngđượcướpđúngcách.

Tuynhiên,giờđâychúngtôitiếpcậnkiếpsốngđótừmộtgóckhác.“Cóphảicógìđóliênquanđếnnướcphảikhông?”tôihỏi.

“Họtinvậy.Nhiềungườiđanghấphối.”Tôiđãbiếttrướckếtcục.

“Nhưngcôkhôngchết,khôngphảilầnnàyđúngkhông?”

“Không,tôikhôngchết.”

“Nhưngcôđãbịbệnh.Côtrởnênrấtyếu.”

“Đúng,tôirấtlạnh…rấtlạnh.Tôicầnnước…nước.Họnghĩrằngnóđếntừnước…vàthứgìđómàuđen….Mộtsốngườiđãchết.”

“Aichết?”

“Chatôichếtvàmộtemtraicủatôicũngchết.Mẹtôikhôngsao;bàấyđãhồiphục.Bàrấtyếu.Họphảichôncấtnhữngngườichết.Họphảichônnhữngngườichếtvàmọingườiđềubựcbộivìđiềuđóđingượcnhữngtậptụctôngiáo.”

“Tậptụcgìvậy?”tôikinhngạcvềsựnhấtquántrongviệcnhớlạicủacôấy,từngsựkiệnmột,chínhxácnhưkhicôkểlạichitiếtcủakiếpsốngnàycáchđâyvàitháng.Vàmộtlầnnữasựsailệchsovớitậptụcantángthôngthườnglàmcôrấtbấtbình.

“Mọingườiđượcđặttronghang.Thithểđượcgiữtronghang.Nhưngtrướctiênnhữngthithểnàyphảiđượccácthầytuchuẩnbị.Chúngphảiđượcliệmvàxứcdầu.Chúngđượcgiữtronghangnhưngđấtđangbịlụt…họnóinướclàxấu.Khôngđượcuốngnước.”

“Cócáchnàođểxửlýnókhông?Cócáchnàohiệuquảkhông?”

“Chúngtôiđượcchonhữngcâythuốc,nhữngcâythuốckhác

Page 80: Tặng Carole, vợ của anh,

nhau.Hươngliệu…câythuốcvà…ngửihương.Tôicóthểngửithấynó!”

“Côcónhậnramùiđókhông?”

“Nómàutrắng.Họtreonótrêntrầnnhà.”

“Nócógiốngtỏikhông?”

“Nóđượctreochungquanh…đặctínhgiốngnhau,đúng.Đặctínhcủanó…đặtnótrongmiệng,mắt,mũi,mọichỗ.Mùirấtgắt.Ngườitatinrằngnósẽchặnmaquỷxâmnhậpthânthể.Tím…mộtloạiquảhaythứgìđóhìnhtrònbaophủbằngmàutím,màutímbaobọcnó…”

“Côcónhậnranềnvănhóamàcôđangsốngkhông?Nócóvẻgìquenthuộckhông?”

“Tôikhôngbiết.”

“Màutímlàcủatráicâyhaythứgìkhác?”

“Tannis.”

“Thứđócógiúpđượccôkhông?Cóphảinódùngđểtrịbệnh?”

“Vàothờiđóthìđúngvậy.”

“Tannis,”tôinhắclại,cốlầnnữaxemthửcóphảicôấyđangnóiđếnchấttanninhayaxittannin.“Cóphảihọgọitênnónhưvậykhông?Tannis?”

“Tôichỉ…Tôivẫnnghelà‘Tannis.’”

“Cóđiềugìtrongkiếpsốngđóvẫnchôngiấutrongkiếpsốnghiệntạicủacô?Tạisaocôcứquaytrởlạiđó?Điềugìgâynênsựlolắngnhưvậy?”

“Tôngiáo,”Catherinethìthầmnhanh,“tôngiáocủathờiđó.Đólàtôngiáocủasợhãi…sợhãi.Cóquánhiềuthứđángsợ…vàcóquánhiềuthần.”

Page 81: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côcónhớtêncủabấtkỳvịthầnnàokhông?”

“Tôithấynhữngđôimắt.Tôithấymộtmàuđen…mộtthứgìđó…Nótrôngnhưmộtconchórừng.Ôngấyởtrongdạngmộtbứctượng.Ôngấylàmộtloạithầnhộmệnh...tôithấymộtphụnữ,mộtnữthần,độimộtloạinónsắtnàođó.”

“Côbiếttênbàấykhông,vịnữthần?”

“Osiris…Sirus…đạiloạigiốngvậy.Tôithấymộtconmắt...mắt,chỉmộtmắt,mộtconmắttrênmộtsợidâychuyền.Nóbằngvàng.”

“Mộtmắt?”

“Đúng…AilàHathor?”

“Gì?”

“Hathor!Đólàai!”

TôichưatừngngheđếnHathor,dùtôibiếtrằngOsiris,nếuphátâmchínhxác,làchồngvàlàanhtraicủaIsis,mộtvịthầnquantrọngcủaAiCập.SaunàytôimớibiếtHathorlànữthầncủaAiCậpcaiquảntìnhyêu,sựvuivẻvàhânhoan.“Đócóphảilàmộttrongcácvịthầnkhông?”tôihỏi.

“Hathor!Hathor.”Rồimộtkhoảnglặngdài.“Chim…ôngấydẹt…dẹt,mộtconphượnghoàng…”Côấylạiimlặng.

“Hãytiếnnhanhvềthờigianđếnngàycuốicùngcủacôởkiếpsốngấy.Đếnngàycuốicùngcủacônhưngởthờiđiểmtrướckhichết.Nóichotôibiếtcônhìnthấygì.”

Côtrảlờibằnggiọngthìthầmrấtnhẹ.“Tôithấyngườivànhữngtòanhà.Tôithấynhữngđôidépcóquaihậu,nhữngđôidép.Cómộttấmáothầytubằngvảithô,mộttấmáobằngvảithô.”

“Xảyrachuyệngì?Hãytiếnđếnthờiđiểmcôđanghấphối.Chuyệngìxảyđếnvớicô?Côthấyđiềugì?”

“Tôikhôngthấynó…Tôikhôngthấychútgìvềmình.”

Page 82: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côđangởđâu?Côthấygì?”

“Khôngcógì…chỉcóbóngtối...tôithấyánhsáng,nguồnsángấmáp.”Côđãchếtrồi,đãchuyểnsangtrạngtháilinhhồn.Rõrànglàcôkhôngcầnphảitrảiquacáichếtthựcsựthêmlầnnàonữa.

“Côcóthểđếnvớinguồnsángđượckhông?”tôihỏi.

“Tôiđangđi.”Côđangnghỉngơianlành,lạichờđợi.

“Giờđâycôcóthấyranhữngbàihọccủakiếpsốngđókhông?Côbiếtnhữngbàihọcđóchưa?”

“Chưa,”côthìthầm.Côtiếptụcchờ.Thìnhlìnhcôtỏrachútâmmặcdùmắtvẫnnhắmnhưvẫnthườngthếkhiởtrạngtháixuấtthầndothôimiên.Đầucôquaytừbênnàyquabênkia.

“Hiệnthờicôđangthấygì?Chuyệngìđangxảyra?”

Giọngcôlớnhơn.“Tôicảmthấy…aiđóđangnóivớitôi!“

“Họnóiđiềugì?”

“Đangnóivềsựkiênnhẫn.Conngườiphảicósựkiênnhẫn…”

“Vâng,hãytiếptục.”

CâutrảlờiđếntừBậcthầythica.“Kiênnhẫnvàchờđúngthờiđiểm...mọithứđếnkhinóphảiđến.Mộtkiếpsốngkhôngthểgấpgáp,khôngthểdiễnratheolịchtrìnhmàrấtnhiềungườimuốnnóphảidiễnra.Chúngtaphảichấpnhậnnhữnggìđếnvóichúngtaởmộtthờiđiểmnàođóvàkhôngthểđòihỏinhiềuhơnthế.Nhưngkiếpsốnglàbấttận,vìthếchúngtakhôngbaogiờchết;chúngtacũngkhôngbaogiờthựcsựđượcsinhra.Chúngtachỉtrảiquanhữnggiaiđoạnkhácnhau.Khôngcókếtthúc.Conngườicónhiềuchiềukích.Nhưngthờigiankhôngphảinhưchúngtavẫnthườngthấyvềthờigianmàchínhlàởnhữngbàihọcmàchúngtahọcđược.”

Mộtkhoảnglặngkéodài.Vịthầythicatiếptục.

“Mọichuyệnsẽrõràngvớiôngkhiđếnđúngthờiđiểm.Nhưng

Page 83: Tặng Carole, vợ của anh,

ôngphảicócơhộiđểhiểuhếttrithứcmàtađãtraochoông.”Catherineimlặng.

“Cóthứgìtôinênhọcthêmkhông?”tôihỏi.

“Họđirồi,”cônhẹthìthầm.“Tôikhôngnghethấybấtkỳainữa.”

Page 84: Tặng Carole, vợ của anh,

MChương9

ỗituầnlạicóthêmmộtlớpsợhãivàlolắngđượclộtbỏkhỏiCatherine.Mỗituầncôlạithêmanbìnhhơn,dịudànghơnvàkiênnhẫnhơn.Côtrởnêntựtinhơnvàmọingườibịcôhấpdẫn.Catherinecảmthấynhiềuyêuthươnghơnvà

nhữngngườikhácđáptrảtìnhyêuvớicô.Viênkimcươngbêntronglàcátínhchânthậtcủacôđangtỏasángrựcrỡchotấtcảnhìnthấy.

SựhồiquycủaCatherinetrảirộngtrênmộtthiênniênkỷ.Mỗikhicôấyđivàotrạngtháixuấtthầnthôimiên,tôikhônghềcóýniệmnàovềnơimànhữngmanhmốikiếpsốngcủacôsẽxuấthiện.TừhangđáthờitiềnsửđếnAiCậpcổđạichođếnthờihiệnđại–côđãởđó.VàmọikiếpsốngcủacôđềuđượccácBậcthầychămnomtrongyêuthương,cólúccònvượtngoàithờigian.TrongphiêntrịliệuhômnaycôxuấthiệntrongthếkỷXXnhưngkhôngphảilàCatherine.

“Tôithấymộtthânmáybayvàmộtbãiđáp,mộtloạibãiđápnàođó,”cônhẹthìthầm.

“Côbiếtđólàđâukhông?”

“Tôikhôngthấy…Alsatian?”rồikhẳngđịnhhơn,“Alsatian.”

“ỞPháp?”

“Tôikhôngbiết,chỉlàAlsatian….TôithấytênVonMarks[phiênâm].Mộtloạinónsắtmàunâuhaymũlưỡitrai…loạimũcókínhbảohộtrênđó.Phânđộiđãbịtiêudiệt.Hìnhnhưđâylàmộtvùngđấtrấtxaxôi.Tôinghĩlàkhôngcóthịxãnàogầnđó.”

“Côthấygì?”

“Tôithấynhữngtòanhàbịpháhủy.Tôithấynhữngtòanhà….Vùngnàyđangbịcàyxớivì…bom.Cómộtnơitrúẩnrấttuyệt.“

Page 85: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côđanglàmgì?”

“Tôiđanggiúphọchămsócnhữngngườibịthương.Họsẽmangnhữngngườibịthươngđi.”

“Hãynhìnvàochínhcô.Môtảchínhcô.Cúixuốngvànhìnxemcôđangmặcgì.”

“Tôimặcmộtloạiáokhoácnàođó.Tôitócvàng.Mắttôixanhdương.Áokhoáccủatôirấtbẩn.Córấtnhiềungườibịthương.”

“Côcóđượchuấnluyệnđểgiúpđỡnhữngngườibịthươngkhông?”

“Không.”

“Côsốngởđóhaycôđượcmangđếnđó?Côsốngởđâu?”

“Tôikhôngbiết.”

“Cômấytuổi?”

“35.”BảnthânCatherineđang29tuổivàmắtcônâunhạtchứkhôngphảixanhdương.Tôitiếptụchỏi.

“Têncôlàgì?Trênáokhoáccóghikhông?”

“Cóđôicánhtrênáokhoác.Tôilàmộtphicông…mộtloạiphicônggìđó.”

“Côláimáybayphảikhông?”

“Đúng,tôiphảilái.”

“Airalệnhchocôbay?”

“Tôicónhiệmvụbay.Đólàcôngviệccủatôi.”

“Côcũngthảbomchứ?”

“Chúngtôicómộtxạthủtrênmáybay.Cómộthoatiêu.”

Page 86: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côláiloạimáybaygì?”

“Mộtloạimáybaytrựcthăngnàođó.Nócóbốnđộngcơ.Đólàloạicánhcốđịnh.”TôithấythíchthúvìCatherinechẳngbiếtgìvềmáybay.Tôitựhỏicônghĩ“cánhcốđịnh”nghĩalàgì.Nhưngcũnggiốngnhưtrườnghợplàmbơhayướpxác,khiđượcthôimiêncôsởhữumộtkhokiếnthứckhổnglồ.Tuynhiên,chỉcómộtphầnkiếnthứcnàyhoạtđộngtrongtưduyýthứchàngngàycủacô.Tôitiếptục.

“Côcógiađìnhkhông?”

“Họkhôngởđâyvớitôi.”

“Họcóantoànkhông?”

“Tôikhôngbiết.Tôisợ…sợrằngchúngsẽquaylại.Bạntôiđanghấphối!”

“Côsợaisẽquaylại?”

“Kẻđịch.”

“Chúnglàai?”

“QuânAnh…KhôngquânMỹ…quânAnh.”

“Ừ.Côcónhớgiađìnhmìnhkhông?”

“Nhớư?Cóquánhiềuthứbấtan.”

“Hãyquaylạitrongkiếpsốngđó,quaylạithờigianhạnhphúchơn,trướcchiếntranh,thờigianởcùnggiađìnhtạinhà.Côcóthểthấynóchứ?Tôibiếtđiềuđókhónhưngtôimuốncôthưgiãn.Cốgắngvànhớlại.”

Catherinetạmnghỉ,rồithìthầm,“TôinghecáitênEric…Eric.Tôithấymộtđứatrẻtócvàng,bégái.”

“Congáicủacôphảikhông?”

“Đúng,nóphảilà…Margot.”

Page 87: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côbécóđangởgầncôkhông?”

“Côbéđangởvớitôi.Chúngtôiđidãngoại.Đólàmộtngàyđẹptrời.”

“Cóaikhácởđóvớicôkhông?NgoàiMargot?”

“Tôithấymộtphụnữtócnâuđangngồitrêncỏ.”

“Côấylàvợcủacôphảikhông?”

“Đúng…tôikhôngbiếtcôấy,”cônóithêm,ýmuốnnóiđếnviệccónhậnraaitrongkiếpsốnghiệntạicủaCatherine.

“CôcóbiếtMargotkhông?HãynhìnkỹMargot.Côcóbiếtcôbénàykhông?”

“Có,nhưngtôikhôngchắcbằngcáchnào...tôibiếtcôbéởđâuđó.”

“Côsẽnhớrathôi.Nhìnvàomắtcôbé.”

“ĐólàJudy,”côđáp.JudyhiệnthờilàbạnthânnhấtcủaCatherine.Họđãcóđượcsựthấuhiểutứcthờikhigặpmặtlầnđầuvàtrởthànhbạnthâncủanhau,tintưởngnhautuyệtđối,biếtđượcýnghĩvànhucầucủanhautrướckhinóithànhlời.

“Judy?”tôihỏilại.

“Đúng,Judy.Côbétrônggiốngcôấy…côbécườicũnggiốngcôấy.”

“Đúng,tốtlắm.Côcóhạnhphúcởquênhàkhônghaygặpphảivấnđềgì?”

“Khôngcóvấnđềgì.”[Ngưngdài]“Đúng.Đúng,đólàthờigianbấtổn.CómộtvấnđềsâuxatrongchínhphủcủaĐức,cấutrúcchínhtrị.Cóquánhiềungườimuốnđitheoquánhiềuhướng.Điềuđóchắcchắnsẽchiarẽchúngtôi…nhưngtôiphảichiếnđấuchođấtnướccủamình.”

Page 88: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côcóyêunướcsâusắckhông?”

“Tôikhôngthíchchiếntranh.Tôicảmthấysailầmkhigiếtchócnhưngtôiphảilàmnhiệmvụcủamình.”

“Giờhãyquaylại,quaylạinơicôởtrướcđây,chỗmáybayởtrênmặtđấtấy,đangcóđánhbomvàchiếntranh.Trễrồi;chiếntranhđãbắtđầu.QuânAnhvàquânMỹđangthảbomgầncô.Quaylại.Côcóthấylạichiếcmáybaykhông?”

“Có.”

“Côvẫncòncùngcảmgiácvềnhiệmvụ,vềgiếtchócvàchiếntranhchứ?”

“Đúng,chúngtôisẽchếtvônghĩa.”

“Sao?”

“Chúngtôisẽchếtvônghĩa,”côlậplạibằnglờithìthầmlớnhơn.

“Vônghĩa?Tạisaolạivônghĩa?Khôngcóvinhquangsao?Khôngchiếnđấuchođấtnướchaynhữngngườicôyêuthươngsao?”

“Chúngtôisẽchếtvìchiếnđấuchoýtưởngcủachỉvàingười.”

“Ngaycảkhiđólànhữngngườilãnhđạođấtnướccủacôsao?Họcóthểsai...”

“Họkhôngphảilàlãnhđạo.Nếuhọlàlãnhđạothìsẽkhôngcóquánhiềuđấuđánộibộ...trongchínhphủ.”Côấynhanhchóngcắtlờitôi.

“Mộtvàingườigọihọlànhữngkẻđiên.Côthấyđiềuđóhợplýkhông?Cuồngquyềnlực?”

“Tấtcảchúngtôihẳnđềuđiênkhiđểhọđẩyđi,khichophéphọđẩymình...giếtngười.Vàgiếtchínhchúngtôi...”

“Cóbạnbènàocủacôvẫncònsốngkhông?”

Page 89: Tặng Carole, vợ của anh,

“Có,vẫncònvàingườicònsống.”

“Cóaimàcôđặcbiệtthânthiếtkhông?Trongphihànhđoàncủacôấy?Xạthủvàhoatiêucủacôvẫnsốngchứ?”

“Tôikhôngthấyhọnhưngmáybaycủatôikhôngbịpháhủy.”

“Côcóbaytrởlạibằngmáybayđókhông?”

“Có,chúngtôiphảinhanhchóngđưanhữngmáybaycònlạirờikhỏiđườngbăng...trướckhichúngtrởlại.”

“Hãyquaylạimáybaycủacô.”

“Tôikhôngmuốnđi.”Cônóinhưthểđangthươngthảovớitôi.

“Nhưngcôphảiđưanórờikhỏimặtđất.”

“Điềuđóhếtsứcvônghĩa...”

“Trướcchiếntranhcôlàmnghềgì?Côcónhớkhông?Ericđãlàmnghềgì?”

“Tôilàcấpphó...trênmộtchiếcmáybaynhỏ,loạimáybaychởhàng.”

“Thếnghĩalàtrướcđócôcũnglàmộtphicông?”

“Đúng.”

“Côphảithườngxuyênxanhà?”

Côtrảlờirấtnhẹ,đầytiếcnuối,“vâng.”

“Tiếnnhanhvềthờigian,”tôihướngdẫn,“đếnchuyếnbaytiếptheo.Côcólàmđượckhông?”

“Khôngcóchuyếnbaytiếptheo.”

“Chuyệngìđãxảyđếnchocôà?”

Page 90: Tặng Carole, vợ của anh,

“Vâng.”Hơithởcủacôdồndậpvàcôtrởnênnhanhnhẹn.Côấyđangtiếnđếnngàymìnhchết.

“Cóchuyệngìvậy?”

“Tôiđangchạytrốnlửa.Nhómcủatôibịchiacắtvìlửa.”

“Côcósốngsótđượclầnnàykhông?”

“Khôngaisốngsót...khôngaisốngsóttrongcuộcchiến.Tôiđanghấphối!”

Hơithởcủacônặngnề.“Máu!Máukhắpnơi!Tôibịđauởngực.Tôibịbắntrúngởngực...vàởchân...ởcổnữa.Cựckỳđauđớn...”côquằnquại;nhưngngaysauđóhơithởcủacôchậmdầnvàđiềuhòahơn;cơmặtgiãnravàvẻbìnhyênđếnvớicô.Tôinhậnrasựanbìnhcủatrạngtháitrunggian.

“Côtrôngthoảimáihơnnhiều.Mọichuyệnđãquachưa?”Côtạmngưng,rồinhẹnhàngtrảlời.

“Tôiđangbaylên...thoátkhỏicơthểmình.Tôikhôngcócơthể.Tôilạiởtrạngtháitâmlinh.”

“Tốt.Thưgiãn.Côđãquamộtkiếpsốngkhókhăn.Côtrảiquamộtcáichếtđauđớn.Côcầnnghỉngơi.Hãytựhồiphục.Côhọcđượcgìtừkiếpsốngđó?”

“Tôiđãhọcvềsựchánghét...giếtchócvônghĩa...chánghétsựđịnhhướnglầmlạc...nhữngngườichánghétmàkhôngbiếttạisao.Chúngtôibịlôikéotheođiềuđó...domaquỷ,khichúngtôiởtrạngtháivậtlý...”

“CónghĩavụnàocaohơnnghĩavụđốivớiTổquốckhông?Điềugìđócóthểngăncảncôgiếtchóc?Thậmchíngaycảkhicôbịralệnh?Mộtnghĩavụđốivớichínhcô?”

“Có...”nhưngcôkhôngnóigìthêm.

“Hiệncôđangchờđợiđiềugìphảikhông?”

Page 91: Tặng Carole, vợ của anh,

“Vâng...tôiđangđợiđivàomộttrạngtháitáisinh.Tôiphảichờ.Họsẽđếnvớitôi...họsẽđến...”

“Tốt.Tôimuốnnóichuyệnvớihọkhihọđến.”

Chúngtôichờthêmvàiphút.ThìnhlìnhgiọngcôlớnvàkhànvàđólàBậcthầytâmlinhbanđầu,khôngphảiBậcthầythica,đangnói.

“Ôngđãđúngkhigiảđịnhđâylàmộtbiệnpháptrịliệuthíchhợpchonhữngngườiđangởtrạngtháivậtlý.Ôngphảixóabỏcảmgiácsợhãitrongtríóccủahọ.Nănglượngsẽbịlãngphíkhisợhãicómặt.Nóngăntrởhọhoàntấtnhữnggìhọđượcgửiđếnđâyđểhoàntất.Hãynắmbắtnhữngtínhiệuởquanhông.Trướctiênhọphảiđượcđưavàotrạngtháisâu,rấtsâu...ởmứcmàhọkhôngcòncảmnhậnđượccơthểcủamình.Lúcđóôngcóthểtiếpcậnhọ.Đóchỉlàbềmặt...nơichứanhữngrắcrối.Sâubêntrongtâmhồncủahọ,nơisinhracácýtưởnglànơimàôngphảitiếpcậnđược.

“Nănglượng...mọithứđềulànănglượng.Bịlãngphírấtnhiều.Nhữngngọnnúi...bêntrongngọnnúilàsựthinhlặng;ởtrungtâmlàsựyêntĩnh.Nhưngbênngoàilàchỗcủanhữngrắcrối.Conngườichỉcóthểthấymặtngoàinhưngôngthìcóthểđiđếnchỗsâuhơnnhiều.Ôngphảithấyđượcngọnnúilửa.Muốnvậyôngphảiđisâuvàobêntrong.

“Khiởtrạngtháivậtlýlàtìnhtrạngbấtthường.Ởtrạngtháitâmlinhlàbảnchấttựnhiêncủaông.Khiôngđượcgửitrởlại,điềuđócũnggiốngnhưđangđượctrởlạiđểphụcvụđiềugìđómàchúngtakhôngbiết.Chúngtasẽdànhnhiềuthờigianhơn.Trongthếgiớitâmlinhôngphảichờvàrồiôngsẽđượcđầuthai.Cótrạngtháiđầuthai.Đólàmộtchiềukíchgiốngnhữngchiềukíchkhácvàônggầnnhưđãđạtđếntrạngtháiđó...”

Điềunàykhiếntôibấtngờ.Làmthếnàomàtôicóthểtiếpcậnvớitrạngtháitáisinh?“Tôigầnnhưđãđếntrạngtháiđóư?”Tôinghingờhỏi.

“Đúng.Ôngbiếtnhiềuhơnhẳnsovớibấtkỳaikhác.Ôngđãhiểubiếtnhiềuhơn.Hãykiênnhẫnvớihọ.Họkhôngcóđượctrithứcmàôngcó.Nhữnglinhhồnsẽđượcgửivềđểgiúpông.Nhưngôngđãđúngtrongnhữnggìôngđanglàm...hãytiếptục.Nguồnnănglượng

Page 92: Tặng Carole, vợ của anh,

nàykhôngđượclãngphí.Ôngphảidứtbỏsựsợhãi.Đósẽlàvũkhívĩđạinhấtmàôngcó...”

Bậcthầytâmlinhimlặng.Tôisuyngẫmýnghĩacủathôngđiệpkhótinnày.TôibiếtlàtôiđãthànhcôngtrongviệcloạibỏsựsợhãicủaCatherinenhưngthôngđiệpnàycóýnghĩarộnglớnhơnnhiều.Nókhôngchỉlàsựxácnhậntínhhiệuquảcủathôimiêntrongvaitròmộtcôngcụtrịliệu.Nóthậmchícònrộnghơnviệcquaylạikiếpsốngtrước,vốnkhócóthểápdụngchotoànbộdânsố,từngngườimột.Không,tôitinrằngnóliênquanđếnnỗisợcáichết,đólànỗisợnằmsâutronglòngnúilửa.Nỗisợcáichết,ẩngiấu,nỗisợthườngtrựcmàkhôngcótiềnbạchayquyềnlựcnàocóthểxóatan–đólàcốtlõi.Nhưngnếumọingườibiếtrằng“cuộcsốnglàvôtận;vìthếchúngtakhôngbaogiờchết;chúngtakhôngbaogiờthựcsựđượcsinhra,”thìnỗisợnàysẽđượcxóabỏ.Nếuhọbiếtrằnghọđãsốngvôsốlầntrướcđâyvàcũngsẽlạisốngvôsốlầnnữathìhọsẽđượcantâmbiếtbao.Nếuhọbiếtrằngcáclinhhồnđãvâyquanhđểgiúphọkhihọởtrạngtháivậtlývàcảsaukhichết,ởtrạngtháilinhhồnhọcũngsẽởcùngnhữnglinhhồnnày,kểcảnhữngngườiyêuthươngđãmấtcủahọthìhọsẽthoảimáibiếtbao.Nếuhọbiếtrằng“thiênthần”hộmệnhthựcsựcótồntạithìhọcòncảmthấyantoànxiếtbao.Nếuhọbiếtrằngnhữnghànhđộngbạolựcvàbấtcôngchốnglạingườikháckhônghềmấtđimàphảiđượchoàntrảnhưvậytrongmộtkiếpsốngkhácthìhọsẽbớtđượcbaonhiêusựgiậndữvànỗikhátkhaotrảthùnuôigiữtronglòng.Vànếuthậtsự“nhờtrithứcmàchúngtađếngầnvớiThượngđế,”việcsởhữuvậtchấthayquyềnlựcvốnlànhữngthứmàbảnthânchúngcũngcósựchấmdứtvàkhôngphảilàphươngtiệnđểtiếpcậnThượngđếthìcóíchgì?Thamlợihaythamquyềnchẳngcóchútgiátrịnào.

Nhưnglàmthếnàođưađượctrithứcnàyđếnvớimọingười?Hầuhếtmọingườiđềucầukinhtrongnhàthờ,đềnmiếu,nhànguyệnhaychùacủariênghọ,nhữngbàikinhtuyênbốvềsựbấttửcủalinhhồn.Tuynhiênsaunhữngbuổilễ,họquaylạivớithóithườngcạnhtranhcủamình,thựchànhtínhthamlam,bấtlươngvàíchkỷ.Nhữngđặcđiểmnàycảntrởsựtiếnbộcủalinhhồn.Vìthế,nếuđứctinchưađủthìcólẽkhoahọcsẽhỗtrợthêm.CólẽnhữngtrảinghiệmnhưcủaCatherinevàcủatôicầnphảiđượcnghiêncứu,phântíchvàbáocáotheomộtphươngphápđộclập,khoahọcdonhữngngườiđượcđàotạovềkhoahọchànhvivàvậtlýthựchiện.Tuyvậy,vàothờiđiểmnày,viếtmộtbáocáokhoahọchaymộtcuốn

Page 93: Tặng Carole, vợ của anh,

sáchlàđiềuviểnvôngnhấttrongsuynghĩcủatôi,mộtkhảnăngxavờivàbấtkhảnhất.Tôibănkhoănvềnhữngtâmlinhđượcgửivềđểgiúpđỡtôi.Giúptôilàmviệcgì?

Catherinebịkíchđộngvàbắtđầuthìthào.“CóaiđótênGideon,aiđótênGideon...Gideon.Ôngấyđangtìmcáchnóivớitôi.”

“Ôngấychỉxoayquanh.Ôngấykhôngngưng.Ôngấylàmộttrongnhữngngườihộmệnh...điềugìđó.Nhưnghiệnôngấyđangđùavớitôi.”

“Cóphảiôngấylàmộttrongnhữngngườihộmệnhcủacôkhông?”

“Đúng,nhưngôngấyđangđùa...ôngấychỉnhảyquanh.Tôinghĩlàôngấymuốntôibiếtrằngôngấyluônởquanhtôi...mọinơi.”

“Gideon?”tôilậplại.

“Ôngấyởđó.”

“Điềuấycólàmcôcảmthấyantâmhơnkhông?”

“Có.Ôngấysẽquaylạikhitôicần.”

“Tốt.Cónhữnglinhhồnởquanhchúngtakhông?”

Côtrảlờibằngmộtgiọngthìthầm,từphầntưduysiêuthức.“Ồ,có...nhiềulinhhồn.Họchỉđếnkhihọmuốn.Họđến...khihọmuốn.Tấtcảchúngtađềulàlinhhồn.Nhưngnhữngngườikhác...vàingườiởtrạngtháivậtlývànhữngngườikhácởtrongthờikỳchuyểnkiếp.Vàmộtsốngườikháclàthầnhộmệnh.Nhưngtấtcảchúngtasẽđếnđó.Chúngtacũnglàthầnhộmệnh.”

“Tạisaochúngtaphảiquaylạiđểhọc?Tạisaochúngtakhôngthểhọckhiởtrạngtháilinhhồn?”

“Cónhữngcấphọckhácnhauvàchúngtaphảihọcmộtsốcấpkhilàngườitrầnmắtthịt.Chúngtaphảicảmnhậnđượcnỗiđau.Khiôngởtrạngtháilinhhồnthìkhôngcócảmgiácđau.Đólàgiaiđoạnchuyểnkiếp.Linhhồnôngđangđầuthai.Khiởtrạngtháivậtlýcó

Page 94: Tặng Carole, vợ của anh,

thânxácthìôngcóthểcảmnhậnnỗiđau;ôngcóthểbịthương.Ởtrạngtháitâmlinhôngkhôngcảmnhậnđược.Chỉcóniềmhạnhphúc,cảmgiáclànhmạnh.Nhưngđólàthờigianchuyểnkiếpcủa...chúngta.Sựtươngtácgiữanhữngngườiởtrạngtháilinhhồnkháchẳn.Khiởtrạngtháivậtlý...ôngcóthểtrảinghiệmđượcnhữngmốiquanhệ.”

“Tôihiểu.Sẽổnthôi.”Côấylạiimlặng.Nhiềuphúttrôiqua.

“Tôithấymộtcỗxe,”côbắtđầu,“cỗxemàuxanhdương.”

“Mộtchiếcxenôià?”

“Không,cỗxemàtaphảithắngngựavào…mộtvàithứxanhdương!Diềmtrangtríxanhdươngtrênnócxe,mặtngoàixanhdương…”

“Cónhữngconngựakéoxekhông?”

“Nócónhữngchiếcbánhxelớn.Tôikhôngthấyaiởtrongxemàchỉcóhaiconngựađượcthắngvàođó…mộtconxámvàmộtconnâu.ConmàuxámtênlàTáo(Apple)vìnóthíchtáo.ConkiatênlàCôngtước(Duke).Chúngrấtđẹp.Chúngkhôngcắnngười.Chânchúngto…chânto.”

“Cócảconngựatrungbìnhchứ?Mộtconngựakhác?”

“Không.Chúngrấtđẹp.”

“Côcóởđókhông?”

“Có.Tôicóthểthấymũicủanó.Nólớnhơntôinhiềulắm.”

“Côcóđixeđókhông?”Dựavàocáchtrảlờitôibiếtcôấylàmộtđứabé.

“Cónhữngconngựa.Cũngcómộtbétraiởđó.”

“Cômấytuổi?”

“Rấtbé.Tôikhôngbiết.Chắctôicònchưabiếtđếm.”

Page 95: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côcóbiếtđứabétraiđókhông?Bạncôà?Hayanhtraicô?”

“Cậuấylàhàngxóm.Cậuấyởđâyđể…dựtiệc.Họđangtổchức…lễcướihaygìđó.”

“Côcóbiếtaisẽthànhhônkhông?”

“Không.Chúngtôiđượcdặnlàkhôngđượcđểbịbẩn.Tóctôinâu…Nhữngđôigiàycónútởmộtphíasuốthếtchiềucao.”

“Đócóphảilàáoquầndựtiệccủacôkhông?Yphụcđẹpchứ?”

“Đólàyphụctrắng…mộtkiểuyphụctrắngvới…sọcchạyngangquavàđượccộtởphíasaulưng.”

“Nhàcôcógầnđókhông?”

“Đólàmộtngôinhàlớn,”đứabétrảlời.

“Côsốngởđóà?”

“Vâng.”

“Tốt.Giờthìcôhãynhìnvàonhà;đượcchứ.Đâylàmộtngàyquantrọng.Nhữngngườikháccũngănmặcđẹp,mặcnhữngbộyphụcđặcbiệt.”

“Họđangnấuăn,rấtnhiềuthứcăn.”

“Côcóngửithấykhông?”

“Có.Họđanglàmvàiloạibánhmì.Bánhmì…thịt….Chúngtôiđượcbảolàhãyđirangoài.”Tôithấythúvịvớiđiềunày.Tôibảovớicôlàmọichuyệnsẽổnnếuđivàonhà,đểrồicôấyđượcbảolàphảiđirangoàitrởlại.

“Họcógọitêncôkhông?”

“…Mandy…MandyvàEdward.”

“Têncủacậubéphảikhông?”

Page 96: Tặng Carole, vợ của anh,

“Vâng.”

“Họkhôngchophépcôởtrongnhàà?”

“Không,họrấtbậnrộn.”

“Côcảmthấychuyệnđónhưthếnào?”

“Chúngtôikhôngquantâm.Nhưngthậtkhóđểgiữmọithứsạchsẽ.Chúngtôikhôngthểlàmbấtcứchuyệngì.”

“Côcódựtiệccướikhông?Chắcvàocuốingàyhả?”

“Có…tôigặpnhiềungười.Cănphòngrấtđông.Trờinóng,mộtngàynóngbức.Cómộtvịchaxứởđó;chaxứởđó…độimộtchiếcmũlạmắt,mộtchiếcmũlớn…màuđen.Nóchehếtmặtôngấy…rấtxa.”

“Đâycóphảilàthờigianhạnhphúccủagiađìnhcôkhông?”

“Vâng.”

“Côcóbiếtaisẽkếthônkhông?”

“Chínhlàchịtôi.”

“Côấylớnhơncônhiềuphảikhông?”

“Vâng.”

“Côấyđẹpkhông?”

“Đẹp.Tócchịấytếtrấtnhiềuhoa.”

“Hãynhìnchịấythậtkỹ.Côcóbiếtchịấykhông?Hãynhìnmắt,miệngcủachịấy….”

“Vâng.TôinghĩchịấylàBecky…nhưngnhỏhơn,nhỏhơnnhiều.”BeckylàbạnvàđồngnghiệpcủaCatherine.HọthânthiếtnhưngCatherinethườngbựctứcvìtháiđộphêpháncủaBeckycũngnhưsựcanthiệpcủacôấyvàocuộcsốngvàquyếtđịnhcủaCatherine.

Page 97: Tặng Carole, vợ của anh,

Dùgìchăngnữathìcôấychỉlàmộtngườibạn,khôngphảingườithân.Nhưngcólẽgiờđâysựphânbiệtnàykhôngcònrõràngvậynữa.“Chịấy…chịấyyêutôi…vàtôicóthểđứnggầnmặttrướcngôinhàvìchịđangởđó.”

“Tốt.Hãynhìnquanh.Bốmẹcôcóởđókhông?”

“Có.”

“Họcóyêucônhiềukhông?”

“Có.”

“Tốtlắm.Hãynhìnkỹhọ.Trướctiênlàmẹcô.Xemthửcôcónhớrabàấykhông.Hãynhìnmặtbàấy.”

Catherinethởsâuvàilần.“Tôikhôngbiếtbàấy.”

“Hãynhìnchacô.Nhìnkỹôngấy.Hãynhìnvẻmặt,đôimắt...cảmiệngcủaôngấy.Côbiếtôngấykhông?”

“ÔngấylàStuart,”cônhanhchóngtrảlời.Nhưvậy,Stuartlạixuấthiệnlầnnữa.Điềunàyđángđểtìmhiểukỹhơn.

“Mốiquanhệgiữacôvàôngấynhưthếnào?”

“Tôirấtyêuôngấy…ôngấyrấttốtđốivớitôi.Nhưngôngấynghĩtôilàsựphiềntoái.Ôngấychorằngtrẻconlànhữngphiềntoái.”

“Ôngấyquánghiêmkhắcphảikhông?”

“Không,ôngấythíchvuiđùavớichúngtôi.Nhưngchúngtôithườnghỏiquánhiều.Dùvậyôngấyrấttốtvớichúngtôitrừkhichúngtôihỏiquánhiều.”

“Chuyệnđóđôilúclàmôngấybựcmìnhphảikhông?”

“Đúngvậy,chúngtôiphảihọctừthầygiáochứkhôngphảitừôngấy.Đólàlýdotạisaochúngtôiphảiđếntrường…đểhọc.”

“Nghenhưýcủaôngấyvậy.Cóphảiôngấynóivớicônhưthế

Page 98: Tặng Carole, vợ của anh,

không?”

“Vâng,ôngấycónhiềuthứquantrọnghơnđểlàm.Ôngấyphảiđiềuhànhnôngtrại.”

“Nôngtrạilớnphảikhông?”

“Vâng.”

“Côcóbiếtnóởđâukhông?”

“Không.”

“Họcóbaogiờnhắcđếnthànhphốhaytênnướckhông?Têncủathànhphố?”

Côtạmngưng,lắngnghecẩnthận.“Tôikhôngngheđiềuđó.”Côlạiimlặng.

“Đượcrồi,côcómuốnkhámpháthêmkiếpsốngnàykhông?Hãytiếnnhanhvềthờigianhaynhưvậy—”

Côấycắtnganglờitôi.“Vậylàđủrồi.”

TrongsuốtquátrìnhlàmviệcvớiCatherine,tôiđãrấtngạingầnthảoluậnvềnhữngtiếtlộcủacôấyvớinhữngnhàchuyênmônkhác.Thậtsự,ngoàiCarolevàmộtvàingười“antoàn”,tôihoàntoànkhôngchiasẻthôngtinđặcbiệtnàyvớiaikhác.Tôibiếttrithứctừnhữngbuổitrịliệucủamìnhvừađúngvừacựckỳquantrọngnhưnglolắngvềnhữngphảnứngcủađồngnghiệpchuyênmôncũngnhưkhoahọcđãkhiếntôiimlặng.Tôivẫncònlolắngchodanhtiếng,nghềnghiệpvàýnghĩcủangườikhácvềmình.

Chủnghĩahoàinghicủacánhântôi,hàngtuầnlạicàngbịxóimònquanhữngbằngchứngtừmiệngcôấy.Tôithườngnghelạibăngcát-xétvàtrảinghiệmlạinhữngphiêntrịliệuvớimọikịchtínhvàsựthânthuộccủachúng.Tuynhiên,nhữngngườikhácsẽphảitinvàonhữngtrảinghiệmdùmạnhmẽcủatôinhưngvẫnkhôngphảicủahọ.Tôicảmthấyphảicónhiệmvụthuthậpthêmnhiềudữliệuhơnnữa.

Khitôidầnchấpnhậnvàtinvàonhữngthôngđiệpnày,cuộcsống

Page 99: Tặng Carole, vợ của anh,

củatôitrởnêngiảndịhơnvàcũngthỏamãnhơn.Khôngcầnphảiđóngtrò,giảdối,diễnchotrònvaihaykhôngphảilàchínhmình.Nhữngmốiquanhệtrởnênthànhthậtvàthẳngthắnhơn.Cuộcsốnggiađìnhítrắcrốivànhẹnhànghơn.SựngạingầnchiasẻnhữngđiềuthôngtháimàtôiđượcbantặngthôngquaCatherinebắtđầubiếnmất.Đángngạcnghiênlàhầuhếtmọingườihếtsứcquantâmvàmuốntìmhiểunhiềuhơn.Nhiềungườikểchotôinghenhữngtrảinghiệmhếtsứcriêngtưcủahọvềnhữngsựkiệncậntâmlý(1)nhưlàkhảnăngngoạicảm,quenthuộcdùchưatừnggặp(2),xuấthồn(3),mơvềkiếptrướchaynhữnghiệntượngkhác.Nhiềungườicònchưabaogiờkểchochồnghayvợhọvềnhữngtrảinghiệmđó.Mọingườihầunhưđềuengạigiốngnhaulànếuchiasẻnhữngtrảinghiệmnàythìngườikhác,thậmchílànhữngngườithântronggiađìnhvàbácsỹtrịliệusẽnghĩhọbấtthườnghaykỳquặc.Tuynhiên,nhữnghiệntượngcậntâmlýnàykháphổbiến,thườngxảyranhiềuhơnchúngtalầmtưởng.Chỉcóđiềunhữnghiệntượngsiêulinhnàythườngbịngạiđểkểchongườikháckhiếnchúngtưởngnhưhiếmhoi.Vànhữngngườicóchuyênmônnghiệpvụcàngcaolạicàngngạingầnchiasẻnhất.

Chủtịchđángkínhmộtkhoatrịliệulớntạibệnhviệncủatôilàngườiđượccảthếgiớikhâmphụcvềchuyênmôn.Ôngtròchuyệnvớingườichađãquađờicủamình,ngườiđãnhiềulầnbảovệôngkhỏinhữngnguyhiểmnghiêmtrọng.Mộtvịgiáosưkháccónhữnggiấcmơmanglạinhữngbướccònthiếuhaynhữnggiảiphápchonhữngthínghiệmnghiêncứuphứctạpcủaông.Nhữnggiấcmơnàyluônđúng.Mộtbácsỹnổitiếngkhácthườngbiếtaigọiđiệnthoạichomìnhtrướckhinhấcốngngheđểtrảlời.Vợcủachủtịchngànhtâmthầnhọctạimộtđạihọctrungtâycóbằngtiếnsỹ(Ph.D.)tâmlý.Cácdựánnghiêncứucủabàluônđượchoạchđịnhvàthựcthicẩntrọng.BàchưatừngchoaibiếtrằngkhilầnđầuthămviếngRome,bàđilạikhắpthànhphốnàynhưthểcómộtbảnđồđãđượcinsâutrongtrínhớcủamình.Bàbiếtchínhxácnhữnggìsẽcóởgócđườngkếtiếp.DùbàchưatừngđếnItaliatrướcđâyvàcũngkhôngbiếttiếngÝnhưngngườiÝthườngnóivớibàbằngtiếngÝ,thườngxuyênnhầmbàvớingườibảnxứ.BàphảiđấutranhvớichínhmìnhđểchấpnhậntrảinghiệmởRome.

Tôihiểulýdonhữngnhàchuyênmônđượcđàotạocaocấpnàygiữbímậtcủamình.Tôilàmộttrongsốhọ.Chúngtôikhôngthểphủnhậntrảinghiệmvàcảmgiáccủachínhmình.Tuynhiên,kiếnthức

Page 100: Tặng Carole, vợ của anh,

chúngtôiđượcđàotạovềnhiềuphươngdiệnlạitráingượchoàntoànvớithôngtin,trảinghiệmvàniềmtinmàchúngtôinhậnđược.Vìthếchúngtôigiữimlặng.

Page 101: Tặng Carole, vợ của anh,

TChương10

uầnlễnàynhanhchóngtrôiqua.Tôiđãngheđinghelạicuộnbăngthuâmcủaphiêntrịliệutuầntrước.Làmthếnàomàtôicóthểtiếpcậnđượctrạngtháichuyểnkiếp?Tôikhôngcảmthấysựchứngngộđặcbiệtnào.Vàgiờđâynhữnglinhhồn

đượcgửivềđểgiúpđỡtôi.Nhưngtôiđượcdựđịnhsẽlàmviệcgì?Lúcnàothìtôibiếtđượcđiềuđó?Liệutôicónêntùythuộcvàonhiệmvụnày?Tôibiếtlàmìnhphảichờđợivàkiênnhẫn.TôinhớnhữnglờicủaBậcthầythica.

“Kiênnhẫnvàchờđúngthờiđiểm…mọisựsẽđếnkhinóphảiđến…mọisựsẽsángtỏchoôngvàođúngthờiđiểm.Nhưngôngcầncóthờigianđểhấpthụhoàntoàntrithứcmàchúngtôiđãtraochoông.”Vìthếtôichờđợi.

VàolúcbắtđầuphiêntrịliệunàyCatherinecóđềcậpđếnmộtphầngiấcmơcủacôcáchđâyvàiđêm.Tronggiấcmơđócôđangsốngtrongnhàbốmẹmìnhvàmộtngọnlửađãbùnglêntrongđêm.Côbìnhtĩnh,giúpmọingườithoátkhỏicănnhànhưngchacôvẫnchậmchạpvàdườngnhưkhôngquantâmtrongtìnhhuốngkhẩncấpđó.Côvộivãthúcôngrangoài.LúcđóôngấynhớrathứgìđóvẫncònđểtrongnhàvàbảoCatherinequayvàotrongngọnlửadữdộiđểlấy.Côchẳngthểnhớđượcđólàthứgì.Tôiquyếtđịnhchưadiễndịchgiấcmơmàchờxemchuyệnnàycóxảyđếnkhicôđượcthôimiênkhông.

Cônhanhchóngchìmvàotrạngtháixuấtthầnsâu.“Tôithấymộtphụnữcómũtrùmđầunhưngkhôngchemặt,chỉchetóccủabàấy.”Rồicôimlặng.

“Bâygiờcôcóthấynókhông?Mũtrùm?”

“Tôiđểmấtdấurồi…tôithấyvàiloạiyphụcđen,vảithêukimtuyếnvớithiếtkếbằngvàngtrênđó…Tôithấymộttòanhàcóvàicấutrúcnhọntrênđó…màutrắng.”

Page 102: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côcónhậnbiếttòanhànàykhông?”

“Không.”

“Tòanhàcólớnkhông?”

“Không.Cómộtngọnnúiởphíasaunhàvàtrênđỉnhcótuyết.Nhưngcỏtrongthunglũngvẫnxanh…chúngtôiởđó.”

“Côcóthểvàotrongtòanhàkhông?”

“Được.Nólàmbằngmộtloạiđácẩmthạchnàođó…sờvàorấtlạnh.”

“Cóphảilàđềnthờhaykiếntrúctôngiáokhông?”

“Tôikhôngbiết.tôinghĩnócóthểlànhàtù.”

“Nhàtù?”tôilặplại.“Cóngườitrongtòanhàđókhông?Hayquanhđó?”

“Có,vàingườilính.Họmặcđồngphụcđen,màuđenvớimiếngđệmvaibằngvàng…nhữngnúmtuabằngvàngđeolủnglẳng.Nónsắtmàuđencóvàichitiếtbằngvàng…thứgìđónhọnvàbằngvàngởđỉnh…củanónsắt.Vàcódâythắtlưngmàuđỏ,dâythắtđỏquanheo.”

“Cóngườilínhnàoởgầncôkhông?”

“Cóhaihaybagìđó.”

“Côcóởđókhông?”

“Tôiđangởđâuđónhưngkhôngởtrongtòanhà.Nhưngtôiởgầnđó.”

“Nhìnquanhthử.Xemcóthểtìmthấychínhcôkhông….Nhữngngọnnúiởđóvàđồngcỏ…vàtòanhàmàutrắng.Ởđócòncótòanhàkháckhông?”

“Nếucónhữngtòanhàkhácthìchúngkhôngởgầntòanhànày.

Page 103: Tặng Carole, vợ của anh,

Tôithấymộttòa…táchbiệt,cóvàibứctườngởđằngsaunó…mộtbứctường.”

“Côcónghĩrằngnólàmộtpháođàihaymộtnhàtùhaythứgìđạiloạithếkhông?”

“Cóthểnhưng…nóởrấtbiệtlập.”

“Tạisaođiềuđólạiquantrọngđốivớicô?”[nghỉdài]“Côcóbiếttênthànhphốhaynướcmàcôđangởkhông?Nhữngngườilínhnàyởđâu?”

“Tôiđangtìm‘Ukraine.’“

“Ukraine?”tôilậplại,hếtsứcthúvịvìsựđadạngtrongnhữngkiếpsốngcủacôấy.“Côcóthấynămnàokhông?Côcóbiếtđiềuđókhông?Haymộtkhoảngthờigiannàođó?”

“1717,”côngậpngừngtrảlờirồitựđínhchính.“1758…1758.Córấtnhiềulính.Tôikhôngbiếtmụcđíchcủahọlàgì.Vớinhữngthanhkiếmdài,cong.”

“Côcònthấyhaynghegìkháckhông?”Tôidòhỏi.

“Tôithấymộtsuốinước,suốinướcnơihọchongựauống.”

“Nhữngngườilínhcócưỡingựakhông?”

“Có.”

“Nhữngngườilínhnàycótêngọinàokháckhông?Họcógọinhaubằngcáchđặcbiệtnàokhông?”Côlắngnghe.

“Tôikhôngnghegì.”

“Côcóthuộcphecủahọkhông?”

“Không.”Câutrảlờicủacôlạilàcủamộtđứatrẻ,ngắnvàthườngđơnâm.Tôilạiphảihếtsứctíchcựctrongvaingườiphỏngvấn.

“Nhưngcôđangquansáthọrấtgần?”

Page 104: Tặng Carole, vợ của anh,

“Vâng.”

“Côcóởtrênphốkhông?”

“Có.”

“Côcósốngởđókhông?”

“Tôinghĩvậy.”

“Tốt.Xemthửcôcóthểtìmthấymìnhvànơicôsốngkhông.”

“Tôithấyvàibộyphụcráchrưới.Tôichỉthấymộtđứabé,cậubé.Yphụccủacậuráchrưới.Cậubịlạnh…”

“Cậubécónhàởphốkhông?”Mộtkhoảnglặngkéodài.

“Tôikhôngthấy,”côtiếptục.Dườngnhưcôgặpmộtvàikhókhăntrongviệckếtnốivớikiếpsốngnày.Côhơimơhồkhitrảlời,cóphầnkhôngchắcchắn.

“Đượcrồi.Côcóbiếttêncậubékhông?”

“Không.”

“Chuyệngìxảyravớicậubévậy?Đivớicậuấy.Xemthửchuyệngìđãxảyra.”

“Ngườimàcậuấybiếtlàmộttùnhân.”

“Bạn?Họhàng?”

“Tôitinrằngđólàchacậubé.”Côtrảlờinhanh.

“Côcóphảilàcậuấykhông?”

“Tôikhôngchắc.”

“Côcóbiếtcậuấycảmthấythếnàovềviệcchamìnhbịnhốttrongtùkhông?”

Page 105: Tặng Carole, vợ của anh,

“Có…cậuấyrấtsợ,sợrằnghọsẽgiếtchamình.”

“Chacậuấyđãlàmgì?”

“Ôngấyđánhcắpthứgìđócủanhữngngườilính,tàiliệuhaythứgìđó.”

“Cậubékhônghiểuhếtmọichuyệnphảikhông?”

“Không.Cậuấycóthểsẽchẳngbaogiờgặplạichamìnhnữa.”

“Cậuấy…”

“Không.”

“Họcóbiếtchacậusẽởtrongtùbaolâukhông?Hayliệuôngấycócònsốngkhông?”

“Không!”Côtrảlời.Giọngcôrunrẩy.Côrấtbốirối,rấtbuồn.Côkhôngcungcấpnhiềuchitiết,tuynhiêncôvẫnkíchđộngthấyrõvìnhữngsựkiệnmàmìnhđangchứngkiếnvàtrảiqua.

“Côcóthểcảmnhậnnhữnggìcậubéđangcảmthấy,”tôitiếptục,“nỗisợhãivàkíchđộng.Côcócảmthấyđiềuđókhông?”

“Có.”côlạiimlặng.

“Chuyệngìvậy?Giờhãytiếnnhanhthờigian.Tôibiếtlàrấtkhókhăn.Vượtnhanhthờigian.Chuyệngìđóxảyra.”

“Chacậuấybịhànhhình.”

“Giờđây,cậuấycảmthấynhưthếnào?”

“Thựcraôngấychưatừnglàmđiềugìchúngnghĩ.Nhưngchúnghànhhìnhmọingườimàchẳngcầnlýdogì.”

“Cậubéhẳnrấtcămtứcchuyệnnày.”

“Tôikhôngtinrằngcậuhoàntoànhiểuhết…mọichuyệnđãxảyra.”

Page 106: Tặng Carole, vợ của anh,

“Cậuấycòncóaiđểnươngtựakhông?”

“Có,nhưngđờicậuấysẽrấtkhókhăn.”

“Cậubésẽtrởthànhgì?”

“Tôikhôngbiết.Cậuấycóthểsẽchết…”giọngcôrấtbuồn.Côlạiimlặng,sauđódườngnhưđangnhìnquanh.

“Côđangnhìngìthế?”tôihỏi.

“Khôngcógì…bóngtối.”CôhoặcđãchếthayđãkhôngcònkếtnốivớicậubébuồnbãsốngởUkrainecáchđâyhơn200năm.

“Côđãrờikhỏicậubérồià?”

“Vâng,”côthìthầm.Côđangnghỉngơi.

“Côhọcđượcgìtừkiếpsốngvừarồi?Tạisaonólạiquantrọng?”

“Khôngđượcvộivãphánxétconngười.Ôngphảicôngbằngvớimọingười.Nhiềucuộcđờibịhủyhoạivìsựphánxétvộivãcủachúngta.”

“Cuộcđờicậubéngắnngủivàkhókhănvìsựphánxétnhưthế…đốivớichacậu.”

“Vâng.”Côlạiimlặng.

“Hiệngiờcôđangxemxétthứgìkháckhông?Côcónghethấyđiềugìkhông?”

“Không.”Lạimộtcâutrảlờinhanhvàrồiimlặng.Vìvàilýdo,kiếpsốngngắnngủinàylạihếtsứcnhọcnhằn.Tôihướngdẫncônghỉngơi.

“Hãynghỉngơi.Cảmthấyanbình.Cơthểcủacôsẽtựchữalành;tâmhồncôđangnghỉngơi...côthấyđỡhơnchưa?Đãđượcnghỉngơichưa?Thậtlàkhókhănchocậubé.Rấtcựckhổ.Nhưnggiờthìcôlạiđượcnghỉngơi.Tríóccủacôcóthểđưacôđếnnhữngnơikhác,thờigiankhác...kýứckhác.Côcóđangnghỉngơikhông?”

Page 107: Tặng Carole, vợ của anh,

“Có.”Tôiquyếtđịnhtheođuổiphầngiấcmơvềngôinhàcháy,sựrềràvôtâmcủachacôvàviệcôngấyyêucầucôquaylạiđámcháyđểlấyvàithứchoôngấy.

“Giờtôicómộtcâuhỏivềgiấcmơmàcôđãcó...vớichamình.Giờthìcôcóthểnhớlại,nóantoàn.Côđangởtrongtrạngtháithôimiênsâu.Côcónhớkhông?”

“Có.”

“Côquaylạingôinhàđểlấythứgìđó.Côcónhớđiềuđókhông?”

“Có...đólàmộtchiếchộpbằngkimloại.”

“Cógìtrongđómàôngấynằngnặcbằngmọigiásaicôquaylạingôinhàđangcháy?”

“Temvànhữngđồngxu...màôngđãcấtgiữ,”côtrảlời.Nhớlạichitiếtnộidunggiấcmơkhibịthôimiênquảlàtráingượchoàntoànvớinhữngchitiếtsơlượckhicôtỉnhtáo.Thôimiênlàmộtcôngcụmạnhmẽ,khôngchỉmanglạikhảnăngtruycậpđếnnhữngvùngxaxôinhất,giấukínnhấtcủatríócmàcònchophépcungcấpmộttrínhớchitiếthơnrấtnhiều.

“Cóphảinhữngcontemvàđồngxunàyrấtquantrọngđốivớiôngấy?”

“Đúng.”

“Nhưngliềulĩnhmạngsốngcủacôkhiquaylạingôinhàđangcháychỉvìnhữngcontemvàđồngxu—”

“Ôngkhôngnghĩlàmìnhđangliềulĩnhgìcả.”Côấyngắtlờitôi.

“Ôngấychorằngchuyệnđóantoàn?”

“Đúng.”

“Vậytạisaoôngấykhôngquaylạimàlàcô?”

“Vìôngấynghĩrằngtôinhanhnhẹnhơn.”

Page 108: Tặng Carole, vợ của anh,

“Tôihiểu.Dùsaođócũnglàchuyệnnguyhiểmđốivớicôphảikhông?”

“Đúng,nhưngôngấykhôngnhậnrađiềuđó.”

“Giấcmơđócòncóýnghĩanàokháchơnchocôkhông?Vềmốiquanhệcủacôvớichamình?”

“Tôikhôngbiết.”

“Ôngấydườngnhưchẳngvộivãgìđểrakhỏingôinhàđangcháy.”

“Đúngvậy.”

“Tạisaoôngấylạiquáthongthảnhưvậy?Côthìgấpgáp;côthấymốinguyhiểm.”

“Vìôngấycốtrốntránhmọithứ.”

Tôitómlấycơhộinàyđểdiễndịchphầnnàogiấcmơ.“Đúng,đólàkiểucáchtrướcđâycủaôngvàcôphảilàmmọichuyệnchoôngấy,nhưlấychiếchộp.Tôihyvọngôngấycóthểhọcđượctừcô.Tôicócảmgiácrằngngọnlửathểhiệnthờigianđanghết,rằngcôthìnhậnranguyhiểmcònôngấythìkhông.Khiôngấyrềràvàbảocôquaylạiđểlấynhữngthứthuộcvềvậtchấtthìcôhiểubiếtnhiềuhơnhẳn…vàcórấtnhiềuthứđểdạychoôngấynhưngdườngnhưôngấycũngchảmuốnhọc.”

“Không,”côđồngý.“Ôngấykhônghọc.”

“Đólàcáchtôihiểugiấcmơ.Nhưngcôkhôngthểépôngấy.Chỉcóôngấymớicóthểnhậnrađiềuđó.”

“Đúng,”côlạiđồngývàgiọngcủacôtrởnênsâuvàvang,“chẳngphảilàchuyệnquantrọngnếucơthểchúngtabịđốtcháykhichúngtakhôngcầnchúngnữa…”MộtBậcthầytâmlinhđãsoisánggiấcmơnàybằngmộtgócnhìnhoàntoànkhácbiệt.Tôingạcnghiênvìcáchhiểubấtngờnàyđếnnỗichỉcóthểlặplạisuynghĩđónhưvẹt,“chúngtakhôngcầnthânthểcủamìnhư?”

Page 109: Tặng Carole, vợ của anh,

“Không.Chúngtađãtrảiquarấtnhiềutrạngtháikhichúngtaởđây.Chúngtađãbỏcơthểcủađứabéđểchuyểnvàocơthểmộtđứatrẻ,từtrẻemthànhngườilớnvàtừngườilớnthànhngườigià.Tạisaochúngtakhôngtiếnthêmmộtbướcđểloạibỏcơthểtrưởngthànhvàđiđếnmộtchiềukhônggiantâmlinh?Đólànhữnggìchúngtalàm.Chúngtakhôngngừnglớnlên;chúngtatiếptụcpháttriển.Khichúngtađếnkhônggiantâmlinh,chúngtacũngsẽtiếptụcpháttriểnởđó.Chúngtasẽtrảiquanhiềutrạngtháipháttriểnkhácnhau.Khichúngtađãđạtthìchúngtasẽbịđốtbỏ.Chúngtaphảiđiquamộttrạngtháimới,giaiđoạnhọctậpvàgiaiđoạnraquyếtđịnh.Chúngtaquyếtđịnhkhinàochúngtacầntrởlại,ởđâuvàvìlýdogì.Mộtvàingườichọncáchkhôngtrởlại.Họchọnhướngtiếptụctiếnlênmộttrạngtháipháttriểnmới.Vàhọsẽởtronghìnhthứclinhhồn…mộtvàingườisẽởlâuhơnnhữngngườikháctrướckhiquaytrởlại.Đóhoàntoànlàdosựpháttriểnvàhọctập…pháttriểnliêntục.Cơthểcủachúngtacũngchỉnhưmộtcỗxeđểchúngtadùngkhiởđây.Chínhtâmhồnvàlinhhồncủachúngtamớikéodàimãimãi.”

Tôikhôngnhậnragiọngnóihayphongcáchnày.MộtBậcthầy“mới”đangnóivànóivềnhữngtrithứcquantrọng.Tôimuốnbiếtnhiềuhơnvềnhữngthếgiớitâmlinhnày.

“Khôngphảihọchànhởtrạngtháivậtlýthìnhanhhơnsao?Đócóphảilàlýdomàkhôngphảitấtcảmọingườiđềumuốnởlạitrongtrạngtháitâmlinh?”

“Không.Họchànhởtrạngtháitâmlinhnhanhhơnnhiều,nhanhhơnhẳnkhihọcởtrạngtháivậtlý.Nhưngchúngtachọnđiềugìchúngtacầnhọc.Nếuchúngtacầnphảiquaylạiđểhoànthànhmộtmốiquanhệthìchúngtaquaylại.Nếuhoànthànhviệcđóthìchúngtasẽtiếptục.Ởtrạngtháilinhhồnbạncóthểchọncáchluônkếtnốivớinhữngngườiđangởtrạngtháivậtlýnếumuốn.Nhưngchỉkhiởđócónhữngviệcquantrọng…màôngphảinóichohọbiết.”

“Làmthếnàocôtiếpxúcđược?Làmthếnàomàthôngđiệpcóthểtruyềnđi?”

TôingạcnghiênkhithấyCatherinetrảlời.Giọngthìthầmcủacônhanhhơnvàkhẳngđịnhhơn.“Đôilúcôngcóthểxuấthiệntrướcngườiđó…cũnggiốngcáchmàôngđanglàmlúcnày.Lúckhácôngchỉcầntạomộttiếpxúctrongýnghĩ.Thỉnhthoảngcũngcóthông

Page 110: Tặng Carole, vợ của anh,

điệpbịmãhóanhưnghầuhếttrườnghợpngườiđóbiếtnómuốnnhắcđiềugì.Họhiểu.Đólàtiếpxúcýnghĩvớiýnghĩ.”

TôinóivớiCatherine.“Trithứcmàcôhiệncó,thôngtinnày,sựthôngtháinày,rấtquantrọng…tạisaonólạikhôngdùngđượcchocôkhicôtỉnhdậyvàtrởlạitrạngtháithôngthường?”

“Tôiđoánlàtôikhônghiểuđượcnó.Tôikhôngcókhảnăngđểhiểunó.”

“Thếthì,cólẽtôicóthểdạycôhiểuđểnókhônglàmcôesợvànhờvậycôsẽhọchỏithêm.”

“Vâng.”

“KhicônghetiếngcủacácBậcthầy,họnóinhữngchuyệngiốngnhưnhữnggìcôđangnóichotôi.Côhẳnphảinhậnđượcthôngtintuyệtvời.”Tôirấtquantâmđếnsựthôngtháimàcôcóđượckhiởtrongtrạngtháinày.

“Vâng,”côtrảlờigiảndị.

“Vàđiềunàyđếntừtrítuệcủariêngcô?”

“Nhưnglàdohọđãđặtvàođó.”CôxácnhậnđólàcủacácBậcthầy.

“Vâng,”tôicôngnhận.“Làmsaođểtôitruyềnđạttốtnhấtđiềuđólạichocôđểcôcũngpháttriểnvàdẹpbỏnỗisợhãi?”

“Ôngđãlàmđiềuđórồi,”côtrảlờinhẹnhàng.Côấyđúng;nhữngnỗisợcủacôgầnnhưđãbiếnmất.Kểtừkhithôimiênhồiquybắtđầu,nhữngcảithiệnlâmsàngcủacônhanhđếnkhôngngờ.

“Hiệngiờcôphảihọcbàihọcnào?Đâulàđiềuquantrọngnhấtmàcôcóthểhọctrongkiếpsốngnàyđểcôcóthểtiếptụcpháttriểnvàthànhtựu?”

“Tin,”côtrảlờinhanhchóng.Côđãbiếtnhiệmvụchủchốtcủamìnhlàgì.

Page 111: Tặng Carole, vợ của anh,

“Tin?”tôilậplại,ngạcnghiênvìsựđốiđápnhanhnhạycủacô.

“Đúng.Tôiphảihọcđểcólòngtrungthànhnhưngcũngphảitinvàoconngười.Tôiđãkhôngtin.Tôinghĩlàmọingườiđangcốlườnggạttôi.Điềuđóđãlàmtôitránhxaconngườivànhữngtìnhhuốngmàlẽratôikhôngđượctránhxa.Điềuđócũnggiữtôigầngũivớinhữngngườimàlẽratôiphảilìabỏ.”

Sựthấuhiểucủacôrấtsâusắckhiởtrạngtháisiêuthức.Côbiếtrõđiểmyếuvàđiểmmạnhcủamình.Côbiếtnhữnglĩnhvựcphảitậptrungvàthựchànhvàcôcũngbiếtphảilàmgìđểcảithiệnvấnđề.Vấnđềduynhấtlànhữngsựthấuhiểunàyphảiđếnđượcvớiýthứccủacôvàcầnphảiđượcápdụngtrongđờisốngýthứccủacôấy.Sựthấuhiểuởtrạngtháisiêuthứctựnóchưađủđểchuyểnhóacuộcsốngcủacô.

“Ailànhữngngườimàcôphảitránhxa?”Tôihỏi.

Côtạmngưng.“TôisợBecky.TôisợStuart…vìmộtvàichuyệntệhạisẽđếnvớitôi…dohọ.”

“Liệucôcóthểtránhxađiềuđó?”

“Khônghẳnnhưngcũngtránhđượcvàiýtưởngcủahọ,đúngvậy.Stuartđangcốkìmtỏatôivàanhtađangthànhcông.Anhtabiếtlàtôisợ.Anhtabiếttôisợphảixaanhtavàdùnghiểubiếtđóđểgiữtôilại.”

“CònBecky?”

“Côấyđangliêntụcmuốnphávỡlòngtrungthànhcủatôivớinhữngngườimàtôiđãtintưởng.Khitôithấyđiểmtốtthìcôấycoilàxấuxa.Vàcôấycốgieonhữnghạtgiốngnàyvàođầutôi.Tôiđanghọccáchtintưởng…conngườimàtôinêntinnhưngcôấygieovàotôiđầysựngờvựcvềhọ.Vàđócũnglàvấnđềcủacôấy.Tôikhôngđểchocôấylàmchomìnhphảinghĩtheocáchcủacôấy.”

Ởtrạngtháisiêuthức,CatherinecókhảnăngchỉrachínhxácnhữngkhuyếtđiểmquantrọngtrongtínhcáchcủacảBeckylẫnStuart.Catherinetrongtìnhtrạngthôimiênlàmộtnhàtâmlýhọcxuấtsắc,cótrựcgiácmạnhmẽvàchínhxác.Catherineởtrạngthái

Page 112: Tặng Carole, vợ của anh,

tỉnhthứclạikhôngcóđượcnhữngđặcđiểmnày.Nhiệmvụcủatôichínhlàxóabỏtìnhtrạngnày.Sựcảithiệnmạnhmẽvềmặtlâmsàngcủacôchothấytìnhtrạngnàyđangđượcxóabỏdần.Tôicốgắnghơnnữađểhợpnhấthaitrạngtháitrên.

“Côcóthểtinai?”Tôihỏi.“Hãynghĩxem.Ailàngườicôcóthểtin,họchỏivàthâncận.Họlàai?”

“Tôicóthểtinông,”côthìthầm.Tôibiếtđiềunày,nhưngtôibiếtrằngcôthậmchícầnphảitinhơnvàonhữngngườikháctrongcuộcsốngthườngnhậtcủacô.

“Đúngnhưcônói.Côcóthểthâncậnvớitôinhưngcôcũngphảithâncậnvớinhữngngườikháctrongcuộcsốngcủacônữa,nhữngngườicóquanhệgầngũivớicônhiềuhơntôi.”Tôimuốncôđượchoànthiệnvàđộclập,khôngphụthuộcvàotôi.

“Tôicóthểtintưởngchịtôi.Tôikhôngbiếtrõnhữngngườikhác.TôicóthểtinStuartnhưngchỉởmộtmứcđộnàođó.Anhấythựcsựquantâmđếntôinhưnglạilúngtúng.Vàtrongsựlúngtúngcủamìnhanhấyđãvôtìnhlàmtổnthươngtôi.”

“Đúng,đólàsựthật.Cóngườiđànôngnàokhácmàcôcóthểtincậy?”

“TôicóthểtinRobert,”côtrảlời.Anhấycũnglàmộtbácsỹtrongbệnhviệncủachúngtôi.Họlàbạntốtcủanhau.

“Đúng.Cóthểcôcũngsẽgặpnhiềungườihơn…trongtươnglai.”

“Vâng,”côcôngnhận.

Ýnghĩvềkhảnănghiểubiếttươnglaihấpdẫnkỳlạ.Côấybiếtrấtchínhxácnhữngđiềutrongquákhứ.Côấy,thôngquanhữngBậcthầyđãbiếtnhữngsựkiệnbímật,đặcbiệt.Liệuhọcóbiếtcảnhữngsựkiệntrongtươnglaikhông?Nếuvậy,chúngtôicóchiasẻkhảnăngbiếttrướctươnglainàykhông?Hàngngàncâuhỏibùnglêntrongóctôi.

“Khicôtìmđượcsựtiếpxúcvớitưduysiêuthứccủamìnhnhưhiệnthờivàcóđượcsựthôngtháinhưhiệnthời,cóphảicôcũng

Page 113: Tặng Carole, vợ của anh,

pháttriểnkhảnăngsiêunhiên?Liệucôcókhảnăngnhìnthấytươnglaikhông?Chúngtađãlàmđượcđiềuđórấtnhiềutrongquákhứ.”

“Điềuđócóthể,”côcôngnhận,“nhưnghiệntôikhôngthấygìcả.”

“Điềuđócóthểư?”tôilặplại.

“Tôitinvậy.”

“Côcóthểlàmđiềuđómàkhônghềsợhãigìsao?Côcóthểđivàotươnglaivàthuđượcthôngtinvềmộtđiềubìnhthườngkhônglàmchocôsợhãichứ?Côcóthểthấytrướctươnglaikhông?”

Câutrảlờicủacôtứcthì.“Tôikhôngthấyđiềuđó.Họsẽkhôngchophép.”TôibiếtcômuốnnóilàcácBậcthầy.

“Hiệnhọcóởquanhcôkhông?”

“Có.”

“Họcónóichuyệnvớicôkhông?”

“Không.Họkiểmsoátmọithứ.”Dobịkiểmsoát,côkhôngđượcphépnhìnvàotươnglai.Cólẽchúngtôisẽchẳngthuthậpđượcgìvềmặtcánhânkhichỉđượcnhìnthoángnhưvậy.CólẽcuộcphiêulưunàylàmchoCatherinequáhồihộp.Cólẽchúngtôichưađượcchuẩnbịđểhànhxửvớithôngtinnày.Tôikhôngmuốnđẩyvấnđềxahơn.

“Linhhồnthườngởquanhcôtrướcđây,Gideon…”

“Vâng.”

“Ôngấycầngì?Tạisaolạiởgầnvậy?Côcóbiếtôngtakhông?”

“Không,tôinghĩmìnhkhôngbiết.”

“Nhưngôngấybảovệcôkhỏinhữngnguyhiểm?”

“Vâng.”

“NhữngBậcthầy….”

Page 114: Tặng Carole, vợ của anh,

“Tôikhôngthấyhọ.”

“Thỉnhthoảnghọgửithôngđiệpchotôi,nhữngthôngđiệpđãgiúpchocôlẫntôi.Nhữngthôngđiệpnàyvẫnthườngcóchocôngaycảkhihọkhôngnói?Cóphảihọđưanhữngsuynghĩnàyvàoýnghĩcủacô?”

“Vâng.”

“Họcókiểmsoátviệccôcóthểđibaoxakhông?Côcóthểnhớđiềugì?”

“Vâng.”

“Vậythìphảicómụcđíchtrongviệcgiảnggiảikiếpsốngnày….”

“Vâng.”

“…Chocôvàchotôi…đểdạychúngta.Đểmangchúngtađếnnơivắngbặtsựsợhãi.”

“Córấtnhiềucáchgiaotiếp.Họchọnrấtnhiều…đểthểhiệnrằnghọthậtsựtồntại.”ChodùCatherinecóđangnghetiếngnóicủahọ,hìnhdungnhữngkhungcảnhvàhìnhảnhtrongquákhứ,trảinghiệmhiệntượngsiêuhìnhhaysuynghĩ,ýtưởngđượcđưavàoýnghĩcủacôthìmụcđíchvẫnvậy–chothấyhọthậtsựtồntạivàthậmchícònhơnthếnữalàgiúpđỡchúngta,đểhỗtrợchúngtatrênconđườngriêngbằngcáchcungcấphiểubiếtsâuxavàtrithứcnhằmgiúpchúngtatrởnêngiốngThượngđếnhờsựthôngthái.

“Côcóbiếttạisaohọlạichọncô…”

“Không.”

“…Làkênhtruyền?”

ĐâylàcâuhỏitếnhịvìkhitỉnhthứcCatherinekhôngthểnghecáccuộnbăngghiâmtừnhữngbuổitrịliệu.“Không,”côdịudàngthìthầm.

“Nócólàmcôsợhãikhông?”

Page 115: Tặng Carole, vợ của anh,

“Thỉnhthoảng.”

“Nhữnglầnkhácthìkhôngà?”

“Đúngvậy.”

“Điềunàycóthểtrấnan,”tôinóithêm.“Giờđâychúngtabiếtrằngchúngtatồntạimãi,thếnênchúngtakhôngcònsợcáichết.”

“Đúng,”côđồngý.Tạmngưng.“Tôiphảihọccáchtintưởng.”Côquaylạivớibàihọcchínhtrongkiếpsốngcủamình.“Khitôiđượcbảođiềugì,tôiphảihọccáchtinrằngtôiđangđượcdạydỗ…nhấtlàkhingườinóilàngườihiểubiếtsâurộng.”

“Chắcchắnsẽcónhữngngườikhôngnêntin,”tôinóithêm.

“Đúngnhưngtôiđãlẫnlộn.Vànhữngngườimàtôibiếtlàtôinêntinthìtôilạiđấutranhđểchốnglạicảmgiácđó.Vàtôikhôngmuốntinbấtkỳai.”Côlạiimlặngkhitôilạimộtlầnnữakhâmphụcsựthấuhiểucủacô.

“Lầntrướcchúngtanóivềcôkhicònlàmộtđứatrẻtrongmộtkhuvườncónhữngconngựa.Côcónhớkhông?Đámcướichịcô?”

“Mộtchút.”

“Cóthểthunhiềuthôngtinhơntừthờigianđóphảikhông?Côbiếtkhông?”

“Có.”

“Giờcónênquaylạiđóđểkhaitháctiếpkhông?”

“Hiệnkhôngthểquaylạiđó.Córấtnhiềuthứtrongmộtkiếpsống…córấtnhiềutrithứcphảithunạp…từmỗikiếpsống.Đúng,chúngtaphảikhaithácnhưnghiệnthờithìkhôngthểquaylạiđó.”

Vìthếtôiquaylạivớitrụctrặccủacôấytrongmốiquanhệvớichamình.“Mốiquanhệvớichacôlàmộtlĩnhvựckhác,điềuđãảnhhưởngsâusắcđếncôtrongcuộcsốngnày.”

Page 116: Tặng Carole, vợ của anh,

“Đúng,”côtrảlờiđơngiản.

“Đólàmộtlĩnhvựckháccũngphảitìmhiểu.Côcónhiềuđiềuphảihọctừmốiquanhệnày.HãysosánhnóvớicậubéởUkraine,mấtchakhicònrấtnhỏ.Sựmấtmátnàykhôngđếnvớicôlầnnày.Tuynhiên…

“Lạilàmộtgánhnặngkhác,”côkếtluận.“Ýnghĩ…”cônóithêm,“nhữngýnghĩ….”

“Ýnghĩnào?”Tôicảmnhậncôđãởtrongmộtvùngđấtmới.

“Vềsựgâymê.Khingườitagâymêông,ôngvẫnngheđượcphảikhông?Ôngcóthểvẫnnghe!”côtrảlờicâuhỏicủachínhmình.Giờđâycôthìthầmrấtnhanhvàtrởnênkíchđộng.“Tríóccủaôngbiếtrấtrõnhữnggìđangxảyra.Họnóvềsựngạtthởcủatôi,vềkhảnăngtôibịnghẹtthởkhihọtiếnhànhphẫuthuậtcổhọngtôi.”

TôinhớlạicuộcphẫuthuậtdâythanhđớicủaCatherine,đượcthựchiệnchỉmộtthángtrướccuộchẹnđầutiêncủacôấyvớitôi.Côđãrấthồihộptrướckhigiảiphẫuvàhoàntoànkhiếpsợkhitỉnhlạitrongphònghồisức.Ytáđãphảimấtnhiềugiờmớilàmcôbìnhtĩnhtrởlại.Giờđâydườngnhưnhữnggìmàcácbácsỹphẫuthuậtđãnóitrongthờigiancôởtrongtrạngtháibịgâymêsâuđãdẫnđếnsựkhiếpsợcủacô.Tríóctôinhảyvềvớitrườngyvànhữngcaphẫuthuậtcủatôi.Tôinhớlạinhữngcuộctròchuyệnthôngthườngtrongkhigiảiphẫu,lúcbệnhnhânđãđượcgâymê.Tôinhớnhữnglờiđùacợt,nguyềnrủa,tranhluậnvànhữngcơngiậnvôcớcủabácsỹgiảiphẫu.Nhữngbệnhnhânđãngheđượcgìkhiởtrongtrạngtháitiềmthức?Nhữnggìhọghinhậnđượcđãảnhhưởngnhưthếnàođếnýnghĩvàcảmxúccủahọ,nỗisợvàbấtansaukhihọtỉnhlại?Cóphảiquátrìnhhậuphẫu,chínhtrongquátrìnhphụchồicủabệnhnhânsauphẫuthuậtđãbịảnhhưởngtíchcựchaytiêucựcbởinhữngnhậnxéttrongquátrìnhgiảiphẫu?Cóaitửvongvìngheđượcnhữngtiênlượngxấutrongquátrìnhgiảiphẫukhông?Cóphảihọdocảmthấykhôngcònhyvọngnênđãđầuhàng?

“Côcónhớnhữnggìhọnóikhông?”tôihỏi.

“Rằnghọsẽđặtống.Khihọlấyốngra,cổhọngtôicóthểbịsưnglên.Họkhôngnghĩrằngtôicóthểngheđược.”

Page 117: Tặng Carole, vợ của anh,

“Nhưngcônghe.”

“Vâng.Đólàlýdotạisaotôigặpphảitấtcảnhữngvấnđềđó.”Sauphiêntrịliệuhômnay,Catherinesẽkhôngcònbấtkỳnỗisợnàokhinuốthaybịnghẹtthở.Đơngiảnvậythôi.“Tấtcảnỗilolắng…”côtiếptục,“làtôisợmìnhbịnghẹtthở.”

“Côthấythoảimáichưa?”tôihỏi.

“Vâng.Ôngcóthểđảongượcnhữnggìhọđãlàm.”

“Tôiư?”

“Đúng.Chínhông…Họnênhếtsứcthậntrọngvớilờinóicủamình.Giờtôivẫncònnhớ.Họđặtmộtchiếcốngtronghọngtôi.Vàrồisauđótôikhôngthểnóigìđểcóthểbáochohọbiết.”

“Giờđâycôđãđượcgiảiphóng…côthựcsựnghethấyhọ.”

“Vâng,tôinghehọnóichuyện…”côrơivàoimlặngtrongmộthayhaiphút,rồibắtđầuquayđầutừbênnàysangbênkia.Dườngnhưcôđanglắngngheđiềugìđó.

“Dườngnhưcôđangnghethôngđiệp.Côcóbiếtthôngđiệpđóxuấtpháttừđâukhông?TôihyvọngnhữngBậcthầysẽxuấthiện.”

“Aiđónóivớitôi”,côtrảlờibíẩn.

“Aiđóđangnóivớicôà?”

“Nhưnghọđirồi.”Tôicốđưahọtrởlại.

“Thửxemcôcóthểmangvềnhữnglinhhồncóthôngđiệpchochúngta…đểgiúpchúngta.”

“Họchỉđếnkhihọmuốnđếnchứkhôngphảikhitôimuốn,”côtrảlờichắcchắn.

“Côkhôngcóchútquyềnhạnnàoư?”

“Không.”

Page 118: Tặng Carole, vợ của anh,

“Đượcrồi,”tôichấpnhận,“nhưngthôngđiệpvềtìnhtrạnghônmêrấtquantrọngđốivớicô.Đólànguồngốctìnhtrạngnghẹtthởcủacô.”

“Điềuđóquantrọngđốivớiôngchứkhôngphảitôi,”côđáp.Câutrảlờicủacôvangvọngtrongtâmtrítôi.Côấysẽđượcchữalànhnỗisợnghẹtthở,tuynhiêntiếtlộnàylạiquantrọngđốivớitôihơnlàvớicôấy.Tôilàngườilàmcôngviệcchữatrị.Câutrảlờiđơngiảncủacôchứarấtnhiềutầngnghĩa.Tôicảmnhậnrằngnếutôithậtsựhiểuđượcnhữngtầngnghĩanày,nhữngquãngtámngânvangngữnghĩa,tôisẽcóbướctiếnnhảyvọttrongsựhiểubiếtnhữngmốiquanhệcủaconngười.Cólẽviệcgiúpđỡquantrọnghơnlàviệcchữalành.

“Dànhchotôiđểgiúpcôư?”tôihỏi.

“Vâng.Ôngcóthểđảongượcnhữnggìhọđãlàm.Ôngđangtrảngượclạinhữnggìhọđãlàm….”Côrơivàotrạngtháinghỉngơi.Cảhaichúngtôiđãhọcđượcmộtbàihọclớnlao.

***

Ngaysausinhnhậtbatuổi,congáitôi,Amy,đãchạyàođếnômchântôi.Conbénhìnlênvànói,“Bố,conyêubốsuốt40000năm.”Tôinhìnxuốngkhuônmặtbénhỏvàcảmthấyhếtsức,hếtsứchạnhphúc.

Page 119: Tặng Carole, vợ của anh,

MChương11

ộtvàiđêmsautôiđộtngộttỉnhdậykhiđangngủsay.ĐiềucảnhbáotứcthờilàtôithấykhuônmặtcủaCatherine,lớnhơnkíchthướcthậtnhiềulần.Côcóvẻhoangmangnhưthểcầntôigiúp.Tôinhìnđồnghồ;lúcđólà3:36sáng.

Khônghềcóbấtkỳtiếngđộngnàobênngoàiđểđánhthứctôi.Caroleđangngủbìnhyêncạnhtôi.Tôibỏquađiềubấtthườngnàyvàrơivàogiấcngủtrởlại.

Lúckhoảng3:30sánghômđó,Catherinecũngđãtỉnhgiấcvìnỗisợtừmộtcơnácmộng.Côtoátmồhôivàtimđậpdồndập.Côquyếtđịnhtìmcáchtĩnhtâm,hìnhdungcảnhthôimiêncủatôitrongvănphòng.Côhìnhdungkhuônmặttôi,nghegiọngtôivàdầnrơivàogiấcngủtrởlại.

Catherinengàycàngmạnhvềtâmlinhvàrõràngtôicũngvậy.Tôidườngnhưnghelạilờigiảngcủagiáosưtâmthầnhọccủamìnhvềphảnứngchuyểnđổivàphảnchuyểnđổitrongnhữngmốiquanhệtrịliệu.Chuyểnđổilàsựphóngchiếunhữngcảmgiác,ýnghĩ,ướcmơcủabệnhnhânlênbácsỹtrịliệu,cóvaitròcủamộtngườinàođótrongquákhứcủabệnhnhân.

Phảnchuyểnđổithìngượclại,nhữngphảnứngcảmxúcvôthứccủabácsỹtrịliệuphóngchiếulênbệnhnhân.Nhưngbâygiờlà3:30sángvàcũngkhôngcósựtraođổinào.Đâylàmộtmốithầngiaocáchcảmtrênmộtbướcsóngngoàinhữngkênhtruyềnthôngthường.Phảichăngsựthôimiênđãgópphầnmởrakênhtruyềnnày.Hayđólàdonhữngkhánthínhgiả,mộtnhómđadạngnhữngBậcthầytâmlinh,thầnhộmệnhvànhữngngườikháctrongthếgiớiđóđãtạonênbướcsóngmớinày?Cảmgiáccủatôicònhơncảsựngạcnghiên.

Trongphiêntrịliệutiếptheo,Catherinenhanhchóngđạtđếntrạngtháixuấtthầnsâu.Côngaylậptứcrơivàotìnhtrạngkhẩncấp.“Tôithấymộtđámmâylớn..–nóđedọatôi.Nóởđó.”Côthởgấp.

Page 120: Tặng Carole, vợ của anh,

“Nócònởđókhông?”

“Tôikhôngbiết.Nóxuấthiệnvàdichuyểnrấtnhanh...thứgìđóởtrênngọnnúi.”Côvẫnởtrongtìnhtrạngbáođộng,tiếptụcthởnặngnề.Tôisợrằngcôấyđangnhìnthấymộtquảbom.Liệucôấycóthểnhìnthấytươnglai?

“Côcóthấyngọnnúikhông?Nócógiốngmộtquảbomkhông?”

“Tôikhôngbiết.”

“Tạisaonólàmcôsợ?”

“Nórấtbấtngờ.Nóởngayđó.Nórấtnhiềukhói...rấtnhiềukhói.Nólớn.Nóởxa.Ồ....”

“Côantoànmà.Côcóthểtiếngầnnókhông?”

“Tôikhôngmuốntớigầnhơn!”côgaygắttrảlời.Hiếmkhithấycôấyphảnđốimạnhmẽnhưvậy.

“Saocôlạiquásợhãinhưvậy?”tôihỏilại.

“Tôinghĩnólàmộtloạihóachấthaythứgìđó.Rấtkhóthởkhilạigầnnó.”Côđangthởkhónhọc.

“Nócógiốngmộtloạikhíkhông?Cóphảinóxuấtpháttừtrongchínhngọnnúi...nhưnúilửa?”

“Tôinghĩthế.Nógiốngmộtcâynấmlớn.Trôngnhưmột...câynấmtrắng.”

“Nhưngkhôngphảilàmộtquảbom?Nókhôngphảilàbomnguyêntửhaythứgìtươngtựphảikhông?”côtạmnghỉvàlạitiếptục.

“Nólàmộtnúi...mộtloạinúilửahaythứgìđó,tôinghĩ.Nórấtđángsợ.Thậtkhóthở.Cóbụitrongkhôngkhí.Tôikhôngmuốnởđó.”Từtừhơithởcủacôtrởlạibìnhthường,sâuvàđềuđặncủatrạngtháithôimiên.Côđãrờikhỏikhungcảnhđángsợđó.

Page 121: Tặng Carole, vợ của anh,

“Hiệngiờđãdễthởhơnrồiphảikhông?”

“Vâng.”

“Tốt.Hiệncôđangthấygì?”

“Khôngcógì...tôithấymộtvòngchuỗi,vòngchuỗitrêncổngườinàođó.Nómàuxanhdương…nóbằngbạcvàcómộtviênđáxanhdươnggắnvàođóvànhữngviênđánhỏhơnbêndưới.”

“Cóthứgìtrênviênđáxanhdươngkhông?”

“Không,nótrongsuốt.Ôngcóthểnhìnxuyênquanó.Thiếuphụcómáitócđenvàmộtchiếcmũxanhdương…cómộtchiếclôngvũlớnvàyphụcbằngnhung.”

“Côcóbiếtngườithiếuphụđókhông?”

“Không.”

“Côcóởđókhônghaycôchínhlàngườithiếuphụđó?”

“Tôikhôngbiết.”

“Nhưngcôcóthấybàấykhông?”

“Vâng.Tôikhôngphảilàngườithiếuphụ.”

“Bàấybaonhiêutuổi?”

“Trongđộtuổi40.Nhưngbàấytronggiàhơntuổithực.”

“Bàấycólàmgìkhông?”

“Không,bàấychỉđứngcạnhcáibàn.Cómộtchainướchoatrênbàn.Nómàutrắngvàcónhữngđóahoaxanhdươngtrênđó.Cómộtcáibànchảivàchiếclượccócánbằngbạc.”Tôirấtấntượngvớiđôimắtquansátchitiếtcủacôấy.

“Đólàphòngcủabàấyhaytrongmộtcửahiệu?”

Page 122: Tặng Carole, vợ của anh,

“Đólàphòngcủabàấy.Cómộtchiếcgiườngtrongđó…vớibốncộtchống.Đólàchiếcgiườngnâu.Cómộtchiếcbìnhcóquaitrênbàn.”

“Mộtchiếcbìnhcóquai?”

“Vâng,khôngcóbấtkỳbứctranhnàotrongphòng.Cónhữngbứcmànchetốithẫm,lạlùng.”

“Cóaikhácởgầnđókhông?”

“Không.”

“Thiếuphụnàycómốiquanhệvớicônhưthếnào?”

“Tôiphụcvụbàấy.”Mộtlầnnữacôlạilàtìnữ.

“Côởvớibàấycólâukhông?”

“Không…chỉvàitháng.”

“Côcóthíchchiếcvòngcổđókhông?”

“Có.Bàấyrấtduyêndáng.”

“Côđãtừngđeochiếcvòngcổnàychưa?”

“Không,”nhữngcâutrảlờingắncủacôđòihỏitôiphảidẫndắtcâuchuyệnmộtcáchtíchcựcđểcóđượcnhữngthôngtincơbản.Côấylàmtôinhớđếnđứacontraibébỏngcủamình.

“Hiệngiờcômấytuổi?”

“Chừngkhoảng13,14…”Cũngcùngđộtuổi.

“Tạisaocôrờibỏgiađìnhmình?”Tôihỏi.

“Tôikhôngrờibỏhọ,”côchỉnhtôi.“Tôichỉlàmviệcởđó.”

“Tôihiểu.Sauđó,côcóvềnhàvớigiađìnhmìnhkhông?”

Page 123: Tặng Carole, vợ của anh,

“Có.”Nhữngcâutrảlờicủacôgầnnhưkhônggiảithíchgìthêm.

“Họsốnggầnđókhông?”

“Cũngkhágần…chúngtôirấtnghèo.Chúngtôicầnphảilàmviệc…phảiphụcvụ.”

“Côbiếttêncủangườithiếuphụkhông?”

“Belinda.”

“Bàấyđốixửvớicôtốtchứ?”

“Vâng.”

“Tốt.Côlàmviệcvấtvảkhông?”

“Cũngkhôngmệtlắm.”Phỏngvấntrẻconchẳngbaogiờdễcả,ngaycảtrongnhữngkiếpquákhứ.Maymàtôiđãđượchuấnluyệnchuyênnghiệp.

“Tốt.Côvẫnđangthấybàấychứhả?”

“Không.”

“Hiệncôđangởđâu?”

“Trongmộtphòngkhác.Cómộtcáibàntrảikhănđen…Vàđườngviềntrangtríởmép.Trongphòngcómùicủarấtnhiềucâythuốc…nướchoanồngnặc.”

“Cóphảitấtcảnhữngthứnàylàcủabàchủcôkhông?Cóphảibàấydùngrấtnhiềunướchoa?”

“Không,đâylàphòngkhác.Tôiởtrongmộtphòngkhác.”

“Phòngnàycủaaivậy?”

“Nóthuộcvềquýbàbóngtối.”

“Bóngtốiư?Côcóthấybàấychưa?”

Page 124: Tặng Carole, vợ của anh,

“Bàấycórấtnhiềuthứtrùmtrênđầu,”Catherinethìthầm,“nhiềukhănchoàng.Bàấygiàvànhănnheo.”

“Côquanhệnhưthếnàovớibàấy?”

“Tôichỉvừamớiđigặpbà.”

“Đểlàmgì?”

“Vìbàấycóthểlàmvớinhữnglábài.”Trựcgiáctôibiếtrằngcôđếngặpthầybói,ngườicóthểbóibàitây.Đâylàđiềuoáioămtrêungươi.ỞđâytôivàCatherinecùngnhauthựchiệnmộtcuộcphiêulưutâmlinhkhótin,trảirộngtrênnhiềukiếpsốngvànhữngchiềukíchkhônggianxahơn,thếmàkhoảnghaitrămnămtrước,côấyđãtìmđếnmộtbàđồngđểtìmhiểutươnglaicủamình.TôibiếtrằngCatherinekhôngbaogiờtìmđếnbàđồngtrongđờihiệntạivàcôcũngchẳngbiếttígìvềbóibàitâyhaytiênđoánvậnmệnh;nhữngchuyệnnàylàmcôsợhãi.

“Bàấycóđoánđượcvậnmệnhkhông?”tôihỏi.

“Bàấythấyvàichuyện.”

“Côcóhỏigìbàấykhông?Cômuốnxemđiềugì?Cômuốnbiếtđiềugì?”

“Vềmộtngườiđànôngnàođó…màtôicóthểkếthôn.”

“Bàấynóigìkhibóinhữnglábài?”

“Lábàicó…mộtsốcáicột.Cộtvàhoa…nhữngcáicột,ngọngiáohaymộtloạiđườngốngnàođó.Mộtlábàikháccócốcrượulễtrênđó,mộtcáicốc...Tôithấymộtlábàicóngườiđànônghaycậubémangmộttấmkhiên.Bàấybảolàtôisẽkếthônnhưngtôikhôngkếthônvớingườiđànôngnày.Tôikhôngthấygìkhác.”

“Côcóthấybàấykhông?”

“Tôithấyvàiđồngtiền.”

“Côvẫnđangởchỗbàấyhaylàmộtnơikhác?”

Page 125: Tặng Carole, vợ của anh,

“Tôiởchỗbàấy.”

“Nhữngđồngtiềntrôngnhưthếnào?”

“Chúngbằngvàng.Cácmépkhôngtrơnláng.Chúnghìnhvuông.Mộtmặtcóhìnhvươngmiện.”

“Xemthửcónămđượckhắctrênđồngtiềnkhông.Thứgìđómàcôcóthểđọc…dạngchữviết.”

“Mộtvàiconsốkiểunướcngoài,”côtrảlời.“NhữngXvàI.”

“Côcóbiếtđólànămnàokhông?”

“1700…mấyđó.Tôikhôngbiếtlàlúcnào.”Côlạiimlặng.

“Tạisaobàchiêmtinhnàylạiquantrọngvớicôvậy?”

“Tôikhôngbiết….”

“Tiênđoáncủabàấycóđúngkhông?”

“…Nhưngbàấyđimấtrồi,”Catherinethìthầm.“Đãmấtrồi.Tôikhôngbiết.”

“Hiệngiờcôthấygìkhông?”

“Không.”

“Khôngà?”Tôingạcnghiên.Vậycôấyđangởđâu?“Côcóbiếttênmìnhtrongkiếpsốngnàykhông?”Tôihỏi,hyvọngtìmđượcđầumốicủakiếpsốngcáchđâyvàitrămnăm.

“Tôiđãrờikhỏiđó.”Côđãrờikiếpsốngđóvàđangnghỉngơi.Giờđâycôcóthểtựmìnhlàmđiềuđó.Sởdĩnhưthếvìtrảinghiệmcáichếtkhôngcòncầnthiếtvớicônữa.Chúngtôichờtrongvàiphút.Kiếpsốngnàykhôngcógìđặcbiệt.Côchỉnhớlạivàisựviệcnổibậtvàsựquantâmđếnlầnđigặpchiêmtinhgia.

“Hiệngiờcôthấygìkhông?”Tôilạihỏi.

Page 126: Tặng Carole, vợ của anh,

“Không,”côthìthầm.

“Côđangnghỉngơià?”

“Vâng…nhữngviênngọccómàusắckhácnhau…”

“Ngọc?”

“Vâng.Thậtrachúnglàánhsángnhưngchúngtrônggiốngnhữngviênngọc….”

“Còngìkháckhông?”Tôihỏi.

“Tôichỉ…”côtạmngưngvàrồitiếngthìthầmcủacôlớnvàchắcchắn.“Cónhiềulờivàýnghĩđangbayquanhđây...Đólàvềsựcùngtồntạivàhàihòa…sựcânbằngcủavạnvật.”TôibiếtnhữngBậcthầyđangởgầnđó.

“Vâng,”tôigiụccô.Tôimuốnbiếtvềnhữngđiềunày.Côcóthểnóichotôikhông?”

“Ngaylúcnàychúngchỉlànhữngtừngữ,”côtrảlời.

“Cùngtồntạivàhàihòa,”tôinhắccô.Khicôtrảlời,đóchínhlàgiọngcủaBậcthầythica.Tôihânhoankhilạiđượcnghegiọngngười.

“Đúng,”ngườitrảlời.“Vạnvậtphảiđượccânbằng.Thiênnhiênlàcânbằng.Nhữngconthúsốngtronghàihòa.Conngườikhônghọcđểlàmđượcvậy.Họtiếptụctựhủyhoạichínhmình.Khôngcósựhàihòa,khôngcósựhoạchđịnhtrongnhữnggìhọlàm.Thậtlàkhácxathiênnhiên.Thiênnhiêncânbằng.Thiênnhiênlànănglựcvàsứcsống…vàhồiphục.Cònconngườichỉhủyhoại.Họhủyhoạithiênnhiên.Họhủyhoạingườikhác.Cuốicùnghọsẽhủyhoạichínhmình.”

Đâylàmộttiênđoántệhại.Dùthếgiớinàythườngxuyênhỗnđộnvàrốiloạntôivẫnhyvọngđiềunàysẽkhôngđếnquánhanh.“Khinàođiềunàysẽxảyra?”Tôihỏi.

“Nósẽxảyranhanhhơnlàconngườinghĩ.Thiênnhiênsẽsống

Page 127: Tặng Carole, vợ của anh,

còn.Câycỏsẽsốngcòn.Chúngtathìkhông.”

“Liệuchúngtacóthểlàmđượcgìđểngănchặnsựhủyhoạiđó?”

“Không.Vạnvậtphảiđượccânbằng…”

“Liệusựhủyhoạinàycóxảyratrongkiếpsốngcủachúngtakhông?Chúngtacóthểngănchặnkhông?”

“Nósẽkhôngxảyratrongkiếpsốngcủachúngta.Chúngtasẽởmộttầmmứckhác,mộtchiềukhônggiankháckhiđiềuđóxảyranhưngchúngtasẽchứngkiếnđược.”

“Khôngcócáchnàođểdạychoconngườisao?”Tôicốtìmkiếmmộtlốithoát,nhữngkhảnăngcóthểgiảmthiểu.

“Nósẽđượcthựchiệnởmộtcấpđộkhác.Chúngtasẽhọctừđó.”

Tôinhìnvàokhíacạnhlạcquan.“À,nghĩalàlinhhồnchúngtatiếnbộởmộtkhônggiankhác.”

“Đúng.Chúngtasẽkhôngcòntiếptụcở…đây,khichúngtabiếtđiềuđó.Chúngtasẽthấyđiềuđó.”

“Vâng,”tôithừanhận.“Tôimongmuốndạychonhữngngườinàynhưngtôikhôngbiếtcócáchnàođểtiếpcậnhọ.Cócáchnàokhônghayhọphảihọclấyđiềunàychochínhmình?”

“Ôngkhôngthểtiếpcậntấtcảmọingười.Đểchấmdứtsựhủyhoạiôngphảitiếpcậnđượcmọingườinhưngôngkhôngthể.Khôngthểchấmdứtđượcđiềuđó.Họsẽhọcđược.Khihọtiếnbộhọsẽhọc.Sẽcóbìnhannhưngkhôngphảiởđây,khôngphảiởđâytrongchiềukíchkhônggiannày.”

“Cuốicùngsẽcósựbìnhanà?”

“Đúng,trênmộtcấpđộkhác.”

“Dùvậyđiềuđódườngnhưrấtxavời,”tôiphànnàn.“Conngườihiệnthờicóvẻhếtsứcnhỏnhen…bủnxỉn,khaokhátquyềnlực,thamvọng.Họquênmấttìnhyêu,sựhiểubiếtvàtrithức.Córất

Page 128: Tặng Carole, vợ của anh,

nhiềuđiềucầnphảihọc.”

“Vâng.”

“Tôicóthểviếtthứgìđóđểgiúpnhữngngườinàykhông?Cócáchnàokhông?”

“Ôngbiếtcách.Chúngtôikhôngcầnphảibảochoông.Tấtcảrồisẽvôích,tấtcảchúngtasẽđạtđếnmộtcấpđộvàhọsẽhiểu.Tấtcảchúngtanhưnhau.Khôngaivĩđạihơnai.Saucùngthìđâylànhữngbàihọc.Vàsựtrừngphạt.”

“Vâng,”tôiđồngý.Đâylàmộtbàihọcsâuxavàtôicầncóthờigianđểthấuhiểu.Catherinetrởnênyênlặng.Chúngtôichờ,côấyđangnghỉcòntôithìưutưđắmchìmtrongnhữngtuyênbốđángkinhngạcmộtgiờtrước.Cuốicùng,côấycũngphávỡsựimlặng.

“Nhữngviênngọcđãđirồi,”côthìthầm.“Nhữngviênngọcđãđirồi.Ánhsáng…họđãđirồi.”

“Cácgiọngnóicũngđiư?Nhữngtừngữthìsao?”

“Đúngvậy.Tôikhôngthấygìnữa.”Khicôtạmngưng,đầucôquaytừbênnàysangbênkia.“Mộtlinhhồn…đangnhìn.”

“Nhìncôư?”

“Vâng.”

“Côcónhậnralinhhồnđókhông?”

“Tôikhôngchắclắm…tôinghĩcóthểlàEdward.”Edwardđãmấttrongnămtrước.Edwardthựcsựcómặtkhắpnơi.Ôngấydườngnhưluônởquanhcô.

“Linhhồnđótrôngnhưthếnào?”

“Chỉlàmột…màutrắng…nhưánhsáng.Ôngấykhôngcókhuônmặt,khônggiốngnhưchúngtatừngbiếtnhưngtôibiếtđólàôngấy.”

“Ôngấycógiaotiếpđiềugìvớicôkhông?”

Page 129: Tặng Carole, vợ của anh,

“Không,ôngấychỉquansát.”

“Ôngấycólắngnghenhữnggìtôinóikhông?”

“Có,”côthìthầm.“Nhưnggiờthìôngấyđirồi.Ôngấychỉmuốnchắcchắnrằngtôiổn.”Tôinghĩvềnhữngthầnthoạiphổbiếnvềthầnhộmệnh.ChắcchắnEdward,trongvailinhhồnđángyêu,baylơlửngquansátcôấyđểchắcchắnmọithứđềuổn,cũnggầngiốngnhưnhiệmvụcủamộtthiênthần.VàCatherinecũngđãtừngnóivềnhữnglinhhồnhộmệnh.Tôitựhỏikhôngbiếtbaonhiêuchuyện“thầnthoại”trẻthơcủachúngtathựcracónguồngốclàsựhồitưởngmơmàngquákhứ.

Tôicũngtựhỏivềhệthốngphâncấpcủacáclinhhồn,aisẽtrởthànhthầnhộmệnhvàailàBậcthầy,rồinhữngaisẽkhôngthuộchaivaiđómàchỉcónhiệmvụhọchỏi.Chắcphảicómộtsựtiếntriểndầnvềtrithứcvàsựthôngthái,màmụcđíchcuốicùnglàtrởnêngiốngnhưThượngđếvàtiếnđến,cólẽlàhợpnhấtphầnnàovớiThượngđế.Đâylàmụcđíchmànhữngnhàthầnhọchuyềnbíđãmôtảtrongnhữngdạnghỷlạctừnhiềuthếkỷqua.Họtừngcóýniệmlờmờvềsựhợpnhấtthiêngliêngđó.Chưacóđượctrảinghiệmcánhânnhưvậy,nhữngngườitruyềnthôngđiệpnhưCatherine,vớitàinăngphithườngđãmanglạigócnhìntốtđẹpnhất.

EdwardđãđirồicònCatherinelạilặngim.Khuônmặtcôanlànhvàcôchìmtrongsựtĩnhlặng.Côđãcóđượctàinăngphithườngbiếtbao–khảnăngnhìnvượtngoàisựsốngvàvượtngoàisựchết,đểtròchuyệnvới“cácvịthần”vàchiasẻsựthôngtháicủahọ.ChúngtôiđangăntừCâyTrithức(1),khôngcònbịcấmđoánnữa.Tôitựhỏikhôngbiếtcònlạiđượcbaonhiêuquảtáo.

MẹcủaCarolelàMinetteđangchếtdầnvìungthưđãdicăntừngựcđếnxươngvàgan.Quátrìnhnàyđãtiếntriểntrongbốnnămvàhiệnthờikhôngthểkhốngchếtốcđộbằnghóatrị.Bàlàmộtphụnữdũngcảm,chịuđựngnỗiđauvàsựyếuớtmộtcáchkiêncường.Nhưngcănbệnhnàygiatăngpháttriểnvàtôibiếtrằngcáichếtcủabàđangđếngần.

NhữngphiêntrịliệucủaCatherinecũngdiễnratrongthờigianđóvàkhitôichiasẻnhữngtrảinghiệmvàthôngtinnàyvớibà,tôiđãhơingạcnghiênkhibàấy,vốnlàmộtnữdoanhnhânthựcdụng,đã

Page 130: Tặng Carole, vợ của anh,

nhanhchóngchấpnhậntrithứcnàyvàmuốnhọchỏihơnnữa–tôiđưachobàsáchvàbàđãngấunghiếnđọc.BàđãsắpxếpvàthamdựkhóahọccùngtôivàCarolevềbíthuậtKabbalah,tàiliệuhuyềnnhiệmcủaDoTháigiáocótừnhiềuthếkỷtrước.TáisinhvànhữngchiềukíchtrunggianlànhữngnguyênlýcơbảncủakinhvănKabbalah,tuynhiênhầuhếtnhữngngườiDoTháihiệnđạikhôngbiếtvềđiềunày.Tinhthầncủabàcàngmạnhmẽkhicơthểcủabàcàngsuykiệt.Nỗisợcáichếtcủabàbiếnmất.Bàbắtđầuhyvọngvềngàytáihợpvớingườichồngyêuthươngcủamình,Ben.Bàtinvàosựbấttửcủalinhhồnvàđiềunàygiúpbàchốngchọivớicơnđau.Bàđangcốsống,chờđếnngàysinhcủamộtđứacháukhác,đólàđứaconđầulòngcủaDonna,congáibà.BàgặpCatherinetạibệnhviệntrongmộtphiêntrịliệucủacôvàquanđiểm,lờinóicủahọhếtsứchòahợpvàthấuhiểu.SựchânthànhvàthậtlòngcủaCatherinegiúpthuyếtphụcMinettetinrằngsựtồntạicủakiếpsaulàcóthật.

Mộttuầntrướckhichết,Minetteđượcchấpthuậnvàokhuungthưcủabệnhviện.Carolevàtôicóthểdànhthờigianchobà,nóivềsựsốngvàsựchết,điềugìđangchờđợichúngtasaukhichết.Làmộtquýbàvớiphẩmhạnhcaoquý,bàquyếtđịnhchếttrongbệnhviệnđểnhờvàosựchămsóccủaytá.Donna,chồngcôấyvàcongáisáutuầntuổicủahọđãđếnvàdànhthờigianchobàấycũngnhưnóilờitạmbiệt.Chúngtôigầnnhưởsuốtbênbà.Khoảngsáugiờvàobuổichiều,ngàymàbàMinettemất,Carolevàtôichỉvừavềđếnnhàtừbệnhviệnthìcảhaiđềunónglòngquaylại.Trongsáuhaybảygiờtiếptheolàkhoảngthờigiantrànđầytĩnhlặngvànănglượngtâmlinhhuyềnnhiệm.Dùhơithởnặngnhọc,bàMinettekhôngđauđớnnhiều.Chúngtôinóivềsựchuyểnđổicủabàấysangtrạngtháitrunggian,ánhsángrựcrỡvàsựhiệndiệncủacáclinhhồn.Bànhớlạiđờimình,hầunhưtronglặngthinhvàđấutranhđểchấpnhậnnhữngphầnđờitiêucực.Dườngnhưbàbiếtrằngmìnhchưathểrađinếuquátrìnhnàychưahoàntất.Bàchờthờiđiểmrấtđặcbiệtđểrađi,vàosángsớm.Bàcũngbịmấtkiênnhẫndầnvìchờthờiđiểmnày.BàMinettelàngườiđầutiênmàtôiđãhướngdẫnđểđếnvàđiquacáichếttheocáchnày.Bàấyrấtmạnhmẽvànỗiđaubuồncủachúngtôicũngvơinhẹphầnnàonhờtoànbộtrảinghiệmnày.

Tôipháthiệnrằngkhảnăngchữalànhchobệnhnhâncủatôiđãđượcmởrộngđángkể,khôngchỉvớinỗisợvàlolắngmàđặcbiệtcònchữachosựchếtvàhấphối,đaubuồnvàtưvấnchobệnhnhân.Bằngtrựcgiáctôibiếtđiềugìsaisótvàhướngkhắcphụctrongtrị

Page 131: Tặng Carole, vợ của anh,

liệu.Tôicókhảnăngchuyểntảinhữngcảmgiácanbình,thanhthảnvàhyvọng.SaucáichếtcủabàMinette,nhiềungườikhácđanghấphốihaynhữngngườiđangsốngsaucáichếtcủangườithânđãtìmđếntôiđểđượcgiúpđỡ.NhiềungườicònchưabiếtvềCatherinehaynhữngkinhvănvềsựsốngsaucáichết.Nhưngngaycảkhichưanhậnđượctrithứcđặcbiệtđó,tôicảmthấymìnhvẫncóthểtruyềntraothôngđiệp.Âmsắcgiọngnói,hiểubiếtsâusắcquátrìnhmànhữngngườinàyđangtrảiqua,nỗisợvàcảmgiáccủahọ,mộtcáinhìn,sựxúcchạm,mộtlờinói–tấtcảđềucóthểởmộtmứcđộnàođóchạmđếnsợidâyhyvọng,tâmlinhđãlãngquên,tínhnhânbảnchunghaythậmchícònhơnthế.Vàvớinhữngngườicóthểtiếpnhậnnhiềuhơn,gợiýnhữngcuốnsáchnênđọcvàchiasẻkinhnghiệmcủatôivớiCatherinevànhữngngườikháccũnggiốngnhưmởmộtcánhcửasổravùngtrờitươimới.Nhữngngườiđãsẵnsàngsẽphụchồi.Họcóđượckhảnăngthấuhiểuthậmchícònnhanhhơn.

Tôitintưởngmạnhmẽrằngcácnhàtâmlýtrịliệuphảicóđầuócrộngmở.KhôngchỉcầnphảicóthêmnhiềucôngtrìnhkhoahọcviếtvềnhữngkinhnghiệmchếtvàhấphốinhưcủaCatherinemànhữngcôngtrìnhvềnhữngtrảinghiệmtronglĩnhvựcnàycũngcầnphảinhiềuhơn.Nhữngnhàtâmlýtrịliệuphảixemxétkhảnăngtồntạicủasựsốngsaukhichếtvàkếthợpđiềuđóvàoquátrìnhtrịliệucủamình.Họkhôngchỉphảidùngbiệnphápthôimiênhồiquymàcònphảigiữđầuócrộngmở,chiasẻtrithứcvớibệnhnhâncủamìnhvàkhôngđượcxemnhẹnhữngkinhnghiệmcủabệnhnhân.

Hiệnthờiconngườiđangbịhủyhoạivìsợhãicáichếtcủamình.DịchAIDS,hiểmhọahạtnhân,chủnghĩakhủngbố,bệnhtậtvànhữnghiểmhọathiênnhiênkhácđanglơlửngtrênđầuchúngta,tratấnchúngtamỗingày.Nhiềuthiếuniêntinrằngchúngsẽkhôngsốngđếntuổi20củamình.Đâylàđiềukhótin,phảnánhnhữngkhủnghoảngtrầmtrọngtrongxãhộichúngta.Vềphươngdiệncánhân,phảnứngcủabàMinettevớithôngđiệpcủaCatherinerấtđángkhíchlệ.Tinhthầncủabàấymạnhlênvàbàcảmthấyhyvọngdùphảiđốimặtvớinhữngđauđớnvậtlývàtìnhtrạngsuykiệtcơthể.Nhữngthôngđiệpnàylàdànhchotấtcảchúngtachứkhôngchỉchongườiđanghấphối.Vẫncònhyvọngchochúngta.ChúngtacầncónhiềuhơnnữanhữngnhàkhoahọcvàlâmsàngđểbáocáovềnhữngCatherinekhác,đểkhẳngđịnhvàmởrộngthôngđiệpcủacôấy.Câutrảlờiởđó.Tấtcảchúngtabấttử.Chúngtasẽluônbênnhau.

Page 132: Tặng Carole, vợ của anh,
Page 133: Tặng Carole, vợ của anh,

ĐChương12

ãbathángrưỡitrôiquakểtừbuổitrịliệuđầutiêncủachúngtôi.KhôngchỉnhữngtriệuchứngcủaCatherinehầunhưbiếnmấtmàcôcòntiếnbộxahơnchứkhôngchỉđượcchữalành.Côthậtrạngngờivớisứcmạnhanlànhtỏaquanhmình.Mọi

ngườiđềubịcôthuhút.Khicôănsángtrongcăntincủabệnhviện,cảnamgiớilẫnphụnữđềuđổxôđếnchungbànvớicô.“Côtrôngthậtđẹp;tôichỉmuốnnóivớicôvậythôi,”họbảo.Nhưmộtngườiđicâu,côtómhọbằngsợidâycâusiêulinhvôhình.Thếmàcôđãăntrongcăntinnàynhiềunămquamàchẳngaiquantâm.Nhưthườnglệ,cônhanhchóngchìmvàotrạngtháixuấtthầnsâutrongvănphòngmờsángcủatôi,máitócvàngchảytrànnhưnhữngdòngsuốinhỏtrênchiếcgốimàubequenthuộc.

“Tôithấymộttòanhà…nóđượclàmbằngđá.Vàcóthứgìđónhưmũinhọnởtrênnóc.Nóởtrongmộtvùngnúinonhiểmtrở.Trờirấtẩmướt…bênngoàitrờirấtẩmướt...Bênngoàitrờirấtẩmướt.Tôithấymộtcỗxe.Tôithấymộtcỗxeđangđi…đằngtrước.Trênxecócỏkhô,vàiloạirơmrạhaycỏkhôhaythứgìđóchosúcvậtăn.Cóvàingườiđànôngởđó.Họmangtheonhữngtấmvảidài,thứgìđóđangbaytrênnhữngchiếccột.Màurấtsáng.TôinghehọnóivềMoors…Moors.Cómộtcuộcchiếnđangdiễnra.Cóvàithứbằngkimloại,thứgìđóbằngkimloạichephủđầucủahọ…thứgìđóđộiđầulàmbằngkimloại.Đâylànăm1483–thứgìđóvềnhữngtêncướpbiển(Viking).CóphảichúngtađangđánhnhauvớiViking?Mộtcuộcchiếngìđóđangdiễnra.”

“Côcóởđókhông?”tôihỏi.

“Tôikhôngthấy,”cônhẹnhàngtrảlời.“Tôithấynhữngcỗxe.Chúngcóhaibánhxe,haibánhxevàmặtsauđểtrống.Chúngđểtrống;mặtbêncũngchỉbằngnhữngthanh,mộtloạithanhgỗđượcliênkếtvớinhau.Tôithấy…thứgìđóbằngkimloạimàhọđeoquanhcổ…kimloạirấtnặngcóhìnhthậptự.Cácđầuuốncong,cácđầutròn…trênthậptự.Đólàlễthánhnàođó....Tôithấynhữngthanh

Page 134: Tặng Carole, vợ của anh,

kiếm.Họcómộtloạidaohaykiếmgìđó…rấtnặng,lưỡirấtcùn.Họđangchuẩnbịchotrậnđánh.”

“Nhìnxemthửcóthểtìmthấycôkhông,”tôihướngdẫn.“Nhìnquanhxem.Cólẽcôlàmộtngườilính.Côđangnhìnhọtừđâuđó.”

“Tôikhôngphảilàlính.”Côkhẳngđịnhđiềunày.

“Nhìnquanhxem.”

“Tôimangđếnđồtiếptế.Đólàmộtngôilàng,ngôilàngnàođó.”Côimlặng.

“Giờcôthấycáigì?”

“Tôithấymộtdảibăng,mộtloạidảibăngnàođó.Nómàuđỏvàtrắng…trắngvớichữthậpđỏ.”

“Cóphảilàdảicờcủaphecô?”tôihỏi.“Đólàdảicờcủaquânlínhcủanhàvua,”côtrảlời.

“Cóphảilàvuacủacôkhông?”

“Vâng.”

“Côcóbiếttêncủanhàvuakhông?”

“Tôikhôngnghenói.Ôngấykhôngcóởđó.”

“Côcóthểnhìnvàxemthửcôđangmặcgìkhông?Nhìnxuốngvàxemthửcôđangmặcgì.”

“Mộtloạiđồdanàođó,…áochẽnbằngdabêntrên…bêntrênáophông.Áochẽnbằngda…ngắn.Mộtloạigiàybằngdathú…khôngphảigiàymàgiốnggiàyốnghaygiày’mọi‘hơn.Khôngainóichuyệnvớitôi.”

“Tôihiểurồi.Tóccômàugì?”

“Nócómàusángnhưngtôigiàrồivàcómộtíttócbạctrênđó.”

Page 135: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côcảmthấynhưthếnàovềcuộcchiếnnày?”

“Nóđãthànhkiểusốngcủatôi.Tôiđãmấtmộtđứacontrongmộttrậnchạmtránnhỏtrướcđây.”

“Mộtđứacontraià?”

“Đúng,”côbuồnbã.

“Côcònlạiai?Giađìnhcôcònlạiai?”

“Vợtôi…vàcongáitôi.”.

“Têncontraicôlàgì?”

“Tôikhôngthấytêncủanó.Tôinhớnó.Tôithấyvợtôi.”Catherineđãnhiềulầnlàmnamgiớivàcảnữgiới.Kiếpsốnghiệntạicôkhôngcóconnhưngcôđãlàbốmẹcủanhiềuđứatrẻtrongnhữngkiếpsốngkhác.

“Vợcủacôtrôngnhưthếnào?”

“Bàấyrấtmệtmỏi,rấtmệtmỏi.Bàấyđãgià.Chúngtôicónuôivàicondê.”

“Congáicủacôvẫnđangsốngvớicôchứ?”

“Không,nóđãkếthônvàrờikhỏigiađìnhcáchđâyítlâu.”

“Côsốngmộtmình,à,côvàvợmìnhchứ?”

“Đúng.”

“Cuộcsốngcủacôthếnào?”

“Chúngtôimỏimệt.Chúngtôirấtnghèo.Cuộcsốngchẳnghềdễdànggì.”

“Đúng.Côđãmấtcontraimình.Côcónhớcậuấykhông?”

“Vâng,”côtrảlờiđơngiảnnhưnglộrõnỗiđaukhổ.

Page 136: Tặng Carole, vợ của anh,

“Cóphảicôtừnglànhànôngphảikhông?”Tôiđổichủđề.

“Vâng.Cólúamì…lúamì,thứgìđógiốnglúamì.”

“Cóphảicuộcđờicôtrảiquanhiềucuộcchiếnởquênhàvớinhiềubikịch?”

“Vâng.”

“Nhưngcôđãsốngđếngià.”

“Nhưnghọđánhnhauphíangoàilàng,khôngphảitronglàng,”côgiảithích.“Họphảiđiđếnnơiđểđánhnhau…quarấtnhiềungọnnúi.”

“Côcóbiếttênvùngđấtcôsốngkhông?Haythànhphốnào?”

“Tôikhôngthấynhưngchắcchắnnóphảicótên.Tôikhôngthấy.”

“Đâycóphảilàthờigianrấtmộđạocủacôkhông?Côthấythánhgiáởnhữngngườilính.”

“Vớinhữngngườikhác,đúngvậy.Khôngphảivớitôi.”

“Trongsốnhữngngườicònlạicủagiađìnhcô,cóaicònsốngkhông,ngoàivợvàcongáicô?”

“Không.”

“Bốmẹcôđềuđãmất?”

“Vâng.”

“Anhchịemthìsao?”

“Tôicómộtngườichị.Bàấycònsống.Tôikhôngbiếtbà,”cônóithêm,ngầmýlàtrongcuộcsốnghiệntạicủamình.

“Đượcrồi.Nhìnxemcôcónhậnraaikhácởtronglànghaytronggiađìnhcô.”Nếuconngườithườngđầuthaitheonhómthìcóthểcôấysẽtìmthấyngườinàođócũngcóýnghĩatrongkiếpsốnghiệntại

Page 137: Tặng Carole, vợ của anh,

củamình.

“Tôithấymộtcáibànđá…tôithấynhữngcáibát.”

“Đâylànhàcôphảikhông?”

“Vâng.Mộtvàithứlàmbằng…mộtvàithứmàuvàng,vàithứlàmtừbắp…haythứgìđó…màuvàng.Chúngtôiănthứnày…”

“Đượcrồi,”tôinóithêm,cốtiếnnhanhhơn.“Đâylàmộtcuộcsốnghếtsứckhókhănchocô,mộtcuộcsốnghếtsứckhókhăn.Cônghĩsaovềđiềuđó?”

“Nhữngconngựa,”côthìthầm.

“Ngựariêngcủacô?Hayngựacủangườikhác?”

“Không,nhữngngườilính…mộtvàingười.Hầuhếthọđibộ.Nhưngchúngkhôngphảilàngựa;chúnglànhữngconlừahaythứgìđónhỏhơnngựamộtchút.Chúnghầuhếtsốnghoangdã.”

“Giờhãytiếnnhanhvềthờigian,”tôihướngdẫn.“Côđãgiàlắmrồi.Hãythửtiếnđếnngàycuốicùngtrongcuộcđờicủamộtônggià.”

“Nhưngtôikhôngphảiquágià,”côphảnđối.Trongnhữngkiếpsốngquákhứ,côấyđặcbiệtkhôngtheonhữnglờigợiý.Điềugìxảyrathìsẽxảyra.Tôikhôngthểgợiýkhácvớikýứcthật.Tôicũngkhôngthểlàmcôthayđổicácchitiếtvềnhữnggìđãxảyravàđượcghinhớ.

“Cónhiềuđiềuxảyđếntrongkiếpsốngnàykhông?”Tôihỏi,thayđổicáchtiếpcận.“Điềugìđóquantrọngmàchúngtaphảibiết.”

“Khôngcógìquantrọng,”côthờơtrảlời.

“Thếthìtiếptụctiếntới,tiếnnhanhvềthờigian.Chúngtahãytìmnhữnggìmàcôcầnphảihọc.Côbiếtkhông?”

“Không.Tôivẫnđangởđó.”

“Ừ,tôibiết.Côcóđangthấygìkhông?”Mộthayhaiphúttrôiqua

Page 138: Tặng Carole, vợ của anh,

trướckhicôtrảlời.

“Tôiđangbaylơlửng,”côthìthầmnhẹnhàng.

“Giờthìcôđãrờibỏôngấyrồià?”

“Vâng,tôiđanglơlửng.”Côlạiđivàotrạngtháitâmlinh.

“Giờthìcôđãbiếtmìnhcầnhọcđiềugìrồichứ?Đólàmộtcuộcđờivấtvảkháccủacô.”

“Tôikhôngbiết.Tôichỉđanglơlửng.”

“Đượcrồi.Hãynghỉđi…nghỉngơi.”Nhiềuphútimlặngtrôiqua.Rồicôấydườngnhưđanglắngnghegìđó.Độtngộtcôcấttiếng.Giọngcôlớnvàsâu.ĐâykhôngphảilàCatherine.

“Cóbảykhônggiantấtcả,bảykhônggian,mỗikhônggianlạicónhiềucấpđộ,mộttrongsốđólàkhônggianhồitưởng.Trongkhônggianđóôngđượcphéptậphợpnhữngýnghĩcủamình.Ôngđượcphépxemlạikiếpsốngvừamớikếtthúc.Nhữngngườiđạtcấpđộcaohơncònđượcphépxemlạilịchsử.Họcóthểquaylạivàdạychúngtacáchhọchỏitừlịchsử.Nhưngchúngtađangởcấpđộthấphơnnênchỉđượcphépxemcuộcđờicủachínhmình…mớivừakếtthúc.

“Chúngtacónhữngmónnợphảitrả.Nếuchúngtakhôngtrảhếtnhữngmónnợnàythìchúngtaphảimangchúngvàokiếpsốngkhác…đểchúngphảiđượcgiảiquyếtxong.Ôngtiếnbộnhờviệctrảnhữngmónnợcủamình.Mộtvàilinhhồntiếnbộnhanhhơnnhữnglinhhồnkhác.Khiôngởtrongtrạngtháivậtlývàđangphảigiảiquyếtmọichuyện,ôngđanggiảiquyếtcôngviệcthôngquađờisống…nếucóđiềugìđólàmgiánđoạnkhảnăngcủaông…đểtrảmónnợđóthìôngphảiquaytrởlạikhônggianhồitưởngvàôngphảiđợiởđóchođếnkhilinhhồnmàôngmắcnợđếngặpông.Vàkhicảhaingườicóthểquaylạitrạngtháivậtlýcùnglúcthìôngmớiđượcphépquaylại.Tuynhiênôngsẽquyếtđịnhkhinàotrởvề.Ôngquyếtđịnhphảilàmđiềugìđểtrảmónnợđó.Ôngsẽkhôngnhớnhữngkiếpsốngkháccủamình…ngoạitrừkiếpsốngmàôngvừatrảiqua.Chỉnhữnglinhhồnởcấpđộcaohơn–nhữngbậchiềnnhân–làđượcphépgợilạinhữngsựkiệntronglịchsửvàquákhứđểgiúpchúngta,dạychúngtavềnhữngđiềuphảilàm.

Page 139: Tặng Carole, vợ của anh,

“Cóbảykhônggian…chúngtaphảitrảiquacảbảytrướckhiquaytrởlại.Mộttrongsốnàylàkhônggianchuyểntiếp.Nơiôngchờđợi.Trongkhônggianđó,nhữnggìôngcầnmangtheovàokiếpsốngkếtiếpsẽđượcquyếtđịnh.Tấtcảchúngtađềusẽcó…mộtđặcđiểmnổitrội.Đócóthểlàtínhthamlamhayđócũngcóthểlàtínhháosắcnhưngdùđólàgìchăngnữathìôngvẫnphảitrảhếtnhữngmónnợcủamìnhchohọ.Kếđóôngphảikhắcphụcđặcđiểmđótrongkiếpsốngđó.Ôngphảihọccáchvượtquatínhthamlam.Nếukhông,khiquaytrởlạiôngsẽphảimangtheođặcđiểmđó,cộngthêmmộtđặcđiểmkhácnữavàokiếpsốngkếtiếp.Gánhnặngsẽnặngnềhơn.Mỗicuộcđờimàôngtrảiquanhưnglạikhôngtrảhếtnhữngmónnợnàythìkiếpsốngtiếptheosẽnhọcnhằnhơn.Nếuôngtrảhết,ôngsẽcóđượccuộcsốngnhẹnhàng.Vìthếônglàngườiquyếtđịnhcuộcđờicủamìnhsẽnhưthếnào.Tronggiaiđoạntiếptheo,ôngchịutráchnhiệmchocuộcđờimìnhcó.Ôngđãchọnnó.”Catherinerơivàoimlặng.

ĐâyrõràngkhôngphảimộtBậcthầy.Ngườiđãtựxácđịnhmìnhlà“chúngtaởcấpđộthấphơn,”khisovớinhữnglinhhồnởcấpđộcaohơn–“nhữnghiềnnhân.”Tuynhiêntrithứctruyềnđạtthìvừarõràngvừathựctế.Tôitựhỏivềnămkhônggiankhácvàtínhchấtcủachúng.

Đócóphảilàgiaiđoạnđổimớicủanhữngkhônggiannày?Thếcòngiaiđoạnhọctậpvàgiaiđoạnraquyếtđịnhthìsao?Tấtcảsựthôngtháiđượctiếtlộquanhữngthôngđiệpnàytừnhữnglinhhồncónhữngchiềukíchtâmlinhkhácnhauđềunhấtquán.Phongcáchtruyềnđạtkhácbiệt,cáchdiễnđạtvàngữphápkhácbiệt,mứcđộtinhtếcủanhữngvầnthơvàtừngữkhácbiệtnhưngnộidungthìluônmạchlạc.Tôiđãnhậnđượcmộtkhốitrithứctâmlinhcóhệthống.Trithứcnàynóivềtìnhyêuvàhyvọng,niềmtinvàlòngnhântừ.Nóxemxétđứchạnhvàthóixấu,nợnầnvớingườikhácvàvớichínhbảnthân.Nógồmcảnhữngkiếpsốngquákhứvànhữngkhônggiantâmlinhgiữanhữngsinhmệnh.Vànónóivềnhữngtiếnbộcủalinhhồnthôngquasựhàihòavàcânbằng,tìnhyêuvàkhônngoan,tiếntriểnđếnsựkếtnốihuyềnnhiệmvàkỳdiệuvớiThượngđế.

Córấtnhiềulờikhuyênthựctếtrongsuốthànhtrìnhnày:giátrịcủakiênnhẫnvàchờđợi;sựthôngtháitrongtínhcânbằngcủathiênnhiên;xóabỏnỗisợ,đặcbiệtlàsợcáichết;nhucầuhọchỏivềniềmtinvàsựthathứ;tầmquantrọngcủaviệchọccáchkhôngphánxét

Page 140: Tặng Carole, vợ của anh,

ngườikháchaychấmdứtmạngsốngcủabấtkỳai;sựtíchtụvàsửdụngsứcmạnhtrựcgiác;vàcólẽhầuhếtlàtrithứckhônglaychuyểnrằngchúngtabấttử.Chúngtavượtngoàisựsốngvàsựchết,vượtngoàikhônggianvàthờigian.Chúngtalàthầnthánhvàthầnthánhlàchúngta.

“Tôiđanglơlửng,”Catherineđangnhẹthìthầm.

“Côđangởtrongtrạngtháinào?”tôihỏi.

“Không…tôiđanglơlửng…Edwardnợtôivàithứ…anhấynợtôivàithứ.”

“Côcóbiếtanhtanợcôcáigìkhông?”

“Không…Vàikiếnthức…anhtanợtôi.Anhấycóvàiđiềuđểnóivớitôi,cóthểlàvềđứaconcủachịtôi.”

“Concủachịcôư?”Tôilậplại.

“Vâng…đólàmộtbégái.TênbélàStephanie.”

“Stephanie?Cômuốnbiếtđiềugìvềcôbé?”

“Tôimuốnbiếtlàmthếnàođểtiếpxúcvớicháu,”côtrảlời.Catherinekhôngbaogiờnhắcđiềugìvớitôivềcôcháugáinày.

“Côbéthânthiếtvớicôlắmsao?”tôihỏi.

“Không,nhưngcôbémuốntìmhọ.”

“Tìmai?”tôihỏi.Tôibốirối.

“Chịtôivàchồng.Vàcáchduynhấtmàcôbécóthểlàmđiềuđólàthôngquatôi.Tôilàmốiliênkết.Anhấycóthôngtin.Chacủacôbélàmộtbácsỹ;anhấyđanghànhnghềđâuđóởVermont,phíaNamVermont.Thôngtinsẽđếnvớitôikhicầnthiết.”

SauđótôibiếtrằngchịcủaCatherinevàchồngtươnglaicủacôấyđãđemchođứatrẻsơsinhcủahọlàmconnuôi.Họvẫncònlàthiếuniênvàothờigianđóvàcũngchưakếthôn.Việcchoconnuôi

Page 141: Tặng Carole, vợ của anh,

đượcnhàthờsắpxếp.Đãkhôngcótintứcgìsauthờigianđó.

“Đúng,”tôiđồngý.“Vàođúngthờiđiểm.”

“Đúng.Anhấysẽchotôibiết.Anhấysẽnóivớitôi.”

“Anhấycòncóthôngtingìkhácdànhchocôkhông?”

“Tôikhôngbiếtnhưnganhấycóvàichuyệnđểnóivớitôi.Vàanhấynợtôivàithứ…vàithứ.Tôikhôngbiếtlàgì.Anhấynợtôivàithứ.”Côlạiimlặng.

“Côcómệtkhông?”tôihỏi.

“Tôithấymộtbộdâycương”côthìthầmtrảlời.“Treotrêntường.Bộdâycương…tôithấymộtcáichănnằmngoàichuồngngựa.”

“Cóphảilàmộtnôngtrạikhông?”

“Ởđóhọcóngựa.Họcónhiềungựa.”

“Côcònthấygìkháckhông?”

“Tôithấynhiềucâycối–vớinhữngđóahoavàng.Chatôiởđó.Ôngấyđangchămsócngựa.”Tôinhậnramìnhđangnóichuyệnvớimộtđứabé.

“Ôngấytrôngthếnào?”

“Ôngấyrấtcao,tócbạc.”

“Côcóthấychínhmìnhkhông?”

“Tôilàmộtđứabé…bégái.”

“Chacôsởhữunhữngconngựanàyhaychỉchămsócchúngthôi?”

“Ôngấychỉchămsócchúng.Chúngtôisốnggầnđó.”

Page 142: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côthíchngựakhông?”

“Có.”

“Côcóconngựayêuthíchcủamìnhchứ?”

“Vâng.Ngựacủatôi.TênnólàApple.”TôinhớlạikiếpsốngcủacôấykhilàMandy,cũngcómộtconngựatênlàApplexuấthiện.Cóphảicôlặplạimộtkiếpsốngmàchúngtađãtrảiquakhông?Cólẽcôtiếpcậnnótừmộtphươngdiệnkhác.

“Apple…vâng.ChacôcóchocôcưỡiApplekhông?”

“Khôngnhưngtôicóthểchonóănvàithứ.Nóthườngkéocỗxecủaôngchủ,kéocỗxecủaôngấy.Nórấtlớn.Chânrấtto.Nếuôngkhôngcẩnthậnnósẽdẫmlênông.”

“Còncóaiởđóvớicôkhông?”

“Mẹtôiởđó.Tôithấymộtchịgái…chịấylớnhơntôi.Tôikhôngthấyaikhác.”

“Hiệnthờicôthấygì?”

“Tôichỉthấyngựa.”

“Đâycóphảilàthờigianhạnhphúccủacôkhông?”

“Vâng.Tôithíchmùicủanôngtrạinày.”Côtỏrahếtsứcthíchthúkhiđềcậpđếnthờigianđó,lúcởnôngtrại.

“Côcóngửithấynhữngconngựakhông?”

“Có.”

“Cỏkhô?”

“Có...khuônmặtcủachúngrấtmềmmại.Ởđócòncóchó,nhữngconchóđen,vàiconchóđenvàvàiconmèo...rấtnhiềusúcvật.Chódùngđểđisăn.Khihọđisănchim,chóđượcphépđitheo.”

Page 143: Tặng Carole, vợ của anh,

“Cóchuyệngìxảyđếnchocôkhông?”

“Không.”Câuhỏicủatôiquámơhồ.

“Côlớnlênởnôngtrạinàyà?”

“Vâng.Ngườiđànôngđangchămsócnhữngconngựa.”Côngừnglại.“Ôngấykhôngphảilàcharuộtcủatôi.”Tôibốirối.

“Ôngấykhôngphảilàcharuộtcủacôư?”

“Tôikhôngbiết,ôngấylà...Ôngấykhôngphảilàcharuộtcủatôi,không.Nhưngôngấyđốivớitôinhưmộtngườicha.Ôngấylàchakếcủatôi.Ôngấyrấttốtvớitôi.Ôngấycóđôimắtxanh.”

“Hãynhìnvàođôimắtxanhcủaôngấyvàxemthửcôcónhậnraôngấykhông.Ôngấytốtvớicô.Ôngấyyêucô.”

“Ôngấylàôngnộitôi...ôngnộitôi.Ôngrấtyêuchúngtôi.Ôngnộirấtthươngyêuchúngtôi.Ôngthườngmangchúngtôitheomỗikhirangoài.Chúngtôithườngđivớiôngđếnchỗônguốngrượu.Cònchúngtôithìđượcuốngnướcngọtcóga.Ôngthíchchúngtôi.”Câuhỏicủatôiđãđẩycôrakhỏikiếpsốngđóđểrơivàokhảnăngquansátcủacô,trạngtháisiêuthức.CôđangxemxétcuộcsốnghiệnthờicủaCatherinevàmốiquanhệcủacôvớiôngnộimình.

“Côvẫnnhớthươngôngấychứ?”tôihỏi.

“Vâng,”côtrảlờidịudàng.

“Nhưngcôcũngthấylàôngcụtừngđồnghànhcùngcôtrướcđâymà.”Tôigiảithích,cốlàmdịuniềmđaucủacô.

“Ôngrấttốtvớichúngtôi.Ôngyêuchúngtôi.Ôngkhôngbaogiờlamắngchúngtôi.Ôngthườngchochúngtôitiềnvàluônđưachúngtôiđicùng.Ôngthíchthế.Vậymàôngđãmất.”

“Đúng,nhưngcôcũngsẽlạiđồnghànhcùngôngcụ.Côbiếtvậymà.”

“Vâng.Tôiđãtừngsốngcùngôngcụtrướcđây.Ôngkhônggiống

Page 144: Tặng Carole, vợ của anh,

chatôi.Họkhácnhauhoàntoàn.”

“Tạisaocóngườiyêuthươngcôrấtnhiềuvàđốixửvớicôrấttốttrongkhingườikhácthìlạikhácquáxanhưvậy?”

“Vìngườiđóđãbiếthọc.Ôngđãtrảxongmónnợcủamình.Chatôithìkhôngtrảnợ.Ôngđãquayvề…màkhôngthuđượcsựhiểubiếtnào.Ôngấysẽphảilàmlạiviệcđó.”

“Đúng,”tôiđồngý.“Ôngấyphảihọccáchyêuthương,nuôidưỡngcontrẻ.”

“Vâng,”côđáp.

“Nếuhọkhônghiểuđiềunày,”tôinóithêm,“họsẽđốixửvớiconcáinhưlàtàisảnriêngthayvìnhưnhữngconngườicầnđượcyêuthương.”

“Vâng,”côđồngtình.

“Chacôvẫnphảihọcđiềunày.”

“Vâng.”

“Ôngcôđãbiếtrõ...”

“Tôibiết,”côchenlời.Chúngtaphảitrảiquarấtnhiềugiaiđoạnkhiởtrạngtháivậtlý...rấtgiốngvớinhữnggiaiđoạnkhácnhaucủaquátrìnhtiếnhóa.Chúngtaphảitrảiquagiaiđoạnsơsinh,giaiđoạnấuthơ,giaiđoạntrẻcon...chúngtaphảiđirấtxatrướckhicóthểđếnđược...trướckhicóthểđếnđượcmụctiêucủamình.Nhữnggiaiđoạntrongtrạngtháivậtlýrấtnhọcnhằn.Mọichuyệnởkhônggiantâmlinhdễdànghơn.Ởđóchúngtachỉnghỉvàchờ.Nhữnggiaiđoạnhiệnthờiởđâyđềunhọcnhằn.”

“Cóbaonhiêukhônggiantrongtrạngtháitâmlinh?”

“Cóbảy,”côđáp.

“Chúnglàgì,”tôihỏi,mongmuốnbiếtrõthêmnhữngkhônggiankhácngoàihaithứđãđượcđềcậptrongphiêntrịliệutrước.

Page 145: Tặng Carole, vợ của anh,

“Tôichỉmớiđượcchobiếthailoại,”côgiảithích.“Trạngtháichuyểntiếpvàtrạngtháihồitưởng.”

“Chúnglàhailoạimàtôicũngđãbiết.”

“Chúngtasẽbiếtnhữngloạikhácsaunày.”

“Côđãhọccùnglúctôihọc,”tôinhậnxét.“Hômnaychúngtahọcvềnợnần.Điềuđórấtquantrọng.”

“Tôisẽnhớnhữnggìtôinênnhớ,”cônóithêmvớivẻbíẩn.

“Côsẽnhớnhữngkhônggiannàychứ?”tôihỏi.

“Không.Chúngkhôngquantrọngvớitôi.Chúngquantrọngvớiông.”Tôiđãtừngngheđiềunày.Nólàdànhchotôi.Đểgiúpcôấyvàcònhơnthếnữa.Đểgiúptôivàcònhơncảthếnữa.Tuynhiêntôikhôngthểhiểurõhoàntoànmụcđíchcaohơnthếlàgì.

“Giờđây,dườngnhưcôđãtốthơnrấtnhiều,”tôitiếptục.“Côđãhọcđượcrấtnhiều.”

“Vâng,”côđồngý.

“Tạisaogiờđâymọingườibịhútrấtmạnhvềphíacô?Bịcôhấpdẫn?”

“Vìtôiđãđượcgiảithoátkhỏirấtnhiềunỗisợvàtôicóthểgiúphọ.Họcảmthấysựthuhútsiêunhiênnàođóởtôi.”

“Côcóthểthuxếpổnthỏavớiđiềunàykhông?”

“Được.”Khôngcógìphảinghingờvềđiềuđó.“Tôikhôngsợ,”cônóithêm.

“Tốt,tôisẽhỗtrợcô.”

“Tôibiết,”côđáp.“Ônglàthầytôimà.”

Page 146: Tặng Carole, vợ của anh,
Page 147: Tặng Carole, vợ của anh,

CChương13

atherineđãloạibỏnhữngtriệuchứngkhổđaucủamình.Côkhỏemạnhvượtxamứcbìnhthường.Cuộcsốngcủacôbắtđầutrởlại.Tôibiếtlàchúngtôiđangtiếndầnđếnđiểmkếtthúcnhưngthựcsựkhôngnhậnrarằngcáingàymùathunày

khicôấylạirơivàotrạngtháithôimiênsâuthìphảimấtnămthángsaumớiđếnlầnthôimiêntiếptheomànócóthểcoinhưlàlầncuốicùngcủacô.

“Tôithấynhữngbứcchạmkhắc,”côbắtđầu.“Mộttrongsốchúnglàmbằngvàng.Tôithấyđấtsét.Mọingườiđanglàmnhữngchiếcnồi.Chúngmàuđỏ…vàiloạichấtliệumàuđỏmàhọđangdùng.Tôithấymộttòanhàmàunâu,mộtloạicấutrúcmàunâunàođó.Đólànơichúngtôiđangcómặt.”

“Côđangởtrongtòanhàmàunâuhayởgầnđó?”

“Tôiởtrongđó.Chúngtôiđanglàmviệcvớinhữngthứkhácnhau.”

“Côcóthểthấychínhmìnhđanglàmviệckhông?”tôihỏi.“Côcóthểmôtảchínhmìnhkhông,côđangmặcgì?Nhìnxuốngxem,côtrôngnhưthếnào?”

“Tôimặcthứgìđómàuđỏ…loạichấtliệumàuđỏ,dài.Tôimanggiàylạmắt,giốngxăngđan.Tóctôimàunâu.Tôiđanglàmmộtbứctượng.Đólàhìnhảnhmộtngườiđànông…đànông.Ôngtacómộtloạicây,một…câygậytrongtay.Nhữngngườikhácđanglàmnhữngthứbằng…vàithứkimloạinàođó.”

“Cóphảithứnàyđượclàmtrongmộtnhàmáykhông?”

“Đóchỉlàmộttòanhà.Tòanhàxâydựngbằngđá.”

“Bứctượngmàcôđanglàm,ngườiđànôngvớicâygậy,côbiếtđó

Page 148: Tặng Carole, vợ của anh,

làaikhông?”

“Không,đóchỉlàmộtngườiđànông.Ôngtachămsócđàngiasúc…nhữngconbò.Córấtnhiềubò[nhữngbứctượng]xungquanh.Chúngtôichỉbiếtchúngtrônggiốngcáigì.Đólàloạivậtliệurấtlạ.Nórấtkhódùng.Nócứvỡra.”

“Côbiếttêncủaloạivậtliệunàykhông?”

“Tôikhôngbiếtvềnó.Chỉbiếtnómàuđỏ,loạigìđómàuđỏ.”

“Điềugìxảyđếnvớibứctượngsaukhicôlàmxong?”

“Nóđượcđembán.Mộtsốsẽđượcbánởchợ.Mộtsốdànhtặngchonhữngnhàquýtộckhácnhau.Chỉnhữngbứctượngtinhxảonhấtmớidànhtặngchonhữngngôinhàcủacácquýtộc.Phầncònlạiđembán.”

“Côcóbaogiờlàmviệcvớinhữngnhàquýtộcnàykhông?”

“Không.”

“Đâylàcôngviệccủacôà?”

“Vâng.”

“Côcóthíchkhông?”

“Có.”

“Chắccôlàmcôngviệcnàyđãlâu?”

“Không.”

“Côlànhnghềchứ?”

“Khônggiỏilắm.”

“Côcầnthêmkinhnghiệmphảikhông?”

“Vâng,tôivẫncònđangphảihọc.”

Page 149: Tặng Carole, vợ của anh,

“Tôihiểu.Côvẫnđangsốngvớigiađìnhphảikhông?”

“Tôikhôngbiếtnhưngtôithấynhữngchiếchộpmàunâu.”

“Nhữngchiếchộpmàunâu?Tôihỏilại.

“Chúnghơihémở.Chúngcóôcửatrongđóvàmộtvàibứctượngnằmtrongcánhcửa.Chúnglàmbằnggỗ,mộtloạigỗnàođó.Chúngtôilàmtượngchochúng.”

“Chứcnăngcủanhữngbứctượngnàylàgì?”

“Chúngthuộcvềtôngiáo,”côđáp.

“Tôngiáogìởđó-nhữngbứctượng?”

“Cónhiềuvịthần,nhiềungườibảovệ…nhiềuvịthần.Mọingườirấtsợhãi.Córấtnhiềuthứđượcchếtácởđây.Chúngtôicũnglàmnhữngquâncờ…bàncờcólỗtrênđó.Nhữngđầuthúvậtsẽcắmvàonhữngchiếclỗnày.”

“Côcóthấythứgìkhácởđókhông?”

“Trờirấtnóng,rấtnóngvàbụibặm…cát.”

“Quanhđócónướckhông?”

“Có,nóđổxuốngtừcácngọnnúi.”Kiếpsốngnàybắtđầunghecóvẻquenthuộc.

“Mọingườicósợkhông?”Tôikhaithác.“Mọingườicómêtínkhông?”

“Có,”côđáp.“Rấtsợhãi.Mọingườiđềusợ.Tôicũngsợ.Chúngtôiphảitựbảovệ.Đangcódịchbệnh.Chúngtôiphảibảovệchínhmình.”

“Bệnhgìvậy?”

“Bệnhgìđóđanggiếtchếtconngười.Rấtnhiềungườiđanghấphối.”

Page 150: Tặng Carole, vợ của anh,

“Donướcphảikhông?”tôihỏi.

“Vâng.Trờirấtkhô…rấtnóngvìcácvịthầnnổigiậnvàhọđangtrừngphạtchúngtôi.”Côđangquaylạikiếpsốngcócáchchữabệnhbằngtannis.Tôinhậnratôngiáocủasựsợhãi,tôngiáocủathầnOsirisvàHathor.

“Tạisaocácthầnnổigiận?”Tôihỏi,đãbiếtcâutrảlời.

“Vìchúngtôiđãkhôngtuântheoluật.Họnổigiận.”

“Mọingườiđãkhôngtuântheoluậtnào?”

“Nhữngluậtdocácnhàquýtộcđặtra.”

“Làmthếnàođểxoadịucácvịthần?”

“Ôngphảiđeomộtsốthứ.Vàingườiđeochúngquanhcổ.Chúngsẽgiúpôngchốnglạimaquỷ.”

“Cóvịthầnđặcbiệtnàomàmọingườisợnhấtkhông?”

“Họsợtấtcảthần.”

“Côcóbiếttêncủabấtkỳvịthầnnàokhông?”

“Tôikhôngbiếttên.Tôichỉnhìnthấyhọ.Cómộtvịmangthânthểngườinhưnglạicóđầucủamộtconthú.Cóvịkháctrônggiốngnhưmặttrời.Cóvịgiốngnhưmộtconchim;ôngấyđenthui.Họquấndâythừngquanhcổ.”

“Côsốngsótquatấtcảchuyệnnàyphảikhông?”

“Vâng,tôiđãkhôngchết.”

“Nhưngnhữngthànhviêntronggiađìnhcôđãchết.”Tôinhớlại.

“Vâng…chatôi.Mẹtôithìổn.”

“Cònanhcô?”

Page 151: Tặng Carole, vợ của anh,

“Anhtôi…anhấychết,”cônhớlại.

“Tạisaocôlạisốngsót?Cóđiềugìđặcbiệtvềcôphảikhông?Côđãlàmđượcgìrồi?”

“Không,”côđáp,rồithayđổichủđề.“Tôithấyvàithứcódầutrongđó.”

“Côthấygì?”

“Thứgìđómàutrắng.Nótrôngrấtgiốngcẩmthạch.Nólà…thạchcaomịn…thứgìđónhưcáibồn…họđổdầuvàođó.Nódùngđểxứcdầulênđầu…”

“…cáctusĩ?”tôithêmvào.

“Vâng.”

“Giờđâynhiệmvụcủacôlàgì?Côcóhỗtrợgìchuyệndầukhông?”

“Không.Tôilàmtượng.”

“Cóphảichỗnàycũngởtrongtòanhàmàunâu?”

“Không…đólàphíasau…đềnthờ.”Côtrôngâulovìlýdonàođó.

“Côcógặpphảivấnđềnàoởđókhông?”

“Aiđóđãlàmvàichuyệntrongđềnthờchọcgiậncácvịthần.Tôikhôngbiết….”

“Phảicôkhông?”

“Không,không…tôichỉxemcácthầytu.Họđangchuẩnbịmộtvàilễhiếntế,vàiconvật…đólàcừu.Đầuchúngđượccạosạch.Chẳngcònchútlôngnào,kểcảtrênmặt….”côrơivàoimlặngvànhiềuphútchậmchạptrôiqua.Thìnhlìnhcôtrởnêncảnhgiác,dườngnhưcôđanglắngnghegìđó.Khinói,giọngcôsâu.MộtBậcthầyđãxuấthiện.

Page 152: Tặng Carole, vợ của anh,

“Chỉtrongkhônggiannàythìmộtsốlinhhồnmớiđượcchophéphiểnthịchínhmìnhtrướcnhữngngườikhácvẫnđangsốngtrongtrạngtháivậtlý.Họđượcphéptrởvề…chỉkhihọvẫncònmộtsốthỏathuậnchưađượchoàntất.Trênkhônggiannàytruyềnthôngnộibộlàđượcphép.Nhưngtrênnhữngkhônggiankhác…Đâylànơiôngđượcphépsửdụngkhảnăngsiêunhiênvàtruyềnthôngvớingườikhácởdạngvậtlý.Córấtnhiềucáchđểlàmviệcđó.Mộtsốđượcchophépsửdụngsứcmạnhcủacáithấyđượcvàcóthểthểhiệnchínhmìnhchonhữngngườivẫnđangởtrạngtháivậtlý.Mộtsốkháccósứcmạnhdichuyểnvàđượcphépdichuyểnnhữngđốitượngtừxabằngýnghĩ.Ôngchỉđếnkhônggiannàynếunóhữuíchđốivớiôngkhiđếnđó.Nếuôngđểlạimộtthỏathuậnnàođóvẫnchưahoàntấtthìcóthểchọncáchđếnđâyvàgiaotiếptheocáchnàođó.Nhưngđólàtấtcả…thỏathuậnphảiđượchoàntất.Nếucuộcsốngcủaôngđộtngộtchấmdứtthìđâylàlýdođểôngđếnkhônggiannày.Nhiềungườichọncáchđếnđâyvìhọđượcphépgặpnhữngngườivẫnđangởtrongtrạngtháivậtlývàrấtgầngũivớihọ.Nhưngkhôngphảimọingườiđềuchọncáchgiaotiếpvớinhữngngườiđó.Đốivớivàingườithìcáchđócóthểquáđángsợ.”Catherinerơivàoimlặngđểnghỉngơi.Côấylạibắtđầuthìthầmrấtkhẽ.

“Tôithấyánhsáng.”

“Cóphảinguồnsángchocônănglượng?”Tôihỏi.

“Nógiốngnhưsựbắtđầu…nólàsựchuyểnkiếp.”

“Làmthếnàomàconngườiởtrạngtháivậtlýcảmnhậnnguồnnănglượngnày?Làmthếnàothâmnhậpvàođóvànạplạinănglượng?”

“Bằngýnghĩcủahọ,”côtrảlờinhẹnhàng.

“Nhưnglàmthếnàohọđạtđếntrạngtháinày?”

“Họphảiởtrongtrạngtháihếtsứcthưgiãn.Ôngcóthểđượcthanhlọcbằngánhsáng…thôngquaánhsáng.Ôngphảihếtsứcthưgiãnđểkhôngcòntiêuhaonănglượngvìôngđanglàmmớimình.Khiôngngủôngsẽđượclàmmớilại.”Côấyđangởtrongtrạngtháisiêuthứcvàtôiquyếtđịnhmởrộngphạmviđặtcâuhỏi.

Page 153: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côđãđầuthaibaonhiêulần?”Tôihỏi.“Tấtcảđềuxảyraởmôitrườngnày,Tráiđấthaycònởđâukhácnữa?”

“Không,”côđáp,“khôngphảitấtcảđềuởđây.”

“Khônggiannàokhác,nơichốnnàokhácmàcôsẽđến?”

“Tôichưahoànthànhnhữnggìtôiphảilàmởđây.Tôikhôngthểtiếnlênchođếnkhitôitrảinghiệmtấtcảcuộcsống,màtôithìvẫnchưalàmđược.Sẽcónhiềukiếpsống…đểhoàntấtmọithỏathuậnvàmọinợnầnđãvay.”

“Nhưngcôđangtiếnbộ,”tôilưuý.

“Chúngtaluônphảiđạtđượctiếnbộ.”

“CôđãtrảiquabaonhiêukiếpsốngtrênTráiđất?”

“86.”

“86ư?”

“Vâng.”

“Côcónhớhếtkhông?”

“Tôisẽnhớnếunóquantrọngtớimứctôiphảinhớ.”Chúngtôiđãtrảiquamộtphầnhaynhữngphầnquantrọngcủamườihay12kiếpsốngvàsaunàythìnhữngkiếpsốngnàythườnglặplại.Rõràng,côấykhôngcầnphảinhớ75haycỡđónhữngkiếpsốngcònlại.Côấyđãthựcsựđạtđượcnhữngtiếnbộđángkể,ítnhấtlàtrongnhữngtrịliệucủatôi.Nhữngtiếnbộmàcôđạtđượckểtừđây,từđiểmnàycóthểsẽkhôngdựatrênsựhồitưởngcáckiếpsống.Nhữngtiếnbộtươnglaicủacôcóthểthậmchícònkhôngdựavàotôihaysựgiúpđỡcủatôi.Côấylạibắtđầuthìthầm.

“Mộtsốngườichạmđếnkhônggiantâmlinhbằngmatúynhưnghọkhônghiểuđượcnhữnggìmìnhđãtrảiqua.Nhưnghọđượcphépđingangquathếgiớiđó.”Tôikhônghỏicôvềmatúy.Côấydạy,chiasẻtrithứcchodùtôicóhỏihaykhông.

Page 154: Tặng Carole, vợ của anh,

“Côkhôngdùngsứcmạnhsiêunhiênđểgiúpcôtiếnbộtrongđờisốngnàysao?”Tôihỏi.“Côdườngnhưđangngàycàngpháttriểnsứcmạnhnày.”

“Có,”côđồngý.“Đólàviệcquantrọngnhưngtầmquantrọngởđâykhôngbằngởnhữngkhônggiankhác.Đólàmộtphầncủatiếnhóavàpháttriển.”

“Quantrọngvớitôivàcảcôphảikhông?”

“Quantrọngchotấtcảchúngta,”côđáp.

“Làmthếnàochúngtapháttriểnnhữngkhảnăngnày?”

“Ôngpháttriểnthôngquanhữngmốiquanhệ.Cóvàingườicósứcmạnhcaohơnsẽquaylạivớinhiềutrithứchơn.Họsẽtìmranhữngngườicầnpháttriểnđểgiúpđỡ.”Côchìmdầnvàosựimlặngkéodài.Rờibỏtrạngtháisiêuthức,côđivàomộtkiếpsốngkhác.

“Tôithấyđạidương.Tôithấymộtcănnhàgầnbiển.nómàutrắng.Nhữngcontàuđếnvàđikhỏicảng.Tôicóthểngửithấymùinướcbiển.”

“Côcóởđókhông?”

“Có.”

“Ngôinhàtrôngnhưthếnào?”

“Nónhỏ.Nócóvàingọntháptrênđỉnh…mộtcửasổmàbạncóthểnhìnrabiển.Cóvàikínhviễnvọng.Nóbằnghợpkimthau,gỗvàthau.”

“Côcódùngkínhviễnvọngnàykhông?”

“Có,đểtìmkiếmnhữngchiếctàu.”

“Côlàmgì?”

“Tôibáocáovềnhữngthuyềnbuônkhichúngvàocảng.”Tôinhớlàcôđãlàmđiềunàytrongmộtkiếpsốngquákhứ,khicôlà

Page 155: Tặng Carole, vợ của anh,

Christian,chàngthủythủmàtayđãbịthươngtrongmộttrậnhảichiến.

“Côcóphảilàthủythủkhông?Tôihỏi,tìmthêmthôngtinxácnhận.

“Tôikhôngbiết…cóthể.”

“Côcóthểthấymìnhđangmặcgìkhông?”

“Có.Mộtloạiáosơmitrắngvàquầnsoócnâu,giàycónhữngkhóalớn….saunàytôisẽtrởthànhthủythủnhưnggiờthìkhông.”Côấycóthểthấytrướctươnglaicủamình,nhữnghànhđộngnhưvậylàmcônhảyđếntươnglaiđó.

“Tôibịthương,”cônhănmặt,lănlộnvìđau.Taytôibịthương.”CôấythậtsựlàChristianvàđangsốnglạitrậnhảichiếnlầnnữa.”

“Cóvụnổphảikhông?”

“Vâng…tôingửithấymùithuốcsúng!”

“Côsẽkhôngsao,”tôitrấnancô,biếttrướckếtquả.

“Nhiềungườiđangchết!”Côvẫnrấtkíchđộng.“Thuyềnbịxérách…mạnthuyềntráiđãbaymất.”Côđangxemxétthiệthạicủachiếcthuyền.“Chúngtôiphảisửanhữngchiếcthuyềnnày.Chúngphảiđượcsửachữa.”

“Côhồiphụcrồiphảikhông?”Tôihỏi.

“Vâng.Rấtkhómaynhữngtấmvảitrênthuyền.”

“Côcólàmviệcbằngtaymìnhđượckhông?”

“Không,nhưngtôiđangxemnhữngcánhbuồmkhác.Chúnglàmbằngvảibạt,mộtloạivảibạtnàođó,rấtkhómay…Nhiềungườiđãchết.Họrấtđauđớn.”Cônhănnhó.

“Chuyệngìvậy?”

Page 156: Tặng Carole, vợ của anh,

“Cơnđaunày…taytôi.”

“Taycôsẽlành.Tiếnnhanhvềthờigian.Côlạiđithuyềnchứ?”

“Vâng.”Côấyngừnglại.“ChúngtôiđangởNamxứWales.Chúngtôiphảiphòngvệvùngduyênhải.”

“Aiđangtấncôngcô?”

“TôinghĩhọlàquânTâyBanNha...họcóđoànthuyềnlớn.”

“Chuyệngìtiếptheo?”

“Tôichỉthấycontàu.Tôithấycảng.Cónhữngcửahàng.Trongvàicửahànghọlàmnến.Cóvàicửahàngởđóhọbánsách.”

“Ừ.Côcóbaogiờvàonhữngcửahàngsáchkhông?”

“Có.Tôirấtthíchchúng.Sáchthậttuyệtvời…tôithấynhiềusách.Cuốnmàuđỏlàvềlịchsử.Họviếtvềnhữngthànhphố…vùngđất.Cónhữngbảnđồ.Tôithíchcuốnsáchnày…Cómộtcửahàngởđóhọbánnón.”

“Cóchỗnàomàcôuốngrượukhông?”TôinhớmôtảcủaChristianvềbiađen.

“Có,nhiềunơilắm,”côtrảlời.“Họbánbiađen…biarấtđen…vớiloạithịtnàođó…thịtcừuvàbánhmì,bánhmìrấtlớn.Biarấtđắng,rấtđắng.Tôicóthểnếmnó.Họcũngcórượuvangvànhữngchiếcbàngỗdài…”

Tôiquyếtđịnhgọicôấybằngtênđểxemthửphảnứng.“Christian,”tôigọinhiệtthành.

Côtrảlờilớnchẳngchútngạingần.“Vâng!Ôngcầngì?”

“Giađìnhanhởđâu,Christian?”

“Họởtạithànhphốkếbên.Chúngtôidongthuyềntừcảngnày.”

“Giađìnhanhcóai?”

Page 157: Tặng Carole, vợ của anh,

“Tôicómộtcôem…emgái,Mary.”

“Bạngáianhởđâu?”

“Tôikhôngcó.Chỉcóđànbàtrênphố.”

“Khôngcóaiđặcbiệtsao?”

“Không,chỉcóđànbà…tôiquaylạithuyền.Tôiđánhnhiềutrậnnhưngtôiantoàn.”

“Anhgiàđi…”

“Vâng.”

“Anhcóbaogiờkếthônkhông?”

“Tôinghĩlàcó.Tôithấycóchiếcnhẫn.”

“Anhcóconkhông?”

“Có.Contraitôicũngsẽđithuyền…cómộtchiếcnhẫn,mộtchiếcnhẫnvàmộtcánhtay.Đólàcánhtaygiữcáigìđó.Tôikhôngthấythứđó.Chiếcnhẫntrêntay;đólàcánhtaynắmchặtthứgìđó.”Catherinebắtđầunghẹtthở.

“Chuyệngìkhôngổnvậy?”

“Mọingườitrênthuyềnbịbệnh…đólàdothứcăn.Chúngtôiđãănvàithứcănhỏng.Thịtheomuối.”Côtiếptụcbịngạtthở.Tôihướngdẫncôtiếnnhanhvềthờigianvàcôhếtngạtthở.TôiquyếtđịnhkhônghướngdẫncôtrảiquacơnđautimcủaChristianlầnnữa.Côđãkiệtsứcvàvìthếtôiđưacôthoátkhỏitìnhtrạngxuấtthần.

Page 158: Tặng Carole, vợ của anh,

BChương14

atuầntrôiquatrướckhichúngtôigặplại.Cơnbệnhngắncủatôivàkỳnghỉcủacôấyđãgâyrasựchậmtrễnày.Catherinetiếptụctiếnbộtrongthờigiannàynhưngkhichúngtôibắtđầuphiêntrịliệuthìcôấydườngnhưbịkíchđộng.Côtuyên

bốlàđanglàmrấttốtvàcảmthấyngàycàngtốthơnnhiềuđếnnỗicôthấyviệcthôimiênchẳnggiúpthêmđượcgìchohiệntrạngcủamình.Dĩnhiên,côấyđúng.Trongnhữngtrườnghợpbìnhthường,chúngtôicóthểkếtthúctrịliệucáchđâyvàituần.ChúngtôivẫntiếptụcmộtphầnlàvìmốiquantâmcủatôivớinhữngthôngđiệpcủacácBậcthầyvàvìmộtvàivấnđềnhỏvẫntiếptụcxuấthiệntrongcuộcsốnghiệntạicủaCatherine.Catherinehầunhưđãđượcchữalànhvàcuộcsốngđangtiếntriển.NhưngnếucácBậcthầyvẫncònnhiềuđiềumuốnnóivớitôithìsao?LàmthếnàochúngtôicóthểgiaotiếpmàkhôngcóCatherine?Tôibiếtlàcôấysẽtiếptụcphiêntrịliệunếutôicốnài.Nhưngtôithấyvậylàkhôngchínhđáng.Tuyhơibuồnnhưngtôiđồngývớicôấy.Chúngtôitánchuyệngẫuvềnhữngsựkiệntrongbatuầntrướcnhưngtâmtrítôilạikhôngđặtvàođó.

Đãnămthángtrôiqua.Catherinevẫntiếptụctiếntriểntốtvềmặtlâmsàng.Nỗisợhãivàhồihộpcủacôchỉcònởmứctốithiểu.Chấtlượngcuộcsốngcủacôvànhữngngườithânđượcnângcaomộtcáchkỳdiệu.HiệnthờicôhẹnhòvớingườiđànôngkhácdùStuartvẫntiếptụchiệndiệntrongcuộcsốngcủacô.Lầnđầutiênkểtừkhicònlàtrẻcon,côcảmnhậnvàiniềmvuivàhạnhphúcthậtsựtrongđờimình.Thỉnhthoảng,chúngtôiđingangquanhautrênhànhlangcủacăntinnhưngchúngtôikhôngcócuộctiếpxúcchínhthứcnàogiữabệnhnhânvàbácsỹ.Đôngquarồixuânđến.Catherineđãđặtlịchhẹngặptạivănphòng.Côgặpphảimộtgiấcmơlặpđilặplạivềmộtcuộchiếntếtôngiáonàođóliênquanđếnnhữngconrắntrongmộtcáihố.Mọingười,kểcảchínhcô,bịbuộcphảivàotrongmộtcáihố.Côởtronghố,cốleorangoàibằngcáchcắmtayvàonhữngbứctườngcát.Nhữngconrắnởngaybêndướicô.Chínhvàothờiđiểmđócủagiấcmơthìcôtỉnhlại,timđậpđiêncuồng.

Page 159: Tặng Carole, vợ của anh,

Mặcdùtạmngưngđãlâunhưngcônhanhchóngrơivàotrạngtháithôimiênsâu.Khôngcógìngạcnghiênkhicônhanhchóngquayvềmộtkiếpsốngcổxưa.

“Trờirấtnóngởchỗcủatôi,”côbắtđầu.“Tôithấyhaingườiđànôngdađenđứnggầnnhữngbứctườngđálạnhlẽovàẩmướt.Họmangnhữngđồtrangsứctrênđầu.Cómộtsợithừngquấnquanhmắtcáchânphảicủahọ.Sợithừngđượcbệnvớinhữnghạtchâuvàngùtrênđó.Họđanglàmmộtngôinhàkhobằngđávàđấtsét,cấtlúamìvàođó,vàiloạingũcốcđãđượcnghiền.Ngũcốcđượcđưavàotrongmộtcỗxecóbánhbằngsắt.Nhữngtấmchiếudệttrảiởtrênxehaymộtphầncủanó.Tôithấynước,rấtxanh.Aiđóđangralệnhchonhữngngườikhác.Cóbabậccấpđixuốngkholúa.Cómộtbứctượngthầnởphíangoài.Ôngtacóđầucủamộtconvật,đólàchimvàcơthểcủaconngười.Ôngtalàthầnmùamàng.Nhữngbứctườngđượcniêmkínbằngmộtloạinhựađườngnàođóđểngănkhôngkhílọtvàovàgiữchongũcốcđượctươi.Mặttôingứa…tôithấyhạtchâuxanhdươngtrêntóctôi.Cónhữngconbọhayruồixungquanh,làmmặtvàtaytôingứa.Tôibôithứgìđódínhlênmặtđểxuachúng…mùicủanórấtkhủngkhiếp,nhựacủamộtloạicâynàođó.

“Tôicónhữngbímtóctrênđầuvàcáchạtcườmtrongnhữngbímnàyvớinhữngdâychuyềnbằngvàng.Tóctôiđenthẫm.Tôithuộcgiađìnhhoànggia.Tôiởđâyvìcómộtvàilễhội.Tôiđếnđểxemlễxứcdầucủacácthầytu…lễhộidânglênnhữngvịthầnđểcầuxinnhữngvụthuhoạchtới.Chỉcósúcvậtđượchiếntế,khôngcóconngười.Máucủanhữngconvậthiếntếchạytừmộtchiếcbệtrắngvàomộtcáibồn…nóchạyvàomiệngmộtconrắn.Đànôngmangnhữngchiếcnónnhỏbằngvàng.Mọingườiđềucódamàusẫm.Chúngtôicónôlệtừnhữngvùngđấtkhác,bênkiabiển…”

Côrơivàoimlặngvàchúngtôichờđợi,dườngnhưnhiềuthángđãkhôngtrôiqua.Côấydườngnhưtrởnêncảnhgiácvàlắngnghegìđó.

“Tấtcảđềuquánhanhvàphứctạp…nhữnggìhọđangnóivớitôi…vềthayđổivàtiếnbộcũngnhưnhữngkhônggiankhác.Cókhônggianhiểubiếtvàmộtkhônggianchuyểntiếp.Chúngtađếntừmộtkiếpsốngvànếubàihọchoànthành,chúngtasẽtiếnlênmộtchiềukíchkhác,mộtkiếpsốngkhác.Chúngtaphảihiểuhoàntoàn.Nếukhôngchúngtasẽkhôngđượcchoqua…chúngtaphảilàmlạivì

Page 160: Tặng Carole, vợ của anh,

chúngtađãkhônghọcđược.Chúngtaphảicảmnhậntừmọikhíacạnh.Chúngtaphảibiếtkhíacạnhcủamongmuốnnhưngcũngbiếtchođi…Córấtnhiềuthứphảibiết,quánhiềulinhhồnliênquan.Đólàlýdotạisaochúngtaởđây.NhữngBậcthầy…chỉlàmộttrênkhônggiannày.”

Catherinengưnglại,rồilạinóibằnggiọngcủaBậcthầythica.Ôngấyđangnóivớitôi.

“Nhữnggìchúngtôinóivớiônglàchohiệntại.Ôngphảihọctronghiệntạithôngquatrựcgiáccủachínhmình.”

Sauvàiphút,Catherinenóibằnggiọngthìthầmnhẹnhàng.“Cómộthàngràomàuđen…bêntronglànhữnglăngmộ.Lăngcủaôngởtrongđó.”

“Củatôi?”Tôihỏi,ngạcnghiênvềkhungcảnhnày.

“Vâng.”

“Côcóthểđọcchữkhắctrênbiakhông?”

“Cótênlà‘Noble’:1668-1724.Cómộtđóahoatrênđó….ĐólàởPháphoặcNga.Ôngmặcđồngphụcđỏ…bịnémxuốngtừmộtconngựa…cómộtchiếcnhẫnvàng…cóđầusưtử…dùngnhưgiahuy.”

Khôngcòngìnữa.TôidiễndịchphántruyềncủaBậcthầythicanghĩalàsẽkhôngcònbấtkỳtiếtlộnàonữathôngquatìnhtrạngthôimiêncủaCatherinevàmọichuyệnđúngthựcnhưvậy.Chúngtôikhôngcóthêmphiêntrịliệunàonữa.Chữatrịchocôấyđãhoàntấtvàtôiđãhọctấtcảnhữnggìcầnthiếtquanhữngbuổithôimiênhồiquy.Phầncònlại,nằmởtươnglai,tôiphảihọcthôngquatrựcgiáccủachínhmình.

Page 161: Tặng Carole, vợ của anh,

HChương15

aithángsauphiêntrịliệucuốicùng,Catherinegọiđiệnthoạiđếnvàđăngkýmộtcuộchẹn.Cônóirằngcóvàiđiềuhếtsứcthúvịđểnóivớitôi.

Khicôbướcvàovănphòng,sựhiệndiệncủamộtCatherinemớimẻ,hạnhphúc,tươicườivàrạngngờimộtvẻanbìnhnộitâmlàmcôtỏasángkhiếntôirấtngạcnghiên.Trongthoángchốc,tôinghĩđếnCatherinetrướcđâyvàkếtquảtolớnmàcôđạtđượctrongmộtthờigiancựcngắnnhưvậy.

CatherineđãđigặpIrisSaltzman,mộtnhàchiêmtinhhọcsiêulinhchuyênđoángiảikiếpsốngquákhứ.TôihơingạcnghiênnhưngtôihiểuđượcsựtòmòcủaCatherinevànhucầuphảitìmthêmsựkhẳngđịnhkhácvềnhữnggìmàcôđãtrảinghiệm.Tôimừngvìcôcóđượcniềmtinđểlàmđiềunày.CatherinegầnđâymớinghemộtngườibạnnóivềIris.CôđãgọiđiệnthoạivàđăngkýcuộchẹnmàkhôngnóichoIrisbiếtvềbấtkỳđiềugìđãxảyratrongvănphòngcủatôi.

Irischỉhỏicôngày,giờvànơisinh.Từđó,Irisgiảithíchchocôlàbàấycóthểxâydựngbánhxechiêmtinh,kếthợpvớitrựcgiácthiênbẩmcủamìnhlàcóthểbiếtđượcchitiếtvềnhữngkiếpsốngtrướcđâycủaCatherine.

ĐâylàtrảinghiệmđầutiêncủaCatherinevớibàđồngvàcôcũngkhôngbiếtchuyệngìsẽxảyra.Trongsựkinhngạccủacô,IrisđãxácnhậnhầuhếtnhữnggìCatherineđãpháthiệnkhiđượcthôimiên.

Irisdầnlàmchobàấyrơivàotrạngtháikháclạbằngcáchnóivàghichútrênsơđồthiênvănvẽvội.Vàiphútsaukhibàấynhậpvàotrạngtháinày,IrischạmtaylêncổcôvàtuyênbốrằngCatherineđãbịgiếtvàcôbịcắtcổởmộtkiếptrướcđây.ViệcbịcắtcổxảyratrongthờichiếnvàIriscòncóthểthấynhữngngọnlửavàsựhủyhoạitrongngôilàngcáchđâynhiềuthếkỷ.BàấynóirằngCatherinelàmột

Page 162: Tặng Carole, vợ của anh,

thanhniênlúcanhchết.

ĐôimắtcủaIristỏrathờơkhibàấymôtảkiếpsốngtiếptheocủaCatherinelàmộtchàngtraitrẻmặcđồngphụchảiquânvớiquầnđenngắnvàgiàycónhữngmắtkhóalạlùng.ThìnhlìnhIristúmlấytaytráicủamìnhvàchothấycơnđaudữdội,lalớnrằngcóthứgìsắcbénđãchémvàotayvàgâythươngtích,đểlạimộtvếtsẹovĩnhviễn.CómộttrậnhảichiếnlớnvàvịtrínằmngoàiduyênhảicủaAnh.Bàtiếptụcmôtảcuộcsốngcủachiếcthuyềnbuồm.

Irismôtảnhiềuphầnnhỏcủanhữngkiếpsống.CómộtcuộcđờingắnngủiởPariskhiCatherinelạilàmộtcậubévàchếttrẻtrongnghèođói.MộtlầnkháccôlàmộtphụnữdađỏMỹsốngởvùngbờbiểnTâyNamFlorida.Trongkiếpsốngđó,côlàbàlangvàđichântrần.Bàcódasẫmvàđôimắtlạlùng.Bàsẽbôicaolênvếtthươngvàchonhữngcâythuốcvàbàcũngrấtđồngbóng.Bàấythíchđeongọcthạchxanhdương,rấtnhiềulapisvớimộtviênđáđỏănsâu.

TrongmộtkiếpsốngkhácCatherinelàmộtngườiTâyBanNhavàđãsốngnhưmộtgáilàngchơi.TêncôbắtđầubằngchữLvàcôsốngvớimộtônggià.Trongkiếpsốngkháccôlàcongáingoạihôncủamộtngườichagiàucóvớirấtnhiềudanhhiệu.Iristhấygiahuycủagiađìnhnàytrênnhữngchiếcvạitrongmộtngôinhàlớn.BànóirằngCatherinerấtđẹpvàcónhữngngóntaybúpmăng,dài.Côchơiđànhạc.Hônnhâncủacôđãđượcsắpxếp.Catherineyêugiasúc,đặcbiệtlàngựavàcôđốixửtốtvớigiasúchơnnhữngngườixungquanh.

Trongmộtkiếpsốngngắnngủi,côlàmộtcậubéMarốcđãchếtvìbệnhkhicònrấttrẻ.CólầncôsốngởHaiti,nóingônngữnàyvàcóliênhệvớiviệcthựchànhmathuật.

TrongmộtkiếpsốngcổxưacôlàngườiAiCậpvàcóliênquanđếnnhữngnghilễantángcủanềnvănhóađó.Côlàmộtphụnữcótócthắtbím.

CôcómộtsốkiếpsốngởPhápvàÝ.Trongmộtkiếp,côsốngởFlorencevàcóliênquanđếntôngiáo.SauđócôchuyểnsangThụySỹ,nơicôcókếtnốivớimộttuviện.Côlàmộtphụnữvàcóhaicontrai.Côsaymêvàngvànhữngvậtchạmtrổbằngvàng,côcũngđeomộtthánhgiábằngvàng.ỞPhápcôtừngbịgiamởmộtnơitốitămvà

Page 163: Tặng Carole, vợ của anh,

lạnhlẻo.

Trongmộtkiếpsốngkhác,IristhấyCatherinelàđànôngmặcđồngphụcđỏ,cóquanhệvớingựavàlính.ĐồngphụcmàuđỏvàvàngcólẽlàcủaNga.TuynhiêntrongmộtkiếpsốngkháccôlàmộtnôlệngườiNubian(1)thờicổởAiCập.Cólúccôbịbắtvàtốngvàonhàtù.Trongmộtkiếpkhác,CatherinelàmộtngườiđànôngNhậtBản,thườngđọcsáchvàdạyhọc,rấtuyênbác.Ôngấylàmviệctrongtrườnghọcvàsốngđếngià.

Vàcuốicùng,cómộtkiếpsốnggầnđâyhơntrongvaimộtngườilínhĐứcbịgiếttrongchiếntrận.TôirấtngạcnghiênvềsựchínhxácđếntừngchitiếtcủanhữngsựkiệntrongnhữngkiếptrướctheonhưmôtảcủaIris.SựtươngứngvớinhữnghồiứccủariêngCatherinekhiởtrongtrạngtháithôimiênhồiquythậtđángkinhngạc–taycủaChristianbịthươngtrongtrậnhảichiếnvàsựmôtảyphụccũngnhưgiàycủaanhấy;cuộcđờicủaLouisakhilàmđiếmởTâyBanNha;ArondavàviệcmaitángkiểuAiCập;Johan,ngườichiếnbinhtrẻmàcổhọngbịcắtdomộthiệnthânởkiếptrướccủaStuarttrongkhilàngcủaStuartbịđốtcháy;Eric,ngườiphicôngĐứcđãchếttrận;vànhữngtrườnghợpkhác.

CũngcónhữngđiềuliênquanđếnkiếpsốnghiệntạicủaCatherine.Vídụ,Catherineyêunhữngviênngọcxanhdương,đặcbiệtlàđáthiênthanh.Dùrằng,côchẳngđeobấtkỳthứgìtrongngàymàcôlàmviệcvớiIris.Côluônyêugiasúc,đặcbiệtlàngựavàmèo,cảmthấyantoànvớichúnghơnlàvớingười.VànếucôcóthểchọnmộtnơitrênthếgiớiđểviếngthămthìđósẽlàFrorence.

Dùtrênphươngdiệnnàothìtôicũngkhôngthểgọitrảinghiệmnàylàmộtthínghiệmkhoahọcđúngnghĩa.Tôikhôngcócáchnàođểkiểmsoátcácbiếnsố.Nhưngvìnóđãxảyranêntôinghĩnócóýnghĩađểnêuraởđây.

Tôikhôngchắcchắnvềnhữnggìđãxảyrahômđấy.CólẽIrisđãsửdụngmộtcáchvôthứckhảnăngthầngiaocáchcảmvà“đọc”nhữngsuynghĩcủaCatherine,vìnhữngkiếpsốngquákhứđãcósẵntrongtiềmthứccủacôấy.HaycólẽIristhựcsựcóthểnhậnbiếtthôngtincủakiếptrướcbằngkhảnăngsiêulinhcủamình.Dùgìchăngnữathìviệcđócũngđãxảyra,haingườiđãnhậnđượccùngmộtthôngtinbằngphươngthứckhácnhau.NhữnggìCatherinecó

Page 164: Tặng Carole, vợ của anh,

đượclàthôngquathôimiênhồiquy,Irislạiđạtđượcthôngquanhữngkênhsiêulinh.

RấthiếmngườicókhảnănglàmđượcnhưIris.Nhiềungườitựxưnglàbàđồngthựcrachỉlợidụngnỗisợhãicũngnhưsựtòmòvềnhữngđiềukhôngbiếtcủaconngười.Ngàynay,nhữngkẻlàmthuêvàgiảmạo“bàđồng”dườngnhưbấtngờxuấthiệnđểlợidụngtìnhthế.SựphổbiếncũanhữngcuốnsáchnhưChênhvênh(OutonaLimb)củaShirleyMac-Laineđãmangđếnmộtdòngthác“phươngthứcxuấtthần”mới.Nhiềungườitrongsốđóđikhắpnơi,quảngcáovềsựcómặtcủahọởđóvàngồitrongtrạngthái“xuấtthần”rồi“phán”vớithínhgiảđangmêmẩnvàkínhsợnhữngcâuvôthưởngvôphạtnhư“nếubạnkhônghòahợpvớithiênnhiên,thiênnhiênsẽkhônghòahợpvớibạn.”Nhữngtuyênbốnàythườngđượcngânngabằngmộtgiọngkháchẳnvớigiọngcủachính“bàđồng”vàthườngcóphachútâmsắcngoạiquốcnàođó.Nhữngthôngđiệpmơhồvàcóthểápdụngchorấtnhiềungườikhácnhau.Thườngthìnhữngthôngđiệpnàyliênquanchủyếuđếnnhữngthếgiớitâmlinhnênkhómàđánhgiáđược.Điềuquantrọnglàphảinhổsạchnhữnggiandốikhỏisựthậtđểlĩnhvựcnàykhôngbịmangtaitiếng.Nhữngnhàkhoahọchànhvicầnphảithựchiệnnhữngcôngviệcquantrọngnày.Bácsỹtâmthầncầnphảiđánhgiácácchẩnđoán,bácbỏnhữngkhuynhhướngbệnhtâmthần,giảbệnhvàlệchlạcvềgiaotiếpxãhội.Nhữngnhàthốngkê,tâmlývàvậtlýcũngrấtquantrọngtrongnhữngđánhgiánàyvànhữngthửnghiệmchuyênsâuhơn.

Nhữngtiếnbộquantrọngcầnphảiđượcthựchiệntronglĩnhvựcnàysẽphảitiếnhànhbằngmộtphươngphápluậnkhoahọc.Trongkhoahọc,mộtgiảthuyết,đượcgiảđịnhsaumộtloạtnhữngquansát,đượcđặtrađầutiênđểgiảithíchchomộthiệntượngbấtkỳ.Giảthuyếtnàyphảiđượckiểmđịnhtrongnhữngđiềukiệncókiểmsoát.Kếtquảcủanhữngkiểmđịnhnàyphảiđượcchứngminhvàlặplạithìmớicóthểxâydựngnênlýthuyết.Mộtkhicácnhàkhoahọccóđượccáimàhọnghĩrằngcóthểtrởthànhlýthuyết,nóphảiđượcnhữngnhànghiêncứukháckiểmđịnhđikiểmđịnhlạivàkếtquảphảinhấtquán.

Nhữngnghiêncứuchitiết,chấpnhậnđượccủaTS.JosephB.RhineởđạihọcDuke,củaTS.IanStevensontạikhoaTâmthần,đạihọcVirginia,củaTS.GertrudeSchmeidlertạiđạihọcthànhphốNewYorkvàcủanhiềunhànghiêncứunghiêmtúckhácđãchứngminh

Page 165: Tặng Carole, vợ của anh,

rằngđiềuđóhoàntoàncóthểlàmđược.

Page 166: Tặng Carole, vợ của anh,

GChương16

ầnbốnnămđãtrôiquakểtừkhitôivàCatherinecùngtrảiquachuyệnkhótinnày.Nóđãthayđổicảhaichúngtôithậtsâusắc.

Thỉnhthoảng,côấycótạtngangvănphòngcủatôiđểchàohỏihaythảoluậnmộtvấnđềmàcôgặpphải.Côkhôngbaogiờcónhucầucũngnhưkhôngmongmỏisẽlạiđượcthôimiênhồiquyđểđốimặtvớimộttriệuchứnghayđểtìmhiểuxemmộtngườimớitrongcuộcsốngcủacôcóliênhệvớimìnhnhưthếnàotrongnhữngkiếptrước.

Côngviệccủachúngtôiđãxong.Catherinegiờđâyhoàntoànvuithíchvớicuộcsốngcủamình,khôngcònbịhủyhoạivìnhữngtriệuchứnggâythươngtổn.Côđãtìmđượccảmgiáchạnhphúcvàhàilòngmàcônghĩlàmìnhsẽkhôngbaogiờđạtđược.Côkhôngcònsợbệnhtậthaycáichết.Giờđây,cuộcsốngcủacôđãcóýnghĩavàmụcđíchkhicôcânbằngvàhòahợpvớichínhmình.Côtỏaramộtsựanlànhnộitâmmànhiềungườithèmmuốnnhưngchỉcórấtítngườiđạtđược.Côcảmnhậnnhiềuhơnvềtâmlinh.VớiCatherine,nhữnggìđãxảyrađềurấtthật.Côkhôngnghingờtínhchânthậtcủabấtkỳchitiếtnàovàcôchấpnhậntấtcảnhưmộtphầnkhắngkhít,xácđịnhcôlàai.Côkhôngquantâmđếnviệctheođuổinghiêncứuhiệntượngsiêulinh,cảmnhậnđượcrằngcô“biết”theocáchriêngmàkhôngthểnàohọcđượcquasáchvởhaysựgiảnggiải.Nhữngngườiđanghấphốihaycóngườithânđanghấphốithườngtìmđếncô.Họdườngnhưbịhútvềphíacô.Côngồivàtròchuyệnvớihọthếrồihọcảmthấytốthơn.

CuộcsốngcủatôicũngthayđổisâusắcgầnnhưcủaCatherine.Tôitrởnêncókhảnăngtrựcgiáchơn,biếtnhiềuhơnvềnhữngphầnbímật,chegiấucủabệnhnhân,đồngnghiệpvàbạnbè.Tôidườngnhưbiếtrấtnhiềuvềchúngthậmchíngaycảtrướckhitôicần.Hệgiátrịvàmụcđíchsốngcủatôiđãchuyểnsanghướngnhânbảnhơn,íttíchlũyhơn.Nhữngnhàtâmlinh,bàđồng,thầylangvànhữngngười

Page 167: Tặng Carole, vợ của anh,

khácxuấthiệnthườngxuyênhơntrongđờitôivàtôibắtđầuđánhgiákhảnăngcủahọmộtcáchcóhệthống.Carolecũngđãpháttriểncùngtôi.Côtrởnênđặcbiệtkhéoléotrongviệctưvấnvềvấnđềsốngvàchết,giờđâycôấycũngđangđiềuhànhnhữngnhómhỗtrợcácbệnhnhânđanghấphốivìbệnhAIDS.

Tôiđãbắtđầuthiềnđịnh,thứmàmãiđếngầnđâytôivẫnnghĩchỉcóngườitheoẤnĐộgiáovànhữngngườidânCaliforniamớithựchành.NhữngbàihọcđượctruyềnquaCatherineđãtrởthànhmộtphầnýthứctrongđờisốngthườngnhậtcủatôi.Luônnhớđếnýnghĩasâuxahơncủacuộcsốngvàcủacáichếtnhưlàmộtphầntựnhiêncủasựsống,tôitrởnênkiênnhẫnhơn,thôngcảmhơn,thươngyêuhơn.Tôicũngcảmthấycótráchnhiệmhơnvớinhữnghànhđộngcủamìnhdùtiêucựchaycaoquý.Tôibiếtsẽcógiáphảitrảchomọithứ.Thậtsựlàgieogióắtphảigặtbão.

Tôivẫnviếtnhữngcôngtrìnhkhoahọc,giảngbàitạicáchộithảochuyênmônvàđiềuhànhkhoaTâmthầnhọc.Nhưnggiờđâytôiđứngtrongcảhaithếgiới;thếgiớihiệntượngcủanămgiácquantrìnhhiệnquanhữngcơthểcũngnhưnhucầuvậtchấtcủachúngtavàthếgiớikỳdiệuhơncủakhônggianphivậtchất,trìnhhiệnbằngtâmhồnvàlinhhồncủachúngta.Tôibiếtrằngnhữngthếgiớinàykếtnốivớinhauvàtấtcảđềulànănglượng.Tuynhiêndườngnhưchúnglạirấtcáchbiệtnhau.Côngviệccủatôilàkếtnốinhữngthếgiớinày,thựchiệnnhữngtàiliệucẩntrọngvàkhoahọcvềtínhthốngnhấtcủanhữngthếgiớiđó.

Giađìnhtôicũngđượcthịnhvượng.CarolevàAmytrởnêncókhảnăngsiêunhiênhơnthôngthườngvàchúngtôivuivẻkhuyếnkhíchpháttriểnhơnnữanhữngkỹnăngnày.Jordanđãtrởthànhmộtcậuthiếuniênmạnhmẽvàcótưchấthấpdẫn,mộtnhàlãnhđạobẩmsinh.Cuốicùngtôitrởnênítcứngnhắchơnvàthỉnhthoảngcũngcónhữnggiấcmơbấtthường.

TrongsuốtvàithángsauphiêntrịliệucuốicùngcủaCatherine,mộtkhuynhhướngkỳdịbắtđầuxuấthiệntronggiấcngủcủatôi.Thỉnhthoảngtôicómộtgiấcmơsốngđộng,trongđótôihoặclàđanglắngnghemộtbàigiảng,hoặcđangđặtnhữngcâuhỏichogiảngviên.TêncủathầygiáotronggiấcmơlàPhilo.Lúctỉnhlại,đôilúctôinhớmộtvàinộidungđãđượcthảoluậnnênghilạivắntắt.Tôicũngđưavàođâyvàithídụ.Đầutiênlàmộtbàigiảngvàtôinhậnraảnhhưởng

Page 168: Tặng Carole, vợ của anh,

trongthôngđiệpcủacácBậcthầy.

“…Sựthôngtháiđạtđượcrấtchậm.Sởdĩnhưvậylàvìtrithứctrínăngđểcóthểđạtđượcdễdàngthìphảichuyểnđổithành‘cảmxúc,’haytiềmthức,trithức.Mộtkhiđãđượcchuyểnđổi,dấuấnnàylàvĩnhviễn.Hànhvithựctếlàchấtxúctáccầnthiếtchophảnứngnày.Nếukhôngcóhànhđộng,nhữngkháiniệmsẽtànúavàphaimờ.Kiếnthứclýthuyếtmàkhôngcóứngdụngthựctếthìkhôngđủ.

“Sựcânbằngvàhàihòangàynaybịbỏmặcdùchúnglànhữngnềntảngcủasựthôngthái.Mọichuyệnđềubịlàmchothừathãi.Conngườibịthừacânvìănquámức.Nhữngngườichạybộbỏmặcvẻngoàicủahọvànhữngngườikhácvìhọchạyquámức.Conngườidườngnhưthamlamquámức.Họuốngquánhiều,hútquánhiều,chèchénquánhiều(hayquáít),nóiquánhiềuchuyệnvônghĩa,lolắngquánhiều.Nghĩquánhiềurằngtrắngđenrạchròi.Cótấtcảhaytrắngtay.Đâykhôngphảilàbảnchấtcủathiênnhiên.

“Trongthiênnhiêncósựcânbằng.Thúvậthủyhoạisốlượngnhỏ.Nhữnghệsinhtháikhônghủydiệthàngloạt.Câycốibịtiêuthụđểrồităngtrưởng.Cácnguồndưỡngchấtđượchấpthụđểrồilạiđượclàmđầy.Hoađểthưởngthức,quảđểănnhưngrễthìđượcbảotồn.

“Conngườikhônghọcsựcânbằngnóigìđếnthựctậpnó.Họbịdẫndắtbởithóiháuănvàthamvọng,bịlèoláivìsợhãi.Theohướngnàythìcuốicùnghọsẽtựhủydiệt.Nhưngthiênnhiênsẽsốngcòn;ítnhấtlàthựcvậtsẽcòn.

“Hạnhphúcthậtsựcógốcrễtrongsựgiảndị.Khuynhhướngthừamứatrongsuynghĩvàhànhđộngđãlàmhaomònhạnhphúc.Sựthừamứalàmvẩnđụcnhữnggiátrịcănbản.Nhữngngườimộđạonóivớichúngtarằnghạnhphúcđếntừviệclàmchotráitimmìnhtrànngậptìnhyêu,đếntừđứctinvàhyvọng,đếntừsựthựchànhlòngkhoandungvàlantỏatìnhnhânái.Họhoàntoànđúng.Vớinhữngtháiđộnày,sựcânbằngvàhàihòathườngsẽthểhiện.Đâylàtrạngtháihiệntiềntậphợp.Trongnhữngngàynày,chúnglàmộttrạngtháiđãchuyểnbiếncủatâmthức.DườngnhưconngườikhôngởtrongtrạngtháitựnhiêncủahọkhiởtrênTráiđất.Họphảiđạtđếntrạngtháichuyểnbiếnđểcóthểđổđầychínhmìnhbằngtìnhyêuvàlòngkhoandungcũngnhưsựgiảndị,đểcảmnhậnsựtinh

Page 169: Tặng Carole, vợ của anh,

khiết,đểchínhmìnhrũsạchnỗisợkinhniên.

“Làmsaođểmộtngườicóthểđạtđếntrạngtháichuyểnbiến,mộthệgiátrịkhác?Vàmộtkhiđãđạtđến,làmthếnàođểduytrì?Câutrảlờicóvẻrấtđơngiản.Đólàmẫusốchungchomọitôngiáo.Conngườilàbấttửvànhữnggìchúngtahiệnđanglàmlàđanghọcnhữngbàihọccủamình.Tấtcảchúngtađềuởtrongtrườnghọc.Mọichuyệnhếtsứcđơngiảnnếubạncóthểtinvàosựbấttử.

“Nếumộtphầncủaconngườilàbấtdiệtvàcórấtnhiềuchứngcứcũngnhưlịchsửchothấynhưthế,vậytạisaochúngtađanglàmnhữngđiềutồitệđếnvậychochínhmình?Tạisaochúngtadẫmlênhayvượtquanhữngngườikhácvìcái“được”cánhântrongkhithựcrachúngtađangtrượtmấtbàihọccủachínhmình?Cuốicùng,tấtcảchúngtadườngnhưsẽđiđếncùngmộtnơi,dùvớinhữngtốcđộkhácnhau.Khôngaivĩđạihơnai.

“Hãysuyxétnhữngbàihọcnày.Vềmặttrítuệthìnhữngcâutrảlờivẫnluôncósẵnởđónhưngchúngcầnphảiđượchiệnthựchóabằngsựtrảinghiệm,đểlàmchotiềmthứcindấuvĩnhviễnbằngcách‘cảmxúchóa’vàthựchànhkháiniệmnày,đólàchìakhóa.KýứchóaởTrườngChủnhật(1)vẫnchưađủtốt.Ủnghộbằngmiệngmàkhônghànhđộngthìchẳngcóchútgiátrịgì.Thậtdễdàngđểđọchayđểnóivềtìnhyêuvàlòngkhoandungcũngnhưđứctin.Nhưngđểlàmđược,đểcảmnhậnđượcthìgầnnhưcầnphảicósựchuyểnbiếntrongtrạngtháicủatâmthức.Khôngphảilàtrạngtháinhấtthờiđạtđượcnhờmatúy,rượuhaynhữngcảmxúcngoàiýmuốn.

Trạngtháilâubềnnàyđạtđượcnhờtrithứcvàsựhiểubiết.Nóđượcduytrìnhờnhữnghànhvivậtlý,bằnghànhđộngvàviệclàm,bằngthựctập.Đólàchọnlấymộtvàiđiềugầnnhưlàphéplạvàchuyểnbiếnnóthànhsựquenthuộchàngngàybằngthựctập,biếnnóthànhmộtthóiquen.“Hiểurằngkhôngaivĩđạihơnngườikhác.Cảmnhậnnó.Thựctậpgiúpđỡngườikhác.Tấtcảchúngtađềuđangchèochungmộtconthuyền.Nếuchúngtakhôngcùngnhauhợplựcthìsẽchỉcònlạicâycỏcôđơnxiếtbao.”

Mộtđêmkhác,trongmộtgiấcmơkháctôiđangđặtcâuhỏi.“Tạisaongườilạibảorằngtấtcảđềubìnhđẳng,thếmànhữngsựtráingượchiểnnhiênđangtátvàomặtchúngta:bấtbìnhđẳngvềđạođức,sựđiềuđộ,tàichính,quyềnlợi,khảnăngvàtàinăng,trítuệ,

Page 170: Tặng Carole, vợ của anh,

nănglựctoánhọc,vôsốnhữngthứkhác?”

Câutrảlờilàmộtphépẩndụ.“Điềuđócũnggiốngnhưmộtviênkimcươnglớncóthểtìmthấytrongtừngconngười.Hãytưởngtượngmộtviênkimcươngcaobatấc.Viênkimcươngcómộtngànmặtcắtnhưngnhữngmặtnàyđangbịphủbụibẩnvànhựađường.Côngviệccủalinhhồnlàchùisạchtừngmặtnàychođếnkhibềmặtcủanósángbóngđếnmứccóthểphảnchiếumàusắccủacầuvồng.

“Giờđây,mộtvàingườiđãlausạchnhiềumặtlàmánhlênnhiềutiasáng.Nhữngngườikhácchỉmớitìmcáchlausạchvàimặtcắt;họkhôngthểlấplánhbằng.Tuynhiên,bêndướibụibẩn,bêntrongngựccủaanhấyhaycôấy,mỗingườiđềusởhữumộtviênkimcươngrựcrỡcómộtngànmặtcắtlấplánh.Viênkimcươnghoànhảochẳngchúttìvết.Sựkhácbiệtduynhấtgiữaconngườilàsốmặtđượclausạch.Nhưngtấtcảcácviênkimcươnglànhưnhauvàmỗiviênđềuhoànhảo.

“Khitấtcảcácmặtđượclausạchvàtừđótỏaraphổánhsáng,viênkimcươngtrởvềvớinănglượngtinhkhiếtvốnlànguồngốccủanó.Ánhsángđượcduytrì.Dườngnhưquátrìnhdùngđểchếtáckimcươngđượcgiảiphóng,mọiáplựcđượcgiảitỏa.Nănglượngtinhkhiếttỏaratrongcầuvồngánhsángvàánhsángsởhữuýthứcvàtrithức.

“Vàtấtcảkimcươngđềuhoànhảo.”

Thỉnhthoảngnhữngcâuhỏithìphứctạpnhưngcâutrảlờilạiđơngiản.

“Tôiphảilàmgì?”Tôihỏitrongmộtgiấcmơ.“Tôibiếtlàtôicóthểxửlývàchữalànhnhữngngườiđauđớn.Họđếngặptôivớisốlượngnhiềuhơnkhảnăngxửlýcủatôi.Tôirấtmệtmỏi.Tuynhiênliệutôicóthểnóikhôngkhihọrấtcầnmàtôithìcóthểgiúphọkhông?Liệucóđúngkhôngkhinói‘Không,đãđủrồi?’“

“Vaitròcủaôngkhôngphảilàmộtnhânviêncứuhộ”làcâutrảlời.

Vídụcuốicùngmàtôisẽtrìnhbàylàthôngđiệpchonhữngbácsỹtâmthầnkhác.Tôithứcdậyvàokhoảngsáugiờsángtừmộtgiấc

Page 171: Tặng Carole, vợ của anh,

mơtrongđótôiđanggiảngbài,trongtrườnghợpnàylàchocácthínhgiảgồmrấtđôngnhữngbácsỹtâmthần.

“Trongtràolưuồạtykhoahóangànhtâmthầnhọc,điềuquantrọnglàchúngtakhôngđượctừbỏtruyềnthốnggiảngdạynghềnghiệpcủachúngta,mặcdùđôilúcmơhồ.Chúngtalànhữngngườivẫnphảitròchuyệnvớibệnhnhâncủamình,kiênnhẫnvàcảmthông.Chúngtavẫndànhthờigianđểlàmviệcnày.Chúngtacổvũchosựhiểubiếtýniệmbệnhtật,chữalànhbằngsựhiểubiếtvàảnhhưởngđếnviệcpháthiệnnhữngtrithứctựthânchứkhôngchỉlànhữngtialaser.Chúngtavẫntiếptụcsửdụngniềmhyvọngđểcứuchữa.

“Trongnhữngngàythángnày,nhữngngànhykhoakhácđangnhậnthấyrằngnhữnghướngtiếpcậntruyềnthốngtrongchữatrịcựckỳkémhiệuquả,tốnthờigianvàkhôngổnđịnh.Họthíchkỹthuậthơnlàtròchuyện,phântíchhóahọcmáudomáytínhthựchiệnhơnlàphântíchhóahọcmangtínhcánhânbácsỹ-bệnhnhântrongchữatrịbệnhnhânvàmanglạisựthỏamãnchocácbácsỹ.Hướngtiếpcậnykhoalýtưởng,đạođứclàmthỏamãntừngngườiđãnhườngchỗchohướngtiếpcậnkinhtế,hiệuquả,cáchlyvàhủyhoạisựthỏamãn.Bệnhnhâncảmthấyhốihảvàtrốngrỗng,khôngđượcquantâm.

“Chúngtanêntránhbịcámdỗbởicôngnghệcao.Hơnthếnữa,chúngtanênlàmgươngchocácđồngnghiệpcủamình.Chúngtanênthểhiệnsựkiênnhẫn,hiểubiếtvàcảmthôngđãgiúpđỡnhưthếnàochocảbệnhnhânvàbácsỹ.Dànhnhiềuthờigianhơnđểchuyệntrò,dạydỗ,đánhthứchyvọngvàkỳvọngphụchồi–nhữngphẩmchấtcủabácsỹchữatrịđãbịlãngquênphầnlớn–đâylànhữngđiềumàchúngtaphảiluônluôndùngchochínhmìnhvàlàmhìnhmẫuchonhữngbácsỹđồngnghiệp.

“Côngnghệcaolàđiềutuyệtvờitrongnghiêncứuvàthúcđẩysựhiểubiếtvềbệnhtậtvàdịchbệnhcủaconngười.Nócóthểlàcôngcụlâmsàngvôgiánhưngsẽkhôngbaogiờthaythếđượcnhữngđặcđiểmcánhânnộitạivànhữngphươngphápcủamộtbácsỹ.Tâmthầnhọccóthểlàchuyênngànhykhoađángkínhtrọngnhất.Chúngtalànhữngthầygiáo.Chúngtakhôngđượctừbỏvaitrònàyvìsựthểnhập,đặcbiệtlàhiệnnay.”

Page 172: Tặng Carole, vợ của anh,

Tôivẫncónhữnggiấcmơnhưthếdùchỉthỉnhthoảng.Thườngthìtrongkhithiềnđịnhhayđôikhilàtrongkhiđangláixetrênđườngcaotốchaythậmchítrongkhiđangmơmàng,nhữngcâuchữ,ýtưởngvàhìnhảnhnhưthếsẽbậtratrongtâmtrítôi.Nhữngthứnàydườngnhưrấtkhácbiệtvớiýthức,cáchsuynghĩthôngthườnghayýniệmcủatôi.Chúngthườngxuấthiệnrấtđúnglúcvàgiảiquyếtnhữngthắcmắchayvấnđềmàtôiđanggặpphải.Tôidùngchúngchoviệctrịliệuvàcuộcsốnghằngngày.Tôixemnhữnghiệntượngnàynhưlàsựmởrộngkhảnăngtrựcgiáccủamìnhvàtôiđượcchúngkhíchlệ.Vớitôi,chúnglànhữngdấuhiệuchothấytôiđangtiếnđúnghướngngaycảkhitôiphảiđimộtconđườngrấtdài.

Tôilắngnghenhữnggiấcmơvàtrựcgiáccủamình.Khitôilàmvậy,mọichuyệndườngnhưđâuvàođấy.Khitôikhônglàmvậy,cóvàichuyệnsẽbịlệchlạc.

TôivẫncảmnhậncácBậcthầyđangởquanhmình.Tôikhôngbiếtchắclàliệunhữnggiấcmơvàtrựcgiáccủamìnhcóbịtácđộngcủahọhaykhôngnhưngtôierằngcó.

Page 173: Tặng Carole, vợ của anh,

BLờibạt

âygiờlànăm2008.HaimươinămđãtrôiquakểtừkhiÁmảnhtừkiếptrước:Bímậtcủasựsốngvàcáichếtđượcxuấtbảnlầnđầu.Đượcdịchragần40thứtiếng,cuốnsáchnhỏnàyđãchudukhắpthếgiớivàtìmthấyhàngtriệugiađình.

Tạisaovậy?

Thếgiớicủachúngtavẫnđangkhaokhátsựthôngtháivàhiểubiếttâmlinh.Chúngtacầnbiếttạisaochúngtaởđâyvàchúngtaphảilàmgì.Chúngtađãbướcvàomộtthếkỷmớinhưngnhữngcâuhỏicổxưavẫncònđó:Điềugìsẽxảyrakhichúngtachết?Chúngtacótáihợpvớinhữngngườimìnhyêuthươngkhông?Cuộcđờicủachúngtacómụcđích,sốphậnhaysựtồntạicủachúngtacóýnghĩagìkhông?

KểtừkhichữatrịchoCatherinetôiđãkhámphánhữngkiếpsốngquákhứcủahơn4000bệnhnhântrongvănphòngcủamìnhvànhiềungànngườikháctrongnhữnghộithảonhóm.Tôiđãchứngkiếnsựlànhbệnhkhótinkhibệnhnhânloạibỏhoàntoàncảcảmxúclẫntriệuchứngvậtlýsaukhihọnhớlạigốcrễcănbệnhcủamìnhtrongkiếptrước.Khiếpđảm,sợhãi,buồnbã,đauđớnvàbệnhtâmthần,tấtcảđềuphảnứngtốtvớiliệuphápkiếptrước.

Tôiđãthấybệnhnhântrongtrạngtháithôimiênhồiquynóingoạingữmàhọchưabaogiờhọc.Hiệntượngnàythuậtngữchuyênmôngọilà“xenogrossy”.Vídụ,khitôiđangtrịliệutrongvănphòngcủamìnhchomộtnhàgiảiphẫuTrungQuốc,ngườichưatừngrờikhỏiđấtnướccủacôấyvàkhôngnóiđượcbấtkỳtừtiếngAnhnào,thìxuấthiệnmộtminhchứngđángkinhngạcvềkhảnăngngoạingữ.ChúngtôilàmviệcthôngquangườiphiêndịchvànhàgiảiphẫuđangnhớlạimộtkiếpsốngtrướcởBắcCaliforniavàokhoảngnăm1850.CôđangnhớlạimộtcuộccãivãvớichồngmìnhtrongkiếpsốngđóvàbắtđầunóimộtthứtiếngAnhlưuloát,nhiềusắcthái.Đầutiên,ngườiphiêndịchkhôngnhậnbiếtnhữnggìđangxảyranênanhtabắtđầudịchlờinóicủacôấysangtiếngHoachotôinghe.Tôiphải

Page 174: Tặng Carole, vợ của anh,

bảoanhtangừngdịchvìtôihiểutiếngAnhcủacôấy.Khingườiphiêndịchnhậnrarằngkháchhàngcủamình,ngườimàchỉ20phúttrướcđócònkhôngnóiđược“hello”đangnóitiếngAnhlưuloát,anhtagầnngấtxỉu.

Tôicónhiềubệnhnhâncóthểxácnhậnkiếptrướccủamìnhbằngcáchnàyhaycáchkhác.Mộtsốcóthểtìmthấyconcủahọtrongkiếpvừaquavànhữngngườiconnàyvẫncònsốngnhưnggiàhơnnhiềusovớilầnđầuthaicủabốmẹmìnhtrongkiếptrước,cóthểxácnhậnnhữngkýứckiếptrướcđượcnhớlạinàynhờthôimiênhồiquy.

Vớitôi,sựxácnhậnnhữngkýứcvềkiếptrướccũngquantrọngnhưngchínhviệcchữalànhquaquátrìnhtrịliệucònquantrọnghơnnhiều.

Vídụnhưtrườnghợpgiảmđaucựckỳấntượng,mộtphụnữởđộtuổi60cóthểloạitrừhoàntoànbệnhđaulưngkinhniên.Bàđãchịuđựngtrong17nămnhữngcơnđaubịnghilàungthưnhưngkhôngxácđịnhđược,cũngnhưnhữngbiệnpháptrịliệuykhoahàngngàyrấtđauđớn.NhưngsaukhinhớlạimộtkiếpsốngởJerusalemcổđại,khibàlàmộtngườiđànôngbịnhữngtênlínhLaMãđánhgãylưng,chứngđaulưngcủabàbiếnmấtvàkhôngbaogiờtáiphát.Bàcóthểngưngcácbiệnpháptrịliệungaylậptức.Cuộcsốngcủabàđãđượcchuyểnđổi.

Thỉnhthoảngnhữngbệnhnhânmãntínhvàthườngcónhữngnỗisợnghiêmtrọngcóthểxóabỏnhữngtriệuchứngcủahọchỉsaumộthoặchaiphiêntrịliệu.

Gầnđâytôilàmviệcvớimộtbệnhnhânmắcphảichứngsợnhữngvậtsắctừlúc18thángtuổi.Côcũngsợbấtkỳaichạmvàocổmìnhhaythậmchíchỉđếngầncổhaycuốnghọngcôbằngbấtkỳcáchnào.Côđãphảimangtheonỗisợnàytrong38năm.Chỉtrongmộtphiêntrịliệu,cônhớlạihaikiếpsốngtrướcđây.CôbịgiếtkhilàmộtngườiđànôngởbiêngiớiphíaTâynướcMỹ.Mộtngườiđànôngdađỏđãđâmcôbằnggiáoởmộtbênđầuvàcôchếtkhitévàomộttảngđábén.Ởkiếpsốngkia,côlàmộtgáiđiếmbịkháchlàngchơitâmthầngiếtbằngcáchbópvàbẻgãycổ.Trướckhirờikhỏivănphòngcủatôi,cảhainỗisợnàyđãhết.

Nhiềukiểumẫucủakiếptrướccũngđãxuấthiện.Tôitừngchứng

Page 175: Tặng Carole, vợ của anh,

kiếnnhiềubệnhnhânthừacâncủamìnhgiảmký,dùrằngtrướcđóhọđãtừngápdụngnhiềubiệnphápănkiêngnhưngvẫnthấtbại.Trongquátrìnhthôimiênhồiquy,họnhớlạinhữngkiếpsốngmàhọhoặcbịchếtđóihoặcbịlạmdụngtìnhdục.Thựcchất,trongkiếpsốnghiệnthời,họđãthềsẽ“khôngbaogiờđểđiềuđólặplại”nênchấpnhậnthừacânđểtrởnênkémhấpdẫnvàtránhkhỏichếtđói.Nhậnbiếtrằngnhữngchấnthươngđãthuộcvềquákhứchứkhôngphảilàởhiệntại,họđãcóthểđểchokhốilượngmangtínhphòngthủnàyrađi.Nhữngkýmỡthừakhôngbaogiờquaylạinữa.

Catherinevẫntiếptụctiếntriểntốt.Tôivẫnrấtbiếtơncôvìnhữngtrảinghiệmmàcôchiasẻchínhlàkhởiđầuchohànhtrìnhchuyểnbiếncuộcđờitôi.NhiềucathôimiênhồiquyhếtsứcđángchúýcáchđâyvàithậpniênđãđượcviếtrấtchitiếttrongmộtsốsáchcủatôitiếpsaucuốnÁmảnhtừkiếptrước:Bímậtcủasựsốngvàcáichết.TôikhôngnhắclạiởđâynhưngtôimuốntómtắtmộtvàibàihọcmàtôiđãthuhoạchđượctrongnhiềunămkểtừtrườnghợpcủaCatherine.Vớitôinhữngbàihọcnàydẫnđếnsựhiểubiếtvềvũtrụtâmlinh.

ĐểdiễnđạtbíẩncủaTeilhardDeChardin(1):“Chúngtakhôngphảilàconngườicókinhnghiệmtâmlinh.Chúngtalàlinhhồncókinhnghiệmconngười.”Thânthểchúngtachỉtạmthời.Chúngtalàlinhhồn.Chúngtabấttử;chúngtavĩnhhằng.Chúngtakhôngbaogiờchết;chúngtachỉchuyểnbiếnsangmộttrạngtháitâmthứccaohơn,khôngcònphảicầnđếnthânthểvậtlý.Chúngtaluônluônđượcyêu.Chúngtakhôngbaogiờđơnđộcvàchúngtakhôngbaogiờbịhại,khôngbịhạiởcấpđộnày.

TấtcảchúngtađềucónhữngbàihọcđểhọctrongngôitrườngcótênlàTráiđấtnày.Chúngtacầnphảihiểuhoàntoànnhữngkháiniệmvềlòngtrắcẩn,tìnhyêu,bấtbạođộng,khôngphánxét,khôngthiênkiến,kiênnhẫn,rộnglượng,khoandungvàhyvọng.Chúngtaphảinhậnrasựdốitrávàcạmbẫycủabảnngãvàcáchthứcđểvượtquachúng.Chúngtaphảibiếtđượcnhữngkếtnốiqualạicủamọisinhvậtsống,nănglượngđókếtnốitấtcảchúngtavànhờthếkhôngcócáichết,chỉcósựsống.

Còncónhữngbàihọckhác.Chúngtakhôngphảinắmvữngtấtcảnhữngbàihọcnàytrongmộtkiếpsống.Chúngtacóthểtáisinhtrongthânvậtlýbaonhiêulầnlàtùyvàonhucầuhọctậpvàhiểurõnhững

Page 176: Tặng Carole, vợ của anh,

bàihọcnày.

Chúngtathayđổichủngtộc,giớitính,tôngiáo,khỏemạnhhaykhiếmkhuyếtvềthểchấtvàquốctịchtrongnhữnglầntáisinhvìchúngtaphảihọctấtcảphươngdiện.Chúngtagiàuvàchúngtanghèo,mạnhmẽvàyếuđuối,đượchưởngcácđặcquyềnhaythiếuthốnmọimặt.Chúngtahọchỏibằngviệctrảinghiệmmọithứ.

Tấtcảchúngtacónhữnglinhhồnđồngđiệu,nhữnglinhhồnđósẽcùngtatáisinhnhiềulần.Mốiquanhệvớilinhhồnđồngđiệucóthểlàtìnhcảmlãngmạnnhưngthườngthìkhôngphải,màđólàchamẹvàconcái,anhchịemhaybạnthân,ôngbàvàcháuhaynhữngmốiquanhệtươngtự.Thânthểvàmốiquanhệcóthểthayđổinhưnglinhhồnthìvẫnvậy.Vídụ,bàcủabạncóthểtáisinhthànhconcủabạn.Vẫnlinhhồnđó,chỉthânthểkhác.Chúngtacórấtnhiềulinhhồnđồngđiệuvàchúngtaluôntáihợphoặcởthếgiớikháchayởđây,trongtrạngtháivậtlý.Tìnhyêucónhiềumặtcắt.

Cònrấtnhiềuđiềuđểnóivớiquývị.PhầnlớncótrongnhữngcuốnsáchtiếpsauÁmảnhtừkiếptrước:Bímậtcủasựsốngvàcáichết.Nhưnggiờđây,tôimuốnkếtthúcbằngtríchdẫnđoạncuốitronglờikếtđầutiêntừấnbảnsớmnhấtcủacuốnsáchnày.

“Tôihyvọngrằngquývịsẽđượchỗtrợquanhữnggìđãđọcởđây,đólànỗisợchếtcủachínhquývịđượcxóatan,đólàthôngđiệpmangđếnýnghĩađíchthựccủacuộcsốngnhằmgiảiphóngquývịđểsốnghếtmình,tìmkiếmsựhàihòavàanbìnhnộitâmcũngnhưvươnđếntìnhyêuconngườiđồngloạicủamình.”

BrianL.Weiss,M.DMiami,Floria

ThángTư2008

Page 177: Tặng Carole, vợ của anh,

SVềtácgiả

aukhitốtnghiệphạngưu,trườngđạihọcColumbiavànhậnvănbằngykhoatạitrườngykhoacủađạihọcYale,BrianL.Weiss,TS.YkhoathamdựchươngtrìnhnộitrútạiTrungtâmYkhoaBellevue,đạihọcNewYork,vàthăngbậcthànhbácsỹ

nộitrútrưởng,Khoatâmthần,trườngykhoacủađạihọcYale.HiệnTS.WeisslàchủtịchkhoaTâmthầntạiTrungtâmYkhoaNúiSinai,vùngduyênhảiMiamibangFloridavàlàtrợlýgiáosưlâmsàngkhoaTâmthần,trườngycủađạihọcMiami.Ôngchuyênnghiêncứuvàtrịliệutìnhtrạnglolắngvàtrầmcảm,rốiloạngiấcngủ,rốiloạnlạmdụngchấtgâynghiện,bệnhAlzheimervàhóahọcnão.

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

Page 178: Tặng Carole, vợ của anh,

HiệphộihọcthuậtdanhtiếngvàcổxưanhấtcủanướcMỹ(thànhlậpnăm1776)dànhchosinhviênxuấtsắccáctrườngđạihọc;cónhữngthànhviênxuấtchúngđoạtgiảiNobelvànhiềuvịtổngthốngMỹ.“Vatthehell”,doôngcủatácgiảlàngườiHungnênphátâm“Whatthehell”theogiọngHungnhưvậy.ThủđôvàlàthànhphốlớnnhấtbangRhodeIsland,Mỹ.Xeđuatrongcuộcđuachuyênnghiệp500dặm“Indianapolis500-MileRace”tổchứchàngnămởđườngđuaIndianapolisMotorSpeedway,bangIndianacủaMỹ.NgônngữtạonênthổngữkéodàitừIrelandquaIsleofManđếnScotland;cóbangônngữGaleichiệnđạilàÁiNhĩLan(Gaeilge),Xcốtlen(Gàidhlig)vàManx(Gaelg).CarlGustavJung(1875-1961),bácsĩtâmthần,nhàtrịliệutâmlýThụySĩ,chảđẻtrườngpháiTâmlýhọcPhântích(analyticalpsychology),ngườiđềxuấtvàpháttriểnnhữngkháiniệmnhưtâmlýhướngnội,hướngngoại,siêutượng(archétype),vôthứctậpthể.Parapsychology:ngànhkhoahọcnghiêncứunhữnglĩnhvựcnằmngoàiphạmvicủatâmlýhọctruyềnthống;cũngcóngườidịchlàngoạitâmlý.Déjàvu:tiếngPhápcónghĩalà“đãtừngthấy”,làcảmgiáchếtsứcquenthuộcvềmộtsựkiệnhaykhungcảnhđangxảyradùngườiđóchưahềtrảiqua.Out-of-bodyexperiencethườngviếttắtlàOBEhayOOBElàhiệntượngmộtngườicócảmgiáctáchthànhhai,“phầnhồn”baylơlửngtrêncơthểvậtlýcủamìnhvànhậnbiếtnhữnggìđangxảyra.Haythườnggọilàcâyhiểubiếtthiệnác(Treeoftheknowledgeofgoodandevil)ámchỉcâytáotrongvườnđịađàngtheoThiênchúagiáo.NhómdânthiểusốthuộcvùngđấtởphíanamAiCậpvàphíabắcSudan.SundaySchoolhaycòngọilàSabbathSchoollàmộthìnhthứcdạyhọcchomọingườithườnglàtrẻemởcácnhàthờThiênchúagiáovàoChủNhật.Nhữngtrườngđầutiênđượcthànhlậpvàonhữngnăm1780đểdạytrẻemhọcđọcviết,kiếnthứcKinhthánh;đâylàsángkiếncủachủbútRobertRaikestờ.PierreTeilharddeChardin(1881-1955):nhàcổsinhvậthọc,triếtgia,tácgiảvàlàtusĩDòngTênngườiPháp.